B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO B Y T
VIỆN DƯỢC LIU
NGUYN TH PHƯƠNG
NGHIÊN CU THÀNH PHN HÓA
HC VÀ TÁC DNG SINH HC CA
CÂY GI HC (Leea rubra
)
CHUYÊN NGÀNH: c h c c truyn
MÃ S: 62 72 04 06
TÓM TT LUN ÁN TIẾN Ĩ DƯỢC HC
HÀ NI - 2017
t ì được hoàn thành ti:
- Khoa Hóa phân tích-Tiêu chun (Vin Dược liu).
- Khoa Dược sinh hóa (Viện Dược liu)
- B môn Dược lc (Trường Đại hc Dược Hà Ni).
- Vin Hàn lâm Khoa hc ng ngh Vit Nam.
- B môn Thc vt, Khoa Sinh hc Ph ng h ngh ệm rọng m công
ngh enzym protein (Trường Đại hc Khoa hc T nhiên-Đại hc Quc
gia Hà Ni).
N ười ướng dn khoa h c:
- PGS.TSKH. Nguyn Minh Khi
- PGS.TS. Phương Th ện Thương
Phn bin 1: .................................
Phn bin 2: ..................................
Phn bin 3: ..................................
Lun án s ược bo v rước H ng ánh g á luận án cp Vin hp ti:
..........................................................................................................................
vào hi .........gi ...........phú , ngày.......... háng...........năm.............
th tìm hiu Lun án tại t ư vin:
- Thư v ện Quc gia Vit Nam.
- Thư v ện Viện Dược liu.
DANH MC CÁC KÝ HIU, T VIT TT
APCI-MS: Atmospheric Pressure Chemical Ionization Mas Spectrometry (Ph
kh lượng ion hóa hóa hc ti áp sut khí quy n)
BuOH: Butanol
COSY: Correlation Spectroscopy
COX: Cyclooxygenase (COX-1; COX-2).
CD: Circular Dichroism (Ph ng sc tròn).
DEPT: Distortionless Enhancement by Polarization Transfer
DMSO: Dimethylsulfoxid
DPPH: 1,1-Diphenyl-2-picrylhydrazyl
ESI-MS: Electron Spray Ionization Mass Spectrometry (Ph khng ion
hóa phun n t)
EtOAc: Ethyl acetat
EtOH: Ethanol
GHL: Cao ethanol chiết t lá Gi hc
GHR: Cao ethanol chiết t r Gi hc
GHT: Cao ethanol chiết t thân Gi hc
HIV: Human Immunodeficiency Virus
HMBC: Heteronuclear Multiple Bond Correlation
HPLC: High Perfomance Liquid Chromatography (Sc ký lng hiệu năng cao)
HSQC: Heteronuclear Single Quantum Coherence
Hx: n-Hexan
IDMTC: Indomethacin
IC50: Inhibitory Concentration 50% (Nồng ộ c chế 50%)
IR: InfraRed (Hng ngoi)
L. rubra: Leea rubra
5-LOX: 5-Lipoxygenase
MeOH: Methanol
NMR: Nuclear Magnetic Resonance (Cộng hưởng t ht nhân)
NO: Nitrogen Oxide
NOESY: Nuclear Overhauser Effect Spectroscopy
XO: Xanthin Oxidase
1
GII THIU LUN ÁN
1. Tính cp thiết ca Lun án
C y hạc n hoa hc là Leea rubra Blume pr ng., huộc họ ố
hạc (L ac a ) ược s dng trong y hc cổ ruy n nhi u quốc g a như V ệt
Nam, Thái Lan, n Đ... nước ta, Gi hạc ph n ố rộng hắp nhng cánh
rng Tây Bắc ến T y Nguy n, c y ược tìm thy khu vực á Hoà Bình,
Ninh Bình, Lng ơn, Quảng Ninh, các tnh mi n Trung, T y Nguy n,o Phú
Quc (Kiên Giang). R hạc v huốc nam ưc ụng rong y hc c
truy n chữa ưng ấy, phong hấp ưng u gố . Ngoà ra, rễ ắc cho phụ nữ
mớ nh g úp ăn uống ngon m ng, hạ rị g un a và án ơ m .
Hin nay, v thuc Gi hạc ược ng rấ ph ến rong n g an c ng
như rong hệ hng các ệnh v ện y hc c truy n c a V ệ Nam u tr các
bnh au nhức ương hớp, thp, chữa ưng y (chng bnh t l người
mc khá cao c ta). V Gi hc c ng ang ưc m é ưa vào anh mc
v thuc thiết yếu c a Vit Nam. Mặc ù ược s dng nhi u, cho ến nay vẫn
chưa ng rình hoa học nào u ngh n cứu v hành ph n hóa học c ng
như ác ụng nh học c a cây thuc Gi hạc ở nước a c ng như r n hế gii.
Xut phát t tình hình thc tế r n, tài: Nghiên cu thành phn hóa
h c tác dng sinh h c ca cây Gi hc ( Leea rubra Blume ex Spreng.,
h Leeaceae) ược thc hin vi 3 mc tiêu chính.
2. Mc tiêu ca Lun án
2.1. Nghiên c về t vật : t ặc m hình thái vi hc c a y
Gi hc.
2.2. Nghiên c về t : Định nh, phân lp ác nh cu
trúc hóa hc các hp cht t cây Gi hc.
2.3. Nghiên c về t i : Đánh g á mt s tác dng sinh hc c a
cao chiết và mt s hp cht phân lp t cây Gi hc.
3. Nh đ i ca Lun án
3.1. V th c vt h c
- Đã mô ặc m thc vt mt cách chi tiết, l n u tiên d liu v phân
tích hoa, qu, lá, hạ và ặc m vi hc lá, thân, r c a cây Gi hc.
3.2. Va h c
- 10 hp cht l n u tn phân lập ược ưc t chi Leea: europetin-3-O-α-L-
rhamnopyranosid, rhamnetin-3-O-α-L-rhamnopyranosid, juglanin, artabotrysid
B, arctiin, acid maslinic, lup-20(29)-en-3β,6α-diol, huzhangosid D, stigmast-4-
en-3,6-dion, goniothalamin.
2
- 18 cht l n u n ược phân lp t loài Leea rubra gm: kaempferol,
quercetin, europetin-3-O-α-L-rhamnopyranosid, rhamnetin-3-O-α-L-
rhamnopyranosid, juglanin, artabotrysid B, acid protocatechuic, arctiin, β-
sitosterol, daucosterol, acid ursolic, acid oleanolic, acid maslinic, β-amyrin và
huzhangosid D.
- Các kết qu nghiên cu cho thy, thành ph n hóa hc trong c a cây Gi hc
r a dng. Các hp cht thuc nhi u nhóm khác nhau. Hai nhóm hot cht
chính trong cây Gi hc flavonoid (07 hp cht) triterpenoid (05 hp
cht).
- Định lượng ưc thành ph n chính acid gallic trong r, thân Gi hc (hàm
ng l n t là 0,236 % và 0,116 %) ; nh lượng ng thi acid gallic và
europetin-3-O-α-L-rhamnopyranosid trong Gi hc (hàm lượng l n lượt
0,142 % và 0, 097 %) bng HPLC.
3 3 Về t i
- L n u n ác ng chữa các chứng v m, au h o nh ngh ệm n
g an c a rG hạc ược chứng m nh r n hực ngh ệm. Luận án c ng ã chứng
minh Gố hạc có những ác ụng r n và có ph n ố hơn r, mở ra hướng
ngh n cứu mớ cho v ệc ụng hay hế rễ, góp ph n ha hác n vững
ược l ệu ố hạc.
- Đã ước u chứng m nh ược chế ác ụng c a ược l ệu hc
hông qua con ường ức chế nzym l n quan ến v m là LO và COX. Nghn
cứu y c ng ã ph n lập ược các hp chấ ã ược chứng m nh ác ụng
g ảm au, chống v m (ac gall c, các flavono , ac ma l n c…) ừ ố hạc.
- Thăm và ác ịnh ược ác ụng ức chế enzym protease HIV-1 c a cao
ch ế lá, r thân cây Ghc hợp chlup-20(29)-en-3β,6α-diol phân
lập ừ h n G hạc.
4 Ý ĩ a Lun án
- Các ặc m hình thái thc vt vi hc ược t nhng dn liu
quan trng giúp cho vic nghiên cu, ki m nghiệm, ác ịnh " nh úng" c a
ược liu Gi hc khi c n thiết.
- Kết qu nghiên cu v hóa học ã ph n lập, ác ịnh cu trúc c a 21 hp
cht t lá, thân và r c a cây Gi hc thu hái ti Vit Nam. Theo tra cu tài
liu, 18 hp cht l n u tiên phân lập ược t loài Leea rubra. Trong s
này có 10 hp cht l n u tiên phân lập ược ược t chi Leea. Các kết qu
nghiên cu p ph n làm phong phú thêm tri thc v hóa thc vt hc c a chi
Leea nói chung và loài Leea rubra nói riêng.
- Nghiên cứu ã ến hành xây dựng phương pháp ịnh lượng hai hp cht
acid gallic hp cht europetin-3-O-α-L-rhamnopyranosid trong r, thân,