intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án tiến sĩ Địa lí: Phát triển nông nghiệp trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Bắc Giang

Chia sẻ: Phong Tỉ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:255

80
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của luận án là nghiên cứu dưới góc độ địa lí KT-XH sự phát triển, phân bố nông nghiệp và mối quan hệ với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Từ đó, đề xuất các nhóm giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả và tính bền vững cho phát triển nông nghiệp trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Địa lí: Phát triển nông nghiệp trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Bắc Giang

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI THÂN THỊ HUYỀN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI Ở TỈNH BẮC GIANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÍ
  2. HÀ NỘI ­ 2018
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI THÂN THỊ HUYỀN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI Ở TỈNH BẮC GIANG Chuyên ngành: Địa lí học    Mã ngành        : 62.31.05.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÍ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TS. Lê Văn Thông 2. PGS.TS. Nguyễn Thị Sơn
  4. HÀ NỘI ­ 2018
  5. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam  đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả  nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan, có nguồn gốc rõ   ràng. Tác giả NCS. Thân Thị Huyền
  6. ii LỜI CÁM ƠN Trong thời gian học tập và triển khai thực hiện luận án, nghiên cứu sinh đã   nhận được sự  giúp đỡ  quý báu của nhiều tập thể, cá nhân trong và ngoài nhà   trường. Nghiên cứu sinh xin bày tỏ  lòng biết  ơn sâu sắc tới GS.TS. Lê Văn Thông;   PGS.TS. Nguyễn Thị  Sơn ­ những người đã nhiệt thành, ân cần định hướng, chỉ   bảo, dẫn dắt nghiên cứu sinh trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành   luận án. Nghiên cứu sinh xin chân thành cám  ơn Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo  Sau   đại học, các thầy/cô giáo trong bộ môn Địa lí kinh tế­xã hội và khoa Địa lí, trường   Đại học Sư phạm Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ, đóng góp nhiều   ý kiến quý báu cho nghiên cứu sinh trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu tại   trườ ng. Nghiên cứu sinh xin chân thành cám ơn Ban giám hiệu,  khoa Địa lí cùng các   thầy/cô giáo trườ ng Đại học Sư  phạm ­ Đại học Thái Nguyên; Ban Giám Đốc,   Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng cùng các thầy/cô giáo Học viện Dân   tộc luôn luôn tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nghiên cứu sinh trong thời gian   công tác, học tập và triển khai nghiên cứu luận án, bảo vệ  luận án theo quy   định.  Xin chân thành cám  ơn các ban, ngành tỉnh Bắc Giang (Ủy ban nhân dân   tỉnh, Cục thống kê, Ban chỉ  đạo xây dựng Nông thôn mới,   Sở  Nông nghiệp và   phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, ...) và các hộ nông dân đã tạo   điều kiện thu ậ n  lợi, hỗ  trợ  cho nghiên cứu sinh trong quá trình thu thập thông   tin, dữ liệu và khảo sát thực tế để hoàn thành luận án này. Xin chân thành cám  ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp luôn động viên,  ủng   hộ, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp nghiên cứu sinh hoàn thành luận   án.  Xin chân thành cám ơn!                      Hà Nội, ngày     tháng     năm 2018                                                                                     Tác giả
  7. iii     NCS. Thân Thị Huyền
  8. iv MỤC LỤC  Trang bìa phụ Lời cam đoan................................................................................................................i Lời cảm ơn.................................................................................................................. ii Mục lục...................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt................................................................................................v Danh mục bảng số liệu............................................................................................vii Danh mục hình...........................................................................................................ix Danh mục bản đồ........................................................................................................x Phong trào thi đua “Bắc Giang chung sức xây dựng NTM” đã huy động được sự tham  gia của cả hệ thống chính trị và người dân, nhiều hoạt động thiết thực gắn với xây  dựng NTM được thực hiện. Tư duy, nhận thức của cán bộ và nhân dân về chương  trình NTM (xác định đây là chương trình hỗ trợ), cách thức sản xuất theo hướng hàng  .............................................................................................................................. 122 hóa có nhiều chuyển biến rõ nét, người dân ý thức được xây dựng NTM là xây dựng  đời sống mới cho chính mình, do mình là chủ thể, khắc phục tư tưởng trông chờ, ỷ  lại, phát huy tính tự giác trong tổ chức thực hiện....................................................121 Quy hoạch xây dựng NTM được thực hiện theo từng bước, công tác rà soát và điều  chỉnh đề án quy hoạch cũng như đề án NTM, ban hành quy chế quản lý quy hoạch và  thực hiện cắm mốc chỉ giới được thực hiện nhất quán, khoa học..........................121 PHỤ LỤC .............................................................................................................166 PHỤ LỤC 1...........................................................................................................166 BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TẠI CÁC Xà...........................166 THUỘC CÁC TỈNH Ở VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC.....................166 PHỤ LỤC
  9. v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Tiếng Việt Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ BĐKH Biến đổi khí hậu CLC Chất lượng cao CNC Công nghệ cao CNH, HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa CN­XD Công nghiệp ­ Xây dựng CSHT Cơ sở hạ tầng CSVCKT Cơ sở vật chất kĩ thuật ĐBSH Đồng bằng sông Hồng ĐKTN Điều kiện tự nhiên ĐTH Đô thị hóa ĐTM Đánh giá tác động môi trường GTSX Giá trị sản xuất GRDP Tổng sản phẩm quốc nội (vận dụng cho cấp tỉnh) H Huyện HTX Hợp tác xã KCN Khu công nghiệp KHCN Khoa học công nghệ KHKT Khoa học kĩ thuật KT­XH Kinh tế­xã hội LT­TP Lương thực ­ thực phẩm MTQG Mục tiêu quốc gia N, L, TS Nông, lâm, thủy sản NN & PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn NQ Nghị quyết NTM Nông thôn mới NTTS Nuôi trồng thủy sản NXB Nhà xuất bản TC Tiêu chí TCLTNN Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp TDMNPB Trung du miền núi phía Bắc TNTN Tài nguyên thiên nhiên TP Thành phố TTBQ Tăng trưởng bình quân TƯ Trung ương UBND Ủy ban nhân dân VietGAP Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt Việt Nam VTĐL Vị trí địa lí Tiếng Anh
  10. vi Chữ viết  Chữ viết đầy đủ Nghĩa tiếng Việt tắt ADB The Asian Development Bank Ngân hàng phát triển châu Á BOT Built ­ Operation ­ Transfer Xây   dựng   ­   Kinh   doanh   ­  Chuyển giao BT Built ­ Transfer Xây dựng ­ Chuyển giao BTO Built ­ Transfer ­ Operation  Xây   dựng   ­   Chuyển   giao   ­  Kinh doanh FAO Food and Agriculture Organization  Tổ  chức lương thực  ­  nông  of the United Nations nghiệp Liên Hợp Quốc FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài GAP Good Agriculture Practices Quy   trình   sản   xuất   nông  nghiệp tốt GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội GlobalGAP Global Good Agricultural Practice Thực   hành nông   nghiệp tốt  toàn cầu HACCP Hazard   Analysis   and   Critical  Hệ thống quản lý mang tính  Control Point phòng ngừa, nhằm đảm bảo  an   toàn   thực   phẩm   tại   các  điểm tới hạn NGO Non­governmental organization Tổ chức phi Chính phủ ODA Official Development Assistance Hỗ trợ phát triển chính thức UNDP United   Nations   Development  Chương   trình   Phát   triển  Programme Liên Hợp Quốc WB World Bank Ngân hàng thế giới WTO World Trade Organization Tổ   chức   thương   mại   thế  giới
  11. vii DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU Bảng 2.1. Dân số thành thị, mật độ dân số và tỉ lệ ĐTH ..................................49 của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015...........................................................49 Bảng   2.2.   Quy   mô   và   tăng   trưởng   GRDP,   GRDP/người   tỉnh   Bắc   Giang giai đoạn 2015­2015.........................................................................59 Bảng 2.3. Quy mô và tăng trưởng GTSX N, L, TS tỉnh Bắc Giang...................61 giai đoạn 2005­2015 (Đơn vị: Tỉ đồng, giá so sánh 1994 và 2010; %)...............61 Bảng 2.4. Quy mô và cơ  cấu GTSX N, L, TS (giá thực tế) tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015.........................................................................61 Bảng 2.5. Giá trị sản phẩm thu được trên 1 ha đất trồng trọt và 1 ha mặt nước  NTTS phân theo huyện, TP tỉnh Bắc Giang các năm 2010, 2015....62 (Đơn vị: Triệu đồng)..........................................................................................62 Huyện/TP 62 Giá trị sản phẩm thu được trên .........................................................................62 1 ha đất trồng trọt...............................................................................................62 Giá trị sản phẩm thu được trên .........................................................................62 1 ha mặt nước NTTS..........................................................................................62 2010 62 2015 62 2010 62 2015 62 Bảng   2.6.   Quy   mô   và   cơ   cấu   GTSX   ngành   trồng   trọt   (giá   thực   tế) phân theo nhóm cây trồng tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015.....65 Bảng 2.7. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa và ngô tỉnh Bắc Giang.............66 giai đoạn 2005 – 2015.........................................................................................66 Bảng 2.8. Diện tích, năng suất, sản lượng các vụ lúa tỉnh Bắc Giang.............68 giai đoạn 2005 ­ 2015.........................................................................................68 Bảng   2.9.   Quy   mô   và   cơ   cấu   GTSX   ngành   trồng   cây   ăn   quả tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 ­ 2015..............................................71 Bảng 2.10. Diện tích và sản lượng cây ăn quả tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­ 2015..................................................................................................71 Bảng   2.11.   GTSX   và   tốc   độ   tăng   trưởng   GTSX   ngành   chăn   nuôi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 ­ 2015..............................................75 Bảng 2.12. Quy mô và cơ  cấu GTSX ngành chăn nuôi (giá thực tế) phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 ­   2015..................................................................................................76 Bảng   2.13.   Biến   động   số   lượng   vật   nuôi   chủ   yếu   tỉnh   Bắc   Giang
  12. viii giai đoạn 2005­2015 (Đơn vị: Nghìn con).......................................77 Bảng   2.14.   GTSX   và   tốc   độ   tăng   trưởng   GTSX   ngành   thủy   sản tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 ­ 2015..............................................81 Tiêu chí 81 GTSX (tỉ đồng)...................................................................................................81 Tốc độ tăng trưởng 2005­2015 (%/năm)............................................................81 2005 81 2010 81 2015 81 Giá thực tế81 99,3 81 533,0 81 1.323,7 81 ­ 81 Giá so sánh 1994 và 2010....................................................................................81 79,6 81 533,0 81 970,5 81 15 81 ­ Khai thác 81 19,5 81 88,9 81 97,5 81 5,8 81 ­ Nuôi trồng.........................................................................................................81 48,2 81 396,6 81 807,7 81 21,7 81 ­ Dịch vụ thủy sản..............................................................................................81 11,9 81 47,5 81 65,3 81 5,7 81 Bảng   2.15.   Sản   lượng   thủy   sản   tỉnh   Bắc   Giang   theo   ngành giai đoạn 2005 ­ 2015.......................................................................82 Bảng   2.16.   GTSX   và   sản   lượng   thủy   sản   nuôi   trồng   tỉnh   Bắc   Giang
  13. ix giai đoạn 2005 ­ 2015.......................................................................83 Bảng   2.17.   Quy   mô   và   cơ   cấu   GTSX   lâm   nghiệp   tỉnh   Bắc   Giang giai đoạn 2005 ­ 2015 (giá thực tế)..................................................86 Bảng 2.18. Sản lượng gỗ, củi khai thác tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015. 87 Bảng 2.19. Số lượng hộ N, L, TS tỉnh Bắc Giang các năm 2006, 2011, 2016. . .89 Bảng   2.20.   Thông   tin   hoạt   động   sản   xuất   trên   cánh   đồng   lớn tỉnh Bắc Giang năm 2015.................................................................90 Bảng 2.21. Khung phân tích sự  thay đổi các yếu tố  sản xuất từ  khi xây dựng  NTM (năm 2011)..............................................................................98 Bảng 2.22. Kết quả  hoạt động sản xuất của các doanh nghiệp nông nghiệp ........................................................................................................104  tỉnh Bắc Giang năm 2010 và 2015....................................................................104 Bảng 2.23. Số  xã đạt chuẩn các TC liên quan trực tiếp tới sản xuất nông   nghiệp tỉnh Bắc Giang (tính đến hết năm 2015)...........................109 Bảng  2.24. Kết quả thực hiện hỗ trợ đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động   nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2012­2015.............................110 Bảng 2.25. Chuyển biến về kết cấu hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp ........................................................................................................111 Phụ lục 2.4. Quỹ đất và hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015.......................................................................176 Phụ   lục   2.6.   Quy   mô   và   tốc   độ   tăng   trưởng   GTSX   nông   nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 ­ 2015............................................177 Phụ   lục   2.7.   Quy   mô   và   tốc   độ   tăng   trưởng   GTSX   ngành   trồng   trọt tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015..............................................177 Phụ lục 2.8. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GTSX..........................................177 Phụ lục 2.9. Diện tích, năng suất, sản lượng..................................................178 Phụ lục 2.13. Quy mô GTSX ngành trồng cây công nghiệp hàng năm và tỉ trọng   trọng  cơ   cấu  GTSX   ngành  trồng  trọt  tỉnh  Bắc   Giang  giai  đoạn  2005­2015.......................................................................................179 Phụ   lục   2.20.   GTSX   và   sản   lượng   thủy   sản   khai   thác   tỉnh   Bắc   Giang giai đoạn 2005 ­ 2015.....................................................................182 Phụ lục 2.21. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GTSX lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 ­ 2015.....................................................................182 Phụ   lục   2.23.   Quy   mô   và   cơ   cấu   diện   tích   rừng   phân   theo   loại   rừng tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 ­ 2015............................................183
  14. x ơ DANH MỤC HÌNH  Hình 2.1. Biểu đồ sự chuyển dịch cơ cấu GRDP (giá thực tế) phân theo .......60 khu vực kinh tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015 Nguồn: Xử lý từ [17]....60 Hình 2.2. Biểu đồ  sự  chuyển dịch cơ  cấu GTSX nông nghiệp (theo giá thực   tế) phân theo ngành tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015 Nguồn: Xử  lý từ [17] ............................................................................................63 Hình 2.3. Biểu đồ  cơ  cấu đàn gia cầm phân theo huyện/TP tỉnh Bắc Giang năm 2015 (Đơn vị: %) Nguồn: Xử lý từ [17].....................................79 Hình 2.4. Biểu đồ  sự  chuyển dịch cơ  cấu GTSX ngành thủy sản tỉnh Bắc  Giang giai đoạn 2005 ­ 2015 Nguồn: Xử lý từ [17]......................................81 Hình   2.5.   Biểu   đồ   quy   mô   và   cơ   cấu   diện   tích   NTTS   tỉnh   Bắc   Giang theo phương thức nuôi năm 2010 và 2015 Nguồn: Tổng hợp và xử lý  từ [17].................................................................................................84 Hình 2.6. Sơ  đồ  mối quan hệ  giữa các yếu tố  sản xuất trên cánh đồng lớn sản xuất lúa Phấn Lôi (xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng) và cánh   đồng   lớn sản   xuất   lúa­lạc   Phú   Khê­Đông   Bến   (xã   Quế   Nham,   huyện   Tân   Yên)....................................................................................................95 Hình 2.7. Sơ  đồ  mối quan hệ  giữa các yếu tố  sản xuất trên cánh đồng lớn   Thanh   Lâm   (chuyên   trồng   rau   cần   hàng   hóa) thuộc xã Hoàng Lương, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang...............97 Hình 2.8. Mô hình phân tích sự  thay đổi các yếu tố  sản xuất sau xây dựng  NTM.................................................................................................100 Hình 2.9. Biểu đồ số lượng trang trại tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015. .101 Phụ  lục 2.3. Quy mô, cơ  cấu và tốc độ  tăng trưởng GRDP khu vực N, L, TS tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015................................................175 Năm 175 Giá thực tế .......................................................................................................175 Giá so sánh 1994 và 2010...................................................................................175 Quy mô 175 (tỉ đồng) 175 % trong cơ cấu GRDP......................................................................................175
  15. xi Quy mô 175 (tỉ đồng) 175 Tốc độ tăng trưởng (%)....................................................................................175 TTBQ (%/năm)..................................................................................................175 3.184,5 175 42,1 175 1.818,6 175 4,6 175 3,0 175 3.529,0 175 39,8 175 1.847,0 175 1,6 175 3.933,0 175 37,9 175 1.908,0 175 3,3 175 4.926,0 175 36,5 175 1.956,0 175 2,5 175 5.261,0 175 34,0 175 2.008,8 175 2,7 175 6.298,5 175 26,9 175 6.298,5 175 3,4 175 8.977,9 175 31,6 175 6.542,0 175 5,7 175 4,1 175
  16. xii 9.935,7 175 29,8 175 6.716,3 175 2,7 175 10.259,2 175 26,0 175 6.810,2 175 1,4 175 10.069,0 175 23,9 175 7.202,7 175 5,8 175 11.699,1 176 22,7 176 7.691,6 176 5,0 176 Nguồn: Tổng hợp và xử lý từ [17]...................................................................176 Nguồn: Tổng hợp từ [17].................................................................................180
  17. xiii DANH MỤC BẢN ĐỒ  2.1. Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang 2.2. Bản đồ các nhóm đất chính tỉnh Bắc Giang 2.3. Bản đồ  các nhân tố  tự  nhiên  ảnh hưởng đến phát triển và phân bố  N, L, TS   tỉnh Bắc Giang 2.4. Bản đồ  các nhân tố  KT­XH  ảnh hưởng đến phát triển và phân bố  N, L, TS   tỉnh Bắc Giang 2.5. Bản đồ quy mô và cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bắc Giang năm 2015 2.6. Bản đồ phát triển và phân bố ngành trồng trọt tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015 2.7. Bản đồ phát triển và phân bố ngành chăn nuôi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015 2.8.  Bản đồ  phát triển và phân bố  ngành thủy sản tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­ 2015 2.9. Bản đồ phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­ 2015 2.10. Bản đồ tổ chức lãnh thổ nông nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005­2015 3.1. Bản đồ  kết quả  xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011 ­  2015
  18. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Nông nghiệp là ngành sản xuất vật chất có lịch sử phát triển lâu đời và được  xem là ngành truyền thống, ra đời sớm nhất trong lịch sử loài người.  Từ khi ra đời  tới nay, nông nghiệp luôn đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế­ xã hội (KT­XH) của mỗi quốc gia. Ở Việt Nam, vơi 6 ́ ́ ở nông thôn  ́ 6,1% dân sô sông  và 44% lao động đang làm việc trong khu vực nông, lâm, thủy sản (N, L, TS), đong ́   ́ 7% tổng sản phẩm quốc nội ( GDP) năm 2015 [99], hiệu quả sử dụng đât c gop 1 ́ hưa  ̣ cao nên vân đê nông nghiêp, nông thôn ́ ̀  ngày cang tr ̀ ở  nên quan trong. ̣  Nền kinh tế  nước ta sau 30 năm đổi mới, mặc dù đạt được nhiều thành tựu to lớn trên các lĩnh  vực và chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa (CNH, HĐH) song   vẫn gắn bó khá chặt chẽ  với nông nghiệp ­ nền nông nghiệp nhiệt đới. Hơn nữa,  sự  phát triển của nông nghiệp trong bối cảnh biến đổi khí hậu (BĐKH) hiện nay   khá phức tạp, đe doạ sự sống của hàng triệu người, nhất là đối với người nghèo. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI (năm 2011) của Đảng xác định tiếp tục  thực hiện Nghị  quyết số  26­NQ/TW ngày 05/08/2008 của Hội nghị  lần thứ  7 Ban   Chấp hành Trung  ương Đảng khóa X về  nông nghiệp, nông dân, nông thôn [25].  Những năm qua, trong quan điêm va đ ̉ ̀ ường lôi phat triên KT­XH đât n ́ ́ ̉ ́ ước, Đang va ̉ ̀  ̀ ươc luôn quan tâm t Nha n ́ ơi  ́ sự phat triên cua nông nghiêp, nông dân, nông thôn va đa ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̃  ban hành nhiều chu tr ̉ ương, chinh sach đung đăn đê đây nhanh s ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ự phat triên cua khu v ́ ̉ ̉ ực  nay. M ̀ ột trong những chủ trương đó là Chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG) về  xây dựng nông thôn mới (NTM) nhằm phát triển nông nghiệp và kinh tế nông thôn, cải   thiện đời sống nông dân.  Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ  XII  (năm 2016) tiếp  tục khẳng định “…đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước, chú trọng CNH, HĐH nông   nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng NTM …” [25]. Năm trong vung Trung du mi ̀ ̀ ền núi phía Bắc (TDMNPB), Băc Giang co nhiêu ́ ́ ̀  ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ tiêm năng phat triên kinh tê, đăc biêt la nông nghiêp. Th ̀ ́ ời gian qua, tỉnh đa đat nhiêu ̃ ̣ ̀  ̀ ựu, thực hiên co hiêu qua cac muc tiêu đăt ra trong chiên l thanh t ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ược phat triên nông ́ ̉   ̣ nghiêp và xây d ựng NTM. Viêc phat triên san xuât nông nghiêp hang hoa găn v ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ ới xây   dựng NTM trở  thanh môt trong năm ch ̀ ̣ ương trinh phat triên KT­XH trong tâm giai ̀ ́ ̉ ̣   ̣ đoan 2011­2020. Nông nghiệp, nông dân và nông thôn Bắc Giang có bước phát triển   khá toàn diện và to lớn sau 30 năm thực hiện công cuộc đổi mới. Cơ cấu cây trồng,   vật nuôi chuyển dịch đa dạng và hiệu quả theo hướng sản xuất hàng hóa, vừa đảm 
  19. 2 bảo an ninh lương thực, vừa cung cấp nhiều nông sản hàng hóa có giá trị cao cho thị  trường, thu nhập và đời sống của dân cư nông thôn được cải thiện, nâng cao. Trên  địa bàn tỉnh có nhiều mô hình phát triển sản xuất nông nghiệp mang lại hiệu quả  kinh tế  cao, đặc biệt là mô hình sản xuất theo chuẩn   Thực hành sản xuất nông  nghiệp tốt Việt Nam (VietGAP), hình thành vùng chuyên canh hàng hóa với các cây  trồng, vật nuôi chủ lực đã làm thay đổi tư  duy, phương thức canh tác truyền thống  của người dân, giúp họ tích cực ứng dụng khoa học kĩ thuật (KHKT) vào sản xuất  nhằm giảm chi phí đầu vào, mối liên kết  ở  mức độ  nhất định giữa “4 nhà” trong  sản xuất và tiêu thụ sản phẩm được phát huy hiệu quả.  ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ Tuy nhiên, do đăc thu la môt tinh trung du với 88,7% dân cư sông  ́ ở nông thôn,  54,7% lao động N, L, TS và tỉ  trọng GRDP của khu vực này chiếm 22,7% trong cơ  cấu GRDP toàn nền kinh tế (năm 2015) [17], cơ sở vật chất kĩ thuật (CSVCKT) coǹ   ̣ ́ ̣ ́ ̉ han chê, đăt trong bôi canh hội nhập kinh tê thê gi ́ ́ ới va n ̀ ền kinh tế trong nươc găp ́ ̣   nhiêu kho khăn nh ̀ ́ ư  hiên nay, v ̣ ấn đề  nông nghiệp, nông dân và nông thôn Bắc  Giang đang đứng trước nhiều thách thức, khó khăn. Sản xuất nông nghiệp quy mô  nhỏ, phân tán, chủ  yếu là kinh tế  hộ,  ứng dụng cơ  giới hóa còn chậm, nhiều sản   phẩm thiếu sức cạnh tranh, thiếu thông tin thị trường, việc xây dựng thương hiệu,   chỉ dẫn địa lí và vấn đề  bảo hộ  nông sản còn nhiều khó khăn. Đời sống nông dân   nhìn chung chậm được cải thiện, tỉ lệ hộ nghèo còn cao, chất lượng nguồn nhân lực  thấp, nảy sinh nhiều vấn đề  xã hội phức tạp, kết cấu hạ  tầng KT­XH nông thôn   còn hạn chế, … Đê khăc phuc tinh trang nay, đoi hoi c ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ần co nh ́ ững giai phap phu ̉ ́ ̀  hợp nhăm duy tri t ̀ ̀ ốc độ  tăng trưởng va xây d ̀ ựng cơ  câu nông nghi ́ ệp hợp lý,  ổn  định tổ chức sản xuất và đời sống nông dân. Xuất phát từ  yêu cầu thực tiễn và tầm quan trọng của vấn đề, tác giả  quyết   định lựa chọn hướng nghiên cứu cho luận án của mình là: “Phat triên nông nghiêp ́ ̉ ̣   trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở tinh Băc Giang ̉ ́ ”. Việc lựa chọn hướng nghiên cứu này nhằm giải quyết các vấn đề cơ bản sau: ­  Những thuận lợi, khó khăn trong phát triển N, L, TS ở tỉnh Bắc Giang. ­ Thực trạng phát triển, phân bố nông nghiệp (theo ngành và theo hình thức tổ  chức lãnh thổ), mối quan hệ với xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. ­ Những giải pháp để thúc đẩy phát triển nông nghiệp, nhất là trong quá trình xây  dựng NTM hiện nay ở tỉnh Bắc Giang, góp phần thực hiện tốt các mục tiêu phát triển  KT­ XH.
  20. 3 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục tiêu  Mục tiêu của luận án là nghiên cứu dưới góc độ  địa lí KT­XH sự  phát triển,   phân bố  nông nghiệp và mối quan hệ  với xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Bắc   Giang. Từ  đó, đề  xuất các nhóm giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả  và tính bền   vững cho phát triển nông nghiệp trong bối cảnh xây dựng NTM. 2.2. Nhiệm vụ ­ Tổng quan cơ sở lý luận về phát triển nông nghiêp, NTM và m ̣ ối quan hệ giữa phát   triển nông nghiệp với xây dựng NTM để vận dụng vào địa bàn nghiên cứu; ­ Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến phat triên va phân bô nông nghiêp  ́ ̉ ̀ ́ ̣ ở tỉnh  Bắc Giang; ­ Phân tich th ́ ực trang phat triên va phân bô nông nghiêp, m ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ối quan hệ giữa phát  triển nông nghiệp với xây dựng NTM ở địa bàn nghiên cứu; ­ Đề xuất môt sô gi ̣ ́ ải pháp nhăm thuc đây phat triên nông nghiêp trong quá trình ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̣   xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang đến năm 2030. 3. Phạm vi nghiên cứu ̀ ội dung: Luân án t Vê n ̣ ập trung đanh gia các nhân t ́ ́ ố vị trí địa lí (VTĐL), điều  kiện tự  nhiên và tài nguyên thiên nhiên (ĐKTN và TNTN), KT­XH đến hiện trạng   ̉ ̣ phat triên nông nghiêp theo nghĩa r ́ ộng (gồm N, L, TS), một số  hình thức tổ  chức   lãnh thổ  nông nghiệp (TCLTNN) điển hình (nông hộ, trang trại, vùng chuyên canh,   tiểu vùng nông nghiệp). Song mức độ nghiên cứu của luận án có sự khác nhau, chủ  yếu nghiên cứu ngành nông nghiệp, tiếp đến là ngành thủy sản và lâm nghiệp. Khi   tiếp cận nghiên cứu nông nghiệp theo nghĩa hẹp, luận án chỉ tập trung vào hai phân   ngành trồng trọt và chăn nuôi do ngành dịch vụ  nông nghiệp chiếm tỉ  trọng nhỏ  trong cơ cấu giá trị sản xuất (GTSX) nông nghiệp. Đồng thời, luận án phân tích mối   quan hệ  giữa phát triển nông nghiệp với xây dựng NTM. Căn cứ  vào 19 tiêu chí  (TC) xây dựng NTM, khi phân tích tác động của xây dựng NTM đến phát triển nông   nghiệp, luận án đề  cập đến tác động trực tiếp và gián tiếp. Trong đó, các TC liên   quan trực tiếp đến phát triển nông nghiệp được nghiên cứu sâu, cụ  thể: Nhóm I   (Quy hoạch): TC1 (Quy hoạch và thực hiện quy hoạch), tập trung nội dung 1.1;   Nhóm II (Hạ tầng KT­XH): TC2 (Giao thông), TC3 (Thủy lợi), TC4 (Điện); Nhóm  III (Kinh tế và tổ chức sản xuất): TC10 (Thu nhập bình quân đầu người), TC12 (Tỉ  lệ  lao động có việc làm thường xuyên), TC13 (Hình thức tổ  chức sản xuất)  (phụ  lục 1). 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2