Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ọ Ụ Ệ Ả H C VI N QU N LÝ GIÁO D C
Ế
VŨ TI N DŨNG
Ả
Ả
Ộ
Ự
NG CAO Đ NG VĂN HÓA NGH
Ở ƯỜ TR
Ệ
QU N LÝ Đ I NGŨ GI NG VIÊN D A VÀO NĂNG L C Ự Ẳ THU TẬ
Ụ
Ậ
Ả
Ế
LU N ÁN TI N SĨ QU N LÝ GIÁO D C
2
Ộ HÀ N I 2021
Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ọ Ụ Ệ Ả H C VI N QU N LÝ GIÁO D C
Ế
VŨ TI N DŨNG
Ả
Ả
Ộ
Ự
NG CAO Đ NG VĂN HÓA NGH
Ở ƯỜ TR
Ệ
QU N LÝ Đ I NGŨ GI NG VIÊN D A VÀO NĂNG L C Ự Ẳ THU TẬ
ả ụ Chuyên ngành: Qu n lý giáo d c
ố Mã s : 9 14 01 14
2
Ụ Ậ Ả Ế LU N ÁN TI N SĨ QU N LÝ GIÁO D C
ọ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:
ễ PGS.TS Nguy n Thành Vinh
ư ặ PGS.TS Đ ng Thành H ng
Ộ HÀ N I 2021
4
Ờ L I CAM ĐOAN
ự ậ ả ả ự ộ Tôi cam đoan lu n án “Qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c
ứ ệ ẳ ậ ở ườ Tr ộ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t” là công trình nghiên c u đ c l p
ượ ự ệ ẫ ủ ủ c a riêng tôi, đ c th c hi n nghiêm túc d ướ ự ướ i s h ng d n c a PGS.TS.
ố ệ ư ễ ệ ặ Nguy n Thành Vinh và PGS.TS. Đ ng Thành H ng. Các tài li u, s li u và
ự ứ ả ậ ồ ố ế k t qu nghiên c u nêu trong lu n án là trung th c và có ngu n g c rõ ràng.
ữ ệ ế ậ ị ạ Tôi hoàn toàn ch u trách nhi m n u lu n án này có nh ng sai sót, vi ph m
ộ ế ế ậ ạ pháp lu t và Qui ch đào t o trình đ ti n sĩ.
ả ậ
Tác gi
lu n án
Ế
VŨ TI N DŨNG
5
Ờ Ả Ơ L I C M N
ả ậ ả ơ ệ ả ọ ố ọ Tác gi lu n án trân tr ng c m n Ban Giám đ c H c vi n Qu n lý
ạ ọ ụ ạ ạ ả ụ giáo d c, lãnh đ o Phòng Đào t o sau đ i h c và Khoa Qu n lý giáo d c
ể ầ ả ạ ướ ề ẫ ạ cùng toàn th quý th y cô đã tham gia gi ng d y, h ệ ng d n, t o đi u ki n
ậ ợ ứ ự ệ ố ờ thu n l ậ ọ ậ i cho tôi trong su t th i gian h c t p, nghiên c u và th c hi n lu n
án.
ỏ ế ơ ắ ầ ướ Tôi chân thành bày t lòng bi ế t n sâu s c đ n hai Th y h ẫ ng d n
ậ lu n án, ễ PGS.TS. Nguy n Thành Vinh ư , ặ và PGS.TS. Đ ng Thành H ng
ữ ậ ướ ẫ ố nh ng chuyên gia đã luôn theo sát, t n tình h ng d n tôi trong su t quá
ứ ự ệ ậ trình nghiên c u và th c hi n lu n án.
ả ơ ệ ầ ọ ộ ả Tôi trân tr ng c m n Ban Giám hi u, quí th y cô, cán b , gi ng
ườ ườ ệ ẳ ậ viên và sinh viên các tr ng: Tr ộ ng Cao đ ng Ngh thu t Hà N i;
ườ ệ ẳ ậ ắ ườ ẳ Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Tây B c; Tr ng Cao đ ng Văn hóa
ệ ậ ẵ ườ ệ ẳ ậ Ngh thu t Đà N ng và Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t thành ph ố
ề ấ ả ồ ỡ ề H Chí Minh đã giúp đ tôi r t nhi u trong công tác đi u tra, kh o sát và
ự ệ ậ th c hi n lu n án.
ả ơ ữ ệ ạ ồ Tôi chân thành c m n các đ ng nghi p, b n h u, gia đình đã khích
ệ ụ ọ ậ ệ ệ ề ạ ọ ỡ l và t o m i đi u ki n giúp đ tôi hoàn thành nhi m v h c t p và nghiên
ủ ậ ứ c u lu n án c a mình.
ả ậ
Tác gi
lu n án
Ế
VŨ TI N DŨNG
6
t
ộ
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T
ế ắ Vi t t CBQL
ế ầ ủ t đ y đ Vi ả Cán b qu n lý
:
CĐ
Cao đ ngẳ
:
ĐH
ạ ọ Đ i h c
:
ả
ộ
ĐNGV
Đ i ngũ gi ng viên
:
GDĐH
ụ ạ ọ Giáo d c đ i h c
:
ụ
ạ
GD&ĐT
Giáo d c và đào t o
:
ụ
ề
GDNN
ệ Giáo d c ngh nghi p
:
ả
GV
Gi ng viên
:
ọ
HSSV
H c sinh sinh viên
:
ươ
ộ
LĐTB&XH
ộ Lao đ ng Th
ng binh và Xã h i
:
NCKH
ọ ứ Nghiên c u khoa h c
:
NS TƯ
ệ ư Ngh sĩ u tú
:
ệ
NSND
Ngh sĩ nhân dân
:
ả
QLGD
ụ Qu n lý giáo d c
:
SV
Sinh viên
:
ThS
Th c sĩạ
:
TS
Ti n sĩế
:
TC
Trung c pấ
:
Ủ
UBND
y ban nhân dân
:
ệ
ậ
ị
VHNT&DL
Văn hóa Ngh thu t và Du l ch
:
ể
ị
VHTT&DL
Văn hóa Th thao và Du l ch
:
ệ
VHNT
ậ Văn hóa ngh thu t
:
XHH
ộ Xã h i hóa
:
7
Ụ Ụ M C L C
8
Ả Ụ DANH M C B NG
9
Ụ DANH M C HÌNH
10
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ạ ọ ữ ụ ả ổ ớ ộ ộ Đ i m i qu n lý giáo d c đ i h c (GDĐH) là m t trong nh ng n i
ả ủ ộ ổ ệ ạ dung và gi i pháp c a l ớ trình đ i m i GDĐH Vi t Nam giai đo n 2006
ướ ề ự ủ ả 2020. Theo đó, qu n lý GDĐH theo h ng tăng quy n t ch , nâng cao
ự ạ ủ ừ ệ ẩ ộ ườ trách nhi m xã h i và thúc đ y năng l c c nh tranh c a t ng tr ạ ng đ i
ộ ệ ố ứ ư ệ ị ọ h c (ĐH) cũng nh toàn b h th ng; phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v ụ
ả ướ ờ ổ ụ ề ả ớ ồ ở ấ qu n lý Nhà n c v giáo d c, đ ng th i đ i m i qu n lý c p tr ườ ng
ướ ườ ượ ề ự ủ ề ứ ạ theo h ng: Tr ng ĐH đ c quy n t ch v đào t o, nghiên c u khoa
ổ ố ế ậ ự ứ ợ ọ h c (NCKH), t ch c, nhân s , tài chính, h p tác qu c t ầ ; t p trung ph n
ế ị ề ẩ ấ ườ ằ ớ l n th m quy n ra quy t đ nh cho c p tr ệ ng nh m nâng cao trách nhi m
ườ ủ ướ ộ ủ xã h i c a tr ng ĐH. Th t ủ ng Chính ph ban hành ế ị Quy t đ nh s ố
ế ượ ụ ể c phát tri n giáo d c 20112020” 711/QĐTTg phê duy t “ệ Chi n l (2012)
ế ố ớ ơ ả ệ ổ ị ề Đ i m i c b n và toàn di n giáo [27]; Ngh quy t s 14/2005/NQCP v “
ạ ọ ở ệ ụ d c đ i h c Vi ạ t Nam giai đo n 20062020” (2005) [29], trong đó Bộ
ự ụ ế ạ ạ ộ ụ ể ủ Giáo d c và đào t o ch trì xây d ng k ho ch, l trình c th theo các giai
ủ ế ể ạ ạ ế ể ự ệ ề đo n c a k ho ch phát tri n kinh t đ th c hi n các đ án chi ti ế ổ t đ i
ớ ụ ữ ữ ế ằ ạ ổ ớ m i GDĐH ắ . Nh ng đ i m i này nh m kh c ph c nh ng h n ch trong
ế ậ ả ấ ơ ướ ế ả ơ qu n lý GDĐH theo c ch t p trung, bao c p tr c đây. C ch qu n lý
ấ ộ ờ ườ ậ t p trung, bao c p m t th i gian dài ở ướ n ế c ta khi n các tr ng ĐH, cao
ị ả ệ ẫ ưở ủ ả ẳ đ ng (CĐ) hi n nay v n ch u nh h ng c a qu n lý hành chính nhân s ự
ạ ộ ề ả ọ ườ trong m i ho t đ ng qu n lý, đi u hành nhà tr ng.
ề ổ ệ ầ ớ ấ ế ẽ ặ ả Yêu c u v đ i m i qu n lý GDĐH hi n nay t t y u s đ t ra yêu
ả ổ ả ả ớ ở ơ ở ộ ầ c u ph i đ i m i qu n lý đ i ngũ gi ng viên (ĐNGV) các c s GDĐH,
ườ ứ ể ể ả ừ trong đó có các tr ng CĐ. Nghiên c u đ chuy n qu n lý ĐNGV t ả qu n
ự ự ự ả ả ồ lý hành chính nhân s sang qu n lý ngu n nhân l c, qu n lý d a vào năng
11
ủ ệ ườ ạ ọ ệ ụ ọ ự l c là nhi m v tr ng tâm c a các tr ng đ i h c, CĐ Vi t Nam. Các công
ứ ủ ễ ế trình nghiên c u c a Cao Danh Chính (2012) [21]; Nguy n Th Dân (2016)
ữ ễ ễ ọ [35]; Nguy n H u Dũng (2001) [38]; Nguy n Ng c Hùng (2006) [66];
ư ễ ắ Đ ng ặ Thành H ng (2012) [69], (2014) [72]; Nguy n Bách Th ng (2015)
ự ữ ề ễ ề ấ ậ ả ể [93]... đã nêu nh ng v n đ lí lu n và th c ti n v qu n lý, phát tri n
ố ả ệ ả ĐNGV trong b i c nh hi n nay . Quá trình qu n lý ĐNGV theo h ngướ
ế ậ ượ ề ệ ự ti p c n năng l c ở ướ ta đã tích lũy đ c n ự c nhi u kinh nghi m th c
ễ ượ ữ ề ấ ậ ọ ti n và khái quát đ c nh ng v n đ lý lu n quan tr ng. Các công trình
ự ế ế ậ ả ậ ả ồ ự nghiên c u ứ theo ti p c n qu n lý ngu n nhân l c, ti p c n qu n lý d a
ụ ự ườ ắ ầ ượ vào năng l c trong giáo d c và nhà tr ng đã b t đ u đ c xem xét ở
ệ ự ự ư ượ ư ắ Vi t Nam nh ng th c s ch a đ ứ c nghiên c u sâu s c.
ạ ộ ự ậ ượ ả ệ Ho t đ ng văn hóa, ngh thu t luôn là lĩnh v c đ c Đ ng, Nhà
ướ ị ầ ứ ấ ộ ộ ị n ế c và xã h i ta quan tâm. Ngh quy t H i ngh l n th 9 Ban ch p hành
ươ ự ề ể ả trung ng Đ ng Khóa XI v Xây d ng và phát tri n văn hóa, con ng ườ i
ệ ề ữ ấ ướ ứ ể ầ ị “Xây Vi t Nam đáp ng yêu c u phát tri n b n v ng đ t n c đã xác đ nh:
ế ượ ể ộ ộ ạ ọ ự d ng chi n l c phát tri n đ i ngũ cán b văn hóa. Coi tr ng quy ho ch,
ồ ưỡ ạ ạ ả ố ộ đào t o, b i d ng, b trí cán b lãnh đ o, qu n lý văn hóa, cán b làmộ
ộ ở ơ ở ầ ọ công tác khoa h c, chuyên gia đ u ngành, cán b c s . Quan tâm xây
ườ ậ ạ ơ ả ệ ể ế ề ự d ng các tr ng Văn ấ hóa, Ngh thu t, t o chuy n bi n c b n v ch t
ộ ố ơ ở ạ ọ ạ ạ ượ l ng và quy mô đào t o. Hình thành m t s c s đào t o đ i h c, trên
ự ể ạ ẩ ọ ạ ọ đ i h c tr ng đi m, đ t chu n khu v c và qu c t ” ố ế (2014) [44].
ố ớ ạ ộ ữ ụ ệ ạ ỏ ả Nh ng nhi m v trên đòi h i cao đ i v i ho t đ ng đào t o và qu n
ơ ở ả ạ ậ ệ lý các c s đào t o văn hóa ngh thu t (VHNT), trong đó có qu n lý
ườ ề ứ ấ ĐNGV các tr ạ ủ ặ ng VHNT. V n đ b c xúc đ t ra cho công tác đào t o c a
ả ế ợ ớ ậ ả ả ngành VHNT là ph i k t h p qu n lý ĐNGV v i t p trung gi ế i quy t
ố ượ ự ụ ể ệ ả ả ả ồ nhi m v phát tri n ngu n nhân l c, đ m b o s l ng gi ng viên (GV)
ế ố ụ ự ổ ộ thay th s hao h t t nhiên hàng năm và b sung ĐNGV có trình đ ngày
12
ứ ể ớ ớ càng cao đ đáp ng v i tình hình m i. Trong khi đó, ĐNGV là l c l ự ượ ng
ồ ạ ữ ủ ố ượ ế ạ ự ch công trong lĩnh v c này còn nh ng t n t i, h n ch : S l ng GV
ườ ế ấ ề ệ ẳ trong các tr ư ng ĐH, cao đ ng VHNT hi n nay còn thi u r t nhi u; ch a
ố ề ộ ổ ộ ọ ề ấ ọ ị ớ cân đ i v đ tu i, ngành ngh ; trình đ , h c hàm, h c v còn th p so v i
ặ ằ ủ ườ ệ ố ạ ọ ộ m t b ng chung c a các tr ậ ng đ i h c, CĐ công l p thu c h th ng giáo
ế ề ế ộ ộ ứ ậ ố ỹ ạ ạ ụ d c qu c dân; m t b ph n GV còn h n ch v ki n th c và k năng ho t
ự ễ ề ệ ặ ệ ề ệ ạ ộ đ ng th c ti n ngh nghi p, đ c bi ữ ụ ư t là v nghi p v s ph m. Nh ng
́ ưở ấ ượ ạ ủ ơ ở ồ ạ t n t ả i này nh h ể ế ng đáng k đ n ch t l ̀ ng đào t o c a cac c s đao
̣ ự tao nhân l c VHNT.
ả ườ ệ ẳ Qu n lý ĐNGV trong các Tr ng Cao đ ng VHNT hi n nay nhìn
́ ế ộ ẫ ậ ấ ả ̉ chung v n theo ch đ qu n lý hành chính t p trung, bao c p cua đât n ́ ươ c.
́ ố ả ụ ệ ả ặ ổ ớ B i c nh đ i m i qu n lý giáo d c (QLGD) ĐH hi n nay đ t ra cac yêu
́ ́ ả ổ ụ ư ả ớ ớ ợ ể ầ c u ph i đ i m i qu n lý ĐNGV đ đap ng phù h p v i m c tiêu, yêu
ố ế ̀ ủ ạ ậ ổ ớ ộ câu c a giai đo n đ i m i và h i nh p qu c t ộ ố . Đã có m t s công trình
ứ ề ượ ự ế ệ ậ ớ ậ nghiên c u (lu n án, đ tài) đ ữ c th c hi n theo nh ng ti p c n m i nh ư
ấ ượ ế ạ ả ậ ể ạ ổ qu n lý đào t o theo ti p c n ch t l ả ng t ng th , qu n lý đào t o hay
ả ẩ ả ươ ạ ế ậ qu n lý ĐNGV theo ti p c n chu n hóa, qu n lý ch ng trình đào t o theo
ế ậ ấ ượ ả ả ấ ượ ả ườ ti p c n đ m b o ch t l ng, qu n lý ch t l ng nhà tr ế ậ ng theo ti p c n
ườ ổ ứ ế ả ISO, qu n lý nhà tr ế ậ ng theo ti p c n văn hóa t ch c... Song còn thi u các
13
ệ ố ứ ề ệ ả ộ ự công trình nghiên c u m t cách h th ng, toàn di n v qu n lý ĐNGV d a
ự ở ườ vào năng l c các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ề ớ ự ộ ả ả V i các lí do trên, đ tài: “Qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào
ệ ẳ ượ ự ọ ậ đ c l a ch n đ ể năng l c ự ở ườ Tr ng Cao đ ng Văn hoá Ngh thu t"
ứ ế ậ ằ ầ ỏ nghiên c u lu n án ti n sĩ QLGD nh m góp ph n làm sáng t ệ quan ni m
ự ự ụ ứ ả ọ khoa h c và cách th c qu n lý ĐNGV d a vào năng l c trong giáo d c nói
ườ ẳ chung và các Tr ng Cao đ ng VHNT nói riêng.
ụ ứ 2. M c đích nghiên c u
ệ ố ơ ở ự ự ề ả ậ H th ng hóa c s lí lu n v qu n lý ĐNGV d a vào năng l c, t ổ
ự ở ự ự ứ ạ ả ch c đánh giá th c tr ng qu n lý ĐNGV d a vào năng l c m t s ộ ố
ườ ự ề ẳ ấ ả Tr ệ ng Cao đ ng VHNT, đ xu t bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào
ứ ộ ứ ằ ẳ năng l c ự ở ườ Tr ủ ng Cao đ ng VHNT nh m nâng cao m c đ đáp ng c a
ệ ầ ẩ ớ ồ ị ự ĐNGV v i yêu c u ngày càng cao trong vi c chu n b ngu n nhân l c
ấ ượ ch t l ng cao cho ngành VHNT.
ố ượ ể ứ 3. Khách th và đ i t ng nghiên c u
ứ ể 3.1. Khách th nghiên c u
ộ ườ ệ ẳ ậ ả Đ i ngũ gi ng viên Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ố ượ ứ 3.2. Đ i t ng nghiên c u
ả ả ộ ệ ẳ Qu n lý đ i ngũ gi ng viên ở ườ Tr ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ự ự d a vào năng l c.
ả ế 4. Gi ọ thuy t khoa h c
ữ ườ ẳ Trong nh ng năm qua, các Tr ng Cao đ ng VHNT đã quan tâm phát
ư ứ ể ướ ầ ẩ ộ tri n ĐNGV. Nh ng đ ng tr c yêu c u chu n hóa đ i ngũ và nâng cao
ấ ượ ạ ườ ẳ ch t l ng đào t o thì ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT còn b c l ộ ộ
ấ ậ ế ệ ể ề ả ộ ồ nhi u b t c p. N u tri n khai đ ng b các bi n pháp qu n lý t ừ ệ ổ vi c t
14
ơ ở ể ự ứ ề ệ ạ ch c khung năng l c ngh nghi p GV làm c s đ quy ho ch và t ổ ứ ch c
ồ ưỡ ạ ự ự ạ ộ đào t o, b i d ng, đánh giá GV và xây d ng chính sách t o đ ng l c cho
ườ ẳ ự GV các Tr ng Cao đ ng VHNT thì qu n lýả ĐNGV d a vào năng l c ự ở
ườ ể ệ ự ế ậ ứ ả Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT ố là cách ti p c n qu n lý th hi n s đáp ng đ i
ữ ả ổ ố ả ứ ổ ề ệ ớ v i nh ng thay đ i v hi u qu và văn hóa t ệ ch c trong b i c nh hi n
nay.
ứ ệ ụ 5. Nhi m v nghiên c u
ệ ố ơ ở ự ề ậ ả ả ộ H th ng hóa c s lí lu n v qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào
ệ ẳ ậ năng l c ự ở ườ Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t.
ự ự ả ạ ả ả ộ Kh o sát và đánh giá th c tr ng qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào
ự ở ườ ệ ẳ ậ năng l c các Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t.
ề ấ ự ả ả ộ Đ xu t các bi nệ phap ́ qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ự
ệ ẳ ậ ở ườ Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t.
ổ ứ ử ề ệ ệ ệ ả ấ T ch c kh o nghi m các bi n pháp đã đ xu t và th nghi m tính
ủ ệ ả ộ kh thi c a m t bi n pháp.
ứ ỏ 6. Câu h i nghiên c u
ủ ặ ả Đ c thù c a ĐNGV và qu n lý ĐNGV ở ườ Tr ng Cao đ ng ẳ Văn hóa
ệ Ngh thu t ậ là gì?
ự ở ự ả ườ ẳ Qu n lý ĐNGV d a vào năng l c Tr ng Cao đ ng Văn hóa
ố ớ ự ư ế ệ ậ ầ ể ọ Ngh thu t có ý nghĩa, t m quan tr ng nh th nào đ i v i s phát tri n
ả ủ ườ ệ ề ữ b n v ng và hi u qu c a nhà tr ng?
ả ộ ở ườ ệ ẳ ậ Đ i ngũ gi ng viên Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t và
ự ở ả ườ ẳ ự qu n lý ĐNGV d a vào năng l c các Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh ệ
ữ ệ ể ế ậ ạ ạ ạ thu t hi n nay có nh ng đi m m nh và h n ch nào? T i sao?
15
ự ở ự ể ế ả ườ Làm th nào đ qu n lý ĐNGV d a vào năng l c Tr ng Cao
ấ ượ ệ ệ ệ ậ ả ầ ả ẳ đ ng Văn hóa Ngh thu t hi u qu , góp ph n c i thi n ch t l ồ ng ngu n
ự ườ nhân l c trong nhà tr ng?
ứ ạ 7. Ph m vi nghiên c u
ứ ự ự ề ỉ Không đi sâu nghiên c u v năng l c, khung năng l c mà ch xác
ự ế ậ ị ướ ả ị đ nh ti p c n năng l c làm đ nh h ẳ ng cho qu n lý ĐNGV cao đ ng
VHNT.
ữ ủ ậ ả ộ ộ ượ ộ ị N i hàm c a thu t ng qu n lý đ i ngũ đ c xác đ nh là m t trong
ự ữ ủ ộ ườ ả nh ng n i dung c a qu n lý nhân l c trong các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ệ ả ượ ớ ạ ủ ủ ể ả Các bi n pháp qu n lý đ c gi ấ i h n c a các ch th qu n lý c p
ườ tr ng.
ứ ả ở ườ ẳ ạ Ph m vi nghiên c u và kh o sát 04 Tr ng Cao đ ng VHNT là
ả ướ ệ ề ả ộ ạ đ i di n cho các vùng, mi n trên c n ể c trong đó có c vùng dân t c thi u
ờ ườ ộ ấ ụ ể ự ả ố ồ s , đ ng th i 04 tr ng này tr c thu c c p qu n lý khác nhau, c th :
́ ự ẳ ậ ộ 1) Tr ̀ ệ ươ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Tây Băc tr c thu c B ộ
ự ề ả ắ VHTT&DL qu n lý. Khu v c mi n núi Tây B c.
̀ươ ộ ự ẳ ộ ̣ ̣ 2) Tr ng Cao đ ng Nghê thuât Hà N i tr c thu c UBND Thành ph ố
ự ề ả ắ ộ Hà N i qu n lý. Khu v c mi n B c.
̀ươ ự ệ ẳ ậ ẵ ộ 3) Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Đà N ng tr c thu c UBND
ự ề ả ẵ ố Thành ph Đà N ng qu n lý. Khu v c mi n Trung.
̀ươ ố ồ ệ ẳ ậ 4) Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Thành ph H Chí Minh
ố ồ ự ể ế ả ộ ở thu c S Văn hóa và Th thao Thành ph H Chí Minh tr c ti p qu n lý
ạ ộ ố ồ ả hành chính và theo dõi các ho t đ ng; UBND Thành ph H Chí Minh qu n
ự ự ề lý nhân s . Khu v c mi n Nam.
ươ ứ 8. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ 8.1. Ph ng pháp lu n
16
ế ậ ệ ố 8.1.1. Ti p c n h th ng
ươ ế ậ ả ấ ậ Theo ph ể ng pháp ti p c n này, có th nh n th y qu n lý ĐNGV là
ị ự ế ố ủ ự ề ế ộ ộ m t quá trình ch u s tác đ ng tr c ti p c a nhi u y u t khác nhau t ừ
ế ệ ế ả ả ự ử ụ ơ c ch , chính sách đ n qu n lý, s d ng GV. Vi c qu n lý ĐNGV d a
ả ằ ệ ố ự ả ồ vào năng l c ph i n m trong h th ng qu n lý ngu n nhân l c ự cũng là
ộ ệ ố ế ố ề ồ ệ ậ ế ớ m t h th ng bao g m nhi u y u t có liên h m t thi ạ t v i nhau t o
ệ ủ ế ố ể ộ ố thành m t chính th trong m i quan h c a các y u t ệ ậ đó. Vì v y, vi c
ả ế ợ ứ ề ượ ế ố ề ặ nghiên c u đ tài ph i k t h p đ c nhi u y u t , các m t khác nhau
ứ ệ ệ ả ặ ộ ố trong qu n lý ĐNGV đ t trong m t m i quan h bi n ch ng ể ị đ đ nh
ướ ự ệ ệ ả ọ h ng xây d ng quan ni m khoa h c và các bi n pháp qu n lý ĐNGV
ả ệ ủ ự ấ ả ố ườ d a trên tính nh t quán c a c h th ng qu n lý nhà tr ng t ạ ấ i c p
ườ tr ng.
ế ậ ồ ả ự 8.1.2. Ti p c n qu n lý ngu n nhân l c
ự ở ự ề ấ ả ườ V n đ qu n lý ĐNGV d a vào năng l c Tr ẳ ng Cao đ ng
ự ự ấ ả ồ ườ VHNT th c ch t là qu n lý ngu n nhân l c trong môi tr ạ ng đào t o
ả ượ ậ ả ự ệ ộ ệ VHNT. Do v y, vi c qu n lý này ph i đ c th c hi n theo m t quy trình
ẽ ừ ặ ử ụ ể ạ ạ ọ ch t ch , t ố quy ho ch, tuy n ch n, b trí s d ng, đào t o bôi d ưỡ ng
ể ướ ể ế ệ ả đ n ki m tra đánh giá đ h ả ả ng các bi n pháp qu n lý ĐNGV đ m b o
ề ố ượ ấ ượ ự ứ ề ệ ẩ ấ v s l ng, ch t l ng (năng l c, ph m ch t ngh nghi p) đáp ng yêu
ủ ự ữ ụ ệ ể ườ ầ c u th c hi n nh ng m c tiêu phát tri n c a nhà tr ế ng. Trong đó, ti p
ơ ở ể ự ế ế ế ệ ả ậ c n năng l c là c s đ thi t k khung lí thuy t và các bi n pháp qu n lý
ự ĐNGV d a vào năng l c ự ở ườ Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ự ễ ế ậ 8.1.3. Ti p c n th c ti n
ế ị ứ ề ả ậ Ti p c n ử ậ l ch s logic , khi nghiên c u v qu n lý ĐNGV lu n án
ả ự ủ ữ ể ả ả ầ c n ph i d a trên nh ng quan đi m qu n lý ĐNGV c a Đ ng và Nhà
ướ ố ả ệ ể ầ n c, yêu c u phát tri n GDĐH trong b i c nh hi n nay. Phân tích nh ngữ
17
ệ ề ề ố ế ấ v n đ c b n c a ề ơ ả ủ truy n th ng văn hoá, đi u ki n kinh t ộ ể xã h i đ làm
ứ ề ả ơ ở c s cho các ụ nghiên c u v qu n lý ĐNGV trong giáo d c.
ế ậ ổ ứ ể ạ ấ ạ ặ Ti p c n văn hóa t ch c đ nh n m nh khía c nh văn hóa đ c thù
ả ạ ạ ườ trong qu n lý ĐNGV t i lo i hình Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ươ ứ ụ ể 8.2. Ph ng pháp nghiên c u c th
ươ ứ ậ 8.2.1. Các ph ng pháp nghiên c u lý lu n
ươ ồ ứ ổ Ph ng pháp h i c u, so sánh t ng quan
ọ ọ ữ ể ể ệ ậ ắ lí lu n đ xem xét, ch n l c nh ng quan ni m, quan đi m và nguyên t c lí
ậ ộ ị ươ ử ị lu n, chính tr xã h i phù h p ợ Ph ng pháp phân tích l ch s logic đ ể
ị ế ế ứ ươ ậ ả xác đ nh và thi t k logic nghiên c u, ph ng pháp lu n và gi ế thuy t
nghiên c u.ứ
ươ ấ ổ ợ Ph ề ề ng pháp phân tích, khái quát hóa, t ng h p các v n đ v lí
ề ả ậ ở ườ ể ẳ lu n, v ĐNGV, qu n lý ĐNGV Tr ự ng Cao đ ng VHNT đ xây d ng
ệ ố ể ệ ế khung lí thuy t và h th ng khái ni m, quan đi m.
ươ ự ễ ứ 8.2.2. Các ph ng pháp nghiên c u th c ti n
́ ̀ ươ ể ả Ph ng phap điêu tra kh o sát đ đánh
ự ạ ự ế ạ ả ậ giá th c tr ng qu n lý ĐNGV theo ti p c n năng l c t ộ ố i m t s Tr ườ ng
ẳ ể ệ ạ ả ậ Cao đ ng VHNT. Đ thông tin mang tính đ i di n, tác gi lu n án đã th cự
ứ ể ệ ả ở ườ ẳ hi n kh o sát, nghiên c u đi n hình 04 Tr ng Cao đ ng VHNT đóng
ị ộ ỉ trên đ a bàn các ố ự T nh, Thành ph tr c thu c Trung ươ , các vùng, mi n,ề ng
ể ố ớ ộ ố ự ế ộ ỏ khu v c khác nhau trong đó có vùng dân t c thi u s v i m t s phi u h i
̃ ́ ượ ̣ ́ cho đôi t ́ ư ng nghiên c u đa xac đinh.
ươ ấ ả ậ ự ẫ Ph ỏ ng pháp ph ng v n sâu, tác gi lu n án ạ ọ đã l a ch n m u đ i
ệ ố ự di n trong s các CBQL, các chuyên gia trong lĩnh v c QLGD và m t s ộ ố
ạ ộ ọ ọ ệ GV đ i di n cho các Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng có trình đ h c hàm, h c v ị
ậ ử ụ ể ả ỏ ỏ khác nhau qua kĩ thu t s d ng b ng h i, ph ng v n ề ấ đ đánh giá và đi u
18
ự ứ ế ả ạ ậ ả ỉ ệ ế ch nh k t qu nghiên c u lí lu n, k t qu đánh giá th c tr ng và các bi n
ả pháp qu n lý.
ươ ậ ự ễ Ph ể ng pháp quan sát đ thu nh n thông tin th c ti n có liên quan
ả ồ ườ ệ ậ ế đ n công tác qu n lý ngu n nhân l c ự trong môi tr ng ngh thu t nói
ả ở ườ ẳ chung và công tác qu n lý ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT nói riêng
ế ệ ể ả ế ứ ỗ ợ h tr cho vi c ki m ch ng các lí thuy t, các gi ặ ậ thuy t mà lu n án đã đ t
ra.
ươ ữ ệ ể ổ ệ ế ổ Ph ng pháp t ng k t kinh nghi m đ b sung d li u đánh giá
ố ả ồ ơ ự ự ễ ạ ậ ậ th c tr ng và b i c nh th c ti n qua các kĩ thu t phân tích h s , thu th p
ấ ố ọ ỏ ữ ệ d li u th ng kê, ph ng v n, t a đàm...
ươ ề ẩ ọ Ph ng pháp nghiên c u c ụ ứ ác tác ph m v khoa h c QLGD, giáo d c
ướ ụ ủ ả ọ h c... trong và ngoài n c; Các công trình NCKH qu n lý giáo d c c a các
ư ế ề ọ Nhà khoa h c, các Nhà QLGD, các Nhà giáo có liên quan đ n đ tài nh các
ậ ọ ọ lu n án, các báo cáo khoa h c, các bài báo khoa h c...
ả ậ ắ ệ Các tài li u trên đ ượ tác gi c lu n án phân tích, tóm t ẫ t và trích d n
ụ ụ ệ ả ứ ủ ề ụ ệ ế ph c v cho vi c gi i quy t các nhi m v nghiên c u c a đ tài.
́ ươ ổ ợ 8.2.3. Các ph ng phap khác b tr
ươ ố ệ ử ề ầ ố Ph ằ ng pháp x lí s li u b ng ph n m m th ng kê.
ươ ữ ệ ử ụ ố Ph ằ ng pháp đánh giá d li u b ng s d ng toán th ng kê.
ả ệ ữ ể ậ 9. Nh ng lu n đi m b o v
ố ả ự ệ ả ổ ớ Trong b i c nh đ i m i GDĐH hi n nay, qu n lý ĐNGV d a vào
ộ ế ậ ả ể ấ ượ ự ệ ả năng l c là m t ti p c n có hi u qu đ nâng cao ch t l ng qu n lý nhân
ể ườ ự s và phát tri n ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ộ ườ ế ẳ ả Đ i ngũ gi ng viên các Tr ng Cao đ ng VHNT còn thi u v s ề ố
ố ề ộ ổ ộ ọ ư ề ọ ị ượ l ng, ch a cân đ i v đ tu i, ngành ngh ; trình đ , h c hàm, h c v còn
ặ ằ ủ ấ ớ ườ ạ ọ ậ th p so v i m t b ng chung c a các tr ng đ i h c, CĐ công l p thu c h ộ ệ
19
ề ế ạ ộ ự ụ ễ ố ố ỹ ứ th ng giáo d c qu c dân; v ki n th c, k năng ho t đ ng th c ti n ngh ề
ệ ạ ế nghi p còn h n ch .
ự ở ự ể ả ườ Đ qu n lý ĐNGV d a vào năng l c Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT
ả ế ậ ượ ự ự ẳ ầ c n ph i thi t l p đ c Khung năng l c GV cao đ ng VHNT và d a vào
ự ự ể ể ả ồ ả khung năng l c này đ qu n lý ĐNGV và phát tri n ngu n nhân l c gi ng
ườ ệ ẽ ả ơ ạ ở ấ d y c p tr ng s có hi u qu cao h n.
ớ ủ ậ 10. Đóng góp m i c a lu n án
ề ế ự ệ ả ậ ọ ị Xác đ nh quan ni m khoa h c v ti p c n năng l c trong qu n lý
ự ở ự ườ ẳ ỉ ĐNGV d a vào năng l c Tr ả ng Cao đ ng VHNT, trong đó ch rõ b n
ự ắ ấ ộ ả ch t, nguyên t c và n i dung qu n lý ĐNGV d a vào năng l c t ự ạ ấ i c p
ườ tr ng.
ư ự ữ ễ ệ ả ạ ợ Phát hi n nh ng khía c nh ch a phù h p trong th c ti n qu n lý
ở ộ ố ườ ế ẳ ậ ĐNGV m t s Tr ứ ng Cao đ ng VHNT có liên quan đ n nh n th c,
ệ ả cách làm và hi u qu .
ự ủ ườ ệ Khung năng l c c a GV Tr ẳ ng cao đ ng VHNT và các bi n pháp
ụ ả ữ ệ ẽ ấ ậ ả ố ề đ xu t trong lu n án s là tài li u tham kh o, công c qu n lý h u ích đ i
ạ ả ườ ườ ớ v i lãnh đ o, CBQL, gi ng viên các tr ng CĐ nói chung, tr ố ng CĐ kh i
ệ ậ ngành Ngh thu t nói riêng.
ấ ậ 11. C u trúc lu n án
ở ầ ụ ế ế ệ ầ ậ ị Ngoài ph n m đ u, k t lu n, khuy n ngh , danh m c tài li u tham
ậ ả ượ ươ ụ ụ kh o và ph l c, lu n án đ c trình bày trong 3 ch ng sau:
ươ ơ ở ự ề ậ ả ả Ch ộ ng 1: C s lí lu n v qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng
ệ ẳ ậ ự ở ườ l c Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t.
ươ ự ự ạ ả ả ộ Ch ự ng 2: Th c tr ng qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c
ở ườ ệ ẳ ậ các Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t.
20
ươ ự ệ ả ả ộ Ch ng 3: Bi n pháp qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ự ở
ườ ệ ẳ ậ Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t.
21
ươ Ch ng 1
Ơ Ở Ề ̉ Ậ C S LÍ LU N V QUAN LÝ
Ộ Ự Ự Ả Đ I NGŨ GI NG VIÊN D A VÀO NĂNG L C
Ậ Ẳ Ệ Ở ƯỜ TR NG CAO Đ NG VĂN HÓA NGH THU T
ứ ấ ổ ề 1.1. T ng quan nghiên c u v n đ
ứ ề ả ự ồ ụ 1.1.1. Nghiên c u v qu n lý ngu n nhân l c trong giáo d c
ự ả ồ Qu n lý ngu n nhân l c (Human Resources Management HRM) bao
ự ề ể ấ ồ ử ụ ồ g m 3v n đ : Phát tri n ngu n nhân l c (HR Development), s d ng
ự ồ ưỡ ườ ồ ngu n nhân l c (HR Utilization) và nuôi d ng môi tr ự ng ngu n nhân l c
(HR Environment).
ự ộ Theo Gilley, J. W. và c ng s (2002) [110]: Phát tri n ồ ể ngu n nhân
ọ ậ ệ ổ ứ ế ẩ l cự là quá trình thúc đ y vi c h c t p có tính t ch c, nâng cao k t qu ả
ệ ổ ự ự ệ ệ ạ ổ ứ th c hi n công vi c và t o ra s thay đ i thông qua vi c t ự ch c th c
ệ ả ứ ứ ế hi n các gi ạ i pháp (chính th c, không chính th c), các sáng ki n, các ho t
ạ ộ ự ụ ệ ả ằ ả ủ ộ đ ng qu n lý nh m m c đích nâng cao năng l c, hi u qu ho t đ ng c a
ổ ự ứ ả ạ ổ t ch c, kh năng c nh tranh và đ i m i. ớ Gilley, J. W. đã xây d ng mô
ể ệ ệ ồ ố hình phát tri n ể ngu n nhân l c ự th hi n m i quan h 4 y u t ế ố ơ ả ủ c b n c a
ể ề ể ồ ồ phát tri n ể ngu n nhân l c ệ ự g m: Phát tri n cá nhân; phát tri n ngh nghi p;
ả ự ể ổ ứ ệ ế ả ệ qu n lý k t qu th c hi n công vi c; phát tri n t ch c. (Hình 1.1)
ả
K t quế ắ ạ ể ế ả ả ng n h n Phát tri n cá nhân Qu n lý k t qu
ự ệ th c hi n
ế ả K t qu
dài h n ạ
ề ể Phát tri n ngh nghi p ệ Phát tri n t ể ổ ứ ch c
22
ổ ứ Cá nhân T ch c
ắ ủ
ự
ồ
ồ
ể
Hình 1.1. Các nguyên t c c a mô hình phát tri n ngu n nhân l c (Ngu n: [110]) ả ự là m t n i dung c a qu n ể ngu n nhân l c
ộ ộ ủ ệ ồ ề Quan ni m v phát tri n
ồ ượ ể ệ ắ lý ngu n nhân l c ự cũng đ c th hi n rõ trong các nguyên t c và chu trình
ả ứ ủ ế ả ồ qu n lý ngu n nhân l c ơ ự . Theo k t qu nghiên c u c a Bùi Văn Nh n
ự ề ả ồ ộ ộ (2004) [84], qu n lý ngu n nhân l c có nhi u n i dung, trong đó các n i
ậ ườ ớ ổ ồ ưỡ ứ dung: 1) Hòa nh p ng i m i vào t ch c; 2) B i d ộ ạ ng đào t o thu c
ự ể ạ ồ ph m trù phát tri n ngu n nhân l c. (Hình 1.2)
ồ
ả
ự Hình 1.2. Quy trình/chu trình qu n lý ngu n nhân l c
ủ ứ ề ả ọ ườ Các Nhà nghiên c u v khoa h c qu n lý c a Tr ng ĐH Kinh t ế
ự ể ệ ố ộ ổ ồ qu c dân quan ni m: “Phát tri n ngu n nhân l c (theo nghĩa r ng) là t ng
ạ ộ ọ ậ ể ữ ế th các ho t đ ng h c t p có t ổ ứ ượ ch c đ ả c ti n hành trong nh ng kho ng
ấ ị ự ề ể ệ ằ ạ ờ ổ ủ th i gian nh t đ nh đ nh m t o ra s thay đ i hành vi ngh nghi p c a
[100]. Quan ni m c a tr
ườ ộ ủ ệ ườ ả ọ ng i lao đ ng” (2004) ng phái Khoa h c qu n lý
ườ ế ố ươ ệ ố ợ ủ c a Tr ng ĐH Kinh t qu c dân t ủ ớ ng đ i phù h p v i quan ni m c a
ự ậ ằ ồ ủ ế ể Leonard Nadler khi cho r ng phát tri n ngu n nhân l c t p trung ch y u
ồ ưỡ ườ ể ạ ổ ở ọ ữ ộ ạ vào đào t o, b i d ng ng i lao đ ng đ t o ra nh ng thay đ i h theo
ụ ủ ả ổ ư ậ ể ồ ự ứ Nh v y, phát tri n ngu n nhân l c m c tiêu c a qu n lý trong t ch c.
23
ộ ộ ấ ớ ự ả ồ ồ ỉ ủ không đ ng nh t v i qu n lý ngu n nhân l c mà ch là m t n i dung c a
ủ ệ ả ả ồ qu n lý ngu n nhân l c. ự Tuy nhiên, quan ni m c a các tác gi ộ thu c
ườ ế ụ ư ế ố ọ ỏ Tr ng ĐH Kinh t qu c dân ch a chú tr ng th a đáng đ n m c tiêu phát
ể ổ ứ ự ể ệ ề ồ tri n t ch c khi bàn v khái ni m phát tri n ngu n nhân l c.
ướ ể ệ ả D i bình di n qu n lý công, Ngân hàng Phát tri n Châu Á Asian
ứ ể ề Development Bank ADB (2003) [85] đã tri n khai nhi u nghiên c u v ề
ứ ự ả ồ ế qu n lý ngu n nhân l c, trong đó có công trình nghiên c u liên quan đ n
ứ ự ụ ồ ớ ụ ụ ề “Ph c v và ngu n nhân l c giáo d c. Công trình nghiên c u v i tiêu đ
ế ớ ạ ệ ả ộ duy trì: C i thi n hành chính công trong m t th gi i c nh tranh” đã nêu
ể ủ ề ứ ặ ổ ệ lên b c tranh t ng th c a n n hành chính công, đ c bi ủ ầ t trong ph n II c a
ề ệ ử ụ ố ộ ồ cu n sách, đã trình bày v vi c huy đ ng và s d ng các ngu n tài chính,
ự ủ ề ấ ả ở ậ v t ch t và nhân l c c a chính quy n, qu n lý tài chính ề chính quy n
ươ ề ị ươ ệ ắ trung ng và chính quy n đ a ph ng; mua s m, vi c làm và chính sách
̀ ườ ự ả ặ ộ ̣ ồ b i th ng, qu n lý nhân s và đao tao. M c dù đây là công trình khá r ng,
ụ ắ ự ụ ư ứ ẽ ệ ắ ộ ứ nh ng nghiên c u n i dung này s ph c v đ c l c trong vi c g n ch c
ứ ố ớ ủ trách c a viên ch c đ i v i GV.
ứ ề ả ụ ồ Nghiên c u v qu n lý ngu n nhân l c ự trong giáo d c nói chung,
ượ ướ ệ trong GDĐH nói riêng đ c các n ặ c đ c bi t quan tâm. Ở ướ n c ngoài,
ữ ứ ượ ể ở ề nh ng nghiên c u này đ c tri n khai ộ nhi u góc đ khác nhau , đ cượ hệ
ủ ứ th ngố qua các công trình nghiên c u c a Braskamp, L.A. and Ory, J.C.
(1994) [105]; Centra, J.A. (1993) [106]; Cohen, P.A. (1981) [107]; Gest, D. and
Review of Educational Research.; Jonh M. Ivancevich (2007) [113] và Sandra
Clinton (2007)
Ortega, Lennise Baptiste & Antoine Beauchemin (2009) [121]... đã xác đ nhị
ự ữ ư ủ ặ ả ớ nh ng đ c tr ng c a qu n lý nhân s GDĐH (trong đó có ĐNGV) v i
24
ứ ụ ể ừ ữ ử ụ ể ạ ọ nh ng nghiên c u c th t công tác quy ho ch, tuy n ch n, s d ng, đào
ồ ưỡ ố ớ ế ạ t o b i d ng đ n đánh giá đ i v i GV.
ữ ứ ạ ậ Ở ệ Vi t Nam, ấ ơ ả bên c nh nh ng nghiên c u lí lu n có tính ch t c b n
ứ ễ ễ ươ ầ c aủ Nguy n Đ c Chính, Nguy n Ph ng Nga (2006) [23]; Tr n Khánh
ứ ễ ạ ườ Đ c (2004) [47]; Nguy n Minh Đ ng, Ph m Văn Kha (2005) [50]; Đ ngặ
ễ ọ ạ Bá Lãm, Ph m Thành Ngh ầ ị (1999) [76]; Bùi Văn Quân, Nguy n Ng c C u
ư ề ậ (2006) [87]... cũng nh nhi u lu n án và các công trình nghiên c u: ứ “Nghiên
ớ ệ ố ổ ổ ườ ệ ướ ̣ ̣ ứ c u đ i m i h th ng t ứ ch c tr ng đai hoc Vi t Nam theo h ng tăng
̃ ̀ ́ ự ủ ọ ̉ ̣ ̣ ườ c ng t chu va trach nhiêm xa hôi” c a Vũ Ng c H i ả (2008) [56]; Bài vi tế
ả ặ ộ ố ế ố ả ưở nh h ế ng đ n c a ủ tác gi Đ ng Xuân H i ả (2003) [58] “M t s y u t
ề ự ủ ự ị ủ ệ ườ ậ quy n t ch và t ch u trách nhi m c a tr ng đ i h c” ạ ọ s ố 69; Lu n án
ủ ạ ầ ả ti n sĩế c a tác gi ả Ph m Văn Thu n (2009) [96] ả ộ “Qu n lý đ i ngũ gi ng
ạ ọ ự ở ệ viên trong đ i h c đa ngành, đa lĩnh v c Vi t Nam theo quan đi m t ể ự ủ ch
ấ ủ ả ệ và trách nhi m xã h i” ề ả ộ có liên quan v b n ch t c a qu n lý ồ ngu n nhân
ả ả ườ l cự , qu n lý giáo d c ụ , qu n lý nhà tr ng.
ả ự ả ồ Qu n lý ĐNGV theo h ́ ươ ng qu n lý ngu n nhân l c có công trình
ủ ễ ả "Đánh giá gi ng viên đ i h c" ứ ạ ọ c a Nguy n Đ c Chính (2005) [22]; Bùi
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ớ ề ử ̣ “Vê vân đê s dung va đanh gia giao viên Văn Quân (2010) [89], v i đ tài ”,
ứ ữ ươ trong nh ng công trình nghiên c u này ệ ố đã nêu h th ng các ph ng pháp,
̀ ́ ́ ể ổ ứ tiêu chí đánh giá GV. Tuy nhiên, cân co cac nghiên c u thêm đ b sung cho
ườ ượ ệ ệ ố h th ng tiêu chí dùng cho GV các tr ng ĐH đ c phân bi t theo lĩnh
ạ ự v c/ngành đào t o.
Ở ộ ứ ự ạ ả ộ ơ m t ph m vi r ng h n khi nghiên c u qu n lý nhân s , các công
ự ế ặ ầ ạ ộ trình thu c lĩnh v c này khá phong phú và có m t trên h u h t các lo i tài
ư ệ ả ộ ế ề ạ ỷ ế li u nh sách, k y u h i th o, bài vi ọ t trên t p chí, các đ tài khoa h c...
ấ ệ ủ ầ ộ ở R t khó khăn khi li ố t kê đ y đ các công trình thu c nhóm này b i kh i
25
ứ ấ ộ ồ ộ ạ ố ả "Phát ượ l ng khá đ s và ph m vi nghiên c u r t r ng. Cu n chuyên kh o:
́ ự ể ồ ệ ươ ỗ ̣ ̣ ̣ tri n ngu n nhân l c giao duc đai hoc Vi t Nam" ủ c a Đ Minh C ng,
ễ ị ề ậ ủ ế ườ ị Nguy n Th Doan (2001) [33] đ c p đ n vai trò c a con ng i và đ nh
ướ ồ ự ề ể ườ h ng v phát tri n ngu n l c con ng i nói chung, trong ngành GD&ĐT
ự ủ ặ ộ ố nói riêng. N i dung c a cu n sách đi sâu phân tích tính đ c thù trong s phát
ị ộ ố ả ự ủ ế ể ồ ồ ờ tri n ngu n nhân l c c a GDĐH, đ ng th i ki n ngh m t s gi i pháp
ủ ế ự ể ề ồ ệ ch y u v phát tri n ngu n nhân l c GDĐH Vi ữ t Nam. Tuy nhiên, nh ng
́ ả ề ị ề ấ ỉ ̉ ̉ gi ́ i pháp đ xu t ch mang tính khai phá, chu yêu v đ nh tính và phô quat
ệ cho GDĐH Vi t Nam.
ứ ề ả ơ ở ộ ả ụ ạ 1.1.2. Nghiên c u v qu n lý đ i ngũ gi ng viên trong c s giáo d c đ i
h cọ
ế ớ ề ế ỷ ộ ị H i ngh Th gi i v GDĐH th k 21 do UNESCO (2009) [102] t ổ
ẽ ề ứ ể ẳ ạ ộ ộ ị ch c đã kh ng đ nh m t chính sách m nh m v phát tri n đ i ngũ và coi
ế ố ố ớ ọ ườ ế ộ đó là y u t quan tr ng đ i v i các tr ị ng ĐH. H i ngh khuy n cáo các
ố ớ ạ ọ ự ầ ố qu c gia c n xây d ng các chính sách rõ ràng đ i v i GV đ i h c, sao cho
ự ả ế ủ ọ ể ậ ế ậ có th c p nh t và nâng cao kĩ năng c a h , khuy n khích s c i ti n v ề
ươ ạ ươ ạ ạ ọ ch ng trình đào t o, ph ớ ng pháp d y và h c v i tình tr ng tài chính và
ệ ụ ể ạ ấ ượ ợ ứ ả ạ nghi p v thích h p đ đ t ch t l ng cao trong nghiên c u và gi ng d y.
ệ ộ ả ự Trong “Đánh giá s nghi p công c ng” , tác gi ươ Ngô C ng (2003)
ề ề ề ậ ữ ấ ả ườ ả [34] đã đ c p nh ng v n đ v qu n lý tr ng ĐH trong đó có qu n lý,
ề ấ ả ộ ổ đánh giá ĐNGV đã cung c p m t cách nhìn t ng quan v công tác qu n lý
ườ ủ ề ơ ả ả tr ng ĐH trong GDĐH, trong đó có ba ch đ c b n: Qu n lý tài chính,
ử ụ ủ ệ ả ả ườ qu n lý ĐNGV và qu n lý di n tích s d ng c a tr ng ĐH.
ứ ủ ướ ể ằ Có th nói r ng công trình nghiên c u c a n c ngoài mang tính h ệ
ự ứ ủ ủ ề ầ ầ ậ ố ớ th ng, khá đ y đ và "g n" v i lĩnh v c nghiên c u c a đ tài lu n án
26
́ ả ể ế ườ ̣ ̣ ̣ ̣ ng đai hoc trong giao duc đai hoc ph i k đ n tài li u ả ệ “Qu n lý tr ̣ ” c aủ
̣ ệ Bikas C.Sanyal, Micheala Martin, Susan D’Antoni (1999) [10] thuôc Vi n
́ ố ế ạ ữ ề ả ớ ườ ̣ Qui ho ch giao duc qu c t IIEP v i nh ng mô đun v qu n lý tr ng ĐH
ề ấ ộ trong GDĐH đã cung c p m t cách nhìn khái quát v công tác QLGD trong
ủ ề ơ ả ổ ậ ả GDĐH và theo đó cũng đã làm n i b t ba ch đ c b n: Qu n lý tài chính,
ộ ả ử ụ ệ ạ ả ả ộ qu n lý cán b gi ng d y và qu n lý di n tích s d ng. Tuy nhiên, sau m t
ộ ố ộ ờ ự ủ ệ ờ th i gian dài, tính th i s và m t s n i dung c a tài li u không còn phù
h p.ợ
ơ ả ủ ữ ứ ậ ặ ạ Nh ng nghiên c u lí lu n c b n c a Đ ng Bá Lãm, Ph m Thành
[76]; Đ ng Thành H ng (2010)
[71], (2014) [72]; Nguy n Th M
ị ư ặ ễ Ngh (1999) ị ỹ
ộ ễ ễ ặ ả ố ố L c (2003) ị ỹ ộ [79]; Đ ng Qu c B o, Nguy n Qu c Chí, Nguy n Th M L c
[56]; Bùi Văn
ấ ả (1999) [9]; Phan T n Bình (2006) ọ [11]; Vũ Ng c H i (2008)
[62]... đã phân
ỗ ị Quân (2010) Error: Reference source not found, Đ Th Hòa (2007)
ấ ủ ả ả ả ườ ữ ế tích b n ch t c a qu n lý, QLGD, qu n lý nhà tr ậ ng và nh ng ti p c n
ự ề ệ ạ ả hi n đ i trong QLGD, trong đó cũng đã bàn v qu n lý nhân s chuyên môn
ườ ụ ả ư ệ ộ trong nhà tr ữ ng nh là m t trong nh ng nhi m v qu n lý.
ề ụ ể ơ ộ ố ậ ế ấ ầ ề ữ M t s lu n án ti n sĩ đã bàn v nh ng v n đ c th h n. Tr n Th ị
ậ ạ ự ễ ủ ơ ở ậ ả "C s lý lu n và th c ti n c a các gi i pháp tăng B ch Mai trong lu n án:
ạ ộ ộ ữ ả ộ ườ ườ c ng vai trò đ i ngũ cán b n trong ho t đ ng qu n lý nhà tr ̣ ng đai
ụ ể ề ệ ữ ạ ả ̣ hoc" (2006) [81] đã có nh ng phân tích khá c th v hi n tr ng qu n lý
ườ ạ ộ ộ ữ ủ ự ả ộ tr ng ĐH và s tham gia c a đ i ngũ cán b n vào ho t đ ng qu n lý
ườ ệ ấ ệ ố ề ả ườ tr ng ĐH Vi t Nam, đ xu t h th ng gi ằ i pháp nh m tăng c ng vai trò
ủ ộ ạ ộ ộ ữ ườ ớ tham gia c a đ i ngũ cán b n trong ho t đ ng nhà tr ế ng. V i cách ti p
ươ ứ ậ ợ ườ ọ ậ c n và ph ng pháp nghiên c u phù h p, lu n án đã cho ng ữ i đ c nh ng
ạ ộ ạ ộ ả ọ ả ợ g i ý quan tr ng trong ho t đ ng qu n lý nói chung và ho t đ ng qu n lý
ộ ữ ườ ố ượ ộ đ i ngũ cán b n nói riêng trong tr ng ĐH. Tuy nhiên, đ i t ề ậ ng đ c p
27
ạ ộ ộ ữ ậ ả ườ ủ c a lu n án là cán b n trong ho t đ ng qu n lý nhà tr ỉ ồ ng, nên ch t n
ạ ươ ậ ồ t ộ ố i m t s nét t ớ ề ng đ ng v i đ tài lu n án.
ễ ậ ị ơ ở ự ễ ậ ả "C s lí lu n và th c ti n qu n lý ế Nguy n Th Tuy t trong lu n án:
ạ ộ ọ ở ứ ườ ệ ị ̣ ̣ ho t đ ng nghiên c u khoa h c các tr ng đai hoc Vi t Nam theo đ nh
ướ ẳ ậ ứ ự ọ h ng bình đ ng gi i” ớ (2007) [99] đã xây d ng các lu n c khoa h c cho
ệ ườ ẳ ớ ạ ộ vi c tăng c ng bình đ ng gi ự i trong ho t đ ng NCKH, phân tích th c
ấ ạ ả ằ ả ườ ẳ ề tr ng và đ xu t các gi i pháp qu n lý nh m tăng c ng bình đ ng gi ớ i
ạ ộ ở ườ ệ trong ho t đ ng NCKH các tr ng ĐH Vi t Nam. Do công trình ch đ ỉ ề
ố ượ ứ ữ ướ ộ ị ế ậ c p đ n đ i t ỉ ng n GV và ch nghiên c u d i góc đ NCKH theo đ nh
ướ ẳ ớ ẹ ủ ề ả ả ậ ộ h ng bình đ ng gi ạ i nên ph n nh m t khía c nh h p c a đ tài lu n án.
[4]: “Đánh giá gi ng viên
ủ ế ậ ả ầ Lu n án ti n sĩ c a Tr n Xuân Bách (2009)
ướ ệ ẩ ạ ạ ọ đ i h c theo h ng chu n hóa trong giai đo n hi n nay ” đã nghiên c u ứ quy
ế ậ ủ ự ẩ ồ trình đánh giá theo ti p c n chu n hoá g m có s tham gia c a m i l c l ọ ự ượ ng
ượ ừ ạ ộ ề ề ạ liên quan, đ c bao quát t ệ ủ nhi u khía c nh trong ho t đ ng ngh nghi p c a
ệ ả ả ằ GV nh m đ m b o tính khách quan, chính xác trong vi c đánh giá GV.
ề ấ ậ ươ ạ ọ Lu n án đã đ xu t ph ng pháp, qui trình đánh giá GV đ i h c theo
ướ ơ ở ụ ệ ẩ h ng chu n hóa giúp cho các c s GDĐH áp d ng vào vi c đánh giá GV
ườ ấ ượ ự ầ ộ ủ c a tr ng có tác đ ng tích c c góp ph n nâng cao ch t l ng ĐNGV
ườ ạ ọ ệ trong các tr ng đ i h c, CĐ hi n nay.
ậ ễ ả ạ ả ị ủ “Qu n lý đào t o gi ng viên lí Lu n án ủ c a Nguy n Th Thu Th y
ứ ệ ậ ờ ổ ớ ị ầ lu n chính tr đáp ng yêu c u th i kì đ i m i hi n nay” (2005) [97] đã hệ
ế ề ả ả ạ ố ạ th ng hóa lí thuy t v qu n lý đào t o nói chung, qu n lý đào t o GV lí
ơ ở ư ủ ậ ặ ọ ị ậ lu n chính tr nói riêng. Trên c s phân tích đ c tr ng c a khoa h c lí lu n
ấ ủ ự ậ ấ ẩ ị ị chính tr , lu n án đã xác đ nh mô hình c u trúc năng l c, ph m ch t c a GV
ụ ự ế ậ ậ ả ạ ị ế ợ lí lu n chính tr . D a trên ti p c n qu n lý đào t o theo m c tiêu k t h p
ờ ỳ ổ ủ ể ậ ặ ớ ớ v i mô hình CIPO, lu n án phân tích đ c đi m c a th i k đ i m i và vai
28
ị ừ ủ ụ ậ ữ ỉ trò c a công tác giáo d c lí lu n chính tr , t đó ch ra nh ng yêu c u c th ầ ụ ể
ế ố ủ ứ ể ể ả ạ ớ ừ v i t ng y u t c a quá trình qu n lý đào t o đ có th đáp ng đ ượ yêu c
ệ ớ ầ ổ c u đ i m i hi n nay.
ấ ậ ữ ậ ả ạ ỉ Lu n án đã phân tích, ch ra nh ng b t c p trong qu n lý đào t o GV
ậ ị ươ ỏ ủ ữ ầ ớ lí lu n chính tr trong t ng quan v i nh ng yêu c u, đòi h i c a th i k ờ ỳ
ề ấ ớ ả ả ạ ậ ị ổ đ i m i và đ xu t 8 gi i pháp qu n lý đào t o GV lí lu n chính tr theo
ụ ệ ế ậ ậ ộ ả ti p c n m c tiêu đào t o. ử ạ Lu n án đã th nghi m m t gi i pháp, xin ý
ế ạ ộ ố ườ ệ ọ ủ ki n đánh giá c a các chuyên gia t i m t s tr ị ng ĐH, h c vi n trên đ a
ậ ượ ự ồ ề ậ ấ ế ả bàn Hà N iộ và nh n đ c s đ ng thu n cao v tính c p thi t, tính kh thi
ả ề ấ ủ c a các gi i pháp đã đ xu t.
ố ươ ạ ả ườ Ph ng pháp lãnh đ o và qu n lý nhà tr ả ệ ng hi u qu ” Cu n sách “
ễ ườ ị (Nguy n Văn Tr ng d ch năm 2004)
ư ề ả ữ ế ề ề ấ ọ đã đ a ra nhi u gi i pháp khoa h c, tiên ti n v nh ng v n đ đang là
ờ ự ề ề ả ộ ệ ề ớ đ tài th i s trong các h i th o v QLGD Vi t Nam, v i nhi u cách
ự ổ ề ế ậ ố ợ ứ ụ ả ti p c n v qu n lý nhân s , t ch c ph i h p các m c tiêu, chi n l ế ượ c
ườ ấ ượ ả ọ ậ ả ạ ủ c a nhà tr ng, qu n lý ch t l ự ự ng gi ng d y và h c t p... th c s là
ệ ả ồ ườ ngu n tài li u quí trong công tác QLGD và qu n lý nhà tr ng.
ế ậ ủ ả ễ ế ớ ề Lu n án ti n sĩ c a tác gi Nguy n Th Dân (2016) [35] v i đ tài
ể ả ộ ườ ạ ọ ư ậ ỹ “Phát tri n đ i ngũ gi ng viên các Tr ạ ng Đ i h c S ph m k thu t theo
ế ậ ự ự ượ ế ề ướ h ng ti p c n năng l c” đã xây d ng đ ể c khung lí thuy t v phát tri n
ườ ư ự ế ạ ậ ậ ỹ ĐNGV các Tr ứ ng ĐH S ph m k thu t theo ti p c n năng l c, đáp ng
ấ ượ ầ ớ ế ố ư ậ ổ yêu c u đ i m i ch t l ng GDĐH. Lu n án đ a ra các y u t ả có nh
ưở ế ườ ư ạ ư ậ h ể ng đ n phát tri n ĐNGV các Tr ậ ỹ ng ĐH S ph m k thu t nh : Nh n
ạ ở ộ ộ ứ ủ ấ ườ ề th c c a các c p lãnh đ o n i b các tr ể ự ng v xây d ng phát tri n
ụ ụ ề ệ ề ể ấ ơ ở ậ ĐNGV; đi u ki n v tài chính, c s v t ch t ph c v phát tri n ĐNGV
ế ả ự ậ ứ ạ ậ ộ còn h n ch ; b n thân cá nhân GV có nh n th c khác nhau, s v n đ ng và
29
ể ủ ộ ơ ủ ế ế ồ ướ phát tri n c a GV thi u đ ng b ; c ch chính sách c a Nhà n ố ớ c đ i v i
ế ệ ọ ộ ườ ơ ế ổ ứ ả ĐNGV; ti n b khoa h c công ngh ; môi tr ng; c ch t ch c qu n lý.
ư ậ ượ ả Lu n án đã đ a ra đ c các gi ể i pháp phát tri n ĐNGV các Tr ườ ng
ự ứ ư ế ạ ậ ầ ỹ ạ ậ ĐH S ph m k thu t theo ti p c n năng l c đáp ng yêu c u đào t o
ấ ượ ồ ả ề ấ ngu n nhân l c ự ch t l ng cao, trong đó gi ự i pháp “Đ xu t xây d ng
ự ệ ườ ư ạ ậ ỹ ề Khung năng l c ngh nghi p ĐNGV các Tr ng ĐH S ph m k thu t” có
ứ ự ọ ộ ậ ý nghĩa quan tr ng mang tính đ t phá, căn c vào khung năng l c này lu n
ề ấ ả ử ụ ụ ề ạ án đã đ xu t các gi ể i pháp v quy ho ch, tuy n d ng, s d ng, đánh giá
ồ ưỡ ự ể ề ệ ằ ạ và đào t o b i d ng ĐNGV nh m phát tri n năng l c ngh nghi p cho
ỗ m i GV.
ứ ủ ữ ự ể ễ Nghiên c u c a Nguy n H u Lam (2010) [76] ả , “Phát tri n năng l c gi ng
ấ ượ ằ ụ ạ ườ viên nh m nâng cao ch t l ng giáo d c và đào t o trong các tr ạ ng đ i
ề ệ ẳ ầ ổ ọ h c và cao đ ng trong đi u ki n toàn c u hóa và bùng n tri th c”, ứ cũng
ư ộ ố ề ậ ề ế ả ọ nh m t s bài báo khoa h c v QLGD tuy đã đ c p đ n qu n lý song
ự ạ ế ậ ướ ủ ứ ạ ạ ọ ti p c n năng l c l ị i là đ nh h ng c a d y h c hay đào t o ch không
ả ủ ự ả ả ph i c a qu n lý hay QLGD, qu n lý nhân s .
ấ ả ữ ế ề ả ạ ả ọ ạ T t c nh ng đ tài trên tuy nói đ n qu n lý d y h c hay qu n lý đào t o
ấ ế ư ự ự ự ế ậ ậ theo ti p c n năng l c nh ng th c ch t ti p c n năng l c trong đó không
ư ậ ế ế ậ ả ả ậ ạ ọ ph i là ti p c n qu n lý, mà là ti p c n trong d y h c. Nh v y có th ể
ư ư ượ ư ự ầ ế ậ ộ ấ ề ấ th y ti p c n năng l c h u nh ch a đ c đ a vào QLGD, m t v n đ mà
ự ế ậ ậ ự ả lu n án này quan tâm. Đó chính là qu n lý nhân s theo ti p c n năng l c
ự ự ả ườ hay qu n lý ĐNGV d a vào năng l c trong nhà tr ng.
ề ậ ứ ế ề ề ạ ả Các công trình nghiên c u nêu trên đã đ c p đ n nhi u khía c nh v qu n
́ ơ ở ự ụ ề lý ĐNGV trong c s GDĐH , đi u hành nhân l c ngành giáo d c noi chung
ướ ữ ứ ế ế ậ ả theo h ng ti p c n năng l c. ự Nh ng k t qu nghiên c u này là c s đ ơ ở ể
ữ ứ ề ả ở ườ cho nh ng nghiên c u sâu v qu n lý ĐNGV các tr ạ ọ ng đ i h c, CĐ.
30
ứ ế ệ ộ Tuy nhiên, hi n còn thi u các công trình nghiên c u m t cách h ệ
ự ệ ề ả ố th ng, toàn di n v qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ự ở ườ Tr ẳ ng Cao đ ng
̃ ́ ́ ̀ ư ạ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ VHNT v i nh ng nôi dung cu thê nh : Vân đê quy ho ch, tuyên dung, s ử
ồ ưỡ ấ ượ ̣ dung ĐNGV; ạ đào t o b i d ng nâng cao ch t l ng ĐNGV; ch đ ế ộ chính
́ ́ơ sách đôi v i ĐNGV; đánh giá ĐNGV...
ứ ề ả ơ ở ộ ả ạ 1.1.3. Nghiên c u v qu n lý đ i ngũ gi ng viên trong c s đào t o lĩnh
ế ậ ệ ậ ự ự v c Ngh thu t theo ti p c n năng l c
ế ậ ờ ầ Trong th i gian g n đây có m t s ộ ố lu n án ti n sĩ nghiên c u v ứ ề qu nả
ự ệ ạ lý, phát tri nể ĐNGV trong c s ơ ở đào t o lĩnh v c Ngh thu t ụ ể ậ c th :
ế ậ ả ớ ề Lu n án ti n sĩ ủ c a tác gi ươ Vũ D ng Dũng (2017) [37] v i đ tài
ể ả ộ ở ệ ộ “Phát tri n đ i ngũ gi ng viên múa Vi ậ ố ả t Nam trong b i c nh h i nh p
ệ ố ự ượ ế ươ qu c tố ế” đã xây d ng và h th ng hóa đ c khung lí thuy t t ố ng đ i hoàn
ề ể ỉ ạ ườ ạ ọ ế ậ ch nh v phát tri n ĐNGV t i các tr ng đ i h c, CĐ theo ti p c n năng
ị ượ ự ủ ấ ẩ ị ự l c. Xác đ nh đ c các ph m ch t, năng l c c a ĐNGV. Xác đ nh đ ượ ệ c h
ệ ủ ự ề ẩ ố th ng tiêu chu n, tiêu chí trong Khung năng l c ngh nghi p c a GV múa
ố ế ứ ầ ạ ả ậ ộ đáp ng yêu c u gi ng d y trong quá trình h i nh p qu c t .
ố ả ư ệ ậ ộ ể Lu n án đ a ra 7 bi n pháp phát tri n ĐNGV múa trong b i c nh h i
ố ế ậ ự ự ề ẩ nh p qu c t ệ ủ trong đó đã xây d ng Khung năng l c chu n ngh nghi p c a
ở ệ ề ệ ả ả ầ ị ĐNGV múa Vi ể ự t Nam; Xác đ nh các đi u ki n c n đ m b o đ th c
ệ ả ả ể ệ hi n có hi u qu các gi i pháp đó trong quá trình phát tri n chi n l ế ượ ủ c c a
ườ ự ế ệ ạ ọ ệ ế nhà tr ng. Ti n hành th c nghi m t ệ i H c vi n Múa Vi t Nam, k t qu ả
ượ ươ ứ ả ố ượ ụ ứ thu đ c là t ng đ i kh quan, đáp ng đ c m c đích nghiên c u đã đ ề
ướ ắ ủ ầ ẳ ị ả ế ọ ra, b c đ u kh ng đ nh tính đúng đ n c a gi thuy t khoa h c, tính kh ả
ủ ả ượ ề ề ấ thi c a các gi i pháp đ c đ xu t trong đ tài.
ế ậ ả ị Lu n án ti n sĩ ủ c a tác gi Mai Th Thùy H ng ớ ề ươ (2016) [67] v i đ tài
ể ộ ạ ọ ệ ả ậ ố ố ả “Phát tri n đ i ngũ gi ng viên đ i h c kh i ngành Ngh thu t trong b i c nh
31
ạ ọ ự ậ ẩ ộ h i nh p qu c t ” ự ố ế đã xây d ng chu n đánh giá ĐNGV đ i h c lĩnh v c
ố ế ệ ậ ậ ộ ơ ở ể ố ả Ngh thu t trong b i c nh h i nh p qu c t ự ; là c s đ đánh giá th c
ế ượ ự ạ ể ứ ể tr ng ĐNGV, căn c đ xây d ng chi n l c phát tri n ĐNGV này đáp
ứ ố ả ố ế ầ ặ ậ ộ ấ ậ ng yêu c u đ t ra trong b i c nh h i nh p qu c t ộ ề . Lu n án đ xu t m t
ạ ọ ự ệ ể ậ ằ ố ả s gi ứ i pháp phát tri n ĐNGV đ i h c lĩnh v c Ngh thu t nh m đáp ng
ụ ủ ệ ề ầ ậ ố yêu c u đ ra c a ngành giáo d c, ngành Văn hóa Ngh thu t trong b i
ậ ộ ả c nh h i nh p qu c t ố ế .
ứ ủ ự ứ ế ả ả ụ V ề kh năng ng d ng trong th c ti n, ậ ễ k t qu nghiên c u c a lu n
ơ ở ể ể ườ ự ệ ậ án có th làm c s đ các tr ng ĐH lĩnh v c ự Ngh thu t xây d ng tiêu
ủ ườ ụ ồ ờ ả chí đánh giá ĐNGV c a nhà tr ng đ ng th i áp d ng các gi i pháp do đ ề
ề ệ ệ ể ế ấ ả ứ tài đ xu t vào vi c hoàn thi n công tác phát tri n GV. K t qu nghiên c u
ụ ể ậ ầ ạ ộ ị ủ c a lu n án góp ph n giúp V Đào t o, B Văn hóa th thao và du l ch
ư ụ ạ ộ ữ ụ (VHTT&DL), V GDĐH, B Giáo d c và đào t o (GD&ĐT) đ a ra nh ng
ỉ ạ ể ệ ậ ợ chính sách phù h p cho công tác phát tri n ĐNGV ngh thu t, ch đ o các
ườ ự ệ ệ ậ tr ng ĐH lĩnh v c ự Ngh thu t th c hi n.
ế ậ ả ễ Lu n án ti n sĩ ủ c a tác gi ị Nguy n Th Thu H ng ằ (2017) [60] v i đớ ề
ạ ạ ể ả ộ ạ ọ ệ i các H c vi n Âm nh c Vi ệ t tài ‘‘Phát tri n đ i ngũ gi ng viên âm nh c t
ố ả ụ ệ ớ ệ ố ổ Nam trong b i c nh đ i m i giáo d c hi n nay ậ " đã h th ng hóa lí lu n,
ứ ể ệ ề ấ khái ni m liên quan v n đ nghiên c u phát tri n ĐNGV âm nh c; ấ ạ Đ xu t ề
ự ượ ơ ở ữ ậ ầ ổ ớ khung năng l c đ ụ c xác l p trên c s nh ng yêu c u đ i m i giáo d c
ế ợ ủ ữ ứ ạ ặ ớ ạ ọ và âm nh c, ch c trách c a GV đ i h c k t h p v i nh ng đ c thù lao
ủ ề ệ ạ ậ ộ ả ầ đ ng ngh nghi p c a GV âm nh c. Lu n án đã mô t ứ ủ đ y đ ch c
ạ ộ ụ ủ ơ ở ệ ộ trách, nhi m v c a đ i ngũ này và làm c s cho các ho t đ ng phát
ề ể ậ ấ ả ể tri n ĐNGV âm nh c. ạ Lu n án đã đ xu t 6 gi i pháp phát tri n ĐNGV
ạ ạ ạ ọ ệ ổ ớ âm nh c t ệ i các H c vi n Âm nh c Vi ố ả t Nam trong b i c nh đ i m i giáo
ồ ưỡ ự ệ ụ d c hi n nay. Trong đó, xây d ng quy trình b i d ự ng nâng cao năng l c
32
ử ệ ả ượ ộ ố ế ả GV âm nh cạ và th nghi m gi i pháp này thu đ c m t s k t qu tích
ả ủ ệ ể ẳ ằ ợ ị ự c c kh ng đ nh hi u qu c a quy trình nh m tri n khai phù h p có tính
ạ ạ ọ ệ ồ ưỡ ả kh thi t ệ i các H c vi n Âm nh c Vi t Nam. Quy trình b i d ng đ ượ ề c đ
ấ ả ẽ ạ ậ ợ ệ ố xu t trong gi ề i pháp, s t o đi u ki n thu n l ệ ấ ơ i, th ng nh t h n trong vi c
ề ạ ể đi u hành phát tri n ĐNGV âm nh c.
ủ ứ ể ế ậ ả Nhìn chung, k t qu nghiên c u c a các lu n án trên có th làm c ơ
ườ ậ ư ạ ọ ự ệ ạ ở ể s đ các tr ệ ng đ i h c, CĐ đào t o lĩnh v c Ngh thu t đ a ra bi n
ấ ượ ợ ệ ả ằ pháp phù h p nh m nâng cao ch t l ng qu n lý, hoàn thi n công tác phát
ậ ủ ơ ệ ể ố ị tri n ĐNGV kh i ngành Ngh thu t c a đ n v .
ề ậ ượ ổ ấ ề ặ 1.1.4. Nh n xét chung v các công trình đ c t ng quan và v n đ đ t ra
ế ụ ượ ứ ậ ti p t c đ c nghiên c u trong lu n án
ậ 1.1.4.1. Nh n xét chung
ế ả ể ứ Khái quát các công trình nghiên c u liên quan đ n qu n lý, phát tri n
ộ ố ấ ư ề ể ậ ấ ượ ứ ĐNGV, có th nh n th y m t s v n đ sau ch a đ ộ c nghiên c u m t
cách sâu s c:ắ
ể ậ ụ ế ệ ề ả ồ 1) Đi u ki n đ v n d ng các mô hình/lí thuy t qu n lý ngu n nhân
ể l cự nói chung, phát tri n ĐNGV nói riêng.
ế ề ề ả ồ Có nhi u mô hình/lí thuy t v qu n lý ngu n nhân l c ự , theo đó là
ế ề ữ ề ể mô hình/lí thuy t v phát tri n ĐNGV. Tuy nhiên, nh ng đi u ki n c th ệ ụ ể
ế ự ẽ ẫ ụ ữ ế ậ ể ấ khi v n d ng nh ng mô hình và lí thuy t này s d n đ n s phát tri n r t
ề ặ ự ủ ế ể ạ ễ đa d ng c a các mô hình phát tri n ĐNGV v m t lí thuy t và th c ti n.
ề ầ ả ượ ữ ứ ể ắ ấ Rõ ràng, nh ng v n đ c n ph i đ c nghiên c u sâu s c đ khái quát
ự ủ ừ ơ ở ủ ữ ể ặ ạ thành nh ng đ c đi m c a nhân l c c a t ng lo i hình c s GDĐH là
ế ệ ự ế ả ọ ồ ấ ầ r t c n thi t cho vi c l a ch n mô hình/lí thuy t qu n lý ự . ngu n nhân l c
ề ế ơ ở ự ứ ậ ả 2) Nghiên c u v ti p c n năng l c trong qu n lý làm c s cho
ự ự ự ự ự ả ả qu n lý nhân s d a vào năng l c, qu n lý ĐNGV d a vào năng l c.
33
ố ớ ề ậ ữ ứ ế ặ ầ M c dù các nghiên c u đã đ c p đ n nh ng yêu c u đ i v i GV
ư ượ ữ ư ệ ố ấ ố ầ nh ng nh ng yêu c u này còn ch a đ ế c th ng nh t, thi u tính h th ng.
ố ả ể ể ụ Trong b i c nh phát tri n giáo d c nói chung, phát tri n GDĐH nói
ệ ượ ữ ị ườ ề ộ riêng hi n nay, GV đ c xác đ nh là nh ng ng ệ i lao đ ng ngh nghi p
ệ ầ ấ ầ ộ ố ị m t cách chuyên nghi p, do đó c n xác đ nh th ng nh t các yêu c u năng
ớ ư ố ớ ầ ự ố ớ l c đ i v i GV v i t cách là yêu c u đ i v i nhà giáo trong vai trò ng ườ i
ệ ề ộ lao đ ng ngh nghi p.
ữ ứ ề ả ẳ ư 3) Nh ng nghiên c u v qu n lý ĐNGV cao đ ng VHNT còn ch a
ể ệ ư ề ế ầ ưở ủ ầ ọ nhi u và h u h t ch a th hi n rõ ý t ả ng khoa h c. Yêu c u c a qu n
ự ự ự ả ượ ộ lý ĐNGV d a vào năng l c bu c ph i xây d ng và ban hành đ c khung
ự ơ ả ệ ủ ế ề ệ ậ năng l c c b n liên quan đ n ngh nghi p c a GV ngh thu t.
ế ụ ượ ặ ấ ứ ậ ữ 1.1.4.2. Nh ng v n đ ề đ t ra ti p t c đ c nghiên c u trong lu n án
ề ậ ứ ề ề ế ạ ả Các công trình nghiên c u nêu trên đã đ c p đ n nhi u khía c nh v qu n
́ ự ề ụ lý, đi u hành nhân l c ngành giáo d c noi chung (trong đó có ĐNGV). Tuy
ệ ố ứ ệ ế ộ nhiên, hi n còn thi u các công trình nghiên c u m t cách h th ng, toàn
ệ ẳ ầ ả ề di n v ĐNGV cao đ ng VHNT ậ . Do đó, lu n án c n gi ế ấ i quy t v n đ ề
sau:
ữ ự ề ế ả ậ ọ ồ 1) Phân tích, l a ch n nh ng ti p c n nào v qu n lý ngu n nhân l c ự để
ệ ắ ậ ả ộ xác l p nguyên t c, n i dung và bi n pháp qu n lý ĐNGV các Tr ườ Cao ng
ấ ủ ề ậ ầ ộ ợ ớ đ ngẳ VHNT m t cách phù h p v i yêu c u, tính ch t c a đ tài lu n án.
ỏ ặ ủ ể ứ 2) Nghiên c u làm sáng t ả đ c đi m c a gi ng viên, ĐNGV cao đ ngẳ
ớ ư ụ ể ữ ự ể ặ ộ VHNT v i t ọ cách là m t trong nh ng đ c đi m c th trong l a ch n,
ụ ế ả ế ồ ậ v n d ng mô hình/lí thuy t qu n lý ngu n nhân l c ự ự và ti p c n năng l c ậ
ứ ả ẳ vào nghiên c u qu n lý ĐNGV cao đ ng VHNT .
ứ ộ ự ự ủ ệ ả 3) Căn c n i hàm c a khái ni m qu n lý ĐNGV d a vào năng l c đã xây
ự ể ả ắ ị ộ ự d ng đ xác đ nh các nguyên t c, n i dung qu n lý ĐNGV d a vào năng
34
ườ ặ ệ ậ ứ ự ở l c Tr ng Cao đ ngẳ VHNT, đ c bi ự t t p trung nghiên c u xây d ng
ả ơ ở ể ể ự ủ Khung năng l c c a gi ng viên cao đ ngẳ VHNT làm c s đ tri n khai
ự ả ộ các n i dung qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ự ở ườ Cao đ ngẳ VHNT. Tr ng
ự ự ạ ả 4) Phân tích đánh giá th c tr ng qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ự ở ộ ố m t s
Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT. ng
ự ệ ề ấ ả 5) Đ xu t các bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ự ở ườ Cao ng Tr
ử ệ ệ ệ ả đ ngẳ VHNT và kh o nghi m, th nghi m các bi n pháp đó.
ơ ả ủ ề ệ 1.2. Các khái ni m c b n c a đ tài
ộ ả ả 1.2.1. Gi ng viên và đ i ngũ gi ng viên
ả 1.2.1.1. Gi ng viên
ụ ề ậ ả “Nhà giáo gi ng d y ạ ở ơ c Theo Đi u 66 Lu t Giáo d c (2019) [92]
ơ ở ụ ụ ụ ầ ả ổ ạ ở s giáo d c m m non, giáo d c ph thông, c s giáo d c khác, gi ng d y
ộ ơ ấ ấ ọ ạ ừ trình đ s c p, trung c p g i là giáo viên, n ả hà giáo gi ng d y t trình đ ộ
ả ở ọ ề ậ ̣ ̣ ̣ cao đ ngẳ tr lên g i là gi ng viên ́ ”. Đi u 54 Lu t Giao duc Đai hoc (2012)
ữ ả ẩ ấ ư ưở [90], GV ph i có nh ng tiêu chu n sau đây: ẩ 1) Có ph m ch t, t t ng,
ứ ệ ệ ẩ ị ạ đ o đ c t ề ứ ố 2) Đáp ng chu n ngh nghi p theo v trí vi c làm; t; 3) Có kỹ
ả ả ự ệ ậ ậ năng c p nh t, nâng cao năng l c chuyên môn, nghi p v ; ứ ụ 4) B o đ m s c
ề ệ ỏ ầ kh e theo yêu c u ngh nghi p.
ứ ẩ ạ Theo Tiêu chu n chung các ng nh công ch c ngành GD&ĐT ban
ế ị ủ ố hành kèm theo Quy t đ nh s 202/TCCPVC ngày 08/6/1994 c a Ban T ổ
ứ ủ ộ ả ứ Gi ng viên là viên ch c chuyên môn ch c Chính ph Cán b (1994) [6] “
ạ ở ậ ạ ọ ệ ệ ạ ẳ ộ ả ả đ m nhi m vi c gi ng d y và đào t o ộ b c đ i h c, cao đ ng thu c m t
ạ ủ ườ ạ ọ ẳ chuyên ngành đào t o c a tr ặ ng đ i h c ho c cao đ ng”.
ứ ủ ữ ạ ị ườ Theo nghiên c u c a Ph m Thành Ngh (2013) [82], nh ng ng i làm
ệ ườ ứ ở ơ ệ vi c trong tr ng ĐH và các c quan nghiên c u Vi t Nam là làm ngh ề
35
ứ ệ ậ ứ ự ọ h c thu t (academic profession) th c hi n các ch c năng: Nghiên c u,
ạ ả ụ ụ ả gi ng d y, qu n lý và ph c v .
ứ ủ ư ặ “Mô hình năng l cự Theo nghiên c u c a Đ ng Thành H ng (2016) [70],
ệ ườ ệ ộ ủ c a Nhà giáo hi n đ i” ạ , GV là ng ự i lao đ ng chuyên nghi p có năng l c
ấ ị ữ ề ệ ặ ộ và văn hóa ngh nghi p đ c thù, có nh ng vai trò nh t đ nh trong lao đ ng
ứ ự ừ ủ ứ ứ ừ ệ ộ xã h i. GV v a có ch c trách c a viên ch c s nghi p, v a có ch c trách
ạ ộ ộ ọ ủ c a Nhà giáo, Nhà khoa h c, Nhà ho t đ ng xã h i.
36
ả ủ Vai trò c a gi ng viên
+ Vai trò là Nhà giáo
Ở ườ ộ ố ả ạ ộ vai trò này GV là ng i gi ng d y m t hay m t s chuyên môn
ấ ị ườ ổ ứ ạ ộ nh t đ nh và ng ụ ch c các ho t đ ng giáo d c sinh viên (SV) trong và i t
ngoài môn h c.ọ
+ Vai trò Nhà khoa h cọ
Ở ơ ả ứ ự ế ổ vai trò này, GV có 3 ch c năng c b n là tr c ti p và t ứ ch c
ọ ứ ụ ứ ế ệ ả ọ nghiên c u khoa h c, ng d ng các k t qu khoa h c công ngh và công
ứ ế ả ố b các k t qu nghiên c u.
ạ ộ ộ + Vai trò Nhà ho t đ ng xã h i
Ở ạ ộ ứ ụ ộ ị vai trò này GV là nhà cung ng d ch v xã h i qua ho t đ ng t ư
ấ ả ứ ướ ạ ấ v n chuyên môn, xu t b n các công trình nghiên c u d i d ng sách, báo,
ệ ấ ả ộ ồ ộ ộ ị ọ h c li u, cung c p thông tin cho c ng đ ng qua h i th o, h i ngh , giao
ạ ộ ự ế ộ ộ ư l u. GV cũng tr c ti p tham gia các ho t đ ng xã h i thông qua các h i
ề ệ ngh nghi p.
̀ ̀ ̃ ́ ́ ư ợ ̣ ̉ Ch c trach, nghia vu va quyên l ả i cua gi ng viên
ứ ả ủ + Ch c trách c a gi ng viên
ạ ộ ế ả ạ ụ Gi ng d y và ti n hành ho t đ ng giáo d c
́ ̀ ệ ủ ụ ứ ữ ắ ̣ ̣ Nghiên c u và n m v ng m c tiêu giao duc, đao tao toàn di n c a ngành
ể ư ưở ủ ầ ộ ọ ị ọ h c; n i dung, yêu c u và v trí c a môn h c; tìm hi u t t ộ ng, trình đ ,
ự ế ữ ứ ế ả ế ề ộ ủ ẩ kh năng, nh ng ki n th c th c t ể và hi u bi t v xã h i c a SV; chu n b ị
ế ạ ả ạ chu đáo k ho ch cho công tác gi ng d y.
ả ạ ướ ự ọ ự ệ So n giáo án và gi ng bài, h ẫ ng d n SV t h c, làm thí nghi m, th c hành,
ự ậ ệ ề ậ ả ọ ướ ẫ ế ể th o lu n khoa h c, th c t p ngh nghi p; h ng d n SV vi ậ t ti u lu n,
ậ ồ ọ ế ế ế ậ ố ướ khóa lu n, đ án môn h c, thi t k và vi t khóa lu n t ệ t nghi p; h ẫ ng d n
37
ự ế ụ ụ ả ờ ố ướ ế SV tham gia th c t ấ ph c v s n xu t và đ i s ng; h ẫ ng d n vi t chuyên
ế ạ ậ ậ ề đ sau ĐH, lu n văn th c sĩ (Ths), lu n án ti n sĩ (TS).
ự ờ ớ ủ ể ế ề ấ D gi lên l p c a các GV khác; ra đ và ch m bài ki m tra, bài thi k t thúc
ầ ố ố ể ể ứ ệ ọ h c ph n, thi cu i khóa, thi t ế ế t nghi p đ ki m tra ki n th c và đánh giá k t
ả ọ ậ ủ ủ ể ườ qu h c t p c a SV; tham gia công tác tuy n sinh c a nhà tr ng.
́ ự ế ệ ạ ̣ Th c hi n k ho ch giao duc chính tr , t ị ư ưở t ng cho SV; giúp SV phát
ọ ậ ủ ộ ệ ổ ứ huy vai trò ch đ ng trong h c t p và rèn luy n; t ch c phong trào,
ướ ự ụ ụ ự ệ ệ ̣ h ẫ ng d n SV t ̀ giác th c hi n m c tiêu đao tao và nhi m v chính tr ị
ườ ủ c a nhà tr ng.
ả ế ự ể ộ ọ ươ Tham gia xây d ng và phát tri n ngành h c; c i ti n n i dung ch ng trình,
ươ ứ ươ ạ ươ ự ph ng pháp nghiên c u, ph ả ng pháp gi ng d y, ph ng pháp th c hành
ệ ạ ả ọ môn h c; biên so n giáo trình, sách giáo khoa và tài li u tham kh o; tham
ế ế ơ ở ự ự ệ gia thi t k và xây d ng c s thí nghi m và th c hành.
ứ ự ệ ậ ọ ỹ ệ Nghiên c u, th c nghi m khoa h c, k thu t và công ngh
ự ứ ệ ệ ệ ậ ọ ỹ Vi c nghiên c u, th c nghi m khoa h c, k thu t và công ngh trong
ườ ộ ị ụ ụ ầ ấ ằ ọ tr ng ĐH có m t v trí r t quan tr ng, nh m ph c v cho nhu c u giaó
̀ ấ ượ ệ ứ ữ ượ ̣ ̣ duc toàn di n, nâng cao ch t l ng đao tao, không nh ng đáp ng đ c yêu
ạ ộ ề ệ ượ ấ ầ c u ho t đ ng ngh nghi p mà còn khai thác đ c tài nguyên "ch t xám"
ả ộ ộ ờ ồ ọ ị ủ c a đ i ngũ cán b khoa h c đ ng th i trang b cho SV kh năng nghiên
́ ự ự ệ ươ ọ ậ ̣ ứ c u và th c hành. Th c hi n ph ứ ng châm giao duc, h c t p, nghiên c u
ậ ế ợ ự ễ ẽ ớ ự ệ ặ ọ ỹ th c nghi m khoa h c k thu t k t h p ch t ch v i th c ti n.
̀ ọ ậ ề ệ ụ H c t p bôi d ̃ ươ ng v chính tr t ị ư ưở t ng và chuyên môn nghi p v
̀ ệ ươ ề ụ ọ ậ Nhi m v h c t p và bôi d ̃ ng v chính tr t ị ư ưở t ng và chuyên môn
ữ ụ ệ ượ ự ươ ạ nghi p v không nh ng đ ệ c th c hi n theo ch ủ ế ng trình, k ho ch c a
ộ ườ ự ả ỗ ộ ườ B và nhà tr ng mà m i cán b GV ph i tích c c, th ng xuyên t ự ọ h c
ự ể ế ề ị ậ t p, t ự ồ ưỡ b i d ng nâng cao s hi u bi t v chính tr , nâng cao trình đ ộ
38
ừ ụ ệ ề ằ ấ chuyên môn, nghi p v , nh m không ng ng nâng cao v ch t và cũng là
ề ầ ế ể ự ạ ả ệ đi u ki n c n thi ệ t đ xây d ng ĐNGV gi ng d y ngày càng hoàn thi n,
ứ ộ ượ ề ấ ượ ầ ̣ ồ đ ng b , đáp ng đ c yêu c u ngày càng cao v ch t l ̀ ng đao tao.
39
̀ ̣ ủ ả ườ Tham gia qu n lý công tác đao tao c a nhà tr ng
̀ ̣ ủ ệ ả ườ ượ ự Vi c qu n lý công tác đao tao c a nhà tr ng đ ệ c th c hi n thông
ổ ộ ồ ư ứ qua các t ộ ch c chuyên môn, nh các b môn, các khoa, H i đ ng khoa
ứ ổ ứ ọ h c, các phòng ban ch c năng và các t ể ch c đoàn th trong nhà tr ườ ng
ướ ự ự ứ ư ệ ệ d ể i các hình th c nh : Xây d ng, tri n khai, giám sát vi c th c hi n k ế
ả ả ọ ậ ứ ế ả ạ ạ ạ ho ch gi ng d y, h c t p và nghiên c u; đánh giá k t qu gi ng d y và
ấ ượ ả ế ủ ọ ậ h c t p, ch t l ệ ng rèn luy n chính tr t ị ư ưở t ng c a SV; c i ti n và đ ề
̀ ấ ượ ữ ệ ấ ̣ xu t nh ng bi n pháp nâng cao ch t l ệ ng đao tao. GV có trách nhi m
ư ệ ưở tham gia các công tác kiêm nhi m nh : Tr ng khoa, Phó Khoa, T tr ổ ưở ng
ộ B môn...
ạ ộ ụ ộ Tham gia các ho t đ ng xã h i và hoàn thành nghĩa v công dân
ạ ộ ư ụ ề ộ GV có quy n và nghĩa v tham gia các ho t đ ng xã h i, nh : Làm
ự ụ ự ệ ữ nghĩa v quân s ; tham gia phong trào dân quân t v , gi gìn an ninh chính
ậ ự ị ộ ở ơ ư ơ ư ệ tr và tr t t an toàn xã h i n i làm vi c cũng nh n i c trú; tham gia
ệ ố ị ệ ạ phòng ch ng thiên tai, d ch b nh, các t ộ n n xã h i khác...
̀ ề ợ ủ ụ + Vê nghĩa v và quy n l ả i c a gi ng viên
ụ ự ệ ệ ụ Nghĩa v th c hi n nhi m v
ự ề ụ ủ ự ủ ệ ệ ả ệ Tuân th , th c hi n nhi m v theo s đi u hành và qu n lý c a Hi u
ưở ưở ổ ưở tr ng, Tr ng Khoa, T tr ộ ng B môn.
ỷ ậ ấ ộ ị ỉ ố ớ Ch p hành nghiêm ch nh k lu t lao đ ng và các quy đ nh đ i v i
ụ ượ ệ ố ế ọ ủ ạ nhi m v đ c giao, hoàn thành t t k ho ch công tác năm h c c a nhà
ườ ộ tr ng, khoa và b môn.
ố ượ ờ ẩ ị Hoàn thành t ố ả ề ấ ượ t c v ch t l ng và s l ng gi chu n đã quy đ nh.
ứ ị ờ ữ ẩ ọ ườ Đ nh m c gi ừ chu n tính riêng trong t ng năm h c. Nh ng tr ợ ng h p
ạ ở ả ườ ặ ả ạ ả ỉ ờ gi ng d y ngoài tr ng (th nh gi ng) ho c gi ng d y gi nào thanh toán
ờ ượ ứ gi đó thì không đ ị c tính vào đ nh m c này.
ề ợ Quy n l i
40
ượ ườ ụ ụ ỗ ợ ầ ả ạ Đ c nhà tr ng h tr các yêu c u ph c v công tác gi ng d y, NCKH,
̀ ươ ệ ị ọ ậ h c t p bôi d ̃ ụ ng và các nhi m v khác theo quy đ nh.
ượ ưở ưở ỷ ậ ệ ệ Đ c h ế ộ ề ng các ch đ v khen th ụ ự ng, k lu t khi th c hi n nhi m v .
ộ ả ạ ả ọ ờ ộ ̣ Trong môt năm h c, th i gian m t cán b gi ng d y làm công tác qu n lý
ượ ứ ờ ẩ ạ ệ kiêm nhi m không đ ị c quá 50% đ nh m c gi ả chu n gi ng d y.
ộ ả ạ ạ ỗ ượ ứ ị ờ M i cán b gi ng d y không d y v t quá 100% đ nh m c gi ẩ chu n
ứ ủ ạ ả ậ ị ạ gi ng d y quy đ nh theo ng ch b c công ch c c a mình.
ả ộ 1.2.1.2. Đ i ngũ gi ng viên
ạ ừ ể ệ ậ ợ ộ ộ “Đ i ngũ là t p h p m t Theo Đ i t ế đi n ti ng Vi t (1999) [104]:
ườ ứ ệ ố s đông ng ề i, cùng ch c năng ngh nghi p thành m t l c l ng ộ ự ượ ”. Đ iộ
ợ ườ ưở ụ ệ ộ ậ ngũ là m t t p h p ng i, có cùng lý t ng, m c đích, làm vi c theo s ự
ộ ế ạ ượ ở ợ ắ phân công hay theo m t k ho ch, đ ớ c g n bó v i nhau b i l ậ i ích v t
ầ ấ ch t và tinh th n.
ạ ạ ộ Theo Ph m Minh H c (2001) ́ [52]: “Đ i ngũ giao viên trong ngành
́ ộ ậ ụ ể ườ ồ ộ giáo d c là m t t p th ng ả i, bao g m cán b qu n lý, giao viên và nhân
ỉ ề ậ ủ ế ủ ế ể ế ặ ộ viên; n u ch đ c p đ n đ c đi m c a ngành thì đ i ngũ đó ch y u là
́ ả ̣ ́ ụ ộ đ i ngũ giao viên và can bô qu n lý giáo d c”.
́ ượ ể ậ ườ ̣ Khai niêm ĐNGV còn đ c hi u là t p h p ữ ợ nh ng ng i làm ngh ề
ậ ượ ổ ứ ộ ự ượ ọ h c thu t (academic profession), đ ch c thành m t l c l c t ng có cùng
̀ ự ụ ủ ứ ề ệ ệ ̣ chung ch c năng ngh nghi p th c hi n các m c tiêu đao tao c a m t c ộ ơ
s ở GDĐH.
ư ậ ệ ậ ượ Nh v y, khái ni m ĐNGV trong lu n án này đ ể c hi u là ợ ậ t p h p
ữ ườ ề ạ ụ ọ ượ ổ ứ nh ng ng i làm ngh d y h c giáo d c, đ ệ ố ch c có h th ng thành c t
ộ ự ượ ụ ủ ệ ầ ẩ ộ m t l c l ủ ng, cùng chung m t nhi m v , có đ y đ các tiêu chu n c a
ạ ơ ở ụ ượ ưở ệ ệ Nhà giáo t ự i c s GDĐH, cùng th c hi n các nhi m v , đ c h ng các
ề ợ ậ ậ ượ ướ ị quy n l ụ i theo Lu t Giáo d c và các lu t khác đ c Nhà n c quy đ nh.
41
ả ả ộ 1.2.2. Qu n lý đ i ngũ gi ng viên
1.2.2.1. Qu n lýả
ạ ừ ể ệ ả ượ ể Theo Đ i t ế đi n ti ng Vi t (1999) [104], qu n lý đ c hi u là: Trông coi
ữ ạ ộ ấ ị ề ể ầ ặ và gi ắ gìn theo yêu c u nh t đ nh ho c đi u khi n các ho t đ ng và s p
ộ ổ ứ ệ ả ả ệ ặ đ t công vi c trong m t t ch c. B n thân khái ni m qu n lý có tính đa
ự ệ ữ ẹ ấ ộ nghĩa nên có s khác bi t gi a nghĩa r ng và nghĩa h p. Xu t phát t ừ ữ nh ng
ứ ề ấ ộ ọ ả ướ góc đ nghiên c u khác nhau, r t nhi u h c gi trong và ngoài n ư c đã đ a
ả ề ả ố ườ ọ ra gi i thích không gi ng nhau v qu n lý. Các tr ả ng phái qu n lý h c đã
ư ữ ề ả ị ư đ a ra nh ng đ nh nghĩa v qu n lý nh sau:
ằ ả “Qu n lý là bi ế ượ t đ c chính xác Taylor, F. (18561951) cho r ng:
ề ạ ố ườ ể ượ ằ đi u b n mu n ng i khác làm và sau đó hi u đ ọ c r ng h đã hoàn
ộ ố ệ thành công vi c m t cách t t nh t” ấ [124].
ạ ộ ả ạ ứ Fayol, H. (18411925) đã nghiên c u các lo i hình ho t đ ng qu n lý
ệ ứ ế ạ ổ ứ ỉ ơ ả “K ho ch hoá, t ch c, ch huy, và phân bi t thành 5 ch c năng c b n:
ố ợ ể ượ ế ợ ứ ph i h p và ki m tra” [108]. Sau này đ c k t h p thành 4 ch c năng c ơ
ủ ế ạ ả ổ ỉ ạ ứ ể ả b n c a qu n lý: K ho ch, t ch c, ch đ o, ki m tra. Henry Fayol còn
ứ ượ ằ ụ ể ạ ả ớ ọ ọ ch ng minh đ c r ng khoa h c qu n lý có th áp d ng v i m i lo i hình
ừ ổ ứ ệ ế ổ t ứ ch c, t các t ch c công nghi p và các hãng kinh doanh đ n các c ơ
ủ ủ ả ở ộ ổ ứ ề ữ quan c a Chính ph vì qu n lý ứ ch c đ u cùng chung nh ng ch c m t t
năng trên.
ư ệ ả ộ ạ “Qu n lý là m t ho t Koontz Harold (19091984) đ a ra khái ni m:
ế ố ợ ỗ ự ữ ự ả ằ ả ộ đ ng thi ạ t th c; nó đ m b o ph i h p nh ng n l c cá nhân nh m đ t
ượ ủ ụ ủ ụ ằ ả đ c các m c đích c a nhóm. M c tiêu c a Nhà qu n lý là nh m hình
ườ ườ ể ạ ượ ụ ộ thành m t môi tr ng mà trong đó con ng i có th đ t đ c m c đích
ự ấ ề ạ ấ ậ ớ ờ ấ ủ c a nhóm v i th i gian, ti n b c, v t ch t và s b t mãn cá nhân ít nh t”
[114].
42
ự ừ ứ ữ ể ậ ả ị T nh ng nghiên c u nêu trên có th nh n đ nh: Qu n lý là s tác
ủ ể ố ượ ủ ả ự ụ ệ ả ằ ộ đ ng c a ch th qu n lý lên đ i t ng qu n lý nh m th c hi n m c tiêu
ủ ế ề ề ộ ườ ấ ị ả ệ đã đ ra trong đi u ki n bi n đ ng c a môi tr ng nh t đ nh. Qu n lý bao
ố ồ g m các thành t sau đây:
ủ ể ườ ể ộ ườ ộ ả Ch th qu n lý: Là con ng i (có th là m t ng i, m t nhóm
ườ ộ ổ ứ ố ượ ặ ụ ả ng i ho c m t t ộ ch c) tác đ ng lên đ i t ằ ng qu n lý b ng công c và
ươ ấ ị ả ắ ộ ườ ph ng pháp qu n lý theo m t nguyên t c nh t đ nh. Ng ả i qu n lý đ ượ c
ụ ả ệ ạ ấ ả ả phân theo c p qu n lý, ph m vi qu n lý và nhi m v qu n lý.
Đ i t
ố ượ ế ố ế ự ủ ả ậ ộ ng qu n lý: Là y u t ti p nh n s tác đ ng c a ch th ủ ể
ố ượ ả ữ ự ể ể ả qu n lý. Đ i t ậ ng qu n lý có th là nh ng hành vi th c th (cá nhân, t p
ể ổ ứ ườ ệ ữ ự ể ố th , t ch c, môi tr ng…), cũng có th là m i quan h gi a các th c th ể
ủ ộ ậ trong quá trình v n đ ng c a chúng.
Công c qu n lý: Là ph
ụ ả ươ ủ ể ệ ả ộ ủ ng ti n tác đ ng c a ch th qu n lý t ớ i
ủ ươ ả ế ị ậ ố ượ đ i t ng qu n lý (ch tr ả ng, chính sách, văn b n lu t, quy t đ nh…)
Ph
ươ ủ ể ứ ủ ả ả ộ ng pháp qu n lý: Là cách th c tác đ ng c a ch th qu n lý lên
ư ả ươ ươ ố ượ đ i t ng qu n lý nh : Ph ng pháp hành chính; ph ng pháp tâm lý;
ươ ế ươ ươ ổ ứ ph ng pháp kinh t ; ph ng pháp thu hút; ph ng pháp t ỉ ạ ch c, ch đ o,
ki m tra…ể
M c tiêu qu n lý: Là t o d ng môi tr
ự ụ ả ạ ườ ệ ả ả ấ ng làm vi c, đ m b o ch t
ủ ể ặ ệ ể ạ ệ ả ượ l ng công vi c do ch th đ t ra đ đem l i hi u qu kinh t ế ố t ấ t nh t
ắ ấ ờ trong th i gian ng n nh t.
ể ể ấ ủ ư ậ ừ ả ả ộ ọ ừ Nh v y có th hi u b n ch t c a qu n lý v a là m t khoa h c, v a
ậ ừ ể ệ ệ ề ể ộ ộ ọ là m t ngh thu t v a là m t ngh . Tính khoa h c th hi n quan đi m, t ư
ệ ố ề ậ ậ ắ ọ ớ ự duy có h th ng, tôn tr ng qui lu t khách quan, lí lu n g n li n v i th c
ậ ủ ự ụ ệ ể ể ễ ậ ả ố ể ti n. Tính ngh thu t c a nó là s uy n chuy n v n d ng đ qu n lý đ i
ủ ạ ườ ớ v i tính cách đa d ng, phong phú c a con ng ể ư ự i cũng nh s phát tri n
ế ả ộ kinh t , xã h i vào qu n lý.
43
ả ả ộ 1.2.2.2. Qu n lý đ i ngũ gi ng viên
ụ ữ ệ ả ả ộ Qu n lý ĐNGV là m t trong nh ng nhi m v QLGD và qu n lý nhà
ườ ụ ả ậ ả tr ng. ậ Qu n lý ĐNGV ph i tuân theo Lu t Giáo d c (2019) [92], Lu t
́ ể ọ ở ả ̣ ̣ ̣ Giao duc Đai hoc (2012) [90]. Đi m quan tr ng ả đây qu n lý không ph i
ụ ủ ệ ể ế ế ặ ạ ị ộ là áp đ t các quy ch , quy đ nh, k ho ch... lên nhi m v c a GV đ bu c
ậ ợ ể ỗ ự ệ ả ạ ườ ả ọ h ph i th c hi n, mà qu n lý chính là t o thu n l i đ m i ng i GV
ể ố ể ự ự ủ ề ế ả phát huy kh năng c a mình v th l c, trí l c đ c ng hi n cho s ự
ụ ệ ể nghi p phát tri n giáo d c.
ả ồ ự Theo Werther, W.B và Davis, K (1996) [126], qu n lý ngu n nhân l c
ậ ợ ạ ọ ọ ườ ổ ứ i cho m i ng i trong t ch c hoàn thành đó là “Tìm m i cách t o thu n l
ế ượ ụ ủ ổ ứ ế ạ ườ ố t t các m c tiêu chi n l c và các k ho ch c a t ch c, tăng c ố ng c ng
ế ủ ọ ườ ướ ớ ợ hi n c a m i ng i theo h ng phù h p v i chi n l ế ượ ủ ổ ứ c c a t ạ ch c, đ o
ộ ứ đ c và xã h i”.
ể ủ ư ệ ả ặ Khái ni m qu n lý theo cách hi u c a Đ ng Thành H ng (2010) [71] xem
ộ ạ ả ặ ộ ệ ằ ả ưở ề qu n lý là m t d ng lao đ ng đ c bi t nh m gây nh h ể ng, đi u khi n,
ố ợ ủ ộ ườ ề ườ ph i h p lao đ ng c a ng ặ ủ i khác ho c c a nhi u ng i khác trong cùng
ứ ủ ọ ị ệ ặ ằ ổ ổ ứ t ch c ho c cùng công vi c nh m thay đ i hành vi và ý th c c a h ; đ nh
ướ ọ ể ạ ủ ổ ủ ụ ệ ả ộ h ng và tăng hi u qu lao đ ng c a h , đ đ t m c tiêu c a t ứ ch c
ặ ợ ự ỏ ủ ữ ủ ệ ườ ho c l i ích c a công vi c cùng s th a mãn c a nh ng ng i tham gia.
ư ự ệ ả ồ Khái ni m ĐNGV đã nêu trên nh là ngu n nhân l c gi ng d y ạ ở ườ tr ng
ư ể ệ ả ị ạ ọ đ i h c, CĐ có th xác đ nh khái ni m qu n lý ĐNGV nh sau:
ự ả ả ả ộ ồ ự “Qu n lý đ i ngũ gi ng viên là qu n lý nhân s và ngu n nhân l c
ứ ạ ả ọ ư ấ ỹ gi ng d y, nghiên c u khoa h c và tham gia t ậ ọ v n khoa h c k thu t
ườ ậ ị ế ổ ề ệ trong nhà tr ng theo lu t đ nh, chính sách ngh nghi p, qui ch t ứ ch c
ủ ướ ụ ể ủ ư ữ ỗ và chuyên môn c a Nhà n ị c cũng nh nh ng qui đ nh c th c a m i nhà
ườ ệ ự ủ ề ệ ị tr ng trong đi u ki n t ch và ch u trách nhi m”.
44
ủ ế ứ ự ệ ả Qu n lý ĐNGV th c hi n các ch c năng ch y u sau:
ướ ạ ộ ươ ướ ể ị Đ nh h ng ho t đ ng và ph ng h ể ủ ậ ng phát tri n c a t p th và
ạ ủ ả ỗ ườ ộ m i thành viên trong b máy gi ng d y c a tr ng.
ậ ợ ể ẵ ổ ơ ấ ữ ề ệ ạ T o ra nh ng đi u ki n thu n l ả i đ s n sàng thay đ i c c u, c i
ấ ượ ệ ạ ộ ủ ệ ả ỗ thi n ch t l ng và hi u qu ho t đ ng c a ĐNGV và cá nhân m i GV khi
ế ặ ướ ụ ớ ầ c n thi t ho c khi b ệ c vào nhi m v m i.
ơ ấ ấ ượ ự ể ạ ộ T o ra s phát tri n trong c c u, ch t l ng, trình đ chuyên môn
ấ ị ủ ạ ỗ ủ c a ĐNGV nói chung, c a m i GV sau chu kì hay giai đo n nh t đ nh, tùy
ủ ụ ầ ườ theo t m nhìn và m c tiêu c a tr ng.
ế ậ ự ự 1.2.3. Năng l c và ti p c n năng l c
1.2.3.1. Năng l cự
ộ ố ề ể ả ự (hay kh năng Có m t s cách hi u khác nhau v “Năng l c” ). Trong ti ngế
ườ ể ỉ ặ ầ ả Anh, năng l c (ự Ability) th ể ấ ng đ ch kh năng th ch t ho c tinh th n nói
ủ ổ ứ ể ể ự ệ ộ ộ chung c a m t cá nhân hay t ự ệ ch c đ có th th c hi n m t vi c. Năng l c
ồ ự ầ ể ự ế ồ ỹ ệ ứ (Capacity) g m các k năng, ki n th c và ngu n l c c n có đ th c hi n
ụ ự ứ ệ ộ ộ (Individual m t ch c năng hay m t công vi c; ví d năng l c cá nhân
ự ể Capacity) hay năng l c th ch ế (Institutional Capacity). Ngoài ý nghĩa khả
ị ề ể ậ ả ữ năng hay năng l c ự (Ability), thu t ng này còn bi u th ti m năng, kh năng
ư ề ượ ủ ế ả ti m tàng ch a đ c phát huy hay năng khi u c a cá nhân; trong qu n lý
ườ ượ ố ả ườ hành chính công, th ng đ c dùng trong b i c nh tăng c ự ng năng l c
ủ ổ ứ ệ ố ố chung c a t ch c, h th ng hay qu c gia. Năng l c ( ự Capability) là quy nề
ả ặ ệ ố ớ ệ ụ ể ộ ự l c, tài năng hay kh năng đ c bi ồ t đ i v i m t công vi c c th . Đ ng
ể ệ ự ớ nghĩa v i năng l c (Capability), năng l c ự (Competency) cũng th hi n kh ả
ả ự ế ệ ế ộ ư ớ năng gi i quy t m t công vi c trên th c t . Nh ng khác v i Capability,
ượ ử ụ ề ườ ể ỉ ộ ợ năng l c (ự Competency) đ c s d ng nhi u trong tr ng h p đ ch m t cá
ể ấ ủ ệ ẩ ấ ả ộ ệ nhân có đ ph m ch t, trình đ , trí tu , kinh nghi m, th ch t và kh năng
45
ể ạ ệ ả ớ ươ ứ ể đ có th c nh tranh v i các ng viên khác trong vi c đ m đ ộ ng m t
ứ ụ ị ả ự ệ ế ch c v , v trí vi c làm, nâng cao k t qu th c thi công tác và đóng góp vào
ả ố ủ ổ ứ ế k t qu cu i cùng c a t ch c.
ủ ả ộ ể ự Năng l c (ự Competence) cũng có nghĩa là kh năng c a m t cá nhân đ th c
ệ ệ ệ ấ ộ ộ ợ ị ả hi n m t vi c nh t đ nh m t cách phù h p, thành công hay hi u qu ,
ượ ử ụ ể ỉ ế ả ỹ ượ ủ ư nh ng đ ứ c s d ng đ ch ki n th c, k năng, kh năng có đ ộ c c a m t
ả ớ cá nhân. Khác v i Competence, năng l c ( ữ ự Competency) ph n ánh nh ng
ấ ầ ữ ứ ệ ế ẩ ộ ỹ ki n th c, k năng, kinh nghi m, thái đ hay nh ng ph m ch t c n có đ ể
ụ ữ ứ ự ệ ệ ệ ộ ộ ộ ấ th c hi n m t vai trò, m t nhi m v hay m t công vi c t c là nh ng c p
ự ặ ừ ự ự ầ ộ đ năng l c đ t ra t yêu c u công vi c. ệ “Năng l c” có nghĩa năng l c làm
ự ự ệ vi c hay năng l c th c thi công tác ( Competency hay Competencies) đây là
ậ ướ ượ ử ụ ả ộ ồ ữ thu t ng có xu h ng đ c s d ng r ng rãi trong qu n lý ngu n nhân
ể ệ ượ ứ ộ ứ ộ ụ ủ ệ ợ l cự , th hi n đ ộ c m c đ phù h p, m c đ hoàn thành nhi m v c a m t
ố ớ ữ ự ệ ầ ặ cá nhân đ i v i yêu c u công vi c. “Năng l c” theo nghĩa này là nh ng đ c
ượ ử ụ ấ ợ ộ tính mà các cá nhân có, đ ằ c s d ng m t cách phù h p và nh t quán nh m
ả ự ư ố ạ ượ ế đ t đ ệ c k t qu th c hi n nh mong mu n.
ứ ự ế ợ ỹ ộ ậ Theo Bernard Wynne, năng l c là m t t p h p các k năng, ki n th c, hành
ộ ượ ể ạ ượ ử ụ ế ả vi và thái đ đ c cá nhân tích lũy và s d ng đ đ t đ c k t qu theo
ự ứ ệ ế ầ ỹ ộ yêu c u công vi c (Năng l c = K năng + Ki n th c + Hành vi + Thái đ ).
ả ỉ ườ i nhân Theo Raymond A. Noe, “Năng l cự ch kh năng cá nhân giúp ng
ệ ủ ọ ằ ạ ượ ế ự ệ viên th c hi n thành công công vi c c a h b ng cách đ t đ c k t qu ả
ự ể ệ ả ế công vi c mong mu n” ố (Năng l c = Kh năng cá nhân = Hi u bi t + K ỹ
ả ẩ ấ ộ ơ năng + Thái đ + Tính cách, ph m ch t cá nhân). Theo c quan Qu n lý
ự ỳ ự nhân s Liên bang Hoa K (Office of Personnel Management), năng l c
ượ ể ể ặ ườ ượ ủ ứ đ c hi u là đ c tính có th quan sát, đo l ng đ ế c c a ki n th c, k ỹ
ấ ầ ẩ ộ ế ể ụ ệ năng, thái đ và các ph m ch t c n thi t đ hoàn thành nhi m v , là y u t ế ố
46
ả ơ ứ ữ ệ ệ ộ ớ giúp m t cá nhân công ch c làm vi c hi u qu h n so v i nh ng ng ườ i
ự ể ể ọ khác. Năng l c có th phát tri n, nâng cao và duy trì thông qua quá trình h c
ồ ưỡ ự ể ệ ạ ậ t p, đào t o b i d ễ ng, luân chuy n công tác, rèn luy n qua th c ti n,
ặ ự ự ứ ủ ể ả ượ ho c t phát tri n c a b n thân công ch c. Năng l c còn đ c đánh giá
ự ữ ụ ả ả ố thông qua kh năng áp d ng năng l c đó trong nh ng hoàn c nh, tình hu ng
khác nhau.
ư ủ ặ Theo phân tích c a Đ ng Thành H ng (2012) ấ [69], ít nh t có 4 quan
ự ự ệ ề ể ả ự đi m chung khác nhau v khái ni m năng l c: 1) Năng l c là kh năng th c
ạ ộ ự ữ ệ ầ ẫ ả ộ ệ hi n thành công m t ho t đ ng đó là s nh m l n gi a kh năng và hi n
ứ ự ự ậ ợ ầ ộ th c; 2) Năng l c là t p h p các thu c tính tâm lí cá nhân đáp ng yêu c u
ộ ạ ạ ộ ệ ầ ớ ủ c a m t d ng ho t đ ng đó là nh m cái tâm lí v i làm vi c, cái tâm lí thì
ờ ượ ự ự ự ệ ấ ỏ không bao gi làm đ ệ c vi c gì dù là nh nh t; 3) Năng l c là s th c hi n
ạ ộ ấ ị ụ ế ệ ả ầ ớ ố có k t qu nhi m v ho t đ ng nh t đ nh đó là nh m cái g c v i cái
ự ự ự ự ờ ớ ọ ộ ệ ng n, nh năng l c m i có s th c hi n; 4) Năng l c là thu c tính cá nhân
ự ệ ấ ả ọ ộ có b n ch t sinh h c, tâm lí và xã h i cho phép cá nhân th c hi n thành
ự ế ộ ạ ạ ộ ề ộ ể ầ công trên th c t m t d ng ho t đ ng. Hai quan đi m đ u nói v n i dung
ự ề ệ ỏ ụ ế ủ và đi u ki n tâm lí c a năng l c, ngày càng t ế ra thi u thuy t ph c. Quan
ứ ể ạ ệ ề ề ạ đi m th 3 l i l ch sang kĩ năng hay dùng trong d y ngh . Trong nhi u đ ề
ể ệ ự ự ề ệ ậ ậ tài, lu n án, lu n văn đã th hi n s lúng túng v khái ni m năng l c do có
ướ ứ ể ể ậ 4 khuynh h ặ ng hi u khác nhau. Lu n án tán thành cách hi u th 4, Đ ng
[70].
ư Thành H ng (2016)
ự ụ ượ đ ể c hi u là ệ Trong giáo d c, khái ni m Năng l c (competency)
ả ấ ộ ộ ọ thu c tính cá nhân có b n ch t sinh h c, tâm lí và xã h i cho phép cá nhân
ạ ộ ạ ế ự ệ ả ố ấ ị th c hi n thành công ho t đ ng nh t đ nh, đ t k t qu mong mu n trong
ữ ề ặ ệ ụ ể ủ ạ ọ nh ng đi u ki n c th c a d y h c hay giáo d c. ư ụ Theo Đ ng Thành H ng
ứ ạ ự ữ ấ (2012) [69], (2016) [70], năng l c có c u trúc ph c t p, song nh ng thành t ố
47
ơ ở ấ ủ ứ ồ ể ơ ả ạ c b n t o nên c s c u trúc c a nó g m tri th c, kĩ năng và hành vi bi u
ươ ộ ỗ ố ề ả c m (thái đ ). Đ ng nhiên trong m i thành t ế ợ này đã tích h p nhi u y u
ớ ở ự ọ ộ ố t sinh h c, tâm lí và văn hóa cá nhân. Năng l c là thu c tính m i cá nhân
ự ộ ạ ủ ứ ứ ả ả ơ ộ ch không đ n gi n là s g p l i c a tri th c, kĩ năng và thái đ . Ph i qua
ự ệ ệ ả ớ tr i nghi m và làm vi c m i có năng l c.
ộ ườ ự ươ ộ ứ ộ Nói cách khác, m t ng i có m t năng l c t ớ ng ng v i m t hành
ệ ộ ườ ượ ậ ộ đ ng hay m t công vi c nào đó thì ng i đó đ c công nh n là có năng
ượ ả ế ệ ố ả ự l c, đ c phép gi i quy t công vi c đó. Ng ượ ạ c l i, ai đó mu n gi ế i quy t
ượ ộ ố ượ ườ ừ đ ệ c m t công vi c và mu n đ c ng ự ậ i khác th a nh n là có năng l c
ả ể ệ ứ ệ ế ả ọ ượ gi i quy t công vi c đó thì h ph i ch ng minh, th hi n đ c là mình có
ệ ượ ệ ấ ự ự ể ự ủ đ năng l c đ th c hi n đ ư ế c công vi c y. Nh th , năng l c không th ể
ự ạ ứ ể ệ ả ả ấ ị b t đ nh ệ mà ph i bi u hi n ra trong th c t ự i, t c là hi n th c hóa kh năng,
ư ậ ế ố ứ ề ả ấ ứ ti m năng và ph i cho th y ch ng c . Nh v y, ngoài ba y u t ứ : Tri th c
ộ ố ế ố ủ ụ ự ả ộ ộ ỹ k năng thái đ , năng l c còn ph i ph thu c vào m t s y u t ch quan
ư ể ấ ế ố ề khác nh th ch t sinh lý và y u t ệ ư ố ả khách quan nh b i c nh và đi u ki n
làm vi c.ệ
ự ế ậ 1.2.3.2. Ti p c n năng l c
Cách ti pế c n ậ hay nói g nọ là ti pế c n ậ (Approach) ch aư h nẳ là khái
ni mệ khoa h cọ nh ngư là thu tậ ngữ th ngườ đ cượ sử d ngụ trong khoa
h cọ và ho tạ đ ngộ th cự ti n.ễ Theo nghĩa khoa h cọ hay ho tạ đ ngộ chuyên
ườ môn, ti pế c nậ có nghĩa là con đ ng, cách th c,ứ lí thuy t,ế quan đi m,ể
ấ ph ngươ pháp tư duy về sự v t,ậ xem xét hay xử lí v n đ ề nào đó về
m tặ lí lu nậ ho cặ th cự ti n.ễ
ườ ng, Như v yậ có thể hi uể cách ti pế c nậ là khái ni mệ chỉ con đ
cách th c,ứ lí thuy t,ế quan đi m,ể ph ngươ pháp, mô hình chung nghiên c uứ
hay xử lí nhi mệ vụ nh tấ đ nhị có liên quan đ nế v nấ đề khoa h cọ hay công
48
tác th cự ti nễ mà chủ thể quan tâm gi iả quy tế có ch cứ năng đ nhị h ngướ
trong khi nhi mệ vụ đó chỉ m iớ b tắ đ uầ và v nấ đề ch aư đ cượ gi i ả quy t.ế
[72].
ư ặ Đ ng Thành H ng (2014)
Khoa h cọ qu n lýả mô tả r tấ nhi uề cách ti pế c nậ có thể sử d ngụ
ề ạ ứ ề ọ ọ trong th cự ti nễ qu n lýả . Nhi u Nhà khoa h c nghiên c u v d y h c, giáo
ự ạ ậ ế ụ d c, đào t o theo ti p c n năng l c thích h pợ v iớ QLGD đã nghiên c uứ
ỉ ậ ế ậ ậ bàn lu n các cách ti p c n ậ , trong đó ti pế c n năng l c ự không ch t p trung
ự ư ự ể ệ vào năng l c làm vi c mà còn quan tâm phát tri n năng l c t duy (IQ),
ự ả ự ằ ự năng l c c m xúc (EQ), và năng l c văn hóa (CQ) nh m phát huy năng l c
ể ủ ỗ ườ ổ ứ ề ộ ổ t ng th c a m i con ng i trong t ch c m t cách b n v ng. ộ ố ấ ữ M t s v n
ậ ơ ả ế ậ ự ự ề ượ ề đ lí lu n c b n v năng l c, ti p c n năng l c nêu trên đã đ c xem xét
[69], (2016) [70], Cao
ư ủ ặ trong các công trình c a Đ ng Thành H ng (2012)
[83], Nguy n Ng c Hùng
ạ ị ễ ọ Danh Chính (2012) [21], Ph m Thành Ngh (2008)
(2006) [66]…
ự ộ ả ự ả 1.2.4. Qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c
1.2.4.1. Khái ni mệ
ả ự ự ự ả ả ả ữ Qu n lý ĐNGV d a vào năng l c là qu n lý ph i d a trên c nh ng
ủ ư ặ ạ ạ ặ ườ ể ừ ữ ệ m t m nh, m t ch a m nh c a ng i GV đ t ả đó có nh ng bi n pháp qu n
ư ự ự ở lý phù h pợ . Trong đó t duy d a vào năng l c tr ộ thành m t ch tr ủ ươ ng
ấ ả ố ừ ụ ể ạ ố th ng nh t xuyên su t quá trình qu n lý, t khâu quy ho ch, tuy n d ng,
ạ ồ ưỡ ụ ể ệ ế ộ phân công nhi m v , luân chuy n, đào t o b i d ng đ n đ ng viên, khích l ệ
ể ừ ả ượ ế ữ ạ ặ và đôi khi có c phê bình đ t ng GV phát huy đ c h t nh ng m t m nh và
ế ữ ủ ư ể ạ ạ h n ch nh ng đi m ch a m nh c a mình. ọ ề ả Đây cũng là n n t ng quan tr ng
ự ự ả trong quá trình qu n lý ĐNGV d a vào năng l c.
ể ệ ự ố ớ ự ả Qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ữ ự th hi n s đáp ng đ i v i nh ng ứ
ổ ề ệ ả ự thay đ i v hi u qu và văn hóa t ổ ứ phát huy t ch c, i đaố ủ năng l c riêng c a
49
ỗ ườ ự ự m i GV, giúp ng i GV phát huy năng l c t nghiên c u ứ , khám phá tri th cứ
ườ ủ ậ ụ ự ế ự d a trên s ở tr ỗ ng c a m i cá nhân và v n d ng nó vào th c t ệ . công vi c
ĐNGV d a vào năng l c luôn h
ự ự ướ ớ Qu n lýả ng t ự ể i phát tri n năng l c
ọ ấ ệ ề ể ọ ố ẹ ủ c a GV, làm cho h th y tri n v ng ngh nghi p là t ả t đ p, luôn c m
Qu n lýả
ượ ế ộ ượ ự ậ nh n đ ụ c mình liên t c ti n b và đ c quan tâm. d a vào năng
ư ậ ề ế ạ ạ ự l c cũng khuy n khích c nh tranh lành m nh v chuyên môn. Nh v y tác
ự ế ự ự ệ ả ả ả ả ạ ạ ộ đ ng qu n lý d a vào năng l c bên c nh vi c tr c ti p đ m b o gi ng d y
ọ ậ ố ừ ự ủ ạ ố t t và h c t p t ấ t khi xu t phát t chính năng l c c a GV mà còn t o ra nhu
ự ủ ự ệ ể ề ọ ộ ầ c u và đ ng l c giúp h phát tri n năng l c ngh nghi p c a mình trong
ọ ạ d y h c.
ấ ủ ự ả ả ả ộ ự 1.2.4.2. B n ch t c a qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c
ự ế ả ả ậ Qu n lý ĐNGV theo ti p c n năng l c hay nói cách khác là qu n lý
ự ự ự ể ả ặ ự ĐNGV d a vào năng l c là ki u qu n lý có tính 2 m t: 1) D a vào năng l c
ề ầ ượ ự ủ ể ặ ả ủ c a GV; 2) Phát tri n năng l c c a GV. C hai m t này đ u c n đ c quan
ỗ ự ủ ự ể ả ế ề ả tâm và khai thác tích c c đ làm n n t ng, làm ch d a c a qu n lý. K t
ả ướ ả ự ủ ệ ắ ả qu tr ự ủ ả c m t và hi u qu lâu dài c a qu n lý ph i d a vào năng l c c a
ự ủ ọ ộ ự ụ ể GV và ph thu c s phát tri n năng l c c a h .
Qu n lýả
ự ạ ơ ộ ữ ự ề ệ ĐNGV d a vào năng l c t o ra nh ng c h i và đi u ki n đ ể
ự ủ ự ể ề ệ ề giúp GV phát tri n năng l c ngh nghi p c a mình d a vào chính ti m
Ng
ự ề ả ủ ườ ở ườ năng và năng l c n n t ng đã có c a chính GV. i GV s tr ệ ng vi c
ọ ẽ ế ố ệ A thì giao vi c A thì h s thành công. Thành công là y u t ẩ thúc đ y nhu
ạ ộ ộ ứ ủ ệ ạ ỡ ườ ầ ả c u c i thi n ho t đ ng và nâng đ toàn b s c m nh c a con ng i.
ự ả ắ Qu n lýả d a vào năng l c ự là qu n lý trên nguyên t c chuyên môn hóa
ờ ự ự ụ ể ệ ả ế ậ nhi m v . Nh d a vào năng l c, nhà qu n lý có th thi ể t l p và phát tri n
ữ ổ ộ ứ ộ nh ng cá nhân hay t ự , đ i trong b máy nhân s có ch c năng chuyên môn
ứ ố ư ế ẽ ấ ị ụ ệ ấ ượ hóa đáp ng t t nh t nhi m v nh t đ nh. Nh th s tránh đ ồ c ch ng
50
ồ ự ụ ệ ườ chéo nhi m v và lãng phí ngu n l c. Ng ự i GV có năng l c rõ ràng là A
ệ ố ự ụ ệ ọ ụ ự ệ thì giao cho h nhi m v A. Khi th c hi n t t nhi m v thì năng l c đó
ẽ ượ ả ệ ể ơ ủ c a cá nhân hay nhóm s càng đ ế c c i thi n và phát tri n cao h n. N u
ồ ự ữ ệ ệ ỏ ộ giao vi c B thì lãng phí lao đ ng và ngu n l c, không nh ng h ng vi c mà
ủ ọ ư ự ế ể ỏ còn làm h ng chuyên môn c a h , ch a nói đ n phát tri n năng l c.
ế ố ọ ệ Tính chuyên nghi p chính là y u t ấ quan tr ng nh t trong GDĐH
ừ ế ạ ấ ẳ ướ n ệ c ta hi n nay, t các c p đào t o cao đ ng, ĐH đ n sau ĐH. Khi ng ườ i
ồ ự ồ ưỡ ả ố ệ GV có tính chuyên nghi p thì không ph i t n kém ngu n l c b i d ng liên
ự ọ ẽ ọ ậ ệ ộ miên vì t ả ệ h s h c t p, rèn luy n m t cách hi u qu .
ự ủ ả ả ộ ự 1.2.4.3. Vai trò c a qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c
ự ả ả ớ Qu n lý d a vào năng l c ự có vai trò to l n trong qu n lý nhân s , k ự ể
ự ả ả c qu n lý ĐNGV. ủ ế ậ Khi đó vai trò c a ti p c n năng l c là:
ụ Vai trò chuyên môn hóa nhi m vệ
ẽ ạ ự ả ả ầ ươ ự Khi qu n lý d a vào năng l c, nhà qu n lý s t o d n ph ng pháp
ệ ệ ườ ượ ề ộ làm vi c chuyên nghi p trong nhà tr ng, tránh đ c nhi u xung đ t, tranh
ự ụ ấ ầ ọ ế ờ ế ch p, h p hành s v không c n thi t và lãng phí thì gi . Ai cũng bi t rõ
ế ủ ả ầ ể ể ạ ậ ồ ớ ệ đi m m nh, đi m y u c a mình r i ch c n đôi co v i nhau khi nh n vi c,
ự ệ ệ ệ ụ khi lĩnh trách nhi m hay khi th c hi n nhi m v .
ườ ọ ỏ ườ ạ ậ Vai trò t o l p môi tr ng h c h i trong tr ng
ế ậ ự ự ả Ti p c n năng l c giúp nhà qu n lý phân hóa nhân s thành các nhóm
ệ ề ự ỗ ườ ổ ể ế có khác bi t v năng l c và giúp m i ng ế ữ i b khuy t nh ng đi m y u,
ệ ố ẽ ạ ữ ể ề ạ phát huy nh ng đi m m nh. Đi u này khi đã thành h th ng s t o ra môi
ườ ạ ợ ọ ọ ỏ ộ ườ ẽ tr ng h p tác và h c h i lành m nh và năng đ ng. M i ng i s ch ủ
ọ ậ ỉ ả ệ ẻ ơ ộ đ ng chia s , ch b o nhau h c t p, rèn luy n. Ai h n mình cái gì thì mình
ể ỗ ợ ề ẵ ọ ậ ọ h c cái đó. Mình có th h tr ai h c t p thêm đi u gì thì s n sàng. Khi đó
ớ ệ ơ ở ườ ữ cũng b t đi nh ng tính toán thi t h n b i vì khi nhà tr ng là m t t ộ ổ ứ ch c
51
ủ ự ề ả ọ ậ ữ ề ỏ ộ ọ h c h i thì văn hóa h c t p là m t nét b n v ng, n n t ng c a s phát
ể ắ ườ ấ tri n đúng đ n và lâu dài. Môi tr ọ ỏ ng h c h i cao t t nhiên luôn có hòa khí
ạ ữ ự ệ ẳ ộ ộ l ả i luôn có đ ng l c làm vi c, khó n y ra nh ng xung đ t căng th ng mà
ỉ ệ ữ ệ ấ ậ ữ ch có nh ng khác bi t văn hóa. Nh ng khác bi t đó r t có ích cho t p th ể
trong phát tri n.ể
ế ạ ự ọ ủ ả Vai trò khuy n khích, phát huy sáng t o và t h c c a gi ng viên
ự ủ ự ả ị ướ ể D a vào năng l c c a GV mà qu n lý nên đ nh h ng phát tri n năng
ướ ự ủ ể ả ự ủ ọ l c c a h . Khi h ng vào phát tri n năng l c c a GV thì qu n lý đ ươ ng
ọ ự ế ạ ọ ọ ậ nhiên t o ra kì v ng khi n h t ệ giác h c t p, rèn luy n và khao khát sáng
ệ ủ ầ ự ệ ể ề ẳ ị ạ t o ngh nghi p. Đó là bi u hi n c a nhu c u t ộ kh ng đ nh. Không m t
ạ ọ ỏ ề ể ượ ề nhà ngh nào l i không có khát v ng gi ư i ngh . Nh ng đ có đ c giá tr ị
ả ơ ườ ố ơ ườ ặ ạ ả đó thì ph i h n ng i. Mu n h n ng ạ i ph i sáng t o, không l p l i các
ề ệ ườ ấ ự ườ ti n l mà ng i ta đã làm. Đây là logic r t t nhiên khi ng i GV đ ượ c
ọ ẽ ỗ ự ự ự ể ề ệ ắ ạ vun đ p v năng l c thì h s luôn n l c bi u hi n năng l c đó trong d y
h c.ọ
ề ữ ỗ ợ ể Vai trò h tr phát tri n b n v ng
ự ủ ụ ủ ự ữ ệ ế ậ Theo ti p c n năng l c, gi a năng l c c a GV và nhi m v c a h ọ
ề ả ủ ự ứ ệ ệ ọ luôn có quan h cân x ng. Năng l c n n t ng c a h (kinh nghi m) luôn
ượ ụ ữ ệ ệ ả ờ đ ồ c xem xét, c i thi n và nâng cao đ ng th i nh ng nhi m v hay yêu
ớ ạ ừ ầ ơ ở ủ ữ ề ề ể ọ ầ c u m i l i v a t m h . Đó là c s c a phát tri n b n v ng v ngh ề
ề ả ụ ữ ự ệ ệ ầ ố nghi p và công vi c. Luôn có c u n i liên t c gi a năng l c n n t ng và
ự ự ể ề ệ ệ ớ ề năng l c m i rèn luy n mà có cho nên đó là s phát tri n ngh nghi p b n
ạ ắ ữ v ng, không gián đo n, không ch p vá, không manh mún.
ự ắ ả ả ộ ự 1.2.4.4. Nguyên t c qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c
52
ế ợ ả ự ả K t h p qu n lý và t qu n lý
ạ ả ườ ả Trong ph m vi qu n lý nhà tr ng nói chung hay qu n lý GV nói
ự ế ể ả ả ượ ữ ể riêng, trên th c t ỉ nhà qu n lý ch có th qu n lý đ ệ c nh ng bi u hi n
ủ ườ ướ ữ ư ề ệ ể bên ngoài c a ng i GV d ắ i quy n mình. Nh ng bi u hi n đó ch a ch c
ủ ể ự ự ữ ự ả ườ đã là th c. Ch th th c s qu n lý nh ng gì ng i GV nghĩ và làm là
ọ ệ ắ ứ chính h ch không ph i t ả ổ ưở tr ế ợ ng hay giám hi u. Nguyên t c k t h p
ả ự ủ ả ườ ả ộ ỏ ủ ấ qu n lý c a c p trên và t qu n lý c a ng i GV đòi h i tác đ ng qu n lý
ả ế ượ ủ ứ ề ả ấ ỗ ph i đ n đ c ý th c và hành vi c a m i GV, đi u mà các c p qu n lý trên
ổ ế ể ả ẵ ọ không th nào làm n i n u không coi tr ng kh năng và tính s n sàng t ự
ủ ọ ủ ộ ả ự ả ọ ế qu n lý c a h . Khi các GV ch đ ng trong t ỉ qu n lý (ch chính h bi t rõ
ự ủ ọ ự ự ấ ứ ằ ọ ơ h n b t c ai r ng h làm gì, nghĩ gì và th c l c năng l c c a h ra sao, h ọ
ủ ấ ự ự ệ ầ ả ớ đang c n gì) thì qu n lý c a c p trên m i th c s có hi u qu ả [72].
ủ ự ả ộ ợ Huy đ ng s tham gia và h p tác c a gi ng viên
ế ậ ả ạ ự ế ả ơ ỏ Ti p c n năng l c đòi h i qu n lý ĐNGV ph i t o ra c ch và môi
ườ ộ ợ ấ ả ọ ậ tr ng tham gia, h p tác r ng rãi cho t ệ t c m i thành viên. Vì v y vi c
ả ữ ế ề ấ ừ ự ầ ả ộ gi i quy t nh ng v n đ chuyên môn t ệ góc đ qu n lý c n d a vào vi c
ề ộ ưở ề ế ừ ọ ườ ể huy đ ng nhi u ý t ng, nhi u sáng ki n khác nhau t m i ng i đ có
ơ ộ ơ ự ề ọ ả ườ ả nhi u c h i h n khi l a ch n gi i pháp. Thông th ng các nhà qu n lý
ủ ữ ệ ề ệ ằ ấ ậ ỗ cho r ng nh ng v n đ chuyên môn ngh thu t là vi c riêng c a m i GV,
ế ả ả ả ậ ả ưở ch có gì đáng ph i th o lu n, tham gia ý ki n gì c . Đó là ý t ầ ng sai l m.
ở ấ ọ ạ ứ ạ ề Không c p, ngành h c nào l i ph c t p v chuyên môn nh ư ở ườ tr ng
ự ỏ ệ ả ậ ỉ ữ ạ ớ ngh thu t. Ch có qu n lý nhân s gi ộ ế i m i giúp h n ch nh ng xung đ t,
ể ậ ậ ợ ỹ ạ nâng cao hòa khí và tính h p tác trong t p th . GV m thu t và GV âm nh c
ượ ề ợ ặ ớ ợ ẫ v n thu đ c nhi u l i ích khi h p tác v i nhau m c dù chuyên môn khác
ư ợ ố ự ệ ả ả nhau. Nh ng h p tác t t hay không là do qu n lý nhân s có hi u qu hay
không [72].
53
ự ủ ự ể ế ầ ả Khuy n khích nhu c u và s phát tri n năng l c c a gi ng viên
ọ ậ ự ế ắ ế Nguyên t c này liên quan tr c ti p đ n văn hóa h c t p và tính
ệ ủ ạ ọ ế ư ủ chuyên nghi p c a GV cũng nh c a hành vi d y h c. Ai cũng bi t không
ộ ọ ượ ư ữ ệ ể ộ ai h c h ai đ c, không nh nh ng vi c nào khác có th làm h nhau.
ả ằ ậ ặ ọ ệ V y nên ph i b ng m i cách, đ c bi ể ơ ậ t là kiên trì, kh i d y và phát tri n
ọ ậ ủ ướ ả ệ ể ề ể ầ ọ nhu c u h c t p c a m i GV đ phát tri n ngh nghi p. D i nh h ưở ng
ườ ớ ự ề ệ ể ả ỏ ủ c a ng i qu n lý mà GV th a mãn v i s phát tri n ngh nghi p và thành
ủ ủ ệ ạ ả ườ ự t u gi ng d y c a mình thì tín nhi m c a nhà tr ề ng càng tăng lên. Đi u
ủ ề ạ ả ộ ồ đó giúp t o nên ni m tin c a GV vào cán b qu n lý (CBQL) và đ ng
ệ nghi p [72].
ả ự ự ứ ả ả ớ Đ m b o s thích ng v i năng l c gi ng viên
ắ ế ệ ắ Nguyên t c này nh c đ n vai trò chuyên môn hóa, chuyên nghi p hóa
ự ệ ế ậ ắ ầ ố ủ c a ti p c n năng l c và là nguyên t c then ch t. Khi vi c quá t m, ng ườ i
ượ ấ ạ ườ ụ ụ ta không làm đ c. Th t b i làm ng i ta nh t chí. Khi nh t chí r i l ồ ạ i
ợ ấ ạ ợ ấ ạ ẽ ế ả ộ ị càng s th t b i. S th t b i thì s làm theo thói quen n u b bu c ph i làm
ặ ẽ ị ắ ữ ế ẩ ộ ẩ ư ho c s không dám làm n a n u nh không b b t bu c. Vòng lu n qu n
ấ ườ ề ề ệ ọ y làm cho ng ấ i GV cùn mòn tay ngh và khát v ng ngh nghi p r t
ứ ầ ụ ớ ề ệ ấ ả ệ nhanh. Cho nên giao vi c, nh t là nhi m v m i, nhi u thách th c c n ph i
ườ ủ ầ ượ ứ ẽ ể ắ cân nh c. Ng i đ t m khi v ơ t qua thách th c s phát tri n lên cao h n.
[72].
ọ ượ ẻ ớ ệ ể ườ H cũng tích lũy đ c kinh nghi m quí đ chia s v i ng i khác
ộ ả ườ ệ ẳ 1.3. Đ i ngũ gi ng viên Tr ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ườ ệ ố ệ ẳ ậ 1.3.1. Tr ụ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t trong h th ng giáo d c
ố qu c dân
ứ ệ ụ 1.3.1.1. Ch c năng nhi m v
ườ ơ ở ụ ự ệ ẳ ậ Tr ứ ng Cao đ ng VHNT là c s giáo d c công l p, th c hi n ch c
ự ạ ồ ộ ự năng đào t o ngu n nhân l c có trình đ CĐ chính quy trong các lĩnh v c
54
ư ạ ậ ỹ ế ế ờ ệ ả ấ VHNT nh : Âm nh c, M thu t, Thi t k th i trang, Sân kh u đi n nh,
ễ ườ ụ ự ệ ề ệ ạ ị Di n viên múa… Tr ng th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh t ạ i
ạ ọ ề ệ ườ ụ ề ậ Đi u 28 Lu t Giáo d c Đ i h c (2012) [90]; Đi u l tr ẳ ng Cao đ ng ban
ạ ư ố ề ệ ườ hành t i: Thông t s 01/2015/TTBGDĐT (2015) [16]; Đi u l tr ng Cao
ạ ư ố ẳ đ ng ban hành t i: Thông t s 46/2016/TTBLĐTB&XH (2016) [18].
ạ ạ ộ 1.3.1.2. Ho t đ ng đào t o
ạ ộ ậ ủ ệ ạ ườ ẳ Ho t đ ng đào t o ngh thu t c a Tr ng Cao đ ng VHNT mang
ủ ề ặ ấ ạ ồ tính đ c thù cao vì tính ch t chuyên môn c a ngành ngh là đào t o, b i
ưỡ ạ ộ ể ễ ế ấ ậ d ạ ng và phát tri n năng khi u. Cũng d nh n th y ho t đ ng đào t o
ạ ộ ệ ậ ạ ầ ộ ươ ngh thu t chính là m t ho t đ ng đ y tính sáng t o. Ch ạ ng trình đào t o
ậ ủ ệ ườ ẳ các chuyên ngành ngh thu t c a các Tr ộ ng Cao đ ng VHNT ngoài m t
ơ ả ượ ữ ộ ị ố ộ s n i dung c b n đ c quy đ nh chung cũng có nh ng nét đ c đáo riêng.
ộ ệ ố ơ ở ệ ạ ậ ươ Cùng là c s đào t o ngh thu t, cùng m t h th ng ch ư ng trình nh ng
ỗ ườ ấ ấ ư ữ ặ m i tr ủ ặ ng cũng có nh ng nét mang tính đ c thù, ghi d u n đ c tr ng c a
ạ ừ ườ ư ệ ề ợ văn hóa đào t o t ng tr ớ ng cũng nh phù h p v i đi u ki n văn hóa c ủa
ươ ạ ớ ổ ệ ị ừ t ng đ a ph ng. Trong giai đo n đ i m i GDĐH Vi ệ t Nam, vi c nghiên
ụ ươ ủ ế ạ ướ ứ c u áp d ng ch ng trình đào t o tiên ti n c a các n ự c trong lĩnh v c
ậ ẽ ệ ượ ươ ạ ợ Ngh thu t s giúp chúng ta có đ c ch ớ ấ ng trình đào t o phù h p v i đ t
ướ ữ ả ắ ờ ộ ả ồ ồ ộ n c mình, gi ậ gìn, b o t n b n s c văn hóa dân t c đ ng th i h i nh p
ế ướ ế ớ ti p thu tinh hoa các n c trên th gi i.
ườ ệ ẳ ậ ạ Tr ề ng Cao đ ng VHNT đào t o nhi u chuyên ngành ngh thu t nên
ồ ự ấ ế ị ụ ụ ạ ậ các ngu n l c v t ch t, trang thi t b ph c v công tác đào t o cũng có
ụ ừ ữ ầ ễ nh ng yêu c u riêng cho t ng chuyên ngành, ví d : Chuyên ngành Di n
ệ ả ể ễ ấ ỏ ọ ị viên k ch đi n nh đòi h i phòng h c có sân kh u bi u di n, trang thi ế ị t b
ộ ệ ố ụ ạ ớ ụ ồ đ ng b h th ng trang âm và ánh sáng cùng v i các đ o c , trang ph c,
ọ ượ ắ ễ ỏ ả c nh trí... Chuyên ngành Di n viên múa đòi h i phòng h c đ c l p g ươ ng
55
ườ ậ ỗ ỹ các vách t ệ ng, sàn g cách âm, gióng múa… Ngành M thu t ngoài vi c
ị ơ ở ậ ấ ườ ư ồ ự trang b c s v t ch t thông th ẽ ng nh phòng v có ngu n sáng t nhiên,
ệ ố ể ẫ ả phòng tri n lãm tranh còn ph i có h th ng các m u v t ẽ ừ ượ t ạ ng th ch cao,
ế ẫ ườ ầ ậ ị ượ t ng composite đ n m u ng ạ i th t... Ngành Âm nh c thì c n trang b các
ạ ụ ọ ượ ừ ạ lo i nh c c theo t ng chuyên ngành, phòng h c đ c cách âm, ngoài ra còn
ễ ể ậ ạ ấ ớ ệ ố ự có phòng t p dàn nh c, sân kh u th c hành bi u di n cùng v i h th ng
ồ ự ơ ở ậ ữ ấ ỹ ậ ấ trang âm... Nói chung đó là nh ng ngu n l c c s v t ch t, k thu t r t
chuyên bi t. ệ
ạ ộ ứ ọ 1.3.1.3. Ho t đ ng nghiên c u khoa h c
ạ ộ ế ệ ả ộ ớ Ho t đ ng NCKH luôn có tác đ ng to l n đ n hi u qu công tác đào
ệ ề ệ ề ậ ổ ỉ ạ t o. ĐNGV ngh thu t đã có nhi u đóng góp trong vi c đi u ch nh b sung
ươ ở ộ ệ ể ạ ọ ch ng trình, giáo trình, tài li u d y h c... m r ng, phát tri n các mô hình
ữ ứ ệ ạ ậ ạ ộ ầ ủ đào t o ngh thu t đáp ng nhu c u c a xã h i. Bên c nh đó, nh ng GV
ạ ộ ệ ể ễ ệ ậ ngh sĩ còn tham gia ho t đ ng sáng tác và bi u di n ngh thu t. Cũng
ừ ế ố ặ ạ ộ ủ ữ chính t nh ng y u t đ c thù này, ho t đ ng NCKH c a ĐNGV ngh ệ
ậ ượ ể ạ ạ ộ ổ thu t còn đ c chuy n đ i vào các ho t đ ng sáng tác, biên đ o, dàn
ươ ủ ể ễ ự d ng... thông qua các ch ạ ộ ng trình bi u di n. Ho t đ ng NCKH c a GV đã
ệ ậ ơ ộ ề ỹ ự ệ ề giúp cho SV có thêm đi u ki n th c hành, c h i luy n t p v k năng
ễ ể ặ ạ ệ ườ ả bi u di n, phát huy kh năng sáng t o và đ c bi t là khi ra tr ng các SV
ệ ả ộ ờ ượ ề đã có m t th i gian tr i nghi m, đ ạ ộ ố ớ c làm ngh . Đ i v i GV, ho t đ ng
ự ỹ NCKH giúp cho GV t ự ồ ưỡ b i d ng k năng, năng l c chuyên môn thông qua
ẩ ậ ặ ươ ể ệ các tác ph m ngh thu t ho c các ch ễ ng trình bi u di n do chính h t ọ ự
ữ ự ệ ọ ế ự ề ệ ề th c hi n, qua đó rút ra nh ng bài h c thi t th c v ngh nghi p và h tr ỗ ợ
ệ ả ạ ấ r t hi u qu cho công tác đào t o.
ể ủ ộ ố ệ ặ ậ ả 1.3.2. Đ c đi m c a đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t
ầ ủ ộ ả 1.3.2.1. Yêu c u c a đ i ngũ gi ng viên
56
ệ ả ặ ậ ộ ố ừ Đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t có đ c thù riêng, là v a
ủ ạ ộ ườ ừ ả tham gia công tác gi ng d y c a m t ng ạ ộ i GV, v a tham gia ho t đ ng
ễ ệ ể ệ ậ ớ ộ ạ ộ ngh thu t (sáng tác, bi u di n) v i vai trò là m t ngh sĩ. Hai ho t đ ng
ượ ổ ợ ẫ ụ ự ệ trên luôn đ c các GV th c hi n song song và có tác d ng b tr l n nhau.
ố ớ ữ ầ ạ ả ộ ọ M t trong nh ng yêu c u quan tr ng đ i v i GV gi ng d y trong
ữ ự ề ệ ệ ậ ầ ậ ễ lĩnh v c ngh thu t là c n có đóng góp v ngh thu t qua nh ng vai di n,
ạ ượ ậ ộ ự sáng tác, dàn d ng, biên đ o... đ c công chúng và xã h i ghi nh n. Khi
ườ ị ượ ữ ả ẩ ng ẳ i GV kh ng đ nh đ c tài năng b n thân qua nh ng tác ph m ngh ệ
ậ ự ứ ụ ứ ả ả thu t thì cũng t ậ tin đ ng trên b c gi ng, có s c thu hút khi gi ng d y,
ề ạ ố ớ ở ả ề ườ ạ ườ ọ ệ truy n ngh l i đ i v i SV, b i c ng i d y và ng ậ i h c ngh thu t
ả ưở ề ả ủ ể ệ ậ ộ luôn có nh h ng c a m t phong cách ngh thu t tiêu bi u. N n t ng cho
ủ ứ ế ườ ệ ế ậ ỹ ki n th c và k năng c a ng i GV ngh thu t chính là năng khi u ngh ệ
thu t. ậ
ủ ộ ệ ặ ố ậ ả 1.3.2.2. Đ c thù c a đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t
ệ ả ạ ậ ả ộ ố Đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t là ĐNGV gi ng d y các
ữ ự ệ ể ậ ặ ụ ể chuyên ngành trong lĩnh v c Ngh thu t, có nh ng đi m đ c thù, c th :
ậ ủ ộ ạ ộ ệ ả Trong ho t đ ng ngh thu t c a đ i ngũ gi ng viên
ữ ệ ệ ả ậ ộ ố ứ Đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t là nh ng ngh sĩ đ ng
ụ ậ ả ố ố ườ trên b c gi ng. Vì v y, trong l i s ng, suy nghĩ, ng ề i GV cũng ít nhi u
ự ộ ễ ẫ ế ề ấ ị mang t ư ưở t ng t ế do, ít quan tâm đ n v n đ chính tr , xã h i d d n đ n
ữ ể ệ ộ ố ế ầ nh ng sai l ch trong quan đi m, t ư ưở t ớ ng. M t s GV ti p xúc g n v i
ớ ể ị ả ề ễ ỗ ưở gi i showbiz xa hoa, nhi u cám d cũng d có th b nh h ự ng tiêu c c
ấ ủ ẩ ấ ộ ườ làm m t ph m ch t c a m t ng i GV.
ậ ủ ộ ệ ả ạ ả Trong gi ng d y ngh thu t c a đ i ngũ gi ng viên
ủ ệ ạ ậ ườ Trong đào t o ngh thu t, phong cách c a ng ứ ả i GV có s c nh
ưở ả ớ ư ạ ủ ỉ h ế ng khá l n đ n kh năng t ờ duy, sáng t o c a SV không ch trong th i
57
ọ ậ ạ ườ ạ ộ ố ả gian h c t p t i tr ng mà còn trong su t c quá trình ho t đ ng ngh ệ
ậ ủ ữ ứ ệ ế ả ạ ạ ọ ỹ thu t c a h sau này. Bên c nh vi c gi ng d y nh ng ki n th c k năng
ế ố ệ ạ ạ ậ ơ ả c b n cho SV thì trong đào t o ngh thu t, tính sáng t o là y u t quan
ủ ế ể ạ ả ả ọ ườ tr ng đ đánh giá k t qu quá trình gi ng d y c a ng i GV. Tính sáng
ư ạ ạ ả ẩ ạ ộ ộ ạ t o (t duy sáng t o, thái đ sáng t o, hành đ ng sáng t o, s n ph m sáng
ạ ộ ệ ặ ạ ậ ạ t o) là nét đ c thù trong ho t đ ng đào t o ngh thu t.
ư ả ạ ạ ẳ ộ GV gi ng d y trình đ cao đ ng, ĐH ngoài vai trò Nhà s ph m còn
ệ ả ậ ạ ả ở ọ ố ệ ph i là Nhà khoa h c, b i mu n gi ng d y ngh thu t ngoài kinh nghi m
ề ườ ứ ữ ầ ệ ủ ả ngh nghi p c a b n thân, ng i GV cũng c n nghiên c u nh ng tinh hoa
ậ ủ ế ớ ể ủ ệ ạ ộ ượ ngh thu t c a dân t c, c a th gi ể i đ có th đào t o đ ữ c nh ng ng ườ i
ộ ồ ứ ệ ậ ầ ầ ờ ớ làm ngh thu t đáp ng v i nhu c u xã h i đ ng th i góp ph n vào phát
ủ ấ ướ ự ể tri n lĩnh v c VHNT c a đ t n c.
ủ ộ ệ ả ố ậ Tính cách c a đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t
ộ ặ ộ ủ ệ ậ ổ ố M t đ c tính n i tr i c a ĐNGV kh i ngành Ngh thu t là có tính
ộ ậ ướ ệ ế ả ạ ả ộ cách đ c l p h ậ ng đ n m t tâm lí tho i mái khi gi ng d y ngh thu t
ả ứ ữ ế ễ ệ ớ ấ ả ứ nên d có nh ng ph n ng quy t li t v i t ị ể t c các hình th c b ki m
ệ ọ ấ ả ắ ị ướ soát trong công vi c. H xem t t c các quy đ nh, nguyên t c, h ẫ ng d n
ớ ạ ứ ắ ộ ư ộ nh m t gi ố i h n, gò bó làm cho cu c s ng c ng nh c và nhàm chán.
ữ ườ ậ ộ ố Nh ng ng i mang m t cái “Tôi” r t l n. ấ ớ Vì v y ĐNGV kh i ngành
ố ượ ệ ứ ạ ư ả ạ ấ ớ ợ ậ Ngh thu t là đ i t ng qu n lý ph c t p nh ng l i r t thích h p v i vai
ự ả ọ ự ễ ổ ươ ủ ộ trò ch đ ng và t qu n. H giàu lòng t tôn và d t n th ng khi b ị
ấ ả ể ự ụ ữ ứ ệ ể ặ ả qu n lý ki u áp đ t, hình th c. T t c nh ng nhi m v có th t ả qu n, t ự
ọ ơ ộ ự ự ủ ế ệ ệ ề ơ ch hãy dành cho h c h i và đi u ki n th c hi n d a trên c ch và n ề
ế ả ừ ườ n p qu n lý chung t phía nhà tr ng.
ữ ườ ệ ướ ự Nh ng ng i GV ngh sĩ luôn có xu h ng yêu thích s khám phá
ữ ổ ớ ưở ạ ộ ớ ớ và theo đu i cái m i, nh ng ý t ng m i và ho t đ ng m i. Ngay k c ể ả
58
ủ ườ ọ ướ ệ ẩ ớ ữ ặ đ c tính c a ng i ngh sĩ cũng thúc đ y h h ng t ệ ả i nh ng tr i nghi m
ư ậ ữ ớ ưở ế ứ ề ộ ế nh v y và đ n v i nh ng ý t ầ ng h t s c đ c đáo. Đi u này góp ph n
ướ ệ ớ ự ế ộ ạ t o ra m t khuynh h ậ ng ngh thu t m i và cũng ạ khuy n khích s đa d ng
ệ ậ ả ạ ạ ộ ạ trong ngh thu t, làm phong phú cho ho t đ ng gi ng d y, sinh ho t
ư ể ủ ễ ườ ể ặ chuyên môn cũng nh bi u di n, sáng tác c a ng i GV. Đ c đi m này h ỗ
ợ ắ ự ự ệ ườ ự ươ tr đ c l c cho vi c xây d ng văn hóa nhà tr ng, xây d ng th ệ ng hi u
ộ ườ ệ ệ ậ ạ ặ ắ ủ và nét đ c s c c a m t tr ng ngh thu t theo phong cách hi n đ i.
ự ủ ố ệ ẳ ả ậ 1.3.3. Khung năng l c c a gi ng viên cao đ ng kh i ngành Ngh thu t
ự ề ầ ệ 1.3.3.1. Yêu c u năng l c ngh nghi p
ộ ố ề ậ ử ụ ủ ứ ậ ổ ổ ạ Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c đ i
ụ ể ậ ố ề ầ ị h cọ (Lu t s : 34/2018/QH14) [91] có quy đ nh c th các yêu c u v trình
ồ ưỡ ụ ủ ự ệ ạ ộ đ đào t o, b i d ng năng l c chuyên môn, nghi p v c a GV trong các
ườ ậ ố ề tr ng ĐH ậ ; Đi u 72 Lu t Giáo d c ( ụ Lu t s : 43/2019/QH14 ) [92] quy đ nhị
ẩ ượ ạ ủ ườ ộ trình đ chu n đ c đào t o c a Nhà giáo trong đó có GV các tr ng ĐH ;
ư ủ ố ị Thông t liên t ch s 36/2014/TTLTBGDĐTBNV ngày 28/11/2014 c a B ộ
ứ ẩ ị GD&ĐT B N i v ố ộ ộ ụ [15], Quy đ nh mã s và tiêu chu n ch c danh ngh ề
ơ ở ụ ứ ệ ả ạ ả ạ nghi p viên ch c gi ng d y gi ng d y trong các c s giáo d c ĐH công
ụ ể ề ỉ ồ ưỡ ứ ạ ằ ị ậ l p đã quy đ nh c th v văn b ng đào t o, ch ng ch b i d ng chuyên
ệ ụ ử ụ ữ ệ ạ ộ ỹ môn nghi p v , trình đ ngo i ng và k năng s d ng công ngh thông tin
ạ ố ớ ừ đ i v i t ng ng ch GV.
ự ủ ệ ả ẳ ố ậ 1.3.3.2. Khung năng l c c a gi ng viên cao đ ng kh i ngành Ngh thu t
ơ ở ụ ượ ệ ị ứ Trên c s các ch c năng, nhi m v đ ầ c quy đ nh và các yêu c u
ể ư ự ụ ề ẩ ớ ộ ấ ề ổ v đ i m i giáo d c có th đ a ra các n i dung v năng l c và ph m ch t
ư ệ ả ậ ố ủ c a gi ng viên CĐ kh i ngành Ngh thu t nh sau:
ệ ề ấ ẩ ạ ứ 1) Ph m ch t, đ o đ c ngh nghi p
ữ ự ủ ấ ẩ Gi gìn ph m ch t, uy tín, danh d c a GV.
59
ủ ệ ằ ả ọ ớ ố ử Tôn tr ng nhân cách c a SV, đ i x công b ng v i SV, b o v các
ợ ủ ề quy n và l i ích chính đáng c a SV.
ộ ạ ứ ệ ề ệ ề ố Thái đ , đ o đ c ngh nghi p: Có trách nhi m v chuyên môn đ i
ệ ạ ả ẩ ươ ớ v i SV hi n t i và s n ph m t ng lai.
ộ ạ ụ ứ ệ ệ ự Thái đ , đ o đ c công dân: Th c hi n các nhi m v và nghĩa v ụ
ủ c a công dân.
ự 2) Năng l c chuyên môn
ạ ủ ạ ạ ẩ ộ ộ ị Trình đ đào t o: Đ t trình đ chu n đào t o c a GV theo quy đ nh
ạ ọ ụ ậ ủ c a Lu t Giáo d c Đ i h c.
ứ ế Ki n th c chuyên môn:
ứ ế ọ ộ ườ + Có ki n th c chuyên môn sâu r ng, khoa h c; th ậ ng xuyên c p
ấ ượ ứ ể ế ậ ạ ọ nh t ki n th c chuyên môn, thông tin đ nâng cao ch t l ng d y h c và
NCKH.
ứ ể ế ế ự ễ ả + Có ki n th c liên môn, liên ngành; hi u bi t th c ti n và kh năng
ệ ậ ụ ạ ộ ạ ợ ọ liên h , v n d ng phù h p vào ho t đ ng d y h c và NCKH.
ỹ K năng:
ụ ế ậ ả ề ế ấ ứ + V n d ng ki n th c chuyên môn vào gi i quy t các v n đ trong
ự ễ ề ệ th c ti n ngh nghi p.
ự ạ ỹ ườ ủ + Thành th o các k năng c a lĩnh v c chuyên môn và th ng xuyên
ệ ề ậ ớ ỹ ậ c p nh t các k năng ngh nghi p m i.
ự ạ ọ 3) Năng l c d y h c
ố ượ ụ ạ ọ ườ ệ ạ ể Am hi u đ i t ng d y h c và giáo d c: Ng i SV hi n t ả i và s n
ươ ẩ ph m t ng lai.
ự ự ế ạ ạ ả ệ Xây d ng và th c hi n k ho ch gi ng d y.
ử ụ ươ ươ ệ ọ S d ng ph ng pháp, ph ạ ng ti n d y h c.
ả ọ ậ ệ ủ ể ế Ki m tra, đánh giá k t qu h c t p và rèn luy n c a SV.
60
ạ ộ ụ Tham gia các quá trình, các ho t đ ng giáo d c SV.
ả ụ ế ề ấ ạ ọ Gi i quy t các v n đ phát sinh trong d y h c, giáo d c.
ự ể ươ ệ ạ 4) Năng l c phát tri n ch ng trình, tài li u đào t o chuyên ngành
ế ề ươ ể ươ ể Hi u bi t v quy trình, ph ng pháp phát tri n ch ng trình đào
t o. ạ
ị ạ ủ ầ ạ Xác đ nh đ ượ ố ượ c đ i t ng và nhu c u đào t o c a giai đo n.
ự ự ệ ề ươ ạ ỉ Xây d ng, đi u ch nh và th c hi n ch ng trình đào t o, ch ươ ng
trình môn h c. ọ
ệ ạ ạ Biên so n tài li u đào t o.
ứ ự ọ 5) Năng l c nghiên c u khoa h c
ứ ụ ủ ữ ệ ộ ọ ụ M t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a GV là NCKH, ng d ng
ự ể ệ ả ậ ằ ễ ế k t qu NCKH vào th c hành bi u di n và sáng tác ngh thu t, nh m nâng
ấ ượ ụ ụ ụ ộ cao ch t l ng giáo d c, ph c v xã h i.
ự ự ự ề ệ ọ Xây d ng và th c hi n thành công đ tài, d án khoa h c chuyên
ứ ứ ể ế ế ả ả ngành; đánh giá k t qu nghiên c u, chuy n giao k t qu nghiên c u trong
ồ ưỡ ạ ạ ộ ự ể ễ đào t o, b i d ộ ng SV trong ho t đ ng th c hành bi u di n, tham gia h i
ụ ả ọ ọ th o khoa h c giáo d c, khoa h c chuyên ngành.
ế ậ ạ L p k ho ch NCKH.
ự ệ ề Th c hi n thành công đ tài NCKH chuyên ngành.
ố ế ứ ả ạ ọ Công b k t qu nghiên c u trên t p chí khoa h c, tham gia báo cáo
ạ ị ộ ả ộ ọ ướ t i các h i ngh , h i th o khoa h c trong và ngoài n c.
ấ ả ệ ạ ạ ắ ớ Biên so n, xu t b n tài li u, giáo trình g n v i đào t o.
ạ ộ ự ệ Th c hi n đánh giá các ho t đ ng NCKH.
ệ ớ ự ạ ơ ị ạ ộ ơ ở 6) Năng l c quan h v i các c s đào t o, các đ n v ho t đ ng
ệ ậ ự trong lĩnh v c Ngh thu t
ự ụ ề ề ể ạ ộ ệ Am hi u v giáo d c ngh nghi p thu c lĩnh v c tham gia đào t o.
61
ướ ẫ ư ấ ẻ ề ể ươ H ng d n, t v n cho ĐNGV tr v phát tri n ch ng trình giáo
ườ ươ ọ ươ ể ả ạ ụ d c nhà tr ng, ch ng trình môn h c, ph ng pháp gi ng d y đ nâng
ấ ượ ạ cao ch t l ụ ng giáo d c, đào t o.
ươ ể ậ ụ ề ệ ậ Bám sát ch ệ ng trình giáo d c ngh nghi p đ c p nh t, phát hi n
ề ầ ồ ưỡ ấ ự các v n đ c n b i d ng nâng cao năng l c cho GV.
ệ ớ ơ ở ự ế ạ ố Tìm ki m, xây d ng các m i quan h v i các c s đào t o, các
ạ ộ ự ệ ậ ị ơ đ n v ho t đ ng trong lĩnh v c Ngh thu t.
ổ ứ ạ ộ ự ự ệ ệ ặ ợ T ch c th c hi n ho c tham gia th c hi n các ho t đ ng h p tác
ạ ộ ơ ở ự ệ ạ ậ ơ ị ớ v i các c s đào t o, các đ n v ho t đ ng trong lĩnh v c Ngh thu t.
ự ề ệ ể 7) Năng l c phát tri n ngh nghi p
ơ ở ự ể ề ể ọ ệ Năng l c phát tri n ngh nghi p là c s quan tr ng đ ch t l ấ ượ ng
ơ ở ể ự ứ ể ầ ổ ĐNGV; là c s đ phát tri n các năng l c công tác, đáp ng yêu c u đ i
ấ ượ ớ ạ m i và nâng cao ch t l ng đào t o.
ồ ưỡ ụ ự ệ ệ ạ ể ề Th c hi n nhi m v đào t o, b i d ệ ng phát tri n ngh nghi p
ố ượ ệ ả ồ ạ cho b n thân, đ ng nghi p, SV (đ i t ng đào t o).
ư ấ ệ ề ướ ệ ệ T v n ngh nghi p, h ng nghi p (chuyên môn, vi c làm…) cho
SV.
ệ ườ ị ử ụ ả ẩ ớ ơ Có quan h th ng xuyên v i các đ n v s d ng s n ph m đào
ệ ấ ậ ặ ơ ị ạ ộ ạ t o, nh t là các đoàn ngh thu t, các nhà hát ho c các đ n v ho t đ ng
ậ ể ự ề ệ ể ệ trong lính v c Ngh thu t đ phát tri n chuyên môn, ngh nghi p.
ạ ộ ệ ợ ự ớ ơ ị Có quan h h p tác v i các đ n v ho t đ ng trong lính v c Ngh ệ
ậ ướ ố ế ể ệ ề ể thu t trong n c và qu c t đ phát tri n chuyên môn, ngh nghi p.
ệ ể ề ậ ậ ạ ổ ớ ứ C p nh t, đ i m i, sáng t o trong phát tri n ngh nghi p đáp ng
ầ ủ ệ ạ yêu c u c a cách m ng công nghi p 4.0.
ự ổ ợ 8) Năng l c b tr
ự ử ụ ữ ề ệ ạ Năng l c s d ng ngo i ng trong chuyên môn, ngh nghi p.
62
ử ụ ự ệ Năng l c s d ng công ngh thông tin trong chuyên môn, ngh ề
nghi p. ệ
ố ượ ự ế ớ ủ ệ ề Năng l c giao ti p v i các đ i t ng c a ngh nghi p. Các thành
ệ ậ ố ế ớ ỗ ợ ẫ ố t này có m i quan h m t thi t v i nhau, h tr l n nhau.
ả ừ ậ ố ư ạ ồ ờ ệ GV kh i ngành Ngh thu t ph i v a là Nhà s ph m đ ng th i cũng
ườ ố ớ ụ ể là ng i ngh sĩ. ệ ệ Đ i v i nhi m v đào t o, ễ ạ phong cách sáng tác, bi u di n
ậ ủ ệ ườ ự ả ưở ị ướ ế ả ngh thu t c a ng i GV có s nh h ng và đ nh h ng đ n kh năng
ệ ư t duy, sáng t o ư ạ cũng nh nhân cách ậ c a ủ SV ngh thu t.
ớ ọ ệ ố V i vai trò Nhà khoa h c, ng ườ GV kh i ngành Ngh thu t ậ cũng i
ậ ủ ữ ứ ệ ả ầ c n ph i nghiên c u nh ng tinh hoa ngh thu t c a dân t c ộ và th gi ế ớ ể i đ
ớ ư ữ ớ ể tìm ra nh ng nét m i đ a vào gi i thi u, ả ệ gi ng d y ớ ậ cho SV m i có th đào
ườ ứ ệ ầ ậ ộ ạ ượ t o đ ữ c nh ng ng ầ i làm ngh thu t đáp ng nhu c u xã h i và góp ph n
ậ ủ ấ ướ ự ệ ể vào phát tri n lĩnh v c Ngh thu t c a đ t n c.
ự ộ ả ả 1.4. Qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ự ở ườ Tr ẳ ng Cao đ ng
ệ ậ Văn hóa Ngh thu t
ậ ụ ộ ế ả 1.4.1. V n d ng mô hình lý thuy t Leonard Nadler trong qu n lý đ i ngũ
ả ườ ệ ậ ẳ gi ng viên Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ế 1.4.1.1. Mô hình lý thuy t Leonard Nadler
ể ề ồ ẩ Theo Leonard Nadler, trong sách C m nang v phát tri n ngu n nhân
ự l c (Leonard Nadler The handbook of human recoure development) (1984)
ọ ậ ự ệ ể ồ ổ ứ [115], phát tri n ngu n nhân l c là các kinh nghi m h c t p có t ch c
ượ ấ ị ữ ễ ả ả ằ ờ đ c di n ra trong nh ng kho ng th i gian nh t đ nh nh m tăng kh năng
ể ủ ổ ả ự ệ ệ ệ ế ả ả c i thi n k t qu th c hi n công vi c, tăng kh năng phát tri n c a t
ứ ả ể ồ ộ ộ ự là m t n i dung ch c và cá nhân. Theo tác gi , phát tri n ngu n nhân l c
63
ủ ể ả ồ ủ c a qu n lý ngu n nhân l c. ự Quan đi m này c a tác gi ả ượ đ ể ệ c th hi n qua
ư ề ả ấ ồ ự mô hình qu n lý ngu n nhân l c mà ông đ xu t nh hình 1. 3.
ụ ạ ụ ể ở ộ ệ ồ Giáo d c, đào t o, b i ọ Tuy n d ng, sàng l c, M r ng vi c làm, m ở
ưỡ d ứ ng, nghiên c u, ệ ộ r ng qui mô công vi c,
ộ ph c vụ ụ đánh giá, đãi ng , kộ ế ứ ạ ho ch hóa s c lao đ ng phát tri n t ể ổ ứ ch c
ự ủ
ồ
ồ
ả
Hình 1.3. Mô hình qu n lý ngu n nhân l c c a Leonard Nadler (Ngu n: [116])
ủ ề ệ ồ Quan ni m c a Leonard Nadler v phát tri n ể ngu n nhân l c ự đã
ủ ụ ế ạ ấ ồ nh n m nh đ n m c tiêu c a phát tri n ể ngu n nhân l c ự là phát tri n tể ổ
ề ề ố ệ ữ ứ ể ấ ch c, tuy nhiên v n đ v m i quan h gi a phát tri n cá nhân và phát
ể ổ ứ ượ ỏ tri n t ch c cũng đ c quan tâm th a đáng.
64
ụ ế ậ ả ộ 1.4.1.2. V n d ng mô hình lý thuy t Leonard Nadler trong qu n lý đ i ngũ
ả ườ ệ ẳ ậ gi ng viên Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ụ ụ ự ả ộ ồ ạ N i dung qu n lý ngu n nhân l c giáo d c trong giáo d c đào t o
ủ ề ả ồ ộ theo mô hình qu n lý c a Leonard Nadler bao g m nhi u n i dung, có th ể
ụ ả ườ ở ậ v n d ng trong qu n lý ĐNGV Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT ộ các n i dung
sau:
ự ạ ế ạ ậ ồ ự 1) Xây d ng quy ho ch ngu n nhân l c ự là l p k ho ch, ệ th c hi n
ự ể ả ủ ố ượ ệ ề ả ấ ượ các công vi c v nhân s đ đ m b o đ s l ng, ch t l ơ ấ ng, c c u
ầ ủ ứ ự ườ ả ả ố nhân l c đáp ng nhu c u c a nhà tr ử ụ ệ ng và đ m b o vi c b trí s d ng
ệ ươ ĐNGV có hi u qu ả trong t ng lai.
ộ ự ử ụ ể ọ ứ ự ọ 2) Tuy n m , l a ch n và s d ng ĐNGV là l a ch n ng viên phù
ớ ừ ế ượ ệ ị ườ ừ ợ h p v i t ng v trí làm vi c và chi n l ể ủ c phát tri n c a nhà tr ng; t đó,
ượ ườ ạ ượ ấ ượ ể tuy n đ c đúng ng ệ i, đúng vi c và t o đ c ĐNGV ch t l ng, đa
ự ệ ớ ủ ỗ ạ d ng; ố b trí công vi c đúng v i năng l c và ị v trí công tác c a m i ng ườ . i
ồ ưỡ ự ạ 3) Đào t o và b i d ng ĐNGV là nâng cao năng l c, trình đ đ ộ ể
ườ ố ế ấ ượ ệ ng i GV ứ ủ c ng c ki n th c, nâng cao ch t l ệ ả ng hi u qu công vi c
ố ớ ả ả ị đang làm và đ m b o các quy đ nh chung đ i v i GV. ạ Đào t o, b i d ồ ưỡ ng
ườ ấ ượ ứ ĐNGV giúp cho nhà tr ng có ĐNGV ch t l ng cao, thích ng tr ướ c
ổ ủ ơ ở ữ ệ ầ ạ ậ ộ ớ nh ng thay đ i c a nhu c u xã h i v i các c s đào t o ngh thu t.
ự ệ ạ ườ ệ 4) Th c hi n chính sách và t o môi tr ng làm vi c cho ĐNGV là đ aư
ữ ự ữ ằ ộ ra nh ng chính sách nh m thu hút nh ng GV có năng l c, trình đ cao v ề
ứ ưở ờ ố ớ ỷ ậ ị ặ ỗ công tác; có hình th c khen th ng ho c k lu t k p th i đ i v i m i GV
ạ ộ ẩ ả ị ả ế ố ế sau khi đã th m đ nh k t qu ho t đ ng c a h ; ủ ọ gi i quy t hài hòa m i quan
ự ế ớ ư ờ ị ươ ự ố ệ ữ h gi a năng l c, s c ng hi n v i đãi ng ộ k p th i nh tăng l ng tr ướ c
ờ ạ ề ạ ể ở ữ ị ố ơ ể ề th i h n, đ b t, thuyên chuy n nh ng v trí t ệ t h n đ GV có đi u ki n
65
ủ ả ơ ấ ả phát huy chuyên môn c a mình ẽ s duy trì đ ượ ố ượ c s l ng, đ m b o c c u và
ể ổ ị ủ ự s phát tri n n đ nh c a nhà tr ườ . ng
ệ ủ ế ự ả 5) Đánh giá k t qu làm vi c c a ĐNGV ệ là th c hi n đánh giá s ự
ụ ủ ệ ế ệ ả ứ hoàn thành nhi m v c a GV căn c vào k t qu công vi c và các tiêu
ẩ ượ ỗ ị ụ ủ ị chu n đã đ ệ ạ ộ c xác đ nh trong m c tiêu ho t đ ng c a m i v trí làm vi c.
ệ ủ ể ế ả ượ ặ ạ Đánh giá k t qu làm vi c c a GV là giúp cho GV hi u đ c m t m nh,
ặ ế ủ ệ m t y u c a mình mà rút kinh nghi m và cũng ơ ở ể ừ là c s đ t ng tr ườ ng
ồ ưỡ ạ ị ủ ị ầ xác đ nh rõ nhu c u đào t o, b i d ơ ng c a GV đ n v mình.
ự ự ộ ộ ả ả 1.4.2. N i dung qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c
ồ ự ạ ộ ự ả ạ ộ 1.4.2.1. Qu n lý các ho t đ ng và ngu n l c xây d ng quy ho ch đ i ngũ
ả ự ự gi ng viên d a vào năng l c
ụ ơ ả ủ ự ạ ả ộ ệ Xây d ng quy ho ch là m t nhi m v c b n c a qu n lý nhân s ự
ươ ả ả nói chung, là ch ng trình qu n lý ĐNGV nói riêng. Tuy nhiên ph i trên c ơ
ị ớ ậ ủ ự ế ề ả ạ ạ ơ ở s xây d ng k ho ch chung c a đ n v m i l p quy ho ch v qu n lý
ụ ụ ủ ườ ệ ụ ĐNGV ph c v cho m c tiêu chung c a nhà tr ể ể ng. Có th hi u vi c xây
ệ ề ộ ế ự ề ệ ạ ự d ng quy ho ch là m t ti n trình đ ra và th c hi n các công vi c v nhân
ủ ố ượ ả ấ ượ ơ ấ ứ ự ể ả s đ đ m b o đ s l ng, ch t l ầ ự ng, c c u nhân l c đáp ng nhu c u
ườ ệ ệ ả ả ả ố ủ c a nhà tr ế ử ụ ng và đ m b o vi c b trí s d ng ĐNGV có hi u qu . Ti n
ể ồ ự ạ ướ trình xây d ng quy ho ch ĐNGV có th g m các b ư c nh sau:
ự ự ề ầ B c 1 ướ : D báo, d tính nhu c u v GV
ủ ứ ế ườ ể ự ắ ạ ạ Căn c vào k ho ch chung c a nhà tr ng đ d báo ng n h n (d ự
ả ự ạ ạ ượ ướ ễ ế tính), trung h n và dài h n. Ph i d báo đ c xu h ủ ng di n bi n c a
ườ ề ố ượ ấ ượ ơ ấ ả ỉ ượ ĐNGV nhà tr ng v s l ng, ch t l ng, c c u; ph i ch ra đ c nhu
ề ệ ả ầ c u, kh năng và đi u ki n.
ủ ươ ề ấ B c 2 ướ : Đ xu t ch tr ng
66
ấ ổ ứ ơ ự ứ ế ị N u ta th y t ầ ủ ch c đ n v mình đã có đ nhân l c đáp ng nhu c u
ướ ồ ưỡ ề ố ầ ợ ẽ ư thì s đ a ra h ể ng đi u chuy n, b trí, b i d ớ ng phù h p v i yêu c u k ế
ẽ ề ủ ươ ủ ế ế ạ ạ ơ ị ho ch c a đ n v . N u không có, s đ ra k ho ch, ch tr ng, chính
ể ả ự ệ ầ ồ ả ủ sách và các bi n pháp đ đ m b o đ ngu n nhân l c theo yêu c u.
ự ệ B c 3 ướ : Th c hi n
ự ứ ể ế ả ầ ồ N u có ngu n nhân s có th đáp ng nhu c u thì ph i phân tích
ớ ừ ệ ệ ươ ự ể ố ế ạ ắ công vi c, làm vi c v i t ng đ ng s , đ b trí, s p x p l ế i. N u d ư
ừ ườ ồ ưỡ ả ỉ ư ớ ạ th a, dôi ng i thì ph i cho đi b i d ặ ng đào t o, cho ngh h u s m ho c
ệ ể ữ ả ườ ệ ẫ ph i dãn vi c đ nh ng ng i dôi ra v n có vi c làm theo cách nào đó.
ủ ơ ị ướ ế ả ự ự ế ầ ề D báo nhu c u v GV c a đ n v tr ạ c h t ph i d a trên k ho ch
ế ượ ủ ể ể ơ ầ ặ ị phát tri n c a đ n v . Đó có th là chi n l c có t m nhìn xa ho c k ế
ạ ạ ắ ạ ươ ườ ượ ho ch trung h n, ng n h n... Các ph ng pháp th ng đ c dùng trong d ự
ự ề ể ươ ướ báo, d tính v phát tri n ĐNGV: Ph ng pháp phân tích xu h ng,
ươ ươ ươ ph ng pháp phân tích t ng quan, ph ng pháp chuyên gia...
ạ ộ ử ụ ể ể ả ọ ộ ả ộ 1.4.2.2. Qu n lý ho t đ ng tuy n m , tuy n ch n, s d ng đ i ngũ gi ng
ự ự viên d a vào năng l c
ơ ở ể ệ ọ Trên c s phân tích công vi c nêu trên, tuy n ch n GV theo năng
ượ ắ ậ ự ự ệ ự l c đ c th c hi n trên nguyên t c t p trung vào năng l c con ng ườ ụ i c
ệ ủ ự ể ề ệ ầ ặ thể theo yêu c u công vi c. Các đ c tính bi u hi n c a năng l c ti m năng
ư ể ấ ư ả ẩ nh quan đi m và ph m ch t cá nhân, cách t duy và gi ề ế ấ i quy t v n đ ,
ệ ượ phong cách làm vi c cũng đ ọ ứ c quan tâm xem xét. Công tác sàng l c ng
ự ế ơ ự ể ậ ằ ể viên t p trung vào ki m tra năng l c th c t ấ h n là tìm hi u các b ng c p,
ứ ể ệ ạ ự thâm niên, thành tích trong quá kh đ đánh giá năng l c hi n t ệ ự i. Vi c l a
ớ ừ ọ ứ ế ượ ệ ợ ị ủ ch n ng viên phù h p v i t ng v trí làm vi c và chi n l c c a nhà
ườ ự ớ ự ế ầ ọ tr ng c n d a trên khung năng l c v i các tiêu chí tr ng y u. Trên c s ơ ở
ầ ố ộ ố ớ ừ ự ể ườ ể ấ c p đ yêu c u t i thi u đ i v i t ng năng l c, ng ụ i tuy n d ng có th ể
67
ượ ả ả ị ụ ự ể ộ ự xây d ng đ c b n mô t ọ v trí tuy n d ng m t cách rõ ràng và l a ch n
ấ ứ ụ ỏ ợ ừ ể ượ công c đánh giá, ph ng v n ng viên h p lí; t đó, tuy n đ c đúng
ườ ạ ượ ấ ượ ạ ậ ng ệ i, đúng vi c và t o đ c ĐNGV ch t l ấ ng, đa d ng. Do v y, ch t
ụ ụ ể ề ệ ả ế ượ l ộ ng tuy n d ng ph thu c nhi u vào vi c mô t ứ rõ ràng các ki n th c,
ấ ầ ế ầ ử ụ ể ầ ị ẩ ỹ k năng và ph m ch t c n thi t cho v trí c n tuy n và c n s d ng thông
ể ụ ố tin này làm tiêu chí đánh giá trong su t quá trình tuy n d ng.
ể ể ọ ộ ự ọ Tuy n ch n là quá trình tuy n m và l aự ch n nhân viên d a trên nhu
ệ ữ ể ể ọ ầ ử ụ c u s d ng c a ủ đ n vơ ự ị. Có s phân bi ộ t gi a tuy n m và tuy n ch n.
ữ ệ ể ườ Tuy n mể ộ đó là cách dùng các bi n pháp đ thu hút nh ng ng i có
ả ừ ề ế ệ ồ ộ ơ kh năng t nhi u ngu n khác nhau đ n đăng ký n p đ n tìm vi c làm đ ể
ạ ượ ế ể ả ồ ọ có ngu n cho tuy n ch n nhân viên đ t đ c k t qu cao.
ộ ế ự ể ế ạ ọ Tuy n ch n ể ọ là sau khi có k ho ch tuy n m , ti n hành l a ch n GV
ầ ủ ơ ợ ợ ớ ớ ị ườ phù h p nhu c u c a đ n v , phù h p v i cá nhân v i môi tr ng bên trong,
ể ể ụ ủ ể ệ ả ọ bên ngoài là nhi m v c a qu n lý. Có th hi u: Tuy n ch n nhân viên là
ươ ọ ự ế ị ằ ử ụ quá trình s d ng các ph ng pháp nh m ch n l a, quy t đ nh xem trong
ể ườ ủ ệ ẩ ữ ố s nh ng ng ườ ượ i đ ộ c tuy n m ai là ng i đ tiêu chu n làm vi c trong
ị ơ đ n v .
ữ ụ ệ ầ ượ ự ệ ạ ộ Nh ng nhi m v đó c n đ ế c th c hi n theo k ho ch, có b máy
ự ế ể ườ ự nhân s ti n hành, giám sát và ki m tra th ng xuyên d a trên khung năng
ủ ụ ữ ự l c đã ban hành và nh ng th t c hành chính khác.
ồ ưỡ ả ạ ự ả ộ ạ ộ 1.4.2.3. Qu n lý ho t đ ng đào t o, b i d ng đ i ngũ gi ng viên d a vào
năng l c ự
ả ướ ộ ự ượ ế ệ Qu n lý ĐNGV nên h ng đ n vi c duy trì m t l c l ộ ng lao đ ng
ấ ượ ứ ở ọ ể ặ ờ ệ ườ tri th c có ch t l ng m i th i đi m, đ c bi t là trong môi tr ng đang
ữ ể ế ề ệ ế ầ ổ ộ ớ ề bi n đ i và năng đ ng v i nh ng chuy n bi n v yêu c u công vi c. Đi u
68
ỏ ự ủ ườ ớ ạ này đòi h i s quan tâm thích đáng c a nhà tr ng t ồ i quá trình đào t o, b i
ưỡ ử ụ ư ệ ạ d ng ĐNGV mà hi n nay chúng ta đang s d ng các lo i hình nh sau:
ạ ọ ổ ứ Đào t o:ạ Đó là quá trình d y và h c có t ụ ch c, có m c tiêu xác
ữ ươ ấ ị ữ ề ệ ị ị đ nh, theo nh ng ch ủ ng trình quy đ nh và nh ng đi u ki n nh t đ nh c a
ế ạ ạ ườ ọ ả ủ quá trình đào t o. K t qu c a quá trình đào t o là ng i h c đ t đ ạ ượ c
ệ ủ ề ẩ ặ ộ ố trình đ theo chu n chuyên môn, ngh nghi p c a qu c gia ho c qu c t ố ế .
ượ ề ạ ộ ộ Đào t o l i: ạ ạ Sau khi đã đ c đào t o có m t ngh , m t chuyên môn
ấ ị ộ ạ ạ nh t đ nh, nay vì m t lý do nào đó l ớ ể ạ i tham gia quá trình đào t o m i đ đ t
ớ ề ấ ề ặ ộ ộ ơ ộ ớ m t trình đ cao h n, m i v ch t, ho c m t ngh /chuyên môn m i...
ồ ưỡ ộ ệ ồ ổ ệ B i d ng: ề ế Là vi c b i b làm tăng thêm trình đ hi n có v ki n
ứ ệ ể ỹ ố ệ ơ th c, k năng, kinh nghi m đ làm t t h n vi c đang làm. B i d ồ ưỡ ng
ự ấ ặ ẩ ả ĐNGV là làm tăng thêm năng l c ho c ph m ch t. Tác gi ễ Nguy n Minh
ồ ưỡ ườ ệ ế ậ Đ ng (1996) [49] quan ni m, b i d ứ ậ ng là quá trình c p nh t ki n th c
ộ ấ ế ặ ậ ậ ạ ọ ọ ỹ và k năng còn thi u ho c đã l c h u trong m t c p h c, b c h c và
ườ ượ ồ ưỡ ứ ậ ằ ỉ th ng đ ộ c xác nh n b ng m t ch ng ch . B i d ng là quá trình b ổ
ứ ề ế ể ệ ế ộ ỹ sung ki n th c, k năng (n i dung liên quan đ n ngh nghi p) đ nâng cao
ạ ộ ấ ị ự ộ ộ trình đ trong m t lĩnh v c ho t đ ng chuyên môn nh t đ nh giúp ch th ủ ể
ơ ộ ủ ấ ượ ở ố ồ ưỡ b i d ng có c h i c ng c , m mang, nâng cao ch t l ệ ng hi u qu ả
ệ công vi c đang làm.
ự ồ ưỡ ế ạ ộ ỗ T b i d ể ng là ho t đ ng không th thi u trong m i GV. Nhà
ườ ả ậ ự ể ấ ả tr ng ph i t p hu n, phát tri n cho ĐNGV nâng cao năng l c, kh năng
ể ạ ế ồ ưỡ ệ ả ạ ợ ả làm vi c đ đ t k t qu mong đ i. Đào t o, b i d ng ĐNGV ph i phù
ế ượ ế ự ủ ể ườ ạ ợ h p k ho ch chi n l c phát tri n nhân l c c a nhà tr ắ ả ng. Qu n lý, s p
ứ ể ạ ầ ộ ế x p ĐNGV theo ch c danh, trình đ đào t o đ yêu c u GV t ự ồ ưỡ b i d ng,
ồ ưỡ ộ ồ ưỡ ạ coi b i d ng là m t tiêu chí đánh giá GV. Đào t o, b i d ng ĐNGV là
ự ữ ộ ườ ủ ứ ả ệ m t trong nh ng bi n pháp tích c c tăng c ng kh năng thích ng c a nhà
69
ườ ướ ổ ủ ự ế ộ ủ ữ ầ ộ tr ng tr c nh ng thay đ i c a nhu c u xã h i và s ti n b c a khoa
ồ ưỡ ệ ạ ườ ọ h c công ngh . Đào t o, b i d ng ĐNGV giúp cho nhà tr ng có ĐNGV
ấ ượ ệ ố ế ượ ủ ể ườ ch t l ự ng cao, th c hi n t t chi n l ộ c phát tri n đ i ngũ c a tr ng và
ơ ở ệ ầ ả ạ ạ ớ ậ góp ph n nâng cao kh năng c nh tranh v i các c s đào t o ngh thu t
ố ả ệ trong b i c nh hi n nay.
ả ự ạ ộ ấ ả ơ ở ữ ậ ề T t c nh ng ho t đ ng trên đ u ph i d a trên c s nh n bi ế ụ t c
ự ủ ể ộ ị ươ th năng l c c a các GV, xác đ nh n i dung, ph ứ ồ ng pháp và hình th c b i
ưỡ ứ ợ d ạ ng, đào t o GV t ạ ườ i tr ự ủ ọ ng thích h p và đáp ng đúng năng l c c a h .
ụ ả ồ ưỡ ệ ạ ự ự Đây chính là nhi m v qu n lý đào t o, b i d ng d a vào năng l c.
ạ ộ ụ ự ệ ả ậ ạ ộ 1.4.2.4. Qu n lý các ho t đ ng v n d ng, th c hi n chính sách t o đ ng
ả ự ự l c cho gi ng viên nâng cao năng l c
ạ ộ ủ ể ế ộ Chính sách đãi ng ĐNGV là ho t đ ng không th thi u c a phát
ự ữ ự ể ả ầ ấ tri n ĐNGV d a vào năng l c. Các c p qu n lý c n ban hành nh ng chính
ự ữ ề ằ ộ sách nh m thu hút nh ng GV có năng l c, trình đ cao v công tác t ạ i
ườ ứ ưở ờ ố ớ ỷ ậ ị ặ ỗ tr ng, có hình th c khen th ng ho c k lu t k p th i đ i v i m i GV
ủ ọ ạ ộ ế ẩ ả ị ườ ạ sau khi đã th m đ nh k t qu ho t đ ng c a h . Ng i đ t thành tích cao,
ộ ị ư ờ ươ ướ ờ có chính sách đãi ng k p th i nh tăng l ng tr ề ạ ạ c th i h n, đ b t,
ể ở ữ ị ố ơ ể ề ệ thuyên chuy n nh ng v trí t t h n đ GV có đi u ki n phát huy chuyên
ỗ ợ ồ ưỡ ủ ạ ế ộ ưở môn c a mình; h tr kinh phí đào t o, b i d ng; có ch đ th ằ ng b ng
ữ ấ ươ ạ ậ v t ch t cho nh ng GV hoàn thành các ch ng trình đào t o, b i d ồ ưỡ ng
ướ ườ ạ ả ạ ươ ể tr ờ ạ c th i h n. Ng ượ ạ c l i, ng ấ i đ t thành tích th p có th ph i h l ng,
ể ế ậ ả ơ ị ị thuyên chuy n đ n v trí kém h n, th m chí b sa th i.
ộ ề ươ ưở ườ Ngoài chính đãi ng v l ng, th ỗ ng... m i nhà tr ầ ạ ng c n t o môi
ườ ườ ư ạ ườ ậ tr ệ ng làm vi c (môi tr ng s ph m và môi tr ư ng v t lý) cho ĐNGV nh :
ệ ể ệ ề ế ệ ớ ồ Phòng làm vi c đ GV có đi u ki n ti p xúc v i SV và đ ng nghi p; ph ươ ng
70
ế ố ư ế ệ ệ ạ ễ ti n làm vi c nh : Máy tính có k t n i m ng thông tin, máy chi u... mi n
ồ ưỡ ứ ệ ả ạ ộ ị ể gi m đ nh m c lao đ ng đ tu nghi p, đào t o, b i d ng...
ạ ộ ự ả ả ự 1.4.2.5. Qu n lý ho t đ ng đánh giá gi ng viên d a vào năng l c
ộ ệ ố ự ệ ứ ụ ủ Đánh giá s hoàn thành nhi m v c a GV là m t h th ng chính th c
ươ ậ ử ụ s d ng các ph ng pháp khách quan thu th p thông tin, phân tích, đánh giá
ủ ệ ả ị ườ ụ ế k t qu công vi c theo các m c tiêu đã xác đ nh c a nhà tr ng có tính
ữ ụ ầ ậ ươ ị đ nh kì. Do đó c n chú ý: V n d ng nh ng ph ng pháp khách quan khoa
ự ế ầ ố ỉ ố ả ọ h c trong su t quá trình đánh giá; b n đánh giá ban đ u ch là d ki n đ i
ủ ưở ụ ự ậ ầ ộ ớ v i th tr ổ ớ ng hay b ph n ph trách nhân s , sau đó c n có trao đ i v i
ế ị ữ ậ ộ ớ ồ nhóm và nh ng b ph n liên quan r i m i có quy t đ nh đánh giá chính
ạ ộ ứ ẩ ả ộ ứ th c; các tiêu chu n đánh giá ph i bao quát toàn b ho t đ ng theo ch c
ụ ủ ụ ệ ệ ể ủ trách nhi m v c a GV. M c đích c a vi c đánh giá là giúp cho GV hi u
ượ ặ ế ủ ệ ạ ặ đ c m t m nh, m t y u c a mình mà rút kinh nghi m.
ạ ả Các lo i hình đánh giá gi ng viên
ự ứ ấ ổ ế ề ộ + T đánh giá: Đó là là m t hình th c r t ph bi n và có nhi u tác
ầ ả ướ ụ ế ả ẫ ụ d ng. Tuy nhiên c n ph i có h ặ ẽ ng d n, n u không s ph n tác d ng ho c
ở ả ố ự ố ượ ự ố ữ ụ tr thành gi d i. T đánh giá t ạ t là t o đ ấ c s th ng nh t gi a m c đích
ủ ổ ứ ủ ớ đánh giá c a cá nhân v i nhóm và c a t ch c.
ệ ẫ ồ + Đ ng nghi p trong nhóm đánh giá l n nhau: Đây là hình th c phứ ổ
ệ ế ổ ứ ủ ầ ả bi n và hi u qu . Tuy nhiên cách t ch c và b u không khí tâm lí c a nhóm
ả ủ ế ị ứ ệ ẽ s quy t đ nh hi u qu c a hình th c đánh giá này.
ụ ủ ự ế ệ ấ ấ ệ + C p trên tr c ti p đánh giá vi c hoàn thành nhi m v c a c p
ặ d iướ (cá nhân ho c nhóm).
ướ ự ế ấ ặ ấ + C p d i tr c ti p đánh giá c p trên (các cá nhân ho c ban lãnh
đ o).ạ
71
ừ ố ượ ượ ụ ụ + Đánh giá t ng i h c ườ ọ (đ i t ng đ c ph c v ). Đây là hình
ứ ệ ả ấ ườ th c đánh giá chính xác và hi u qu nh t. Tuy nhiên trong môi tr ng giáo
ề ấ ế ụ d c thì đây là v n đ khá t ị nh .
ế ợ ấ ả ứ ổ + Đánh giá t ng h p: ệ ợ Đó là vi c k t h p t t c các hình th c k ể
ụ ỗ ự ế ấ ồ trên, ví d m i nhân viên t ệ đánh giá, đ ng nghi p góp ý ki n, c p trên
ế ậ ậ ổ ứ ộ ồ ế ả ư nh n xét và đ a ra k t lu n, t ch c h i đ ng thông qua k t qu đánh giá.
ụ ế ả ạ M c đích đánh giá, x p lo i gi ng viên
ứ ộ ự ề ị ệ ủ + Xác đ nh chính xác, khách quan m c đ năng l c ngh nghi p c a
ở ự ể ờ GV ặ th i đi m đánh giá theo các tiêu chí trong Khung năng l c ho c
ơ ở ữ ư ế ẩ ấ ị ả Chu n. Trên c s đó đ a ra nh ng khuy n ngh cho GV và các c p qu n
ệ ổ ồ ưỡ ứ ạ ự ươ ậ lý trong vi c t ch c đào t o b i d ng (xây d ng ch ng trình, l p k ế
ồ ưỡ ạ ạ ự ho ch đào t o b i d ng...) nâng cao năng l c cho GV.
ơ ở ế ự ứ ả ộ ị + Trên c s k t qu đánh giá xác đ nh m c đ năng l c ngh ề
ệ ủ ế ế ạ nghi p c a GV, ti n hành x p lo i GV.
ự ệ ấ ươ ạ + Cung c p thông tin cho vi c xây d ng ch ồ ng trình đào t o, b i
ưỡ ườ ứ ẳ ầ d ng ĐNGV các Tr ể ng Cao đ ng VHNT đáp ng yêu c u phát tri n
ự GDĐH trong lĩnh v c VHNT.
ơ ở ự ữ ệ ấ + Cung c p nh ng thông tin xác đáng làm c s cho vi c xây d ng và
ố ớ ự ệ ườ th c hi n các chính sách đ i v i GV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ệ ạ ế Vi c đánh giá, x p lo i GV các Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng ả ả ph i đ m
ủ ự ệ ằ ọ ả b o tính trung th c, khách quan, toàn di n, khoa h c, dân ch và công b ng.
ả ạ ượ ế ả ứ Đánh giá GV ph i căn c vào các k t qu đ t đ c thông qua xem xét các
ừ ứ ể ể ươ ứ minh ch ng, cho đi m t ng tiêu chí, tính theo thang đi m t ớ ng ng v i
ứ ự ạ ả ẩ ấ ọ ộ các m c đ đánh giá, ph n ánh đúng ph m ch t, năng l c d y h c và giáo
ệ ụ ể ủ ề ườ ụ ủ d c c a GV trong đi u ki n c th c a nhà tr ng.
ế ả ạ Quy trình đánh giá, x p lo i gi ng viên
72
ế ẩ ượ ự ệ ạ Đánh giá, x p lo i GV theo Chu n đ c th c hi n theo quy trình các
ướ b ư c nh :
ướ ự ế ạ B c 1: GV t đánh giá, x p lo i
ướ ế ạ ộ B c 2: Khoa/ B môn đánh giá, x p lo i
ướ ệ ưở ả ượ ế ế ạ B c 3: Hi u tr ng đánh giá, x p lo i GV; k t qu đ c thông báo
ự ế ấ ả ộ ơ cho Khoa/B môn, GV và báo cáo lên c quan qu n lý c p trên tr c ti p.
ủ ề ế ạ ọ ừ Đi u quan tr ng c a đánh giá, x p lo i GV là giúp cho t ng
ườ ồ ưỡ ầ ạ ị ủ ị tr ng xác đ nh rõ nhu c u đào t o, b i d ơ ng c a GV đ n v mình. Nhu
ồ ưỡ ữ ự ủ ả ấ ạ ầ c u đào t o, b i d ệ ng c a GV là s xu t hi n kho ng cách gi a m c đ ứ ộ
ụ ệ ạ ủ ự ự ệ ệ ệ ớ ệ th c hi n nhi m v hi n t ầ i c a GV so v i yêu c u th c hi n nhi m v ụ
ủ ẩ ả ầ ớ ị ạ ủ c a GV theo quy đ nh c a Chu n. Kho ng cách càng l n, nhu c u đào t o,
ồ ưỡ ạ ệ ồ ưỡ b i d ổ ứ ng càng cao. T ch c đào t o, b i d ả ng khi đó càng hi u qu .
ể ị ượ ồ ưỡ ầ ạ ự ủ Đ xác đ nh đ c nhu c u đào t o, b i d ng c a ĐNGV d a vào
ả ự ẳ ầ năng l c ự ở ườ Tr ng Cao đ ng VHNT c n ph i d a vào Khung năng l c đ ự ể
ụ ể ế ằ ả ả ả phát tri n các công c đánh giá nh m đ m b o cho k t qu đánh giá GV
ượ ọ đ c khoa h c, khách quan và chính xác.
ế ố ả ưở ự ộ ế ả ả 1.5. Các y u t nh h ng đ n qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào
ệ ẳ năng l c ự ở ườ Tr ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ườ ố ạ ủ ả ủ 1.5.1. Đ ng l i lãnh đ o c a Đ ng và chính sách c a Nhà n ướ c
ề ệ ệ ả ồ ̣ ́ N n giao duc Vi ế t Nam hi n nay bao g m c GDĐH là đang ti n
́ ớ ộ ổ ườ ố ổ ế ̣ hành công cu c đ i m i giao duc, theo đ ng l ớ i đ i m i kinh t ộ xã h i
ế ố ủ ủ ệ ắ ị toàn di n và sâu s c, Ngh quy t s 14/2005/NQCP c a Chính ph (2005)
ớ ơ ả ạ ọ ụ ệ ổ ệ t Nam giai [29] v ề “Đ i m i c b n và toàn di n giáo d c đ i h c Vi
ạ đo n 20062020” .
ế ố ủ ấ ị ̣ ̣ Đăc biêt, Ngh quy t s 29NQ/TW c a Ban Ch p hành Trung ươ ng
ả ụ ệ ả ớ ổ Đ ng khóa XI ( 2013) [43] v “ề Đ i m i căn b n và toàn di n giáo d c và
73
ứ ệ ề ạ ầ ạ ệ ệ đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa trong đi u ki n
ướ ủ ậ ộ ộ kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ố ế” đã
ụ ạ ọ ẽ ộ ạ ớ ổ ệ ạ ụ “Đ i m i m nh m n i dung giáo d c đ i h c và sau đ i nêu rõ nhi m v :
ướ ớ ừ ệ ạ ạ ợ ọ h c theo h ng hi n đ i, phù h p v i t ng ngành, nhóm ngành đào t o và
ụ ạ ọ ệ ố ủ ể ệ ầ ọ vi c phân t ng c a h th ng giáo d c đ i h c. Chú tr ng phát tri n năng
ạ ứ ự ể ệ ề ạ ỹ ế ự l c sáng t o, k năng th c hành, đ o đ c ngh nghi p và hi u bi ộ t xã h i,
ướ ế ủ ế ậ ệ ộ ọ ừ t ng b c ti p c n trình đ khoa h c và công ngh tiên ti n c a th gi ế ớ i”.
ủ ế ố ế ộ 1.5.2. Tác đ ng c a y u t kinh t ộ , văn hóa, xã h i
ệ ữ ớ ề ố ặ M i quan h gi a GDĐH v i n n kinh t ế ị ườ th tr ầ ng đ t ra yêu c u
ể ả ắ ớ ộ ̉ ở ổ đ i m i qu n lý, phát tri n ĐNGV m t cách gay g t không chi các n ướ c
̀ ̉ ướ ớ ủ ự ố ả ể ế ma có ca n c ta. Trong b i c nh m i c a s phát tri n kinh t ả ế và c i ti n
ệ ề ả ố ị qu n lý m i quan h đó, GDĐH và n n kinh t ế ị ườ th tr ng theo đ nh h ướ ng
ủ ộ ể ệ ừ ấ xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta hi n nay có th xem xét t ộ các c p đ sau đây:
ụ ủ ứ ề ệ ả ấ 1) B n ch t, ch c năng, nhi m v c a GDĐH trong n n kinh t ế ế k
ề ậ ạ ị ướ ho ch hóa t p trung và trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng theo đ nh h ̃ ̣ ng xa hôi
̃ ̉ chu nghia có gì khác nhau?
̃ ế ị ườ ơ ị ướ ̣ ̉ 2) C ch th tr ng theo đ nh h ̃ ng xa hôi chu nghia ở ướ n c ta tác
ư ế ế ộ đ ng đ n GDĐH nh th nào?
ư ế ể ộ ớ ợ ầ 3) GDĐH tham gia vào xã h i nh th nào đ phù h p v i yêu c u
ệ ậ ộ h i nh p hi n nay?
ế ố ạ ệ ơ ư ự ế Bên c nh đó các y u t khách quan nh th c hi n c ch chính sách
ộ ủ ướ ủ ị ủ ươ thu hút, đãi ng c a Nhà n c, c a ngành, c a đ a ph ụ ng; áp d ng c ch ơ ế
ố ớ ườ ư ề ạ ọ ệ ự ủ t ch tài chính đ i v i các tr ng đ i h c, CĐ cũng nh đi u ki n, hoàn
ế ề ề ặ ộ ị ươ ả c nh kinh t , xã h i, đ c thù v văn hóa vùng mi n, đ a ph ề ng có nhi u
ả ộ ưở ự ế ế ườ tác đ ng nh h ả ng tr c ti p đ n qu n lý ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng
VHNT.
74
ướ ể ủ ề ế ị Tr c xu th phát tri n c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng theo đ nh h ướ ng
̃ ̃ ự ổ ủ ế ướ ̣ ̉ ớ ề ơ xa hôi chu nghia, s đ i m i v c ch chính sách c a Nhà n c đã và
ố ớ ặ ườ ữ ẳ ầ ướ đang đ t ra đ i v i các Tr ng Cao đ ng VHNT c n có nh ng b ộ c đ t
ấ ả ượ ố ạ ề phá, trong đó v n đ qu n lý ĐNGV đ ề c xem là khâu then ch t t o ti n
́ ủ ự ể ậ ộ ườ ề ữ đ v ng chăc cho s phát tri n và h i nh p c a các Tr ẳ ng Cao đ ng
ệ ố ả VHNT trong b i c nh hi n nay.
ế ố ể ủ ộ ặ ệ ạ 1.5.3. Các y u t ậ thu c đ c đi m c a quá trình đào t o ngh thu t
ậ ả ủ ữ ể ệ ặ ạ ưở Nh ng đ c đi m c a quá trình đào t o ngh thu t nh h ế ng đ n
ả ườ ẳ qu n lý ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT là:
ố ấ ậ ủ ệ ế ạ ự Đào t o d a trên t ch t và năng khi u ngh thu t c a ng ườ ọ i h c
ạ ộ ự ạ ố ế ể ệ ấ Ho t đ ng đào t o d a trên t ậ ch t và phát tri n năng khi u ngh thu t
ườ ọ ự ự ệ ả ậ ọ ủ c a ng i h c. SV h c các chuyên ngành ngh thu t ph i th c s có năng
ượ ậ ố ệ ạ ậ ả ả ộ ế khi u v t tr i, có ngo i hình và kh năng c m nh n ngh thu t t t. Vì
ệ ậ ạ ạ ạ ậ v y đào t o ngh thu t là mô hình đào t o tinh hoa, không mang tính đ i
ự ự ạ ắ ọ trà. Quá trình đào t o có tính sàng l c kh t khe d a trên s đam mê và phát
ứ ủ ề ể ế ể ượ ầ tri n năng khi u c a SV. Nhi u SV có th đáp ng đ c các yêu c u v ề
ự ể ế ườ ư ệ ậ năng khi u khi d tuy n vào tr ọ ng ngh thu t, nh ng trong quá trình h c
ể ượ ể ế ụ ẽ ế ọ ậ t p không phát tri n đ c năng khi u cũng s không th ti p t c theo h c.
ự ệ ạ ặ ạ Đây chính là s khác bi t t o nên tính đ c thù trong công tác đào t o lĩnh
ự ế ề ệ ậ ạ ớ ự v c Ngh thu t so v i đào t o các lĩnh v c, ngành ngh khác. N u SV có
ế ẽ ấ ự ể ệ ế ạ năng khi u h n ch s r t khó khăn trong vi c phát tri n năng l c ngh ề
ạ ố ệ ể ạ nghi p cho dù mô hình đào t o t t, vì nói chung không th đào t o tài năng
ồ ưỡ ể ắ ỉ ể ề ọ mà ch có th vun đ p, b i d ng tài năng phát tri n. Đi u quan tr ng trong
ệ ạ ậ ả ẩ ị đào t o ngh thu t không ph i là gò ép SV vào các quy chu n hay qui đ nh
ế ị ướ ươ ề v chuyên môn mà là khuy n khích, đ nh h ớ ng v i ph ả ng pháp gi ng
75
ế ủ ề ẽ ể ề ậ d y mang tính truy n ngh s giúp SV phát tri n năng khi u c a mình đ ể
thành tài.
ự ệ ạ ậ Qui mô đào t o các chuyên ngành trong lĩnh v c Ngh thu t th ườ ng
ỏ ệ nh và mang tính chuyên bi t
ự ệ ạ ậ Quy mô đào t o các chuyên ngành trong lĩnh v c Ngh thu t có s ự
ệ ớ ườ ệ ố khác bi t v i các chuyên ngành khác. Ng ậ i GV kh i ngành Ngh thu t
ả ớ ớ ườ ọ ớ không lên l p v i gi ng đ ng hàng trăm SV. Mô hình các l p h c ngh ệ
ườ ạ ớ ớ ậ ỏ ậ thu t th ể ng có quy mô nh và chia làm 2 lo i: l p cá nhân và l p t p th .
ữ ư ệ ạ ậ ữ Nh ng do qui mô đào t o gi a các chuyên ngành Ngh thu t cũng có nh ng
ố ượ ẩ ộ ớ ậ ể ế ạ quy chu n riêng nên s l ng SV trong m t l p t p th cũng h n ch , ví
ệ ả ố ượ ễ ễ ậ ỹ ị ụ d : M thu t, Di n viên k ch đi n nh, Di n viên múa... s l ng SV
ỉ ớ ạ ừ ế ộ ớ trong m t l p ch gi i h n t ữ 15 SV đ n 25 SV. Nh ng chuyên ngành đào
ạ ụ ư ể ễ ớ ươ ạ t o theo mô hình l p cá nhân nh : Bi u di n nh c c ph ng tây, Thanh
ệ ả ầ ạ ả ộ ộ ớ nh c... ph i m t th y kèm m t trò m i có hi u qu .
ở ườ ẳ ạ Nhìn chung các Tr ng Cao đ ng VHNT qui mô đào t o các
ữ ệ ệ ậ ậ ạ ơ ỏ ỏ chuyên ngành ngh thu t là nh . H n n a, đào t o SV ngh thu t đòi h i
ặ ệ ọ ậ ế ỉ kèm c p chuyên bi ả ọ t trong h c t p nên ngay c h c ch tín ch cũng khó áp
ệ ượ ự ả ầ ủ ừ ế ụ d ng, vì kh năng ti p thu và th c hi n đ c theo yêu c u c a t ng bài (v ỡ
ủ ấ ỗ bài) c a m i SV r t khác nhau.
ươ ự ệ ạ Ch ậ ng trình đào t o các chuyên ngành trong lĩnh v c Ngh thu t
ạ mang tính đa d ng.
ữ ặ ấ ệ ủ ể Do nh ng đ c đi m riêng r t khác bi t c a các chuyên ngành ngh ệ
ộ ơ ở ệ ậ ả ạ ế ế ụ thu t trong cùng m t c s đào t o nên vi c qu n lý hay thi t k m c tiêu
ườ ấ ậ ữ ả ậ ủ đào t oạ c a nhà tr ng còn có nh ng b t c p. Vì v y, qu n lý ch ươ ng
ụ ầ ạ ạ trình đào t o cũng c n linh ho t khi áp d ng chung cho các chuyên ngành,
ả ừ ậ ế ế ụ ế ươ th m chí ngay c t cách thi t k m c tiêu đ n ch ng trình khung cũng
76
ữ ả ọ ệ ề ề ủ ầ ấ ph i tôn tr ng nh ng khác bi ừ ẩ t đó. V n đ v chu n đ u ra c a SV t ng
ề ế ế ậ ả chuyên ngành cũng còn nhi u ý ki n bàn lu n, vì quá trình và k t qu đào
ố ấ ế ủ ư ạ ự t o d a trên t ầ ụ ể ủ ừ ch t, năng khi u c a SV cũng nh yêu c u c th c a t ng
ỉ ả ế ố ấ ề ế ế ụ ạ chuyên ngành. Ch khi gi i quy t t t v n đ thi t k m c tiêu đào t o và
ể ệ ầ ẩ ả ợ ươ qu n lý chu n đ u ra thích h p thì vi c phát tri n ch ng trình, giáo trình
ủ ả ạ ườ ệ ả ớ và công tác qu n lý đào t o chung c a nhà tr ng m i có hi u qu .
ệ ạ ườ ự ọ ở Bên c nh đó, vi c các tr ng l a ch n, m thêm các mã ngành đào
ệ ủ ự ề ệ ậ ợ ớ ườ ạ t o trong lĩnh v c Ngh thu t phù h p v i đi u ki n c a nhà tr ng, phù
ệ ủ ừ ớ ị ươ ự ổ ả ả ị ề ợ h p v i văn hoá và đi u ki n c a t ng đ a ph ng đ m b o cho s n đ nh
ể ề ữ ở ủ ề ườ và phát tri n b n v ng là đi u luôn trăn tr c a các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT
ệ hi n nay.
ề ể ặ Công tác tuy n sinh g p nhi u khó khăn
ể ụ ệ ả ả ằ ộ Công tác tuy n sinh ấ ọ là m t nhi m v quan tr ng nh m đ m b o ch t
ế ầ ố ố ệ ượ ế ượ l ng đ u vào, y u t c t lõi là phát hi n đ c đúng năng khi u, s ở
ườ ướ ậ ủ ụ ệ ệ ượ tr ng và khuynh h ng ngh thu t c a thí sinh. Nhi m v này đ ự c th c
ệ ề ừ ệ ể ề hi n qua nhi u khâu, t ả vi c qu ng bá thông báo tuy n sinh, đi u ki n ệ dự
ế ổ ứ ể ặ ệ ả tuy nể , qu n lý h s ồ ơ cho đ n t ch c thi tuy n, đ c bi ọ ệ ự t là vi c l a ch n
ầ thí sinh trong ph n thi năng khi u ố ớ ế . Đ i v i các Tr ẳ ngườ Cao đ ng VHNT ,
ể ệ ả ặ công tác tuy n sinh hi n nay ề đang g p ph i nhi u khó khăn vì ngu n ồ thí
ể ầ ộ ệ ạ ọ sinh d ự tuy n ít, m t ph n do các tr ườ ĐH, H c vi n đào t o các chuyên ng
ề ố ượ ự ệ ộ ỉ ậ ngành thu c lĩnh v c Ngh thu t tăng ch tiêu, thu hút nhi u s l ng thí
ượ ể ạ ự ườ sinh hàng năm. L ng thí sinh d tuy n t i các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT
ố ượ ư ể ả nhìn chung ch t l ấ ượ không cao và s l ng ả ng trúng tuy n ch a đ m b o
ượ ặ ỉ ể ả ả ầ đ c ch tiêu đ t ra. Qu n lý công tác tuy n sinh chính là qu n lý đ u vào
ấ ượ ả ả ủ c a quá trình đ m b o ch t l ng trong đào t o.ạ
ươ ứ ệ ệ ạ ậ ạ ả Ph ng th c đào t o ngh thu t mang tính sáng t o và tr i nghi m
77
ệ ậ ố ố ệ ả ế SV kh i ngành Ngh thu t khi t t nghi p ph i bi ề t làm ngh , đây là
ầ ạ ả ẳ ạ ặ yêu c u đ t ra c a ủ các Tr ngườ Cao đ ng VHNT. Đào t o, gi ng d y ngh ệ
ả ạ ể ề ề ạ ậ ạ ứ thu t đó là d y ngh sáng t o ch không ph i d y ngh theo ki u th ủ
ướ ứ ữ ư ẫ ả công, h ng d n SV ph i làm theo nh ng công th c và quy trình nh đã
ẵ ố ườ ổ ị đ nh s n. SV mu n thành tài không có con đ ệ ng nào khác là kh luy n,
ạ ự ữ ể ệ ộ ợ sáng t o, t tìm ra m t phong cách, ngôn ng th hi n riêng phù h p v i t ớ ố
ấ ủ ứ ả ờ ộ ch t c a mình ch không ph i nh thu c bài và làm bài theo đúng giáo
trình.
ề ườ ệ ạ ả Đi u khác bi ệ ở t môi tr ạ ậ ng đào t o ngh thu t là thành qu đào t o
mà d a vào ph
ế ị ẳ ạ ự ươ không h n do qui trình đào t o quy t đ nh ng pháp đào
ự ự ự ễ ể ễ ệ ệ ấ ả ạ t o, hu n luy n d a vào tr i nghi m th c ti n, th c hành bi u di n có vai
ấ ớ ế ị ư ế trò r t l n n u nh không nói là mang tính quy t đ nh.
ữ ạ ả ẩ ỉ ườ ạ ộ S n ph m đào t o không ch là nh ng ng i ho t đ ng trong lĩnh
ệ ệ ậ ườ ủ ự v c Ngh thu t (Ngh sĩ) mà còn là ng i c a công chúng.
ụ ẳ ạ M c tiêu đào t o c a ạ ủ các Tr ồ ngườ Cao đ ng VHNT là đào t o ngu n
ấ ượ ạ ộ ự ự nhân l c ch t l ng cao ho t đ ng trong lĩnh v c VHNT. Nói cách khác là
ữ ể ễ ệ ạ ễ đào t o ra nh ng ngh sĩ bi u di n, sáng tác, di n viên… có trình đ ộ
ư ầ ủ ứ ứ ấ ạ ộ ớ chuyên môn, t cách đ o đ c đáp ng yêu c u c a xã h i. V i tính ch t và
ườ ạ ộ ệ ế ề ệ ầ môi tr ư ậ ng ho t đ ng ngh nghi p nh v y nên h u h t các ngh sĩ khi
ườ ủ ề ặ ấ ề hành ngh còn là ng ủ ả i c a công chúng. Do đó, v n đ đ t ra c a s n
ự ề ệ ạ ẩ ậ ỉ ph m đào t o trong lĩnh v c ngh thu t không ch là kĩ năng ngh mà còn
ề ả ề ệ ọ ả ộ phong cách ngh nghi p, kĩ năng xã h i, n n t ng văn hóa... vì h luôn ph i
ệ ủ ụ ự ề ệ ề ệ ắ ớ ậ th c hi n nhi m v ngh nghi p c a mình g n li n v i công chúng, th m
ớ ả ướ chí v i c công chúng n c ngoài.
78
ủ ự ồ ặ ả ườ 1.5.4. Tính đ c thù c a qu n lý ngu n nhân l c trong môi tr ng ngh ệ
thu tậ
ữ ể ậ Ngoài nh ng ề ậ đ c ặ đi m chung đã đ c p trong lu n án, ĐNGV
ơ ở ẳ ạ ặ ớ Tr ườ Cao đ ng VHNT cũng có nét đ c thù so v i các c s đào t o ngh ng ệ
ậ ườ ệ ấ ọ ệ thu t khác nh : ư Tr ệ ả ng ĐH Sân kh u đi n nh; H c vi n Múa Vi t Nam;
ườ ậ ệ ệ ạ ọ ố ệ Tr ỹ ng ĐH M thu t Vi t Nam; H c vi n Âm nh c Qu c gia Vi t Nam...
ụ ể C th :
ự ệ ậ ạ ồ Ngu n nhân l c ngh thu t đa d ng
ườ ơ ở ề ẳ ạ Tr ng Cao đ ng VHNT là c s đào t o nhi u chuyên ngành ngh ệ
ậ ậ ườ thu t khác nhau. Chính vì v y, ĐNGV nhà tr ộ ng cũng là đ i ngũ các ngh ệ
ế ừ ệ ề ậ ả sĩ đ n t ạ nhi u chuyên ngành ngh thu t cùng tham gia công tác gi ng d y.
ộ ườ ệ ườ ủ ừ ệ Trong cùng m t môi tr ng làm vi c, ng i GV ngh sĩ c a t ng chuyên
ữ ể ệ ậ ặ ố ố ngành ngh thu t cũng có nh ng đ c đi m phong cách, l ữ ớ i s ng v i nh ng
ấ ấ ủ ễ ạ ọ ố t ch t r t riêng c a m t ộ nh c sĩ, ca sĩ, h a sĩ, di n viên k chị , biên đ oạ
ự ế ạ ể ư ả ấ ữ ỏ múa... th c t ệ này đòi h i CBQL ph i r t linh ho t đ đ a ra nh ng bi n
ư ơ ế ả ớ ợ ệ pháp qu n lý cũng nh c ch , chính sách phù h p chung v i các ngh sĩ
ớ ạ ượ ộ ồ ả ứ ự ệ ọ ố m i t o đ ế c đ ng l c, ngu n c m h ng cho h làm vi c và c ng hi n.
ệ ả ậ ẩ ộ ố Đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t khó chu n hóa
ấ ạ ộ ắ ạ ớ Xu t phát t ừ ự ế th c t ạ ho t đ ng chuyên môn (đào t o) g n v i ho t
ủ ệ ể ễ ệ ề ấ ộ đ ng ngh nghi p (bi u di n, sáng tác) c a các GV ngh sĩ cho th y,
ườ ể ạ ậ ố ượ ề ng ệ i GV kh i ngành Ngh thu t có th đào t o đ c nhi u SV tài năng,
ể ễ ệ ả ậ ư ư có kinh nghi m trong gi ng d y nh ng khi tham gia bi u di n cũng ch a
ự ự ổ ậ ặ ố ể th c s lôi cu n ho c sáng tác không n i b t. Ng ượ ạ c l ễ i có GV bi u di n
ỏ ủ ề ệ ẩ ượ gi i, là ngh sĩ c a công chúng, có nhi u tác ph m đ ư ậ c các Nhà s u t p
ướ ạ ạ ư trong và ngoài n c đánh giá cao nh ng trong công tác đào t o l i không
ệ ả hi u qu .
79
ế ạ ủ ệ ậ ố Nhìn chung, th m nh c a ĐNGV kh i ngành Ngh thu t là kh ả
ự ự ễ ể ạ ộ năng th c hành bi u di n sáng tác; năng l c NCKH và trình đ ngo i ng ữ
ấ ậ ệ ề ề ẩ ạ ầ ở ẫ v n còn nhi u b t c p. Đi u này cũng có ph n tr ng i cho vi c chu n hóa
ệ ệ ề ậ ố ngh nghi p GV kh i ngành Ngh thu t.
ơ ả ữ ả ộ ườ Nh ng n i dung c b n trong qu n lý ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng
ề ơ ả ầ ư ế ấ ữ VHNT c n l u ý đ n nh ng v n đ c b n sau:
́ ̀ ́ ̉ ư ả ả ̉ ̉ ầ ạ + Qu n lý ĐNGV theo kiêu uy quyên co tô ch c. Nhà qu n lý c n t o
ự ự ự ề ệ ả ộ đi u ki n th c hi n, ệ huy đ ng s tham gia qu n lý c a ủ ĐNGV d a trên các
ủ ị ườ ậ ấ ệ ố quy đ nh chung c a nhà tr ợ ng. GV kh i ngành Ngh thu t r t thích h p
ụ ặ ủ ộ ệ ệ ạ ộ ự ớ v i vai trò ch đ ng th c thi nhi m v , đ c bi ả t là trong ho t đ ng gi ng
ơ ộ ầ ậ ườ ạ d y chuyên môn, vì v y c n dành c h i cho ng i GV t ự ủ ự ch , t ệ nguy n
ệ ủ ệ ị ề và ch u trách nhi m v công vi c c a mình.
ạ ộ ấ ượ ả ạ ắ ớ ả + Qu n lý ho t đ ng gi ng d y g n v i ch t l ậ ạ ng đào t o, t p
ấ ế ữ ự ạ ả ớ ươ trung vào th c ch t k t qu đào t o cùng v i nh ng mô hình, ph ng pháp
ể ự ụ ạ ệ ệ ạ ạ ả ả ợ ấ gi ng d y sáng t o phù h p đ th c thi nhi m v đ t hi u qu cao nh t;
ắ ạ ự ứ ứ ữ ể ả ả ị gi m thi u nh ng qui đ nh, hình th c qu n lý c ng nh c t o áp l c cho GV
ươ ệ ạ ệ ề ổ trong các công vi c v s sách, giáo án, ph ặ ọ ng ti n d y h c, báo cáo ho c
ạ ộ ờ ớ ữ ầ yêu c u tham gia nh ng phong trào thi đua xa r i v i ho t đ ng chuyên
môn.
ụ ủ ỉ ạ ự ệ ệ ệ ả + Qu n lý vi c th c hi n nhi m v c a ĐNGV theo ch đ o chuyên
ườ ườ ụ ổ ụ ư ệ ủ môn c a nhà tr ủ ấ ng và c a c p trên tr ớ ng, ví d nh nhi m v đ i m i
ươ ể ạ ươ ứ ụ ph ọ ng pháp d y h c, phát tri n ch ng trình giáo trình, ng d ng công
ứ ệ ọ ườ ọ ế ế ọ ạ ngh thông tin trong d y h c, nghiên c u ng i h c, thi ệ t k bài h c hi n
ế ậ ự ươ ậ ạ ệ ọ ạ đ i theo ti p c n năng l c, ph ng ti n kĩ thu t d y h c...
80
ể ệ ề ả ạ ấ ồ + Qu n lý phát tri n ngh nghi p bao g m ít nh t 2 khía c nh: Đào
ể ễ ả ạ ậ ầ ọ ạ ộ ạ t o (gi ng d y) và h c thu t (ho t đ ng sáng tác và bi u di n) c n linh
ồ ự ơ ở ừ ạ ườ ho t trên c s ngu n l c th c t ự ế ủ ĐNGV t ng tr c a ầ ng. Trong đó c n
ồ ưỡ ự ư ể ệ ạ ậ ậ t p trung b i d ng năng l c s ph m, phát tri n kĩ năng ngh thu t theo
ủ ừ ự ạ ả ộ ề ặ đ c thù c a t ng chuyên ngành thu c lĩnh v c gi ng d y. Đây chính là n n
ủ ứ ế ỹ ườ ệ ậ ố ả t ng cho ki n th c và k năng c a ng i GV kh i ngành Ngh thu t.
ố ớ ả ặ ậ ố + Qu n lý hành chính đ i v i GV ệ kh i ngành Ngh thu t có đ c thù
ừ ệ ố ố ườ ừ v a là GV v a là ngh sĩ. Do đó, trong l i s ng suy nghĩ ng ề i GV ít nhi u
ự ả ậ ả ộ ị mang t ư ưở t ng t do, ề ệ ít ch u bó bu c vì v y bi n pháp qu n lý ph i m m
ế ặ ệ ề ự ạ ẻ d o và có tính khuy n khích. Đ c bi ụ t, nên tránh l m d ng quy n l c hành
ề ế ỉ ậ ệ ậ ạ ả ạ chính mà t p trung vào k lu t gi ng d y, n n p làm vi c trong sinh ho t
ồ ơ ệ ế ế ủ ự chuyên môn và th c hi n các h s thi t y u c a công tác này.
ạ ộ ễ ể ả ạ ọ ự + Qu n lý ho t đ ng d y h c, th c hành bi u di n trong và ngoài
ườ ạ ộ ữ ấ ườ ậ ướ tr ng, nh t là nh ng ho t đ ng ngoài tr ng, t p trung h ụ ng vào m c
ủ ự ể ạ ặ ộ ố tiêu đào t o và s phát tri n kĩ năng c a SV; m t m t là nhân t ế khuy n
ạ ơ ộ ệ ủ ề ể ệ ậ ặ khích, t o c h i cho GV ngh thu t phát tri n ngh nghi p c a mình, m t
ấ ượ ệ ớ ồ khác nâng cao ch t l ấ ng chuyên môn đ ng nghĩa v i vi c nâng cao ch t
ệ ề ạ ượ l ủ ọ ề ng đào t o trong vi c truy n ngh cho SV theo chuyên môn c a h .
ả ườ ạ ấ ạ ồ + Qu n lý môi tr ả ng bao g m ít nh t 2 khía c nh: Đào t o (gi ng
ề ơ ộ ầ ạ ứ ậ ọ ố ạ d y) và h c thu t (nghiên c u), c n t o ra nhi u c h i và nhân t ế khuy n
ữ ề ể ệ ạ ợ khích phát tri n ngh nghi p, có tính c nh tranh và h p tác gi a các chuyên
ệ ậ ườ ườ ự ạ ngành ngh thu t trong tr ữ ng, gi a các tr ng đào t o lĩnh v c Ngh ệ
ạ ộ ư ậ ả ạ ổ thu t thông qua ho t đ ng giao l u, trao đ i GV và thành qu đào t o.
ạ ộ ị ủ ự ả ộ ấ + Qu n lý s tham gia các ho t đ ng xã h i và chính tr c a GV, nh t
ữ ườ ớ ư ườ ệ ạ ộ là nh ng ho t đ ng ngoài tr ng. V i t cách là ng ố i ngh sĩ, GV kh i
ạ ộ ệ ể ể ễ ễ ậ ngành Ngh thu t có th tham gia các ho t đ ng bi u di n, các di n đàn,
81
ự ệ ạ ộ ữ ề ạ các s ki n trên truy n thông đ i chúng; đôi khi qua nh ng ho t đ ng này
ể ệ ự ễ ố ố ả ưở cũng có GV th hi n s d dãi trong l i s ng cá nhân nh h ế ng đ n hình
ả ấ ủ ẩ ộ ườ ệ ậ ộ nh, ph m ch t c a m t ng i GV. Vì v y, đây cũng là m t nhi m v ụ
ọ ườ ậ ầ ệ quan tr ng mà các tr ng ngh thu t c n chú ý và quan tâm.
ệ ự ự ệ ả ằ ạ ả + Qu n lý vi c th c hi n s lãnh đ o trong qu n lý nh m phát huy
ụ ư ế ạ ộ ị ử ụ s d ng các hành vi lãnh đ o nh thu hút, thuy t ph c, đ ng viên, đ nh
ướ ướ ế ằ ế ạ ạ ị h ng tr ủ c h t b ng giá tr nhân cách c a mình. H n ch t o ra môi
ườ ố ớ ặ ủ ứ ề ườ ệ ậ tr ộ ng ch a nhi u xung đ t, đ i v i đ c thù c a tr ng ngh thu t đôi khi
ủ ả ả ả ớ còn gây ph n c m v i công chúng. Khai thác vai trò c a qu n lý ngu nồ
ạ ườ ề ả nhân l cự là lãnh đ o là ng ứ i truy n c m h ng. Đây cũng là phong cách
ự ệ ả ấ ớ ườ ậ qu n lý nhân s hi n đ i ợ ạ r t thích h p v i môi tr ệ ng ngh thu t.
82
ế ậ ươ K t lu n ch ng 1
ự ề ế ả ả ậ 1. Trong qu n lý nhân s và qu n lý ĐNGV đã có nhi u cách ti p c n,
ụ ế ậ ế ậ ấ ượ ể ế ậ ẩ ổ ví d ti p c n ISO, ti p c n ch t l ế ng t ng th , ti p c n chu n hóa, ti p
ổ ứ ế ế ả ậ ồ ậ c n văn hóa t ự ậ ch c, ti p c n CIPO, ti p c n qu n lý ngu n nhân l c...
ự ế ế ạ ạ ậ ọ ậ ụ Trong d y h c, đào t o cũng áp d ng ti p c n năng l c. Song ti p c n
ư ượ ự ể ả ụ ứ ả ả năng l c ch a đ c nghiên c u áp d ng trong qu n lý, k c qu n lý nhân
ự ở ự ề ấ ả ườ ự ứ s . T c là v n đ qu n lý ĐNGV d a vào năng l c Tr ẳ ng Cao đ ng
ấ ượ ầ ượ ệ VHNT còn r t ít đ c quan tâm, c n đ ứ c nghiên c u chuyên bi t.
ự ở ự ả ườ ẳ 2. Qu n lý ĐNGV d a vào năng l c Tr ng Cao đ ng VHNT là quá
ệ ả ớ ườ ề trình có nhi u khác bi t so v i cách qu n lý thông th ự ế ng. Nó có s k t
ả ự ả ậ ồ ợ h p hài hòa qu n lý ngu n nhân l c ế ự , qu n lý theo ti p c n năng l c và
ệ ố ự ữ ế ế ế ậ ậ ố ậ ti p c n h th ng, trong đó ti p c n năng l c là c t lõi. Nh ng ti p c n
ề ả ể ả ắ ả ộ ị ấ đó làm n n t ng đ xác đ nh b n ch t, nguyên t c, n i dung qu n lý nhân
ả ả ị ướ ệ ợ ự ặ s đ c thù, đ m b o tính đ nh h ng rõ ràng và h p lí cho các bi n pháp
ả ự qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ự ở ườ Cao đ ngẳ VHNT. ng Tr
ề ặ ế ả ộ ự ắ 3. V m t lí thuy t, các nguyên t c, n i dung qu n lý ĐNGV d a
ự ở ườ ế ố ả ưở vào năng l c Tr ng Cao đ ngẳ VHNT và các y u t nh h ế ng đ n
ở ấ ườ ớ ặ ư ứ ả ầ ả cách qu n lý này c p tr ng c n ph i thích ng v i đ c tr ng riêng
ườ ệ ệ ệ ậ ạ ậ ố ủ c a nhà tr ng ngh thu t, h th ng đào t o ngh thu t, GV và SV
ủ ệ ể ậ ạ ặ ấ ữ ngh thu t. Chúng cũng giúp nh n m nh nh ng đ c đi m c a ĐNGV
ữ ệ ề ẳ ớ ề cao đ ng VHNT v i nh ng nét riêng v ngh nghi p trong các vai trò
ạ ộ ọ ộ ệ Nhà giáo, Nhà khoa h c, Ngh sĩ và Nhà ho t đ ng xã h i.
ơ ở ủ ể ặ ặ ườ 4. Trên c s phân tích đ c đi m, đ c thù c a ĐNGV Tr ng Cao
ứ ẳ ả ả ậ đ ng VHNT, căn c vào các văn b n pháp lí, tác gi lu n án ấ ề đã đ xu t
ự ủ ệ ậ ộ ố ế n i dung chính c a khung năng l c cho GV kh i ngành Ngh thu t. K t
ự ự ế ế ể ậ ợ ồ h p ti p c n năng l c và lí thuy t phát tri n ngu n nhân l c; phân tích
ự ự ả ộ ươ các n i dung qu n lý ĐNGV d a vào năng l c. Trong ch ng 1, tác giả
83
ậ ị ượ ộ ố ế ố ả ưở lu n án đã xác đ nh và phân tích đ c m t s y u t nh h ế ng đ n
ả ườ qu n lý ĐNGV Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
84
ươ Ch ng 2
Ự Ả Ạ TH C TR NG QU N L Ý
Ộ Ự Ự Ả Đ I NGŨ GI NG VIÊN D A VÀO NĂNG L C
Ở Ẳ Ậ Ệ CÁC TR ƯỜ CAO Đ NG VĂN HÓA NGH THU T NG
ề ườ ệ ậ ẳ 2.1. Khái quát v các Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ạ ướ ườ ệ ẳ 2.1.1. M ng l i các Tr ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ố ượ ườ ệ ẳ ậ 2.1.1.1. Qui mô, s l ng các Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ệ ố ườ ệ H th ng các Tr ng Cao đ ngẳ VHNT ở ướ n ồ c ta hi n nay g m
ườ ượ ố ở ươ ả ướ 10 tr ng, đ c phân b ị các đ a ph ề ng, vùng, mi n trên c n ổ c. T ng
ố ượ ể ệ ả ợ h p, th ng kê các Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT đ ng c th hi n trên b ng 2.1 c ụ
th :ể
ố
ả
ườ
B ng 2.1. Phân b các Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
̀
ề
Tây Nguyên Mi n Nam
ề Mi n núi Đông B cắ
ề Mi n núi Tây B cắ
ằ Đông b ng Sông Hông̀
Mi nề Trung
Vi
ngườ Tr Cao đ ngẳ VHNT ệ ắ t B c ngườ Tr Cao đ ngẳ VHNT Tây B cắ ngườ Tr Cao đ ngẳ ậ ệ Ngh thu t Hà N iộ ngườ Tr Cao đ ngẳ VHNT Ngh Anệ ngườ Tr Cao đ ngẳ VHNT Đăk Lăk ngườ Tr Cao đ ngẳ VHNT TP HCM
ngườ Tr Cao đ ngẳ VHNT&DL Yên Bái ngườ Tr Cao đ ngẳ VHNT&DL Nam Đ nhị ngườ Tr Cao đ ngẳ VHNT Đà N ngẵ
ngườ Tr Cao đ ngẳ VHNT Thái Bình
85
ườ ữ ể ặ Các Tr ng Cao đ ngẳ VHNT ở ướ n c ta có nh ng đ c đi m v ề
ụ ọ ứ ư ệ ấ ả ớ phân c p qu n lý v i vai trò, ch c năng nhi m v tr ng tâm nh sau:
ể ặ ấ ả + Đ c đi m phân c p qu n lý:
ườ ề ậ ẳ ượ ầ Đa ph n các Tr ng Cao đ ng VHNT công l p đ u đ ấ c phân c p
ươ ụ ể ự ế ả ườ ự ỉ ị cho đ a ph ng tr c ti p qu n lý, c th : 06 tr ộ ng tr c thu c các T nh,
ố ự ộ ươ ườ ự ộ Thành ph tr c thu c Trung ng; 02 tr ộ ng tr c thu c B VHTT&DL; 01
ườ ự ộ ườ ể ộ ở tr ộ ng tr c thu c B GD&ĐT và 01 tr ng thu c S Văn hóa và Th thao
ố ồ ự ế ạ ả Thành ph H Chí Minh tr c ti p qu n lý hành chính và theo dõi các ho t
ố ồ Ủ ự ả ộ đ ng, y ban nhân dân (UBND) Thành ph H Chí Minh qu n lý nhân s .
ụ ọ ứ ệ + Vai trò, ch c năng nhi m v tr ng tâm c a ủ các Tr ườ Cao đ ngẳ ng
ệ ậ Văn hóa Ngh thu t:
ườ ệ ẳ ậ 1. Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Vi ệ ắ t B c
ự ậ ạ ộ ộ ồ Tr c thu c B VHTT&DL. Thành l p năm 1965, đào t o và b i
ưỡ ể ố ộ ồ ơ ộ d ng cán b VHNT trong đó h n 70% là đ ng bào dân t c thi u s . Ngoài
ư ư ề ạ ạ ố ớ các ngành đào t o truy n th ng, các chuyên ngành m i nh : S ph m âm
ế ụ ư ậ ạ ạ ả ạ ọ ỹ ượ nh c, S ph m m thu t, Thanh nh c, B o tàng h c... ti p t c đ c m ở
ộ r ng.
ủ ụ ườ ườ ạ ọ M c tiêu c a tr ấ ng là nâng c p thành Tr ng Đ i h c VHNT và
ệ ắ ấ ồ ị ị Du l ch Vi ự t B c; cung c p ngu n nhân l c VHNT và du l ch có ch t l ấ ượ ng
ả ướ ắ ướ ề cao cho vùng Đông B c và c n ạ c; đào t o theo h ng đa ngành ngh , đa
ể ạ ọ ở ọ ị ấ c p h c. Tr thành trung tâm đào t o tr ng đi m ngành văn hóa, du l ch có
ươ ệ ướ th ng hi u trong n ự c và khu v c.
(Ngu n:ồ http://vietbacact.edu.vn/)
ườ ậ 2. Tr ng Cao đ ng ắ ẳ Văn hóa Ngh thu t Tây B c ệ
ứ ệ ự ậ ộ ộ ạ Tr c thu c B VHTT&DL. Thành l p năm 1965, có s m nh đào t o
ồ ấ ượ ầ ủ ứ ngu n nhân l c ự VHNT và du l chị ch t l ng cao, đáp ng yêu c u c a xã
86
ả ư ữ ủ ể ộ ị ộ h i; b o l u và phát tri n nh ng giá tr văn hóa c a các dân t c trong khu
ố ế ạ ẩ ố ườ ạ ự v c, đ t chu n qu c gia và qu c t . Nhà tr ng đào t o các chuyên ngành
ộ ọ ư ễ ệ ậ ạ ạ ể ngh thu t nh : H i h a, Thanh nh c, Biên đ o múa, Di n viên múa, Bi u
ạ ụ ễ ươ ạ ụ ể ễ ề ố di n nh c c ph ế ụ ng tây, Bi u di n nh c c truy n th ng… và ti p t c
ư ụ ể ả ị ể phát tri n các chuyên ngành nh : Du l ch, B o tàng... M c tiêu phát tri n
ườ ẳ ắ ở ườ ạ ọ ủ c a Tr ng Cao đ ng VHNT Tây B c tr thành Tr ng Đ i h c VHNT
ấ ượ ắ ả ọ ậ ả ạ ạ ẩ ả Tây B c, đ m b o ch t l ố ng gi ng d y và h c t p đ t tiêu chu n qu c
ể ạ ở ọ ị t ự .ế Tr thành trung tâm đào t o tr ng đi m ngành văn hóa, du l ch khu v c
Tây B c. ắ
(Ngu n:ồ http://vhnttaybac.edu.vn/)
ườ ệ ậ ị 3. Tr ng Cao đ ng ẳ Văn hóa Ngh thu t & Du l ch Yên Bái
ự ậ ộ ỉ ườ Tr c thu c UBND T nh Yên Bái. Thành l p năm 1967. Tr ng Cao
ồ ẳ đ ng VHNT và Du l chị Yên Bái là trung tâm đào t o ạ ngu n nhân l c ự các
ư ệ ề ậ ả ị chuyên ngành v văn hóa, ngh thu t nh : Qu n lý văn hóa, Du l ch và đào
ộ ộ ườ ạ ọ ạ t o cán b các ngành khoa h c xã h i nhân văn. Nhà tr ng đào t o các
ư ệ ệ ễ ậ ạ ậ ư chuyên ngành ngh thu t nh : S ph m ngh thu t, Di n viên ngh ệ
ậ ườ ơ ở thu t... Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT và Du l chị ạ Yên Bái là c s đào t o
ộ ủ ớ ườ ứ ầ ầ VHNT v i trình đ c a các tr ng CĐ đ u ngành, đáp ng nhu c u cung
ể ế ắ ộ ồ c p ấ ngu n nhân l c ự phát tri n kinh t xã h i vùng Trung du và Tây B c.
(Ngu n: ồ http://yenbaiact.edu.vn/)
ườ ệ ẳ ậ 4. Tr ộ ng Cao đ ng Ngh thu t Hà N i
ự ậ ộ ố ộ Tr c thu c UBND Thành ph Hà N i. Thành l p năm 1967. Nhà
ườ ệ ạ ạ ậ ớ tr ư ng đào t o đa ngành v i các chuyên ngành đào t o ngh thu t nh :
ế ế ờ ệ ả ễ ị ạ Thanh nh c, H i h a ộ ọ , Thi t k th i trang ễ , Di n viên k ch đi n nh, Di n
ụ ễ ể ạ ươ ụ ể ễ ạ viên múa, Bi u di n nh c c ph ề ng tây, Bi u di n nh c c truy n
ả ố ệ ọ th ng... Ngành Văn hóa có: Qu n lý văn hóa, Vi t nam h c (Văn hóa du
ạ ừ ế ườ ị l ch). Trong giai đo n t năm 2020 đ n năm 2025, nhà tr ệ ự ng th c hi n
87
ấ ượ ẩ ấ ượ ẩ ạ chu n hóa, nâng cao ch t l ng ĐNGV và ch t l ạ ng đào t o, đ y m nh
ươ ể ở ệ ạ th ng hi u đ tr thành trung tâm đào t o VHNT cung c p ồ ấ ngu n nhân
ấ ượ ủ ả l cự VHNT ch t l ng cao cho Th đô và c n ướ c.
(Ngu n:ồ http://nghethuathanoi.edu.vn)
ườ ệ ậ ị ̉ ̣ 5. Tr ng Cao đăng Văn hóa Ngh thu t và Du lich Nam Đ nh
ự ậ ộ ỉ ạ ị Tr c thu c UBND T nh Nam Đ nh. Thành l p năm 1967, đào t o
ộ ư ệ ệ ụ ị CBQL và nghi p v chuyên ngành văn hóa, du l ch, cán b th vi n, cán b ộ
ộ ọ ườ các ngành khoa h c xã h i nhân văn. Tr ng là trung tâm đào t o ạ ngu nồ
ấ ượ ả ị nhân l cự ch t l ư ng cao các chuyên ngành nh : Qu n lý văn hóa, Du l ch,
ư ệ ễ ệ ậ ạ ậ ộ ườ S ph m ngh thu t, Di n viên ngh thu t… là m t trong các tr ng CĐ
ứ ể ồ ế ầ đ u ngành đáp ng nhu c u ầ ngu n nhân l c ự phát tri n kinh t ộ xã h i khu
ằ ồ ồ ự v c phía Nam đ ng b ng sông H ng.
(Ngu n: ồ http://cdvhntdlnd.edu.vn/)
ườ ệ ậ 6. Tr ẳ ng Cao đ ng Văn hoá Ngh thu t Thái Bình
ự ậ ạ ộ ỉ ồ Tr c thu c UBND T nh Thái Bình. Thành l p năm 1975, đào t o b i
ể ổ ơ ở ề ộ ưỡ d ạ ng cán b văn hóa cho c s , đào t o các ngành ngh VHNT đ b sung
ệ ủ ư ệ ậ ơ ị ự cho các đoàn ngh thu t, các đ n v s nghi p c a ngành nh : Đoàn Ngh ệ
ệ ậ ậ ườ ệ ạ thu t Lai Châu, Đoàn Ngh thu t Yên Bái... Nhà tr ng hi n đang đào t o các
ư ạ ư ả ị ạ chuyên ngành VHNT nh : Qu n lý văn hoá, Văn hóa du l ch, S ph m nh c
ể ạ ạ ầ ế ụ ụ ho , Chèo, Thanh nh c... ph c v cho nhu c u phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a
ự ồ ằ khu v c đ ng b ng sông H ng. ồ (Ngu n: ồ http://cdvhntthaibinh.edu.vn/)
ườ ệ ệ ẳ ậ 7. Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Ngh An
ự ậ ộ ỉ ệ Tr c thu c UBND T nh Ngh An. Thành l p năm 1967, ạ đào t o và
ồ ưỡ ộ ộ ườ b i d ng đ i ngũ cán b ngành VHNT và Du l chị . Nhà tr ng có 04
ư ạ ạ ạ ỹ ậ khoa chuyên ngành: Khoa Âm nh c & S ph m âm nh c, khoa M thu t
ụ ư ệ ạ ậ ỹ ị ậ & S ph m m thu t, khoa Nghi p v văn hóa & du l ch, khoa Lí lu n
ạ ươ ễ ể ạ ạ ớ đ i c ng v i các ngành đào t o ạ như Thanh nh c, Bi u di n nh c c ụ
88
ạ ụ ễ ề ố ươ ễ ạ ồ ể truy n th ng, Bi u di n nh c c ph ộ ng tây, Di n viên múa, Đ ho , H i
ả ạ ệ ướ ẫ ọ ị ự ho , Qu n lý văn hoá, Vi t Nam h c, H ng d n du l ch... ệ Th c hi n
ể ự ụ ệ ệ ầ ị nhi m v NCKH góp ph n phát tri n s nghi p VHNT và Du l ch, nghiên
ả ồ ả ệ ứ c u, b o t n khai thác kho tàng di s n văn hoá ề ứ x Ngh , phát huy truy n
ố ộ th ng văn hoá các dân t c.
(Ngu n: ồ http://www.vhna.edu.vn/)
ườ ệ ẳ ậ ẵ 8. Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Đà N ng
ự ẵ ậ ộ ố ạ Tr c thu c UBND Thành ph Đà N ng. Thành l p năm 1978, đào t o
ệ ễ ạ ạ ậ ạ ễ ộ đ i ngũ di n viên, nh c công, đ o di n cho các đoàn ngh thu t; đào t o
ộ ọ ư ư ệ ậ ấ ạ ạ các chuyên ngành ngh thu t nh : H i h a, Sân kh u, S ph m âm nh c,
ư ễ ạ ậ ỹ ườ ơ ở S ph m m thu t, Di n viên múa... Nhà tr ng là c s đào t o ạ ngu nồ
ụ ụ ể ế ố nhân l cự ph c v cho phát tri n kinh t ộ ủ , văn hóa, xã h i c a Thành ph Đà
ụ ụ ự ẵ N ng, ph c v nhân l c cho ngành VHTT và du l chị , ngành GD&ĐT; góp
ả ồ ả ủ ẵ ố ph n bầ o t n, khai thác di s n văn hóa c a Thành ph Đà N ng và các
ề ỉ ồ (Ngu n: www.vhntdng.vn) T nh mi n Trung Tây Nguyên.
ườ ệ ẳ ậ 9. Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Đăk Lăk
ự ậ ộ ộ Tr c thu c B GD&ĐT. Thành l p năm 1977, đào t o ồ ạ ngu n nhân
ấ ượ ả ồ ự ể l cự ch t l ng cao trong lĩnh v c VHNT; B o t n phát tri n các giá tr ị
ụ ụ ề ể ầ ố ế VHNT truy n th ng, NCKH ph c v yêu c u phát tri n kinh t văn hóa
ề ộ ị ỉ ườ xã h i trên đ a bàn các T nh mi n Trung Tây nguyên. Nhà tr ạ ng đào t o
ư ệ ư ả các chuyên ngành VHNT nh : Qu n lý văn hoá, Th vi n, Sáng tác, Thanh
ư ễ ạ ạ ạ ộ ọ nh c, Organ, Guitare, Di n viên múa, H i h a, S ph m âm nh c, S ư
ủ ụ ể ạ ườ ỹ ph m m thu t... ậ M c tiêu phát tri n c a nhà tr ở ng là tr thành Tr ườ ng
ạ ọ ệ ậ Đ i h c Văn hóa Ngh thu t Tây Nguyên, là trung tâm đào t o ồ ạ ngu n nhân
ấ ượ ự ở l cự ch t l ng cao trong lĩnh v c VHNT Tây Nguyên.
(Ngu n:ồ http://vhntdaklak.edu.vn/)
89
ườ ố ồ ệ ậ 10. Tr ẳ ng Cao đ ng Văn hoá Ngh thu t Thành ph H Chí
Minh
ố ồ ự ể ở ộ ế Thu c S Văn hóa và Th thao Thành ph H Chí Minh tr c ti p
ạ ộ ố ồ ả qu n lý hành chính và theo dõi các ho t đ ng; UBND Thành ph H Chí
ự ả ậ ườ Minh qu n lý nhân s . Thành l p năm 1981. Nhà tr ạ ạ ng đào t o đa d ng
ệ ạ ậ ạ ồ các lo i hình Ngh thu t, có 05 khoa chuyên môn g m: Âm nh c, M ỹ
ấ ậ ị ườ ạ thu t, Sân kh u, Văn hoá và Du l ch. Tr ng đào t o 13 ngành chuyên sâu
ư ộ ệ ả ọ ự thu c các lĩnh v c VHNT nh : Vi t Nam h c, Qu n lý văn hóa, Thanh
ộ ọ ệ ả ễ ễ ạ ấ ạ ị nh c, Di n viên k ch đi n nh, Đ o di n sân kh u, H i h a, Thi ế ế t k
ế ả ờ ườ ố ồ ẳ th i trang, Nhi p nh... Tr ng Cao đ ng VHNT Thành ph H Chí Minh
ộ ườ ự ữ ủ ạ là m t tr ạ ng đào t o VHNT và du l chị v ng m nh c a khu v c phía Nam.
(Ngu n: ồ http://vhnthcm.edu.vn/)
90
ể ặ ạ ườ ệ ẳ 2.1.1.2. Lo i hình và đ c đi m các Tr ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ề ạ ườ Các Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT đ u là lo i hình tr ng ng CĐ đa ngành,
ề ạ ấ ạ ạ ộ ớ đa c p, có ph m vi ngành, ngh đào t o r ng và qui mô đào t o l n,
ươ ớ ơ ứ ứ ế ạ ạ ạ ph ầ ng th c đào t o linh ho t thích ng v i c ch đào t o theo nhu c u
ườ ự ụ ệ ệ ạ ạ ộ xã h i. Tr ng Cao đ ngẳ VHNT th c hi n nhi m v đào t o đào t o đa
ộ ừ ệ ạ ậ ở ố ớ ạ d ng các lo i hình Ngh thu t có trình đ t CĐ tr xu ng v i các ngành,
ự ự ụ ứ ệ ề ầ ộ ngh thu c lĩnh v c VHNT đáp ng nhu c u nhân l c cho nhi m v phát
ể ở ị ươ ả ướ ư ậ tri n VHNT đ a ph ng, các vùng lân c n cũng nh trong c n c.
ể ạ ầ ườ ử ẳ ị Đi m m nh: Đa ph n các Tr ng Cao đ ng VHNT có l ch s hình
ừ ườ ệ ả ố thành t các tr ậ ng TC kh i ngành Ngh thu t trong kho ng 50 năm tr l ở ạ i
ể ượ ề ẳ ị ự đây. Quá trình xây d ng và phát tri n đã đ ớ c kh ng đ nh v i nhi u thành
ặ ệ ạ ớ ớ ự ự t u trong lĩnh v c VHNT, đ c bi ổ t là trong quá trình đ i m i. V i lo i hình
ườ ớ ơ ứ ề ề ễ ạ ạ là tr ng đào t o nhi u ngành, ngh đa d ng nên d thích ng v i c ch ế
ệ ạ ầ ầ ộ ượ đào t o theo nhu c u xã h i; ĐNGV đa ph n là các ngh sĩ đ ạ c đào t o
ệ ừ ườ ậ ầ ệ ệ ọ chuyên nghi p t các tr ng ĐH và các h c vi n ngh thu t đ u ngành, có
ế ớ ộ ề trình đ chuyên môn và tâm huy t v i ngh .
ể ố ườ ạ ế Đi m y u: Các Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT là kh i tr ng ng đào t o đa
ề ươ ự ệ ậ ệ ngành trong lĩnh v c Ngh thu t nên v th ư ổ ộ ạ ng hi u đào t o ch a n i tr i
ữ ớ ườ ề ạ ộ so v i nh ng tr ơ ấ ng đào t o chuyên ngành; c c u v trình đ chuyên môn,
ấ ậ ụ ư ề ệ ạ ầ ớ nghi p v s ph m trong ĐNGV còn nhi u b t c p so v i yêu c u phát
ự ự ụ ứ ệ ệ ề ệ ể ẩ tri n; chu n ch c danh ngh nghi p và năng l c th c hi n nhi m v GV
ủ ơ ẳ ả ị ướ ẫ ế ạ cao đ ng theo quy đ nh c a c quan qu n lý Nhà n c v n còn h n ch .
ờ ơ ạ ộ ườ Th i c : Các Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT thu c lo i hình tr ng ng CĐ
ớ ơ ứ ệ ề ế ấ ạ đa ngành, đa c p nên có đi u ki n thích ng v i c ch đào t o theo nhu
ệ ố ề ộ ự ệ ệ ạ ầ c u xã h i; Đó là đi u ki n t t cho vi c th c hi n đa d ng hóa ngành,
ứ ề ạ ặ ộ ị ướ ầ ngh đào t o đáp ng nhu c u xã h i. Đ c thù và đ nh h ể ng phát tri n
91
ế ợ ớ ủ c a các Tr ể ườ Cao đ ngẳ VHNT ngày càng phù h p v i xu th phát tri n ng
ậ ộ và h i nh p.
ứ ườ ả ạ Thách th c: Tr ng Cao đ ngẳ VHNT không ph i là lo i hình
ườ ề ạ ạ ệ tr ộ ng đào t o chuyên sâu theo m t lo i hình ngành ngh riêng bi t nh ư
ườ ườ ệ ấ ọ ệ các tr ng: Tr ệ ả ng ĐH Sân kh u đi n nh, H c vi n Múa Vi t Nam,
ườ ậ ệ ệ ạ ọ ố ệ Tr ỹ ng ĐH M thu t Vi t Nam, H c vi n Âm nh c Qu c gia Vi t Nam...
ự ệ ươ ệ ố nên khó khăn trong vi c xây d ng th ạ ng hi u đào t o. Đa s các Tr ườ ng
ượ ấ ị ươ ự ế ả Cao đ ngẳ VHNT đ c phân c p cho đ a ph ng tr c ti p qu n lý nên b ị
ố ở ệ ế ộ ở ừ ị ươ ị ạ ế ề chi ph i b i đi u ki n kinh t , xã h i t ng đ a ph ng, b h n ch các
ồ ự ể ề ệ ậ ộ ngu n l c phát tri n và đi u ki n h i nh p.
ạ ườ ệ ẳ 2.1.2. Quy mô đào t o các tr ậ ng cao đ ng văn hóa ngh thu t
ể ả ả ậ ự Đ kh o sát quy mô đào t o, ạ tác gi lu n án ọ l a ch n 04 Tr ườ ng
ứ ủ ẳ ạ ậ ạ Cao đ ng VHNT trong ph m vi nghiên c u c a lu n án có mô hình đào t o
ụ ể ự ấ ộ đa ngành, đa c p thu c lĩnh v c VHNT. C th :
́ ẳ ậ ạ 1) Tr ̀ ệ ươ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Tây Băc. Đào t o các
ộ ọ ư ệ ậ ạ ạ ễ chuyên ngành ngh thu t nh : H i h a, Thanh nh c, Biên đ o múa, Di n
ụ ễ ể ạ ươ ụ ể ễ ạ viên múa, Bi u di n nh c c ph ề ng tây, Bi u di n nh c c truy n
ố th ng…
̀ươ ẳ ạ ̣ ̣ 2) Tr ộ ng Cao đ ng Nghê thuât Hà N i. Đào t o các chuyên ngành
ệ ậ ạ ế ế ờ ễ ị ngh thu t: Thanh nh c, H i h a ộ ọ , Thi t k th i trang ệ , Di n viên k ch đi n
ả ụ ễ ễ ể ạ ươ ể ễ ạ nh, Di n viên múa, Bi u di n nh c c ph ng tây, Bi u di n nh c c ụ
ề ố truy n th ng...
̀ươ ệ ẳ ậ ẵ ạ ộ 3) Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Đà N ng. Đào t o đ i ngũ
ễ ệ ễ ạ ạ ậ ạ di n viên, nh c công, đ o di n cho các đoàn ngh thu t; đào t o các
ư ư ệ ậ ấ ạ ạ ộ ọ chuyên ngành ngh thu t nh : H i h a, Sân kh u, S ph m âm nh c, S ư
ễ ậ ạ ỹ ph m m thu t, Di n viên múa...
92
̀ươ ố ồ ệ ẳ ậ 4) Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Thành ph H Chí Minh.
ự ư ễ ạ ạ ị Đào t o 13 chuyên ngành lĩnh v c VHNT nh : Thanh nh c, Di n viên k ch
ệ ả ễ ạ ậ ấ ỹ ế ế ờ ế ả đi n nh, Đ o di n sân kh u, M thu t, Thi t k th i trang, Nhi p nh...
ơ ấ ố ượ ể ả Đ kh o sát qui mô, c c u và s l ạ ng HSSV các ngành đào t o
ườ ạ ả ậ ổ ủ c a 04 tr ng giai đo n 20152019, tác gi lu n án ố ệ ợ đã t ng h p s li u
ừ ủ ừ ế ườ HSSV t năm 2015 đ n năm 2019 c a t ng tr ng và tính bình quân/năm.
ủ ả ể ệ ư ế ả ả ố ố ệ K t qu kh o sát th hi n qua s li u th ng kê c a b ng 2.2 nh sau:
ố ượ
ả
ơ ấ
ạ
B ng 2.2. S l
ng HSSV theo qui mô, c c u các ngành đào t o
ườ
ẳ
ạ
ủ c a 04 Tr
ng Cao đ ng VHNT giai đo n 20152019
Quy mô đào
Ngành
ạ Giai đo n 20152019 Ngành
t o ạ
ố
T ng sổ
Văn hóa
Nghệ
TT
TB
(III)
thu tậ
C/năm
CĐ
HSSV
CĐ
TC
ệ
ậ
ẳ
Cao đ ng Ngh thu t Hà
1
380
1350
70
900
2 3 4
90 0 450 920
450 180 900 2880
10 0 450 530
350 180 0 1430
N iộ ẳ ắ Cao đ ng VHNT Tây B c ẳ ẵ Cao đ ng VHNT Đà N ng ẳ Cao đ ng VHNT TP HCM ộ ổ T ng c ng (I) ộ ổ T ng c ng
530
2350
(II)
T l
ỷ ệ ừ t ng
ngành so
v i ớ
18,4%
81,6%
t ng sổ
ố
(II/III*100)
ỷ ệ
T l
(I/III*100)
18,4%
49,7% 31,9% 100%
̀
ố
ừ
ườ
ẳ
ạ
ả
(Nguôn: th ng kê t
các Tr
ộ ng Cao đ ng VHNT thu c ph m vi kh o sát năm
2019)
93
ố ệ ả ổ ế ả ợ K t qu t ng h p theo s li u b ng 2.2 cho th y: ấ Qui mô đào t oạ
ườ ạ ủ c a 04 Tr ng Cao đ ngẳ VHNT giai đo n 20152019 tính bình quân là
ố ượ ủ ườ 2880 HSSV/năm. Trong đó, s l ng HSSV c a các tr ng không đ ngồ
ả ừ ế ộ đ u, ề trong kho ng t 300 đ n 1350 HSSV/năm; HSSV thu c 2 ngành đào
ậ ớ ộ ệ ạ t o là ngành Văn hóa và ngành Ngh thu t v i 2 trình đ TC và CĐ (trong
ạ ộ đó ngành Văn hóa không đào t o trình đ TC).
ệ ạ ậ ế ế Qui mô đào t o ngành Văn hóa chi m 18,4%; ngành Ngh thu t chi m
ế ế ấ ộ ỉ 81,6%. N u ch tính riêng trình đ CĐ cho th y ngành Văn hóa chi m 18,4%
ệ ế ạ ậ ổ trong t ng qui mô đào t o, trong đó ngành Ngh thu t chi m 31,9%. Nhìn
ơ ấ ệ ề ậ ạ ấ chung, v qui mô và c c u các ngành đào t o cho th y ngành Ngh thu t có
̀ ơ ấ ọ ờ ạ ớ ạ ị v trí quan tr ng trong c c u đào t o, đông th i có quy mô đào t o l n
ủ ế ạ ố ườ (81,6%) chi ph i đ n qui mô đào t o chung c a các Tr ng Cao đ ngẳ
VHNT.
ể ề ơ ấ ủ ậ ạ ổ Vì v y, trên t ng th v qui mô và c c u đào t o c a các Tr ườ ng
ữ ư ệ ậ ố Cao đ ngẳ VHNT là ch a cân đ i gi a ngành Ngh thu t và ngành Văn hóa;
ệ ế ậ ộ N u tính riêng trình đ CĐ thì các ngành Ngh thu t luôn có quy mô đào
ự ấ ơ ấ ề ấ ạ ố ạ ớ t o l n, đi u đó cho th y có s m t cân đ i trong c c u đào t o chung.
ự ế ậ ớ ệ ạ ấ ầ ộ Th c t ầ là qui mô đào t o trình đ CĐ ngành Ngh thu t l n g p g n 2 l n
ệ ậ ngành Văn hóa (31,9% SV ngành Ngh thu t/18,4% SV ngành Văn hóa);
ậ ị ở ủ ể ộ ế Tuy nhiên, n u nh n đ nh góc đ phát tri n chung c a tình hình kinh t ế ,
ự ệ ậ ộ ồ ề văn hóa, xã h i thì ngu n nhân l c ngành Ngh thu t ngày càng có chi u
ướ ố ả ế ể ợ ớ h ệ ng gia tăng phù h p v i xu th phát tri n chung trong b i c nh hi n
nay.
ơ ấ ố ượ ự ế ạ ể D báo k ho ch phát tri n qui mô, c c u và s l ng HSSV
ủ ạ ườ ượ ổ ợ các ngành đào t o c a 04 tr ạ ng giai đo n 20192024 đ c t ng h p qua
ủ ả ư ố ố ệ s li u th ng kê c a b ng 2.3 nh sau:
94
ố ượ
ả
ơ ấ
ạ
B ng 2.3. S l
ng HSSV theo qui mô, c c u các ngành đào t o
ườ
ự
ẳ
ạ
ủ c a 04 Tr
ng Cao đ ng VHNT d báo giai đo n 20192024
ạ
Quy mô
Giai đo n 20192024
ố
đào t o ạ
Ngành
Ngành
T ng sổ
TT
Văn hóa
ậ ệ Ngh thu t
(III)
TBC/năm
ệ
ẳ
ậ
ộ 1 Cao đ ng Ngh thu t Hà N i
CĐ 250
HSSV 1450
TC 1170
CĐ 30
ẳ
ắ 2 Cao đ ng VHNT Tây B c
100
480
350
30
ẵ
ẳ
3 Cao đ ng VHNT Đà N ng
100
300
200
0
ẳ
4 Cao đ ng VHNT TP HCM
600
1050
450
ổ
ộ T ng c ng (I)
1050
3280
1720
510
ổ
ộ T ng c ng
510
2770
ỷ
ệ l
(II)
T
t ngừ
chuyên
ngành so
15,5%
84,5%
ổ ớ v i t ng
số
(II/III*100
) ỷ ệ T l
(I/III*100)
15,5%
52,5%
32,0% 100%
̀
ố
ừ
ườ
ả
ẳ
ạ
(Nguôn: th ng kê t
các Tr
ộ ng Cao đ ng VHNT thu c ph m vi kh o sát năm
2019)
ố ệ ả ổ ự ế ế ấ ợ ạ ả K t qu t ng h p theo s li u b ng 2.3 cho th y: D báo k ho ch
ơ ấ ố ượ ạ phát tri n ể qui mô, c c u và s l ủ ủ ng HSSV các ngành đào t o c a c a
ườ ạ 04 tr ng giai đo n 20192024 tính bình quân là 3280 HSSV/năm. Nh ư
ậ ớ ố ệ ự ạ ầ v y trong 5 năm t i qui mô đào t o tăng g n 10%. Theo s li u d báo
ơ ấ ủ ạ ườ ạ thì c c u đào t o c a các Tr ng Cao đ ngẳ VHNT giai đo n 20192024
95
̃ ư ẫ ượ ề ướ ố ơ v n ch a đ ỉ c đi u ch nh theo h ư ng cân đ i h n gi a ngành Văn hóa
ự ế ậ ấ ậ ấ ầ ệ và ngành Ngh thu t. Th c t ả ề đó cho th y còn nhi u b t c p c n ph i
ượ ế ụ ứ ị ướ ể đ c ti p t c nghiên c u trong quá trình đ nh h ng và phát tri n các
Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT. ng
ố ệ ơ ấ ề ả ấ ạ ủ S li u kh o sát cho th y v qui mô và c c u các ngành đào t o c a
ườ ỷ ệ ư ự ạ ố các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT t ch a cân đ i. Đây là th c tr ng chung l ở
ộ ố ơ ở ố ả ệ ề ạ ấ ả m t s c s đào t o trong b i c nh hi n nay. Đây chính là v n đ qu n lý
ề ệ ố ượ ề ấ ỉ ơ ấ ĐNGV, nh t là v vi c đi u ch nh qui mô s l ả ng và c c u ĐNGV đ m
ầ ự ơ ấ ứ ề ề ạ ủ ả b o đáp ng yêu c u d báo v qui mô, c c u các ngành ngh đào t o c a
ườ ệ ề ẳ ầ ợ ộ ớ các Tr ng Cao đ ng VHNT phù h p v i nhu c u xã h i, đi u ki n kinh t ế
ộ ủ ị ươ ạ ớ văn hóa xã h i c a các đ a ph ng trong giai đo n t i.
ớ ệ ổ ứ ả 2.2. Gi i thi u t ch c kh o sát
̣ ̉ ́ ́ 2.2.1. Muc đich khao sat
ố ệ ự ế ụ ả ằ ậ Kh o sát nh m m c đích thu th p các s li u th c t , khách quan v ề
ứ ủ ụ ữ ệ ề ặ ấ ậ ộ nh ng v n đ mà nhi m v và n i dung nghiên c u c a lu n án đã đ t ra.
ộ ủ ướ ự ự ả ả ằ ự D i góc đ c a qu n lý d a vào năng l c, kh o sát nh m đánh giá th c
ề ặ ữ ệ ấ ạ ạ tr ng, ặ phân tích các m t m nh, m t y u ặ ế và phát hi n nh ng v n đ đ t ra
ả ự ế ả ầ c n gi i quy t trong qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ự ở ườ Tr ẳ ng Cao đ ng
́ ̀ ̀ ́ ́ ả ̣ ̉ ̉ VHNT. Đê xuât/khuyên nghi đê công tac qu n lý ĐNGV cua nha tr ̀ ươ ng
ượ ơ đ ́ c tôt h n.
̣ ̉ 2.2.2. Nôi dung khao sat́
ụ ủ ứ ệ ậ ự ả Căn c vào nhi m v c a lu n án, ạ kh o sát xem xét và đánh giá th c tr ng
ủ ể ệ ả ặ ố ậ công tác qu n lý ĐNGV, đ c đi m c a ĐNGV kh i ngành Ngh thu t
ườ ả ậ ộ ồ trong các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT. ủ N i dung kh o sát c a lu n án bao g m:
ự ạ ườ Th c tr ng ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT ở ệ Vi t Nam.
96
ự ạ ườ ự ẳ ả Th c tr ng qu n lý ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT d a vào năng
l c.ự
ự ả ưở ế ố ủ ế ạ Th c tr ng nh h ng c a các y u t ả liên quan đ n qu n lý ĐNGV các
ườ Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ạ ượ ̉ ́ 2.2.3. Ph m vi và đôi t ́ ng khao sat
ề ượ ế ứ ả ở ườ Đi u tra đ c ti n hành nghiên c u và kh o sát 04 Tr ng Cao
ự ệ ề ề ề ắ ẳ đ ng VHNT ạ đ i di n cho các khu v c mi n B c, mi n Trung và mi n Nam
ữ ệ ế ủ ề ặ ộ ề có nh ng đi u ki n kinh t , xã h i và đ c thù văn hóa c a vùng mi n, c ụ
ươ ẳ ộ ươ ẳ ̣ ̣ ể th : Tr ̀ ng Cao đ ng Nghê thuât Hà N i, Tr ̀ ng Cao đ ng VHNT Tây
ươ ẳ ẵ ẳ ́ Băc, Tr ̀ ng Cao đ ng VHNT Đà N ng, Tr ̀ ươ ng Cao đ ng VHNT Thành
ố ồ ph H Chí Minh.
ề ặ ố ệ ể ả ề ả ậ ộ Đ đ m b o đ tin c y và tính khách quan v m t s li u đi u tra
ố ượ ả ấ ườ ậ kh o sát, ngoài đ i t ng chính là GV và CBQL c p tr ng, lu n án còn
ụ ấ ể ề ở ộ ộ ố ả m r ng thêm khách th đi u tra kh o sát là CBQL giáo d c c p B . Đ i
ả ồ ổ ưở ượ t ng kh o sát, bao g m: GV, các CBQL là T tr ộ ng B môn,
ưở ệ ườ Tr ng/Phó Khoa Phòng, Ban Giám hi u nhà tr ụ ấ ng, CBQL giáo d c c p
ộ ổ ố ượ ề B . T ng s CBQL và GV đ ả c đi u tra kh o sát là 200 ng ườ ượ i đ c phân
ổ ụ ể ư b c th nh sau:
ụ ấ ộ CBQL giáo d c c p B : 15
ườ CBQL các tr ng: 65
ườ GV các tr ng: 120
ứ ươ ả 2.2.4. Hình th c, ph ng pháp kh o sát
ố ượ ư ứ ộ Căn c vào các n i dung và tiêu chí cũng nh các đ i t ề ng đi u tra
ụ ề ả ả ộ ượ ế ế ớ ỏ kh o sát, b công c đi u tra kh o sát đ c thi ế t k v i Phi u h i GV và
ơ ở ủ ế ạ ấ CBQL c a các c s đào t o, Phi u h i ỏ CBQL giáo d c ụ c p B , ộ Phi uế
ấ ỏ ph ng v n sâu dành cho CBQL và GV có thâm niên công tác trên 10 năm .
97
ủ ế ủ ữ ề ế ộ ượ ở Nh ng n i dung ch y u c a các phi u đi u tra đ c trình bày ụ ụ ph l c
ụ ụ II, ph l c III.
ủ ế ỏ ộ ườ B phi u h i dành cho GV và CBQL c a các tr ụ ng, CBQL giáo d c
́ ́ ồ ộ ừ ̉ ượ ế ̉ c a Bủ ộ g m 11 n i dung (t PL8 đ n PL14). Tât ca cac câu hoi đ ́ c thiêt
́ ́ ́ ự ỗ ỏ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ kê theo dang câu hoi đong v i 3 kha năng l a chon. M i câu h i và item có
ộ ự ọ m t l a ch n cho ng ườ ượ i đ ả c kh o sát.
ủ ế ấ ỏ ộ ườ B phi u ph ng v n sâu dành cho CBQL và GV c a các tr ồ ng g m
ự ề ả ỏ ể 09 câu h i (PL15) đánh giá v năng l c qu n lý và công tác phát tri n
ườ ủ ĐNGV c a các tr ng.
ỏ ể ế ộ ỏ Trong b phi u h i, ngoài các câu h i đ GV và CBQL tr ả ờ ự i l a l
ể ở ố ượ ụ ể ấ ọ ợ ch n ô phù h p đ đánh d u, còn có m c đ m cho các đ i t ng đ ượ c
ữ ủ ề ế ấ ằ ế ổ ỏ h i ghi ý ki n riêng c a mình nh m b sung thêm nh ng v n đ mà phi u
ề ậ ữ ư ế ế ề ề ặ ấ ỏ h i ch a đ c p đ n ho c đ xu t thêm nh ng ý ki n riêng v công tác
ủ ả ườ qu n lý ĐNGV c a các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ể ế ả 2.2.5. Ti n hành tri n khai kh o sát
ả ậ ử ự ế ế ệ ả Tác gi lu n án tr c ti p g i phi u kh o sát cho Ban Giám hi u các
ườ ừ ể ẳ Tr ng Cao đ ng VHNT, các Phòng/Khoa đ giao cho t ng CBQL và GV.
ộ ậ ụ ầ ả ả Nêu rõ m c đích, yêu c u, đ m b o tính khách quan và đ c l p khi tr l ả ờ i
ả ề ế ả ỏ các câu h i kh o sát. Ti n hành đi u tra, kh o sát theo quy trình sau đây:
ỉ ố ầ ứ ự ể ề ọ ượ L a ch n các tiêu chí và ch s c n đi u tra đ đáp ng đ ầ c yêu c u
ậ ủ ộ c a n i dung lu n án.
ổ ứ ử ự ố ượ ề ọ ề ể T ch c đi u tra th . L a ch n các đ i t ể ng đi u tra đ có th thu
ậ ượ ầ ế ề ượ ị th p đ c thông tin c n thi t v các tiêu chí đã đ c xác đ nh.
ả ề ử ử ệ ế ổ ỉ X lí k t qu đi u tra th , trao đ i rút kinh nghi m và ch nh lí các
ề ế phi u đi u tra.
ề ế ạ ả ạ ộ ả Ti n hành đi u tra kh o sát đ i trà. Các ho t đ ng kh o sát:
98
ế ề ằ ấ ỏ ỏ ố ớ ế + Ti n hành đi u tra b ng phi u h i và ph ng v n đ i v i các
ả ộ CBQL, gi ng viên theo các n i dung đã thi ế ế t k .
ứ ồ ơ ả ề ổ + Quan sát, nghiên c u h s qu n lý: Báo cáo chuyên đ , Báo cáo t ng
ể ắ ự ệ ệ ắ ả ị ế ủ ơ k t c a đ n v ... đ n m b t tình hình qu n lý ĐNGV và vi c th c hi n các
ủ ả ườ quy trình trong công tác qu n lý ĐNGV c a các tr ng.
ứ ự ệ ệ ế ả ạ ứ ự + So sánh k t qu nghiên c u th c tr ng vi c th c hi n các ch c
ộ ố ứ ệ ả ớ ờ năng qu n lý ĐNGV v i m t s tài li u nghiên c u khác trong cùng th i
đi m.ể
ự ể ệ ệ ệ ạ ị ự + Tìm hi u th c tr ng vi c th c hi n các quy đ nh hi n hành v ề
ụ ủ ủ ứ ệ ả ớ ch c năng, nhi m v c a CBQL v i công tác qu n lý ĐNGV c a các
ườ tr ng.
ộ ố ả ủ ế ổ ợ ọ + T ng h p ý ki n c a m t s gi ng viên, CBQL, Nhà khoa h c,
ề ứ ộ ứ ủ ầ ả chuyên gia... v m c đ đáp ng yêu c u công tác qu n lý ĐNGV c a các
ườ ề ầ ữ ấ ỉ tr ề ng và nh ng v n đ c n đi u ch nh trong công tác này.
ơ ở ể ạ ộ ữ ậ ả ị Nh ng nh n đ nh qua các ho t đ ng kh o sát này là c s đ đánh
ủ ự ả ườ ừ ữ ề ấ giá năng l c qu n lý ĐNGV c a các tr ng, t ệ đó đ xu t nh ng bi n
ủ ặ ợ ườ pháp phù h p theo đ c thù c a các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ươ ấ ỏ ổ ợ (Ph ng v n sâu). Ph ng pháp b tr
̃ ứ ư ụ ể ề ế ằ ậ ả ộ ậ M c đích nh m ki m ch ng đ tin c y v nh ng k t qu thu th p
ượ ừ ự ế ả ộ ạ ố ượ đ th c t c t ạ kh o sát trên ph m vi r ng mang l i. Đ i t ỏ ng ph ng
̃ ư ạ ở ộ ấ v n là nh ng chuyên gia, cán b lãnh đ o và các GV lâu năm ộ các b môn,
ự ứ ế ệ ấ ỏ ỏ các khoa. Hình th c ph ng v n tr c ti p trò chuy n, h i đáp, k t h p s ế ợ ử
̃ ộ ố ẫ ế ế ấ ấ ớ ộ ỏ ụ d ng m t s m u thi t k săn v i các n i dung ph ng v n theo c u trúc
ượ ắ ổ ợ ế ằ ươ ề ằ ả ỏ đ c s p x p logic nh m b tr cho ph ng pháp đi u tra b ng b ng h i.
ả ờ ượ ệ ừ ự Th i gian kh o sát đ c th c hi n t năm 2018. Trong quá trình
ệ ả ậ ả ậ ế ụ ậ kh o sát và hoàn thi n lu n án, tác gi lu n án ề ậ ti p t c c p nh t, đi u
ộ ố ữ ệ ủ ầ ổ ỉ ch nh, b sung thêm m t s thông tin, d li u theo yêu c u c a các Nhà
99
ụ ụ ứ ọ khoa h c ph c v công tác nghiên c u.
ố ệ ử 2.2.6. X lý s li u
ử ụ 2.2.6.1. S d ng thang đo
ố ớ ả ị Cách tính giá tr trung bình đ i v i thang đo kho ng (Interval Scale)
ả ị Giá tr kho ng cách = (Maximum Minimum) / n = (31)/3 0,67≈
ứ ộ ụ ụ M c đ đánh giá (câu 2,4,5,6,7,8,9,10 ph l c 2):
ầ ộ 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn, có giá tr ị
ươ ứ trung bình t ng ng là:
+ Đúng hoàn toàn: 2.34 ≤, ≤ 3
ầ ộ + Đúng m t ph n: 1.67 ≤, < 2.34
+ Không đúng: 1 ≤, < 1.67
ứ ộ ụ ụ M c đ đánh giá (câu 3 ph l c 2):
ờ ự ự ọ ọ ỉ 1 = Không bao gi ả l a ch n; 2 = Th nh tho ng l a ch n; 3 = Luôn
ự ọ ị ươ ứ luôn l a ch n, có giá tr trung bình t ng ng là:
ự ọ + Luôn luôn l a ch n: 2.34 ≤, ≤ 3
ự ỉ ọ : ả + Th nh tho ng l a ch n 1.67 ≤, < 2.34
ờ ự ọ + Không bao gi l a ch n: 1 ≤, < 1.67
ứ ộ ụ ụ M c đ đánh giá (câu 11 ph l c 2):
ả ưở Ả ưở Ả ầ ộ 1 = Không nh h ng; 2 = nh h ng m t ph n; 3 = nh h ưở ng
ề ị ươ ứ nhi u, có giá tr trung bình t ng ng là:
ưở ề Ả + nh h ng nhi u: 2.34 ≤, ≤ 3
ưở Ả + nh h ầ : ộ ng m t ph n 1.67 ≤, < 2.34
ả ưở + Không nh h ng: 1 ≤, < 1.67
ố ệ ử 2.2.6.2. X lý s li u
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ượ ̉ ̉ ́ Cac câu hoi bao gôm cac items va theo m c đô, đ ́ c đanh gia băng điêm
́ ươ ả ố ử ế ố ́ sô t ̀ ư 1 đên 3. Dùng ph ng pháp th ng kê và x lý k t qu th ng kê trên
100
̀ ự ỗ ợ ủ ộ ố ề ầ ờ ph n m m Microsoft Excel đông th i có s h tr c a m t s chuyên viên
ả ể ế ợ ổ ố ượ ằ th ng kê văn phòng t ng h p. K t qu đi m đ ử c tính toán và x lí b ng toán
ả ị ừ ế ố ượ ậ ị ế ậ th ng kê. T các k t qu đ nh l ng rút ra các nh n xét, k t lu n đ nh tính.
ơ ở ậ ượ ẽ ố ệ Trên c s các s li u đã thu th p đ c, s phân tích ả ề ế k t qu đi u tra
ả ự ầ ự ạ ế ướ ứ ủ kh o sát ể đ đánh giá th c tr ng, s c n thi t và h ậ ng nghiên c u c a lu n
án.
ự ộ ạ ả ườ ẳ 2.3. Th c tr ng đ i ngũ gi ng viên các Tr ng Cao đ ng Văn hóa
ậ ở ệ ệ Ngh thu t Vi t Nam
ề ố ượ ộ ả ự ạ 2.3.1. Th c tr ng v s l ng đ i ngũ gi ng viên
ố ệ ố ượ ủ ả ố ở Theo s li u th ng kê c a b ng 2.4 cho th y: ấ S l ng GV 04
ườ ẳ ố Tr ng Cao đ ng VHNT là 219 GV. Trong đó ố ượ s l ng GV kh i ngành
ỉ ệ ệ ế ậ ả ổ Ngh thu t là 137 GV chi m t l ố 62,6% trên t ng s ĐNGV (b ng 2.7).
ề ỉ ệ ữ ự ớ ở ườ ạ Th c tr ng v t l gi a HSSV v i ĐNGV 04 Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT
ượ đ c tính bình quân là 13,2 HSSV/GV (2880 HSSV/219 GV).
ố ượ ườ ẳ S l ữ ng GV gi a các Tr ồ ng Cao đ ng VHNT cũng không đ ng
ụ ể ề ả ặ ộ ế ề đ u (b ng 2.4), đi u này còn ph thu c vào đ c đi m kinh t ộ ủ xã h i c a
ươ ơ ườ ơ ở ự ầ ọ ị ừ t ng đ a ph ng n i các tr ng đóng c s và d a trên nhu c u h c ngh ệ
ậ ủ ị ươ thu t c a HSSV đ a ph ng đó.
ự ế ườ ợ Trong th c t , hàng năm cũng có tr ng h p GV, CBQL xin ngh ỉ
ể ạ ậ ườ ườ ự ệ ả d y, chuy n công tác. Vì v y, các tr ng th ng th c hi n gi i pháp ký
ề ả ặ ạ ợ ồ ỉ ể H p đ ng GV th nh gi ng, phân công GV d y thay ho c đi u chuy n
ạ ổ ả ằ ả ả ị ạ ườ ạ ộ CBQL nh m đ m b o ho t đ ng gi ng d y n đ nh t i các nhà tr ng.
ố ượ ạ ọ ạ Bên c nh đó, s l ạ ng HSSV các ngành đào t o VHNT đăng ký h c t i các
ườ ẳ ướ ụ ả ộ Tr ng Cao đ ng VHNT có xu h ề ng tăng gi m c c b , có ngành nhi u
ự ệ ể ẫ ự ừ ế năm không có SV d tuy n nên d n đ n vi c GV chuyên ngành có s th a
ế thi u khác nhau.
101
ề ơ ấ ủ ộ ự ạ ả 2.3.2. Th c tr ng v c c u c a đ i ngũ gi ng viên
ơ ấ ả ộ ộ ổ 2.3.2.1. C c u đ i ngũ gi ng viên theo đ tu i
ề ơ ấ ộ ổ ố ệ ả ố Qua s li u kh o sát v c c u, đ tu i ĐNGV th ng kê t ạ ả i b ng
ộ ổ ướ ế ầ ổ 2.4 cho th y: ấ GV có đ tu i d ộ ổ i 40 tu i chi m g n 50%; GV có đ tu i
ổ ế ổ ở ộ ổ ế trên 40 tu i đ n 50 tu i chi m 35,2% và có 16,4% GV đ tu i trên 50
ư ậ ằ ổ ở ộ ổ ỉ ư ẩ ị ừ tu i. Nh v y, h ng năm đ tu i chu n b ngh h u có t ế 02 GV đ n
ư ậ ố ượ ẻ ở ườ 05 GV. Nh v y, s l ng GV tr ế chi m t ỷ ệ l cao các Tr ng Cao
ự ượ ượ ạ ạ ẳ đ ng VHNT (50%), là l c l ng đ c đào t o chính quy, tuy đ t trình đ ộ
ủ ầ ườ ư ề ệ chuyên môn theo yêu c u c a các tr ả ng nh ng v kinh nghi m gi ng
ế ụ ượ ự ư ạ ậ ầ ồ ưỡ d y và năng l c s ph m c n ti p t c đ ạ c đào t o, b i d ng.
102
ơ ấ
ủ
ả
ườ
ộ ổ B ng 2.4. C c u, đ tu i ĐNGV c a 04 Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
ộ ổ Đ tu i
TT
51 60 tu iổ
< 30 tu iổ
31 40 tu iổ
41 50 tu iổ
Trườ ng
T ngổ s GVố
Tỷ %ệ l
Tỷ %ệ l
Tỷ %ệ l
Tỷ %ệ l
Số nượ l g
Số nượ l g
Số nượ l g
Số nượ l g
ệ
9,6
35
42,2
27
32,5
13
15,7
83
8
1
52
2
3,8
24
46,2
20
38,5
6
11,5
2
40
5
12,5
19
47,5
12
30
4
10,0
3
44
3
22,7
18
40,9
6,8
10
13
29,6
4
8,2
88
219
18
40,2
77
35,2
36
16,4
ẳ Cao đ ng Ngh ộ ậ thu t Hà N i ẳ Cao đ ng VHNT Tây Băć ẳ Cao đ ng VHNT Đà N ngẵ ẳ Cao đ ng VHNT TP HCM ộ ổ T ng c ng
̀
ố
ừ
ườ
ả
ạ
ẳ
(Nguôn: th ng kê t
các Tr
ộ ng Cao đ ng VHNT thu c ph m vi kh o sát năm
2019)
ơ ấ ả ộ ớ 2.3.2.2. C c u đ i ngũ gi ng viên theo gi i tính
ề ơ ấ ố ệ ả ớ ố Qua s li u kh o sát v c c u, gi i tính ĐNGV th ng kê t ạ ả i b ng
ủ ấ ổ ố ườ 2.5 cho th y: Trong t ng s 219 GV c a 04 Tr ng Cao đ ng ẳ VHNT có 95
ỉ ệ ế ỉ ệ ữ ế GV nam chi m t l 43,4% và 124 GV n chi m t l 56,6%. T l ỷ ệ ớ i gi
ề ớ ố ượ ặ ấ tính m c dù không có v n đ l n, tuy nhiên s l ̃ ư ng GV n trong các
ườ ườ ế ặ Tr ng Cao đ ngẳ VHNT th ng chi m t ỷ ệ l cao (56,6%) do đ c thù
ệ ủ ề ệ ạ ậ ngh nghi p c a các chuyên ngành đào t o ngh thu t.
ơ ấ
ả
ớ
ủ
ườ
B ng 2.5. C c u, gi
i tính ĐNGV c a 04 Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
Nam
Nữ
ố
TT
Tr
ngườ
T l
%ỷ ệ
T ng sổ GV
Số ngượ l
Số ngượ l
T lỷ ệ %
ẳ
ệ
1
83
29
34,9
54
65,1
2
ậ Cao đ ng Ngh thu t Hà N iộ ẳ Cao đ ng VHNT
52
31
59,6
21
40,4
103
3
40
21
52,5
19
47,5
ẳ
4
44
14
31,8
30
68,2
Tây Băć ẳ Cao đ ng VHNT Đà N ngẵ Cao đ ng VHNT TP HCM ộ ổ
T ng c ng
219
95
43,4
124
56,6
̀
ố
ừ
ườ
ẳ
ạ
ả
(Nguôn: th ng kê t
các Tr
ộ ng Cao đ ng VHNT thu c ph m vi kh o sát năm
2019)
ạ ủ ộ ơ ấ ả ộ 2.3.2.3. C c u trình đ đào t o c a đ i ngũ gi ng viên
ộ ượ ạ ủ ườ Nhìn chung, trình đ đ c đào t o c a ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng
ủ ơ ề ạ ầ ả ớ ị VHNT đ u đ t yêu c u so v i quy đ nh c a c quan qu n lý Nhà n ướ c.
ế ả ả ượ ể ệ ố ệ ủ ả ố K t qu kh o sát đ c th hi n qua s li u th ng kê c a b ng 2.6 nh ư
sau:
ủ
ộ
ả
ườ
B ng 2.6. Trình đ chuyên môn ĐNGV c a 04 Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
ộ
đ ngẳ
Cao
TS và NCS
Th cạ sĩ
Trình đ chuyên môn Đ iạ h cọ
TT
Trườ ng
T ngổ s GVố
Số ngượ l
T lỷ ệ %
T lỷ ệ %
Số ngượ l
T lỷ ệ %
T lỷ ệ %
Số nượ l g
Số nượ l g
1
83
4
4,8
41
49,4
38
45,8
0
0,0
2
52
3
5,8
26
50
23
44,2
0
0,0
3
40
1
2,5
21
52,5
18
45
0
0,0
4
44
1
2,3
23
52,3
19
43,1
1
2,3
Cao đ ngẳ ậ ệ Ngh thu t Hà N iộ Cao đ ngẳ VHNT Tây Băć Cao đ ngẳ VHNT Đà N ngẵ Cao đ ngẳ VHNT TP HCM
ổ
ộ
9
1
0,5
T ng c ng
219
4,1
111
50,7
98
44,7
104
̀
ố
ừ
ườ
ạ
ẳ
ả
ộ
(Nguôn: th ng kê t
các Tr
ng Cao đ ng VHNT thu c ph m vi kh o sát năm 2019)
ỷ ệ ế ả ả ả ấ ố ệ K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.6 cho th y: T l bình quân
ế ộ ở GV có trình đ Ths tr lên chi m trên 50%, trong đó có 4,1% GV trình đ ộ
ế ế ậ ộ ộ TS và đang làm lu n án ti n sĩ; 50,7% trình đ Ths. Trình đ ĐH chi m khá
ế ấ ổ ộ ỉ cao là 44,7%. Còn r t ít GV có trình đ CĐ, ch chi m 0,5% trên t ng s ố
GV.
ườ ẳ ượ ả ố Trong s 04 Tr ng Cao đ ng VHNT đ c kh o sát trên các vùng
ả ướ ề ố ỉ ể ả ự ề mi n, các t nh, thành ph trong c n c k c các khu v c mi n núi, t ỷ ệ l
ề ở ứ ồ ộ bình quân ĐNGV có trình đ sau ĐH khá đ ng đ u ớ m c trên 50%. So v i
ủ ụ ạ ạ ướ ườ ế ẳ m c tiêu c a quy ho ch m ng l i các tr ng ĐH, cao đ ng đ n năm 2020
ộ ượ ạ ủ ườ ẳ ẫ thì trình đ đ c đào t o c a ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT v n còn
ầ ấ ặ ớ ơ ệ ỷ ệ ộ th p h n so v i yêu c u, đ c bi t t l ậ GV có trình đ TS, đang làm lu n
ế ế ể ấ ấ ấ ấ án ti n sĩ còn quá th p. Đ ph n đ u đ n năm 2024 có ít nh t 10% GV cao
ệ ộ ộ ộ ụ ế ứ ẳ đ ng có trình đ TS; trên 70% GV có trình đ Ths là m t nhi m v h t s c
ườ ệ ẳ ề ố ớ ặ n ng n đ i v i các Tr ng Cao đ ng VHNT hi n nay.
ủ ạ ộ ườ ượ ề ả Trình đ đào t o c a ĐNGV các tr ng đ ạ c kh o sát đ u đ t
ể ế ụ ồ ưỡ ệ ơ ả ề ẩ ẩ chu n và trên chu n. Đó là đi u ki n c b n đ ti p t c b i d ng ĐNGV
ư ứ ế ệ ề ẩ ị ỉ ạ đ t chu n ch c danh ngh nghi p theo quy đ nh. Nh ng n u ch nhìn ở
ố ượ ể ườ ẳ ạ khía c nh s l ng đ đánh giá ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT là
ự ế ư ể ượ ệ ạ ầ ả ch a th c t . Đ ĐNGV đ ế ơ c đào t o toàn di n h n thì c n ph i tính đ n
ế ố ưở ấ ượ ế ư ề ơ ấ các y u t ả có nh h ng đ n ch t l ng ĐNGV nh v c c u chuyên
ề ượ ủ ạ ả ả ợ môn, ngành ngh đ ứ c đào t o c a ĐNGV đ m b o phù h p và đáp ng
ơ ấ ủ ề ầ ạ ườ yêu c u c c u ngành, ngh đào t o c a các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT
ư ầ ệ ạ ị ướ ể trong giai đo n hi n nay, cũng nh t m nhìn và đ nh h ế ng phát tri n chi n
ườ ươ ượ ủ l c c a các tr ng trong t ng lai.
105
ệ ế ộ ở ị ươ ệ ề Ngoài ra, do đi u ki n kinh t xã h i đ a ph ặ ng đ c bi t là các
ườ ở ộ ỉ ườ ự ệ tr ng các t nh vùng núi (vùng dân t c ít ng ớ i) có s chênh l ch so v i
ườ ở ồ ưỡ ệ ể ề ạ ố các tr ng thành ph nên đi u ki n đ đào t o, b i d ng nâng cao trình
ế ố ề ế ặ ạ ế ẫ ộ đ chuyên môn cho ĐNGV g p nhi u h n ch . Y u t ệ này d n đ n vi c
ấ ượ ườ ề ả ồ ưở ch t l ữ ng GV gi a các tr ng cũng không đ ng đ u nh h ấ ế ng đ n ch t
ữ ạ ườ ượ l ng đào t o chung gi a các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ơ ấ ả ạ ộ 2.3.2.4. C c u đ i ngũ gi ng viên theo nhóm ngành đào t o
ề ơ ấ ố ượ ả ạ Qua kh o sát v c c u, s l ủ ng GV các nhóm ngành đào t o c a
ườ ố ệ ẳ ố ạ ả ấ 04 Tr ng Cao đ ng VHNT, s li u th ng kê t i b ng 2.7 cho th y s ự
ố ề ơ ấ ủ ư ở ượ ch a cân đ i v c c u c a ĐNGV 03 nhóm ngành chính đ c chia c ụ
th : ể
ứ ơ ả ế ế ố Kh i ki n th c c b n: ĐNGV chi m t ỷ ệ l là: 21,9%
ế Ngành Văn hóa: ĐNGV chi m t ỷ ệ l là: 15,5%
ệ ế ậ Ngành Ngh thu t: ĐNGV chi m t ỷ ệ l là: 62,6%
106
ơ ấ
ố ượ
ả
ủ
ườ
B ng 2.7. C c u, s l
ng ĐNGV các ngành c a 04 Tr
ẳ ng Cao đ ng
VHNT
Ngành
Tr
TT
Văn hóa T lỷ ệ
nườ g
T ngổ số GV
Nghệ thu tậ
T lỷ ệ %
%
T lỷ ệ %
Kh iố ki nế th c ứ ơ ả c b n
ệ
1
83
3
3,6
65
78,3
15
18,1
2
52
15
28,8
30
57,7
7
13,5
3
40
5
12,5
27
67,5
8
20,0
ẳ
4
44
11 2,5 15 34,1 18 40.9
ẳ Cao đ ng Ngh thu tậ Hà N iộ ẳ Cao đ ng VHNT Tây Băć ẳ Cao đ ng VHNT Đà N ngẵ Cao đ ng VHNT TP HCM ộ ổ
T ng c ng
48
21,9
219
34
15,5
137
62,6
̀
ố
ừ
ả
ạ
ẳ
ộ
(Nguôn: th ng kê t
các Tr
ườ Cao đ ng VHNT thu c ph m vi kh o sát năm 2019)
ng
ơ ấ ủ ệ ậ Quy mô, c c u ĐNGV c a ngành Văn hóa và ngành Ngh thu t các
ườ ề ấ ậ ộ ố ấ ư ẳ Tr ng Cao đ ng VHNT còn m t s v n đ b t c p nh sau:
ơ ấ ố ượ ậ ấ ớ C c u, s l ệ ng GV ngành Ngh thu t r t cao, có t i 137 GV trên
ỉ ệ ế ố ơ ấ ố ượ ổ t ng s 219 GV chi m t l 62,6%. Trong đó c c u, s l ng GV ngành
ế ấ ề ố ổ ỉ Văn hóa th p, ch có 34 GV chi m t ỷ ệ l 15,5% trên t ng s GV. Đi u đó
ố ả ưở ủ ế ả ườ ộ cũng là m t nhân t nh h ng đ n qu n lý ĐNGV c a các Tr ng Cao
ẳ đ ng VHNT.
ữ ề ệ ầ ế ộ Trong nh ng năm g n đây, do đi u ki n kinh t , văn hóa, xã h i có
ướ ủ ể ầ ườ ọ ề ướ ậ ữ nh ng b c phát tri n, nhu c u c a ng i h c có chi u h ng t p trung
ộ ố ệ ậ ạ vào m t s chuyên ngành ngh thu t nên quy mô đào t o các chuyên ngành
ậ ỷ ệ ữ ủ này cũng tăng. Vì v y, t gi a HSSV/GV c a các chuyên ngành nói l
ỗ ừ ụ ế ậ ỗ ộ chung có ch th a, ch thi u c c b . Th m chí có chuyên ngành không
ể ượ ế ệ ề ả ả ể tuy n sinh đ ẫ c trong nhi u năm d n đ n vi c ph i gi i th khoa chuyên
107
ả ưở ế ả ạ ngành, tình tr ng này nh h ạ ng đ n công tác đào t o và qu n lý ĐNGV
ườ ủ c a nhà tr ng.
ự ạ ự ộ ề ả 2.3.3. Th c tr ng v năng l c đ i ngũ gi ng viên
ự 2.3.3.1. Năng l c chuyên môn
ự ả ạ Năng l c gi ng d y
ộ ượ ủ ạ ườ + Nhìn chung trình đ đ c đào t o c a ĐNGV các Tr ng Cao
ứ ề ả ượ ả ạ ạ ả ẳ đ ng VHNT đ u đ m b o đáp ng đ c công tác gi ng d y t i các
ườ ể ấ ỷ ệ ố ệ ả ả tr ng. Qua s li u kh o sát b ng 2.6 có th th y t l bình quân GV có
ộ ộ ậ ấ trình đ chuyên môn sau ĐH còn th p (4,1% trình đ TS và đang làm lu n
ớ ặ ủ ư ệ ế ạ ộ ậ án ti n sĩ; 50,7% trình đ Ths) nh ng v i đ c thù c a đào t o ngh thu t
Ư ề ề ặ mang tính truy n ngh nên các GV là NS T, NSND ho c các GV lâu năm
ự ễ ệ ư ạ ộ ề ệ ả có kinh nghi m th c ti n ngh nghi p đ a vào ho t đ ng gi ng d y r t t ạ ấ ố t
ự ế ệ ầ ả ạ ả ượ và hi u qu . H u h t các năng l c gi ng d y đ ậ c GV đánh giá và nh n
ề ướ ạ ả ầ ị đ nh đ u có xu h ộ ọ ấ ng tăng d n theo thâm niên gi ng d y, trình đ h c v n.
ấ ừ ặ ườ ố ớ ệ + Cũng xu t phát t ể đ c đi m ng ệ i GV là ngh sĩ nên đ i v i vi c
ể ươ ư ự ẩ ạ ả tri n khai các ph ng pháp gi ng d y tích c c nh kích thích, thúc đ y tinh
ầ ự ọ ự ệ ủ ể ợ th n t h c, t ấ rèn luy n c a SV là r t phù h p. Đ đánh giá ự ủ năng l c c a
ộ ớ ườ ề ổ ứ ủ GV v i vai trò c a m t Nhà giáo , hàng năm các tr ng đ u t ch c thi GV
ỏ ả ấ ấ ộ ườ ử ạ d y gi i, H i gi ng Nhà giáo GDNN c p khoa, c p tr ng và c GV đi thi
ả ấ ấ ộ ố ố ộ H i gi ng Nhà giáo GDNN c p thành ph và c p qu c gia. Đây là m t hình
ỳ ộ ứ ự ả ả ạ ủ th c đánh giá năng l c gi ng d y c a GV. Trong các k h i gi ng, nhà
ườ ề ổ ộ ồ ỉ ạ ứ ậ ấ tr ng đ u t ch c thành l p h i đ ng, ban ch đ o, ban ch m thi và các
ể ể ự ừ ể ấ ti u ban ch m theo t ng chuyên ngành đ ki m tra, đánh giá năng l c và
ề ươ ạ ạ ả góp ý v ph ả ng pháp gi ng d y giúp ủ ự nâng cao năng l c gi ng d y c a
GV.
108
ộ ố ự ạ ả ợ ướ ẫ ư + M t s năng l c nh : Gi ng d y tích h p, h ự ng d n HSSV th c
ử ụ ể ễ ươ hành bi u di n; s d ng các ph ng pháp đánh giá HSSV trong quá trình
ầ ủ ụ ạ ả ạ ả ộ ợ gi ng d y; áp d ng linh ho t các n i dung yêu c u c a bài gi ng phù h p
ủ ủ ể ề ế ộ ố ườ ớ v i phát tri n năng khi u c a HSSV là m t truy n th ng c a ng i GV
ườ ề ệ ạ ậ ợ trong môi tr ớ ng đào t o ngh thu t. Đi u này cũng hoàn toàn phù h p v i
ệ ậ ươ ả ạ ố ọ ặ đ c thù các môn h c ngh thu t và ph ng pháp gi ng d y theo l ề i truy n
ề ị ướ ủ ườ ạ ẳ ộ ngh . Đ nh h ng c a các Tr ng Cao đ ng VHNT là đào t o đ i ngũ
ệ ướ ớ ị ự ể ễ ệ ậ ẻ ngh sĩ tr , theo h ng th c hành bi u di n ngh thu t, khác v i đ nh
ướ ủ ườ ự ế ứ ạ ụ h ng c a các tr ng đào t o mang tính nghiên c u. Th c t , m c tiêu đào
ủ ườ ẳ ỏ ố ạ t o c a các Tr ng Cao đ ng VHNT đòi h i HSSV t ệ t nghi p ra tr ườ ng
ỏ ề ỹ ạ ụ ử ụ ễ ể ạ ỹ ả ph i gi i v k năng bi u di n, k năng s d ng các lo i nh c c , năng
ự ự l c th c hành là chính.
ứ ự ọ Năng l c nghiên c u khoa h c
ủ ự ườ + Nhìn chung năng l c NCKH c a ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng
ượ ậ ướ ầ ỷ ệ ậ VHNT đ ị c nh n đ nh có xu h ng tăng d n t l ớ thu n v i trình đ ộ
ộ ố ữ ủ ộ ườ chuyên môn c a ĐNGV. M t s ít GV có trình đ TS là nh ng ng i có
ự ụ ể ứ ứ ế ậ ọ ộ ỹ ki n th c, k năng nghiên c u sâu trong m t lĩnh v c c th , vì v y h còn
ả ế ự ế ọ có kh năng vi t sách chuyên ngành, giáo trình môn h c... Th c t các GV
ứ ế ả ộ ọ ủ có trình đ càng cao thì ki n th c c a h càng phong phú và kh năng
ọ ượ ự ứ ề ọ nghiên c u chuyên sâu v lĩnh v c khoa h c mà h đ ồ ạ c đào t o, b i
ưỡ ố ơ ộ ọ ấ ữ ấ ơ ớ d ng cũng càng t t h n so v i nh ng GV có trình đ h c v n th p h n.
ự ủ ể ậ ị + Đ nh n đ nh, đánh giá năng l c NCKH c a ĐNGV các Tr ườ ng
ẳ ả ậ ể ả ạ ườ Cao đ ng VHNT, tác gi lu n án ọ kh o sát tr ng đi m t i 02 Tr ng Cao
ệ ạ ố ị ươ ữ ề ẳ đ ng VHNT đ i di n cho thành ph và đ a ph ệ ng có nh ng đi u ki n,
ố ượ ể ề ạ ố ặ đ c đi m khác nhau. S l ng th ng kê các đ tài NCKH và biên so n giáo
ươ ượ ổ ợ ừ ế trình, ch ng trình đ c t ng h p trong 03 năm (t năm 2017 đ n năm
109
ỉ ệ ố ượ ệ ậ ố 2019) và chia t l % cho s l ụ ể ng GV kh i ngành Ngh thu t, c th :
ẳ ộ ươ ẳ ̣ ̣ Tr ̀ ươ ng Cao đ ng Nghê thuât Hà N i 65 GV, Tr ̀ ng Cao đ ng VHNT Tây
́ ế ả ả ượ ể ệ ố ệ ố Băc 30 GV. K t qu kh o sát đ ủ ả c th hi n qua s li u th ng kê c a b ng
ư 2.8 nh sau:
110
ợ ố ượ
ả
ề
ạ
ổ B ng 2.8. T ng h p s l
ng đ tài NCKH và biên so n giáo trình,
ươ
ủ
ố
ệ
ậ
ườ
ch
ng trình c a GV kh i ngành Ngh thu t 02 Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
Biên so nạ
Đ tàiề NCKH
SL
Năm
Tr
TT
nườ g
T lỷ ệ %
c pấ Khoa
c pấ ngườ
Tr
C pấ Bộ
Giáo trình
nươ Ch g trinh
2017
Cao đ ngẳ
ậ
ệ Ngh thu t
1
2018
Hà N iộ
2019
2017
Cao đ ngẳ
VHNT
2
2018
Tây B cắ
2019
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
3 4,6 8 12,3 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
0 0,0 4 6,2 0 0,0 0 0,0 0 0,0 1 3,3
Tác ph mẩ chuy nể ổ ấ đ i c p ngườ tr 56 86,2 32 49,2 37 56,9 1 3,3 0 0,0 0 0,0
0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
3 4,6 0 0,0 3 4,6 1 3,3 0 0,0 5 16,7
19 29,2 6 9,2 0 0,0 11 36,7 11 36,7 11 36,7
̀
ố
ừ
ườ
ạ
ả
ẳ
ộ
(Nguôn: th ng kê t
ng Cao đ ng VHNT thu c ph m vi kh o sát
02 Tr ừ t
ế năm 2017 đ n năm 2019)
ố ượ ế ả ả ả ấ ố ệ + K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.8 cho th y: S l ề ng đ tài
ế ấ ỉ ừ ố ượ ế ề NCKH c p khoa ch chi m t 4,6% đ n 12,3%; s l ấ ng đ tài NCKH c p
ườ ế ỉ ừ ữ ề ế tr ng ch chi m t 3,3% đ n 6,2%, trong đó có nh ng năm không có đ tài
ấ ấ ườ ư ề ấ ặ ộ NCKH c p khoa và c p tr ng; ch a có các đ tài NCKH c p B . M c dù
ữ ầ ườ ẳ ọ trong nh ng năm g n đây, các Tr ng Cao đ ng VHNT đã chú tr ng quan
ố ượ ế ề tâm đ n công tác NCKH, tuy nhiên theo s l ng đ tài NCKH đ ượ tác c
ả ậ ố ạ ườ ẳ gi lu n án th ng kê t i 02 Tr ạ ng Cao đ ng VHNT trong 3 năm còn h n
ch . ế
ứ ư ự ệ ậ ể ự + Năng l c nghiên c u theo lĩnh v c Ngh thu t nh : Sáng tác, bi u
ổ ứ ạ ộ ậ ổ ứ ự ệ ễ di n, t ch c các ho t đ ng ngh thu t; t ạ ộ ch c các ho t đ ng th c hành
111
ễ ể ượ ệ ố ự ệ ậ ố bi u di n cho SV đ c ĐNGV kh i ngành Ngh thu t th c hi n t t. S ố
ề ấ ườ ượ ổ ừ ượ l ng đ tài NCKH c p tr ng đ ể c chuy n đ i t ạ ộ các ho t đ ng sáng
ươ ể ễ ệ ế ậ ừ ế tác, các ch ng trình bi u di n ngh thu t chi m t 3,3% đ n 86,2%, tuy
ữ ư ề ẫ ồ ườ ả ả nhiên v n ch a mang tính đ ng đ u gi a các tr ng (b ng 2.8). ẩ S n ph m
ạ ộ ủ ườ ẳ ượ ho t đ ng NCKH này c a các Tr ng Cao đ ng VHNT đ ể c tri n khai
ươ ể ễ ẩ hàng năm là các ch ng trình bi u di n, sáng tác các tác ph m ngh ệ
ậ ượ ộ ồ ệ ậ ườ ậ ố thu t đ c H i đ ng Ngh thu t nhà tr ấ ng công nh n và th ng nh t
ế ạ ụ ể ệ ổ ọ chuy n đ i thành nhi m v khoa h c. Đây cũng là th m nh mang tính
ủ ặ ườ ự ụ ệ ệ ệ đ c thù c a ng i GV ngh sĩ trong th c hi n nhi m v NCKH. Đi uề
ự ự ể ễ ạ ả đáng chú ý là năng l c sáng tác, gi ng d y th c hành bi u di n không t ỷ ệ l
ấ ớ ủ ế ộ ườ ỷ ệ ớ ồ đ ng nh t v i trình đ Ths, ti n sĩ c a GV mà th ng t v i thâm niên l
ạ ộ ủ ủ ạ ả ể gi ng d y c a GV và c a các GV tham gia các ho t đ ng sáng tác, bi u
ụ ụ ễ di n ph c v công chúng.
ố ệ ự ủ ố + Nhìn chung, năng l c NCKH c a ĐNGV thông qua s li u th ng kê
ứ ạ ả ấ ậ ẫ ề các công trình, đ tài nghiên c u t ế ề i b ng 2.8 còn nhi u b t c p d n đ n
ư ạ ụ ủ ệ ượ ư nhi m v NCKH c a GV ch a đ t yêu c u, ầ hàm l ọ ng khoa h c ch a cao .
ậ ườ ữ ế ẳ Vì v y, các Tr ầ ng Cao đ ng VHNT c n có nh ng k ho ch ụ ể ạ c th , phù
ự ề ặ ầ ố ớ ợ ể h p đ nâng cao năng l c NCKH cho ĐNGV. Đi u này đ t ra yêu c u đ i v i
ườ ữ ệ ầ ả ự ạ lãnh đ o các tr ng c n ph i có nh ng bi n pháp ộ ỗ ợ ạ h tr , t o đ ng l c cho
ậ ọ ậ ộ ặ ệ ố ệ các GV kh i ngành Ngh thu t h c t p nâng cao trình đ , đ c bi t là trình
ớ ộ đ TS ờ trong th i gian t i.
ệ ụ ư ạ ộ 2.3.3.2. Trình đ nghi p v s ph m
quy tế
ụ ư ế ố ệ ạ ộ ủ ọ Trình đ nghi p v s ph m là y u t quan tr ng c a GV,
ch t l
ấ ượ ị ờ ạ ấ ượ ủ ế đ nh đ n ch t l ng gi d y nói riêng và ạ ng đào t o c a nhà
ườ ế ả ả ượ ể ệ ố ệ ố tr ng nói chung. K t qu kh o sát đ c th hi n qua s li u th ng kê
ủ ả c a b ng 2. ư 9 nh sau:
112
113
ệ ụ ư ạ
ủ
ộ
ả
ườ
B ng 2.9. Trình đ nghi p v s ph m ĐNGV c a 04 Tr
ẳ ng Cao đ ng
VHNT
ứ
ỉ ồ ưỡ
Ch ng ch b i d ng chuyên môn, nghi p vệ ụ
tế
TT
ươ
ạ
Ph
ả ng pháp gi ng d y ĐH
Trườ ng
Nghiệ p vụ Sư ph mạ GV
T ngổ s GVố
Tri h cọ nâng cao
H ngạ ch cứ danh nghề nghiệ p GVC
Số ngượ l
T lỷ ệ %
Số ngượ l
Tỷ %ệ l
Số ngượ l
T lỷ ệ %
Số ngượ l
T lỷ ệ %
6
83
100
20
24,1
30
36,1
1
83
5
2
52
1
1,9
52
100
22
34,9
22
34,9
3
40
0
40
100
0
15
37,5
0
0
4
44
0
0
5
44
100
11,4
20
45,5
Cao đ ng ẳ ậ ệ Ngh thu t Hà N iộ Cao đ ngẳ VHNT Tây Băć Cao đ ngẳ VHNT Đà N ngẵ Cao đ ngẳ VHNT TP HCM ộ ổ T ng c ng
219
6
2,8
199
92,5
47
21,5
87
39,7
̀
ố
ừ
ườ
ả
ạ
ẳ
ộ
(Nguôn: th ng kê t
các Tr
ng Cao đ ng VHNT thu c ph m vi kh o sát năm 2019)
ố ệ ả ổ ệ ế ấ ả ợ K t qu t ng h p theo s li u b ng 2.9 cho th y: Nghi p v s ụ ư
ủ ạ ườ ấ ố ẳ ạ ph m c a GV các Tr ng Cao đ ng VHNT là r t t t, 100% GV đ t yêu
ụ ư ệ ề ạ ượ ồ ưỡ ầ c u v nghi p v s ph m, trong đó có 21,5% GV đ c b i d ế ng ki n
ứ ề ế ọ ề ươ ạ th c v tri t h c nâng cao; 39,7% v ph ả ng pháp gi ng d y ĐH.
ấ ấ ạ ả ỏ Tuy nhiên, qua ph ng v n gi ng viên, CBQL thì th y ĐNGV đ t yêu
ụ ư ư ự ề ễ ệ ạ ị ẫ ầ c u v nghi p v s ph m theo quy đ nh chung nh ng trên th c ti n v n
ự ư ư ươ ế ạ ồ ạ có GV năng l c s ph m còn h n ch , ch a t ớ ng đ ng v i trình đ đ ộ ượ c
ồ ưỡ ệ ổ ề ằ ộ ố ấ ớ ạ đào t o b i d ặ ng. Đ c bi ấ t, m t s ít GV l n tu i v b ng c p tuy th p
ớ ườ ự ư ư ạ ầ ọ ơ h n GV m i ra tr ng nh ng đa ph n h có năng l c s ph m và kinh
114
ạ ấ ố ậ ộ ố ề ệ ộ ớ ả nghi m gi ng d y r t t t, t n tâm v i ngh . M t s GV có trình đ đào
ự ư ư ứ ế ế ạ ữ ạ t o và ki n th c chuyên môn khá v ng nh ng y u năng l c s ph m và
ả ư ế ạ ố ế ế ự năng l c gi i quy t các tình hu ng s ph m; thi ọ t k giáo án môn h c
ế ọ ổ ờ ạ ứ ệ ắ ả thi u khoa h c; t ứ ch c gi ẫ d y c ng nh c kém hi u qu . Ngoài ra, v n
ử ụ ươ ụ ề ạ ặ ọ ố còn GV s d ng ph ng pháp d y h c và giáo d c truy n th ng n ng v ề
ệ ẫ ụ ế ứ ế ế ề ắ ọ ớ ứ truy n th ki n th c; ít coi tr ng trong vi c d n d t SV đ n v i ki n th c,
ự ệ ệ ạ ổ ớ ươ ạ ọ ướ ậ ng i th c hi n vi c đ i m i ph ng pháp d y h c theo h ng t p trung
ườ ọ vào ng i h c.
ề ả ầ ộ ươ ầ ộ Đi u này ph n ánh m t ph n do ch ng trình, n i dung, yêu c u đào
ồ ưỡ ệ ụ ư ạ ề ầ ộ ạ t o b i d ng v nghi p v s ph m; m t ph n do ý th c t ứ ự ọ ự ươ n h c, t v
ủ ừ ỏ ươ ồ ưỡ ạ ệ lên c a GV. T đó, đòi h i các ch ng trình đào t o b i d ng nghi p v ụ
ớ ộ ạ ầ ổ ươ ạ ư s ph m c n đ i m i n i dung, ph ể ng pháp đào t o đ giúp cho ĐNGV
ệ ủ ạ ộ ự ề ệ ệ ả th c hi n có hi u qu trong các ho t đ ng ngh nghi p c a mình.
ạ ộ ữ 2.3.3.3. Trình đ ngo i ng
ố ệ ả ạ ả ữ ề ạ ộ Theo s li u kh o sát t i b ng ấ 2.10 v trình đ ngo i ng cho th y:
ệ ả ầ ậ ố ả ĐNGV kh i ngành Ngh thu t đã đ m b o các yêu c u chung theo quy
ề ạ ộ ữ ế ứ ạ ố ỉ ị đ nh v trình đ ngo i ng ữ. S GV có Ch ng ch ngo i ng ti ng Anh trình
ỉ ệ ế ừ ế ế ộ ộ đ A2, A, B, C chi m t l cao t 36,9% đ n 86,7%; trình đ B1 chi m t l ỉ ệ
ỉ ệ ế ộ ế ớ ạ ề ừ t 13,3% đ n 55,4%; trình đ ĐH có t l còn h n ch v i 4,6%. Đi u này
ồ ưỡ ấ ữ ạ ộ cho th y các GV đã nghiêm túc b i d ầ ng trình đ ngo i ng theo yêu c u
ủ ị ẳ chung c a GV cao đ ng, ĐH theo quy đ nh.
ữ
ộ
ọ
ạ
ả
B ng 2.10. Trình đ tin h c, ngo i ng ĐNGV
ậ ủ
ố
ườ
ệ kh i ngành Ngh thu t c a 02 Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
ạ
ữ
ộ Trình đ ngo i ng
S ố ngượ l
ữ
ạ
Ngo i ng khác
Trình đ ộ Tin h cọ
TT
Tr
ngườ
ĐH
ĐH
T lỷ ệ %
Ti ngế Anh Thông ư t 03
Ch ngứ ch ỉ A, B, C
Ch ngứ ch ỉ B1
Ch ngứ ỉ ch A2, A, B, C
115
0
SL
65
3
36
24
2
1
Cao đ ng ẳ ệ Ngh thu t
ậ Hà N iộ
0,0
%
100
4,6
55,4
36,9
3,1
26
SL
4
4
26
0
2
%
86,7
13,3
13,3
86,7
0,0
(n=65) Cao đ ngẳ VHNT Tây B cắ (n=30)
̀
ố
ừ
ườ
ả
ẳ
ạ
ộ
(Nguôn: th ng kê t
các Tr
ng Cao đ ng VHNT thu c ph m vi kh o sát năm 2019)
ể ạ ữ ệ ề ẵ ạ ẩ ả Tuy nhiên, đ đ t chu n v ngo i ng và s n sàng trong vi c gi ng
ố ớ ệ ế ằ ậ ố ạ d y b ng ti ng Anh đ i v i ĐNGV kh i ngành Ngh thu t nhìn chung còn
ủ ế ữ ủ ế ạ ạ ộ ả ấ ậ Trình đ ngo i ng c a ĐNGV còn h n ch ch y u là do b n b t c p.
ị ượ ự ủ ụ ệ ạ ộ ọ ư thân GV ch a xác đ nh đ ữ c m c tiêu, đ ng l c c a vi c h c ngo i ng ,
ọ ậ ự ệ ỉ ọ ấ ố nên vi c h c t p ch mang tính ch t đ i phó và khi tham d các khóa h c
ở ặ ườ ệ ộ trình đ Ths tr lên. M t khác, do môi tr ử ụ ng làm vi c không s d ng
ế ướ ư ệ ặ ạ ti ng n c ngoài ho c ch a có mô hình đào t o, làm vi c có y u t ế ố ướ c n
ộ ọ ệ ể ả ườ ế ướ ngoài đ bu c h ph i làm vi c th ằ ng xuyên b ng ti ng n c ngoài.
ộ ọ 2.3.3.4. Trình đ tin h c
ươ ệ ệ ả ọ ệ Công ngh thông tin ộ là m t ph ụ ng ti n quan tr ng, hi u qu ph c
ụ ể ự ế ả ạ ả ự ạ ụ v cho công tác gi ng d y, gi ng d y tr c tuy n; là công c đ GV th c
ự ệ ệ ạ ả ươ ả ạ hi n công vi c so n bài gi ng, xây d ng ph ế ng pháp gi ng d y tiên ti n,
ứ ẫ ả ọ ồ ở ộ khai thác ngu n minh h a, d n ch ng làm cho bài gi ng tr nên sinh đ ng
ơ ễ ể ơ h n, d hi u h n.
ế ả ả ố ề ộ ọ K t qu kh o sát theo th ng kê i ạ b ng ả t 2.10 v trình đ tin h c cho
ấ ứ ệ ậ ố ọ ộ ỉ th y: 100% ĐNGV kh i ngành Ngh thu t có Ch ng ch tin h c trình đ A,
ử ụ ệ ề ả ả ầ ỹ ẩ B, C và đ m b o các yêu c u v chu n k năng s d ng công ngh thông
ư ủ ộ tin theo Thông t 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và
ử ụ ệ ề ẩ ỹ ị Truy n thông Quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin.
116
ố ượ ọ ừ ộ S l ứ ng CBQL các khoa chuyên môn có trình đ tin h c v a đáp ng
ệ ử ừ ụ ể ệ ạ cho vi c so n giáo án đi n t v a áp d ng đ ả ể tri n khai trong công tác qu n
ạ ề ử ụ ứ ộ ơ ị ề lý đi u hành đ n v . Tuy nhiên, m c đ thành th o v s d ng máy tính, công
ự ệ ẫ ệ ự ế ữ ngh thông tin trong ĐNGV v n có s khác bi t. Trên th c t , nh ng GV cao
ổ ẫ ử ụ ế ề ệ ạ tu i v n còn h n ch v công ngh thông tin và s d ng máy tính.
ề ự ạ ộ ả ườ 2.3.4. Đánh giá chung v th c tr ng đ i ngũ gi ng viên các Tr ng Cao
ẳ đ ng Văn hóa ậ ệ Ngh thu t
2.3.4.1. Đánh giá chung
ạ ủ ộ ụ ả ự ệ ệ ả Th c hi n nhi m v gi ng d y c a đ i ngũ gi ng viên
ạ ủ ụ ả ố ớ ự ệ ệ ệ Nhìn chung đ i v i vi c th c hi n nhi m v gi ng d y c a ĐNGV
ườ ượ ầ ế ậ ị ố các tr ng đ c h u h t các GV và CBQL nh n đ nh là khá t ộ t; Đây là m t
ơ ả ủ ể ạ ̃ư ườ trong nh ng đi m m nh c b n c a ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT
ế ệ ượ ơ ả ề ệ ạ ầ hi n nay; h u h t GV đ c đào t o c b n v chuyên môn và nghi p v ụ
̀ ự ễ ề ạ ạ ả ờ ư s ph m, đông th i cũng đã có th c ti n gi ng d y nhi u năm trong môi
ườ ụ ệ ề ề ầ ượ ạ tr ng giáo d c ngh nghi p. Đa ph n các GV đ u đ c đào t o và
ưở ừ ậ ầ ơ ở ự ệ ạ tr ng thành t ư các c s đào t o lĩnh v c Ngh thu t đ u ngành nh :
ườ ệ ả ấ ộ ườ ậ ệ Tr ng ĐH Sân kh u Đi n nh Hà N i, Tr ỹ ng ĐH M thu t Vi t Nam,
ệ ạ ọ ố ệ ề ơ ả ề H c vi n Âm nh c Qu c gia Vi t Nam.... Đây là ti n đ c b n giúp các
ụ ả ự ứ ệ ệ ầ GV nhanh chóng thích ng v i ớ yêu c u th c hi n nhi m v gi ng d y ạ ở
ố ớ ề ậ ị ộ b c CĐ theo quy đ nh v trình đ chuyên môn đ i v i GV. Th c t ự ế ặ m t
ự ụ ệ ề ể ề ạ ạ m nh này cũng đã t o ti n đ tích c c cho nhi m v phát tri n ĐNGV
ườ ự ự ứ ề ầ các Tr ng ệ Cao đ ngẳ VHNT, đáp ng yêu c u v năng l c th c hi n
ụ ả ừ ệ ạ ờ nhi m v gi ng d y trong th i gian v a qua.
ọ ủ ộ ụ ứ ự ệ ệ ả Th c hi n nhi m v nghiên c u khoa h c c a đ i ngũ gi ng viên.
ư ừ ụ ủ ề ệ ượ Nhìn chung v nhi m v NCKH c a GV nh v a đ c phân tích,
ở ấ ầ ườ ẳ đánh giá trên cho th y đa ph n GV các Tr ng Cao đ ng VHNT tham gia
117
ự ệ ệ ộ ườ ệ ớ ụ th c hi n nhi m v NCKH m t cách th ng niên cùng v i nhi m v ụ
ụ ố ớ ứ ệ ạ ả ườ gi ng d y. Đây là ch c năng, nhi m v đ i v i ng ặ i GV, m c dù đã đ ượ c
ự ế ư ệ ị ẫ ổ ụ qui đ nh là nhi m v nh ng trên th c t ấ trao đ i cho th y v n còn m t b ộ ộ
ế ề ự ự ư ủ ệ ạ ậ ầ ph n h n ch v năng l c NCKH ch a tham gia th c hi n đ y đ , khoa
ụ ố ớ ề ị ườ ệ ọ h c theo qui đ nh v nhi m v đ i v i GV các tr ệ ng CĐ hi n nay.
ạ ộ ả ọ ủ ộ Tham gia công tác qu n lý khoa h c và các ho t đ ng khác c a đ i
ả ngũ gi ng viên.
ầ ườ ẳ ượ Đa ph n ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT đ ạ c đào t o chuyên
ộ ộ ộ ử ự ệ ậ ớ ộ ỉ ậ môn v i trình đ c nhân thu c lĩnh v c Ngh thu t; Ch có m t b ph n
ộ ế ọ ọ ượ ữ ạ GV thu c các chuyên ngành tri t h c, ngo i ng , tin h c đ ạ c đào t o trình
ơ ả ự ệ ầ ượ ộ ố ệ ứ ộ ỹ ư đ k s thì c b n đáp ng yêu c u th c hi n đ c m t s nhi m v ụ
ề ậ ở ệ ố ư công tác nh đã đ c p ậ trên. Nhìn chung, ĐNGV kh i ngành Ngh thu t
ư ượ ệ ụ ư ỉ ượ ề ạ ạ ộ ch a đ c đào t o v trình đ nghi p v s ph m mà ch đ ̀ c bôi d ưỡ ng
ệ ụ ư ạ ắ ẩ ầ ạ ộ ng n h n nghi p v s ph m theo yêu c u và tiêu chu n GV. N i dung bôì
ưỡ ụ ư ừ ệ ạ ờ d ng nghi p v s ph m cho ĐNGV th i gian v a qua còn mang tính
ư ứ ệ ả ặ ệ ố ớ ố hình th c và hi u qu ch a cao, đ c bi t là đ i v i ĐNGV kh i ngành
̀ ̀ ệ ậ ộ ưỡ ệ ụ ư ưỡ Ngh thu t. N i dung bôi d ng nghi p v cũng ch a đi sâu bôi d ng các
ự ầ ế ả ự ả ầ năng l c c n thi ả ứ t đ m b o cho ĐNGV đáp ng yêu c u năng l c gi ng
ế ố ự ậ ệ ạ d y trong lĩnh v c Ngh thu t. Đây cũng là y u t ố ế khách quan chi ph i đ n
ứ ộ ự ụ ứ ủ ệ ệ m c đ đáp ng c a ĐNGV khi th c hi n nhi m v .
ử ụ ự ụ ệ ệ ề ả ấ ả V n đ qu n lý s d ng GV th c hi n nhi m v , công tác qu n lý ở
ườ ư ượ ườ các tr ng cũng ch a đ ể c quan tâm và ki m tra, đánh giá th ng xuyên, vì
ộ ỷ ệ ự ụ ứ ệ ớ ậ v y còn m t t l ệ khá l n GV th c hi n nhi m v này còn hình th c và
ệ ệ ậ ả ậ ố ườ kém hi u qu . Vì v y ĐNGV kh i ngành Ngh thu t các Tr ẳ ng Cao đ ng
ự ệ ề ế ặ ạ ệ VHNT nói chung còn g p nhi u khó khăn, h n ch trong vi c th c hi n
118
ộ ố ụ ệ ệ ặ ả ụ ố m t s nhi m v tham gia công tác qu n lý (m c dù đó là nhi m v đ i
ẳ ượ ơ ướ ấ ụ ể ị ớ v i GV cao đ ng đã đ ả c c quan qu n lý Nhà n c qui đ nh r t c th ).
̀ ọ ậ ưỡ ả H c t p, bôi d ộ ủ ộ ng nâng cao trình đ c a đ i ngũ gi ng viên.
ự ự ứ ứ ệ ầ ộ ệ Nhìn chung m c đ đáp ng yêu c u và năng l c th c hi n nhi m
ồ ưỡ ủ ượ ụ ủ ọ ậ v c a h c t p, b i d ng chuyên môn c a GV đ c đánh giá ở ứ ộ m c đ
ủ ạ ặ ườ ẳ ố t t; Đây là m t m nh c a ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT. Tuy nhiên,
ụ ọ ậ ệ ậ ả ộ ị nhi m v h c t p nâng cao trình đ lý lu n chính tr , qu n lý Nhà n ướ c,
̃ ư ạ ọ ỹ ả ế ử ạ ố ngo i ng , tin h c, k năng gi ả i quy t x lý các tình hu ng lãnh đ o qu n
ủ ượ ộ ố ạ ụ ả ế ệ ẫ lý c a GV đ c giao nhi m v qu n lý v n còn m t s h n ch .
ố ớ ộ ế ộ ự ệ ệ ả Th c hi n ch đ làm vi c và chính sách đ i v i đ i ngũ gi ng
viên.
ừ ườ ườ ự ẳ Nhìn t phía nhà tr ng, các Tr ng Cao đ ng VHNT th c hi n t ệ ố t
ế ộ ủ ươ ầ ố ớ các ch đ chính sách đ i v i GV theo tinh th n ch tr ế ị ng, ngh quy t
ậ ủ ả ướ ườ ề ủ c a Đ ng và chính sách pháp lu t c a Nhà n c. Các tr ữ ng đ u có nh ng
ố ớ ư ề ọ ộ chính sách u đãi đ i v i GV đi h c trình đ sau ĐH tùy theo đi u ki n c ệ ụ
ể ủ ừ ườ ườ ờ ố ậ th c a t ng tr ng. Công đoàn tr ấ ng luôn chăm lo đ i s ng v t ch t,
ư ượ ầ ưở ế ộ ậ ộ đ ng viên tinh th n cho ĐNGV nh đ c h ng ch đ thu nh p tăng
ự ế ị ộ thêm, đi tham quan, du l ch hàng năm... Th c t đó cũng có tác đ ng tích
ế ườ ệ ẩ ệ ạ ự c c đ n vi c t o ra môi tr ệ ng làm vi c thân thi n, thúc đ y ĐNGV n ỗ
ụ ủ ệ ể ầ ơ ự l c h n trong công vi c góp ph n vào m c tiêu phát tri n chung c a nhà
ườ tr ng.
ề ự ệ ế ấ ằ Tuy nhiên, cũng có ý ki n GV cho r ng v n đ th c hi n ch đ ế ộ
ố ớ ủ ườ ư ậ ứ ư chính sách đ i v i ĐNGV c a nhà tr ng nh v y là ch a đáp ng đ ượ c
̃ ộ ề ề ợ ủ ư ề ầ ấ yêu c u. Do đó có nh ng v n đ thu c v quy n l ủ ừ i c a cá nhân, c a t ng
̃ ̃ ấ ậ ư ế ỏ GV se không tránh kh i nh ng thi u sót b t c p.
119
ạ ể 2.3.4.2. Đi m m nh
ị ữ ả ưở ườ ố ĐNGV có b n lĩnh chính tr v ng vàng, tin t ng vào đ ng l i, ch ủ
ươ ậ ủ ủ ả ướ ị ượ tr ng c a Đ ng và chính sách pháp lu t c a Nhà n c, xác đ nh đ c ý
ứ ệ ề ệ ầ ắ ộ th c trách nhi m ngh nghi p m t cách đúng đ n. Đa ph n ĐNGV có
ứ ố ẩ ế ớ ệ ế ề ầ ấ ạ ph m ch t đ o đ c t t, tinh th n đoàn k t, tâm huy t v i ngh nghi p và
ố ố ị ươ ả ẫ ượ ậ ộ có l ạ i s ng lành m nh, gi n d , g ng m u đ c SV và xã h i tin c y.
ườ ẳ ượ ạ ừ ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT đ c đào t o t ề nhi u tr ườ ng
ự ệ ạ ọ ĐH (chuyên ngành và đa ngành) và các h c vi n đào t o lĩnh v c Ngh ệ
ậ ướ ộ ớ ượ ạ thu t uy tín trong và ngoài n c v i trình đ , chuyên môn đ c đào t o c ơ
ượ ̉ ượ ể ố ả b n, chuyên sâu. ĐNGV đ ụ c thu hút, tuy n d ng đa s còn tre, đ c đào
ề ầ ạ ộ ạ t o chính quy, đ t yêu c u v trình đ chuyên môn. Nhìn chung ĐNGV các
ườ ả ề ố ượ ể ẳ Tr ng Cao đ ng VHNT ngày càng phát tri n c v s l ấ ng và ch t
ố ượ ặ ạ ộ ệ ượ l ng. S l ng GV tham gia các khóa đào t o trình đ sau ĐH, đ c bi t là
ạ ộ ớ ướ trình đ TS có tăng so v i giai đo n tr c đây.
ự ệ ả ạ ộ ĐNGV có năng l c, kinh nghi m gi ng d y, trình đ chuyên môn và
ơ ả ụ ư ự ứ ệ ệ ạ ầ ố ộ nghi p v s ph m c b n đáp ng yêu c u th c hi n t t n i dung
ươ ầ ớ ụ ự ệ ạ ả ch ng trình đào t o. Ph n l n các GV có kh năng th c hi n m c tiêu và
ụ ệ ườ ệ ạ ị ủ nhi m v chính tr c a ngành và nhà tr ng trong giai đo n hi n nay.
ườ ẳ ườ ổ ứ Các Tr ng Cao đ ng VHNT th ng xuyên t ch c cho ĐNGV
ồ ưỡ ạ ọ ộ tham gia các khóa h c đào t o b i d ng nâng cao trình đ chuyên môn,
ệ ụ ầ ủ ủ ủ ế ị ườ nghi p v , h u h t tuân th các quy đ nh c a ngành, c a nhà tr ng.
ạ ế ể 2.3.4.3. Đi m h n ch
ộ ố ạ ộ M t s GV tham gia các khóa đào t o nâng cao trình đ sau ĐH
ậ ượ ệ ớ ệ ạ không đúng v i chuyên ngành ngh thu t đ c đào t o nên không hi u qu ả
ả ạ ầ ả ưở khi gi ng d y mang tính chuyên môn sâu, ph n nào làm nh h ế ng đ n
120
ấ ượ ụ ư ệ ạ ạ ộ ch t l ấ ng đào t o. Trình đ chuyên môn và nghi p v s ph m còn b t
ạ ộ ử ề ệ ả ạ ố ế ậ c p; kh năng x lí tình hu ng trong ho t đ ng ngh nghi p còn h n ch .
ố ượ ề ệ ế ả ̉ S l ạ ng GV tre nhi u và còn thi u kinh nghi m trong gi ng d y,
ệ ứ ệ ề ế ả ạ ấ ặ đ c bi t là kh năng truy n đ t ki n th c chuyên môn, hu n luy n k ỹ
ủ ư ạ ậ ầ ọ ướ ự ẫ thu t cho SV ch a đ t yêu c u c a bài h c. Trong h ng d n th c hành
ệ ự ạ ộ ệ ễ ề ả ậ ể ụ ngh nghi p cho SV, kh năng v n d ng liên h th c ti n ho t đ ng bi u
ả ư ủ ủ ệ ễ ả ặ ạ di n vào bài gi ng c a GV đ t hi u qu ch a cao theo đ c thù c a ngành
ngh .ề
ự ự ệ ả ươ ề Kh năng th c hi n các đ tài NCKH, xây d ng ch ng trình, biên
ệ ử ạ ươ ả ử ụ so n giáo trình, s d ng giáo án đi n t ụ , áp d ng ph ạ ng pháp gi ng d y
̃ ớ ủ ư ế ạ ẫ ạ ọ ộ ự m i c a GV v n còn h n ch . Trình đ ngo i ng , tin h c, t ứ nghiên c u
ứ ủ ế ệ ậ ậ ố ể ậ đ c p nh t ki n th c c a GV kh i ngành Ngh thu t còn mang tính th ụ
đ ng.ộ
ế 2.3.4.4. Nguyên nhân h n chạ
ạ ộ ể ễ ự ứ ọ Ho t đ ng bi u di n, sáng tác, t ậ nghiên c u chuyên môn, h c thu t
ư ượ ườ ộ ố ề ồ ỹ trong ĐNGV ch a đ c th ng xuyên và đ ng đ u. M t s GV k năng
ế ụ ể ự ạ ạ chuyên môn sâu còn h n ch , c th là: Năng l c sáng tác, sáng t o ngh ệ
ậ ươ ể ệ ậ thu t; tham gia các ch ễ ng trình bi u di n ngh thu t...
ệ ạ ở Giai đo n 20152019, các GV lâu năm có kinh nghi m m t s ộ ố
ỉ ư ố ượ ẻ ư ượ ổ ờ chuyên ngành ngh h u mà s l ng GV tr ch a đ ị c b sung k p th i. Vì
ướ ơ ộ ỉ ư ề ạ ậ v y, các GV lâu năm tr c khi ngh h u không có c h i truy n đ t kinh
ư ồ ưỡ ệ ế ệ ụ ệ nghi m cũng nh b i d ng chuyên môn, nghi p v cho các th h GV
tr . ẻ
ạ ộ ộ ố ủ ộ ư M t s GV ch a ch đ ng trong các ho t đ ng mang tính nghiên
ự ộ ư ế ậ ọ ọ ả ứ c u, h c thu t nh : Tham d h i th o khoa h c; đăng ký sáng ki n kinh
ề ệ nghi m; đăng ký đ tài NCKH...
121
ườ ư ệ ế ề ệ ượ Môi tr ơ ng, đi u ki n làm vi c, c ch chính sách ch a đ c đáp
ứ ự ố ớ ư ả ộ ờ ị ả ng đ ng viên k p th i, ch a đ m b o phát huy tích c c đ i v i ĐNGV.
ự ở ự ự ộ ạ ả ả 2.4. Th c tr ng qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c các
ườ ệ ẳ Tr ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ủ ố ượ ậ ị ượ ề ữ ấ ề ả 2.4.1. Nh n đ nh c a đ i t ng đ c kh o sát v nh ng v n đ có liên
ộ ế ả ả ườ ẳ quan đ n qu n lý đ i ngũ gi ng viên các Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh ệ
thu tậ
ề ệ ả ộ ả 2.4.1.1. Quan ni m v qu n lý đ i ngũ gi ng viên
ứ ế ả ậ ả ậ ế ậ K t qu nghiên c u lí lu n cho phép tác gi lu n án thi t l p quan
ự ủ ề ệ ể ả ồ ừ đi m c a mình v khái ni m “Qu n lý ngu n nhân l c” t ự đó xây d ng
ể ệ ả ả ộ ượ ử ụ khái ni m “Qu n lý đ i ngũ gi ng viên”. Quan đi m này đ c s d ng đ ể
ể ậ ả ị ạ ườ ấ ủ tìm hi u nh n đ nh c a gi ng viên, CBQL t i các tr ng và CBQL c p B ộ
ụ ụ ể ệ ề v khái ni m phát tri n ĐNGV (câu 1 ph l c 2).
ầ ỏ ớ ế ủ ề ể ả V i câu h i: Th y/Cô cho bi t quan đi m c a mình v qu n lý
ự ự ủ ữ ệ ậ ằ ớ ọ ị ĐNGV b ng vi c xác nh n s l a ch n c a mình v i nh ng đ nh nghĩa
ướ d i đây.
ị ữ ự ệ ả Đ nh nghĩa 1: ộ Qu n lý ĐNGV là quá trình th c hi n nh ng tác đ ng
ủ ể ủ ộ ế ả ạ ớ ợ ậ ủ c a ch th qu n lý theo k ho ch ch đ ng và phù h p v i quy lu t
ể ả ưở ự ế ằ ổ khách quan đ gây nh h ạ ạ ng đ n ĐNGV nh m t o ra s thay đ i hay t o
ả ầ ệ ế ủ ộ ụ ứ ra hi u qu c n thi t c a đ i ngũ này, đáp ng m c tiêu phát tri n c a t ể ủ ổ
ch c.ứ
ế ả ị ả ự Đ nh nghĩa 2: Qu n lý ĐNGV là quá trình nâng cao k t qu th c
ổ ủ ự ữ ụ ệ ệ ệ ệ ạ ằ hi n nhi m v và t o ra nh ng thay đ i c a GV b ng vi c th c hi n các
ả ạ ể ả ọ ậ ệ ẩ ằ gi i pháp đào t o, phát tri n và qu n lý nh m thúc đ y vi c h c t p có
ổ ứ ủ ủ ể ườ tính t ụ ch c c a các GV theo m c tiêu phát tri n c a nhà tr ụ ng và m c
ụ ể ặ đích phát tri n giáo d c đã đ t ra.
122
ố ượ ả ả ớ Các nhóm đ i t ồ ề ộ ng kh o sát ph n h i v n i dung này v i hai
ứ ồ ồ ế ả ả ượ ộ Đ ng ý và không đ ng ý m c đ : . K t qu kh o sát đ ể ệ c th hi n qua
ư ố ủ ả ố ệ s li u th ng kê c a b ng 2.11 nh sau:
ề
ả
ủ
ệ
ả
B ng 2.11. Quan ni m c a GV và CBQL v qu n lý ĐNGV
M cứ độ đánh giá
ứ ộ
M c đ đánh giá
M cứ độ đánh giá
ộ
ấ
CBQL c p B (n=15)
GV (n=1 20)
N iộ dung
CBQ L trườ ng (n=6 5)
Đ nồ g ý
Đ nồ g ý
Đ nồ g ý
Không đ ng ýồ
Khô ng đ ngồ ý
Khô ng đ ngồ ý
T l
ỷ ệ
SL
SL
SL
SL
SL
SL
T lỷ ệ %
Tỷ %ệ l
Tỷ %ệ l
T lỷ ệ %
T lỷ ệ %
%
113
94,17
5,83
57
87,7
12,30
8
53,33
7
8
46,67
7
ĐN1
115 95,83
4,17
60 92,3
7,7
14
93,33
5
5
6,67
1
ĐN2
ố ệ ế ả ả ấ ị ả K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.11 cho th y: Đ nh nghĩa 1 có
ủ ủ ả ả ớ ộ ị ộ n i dung c a qu n lý ĐNGV, đ nh nghĩa 2 m i ph n ánh n i hàm c a khái
ề ự ờ ả ế ệ ả ọ ồ ni m qu n lý ĐNGV; tuy nhiên các ý ki n đ u l a ch n đ ng th i c hai
ỷ ệ ệ ả ủ ế ị đ nh nghĩa khái ni m qu n lý ĐNGV. T l ý ki n c a CBQL các tr ườ ng
ươ ấ ấ ấ ố ố ố ớ ộ và GV t ng đ i th ng nh t; riêng v i CBQL c p B , đa s CBQL c p B ộ
ớ ị ớ ị ồ ố ồ đ ng ý v i đ nh nghĩa 02, s không đ ng ý v i đ nh nghĩa 02 không đáng
123
ầ ớ ư ậ ả ườ ấ ể k . Nh v y, ph n l n gi ng viên, CBQL tr ộ ề ng và CBQL c p B đ u
ư ệ ụ ể ữ ể ả ớ ự ch a có s phân bi t c th gi a qu n lý ĐNGV v i phát tri n ĐNGV.
ữ ề ể ế ề ể ể ấ ả Đ tìm hi u quan đi m v nh ng v n đ liên quan đ n qu n lý
ẳ ả ậ ặ ộ ĐNGV cao đ ng VHNT, tác gi ỏ ớ lu n án đ t câu h i v i 10 n i dung khác
ụ ụ ế ả ả ộ nhau liên quan đ n “Qu n lý đ i ngũ gi ng viên” (câu 2 ph l c 2). K tế
ả ượ ể ệ ố ệ ủ ả ố ả qu kh o sát đ ả c th hi n qua s li u th ng kê c a b ng 2.12 và b ng
ư 2.13 nh sau:
124
ả
ậ
ườ
ủ B ng 2.12. Nh n xét c a GV và CBQL nhà tr
ng
ả
ườ
ề v qu n lý ĐNGV các Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
SL
M c đứ ộ
Trung
ứ ậ Th b c
STT
Tiêu chí
đánh giá
bình
T l
SL
3 139
2 43
1 3
%ỷ ệ ể
2,73
1
1
ả Qu n lý ĐNGV phát tri n đúng h
ngướ
%
75,13 23,25
1,62
SL
134
39
12
2,66
2
ạ 2 Quy ho ch ĐNGV
%
72,43 21,08
6,58
SL
129
30
26
ể ụ
ể
ọ
2,56
4
3
Tuy n d ng, tuy n ch n GV
%
69,72 16,21 14,07
SL
124
43
18
2,57
3
4 Đánh giá, sàng l c GVọ
%
67,02 23,24
9,74
SL
120
47
18
ồ ưỡ
2,55
5
ạ 5 Đào t o, b i d
ng ĐNGV
%
64,74
25,4
9,82
SL
115
47
22
ạ
ệ
ng làm vi c
2,50
6
6
T o môi tr ậ ợ thu n l
ườ i cho GV
%
62,16
25,4
12,44
SL
111
49
25
ệ
2,47
7
7
ở ộ M r ng quy mô vi c làm cho GV
%
60,0
26,49 13,51
SL
97
58
30
ố ỷ ậ ủ
t k lu t c a Nhà
2,36
8
8
Duy trì t ngườ tr
%
52,43 31,35 16,22
SL
91
63
31
ự
2,34
10
9
ả
ườ ng theo Xây d ng Nhà tr ớ mô hình qu n lý m i
%
49,18 34,05 16,77
SL
ệ
96
55
34
2,35
9
10
%
ể ng th c đào t o c a ườ
ự ổ Th c hi n chuy n đ i ạ ủ ứ ươ ph ợ ng h p lí Nhà tr
51,89 29,72 18,39
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
125
ộ
ả
ậ
ấ
ộ
ủ B ng 2.13. Nh n xét c a cán b QLGD c p B
ả
ườ
ề v qu n lý ĐNGV các Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
SL
ứ ậ Th b c
M c đứ ộ đánh giá
Trung bình
STT
Tiêu chí
%ỷ ệ
T l
3
2
1
SL
11
2
2
1
2,60
2
ể ả Qu n lý ĐNGV phát tri n đúng h
ngướ
%
73,34
13,33
13,33
SL
10
3
2
ạ 2 Quy ho ch ĐNGV
2,53
3
%
66,66
20,0
13,33
SL
13
1
1
ể ụ
ể
ọ
3
2,80
1
Tuy n d ng, tuy n ch n GV
%
86,67
6,67
6,67
SL
9
3
3
4 Đánh giá, sàng l c GVọ
2,40
5
%
60,0
20,0
20,0
SL
8
4
3
ồ ưỡ
ng
5
2,33
7
ạ Đào t o, b i d ĐNGV
%
53,33 26,67
20,0
SL
8
3
4
ạ
ệ
ng làm vi c
6
2,27
8
T o môi tr ậ ợ thu n l
ườ i cho GV
%
53,33
20,0
26,67
SL
9
4
2
ệ
7
2,47
4
ở ộ M r ng quy mô vi c làm cho GV
%
60,0
26,67
13,33
SL
9
2
4
ố ỷ ậ ủ
t k lu t c a
8
2,34
6
Duy trì t Nhà tr
ngườ
%
60,0
13,33
26,67
SL
6
5
4
ự
ng
9
2,13
10
ườ Xây d ng Nhà tr ớ ả theo mô hình qu n lý m i
%
40,0
33,33
26,67
ệ
SL
7
4
4
10
2,20
9
%
ể ng th c đào t o c a ườ
ự ổ Th c hi n chuy n đ i ứ ạ ủ ươ ph ợ ng h p lí Nhà tr
46,66 26,67
26,67
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ủ ể ả ấ ộ ừ B ng 2.12 cho th y: Đi m trung bình c a 10 n i dung t ế 2,34 đ n
ủ ế ậ ở ườ 2.73 là ý ki n nh n xét c a GV và CBQL các tr ng.
126
ủ ể ấ ả ộ ừ B ng 2.13 cho th y: Đi m trung bình c a 10 n i dung t ế 2,13 đ n
ủ ế ậ ấ ộ 2,80 là ý ki n nh n xét c a CBQL c p B .
ố ệ ế ả ả ả ấ ả K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.12 và b ng 2.13 cho th y:
ộ ượ ế ế ấ ả ấ ở Trong 10 n i dung đ c thi t k , t ộ t c CBQL c p B , GV và CBQL các
ườ ề ự ự ọ ộ ườ tr ng đ u l a ch n 02 n i dung “Xây d ng Nhà tr ng theo mô hình
ể ệ ả ớ ổ ươ ứ ủ ạ ự qu n lý m i” và “Th c hi n chuy n đ i ph ng th c đào t o c a Nhà
ườ ệ ề ế ả ợ tr ng h p lí” không liên quan đ n khái ni m qu n lý ĐNGV. Đi u này
ố ượ ấ ượ ư ệ ả cho th y, các đ i t ng đ c kh o sát ch a có quan ni m hoàn toàn đúng
ả ề v qu n lý ĐNGV.
ủ ả ả ộ ủ ể 2.4.1.2. Vai trò c a các ch th qu n lý đ i ngũ gi ng viên
ố ượ ề ệ ả ớ ượ Cùng v i quan ni m v qu n lý ĐNGV, các đ i t ng đ ả c kh o sát
ủ ể ớ ủ ề ẳ ả ị cũng kh ng đ nh v vai trò c a các ch th v i công tác qu n lý ĐNGV
ụ ụ ế ả ả ượ ố ệ ả ố (câu 3 Ph l c 2). K t qu kh o sát đ c th ng kê theo s li u b ng 2.14
ư nh sau:
ủ
ề
ả
B ng 2.14. Đánh giá c a GV và CBQL v vai trò
ủ ể
ế
ả
ủ c a các ch th có liên quan đ n qu n lý ĐNGV
SL
M c đứ ộ đánh giá
ứ ậ Th b c
STT
Trung bình
%ỷ ệ
T l
Đ iố ngượ t cượ đ ọ ự l a ch n
ộ
1 CBQL Khoa/ B môn
2,18
4
ạ
2
2,08
6
Lãnh đ o các Phòng, Ban trong tr
ngườ
ệ
ưở
ườ
3 Hi u tr
ng Nhà tr
ng
2,46
1
4 Ban Giám hi uệ
2,19
3
ấ
ơ
ị
ả 5 Đ n v qu n lý c p trên
2,13
5
3 79 39,5 55 27,5 113 56,5 77 38,5 65 32,5
2 78 39,0 106 53,0 66 33,0 85 42,5 99 29,5
1 43 21,5 39 19,5 21 10,5 38 19,0 36 18,0
SL % SL % SL % SL % SL %
127
ấ
ạ
ả
ơ
ị 6 Lãnh đ o đ n v qu n lý c p trên
2,34
2
ạ
ể ủ
7
2,03
8
Lãnh đ o các đoàn th c a tr
ngườ
ồ
ệ 8 Đ ng nghi p
2,04
7
SL % SL % SL %
101 50,5 53 26,5 49 24,5
34 17,0 46 23,0 40 20,0 ả
ự
ọ
ứ ộ
ọ
65 32,5 101 50,5 111 55,5 ỉ l a ch n; 2 = Th nh tho ng l a ch n;
(M c đ đánh giá: 1 = Không bao gi
ự
ọ
ờ ự 3 = Luôn luôn l a ch n)
ố ệ ệ ế ả ả ấ ả ưở K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.14 cho th y: “Hi u tr ng nhà
ườ ạ ấ ả ơ ị tr ệ ng”, “Lãnh đ o các đ n v qu n lý c p trên” và “Ban Giám hi u”
ườ ượ ố ượ ự ướ ự ế ể ả th ng đ c các đ i t ọ ng kh o sát l a ch n đ tìm ki m s h ẫ ng d n
ế ề ấ ả ượ ế ở ữ ứ ậ các v n đ có liên quan đ n qu n lý ĐNGV đ c x p nh ng th b c cao
ể ừ ế ế ế ấ ớ v i đi m trung bình t 2,19 đ n 2,46; ti p đ n là CBQL c p phòng/khoa
ể ừ ế ộ ạ ể ớ v i đi m trung bình t 2,08 đ n 2,18; 2 n i dung còn l i có đi m trung bình
ượ ượ ố ượ ề ừ t ế 2,03 đ n 2,04 đ c đ c đ i t ng đi u tra đánh giá chung ở ứ ộ m c đ
ả ọ ớ ỉ “Th nh tho ng m i ch n”.
ả ự ủ ệ ế ấ ọ K t qu l a ch n trên cho th y trong quan ni m c a các đ i t ố ượ ng
ượ ủ ề ế ả đ ủ ể c đánh giá v vai trò c a các ch th liên quan đ n công tác qu n lý
ủ ể ữ ạ ả ấ ĐNGV thì các ch th gi ạ vai trò lãnh đ o, qu n lý c p cao và lãnh đ o,
ế ạ ơ ị ẽ ự ề ể ả ả ơ qu n lý tr c ti p t ề i đ n v s có am hi u nhi u h n v qu n lý ĐNGV.
ữ ặ ọ ườ ề ự ự ế ể M t khác h cũng là nh ng ng i có “Quy n l c th c t ” đ giúp gi ả i
ế ượ ướ ế ắ ả quy t đ ữ c nh ng v ng m c có liên quan đ n qu n lý ĐNGV.
ủ ề ả ả ộ 2.4.1.3. V vai trò c a công tác qu n lý đ i ngũ gi ng viên
ứ ủ ể ề ẳ ả ậ ị ườ Đ kh ng đ nh thêm v nh n th c c a gi ng viên, CBQL tr ng và
ộ ố ớ ấ ả ậ CBQL c p B đ i v i công tác qu n lýả ĐNGV, tác gi lu n án tìm hi uể
ố ượ ệ ề ề ủ ủ quan ni m c a các đ i t ng này v v vai trò c a công tác qu n lýả ĐNGV
ụ ụ ế ả ả ượ ể ệ ố ệ ố (câu 4 ph l c 2). K t qu kh o sát đ c th hi n qua s li u th ng kê
ư ả ủ ả c a b ng 2.15 và b ng 2.16 nh sau:
128
129
ả
ườ
ủ B ng 2.15. Đánh giá c a GV và CBQL nhà tr
ng
ủ
ả
ườ
ề v vai trò c a công tác qu n lý ĐNGV các Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
SL
Trung
ứ ậ Th b c
M c đứ ộ đánh giá
STT
Vai trò
bình
%ỷ ệ
T l
ả
ả
Đ m b o thành công
SL
3 142
2 30
1 13
1
cho GV trong lao
2,70
1
%
76,75
16,21
7,04
ệ ề ộ đ ng ngh nghi p
ạ
ườ
T o môi tr
ng an
SL
122
40
23
toàn cho lao đ ng ộ
2
2,54
7
ệ ủ
ề
ngh nghi p c a
%
65,95
21,62
12,43
GV
ạ ơ ế ỗ ợ T o c ch h tr
SL
137
27
21
cho phát tri n ể
3
2,63
2
%
74,05
14,59
11,36
ệ
ề
ngh nghi p GV
SL
130
32
23
ấ
ạ
ế H n ch các b t
4
2,57
5
ữ ồ đ ng gi a các GV
%
70,27
17,30
12,43
ệ
ề
ạ
T o đi u ki n cho
SL
136
21
28
5
các thành công c a ủ
2,58
4
%
73,51
11,35
15,14
ả
ạ ơ ộ ợ
SL
129
28
28
6
2,55
6
%
69,72
15,14
15,14
SL
122
32
31
7
2,49
8
%
65,94
17,30
16,76
ạ GV trong gi ng d y T o c h i h p tác ố ế và cam k t trong đ i ề ạ ề tho i v ngh ệ ủ nghi p c a GV ự ả Làm gi m áp l c ệ ố ớ công vi c đ i v i m i GVỗ
SL
137
23
25
ệ
ự
8
2,60
3
ụ Th c hi n nghĩa v ỗ ủ c a m i GV
%
74,05
12,43
13,52
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
130
ộ
ấ
ả
ộ
ủ B ng 2.16. Đánh giá c a cán b QLGD c p B
ủ
ả
ườ
ề v vai trò c a công tác qu n lý ĐNGV các Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
SL
M c đứ ộ
Trung
ứ ậ Th b c
đánh giá
bình
STT
Vai trò
%ỷ ệ
T l
3
2
1
ả
ả
Đ m b o thành công cho
SL
11
1
3
1
GV trong lao đ ng ộ
2,53
7
%
53,33
6,67
20,0
ạ
ệ ề ngh nghi p ườ T o môi tr
ng an toàn
SL
10
2
3
ề
ộ
2
ệ cho lao đ ng ngh nghi p
2,47
8
%
66,67
13,33
20,0
ạ ơ ế ỗ ợ
c a GVủ T o c ch h tr cho
SL
12
0
3
ề
ệ
ể
3
phát tri n ngh nghi p
2,60
6
%
80,0
0,0
20,0
GV
SL
13
1
1
ấ ồ
ế
ạ
H n ch các b t đ ng
4
2,80
3
ữ
gi a các GV
%
86,67
6,67
6,67
ề
ạ
ệ T o đi u ki n cho các
SL
12
2
1
5
ủ thành công c a GV trong
2,73
5
%
80,0
13,33
6,67
ọ ạ d y h c ạ ơ ộ ợ T o c h i h p tác và
SL
14
0
1
ế
ạ
ố
cam k t trong đ i tho i
6
2,87
2
v ề
%
74,55
0,0
6,67
ệ ủ
ề
ngh nghi p c a GV
SL
13
0
2
ự
ả
Làm gi m áp l c công
7
2,74
4
ệ ố ớ
ỗ
vi c đ i v i m i GV
%
86,67
0,0
13,33
SL
14
1
0
ụ ủ
ự
ệ
Th c hi n nghĩa v c a
8
2,93
1
m i GVỗ
%
93,33
0,0
ứ ộ
ộ
6,67 ầ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ủ ể ả ấ ộ ừ B ng 2.15 cho th y: Đi m trung bình c a 8 n i dung t ế 2,49 đ n 2,70
ủ ế ở ườ là ý ki n đánh giá c a GV và CBQL các tr ng.
131
ủ ể ả ấ ộ ừ B ng 2.16 cho th y: Đi m trung bình c a 8 n i dung t ế 2,47 đ n 2,93
ế ấ ộ ủ là ý ki n đánh giá c a CBQL c p B .
ố ệ ế ả ả ả ấ ả ả K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.15 và b ng 2.16 cho th y: C 3
ố ượ ượ ư ự ả ọ ộ nhóm đ i t ng đ c kh o sát ch a l a ch n chính xác các n i dung đúng
ố ố ượ ủ ượ ả ả ề v vai trò c a công tác qu n lý ĐNGV. Đa s đ i t ng đ ề c kh o sát đ u
ấ ộ ượ ề ậ ủ ề ả ớ nh t trí cao v i 8 n i dung đ c đ c p v vai trò c a công tác qu n lý
ộ ượ ậ ạ ả ề ĐNGV. Tuy nhiên, trong 8 n i dung đ c đ n c p t ả i b ng 2.15 và b ng
ệ ạ ả ộ ộ 2.16 có 2 n i dung không thu c ph m vi khái ni m qu n lý ĐNGV. Đó là
ộ ộ n i dung 5 và n i dung 8.
ự ạ ộ ả ạ ả 2.4.2. Th c tr ng qu n lý công tác quy ho ch đ i ngũ gi ng viên các
ườ ệ ẳ ậ Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ủ ề ố ượ ể ộ ộ ề ơ ấ ả ả ồ Đ có m t ĐNGV đ v s l ng, đ ng b v c c u, đ m b o v ề
ấ ượ ụ ặ ứ ệ ầ ườ ch t l ng, đáp ng yêu c u nhi m v đ t ra, các Tr ẳ ng Cao đ ng
ệ ố ự ầ ả VHNT c n ph i th c hi n t t công tác quy ho ch ể ề ự ạ ĐNGV. Tìm hi u v th c
ạ ạ tr ng công tác quy ho ch ĐNGV các Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT, tác gi ng ả ậ lu n
ệ ủ ự ự ả ộ án đã xây d ng các n i dung kh o sát theo quy trình th c hi n c a công tác
ụ ụ ự ệ ề ạ ả ấ ộ quy ho ch; th c hi n đi u tra kh o sát 15 CBQL c p B (câu 5 ph l c 2).
ế ả ả ượ ể ệ ố ệ ủ ả K t qu kh o sát đ ố c th hi n qua s li u th ng kê c a b ng 2.17 nh ư
sau:
ộ
ả
ấ
ộ
ủ B ng 2.17. Đánh giá c a cán b QLGD c p B
ườ
ạ ề v công tác quy ho ch ĐNGV các Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
SL
ứ ậ Th b c
M c đứ ộ đánh giá
Trung bình
STT
N iộ dung
%ỷ ệ
T l
3
2
1
SL
4
7
4
ị
ụ
1
2,00
1
ủ Xác đ nh rõ m c tiêu c a quy ho chạ
%
26,66
46,67
26,67
ụ ể ứ
ị
2 Xác đ nh c th ch c năng,
1,87
2
SL
5
7
3
132
SL
ứ ậ Th b c
M c đứ ộ đánh giá
Trung bình
STT
N iộ dung
%ỷ ệ
T l
3
2
1
ệ
%
33,33
46,67
20,0
ẳ
ụ ủ nhi m v c a GV cao đ ng VNHT
SL
8
4
3
ị
ẩ
3
1,67
4
ớ
ố Xác đ nh các tiêu chu n đ i ẳ v i GV cao đ ng VHNT
%
53,33
26,67
20,0
SL
6
7
2
ế ế ộ t k l ọ
4
1,73
3
ụ
ạ
%
40,0
46,67
13,33
ạ ộ trình ho t đ ng Thi ể ạ ả khoa h c, kh thi đ đ t ặ m c tiêu quy ho ch đã đ t ra
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ố ệ ế ả ả ả ộ K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.17 cho th y: ấ N i dung “Xác
ứ ậ ụ ế ể ạ ộ ị đ nh rõ m c tiêu quy ho ch ” đi m trung bình 2,00 x p th b c 1. N i dung
ụ ể ứ ậ ụ ủ ệ ị ế x p th b c 2 “Xác đ nh c th ch c ứ năng nhi m v c a GV cao đ ngẳ
ể ộ ạ ộ VHNT” v i ớ đi m trung bình 1,87. Thi ế ế ộ t k l trình ho t đ ng đ ể N i dung “
ố ớ ụ ạ ẩ ặ ị ạ đ t m c tiêu quy ho ch đã đ t ra” và “Xác đ nh các tiêu chu n đ i v i GV
ườ ứ ậ ế ậ ư ậ ả ố Tr ng Cao đ ngẳ VHNT” x p th b c 3 và b c 4. ộ Nh v y, c b n n i
ượ ể ớ ừ ế dung đ c đánh giá v i đi m trung bình t ả ằ 1,67 đ n 2,00 n m trong kho ng
ầ ộ “Đúng m t ph n”.
ế ả ợ ớ ế ả ấ ỏ ớ K t qu này phù h p v i k ấ ự ế t qu ph ng v n tr c ti p v i CBQL c p
ộ ề ấ ộ ố ề ấ B v v n đ này cung c p thêm m t s thông tin sau:
ấ ẳ ạ ộ ộ ị ủ Cán b QLGD c p B kh ng đ nh, ngành đã có quy ho ch c a
ố ớ ư ườ ủ ơ ạ ngành cũng nh quy ho ch đ i v i ĐNGV các tr ữ ng c a ngành. H n n a,
ướ ụ ự ệ ẫ ọ hàng năm trong công văn h ộ ề ệ ng d n th c hi n nhi m v năm h c, B đ u
ướ ẫ ườ ủ ề ườ h ng d n các tr ự ng v công tác xây d ng ĐNGV c a nhà tr ng. Tuy
ự ư ộ ượ ể ớ ộ ộ ế ạ nhiên, B cũng ch a xây d ng đ ổ c m t k ho ch t ng th v i đ i ngũ
ặ ệ ề ụ ể ữ ế ấ này. Đ c bi ạ t nh ng v n đ c th có liên quan đ n công tác quy ho ch
133
ườ ẳ ượ ệ ư ả ỏ ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT đ c li t kê nh trong b ng h i thì có
ộ ố ấ ậ ự ượ ụ ể ề ư ệ ẳ ạ ị m t s v n đ ch a th t s đ c c th . Ch ng h n, vi c xác đ nh c th ụ ể
ẩ ủ ẳ tiêu chu n c a GV cao đ ng VHNT.
ấ ườ ằ ộ ườ ề CBQL c p tr ng cho r ng, B và các tr ế ng đ u quan tâm đ n
ự ự ạ ự công tác xây d ng ĐNGV. Tuy nhiên, xây d ng quy ho ch ĐNGV đã d a
ơ ở ự ư ữ ọ ễ trên nh ng c s khoa h c và th c ti n xác đáng hay ch a thì cũng khó tr ả
ự ễ ả ờ ể ẽ ạ ấ ờ l i. Th c ti n tri n khai quy ho ch này s là câu tr l i chính xác nh t.
ữ ế ậ ặ Nh ng thông tin nêu trên cho phép k t lu n: M c dù công tác quy
ạ ườ ệ ẳ ho ch ĐNGV các tr ữ ự ng cao đ ng VHNT đã th c hi n, tuy nhiên, nh ng
ố ớ ừ ầ ạ ọ ở ứ ộ yêu c u khoa h c đ i v i quy ho ch này còn d ng ố m c đ khiêm t n,
ự ư ề ệ ạ ạ ẳ ẩ ẳ ch ng h n, quy ho ch ch a d a vào Chu n ngh nghi p GV cao đ ng
ặ ấ ứ ộ ự VHNT ho c b t c m t khung năng l c nào.
ự ạ ả ể ụ ộ ả 2.4.3. Th c tr ng qu n lý ố tuy n d ng, b trí, s d ng ử ụ đ i ngũ gi ng viên
ườ ệ ẳ các Tr ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ử ụ ụ ể ượ ự ệ ố Công tác tuy n d ng, b trí s d ng ĐNGV đ c th c hi n công
ề ằ ả ả ị ể khai, khách quan, công b ng và đ m b o các quy đ nh v công tác tuy n
ủ ứ ệ ấ ộ ọ ợ ả ch n cán b , viên ch c theo các văn b n hi n hành c a các c p và phù h p
ự ế ủ ườ ớ v i tình hình th c t c a nhà tr ng.
ự ể ả ả ạ ụ ể Đ kh o sát v ề th c tr ng qu n lý ử ụ ố tuy n d ng, b trí, s d ng
ườ ả ậ ự ề ệ ĐNGV các Tr ng Cao đ ngẳ VHNT, tác gi lu n án th c hi n đi u tra,
ế ủ ấ ả ườ ụ ụ kh o sát, l y ý ki n c a 85 GV và CBQL nhà tr ng (câu 6 ph l c 2). K tế
ả ượ ủ ả ể ệ ố ệ ư ố ả qu kh o sát đ c th hi n qua s li u th ng kê c a b ng 2.18 nh sau:
ả
ủ
ườ
B ng 2.18.
Đánh giá c a GV và CBQL nhà tr
ng
ể ụ
ử ụ
ườ
ề v công tác tuy n d ng, s d ng ĐNGV
các Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
134
SL
ứ ậ Th b c
M c đứ ộ đánh giá
Trung bình
STT
N iộ dung
3
2
1
T lỷ ệ %
ể ụ I V tuy n d ng GV ồ
ề ộ
ệ
ố
H i đ ng, có h th ng văn
SL
82
3
0
ị
1
ả b n, qui đ nh, quy trình v
ề
2,96
2
%
96,5
3,5
0,0
ể ụ
ế
ệ
ả
tuy n d ng GV ể Đánh giá k t qu vi c tuy n
2
2,82
3
SL %
11 72 84,7 12,9
2 2,4
ườ
i đúng v trí
ượ
ụ d ng đúng ng ộ Trình đ GV đ
ị ụ ể c tuy n d ng
SL
65
13
7
ứ
ầ
3
ầ ủ đáp ng đ y đ các yêu c u
2,68
5
%
76,5 15,3
8,2
ườ
ng ầ
ủ
ặ ủ đ t ra c a nhà tr ồ ợ H p đ ng có nêu đ y đ trách
SL
83
2
0
ữ
ệ
4
ệ nhi m pháp lý gi a Hi u
2,98
1
%
97,6
2,4
0,0
ưở
ng và GV
ế
tr ả ậ ự ể ự Đánh giá k t qu t p s đ l a
SL
68
11
6
ạ
ầ
ọ
5
ch n GV đ t yêu c u theo quy
2,73
4
%
80,0 12,9
7,1
đ nhị
II V b trí, s d ng ĐNGV
ề ố ự
ệ
ể
ử ụ Th c hi n và ki m soát các
SL
78
5
2
ế
ệ
1
ợ cam k t trách nhi m trong H p
2,89
2
%
91,8
5,9
2,4
ộ
ế
ồ đ ng lao đ ng ệ ắ Phân công, s p x p giao nhi m
SL
67
11
7
ự
2
ụ v đúng năng l c, trình đ
ộ
2,71
3
%
78,8 12,9
8,2
ệ
ổ
chuyên môn c a GVủ ạ Nâng ng ch, b nhi m vào
SL
85
0
0
ạ
ả
ả
3
ng ch cho GV đ m b o đúng
3,00
1
%
100
0,0
0,0
ề
ẩ
ệ các đi u ki n tiêu chu n
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ế ả ụ ố ệ ả ả 1) K t qu kh o sát ể công tác tuy n d ng GV theo s li u b ng 2.18
ấ ộ ượ ầ ồ cho th y: Các n i dung đ ợ c đánh giá cao là “H p đ ng có nêu đ y đ ủ
ữ ệ ệ ưở ộ ồ ế trách nhi m pháp lý gi a Hi u tr ứ ậ ng và GV” x p th b c 1 và “H i đ ng,
ể ụ ệ ố ứ ậ ề ế ả ị có h th ng văn b n, qui đ nh, quy trình v tuy n d ng GV” x p th b c 2.
135
ự ế ể ụ ượ ườ ề ộ Trên th c t , công tác tuy n d ng đ c các tr ng truy n thông r ng rãi và
ủ ươ ề ệ ậ ầ đ y đ trên các ph ộ ồ ng ti n truy n thông, báo chí… thành l p h i đ ng
ế ợ ủ ụ ể ầ ả ị ồ tuy n d ng, ban hành đ y đ các văn b n, qui đ nh và ký k t h p đ ng
ẽ ớ ữ ặ ườ ể ch t ch v i nh ng ng i trúng tuy n.
ả ệ ể ộ ậ ị Nh n đ nh chung v ụ ề n i dung “ Đánh giá k t qu vi c tuy n d ng ế
ườ ả ậ ự ể ự ế ọ ị đúng ng ạ i đúng v trí” và “Đánh giá k t qu t p s đ l a ch n GV đ t
ầ ị ượ ạ yêu c u theo quy đ nh” đ c đánh giá là ”đúng hoàn toàn” đ t trên 80% x pế
ứ ậ ộ ượ ấ ế ứ ậ ấ ậ th b c 3 và b c 4. N i dung đ c đánh giá th p nh t x p th b c 5 là
ượ ể ụ ầ ủ ứ ủ ầ ặ ộ ”Trình đ GV đ c tuy n d ng đáp ng đ y đ các yêu c u đ t ra c a nhà
ườ ứ ề ộ tr ng”. Đi u này cho th y, ấ các ng viên có trình đ chuyên môn cao thì h ọ
ệ ở ơ ở ộ ố ộ ậ ọ ẽ ự s l a ch n làm vi c ứ các c s có m c đ đãi ng t t. Vì v y, n hà
ườ ầ ả ế ơ ợ tr ng c n có gi ố i pháp thu hút thông qua c ch , chính sách phù h p đ i
ấ ượ ứ ạ ộ ớ ớ v i các ng viên có trình đ cao thì m i có ĐNGV đ t ch t l ng ngay
ụ ể khi tuy n d ng.
ế ả ố ệ ả ả 2) K t qu kh o sát ử ụ ề ố v b trí s d ng ĐNGV theo s li u b ng 2.18
ộ ệ ạ ạ ả ổ cho th y:ấ N i dung ” ả Nâng ng ch, b nhi m vào ng ch cho GV đ m b o
ự ề ệ ể ệ ẩ ế đúng các đi u ki n tiêu chu n” và “Th c hi n và ki m soát các cam k t
ứ ậ ế ệ ậ ợ ồ ộ trách nhi m trong H p đ ng lao đ ng” x p th b c 1 và b c 2 ấ cho th y các
ườ ể ạ ế ề ấ ạ ậ ố tr ng đã quan tâm đ n v n đ nâng ng ch, b c GV đ t o tâm lý t t cho
ụ ế ệ ắ ố ớ ộ ĐNGV. Đ i v i n i dung ” Phân công, s p x p giao nhi m v đúng năng
ủ ộ ượ ự l c, trình đ chuyên môn c a GV” tuy đ c đánh giá đúng hoàn toàn v i t ớ ỉ
ệ ỉ ế ở ứ ậ ư l cao 78,8% nh ng cũng ch x p th b c 3.
ự ế ở ườ ẳ ạ ườ Th c t các Tr ng Cao đ ng VHNT, lãnh đ o nhà tr ng và các
ụ ế ệ ắ khoa chuyên ngành c n ầ phân công, s p x p giao nhi m v cho ĐNGV tr ẻ
ồ ưỡ ữ ệ ợ ọ ậ ơ phù h p h n n a. C n ầ chú tr ng trong vi c b i d ấ ng, t p hu n ĐNGV
ệ ả ả ặ đ c bi t là ấ ĐNGV tr đẻ ể nâng cao năng l c chuyên môn và đ m b o ch t ự
136
ầ ủ ừ ả ạ ượ l ng gi ng d y theo yêu c u c a t ng chuyên ngành.
̀ ̀ ự ạ ả ộ ả ̣ 2.4.4. Th c tr ng qu n lý đao tao, bôi d ̃ ươ ng đ i ngũ gi ng viên các
ườ ệ ẳ Tr ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ồ ưỡ ả ạ ộ N i dung kh o sát công tác đào t o, b i d ng ĐNGV đ c ượ tác giả
ữ ự ự ươ ồ ưỡ ậ ậ lu n án xây d ng d a trên nh ng ch ng trình b i d ng, t p hu n, ấ nâng
ệ ụ ự ư ị cao năng l c chuyên môn nghi p v theo ạ quy đ nh chung cũng nh các ho t
ậ ọ ượ ả ạ ể ệ ộ đ ng h c thu t mang tính chuyên sâu đ c tri n khai hi u qu t i m t s ộ ố
ườ ụ ụ ẳ ế ả ả ượ Tr ng Cao đ ng VHNT (câu 7 ph l c 2). K t qu kh o sát đ c th ể
ủ ả ố ệ ư ệ ố hi n qua s li u th ng kê c a b ng 2.19 nh sau:
137
ủ
ả
B ng 2.19. Đánh giá c a GV và CBQL
̀
̀
ề
ườ
v công tác đao tao, bôi d
̣
̃ ươ ng ĐNGV các Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
ứ ậ Th b c
M c đứ ộ đánh giá
Trung bình
SL
N iộ dung
STT
3
2
1
T l
%ỷ ệ
34
58
108
SL
ẩ
1
1,63
3
ạ
ạ Đào t o nâng chu n trình ộ đ đào t o
17,0
29,0
54,0
%
21
42
137
SL
ạ
2
1,42
8
Đào t o thêm chuyên ngành khác
10,5
21,0
68,5
%
72
87
41
SL
3
2,16
2
ồ ưỡ ọ
ạ
ề ng chuyên sâu v B i d ả môn h c đang gi ng d y
36,0
43,5
20,5
%
80
94
26
SL
ồ ưỡ
4
2,27
1
ề ươ ng ọ
ng v ph B i d ớ ậ ạ pháp, kĩ thu t d y h c m i
40,0
47,0
13,0
%
33
56
111
SL
ươ
ề ng v Ph
ng
5
1,61
4
ồ ưỡ B i d pháp NCKH
16,5
28,0
55,5
%
13
60
127
SL
ề
ng v kĩ năng
6
1,43
7
ạ
ồ ưỡ B i d ề m m trong đào t o
6,5
30,0
63,5
%
26
62
112
SL
7
1,57
6
ng v kĩ năng ệ ẫ
ồ ưỡ B i d ướ h
ề ồ ng d n đ ng nghi p
13,0
31,0
56,0
%
29
58
113
SL
ệ
8
1,58
5
14,5
29,0
56,5
%
ể ề ồ ưỡ ng v phát tri n B i d ụ ủ ề ngh nghi p liên t c c a GV
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ế ả ả ả ố ệ K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.19 cho th y: ồ ấ Các n i dung “B i ộ
ưỡ ươ ậ ạ ồ ưỡ ọ ớ d ề ng v ph ng pháp, kĩ thu t d y h c m i” và “B i d ng chuyên sâu
ả ạ ọ ượ ứ ậ ế ậ ề v môn h c đang gi ng d y” đ c đánh giá cao, x p th b c 1 và b c 2.
138
ườ ồ ưỡ ậ ề Nh v y, ư ậ nhà tr ng đã t p trung b i d ng v chuyên môn cho GV đ cượ
ự ữ ươ tham d nh ng ch ng trình nâng cao dành cho GV chuyên ngành; ặ đ c bi ệ t
ồ ưỡ ế ọ ươ ả ạ là chú tr ng đ n b i d ng ph ng pháp gi ng d y cho các Nhà giáo là
ự ễ ủ ệ ề ặ ợ ườ ậ ớ ngh sĩ, đi u này phù h p v i th c ti n và đ c thù c a tr ệ ng ngh thu t.
ứ ậ ế ậ ạ ẩ ộ X p th b c 3 và b c 4 là n i dung “Đào t o nâng chu n trình đ ộ
ồ ưỡ ạ ươ ộ đào t o” và “B i d ề ng v ph ng pháp NCKH”. ồ Các n i dung “B i
ưỡ ụ ủ ứ ậ ế ề ệ ề ể ậ d ng v phát tri n ngh nghi p liên t c c a GV” x p th b c 5 và b c 6
ồ ưỡ ề ướ ư ấ ồ là “B i d ng v kĩ năng h ẫ ng d n, t ố ệ ệ v n đ ng nghi p”. Qua s li u
ấ ả ườ ẳ ượ ủ c a kh o sát cho th y, GV các Tr ng Cao đ ng VHNT đ c tham gia
ươ ồ ưỡ ạ ớ ộ ạ ề nhi u ch ng trình đào t o, b i d ng v i n i dung đa d ng, trong đó có
ộ ố ộ ế ể m t s n i dung liên quan đ n công tác NCKH, phát tri n chuyên môn,
ệ ụ ồ ưỡ ớ ườ ượ nghi p v . Tuy nhiên, đó là các l p b i d ng th ng niên đ ể c tri n khai
ơ ở ồ ưỡ ạ ộ ạ chung cho ĐNGV các c s đào t o. Các n i dung đào t o “B i d ng k ỹ
ề ạ ạ ộ năng m m trong đào t o” và n i dung “Đào t o thêm chuyên ngành khác”
ượ ư ể ượ ứ ậ ế cũng đ c tri n khai nh ng không đ ậ c đánh giá cao x p th b c 7 và b c
̀ ̀ ế ả ả ươ ̣ 8 trong k t qu kh o sát công tác đao tao, bôi d ̃ ng ĐNGV các Tr ườ ng
ẳ Cao đ ng VHNT.
ế ấ ả ỏ ớ ườ ẳ K t qu ph ng v n sâu v i GV các Tr ng Cao đ ng VHNT v ề
̀ ̀ ự ạ ươ ấ ̣ th c tr ng đao tao, bôi d ̃ ng ĐNGV cho th y:
ầ ớ ố ượ ượ ề ẳ ấ ỏ ị Ph n l n các đ i t ng đ c ph ng v n đ u kh ng đ nh công tác
ồ ưỡ ạ ườ ẳ ượ đào t o, b i d ng ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT đ c nhà tr ườ ng
ồ ưỡ ề ớ ộ ế ươ ấ r t quan tâm v i nhi u n i dung b i d ng thi ự t th c, ph ng pháp và
ứ ồ ưỡ ệ ả hình th c b i d ng có hi u qu cao.
ả ạ ạ ặ ả ớ ế : “M c dù m i gi ng d y t i tr ườ ng Gi ng viên N T M L. cho bi t
ượ ượ ợ ồ ưỡ đ ữ c 1 năm nh ng tôi đã đ c tham gia 2 đ t b i d ng GV do B t ộ ổ
ắ ớ ứ ươ ạ ọ ch c. Tôi tâm đ c v i các ph ng pháp d y h c do các báo cáo viên ở ớ l p
139
ự ệ ề ươ ậ ạ ọ ồ ưỡ b i d ng th c hi n. Có nhi u ph ư ng pháp và kĩ thu t d y h c tôi ch a
ượ ớ ọ ở ớ ồ ưỡ ệ ệ ạ đ c gi i thi u khi h c l p b i d ụ ư ng nghi p v s ph m do tr ườ ng
ổ ứ ư ạ ĐH s ph m t ch c”.
ế ủ ộ ố ồ ưỡ ệ ằ ể M t s ý ki n c a các GV cho r ng, vi c b i d ể ng đ phát tri n
ủ ố ủ ườ ư ượ ỏ ĐNGV ch ch t c a nhà tr ng ch a đ ộ c quan tâm th a đáng. Đây là m t
ồ ưỡ ế ạ ườ ạ h n ch trong đào t o, b i d ng ĐNGV các Tr ng Cao đ ngẳ VHNT, vì
ủ ữ ự ệ ố ộ công tác xây d ng ĐNGV ch ch t là m t trong nh ng bi n pháp có tác
ự ớ ể ở ừ ụ d ng tích c c v i phát tri n ĐNGV t ng Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT. ng
ả ộ ổ Gi ng viên N T L. m t GV có thâm niên công tác lâu năm có trao đ i:
ậ ượ ả ơ ộ ế ậ ố c trên 15 năm, có c h i ti p c n và ph i “ Tôi đã tham gia gi ng d y đ
ệ ớ ộ ố ườ ợ h p công vi c v i m t s khoa chuyên ngành trong tr ổ ng. Qua các bu i
ệ ề ả ậ ấ ả ộ làm vi c hay h i th o chuyên đ , tôi nh n th y các gi ng viên cao niên có
ế ừ ữ ế ả nh ng ý ki n chuyên môn sâu mang tính đúc k t t ệ kinh nghi m b n thân
ữ ị ườ ả ạ ấ r t giá tr và h u ích, giúp cho ng ơ i lãnh đ o trong công tác qu n lý đ n
ư ậ ượ ự ồ ủ ậ ị v cũng nh nh n đ c s đ ng thu n cao c a các GV trong khoa. Tuy
ệ ậ ẻ ầ nhiên đa ph n ĐNGV chuyên ngành là GV tr nên vi c t p trung b i d ồ ưỡ ng
ủ ố ấ ầ ế ể ủ GV ch ch t là r t c n thi t cho công tác phát tri n c a các khoa chuyên
ngành”.
ả ự ế ế ậ ị ế ả Nh n đ nh chung qua phân tích k t qu th c t ả và k t qu kh o sát
ồ ưỡ ạ ạ ề ự v th c tr ng đào t o, b i d ng ĐNGV các Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT cho ng
th y:ấ
ạ ượ ả ấ Công tác đào t o, b i d ồ ưỡ ĐNGV đã đ ng c các c p qu n lý quan
ự ệ ể ệ ầ ộ ả tâm và tri n khai th c hi n hi u qu ; góp ph n nâng cao trình đ chuyên
ụ ủ ấ ượ ệ ủ ạ môn, nghi p v c a ĐNGV và nâng cao ch t l ng đào t o chung c a nhà
ườ tr ng.
140
ạ ủ ộ Các khoa chuyên ngành đã ch đ ng trong công tác đào t o ĐNGV
ướ ể ố ệ ạ ỏ theo h ọ ng tuy n ch n các SV t t nghi p lo i gi ẩ i có ph m ch t t ấ ố ể t đ
ệ ụ ư ạ ế ụ ề ạ ti p t c đào t o v chuyên môn và nghi p v s ph m.
ầ ớ ườ ư ư ế ạ ạ ạ Ph n l n các tr ng ch a có k ho ch đào t o dài h n, ch a phát
ề ủ ụ ể ế ẩ ạ ạ ậ ự huy th m quy n c a mình đ xây d ng k ho ch đào t o và t n d ng t ố i
ờ ơ ủ ộ ồ ưỡ ư ạ đa th i c . Ch a ch đ ng đào t o, b i d ủ ố ng ĐNGV ch ch t có trình đ ộ
ự ở ừ ự ẹ chuyên môn cao, có năng l c NCKH ạ t ng lĩnh v c chuyên môn h p, t o
ạ ọ thành mũi nh n trong đào t o và NCKH.
ữ ẩ ạ ộ ị Quá trình chu n b , nâng cao trình đ ngo i ng cho ĐNGV các
ườ ư ứ ề ế ạ ượ ể ầ tr ng còn nhi u h n ch , ch a đáp ng đ ọ ủ c các yêu c u tuy n ch n c a
ề ộ ộ ố ườ ỏ ạ các đ án đào t o cán b VHNT ở ướ n c ngoài; m t s tr ng còn b ch ỉ
ọ ướ ượ tiêu đi h c n c ngoài đ ổ c phân b .
̀ ệ ố ớ ả ự ạ ở ̣ ̣ 2.4.5. Th c tr ng m rông viêc lam/quy mô công vi c đ i v i gi ng viên
ườ ệ ẳ ậ các Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ụ ủ ở ộ ự ệ ệ ị ứ ứ M r ng qui mô th c hi n ch c năng, nhi m v c a v trí/ch c
ủ ườ ượ ả ờ ở ườ ụ danh: Ví d , GV c a tr ng này đ ỉ c m i th nh gi ng các tr ng khác…
ữ ự ệ ắ ứ ạ Làm sâu s c thêm nh ng khía c nh khác nhau trong th c hi n ch c
ấ ủ ụ ủ ứ ứ ệ ả ị năng, nhi m v c a v trí/ch c danh. B n ch t c a hình th c này là giao
ả ự ư ữ ả ẫ ớ ị ứ thêm nh ng vai trò m i cho v trí/ch c danh nh ng v n đ m b o s phù
ụ ủ ị ứ ứ ệ ớ ợ h p v i ch c năng, nhi m v c a v trí/ch c danh đó.
̀ ề ở ả ộ ̣ ̣ ̣ ̉ N i dung kh o sát v m rông viêc lam/quy mô công viêc đê gia tăng
́ ̀ ̀ ử ư ỗ ̣ ̉ ự s tham gia va s dung tôi đa tiêm năng cua m i GV cũng nh ĐNGV các
ườ ẳ ượ ế ế ơ ở ữ Tr ng Cao đ ng VHNT đ c thi ạ t k trên c s phân tích nh ng ho t
ạ ộ ợ ớ ở ườ ủ ộ đ ng phù h p v i vai trò c a GV trong các ho t đ ng nhà tr ng (câu 8
ụ ụ ể ệ ố ệ ủ ế ả ả ố ph l c 2). ả K t qu kh o sát th hi n qua s li u th ng kê c a b ng
ư 2.20 nh sau:
141
ả
ự
B ng 2.20.
ở ộ ệ ủ ề h c tr ng Đánh giá c a GV và CBQL v t
ạ m r ng vi c làm
ệ ố ớ ườ trên qui mô công vi c đ i v i GV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT
ứ ậ Th b c
ọ
M c đứ ộ ự l a ch n
Trung bình
SL
N iộ dung
STT
3
2
1
142
35
23
SL
T l %ỷ ệ ồ
ẫ
ướ
1
2,60
2
ộ
ệ H ng d n đ ng nghi p trong B môn/Khoa
71,0
17,5
11,5
%
7
65
128
SL
ổ ế
2
1,40
6
%
ả ọ ạ ạ
3,5
32,5
64,0
ườ
ỉ Tham gia th nh gi ng, ổ ph bi n khoa h c, trao đ i ệ kinh nghi m đào t o t i các ng ĐH khác tr
200
0
0
SL
ạ
ả
ọ
3
3,00
1
ượ
ạ
Gi ng d y môn h c theo chuyên ngành đ
c đào t o
100,0
0,0
0,0
%
ạ
ươ ng
26
80
94
SL
ả
ạ
4
1,65
5
13,0
40,0
47,0
%
Tham gia biên so n ch ệ trình, tài li u gi ng d y, ọ ậ h c t p
101
45
54
SL
ấ
ạ
5 Tham gia ch m GV d y gi
ỏ i
2,23
3
50,5
22,5
27,0
%
73
77
50
SL
ề
6
2,10
4
ệ
ấ Tham gia ch m đ tài khoa ế ọ h c, sáng ki n kinh nghi m
36,5
38,5
25,0
%
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ố ệ ế ả ả ả ấ K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.20 cho th y: GV các Tr ườ ng
ụ ề ệ ẳ ộ Cao đ ng VHNT đã tham gia nhi u các nhi m v khác nhau, n i dung
ả ạ ọ ượ ướ ạ “Gi ng d y môn h c theo chuyên ngành đ ẫ c đào t o” và “H ng d n
ệ ộ ượ ấ ế ứ ậ ồ đ ng nghi p trong B môn/Khoa” đ c đánh giá cao nh t x p th b c 1 và
ề ấ ả ệ ạ ậ b c 2. Đi u này cho th y, gi ng d y đúng chuyên môn và trách nhi m
ướ ệ ẫ ồ ượ ụ ệ ả ị h ng d n đ ng nghi p đ ự ộ c GV xác đ nh là m t nhi m v ph i th c
ề ệ ế ề ệ ấ ộ hi n trong lao đ ng ngh nghi p. Ý ki n đánh giá v “Tham gia ch m GV
142
ỏ ế ệ ề ấ ọ ạ d y gi ế i” và “Tham gia ch m đ tài khoa h c, sáng ki n kinh nghi m” x p
ệ ử ụ ứ ậ ư ậ ậ ở ệ th b c 3 và b c 4. Nh v y, vi c s d ng GV hai công vi c này đ ượ c
ệ ạ ự ườ ườ th c hi n t i các tr ư ng ch a th ng xuyên.
ế ề ạ ươ Ý ki n đánh giá v GV “Tham gia biên so n ch ệ ng trình, tài li u
ọ ậ ạ ả ượ ử ụ ả ả ơ gi ng d y, h c t p” cũng đ ế c s d ng ít h n. K t qu kh o sát có t ớ i
ế ế ế ầ ộ ỉ 47,0% ý ki n “Không đúng”, 40,0% ý ki n ch “Đúng m t ph n” x p th ứ
ố ượ ổ ế ả ổ ọ ỉ ậ b c 5. S l ng GV tham gia th nh gi ng, ph bi n khoa h c, trao đ i kinh
ạ ở ệ ườ ố ườ ộ nghi m đào t o các tr ng ĐH khác thu c kh i tr ạ ng VHNT còn h n
ế ượ ủ ẳ ố ị ề ch . Đi u này đ ề ộ ế c kh ng đ nh qua s ý ki n đánh giá c a GV v n i
ớ ế ự ế ọ dung này có t ứ ậ ứ ộ i 64,0% ý ki n l a ch n m c đ “Không đúng” x p th b c
6.
ể ế ả ấ ỏ ị K t qu ph ng v n các GV chuyên ngành đ có thêm thông tin đ nh
ề ế ả ượ ề ấ ả tính v k t qu kh o sát thu đ c cho th y: Không nhi u GV tham gia ch ủ
ươ ả ạ ầ ỉ biên các ch ng trình, giáo trình gi ng d y. Đa ph n các GV ch tham gia
ự ệ ạ ạ ả ọ trong nhóm biên so n và th c hi n làm giáo án gi ng d y các môn h c mà
ụ mình ph trách.
ả ố ớ ặ ữ ệ ế : “Đ i v i đ c thù là nh ng ngh sĩ Gi ng viên N T T H. cho bi t
ượ ủ ế ự ệ ạ ấ ậ ọ đ c đào t o, hu n luy n ch y u qua các môn h c th c hành, vì v y kh ả
ố ớ ậ ậ ợ ổ năng t ng h p và l p lu n mang tính chuyên môn sâu đ i v i chuyên ngành
ượ ế ệ ạ ạ ả ậ mình đ c đào t o còn h n ch . Vi c đ m nh n tham gia trong nhóm biên
ự ế ể ệ ạ ẫ ớ so n đ đóng góp ý ki n chuyên ngành thì chúng tôi v n th c hi n. V i vai
ủ ộ ươ ậ ấ trò là ch biên m t ch ế ng trình, giáo trình thì tôi nh n th y còn thi u
ứ ề ể ả ộ ề ế ề ậ ậ ả ọ nhi u ki n th c v lí lu n, trình đ v NCKH đ đ m b o tính h c thu t”.
ề ộ ư ữ ế ở ậ ̣ Nh ng phân tích trên cho phép đ a ra k t lu n v n i dung m rông
̀ ̣ ố ớ ̣ viêc lam /quy mô công viêc đ i v i ĐNGV các Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT như ng
sau:
143
ườ ạ ộ ề ẳ GV các Tr ng Cao đ ng VHNT tham gia nhi u ho t đ ng/công
ệ ượ ạ ộ ủ ạ ớ vi c, qua đó phát huy đ c vài trò c a mình v i ho t đ ng đào t o ngh ệ
ậ ả ở ầ thu t c t m vĩ mô và vi mô.
ướ ệ ủ ệ ề ẫ ồ ạ ộ Ho t đ ng h ng d n đ ng nghi p phát ngh nghi p c a GV các
ườ ẳ ượ ủ ế ự ệ ạ Tr ng Cao đ ng VHNT đ c th c hi n ch y u trong ph m vi tr ườ ng
ạ ộ ộ ố ủ ề ắ ơ ớ ọ h c n i GV công tác; m t s ho t đ ng khác g n li n v i vai trò c a GV
ư ư ộ ượ ư ả nh ng ch a huy đ ng đ ạ ộ c đông đ o GV tham gia, nh các ho t đ ng
ổ ế ạ ở ệ ọ ổ ườ NCKH, ph bi n khoa h c, trao đ i kinh nghi m đào t o các tr ng ĐH
khác...
ự ạ ả ả ườ 2.4.6. Th c tr ng qu n lý đánh giá gi ng viên các Tr ẳ ng Cao đ ng Văn
ậ ệ hóa Ngh thu t
ụ ủ ế ằ ạ ạ M c đích c a đánh giá, x p lo i GV là nh m t o ra kênh thông tin có
ị ớ ề ạ ỗ ộ ả giá tr v i m i GV và các nhà qu n lý đ i ngũ này v các khía c nh:
ạ ể ứ ế ế ỗ ả ủ M i GV, căn c vào k t qu c a đánh giá, x p lo i đ không
ự ủ ả ừ ệ ầ ệ ng ng nâng cao tinh th n trách nhi m và năng l c c a b n thân trong vi c
ụ ủ ự ệ ườ ệ th c hi n nhi m v c a ng i GV.
ứ ế ế ể ả ạ ả Các nhà qu n lý, căn c vào k t qu đánh giá, x p lo i GV đ thi ế t
ươ ồ ưỡ ệ ầ ỗ ợ ữ ề ế ể ế k các ch ng trình b i d ng và h tr nh ng đi u ki n c n thi t đ GV
ố ệ hoàn thành t ụ ủ t nhi m v c a mình.
ừ ụ ự ả ạ ộ T m c đích nêu trên, n i dung kh o sát th c tr ng đánh giá GV các
ườ ẳ ả ậ ự ậ Tr ng Cao đ ng VHNT đ ượ tác gi c lu n án xây d ng t p trung vào các
ụ ụ ề ấ v n đ sau (Câu 9 Ph l c 2) :
ự ủ ệ ế ạ ả ớ + S quan tâm c a các nhà qu n lý v i vi c đánh giá, x p lo i GV.
ậ ượ ử ụ ế ạ ụ + Công c , kĩ thu t đ c s d ng trong đánh giá, x p lo i GV.
ứ ế ể ạ ờ + Hình th c và th i đi m đánh giá, x p lo i GV.
144
ố ớ ủ ụ ế ạ + Tác d ng c a đánh giá, x p lo i GV đ i v i GV.
ế ả ả ượ ể ệ ố ệ ủ ố K t qu kh o sát đ ả c th hi n qua s li u th ng kê c a b ng
ư 2.21 nh sau:
145
ủ
ả
B ng 2.21. Đánh giá c a GV và CBQL
ế
ạ
ạ
ườ
ề ự v th c tr ng đánh giá, x p lo i GV các Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
SL
ứ ậ Th b c
ọ
M c đứ ộ ự l a ch n
Trung bình
STT
N iộ dung
ỷ ệ T l %
3
1
2
ự
0
0
200
SL
ẩ
1
1,00
6
100,0
0.0
0,0
%
ố Xây d ng và công b tiêu chu n, tiêu chí đánh giá, ạ ế x p lo i GV
5
160
35
SL
ộ
ề ự ượ ng
2
1,22
4
Huy đ ng nhi u l c l tham gia đánh giá GV
80,0
17,5
2,5
%
0
4
196
SL
ạ
ượ c
3
1,02
5
ự
ệ
ế Đánh giá, x p lo i GV đ ườ ng xuyên th c hi n th
98,0
2,0
0,0
%
0
0
200
SL
ượ c
4
3,0
1
ạ ỳ
ự
ế Đánh giá, x p lo i GV đ ị ệ th c hi n đ nh k
0,0
0,0
100,0
%
28
69
103
SL
ạ
ượ c
5
2,38
3
ấ
ế Đánh giá, x p lo i GV đ ả các c p qu n lý quan tâm
14,0
34,5
51,5
%
16
75
109
SL
6
2,46
2
ụ
ạ ế Đánh giá, x p lo i GV có ệ ĐNGV tác d ng khích l
8,0
37,5
54,5
%
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ố ệ ế ế ả ả ả ờ K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.21 cho th y: ể ấ Đ n th i đi m
ư ệ ề ệ ả ẩ ộ hi n nay B GD&ĐT ch a ban hành Chu n ngh nghi p gi ng viên ĐH.
ự ệ ẫ ị Do đó, vi c đánh giá GV v n d a vào các quy đ nh trong đánh giá viên
ự ứ ế ẩ ố ch c nói chung. Vì th , tiêu chí “Xây d ng và công b tiêu chu n, tiêu
ụ ể ể ế ạ ượ ế ằ chí c th đ đánh giá, x p lo i GV” đ ư c 100% ý ki n cho r ng ch a
ậ ườ ủ ộ ủ ầ có. Chính vì v y nhà tr ẳ ng c n ch đ ng tìm cách làm c a mình, ch ng
146
ự ự ạ ặ ọ ị ặ ự h n xác đ nh, l a ch n ho c xây d ng khung năng l c GV tùy theo đ c
ườ ủ thù c a tr ng.
ề ự ấ ả ế ọ ươ ậ ớ ị T t c các ý ki n đ u l a ch n ph ng án “Đúng” v i nh n đ nh
ế ệ ạ ượ ứ ậ ự ệ ế ị vi c “Đánh giá, x p lo i GV đ ỳ c th c hi n đ nh k ” x p th b c 1 đã
ả ườ ự ế ệ ph n ánh các tr ạ ng đã nghiêm túc th c hi n công tác đánh giá x p lo i
ệ ạ ạ ự ệ ố ớ ế GV. Vi c đánh giá, x p lo i GV cũng mang l i s khích l đ i v i ĐNGV
ọ ươ ế ể ớ ớ ự ự v i s l a ch n ph ng án “Đúng” cao v i đi m trung bình là 2,46 x p th ứ
b c 2.ậ
ề ế ạ ộ ượ ả ấ N i dung v “Đánh giá, x p lo i GV đ c các c p qu n lý quan
ượ ế ậ ớ tâm” đ ế c ghi nh n v i 14,0% ý ki n “Không đúng” và 34,5% ý ki n
ứ ậ ự ế ầ ấ ộ ố ề “Đúng m t ph n” x p th b c 3. Đi u này cho th y, s mong mu n GV và
Huy đ ngộ
ề ự ượ
ế
ạ
ượ
nhi u l c l
ng tham gia đánh giá GV
ự c th c
ủ ấ ả ả ộ ự s quan tâm c a các c p qu n lý còn có kho ng cách. N i dung “
ườ
” và “Đánh giá, x p lo i GV đ
ệ hi n th
ng xuyên
ượ ế ậ ấ ” đ ư ậ ứ ậ c đánh giá th p x p th b c 4 và b c 5. Nh v y,
ệ ườ ữ ế ớ vi c đánh giá th ạ ng xuyên v i GV, đánh giá sau khi k t thúc nh ng ho t
ư ượ ủ ố ượ ự ệ ặ ộ đ ng c a GV ch a đ ề c th c hi n đ u đ n. Đ i t ng tham gia vào đánh
ạ ế giá GV còn h n ch .
ổ ề ế ế ả ạ Gi ng viên T T H. có ý ki n trao đ i v công tác đánh giá, x p lo i
ụ ườ ệ ầ ượ ự ệ ườ GV trong các nhi m v th ng niên c n đ c th c hi n th ng xuyên
ặ ệ ạ ộ ụ ộ ế ệ ấ ơ h n, đ c bi t sau khi k t thúc các ho t đ ng/nhi m v đ t xu t mà GV
ượ ừ ế ằ ệ “Đánh giá GV là nh m giúp GV không ng ng ti n b ộ đ ự c giao th c hi n.
ả ạ ậ ầ ộ ườ trong công tác gi ng d y. Do v y, c n đánh giá m t cách th ng xuyên đ ể
ườ ậ ượ ủ ồ ữ ữ ệ ng ơ ộ i GV có c h i nh n đ ả c nh ng góp ý c a đ ng nghi p, nh ng ph n
ườ ọ ố ớ ấ ắ ệ ệ ồ ừ h i t phía ng ụ ộ i h c. Đ i v i vi c hoàn thành xu t s c nhi m v đ t
147
ấ ượ ọ ườ ấ ố ượ xu t đ c giao trong năm h c, ng i GV r t mong mu n đ ạ c lãnh đ o
ườ ể ươ ứ ậ ưở ờ ị nhà tr ng ghi nh n, có hình th c bi u d ng, khen th ng k p th i”.
ự ạ ơ ế ạ ộ ự ộ ả 2.4.7. Th c tr ng c ch , chính sách t o đ ng l c cho đ i ngũ gi ng viên
ườ ệ ẳ các Tr ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ệ ố ự ậ ủ ế ậ ơ ộ ợ ớ C ch là s v n đ ng h p qui lu t khách quan c a h th ng. V i
ể ể ế ặ ậ ẩ ơ ý nghĩa này, c ch có th thúc đ y ho c kìm hãm (th m chí có th phá
ỡ ệ ố ớ ộ ể ầ ố ộ ậ v ) h th ng. V i đ i ngũ cũng v y, đ i ngũ mu n phát tri n c n thi ế t
ộ ơ ề ế ả ớ ợ ph i có m t c ch phù h p. Đi u này càng có ý nghĩa v i ĐNGV các
ườ Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ơ ế ượ ở ệ ố ự ễ ứ C ch đ c hình th c hóa và th c ti n hóa b i h th ng chính sách.
ụ ả ả ở ọ ể Khi đó chính sách tr thành công c qu n lý quan tr ng. Qu n lý phát tri n
ượ ủ ế ụ ự ệ ở ộ đ i ngũ đ c th c hi n ch y u b i công c chính sách. Chính sách mang
ớ ừ ứ ạ ướ ả ả tính quá trình, t c là nó ph i tr i qua giai đo n v i t ng b c đi c th , t ụ ể ừ
ự ự ế ệ ạ ị ỗ ho ch đ nh, xây d ng chính sách đ n th c thi và hoàn thi n chính sách. M i
ề ầ ạ ượ giai đo n này đ u c n đ c đánh giá. Tuy nhiên, đánh giá chính sách là
ổ ậ ứ ạ ề ạ ấ ộ m t ph m trù ph c t p, do đó, trong khuôn kh lu n án, v n đ đánh giá
ế ề ườ ẳ ơ c ch , chính sách v ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT không đ ượ c
ề ự ứ ủ ế ặ ạ ộ ơ ậ đ t ra. N i dung nghiên c u c a lu n án v th c tr ng c ch , chính
ề ườ ỉ ớ ạ ở ẳ sách v ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT ch gi i h n ạ khía c nh
ế ạ ự ệ ậ ộ nh n di n các chính sách đã ban hành có liên quan đ n t o đ ng l c cho
ườ ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ấ ở ể ạ ự ế ơ ộ ề ặ V n đ đ t ra đây là các c ch , chính sách đ t o đ ng l c cho
ườ ẳ ượ ở ứ ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT đ c quan tâm ộ m c đ nào? Đã
ạ ự ệ ể ả ờ ư mang l i s khích l cho ĐNGV hay ch a? Đ tr l ầ ỏ i cho câu h i này c n
ề ệ ự ế ạ ả ạ ơ ộ ị kh o sát v vi c ho ch đ nh các c ch , chính sách t o đ ng l c cho GV
148
ườ ụ ụ ẳ ế ả ả các Tr ng Cao đ ng VHNT (câu 10 ph l c 2). K t qu kh o sát đ ượ c
ủ ả ể ệ ố ệ ư ố th hi n qua s li u th ng kê c a b ng 2.22 nh sau:
149
ề ự
ơ ế
ủ
ả
B ng 2.22. Đánh giá c a GV và CBQL v th c tr ng
ạ c ch , chính sách
ự
ườ
ạ ộ t o đ ng l c cho ĐNGV các Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
SL
ứ ậ Th b c
ọ
M c đứ ộ ự l a ch n
Trung bình
STT
N iộ dung
%ỷ ệ
T l
2
1
3
29
6
165
SL
ượ
ườ
ng theo
6
1
1,21
ọ
ể Đ c chuy n tr ệ nguy n v ng
82,5
14,0
3,0
%
0
0
200
SL
ổ
7
2
1,00
ượ ệ
ể Đ c chuy n đ i công ầ vi c theo nhu c u
0,0
100,0
0,0
%
4
196
0
SL
1
3
2,98
ồ ưỡ
ượ ư Đ c u tiên trong đào ạ ng t o, b i d
0,0
2,0
98,0
%
68
63
69
SL
ượ
ị
5
4
2,00
ộ
ề ạ Đ c chú ý đ b t v trí ả trong b máy qu n lý
34,0
31,5
34,5
%
28
39
133
SL
ng s m khi có
3
5
2,52
ươ ớ Tăng l ấ ắ thành tích xu t s c
14,0
19,5
66,5
%
17
48
135
SL
ưở
ị ng k p
2
6
2,60
ượ Đ c khen th th iờ
8,5
24,0
67,5
%
ượ
23
51
126
SL
ị ộ
ấ
4
7
2,51
%
11,5
25,5
63,0
ộ Đ c tham gia các h i ả ngh , h i th o các c p ệ ế liên quan đ n công vi c
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ố ệ ế ế ả ả ấ ả K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.22 cho th y: Ý ki n đánh giá
ượ ư ồ ưỡ ạ ứ ế ề ộ v n i dung GV “Đ c u tiên trong đào t o, b i d ớ ng” x p th 1 v i
ượ ủ ề ể ưở ị đi m trung bình là 2,98. Đánh giá c a GV v “Đ c khen th ờ ng k p th i”
ứ ậ ề ỉ ả ế ế x p th b c 2 và ch có 67,50% ý ki n “Đúng hoàn toàn”. Đi u này ph n
150
ộ ố ườ ạ ứ ớ ư ánh tình tr ng còn có m t s tr ng ch a quan tâm đúng m c t i công tác
ưở ể ậ khen th ng trong t p th cho GV.
ứ ậ ượ ế ậ ươ ớ X p th b c 3 và b c 4 là chính sách “Đ c tăng l ng s m khi có
ấ ắ ị ộ ượ ả ấ ộ thành tích xu t s c” và “Đ c tham gia các h i ngh , h i th o các c p liên
ầ ượ ế ể ệ ớ quan đ n công vi c” v i đi m trung bình l n l t là 2,54 và 2,51. Đây cũng
ể ệ ủ ữ ệ ầ ượ ọ là th hi n nh ng nguy n v ng chính đáng c a GV c n đ ấ c các c p lãnh
ề ạ ị ượ ả ộ ộ ạ đ o quan tâm. N i dung “Đ c chú ý đ b t v trí trong b máy qu n lý”
ượ ế ế ậ ớ đ ộ c ghi nh n v i 34,0% ý ki n “Không đúng” và 31,5% ý ki n “Đúng m t
ứ ậ ế ề ầ ấ ườ ạ ph n” x p th b c 5. Đi u này cho th y trong môi tr ng đào t o ngh ệ
ệ ế ầ ậ thu t, đa ph n các GV ngh sĩ quan tâm đ n công tác chuyên môn và các
ủ ọ ạ ộ ể ễ ề ắ ả ộ ớ ho t đ ng bi u di n g n li n v i hình nh c a h . Các n i dung đ ượ ự c l a
ọ ở ượ ứ ể ấ ộ ườ ọ ch n m c đ th p là “Đ c chuy n tr ệ ng theo nguy n v ng” và
ứ ậ ượ ể ệ ế ầ ậ ổ ề “Đ c chuy n đ i công vi c theo nhu c u” x p th b c 6 và b c 7. Đi u
ấ ị ườ ạ ậ ố ổ này cho th y tính n đ nh trong môi tr ệ ng đào t o ngh thu t, đa s GV
ở ườ ệ ệ ả ậ ề đ u yên tâm môi tr ng và công vi c đang đ m nh n hi n nay.
ư ậ ữ ạ ơ ượ ộ ế Nh v y nh ng c ch , chính sách đã t o đ c đ ng l c ự ở ứ ộ m c đ
ớ ế ố ụ ủ ờ ấ ị nh t đ nh t i ĐNGV, tuy nhiên tác d ng c a các y u t trên trong th i gian
ỉ ở ứ ự ự ư ụ ạ ẫ qua v n ch ẽ m c trung bình, ch a th c s phát huy tác d ng m nh m .
ạ ả ự ưở ế ố ế ủ ộ ả 2.5. Th c tr ng nh h ng c a các y u t ả đ n qu n lý đ i ngũ gi ng
ự ệ ẳ viên d a vào năng l c ự ở ươ Tr ̀ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ự ể ả ả ưở ế ố ủ Đ kh o sát v ạ ề th c tr ng nh h ng c a các y u t ặ ộ thu c đ c
ệ ể ạ ả ươ ậ ế đi m đào t o ngh thu t đ n qu n lý ĐNGV các Tr ̀ ẳ ng Cao đ ng VHNT ,
ả ậ ề ườ ụ ụ tác gi lu n án đi u tra 85 GV và CBQL nhà tr ng (câu 11 ph l c 2).
ế ả ả ượ ủ ả ể ệ ố ệ K t qu kh o sát đ ố c th hi n qua s li u th ng kê c a b ng 2.23 nh ư
sau:
151
ạ ả
ả
ưở
ế ố
ủ
ộ ặ
ể
ự B ng 2.23. Th c tr ng nh h
ng c a các y u t
thu c đ c đi m
ậ ế
ệ
ạ
ả
ươ
đào t o ngh thu t đ n qu n lý ĐNGV các Tr
̀ ẳ ng Cao đ ng VHNT
SL
ộ
ứ ậ Th b c
Trung bình
M c ứ đ đánh giá
N iộ dung
T l
%ỷ ệ
STT
3
2
1
43
37
5
SL
ệ
1
2,45
4
ậ ự ồ Ngu n nhân l c ngh thu t đa d ngạ
50,6
43,5
5,9
%
ộ
35
39
11
SL
ậ
ệ
2
2,28
5
41,2
45,9
12,9
%
ố
ạ
ự
67
18
0
SL
ậ
ệ
3
2,79
2
78,8
21,2
0,0
%
59
26
0
SL
ậ
4
2,69
3
69,4
30,6
0,0
%
ạ
32
41
12
SL
5
2,24
6
%
ậ
37,7
48,2
14,1
ố ả Đ i ngũ gi ng viên kh i ẩ ngành Ngh thu t khó chu n hóa ấ ch t và Đào t o d a trên t ế ủ năng khi u ngh thu t c a ườ ọ i h c ng ạ Qui mô đào t o các chuyên ườ ệ ng ngành Ngh thu t th ệ ỏ t nh và mang tính chuyên bi ươ Ch ng trình đào t o các chuyên ngành trong lĩnh v cự ệ Ngh thu t mang tính đa d ngạ
82
3
0
SL
6
2,96
1
ề
ặ ể Công tác tuy n sinh g p nhi u khó khăn
96,5
3,5
0,0
%
ạ
ứ
ng th c đào t o ngh
28
42
15
SL
ạ
ươ ậ
7
2,15
7
32,9
49,4
17,7
%
ả ả
ệ ẩ
24
38
23
SL
ạ
8
2,01
8
ậ
28,2
44,7
27,1
%
ệ Ph thu t mang tính sáng t o và tr i nghi m ỉ ạ S n ph m đào t o không ch ộ ườ ữ là nh ng ng i ho t đ ng ự ệ trong lĩnh v c Ngh thu t mà ườ ủ i c a công chúng còn là ng
ứ ộ
ả
ưở
Ả
ưở
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không nh h
ng; 2 = nh h
ng m t ph n;
ưở
ề
Ả 3 = nh h
ng nhi u)
152
ố ệ ế ả ả ấ ộ ả K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.23 cho th y: N i dung “Công
ề ể ặ ượ ậ ả ị ưở tác tuy n sinh g p nhi u khó khăn” đ c nh n đ nh có nh h ề ng nhi u
ứ ề ể ế ấ ả ớ ạ nh t, x p th 1 v i đi m trung bình là 2,69. Đi u này ph n ánh tình tr ng
ủ ể ươ khó khăn chung trong công tác tuy n sinh c a các Tr ̀ ẳ ng Cao đ ng VHNT
ộ ả ứ ế ệ ạ ậ ị ưở trong giai đo n hi n nay. Ý ki n nh n đ nh m c đ nh h ớ ộ ng v i n i
ự ố ậ ủ ế ệ ấ ạ dung “Đào t o d a trên t ch t và năng khi u ngh thu t c a ng ườ ọ i h c”
ứ ậ ể ạ ớ ộ ế x p th b c 2 v i đi m trung bình là 2,79 và n i dung “Qui mô đào t o các
ệ ậ ườ ỏ ệ chuyên ngành Ngh thu t th ng nh và mang tính chuyên bi ế t” x p th ứ
ấ ặ ề ể ả ủ ậ b c 3, đi m trung bình là 2,69. Đi u này ph n ánh tính ch t đ c thù c a
ệ ạ ạ ậ ạ ạ ộ ạ ớ lo i hình đào t o Ngh thu t khác v i các lo i hình đào t o khác, m t lo i
ạ hình đào t o tinh hoa.
ề ộ ự ệ ậ ậ ạ ồ ị ế Nh n đ nh v n i dung “Ngu n nhân l c ngh thu t đa d ng” x p
ứ ậ ệ ậ ộ ộ ố ả th b c 4 và n i dung “Đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t khó
ề ự ứ ậ ế ề ẩ ả ạ chu n hóa” x p th b c 5. Đi u này ph n ánh v th c tr ng các Tr ườ ng
ữ ẳ ả Cao đ ng VHNT còn khó khăn trong công tác qu n lý ĐNGV là nh ng ngh ệ
ế ừ ệ ề ậ sĩ đ n t nhi u chuyên ngành ngh thu t khác nhau cùng tham gia công tác
ộ ơ ở ạ ả ạ gi ng d y trong cùng m t c s đào t o.
ứ ậ ế ộ ươ ạ ậ X p th b c 6 và b c 7 là n i dung “Ch ng trình đào t o các
ự ậ ạ ệ chuyên ngành trong lĩnh v c Ngh thu t mang tính đa d ng” và “Ph ươ ng
ứ ệ ể ệ ạ ậ ạ ả ớ th c đào t o ngh thu t mang tính sáng t o và tr i nghi m” v i đi m trung
ộ ượ ậ ả ưở ở ứ ộ ấ bình là 2,24 và 2,15. N i dung đ ị c nh n đ nh nh h ng m c đ th p là
ữ ẩ ạ ả ỉ ườ ạ ộ “S n ph m đào t o không ch là nh ng ng ự i ho t đ ng trong lĩnh v c
ệ ậ ườ ủ ấ Ngh thu t mà còn là ng ữ ề i c a công chúng”. Đi u này cho th y nh ng
ấ ậ ề ế ế ụ ế ạ ẫ v n đ còn b t c p trong thi ạ ự t k m c tiêu và xây d ng k ho ch đào t o
ườ ớ ừ ệ ậ ợ chung trong toàn tr ng phù h p v i t ng chuyên ngành ngh thu t. Tính
ự ự ủ ệ ạ ậ ồ ặ đ c thù c a đào t o ngu n nhân l c trong lĩnh v c Ngh thu t.
153
́ ́ ̀ ự ạ ự ộ ả ả 2.6. Đanh gia chung vê th c tr ng qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào
ệ ẳ năng l c ự ở ươ Tr ̀ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ạ ể 2.6.1. Đi m m nh
́ ủ ả ộ ẳ Đ i ngũ gi ng viên c a cac Tr ̀ ươ ng Cao đ ng VHNT đã có s k ự ế
ừ ủ ề ườ ướ ố th a truy n th ng c a các Tr ấ ng Trung c p VHNT tr c đây. Thông qua
ứ ả ầ ộ ượ ệ ầ quá trình qu n lý, ĐNGV đã m t ph n đáp ng đ ụ ặ c yêu c u nhi m v đ t
̀ ấ ươ ầ ướ ớ ra, nh t là các tr ̀ ̀ ng đâu đan đã d n h ng t i các tiêu chí: Đông v s ề ố
ề ấ ượ ạ ộ ề ơ ấ ồ ượ l ng, m nh v ch t l ng, đ ng b v c c u.
́ ủ ả ộ ươ ầ Đ i ngũ gi ng viên c a cac tr ̀ ng có các chuyên gia đ u ngành v ề
Ư ệ ệ ề VHNT; nhi u ngh sĩ có kinh nghi m chuyên môn là NS T, NSND đã đào
ệ ượ ế ệ ự ề ấ ạ t o và hu n luy n đ ế ạ c nhi u th h SV tài năng, gây d ng và ki n t o
ộ ườ ứ ệ ậ ọ ớ m t môi tr ế ộ ng h c thu t chuyên nghi p thích ng nhanh v i xu th h i
nh p. ậ
ạ ế ể 2.6.2. Đi m h n ch
ố ượ ấ ấ ọ ớ ọ S l ng và t ỷ ệ l ị GV có h c hàm, h c v còn r t th p so v i các
̀ ́ ́ ươ Ư ữ ặ ̣ tr ̀ ng ĐH khac. ĐNGV co trinh đô TS ho c là nh ng NS T, NSND
ườ ơ ẫ ụ ệ ề ổ th ng có tu i bình quân cao và đang có nguy c h ng h t; đi u ki n làm
ệ ủ ư ề ế ậ ượ ươ vi c c a GV còn khó khăn; nhi u GV ch a ti p c n đ c ph ng pháp
ế ả ế ạ ộ ọ ọ ưở ệ ế ạ d y h c tiên ti n, trình đ tin h c còn h n ch nh h ng đ n vi c biên
ệ ử ạ ụ ệ ạ ả ả so n giáo trình đi n t và áp d ng công ngh trong gi ng d y; kh năng
ụ ụ ư ữ ộ ạ ế ợ k t h p gi a NCKH đào t o ph c v xã h i ch a cao.
ế ế ườ ứ ị ầ Đ n nay h u h t các tr ệ ề ng đã có quy đ nh v ch c trách, nhi m
ỉ ừ ớ ả ị ụ ủ v c a GV, tuy nhiên m i ch d ng l ạ ở i các văn b n quy đ nh các tiêu
ẩ ướ ề ị ượ ủ chu n c a Nhà n ị c mang nhi u đ nh tính, ít đ nh l ố ng và không th ng
ấ ườ ệ ể ậ ữ nh t gi a các tr ng trong ngành. Chính vì v y, vi c ki m tra, đánh giá GV
ượ ố ớ ả ự ứ ọ ạ không đ c chú tr ng, s c ép đ i v i GV ph i t đào t o, b i d ồ ưỡ ng
154
ơ ở ệ ọ ộ không cao, vi c sàng l c cán b không có c s , do đó ĐNGV ngày tăng
ổ ể ấ ượ ư ố ạ ầ d n nh ng s thay đ i đ nâng cao ch t l ộ ng đ i ngũ l i không cao.
ạ ộ ả ế ư ự ệ ả ệ Ho t đ ng đánh giá GV th c hi n ch a có hi u qu , k t qu đánh
ứ ể ư ề ả ỉ giá GV ch a làm căn c đ GV đi u ch nh chính b n thân mình, làm căn c ứ
ưở ỷ ậ ự ọ ể đ khen th ể ng, k lu t, sàng l c và th c thi các chính sách phát tri n
ĐNGV.
ữ ủ ạ ấ ẫ ộ Trình đ ngo i ng c a GV v n còn th p, gây khó khăn trong quá
ồ ưỡ ử ạ trình c GV đi đào t o b i d ng ở ướ n c ngoài.
ư ủ ế ả ầ ấ ớ K t qu NCKH c a ĐNGV so v i yêu c u ch a cao, r t ít các công
ự ụ ứ ễ ả ọ ớ trình khoa h c có quy mô l n, có kh năng ng d ng th c ti n cao, s ố
ứ ượ ệ ạ ự ườ ượ l ng các công trình nghiên c u đ c th c hi n t i các tr ề ng còn nhi u
ấ ậ b t c p.
ư ầ ư ợ ề ề ả ạ ậ ầ ả Nhi u GV đ m nh n ph n gi ng d y quá nhi u, ch a đ u t h p lí
ồ ưỡ ờ ư ấ ượ th i gian cho NCKH và b i d ng, ch a th y đ ủ c vai trò c a NCKH
ệ ả ạ ộ trong vi c nâng cao trình đ chuyên môn và gi ng d y.
ố ượ ượ ồ ưỡ ụ ư ệ ạ ộ S l ng GV đ c b i d ng nghi p v s ph m ĐH m t cách
ấ ạ ầ ớ ế ớ ớ chính quy r t h n ch , ph n l n các GV m i kinh qua các l p b i d ồ ưỡ ng
ệ ụ ư ạ ề ạ ắ ng n h n v nghi p v s ph m ĐH.
ữ ạ ế ủ 2.6.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch
Nguyên nhân khách quan
ự ự ự ề ầ ồ + Công tác d báo v nhu c u ngu n nhân l c trong lĩnh v c Ngh ệ
ờ ỳ ẩ ấ ướ ệ ệ ạ ậ ạ thu t th i k đ y m nh công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n ộ c và h i
ậ ế ầ ư nh p kinh t qu c t ố ế ư ượ ch a đ ọ c chú tr ng đ u t .
ả ả ậ ị + Các văn b n quy đ nh trong công tác qu n lý ĐNGV ch m ban
ử ổ ổ ự ễ ư ầ ớ ợ hành, s a đ i b sung ch a phù h p v i yêu c u th c ti n. Kinh phí đ u t ầ ư
155
ư ươ ớ ộ ứ ể cho công tác phát tri n ĐNGV còn ch a t ng x ng v i n i dung và yêu
ế ể ứ ộ ầ ầ c u c n thi t đ đáp ng cho đ i ngũ này.
ủ ừ ế ế ạ ạ ơ ợ + Các c ch trong k ho ch h p tác đào t o GV c a t ng chuyên
ư ế ộ ế ộ ngành cũng nh các chính sách, ch đ khuy n khích, đãi ng nhìn chung
ế ặ ạ ườ ộ ố ệ ề ấ còn h n ch và g p khó khăn, tuy các tr ng đã đ xu t m t s bi n pháp
ư ơ ả ỡ ư ậ tháo g nh ng còn ch m và ch a c b n.
ủ Nguyên nhân ch quan
ứ ủ ậ ườ ề ấ ọ + Tuy nh n th c c a các tr ủ ng đ u th y rõ vai trò quan tr ng c a
ự ự ư ầ ư ư ư ể ĐNGV nh ng ch a th c s u tiên đ u t cho công tác phát tri n ĐNGV;
ỉ ạ ự ế ệ quá trình th c hi n công tác này còn thi u quan tâm và ch đ o quy t li ế ệ t.
ư ậ ệ ệ ề ề ể ộ ồ ồ ự ả Ch a t p trung đ ng b các bi n pháp đ có đi u ki n v ngu n l c đ m
ự ễ ứ ể ầ ọ ớ ả b o cho công tác tuy n ch n ĐNGV đáp ng v i yêu c u th c ti n.
ườ ầ ư ư ọ ứ + Nhìn chung, các tr ng ch a coi tr ng và đ u t ế đúng m c đ n
ồ ưỡ ạ ặ ệ ứ công tác đào t o b i d ng ĐNGV, đ c bi t trong công tác nghiên c u và
ộ ố ườ ụ ự ọ ề xây d ng ĐNGV chuyên sâu v khoa h c giáo d c. M t s tr ư ng ch a
ế ả ủ ề ể ọ ệ ạ ồ quan tâm đ n các gi i pháp t o ngu n GV đ h có đ đi u ki n tham gia
ộ ở ạ ườ các khóa đào t o nâng cao trình đ các tr ng ĐH trong và ngoài n ướ c
ưở ự ệ ế ế ạ ạ ộ ỉ ả làm nh h ng đ n th c hi n ch tiêu, k ho ch đào t o đ i ngũ này hàng
năm.
ứ ề ộ ố ề ủ ư ệ ậ ớ + Nh n th c v trách nhi m v i ngh c a m t s GV ch a nghiêm,
ự ự ỗ ự ọ ậ ứ ụ ư ệ ch a th c s n l c trong h c t p, nghiên c u nâng cao nghi p v cũng
ạ ộ ư ể ễ ệ ậ nh tham gia sáng tác, bi u di n, ho t đ ng ngh thu t nâng cao trình đ ộ
ủ ẫ ồ ạ ủ ả chuyên môn; t ư ưở t ng trung bình ch nghĩa, b o th v n còn t n t i.
ế ự ả ữ ố ợ ẽ ệ ườ ặ + Còn thi u s ph i h p ch t ch , hi u qu gi a nhà tr ớ ng v i các
ở ị ươ ệ ả S , ban, ngành, đ a ph ng trong công tác qu n lý ĐNGV, có bi n pháp
156
ụ ơ ế ố ớ ư ứ ắ ợ ớ kh c ph c c ch , chính sách đ i v i GV còn ch a đáp ng và phù h p v i
ủ ườ ự ệ ạ ậ ặ đ c thù c a tr ng đào t o lĩnh v c Ngh thu t.
157
ế ậ ươ K t lu n ch ng 2
ườ ệ ố 1. H th ng Tr ng ệ Cao đ ngẳ VHNT hi n nay đã phát tri n t ể ươ ng
ẽ ề ơ ấ ề ạ ầ ả ớ ặ ố đ i m nh m v qui mô và c c u, đ t ra nhi u yêu c u m i trong qu n lý
ườ ế ậ ệ ề ấ ả ạ nhà tr ặ ng, trong đó có v n đ qu n lý ĐNGV theo ti p c n hi n đ i. Đ c
ệ ề ủ ữ ề ả ấ ở ớ bi t đã có nhi u chuyên ngành m i m nên nh ng v n đ c a qu n lý
́ ủ ẳ ĐNGV ngày càng b t c p. ấ ậ ĐNGV c a cac Tr ̀ ươ ng Cao đ ng VHNT đã có
ướ ề ơ ả ể ề ứ ể ộ b c phát tri n đáng k v trình đ chuyên môn, v c b n đáp ng yêu
́ ủ ạ ươ ề ầ ầ c u đào t o. ĐNGV c a cac tr ̀ ng có nhi u chuyên gia đ u ngành, do đó
ậ ợ ứ ể thu n l ớ ộ i cho quá trình phát tri n chuyên môn và thích ng nhanh v i h i
ố ế ậ nh p qu c t .
́ ủ ể ổ ươ 2. Tuy nhiên, xét t ng th ĐNGV c a cac Tr ̀ ẳ ng Cao đ ng VHNT
ấ ậ ư ề ơ ấ ấ ượ ề ề ẫ v n còn nhi u b t c p v quy mô, c c u, cũng nh v ch t l ẫ ng. V n
ố ề ơ ấ ự ấ ẫ ạ ộ còn s m t cân đ i v c c u chuyên ngành, trình đ đào t o. V n còn
ự ư ế ề ự ữ ự ề ạ ạ ạ ự nhi u h n ch v năng l c s ph m, năng l c ngo i ng và năng l c th c
ứ ể ễ ả ượ ụ ả ệ ạ hành bi u di n. ĐNGV căn b n đáp ng đ c nhi m v gi ng d y chuyên
ư ư ứ ố ệ ư ấ ụ ị môn, nh ng ch a đáp ng t ụ t nhi m v NCKH, t ộ v n và d ch v xã h i,
ồ ưỡ ứ ớ ữ ề ệ ự ọ ậ t h c t p và b i d ng ngh nghi p. Đó là nh ng thách th c l n trong
ể ả phát tri n ĐNGV và qu n lý ĐNGV.
ự ế ố ệ ự ế ả ả ạ ố ề 3. K t qu kh o sát th c tr ng qua s li u th ng kê và tr c ti p đi u
ấ ộ ố ứ ậ tra cho th y CBQL và GV cao đ ngẳ VHNT đã có m t s nh n th c chung
ứ ể ả ậ ắ ề v qu n lý và phát tri n ĐNGV khá đúng đ n. Song nh n th c và đánh giá
ế ậ ữ ệ ệ ả ạ ọ ụ ể ề c th v khái ni m khoa h c, nh ng cách ti p c n hi n đ i trong qu n lý,
ự ự ả ả ồ ự ẫ trong đó có qu n lý ĐNGV, qu n lý ngu n nhân l c d a vào năng l c v n
ự ệ ế ạ ả ưở ự còn h n ch . Qu n lý ĐNGV d a vào năng l c hi n nay là ý t ng còn
ớ ớ ườ ườ m i v i nhà tr ng, CBQL và ĐNGV Tr ng Cao đ ngẳ VHNT. Vì v yậ
ươ ệ ả ở ườ ẫ ph ng pháp và bi n pháp qu n lý ĐNGV các tr ng v n theo phong
158
ủ ế ự ủ ụ ậ ị cách cũ, ch y u d a vào các qui đ nh và th t c hành chính, th m chí đ ượ c
ổ ứ ị ứ ơ ộ giao cho đ n v ch c năng là Phòng T ch c cán b .
159
ươ ng 3
Ch Ộ Ự Ả Ả Ệ BI N PHÁP QU N L Ý Đ I NGŨ GI NG VIÊN D A VÀO
Ậ Ẳ Ệ NĂNG L C Ự Ở ƯỜ TR NG CAO Đ NG VĂN HÓA NGH THU T
ướ ề ấ ệ ị 3.1. Đ nh h ng đ xu t bi n pháp
ả ướ ề ự ể ể ủ 3.1.1. Quan đi m c a Đ ng, Nhà n c v xây d ng và phát tri n văn hóa
ừ ướ ế ẳ ầ ả ị ị T tr c đ n nay, Đ ng ta luôn luôn kh ng đ nh v trí và t m quan
ủ ạ ọ ả ạ ộ tr ng c a văn hóa trong cách m ng gi i phóng dân t c, trong cách m ng xã
ờ ỳ ổ ớ ừ ạ ộ ủ ế ấ ộ h i ch nghĩa, nh t là trong th i k đ i m i t ặ Đ i h i VI đ n nay. Đ c
ệ ế ươ ả ị bi ị t, trong Ngh quy t Trung ng 5 (khóa VIII), Đ ng ta đã xác đ nh năm
ơ ả ự ỉ ạ ự ể ệ ể ủ quan đi m ch đ o c b n s nghi p xây d ng và phát tri n văn hóa c a
ướ n c ta:
ề ả ụ ừ ừ ầ ộ ủ Văn hóa là n n t ng tinh th n c a xã h i, v a là m c tiêu, v a là
ự ể ế ộ ẩ ự ộ đ ng l c thúc đ y s phát tri n kinh t xã h i.
ự ề ề ế ậ N n văn hóa chúng ta xây d ng là n n văn hóa tiên ti n, đ m đà
ộ ả ắ b n s c dân t c.
ề ệ ề ấ ạ N n văn hóa Vi ố t Nam là n n văn hóa th ng nh t mà đa d ng trong
ộ ồ ệ ộ c ng đ ng các dân t c Vi t Nam.
ệ ủ ự ự ể ả Xây d ng và phát tri n văn hóa là s nghi p c a toàn dân do Đ ng
ứ ạ ộ ữ ọ lãnh đ o, trong đó đ i ngũ trí th c gi vai trò quan tr ng.
ể ậ ặ ộ ộ ự Văn hóa là m t m t tr n; xây d ng và phát tri n văn hóa là m t
ự ệ ạ ả ạ ỏ ự s nghi p cách m ng lâu dài đòi h i ph i có ý chí cách m ng và s kiên
ậ ọ trì, th n tr ng.
ị ươ ữ ỉ ế Ngh quy t Trung ữ ng 5 (khóa VIII) không nh ng ch ra nh ng
ệ ướ ế ượ ắ ề ụ ấ nhi m v c p bách, tr c m t, mà còn có ý nghĩa chi n l ự c v xây d ng
ủ ướ ể ờ ỳ ệ ệ và phát tri n văn hóa c a n ạ c ta trong th i k công nghi p hóa, hi n đ i
ơ ả ỉ ạ ữ ể ể ớ hóa. Năm quan đi m ch đ o c b n đó, cùng v i nh ng quan đi m v s ề ự
160
ữ ụ ể ế ệ ế ự ỉ ắ g n k t gi a nhi m v phát tri n kinh t ố là trung tâm, xây d ng, ch nh đ n
ề ả ố ớ ừ ả ầ Đ ng là then ch t v i không ng ng nâng cao văn hóa n n t ng tinh th n
ộ ủ ế ậ ộ ị ươ ị ủ c a xã h i c a K t lu n H i ngh Trung ế ng 10 (khóa IX) và Ngh quy t
ạ ộ ầ ỉ ạ ữ ứ ủ ể ả ượ Đ i h i l n th X c a Đ ng là nh ng quan đi m ch đ o và đ c quán
ệ ế ượ ủ ể ả tri t trong Chi n l c phát tri n văn hóa c a Đ ng. Trong quá trình t ổ ứ ch c
ế ượ ự ệ ế ụ ầ ắ th c hi n Chi n l ậ ứ c, c n ti p t c nghiên c u làm sâu s c thêm, v n
ụ ể ự ữ ọ ể ụ d ng, c th hóa nh ng quan đi m quan tr ng này vào trong th c ti ễn xây
ờ ỳ ớ ể ự d ng và phát tri n văn hóa trong th i k m i.
ụ ế ể 3.1.2. M c tiêu phát tri n văn hóa đ n năm 2025
ạ ừ ủ ụ ế ọ Trong giai đo n t ế nay đ n năm 2025, m c tiêu tr ng tâm c a Chi n
ả ạ ớ ể ầ ượ l c phát tri n văn hóa c n ph i đ t t i:
ướ ạ ộ ự ệ ọ ộ M t là, h ng m i ho t đ ng văn hóa vào vi c xây d ng con ng ườ i
ệ ề ệ ể ứ Vi t Nam phát tri n toàn di n v chính tr , t ị ư ưở t ệ ạ ng, trí tu , đ o đ c, th ể
ứ ộ ủ ự ạ ấ ậ ồ ch t, năng l c sáng t o; tuân th pháp lu t; có ý th c c ng đ ng, lòng nhân
ố ố ệ ọ ái khoan dung, tr ng nghĩa tình, l i s ng văn hóa, quan h hài hòa trong gia
ộ ồ ộ ở ố đình, c ng đ ng và xã h i, làm cho văn hóa tr thành nhân t ẩ thúc đ y con
ộ ờ ố ệ ấ ng ườ ự i t ạ ộ hoàn thi n nhân cách, th m sâu vào toàn b đ i s ng và ho t đ ng
ự ệ ạ ọ ộ ườ ờ ỳ xã h i, vào m i lĩnh v c sinh ho t và quan h con ng i trong th i k công
ấ ướ ệ ạ ố ế ắ ế ậ ộ ố ệ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c và h i nh p qu c t ; g n k t m i quan
ự ườ ớ ấ ề ệ ữ h gi a văn hóa và xây d ng môi tr ng văn hóa v i v n đ hình thành nhân
cách.
ế ụ ẩ ế ừ ả ồ ạ Hai là, ti p t c đ y m nh công tác b o t n, k th a và phát huy các
ị ố ẹ ừ ủ ẽ ạ ạ ộ giá tr t t đ p c a văn hóa dân t c, v a phát huy m nh m tính đa d ng,
ừ ủ ủ ộ ố ộ ả ắ b n s c đ c đáo c a văn hóa các dân t c anh em, v a kiên trì c ng c và
ủ ấ ạ ố ệ nâng cao tính th ng nh t trong đa d ng c a văn hóa Vi ậ t Nam, t p trung
ở ộ ữ ự ệ ớ ớ ị ủ ộ xây d ng nh ng giá tr văn hóa m i, đi đôi v i vi c m r ng và ch đ ng
161
ố ế ế ọ ọ ế ớ ư ậ trong giao l u qu c t , ti p nh n có ch n l c tinh hoa văn hóa th gi i, làm
ắ ị ự ể ủ ờ ạ ề ộ phong phú thêm n n văn hóa dân t c, b t k p s phát tri n c a th i đ i.
ả ạ ủ ự ề ẽ ạ Ba là, gi ọ i phóng m nh m năng l c và ti m năng sáng t o c a m i
ườ ứ ệ ạ ạ ộ ng ủ i, phát huy cao đ tính sáng t o c a trí th c, văn ngh sĩ; đào t o tài
ơ ở ậ ấ ể ề ế ạ ơ ả năng VHNT; t o c ch , chính sách và c s v t ch t đ có nhi u s n
ấ ượ ẩ ờ ạ ứ ầ ớ ph m VHNT ch t l ứ ộ ng cao x ng t m v i dân t c và th i đ i; nghiên c u
ệ ố ự ệ ễ ể ề ệ ậ ề ự toàn di n, có h th ng v lí lu n, th c ti n vi c xây d ng, phát tri n n n
ệ ả ắ ệ ề ế ậ ộ văn hóa Vi t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c trong đi u ki n kinh
ướ ờ ỳ ủ ệ ộ t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa, trong th i k công nghi p hóa,
ệ ạ ậ ộ hi n đ i hóa và h i nh p qu c t ố ế .
ố ứ ưở ề ạ ọ ụ B n là, ệ t o m i đi u ki n nâng cao m c h ạ ng th và tham gia ho t
ấ ừ ủ ạ ấ ướ ẹ ộ đ ng, sáng t o văn hóa c a nhân dân; ph n đ u t ng b c thu h p s ự
ề ưở ữ ữ ụ ị ệ chênh l ch v h ồ ng th VHNT gi a thành th và nông thôn, gi a đ ng
ể ố ề ồ ộ ằ b ng và mi n núi, vùng đ ng bào các dân t c thi u s , vùng sâu, vùng xa,
ớ biên gi ả ả i, h i đ o.
ệ ớ ườ ầ ư ủ ướ ẩ Năm là, đi đôi v i vi c tăng c ng đ u t c a Nhà n ạ c, đ y m nh
ồ ự ạ ộ ộ ộ ọ ể xã h i hóa các ho t đ ng văn hóa, huy đ ng m i ngu n l c cho phát tri n
ầ ư ầ ư ườ ầ ư văn hóa, coi đ u t cho văn hóa là đ u t cho con ng i, đ u t cho phát
ề ữ ụ ế ệ ể ể ắ ế ớ ể ữ tri n b n v ng, g n k t gi a nhi m v phát tri n kinh t v i phát tri n văn
ự ự ụ ệ ệ “Dân hóa, làm cho văn hóa tham gia tích c c vào vi c th c hi n m c tiêu
ướ ủ ạ ộ ủ ấ ướ giàu, n ằ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh” c a đ t n c.
ươ ướ ự ồ ể ề ạ 3.1.3. Ph ng h ng v phát tri n đào t o ngu n nhân l c văn hóa,
ệ ậ ngh thu t
ự ẩ ơ ọ ố ộ ạ ế ự Xây d ng tiêu chu n và c ch l a ch n, b trí cán b lãnh đ o,
ủ ự ư ự ả ẩ ộ ấ qu n lý, tham m u lĩnh v c VHNT có đ năng l c, trình đ và ph m ch t
ươ ệ ả đ m đ ng công vi c.
162
ứ ự ầ ộ ộ Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c và chuyên gia đ u ngành trong
ữ ự ề ị lĩnh v c VHNT v ng vàng v t ề ư ưở t ng chính tr , tinh thông v ngh ề
ấ ượ ứ ự ệ ệ ạ ộ ừ nghi p; xây d ng đ i ngũ trí th c, ngh sĩ đ t ch t l ng cao, t ng b ướ c
ế ầ ớ ộ ướ ự ế ti n lên ngang t m v i trình đ các n c tiên ti n trong khu v c và th ế
ớ ư ụ ự ệ ệ ọ gi i. Th c hi n chính sách tr ng d ng nhân tài, u đãi ngh sĩ có quá trình
ề ế ẩ ố ả ưở ự ộ ố c ng hi n, có nhi u tác ph m t t, nh h ng tích c c trong xã h i.
ự ạ ạ ằ ắ ố ế Xây d ng quy ho ch đào t o VHNT trong toàn qu c nh m g n k t
ầ ủ ẽ ữ ạ ặ ớ ườ ọ ầ ủ ch t ch gi a đào t o VHNT v i nhu c u c a ng i h c và nhu c u c a xã
ấ ượ ệ ộ h i. Hoàn thi n và nâng cao ch t l ạ ủ ệ ố ng đào t o c a h th ng các Tr ườ ng
ủ ẳ ấ ố ườ ẳ Cao đ ng VHNT; c ng c , nâng c p các Tr ự ng Cao đ ng VHNT khu v c
ệ ắ ườ ở ắ Tây B c, Vi t B c, Tây Nguyên, Tr ấ ng Trung c p VHNT ạ ỉ các T nh, t o
ể ệ ề ườ ấ ượ ự ủ ạ đi u ki n đ các tr ng có đ năng l c đào t o NNL ch t l ng cao trong
ự ạ ạ ẩ lĩnh v c VHNT. Hình thành 03 Trung tâm đào t o VHNT đ t tiêu chu n
ố ở ố ồ ừ ủ ộ ỉ qu c gia Th đô Hà N i, thành ph H Chí Minh và T nh Th a Thiên
ế ậ ườ ạ ọ ở ự ề Hu . Thành l p Tr ng Đ i h c VHNT ắ khu v c mi n núi phía B c,
ườ ạ ọ ở ự ề Tr ng Đ i h c VHNT khu v c mi n Trung Tây Nguyên.
ệ ố ỉ ươ ệ Hoàn ch nh h th ng ch ả ng trình, giáo trình, tài li u tham kh o
ứ ạ ấ ọ ậ cho các ngành h c, các c p đào t o VHNT (sáng tác, nghiên c u, lí lu n,
ố ế ế ễ ể ễ ạ ậ ộ phê bình, bi u di n, đ o di n...) ti p c n nhanh trình đ qu c t ẫ mà v n
ữ ả ắ ữ ư ủ ề ặ ộ gi gìn b n s c VHNT dân t c và nh ng đ c tr ng riêng v VHNT c a các
ể ử ụ ề ấ ố ườ vùng, mi n đ s d ng th ng nh t trong các tr ạ ng trên ph m vi c n ả ướ c.
ộ ố ề ệ ậ ọ ổ ố ươ B sung m t s môn h c ngh thu t truy n th ng vào ch ng trình đào
ở ộ ố ớ ở ậ ỉ ạ ệ ậ ạ t o. M m t s ngành m i b c ĐH (Ch đ o ngh thu t; Marketing
ễ ệ ệ ậ ậ ẫ VHNT; Âm thanh, ánh sáng ngh thu t; Ngh thu t trình di n; D n
ươ ỹ ư ở ộ ể ạ ch ng trình...). M r ng và phát tri n đào t o công nhân, k s lành ngh ề
ự ỹ ộ ố ậ trong m t s lĩnh v c k thu t.
163
ườ ồ ưỡ ự ủ Tăng c ạ ng đào t o, b i d ng ĐNGV có đ năng l c chuyên môn,
ứ ự ụ ữ ệ ệ ẩ ạ ấ ạ ngo i ng và ph m ch t đáp ng nhi m v đào t o. Th c hi n ch ươ ng
ứ ạ ộ trình nâng cao trình đ cho GV thông qua các hình th c đào t o sau ĐH ở
ướ ế ạ ờ ướ trong và ngoài n c, liên k t đào t o, m i chuyên gia n ả c ngoài vào gi ng
ườ ạ ắ ớ ớ ổ ươ ạ ạ d y t i các tr ng VHNT; g n đào t o v i NCKH. Đ i m i ph ng pháp
ọ ủ ạ d y và h c c a GV và SV.
ạ ở ự ư ệ ệ ướ ố ớ ế Th c hi n vi c đ a đi đào t o các n c tiên ti n đ i v i SV có
ự ể ề ọ ạ ứ đ o đ c và tri n v ng v tài năng trên các lĩnh v c VHNT.
ư ư ạ ạ ạ ọ ỹ ạ Chú tr ng đào t o ngành S ph m âm nh c, S ph m m thu t đ ậ ể
ệ ố ệ ả ậ ố ồ ườ ả đ m b o ngu n GV kh i ngành Ngh thu t cho h th ng các tr ng đào
ườ ổ ọ ừ ươ ế ị ươ ạ t o VHNT, Tr ng Trung h c ph thông t trung ng đ n đ a ph ng;
ộ ẩ ệ ầ ọ ổ ỹ góp ph n vào vi c nâng cao trình đ th m m cho h c sinh ph thông.
Ư ứ ệ ạ ộ ộ ể u tiên vi c đào t o đ i ngũ trí th c văn hóa cho các dân t c thi u
ế ộ ư ể ọ ể ở ề ả ở ị ươ ố ả s , b o đ m ch đ u đãi đ h có th tr v công tác đ a ph ng.
ỗ ợ ặ ự ệ ệ Th c hi n các chính sách h tr đ c bi ể t cho SV các chuyên ngành Bi u
ệ ề ễ ậ ố ộ di n ngh thu t truy n th ng dân t c.
ớ ặ ế ộ ự ề ợ ệ Xây d ng ch đ , chính sách phù h p v i đ c thù ngh nghi p
ậ ể ệ ế ả ố ộ ủ c a gi ng viên, SV kh i ngành Ngh thu t đ khuy n khích lao đ ng
Ư ế ệ ệ ạ ậ sáng t o ngh thu t; khuy n khích NS T, NSND, Ngh nhân tham gia
ế ệ ạ ả ậ ơ ộ gi ng d y các chuyên ngành ngh thu t. Có c ch chính sách huy đ ng
ự ứ ế ệ ầ ự trí th c văn hóa đ u ngành, ngh sĩ tài năng tr c ti p chăm lo và th c
ế ậ ệ ệ ạ ộ hi n vi c đào t o đ i ngũ k c n.
ứ ề ạ ả ọ ổ ứ ế Chú tr ng đào t o ki n th c v qu n lý và t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ơ ở ụ ế ạ ộ ộ ạ ắ văn hóa cho cán b văn hóa c s ; kh c ph c tình tr ng thi u cán b ho t
ượ ơ ả ở ạ ụ ị ỉ ộ đ ng văn hóa đ c đào t o c b n các T nh, áp d ng chính sách đ nh k ỳ
164
ơ ế ả ấ ượ ả ồ ưỡ ạ ạ và c ch b o đ m ch t l ng b i d ng, đào t o l ộ i chuyên môn cho đ i
ườ ạ ộ ự ữ ngũ nh ng ng i ho t đ ng trên lĩnh v c VHNT.
ậ ợ ể ề ệ ế ộ ạ Khuy n khích và t o đi u ki n thu n l ạ ộ i đ xã h i hóa ho t đ ng
ấ ượ ạ ạ ạ ớ đào t o; nâng cao ch t l ạ ệ ng đào t o đi đôi v i vi c đa d ng hóa các lo i
ụ ạ ả ạ ả ự hình đào t o VHNT, đ m b o m c tiêu nâng cao dân trí, đào t o nhân l c
ồ ưỡ ủ ả ướ và b i d ng nhân tài c a Đ ng và Nhà n c.
ệ ắ ề ấ 3.2. Nguyên t c đ xu t bi n pháp
ắ ả ả ả 3.2.1. Nguyên t c đ m b o tính kh thi
ụ ự ễ ề ả ấ ạ Các bi nệ pháp đ xu t ph i có kh năng áp d ng vào th c ti n ho t ả
ệ ợ ớ ủ ộ đ ng c a các Tr ẳ ngườ Cao đ ng VHNT ị ề , phù h p v i đi u ki n chính tr ,
ế ộ ủ ị ươ ề kinh t , văn hóa, xã h i c a các đ a ph ủ ng, vùng mi n, c a ngành VHNT.
ắ ế ự ệ ề ầ ọ L a ch n m t ộ bi nệ pháp nào đó cũng c n cân nh c đ n các đi u ki n, năng
ự ế ề ổ ồ ự ủ ứ ệ ả ự l c th c t v tài chính, t ỗ ch c qu n lý, các ngu n l c hi n có c a m i
ườ ầ ấ ủ ậ ự ố nhà tr ng. Các ư bi nệ pháp đ a ra c n đ ượ s th ng nh t c a t p th c ể
ủ ụ ườ ế ủ ự ỗ ĐNGV vì m c tiêu chung c a nhà tr ng; s cam k t c a m i cá nhân GV
ủ ườ ầ ớ v i chi n l ế ượ phát tri n ể chung c a nhà tr c ng, nâng cao tinh th n trách
ủ ệ ườ ố ớ ả ấ nhi m c a ng i GV đ i v i các c p qu n lý. Ngoài ra, các bi nệ pháp dù
ế ả ầ ợ đã mang tính kh thi, h p lý cũng c n tính đ n các y u t ế ố khách quan về
ườ ộ ể ể ả ữ ủ môi tr ng, xu th c a ế ủ xã h i đ tránh nh ng r i ro có th x y ra trong quá
ự ệ ả ả ạ ả ố ệ trình th c hi n đ m b o mang l i hi u qu t ấ t nh t.
ắ ả ả 3.2.2. Nguyên t c đ m b o tính pháp lý
ườ ữ ứ ệ ĐNGV Tr ng Cao đ ngẳ VHNT là nh ng viên ch c làm vi c theo
ề ệ ụ ứ ủ ậ ậ ậ ị quy đ nh c a pháp lu t, Lu t viên ch c, Lu t Giáo d c, Đi u l Tr ườ ng
ấ ể ữ ệ ề ậ ẳ ả Cao đ ng... Vì v y, nh ng bi n pháp đ xu t đ qu n lý ĐNGV Tr ườ ng
ả ượ ơ ở ự ữ ệ ậ Cao đ ngẳ VHNT ph i đ c d a trên c s pháp lu t. Nh ng bi n pháp
165
ủ ế ề ả ấ ị ườ ữ đ xu t cũng ph i tuân th nh ng quy ch , quy đ nh mà các tr ng đã
ự ệ ể ban hành và đang tri n khai th c hi n.
ắ ả ệ ố ả 3.2.3. Nguyên t c đ m b o tính h th ng
ư ộ ướ ề h Tuy m i ỗ bi nệ pháp có n i dung khác nhau nh ng đ u ế ng đ n
ụ ượ ự ủ m c tiêu ả chung là qu n lý ĐNGV , phát huy đ c năng l c c a GV trong
ư ạ ả ườ công tác đào t o cũng nh qu n lý nhà tr ng. ậ Vì v y, các bi nệ pháp đ cượ
ấ ớ ệ ấ ả ặ ố ố ộ ộ ẽ ề đ xu t ph i có m i liên h ch t ch , th ng nh t v i nhau, tác đ ng m t
ướ ẩ ẫ ề ề ồ cách đ ng b ộ theo h ng thúc đ y l n nhau, làm ti n đ cho nhau trong
ự ả ộ ấ ế ạ quá trình th c hi n. ệ M i ỗ bi nệ pháp gi ộ ề i quy t m t v n đ và t o thành m t
ộ ế ể ổ ồ ộ ộ b ph n c a ộ ậ ủ bi nệ pháp t ng th , tác đ ng m t cách đ ng b đ n quá trình
ả qu n lý.
ắ ả ả ế ừ 3.2.4. Nguyên t c đ m b o tính k th a
ượ ế ừ ấ ầ ề ệ Các bi n pháp đ ể ế ế c đ xu t c n xem xét đ n tính k th a đ ti p
ữ ả ự ệ ệ ả ụ t c phát huy nh ng gi i pháp đã th c hi n hi u qu và đã thành công. Phát
ự ủ ữ ế ể ạ ả ậ huy nh ng đi m m nh c a qu n lý ĐNGV theo ti p c n năng l c đã có t ừ
ữ ướ ớ ệ ố ệ ẫ ả ợ nh ng năm tr c v n còn phù h p v i h th ng qu n lý hi n hành. Các
ế ừ ạ ượ ữ ệ ầ ả ả ả bi n pháp c n đ m b o tính k th a nh ng thành qu đã đ t đ c trong
ờ ỳ ị ừ ử ể ể quá trình phát tri n ĐNGV qua t ng th i k l ch s hình thành và phát tri n
ườ ữ ệ ượ ề ế ấ ầ ủ c a nhà tr ng. Nh ng bi n pháp đ ệ c đ xu t cũng c n xem xét đ n vi c
ệ ợ ừ ơ ở ạ ế ổ t ng h p đúc k t kinh nghi m t các c s đào t o có cùng mô hình,
ụ ạ chuyên ngành đào t o đã áp d ng thành công.
ự ễ ắ ả ả 3.2.5. Nguyên t c đ m b o tính th c ti n
ự ủ ự ườ ả Bi nệ pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c c a Tr ng C ao đ ngẳ
ấ ừ ự ạ ả VHNT c nầ ph i xu t phát t th c tr ng ĐNGV nhà tr ơ ở ế ngườ trên c s k t
ả ề ự ạ ạ ươ ủ ậ ộ ả qu đi u tra, kh o sát th c tr ng t i ch ủ ng 2 c a lu n án. N i dung c a
ụ ượ ệ ằ ắ ặ ồ ạ ữ các bi nệ pháp nh m vào vi c kh c ph c đ c nh ng m t t n t ạ i, h n ch ế
166
ụ ủ ự ự ệ ệ ậ ề v năng l c th c hi n nhi m v c a ĐNGV. Do v y, các bi nệ pháp đề
ự ụ ề ả ấ ợ ớ ả xu t ph i phù h p v i m c tiêu qu n lý ĐNGV v năng l c chuyên môn ,
ự ư ể ự ấ ượ ệ ạ ả ậ ả ả năng l c s ph m đ th c hi n công tác gi ng d y đ m b o ch t l ng,
ả ế ạ ủ ứ ệ ầ ộ đáp ng nhu c u xã h i, khai thác hi u qu th m nh c a ĐNGV nhà
ườ tr ng.
ơ ở ự ệ ễ ạ Trong tình hình th c ti n hi n nay, các c s đào t o nói chung
ề ướ ở ộ ậ ố đ u có xu h ng m r ng các mô hình, kh i ngành đào t o. ạ Vì v y, các
ồ ự ụ ả ầ ớ bi nệ pháp ph i có tính đón đ u, v i m c tiêu phát huy ngu n l c ĐNGV
ứ ầ ướ ướ ớ ụ đáp ng yêu c u tr ắ c m t, h ng t ể i m c tiêu phát tri n lâu dài có tính
ế ượ ủ chi n l c c a các Tr ngườ Cao đ ngẳ VHNT.
ự ộ ệ ả ả 3.3. Bi n pháp qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ự ở ườ Tr ng
ệ ẳ ậ Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ổ ứ ự ự ả ườ 3.3.1. T ch c xây d ng Khung năng l c gi ng viên Tr ẳ ng Cao đ ng
ậ ể ụ ộ ệ ả ả Văn hóa Ngh thu t đ áp d ng trong qu n lý đ i ngũ gi ng viên
ụ ủ ệ 3.3.1.1. M c tiêu c a bi n pháp
ự ệ ằ ạ ẳ ơ ả Bi n pháp nh m t o ra Khung năng l c GV cao đ ng VHNT c b n
ự ự ụ ả ụ ể đ làm công c qu n lý ĐNGV d a vào năng l c; ban hành và áp d ng
ự ả ầ ẩ ộ khung năng l c này trong qu n lý ĐNGV góp ph n chu n hóa đ i ngũ, nâng
ệ ả ườ ả cao hi u qu qu n lý ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ế ộ 3.3.1.2. N i dung và cách ti n hành
ự ự ể ẳ ụ Đ xây d ng, ban hành và áp d ng Khung năng l c GV cao đ ng
ạ ộ ượ ủ ể VHNT các ho t đ ng đ ẩ c tri n khai theo quy trình c a quá trình chu n
ượ ậ ở ứ ươ hóa đã đ c khái quát trong nghiên c u lí lu n Ch ậ ng 1 lu n án. C ụ
th :ể
ướ ổ ứ ự ả ỉ ạ ự ả T ch c và ch đ o xây d ng d th o văn b n Khung năng B c 1:
ề ệ ẳ ự l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT.
167
ệ ộ ồ N i dung này bao g m các công vi c:
ơ ở ủ ề ẩ ẳ ị Xác đ nh c s pháp lí c a Chu n ngh nghi p ệ GV cao đ ng VHNT .
ự ề ẳ ượ ệ Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT đ ự c xây d ng
ơ ở ự d a trên các c s pháp lí sau:
ậ ố ậ ụ ậ + Lu t Giáo d c ( ụ Lu t s : 43/2019/QH14 ạ ) [92]; Lu t Giáo d c Đ i
ậ ố ậ ử ổ h c (ọ Lu t s : 08/2012/QH13 ộ ố ề ủ ổ ) [90]; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a
ậ ố ậ ề ệ ườ Lu t Giáo d c đ i h c ụ ạ ọ (Lu t s : 34/2018/QH14) [91] ; Đi u l Tr ng Cao
ạ ư ố ẳ đ ng ban hành t i: Thông t s 01/2015/TTBGDĐT (2015) [16]; Đi u l ề ệ
ườ ẳ ạ ư ố Tr ng Cao đ ng ban hành t i: Thông t s 46/2016/TTBLĐTBXH (2016)
[18].
ế ố ủ ủ ị ề “Đ iổ + Ngh quy t s 14/2005/NQCP c a Chính ph (2005) [29] v
ụ ạ ọ ớ ơ ả ệ ệ m i c b n và toàn di n giáo d c đ i h c Vi ạ t Nam giai đo n 20062020” ;
ế ị ủ ướ ủ ố ủ Quy t đ nh s 581/QĐTTg c a Th t ề ệ ng Chính ph (2009) [31] v vi c
ế ượ ế ể ế ị ệ “Phê duy t Chi n l c phát tri n Văn hóa đ n năm 2020” ; Quy t đ nh
ủ ướ ủ ề ệ “Phê duy tệ 936/QĐTTg c a Th t ng Chính ph ủ (2017) [32] v vi c
ươ ụ ể ạ Ch ng trình m c tiêu Phát tri n văn hóa giai đo n 20162020 ”; Quy tế
ủ ướ ố ủ ề ệ “Phê duy t Đệ ề ị đ nh s 89/QĐTTg Th t ng Chính ph (2019) [25] v vi c
ấ ượ ơ ở ả ả ộ ộ án nâng cao ch t l ng đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý các c s giáo
ạ ọ ụ ứ ệ ầ ạ ổ ớ ụ d c đ i h c đáp ng yêu c u đ i m i toàn di n giáo d c và đào t o giai
ạ đo n 20192030” .
ụ ượ ự ụ ị Xác đ nh rõ m c tiêu: Xây d ng ĐNGV và CBQL giáo d c đ ẩ c chu n
ủ ề ố ượ ả ả ặ ồ ệ hóa, b o đ m đ v s l ộ ề ơ ấ ng, đ ng b v c c u, đ c bi ọ t chú tr ng nâng
ấ ạ ứ ả ẩ ị ươ ệ cao b n lĩnh chính tr , có ph m ch t đ o đ c và l ề ng tâm ngh nghi p, có
ế ả ả ạ ộ ứ trình đ chuyên môn cao, phong cách gi ng d y và qu n lý tiên ti n, đáp ng
ộ ẩ ủ ự ụ ệ ạ ỏ đòi h i ngày càng cao c a s nghi p giáo d c trong công cu c đ y m nh công
ệ ạ ấ ướ ệ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
168
ọ ủ ơ ở ự ệ ề ị Xác đ nh c s khoa h c c a Khung năng l c ngh nghi p GV cao
ẳ đ ng VHNT.
ạ ơ ở ầ ớ ề ầ ị Trong quy đ nh v phân t ng và phân lo i c s GDĐH, ph n l n các
ơ ở ị ướ ứ ụ ầ ậ ơ ở ở ướ c s n c ta là c s GDĐH theo đ nh h ng ng d ng. Do v y, c n căn
ả ạ ị ướ ệ ứ ụ ể ề ị ấ ủ ứ c vào b n ch t c a đào t o đ nh h ng ngh nghi p ng d ng đ xác đ nh
ố ớ ủ ầ ặ ơ ở các yêu c u đ i v i GV c a các c s GDĐH. Nói cách khác, chính đ c
ủ ể ị ướ ệ ứ ụ ề ộ ạ đi m c a đào t o theo đ nh h ng ngh nghi p ng d ng là m t trong
ọ ư ơ ở ự ữ ể ạ ọ ự nh ng c s khoa h c s ph m quan tr ng đ xây d ng Khung năng l c
ự ể ề ngh nghi p ệ GV cao đ ng ẳ VHNT. Tuy nhiên, đ xây d ng Khung năng
ả ự ự ầ ề ự l c ngh nghi p ệ GV cao đ ng ẳ VHNT c n ph i d a trên s phân tích c ụ
ữ ủ ể ầ ườ ị ướ th nh ng yêu c u c a GV tr ạ ng ĐH đào t o theo đ nh h ng ngh ề
ệ ớ ặ ệ ứ ủ ụ ể ố nghi p ng d ng trong m i quan h v i đ c đi m c a GV các Tr ườ ng
Cao đ ngẳ VHNT.
ạ ị ướ ệ ứ ụ ề ượ ể Đào t o theo đ nh h ng ngh nghi p ng d ng đ c tri n khai ở
ệ ừ ổ ự ữ ể Vi t Nam t nh ng năm 2013 trong khuôn kh D án Phát tri n GDĐH
ướ ệ Ứ ụ ề ở ệ ị theo đ nh h ng Ngh nghi p ng d ng (POHE) Vi t Nam.
ươ ị ướ ệ ề ượ Các ch ạ ng trình đào t o theo đ nh h ng ngh nghi p đ ể c tri n
ự ạ ạ ộ ướ ủ khai trong giai đo n 1 c a D án POHE đã mang l i m t xu h ớ ng m i
ệ ự ệ ể ệ ươ trong GDĐH Vi t Nam. Vi c tri n khai th c hi n các ch ạ ng trình đào t o
ụ ệ ề ẩ ằ ị ế ỹ này nh m giúp chu n b cho SV các k năng ngh nghi p và áp d ng ki n
ộ ố ự ứ ễ ạ ả ố ế th c vào các tình hu ng th c ti n cu c s ng. Trong gi ng d y POHE, y u
ơ ả ế ớ ọ ợ ớ ệ ề ổ ố t quan tr ng c b n là h p tác v i th gi i ngh nghi p trong t ứ ch c
ự ệ ươ ể ạ ượ ụ th c hi n ch ạ ng trình đào t o. Đ đ t đ ủ c m c tiêu này, vai trò c a
ườ ấ ọ ng i GV là r t quan tr ng.
ươ ạ ầ ườ ả ả Ch ng trình đào t o POHE yêu c u ng i GV ph i có kh năng
ứ ạ ả ẩ ự ủ gi ng d y theo phong cách POHE và đáp ng các tiêu chu n năng l c c a
169
ở ộ ệ ả ươ gi ng viên POHE. Vi c m r ng các ch ạ ng trình đào t o POHE c n t ầ ớ i
ả ả ơ ọ ộ ĐNGV đông đ o h n trong các môn h c, b môn và trong c các tr ườ ng
ư ừ ể ĐH ch a t ng tri n khai POHE.
ể ườ ủ ề ố ượ Đ hình thành ĐNGV trong các tr ng ĐH đ v s l ng và phù
ầ ớ ự ề ế ậ ộ ợ h p v lĩnh v c chuyên môn c n t ệ ố i m t cách ti p c n mang tính h th ng
ự ự ự ệ ằ ạ ươ nh m xây d ng năng l c đào t o. Vi c xây d ng các ch ạ ng trình đào t o
ể ể ữ ự ữ ệ ệ ề ộ và tìm ra m t bi n pháp b n v ng đ tri n khai th c hi n nh ng ch ươ ng
ầ ớ ạ ộ ở ấ ườ ư ụ trình này c n t i các ho t đ ng c p nhà tr ng, ví d nh các Trung tâm
ạ ả ổ ứ ươ ạ đào t o có kh năng t ch c các ch ng trình đào t o POHE. Ngoài ra,
ự ệ ạ ẩ ỏ ả vi c đào t o các GV này đòi h i ph i có các tiêu chu n năng l c GV theo
ụ ủ ọ ệ ấ ợ ộ ớ ươ ạ các c p đ phù h p v i nhi m v c a h trong ch ng trình đào t o.
ạ ơ ở ủ ạ Tóm l ự ọ ư i, c s pháp lí và khoa h c s ph m c a Khung năng l c
ề ệ ẳ ượ ả ư ướ ngh nghi p GV cao đ ng VHNT đ c mô t nh hình 3.1 d i đây:
ọ ư ạ
ơ ở
Hình 3.1. C s pháp lí và khoa h c s ph m
ự ả
ẳ
ủ c a Khung năng l c gi ng viên cao đ ng VHNT
170
ự ả ự ề ệ ả ẳ D th o văn b n khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT.
ự ệ ả ẳ ượ ề Văn b n khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT đ c trình bày
ứ ủ ệ ệ ề ả ẩ theo hình th c c a văn b n Chu n ngh nghi p GV hi n hành, trong đó
ự ủ ề ầ ộ ầ ậ c n t p trung vào n i dung chính là các yêu c u v năng l c c a GV cao
ọ ư ạ ề ơ ở ệ ớ ẳ đ ng VHNT. ủ V i vi c phân tích v c s pháp lí và khoa h c s ph m c a
ự ệ ề ẳ ả ậ ề Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT, tác gi lu n án ấ đ xu t
ơ ở ủ ự ẩ ẳ Khung chu n năng l c chung c a GV cao đ ng VHNT làm c s tham
ự ụ ể ủ ự ả ự ể ả ả kh o đ xây d ng d th o văn b n Khung năng l c c th c a GV cao
ư ả ẳ đ ng VHNT nh b ng 3.1.
ả
ự ủ
ẳ
B ng 3.1.
ả Khung năng l c c a gi ng viên cao đ ng VHNT
ữ
I. Thu t ngậ
ạ ị
ướ
ệ ứ
ụ
ề
1. Đào t o đ nh h
ng ngh nghi p ng d ng (POHE)
ạ
ị
ướ
ự
ề
ươ
Đào t o đ nh h
ệ ng ngh nghi p là d a trên ph
ng pháp giáo d c h
ụ ướ ng
ầ ử ụ
ạ ộ
ứ
ệ
ề
ầ
ộ
ự ế đ n ho t đ ng ngh nghi p, đáp ng nhu c u xã h i, nhu c u s d ng nhân l c
ạ ộ
ủ ừ
ọ ậ
ọ ậ
ủ
ậ
ầ
và nhu c u h c t p c a t ng cá nhân. Vì v y, các ho t đ ng h c t p c a SV
ả ượ
ướ
ầ
ợ
ph i đ
ị c đ nh h
ng theo các nhu c u này. GV tr
ọ ậ giúp SV h c t p và phát
ề
ể
ệ
ự tri n các năng l c ngh nghi p.
2. Năng l cự
ự
ệ
ộ
ỏ
ọ
ượ
ượ
Năng l c là thu c tính cá nhân do h c h i và rèn luy n đ
c đ
c bao
ự ế ợ ủ
ộ ể ự
ứ
ế
ệ
ộ
ỹ
ệ ồ g m s k t h p c a ki n th c, k năng và thái đ đ th c hi n m t công vi c,
ụ
ự
ề
ệ
ệ
ạ
ộ
m t nhi m v hay vai trò trong ph m vi lĩnh v c chuyên môn hay ngh nghi p.
ượ
ọ
ố ợ
ủ
ụ
Năng l cự đ
ỏ c h c h i trong s
ự ph i h p c a giáo d c hàn lâm c
ơ b n,ả
ự
ạ
ạ
ự
ệ
đào t o th c t
ự ế và ph nả ánh th c tr ng ngh
ữ ề nghi p. Nh ng năng l c c
ơ b nả
ượ
ự ố
ữ
ượ ử ụ
ể ị
có thể đ
c xem là
nh ng năng l c c t lõi
đ
c s d ng đ đ nh nghĩa cho đào
ướ
ệ ứ
ụ
ề
ị ạ t o đ nh h
ng ngh nghi p ng d ng.
ự
ủ
ườ
ạ
ướ
Trong khung năng l c c a GV tr
ng ĐH đào t o theo h
ng ngh
ề
ệ ứ
ự ượ
ụ
ả
ả
ả
nghi p ng d ng (gi ng viên POHE), năng l c đ
c xem là kh năng gi
ế i quy t
171
ụ ể ằ
ữ
ụ
ề
ệ
ậ
ố
ợ
ế nh ng tình hu ng ngh nghi p c th b ng cách v n d ng tích h p các ki n
ứ
ử
ớ
ộ
ợ
ớ
ố
ỹ
ứ th c và k năng v i hành đ ng và ng x phù h p v i tình hu ng đó.
ả 3. Kh năng
ữ
ả
ộ
ướ
ủ
Kh năng là m t trong nh ng khuynh h
ự ng hay năng l c c a cá nhân
ữ
ữ
ể
ề
ể
ặ
ặ
ở
ị
ngoài nh ng đ c đi m v tính cách, s thích, chân giá tr ... và nh ng đ c đi m v
ề
ể ử
ủ
ti u s khác c a cá nhân.
ứ ế 4. Ki n th c
ề ự ệ
ệ ữ
ệ ố
ứ
ế
ệ
ố
Ki n th c là h th ng các khái ni m v s ki n, m i quan h gi a các s
ự
ế ề ộ
ồ ạ
ự
ệ
ấ
ậ
ki n, và lí thuy t v m t lĩnh v c nào đó t n t
ứ ủ i trong c u trúc nh n th c c a
ườ
ự
ế
ề
ệ
ạ
con ng
i (có liên quan đ n năng l c trong ph m vi ngh nghi p).
ỹ 5. K năng
ự ự
ỹ
ố
ự
ứ
ệ
ế
ộ
ượ
K năng là s th c thi t
t m t vi c gì đó d a vào ki n th c, cái đ
c đào
ự
ứ
ể
ế
ế
ằ
ạ t o hay th c hành b ng cách chuy n hóa ki n th c “Làm th nào” thành hành
ể ự
ụ
ự
ệ
ệ
ộ
ộ đ ng đ th c thi m t công vi c, nhi m v hay vai trò trong lĩnh v c chuyên môn
ỏ
ộ
m t cách th a đáng.
6. Thái độ
ộ ạ
ề
ả
ầ
ộ
ồ
Thái đ là m t tr ng thái tinh th n bao g m ni m tin, c m xúc và các chân
ứ
ế
ế
ộ
ị
ườ
giá tr có liên quan đ n ki n th c, hành đ ng và con ng
i.
7. Tiêu chu nẩ
ề ặ
ậ
ầ
ả
ẩ
ị
ỹ Tiêu chu n là quy đ nh v đ c tính k thu t và yêu c u qu n lý dùng làm
ố ượ
ụ
ể
ả
ẩ
ạ
ị
ẩ chu n đ phân lo i, đánh giá s n ph m, hàng hoá, d ch v ... và các đ i t
ng khác
ế
ấ ượ
ằ
ộ
ả ủ
ệ
ạ ộ trong ho t đ ng kinh t
xã h i nh m nâng cao ch t l
ng và hi u qu c a các
ứ ộ
ự
ẩ
ầ
ố ượ đ i t
ng này.
ề Trong khung năng l c GV, tiêu chu n là m c đ yêu c u và đi u
ể ượ
ứ
ệ
ả
ả
ậ
ạ
ẩ
ki n mà các gi ng viên ĐH ph i đáp ng đ đ
ấ c công nh n đ t tiêu chu n ch t
ượ l
ng GV.
8. Tiêu chí
ệ ầ
ạ ượ ở ộ ộ
ề
ầ
Tiêu chí là yêu c u và đi u ki n c n đ t đ
ụ ể ủ m t n i dung c th c a
c
ụ ể
ự
ẩ
ỗ
ộ
ộ
ỗ m i tiêu chu n. Trong khung năng l c GV, tiêu chí là n i dung c th thu c m i
172
ầ ủ
ể ệ
ự
ệ
ề
ề
ạ
ẩ
ộ
yêu c u c a tiêu chu n th hi n m t khía c nh v năng l c ngh nghi p GV.
ự
ả
ệ
ẳ
ậ
II. Khung năng l c gi ng viên cao đ ng văn hóa ngh thu t
ẩ
ự 1) Tiêu chu n 1: Năng l c chuyên môn (7 tiêu chí)
ẳ
ườ
ứ
ế
ộ
GV cao đ ng VHNT là ng
i có ki n th c chuyên môn sâu và r ng, có
ự ế
ứ
ụ
ứ
ế
ả
ứ
ế
ả
ậ
ỹ
kh năng ng d ng ki n th c vào th c t
ậ , kh năng c p nh t ki n th c, k năng
ứ
ủ
ừ
ề
ệ
ệ
ề
ầ
ộ ể ngh nghi p đáp ng nhu c u phát tri n không ng ng c a ngh nghi p thu c
ự
ả
ẳ
lĩnh v c VHNT. GV cao đ ng VHNT có kh năng:
ể ệ
ượ ự
ể
ộ
1.1. Th hi n đ
ọ ề c s am hi u sâu và r ng v chuyên môn trong môn h c
ự
ụ
và trong lĩnh v c chuyên ngành mà mình ph trách.
ặ
ệ
ứ ứ
ự
ụ
ễ
ể
1.2. NCKH, đ c bi
t các nghiên c u ng d ng, th c hành bi u di n, có
ạ ộ
ự
ư
ế
ễ
ể
ả
ả
ạ ứ kh năng chuy n giao k t qu nghiên c u vào th c ti n nh ho t đ ng đào t o,
ấ ả
ệ ướ
ủ
ế
ẫ
xu t b n các bài báo, tài li u h
ng d n liên quan đ n chuyên môn c a mình.
ườ
ự
1.3. Th
ng xuyên t
ế ộ đánh giá nâng cao trình đ chuyên môn; có sáng ki n
ể ủ
ự
ộ
và có đóng góp cho s phát tri n c a chuyên ngành/ngành trong B môn/Khoa.
ể ệ
ượ
ử ụ
ữ
ạ
ạ
ả
ọ
1.4. Th hi n đ
ụ c kh năng s d ng ngo i ng , tin h c thành th o, ph c
ụ
ủ
ể ụ v cho m c tiêu phát tri n chuyên môn c a GV.
ự
ộ
ườ
ắ
ạ
1.5. Có đóng góp cho B môn/Khoa xây d ng môi tr
ề ng đào t o g n li n
ầ ử ụ
ự ủ
ứ
ị
ớ v i nhu c u s d ng nhân l c c a ngành và tham gia các nghiên c u đ nh h
ướ ng
ứ
ụ
ự
ể
ễ
ng d ng, th c hành bi u di n.
ườ
ầ ử ụ
ề
ầ
ậ
ậ
1.6. Th
ớ ng xuyên c p nh t thông tin v nhu c u s d ng và yêu c u v i
ụ
ự
ậ
ượ
ứ
ế
ằ
ớ
ả
ế
nhân l c ngành VHNT, v n d ng đ
c ki n th c m i nh m gi
ấ i quy t các v n
ụ
ự
ọ
ề đ trong môn h c/lĩnh v c mà mình ph trách.
ế
ả
ộ
1.7. Tham gia và có đóng góp các bài vi
t cho các h i th o mà GV ph
ụ
ậ ượ
ự
ệ
ề
ầ
ậ trách; c p nh t đ
ạ ộ ớ c các yêu c u ngh nghi p m i mà các lĩnh v c ho t đ ng
ự ế
ạ
ả
ầ
ớ
ơ
ợ
ủ c a ngành đang c n cho phù h p h n v i tình hình gi ng d y th c t
.
ệ ụ ư ạ
ẩ
2) Tiêu chu n 2: Nghi p v s ph m (8 tiêu chí)
ể
ẳ
ế
ậ ụ
ươ
ả
GV cao đ ng VHNT có hi u bi
t và v n d ng các ph
ạ ng pháp gi ng d y
ươ
ớ ộ
ệ
ả
ợ
ợ
ộ
và ph
ng pháp đánh giá SV m t cách h p lí, hi u qu phù h p v i n i dung
173
ầ
ả
ẳ
ạ
gi ng d y. GV cao đ ng VHNT c n có:
ứ
ụ
ụ
ế
ề
ọ
ọ
ọ
2.1. Có ki n th c v khoa h c giáo d c, tâm lí h c và giáo d c h c; s
ử
ư
ạ
ằ
ạ
ổ
ượ
ỹ ụ d ng thành th o các k năng s ph m nh m t
ứ ch c đ
ạ ộ c các ho t đ ng giáo
ệ
ả
ụ d c hi u qu cho SV.
ượ
ươ
ụ
ế
ả
ạ
ử ụ 2.2. S d ng đ
c các ph
ậ ng pháp gi ng d y v n d ng lí thuy t vào
ự ế
ườ ọ
ụ
ề
ệ
ế
ậ
ớ
th c t
ế ố và k t n i ng
ậ i h c v i ngh nghi p VHNT; v n d ng cách ti p c n
ế ợ
ự
ự
ượ
ươ
ả
ạ
ọ ậ h c t p d a vào năng l c, k t h p đ
c các ph
ng pháp gi ng d y khác nhau,
ự
ấ
ườ ọ
đánh giá theo năng l c và l y ng
i h c làm trung tâm.
ọ ậ
ư ấ
ự
ả
ồ
ượ
ớ
2.3. T v n, ph n h i cho SV trong h c t p; xây d ng đ
ọ c trong l p h c
ộ
ườ
ụ
ệ
ở
ở
ợ
ướ
ẫ
m t môi tr
ng giáo d c thân thi n, c i m và h p tác; h
ự ng d n SV th c
ọ ậ ủ
ờ ộ
ự ậ
ị
hành/th c t p và giám sát quá trình h c t p c a SV; k p th i đ ng viên và h tr
ỗ ợ
SV.
ổ
ứ
ướ
ọ ậ
ự
ệ
ẫ
ồ
2.4. Tham gia, t
ch c và h
ng d n th c hi n các đ án h c t p, các
ự ậ ố
ề ự
ề
ệ
ả
ộ
ỹ
ệ
seminar, h i th o chuyên đ , th c hành k năng ngh nghi p, th c t p t
t nghi p.
ườ
ư
ể
ạ
ạ
ự 2.5. Xây d ng môi tr
ng s ph m lành m nh, giúp SV phát tri n đ
ượ c
ề
ề
ệ
ộ
ộ
ỹ
ỹ
các k năng xã h i, k năng m m và thái đ ngh nghi p.
ạ ộ
ề
ạ
ố
ọ
ườ
2.6. Đi u ph i các ho t đ ng d y và h c trong các môi tr
ng khác nhau.
ượ
ươ
ế
ợ
ử ụ 2.7. S d ng đ
c các ph
ng pháp đánh giá phù h p, đánh giá k t qu
ả
ậ
ộ
ể ọ ậ ủ h c t p c a SV m t cách chính xác, khách quan thông qua các bài t p, bài ki m
ả ọ ậ
ả ế
ồ ơ
ự
ự
ế
ằ
tra, d án, h s đánh giá năng l c nh m c i ti n k t qu h c t p (đánh giá quá
ọ ậ
ư ư
ế ị
ủ
ề
trình) cũng nh đ a ra các quy t đ nh v thành tích h c t p c a SV (đánh giá
ế
ổ t ng k t).
ổ ứ ấ
ọ ể ừ
ồ ủ
ế
ả
ư
2.8. T ch c l y ý ki n ph n h i c a SV sau khóa h c đ t
đó đ a ra các
ả ế
ệ
ậ
ằ
ậ
ươ
ạ ủ
ả
bi n pháp nh m c i ti n, c p nh t ph
ng pháp gi ng d y c a mình.
́
ự
ẩ
ướ
ươ
3) Tiêu chu n 3: Năng l c phat triên và h
̉
ẫ ử ụ ng d n s d ng ch
̀ ̀ ng trinh đao
tao (5 tiêu chí)
ẳ
ườ
ể
ả
GV cao đ ng VHNT là ng
ự i có kh năng xây d ng và phát tri n các
ươ
ạ
ươ
ự
ệ
ươ
ch
ng trình đào t o, ch
ọ ng trình môn h c; th c hi n ch
ạ ng trình đào t o,
̣
174
ướ
ư ấ
ọ ậ
ả
h
ẫ ng d n, t
v n, qu n lý, giám sát SV trong quá trình h c t p; giúp SV phát
ệ ớ
ự ế
ể
ổ ế
ề
ệ
tri n quan h v i th c t
ự ngh nghi p trong lĩnh v c VHNT và ph bi n cách
ế
ậ
ạ
ị
ướ
ệ ứ
ụ
ề
ươ
ti p c n đào t o đ nh h
ng ngh nghi p ng d ng sang các ch
ng trình đào
ả
ẳ
ạ t o khác. GV cao đ ng VHNT có kh năng:
ổ ứ
ử ụ
ế
ả
3.1. T ch c kh o sát, s d ng các ý ki n đánh giá các bên có liên quan và
ự
ế
ằ
ả
ả
ế ế ả ế
ậ
ậ
ử ụ s d ng k t qu kh o sát nh m xây d ng, thi
t k , c i ti n và c p nh t ch
ươ ng
ự ế
ạ
ợ
ớ
ạ ộ
ủ
trình đào t o phù h p v i th c t
ho t đ ng c a công tác VHNT.
ự
ể
ươ
ề ươ
ệ
3.2. Xây d ng và phát tri n ch
ng trình, giáo trình, tài li u, đ c
ng chi
ế
ề ươ
ả ế
ự
ẩ
ầ
ả
ti
t, đ c
ồ ơ ng bài gi ng, chu n đ u ra, h s năng l c HSSV và c i ti n ch
ươ ng
ở
ề ấ ộ
ị
ướ ứ
ụ
ệ
ề
trình
nhi u c p đ khác nhau theo đ nh h
ng ng d ng ngh nghi p.
ế ế
ươ
3.3. Thi
ử ụ t k và s d ng các ph
ụ ng pháp và công c đánh giá khác nhau,
ợ ớ ụ
ẩ ầ
ủ
ọ
ươ
ạ
phù h p v i m c tiêu và chu n đ u ra c a môn h c và ch
ng trình đào t o.
ệ
ươ
ạ
ướ
ư ấ
ả
ự 3.4. Th c hi n ch
ng trình đào t o, h
ẫ ng d n, t
v n, qu n lý, giám sát
ướ
ệ
ẫ
ươ
ạ
ị
ọ ậ SV h c t p và h
ự ng d n th c hi n ch
ng trình đào t o theo đúng qui đ nh và
ướ ứ
ụ
ệ
ề
ị theo đ nh h
ng ng d ng ngh nghi p.
ứ
ể
ưở
ế
ổ ế 3.5. Nghiên c u và ph bi n, chuy n giao các ý t
ậ ng, cách ti p c n
ạ
ị
ướ
ệ ứ
ụ
ề
ươ
đào t o theo đ nh h
ng ngh nghi p ng d ng sang các ch
ạ ng trình đào t o
ườ
khác/ tr
ng khác.
́
ơ ị
̣ ơ
ự
ẩ
ị
ươ
4) Tiêu chu n 4: Năng l c quan hê v i các đ n v , đ a ph
ng (3 tiêu chí)
ườ
ề ổ ứ
ể ệ
ạ ộ
ấ
4.1. Là ng
ể i am hi u v t
ch c, ho t đ ng VHNT các c p th hi n qua
ự ế
ệ
ệ
ệ
ườ
ệ
ề
vi c GV có kinh nghi m làm vi c, th c t
trong môi tr
ng ngh nghi p VHNT;
ả ớ
ệ
ả
ớ
ờ ọ
ế có kh năng giao ti p hi u qu v i gi
ả i chuyên môn, có kh năng m i g i các
ạ ộ
ứ
ứ
ạ
ị
ủ ơ đ n v đào t o, nghiên c u tham gia vào các ho t đ ng nghiên c u khác nhau c a
ệ ế ố ớ
ụ
ằ
ầ
ọ
ọ
ự môn h c/h c ph n mà mình ph trách nh m giúp SV trong vi c k t n i v i th c
ạ ộ
ự ậ
ọ ậ
ự
ế t
các ho t đ ng VHNT trong quá trình h c t p, th c hành/th c t p.
ườ
ệ ợ
ự
ệ
ể
ố
4.2. Th
ng xuyên liên h và xây d ng, phát tri n các m i quan h h p tác
ớ
ệ
ậ
ơ
ị
ườ
ớ v i gi
i chuyên môn, các đ n v và Đoàn Ngh thu t; là ng
ạ i trung gian đ i
ệ
ườ
ứ ứ
ệ ợ
ạ
ố
di n cho nhà tr
ụ ng trong các m i quan h h p tác đào t o, nghiên c u ng d ng
175
ể
ế
ệ
ậ
ả
ơ
ị
ứ và chuy n giao k t qu nghiên c u cho đ n v , Đoàn Ngh thu t.
ự ỗ ợ
ệ
ả
ậ
ố 4.3. Tham gia và tích c c h tr SV thâm nh p và tr i nghi m các tình hu ng
ọ ậ ạ ơ ở ổ ứ
ề
ệ
ngh nghi p trong quá trình h c t p t
i c s . T ch c cho SV tham gia các công tác
ụ ụ ộ
ạ ộ
ộ
ồ
xã h i và các ho t đ ng ph c v c ng đ ng.
ướ ỉ ạ ự ệ ề ả ệ Ch đ o hoàn thi n văn b n Khung năng l c ngh nghi p B c 2:
ẳ GV cao đ ng VHNT.
ướ ệ ồ B c này bao g m các công vi c:
ự ứ ẳ ả Căn c Khung năng l c GV cao đ ng VHNT, trình bày và gi i thích
ự ệ ả ẳ ề văn b n Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT.
ư ứ ế ề ầ ả ổ T ch c tr ng c u ý ki n các chuyên gia v văn b n Khung năng
ề ệ ẳ ự l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT.
ủ ự ử ế ả ỉ Ch nh s a Khung năng l c theo k t qu góp ý c a chuyên gia.
ổ ứ ố ượ ư ế ượ ụ ầ T ch c tr ng c u ý ki n các đ i t ng đ c áp d ng Khung năng
ủ ể ụ ự ế ề ệ ự l c và các ch th có liên quan đ n áp d ng Khung năng l c ngh nghi p
ẳ GV cao đ ng VHNT.
ả ể ự ụ ế ể Thí đi m áp d ng Khung năng l c và phân tích k t qu đ hoàn
ự ệ thi n khung năng l c này.
ự ề ệ ệ ả ẳ Hoàn thi n văn b n Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng
ụ ể ả ẳ VHNT và ban hành văn b n khung này đ áp d ng cho GV cao đ ng VHNT
ự ả ạ ộ ả ạ và ho t đ ng qu n lý nhân s gi ng d y.
ướ ự ụ ệ ẳ ề Áp d ng Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT. B c 3:
ướ ượ ể ệ B c này đ c tri n khai thông qua các công vi c:
ả ướ ự ự ệ ẫ Ban hành Văn b n h ng d n th c hi n Khung năng l c ngh ề
ệ ẳ nghi p GV cao đ ng VHNT.
ỉ ạ ụ ự ệ ề ơ ị Ch đ o các đ n v áp d ng Khung năng l c ngh nghi p.
176
ề ầ ữ ự ệ ề ệ ệ ấ ỉ Giám sát vi c th c hi n và phát hi n nh ng v n đ c n đi u ch nh
ụ ề ệ ẳ ự trong quá trình áp d ng Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT.
ự ệ ề ệ 3.3.1.3. Đi u ki n th c hi n
ạ ộ ự ề ể ệ ẳ Các ho t đ ng phát tri n Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng
ể ệ ơ ả ủ ữ ệ ề ầ ẩ ầ VHNT c n th hi n nh ng yêu c u c b n c a Chu n ngh nghi p GV
ạ ọ ế ố ệ ủ ế ớ ọ ườ đ i h c, các y u t khoa h c và công ngh c a th gi i mà tr ng tham
ượ ụ ể ủ ữ ư ầ ả ả kh o đ c cũng nh nh ng yêu c u c th c a qu n lý ĐNGV Tr ườ ng
ẳ Cao đ ng VHNT.
ườ ự ề ỗ ợ ồ ưỡ ề ầ Nhà tr ng c n có h tr tích c c v truy n thông, b i d ng CBQL
ề ữ ớ ượ ự ự ị và GV v nh ng năng l c m i đ c qui đ nh trong Khung năng l c.
ầ ườ ậ ợ ể ụ ự C n có môi tr ng chính sách thu n l i đ áp d ng Khung năng l c.
ổ ứ ị ỳ ề ộ ạ ả ỉ ổ 3.3.2. T ch c đ nh k đi u ch nh b sung quy ho ch đ i ngũ gi ng viên
ự ự d a vào năng l c
ủ ụ ệ 3.3.2.1. M c tiêu c a bi n pháp
ơ ở ạ ộ ổ ể ề Trên c s quy ho ch t ng th v ĐNGV và cán b QLGD các tr ườ ng
ủ ự ủ ạ ộ ủ ả VHNT c a các B , ngành ch qu n, xây d ng quy ho ch ĐNGV c a
ứ ỉ ạ ạ ộ ể Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng làm căn c ch đ o các ho t đ ng tri n khai quy
ấ ượ ạ ho ch, nâng cao ch t l ng ĐNGV các Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng .
ế ộ 3.3.2.2. N i dung và cách ti n hành
ứ ủ ạ ị 1) Xác đ nh căn c c a quy ho ch
ể ề ạ ổ ộ ườ Quy ho ch t ng th v ĐNGV và cán b QLGD các Tr ng Cao
ẳ đ ng VHNT.
ự ạ ườ ẳ ở Th c tr ng ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT (đã nêu Ch ươ ng
2).
ề ầ ườ Nhu c u v ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT .
ự ọ ươ ự ệ ạ ạ ả ị 2) L a ch n ph ng án quy ho ch và xác đ nh gi i pháp th c hi n quy ho ch
177
ề ươ ạ V ph ng án quy ho ch
ứ ạ Căn c quy ho ch ĐNGV chung cho các Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng ,
ươ ẽ ậ ạ ấ ộ ườ ph ng án quy ho ch đ i ngũ này s t p trung vào c p tr ng.
ề ố ượ ơ ấ ộ ng và c c u đ i ngũ + V s l
ườ ủ ể ợ ườ ư ệ Trong tr ng h p quy mô tuy n sinh c a các tr ặ ng nh hi n nay ho c
ự ạ ạ ở tăng thêm do s linh ho t trong m ngành đào t o, các Tr ườ Cao đ ngẳ ng
ể ự ế ố ượ ủ ườ ị VHNT có th d ki n s l ng ĐNGV c a tr ứ ng mình theo đ nh m c
ủ ả ư ủ ị ươ ộ SV/GV nh quy đ nh c a các B , ngành ch qu n. Tuy nhiên, ph ng án này
ứ ộ ự ủ ế ượ ử ụ ủ ụ ộ còn ph thu c vào m c đ t ch và chi n l ỗ c s d ng ĐNGV c a m i
ườ tr ng.
ườ ử ụ Ư ệ ệ ề Nhi u tr ng VHNT hi n nay s d ng Ngh nhân, NS T, NSND có
ệ ệ ề ả ỉ kinh nghi m ngh nghi p làm GV th nh gi ng. Theo đó, các hình th c s ứ ử
ươ ứ ặ ồ ợ ồ ợ ụ d ng GV theo ph ờ ng th c h p đ ng bán th i gian ho c h p đ ng theo
ượ ữ ể ớ ươ ứ ệ công vi c đã đ c tri n khai. V i nh ng ph ng th c này, các tr ườ ng
ư ế ạ ạ ẫ ả ả ộ không làm tăng quy mô đ i ngũ nh ng v n đ m b o k ho ch đào t o và
ạ ủ ự ả ả ớ ườ gi m b t chi phí cho nhân l c gi ng d y c a nhà tr ng.
ườ ề ướ ợ ự ươ Tr ạ ng h p quy mô đào t o không có chi u h ng tích c c, ph ng án
ủ ạ ườ ẽ ữ ượ ự ệ ể quy ho ch phát tri n ĐNGV c a các tr ng s gi đ c th c hi n theo
ử ụ ộ ổ ị ươ ể ả ướ h ng n đ nh đ i ngũ và s d ng các ph ả ng pháp qu n lý đ tinh gi m
ố ượ ế ươ biên ch , duy trì s l ng GV ở ứ ố m c t ế i thi u. Ph ng án này cũng c n s ầ ử
ươ ứ ử ụ ư ườ ợ ồ ế ụ d ng đ n các ph ộ ng th c s d ng lao đ ng theo h p đ ng nh tr ợ ng h p
ứ ấ th nh t.
ỗ ườ ủ ự ể ạ ớ Cùng v i quy mô đào t o và năng l c tuy n sinh c a m i tr ng; căn
ỗ ườ ự ề ạ ẽ ạ ứ c vào d báo các ngành ngh đào t o, m i tr ng s có quy ho ch c th ụ ể
ề ạ ề ơ ấ v c c u GV theo ngành ngh đào t o.
ề ấ ượ ủ ộ ả + V ch t l ng c a đ i ngũ gi ng viên
178
ụ ề ộ Các Tr ặ ườ Cao đ ngẳ VHNT nên đ t m c tiêu v trình đ đào t o t ạ ố i ng
ể ủ ườ ơ ở ẽ ạ ộ thi u c a GV tr ng mình là trình đ Ths. Trên c s đó s quy ho ch đào
ằ ộ ộ ạ ồ ưỡ t o b i d ệ ạ ng nh m nâng cao trình đ đào t o chuyên môn và trình đ nghi p
ủ ữ ạ ọ ườ ụ ư ạ v s ph m, ngo i ng , tin h c cho ĐNGV c a tr ự ng mình. Trong lĩnh v c
ệ ậ ự ề ệ ị ặ này đ c bi t t p trung vào năng l c ngh nghi p đã xác đ nh trong Khung
ự ệ ề năng l c ngh nghi p GV cao đ ng ẳ VHNT.
ề ả V gi i pháp
ớ ượ ụ ụ ể ặ ề ộ ỉ + Đ t m c tiêu tuy n d ng m i v ạ t ch tiêu v trình đ đào t o
ự ề ố ớ ự ứ ả ằ ạ ể Ths, TS đ i v i các ng viên d tuy n nh m gi m áp l c v đào t o trình
ớ ườ ộ đ Ths, TS v i các tr ng.
ể ự ụ ệ ậ ạ ạ ồ ỉ + T n d ng các ngu n ch tiêu đào t o TS đ th c hi n đào t o GV
ủ ự ộ ố ỗ có trình đ TS và xây d ng ĐNGV ch ch t trong m i chuyên ngành đào
t o.ạ
ể ạ ủ ụ ự ự ế ệ ạ ạ + Xây d ng và th c hi n k ho ch đ đ t m c tiêu c a quy ho ch
ứ ơ ả ự ệ ề ể ớ phát tri n ĐNGV v i căn c c b n là năng l c ngh nghi p, không ham
ứ ấ ằ ố ượ s l ng và các b ng c p hình th c.
ự ề ệ ệ 3.3.2.3. Đi u ki n th c hi n
ữ ệ ủ ề ườ ự ầ ả Thông tin và d li u nhi u năm c a tr ầ ng c n ph i xác th c và đ y
ự ứ ạ ỉ ả ủ ể đ đ làm căn c khi d báo các ch tiêu quy ho ch và gi ộ i pháp huy đ ng
ồ ự ệ ạ ự các ngu n l c th c hi n quy ho ch.
ầ ươ ấ ệ ể ổ ứ C n có ch ộ ng trình hành đ ng nh t quán, tri t đ trong t ch c, ch ỉ
ự ự ệ ớ ạ ạ đ o xây d ng và th c hi n quy ho ch v i phong cách tham gia, quan h ệ
ườ ệ ớ ợ h p tác trong nhà tr ng cùng v i phân công trách nhi m cá nhân rõ ràng.
179
ổ ứ ự ự ệ ả ự 3.3.3. T ch c th c hi n đánh giá gi ng viên d a vào Khung năng l c
ệ ả ẳ ậ gi ng viên cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ụ ủ ệ 3.3.3.1. M c tiêu c a bi n pháp
ự ủ ự ệ ệ ằ Bi n pháp này nh m th c hi n đánh giá năng l c c a GV các Tr ườ ng
ẳ ượ ạ ượ ự ộ Cao đ ng VHNT đ c khách quan, chính xác và t o đ c đ ng l c đ ể
ườ ủ ộ ự ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT ứ ộ tích c c, ch đ ng nâng cao m c đ
ủ ả ầ ủ ứ ệ ề ẳ ớ đáp ng c a b n thân v i yêu c u c a ngh nghi p GV cao đ ng VHNT.
ụ ệ ề ầ ế ằ ọ Công c đánh giá là đi u ki n c n thi ả t và quan tr ng nh m đ m
ự ủ ẩ ả b o tính chính xác, khách quan c a đánh giá GV Chu n năng l c ngh ề
ụ ự ệ ệ ơ ả nghi p. Tuy nhiên, xây d ng công c đánh giá là công vi c không đ n gi n,
ự ệ ả ỏ ộ đòi h i ph i có đ i ngũ chuyên gia có kinh nghi m trong lĩnh v c đánh giá
giáo d c.ụ
ứ ứ ị ứ ụ ủ ệ ơ Căn c ch c năng nhi m v c a mình, các đ n v ch c năng chuyên
ủ ả ầ ộ ờ ự trách trong qu n lý GDĐH c a B , ngành c n m i các chuyên gia xây d ng
ụ ụ ộ ượ ơ ở ủ ự ộ b công c đánh giá. B công c này đ c xây d ng trên c s c a Khung
ự ệ ề ẳ năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT.
ụ ộ 3.3.3.2. B công c đánh giá
ự ự ệ ẳ ề Do d a trên Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT, b ộ
ứ ụ ệ ầ ị ộ ự công c cho phép xác đ nh m c đ th c thi công vi c theo yêu c u ngh ề
ệ ủ ẳ ỗ nghi p c a m i GV cao đ ng VHNT.
ử ụ S d ng thang đo 3 b c ậ (Likert)
ố ớ ả ị Cách tính giá tr trung bình đ i v i thang đo kho ng (Interval Scale)
ả ị Giá tr kho ng cách = (Maximum Minimum) / n = (31)/3 0,67≈
ứ ạ ạ ộ ố ị M c đ đánh giá: 1 = Không đ t; 2 = Đ t; 3 = T t, có giá tr trung
ươ ứ bình t ng ng là:
ứ ộ ố + M c đ : T t 2.34 ≤, ≤ 3
180
ạ ứ ộ + M c đ : Đ t 1.67 ≤, < 2.34
ứ ộ ạ + M c đ : Không đ t 1 ≤, < 1.67
ề ể ị Quy đ nh v cách tính đi m:
ự ủ ẳ ồ ỗ Khung năng l c c a GV cao đ ng VHNT g m 21 tiêu chí, m i tiêu
ượ ể ượ ứ ộ ớ ạ ố ể ữ chí đ c tính 1 đi m đ c chia làm 3 m c đ và gi i h n s đi m gi a các
ứ ộ ụ ể ư m c đ c th nh sau:
ừ ể ể ứ ộ ố + M c đ : T t t ế 20 đi m đ n 23 đi m
ừ ể ể ạ ứ ộ + M c đ : Đ t t ế 12 đi m đ n 19 đi m
ứ ộ ừ ể ể ạ + M c đ : Không đ t t ế 0 đi m đ n 11 đi m
181
ứ ộ
ự ủ
ẳ
B ng ả 3.2. M c đ đánh giá theo Khung năng l c c a GV cao đ ng VHNT
ứ ộ
M c đ đánh giá
Không
Tiêu chí
Đ tạ T tố
TT
đ tạ
ượ ự
ề
ể
ộ
ể ệ Th hi n đ
c s am hi u sâu và r ng v chuyên môn
ự
ọ
1
trong môn h c và trong lĩnh v c chuyên ngành mà mình
ụ
ặ
ệ
ứ ứ
ụ
ự
ph trách. NCKH, đ c bi
t các nghiên c u ng d ng, th c hành
ễ
ế
ể
ả
ả
ứ ể bi u di n, có kh năng chuy n giao k t qu nghiên c u
ấ ả
ạ ộ
ự
ư
ễ
ạ
2
vào th c ti n nh ho t đ ng đào t o, xu t b n các bài
ệ
ướ
ẫ
báo, tài li u h
ủ ế ng d n liên quan đ n chuyên môn c a
ự
ộ
mình. ườ Th
ng xuyên t
đánh giá nâng cao trình đ chuyên môn;
ể ủ
ự
ế
3
có sáng ki n và có đóng góp cho s phát tri n c a chuyên
ộ ả
ượ
ữ
ạ
ngành/ngành trong B môn/Khoa. ử ụ ể ệ Th hi n đ
ọ c kh năng s d ng ngo i ng , tin h c
ụ ụ
ể
ạ
4
ụ thành th o, ph c v cho m c tiêu phát tri n chuyên môn
ự
ộ
ườ
ủ c a GV. Có đóng góp cho B môn/Khoa xây d ng môi tr
ng đào
ầ ử ụ
ự ủ
ề
ắ
ớ
ạ t o g n li n v i nhu c u s d ng nhân l c c a ngành và
5
ứ ị
ướ ứ
ụ
ự
tham gia các nghiên c u đ nh h
ng ng d ng, th c hành
ễ
ầ ử ụ
ề
ậ
ậ
ể bi u di n. ườ Th
ng xuyên c p nh t thông tin v nhu c u s d ng và
ụ
ự
ậ
ầ
ớ
ượ
yêu c u v i nhân l c ngành VHNT, v n d ng đ
ế c ki n
6
ứ
ằ
ớ
ả
ề
ế
ấ
th c m i nh m gi
i quy t các v n đ trong môn
ự
ụ
ế
ả
ọ h c/lĩnh v c mà mình ph trách. Tham gia và có đóng góp các bài vi
ộ t cho các h i th o mà
ậ ượ
ụ
ậ
ề
ầ
GV ph trách; c p nh t đ
ệ c các yêu c u ngh nghi p
7
ạ ộ
ự
ủ
ầ
ớ
m i mà các lĩnh v c ho t đ ng c a ngành đang c n cho
ự ế
ớ
.
ơ ứ
ạ ụ
ợ ế
ề
ọ
ọ
ả phù h p h n v i tình hình gi ng d y th c t Có ki n th c v khoa h c giáo d c, tâm lí h c và giáo
ử ụ
ư
ạ
ạ
ỹ
8
ằ ụ ọ d c h c; s d ng thành th o các k năng s ph m nh m
c các ho t đ ng giáo d c hi u qu cho SV.
ạ ộ ươ
ụ ả
ả ậ
ụ
ạ
ượ
ổ ứ ượ t ch c đ ử ụ 9 S d ng đ
ệ ng pháp gi ng d y v n d ng lí
c các ph
182
ứ ộ
M c đ đánh giá
Không
Tiêu chí
Đ tạ T tố
TT
đ tạ
ự
ế
ế
ế
ề
ố
ớ
thuy t vào th c t
ệ và k t n i SV v i ngh nghi p
ọ ậ
ự
ụ
ế
ậ
ậ
VHNT; v n d ng cách ti p c n h c t p d a vào năng
ợ
ượ
ươ
ạ
ế ự l c, k t h p đ
c các ph
ả ng pháp gi ng d y khác
ự
ấ
ườ ọ
nhau, đánh giá theo năng l c và l y ng
i h c làm trung
ọ ậ
ư ấ
ự
ả
ồ
tâm. T v n, ph n h i cho SV trong h c t p; xây d ng đ
ượ c
ớ
ộ
ườ
ụ
ệ
ọ trong l p h c m t môi tr
ở ng giáo d c thân thi n, c i
ở
ướ
ự ậ
ự
ẫ
10
ợ m và h p tác; h
ng d n SV th c hành/th c t p và
ọ ậ ủ
ờ ộ
ị
giám sát quá trình h c t p c a SV; k p th i đ ng viên và
ổ ứ
ướ
ự
ẫ
ồ
ỗ ợ h tr SV. Tham gia, t
ch c và h
ọ ệ ng d n th c hi n các đ án h c
ự
ề
ả
ộ
ỹ
11
ậ t p, các seminar, h i th o chuyên đ , th c hành k năng
ề
ệ ự ậ ố t nghi p. ạ ư
ườ
ự
ạ
ệ ngh nghi p, th c t p t Xây d ng môi tr
ng s ph m lành m nh, giúp SV phát
ượ
ề
ộ
ỹ
ỹ
12
ể tri n đ
c các k năng xã h i, k năng m m và thái đ
ộ
ề
ệ
ạ ộ
ề
ố
ọ
ngh nghi p. ạ Đi u ph i các ho t đ ng d y và h c trong các môi tr
ườ ng
13
ượ
ươ
ợ
khác nhau ử ụ S d ng đ
c các ph
ng pháp đánh giá phù h p, đánh
ả ọ ậ
ủ
ế
ộ
giá k t qu h c t p c a SV m t cách chính xác, khách
ự
ể
ậ
quan thông qua các bài t p, bài ki m tra, d án, h s
ồ ơ
14
ả ọ ậ
ự
ế
ằ
ả ế đánh giá năng l c nh m c i ti n k t qu h c t p (đánh
ư ư
ế ị
ề
giá quá trình) cũng nh đ a ra các quy t đ nh v thành
ọ ậ ủ
ế
ổ ứ ấ
ổ ồ ủ
ế
ả
tích h c t p c a SV (đánh giá t ng k t). T ch c l y ý ki n ph n h i c a SV sau khóa h c đ t
ọ ể ừ
ả ế
ư
ệ
ằ
ậ
ậ
15
đó đ a ra các bi n pháp nh m c i ti n, c p nh t ph
ươ ng
ả ổ ứ
ử ụ
ế
ạ ủ pháp gi ng d y c a mình. ả T ch c kh o sát, s d ng các ý ki n đánh giá các bên có
ử ụ
ự
ế
ả
ằ
ả liên quan và s d ng k t qu kh o sát nh m xây d ng,
16
ế ế ả ế
ậ
ậ
ươ
ạ
thi
t k , c i ti n và c p nh t ch
ng trình đào t o phù
ự ế
ạ ộ
ủ
ớ ợ h p v i th c t
ho t đ ng c a công tác VHNT.
183
ứ ộ
M c đ đánh giá
Không
Tiêu chí
Đ tạ T tố
TT
đ tạ
ự
ể
ươ
ệ
Xây d ng và phát tri n ch
ng trình, giáo trình, tài li u, đ
ề
ế
ề ươ
ả
ẩ
ầ
ươ c
ng chi ti
t, đ c
ng bài gi ng, chu n đ u ra, h s
ồ ơ
17
ả ế
ự
ươ
ở
ề ấ
ộ
năng l c SV và c i ti n ch
ng trình
nhi u c p đ khác
ị
ướ ứ
ệ
ề
ng ng d ng ngh nghi p.
ế ế
ụ ươ
ụ
nhau theo đ nh h Thi
ử ụ t k và s d ng các ph
ng pháp và công c đánh giá
ủ
ụ
ầ
ẩ
ợ
ớ
18
khác nhau, phù h p v i m c tiêu và chu n đ u ra c a môn
ạ
ng trình đào t o.
ươ
ạ
ướ
ươ ọ h c và ch ệ ự Th c hi n ch
ng trình đào t o, h
ẫ ng d n, t
ư ấ v n,
ọ ậ
ả
ướ
ự
ẫ
qu n lý, giám sát SV h c t p và h
ệ ng d n th c hi n
19
ươ
ạ
ị
ị
ch
ng trình đào t o theo đúng qui đ nh và theo đ nh
ụ
ệ
ng ng d ng ngh nghi p.
ứ
ể
ưở
ề ướ ứ h ổ ế Nghiên c u và ph bi n, chuy n giao các ý t
ng, cách
ế
ậ
ị
ướ
ề
20
ạ ti p c n đào t o theo đ nh h
ệ ứ ng ngh nghi p ng
ươ
ườ
ng trình đào t o khác/tr ề ổ ứ
ạ ạ ộ
ườ
ụ d ng sang các ch ể i am hi u v t Là ng
ng khác. ấ ch c, ho t đ ng VHNT các c p
ể ệ
ệ
ệ
ệ
th hi n qua vi c GV có kinh nghi m làm vi c, th c t
ự ế
ườ
ệ
ề
ả
trong môi tr
ng ngh nghi p VHNT; có kh năng giao
ả ớ
ệ
ế
ớ
ả
ti p hi u qu v i gi
ờ ọ i chuyên môn, có kh năng m i g i
ứ
ạ
ơ
ị
21
ạ các đ n v đào t o, nghiên c u tham gia vào các ho t
ứ
ủ
ầ
ọ
ọ
ộ đ ng nghiên c u khác nhau c a môn h c/h c ph n mà
ụ
ệ
ế
ằ
ố
ớ mình ph trách nh m giúp SV trong vi c k t n i v i
ự ế
ạ ộ
th c t
ọ ậ các ho t đ ng VHNT trong quá trình h c t p,
ự ậ
ự
ệ
ể
ự th c hành/th c t p. ườ Th
ố ng xuyên liên h và xây d ng, phát tri n các m i
ệ ợ
ớ
ớ
ơ
ị
quan h h p tác v i gi
i chuyên môn, các đ n v và Đoàn
ệ
ậ
ườ
ệ
ạ
Ngh thu t; là ng
i trung gian đ i di n cho nhà tr
ườ ng
22
ệ ợ
ạ
ố
ứ ứ trong các m i quan h h p tác đào t o, nghiên c u ng
ứ
ế
ể
ả
ơ
ị ụ d ng và chuy n giao k t qu nghiên c u cho đ n v ,
ệ
ậ
Đoàn Ngh thu t.
ự ỗ ợ
ậ
ả
ệ 23 Tham gia và tích c c h tr SV thâm nh p và tr i nghi m
ề
ố
ệ các tình hu ng ngh nghi p trong quá trình h c t p t
ọ ậ ạ ơ
i c
184
ứ ộ
M c đ đánh giá
Không
Tiêu chí
Đ tạ T tố
TT
đ tạ
ộ
ạ ở ổ ứ s . T ch c cho SV tham gia các công tác xã h i và các ho t
ồ
ụ ụ ộ ộ đ ng ph c v c ng đ ng.
ế ế ộ ụ ự Khi thi t k b công c đánh giá GV theo Khung năng l c ngh ề
ế ừ ủ ệ ẳ ầ ạ nghi p c a GV cao đ ng VHNT, các chuyên gia c n chú ý đ n t ng lo i
ủ ể ụ ể ề ợ ch th tham gia và đánh giá GV đ có công c phù h p. Trong đó đ cao
ủ ẫ ướ ụ ư ự t đánh giá c a GV và đánh giá l n nhau. Tr c khi đ a công c ra s ử
ầ ổ ạ ệ ự ứ ể ẩ ụ d ng đ i trà, c n t ể ch c đánh giá thí đi m đ đo hi u l c và chu n hóa
ụ các công c đánh giá đó.
ế ộ 3.3.3.3. N i dung và cách ti n hành
ệ ủ ự ự ề ẳ D a vào Khung năng l c ngh nghi p c a GV cao đ ng VHNT để
ư ậ ế ể ạ ổ ứ tri n khai các công tác nh : L p k ho ch, t ch c, giám sát và đánh giá
ườ ể ề ố ị GV th ấ ng xuyên và đ nh kì. Th ng nh t quan đi m v đánh giá GV cao
ự ệ ề ẳ ẳ đ ng VHNT không theo Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT
ủ ụ ế ằ ạ ị ằ nh m m c tiêu là xác đ nh thành tích, x p lo i thi đua c a GV mà nh m
ộ ự ứ ụ ệ ệ ị ầ m c tiêu giúp GV xác đ nh rõ m c đ th c hi n công vi c theo yêu c u
ọ ừ ủ ề ệ ế ạ ệ ngh nghi p hi n nay c a h , t ạ ể đó có k ho ch đ tham gia đào t o,
ồ ưỡ ứ ứ ề ệ ả ằ ầ ớ ộ b i d ệ ng nh m c i thi n m c đ đáp ng v i yêu c u ngh nghi p
ủ ả c a b n thân.
ủ ể ề ạ ộ Huy đ ng nhi u lo i ch th tham gia đánh giá GV theo Khung
ủ ể ự ề ệ ạ ẳ năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT. Các lo i ch th đánh giá GV
ề ứ ủ ứ ấ ộ ườ cung c p thông tin v m c đ đáp ng c a GV các Tr ẳ ng Cao đ ng
ệ ở ừ ự ề ẩ ươ t ng ph ệ ụ ể ng di n c th trong VHNT theo Chu n năng l c ngh nghi p
ệ ủ ọ ớ ề ệ ạ ậ ố m i quan h công vi c c a h v i GV. Do v y, khi có nhi u lo i ch th ủ ể
ề ề ẽ ạ ơ tham gia đánh giá GV, s có thông tin đa chi u h n v GV. Các lo i ch ủ
185
ể ẳ ự th tham gia đánh giá GV cao đ ng VHNT ề theo Khung năng l c ngh
ệ ồ nghi p g m:
ự ả + GV t đánh giá b n thân
ồ ệ + Đ ng nghi p đánh giá GV
+ SV đánh giá GV
ạ ơ ị + Lãnh đ o đ n v đánh giá GV
ạ ặ ầ ệ ư ế ủ ể Trong các lo i ch th trên, c n đ c bi ủ ể ạ t l u ý đ n lo i ch th là
ấ ề ế ầ ứ ề ạ ấ ả ậ ố SV, vì đây là v n đ nh y c m. Vì th , c n th ng nh t v nh n th c, SV
ườ ọ tham gia đánh giá GV không có nghĩa là SV đánh giá ng i GV mà h tham
ạ ộ ạ ộ ủ gia đánh giá GV thông qua các ho t đ ng c a GV. Trong các ho t đ ng đó,
ệ ữ ể ệ ạ ộ ạ ộ ả ạ ấ ho t đ ng gi ng d y là ho t đ ng th hi n rõ nh t quan h gi a GV và
SV.
ể ổ ứ ị ứ ơ Đ t ch c cho SV tham gia đánh giá GV, các đ n v ch c năng trong
ườ ượ ệ ầ ươ ổ ứ tr ng đ ụ c giao nhi m v này c n có ph ng án t ch c đánh giá đ ượ c
ụ ể ề ố ượ ằ ọ ỹ ị ượ ự l a ch n k nh m xác đ nh c th v s l ng GV đ ờ c đánh giá, th i
ổ ử ụ ụ ể ứ ể đi m t ạ ộ ch c đánh giá, công c đ SV s d ng trong đánh giá ho t đ ng
ả ạ ủ gi ng d y c a GV.
ử ụ ế ả S d ng k t qu đánh giá.
ử ẽ ế ệ ả Vi c x lý k t qu đánh giá s cho phép tr ả ờ l ỏ i câu h i: có hay
ứ ộ ự ủ ữ ệ ệ ệ ả không có kho ng cách gi a m c đ th c hi n công vi c hi n nay c a GV
ủ ự ề ề ầ ả ộ ệ ớ v i yêu c u v năng l c ngh nghi p c a GV? Kho ng cách này là r ng
ả ả ờ ẹ ơ ở ể ỗ ữ ư ỏ ế hay h p? K t qu tr l i nh ng câu h i trên là c s đ m i GV đ a ra
ế ị ồ ưỡ ầ ả ạ ả quy t đ nh c n ph i đào t o, b i d ng hay không. Khi kho ng cách nêu
ồ ưỡ ạ ộ ố ớ ệ ế ả trên càng r ng thì đào t o, b i d ng đ i v i GV càng hi u qu . K t qu ả
ự ệ ẳ ứ ề đánh giá GV theo Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT là m c
ầ ủ ự ủ ứ ề ệ ớ ộ đ đáp ng c a GV v i yêu c u c a Khung năng l c ngh nghi p và cũng
186
ế ị ư ề ạ ả ạ ơ ị ồ là c sơ ở cho lãnh đ o đ n v qu n lý đ a ra quy t đ nh v đào t o, b i
ưỡ d ố ớ ng đ i v i GV.
ề ệ ố ủ ế ệ ề ẫ Hi n v n có nhi u ý ki n v vi c thông tin cu i c a đánh giá GV
ể ộ ả ậ có nên thông báo r ng rãi không? Quan đi m c a ủ tác gi lu n án nên
ề ế ừ ẹ ả ặ ệ ế ả thông tin h p cho t ng GV v k t qu đánh giá, đ c bi t là k t qu SV
đánh giá GV.
ự ề ệ ệ 3.3.3.4. Đi u ki n th c hi n
ườ ầ ạ ườ ả Nhà tr ng c n t o ra môi tr ủ ở ng qu n lý thông thoáng, dân ch , c i
ể ệ ự ụ ề ệ ở ợ ự m và h p tác đ vi c áp d ng Khung năng l c ngh nghi p đi vào th c
ọ ậ ứ ự ế ệ ấ ch t, khuy n khích GV h c t p, rèn luy n ch không gây áp l c, căng
th ng.ẳ
ế ả ự ầ ượ ử ụ ọ K t qu đánh giá và t đánh giá c n đ ậ c s d ng th n tr ng, đúng
ứ ế ậ ấ ấ ỗ ch , đúng lúc và t p trung vào ch c năng khuy n khích GV ph n đ u rèn
ự ệ luy n, nâng cao năng l c.
ổ ứ ị ổ ỉ ươ ỳ ề 3.3.4. T ch c đ nh k đi u ch nh, b sung ch ồ ộ ng trình n i dung b i
ự ề ả ườ ưỡ d ệ ng năng l c ngh nghi p cho gi ng viên các Tr ẳ ng Cao đ ng Văn
ợ ớ ự ệ ậ hóa Ngh thu t phù h p v i Khung năng l c.
ụ ủ ệ 3.3.4.1. M c tiêu c a bi n pháp
ỗ ợ ệ ằ ự ề Bi n pháp nh m h tr ệ các GV nâng cao năng l c ngh nghi p
ầ ạ ị ướ ụ ề ủ theo các yêu c u c a đào t o đ nh h ệ ứ ng ngh nghi p ng d ng. Do
ự ề ệ ẳ ượ Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT ự c xây d ng theo đ
ầ ườ ị ướ ề ủ yêu c u c a GV tr ạ ng CĐ đào t o theo đ nh h ệ ứ ng ngh nghi p ng
ồ ưỡ ụ ự ỗ ợ ự ế ộ d ng, nên n i dung b i d ng này là s h tr ấ ố ớ tr c ti p nh t đ i v i
ứ ộ ể ọ ủ ầ ớ ự ứ ĐNGV đ h nâng cao m c đ đáp ng v i yêu c u c a Khung năng l c
ẳ GV cao đ ng VHNT.
187
ế ộ 3.3.4.2. N i dung và cách ti n hành
ự ế ắ ậ ị ươ Xác đ nh ti p c n và nguyên t c xây d ng ch ồ ng trình b i ướ B c 1:
ngưỡ d
ế ậ ự ươ ồ ưỡ Ti p c n xây d ng ch ng trình b i d ự ng GV theo Khung năng l c
ệ ề ẳ ự ế ệ ậ ế ngh nghi p GV cao đ ng VHNT t k ế là ti p c n năng l c. Vi c thi
ươ ồ ưỡ ự ắ ả ầ ch ng trình b i d ả ng năng l c GV c n đ m b o các nguyên t c:
ủ ả ứ ự ệ Phát huy tri th c, kinh nghi m và năng l c đã có c a gi ng viên
ươ ồ ưỡ ượ ế ế Ch ng trình b i d ng này đ c thi t k cho các GV các Tr ườ ng
ẳ ặ ẽ ạ ả ươ Cao đ ng VHNT ng trình POHE. H ọ (đã, đang ho c s ) gi ng d y các ch
ẩ ố ứ ủ ữ ả ầ ọ là nh ng gi ng viên ĐH nên h đã đáp ng đ y đ các tiêu chu n t ể i thi u
ệ ị ươ ủ c a GV theo quy đ nh hi n hành và đã tham gia các ch ng trình b i d ồ ưỡ ng
ậ ộ ị ươ ượ ế ế theo quy đ nh. Vì v y, n i dung ch ng trình đ c thi t k theo h ướ ng
ữ ặ ớ ộ ướ tránh trùng l p v i nh ng n i dung đã đ ượ ồ ưỡ c b i d ng tr c đây. Ngoài ra,
ươ ượ ướ ẻ ế ch ng trình đ ự c xây d ng theo h ng khuy n khích chia s và phát huy
ề ả ự ủ ữ ứ ệ nh ng tri th c, kinh nghi m và năng l c n n t ng đã có c a GV, làm ch ỗ
ự ữ ế ả ộ ớ ệ ạ ự d a ti p thu nh ng n i dung m i và t o ra s phong phú trong tr i nghi m
ồ ưỡ ớ ọ ậ ủ h c t p c a GV trong quá trình tham gia l p b i d ng.
188
ế ự ọ ọ ậ ườ Khuy n khích t h c, h c t p th ố ờ ng xuyên và su t đ i
ầ ộ ươ ạ ọ Các yêu c u, n i dung và ph ng pháp d y và h c trong ch ươ ng
ồ ưỡ ự ươ ẻ ố ớ trình b i d ả ng năng l c gi ng viên POHE t ớ ng đ i m i m so v i
ồ ưỡ ữ ộ ướ ể ạ ượ nh ng n i dung b i d ng tr ậ c đây. Vì v y, đ đ t đ ự c các năng l c
ầ ờ ứ ầ theo yêu c u, GV c n dành th i gian t ự ọ ự h c, t nghiên c u và tham gia tích
ạ ộ ạ ộ ữ ớ ầ ủ ự c c vào các ho t đ ng trên l p và ho t đ ng nhóm. Do nh ng yêu c u c a
ệ ề ươ ẽ ướ ổ ngh nghi p thay đ i nhanh chóng, ch ng trình này s h ng t ớ ồ i b i
ưỡ ự ự ọ ự ứ ế ầ d ng năng l c t h c, t ọ ậ nghiên c u và khuy n khích tinh th n h c t p
ườ ố ờ ủ th ng xuyên và su t đ i c a GV.
ấ ố Tính th ng nh t
ươ ồ ưỡ ượ ế ế ả ả Ch ng trình b i d ng đ c thi ạ t k và biên so n đ m b o tính
ấ ượ ấ ố ề ồ ượ ể th ng nh t cao và ch t l ng đ ng đ u khi đ c tri n khai trong các
Trung tâm POHE.
Tính đa d ngạ
ể ạ ượ ự ầ ế ộ ươ Đ đ t đ c các năng l c c n thi t, n i dung ch ồ ng trình b i
ưỡ ự ề ạ ầ d ự ng c n đa d ng, phong phú, bao quát nhi u năng l c chung và năng l c
ệ ươ ồ ưỡ ể chuyên bi t. Qua ch ng trình b i d ng, GV có th khám phá và phát
ữ ề ể ự tri n nh ng năng l c cá nhân ti m tàng.
ượ ể ệ ươ ọ ậ ạ Tính đa d ng còn đ c th hi n qua ph ng pháp h c t p đ ượ c
ế ế ủ ế ạ ạ thi ự t k đa d ng, phát huy tính tích c c và sáng t o c a GV nên n u h ọ
ượ ệ ề ả ươ ọ ậ ồ ưỡ đ c tr i nghi m càng nhi u ph ng pháp h c t p qua khóa b i d ng,
ữ ươ ạ ộ ả ọ ẽ ự h s th c hành chính nh ng ph ạ ng pháp đó trong ho t đ ng gi ng d y
ủ c a mình.
ữ ế ế ậ ợ ọ ố ắ “Khuy n khích h c t p su t đ i” K t h p gi a nguyên t c ờ và
ạ ứ ổ ồ ưỡ ứ ượ nguyên t c ắ “Tính đa d ng”, hình th c t ch c b i d ầ ng c n đ c thi ế t
ướ ệ ạ ạ ế k theo h ng hi n đ i, linh ho t.
189
ế ế ươ
ắ
ồ ưỡ
Hình 3.2. Các nguyên t c thi t k ch
ng trình b i d
ả ng gi ng viên
ự ả
ẳ
cao đ ng VHNT theo mô hình năng l c gi ng viên POHE
ự ầ ồ ưỡ ị ề ấ ươ Xác đ nh năng l c c n b i d ng và đ xu t ch ồ ng trình b i ướ B c 2:
ngưỡ d
ươ ồ ưỡ ự ả ộ Ch ng trình b i d ẩ ng GV theo b tiêu chu n năng l c gi ng viên
ượ ế ế ế ậ ự ự ứ ấ ừ POHE đ c thi t k theo ti p c n d a vào năng l c, t c là xu t phát t các
ế ể ế ế ộ ươ ồ ưỡ ự ầ năng l c c n thi t đ thi t k n i dung ch ng trình b i d ng. Các năng
ượ ồ ưỡ ươ ươ ứ ớ ự l c đ c b i d ng trong ch ng trình này t ẩ ng ng v i 6 tiêu chu n
ự ộ ẩ trong b tiêu chu n năng l c gi ng ả viên POHE (hình 3.3).
ự ề ệ ệ 3.3.4.3. Đi u ki n th c hi n
ườ ự ế ề ầ ạ ậ Nhà tr ộ ng c n có k ho ch v tài chính, nhân s , thành l p h i
ệ ẩ ị ổ ứ ệ ộ ồ ồ đ ng nghi m thu, h i đ ng th m đ nh và t ự ch c th c hi n.
ườ ườ ổ ứ ổ ế ệ ả Nhà tr ng th ng xuyên t ạ ch c t ng k t kinh nghi m gi ng d y,
ọ ủ ề ấ NCKH, bài báo khoa h c c a GV, tham gia các đ tài NCKH các c p.
ườ ọ ậ ư ể Nhà tr ng chú ý phát tri n văn hóa h c t p trong ĐNGV nh phát
ự ự ọ ỏ ứ ươ ả ạ huy tính t giác, tích c c h c h i, nghiên c u ph ng pháp gi ng d y; năng
ể ươ ủ ộ ự l c phát tri n ch ng trình giáo trình thu c chuyên ngành c a mình;
ổ ộ ệ ợ ữ ế ố khuy n khích m i quan h h p tác chuyên môn gi a các T B môn cũng
ư ữ ớ nh gi a các Khoa chuyên ngành v i nhau.
190
ự ọ
Hình 3.3. Các nhóm năng l c tr ng tâm trong
ươ
ồ ưỡ
ự ả
ch
ng trình b i d
ng năng l c gi ng viên POHE
ỉ ạ ự ủ ộ ố ả 3.3.5. Ch đ o xây d ng đ i ngũ gi ng viên ch ch t trong các
ườ ậ ể ỗ ợ ệ ẳ ộ ả Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t đ h tr qu n lý đ i ngũ
ự ự ả gi ng viên d a vào năng l c
ủ ụ ệ 3.3.5.1. M c tiêu c a bi n pháp
ủ ố ở ừ ử ụ ự ườ ả ạ Xây d ng, s d ng ĐNGV ch ch t t ng tr ng và c m ng l ướ i
ườ ể ố các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT làm nòng c t trong phát tri n chuyên môn,
ụ ủ ụ ề ể ệ ệ ườ nghi p v (phát tri n ngh nghi p liên t c) c a ĐNGV các Tr ng Cao
ủ ố ạ ả ưở ớ ẳ đ ng VHNT. Bên c nh đó, GV ch ch t còn có nh h ả ng l n trong qu n
ự ệ ậ ọ ể lý nhân s và chuyên môn vì nói chung h có tín nhi m cao trong t p th .
ề ể ạ ọ ưở ự ế ế ả H có th truy n đ t ý t ồ ộ ng và tr c ti p tác đ ng qu n lý đ n đ ng
ả ơ ệ ệ nghi p đôi khi còn hi u qu h n CBQL.
ế ộ 3.3.5.2. N i dung và cách ti n hành
ử ụ ố ở ừ ủ ự ể ườ ướ Đ xây d ng và s d ng ĐNGV ch ch t t ng tr ng tr ế c h t
ủ ố ố ề ệ ấ ố ầ c n th ng nh t quan ni m v GV ch ch t/c t cán.
[46], khái ni m “Giáo viên c t cán”
ữ ễ ộ ệ ố Theo Nguy n H u Đ (2014)
ệ ượ ử ụ ộ ộ (Key’s Teacher) hi n nay đang đ c s d ng r ng rãi trong xã h i thông
ữ ế ể ả ả ả ướ qua ngôn ng nói và vi t, k c trong các văn b n qu n lý Nhà n c về
́ ộ ̣ giao duc mà B GD&ĐT ban hành.
ử ụ ụ ừ ủ ố ố ắ ớ ườ Khi s d ng c m t ch ch t/c t cán g n v i con ng ằ i là nh m ch ỉ
ườ ặ ườ ộ ổ ừ ứ ng i ho c nhóm ng ố i làm nòng c t cho m t t ể ự ch c, v a có th th c
ượ ở ướ ừ ể ắ ẫ ự ỗ ự ự ệ hi n đ c vai trò kh i x ng, d n d t, v a là đi m t , ch d a, s nâng
ữ ổ ứ ỡ ớ đ v i nh ng thành viên khác trong t ch c.
191
́ ́ ́ ̀ ́ ố ố ư ườ ̣ ủ Nh vây, khi noi đên GV ch ch t/c t cán la noi đên ng i quan
ụ ở ạ ọ ọ tr ng (và tinh tuý) đang làm công tác d y h c và giáo d c các c s giaó ơ ở
́ ́ ắ ượ ử ụ ọ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ duc cua hê thông giao duc quôc dân; n m đ c và s d ng đúng h là tìm
ượ ự ượ ể ố ể ấ ượ đ ự c đi m t a và l c l ng nòng c t đ nâng cao ch t l ng ĐNGV và
́ ẩ ơ ở ể ̣ thúc đ y c s giao duc phát tri n.
ế ớ ủ ệ ể Trên th gi ủ ố ố i, khái ni m GV ch ch t/c t cán theo cách hi u c a
̃ ́ ệ ượ ̣ ở ư ư ỏ ̣ Vi t Nam đ c goi b i nh ng tên goi khac nhau nh giáo viên gi ụ i (Th y
ấ ắ ể ỳ Đi n), giáo viên tài năng (Hoa K ), giáo viên xu t s c, giáo viên ch t l ấ ượ ng
ồ cao (Anh), giáo viên thành công (H ng Kông).
́ ố ố ủ ậ ượ ̣ Trong lu n án này, khai niêm GV ch ch t/c t cán đ ể c hi u nh ư
sau:
̀ ủ ố ố ữ ọ ̣ GV ch ch t/c t cán (theo môn hoc, ngành h c) la nh ng GV gi ỏ ề i v
ấ ắ ề ệ ụ ạ ụ ọ ậ chuyên môn, xu t s c v nghi p v d y h c, giáo d c; có uy tín trong t p
ể ư ạ ượ ữ ị ườ ạ ộ ố th s ph m, đ c xác đ nh là nh ng ng ạ i nòng c t trong ho t đ ng d y
ủ ủ ụ ể ọ ọ ọ h c, giáo d c và phát tri n ĐNGV c a môn h c/ngành h c và c a c s ơ ở
ả ạ ưở ả ậ đào t o ĐH, có nh h ể ng qu n lý trong t p th .
ự ể ượ ủ ố ủ ườ ế ầ Đ xây d ng đ c ĐNGV ch ch t c a các tr ạ ng c n có k ho ch
ự ủ ủ ế ể ộ ố ạ ụ c th . N i dung chính c a k ho ch xây d ng ĐNGV ch ch t các
ườ Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT g m:ồ
ủ ự ụ ị ạ + Xác đ nh rõ m c tiêu c a xây d ng ĐNGV ch ch t ằ ủ ố : Nh m t o ra
ự ỗ ợ ồ ể ệ ề ằ ệ ĐNGV có năng l c h tr đ ng nghi p trong phát tri n ngh nghi p nh m
ấ ượ ủ nâng cao ch t l ng c a ĐNGV.
ụ ủ ứ ệ ị ị + Xác đ nh ch c năng, nhi m v c a ĐNGV ch ch t: ủ ố Xác đ nh lí do
ạ ộ ữ ệ ượ ồ ạ ủ ộ t n t i c a đ i ngũ này và nh ng ho t đ ng/công vi c đã đ c chuyên môn
ủ ữ ộ hóa c a nh ng thành viên trong đ i ngũ đó.
192
ố ớ ẩ ị ệ ố + Xác đ nh các tiêu chu n đ i v i GV ch ch t ủ ố : Đây là h th ng các
ự ủ ề ấ ẩ ầ ườ ượ ụ ể yêu c u v ph m ch t, năng l c c a ng i GV ch ch t ủ ố đ c c th hóa
ị ỉ ở ệ ố b i h th ng ch báo xác đ nh.
ế ế ổ ứ ạ ộ ụ ự + Thi t k mô hình t ể ạ ch c và ho t đ ng đ đ t m c tiêu xây d ng,
ở ử ụ s d ng ĐNGV ủ ố ch ch t ộ ấ 2 c p đ :
ả ộ ủ ừ 1) Đ i ngũ gi ng viên ch ch t ủ ố c a t ng Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng ;
ả ộ ượ ả ầ 2) Đ i ngũ gi ng viên ch ch t ủ ố đ c hình thành do nhu c u qu n lý
ự ế ả ủ ơ c a c quan qu n lý, tr c ti p.
ự ệ ệ ề 3.3.5.3. Đi u ki n th c hi n
ườ ế Nhà tr ộ ng có chính sách huy đ ng, khuy n khích GV ch ch t ủ ố tích
ở ườ ủ ỗ ườ ư ọ ự c c đóng góp theo s tr ng c a m i ng ấ ầ i nh ng quan tr ng nh t c n
ả ưở ủ ọ ể ả ự d a vào nh h ng c a h đ qu n lý ĐNGV.
ế ủ ữ ự ụ ề ạ ơ ề Xây d ng, áp d ng c ch y quy n, tham gia và t o nh ng đi u
ể ệ ầ ậ ấ ủ ả ưở ki n v t ch t, tinh th n đ các GV ch ch t ố phát huy nh h ủ ng c a h ọ
ộ r ng rãi trong ĐNGV.
ổ ứ ạ ộ ự ể ệ ự 3.3.6. T ch c hoàn thi n các chính sách t o đ ng l c phát tri n năng l c
ả ườ ệ ẳ cho gi ng viên Tr ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ủ ụ ệ 3.3.6.1. M c tiêu c a bi n pháp
ạ ộ ệ ể ạ ằ ạ T o hành lang pháp lí trong vi c tri n khai các ho t đ ng nh m t o
ự ườ ự ự ệ ấ ộ d ng môi tr ệ ng và đ ng l c làm vi c cho GV (nh t là khi th c hi n
ấ ượ ữ ầ ớ ổ ạ nh ng đ i m i trong đào t o), góp ph n nâng cao ch t l ng ĐNGV các
ườ Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ế ộ 3.3.6.2. N i dung và cách ti n hành
ườ ộ ộ ệ * Nhà tr ng đánh giá các chính sách n i b hi n hành thông qua
ấ ủ ữ ế ổ ộ ề ổ ợ ề nh ng ý ki n đ xu t c a các t ấ b môn, các khoa và t ng h p đ xu t
193
ả ứ ủ ượ ấ gi i trình c a phòng ch c năng đ ế ủ c phân công. Thông qua, l y ý ki n c a
ườ ấ ể ể ỉ ử ộ ồ h i đ ng nhà tr ố ng đ ch nh s a và th ng nh t đ ban hành.
ự ệ ộ Đánh giá chính sách là m t khâu trong quá trình th c hi n chính sách
ạ ộ ư ộ ờ ồ ố nh ng nó đ ng th i là m t ho t đ ng theo su t quá trình chính sách.
ố ớ ệ ệ ể ầ Đ đánh giá chính sách hi n hành đ i v i GV, vi c làm đ u tiên là
ư ề ệ ấ ố th ng nh t quan ni m v quá trình chính sách cũng nh đánh giá chính sách.
ồ ướ Theo Hogwood và Gunn, quá trình chính sách bao g m các b c:
ư ấ ể ề ề ấ ươ ị ự 1) Tìm hi u v n đ và đ a v n đ vào ch ng trình ngh s
ự ấ ề ọ 2) L a ch n v n đ
ấ ị ề 3) Xác đ nh v n đ ;
ự 4) D báo
ị ư ụ ị 5) Xác đ nh m c tiêu và xác đ nh u tiên
ươ 6) Phân tích các ph ng án
ự ể ệ 7) Th c hi n chính sách, theo dõi và ki m tra
ổ ế 8) Đánh giá và t ng k t
ử ổ ế ụ ộ ặ ế 9) S a đ i, ti p t c ho c k t thúc m t chính sách
ủ ể ồ ộ M t quan đi m khác c a Harman xem xét quá trình chính sách g m 5
giai đo n: ạ
ự ấ ề ủ ệ ề ấ ấ ị 1) S xu t hi n v n đ và xác đ nh v n đ c a chính sách
ự ả 2) D th o và thông qua chính sách
ự ệ 3) Th c hi n chính sách
ế ổ 4) Đánh giá và t ng k t chính sách
ế ặ ỉ ề 5) K t thúc ho c đi u ch nh chính sách
ủ ề ể ượ ử ụ Quan đi m c a Harman v quá trình chính sách đ c s d ng khá ph ổ
ể ế ế ổ ứ bi n. Theo quan đi m này, đánh giá và t ng k t chính sách là khâu th 4
ượ ủ ể ộ ủ c a quá trình chính sách và đ c hi u là đánh giá tác đ ng c a chính sách.
194
ể ầ ượ ể Tuy nhiên, c n hi u chính xác là, khi chính sách đã đ c tri n khai đ đ ủ ể
ả ầ ả ượ ữ ế ể ầ có th cho nh ng k t qu đ u tiên thì chính sách đó c n ph i đ c đánh
giá.
ủ ấ ệ ộ Ngoài các chính sách chung, các chính sách hi n hành c a c p B , ngành
ể ế ườ ầ có liên quan đ n phát tri n ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT ả c n ph i
ượ ể ớ ộ đ c quan tâm khi tri n khai n i dung đánh giá chính sách v i ĐNGV cao
ượ ủ ể ụ ớ ẳ đ ng VHNT. Các chính sách trên đã đ ờ c áp d ng v i th i gian đ đ đánh
ự ữ ệ ằ ặ ổ giá các chính sách đó nh m b sung, hoàn thi n ho c xây d ng nh ng chính
sách m i.ớ
ữ ủ ả ộ N i dung c a đánh giá nh ng chính sách trên bao hàm c đánh giá quá
ả ủ ự ự ế trình xây d ng chính sách, th c thi chính sách và k t qu c a chính sách
ạ ươ ỗ ộ ứ ớ ượ đem l i. T ng ng v i m i n i dung này, các tiêu chí đánh giá đ c xác
ộ ụ ể ị đ nh m t cách c th .
ườ ổ ứ ư ể ầ ộ Nhà tr ng t ế ủ ậ ch c tr ng c u ý ki n c a t p th cán b , GV tr ườ ng
ứ ự ượ ể đ đánh giá khâu xây d ng chính sách, phòng ch c năng đ c phân công
ư ợ ổ t ng h p tham m u.
ơ ả ầ ư ữ ự ề ể ặ Xây d ng chính sách v ĐNGV có nh ng đ c đi m c b n c n l u ý:
ế ượ 1) Thi u thông tin ng c
ữ ệ ữ ữ ế ươ ả 2) Thi u nh ng d li u phân tích và nh ng ph ng án gi i pháp
ổ ừ ừ ế 3) Xu th thay đ i t t
ủ ế ự ế ệ ằ ị Vì th , vi c đánh giá khâu xây d ng chính sách ch y u nh m xác đ nh
ượ ả ế ề ả ấ chính sách đ ự c xây d ng có gi ở ố i quy t đúng v n đ đang gây c n tr đ i
ạ ộ ệ ể ị ấ ớ v i các ho t đ ng phát tri n ĐNGV hay không. Theo đó, vi c xác đ nh v n
ướ ề ế ể ấ ấ ọ ị ề đ mà chính sách h ữ ng đ n là r t quan tr ng. Đ xác đ nh v n đ , nh ng
ầ ượ ỏ ả ờ câu h i chính c n đ c tr l i là:
195
ề ệ ấ ạ ủ ể ề ấ + Ai phát hi n ra v n đ và t i sao? V n đ mang tính ch th vì th ế
ề ượ ộ ấ ứ ụ ệ ệ ậ ấ v n đ đ ấ ề c phát hi n ph thu c r t nhi u vào vi c ai nh n th c ra v n
ọ ở ị ạ ậ ề đ đó, h v trí nào và vì sao l ứ i nh n th c ra chúng.
ự ề ả ấ ầ ế ả ế + Đó có ph i là v n đ có th c và c n thi ả t ph i gi i quy t không? Câu
ệ ượ ữ ế ả ế ấ ậ ỏ h i này liên quan đ n nh ng hi n t ng gi ứ ề i quy t v n đ do nh n th c
ườ ầ ế ả ị ượ ủ c a con ng i, do đó c n thi t ph i xác đ nh chính xác cái đã đ ậ c nh n
ạ ướ ạ ứ ề ề ể ấ ấ th c và bi u đ t d i d ng v n đ có đúng là v n đ hay không. Thông
ườ ườ ữ ố ả ị ề ấ th ng ng i ta phân tích nh ng tình hu ng theo đó, gi đ nh v n đ đang
ượ ượ ả ư ế ế ậ đ ế c xem xét n u không đ c gi ả ủ i quy t thì h u qu c a nó nh th nào
ạ ộ ườ ậ ợ ả ớ v i các ho t đ ng qu n lý ĐNGV. Trong tr ấ ng h p không nh n th y
ữ ề ể ậ ả ấ ượ ể ượ nh ng h u qu đáng k thì v n đ đang đ c xem xét có th đ c lo i b ạ ỏ
ự ề ả ấ ầ ả ả ế (đó không ph i là v n đ có th c) và không c n ph i gi i quy t.
ạ ấ ề ấ ề ấ ề ể ấ ặ ộ ư + V n đ đó thu c lo i v n đ nào? V n đ có th là c p bách ho c ch a
ặ ấ ề ấ ề ề ấ ề ể ệ ấ c p bách; nó cũng có th là v n đ sai l ch, v n đ ti m tàng ho c v n đ hoàn
thi n. ệ
ầ ủ ề ấ ề ấ ề ậ + Thông tin v v n đ có đ y đ và tin c y không? Thông tin v v n đ ề
ượ ậ ằ ươ ứ ủ ế ch y u đ c thu th p b ng các ph ng pháp không chính th c và t ừ
ữ ề ấ ồ ị nhi u ngu n khác nhau. Nh ng thông tin này cho phép xác đ nh v n đ ề
ầ ả ả ế ở ộ ớ đang xem xét có c n ph i gi i quy t b i m t chính sách m i hay không.
ề ấ ượ ự ọ ỏ ị + V n đ có đ ộ c l a ch n đúng hay không? Câu h i giúp xác đ nh m t
ề ầ ượ ư ả ờ ượ ế ồ ấ v n đ nào c n đ c u tiên gi i quy t khi nó cùng đ ng th i đ c phát
ộ ố ấ ể ự ề ệ ề ấ ớ ọ hi n v i m t s v n đ khác. Các tiêu chí đ l a ch n v n đ đúng là:
ố ả ệ ủ ủ ữ ứ ề ấ ấ ố Th nh t, ấ b i c nh c a v n đ : Là nh ng m i quan h c a v n đ ề
ượ ự ế ố ữ ề ấ ặ ọ ớ đang đ c l a ch n v i nh ng v n đ ho c các y u t khác có liên quan.
ủ ấ ố ả ề ầ ệ ằ ấ ọ ị ố B ng vi c xác đ nh b i c nh c a v n đ , t m quan tr ng và tính m u ch t
ề ượ ậ ủ ấ c a v n đ đ c xác l p.
196
ơ ở ủ ự ự ấ ủ ấ ề ả ọ ượ ứ Th hai, b n ch t c a v n đ : Là c s c a s l a ch n đ ấ c v n đ ề
ứ ạ ề ấ ư ự ủ ề ấ ấ ố ề ằ b ng các thông s nh s nh t trí v v n đ , tính ph c t p c a v n đ ,
ủ ấ ị ể ề ề ẩ ấ ị tính xác đ nh c a v n đ và các tiêu chu n giá tr đ xét đoán v n đ .
ủ ấ ứ ộ ượ ề ộ ộ ở ị ứ Th ba, ủ tác đ ng c a v n đ : Đ c xác đ nh b i m c đ tác đ ng c a
ườ ị ộ ườ ị ộ ả ứ ộ ố nó, s ng i b tác đ ng, nhóm ng i b tác đ ng và m c đ nh h ưở ng
ườ ườ ủ ấ ự ề ị ữ ế đ n nh ng ng i và nhóm ng i này; s liên quan c a v n đ đã xác đ nh
ề ấ ớ v i các v n đ khác.
ở ượ ượ ự ị Th t ,ứ ư chi phí cho s phân tích: Đ c xác đ nh b i l ồ ự ng ngu n l c
ế ề ầ ờ ế ể ầ c n thi ấ t chi phí cho phân tích v n đ , th i gian c n thi ấ t đ phân tích v n
ệ ữ ồ ự ấ ờ ố ợ ề đ , th i gian cung c p ngu n l c, m i quan h gi a chi phí và l ủ i ích c a
ệ vi c phân tích.
ườ ổ ứ ư ể ầ ộ Nhà tr ng t ế ủ ậ ch c tr ng c u ý ki n c a t p th cán b , GV tr ườ ng
ứ ự ệ ượ ể đ đánh giá khâu th c hi n chính sách, phòng ch c năng đ c phân công
ư ợ ổ t ng h p tham m u.
ữ ể ầ ả ọ Tri n khai chính sách có t m quan tr ng vì nh ng khó khăn n y sinh
ẽ ẫ ớ ể ụ ệ ề trong quá trình tri n khai chính sách s d n t ỉ i vi c đi u ch nh m c tiêu và
ự ủ ệ ặ ộ n i dung c a chính sách. M t khác, th c hi n chính sách là quá trình c th ụ ể
ưở ừ ượ ủ ự ữ hóa nh ng ý t ố ng c a chính sách v n mang tính tr u t ễ ng vào th c ti n
ộ ượ ượ ể sinh đ ng nên thông tin ng ậ c nh n đ c trong quá trình tri n khai chính
ẽ ạ ặ ủ ế ị sách s giúp đánh giá l ổ i các m t c a quy t đ nh chính sách và thay đ i
ể ể ồ chính sách này. Các tiêu chí dùng đ đánh giá tri n khai chính sách bao g m
ả ờ ằ ữ ỏ các thông tin nh m tr l i nh ng câu h i sau:
ể ự ạ ộ ơ ả ệ + Các ho t đ ng c b n đ th c hi n chính sách là gì?
ồ ự ề ơ ở ậ ả ả ấ + Các ngu n l c v c s v t ch t và tài chính có đ m b o không?
ư ế ự ự ệ + Nhân s và phân công trách nhi m cho th c thi chính sách nh th nào?
197
ứ ề ỹ ậ ầ ế ể ể ả + Tri th c v k thu t c n thi ả t đ tri n khai chính sách có đ m b o
không?
ệ ố ể ả ượ ế ậ ậ + H th ng qu n lý tri n khai chính sách đ c thi t l p và v n hành
ư ế nh th nào?
ị ủ ự ủ ộ + S ng h chính tr c a các bên có liên quan ra sao?
ườ ổ ứ ư ể ầ ộ ng t ế ủ ậ ch c tr ng c u ý ki n c a t p th cán b , GV tr ườ ng Nhà tr
ứ ủ ộ ượ ể đ đánh giá tác đ ng c a chính sách, phòng ch c năng đ c phân công
ư ợ ổ t ng h p tham m u.
ủ ể ẩ ồ ộ Tiêu chu n đ đánh giá tác đ ng c a chính sách bao g m:
ả ạ ượ ủ ế ố + K t qu đ t đ ư c c a chính sách có đúng nh mong mu n hay không?
ứ ạ ữ ề ấ ơ + Có làm phát sinh nh ng v n đ khác ph c t p h n không?
ư ờ ố ớ ộ + Tài chính và các ràng bu c khác đ i v i chính sách nh th i gian, con
ườ ả ả ng i, văn hóa ... có đ m b o không?
ả + Chính sách có kh thi không?
ườ ự ả ứ ự * Nhà tr ng giao cho phòng ch c năng d th o xây d ng các chính
ổ ứ ấ ộ ộ ớ ụ ủ ừ ứ ệ sách n i b m i theo ch c năng nhi m v c a t ng phòng; T ch c l y ý
ế ủ ậ ấ ự ả ơ ị ố ể ạ ả ki n c a t p th lãnh đ o qu n lý các đ n v th ng nh t d th o các chính
ộ ộ ổ ứ ế ủ ậ ư ể ầ ộ sách n i b ; T ch c tr ng c u ý ki n c a t p th cán b , GV nhà tr ườ ng
ứ ự ượ ể đ đánh giá khâu xây d ng chính sách, phòng ch c năng đ c phân công
ộ ồ ủ ư ế ấ ợ ườ ổ t ng h p tham m u; Thông qua, l y ý ki n c a H i đ ng nhà tr ng đ ể
ử ấ ố ỉ ch nh s a, th ng nh t và ban hành.
ố ả ự ể ậ ộ Trong b i c nh phát tri n GDĐH h i nh p khu v c và qu c t ố ế ệ hi n
ườ ữ ổ nay, các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT ể đã và đang có nh ng thay đ i đáng k ,
ướ ế ữ ầ ả ổ ớ tr c h t là nh ng thay đ i trong công tác qu n lý ĐNGV. Yêu c u v i GV
ườ ớ ớ các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT ọ ữ ngày càng cao v i nh ng vai trò m i mà h
ả ả ứ ự ể ề ậ ấ ữ ầ ph i đ m nh n. Đi u này cho th y c n có nghiên c u đ xây d ng nh ng
198
ạ ườ ự ộ ườ chính sách t o môi tr ng và đ ng l c cho GV các Tr ẳ ng Cao đ ng
VHNT.
ớ ầ ự ữ ế ề ấ ặ Các chính sách m i c n xây d ng chú ý đ n nh ng v n đ đang đ t
ả ả ế ố ớ ườ ỏ ra, đòi h i ph i gi i quy t đ i v i ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT
nh :ư
ệ ủ ế ộ ế ạ ọ ỉ ặ 1) Ch đ làm vi c c a GV trong đào t o theo h c ch tín ch , đ c
ệ ự ạ ớ bi t là v i ĐNGV d y th c hành.
ự ề ệ ẳ ề ệ 2) Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT ỗ và đi u ki n h
ợ ể ế ớ ự ứ ầ tr ủ đ GV đáp ng yêu c u c a khung năng l c này, ti n t ứ i đáp ng
ữ ơ ẩ nh ng chu n cao h n.
ề ệ ề ệ ầ ộ ủ 3) Yêu c u v tính chuyên nghi p trong lao đ ng ngh nghi p c a
ẳ ố ả ố ế ậ ộ cao đ ng VHNT ạ trong GDĐH và đào t o trong b i c nh h i nh p qu c t
ự chuyên ngành trong lĩnh v c VHNT.
ụ ư ư ề ệ ầ ạ ớ ạ 4) Yêu c u v nghi p v s ph m v i GV ch a qua đào t o s ư
ệ ụ ư ạ ầ ạ ph m và yêu c u nghi p v s ph m nâng cao...
ạ ự ở ự ệ ả Tóm l i, các bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c Tr ườ ng
ẳ ượ ự ự ứ ế ậ ả Cao đ ng VHNT đ c xây d ng d a trên k t qu nghiên c u lí lu n và
ể ử ụ ữ ự ể ệ ạ ả th c tr ng qu n lý ĐNGV. Đ có th s d ng nh ng bi n pháp này trong
ự ể ễ ả ườ ẳ th c ti n qu n lý, phát tri n ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT chúng
ứ ể ề ấ ế ệ ả ả ầ ượ c n đ c ki m ch ng v tính c p thi t, tính kh thi và hi u qu .
ự ề ệ ệ 3.3.6.3. Đi u ki n th c hi n
ườ ể ậ ụ ể ầ Toàn tr ng c n hi u rõ chính sách vĩ mô đ v n d ng đúng và đ ủ
ộ ộ ủ ườ ứ ư vào chính sách n i b c a tr ề ế ng, trong đó l u ý đ n nghiên c u các đi u
ể ủ ề ệ ườ ki n và ti m năng phát tri n c a tr ng.
ộ ộ ầ ự ự ệ ộ Đánh giá, th c hi n chính sách n i b c n có s tham gia r ng rãi và
ườ ả ườ ủ ợ có môi tr ng qu n lý, môi tr ng chuyên môn dân ch , h p tác.
199
ổ ứ ệ ệ ả 3.4. T ch c kh o nghi m các bi n pháp
ụ ệ ả 3.4.1. M c đích kh o nghi m
ầ ị ệ ả Xác đ nh tính c n thi ả ế và kh thi c a ủ các bi n pháp qu n lý ĐNGV t
ự ườ ề ẳ ậ d a vào năng l c ự ở Tr ng ấ ề Cao đ ng VHNT mà đ tài lu n án đ xu t.
ộ ố ệ ệ ự ơ ở ệ ế ả ả ọ K t qu kh o nghi m cũng làm c s cho vi c l a ch n m t s bi n pháp
ể ế ự ử ễ ệ ệ ả trong các bi n pháp đó đ ti n hành th nghi m trong th c ti n qu n lý
ườ ệ ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT hi n nay.
ộ ệ ả 3.4.2. N i dung kh o nghi m
ử ụ ố ượ ư ế ế ớ ể ị ầ S d ng phi u tr ng c u ý ki n v i các đ i t ng đ xác đ nh tính
ế ủ ệ ả ầ c n thi t và kh thi c a các bi n pháp.
ệ ề ả ầ ế ủ ệ ằ Kh o nghi m v tính c n thi ẳ t c a các bi n pháp, nh m kh ng
̃ ượ ề ờ ị ả ế ề ấ ệ ị đ nh các bi n pháp đ c đ ra là k p th i gi ư i quy t cho nh ng v n đ có
ế ằ ả ự ầ tính c n thi ứ t, nh m đáp ng yêu c u ầ qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ự ở
ệ ượ ầ ế Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng hi n nay. ệ Các bi n pháp đ c coi là c n thi t là
ữ ệ ả ế ượ ờ nh ng bi n pháp cho phép gi i quy t đ ặ c (hoàn toàn ho c trong th i gian
qu n lý ĐNGV
ể ậ ượ ề ặ ủ ấ ả ấ có th ch p nh n đ c) các v n đ đ t ra c a công tác
ự d a vào năng l c ự ở ườ Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT .
ệ ệ ề ả ẳ ằ ả ị ủ Kh o nghi m v tính kh thi c a các bi n pháp, nh m kh ng đ nh
ệ ượ ơ ở ự ễ ề ấ ả các bi n pháp đ ọ c đ xu t có c s khoa h c và th c ti n, có kh năng
ả ố ớ ụ ứ ệ ể ườ ẳ tri n khai, ng d ng hi u qu đ i v i các Tr ng Cao đ ng VHNT. Qua
ủ ệ ậ ộ ả ự đó làm tăng thêm đ tin c y c a các bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào
ượ ề ề ấ năng l c ự ở Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng đã đ c đ xu t trong đ tài nghiên
ệ ệ ả ỏ ậ ứ c u lu n án. Các bi n pháp có tính kh thi là các bi n pháp th a mãn đ ượ c
ế ố ệ ố các y u t ộ chi ph i, ràng bu c bi n pháp đó.
200
ố ượ ệ ạ ả 3.4.3. Đ i t ng và ph m vi kh o nghi m
ố ượ ộ ầ ứ ệ ả ế ả Đ i t ng kh o nghi m đánh giá m c đ c n thi t và tính kh thi
ự ở ự ệ ả ườ ủ c a các bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c Tr ẳ ng Cao đ ng
̀ ượ ể ể ả ọ VHNT đ ố c ch n đ tri n khai kh o sát, đánh giá bao gôm 03 nhóm đ i
ượ ự ể ệ ệ ả ạ ọ ượ t ủ ế ng ch y u đ c l a ch n đ i di n khách quan đ kh o nghi m, c ụ
th :ể
ộ ộ ấ Cán b QLGD c p B , CBQL các Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng : 25 ng i.ườ
ố ượ ự ứ ộ ộ Đây là đ i t ố ự ng có m c đ quan tâm và s tác đ ng chi ph i tr c
ự ệ ệ ế ể ế ệ ượ ề ấ ti p đ n vi c tri n khai, th c hi n bi n pháp đã đ c đ xu t.
ứ ề Chuyên gia nghiên c u v QLGD : 25 ng i.ườ
ố ượ ự ứ ộ ố ộ Đây là đ i t ng có m c đ quan tâm và s tác đ ng chi ph i gián
ự ệ ệ ế ế ể ệ ượ ề ấ ti p đ n vi c tri n khai, th c hi n bi n pháp đã đ c đ xu t.
GV cao đ ngẳ VHNT: 100 ng i.ườ
ố ượ ứ ộ ự ộ ố Đây là đ i t ề ng có m c đ quan tâm và s tác đ ng chi ph i nhi u
ệ ệ ệ ể ượ ề ấ ự ế đ n vi c tri n khai, th c hi n bi n pháp đã đ c đ xu t.
ố ượ ọ ớ ư ệ ả V i cách ch n đ i t ấ ng kh o nghi m, đánh giá nh trên cho th y
ơ ở ố ượ ượ ể ế ả ọ có c s khách quan, các đ i t ng đ ệ c ch n đ ti n hành kh o nghi m
ứ ụ ệ ề ạ ả ầ ộ ậ ả đ m b o tính đ i di n và đ tin c y đáp ng yêu c u, m c tiêu đ ra.
ế 3.4.4. Ti n trình chung
201
ể ử
ự
ệ
ệ
ế
ọ Hình 3.4. Ti n trình l a ch n bi n pháp đ th nghi m
ộ ố ệ ự ệ ả Kh oả nghi m m t s bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ự ở
ượ ự ướ ư Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng ệ c th c hi n qua 2 b c nh hình 3.4. đ
ủ ể ướ ư ế ế ầ B c th nh t: ứ ấ Tr ng c u ý ki n các ch th có liên quan đ n công tác
ả ề ấ ế qu n lý ĐNGV các Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng ủ ả t và kh thi c a v tính c p thi
ệ ề ấ các bi n pháp đã đ xu t.
ả ướ ướ ứ ế ứ ề ứ ấ ự B c th hai:D a trên k t qu b ệ c th nh t; căn c đi u ki n
ự ễ ể ự ề ấ ọ ượ ẳ ị ộ ố ệ th c ti n, đ l a ch n m t s bi n pháp đã đ xu t và đã đ c kh ng đ nh
ấ ế ể ử ệ ả ề v tính c p thi t và kh thi đ th nghi m.
ươ ử ế ả ả 3.4.5. Ph ệ ng pháp kh o nghi m và x lí k t qu
ử ụ ươ ố ệ ể ử ố ượ S d ng ph ng pháp th ng kê đ x lí s li u thu đ ế c qua phi u
ư ế ầ tr ng c u ý ki n.
ươ ủ ạ ử ụ S d ng ph ng pháp đánh giá c a Trung tâm đào t o qu c t ố ế
ươ ứ ộ ố Crown Agents (Worthing, Brightain, V ng qu c Anh) theo m c đ tác
ố ượ ủ ự ể ệ ệ ộ đ ng c a các nhóm đ i t ng tham gia th c hi n các bi n pháp đ phân
ế ả ị ượ tích đ nh tính k t qu thu đ c.
ụ ể ủ ộ ươ ồ N i dung c th c a ph ng pháp trên g m các b ướ ướ c d i đây:
ế ả ố 1) S hoá k t qu đánh giá
ố ượ ớ ẽ ươ ệ ỗ Ứ ng v i m i nhóm đ i t ng s có các ph ng di n xem xét c ụ
th :ể
ứ ộ ự ự M c đ quan tâm: (tiêu c c: ; tích c c: +).
202
ủ ệ ọ ố Bi n pháp nào h tham gia và mong mu n chung c a nhóm
ề ự ủ ố ớ ấ ề ự ả ộ ưở Tác đ ng quy n l c c a nhóm đ i v i v n đ : S nh h ủ ng c a
ệ ề ự ệ ế ệ ấ nhóm đ n vi c đ xu t và th c hi n các bi n pháp
ể ộ ị ướ ố 2) Xác đ nh đi m s tác đ ng theo quy ư c nh sau:
ị Giá tr đánh giá:
ấ ọ R t quan tr ng: 5
ầ ế C n thi t: 4
ầ ế Không c n thi t: 1
ủ ể Vai trò ch th :
Giám sát hoàn toàn: 6
ơ ả Giám sát c b n: 5
ầ ộ Giám sát m t ph n: 4
ườ Giám sát bình th ng: 3
Giám sát kém: 2
Không giám sát: 1
203
ộ Tác đ ng chung:
ủ ộ ượ ể ộ ổ Tác đ ng chung c a các nhóm đánh giá đ c hi u là tác đ ng t ng th ể
ố ượ ả ủ ế ộ ượ ở ế ị ủ c a nhóm đ i t ng. K t qu c a tác đ ng chung đ c xác đ nh b i k t qu ả
ủ ể ữ ớ ị ủ c a phép nhân gi a “Giá tr đánh giá” v i “Vai trò ch th ”.
ế ả ị 3) Xác đ nh k t qu đánh giá chung
ạ ượ ể ế ả ổ ộ ớ K t qu đánh giá 3 nhóm là t ng đi m tác đ ng đ t đ ấ c (l n nh t
ể ể ấ ỏ là 3 nhóm x 5 x 6 = 90 đi m; nh nh t là 3 nhóm x 1 x 1 = 3 đi m).
ứ ể ộ ườ ừ ế M c đ xem xét theo quan đi m thông th ng t 3 đ n 90 (t ươ ng
ươ ừ đ ng t ế 1 đ n 87).
ả ả ệ ế 3.4.6. K t qu kh o nghi m
ả ả ề ế ệ ầ ế ủ ệ 3.4.6.1. K t qu kh o nghi m v tính c n thi t c a các bi n pháp
ố ượ ư ế ầ ượ ớ ệ Các đ i t ng tham gia tr ng c u ý ki n đã đ c gi i thi u và có quan
ệ ề ầ ế ủ ệ ượ ự ấ ni m v tính c n thi t c a các bi n pháp đ ề c xây d ng, đ xu t. Căn c ứ
ữ ủ ệ ệ ộ ườ vào kinh nghi m và n i dung c a các bi n pháp, nh ng ng i tham gia
ư ế ẽ ầ ầ ế ủ ế ệ tr ng c u ý ki n s đánh giá tính c n thi t c a các bi n pháp. K t qu ả
ế ề ầ ợ ế ủ ệ ượ ổ t ng h p ý ki n v tính c n thi t c a các bi n pháp đ ể ệ c th hi n trên
ả ả b ng 3.3 và b ng 3.4.
ế ề
ả ổ
ế
ầ
ả
ế ủ
ệ
ợ B ng 3.3. K t qu t ng h p ý ki n v tính c n thi
t c a các bi n pháp
SL
ứ ộ ự
ọ
M c đ l a ch n
ệ
STT
Bi n pháp
C nầ tế thi
R tấ c nầ tế thi
Không c nầ tế thi
T l %ỉ ệ
ổ
ự
ự
75,8
22,2
2,0
SL
ệ
ẳ
1
%
ộ
50,53 14,80
1,30
ứ ả T ch c xây d ng Khung năng l c gi ng ườ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t viên Tr ả ả ụ ể đ áp d ng trong qu n lý đ i ngũ gi ng viên ổ
ứ
ổ
ỉ
ị
ỳ ề 2 T ch c đ nh k đi u ch nh, b sung quy
63,3
35,0
1,7
SL
204
SL
ứ ộ ự
ọ
M c đ l a ch n
ệ
STT
Bi n pháp
C nầ tế thi
R tấ c nầ tế thi
Không c nầ tế thi
ự
ạ
ả
ộ
ự ho ch đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c
42,20 23,33
1,13
%
ả
ệ
ự
ổ ứ
73,9
24,7
1,4
SL
ả
3
49,26 16,47
0,93
%
ỉ
ề
ứ
ệ ị
73,2
24,8
2,0
SL
ộ
ồ ưỡ
ng trình n i dung b i d
%
ệ
4
48,80 16,53
1,30
ẳ
ệ
ậ
87,8
12,2
0,0
SL
ỉ ạ ố
ả ẳ
5
%
ườ ể ỗ ợ
ệ
ả
ộ
58,53
8,13
0,00
ệ
60,0
36,7
3,3
SL
ạ ả
ự
ể
6
40,00 24,47
2,20
%
ườ
ệ
ẳ
ự T ch c th c hi n đánh giá gi ng viên d a ẳ ự vào Khung năng l c gi ng viên cao đ ng ậ Văn hóa Ngh thu t ổ ổ ỳ T ch c đ nh k đi u ch nh, b sung ự ươ ng năng l c ch ườ ả ề ng ngh nghi p cho gi ng viên các Tr ớ ợ Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t phù h p v i Khung năng l c.ự ủ ộ ự Ch đ o xây d ng đ i ngũ gi ng viên ch ng Cao đ ng Văn hóa ch t trong các Tr ậ Ngh thu t đ h tr qu n lý đ i ngũ ả ự ự gi ng viên d a vào năng l c ộ ổ ứ T ch c hoàn thi n các chính sách t o đ ng ự l c phát tri n năng l c cho gi ng viên ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Tr
ấ ả ự ả ấ ả ệ B ng 3.3 cho th y: T t c các bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào
ự ở ườ ẳ ượ ầ ế năng l c Tr ng Cao đ ng VHNT ề đ u đ c đánh giá là c n thi t. Các
ệ ươ ấ ề ầ ố ố nhóm chuyên gia có quan ni m t ng đ i th ng nh t v tính c n thi ế ủ t c a
ệ ấ ậ ế ề ệ các bi n pháp nên t ỷ ệ l các ý ki n đánh giá v các bi n pháp r t t p trung.
ứ ố ệ ể ượ ượ ế Căn c s li u trên, có th l ng hóa đ c ý ki n tham gia đánh giá nh ư
sau:
ả
ượ
ề
ầ
ế ủ
ệ
B ng 3.4. L
ng hoá đánh giá v tính c n thi
t c a các bi n pháp
ng
Giá trị
ố ượ Đ i t tham gia M c đứ ộ quan tâm
ự
1 CBQL c pấ
2 +
ề Đi u mong mu n ố chung nh tấ ủ c a nhóm 3 ệ Th c hi n
ị Giá tr đánh giá 4 4,5
Vai trò chủ thể 5 5,6
Tác đ ngộ chung 6 = 4 x 5 25,2
205
Bộ
+
4,6
5,5
25,3
CBQL ngườ tr
ả
Gi ng viên
+
4,4
5,1
22,4
phân c pấ ể ả qu n lý đ ngườ các tr chự ủ t Làm cho các ngườ các tr ậ v n hành đúng quĩ ạ phát đ o, ộ ể tri n m t cách b nề v ngữ ệ ự Th c hi n ệ ố nhi m t t ượ ụ v c đ có giao, chính sách đãi ng t ổ
tộ ố ộ T ng c ng
72,9
ố ượ ể ấ ả ề ự B ng 3.4 cho th y: Đi m s l ớ ấ ng hóa v s nh t trí là 72,9/87 v i
ủ ề ậ ấ ố ị nh n đ nh chung c a 3 nhóm chuyên gia là th ng nh t, đ u đánh giá cao
ế ủ ệ ả ậ ầ tính c n thi t c a các bi n pháp mà tác gi ự . lu n án đã xây d ng
ả ả ủ ệ ế ệ ả ề 3.4.6.2. K t qu kh o nghi m v tính kh thi c a các bi n pháp
ử ụ ươ ố ệ ư ử S d ng ph ng pháp x lí s li u đánh giá nh trong đánh giá v ề
ế ủ ể ử ư ế ệ ầ ả ầ tính c n thi ế ế t c a các bi n pháp đ x lý k t qu phi u tr ng c u ý ki n
ủ ệ ả ượ ế ả ề v tính kh thi c a các bi n pháp, thu đ ả ả c k t qu trên b ng 3.5 và b ng
3.6.
ả ổ
ủ
ề
ệ
ả
ợ
ế
ả
B ng 3.5. K t qu t ng h p ý ki n
ế v tính kh thi c a các bi n pháp
206
ứ ộ ự
ọ
SL
M c đ l a ch n
ệ
STT
Bi n pháp
Tỉ lệ
C nầ tế thi
%
Không c nầ tế thi
R t ấ c nầ tế thi
ổ
ự
ự
SL
1,6
27,6
70,9
ườ
ng Cao đ ng Văn hóa Ngh
1
ộ
ả
ụ
%
1,07
47,27
18,40
ị
ỉ
ổ
1,7
73,3
25,0
SL
ộ
ự
ỳ ề ả
2
1,13
16,67
48,87
%
ả
ệ
ự
ứ
2,5
40,8
56,7
SL
ả
3
37,80
27,20
1,67
%
ỉ
ề
ứ
62,0
34,9
3,1
SL
ưỡ
ệ ỳ ng trình n i dung b i d
ồ ả
ề
4
23,27
41,33
2,07
%
ộ ệ ẳ
ườ
ệ
ự
ớ
63,3
34,4
2,2
SL
ả ẳ
5
ệ
ộ
42,20
22,93
1,47
%
34,4
61,1
4,4
SL
ệ ể
ự
6
ng Cao đ ng Văn hóa Ngh
22,93
40,73
2,93
%
ả ứ T ch c xây d ng Khung năng l c gi ng ệ ẳ viên Tr ậ ể thu t đ áp d ng trong qu n lý đ i ngũ ả gi ng viên ổ ứ T ch c đ nh k đi u ch nh, b sung quy ạ ho ch đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l cự ổ T ch c th c hi n đánh giá gi ng viên ự ự d a vào Khung năng l c gi ng viên cao ẳ ậ đ ng Văn hóa Ngh thu t ổ ổ ị T ch c đ nh k đi u ch nh, b sung ươ ng năng ch ự l c ngh nghi p cho gi ng viên các ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Tr ợ phù h p v i Khung năng l c. ủ ộ ỉ ạ ự Ch đ o xây d ng đ i ngũ gi ng viên ch ườ ố ng Cao đ ng Văn hóa ch t trong các Tr ả ể ỗ ợ ậ Ngh thu t đ h tr qu n lý đ i ngũ ả ự ự gi ng viên d a vào năng l c ạ ổ ứ T ch c hoàn thi n các chính sách t o ả ự ộ đ ng l c phát tri n năng l c cho gi ng ệ ẳ ườ viên Tr thu tậ ệ ả B ng 3.5 cho th y: T t c các bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào
ấ ả ự ấ ả
ự ở ườ ẳ ả năng l c Tr ng Cao đ ng VHNT có tính kh thi cao ứ ố ệ . Căn c s li u
ể ượ ượ ư ế trên, có th l ng hóa đ c ý ki n tham gia đánh giá nh sau:
ả
ượ
ủ
ệ
ề
ả
B ng 3.6. L
ng hoá đánh giá v tính kh thi c a các bi n pháp
207
ố ượ
Đ i t
ng
Giá trị
ề
Đi u mong
tham gia
M c đứ ộ
ố
ị Giá tr đánh
Tác đ ngộ
quan tâm
mu n chung ấ ủ nh t c a
giá
Vai trò chủ thể
chung
1
2
nhóm 3
4
6=4x5
5
ể
ộ
+
4,4
4
17,6
CBQL c pấ Bộ
Tri n khai ồ đ ng b và ả ệ có hi u qu .
ể
+
4,5
5
22,5
CBQL ngườ tr
Tri n khai ệ ớ s m và tri t đ .ể
ả
Gi ng viên
+
4,3
6
25,8
ể Tri n khai kh n ẩ ươ tr
ng.
ộ
ổ
T ng c ng
65,9
ể ự ệ ế ả ả ệ ấ K t qu đánh giá b ng 3.6 cho th y: Các bi n pháp có th th c hi n
ủ ể ự ệ ỏ ộ thành công và không bi n pháp nào có s bác b . Vai trò ch th tác đ ng
ư ự ệ ị vào th c thi các bi n pháp tuy có khác nhau nh ng giá tr đánh giá l ạ ấ i r t
ể ể ấ ậ ổ ố ộ th ng nh t. Vì v y, t ng đi m tác đ ng chung là 65,9 đi m.
ầ ớ ế ệ ả ả ấ Tóm l ố ượ ng i,ạ k t qu kh o nghi m cho th y, ph n l n các đ i t
ữ ư ệ ế ầ ả ớ tham gia tr ng c u ý ki n đã tán thành v i nh ng bi n pháp qu n lý. Trong
ế ở ứ ộ ấ ầ ế ạ ỷ ệ ấ đó ý ki n đánh giá m c đ r t c n thi ả t và r t kh thi đ t t l ề cao. Đi u
ứ ỏ ứ ự ệ ầ ợ này ch ng t ụ các bi n pháp đã xây d ng là phù h p, đáp ng yêu c u, m c
ủ ườ ẳ ả tiêu c a công tác qu n lý ĐNGV các Tr ng Cao đ ng VHNT trong giai
ạ ớ đo n t i.
208
ử 3.5. Th nghi m ệ bi nệ phaṕ
ử ụ ệ 3.5.1. M c đích th nghi m
ự ầ ứ ể ế ả ủ ệ ể ệ Ki m ch ng s c n thi t và tính hi u qu c a vi c tri n khai áp
ứ ả ế ọ d ng ụ m t s bi n ằ ộ ố ệ pháp nh m minh ch ng cho gi thuy t khoa h c đã đ ề
ra.
ớ ạ ệ 3.5.2. Gi ử i h n th nghi m
ớ ạ ề ộ 3.5.2.1. Gi i h n v n i dung:
ự ế ủ ứ ề ệ ạ ậ ứ Căn c vào ph m vi nghiên c u c a lu n án, đi u ki n th c t và
́ ự ạ ạ ả ậ ̉ th c tr ng quan ly ĐNGV t i các Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng , tác gi lu n án
ể ổ ứ ử ệ ấ ả ệ không th t ch c th nghi m cho t t c các bi nệ pháp, bi n pháp đ ượ c
ổ ứ ự ự ệ ả ọ ự l a ch n th ệ ử nghi m là: T ch c th c hi n đánh giá gi ng viên d a vào
ự ệ ả ẳ ậ . Khung năng l c gi ng viên cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ớ ạ ề ờ ử ử 3.5.2.2. Gi i h n v th i gian th nghi m ệ , không gian th nghi m ệ :
ấ ạ ộ ạ Xu t phát t ừ ự ế th c t ho t đ ng đào t o c a ủ 02 Tr ngườ Cao đ ngẳ
ự ế ệ ề ạ ả ơ VHNT đ i di n cho các vùng mi n và c quan qu n lý tr c ti p khác nhau .
ự ẳ ộ ̣ ̣ ụ ể C th : Tr ̀ ộ ươ ng Cao đ ng Nghê thuât Hà N i. Tr c thu c UBND thành ph ố
ự ẳ ộ ộ ộ Hà N i; Tr ̀ ́ ươ ng Cao đ ng VHNT Tây Băc. Tr c thu c B VHTT&DL
ử ệ ờ ả ậ ự Th i gian nghiên c u, ứ th nghi m đ ượ tác gi c lu n án th c hi n t ệ ừ
ế tháng 01 năm 2019 đ n tháng 6 năm 2019.
ử ộ ệ 3.5.3. N i dung th nghi m
ả ậ Tác gi lu n án ử đăng ký th nghi m ệ quy trình đánh giá GV. Trong đó,
ế ạ ự ậ l p k ho ch và t ứ ổ ứ xây d ng quy trình đánh giá ĐNGV theo mô th c ch c
đánh giá 360 độ.
ươ ử ệ ế 3.5.4. Ph ng pháp và ti n trình th nghi m
ấ ạ ố ườ 3.5.4.1. Th ng nh t ý ki n v i ế ớ lãnh đ o các tr ng và các thành viên tham gia
209
ả ậ ạ ườ Tác gi lu n án đã xin ý ki n ế lãnh đ o nhà tr ng ề ổ ứ ấ v t ch c l y ý
ế ể ươ ượ ki n đánh giá ệ c aủ GV. Vi c tri n khai ch ng trình NCKH này đ c phép
ự ử ệ ệ ế ủ ti n hành th nghi m bi n pháp đánh giá GV xây d ng theo quy trình c a
ờ ả ủ ậ ẩ ồ ố ươ ượ ề lu n án; đ ng th i, s n ph m cu i cùng c a ch ng trình đ c đ xu t t ấ ổ
ấ ượ ự ứ ệ ệ ầ ch c vi c th c hi n đánh giá GV góp ph n nâng cao ch t l ạ ng đào t o
ườ ủ c a nhà tr ng.
ạ ườ ả ậ Sau khi đ c ượ lãnh đ o nhà tr ồ ng đ ng ý , tác gi lu n án đã l p kậ ế
ổ ứ ệ ươ ề ụ ạ ho ch, t ự ch c th c hi n ch ộ ng trình và trình bày v m c đích, n i
ự ự ứ ệ ề ế dung, cách th c ti n hành cùng các đi u ki n th c hi n. ọ ệ L a ch n các tiêu
ế ượ ử ệ chí đánh giá k t qu c a ả ủ bi n ệ pháp đ ự c th nghi m d a trên các tiêu chí
ủ ự ế ề ả ấ ạ ậ ủ c a phi u kh o sát th c tr ng chung c a lu n án và đ xu t th c t ự ế ủ c a
ị ể ệ ệ ơ đ n v đ đánh giá hi u qu c a ử ả ủ bi nệ pháp sau th nghi m. Các tiêu chí
ượ ứ này đ c đánh giá theo 4 m c:
ấ ố ứ ấ ợ ấ ọ M c 1: R t phù h p/R t t t/R t quan tr ng.
ứ ợ ọ ố M c 2: Phù h p/T t/Quan tr ng.
ư ố ư ứ ợ ọ M c 3: Ch a phù h p/Ch a t t/Ít quan tr ng.
ứ ợ ố ọ M c 4: Không phù h p/Không t t/Không quan tr ng.
ấ ố ả ậ ụ ể ể Sau khi th ng nh t ý ki n, ế tác gi lu n án ộ tri n khai c th các n i
ươ ử ế ố dung, ph ng pháp và ti n trình th nghi m ấ ớ ệ bi nệ pháp đã th ng nh t v i
ữ ườ ữ ườ ự ế nh ng ng ả i làm công tác qu n lý và nh ng ng ự i tr c ti p tham gia th c
ế ế ệ ả ấ ớ ộ hi n quy trình. K t qu có 100% ý ki n nh t trí v i các n i dung, ph ươ ng
ể ế ẫ ả ậ ộ ố ư pháp, bi u m u và ti n trình mà tác gi lu n án ế đ a ra. Có m t s ý ki n
ớ ề ỗ ướ ử ầ ỉ góp ý ch nh s a thêm, b t v các thành ph n tham gia trong m i b c và
ử ụ ể ẫ ả ậ ắ các bi u m u s d ng trong quy trình. Tác gi lu n án đã l ng nghe ghi
ử ệ ể ậ ộ ướ ự ợ nh n, x lý các góp ý, đ hoàn thi n n i dung và các b ệ c th c hi n h p lý
h n.ơ
210
ố ượ ọ ứ ố ứ ử ệ 3.5.4.2. Ch n đ i t ng th nghi m và cách th c đ i ch ng
ố ượ ử a) Đ i t ng th nghi m ệ :
ử ệ ượ ự ệ ề ở ộ ỉ ổ Th nghi m đ c th c hi n b i m t nhóm đi u ch nh và t ứ ch c
ữ ự ệ ộ ượ th c hi n quy trình đánh giá GV theo nh ng n i dung đã đ ự c xây d ng
ả ậ ủ ớ ậ trong lu n án. Tác gi lu n án v i vai trò ch trì nhóm tham gia. Nhóm
ưở ổ ưở ộ ưở g mồ : Tr ng các khoa; T tr ng B môn; Tr ạ ả ng phòng Qu n lý đào t o
ộ và GV các khoa, b môn liên quan.
ứ ố b) Cách th c đ i ch ng ứ :
ệ ố ứ ượ ự ệ ấ ằ Vi c đ i ch ng đ c th c hi n b ng cách l y ý ki n c a ế ủ 90 CBQL,
ả ự ậ ượ ệ ở ự gi ng viên d a trên các tiêu chí đã xác l p và đ c th c hi n ể ờ 2 th i đi m
ướ ạ ộ ệ ế tr ử c và sau khi k t thúc ho t đ ng th nghi m 01 tháng. Sau đó, đem so
ậ ự ầ ế ể ế ả ả ế ệ sánh 2 k t qu kh o sát này đ rút ra k t lu n s c n thi ả ủ t và hi u qu c a
ụ ệ ể ứ ằ ả vi c tri n khai áp d ng bi nệ pháp nh m minh ch ng cho gi ế thuy t khoa
ề ọ h c đã đ ra.
ể ệ ệ ử 3.5.4.3. Tri n khai th nghi m bi n pháp
ướ ể a) Các b c tri n khai chung:
ổ ế ộ ướ ế ớ ấ ả Ph bi n, làm rõ các n i dung và các b c ti n hành t t c các i t
ủ ườ ạ ộ ử ệ ả CBQL, gi ng viên c a nhà tr ng tham gia các ho t đ ng th nghi m.
ẫ ướ ử ể ạ ộ ự ệ ẫ ệ G i các tài li u, bi u m u h ng d n th c hi n các ho t đ ng theo
ớ ậ ộ ườ ự ệ ộ n i dung quy trình t i các b ph n và ng i th c hi n.
ử ữ ệ ể ẽ ặ ườ ự Giám sát ch t ch quá trình th nghi m đ nh ng ng ệ i th c hi n
ỏ ướ ủ ử ệ ộ không b sót n i dung và các b c c a quy trình th nghi m.
ạ ộ ử ế ệ Sau khi k t thúc các ho t đ ng th nghi m, các nhóm tham gia báo
ả ự ụ ệ ế ệ ầ cáo k t qu th c hi n theo quy trình và các yêu c u trong nhi m v đã giao.
211
ườ ả ử ạ ộ ệ ế ế Đo l ỏ ng k t qu th nghi m các ho t đ ng thông qua phi u h i
ủ ả ủ ườ ế thăm dò ý ki n c a CBQL, gi ng viên c a nhà tr ỏ ế ợ ng và k t h p ph ng
ự ế ố ớ ư ữ ế ấ ố ấ v n tr c ti p đ i v i nh ng ý ki n đánh giá ch a th ng nh t.
ướ ệ ể b) Các b ử c tri n khai th nghi m c th ụ ể:
ả ậ ử ệ ả ớ Tác gi lu n án cùng v i nhóm tham gia th nghi m tham kh o các
ướ ơ ở ủ ạ văn b n ả Nhà n ố c ban hành, cách làm c a các c s đào t o khác và th ng
ự ề ấ ả ổ ỉ ồ nh t quy trình xây d ng, đi u ch nh, b sung quy trình qu n lý GV, g m
ướ ự ả ụ ể ư các b c theo trình t b ng 3.1, c th nh sau:
ướ ấ ậ ữ ề ổ ị ỉ B c 1 ố ớ ầ : Xác đ nh nh ng b t c p c n đi u ch nh, b sung đ i v i
ả ừ ổ công tác qu n lý, đánh giá ĐNGV. ế T ng GV t ng k t quá trình công tác
ủ ứ ụ ệ ậ ỗ (đây là nhi m v hàng năm c a m i GV), nghiên c u rà soát, thu th p ý
ồ ừ ế ừ ị ớ ề ả ạ ơ ả ki n ph n h i t SV; t đó có văn b n đ ngh v i Lãnh đ o đ n v đ ị ề
ệ ề ạ ả ổ ị ỉ ơ ngh xem xét b sung, đi u ch nh vi c qu n lý, đánh giá GV. Lãnh đ o đ n
ủ ợ ể ẩ ổ ế ị ổ v t ng h p ý ki n c a các GV và ố trao đ i th ng nh t ấ đ chu n b b ị ướ c
ộ ấ ề ấ ả ổ ế ế ấ ợ ti p theo. K t qu t ng h p cho th y, m t v n đ r t đáng quan tâm trong
́ ụ ể ệ ả ầ ộ công tác qu n lý đánh gia GV hi n nay là c n có m t quy trình c th , rõ
ự ế ệ ả ợ ớ ể ràng, hi u qu và phù h p v i th c t ấ công tác đ đánh giá chính xác ch t
ạ ườ ể ừ ữ ệ ượ l ng ĐNGV t i nhà tr ng đ t ấ đó có nh ng bi n pháp nâng cao ch t
ủ ệ ả ườ ượ l ng, hi u qu công tác c a ĐNGV nhà tr ng.
ấ ể ủ ơ ở ổ B c 2 ế ướ : L y ý ki n chuyên gia. Trên c s báo cáo t ng th c a các
ị ả ơ đ n v có liên quan, tác gi ậ lu n án cùng các thành viên tham gia thử
ộ ố ủ ự ệ nghi m th c hi n ổ ấ ệ trao đ i l y ý ki n ự ế c a m t s chuyên gia trong lĩnh v c
ả ộ ở qu n lý cán b , GV các Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT. ng
ướ ế ệ ế ả B c 3: Ti p thu các ý ki n và tham kh o thêm các tài li u liên
ả ậ ử ệ ể quan. Tác gi lu n án ả cùng nhóm tham gia th nghi m tri n khai tham kh o
212
ệ ế ế ừ tài li u và xem xét, ti p thu nghiêm túc các ý ki n góp ý t ổ các bu i sinh
ạ ề ừ ể ỉ ử ho t chuyên đ , t các chuyên gia đ ch nh s a quy trình đánh giá GV.
ướ ấ ầ ề ỉ ả ậ B c 4: Thông qua đ xu t c n ch nh s a. ử Tác gi lu n án đã
ợ ử ệ trình bày báo cáo t ng ổ ế h p ý ki n cùng nhóm tham gia th nghi m. Ghi
ủ ữ ậ ề nh n nh ng đánh giá, phân tích c a các thành viên ả tham d ự v “s n
ủ ẩ ươ ử ph m” c a ch ng trình ệ . th nghi m
ướ ệ ố ệ c 5: Hoàn thi n quy trình đánh giá GV và h th ng thông tin B
ả ả ậ ử ệ ỉ qu n lý ĐNGV. Tác gi lu n án ử cùng nhóm tham gia th nghi m ch nh s a,
ộ ố ị ứ ệ ơ hoàn thi n theo các ý ki n c a ế ủ các đ n v ch c năng và m t s chuyên gia
ự ộ ở ả trong lĩnh v c qu n lý cán b , GV các Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT. ng
ướ ự ệ ướ B c 6: Nghi m thu và th c hi n ệ . Sau khi hoàn thành b ớ c 5 v i
ẩ ả ố ả ậ “s n ph m” cu i cùng là quy trình đánh giá GV, tác gi lu n án s ẽ bàn giao
ể ự ứ ệ cho phòng ch c năng đ th c hi n các quy trình ư đ a vào áp d ng ụ trong nhà
ủ ả ẩ ươ ượ ụ tr ngườ . Các s n ph m c a ch ng trình đ ả c áp d ng trong công tác qu n
ẽ ế ụ ự ệ ề ổ ỉ lý ĐNGV và s ti p t c th c hi n chu trình đi u ch nh, b sung hàng năm.
ả ử ế ệ 3.5.4.4. K t qu th nghi m
ả ử ả ủ ứ ụ ế ệ ệ ệ ố K t qu th nghi m và đ i ch ng hi u qu c a vi c áp d ng v ề chỉ
ườ ự ủ ẳ ạ đ o đánh giá GV các tr ng cao đ ng VHNT theo Khung năng l c c a GV
ẳ ượ ư ả cao đ ng VHNT đ c đánh giá theo 6 tiêu chí nh b ng 3. 7. So sánh m cứ
ụ ử ệ ớ ướ đánh giá sau khi đã áp d ng th nghi m bi nệ pháp v i tr c khi th ử
ế ề ấ ầ ượ nghi m ệ bi nệ pháp cho th y h u h t các tiêu chí đ u đ c đánh giá theo
ướ ứ ự ở ứ h ứ ng tích c c (m c 1 và m c 2) ụ ể ơ m c cao h n. C th :
ả
ề ự
ổ ứ
ự
ệ
B ng 3.
7. Đánh giá v th c nghi m
ệ bi nệ pháp “T ch c th c hi n đánh giá
ự
GV theo Khung năng l c GV cao đ ng
ẳ ” (∑=90)
ộ
TT
1 Xây d ng cự
GV
XTB1 XTB2 XTB3 SD1 0,87 0,86
2,09 2,09
2,30 2,12
TN 1,95 ĐC 1,98
SD2 0,89 0,87
SD3 0,91 0,88
N i dung ụ ông c đánh giá ự theo khung năng l c GV cao
213
2
ứ
ộ
ự
3
ể
4
TN 1,58 ĐC 1,60 TN 1,51 ĐC 1,53 TN 1,67 ĐC 1,70
1,79 1,70 1,74 1,63 1,95 1,77
2,02 1,77 1,93 1,74 2,14 1,84
0,76 0,76 0,70 0,70 0,81 0,80
0,86 0,80 0,85 0,76 0,90 0,84
0,94 0,84 0,88 0,82 0,92 0,87
ẳ đ ng VHNT ự Xây d ng quy trình đánh giá GV theo mô th c đánh giá 360 đ Xây d ng văn hóa đánh giá theo ồ quan đi m “ng i bên nhau” ể ồ ử ụ S d ng các ngu n thông tin đ đánh giá
́ ́ ̉ ử ự ệ ̣ ̣ ́ Kêt qua th nghiêm bi n phap trên cho thây, viêc xây d ng công cụ
́ ̀ ượ ̣ ở ử ̣ ̉ ̣ đánh giá GV (nôi dung 1) đ c thê hiên nhom th nghiêm qua 03 lân đo
̀ ̀ ́ ́ ̃ ự ươ ư ̉ ̣ đêu co s biên đôi ro rêt theo chiêu h ́ ng tăng lên (Xtb1 – Xtb3 tăng t ̀ 1.95
1 – SD3 tăng t
́ ́ ́ ư lên 2.30 va SD̀ ́ ̀ ư 0.87 lên 0.91. Trong khi đo, nhom đôi ch ng
̀ ̃ ́ ̃ ́ ự ươ ươ ̉ cung co s thay đôi theo chiêu h ́ ng tăng lên song không ro net, t ́ ư ng ng
̀ ư t ̀ 1.98 lên 2.12 va 0.86 lên 0.88.
́ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Môt nôi dung đ c thê hiên la co hiêu qua nhât la “Xây d ng quy trinh
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ơ ư ươ ư ư ́ đanh gia GV theo mô th c đanh gia 360 đô” v i Xtb va SD t ́ ng ng t ̀ ̀ lân
̀ ̀ ươ ự ự đo 1 la 1.58 lên 2.02 va 0.76 lên 0.94. T ng t ư ̣ nh vây th c hi n ́ơ ́ ệ đôi v i
̀ ̣ ̣ 02 nôi dung con lai.
̀ ́ ́ ̃ ́ ư ̣ ̉ ử ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ Nh vây, kêt qua th nghiêm đa cho thây tinh kha thi va hiêu qua cua
ổ ứ ự ự ệ ả bi nệ phap ́ “T ch c th c hi n đánh giá gi ng viên d a vào Khung năng
ệ ả ẳ ư ̣ ̣ ự l c gi ng viên cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ́ ̀ ậ ” tai đia ban nghiên c u.
214
ế ậ ươ K t lu n ch ng 3
ự ệ ả 1. Các bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ự ở ườ Tr ẳ ng Cao đ ng
ị ướ ể ủ ự ể ệ VHNT đã th hi n rõ các đ nh h ng phát tri n c a ngành, d a trên khung lí
ự ế ế ậ ả ắ ố ộ ự thuy t mà c t lõi là ti p c n năng l c, nguyên t c và n i dung qu n lý d a
ặ ệ ơ ở ự ễ ủ ữ ả ự vào năng l c và đ c bi t là nh ng c s th c ti n c a qu n lý ĐNGV các
ườ ự ế ẳ ằ ả Tr ệ ng Cao đ ng VHNT. Các bi n pháp này nh m tr c ti p gi ế i quy t các
ồ ạ ầ ề ả ế ả ấ v n đ còn t n t i c n gi i quy t trong qu n lý ĐNGV ở ườ Tr ẳ ng Cao đ ng
ệ VHNT hi n nay.
ự ố ắ ự ệ ả ả ữ 2. Các bi n pháp qu n lý d a vào năng l c c g ng ph n ánh nh ng
ệ ố ẳ ặ ộ tác đ ng có h th ng vào ĐNGV cao đ ng VHNT trên các m t:
ủ ự ề ệ ể ự 1) Khai thác và phát tri n năng l c ngh nghi p c a GV, d a trên
ự ề ệ ẳ Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT;
ạ ộ ệ ố ụ ạ 2) Các ho t đ ng có h th ng và m c tiêu rõ ràng trong quy ho ch
ự ở ự ườ ể ả ẳ ĐNGV d a vào năng l c Tr ng Cao đ ng VHNT đ qu n lý và phát
ả ạ ấ ệ ể ườ tri n ĐNGV có hi u qu t i c p tr ng;
ổ ứ ự ự ệ ẳ 3) T ch c th c hi n đánh giá GV theo Khung năng l c GV cao đ ng
VHNT;
ươ ồ ưỡ ộ ự ề ụ 4) Áp d ng ch ng trình n i dung b i d ệ ng năng l c ngh nghi p
ườ ự ẳ ớ ợ cho GV các Tr ng Cao đ ng VHNT phù h p v i khung năng l c;
ủ ố ự ườ ể ỗ ợ ả 5) Xây d ng ĐNGV ch ch t trong tr ng đ h tr qu n lý ĐNGV
ự d a vào năng l c ự ở ườ Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT;
ụ ệ ậ 6) V n d ng chính sách vĩ mô và hoàn thi n các chính sách n i b ộ ộ
ự ệ ẳ ầ ộ ể ạ t o đ ng l c làm vi c cho GV cao đ ng VHNT theo yêu c u phát tri n
năng l c. ự
ả ư ệ ở ử ế ế ầ 3. K t qu tr ng c u ý ki n chuyên gia và th nghi m 02 Tr ườ ng
ẳ ẳ ầ ị ế ủ ả Cao đ ng VHNT đã kh ng đ nh tính c n thi ệ t và tính kh thi c a các bi n
215
ư ự ự ả ẳ ệ pháp qu n lý ĐNGV cao đ ng VHNT d a vào năng l c cũng nh tính hi u
ự ủ ả ủ ủ ự ế ậ ắ qu c a chúng, tính xác th c c a ti p c n năng l c, c a các nguyên t c và
ạ ấ ườ ả ộ n i dung qu n lý ĐNGV t i c p tr ng.
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KHUY N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ư ự ế ậ ượ ứ ả 1. Ti p c n năng l c ch a đ ụ c nghiên c u áp d ng trong qu n lý,
ự ứ ể ả ự ề ả ả ấ k c qu n lý nhân s . T c là v n đ qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ự ở
ườ ẳ ấ ượ ầ ượ Tr ng Cao đ ng VHNT còn r t ít đ c quan tâm, c n đ ứ c nghiên c u
ệ ự ả chuyên bi t. Qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ự ở ườ Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT
ề ệ ả ớ ườ là quá trình có nhi u khác bi t so v i cách qu n lý thông th ng. Nó có s ự
ế ậ ế ợ ự ả ả ồ ự k t h p hài hòa qu n lý ngu n nhân l c, qu n lý theo ti p c n năng l c và
ệ ố ề ặ ự ế ế ậ ậ ố ế ti p c n h th ng, trong đó ti p c n năng l c là c t lõi. V m t lí thuy t,
ự ở ự ắ ộ ườ ả các nguyên t c, n i dung qu n lý ĐNGV d a vào năng l c Tr ng Cao
ế ố ả ẳ ưở ế ả ở ấ đ ng VHNT và các y u t nh h ng đ n cách qu n lý này c p tr ườ ng
ư ủ ứ ả ườ ệ ớ ặ ầ c n ph i thích ng v i đ c tr ng riêng c a tr ệ ố ậ ng ngh thu t, h th ng
ạ ủ ệ ậ ố đào t o c a GV và SV kh i ngành Ngh thu t.
ườ ệ ố 2. H th ng Tr ng ệ Cao đ ngẳ VHNT hi n nay đã phát tri n t ể ươ ng
ề ớ ơ ấ ề ề ạ ấ ả ặ ố đ i m nh v qui mô và c c u, đ t ra nhi u v n đ m i trong qu n lý
ữ ế ề ệ ấ ả ậ trong đó có v n đ qu n lý ĐNGV theo nh ng ti p c n hi n đ i. ạ ĐNGV
́ ươ ẳ ướ ể ề ể ủ c a cac Tr ̀ ng Cao đ ng VHNT đã có b c phát tri n đáng k v trình đ ộ
ề ơ ả ứ ầ ạ ổ chuyên môn, v c b n đáp ng yêu c u đào t o. Tuy nhiên, xét t ng th ể
́ ấ ậ ề ề ẫ ẳ ủ ĐNGV c a cac Tr ̀ ươ ng Cao đ ng VHNT v n còn nhi u b t c p v quy
ư ề ơ ấ ấ ượ ự ấ ẫ mô, c c u, cũng nh v ch t l ố ề ơ ấ ng. V n còn s m t cân đ i v c c u
ế ề ạ ẫ ạ ộ các chuyên ngành, trình đ đào t o. V n còn có h n ch v năng l c s ự ư
ự ự ữ ạ ạ ả ứ ph m, năng l c ngo i ng và năng l c NCKH. ĐNGV căn b n đáp ng
216
ượ ụ ả ứ ư ư ệ ạ ố đ c nhi m v gi ng d y chuyên môn, nh ng ch a đáp ng t ệ t nhi m v ụ
ư ấ ộ ự ọ ậ ồ ưỡ ụ ị ệ NCKH, t v n và d ch v xã h i, t h c t p và b i d ề ng ngh nghi p.
ộ ứ ề ả ậ ả Cán b qu n lý và GV cao đ ng ẳ VHNT nh n th c chung v qu n lý
ứ ể ắ ậ và phát tri n ĐNGV khá đúng đ n. Song nh n th c và đánh giá c th v ụ ể ề
ữ ế ệ ệ ạ ậ ả ọ khái ni m khoa h c, nh ng cách ti p c n hi n đ i trong qu n lý, trong đó
ự ế ề ả ả ẫ ạ ự có qu n lý ĐNGV d a vào năng l c v n còn nhi u h n ch . Qu n lý
ự ự ệ ưở ớ ớ ườ ĐNGV d a vào năng l c hi n nay là ý t ng còn khá m i v i nhà tr ng,
ư CBQL cũng nh ĐNGV các Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT. ng
̃ ́ ự ệ ề ả ̣ 3. Luân an đa đ xu t 6 ấ bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng
ữ ả ả ộ ệ ố ự l c, ph n ánh nh ng tác đ ng có h th ng vào ĐNGV, gi ng viên VHNT
trên các m t: ặ
ự ự ẳ ồ ẩ 1) Xây d ng Khung năng l c GV cao đ ng VHNT g m 4 tiêu chu n
ơ ả ự ạ ằ ẳ và 23 tiêu chí nh m t o ra Khung năng l c GV cao đ ng VHNT c b n đ ể
ụ ả ự ự làm công c qu n lý ĐNGV d a vào năng l c.
ự ự ề ạ ỉ 2) Xây d ng, đi u ch nh quy ho ch ĐNGV d a vào năng l c ự làm căn
ạ ộ ấ ượ ể ạ ứ ỉ ạ c ch đ o các ho t đ ng tri n khai quy ho ch, nâng cao ch t l ng ĐNGV
các Tr ẳ ngườ Cao đ ng VHNT.
ự ự ệ ẳ 3) Th c hi n đánh giá GV theo Khung năng l c GV cao đ ng VHNT
ượ ự ủ ể đ đánh giá đ c khách quan, chính xác năng l c c a GV và t o đ ạ ượ ộ c đ ng
ườ ứ ộ ủ ộ ự ể l c đ ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT ch đ ng nâng cao m c đ đáp
ứ ủ ả ầ ủ ệ ề ớ ng c a b n thân v i yêu c u c a ngh nghi p.
ề ổ ỉ ươ ồ ưỡ ộ 4) Đi u ch nh, b sung ch ng trình n i dung b i d ự ng năng l c
ệ ề ị ướ ệ ứ ụ ề ợ ngh nghi p cho GV theo đ nh h ớ ng ngh nghi p ng d ng phù h p v i
ỗ ợ ự ệ ề ự ạ khung năng l c, t o đi u ki n h tr các GV nâng cao năng l c ngh ề
ầ ủ ự ứ ệ ẳ ớ nghi p đáp ng v i yêu c u c a Khung năng l c GV cao đ ng VHNT.
217
ỉ ạ ủ ự ố ố ể 5) Ch đ o xây d ng ĐNGV ch ch t làm nòng c t trong phát tri n
ỗ ợ ụ ủ ệ ả chuyên môn, nghi p v c a ĐNGV và h tr qu n lý ĐNGV các Tr ườ ng
ự ự ẳ Cao đ ng VHNT d a vào năng l c.
ự ệ 6) Hoàn thi n các chính sách, xây d ng hành lang pháp lí và môi
ườ ậ ợ ự ự ể ạ ằ ộ tr ệ ng làm vi c thu n l i nh m t o đ ng l c phát tri n năng l c cho GV
ườ Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT.
ả ư ệ ở ử ế ế ầ K t qu tr ng c u ý ki n chuyên gia và th nghi m 02 Tr ườ ng
ẳ ẳ ầ ị ế ủ ả Cao đ ng VHNT đã kh ng đ nh tính c n thi ệ t và tính kh thi c a các bi n
ự ự ư ả ẳ ệ pháp qu n lý ĐNGV cao đ ng VHNT d a vào năng l c cũng nh tính hi u
ự ủ ả ủ ủ ự ế ắ ậ qu c a chúng, tính xác th c c a ti p c n năng l c, c a các nguyên t c và
ạ ấ ườ ả ộ n i dung qu n lý ĐNGV t i c p tr ng.
ị ế 2. Khuy n ngh
̀ ố ớ ộ ụ ộ ể ạ ị 2.1. Đ i v i B Giáo d c & Đào t o va B Văn hóa Th thao & Du l ch
ồ ưỡ ầ C n b i d ng cho các Tr ẳ ườ Cao đ ng VHNT ng ệ ế ậ các ti p c n hi n
ự ế ệ ả ậ ạ đ i trong qu n lý ĐNGV, trong đó có ti p c n năng l c. Đó là nhi m v ụ
ự ệ ế ấ ạ ạ ọ ế quan tr ng, c p bách trong giai đo n hi n nay; có k ho ch xây d ng chi n
ơ ế ự ế ể ạ ượ l c và k ho ch phát tri n ngành; xây d ng c ch chính sách và quy ch ế
ấ ượ ả ộ ạ ổ ứ ể qu n lý n i dung và ch t l ng đào t o; t ẩ ch c thanh tra, ki m tra và th m
ị đ nh.
ự ề ệ ẩ Ban hành Khung năng l c hay Chu n ngh nghi p GV cao đ ngẳ
ả ả ướ ể ể ệ VHNT và các văn b n qu n lý Nhà n ự c đ tri n khai th c hi n trong các
ơ ở ộ ướ ứ ẳ Tr ngườ Cao đ ng VHNT trên c s nghiên c u khoa h c ọ ; B h ẫ ng d n
ề ứ ụ ủ ự ệ ơ ị ị ệ các đ n v xây d ng quy đ nh v ch c trách, nhi m v c a GV trong vi c
ự ự ề ệ ệ ặ ẩ th c hi n Khung năng l c ho c Chu n ngh nghi p.
ầ ư ồ ưỡ ạ ộ ộ Đ u t thích đáng cho công tác đào t o, b i d ng đ i ngũ cán b , GV
ườ ứ ẳ ầ ả ổ ớ các Tr ệ ng Cao đ ng VHNT đáp ng yêu c u đ i m i căn b n, toàn di n
218
ố ế ủ ộ ậ và h i nh p qu c t ụ c a ngành giáo d c.
́ ̀ ́ ự ả ỉ ̀ươ ́ 2.2. Đôi v i ́ ́ơ UBND t nh/thanh phô qu n lý tr c tiêp cac Tr ng Cao
ệ ậ ẳ đ ng Văn hóa Ngh thu t
T o đi u ki n
ế ề ạ ườ ẳ ệ , khuy n khích các Tr ng Cao đ ng VHNT đonǵ
́ ̀ ơ ̣ ̉ trên đia ban phat triên và có c ch h tr c th ế ỗ ợ ụ ể nh : ư Ngân sách cho đào
ồ ưỡ ỗ ợ ư ể ạ t o b i d ng ĐNGV; chính sách u đãi h tr phát tri n cho các tr ườ ng
ề ặ ệ ạ ạ ậ đào t o ngh thu t, đào t o ngành ngh đ c thù .
Can thi p ệ m nh m
ạ ộ ẽ v iớ các Bộ: Bộ GD&ĐT và B VHTT&DL để
ỗ ợ ồ ự ượ các chính sách h tr ngu n l c tài chính đ ả c kh thi, giúp các Tr ngườ
ẳ ơ ộ ượ ầ ư ể ươ ứ ớ Cao đ ng VHNT có c h i đ c đ u t phát tri n t ng x ng v i các
ườ ệ ệ ậ ọ ướ tr ạ ng ĐH, h c vi n đào t o ngh thu t trong n c.
́ ệ ẳ ố ớ 2.3. Đ i v i cac Tr ̀ ậ ươ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ự ứ ề ệ ị ẳ Căn c quy đ nh Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT
ườ ứ ề ả ẩ ủ c a tr ng mình ị , ban hành các văn b n quy đ nh v tiêu chu n, ch c trách,
̉ ướ ệ ự ề ẫ ơ ị ị ụ ủ nhi m v c a GV đê h ứ ng d n các đ n v xây d ng quy đ nh v ch c
ụ ủ ự ệ trách, nhi m v c a GV theo khung năng l c đó.
ệ ố ự ạ ớ ợ ộ Th c hi n t t công tác quy ho ch cán b , GV phù h p v i k ế
ế ượ ạ ườ ho ch chi n l ể c phát tri n nhà tr ng.
̀ ậ ạ ự ả ự ả T p trung đào t o, bôi d ̃ ươ ng ĐNGV d a vào năng l c đ m b o yêu
ộ ủ ự ề ầ ủ c u c a chuyên ngành v năng l c, trình đ c a GV.
ạ ự ượ ự ế ỏ ấ ượ ạ Xây d ng k ho ch đào t o l c l ng SV gi i, ch t l ng làm
ệ ể ấ ạ ố ọ nòng c t cho vi c tuy n ch n GV, nh t là đào t o chuyên sâu cho SV có
ướ ể h ọ ng tuy n ch n làm GV.
́ ủ ữ ị ướ ộ ươ Ngoài nh ng quy đ nh c a Nhà n c, B , ngành, cac Tr ̀ ng Cao
ự ươ ướ ớ ị ầ ẳ đ ng VHNT c n xây d ng ph ng h ng cùng v i chính sách và quy đ nh
ố ớ ự ấ ạ ạ riêng đ i v i ĐNGV trong đó nh n m nh khía c nh năng l c.
219
ườ ế ụ ẳ ố Các Tr ng Cao đ ng VHNT trong toàn qu c ti p t c phát huy
ủ ề ố ư ế ề ợ “Giao l u liên k t 3 Mi n”, truy n th ng c a mô hình ỗ ợ cùng h p tác, h tr ,
ự ể ể ộ ườ ạ t o đ ng l c đ cùng phát tri n. Qua mô hình đó, ĐNGV các tr ng có
ệ ề ườ ổ ọ ể ẻ ậ đi u ki n và môi tr ệ ng đ chia s kinh nghi m, trao đ i h c thu t.
́ ố ớ ấ ộ ấ ẳ 2.4. Đ i v i c p B môn/c p Khoa cac Tr ̀ ươ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh ệ
thu tậ
ệ ụ ể ề ưở ổ ưở ộ Tùy theo đi u ki n c th các Tr ng Khoa, T tr ng B môn căn
ự ề ệ ẩ ứ c vào tiêu chu n chung trong Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ngẳ
ủ ườ ể ụ ể ự ề VHNT c a tr ng mình đ c th hóa các tiêu chí v năng l c thành các
ụ ể ắ ớ ộ ợ quy t c hành vi c th phù h p v i chuyên ngành, b môn.
ố ớ ộ ả ườ ệ ẳ 2.5. Đ i v i đ i ngũ gi ng viên các Tr ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ứ ượ ậ ỗ ầ ủ ủ ộ ầ ả M i GV ph i nh n th c đ c đ y đ n i dung, yêu c u c a ph ươ ng
ệ ạ ạ ả ườ ọ ậ ệ pháp gi ng d y hi n đ i và th ng xuyên h c t p, rèn luy n đ đ t đ ể ạ ượ c
ầ ủ ự ề ệ ể ể ự ạ ộ n i dung và yêu c u c a năng l c đó. Đi u ki n đ phát tri n năng l c d y
ế ố ữ ượ ự ọ ọ ọ h c, ngoài nh ng y u t đã đ ạ c đào t o thì t ậ h c là quan tr ng. Vì v y,
ả ự ọ ể ả ủ ỗ m i GV ph i t h c theo đúng chuyên ngành c a mình k c trong khi vi ế t
ứ ệ ặ ộ ự ọ giáo trình ho c nghiên c u tài li u cũng là m t cách t ả ệ h c hi u qu .
́ ̀ ̀ ườ ́ ư ự ươ ắ ̣ ̉ ̉ Ng i GV cân nhân th c s phat triên cua nha tr ̀ ề ng g n li n v i s ́ ơ ự
̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ư ̉ ̉ ̉ phat triên cua ban thân; không ng ng phân đâu cho nha tr ̀ ng thông qua
ồ ưỡ ụ ự ề ộ ̣ viêc b i d ng ệ ệ trình đ chuyên môn, nghi p v , năng l c ngh nghi p
ứ ượ ư ậ ủ ệ ị ườ cũng nh nh n th c đ c vai trò, v trí và trách nhi m c a ng i GV trong
ạ ộ ụ ộ ụ ạ ồ ự ho t đ ng đào t o, NCKH và ph c v c ng đ ng, ạ t o d ng uy tín ng ườ i
ư ươ ầ ườ Th y cũng nh th ệ ủ ng hi u c a nhà tr ng.
ệ ứ ướ ữ ủ ườ ặ Đ c bi t đ ng tr c nh ng khó khăn chung c a các Tr ẳ ng Cao đ ng
ệ ạ ỗ ừ ấ ấ VHNT trong giai đo n hi n nay, m i GV không ng ng ph n đ u nâng cao
ấ ạ ủ ộ ứ ẩ ự ph m ch t đ o đ c, ch đ ng phát huy tính t ứ ự giác, tích c c nghiên c u
220
ươ ự ể ạ ả ươ ph ng pháp gi ng d y và năng l c phát tri n ch ng trình giáo trình
ộ ể ả ự ủ ọ ậ ủ thu c chuyên ngành đ nâng cao kh năng t ch h c thu t c a mình.
221
Ụ Ố DANH M C CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B
ế ư ủ ể ả ộ ố ặ ự S phát tri n và m t s đ c tr ng c a qu n lý 1. Vũ Ti n Dũng (2015), “
ạ ồ ọ ườ ạ ọ ư ạ ngu n nhân l c” ự , T p chí Khoa h c Tr ng Đ i h c S ph m Hà
ộ ố N i, s 2, tháng 4/2015, trang 178 182.
ế ự ả ồ ườ Qu n lý ngu n nhân l c trong môi tr ng giáo 2. Vũ Ti n Dũng (2015), “
ệ ạ ậ ườ ệ ụ d c ngh thu t ụ ậ ”, T p chí Giáo d c Ngh thu t Tr ạ ọ ng Đ i h c S ư
ạ ậ ươ ệ ệ ph m Ngh thu t Trung ố ặ ng, s đ c bi t, năm 2015, trang 98 101.
ế ự ả ồ ườ Qu n lý ngu n nhân l c trong môi tr ng ngh ệ 3. Vũ Ti n Dũng (2018), “
ụ ụ ệ ạ ả ả ố ọ thu tậ ”, T p chí Qu n lý giáo d c H c vi n Qu n lý giáo d c, s 12,
tháng 12/2018, trang 49 52.
ế ồ ưỡ ế ậ ả ả B i d ự ng gi ng viên theo ti p c n qu n lý d a 4. Vũ Ti n Dũng (2019), “
ạ ọ ườ ộ ố ạ ọ ủ vào chu nẩ ”, T p chí Khoa h c Tr ng Đ i h c Th đô Hà N i, s 32,
tháng 6/2019, trang 50 55.
ế ự ự ả ả ộ Qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c là 5. Vũ Ti n Dũng (2019), “
ế ệ ậ ả ả ộ ồ m t cách ti p c n hi u qu trong qu n lý ngu n nhân l c” ạ ự . T p chí
ườ ạ ọ ủ ố ọ Khoa h c Tr ộ ng Đ i h c Th đô Hà N i, s 33, tháng 8/2019, trang
52 57.
222
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế Ti ng Vi ệ t
ừ ể t [1] Đào Duy Anh (2003), T đi n Hán Vi ệ , Nxb Văn hóa Thông tin, Hà N i.ộ
ạ ồ ưỡ ộ ệ N i dung và bi n pháp b i d ng trình đ s ộ ư ọ [2] Ph m Ng c Anh (2004),
ạ ườ ậ ở ệ ẳ ỹ ả ph m cho gi ng viên Tr ng Cao đ ng K thu t Vi t Nam , Lu n ánậ
ế ượ ệ ế ươ ụ ụ ọ ti n sĩ Giáo d c h c, Vi n Chi n l c và Ch ng trình Giáo d c, Hà
N iộ
ệ ệ ạ ế ế ổ ứ ả Thi t k t ch c và qu n lý [3] Tri u Tu Anh, Lâm Tr ch Viên (2004),
ế ượ ồ ộ ộ ộ ị chi n l c ngu n nhân l c ự , Nxb Lao đ ng Xã h i, Hà N i (sách d ch
ừ ế ố t Nxb Giai T , Trung Qu c).
ầ ạ ả ọ Đánh giá gi ng viên đ i h c theo h ướ ng [4] Tr n Xuân Bách (2009),
ệ ẩ ạ ế ỹ ậ chu n hóa trong giai đo n hi n nay, ạ ọ Lu n án Ti n s QLGD, Đ i h c
ạ ọ ụ ộ ố Giáo d c Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ư ỉ ề Xây d ng,ự ị ố [5] Ban Bí th (2004), Ch th s 40CT/TW ngày 16/4/2004 v
ấ ượ ả ộ ộ nâng cao ch t l ng đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c, ụ Hà
N i.ộ
ế ị ủ ứ ổ ố [6] Ban T ch c Chính ph (1994), Quy t đ nh s 202/TCCPVC ngày
ẩ ạ ứ ề ệ Ban hành Tiêu chu n chung các ng nh công ch c 08/6/1994 v vi c
ụ ngành giáo d c và đào t o ạ , Hà N i.ộ
ả ể ả ộ ộ Phát tri n đ i ngũ gi ng viên b môn ph ươ ng [7] Thái Huy B o (2014),
ả ườ ư ạ ạ pháp gi ng d y trong các Tr ạ ọ ng/Khoa Đ i h c S ph m, ậ Lu n án
ế ỹ ạ ọ Ti n s QLGD, Đ i h c Vinh .
ễ ươ ệ ự Xây d ng ch ệ ng trình rèn luy n nghi p [8] Nguy n Thúy Bình (2008),
ạ ườ ứ ụ ề ụ ư v s ph m th ng xuyên đáp ng m c tiêu đào t o, ạ Đ tài NCKH
ộ ộ ấ c p B , Hà N i.
223
ỹ ộ ễ ễ ặ ả ố ị ố [9] Đ ng Qu c B o, Nguy n Qu c Chí, Nguy n Th M L c (1999),
ọ ổ ộ ố ấ ự ứ ề ả ậ Khoa h c t ễ ch c và qu n lý, m t s v n đ lí lu n và th c ti n,
ổ ứ ả ố ộ Trung tâm NCKH t ch c qu n lý, Nxb Th ng kê, Hà N i.
[10] Bikas, C. Sanyal, Micheala Martin, Susan D’ Antoni (1999), Qu n lýả
ườ ạ ọ ạ ọ ụ ệ tr ng đ i h c trong giáo d c đ i h c, ố ạ ọ Tài li u d ch, Đ i h c Qu c ị
gia Hà N i.ộ
ấ ả ể ả ộ Các gi i pháp phát tri n đ i ngũ gi ng viên [11] Phan T n Bình (2006),
̀ ườ ạ ọ ậ ộ tr ng Đ i h c dân l p Văn Lang ́ , Nxb Hô Chi Minh, Hà N i.
ụ ể ạ ộ Tài li uệ [12] B Giáo d c và Đào t o Ngân hàng phát tri n Châu Á (2014),
ả ộ ườ ạ ọ ẳ ồ ưỡ b i d ng cán b qu n lý Khoa/Phòng tr ng đ i h c, cao đ ng. Nxb
ạ ọ ư ạ ộ Đ i h c S ph m, Hà N i.
ế ị ụ ạ ộ ố [13] B Giáo d c và Đào t o (2008), Quy t đ nh s 16/2008/QĐBGDĐT,
ề ạ ứ ị ề ệ Ban hành Quy đ nh v đ o đ c nhà giáo, ngày 16/4/2008 v vi c Hà N i.ộ
ư ố ụ [14] B ộ Giáo d c và Đào t o ạ (2014) Thông t s 47/2014/TTBGDĐT ngày
ố ớ ế ộ ệ ị ả ề ệ Ban hành Quy đ nh ch đ làm vi c đ i v i gi ng 31/12/2014 v vi c
viên, Hà N iộ .
ộ ộ ụ ụ ạ ộ ư [15] B Giáo d c và Đào t o B N i V (2014), Thông t ị liên t ch s ố
ị ề ệ Quy đ nh mã s ố 36/2014/TTLTBGDĐTBNV ngày 28/11/2014 v vi c
ứ ứ ệ ề ẩ ả ạ và tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c gi ng d y trong các
ụ ạ ọ ơ ở c s giáo d c đ i h c công l p ậ , Hà N i.ộ
ụ ạ ộ ư ố [16] B Giáo d c và Đào t o (2015), Thông t s 01/2015/TTBGDĐT ngày
ề ệ ườ ề ệ Ban hành đi u l tr ng cao đ ng 15/01/2015 v vi c ẳ , Hà N iộ .
ụ ạ ộ ư ố [17] B Giáo d c và Đào t o (2016), Thông t s 05/2016/TTBGDĐT ngày
ự ứ ậ ờ ị ề ệ Quy đ nh th i gian t p s theo ch c danh ngh ề 21/2/2016 v vi c
ệ ả nghi p giáo viên, gi ng viên, Hà N iộ .
224
ộ ộ ươ ộ ư ố [18] B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i (2016), Thông t s 46/2016/TT
ề ệ ườ ề ệ Ban hành đi u l tr ng cao BLĐTBXH ngày 28/12/2016 v vi c
đ ngẳ , Hà N iộ .
ề ộ ư ố [19] B Thông tin và Truy n thông (2014), Thông t s 03/2014/TTBTTTT,
ử ụ ẩ ỹ ề ệ Ban hành Chu n k năng s d ng công ngh ệ ngày 11/3/2014 v vi c
̀ ̣ thông tin, Ha Nôi.
ễ ả ườ ọ Qu n lý nhà tr ng, [20] Nguy n Phúc Châu (2010), ạ Nxb Đ i h c S ư
ạ ộ ph m, Hà N i.
ự ự ế ậ ạ ệ ở ọ [21] Cao Danh Chính (2012), D y h c theo ti p c n năng l c th c hi n
ườ ạ ọ ư ạ ế ậ ỹ các Tr ng Đ i h c S ph m k thu t ụ ọ ậ , Lu n án Ti n sĩ Giáo d c h c,
ạ ọ ư ạ ộ Đ i h c S ph m Hà N i.
ễ ̉ ̣ Đánh giá giang viên đai hoc ứ [22] Nguy n Đ c Chính (2005), ̣ , Khoa Sư
̀ ạ ọ ạ ố ̣ ph m, Đ i h c Qu c gia Ha Nôi.
ứ ễ ễ ươ ứ Nghiên c u xây [23] Nguy n Đ c Chính, Nguy n Ph ng Nga (2006),
ạ ộ ứ ạ ả ự d ng các tiêu chí đánh giá ho t đ ng gi ng d y và nghiên c u khoa
ạ ọ ả ố ọ ủ h c c a gi ng viên trong Đ i h c Qu c gia Hà N i ộ , Hà N i.ộ
ạ ứ ự ề [24] L i Văn Chính ể (2014), Nghiên c u và d đoán ti m năng phát tri n
ệ ụ ồ ơ ự ả ặ ủ c a gi ng viên d a trên các đ c tính nghi p v và h s cá nhân làm
ự ươ ể ả ộ ơ ở c s xây d ng ch ng trình phát tri n đ i ngũ gi ng viên, ậ Lu n án
ạ ọ ạ ọ ế Ti n sĩ QLGD, Đ i h c Nông Lâm Đ i h c Thái Nguyên.
ủ ướ ệ ế ị ố [25] Chính ph n c CHXHCN Vi t Nam (2019), Quy t đ nh s 89/QĐ
ấ ượ ệ ề ề ệ Phê duy t Đ án nâng cao ch t l ộ ng đ i TTg ngày 18/01/2019 v vi c
ụ ạ ọ ơ ở ứ ả ả ộ ngũ gi ng viên, cán b qu n lý các c s giáo d c đ i h c đáp ng yêu
ụ ệ ạ ạ ầ ổ ớ c u đ i m i toàn di n giáo d c và đào t o giai đo n 20192030, Hà N iộ .
ủ ướ ệ ế ị [26] Chính ph n c CHXHCN Vi t Nam (2005), ố Quy t đ nh s 09/QĐTTg
ự ề ề ệ Ban hành Đ án xây d ng, nâng cao ch t l ấ ượ ng ngày 11/01/2005 v vi c
225
ụ ạ ả ộ ộ đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c giai đo n 20052010, Hà
N iộ .
ủ ướ ệ ố [27] Chính ph n c CHXHCN Vi ế ị t Nam (2012), Quy t đ nh s 711/QĐTTg
ế ượ ụ ể c phát tri n giáo d c 20112020, ngày 13/6/2012 v ề Chi n l Hà N i.ộ
ủ ướ ệ ị ị [28] Chính ph n c CHXHCN Vi t Nam (2003), Ngh đ nh s ố
ử ụ ể ụ ề ệ Tuy n d ng, s d ng và 116/2003/NĐCP ngày 10/10/2003 v vi c
ệ ủ ị ự ứ ả ộ ơ qu n lý cán b , công ch c trong đ n v s nghi p c a Nhà n ướ Hà c,
N i.ộ
ủ ướ ế ố ị [29] Chính ph n c CHXHCN Viêt Nam (2005), Ngh quy t s 14
ớ ơ ả ạ ọ ụ ệ ổ ệ t 2005/NQCP vê ̀Đ i m i c b n và toàn di n giáo d c đ i h c Vi
̣ ạ Nam giai đo n 20062020 ̀ , Ha Nôi.
ủ ướ ế ị ố [30] Chính ph n c CHXHCN Viêt Nam (1993), Quy t đ nh s 25/QĐ
ộ ố ự ằ ổ ớ TTg ngày 19/01/1993 v ề M t s chính sách nh m xây d ng và đ i m i
ệ ệ ự s nghi p văn hóa ngh thu t ậ , Hà N i.ộ
ủ ướ ế ị ố [31] Chính ph n c CHXHCN Viêt Nam (2009 ), Quy t đ nh s 581/QĐ
ế ượ ệ ề ệ Phê duy t Chi n l ể c phát tri n Văn hóa TTg ngày 06/5/2009 v vi c
ế đ n năm 2020, Hà N i.ộ
ủ ướ ế ị ố [32] Chính ph n c CHXHCN Viêt Nam (2017), Quy t đ nh s 936/QĐ
ệ ươ ề ệ Phê duy t Ch ụ ng trình m c tiêu Phát TTg ngày 30/06/2017 v vi c
ể ạ tri n văn hóa giai đo n 20162020 , Hà N i.ộ
ươ ễ ỗ ị ể ồ Phát tri n ngu n nhân [33] Đ Minh C ng và Nguy n Th Doan (2001),
ụ ạ ọ ệ ộ ố ị ự l c giáo d c đ i h c Vi t Nam , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ự ệ Đánh giá s nghi p công c ng ươ [34] Ngô C ng (2003), ộ , Nxb Giáo d cụ
ượ ả ố Th ng H i, Trung Qu c.
226
ế ể ả ộ ườ ạ ng Đ i ễ [35] Nguy n Th Dân (2016), Phát tri n đ i ngũ gi ng viên các Tr
ậ ạ ỹ ướ ế ế ậ ậ ọ ư h c S ph m k thu t theo h ng ti p c n năng l c, ự Lu n án Ti n sĩ
ụ ệ ọ ệ KHGD, Vi n Khoa h c giáo d c Vi t Nam.
ầ ị ả ố ị ị Qu n tr nhân l c, [36] Tr n Th Kim Dung (2001), ự Nxb Chính tr Qu c gia,
Hà N i.ộ
ể ả ở ệ Vi t Nam ươ [37] Vũ D ng Dũng ộ (2017), Phát tri n đ i ngũ gi ng viên múa
ố ả ế ệ ậ ậ ộ trong b i c nh h i nh p qu c t ố ế, Lu n án Ti n sĩ QLGD, Vi n Khoa
ụ ệ ộ ọ h c giáo d c Vi t Nam, Hà N i.
ễ ự ệ ả ồ ử ụ S d ng hi u qu ngu n nhân l c Vi ệ t ữ [38] Nguy n H u Dũng (2001),
ộ ố ị Nam, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ỳ ơ ễ ỗ ị ọ ươ [39] Nguy n Th Doan, Đ Minh C ng, Phùng K S n (1996), Các h c
ế ả ộ ố ị thuy t qu n lý, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ả ả ộ ệ ị ố ủ ỉ [40] Đ ng C ng s n Vi t Nam (2004), Ch th s 40/CTTW c a Ban Bí
ư ươ ấ ượ ự ộ ề Xây d ng, nâng cao ch t l ng đ i ngũ giáo th Trung ả ng Đ ng v
ả ộ viên và cán b qu n lý giáo d c, ụ Hà N i.ộ
ả ả ộ ệ ạ ộ ệ ể ạ Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn [41] Đ ng C ng s n Vi t Nam (2011),
ố ầ ố ộ qu c l n th XI ị ứ , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ả ả ộ ệ ạ ộ ệ ể ạ Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn [42] Đ ng C ng s n Vi t Nam (2016),
ố ầ ứ ố ộ ị qu c l n th XII , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ả ả ộ ệ ị ầ ứ ộ ị [43] Đ ng C ng s n Vi ế t Nam (2013), Ngh quy t H i ngh l n th 8 Ban
ấ ươ ả ị ế ố (Ngh quy t s 29NQ/TW) ch p hành Trung ng Đ ng Khóa XI về
ụ ứ ệ ả ạ ớ ổ ầ Đ i m i căn b n và toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u
ệ ệ ề ệ ạ công nghi p hóa, hi n đ i hóa trong đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh
ướ ủ ậ ộ ộ h ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ố ế, Hà N i.ộ
ả ả ộ ệ ị ầ ứ ộ ị [44] Đ ng C ng s n Vi ế t Nam (2014), Ngh quy t H i ngh l n th 9 Ban
ấ ươ ả ị ế ố (Ngh quy t s 33NQ/TW) Ch p hành Trung ng Đ ng Khóa XI về
227
ự ể ườ ệ Xây d ng và phát tri n văn hóa, con ng i Vi ầ ứ t Nam đáp ng yêu c u
ề ữ ể phát tri n b n v ng đ t n ấ ướ Hà N i.ộ c,
ễ ệ ể ả ộ ườ Phát tri n đ i ngũ gi ng viên các tr ạ ng đ i [45] Nguy n Văn Đ (2010),
ử ứ ằ ầ ồ ổ ớ ọ ở h c vùng Đ ng b ng sông C u Long đáp ng yêu c u đ i m i giáo
ạ ọ ế ậ ố ộ ụ ạ ọ , Lu n án Ti n sĩ QLGD, Đ i h c Qu c gia Hà N i. d c đ i h c
ễ ộ ử ụ ự ộ ố Xây d ng và s d ng đ i ngũ giáo viên c t ữ [46] Nguy n H u Đ (2014),
ể ề ệ ọ ổ cán trong phát tri n ngh nghi p giáo viên Trung h c ph thông thành
ạ ọ ư ạ ế ậ ố ộ ph Hà N i, ộ Lu n án Ti n sĩ QLGD, Đ i h c S ph m Hà N i.
ứ ầ ả ướ ấ ượ ề Qu n lý nhà n c v ch t l ụ ng giáo d c [47] Tr n Khánh Đ c (2003),
ụ ố ộ ạ chính sách và các mô hình, T p chí Giáo d c s 67, Hà N i.
ứ ầ ấ ượ ả ị ể Qu n lý và ki m đ nh ch t l ạ ng đào t o [48] Tr n Khánh Đ c (2004),
ự ộ nhân l c theo ISO & TQM ụ , Nxb Giáo d c, Hà N i.
ườ ễ ồ ưỡ ạ ạ ộ B i d ng và đào t o l i đ i ngũ nhân [49] Nguy n Minh Đ ng (1996),
ệ ươ ệ ấ ọ ề ự l c trong đi u ki n m i, ớ Ch ng trình khoa h c công ngh c p Nhà
ướ ố ộ n c, mã s KX0714, Hà N i.
ườ ễ ể ồ Phát tri n ngu n nhân [50] Nguy n Minh Đ ng, Phan Văn Kha (2005),
ấ ượ ầ ự ứ ệ ệ ự l c ch t l ệ ng cao đáp ng yêu c u s nghi p công nghi p hóa, hi n
ụ ệ ọ ệ ộ ạ đ i hóa đ t n c ấ ướ , Vi n Khoa h c giáo d c Vi t Nam, Hà N i.
ườ ễ ự ạ Đào t o nhân l c đáp [51] Nguy n Minh Đ ng, Phan Văn Kha (2006),
ứ ệ ề ệ ầ ạ ệ ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa trong đi u ki n kinh t ế ị th
ườ ầ ậ ộ tr ng, toàn c u hóa và h i nh p qu c t ố ế, Nxb Đ i h c ạ ọ Qu c gia Hà ố
N i.ộ
ạ ạ ề ấ ề ệ ể V v n đ phát tri n toàn di n con ng ườ i [52] Ph m Minh H c (2001),
ờ ỳ ệ ệ ạ ố th i k công nghi p hoá, hi n đ i hoá, ị Nxb Chính tr Qu c gia, Hà
N i.ộ
228
ủ ạ ụ ệ ướ Giáo d c Vi t Nam tr c ng ưỡ ng ạ [53] Ph m Minh H c Ch biên (2002),
ế ỷ ộ ử ủ c a c a th k XXI, ụ Nxb Giáo d c, Hà N i.
ề ạ ầ ạ ỳ ặ [54] Ph m Minh H c, Tr n Ki u, Đ ng Bá Lãm, Nghiêm Đình V (2002),
ế ớ ế ỷ ộ ố ị ụ Giáo d c th gi i đi vào th k XXI, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
́ ̃ ̀ ư ́ [55] Harold Koontz, Cyril Odonnel, Heinz Eeihrich (1999), Nh ng vân đê côt
̀ ̃ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ yêu cua quan ly , Nxb Khoa hoc va Ky thuât, Ha Nôi.
ả ứ ổ ớ ệ ố ổ ứ ườ Nghiên c u đ i m i h th ng t ch c tr ạ ọ ng đ i h c ọ [56] Vũ Ng c H i (2008),
ệ ướ ườ ự ủ ệ Vi t Nam theo h ng tăng c ng t ch và trách nhi m xã h i ộ , Đ tàiề
ứ ấ ộ ộ nghiên c u KHCN c p B , Hà N i.
ả ặ ầ ươ ồ Ph ả ng pháp ph n h i 360 [57] Đ ng Xuân H i, Tr n Xuân Bách (2008),
ệ ộ ườ ̉ ̣ ̣ ộ ớ đ v i vi c đánh giá cán b , giang viên các tr ng đai hoc và vai trò
ạ ả ệ ủ c a sinh viên trong vi c đánh giá gi ng d y, ạ T p chí Giáo d c, ố ụ s 187,
Bô G̣ D&ĐT, Hà N iộ .
ả ặ ộ ố ế ố ả ưở ề ự ủ ế M t s y u t nh h ng đ n quy n t ch và [58] Đ ng Xuân H i (2003),
́ ủ ệ ườ ạ ố ̣ ự ị t ch u trách nhi m c a tr ng đ i h c, ạ ọ T p chí Giao duc, s 69, Hà
N i.ộ
ễ ằ ị ể ả ự ộ Phát tri n năng l c đ i ngũ gi ng viên [59] Nguy n Th Thu H ng (2016),
ạ ạ ạ ọ ệ ố ả ứ âm nh c t ệ i các H c vi n Âm nh c Vi ổ ớ t Nam đáp ng b i c nh đ i m i
ụ ệ ậ ố ụ ệ ạ ườ giáo d c hi n nay , T p chí Giáo d c ngh thu t, s 17, Tr ạ ọ ng Đ i h c
ư ạ ậ ệ S ph m Ngh thu t trung ươ Hà N i.ộ ng,
ễ ằ ị ể ả ộ ạ Phát tri n đ i ngũ gi ng viên âm nh c [60] Nguy n Th Thu H ng (2017),
ạ ọ ệ ố ả ổ ớ ạ t ệ i các H c vi n Âm nh c Vi ụ t Nam trong b i c nh đ i m i giáo d c
ệ ạ ọ ế ậ ạ ọ đ i h c hi n nay . Lu n án Ti n sĩ QLGD, Đ i h c Giáo d c ạ ọ ụ Đ i h c
ộ ố Qu c gia Hà N i.
ữ ễ ễ ề ỳ ả [61] Bùi Hi n, Nguy n Văn Giao, Nguy n H u Qu nh, Vũ Văn T o
ừ ể ừ ể ộ (2001), T đi n Giáo d c h c, ụ ọ Nxb T đi n Bách khoa, Hà N i.
229
ỗ ể ả ộ Chính sách phát tri n đ i ngũ gi ng viên các ị [62] Đ Th Hòa (2007),
ườ ạ ọ ệ ậ ề ấ ộ tr ng đ i h c ngoài công l p hi n nay . Đ tài KHCN c p B , Mã s ố
ụ ệ ọ ệ ộ B20073738, Vi n Khoa h c giáo d c Vi t Nam, Hà N i.
ễ ấ ượ ữ Ch t l ng giáo viên và nh ng chính [63] Nguy n Thanh Hoàn (2003),
ấ ượ ệ ả ạ sách c i thi n ch t l ng giáo viên, ụ ố ể T p chí Phát tri n giáo d c s 2,
Hà N i.ộ
ệ ọ ố ự ả ồ ộ Qu n lý ngu n nhân l c xã h i, [64] H c vi n Hành chính Qu c gia (2003),
ạ ọ ố ộ Nxb Đ i h c Qu c gia, Hà N i.
ữ ạ ổ ạ i [65] Mai Quang Huy (2014), Nh ng thay đ i trong đào t o nhà giáo t
ạ ố Nh t B n, ậ ả T p chí Khoa h c s 1, ạ ọ ọ ố Đ i h c Qu c gia Hà N i.ộ
ễ ả ả ạ ổ ớ Các gi ọ i pháp đ i m i qu n lý d y h c ọ [66] Nguy n Ng c Hùng (2006),
ự ự ư ự ế ệ ậ ạ th c hành theo ti p c n năng l c th c hi n cho sinh viên s ph m kĩ
ạ ọ ế ậ ố ộ thu t,ậ Lu n án Ti n sĩ QLGD, Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ươ ị ể ộ ạ ọ ố ả Phát tri n đ i ngũ gi ng viên đ i h c kh i [67] Mai Th Thùy H ng (2016),
ố ả ệ ế ậ ậ ộ ngành ngh thu t trong b i c nh h i nh p qu c t ậ ố ế, Lu n án Ti n sĩ
ạ ọ ạ ọ ố QLGD, Đ i h c Giáo d c ộ . ụ Đ i h c Qu c gia Hà N i
ươ ị ứ ố ớ ộ ả ạ Thách th c đ i v i đ i ngũ gi ng viên đ i [68] Mai Th Thùy H ng (2012),
ố ả ỷ ế ệ ậ ậ ộ ọ h c ngành ngh thu t trong b i c nh h i nh p qu c t ộ ố ế, K y u H i
ố ế ệ ả ọ th o khoa h c qu c t Vi ọ ầ t Nam h c l n th 4, ứ Hà N iộ .
ư ặ ự ế ậ ụ Năng l c và giáo d c theo ti p c n năng [69] Đ ng Thành H ng (2012),
ạ ả ố ộ l c,ự T p chí Qu n lý giáo d c ụ s 43, Hà N i.
ư ặ ự ủ ệ ạ Mô hình năng l c c a nhà giáo hi n đ i, [70] Đ ng Thành H ng (2016),
ọ ạ ề ố ạ ộ T p chí Khoa h c d y ngh s 2829, Hà N i.
ư ặ ấ ủ ả ả [71] Đ ng Thành H ng (2010), B n ch t c a qu n lý giáo d c, ạ ụ T p chí
ọ Khoa h c giáo d c s ụ ố 60, Hà N i. ộ
230
ư ặ ụ ệ ế ậ ả Ti p c n qu n lý giáo d c hi n đ i, [72] Đ ng Thành H ng (2014), ạ Đ iạ
ộ ọ ư ạ h c S ph m Hà N i 2.
ạ ự ụ ự ề ạ Đào t o và s d ng nhân l c trong n n kinh t ế [73] Ph m Văn Kha (2007),
ị ườ ộ th tr ng ở ệ Vi t Nam, ụ Nxb Giáo d c, Hà N i.
ị ự ể ồ ụ Phát tri n ngu n nhân l c thông qua giáo d c [74] Lê Th Ái Lâm (2003),
ệ ạ ộ ọ ộ và đào t o: Kinh nghi m Đông Á, Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i.
ễ ự ể ả ằ Phát tri n ngăng l c gi ng viên nh m nâng ữ [75] Nguy n H u Lam (2010),
ấ ượ ụ ạ ườ ạ ọ cao ch t l ng giáo d c và đào t o trong các tr ng đ i h c và cao
ứ ệ ề ổ ầ ẳ đ ng trong đi u ki n toàn c u hóa và bùng n tri th c.
(htpp://www.cend.ueh.edu.vn)
ặ ị ế ạ Chính sách và k ho ch trong ạ [76] Đ ng Bá Lãm, Ph m Thành Ngh (1999),
ụ ả ộ qu n lý giáo d c, ụ Nxb Giáo d c, Hà N i.
ễ ể ả ả ộ Qu n lý phát tri n đ i ngũ gi ng viên ỹ [77] Nguy n M Loan (2014),
ườ ự ứ ề ẳ ạ tr ồ ầ ng cao đ ng ngh đáp ng yêu c u đào t o nhân l c vùng Đ ng
ử ế ệ ậ ọ ằ b ng Sông C u Long , Lu n án Ti n sĩ QLGD, Vi n Khoa h c giáo
ệ ụ d c Vi t Nam.
ễ ễ ể ả ộ Chính sách phát tri n đ i ngũ gi ng viên các ứ [78] Nguy n Đ c L (2017),
ườ ạ ọ ậ ở ệ ế ậ ả tr ng đ i h c công l p Vi t Nam, Lu n án Ti n sĩ Qu n lý công
ệ ố ụ ọ v , H c vi n Hành chính Qu c gia.
ỹ ộ ễ ự ả ồ Qu n lý ngu n nhân l c giáo d c, ị [79] Nguy n Th M L c (2003), ụ Bài
ế ả ạ ạ ộ gi ng cho các khoá đào t o th c sĩ, ti n sĩ chuyên ngành QLGD, Hà N i.
ễ ợ ậ ứ ọ ủ ể ạ Lu n c khoa h c c a phát tri n đào t o ị [80] Nguy n Th Bích L i (2013),
ứ ệ ậ ạ ầ ổ ớ ư s ph m ngh thu t đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c ụ ở ướ n c ta ,
ạ ọ ạ ọ ế ậ ố Lu n án Ti n sĩ QLGD, Đ i h c Giáo d c ụ Đ i h c Qu c gia Hà N i.ộ
231
ị ạ ầ ơ ở ủ ự ễ ậ C s lý lu n và th c ti n c a các gi ả i [81] Tr n Th B ch Mai (2006),
ườ ạ ộ ộ ữ ộ ̉ pháp tăng c ng vai trò đ i ngũ cán b n trong ho t đ ng quan ly nhà́
́ ̃ ườ ạ ọ ố ̣ ̣ tr ng đai hoc, ́ ̣ Luân an tiên si QLGD, Đ i h c Qu c gia ̀ ̣ . Ha Nôi
[82] Pham Thanh Nghi (2013), Academic profession in Vietnam in The
changing academic profession in Asia: Teaching, research, governance
and management report of the international conference on changing
academic profession on project, 2013, p. 167189.
ạ ị ồ ưỡ ứ ệ Nghiên c u vi c b i d ộ ả ng cán b gi ng [83] Ph m Thành Ngh (1993),
ạ ề ố ộ ạ ạ ọ d y đ i h c và giáo viên d y ngh ấ ề. Đ tài KHCN c p B , mã s B92
3818.
ơ ự ả ồ Qu n lý ngu n nhân l c trong m t t [84] Bùi Văn Nh n (2004), ộ ổ ứ , Đề ch c
ệ ấ ộ ọ ố tài KHCN c p B , H c vi n Hành chính Qu c gia,
ể ụ ụ ả ệ Ph c v và duy trì: C i thi n [85] Ngân hàng phát tri n châu Á (2003),
ế ớ ạ ộ ị hành chính công trong m t th gi i c nh tranh ố . Nxb Chính tr Qu c
gia. Hà N iộ
ả ồ ự [86] Paul Hersey, Kenneth Blanchard (1995), Qu n lí ngu n nhân l c
ố ị (Management of Organizational Behaviours), Nxb Chính tr Qu c gia,
ườ ị ạ ư ễ ặ ị ộ Hà N i, Ng ặ i d ch: Đ ng Thành H ng, Nguy n Th H nh, Đ ng
ạ ổ M nh Ph .
ễ ầ ọ ộ ố ế [87] Bùi Văn Quân, Nguy n Ng c C u (2006), ậ M t s cách ti p c n
ứ ể ộ ạ trong nghiên c u và phát tri n đ i ngũ giáo viên ọ . T p chí Khoa h c
ụ ố ộ Giáo d c S 8, Hà N i.
ệ ố ế ả ậ [88] Bùi Văn Quân (2007), “Ti p c n quá trình h th ng qu n lý giáo
ụ ố ạ ộ d c”,ụ T p chí giáo d c s 165, Hà N i.
232
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ử ̣ [89] Bui Văn Quân (2010), Vê vân đê s dung va đanh gia giao viên . Kỷ
́ ́ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ yêu Hôi thao khoa hoc Xây d ng Luât Nha giao, Bô Giao duc va Đao
̣ ộ tao. Hà N i
ộ ướ ệ ậ ố ố [90] Qu c h i n c CHXHCN Vi t Nam (2012), Lu t s : 08/2012/QH13.
ậ ụ Lu t Giáo d c Đ i h c ạ ọ , Hà N i.ộ
ộ ướ ệ ậ ố ố [91] Qu c h i n c CHXHCN Vi t Nam (2018), Lu t s : 34/2018/QH14.
ộ ố ề ậ ử ụ ủ ậ ổ ổ Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c Đ i h c, ạ ọ Hà
N i.ộ
ộ ướ ệ ậ ố ố [92] Qu c h i n c CHXHCN Vi t Nam (2019), Lu t s : 43/2019/QH14.
ậ Lu t Giáo d c, ụ Hà N i.ộ
ễ ắ ể ả ộ Phát tri n đ i ngũ gi ng viên Tr ườ ng [93] Nguy n Bách Th ng (2015),
ạ ọ ế ậ ả ồ Đ i h c An Giang theo ti p c n qu n lý ngu n nhân l c, ậ ự Lu n án
̀ ạ ọ ư ạ ế ̣ Ti n sĩ QLGD, Đ i h c S ph m Ha Nôi.
ễ ụ ụ ể ồ ệ ự Phát tri n ngu n nhân l c ph c v công nghi p [94] Nguy n Thanh (2005),
ệ ạ ố ị hóa hi n đ i hóa đ t n c ộ ấ ướ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i
ệ ạ ả ọ ị [95] Tr nh Ng c Th ch ồ ạ (2008), Hoàn thi n mô hình qu n lý đào t o ngu n
ấ ượ ườ ệ ̣ ự nhân l c ch t l ng cao trong các tr ạ ọ ng đ i h c Vi t Nam, Luân ań
́ ư ạ ạ ọ ố ̣ ̃ tiên si QLGD, Khoa S ph m Đ i h c Qu c gia ̀ Ha Nôi.
ầ ạ ạ ọ ả ả ộ Qu n lý đ i ngũ gi ng viên trong đ i h c đa [96] Ph m Văn Thu n (2009),
ự ở ệ ể ự ủ ngành, đa lĩnh v c Vi t Nam theo quan đi m t ệ ch và trách nhi m
̀ ạ ọ ế ậ ố ̣ xã h iộ , Lu n án Ti n sĩ QLGD, Đ i h c Qu c gia Ha Nôi.
ễ ả ậ ả ị [97] Nguy n Th Thu Th y ạ ủ (2005), Qu n lý đào t o gi ng viên lý lu n chính
ờ ỳ ổ ứ ệ ầ ớ ị ậ tr đáp ng yêu c u th i k đ i m i hi n nay ế , Lu n án ti n sĩ QLGD,
ạ ọ ộ ố Đ i h c Qu c gia Hà N i.
233
̀ ̃ ́ ệ ề ự ̉ ̣ Quy n t ̣ ủ chu va trach nhiêm xa hôi c a [98] Lâm Quang Thi p (1999),
ườ ạ ạ ọ ệ ̣ ̣ tr ng đai hoc, T p chí ọ Đ i h c và Trung h c chuyên nghi p, s 6 ố ,
Hà N i.ộ
́ ơ ở ự ễ ễ ậ ị ̉ [99] Nguy n Th Tuy t ạ ế (2007), C s lý lu n và th c ti n quan ly ho t
ọ ở ườ ệ ị ̣ ̣ ứ ộ đ ng nghiên c u khoa h c các tr ng đai hoc Vi t nam theo đ nh
́ ́ ̃ ướ ẳ ạ ọ ố ̣ h ng bình đ ng gi i, ớ Luân an Tiên si QLGD, Đ i h c Qu c gia Hà
Nôi.̣
ườ ạ ọ ế ố ả ị Giáo trình Qu n tr nhân [100] Tr ng Đ i h c Kinh t qu c dân (2004),
l cự , Hà N i.ộ
ườ ị ả Ph ngươ ễ [101] Nguy n Văn Tr ng (Biên d ch cùng nhóm tác gi 2004),
ườ ạ pháp lãnh đ o và qu n l ả í nhà tr ệ ng hi u qu , ả Nxb Chính tr ị Qu cố
gia, Hà N i.ộ
ế ổ [102] UNESCO, Báo cáo T ng k t năm 2009.
ụ ứ ể ệ ế ượ Chi n l ể c phát tri n [103] Vi n Nghiên c u phát tri n giáo d c (10/2002),
ế ỷ ụ ệ ố ỷ ế giáo d c trong th k 21 Kinh nghi m các Qu c gia, ộ K y u H i
ả ộ ố th o Qu c gia, Hà N i.
ủ ư ễ ạ ừ ể Đ i t ế đi n ti ng Vi t, [104] Nguy n Nh Ý (1999) (Ch biên), ệ Trung tâm
ữ ệ ộ Ngôn ng và Văn hóa Vi t Nam, Nxb Văn hóa thông tin, Hà N i.
́ Tiêng Anh
[105] Braskamp, L.A. and Ory, J.C. (1994). Assesing Faculty Work. Joseey
Bass Publishers, San Francisco.
[106] Centra, J.A. (1993), Reflective Faculty Evaluation Enhancing Teaching
and Determining Faculty Effectiveness. Joseey Bass Publishers, San
Francisco.
234
[107] Cohen, P.A. (1981), Student Rating of Instruction and Student
Achievement: A Meta Analysis of Multisection Validity Studies,
Review of Educational Research.
[108] Fayol, H. (1917), Industrial and General Administration; foresight,
organization, command, coordination, control.
[109] Cohen, J. (1977), Cited on: Angela R. Penny and Robert Coe,
Effectiveness of Consultation on Student Ratings Feedback: A Meta
Analysis, Review of Educational Research.
[110] Gest, D. and Clinton (2007), Human Resourse Management and
University Performance, London: Leadership Foundation for Higher
Education Research and Development Series.
[111] Gilley, J.W., Maycunich Gilley, A. & Quatro, S. A. (2002), Comparing
the roles, responsibilities, and activities of transactional vs.
transformational roles in HRD. Performance Improvement Quarterly.
[112] Joln, B., Phyllis, D. (1998), The ABCs of Evaluation, JosseyBass
Publishers, San Francisco.
[113] Jonh, M. Ivancevich (2007), Human Resourse Management, London:
Leadership Foundation for Higher Education Research and
Development Series.
[114] Koontz, H. Management, published by M. Grow Hill Companies
Hardcover.
[115] Leonard Nadler (1984), The handbook of human recoure development.
[116] Marsh, H.W. and Roche, L.A. (1997), Making Students’ Evaluations of
Teaching Effectiveness Effective: The Critical Issues of Validity, Bias
Andutility, American Psychologist.
235
[117] Michael Armstrong (2006), A handbook of human resource
management practice 10th ed. ISBN 0749446315, London N1 9JN
United Kingdom Philadelphia, PA 19147 USA.
[118] Marsh, H.W. (1975), Validity and Usefulness of Student Evaluations of
Instructional Quality, Journal of Educational Psychology.
[119] Rashadall, H. (1936), The Universities of Europe in the Middle Ages,
Vol. 1. Editedby F.M. Powicke and A.B. Emden, London: Oxford
University Press 1964.
[120] Roger Edgell (1991), Principles & Functions of Management,
http://www.managersnet.com/Biography/Fayol.html.
[121] Sandra Ortega, Lennise Baptiste & Antoine Beauchemin (2009), A
Model for 3600 Teacher Evaluation in the Context of the CSME, Bureau
of Research Training and Services, College and Graduate School of
Education, Health and HumanServices, Kent State University, Ohio,
USA.
[122] Scriven, M. (1988), Duty Based Teacher Evaluation, Journal of
Personnel Evaluation in Education.
[123] Seldin, P. (1990), Changing Practices in Faculty Evaluation, Joseey
Bass Publishers, San Francisco Oxford.
[124] Taylor, F. The principles of scientific management, New York, NY, US
and London, UK: Harper & Brothers.
[125] Trevor Roberts (1976), A System Approach to Personnel Management,
Fort Hare University Press.
[126] Werther, W.B. & Davis, K. (1996), Human resources and personnel
management, 5th edition; McGraw Hill, Irvine.
236
Ụ Ụ PH L C
PL239
Ụ Ụ PH L C 1
Ụ
Ả
Ử
CÔNG C KH O SÁT TH
Ư
Ầ
Ế
Ế
PHI U TR NG C U Ý KI N
̀ ả
(dành cho CBQL va gi ng viên)
́
ọ ề
ơ ở
ệ
ể
ả
Đ giúp có c s khoa h c đ ra các bi n pháp qu n lý ĐNGV cac Tr
ườ ng
ẳ
ầ
ế
ế ủ
ằ
t ý ki n c a mình b ng cách đánh
Cao đ ng VHNT, xin Th y/Cô vui lòng cho bi ̀
̀
́
ữ
ấ
ố
ấ d u (x) vào ô tr ng va cung c p thêm thông tin (nêu cân) vào nh ng câu h i d
ỏ ướ i
ỉ ượ ử ụ
ữ
ủ
ế
ầ
đây. Nh ng ý ki n c a Th y/Cô ch đ
ứ ụ c s d ng cho m c đích nghiên c u,
ượ ử ụ
ấ ỳ ộ
ụ
ngoài ra không đ
c s d ng cho b t k m t m c đích nào khác.
ả ơ ự ợ
ủ
ọ
ầ
Trân tr ng c m n s h p tác c a quý Th y/Cô!
ầ
ế
ề
ả
ủ
ộ
ể
ả
1. Th y/Cô cho bi
t quan đi m c a mình v qu n lý đ i ngũ gi ng viên
ậ ự ự
ọ ủ
ữ
ớ
ệ
ằ
ị
ệ b ng vi c xác nh n s l a ch n c a mình v i nh ng đ nh nghĩa khái ni m
ư ướ
này nh d
i đây?
ự
ọ
L a ch n
TT
ộ
Đ ng ýồ
Không đ ng ýồ
ả
1
N i dung Qu n lý ĐNGV là
quá trình th cự
ệ
ữ hi n nh ng tác
ủ ộ đ ng c a ch th
ủ ể
ả
qu n lý theo k
ế
ủ
ạ
ộ ho ch ch đ ng
ợ
ớ và phù h p v i
ậ quy lu t khách
ể
ả quan đ gây nh
ưở
ế
h
ng đ n ĐNGV
ằ
ạ nh m t o ra s
ự
ạ
ổ
thay đ i hay t o ra
ả ầ
ệ
hi u qu c n thi
ế t
ộ
ủ c a đ i ngũ này,
ụ
ứ
đáp ng m c tiêu
PL240
ủ
ể
phát tri n c a nhà
ng.
ườ ả
tr Qu n lý ĐNGV là
quá trình quá trình
ế
nâng cao k t qu
ả
ự
ệ ệ th c hi n nhi m
ụ
v
ạ và t o ra
ữ
ổ nh ng thay đ i
ệ ằ ủ c a GV b ng vi c
ự
ệ th c hi n các gi
ả i
ạ
pháp đào t o, phát
ể
ả
tri n và qu n lý
2
ằ
ẩ nh m thúc đ y
ệ
ậ
ọ
vi c h c t p có
ổ
ứ
tính t
ủ ch c c a
các GV theo m cụ
ể
ủ tiêu phát tri n c a
ườ
nhà tr
ng và
ụ
m c đích phát
ụ
ể
tri n giáo d c đã
ặ đ t ra.
ượ
ạ ị
ệ
ể
ả
ả
ầ
ộ
ế N u đ
c yêu c u bi u đ t đ nh nghĩa khái ni m “Qu n lý đ i ngũ gi ng viên”
ư ế
ủ
ể
ầ
ị
(xin
ẽ theo cách c a riêng mình, Th y/Cô s phát bi u đ nh nghĩa đó nh th nào
ghi rõ):
ữ
ộ
ầ
ướ
ộ
2. Theo Th y /Cô, nh ng n i dung đ
ượ ệ c li
t kê d
i đây, n i dung nào có
ộ
ế
ệ
ả
ả
liên quan đ n khái ni m “Qu n lý đ i ngũ gi ng viên”?
ướ
ầ
ộ
ố ứ ự
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
(Khoanh tròn vào s th t = đúng hoàn toàn)
ộ
ự
ọ
L a ch n
1
2
3
TT ả
N i dung ể
ướ
1 Qu n lý ĐNGV phát tri n đúng h
ng
1
2
3
ạ 2 Quy ho ch ĐNGV
PL241
1
2
3
ọ
ể
ể ụ
Tuy n d ng, tuy n ch n GV
1
2
3
1
2
3
ồ ưỡ
1
2
3
3 4 Đánh giá, sàng l c GVọ ạ 5 Đào t o, b i d ườ
ạ
ậ ợ
i cho GV
6
ng ĐNGV ệ ng làm vi c thu n l
1
2
3
ệ
T o môi tr ở ộ
1
2
3
7 M r ng quy mô vi c làm cho GV ố ỷ ậ ủ
ườ
t k lu t c a Nhà tr
ng
1
2
3
ả
8 Duy trì t ườ ự 9 Xây d ng Nhà tr ể
ự
ệ
ớ ng theo mô hình qu n lý m i ạ ủ ứ ổ
ươ
Th c hi n chuy n đ i ph
ng th c đào t o c a Nhà
1
2
3
10
ườ ạ
ề ế
ườ
11
1
2
3
ợ ng h p lí tr ỷ ươ T o k c ệ ự
ấ ượ
ng ạ ủ
ườ
ng n n p trong Nhà tr ụ Th c hi n m c tiêu ch t l
ng đào t o c a tr
ng
12
1
2
3
ế
ề ướ
ữ
ố
ể
ầ
ặ
ấ
3. N u Th y/Cô mu n tìm hi u ho c có nh ng v n đ v
ộ
ả
ầ
ẽ
ổ ớ ố ượ
lý đ i ngũ gi ng viên, Th y/Cô s
trao đ i v i đ i t
ả ắ ề ng m c v qu n ố
ng nào trong s
ố ượ
ữ
ướ
nh ng đ i t
ng đ
t kê d
i đây?
ượ ệ c li ố ứ ự
ướ
ờ ự
ọ
ỉ
theo quy
l a ch n; 2 = Th nh
c: 1 = Không bao gi ọ
ự
ự
ả
ọ
(Khoanh tròn vào s th t tho ng l a ch n; 3 = Luôn luôn l a ch n)
ộ
ự
ọ
TT
N i dung
L a ch n
ộ
ộ
ả
1
2
3
ườ
ng
Lãnh đ o các phòng, ban trong tr
1
2
3
ệ
ng Nhà tr
1
2
3
ệ
ng
1
2
3
ấ
ơ
ị
1
2
3
ấ
ạ
ả
ơ
ị Lãnh đ o đ n v qu n lý c p trên
1
2
3
1 Cán b qu n lý Khoa/ B môn ạ 2 ưở ườ 3 Hi u tr ng ườ 4 Ban Giám hi u Nhà tr ả 5 Đ n v qu n lý c p trên 6
ể ủ
ạ
ưở
Lãnh đ o các đoàn th c a tr
ng
1
2
3
ồ
ệ
1
2
3
i thân trong gia đình
1
2
3
7 8 Đ ng nghi p ườ 11 Ng ầ
12
Th y, cô giáo cũ
1
2
3
ầ
ộ
ọ
ự
ề ậ
ộ
ế
́
ả
ướ
̣ ừ
ư
ộ
ả
i đây và đánh giá theo m c đô t
ố ứ ự
ướ
ầ
ộ
3. Th y/Cô l a ch n n i dung nào trong các n i dung đ c p đ n vai trò ế ủ c a qu n lý đ i ngũ gi ng viên d 1 đ n 3. (Khoanh tròn vào s th t
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
theo quy
= đúng hoàn toàn)
PL242
ự
ọ
L a ch n
Nôi dung
ọ
ở
ượ
ớ các l p h c
1
2
3
1
ả
ộ
1
2
3
2
ườ
ệ ủ
ề
ộ ng an toàn cho lao đ ng ngh nghi p c a
1
2
3
3
ạ ơ ế ỗ ợ
ể
ề
ệ
1
2
3
4
TT ố Giúp GV duy trì đ c sĩ s SV ề ả Đ m b o thành công cho GV trong lao đ ng ngh nghi pệ ạ T o môi tr GV T o c ch h tr cho phát tri n ngh nghi p GV ữ
1
2
3
5
ạ ạ
ủ
1
2
3
6
ạ ề
ế
ố
1
2
3
7
ệ ố ớ
ỗ
ế ấ ồ H n ch các b t đ ng gi a các GV ệ ề T o đi u ki n cho các thành công c a GV trong công ạ ả tác gi ng d y ề ạ ơ ộ ợ T o c h i h p tác và cam k t trong đ i tho i v ngh ệ ủ nghi p c a GV ự ả Làm gi m áp l c công vi c đ i v i m i GV
1
2
3
8
ụ ủ
ự
ệ
ỗ
Th c hi n nghĩa v c a m i GV
1
2
3
9
̣
ườ
ệ
ẳ
ậ
ầ 4. Theo Th y/Cô, các Tr
ự ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t có xây d ng
̃ quy hoach đôi ngu giang viên không?
̀
́
̀ ợ
(Đanh dâu
́ x vao ô phu h p)
́
ể
ể
Co (xin chuy n sang câu 5) Không (xin chuy n sang câu 6) Không biêt́
̣ ̣ ̉
ọ ộ
ự
ầ
ả
ầ
5. Th y/Cô l a ch n n i dung ph n ánh, đánh giá yêu c u đ t đ
ườ
ẳ
ạ ượ ố ớ c đ i v i ậ
ệ
ạ
ộ
ả
ầ
ộ
ố ứ ự
ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t. c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
theo quy
quy ho ch đ i ngũ gi ng viên các Tr ướ (Khoanh tròn vào s th t = đúng hoàn toàn).
ự
ọ
TT
N i dung
L a ch n
ộ ụ
ủ
ạ
ị
Xác đ nh rõ m c tiêu c a quy ho ch ĐNGV
1
2
3
1
ệ
ụ ủ
ụ ể ứ
1
2
3
2
ố ớ
ẩ
cao đ ng ẳ
1
2
3
3
ể ạ
ả
ọ
ị Xác đ nh c th ch c năng, nhi m v c a GV cao ẳ đ ng VHNT ị Xác đ nh các tiêu chu n đ i v i GV VHNT ế ế ộ t k l
trình ho t đ ng khoa h c, kh thi đ đ t
1
2
3
4
ạ ộ ặ
ạ
Thi ụ m c tiêu quy ho ch đã đ t ra
PL243
ữ
ậ
ầ
ị
ướ
ề ộ
ạ
6. Theo Th y/Cô, nh ng nh n đ nh d
ồ i đây v n i dung đào t o, b i
ưỡ
ộ
ườ
ệ
ậ
ẳ
d
ả ng đ i ngũ gi ng viên các Tr
ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t đúng
ở ứ ộ
m c đ nào?
ố ứ ự
ướ
ầ
ộ
(Khoanh tròn vào s th t
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
= đúng hoàn toàn)
ự
ọ
L a ch n
TT
ộ
ạ
N i dung ẩ
1
3
2
1
3
2
ả
ạ
ề
ồ ưỡ
ng chuyên sâu v môn h c đang gi ng d y
1
3
2
ậ ạ
ọ
ồ ưỡ
ề ươ
ớ ng pháp, kĩ thu t d y h c m i
ng v ph
1
3
2
ề ươ
ồ ưỡ
ng pháp NCKH
1
3
2
ng v ph ề
ồ ưỡ
ạ
1
3
2
ề ng v kĩ năng m m trong đào t o ướ
ồ ưỡ
ề
ẫ
ệ
1
3
2
ng v kĩ năng h ể
ồ ưỡ
ụ ủ
ề
ề
ồ ng d n đ ng nghi p ệ
ng v phát tri n ngh nghi p liên t c c a GV
1
3
2
1
3
2
ồ ưỡ
ể
ộ ạ 1 Đào t o nâng chu n trình đ đào t o ạ 2 Đào t o thêm chuyên ngành khác ọ 3 B i d 4 B i d 5 B i d 6 B i d 7 B i d 8 B i d 9 B i d
ỏ i
1
3
2
ng GV đ tham gia thi GV gi ệ ụ ư ạ
ồ ưỡ
ề
ng GV v nghi p v s ph m
10 B i d
ữ
ậ
ầ
ị
ướ
ộ
ệ
ề
7. Theo Th y/Cô, nh ng nh n đ nh d
ả i đây v công vi c mà đ i ngũ gi ng
ườ
ệ
ẳ
ậ
ở ứ ộ
viên các Tr
ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t đã làm đúng
m c đ nào?
ố ứ ự
ướ
ầ
ộ
(Khoanh tròn vào s th t
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
= đúng hoàn toàn)
ọ
ự
TT
ẫ
3
1
L a ch n 2
ộ N i dung ướ H ng d n
ệ
ồ đ ng nghi p
1
trong B ộ
3
1
2
2
môn/Khoa Tham gia
ả
ỉ
th nh gi ng,
ổ ế
ph bi n khoa
ổ
ọ h c, trao đ i
kinh nghi m ệ
ạ ạ
đào t o t
i các
ườ
tr
ng ĐH
PL244
khác ả
ạ
1
Gi ng d y
2
3
ọ môn h c theo
3
chuyên ngành
ạ
c đào t o
1
ượ đ Tham gia biên
2
3
ươ
ạ so n ch
ng
4
trình, tài li u ệ
ả
ạ
gi ng d y,
1
ọ ậ h c t p Tham gia
2
3
ấ
5
ạ ch m GV d y
iỏ
1
gi Tham gia
2
3
ề
ấ
ch m đ tài
6
ọ khoa h c, sáng
ế
ki n kinh
nghi mệ
ữ
ệ
ượ
ệ
ườ
Ngoài nh ng công vi c đ
c li
ế t kê trên, n u là GV Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT,
ầ
ố
ượ
ạ ộ
ữ
Th y/Cô mong mu n đ
ệ c tham gia nh ng công vi c gì trong ho t đ ng chung
ườ
(xin ghi rõ):
ủ c a nhà tr
ng
́
ự ế ự
ủ
ả
ầ 8. Th y/Cô
cho biêt ý nghĩa c a đánh giá gi ng viên và th c t
ệ th c hi n
ệ
ệ
ẳ
công vi c này các Tr
ậ ườ Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ng
̀
́
̀ ợ
(Đanh dâu
́ x vao ô phu h p)
́ư
̣
̣ ự M c đô th c hiên
M c ́ư
TT
độ
M c đốư ̣ câǹ thiêt́
Nôị
Câǹ thiêt́
Hiêụ quả
Rât́ câǹ thiêt́
Không câǹ thiêt́
Rât́ hiêụ quả
Không hiêụ quả
̀
dung ự
ự
1 Xây d ng va th c hiên hê
́
́
́
́ thông tiêu chi đanh gia theo
́
̣ ̣
vi tri công viêc cua GV trong
̣ ̣ ̉
PL245
̀ nha tr
ng
̀
̀ươ ự
ự
2 Xây d ng va th c hiên quy
̃
́
́
̀ ử
̣
́ ́ trinh đanh gia S dung cac biêu mâu đanh
3
́
̣ ̉
gia theo quy đinh chung cua
́
́
̣ ̉
ư
̉
4
́ cac̀
̀
̀
nguôn khac nhau ử
ự
̣
cac văn ban phap quy Thu thâp thông tin GV t ́ ́ 5 Xây d ng va s dung cac
́
́
́
́
́
̀
̣
cung v i cac quy đinh chung ̀
ơ ự
ự
̣
cach đanh gia khac nhau ́ ́ 6 Xây d ng va th c hiên kêt
́
́
̣
qua đanh gia trong phân loai,
́
́ ử
̉ ̣
săp xêp, s dung GV
̣
PL246
ề
ế
ầ
ả
ạ
ở ứ ộ
ườ
ệ
ủ ẳ
9. Đánh giá c a Th y/Cô v các công tác đánh giá, x p lo i gi ng viên các ậ Tr
ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t đã làm đúng
m c đ nào?
ướ
ầ
ộ
ố ứ ự
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
(Khoanh tròn vào s th t = đúng hoàn toàn)
ọ
ự
ộ
TT
L a ch n 2
1
N i dung ự Xây d ng và
3
ố công b tiêu
ẩ
chu n, tiêu chí
1
đánh giá, x p ế
1
lo i GVạ Huy đ ng ộ
3
2
ề
ố
nhi u đ i
ượ t
ng tham
2
gia đánh giá
1
GV Đánh giá, x p ế
3
2
ạ
ượ
lo i GV đ
c
3
ự
ệ
th c hi n
ườ
1
th ng xuyên Đánh giá, x p ế
3
2
ạ
ượ
lo i GV đ
c
4
ự
ị
ệ th c hi n đ nh
1
kỳ Đánh giá, x p ế
3
2
ạ
ượ
lo i GV đ
c
5
ấ
ả
các c p qu n
1
lý quan tâm Đánh giá, x p ế
3
2
ạ
lo i GV có tác
6
ụ d ng khích l
ệ
ế
Ý ki n khác (
ĐNGV xin ghi rõ):
PL247
́
̀
̀
́
̃
́ ơ
ư
ầ
10. Theo Th y/Cô, m c đô hai long cua đôi ngu giang viên đôi v i chính sách
̣ ̉ ̣ ̉
ệ
ẳ
ự
ườ Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ng
ậ nh thê ́ ư
ạ ộ t o đ ng l c cho GV các Tr nao?̀
̀
́
̀ ợ
(Đanh dâu
́ x vao ô phu h p)
M c đốư
̀
̀
́
̀
̀ Rât hai long
̀ Hai long
̣
̀ Hai long môt phâǹ
Không haì long̀
TT 1
ng̀ươ
Nôi dung Môi tr ̀
̣ ̣
lam viêc
̣
cua ĐNGV
ấ
ơ ở ậ (c s v t ch t, bâu ̀
2
không ́ khi…) ươ L
ng va ̀
́
̉
̉
̣
3
cac khoan phu câp ́ khać C hôi phat́ ơ
̣
triên
chuyên môn
̀
va thăng
́
̉
tiên cua
́
4
̀
̉
ĐNGV ́ Chinh sach ́ thu hut GV ̀ lam viêc va
́
5
́ công hiên ́ ́ Chinh sach
thi đua,
khen
ưở
th
ng
ĐNGV
̣
PL248
́
́
́ (xin ghi ro):̃
6 Chinh sach khac
ậ
ầ
ị
ướ
ề
ạ
ị
ữ
11. Theo Th y/Cô, nh ng nh n đ nh d
i đây v công tác ho ch đ nh c
ơ
ự
ộ
ế
ả
ạ
ườ
ộ
ch , chính sách t o đ ng l c cho đ i ngũ gi ng viên các Tr
ẳ ng Cao đ ng
ậ
ở ứ ộ
ệ Văn hóa Ngh thu t đúng
m c đ nào?
ố ứ ự
ướ
ầ
ộ
(Khoanh tròn vào s th t
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
= đúng hoàn toàn)
ự
ọ
L a ch n
TT
N i dung
ọ
ể
ệ
ượ
1
2
3
ệ
ể
ượ
1
2
3
ượ ư
ồ ưỡ
ạ
ng
1
2
3
ề ạ ị
ượ
ả
1
2
3
ươ
1
2
3
Tăng l ượ
ưở
1
2
3
ộ ườ ng theo nguy n v ng 1 Đ c chuy n tr ầ ổ 2 Đ c chuy n đ i công vi c theo nhu c u 3 Đ c u tiên trong đào t o, b i d ộ 4 Đ c chú ý đ b t v trí trong b máy qu n lý ớ 5 6 Đ c khen th
ấ ắ ng s m khi có thành tích xu t s c ờ ị ng k p th i ộ
ị ộ
ượ
ả
ấ
Đ c tham gia các h i ngh , h i th o các c p liên quan
1
2
3
7
ế đ n chuyên ngành
ố
ế
ộ ố
ầ Cu i cùng, xin Th y/Cô vui lòng cho bi
t m t s thông tin cá nhân:
ắ
ộ
ọ
H và tên (không b t bu c):…………….…………………………………….
..........
Thâm niên công tác: ………năm
ộ
Trình đ chuyên môn: …………… Chuyên ngành: ....……………..............
.............
ứ ụ
Ch c v : ………………………………………………………………….......
...........
ơ
ị
Đ n v công tác:……………………………………………………………….
...........
ả ơ ự ợ
ộ ầ ữ
ủ
ầ
M t l n n a, chân thành c m n s h p tác c a quý Th y/Cô!
PL249
Ụ Ụ PH L C 2
Ứ
Ụ
Ả
CÔNG C KH O SÁT CHÍNH TH C
Ư
Ầ
Ế
Ế
PHI U TR NG C U Ý KI N
̀ ả
(dành cho CBQL va gi ng viên)
́
ọ ề
ơ ở
ể
ệ
ả
Đ giúp có c s khoa h c đ ra các bi n pháp qu n lý ĐNGV cac Tr
ườ ng
ẳ
ầ
ế
ế ủ
ằ
t ý ki n c a mình b ng cách đánh
Cao đ ng VHNT, xin Th y/Cô vui lòng cho bi ̀
́
̀
ữ
ấ
ố
ấ d u (x) vào ô tr ng va cung c p thêm thông tin (nêu cân) vào nh ng câu h i d
ỏ ướ i
ỉ ượ ử ụ
ữ
ủ
ế
ầ
đây. Nh ng ý ki n c a Th y/Cô ch đ
ứ ụ c s d ng cho m c đích nghiên c u,
ượ ử ụ
ấ ỳ ộ
ụ
ngoài ra không đ
c s d ng cho b t k m t m c đích nào khác.
ả ơ ự ợ
ủ
ọ
ầ
Trân tr ng c m n s h p tác c a quý Th y/Cô!
ầ
ế
ề
ả
ủ
ộ
ể
ả
1. Th y/Cô cho bi
t quan đi m c a mình v qu n lý đ i ngũ gi ng viên
ậ ự ự
ọ ủ
ữ
ớ
ệ
ằ
ị
ệ b ng vi c xác nh n s l a ch n c a mình v i nh ng đ nh nghĩa khái ni m
̀
́
ư ướ
̀ ợ
(Đanh dâu
́ x vao ô phu h p)
này nh d
i đây?
ự
ọ
L a ch n
TT
ộ
Đ ng ýồ
Không đ ng ýồ
ả
1
N i dung Qu n lý ĐNGV là
quá trình th cự
ệ
ữ hi n nh ng tác
ủ ộ đ ng c a ch th
ủ ể
ả
qu n lý theo k
ế
ủ
ạ
ộ ho ch ch đ ng
ợ
ớ và phù h p v i
ậ quy lu t khách
ể
ả quan đ gây nh
ưở
ế
h
ng đ n ĐNGV
ằ
ạ nh m t o ra s
ự
ạ
ổ
thay đ i hay t o ra
ả ầ
ệ
hi u qu c n thi
ế t
ộ
ủ c a đ i ngũ này,
ứ
ụ
đáp ng m c tiêu
PL250
ể ủ phát tri n c a Nhà
ng.
ườ ả
tr Qu n lý ĐNGV là
quá trình quá trình
ế
nâng cao k t qu
ả
ự
ệ ệ th c hi n nhi m
ụ
v
ạ và t o ra
ữ
ổ nh ng thay đ i
ệ ằ ủ c a GV b ng vi c
ự
ệ th c hi n các gi
ả i
ạ
pháp đào t o, phát
ể
ả
tri n và qu n lý
2
ằ
ẩ nh m thúc đ y
ệ
ậ
ọ
vi c h c t p có
ổ
ứ
tính t
ủ ch c c a
các GV theo m cụ
ể
ủ tiêu phát tri n c a
ườ
Nhà tr
ng và
ụ
m c đích phát
ụ
ể
tri n giáo d c đã
ặ đ t ra. ể
ượ
ạ ị
ệ
ả
ả
ầ
ộ
ế N u đ
c yêu c u bi u đ t đ nh nghĩa khái ni m “Qu n lý đ i ngũ gi ng viên”
ư ế
ủ
ể
ầ
ị
(xin
ẽ theo cách c a riêng mình, Th y/Cô s phát bi u đ nh nghĩa đó nh th nào
ghi rõ):
ộ
ướ
ộ
ầ
ữ
2. Theo Th y/Cô, nh ng n i dung đ
ượ ệ c li
t kê d
i đây, n i dung nào có
ế
ệ
ộ
ả
ả
liên quan đ n khái ni m “Qu n lý đ i ngũ gi ng viên”?
ố ứ ự
ướ
ầ
ộ
(Khoanh tròn vào s th t
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
= đúng hoàn toàn)
ộ
ự
ọ
L a ch n
1
2
3
TT ả
N i dung ể
ướ
1 Qu n lý ĐNGV phát tri n đúng h
ng
1
2
3
ạ 2 Quy ho ch ĐNGV
PL251
1
2
3
ọ
ể
ể ụ
Tuy n d ng, tuy n ch n GV
1
2
3
1
2
3
ồ ưỡ
1
2
3
3 4 Đánh giá, sàng l c GVọ ạ 5 Đào t o, b i d ườ
ạ
ậ ợ
6
ng ĐNGV ệ ng làm vi c thu n l
i cho GV
1
2
3
ệ
T o môi tr ở ộ
1
2
3
7 M r ng quy mô vi c làm cho GV ố ỷ ậ ủ
ườ
t k lu t c a Nhà tr
ng
1
2
3
ả
8 Duy trì t ự 9 Xây d ng nhà tr
ự
ệ
ườ ể
ớ ng theo mô hình qu n lý m i ạ ủ ứ
ươ
ổ
Th c hi n chuy n đ i ph
ng th c đào t o c a Nhà
1
2
3
10
ườ
tr
ợ ng h p lí
ề ướ
ữ
ố
ể
ấ
ặ
ầ
ế
3. N u Th y/Cô mu n tìm hi u ho c có nh ng v n đ v
ả ắ ề ng m c v qu n
ả
ầ
ẽ
ổ ớ ố ượ
ộ
lý đ i ngũ gi ng viên, Th y/Cô s
trao đ i v i đ i t
ng nào trong s
ố
ố ượ
ữ
ướ
nh ng đ i t
ng đ
ượ ệ c li
t kê d
i đây?
ố ứ ự
ướ
ờ ự
ọ
ỉ
theo quy
c: 1 = Không bao gi
l a ch n; 2 = Th nh
(Khoanh tròn vào s th t
ự
ự
ả
ọ
ọ
tho ng l a ch n; 3 = Luôn luôn l a ch n)
ộ
ự
ọ
TT
N i dung
L a ch n
ộ
ộ
ả
1
2
3
ườ
ng
1
2
3
ệ
ưở
ườ
ng Nhà tr
ng
1
2
3
1
2
3
ấ
ơ
1
2
3
ấ
ả
ạ
ơ
ị Lãnh đ o đ n v qu n lý c p trên
1
2
3
1 Cán b qu n lý Khoa/ B môn ạ Lãnh đ o các phòng ban trong tr 2 3 Hi u tr 4 Ban Giám hi u ệ ả ị 5 Đ n v qu n lý c p trên 6
ể ủ
ạ
ưở
Lãnh đ o các đoàn th c a tr
ng
1
2
3
ồ
1
2
3
7 ệ 8 Đ ng nghi p
PL252
ề ậ
ự
ọ
ộ
ộ
ế
ầ
4. Th y/Cô l a ch n n i dung nào trong các n i dung đ c p đ n vai trò
́
ộ
ả
ả
ướ
̣ ừ
ư
ủ c a qu n lý đ i ngũ gi ng viên d
i đây và đánh giá theo m c đô t
ế 1 đ n
3.
ố ứ ự
ướ
ầ
ộ
(Khoanh tròn vào s th t
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
= đúng hoàn toàn)
ọ
Nôi dung
L a ch n
ả
ộ
̣
ự TT ề ả Đ m b o thành công cho GV trong lao đ ng ngh
1
2
3
1
ạ
ườ
ệ ủ
ề
nghi pệ T o môi tr
ộ ng an toàn cho lao đ ng ngh nghi p c a
1
2
3
2
ạ ơ ế ỗ ợ
ể
ề
ệ
1
2
3
3
GV T o c ch h tr cho phát tri n ngh nghi p GV ữ
1
2
3
4
ế ề
ạ ạ
ủ
ệ
ấ ồ H n ch các b t đ ng gi a các GV T o đi u ki n cho các thành công c a GV trong công
1
2
3
5
ạ ề
ế
ố
ạ ả tác gi ng d y ề ạ ơ ộ ợ T o c h i h p tác và cam k t trong đ i tho i v ngh
1
2
3
6
ệ ố ớ
ỗ
ệ ủ nghi p c a GV ự ả Làm gi m áp l c công vi c đ i v i m i GV
1
2
3
7
ụ ủ
ự
ệ
ỗ
Th c hi n nghĩa v c a m i GV
1
2
3
8
ủ
ộ
ầ
ạ
ả
ộ ở ứ ộ
ậ ướ
ườ
ệ
ẳ
5. Theo Th y/Cô các n i dung c a công tác quy ho ch đ i ngũ gi ng viên Tr
ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t d
m c đ nào?
i đây đúng
ố ứ ự
ướ
ầ
ộ
(Khoanh tròn vào s th t
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
= đúng hoàn toàn).
ộ
TT
N i dung ụ
ự L a ch n ạ
ạ
ị
ọ ồ ủ Xác đ nh rõ m c tiêu c a quy ho ch đào t o, b i
1
2
3
1
ng ĐNGV
ụ ể
ụ ủ
ứ
ệ
ị
ưỡ d Xác đ nh c th ch c năng, nhi m v c a GV cao
1
2
3
2
ẩ
ố
ớ
ẳ đ ng VHNT ẳ ị Xác đ nh các tiêu chu n đ i v i GV cao đ ng
1
2
3
3
ạ ộ
ể ạ
ả
ọ
VHNT ế ế ộ t k l
Thi
trình ho t đ ng khoa h c, kh thi đ đ t
1
2
3
4
ụ
ặ
ạ
m c tiêu quy ho ch đã đ t ra
PL253
ủ
ề
ầ
6. Đánh giá c a Th y/Cô v công tác tuy n d ng,
ả
ườ
ẳ
ệ
gi ng viên các Tr
ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ố ứ ự
ướ
ầ
ộ
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
(Khoanh tròn vào s th t = đúng hoàn toàn).
ố ể ụ b trí, s d ng ậ đúng ử ụ đ iộ ngũ ở ứ ộ m c đ nào?
ộ
ự
ọ
TT
N i dung
L a ch n
I
ị
ả
1
2
3
1
1
2
3
ể ụ
ề ể ụ V tuy n d ng GV ệ ố ộ ồ H i đ ng, có h th ng văn b n, qui đ nh, quy trình ể ụ ề v tuy n d ng GV ả ệ ế
ườ
ị i đúng v
2
1
2
3
ầ ủ
ượ
ứ c tuy n d ng đáp ng đ y đ các yêu
3
1
2
3
ữ
ệ
4
1
2
3
ả ậ ự ể ự
ạ
ầ
ọ
5
Đánh giá k t qu vi c tuy n d ng đúng ng trí ể ụ ộ Trình đ GV đ ườ ặ ầ ủ c u đ t ra c a Nhà tr ng ầ ủ ồ ợ H p đ ng có nêu đ y đ tránh nhi m pháp lý gi a ưở ệ Hi u tr ng và GV ế Đánh giá k t qu t p s đ l a ch n GV đ t yêu c u theo quy đ nhị
ử ụ
ề ố
II V b trí, s d ng ĐNGV
1
2
3
ệ
ế
ệ
1
ồ
ự ợ
1
2
3
ụ
ự
2
ể ệ ế ủ
1
2
3
ệ
ả
ả
ạ
3
ề
ệ
ẩ
Th c hi n và ki m soát các cam k t trách nhi m trong H p đ ng làm vi c. ệ ắ Phân công, s p x p giao nhi m v đúng năng l c, trình ộ đ chuyên môn c a GV. ạ ổ Nâng ng ch, b nhi m vào ng ch cho GV đ m b o đúng các đi u ki n tiêu chu n
ữ
ầ
ậ
ị
ướ
ề ộ
ạ
7. Theo Th y/Cô, nh ng nh n đ nh d
i đây v n i dung đào t o, b i d
ồ ưỡ ng
ộ
ả
ườ
ệ
ẳ
ậ
đ i ngũ gi ng viên các Tr
ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t đúng
ở ứ ộ m c đ
nào?
ố ứ ự
ướ
ầ
ộ
(Khoanh tròn vào s th t
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
= đúng hoàn toàn)
ự
ọ
L a ch n
TT
ộ
ạ
N i dung ẩ
1
2
3
1
2
3
ồ ưỡ
ề
ạ
ả
ng chuyên sâu v môn h c đang gi ng d y
1
2
3
ề ươ
ồ ưỡ
ậ ạ
ọ
ớ ng pháp, kĩ thu t d y h c m i
1
2
3
ồ ưỡ
ươ
ng v ph ề ng v Ph
ng pháp NCKH
1
2
3
ộ ạ 1 Đào t o nâng chu n trình đ đào t o ạ 2 Đào t o thêm chuyên ngành khác ọ 3 B i d 4 B i d 5 B i d
PL254
ề
ồ ưỡ
ạ
1
2
3
ồ ưỡ
ề ng v kĩ năng m m trong đào t o ướ
ề
ệ
ẫ
1
2
3
ng v kĩ năng h ể
ồ ng d n đ ng nghi p ệ
ồ ưỡ
ụ ủ
ề
ề
ng v phát tri n ngh nghi p liên t c c a GV
1
2
3
ướ
ữ
ậ
ầ
ị
ề ở ộ
ệ
6 B i d 7 B i d 8 B i d 8. Theo Th y/Cô, nh ng nh n đ nh d
i đây v m r ng vi c làm/qui mô
ố ớ
ệ
ả
ườ
ệ
ẳ
công vi c đ i v i gi ng viên các Tr
ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ở ứ ộ
đúng
m c đ nào?
ố ứ ự
ướ
ầ
ộ
(Khoanh tròn vào s th t
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
= đúng hoàn toàn)
ọ
ự
TT
ẫ
L a ch n 2
ộ N i dung ướ H ng d n
1
3
ệ
ồ đ ng nghi p
1
trong B ộ
môn/Khoa Tham gia
1
3
2
ả
ỉ
th nh gi ng,
ổ ế
ph bi n khoa
ổ
ọ h c, trao đ i
2
kinh nghi m ệ
ạ ạ
đào t o t
i các
ườ
tr
ng ĐH
ạ
khác ả Gi ng d y
1
3
2
ọ môn h c theo
3
chuyên ngành
ạ
ượ c đào t o đ Tham gia biên
1
3
2
ươ
ạ so n ch
ng
trình, tài li u ệ
4
ạ
ả
gi ng d y,
ọ ậ h c t p Tham gia
1
3
2
ấ
ạ ch m GV d y
5
gi
iỏ
PL255
1
2
3
Tham gia
ề
ấ
ch m đ tài
6
ọ khoa h c, sáng
ế
ki n kinh
nghi mệ
ữ
ệ
ượ
ệ
ườ
Ngoài nh ng công vi c đ
c li
ế t kê trên, n u là GV Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT,
ầ
ố
ượ
ạ ộ
ữ
Th y/Cô mong mu n đ
ệ c tham gia nh ng công vi c gì trong ho t đ ng chung
ườ
(xin ghi rõ):
ủ c a Nhà tr
ng
ị
ậ
ạ ả
ủ
ề
ế
ầ
9. Nh n đ nh c a Th y/Cô v các công tác đánh giá, x p lo i gi ng viên các ậ
ở ứ ộ
ườ
ệ
ẳ
ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t đúng
m c đ nào?
ướ
ầ
ộ
ố ứ ự
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
Tr (Khoanh tròn vào s th t = đúng hoàn toàn)
ọ
ự
ộ
TT
L a ch n 2
1
3
ẩ
1
1
3
2
2
1
3
2
ượ
3
ệ
ạ ự ườ
1
3
2
4
ượ ị
1
5
3
2
ạ
N i dung ự Xây d ng và ố công b tiêu chu n, tiêu chí đánh giá, x p ế lo i GVạ Huy đ ng ộ ề ự nhi u l c ượ l ng tham gia đánh giá GV Đánh giá, x p ế c lo i GV đ th c hi n th ng xuyên Đánh giá, x p ế ạ c lo i GV đ ệ ự th c hi n đ nh kỳ Đánh giá, x p ế ượ lo i GV đ c ả ấ các c p qu n
PL256
1
2
3
6
lý quan tâm Đánh giá, x p ế ạ lo i GV có tác ệ ụ d ng khích l ĐNGV
ế
Ý ki n khác
(xin ghi rõ):
ữ
ơ ế
ướ
ề
ạ
ậ
ị
ị
ườ
ộ
ộ
ẳ
ả
10. Nh ng nh n đ nh d ự ạ t o đ ng l c cho đ i ngũ gi ng viên các Tr
i đây v công tác ho ch đ nh c ch , chính sách ệ
ng Cao đ ng Văn hóa Ngh
ậ
ở ứ ộ
m c đ nào?
ố ứ ự
ướ
ầ
ộ
theo quy
c: 1 = không đúng; 2 = đúng m t ph n; 3
thu t đúng (Khoanh tròn vào s th t = đúng hoàn toàn)
ự
ọ
L a ch n
TT
N i dung
ọ
ể
ệ
ượ
1
2
3
ệ
ể
ượ
1
2
3
ượ ư
ồ ưỡ
ạ
ng
1
2
3
ề ạ ị
ượ
ả
1
2
3
ươ
1
2
3
Tăng l ượ
ưở
1
2
3
ộ ườ ng theo nguy n v ng 1 Đ c chuy n tr ầ ổ 2 Đ c chuy n đ i công vi c theo nhu c u 3 Đ c u tiên trong đào t o, b i d ộ 4 Đ c chú ý đ b t v trí trong b máy qu n lý ớ 5 6 Đ c khen th
ấ ắ ng s m khi có thành tích xu t s c ờ ị ng k p th i ộ
ị ộ
ấ
ả
1
2
3
7
ượ Đ c tham gia các h i ngh , h i th o các c p liên quan ế đ n chuyên ngành
ậ
ầ
ế ố
ả
ng c a các y u t
ủ ả
ạ
ả
ặ ộ thu c đ c ườ ng Cao
ộ ậ ế ậ ướ
ể ẳ
ệ ệ ố ứ ự
ưở
ướ
ả
ưở ị 11. Th y/Cô, nh n đ nh n i dung nh h ộ đi m đào t o ngh thu t đ n qu n lý đ i ngũ gi ng viên các Tr ở ứ ộ i đây đ ng Văn hóa Ngh thu t d (Khoanh tròn vào s th t
m c đ nào? ả c: 1= không nh h
theo quy
ng; 2 = nh h
ưở ng
ầ
ả
ộ
ưở
ề
m t ph n; 3 = nh h
ng nhi u)
ự
ọ
TT
L a ch n
N i dung ự
ệ
ạ
ậ
ồ
1
2
3
ộ 1 Ngu n nhân l c ngh thu t đa d ng
ệ
ậ
ả
ộ
ố
ẩ Đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t khó chu n
1
2
3
2
ố ấ
ệ
hóa ạ ự Đào t o d a trên t
ậ ủ ế ch t và năng khi u ngh thu t c a
1
2
3
3
ng
ườ ọ i h c
ệ
ậ
ạ
ườ
4 Qui mô đào t o các chuyên ngành Ngh thu t th
ng
1
2
3
PL257
ự
ạ
ệ t ng trình đào t o các chuyên ngành trong lĩnh v c
1
2
3
5
ạ
ậ
ỏ nh và mang tính chuyên bi ươ Ch ệ Ngh thu t mang tính đa d ng.
1
2
3
ể
ề
ặ
6 Công tác tuy n sinh g p nhi u khó khăn
ạ
ệ
ạ
ậ ng th c đào t o ngh thu t mang tính sáng t o và
1
2
3
7
ệ ẩ
ườ
ữ
ạ
ỉ
ứ ươ Ph ả tr i nghi m ả S n ph m đào t o không ch là nh ng ng
ạ i ho t
1
2
3
ự
ệ
ậ
ộ đ ng trong lĩnh v c Ngh thu t mà còn là ng
ườ ủ i c a
8
công chúng
ố
ế
ộ ố
ầ Cu i cùng, xin Th y/Cô vui lòng cho bi
t m t s thông tin cá nhân:
ắ
ộ
ọ
H và tên (không b t bu c):…………….……………………………………
...........
Thâm niên công tác: ………năm
ộ
Trình đ chuyên môn: …………… Chuyên ngành: ....……………..............
.............
ứ ụ
Ch c v : …………………………………………………………………......
............
ơ
ị
Đ n v công tác:……………………………………………………………
ả ơ ự ợ
ộ ầ ữ
ầ
M t l n n a, chân thành c m n s h p tác quý Th y/Cô!
PL258
Ụ Ụ PH L C 3
Ỏ
Ấ
Ế
PHI U PH NG V N SÂU
ọ
ấ
ỏ
H tên ng
ườ ượ i đ
c ph ng v n
ể
ấ
ỏ
ị
ờ Đ a đi m và th i gian ph ng v n
ỏ
ộ
ấ N i dung ph ng v n
ủ
ề
ệ
ạ
ầ
ườ
1. Quan ni m c a Th y/Cô v quy ho ch ĐNGV các Tr
ẳ ng Cao đ ng
ả ả
ữ
ạ
ầ
ả
ầ
VHNT? Theo Th y/Cô, quy ho ch này ph i đ m b o nh ng yêu c u nào?
ủ
ề
ạ
ầ
ườ
2. Đánh giá c a Th y/Cô v công tác quy ho ch ĐNGV các Tr
ng Cao
ự
ủ
ạ
ẳ đ ng VHNT? Nguyên nhân c a th c tr ng là gì?
ụ
ủ
ề
ể
ầ
ườ
3. Đánh giá c a Th y/Cô v công tác tuy n d ng ĐNGV các Tr
ng Cao
ộ ủ
ượ
ứ
ụ
ể
ầ
ặ
ẳ đ ng VHNT? Trình đ c a GV đ
ủ c tuy n d ng đáp ng các yêu c u đ t ra c a
ườ
ở ứ ộ
Nhà tr
ng
m c đ nào?
ồ ưỡ
ầ
ộ
4. Th y/Cô có tham gia b i d
ng hàng năm không? N i dung b i d
ồ ưỡ ng
ở ớ
ồ ưỡ
ớ ộ
ồ ưỡ
ầ
l p b i d
ng mà Th y/Cô tham gia có khác v i n i dung b i d
ng cho các
ỉ ỏ
ộ
GV khác không? (N i dung này ch h i GV có thâm niên công tác trên 10 năm)
ữ
ầ
ộ
ườ
ượ
ồ ưỡ
5. Nh ng n i dung Th y/Cô th
ng đ
c b i d
ng trong các ch
ươ ng
ồ ưỡ
ớ ộ
ữ
ầ
ắ
ộ
trình b i d
ồ ng GV là nh ng n i dung nào? Th y/Cô tâm đ c v i n i dung b i
ưỡ
ề ộ
ủ
ầ
ấ
d
ng nào nh t? Đánh giá c a Th y/Cô v đ i ngũ báo cáo viên và hình th c t
ứ ổ
ứ ồ ưỡ
ườ
ư ế
ẳ
ch c b i d
ng GV các Tr
ng Cao đ ng VHNT nh th nào?
ữ
ự
ệ
ệ
ả
ẳ
6. Nh ng công vi c chính mà GV cao đ ng VHNT ph i th c hi n theo
ụ ủ
ứ
ệ
ẳ
ầ
ch c năng nhi m v c a mình là gì? Theo Th y/Cô, GV cao đ ng VHNT có
ố
ượ
ữ
ữ
ệ
ổ
mong mu n đ
ạ c tham gia nh ng công vi c gì n a trong khuôn kh các ho t
ủ
ườ
ộ đ ng chung c a Nhà tr
ng?
ầ 7. Theo Th y/Cô, các Tr
ẳ ườ Cao đ ng VHNT
ng
ủ ố có ĐNGV ch ch t không? Có
ủ ố ủ
ậ ự ầ
ự
ế
ả
th t s c n thi t ph i xây d ng ĐNGV ch ch t c a các Tr
ẳ ườ Cao đ ng VHNT
ng
không?
ố ớ
ế ộ
ầ
ằ
ườ
8. Th y/Cô cho r ng ch đ chính sách đ i v i GV các Tr
ẳ ng Cao đ ng
ư ệ
ư
ợ
VHNT nh hi n nay đã h p lý ch a? Vì sao?
ượ
ề ệ
ư
ầ
ế 9. N u đ
ạ c yêu c u tham m u cho lãnh đ o v vi c ban hành chính sách
ự
ư
ẽ
ầ
ẳ
ằ
ạ
ộ
nh m t o đ ng l c cho GV cao đ ng VHNT, Th y/Cô s tham m u ban hành
ữ
nh ng chính sách gì?
PL259
ả ơ
ọ
ầ
Trân tr ng c m n quý Th y/Cô!
Ư
Ầ
Ế
Ế
Ụ Ụ PH L C 4 PHI U TR NG C U Ý KI N
ố ượ
ầ
ế
ả
(Dành cho các đ i t
ề ng đánh giá v tính c n thi
ự
ệ
ả
ẳ
ủ c a các bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c
Tr
ng
t và kh thi ự ở ườ Cao đ ng VHNT)
ể
ướ
ể
ả
Đ có thêm thông tin tr
ệ c khi tri n khai các bi n pháp qu n lý ĐNGV
ự ở
ườ
ẳ
ầ
ự d a vào năng l c
Tr
ng Cao đ ng VHNT, xin Th y/Cô vui lòng cho bi
ế t ý
ề ộ ố ấ
ế ủ
ề ướ
ki n c a mình v m t s v n đ d
i đây.
ỉ ượ ử ụ
ữ
ế
ầ
ủ Nh ng ý ki n c a Th y/Cô ch đ
ứ ụ c s d ng cho m c đích nghiên c u,
ượ ử ụ
ấ ỳ ộ
ụ
ngoài ra không đ
c s d ng cho b t k m t m c đích nào khác.
ả ơ ự ợ
ủ
ọ
ầ
Trân tr ng c m n s h p tác c a quý Th y/Cô!
ướ
ứ
ế
ầ
ướ
1. Tr
c h t, Th y/Cô vui lòng nghiên c u thông tin d
i đây đ
ể
ố
ề
ấ
ầ
ế
ủ
ữ
ệ
ả
ệ th ng nh t quan ni m v tính c n thi
t và kh thi c a nh ng bi n pháp
ượ ề ấ
ằ
ả
ộ ấ
ế
ề
đ
c đ xu t nh m gi
i quy t m t v n đ nào đó.
ượ
ầ
ế
ữ
ệ
ệ Các bi n pháp đ
c coi là c n thi
t là nh ng bi n pháp cho phép gi
ả i
ế ượ
ề ặ
ặ
ấ
ộ
ộ
ờ
quy t đ
ấ ệ ố c các v n đ đ t ra m t cách tuy t đ i ho c trong m t th i gian ch p
ượ
ề ớ
ả
ấ
ồ
ờ
ậ nh n đ
ứ ạ ữ c đ ng th i không làm n y sinh nh ng v n đ m i mà tính ph c t p
ơ ớ ấ
ề
ả
ế
cao h n v i v n đ đã gi
i quy t.
ề ượ
ấ
ả
ệ ố
ự
ế
ấ
V n đ đ
c gi
ệ ẽ i quy t tuy t đ i có nghĩa, s không có s tái xu t hi n
ề
ạ ấ l
i v n đ đó.
ề ượ
ấ
ả
ế
ấ
ậ
ộ
ượ
V n đ đ
c gi
ờ i quy t trong m t th i gian ch p nh n đ
c có nghĩa,
ề
ượ
ả
ế
ể
ệ
ấ
ờ
ấ v n đ sau khi đ
c gi
i quy t nó có th tái xu t hi n. Tuy nhiên, th i gian t
ừ
ề ượ
ả
ủ ể ủ ể ạ
ế ế
ụ
ấ
ấ khi v n đ đ
c gi
ệ i quy t đ n khi nó tái xu t hi n đ đ ch th đ t m c tiêu
ặ đã đ t ra.
ệ
ệ
ả
ỏ
ượ
Các bi n pháp có tính kh thi là các bi n pháp th a mãn đ
c các y u t
ế ố
ệ
ố
ộ chi ph i, ràng bu c bi n pháp đó.
ế ố
ề ự
ậ
ạ
ồ
Các y u t
ạ ề này bao g m: Pháp lu t; Quy n h n/quy n l c; Văn hóa; Đ o
ờ
ườ
ồ ự ậ
ấ
ứ đ c; Th i gian; Con ng
i; Tài chính; Các ngu n l c v t ch t khác.
PL260
PL261
ữ
ệ
ướ
ượ
ề
ả
ằ
ấ
2. Nh ng bi n pháp d
i đây đ
c đ xu t nh m qu n lý ĐNGV
ự ở
ự
ườ
ẳ
ả ử
ữ
ệ
d a vào năng l c
Tr
ng Cao đ ng VHNT. Gi
s , nh ng bi n pháp
ượ
ố
ủ
ệ
ể
ầ
này đ
c tri n khai. Mong mu n c a Th y/Cô khi các bi n pháp này
ượ
ể
đ
c tri n khai là gì?
ứ ấ
ố Mong mu n th nh t:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ứ
ố Mong mu n th hai:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ứ ộ ề
ế
ầ
ầ
ế ủ
ệ
ả
3. Th y/Cô x p m c đ v tính c n thi
t c a các bi n pháp qu n lý
ự ở
ự
ườ
ẳ
ĐNGV d a vào năng l c
Tr
ng Cao đ ng VHNT đ
ượ ệ c li
t kê
ở ả b ng
ướ
ướ
d
i theo quy
c:
ấ ầ
ế
ế
ầ
ế
ộ
R t c n thi
ầ t: 5; C n thi
t: 4; Không c n thi
t: 1
(đánh d u ấ x vào c t, hàng phù
h p)ợ .
M c đứ ộ
5
4
1
ệ ổ ứ
ự
ự
ẳ
Bi n pháp T ch c xây d ng khung năng l c GV cao đ ng VHNT
ụ
ả
ự
ạ
ị
ỉ
ể đ áp d ng trong qu n lý ĐNGV ề ỳ ổ ứ T ch c đ nh k xây d ng, đi u ch nh quy ho ch ĐNGV
ự
ự
ự ự d a vào năng l c ệ ổ ứ T ch c th c hi n đánh giá GV theo Khung năng l c GV
ỳ ề
ổ
ổ
ỉ
ị
ươ
ẳ cao đ ng VHNT ứ T ch c đ nh k đi u ch nh, b sung ch
ộ ng trình n i
ồ
ưỡ
ự
ệ
ề
dung b i d
ng năng l c ngh nghi p cho GV các
ẳ
ng Cao đ ng VHNT phù h p v i khung năng l c.
ườ ỉ ạ
ớ ố
ợ ủ
ườ
ự
Tr Ch đ o xây d ng ĐNGV ch ch t trong Tr
ự ng Cao
ả
ể ỗ ợ ệ
ự ộ
ự
ạ
ẳ ự đ ng VHNT đ h tr qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ể ổ ứ T ch c hoàn thi n các chính sách t o đ ng l c phát tri n
ự
ườ
năng l c cho GV Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
PL262
ứ ộ ề
ủ
ệ
ế
ả
ầ
ả
4. Th y/Cô x p m c đ v tính kh thi c a các bi n pháp qu n lý
ự ở
ự
ườ
ẳ
ĐNGV d a vào năng l c
Tr
ng Cao đ ng VHNT đ
ượ ệ c li
t kê
ở ả b ng
ướ
ướ
d
i theo quy
c:
ả
ấ
ả
ả
ợ
R t kh thi: 5; Kh thi: 4; Không kh thi: 1
ộ (đánh d u ấ x vào c t, hàng phù h p)
M c đứ ộ
5
4
1
ệ ổ ứ
ự
ự
ẳ
Bi n pháp T ch c xây d ng khung năng l c GV cao đ ng VHNT
ụ
ả
ự
ạ
ỉ
ị
ể đ áp d ng trong qu n lý ĐNGV ề ỳ ổ ứ T ch c đ nh k xây d ng, đi u ch nh quy ho ch ĐNGV
ự
ự
ự ự d a vào năng l c ệ ổ ứ T ch c th c hi n đánh giá GV theo Khung năng l c GV
ỳ ề
ổ
ổ
ị
ỉ
ươ
ẳ cao đ ng VHNT ứ T ch c đ nh k đi u ch nh, b sung ch
ộ ng trình n i
ồ
ưỡ
ự
ệ
ề
dung b i d
ng năng l c ngh nghi p cho GV các
ẳ
ng Cao đ ng VHNT phù h p v i khung năng l c.
ườ ỉ ạ
ớ ố
ợ ủ
ườ
ự
Tr Ch đ o xây d ng ĐNGV ch ch t trong Tr
ự ng Cao
ả
ể ỗ ợ ệ
ự ộ
ự
ạ
ự ẳ đ ng VHNT đ h tr qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ể ổ ứ T ch c hoàn thi n các chính sách t o đ ng l c phát tri n
ự
ườ
năng l c cho GV Tr
ẳ ng Cao đ ng VHNT
ả ơ ự ợ
ộ ầ ữ
ủ
ầ
M t l n n a, chân thành c m n s h p tác c a quý Th y/Cô!
PL263
Ụ Ụ PH L C 5
Ự
Ủ
Ả
KHUNG NĂNG L C C A GI NG VIÊN
Ẳ
Ậ
Ệ
CAO Đ NG VĂN HÓA NGH THU T
PL264
ữ ậ I. Thu t ng :
ạ ị
ướ
ệ ứ
ụ
ề
1. Đào t o đ nh h
ng ngh nghi p ng d ng (POHE)
ạ
ị
ướ
ự
ề
ươ
Đào t o đ nh h
ệ ng ngh nghi p là d a trên ph
ng pháp giáo d c h
ụ ướ ng
ầ ử ụ
ạ ộ
ứ
ệ
ề
ầ
ộ
ự ế đ n ho t đ ng ngh nghi p, đáp ng nhu c u xã h i, nhu c u s d ng nhân l c
ạ ộ
ủ ừ
ọ ậ
ọ ậ
ủ
ậ
ầ
và nhu c u h c t p c a t ng cá nhân. Vì v y, các ho t đ ng h c t p c a SV
ả ượ
ướ
ầ
ợ
ph i đ
ị c đ nh h
ng theo các nhu c u này. GV tr
ọ ậ giúp SV h c t p và phát
ề
ể
ệ
ự tri n các năng l c ngh nghi p.
2. Năng l cự
ỏ ượ
ự
ả
ộ
ọ
ủ
ồ
Năng l c là m t kh năng h c h i đ
ế ự ế ợ c bao g m s k t h p c a ki n
ộ ể ự
ứ
ụ
ệ
ệ
ệ
ộ
ộ
ỹ
th c, k năng và thái đ đ th c hi n m t công vi c, m t nhi m v hay vai trò
ự
ề
ệ
ạ
trong ph m vi lĩnh v c chuyên môn hay ngh nghi p.
ượ
ọ
ố ợ
ụ
ủ
Năng l cự đ
ỏ c h c h i trong s
ự ph i h p c a giáo d c hàn lâm c
ơ b n,ả
ự
ạ
ạ
ệ
đào t o th c t
ự ế và (ph nả ánh) th c tr ng ngh
ữ ề nghi p. Nh ng năng l c c
ự ơ b nả
ượ
ự ố
ữ
ượ ử ụ
ể ị
có thể đ
c xem là
nh ng năng l c c t lõi
đ
c s d ng đ đ nh nghĩa cho đào
ướ
ệ ứ
ụ
ề
ị ạ t o đ nh h
ng ngh nghi p ng d ng.
ự
ủ
ườ
ạ
ướ
Trong khung năng l c c a GV tr
ng ĐH đào t o theo h
ng ngh
ề
ệ ứ
ự ượ
ụ
ả
ả
ả
nghi p ng d ng (gi ng viên POHE), năng l c đ
c xem là kh năng gi
ế i quy t
ụ ể ằ
ữ
ụ
ệ
ề
ậ
ố
ợ
ế nh ng tình hu ng ngh nghi p c th b ng cách v n d ng tích h p các ki n
ứ
ử
ớ
ộ
ố
ợ
ớ
ỹ
ứ th c và k năng v i hành đ ng và ng x phù h p v i tình hu ng đó.
ả 3. Kh năng
ữ
ả
ộ
ướ
ủ
Kh năng là m t trong nh ng khuynh h
ự ng hay năng l c c a cá nhân
ữ
ữ
ề
ể
ể
ặ
ặ
ở
ị
ngoài nh ng đ c đi m v tính cách, s thích, chân giá tr ... và nh ng đ c đi m v
ề
ể ử
ti u s khác.
ứ ế 4. Ki n th c
ề ự ệ
ệ ữ
ệ ố
ứ
ệ
ế
ố
Ki n th c là h th ng các khái ni m v s ki n, m i quan h gi a các s
ự
ế ề ộ
ồ ạ
ự
ệ
ậ
ấ
ki n, và lý thuy t v m t lĩnh v c nào đó t n t
ứ ủ i trong c u trúc nh n th c c a
ườ
ự
ế
ệ
ề
ạ
con ng
i (có liên quan đ n năng l c trong ph m vi ngh nghi p).
ỹ 5. K năng
ự ự
ỹ
ố
ứ
ự
ế
ệ
ộ
ượ
K năng là s th c thi t
t m t vi c gì đó d a vào ki n th c, cái đ
ạ c đào t o
ứ
ự
ể
ế
ằ
ộ
ế hay th c hành b ng cách chuy n hóa ki n th c “làm th nào” thành hành đ ng đ
ể
ự
ụ
ự
ệ
ệ
ộ
ộ
ỏ th c thi m t công vi c, nhi m v hay vai trò trong lĩnh v c chuyên môn m t cách th a
đáng.
6. Thái độ
PL265