Ộ
Ộ
Ụ
Ế
Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
Ệ
ƯỠ
VI N DINH D
NG
Ầ
TR N ĐÌNH THOAN
Ệ
Ề
Ả
Ự
Ế Ộ
Ệ
Ệ
ƯỜ
Ở
Ố
Ạ
HI U QU TRUY N THÔNG TÍCH C C CAN Ạ Ả THI P CH Đ ĂN C I THI N TÌNH TR NG Ố I CAO TU I
R I LO N LIPID MÁU
NG
T IẠ NÔNG THÔN THÁI BÌNH
Ậ
ƯỠ
Ế LU N ÁN TI N SĨ DINH D
NG
ộ Hà N i – 2021
Ộ
Ộ
Ụ
Ế
Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
Ệ
ƯỠ
VI N DINH D
NG
Ầ
TR N ĐÌNH THOAN
Ệ
Ề
Ả
Ự
Ế Ộ
Ệ
Ệ
ƯỜ
Ở
Ố
Ạ
HI U QU TRUY N THÔNG TÍCH C C CAN Ạ Ả THI P CH Đ ĂN C I THI N TÌNH TR NG Ố I CAO TU I
R I LO N LIPID MÁU
NG
T IẠ NÔNG THÔN THÁI BÌNH
Chuyên ngành: dinh d ngưỡ
Mã s :ố 9720401
Ậ
ƯỠ
Ế LU N ÁN TI N SĨ DINH D
NG
ướ ọ ẫ H ng d n khoa h c:
ạ 1. PGS. Ts. Bs. Lê B ch Mai
ồ ơ ễ 2. Ts. Bs. Nguy n H ng S n
ộ Hà N i – 2021
Ờ Ả Ơ L I C M N
ả ơ ớ ưỡ ệ ố ọ Tôi xin trân tr ng c m n t i Ban Giám đ c Vi n Dinh D ng, Trung
ưỡ ưỡ ự ệ ẩ ạ tâm Đào t o Dinh d ệ ng và Th c ph m Vi n Dinh D ng, Ban Giám hi u
ườ ạ ọ ượ ế ộ Tr ng Đ i h c Y D c Thái Bình, Khoa Y t ổ ứ ộ công c ng, B môn T ch c
ế ộ ỗ ợ ạ ề ệ ỡ ả và Qu n lý y t ự , B môn Sinh hóa, đã h tr , t o đi u ki n giúp đ tôi th c
ệ ậ hi n lu n án này.
ỏ ế ơ ạ Tôi xin bày t lòng bi ắ t n sâu s c nh t v i ấ ớ PGS.TS. Lê B ch Mai và
ễ ồ ườ ầ ờ TS. Nguy n H ng S n ữ ơ nh ng ng ề i th y đã dành nhi u th i gian và công
ể ướ ỗ ợ ậ ỡ ộ ẫ ứ s c đ h ng d n, h tr t n tình, giúp đ đ ng viên tôi trong quá trình
ự ệ ậ th c hi n lu n án .
ả ơ ư ệ ệ ế Tôi xin chân thành c m n UBND huy n Vũ Th , UBND huy n Ki n
ươ ế ư ế ươ X ng, Trung tâm Y t Vũ Th , Trung Tâm Y t ế Ki n X ng, UBND xã ;
ạ ế ườ ệ Tr m y t ộ , H i ng ổ i cao tu i các xã : Nguyên Xá, Song An Huy n Vũ
ư ệ ế ươ ề Th , Bình Nguyên, Vũ Tây Huy n Ki n X ng ệ ỡ ạ đã giúp đ , t o đi u ki n
́ ̀ ủ ế ộ ệ cho tôi ti n hành nghiên c u ứ và ng h tôi nhi t tình trong qua trinh thu
ậ ố ệ ứ th p s li u nghiên c u.
̀ ̀ ử ờ ố ế ̣ ̣ Cu i cùng, tôi xin g i l ̃ i tri ân đ n gia đình, ban be, đông nghiêp đa
́ ̀ ọ ậ ẻ ̣ ỡ quan tâm, đông viên, chia s , giúp đ tôi trong qua trinh h c t p và hoàn
ậ thành lu n án này.
ộ Hà N i, ngày tháng năm 2021
ả ậ Tác gi lu n án
ầ Tr n Đình Thoan
Ờ L I CAM ĐOAN
ầ ứ , Nghiên c u sinh khóa 9, chuyên ngành Dinh Tôi là Tr n Đình Thoan
ưỡ ệ ưỡ ố d ng Vi n Dinh d ng Qu c gia, tôi xin cam đoan:
ự ệ ậ ả 1. Đây là lu n văn do b n thân tôi th c hi n d ướ ự ướ i s h ẫ ủ ng d n c a
ễ ạ ồ ơ PGS.TS. Lê B ch Mai và TS. Nguy n H ng S n
ớ ấ ỳ ứ ặ ứ 2. Công trình nghiên c u này không trùng l p v i b t k nghiên c u
ượ ố ạ ệ khác đã đ c công b t i Vi t Nam.
ố ệ ứ 3. Các s li u và thông tin trong nghiên c u là hoàn toàn chính xác,
ự ượ ậ ấ ậ trung th c và khách quan, đã đ ủ ơ ở ơ c xác nh n và ch p thu n c a c s n i
nghiên c u.ứ
ề ữ ế ệ ị Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m v nh ng cam k t này.
ộ Hà N i, ngày tháng năm 2021
ọ H c viên
ầ Tr n Đình Thoan
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
ả ơ
ARR ASEAN
ướ ệ c Đông Nam Á )
BASNEF ệ ố Absolute Risk Reduction gi m nguy c tuy t đ i Association of Southeast Asian Nations ộ (Hi p h i các n Beliefe, Attiude, Subject Norm, Enabling Factors
ố ượ ề ế ố ng, các y u t thúc ộ (Ni m tin, thái đ , tiêu chu n đ i t
ẩ đ y)ẩ ố ơ ể
BMI CED
ườ ế ụ
ng tr ả
ố ứ
ngườ
ộ ể
ỉ ọ
ệ
ỉ ọ
CI CLB CSSK CT ĐC ĐTĐ GDSK HA HCCH HDLC HIV/AIDS HQCT LDLC LEPSA
ườ ọ ế ấ ề ấ ươ ả i quy t v n đ l y ng i h c làm trung ng pháp gi
MET
ụ ệ ổ ươ ) ng ng đ
ệ
ườ ồ ồ
NCDs NCS NCT NMCT NMN NNT
ị ể ả ố ệ ộ ệ ) c đi u tr đ gi m m t ca b nh
ỉ ấ ỉ ố Body Mass Index Ch s kh i c th Chronic Energy Deficiency ễ ượ ng di n) (Thi u h t năng l ậ Confidence Interal (Kho ng tin c y) Câu l c bạ ộ ỏ ứ Chăm sóc s c kh e Cholesterol toàn ph n ầ Đ i ch ng Đái tháo đ ỏ ụ ứ Giáo d c s c kh e Huy t ápế ứ H i ch ng chuy n hóa High Density Lipoprotein Cholesterol Cholesterol t tr ng Human Immunodeficiency Virus infection / Acquired ệ ả Hi u qu can thi p Low Density Lipoprotein Cholesterol Cholesterol t tr ng Learner centered problem solving approach (Ph tâm) Metabolic equivalent task ấ ươ (Nhi m v trao đ i ch t t ễ Các b nh không lây nhi m ứ Nghiên c u sinh ổ Ng i cao tu i ơ Nh i máu c tim Nh i máu não Number Needed to Treat ề ầ ượ (s b nh nhân c n đ Odds Ratio T su t chênh OR
ừ
ế ườ ượ ng tr ễ ng di n
y ban nhân dân
ổ ứ Y t ế ế ớ th gi i
RLCHLP SD TBMMN TCBP TG TNLTD THA UBND VE VM WHO WHR
eomông) ạ
ỷ ệ ơ ữ ộ ế ố ơ XVĐM YTNC ố ể ạ R i lo n chuy n hóa lipid ộ ệ Đ l ch chuân ạ ế Tai bi n m ch máu não Th a cânBéo phì Triglycerid Thi u năng l Tăng huy t ápế Ủ Vòng eo Vòng mông World Health Oganization T ch c Waisthip ratio (T l X v a d ng m ch nguy c Y u t
Ụ Ụ M C L C
Ể Ồ Ụ DANH M C BI U Đ
Ụ Ơ Ồ DANH M C S Đ
10
Ấ Ặ Ề Đ T V N Đ
ể ạ ạ ố ượ ề Tình tr ng r i lo n chuy n hóa lipid máu đ ứ c nhi u nhà nghiên c u
ế ớ ặ ệ ề ọ trên th gi i đ c bi ủ ứ ộ ấ t quan tâm, xem đây là m t v n đ quan tr ng c a s c
ẻ ộ ồ ở ọ ổ ứ ố ế kho c ng đ ng m i Qu c gia trên th gi ế ớ [1]. T ch c Y t i Th gi ế ớ i
ỉ ố ớ ạ ấ ằ ố (WHO) nh n m nh r ng m i quan tâm này không ch đ i v i các n ướ c
ố ớ ể ệ ố ở công nghi p phát tri n mà còn đ i v i các qu c gia đang trong th i k ờ ỳ
ề ể ế ự ễ ộ ơ ổ ế chuy n ti p v kinh t xã h i, n i di n ra s thay đ i nhanh chóng v ch ề ế
ưỡ ấ ủ ố ể ệ ấ ộ đ dinh d ng và l ạ ố ố [2]. Bi u hi n d th y nh t c a r i lo n ễ i s ng
ể ạ ạ ở chuy n hoá lipid máu là tình tr ng béo phì, b i vì béo phì là tình tr ng tích
ơ ể ượ ữ ườ tr lipid c th v ứ t quá m c bình th ng [ 3].
ế ố ỷ ệ ắ ố ể ạ Các y u t liên quan làm gia tăng t m c r i lo n chuy n hóa lipid l
ấ ộ ẩ ầ ấ ườ ồ ư ừ ồ g m: kh u ph n ăn d th a ch t béo, ch t b t, đ ọ ng, đ ng t, các thói
ữ ố ư ề ề ố ơ quen nh ăn nhi u c m, ăn nhi u vào b a t i...; thói quen hút thu c lá và
ượ ạ ộ ế ộ ể ự ệ ạ ụ ạ l m d ng bia, r u; ch đ ho t đ ng th l c ít, làm vi c tĩnh t ữ i là nh ng
ể ạ ế ố y u t ơ ắ ố đan xen làm tăng nguy c m c r i lo n chuy n hóa Lipid
ố ệ ổ ề ố ệ ỉ ệ ườ Theo s li u t ng đi u tra dân s Vi t Nam, t l ng ổ i trên 60 tu i
ừ ế đã tăng t ổ 7,1% (1979) đ n 8,1% (1999) và lên 8,62% năm 2002 trong t ng
ố ườ ổ ở ế ườ dân s . Trong đó ng i cao tu i nông thôn chi m 77,8% ng ổ i cao tu i
ầ ườ ổ ở ả ướ c n ấ c và cao g p 3,5 l n ng i cao tu i thành th [ ị 4].
ổ ộ ườ ủ Tu i già là m t quá trình sinh lý bình th ng c a con ng ườ Tu i ổ già i.
ệ ậ ố ế ế ề ề ứ ư ấ ỏ có m i quan h m t thi ạ t đ n các v n đ v s c kh e cũng nh tình tr ng
ệ ạ ế ể ầ ớ ề ệ ặ ệ b nh lý. ờ Cho đ n th i đi m hi n t i, ph n l n gánh n ng v b nh t ậ ở t
ườ ệ ế ạ ổ ồ ng ệ i cao tu i liên quan đ n các b nh m n tính không lây bao g m: b nh
ế ệ ế ạ ấ ớ ố ạ tim m ch, tăng huy t áp, thi u máu, m t trí nh , các b nh do r i lo n
ư ể ườ ạ ố chuy n hóa nh : đái tháo đ ể ng, r i lo n chuy n hóa lipid máu [5].
ệ ườ ế ổ Thái Bình hi n có 274.382 ng ố i cao tu i, chi m 15,1% dân s .
11
ộ ườ ạ ạ ổ Trong đó có 257.853 h i viên ng i cao tu i đang sinh ho t t i 2.052 chi
ộ ộ ườ ổ ơ ở ố ườ ổ ừ ộ h i thu c 286, H i ng i cao tu i c s . S ng i cao tu i t ế 60 đ n 79
ổ ườ ế ủ ổ tu i có 222.562 ng i, có 46.503 ng ườ ừ i t 80 đ n đ 100 tu i và 588 ng ườ i
trên 100 tu i [ổ 6].
ứ ữ ề ầ ạ ố ạ Trong nh ng năm g n đây, các nghiên c u v tình tr ng r i lo n
ủ ế ở ể ứ ệ ệ chuy n hóa lipid máu, ch y u ấ ệ các b nh vi n và vi n nghiên c u, có r t
ứ ở ộ ặ ồ ệ ườ ổ ít nghiên c u c ng đ ng, đ c bi ố ớ t là đ i v i ng i cao tu i.
ứ ề ạ ưỡ ở ườ ổ ạ Nghiên c u v tình tr ng dinh d ng lipid ng i cao tu i t i Thái
ẽ ấ ằ ậ ọ ị ứ Bình s cung c p các thông tin quan tr ng nh m nh n đ nh ý nghĩa s c
ẻ ộ ế ượ ự ầ ồ ự ợ kho c ng đ ng, góp ph n xây d ng chi n l ố c d phòng thích h p đ i
ệ ệ ạ ố ạ ộ ớ v i vi c phòng ch ng các b nh m n tính không lây t ồ i c ng đ ng. Trên c ơ
ữ ả ư ụ ệ ề ự ở s đó xây d ng nh ng gi i pháp can thi p nh truy n thông giáo d c dinh
ưỡ ạ ộ ể ự ứ ự ả ẩ ầ ỏ d ợ ng, ho t đ ng th l c, qu n lý s c kh e, xây d ng kh u ph n ăn h p
ệ ằ ả ạ ạ ố ườ lý nh m c i thi n tình tr ng r i lo n lipid máu cho ng ổ ẫ i cao tu i v n còn
ư ề ch a nhi u.
ơ ở ự ể ệ ẫ ả ệ Đ có các d n li u làm c s xây d ng các gi ả i pháp can thi p gi m
ỷ ệ ố ể ệ ạ ố ố t ạ r i lo n chuy n hóa lipid máu, phòng ch ng các b nh do r i lo n l
ứ ể ỏ ườ ổ ở chuy n hóa lipid máu, nâng cao s c kh e cho ng i cao tu i nông thôn
ứ ế ề ệ Thái Bình, chúng tôi đã ti n hành nghiên c u đ tài: “ ả ủ Hi u qu c a
ế ộ ự ệ ệ ề ả ạ ố ạ truy n thông tích c c, can thi p ch đ ăn c i thi n tình tr ng r i lo n
ổ ạ ̉ ́ chuyên hoa lipid máu ở ườ ng i cao tu i t ỉ i nông thôn, t nh Thái Bình”
ụ ớ v i hai m c tiêu sau:
ị ỷ ệ ố ộ ố ế ố ạ 1. Xác đ nh t r i lo n lipid máu và m t s y u t l liên quan ở
ườ ổ ạ ng i cao tu i t i nông thôn Thái Bình năm 2016.
ả ệ ự ệ ề ệ 2. Đánh giá hi u qu bi n pháp truy n thông tích c c, can thi p
ế ộ ệ ả ạ ạ ố ở ườ ổ ở ch đ ăn c i thi n tình tr ng r i lo n lipid máu ng i cao tu i nông
12
thôn Thái Bình.
ƯƠ CH NG 1
Ổ Ệ T NG QUAN TÀI LI U
ộ ố ế ườ ệ 1.1. M t s khái ni m liên quan đ n ng ổ i cao tu i
ệ ườ Khái ni m ng ổ i cao tu i
ướ ủ ố ườ ữ Theo quy ệ c c a Liên Hi p Qu c coi ng i già là nh ng ng ườ ừ i t 60
ổ ở ệ ớ ừ ổ tu i tr lên không phân bi t gi i tính và chia làm 2 nhóm tu i: T 60 74 là
ườ ừ ổ ở ườ ổ ứ ng ổ i cao tu i và t 75 tu i tr lên là ng i già. Còn T ch c Y t ế ế ớ th gi i
ừ ứ ổ ổ ườ ổ ừ ơ chia thành 3 l a tu i rõ h n: T 60 74 tu i là ng i cao tu i, t 75 90
ổ ườ ổ ườ tu i là ng i già và trên 90 tu i là ng ố i già s ng lâu [ 7].
ệ ề ệ ườ Ủ ổ ườ ạ T i Vi ủ t Nam, Đi u I c a Pháp l nh Ng i cao tu i do y ban Th ng v ụ
ố ộ ườ Qu c h i ban hành ngày 28 tháng 4 năm 2000 cũng đã nêu rõ: “Ng i cao
ủ ệ ổ ị ướ ộ tu i theo quy đ nh c a Pháp l nh này là công dân n ộ c C ng hoà xã h i
ủ ệ ừ ổ ở ệ ườ ổ ch nghĩa Vi t Nam t 60 tu i tr lên” [ 8]. Pháp l nh Ng i Cao tu i đã
ơ ở ị ườ ự ệ ả quy đ nh các c s xã ph ế ng có trách nhi m theo dõi, qu n lí tr c ti p
ứ ẻ ầ ổ ứ ẻ ị ứ ỳ ườ chăm sóc s c kho ban đ u, t ch c khám s c kho đ nh k cho ng i cao
ổ ố ị ị ị ị tu i s ng trên đ a bàn. Ngh đ nh 120/2003/NĐCP quy đ nh ng ườ ừ i t 90
ổ ở ớ ượ ấ ể ế ễ tu i tr lên m i đ ẻ ả c c p th b o hi m y t mi n phí [ 8].
ỏ ủ ề ứ ổ ấ ườ Thay đ i sinh lý và các v n đ s c kh e c a ng ổ i cao tu i
̀ ́ ́ Ở ươ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ng ̀ i cao tuôi, cac hoat đông chuyên hoa va dinh d ̀ ́ ̃ ng co nhiêu
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ biên đôi. Khai niêm ng ̀ ươ i gia th ́ ̀ ng găn v i suy yêu. Kha năng thu cam
13
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣ ́ cua NCT bi giam, măt nhin kem, tai nghe kem, mui ng i kem, vi giac va xuc
́ ́ ưở ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ giac không nhay cam anh h ng đên ngon miêng? Răng bi rung, c bi teo...
́ ́ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ gây tr ngai khi căn khi nhai. Ăn uông kho tiêu. Nhu đông ruôt giam, hoat
̀ ́ ̀ ́ ượ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ đông cua gan thân đêu yêu dân đi. Trong l ng gan chi con 65%, ch c năng
̃ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ chuyên hoa giai đôc giam đi. Đ n vi thân cung giam đi chi con 1/3 đên 1/2 so
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ưở ̣ ư ự Ở ̉ ̉ ̣ ơ v i khi sinh. Tât ca đêu anh h ́ ng đên s tiêu hoa hâp thu th c ăn. hê tim
̀ ̃ ́ ̀ ơ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ mach, x v a đông mach lam giam đ ́ ̀ ng kinh long mach, giam cung câp
̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̀ ươ ̉ ̣ ̉ mau đên cac n i gây thiêu năng tuân hoan nao. Đ ng kinh long mach giam
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ cung lam tăng s c can cua dong mau gây tăng huyêt ap, tim phai hoat đông
́ ̃ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ tăng s c bop. Mao mach giam trao đôi oxy, cac van tinh mach suy giam dân
̀ ̀ ư ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ đên ́ ́ mau chi, phu... Hoat đông cua hê thân kinh suy giam kha năng t ự
̀ ́ ̉ điêu chinh, thich nghi,... [ 9].
ổ ườ ủ ườ Tu i già, là quá trình sinh lý bình th ng c a con ng ư i, nh ng có
ệ ể ệ ấ ặ ơ ệ ự ủ ể nguy c xu t hi n và phát tri n b nh, đ c bi t là s phát tri n c a các
ả ủ ế ạ ệ b nh mãn tính, tình tr ng thoái hoá k t qu c a quá trình lão hoá. Trong
ể ổ ượ ơ ệ ậ ứ khi tu i già là không th tránh đ c thì các nguy c b nh t t và m c đ ộ
ộ ủ ụ ườ ể ự ể ặ ả ổ ượ ph thu c c a ng i cao tu i có th d phòng ho c gi m thi u đ ớ c. V i
ỗ ự ế ớ ữ ủ ườ ổ nh ng n l c chung c a toàn th gi i, ngày nay ng i cao tu i không ch ỉ
ớ ướ ạ ơ ố ỏ ơ ố s ng lâu h n mà còn s ng kh e m nh h n so v i tr c đây. Tuy nhiên do
ể ặ ườ ố ượ ễ ắ ệ các đ c đi m sinh lý, ng ổ ẫ i cao tu i v n là đ i t ng d m c b nh và có
ủ ế ề ứ ứ ề ấ ỏ ơ ớ ổ ố nhi u v n đ s c kh e h n so v i các l a tu i khác, ch y u là các r i
ứ ạ ạ lo n ch c năng m n tính [ 5], [10].
ườ ề ệ ặ ổ ậ ấ ư ở ẻ Ng i cao tu i không g p nhi u b nh t t c p tính nh tr em và
ườ ớ ư ạ ứ ề ệ ạ ạ ố ng i l n nh ng l i có nhi u b nh lý m n tính và các r i lo n ch c năng
ệ ạ ườ ặ ở ườ ệ ổ ơ h n. Các b nh lý m n tính th ng g p ng i cao tu i là các b nh v ề
ư ệ ể ế ệ ạ ươ tăng huy t áp, b nh tim m ch, các b nh vê chuy n hóa nh đái tháo đ ng,
14
ổ ắ ẽ ể ệ ạ ạ ộ ỵ ố r i lo n chuy n hóa lipid máu,b nh ph i t c ngh n m n tính, đ t qu , ung
ư ươ ớ ồ th , x ng kh p, mù loà và thính l c [ ụ ủ ự 5], [11], [12]. Kh năng h i ph c c a ả
ườ ổ ấ ị ặ ụ ườ ng ể ự i cao tu i r t kém do th l c suy s p, khi b n ng th ợ ấ ng là đ t c p
ự ề ậ ạ ầ ị ị ế ề ủ ệ c a b nh m n tính vì v y sau khi đi u tr tích c c, c n đi u tr duy trì k t
ể ự ề ớ ưỡ ụ ứ ồ ợ h p v i chăm sóc nâng cao th l c, đi u d ng ph c h i ch c năng phù
ố ượ ừ ợ h p cho t ng đ i t ng.
ố ạ ể 1.2. Lipid máu và r i lo n chuy n hóa lipid máu
ệ Khái ni m Lipid máu
ộ ố ủ ề ề ậ ấ Lipid là ti n thân c a m t s hormon và acid m t, là ch t truy n tín
ệ ạ ộ ế ươ ặ hi u ngo i bào và n i bào [ 13]. Lipid chính có m t trong huy t t ng là
ự acid béo t do, triglycerid, cholesterol và phospholipid, lipid không tan trong
ướ ượ ể ậ ướ ạ ế ợ ớ n c nên đ c v n chuy n trong máu d i d ng k t h p v i các protein.
ượ ủ ế ể ậ ở Các acid béo đ c v n chuy n ch y u b i albumin, còn các lipid khác
ượ ư ướ ạ đ c l u hành trong máu d ứ ợ i d ng các ph c h p lipoprotein.
ủ ạ ầ ồ Các lo i thành ph n chính c a lipid máu bao g m
Cholesterol toàn ph nầ
ề ấ ạ ộ Cholesterol là m t ch t béo steroid, m m, màu vàng nh t, là thành
ủ ấ ầ ế ủ ấ ả ơ ể ph n c u trúc c a màng t bào c a t t c các mô trong c th . Cholesterol
ư ề đóng vai trò trung tâm trong nhi u quá trình sinh hoá, nh ng l ạ ượ i đ c bi ế t
ệ ế ề ấ ạ ở ồ ệ ế đ n nhi u nh t do liên h đ n b nh tim m ch gây ra b i n ng đ ộ
ừ ơ ể ổ ồ cholesterol trong máu tăng. Cholesterol có t ợ hai ngu n: do c th t ng h p
ừ ứ ồ ừ ơ ể ổ ợ ừ và t th c ăn. Ngu n t c th (t ng h p t ơ gan và các c quan khác)
ố ượ ế ả ổ chi m kho ng 75% t ng s l ng cholestrol trong máu, còn l ạ ừ i t ồ ngu n
ứ th c ăn.
Triglycerides
ủ ầ ọ ủ ế Triglyceride là thành ph n ch y u c a các lipoprotein tr ng l ượ ng
15
ử ấ ộ ọ phân t ư th p và các chylomicron, nó đóng m t vai trò quan tr ng nh là
ấ ồ ượ ở ngu n cung c p năng l ấ ng và chuyên ch các ch t béo trong quá trình trao
ấ ườ ặ ở ữ ườ ừ ổ đ i ch t. Tăng triglycerides th ng g p nh ng ng i béo phì/th a cân,
ộ ố ườ ề ượ ố ườ ậ l i v n đ ng, hút thu c lá, đái tháo đ ng, u ng quá nhi u r ữ u... Nh ng
ườ ườ ng i có triglycerides trong máu tăng cao th ng đi kèm tăng cholesterol
ệ ầ ồ ọ ả toàn ph n, bao g m tăng LDL và gi m HDL. Hi n nay, các nhà khoa h c
ệ ể ế ấ cho th y vi c tăng triglyceride trong máu cũng có th liên quan đ n các
ế ố ạ bi n c tim m ch.
ỷ ọ ấ LDL lipoprotein t tr ng th p
ỷ ọ ứ ứ ề LDL có t tr ng 1.0061063, LDL ch a nhi u cholesterol, ch c năng
ầ ớ ể ậ ừ ớ chính là v n chuy n ph n l n cholesterol t máu t ể ử ụ i các mô đ s d ng
ượ ế ự ễ ề ẫ [13]. Khi l ắ ng LDL này tăng nhi u trong máu d n đ n s d dàng l ng
ở ạ ặ ở ả ọ đ ng thành m ch máu (đ c bi ệ ở t tim và ơ ữ não) và gây nên m ng x v a
ơ ữ ạ ượ ẹ ầ ả ộ đ ng m ch. M ng x v a này đ ặ ắ ầ c hình thành d n d n gây h p ho c t c
ể ỡ ặ ạ ắ ấ ạ ẫ ộ ộ ế m ch máu ho c có th v ra đ t ng t gây t c c p m ch máu d n đ n
ữ ư ế ể ệ ặ ạ ơ ồ nh ng b nh nguy hi m nh nh i máu c tim ho c tai bi n m ch máu não.
ượ ỉ ố ữ ầ ọ ộ LDL cholesterol đ c coi là m t trong nh ng ch s quan tr ng c n theo dõi
ế ố ị ố ể ế ề ạ khi đi u tr r i lo n lipid máu. LDL tăng có th liên quan đ n y u t gia
ế ộ ư ạ ố ườ ậ đình, ch đ ăn, các thói quen có h i nh hút thu c lá/l ặ ộ i v n đ ng ho c
ư ệ ế ườ liên quan các b nh lí khác nh tăng huy t áp, đái tháo đ ng…
ỷ ọ HDL lipoprotein t tr ng cao
ỷ ọ ượ ổ ợ ở ầ HDL có t tr ng 10631210, đ c t ng h p ộ gan, m t ph n đ ượ c
ợ ở ộ ủ ể ầ ộ ỷ ọ ổ t ng h p ru t, và m t ph n do chuy n hóa c a lipoprotein t ấ tr ng r t
ế ạ ấ ả ổ ố th p trong máu ngo i vi. HDL chi m kho ng 1/4 1/3 t ng s cholesterol
ể ậ ừ ở ề trong máu. HDL cholesterol v n chuy n cholesterol t máu tr v gan,
ơ ữ ể ả ạ ỏ ả ậ v n chuy n cholesterol ra kh i m ng x v a thành m ch máu, làm gi m
ơ ơ ữ ế ạ ầ ạ ộ ố ọ nguy c x v a đ ng m ch và các bi n c tim m ch tr m tr ng khác.
16
ừ ữ ả ơ ố Nh ng nguy c làm gi m HDL là hút thu c lá, th a cân/béo phì, l ườ ậ i v n
ế ố ứ ề ứ ộ đ ng... nhi u công trình nghiên c u đã ch ng minh HDL là y u t nguy c ơ
ố ươ ầ ớ ộ ị ộ ậ đ c l p v i cholesterol toàn ph n. Có m t m i t ữ ng quan ngh ch gi a
ầ ạ ườ ấ ệ HDL và t n su t b nh m ch vành [ 14]. Ở ườ ng i bình th ổ ng quá trình t ng
ầ ơ ể ụ ễ ằ ộ ợ h p và thoái hóa lipid di n ra cân b ng và ph thu c vào nhu c u c th , vì
ế ượ ứ ổ ề ượ ủ th duy trì đ ị c m c n đ nh v hàm l ng c a lipid và lipoprotein trong
ự ấ ườ ể ố ẽ ể ạ máu, khi có s b t th ng s gây ra các ki u r i lo n chuy n hóa lipid.
ạ ố ể R i lo n chuy n hóa lipid máu
ữ ể ạ ố ộ R i lo n chuy n hóa lipid máu (RLCHLM) là m t trong nh ng y u t ế ố
ữ ơ ộ ủ ệ ạ ạ ơ nguy c (YTNC) chính c a b nh tim m ch do v a x đ ng m ch (VXĐM),
ổ ế ở ườ ự ế ổ ồ ổ ộ ấ r t ph bi n ng ầ i cao tu i. Đó là s bi n đ i n ng đ các thành ph n
ư ầ lipid máu nh : tăng cholesterol toàn ph n (CT), tăng triglycerid (TG), tăng
ỷ ọ ấ ả ỷ ọ lipoprotein t tr ng th p (LDLC) và gi m lipoprotein t tr ng cao (HDL
ả ặ ế ử ậ ấ ẫ ề C). H u qu n ng n nh t là d n đ n t ặ vong ho c tàn ph [ ế 15].
ể ạ ố ườ ượ ệ R i lo n chuy n hóa lipid máu th ng đ ớ c phát hi n cùng lúc v i
ộ ố ệ ế ạ ườ ộ m i s b nh lý tim m ch, tăng huy t áp, đái tháo đ ể ứ ng, h i ch ng chuy n
ờ ố ế ố ạ ồ ể hóa. Đ ng th i r i lo n chuy n hóa lipid máu cũng là y u t ơ ủ nguy c c a
ủ ố ể ệ ạ các b nh lý này. Nguyên nhân c a r i lo n lipid máu có th do nguyên phát
ư ứ ề ặ ố ố ợ nh di truy n ho c th phát do l i s ng không h p lý [ 16].
ể ế ạ ấ ố ượ ứ ệ R i lo n chuy n hóa lipid máu r t hi m khi tìm đ ặ c tri u ch ng đ c
ườ ườ ệ ỉ ượ ể ị thù. Ng i ta th ng ch phát hi n đ ỳ ằ c khi đi ki m tra máu đ nh k b ng
ệ ầ ặ xét nghi m cholesterol, triglycerid và các thành ph n lipoprotein máu ho c
ư ộ ứ ế ệ ả ạ ộ ặ ệ có các bi n ch ng bu c ph i vào vi n nh đ t quy, b nh m ch vành ho c
ị ố ề ể ệ ạ ạ ạ các b nh lý m ch máu ngo i biên. Đi u tr r i lo n chuy n hóa lipid máu
ế ộ ể ự ạ ổ ố ố ạ ộ ằ b ng thay đ i ch đ ăn u ng, ho t đ ng th l c và dùng thu c h lipid
ờ ư ề ồ ị máu đ ng th i l u ý đi u tr căn nguyên [ 17].
Đánh giá RLCHLPM theo phân lo i c a ạ ủ WHO (2000) [18].
17
ổ ố Cholesterol t ng s >5,2mmol/l (200mg/dl),ho cặ
ế Triglycerid huy t thanh >2,26mmol/l (90mg/dl), ho cặ
LDLC >3,38mmol/l (130mg/dl), ho cặ
HDLC <0,9mmol/l (35mg/dl)
ố ạ [13], [14]. Nguyên nhân r i lo n lipid máu
Nguyên nhân tiên phát:
ể ế ạ ố ộ ổ R i lo n chuy n hóa lipid máu tiên phát do đ t bi n gen làm tăng t ng
ứ ặ ả ợ h p quá m c Cholesterol (TC), Triglicerid (TG), LDHC ho c gi m thanh
ặ ả ả ả ặ ổ ợ th i TC,TG,LDLC ho c gi m t ng h p HDLC ho c tăng thanh th i HDL
ể ạ ố ườ ớ ở ẻ ả C. R i lo n chuy n hóa lipid máu tiên phát th ng x y ra s m tr em và
ườ ẻ ổ ồ ườ ng ể ạ i tr tu i, ít khi kèm th tr ng béo phì, g m các tr ợ ng h p sau:
ề ệ ả ặ ể + Tăng triglicerid tiên phát: Là b nh c nh di truy n theo gen l n, bi u
ệ ườ ườ ệ ớ ị hi n lâm sàng th ng ng i b nh không b béo phì, có gan lách l n, c ườ ng
ế ụ ấ ể ầ ụ ả ồ lách, thi máu gi m ti u c u, nh i máu lách, viêm t y c p gây đau b ng
ệ ề ả ỗ ợ + Tăng lipid máu h n h p: Là b nh c nh di truy n, trong gia đình có
ườ ệ ể ắ ỗ ợ ề nhi u ng ổ i cùng m c b nh.Tăng lipid máu h n h p có th do tăng t ng
ế ặ ả ườ ợ h p ho c gi m thoái bi n các lipoprotein.Lâm sàng th ng béo phì, ban
ườ vàng, kháng insulin, đái đ ng typ 2, tăng acid uric máu.
Nguyên nhân th phát:
ứ
ứ ạ ố ể Các nguyên nhân th phát là nguyên nhân chính gây r i lo n chuy n
ở ườ ớ hóa i l n. ng
ọ ố ố ạ ớ ề Nguyên nhân quan tr ng là l i s ng tĩnh t ấ i v i ăn quá nhi u ch t
ứ ồ ườ béo no, các nguyên nhân th phát khác bao g m: đái tháo đ ố ng, u ng
ề ượ ậ ư ứ ệ ế ộ nhi u bia, r ầ u, h i ch ng th n h , suy giáp, suy tuy n yên và b nh to đ u
ườ ố ợ ể ậ ặ chi, c ạ ng cortisol, suy th n m n, ho c do dùng thu c l ư i ti u nh thiazid,
beta blocker, estrogen...
18
Phân lo i r i lo n chuy n hóa lipid máu:
ạ ố ạ ể
(cid:0) ạ ố ủ ạ ầ Phân lo i r i lo n thành ph n lipid máu c a De Gennes
[19].
ầ ơ + Tăng cholesterol đ n thu n
ườ Cholesterol tăng trên 5,2 mmol/l, triglycerid máu bình th ặ ng ho c tăng
ẹ ỷ ệ nh . T l cholesterol/ triglycerid trên 2,5. Cholesterol tăng trên 6,7 mmol/l
ườ ể th ẹ ng do tăng LDL, tăng HDL cũng có th làm cho cholesterol tăng nh .
ầ ơ ớ ạ + Tăng triglycerid máu đ n thu n, cholesterol máu tăng gi i h n
ấ ồ ộ ớ ơ N ng đ triglycerid r t cao có khi l n h n 11,5 mmol/l và trong máu
ạ ố luôn có chylomicron. R i lo n tiên phát là tăng lipoprotein giàu triglycerid
ộ ấ ư ậ ả ặ ặ ấ nh lipoprotein m t đ r t th p ho c chylomicron, ho c c hai. Hai
ứ ề ự ở ỏ ở lipoprotein này đ u ch a cholesterol t do v và cholesterol este lõi nên
ớ ạ ỷ ệ ế ể ộ ồ cholesterol có th tăng g i h n (chi m 825% n ng đ TG). T l TG/CT
ơ ặ ớ l n h n 2,5 (ít g p trên lâm sàng).
ỗ ợ + Tăng lipid máu h n h p
ừ ề ả ơ Cholesterol tăng v a ph i, triglycerid tăng nhi u h n, t ỷ ệ l TG/CT
ỏ ơ ộ ấ ứ ể ậ ấ ề nh h n 2,5; có th tăng lipoprotein m t đ r t th p có ch a nhi u
ứ ế ề ồ triglycerid và LDL ch a nhi u cholesterol. Trong huy t thanh n ng đ ộ
ư ằ ầ triglycerid và cholesterol là g n nh b ng nhau.
ạ ự ệ Phân lo i d a trên nguyên nhân phát sinh b nh
ữ ườ ợ ố + RLCHLPM nguyên phát: Đó là nh ng tr ạ ng h p r i lo n do nguyên
ề ượ ậ ặ nhân di truy n đã đ c xác nh n ho c nguyên nhân bên ngoài nào đó mà
ư ượ ậ ch a đ c xác nh n.
ữ ườ ợ ố ạ ứ + RLCHLPM th phát: Là nh ng tr ơ ế ệ ng h p r i lo n mà c ch b nh
ủ ủ ể ệ ệ ắ ạ ố sinh c a nó là do m c các b nh r i lo n chuy n hóa, b nh c a m t s c ộ ố ơ
19
ơ ể ư ệ ế ể ậ quan trong c th nh b nh lý gan th n, thi u năng tuy n giáp, đái tháo
ườ ố ộ ế ố ố ạ ố ố đ ng, đang u n mottj s lo i thu c tránh thai, thu c n i ti t t ố nam, thu c
ặ ố ố ố corticoid ... ho c do thói quen ăn u ng, l i s ng.
ạ ự ế ệ ả Phân lo i d a trên k t qu xét nghi m lipid và lipid máu
ạ ủ ơ ở ự ạ + Phân lo i c a Fredrickson [ 20]: Phân lo i này d a trên c s phân
ạ ủ ể ượ ể ổ ồ lo i c a tăng lipid, g m 5 ki u, sau này đ c phát tri n và b sung thêm
ể ể ổ ể ằ b ng cách phân tách ki u II thành 2 ki u Iia và Iib và b sung thêm ki u
α α ả ớ ế ạ m i là gi m LP huy t (hypo Lipoproteinaemia). Cách phân lo i này cho
ế ự ầ ủ ụ ổ ố bi ơ ữ ộ t s thay đ i thành ph n c a lipid máu có tác d ng ch ng x v a đ ng
m ch.ạ
ạ ủ ươ ụ ề ố + Phân lo i c a Ch ủ ng trình giáo d c Qu c gia v cholesterol c a
ầ ủ ố ỹ ị ờ M (NCEP), xác đ nh đ y đ các thông s lipoprotein sau ăn 912 gi . Cách
ạ ế ự ễ ổ phân lo i này cho bi ầ t s thay đ i các thành ph n lipid máu d XVĐM và
ụ ệ ả ố ồ ờ ế có tác d ng b o v ch ng XVĐM đ ng th i nó cũng cho bi ứ ộ ố t m c đ r i
ạ ủ ầ ạ ớ ệ lo n c a các thành ph n trên. Hi n nay là cách phân lo i m i nh t [ ấ 21].
ạ ủ ả ươ ụ ề ố B ng phân lo i c a ch ng trình giáo d c Qu c gia v cholesterol(NCEP)
ạ Lo i Lipid mmol/l mg/dl Phân lo iạ
<2,6 <100 T iố uư
2,63,3 100129 G nầ t iố uư
LDL C 3,44,1 130159 Gi iớ h nạ cao
20
4,24,9 160189 Cao
≥4,9 R tấ cao ≥190
<5,2 Mong mu nố <200
Cholesterol toàn 5,26,2 200239 Gi iớ h nạ cao
ph nầ ≥6,2 Cao ≥240
<1,0 Th pấ <40
HDL C >1,6 Cao 60
<5,2 <200 Bình thư ngờ
5,210,2 200399 Gi iớ h nạ cao
Triglycerid 10,326 4001000 Cao
>26 >1000 R tấ cao
ế ố ế ố ạ ể Các y u t liên quan đ n r i lo n chuy n hóa lipid máu
(cid:0) ừ Th a cân béo phì
ấ ủ ố ễ ấ ệ ể ể ạ Bi u hi n d th y nh t c a r i lo n chuy n hoá lipid máu là tình
ừ ữ ừ ạ ạ ở tr ng th a cân béo phì, b i vì th a cân béo phì là tình tr ng tích tr lipid c ơ
ể ượ ườ ả ưở ứ ế ấ th v ứ t quá m c bình th ng gây nh h ng x u đ n s c kh e [ ỏ 22].
ứ ổ ế ế ớ ỷ ệ ừ ủ Theo báo cáo c a T ch c Y t Th gi i (WHO), t th a cân, béo phì l
ầ ở ứ ộ Ở ỹ ề ướ trên toàn c u đã m c báo đ ng [ 23]. M và nhi u n ể c phát tri n
ừ ượ ề ứ ữ ẻ ấ ộ khác, th a cân béo phì đ c coi là m t trong nh ng v n đ s c kho hàng
ề ở ầ đ u trong nhi u năm qua. Trong khi đó, ặ ạ Châu Á, bên c nh gánh n ng
ế ưỡ ừ thi u dinh d ng, th a cân béo phì đang tăng lên nhanh chóng và cũng tr ở
ẻ ộ ề ứ ạ Ở ấ thành v n đ s c kho c ng đông quan tr ng ẳ ọ . Ch ng h n Philippin, t ỷ
2) đã lên t
ệ ừ ớ ề ừ ấ l th a cân (BMI > 25 kg/m i 20,2% . Rõ ràng v n đ th a cân béo
21
ễ ể ệ ậ ấ ạ ạ ộ ố ủ phì, m t bi u hi n d nh n th y c a tình tr ng r i lo n lipid máu đang
ượ ặ ệ ế ớ đ c quan tâm đ c bi t trên th gi i và trong khu v c [ ự 24].
ườ ừ ữ ế ố Ngày nay ng i ta quan tâm đ n th a cân béo phì vì nh ng m i liên
ư ừ ữ ệ ệ ạ ặ ớ quan rõ r t gi a tình tr ng d th a cân n ng v i các b nh lý không lây khác
ư ườ ế ạ ậ ố ỏ nh đái tháo đ ng typ 2, tăng huy t áp, r i lo n lipid máu, s i m t, ung
ơ ươ ư ề ớ ố ươ th và c x ng kh p. Nhi u qu c gia đã coi ch ố ng trình phòng ch ng
ơ ả ể ệ ệ ạ béo phì là bi n pháp c b n đ phòng các b nh m n tính không lây và đ ượ c
ủ ệ xem là b nh lý c a th k ế ỷ 21.
ỉ ố ỉ ố ạ Bên c nh theo dõi ch s BMI nên theo dõi thêm ch s vòng eo/vòng
ỷ ố ượ ở ớ mông, khi t s này v t quá 0,9 nam gi i và 0,8 ở ữ ớ n gi i thì các nguy
ệ ệ ế ạ ườ ề ệ ơ c tăng huy t áp, b nh tim m ch, b nh đái tháo đ ng đ u tăng rõ r t. Các
ỡ ư ừ ầ ồ mô m d th a là ngu n phóng thích vào tu n hoàn các acid béo không este
hoá, các cytokin, PAI1(plasiminogen activator inhibitor 1 và adiponectin).
ế ố ả Các y u t ạ này làm tăng kháng insulin, t o kh năng gây viêm c a l p t ủ ớ ế
ậ ợ ạ ạ ộ ơ ữ ả bào n i mô m ch máu, t o thu n l i cho m ng x v a hình thành và phát
tri n [ể 25].
(cid:0) ổ ớ Tu i và gi i tính
ộ ế ố ổ ơ ỷ ệ ố ạ Tu i là m t y u t nguy c cao làm gia tăng t ể r i lo n chuy n l
ộ ổ ầ ượ ề hóa lipid máu, t ỷ ệ l này tăng d n theo đ tu i,đã đ ứ c nhi u nghiên c u
ghi nh n [ậ 26], [27], [28].
ụ ữ ề ượ ạ Ph n ti n mãn kinh có l ng lipoprotein lipase (LPL) và các ho t hoá
ơ ở ớ ỡ ướ ứ ơ LPL cao h n l p m d i da vùng mông, đùi mà n i này có ch a các t ế
ỡ ớ ư ự ế ấ ơ ớ bào m l n h n so v i đàn ông, nh ng s khác nhau này bi n m t sau mãn
ấ ự ế ủ ạ kinh. Ng ượ ạ ở c l i, ặ đàn ông cho th y s bi n thiên c a ho t hoá LPL ho c
ỡ ở ữ ấ kích th ướ ế c t bào m ự gi a các vùng r t ít. S khác nhau này có th gi ể ả i
ướ ở ụ ữ ề ỡ ấ ự ắ ọ ơ ề thích v xu h ng ph n ti n mãn kinh có s l ng đ ng m th p h n là
22
ứ ộ ỹ ỡ ề ế ổ ụ ấ ở tích lu m . M c đ nhi u t ỡ bào m trong b ng đã tìm th y đàn ông
ớ ở ụ ữ ề ể ả ề ầ ỷ ộ ơ nhi u h n so v i ph n ti n mãn kinh đ gi ộ i thích m t ph n t l tăng
ạ ở ơ ở ụ ữ ề ề ệ lipid máu và b nh m ch vành đàn ông nhi u h n ph n ti n mãn kinh.
ướ ụ ữ ị ắ ệ ạ ơ Tr c khi mãn kinh ph n ít b m c các b nh tim m ch h n đàn ông,
ắ ầ ạ ấ ư ồ ộ nh ng khi n ng đ estrogen b t đ u h th p vào lúc mãn kinh thì nguy c ơ
ệ ạ ắ ở ụ ữ ế m c b nh tim m ch ệ ph n tăng lên rõ r t. Vì th tăng TG, tăng
ự ế ầ ắ ơ ồ cholesterol toàn ph n, tăng huy t áp, đau th t ng c, nh i máu c tim
ườ ở ụ ữ ổ ở ộ ố ứ ạ th ả ng x y ra ph n tu i 50 tr lên [ 29]. M t s nghiên c u t i Trung
ố ạ ệ ề ấ ố Qu c (2006) và t i Vi t Nam (2005) cũng đ u cho th y có m i liên quan
ữ ố ạ ớ ổ gi a r i lo n lipid máu v i tu i và gi ớ 30], [31]. i [
ạ ộ
(cid:0) Ho t đ ng th l c ể ự
ớ ế ố ố Cùng v i y u t ự ăn u ng, s gia tăng t ỷ ệ l ớ béo phì đi song song cùng v i
ạ ộ ể ự ộ ố ố ạ ơ ờ ự ả s gi m ho t đ ng th l c trong m t l i s ng tĩnh t i h n, th i gian dành
ệ ằ ấ ợ ề ọ ơ cho xem tivi, đ c báo, làm vi c b ng máy tính... cao h n. Đi u này b t l i vì
ượ ạ ộ ể ự ế ố ế ứ tiêu hao năng l ng qua ho t đ ng th l c là y u t ọ h t s c quan tr ng
ế ậ ữ ằ ượ ượ trong quá trình thi t l p cân b ng gi a năng l ng tiêu hao và năng l ng ăn
ơ ể ạ ộ ể ự ự ể ặ vào. M t khác, ho t đ ng th l c còn giúp c th chuy n hoá tích c c nên
ỡ ả ệ ể ả ạ ả ố ộ ớ ả có th làm gi m kh i m , c i thi n đ nh y c m v i insulin và làm gi m
insulin máu [32].
(cid:0) ố ố ượ Hút thu c lá, u ng r u bia
ữ ả ưở ỏ ớ ố Là nh ng thói quen có nh h ng không nh t ạ i r i lo n dinh d ưỡ ng
ứ ứ ể ề ộ lipid cũng nh t ư ỷ ệ ắ l m c h i ch ng chuy n hoá. Nhi u nghiên c u cho
ề ử ẽ ữ ụ ặ ấ ạ ố ố ượ th y m i liên quan ch t ch gi a ti n s hút thu c lá, l m d ng r u bia
ệ ỷ ệ ắ ứ ể ề ể ộ ớ v i vi c gia tăng t m c h i ch ng chuy n hoá. Đi u này có th lý gi l ả i
ầ ộ ỷ ệ ắ ủ ệ ớ m t ph n nguyên nhân t m c b nh c a nam gi l ộ ố ộ i trong m t s c ng
ườ ồ ả ố ồ đ ng khác nhau th ng cao h n ơ ở ữ gi i.ớ Hút thu c lá là ngu n s n sinh ra n
ố ự ể ầ ộ ế ả các g c t do, tăng đ k t dính ti u c u và làm gi m các HDLC [ 33].
23
(cid:0) ế ố ế Y u t kinh t ộ xã h i
Ở ướ ể ườ ở ầ ớ các n c đang phát tri n, t ỷ ệ l ng i béo t ng l p nghèo th ườ ng
ế ấ ặ ươ ạ ộ th p (thi u ăn, lao đ ng chân tay n ng, ph ệ ng ti n đi l i khó khăn) và béo
ộ ặ ủ ư ướ ể ể phì nh là m t đ c đi m c a giàu có (béo t ố Ở t). các n c đã phát tri n khi
ổ ế ữ ế ạ ơ ở ầ thi u ăn không còn ph bi n n a thì t ỷ ệ l béo phì l i cao h n ớ t ng l p
ầ ầ ớ ơ ọ ớ ớ nghèo, ít h c h n so v i các t ng l p giàu.Nguyên nhân do t ng l p nghèo
ữ ừ ầ ố ớ ẫ v n gi ơ ố ớ thói quen ăn u ng có nguy c đ i v i th a cân còn t ng l p khá
ướ ể ố ơ ớ ầ ạ gi ả ạ l i có xu h ng ki m soát t ớ t h n tình tr ng béo phì so v i t ng l p
ự ệ ể ậ ễ ớ ổ nghèo [34]. S chuy n đ i trong mô hình b nh t ộ ố t đang di n ra v i m t t c
ộ ố ơ ở ữ ơ ộ ớ ả ộ đ ngày càng tăng; h n n a, nó x y ra v i m t t c đ nhanh h n các
ướ ự ủ ệ ể ớ n c đang phát tri n so v i các khu v c công nghi p hoá c a th gi ế ớ ử i n a
th k tr ế ỷ ướ 35]. c [
ữ ườ ừ ườ ắ ố Nh ng ng i th a cân, béo phì th ạ ơ ng có nguy c m c r i lo n
ể chuy n hóa lipid máu: tăng cholesterol máu, tăng triglycerid huy t t ế ươ ng
ả ồ ộ ườ ể ấ ạ ố và gi m n ng đ HDLC. Th ng th y các r i lo n chuy n hóa ở ầ h u
ế ệ ớ ỡ ổ ụ ườ h t các b nh nhân béo phì v i tích lũy m trong b ng và th ố ng có m i
ự ạ ớ ơ ỡ ổ ụ liên quan v i tăng nguy c tim m ch. S tích lũy m trong b ng cũng
ể ế ớ ạ liên quan v i tăng LDLC. Tình tr ng tăng cao LDLC có th là k t qu ả
ự ố ể ạ ớ ồ ộ ủ c a s r i lo n chuy n hóa liên quan t ặ i n ng đ triglycerid cao ho c
ẫ ớ ấ ả ồ ộ HDLC th p. Quá trình này d n t i gi m n ng đ HDLC và triglycerid
ủ ở ị giàu LDLC. Sau đó, các triglycerid giàu LDLC b phân h y b i men
ể ạ ủ ử lipase c a gan đ t o các phân t LDLC nh [ ỏ 36 ].
(cid:0) ố ẩ ầ Kh u ph n ăn và thói quen ăn u ng
ẽ ế ự ế ộ ặ ủ ệ Ch đ ăn giàu lipid có liên quan ch t ch đ n s gia tăng c a b nh
ứ ấ ườ ườ ề béo phì. Các th c ăn giàu ch t béo th ng ngon nên ng i ta ăn nhi u, d ư
ẽ ẫ ỉ ầ ư ừ ứ ấ ỗ ế th a. Các nghiên c u cho th y ch c n ăn d 70 kcalo m i ngày s d n đ n
24
ể ễ ặ ậ ặ ố ỏ ệ tăng cân m c dù s calo nh này có th không d dàng nh n ra, đ c bi t là
ữ ượ ừ ạ ấ ứ khi ăn nh ng th c ăn giàu năng l ng [ 37]. Tình tr ng cung c p th a năng
ừ ữ ế ợ ữ ề ấ ấ ẩ ầ ọ ượ l ng t nh ng b a ăn có nhi u ch t béo, ch t ng t, k t h p kh u ph n ăn
ấ ợ ố ưỡ ư không h p lý, không cân đ i các ch t dinh d ng nh lipid, glucid, protein,
ế ể ẫ ạ ạ ố các acid amin... d n đ n tình tr ng r i lo n chuy n hóa glucid, lipid [ 38].
ổ ề ụ ươ ữ ự ự ằ Nh ng thay đ i v tiêu th l ẩ ng th c th c ph m h ng ngày đã
ả ưở ấ ớ ế ệ ậ ử nh h ng r t l n đ n mô hình b nh t t và t ệ vong hi n nay ở ướ n c ta.
ỉ ệ ắ ử ệ ễ ả ẳ Trong khi t l m c và t ề vong do các b nh truy n nhi m gi m h n nh ờ
ỉ ệ ắ ệ ệ ả ị ử ệ ố hi u qu phòng ch ng d ch b nh, thì t l m c và t ạ vong do các b nh m n
ướ ự ư ừ ượ tính không lây có xu h ng tăng lên. S d th a năng l ặ ng liên quan ch t
ẽ ế ự ỷ ệ ừ ụ ị ấ ch đ n s gia tăng t th a cân, béo phì. Tiêu th th t, ch t béo cũng làm l
ườ ệ ạ ắ ố ườ t ỷ ệ l ng i có r i lo n lipid máu, m c b nh đái tháo đ ng tăng cao.
ứ ề ằ ầ ấ ỉ ượ Nhi u nghiên c u ch ra r ng thành ph n ch t béo và hàm l ng cholesterol
ụ ẩ ầ ớ ự ấ ổ ủ c a kh u ph n ăn có tác d ng t i s thay đ i cholesterol máu. V n đ ề
ố ượ ấ ươ ữ ỉ không ch là do s l ng ch t béo mà là t ầ ng quan gi a các thành ph n
ẩ ầ ấ ổ ọ ế ấ ch t béo trong kh u ph n. T ng ch t béo không có vai trò quan tr ng đ n
ụ ể ạ ằ ạ ấ ố r i lo n lipid máu b ng lo i ch t béo, c th là acid béo no và acid béo th ể
trans [39].
ấ ơ ế ộ ậ ượ ự ể Ch đ ăn giàu ch t x đã nh n đ c s quan tâm đáng k trong
ủ ữ ầ ự nh ng năm g n đây do s liên quan c a chúng v i t ớ ỷ ệ ả l ủ gi m c a m t s ộ ố
ể ế ạ ườ ư ố r i lo n chuy n hóa nh tăng huy t áp, đái tháo đ ng, béo phì, cũng nh ư
ư ộ ế ề ề ạ ắ ộ ệ b nh tim m ch và ung th ru t k t. Nhi u cu c đi u tra c t ngang đã tìm
ụ ấ ơ ớ ữ ệ ố ị ỷ ệ ừ ứ ra m i liên h ngh ch gi a m c tiêu th ch t x v i tăng t th a cân và l
ấ ơ ẩ ượ ế ầ vòng eo. Kh u ph n ch t x cũng đ ữ ể ử ụ c khuy n cáo đ s d ng cho nh ng
ườ ừ ệ ặ ng ư i th a cân béo phì cũng nh là vi c duy trì cân n ng [ 40]. Huaidong Du
ự ế ố ượ ộ ộ ổ ừ và c ng s ti n hành theo dõi 89.432 đ i t ng trong đ tu i t 2078, s ố
25
ấ ở ế ả ố ượ ữ năm trung bình theo dõi 6,5 năm. K t qu cho th y nh ng đ i t ng s ử
ấ ơ ả ặ ơ ụ d ng h n 10 gam ch t x trên ngày làm gi m 39 gam cân n ng/năm (95%
ả CI: 71, 7 g/năm) và gi m 0,08 cm vòng eo/năm (95% CI: 0,11, 0,05
ấ ơ ẩ ầ ớ ừ ố cm/năm). V i kh u ph n ăn trên 10 gam ch t x /ngày t ả ngũ c c làm gi m
ặ ầ ẩ ớ ơ cân n ng và vòng eo trung bình trong năm h n so v i kh u ph n ăn ch t x ấ ơ
ả ặ ố ớ ố ớ ổ t ng s . V i gi m cân n ng là 77g/năm (95% CI: 127, 26 g/năm), đ i v i
ả vòng eo gi m là 0,10 cm/năm (95% CI: 0,18, 0,02 cm/năm) [ 41].
ấ ơ ề ầ ẩ ả Kh u ph n ăn nhi u ch t x còn làm gi m cholesterol trong máu.
ấ ơ ụ ả ộ ớ ơ Ch t x hòa tan có đ nh t cao có tác d ng làm gi m cholesterol máu h n
ấ ơ ấ ơ ấ ớ ộ ớ so v i ch t x không hòa tan và ch t x có đ nh t th p. Quan Zhou và
ề ố ữ ượ ự ứ ấ ơ ộ c ng s đã nghiên c u v m i liên quan gi a l ẩ ng ch t x trong kh u
ớ ồ ầ ộ ở ữ ườ ph n ăn v i n ng đ cholesterol trong máu nh ng ng i nông thôn Trung
ệ ạ ố ệ ữ ế ả ấ ố ố Qu c làm vi c t ề i các thành ph . K t qu tìm th y m i quan h gi a li u
ấ ơ ớ ở ớ ượ l ng ch t x ăn vào v i tăng HDL cholesterol nam gi ố i. Cũng có m i
ữ ả ượ ấ ơ ầ ả ớ liên quan gi a gi m l ẩ ng ch t x trong kh u ph n ăn v i gi m t ỷ ố s
ầ ở ả ữ cholesterol toàn ph n/HDL cholesterol (TC/HDLC) ẫ c nam l n n , sau
ế ố ề ề ẩ ễ ượ ỉ khi đi u ch nh các y u t gây nhi u ti m n (p <0,05). Khi l ng ch t x ấ ơ
ụ tiêu th trung bình tăng t ừ ướ d ứ i 18gam /ngày lên trên 30gam/ngày, m c
ả cholesterol HDL trung bình tăng 10,1%, và t ỷ ệ l ố TC/HDLC gi m xu ng
ớ ố ớ ữ ớ ố ớ 14,4% đ i v i nam gi i (p = 0,020) và 11,1% đ i v i n gi i (p = 0,048)
[42].
ữ ố ạ ệ ạ ể Liên quan gi a r i lo n chuy n hóa lipid và các b nh m n tinh
ẽ ớ ệ ạ ặ ạ ố Các b nh m n tính không lây liên quan ch t ch t ạ i tình tr ng r i lo n
ả ườ ệ ạ ể chuy n hóa lipid máu, đó là: đái th o đ ng týp 2, b nh tim m ch, tăng
ế ế ẽ ưỡ huy t áp, tăng acid uric huy t thanh... Chính vì l đó dinh d ợ ng h p lý là
ự ỳ ố ớ ự ệ ạ ạ ọ khía c nh d phòng c c k quan tr ng đ i v i các b nh m n tính không lây
nói trên [43].
26
ể ạ ạ ố ượ ộ Tình tr ng r i lo n chuy n hóa lipid máu đ ệ c xem là m t tri u
ứ ườ ủ ộ ư ủ ứ ể ệ ch ng th ng xuyên c a h i ch ng chuy n hoá cũng nh c a các b nh đái
ườ ể ế ạ ố tháo đ ng, tim m ch, tăng huy t áp. R i lo n ạ chuy n hóa lipid máu là h uậ
ể ề ế ợ ả ủ ề ỉ qu c a nhi u nguyên nhân k t h p, có nguyên nhân khó có th đi u ch nh
ư ế ố ề ưỡ ộ nh y u t gia đình, di truy n. Tuy nhiên, dinh d ng đóng m t vai trò
ể ưỡ ự ầ ợ đáng k và dinh d ố ọ ng h p lý góp ph n quan tr ng trong d phòng các r i
ệ ể ạ ạ lo n chuy n hóa lipid và theo đó là b nh m n tính không lây [ 43].
ữ ữ ể ế ở ọ ọ ộ Trong nh ng năm qua, các ti n b y h c đã m ra nh ng tri n v ng
ệ ử ụ ư ạ ớ ố ươ ề to l n trong vi c s d ng các lo i thu c cũng nh các ph ng pháp đi u tr ị
ố ớ ế ệ ườ ế ạ tiên ti n đ i v i các b nh đái tháo đ ng, tim m ch, tăng huy t áp, tăng
ế ạ ọ ưỡ acid uric huy t thanh . . . Bên c nh đó, khoa h c dinh d ng cũng ngày càng
ỏ ế ộ ủ ủ ấ ưỡ ệ ặ làm sáng t vai trò c a ch đ ăn, c a các ch t dinh d ng đ c hi u trong
ể ệ ệ ề ạ ẳ ạ ố ỉ vi c đi u ch nh r i lo n chuy n hoá lipid máu, ch ng h n các phát hi n v ề
ộ ố ủ ầ ấ vai trò c a axit béo không no Omega3 (PUFA), thành ph n m t s ch t
ư ố ch ng oxy hoá chính nh vitamin E, l3caroten, lycopen, các phytosterol và
ấ ơ ể ạ ố ố ệ ch t x trong phòng và ch ng các b nh do r i lo n chuy n hoá lipid máu
[44].
ộ ố ệ ữ ố ể ạ ớ Liên quan gi a r i lo n chuy n hóa lipid máu v i m t s b nh lý
tim m chạ
ứ ệ ượ ị ạ ạ Nghiên c u trên 26.598 b nh nhân đang đ ề c đi u tr t i tr m y t ế
ầ ậ ộ ớ ạ ứ ộ ế trong m t nghiên c u thu n t p r ng l n t ờ i Tây Ban Nha liên ti p trong th i
ế ệ ế ả gian 11 tháng, k t qu có 9829 b nh nhân chi m 36,9% (95% CI, 36,4%
ắ ệ ơ ắ ệ ạ ặ ạ 37,5%) m c b nh m ch vành ho c có nguy c m c b nh m ch vành t ươ ng
ề ế ố ơ ơ ươ đ ng, trong đó 34,9% có nhi u y u t nguy c cùng lúc (nguy c 10 năm cho
ạ ặ ệ ế ạ ố ệ b nh tim m ch > 20%) đ c bi t là tăng huy t áp và r i lo n lipid máu [45].
ệ ế ệ ạ ử ầ ỗ B nh tim m ch chi m >17 tri u ca t vong trên toàn c u m i năm
27
ủ ấ ả ườ ợ ử ả ố ở (30% c a t t c các tr ng h p t vong), 80% trong s đó x y ra các
ướ ự ế ậ ấ ậ ố n c có thu nh p th p và thu nh p trung bình, và con s này d ki n s ẽ
ệ ệ ệ ạ tăng lên 23,6 tri u vào năm 2030, trong đó b nh m ch vành gây ra 7 tri u ca
ế ớ ể ừ ử t vong trên toàn th gi i trong năm 2010, tăng 35% k t 1990. Lo i bạ ỏ
ạ ộ ế ộ ể ấ ạ béo phì, ch đ ăn không lành m nh, và không ho t đ ng th ch t có th ể
ặ ớ ệ ộ ỵ ườ ngăn ch n t i 80% các b nh tim, đ t qu và đái tháo đ ng [ 46].
ự ự ẽ ệ ằ ộ ườ Moran và c ng s đã d đoán r ng s có thêm 7,8 tri u ng ắ i m c
ệ ạ ườ ệ ế ạ ệ b nh m ch vành (tăng 69%) và 3,4 tri u ng i ch t vì b nh m ch vành
ố ớ ậ ớ (tăng 64%) trong th p niên 20202029 so v i 20002009. Đ i v i năm 2030,
ệ ộ ườ ế ệ ạ ự d đoán 71% trong m t tri u ng i ch t hàng năm do b nh m ch vành s ẽ
ở ữ ườ ặ ổ ả x y ra nh ng ng i ≥65 tu i, trong khi đó 67% gánh n ng do khuy t t ế ậ t
ử ở ệ ẽ ạ ặ ườ và t vong b i b nh m ch vành s đè n ng lên ng i <65 tu i [ ổ 47].
ỷ ệ ệ ắ ạ ượ ố ườ T l cao m c b nh tim m ch đã đ c ghi trong dân s ng i M ỹ
ủ ố ữ ấ ạ ạ ố g c Phi, và đã có nh ng nh n m nh vào vai trò c a r i lo n lipid máu là
ộ ế ố ơ ổ ậ ể ộ ầ ớ ứ m t y u t nguy c n i b t trong qu n th r ng l n này. Nghiên c u 4820
ườ ỹ ố ề ấ ạ ng i M g c Phi v tình tr ng lipid máu cho th y có 32,9% tăng
ấ ớ ế ổ cholesterol, trong đó nhóm tu i>65 chi m cao nh t v i 44,6% và tình tr ngạ
ổ ế ơ ở ạ ớ ớ ố r i lo n lipid máu ph bi n h n nam gi ổ ờ ụ ữ i (so v i ph n ) có tu i đ i
ướ ổ ở ả d i 50 năm và gia tăng theo tu i c hai gi ớ 48]. i [
ữ ố ế ể ạ ớ Liên quan gi a r i lo n chuy n hóa lipid máu v i tăng huy t áp
ố ươ ứ ế ả ố ơ ể ỉ ố ữ K t qu nghiên c u m i t ng quan gi a ch s kh i c th và tình
ố ọ ố ượ ể ạ ế tr ng r i l an chuy n hóa lipid máu trên 300 đ i t ng tăng huy t áp ch ủ
ị ỹ ự ế ạ ầ ộ ế y u tăng huy t áp giai đo n I, Tr n Th M Loan và c ng s rút ra m t s ộ ố
ỉ ệ ố ư ể ề ậ ạ ố ế k t lu n v BMI, r i lo n chuy n hóa lipid máu nh sau: t l ạ r i lo n
ệ ế ể chuy n hóa lipid máu trên b nh nhân tăng huy t áp là 71,67%, trong đó
ỉ ệ ế ế ế ấ chi m t l cao nh t là tăng cholesterol (67,3%), k đ n tăng triglycerid
28
ỉ ệ ấ ế ả (54,3%), tăng LDL (35,3%), và gi m HDL chi m t l ấ th p nh t (5,33%).
ươ ớ ố ữ ể ạ ở ệ T ng quan gi a BMI v i r i lo n chuy n hóa lipid máu b nh nhân tăng
ế ỉ ố ề ể ấ ấ huy t áp là ở ứ ươ m c t ng quan th p. Ch s BMI cao hay th p đ u có th có
ỉ ệ ố ể ạ ố r i lo n chuy n hóa lipid máu. Tuy nhiên khi BMI > 23 thì t l ạ r i lo n
ự ề ể ơ ệ chuy n hóa lipid máu nhi u h n khi BMI < 23. S khác bi t này có ý nghĩa
ố ớ ố th ng kê đ i v i tăng cholesterol và triglycerid [ 49].
ứ ố ể ạ ở ườ Nghiên c u r i lo n chuy n hóa lipid máu 350 ng ổ i cao tu i tăng
ạ ỉ ủ ả ị ồ ễ ế huy t áp t i t nh Phú Yên năm 2012 c a tác gi ủ Nguy n Th H ng Th y
ế ể ạ ế cho k t qu , t ả ỷ ệ ố l r i lo n chuy n hóa lipid máu chi m 77,4% trong đó n ữ
ế ơ ớ cao h n nam(51,4% so v i 26,9% p<0,005. Tăng CT chi m 53,4%, TG
ế ế ế ả chi m 33,1%, LDLC chi m 39,4%, HDLCgi m chi m 4,9%. Các y u t ế ố
ế ế ơ ố nguy c : ĐTĐ chi m 38,29%, béo phì chi m 71,71%, hút thu c lá 14%,
ỷ ệ ộ ộ p<0,05. T l là 69,7% trong đó THA đ I là 29,4%, THA đ II là 36,9% và
ộ ở ả THA đ III là 3,4%. Tăng CT, TG và non HDL ế C chi m t ỷ ệ l cao c THA
ộ ộ ươ ộ đ I, đ II và đ III trong khi LDL C và HDLC có t ỷ ệ ươ t l ng đ ng ở ả c
ứ ộ ỷ ệ ế ố ễ ể ỡ 3 m c đ THA. T l gan nhi m m có liên quan đ n r i lo n ạ chuy n hóa
ỷ ệ ế ế ễ lipid máu chi m 49,43%, p<0,001. T l ỡ ộ gan nhi m m đ 1 chi m 64%,
ự ươ ế ế ứ ộ ừ ộ ộ đ 2 chi m 34,5% và đ 3 chi m 1,5%. Có s t ữ ng quan m c đ v a gi a
ữ ầ ớ ớ ộ ổ CT toàn ph n v i BMI, VB và đ THA; gi a TG v i tu i, BMI, VB, đ ộ
ự ươ ữ ớ ộ THA; gi a LDLc v i BMI và đ THA, p<0,001. Không có s t ng quan
ữ ế ố ớ ễ ạ ơ ỡ gi a HDL C v i các y u t nguy c tim m ch và gan nhi m m , p>0,05.
ả ư ế ố ế Tác gi ậ đ a ra k t lu n: R i lo n ể ạ chuy n hóa lipid máu chi m t ỷ ệ l cao ở
ườ ẽ ữ ố ế ặ ổ ng ạ i cao tu i tăng huy t áp. Có liên quan khá ch t ch gi a r i lo n
ế ố ể ớ ạ ơ chuy n hóa lipid máu v i các y u t nguy c tim m ch [ 50].
ớ ệ ữ ể ạ ố Liên quan gi a r i lo n chuy n hóa lipid máu v i b nh đái tháo
ườ đ ng typ 2
29
ệ ạ ả ạ ố ể Kh o sát các d ng r i lo n chuy n hóa lipid máu trên 146 b nh nhân
ườ ị ạ ệ ấ ứ ư ệ ế ề đái tháo đ ng đ n khám và đi u tr t ươ i b nh vi n c p c u Tr ng V ng
ấ ố ế ạ ệ ể cho th y r i lo n chuy n hóa lipid máu chi m t ỷ ệ l 84,9% b nh nhân trong
ế đó: tăng LDLcholesterol chi m 38,4%, tăng triglycerid cholesterol 21,9% và
ế ợ ế ả gi m HLDcholesterol chi m 35,3%. Tăng LDLcholesterol k t h p tăng
ầ ơ triglycerid cholesterol, tăng triglycerid đ n thu n, tăng LDLcholesterol
ố ở ệ ế ườ chi m đa s b nh nhân đái tháo đ ế ng. LDLcholesterolócó liên quan đ n
ỉ ố ươ ế ế ế ổ ch s đ ng huy t, triglycerid có liên quan đ n tu i và tăng huy t áp [ 51].
ứ ườ ề ườ ạ Qua nghiên c u 948 ng i ti n đái tháo đ ng t i Ninh Bình trong
ờ ừ ươ ế ạ ấ th i gian t 11/2011 đ n 11/2012, Vũ Bích Nga và Ph m Tu n D ng cũng
ể ạ ổ ổ th y t ấ ỷ ệ ố l r i lo n chuy n hóa lipid máu tăng theo tu i: 30 39 tu i: 73,9%;
ỷ ệ ố ổ ổ ổ 4049 tu i: 86,8%; 5059 tu i: 92,75% và 6069 tu i: 94,9%. T l ạ r i lo n
ể ở ươ ươ ữ ơ chuy n hóa lipid máu nam (91,4%) t ng đ ớ ng h n n (92%) (v i
ỷ ệ ả ở ữ ơ p>0,05). T l tăng triglycerid và gi m HDL nam cao h n n (p<0,05).
ỷ ệ ơ ườ T l tăng triglycerid và LDL ở ữ ạ n l i cao h n nam (p>0,05). Ng ừ i th a
ơ ố ể ấ ầ ạ ớ cân, béo phì có nguy c r i lo n chuy n hóa lipid máu g p 3,2 l n so v i
ườ ể ạ ườ ế ơ ở ng i th tr ng bình th ng (p=0,000). Nguy c tăng huy t áp ố nhóm r i
ể ể ạ ầ ạ ấ ố lo n chuy n hóa lipid máu g p 2,07 l n nhóm không r i lo n chuy n hóa
ỉ ố ở ố lipid máu (p=0,002). Ch s kháng insulin HOMA – IR ạ nhóm có r i lo n
ể ạ ơ ố lipid máu cao h n nhóm không r i lo n chuy n hóa lipid máu (p< 0,05)
[52].
ứ ể ặ ạ ố ở ườ ệ Nghiên c u đ c đi m r i lo n lipid máu 232 ng i b nh đái tháo
ườ ị ạ ề ế ự ủ đ ng typ 2 đi u tr t i Trung tâm Y t d phòng Thái Bình c a Vũ Đình
ủ ễ ế ể ả ơ ặ Tri n, Nguy n Văn Th m và Đ ng Bích Th y, k t qu cho th y t ấ ỷ ệ ố r i l
ạ ạ ầ ộ ố lo n Lipid máu là 69,4%, trong đó có 26,7% r i lo n m t thành ph n và có
ỷ ệ ố ạ ạ ầ ố 42,7% r i lo n đa thành ph n; T l ể r i lo n chuy n hóa lipid máu ở ữ n
30
ớ ớ ớ ầ gi ơ i là 70,2% cao h n so v i nam gi ố i là 68,8%; Trong s các thành ph n b ị
ế ạ ấ ố r i lo n thì tăng triglycerid chi m t ỷ ệ l cao nh t (59,0%), tăng cholesterol
ầ ươ ươ ấ toàn ph n và tăng LDLC là t ng đ ấ ng nhau (49,7% và 49,1%), th p nh t
ự ươ ả ậ ở ứ ế là gi m HDLC chi m 34,8%. Có s t ng quan thu n ữ ấ m c th p gi a
ộ ớ ồ n ng đ Glucose máu lúc đói v i Lipid máu (Cholesterol TP (r=0,21;
p=0,031), Triglycerid (r=0,25, p=0,026), HDLC (r=0,18, p=0,025), LDL
ự ứ ễ ế ả C(r=0,16; p=0,043). K t qu nghiên c u có ý nghĩa th c ti n và có giá tr ị
ượ ể ệ ườ ệ ệ trong vi c tiên l ng b nh, ki m soát Lipid máu cho ng i b nh đái tháo
ườ đ ng [ 53].
ữ ố ể ạ ồ ớ ơ Liên quan gi a r i lo n chuy n hóa lipid máu v i nh i máu c tim
ượ ươ ứ ị ồ H Th ệ ng Dũng, D ng Th Kim Loan khi nghiên c u 155 b nh
ấ ứ ấ ậ ạ ơ ồ ệ nhân nh i máu c tim c p nh p vào khoa Tim M ch c p c u và can thi p
ấ ỷ ệ ệ ấ ố ệ b nh vi n Th ng Nh t cho th y t l tăng cholesterol là 42,6%; t ỷ ệ l tăng
ả triglycerid là 51,3%; t ỷ ệ l tăng LDL là 41%, và có 60,9% gi m HDL. Trong
ầ ườ ặ ố ợ đó 13,5% có ph i h p 3 thành ph n th ả ng g p là “tăng triglycerid gi m
ế ầ ố ợ ộ ứ HDL tăng huy t áp” và 25,5% có ph i h p 4 thành ph n h i ch ng
ể ườ ế ặ ả chuy n hóa th ng g p là “Tăng huy t áp gi m HDL tăng triglycerid
ụ béo phì b ng” [ 54].
ứ ủ ươ ặ ạ ướ Nghiên c u c a Tr ng Phi Hùng và Đ ng V n Ph ệ c trên 102 b nh
ấ ạ ệ ị ộ ứ ệ ạ ấ nhânb h i ch ng m ch vành c p t ổ ợ ẫ i b nh vi n Ch R y cho th y tu i
ủ ố ượ ố ừ ổ trung bình c a đ i t ng là 63 ± 12 tu i, đa s t ổ ở 60 tu i tr lên, t ỷ ệ l tăng
ầ cholesterol toàn ph n là 25,5%; t ỷ ệ l tăng triglycerid là 65,7%; t ỷ ệ l tăng
ế ố ả ơ LDL là 16,7%, và có 71,6% gi m HDL. Các y u t ố ư nguy c nh hút thu c
ế ườ ể ấ ạ ố lá, tăng huy t áp, đái tháo đ ng, r i lo n chuy n hóa lipid máu r t th ườ ng
g p [ặ 55].
ườ ấ ợ ơ ồ ượ Trên 210 tr ng h p nh i máu c tim c p ST chênh lên đ ụ c ch p và
ứ ủ ữ ệ ạ can thi p m ch vành tiên phát trong nghiên c u c a Hoàng H u Hòa đã cho
31
ấ ớ ệ ố ế ồ ơ ở th y nam gi i chi m tuy t đ i trong nhóm nh i máu c tim ng ườ ấ i r t
ơ ữ ế ố ẻ ạ ớ ố ơ tr . Nguyên nhân do x v a m ch vành v i các y u t ạ nguy c là r i lo n
ệ ề ể ạ ố ớ chuy n hóa lipid, hút thu c lá, ti n căn gia đình có b nh m ch vành s m,
ừ ườ ể ạ ợ ố th a cân, béo phì. Trong đó, 100% tr ng h p có r i lo n chuy n hóa lipid
ườ ặ ợ ộ ơ ớ máu, 80% tr ấ ng h p có HDLcholesterol th p đ n đ c ho c kèm v i các
ạ ứ ố r i lo n LDL cholesterol hay Triglyceride máu [ 56]. Khi nghiên c u m t s ộ ố
ủ ứ ể ệ ệ ể ắ ộ ạ ặ đ c đi m c a h i ch ng chuy n hóa trên 106 b nh nhân m c b nh m ch
ư ế ạ ậ vành m n tính, Cao Đình H ng rút ra k t lu n có 63,5% tăng triglycerid;
ả ở ữ ơ ở ộ 59,2% gi m HDL và t ỷ ệ l này n cao h n nam m t cách có ý nghĩa
ự ệ ứ ằ ờ ố ồ ộ ỉ ệ th ng kê. Đ ng th i nghiên c u cũng ch ra r ng m t khi có s hi n di n
ứ ể ổ ươ ầ ạ ọ ủ ộ c a h i ch ng chuy n hóa thì t n th ơ ng m ch vành càng tr m tr ng h n
[57].
ể ấ ư ậ ệ ạ ử Nh v y có th th y b nh tim m ch là nguyên nhân gây t vong
ầ ạ ướ ệ ể hàng đ u t i các n c công nghi p phát tri n và cũng đang gia tăng nhanh
ở ướ ể ả ươ ể chóng các n ự c đang phát tri n, k c khu v c Châu Á Thái Bình D ng.
ế ố ề ệ ạ ầ ơ ượ ị Nhi u y u t nguy c góp ph n gây ra b nh tim m ch đã đ c xác đ nh
ư ệ ế ố ườ nh là tăng huy t áp, hút thu c lá, b nh đái tháo đ ậ ng, béo phì, ít v n
ặ ớ ổ ệ ạ ố ộ đ ng, l n tu i, mãn kinh và đ c bi ể t là r i lo n chuy n hóa lipid máu, là
ệ ạ ượ ề ậ ươ ề tình tr ng hi n còn ít đ c đ c p trong các ch ng trình truy n thông
ụ ứ giáo d c s c kh e [ ỏ 24].
ữ ể ạ ố ớ Liên quan gi a r i lo n chuy n hóa lipid máu v i tăng acid uric
ế huy t thanh
ứ ữ ư ứ ề ằ ấ ự ế ợ Nhi u nghiên c u đã đ a ra nh ng b ng ch ng cho th y s k t h p
ứ ủ ữ ế gi a tăng triglycerid và tăng acid uric huy t thanh. Nghiên c u c a Yu trên
ố ượ ộ ổ ừ ở ạ ậ ỉ 7403 đ i t ng có đ tu i t 20 tr lên t ả ơ i vùng Ph t S n, t nh Qu ng
ế ố ấ ạ ố ố Đông, Trung Qu c năm 2010 cho th y các r i lo n lipid máu là y u t nguy
ế ứ ủ ạ ỉ ơ ủ c c a tăng uric huy t thanh [ 58]. Nghiên c u c a Miao t ơ i t nh S n Đông,
32
ố ượ ấ ố ạ ấ ố Trung Qu c cũng cho th y các đ i t ng có r i lo n lipid máu nh t là tăng
ỷ ệ ắ ế ệ ơ triglycerid máu có t m c b nh gút và acid uric huy t thanh cao h n so l
ườ ứ ủ ạ ị ớ v i nhóm bình th ng [ 59]. Nghiên c u c a Ph m Th Dung năm 2012 cho
ạ ư ỉ ế ệ ng ườ ừ i t ổ ở 30 tu i tr lên t ả ố i huy n Vũ Th , t nh Thái Bình cho k t qu đ i
ế ấ ơ ượ t ng tăng cholesterol có nguy c tăng acid uric cao nh t, sau đó đ n tăng
ơ ươ ứ ầ ớ triglycerid và LDLC (nguy c t ng ng là 3,9;2,9 và 2,1 l n so v i nhóm
ườ ệ ớ ố bình th ự ng). S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001 [ ư ậ 60]. Nh v y
ữ ố ể ể ạ ớ có th nói liên quan gi a r i lo n chuy n hóa lipid máu v i tăng acid uric
ủ ể ệ ế ằ ạ ả ố huy t thanh n m trong b nh c nh chung c a các r i lo n chuy n hóa, liên
ễ ệ ế ạ quan đ n các b nh m n tính không lây nhi m.
Các nghiên c u v r i lo n chuy n hóa lipid máu trên th gi
ứ ề ố ể ạ ế ớ i
ệ và Vi t Nam
Ngày nay trên thế gi iớ cũng như Vi tệ Nam, số ngư iờ RLCHLPM
ngày càng gia tăng. Theo số li uệ c aủ H iộ tim m chạ Hoa Kỳ, tính đ nế năm
ả 2000 nư cớ Mỹ có kho ng 37 tri uệ ngư iờ và Châu Âu có 47 tri uệ người
ứ ủ có RLCHLPM ở mức c nầ đi uề trị [58], [61]. Nghiên c u c a David.C và
ự ệ ổ ố ổ ộ c ng s trên t ng s 297 b nh nhân (tu i trung bình 60,1 năm; 43% là nam
ệ ồ ộ gi ớ ạ i) t i Australia, 93% b nh nhân có tăng n ng đ LDLC, trong đó t ỷ ệ l
ở ở ữ này nam là 91,4% và t ỷ ệ l này n là 93,5%. Ngoài ra 68,0% nam và
ữ ệ ệ 57,4% b nh nhân n có tăng triglycerid, trong khi 28,1% nam và 23,1% b nh
ữ ồ ộ nhân n có n ng đ HDLC th p [ ấ 62].
ữ ứ ề ầ Ở ệ Vi ạ t Nam trong nh ng năm g n đây, các nghiên c u v tình tr ng
ể ệ ạ ỉ ố r i lo n chuy n hóa lipid máu thông qua các ch tiêu xét nghi m hóa sinh đã
ượ ề ậ ớ ề ứ ả đ c nhi u nhà lâm sàng đ c p t i. Nghiên c u mô t ệ trên 3.438 b nh
ế ệ ạ ệ ệ ệ ạ nhân đ n khám b nh t ấ i khoa khám b nh B nh vi n B ch Mai cho th y:
ế ầ ế cholesterol toàn ph n trong máu cao chi m 58,28%, triglycerid cao chi m
33
ấ 48,57% và LDLC cao 23,87%, th p HDLC là 28,08% [ 63].
ố ượ ủ ứ ạ ừ ắ Nghiên c u c a Ph m Th ng(2003) trên 1.305 đ i t ng t ổ 60 tu i
ở ể ế ạ tr lên cho th y t ấ ỷ ệ ố l r i lo n chuy n hóa lipid máu chi m 47,5% [ 64].
ứ ổ ở ở ế Nghiên c u trên 410 ng ườ ừ i t 20 tu i tr lên ố thành ph Hu năm
ế ố ự ủ ế ễ ộ ị ị 2009 c a Nguy n Th Kim Ti n và c ng s khi xác đ nh các y u t nguy
ế ố ể ạ ạ ấ ố ể ơ c liên quan đ n r i lo n chuy n hóa lipid máu cho th y: r i lo n chuy n
ướ ổ ỷ ệ ố ạ hóa lipid máu có xu h ổ ng tăng theo tu i. Tu i ≥60 t ể r i lo n chuy n l
ặ ệ ồ ườ hóa lipid máu là 58,8%. Đ c bi t là các y u t ế ố ố ố l i s ng bao g m: ng i ăn
ơ ố ể ề ầ ấ ạ ấ nhi u ch t béo, nguy c r i lo n chuy n hóa lipid máu cao g p 6,6 l n so
ề ấ ậ ớ ả ớ v i không ăn nhi u ch t béo v i kho ng tin c y 95% là (4,1;10,5); không
ể ụ ơ ố ấ ạ ầ ớ ể ậ t p th d c nguy c r i lo n chuy n hóa lipid máu g p 2,6 l n so v i
ườ ể ụ ớ ậ ậ ặ ả ệ ng i có t p th d c v i kho ng tin c y 95% là (1,7; 4,1); đ c bi t ng ườ i
ạ ộ ơ ố ể ự ể ạ ho t đ ng th l c <30 phút/ngày nguy c r i lo n chuy n hóa lipid máu
ầ ấ ớ ườ ể ự ạ ộ cao g p 32,6 l n so v i ng ớ i ho t đ ng th l c >30 phút/ngày, v i
ậ ả ườ ố ề kho ng tin c y 95% là (15,3; 71,4); ng ố ớ i u ng nhi u bia (>500ml đ i v i
ố ớ ỷ ệ ố ể ấ ạ ữ n , >1000ml đ i v i nam), t ầ r i lo n chuy n hóa lipid máu g p 7,6 l n l
ườ ố ặ ậ ả ố ớ so v i ng ớ i u ng ít ho c không u ng v i kho ng tin c y 95% là (4,5;
ườ ừ ỷ ệ ố ể ạ 12,9); ng i th a cân béo phì, t ấ r i lo n chuy n hóa lipid máu cao g p l
ầ ớ ườ ừ ả ậ 2,1 l n so v i ng i không th a cân béo phì, kho ng tin c y 95% là (1,34;
3,33) [65].
ơ ộ ắ ố ủ ạ ườ ị Đánh giá s b m c r i lo n lipid máu c a ng i dân trên đ a bàn
ự ả ự ủ ề ộ ị ỉ t nh Khánh Hòa c a Phan Th Huy n Trang và các c ng s kh o sát d a vào
ố ượ ẵ ệ ừ ố ố ệ s li u có s n, trên các đ i t ng là b nh nhân t ổ 18 – 70 tu i, s ng trên
ệ ế ỉ ạ ọ ị đ a bàn t nh Khánh Hòa đ n xét nghi m t i Trung tâm Sinh h c Lâm sàng –
ắ ố ự ệ ạ ằ ạ ể Vi n Pasteur Nha Trang, nh m đánh giá th c tr ng m c r i lo n chuy n
ộ ố ế ố ườ hóa lipid máu (RLLP) và m t s y u t ư liên quan nh đái tháo đ ế ng, y u
34
ự ị ớ ộ ổ ế ả ố ổ ố t khu v c đ a lý, gi i tính, đ tu i. K t qu phân tích trên t ng s 2345
ệ ẩ ấ ẫ m u b nh ph m, cho th y 54,0% tăng cholesterol, 55,8% tăng triglycerid,
ả ấ ạ ố 51,3% tăng LDLC và 17,9% gi m HDLC, t ỷ ệ l ộ có r i lo n ít nh t m t
ế ầ Ở ớ ơ thành ph n lipid chi m 78,3%. nam gi i có t ỷ ệ l ữ RLCHLP cao h n n a
ủ ế ứ ầ gi ớ ươ i, t ấ ng ng 41,3% và 37,0%, ch y u là 2 thành ph n triglycerid (g p
ấ ở ộ ổ ừ ấ ầ ầ 1,5 l n) và HDL (g p 2,3 l n). RLCHLP tăng cao nh t đ tu i t ế 51 đ n
ự ư ế ố 60, chi m 86,3%. Dân c khu v c thành ph Nha Trang có t ỷ ệ l RLLP
ủ ỉ ư ậ ơ (78,7%) cao h n dân c các vùng lân c n c a t nh. RLCHLP kèm theo đái
ườ ữ ự ầ ạ ấ ộ tháo đ ng là 12,6%. Th c tr ng này r t đáng báo đ ng, c n có nh ng thay
ế ộ ừ ệ ạ ầ ố ả ổ đ i ch đ ăn u ng, sinh ho t và bi n pháp phòng ng a góp ph n làm gi m
ơ ắ ệ ạ ộ ồ nguy c m c các b nh lý tim m ch trong c ng đ ng [ 66].
ự ứ ọ ộ ỳ Tác giả Hu nh Ng c Linh và các c ng s nghiên c u mô t ả ắ c t
ự ạ ỉ ệ ngang th c hi n trên 650 ng ườ ừ i t ổ ở 35 tu i tr lên t i t nh Cà Mau năm 2015
ỉ ệ ố ế ố ể ạ ị ể đ xác đ nh t l r i lo n chuy n hóa lipid máu và các y u t ế liên quan. K t
ấ ỉ ệ ố ả ỉ ệ ể ạ qu cho th y t l r i lo n chuy n hóa lipid máu là 69,4%. T l tăng
triglycerid là 35,7%; tăng cholesterol là 41,2%; tăng LDLc là 14,3%; gi mả
ỷ ệ ỉ ố ầ ượ ạ ố ỉ ố ả HDLc là 16%. T l có r i lo n các ch s l n l t là: C 4 ch s 0,3%;
ỉ ố ỉ ố ỉ ố ộ ba(3) ch s là 6,6%; hai (2) ch s là 23,7%; m t (1) ch s là 38,8%. Các
ơ ủ ố ế ể ạ ế ố y u t nguy c c a r i lo n chuy n hóa lipid máu là huy t áp, đái tháo
ườ ố ơ ể ỉ ố đ ng, ch s kh i c th và vòng hông [ 67].
ứ ủ ệ ưỡ ở Nghiên c u c a Vi n Dinh d ng (2004) ng ườ ưở i tr ổ ng thành, tu i
ị ừ ầ ừ t 3059 b th a cân, béo phì có cholesterol toàn ph n máu cao là 48,9%,
ấ triglycerid máu cao 65,33%,LDLC cao 8,28%, HDLC th p 7,22% [ 68].
ứ ủ ễ ấ Nghiên c u c a Nguy n Minh Tu n năm 20042005 trên 2014 ng ườ ưở ng i tr
ừ ả ổ ườ ạ ọ thành t 2059 tu i là gi ng viên tr ng Đ i h c Thái Nguyên, các cán b ộ
ạ ỏ ngân hàng, công nhân t i các m than và nhà máy xi măng, t ỷ ệ l tăng
35
ầ ơ cholesterol và triglycerid đ n thu n là 36,4% và 8,3%, t ỷ ệ l tăng ph i h p c ố ợ ả
ứ ế ả ủ cholesterol và triglycerid là 23,9% [69]. Năm 2008 k t qu nghiên c u c a
ị ươ ố ượ ạ ở ộ ễ Nguy n Th L ng H nh trên đ i t ng ng ườ ưở i tr ng thành n i thành,
ấ ố ộ thành ph Hà n i cho th y, t ỷ ệ l RLCHLPM là 59,8%, t ỷ ệ l tăng cholesterol
ế ầ ố ơ đ n thu n chi m 47,2%, tăng triglycerid là 38,4%, t ỷ ệ l ợ tăng ph i h p
ứ ủ ạ cholesterol và triglycerid là 25,4% [26]. Nghiên c u c a Lê B ch Mai và các
ạ ả ướ ừ Cs năm 20072008 t i 4 vùng trong c n c cho ng ườ ưở i tr ng thành t 2574
ả ỷ ệ ế ổ ầ ơ tu i cho k t qu t l ố ợ tăng cholestrol đ n thu n là 29,1%, tăng ph i h p
ả 15,7%, tăng triglycerid 34,2%, tăng LDLC là 60,8%, HDLC gi m 29,3%
[70].
ứ ủ ề ầ ị ạ ạ G n đây nghiên c u c a Ph m Th Ki u Chinh năm 2016 t ệ i huy n
ố ượ ư ừ ổ Vũ Th Thái Bình trên đ i t ng t 3060 tu i, t ỷ ệ l RLCHLPM là
ố ượ ứ ỉ ố 53,4%. Các đ i t ng nghiên c u có t ỷ ệ l tăng ch s triglycerid là cao
ấ ớ ỷ ệ nh t v i 34,4%. T l tăng cholesterol chung là 21%; tăng LDL là 17,5% và
ỷ ệ ả t gi m HDL là 12,2% [ l 71 ].
ố ượ ứ ở ủ ế ứ Đ i t ng nghiên c u các nghiên c u trên ch y u là ng ườ ưở ng i tr
ứ ề ể ạ ạ ố ườ thành. Nghiên c u v tình tr ng r i lo n chuy n hóa trên ng i cao tu i t ổ ạ i
ồ ộ c ng đ ng còn khá ít.
ố ệ ệ ệ ạ ạ ả ể Các bi n pháp can thi p c i thi n tình tr ng r i lo n chuy n
hóa lipid máu
(cid:0) ử ụ ố ề ể ị ố ạ S d ng thu c đi u tr r i lo n chuy n hóa lipid máu:
ế ố ạ ố ơ ọ R i lo n lipid máu là y u t nguy c quan tr ng làm tăng t ỷ ệ ử t l
ạ ỷ ệ ế ạ ở ệ ứ vong do tim m ch và tăng t bi n ch ng tim m ch b nh nhân đái tháo l
ườ ệ ọ ượ ệ ở ầ ự đ ng, vi c sàng l c các lipid trong máu nên đ c th c hi n ẩ l n ch n
ở ầ ặ ộ ổ ử ụ ầ ố ầ đoán đ u tiên, l n đánh giá s d ng thu c ban đ u và ho c đ tu i 40 và
ụ ự ệ ể ề ỳ ị ị th c hi n đ nh k sau đó. M c tiêu đi u tr là ki m soát lipid máu ngoài
36
ệ ử ụ ố ớ ả vi c s d ng thu c ph i đi kèm v i thay đ i l ụ ể ầ ổ ố ố M c tiêu c th c n ụ i s ng.
ư ế ạ ượ đ t đ c là LDL C <100 mg/dl (<2,6 mmol/L), n u ch a có bi ến ch ngứ
ế ệ tim m chạ và <70 mg/dl (1,8 mmol/L) n u đã có b nh tim m ch ạ . Các m cụ
ề ồ tiêu v lipid máu khác g m t riglycerid <150 mg/dl (1,7 mmol/L), HDLC
ở >40 mg/dl (>1,0 mmol/L) nam và >50 mg/d l (>1,3 mmol/L) ở n [ữ 72].
ố ự ị ố ề ầ ạ ọ Statins là thu c l a ch n hàng đ u trong đi u tr r i lo n lipid máu,
ề ố ư ự ế ủ ụ ụ ể ố li u t ộ i u có th ph thu c vào tác d ng th c t ầ c a thu c và phân t ng
ầ ủ ệ ị ầ ứ ề ơ nguy c , m c LDLC ban đ u c a b nh nhân và đích đi u tr c n đ t [ ạ 73].
ố ợ ề ớ ị ượ ứ ệ ả Đi u tr ph i h p statin v i ezetimibe đ c ch ng minh có hi u qu cho
ữ ệ ệ ạ ầ nh ng b nh nhân có b nh lý tim m ch g n đây và LDLC ≥ 50 mg/dl (>1,3
ượ ệ ệ ề ạ ắ ị mmol/L) và nên đ c cân nh c đi u tr cho b nh nhân có b nh m ch vành
ế ợ ệ ề ạ ớ ớ ấ c p tính và không dung n p v i statin li u cao. Li u pháp k t h p statin v i
ượ ứ ệ ạ ả fibrate không đ ệ c ch ng minh là c i thi n b nh tim m ch và th ườ ng
ượ ử ụ ị ằ không đ ế c khuy n cáo s ề d ng. Tuy nhiên, đi u tr b ng statin và
ể ượ ố ớ ớ ả fenofibrate có th đ c xem xét đ i v i nam gi i có c triglycerid ≥ 204
ứ ệ mg/dl (>2,3 mmol/L) và m c HDLC ≥ 34 mg/dl (>0,9 mmol/L). Li u pháp
ượ ứ ế ợ k t h p statin và niacin không đ c ch ng minh là mang l ạ ợ i l i ích tim
ơ ộ ụ ể ề ạ ơ ộ ị m ch khi đi u tr statin đ n đ c và có th làm tăng nguy c đ t q y và
ườ ượ ử ụ ế th ng không đ c khuy n cáo s d ng [ 74].
(cid:0) ứ ệ ề ỉ ố ố Nghiên c u can thi p đi u ch nh l i s ng
ữ ứ ể ề ạ ạ ố Nh ng nghiên c u v tình tr ng r i lo n chuy n hóa lipid máu ở
ệ ườ ệ ạ ộ ự ồ ổ Vi t Nam cho ng i cao tu i th c hi n t i c ng đ ng khá ít. Các nghiên
ể ề ạ ạ ố ỉ ứ c u v tình tr ng r i lo n chuy n hóa lipid thông qua các ch tiêu hóa sinh
ượ ề ậ ớ ề ệ ạ ư ự đã đ c nhi u nhà lâm sàng đ c p t ủ ế i nh ng ch y u th c hi n t i các
ưỡ ệ ệ ệ ệ B nh vi n, Vi n D ng lão, Phòng khám b nh.
ế ố ệ ệ ơ ắ Vi c can thi p vào các y u t ấ liên quan làm tăng nguy c m c là r t
37
ế ố ớ ể ạ ố ầ c n thi t đ i v i các r i lo n chuy n hóa nói chung và RLLP máu nói
ệ ử ụ ế ố ự ệ ế ố riêng. Cho dù vi c s d ng thu c can thi p tr c ti p vào các y u t nguy
ư ế ầ ọ ườ ệ ệ ơ c làm tr m tr ng b nh nh huy t áp, đ ng máu, lipid máu thì vi c can
ệ ỉ ố ố ượ ế ộ ề ỉ ề thi p đi u ch nh l ả i s ng ph i luôn đ c song hành. Đi u ch nh ch đ ăn
ạ ấ ề ỉ ố u ng và sinh ho t ít nh t trong 3 tháng ệ .Các can thi p đi u ch nh l ố ố i s ng
ệ ề ấ ỉ ậ t p trung vào các v n đ g m ơ ề ồ : làm vi c đi u đ , tránh stress, ngh ng i, ộ
ả ườ ể ụ ạ ộ ư ậ ưỡ gi i trí, tăng c ng ho t đ ng th l c ể ự nh t p th d c, d ng sinh, xoa
ừ ỏ ợ ố ạ ư ụ ượ bóp, đi bộ..., t b thói quen không có l i nh hút thu c, l m d ng r u bia
ứ ự ệ ẩ ầ ọ ợ và l a ch n kh u ph n ăn an toàn và h p lý. Các nghiên c u can thi p lên
ể ệ ạ ố ệ ề ỉ ố ố các b nh do r i lo n chuy n hóa hi n nay là đi u ch nh l i s ng.Các mô
ệ ề ư ấ ụ ồ hình can thi p g m tuyên truy n, t v n, giáo d c theo nhóm đ i t ố ượ ng
ừ ự ế ệ ặ ả ho c can thi p tr c ti p, theo dõi, giám sát cho t ng cá nhân trong kho ng
ả ướ ệ ấ ờ ị ứ th i gian nh t đ nh và đánh giá hi u qu tr ố c sau có đ i ch ng. Các
ụ ủ ứ ệ ấ ố ố ụ nghiên c u cho th y tác d ng c a can thi p vào l i s ng đã có tác d ng làm
ườ ặ ế ả gi m đ ng máu, lipid máu, cân n ng, vòng eo, t ỷ lệ m ,ỡ huy t áp [ 75].
ứ ệ ế ừ Nghiên c u can thi p ti n hành trên 30 ng ườ ưở i tr ng thành th a cân
ệ ạ ổ ổ ộ ố ơ béo phì (TCBP) tu i 4059 tu i đang làm vi c t ộ i m t s c quan thu c
ủ ậ ố ộ ả ươ ế ễ Qu n Đ ng Đa, Hà N i c a tác gi Tr ng Tuy t Mai và Nguy n Th ị
ả ủ ư ấ ế ộ ụ ệ ớ Lâm v i m c tiêu là đánh giá hi u qu c a t ạ ộ v n ch đ ăn, ho t đ ng
ể ự ườ ưở ạ ưỡ th l c cho ng i tr ố ớ ng thành TCBP đ i v i tình tr ng dinh d ng và
ỉ ố ố ượ ế ể ch s hóa sinh liên quan đ n chuy n hóa glucose và lipid. Đ i t ng đ ượ c
ề ể ặ ấ ạ đo chi u cao, cân n ng, vòng eo, vòng mông, l y máu tĩnh m ch đ đo các
ỉ ố ườ ế ch s đ ng huy t, insulin, Cholesterol, Triglyceride, HDLCholesterol;
ướ ệ ầ ư ấ LDLCholesterol tr c và sau 12 tu n can thi p thông qua t v n ch đ ế ộ
ạ ộ ể ự ệ ầ ặ ả ăn và ho t đ ng th l c. Sau 12 tu n can thi p, cân n ng trung bình gi m
ừ ỷ ệ ừ ố t 63,2 kg xu ng còn 61,8 kg, p<0,05. T l ả th a cân béo phì đã gi m
ượ ả ở ữ ớ ề ệ ả đ c 26,7%, p>0,05. Vòng eo c nam và n gi i đ u gi m rõ r t sau 12
38
ệ ầ ả ỷ ệ ắ ứ ể ộ tu n, p<0,05. Sau can thi p, gi m 30% t m c h i ch ng chuy n hóa l
ỉ ố ả ừ ố và gi m ch s kháng Insulin HOMAIR t ồ 2,6 xu ng 1,7, p<0,05, đ ng
ả ờ ế ả ớ ướ th i gi m t ỷ ệ l tăng huy t áp, gi m HDLcholesterol so v i tr c can
ệ thi p, p<0,05 [ 76 ].
(cid:0) ự ứ ằ ẩ ệ Nghiên c u can thi p b ng th c ph m:
ế ộ ả ị ượ ớ ệ ầ ầ Ch đ ăn Đ a Trung H i đã đ c Ancel Keys gi i thi u l n đ u tiên
ế ỷ ướ ượ ủ ậ ở ự ư ụ ặ vào th p niên 60 c a th k tr c đ c đ c tr ng b i s tiêu th cao các
ủ ế ừ ơ ế ầ acid béo không bão hòa đ n, ch y u t ô liu, d u ô liu và khuy n khích
ụ ạ ạ ố ả tiêu th hàng ngày các lo i trái cây, rau, ngũ c c nguyên h t và các s n
ạ ạ ữ ụ ẩ ầ ầ ạ ph m s a béo; tiêu th hàng tu n cá, gia c m, các lo i h t cây và các lo i
ụ ị ỏ ươ ứ ấ ầ ả ố ậ đ u; m c tiêu th th t đ t ng đ i th p, kho ng hai l n/tháng; cũng nh ư
ụ ượ ơ ế ọ ượ l ng tiêu th r u trung bình hàng ngày [ ẩ 77]. C ch sinh h c trong kh u
ả ượ ầ ị ứ ố ph n ăn Đ a Trung H i đ ụ c nghiên c u có tác d ng ch ng oxy hóa và
ố ợ ủ ả ớ ế ộ ả ị ch ng viêm. Vai trò có l i c a ch đ ăn Đ a Trung H i v i gi m nguy c ơ
ư ệ ạ ọ ử t ư ệ vong do m i nguyên nhân, b nh tim m ch và ung th , cũng nh b nh
ệ ạ ố ượ ừ ế béo phì, b nh ĐTĐ typ 2, r i lo n lipid máu đã đ c báo cáo t k t qu ả
ứ ề ị ễ ọ ử ệ ề ủ c a nhi u nghiên c u d ch t h c và th nghi m lâm sàng [ 78]. Nhi u nhà
ế ộ ứ ủ ụ ả ọ ị khoa h c đã áp d ng ch đ ăn Đ a Trung H i vào nghiên c u c a mình.
ự ứ ả ộ ộ ế ChristinaMaria Kastorini và c ng s phân tích g p trên c nghiên c u ti n
ủ ế ộ ấ ự ử ệ ế ị ả ứ c u và th nghi m lâm sàng, k t qu cho th y s tuân th ch đ ăn Đ a
ả ả ỷ ệ ắ Trung H i làm gi m t m c HCCH (log hazard ratio: 0,69; 95%CI: 1,2 l
ả 4; 1,16) gi m vòng eo trung bình 0,42 cm (95%CI: 0,82 ; 0,02), tăng HDL
ả C 1,17 mg/dl (95%CI: 0,38; 1,96), gi m triglycerid 6,14 mg/dl (95 CI: 10,35 ;
ế ả ố ả 1,93), gi m huy t áp t ế i đa 2,35 mmHg (95%CI: 3,51 ;1,18), gi m huy t
ố ể ả ồ ộ áp t i thi u 1,58 mmHg (95%CI: 2,02 ; 1,13), gi m n ng đ glucose 3,89
mg/dl (95%CI: 5,84 ; 1,95) [79].
ệ ứ ủ ệ ỗ ạ T i Vi ễ t Nam nghiên c u c a Nguy n Đ Vân Anh hi u qu c a s ả ủ ử
39
ỏ ố ượ ổ ụ d ng viên t ệ i folate can thi p trên 111 đ i t ng 3069 tu i có RLCHLPM
ở ộ ế ả ộ ố s ng n i thành Hà N i năm 20092010, sau 3 tháng cho k t qu : Nhóm
ử ụ ỏ ộ ả ứ ộ ố ượ đ i t ng s d ng viên t ồ ifolate, m c đ gi m n ng đ cholesterol toàn
ứ ề ầ ơ ớ ố ph n nhi u h n có ý nghĩa th ng kê so v i nhóm ch ng (0,31mmol/l và
ỏ ệ ả 0,04mmol/l, p<0,01). Viên t ả ifolate có hi u qu làm gi m 31,7% t ỷ ệ l
ỉ ỉ RLCHLPM theo ch tiêu LDLC, 28,2% theo ch tiêu cholesterol; 21,8% theo
ỉ ỉ ch tiêu triglycerid và 4,5% theo ch tiêu HDLC [ 80].
ữ ộ ậ ươ ứ ệ ẩ ổ ả ả Nghiên c u Hi u qu s n ph m s a b t đ u t ấ ng có b sung ch t
ẩ ấ ưỡ ạ ố ở ơ ự x th c ph m và các vi ch t dinh d ng trong r i lo n lipid máu ng ườ i
ổ ủ ứ ậ ạ ố ả ươ ỉ 30 59 tu i c a Lê Đ c Thu n (2010), t i thành ph H i D ng đã ch ra
ữ ộ ậ ươ ử ụ ẩ ổ ằ r ng s d ng s a b t đ u t ấ ấ ơ ự ng có b sung ch t x th c ph m và vi ch t
ưỡ ữ ầ ờ ườ ị ố ể ạ dinh d ng trong th i gia 20 tu n cho nh ng ng i b r i lo n chuy n hóa
ệ ả ầ ồ ộ lipid máu đã c i thi n ý nghĩa n ng đ cholesterol máu toàn ph n cũng nh ư
ộ ồ n ng đ triglycerid máu [ 27].
(cid:0) Nghiên c u can thi p b ng ch đ ăn:
ế ộ ứ ệ ằ
ế ộ ưỡ ộ ố ủ ấ ọ Ch đ dinh d ng có vai trò r t quan tr ng trong cu c s ng c a con
ườ ấ ưỡ ế ố ế ứ ế ị ỏ ổ ng i, ch t dinh d ng là y u t ọ ủ quy t đ nh đ n s c kh e và tu i th c a
ườ ườ ợ ố ể ạ con ng ố i. Đa s các tr ng h p r i lo n chuy n hóa lipid máu là do dinh
ưỡ ế ộ ủ ầ ưỡ ữ ủ ầ d ng. Ch đ ăn đ y đ dinh d ầ ng là b a ăn có đ y đ các thành ph n
ưỡ ả ề ố ượ ấ ượ ấ ố dinh d ng c v s l ng và ch t l ẽ ng. Ăn u ng s cung c p năng
ủ ơ ể ể ượ ế ố ượ l ạ ộ ng đ duy trì các ho t đ ng c a c th . Năng l ng là y u t chung
ơ ể ượ ư ọ ể cho m i quá trình chuy n hóa trong c th , đ c đ a vào c th d ơ ể ướ ạ i d ng
ứ ạ ấ ượ các lo i th c ăn, protid, lipid, glucid là các ch t sinh năng l ng. C th ơ ể
ượ ể ạ ệ ưở ầ c n năng l ng đ tái t o các mô, duy trì thân nhi t, tăng tr ng và cho các
ạ ộ ho t đ ng c a c th [ ủ ơ ể 35].
ườ ề ầ ổ ơ ượ ố ớ Đ i v i ng i cao tu i thì c n protein nhi u h n protein đ ấ c h p
40
ơ ể ướ ạ ủ ầ thu vào c th d i d ng các acid amin, là thành ph n chính c a các kháng
ể ố ạ ậ ệ ệ ễ ẩ ơ ể th giúp c th ch ng l i các b nh nhi m khu n, là nguyên v t li u xây
ạ ổ ơ ể ứ ờ ồ ự d ng và tái t o các t ch c trong c th . Đ ng th i protein cũng là thành
ầ ủ ọ ph n c a các men và các n i ti ộ ế ố ấ t t ể r t quan tr ng trong quá trình chuy n
hóa c th [ ơ ể 81].
ấ ồ ượ ấ ồ Lipid là ngu n cung c p năng l ng d i dào nh t trong 3 nhóm thành
ủ ữ ố t chính c a b a ăn P L G, 1gam lipid cho 9,3 Kcal. Lipid giúp cho c th ơ ể
ặ ệ ư ầ ấ h p thu các vitamin, đ c bi t là các vitamin tan trong d u nh A,K,D,E và
ọ ự đóng vai trò quan tr ng trong quá trình làm đông máu t nhiên
ấ ượ ơ ể ỉ ầ ồ Lipid cũng là ngu n cung c p năng l ng cho c th . Ch c n 15
ứ ể ượ ơ ể ầ ồ 25g lipid/ngày là có th đáp ng đ ấ c nhu c u c th . Ngu n cung c p
ự ậ ơ ể ỡ ộ ậ ầ lipid cho c th là m đ ng v t và d u th c v t.
ỡ ộ ế ề ườ ứ ọ ậ N u trong m đ ng v t có nhi u cholesterol th ng đ ng gây x ơ
ậ ạ ự ạ ầ ề ứ c ng thành m ch máu thì trong d u th c v t l i có nhi u acid béo không
ả ố ạ ự ể ủ ệ no, acid béo này có kh năng ch ng l ơ ữ ộ i s phát tri n c a b nh x v a đ ng
ề ạ ả ế ộ ổ ố m ch. Theo nhi u tác gi , trong ch đ ăn nên có 2030% t ng s lipid
ự ậ ị ủ ế ệ ố ồ ưỡ ngu n g c th c v t. Theo khuy n ngh c a Vi n Dinh d ầ ẩ ng kh u ph n
ượ ấ ầ ăn c n có t ỷ ệ l năng l ng do lipip cung c p là 2025% [ 79].
ơ ể ả ấ ơ ơ ắ Cellulose (ch t x ) giúp cho c th gi m nguy c béo phì và m c
ơ ể ể ấ ạ ặ ố ệ b nh tim m ch, phòng ch ng táo bón. M c dù c th không th h p thu
ấ ơ ư ườ ấ ơ ẽ ầ ọ ch t x , nh ng th ng xuyên ăn ch t x s là thành ph n quan tr ng trong
ố ấ ơ ỏ ườ ả ấ ư ng tiêu hóa, ch t x giúp đ a nhanh ch t th i ra kh i đ ng tiêu hóa. Tuy
ể ẽ ị ả ấ ơ ề ở ệ ấ ậ v y, cũng không nên ăn quá nhi u ch t x vì có th s b c n tr vi c h p
ưỡ thu các d ấ ầ ng ch t c n thi ế 82]. t [
́ ́ ́ ́ ́ ề ể ị ̣ ̉ ̉ Trong đi u tr cac rôi loan chuyên hoa lipid mau, đ giup giam
41
ừ ơ ữ ộ ệ ạ ạ cholesterol máu, ngăn ng a x v a đ ng m ch và b nh m ch vành, ch đ ế ộ
́ ́ ́ ọ ợ ̣ ̣ ̉ ăn đóng vai trò quan tr ng [ 83].Môt sô tr ̀ ươ ng h p rôi loan chuyên hoa lipid
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ nhe, bênh co thê ôn đinh chi băng chê đô ăn giam cân.
ượ ế ấ ấ ỉ ả Gi m l ng ch t béo (lipid) tùy theo BMI, ch t béo ch nên chi m 15
ượ ế ạ ấ ị ổ 20% t ng năng l ỡ ơ ng. H n ch ăn các ch t béo bão hòa (th t m , b ,
ư ầ ạ ấ ậ phomát, margarin...). Nên ăn các lo i ch t béo ch a bão hòa (d u đ u nành,
ướ ươ ư ừ ừ ầ ạ ầ ầ d u h ng d ạ ạ ng, d u v ng...) và ăn các h t có d u nh : v ng, l c, h t
ề ể ấ ố ẻ ạ d , h t bí ngô đ cung c p acid béo không no có nhi u n i đôi omega 3,
ứ ề ế ệ ầ ổ ề omega 6. N u có đi u ki n, nên b sung d u cá thiên nhiên vì ch a nhi u
acid béo không no [81].
ứ ư ứ ệ ề ắ Nhi u nghiên c u c t ngang cũng nh các nghiên c u can thi p đã
ấ ơ ớ ệ ữ ế ẩ ầ ả ố ư đ a ra m i liên h gi a tăng kh u ph n ăn ch t x v i gi m huy t áp và
ả ợ ừ ế ổ gi m cholesterol trong máu [ 40]. Louise Hartley ti n hành t ng h p t 23
ụ ủ ứ ứ ề ệ ẫ ẩ ầ ố nghiên c u can thi p ng u nhiên có đ i ch ng v tác d ng c a kh u ph n
ấ ơ ỉ ố ế ể ế ả ấ ệ ăn ch t x lên chuy n hóa lipid và ch s huy t áp. K t qu cho th y hi u
ả ợ ủ ấ ơ ả ầ qu có l i c a ch t x làm gi m cholesterol toàn ph n trung bình 0,23
ỉ ố ế ả ả ố mmol/L; LDLC gi m 0,14 mmol/L, gi m ch s huy t áp t i đa có ý nghĩa
ả ố ị th ng kê, giá tr gi m trung bình là 1,77 mmHg (95%CI: 2,61; 0,92
ủ ế ả ị ố ể mmHg), gi m giá tr trung bình c a huy t áp t i thi u 1,92 mmHg (95%CI:
4,02 ; 0,19 mmHg) [82].
(cid:0) ệ ằ ứ ề Nghiên c u can thi p b ng truy n thông GDSK và t ư ấ v n
ưỡ ố ệ ễ dinh d ng trong phòng ch ng các b nh không lây nhi m t ạ i
ồ ộ c ng đ ng.
ẽ ớ ệ ạ ặ Các b nh m n tính không lây liên quan ch t ch t ố ạ i tình tr ng r i
ể ả ườ ệ lo nạ chuy n hóa lipid máu, đó là: đái th o đ ạ ng týp 2, b nh tim m ch,
ể ế ố ậ tăng huy t áp, tăng acid uric. R i lo n ạ chuy n hóa ả ủ lipid máu là h u qu c a
42
ế ợ ề ề ư ấ nhi u nguyên nhân k t h p. Truy n thông GDSK và t v n dinh d ưỡ ng
ự ể ấ ạ ộ ố ọ đóng m t vai trò r t quan tr ng trong d phòng các r i lo n chuy n hóa
ế ệ ề ạ ụ lipid và các b nh m n tính không lây. Chính vì th truy n thông giáo d c
ưỡ ữ ộ ả ố ớ ầ dinh d ng luôn là m t trong nh ng gi ệ i pháp hàng đ u đ i v i các b nh
ạ ộ ồ không lây t i c ng đ ng.
ề ệ ả ủ ứ ủ Nghiên c u c a Renulka Aggawal và Cs v hi u qu c a công tác
ưỡ ề ệ ể ườ ạ ệ ể ườ ụ giáo d c dinh d ng v b nh ti u đ ng, lo i b nh ti u đ ữ ng, nh ng
ứ ạ ế ộ ư ứ ệ ả ố nguyên nhân và tri u ch ng ph c t p, qu n lý, đ a ra ch đ ăn u ng cho
ằ ả ấ ườ ệ ụ ệ b nh nhân b ng cách cung c p các bài gi ng và ng i b nh áp d ng. Giáo
ưỡ ượ ụ ế ả ụ d c dinh d ng đ ứ c áp d ng trong 3 tháng 15 ngày. K t qu nghiên c u
ệ ấ ượ ả ệ ố ơ cho th y glucose và lipid máu sau can thi p đ c c i thi n t ớ t h n so v i
ướ ệ ướ ệ tr c can thi p. Glucose máu tr c can thi p là 181±10,04 (mg/dl), sau can
ế ệ ướ thi p là 156,72 ±9,75(mg/dl). Lipid huy t thanh (mg/dl) tr c và sau giáo
ưỡ ươ ứ ụ d c dinh d ng t ng ng là cholesterol (206,85± 5,7; 198,93±4,37);
triglycerid (198,90± 9,77; 173,45 ±7,65); HDLC (43,40 ± 0,84,44,33± 1,99);
LDLC (120,53± 5,11,119,73 ±3,90) [84].
ủ ứ Nghiên c u c a L.Aucott, D.Gray, H. Rothnie, M. Thapa and C.
ề ả ưở ủ ệ ệ ố ố Waweru (2011) v nh h ng c a các bi n pháp can thi p vào l i s ng và
2, v i sớ ự
ặ ổ ớ cân n ng cho ng ườ ừ i t 1825 tu i v i BMI trung bình <35kg/m
ệ ề ọ ượ ế khác bi t v tr ng l ừ ng và lipid trên 10 năm. T năm 1990 đ n năm 2010,
ự ứ ị ệ ề ọ ượ 14 nghiên c u đã xác đ nh s khác bi t trung bình v tr ng l ng và lipid
ữ ạ ả ố là khiêm t n.Tuy nhiên gi m cân khi theo dõi 23 năm, t o ra nh ng s ự
ể ề ổ ươ ự ư ướ thay đ i đáng k v HDLC. T ng t nh các đánh giá tr c đây đ ượ c
ụ ư ệ ơ ờ ớ ắ th c hi n trên các nhóm v i m c tiêu cao h n, th i gian theo dõi ng n
ị ấ ả ấ ỗ ơ h n; cholesterol (gi m 1,3% cho m i kg b m t) và ch t béo trung tính
ả ả ỗ ơ ế (gi m 1,6% m i kg). Gi m cân duy trì lâu h n 3 năm không liên quan đ n
43
ữ ổ ợ ấ ằ ổ ố ố ữ nh ng thay đ i lipid có l i, cho th y r ng nh ng thay đ i l i s ng khác
ữ ề ả ớ ổ ỉ không ch duy trì gi m cân mà còn duy trì b n v ng v i thay đ i lipid
ữ ệ ẽ ạ ủ ề ệ ờ ệ trong th i gian dài. Phân tích d li u c a các b nh nhân s t o đi u ki n
ậ ợ ế ượ ệ ừ ề ị thu n l ự i cho vi c xây d ng, các chi n l c phòng ng a và đi u tr béo
ệ phì hi u qu h n [ ả ơ 85 ].
ứ ệ ả ư ấ ưỡ Ở ệ Vi t Nam nghiên c u hi u qu qui trình t v n dinh d ự ng d a
ứ ệ ằ ả ạ ạ ố ở ườ vào b ng ch ng, c i thi n tình tr ng r i lo n lipid máu ng i tr ưở ng
ộ ổ ừ ạ ườ ố thành trong đ tu i t 5565 t i ph ng Kim Liên, thành ph Hà N i t ộ ừ
ủ ế ạ ườ ế tháng 2 năm 2008 đ n tháng 5 năm 2009 c a Ph m DuyT ả ng cho k t qu :
ớ ướ ủ ặ ả Cân n ng và BMI trung bình c a 2 nhóm có gi m so v i tr ệ c can thi p
ỷ ệ ỡ ơ ể ế ư ố nh ng không có ý nghĩa th ng kê. T l m c th trung bình, huy t áp t ố i
ố ể ở ớ ướ ệ ả đa và t i thi u trung bình nhóm can thi p gi m đi so v i tr ệ c can thi p.
ơ ở ề ứ ệ ố ả Cholesterol gi m nhi u h n ộ ớ nhóm can thi p so v i nhóm đ i ch ng m t
ả ố ề cách có ý nghĩa th ng kê, LDLC, triglycerid trung bình c 2 nhóm đ u
ớ ướ ả ự ệ ệ gi m đi so v i tr ư c can thi p nh ng s khác bi ố t không có ý nghĩa th ng
ớ ướ ủ ề ư ự ệ kê, HDLC c a 2 nhóm đ u tăng lên so v i tr c can thi p nh ng s khác
ệ ố bi t không có ý nghĩa th ng kê [ 22].
ệ ộ ứ ố ố ồ Nghiên c u can thi p c ng đ ng có đ i ch ng ứ phòng, ch ng đái tháo
ườ ừ ạ ỉ ậ đ ng ở ườ ng i Khmer t ổ ở 45 tu i tr lên t i t nh H u Giang năm 2012 2013
ượ ự ế ễ ễ ậ ộ đ c Nguy n Văn Lành, Nguy n Văn T p và c ng s ti n hành trên 302
ườ ộ ừ ổ ở ứ ố ng i dân t c Khmer t tu i 45 tr lên (nhóm đ i ch ng = 369 ng ườ i)
ự ệ ạ ướ ươ ề ằ b ng các bi n pháp: 1) Xây d ng m ng l i; 2) Ch ng trình truy n thông
ụ ứ ỏ ươ ề ổ giáo d c s c kh e; 3) Ch ng trình truy n thông thay đ i hành vi; 4)
ươ ể ự ệ ươ ả Ch ể ng trình rèn luy n thân th nâng cao th l c; 5) Ch ng trình qu n lý
ữ ệ ạ ạ ế ệ ằ ườ khám ch a b nh t i tr m y t ố xã nh m phòng, ch ng b nh đái tháo đ ng.
ể ơ ề ệ ườ ệ Sau can thi p, hi u bi ế ế ố t y u t nguy c v b nh đái tháo đ ng tăng lên
44
ể ệ ệ ả ế ề ớ v i hi u qu can thi p (HQCT) là 43,8%; hi u bi ệ t v khám phát hi n
ế ệ ạ ố ệ b nh HQCT 11,9%; bi t cách phòng ch ng b nh HQCT 5,5%; h n ch ế
ế ế ạ ạ ọ ỡ ấ ăn ng t HQCT 35,3%; h n ch ăn m HQCT 43,2%; h n ch ăn ch t
ườ ế ạ béo HQCT 0,2%; tăng c ng ăn rau, trái cây HQCT 63,4%, h n ch ăn
ờ ế ấ ả ỷ ệ ệ sau 20 gi ả HQCT 27,7%. K t qu cũng cho th y: Gi m t ắ hi n m c l
ườ ủ ệ ả ớ ố đái tháo đ ng c a nhóm can thi p (12,3% gi m xu ng 9,9%) v i HQCT là
ả ệ ắ ườ ủ 13,1%. Gi m t ỷ ệ l ề hi n m c ti n đái tháo đ ệ ng c a nhóm can thi p
ả ạ ố ế ả (22,3% gi m xu ng 12,5%), HQCT là 38,4%. Tr m y t xã có kh năng
ự ế ệ ả ố ườ ườ th c hi n có k t qu phòng, ch ng đái tháo đ ng cho ng ộ i dân t c
ồ ự ớ ộ ạ ộ ồ Khmer v i ngu n l c huy đ ng t i c ng đ ng [ 86].
ủ ụ ề ưỡ Mô hình và vai trò c a truy n thông giáo d c dinh d ả ằ ng nh m c i
ộ ố ế ệ ơ ạ ụ ỉ ệ thi n m t s nguy c tăng huy t áp t i xã An Lão, huy n Bình L c, t nh Hà
ủ ươ ế ị Nam năm 2013 c a Tr ươ ng Th Thùy D ng cho k t qu . ả T l ỷ ệ ố ượ đ i t ng
ứ ứ ế ế ề ạ ố có ki n th c chung v tăng huy t áp đ t m c khá và t t (17,6% và 15,4%)
ớ ướ ệ ớ ố ề tăng lên nhi u so v i tr ứ c can thi p (3,1% và 2,2%) và so v i xã đ i ch ng
ệ ớ ả ứ ế ề ế ệ (4,1% và 3,3%). Hi u qu can thi p t i ki n th c chung v tăng huy t áp
ố ứ ế ứ ạ đ t m c khá, t t là 443,5% và 535,0%. T l ỷ ệ ố ượ đ i t ng có ki n th c chung
ế ở ứ ệ ở ả ệ ừ ề v tăng huy t áp m c kém gi m rõ r t xã can thi p (t ố 90,6% xu ng
ề ả ơ ớ ứ ố ừ còn 43,0%) và gi m nhi u h n so v i xã đ i ch ng (t ố 89,5% xu ng
ơ ủ ụ ự ầ ấ ẩ 85,6%), p<0,001. Tu n su t tiêu th các th c ph m có nguy c c a tăng
ở ớ ướ ệ ề ả ơ ệ ế huy t áp xã can thi p gi m nhi u h n so v i tr ố c can thi p và xã đ i
ứ ỡ ộ ề ả ấ ầ ơ ch ng, trong đó ứ gi m nhi u nh t là nhóm th c ăn d u, b , m đ ng v t (t ậ ừ
ướ ệ ở ệ ượ 91,1% tr ố c can thi p xu ng còn 77,0 % xã can thi p). L ng tiêu th ụ
ự ế ạ ẩ ầ ố ở trung bình các lo i th c ph m góp ph n phòng ch ng tăng huy t áp xã
ớ ướ ệ ơ ứ ệ ớ ố ờ can thi p tăng h n so v i tr c can thi p và so v i xã đ i ch ng.Th i gian
45
ạ ộ ể ự ố ứ ệ ể ằ ho t đ ng th l c (t i thi u 30 phút/ngày) b ng hình th c làm vi c nhà,
ộ ạ ạ ở ớ ướ ệ ch y, đi b , đ p xe xã can thi p tăng lên so v i tr ệ c can thi p và tăng
ự ứ ệ ớ ố ệ ớ ơ h n rõ r t so v i xã đ i ch ng, s khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v i p <
ỷ ệ ế ố ơ ề ặ 0,05 và p < 0,001. T l y u t ừ ố nguy c v hút thu c lá; ăn m n và th a
ở ớ ướ ệ ệ ệ ớ cân,béo phì ả xã can thi p gi m rõ r t so v i tr c can thi p và so v i xã
ứ ự ệ ố ớ ố đ i ch ng, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 và p<0,001. Sau can
ở ệ ạ ả ừ ướ ệ thi p, t ỷ ệ l THA xã can thi p l i gi m 2,2% (t 21,4% tr ệ c can thi p
ự ệ ả ố ệ ề ỷ ệ gi m xu ng 19,2% sau can thi p). S khác bi t v t l ữ THA gi a hai xã
ệ ố ớ sau can thi p có nghĩa th ng kê v i p < 0,05. [ 87].
ủ ữ ề ạ ẩ ả ự 1.3. Vai trò c a truy n thông tích c c thúc đ y đa d ng hóa b a ăn c i
ự ứ ệ ế ưỡ ố ạ ố thi n ki n th c, th c hành dinh d ể ng phòng ch ng r i lo n chuy n
hóa lipid máu ở ườ ng ổ i cao tu i
ề ệ ề ự Khái ni m v truy n thông tích c c
ự ủ ự ề ộ ề Truy n thông tích c c hay truy n thông có s tham gia c a c ng
ạ ộ ề ạ ạ ồ ồ đ ng là ho t đ ng l ng ghép đa d ng hóa các lo i hình truy n thông thông
ố ượ ể ế ề ộ qua nhi u kênh khác nhau đ tác đ ng đ n đ i t ổ ằ ng đích nh m thay đ i
ủ ọ ế ệ ệ ạ ặ ộ ạ hành vi c a h . Đây là m t lo i hình can thi p đ c hi u, có tính k ho ch
ự ự ệ ộ ộ ề và xã h i hóa cao trong lĩnh v c truy n thông. Vi c huy đ ng s tham gia
ồ ừ ậ ể ệ ế ạ ủ ộ c a c ng đ ng t l p k ho ch, tri n khai, theo dõi và đánh giá hi u qu ả
ượ ạ ộ ố ủ ọ ế đ c xem là nguyên lý xuyên su t c a m i ho t đ ng [ ữ 88]. Nh ng k t qu ả
ồ ạ ủ ữ ề ề ấ ạ ượ đ t đ c, nh ng v n đ còn t n t i c a quá trình truy n thông s đ ẽ ượ c
ồ ạ ả ệ ậ ơ ở ế ể ạ ộ ồ ph n h i l i cho c ng đ ng đ làm c s cho vi c l p k ho ch m i đ ớ ể
ế ụ ủ ữ ế ả ạ ẩ ố ti p t c c ng c , duy trì và đ y m nh nh ng k t qu đã đ t đ ạ ượ 89]. c [
ơ ả ổ ề Các mô hình truy n thông c b n thay đ i hành vi :
(cid:0) ế ề ộ Mô hình lý thuy t v hành đ ng có lý do và hành vi có d ự
46
đ nhị
ự ộ ả ế ố ế ị Năm 1949 Fishbein và c ng s đã mô t các bi n s lý thuy t và đ nh
ế ố ư nghĩa các bi n s nh sau [ 90]:
ụ ể ượ ở ố ị Hành vi: hành vi c th đ ở ự ế ợ c xác đ nh b i s k t h p b i b n b ộ
ạ ậ ờ ph n: hành vi, đích, ph m vi và th i gian.
ự ị ự ệ ị ố ấ ề ị Ý đ nh: ý đ nh th c hi n hành vi là d đ nh t t nh t v các hành vi
ố ẽ ả ộ ự ự mong mu n s x y ra m t cách th c s .
ự ớ ướ ự ả ự Thái đ :ộ c m giác tích c c hay tiêu c c v i h ệ ng th c hi n hành vi
ị xác đ nh.
ề ủ ề ề Ni m tin hành vi: ộ ự ế ợ ni m tin hành vi là s k t h p ni m tin c a m t
ườ ề ế ủ ọ ề ả ủ ự ộ ị ng i v k t qu c a m t hành vi xác đ nh và s đánh giá c a h v các
ể ạ ượ ả ề ế k t qu có th đ t đ ể c. Các ni m tin này có th khác nhau trong các nhóm
ể ầ qu n th khác nhau.
ứ ủ ậ ộ ườ ề ế ủ ẩ Các chu n m c: ự nh n th c c a m t ng ữ i v các ý ki n c a nh ng
ườ ươ ứ ớ ượ ị ng i khác t ng ng v i các hành vi đ c xác đ nh
ề ượ ẩ ượ Ni m tin đ c tiêu chu n hóa: ề các ni m tin đ ẩ c tiêu chu n hóa là
ủ ộ ườ ể ợ ớ ề ự ế ợ s k t h p các ni m tin c a m t ng ủ i phù h p v i các quan đi m c a
ữ ườ ủ ự ề ườ nh ng ng i khác v các hành vi và s hài long c a ng ấ i đó nh t quán
ể ớ v i các quan đi m này.
(cid:0) ứ ề ỏ Mô hình ni m tin s c kh e
ứ ề ề ỏ ộ ộ Mô hình ni m tin s c kh e là m t mô hình v tâm lý, đây là m t
ế ượ ữ ấ ượ trong nh ng mô hình lý thuy t đ c hình thành lâu nh t và đ ự c xây d ng
ứ ể ệ ỏ ể ả đ gi i thích hành vi s c kh e thông qua vi c hi u bi ế ố t t ấ ề ề t nh t v ni m
ứ ỏ tin s c kh e. [ 89], [91].
(cid:0) ạ ủ ự ổ Mô hình các giai đo n c a s thay đ i
ạ ủ ự ổ ượ ự ể Mô hình các giai đo n c a s thay đ i đ c phát tri n d a trên gi ả
47
ả ộ ế ự ứ ả ổ ộ ự ệ thuy t s thay đ i hành vi là c m t quá trình ch không ph i m t s ki n
ặ ẵ ữ ơ ổ ộ ở ngoài ra nh ng cá nhân có đ ng c ho c s n sang thay đ i cũng ứ các m c
ộ đ khác nhau. [89].
ướ ế ố (cid:0) Mô hình v khuynh h ề ng hành vi và y u t ể có th tác
ổ ế ộ đ ng đ n thay đ i hành vi (BASNEF)
BASNEF là ch vi ữ ế ắ ủ t t t c a (Beliefe, Attiude, Subject Norm, Enabling
ệ ề ợ ổ ồ ộ Factors) là mô hình t ng h p bao g m vi c phân tích các ni m tin, thái đ ,
ộ ả ự ưở ế ướ áp l c xã h i nh h ng đ n khuynh h ổ ng thay đ i hành vi. [ 92].
(cid:0) Mô hình Precede và Proceed
ượ ự Mô hình Precede và Proceed đ ể ộ c Green và các c ng s phát tri n
ượ ử ụ ể ườ ạ ộ vào năm 1980 và đ c s d ng đ tăng c ng trong các ho t đ ng can
ứ ụ ệ ỏ ượ ọ ế ễ thi p giáo d c nâng cao s c kh e, còn đ c g i là mô hình “Di n ti n”, có
ố ế ạ các giai đo n n i ti p nhau.
ổ Mô hình Precede và Proceed là mô hình thay đ i hành vi, đ ượ ử c s
ệ ộ ứ ề ấ ồ ụ d ng r t nhi u trong các nghiên c u can thi p c ng đ ng. [ 91].
ổ ệ ề
(cid:0) Mô hình truy n thông tích c c can thi p thay đ i hành vi áp ự
ế ề ậ ả ế ấ ụ d ng nguyên lý truy n thông : Cách ti p c n gi ề ấ i quy t v n đ l y
ườ ọ ng i h c là trung tâm (LEPSA learner centered problem solving
approach)
ươ ự ệ ề ổ Ph ự ng pháp truy n thông tích c c can thi p thay đ i hành vi d a
ườ ọ ấ ườ ườ ừ vào ng i h c, l y ng i dân làm trung tâm, ng i dân v a đóng vai trò là
ừ ườ ề ố ượ đ i t ng đích ,v a đóng vai trò là ng ạ ộ i truy n thông trong các ho t đ ng
ề ạ ạ ộ ộ ồ ườ truy n thông t i gia đình và c ng đ ng, thông qua ho t đ ng này ng i dân
ế ượ ữ ệ ừ ữ ọ đã ti p thu đ c nh ng kinh nghi m phong phú t ủ ạ nh ng b n h c c a
ượ ể ệ ữ ậ ả ộ ề mình. Đi u này đ c th hi n trong các cu c th o lu n khi nh ng ng ườ i
48
ư ẻ ệ ằ ả ổ ủ dân chia s kinh nghi m c a mình nh m đ a ra các gi i pháp thay đ i hành
ợ ườ ượ ạ ề ể ệ vi phù h p. Rõ ràng là các ng i dân đã đ c t o đi u ki n đ đóng góp ý
ế ứ ỏ ủ ủ ề ườ ưở t ng, ch đ liên quan đ n s c kh e c a ng i cao tu i.[ ổ 93]. [3].
ứ ề ệ ộ ố ả ủ ự ề M t s nghiên c u v hi u qu c a truy n thông tích c c trên
ế ớ th gi i và ở ệ Vi t Nam
(cid:0) ứ ề ệ ộ ố ả ủ ự ề M t s nghiên c u v hi u qu c a truy n thông tích c c trên
ế ớ th gi i
ự ứ ủ ệ ề Nghiên c u c a Suttilak S. năm 19881997, đã th c hi n nhi u công
ụ ươ ủ ề ộ trình áp d ng ph ồ ự ng pháp truy n thông có s tham gia c a c ng đ ng
ằ ườ ế ả ậ ả ẩ ớ nh m tăng c ẵ ng kh năng ti p c n v i các s n ph m giàu vitamin A s n
ạ ỉ ấ ự ề ế ả ắ có t i t nh Srisaket, mi n B c Thái Lan. K t qu cho th y s thay đ i v ổ ề
ể ế ế ệ ử ụ ứ ứ ự ế ầ ả ki n th c, th c hành trong vi c s d ng d u ăn đ ch bi n th c ăn và c i
ứ ệ ế ệ ạ ữ thi n tình tr ng thi u vitamin A gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng [ 94].
ự ạ ủ ứ ộ ề ị Nghiên c u c a Hilary và c ng s t i Lima, Peru năm 2004 v đ nh
ướ ế ượ ể ể ề ằ ộ ồ h ng đ phát tri n chi n l c truy n thông cho c ng đ ng nh m gia tăng
ế ệ ắ ầ ạ ả ẩ ượ l ủ ng s t ăn vào trong kh u ph n lên c i thi n tình tr ng thi u máu c a
ụ ữ ổ ắ ượ ự ẻ ẩ ế ph n tu i sinh đ . Các th c ph m giàu s t đ ộ c khuy n cáo cho c ng
ế ự ế ế ậ ẩ ỗ ồ đ ng là gan gà, ti t gà và cá, ti p đ n là đ u đ và các th c ph m giàu
ự ề ệ ế ả ấ ụ ự vitamin C. K t qu sau can thi p cho th y có s gia tăng v tiêu th th c
ế ệ ắ ẩ ả ạ ồ ố ộ ậ ph m giàu s t ngu n g c đ ng v t và c i thi n tình tr ng thi u máu ở
ự ệ ệ ố ớ nhóm can thi p và s khác bi t có ý nghĩa th ng kê khi so sánh v i nhóm
ch ng [ứ 95].
ủ ế ậ ộ ộ ị Ti p th xã h i đã làm tăng 72% thu nh p c a các h gia đình tuy
ự ẩ ớ ỉ ạ nhiên chi phí cho mua th c ph m m i ch tăng 20% t ạ i Ethiopia. Bên c nh
ượ ầ ở ắ ẩ ệ ơ đó, l ng vitamin A và s t kh u ph n nhóm can thi p tăng cao h n có ý
ứ ố ớ nghĩa th ng kê so v i nhóm ch ng [ 96].
49
(cid:0) ề ệ ộ ố ả ủ ứ ề M t s nghiên c u v hi u qu c a truy n thông tích c c ự ở
ệ Vi t Nam
ạ ư ừ ươ ệ ả ấ Năm 1994 t i huy n Ninh Thanh, H i D ng, Giáo s T Gi y và
ự ự ạ ộ ệ ưỡ ả ộ c ng s th c hi n mô hình ho t đ ng dinh d ớ ng và gi m đói nghèo v i
ả ể ậ ỗ ợ ộ ơ gi i pháp h tr phát tri n t p trung vào các nhóm nguy c và huy đ ng s ự
ủ ộ ơ ở ế ồ ớ ế ụ tham gia c a c ng đ ng do v i m c tiêu đ n năm 2000 các c s y t duy
ượ ự ủ ộ ạ ộ ờ ự ồ trì đ c các ho t đ ng nh s tham gia tích c c c a c ng đ ng [ 97].
ứ ủ ệ ạ ự ấ ồ Nghiên c u c a Lê Anh Tu n th c hi n t i Lâm Đ ng, Vĩnh Long và
ừ ề ự ệ ế Trà Vinh t ả năm 1999 đ n năm 2001 lên c i thi n v th c hành chăm sóc
ẻ ủ ẹ ướ ổ ớ ộ ươ ấ tr c a bà m có con d i 5 tu i v i m t ph ề ng pháp duy nh t là đi u
ả ậ ấ ổ ộ ố ự hành th o lu n nhóm cho th y đã có s thay đ i m t cách có ý nghĩa th ng
ớ ướ kê khi so sánh v i tr c can thi p [ ệ 98].
ả ủ ự ư ệ ề ạ ộ Ph m Hoàng H ng và c ng s đã đánh giá hi u qu c a truy n thông
ự ế ữ ạ ạ ưỡ ẹ ẻ tích c c đ n đa d ng hóa b a ăn và tình tr ng dinh d ng bà m , tr em t ạ i
ấ ự ứ ừ ế ế ề ổ ả Phong Đi n, Th a Thiên Hu . K t qu nghiên c u cho th y s thay đ i có
ề ế ứ ự ữ ủ ạ ố ý nghĩa th ng kê v ki n th c, th c hành đa d ng hóa b a ăn c a ph n ụ ữ
ư ả ẹ ệ ế ẻ ạ ổ ỏ tu i sinh đ và bà m có con nh cũng nh c i thi n tình tr ng thi u máu
ẻ ẹ ủ c a bà m và tr em [ 99].
ộ ố ề ị ứ 1.4. M t s thông tin v đ a bàn nghiên c u
ự ể ằ ộ ồ ổ ỉ Thái Bình là t nh ven bi n thu c khu v c Đ ng b ng châu th Sông
2; dân s 1.862.184 ng
ệ ồ ố ườ H ng, có di n tích 1.542,3 km i, trong đó nam
ườ ữ ế ườ ế 906.438 ng i(chi m 48,67%), n 955.746 ng ộ i(chi m 51,33%).Là m t
ằ ả ồ ưở ủ ỉ t nh không có đ i núi, n m trong vùng nh h ng c a tam giác tăng tr ưở ng
ế ệ ả ả ộ ồ kinh t Hà N i H i Phòng Qu ng Ninh. Thái Bình g m có 8 huy n và
ư ụ ụ ư ề ố ỳ ả thành ph là: H ng Hà, Đông H ng, Qu nh Ph , Thái Th y, Ti n H i,
ớ ổ ươ ư ế ố ườ ố Ki n X ng, Vũ Th và thành ph Thái Bình v i t ng s 286 xã, ph ng,
50
ủ ế ị ấ ệ ề ệ ấ ả ậ th tr n ngh nghi p ch y u là s n xu t nông nghi p. Bình quân thu nh p
ườ ạ ườ ớ ầ đ u ng i đ t 1,957USD/ng i/năm, tăng 182 USD so v i năm 2018.
ủ ứ Trong nghiên c u nàychúng tôi tiến hành chọn ch đich 02 huyện
ế ệ (huy nệ Vũ Thư và Ki n X ng ạ ươ ) đ i di n cho vùng nông thôn Thái Bình
vào nghiên cứu.
ị ấ ư ệ ệ ớ ự + Huy n Vũ Th có 29 xã và 01 th tr n v i di n tích t nhiên
ả ả ố ườ ậ ộ kho ng 195,1618 km² và dân s kho ng 224.832 ng i (2007). M t đ dân
2 v i g n 67.000 h và 214 thôn. Kinh t ộ
ườ ớ ầ ế ố s là 1.152 ng i/ km ủ ế ch y u là
ụ ệ ề ớ nông nghi p v i 60.5%, 39.5% là ngành ngh ph và buôn bán ơ ở ậ . C s v t
ự ủ ơ ở ạ ầ ấ ế ụ ị ch t, h t ng, nhân l c c a các c s y t , văn hóa, giáo d c trên đ a bàn
ơ ở ả ụ ệ ẩ ấ ạ đ t chu n.100% các c s s n xu t, kinh doanh, c m công nghi p có đ ủ
ủ ụ ề ả ệ ườ ị ậ ự các th t c v b o v môi tr ng. An ninh chính tr , tr t t ộ an toàn xã h i
ệ ị ượ ữ ữ ậ ủ ườ trên đ a bàn huy n đ c gi v ng. Thu nh p c a ng ạ ầ ệ i dân hi n đ t g n
ệ ồ ườ ấ ầ ỷ ệ ộ 47,2 tri u đ ng/ng i/năm, tăng g p 2,73 l n năm 2011; t h nghèo l
ừ ố ộ ố ả gi m t 9,43% (năm 2011) xu ng còn 1,26 %; 100% s h dân đ ượ ử c s
ướ ạ ệ ạ ườ ị ấ ụ d ng n c s ch sinh ho t và đi n th ạ ng xuyên; 30/30 xã, th tr n đã đ t
ẩ ế ạ ườ ừ ầ ố chu n qu c gia y t xã giai đo n 2015 2020; 74/82 tr ng t m m non
ệ ẩ ạ ạ ổ ọ ố ổ ế đ n trung h c ph thông đ t chu n qu c gia. Di n m o nông thôn thay đ i
ờ ố ủ ự ậ ấ ầ ườ tích c c, đ i s ng v t ch t và tinh th n c a ng ệ i dân nâng cao rõ r t,
ớ ấ ủ ủ ề ề ượ ủ ni m tin c a nhân dân v i c p y, chính quy n ngày càng đ ố c c ng c .
ươ ủ ệ ế ằ ỉ + Huy n Ki n X ng n mchính phía nam c a T nh Thái Bình. Phia tây
ư ệ ệ ố giáp huy n Vũ Th và thành ph Thái Bình.Phía Tây Bác giáp huy n Đông
ư ệ ề ệ ắ ả ụ H ng, đông b c giáp huy n Thái Th y. Phía đông giáp huy n Ti n H i.
ỉ ị ớ ươ ồ Phía nam giáp t nh Nam Đ nh(ranh gi ệ ế i là sông H ng).Ki n X ng có di n
2 ), di n tích đ t s n xu t nông
ự ấ ả ệ ấ tích t nhiên là 19.920,73 ha (199,21 km
ệ ườ ố nghi p là 12.586 ha.Dân s trung bình là 216.884 ng ậ ộ i, m t đ dân s ố
51
2.Huy n Ki n X ng g m 37 xã và 01 th tr n, có 237 thôn.
ườ ị ấ ươ ế ệ ồ 1.121 ng i/km
ứ ệ ạ ớ ỏ Huy n đ t nông thôn m i năm 2019. Công tác chăm sóc s c kh e nhân dân
ượ ố ượ ữ ệ ạ ệ ệ đ ọ c chú tr ng, s l ng ng ườ ượ i đ c khám, ch a b nh t i b nh vi n và
ế ạ ượ ơ ở các c s y t đ t 265.068 l t ng ườ 6]. i [
ƯƠ CH NG 2
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ờ ị 2.1. Đ i t ố ượ , đ a bàn và th i gian ng nghiên c uứ
ố ượ 2.1.1. Đ i t ứ ng nghiên c u
ạ ướ ệ Giai đo n tr c can thi p
ẩ ự ọ ườ ổ ừ ổ ờ Tiêu chu n l a ch n: Là ng i cao tu i t 6074 tu i, có th i gian
ạ ị ứ ừ ự ệ ở ố s ng t i đ a bàn nghiên c u t 3 năm tr lên. T nguy n tham gia nghiên
ổ ổ ổ ổ ỗ ứ c u,chia làm 3 nhóm tu i (6064 tu i, 6569 tu i và 7074 tu i) m i nhóm
ổ ớ ữ tu i chia 2 gi i (nam, n ).
ạ ừ ẩ Tiêu chu n lo i tr :
ố ượ ắ ệ ấ ạ ề ể ờ * Đ i t ng m c b nh c p tính t i th i đi m đi u tra.
ố ượ ư ề ệ ị * Đ i t ng đang đang đi u tr các b nh nh lao, viêm gan, đái tháo
ườ ế ạ đ ng, gout, tim m ch, tăng huy t áp…
ườ ị ậ ả ưở ư ế ẹ * Ng i có d t t nh h ơ ể ng đ n hình dáng c th nh : gù v o, các
ế ẫ ầ ạ ố ị ậ ẩ d t t b m sinh, lú l n, câm đi c, r i lo n tâm th n.
ườ ắ ộ ế ư ườ * Ng ệ i m c các b nh lý n i ti t nh : suy giáp, c ng giáp, suy
52
ứ ế ộ tuy n yên, h i ch ng Cushing.
ệ ạ ấ ỳ ế ộ * Hi n t i và trong vòng 3 tháng qua có tham gia b t k ch đ ăn
ặ ươ ị ố ề ặ ả ố kiêng ho c ch ạ ng trình gi m cân ho c đang dùng thu c đi u tr r i lo n
ể chuy n hóa lipid máu.
ệ ạ Giai đo n can thi p:
ọ ẩ ự Tiêu chu n l a ch n:
ố ượ ữ ể ạ ố ượ * Nh ng đ i t ng r i lo n chuy n hóa lipid máu đã đ ề c đi u tra ở
ạ ướ ệ ạ giai đo n đo n tr c can thi p.
ứ ự ệ ồ ệ * T nguy n đ ng ý tham gia nghiên c u, trong đó có xét nghi m
ủ ệ ế ệ ắ máu, khám nhân tr c và cam k t tuân th các bi n pháp can thi p nh ư
ề ưỡ ệ ậ ế ộ ệ ầ ả ẩ truy n thông dinh d ng, c i thi n kh u ph n ăn, ch đ luy n t p th ể
l c.ự
ạ ừ ẩ Tiêu chu n lo i tr :
ố ượ ị ố ề ể ạ ạ ố * Đ i t ng đang dùng các lo i thu c đi u tr r i lo n chuy n hóa
lipid máu
ố ượ * Đ i t ng béo phì
ố ượ ế ộ ở * Đ i t ng tăng huy t áp đ II tr lên
ố ượ ề ườ * Đ i t ị ệ ng đang đi u tr b nh đái tháo đ ng
ứ ị 2.1.2. Đ a bàn nghiên c u
* Địa điểm điều tra ban đ uầ : Nghiên cứu đư cợ thực hiện tại 02 xã
ươ ế Bình Nguyên và Vũ Tây thu c ộ huyện Ki n X ng ; 02 xã Nguyên Xá và
ệ ộ Song An thu c huy n Vũ Th ư tỉnh Thái Bình
* Địa điểm nghiên cứu can thiệp
Từ các xã đã điều tra ban đầu ch nọ 2 xã chia làm 2 nhóm:
ư ỉ ệ ệ 01 Xã can thi p: Là xã Nguyên Xá, huy n Vũ Th , t nh Thái Bình
ư ệ ệ ự ằ ở n m phía nam huy n Vũ Th , xã có di n tích t nhiên là 613 ha, dân s ố
53
ườ ố ườ ộ ổ ườ 7.896 ng i, trong đó s ng i trong đ tu i NCT là 1071 ng i. Nguyên
ớ ủ ư ượ ệ ẩ ạ Xá là xã đ t chu n nông thôn m i c a huy n. Dân c đ c chia thành 4
ạ ộ ủ ạ ạ ồ ộ ị ơ đ n v thôn, g m 2 thôn lo i 1 và 2 thôn lo i 2. Ho t đ ng c a H i NCT
ớ ơ ớ ộ ộ ị ắ g n v i đ n v thôn. Toàn xã có 4 chi h i NCT v i 959 h i viên, t ỷ ệ l thu
ộ ổ ứ ạ ộ ộ ộ hút đ t 89,54%. H i NCT là m t t ấ ch c mang tính ch t xã h i. H i NCT
ượ ự ệ ủ ỉ ạ ề ạ xã Nguyên Xá luôn luôn đ c s quan tâm ch đ o, t o đi u ki n c a Ban
ỷ ả ư ệ ệ ấ ấ ộ ạ đ i di n H i NCT huy n Vũ Th và các c p U đ ng, các c p Chính
ể ặ ỡ ủ ự ủ ề ộ ệ quy n , s ng h , giúp đ c a các ban ngành đoàn th , đ c bi t là tinh
ủ ộ ộ ộ ự ệ ế ầ ấ ố th n trách nhi m, s đoàn k t, th ng nh t cao c a đ i ngũ cán b H i và
ạ ộ ủ ậ ộ ộ ộ h i viên h i NCT trong toàn xã. Do v y mà các ho t đ ng c a H i t ổ
ạ ượ ứ ự ề ữ ả ố ữ ệ ch c, th c hi n đ u đ t đ ế c nh ng k t qu khá t ộ t. Là 1 trong nh ng H i
ạ ộ ự ấ ho t đ ng tích c c nh t và tham gia vào các phong trào văn hóa văn ngh ệ
ươ ạ ộ ư ứ ể ẻ ủ ị c a đ a ph ề ng. Tiêu bi u nh ho t đ ng v chăm sóc s c kho cho NCT.
ộ ượ ế ệ ạ ắ ơ ị Hàng năm H i NCT đ ụ c x p lo i là đ n v hoàn thành xuât s c nhi m v .
ượ ấ ưở đ c cáp c p, các ngành khen th ng...
ứ ố ượ ứ ố ọ 01 xã đ i ch ng (ĐC): Xã Vũ Tây đ c ch n là xã đ i ch ng, là
2, là m tộ
ằ ở ộ ươ ệ ế ệ ắ m t xã n m phía tây b c huy n Ki n X ng, di n tích 6,8 km
ữ ằ ế ệ ỉ trong nh ng xã n m cách xa Trung tâm y t Huy n và T nh.
+ Phía đông giáp xã An Bình, Bình Nguyên.
+ Phía tây giáp xã Vũ Đông
+ Phía nam giáp xã Vũ S n.ơ
ắ + Phía b c giáp sông Trà Lý.
ố Dân s trung bình năm 2019 là 10.105 ng ườ ỷ ệ i, t l ể phát tri n dân s t ố ự
2 g m 9 thôn hành chính. S
ố ườ ồ ậ ộ nhiên là 0,45%, m t đ dân s 1.500 ng i/km ố
ườ ổ ườ ụ ừ ế ố ng i cao tu i: 1945 ng i chi m 19,2% dân s toàn xã; 100% các c t 80
ổ ở ượ ậ ệ ả ậ ậ tu i tr lên đ c l p danh sách theo dõi, qu n lý b nh t ứ ủ t. Nh n th c c a
ề ệ ự ề ệ ả nhân dân v vi c t ể phòng b nh cho b n thân và gia đình có nhi u chuy n
54
ổ ừ ể ế ứ ậ ợ ệ bi n, song vi c chuy n đ i t nh n th c sang hành vi có l ứ i cho s c kho ẻ
ườ ộ ở ư ồ ơ ấ ệ ậ ư ch a th ng xuyên và ch a đ ng b nhân dân. C c u b nh t ứ t ph c
ề ướ ề ế ệ ể ư ạ t p, chuy n bi n theo mùa, nhi u b nh có chi u h ng gia tăng nh : THA,
ệ ượ ứ ự ế ậ ố ĐTĐ.... B nh HIV/AIDS đã đ c kh ng ch tuy nhiên s nh n th c v ề
ộ ố ầ ư ủ ổ ớ thay đ i hành vi c a m t s t ng l p nhân dân ch a cao.
ứ ờ 2.1.3. Th i gian nghiên c u:
ứ ượ ạ Nghiên c u đ c chia thành 2 giai đo n:
ề ạ ướ ệ Giai đo n 1: Đi u tra tr c can thi p: t ừ tháng 45 năm 2016
ạ ộ ồ ướ ố ờ Giai đo n 2: Can thi p ệ c ng đ ng tr ứ c sau có đ i ch ng. Th i gian
ệ ừ ế can thi p 6 tháng: t tháng 6 đ n tháng 12 năm 2016.
ế ế ứ 2.2. Thi t k nghiên c u
ạ ướ ứ ả ắ ệ Nghiên c u mô t c t ngang có phân Giai đo n tr c can thi p:
ằ ị ỷ ệ ố ế ố ể ạ tích nh m xác đ nh t r i lo n chuy n hóa lipid máu và các y u t l liên
ế ố ể ạ ổ quan đ n r i lo n chuy n hóa lipid máu cho 829 ng ườ ừ i t 6074 tu i.
ệ ạ ứ ệ ộ ồ ố ằ Can thi p c ng đ ng có đ i ch ng b ng Giai đo n can thi p:
ự ề ư ấ ưỡ ế ộ ệ ả ưỡ truy n thông tích c c, t v n dinh d ng, c i thi n ch đ dinh d ng,
ướ ẫ ậ ể ụ ệ ể h ng d n t p luy n th d c th thao.
ố ượ ứ ượ Đ i t ng nghiên c u đ c chia làm 2 nhóm:
Nhóm can thi p: ệ
ề ưỡ ố ượ cượ truy n thông dinh d ng, các đ i t ng và khám, theo dõi, Đ
ứ ả ạ ưỡ ư ấ ế ộ qu n lý s c kh e ỏ , đánh giá tình tr ng dinh d ng, t v n ch đ ăn 01 l n/ầ
tháng,
ứ ườ ổ ị ố ể Nhóm ch ng: Là nhóm ng ạ i cao tu i b r i lo n chuy n hóa lipid
máu,
ử ụ ệ không s d ng bi n pháp nào
ươ ứ 2.3. Ph ng pháp nghiên c u
55
ươ ế ế ứ ồ G m 2 ph ng pháp n ghiên cứu k ti p nhau là nghiên c u mô t ả
ệ ộ ứ ứ ồ ố ắ c t ngang và nghiên c u can thi p c ng đ ng có đ i ch ng, chia làm 2 giai
đo n: ạ
ứ ộ ị ễ ọ ả ề ộ h c mô t ộ qua m t cu c đi u tra G i a i đ o n ạ 1 : Là m t nghiên c u d ch t
ằ ắ c t ngang nh m:
ị ỷ ệ ắ ố ể ạ ổ Xác đ nh t m c r i lo n chuy n hóa Lipid theo nhóm tu i, gi l ớ i
ưỡ ạ tính, tình tr ng dinh d ng.
ế ố ệ ể ế ỷ ệ Phân tích đ phát hi n các y u t liên quan đ n t l ư RLCHLP nh :
ớ ừ ế ổ tu i gi i tính,th a cân, béo phì, vòng eo t ỷ ệ l vòng eo/vòng mông, huy t áp,
ứ ộ ử ụ ượ ệ ậ ể ụ ể ầ m c đ s d ng bia r ấ u, thói quen luy n t p th d c, th thao, t n su t
ụ ự ứ ề ẩ ấ tiêu th th c ph m có ch a nhi u ch t béo.
ự ế ệ ề ộ ướ ổ ứ ẫ ủ Ti n hành cu c đi u tra th c hi n theo h ng d n c a T ch c Y t ế
ế ớ ướ Th gi ồ i bao g m 3 b c:
ố ượ ướ ủ ấ ỏ ậ B c 1: Ph ng v n thu th p các thông tin c a đ i t ư ổ ng nh tu i,
ệ ố ố ạ ộ ể ự ề ẩ ộ gi iớ , trình đ văn hoá, ngh nghi p, l i s ng, ho t đ ng th l c, kh u ph n ầ ...
ề ử ệ ử ti n s , b nh s , khám lâm sàng.
ướ ề ế ắ ồ ỉ ố ề B c 2: Đo huy t áp và các ch s v nhân tr c g m chi u cao, cân
ặ n ng, vòng eo, vòng mông, t ỷ ệ ỡ ơ ể m c th . l
ướ ệ ấ B c 3: L y máu làm các xét nghi m hoá sinh máu các ch s ỉ ố
Cholesterol, triglycerid, HDLC, LDLC.
ự ề ế ẫ ử ệ ế ấ ẫ : th nghi m m u phi u và in n * Xây d ng m u phi u đi u tra
ố ượ ế ế ề ẫ ẫ ộ ồ m u phi u. M u phi u bao g m các n i dung đi u tra cho đ i t ng (cân
ỷ ệ ỡ ơ ể ế ố ề ặ n ng, chi u cao, t m c th , vòng eo, vòng mông, s đo huy t áp, l
ấ ầ ỏ ờ ộ ố ế ố ẫ ẩ ph ng v n kh u ph n 24 gi qua và m t s y u t liên quan, m u máu xét
ỉ ố ệ nghi m các ch s hoá sinh) .
ổ ứ ề ố ượ ượ : Các đ i t ng đ c khám lâm sàng, cân đo nhân * T ch c đi u tra
56
ố ượ ắ ượ ả ồ ự ế tr c đo huy t áp. Đ i t ng sau khi đ c gi ế i thích, n u đ ng ý t ệ nguy n
ẽ ượ ứ ế ấ ẩ ầ ỏ tham gia trong nghiên c u ti p theo s đ c ph ng v n (kh u ph n, thói
ộ ố ế ố ố ấ ạ quen ăn u ng và m t s y u t liên quan khác), l y 3ml máu tĩnh m ch đ ể
ề ệ ạ ự ị ượ ủ xét nghi m sinh hoá. Công tác đi u tra t i th c đ a đ c giám sát c a Trung
ưỡ ạ ệ tâm Đào t oVi n Dinh D ng .
ườ ắ ố ể ạ i m c r i lo n chuy n hóa G i a i đ o ạ n 2 : Can thiệp cộng đồng cho ng
ố ượ ượ ệ lipid máu. Các đ i t ng đ ố c chia làm 2 nhóm can thi p (CT) và đ i
ứ ch ng (ĐC) ố ớ ả để đánh giá hiệu quả của mô hình TTGD tích cực đ i v i c i
ể ố ở ườ ạ thi nệ tình trạng r i lo n chuy n hóa lipid máu ng i cao tu i ổ .
(cid:0) Các bi n pháp can thi p giai đo n 2:
ệ ệ ạ
ụ ề ệ ưỡ ệ ạ ợ ng h p lý : T i xã can thi p: Bi n pháp 1; Truy n thông giáo d c dinh d
ổ ứ ể ề ạ ố ố T ch c truy n thông phòng ch ng r i lo n chuy n lipid máu và các
ế ợ ằ ổ ố ớ ế ố y u t ệ liên quan nh m thay đ i hành vi ăn u ng k t h p v i duy trì luy n
ể ự ể ả ộ ừ ệ ồ ậ t p th l c đ gi m n ng đ lipid trong máu t ừ đó phòng ng a các b nh do
ể ạ ố r i lo n chuy n hóa lipid máu gây lên.
ấ ớ ể ở ị ề ề Đ xu t v i chính quy n, các ban ngành, đoàn th đ a ph ươ ng
ạ ộ ề ệ ưỡ ứ ẻ ạ t o đi u ki n cho các ho t đ ng chăm sóc dinh d ng và s c kho cho
ở ị ươ NCT đ a ph ng.
Lồng ghép các hoạt động c aủ nghiên c uứ vào nội dung ho tạ động
c a ủ ban chỉ đạo chăm sóc s cứ kho ẻ ban đ uầ c aủ xã có can thi pệ bằng
truy n tề hông tích c c.ự
ỉ ạ H pọ đ nhị kỳ 1 l nầ /tháng v iớ Ban ch đ o CSSK c aủ xã đ ể tìm sự
ủng hộ và giúp đỡ từ phía đ a ị phương bao g mồ đ i ạ diện c aủ các ngành Y
ụ ộ ộ tế, Giáo d c, h i NCT, thông tin văn hoá, hội Liên hi pệ phụ nữ, h i Nông
ộ ự ế dân, h i C u chi n binh ...
57
ệ ạ ố ố Tổ ch cứ câu l cạ bộ phòng ch ng các b nh do r i lo n lipid máu
ế ị ệ dành cho đối tư ngợ nghiên c uứ t ậ iạ xã can thi p(có quy t đ nh thành l p
ợ ủ c a UBND xã) . Câu l cạ bộ đư c sinh hoạt đ nhị kỳ 1 tháng 1 lần.
Thành phần tham dự: có đại di nệ lãnh đạo xã, các tổ chức đoàn thể
và đối tư ngợ nghiên c u.ứ
Mỗi buổi sinh ho tạ đư cợ g nắ v iớ 1 chủ đề cụ thể bao gồm 2
phần:
a Nghiên c uứ sinh và nhóm nghiên c uứ gi iớ thiệu các kiến th c,ứ
ể ạ ố nội dung m iớ có liên quan đ nế thi uế r i lo n chuy n hóa lipid máu và
ộ ộ gi iả đáp các th cắ mắc c a ủ đối tượng; hoặc mời cán b B môn Dinh
ượ ưỡ ự D ng & An toàn th c ph m ẩ của trư ngờ đ i ạ học Y D c Thái Bình,
hư ngớ d n ẫ đối tượng t oạ nguồn th cự ph mẩ t iạ hộ gia đình.
ợ ệ b Trao đổi v iớ đối tư ng n hững hiểu bi ố tế có liên quan đến b nh r i
ể ạ lo n chuy n hóa lipid máu thông qua các hình th cứ như hỏi đáp, thuy tế
trình, hái hoa dân ch . ủ
ớ ố ượ ứ ậ ổ ổ ạ ố ả T ch c các bu i th o lu n nhóm v i đ i t ng r i lo n lipid máu
ề ậ ả ủ ứ ế ả ồ ờ bao g m: ki n th c v h u qu c a tăng, gi m lipid máu, l i khuyên v ề
ưỡ ợ ườ ổ ị ướ ẫ dinh d ng h p lý cho ng i cao tu i b RLLP máu, h ự ng d n cách l a
ọ ử ụ ẩ ở ị ự ợ ồ ươ ứ ậ ổ ch n s d ng h p lý ngu n th c ph m đ a ph ấ ng. T ch c t p hu n
ắ ầ ể ệ ầ ầ ầ ầ ờ ờ cho NCT 3 tháng/l n, l n đ u là th i đi m b t đ u can thi p, l n 2 là th i
ệ ể đi m sau 3 tháng can thi p.
ệ ứ ứ ể ế ổ ổ ỏ ộ ứ T ch c các bu i nói chuy n s c kh e, h i thi tìm hi u ki n th c
ạ ộ ộ ườ ổ ề ố v r i lo n Lipid máu cho các h i viên h i ng i cao tu i.
ề ấ ỏ ộ ườ ổ Truy n thông nhóm nh cho Ban ch p hành h i ng i cao tu i xã,
ườ ổ ộ ế ộ Chi h i ng i cao tu i các thôn, cán b y t thôn.
58
ườ ộ ộ ổ ộ ế ộ H i ng i cao tu i phát đ ng cán b , h i viên vi t tin, bài, sáng tác
ủ ề ể ẩ ạ ơ ớ ố ố th ca, ti u ph m v i ch đ phòng ch ng r i lo n lipid máu, chăm sóc
ưỡ ườ ộ ổ ứ ổ dinh d ng cho ng i cao tu i. Các chi h i t ơ ch c bình th , nghe đĩa CD
ề ề truy n thông v lipid máu.
ố ượ ừ ề ệ ộ ố Tài li u truy n thông phát tay cho t ng đ i t ng, n i dung cu n tài
ơ ả ề ố ứ ế ệ ạ ồ li u bao g m các ki n th c c b n v r i lo n lipid máu (nguyên nhân,
ữ ự ứ ệ ậ ả ả ẩ ụ tri u ch ng, h u qu ). B ng danh m c nh ng th c ph m giàu lipid, ch đ ế ộ
ưỡ ưỡ ệ ậ ế ộ ườ dinh d ế ộ ng, ch đ dinh d ng, ch đ luy n t p cho ng i cho ng ườ ố i r i
ạ ụ ụ ầ .(Xem chi ti ế ở t ph n ph l c) lo n lipid máu
ế ệ Vi t các bài truyền thông v iớ n iộ dung liên quan t iớ các b nh do
ể ạ ệ ố ố r i lo n chuy n hóa lipid gây lên và ệ ậ vai trò c aủ vi c ăn u ng, luy n t p
ệ ạ ố phòng ch ng các b nh m n tính không lây t ạ cộng đ nồ g để phát trên đài i
truy n thề anh xã. Th iờ lư ngợ phát thanh là 35 phút/l n.ầ Số lần phát thanh
ầ ầ là 3 l n/tu n.
ộ ự B câu h i t ỏ ự ả ờ ừ tr l i t ọ 4060 câu có 2 l a ch n đúng sai chia thành
ủ ề ồ ỗ ớ các nhóm m i nhóm có 1520 câu (Kèm theo đáp án v i các ch đ g m giá
ị ưỡ ộ ố ạ ự ủ ẩ ở ị ươ tr dinh d ng c a m t s lo i th c ph m đang có đ a ph ự ng, xây d ng
ườ ế ế ẫ ạ mô hình v ả n rau m u (có các lo i cây, qu giàu vitamin, cách ch bi n giá
ữ ệ ằ ả ả ả ợ ồ ưỡ ỗ ạ đ t i nhà…) nh m c i thi n b a ăn h p lý đ m b o ngu n dinh d ng.
ườ ờ ưỡ ệ ậ ể ụ ế ộ ể M i l i khuyên dinh d ợ ng, ch đ luy n t p th d c th thao phù h p
ụ ụ ầ .(Chi ti ế ở t ph n ph l c 6) ớ v i NCT
ươ ươ ự ế ả ậ Ph ề ng pháp truy n thông: Ph ng pháp tr c ti p th o lu n nhóm
ạ ườ ườ ự ổ ổ trong các bu i sinh ho t th ỳ ủ ng k c a ng ế ư ấ i cao tu i. T v n tr c ti p
ạ ộ ộ ộ ế ả t i h gia đình cho các h i viên h i NCT do các y t ệ thôn (xóm) đ m nhi m
ư ấ ự ế ề ầ ưỡ ứ (1 tháng/l n). T v n tr c ti p v dinh d ợ ỏ ng và s c kh e trong các đ t
ứ ạ ạ ỏ khám s c kh e cho NCT t i tr m y t ế .
ươ ế ệ ộ Ph ng pháp gián ti p: phát tài li u cho các h i viên NCT mang v ề
ứ ụ ề nhà nghiên c u, áp d ng, truy n thanh trên đài phát thanh xã, các thôn.
ệ ự ế ưỡ Bi n pháp 2: ạ Xây d ng k ho ch chăm sóc dinh d ng cho nhóm NCT
59
ắ ố ạ ể m c r i lo n chuy n hóa lipid máu
ố ượ ữ ọ ừ ự Nh ng đ i t ng sàng l c t ứ ắ nghiên c u c t ngang t ệ nguy n tham
ứ ượ ạ ờ ế gia nghiên c u, hàng tháng đ c m i lên tr m y t khám lâm sàng, đánh giá
ể ế ắ ư ấ ế ộ ơ ở ẩ nhân tr c, ki m tra huy t áp, t v n ch đ ăn trên c s ch n đoán dinh
ưỡ ộ ủ ộ ưỡ ự d ng. NCS và các cán b c a b môn Dinh d ẩ ng & An toàn th c ph m
ườ ượ ế ư ấ ưỡ tr ạ ọ ng Đ i h c Y d ự c Thái Bình tr c ti p khám, t v n dinh d ng,
ướ ệ ậ ế ộ ố ượ ừ ẫ h ng d n ch đ luy n t p cho t ng đ i t ng.
ố ượ ứ ề ổ ỏ Khi đi khám các đ i t ỗ ng đ u mang theo s theo dõi s c kh e. M i
ỉ ố ề ặ ộ ố ế ầ l n khám, NCS và các c ng tác viên th ng kê các ch s v cân n ng, huy t
ụ ệ ệ ư ấ áp, vòng b ng, vòng mông, các b nh khi khám phát hi n, t ả ạ v n c i t o
ế ộ ổ ch đ ăn vào s theo dõi.
ạ ạ ị ổ Hàng tháng t ỳ i các bu i sinh ho t đ nh k các thành viên trong nhóm
ổ ề ế ộ ề ứ ấ ắ ố ỏ trao đ i v các v n đ s c kh e, ch đ ăn u ng, đánh giá nhân tr c qua
ệ ự ể ề ặ ấ vi c t ộ ki m tra cân n ng, vòng eo, vòng mông cho nhau, các v n đ xã h i
ộ ồ khác trong c ng đ ng.
ườ ẽ ượ ệ ặ ợ ử ệ ờ ị ữ Nh ng tr ng h p b nh n ng s đ c phát hi n k p th i và g i lên
ể ề ế ị tuy n trên đ đi u tr
ế ộ ị ố ề ạ ỡ Ch đ ăn là đóng vai trò trung tâm trong đi u tr r i lo n m máu đ ể
ơ ữ ừ ạ ạ ộ ệ ngăn ng a x v a đ ng m ch và b nh m ch vành. Sau đây là các nguyên
ự ơ ị ố ự ạ ề ắ t c xây d ng th c đ n đi u tr r i lo n lipid máu:
ự ế ự ẩ ầ ố ứ ồ D a trên thói quen ăn u ng, kh u ph n th c t ứ , căn c vào ngu n th c
ậ ưỡ ươ ệ ố ủ ừ ề ộ ăn và t p tính dinh d ủ ị ng c a đ a ph ng, đi u ki n s ng c a t ng h gia
ườ ị ố ự ự ể ạ ấ đình có ng ơ i b r i lo n lipid máu đ xây d ng và cung c p th c đ n
ố ượ ầ trong tu n, trong tháng cho các đ i t ng
ự ơ ự ắ * Nguyên t c xây d ng th c đ n
ố ượ ự ầ ơ ệ ượ Th c đ n theo tu n, tháng cho các đ i t ng can thi p đ c xây
60
ự ề ầ ưỡ ế ị ườ ệ ự d ng d a trên nhu c u v dinh d ng khuy n ngh cho ng i Vi t Nam
ớ ứ ộ ể ự ứ ạ ổ ưỡ theo gi ạ ộ i tính, l a tu i, m c đ ho t đ ng th l c, tình tr ng dinh d ng,
ơ ở ầ ẩ ệ b nh lý kèm theo trên c s kh u ph n th c t ự ế ủ ố ượ c a đ i t ng [ 79].
ự ề ượ ự ầ ẩ ầ Xây d ng v năng l ng kh u ph n d a trên nhu c u dinh d ưỡ ng
ế ị ườ ệ ự ế ủ ừ ầ khuy n ngh cho ng i Vi ẩ t Nam và kh u ph n th c t ố c a t ng đ i
ượ ự ả ầ ữ ặ ổ ị ượ t ng. Năng l ả ả ng xây d ng ph i đ m b o yêu c u gi cân n ng n đ nh
ườ ườ ượ ạ ố ớ đ i v i ng ặ i có cân n ng bình th ng, tăng năng l ng, t o tích lũy năng
ườ ầ ượ ườ ừ ượ l ố ớ ng đ i v i ng ả i g y, gi m năng l ố ớ ng đ i v i ng ệ i th a cân. Vi c
ả ượ ườ ừ ả ắ gi m năng l ố ớ ng đ i v i ng i th a cân theo nguyên t c gi m t ừ ừ t ự . D a
ượ ể ườ ế ầ ị ệ ầ vào nhu c u năng l ng khuy n ngh chung cho qu n th ng i Vi t Nam,
ọ ượ ự ể ầ ầ ầ ẩ ứ ch n m c năng l ng đ xây d ng kh u ph n trong 2 tu n đ u tiên khi can
ứ ệ ườ ườ ớ ị thi p theo đ nh m c ng i bình th ng, nam gi ổ i trên 60 tu i là 1.900 –
ữ ớ ổ 2.200 Kcal, n gi ứ i trên 60 tu i là 1800 kcal 1900 kcal. Sau đó tùy theo m c
ố ớ ừ ể ề ặ ầ ợ ỉ ố ẩ cân n ng duy trì đ đi u ch nh kh u ph n cho h p lý đ i v i t ng đ i
ượ t ng khác nhau [ 79].
ứ ứ ả ỡ ẫ Cho nghiên c u mô t : * Công th c tính c m u:
ỡ ẫ + C m u
p(1 p)
ỡ ẫ ứ Công th c tính c m u:
1 (cid:0)
/2
d2
n = Z2
ỡ ẫ ứ n: c m u nghiên c u
ậ ấ ở ưỡ ộ Z: Đ tin c y l y ng ng (cid:0) =0,05 (Z = 1,96)
ỷ ệ ắ ấ ừ ộ ồ ứ ướ p: T l m c RLLPM trong c ng đ ng l y t nghiên c u tr c
p = 0,48 [64]
ố ố ọ d là sai s mong mu n, ch n d = 0,05
ỡ ẫ ứ ố ố ượ ể C m u nghiên c u t i thi u theo tính toán là 383 đ i t ng, làm tròn
61
ỡ ẫ ứ ẫ ọ ẫ m u nghiên c u là 400, do ch n m u chùm c m u x 2 = 800. Th c t ự ế
ố ượ ề chúng tôi đã đi u tra 829 đ i t ng.
ỡ ẫ ứ ệ *C m u cho nghiên c u can thi p:
ỡ ẫ ự ự ứ ụ ệ ề Áp d ng công th c tính c m u d a vào s khác bi t trung bình v các
ỉ ố ướ ệ ch s tr c và sau can thi p (Kirkwood 1998):
2[(Z1α+ Z1β)xSD2] n = ( µ1 µ2) 2
ố ố ượ n: S đ i t ỗ ng cho m i nhóm
ự ẫ ộ Đ chính xác 95% và l c m u 80%
Z 1α(2sided) = 1,96
Z 1β = 0,842
ộ ệ ủ ẩ ệ SD: đ l ch chu n trung bình c a khác bi ỗ t trong m i nhóm
µ1 µ2: trung bình khác bi ệ ướ t tr ệ c và sau can thi p
ượ ự ự ệ ữ ỡ ẫ C m u đ c tính toán d a trên s khác bi t trung bình gi a 2 nhóm
ướ ệ ỉ ố ề v các ch s sinh hóa tr ầ c và sau can thi p: Cholesterol toàn ph n,
ứ ủ triglycerid, HDLC, LDLC. Theo nghiên c u c a Chan D.C (2003):
ỡ ẫ ự ự ổ ượ ướ C m u d a vào s thay đ i hàm l ng cholesterol TP tr c và
sau can thi p:ệ
ậ SD=0,22; µ1 µ2 =0,27. V y n=ll.
ỡ ẫ ự ự ổ ượ ướ C m u d a vào s thay đ i hàm l ng triglycerid tr c và sau can
thi p.ệ
ậ SD=0,6; µ1 µ2 = 0,35. V y n=46.
ỡ ẫ ự ự ổ ượ ướ C m u d a vào s thay đ i hàm l ng HDL C tr c và sau can
thi p.ệ
62
ậ SD= 0,2; µ1 µ2 = 0,3. V y n=7.
ỡ ẫ ự ự ổ ượ ướ C m u d a vào s thay đ i hàm l ng LDLC tr c và sau can
thi pệ
ậ SD=0,17; µ1 µ2 = 0,27. v y n=6.
ấ ả ỉ ố ứ Sau khi đã tính toán cho t ỡ ẫ ớ t c các ch s nghiên c u, c m u l n
ỡ ẫ ệ ấ ệ ủ nh t là c m u tính toán theo chênh l ch trung bình khác bi t c a ch s ỉ ố
ế triglyceride huy t thanh:
ủ SD c a triglyceride máu = 0.6
ự ệ ề ỉ ố ướ S khác bi t trung bình v ch s triglyceride máu tr ệ c và sau can thi p
ượ Tính đ c n = 46
ỷ ệ ỏ ộ ướ ạ ừ ế ặ ộ T l b cu c ẫ c tính = 25% thu c nhóm lo i tr ho c thi u m u
ế huy t thanh.
ỷ ệ ỏ ộ ự n = (f = T l b cu c d tính)
n = x 46 = 60
ầ ế ự ỏ ộ ồ ỡ ẫ Tính ra c m u c n thi ế t đã bao g m d tính 25% (b cu c, thi u
ố ượ ế ẫ ỡ ẫ ư ậ ỗ m u huy t thanh) là 60 đ i t ố ng cho m i nhóm. Nh v y, c m u cu i
ự ế ủ ố ượ cùng c a 2 nhóm trong nghiên là 120. Th c t 2 nhóm là 125 đ i t ng.
* Phương pháp chọn m uẫ .
Nghiên cứu ph iố hợp 1 số phư ngơ pháp: ch nọ mẫu ngẫu nhiên hệ
th ngố , ch n ọ mẫu có chủ đích [100]. Cụ thể như sau:
(cid:0) ứ ẫ ả Ch nọ m u cho nghiên c u mô t
Ch nọ huyện: Từ 7 huyện thị và 1 thành ph ố của tỉnh Thái Bình tiến
ệ ế hành chọn mẫu có chủ đích để lấy 02 huyện Vũ Thư và huy n Ki n
63
X ngươ vào nghiên cứu,
ị ấ ố ư Chọn xã cho nghiên cứu mô tả: Trong s 29 xã và th tr n Vũ Th ,
ị ấ ươ ứ ệ ế ỗ ọ 37 xã th tr n Ki n X ng ch n m i huy n 02 xã vào nghiên c u.
+ Ch nọ đ iố tượng nghiên cứu mô tả:
ậ ừ ổ ở NCT t 6074 tu i 4 xã. L p danh sách
ừ ủ ẫ ạ ọ ỗ ơ T i m i xã ch n ng u nhiên đ n cho v a đ 200 ng ườ để khám lâm i
ậ ố sàng, cân đo nhân tr cắ , phỏng vấn các thói quen ăn u ng, t p tính dinh
ưỡ ấ ầ ẩ ệ d ụ ự ng, t n su t tiêu th th c ph m trong tháng và xét nghi m máu.
ư ậ ố ượ ổ ứ ả Nh v y, t ng đ i t ng tham gia trong nghiên c u mô t ố là 800 đ i
ự ế ệ ườ ổ ượ t ng, th c t đã khám, xét nghi m cho 829 ng i cao tu i.
(cid:0) ứ ọ ệ ẫ Ch n m u cho nghiên c u can thi p
ủ ệ ệ ọ ạ + Chọn xã: Ch n ch đích 2 xã đ i di n cho 2 huy n vào 1 xã can
ứ ệ ố thi p và 01 xã đ i ch ng
+ Ch nọ đ iố tượng:
ọ ừ ữ ườ ị ố Sau khám sàng l c, t danh sách nh ng ng ạ i b r i lo n lipid máu ở 2
ứ ứ ệ ế ễ ẫ ố ọ ơ ấ xã can thi p và đ i ch ng nghiên c u ti n hành ch n ng u nhi n đ n l y
ườ ư ệ ạ ố ổ ra 60 ng ố i cao tu i có r i lo n lipid đ a vào nhóm can thi p và nhóm đ i
ứ ch ng. Đ ể cho việc triển khai nghiên cứu can thiệp và giám sát các đ iố
ượ t ng tham gia nghiên c u t ứ uân thủ trong can thiệp, quá trình nghiên c uứ
ư ộ ể ộ ộ có sự hỗ trợ c aủ các ban nghành đoàn th nh h i NCT, h i Nông dân, h i
ự ế ạ ế C u chi n binh, Tr m Y t xã…. cùng tham gia thực hiện .
ổ ứ ệ 2.4. T ch c can thi p
ẩ ị ậ ệ ứ ệ 2.4.1. Chu n b v t li u nghiên c u can thi p
ệ ạ ả ư ấ ự ế ạ Tài li u gi ng d y, do nhóm t v n biên so n và tr c ti p h ướ ng
ố ượ ộ ế ơ ở ệ ẫ d n cho các đ i t ng, cán b y t ề ề c s tham gia đ tài. Tài li u truy n
ạ ế ề ộ thông cho các tr m y t ủ , cho các chi h i NCT c a các xã tham gia đ tài.
64
ỉ ố ể ề ế ẫ ặ Các bi u m u ghi chép v cân n ng, lipid máu, ch s huy t áp, s ổ
ạ ứ ạ ạ theo dõi t ỏ i tình tr ng s c kh e cho NCT tr m y t ế .
ẩ ầ ượ ự ự Kh u ph n ăn đ c xây d ng d a trên BMI và đ ượ ư ấ c t ừ v n cho t ng
ệ ố ượ đ i t ng trong nhóm can thi p.
ố ạ ỉ ạ ủ ố ỡ ậ 2.4.2. Thành l p Ban ch đ o phòng ch ng r i lo n m máu c a xã và
ố ạ ạ ộ ố ỡ ạ Câu l c b phòng ch ng r i lo n m máu (lipid) máu t i các thôn.
ậ ượ ủ ườ ượ Sau khi nh n đ c công văn c a Tr ạ ọ ng Đ i h c Y d c Thái Bình
ữ ệ ợ ồ ườ ươ ệ và h p đ ng trách nhi m gi a nhà tr ớ ị ng v i đ a ph ể ng trong vi c tri n
ề ộ ườ ạ ổ ế ư ủ khai đ tài, H i ng i cao tu i, Tr m y t xã tham m u cho ch tich
ề ệ ế ị ỉ ạ ậ ố ố UBND xã ra Quy t đ nh v vi c thành l p Ban ch đ o phòng ch ng r i
ủ ị ạ ỡ ồ ưở lo n m máu do đ ng chí Phó ch t ch UBND xã làm Tr ỉ ạ ng ban ch đ o,
ưở ế ộ ườ ủ ị 2 phó ch t ch là Tr ạ ng tr m y t ủ ị xã và Ch t ch h i ng ổ i cao tu i xã là
ỉ ạ ủ ự ế ạ ạ phó ban, các ban ngành là y viên. Ban ch đ o xây d ng k ho ch ho t
ụ ệ ộ đ ng, phân công trách nhi m cho các thành viên ph trách các thôn, giám sát
ạ ộ ể ệ ạ ố ố ỡ vi c tri n khai các ho t đ ng phòng ch ng r i lo n m máu (lipid).
ạ ậ ạ ạ ỗ ộ ố ố ỡ T i m i thôn thành l p 1 câu l c b phòng ch ng r i lo n m máu.
ữ ồ ườ ơ ị ệ ổ Thành viên CLB bao g m nh ng ng ữ i cao tu i có nguy c b b nh, nh ng
ườ ng ị ệ i đã b b nh.
ự ướ ế ả ệ 2.4.3. Xây d ng mô hình, tr c khi ti n hành các gi i pháp can thi p
ộ ồ ị ủ 2.4.3.1. Xác đ nh vai trò c a gia đình và c ng đ ng
ướ ế ả ệ ế Tr c khi ti n hành các gi i pháp can thi p chúng tôi đã ti n hành các
ả ậ ộ ớ ộ ế ạ ạ ế ộ ế cu c th o lu n nhóm v i cán b y t i tr m y t t , cán b y t thôn, Ban
ấ ộ ườ ườ ủ ằ ị ch p hành H i ng ổ i cao tu i và ng i già, nh m xác đ nh vai trò c a các bên
ọ ự ủ ồ ờ liên quan đ ng th i kêu g i s tham gia c a các bên trong công tác phòng
́ ạ ở ườ ậ ̉ ch ng ố ố r i lo n chuyên hoa Lipid máu ng i cao tu i ả ổ . Qua th o lu n đã
ủ ệ ị ườ ổ ộ ồ xác đ nh rõ vai trò, trách nhi m c a ng i cao tu i và c ng đ ng. Trong đó
ạ ế ủ ạ ộ ế ườ Tr m y t đóng vai trò ch đ o, cán b y t ả thôn b n, ng ữ i già là nh ng
65
ườ ự ộ ườ ổ ứ ữ ng ệ i th c hi n, H i ng ổ i cao tu i và các t ch c khác là nh ng ng ườ ỗ i h
́ ợ ố ạ ở ườ ̉ tr trong công tác phòng ch ng ố r i lo n chuyên hoa Lipid máu ng i cao
tu i.ổ
ự ệ 2.4.3.2. Xây d ng mô hình can thi p
ự ự ả Xây d ng mô hình d a vào 02 nhóm gi i pháp sau:
ả ự ệ ề ổ Gi ụ i pháp truy n thông tích c c can thi p thay đ i hành vi áp d ng
ế ề ậ ả ế ấ ề ấ ườ ọ nguyên lý truy n thông các ti p c n gi i quy t v n đ l y ng i h c là
trung tâm LEPSA (learner centered problem solving approach)
́ ứ ủ ổ ườ ạ ố ̉ i già v ề r i lo n chuyên hoa Lipid ậ + Thay đ i nh n th c c a ng
máu ở ườ ng ổ . i cao tu i
ấ ả ổ ưở ố ̉ + Thay đ i hành vi, thói quen x u nh h ng đ n ạ ế r i lo n chuyên
́ hoa Lipid máu ở ườ ng ổ i cao tu i
ạ ộ ế ộ ứ ề ế ạ ổ + Thay đ i ki n th c v ch đ ăn, sinh ho t và các ho t đ ng th ể
ể ờ ụ d c th thao ngoài tr i.
ự ế ổ ả ệ D a trên lý thuy t thay đ i hành vi, thói quen, gi i pháp can thi p
ự ề ổ truy n thông tích c c thay đ i hành vi theo mô hình sau:
66
ơ ồ ổ ề S đ 2.1. Mô hình truy n thông thay đ i hành vi
ả ưỡ ắ ố Gi i pháp v ề chăm sóc dinh d ạ ng cho nhóm NCT m c r i lo n
ể ế ử ụ ỗ ợ ỹ ậ chuy n hóa lipid máu và ệ can thi p y t ợ s d ng h tr k thu t thích h p
ớ ộ ồ v i c ng đ ng.
ơ ồ ưỡ S đ 2.2. Mô hình chăm sóc dinh d ắ ố ạ ng cho nhóm NCT m c r i lo n
ể chuy n hóa lipid máu
67
ệ ế ử ụ ỗ ợ ỹ ợ ậ S đ 2. ơ ồ 3. Mô hình can thi p y t s d ng h tr k thu t thích h p
ồ ớ ộ v i c ng đ ng
ỗ ợ ỹ ậ ị ươ ệ + H tr k thu t, trang b ph ng ti n khám và đánh giá ạ ố r i lo n
ể chuy n hóa lipid máu.
ơ ả ể ề ạ ạ ố ỹ + Đào t o các k năng c b n v khám phát hi n ệ r i lo n chuy n hóa
ộ lipid máu cho cán b y t ế ơ ở c s .
ề ờ ị ị ườ + H tr ỗ ợ ư ấ t v n và đi u tr k p th i ng ổ i cao tu i m c ạ ắ r i lo n ố
ể chuy n hóa lipid máu.
ự ệ ộ 2.4.4. Xây d ng n i dung can thi p
ự ạ ế ờ ị ệ (Th i gian, đ a ế * Xây d ng k ho ch chi ti t cho các xã can thi p
ạ ộ ể ộ ườ ố ợ ự ệ ơ đi m, n i dung ho t đ ng, ng i th c hi n, c quan ph i h p, ng ườ i
ự ế ế giám sát, kinh phí, d ki n k t qu ả)
ố ề ề ệ ệ ạ ạ * Biên so n tài li u truy n thông v phòng b nh r i lo n m ỡ
ế ợ ớ ộ ưỡ ự ng & An toàn th c máu: K t h p v i B môn Dinh d
ủ ẩ ườ ượ ph m c a Tr ạ ọ ng Đ i h c Y d ệ c Thái Bình. Tranh và apphic do Vi n
ưỡ ệ ư ấ ự ư ấ Dinh d ấ ng cung c p. Tài li u t ế v n tr c ti p do nhóm t ạ v n biên so n
ự ế ả ạ ộ và tr c ti p gi ng d y cho các c ng tác viên.
ệ ậ ự ườ ế ộ * Xây d ng ch đ ăn, luy n t p th ng xuyên
ự ự ự ệ ề ẩ ẩ ọ ớ ợ ẵ Giúp NCT l a ch n th c ph m phù h p v i đi u ki n th c ph m s n
ạ ị ươ ả ủ ả ượ ạ ộ có t i đ a ph ng đ m b o đ năng l ng cho ho t đ ng hàng ngày
ế ộ ệ ề ậ ố ị ố Ch đ ăn u ng và t p luy n đóng vai trò trung tâm trong đi u tr r i
ừ ơ ữ ộ ể ệ ạ ạ ạ ỡ lo n m máu đ ngăn ng a x v a đ ng m ch và b nh m ch vành.
2.4.5. Theo dõi, giám sát các hoạt động can thi pệ
ộ ườ Hàng tháng tổ ch cứ h pọ v iớ y tế xã và cộng tác viên, h i ng i cao
68
tu iổ để đánh giá các ho t ạ động giám sát can thiệp.
Cộng tác viên thăm hộ gia đình hàng tu nầ để thu thập và ghi
ệ ậ ế ộ chép các thông tin liên quan đ nế ch đ ăn, luy n t p hàng ngày tại th iờ
ấ điểm b tắ đ uầ can thi p ệ lý do không ch p hành đúng theo hư ngớ dẫn.
Cộng tác viên phải nộp sổ theo dõi đối tượng cho nhân viên y tế xã hàng
tháng để tổng hợp báo cáo.
ộ Vào ngày sinh ho tạ câu l cạ b NCT hàng tháng, nghiên c uứ sinh
xuống giám sát t iạ 2 xã can thiệp và g pặ ngẫu nhiên ít nh tấ 5 đ iố
tư nợ g/ xã để ki mể tra chéo các thông tin trong báo cáo của nhân viên y
tế xã và c nộ g tác viên cũng như động viên, khuyến khích đối tư ngợ ti pế
t c tụ ham gia nghiên c u.ứ
ượ ự ệ ể ở + Ki m tra đánh giá: Đ c th c hi n b i các thành viên trong nhóm
ứ ớ ể ờ nghiên c u v i 2 th i đi m là:
ể ướ ố ượ ệ ượ ỏ ờ Th i đi m tr c can thi p (Mo), các nhóm đ i t ng đ ấ c ph ng v n
ệ ệ ắ ỉ ố ề khám lâm sàng toàn di n đo các ch s v nhân tr c và làm xét nghi m sinh
hóa máu.
ỉ ố ồ + Các ch s theo dõi, đánh giá bao g m:
T n su t s d ng th c ăn giàu dinh d
ấ ử ụ ứ ầ ưỡ ự ế ạ ẩ ng( H n ch các th c ph m
ạ ộ ể ự ứ ế ưỡ giàu lipid), thói quen ho t đ ng th l c và các ki n th c dinh d ợ ng h p lý,
ệ ệ v sinh phòng b nh cho NCT.
Tình hình m c các b nh m n tính và tăng huy t áp.
ế ệ ắ ạ
ưỡ ề ặ ắ Nhân tr c dinh d ng: Cân n ng chi u cao, BMI, t ỷ ệ ỡ ơ ể m c th , l
vòng eo, vòng mông.
Xét nghi m sinh hóa máu đ nh l
ệ ị ượ ng Cholesterol TP, triglyxerid,
HDLC, LDLC.
ươ ố ượ ứ + Ph ng pháp phân tích theo dõi đ i t ng trong 6 tháng nghiên c u:
69
Ti n hành theo dõi d c nh ng NCT b RLMM t
ữ ế ọ ị ạ ở i Mo, ố nhóm đ i
ố ượ ệ ộ ứ ộ ớ ượ t ng thu c xã can thi p và nhóm đ i t ố ng thu c xã đ i ch ng v i các
ụ ắ ặ ồ ỉ ề ch tiêu nhân tr c g m; cân n ng, chi u cao vòng b ng, vòng mông, BMI,
ỡ ơ ể ỉ ố ế ề ầ t ỷ ệ l ph n trăm m c th , huy t áp, các ch s hóa sinh v Cholesterol,
ể ị ỷ ệ ồ ụ triglyxerid, HDLC, LDL C, máu đ xác đ nh t ồ h i ph c hay không h i l
ph cụ
ề ầ ứ ữ ệ ố ấ ử ụ So sánh gi a 2 nhóm xã can thi p và đ i ch ng v t n su t s d ng
ệ ự ự ẩ ả ầ ẩ ọ th c ph m giàu protid, gi m lipid, qua vi c l a ch n kh u ph n qua các
ứ ộ ệ ậ ể ụ ể ể ầ ữ b a ăn hàng ngày, m c đ luy n t p th d c, th thao đ góp ph n phòng
ộ ố ệ ư ạ ạ ố ố ố ch ng r i lo n lipid máu cũng nh phòng ch ng m t s b nh m n tính hay
ổ ạ ị ứ ặ ở ườ g p ng i cao tu i t i đ a bàn nghiên c u.
ổ ứ 2.4.6 T ch c giám sát
ậ ổ ề ư ấ ạ Thành l p t truy n thông t v n, đào t o theo dõi giám sát
ộ ổ ứ ề ố Giám sát chi h i NCT hàng tháng t ch c truy n thông, s ng ườ i
ề ề ậ ả ổ ổ tham gia các bu i truy n thông, th o lu n tham gia các bu i truy n thông,
ệ ử ụ ằ ậ ả ầ ẫ ẩ th o lu n nhóm, nh m nâng cao vi c s d ng kh u ph n m u trong phòng
ố ố ạ ch ng r i lo n lipid máu.
ộ ộ ậ ấ ộ ộ Giám sát thông qua c ng tác viên: T p hu n cho cán b h i viên h i
ế ề ế ệ ộ NCT, đ i ngũ y t thôn các xã can thi p v cách cân, đo huy t áp, cách ch ủ
ề ậ ả ổ ổ ứ trì các bu i truy n thông th o lu n nhóm. Cách ghi chép s theo dõi s c
ỏ ị ứ ế ỏ ỳ kh e, phi u đánh giá s c kh e đ nh k cho NCT.
ậ ử ụ ứ ỹ 2.5. Các k thu t s d ng trong nghiên c u
ụ ứ ậ ỹ 2.5.1. Các k thu t áp d ng trong nghiên c u
ủ ố ượ ẩ ỏ ỏ ứ Ph ng v n: ấ ấ Ph ng v n kh u ph n ầ c a đ i t ằ ng nghiên c u: b ng
ươ ờ ủ ệ ố ph ỏ ng pháp h i ghi 24 gi qua c a Vi n Dinh d ử ụ ưỡng Qu c gia. S d ng
ự ẩ ổ ượ ứ ủ ệ ẩ ưỡ ả b ng quy đ i th c ph m đ c chu n th c c a Vi n Dinh d ừ ng. T đó
70
ụ ươ ự ự ị ưỡ ứ tính ra m c tiêu th l ẩ ng th c, th c ph m, giá tr dinh d ầ ẩ ng kh u ph n
ự ả ầ ẩ ệ theo "B ng thành ph n th c ph m Vi t Nam" năm 2007 [ 101].
ụ ự ầ ấ ẩ ầ ị Xác đ nh t n xu t tiêu th th c ph m trong tu n qua, tháng qua và
ươ ườ ủ ệ ưỡ trong 6 tháng qua theo ph ng pháp th ng quy c a Vi n Dinh d ng.
ố ượ ế ấ ỏ ị ẵ ể ả ẩ ự Ph ng v n tr c ti p các đ i t ớ ng theo b ng ki m đã chu n b s n v i
ổ ế ạ ị ụ ẩ ự danh m c các th c ph m ph bi n t i đ a bàn nghiên c u [ ứ 101], [102].
ự ủ ứ ề ế ộ ố ố Đi u tra ki n th c, thái đ và th c hành ăn u ng c a các đ i
ế ố ị ệ ố ề ậ ố ượ t ng, xác đ nh các y u t liên quan (đi u ki n s ng, t p tính ăn u ng, sinh
ứ ộ ể ự ạ ươ ự ế ỏ ạ ộ ho t, m c đ ho t đ ng th l c...): ph ố ấ ng pháp ph ng v n tr c ti p đ i
ỏ ượ ứ ộ ế ế ệ ượ t ng nghiên c u thông qua b câu h i đ c thi ử t k và th nghi m tr ướ c
ế ề khi ti n hành đi u tra.
Khám lâm sàng
ứ ệ ệ ệ ạ Khám lâm sàng phát hi n các tri u ch ng, các b nh lý m n tính
ộ ệ ạ ọ ượ ệ ỹ kèm theo do các bác s lâm sàng khoa N i b nh vi n Đ i h c Y D c Thái
ư ả ươ ệ ệ ế ệ ậ Bình và B nh vi n Đa khoa huy n Ki n X ng và Vũ Th đ m nh n.
ưỡ ắ Nhân tr c dinh d ng
ử ụ ể ặ ộ + Ki m tra cân n ng: S d ng cân SECA (đ chính xác 0,1kg).
ọ ượ ơ ể ượ ộ ố ẻ ớ ố ượ Tr ng l ng c th đ c ghi theo kg v i m t s l . Cân đ i t ng vào
ỉ ặ ư ầ ấ ổ ố ọ ừ ớ bu i sáng, khi ch a ăn u ng. Khi cân ch m c qu n áo g n nh t và tr b t
ả ố ượ ủ ế ặ ứ ữ ầ cân n ng trung bình c a qu n áo khi tính k t qu . Đ i t ng đ ng gi a bàn
ử ộ ắ ẳ ọ ượ ố ề ả cân, không c đ ng, m t nhìn th ng, tr ng l ng phân b đ u c 2 chân.
ằ ẳ ổ ị Cân đ ượ ặ ở ị c đ t v trí n đ nh và b ng ph ng.
ứ ề ằ ướ ỗ ộ ớ + Đo chi u cao đ ng b ng th c g , đ chia chính xác t i milimet.
ố ượ ứ ư ỏ ố ướ Đ i t ng b gu c dép, đi chân không, đ ng quay l ng vào th c đo. Gót
ộ ườ ẩ ẳ ướ chân, mông, vai, ch m theo m t đ ng th ng áp sát vào th ắ c đo, m t nhìn
ụ ụ ẳ ặ ầ ủ th ng, hai tay buông thõng theo hai bên mình. Kéo d ng c ch n đ u c a
ế ầ ố ỉ ướ th ướ ừ c t trên xu ng đ n khi áp sát đ nh đ u, nhìn vào th ế ể ọ c đ đ c k t
ả ượ ớ ề qu . Chi u cao đ c ghi theo cm v i m t s l ộ ố ẻ .
71
ỷ ệ ỡ ơ ể ỷ ệ ỡ ơ ể ượ ự + Đo t m c th : T l m c th đ l c đo d a trên nguyên lý
ọ ủ ơ ể ủ ố ượ ệ ở ế đo đi n tr sinh h c c a c th . Khi hai bàn tay c a đ i t ớ ng ti p xúc v i
ệ ở ư ế ơ ướ ự ủ 4 đi n c c c a máy đo th 2 tay gi t ra phía tr ớ c và vuông góc v i
ườ ẽ ự ộ ượ ọ ủ ơ ể ệ ở thân ng i, máy s t đ ng đo đ c đi n tr sinh h c c a c th . Sau khi
ậ ố ệ ề ề ổ ặ nh p s li u v cân n ng, chi u cao, tu i và gi ớ ủ ố ượ i c a đ i t ng vào máy,
ỡ ơ ể ự ữ ẽ ầ ụ máy đo s tính toán ph n trăm m c th d a vào nh ng thông tin. D ng
ủ ầ ỡ ụ ử ụ c s d ng là máy đo ph n trăm m OMRON HBF 302 c a Nh t v i đ ậ ớ ộ
chính xác 0,1%.
ằ ướ ả ượ ế + Đo vòng eo: Đo b ng th c dây không co dãn, k t qu đ c ghi
ộ ố ẻ ươ ứ ể ớ ớ theo cm v i m t s l . Vòng eo đo t ng ng v i đi m gi a c a b d ữ ủ ờ ướ i
ươ ườ ố ớ ờ ậ ườ ữ x ng s n cu i v i b trên mào ch u theo đ ng nách gi a. Đ i t ố ượ ng
ở ư ế ả ở ặ ứ đ ng th tho i mái, hai tay buông thõng, vòng đo t ằ ẳ m t ph ng n m
ngang [103 ].
ằ ướ ế + Đo vòng mông: Đo b ng th c dây không co dãn, k t qu đ ả ượ c
ộ ố ẻ ớ ươ ứ ầ ớ ớ ghi theo cm v i m t s l . Vòng mông đo t ấ ủ ng ng v i ph n l n nh t c a
ố ượ ở ư ế ả mông. Đ i t ứ ng đ ng th tho i mái, hai tay buông thõng, vòng đo t ở
ằ ẳ ặ m t ph ng n m ngang [ 103].
ệ ế ế ế ằ ỷ Đo huy t ápế : Đo huy t áp b ng huy t áp k thu ngân, b nh nhân
ượ ơ ướ ồ ỉ ấ ầ đ c ng i ngh ng i tr c khi đo 15 phút, đo 2 l n cách nhau ít nh t 5 phút,
ả ượ ế ị ủ ầ ế ố ấ l y giá tr trung bình k t qu đ ứ c tính là s đo huy t áp c a l n đo th 3.
ụ ử ụ ủ ụ ế ệ ậ ế ủ D ng c s d ng là huy t áp k th y ngân hi u ALPK2 c a Nh t.
ệ Xét nghi m sinh hóa
ố ượ ề ệ ề ộ ượ ẩ Đ i t ng thu c di n đi u tra đ u đ ị ỹ ừ c chu n b k . T ngày hôm
ướ ộ ề ử ấ ờ ộ tr ệ c cán b đi u tra g i gi y m i và thông báo các n i dung xét nghi m
ố ượ ồ ị ướ ớ ố ượ t i đ i t ờ ặ ng đ ng th i d n dò đ i t ng nh n ăn sáng tr ấ c khi l y máu.
ấ ạ ự ấ ạ ị Quy trình l y máu t ổ i th c đ a: L y 3 ml máu tĩnh m ch vào bu i
72
ố ượ ế ấ ị ướ ấ sáng, khi đói (đ i t ng nh n đói ít nh t 10 ti ng tr ư c khi l y máu nh ng
ố ượ ế ượ ơ ố ể ướ không quá 16 ti ng). Đ i t ng đ ỉ c ngh ng i t i thi u 10 phút tr c khi
ạ ừ ữ ế ấ ườ ị ố ti n hành l y máu. Lo i tr nh ng ng ồ ặ ế i đang b s t ho c n u không đ ng
ệ ả ả ấ ẩ ượ ệ ạ ề ý cho l y máu. B o qu n b nh ph m thu đ c trong đi u ki n l nh t ừ oC 2
oC. B nh ph m sau đó đ ẩ
ệ ượ ề ế đ n 8ế c phân tích ngay sau khi v đ n Lab xét
nghi m.ệ
ộ ườ ạ ọ ượ ế ủ Tr ng Đ i h c Y D c Thái Bình ti n hành B môn Hóa sinh c a
ượ ị ượ ị đ nh l ng Cholesterol TP, triglycerid, HDLC, LDLC. Đ nh l ng lipid
ượ ậ ả ủ ự ệ máu đ c th c hi n trên máy AU 480 c a hãng OlympusNh t B n.
ấ ẩ Hóa ch t, kit chu n do hãng Beckman coulter (M ) ỹ cung c pấ .
ậ ị ỹ ượ ầ * K thu t đ nh l ng cholesterol toàn ph n
ầ ượ ượ ươ Cholesterol toàn ph n đ ị c đ nh l ằ ng b ng ph ng pháp so màu
ậ ỹ dùng enzym (k thu t CHODPAP: cholesterol oxydase phenazon
ọ ạ ả ứ ậ ộ perxidase). Ph n ng hóa h c t o màu cánh sen. Đ m đ màu t ỷ ệ l ậ thu n
ậ ộ ồ ộ ượ ở ướ ự ớ v i n ng đ cholesterol. D a vào m t đ quang đo đ b c c sóng
ể ầ ồ ộ ị 546nm đ xác đ nh n ng đ cholesterol toàn ph n trong máu.
ậ ị ỹ ượ * K thu t đ nh l ng HDLC
ượ ượ ươ ế ủ HDLC đ ị c đ nh l ằ ng b ng ph ng pháp k t t a. Chylomicron,
ỷ ọ ấ ấ ỷ ọ lipoprotein có t tr ng r t th p (VLDL) và lipoprotein có t ấ tr ng th p
ở ượ ủ ở ớ ự (LDL) ế trong huy t thanh đ ặ c t a b i acid phosphotungstic v i s có m t
ị ượ ứ ỷ ọ ủ c a ion Mg++. D ch trong thu đ c có ch a lipoprotein có t tr ng cao là
ượ ị ượ ỹ HDLC. HDLC đ c đ nh l ậ ng theo k thu t CHODPAP.
ậ ị ỹ ượ * K thu t đ nh l ng LDLC
ượ ượ ươ ế ủ LDLC đ ị c đ nh l ằ ng b ng ph ủ ng pháp k t t a, hòa tan t a
ị ủ ằ b ng trisodium citrate và sodium choloride. LDLC có trong d ch hòa tan t a
ượ ị ượ ỹ đ c đ nh l ậ ng theo k thu t CHODPAP.
ậ ị ỹ ượ * K thu t đ nh l ng triglycerid
73
ượ ượ ươ Triglycerid đ ị c đ nh l ằ ng b ng ph ng pháp so màu dùng enzym
ọ ạ ả ứ ứ ậ ồ ỹ (k thu t CHODPAP). Ph n ng hóa h c t o ph c màu h ng cánh sen.
ậ ậ ộ ớ ồ ự ậ ộ ộ Đ m đ màu t ỷ ệ l thu n v i n ng đ triglycerid. D a vào m t đ quang đo
ượ ở ướ ể ầ ộ ị đ b c ồ c sóng 546nm đ xác đ nh n ng đ triglycerid toàn ph n.
ế ố 2.5.2 Các y u t liên quan:
ụ ượ ứ ượ ượ ụ ủ ố ượ M c tiêu th r u bia: L ng bia r u tiêu th c a đ i t ng đ ượ c
ố ơ ị ượ ằ ộ ơ ị ượ tính b ng s đ n v r u trung bình/ngày (m t đ n v r ằ u tính b ng 10 g
ươ ươ ượ ặ ượ ị etanol t ng đ ng 285 ml bia, 30ml r u n ng, 60 ml r u khai v , 120
ượ ố ượ ượ ụ ượ ụ ế ml r u vang). Đ i t ng đ ạ c coi là l m d ng r u n u tiêu th trên 3
ị ượ ố ớ ị ượ ỗ ơ ỗ ơ đ n v r u m i ngày đ i v i nam và trên 2 đ n v r ố ớ u m i ngày đ i v i
n [ữ 104].
ố ủ ề ử ố ượ ứ ố ộ ượ Ti n s hút thu c: M c đ hút thu c c a đ i t ng đ c tính theo
ố ượ ứ ượ ị ị ơ đ n v năm. Hút thu c đ c chia làm 3 m c (đ c quy đ nh trong nghiên
ế ế ứ c u này): không hút, hút <15 đi u/ngày, hút ≥15 đi u/ngày.
ạ ộ ạ ộ ể ự ể ự ủ ộ ố ứ Ho t đ ng th l c: Đánh giá m c đ ho t đ ng th l c c a đ i
ươ ượ t ng theo ph ng pháp MET (Metabolic equivalent task). 1MET là năng
ỉ ượ ồ ể ọ ằ ượ l ng tiêu hao trong khi ng i ngh , đ c tính b ng 1kcal/kg th tr ng/gi ờ .
ệ ể ơ ườ ượ ặ Nhóm công vi c n ng, ch i th thao c ộ ng đ cao đ c tính là 8 METs,
ể ệ ơ ườ ộ ộ nhóm công vi c trung bình, ch i th thao c ng đ trung bình, đi b và đi
ượ ạ ộ ị ạ xe đ p đ ể ự ủ ố ứ ộ c tính là 4 METs. Xác đ nh m c đ ho t đ ng th l c c a đ i
ạ ộ ừ ự ặ ố ượ t ng d a vào s ngày dành cho t ng ho t đ ng n ng, trung bình trong 1
ầ ầ ầ ổ ố ố ừ tu n và t ng s METphút/tu n (METphút/tu n = s MET tính cho t ng
ạ ộ ạ ộ ủ ừ ặ ạ ờ lo i ho t đ ng (n ng, trung bình) x th i gian c a t ng ho t đ ng trong
ạ ộ ừ ầ ố ngày (tính theo phút) x s ngày dành cho t ng ho t đ ng/tu n).
ể ự ủ ố ượ ạ ộ ượ ứ Ho t đ ng th l c c a đ i t ng đ c chia làm 3 m c:
ố ượ ạ ộ ầ ặ ế Cao: N u đ i t ổ ng có ≥3 ngày/tu n làm các ho t đ ng n ng và t ng
ầ ặ ộ ạ ổ ố s METphút/tu n ≥ 1500. Ho c có t ng c ng ≥7 ngày dành cho các ho t
74
ặ ầ ố ổ ộ đ ng n ng, trung bình, và t ng s METphút/tu n ≥ 3000.
ố ượ ế ạ ộ ầ Trung bình: N u đ i t ặ ng có ≥ 3 ngày/tu n làm các ho t đ ng n ng
ạ ộ ặ ặ ầ ờ ổ ộ và th i gian dành cho các ho t đ ng n ng là ≥ 60 phút/tu n. Ho c có t ng c ng
ạ ộ ầ ặ ố ổ ≥ 5 ngày dành cho các ho t đ ng n ng, trung bình, và t ng s METphút/tu n ≥
600.
ặ ầ ạ ờ ộ Th p:ấ Th i gian dành cho các ho t đ ng n ng <3 ngày/tu n và
ặ ố ạ ộ ầ ặ <60phút/ tu n, ho c s ngày dành cho các ho t đ ng n ng, trung bình < 5
ầ ổ ngày và t ng s ố METphút/tu n < 600 [105].
ế ố ứ ộ ỉ ỉ ố 2.5.3. N i dung các bi n s , ch s nghiên c u và ch tiêu đánh giá:
ổ ề ẩ ớ ệ ề Thông tin v nhân kh u h c ọ : Tu i, gi ộ ọ i, ngh nghi p, trình đ h c
v nấ
ề ặ ầ ề Thông tin v nhân tr c ắ : Cân n ng, chi u cao, BMI, ph n trăm m c ỡ ơ
ể ỉ ố th , vòng eo, vòng mông, ch s vòng eo/vòng mông (WHR).
ị ị ượ + T l ỷ ệ ỡ ơ ể ượ m c th đ c xác đ nh là cao khi giá tr đo đ c > 30%
ố ớ ố ớ ữ đ i v i n và > 25% đ i v i nam [ 106].
ố ơ ể ỉ ố ượ + Ch s kh i c th (BodyMassIndex: BMI) đ c tính theo công
th c:ứ
ề ề ặ BMI= Cân n ng (kg)/Chi u cao x Chi u cao
ạ ưỡ ị ủ ề + Đánh giá tình tr ng đinh d ẩ ng theo tiêu chu n đ ngh c a các
ướ n c ASEAN [ 107].
ế ợ ế ố ơ K t h p y u t nguy c Phân loại BMI
ế ấ ố Th p, là y u t ơ nguy c trên lâm G yầ <18,5
sàng Bình th ngườ 18,522,9 Bình th ngườ
ừ Th a cân ≥23
Nguy cơ 2324,9 Tăng
75
+ Béo phì đ 1ộ 2525,9 Tăng trung bình
+ Béo phì đ 2ộ ≥30 N ngặ
ố ớ ỉ ố ụ ị + Xác đ nh béo b ng khi ch s vòng eo>90cm đ i v i nam và >80 cm
ố ớ ữ 103]. đ i v i n [
ỉ ố ượ ọ ị + T s vòng eo/vòng mông đ ố c g i là cao khi giá tr này > 0,9 đ i
ớ v i nam và > 0,8 đ i v i n [ ố ớ ữ 103].
ề ứ ộ ạ ộ ự ấ Thông tin v m c đ ho t đ ng th l c ệ ể ự : D a trên tính ch t công vi c
ạ ộ ườ ố ượ ủ ộ ho t đ ng th ủ ế ng ngày và ch y u c a các đ i t ứ ng cùng m c đ tham
ạ ộ ể ụ ố ượ ể ứ ể gia ho t đ ng th d c th thao đ phân nhóm đ i t ng thành 4 m c đ ộ
ạ ộ ể ự ạ ẹ ặ ho t đ ng th l c : Tĩnh t i, nh , trung bình, n ng.
ế ề ử ộ ố ế ấ ỏ ề Thông tin v huy t áp: Ph ng v n ti n s tăng huy t áp, m t s thói
ị ủ ố ượ ề ạ ạ ứ ể ờ quen sinh ho t, cách đi u tr c a đ i t ng t i th i đi m nghiên c u. Đo
ạ ể ề ờ ế huy t áp t i th i đi m đi u tra.
ạ ủ ự ế ạ + Đánh giá tình tr ng tăng huy t áp d a theo phân lo i c a ESH &
ESCJNC 7 năm 2003 [108].
ế ạ ố ể Phân lo i tăng huy t áp HA t i đaố HA t i thi u (mmHg)
ố ư ế Huy t áp t i u (mmHg) < 120 < 80
ế ườ Huy t áp bình th ng 120 – 129 80 – 84
ế ườ Huy t áp bình th ng cao 130 – 139 85 – 89
ế ộ ẹ Tăng huy t áp đ 1 (nh ) 140 – 159 90 – 99
ừ ế ộ Tăng huy t áp đ 2 (v a) 160 – 179 100 109
ế ặ ộ Tăng huy t áp đ 3 (n ng) ≥ 180 ≥ 110
ề ề ử ệ ậ ố ượ ấ ằ Thông tin v ti n s và b nh t t hi n t i: ỏ ệ ạ Ph ng v n đ i t ng b ng khai
ề ử ả ệ ế ạ ạ ố ị thác ti n s b n thân b các b nh lý tim m ch, tăng huy t áp, r i lo n li pid
76
ườ ử ế ệ ề máu, đái tháo đ ng, tăng acid uric huy t thanh, b nh gút, ti n s dùng
ố ạ ữ ủ ể ệ thu c. Xác minh l ố ổ i thông tin qua ki m tra s khám ch a b nh c a đ i
ỏ ủ ả ạ ổ ế ượ t ứ ng và s qu n lý s c kh e c a tr m y t ệ xã. Các b nh lý khác đ ượ c
ệ phát hi n qua khám lâm sàng
ụ ươ ề ự ự Thông tin v tiêu th l ng th c, th c ph m: ẩ Thông tin v v m c đ s ề ề ứ ộ ử
ượ ụ ườ ầ ộ ố ự ụ d ng r ấ u, bia, t n su t tiêu th th ẩ ng xuyên m t s nhóm th c ph m
ượ ế ế ử ụ ố ượ ứ ấ m u đ c thi t k s d ng cho đ i t ạ ng tham gia nghiên c u giai đo n
ố ượ ứ ượ ề ầ ấ ỏ ệ 2(Nghiên c u can thi p). Các nhóm đ i t ng đ ấ c ph ng v n v t n su t
ụ ườ ộ ố ự ẩ ướ ệ tiêu th th ng xuyên m t s nhóm th c ph m tr c, sau can thi p. Thông
ề ứ ụ ươ ụ ự ự ẩ ẩ ầ tin v m c tiêu th l ẩ ơ ấ ng th c, th c ph m, c c u kh u ph n th c ph m
ượ ế ẩ ầ ộ ỏ ị ờ ướ đ c xác đ nh qua b phi u h i ghi kh u ph n 24 gi qua tr c, sau can
ệ ủ ố ượ ạ thi p c a các đ i t ứ ng nghiên c u gia đo n 2.
ứ ộ ụ ượ ượ ứ ộ + M c đ tiêu th r u bia đ c đánh giá theo 4 m c đ hàng ngày,
ầ ặ ố hàng tu n, hàng tháng, không ho c ít khi u ng
ấ ử ụ ự ầ ẩ ượ ứ + T n su t s d ng th c ph m đ c đánh giá theo 6 m c: (0);
ờ ầ ầ ầ Không ăn bao gi ầ ,(1): ≤ 1l n/tháng, (2): 23 l n/tháng,3);12l n/tu n,(4): 3
ầ ầ ầ ầ ầ ướ ầ 4l n/tu n,(5); 56 l n/tu n và (6): ≥1 l n/ngày. Quy ấ ử ụ c t n su t s d ng
ườ ử ụ ở ứ ứ ặ ầ th ng xuyên là s d ng ế m c hàng ngày ho c hàng tu n (m c 3 đ n
ứ m c 6) trong 3 tháng, 6 tháng qua.
ố ượ ủ ẩ ầ ố ứ ị + Kh u ph n ăn u ng c a đ i t ng: Xác đ nh m c tiêu th l ụ ươ ng
ơ ấ ự ự ẩ ầ ẩ ầ ố th c th c ph m, c c u thành ph n, tính cân đ i kh u ph n, thông qua
ự ẩ ệ ầ ầ ả b ng thành ph n th c ph m Vi ự t Nam năm 2007. D a vào nhu c u dinh
ưỡ ế ị ườ ệ ứ ộ ứ ể ị d ng khuy n ngh cho ng i Vi ẩ t Nam đ xác đ nh m c đ đáp ng kh u
ầ ph n th c t ự ế ủ ố ượ c a đ i t ng.
ế ố ề ậ ủ ườ Thông tin v các y u t liên quan khác ề ử ệ : Ti n s b nh t t c a ng i thân
ứ ộ ệ ậ ử ụ ặ ố trong gia đình, s d ng thu c lá, thói quen ăn m n. M c đ luy n t p th ể
77
ể ệ ấ ụ d c, th thao, tính ch t công vi c hàng ngày…
ệ ề ỉ ố Thông tin v ch s sinh hóa máu: Xét nghi m Choslesterol TP, triglycerid,
ạ ấ ả ố ượ ề HDLC, LDLC, máu tĩnh m ch cho t c các đ i t ầ ng đi u tra ban đ u.
ệ ạ Xét nghi m Choslesterol TP, triglycerid, HDLC, LDLC, máu tĩnh m ch
ấ ả ố ượ ủ ứ ệ ố cho t t c các đ i t ng c a 2 nhóm can thi p và đ i ch ng sau 6 tháng can
thi p.ệ
ể ạ ẩ ố ị ạ + Xác đ nh r i lo n chuy n hóa lipid máu theo tiêu chu n phân lo i
ươ ượ ể ạ ộ ố ủ c a h i Châu Á Thái Bình D ng. Đ c coi là r i lo n chuy n hóa lipid
ạ ầ ộ ố máu khi có r i lo n m t trong các thành ph n sau [ 109]:
(cid:0) Cholesterol : ≥ 5,2 mmol/L (200mg/dL).
(cid:0) HDL C : ≤0,9 mmol/L (35mg/dL).
(cid:0) LDL C : ≥ 3,12 mmol/L (130mg/dL).
(cid:0) Triglycerid: ≥ 2,3 mmol/L (200mg/dL).
ố ệ ử 2.6. X lý s li u
ố ệ ậ ượ ể ậ ạ S li u sau khi thu th p đ ố ệ c làm s ch, ki m tra, nh p s li u
ố ệ ề ề ầ ằ ầ ằ b ng ph n m m EpiData 3.1 và phân tích s li u b ng ph n m m SPSS
ướ ế ố ượ ử ụ ể ố 16.0. Tr ị c khi s d ng các ki m đ nh th ng kê, các bi n s đ ể c ki m
ề ẩ ố tra v phân b chu n.
ố ệ ượ ướ ạ ầ ố ỷ ệ ầ ị S li u đ nh tính đ c trình bày d i d ng t n s , t l ph n trăm.
ị ượ ẩ ố ượ ướ ạ ị Bi n ế đ nh l ng có phân ph i chu n đ c trình bày d i d ng giá tr trung
ộ ệ ẩ ậ ả bình (), đ l ch chu n (SD), kho ng tin c y 95%.
Các test th ng kê đ
ố ượ ụ c áp d ng:
ế ể ơ ồ + S d ng ế ử ụ phân tích h i quy logistic đ phân tích đ n bi n và đa bi n
ế ố ể ể ế ồ các y u t liên quan . Dùng h i quy logistic đa bi n đ ki m soát các y u t ế ố
ễ ỷ ấ ể ả ậ nhi u. Tính t su t chênh OR (Odds Ratio) và kho ng tin c y 95%CI đ đánh
ữ ế ố ứ ộ ắ ệ ơ ớ ạ giá m c đ liên quan gi a y u t ặ ố nguy c v i tình tr ng m c b nh ho c r i
78
lo n.ạ
ị ự ể ể + Ki m đ nh ChiSquared test ((cid:0) 2 test) đ so sánh s khác bi ệ ề ỷ ệ t v t l
ữ ệ ố gi a các nhóm. S ự khác bi t có ý nghĩa th ng kê khi p<0,05
ể ị ể ặ ị + Ki m đ nh Student Ttest (Test t ghép c p): đ so sánh hai giá tr trung
ặ ố ứ ủ ệ ể ớ ờ ứ bình c a cùng nhóm can thi p ho c đ i ch ng v i hai th i đi m nghiên c u
ướ ữ ệ ặ ớ ỉ tr ị ủ ố ệ c và sau can thi p. Ch so sánh ghép c p v i nh ng giá tr đ s li u
ướ ỉ ố ứ ể ướ tr c và sau nghiên c u. Các ch s dùng đ so sánh tr csau là:
ỉ ố ầ cholesterol toàn ph n triglycerid, HDLC, LDLC, vòng eo, ch s vòng
ỷ ệ ỡ ơ ể ự ệ eo/vòng mông, BMI, t ế m c th , huy t áp. S khác bi l t có ý nghĩa
ố th ng kê khi p<0,05.
ử ụ ể ệ ả ỉ ố ệ Đ đánh giá hi u qu can thi p, chúng tôi s d ng 2 ch s :
ệ ố ả ơ ỉ ố Ch s ARR (absolute risk reduction gi m nguy c tuy t đ i): Là
ệ ơ ữ ể ễ ằ ầ khác bi t nguy c gi a hai nhóm bi u di n b ng t ỷ ệ l ả ph n trăm và kho ng
ậ tin c y 95%CI [ 110].
ARR% = p0 – p1
0 đ
ơ ắ ệ ứ ượ ố ố ằ c tính b ng s đ i + p0 là nguy c m c b nh trong nhóm ch ng. p
ệ ắ ở ờ ố ượ ể ổ ượ t ng m c b nh ệ th i đi m sau can thi p chia cho t ng đ i t ắ ng m c
ở ờ ể ướ ứ ệ ở ệ b nh th i đi m tr c can thi p nhân 100% ( nhóm ch ng).
1 đ
ơ ắ ệ ệ ượ ằ c tính b ng s ố + p1 là nguy c m c b nh trong nhóm can thi p. p
ệ ắ ở ờ ể ổ ố ượ đ i t ng m c b nh ệ th i đi m sau can thi p chia cho t ng đ i t ố ượ ng
ở ờ ể ướ ệ ệ ở ắ ệ m c b nh th i đi m tr c can thi p nhân 100% ( nhóm can thi p).
ố ệ ầ ượ c ỉ ố Ch s NNT : (number needed to treat – s b nh nhân c n đ
NNT =
1
ị ể ả ệ ề ượ ộ đi u tr đ gi m m t ca b nh), NNT đ c tính theo công th c [ ứ 111]:
p0 – p1
79
ơ ắ ệ ứ Trong đó: p0 là nguy c m c b nh trong nhóm ch ng
ơ ắ ệ ệ p1 là nguy c m c b nh trong nhóm can thi p
ỉ ố ư c ượ tính nh trong ch s ARR% p0, p1 đ
ố ế ệ ố 2.7. Các bi n pháp kh ng ch sai s
ự ề ệ ọ ộ L a ch n các đi u tra viên là cán b có kinh nghi m tham gia nghiên
ề ồ ượ ậ ụ ề ệ ấ ứ ạ ộ c u t i c ng đ ng. Nhóm đi u tra viên đ c t p hu n nghi p v đi u tra
ướ ố ượ ứ ế ượ ọ ươ tr c khi ti n hành nghiên c u. Đ i t ng đ c ch n theo ph ng pháp
ẫ ọ ườ ứ ị ễ ọ ẩ ch n m u th ng dùng trong nghiên c u d ch t ọ h c, có tiêu chu n ch n
ố ượ ẫ ượ ả ỹ ể ạ m u rõ ràng. Các đ i t ng tham gia đ c gi i thích k đ t o đ ượ ự c s
ố ự ệ ệ ẩ ợ h p tác t ệ t trong quá trình th c hi n. Vi c khám và ch n đoán b nh đ ượ c
ụ ụ ự ệ ệ ở ỹ th c hi n b i các bác s lâm sàng có kinh nghi m. D ng c cân, đo cho các
ượ ẩ ướ ứ ế ố ượ đ i t ng đ c chu n hóa hàng ngày tr c khi ti n hành nghiên c u.
ỉ ấ ố ượ ữ ứ ượ ị Ch l y máu nh ng đ i t ng nghiên c u đã đ ư c xác đ nh là ch a
ặ ấ ấ ẫ ờ ờ ăn sáng theo d n dò ghi trên gi y m i. Th i gian l y m u không quá 10 gi ờ
ể ả ả ừ ờ ấ ế ữ ả sáng đ đ m b o kho ng cách t ấ ầ th i gian b a ăn g n nh t đ n khi l y
ố ể ờ ố ờ ẫ ấ máu t i thi u là 10 gi và t i đa không quá 16 gi . M u máu khi l y xét
ượ ề ố ớ ệ nghi m đ ổ ế c ghi theo mã s trên cùng phi u đi u tra cùng v i tên và tu i
ể ả ầ ẫ ấ ẫ ố ượ đ i t ng đ không x y ra sai sót, nh m l n trong quá trình l y m u xét
ạ ỏ ỡ ồ ụ ữ ế ệ ẫ ặ ầ nghi m. Lo i b nh ng m u máu có huy t thanh đ c ho c v h ng c u.
ệ ượ ự ệ ạ ộ ế ị Quá trình xét nghi m đ c th c hi n trên m t lo i thi t b (máy hóa sinh t ự
ấ ử ụ ứ ố ờ ộ đ ng AU480) trong su t th i gian nghiên c u. Hóa ch t s d ng cho xét
ự ệ ệ ấ ạ ỹ ẫ nghi m là hóa ch t hãng Beckman coulter (M ). Th c hi n ch y m u
ẩ ướ ệ ệ ẫ ạ chu n hàng ngày tr c khi xét nghi m m u máu và xét nghi m l i 10% s ố
ể ộ ế ề ẫ ượ ể ướ ậ ể m u đã làm đ n i ki m. Phi u đi u tra đ c ki m tra tr c khi nh p d ữ
80
ể ạ ừ ậ ữ ệ ố ệ ệ ầ ậ ố li u. S li u nh p 2 l n trên máy tính đ lo i tr sai s do nh p d li u.
ượ ạ ướ ậ ố ệ S li u đ c làm s ch tr ử ụ c khi nh p vào máy vi tính, s d ng
ươ ậ ạ ể ọ ủ ả ch ng trình EPIDATA đ nh p t i Phòng Qu n lý khoa h c c a tr ườ ng
ạ ọ ượ ố ệ ượ ế ằ Đ i h c Y d c Thái Bình. Phân tích s li u đ ầ c ti n hành b ng ph n
ể ự ệ ề ả ớ m m SPSS for Windows 16.0 đ th c hi n các phân tích mô t v i các test
ợ ạ ố ườ ượ ọ th ng kê y h c phù h p t i tr ạ ọ ng Đ i h c Y d ệ c Thái Bình và Vi n
ưỡ Dinh d ố ng Qu c gia.
ề ạ ứ ứ ấ 2.8. V n đ đ o đ c trong nghiên c u
ứ ế ượ ộ ồ ứ ạ Thuy t minh nghiên c u đ ủ c thông qua H i đ ng Đ o đ c c a
ườ ọ ủ ạ ọ ộ ồ ượ ệ Tr ng Đ i h c Y D c Thái Bình, H i đ ng Khoa h c c a Vi n Dinh
ưỡ ướ ố ượ ứ ế d ng tr c khi ti n hành nghiên c u. Các đ i t ứ ng tham gia nghiên c u
ượ ả ề ụ ủ ứ đ c gi ấ i thích rõ v m c đích, ý nghĩa c a nghiên c u và ký vào gi y
ự ố ượ ứ ệ ể ừ ố ồ đ ng ý, t nguy n tham gia nghiên c u. Đ i t ng có th t ch i tham gia
ứ ở ấ ứ ờ ể nghiên c u b t c th i đi m nào.
ố ượ ệ ồ ượ ệ Đ i t ng đ ng ý tham gia can thi p đ c, sau khi xét nghi m máu
ượ ấ ộ ữ ậ đ c c p 01 bánh mì, 01 h p s a đ u nành.
ố ượ ể ả ứ ứ ố ượ Đ i t ng tham gia nghiên c u (k c nhóm đ i ch ng) đ c thông
ứ ủ ề ọ ư ế ạ ả báo v m i thông tin có trong k t qu nghiên c u c a mình nh tình tr ng
ắ ỏ ề ứ ỏ ượ ỉ ố ứ s c kh e, các ch s nhân tr c và đ ượ ư ấ c t v n v s c kh e, đ ấ c c p
ổ ặ ố ờ ượ ệ ế thu c b , t ng quà. Trong th i gian theo dõi đ ắ c khám b nh, n u m c
ượ ị ệ ề ặ ơ ỹ ượ ớ ệ b nh đ ố c các bác s kê đ n thu c đi u tr , b nh n ng đ c gi ệ i thi u
ể ờ ị ế chuy n tuy n k p th i.
ố ượ ứ ờ ượ ễ Trong th i gian nghiên c u, đ i t ng đ ộ c mi n phí cho các n i
ứ ệ ủ dung can thi p c a nghiên c u.
ứ ế ả ượ ư ể ị K t qu nghiên c u đ c dùng đ xác đ nh mô hình, đ a ra các
ể ế ằ ầ ộ ộ ồ ị khuy n ngh nh m tri n khai r ng rãi trong c ng đ ng góp ph n chăm sóc,
81
ấ ượ ứ ệ ỏ ộ ố ậ ả b o v năng cao s c kh e, ch t l ng cu c s ng cho NCT theo Lu t NCT,
ữ ệ ệ ứ ệ ậ ả ậ ỏ Lu t khám b nh, ch a b nh, Lu t Chăm sóc và B o v S c kh e nhân dân
ủ ươ ợ ủ ả ướ ố ớ ớ phù h p v i các ch tr ng c a Đ ng và Nhà n c đ i v i công tác Chăm
ệ ứ ả ỏ sóc b o v s c kh e nhân dân.
ứ ế ạ 2.9. H n ch trong nghiên c u
ặ ươ ố ượ ọ ệ M c dù, ph ng pháp ch n đ i t ng vào nhóm can thi p và nhóm
ứ ả ả ượ ươ ồ ố đ i ch ng đã đ m b o đ c tính t ổ ư ng đ ng cao nh cùng nhóm tu i,
ớ ể ạ ạ ố ướ ờ cùng gi i và cùng tình tr ng r i lo n chuy n hóa lipid, tr c th i gian can
ố ượ ệ ệ ờ ố thi p 6 tháng và trong su t th i gian can thi p, đ i t ng không dùng các
ỗ ợ ả ự ứ ế ẩ ạ ặ lo i th c ph m ch c năng h tr gi m cân n ng, huy t áp và lipid máu.
ộ ố ạ ứ ế Tuy nhiên, trong nghiên c u này còn m t s h n ch sau.
ỉ ừ ứ ổ Nghiên c u ch d ng l ạ ở i ng ườ ừ i t 6074 tu i, nhóm đ i t ố ượ ng
ữ ứ ườ ượ ệ ẩ nghiên c u là nh ng ng ổ i cao tu i đã đ ố c xét nghi m và ch n đoán r i
ạ ư ấ ọ ặ ế ộ ủ ữ ệ lo n lipid. t ề v n ch đ ăn, vi c giám sát các b a ăn c a h g p nhi u
ủ ế ứ ự ệ ấ khó khăn, ch y u là do ý th c t giác trong vi c ch p hành theo h ướ ng
ủ ề ầ ệ ố ẫ d n c a các th y thu c và các đi u tra viên. Kinh phí cho xét nghi m và
ẹ ạ giám sát h n h p.
ố ượ ệ ử ụ ề ẫ ố Trong quá trình can thi p, đ i t ng v n s d ng thu c đi u tr ị
ệ ặ ả ố gi m lipid máu m c dù trong su t quá trình can thi p chúng tôi đã t ư ấ v n,
ự ơ ướ ệ ậ ể ẫ ự xây d ng th c đ n và h ố ể ụ ng d n luy n t p th d c th thao cho đ i
ượ ả ủ ề ệ ậ t ng. Do v y khi đánh giá hi u qu c a truy n thông cho các đ i t ố ượ ng
ề ẽ ị ả ưở này ít nhi u s b nh h ng.
ỡ ẫ ứ ệ ắ ờ ệ Th i gian can thi p quá ng n (6 tháng) ,c m u nghiên c u can thi p
ố ượ ố ệ ự ệ ấ ấ ầ ươ t ỏ ng đ i nh (60 đ i t ng), t n su t xu t hi n s ki n trong m t s ộ ố
ố ệ ế ả ậ ầ ả ứ ả b ng s li u trong k t qu nghiên c u còn ít, do v y ph n nào cũng nh
ưở ươ ố h ế ng đ n ph ng pháp phân tích th ng kê.
82
83
ơ ồ ứ ơ ồ S đ 2.4. S đ nghiên c u
CH NGƯƠ 3
Ứ Ả Ế K T QU NGHIÊN C U
ộ ố ế ố ố ể ạ ự 3.1. Th c trang và m t s y u t liên quan đ n ế r i lo n chuy n hóa
ủ ố ượ ứ lipid máu c a đ i t ng nghiên c u
ạ ưỡ 3.1.1. Tình tr ng dinh d ng
ả ủ ố ượ ể ặ ứ B ng 3.1 : Đ c đi m chung c a đ i t ng nghiên c u
Chung (n=829) Nam (n= N (n=̃ư Các đ cặ
338) 491) đi mể SL % SL % SL %
̉
106 140 92 31,4 41,4 27,2 176 191 124 35,8 38,9 25,3 282 331 216 34,0 39,9 26,1
̀ ̣ ̣
̉ ̣ ́ Nhom tuôi 6064 tu iổ 6569 tu iổ 7074 tu iổ ́ Trinh đô hoc vân ướ i Tiêu hoc và d 218 88 26,0 44,4 306 36,9
175 56 19 51,8 16,6 5,6 226 25 22 46,0 5,1 4,5 401 81 41 48,4 9,8 4,9
ệ
ọ ể ti u h c THCS TH PT THCN,CĐ,ĐH ề Ngh nghi p Nông dân Can bố ư ̣ h u trí Khac ́ 206 88 44 60,9 26,1 13,0 410 54 27 83,5 11,0 5,5 616 142 71 74,3 17,1 8,6
́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ Kêt qua bang 3.1 cho thây nhom tuôi 65 69 tuôi co ty lê tham gia
̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ́ nghiên c u cao nhât (39,9%), thâp nhât la nhom 7074 tuôi (26,1%). Trình đ ộ
84
́ ́ ́ ấ ượ ư ố ̉ ̣ ̣ ọ h c v n cua đôi t ̀ ng nghiên c u đa s la tôt nghiêp trung hoc c s ơ ở
ộ ể ọ ướ ể ế ọ ̣ (48,4%), trình đ ti u h c và d ̉ i ti u h c chi m 36,9%, trung hoc phô
́ ề ệ ầ ̣ thông 9,8%, tôt nghiêp THCN,CĐ, ĐH 4,9%. Ngh nghi p ph n đa là nông
ộ ư ề ế dân(74,3%), cán b h u trí 17,1%, ngh khác chi m 8,6%.
ộ ố ỉ ứ ở ả ị ớ ủ B ng 3.2. Giá tr trung bình c a m t s ch tiêu nghiên c u 2 gi i
ữ ỉ Ch tiêu Nam(n=338) N (n=491) Chung(n=829)
nghiên c uứ ề Chi u cao Cân n ngặ BMI(kg/m2) Vòng eo(cm) Vòng mông(cm) ỡ ơ ể % m c th i đaố HA t ố HA t ể i thi u TB±SD 158,8 ± 6,5 53,5 ± 8,3 21,2 ± 2,8 75,7 ± 8,7 87,1 ± 6,4 24,1 ± 5,1* 133,8 ± 18,8 82,2 ± 8,9 TB±SD 149,0 ± 5,7 48,1 ± 6,1 21,7 ± 2,5 74,2 ± 5,8 87,1 ± 5,7 32,5 ± 4,7* 132,2 ± 19,1 82,0 ± 10,7 TB±SD 153,0 ± 7,7 50,3 ± 7,7 21,5 ± 2,6 74,8 ± 7,2 87,1 ± 6,0 29,1 ± 6,4 132,9 ± 19,0 82,1 ± 10,0
* p<0,05;test t
ỡ ơ ể ữ ả ả ế ấ K t qu b ng trên cho th y % m c th n khá cao (32,5 ± 5,1 ), cao
ự ớ ệ ố ớ ơ h n so v i nam (24,1± 4,7) s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
ả ưỡ ỡ ơ ể B ng 3. ạ 3. Tình tr ng dinh d ng theo BMI,% m c th , VE,VE/VM
Các Nam Nữ Chung
đ cặ (n=338)
(n=491) n (n= 829) % % n n %
đi mể BMI
< 18,5 18,5 60 192 17,8 56,7 50 328 10,2 66,8 110 520 13,3 62,7
22,99
≥ 23 trong đó: 86 25,4* 113 23,0 * 199 24 15,9 15,9 16,0 23 132 54 78
BMI≥
24,99 25 32 9,5 35 7,1 67 8,1
29,99
85
0
ỷ ệ ≥30 ỡ ơ ể % m c th cao Vòng eo cao T l VE/VM cao 142 15 83 0 519 89 485 0 62,6 10,7 58,5 0 42,0** 4,4** 24,6** 0 377 74 402 0 76,8** 15,1** 81,9**
*p<0,05, ** p<0,01; test X2
ả ả ấ ỷ ệ ế ậ ườ ổ ở ị K t qu b ng 3.3 nh n th y t l ng i cao tu i đ a bàn nghiên
ế ượ ườ ễ ơ ứ ỷ ệ c u t l thi u năng l ng tr ng di n là 13,3%, nam (17,8%) cao h n n ữ
ỷ ệ ừ ơ (10,2%), t th a cân béo phì (BMI≥23) là 24%, nam (25,4%) cao h n so l
ỷ ệ ề ớ ớ ữ v i n ( 23,0%) v i p<0,05. T l ti n béo phì là 15,9%; nam (16%), n ữ
ươ ươ ộ (15,9%) t ng đ ng nhau, t ỷ ệ l ơ béo phì đ I là 8,1%, nam 9,5% cao h n
ỡ ơ ể ỉ ố ở ữ ữ n 7,1%. Trong khi đó % m c th , vòng eo cao và ch s VE/VM n cao
ớ ệ ớ ơ h n nam gi i. Khác bi t có ý nghĩa v i p<0,01.
ố ạ ể ạ 3.1.2. Tình tr ng r i lo n chuy n hóa lipid máu
ả ố ể ạ B ng 3. 4: T l ỷ ệ r i lo n chuy n hóa lipid máu ở ườ ng i cao tu i ổ t iạ
ổ ị ớ đ a bàn nghiên c u ứ theo nhóm tu i và gi i
Chỉ Bình RLCHL
s LPố th ngườ PM p
SL % SL % Thông
tin
Nhóm 6064 135 47,9 147 52,1
tu iổ < 0,01
118 35,6 213 64,4 65 69
30 13,9 186 86,1 7074
ớ 131 38,8 207 61,2 Gi i tính Nam
<0,05 152 31,0 339 69,0 Nữ
283 34,1 546 65,9 T ngổ
86
́ ỷ ệ ổ ̉ ̉ Kêt qua bang 3.4: T l RLCHLPM chung cho các nhóm tu i là
́ ́ ́ ́ ở ̉ ̉ ̣ ̉ 65,9%. RLCHLPM ́ cac nhom tuôi co ty lê khac nhau; nhom tuôi 7074 co ́
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ty lê cao nhât 86,1% sau đo đên nhom tuôi 6569 (64,4%) thâp nhât la nhom
́ ự ố ̉ ̣ ̉ tuôi 6064(52,1%). S khac biêt có ý nghĩa th ng kê (p<0,01). Ty lê ̣
́ ́ ́ ̃ ư ơ ̉ ̣ ̃ RLCHLPM cua n (69,0%) cao h n nam (61,2%). Khac biêt co y nghia
́ ́ơ thông kê v i( p< 0,05)
ỷ ệ ố ả ạ B ng 3.5: T l ể r i lo n chuy n hóa lipid máu ở ườ ng i cao tu i t ổ ạ i
ứ ị đ a bàn nghiên c u theo các xã
RLCHLPM Chỉ Bình
sô LP th
% SL % ngườ SL ị Đ a bàn
Bình Nguyên 45,3 99 54,7 82 Ki nế
X ngươ Vũ Tây 36,2 146 63,8 83
55 Song An 32,5 114 67,5
Vũ Thư 63 Nguyên Xá 25,2 187 74,8
̃ ́ ́ ườ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ Kêt qua bang 3.5 cho thây xa Nguyên Xá co ty lê ng i cao tu i ổ m cắ
̀ ́ ́ ́ ́ RLCHLPM cao nhât 74,8%, Song An la 67,5%, tiêp đên Vũ Tây 63,8%, thâp
̀ ̀ ́ ườ ̉ ̣ ̉ nhât la Binh Nguyên ty lê RLCHLPM cua ng i cao tu i ̀ ổ la 54,7%.
ủ ộ ồ ả ầ ở ớ B ng 3.6. N ng đ trung bình c a các thành ph n lipid máu 2 gi i
87
ữ Các thành ph nầ Nam(n=338) N (n=491) Chung(n=829)
lipid(mmol/l) TB±SD TB±SD TB±SD
Cholesterol 5,0 ± 1,1 5,1 ± 0,7 5,1 ± 0,9
Triglycerid 2,2 ± 2,1 2,2 ± 1,2 2,1 ± 1,8
LDLC 3,0 ± 1,0 3,0 ± 0,7 3,0 ± 0,8
HDLC 1,3 ± 1,2 1,2 ± 0,3 1,2 ± 0,8
ủ ậ ả ầ ộ ồ B ng 3.6. cho nh n xét n ng đ trung bình c a các thành ph n lipid
ở ữ ươ ươ ồ ộ máu nam và n t ng đ ng nhau. N ng đ chung cholesterol là: 5,1±0,9,
triglycerid : 2,1±1,8, LDLC: 3,0±0,8 và HDLC:1,2±0,8.
88
ỷ ệ ố ả ạ ầ B ng 3.7. T l r i lo n các thành ph n lipid máu
ố ượ ầ Thành ph n lipid máu S l ng T lỷ ệ
Cholesterol 307 37,0
Triglycerid 281 33,9
HDLC 113 13,6
LDLC 216 26,1
Cholesterol+ Triglycerid 131 15,8
ủ ấ ả ầ B ng trên cho th y, trong các thành ph n c a lipid máu; cholesterol
ế ỷ ệ ố ạ ầ ơ đ n thu n chi m t r i lo n cao nh t ấ (37%); triglycerid (33,9%), LDLC l
ỷ ệ ấ ấ ố ợ ữ là 26,1%, th p nh t là HDLC : 13,6%. T l tăng ph i h p gi a cholesterol
và triglycerid là 15,8%.
ố ạ ả ầ ổ B ng 3.8. R i lo n các thành ph n lipid máu theo nhóm tu i
ả Ch sỉ ố Tăng Tăng Tăng LDLC Gi m HDLC
cholesterol
n % Triglycerid % n n % n % Nhóm tu iổ
71 25,2 39 13,8 71 25,2 32 11,3 6064
109 32,9 111 33,5 93 28,1 52 15,7 6569
89
127 58,8 131 60,6 52 24,1 29 13,4 7074
<0,001 <0,001 >0,05 >0,05 p
ả ậ ở B ng 3.8 cho nh n xét: t ỷ ệ l tăng cholesterol và triglycerid các nhóm
ổ ệ ố ầ ự tu i có s khác bi t, có ý nghĩa th ng kê (p< 0,001), t ỷ ệ l này tăng d n theo
ỉ ố ỷ ệ ổ ộ ổ Tu i càng cao các ch s này càng tăng. T l đ tu i. ả tăng LDLC và gi m
ở ự ư ư ổ ơ HDLC nhóm tu i 6569 cao h n các nhóm khác, nh ng ch a có s khác
ệ bi t (p>0,05)
ố ả ạ ầ ớ B ng 3.9. R i lo n các thành ph n lipid máu theo gi i
ả Ch sỉ ố Tăng Tăng Tăng LDLC Gi m HDL
C
cholesterol % Triglycerid % n n n % % n Gi iớ
102 30,2 91 26,9 96 28,4 15,1 51 Nam
205 41,8 190 38,7 120 24,4 12,6 62 Nữ
<0,05 <0,01 >0,05 >0,05 p
ả ả ế ấ ậ ở ữ K t qu b ng 3.9 nh n th y, t ỷ ệ l tăng cholesterol n (41,8%) cao
ỷ ệ ở ữ ơ ơ h n nam(30,2%). T l tăng triglycerid n (38,7%) cao h n nam(26,9%).
ệ ố ớ Khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05 và p< 0,01.
ố ỉ ố ị ố ả ạ ớ B ng 3.10: S ch s lipid máu b r i lo n theo gi i tính
S chố ỉ Nam Nữ Chung (n= 829)
số (n=338) (n=491)
90
Lipid bị SL % SL % SL %
ố ỉ ố ố ạ r i lo n ạ R i lo n 4 ch s 3 0,9 3 0,6 6 0,7
ỉ ố ố ạ R i lo n 3 ch s 23 6,8 41 8,4 64 7,7
ỉ ố ố 78 ạ R i lo n 2 ch s 23,1 147 29,9 225 27,1
ỉ ố ố ạ R i lo n 1 ch s 103 30,5 148 30,1 251 30,3
Bình th ngườ 131 38,8 152 31,0 283 34,1
ả ả ế ấ ớ ị ố ỉ ố ạ ỉ K t qu b ng 3.10 cho th y nam gi ế i b r i lo n 4 ch s ch chi m
ớ ữ ớ ơ ỷ ệ ố ạ 0,9%, cao h n so v i n gi i là 0,6%. Tuy nhiên t ỉ ố ố r i lo n 3 ch s , r i l
ỉ ố ạ ở ề ấ lo n 2 ch s và nam đ u th p h n ơ ở ữ ầ ượ n , l n l ầ t là: 6,8%; 23,1%; l n
ỉ ố ở ả ạ ố ươ ượ l t là 8,4% và 29,9. R i lo n 1 ch s c hai gi ớ ươ i t ng đ ng nhau
ữ (nam 30,5%, n 30,1%)
ộ ố ế ố ố ạ ế ể ạ 3.2. M t s y u t liên quan đ n tình tr ng r i lo n chuy n hóa lipid
máu
ữ ế ố ả ế ộ ớ ố ạ B ng 3.11. Liên quan gi a y u t kinh t ể xã h i v i r i lo n chuy n
hóa lipid máu
p Các bi nế OR 95%CI
Nam 1
ớ Gi i tính
Nữ 1,537 1,1092,131 <0,05
91
<70 1
Tu iổ
≥70 4,299 2,7936,619 <0,001
ể ọ ướ ể Ti u h c, d i ti u 1 h cọ
ọ ơ ở Trung h c c s 0,778 0,5491,103 >0,05
ọ ấ H c v n
ọ ổ Trung h c ph thông 0,783 0,4161,475 >0,05
THCN, ĐH tr lênở 1,153 0,4722,816 >0,05
Nông dân 1
Ngh ề ộ ư Cán b h u 0,997 0,5801,714 0,05 nghi pệ
ệ ề Ngh nghi p khác 1,153 0,4722,816 >0,05
1 N ngặ Tính ch t ấ
công vi cệ Trung bình 0,722 0,3631,439 >0,05
ẹ Nh /Tĩnh 0,558 0,2901,075 >0,05
ế ố ừ ứ ế ả ấ ả K t qu nghiên c u b ng cho th y khi xét riêng t ng y u t thì
ớ ố ổ tu i, gi i có liên quan, có ý nghĩa th ng kê (p<0,05 và p<0,001) đ n t ế ỷ ệ l
ắ ố ế ố ể ạ ồ m c r i lo n chuy n hóa lipid máu, các y u t ọ không liên quan g m h c
ề ệ ấ ấ v n, ngh nghi p và tính ch t công vi c ệ (p>0,05).
92
ỷ ệ ả ụ ươ ủ ố ượ ự ự ẩ B ng 3.12. T l tiêu th l ng th c th c ph m c a đ i t ng có
Cholesterol máu cao > 1,2g ngày/tu nầ
Xã
Nhóm Bình Nguyên Vũ Tây Song An Nguyên Xá Chung
LTTP % % % % %
D uầ 18,4** 29,4 26,7 29,3 26,3
M láỡ 80,0 82,0 87,5 77,4** 79,5
30,8 33,3 M n ỡ ướ c 25,0** 37,7 35,0
ị ợ ạ Th t l n n c 40,0 57,1** 35,3 46,4 46,5
ị Th t bò 90,9 84,6** 92,0 93,3 91,9
ị Th t gà 90,5 85,7 86,4 72,8** 79,4
Tr ngứ 38,1** 27,0 35,0** 27,4 29,4
(**)
ữ ạ S a các lo i 50,0** 63,6 100,0* 81,8 75,0
(*); n u p<0,05=
ệ ế ế ự So sánh s khác bi t n u p< 0,01 =
ả ả ế ậ ụ ầ ị ạ K t qu b ng trên cho nh n xét t ỷ ệ l ủ tiêu th d u, th t n c c a
ườ ổ ỡ ị ở ỡ ướ ng i cao tu i xã Vũ Tây, m lá, th t gà Nguyên Xá, m n ị c, th t bò,
ạ ở ữ ứ ạ ở ứ ữ tr ng,s a các lo i Bình Nguyên và tr ng s a các lo i Song An có s ự
ệ ớ ớ khác bi t v i các xã khác v i p<0,05.
93
94
ỷ ệ ả ủ ố ượ ụ B ng 3.13.T l tiêu th LTTP c a đ i t ng có Triglycerid máu cao
> 1,2g ngày/tu nầ
Xã
Nhóm Bình Nguyên Vũ Tây Song An Nguyên Xá Chung
LTTP % % % % %
D uầ 21,0 25,0 23,2 21,0 26,3
M láỡ 100,0 50,0** 83,3** 63,6 64,3
M n ỡ ướ c 9,5** 21,4 36,7 24,3 22,2
ị ợ ạ Th t l n n c 35,0* 45,4 50,0* 65,6 47,1
ị Th t bò 96,4 93,7 100,0 96,1 91,7
ị Th t gà 84,9 76,0* 83,3 87,2 92,0
Tr ngứ 31,8 16,7** 28,3 32,5 39,1
(**)
ữ 80,0 83,3 ạ S a các lo i 50,0** 100,0 74,1
(*); n u p<0,05=
ệ ế ế ự So sánh s khác bi t n u p< 0,01 =
ậ ả ỡ ướ ữ B ng cho nh n xét t ỷ ệ l ụ ỡ tiêu th m lá, m n ạ ủ c, s a các lo i c a
ườ ị ợ ạ ổ ị ở ứ ng ỡ i cao tu i xã Vũ Tây; m lá, th t l n n c, th t gà Song An, tr ng ở
ự ệ ớ Nguyên Xá có s khác bi ớ t v i các xã khác v i p<0,05, p<0,01.
95
ữ ớ ố ả B ng 3.14: Liên quan gi a thói quen ăn u ng v i RLCHLP máu
p Các bi nế OR 95%CI
ứ ứ Th c ăn, xào rán, ch a 1 ề ầ ỡ Không ăn nhi u d u, m
Có ăn 2,028 1,0552,900 <0,05 ầ
ỡ ị ầ (>2 l n/tu n) ỡ ỡ Th t m , m , m lá, Không ăn 1
ỡ ướ m n ậ ỡ ộ c, m đ ng v t Có ăn 0,385 0,0861,734 >0,05 ầ
ứ ỳ ầ (>2 l n/tu n) ề M ăn li n, th c ăn Không ăn 1
ế ế ẵ ch bi n s n (>2 Có ăn 0,730 0,4571,167 >0,05 ầ
ầ l n/tu n) Ăn tôm, cua, các lo i ạ Không ăn 1
cá Có ăn 0,819 0,4591,459 >0,05 ầ ầ (>2 l n/tu n)
ủ ạ ộ Không ăn 1 ậ Ăn ph t ng đ ng v
ầ ầ t(>2 l n/tu n) Có ăn 0,661 0,2441,793 >0,05
Không ăn 1 ạ ứ Ăn các lo i tr ng (>2
ầ ầ l n/tu n) Có ăn 1,116 0,7521,657 >0,05
ữ ạ Không ăn 1 S a các lo i (>2
ầ ầ l n/tu n) Có ăn 2,089 0,4419,904 >0,05
ướ Không ăn 1 ọ N c ng t có ga (>2
ầ ầ l n/tu n) Có ăn 0,722 0,2272,296 >0,05
ữ ả ả ườ ườ ạ ế B ng trên cho k t qu nh ng ng i ăn th ứ ng xuyên các lo i th c
ứ ề ầ ỡ ố ố ăn xào, rán ch a nhi u d u m có m i liên quan, có ý nghĩa th ng kê
96
ắ ố ế ố ể ạ ớ (p<0,05) v i m c r i lo n chuy n hóa lipid máu. Các y u t khác v s ề ở
ư ấ ố ố thích ăn u ng khác ch a tìm th y m i liên quan (p>0,05).
ạ ủ ữ ớ ả B ng 3.15: Liên quan gi a RLCHLP máu v i thói quen sinh ho t c a NCT
Có Không OR p
RLCH 2 (CI,95%) test) LP SL % SL (χ % Thói
quen
sinh
ho tạ
ườ Hút th ng xuyên 216 79,1 57 24,4
2,6
Hút thu cố <0,001 ườ Không th ng 230 59,4 226 40,6 (1,93,6)
xuyên
Không u ngố 212 58,9 148 41,1 1
Thói quen ố ườ U ng th ng xuyên 204 77,0 61 23,0 2,3
<0,001 u ngố (1,63,3)
rư u, ợ bia ố U ng không th ườ ng 130 63,7 74 36,3 1,2
>0,05 xuyên. (0,81,7)
ệ ậ Không luy n t p 387 68,1 181 31,9 1,4 Thói quen
<0,05 ệ ậ luy n t p (1,01,9) ườ ệ ậ Luy n t p th ng 159 60,9 102 39,1
ể th thao xuyên
97
ả ả ữ ế ấ ườ ườ K t qu b ng 3.15 cho th y nh ng ng ố i hút thu c lá th ng xuyên
ơ ắ ố ạ ầ ấ ườ ể có nguy c m c r i lo n chuy n hóa lipid máu g p 2,6 l n ng i không hút
ố ươ ự ườ ố ượ thu c lá (p< 0,001). T ng t ư ậ nh v y, ng i có thói quen u ng r u, bia
ơ ắ ố ạ ấ ầ ườ ể có nguy c m c r i lo n chuy n hóa lipid máu g p 2,3 l n ng i không
ượ ườ ệ ậ ể ụ ể ố u ng r u bia. (p<0,001). Ng i không luy n t p th d c, th thao th ườ ng
ơ ắ ố ể ạ ầ ấ ớ xuyên nguy c m c r i lo n chuy n hóa lipid máu g p 1,4 l n so v i ng ườ i
ườ th ệ ậ ng xuyên luy n t p (p<0,05).
98
ữ ổ ả ớ ớ ố ạ B ng 3.16. Liên quan gi a tu i, gi i v i r i lo n tăng cholesterol
và tăng triglycerid.
Cholest Triglycerid tăng
Các erol
y u tế ố
tăng % OR p % OR p
(95%CI (95%CI
) )
6064 25,2 13,8 1 1
Nhóm 6569 32,9 1,5 (1,02,1) <0,05 33,5 3,1 (2,14,7) <0,001
tu iổ
7074 58,8 4,2 (2,96,2) <0,001 60,6 9,6 (6,214,8) <0,001
Nam 30,2 26,9 1 1
Gi iớ Nữ 41,8 1,7 (1,22,2) <0,001 38,7 1,7 (1,32,3) <0,001
ế ấ ỷ ệ ở ổ ả ả K t qu b ng 3.1 6 cho th y t l tăng cholesterol các nhóm tu i có
ệ ổ ổ ự s khác bi t. Nhóm tu i 7074 tu i có t ỷ ệ l ấ tăng cholesterol cao nh t
ổ ổ (58,8%), nhóm tu i 6569 là 32,9%, nhóm tu i 6064 là 25,2%. Nguy c ơ
ở ấ ầ ổ tăng cholesterol máu nhóm tu i 7074 g p 4,2 l n (OR 95%CI:2,96,2
ầ ổ ấ p<0,001); nhóm tu i 6569 g p 1,5 l n (OR 95%CI:1,02,1 p<0,05) so v iớ
ỷ ệ ổ ở ữ nhóm tu i 6064. T l tăng cholesterol ơ n (41,8%) cao h n nam (30,2%),
ệ ố ớ ơ khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001. N guy c tăng cholesterol ở ữ n
ấ g p 1,7 l n ( ầ OR 95%CI:1,22,2).
99
ỷ ệ ở ự ệ T l tăng triglycerid ổ các nhóm tu i có s khác bi t (p<0,001), t ỷ
ệ ắ ố ộ ổ ầ ạ ơ l này tăng d n theo đ tu i. Nguy c m c r i lo n tăng triglycerid ở
ổ ấ nhóm: 7074 tu i g p 9,6 l n ( ổ ấ ầ OR 95%CI:6,214,8); nhóm 6569 tu i g p
ỷ ệ ớ ổ 3,1 l n (ầ OR 95%CI:2,14,7) so v i nhóm 6064 tu i. T l tăng triglycerid ở
ơ ở ữ ớ ấ ơ nam (26,9%) th p h n n v i p<0,001. Nguy c tăng triglycerid ở ữ ớ n gi i
ớ ấ g p 1,7 l n ( ầ OR 95%CI: 1,32,3) so v i nam.
ả ữ ổ ớ ớ ố B ng 3. 17. Liên quan gi a tu i, gi ạ i v i r i lo n tăng LDLC
ố Và r i lo n ả ạ gi m HDL C
HDLC gi mả
LDLC
Các y u tế ố
tăng % p % p
OR (95%CI ) OR (95%CI )
6064 25,2 11,3 1 1
6569 28,1 1,2 (0,81,7) >0,05 15,7 1,5 (0,92,3) >0,05
Nhóm tu iổ
7074 24,1 0,9 (0,61,4) >0,05 13,4 1,2 (0,72,1) >0,05
Nam 28,4 15,1 1 1
Gi iớ Nữ 24,4 0,8 (0,61,1) >0,05 12,6 0,8 (0,51,2) >0,05
ả ả ấ ỷ ệ ế ậ ả K t qu b ng 3.17 nh n th y t l tăng LDLC và gi m HDLC ở
ư ư ơ ổ ố nhóm tu i 6569 cao h n các nhóm khác nh ng ch a có ý nghĩa th ng kê.
ỷ ệ ả ở ữ ệ T l tăng LDLC và gi m HDLC ơ nam cao h n n , khác bi ư t ch a có ý
ố nghĩa th ng kê (p>0,05).
100
ữ ả B ng 3.18. Liên quan gi a tăng cholesterol, tăng triglycerid máu v i t ớ ỷ
ệ ỡ ơ ể ế l VE/VM ,VEcao, BMI, % m c th và huy t áp.
Cholest Triglycerid tăng
Các bi n sế ố erol
tăng (%) p (%) p
T l ỷ ệ
VE/VM ỷ ệ T l
vòng eo % m ỡ ơ ể c th BMI
Huy t ế
BT Cao BT Cao BT Cao <23 ≥ 23 BT Tăng OR (95%CI ) 31,8 40,7 35,6 47,9 26,8 43,2 33,8 45,6 22,8 52,0 1 1,5 (1,12,0) 1 1,7 (1,12,6) 1 2,1 (1,52,8) 1 1,6 (1,22,2) 1 3,7(2,74,9) <0,01 <0,05 <0,001 <0,01 <0,001 OR (95%CI ) 27,3 38,4 31,5 52,1 27,4 37,8 31,0 41,6 27,1 41,1 1 1,7 (1,22,2) 1 2,4 (1,53,6) 1 1,6 (1,22,2) 1 1,6 (1,22,2) 1 1,9(1,42,5) <0,01 <0,001 <0,01 <0,01 <0,001 áp
ậ ả ế ườ ỷ ệ l ổ i cao tu i có t
ơ ầ
ớ ầ ấ
ườ ườ ơ ng (p<0,01). Ng
ấ ầ
ỉ ố ườ i có ch s vòng eo trung bình (p<0,05; p<0,001). Ng i có t
ấ ầ ơ
ườ ầ i có t l
ườ ừ
ng. Ng ầ ớ
K t qu trên cho nh n xét ng vòng eo/vòng ấ mông cao nguy c tăng cholesterol g p 1,5 l n (OR95% CI:1,12,0) và tăng ỉ ố i có ch s VE/VM triglycerid g p 1,7l n (OR95% CI:1,22,2) so v i ng ấ ườ i có vòng eo cao nguy c tăng cholesterol g p bình th ầ 1,7l n (OR95% CI:1,12,6) Và tăng triglycerid g p 2,4 l n (OR95% CI:1,5 ườ ỷ ệ 3,6) ng l ỡ ơ ể m c th cao nguy c tăng cholesterol g p 2,1 l n (OR95% CI:1,52,8); ỷ ệ ỡ ấ ơ nguy c tăng triglycerid g p 1,6 l n (OR95% CI:1,22,2) ng m ơ ườ ơ ể i th a cân béo phì nguy c tăng cholesterol; tăng c th bình th ỉ ố ườ ấ triglycerid g p 1,6 l n (OR95% CI:1,22,2) so v i ng i có ch s BMI<23 (p<0,01).
101
ế ấ ầ ơ Nhóm tăng huy t áp nguy c tăng cholesterol g p 3,7 l n, tăng
ế ấ ầ ớ triglycerid g p 1,9 l n so v i nhóm không tăng huy t áp (p<0,001).
ữ ả ả B ng 3.19. Liên quan gi a tăng LDLC, gi m HDLC v i t ớ ỷ ệ l
ỡ ơ ể ỉ ố ế VE/VM, VE cao, BMI, % m c th và ch s huy t áp cao
LDLC HDLC gi mả tăng
Các bi n sế ố (%) p (%) p
T l ỷ ệ
VE/VM ỷ ệ T l vòng eo % m ỡ ơ ể c th BMI
Huy t ế
BT Cao BT Cao BT Cao < 23 ≥ 23 BT Tăng 25,5 26,4 25,8 28,1 21.0 29,1 24,5 30,1 23,3 29,0 OR (95%CI) 1 1,0 (0,81,4) 1 1,1 (0,71,8) 1 1,5 (1,12,2) 1 1,3 (0,91,9) 1 1,3(1,01,8) >0,05 >0,05 <0,05 >0,05 >0,05 11,9 14,8 12,3 24,0 12,9 14,1 11,8 18,6 14,6 12,6 OR (95%CI) 1 1,3 (0,91,9) 1 2,3 (1,33,8) 1 1,1 (0,71,7) 1 1,7 (1,12,6) 1 1,2(0,81,8) >0,05 <0,01 >0,05 <0,05 >0,05 áp
ả ỷ ệ l ậ B ng 3.19 cho nh n xét nhóm có t
ấ ả
ạ ỡ ơ ể
l
ơ ắ ố
ơ ắ ố vòng eo cao nguy c m c r i ỷ ệ ầ lo n HDLC gi m g p 2,3 l n (OR 95% CI:1,33,8 p<0,01). Nhóm có t l ầ ấ ạ ơ ắ ố m c th cao nguy c m c r i lo n tăng LDLC g p 1,5 l n (OR 95% ỷ ệ ỡ ơ ể ỉ ố ớ CI:1,12,2 p<0,05) so v i nhóm có ch s vòng eo và t m c th bình ấ ả ạ ừ ườ ng. Nhóm th a cân – béo phì nguy c m c r i lo n gi m HDLC g p th ầ 1,7 l n (OR 95% CI:1,12,6 p<0,05). ế ớ ả ế ố B ng 3.20. Mô hình đa bi n v i các y u t ạ ơ ắ ố nguy c m c r i lo n
ể chuy n hóa lipid máu
β OR 95%CI p
Các y uế ố t ơ
nguy c ộ ậ đ c l p
Nữ 2,509 12,297 6,2 24,22 <0,001 ớ Gi i tính
102
≥ 70 1,383 3,988 2,4826,407 <0,001 Tu iổ
Bình th ngườ
BMI ≥ 23 0,113 1,120 0,7261,729 >0,05
Bình th ngườ
Vòng eo Cao 0,421 1,524 0,8352,779 >0,05
Bình th ngườ
ỉ ố Ch s VE/VM Cao 0,395 0,674 0,4351,045 >0,05
Bình th ngườ
ỷ ệ ỡ ơ m c
Cao 0,487 1,627 1,1182,369 <0,05 T l thể
Bình th ngườ
Huy t ápế Tăng 0,495 1,641 1,1692,303 <0,01
Không hút
ườ Hút th ng xuyên 2,076 7,969 4,52314,041 <0,001 Hút thuôc lá/ ố thu c lào
ượ ố U ng r u/bia Không u ngố
103
ườ Th ng xuyên 1,531 4,623 2,6158,173 <0,001
ườ ng 0,535 1,708 0,9802,977 >0,05
Không th xuyên.
Không
ị
Có 0,217 0,805 0,1354,798 >0,05 ỡ ỡ Th t m , m ậ ộ đ ng v t (>2 ầ ầ l n/tu n)
ỳ Không
có 0,393 0,675 0,3851,185 >0,05 ề ứ M ăn li n, th c ế ế ẵ ăn ch bi n s n ầ ầ (>2 l n/tu n)
ứ
Không
Có 0,944 2,569 1,2155,432 <0,05
ầ Th c ăn, xào ề ứ rán, ch a nhi u ỡ d u, mầ ầ (>2 l n/tu n)
ườ Th ng xuyên
ể ụ Không t pậ 0,264 1,303 0,9221,840 >0,05 Thói quen t p ậ ể th d c, th thao
ữ ớ ế ế ả ấ K t qu phân tích mô hình đa bi n cho th y: N gi ơ ắ i có nguy c m c
ể ạ ấ ầ ớ ớ ố r i lo n chuy n hóa lipid máu g p 12 l n so v i nam gi i (95% CI: 6,2
ơ ắ ấ ầ ố ớ 24,2 p< 0,001). Nhóm tu i ≥70 nguy c m c g p 3,9 l n so v i các nhóm
ỷ ệ ỡ ơ ể khác (95% CI:2,4826,407 p<0,001). T l ơ ắ ấ m c th cao, nguy c m c g p
ầ ớ ườ 1,6 l n so v i nhóm bình th ng (95% CI: 1,1182,369 p<0,05). Nhóm tăng
ế ắ ấ ầ ơ huy t áp nguy c m c RLCHLP máu g p 1,6 l n (OR 95% CI:1,22,3
ế ớ ố ố p<0,01), so v i nhóm không tăng huy t áp. Nhóm hút thu c lá, thu c lào
ườ ơ ị ầ ấ th ng xuyên nguy c b RLCHLPM g p 7,9 l n(OR 95% CI:4,514,0
ớ ố ố ố ượ p<0,001) so v i nhóm không hút thu c lá (thu c lào). Nhóm u ng r u, bia
104
ườ ơ ị ấ ầ th ng xuyên nguy c b RLCHLPM g p 4,6 l n(OR 95% CI:2,68,1
ớ ố ượ ườ ứ p<0,001) so v i nhóm không u ng r u bia. Nhóm ăn th ng xuyên th c ăn
ứ ề ầ ấ ầ ỡ ơ xào rán, ch a nhi u d u, m nguy c RLCHLP máu g p 2,5 l n (OR 95%
ớ ườ CI:1,25,4 p<0,05) so v i nhóm không ăn th ng xuyên.
ệ ệ ả 3.3. Hi u qu can thi p
ứ ề ố ể ế ệ ệ ả ạ ổ * Hi u qu can thi p thay đ i ki n th c v r i lo n chuy n hóa lipid máu
ứ ở ứ ệ ệ ố ủ ố ượ c a đ i t ng nghiên c u 2 nhóm đ i ch ng và can thi p sau can thi p
ả ế ượ ậ ả ủ ố ể ạ B ng 3.21: Bi c h u qu c a r i lo n chuy n hóa lipid máu t đ
ậ ả Can thi pệ P Đ iố ch ngứ
H u qu c aủ ố ạ r i lo n n % % n
ạ
55 5 91,7 8,3 55,0 45,0 33 27 <0,05
tế ế
tế 46 14 76,7 23,3 8,3 91,7 5 55 <0,05
ơ
tế <0,05
44 16 73,3 26,7 21,7 78,3 13 47
ế tế
Lipid máu ỡ ơ ộ V x đ ng m ch tế Có bi Không bi Tăng huy t áp tế Có bi Không bi ồ Nh i máu c tim Có bi tế Không bi ạ Tai bi n m ch máu não Có bi Không bi tế 49 11 81,7 18,3 30 50,0 30 50,0 <0,05
ườ ổ ế ượ ậ ả ủ ố ể ố S ng i cao tu i bi ạ c h u qu c a r i lo n chuy n hóa lipid t đ
ở ứ ệ máu ơ nhóm can thi p cao h n nhóm ch ng p<0,05 .
ỡ ơ ộ ứ ệ ố V x đ ng m ch ạ : Can thi p (91,7%), đ i ch ng (55,0%)
ứ ệ ố Tăng huy t ápế : Can thi p (76,7%), đ i ch ng (8,3%)
105
ồ ơ ứ ệ ố Nh i máu c tim :Can thi p (73,3%), đ i ch ng (21,7%)
ế ứ ệ ố ạ Tai bi n m ch máu não :Can thi p (81,7%), đ i ch ng (30%)
ố ượ ả ế ệ ớ ố ỡ ạ B ng 3.22: Đ i t ng bi t cách phát hi n s m r i lo n m máu
Đ iố Phát hi nệ Can thi pệ P ch ngứ ố ớ s m r i
ạ lo n lipid n % % n máu
Xét nghi mệ
58 96,7 Có bi tế 75,0 45 <0,05
2 3,3 Không bi tế 25,0 15
ườ ổ ế ệ ớ ể ạ ố S ng i cao tu i bi ố t cách phát hi n s m r i lo n chuy n hóa lipid
ở ế ơ máu nhóm can thi p ệ (96,7%) chi m t ỷ ệ l ứ ớ cao h n so v i nhóm ch ng
ệ ớ ố (75%). Khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
ố ượ ả ế ố ố ạ B ng 3.23: Đ i t ng bi t cách phòng ch ng r i lo n lipid máu
Can thi pệ P Đ iố ch ngứ Phòng ố
ố ch ng r i ỡ lo n mạ
n % n % máu
106
ế ứ ăn
<0,05
31 29 51,7 48,3 19 41 31,7 68,3
ế
<0,05
tế 34 26 56,7 43,3 18 41 30,5 69,5
ườ ng
tế <0,05
28 32 46,7 53,3 16 44 26,7 73,3
tế ị ố ệ ề t các b nh
<0,05
tế 40 20 66,7 33,3 19 41 31,7 68,3
tế >0,05
ạ H n ch th c nhi uề Cholesterol tế Có bi tế Không bi ạ ế ứ H n ch th c ăn ch ế ẵ bi n s n tế Có bi Không bi ậ T p TDTT th xuyên Có bi Không bi Đi u tr t ĐTĐ, tăng HA tế Có bi Không bi ả Gi m cân Có bi Không bi tế 25 35 41,7 58,3 20 40 33,3 66,7
ậ ố ệ ổ ế B ng trên cho nh n xét: S ng i cao tu i nhóm can thi p bi t cách
ứ ạ ớ
phòng ch ng r i lo n lipid máu cao h n so v i nhóm ch ng: ứ ệ ố ế ườ ơ ề ả ố ạ ố H n ch ăn th c ăn ch a nhi u Cholesterol: Can thi p (51,7%), đ i
ứ ứ ch ng (31,7%) p<0,05.
ạ ứ ế ệ ế ố ứ ẵ H n ch th c ăn ch bi n s n: Can thi p (56,7%), đ i ch ng
ế (30,5%), p<0,05.
ườ ể ụ ể ệ ậ ố Th ứ ng xuyên t p th d c, th thao: Can thi p (46,7%), đ i ch ng
ườ ế ệ t các b nh đái tháo đ ệ ng, tăng huy t áp: Can thi p
ả
(26,7%), p<0,05. ị ố ề Đi u tr t ứ ố (66,7%),đ i ch ng (31,7%) p<0,05. Gi m cân: ở ả ứ (33,3%) p>0,05. ẩ ủ ố ượ ố ự ứ B ng 3. Can thi pệ (41,7%), đ i ch ng ạ 24: S thích ăn các lo i th c ph m c a đ i t ng nghiên c u
107
ứ ố Đ i ch ng Can thi pệ
ở S thích
% n % n
ạ ẹ Ăn bánh k o các lo i 40 66,7 15 25,0
Ăn bánh mỳ 32 53,3 16 26,7
ỡ Ăn th t mị 41 68,3 36 60,0
ề ỳ Ăn m ăn li n 45 75,0 15 25,0
13 ứ Ăn các th c ăn xào 21,7 9 15,0
ộ ứ Ăn các th c ăn lu c 46 76,7 48 80,0
ướ Ăn cá n ọ c ng t 7 11,7 17 28,3
ướ Cá n ặ c m n 53 88,3 39 65,0
108
ồ ố ọ Đ u ng ng t 50 83,3 33 55,0
Ăn rau các lo iạ 19 31,7 5,0 3
ả Qu chín trái cây 25 41,7 3,3 2
ứ ạ Tr ng các lo i 41,7 7 11,7 25
ủ ạ ạ ộ Các lo i ph t ng đ ng 90,0 36 60,0 54
v tậ
ườ ẹ ạ ỡ ỳ ỳ ị ố S ng ề i thích ăn các lo i bánh k o, bánh m , th t m , m ăn li n,
ồ ố ủ ạ ứ ứ ể ạ ậ ọ ộ th c ăn xào rán, cá bi n, ph t ng đ ng v t, tr ng các lo i, đ u ng ng t
ứ ệ ố ơ ủ c a nhóm đ i ch ng cao h n nhóm can thi p.
ườ ả ạ ộ ố S ng i thích ăn các món lu c, rau các lo i, qu chín, trái cây, cá
ướ ọ ủ ứ ơ n ệ c ng t c a nhóm can thi p cao h n nhóm ch ng
ặ ủ ố ượ ả ứ B ng 3.25: Thói quen ăn m n c a đ i t ng nghiên c u
Can Đ iố P Thói quen thi pệ ch ngứ
ăn
n % n %
ặ ơ M n h n 10 16,7 20 33,3
109
ạ ơ Nh t h n 29 48,3 8 13,3 <0,05
ườ ư ọ Nh m i ng i 21 35,0 32 53,35
Ở ệ ố ườ ế ặ nhóm can thi p, s ng i có thói quen ăn m n chi m t ỷ ệ ấ th p l
ố ớ ứ ơ h n so v i nhóm đ i ch ng(16,7%;33,3%), p<0,05.
ả ố ữ B ng 3. 26: S b a ăn trung bình trong ngày
ứ ố Can thi pệ Đ i ch ng
ố ữ S b a P
X±SD X±SD
ố ữ S b a chính 2,2±0,4 2,1±0,3 <0,05
ố ữ ụ S b a ph 1,2±0,4 0,9±0,4 >0,05
ố ữ ố ượ ủ S b a ăn chính trung bình c a hai nhóm đ i t ự ng có s khác bi ệ t
ố ữ ụ ủ ự ệ p<0,05. S b a ăn ph c a hai nhóm sau can thi p không có s khác bi ệ t
p>0,05.
110
ụ ự ầ ả ấ ẩ ầ B ng 3.27.T n xu t tiêu th th c ph m trong tu n qua
ầ ầ > 4 l n/tu n
Khô ng ăn
Tên TP ứ ố Đ i ch ng
Can thiệ p < 4 l n/ầ tuầ n Đ iố chứ ng Can thiệ p Đ iố chứ ng Can thiệ p
ậ ươ ng, % 0,0 0,0 3,3 3,3 n 50 40 47 52 % 83,3 66,7 78,3 86,7 n 53 37 40 38 % 88,3 61,7 66,7 63,3 n 9 14 45 48 % 15,0 23,3 75 80 n 7 22 18 20 % 11,7 36,7 30,0 33,3
ỡ ỡ ướ c
2 46 0 0 2 1 2 1 6 50 88,3 90 54 0,0 0 0,0 0 8,3 5 6,7 4 5,0 3 8,3 5 3,3 2 3,3 76,6 0,0 0,0 3,3 1,7 3,3 1,7 10 2 50 60 45 37 54 57 54 58 3,3 88,3 100, 75,0 61,7 90,0 95,0 90,0 96,7 47 30 39 35 29 42 41 47 39 78,3 50,0 65,0 58,3 48,3 70,0 68,3 78,3 65,0 5 13 0 15 29 2 0 1 0 8,3 21,7 0,0 25,0 48,3 3,3 0,0 1,7 0,0 11 28 21 25 18 17 17 12 18 18,3 46,7 35,0 41,7 30,0 28,3 28,3 20,0 30,0
ỉ
0,0 5,0 5,0 10,0 6,7 2 2 2 2 1 0 3 3 6 4 3,3 3,3 3,3 3,3 1,7 59 56 56 49 42 98,3 93,3 93,3 81,7 70,0 37 37 39 43 42 61,7 61,7 65,0 71,7 70,0 1 1 1 5 14 1,7 1,7 1,7 8,3 23,3 21 21 19 15 17 35,0 35,0 31,7 25,0 28,3
n % n ồ ộ 51 1,7 Đ h p 48 ị ợ ạ 6 0 10,0 Th t l n n c D u ănầ 2 5,0 3 2 5,0 3 Đ u t giá đỗ Th t mị M n K oẹ V ngừ ả Qu chín ị Th t gà Giò l nợ Giò bò ủ ạ Ph t ng ậ ộ đ ng v t Cá Tôm S a bòữ ị Th t ba ch Thit l n ẫ mỡ Bò Pho mat 5,0 5,0 3 3 2 2 3,3 3,3 57 57 95,0 95,0 43 44 71,7 73,3 0 0 0,0 0,0 15 14 25,0 23,3
111
ầ ầ > 4 l n/tu n
Khô ng ăn
Tên TP ứ ố Đ i ch ng
Can thiệ p < 4 l n/ầ tuầ n Đ iố chứ ng Can thiệ p Đ iố chứ ng Can thiệ p
n % n 3 0,0 0 % 5,0 n 60 n 39 % 65,0 n 0 % 0,0 n 18 % 30,0
0 0,0 3 5,0 57 37 61,7 20 33,3 3 5,0 % 100, 0 95,0
2 0 3,3 0,0 2 2 96,7 70,0 3,3 3,3 58 42 17 31 28,3 51,7 41 27 68,3 45,0 0 18 0,0 30,0
5 5 5 8,3 8,3 8,3 3 3 2 90,0 86,7 90,0 5,0 5,0 3,3 54 52 54 18 17 18 30,0 28,3 30,0 39 40 40 65,0 66,7 66,7 1,7 5,0 1,7 1 3 1
Dăm bông/ xúc xích Rau các lo iạ Chân giò ứ Tr ng các lo iạ Cà phê Đ ngườ N c ướ ng tọ Mì tôm 5 8,3 3 5 5,0 50 83,3 36 61,0 8,3 20 33,9
ố ượ ứ ở ệ ỡ 90% đ i t ng nghiên c u ầ nhóm can thi p không ăn m trong tu n
ụ ự ứ ạ ẩ ầ ầ ố ư ị Nhóm đ i ch ng tiêu th các lo i th c ph m trên 4 l n/tu n nh th t
ớ ỷ ệ ứ ề ạ ỡ ỡ m , m , giò dăm bông, chân giò, tr ng các lo i, mì ăn li n v i t l cao
ự ệ ẩ ượ ệ ơ h n nhóm can thi p. Trong khi đó th c ph m đ c nhóm can thi p tiêu th ụ
ầ ầ ầ ả ơ ố ạ ứ trên 4 l n/tu n cao h n nhóm đ i ch ng là d u ăn, qu chín, rau các lo i
112
ệ ớ ả ộ ệ ả ầ ồ * Hi u qu can thi p v i gi m n ng đ các thành ph n lipd máu và
ỉ ố ỷ ệ ỡ ế các ch s vòng eo, vòng eo/vòng mông, huy t áp, t l ỉ ố % m , ch s
BMI
ồ ộ ệ ả ả ả ệ ớ B ng 3.28: Hi u qu can thi p v i gi m n ng đ cholesterol
Nhóm can thi pệ
Nhóm đ iố ch ngứ ( n = 60) p1 Ch sỉ ố
( n = 60) ± SD
± SD
5,6±0,6 >0,05 5,4±0,8
5,2±0,9 5,6±0,4 <0,05 Cholesterol (T0) (mmol/l) Cholesterol (T 6) (mmol/l)
<0,05 >0,05 p2
ứ ệ ố ở ờ ử ụ ể cùng th i đi m, s d ng p1:So sánh nhóm can thi p và đ i ch ng cùng
ể ị ki m đ nh Student Ttest.
ở ể ướ ử ụ ờ hai th i đi m tr c và sau can thi p, ể ệ s d ng ki m P2: So sánh cùng nhóm
ị đ nh Paired sample T test (Paired T – test)
ỷ ệ ả ả ở ạ ờ ể B ng 3.29. T l gi m cholesterol cao hai nhóm t i th i đi m sau can
thi pệ
Nhóm can Nhóm đ iố ỉ ố Ch s p
thi pệ n ch ngứ % % n
Cholestero 15 38,5 87,5 35
l cao Cholestero <0,05
24 61,5 12,5 5 l bình
49,0 ngườ th ARR%
113
2,0 NNT
(*) Pearson ChiSquare
Ở ờ ể ướ ố ượ ệ th i đi m tr c can thi p có 39 đ i t ố ệ ng can thi p và 40 đ i
ứ ố ồ ộ Ở ờ ể ượ t ng đ i ch ng có n ng đ cholesterol cao. ệ th i đi m sau can thi p,
ố ượ ở ở ề ệ ồ ườ 61,5% đ i t ng ộ nhóm can thi p n ng đ cholesterol tr v bình th ng,
ứ ệ ả ố ơ ớ cao h n có ý nghĩa th ng kê so v i nhóm ch ng (12,5%). Hi u qu can
ệ ố ớ ứ ệ ệ ả ơ thi p gi m nguy c tuy t đ i v i cholesterol cao là 49% và c 2 b nh nhân
ượ ộ ệ ở ề ệ ườ đ c can thi p thì có m t b nh nhân cholesterol tr v bình th ng (NTT
(cid:0) 2).
ệ ớ ộ ồ ệ ả ả ả B ng 3.30. Hi u qu can thi p v i gi m n ng đ triglycerid
ứ Nhóm can thi pệ ố Nhóm đ i ch ng
p1 (n = 60) (n = 60) Ch sỉ ố
± SD ± SD
Triglycerid (T0) 2,2±1,2 2,2±1,3 >0,05
(mmol/l) Triglycerid (T 6) 1,9±0,7 2,2±1,3 <0,05 (mmol/l)
p2 <0,05 >0,05
ứ ệ ố ở ờ ử ụ ể cùng th i đi m, s d ng p1: So sánh nhóm can thi p và đ i ch ng cùng
ể ị ki m đ nh Student Ttest.
ở ể ướ ử ụ ờ hai th i đi m tr c và sau can thi p, ể ệ s d ng ki m P2: So sánh cùng nhóm
ị đ nh Paired sample T test (Paired T – test)
ể ồ ồ Bi u đ 3.1. N ng đ ộ Triglycerid trung bình ở ờ ể sau can thi pệ th i đi m
Ở ờ ể ộ ồ ở ả ệ th i đi m sau can thi p, n ng đ triglycerid ệ c nhóm can thi p
ả ở ứ ứ ả ả ố ệ gi m nhóm đ i ch ng không gi m. M c gi m nhóm can thi p là có ý
114
ố ồ ộ ở ờ ể nghĩa th ng kê v i ớ p=0,05. N ng đ triglycerid ệ th i đi m sau can thi p
ệ ấ ơ ố ớ ủ c a nhóm can thi p là 1,9±0,7 mmol/L th p h n có ý nghĩa th ng kê so v i
ứ ố nhóm đ i ch ng (2,2±1,3 mmol/L).
ỷ ệ ả ả ở ạ ờ ể B ng 3.31. T l gi m triglycerid cao hai nhóm t i th i đi m sau can
thi pệ
ỉ ố Ch s p*
Nhóm can thi pệ n 17 Nhóm đ iố ch ngứ % 60,7 n 24 % 96,0 Triglyceri
<0,05 11 39,3 1 4,0
bình th
35,3 2,8 d cao Triglycerid ngườ ARR% NNT
(*) Pearson ChiSquare
Ở ờ ể ướ ệ ố ượ ở ệ th i đi m tr c can thi p có 28 đ i t ng nhóm can thi p và 25
ở ứ ồ ộ ượ ố ượ đ i t ng nhóm ch ng có n ng đ triglycerid cao đ
ế ệ ệ ả ả ả hi u qu gi m triglycerid sau can thi p. K t qu có 39,3% đ i t c theo dõi đánh giá ố ượ ng
ở ề ườ ệ ở ơ triglycerid tr v bình th ng
ả ả ứ ệ ớ ố ơ nhóm can thi p và cao h n so có ý nghĩa ệ ố ớ th ng kê so v i nhóm ch ng (4%). Hi u qu gi m nguy c tuy t đ i v i
ứ ệ ượ ệ triglycerid máu cao là 35,3% và c 3 b nh nhân đ ộ c can thi p thì có m t
(cid:0) ở ề ệ ườ b nh nhân triglycerid tr v bình th ng (NTT 3).
ệ ớ ồ ộ ệ ả ả B ng 3.32. Hi u qu can thi p v i tăng n ng đ HDLC
Nhóm can thi pệ
Nhóm đ iố ch ngứ ( n = 60) p1 Ch sỉ ố
( n = 60) ± SD
1,2±0.3 ± SD 1,1±0,3
>0,05 >0,05 HDLC (T0) (mmol/l)
115
1,3±0,3 1,1±0,3 HDLC (T 6) (mmol/l)
p2 >0,05 >0,05
ứ ệ ố ở ử ụ ờ ể cùng th i đi m, s d ng p1:So sánh nhóm can thi p và đ i ch ng cùng
ể ị ki m đ nh Student Ttest.
ở ể ướ ử ụ ờ hai th i đi m tr c và sau can thi p, ể ệ s d ng ki m P2: So sánh cùng nhóm
ị đ nh Paired sample T test (Paired T – test)
ứ ộ ồ ướ ấ ở ệ M c tăng n ng đ HDLC tr c và sau can thi p cho th y nhóm
ứ ệ ơ ớ ố can thi p (tăng 0,1 mmol/L) tăng cao h n so v i nhóm đ i ch ng (không
ự ư ệ ề ứ ở ệ tăng). Ch a có s khác bi t v m c tăng HDLC nhóm can thi p và nhóm
ứ ố đ i ch ng v i ớ p>0,05.
ỷ ệ ả ấ ở ả ạ ờ ể B ng 3.33. T l gi m HDLC th p hai nhóm t ệ i th i đi m sau can thi p
Nhóm can Nhóm đ iố ỉ ố Ch s P*
thi pệ n 4 ch ngứ % 33,3 % 84,6 n 11 HDLC
15,4 2 8 66,7 Th pấ HDLC < 0,05
bình
51,3 1,9 ngườ th ARR% NNT
(*) Pearson ChiSquare
Ở ờ ể ướ ố ượ ệ ở ệ th i đi m tr c can thi p có 12 đ i t ng nhóm can thi p và 13
ở ứ ấ ồ ộ ố ượ đ i t ng nhóm ch ng có n ng đ HDLC trong máu th p. Sau can
ố ượ ệ ệ ồ ở ề thi p, nhóm can thi p có 66,7% đ i t ộ ng n ng đ HDLC tr v bình
ườ ự ứ ệ ơ ớ th ng và cao h n so v i nhóm ch ng(15,4%) s khác bi
ệ ệ ả ả ơ ố t có ý nghĩa ệ ố ớ p<0,05). Hi u qu can thi p làm gi m nguy c tuy t đ i v i th ng kê (
ỉ ố ấ HDLC th p là 17,9%, ch s NTT = 2 .
116
ệ ớ ồ ộ ệ ả ả ả B ng 3.34. Hi u qu can thi p v i gi m n ng đ LDLC
ứ Nhóm can thi pệ ố Nhóm đ i ch ng
(n = 60) ( p1 Ch sỉ ố n = 60) ± SD ± SD
LDLC (T0) 3,4±0,5 3,2±0,7 >0,05
(mmol/l) LDLC (T 6) 3,3±0,4 3,2±0,7 >0,05 (mmol/l)
>0,05 >0,05 p2
ở ử ụ ờ ố ứ ể cùng th i đi m, s d ng
ị ể
ử ụ ể ướ ệ Student Ttest. ở c và sau can thi p, ể ệ s d ng ki m ờ hai th i đi m tr
Ở ờ ể ở ệ ệ th i đi m sau can thi p, n ng đ LDLC
ả ờ
ứ ự ồ nhóm can thi p là 3,3 ± ệ ể c can thi p (3,4 ± 0,5 mmol/L), ổ ố Ở nhóm đ i ch ng không có s thay đ i
c và sau can thi p.
p1:So sánh nhóm can thi p và đ i ch ng cùng ki m đ nh P2: So sánh cùng nhóm ị đ nh Paired sample T test (Paired T – test) ộ ướ ớ ơ 0,4 mmol/L gi m h n so v i th i đi m tr ự ệ ớ p>0,05. ư ch a có s khác bi ộ ề ồ v n ng đ LDLC tr ả t v i ướ ỷ ệ ả ệ ở ạ ờ gi m LDLC cao B ng 3.35. T l hai nhóm t ể i th i đi m sau can
thi pệ
ỉ ố Ch s p*
Nhóm can thi pệ n 19 Nhóm đ iố ch ngứ % 73,1 % 95,8 n 23
4,2 1 7 26,9 <0,05
LDLC cao LDLC bình ngườ th
ARR% NNT 22,8 4,4
(*) Pearson ChiSquare
117
ướ ệ ố ượ ở ệ ố ượ Tr c can thi p có 26 đ i t ng nhóm can thi p và 24 đ i t ng ở
ứ ệ ồ ộ ố nhóm ch ng có n ng đ LDLC trong máu cao. Sau can thi p có 26,9% đ i
ở ệ ườ ơ ở ượ t ng nhóm can thi p LDLC bình th ng, cao h n nhóm
ự ứ ệ ệ ả ố ch ng(4,2%), s khác bi ớ t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Hi u qu can
ệ ố ớ ỉ ố ệ ả ơ thi p gi m nguy c tuy t đ i v i LDLC là 22,8% và ch s NTT là 4,4.
ệ ớ ị ố ế ệ ả ả ả B ng 3.36. Hi u qu can thi p v i gi m tr s huy t áp
Nhóm can thi pệ
( n = 60 ) p1 ỉ ố Ch s Nhóm đ iố ch ngứ ( ± SD
ế ị ố n =60 ) ± SD i đa (mmHg) Giá tr trung bình huy t áp t
0)
ế 139,7±16,5 138,8±18,9 >0,05
6)
ế 134,3±16,5 138,7±19,4 >0,05 Huy t áp (T (mmhg) Huy t áp (T (mmhg)
<0,05 p2
ế ị ố >0,05 ể Giá tr trung bình huy t áp t i thi u (mmHg)
0)
ế 86,2±10,1 85,9±10,9 >0,05
6)
ế 85,3±10,1 86,7±10,2 >0,05
6T0)
ế 1,8±5,5 0,8±4,9 >0,05 Huy t áp (T (mmhg) Huy t áp (T (mmhg) Huy t áp (T (mmhg)
<0,05 >0,05 p2
ứ ố ở ử ụ ờ ể cùng th i đi m, s d ng
ị ể
ệ Student Ttest. ở ể ử ụ ể ờ hai th i đi m tr c và sau can thi p, ệ s d ng ki m
p1:So sánh nhóm can thi p và đ i ch ng cùng ki m đ nh ướ P2: So sánh cùng nhóm ị đ nh Paired sample T test (Paired T – test)
ế ả ố ướ ứ Bi u để ồ 3.2. M c gi m huy t áp t i đa trung bình tr ệ c,sau can thi p
118
ủ ế ị ố ỏ ơ ướ Giá tr trung bình c a huy t áp t ệ i đa sau can thi p nh h n tr c can
ủ ế ệ ị ố ể ở thi p5,3±10,2 ; giá tr trung bình c a huy t áp t i thi u ệ nhóm can thi p
ướ ệ ệ ố ớ ỏ ơ nh h n tr c can thi p1,8±5,5. Khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
ỷ ệ ả ế ả ở ạ ờ B ng 3.37. T l gi m huy t áp hai nhóm t ể i th i đi m sau can
thi pệ
P* Nhóm Nhóm Ch sỉ ố can thi pệ đ iố huy t ápế
ch ngứ % 66,7 33,3 n 28 14 n 41 1 % 97,6 2,4 Tăng Bình <0,05
th ngườ
30,9 3,2 ARR% NNT
(*) Pearson ChiSquare
ố ượ ứ ệ ố Trong s 42 đ i t ố ng trong nhóm can thi p, nhóm ch ng có 42 đ i
ố ượ ệ ế ị ở ượ t ng b tăng huy t áp. Sau can thi p có 33,3% đ i t ng nhóm can
ệ ườ ơ ở ứ ự ệ ế thi p huy t áp bình th ng, cao h n nhóm ch ng(2,4%), s khác bi t có
ệ ệ ả ả ố ớ ơ ệ ố ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Hi u qu can thi p gi m nguy c tuy t đ i
ỉ ố ế ớ v i tăng huy t áp là 30,9% và ch s NTT là 3,2.
ệ ớ ệ ả ả ả ị B ng 3.38. Hi u qu can thi p v i gi m giá tr trung bình vòng eo
ứ Nhóm can thi pệ ố Nhóm đ i ch ng
p1 Ch sỉ ố (n = 60) (n = 60)
± SD 73,3±8,2 ± SD 77,2±7,7 >0,05 Vòng eo (T0)
73,0±8,3 77,6±8,0 >0,05 Vòng eo (T6)
119
>0,05 >0,05 p2
ứ ệ ố ở ử ụ ờ ể cùng th i đi m, s d ng p1:So sánh nhóm can thi p và đ i ch ng cùng
ể ị ki m đ nh Student Ttest.
ở ể ướ ử ụ ờ hai th i đi m tr c và sau can thi p, ể ệ s d ng ki m P2: So sánh cùng nhóm
ị đ nh Paired sample T test (Paired T – test)
ủ ả ỉ ố ệ ứ Ch s vòng eo trung bình c a c hai nhóm can thi p và nhóm ch ng
ổ ấ ệ ố sau can thi p, thay đ i r t ít, không có ý nghĩa th ng kê(p>0,05).
ỷ ệ ả ả ở ạ ờ ể B ng 3.39. T l gi m vòng eo cao hai nhóm t ệ i th i đi m sau can thi p
p Nhóm can Nhóm đ iố ỉ ố Ch s
thi pệ SL 2 ch ngứ TL% 22,2 TL% 76,9 SL 10 Vòng eo
23,1 3 7 77,8 cao Vòng eo <0,05
bình
54,7 1,8 ngườ th ARR% NNT
(*) Pearson ChiSquare
ố ượ ố ượ ủ ệ ủ ố Trong s 9 đ i t ng c a nhóm can thi p và 13 đ i t ng c a nhóm
ỉ ố ố ượ ứ ệ ở ch ng có ch s vòng eo cao. Sau can thi p (77,8%) đ i t ng nhóm can
ệ ườ ứ thi p có vòng eo bình th ố ng, nhóm đ i ch ng t ỷ ệ l này là 23,1%. Khác
ệ ơ ố ớ ả ả ố ớ bi ệ t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Hi u qu gi m nguy c đ i v i vòng
eo cao là 54,7%, NNT(cid:0) 2.
ả ệ ớ ỉ ố ệ ả B ng 3. ả 40. Hi u qu can thi p v i gi m ch s vòng eo/vòng mông
cao
120
ứ Nhóm can thi pệ ố Nhóm đ i ch ng
( p1 Ch sỉ ố n = 60) ( n = 60)
± SD 0,86±0,08 >0,05 VE/VM (T0) ± SD 0,87±0,06
0,84±0,10 >0,05 VE/VM (T6) 0,89±0,12
>0,05 >0,05 p2
ứ ệ ố ở ờ ử ụ ể cùng th i đi m, s d ng p1:So sánh nhóm can thi p và đ i ch ng cùng
ể ị ki m đ nh Student Ttest.
ở ể ướ ử ụ ờ hai th i đi m tr c và sau can thi p, ể ệ s d ng ki m P2: So sánh cùng nhóm
ị đ nh Paired sample T test (Paired T – test)
ỉ ố ủ ướ ệ Ch s VE/VM trung bình c a hai nhóm tr c và sau can thi p thay
ự ệ ớ ổ đ i ít, không có s khác bi t v i p>0,05.
ỷ ệ ả ả ở ạ ờ B ng 3.41. T l gi m VE/VM cao hai nhóm t ể i th i đi m sau can
thi pệ
P Nhóm can Nhóm đ iố ỉ ố Ch s
ch ngứ TL% SL TL% thi pệ SL
VE/VM 75,7 44 91,7 28
cao VE/VM <0,05
24,3 4 8,3 9 bình
15,9 6,3 ngườ th ARR% NNT
(*) Pearson ChiSquare
121
ướ ố ượ ệ ở ố ượ Tr c can thi p có 37 đ i t ng ệ nhóm can thi p và 48 đ i t ng ở
ỉ ố ố ượ ứ ệ nhóm ch ng có ch s VE/VM cao. Sau can thi p có 24,3% đ i t ng ở
ệ ườ ơ ở ứ nhóm can thi p VE/VM bình th ng, cao h n nhóm ch ng (8,3%), khác
ệ ệ ệ ả ả ố ớ bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Hi u qu can thi p gi m nguy c ơ
ệ ố ớ ỉ ố ỉ ố tuy t đ i v i ch s VE/VM là 15,9% và ch s NTT là 6,3.
ỡ ơ ể ệ ớ ệ ả ả ả B ng 3.42. Hi u qu can thi p v i gi m % m c th cao
ứ Nhóm can thi pệ ố Nhóm đ i ch ng
p1 Ch sỉ ố (n = 60) (n = 60)
ỡ ơ ± SD 30,9±6,6 ± SD 30,6±5,2 >0,05 % m c th ể
ỡ ơ 25,8±8,3 30,6±5,2 <0,05 (T0) % m c th ể
(T6)
<0,05 >0,05 p2
ứ ệ ố ở ờ ử ụ ể cùng th i đi m, s d ng p1:So sánh nhóm can thi p và đ i ch ng cùng
ể ị ki m đ nh Student Ttest.
ở ể ướ ử ụ ờ hai th i đi m tr c và sau can thi p, ể ệ s d ng ki m P2: So sánh cùng nhóm
ị đ nh Paired sample T test (Paired T – test)
ể ồ ả ỷ ệ ứ ỡ ơ ể ở Bi u đ 3.3. M c gi m t l % m c th trung bình 2 nhóm can
ố ệ ệ ứ thi p và đ i ch ng sau can thi p
ỷ ệ ỡ ơ ể ủ ứ ệ T l % m c th trung bình c a nhóm can thi p và nhóm ch ng có
ở ờ ự ể ệ ệ th i đi m sau can thi p có s khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê(p<0,05).
ệ ỷ ệ ỡ ơ ể ả ứ ơ Nhóm can thi p t l % m c th gi m 5,1 cao h n nhóm ch ng v i t ớ ỷ ệ l
ệ ớ ươ ứ t ng ng là 0,0, khác bi t có ý nghĩa v i p<0,05.
122
ỷ ệ ả ỡ ả ở ạ ờ B ng 3.43. T l gi m % m cao hai nhóm t ể i th i đi m sau can
thi pệ
P Nhóm can Nhóm đ iố ỉ ố Ch s
thi pệ SL 22 ch ngứ TL% 50,0 TL% 94,6 SL 35 % m cỡ ơ
22 50,0 5,4 2 th caoể % m cỡ ơ <0,05
ể th bình
th
45,2 2,2 ngườ ARR% NNT
(*) Pearson ChiSquare
ố ượ ứ ệ ố Trong s 44 đ i t ố ng trong nhóm can thi p, nhóm ch ng có 37 đ i
ỡ ơ ể ố ượ ệ ở ượ t ng có % m c th cao. Sau can thi p có 50,0% đ i t ng nhóm can
ệ ỷ ệ ỡ ơ ể ườ ơ ở ứ ự thi p t m c th bình th l ng, cao h n nhóm ch ng(5,4%), s khác
ệ ệ ệ ả ả ố ớ bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Hi u qu can thi p gi m nguy c ơ
ệ ố ớ ả ỷ ệ ỡ ơ ể ỉ ố tuy t đ i v i gi m t m c th cao là 45,2% và ch s NTT là 2,2. l
ệ ả ả ả ị ệ ớ B ng 3.44. Hi u qu can thi p v i gi m giá tr trung bình BMI
ứ Nhóm can thi pệ ố Nhóm đ i ch ng
(n = 60) ( n = 60) p1 Ch sỉ ố ± SD ± SD
21,9±2,6 21,7±2,5 >0,05 BMI (T0)
18,4±3,3 21,4±2,6 <0,05 BMI (T6)
<0,05 >0,05 p2
123
ứ ệ ố ở ờ ử ụ ể cùng th i đi m, s d ng p1:So sánh nhóm can thi p và đ i ch ng cùng
ể ị ki m đ nh Student Ttest.
ở ể ướ ử ụ ờ hai th i đi m tr c và sau can thi p, ể ệ s d ng ki m P2: So sánh cùng nhóm
ị đ nh Paired sample T test (Paired T – test)
ỉ ố ủ ệ ướ ệ Ch s BMI trung bình c a nhóm can thi p tr c và sau can thi p có
ệ ệ ỉ ố ố ự s khác bi t, khác bi t có ý nghĩa th ng kê(p<0,05). Ch s BMI trung bình
ệ ủ ỏ ơ ỉ ố ứ ủ ệ sau can thi p c a nhóm can thi p nh h n ch s BMI c a nhóm ch ng, có
ớ ố ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
ể ồ ứ ở ệ ả Bi u đ 3.4. M c gi m BMI trung bình ố 2 nhóm can thi p và đ i
ứ ệ ch ng sau can thi p
ứ ở ứ ệ ơ ở ờ ả M c gi m BMI nhóm can thi p cao h n nhóm ch ng ể th i đi m
ệ ớ ệ sau can thi p, khác bi t có ý nghĩa v i p<0,05.
ả ỷ ệ ả ị ở B ng 3.45. So sánh t gi mgiá tr trung bình BMI l hai nhóm sau can
thi pệ
p Nhóm can Nhóm đ iố ỉ ố Ch s
<0,05 thi pệ SL 7 14 ch ngứ TL% 11,7 88,3 TL% 71,7 28,3
SL 17 1 61,1 1,6 BMI ≥ 23 BMI < 23 ARR% NTT
(*) Pearson ChiSquare
ố ượ ứ ệ ố Trong s 21 đ i t ố ng trong nhóm can thi p, nhóm ch ng có 18 đ i
ị ừ ố ượ ệ ở ượ t ng b th a cânbéo phì. Sau can thi p có 88,3% đ i t ng nhóm can
ơ ở ệ ự ứ ệ thi p BMI<23, cao h n nhóm ch ng (28,3%), s khác bi t có ý nghĩa
ệ ệ ệ ả ả ớ ố ơ ố ớ th ng kê v i p<0,05. Hi u qu can thi p gi m nguy c tuy t đ i v i
ỉ ố BMI<23 là 61,1% và ch s NTT là 1,6.
124
ƯƠ CH NG 4
BÀN LU NẬ
ứ ượ ế ạ ủ ỉ Nghiên c u đ c ti n hành t ộ i 4 xã c a t nh Thái Bình (2 xã thu c
ộ ỉ ươ ư ệ ệ ộ ế huy n Vũ Th , 2 xã thu c huy n Ki n X ng); Thái Bình là m t t nh nông
ố ượ ự ệ ằ ắ ộ ộ ứ ồ nghi p thu c khu v c đ ng b ng B c B . Đ i t ng nghiên c u là 829
ườ ộ ổ ừ ổ ề ớ ế ổ ữ ế ng i cao tu i có đ tu i t 60 đ n74 tu i, v gi i tính, n chi m 56,9%
ề ớ ơ ớ ụ ữ ứ ề nhi u h n so v i nam gi ấ i 43,1%.Đi u này cho th y ph n có ý th c quan
ỏ ủ ế ứ ề ơ ớ ợ ứ tâm, chăm sóc đ n s c kh e c a mình h n, phù h p v i nhi u nghiên c u
ả ỏ ủ ữ ế ứ ề ự ơ ủ c a các tác gi khác v s quan tâm, chú ý đ n s c kh e c a n cao h n so
ớ ổ ở ữ ế ấ ớ v i nam gi i. Nhóm 6569 tu i n chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t (39,9%) th p
ố ượ ấ ổ ứ ươ nh t là nhóm 7074 tu i (26,1%). Đ i t ng nghiên c u t ố ồ ng đ i đ ng
ớ ộ ọ ề ệ ấ ề ộ ổ ề đ u v đ tu i, gi ợ ề i, trình đ h c v n và ngh nghi p, đi u này phù h p
ố ủ ứ ớ ơ ấ v i c c u dân s c a vùng nghiên c u.
ộ ọ ố ượ ấ ứ ọ Trình đ h c v n đ i t ng nghiên c u trong đó trung h c c s ơ ở
ộ ạ ọ ấ ỉ ế chi m t ỷ ệ l ạ cao nh t (48,4%) ch có 4,9% có trình đ đ i h c và trên đ i
ớ ặ ủ ế ệ ề ợ ộ ọ h c. Ngh nghi p ch y u là làm ru ng (74,3%), phù h p v i đ c thù ngh ề
ệ ủ nghi p c a vùng nông thôn Thái Bình.
ộ ố ế ố ế ố ạ ự ạ ể 4.1. Th c tr ng và m t s y u t liên quan đ n r i lo n chuy n hóa lipid
ủ ố ượ ứ máu c a đ i t ng nghiên c u.
ạ ưỡ 4.1.1. Tình tr ng dinh d ng.
ử ụ ỉ ố ể ạ Khi s d ng ch s BMI (Body Mass Index) đ đánh giá tình tr ng dinh
ưỡ ườ ấ ỷ ệ ậ ổ ế d ủ ng c a ng i cao tu i, chúng tôi nh n th y t l thi u năng l ượ ng
ườ ễ ở ứ ủ ứ ơ ớ tr ng di n nghiên c u này là 13,3%, cao h n so v i nghiên c u c a Lê
ứ ậ ổ ở ả ươ Đ c Thu n, t ỷ ệ l TLNTD ở ố ượ đ i t ng 3059 tu i H i D ng năm 2010
ữ ứ ủ ấ ơ ớ là 5,1% (nam 6,2% n 4,6%) [ 27]. Th p h n so v i nghiên c u c a tác gi ả
ề ề ạ ạ ạ ố ở ườ Lê B ch Mai và Cs đi u tra v tình tr ng r i lo n lipid ng i tr ưở ng
125
ứ ộ ổ thành 2574 tu i thu c 4 vùng nghiên c u (năm 2010) t ỷ ệ l này là 16,2%
ủ ứ ỗ ạ [70], nghiên c u c a Đ Thanh Giang năm 2010, t i nông thôn Thái Bình
ứ ủ ả ầ ị (BMI< 18,5 là 26,3% [112]. Nghiên c u c a tác gi ệ Tr n Th Phúc Nguy t,
ễ ạ ưỡ ủ ả Nguy n Văn Khiêm đánh giá tình tr ng dinh d ng c a NCT xã H i Toàn,
ệ ả ậ ỉ ị ỷ ệ ế ở huy n H i H u, t nh Nam Đ nh (2012) [ 113]. T l thi u NLTD NCT
ỷ ệ ế ế ượ ườ ễ chi m 25,7%. T l thi u năng l ng tr ng di n (CED) tăng lên theo
ổ ổ nhóm tu i, nhóm tu i càng cao th t ỉ ỷ ệ l TNLTD càng tăng lên; t ỷ ệ ở 3 l
ầ ượ ư ế ả nhóm 6064, 6569 này l n l t nh sau: 10,2%,13% và 18%. K t qu này
ự ế ứ ủ ộ ố ả ả ướ ươ t ng t k t qu nghiên c u c a m t s tác gi khác trong và ngoài n c.
ỷ ệ ế ượ ườ ứ ủ ễ T l thi u năng l ng tr ng di n trong nghiên c u c a chúng tôi
ơ ấ ữ ề ấ ơ là 13,3%, nam 17,8% cao h n n 10,2% (p<0,05), th p h n r t nhi u vùng
ả ướ ả ề ớ ế ừ ề ấ sinh thái trong c n c; th p nhi u so v i k t qu đi u tra Th a cânbéo
ộ ố ế ố ở ườ ệ ự ổ phì và m t s y u t liên quan ng i Vi t Nam 2564 tu i th c hi n t ệ ừ
ưỡ ủ ế ệ tháng 9 năm 2005 đ n tháng 9 năm 2006 c a Vi n Dinh D ng trong toàn
ố ế ỷ ệ ề ấ ẫ qu c (20,9%) [ 114]. Có r t nhi u nguyên nhân dân d n đ n t l ấ CED th p,
ứ ủ ạ ị ự nghiên c u c a chúng tôi t i đ a bàn nông thôn Thái Bình, đó là do s phát
ể ế ộ ủ ệ ề tri n v kinh t , văn hóa, xã h i c a Vi t Nam nói chung và Thái Bình nói
ạ ủ ế ộ ữ ầ ố ườ riêng trong nh ng năm g n đây, ch đ ăn u ng, sinh ho t c a ng i dân
ượ ả ứ ượ ệ ệ ạ ự ạ đ c c i thi n. Nghiên c u đ c th c hi n t i 4 xã vùng nông thôn, t i hai
ệ ầ ơ ủ ỉ huy n thu n nông c a t nh Thái Bình, nên t ỷ ệ l ớ ẽ ấ TNLTD s th p h n so v i
ả ố ế k t qu chung trong toàn qu c.
ỷ ệ ề ữ ươ T l ti n béo phì là 15,9%; nam (16%), n (15,9%) t ng đ ươ ng
ơ ữ ộ nhau, t ỷ ệ l béo phì đ I là 8,1%, nam 9,5% cao h n n 7,1%.
ố ớ ỉ ệ ề ủ ườ Đ i v i t l ti n béo phì (23≤ BMI<24,9) c a ng ổ i cao tu i trong
ứ ủ ơ ủ ệ ễ ầ ị nghiên c u c a chúng tôi cao h n c a Tr n Th Phúc Nguy t, Nguy n Văn
ứ ạ ả ậ ỉ ị ấ Khiêm nghiên c u t i H i H u, t nh Nam Đ nh (9,2%) [ ơ ủ 113], th p h n c a
ỗ ạ ư ề ả Đ Thanh Giang (20,6%) t i Vũ Th và Ti n H i,Thái Bình [ 112], cao h nơ
126
ớ ỷ ệ ủ ệ ề ưỡ so v i t l chung theo đi u tra c a Vi n dinh d ố ng trong toàn qu c
ươ ươ ớ ộ (9,7%). T ng đ ng v i vùng Đông Nam B (16,0%) [ 7].
ộ ấ ề ứ ừ ở Th a cân béo phì đang gia tăng và tr thành m t v n đ s c kh e ỏ ở
ệ ệ ề ệ ấ ả Vi t Nam. Đây là d u hi u c nh báo v các b nh mãn tính không lây t ạ i
ố ố ế ố ẩ ầ ồ ầ ộ ộ c ng đ ng. L i s ng, kh u ph n ăn là các y u t ứ góp ph n tăng h i ch ng
ở ệ ỷ ệ ứ ể chuy n hóa Vi t Nam [ 99]. T l TCBP (BMI≥23) trong nghiên c u này
ữ ớ ơ ệ là 24%; nam có t ỷ ệ l 25,4% cao h n n gi i (23,0%), khác bi t có ý nghĩa
ố ủ ứ ấ th ng kê (p<0,05); t ỷ ệ l ơ TCBP trong nghiên c u c a chúng tôi th p h n
ứ ủ ị ươ ễ ạ ộ ố nghiên c u c a Nguy n Th L ạ ng H nh t ộ i n i thành, thành ph Hà N i
ố ượ ổ ỷ ệ năm 2008 cho đ i t ng 2574 tu i t l TCBP chung là 41,6% [ 26]; cao
ả ủ ế ạ ạ ơ h n k t qu c a Lê B ch Mai và cs khi đánh giá tình tr ng dinh d ưỡ ng
ườ ổ ạ ộ ơ ỷ ệ ồ ng i 2574 tu i t i c ng đ ng là 10,3%, cao h n t l chung trong toàn
ố qu c (6,6%) [ 115].
ề ứ ừ ấ ỏ ỉ Th a cân béo phì là v n đ s c kh e không ch riêng ở ướ n c ta mà
ỏ ộ ề ứ ấ ồ ở ướ ự ở còn là v n đ s c kh e c ng đ ng các n c trong khu v c và các n ướ c
ế ớ Ở ề ố ộ ế trên th gi i. Đài Loan (Trung Qu c), hai cu c đi u tra y t ố toàn qu c
ấ ỷ ệ ở ừ cho th y t l TCBP ng ườ ưở i tr ng thành cũng tăng t 24,7% lên 33,1% ở
ớ ạ nam gi i trong gia đo n 19931996 và 20002001 [ ự 116]. Khu v c Đông Nam
ạ ề ế ấ ỷ ệ ầ ố Á, t ộ i Thái Lan, cu c đi u tra y t qu c gia l n 2 cho th y t l TCBP ở
ổ ng ườ ưở i tr ng thành 2059 tu i là 28,3% [ 117].
ưở ế ả ỡ Ở ườ ng i tr ng thành nam gi ớ ượ i l ng m chi m kho ng 1428%
ọ ượ ơ ể ớ ữ ớ ượ ế ỡ ề tr ng l ng toàn c th , v i n gi i l ng m chi m t ỷ ệ l ơ nhi u h n,
ả ọ ượ ơ ể ượ ỡ ổ ớ kho ng 1529% tr ng l ng c th . L ng m thay đ i theo gi ổ i, tu i,
ế ộ ự ủ ủ ậ ộ ệ ậ ch ng t c, khí h u, ch đ luy n t p và s thích nghi c a c th [ ơ ể 70],
[118].
ạ ạ ưỡ ủ ố ượ ứ Khi phân lo i tình tr ng dinh d ng c a đ i t ng nghiên c u theo t ỷ
127
ệ ỡ ơ ể ỷ ệ ữ ơ l % m c th cao. T l chung là 62,6%, n 76,8% cao h n nam 42%
ứ ủ ế ả ỗ ớ ở (p<0,01). K t qu này khác v i nghiên c u c a Đ Thanh Giang Vũ Th ư
ề ả và Ti n H i Thái Bình [ ạ 112]. Theo Lê B ch Mai và cs: t ỷ ệ l béo phì đ ượ c
ằ ỡ ơ ể ề ướ ớ ỷ ệ đánh giá b ng t ỷ ệ l % m c th đ u có xu h ơ ng cao h n so v i t l béo
ượ ỉ ố ạ ở ầ ế phì đ c phân lo i theo ch s BMI (p<0,05) h u h t các vùng sinh thái
ườ ưở ướ ướ ớ (36,3% so v i 25,9%) [ 68], ng i tr ng thành n c ta có xu h ng có
ỡ ơ ể ố ượ ử ụ ư ộ ể ẩ kh i m c th cao nên đ ỉ c s d ng nh m t ch tiêu đ ch n đoán béo
ủ ộ ồ ướ ị phì c a c ng đ ng tr c khi b tăng cân quá m c [ ứ 115].
ứ ủ ữ ớ ấ ỷ ệ ỡ Nghiên c u c a chúng tôi cho th y n gi i có t ớ ơ m cao h n so v i l
ớ ộ ổ ể ả ề ạ ữ ớ nam gi i cùng đ tu i. Có nhi u lý do có th gi i thích t i sao n gi i có t ỷ
ệ ỡ ớ ứ ấ ọ l ơ m cao h n nam gi i. Th nh t là do sinh h c, t ỷ ệ ỡ ủ ữ ở ứ m c m c a n l
ườ ơ ớ ế ấ ả ế ố bình th ng là 25% cao h n nam gi i là 15%. N u t t c các y u t khác là
ể ụ ộ ậ ữ ớ ầ ư ổ ồ ượ ứ nh nhau g m: tu i, m c đ t p th d c n gi i c n ít năng l ng trên
ượ ơ ể ơ ớ ớ ữ ớ ứ ườ ọ tr ng l ng c th h n so v i nam gi i. Th hai, n gi i th ng làm các
ư ấ ệ ướ ữ ớ ự ệ ố ẹ công vi c nh nh n u n ng, vi c nhà. Cu i cùng, n gi ộ i s dùng m t
ế ơ ể ả ư ề ấ ố ố ơ ố s thu c nh thu c tránh thai khi n c th s n sinh ra nhi u ch t béo h n,
ườ ỹ ấ ẽ Estrogen thông th ng cũng s làm tích lu ch t béo.
ỉ ố ượ ử ụ ừ ế ạ Ch s BMI đ c WHO khuy n cáo s d ng trong phân lo i th a cân
ỉ ử ụ ỉ ố ừ ể ế ị béo phì. Tuy nhiên, n u ch s d ng ch s BMI đ xác đ nh th a cân và béo
ủ ượ ự ố ỡ ơ ể ư ư ầ ả phì ch a ph n ánh đ y đ đ c s phân b m c th cũng nh các nguy
ỷ ố ỏ ượ ấ ậ ơ ố ớ ứ c đ i v i s c kh e. T s vòng eo/vong mông cao đã đ c ch p nh n nh ư
ươ ố ượ ể ị ỡ ở ụ ộ m t ph ng pháp đ xác đ nh đ i t ng có tich lũy m b ng và có liên
ơ ắ ệ ế ạ ơ ố ộ quan đ n nguy c m c các b nh tim m ch h n là toàn b kh i m c th ỡ ơ ể
[70].
ả ỉ ố ủ ế ả B ng 3.2 và 3.3 cho k t qu ch s VE trung bình c a nam (75,7 ±8,7)
ơ ủ ữ cao h n VE trung bình c a n (74,2±5,8). Tuy nhiên t ỷ ệ l vòng eo cao c a n ủ ữ
128
ứ ủ ễ ấ ơ ơ là 15,1% cao h n nam 4,4% (p<0,01). Th p h n nghiên c u c a Nguy n Th ị
ươ ạ ỷ ệ ủ ữ L ng H nh, t ỷ ệ l vòng eo cao c a nam 7,8%, n 26,6%.T l ủ WHR cao c a
ớ ủ ớ hai gi i là 58,5%, t ỷ ệ l VE/VM cao c a nam gi ấ i là 24,6% th p h n n gi ơ ữ ớ i
ệ ế ả ươ 81,9%. Khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê (p<0,01) [ 26]. K t qu này t ng t ự ế k t
ứ ủ ề ề ạ ả ườ ị qu nghiên c u c a Ph m Th Ki u Chinh đi u tra 395 ng ộ ổ i có đ tu i 30
ổ ạ ộ ị ư ỉ ệ 60 tu i t i 4 xã thu c đ a bàn huy n Vũ Th , t nh Thái Bình năm 2016, t ỷ ệ l
ữ ớ ơ ớ WHR chung 42,5%, n gi i 63,9%, cao h n nam gi i 20,2% [ 71].
ỉ ố ượ ộ ế ố ư ị ể Ch s VE/VM đ c coi nh là m t y u t có giá tr đ đánh giá tình
ư ụ ụ ể ể ạ ộ tr ng béo b ng và béo b ng ki u đàn ông có th coi nh là m t tiêu chí
ể ọ ượ ề ứ ấ ặ ỏ ệ quan tr ng đ tiên l ng các v n đ s c kh e liên quan đ c bi t là các
ứ ủ ạ ở ố ượ ệ ạ ệ b nh tim m ch. Nghiên c u c a Vi n Tim m ch đ i t ổ ố ng >16 tu i s ng
ở ỉ ố ạ ấ ộ ngo i thành Hà N i cho th y BMI và ch s VE/VM càng cao thì nguy c ơ
ỉ ố ữ ế ố tăng huy t áp càng cao. M i liên quan gi a ch s đánh giá béo phì
ượ ấ ớ ấ BMI,VE/VM cũng đ ộ ố ế ế c tìm th y có liên quan đ n ít nh t v i m t s y u
ơ ệ ứ ạ ườ ưở ố t ạ nguy c b nh tim m ch khi nghiên c u t i ng i tr ủ ng thành c a
Singapore [119].
ỷ ệ ắ ố ạ ể ể ặ 4.1.2. T l m c RLCHLP và đ c di m r i lo n chuy n hóa lipid máu.
ườ ổ ườ ệ ể ạ ắ ạ ố Ng i cao tu i th ng m c các b nh m n tính. R i lo n chuy n hóa
ữ ệ ộ lipid máu (RLCHLPM) là m t trong nh ng nguyên nhân b nh lý th ườ ng
ườ ứ ứ ề ặ ở g p ng i cao tu i [ ổ 120], [121], [122]. Nhi u nghiên c u đã ch ng minh
ả ế ượ ẽ ạ ế ế ạ ố ằ r ng gi i quy t đ c RLLPM s h n ch các bi n c tim m ch [ 121],
ổ ứ ế ế ớ ế ầ [123], [124]. Theo T ch c Y t Th gi ả i, n u cholesterol toàn ph n gi m
ượ ở ườ ẽ ả ơ ệ ạ ổ đ c 23mg% ng i tu i 40 s gi m 54% nguy c b nh tim m ch còn ở
ế ả ạ ổ ơ ệ tu i 70 thì gi m 20% nguy c b nh tim m ch. Còn n u HDL ‐C tăng 1,2 mg
ả ượ ạ % thì gi m đ ơ ệ c 3% nguy c b nh tim m ch [ 123].
ủ ệ ế ả ẩ ẫ ổ ố K t qu phân tích trên t ng s 829 m u b nh ph m c a đ i t ố ượ ng
129
ườ ứ ổ ỷ ệ ố ạ ng i cao tu i tham gia nghiên c u, t ể r i lo n chuy n hóa lipid máu l
ả ớ ữ ơ ớ chung cho c hai gi i là 65,9% (N 69,0% cao h n nam gi i 61,2%). Khác
ệ ị ố ấ ạ ố ớ bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,01. Có 30,3% b r i lo n ít nh t 1 ch s ỉ ố
ỉ ố ạ ạ ố ồ ố ờ ấ lipid máu.Trong đó 0,7% r i lo n đ ng th i 4 ch s ; 7,7% r i lo n ít nh t 3
ỉ ố ạ ạ ấ ố ố ỉ ố ch s ; 27,1% r i lo n ít nh t 2 ch s . R i lo n tăng Cholesterol là 37,0%,
ế ả ạ ố Triglycerid 33,9%, LDLC là 26,1%; r i lo n gi m HDLC chi m 13,6%.
ế ợ ỷ ệ ố ạ ớ Tăng cholesterol k t h p v i triglycerid là 15,8%. T l ể r i lo n chuy n
ứ ủ ứ ủ ơ ạ hóa lipid máu trong nghiên c u c a chúng tôi cao h n nghiên c u c a Ph m
ị ở ổ ạ ủ Th Dung cho 1910 ng ườ ừ i t 30 tu i tr lên t ệ i 4 xã nông thôn c a huy n
ư ỉ Vũ Th , t nh Thái Bình (2011), t ỷ ệ l RLCHLP máu 56,1% [ 60], cao h n soơ
ứ ề ả ạ ị ủ ớ ế v i k t qu nghiên c u c a Ph m Th Ki u Chinh (2016) cho 395 đ iố
ổ ở ị ệ ượ t ng 3060 tu i cũng ư ỉ đ a bàn huy n Vũ Th , t nh Thái Bình (53,6%),
ị ố ị ố ạ ạ trong đó có 46,6% không b r i lo n lipid máu; 29,4% b r i lo n 1 ch s ỉ ố
ỉ ố ỉ ố ạ ạ ố ố ỉ ố lipid máu; 17,2% r i lo n 2 ch s ; 6,1% r i lo n 3 ch s và ch có 0,7% r i
ỷ ệ ố ủ ể ạ ạ lo n 4 ch s [ ỉ ố 71]. T l ấ r i lo n chuy n hóa lipid máu c a chúng tôi th p
ủ ứ ả ầ ỗ ạ ơ h n nghiên c u c a Đ Đình Xuân và Tr n Văn Long kh o sát tình tr ng
ạ ườ ổ ạ ằ ắ ồ ỉ ố r i lo n lipid máu cho 630 ng i trên 40 tu i t i 3 t nh đ ng b ng B c B ộ
ỷ ệ ố ữ ạ có t l r i lo n lipid máu là 70,4%, nam 68,1% và n 71,4% [ 125]. Th pấ
ứ ủ ể ặ ơ ơ h n nghiên ủ ễ c u c a Vũ Đình Tri n, Nguy n Văn Th m và Đ ng Bích Th y
ể ặ ạ ố ở ườ ệ ể (2015), tìm hi u đ c đi m r i lo n lipid máu ng i b nh đái tháo đ ườ ng
ườ ệ ị ạ ề ế ự ỉ typ 2, cho 232 ng i b nh đang đi u tr t i trung tâm y t d phòng t nh Thái
ả ỷ ệ ế ạ ố Bình, cho k t qu t l ộ RLCHLP máu là 69,4%, trong đó 26,7% r i lo n m t
ầ ạ ầ ỷ ệ ố ố thành ph n và 42,7% r i lo n đa thành ph n; t ạ r i lo n lipid l ở ữ ớ n gi i là
ớ ơ ớ ạ 70,2% cao h n so v i nam gi i là 68,8% [ ứ ố 53]. Nghiên c u r i lo n lipid máu
ở ườ ế ổ ạ ỉ ủ ả 350 ng i cao tu i tăng huy t áp t i t nh Phú Yên c a tác gi ễ Nguy n
ồ ữ ế ạ ố ủ H ng Th y (2013). Tỷ lệ r i lo n lipid máu chi m 77,4% trong đó n cao
130
ế ớ ế ơ h n nam (51,4% so v i 26,9%), p<0,005. Tăng CT chi m 53,4%, TG chi m
ế ế ả 33,1%, LDLc chi m 39,4%, HDLc gi m chi m 4,9%. t ỷ ệ l RLCHLP máu
ở ữ ơ ỷ ệ ở n cao h n t l RLCHLP máu nam gi ớ 50]. Tuy nhiên theo k t quế i [ ả
ơ ộ ắ ố ủ ạ ườ ỉ ị đánh giá s b m c r i lo n lipid máu c a ng i dân trên đ a bàn t nh Khánh
ố ượ ủ ề ị Hòa (2017) c a Phan Th Huy n Trang và các cs, đ i t ệ ng là b nh nhân t ừ
ổ ố ệ ị ạ ỉ 1870 tu i, s ng trên đ a bàn t nh Khánh Hòa đên xét nghi m t i Trung tâm
ệ ế ả ọ ổ sinh h c Lâm sàng Vi n Pasteur Nha Trang. K t qu phân tích trên t ng s ố
ệ ẩ ẫ 2345 m u b nh ph m, cho th y ấ 54,0% tăng cholesterol, 55,8% tăng
ả ạ ố triglycerid, 51,3% tăng LDLC và 17,9% gi m HDLC, t ỷ ệ l có r i lo n ít
ế ầ ấ ộ Ở ớ nh t m t thành ph n lipid chi m 78,3%. nam gi i có t ỷ ệ l ơ RLLP cao h n
ứ ầ ữ n gi ớ ươ i, t ủ ế ng ng 41,3% và 37,0%, ch y u là 2 thành ph n triglycerid
ấ ở ộ ổ ừ ấ ầ ấ ầ (g p 1,5 l n) và HDL (g p 2,3 l n). RLLP tăng cao nh t đ tu i t 51
ự ư ế ố ế đ n 60, chi m 86,3%. Dân c khu v c thành ph Nha Trang có t ỷ ệ l RLLP
ậ ủ ỉ ư ơ ả ậ ị (78,7%) cao h n dân c các vùng lân c n c a t nh. Nhóm tác gi nh n đ nh:
ế ộ ữ ự ấ ạ ổ ộ ố ầ Th c tr ng này r t đáng báo đ ng, c n có nh ng thay đ i ch đ ăn u ng
ơ ắ ừ ệ ạ ả ầ sinh ho t và bi n pháp phòng ng a góp ph n làm gi m nguy c m c các
ạ ồ ộ ự ệ b nh lý tim m ch trong c ng đ ng [ 66]. S khác nhau v t ề ỷ ệ ố l ạ r i lo n
ể ở ứ ể ể chuy n hóa lipid máu các nghiên c u có th do tri n khai nghiên c u ứ ở
ố ượ ự ể ờ các khu v c khác nhau, vào các th i đi m khác nhau, đ i t ứ ng nghiên c u
ộ ổ ủ ứ ả có các đ tu i khác nhau. Các nghiên c u RLCHLPM c a các tác gi trên
ố ượ ư ế ơ ườ ừ các đ i t ng có nguy c nh tăng huy t áp, đái tháo đ ng, th a cânbéo
ơ ấ ứ ề ớ ề phì đ u có t ỷ ệ l ủ RLCHLP máu cao h n r t nhi u so v i nghiên c u c a
ố ượ ệ ệ ẵ chúng tôi, các đ i t ng này đã s n có b nh lý nên khi khám b nh, xét
ệ ớ ỷ ệ ố ầ ạ nghi m lipid máu m i có t l r i lo n các thành ph n lipid cũng có xu
ướ h ng tăng theo.
ỷ ệ ổ ớ *T l tăng Cholesterol theo nhóm tu i và gi i
131
ả ỷ ệ ế ả ầ B ng 3.7, 3.8 cho k t qu ; t l ơ tăng Cholesterol đ n thu n là 37,0%,
ướ ổ ổ t ỷ ệ l tăng cholesterol có xu h ng tăng theo tu i nhóm tu i, nhóm 6064
ổ ỷ ệ ổ ỷ ệ ổ tu i t l 25,2%, nhóm 6569 tu i t l 32,9% và nhóm 7074 tu i là 58,8%.
ự ệ ỷ ệ ố S khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,001). T l tăng Cholesterol trong
ứ ủ ứ ủ ạ ớ ơ nghiên c u c a chúng tôi cao h n so v i nghiên c u c a Lê B ch Mai và cs
ơ ở ữ (năm 2010) lá 29,1% (nam là 31,1%, cao h n n 29,3%), t ỷ ệ l này có xu
ướ ấ ở ầ ấ ổ ả h ng tăng d n theo tu i và th p nh t vùng Duyên H i (21,1%) [ 70].
ứ ủ ứ ễ ơ ạ Nghiên c u c a Lê Nguy n Trung Đ c S n và các cs (2005) t i Thành ph ố
ồ ề ớ ơ H Chí Minh có t ỷ ệ l ứ ủ tăng cholesterol cao h n nhi u so v i nghiên c u c a
ướ chúng tôi là 48,7% và cũng có xu h ng tăng theo đ tu i [ ộ ổ 28].
ứ ở ỹ ỹ Trong nghiên c u năm 2008 ứ M thì có 36% thanh niên M có m c
ơ ườ ứ ỹ cholesterol cao, có tăng LDLC. H n 50% ng i M có m c cholesterol cao
ắ ầ ở ổ ơ ữ ệ ạ ố ơ h n mong mu n, x v a và b nh m ch vành b t đ u ơ ấ ờ tu i th i th u,
ặ ở ỹ ầ ẩ ộ RLCHLPM và béo phì là đ c thù ấ thanh niên M c n tác đ ng kh n c p
[61].
ứ ứ ề ằ ượ Nhi u nghiên c u đã ch ng mình r ng hàm l ổ ng cholesterol tăng n
ả ừ ẽ ậ ổ ạ ờ ị đ nh trong kho ng t 2065 tu i tuy nhiên s ch m l i vào th i gian sau 65
tu iổ .
ỷ ệ ủ ữ ơ T l NCT tăng cholestrol c a n 41,8% cao h n nam 30,2% (p<0,05),
ệ ứ ố khác bi ề t có ý nghĩa th ng kê. Nhi u nghiên c u cho th y t ấ ỷ ệ ố l ạ r i lo n
ở ụ ữ ề ớ ớ ặ ệ ổ lipid máu ơ ph n nhi u h n so v i nam gi i đ c bi t sau tu i trung niên
ằ ỉ ở ộ ổ ớ ứ [61]. Các nghiên c u này ch ra r ng đ tu i 2055, nam gi i có xu h ướ ng
ứ ộ ồ ơ ở ữ ư có m c cholesterol cao h n nh ng sau đó n ng đ cholestorol n tăng
ượ ớ ộ ố ứ ỉ ượ nhanh và v t qua nam gi i. M t s nghiên c u ch ra đ ự c là s tăng
ớ cholesterol ở ữ ớ n gi i có liên quan t i mãn kinh [ 126].
132
ỷ ệ ổ ớ *T l tăng Triglycerid theo nhóm tu i và gi i
ủ ế ả ở ả ả ứ K t qu nghiên c u c a chúng tôi b ng 3.7, b ng 3.8 và 3.9 cho
ỷ ệ ậ ữ nh n xét: T l tăng t riglycerid chung là 33,9%, n có t ỷ ệ triglycerid tăng l
ự ệ ố ơ cao h n nam ( 38,7% và 26,9%), s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05),
ổ ấ nhóm 7074 tu i có t ỷ ệ triglycerid cao nh t 60,6%, t l ỷ ệ l tăng triglycerid
ự ệ ứ ế gi a ữ các nhóm tu i ổ có s khác bi ả t (p<0,001). K t qu nghiên c u này cao
ủ ướ ộ ở ổ ứ ơ h n nghiên c u c a Đoàn Ph c Thu c năm 2008 ng ườ ừ i t 20 tu i tr ở
ạ ộ ế ợ ế ề ồ ố lên t i c ng đ ng thành ph Hu , trong đó RLCHLPM k t h p nhi u thành
ế ế ầ ầ ơ ả ph n lipid máu chi m 17,8%, RLCHLPM đ n thu n chi m 19,9%, gi m
ế ầ ơ ấ ầ ơ HDLC đ n thu n chi m t ỷ ệ l cao nh t 9,6%, tăng CT đ n thu n chiêm
ấ ầ ầ ơ ơ ấ 4,5%, tăng triglycerid đ n thu n 4,7% và tăng LDLC đ n thu n th p nh t
ế ỷ ệ ơ ấ ấ chi m 1,1% [ 127]. T l ề ứ tăng TG trong nghiên c u này th p h n r t nhi u
ứ ủ ớ ươ ứ ễ ị so v i nghiên c u c a Tr ng Văn Tr , Nguy n Đ c Công cho 412 ng ườ i
ổ ạ ố ồ ệ ệ ấ ố cao tu i t i B nh vi n Th ng Nh t Thành ph H Chí Minh (2012) t ỷ ệ l
ở ố ượ ỷ ệ ệ tăng triglycerid nhóm đ i t ng này là 58,88%, t b nh nhân tăng CT l
ứ ở ơ ổ ổ và TG m c cao nhóm tu i 6069 tu i cao h n nhóm ≥ 70 tu i [ ổ 128]. T lỷ ệ
ứ ơ ươ ươ ớ ỷ ệ ầ tăng triglycerid đ n thu n trong nghiên c u này t ng đ ng v i t l tăng
ấ ố triglycerid chung trong toàn qu c(34,2%), trong đó cao nh t là vùng thành
ấ ấ ả ố ướ ph 49,3%, th p nh t là vùng Duyên h i 23,4% và cũng có xu h ng tăng
ứ theo l a tu i [ ổ 70].
ỷ ệ ổ ớ *T l tăng LDLC theo nhóm tu i và theo gi i
ượ ể ậ ọ Cholesterol đ c máu v n chuy n thông qua các protein g i là
ể ạ ắ ậ “lipoprotein”. Có 2 lo i lipoprotein v n chuy n cholesterol đi kh p c ơ
ể th đó là:
ậ ộ ấ ượ ọ LDL (lipoprotein m t đ th p), đôi khi đ ấ c g i là cholesterol “x u”,
ể ủ ế ầ ớ ơ ườ chi m ph n l n cholesterol trong c th c a ng i [ ồ 12]. N ng đ ộ
ơ ắ ệ ộ cholesterol LDL cao làm tăng nguy c m c b nh tim và đ t qu [ ỵ 13].
133
ậ ộ ố ể ấ HDL (lipoprotein m t đ cao), hay cholesterol “t t”, có th h p th ụ
ở ạ ư ể ồ ộ cholesterol và đ a nó tr l i gan. N ng đ cholesterol HDL cao có th làm
ơ ắ ệ ả ộ gi m nguy c m c b nh tim và đ t qu [ ỵ 13].
ơ ể ề ể ụ Khi c th có quá nhi u LDLC, chúng có th tích t ạ trên thành m ch
ụ ượ ọ ả ạ ự máu. S tích t này đ c g i là m ng bám. Khi các m ch máu tích t ụ ả m ng
ẽ ị ẹ ạ ạ ờ ệ ẹ bám theo th i gian, bên trong các m ch s b h p l i. Vi c thu h p này làm
ư ượ ả ừ ế ề ơ gi m l u l ế ng máu đ n tim và t ẫ tim đ n các c quan khác. Đi u này d n
ơ ộ ự ắ ơ ế đ n các c n đau th t ng c và làm gia tăng nguy c đ t qu [ ỵ 1].
ự ồ ộ ứ Nghiên c u c a ồ ủ Assiamira Ferrara (1997) d a trên c ng đ ng g m
ớ ụ ữ ừ ế ổ ượ ứ 1041 nam gi i và 1303 ph n t 50 đ n 93 tu i đã đ ắ c nghiên c u c t
ừ ủ ế ớ ngang t ớ ự năm 1984 đ n 1987, v i s theo dõi c a 372 nam gi i và 545 ph ụ
ứ ứ ắ ầ ữ n 8 năm sau đó. Trong nghiên c u c t ngang, m c cholesterol toàn ph n
ứ ả (TC) và cholesterol LDL (LDLC) gi m và m c cholesterol HDL (HDLC)
ổ ở ớ ả ở ư tăng theo tu i nam gi i (t ấ ả < 0,001) nh ng không ph i t c p ụ ữ ph n .
ề ứ ứ ề ồ ộ Trong nghiên c u ti n c u, n ng đ TC, LDLC và HDLC đ u gi m ả ở ả c
ế ế ổ ổ ổ nam và n , ữ ở ấ ả t ặ t c các nhóm tu i (50 đ n 64 tu i, 65 đ n 74 tu i và> ho c
= 75 tu i) [ổ 129].
ố ượ ứ ộ ự Pongchaivakul C và c ng s nghiên c u trên 325 đ i t ng ở ộ m t
ữ ồ ổ vùng nông thôn Thái Lan bao g m 136 nam và 189 n , tu i trung bình(53,8
ứ ự ± 17,6) cho th y t ấ ỷ ệ ệ l b nh nhân tăng CT, TG, LDLc, HDLc th t là:
ữ ớ ấ 31%, 40%, 20% và 14%; n gi i có t ỷ ệ l ầ tăng CT g p 2 l n, tăng LDLC
ầ ớ ớ ươ ươ ấ g p 3,5 l n so v i nam gi i trong khi t ỷ ệ l tăng TG là t ng đ ế ng. K t
ả ủ ự ệ ộ ổ qu c a chúng tôi có s khác bi t là do đ tu i nghiên c u c a đ i t ứ ủ ố ượ ng
cao h n [ơ 130].
ư ứ ấ ố Trong nghiên c u này, chúng tôi ch a tìm th y m i liên quan gi a t ữ ỷ
ệ ớ ổ ớ ủ ố ượ l tăng LDLC v i nhóm tu i và gi i c a đ i t ng, nam có t ỷ ệ l tăng
ự ữ ơ ệ ư LDLC cao h n n (28,4% và 24,4%), s khác bi t này ch a có ý nghĩa
134
ố ớ th ng kê v i p > 0,05.
ứ ủ ế ả ớ K t qu này khác v i nghiên c u c a Tarig A. Marhoum (2013), các
ươ ươ ở ả ớ ạ ừ phép đo lipid t ng đ ng c hai gi ơ i; ngo i tr HDLcholesterol ít h n
ể ở ớ ữ đáng k nam (M ± SD = 45,2 ± 13,76 mg / dl) so v i n (M ± SD = 51,8 ±
ố ươ ổ ớ ổ 14,9 mg / dl, P = 0,032). Tu i có m i t ị ng quan ngh ch v i t ng l ượ ng
cholesterol (CC = 0.322, P = 0,001) và LDLC (CC = 0.352, P = 0.000).
ụ ữ ứ ế ậ ổ ướ ơ Nghiên c u k t lu n ph n cao tu i có xu h ng có HDLC cao h n đáng
ớ ề ả ầ ổ ớ ể k so v i nam gi i cao tu i. C cholesterol toàn ph n và LDLC đ u có
ổ ở ữ ả ườ ả kh năng gi m theo tu i nh ng ng i trên 55 tu i [ ổ 131].
ỷ ệ ả ổ ớ * T l gi m HDLC theo nhóm tu i và gi i
ả ậ ỷ ệ ả B ng 3.7 và 3.17 cho nh n xét t gi m HDLC chung là 26,1%, l
ấ ự ư ệ ở ổ ch a tìm th y s khác bi t gi a t ữ ỷ ệ ả l gi m HDLC các nhóm tu i và gi ớ i
ố ượ ỷ ệ ả ứ ủ c a đ i t ớ ng nghiên c u v i p > 0,05. T l gi m HDLC trong nghiên
ề ế ả ơ ị ứ ủ ứ c u này cao h n k t qu nghiên c u c a Phan Th Huy n Trang, Ngô Đăng
ệ ễ ả ọ ỳ Nghĩa, Phan Vũ Tiên, Hu nh Ng c Bình, Nguy n B o Tri u, Viên Quang
ủ ạ ườ ơ ộ ắ ố Mai (2017) đánh giá s b m c r i lo n lipid máu c a ng ị i dân trên đ a
ỉ ỷ ệ ả bàn t nh Khánh Hòa cũng có t gi m HDLC là 17,9% [ l 66]; nghiên c uứ
ươ ươ ạ ạ ố ị ủ c a Tr ng Th Thu H ng và cs khi đánh giá tình tr ng r i lo n lipid máu
ở ườ ợ ừ ổ ị ế ạ 670 tr ng h p bênh nhân t 18 tu i b tăng huy t ápt ủ i khoa lão c a
ệ ạ ỷ ệ ả ệ b nh vi n Tim m ch An Giang (2010) có t gi m HDLC là 24,63%, l
ơ ổ ổ nhóm tu i >65 có t ỷ ệ l 27,27% cao h n nhóm 4065 tu i (20,8%) và nhóm
ổ ỷ ệ ứ ề ợ ớ >40 tu i t l là 23,08% [ ủ 132]. Đi u này khá phù h p v i nghiên c u c a
ở Assiamira Ferrara (1997) đã nêu trên [ 129].
ữ ỷ ệ ả ấ ứ Trong nghiên c u này, n có t ơ gi m HDLC là 12,6%, th p h n l
ệ ư ớ ố nam 15,1%, khác bi t này ch a có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05.
135
ứ ắ ự ệ ộ Jane L. Harman (2011) cũng th c hi n m t nghiên c u c t ngang đ ượ c
ố ớ ế ố ự ằ ồ mô hình hóa b ng h i quy logistic đ i v i các y u t d đoán HDLC ở
ườ ề ộ ơ ả ỹ ố ể ổ ng i M g c Phi, tu i 35 74, tham gia ki m tra c b n v m t nghiên
ề ệ ự ạ ạ ồ ộ ứ c u d a trên c ng đ ng v b nh tim m ch trong giai đo n 2000 2004,
ườ ữ ế ả ấ ồ g m 2420 ng ổ i (1370 n , 1050 nam). K t qu phân tích cho th y tu i
ể ượ ế ế ả chi m kho ng 10% bi n th đ ự c mô hình hóa này và có liên quan tích c c
ộ ế ố ự ế ố ổ ớ v i HDLC trong các mô hình đa bi n cu i cùng. Tu i là m t y u t d báo
ể ề ặ ệ ữ ớ ố ộ đáng k v HDLC trong mô hình. Đ c bi t, n gi i có t c đ tăng HDLC
ớ ơ ớ nhanh h n so v i nam gi ỗ ớ i (0,34 ± 0,05 mg/dl so v i 0,13 ± 0,04 mg/dl, m i
ổ 1 năm tu i gia tăng) [ 133].
ộ ố ế ố ớ ố ể ạ 4.1.3. M t s y u t liên quan t ạ i tình tr ng r i lo n chuy n hóa lipip
ổ ạ ị ứ máu ở ườ ng i cao tu i t i đ a bàn nghiên c u.
ớ ổ *Tu i và gi i
ế ố ổ ơ ỷ ệ ố ể ạ Tu i là y u t nguy c cao làm gia tăng t r i lo n chuy n hóa lipid l
ỷ ệ ố ể ạ ầ máu và t r i lo n chuy n hóa lipid máu tăng d n theo đ tu i ộ ổ ở ấ ả t t c l
ả ự ạ ệ các vùng, tuy nhiên theo tác gi Lê B ch Mai và Cs s khác bi t theo nhóm
ệ ấ ổ ở ơ ị tu i này ít chênh l ch nh t là ầ vùng núi. Nguy c b RLCHLPM tăng d n
ệ ấ ổ ở ự ơ ố theo nhóm tu i rõ r t nh t là khu v c thành ph và nguy c tăng nhanh
ự ổ ơ ở ấ ả sau tu i 54. S gia tăng nguy c RLCHLPM vùng Duyên h i xu t hi n ệ ở
ẻ ơ ổ ổ ơ ổ tu i tr ắ ổ h n (sau 44 tu i) và nhóm tu i 6574 tu i có nguy c m c
ổ ừ ấ ầ ớ RLCHLPM cao g p 14,3 l n so v i nhóm tu i t 2534 tu i [ ổ 70].
ủ ứ ế ả ở ả Theo k t qu nghiên c u c a chúng tôi b ng 3.4 và 3.11, có xu
ướ ỷ ệ ố ể ạ ổ ổ h ng t r i lo n chuy n hóa lipid máu tăng theo tu i. Tu i là y u t ế ố l
ơ ỷ ệ ố ạ ượ ề nguy c cao làm gia tăng t r i lo n lipid máu đã đ l ứ c nhi u nghiên c u
ỷ ệ ố ạ ớ ghi nh n [ậ 26], [28]. T l r i lo n tăng lipid máu chung cho hai gi i là
ở ơ ở ữ 65,9%, t ỷ ệ l RL tăng lipid máu NCT n là 69,0%, cao h n nam 61,2%,
136
ệ ữ ớ ố ớ ố ơ khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05, n gi ạ i có nguy c măc r i lo n
ằ ầ ớ ớ lipid máu b ng 1,5 l n so v i nam gi i (OR=1,5;CI,95% 1,1 2,1). Nhóm
ơ ắ ố ầ ấ ạ ố ớ ổ tu i ≥70 nguy c m c r i lo n lipid g p 4,3 l n so v i nhóm <70 tu i
ế ạ ả ả ạ ố (OR=1,5; CI,95% 2,8 6,6). K t qu kh o sát tình tr ng r i lo n lipid máu
ở ườ ổ ạ ắ ộ ủ ộ ồ ằ ỗ ỉ ng i trên 40 tu i t i 3 t nh thu c đ ng b ng B c b c a Đ Đình Xuân
ấ ầ ả ố ị ố và Tr n Văn Long cho th y trong s 630 tham gia kh o sát có 70,4% b r i
ạ ỷ ệ ố ủ ữ ạ ơ lo n lipid máu; t r i lo n lipid máu c a n là 71,4% cao h n nam gi l ớ i
ự ị 68,4% (p>0,05). Khu v c thành th có 61,1%, nông thôn 44,4% (p<0,05). T ỷ
ệ ố ạ ầ ổ l r i lo n lipid máu tăng d n theo nhóm tu i 4049; 5059 và cao nh t ấ ở
ổ ứ ủ nhóm tu i ≥ 60 (p<0,0001) [ 125]. Nghiên c u c a Viên Quang Mai và Cs khi
ế ố ế ố ạ ở ườ ị xác đ nh t ỷ ệ và các y u t l liên quan đ n r i lo n lipid máu ng i ≥ 45
ổ ị ườ ườ ớ ượ tu i b đái tháo đ ề ng týp 2 và ti n đái tháo đ ng m i đ c phát hi n t ệ ạ i
ằ ươ ứ ả ắ ỉ t nh Khánh Hòa (2017). B ng ph ng pháp nghiên c u mô t c t ngang trên
ố ượ ừ ổ ở ạ ổ ộ ườ 865 đ i t ng t 45 tu i tr lên t i 60 thôn/t thu c 30 xã/ph ộ ng thu c
ỷ ệ ứ ế ả ở ườ ị ỉ t nh Khánh Hòa cho k t qu nghiên c u sau: T l RLLP ng i b ĐTĐ
ườ ề ữ ệ ế ớ týp 2 và ng i ti n ĐTĐ m i phát hi n là 79,4%; trong đó n chi m 83,9%
ơ ớ ứ ủ ị cao h n so v i nam là 71,8% [ ầ 134]. Nghiên c u c a Bùi Th Nhung, Tr n
ườ ỉ ố ơ ể ụ Quang Bình (2016) trên 1400 ng i không béo b ng và ch s c th bình
ươ ạ ế ả ấ ỷ ệ ắ th ng t i Hà Nam. K t qu cho th y có t m c RLLM là 76,6%, n l ữ
ỷ ệ ắ ổ ừ ơ (79,9%) m c cao h n nam (70,4%). T l ầ RLLM tăng d n theo tu i, t 73%
ổ ế ổ ỉ ượ ẩ khi 40 tu i đ n 81% khi 64 tu i. Ch có 1,6% (22/1400) đ c ch n đoán và
ề ả ươ ứ ủ ế ự ị đi u tr RLLM [ 135]. Nghiên c u c a chúng tôi có k t qu t ng t nh ư
ộ ố ứ ậ ộ ị ớ ữ m t s nghiên c u khác có chung m t nh n đ nh; gi ơ ắ i n có nguy c m c
ơ ớ ự ả ưở ủ ế ố ớ RLCHLPM cao h n nam gi i. s nh h ng c a y u t gi i rõ nét h n ơ ở
ự ề ả ệ ề ớ ố ớ vùng Duyên H i, nông thôn và mi n núi. S khác bi i đ i v i tình t v gi
137
ạ ượ ậ tr ng RLCHLPM đ ấ c nh n th y ít nh t ấ ở vùng thành ph [ố 70].
ứ ủ ế ả ợ ớ K t qu này khá phù h p v i nghiên c u c a Muhammad Adnan
ượ ệ ạ ự ạ ọ ứ (2013) đ c th c hi n t i Trung tâm nghiên c u PMRC, Đ i h c Y Fatima
ừ ệ ế ộ Jinnah, Lahore t tháng 6 đ n tháng 12 năm 2011 trên m t trăm b nh đái
ườ ố ượ ứ ạ ỏ ợ ớ ố ớ tháo đ ng type 2 và s l ng đ i ch ng kh e m nh phù h p v i gi i tính
ượ ứ ế ẫ ọ đ c ch n ng u nhiên cho nghiên c u. K t qu ti ả ế ộ ằ t l ố ữ r ng nh ng đ i
ừ ơ ị ố ổ ở ạ ượ ơ ượ t ng t 45 tu i tr lên có nguy c b r i lo n l ng lipid cao h n và nam
ớ ị ố ể ạ ớ gi ơ i ít b r i lo n lipid máu h n đáng k so v i ph n [ ụ ữ 136].
ỉ ố ỡ ơ ể ầ *Vòng eo, ch s VE/VM(WHR), t ỷ ệ l ph n trăm m c th , BMI và
ủ ế ạ ườ ổ tình tr ng tăng huy t áp c a ng i cao tu i.
Theo Deurenberg Yap M (2000) [119 ], Schneider HJ (2007) [137 ],
ỷ ố ơ ắ ỉ ể ệ ệ ấ đánh giá t s vòng eo là d u hi u ch đi m tăng nguy c m c b nh tim
ỡ ơ ể ứ ủ ạ ạ ố ộ ơ m ch h n là toàn b kh i m c th , nghiên c u c a Lê B ch Mai và cs
ạ ạ ố ưỡ ở ườ (2010), đánh giá tình tr ng r i lo n dinh d ng lipid ng ổ i 2574 tu i
ạ ộ ộ ố ế ố ồ ậ ố ơ ị t i c ng đ ng và m t s y u t nguy c nh n đ nh, s đo vòng eo cao là
ế ố ơ ủ ở ả y u t nguy c c a RLCHLPM ứ c 4 vùng nghiên c u (OR=18,6), nguy
ấ ố ớ ố ượ ở ơ c này tăng cao nh t đ i v i các đ i t ố ng s ng ố thành ph (OR=24,2)
ấ ở ả ẫ ơ ấ và th p nh t vùng Duyên h i, tuy nhiên nguy c RLCHLPM v n tăng
ố ượ ầ ớ ứ lên 12,5 l n khi so sánh v i các đ i t ng có vòng eo m c bình th ườ ng
ỡ ụ ụ ẫ ố [70 ]. Vòng eo cao có nghĩa là kh i m b ng cao(béo b ng) d n đén nguy
ộ ỡ ơ ể ệ ặ ổ ơ c thay đ i rõ r t toàn b m c th ho c BMI.
ỷ ố ượ ư ấ ậ ộ ươ T s VE/VM cao đã đ c ch p thu n nh là m t ph ng pháp lâm
ỡ ở ụ ả ể ị sàng đ xác đ nh có tích lũy m ứ ớ ế b ng. So sánh v i k t qu nghiên c u
ớ ố ượ ứ ậ ữ ườ ủ c a Lê Đ c Thu n v i đ i t ứ ng nghiên c u là nh ng ng i có BMI≥25 ở
ươ ườ ố ả thành ph H i D ng; t ỷ ệ l vòng eo bình th ng không có RLCHLM là
ố ượ 3,7%, có RLCHLM là 11,7%. Tuy nhiên, khi đ i t ng có vòng eo cao t ỷ ệ l
138
ự ắ ắ không m c RLCHLM là 12,3% và m c RLCHLM là 72,2%, s khác nhau
ố ượ ố không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05). Đ i t ng có BMI≥25, có vòng eo cao
ơ ị ắ ầ ẽ s có nguy c b m c RLCHLM là 1,8 l n (OR=1,8; 95%CI; 0,75,2) [ 27].
ứ ở ả ế ả ấ K t qu nghiên c u b ng 3.20 và 3.21 cho th y NCT có vòng eo cao
ơ ị ố ạ ầ ấ ấ nguy c b r i lo n tăng cholesterol g p 1,7 l n và tăng triglycerid g p 2,4
ớ ườ ườ ổ ầ l n so v i NCTcó vòng eo bình th ng; ng i cao tu i có vòng eo cao nguy
ấ ầ ớ ơ ả c gi m HDLC g p 2,3 l n (OR=2,3; 95%; CI;1,33,8) so v i NCT có vòng
ườ ườ ỉ ố ổ eo bình th ng. Ng i cao tu i có ch s VE/VM (WHR) cao có nguy c b ơ ị
ắ ố ạ ầ ấ m c r i lo n tăng cholesterol g p 1,5 l n (OR=1,6; 95% CI;1,22,1); tăng
ầ ấ ớ ườ triglycerid g p 1,7 l n (OR=1,7; 95% CI;1,2 2,2) so v i ng i có ch s ỉ ố
ườ VE/VM bình th ng.
ữ ỷ ệ ỡ ơ ể ớ ủ ạ Ngoài ra, gi a t ố m c th v i tình tr ng RLCHLP máu c a đ i l
ứ ớ ườ ượ t ố ng nghiên c u cũng có m i liên quan v i nhau. Ng i có t ỷ ệ ỡ ơ m c l
ầ ượ ể ơ th cao nguy c tăng choleterol, tăng triglycerid, tăng LDLC l n l t là
ữ ầ ầ ầ ớ ườ ỷ ệ ỡ ơ ể 2,1l n, 1,6 l n và 1,5 l n so v i nh ng ng i có t m c th bình l
ườ th ng.
ả ả ừ ế ấ K t qu b ng 3.20 và 21 cho th y, NCT th a cân béo phì (BMI≥23)
ơ ả ấ ầ ơ nguy c tăng cholesterol và tăng triglycerid g p 1,6 l n, nguy c gi m HDL
ầ ớ ườ C 1,7 l n so v i ng i có BMI<23.
ườ ơ ắ ố ổ ị ế ạ Nhóm ng i cao tu i b tăng huy t áp nguy c m c r i lo n tăng
ấ ầ ầ ấ ớ cholesterol g p 3,7 l n, tăng triglycerid g p 1,9 l n so v i nhóm có ch s ỉ ố
ế ườ huy t áp bình th ng.
ủ ứ ầ ạ ầ ươ Nghiên c u c a Tr n Quang Bình, Ph m Tr n Ph ng và Bùi Th ị
ữ ố ể ặ ạ ố ị Nhung (2016) xác đ nh đ c đi m và m i liên quan gi a r i lo n lipid máu
ế ệ ở ườ ấ ố ế ạ ả và b nh tăng huy t áp ng i trung niên. K t qu cho th y r i lo n lipid
ườ ặ ở ườ ế ỷ ệ ắ máu th ng g p ng i tăng huy t áp (83,3%) và t m c tăng theo l
139
β ổ ố ế ố ạ ơ ủ ế tu i.R i lo n lipid máu là y u t nguy c c a tăng huy t áp ( =0,359,
ơ ở ữ ạ ố ớ ố p=0,014). M i liên quan này m nh h n ớ n so v i nam gi i. Tăng s thành
β ế ạ ầ ố ơ ph n r i lo n lipid máu gây tăng nguy c tăng huy t áp ( =0,174,
ạ ầ ủ ố p=0,0001). Trong các thành ph n c a r i lo n lipid máu (tăng cholesterol
ầ ả ả toàn ph n, tăng LDLC, tăng triglycerid và gi m HDLC), gi m HDLC có
ạ ấ ả ưở ượ β liên quan m nh nh t ( =0,378, p=0,001), nh h ng này đã đ ề c đi u
ổ ỉ ớ ơ ố ỉ ố ch nh theo tu i, gi i, n i s ng và ch s kh i c th [ ứ ủ ố ơ ể 138]. Nghiên c u c a
ễ ồ ở ổ ủ Nguy n H ng Th y (2013) cho 350 ng ườ ừ i t 60 tu i tr lên đén khám và
ị ạ ề ả ỷ ệ ệ ế ệ ỉ đi u tr t i B nh vi n đa khoa t nh Phú Yên, cho k t qu : t l tăng HA là
ế 69,7%, trong đó tăng cholesterol, tryglycerid và nonHDLC chi m t ỷ ệ l
ươ ở ả ế ộ ộ ộ ươ t ng đ ng c tăng huy t áp đ I, đ II và đ III. Ngoài ra LDLC và
ươ ở ả ứ ế ộ HDLC có t ỷ ệ ươ t l ng đ ng c 3 m c đ tăng huy t áp [ 50]. Có thể
ế ố ể ằ ạ ậ ố ị nh n đ nh r ng r i lo n chuy n hóa lipid máu là y u t ơ ủ nguy c c a tăng
ế ể ạ ắ ố huy t áp và ng ượ ạ c l ọ i. R i lo n chuy n hóa lipid máu làm tăng l ng đ ng
ơ ữ ẹ ả ạ ừ ế m ng x v a và gây chít h p thành m ch, t đó gây tăng huy t áp [ 50].
ứ ủ ươ ề ễ ị ị Nghiên c u c a Nguy n Th Thu H ng, Vũ Th Thanh Huy n (2015),
ộ ố ế ố ế ố ạ phân tích m t s y u t ệ liên quan đ n r i lo n lipid máu trên 259 b nh
ườ ề ạ ị ạ ệ ệ nhân đái tháo đ ng typ 2 đi u tr ngo i trú t i b nh vi n Lão khoa Trung
ươ ừ ế ế ấ ng t tháng 2năm 2013 đ n tháng 5 năm 2013 cho th y huy t áp có liên
ớ ố ủ ế ạ ị quan v i r i lo n lipid: giá tr trung bình c a huy t áp tâm thu và tâm
ươ ở ệ ớ ệ ạ ố tr ng ị ố ơ b nh nhân có r i lo n lipid cao h n so v i b nh nhân không b r i
ự ạ ệ ề ẳ ố ị lo n lipid, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). Đi u này kh ng đ nh
ị ố ệ ề ế ạ ả ị ề ằ r ng vi c đi u tr r i lo n lipid và đi u tr tăng huy t áp ph i luôn đi kèm
nhau [139].
ộ ố ằ ứ ấ Theo Ebrahim Shakiba (2017), có m t s b ng ch ng cho th y Ch s ỉ ố
ố ơ ể ể ộ ồ ươ ế t kh i c th (BMI) có th làm tăng n ng đ lipoprotein huy t ng [ 140].
140
ả ự ệ ắ ộ ả Tác gi ứ đã th c hi n m t nghiên c u c t ngang phân tích mô t ộ trên đ i
ổ ủ ở ứ ố ằ ở ủ ngũ c a 13 t ch c chính ph ộ Kermanshah (m t thành ph n m phía
ộ ổ tây Iran) vào năm 2012, 1496 nhân viên trong đ tu i 22 69 đã đ ượ ự c l a
ọ ươ ề ể ẫ ố ằ ch n b ng ph ệ ấ ng pháp đi u tra dân s và l y m u máu đ xét nghi m.
ế ả ạ ở ứ K t qu cho th y t ấ ỷ ệ ố l r i lo n lipid máu là 16,6% ố nhóm nghiên c u. R i
ể ớ ế ố ạ ỡ ư ị lo n m máu có liên quan đáng k v i các y u t nh BMI (giá tr p
ớ ị ị =0,004), gi ạ i tính (giá tr p<0,001), tình tr ng hôn nhân (giá tr p<0,01) và
ư ố ớ ố ị hút thu c lá (giá tr p=0,002), nh ng không liên quan v i hút thu c th ụ
ạ ộ ộ ọ ể ấ ổ ườ ấ ộ đ ng, tu i tác, trình đ h c v n, ho t đ ng th ch t, FBS (đ ế ng huy t
nhanh), WHR (t ỷ ệ l ề ế vòng eo/hông), tăng huy t áp. Trong mô hình đi u
ệ ơ ữ ầ ạ ố ố ỉ ch nh, có m i liên h đ n thu n gi a béo phì và r i lo n lipid máu trong khi
ố ố ượ ấ không có m i liên quan có ý nghĩa th ng kê nào đ ữ ố c tìm th y gi a r i
ổ ế ừ ạ ạ ố lo n lipid máu và th a cân. Vì r i lo n lipid máu là ph bi n đáng k ể ở
ớ ườ ườ ặ ả ố nam gi i, ng i béo và ng ầ i hút thu c, nên c n ph i chú ý đ c bi ệ ế t đ n
các nhóm này [140].
ự ứ ủ ộ ỉ ữ Nghiên c u c a S. Z. A. Shah cùng c ng s (2010) cũng ch ra nh ng
ể ạ ố ố ượ đ i t ng béo phì có r i lo n lipid máu đáng k (p ≤ 0,05) [ 141].
ự ủ ứ ế ả ộ K t qu nghiên c u c a Priyanka N Pawaskar cùng c ng s (2014)
ạ ả ự ậ ấ ơ ị cũng nh n đ nh chu vi vòng eo (WC) nh y c m h n trong d đoán c u hình
ế ố ỉ ố ổ lipid thay đ i và ch s vòng eo/vòng mông (WHR) là y u t chính đ d ể ự
ủ ố ứ ự ể ệ ấ ạ ỏ ị đoán s xu t hi n c a r i lo n lipid máu. Ki m tra s c kh e đ nh k s ỳ ẽ
ườ ế ố ủ ơ tăng c ế ng đánh giá liên quan đ n béo phì c a các y u t nguy c tim
m ch [ạ 142].
ữ ớ ạ ạ ủ * Liên quan gi a tình tr ng RLCHLP máu v i thói quen sinh ho t c a
ườ ng ổ i cao tu i
ộ ế ố ố ơ ố ớ ố ạ ạ Hút thu c lá là m t y u t ạ nguy c đ i v i r i lo n m ch máu ngo i
141
ỉ ố ệ ệ ấ ọ biên và b nh tim nói chung. Vi c theo dõi các ch s lipid là r t quan tr ng
ướ ệ ề ạ ươ ở ữ ể ư đ đ a ra c tính v các b nh tim m ch trong t ng lai nh ng ng ườ i
ủ ứ ố ộ hút thu c. Nghiên c u c a Mohammed Abd Ahmed Rashan cùng c ng s ự
ố ượ ế ạ ệ ệ năm 2016 trên 143 đ i t ng đ n khám t i B nh vi n đa khoa, Tikrit, Iraq
ầ ở ủ ấ ị ườ cho th y giá tr trung bình c a cholesterol toàn ph n nhóm ng i hút
ơ ở ố ố thu c (5,23 ± 1,41 mmol/l) cao h n nhóm không hút thu c (4,55 ± 0,90
ầ ậ mmol/l). Cholesterol toàn ph n (TC), triglyceride, LDLC và lipoprotein m t
ể ấ ườ ơ ộ ấ đ r t th p (VLDL) cao h n đáng k trong nhóm ng ớ ố i hút thu c so v i
ườ ậ ộ ố ng i không hút thu c (P <0,001). Trong khi lipoprotein m t đ cao (HDL)
ơ ở ườ ớ ố ố ấ là th p h n nhóm ng i hút thu c so v i nhóm không hút thu c. Ngoài
ể ớ ố ượ ỗ ố ra, TC và LDLC có liên quan đáng k v i s l ng thu c lá hút m i ngày
(p <0,001) [33].
ữ ứ ủ ố ấ Nghiên c u c a chúng tôi tìm th y m i liên quan gi a thói quen hút
ố ố ượ ủ ặ ớ thu c và thói quen u ng r u bia v i RLCHLP máu c a NCT. Đ c bi ệ t,
ố ườ ơ ị ố ượ đ i t ng hút thu c th ấ ng xuyên có nguy c b RLCHLP máu tăng g p
ớ ườ ạ ố ố ượ 2,6 so v i ng i không hút thu c (p < 0,001). Bên c nh đó, u ng r u bia
ườ ầ ấ ơ ớ ườ th ng xuyên,có nguy c RLCHLP máu g p 2,3 l nso v i ng i không
ượ ố u ng r u bia (p < 0,001).
ươ ự ườ ệ ể ậ T ng t ng ể ụ i không luy n t p th d c, th thao có nguy c ơ
ấ ầ ớ ườ ườ ệ ậ RLCHLP máu g p 1,4 l n so v i ng i th ể ụ ng xuyên luy n t p th d c,
ể th thao.
ủ ố ớ ườ ổ *Liên quan v i thói quen ăn u ng c a ng i cao tu i.
ữ ứ ứ ấ ố Nghiên c u chúng tôi tìm th y m i liên quan gi a thói quen ăn th c ăn
ụ ể ố ượ ỡ ớ ứ ề ầ xào rán, ch a nhi u d u m v i RLCHLP máu. C th , đ i t ng có thói
ơ ắ ứ ứ ề ầ quen ăn th c ăn xào rán có ch a nhi u nguy c m c RLCHLP máu l n
ứ ầ ấ ớ ượ l t cao g p 2,0 l n so v i NCT không có thói quen ăn th c ăn xào rán,
ề ầ ỡ nhi u d u m (p < 0,05).
142
ế ươ ứ ớ ồ ả K t qu này t ng đ ng v i nghiên c u c a ủ Alessandro Durante
ế ộ ố ượ (2017), trong đó hai mô hình ch đ ăn u ng chính đã đ ị c xác đ nh: mô
ế ộ ề ạ ố hình ch đ ăn u ng lành m nh (ăn nhi u rau, cà chua, trái cây, cá, ô liu,
ế ộ ề ậ ạ ố đ u) và mô hình ch đ ăn u ng không lành m nh (ăn nhi u carbohydrate
ế ế ế ả ị ướ ả ơ đ n gi n và tinh ch , th t ch bi n, n ẩ ệ c ép công nghi p, các s n ph m
ừ ữ ơ ẹ ứ ệ ẹ ấ ồ t s a giàu ch t béo, b , k o và món tráng mi ng, tr ng, đ ăn nh và
ườ ế ố ề ế ộ ễ đ ng). Sau ỉ khi đi u ch nh các y u t ố gây nhi u, mô hình ch đ ăn u ng
ả ạ ơ ộ lành m nh đã làm gi m 49% t ỷ ệ l tăng triglyceride máu. Ngoài ra, c h i tăng
ấ ủ ế ộ ạ ố ấ HDLC trong nhóm cao nh t c a mô hình ch đ ăn u ng lành m nh là g p
ữ ầ ườ ấ ả ớ 2,4 l n so v i nh ng ng ấ i th p nh t. Tác gi cũng đánh giá mô hình ch đ ế ộ
ứ ộ ứ ế ạ ấ ố ăn u ng lành m nh có liên quan đ n m c đ LDLC th p và m c HDLC cao
[143].
ứ ủ ả ươ ế Nghiên c u c a Ali A. Samaha (2017) cũng cho k t qu t ng t ự ụ . C
ể ỷ ệ ứ th , t l ơ tăng cholesterol máu, tăng triglycerid máu và m c LDLC cao h n
ở ữ ườ ể ấ ạ ộ ữ ặ ố ườ nh ng ng i hút thu c, không ho t đ ng th ch t ho c nh ng ng i tiêu
ụ ị ứ ặ th th t ho c tr ng béo [ 143].
ự ả ế 4.2. Xây d ng mô hình, ti n hành và đánh giá các gi ệ i pháp can thi p
ạ t i xã Nguyên Xá
ự ả 4.2.1. Xây d ng mô hình gi ệ i pháp can thi p
ế ố ứ ự ế ả ạ Qua k t qu nghiên c u th c tr ng và phân tích các y u t liên quan
ể ạ ấ ậ ẫ ế ố đ n r i lo n chuy n hoá lipid máu thì chúng tôi nh n th y nguyên nhân d n
ở ườ ủ ế ạ ế ố đ n r i lo n lipid máu ng i dân ch y u có liên quan đ n t ế ỷ ệ ỡ ơ m c l
ừ ể ố ố ượ ặ ệ th , th a cân béo phì, hút thu c lá, u ng r u bia. Đ c bi t trong đó chúng
ấ ườ ườ ứ tôi tìm th y ng i dân th ứ ng xuyên có thói quen ăn th c ăn xào rán ch a
ế ố ữ ề ầ ỡ ự nhi u d u m . D a trên nh ng y u t ự liên quan đó chũng tôi đã xây d ng
ệ ạ ố ố ừ ữ mô hình can thi p "Phòng ch ng r i lo n lipid t ằ nh ng thói quen h ng
ả ồ ngày" theo nhóm gi ệ i pháp can thi p bao g m:
143
ả ự ề ệ ổ Gi ụ i pháp truy n thông tích c c can thi p thay đ i hành vi áp d ng
ề ả ề ự ế ấ ườ ọ nguyên lý truy n thông gi i quy t v n đ d a vào ng i h c LEPSA
(learner centered problem solving approach).
ả ưỡ ắ ố Gi i pháp v ề chăm sóc dinh d ạ ng cho nhóm NCT m c r i lo n
ể ế ử ụ ỗ ợ ỹ ậ chuy n hóa lipid máu và ệ can thi p y t ợ s d ng h tr k thu t thích h p
ớ ộ ồ v i c ng đ ng.
ự ổ ệ ề ụ 4.2.2. Mô hình truy n thông tích c c can thi p thay đ i hành vi áp d ng
ề ả ế ấ ề ự ườ ọ nguyên lý truy n thông gi i quy t v n đ d a vào ng i h c LEPSA
(learner centered problem solving approach)
ạ ủ ở ố ị ườ Xác đ nh thói quen, s thích ăn u ng và sinh ho t c a ng ổ i cao tu i
ạ ệ ượ ư ứ ồ t i xã can thi p đ c phân tích g m các nguyên nhân chính nh : ăn th c ăn
ứ ề ầ ố ố ỡ ượ ườ ậ ộ xào rán, ch a nhi u d u m , hút thu c lá,u ng r u bia, l i v n đ ng
ộ ố ứ ự ạ Bên c nh đó chúng tôi d a trên m t s nghiên c u trên Th gi ế ớ ể i đ
ướ ẫ ườ ộ ố ổ ươ ự h ng d n cho ng i cao tu i m t s ph ệ ng pháp d phòng và phát hi n
ể ụ ư ậ ữ ể ạ ậ ế ố r i lo n lipid nh t p th d c th thao, nh ng cách nh n bi ậ t và h u qu ả
ạ ủ ố c a r i lo n lipid [ 144].
ể ỗ ợ ị ữ Chúng tôi cũng xác đ nh rõ nh ng bên liên quan có th h tr cho
ươ ữ ự ề ườ ưở ph ng pháp truy n thông tích c c là nh ng ng ả i có nh h ng cũng nh ư
ể ộ ườ ồ ổ ồ ủ đ uy tín đ tác đ ng lên ng ờ ọ i cao tu i, đ ng th i h cũng là ngu n nhân
ữ ủ ề ươ ự l c giúp duy trì tính b n v ng c a ch ạ ệ ng trình can thi p đó là:Lãnh đ o
ươ ườ ộ ổ ế ị đ a ph ộ ng; H i ng i cao tu i; cán b y t xã
ỉ ạ ể ệ ậ ạ ộ ố ố . Vi c thành l p m t Ban ch đ o phòng ch ng r i lo n chuy n hoá
ạ ự ạ ệ ồ lipid máu t ự i xã can thi p cũng d a vào ngu n nhân l c t ị i chính đ a
ươ ạ ế ườ ổ ố ph ng này. Tr m y t ộ và H i ng i cao tu i đóng vai trò nòng c t là c ơ
ự ự ư ế ể ạ ỉ ạ quan tham m u tích c c cho Ban ch đ o xây d ng k ho ch tri n khai đ ề
ứ ủ ấ ậ ỹ tài d ướ ự ợ i s tr ồ giúp c a nhóm nghiên c u; t p hu n k năng cho ngu n
144
ự ơ ộ ế ữ ườ ộ nhân l c n i đây là các cán b y t xã, thôn và nh ng ng ấ i thu c ban ch p
ộ ườ ố ượ ự ữ ủ ổ hành h i ng i cao tu i. S tham gia c a nh ng đ i t ế ứ ng này là h t s c
ủ ệ ọ ổ ườ quan tr ng trong vi c thay đ i hành vi c a ng i cao tu i [ ổ 145].
ả ề ổ ụ Áp d ng gi ụ ự i pháp truy n thông tích c c thay đ i hành vi áp d ng
ề ả ế ấ ề ự ườ ọ nguyên lý truy n thông gi i quy t v n đ d a vào ng i h c LEPSA và
ề ẩ mô hình ch n đoán hành vi PRECEDEPROCEED vào truy n thông thay
ượ ả ế ớ ụ ổ đ i hành vi đã đ ề c nhi u tác gi trên th gi i áp d ng thành công. Hi uệ
ươ ề ố ố ề ệ ả ủ qu c a ph ằ ng pháp can thi p b ng truy n thông v l i s ng cũng đ ượ c
ữ ứ ự ề ệ ệ ệ ả th c hi n hi u qu trên nhi u nghiên c u khác. Nh ng b nh nhân tăng
ế ộ ồ ượ ệ ố huy t áp trong c ng đ ng đ ứ c chia làm 2 nhóm can thi p và đ i ch ng
ứ ạ ỉ ố ứ ữ ẻ ế ả trong nghiên c u t i Iran năm 2016. K t qu là nh ng ch s s c kho nh ư
ể ự ưỡ ệ ượ ứ ẻ th l c, dinh d ầ ủ ng, s c kho tâm th n c a nhóm can thi p đ c nâng cao
ớ ướ ệ ặ ệ ỉ ố ế ả rõ r t so v i tr ệ c cao thi p. Đ c bi t là ch s huy t áp cũng đã gi m rõ
ứ ớ ệ r t khi so sánh v i nhóm ch ng [ 146].
ự ệ ả ủ ượ ể ệ ườ S hi u qu c a mô hình này cũng đã đ c th hi n trên ng i cao
ố ượ ứ tu i. ổ Qiang Wang năm 2017 đã chia đ i t ng nghiên c u vào 2 nhóm can
ứ ệ ạ ậ ố ượ ế thi p và đ i ch ng. Bên c nh nh n đ c chăm sóc y t ệ , nhóm can thi p
ượ ụ ế ả còn đ c áp d c mô hình PRECEDE và theo dõi sau 3 tháng. K t qu cho
ẻ ệ ụ ứ ệ ấ ả ả ứ th y mô hình giáo d c s c kho hi u qu trong gi m các tri u ch ng
ấ ượ ả ầ ố ở ữ ườ tr m c m, nâng cao ch t l ộ ng cu c s ng nh ng ng i cao tu i [ ổ 2 ].
ẻ ủ ứ ườ ệ ổ Ananya năm 2015 đã nâng cao s c kho c a ng ắ i cao tu i m c b nh tim
ằ ấ ả ậ ệ b ng mô hình này cũng cho th y hi u qu tuy nhiên nên t p trung vào
ế ố ữ ơ ắ ế ố ệ ề nh ng y u t ơ nguy c m c b nh h n là càng nhi u y u t càng t ố 147 ]. t [
ươ ấ ượ ệ ằ ộ ố ộ M t ch ng trình can thi p nh m nâng cao ch t l ủ ng cu c s ng c a
ườ ổ ở ử ụ ứ ả ố ồ ỹ ng i cao tu i M trong đó có gi m s d ng th c u ng có c n đã cho
ấ ự ệ ả ươ ị ằ ườ th y s hi u qu tuy nhiên ch ế ng trình cũng ki n ngh r ng ng i cao
145
ượ ờ ừ ổ ầ tu i c n đ ấ c cung c p các l i khuyên t ư chuyên gia nh các bác sĩ lâm
ạ ươ ự ồ ộ sàng bên c nh ph ng pháp d a vào c ng đ ng [ 106 ].
ả ề ưỡ ườ 4.2.3. Gi i pháp v chăm sóc dinh d ng cho nhóm Ng ổ ắ i cao tu i m c
ệ ể ạ ế ử ụ ố r i lo n chuy n hoá lipid máu và can thi p y t d ng h tr k ỗ ợ ỹ s
ợ ớ ộ ồ ậ thu t thích h p v i c ng đ ng
ữ ườ ố ạ ượ ự ề Nh ng ng i r i lo n lipid máu đ ẩ c truy n thông xây d ng kh u
ể ả ệ ầ ợ ưỡ ả ằ ph n ăn h p lý đ c i thi n tình tràng dinh d ụ ng nh m m c tiêu gi m t ỷ
ệ ố ể ạ ồ ộ ượ ệ l r i lo n chuy n hoá lipid máu trong c ng đ ng đ c can thi p.
ộ ế ượ ộ ộ ị ỗ ế Các các b y t thôn đ ố c trang b m i thôn m t b huy t áp, ng
ướ ồ ể ữ ệ ồ nghe, 01 th c dây và 01 cân đ ng h đ khám phát hi n nh ng ng ườ ị i b
ừ ế ể tăng huy t áp, th a cân béo phì, ki m tra vòng eo, vòng mông hàng tháng,t ư
ế ộ ề ờ ị ị ườ ắ ố ể ạ ổ ấ v n ch đ ăn và đi u tr k p th i ng i cao tu i m c r i lo n chuy n hoá
lipid máu.
ử ụ ươ ỏ ờ ủ Chúng tôi đã s d ng ph ng pháp h i ghi trong 24 gi ữ c a nh ng
ườ ị ố ư ạ ờ ụ ng i b r i lo n lipid máu sau đó phân tích và đ a ra l i khuyên. M c đích
ữ ự ể ẩ ạ ố ị ủ c a chúng tôi là xác đ nh nh ng th c ph m có th gây ra r i lo n lipid máu ở
ữ ườ ự ầ nh ng ng ệ i này d a vào các xét nghi m cholesterol toàn ph n, LDL
ươ cholesterol, Triglycerid và HDL cholesterol. Ph ng pháp này cũng đ ượ c
ự ệ ạ ố ố Sujin Song th c hi n năm 2016 và đã tìm ra 2 hình thái r i lo i lipid máu đ i
ủ ữ ẩ ầ ườ ứ ớ v i kh u ph n ăn c a nh ng ng i Hàn Qu c [ ố 148]. Nghiên c u này tìm ra
ầ ậ ố ớ ằ r ng Cholesterol toàn ph n và LDL có m i liên quan thu n v i hàm l ượ ng
ấ ườ ề ả ư ch t béo đ a vào. Ng ượ ạ c l ữ i nh ng ng ố ủ i ăn nhi u rau c qu thì có m i
ư ị ờ ề ưỡ liên quan ngh ch. Chúng tôi đã đ a ra l i khuyên v dinh d ố ớ ng đ i v i
ữ ườ ủ ả ề ạ nh ng ng ả i có triglycerid và LDL cao ph i ăn nhi u rau c qu và h n ch ế
ấ ữ ườ ch t béo và cholesterol [ 149]. Nh ng ng ấ i có Triglycerid cao và HDL th p
ờ ử ụ ự ẩ ừ ơ ữ ề ượ đ ư c đ a ra l i khuyên nên s d ng các th c ph m t ơ b s a nhi u h n
146
ư ệ ấ ả ư [148]. Vi c ăn ít ch t béo đ a vào nh ng không gi m axit béo bão hoà cũng
ả ầ ữ ậ không làm gi m cholesterol toàn ph n và LDL [ ẩ 150]. Vì v y nh ng kh u
ư ấ ấ ầ ừ ỡ ộ ậ ượ ph n ăn có ch t béo bão hoà nh ch t béo t m đ ng v t đ c chúng tôi
ạ ủ ự ữ ư ữ ạ ấ ẩ nh n m nh nh ng tác h i c a chúng và đ a ra nh ng th c ph m thay th ế
khác.
ề ặ ẩ ầ ấ ằ ổ ộ ố M t khác thay đ i kh u ph n ăn nhi u ch t béo b ng tinh b t có m i
ệ ả ớ ệ liên quan v i vi c tăng triglycerid và gi m HDL [ 151]. Ng ượ ạ c l i vi c ăn ít
ậ ớ ủ ả ố ầ rau c qu cũng có m i liên quan thu n t i tăng cholesterol toàn ph n và
ữ ậ ố ớ ườ ố ạ ớ LDL [148]. Vì v y đ i v i nh ng ng i r i lo n lipid máu v i tăng
ủ ề ầ ộ ả ử ụ cholesterol toàn ph n và LDL và s d ng nhi u tinh b t và ít rau c qu ,
ư ờ ử ụ ủ ề ằ ả chúng tôi đ a ra l ả i khuyên r ng nên s d ng nhi u rau c qu và gi m
ộ ượ l ng tinh b t.
ượ ự ớ ố ị L ẩ ng Triglycerid và HDL có m i liên quan ngh ch v i th c ph m
ẩ ừ ữ ứ ề ệ ằ ế ữ s a và ch ph m t s a. Nhi u nghiên c u cũng cho r ng vi c tiêu th ụ
ề ẩ ừ ữ ơ ớ ề ả ự nhi u th c ph m t s a nhi u canxi và kali làm gi m nguy c v i tăng
ả Ở ữ ườ ở ỹ ấ triglycerid và gi m HDL [ 152]. nh ng ng i béo phì M cho th y các
ụ ứ ừ ơ ữ ơ ố ả ạ cá nhân tiêu th th c ăn t b s a làm gi m nguy c r i lo n lipid máu
ữ ơ ườ ả (tăng triglycerid và gi m HDL) h n nh ng ng i ít tiêu th [ ụ 153].
ả ố ớ ạ ộ Tăng Triglycerid và gi m HDL có m i liên quan v i các ho t đ ng
ể ự ữ ườ ể ự ạ ộ ơ th l c. Nh ng ng ề i ho t đ ng th l c nhi u có HDL cao h n và
ư ấ ậ ờ Triglycerid th p h n [ ơ 154], [155]. Vì v y chúng tôi cũng đ a ra l i khuyên
ạ ộ ể ự ự ộ ơ ườ ạ ằ r ng m t th c đ n lành m nh và ho t đ ng th l c th ng xuyên cũng
ườ ố ẻ ủ ứ ệ ạ ả ạ ữ giúp nh ng ng i r i lo n lipid c i thi n tình tr ng s c kho c a mình.
ệ ả ụ ệ ệ 4.3. Đánh giá hi u qu sau 6 tháng áp d ng các bi n pháp can thi p
ế ế ố ượ ứ ứ ở Theo thi t k nghiên c u, đ i t ng nghiên c u ạ giai đo n can
ượ ự ọ ừ ố ượ ữ ở ạ ệ thi p đ c l a ch n t nh ng đ i t ề ng đi u tra ộ ổ giai đo n I có đ tu i
147
ể ả ể ạ ả ạ ố ừ t 6074 có r i lo n chuy n hóa lipid máu. Đ đ m b o h n ch y u t ế ế ố
ễ ồ ố ượ nhi u và tăng tính đ ng nh t ấ ở ố ượ đ i t ệ ng can thi p và đ i t ố ng đ i
ỗ ố ượ ứ ự ớ ố ượ ệ ọ ch ng, chúng tôi l a ch n ọ v i m i đ i t ng can thi p ch n 1 đ i t ố ng đ i
ứ ả ả ớ ộ ổ ữ ặ ch ng đ m b o cùng gi ệ i tính(cùng nam ho c cùng n ), đ tu i chênh l ch
ố ượ ố ượ ệ ồ ố không quá 5 tu i; ổ 62 đ i t ng can thi p và 63 đ i t ứ ng đ i ch ng đ ng ý
ệ ệ ờ tham gia can thi p trong th i gian 6 tháng. Trong quá trình can thi p, có 2
ở ố ượ ở ứ ể ố ượ đ i t ng ệ nhóm can thi p và 3 đ i t ng ị nhóm ch ng chuy n đ a
ể ườ ể ậ ậ đi m th ng trú sang xã khác, do v y thông tin thu th p đ đánh giá sau can
ố ượ ữ ủ ệ ậ ầ ạ thi p không đ y đ , vì v y chúng tôi lo i nh ng đ i t ư ng này không đ a
ư ậ ệ ệ ế ả ố vào phân tích k t qu sau can thi p. Nh v y, nhóm can thi p có 60 đ i
ố ượ ậ ượ ủ ầ ượ t ứ ng và nhóm ch ng có 60 đ i t ng thu th p đ c đ y đ thông tin ở
ệ ệ ệ ể ế ể ả ờ th i đi m k t thúc can thi p đ vào phân tích hi u qu can thi p.
ự ứ ố ế ạ ạ ả ằ ể 4.3.1.Ki n th c, th c hành nh m làm gi m tình tr ng r i lo n chuy n
ủ ố ượ ứ hóa lipid máu c a đ i t ng nghiên c u.
ữ ế ế ạ ộ ế ẫ M t trong nh ng nguyên nhân d n đ n tình tr ng này là thi u ki n
ứ ự ệ ể ố th c, th c hành phòng b nh béo phì và r i loan chuy n hóa lipid máu. Can
ộ ố ự ư ự ề ệ ằ ơ thi p b ng truy n thông tích c c, đ a ra m t s th c đ n c th h ụ ể ướ ng
ườ ự ơ ự ệ ệ ổ ẫ d n ng i cao tu i th c hi n nghiêm túc các th c đ n đó trong vi c phòng
ừ ể ạ ố ố ế ứ ầ ch ng th a cân, béo phì và r i lo n chuy n hóa lipid máu là h t s c c n
thi t.ế
ự ề ế ả ạ ệ ổ ứ ế t K t qu truy n thông tr c ti p; i xã can thi p đã t ổ ch c 12 bu i
ả ậ ề ế ả ấ ỹ ỹ ộ h i th o báo cáo k t qu , t p hu n k năng truy n thông, k năng giám sát
ề ộ ườ và truy n thông cho nhóm c ng tác viên và ng ổ ớ i cao tu i v i 468 ng ườ i
ự ứ ề ế ổ ổ ứ tham gia.T ch c 21 bu i truy n thông tr c ti p do nghiên c u sinh th cự
ề ườ ổ ủ ố ợ hi nệ truy n thông cho ng i cao tu i c a xã ; 4/4 thôn đã ph i h p tuyên
ượ ổ ề ạ ố ố ộ ề truy n đ c 96 bu i v các n i dung phòng ch ng r i lo n lipid máu thu
148
ườ ổ ế ề ế hút trên 4000 l tượ ng i cao tu i đ n d ế ự. Truy n thông gián ti p;đã ti n
ề ắ ặ ờ ơ ề ị hành l p đ t pano truy n thông, phát t r i truy n thông, phát l ch treo
ề ộ ườ ố ổ ổ ườ t ng có kèm n i dung truy n thông cho ng i cao tu i. T ng s ph ươ ng
ề ế ệ ệ ấ ti n truy n thông gián ti p đã cung c p cho xã can thi p là 996 l ượ t
ươ ủ ệ ạ ạ ộ ố ố ph ng ti n. Câu l c b phòng ch ng r i lo n lipid máu c a các thôn đã
ự ể ề ẩ ơ ộ sáng tác t ớ biên 12 bài th , 4 ti u ph m v i các n i dung tuyên truy n v ề
ạ ộ ề ạ ố ố ạ ế phòng ch ng r i lo n lipid máu. K t thúc các ho t đ ng truy n thông t i xã
ỉ ạ ệ ạ ố ố ỡ ổ ứ ộ can thi p, Ban ch đ o phòng ch ng r i lo n m máu t ữ ch c h i thi gi a
ạ ạ ộ ố ỡ ớ ố các câu l c b phòng ch ng r i lo n m máu trong toàn xã v i ch ủ
ư ố ỡ ố ệ ạ ‟ ứ đề Giao l u văn ngh phòng ch ng r i lo n m máu” . Hình th c sân
ạ ộ ề ấ ượ ả ộ kh u hóa ho t đ ng truy n thông đã thu hút đ c đông đ o cán b và nhân
ớ ự ạ ộ ườ ổ dân trong xã t i tham d . T i đây các h i viên ng i cao tu i lên ca hát,
ở ấ ễ ơ ộ ở (Có ầ ph n ngâm th , di n các v t u hài do chính các h i viên sáng tác
ụ ụ ph l c)
ứ ề ậ ệ ệ ậ ả ủ Sau 6 tháng can thi p nhóm can thi p có nh n th c v h u qu c a
ể ạ ố ơ ứ ớ ố ườ ố r i lo n chuy n hóa lipid máu t t h n so v i nhóm đ i ch ng. Ng i cao
ứ ượ ằ ả ủ ố ệ ậ ậ ạ ổ tu i trong nhóm can thi p nh n th c đ c r ng, h u qu c a r i lo n lipid
ơ ữ ộ ẽ ẫ ế ế ạ ạ ồ máu s d n đ n tình tr ng x v a đ ng m ch (91,7%), tăng huy t áp, nh i
ế ệ ạ ơ ế ượ ể máu c tim, tai bi n m ch máu não.Nhóm can thi p bi ệ c đ phát hi n t đ
ệ ạ ả ố ơ ớ s m r i lo n lipid máu ph i xét nghi m (96,7%), t ỷ ệ l này cao h n nhóm
ứ ể ệ ố ố ằ ạ ch ng (75%). Đ phòng ch ng r i lo n lipid máu, nhóm can thi p cho r ng
ế ứ ả ạ ứ ứ ề ế ạ ph i h n ch ăn th c ăn ch a nhi u cholesterol (51,7%), h n ch th c ăn
ế ế ẵ ứ ả ườ ể ụ ch bi n s n, th c ăn xào rán và ph i th ệ ậ ng xuyên luy n t p th d c, th ể
ị ố ề ệ ườ ế thao. Đi u tr t t các b nh đái tháo đ ng, tăng huy t áp.
ượ ặ ặ ạ ạ ắ ầ ừ ở Hành vi đ c l p đi l p l i t o thành thói quen, b t đ u t s thích
ế ố ữ ố ở ố ộ ăn u ng, sau đó tr thành thói quen ăn u ng là m t trong nh ng y u t tác
149
ự ế ủ ế ẩ ầ ườ ổ ộ đ ng tr c ti p đ n kh u ph n ăn c a ng i cao tu i.
ủ ể ở ố ườ ậ ổ Tìm hi u s thích ăn u ng c a ng ấ i cao tu i chúng tôi nh n th y
ườ ổ ở ứ ề ố ỡ ỳ ỳ ng i cao tu i ị nhóm đ i ch ng, thích ăn th t m , bánh m , m ăn li n, ăn
ỡ ứ ứ ứ ế ề ầ ạ các th c ăn xào rán ch a nhi u d u m , tr ng các lo i chi m t ỷ ệ l ơ cao h n
ặ ươ ệ ệ nhóm can thi p, nhóm can thi p cũng có thói quen ăn m n t ng đ ươ ng
ế ỷ ệ ứ ẫ ế nhóm ch ng. Đây cũng là nguyên nhân d n đ n t l tăng huy t áp ở ườ i ng
ổ ướ ệ ệ ấ ậ cao tu i tr c can thi p. Sau 6 tháng can thi p chúng tôi nh n th y ng ườ i
ổ ở ứ ứ ế ệ ạ cao tu i ề nhóm can thi p đã h n ch ăn các th c ăn, xào rán, ch a nhi u
ố ơ ư ẹ ớ ườ ữ cholesterol t ứ t h n so v i nhóm ch ng nh : Bánh k o, đ ứ ng, s a, tr ng
ủ ạ ạ ậ ị ướ ộ các lo i, ph t ng đ ng v t, th t quay, cá n ng…
ủ ế ệ ả ưỡ ấ ứ K t qu nghiên c u c a Vi n Dinh d ng năm 2007 cho th y các
ậ ượ ứ ụ ừ ề ơ ộ th c ăn đ ng v t đ c các nhóm th a cân, béo phì tiêu th nhi u h n so
ườ ẩ ườ ề ớ v i nhóm bình th ự ng. Nhóm th c ph m này th ấ ng kèm theo nhi u ch t
ề ượ ỉ ượ ừ ấ béo và cung c p nhi u năng l ng. Không ch có năng l ng t ấ ch t béo
ự ẩ ượ ầ ừ ẩ mà các th c ph m này còn làm tăng năng l ng kh u ph n t ồ ngu n
ứ ụ ề ầ ộ ỡ ậ ặ ệ protein góp ph n gây tích lũy m . Vi c tiêu th nhi u th c ăn đ ng v t đ c
ệ ẽ ề ị ượ bi t là th t có nhi u axit béo no s làm tăng l ng cholesterol và tăng t ỷ ệ l
ượ ấ ạ ầ ẩ ấ ấ năng l ng kh u ph n do ch t béo và ch t đ m cung c p.
ủ ứ ế ả ậ ấ ố ự K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho nh n th y đa s các th c
ữ ề ẩ ượ ứ ề ơ ph m có ch a nhi u cholesterol đ ử ụ c nhóm ch ng s d ng nhi u h n so
ư ậ ứ ệ ệ ế ề ấ ớ v i nhóm can thi p. Nh v y vi c truy n thông cung c p ki n th c v ề
ưỡ ộ ớ ưỡ ườ ổ ở dinh d ng đã tác đ ng t i hành vi dinh d ủ ng c a ng i cao tu i nhóm
ớ ỷ ệ ệ ả ả ụ can thi p. C 2 nhóm tiêu th rau xanh và qu chính v i t l cao. Đây là
ố ườ ặ ứ thói quen t t cho ng ổ i cao tu i. Đ c bi ệ ở t nhóm ch ng tuy không đ ượ c
ươ ả ạ ệ ạ ằ ạ ố tham gia ch ể ng trình can thi p nh m c i t o tình tr ng r i lo n chuy n
ứ ơ ư ệ ọ ự ư hóa lipid máu nh nhóm can thi p, nh ng h cũng có ý th c h n trong th c
150
ưỡ ể ề ả ằ ủ hành dinh d ng, đi u này có th lý gi ộ i r ng do tác đ ng c a các ph ươ ng
ư ề ệ ạ ti n truy n thông qua các kênh thông tin đ i chúng nh báo chí, đài, tivi,
ữ ườ ứ ượ ậ ọ intenet, qua gia đình và nh ng ng i xung quanh…h nh n th c đ c các
ề ợ ủ ệ ườ ả ữ thông tin h u ích v l i ích c a vi c tăng c ng ăn rau xanh, qu chín.
ữ ườ ổ ổ ầ ế Không nh ng giúp cho ng i cao tu i b sung các vitamin c n thi t mà còn
ấ ơ ủ ề ề ấ ườ ổ ố ơ cung c p nhi u ch t x giúp cho ti u hóa c a ng i cao tu i t ặ t h n đ c
ệ ố bi t là ch ng táo bón.
ơ ể ộ ộ ế ợ ề ệ ố ộ ớ ậ Vi c ăn u ng đi u đ k t h p v i v n đ ng c th m t cách hài hòa
ế ố ự ọ ỳ ườ ố là 2 y u t c c k quan tr ng giúp cho con ng i ch ng béo phì, phòng
ượ ố ể ệ ạ ạ ố ch ng đ c r i lo n chuy n hóa lipid máu các b nh m n tính không lây
ế ọ ườ ổ ạ ế ổ khác và tăng tu i th . N u ng ế ệ i cao tu i h n ch vi c ti p thu calo và
ườ ơ ắ ơ ữ ộ ể ố ẽ ạ cholesterol ng ỏ i đó s ít nguy c m c x v a đ ng m ch. Đ s ng kh e,
ủ ể ữ ứ ặ ổ ọ ưở tăng tu i th nên ăn đ đ gi m c cân n ng lý t ng. Không có nghĩa là
ộ ố ị ư ệ ể ề ỉ ch ăn nhi u rau, hay kiêng các món ăn a thích. Vi c m t s th t cá đ có
ộ ơ ể ủ ấ ầ ỏ ế ớ ọ ườ ữ ị ạ m t c th kh e m nh, đ ch t là c n thi t v i m i ng i. Gi a th t và cá,
ườ ề ọ ơ ọ m i ng i nên ch n cá nhi u h n.
ổ ề ỉ ố ự 4.3.2. S thay đ i v các ch s BMI, vòng eo, vòng eo/vòng mông, t ỷ ệ l
ỡ ơ ể ỉ ố ỉ ố ế m c th , ch s huy t áp và ch s lipid máu
ổ ề ỉ ố ự S thay đ i v ch s BMI
ướ ự ủ ệ ị Tr c can thi p giá tr BMI trung bình c a 2 nhóm không có s khác
ệ ệ ị bi ủ t (21,9±2,6;21,7±2,5). Sau 6 tháng can thi p giá tr BMI trung bình c a
ứ ệ ả ả ố ố ơ nhóm can thi p gi m xu ng còn 18,4 ±3,3, nhóm đ i ch ng gi m ít h n
ệ ủ ụ ớ ươ còn 21,4±2,6. Khác bi t có ý nghĩa v i p<0,05. M c tiêu c a ch ng trình
ụ ủ ệ ả ằ can thi p c a chúng tôi không nh m m c đích gi m cân cho đ i t ố ượ ng
ứ ệ ế ệ ả ộ ủ nghiên c u. Tuy nhiên khi can thi p đã tác đ ng đ n vi c gi m cân c a
ố ượ ệ ố ệ ố ượ đ i t ng can thi p. Trong s 21 đ i t ố ng nhóm can thi p và 18 đ i
151
ượ ị ừ ứ ệ t ố ng nhóm ch ng b th a cânbéo phì (BMI≥23), sau can thi p 88,3% đ i
ượ ở ơ ở ệ t ng ỉ ố nhóm can thi p ch s BMI<23, cao h n ứ nhóm ch ng 28,3%.
ệ ố ớ ệ ệ ả ả ơ Hi u qu can thi p gi m nguy c tuy t đ i v i BMI<23 là 61,1%, ch s ỉ ố
ế ớ ệ ớ ỉ ố NNT là 1,6. Khác v i các can thi p khác trên th gi i, ch s BMI, cân
ố ượ ặ ơ ấ ứ ủ ề ấ ủ n ng c a đ i t ng nghiên c u c a chúng tôi th p h n r t nhi u [ 156 ],
ừ ầ ả ượ ừ [157 ]. Nên ngay t đ u chúng tôi không gi m năng l ư ng đ a vào t ẩ kh u
ầ ớ ượ ề ầ ỉ ằ ph n ăn mà cân b ng so v i năng l ơ ng ban đ u và có đi u ch nh cao h n
ướ ườ ể ự ổ do có h ẫ ng d n ng ạ ộ i cao tu i ho t đ ng th l c nh ẹ.
ổ ề ỉ ố ỉ ố ự S thay đ i v các ch s vòng eo, ch s vòng eo/vòng mông, t ỷ ệ ỡ m l
ế ơ ể c th và huy t áp
ỉ ố ỉ ố ủ ả Ch s vòng eo và ch s vòng eo/vòng mông trung bình c a c 2
ổ ấ ứ ệ ệ nhóm can thi p và nhóm ch ng sau can thi p thay đ i r t ít, không có ý
ố nghĩa th ng kê (p>0,05).
ỉ ố ượ ị ể Ch s vòng eo/vòng mông đ c coi là có giá tr đ đánh giá tình
ụ ụ ể ể ạ ộ ọ ỉ tr ng béo b ng. Béo b ng có th xem là m t ch tiêu quan tr ng đ tiên
ề ứ ấ ỏ ớ ố ỡ ơ ể ượ l ng các v n đ s c kh e liên quan t ư ừ i phân b m c th cũng nh th a
ỷ ệ ớ ỷ ệ ụ cân béo phì. T l béo b ng tăng song hành v i t l béo phì đánh giá ở
ệ ươ ự ỷ ệ ự ư ộ Vi t Nam cũng t ng t nh các khu v c khác. T l này theo m t nghiên
ạ ừ ự ữ ị ứ ủ c u c a Pakistan t i khu v c thành th là 34% (nam) và 49% (n ) th a cân
ờ ớ ỷ ệ ồ ụ béo phì đ ng th i v i t l béo b ng (VE/VM cao) là 41%(nam) và 72%
(n ) ữ
ướ ệ ỷ ệ ỡ ơ ể ở ệ Tr c can thi p t m c th trung bình l 2 nhóm can thi p và
ị ươ ứ ươ ố đ i ch ng có giá tr t ng đ ng nhau (25,8±8,3; 30,6±5,2). Tuy nhiên sau
ệ ỷ ệ ớ ướ ề ả ệ ở can thi p t l này gi m nhi u so v i tr c can thi p và ệ nhóm can thi p
ứ ứ ề ấ ớ ơ ỏ ằ ệ th p h n so v i nhóm ch ng (p<0,05). Đi u đó ch ng t r ng can thi p đã
ư ậ ế ệ ả ộ ớ ố ệ ử ụ ỡ ơ ể tác đ ng đ n vi c gi m kh i m c th . Nh v y cùng v i vi c s d ng
152
ử ụ ệ ỉ ỉ ỷ ệ ỡ ơ ể ầ ị ch tiêu BMI, vi c xác đ nh và s d ng ch tiêu t m c th là c n thi l ế t
ệ ạ ố ệ ể đ phòng ch ng béo phì và các b nh m n tính có liên quan, đánh giá b nh
ừ ể mãn tính có liên quan trên t ng cá th .
Ở ờ ủ ể ế ầ ườ ổ ở th i đi m ban đ u thì huy t áp c a ng i cao tu i ệ xã can thi p
ươ ệ ấ ạ cũng không quá cao nên ch ng trình can thi p cũng không nh n m nh vào
ộ ố ố ượ ế ầ ả ẩ kh u ph n ăn gi m huy t áp, tuy nhiên m t s đ i t ế ng có huy t áp cao
ư ấ ầ ẩ ặ ọ ệ và quá th p chúng tôi cũng có l u ý khi ch n kh u ph n ăn đ c bi t là
ố ư ữ ả ớ ườ ế ế ượ l ả ng mu i đ a vào ph i gi m v i nh ng ng ả i huy t áp cao. K t qu là
ướ ủ ố ượ ế ệ ứ ổ tr c và sau can thi p thì huy t áp c a đ i t ng nghiên c u thay đ i có ý
ủ ứ ế ả ố ở ả nghĩa th ng kê (p<0,05). K t qu nghiên c u c a chúng tôi b ng cho
ớ ố ữ ấ ạ ố ế th y có m i liên quan gi a tăng huy t áp v i r i lo n tăng cholesterol và
ỉ ố ế ệ ố ủ tăng triglycerid, sau can thi p ch s huy t áp t i đa trung bình c a nhóm
ứ ệ ả ơ can thi p gi m 5,4±10,2 (139±16,5;134±16,5), cao h n nhóm ch ng 0,2±3,9
ỉ ố ế ố ể ệ ả (138±18,9; 138,7±19,4). Ch s huy t t i thi u nhóm can thi p gi m 1,8±5,5
ứ ơ (86,2±10,1; 85,3±10,1), cao h n nhóm ch ng 0,8±4,9 (85,9±10,9; 86,7±10,2).
ỉ ố ở ế ệ ả ế Khi ch s huy t áp trung bình nhóm can thi p gi m các y u t ố
ể ấ ằ ả ế triglycerid, cholesterol, LDLC và HDLC cũng gi m, có th th y r ng y u
ố ớ ự ủ ế ấ ộ ố t ộ tác đ ng c a tăng lipid máu đ i v i tăng huy t áp th c ch t là tác đ ng
ạ ớ ứ ủ ế ả ợ ớ qua l ứ i v i nhau k t qu nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i nghiên c u
ả ạ ườ ạ ủ c a tác gi Ph m Duy T ng (2009) cho ng ườ ưở i tr ng thành t i ph ườ ng
ố Kim LiênThành ph Hà N i [ ộ 22].
ể ệ ạ ạ ố ự ả S c i thi n tình tr ng r i lo n chuy n hóa lipid máu
ệ ầ Sau 6 tháng can thi p các thành ph n lipid máu: Cholesterol, triglycerid,
ả ở ả ớ ướ ệ LDLC, HDLC gi m đi c 2 nhóm so v i tr ứ ộ ả c can thi p. M c đ gi m
ở ệ ướ ứ ề ệ ơ ớ nhóm can thi p tr c và sau can thi p nhi u h n so v i nhóm ch ng.
ệ ượ ự ớ ệ ặ Đ c bi t là hàm l ng Cholesterol (5,6±0,4 so v i 5,2±0,9), s khác bi t có
153
ố ớ ượ ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Hàm l ng triglycerid nhóm can thi p t ệ ừ
ố 2,2±1,2 xu ng 1,9±0,7
ớ ế ủ ứ ế ả ả ợ ứ K t qu nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i k t qu nghiên c u
ườ ệ ư ấ ưỡ ạ ủ c a Ph m Duy T ằ ng can thi p b ng quy trình t v n dinh d ự ng d a vào
ứ ệ ả ạ ạ ố ở ằ b ng ch ng, c i thi n tình tr ng r i lo n lipid máu ng ườ ưở i tr ng thành
ổ ạ ườ ế ộ ố ừ t 5565 tu i t i ph ng Kim Liên Thành ph Hà N i năm 2009, k t qu ả
ệ ớ ợ xét nghi m cholesterol (5,39±1,22 so v i 5,09±0,99) [ ớ 22]. Phù h p v i
ụ ủ ứ ệ ằ nghiên c u c a Renuka Aggawal và Cs, sau can thi p b ng giáo d c dinh
ưỡ ớ ướ d ng cholesterol, ả triglycerid gi m so v i tr ụ c giáo d c dinh d ưỡ ng
ừ cholesterol t 206,85±5,5,70 mg/dl còn 198,93±4,37mg/dl, triglycerid từ
198,90±9,97 còn 173,45±7,65 mg/dl [84].
ượ ủ ệ Hàm l ng HDLC c a nhóm can thi p tăng 0,1mmol/l so v i tr ớ ướ c
ứ ủ ứ ế ệ ạ ả ố can thi p, nhóm đ i ch ng không tăng. K t qu nghiên c u c a Ph m Duy
ườ ế ệ ả ượ T ng cũng cho k t qu nhóm can thi p hàm l ng HDLC (1,18±0,30)
ứ ề ớ ố ứ ủ tăng lên nhi u so v i nhóm đ i ch ng (1,17±0,25) [ 22]. Nghiên c u c a tác
ả ấ ừ gi Renuka Aggawal và Cs, cũng cho th y HDLC t 43,30±0,84 lên
44,33±1,99 mg/dl [84].
ứ ủ ề ả ướ ẳ Nghiên c u c a nhi u tác gi , trong và ngoài n ằ ị c kh ng đ nh r ng
ỷ ệ ữ ơ ộ ớ ượ l ng LDLC càng cao thì t ạ v a x đ ng m ch càng l n. Ng l ượ ạ c l i khi
ỷ ệ ơ ữ ấ ộ ượ l ng HDLC càng cao thì t ạ x v a đ ng m ch càng th p. T l ỷ ệ l
ơ ị ệ ề ạ ơ ớ ộ LDL/HDL l n h n 5 thì nguy c b b nh đ ng m ch vành càng nhi u. Do
ế ế ầ ầ h u h t cholesterol huy t thanh là LDLC cho nên cholesterol toàn ph n
ơ ủ ộ ế ể ệ ạ ả ộ tăng cũng là m t bi u hi n nguy c c a đ ng m ch vành. K t qu nghiên
ủ ậ ấ ướ ủ ệ ồ ứ c u c a chúng tôi nh n th y tr ộ c can thi p, n ng đ LDLC c a nhóm
ứ ư ệ ơ ớ ố ư can thi p (3,4±0,5) cao h n so v i nhóm đ i ch ng (3,2±0,7) nh ng ch a
154
ệ ố ượ ủ có ý nghĩa th ng kê. Sau can thi p hàm l ệ ng LDLC c a nhóm can thi p
ớ ướ ả ơ ứ ệ gi m h n so v i tr c can thi p (3,3±0,4). Tuy nhiên nhóm ch ng không
ượ ứ ủ ế ả ổ thay đ i hàm l ng (3,2±0,7). K t qu nghiên c u c a Renuka Aggawal và
ấ ượ ụ ưỡ ả Cs, cũng cho th y hàm l ng LDLC sau giáo d c dinh d ng gi m đi so
ưỡ ớ ướ v i tr ụ c giáo d c dinh d ng (120,53±5,11 còn 119,73±3,90) [ 84].
ư ậ ế ộ ế ượ ạ ạ Nh v y ch đ ăn h Cholesterorol máu h n ch đ ơ ữ c nguy c v a
ộ ế ả ợ ế ạ ơ ơ ộ x đ ng m ch là m t k t qu h p lý. Tuy nhiên c ch tăng LDLC l ạ i
ả ạ ữ ế ậ ả ơ ạ ẫ d n đ n h u qu t o thành m ng v a x và tăng HDLC l ể i có th ngăn
ừ ậ ư ứ ế ả ộ ng a h u qu đó thì cho đ n nay cũng ch a có nghiên c u nào tìm ra m t
ầ ủ cách đ y đ .
ữ ứ ầ ằ ả ề ấ ờ Nh ng nghiên c u trong th i gian g n đây nh m lý gi i v v n đ ề
ể ể ằ ồ ố này đã cho r ng chính quá trình oxy hóa các ti u th LDL là ngu n g c gây
ươ ạ ổ ộ ổ ươ ố ự th ng t n các thành m ch. Tác đ ng gây t n th ng là do g c t do đ ượ c
ử ụ ứ ứ ề ả s n sinh trong quá trình oxy hóa đó. S d ng các th c ăn có ch a nhi u
ư ấ ố ộ ch t ch ng oxy hóa nh vitamin C, vitamin E, betacaroten, selen cũng là m t
ơ ữ ộ ữ ệ ạ ừ trong nh ng bi n pháp ngăn ng a quá trình x v a đ ng m ch.
ỉ ố ụ ả ằ ớ ươ V i m c tiêu là gi m các ch s lipid máu b ng ph ề ng pháp truy n
ự ạ ộ ệ ủ ồ ố ế thông tích c c t i c ng đ ng, can thi p c a chúng t ữ i đã có nh ng k t qu ả
ụ ể ệ ả ầ ố t t trên nhóm can thi p. C th là Cholesterol toàn ph n đã gi m 0,2
ả ặ mmol/l trung bình. Triglycerid gi m 0,3mm0l/l trung bình. M c dù sau 6
ả ả ư ư ề ế ờ ố ớ ể tháng k t qu gi m ch a nhi u nh ng có ý nghĩa th ng kê so v i th i đi m
ướ ứ ệ ớ ố tr c khi can thi p và so v i nhóm đ i ch ng.
ổ ố ố ể ệ ấ ọ Vi c thay đ i l i s ng là r t quan tr ng trong ki m soát cholesterol
ữ ệ ầ ộ ườ ị ố ạ ứ toàn ph n. M t nghiên c u can thi p giúp nh ng ng i b r i lo n lipid
ườ ụ ứ ạ ộ ủ ế ể ự ả ộ tăng c ằ ng ho t đ ng th l c ch y u b ng đi b và gi m tiêu th th c ăn
155
ế ề ả ầ ầ nhi u cholesterol đã góp ph n gi m choleterol toàn ph n đ n 26% trong 4
ệ ấ ứ ệ ầ ầ ằ ả ỉ tu n đ u. Tuy nhiên nghiên c u cũng ch ra r ng can thi p r t hi u qu sau
ầ ầ ầ 2 tu n đ u tiên tuy nhiên sau 6 tháng thì cholesterol toàn ph n không duy trì
ụ ể ứ ư ề ả ầ ầ ầ ượ m c gi m nhi u nh 2 tu n đ u. C th sau 2 tu n thì l ng cholesterol
ầ ả ơ ừ toàn ph n r i vào kho ng 4,66 mmol/L t 6,06 mmol/L tuy nhiên sau 18
ạ ơ ả tháng thì l i r i vào kho ng 5,18 mmol/L [ 158].
ứ ườ ượ ầ Nghiên c u này có đo l ng hàm l ng lipid sau 2 tu n, tuy nhiên
ứ ạ ườ ầ ờ ủ nghiên c u c a chúng tôi l i không đo l ệ ể ng vào th i đi m 2 tu n. Vi c
ặ ả ệ ệ ể ả ườ gi m lipid đ c bi ầ t hi u qu sau 2 tu n có th là do ng i tham gia khá
ứ ặ ệ ệ ệ ả hào h ng vào đ c bi t hi u qu sau khi tham gia các can thi p, tuy nhiên
ệ ạ ể ệ ệ ả ờ sau th i đi m này vi c duy trì hi u qu can thi p l i không cao, hay nói
ườ ở ạ ể ố cách khác ng i tham gia có th theo thói quen và tr l ạ i ăn u ng sinh ho t
ư ướ ẫ ớ ệ ệ ả ờ nh tr ệ c can thi p d n t ẽ ả i hi u qu can thi p sau th i gian dài s gi m
ớ ự ủ ữ ứ ề ố ố xu ng. Nghiên c u chúng tôi có tính b n v ng v i s tham gia c a đ i
ộ ườ ộ ị ổ ươ ườ ượ t ng là nhóm h i ng i cao tu i và cán b đ a ph ng th ng xuyên
ượ ệ ầ ắ ố ở đ ạ c chúng tôi liên h làm đ u m i và nh c nh duy trì thói quen sinh ho t
ệ ờ ườ ủ ầ sau can thi p. Vì th i gian đo l ng c a chúng tôi là g n 6 tháng sau can
ệ ệ ể ạ ả ả ệ thi p nên có th xem là can thi p cũng mang l i hi u qu gi m cholesterol
ề ữ ộ ồ có tính b n v ng trong c ng đ ng.
ươ ự ư ầ T ng t ả nh Cholesterol toàn ph n, Triglyceride và LDLC đã gi m
ệ ươ ế ộ ủ ệ ắ sau can thi p. Ch ng trình can thi p c a chúng tôi nh m vào ch đ ăn
ậ ư ấ ơ ủ ề ả ả ấ ộ nhi u ch t x , rau c qu và gi m ch t béo đ ng v t đ a vào c th . ơ ể Ở
ữ ườ ị ố ư ạ nh ng ng i b r i lo n lipid máu có triglyceride cao chúng tôi có đ a ra
ị ề ụ ế ế ẩ ừ ứ ề ơ khuy n ngh v tiêu th ch ph m t ề cá nhi u h n, nhi u nghiên c u đã
ử ụ ế ệ ằ ẩ ỉ ừ ả ỷ ch ra r ng vi c s d ng ch ph m t cá giúp cho gi m thu phân
ừ ả phosphatide t ầ gan, thông qua đó góp ph n gi m triglyceride máu [ 126],
156
[159].
ố ớ ể ụ ế ộ ậ ố Đ i v i LDLC, ch đ ăn u ng và t p th d c đóng vai trò quan
ổ ọ ạ tr ng trong thay đ i LDLC tuy nhiên riêng HDLC thì l i không có tác
ề ả ủ ưở ủ ứ ụ d ng. Trong nghiên c u c a Marcia v nh h ạ ế ộ ng c a ch đ ăn và ho t
ể ự ả ươ ế ể ả ộ đ ng th l c đ tăng HDLC và gi m LDLC cũng cho k t qu t ng t ự
ỉ ệ ư ề ả ả ệ nh chúng tôi khi ch hi u qu trong gi m LDLC mà không h có hi u
ả qu trong tăng HDLC [ 160].
ề ớ ươ ệ Khác v i nhi u ch ề ả ng trình can thi p v gi m lipid và cholesterol
ư ươ ủ ệ máu nh NCEP thì ch ấ ng trình can thi p c a chúng tôi không cung c p
ầ ấ ớ ế ộ ệ ệ ề ở ể ự ch đ ăn kiêng toàn di n b i vì đ th c hi n đi u này yêu c u r t l n v ề
ồ ự ậ ự ướ ngu n l c và v t l c. Tuy nhiên chúng tôi cũng ghi nhân h ủ ẫ ng d n c a
ề ầ ủ ấ ả ọ ẩ NCEP v t m quan tr ng c a gi m ch t béo và cholesterol trong kh u
ụ ầ ố ph n ăn và tăng tiêu th ngũ c c, trái cây và rau c qu [ ủ ả 21].
ế ư ấ ế ộ ấ Chúng tôi ti n hành t ả v n ch đ ăn ít ch t béo, tuy nhiên khi gi m
ứ ấ ượ ầ ạ ả ố ượ l ng ch t béo thì m c năng l ẩ ng trong kh u ph n ăn l i gi m xu ng nên
ệ ượ ế ộ ắ chúng tôi đã cân nh c li u có nên tăng l ng carbonhydrate vào ch đ ăn
ộ ẫ ế ộ ấ ấ hay không vì ch đ ăn ít ch t béo và giàu tinh b t v n còn đang gây r t
ề nhi u tranh cãi [ 9].
ứ ủ ộ ằ ề ấ ả ấ R t nhi u nghiên c u ng h r ng gi m ch t béo và cholesterol
ế ộ ứ ẽ ế ầ ả trong ch đ ăn s làm gi m LDLC, và h u h t các nghiên c u này là
ể ọ ự ứ ắ ồ ộ ự ọ nghiên c u quan sát c t ngang trong c ng đ ng đ h t ự do l a ch n th c
ệ ượ ề ẩ ọ ể ặ ph m riêng h thay vì trong đi u ki n đ c ki m soát ch t ch [ ẽ 161] .
ứ ủ ứ ệ ướ Nghiên c u c a chúng tôi là nghiên c u can thi p và có h ẫ ng d n
ự ẩ ượ ị ả ử ụ s d ng th c ph m và tính toán năng l ng sao cho không b gi m quá
ủ ứ ề ấ ả ấ nhi u do không cung c p ch t béo. Tuy nhiên m c gi m c a LDLC và
ứ ủ ư ầ HDLC trong nghiên c u c a chúng tôi là không cao và g n nh không thay
ườ ẽ ề ượ ể ặ ợ ấ ổ đ i. Trong tr ng h p ki m soát ch t ch v l ộ ư ng ch t béo đ a vào thì m t
157
ươ ự ư ấ ự ứ ố s nghiên c u khác cũng t ng t nh chúng tôi cũng cho th y s khác bi ệ t
ổ ỷ ệ ự ự ỏ ộ ấ r t nh . Hunningshake và c ng s quan sát s thay đ i t l LDLC:HDLC
ở ả ớ ế ộ ủ ự ệ cholesterol c hai gi i khi th c hi n ch đ ăn kiên c a NCEP cho th y t ấ ỷ
ả ổ ờ ở ệ l này là không thay đ i sau th i gian ăn kiêng, b i vì c LDLC và HDLC
ả ề đ u gi m [ 162].
ứ ủ ư ậ ả ượ Nh v y nghiên c u c a chúng tôi đã làm gi m đ ấ c LDLC dù r t
ộ ấ ệ ố ỏ ổ ữ ệ nh và ít thay đ i HDLC cũng là m t d u hi u t t cho nh ng can thi p sau
ệ ượ ư ắ này. .Vi c duy trì năng l ề ả ng đ a vào khi c t gi m cholesterol vì nhi u
ề ậ ứ ế ệ ượ ẽ ả ắ nghiên c u đ c p đ n vi c hàm l ả ng HDLC cũng s gi m vì c t gi m
ượ ư ặ ệ ứ ủ năng l ng đ a vào [ 163], đ c bi ự t là nghiên c u c a chúng tôi còn th c
ố ớ ạ ộ ể ự ư ự ệ ệ ệ hi n can thi p đ i v i các ho t đ ng th l c cũng nh chúng tôi th c hi n
ố ượ ươ ư ườ ổ trên đ i t ễ ổ ng d t n th ng nh ng i cao tu i.
ế ộ ứ ể ề ấ ộ ậ M t nghiên c u có ki m soát v ch đ ăn kiêng ch t béo thì nh n
ấ ằ ề ở ữ ớ ể ả ể ụ ả ậ th y r ng LDLC gi m nhi u i k c có t p th d c hay không, n gi
ứ ộ ể ở ả ữ ổ tuy nhiên m c đ HDLC gi m đáng k ụ ữ ỉ nh ng ph n ch thay đ i ch ế
ư ườ ứ ủ ể ụ ừ ậ ớ ộ đ ăn so v i nh ng ng i có t p th d c. Nghiên c u c a chúng tôi v a áp
ằ ượ ậ ượ ụ d ng ăn kiêng cân b ng năng l ể ụ ng và t p th d c nên hàm l ng HDLC
ươ ứ ồ ớ ả không gi m cũng t ng đ ng v i nghiên c u này [ 164].
ệ ậ ấ ế Sau can thi p thì chúng tôi nh n th y vòng eo, vòng mông và huy t
ươ ự ẫ ệ ệ ả ố áp tâm tr ng v n có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê. Vi c gi m cân
ệ ữ ượ ế ộ ề ề không khác bi t gi a hai nhóm sau khi đ c truy n thông v ch đ ăn và
ố ượ ệ ằ ả ứ ụ ậ t p luy n không nh m m c đích gi m cân cho đ i t ng nghiên c u. Đây
ả ệ ạ ự cũng là gi i thích lý do cho vi c t ổ i sao 2 nhóm này không có s thay đ i
ự ự ả ề ộ ọ ớ l n v HDLC vì th c s gi m cân đóng m t vai trò quan tr ng trong tăng
ủ ạ ượ ệ ả ư lên c a HDLC cholesterol [ 39], [160], vi c gi m cân đ t đ c khi đ a ít
ượ ạ ộ ế ộ ể ổ năng l ấ ng vào và tăng ho t đ ng th ch t và không thay đ i ch đ ăn
ệ ể ả ả ố u ng [ 165]. Tuy nhiên vi c gi m cân cũng có th làm gi m LDLC trong
158
ộ ố ứ ạ m t s nghiên c u [ ộ ố ứ 166], nh ngư m t s nghiên c u khác l ậ i không ghi nh n
ề ươ ự ư ứ ủ đi u này t ng t nh nghiên c u c a chúng tôi [164], [167].
ữ ứ ế ệ ố Khi so sánh đ i chi u gi a 2 nhóm ch ng và nhóm can thi p sau 6
ệ ủ ổ ộ ồ ự tháng thì s khác bi t c a n ng đ cholesterol và triglycerid thay đ i có ý
ấ ự ư ố nghĩa th ng kê, còn HDLC LDLC cholesterol là ch a tìm th y s khác
ệ ư ậ ủ ệ ệ ả ả ồ bi t. Nh v y can thi p c a chúng tôi đã hi u qu trong gi m n ng đ ộ
ố ượ ủ ự ứ cholesterol và triglycerid c a đ i t ng nghiên c u. Tuy nhiên có s tăng
ả ấ ố ở ệ HDLC th p và gi m LDLC có ý nghĩa th ng kê ớ nhóm can thi p so v i
ứ ứ ứ ề ỏ ượ ằ nhóm ch ng (p<0,05). Nhi u nghiên c u cũng đã ch ng t ệ c r ng vi c đ
ể ụ ế ộ ệ ệ ả ậ ầ can thi p vào ch đ ăn và t p luy n th d c không c n gi m cân cũng có
ể ạ ự ệ ớ th t o ra s khác bi t v i LDLC [ 32].
Ở ộ ố ứ ệ ế ằ ấ ỉ m t s nghiên c u đã ch ra r ng vi c thay th ch t béo bão hoà
ệ ế ấ ộ ằ b ng tinh b t làm tăng LDLC lên trong khi vi c thay th ch t béo không
ệ ả ả ượ ệ ố bão hoà làm gi m LDLC. Vi c gi m 10% năng l ấ ng tuy t đ i trong ch t
ế ằ ấ ả béo bão hoà và thay th b ng ch t béo không bão hoà cũng giúp gi m LDL
ứ ủ ụ ươ ế ấ C. Nghiên c u c a chúng tôi đã áp d ng ph ng pháp thay th ch t béo bão
ể ẫ ả ằ ấ ả ả ộ hoà b ng c tinh b t và ch t béo không bão hoà đ v n đ m b o năng
ư ữ ệ ượ ượ l ng đ a vào [ 26]. Trong nh ng báo cáo khác thì vi c tăng l ng đ ườ ng
ụ ạ tiêu th l i tăng triglycerid trong máu, cholesterol toàn ph n [ ầ 38]. Nên vi cệ
ằ ả ằ ấ ộ ỉ ả gi m LDLC b ng cách thay ch t béo b ng tinh b t cũng ch làm gi m
ứ ủ ế ả ợ LDLC ít nên k t qu nghiên c u c a chúng tôi là h p lý.
ứ ệ ộ ớ ữ ớ ử M t nghiên c u khác th nghi m trên 788 nam gi i và n gi i tìm
ấ ằ ạ ộ ể ự ả ỉ th y r ng ho t đ ng th l c cũng ch làm gi m triglycerid, tuy nhiên khi áp
ế ộ ệ ả ả ợ ớ ụ d ng v i ch đ ăn h p lý thì có hi u qu trong gi m LDLC [ 168].
ệ ố ự ệ Dattilo và KrisEtherton th c hi n phân tích h th ng trên 70 tr ườ ng
159
ả ả ưở ủ ả ả ợ h p gi m cân và nh h ng c a gi m cân trong gi m cholesterol toàn
ẽ ầ ạ ế ph n, LDLC và triglyceride và Lipid máu cũng s quay l ặ i n u cân n ng
ở ạ ả ươ ứ ư ế ầ ậ tr l i nh ban đ u. Vì v y nghiên c u chũng tôi cho k t qu t ồ ng đ ng
ả ổ ẫ ớ ỉ ố ớ v i các gi ặ i thích này khi cân n ng không đ i d n t i các ch s cũng thay
ặ ầ ư ổ ấ đ i r t ít ho c g n nh không đ i [ ổ 165].
ệ ườ Sau 6 tháng thì nhóm can thi p có 24/39 (61,5%) ng ả ổ i cao tu i gi m
ượ ứ ồ ộ đ c n ng đ cholestrol trong máu tuy nhiên nhóm ch ng cũng có 5/40
ườ ứ ạ ố ườ ệ (12,5%) ng i không còn r i lo n tăng cholesterol. C 2 ng i can thi p thì
ệ ở ề ườ có 1 b nh nhân cholesterol tr v bình th ố ng. Trong s 28 đ i t ố ượ ng
ệ ườ ả ượ nhóm can thi p tăng triglycerid có 11 ng i (39,3%) gi m đ ồ c n ng đ ộ
ả ả ứ ệ ơ ệ ố triglycerid, nhóm ch ng có 1/25 (4,0%). Hi u qu gi m nguy c tuy t đ i
ộ ệ ứ ệ ệ ớ v i triglycerid cao là 35,3% (c 3 b nh nhân can thi p có m t b nh nhân
ở ề ườ ố ượ ệ triglycerid tr v bình th ng. Sau can thi p có 66,7% (8/12) đ i t ng có
ấ ộ ở ề ườ ơ ớ ồ n ng đ HDLC th p tr v bình th ứ ng cao h n so v i nhóm ch ng
ệ ố ớ ệ ệ ả ả ơ ấ 15,4%(2/13). Hi u qu can thi p gi m nguy c tuy t đ i v i HDLC th p
ươ ộ ồ ỉ ố là 51,3%, ch s NNT= 2. T ng t ự ỷ ệ ả l gi m n ng đ LDLC, sau can t
ố ượ ệ ở ệ ồ ộ thi p có 26,9% (7/26) đ i t ng nhóm can thi p có n ng đ LDLC cao
ở ề ườ ả ả ứ ệ tr v bình th ng, nhóm ch ng có 4,2% (1/24). Hi u qu gi m nguy c ơ
ệ ố ớ ỉ ố tuy t đ i v i LDLC cao là 22,8%, ch s NNT là 4,4.
ệ ủ ặ ạ ệ M c dù can thi p c a chúng tôi đã mang l ả ằ i hi u qu r ng s l ố ượ ng
ườ ị ở ệ ề ệ ả ơ ng i b lipid máu xã can thi p gi m nhi u h n xã không can thi p tuy
ố ượ ế ệ ả ố nhiên s l ng chênh l ch không có ý nghĩa th ng kê. K t qu này có th ể
ượ ả ệ ệ ế ầ ở ạ ấ đ c gi i thích b i vì vi c can thi p h u h t mang l ự ệ i d u hi u tích c c
ạ ừ ỉ ố ỉ ố ả trên các ch s lipid máu ngo i tr LDLC và HDLC.các ch s này có gi m
ớ ướ ư ấ ệ ộ ổ ạ nh ng r t ít so v i tr ớ c can thi p c ng v i các thay đ i còn l ấ i khá th p
ườ ư ậ ạ ố ẫ ớ ố ượ d n t i s l ng ng i còn r i lo n lipid máu khá cao. Nh v y ch ươ ng
160
ế ộ ề ề ệ ổ ổ trình can thi p truy n thông thay đ i hành vi v thay đ i ch đ ăn và nâng
ạ ộ ể ự ỉ ố ụ ả ỉ ở ộ ố cao ho t đ ng th l c ch có tác d ng gi m ch s lipid máu m t s ch ỉ
ố ợ ụ ớ ỉ ươ ề ị ố s và ch nên áp d ng ph i h p v i các ph ằ ng pháp đi u tr khác nh m
ả ề ể ệ ạ ố ố ị nâng cao hi u qu đi u tr và phòng ch ng r i lo n chuy n hóa lipid máu
ạ ộ ự ự ệ ề ữ ả ồ t i c ng đ ng th c s hi u qu và b n v ng.
Ư ể ớ ủ ứ 4.3.3. u đi m và tính m i c a nghiên c u
ứ ấ ọ ọ ề ự ố ệ Nghiên c u đã cung c p thêm s li u khoa h c quan tr ng v th c
ắ ố ể ạ ạ ở ườ ổ ở tr ng m c r i lo n chuy n hóa lipid máu ng i cao tu i nông thôn
ị ượ ộ ố ế ố ạ Thái Bình và xác đ nh đ c m t s y u t ể ữ ố liên quan gi a r i lo n chuy n
ớ ế ố ổ ớ ễ ệ ạ hóa lipid máu v i y u t tu i gi i, các b nh m n tính không lây nhi m, s ở
ệ ậ ế ộ ạ ậ ố ộ thích ăn u ng thói quen ít v n đ ng và ch đ sinh ho t, luy n t p, dinh
ưỡ ề ự ắ ố ố ệ ữ ể ạ ạ d ng…. Nh ng s li u v th c tr ng m c r i lo n chuy n hóa lipid máu
ế ố ở ườ ổ ầ ầ ượ và các y u t liên quan ng i 6074 tu i l n đ u tiên đ c công b ố ở
ứ ướ ề ậ ề ế ấ ấ ỉ t nh Thái Bình và cũng r t ít nghiên c u trong n c đ c p đ n v n đ này.
ụ ứ ề ặ ỏ ệ ề Truy n thông giáo d c s c kh e, đ c bi t là truy n thông tích c c v ự ề
ưỡ ả ầ ọ ố ụ giáo d c dinh d ng, luôn là gi i pháp quan tr ng hàng đ u, ít t n kém
ế ả ượ ứ ữ ề ế ệ ả song k t qu thu đ c, có tính b n v ng. K t qu nghiên c u can thi p đã
ị ữ ự ữ ệ ề ấ ả ệ cho th y nh ng giá tr h u ích. Hi u qu truy n thông tích c c, can thi p
ế ộ ả ỷ ệ ố ạ ở ườ ổ ch đ ăn gi m t r i lo n lipid máu l ng ầ i cao tu i đã góp ph n
ệ ả ể ể ệ ạ ố ạ đáng k trong vi c c i thi n tình tr ng r i lo n chuy n hóa lipid máu cho
ườ ứ ư ổ ỏ ng i cao tu i nói riêng cũng nh nâng cao s c kh e cho nhân dân ở ộ c ng
ệ ạ ồ đ ng nói chung trong giai đo n hi n nay.
Ậ Ế K T LU N
ố ạ ể ạ ổ 1. Tình tr ng r i lo n chuy n hóa Lipid ở ườ ng i cao tu i nông thôn Thái
Bình
161
ỷ ệ ố ạ ở ườ ổ ạ ị ể r i lo n chuy n hóa lipid máu ng i 6074 tu i t i đ a bàn T l
ứ nghiên c u là 65,9%.
ỷ ệ ố ạ ở ữ ơ T l ể r i lo n chuy n hóa lipid máu n (69%), cao h n nam
ệ ớ ố (61,2%), khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,01.
ỷ ệ ố ự ữ ể ạ ổ T l r i lo n chuy n hóa lipid máu gi a các nhóm tu i có s khác
ổ bi tệ ; t ỷ ệ l này tăng theo nhóm tu i.
ộ ố ế ố ế ố ạ ể 2. M t s y u t liên quan đ n r i lo n chuy n hóa lipid máu ở ườ i ng
ổ ạ ị ứ cao tu i t i đ a bàn nghiên c u.
ế ố ổ ớ ớ ố ể ạ ố tu i và gi i có m i liên quan v i r i lo n chuy n hóa lipid Y u t
ỉ ố ữ ố ớ Có m i liên quan gi a RLCHLP máu v i NCT có ch s WHR cao
ỉ ố ữ ố ớ Có m i liên quan gi a RLCHLP máu v i NCT có ch s vòng eo cao
ữ ừ ố ớ Có m i liên quan gi a RLCHLP máu v i NCT th a cân –béo phì
ữ ố ớ Có m i liên quan gi a RLCHLP máu v i NCT có t ỷ ệ ỡ ơ ể m c th l
cao
ữ ố ố ố Có m i liên quan gi a thói quen hút thu c và thói quen u ng r ượ u
ệ ậ ể ụ ể ườ ậ ộ ớ bia và không luy n t p th d c, th thao (l i v n đ ng) v i RLCHLP
ủ máu c a NCT .
ủ ữ ứ ố ớ ố Có m i liên quan gi a thói quen ăn th c ăn xào rán c a NCT v i r i
ể ạ lo n chuy n hóa lipid máu.
ả ỷ ệ ố ề ệ ệ ả 3. Hi u qu mô hình can thi p truy n thông gi m t ạ r i lo n l
ể ườ chuy n hóa lipid máu cho ng ổ i cao tu i
ả ủ ố ề ậ ủ ứ ậ ạ ệ Nh n th c v h u qu c a r i lo n lipid máu c a nhóm can thi p
ứ ơ (cao h n nhóm ch ng
ế ủ ệ ạ ớ ố Bi ệ t cách phát hi n s m r i lo n lipid máu c a nhóm can thi p
ơ (96,7%) cao h n ngóm ch ng ứ (75%).
162
ứ ề ủ ệ ậ ố ố ạ Nh n th c v phòng ch ng r i lo n lipid máu c a nhóm can thi p là
ứ ơ cao h n nhóm ch ng
ả ả ỉ ố ệ ơ ệ ố ớ Hi u qu gi m nguy c tuy t đ i v i BMI là 61,1%, ch s NNT là
1,6.
ỷ ệ ỡ ơ ể ủ ệ ấ ơ T l % m c th c a nhóm can thi p (25,8 ±8,3) th p h n nhóm
ứ ệ ớ ch ng (30,6 t có ý nghĩa v i p<0,05. ±5,2), khác bi
ộ ả ở ứ ồ ộ N ng đ Cholesterol, triglycerid, LDLC; m c đ gi m nhóm can
ướ ứ ả ớ ộ ồ ệ thi p, tr ứ c và sau gi m so v i nhóm ch ng. M c tăng n ng đ HDLC
ướ ệ ủ ứ ệ ớ tr c và sau can thi p c a nhóm can thi p tăng so v i nhóm ch ng.
163
Ị Ế KHUY N NGH
ự ề ổ ụ 1. Nên áp d ng ụ mô hình truy n thông tích c c thay đ i hành vi áp d ng
ề ả nguyên lý truy n thông : Cách ti p c n ế ậ gi ế ấ i quy t v n đ ề l y ấ ng ườ ọ là i h c
ẩ trung tâm LEPSA và mô hình ch n đoán hành vi PRECEDEPROCEED vào
ề ổ ở ộ ồ ố truy n thông thay đ i hành vi cho NCT ố c ng đ ng trong phòng ch ng r i
ể ạ lo n chuy n hóa lipid máu
ạ ố ạ ạ ữ 2. Nh ng ng ườ cao tu i ổ r i lo n lipid máu đ i ả ượ qu n lý t c i tr m y
ề ọ ổ t ế ơ ở trong đó chú tr ng vi c c s ự ệ truy n thông thay đ i hành vi; xây d ng
ể ả ệ ầ ẩ ợ ưỡ ả ằ kh u ph n ăn h p lý đ c i thi n tình tr ạng dinh d ng nh m gi m t ỷ ệ l
ể ạ ộ ồ . ố r i lo n chuy n hoá lipid máu trong c ng đ ng
164
Ụ Ậ Ế DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ĐÃ CÔNG BỐ
ầ ễ ạ ồ ơ ự , Lê B ch Mai, Nguy n H ng S n (2020).Th c 1. Tr n Đình Thoan
ể ạ ạ ố ở ườ ổ tr ng r i lo n chuy n hóa lipid máu ng i cao tu i nông thôn Thái Bình,
ạ ưỡ ậ ố T p chí Dinh d ự ng và Th c ph m ẩ ; S 5, t p 16, năm 2020.
ầ ễ ạ ồ ơ ệ Lê B ch Mai, Nguy n H ng S n (2020). Hi u 2. Tr n Đình Thoan,
ự ệ ề ệ ằ ả ả ạ ố ạ qu can thi p b ng truy n thông tích c c, c i thi n tình tr ng r i lo n
ể ở ườ ổ ạ ọ T p chí Y h c chuy n hóa lipid máu ng i cao tu i nông thôn Thái Bình,
ệ ậ ố Vi t Nam , t p 496, s 1, tháng 11 2020.Tr. 16.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. Zimmet AP (2006), "Metabolic syndromea new worldwide definition.
A consensus statement from the International Diabetes Federation",
Diabet Med. 23, 469480.
2. Wang Q, Dong L, Jian Z, Tang X, (2017), "Effectiveness of a
PRECEDEbased education intervention on quality of life in elderly
patients with chronic heart failure", BMC cardiovascular disorders.
17(1), 262.
3. Hazavehei MM, Khani Jyhouni A, Hasanzadeh A, Rashidi M (2008),
"The effect of educational program based on BASNEF model on
diabetic (Type II) eyes care in Kazemi's clinic,(Shiraz)", Iranian
Journal of Endocrinology and Metabolism. 10 (2), tr. 145154.
ụ ổ ế ề ả ổ Báo cáo k t qu T ng đi u tra dân s ố 4. ố T ng c c Th ng kê (2000),
ệ ố ộ Vi t Nam , NXB Th ng kêHà N i.
ạ ệ ể ặ ở ườ ẩ ổ Đ c đi m b nh lý ng i cao tu i. C m nang 5. ắ Ph m Th ng (2004),
ỏ ườ ổ ạ ộ ứ chăm sóc s c kh e ng i cao tu i t i c ng đ ng ồ , NXB Y h c.ọ
ụ ố ỉ ỉ ố Niên giám th ng kê t nh Thái 6. C c th ng kê T nh Thái Bình (2020),
ố Bình 2019, NXB Th ng kê.
WHO (1994), "Health care for the elderly". 7.
ộ ệ ỷ ườ ủ Pháp l nh c a U ban Th ng v ụ 8. ố Văn phòng Qu c h i (2000),
ộ ố ố Qu c h i s 23/2000/PLUBTVQH10 ngày 28 tháng 4 năm 2000 v ề
ườ ng ổ . i cao tu i
ạ ề ổ 9. Ph m Khuê (1999), "Năm qu c t ố ế ườ ng ấ i cao tu i và v n đ chăm sóc
ẻ ườ ố ứ s c kho ng i cao tu i ổ ", Thông tin y d cượ . s 1, tr. 13.
ạ ọ ộ 10. Ph m Khuê (1993), Lão khoa xã h iộ , NXB Y h c, Hà N i.
11. Kabir Z (2000), "Selfreported health problems among the elderly
results of a crosssectional study in Bangladesh", In manuscript.
12. WHO (2003), The World health report 2003, Geneva.
ườ ạ ọ ộ ố ọ ể ể Chuy n hóa và r i l an chuy n 13. Tr ng Đ i h c Y Hà N i (2011),
hóa lipoprotein, Hóa sinh lâm sàng, NXB Y h c.ọ
ườ ạ ọ ố ồ ượ Hóa sinh 14. Tr ng Đ i h c Y D c Thành ph H Chí Minh (2010),
lâm sàng, NXB Y h c.ọ
15. Katzel LI et al (2009), "Dyslipoproteinemia", Hazzard’s Geriatric
Medicine and Gerontology, The Mc Graw Hill Compaines Inc. 110,
1235 1242.
ệ ệ ướ ề ẩ ẫ ị ệ H ng d n ch n đoán và đi u tr b nh 16. ạ B nh vi n B ch Mai (2010),
ộ n i khoa , NXB Y h c.ọ
17. Aurb. D et al (2004), "High Density Lipoprotein Cholesterol and the
Risk of Stroke in Elderly Men", American Journal of Epidemiology.
160, pp. 150157.
18. WHO (2000), Preventing and managing the global epidemic, New
York: Oxford University Press.
ễ ế ọ ộ N i ti t h c đ i c ng 19. Nguy n Thy Khuê (1999), ấ ả ạ ươ , Nhà xu t b n
ố ồ thành ph H Chí Minh.
20. Marianne A.B van der Sande et al (2001), "Family history: an
opportunity for early intervention and improved comtrol of
hypertension, obesity and diabetes", Bulletin of WHO. volume 79 N4,
p 321328.
21. National Cholesterol Education Program (2002), "Treatment of High
Blood Cholesterol in A. Third report of the National Cholesterol
Education Program (NCEP) Expert Panel on detection, evaluation, and
treatment of high blood cholesterol in adults (Adult Treatment Panel
III)", International Medical Pub.
ạ ườ ự ộ ứ ả ệ Nghiên c u hi u qu qui trình 22. Ph m Duy T ng và c ng s (2010),
ưỡ ứ ự ệ ằ ạ ố ư ấ t v n dinh d ạ ả ng d vào b ng ch ng, c i thi n tình tr ng r i lo n
ở ườ ưở ề ấ lipid máu ng i tr ng thành , Đ tài nhánh c p nhà n ướ c
KC.10.05/0610.
23. WHO (1999), Definition, diagnosis and classification of diabetes
mellitus and its complications: report of a WHO consultation. Part 1,
Diagnosis and classification of diabetes mellitus.
24. Lin CF, Chang YH, Chien SC, Lin YH, Yeh HY (2018),
"Epidemiology of dyslipidemia in the Asia Pacific region",
International Journal of Gerontology. 12(1), tr. 26.
25. Remco Franssen (2011), "Obesity and dyslipidemia", Medical Clinics
of North America. 95(5), pp. 893902.
ị ươ ễ ạ ạ ạ ố Tình tr ng r i lo n dinh d ưỡ ng 26. Nguy n Th L ng H nh (2008),
ộ ố ế ố ở ườ ổ ạ ộ lipid và m t s y u t liên quan ng i 2574 tu i t i n i thành Hà
ộ ậ ỹ ưỡ ồ ộ N i năm 2008 ạ , Lu n văn th c s Dinh d ng c ng đ ng, Tr ườ ng
ạ ọ ộ Đ i h c Y Hà N i.
ứ ậ ữ ộ ậ ươ ả ả ệ ẩ Hi u qu s n ph m s b t đ u t ng có b ổ 27. Lê Đ c Thu n (2010),
ấ ơ ự ẩ ấ ưỡ ố sung ch t x th c ph m và các vi ch t dinh d ạ ng trong r i lo n
ở ườ ế ỹ ậ ọ lipid máu ng i 30 59 tu i ổ , Lu n án Ti n s Y h c chuyên ngành
ưỡ ệ ồ ộ ưỡ Dinh d ng c ng đ ng, Vi n Dinh d ố ng Qu c gia.
ứ ứ ễ ể ơ ộ 28. Lê Nguy n Trung Đ c S n và CS (2005), "''H i ch ng chuy n hóa
ỷ ệ ắ ế ố ệ ố ộ ơ T l m c b nh và các y u t nguy c trong dân s n i thành t ạ i
ờ ự ạ ố ồ thành ph H Chí Minh ", Th i s tim m ch h c ọ , tr. 1823.
29. Kopin L et al (2017), "Dyslipidemia", Annals of internal medicine.
167(11):ITC81ITC96.
30. Yin Ruixing et al (2007), "Comparison of demography, diet, lifestyle
and serum lipid levels between the Guangxi bai Ku Yao and Han
populations", Journal of Lipid Research. Vol.48:26732681.
ế ượ ề ố ưỡ ạ 31. Chi n l c Qu c gia v dinh d ng giai đo n 20012010 (2007),
ộ ố ế ố ừ ở ườ ưở Th a cân béo phì và m t s y u t liên quan ng i tr ng thành
ệ ộ ọ Vi t Nam 2564 tu i ổ , NXB Y h c Hà N i.
32. Varady KA et al (2011), "Comparison of effects of diet versus exercise
weight loss regimens on LDL and HDL particle size in obese adults",
Lipids in health and disease. 10(1), 119.
33. Rashan MAA, Dawood OT, Razzaq HAA, Hassali MA, (2016), "The
Impact of Cigarette Smoking on Lipid Profile among Iraqi Smokers",
International Journal of Collaborative Research on Internal Medicine
& Public Health. 2016;8(8), tr. 491500.
34. P. W.F Wilson et al (1999), "Clustering of metabolic factors and
coronary heart disease", Archives Internal Medicine. 159: 11041159.
35. Bhurosy T and Jeewon R (2014), "Overweight and obesity epidemic in
developing countries: a problem with diet, physical activity, or
socioeconomic status", The Scientific World Journal. 2014.
ễ ị ử ự "D phòng và x lý béo phì", Dinh d ưỡ ng 36. Nguy n Th Lâm (2002),
ọ ộ lâm sàng, NXB Y h c Hà N i.
37. Aekalkom W et al (2004), "Prevalence and determinants of overweight
and obesity in Thai adults: results of the Second National Health
Examination Survey", J Med Assoc Thai. 87(6): 685693.
38. Te Morenga LA et al (2014), "Dietary sugars and cardiometabolic risk:
systematic review and metaanalyses of randomized controlled trials of
the effects on blood pressure and lipids", The American journal of
clinical nutrition. 100(1):6579.
39. Stefanick ML and Wood PD (1994), "Physical activity, lipid and
lipoprotein metabolism, and lipid transport", Human Kinetics,
Champaign, IL.
40. Wei B, Liu Y, Lin X, Fang Y, Cui J, Wan J (2018), "Dietary fiber
intake and risk of metabolic syndrome: A metaanalysis of
observational studies", Clinical Nutrition. 37(6):193542.
41. Du H, et al. (2010), "Dietary fiber and subsequent changes in body
weight and waist circumference in European men and women", The
American journal of clinical nutrition. 91(2):32936.
42. Zhou Q, Wu J, Tang J, Wang JJ, Lu CH, Wang PX (2015),
"Beneficial effect of higher dietary fiber intake on plasma HDLC and
TC/HDLC ratio among Chinese ruraltourban migrant workers",
International journal of environmental research and public health.
12(5):472638.
43. WHO (2003), Globalization, diets and noncommunicable diseases.
44. Ishihara SY, Yamanaka K, Yamada SY (1993), "The relationship of
highdensity lipoprotein cholesterol to obesity, drinking and smoking
habits", Nagoya J Med Sci. vol55, 6570.
45. De Rojas FD, De Frutos T, Ponte A, Chacón JM, Vitale GC (2009),
"Coronary Heart Disease and Dyslipidemia: A Cross‐Sectional
Evaluation of Prevalence, Current Treatment, and Clinical Control in a
Large Cohort of Spanish High‐Risk Patients: The PRINCEPS Study",
Preventive cardiology. 12(2):6571.
46. WHO (2011), Global Atlas on cardiovascular disease prevention and
control.
47. Moran A, Gu D, Zhao D, Coxson P, Wang YC, Chen CS, et al (2010),
"Future cardiovascular disease in China: Markov model and risk factor
scenario projections from the coronary heart disease policy model–
China", Circulation: Cardiovascular Quality and Outcomes. 3(3):243
252.
48. Taylor Jr HA, Akylbekova EL, Garrison RJ, Sarpong D, Joe J, Walker
E, et al (2009), "Dyslipidemia and the treatment of lipid disorders in
African Americans", The American journal of medicine. 122(5):454
463.
ị ỹ ầ ươ ươ 49. Tr n Th M Loan và Tr ng Quang Bình (2009), "T ữ ng quan gi a
ố ơ ể ỉ ố ạ ạ ố ở ệ ch s kh i c th và tình tr ng r i lo n lipid máu b nh nhân tăng
ố ồ ự ạ ọ huy t ápế ", T p chí Y h c th c Thành ph H Chí Minh . 13(1).
ứ ố ị ồ ễ ạ ỷ 50. Nguy n Th H ng Thu (2013), "Nghiên c u r i lo n lipid máu ở
ườ ế ổ ạ ỉ ạ ng i cao tu i tăng huy t áp t i t nh Phú Yên ạ ", T p chí Tim M ch
ệ ọ H c Vi t Nam .
ễ ạ ỗ ỹ ị 51. Lý Huy Khanh, Đ Công Tâm, Nguy n Th M Duyên, Ph m Th ị
ễ ạ ố ỳ ị ạ Hu nh Giao và Nguy n Th Thu Vân , (2010), "Các d ng r i lo n
ể ở ệ ườ ề chuy n hoá lipid b nh nhân đái tháo đ ng khám và đi u tr t ị ạ i
ệ ấ ứ ư ệ b nh vi n c p c u Tr ng V ng ươ ".
ươ ể ạ ấ 52. Vũ Bích Nga và Ph m Tu n D ng (2013), "Tìm hi u m t s y u t ộ ố ế ố
ế ạ ở ườ ề ườ ố liên quan đ n r i lo n lipid máu ng i ti n đái tháo đ ng t ạ i
ự ạ ọ Ninh Bình", T p chí Y h c th c hành . 874(6), tr. 911.
ễ ể ặ ơ ỷ ặ 53. Vũ Đình Tri n, Nguy n Văn Th m và Đ ng Bích Thu (2015), "Đ c
ể ố ở ườ ệ ườ ề ạ đi m r i lo n lipid máu ng i b nh đái tháo đ ng typs 2 đi u tr ị
ạ ế ự ạ ọ ự t i Trung tâm Y t ỉ d phòng t nh Thái Bình ", T p chí Y h c d
phòng. XXV (168).
ồ ượ ươ ứ ị 54. H Th ặ ng Dũng và D ng Th Kim Loan (2012), "Nghiên c u đ c
ứ ể ể ộ ở ệ ơ ồ đi m h i ch ng chuy n hoá b nh nhân nh i máu c tim c p t ấ ạ i
ố ồ ệ ấ ố ạ ệ b nh vi n Th ng Nh t thành ph H Chí Minh ọ ", T p chí Y h c
ố ồ thành ph H Chí Minh . 16(1).
ươ ặ ướ ứ ồ 55. Tr ng Phi Hùng và Đ ng Văn Ph c (2007), "Nghiên c u n ng đ ộ
ở ệ ạ ạ ộ hsCRP máu ứ b nh nhân h i ch ng m ch vành c p ọ ấ ", T p chí Y h c
ố ồ thành ph H Chí Minh . 11(1).54.
ấ ở ệ ữ ồ ơ 56. Hoàng H u Hòa (2011), "Nh i máu c tim c p b nh nhân r t tr ấ ẻ",
ố ồ ạ ọ T p chí Y h c thành ph H Chí Minh . 15(2).
ồ ượ ứ 57. ư Cao Đình H ng và H Th ộ ố ặ ng Dũng (2011), "Nghiên c u m t s đ c
ủ ứ ệ ể ể ệ ắ ộ ạ đi m c a h i ch ng chuy n hoá trên b nh nhân m c b nh m ch
ố ồ ạ ọ vành m nạ ", T p chí Y h c thành ph H Chí Minh . 15(1).
ị ủ ỷ ệ ỷ ọ 58. Đõ Hoàng Giao (2001), "Giá tr c a t l Cholesterol t ấ tr ng th p
ỷ ọ ề ớ v i Cholesterol t ị ố tr ng cao (LDL/HDL) trong đánh giá, đi u tr r i
ạ ờ ự lo n Lipid máu ", Th i s tim m ch ố ạ . s 3940.
59. Miao Z., Li C ., Chen Y ., Zhao S., Wang Y., Wang Z., et al, (2008),
"Dietary and lifestyle changes associated with high prevalence of
hyperuicemia and gout in the Shandong coastal cities of Eastern
China", Jrheumatol. 35(9),pp.18591864.
ạ ị ế ạ Tình tr ng tăng acid uric huy t thanh, y u t ế ố 60. Ph m Th Dung (2014),
ế ộ ệ ệ ả liên quan và hi u qu can thi p ch đ ăn ở ườ ng ổ ở i 30 tu i tr lên t ạ i
ồ ế ậ ọ ỹ ộ c ng đ ng nông thôn Thái Bình , Lu n văn Ti n s y h c chuyên
ưỡ ế ệ ế ệ ị ễ Ươ ngành Dinh d ng ti t ch , Vi n v sinh d ch t Trung ng
61. Margaret D. Carroll, Brian K. Kit, David A. Lacher, Susan T. Shero và
Michael E. Mussolino (2012), "Trends in lipids and lipoproteins in US
adults, 19882010", Jama. 308(15), tr. 15451554.
62. David Colquhoun, Diana Chirovsky, Valsilisa Sazonov, Yadong A. Cui
và Baishali Ambegaonkar (2013), "Prevalence of mixed dyslipidemia
among Australian patients undergoing lipidmodifying therapy",
Experimental & Clinical Cardiology. 18(1), tr. e32.
ươ ề ế ị ị 63. Hà Th Trúc, Đào Huy n Quyên, D ng Th Tuy t, Lê Mai Lan, Vi
ễ ế ậ Nh n xét v ề Tuy t Thanh, Lê Thúy Vân, Nguy n Chí Phi (2000),
ữ ố ở ệ ệ ạ nh ng r i lo n lipid máu ệ các b nh nhân khoa khám b nh, b nh
ệ ạ ờ vi n B ch Mai trong th i gian 19971998. , Công trình nghiên c uứ
ệ ệ ậ ạ ọ khoa h c 19992000 t p 1, B nh vi n B ch Mai.
ạ ộ ố ế ố ể ơ ữ Tìm hi u m t s y u t ơ ộ nguy c v a x đ ng 64. ắ Ph m Th ng (2003),
ạ ở ườ ạ ộ ỷ ế m ch ng ố i già s ng t i c ng đ ng ứ ồ , K y u công trình nghiên c u
ọ ệ khoa h c Vi n lão khoa.
ế ễ ễ ậ ị ướ 65. Nguy n Th Kim Ti n, Nguy n Văn T p và Đoàn Ph ộ c Thu c
ộ ố ế ố ế ố ơ ứ (2010), "Nghiên c u m t s y u t ạ nguy c liên quan đ n r i lo n
ở ố ự ạ ọ lipid máu ng ườ ớ ạ i l n t i thành ph Hu ế", T p chí Y h c th c hành.
728(7), tr. 47.
ề ỳ ị 66. ọ Phan Th Huy n Trang, Ngô Đăng Nghĩa, Phan Vũ Tiên, Hu nh Ng c
ệ ễ ả Bình, Nguy n B o Tri u và Viên Quang Mai (2017), "Đánh giá s b ơ ộ
ắ ố ủ ạ ườ ỉ ị m c r i lo n lipid máu c a ng i dân trên đ a bàn t nh Khánh Hoà ",
ạ ọ ự T p chí Y h c d phòng. 27(8) , tr. 47.
ễ ầ ọ ỳ 67. Hu nh Ng c Linh, Nguy n Thành Trung và Tr n Quang Khoá (2015),
ế ố ể ạ ặ ố ở "Đ c đi m r i lo n lipid máu và các y u t liên quan ng ườ ừ i t 35
ở ạ ỉ ự ạ ọ ổ tu i tr lên t i t nh Cà Mau năm 2015 ", T p chí Y h c d phòng.
XXVI (177).
ự ạ ộ ừ Tình hình th a cân béo phì, các 68. Lê B ch Mai và c ng s (2004),
ổ ạ ướ ầ ế ố y u t nguy c ơ ở ườ ng i 30 59 tu i t ộ i Hà N i và b c đ u đánh giá
ả ủ ư ấ ế ộ ệ ệ ườ hi u qu c a t ế ợ ậ v n ch đ ăn k t h p t p luy n trên ng ừ i th a
ề ể ề ấ ộ ọ cân béo phì, Đ tài nhánh thu c đ tài KHCN tr ng đi m c p nhà
ướ n c KC 1005.
ị ồ ự ễ ấ ạ ạ ừ 69. Nguy n Minh Tu n, Ph m Th H ng Vân (2006), "Th c tr ng th a
ở ườ ưở ạ ạ cân béo phì ng i tr ng thành t i Thái Nguyên ", T p chí Dinh
ưỡ ự ậ ố D ng & An toàn th c ph m ẩ . T p 2 s 3+ 4, tr. 5499.
ự ạ ộ ạ ạ ưỡ ố Tình tr ng r i lo n dinh d ng lipid 70. Lê B ch Mai và c ng s (2010),
ở ườ ổ ạ ộ ộ ố ế ố ồ ng i 2574 tu i t i c ng đ ng và m t s y u t nguy c ơ Đ tàiề
ộ ề ể ấ ọ ướ nhánh thu c đ tài KHCN tr ng đi m c p nhà n c KC 1005/0610.
ề ạ ị ể ặ ố ạ Đ c đi m r i lo n lipid máu và ướ c 71. Ph m Th Ki u Chinh (2018),
ơ ệ ạ ở ổ ạ ế tính nguy c b nh m ch vành ng ườ ừ i t 30 đ n 60 tu i t ủ i 4 xã c a
ệ ậ ạ ỹ ế ộ ư ỉ huy n Vũ Th , t nh Thái Bình , Lu n văn th c s Y t công c ng,
ườ ượ Tr ạ ọ ng Đ i h c Y d c Thái Bình.
ế ế ị Quy t đ nh 3319/QĐBYT ngày 19 tháng 7 năm 2017 72. ộ B Y t (2017),
ệ ướ ẩ ẫ ề ệ v vi c ban hành tài li u chuyên môn h ề ng d n ch n đoán và đi u
ị ườ tr đái tháo đ ng typ 2 .
73. Grundy SM, Stone NJ (2019), "2018 AHA/ACC/AACVPR/AAPA/
ABC/ACPM/ADA/AGS/APhA/ASPC/ NLA/PCNA Guideline on the
Management of Blood Cholesterol", J of the Amerian college of
Cardiology, 73(24), tr. 285350.
74. Association, American Diabets (2017), "Standard of medical care in
diabetes", Diabetes care volume 40, Supplemen 1.
75. Calano BJD, Cacal MJB, Cal CB, Calletor KP, Guce FICC, Bongar
MVV, et al (2019), "Effectiveness of a community‐based health
programme on the blood pressure control, adherence and knowledge of
adults with hypertension: A PRECEDE‐PROCEED model approach",
Journal of clinical nursing. 28(910), tr. 18791888.
ươ ế ệ ễ ị 76. Tr ng Tuy t Mai, Nguy n Th Lâm (2014), "Hi u qu c a t ả ủ ư ấ v n
ạ ộ ế ộ ể ự ả ỷ ệ ắ ộ ch đ ăn, ho t đ ng th l c lên gi m t ể ứ m c h i ch ng chuy n l
ườ ạ ọ ừ ự hoá trên ng i th a cân béo phì 40 59 tu i ổ ", T p chí Y h c d
ậ ố phòng. 27(8). t p 21, s 6 (155), tr. 70.
77. Pitsavos C, Panagiotakos DB, Tzima N, et al (2005), "Adherence to the
Mediterranean diet is associated with total antioxidant capacity
inhealthy adults: the ATTICA study", Am J Clin Nutr. 82, tr. 694699.
78. Sofi F, Cesari F, Abbate R, et al (2008), "Adherence to Mediterranean
diet and health status: metaanalysis", BMJ. 337, tr. 1344.
79. Kastorini CM, Haralampos J, et al (2011), "The effect of Mediterranean
diet on metabolic syndrome and its components: A metaanalysis of 50
studies and 534,906 individuals", J. Am. Coll. Cardiol. 57, tr. 1299
1313.
ễ ộ ố ế ố ệ ơ M t s y u t ả ủ nguy c và hi u qu c a ỗ 80. Nguy n Đ Vân Anh (2014),
ỏ ố ớ ể ạ ạ ố viên t i Folate đ i v i tình tr ng r i lo n chuy n hóa lipid máu trên
ườ ổ ạ ệ ế ệ ậ ọ ỹ ng i 3069 tu i t i Hà N i ộ , Lu n án ti n s y h c, Vi n v sinh
ễ ươ ộ ị d ch t trung ng, Hà N i.
ễ ố ọ ườ ổ S tay y h c ng i cao tu i ỹ 81. Nguy n S Qu c (2000), ấ ả ổ , Nhà xu t b n
ọ ộ Y h c, Hà N i.
82. Hartley L, May MD, Loveman E, Colquitt JL, Rees K (2016), "Dietary
fibre for the primary prevention of cardiovascular disease", Cochrane
Database of Systematic Reviews. 1.
83. Schaefer EJ, Tsunoda F, Diffenderfer M, Polisecki E, Thai N, Asztalos
B (2016), The measurement of lipids, lipoproteins, apolipoproteins,
fatty acids, and sterols, and next generation sequencing for the
ậ ạ diagnosis and treatment of lipid disorders, truy c p ngày, t i trang
web Endotext [Internet]: MDText. com.
84. Renuka Aggawal, Malkit Nagi and Anita Kochhar (2007), "Effect of
Nutrition Education on Blood Glucose and Lipid Profile", J.Hum.Ecol.
22 (4), tr. 323326.
85. L.Aucott, D.Gray, H.Rothnie, M.Thapa and C. Waweru (2006), "for the
PROGRESS group International Association for the Study of Obesity
", tr. 412425.
ươ ễ ễ ễ ậ ị 86. Nguy n Văn Lành, Nguy n Văn T p, Nguy n Th Thùy D ng,
ả ộ ố ệ ệ ễ ệ Nguy n Thanh Long (2014), "Hi u qu m t s bi n pháp can thi p
ồ ố ườ ở ườ ừ ộ c ng đ ng phòng, ch ng đái tháo đ ng ng i Khmer t ổ 45 tu i
ở ạ ỉ ậ ự ạ ọ tr lên t i t nh H u Giang năm 20122013 ", T p chí y h c d phòng
ố ậ t p 24, s 1 (149).
ươ ươ ị ủ ề Mô hình và vai trò c a truy n thông 87. Tr ng Th Thùy D ng (2016),
ưỡ ế ệ ằ ả ơ ụ giáo d c dinh d ộ ố ng nh m c i thi n m t s nguy c tăng huy t áp
ạ ụ ỉ ệ ậ t i xã An Lão, huy n Bình L c, t nh Hà Nam năm 2013 ế , Lu n án ti n
ườ ạ ọ ộ ọ ỹ s y h c, Tr ng Đ i h c y Hà N i
88. Thomas Tufte, Paolo Mefalopaolus (2009), "Participatory
Communication A Practical Guild, Word Bank working paper ", The
World Bank Washington D.C. No. 170, tr. 916.
ạ ộ ụ ề ổ ứ 89. Hoàng Kim Thanh (2005), T ch c ho t đ ng giáo d c truy n thông
ưỡ ạ ộ ệ ậ ự ế ạ ấ dinh d ng t i c ng đ ng ồ , Tài li u t p hu n xây d ng k ho ch và
ạ ộ ể ưỡ ế ộ tri n khai các ho t đ ng dinh d ng, t , B Y, ed.
90. Fishbein IL (1949), "Involutional melancholia and convulsive therapy",
American Journal of Psychiatry. 106 (2), tr. 128135.
91. Glanz, K., Lewis, F.M., & Rimer, B.K. Eds (1997), Health Behavior
and Health Education: Theory, Research, and Practice (2nd ed.), ed,
CA: JosseyBass Publishers, San Francisco.
92. Green L, Kreuter M (1999), The precede–proceed model. Health
promotion planning: an educational approach 3rd ed Mountain View
Mayfield Publishing Company.
93. SalineroFort MA, Carrillode Santa Pau E, ArrietaBlanco FJ,
AbanadesHerranz JC, MartínMadrazo C, RodésSoldevila B, et al
(2011), "Effectiveness of PRECEDE model for health education on
changes and level of control of HbA1c, blood pressure, lipids, and body
mass index in patients with type 2 diabetes mellitus", BMC public
health. 11 (1), tr. 267.
94. Hornik J, Ellis S (1988), "Strategies to secure compliance for a mall
intercept interview", Public Opinion Quarterly. 52 (4), tr. 539551.
95. Smitasiri S, Attig GA, Valyasevi A, Dhanamitta S, Tontisirin K (1993),
Social marketing vitamin Arich foods in Thailand: a model nutrition
communication for behavior change process: Institute of Nutrition,
Mahidol University.
96. Smitasiri S, Sangobwarchar K, Kongpunya P, Subsuwan C, Banjong
O, Chitchumroonechokchai C, et al (1999), "Sustaining behavioural
change to enhance micronutrient status through communityand
womenbased interventions in northeast Thailand: Vitamin A", Food
and Nutrition Bulletin. 20 (2), tr. 243251.
97. Steve H, Hilary R. Ascorbate (2004), The Science of Vitamin C.
ậ ạ Recuperado a partir de, truy c p ngày, t i trang web
http://www.doctoryourself.com/hickey.
98. Quisumbing A (2003), "Food aid and child nutrition in Ethiopia",
FCND Discussion Paper.
ừ ấ ạ ự ạ Xây d ng mô hình ho t 99. T Gi y, Hà Huy Khôi, Lê B ch Mai (1994),
ưỡ ả ớ ả ỗ ợ ộ đ ng dinh d ng và gi m đói nghèo v i gi ể i pháp h tr phát tri n
ự ủ ộ ơ ộ ậ t p trung vào các nhóm nguy c và huy đ ng s tham gia c a c ng
ươ ưỡ ự ố ộ ở ồ đ ng, ch ng trình dinh d ng qu c gia, d án kh i đ ng dinh
ưỡ ủ ệ d ngưỡ , d ng, Vi n Dinh, ch biên.
ư ạ ả ủ ệ ự ế ề Hi u qu c a truy n thông tích c c đ n 100. Ph m Hoàng H ng (2008),
ữ ạ ạ ưỡ ẻ đa d ng hóa b a ăn và tình tr ng dinh d ẹ ng bà m và tr em , Lu nậ
ế ỹ ọ ưỡ ệ ộ ồ án Ti n s Y h c chuyên ngành Dinh d ng c ng đ ng, Vi n Dinh
ưỡ d ố ng Qu c gia.
ồ ả ủ ụ ệ ề ổ Hi u qu c a truy n thông giáo d c và b sung 101. H Thu Mai (2013),
ố ớ ả ệ ắ ạ ưỡ ế viên s t/folic đ i v i c i thi n tình tr ng dinh d ng và thi u máu
ụ ữ ổ ạ ạ ỉ ệ ủ c a ph n 2035 tu i t i 3 xã huy n Tân L c t nh Hòa Bình , Lu nậ
ế ỹ ọ ưỡ ệ ồ ộ án Ti n s Y h c chuyên ngành Dinh d ng c ng đ ng, Vi n Dinh
ưỡ d ố ng Qu c gia.
ộ ế ỡ ẫ ứ ị Xác đ nh c m u trong các nghiên c u Y t 102. B Y t (2007), ế, Nhà
ấ ả ọ ộ xu t b n Y h c, Hà N i.
ưỡ ự ẩ ả ệ ầ B ng thành ph n th c ph m Vi t Nam ệ 103. Vi n Dinh d ng (2007), ,
ấ ả ọ ộ Nhà xu t b n Y h c, Hà N i.
104. Bowman B.A and Russell R.M (2001), Present knowledge in nutrition,
Washington DC.
ị ợ ỳ ươ ấ ề 105. Lê Th H p, Hu nh Nam Ph ố ng (2011), "Th ng nh t v ph ươ ng
ạ ưỡ ằ ắ pháp đánh giá tình tr ng dinh d ng b ng nhân tr c h c ạ ọ ", T p chí
ưỡ Dinh d ự ng và th c ph m ẩ . 7 (2), tr. 13.
106. Barnes AJ, Xu H, Tseng CH, Ang A, Tallen L, Moore AA, et al
(2016), "The Effect of a Patient–Provider Educational Intervention to
Reduce AtRisk Drinking on Changes in Health and HealthRelated
Quality of Life Among Older Adults: The Project SHARE Study",
Journal of substance abuse treatment. 60, tr. 1420.
107. Ainsworth BE, Haskell WL, Whitt MC, Irwin ML, Swartz AM, Strath
SJ, et al, (2000), "Compendium of physical activities: an update of
activity codes and MET intensities", Medicine & science in sports &
exercise. 32 (9), tr. 498516.
108. WHO (2006), Obesity and Overweight, Fact Sheet N0 311 September.
109. Chobanian AV, Bakris GL, Black HR, Cushman WC, Green LA, Izzo
Jr JL, et al (2003), "Seventh report of the joint national committee on
prevention, detection, evaluation, and treatment of high blood
pressure", Hypertension. 42 (6), tr. 12061252.
ạ ạ ả ọ ườ ề Các chuyên đ sinh hóa và 110. B ch V ng H i, L i Phú Th ng (1997),
ễ ọ ấ ả ộ ọ ị d ch t h c lâm sàng , Nhà xu t b n Y h c, Hà N i.
ễ ấ ấ ả ọ ự Y h c th c ch ng 111. Nguy n Văn Tu n (2006), ọ ứ , Nhà xu t b n Y h c,
Hà N i.ộ
ỗ ạ ưỡ ả ủ ệ Tình tr ng dinh d ộ ng và hi u qu c a m t 112. Đ Thanh Giang (2012),
ế ệ ấ ố ưỡ ố ệ s bi n pháp can thi p phòng ch ng thi u vi ch t dinh d ng cho
ườ ổ ạ ậ ỹ ng i cao tu i t i nông thôn Thái Bình ọ ế , Lu n án Ti n s y h c
ế ườ ạ ọ chuyên ngành y t ộ công c ng, Tr ng Đ i h c y Thái Bình.
ễ ệ ầ ạ ị 113. Tr n Th Phúc Nguy t, Nguy n Văn Khiêm (2014), "Tình tr ng dinh
ưỡ ườ ệ ả ả ậ ổ ỉ d ủ ng c a ng i cao tu i xã H i Toàn, huy n H i H u, t nh Nam
ị ự ạ ậ ọ ố Đ nh năm 2012 ", T p chí Y h c d phòng, t p XXIV, s 7(156)2014 ,
tr. 158.
ưỡ ệ ộ ố ế ố ừ Th a cân béo phì và m t s y u t liên 114. Vi n Dinh D ng (2006),
ệ quan ở ườ ng i Vi ổ . t Nam 25 64 tu i
ưỡ ệ ắ ổ ề Báo cáo tóm t t t ng đi u tra dinh d ưỡ ng 115. Vi n Dinh D ng (2012),
năm 20092010.
116. Chu N.F (2005), "Prevalence of obesity in Taiwan", Obesity
Review,6pp, tr. 271247.
117. Phoolcharoen W, Suriyawongpaisal P (2004), "Prevalence and
determinants of overweight and obesity in Thai, adults: results of the
Second National Health Examination Survey", J Med Assoc Thai.
87(6), tr. pp.685693.
118. Arupendra Mozumdar and Gary Liguori (2016), "Corrective equations
to selfreported height and weight for obesity estimates among US
adults: NHANES 1999–2008", Research quarterly for exercise and
sport. 87(1), tr. 4758.
119. Deurenberg YM, Tan BY, Chew SK et al, (1999), "Manifestation of
cardiovascular risk factors at low level of body mass index and waist
hip ratio in Singaporean Chinese", Asia Pacific J Clin.Nutr. 8, tr. 177
183.
120. Baigent C. et al (2010), "Efficacy and safety of more intensive lowering
of LDLc; a metaanalysis of data from 170,000 participants in 26
randomizedtrials", Lancet. 376:167081.
121. Ferara, A. et al (1997), "Total LDL and HDL cholesterol decrease with
age in oder men and women. The Rancho Bernardo Study 19841994",
Circulation wt96, tr. 3743.
122. Yamwong P, et al (2000), "Prevalence of dyslipidemia in the elderly
in rural areas of Thailand", Southeast Asian J Trop Med Public Health.
Mar; 31(1), tr. 62158.
123. Heat Protection Study Collaboration Group (2002), "MRC/BHF Heart
Protection Study of cholesterol lowering with simvastatin in 20,536
highrisk individuals; a randomisedplacebocontrolled trial", Lancet.
360, tr. 722.
124. Ridker PM et al, the JUPITER study Group (2008), "Rosuvastatin to
prevent vascular events in men and women with elevated C reactive
protein", N Engl J Med 359 tr. 2195207.
ầ ả ạ ỗ ố ạ 125. Đ Đình Xuân, Tr n Văn Long (2009), "Kh o sát tình tr ng r i lo n
ở ườ ổ ạ ộ ố ỉ ộ ồ lipid máu nhóm ng i trên 40 tu i t ằ i m t s t nh thu c đ ng b ng
ự ạ ọ B c Bắ ộ", T p chí Y h c Th c hành . 6(665)/2009, tr. 5253.
126. Arupendra Mozumdar and Gary Liguori (2016), "Corrective equations
to selfreported height and weight for obesity estimates among US
adults: NHANES 1999–2008", Research quarterly for exercise and
sport. 87(1), tr. 4758.
ướ ạ ộ 127. Đoàn Ph c Thu c (2012), "Nghiên c u t ứ ỷ ệ ố l r i lo n lipid máu và
ộ ố ặ ể ị ễ ọ ủ ườ ở ừ ế m t s đ c đi m d ch t h c c a ng i dân Th a Thiên Hu năm
ỷ ế ọ ạ ề ị ộ ế ộ i H i ngh N i ti t và 2010", K y u toàn văn các đ tài khoa h c t
ườ ộ ế ứ ầ ạ Đái tháo đ ng l n th VI, T p chí N i ti t Đái tháo đ ng ườ , tr. 656
663.
ươ ứ ứ ễ ặ ị 128. Tr ể ng Văn Tr , Nguy n Đ c Công (2012), "Nghiên c u đ c đi m
ạ ở ệ ệ ệ ố ổ ố r i lo n lipid máu b nh nhân cao tu i tai b nh vi n Th ng Nh t ấ ",
ứ ọ ồ ọ ụ ả ủ ậ Nghiên c u Y h c Y H c TP. H Chí Minh . T p 16, Ph b n c a S ố
1, tr. 18
129. Assiamira Ferrara, Elizabeth BarrettConnor and Jun Shan (1997),
"Total, LDL, and HDL cholesterol decrease with age in older men and
women: The Rancho Bernardo Study 1984–1994", Circulation. 96(1),
tr. 3743.
130. Pongchaivakul C et al (2005), "Prevalence of dyslipidemia in rural Thai
adults: an epidemiologic study in Khon Kaen province", J Med Assoc
Thai. 88(8), tr. 10927.
131. Tarig A. Marhoum, AbdElkarim A. Abdrabo và Mohamed F. Lutfi
(2013), "Effects of age and gender on serum lipid profile in over 55
yearsold apparently healthy Sudanese individuals", Asian Journal of
Biomedical and Pharmaceutical Sciences. 3(19), tr. 10.
ươ ươ ữ ế ễ ị 132. Tr ị ng Th Thu H ng, Nguy n Th Tuy t, Bùi H u Minh Trí và cs,
ạ ạ ố ở ệ ế (2010), "Tình tr ng r i lo n lipid máu b nh nhân tăng huy t áp t ạ i
khoa lão BVTM An Giang năm 2010".
133. Jane L. Harman, Michael E. Griswold, Neal O. Jeffries, Anne E.
Sumner, Daniel F. Sarpong, Ermeg L. Akylbekova, Evelyn R. Walker,
Sharon B. Wyatt và Herman A. Taylor Jr (2011), "Age is positively
associated with highdensity lipoprotein cholesterol among African
Americans in crosssectional analysis: The Jackson Heart Study",
Journal of clinical lipidology. 5(3), tr. 173178.
ễ ạ ạ ị ươ 134. Viên Quang Mai, Nguy n Văn Đ t, Ph m Th Ph ễ ng Thuý, Nguy n
ượ ễ ầ ỗ Đình L ng, Nguy n Văn Tuyên, Đ Thái Hùng, Tr n Nam Quân,
ỷ ệ ữ ễ ế ố Nguy n H u Châu (2017), "T l và các y u t ế ố liên quan đ n r i
ạ ở ườ ườ ề lo n lipid máu ng ổ ị i ≥ 45 tu i b đái tháo đ ng týp 2 và ti n đái
ườ ớ ượ ệ ạ ỉ ạ tháo đ ng m i đ c phát hi n t i t nh Khánh Hòa ọ ", T p chí Y h c
ậ ố ự d phòng, t p XXIV, s 7(156)2014 . 27(8 2017), tr. 288.
ầ ạ ố ị 135. Bùi Th Nhung, Tr n Quang Bình (2016), "R i lo n lipid máu ở
ườ ố ơ ể ỉ ố ụ ng i không béo b ng và có ch s kh i c th bình th ườ ", T pạ ng
ọ ự chí Y h c d phòng . XXVI(10 (183) 2016), tr. 190.
136. Muhammad Adnan, Iffat Shabbir, Zahra Ali, Saadia Fatim Ali et
Tayyaba Rahat , (2013), "Impact of age, gender and diabetes on serum
lipid levels", Pakistan Journal of Medical Research. 52(1), tr. 22.
137. Schneider HJ, Glaesmer H, Klotsche J, Bohler S, Lehnert H, Zeiher
AM, et al, (2007), "Accuracy of anthropometric indicators of obesity to
predict cardiovascular risk", The Journal of Clinical Endocrinology &
Metabolism. 2007;92(2):589, tr. 94.
ầ ầ ạ ươ ị 138. Tr n Quang Bình, Ph m Tr n Ph ặ ng, Bùi Th Nhung, (2016), "Đ c
ủ ố ể ế ạ ố ớ đi m và m i liên quan c a r i lo n lipid máu v i tăng huy t áp ở
ườ ọ ự ạ ậ ố ng i trung niên ", T p chí Y h c d phòng, t p XXIV, s 7(156)2014 .
XXIV(7(156)2014), tr. 184.
ươ ễ ề ị ị ộ ố ế 139. Nguy n Th Thu H ng, Vũ Th Thanh Huy n (2015), "M t s y u
ế ố ể ở ệ ổ ố t ạ liên quan đ n r i lo n chuy n hóa lipid b nh nhân cao tu i đái
ườ ứ ạ tháo đ ng typ 2 ", T p chí nghiên c u Y h c ọ . 94(2) 2015.
140. Shakiba E, Khademi N, Khoramdad M, Alimohamadi Y, Izadi N,
(2017), "Association of Body Mass Index with Dyslipidemia among the
Government Staff of Kermanshah, Iran: A CrossSectional Study",
Iranian Red Crescent Medical Journal. 2017;19(8).
141. Shah SZA, Devrajani BR, Devrajani T, Bibi I, (2010), "Frequency of
dyslipidemia in obese versus nonobese in relation to body mass index
(BMI), waist hip ratio (WHR) and waist circumference (WC). ", Pak J
Sci. 2010;62:2731.
142. Pawaskar PN, Arun S, Kavana GV, Nayanatara AK, Anupama N, Bhat
R (2014), "Association of anthropometric indices of obesity with
dyslipidemia: A study from South India", European Journal of
Biotechnology and Bioscience. 2014;2(4), tr. 5962.
143. Samaha AA, Zouein F, Gebbawi M, Fawaz M, Houjayri R, Samaha R,
et al, (2017), "Associations of lifestyle and dietary habits with
hyperlipidemia in Lebanon", atherosclerosis. 2017;2(4):5.
144. Tang M, Su Q (2018), "PO130 Biological Mechanism of Exercise in
Improving Dyslipidemia", Exercise Biochemistry Review. 2018;1(4).
145. Berra K, Franklin B, Jennings CJPicd, (2017), "Communitybased
healthy living interventions". 59(5):4309.
146. BabaeiSis M, Ranjbaran S, Mahmoodi H, Babazadeh T, Moradi F,
Mirzaeian K, (2016), "The effect of educational intervention of life
style modification on blood pressure control in patients with
hypertension", J Educ Community Health. 2016;3(1):12, tr. 9.
147. Banerjee AT, Strachan PH, Boyle MH, Anand SS, Oremus M (2015),
"Factors facilitating the implementation of churchbased heart health
promotion programs for older adults: a qualitative study guided by the
precedeproceed model", American Journal of Health Promotion. 29
(6), tr. 365373.
148. Song S, Paik HY, Park M, Song Y, (2016), "Dyslipidemia patterns are
differentially associated with dietary factors", Clinical nutrition. 35(4),
tr. 885291.
149. Clark VL, Kruse JA (1990), "Clinical methods: the history, physical,
and laboratory examinations. ", Jama. 264(21):28089.
150. Barr SL, Ramakrishnan R, Johnson C, Holleran S, Dell RB, Ginsberg
HN, (1992), "Reducing total dietary fat without reducing saturated fatty
acids does not significantly lower total plasma cholesterol
concentrations in normal males", The American journal of clinical
nutrition. 55(3):67581.
151. Choi H, Song S, Kim J, Chung J, Yoon J, Paik HY, et al, (2012),
"High carbohydrate intake was inversely associated with highdensity
lipoprotein cholesterol among Korean adults", Nutrition research.
32(2):1006.
152. Merino J, MateoGallego R, Plana N, Bea AM, Ascaso J, Lahoz C, et
al, (2013), "Lowfat dairy products consumption is associated with
lower triglyceride concentrations in a Spanish hypertriglyceridemic
cohort", Nutricion hospitalaria. 28(3):92733.
153. Pereira MA, Jacobs Jr DR, Van Horn L, Slattery ML, Kartashov AI,
Ludwig DS (2002), "Dairy consumption, obesity, and the insulin
resistance syndrome in young adults: the CARDIA Study", Jama.
287(16):20819.
154. Drygas W, Kostka T, Jegier A, Kuski H, (2000), "Longterm effects of
different physical activity levels on coronary heart disease risk factors
in middleaged men", International journal of sports medicine.
21(04):23541.
155. Pitsavos C, Panagiotakos DB, Tambalis KD, Chrysohoou C, Sidossis
LS, Skoumas J, et al (2009), "Resistance exercise plus to aerobic
activities is associated with better lipids’ profile among healthy
individuals: the ATTICA study", QJM: An International Journal of
Medicine. 102(9):60916.
156. Berg A, König D, Deibert P, Grathwohl D, Berg A, Baumstark MW, et
al, (2003), "Effect of an oat bran enriched diet on the atherogenic lipid
profile in patients with an increased coronary heart disease risk",
Annals of nutrition and metabolism. 47(6):30611.
157. Krauss RM, Blanche PJ, Rawlings RS, Fernstrom HS, Williams PT,
(2006), "Separate effects of reduced carbohydrate intake and weight
loss on atherogenic dyslipidemia", The American journal of clinical
nutrition. 83(5):102531.
158. Barnard RJ (1991), "Effects of lifestyle modification on serum lipids",
Archives of Internal Medicine. 151(7): 138994.
159. Coniglio JG (1992), "How does fish oil lower plasma triglycerides? ",
Nutrition reviews. 50(7):1957.
160. Stefanick ML, Mackey S, Sheehan M, Ellsworth N, Haskell WL, Wood
PD, (1998), "Effects of diet and exercise in men and postmenopausal
women with low levels of HDL cholesterol and high levels of LDL
cholesterol", New England Journal of Medicine. 339(1), tr. 1220.
161. Schaefer EJ, Lichtenstein AH, LamonFava S, Contois JH, Li Z,
Rasmussen H, et al, (1995), "Efficacy of a National Cholesterol
Education Program Step 2 diet in normolipidemic and
hypercholesterolemic middleaged and elderly men and women",
Arteriosclerosis, thrombosis, and vascular biology. 15(8):107985.
162. Hunninghake DB, Stein EA, Dujovne CA, Harris WS, Feldman EB,
Miller VT, et al, (1993), "The efficacy of intensive dietary therapy
alone or combined with lovastatin in outpatients with
hypercholesterolemia", New England Journal of Medicine.
328(17):12139.
163. Knopp RH, Walden CE, Retzlaff BM, McCann BS, Dowdy AA, Albers
JJ, et al, (1997), "Longterm cholesterollowering effects of 4 fat
restricted diets in hypercholesterolemic and combined hyperlipidemic
men: the Dietary Alternatives Study", Jama. 278(18):150915.
164. Wood PD, Stefanick ML, Williams PT, Haskell WL (1991), "The
effects on plasma lipoproteins of a prudent weightreducing diet, with
or without exercise, in overweight men and women", New England
Journal of Medicine. 325(7):4616.
165. KrisEtherton PM, Krummel D, Russell ME, Dreon D, Mackey S,
Borchers J, et al, (1988), "The effect of diet on plasma lipids,
lipoproteins, and coronary heart disease", Journal of the American
Dietetic Association. 88(11):1373400.
166. Dattilo AM, KrisEtherton PM (1992), "Effects of weight reduction on
blood lipids and lipoproteins: a metaanalysis", The American journal
of clinical nutrition. 56(2):3208.
167. Wood PD, Stefanick ML, Dreon DM, FreyHewitt B, Garay SC,
Williams PT, et al (1988), "Changes in plasma lipids and lipoproteins
in overweight men during weight loss through dieting as compared
with exercise", New England Journal of Medicine. 319(18):11739.
168. Kelley GA, Kelley KS, Roberts S, Haskell W, (2012), "Comparison of
aerobic exercise, diet or both on lipids and lipoproteins in adults: a
metaanalysis of randomized controlled trials", Clinical Nutrition.
31(2):15667.
Ế
Ề
PHI U ĐI U TRA BAN ĐÂU
Ỏ
Ự
Ứ
Ấ
Ế
Ế Ố PH NG V N THÓI QUEN, N P S NG, KI N TH C TH C HÀNH
ọ
ố
H và tên……………………………………….Mã s
ớ
ữ
Gi
i: Nam = 1; N = 2
ổ
Tu i: ………………………năm sinh……………
ỉ
ị
Đ a ch :…………………………………………….
ệ
ạ
Đi n tho i:………………………………………..
ấ
ỏ
Ngày ph ng v n………………………………….
ươ
T
Câu h iỏ
Mã hóa Ph
ng án tr l
ả ờ i
ộ ọ ấ
ế ọ
ế
ế
T 1
Trình đ h c v n
Không bi
t đ c, bi
t vi
t
1
ế ọ
ế
ế
2
Bi
t đ c, bi
t vi
t
ố
ệ
ể
ọ
3
Đã t
t nghi p ti u h c
ố
ệ
4
Đã t
ọ ơ ở t nghi p trung h c c s
ố
ệ
ổ
5
Đã t
ọ t nghi p ph thông trung h c
ố
ệ
6
Đã t
t nghi p THCN, CĐ, ĐH
ề
7 1
ạ ọ Trên đ i h c Nông dân
2
ệ Ngh nghi p
2
Công nhân
3
Buôn bán
ộ ư
4
Cán b h u
5
Khác ……..
Ứ
Ế
I. KI N TH C
ươ
ả ờ
TT Câu h iỏ
Mã hóa Ph
ng án tr l
i
Không
3
t ế v ề
1
ỡ
ạ
Có
2
ế
ố
Th pấ
4
Bác có nghe ho cặ bi ố b nh ệ r i lo n m máu không? ể ế ( n u không chuy n câu 7) ạ t tình tr ng r i Bác có bi
1
ủ
ạ
ỡ
lo n m máu c a mình vào
Bình th
ngườ
2
ạ
Cao
lo i nào không?
3
ạ
99 1
tế Không bi ơ ộ Vũa x đ ng m ch
5
ạ
ố ậ
ế
ẫ
Tăng huy t ápế
2
ế N u có, theo bác r i lo n ả ỡ m máu d n đ n h u qu gì?
ồ
ơ
Nh i máu c tim
3
ự ắ Đau th t ng c
4
ỡ
Gan nhi m mễ
5
ạ
ế Gây tai bi n m ch não
6
ỵ
Đ t quộ
7
Không bi
tế
6
99 1
ỡ
ỡ
Ăn kiêng(ăn ít) th t mị
2
ạ
ế
ị ố ỉ ố ố l
ư ế
ạ Theo bác khi b r i lo n m ề ả thói máu ph i đi u ch nh ố i s ng quen ăn u ng và nh th nào?
:
ứ ậ ỡ ộ
ỏ ứ
ứ ề H n ch ăn th c ăn ch a nhi u ầ ụ ộ Cholesterol (óc đ ng v t, b u d c, ậ lòng đ tr ng..) và m đ ng v t
3
ế ế ẵ
ứ
ế
ạ
H n ch ăn th c ăn ch bi n s n
4
ố
ượ
Kiêng u ng r
u bia
5
ệ
ậ
ể ụ T p luy n th d c hàng ngày
6
ể ườ
ệ
ị ố
t các b nh ti u đ
ng,
ề Đi u tr t tăng huy t ápế
7
Không bi
t ế
99
ườ
ườ
ừ
7
i nào
1
Ng
i th a cân, béo phì
ị ố
ườ
ề
ấ
2
Ng
ỡ i ăn nhi u ch t béo (m
ạ
ữ Theo bác nh ng ng sau đây có nguy c ơ b r i ỡ lo n m máu?
ứ
ậ
ộ đ ng v t, ăn th c ăn c
ế ế h bi n
3
ẵ s n…)
ườ
ề
ố
ộ
4
Ng
i ăn u ng không đi u đ
ườ
ậ
ộ
5
Ng
i ít v n đ ng
ườ ố
ề
6
Ng
i u ng nhi u bia, r
ượ u
ườ ị ố
7
Trong gia đình có ng
i b r i
ừ
ạ
ỡ
8
lo n m máu, th a cân béo phì
ườ
ầ
Ng
ẳ i luôn căng th ng th n kinh,
ồ ầ
ắ
99
bu n r u lo l ng
tế
ế
8
1
Không bi Không
2
Có
ể
ế ế
ệ
ằ
9
ệ ớ t phát hi n s m Bác có bi ằ ỡ ạ ố r i lo n m máu b ng cách nào không? ( n u không chuy n câu 10) N u có, phát hi n b ng
1
ỏ ị
ứ
ể
ỳ
Ki m tra s c kh e đ nh k
cách nào?
2
ỡ
ề
ặ
ệ Xét nghi m m máu tế Không bi T tố
99 1
ệ
10 Bác nghĩ gì v cân n ng ủ c a mình hi n nay?
2
Bình th
ngườ
3
ừ Th a cân
4
ế Thi u cân
99
Không bi
tế
II. THÓI QUEN ĂN U NGỐ
ươ
ả ờ
TT Câu h iỏ
Mã hóa Ph
ng án tr l
i
ờ
ữ
ữ
ữ
11
ầ Trong th i gian 6 tháng g n
ụ 3 b a (……b a chinh,….b a ph )
1
ườ
đây bác Bác th
ng ăn
> 3 b aữ
2
ấ ữ
m y b a trong ngày?
<3 b aữ
3
ng
ườ
12 Bác th
ữ ng ăn b a nào
ườ ấ Th t th ữ B a sáng
4 1
ề
ấ
ữ
nhi u nh t trong ngày?
ư B a tr a
2
ữ ố
B a t
i
3
ữ
B a khác
4
tế
ấ
13 Hàng ngày bác ăn m y bát
99 1
Không bi <3
c m?ơ
>36
2
ờ
14
ở Trong th i gian 6 tháng tr
> 7 < 2 giờ
3 1
ườ
ữ
ạ l
i đây bác th
ng ăn b a
>2 giờ
2
ả ờ
ớ
ố ướ t i tr
ủ c khi đi ng bao lâu/
99
Không nh , không tr l
i
( có = 2; không = 1) n u ế
ể
ố
ượ
không chuy n câu 15 15 Trong 6 tháng qua, trung
……
U ng bia, r
ậ u nh u
ấ ầ
ầ
ữ
ạ
l nầ
bình 1 tu n bác m y l n ăn,
Ăn b a chính t
i nhà hàng
ơ
……l nầ
( Không
ố u ng ngoài gia đình
Ăn c m bình dân
……l nầ
ầ ể k các l n ăn gi
ỗ ướ , c
i
Ăn sáng ngoài quán
……l nầ
h i…)ỏ
Khác…………ghi rõ
……l nầ
ả ờ
ớ Không nh /không tr l
i
ữ
ớ
ườ
16
So v i nh ng ng
i xung
99 1
ặ
ơ
M n h n
ấ quanh bác th y mình ăn
2
ạ ơ Nh t h n
ạ ơ
ặ
ơ
ọ
m n h n hay nh t h n h
3
i
ả ờ
ư ọ Nh m i ng ế Không bi
ườ t, không tr l
i
99
17
Trong 6 tháng qua bác có ăn
………
ỡ
Th t mị
ự
ạ
ẩ
các lo i th c ph m nào sau
………
ủ ạ Ph t ng
đây?
………
Óc l nợ
(1 = không
………
ỏ ứ Lòng đ tr ng gà
ơ
B , pho mát
2= Có
……….
Xúc xích/dăm bông
ế
99 = Không bi
ả t, không tr
……….
ị
Th t, cá rán
i)ờ l
……….
ướ
ọ
Cá n
c ng t
………
Cá bi nể
……….
ẹ
ạ Bánh k o các lo i
……….
ườ
ữ Đ ng, s a
……….
Bánh mỳ
………
ỳ
ề M ăn li n
……….
ồ ố
ọ Đ u ng ng t
……….
Rau các lo iạ
……….
ế ế
ứ
ứ
ả Qu chín/trái cây ấ ộ Lu c/n u
18 Hình th c ch bi n th c ăn
1
ượ
nào sau đây đ
c bác thích
Xào/rán
2
nh t?ấ
Quay/n
ngướ
3
Hun khói
4
ế
ả ờ
t/không tr l
i
Không bi Không h ănề
19
Trong 6 tháng qua, trung
99 1
ộ bình trong m t ngày bác ăn
ầ Ăn……l n/ngày
2
ư ế
ạ rau các lo i nh th nào 20 Trong 6 tháng qua, trung
Không nhớ Không h ănề
99 1
ầ
ầ
ộ bình trong m t tu n bác ăn
ầ Ăn……l n/tu n
2
ạ
ả
ế
ầ
ầ
ầ
ư ế qu chín các lo i nh th
N u <1 l n/tu n(ghi rõ….l n/ )
3
nào
99
Không nhớ
21
Trong 6 tháng qua, trung
Không h ănề
1
ầ
ầ
ộ bình trong m t tu n bác ăn
ầ Ăn……l n/tu n
2
ư ế
ạ
ị
ế
ầ
ầ
ầ
Th t các lo i nh th nào?
N u <1 l n/tu n(ghi rõ….l n/ )
3
22 Trong 6 tháng qua, trung
99 1
Không nhớ Không h ănề
ầ
ầ
ộ bình trong m t tu n bác ăn
ầ Ăn……l n/tu n
2
ư ế
ạ
ế
ầ
ầ
ầ
Cá các lo i nh th nào
N u <1 l n/tu n(ghi rõ…. l n/ )
3
23 Trong 6 tháng qua, trung
Không nhớ Không h ănề
4 1
ầ
ầ
ộ bình trong m t tu n bác ăn
ầ Ăn……l n/tu n
2
ư ế
ứ
ế
ầ
ầ
ầ
ạ Tr ng các lo i nh th nào
N u <1 l n/tu n (ghi rõ…l n/ )
3
Không nhớ Không h ănề
24 Trong 6 tháng qua, trung
99 1
ầ
ầ
ộ bình trong m t tu n bác ăn
ầ Ăn……l n/tu n
2
ẹ
ườ
ế
ầ
Bánh k o, đ
ữ ng, s a các
ầ N u <1 l n/tu n (ghi rõ….)
3
ư ế
ạ
lo i nh th nào
25 Trong 6 tháng qua, bác có ăn
Không nhớ Không
99 1
ế ế
ứ
ầ
các th c ăn ch bi n đóng
Có …. l n /…..
2
ế ẵ s n không (n u có ghi rõ s
ố
Không nhớ
99
l n)ầ
26 Trong 6 tháng qua, bác có ăn
Không
1
ướ
món ăn quay, rán, n
ng,
Có ……l n/ầ
2
99
Không nh ớ
hun khói không? Ố Ộ Ố Ế III. M T S Y U T LIÊN QUAN KHÁC
ươ
ả ờ
TT Câu h iỏ
Mã hóa
Ph
ng án tr l
i
Không
1
27 Bác đã bao gi
ờ hút thu c ố
ẫ
Có, v n đang hút
2
ch a? ư (n u ế
ố lá, thu c lào
ừ
Đã t ng hút
3
ể
không chuy n câu
33 )
ố
ờ 28 Bác đã hút thu c trong th i
……….năm
gian bao nhiêu lâu? (năm
bao nhiêu tu i?)ổ ỗ
29 Trung bình m i ngày Bác
ố ố
ế ,,,,,,,,,….đi u thu c lá/ ngày ………...đi u tế hu c lào /ngày
ế
……..năm
ế
ừ ố ượ
ố hút bao nhiêu đi u thu c 30 N u đã t ng hút thu c, bác ố c bao nhiêu
ỏ đã b thu c đ năm r i?ồ
31
Không
1
ố i bác có s ng hay ớ
ườ
i hút
Có
2
ố
ệ ạ Hi n t ệ làm vi c cùng v i ng ố thu c lá/thu c lào không?
ế
t
ư
99 1
ả ờ Không tr l i/không bi ờ Ch a bao gi
ố
ồ ờ u ng đ
ừ
ố
Đã t ng u ng
2
ả ờ
99
ớ Không nh /không tr l
i
)ch a?ư ể
39)
ế
ố
32 Bác đã bao gi ố u ng có ồ ượ u/bia c n(r (n u ế ch aư chuy n câu 33 N u có u ng, trong 6 tháng
Hàng ngày
1
ườ
qua Bác th
ố ng u ng
Hàng tu nầ
2
ỉ ữ
ặ
ị
ệ
ượ r
u /bia
ở ứ ộ ư ế m c đ nh th
Ch nh ng d p đ c bi
t
3
nào?
4
ố
ượ
34 Bác đã u ng r
ờ u trong th i
ố Không u ng chút nào …….năm
gian bao nhiêu lâu? (năm
…….tháng
bao nhiêu tu i?)ổ ạ ồ ố
ồ
35 Lo i đ u ng có c n nào
Bia
1
ườ
ơ ả
ố
ượ
ượ
bác th
ng u ng h n c
R u vang, r
u màu
2
ượ
ặ
R u n ng
3
Khác (ghi rõ)…..
4
5
ề ượ
ầ
ầ
ố
ạ Nhi u lo i khác nhau R u năng…….ml
36 Trong l n u ng g n đây
ấ
ượ
ố nh t bác đã u ng bao nhiêu
ẹ R u nh ………ml
ượ
ml r
u/bia?
Bia …………….ml
ệ ạ
1
37 Hi n t
ố i bác có dùng thu c
Không
ề
ặ
ộ
2
ệ ho c m t bi n pháp đi u tr
ị
Có
tăng huy t áp không?
ệ ạ
1
ế ố i bác có dùng thu c
38 Hi n t
Không
ề
ặ
ộ
2
ệ ho c m t bi n pháp đi u tr
ị
Có
ườ
ả ờ
i
đái tháo đ ệ ạ
99 1
ng không? ố i bác có dùng thu c
39 Hi n t
ớ Không nh /không tr l Không
ề
ặ
ộ
2
ệ ho c m t bi n pháp đi u tr
ị
Có
ỡ
tăng m máu nào không?
Ể Ự
Ạ
Ộ IV. HO T Đ NG TH L C
ươ
ả ờ
TT Câu h iỏ
Mã hóa
Ph
ng án tr l
i
̃
̀
1
̀ Hoan toan tinh tai
̣
40 Tính ch t công vi c ệ c a ủ ấ ở ườ nhóm
ẹ
2
Nh (văn phòng, bán hàng, lái xe
Bác th ng xuyên nào? :
ơ ớ c gi
i...)
ấ
ặ
3
Trung bình (c y, g t, chăn nuôi,
ủ
ộ
lao đ ng th công..)
ặ
ấ
ố
4
N ng (cày, cu c, xúc đ t đá, mang
ệ
1
ờ 41 Ngoài th i gian làm vi c,
ặ vác n ng...) Không
2
Có
ậ
hàng ngày Bác có t p môn
ể ể ụ th thao nào
th d c
ế
ể không? (n u không chuy n
câu 47 )
1
Đi b , ộ
ườ
42 Bác th
ể ậ ng t p môn th thao nào?
2
Ch yạ
3
Đi xe đ pạ
ưỡ
4
D ng sinh
ầ
5
C u lông, bóng bàn,đá bóng
Khác .................................
1
(Ghi rõ ) < 15 phút
ậ
2
1530 phút
43 Th i gian bác dành cho t p ờ ể ể ụ th d c, th thao là bao nhiêu giờ
3
3045 phút
99 1
tế Không bi ự ậ T t p theo thói quen
ự ậ
ướ
t p, hay theo h
ng
44 Bác t d nẫ
ố ướ
ầ
2
Do th y thu c h
ẫ ng d n
3
Do câu l c bạ ộ
4
Theo sách, đài, báo
ả ờ
t/không tr l
i
99 1
ế Không bi ạ ỏ Kh e m nh
ệ
ủ i ích c a vi c ể
ể ụ
45 Bác có bi ế ợ t l ậ t p th d c, th thao ?
ẻ ẹ
2
Tăng thêm v đ p
ọ
3
Kéo dài tu i thổ
ạ
ố
ố
4
ỡ ệ Phòng ch ng b nh r i lo n m
99
máu
ườ
tế Không bi ……….phút
46 Thông th
ỗ ng m i ngày
ọ
Bác xem ti vi đ c sách báo,
ệ
nói chuy n trong bao lâu
Ạ
Ề
V. PH M VI TRUY N THÔNG
ươ
Câu h iỏ
T
Ph
ng án tr l
ả ờ i
Mã
T
hóa
ữ
47 Bác bi
ế ượ t đ ừ
c nh ng thông ồ ngu n nào
tin trên t
ế
ườ
t
ố
c
ỡ
ố
ồ
ậ ượ 48 Bác mong mu n nh n đ ố ề thông tin v phòng ch ng ừ ạ ệ b nh r i lo n m máu t ngu n nào?
ế
ườ
1 2 3 4 5 6 7 8 99 1 2 3 5 6 7 8 9
Đài Ti vi Báo Panô, áp phích Cán b y tộ ể ộ Cán b đoàn th xã ổ ộ H i ng i cao tu i Khác(ghi rõ………..) ế ớ Không nh /không bi Đài Ti vi Báo Panô, áp phích Cán b y tộ ể ộ Cán b đoàn th xã ổ ộ H i ng i cao tu i Khác (ghi rõ…………………)
Ứ Ầ Ẻ VI. PH N KHÁM S C KHO
Ề Ử TI N S :..........................................................................................................
Ệ B NH NGOÀI DA: ...........................................................................................
Ạ Ệ B NH TIM M CH: ..........................................................................................
Ấ HÔ H P: ...........................................................................................................
Ệ B NH TIÊU HOÁ: ............................................................................................
Ế Ệ Ệ B NH TI T NI U: ............................................................................................
Ệ ƯƠ Ớ Ệ Ậ B NH X NG KH P, H V N
Ộ Đ NG: .......................................................
Ầ Ệ B NH TH N KINH: ........................................................................................
Ộ Ế Ệ B NH N I TI T: ............................................................................................
Ắ Ệ B NH M T: ....................................................................................................
Ặ Ệ B NH RĂNG HÀM M T:...............................................................................
Ệ .B NH KHÁC: .................................................................................................
ố ượ
ọ
H và tên đ i t
ng…………………………………….
ị Đ a ch
ỉ………………………………………………….
ỏ ả
ầ ướ ố
ủ ố ượ
(Chú ý h i c ph n n
c u ng c a đ i t
ng)
B aữ ăn
TLs nố g s chạ
Tên món ăn
Mã món ăn
Tên th cự ủ ẩ ph m c a món ăn
Mã món ăn c aủ TP
ị Đ n vơ đo ngườ
l
Thả i bỏ ?
%ăn đượ c
Cò n iạ
l
S nố g/ chín
Đ nơ v đoị ngườ l
l
TL đ nơ v đoị ườ ng( g)
l
Số ngượ l đ n vơ ị đo ngườ 7
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
13
14
Ọ
ƯỢ
Ự Ế
TR NG L
NG ĂN TH C T
PH NẦ CÒN L IẠ Đ IỐ NGƯỢ T KHÔNG ĂN
Ỏ Ẩ Ầ Ế Ể Ờ PHI U H I CHI KH U PH N CÁ TH 24 GI QUA
N i ănơ
Ghi chú
Số ngượ
l
TL còn ạ i (g) l
Mã th cự ph mẩ
15
16
iạ Còn l quy ra ạ ố s ng s ch 17
ngượ T.l th c tự ế ăn 18
Tên th cự ph mẩ 19
20
21
22
ị ộ
Tính giá tr c t [11] = [6]x [7] x [8]x[10]
ị ộ
Tính giá tr c t [18] = [11] [17]
MÃ MAS : Ố
ƯỜ
ƯỢ
C THÁI
Ế Ộ B Y T Ạ Ọ NG Đ I H C Y D TR BÌNH
Ư Ấ
Ế
ƯỠ
PHI U KHÁM VÀ T V N DINH D
NG
Ổ Ố
Ạ
Ầ I CAO TU I R I LO N LP MÁU L N
ƯỜ NG ......
Ngày khám ................../. 7/2016
............................................ Gi
ọ ớ ữ ổ ....................... H và tên i: 1 Nam 2 N Tu i:
ị Đ a ch ỉ........................... ....................................................................
Ế I HUY T ÁP
ố ế Huy t áp t i đa/ ế Huy t áp ố t i HA1
ể
ạ ầ
thi u:ể ..................................................................
i l n 2 cho
Bnhân)
ế ố ế ố ể : ................ (Ki m tra l i đa/ Huy t áp t i thi u HA2 Huy t áp t
II NHÂN TR C:Ắ
............................. Kg Chi u cao:
.. ......................BMI ........................
ề ặ Cân n ng:
ỷ ọ T tr ng m c th : ỡ ơ ể ............................. % ......................... Kg
Ỏ Ầ Ấ III PH N PH NG V N
ườ ể ể ậ ng xuyên t p th duc, th thao không? 1 Bác có th
0= không, 1= có
ể ụ ể ướ ư i đây bác a thích 2. Môn th thao, th d c nào d
ạ ạ ộ ộ ơ 1. Đi b 2; ch y b 3. đi xe đ p 4. b i .5. môn khác.......
ờ ậ 3 Th i gian t p hàng ngày
> 1520 phút 30 phut > 30 phut
ế ở ứ ủ ớ t s thích c a mình v i các món ăn, th c ăn sau đây: 4 Bác cho bi
ộ ươ ứ Nộ Đánh d u X vào 1/3 c t t ng ng
ấ 0=R tấ 1= ít thích 2= Không
thích ăn ăn
ặ
ấ ỡ ạ
ủ ạ ề
ượ ồ ọ ặ ề ộ Các ph t ng: ru t, d dày, óc... ị ỡ Th t có nhi u m ị ạ Th t n c ủ ả ả Cá và th y h i s n Đồ R u, bia ẹ Đ ng t, bánh k o
ả ấ 1 Món kho, n u m n, ch m m n 2 Món sào, rán (nhi u m ) 3 4 5 6 7 8 9 10 Rau xanh 11 Qu chín
ư ế ủ ệ ặ 5 Theo bác cân n ng c a bác hi n nay nh th nào
ườ 0= Không bi tế 1=Bình th ng 2=Tăng 3= Gi mả
ế ố ữ ứ ế ạ ỡ t r i lo n m máu gây nên nh ng bi n ch ng gì không? 6 Bác có bi
ạ 0= Không bi tế ế 1= Tai bi n m ch máu não
ơ ươ ồ 2=Nh i máu c tim ổ 3=T n th ắ ậ ng th n, m t
ế ề ố ỡ ạ t cách đ phòng r i lo n m máu không? 7 Bác có bi
ế 0= Không bi t 1= Có
ữ ườ ướ ạ ỡ i nào d ơ ị ố i đây có nguy c b r i lo n m máu 8 Theo bác nh ng ng
ườ
ừ
1. Ng
i th a cân, béo phì
ườ
ế ế ẵ
ỡ ộ
ứ
ề
ậ
ấ
2. Ng
i ăn nhi u ch t béo ( m đ ng v t, ăn th c ăn c bi n s n…)
ườ
ề
ố
ộ
3. Ng
i ăn u ng không đi u đ
ườ
ậ
ộ
4. Ng
i ít v n đ ng
ườ ố
ề
5. Ng
i u ng nhi u bia, r
ượ u
ườ ị ố
ừ
ạ
ỡ
6. Trong gia đình có ng
i b r i lo n m máu, th a cân béo phì
ườ
ồ ầ
ầ
ắ
ẳ
7. Ng
i luôn căng th ng th n kinh, bu n r u lo l ng
ế
ả ờ
8. Không bi
t( Không tr l
i)
ế ộ
ị ố
ề
ạ
ạ
ỡ
ỉ
ư ế ả 9. Theo bác khi b r i lo n m máu ph i đi u ch nh ch đ sinh ho t nh th
nào?
ỡ
1.Ăn kiêng(ăn ít) th t mị
ậ ầ ụ
ứ
ứ
ế
ề
ạ
ộ
ỏ 2. H n ch ăn th c ăn ch a nhi u Cholesterol(óc đ ng v t,b u d c, lòng đ
ỡ ộ
ứ
ậ tr ng..) và m đ ng v t
ế ế ẵ
ế
ạ
ứ 3. H n ch ăn th c ăn ch bi n s n
ố
ượ
4. Kiêng u ng r
u bia
ể
ệ
ậ
ườ
ể ụ 5. t p luy n th d c th thao th
ng xuyên
ừ
ế
ả
6. Gi m cân n u th a cân
ị ố
ể ườ
ệ
ế
ề 7. Đi u tr t
t các b nh ti u đ
ng, tăng huy t áp
8. Không bi
t ế
ệ ớ ể ế ạ ả ố ỡ 10 Đ phát hi n s m r i lo n m máu thì bác ph i làm th nào?
ế
ằ
ệ 11.N u có, phát hi n b ng cách nào?
ế ế 0= Không bi t 1= có bi t
ỏ ị ể ỳ ứ a.Ki m tra s c kh e đ nh k
ữ
ớ
ườ
ạ ơ
ấ
ặ
ơ
ọ i xung quanh bác th y mình ăn m n h n hay nh t h n h ?
12. So v i nh ng ng
ỡ ệ b.Xét nghi m m máu
ơ ặ 1. M n h n
2. Nh t h n
ạ ơ
ườ ư ọ 3. Nh m i ng i
Ầ Ấ Ụ
ướ ế Ủ i đây trong tháng qua mình có ăn t m t s th c ăn d
Ứ IV T N XU T TIÊU TH TH C ĂN C A NCT (Có XN máu) ộ ố ứ 13 Xin ông bà cho bi không?
ỗ ấ ỉ ươ ứ (M i dòng ch đánh d u X vào 1 ô t ng ng)
TT Tên th c ănứ Tháng qua
ằ H ng ngày, 2 4 7 l nầ 13 l nầ
3 ngày/tu nầ
ộ
ọ c ng t
ữ ậ
1 Mỡ D uầ 2 ị ơ Th t l n 3 ị ị Th t gà, ngan, v t 4 ậ ủ ạ Ph t ng đ ng v t 5 Cá bi nể 6 ướ Cá n 7 Tôm, tép 8 ế ố Cua, trai, c, h n 9 ạ 10 S a các lo i ạ ỗ ạ 11 Đ u đ h t các lo i 12 Giá đỗ ụ ậ 13 Đ u ph ạ ạ 14 G o, ngô nguyên h t ị ứ Tr ng gà, v t 15 ả 16 Qu chín 17 18 19 20 21 Rau mu ngố Rau gi nề Rau ngót Cà chua Rau xanh khác
ề Đi u tra viên
ụ ụ Ph l c 1
ụ ụ Ph l c 2
ụ ụ Ph l c 3
ụ ụ Ph l c 4
Ự Ơ Ố TH C Đ N S 1
ề ạ ặ ổ ị : Ph m Th T. 62 tu i chi u cao 155cm cân n ng 66,2 kg BMI
ọ H và tên 27,6
ị ỉ Thôn Thái Đ a ch :
ứ ứ Gi ănờ Th 2 + 5 Th 4 + 7
ủ ứ Th 3+6+ch nh tậ
ế 7h ng 250ml
ườ ng 30g, đ ng ạ Xôi : g o n p 60g, ạ l c 20g
ơ ữ ậ ươ S a đ u t ậ ươ (đ u t 10g) Canh cá: bánh đa 80g, cá 20g, rau th m 10g
ơ 11h ạ ẻ
ơ ậ
ỏ ộ ề ộ ạ ẻ 120g C m: g o t ụ ụ ậ Đ u ph om (đ u ph ầ 100g, d u ăn 10g) Rau d n đ lu c 250g ạ ẻ 120g C m: g o t ả Canh rau c i (rau ả c i 200g) ị ạ Th t n c lu c 100g
ư ấ ả i 100g) ố ả 14h D a h u 200g Cam 1 qu 200g
ơ C m: g o t 120g ị ạ ị Th t rim (th t n c 30g) Canh (rau day 50g, rau m ng ồ ơ t Chu i tiêu 2 qu
ơ 18h 120g ạ ẻ
120g ấ
ơ ộ ư
ố ạ ẻ C m: g o t ị Canh rau ngót n u th t ị ợ (rau ngót 200g, th t l n ầ ạ n c 80g, d u ăn 10g) ạ ẻ C m: g o t ư N m d a góp ộ (d a chu t 250g, cà r t 150g)
ơ C m: g o t 120g ộ Bí xanh lu c (bí xanh 100g) Cá kho 80g, d u ầ ăn10g
ưỡ ự ơ ủ ị Giá tr dinh d ng c a th c đ n
ượ ừ Năng l ng: 14501550kcal Calo t protid: 15%
ừ Protid: 6071g Calo t Lipid: 15%
ừ Lipid: 2530g Calo t glucid: 70%
Glucid: 250300g
Ự Ơ Ố TH C Đ N S 1
ọ ề ạ ặ ổ ị : Ph m Th V. 70 tu i chi u cao 146cm, cân n ng 49 kg BMI 23. H và tên
ị ỉ Thôn Thái Đ a ch :
ứ ứ ứ ờ Th 2 + 5 ủ ậ Th 3+6+ch nh t Th 4 + 7
Gi ăn
ạ ế 7h ng 250ml
ườ ng 30g, đ ng Xôi : g o n p 80g. ạ l c 20g
ị ơ ữ ậ ươ S a đ u t ậ ươ (đ u t 10g) Bún gà: Bún 150g, ỏ th t gà b da 20g, rau th m 10g
ạ ẻ ơ ạ ẻ ơ ạ ẻ ơ 11h C m g o t 160g C m g o t 160g C m g o t 160g
ầ ị ố ậ ồ ộ Rau tr n d u Đ u nh i th t s t cà
ư ộ D a chu t 200g chua: ả ả Canh rau c i (rau c i 200g) ị ứ Tr ng đúc th t
ậ ỗ Giá đ 100g ụ Đ u ph 150g ị ạ Th t n c 30g
ầ ị ạ D u 10g Th t n c 30g ứ ả Tr ng gà 1 qu
ỏ ơ ầ ấ D m, t i, rau th m D u 10g ầ D u 5g
ầ Cá kho 80g, d u 5g Cà chua 50g
ộ
ố Rau mu ng lu c: 250g
ả ố ả 14h Chu i tiêu 2 qu
Cam 1 qu 200g Thanh long 150g
ạ ẻ ơ ạ ơ ạ ẻ ơ 18h C m g o t 160g C m bát g o t ẻ C m g o t 160g
ố ộ ị N m rau mu ng: (rau 160g
ầ ị ạ ừ ị ạ ấ 300g, l c v ng 30g, d m, Th t n c kho 30g Măng xào th t (măng 200g, d u 10g, th t bò 40g)
ỏ ơ t i, rau th m)
ả ả Canh rau c i (rau c i 200g) Cá kho 100g
ưỡ ủ ượ ị Giá tr dinh d ự ơ ng c a th c đ n: Năng l ng 17001800kcal
ừ Protid: 6070g Calo t protid:15%
ừ Lipid: 2530g Calo t Lipid:15%
ừ Glucid: 270300g Calo t glucid:70%
Ự Ơ Ố TH C Đ N S 1
ễ ề ặ ổ ị :Nguy n Th H. 63 tu i chi u cao 145cm cân n ng 40 kg BMI
ọ H và tên 19,1
ị ỉ Hoàng Xá Đ a ch :
ứ ứ ứ ờ Th 2 + 5 ủ ậ Th 3+6+ch nh t Th 4 + 7
Gi ăn
ữ ậ ươ ữ ậ ươ 7h S a đ u t ng 250ml ng
ng 250ml ườ ng ng 30g, đ S a đ u t 250ml
ữ ậ ươ S a đ u t ậ ươ (đ u t 10g)
ạ ẻ ơ ạ ơ ơ 11h C m 2 bát g o t 200g C m 2 bát g o t ẻ C m 2 bát g o t ạ ẻ
ầ ộ Rau tr n d u 200g 200g
ư ị ố ậ ồ ả ộ D a chu t 200g Đ u nh i th t s t cà
ỗ Giá đ 100g chua: Canh rau c i (rau ả c i 200g) ị ạ Th t n c kho 50g
ầ ậ D u 10g ụ Đ u ph 150g
ỏ ơ ị ạ ấ D m, t i, rau th m Th t n c 30g
ầ ầ Cá kho 80g, d u 5g D u 10g
Cà chua 50g
ộ
ồ ả 14h H ng xiêm 200g
Thanh long 150g ố Rau mu ng lu c: 250g Cam 1 qu 200g
ạ ẻ ơ ạ ẻ ơ ạ ẻ ơ C m g o t 150g C m g o t 120g C m g o t 120g
17h30 ph ố ộ ị N m rau mu ng: (rau Tôm rang (tôm đ ngồ
ướ ướ ừ ạ 300g, l c v ng 30g, ầ 50g, d u 10g)
ỏ ơ ả ấ d m, t i, rau th m) M p xào th t ầ (m p 250g, d u ị 10g, th t bò 40g) Cá kho 80g
ả Canh rau c i (rau c i 200g) Cá kho 100g
ưỡ ủ ượ ị Giá tr dinh d ự ơ ng c a th c đ n : Năng l ng 17001800kcal
ừ Protid: 7080g Calo t protid:15%
ừ Lipid: 3035g Calo t Lipid:15%
ừ Glucid: 270300g Calo t glucid:70%
Ự Ơ Ố TH C Đ N S 1
ọ ề ặ ổ :Bùi Văn Tr. 74 tu i chi u cao 160 cân n ng 55,9 kg BMI 21,8 H và tên
ị ỉ Duy Nh tấ Đ a ch :
ứ ứ ứ Gi ờ Th 2 + 5 ủ ậ Th 3+6+ch nh t Th 4 + 7
ăn
ị ế 7h ng 250ml
ườ ng 30g, đ ng ạ Xôi :g o n p 80g. ạ l c 30g
ị ơ Bún th t; Bún 150g. ợ th t (bò, l n) 20g, rau th m 10g ữ ậ ươ S a đ u t ậ ươ (đ u t 10g)
ơ ơ 11h 200g 200g
ố 200g ị ạ ẻ ồ
ư
ạ ẻ C m g o t ả ả Canh rau c i (rau c i 200g) Th t n c rim 50g
ị ạ
ơ
ạ ẻ C m g o t ầ ộ Rau tr n d u ộ D a chu t 200g ỗ Giá đ 100g ầ D u 10g ỏ ấ i, rau th m D m, t ầ Cá kho 80g, d u 5g
14h ủ Đu đ 200g
ơ C m g o t ậ Đ u nh i th t s t cà chua: ụ ậ Đ u ph 150g ị ạ Th t n c 30g ầ D u 10g Cà chua 50g ộ ố Rau mu ng lu c: 250g ả Cam 1 qu 200g Thanh long 200g
ạ ẻ ơ ạ ẻ ơ 18h 150g 150g
150g ố
ầ ị
ả ạ ẻ C m g o t ị Bí xào th t (bí xanh 200g, d u 10g, th t bò 40g)
ừ i, rau th m) C m g o t Tôm rang (tôm đ ngồ ầ 50g, d u 10g) ả Canh rau c i (rau c i 200g)
ơ C m g o t ộ N m rau mu ng: (rau 300g, ấ ạ l c v ng 30g, d m, ơ ỏ t Cá kho 100g
ị ưỡ ự ơ ủ Giá tr dinh d ng c a th c đ n
ượ ừ Năng l ng: 17001800kcal Calo t protid:15%
ừ Protid: 6070g Calo t Lipid:15%
ừ Lipid: 2530g Calo t glucid:70%
Glucid: 270300g
Ự Ơ Ố TH C Đ N S 1
ọ ề ặ ỗ ổ ị : Đ Th Ch. 74 tu i chi u cao 156cm cân n ng 46,4 kg BMI 19,1 H và tên
ị ỉ Thôn Thái Đ a ch :
ứ ứ Gi ănờ Th 2 + 5 Th 4 + 7
ủ ứ Th 3+6+ch nh tậ
ắ 7h
ng 250ml ườ ng ng 30g, đ ộ Ngô lu c 2 b p 250g
ơ ữ ậ ươ S a đ u t ậ ươ (đ u t 10g) Canh cá: Bánh đa 100g, cá 20g, rau th m 10g
ạ ẻ ơ ạ ẻ ơ 11h C m g o t 200g ơ C m ạ g o t ẻ C m g o t 200g
ầ ả ộ Rau tr n d u 200g
ư ậ ộ D a chu t 200g ị ố ồ Đ u nh i th t s t Canh rau c i (rau ả c i 200g) ị ứ Tr ng đúc th t
ỗ Giá đ 100g cà chua: ị ạ Th t n c 30g
ầ ậ D u 10g ụ Đ u ph 150g ứ ả Tr ng gà 1 qu
ỏ ơ ị ạ ấ D m, t i, rau th m Th t n c 30g ầ D u 5g
ầ ầ Cá kho 80g, d u 5g D u 10g
Cà chua 50g
ộ
ồ ố Rau mu ng lu c: 250g Xoài 200g 14h H ng xiêm 200g
Thanh long 200g
ạ ẻ ơ ạ ẻ ơ ạ ẻ ơ 18h C m g o t 180g C m g o t 180g C m g o t 180g
ả ộ Rau c i lu c 250g Tôm kho; tôm
ầ Cá kho 100g ồ đ ng 50g, d u 10g Măng xào th t ị (măng 200g, d u ầ ị 10g, th t bò 40g)
ả Canh rau c i 200g
ưỡ ự ơ ủ ị Giá tr dinh d ng c a th c đ n
ượ ừ Năng l ng: 17001800kcal Calo t protid:15%
ừ Protid: 6070g Calo t Lipid:15%
ừ Lipid: 2530g Calo t glucid:70%
Glucid: 270300g
Ự Ơ Ố TH C Đ N S 1
ọ ề ặ ổ ị : Bùi Th T. 62 tu i chi u cao 149cm cân n ng 46 kg BMI 21,2 H và tên
ị ỉ Nguyên Xá Đ a ch :
ứ ứ ứ Gi ờ Th 2 + 5 ủ ậ Th 3+6+ch nh t Th 4 + 7
ăn
ị ạ ế 7h
Xôi : g o n p 80g, ạ l c 30g ng
ị ơ Bún th t: Bún 150g, ợ th t(bò, gà, l n) 20g, rau th m 10g ữ ậ ươ S a đ u t 250ml (đ u t ườ 30g, đ ng ậ ươ ng 10g)
ơ ạ ẻ 11h 200g ạ ẻ ạ ẻ
ầ
ư ồ ị ố
ứ ơ C m 2 bát g o t 200g Canh rau ngót (rau ngót 200g) ị Tr ng đúc th t
ơ
ả C m 2 bát g o t ộ Rau tr n d u ộ D a chu t 200g ỗ Giá đ 100g ầ D u 10g ỏ ấ i, rau th m D m, t ầ Cá kho 80g, d u 5g
ị ạ Th t n c 30g ứ Tr ng gà 1 qu ầ D u 5g
ộ
ả ả ố 14h Chu i tiêu 2 qu Thanh long 150g
ơ C m 2 bát g o t 200g ậ Đ u nh i th t s t cà chua: ậ ụ Đ u ph 150g ị ạ Th t n c 30g ầ D u 10g Cà chua 50g ố Rau mu ng lu c: 250g Cam 1 qu 200g
ư ơ 18h ạ ẻ 150g
ầ ị
ạ ẻ ơ C m g o t ạ ị ợ Th t l n n c rim 30g ả ả Canh rau c i (rau c i 200g) ạ ẻ 150g C m g o t ị Măng xào th t (măng 200g, d u 10g, th t bò 40g)
ố ừ ơ ạ i, rau th m)
ơ C m 2 l ng bát g o t 150g ộ N m rau mu ng: (rau 300g, l c v ng 30g, ỏ ấ d m, t Cá kho 100g
ưỡ ủ ượ ị Giá tr dinh d ự ơ ng c a th c đ n: Năng l ng 17001800kcal
ừ Protid: 6070g Calo t protid:15%
ừ Lipid: 2530g Calo t Lipid:15%
ừ Glucid: 270300g Calo t glucid:70%
ụ ụ Ph l c 5
Ộ
Ủ
Ộ
Ệ
UBND XÃ NGUYÊN XÁ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
Nguyên Xá, ngày 16 tháng 12 năm 2016
BÁO CÁO
Ố
Ự
Ả
Ế
Ệ
Ố Ề K T QU TH C HI N Đ TÀI PHÒNG CH NG R I
Ỡ
Ạ
ƯỜ
Ổ
LO N M MÁU CHO NG
I CAO TU I XÃ NGUYÊN XÁ
Ự
Ả
Ế
Ệ
Ề
ầ
Ph n I: K T QU TH C HI N Đ TÀI
ể
ặ
I/ Đ c đi m, tình hình chung:
ằ ở
ấ ự
ư
ệ
ệ
Xã Nguyên Xá, n m
phía Nam Huy n Vũ Th , có di n tích đ t t
nhiên là
ố
ườ
ố
ườ ở ộ ổ
ườ
613 ha, dân s 7.896 ng
i, trong đó s ng
đ tu i NCT là 1071 ng
i
ầ i. Là xã đ u
ư ượ
ủ
ệ
ạ
ẩ
ớ
ơ
tiên c a huy n đ t chu n nông thôn m i vào năm 2013. Dân c đ
c chia thành 4 đ n v
ị
ạ ộ
ớ ơ
ủ
ạ
ắ
ạ
ộ
ồ
ị
thôn, g m 2 thôn lo i 1 và 2 thôn lo i 2. Ho t đ ng c a H i NCT g n v i đ n v thôn.
ộ
ộ
ớ
ạ
ộ
Toàn xã có 4 chi h i NCT v i 959 h i viên,t
ỷ ệ l
thu hút đ t 89,54%.. H i NCT là m t t
ộ ổ
ộ ậ
ạ ớ
ứ
ụ
ấ
ồ
ộ
ợ
ch c mang tính ch t xã h i.T p h p NCT trong c ng đ ng cùng sinh ho t v i m c tiêu
ẻ ố
ố
ờ
ớ
ộ
ồ
ố
" S ng vui, s ng kho , s ng có ích cho gia đình và xã h i" đ ng th i cũng là l p ng
ườ i
ượ
ấ
ộ
ọ
đ
c gia đình và xã h i quan tâm, trân tr ng nh t.
ạ ộ
ữ
ộ
ươ
Trong nh ng năm qua ho t đ ng công tác H i nói chung, ch
ng trình chăm sóc
ỏ
ở
ượ ự
ỉ ạ
ề
ạ
ứ s c kh e cho NCT
xã Nguyên Xá luôn đ
ệ ủ c s quan tâm ch đ o, t o đi u ki n c a
ỷ ả
ư
ệ
ề
ệ
ấ
ấ
ạ
ộ
Ban đ i di n H i NCT huy n Vũ Th và các c p U đ ng, các c p Chính quy n , s
ự
ủ
ể ặ
ỡ ủ
ộ
ệ
ệ
ầ
ng h , giúp đ c a các ban nghành, đoàn th . đ c bi
t là tinh th n trách nhi m, s
ự
ủ ộ
ộ ộ
ế
ấ
ộ
ộ
ố
đoàn k t, th ng nh t cao c a đ i ngũ cán b H i và h i viên h i NCT trong toàn xã. Do
ộ ổ ứ
ạ ượ
ủ
ự
ệ
ữ
ả
ố
ạ ộ ậ v y mà các ho t đ ng c a H i t
ch c, th c hi n đ t đ
ế c nh ng k t qu khá t
t. Là
ạ ộ
ữ
ự
ấ
ộ
1 trong nh ng H i ho t đ ng tích c c nh t và tham gia vào các phong trào văn hóa văn
ươ
ạ ộ
ư
ứ
ẻ
ể
ề
ệ ủ ị ngh c a đ a ph
ng. Tiêu bi u nh ho t đ ng v chăm sóc s c kho cho NCT. Hàng
ượ ế
ụ ượ
ệ
ạ
ắ
ơ
ị
ộ năm H i NCT đ
c x p lo i là đ n v hoàn thành xuât s c nhi m v . đ
ấ c cáp c p, các
ưở
ngành khen th
ng...
ả ể
ự
ệ
ề
ế
II/ K t qu tri n khai, th c hi n đ tài:
ề
ư ấ
1/ Công tác truy n thông, t
v n:
ự
ể
ề
ệ
ệ
ợ
ồ
ạ
ố
ố
"Phòng ch ng r i lo n m
ỡ
Th c hi n h p đ ng trách nhi m tri n khai đ tài
ườ
ổ ủ
ườ
ạ ọ
ượ
ớ
máu" cho Ng
i cao tu i c a Tr
ng Đ i h c Y D c Thái Bình v i UBND xã Nguyên
Xá
ế ị
ự
ệ
ề
ậ
ố
ạ ố phòng ch ng r i lo n
.
UBND xã ra Quy t đ nh thành l p BCĐ th c hi n đ tài"
ủ ị
ầ
ồ
ồ
ưở
mỡ máu" cho NCT. Thành ph n g m: Đ ng chí Phó ch t ch UBND xã là Tr
ng ban,
ệ
ộ
ườ
ạ
ổ
ế
ạ đ i di n H i ng
i cao tu i, Tr m y t
, , Ban văn hoá xã…. Là thành viên BCĐ.
ộ ưở
ộ
ế
ủ
ộ
ươ
Chi h i tr
ng H i NCT, Y t
thôn là c ng tác viên c a ch
ng trình
ự
ế
ể
ạ
ổ
ứ
ự
ệ
ờ
ồ
BCĐ Xây d ng k hp ch, tri n khai, t
ề ch c th c hi n đ tài. Đ ng th i xây
ạ ộ
ừ
ệ
ế
ự d ng quy ch ho t đ ng, phân công trách nhi m cho t ng thành viên BCĐ
ữ ị
ế
ươ
ủ
ủ
ệ
ề
ườ
ạ ọ
Cam k t gi a đ a ph
ng và Ban ch nhi m đ tài c a tr
ượ ng Đ i h c Y D c
ề ể
ự
ươ
Thái Bình v tri n khai th c hiên ch
ng trình
ợ ổ ứ
ơ ở
ả
ạ
ỡ
ố
Phói h p t
ọ ch c kh o sát tình hình NCT r i lo n m máu. Trên c s đó ch n
ữ
ườ
ơ ố
ạ
ỡ
ượ ư
ệ
ươ
nh ng ng
i có nguy c r i lo n m máu cao đ
ự c u tiên th c hi n ch
ủ ng trình c a
đ tàiề
ổ ứ
ủ
ộ
ộ
ượ
ự
ệ
ươ
T ch c cho H i viên h i NCT c a xã đ
c th c hi n ch
ế ng trình ký cam k t
ề ợ
ủ
ệ
ệ
ề
ươ
ớ v i BCĐ Ban ch nhi m v trách nhi m và quy n l
i khi tham gia ch
ng trình.
ỉ ạ ổ
ạ ộ
ứ
ụ
ủ
ệ
ươ
ờ
Ch đ o t
ch c th c hi n các ho t đ ng c a ch
ồ ng trình. Đ ng th i th
ườ ng
ố ể ạ
ệ
ể
ả
xuyên ki m tra, giám sát , đôn đ c đ đ t hi u qu cao.
ề
ư ấ
2/ Công tác truy n thông, t
v n:
ộ ổ
ạ ộ
ỳ ể
ứ
ỗ
ướ
4/4 chi h i t
ch c sinh ho t h i viên m i tháng 1 k đ nghe h
ẫ ng d n v
ề
ứ
ứ
ế
ẻ
ưỡ
ờ ổ ứ
ứ
ki n th c chăm sóc s c kho , dinh d
ồ ng. Đ ng th i t
ẻ ề ể ch c khám s c kho v ki m
ơ ở
ế
ặ
ộ
tra cân n ng, đo huy t áp, đo vòng eo, vòng mông cho h i viên. Trên c s đó t
ư ấ v n,
ướ
ệ ậ
ế ợ
ể ụ
ế ộ
ể
ẫ
ố
h
ớ ng d n ch đ ăn u ng k t h p v i luy n t p th d c, th thao....
ộ
ộ
ế
ườ
ướ
ẫ
ộ
Chi h i NCT và cán b Y t
thôn th
ng xuyên giám sát, h
ng d n các h gia
ử ụ
ẩ ở ị
ự
ươ
ụ
ả
ỡ
đình tăng s d ng các th c ph m
đ a ph
ể ư ng có tác d ng làm gi m m máu đ d a
ữ
vào b a ăn NCT
ế
ộ ưở
ữ
ệ
ậ
Y t
thôn cùng Chi h i tr
ng l p danh sách nh ng NCT đang có b nh và h
ướ ng
ọ ế ử ụ
ữ
ợ
ợ
ứ
ọ
ẫ d n cho h bi
ứ t s d ng nh ng th c ăn phù h p, có l
ướ ẻ ủ i cho s c kho c a h . H ng
ự ơ
ọ ự
ệ
ẫ
ư
ủ
ầ
ẫ d n h th c hi n các th c đ n m u theo t
ố vân c a các Th y thu c
ố ợ
ề
ớ
ộ
ổ
H i NCT xã ph i h p v i Ban văn hoá, đài truy n thanh xã làm t
t công tác
ệ ố
ề
ề
ạ
ố
ộ
ỡ
ố
ề tuyên truy n các n i dung v phòng ch ng r i lo n m máu trên h th ng đài truy n
ề ạ
ị ủ
ộ
thanh xã và tuyên truy n t
i các h i ngh c a thôn.
ộ
ộ
ộ
ộ
ế
ể
ẩ
ơ
ớ
H i NCT phát đ ng cán b , h i viên vi
t tin, bài, th ca, ti u ph m v i ch
ủ
ố
ỡ
ố
ưỡ
ạ ề ề đ v phòng ch ng r i lo n m máu, chăm sóc dinh d
ng NCT. Các chi h i t
ộ ổ ứ ch c
ề
ơ
bình th , nghe đĩa CD truy n thông, ...
ộ
ộ
ộ
ượ
ề
ậ
Hàng tháng cán b Chi h i NCT mang các n i dung đ
ấ c truy n thông, t p hu n
ớ
ướ
ể ọ ử ụ
ệ
ẫ
ẫ
ậ
ơ
ế đ n v i các gia đình NCT h
ự ng d n đ h s d ng th c đ n m u, t p luy n theo
ướ
ẫ
h
ng d n
ề ươ
ự
ề
ệ
ố
ố
ạ
"phòng, ch ng r i lo n m
ỡ
K t quế
ả; 6 tháng th c hi n đ tài v ch
ng trình
máu ":
ề
ầ
Đài truy n thanh đã phát 48 l n
ề
ượ
ổ ề
ố ợ 4/4 thôn đã ph i h p tuyên truy n đ
ố ộ c 96 bu i v các n i dung phòng ch ng
ạ
ỡ
ượ
ế ự
ố r i lo n m máu đã thu hút trên 4000 ngàn l
t NCT đ n d
ạ
ộ
ườ
ổ
ự
ể
ẩ
ơ
ộ ủ Câu l c b c a H i Ng
i cao tu i đã sáng tác t
ớ biên 12 bài th , 4 ti u ph m v i
ề
ạ
ỡ
ộ
ố
ố các n i dung v phòng ch ng các r i lo n m máu
3 Công tác chăm sóc y tế
ưở
ế
ậ
ế
ử ụ
ế
ỹ
Tr
ạ ng tr m y t
ấ xã t p hu n cho y t
ậ thôn s d ng máy đo Huy t áp, k thu t
ứ
ế
ể
ệ
ạ
cân đo và ki n th c ki m soát b nh nhân t
i thôn.
ưở
ế
ậ
ế
ề ế
ứ
ế
Tr
ạ ng tr m y t
ấ xã t p hu n cho y t
thôn v ki n th c chăm sóc, ki n th c v
ứ ề
ạ
ố
ỡ
ố
ườ
ừ
phòng ch ng các r i lo n do máu m gây ra cho ng
i th a cân béo phì, ng
ườ ầ i g y,
ườ
ơ ố
ạ
ỡ
ng
i có nguy c r i lo n m máu
ạ
ế
ị
ư ấ
ườ
ượ
ươ
Tr m Y t
xã có l ch khám và t
v n cho ng
i NCT đã đ
c ch
ng trình khám
ụ
ự
ệ
ạ
ố
ố
ị
ế ế
ỡ và xét nghi m xác đ nh r i lo n m máu, xây d ng danh m c thu c thi
t y u mà NCT
ườ
ề
th
ng dùng nhi u
ế
ế
ố ợ
ẻ ị
ứ
ớ
ộ
ỳ
Y t
xã, y t
ể ể thôn ph i h p v i H i NCT đ ki m tra s c kho đ nh k NCT
ưở
ế ổ
ế
ố
ợ
Hàng tháng Tr
ạ ng tr m y t
t ng h p xem máy đo huy t áp và ng nghe trang b
ị
ế
ượ ử ụ
ư ế
ệ
ả
cho nhân viên y t
thôn đ
c s d ng nh th nào, có hi u qu không
ầ
ộ
ỗ
ế
ừ
ệ
ể
ế
M i tháng 01 l n cán b Y t
thôn v a giúp NCT ki m tra b nh nhân tăng huy t áp,
ừ ư ấ
ọ ế
ắ
ệ ậ
ự
ẩ
ọ
khám nhân tr c cho NCT v a t
v n cho h bi
ể ả t ch n th c ph m, luy n t p. đ gi m
ộ ỡ ồ n ng đ m máu
ộ
ế
ữ
ộ
ỳ
ị
ườ
Hàng tháng cán b Y t
thôn đ nh k giúp h i NCT cân đo cho nh ng ng
ừ i th a cân
ướ
ệ ậ
ế ộ
ẫ
béo phì, h
ng d n ch đ ăn và luy n t p
ế ố ợ ộ
ướ
ề ỹ
ư
ệ
ẫ
ộ
ộ Cán b Y t
ph i h p h i NCT h
ậ ng d n NCT v k năng t p luy n nh đi b , đi xe
ưỡ
ệ
ậ
ố
ườ ị ố ạ
ỡ
ạ ậ đ p, t p tâm năng d
ng sinh, t p trung vào 1 s nhóm b nh: Ng
i b r i lo n m máu, ng
ườ i
ườ ừ
ườ ắ ệ
ế
ườ ắ ệ
ể ườ
ầ g y, ng
i th a cân béo phì, ng
i m c b nh tăng huy t áp, ng
i m c b nh ti u đ
ng, ng
ườ i
ắ ệ
m c b nh mãn tính khác
ố ợ ủ
ủ
ề
ệ
4. Ph i h p c a Ban ch nhi m đ tài
ủ
ệ
ề
ườ
ạ ọ
ượ
Hàng tháng, Ban ch nhi m đ tài Tr
ng Đ i h c Y D c Thái Bình t
ổ ứ ậ ch c t p
ấ
ạ
ộ
ướ ộ
ề ế
ứ
ỹ
hu n cho BCH H i NCT xã và m ng l
i c ng tác viên v ki n th c và k năng chăm
ự ơ
ứ
ụ
ẻ
ẫ
sóc s c kho NCT, tác d ng và cách dùng các th c đ n m u.
ỗ ợ ộ ố
ề
ệ
ưỡ
ẻ ể
H tr
m t s tài li u truy n thông dinh d
ộ ứ ng, chăm sóc s c kho đ H i
ộ
ế
ử ụ
ề
ậ
ả
ậ
NCT và cán b Y t
ấ xã s d ng cho công tác t p hu n, th o lu n nhóm và tuyên truy n
ậ ổ
ạ ể
ắ
ư ấ
ưỡ
L p s Y b đ khám và cân đo nhân tr c, t
v n dinh d
ng hàng tháng cho
ữ
ườ
ượ
ệ
ạ
ẩ
ố
ỡ
nh ng ng
i đã đ
c xét nghi m và ch n đoán là R i lo n m máu
ỗ ợ
ế
ộ
ố
ế
H tr máy đo huy t áp, ng nghe cho cán b Y t
thôn
ỗ ợ
ệ ử
ướ
ộ
H tr cân đi n t
, th
c dây cho các chi H i NCT
ề
ấ
ệ Cung c p đĩa CD, tài li u truy n thông cho các thôn
ố ể ấ
ỗ ợ
H tr thu c đ c p cho NCT
ỹ ủ
ứ
ể
ỳ
ườ
ạ ọ
ượ
ẻ ị Ki m tra s c kho đ nh k do các bác s c a Tr
ố ng Đ i h c Y D c ph i
ư ự ế
ớ ệ
ệ
ề
ầ
ị
ợ h p v i B nh vi n Đa khoa Vũ Th r c ti p khám và đi u tr 6 tháng 1 l n
ố ợ ổ ứ
ệ
ắ
ượ
ườ
ổ
Ph i h p t
ch c khám b nh, khám nhân tr c cho 1120 l
t ng
i cao tu i b
ị
ộ ầ ạ
ạ
ỗ
ỡ
ạ
ố r i lo n m máu (m i tháng m t l n t
ế i Tr m y t )
III/ Đánh giá chung::
ề ươ
ự
ệ
ề
ạ
ỡ
ố
ố
Phòng ch ng r i lo n m máu cho
Th c hi n đ tài v ch
ng trình"
NCT" t
i xãạ
ư
ượ
ệ ủ
ậ ự
ề
ệ Nguyên Xá huy n Vũ Th , luôn đ
ạ c đón nh n s quan tâm, t o đi u ki n c a Ban ch
ủ
ề
ệ
ườ
ượ ỉ
ạ ọ
ỉ ạ
ự
nhi m đ tài tr
ự ế ủ ng Đ i h c Y D c t nh Thái Bình, s quan tâm ch đ o tr c ti p c a
ỡ ủ
ự ủ
ự
ề
ả
ộ
ỷ
ỷ
Đ ng U UBND xã, s ng h gíup đ c a Ban chi u , Chính quy n các thôn, s vào
ộ ủ
ặ
ệ
ự
ệ
ầ
ệ
cu c c a các Ban ,Ngành có liên quan, đ c bi
t là tinh th n trách nhi m, s nhi
t tình
ộ ộ
ớ ự
ưở
ưở
ứ
ủ
ả
ộ
ủ ộ c a đ i ngũ cán b H i NCT cung v i s tin t
ng, h
ng ng c a đông đ o h i viên
ạ ộ
ạ ượ ế
ự
ề
ệ
ậ
ộ
H i NCT trong toàn xã. Do v y mà các ho t đ ng th c hi n đ tài đã đ t đ
c k t qu
ả
ố
ủ ề
ộ ộ
ộ
khá t
t. N i dung c a đ tài đã giúp cho nhân dân trong xã nói chung , cán b h i viên
ứ ơ ả
ứ
ữ
ế
ộ
ẻ ặ H i NCT nói riêng có nh ng ki n th c c b n trong công tác chăm sóc s c kho , đ c
ệ
ứ
ự
ề
ệ
ế
ế
ạ
ố
ố
ỡ
bi
ề t là ki n th c phòng, ch ng r i lo n m máu. Th c hi n đ tài còn mang đ n nhi u
ặ
ộ
ộ
ệ ố
ườ
ỡ
ố
ượ
ợ l
i ích cho h i viên h i NCT. đ c bi
t s ng
ạ i mác r i lo n m máu đ
ả c gi m rõ
ạ ự ắ
ữ ộ
ạ ộ
ớ ổ ứ
ủ
ề
ế
ơ
ệ r t. Các ho t đ ng c a đ tài đã t o s g n k t gi a h i viên v i t
ộ ch c H i, h n, thu
ề
ườ
ổ ứ
ạ ộ
ủ
ộ
ộ
hút ngày càng nhi u ng
ổ i cao tu i vào t
ch c H i. Ho t đ ng c a H i NCT đã góp
ự
ệ
ầ
ả
ộ
ợ
ụ
ph n cùng Đ ng b và nhân dân trong xã th c hi n tháng l
ể i các m c tiêu phát tri n
ế
ộ
ữ ữ
ớ
kinh t
, văn hoá, xã h i, gi
v ng là xã nông thôn m i
ầ
ƯƠ
ƯỚ
Ờ
Ớ
Ữ
Ụ
Ệ
Ph n 2; PH
NG H
NG, NHI M V TH I GIAN T I VÀ NH NG NĂM
Ế
TI P THEO
ể ế ụ
ể
ộ
ươ
ạ
ố
ố
ỡ
Đ ti p t c tri n khai, nhân r ng ch
ng trình phòng ch ng r i lo n m máu t
ạ i
ạ ộ
ộ ố
ơ ả
ự
ề
ồ
ộ c ng đ ng. BCĐ đ tài xây d ng m t s ho t đ ng c b n sau:
ư
ộ
ươ
ạ
ố
ỡ
Hàng năm H i NCT xã đ a ch
ạ ố ng trình phòng ch ng r i lo n m máu vào ho t
ứ
ủ
ẻ
ể
ấ
ộ
ộ
ộ đ ng chăm sóc s c kho cho NCT. Coi đây là m t tiêu chí ch m đi m thi đua c a H i.
ủ
ấ
ộ
ườ
ơ ữ
ề
Ban ch p hành H i NCT c a xã tăng c
ng h n n a công tác tuyên truy n, t
ư ấ v n
ạ
ố
ố
ỡ
ề v phòng ch ng r i lo n m máu cho NCT
ề
ề
ạ
ồ
ố
ố
ơ
ổ L ng ghép công tác truy n thông v phòng ch ng r i lo n m máu vào các bu i
ạ ủ
ữ
ủ
ể
ề
ộ
ươ
ầ
sinh ho t c a các chi h i NCT đ duy trì tính b n v ng c a ch
ng trình góp ph n vào
ứ
ỏ
ườ
ổ ở ị
ươ
công tác chăm sóc s c kh e cho ng
i cao tu i
đ a ph
ng
ố ợ
ề
ệ
ề
ớ
ệ Ban văn hoá ph i h p v i đài truy n thanh xã duy trì vi c tuyên truy n các tài li u
ệ ố
ủ
ề
ạ
ố
ố
ỡ
ề v phòng ch ng r i lo n m máu trên h th ng truy n thanh c a xã
ế
ố ợ
ớ
ộ
ườ
ệ
ổ
ạ Tr m y t
, Ban văn hóa xã ph i h p v i H i ng
i cao tu i phát huy hi u qu
ả
ế ị
ỗ ợ ể
ề
ề
ạ
ỡ
ố
ố
ủ c a cács trang thi
t b do đ tài h tr đ truy n thông phòng ch ng r i lo n m máu
ể
ế
ắ
ườ
ổ ạ
ki m tra huy t áp, cân đo nhân tr c, cho ng
i cao tu i t
i các thôn
ộ ố ế
ị ề ấ
*/ M t s ki n ngh , đ xu t:
ế ụ
ể ạ
ự
ệ
ề
ệ
ệ
ộ
Đ t o đi u ki n giúp H i NCT xã Nguyên Xá ti p t c th c hi n có hi u qu
ả
ộ ố ề
ứ
ẻ
ề
ế
ấ
ị
công tác chăm sóc s c kho cho NCT. BCĐ đ tài xin có m t s đ xu t, ki n ngh sau:
ị ớ ườ
ề
ạ ọ
ượ
ế ấ
Đ ngh v i tr
ng Đ i h c Y D c Thái Bình và ngành y t
c p trên luôn quan
ầ ư
ự
ươ
ế
ươ
ỗ ợ tâm h tr , đ u t
các d án, các ch
ng trình y t
ị cho đ a ph
ng Nguyên Xá trong
ỏ ộ
ộ ố ơ
ứ
ồ
công tác chăm sóc s c kh e c ng đ ng ngày m t t
t h n.
ạ ộ
ỗ ợ
ị ớ
ề
ề
Đ ngh v i UBND xã h tr kinh phí duy trì các ho t đ ng truy n thông, khám
ệ
ườ
ả ự
ổỉ
ệ
ế
ề
chũa b nh miên phí cho ng
i cao tu tTên đây là báo cáo k t qu th c hi n đ tài
ố
ỡ
ố
ạ
ư
ệ
"Phòng ch ng r i loan m máu" cho NCT t
i xã Nguyên Xá huy n Vũ Th và ph
ươ ng
ướ
ụ
ệ
ờ
ớ
ữ
ế
h
ng nhi m v trong th i gian t
i và nh ng năm ti p theo ./.
TM. BCĐ
ưở
Tr
ng ban
ư
ọ
Bùi Ng c H ng
ụ ụ Ph l c 6
Ế B Y TỘ
ƯỜ ƯỢ TR Ạ Ọ NG Đ I H C Y D C THÁI BÌNH
Ệ Ư Ấ
Ố
TÀI LI U T V N PHÒNG CH NG
Ỡ
Ố
Ạ
Ở
ƯỜ
R I LO N M MÁU
NG
Ổ I CAO TU I
Thái Bình, tháng 122016
Ờ
Ớ
Ệ
L I GI
I THI U
ổ ề ả ủ ự ệ ề ‟Hi u qu c a truy n thông tích c c, can Trong khuôn kh đ tài:
́ ế ộ ệ ệ ả ạ ố ̉ ạ thi p ch đ ăn c i thi n tình tr ng r i lo n chuyên hoa lipid máu ở ườ i ng
ổ ạ ệ ố cao tu i t ỉ i nông thôn, t nh Thái Bình ”, cu n tài li u này do nhóm chuyên
ủ ế ườ ạ ọ gia c a Khoa Y t ộ công c ng Tr ượ ng Đ i h c Y D c Thái Bình biên
ơ ả ề ố ụ ằ ạ ạ ấ ỡ so n nh m m c đích cung c p các thông tin c b n v r i lo n m máu
ố ượ ữ ườ ổ ở ị (lipid máu) cho các đ i t ng là nh ng ng i cao tu i ỉ đ a bàn t nh Thái
Bình
ề ố ố ụ ệ ầ ầ ồ ộ ạ B c c tài li u g m hai ph n chính: Ph n m t trình bày v R i lo n
ề ố ụ ạ ỡ ồ ỡ ệ m máu g m các m c chính: Khái ni m v R i lo n m máu, nguyên nhân
ệ ậ ế ộ ế ộ ể ự ả ố ố ậ h u qu , ch đ ăn và ch đ luy n t p th l c trong phòng ch ng r i
ầ ạ ỡ ớ ể ệ ẩ ơ lo n m máu. Ph n hai gi ố i thi u các bài th và ti u ph m phòng ch ng
ạ ạ ạ ỡ ộ ố ố ố r i lo n m máu do các thành viên Câu l c b Phòng ch ng r i lo n m ỡ
ư ỉ ệ máu xã Nguyên Xá, huy n Vũ Th , t nh Thái Bình sáng tác.
ả ủ ơ Nhóm tác gi ế xin chân thành cám n ý ki n đóng góp quý báu c a các
ầ ế ộ ườ ạ ọ ượ Quý Th y(cô) trong khoa Y t Công c ng tr ng Đ i h c Y D c Thái
Bình
ề ố ắ ệ ề ố ể Dù đã có nhi u c g ng tuy nhiên cu n tài li u cũng còn nhi u đi m
ả ổ ạ ậ ấ ượ ầ c n ph i b sung, góp ý. Nhóm biên so n r t mong nh n đ ề c nhi u ý
ủ ạ ế ọ ki n đóng góp c a b n đ c.
PH N IẦ
(LIPID MÁU)
Ỡ Ố Ạ R I LO N M MÁU
I.
ố ạ ỡ R i lo n m máu là gì ?
ư ạ ỡ M trong máu có 2 d ng chính là choleterol và triglycerid. Khi l u thông
ế ể ấ ơ ợ ớ ộ trong c th cholesterol và triglycerid k t h p v i m t ch t có tên là
ậ ộ ấ ậ ộ ạ lipoprotein. Lipoprotein có ba d ng m t đ th p(LDL), m t đ cao(HDL)
ộ ấ ứ ậ ấ ậ ể và m t đ r t th p(VLDL). LDL và HDL có ch c năng v n chuy n
ầ ớ triglycerid trong máu. Ph n l n choleterol trong c th t n t ơ ể ồ ạ ướ ạ i d ng i d
ượ ế ệ ả ỉ ớ ế ợ k t h p v i LDL( đ ế c ký hi u là LDLC), ch có kho ng 1/4 đ n 1/3 k t
ệ ớ ợ h p v i HDL(ký hi u là HDLC)
ệ ẽ ề ấ ộ ồ ả Khi n ng đ LDLC xu t hi n nhi u trong máu s hình thành nên các m ng
ạ ườ ấ ộ ơ ữ ộ x v a đ ng m ch, do đó ng i ta còn g i là cholesterol x u. Còn HDLC
ợ ơ ể ố ạ ơ ữ ộ ạ ằ thì có l i cho c th , nó ch ng l i quá trình x v a đ ng m ch b ng cách
ư ừ ứ ọ ở ề ạ mang choleterol d th a ậ đ ng trong thành m ch máu tr v gan, vì v y
ố ọ HDLC còn g i là cholestrol t t.
ự ầ ẩ S tăng triglycerid trong máu quá cao cũng góp ph n thúc đ y quá
ơ ữ ự ạ ằ ộ ữ ơ ể trình x v a đ ng m ch. Trong c th chúng ta luôn có s cân b ng gi a
ệ ả ạ hai quá trình gây h i và b o v này.
ể ạ ạ ố ỡ ố R i lo n m máu(RLMM) chính là r i lo n chuy n hóa lipoprotein
ầ ố ồ ạ máu, bao g m r i lo n các thành ph n sau :
ế ươ ầ Tăng cholesterol toàn ph n trong huy t t ng
ế ươ Tăng triglycerid huy t t ng
Tăng LDL cholestrol
ả Gi m HDL cholesterol
Tăng t ỷ ệ l LDL/HDL
ả ớ ạ ủ ế ươ ầ B ng: Gi i h n c a các thành ph n lipid huy t t ng
ầ Thành ph n lipoprotein ạ h n Gi ớ ạ ố i h n t t(mmol/l)
ớ i ẩ Gi chu n(mmol/l)
Cholesterol toàn ph n ầ 2,36,1 <5,2
Triglycerid 0,71,8 0,71,7
LDL cholestrol 0,81,7 <4,0
HDL cholesterol 0,71,8 >1,15
ự ớ ổ Tuy nhiên cũng nên xem xét s khác nhau theo gi i, tu i: Triglycerid
ườ ở ớ ụ ữ ơ th ng nam gi i cao h n ph n , còn HDLC thì ng ượ ạ c l i. Cholesterol
ầ ổ toàn ph n tăng theo tu i.
ế ấ ả ộ ồ ườ ẩ ộ R t hi m tình gi m n ng đ LP, th ộ ng là b m sinh, do m t hay m t
ặ ạ ố ườ ể ặ ố ố s gen l n chi ph i. R i lo n LP th ề ng g p là tăng và có th gây nhi u
ả ệ ậ h u qu b nh lý.
II.
Nguyên nhân
ủ ố ạ ỡ Nguyên nhân c a r i lo n m máu
ấ ọ + Nguyên nhân nguyên phát: Có tính ch t gia đình( Trong gia đình, h hàng
ườ ị ệ có ng i b b nh).
ư ứ ệ ế ắ ể + Nguyên nhân th phát: Do m c các b nh khác nh , tăng huy t áp, ti u
ườ ườ ậ ư ứ ế ộ đ ng, suy giáp, c ng giáp, h i ch ng th n h , béo phì, suy tuy n yên, do
u…ượ r
ệ ể Bi u hi n
ườ ắ ố ỡ ườ ứ ể ệ ệ Ng ạ i m c r i lo n m máu th ng không có tri u ch ng bi u hi n rõ
ệ ố ượ ứ ệ ỏ ị ệ r t. Đa s khi đi khám b nh đ c phát hi n ra, khám s c kh e đ nh k ỳ
ư ể ườ ệ ệ ặ ộ ế ứ ho c khám vì m t tri u ch ng b nh khác nh ti u đ ng, tăng huy t áp…
Phát hi n r i lo n m máu b ng cách nào?
ệ ố ạ ỡ ằ
(cid:0) ấ ầ ứ ệ ỏ ỳ ị ế Vi c khám s c kh e đ nh k là r t c n thi t: Các chuyên gia y t ế
ế ọ ườ ắ ầ ổ ớ khuy n cáo m i ng i; khi b t đ u có tu i(nam gi ổ i trên 40 tu i và ph n ụ ữ
ữ ổ ườ ế ố ư ơ ố mãn kinh trên 50 tu i, nh ng ng i có y u t nguy c cao nh hút thu c lá,
ể ế ố ườ thu c lào, tăng huy t áp, ti u đ ề ử ng, béo phì, ti n s gia đình có ng ườ ị i b
ả ườ ệ ể ệ ạ ệ b nh tim m ch thì ph i th ạ ng xuyên đi khám b nh đ phát hi n tình tr ng
ế ể ỡ ơ tăng m trong máu. N u không có nguy c cao nên khám ki m tra 3 năm
ộ ầ ế ố ộ ầ ầ ơ ế m t l n, n u có y u t nguy c cao c n theo dõi 6 tháng m t l n
(cid:0) ỹ ưỡ ệ ể ượ ư ệ ề ệ Khám b nh k l ng có th phát hi n đ ố c nhi u b nh, nh ng đ i
ư ệ ạ ấ ầ ấ ỡ ể ớ ố v i r i lo n m máu các d u hi u lâm sàng r t ít, h u nh không bi u
ệ ươ ệ ẩ ầ ấ ớ hi n. Ph ố ng pháp ch n đoán s m nh t là xét nghi m máu, các th y thu c
ẫ ườ ệ ệ ấ ử ượ ẽ ướ s h ỹ ng d n k cho ng i b nh vi c l y máu th đ c chính xác
(cid:0) ỉ ố ỡ ệ ế ả ườ ế Khi có k t qu xét nghi m, n u ch s m máu không bình th ng.
ư ứ ộ ầ ế ệ ệ ậ ị ả Vi c nh n đ nh và phân tich k t qu cũng nh m c đ c n can thi p các
ỹ ẽ ư ữ ờ ế ộ ề ổ bác s s đ a ra nh ng l ố i khuyên v ch đ ăn u ng, thay đ i thói quen,
ọ ự ươ ệ ề ị ố ố l ế ị i s ng và quy t đ nh ch n l a ph ng pháp đi u tr nào, do b nh nhân và
ầ ỉ ị ố th y thu c ch đ nh
(cid:0) ộ ư ầ ạ ớ ố ổ ỡ M t l u ý c n nh là r i lo n m máu không thay đ i nhanh chóng
ắ ầ ế ộ ụ ả ạ trong vài ngày, ngay c khi b t đ u áp d ng ch đ ăn kiêng ho c dùng
ề ầ ế ệ ố thu c. Do đó không nên nôn nóng đi xét nghi m máu nhi u l n liên ti p ch ỉ
ể ờ ạ ệ ố ấ cách nhau vài ngày. Th i gian ki m tra l i xét nghi m t ỉ ẫ t nh t theo ch d n
ề ầ ố ị ủ c a th y thu c đi u tr .
III. H u qu c a r i lo n m máu
ả ủ ố ạ ỡ ậ
(cid:0) R i lo n m máu n u không đ
ế ạ ỡ ố ượ ể ố ẽ ẫ ế c ki m soát t ề t s d n đ n nhi u
ể ư ệ b nh nguy hi m nh :
Tăng triglycerid, tăng LDL Cholesterol s d n đ n s l ng đ ng các
ế ự ắ ẽ ẫ ộ
ấ ở ơ ữ ẹ ạ ạ ạ ch t này thành m ch máu, gây x v a m ch, thu h p lòng m ch máu.
ơ ẽ ế ề ả ớ ị ồ ữ N u không đi u tr , m ng v a x s ngày càng l n thêm, l i vào
ở ự ư ủ ẹ ạ ầ ả ạ ế lòng m ch, gây h p d n lòng m ch, c n tr s l u thông c a máu. Đ n
ứ ộ ữ ủ ệ ế ẽ ụ ể m c đ nào đó s gây nên nh ng bi u hi n lâm sàng c a thi u máu c c
ổ ứ ạ ộ ố ộ ủ ơ b c a c quan, t ch c mà đ ng m ch đó chi ph i.
ơ ữ ị ứ ế ặ ộ ỡ ả N u vì m t lý do nào đó, mà m ng x v a b n t ra, ho c v ra s ẽ
ữ ế ể ị ạ ộ ụ làm cho nh ng t ầ bào ti u c u b dính l i, hình thành nên m t c c máu
ạ ị ắ ạ ấ ộ đông ngay t i v trí đó, làm bit t c lòng đ ng m ch c p tính, gây nên các
ụ ộ ấ ủ ơ ủ ể ệ ế ổ ứ bi u hi n lâm sàng c a thi u máu c c b c p tính c a c quan t ch c.
ị ổ ạ ộ ươ ẽ ể ệ ơ Tùy thu c vào n i m ch máu b t n th ng s có các bi u hi n khác
ụ ở ộ ạ ộ ồ ỵ nhau, ví d ế đ ng m ch não gây nên đ t qu ( nh i máu não, tai bi n
ạ ệ ử ườ ở ộ ẽ ạ ộ m ch máu não, li t n a ng i), ứ đ ng m ch vành s gây h i ch ng
ế ế ạ ấ ặ ồ ơ ơ ộ đ ng m ch vành c p(nh i máu c tim) ho c thi u máu đ n nuôi c tim
ự ế ắ ắ ạ ơ ở ấ gây c n đau th t ng c, thi u máu hay t c m ch ệ chân gây d u hi u
ạ ạ ả ồ ộ ồ ỉ ớ chân đi cách h i( chân l nh tím đau khi đi m t đo n ph i ng i ngh m i
ạ ử ị ớ b t đau), ho i t tím đen bàn chân, ngón chân, bàn chân tùy theo v trí
ụ ấ ị ắ mach b t c; viêm t y c p.
IV.
ố ạ ế ộ ố ỡ Ch đ ăn trong phòng ch ng r i lo n m máu
ể ể ạ ộ ệ ể ạ ỡ ố R i lo n m máu là m t b nh lý nguy hi m và có th đ l ế ề i nhi u bi n
ơ ữ ứ ư ụ ệ ề ệ ạ ộ ỉ ch ng b nh nh viêm t y, x v a đ ng m ch. Vi c đi u ch nh ch đ ế ộ
ưỡ ị ố ệ ề ạ ỡ ọ dinh d ị ng khi b r i lo n m máu có vai trò quan tr ng trong vi c đi u tr ,
ế ộ ố ế ờ ạ ể ả ể ớ ứ ồ đ ng th i h n ch m t s bi n ch ng nguy hi m có th x y ra v i ng ườ i
b nh.ệ
ế ộ ố ỡ ạ Nguyên nhân chính gây ra r i lo n m máu là do ch đ dinh d ưỡ ng
ứ ề ậ ợ ỡ ộ ứ không phù h p, có quá nhi u m đ ng v t, th c ăn ch a
ơ ữ ộ ạ ế ộ ứ ậ ặ ộ nhi uề Cholesterol (n i t ng đ ng v t, tr ng, b , s a) ho c do ch đ ăn d ư
ừ ượ ử ụ ồ ố ấ ồ th a năng l ố ng và s d ng đ u ng có c n, ch t kích thích. Ngoài ra, r i
ế ố ạ ỡ ộ lo n m máu còn do y u t di truy n, ứ ề h i ch ng th n h ậ ư, suy giáp ho cặ đái
tháo đ ngườ .
ế ộ ế ưỡ ệ ề Chính vì th , ch đ dinh d ọ ng có vai trò quan tr ng trong vi c đi u tr ị
ủ ệ ứ ừ ế ệ và ngăn ng a các bi n ch ng c a b nh. Vi c xây d ng ế ộ ự ch đ dinh d ưỡ ng
ị ố ỡ ệ ầ ế ườ ắ ệ ạ ố ạ khi b r i lo n m máu là vi c làm c n thi t. Ng i m c b nh r i lo n m ỡ
ủ ầ ắ máu c n tuân th các nguyên t c sau đây:
Ng
ườ ệ ầ ổ ượ ả i b nh c n gi m t ng năng l ự ơ ng ăn trong th c đ n hàng ngày
ả ố ơ ể ỉ ố ệ ế ấ ể ừ đ t đó gi m cân theo ch s kh i c th (BMI) n u xu t hi n tình
ộ ố ườ ừ ạ ợ ố ạ tr ng th a cân, béo phì. Trong m t s tr ể ng h p r i lo n chuy n
ể ả ổ ỉ ố ẹ ể ị ặ hóa lipid th nh thì ch s cân n ng có th gi m n đ nh sau khi
ườ ệ ế ộ ụ ợ ng ả i b nh áp d ng ch đ ăn gi m cân phù h p. Theo đó, ng ườ i
ả ẩ ầ ừ ừ ừ ướ ộ ệ b nh nên gi m kh u ph n ăn t , t ng b t ộ c m t và không nên v i
ầ ầ ả ẩ ả ỗ ớ vàng, trung bình m i tu n gi m kho ng 300Kcal so v i kh u ph n ăn
ướ ớ ạ ượ ượ ươ ứ ứ tr c đó cho t i khi đ t đ c năng l ng t ớ ng ng v i m c ch s ỉ ố
ố ơ ể kh i c th BMI;
ượ ấ ẩ ả Gi m l ng ch t béo (lipid) theo chu n BMI: Trong đó, ấ ch t béo chỉ
ế ừ ượ ơ ể ấ nên chi m t ổ 15 – 20% t ng năng l ng cung c p cho c th . Ng ườ i
ế ấ ạ ệ b nh nên h n ch tiêu th ụ ch t béo bão hòa và thay vào đó nên ăn
ấ ; các ch t béo không bão hòa
Trong kh u ph n ăn hàng ngày c n đ m b o l
ả ượ ẩ ầ ả ầ ế ng protein chi m
ả ổ ượ ẩ ầ kho ng 12 – 20% t ng năng l ng, kh u ph n ăn này bao g m ồ đ mạ
ự ạ ườ ệ ượ ộ đ ng v t ậ và đ m th c v t ậ . Ng ể i b nh có th làm tăng l ạ ng đ m
ằ ả ẩ ị (protein) b ng cách ăn th t ít béo và các s n ph m ch bi n t ế ế ừ ậ đ u
ự ứ ự ề ẩ ậ ồ nành vì ngu n th c ph m này ch a nhi u estrogen th c v t và
ụ ầ ả ộ ồ isoflavones có tác d ng gi m n ng đ cholesterol toàn ph n, LDL
ơ ể cholesterol và triglyceride trong c th ;
ượ ẩ ầ ằ ả Gi m l ng cholesterol trong kh u ph n ăn b ng cách không s ử
ủ ạ ư ự ề ẩ ậ ộ ụ d ng các th c ph m có nhi u cholesterol nh : ph t ng đ ng v t, da
ỏ ứ ậ ạ ấ ạ ả ả ộ đ ng v t, óc, lòng đ tr ng và h i s n nh t là g ch cua, g ch tôm...
ế ợ ử ụ ủ ự ạ ạ ố ớ ẩ S d ng ngũ c c k t h p v i các lo i khoai c . Các lo i th c ph m
ể ế ả ượ ầ này có th chi m kho ng 5560% năng l ẩ ng trong kh u ph n ăn.
ạ ứ ể ệ ạ ấ ố ỡ B nh nhân r i lo n m máu nên ăn g o l t đ cung c p thêm ch tấ
ờ ạ ể ả ộ ồ xơ đ đào th i cholesterol n i sinh ra ngoài, đ ng th i h n ch l ế ượ ng
ườ ồ ố ậ ồ đ ng, m t trong đ ăn, đ u ng hàng ngày.
Ngoài ra, trong ch đ dinh d
ế ộ ưỡ ườ ị ố ể ạ ng cho ng i b r i lo n chuy n hóa
ể lipid máu không th thi u ế vitamin và khoáng ch tấ . Vì th ng ế ườ ệ i b nh
ờ ử ụ ả ồ ự ề ẩ nên ăn nhi u rau, hoa qu , đ ng th i s d ng các th c ph m giàu
ệ ấ ả ạ ố ch t ch ng oxy hóa làm gi m nguy c m c ơ ắ b nh m ch vành nh cácư
ồ ứ ngu n th c ăn giàu vitamin E, betacaroten, vitamin C, selen.
ỗ ữ ữ ể ề ầ ẩ Kh u ph n ăn cũng có th chia thành nhi u b a, m i b a cách nhau
ả ờ ư ủ ầ ẩ ầ ả kho ng 3 gi ự và c n có đ y đ 4 nhóm th c ph m chính, nh ng gi m t ố i
ượ ấ ượ ọ đa l ng ch t béo, tăng l ng rau và trái cây ít ng t.
ố ạ ỡ R i lo n m máu ăn gì?
ự ạ ẩ ỡ ố Vì nguyên nhân chính gây ra r i lo n m máu là do th c ph m, ch đ ế ộ
ưỡ ự ỉ ẫ ủ ệ ử ụ ề ố ị dinh d ng nên ngoài vi c s d ng thu c đi u tr theo s ch d n c a các
ế ộ ự ệ ả ầ bác sĩ chuyên khoa thì b nh nhân c n ph i xây d ng ch đ dinh d ưỡ ng
ị ố ể ạ ắ ợ ế khi b r i lo n chuy n hóa lipid máu phù h p theo đúng nguyên t c k t
ệ ậ ể ụ ể ệ ườ ợ h p vi c luy n t p th d c th thao th ng xuyên.
ộ ố ự ẩ ượ ế ạ ố M t s th c ph m đ c khuy n cáo cho ng ỡ ườ r i lo n m máu nên dùng i
Ngũ c c ch bi n thô:
ế ế ố ạ bánh mì đen, g o thô,...;
S a không béo;
ữ
ị ạ ặ ầ ị Th t n c ho c th t gia c m không da;
ư ạ ạ ẻ ừ ầ nh l c, h t d v ng, bí ngô,... ạ ạ Các lo i h t có d u
Cá béo, ăn t
ố ể ầ ầ i thi u 2 l n/tu n;
D u th c v t không bão hòa:
ự ậ ầ ướ ươ ầ ầ d u h ng d ầ ng, d u ô liu, d u
ậ đ u nành,...;
T i:ỏ T i có tác d ng làm tăng HDLCholesterol, gi m cholesterol,
ụ ả ỏ
ơ ữ ự ệ ộ triglyceride, LDLCholesterol máu và d phòng b nh x v a đ ng
ụ ặ ạ ế m ch, ngăn ch n quá trình hình thành c c máu đông. Tuy nhiên, n u
ề ỏ ế ăn quá nhi u t ể ẫ i có th d n đ n ế viêm mí m t,ắ viêm k t m c ạ , t nổ
ươ ế ạ ạ ạ ẫ th ng niêm m c d dày, d n đ n b nh ệ viêm loét d dày . Do đó,
ề ử ệ ạ ạ ố ứ ệ b nh nhân r i lo n lipid máu có ti n s b nh lý d dày và các ch ng
ở ắ viêm m t không nên dùng ;
ụ ả ồ Hành tây: Hành tây có tác d ng gi m cholesterol trong máu, đ ng
ơ ữ ộ ờ ả ệ ạ ạ th i c i thi n tình tr ng x v a đ ng m ch;
M m đ u xanh
ậ ầ ứ ề ậ ầ ấ ơ : M m đ u xanh có ch a nhi u vitamin C, ch t x ,...
ưỡ ề ấ ợ ệ ả các d ng ch t này đ u có l ạ ừ ấ i trong vi c lo i tr ch t th i trong c ơ
ự ắ ể ả ả ờ ọ ồ th , làm gi m cholesterol máu, đ ng th i làm gi m s l ng đ ng
ở ạ cholesterol ộ thành đ ng m ch;
ố ấ ạ ấ ơ Cà r tố : Cà r t r t giàu betacarotene và các lo i vitamin, ch t x ,
ố ấ ố ế ấ ườ ệ ạ ắ khoáng ch t. Vì th , cà r t r t t t cho ng i m c b nh m ch vành,
ế ạ ả ỡ gi m m máu và h huy t áp;
Các lo i n m:
ư ấ ươ ộ ộ ố ạ ấ ạ ấ M t s lo i n m nh n m h ng, linh chi, m c nhĩ
ụ ả có tác d ng làm gi m cholesterol và triglyceride máu;
Đ u t
ậ ươ ụ ặ ệ Có tác d ng làm cholesterol máu, đ c bi ồ ả t là gi m n ng ng:
ậ ươ ế ẩ ộ đ LDLcholesterol. Đ u t ng và các ch ph m t ừ ậ ươ đ u t ấ ng r t
ệ ạ ố t ố t cho b nh nhân r i lo n lipid máu;
ứ ấ ụ ư ề ệ ả ấ ơ : D a leo ch a r t nhi u ch t x có tác d ng c i thi n tiêu ư D a leo
ệ ả ả ả ấ hóa, tăng đào th i và gi m h p thu cholesterol hi u qu ;
Rong bi n:ể ch a nhi u iod và magie, có tác d ng ngăn ng a hình
ụ ừ ứ ề
ả ắ ạ ọ thành m ng l ng đ ng cholesterol thành m ch.
Ớ ượ ụ ệ ả t có hàm l ầ ng vitamin C cao, có tác d ng c i thi n vi tu n t:Ớ
ủ ơ ể ả ượ hoàn c a c th , làm gi m l ng cholesterol máu;
Súp l
ượ ấ ơ ấ ấ ng ch t x r t cao, giàu vitamin và khoáng ch t, :ơ Có hàm l
ệ ạ ạ ộ ặ đ c bi ấ t là flavonoid. Đây là m t ch t làm s ch lòng m ch, có kh ả
ừ ắ ạ ọ năng tiêu tr ặ cholesterol l ng đ ng trên thành m ch, ngăn ch n
ể ầ ơ ắ ư ệ ậ ạ ả ng ng t p ti u c u, gi m nguy c m c các b nh lý tim m ch;
M p đ ng:
ướ ắ ề ạ ấ giàu vitamin B1, vitamin C và nhi u lo i khoáng ch t,
ứ ề ả ỡ ủ ơ ể giúp gi m m máu và nâng cao s c đ kháng c a c th ;
Ngoài các th c ph m trên thì ng
ự ẩ ườ ệ ườ i b nh nên tăng c ạ ng ăn các lo i
ả ư ả ứ ư ề ạ hoa qu nh táo, kiwi và các lo i qu ch a nhi u vitamin C nh cam,
quýt.
ố ạ ệ ỡ B nh nhân r i lo n m máu nên kiêng ăn gì?
ừ ưỡ ị ố ạ ỡ ắ T nguyên t c trong ch đ b nh ệ ế ộ dinh d ng khi b r i lo n m máu,
ự ạ ầ ẩ ế nhân c n chú ý và h n ch các th c ph m sau đây:
ỡ ộ ạ ạ ạ ộ ậ M , n i t ng đ ng v t, da, g ch cua, g ch tôm;
S a béo nguyên kem, s a đ c;
ữ ặ ữ
Lòng đ tr ng, phô mai, b ...;
ỏ ứ ơ
Th t gia c m ch a lo i b da;
ạ ỏ ư ầ ị
Các lo i bánh ng t, bánh m n làm t
ạ ặ ọ ừ ỏ ứ ứ ỡ lòng đ tr ng và có ch a m
bão hòa;
H n ch đ
ế ườ ạ ậ ồ ọ ng, m t, đ ng t
ế ế ẵ ư ề ồ ị ấ Đ ăn ch bi n s n nhi u ch t béo nh phô mai, xúc xích, th t
ngu i,...ộ
ỡ ứ ầ ấ ề D u m ch a nhi u ch t béo bão hòa
ể ố ạ ụ ể ế ộ ỡ ừ Ch đ ăn c th cho t ng th r i lo n m máu
(cid:0) ế ộ Ch đ ăn trong tăng triglycerid máu
ơ ả ế ộ ệ Trong tăng triglycerid máu thì ch đ ăn là bi n pháp c b n và s ử
ữ ụ d ng b a ăn có lipid
(cid:0) Năng l
ượ ng: ăn g o ạ tẻ, khoai lang, khoai tây
(cid:0) ị ợ ạ ạ ạ ỏ ị ị Đ m: Th t bò, th t l n n c, th t gà n c (b da), tôm.
(cid:0) ủ ấ Rau q a : Cung c p khoáng và vitamin
(cid:0) ế ộ ạ Ch đ ăn trong h LDLCholesterol
(cid:0) ả ổ ượ ể ả ỉ ố Gi m t ng l ầ ng calo trong ngày đ gi m cân theo ch s BMI. c n
ể ề ặ ổ ỉ ượ theo dõi cân n ng và BMI đ đi u ch nh t ng l ặ ng calo hàng tháng ho c
ề ề ả ặ hàng quí đ phòng gi m cân quá nhanh ho c quá nhi u.
(cid:0) Giàm l
ượ ấ ng ch t béo (lipid)
(cid:0) ế ấ ố ượ ỉ Tùy theo BMI ch t béo ch nên chi m 1520% t ng l ớ ng calo v i
ấ ẻ ư ấ t ỷ ệ l ư sau: Ch t b o no/ch t béo ch a no =1/3 Trong đó các acid béo ch a
ề ế ố no có nhi u n i đôi chi m 1/3
(cid:0) Giàm l
ượ ố ướ ng cholesterol ăn vào xu ng d i 250 mg/ngày.
(cid:0) ầ ạ ỗ ươ ầ ổ ầ Dùng d u l c, d u olive, d u đ t ỡ ng thay cho m và nên b sung
ư ứ ề ầ d u cá vì ch a nhi u acid béo ch a no.
(cid:0) ư ỡ ơ ướ ạ ỏ ứ ề ộ ị Lo i b các th c ăn nhi u acid béo no nh m , b , n c lu c th t và
ủ ạ ứ ư ự ề ẩ ồ ộ các th c ph m có nhi u cholesterol nh óc, lòng, ph t ng, tr ng, đ h p
béo.
ượ ạ ạ ạ ỏ ị Tăng l ư ị ng đ m (protein) ít béo nh th t bò n c, th t gà n c b da,
ị ợ ậ ỗ th t l n thăn, nên dùng cá, đ u đ .
ớ ượ ỡ ư ị ử ạ ử ạ ỡ B t l ng đ m giàu m nh th t n a n c, n a m ...
ượ ế ả ổ ượ L ng protein nên chi m kho ng 1220% t ng năng l ồ ng, bao g m
ự ậ ậ ạ ộ ả ạ c đ m đ ng v t và đ m th c v t.
ấ ộ ổ ượ Ch t b t (glucid): 6070% t ng năng l ng
ế ườ ạ ậ ổ H n ch đ ỉ ng, m t. T i đa ch nên 1020g/ngày.
ử ụ ớ ủ ố ể ợ S d ng ngũ c c k t h p v i khoai c
ượ ấ ơ Tăng vitamin, khoáng, vi l ủ ế ng, ch t x ch y u trong rau qu ả
ạ g o mì.
ườ ệ ạ ồ ế ạ Ngoài ra, ng i b nh nên h n ch các lo i đ ăn nhanh, đ ồ
ế ố ề ề ầ ạ ỏ ỡ ố chiên rán nhi u d u m , mì ăn li n. Nên b thu c lá, h n ch t i đa
ượ ườ ệ ậ ử ụ s d ng r ấ u bia và các ch t kích thích. Th ng xuyên luy n t p th ể
ệ ứ ể ể ặ ợ ỏ ụ d c th thao đ rèn luy n s c kh e và duy trì cân n ng phù h p.
ườ ề ệ ạ ợ ố ỉ Trong tr ế ộ ng h p vi c đi u ch nh ch đ ăn u ng và sinh ho t không
ả ượ ệ ầ ử ụ ố làm gi m l ng cholesterol máu, b nh nhân c n s d ng thu c h ạ
ủ ặ ị ệ ườ ầ ỉ cholesterol máu theo ch đ nh c a bác sĩ. Đ c bi ỗ t, m i ng i c n chú ý t ớ i
ệ ứ ỏ ị ể ế ỡ ơ vi c thăm khám s c kh e đ nh k ỳ, ki m tra m máu n u có nguy c cao
ắ ố ơ ặ ữ ừ ể ế ạ ả ỡ ứ m c r i lo n m máu đ phòng ng a nguy c g p ph i nh ng bi n ch ng
ườ khó l ng.
ộ ố ự ơ ẫ ườ ố ạ ỡ M t s th c đ n m u cho ng i r i lo n m máu
ự ơ ầ ườ Ví d 1ụ : Th c đ n trong tu n cho ng i cholesterol máu cao
ứ ứ Gi ănờ Th 2 + 5 ủ ậ Th 3+6+ch nh t ứ Th 4+7
ữ ữ ữ 7h ậ S a chua đ u ậ S a chua đ u ậ S a chua đ u
ươ ươ t ậ ng 250ml (đ u t ng 250ml ươ t ng 250ml
ươ t ng 30g, đ ườ ng
10g)
ạ ơ ạ ơ ạ ơ 11h C m: g o t ẻ C m: g o t ẻ C m: g o t ẻ
120g 120g 120g
ậ ậ ụ Đ u ph om (đ u Xà lách (d aư ộ ố Rau mu ng lu c
ụ ầ ộ ph 100g, d u ăn ộ chu t, giá) tr n 250g
10g) ầ ầ d u (rau 300g, d u
ị ị ạ TTh t rim (th t n c 10g, d m)ấ
ộ ố Rau mu ng lu c: 3 30g)
250g
ả ố 14h Cam 1 qu 200g Chu i tiêu 2 qu ố ả Chu i tiêu 2 qu ả
ặ ủ ồ ho c đu đ , h ng
xiêm
ạ ẻ ơ ạ ơ ạ ẻ ơ 17h30ph C m: g o t 120g C m: g o t ẻ C m: g o t 120g
120g
ố ộ Tôm rang (tôm N m rau mu ng,
ầ ồ đ ng 50g, d u 10g) Măng xào th tị giá (rau 300g, l cạ
(măng 200g, d uầ ấ ừ v ng 40g, d m,
ả Canh rau c i (rau ơ ị 10g, th t bò 40g) ỏ t i, rau th m)
ả c i 200g)
ứ Tr ng rán:1/2
quả
ưỡ ự ơ ủ ị Giá tr dinh d ng c a th c đ n
ượ ừ Năng l ng: 1600 – 1800 kcal Calo t protid: 15%
ừ Protid 6070g Calo t lipid: 15%
ừ Lipid 2530g Calo t glucid: 70%
Glucid 300g
ự ơ ầ ườ Ví d 2ụ : Th c đ n trong tu n cho ng ặ i cholesterol máu cao (cân n ng
ả kho ng 50 – 52kg)
ứ ứ Giờ Th 2 + 5 ủ ậ Th 3+6+ch nh t ứ Th 4+7
ăn
ữ ữ ữ ậ 7h S a chua đ u t ậ ươ ng S a chua đ u t ậ ươ ng S a chua đ u t ươ ng
ậ 250ml (đ u t ươ ng 250ml 250ml
ườ 30g, đ ng 10g)
ư ơ ư ơ ư ơ 11h ạ C m 2 l ng bát g o ạ C m 2 l ng bát g o ạ C m 2 l ng bát g o
ẻ ẻ ẻ t 150g t 150g t 150g
ị ố ậ ồ ầ ộ ố Đ u nh i th t s t cà ộ Rau tr n d u Rau mu ng lu c 250g
chua:
ư ứ ộ D a chu t 200g ị Tr ng đúc th t
ậ ụ Đ u ph 150g
ị ạ ỗ Giá đ 100g Th t n c 30g
ị ạ Th t n c 30g
ầ ứ ả D u 10g Tr ng gà 1 qu
ầ D u 10g
ỏ ơ ầ ấ D m, t i, rau th m D u 5g
Cà chua 50g
ầ Cá kho 80g, d u 5g
ộ ố Rau mu ng lu c:
250g
ả ố ả ả ố 14h Cam 1 qu 200g Chu i tiêu 2 qu ặ Chu i tiêu 2 qu ho c
ủ ồ đu đ , h ng xiêm
ư ơ ư ơ ư ơ 18h ạ C m 2 l ng bát g o ạ C m 2 l ng bát g o ạ C m 2 l ng bát g o
ẻ ẻ ẻ t 120g t 120g t 120g
ị ị ố ộ Th t bò kho 50g Măng xào th t (măng N m rau mu ng: (rau
ầ ừ ạ ị 200g, d u 10g, th t 300g, l c v ng 30g,
ả ả Canh rau c i (rau c i ỏ ơ bò 40g) ấ d m, t i, rau th m)
200g)
ộ ố Rau mu ng lu c Cá kho 100g
100g
ưỡ ự ơ ủ ị Giá tr dinh d ng c a th c đ n
ượ ượ Năng l ng: 17001800 kcal Lipid: 2530g (15% năng l ng)
ượ ượ Protid: 6070g (15% năng l ng) Glucid: 260300g (70% năng l ng)
V.
Ế Ộ Ố Ậ Ệ CH Đ LUY N T P TRONG PHÒNG CH NG
Ỡ Ố Ạ R I LO N M MÁU
ệ ậ ự ệ ệ ố ể ắ Ngoài vi c th c hi n các nguyên t c trong ăn u ng thì vi c t p th
ả ủ ự ệ ẽ ể ệ ệ ầ ụ d c, th thao hàng ngày s góp ph n tăng hi u qu c a vi c th c hi n các
ắ ố nguyên t c trong ăn u ng
ị Quy đ nh chung
Ở ụ ứ ộ ươ ỉ nghiên c u này ch áp d ng m t ph ng pháp chung cho ch đ ế ộ
ệ ậ ộ ươ ợ ớ ườ luy n t p là đi b . Đây là ph ng pháp phù h p v i ng ờ ổ i cao tu i. Th i
ề ố ể ặ ộ ớ ổ đi m đi b hàng ngày vào các bu i sáng s m ho c chi u t i, nên đi theo
ừ t ng nhóm .
ỉ ư ả ờ + Gi m th i gian xem tivi, máy vi tính, ngh tr a<30 phút/ngày
ộ ừ ấ ứ ộ ở ứ ầ + Đi b tăng d n theo m c đ t ế th p đ n cao, ộ m c đ không
ứ ợ ắ g ng s c là phù h p.
ụ ể ị Quy đ nh c th
ố ớ ắ ầ ọ ườ ế ộ ả ộ Yêu c u b t bu c đ i v i m i ng ệ i ph i duy trì ch đ luy n
ườ ị ố ệ ẽ ấ ợ ậ t p hàng ngày. Tr ỉ ậ ng h p b m đau, b nh c p tính s ngh t p,
ồ ệ ậ ụ ế ụ khi h i ph c ti p t c luy n t p
Th i gian đi b c g ng đ 3045 phút ít nh t t p 3 l n/tu n.
ộ ố ắ ấ ậ ủ ầ ầ ờ
Th i gian t p trung t
ậ ờ ạ ể ấ i đi m xu t phát hàng ngày là h i tr ộ ườ ng
ỗ các thôn vào lúc 5g30 sáng, 16g 30 m i ngày
Ph
ươ ộ ng pháp đi b
ộ ằ Ở ả Nên đi b b ng chân không. lòng bàn chân có các khu ph n x ạ
ủ ơ ể ộ ạ ỏ ấ ấ ơ ị ị đ nh v các c quan n i t ng c a c th . Khi đi, đ t, đá, s i n vào các khu
ạ ả ự ộ ạ ư ấ ph n x , mang tính xoa bóp t ậ nhiên, kích thích h ng ph n n i t ng. T p
ướ ả trung t ư ưở t ng theo dõi b ở c chân, đi khoan thai, tho i mái.Hít vào, th ra
ướ ứ ữ ề ở ớ ướ ề ị các b c chân đ u nhau. C gi ơ đ u nh p h i th v i b c chân đi, không
ậ ừ ầ ổ ậ ổ ậ ế ế ố ộ nhanh, không ch m t đ u đ n h t bu i t p. Cu i bu i t p đi b , ta làm
ắ ướ ấ ạ ộ ề ướ m y phút đ ng tác đi lùi, ch y lùi. M t h ng v phía tr c, chân b ướ c
ớ ướ ể ề ạ ắ ạ lùi v phía sau. Sau đó chuy n ch y lùi v i b c chân ng n và ch y lùi
ế ư ễ ườ lúp xúp. Cách đi này làm khí huy t l u thông d dàng do tăng c ng s ự
ấ ủ ứ ự ệ ấ ọ ư h ng ph n c a não. Các nhà sinh lý h c qua nghiên c u th c nghi m th y:
ữ ố ộ ượ 30 phút đi b đã đ t cháy 200calo làm tiêu nh ng l ỡ ừ ng m th a. Đi b ộ
ờ ỗ ả ấ ượ ừ ế trên 1 gi ơ ể m i ngày thì c th ph i l y năng l ng t các t ỡ bào m làm
ượ ỡ ừ ụ ố ộ ả gi m l ng m th a đang tích t ả nên gi m béo t t. Ngoài ra, đi b còn
ượ ệ ạ ơ ơ ữ ch a đ ắ ả c b nh tim m ch vì làm máu ch y nhanh h n, c tim săn ch c
ườ ứ ấ ả ạ ỏ ơ h n, tăng c ữ ng s n xu t lo i cholesterol HDL có ích cho s c kh e, ch a
ượ ệ ể ườ ươ ứ ớ đ c b nh ti u đ ng, loãng x ng, viêm kh p, đau nh c, tê tay chân và
ư ườ ả ế ấ ơ gi m nguy c ung th đ ng tiêu hóa vì nó giúp bài ti ả t ch t th i nhanh
ườ ộ ơ h n qua đ ng ru t.
ƯỜ Ắ Ề Ị M I NGUYÊN T C VÀNG TRONG PHÒNG VÀ ĐI U TR RLMM
ữ ưở ặ cân n ng lý t ng
1. Gi
ề
2. Dùng ch đ ăn nhi u ch t x ấ ơ ế ộ
ầ ỗ
3. Ăn cá ít nh t hai l n m i tu n ầ ấ
ứ ậ ọ
4. Th n tr ng v i th c ăn nhanh ớ
ề
5. Tránh các th c ăn chiên rán nhi u m ỡ ứ
ể ụ ề ậ
6. T p th d c đ u đ n ặ
ạ ỏ ị ở Luôn lo i m ra kh i th t
7.
ữ ữ ẹ
8. Tránh ăn bánh k o gi a các b a ăn
ướ ơ ề c nhi u h n
9. U ng n ố
10. Không hút thu cố
PH N IIẦ
Ộ Ố Ơ Ẩ Ề Ể M T S BÀI TH VÀ TI U PH M TUYÊN TRUY N
Ỡ Ố Ạ Ố PHÒNG CH NG R I LO N M MÁU
ố
ạ
ỡ
ệ
B nh r i lo n m máu và cách phòng, ch ngố
ả
ạ
ả
: Ph m Thanh H i CLB PC RLMM xã Nguyên
Tác gi xá
ạ
ố
ỡ R i lo n m máu là gì
ố
ả
ấ
Là li bít t
t gi m, x u thì tăng lên
ố
ẻ ề ơ ể Mu n cho c th kho , b n
ộ
H i NCT ta nên làm gì
ữ
ườ
ừ
Nh ng ng
i th a cân, béo phì
ệ
ố
ượ
ố Nghi n thu c lá, u ng r
ề u bia quá li u
ấ
ề ủ ạ Ch t béo, ph t ng ăn nhi u
ạ ớ
ố Thích s ng tĩnh t
ề i s m, chi u no say
ể ườ
ế
ậ
Ti u đ
ng, th n, tuy n giáp suy
ỳ ệ
ố
ố
ị
U ng thu c tu ti n quá quy đ nh dùng
ừ
ễ
ệ
ơ
Nguy c nhi m b nh coi ch ng
ừ
ệ
Ta đi khám b nh xin đ ng hoang mang
ứ
ệ
ườ
Tri u ch ng th
ng không rõ ràng
ế
ệ
ế
ớ
Đ n khi xét nghi m: " Thi p, chàng " m i hay
ự
ắ
ườ
Không đau th t ng c th
ng ngày
ứ
ệ
ắ
ớ
ỉ
ồ Ch khi g ng s c m i hay b nh d n
ặ
ầ
ồ
Đau đ u, chóng m t, bu n nôn
ồ
ố
ẳ M hôi lã chã, ch ng còn mu n đi
ệ
ể
Lúc này b nh đã hi m nguy
ỳ ườ
ả
ị
Nên ta ph i khám đ nh k th
ng xuyên
ề
ế
ẫ Đ phòng d n đ n suy tim
ơ ữ ộ
ươ
ươ
ả
ạ
X v a đ ng m ch, ph i tìm D ng V ng
ả ỡ
ậ
ườ
H u qu m máu khôn l
ng
ộ ấ
ế
ườ
Tai bi n não b , b t th
ẩ ng s y ra
ệ
ậ
ả
Th n ph i làm vi c quá đà
ể ườ
ỵ ấ Gây viêm Tu c p sinh ra ti u đ
ng
ờ
ủ ườ
ắ
ươ
Đôi l
i nh n nh ng
i th
ng
ề
ố
ệ
ườ
Đ phòng t
t, b nh khó l
ẩ ng s y ra
ộ
ườ
H i Ng
ổ i Cao Tu i quê ta
ế
ệ
ố
ừ
Quy t phòng, ch ng b nh t
xa cho mình.
H t – ế
ườ
Tr
ng Y cho mình
ả
Tác gi
; Lê Văn Liêu CLB PC MM xã Nguyên Xá
ẻ ố
ứ
ờ S c kho v n quý trên đ i
ệ
ậ
ườ
Phòng tránh b nh, t
ọ t m i ng
i chăm lo
ỏ ế
ứ
ệ
B nh nh bi n ch ng thành to
ạ
ố
ơ
ỡ
ồ R i lo n m máu, sang tim c máu nh i
ề
ẻ ọ ồ ứ Truy n thông, s c kho h c r i
ữ ệ
ừ
ễ
ồ
Cách phòng ch a b nh d thôi đ ng bu n
ả
ườ
Rau xanh hoa qu trong v
n
ề ắ
ấ ơ
ườ
Ch t x nhi u s t tăng c
ữ ng b a ăn
ừ
ậ
ậ
ạ
Đ u nành v ng, l c, đ u xanh
ắ
ầ
L m d u ít béo đã giành cho ta
ậ ỏ
ủ ạ
ộ
Ph t ng đ ng v t b qua
ấ ỏ ư
ề
ị
ươ
Th t nhi u ch t đ nh là bò h
u
ể ụ ớ
ưỡ
ề D ng sinh, th d c s m chi u
ầ
ố
ố
ề Dùng thu c đúng li u, th y thu c đã ghi
ẩ
ệ Đ y lùi căn b nh lâm nguy
ố
ỡ
ườ
Phòng ch ng m máu tr
ng Y cho mình
H t ế
ự
ệ
ệ
Năm vi c nên th c hi n
ả
ị
Tác gi
; Bùi Th Bé CLBPCRLMM xã Nguyên Xá
ẻ ị
ứ
ể
ỳ
Ki m tra s c kho đ nh k
ệ
Xét nghi m sinh hoá máu thì làm ngay
ấ
ộ ầ Ít nh t 6 tháng m t l n
ể
ầ
ấ
ỡ
T n xu t m máu ta thì ki m tra
ể ụ ề
ặ
Th d c đ u đ n hàng ngày
ớ ườ
ả
ậ
Gi m Cô lét Tê giôn trong máu t p ngay ch l
i
ợ
ưỡ
H p lý dinh d
ng hàng ngày
ề
ả Ăn nhi u rau qu , ta nay nên dùng
ả
Ăn cá cùng c rau xanh
ạ ậ
ỗ ẽ Các lo i đ u đ s thành thói quen
ố
ướ
ả
U ng n
c ta ph i xen vào
ỗ
ớ
M i ngày 2 lít ai nào ch quên
ỉ ố ố
ỡ
M máu ch s t
t lên
ơ ể
ườ
C th tăng c
ả ộ ấ ng th i đ c r t nên
ườ
Tăng c
ỏ ừ ng ăn T i đ ng quên
ế
ẩ
ậ
ấ
ộ
ươ
Ch ph m đ u Nành, M c nhĩ, N m h
ng
ế
ươ
Hành Tây nghe ti ng thân th
ng
ả
ườ
ươ
ỡ Ăn gi m m máu con đ
ng sáng t
i
ế
ườ
ầ ắ Trong ta đ y p ti ng c
i
ế ố
ạ
ườ
ườ
N p s ng lành m n, ng
i ng
i hân hoan
ủ
ọ
ỉ
ờ
Ng , ngh khoa h c đúng gi
ộ ờ ạ
ưở
ư ơ
ừ
Cu c đ i h nh phúc t
ng ch ng nh m
ộ
Tránh séc kích đ ng bâng khua
ờ
ự
ệ
ơ
Gi
đây hi n th c không m đâu mà
ả ơ
ạ ọ C m n đ i h c Thái Bình
ườ
ỡ
Tr
ng Y giúp đ dân mình yên tâm
ấ
Nguyên Xá nay th t có duyên
ạ ọ
ườ
ố ề
Thái Bình đ i h c tr
ng Y n i li n!
H t –ế
ố ạ
ỡ
ố Phòng ch ng r i lo n m máu
ả
ộ
ị
Tác gi
: Bùi Th B é H i NCT xã Nguyên Xá
ư
ẳ
ượ
Khi x a ăn ch ng đ
c no
ư
ở
Ngày nay b ng bát ph Bò, tái Dê
ẳ
ố
ậ ẩ Ăn u ng th p c m ch ng chê
ề ớ
ạ
ỡ
ố
R i lo n m máu nó v v i ta
ả
ậ
V y nên ta ph i lo xa
ướ
ự
ẫ
Ngành Y h
ng d n là ta th c hành
ỏ Ta ăn Bí đ , rau xanh
ế
ớ ỏ Hành Tây v i T i trong lành bi
t bao
ướ
ể
Tr
c kia không hi u vì sao
ỡ ợ
Ta ăn m l n ai nào có hay
ờ
ế
Bây gi
thay th hàng ngày
ươ
ướ
ậ
ầ
ớ
Đ u Nành cùng v i ăn d u H ng D ng
ấ Ô Liu nghe th y quen quen
ạ ầ
ữ
ườ
Nh ng lo i d u đó ta nên th
ng dùng
ị ỏ
ự
ừ Th t đ ; Bò, Ng a, Trâu, C u
ề
ạ
ơ
ế ư Ta nên h n ch ch a nhi u cô lét t
rôn
ầ
ế ị ạ Thay th th t n c gia c m
ạ ồ ầ ẽ
ỏ
B da ăn n c r i d n s quen
ạ
ố
ồ T t cho tim m ch cá H i
ừ
Cá Ng , cá Trích, cá mòi, cá Thu
ả ố
ọ
ườ
Hoa qu t
t cho m i ng
i
ườ ệ
ỡ
ờ
ọ
Ng
i b nh m máu ta th i ch n ăn
Ổ
ưở
ậ
Táo, Lê,
i, M n, B i, Cam
ệ
ả
ả
C i thi n tiêu hoá gi m cân béo phì
ố
Ăn u ng đúng lúc đúng khi
ố
ả ườ
ộ
Ăn t
i quá mu n thì nên ph i l
ng
ộ
ườ
ậ Ngoài ra v n đ ng th
ng xuyên
ườ
ẽ ả
Thì ng
i béo phì ta s gi m cân
ế ượ
ầ
ớ ạ C n nh h n ch r
c, bia
ừ ệ
ố
Không hút thu c lá, phòng ng a b nh tăng
Cháu con nay có nghe chăng
ầ
ằ
ố
ờ
L i khuyên th y thu c ta h ng ghi sâu
ứ
ẻ
ổ
Tu i cao s c kho càng hao
ậ
ệ B nh t
ậ t xâm nh p nào ai t
ỏ ườ t
ng
ẫ ườ
ờ ơ
ả
Nh n Đ ng, Bác d n đ
ng
ế ệ ố ế
ủ ươ
ườ
Th h n i ti p ch tr
ng giúp ng
i
ế
ộ
Quê ta r n rã ti ng c
ườ i
ẻ ườ
ứ
ổ
S c kho ng
ơ ư ị i già n đ nh h n x a
ừ
ừ Vui làm v a hát v a ca
ạ ọ
ừ Ngành Y đ i h c giúp ta phòng ng a
Nguyên Xá vang mãi bài ca
ạ ọ
ườ
Thái Bình đ i h c tr
ng Y giúp mình
H t – ế
Ể
TI U PH M
ệ ờ " Ẩ " Bà tuy t v i
ả Tác gi Lê Văn Liêu CLBPCRLMM xã Nguyên Xá
Bà; Ngâm ki uề
ệ
ớ
ổ
Tu i cao b nh m i sinh ra
ế
ạ
ươ
Tim m ch huy t áp nào là loãng x
ng
ỡ
ườ
ừ Béo phì th a m tháo đ
ng
t ta th
ắ ng nh c nhau
ệ Phòng tránh b nh t ố ừ
ườ ả
Thu c t
ậ cây lá qu rau
ữ ệ
ự
ế
ẩ
Th c ph m ch a b nh v t đau chóng lành
ứ
ẩ
ờ ơ ự Ông nói; Nghe bà ngâm bài th th c ph m ch c năng. Trong th i
ườ
ạ ọ
ề
ướ
gian này tr
ng đ i h c Y Thái Bình đang v xã nhà h
ẫ ng d n
ự
ệ
ươ
ệ
ề
ỡ
ố
th c hi n ch
ng trình v phòng ch ng b nh m máu tôi nghe
ế
ế
ố ề
ứ c rút vào tai. Th bà đã ngâm đ n đâu, còn đâu t
i v tôi ngâm
ề
ậ
ộ ớ v i bà. V y nay tôi v mu n, bà có mong tôi không?
ư
ế
Bà: Tôi có mong nh ng không dám trách..Th ông đi đâu mà v
ề
ể
ộ
mu n, không nói đ tôi mong!
ư
ấ
ả
ấ
ơ ưở ng
Ông : Ch là m y hôm nay không th y ông T sang ch i, t
ậ
ớ
ế
ả
ằ
ông b n gì nên tôi có sang thăm m i bi
ệ t ông ph i đi n m b nh
ệ
ệ
ề
ỡ
ỹ
ị
ị vi n , vì căn b nh m máu quá cao. Bác s nói may mà đi u tr k p
ơ ỡ ộ
ẽ ị ế
ờ ế
ứ
ạ
ồ th i n u không s b bi n ch ng sang x v đ ng m ch, nh i
máu c timơ
ề ể
ế
ấ
ấ
ớ
ự Bà: Đ y đ y, chính vì th mà tôi m i mong ông v đ cùng th c
ệ
ươ
ạ
ỡ
ố
ố
hi n ngay ch
ệ ng trình phòng ch ng b nh r i lo n m máu.
ế
ượ
c cho bà
Ông; Th tôi giúp gì đ
Bà: Hát song loan
ầ ắ
ệ Tôi nói ông nghe, vi c này c n l m này a
ườ
ứ
ự
ừ
ườ
Cho ng
ẩ i cho ta, th c ph m ch c năng t
cây lá v
n nhà
ừ ỡ ố
ề
ẳ
ả
V a đ t n ti n mà ch ng ph i đi xa í, ì, i
ư
ỉ
ư Ông: Nh ng tôi ch a ró, ch khó cho bà
ệ
Bà; Tài li u trong nhà, có chi là khó
ứ
ư
ị
Th gì ch a có, ch u khó tìm ngay í, ì i
ấ
ị
Ông: Bà r t thông minh, tính tình ch u khó này a. Tôi thì hay quên
ự
ệ cho nên vi c nhà bà t
lo toan í, ì i.
ế
ờ
ắ
ớ
Bà; Th thì bây gi
ệ ông v i tôi b t tay ngay vào công vi c
Ờ
ư
ả
ớ
! thì bà b o tôi làm, thì tôi làm. Nh ng tôi đã nói v i bà là
Ông:
ớ ủ
ộ ườ
ế
ấ
ả
trí nh c a tôi m y năm nay nó suy gi m nên khi đ n h i tr
ng,
ỹ ư ấ
ề ớ
ạ
các bác s t
ớ v n thì nh , song v t
i nhà thì l
i quên, t
ố ế i đ n
ượ
ạ
ả
làm chén r
u thì l
i quên c bà
ệ
ế
ố
ượ
ớ u, tôi m i dám
Bà nói; Này ông! nhân ti n ông nói đ n u ng r
ỏ ượ
ừ
ế
ấ
ố
ố
nói; T khi ông b đ
ừ c thu c lào, thu c lá đ n nay tôi r t m ng
ấ ứ
ẻ ủ
ề
ượ
vì th y s c kho c a ông khá lên nhi u, còn r
u tôi mong ông
ả
ầ
ượ
ế ầ
ứ
ẽ
ố ắ c g ng gi m d n vì chính r
u nó s làm c ch th n kinh, làm
ể
ễ
ế
ả
ớ
ỡ
suy gi m trí nh sau chuy n sang gan nhi m m , cao huy t áp,
ẽ ề
ữ
ơ
ồ
ỉ
ợ nh i máu c tim. Còn tôi s đi u ch nh b a ăn hàng ngày cho h p
ụ ể
ấ
ừ
ủ ạ
ậ
ộ
ả lý. C th là: Gi m các ch t béo t
các ph t ng đ ng v t, các
ị ư
ạ
ỏ
ị
ườ
ư ị lo i th t có màu đ nh th t bò, th t h u. Tăng c
ng rau xanh và
ể ụ ưỡ
ệ ậ
ả
hoa qu . Ngoài ra còn luy n t p th d c d
ộ ng sinh và dùng m t
ự
ứ
ố
ườ
ạ ọ
ẩ ố s bài thu c th c ph m ch c năng mà tr
ng đ i h c Y đã t
ư
v nấ
ị ượ
ế
ẩ
ữ
ồ
c nh ng bài nào r i?
Ông; Th bà đã chu n b đ
ư
ề
ẩ
ị
Bà; Tôi chu n b đã nhi u nh ng có 2 bài hoàn thành xong. Tôi nói
ể đ ông nghe
Bà hát cách cú;( Trà xanh, lá sen khô ,í,i,i,i, ì, i) hát 2 l nầ
ầ
ạ
ộ
ộ
ỏ
ơ
S n nha, v quýt, ý dĩ, lá l c, tán b t thành ph n. đóng h p dùng
ớ ướ
ố
ầ d n. Hàng ngày u ng v i n
c ì sôi.
ạ ẻ
ầ
ả
ễ (Bài 2 đ thôi í. Ì i
ừ ) hát 2 l n. V ng đen, g o t
, qu mè, Dâu qu
ả
ừ
ứ
ứ
ế
ạ
ồ ấ n i đ t bung nh làm th c ăn hàng ngày. Th này h huy t mát
gan i, ì ,i, í i, ì i
ư ế
ế
ề
ớ
ấ Th ngay chi u nay ông v i tôi sang thăm ông T bi u ông y
ề ẽ
ứ
ể
ườ
ớ
luôn 2 th này đ ông dùng, khi v s ra con đ
ng m i vòng qua
ộ ữ
ẽ
ề
ậ
ố
xóm trên v nhà s thành bài t p đi b . B a ăn t
i nay tôi chiêu
ớ ướ
ằ
ấ
ộ
ố
ắ
đãi ông b ng món rau mu ng lu c ch m v i n
c m m có pha
ỏ
ừ g ng t
i
ệ ờ Ông : Hoan hô Bà tuy t v i
H t – ế