Luận án tiến sĩ Địa lí: Phát triển nông nghiệp trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Bắc Giang
lượt xem 10
download
Mục tiêu của luận án là nghiên cứu dưới góc độ địa lí KT-XH sự phát triển, phân bố nông nghiệp và mối quan hệ với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Từ đó, đề xuất các nhóm giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả và tính bền vững cho phát triển nông nghiệp trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Địa lí: Phát triển nông nghiệp trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Bắc Giang
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI THÂN THỊ HUYỀN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI Ở TỈNH BẮC GIANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÍ
- HÀ NỘI 2018
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI THÂN THỊ HUYỀN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI Ở TỈNH BẮC GIANG Chuyên ngành: Địa lí học Mã ngành : 62.31.05.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÍ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TS. Lê Văn Thông 2. PGS.TS. Nguyễn Thị Sơn
- HÀ NỘI 2018
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan, có nguồn gốc rõ ràng. Tác giả NCS. Thân Thị Huyền
- ii LỜI CÁM ƠN Trong thời gian học tập và triển khai thực hiện luận án, nghiên cứu sinh đã nhận được sự giúp đỡ quý báu của nhiều tập thể, cá nhân trong và ngoài nhà trường. Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Lê Văn Thông; PGS.TS. Nguyễn Thị Sơn những người đã nhiệt thành, ân cần định hướng, chỉ bảo, dẫn dắt nghiên cứu sinh trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Nghiên cứu sinh xin chân thành cám ơn Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau đại học, các thầy/cô giáo trong bộ môn Địa lí kinh tếxã hội và khoa Địa lí, trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ, đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho nghiên cứu sinh trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu tại trườ ng. Nghiên cứu sinh xin chân thành cám ơn Ban giám hiệu, khoa Địa lí cùng các thầy/cô giáo trườ ng Đại học Sư phạm Đại học Thái Nguyên; Ban Giám Đốc, Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng cùng các thầy/cô giáo Học viện Dân tộc luôn luôn tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nghiên cứu sinh trong thời gian công tác, học tập và triển khai nghiên cứu luận án, bảo vệ luận án theo quy định. Xin chân thành cám ơn các ban, ngành tỉnh Bắc Giang (Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục thống kê, Ban chỉ đạo xây dựng Nông thôn mới, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, ...) và các hộ nông dân đã tạo điều kiện thu ậ n lợi, hỗ trợ cho nghiên cứu sinh trong quá trình thu thập thông tin, dữ liệu và khảo sát thực tế để hoàn thành luận án này. Xin chân thành cám ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp luôn động viên, ủng hộ, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp nghiên cứu sinh hoàn thành luận án. Xin chân thành cám ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả
- iii NCS. Thân Thị Huyền
- iv MỤC LỤC Trang bìa phụ Lời cam đoan................................................................................................................i Lời cảm ơn.................................................................................................................. ii Mục lục...................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt................................................................................................v Danh mục bảng số liệu............................................................................................vii Danh mục hình...........................................................................................................ix Danh mục bản đồ........................................................................................................x Phong trào thi đua “Bắc Giang chung sức xây dựng NTM” đã huy động được sự tham gia của cả hệ thống chính trị và người dân, nhiều hoạt động thiết thực gắn với xây dựng NTM được thực hiện. Tư duy, nhận thức của cán bộ và nhân dân về chương trình NTM (xác định đây là chương trình hỗ trợ), cách thức sản xuất theo hướng hàng .............................................................................................................................. 122 hóa có nhiều chuyển biến rõ nét, người dân ý thức được xây dựng NTM là xây dựng đời sống mới cho chính mình, do mình là chủ thể, khắc phục tư tưởng trông chờ, ỷ lại, phát huy tính tự giác trong tổ chức thực hiện....................................................121 Quy hoạch xây dựng NTM được thực hiện theo từng bước, công tác rà soát và điều chỉnh đề án quy hoạch cũng như đề án NTM, ban hành quy chế quản lý quy hoạch và thực hiện cắm mốc chỉ giới được thực hiện nhất quán, khoa học..........................121 PHỤ LỤC .............................................................................................................166 PHỤ LỤC 1...........................................................................................................166 BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TẠI CÁC XÃ ...........................166 THUỘC CÁC TỈNH Ở VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC.....................166 PHỤ LỤC
- v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Tiếng Việt Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ BĐKH Biến đổi khí hậu CLC Chất lượng cao CNC Công nghệ cao CNH, HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa CNXD Công nghiệp Xây dựng CSHT Cơ sở hạ tầng CSVCKT Cơ sở vật chất kĩ thuật ĐBSH Đồng bằng sông Hồng ĐKTN Điều kiện tự nhiên ĐTH Đô thị hóa ĐTM Đánh giá tác động môi trường GTSX Giá trị sản xuất GRDP Tổng sản phẩm quốc nội (vận dụng cho cấp tỉnh) H Huyện HTX Hợp tác xã KCN Khu công nghiệp KHCN Khoa học công nghệ KHKT Khoa học kĩ thuật KTXH Kinh tếxã hội LTTP Lương thực thực phẩm MTQG Mục tiêu quốc gia N, L, TS Nông, lâm, thủy sản NN & PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn NQ Nghị quyết NTM Nông thôn mới NTTS Nuôi trồng thủy sản NXB Nhà xuất bản TC Tiêu chí TCLTNN Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp TDMNPB Trung du miền núi phía Bắc TNTN Tài nguyên thiên nhiên TP Thành phố TTBQ Tăng trưởng bình quân TƯ Trung ương UBND Ủy ban nhân dân VietGAP Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt Việt Nam VTĐL Vị trí địa lí Tiếng Anh
- vi Chữ viết Chữ viết đầy đủ Nghĩa tiếng Việt tắt ADB The Asian Development Bank Ngân hàng phát triển châu Á BOT Built Operation Transfer Xây dựng Kinh doanh Chuyển giao BT Built Transfer Xây dựng Chuyển giao BTO Built Transfer Operation Xây dựng Chuyển giao Kinh doanh FAO Food and Agriculture Organization Tổ chức lương thực nông of the United Nations nghiệp Liên Hợp Quốc FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài GAP Good Agriculture Practices Quy trình sản xuất nông nghiệp tốt GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội GlobalGAP Global Good Agricultural Practice Thực hành nông nghiệp tốt toàn cầu HACCP Hazard Analysis and Critical Hệ thống quản lý mang tính Control Point phòng ngừa, nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm tại các điểm tới hạn NGO Nongovernmental organization Tổ chức phi Chính phủ ODA Official Development Assistance Hỗ trợ phát triển chính thức UNDP United Nations Development Chương trình Phát triển Programme Liên Hợp Quốc WB World Bank Ngân hàng thế giới WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới
- vii DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU Bảng 2.1. Dân số thành thị, mật độ dân số và tỉ lệ ĐTH ..................................49 của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015...........................................................49 Bảng 2.2. Quy mô và tăng trưởng GRDP, GRDP/người tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20152015.........................................................................59 Bảng 2.3. Quy mô và tăng trưởng GTSX N, L, TS tỉnh Bắc Giang...................61 giai đoạn 20052015 (Đơn vị: Tỉ đồng, giá so sánh 1994 và 2010; %)...............61 Bảng 2.4. Quy mô và cơ cấu GTSX N, L, TS (giá thực tế) tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015.........................................................................61 Bảng 2.5. Giá trị sản phẩm thu được trên 1 ha đất trồng trọt và 1 ha mặt nước NTTS phân theo huyện, TP tỉnh Bắc Giang các năm 2010, 2015....62 (Đơn vị: Triệu đồng)..........................................................................................62 Huyện/TP 62 Giá trị sản phẩm thu được trên .........................................................................62 1 ha đất trồng trọt...............................................................................................62 Giá trị sản phẩm thu được trên .........................................................................62 1 ha mặt nước NTTS..........................................................................................62 2010 62 2015 62 2010 62 2015 62 Bảng 2.6. Quy mô và cơ cấu GTSX ngành trồng trọt (giá thực tế) phân theo nhóm cây trồng tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015.....65 Bảng 2.7. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa và ngô tỉnh Bắc Giang.............66 giai đoạn 2005 – 2015.........................................................................................66 Bảng 2.8. Diện tích, năng suất, sản lượng các vụ lúa tỉnh Bắc Giang.............68 giai đoạn 2005 2015.........................................................................................68 Bảng 2.9. Quy mô và cơ cấu GTSX ngành trồng cây ăn quả tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015..............................................71 Bảng 2.10. Diện tích và sản lượng cây ăn quả tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015..................................................................................................71 Bảng 2.11. GTSX và tốc độ tăng trưởng GTSX ngành chăn nuôi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015..............................................75 Bảng 2.12. Quy mô và cơ cấu GTSX ngành chăn nuôi (giá thực tế) phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015..................................................................................................76 Bảng 2.13. Biến động số lượng vật nuôi chủ yếu tỉnh Bắc Giang
- viii giai đoạn 20052015 (Đơn vị: Nghìn con).......................................77 Bảng 2.14. GTSX và tốc độ tăng trưởng GTSX ngành thủy sản tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015..............................................81 Tiêu chí 81 GTSX (tỉ đồng)...................................................................................................81 Tốc độ tăng trưởng 20052015 (%/năm)............................................................81 2005 81 2010 81 2015 81 Giá thực tế81 99,3 81 533,0 81 1.323,7 81 81 Giá so sánh 1994 và 2010....................................................................................81 79,6 81 533,0 81 970,5 81 15 81 Khai thác 81 19,5 81 88,9 81 97,5 81 5,8 81 Nuôi trồng.........................................................................................................81 48,2 81 396,6 81 807,7 81 21,7 81 Dịch vụ thủy sản..............................................................................................81 11,9 81 47,5 81 65,3 81 5,7 81 Bảng 2.15. Sản lượng thủy sản tỉnh Bắc Giang theo ngành giai đoạn 2005 2015.......................................................................82 Bảng 2.16. GTSX và sản lượng thủy sản nuôi trồng tỉnh Bắc Giang
- ix giai đoạn 2005 2015.......................................................................83 Bảng 2.17. Quy mô và cơ cấu GTSX lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015 (giá thực tế)..................................................86 Bảng 2.18. Sản lượng gỗ, củi khai thác tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015. 87 Bảng 2.19. Số lượng hộ N, L, TS tỉnh Bắc Giang các năm 2006, 2011, 2016. . .89 Bảng 2.20. Thông tin hoạt động sản xuất trên cánh đồng lớn tỉnh Bắc Giang năm 2015.................................................................90 Bảng 2.21. Khung phân tích sự thay đổi các yếu tố sản xuất từ khi xây dựng NTM (năm 2011)..............................................................................98 Bảng 2.22. Kết quả hoạt động sản xuất của các doanh nghiệp nông nghiệp ........................................................................................................104 tỉnh Bắc Giang năm 2010 và 2015....................................................................104 Bảng 2.23. Số xã đạt chuẩn các TC liên quan trực tiếp tới sản xuất nông nghiệp tỉnh Bắc Giang (tính đến hết năm 2015)...........................109 Bảng 2.24. Kết quả thực hiện hỗ trợ đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20122015.............................110 Bảng 2.25. Chuyển biến về kết cấu hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp ........................................................................................................111 Phụ lục 2.4. Quỹ đất và hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015.......................................................................176 Phụ lục 2.6. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GTSX nông nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015............................................177 Phụ lục 2.7. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GTSX ngành trồng trọt tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015..............................................177 Phụ lục 2.8. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GTSX..........................................177 Phụ lục 2.9. Diện tích, năng suất, sản lượng..................................................178 Phụ lục 2.13. Quy mô GTSX ngành trồng cây công nghiệp hàng năm và tỉ trọng trọng cơ cấu GTSX ngành trồng trọt tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015.......................................................................................179 Phụ lục 2.20. GTSX và sản lượng thủy sản khai thác tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015.....................................................................182 Phụ lục 2.21. Quy mô và tốc độ tăng trưởng GTSX lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015.....................................................................182 Phụ lục 2.23. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng phân theo loại rừng tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015............................................183
- x ơ DANH MỤC HÌNH Hình 2.1. Biểu đồ sự chuyển dịch cơ cấu GRDP (giá thực tế) phân theo .......60 khu vực kinh tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015 Nguồn: Xử lý từ [17]....60 Hình 2.2. Biểu đồ sự chuyển dịch cơ cấu GTSX nông nghiệp (theo giá thực tế) phân theo ngành tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015 Nguồn: Xử lý từ [17] ............................................................................................63 Hình 2.3. Biểu đồ cơ cấu đàn gia cầm phân theo huyện/TP tỉnh Bắc Giang năm 2015 (Đơn vị: %) Nguồn: Xử lý từ [17].....................................79 Hình 2.4. Biểu đồ sự chuyển dịch cơ cấu GTSX ngành thủy sản tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015 Nguồn: Xử lý từ [17]......................................81 Hình 2.5. Biểu đồ quy mô và cơ cấu diện tích NTTS tỉnh Bắc Giang theo phương thức nuôi năm 2010 và 2015 Nguồn: Tổng hợp và xử lý từ [17].................................................................................................84 Hình 2.6. Sơ đồ mối quan hệ giữa các yếu tố sản xuất trên cánh đồng lớn sản xuất lúa Phấn Lôi (xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng) và cánh đồng lớn sản xuất lúalạc Phú KhêĐông Bến (xã Quế Nham, huyện Tân Yên)....................................................................................................95 Hình 2.7. Sơ đồ mối quan hệ giữa các yếu tố sản xuất trên cánh đồng lớn Thanh Lâm (chuyên trồng rau cần hàng hóa) thuộc xã Hoàng Lương, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang...............97 Hình 2.8. Mô hình phân tích sự thay đổi các yếu tố sản xuất sau xây dựng NTM.................................................................................................100 Hình 2.9. Biểu đồ số lượng trang trại tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015. .101 Phụ lục 2.3. Quy mô, cơ cấu và tốc độ tăng trưởng GRDP khu vực N, L, TS tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015................................................175 Năm 175 Giá thực tế .......................................................................................................175 Giá so sánh 1994 và 2010...................................................................................175 Quy mô 175 (tỉ đồng) 175 % trong cơ cấu GRDP......................................................................................175
- xi Quy mô 175 (tỉ đồng) 175 Tốc độ tăng trưởng (%)....................................................................................175 TTBQ (%/năm)..................................................................................................175 3.184,5 175 42,1 175 1.818,6 175 4,6 175 3,0 175 3.529,0 175 39,8 175 1.847,0 175 1,6 175 3.933,0 175 37,9 175 1.908,0 175 3,3 175 4.926,0 175 36,5 175 1.956,0 175 2,5 175 5.261,0 175 34,0 175 2.008,8 175 2,7 175 6.298,5 175 26,9 175 6.298,5 175 3,4 175 8.977,9 175 31,6 175 6.542,0 175 5,7 175 4,1 175
- xii 9.935,7 175 29,8 175 6.716,3 175 2,7 175 10.259,2 175 26,0 175 6.810,2 175 1,4 175 10.069,0 175 23,9 175 7.202,7 175 5,8 175 11.699,1 176 22,7 176 7.691,6 176 5,0 176 Nguồn: Tổng hợp và xử lý từ [17]...................................................................176 Nguồn: Tổng hợp từ [17].................................................................................180
- xiii DANH MỤC BẢN ĐỒ 2.1. Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang 2.2. Bản đồ các nhóm đất chính tỉnh Bắc Giang 2.3. Bản đồ các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển và phân bố N, L, TS tỉnh Bắc Giang 2.4. Bản đồ các nhân tố KTXH ảnh hưởng đến phát triển và phân bố N, L, TS tỉnh Bắc Giang 2.5. Bản đồ quy mô và cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bắc Giang năm 2015 2.6. Bản đồ phát triển và phân bố ngành trồng trọt tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015 2.7. Bản đồ phát triển và phân bố ngành chăn nuôi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015 2.8. Bản đồ phát triển và phân bố ngành thủy sản tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015 2.9. Bản đồ phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 2015 2.10. Bản đồ tổ chức lãnh thổ nông nghiệp tỉnh Bắc Giang giai đoạn 20052015 3.1. Bản đồ kết quả xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011 2015
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Nông nghiệp là ngành sản xuất vật chất có lịch sử phát triển lâu đời và được xem là ngành truyền thống, ra đời sớm nhất trong lịch sử loài người. Từ khi ra đời tới nay, nông nghiệp luôn đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế xã hội (KTXH) của mỗi quốc gia. Ở Việt Nam, vơi 6 ́ ́ ở nông thôn ́ 6,1% dân sô sông và 44% lao động đang làm việc trong khu vực nông, lâm, thủy sản (N, L, TS), đong ́ ́ 7% tổng sản phẩm quốc nội ( GDP) năm 2015 [99], hiệu quả sử dụng đât c gop 1 ́ hưa ̣ cao nên vân đê nông nghiêp, nông thôn ́ ̀ ngày cang tr ̀ ở nên quan trong. ̣ Nền kinh tế nước ta sau 30 năm đổi mới, mặc dù đạt được nhiều thành tựu to lớn trên các lĩnh vực và chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa (CNH, HĐH) song vẫn gắn bó khá chặt chẽ với nông nghiệp nền nông nghiệp nhiệt đới. Hơn nữa, sự phát triển của nông nghiệp trong bối cảnh biến đổi khí hậu (BĐKH) hiện nay khá phức tạp, đe doạ sự sống của hàng triệu người, nhất là đối với người nghèo. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI (năm 2011) của Đảng xác định tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 26NQ/TW ngày 05/08/2008 của Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn [25]. Những năm qua, trong quan điêm va đ ̉ ̀ ường lôi phat triên KTXH đât n ́ ́ ̉ ́ ước, Đang va ̉ ̀ ̀ ươc luôn quan tâm t Nha n ́ ơi ́ sự phat triên cua nông nghiêp, nông dân, nông thôn va đa ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̃ ban hành nhiều chu tr ̉ ương, chinh sach đung đăn đê đây nhanh s ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ự phat triên cua khu v ́ ̉ ̉ ực nay. M ̀ ột trong những chủ trương đó là Chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG) về xây dựng nông thôn mới (NTM) nhằm phát triển nông nghiệp và kinh tế nông thôn, cải thiện đời sống nông dân. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII (năm 2016) tiếp tục khẳng định “…đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước, chú trọng CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng NTM …” [25]. Năm trong vung Trung du mi ̀ ̀ ền núi phía Bắc (TDMNPB), Băc Giang co nhiêu ́ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ tiêm năng phat triên kinh tê, đăc biêt la nông nghiêp. Th ̀ ́ ời gian qua, tỉnh đa đat nhiêu ̃ ̣ ̀ ̀ ựu, thực hiên co hiêu qua cac muc tiêu đăt ra trong chiên l thanh t ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ược phat triên nông ́ ̉ ̣ nghiêp và xây d ựng NTM. Viêc phat triên san xuât nông nghiêp hang hoa găn v ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ ới xây dựng NTM trở thanh môt trong năm ch ̀ ̣ ương trinh phat triên KTXH trong tâm giai ̀ ́ ̉ ̣ ̣ đoan 20112020. Nông nghiệp, nông dân và nông thôn Bắc Giang có bước phát triển khá toàn diện và to lớn sau 30 năm thực hiện công cuộc đổi mới. Cơ cấu cây trồng, vật nuôi chuyển dịch đa dạng và hiệu quả theo hướng sản xuất hàng hóa, vừa đảm
- 2 bảo an ninh lương thực, vừa cung cấp nhiều nông sản hàng hóa có giá trị cao cho thị trường, thu nhập và đời sống của dân cư nông thôn được cải thiện, nâng cao. Trên địa bàn tỉnh có nhiều mô hình phát triển sản xuất nông nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao, đặc biệt là mô hình sản xuất theo chuẩn Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt Việt Nam (VietGAP), hình thành vùng chuyên canh hàng hóa với các cây trồng, vật nuôi chủ lực đã làm thay đổi tư duy, phương thức canh tác truyền thống của người dân, giúp họ tích cực ứng dụng khoa học kĩ thuật (KHKT) vào sản xuất nhằm giảm chi phí đầu vào, mối liên kết ở mức độ nhất định giữa “4 nhà” trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm được phát huy hiệu quả. ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ Tuy nhiên, do đăc thu la môt tinh trung du với 88,7% dân cư sông ́ ở nông thôn, 54,7% lao động N, L, TS và tỉ trọng GRDP của khu vực này chiếm 22,7% trong cơ cấu GRDP toàn nền kinh tế (năm 2015) [17], cơ sở vật chất kĩ thuật (CSVCKT) coǹ ̣ ́ ̣ ́ ̉ han chê, đăt trong bôi canh hội nhập kinh tê thê gi ́ ́ ới va n ̀ ền kinh tế trong nươc găp ́ ̣ nhiêu kho khăn nh ̀ ́ ư hiên nay, v ̣ ấn đề nông nghiệp, nông dân và nông thôn Bắc Giang đang đứng trước nhiều thách thức, khó khăn. Sản xuất nông nghiệp quy mô nhỏ, phân tán, chủ yếu là kinh tế hộ, ứng dụng cơ giới hóa còn chậm, nhiều sản phẩm thiếu sức cạnh tranh, thiếu thông tin thị trường, việc xây dựng thương hiệu, chỉ dẫn địa lí và vấn đề bảo hộ nông sản còn nhiều khó khăn. Đời sống nông dân nhìn chung chậm được cải thiện, tỉ lệ hộ nghèo còn cao, chất lượng nguồn nhân lực thấp, nảy sinh nhiều vấn đề xã hội phức tạp, kết cấu hạ tầng KTXH nông thôn còn hạn chế, … Đê khăc phuc tinh trang nay, đoi hoi c ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ần co nh ́ ững giai phap phu ̉ ́ ̀ hợp nhăm duy tri t ̀ ̀ ốc độ tăng trưởng va xây d ̀ ựng cơ câu nông nghi ́ ệp hợp lý, ổn định tổ chức sản xuất và đời sống nông dân. Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn và tầm quan trọng của vấn đề, tác giả quyết định lựa chọn hướng nghiên cứu cho luận án của mình là: “Phat triên nông nghiêp ́ ̉ ̣ trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở tinh Băc Giang ̉ ́ ”. Việc lựa chọn hướng nghiên cứu này nhằm giải quyết các vấn đề cơ bản sau: Những thuận lợi, khó khăn trong phát triển N, L, TS ở tỉnh Bắc Giang. Thực trạng phát triển, phân bố nông nghiệp (theo ngành và theo hình thức tổ chức lãnh thổ), mối quan hệ với xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Những giải pháp để thúc đẩy phát triển nông nghiệp, nhất là trong quá trình xây dựng NTM hiện nay ở tỉnh Bắc Giang, góp phần thực hiện tốt các mục tiêu phát triển KT XH.
- 3 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục tiêu Mục tiêu của luận án là nghiên cứu dưới góc độ địa lí KTXH sự phát triển, phân bố nông nghiệp và mối quan hệ với xây dựng NTM trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Từ đó, đề xuất các nhóm giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả và tính bền vững cho phát triển nông nghiệp trong bối cảnh xây dựng NTM. 2.2. Nhiệm vụ Tổng quan cơ sở lý luận về phát triển nông nghiêp, NTM và m ̣ ối quan hệ giữa phát triển nông nghiệp với xây dựng NTM để vận dụng vào địa bàn nghiên cứu; Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến phat triên va phân bô nông nghiêp ́ ̉ ̀ ́ ̣ ở tỉnh Bắc Giang; Phân tich th ́ ực trang phat triên va phân bô nông nghiêp, m ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ối quan hệ giữa phát triển nông nghiệp với xây dựng NTM ở địa bàn nghiên cứu; Đề xuất môt sô gi ̣ ́ ải pháp nhăm thuc đây phat triên nông nghiêp trong quá trình ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̣ xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang đến năm 2030. 3. Phạm vi nghiên cứu ̀ ội dung: Luân án t Vê n ̣ ập trung đanh gia các nhân t ́ ́ ố vị trí địa lí (VTĐL), điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên (ĐKTN và TNTN), KTXH đến hiện trạng ̉ ̣ phat triên nông nghiêp theo nghĩa r ́ ộng (gồm N, L, TS), một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (TCLTNN) điển hình (nông hộ, trang trại, vùng chuyên canh, tiểu vùng nông nghiệp). Song mức độ nghiên cứu của luận án có sự khác nhau, chủ yếu nghiên cứu ngành nông nghiệp, tiếp đến là ngành thủy sản và lâm nghiệp. Khi tiếp cận nghiên cứu nông nghiệp theo nghĩa hẹp, luận án chỉ tập trung vào hai phân ngành trồng trọt và chăn nuôi do ngành dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất (GTSX) nông nghiệp. Đồng thời, luận án phân tích mối quan hệ giữa phát triển nông nghiệp với xây dựng NTM. Căn cứ vào 19 tiêu chí (TC) xây dựng NTM, khi phân tích tác động của xây dựng NTM đến phát triển nông nghiệp, luận án đề cập đến tác động trực tiếp và gián tiếp. Trong đó, các TC liên quan trực tiếp đến phát triển nông nghiệp được nghiên cứu sâu, cụ thể: Nhóm I (Quy hoạch): TC1 (Quy hoạch và thực hiện quy hoạch), tập trung nội dung 1.1; Nhóm II (Hạ tầng KTXH): TC2 (Giao thông), TC3 (Thủy lợi), TC4 (Điện); Nhóm III (Kinh tế và tổ chức sản xuất): TC10 (Thu nhập bình quân đầu người), TC12 (Tỉ lệ lao động có việc làm thường xuyên), TC13 (Hình thức tổ chức sản xuất) (phụ lục 1).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Địa lí: Di cư và ảnh hưởng của nó đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Đông Nam Bộ
177 p | 219 | 41
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Địa chất: Đặc điểm hoạt động kiến tạo trẻ vùng thềm lục địa Đông Nam Việt Nam và mối quan hệ với các tai biến địa chất trên cơ sở tài liệu địa chấn
14 p | 220 | 30
-
Luận án Tiến sĩ Địa lý học: Nghiên cứu một số hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế ở tỉnh Đồng Nai
195 p | 157 | 20
-
Luận án Tiến sĩ Địa lí: Giáo dục bảo vệ môi trường trong dạy học Địa lí Trung học cơ sở qua Website theo định hướng phát triển năng lực
159 p | 163 | 18
-
Luận án Tiến sĩ Địa lí: Đô thị hóa và tác động của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng
214 p | 23 | 16
-
Luận án Tiến sĩ Địa lí: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở TP. Hồ Chí Minh
192 p | 149 | 15
-
Luận án Tiến sĩ Địa lí tự nhiên: Đánh giá tài nguyên nước mặt lưu vực sông Đồng Nai phục vụ mục tiêu phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu
175 p | 48 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Địa lí: Nghiên cứu mức sống dân cư tỉnh Thái Nguyên dưới góc độ địa lí kinh tế - xã hội
207 p | 20 | 9
-
Tóm tắt dự thảo Luận án Tiến sĩ Địa lí: Nghiên cứu đánh giá cảnh quan phục vụ định hướng sử dụng hợp lý lãnh thổ lưu vực sông Lại Giang
28 p | 105 | 7
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Địa lí: Xây dựng mô hình tích hợp viễn thám và GIS xác định nguy cơ tai biến lũ quét lưu vực sông năng, tỉnh Bắc Kạn
27 p | 103 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Địa lí: Sử dụng lao động nông thôn ở tỉnh Thừa Thiên Huế
204 p | 77 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Địa lí: Đô thị hóa và tác động của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng
26 p | 29 | 5
-
Dư thảo Luận án Tiến sĩ Địa lí: Nghiên cứu, đánh giá cảnh quan phục vụ định hƣớng không gian phát triển các vùng chuyên canh cây lâu năm tại tỉnh Sơn La
161 p | 86 | 5
-
Tóm tắt dự thảo Luận án Tiến sĩ Địa lí: Cơ sở địa lý cho phát triển nông - lâm nghiệp các huyện ven biển tỉnh Quảng Nam
27 p | 84 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Địa lí học: Nghiên cứu mức sống dân cư tỉnh Thái Nguyên dưới góc độ địa lí kinh tế - xã hội
28 p | 13 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Địa lí học: Nghiên cứu tổ chức lãnh thổ công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
28 p | 39 | 2
-
Dự thảo Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Địạ lí: Nghiên cứu cảnh quan cho định hướng không gian phát triển nông lâm nghiệp huyện miền núi Quỳ châu, tỉnh Nghệ An
27 p | 96 | 2
-
Tóm tắt dự thảo Luận án Tiến sĩ Địa lí: Xác lập cơ sở địa lý phục vụ tổ chức không gian lãnh thổ phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường thành phố cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
27 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn