intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:275

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục "Quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ" trình bày các nội dung chính sau: Cơ sở lý luận về quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non; Thực trạng quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ; Biện pháp quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ HIỀN QUẢN LÝ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO GIÁO VIÊN MẦM NON KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2024
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ HIỀN QUẢN LÝ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO GIÁO VIÊN MẦM NON KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ Chuyên ngành : Quản lí giáo dục Mã số : 9140114 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. NGUYỄN SỸ THƯ 2. PGS. TS. TRẦN VĂN TRUNG Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2024
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả này là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng, chưa được tác giả khác công bố. Luận án này của tôi cho đến nay chưa được bảo vệ tại bất kỳ một hội đồng bảo vệ luận án tiến sĩ nào ở trong nước cũng như ở nước ngoài và chưa được công bố trên bất kỳ một phương tiện thông tin nào. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những gì mà tôi đã cam đoan ở trên. Tác giả luận án Nguyễn Thị Hiền
  4. ii MỤC LỤC Lời cam đoan ............................................................................................................... i Mục lục ....................................................................................................................... ii Danh mục các bảng ..................................................................................................viii Danh mục hình, biểu đồ ............................................................................................. xi MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO GIÁO VIÊN MẦM NON .................................................. 9 1.1. Tổng quan nghiên cứu về quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ................................................................................................. 9 1.1.1. Nghiên cứu về bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non .................................................................................................. 9 1.1.2. Nghiên cứu về quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ........................................................................................ 18 1.1.3. Khái quát tổng quan và những vấn đề đặt ra đối với luận án ................ 23 1.2. Năng lực nghề nghiệp giáo viên mầm non .................................................... 25 1.2.1. Khái niệm về năng lực nghề nghiệp giáo viên mầm non ....................... 25 1.2.2. Cấu trúc năng lực nghề nghiệp giáo viên mầm non............................... 27 1.3. Bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ............................ 32 1.3.1. Khái niệm về bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ................................................................................................ 32 1.3.2. Tầm quan trọng của bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ................................................................................................ 33 1.3.3. Hoạt động bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ................................................................................................ 34 1.4. Quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp giáo viên mầm non theo mô hình PDCA ........................................................................................................... 45 1.4.1. Khái niệm về quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ........................................................................................ 45
  5. iii 1.4.2. Mô hình PDCA và vận dụng mô hình PDCA vào quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non .......................... 47 1.4.3. Nội dung quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ................................................................................................ 50 1.5. Những yếu tố ảnh hưởng đến quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ........................................................................................ 64 1.5.1. Các yếu tố chủ quan ............................................................................... 64 1.5.2. Các yếu tố khách quan ........................................................................... 66 Chương 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO GIÁO VIÊN MẦM NON KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ ......... 70 2.1. Khái quát về địa bàn nghiên cứu ................................................................... 70 2.1.1. Địa lý, dân cư các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ ..................................... 70 2.1.2. Tình hình kinh tế, xã hội ........................................................................ 71 2.1.3. Khái quát về giáo dục mầm non khu vực Đông Nam Bộ ...................... 72 2.2. Tổ chức khảo sát thực trạng .......................................................................... 74 2.2.1. Mục đích khảo sát .................................................................................. 74 2.2.2. Nội dung khảo sát .................................................................................. 74 2.2.3. Địa bàn, thời gian tiến hành khảo sát ..................................................... 75 2.2.4. Phương pháp khảo sát ............................................................................ 75 2.3. Thực trạng về năng lực nghề nghiệp giáo viên mầm non các tỉnh Đông Nam Bộ ................................................................................................................. 80 2.3.1. Thực trạng về đạo đức nghề nghiệp của đội ngũ giáo viên mầm non ............................................................................................... 80 2.3.2. Thực trạng về năng lực phát triển chuyên môn nghiệp vụ của đội ngũ giáo viên mầm non ......................................................................... 81 2.3.3. Thực trạng về năng lực xây dựng môi trường giáo dục và phối hợp với cha mẹ học sinh của đội ngũ giáo viên mầm non ........................... 83 2.3.4. Thực trạng kiến thức và kỹ năng bổ trợ của đội ngũ giáo viên mầm non ................................................................................................ 84
  6. iv 2.4. Thực trạng bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ ......................................................................................... 85 2.4.1. Thực trạng đầu vào bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam bộ .......................................................... 85 2.4.2. Thực trạng quá trình bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam bộ .................................................. 92 2.4.3. Thực trạng đầu ra bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam bộ .......................................................... 97 2.5. Thực trạng quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ ................................................................................ 101 2.5.1. Thực trạng về lập kế hoạch bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ ............................................... 101 2.5.2. Thực trạng về việc thực hiện kế hoạch bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ........................................................... 109 2.5.3. Thực trạng về kiểm tra kết quả bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ....................................................................... 113 2.5.4. Thực trạng về điều chỉnh kế hoạch để chuẩn bị cho chương trình bồi dưỡng tiếp theo ............................................................................. 114 2.6. Thực trạng nhận thức các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ ............ 115 2.6.1. Thực trạng nhận thức các yếu tố chủ quan ảnh hưởng đến quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non .................. 115 2.6.2. Thực trạng nhận thức các yếu tố khách quan ảnh hưởng đến quản lý bồi dưỡng giáo viên ........................................................................ 117 2.7. Đánh giá chung về thực trạng...................................................................... 119 2.7.1. Ưu điểm................................................................................................ 119 2.7.2. Hạn chế ................................................................................................ 120 2.7.3. Nguyên nhân của những ưu điểm và hạn chế ...................................... 121 Kết luận Chương 2 .................................................................................................. 124
  7. v Chương 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO GIÁO VIÊN MẦM NON KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ ........ 125 3.1. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp ............................................................... 125 3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu ...................................................... 125 3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống ...................................................... 125 3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa, phát triển ....................................... 126 3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ ....................................................... 126 3.1.5. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn ...................................................... 127 3.2. Biện pháp quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ ................................................................................ 127 3.2.1. Quản lý việc đánh giá nhu cầu bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp của giáo viên mầm non ....................................................................... 127 3.2.2. Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non .............................................................................................. 129 3.2.3. Tổ chức bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non theo kế hoạch dựa trên sự phân cấp quản lý ....................................... 132 3.2.4. Đảm bảo các nguồn lực bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ...................................................................................... 135 3.2.5. Tổ chức khai thác, sử dụng trang thiết bị, ứng dụng công nghệ thông tin trong bồi dưỡng giáo viên .................................................... 137 3.2.6. Kiểm tra việc bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non .............................................................................................. 138 3.2.7. Mối quan hệ giữa các biện pháp đề xuất.............................................. 140 3.3. Khảo nghiệm về tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ ............................................................................................................... 143 3.3.1. Khái quát về khảo nghiệm các biện pháp ............................................ 143 3.3.2. Kết quả khảo nghiệm các biện pháp .................................................... 145 3.4. Thực nghiệm biện pháp quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viêm mầm non khu vực Đông Nam Bộ ...................................................... 153
  8. vi 3.4.1. Mục đích, nội dung, giả thuyết, hình thức thực nghiệm, địa bàn, đối tượng và thời gian thực nghiệm .................................................... 153 3.4.2. Tổ chức thực nghiệm ........................................................................... 154 3.4.3. Công cụ và tiêu chí đánh giá thực nghiệm ........................................... 158 3.4.4. Kết quả thực nghiệm ............................................................................ 160 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ....................................................................... 170 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ............................. 173 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 175 DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC ............................................................................ PL1
  9. vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ 1 BGH Ban giám hiệu 2 CBQL Cán bộ quản lí 3 CB – GV – NV Cán bộ - giáo viên - nhân viên 4 CNN Chuẩn nghề nghiệp 5 CNTT Công nghệ thông tin 6 CSVC Cơ sở vật chất 7 ĐNB Đông Nam Bộ 8 ĐNGV Đội ngũ giáo viên 9 GD Giáo dục 10 GD&ĐT Giáo dục và Đào tạo 11 GDMN Giáo dục mầm non 12 GV Giáo viên 13 GVMN Giáo viên mầm non 14 KT - XH Kinh tế - xã hội 15 IPO Input –Process - Output 16 MN Mầm non 17 NLNN Năng lực nghề nghiệp 18 NLSP Năng lực sư phạm 19 PDCA Plan – Do – Check – Act 20 QL Quản lý 21 QLGD Quản lý giáo dục 22 TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh
  10. viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Khung năng lực nghề nghiệp của giáo viên mầm non .......................... 31 Bảng 2.1. Thống kê mô tả thực trạng đạo đức nghề nghiệp của đội ngũ giáo viên mầm non ........................................................................................ 80 Bảng 2.2. Thống kê mô tả thực trạng năng lực phát triển chuyên môn nghiệp vụ của đội ngũ giáo viên mầm non ........................................... 81 Bảng 2.3. Thống kê mô tả thực trạng năng lực xây dựng môi trường giáo dục và phối hợp với CMHS của đội ngũ GVMN ................................. 83 Bảng 2.4. Thống kê mô tả thực trạng kiến thức và kỹ năng bổ trợ của đội ngũ giáo viên mầm non ......................................................................... 84 Bảng 2.5. Thống kê mô tả thực trạng đánh giá nhu cầu bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non .................................................... 86 Bảng 2.6. Thống kê mô tả thực trạng xây dựng chương trình bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non .............................................. 87 Bảng 2.7. Thống kê mô tả thực trạng xây dựng đội ngũ báo cáo viên trong bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non .................... 89 Bảng 2.8. Thống kê mô tả thực trạng đáp ứng yêu cầu cơ sở vật chất và trang thiết bị bồi dưỡng NLNN cho GVMN ......................................... 91 Bảng 2.9. Thống kê mô tả thực trạng xác định những nội dung bồi dưỡng sát với từng đối tượng ................................................................................. 92 Bảng 2.10. Thống kê mô tả thực trạng tổ chức lớp học để phát huy năng lực người học............................................................................................... 93 Bảng 2.11. Thống kê mô tả thực trạng hình thức bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ............................................................. 95 Bảng 2.12. Thống kê mô tả thực trạng kiểm tra, thúc đẩy và hỗ trợ quá trình bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non .................... 96 Bảng 2.13. Thống kê mô tả thực trạng xây dựng thang đánh giá kết quả bồi dưỡng giáo viên ..................................................................................... 97 Bảng 2.14. Thống kê mô tả thực trạng đánh giá kết quả bồi dưỡng giáo viên........ 99
  11. ix Bảng 2.15. Thống kê mô tả thực trạng xử lí thông tin và điều chỉnh các yếu tố của quá trình bồi dưỡng giáo viên ....................................................... 100 Bảng 2.16. Thống kê mô tả thực trạng quản lý đánh giá nhu cầu bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp giáo viên để chuẩn bị cho lập kế hoạch ........... 101 Bảng 2.17. Thống kê mô tả thực trạng thiết lập mục tiêu cho kế hoạch bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp giáo viên mầm non ............................... 103 Bảng 2.18. Thống kê mô tả thực trạng quản lý xác định nội dung, xây dựng chương trình bồi dưỡng giáo viên ....................................................... 104 Bảng 2.19. Thống kê mô tả thực trạng quản lý việc xác định hình thức bồi dưỡng trong lập kế hoạch .................................................................... 105 Bảng 2.20. Thống kê mô tả thực trạng xác định lộ trình cho kế hoạch bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp của giáo viên......................................... 106 Bảng 2.21. Thống kê mô tả thực trạng dự kiến phân công trách nhiệm cho các thành viên ban tổ chức bồi dưỡng NLNN của giáo viên .............. 107 Bảng 2.22. Thống kê mô tả quản lý kiểm tra, điều chỉnh và ban hành kế hoạch bồi dưỡng NLNN của GVMN ............................................................ 108 Bảng 2.23. Thống kê mô tả thực trạng tổ chức thực hiện các nhiệm vụ đầu vào của bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non ..... 109 Bảng 2.24. Thống kê mô tả thực trạng tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quá trình bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non.......... 110 Bảng 2.25. Thống kê mô tả thực trạng tổ chức thực hiện các nhiệm vụ đầu ra của bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non............ 111 Bảng 2.26. Thống kê mô tả thực trạng kiểm tra kết quả bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non .................................................. 113 Bảng 2.27. Thống kê mô tả thực trạng về điều chỉnh kế hoạch để chuẩn bị cho chương trình bồi dưỡng tiếp theo ................................................. 114 Bảng 2.28. Thống kê mô tả thực trạng nhận thức các yếu tố chủ quan đến quản lý bồi dưỡng NLNN cho giáo viên mầm non............................. 116 Bảng 2.29. Thống kê mô tả thực trạng nhận thức các yếu tố khách quan ảnh hưởng đến quản lý bồi dưỡng NLNN cho giáo viên mầm non .......... 117
  12. x Bảng 3.1. Hệ số tương quan về tính cấp thiết của các biện pháp ........................ 141 Bảng 3.2. Hệ số tương quan về tính khả thi của các biện pháp........................... 142 Bảng 3.3. Đánh giá của cán bộ quản lý, giáo viên về biện pháp quản lý đánh giá nhu cầu bồi dưỡng NLNN của GVMN ......................................... 145 Bảng 3.4. Đánh giá của cán bộ quản lý, giáo viên về biện pháp xây dựng kế hoạch bồi dưỡng NLNN cho GVMN.................................................. 146 Bảng 3.5. Đánh giá của CBQL, giáo viên về biện pháp tổ chức bồi dưỡng NLNN cho GVMN theo kế hoạch dựa trên sự phân cấp quản lý ....... 148 Bảng 3.6. Đánh giá của cán bộ quản lý, giáo viên về biện pháp đảm bảo các nguồn lực bồi dưỡng NLNN cho GVMN ........................................... 149 Bảng 3.7. Đánh giá của CBQL, GV về biện pháp tổ chức khai thác, sử dụng trang thiết bị, ứng dụng CNTT trong bồi dưỡng GV .......................... 150 Bảng 3.8. Đánh giá của cán bộ quản lý, giáo viên về biện pháp kiểm tra việc bồi dưỡng NLNN cho GVMN ............................................................ 151 Bảng 3.9. Tổng hợp tính cấp thiết và tính khả thi của các Biện pháp ................. 152 Bảng 3.10. Thống kê mô tả chất lượng của kế hoạch bồi dưỡng NLNN cho GVMN trước thực nghiệm .................................................................. 160 Bảng 3.11. Thống kê mô tả chất lượng của kế hoạch bồi dưỡng NLNN GVMN sau thực nghiệm ..................................................................... 161 Bảng 3.12. Mức độ đánh giá chất lượng của kế hoạch bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp giáo viên mầm non trước và sau thực nghiệm ............... 163 Bảng 3.13. Thống kê mô tả một số kiến thức – kỹ năng thuộc năng lực nghề nghiệp giáo viên mầm non trước thực nghiệm ................................... 164 Bảng 3.14. Thống kê mô tả một số kiến thức – kỹ năng thuộc năng lực nghề nghiệp giáo viên mầm non sau thực nghiệm....................................... 165 Bảng 3.15. Mức độ nắm kiến thức – kỹ năng thuộc thuộc năng lực nghề nghiệp giáo viên mầm non trước và sau thực nghiệm ........................ 166
  13. xi DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ Hình 1.1. Mô hình cấu trúc năng lực nghề nghiệp của giáo viên mầm non ............. 30 Hình 1.2. Mô hình PDCA trong quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non .............................................................................. 49 Biểu đồ 3.1. Biểu đồ đánh giá chất lượng của kế hoạch bồi dưỡng NLNN GVMN trước và sau thực nghiệm..................................................... 163 Biểu đồ 3.2. Biểu đồ mức độ kiến thức – kỹ năng nghề nghiệp trước và sau thực nghiệm của giáo viên mầm non ................................................ 167
  14. 1 MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Trong bối cảnh toàn cầu hoá và hội nhập quốc tế, GD Việt Nam đã tiến hành đổi mới căn bản và toàn diện. Để đáp ứng yêu cầu đổi mới đó, GD phải chú trọng phát triển đội ngũ GV, đây là yếu tố quyết định chất lượng GD và đang trở thành vấn đề của chiến lược phát triển GD&ĐT ở Việt Nam. Phát triển đội ngũ GV trong đó NLNN của GV là yếu tố quan trọng tác động làm thay đổi chất lượng GD. Hiện nay GDMN Việt Nam đang có những thay đổi quan trọng. Sự thay đổi này không chỉ thể hiện ở qui mô GD mà cả nội dung lẫn phương pháp GD với mục tiêu đổi mới về chất lượng GD. Thực hiện đổi mới GDMN, nhiều nơi đã tiến hành từ việc mở rộng số lượng cơ sở GDMN cho đến đổi mới chương trình dạy học và nhất là phương pháp sư phạm được coi là những thay đổi quan trọng nhất. Điều này dẫn đến 02 vấn đề của thực trạng GDMN trên cả nước về ĐNGV, đó là thiếu về số lượng GV và hạn chế về chất lượng GV. Mặt khác, để thoát khỏi sự rập khuôn của phương pháp sư phạm lấy GV làm trung tâm, việc đổi mới GDMN hướng tới xây dựng một nền GD lấy trẻ làm trung tâm còn giúp GVMN phát huy hết khả năng của mình. Điều đó cho thấy, vấn đề NLNN của GV nói chung, GVMN nói riêng trở thành vấn đề được nhiều người trong xã hội quan tâm. Trước yêu cầu của công cuộc đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT, Đảng và Nhà nước đã có những chính sách quan trọng đối với đội ngũ GVMN: Về chính sách xã hội, theo Luật GD 2019 của Quốc hội đã quy định Chuẩn trình độ đào tạo của GVMN là Cao đẳng. Chính phủ ban hành Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 08/09/2020 quy định chính sách phát triển GDMN, trong đó có chính sách đối với GVMN. Ngoài ra còn có các văn bản như: Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015, Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở GDMN công lập (Bộ GD&ĐT, 2015 a); Thông tư liên tịch số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/09/2015 ban hành Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp GVMN (Bộ GD&ĐT, 2015 b); Thông tư số 26/2018/QĐ-BGDĐT của Bộ GD&ĐT ngày 8/10/2018 ban hành quy định CNN GVMN (Bộ GD&ĐT, 2018); Thông tư số
  15. 2 08/2023/TT-BGDĐT ngày 14/04/2023 của Bộ GD&ĐT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở GDMN, phổ thông công lập (Bộ GD&ĐT, 2023). Về chính sách nâng cao trình độ, năng lực nghề nghiệp, Quyết định số 33/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo và bồi dưỡng nhà giáo và CBQL GDMN giai đoạn 2018 - 2025” (Thủ tướng Chính phủ, 2019), Bộ GD&ĐT ban hành Quyết định 2186/QĐ-BGDĐT về chương trình bồi dưỡng theo chức danh nghề nghiệp GVMN hạng II (Bộ GD&ĐT, 2016 a), Quyết định 2188/QĐ/BGDĐT về bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp GVMN hạng III (Bộ GD&ĐT, 2016 b), Quyết định 2189/QĐ-BGDĐT về bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp GVMN hạng IV (Bộ GD&ĐT, 2016 c). Gắn liền với mục tiêu bồi dưỡng NLNN của GVMN, Bộ GD&ĐT đã ban hành chính sách đánh giá năng lực GVMN. Thông tư số 26/10/2018/TT-BGDĐT ban hành Quy định CNN của GVMN gồm 5 tiêu chuẩn với 15 tiêu chí cụ thể. Để tiến tới thực hiện chế độ tiền lương trả theo năng lực, Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021, quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở GDMN công lập hạng III, II, I, không có hạng IV. Tuy nhiên, trong thực tiễn, Bộ GD&ĐT mới ban hành chương trình bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp đối với GVMN ở hạng II, hạng III, IV nhưng không có hạng I. Bồi dưỡng NLNN còn là sự đảm bảo quyền lợi của cá nhân và tổ chức của GVMN (Bộ GD&ĐT, 2021). Nhận thức được tầm quan trọng của bồi dưỡng NLNN cho GV nói chung, trong đó có GVMN, Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 19/2019/TT-BGDĐT về quy chế bồi dưỡng thường xuyên GV, CBQL cơ sở GDMN, cơ sở GD phổ thông và GV trung tâm GD thường xuyên và Thông tư 17/2022/TT-BGDĐT sửa đổi bổ sung một số điều ở Thông tư 19/2019/TT-BGDĐT. Vấn đề bồi dưỡng NLNN cho GVMN đã trở thành nhiệm vụ chính trị của ngành GD trong bối cảnh hiện nay (Bộ GD&ĐT, 2022). Như vậy, bồi dưỡng NLNN đối với GVMN là nhiệm vụ thực thi chính sách và pháp luật của Đảng và Nhà nước. Thực tế, NLNN của đội ngũ GVMN khu vực ĐNB đang là một vấn đề còn
  16. 3 nhiều hạn chế, bất cập trước những yêu cầu đổi mới GDMN, nguyên nhân chủ yếu là do công tác QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN để những chính sách của Đảng và Nhà nước đối với GDMN đi vào thực tiễn cuộc sống cho phù hợp với thực tiễn ở Việt Nam nói chung và khu vực ĐNB nói riêng thì cần có những nghiên cứu để cung cấp thông tin lý luận và thực tiễn về QL công tác bồi dưỡng NLNN cho GV trong các cơ sở GDMN. Từ những lý do nêu trên, tác giả luận án lựa chọn vấn đề “Quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ” làm đề tài nghiên cứu cho Luận án tiến sĩ của mình. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu lý luận về QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN và khảo sát, đánh giá thực trạng QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN khu vực ĐNB, luận án đề xuất các biện pháp QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN nhằm nâng cao NLNN cho GVMN khu vực ĐNB. 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Quản lý bồi dưỡng NLNN cho GVMN khu vực Đông Nam Bộ. 4. Giả thuyết khoa học Quản lý bồi dưỡng NLNN cho GVMN khu vực ĐNB đã đạt được một số kết quả nhất định, tuy nhiên so với yêu cầu đổi mới GD hiện nay, vẫn còn nhiều hạn chế như việc lập kế hoạch bồi dưỡng GV chưa được đảm bảo ở nhiều giai đoạn; việc thực hiện kế hoạch, có nhiều hoạt động chưa hướng vào kết quả bồi dưỡng, trong đó các yếu tố đầu vào, quá trình, đầu ra chưa được thực hiện đầy đủ; nhiều hoạt động kiểm tra còn bị bỏ qua; công tác điều chỉnh kế hoạch chuẩn bị cho chu trình sau dường như chưa được thực hiện. Nếu đề xuất các biện pháp QL phù hợp, khả thi và vận dụng một cách đồng bộ các biện pháp QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN khu vực ĐNB thì sẽ góp phần nâng cao chất lượng GVMN.
  17. 4 5. Nhiệm vụ nghiên cứu Đề tài tập trung giải quyết các nhiệm vụ sau: 5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về NLNN của GVMN; bồi dưỡng NLNN cho GVMN; QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN. 5.2. Khảo sát và đánh giá thực trạng NLNN của GVMN; bồi dưỡng NLNN cho GVMN, QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN khu vực ĐNB. 5.3. Đề xuất các biện pháp QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN khu vực ĐNB. 6. Phạm vi nghiên cứu 6.1. Về nội dung nghiên cứu Luận án nghiên cứu về NLNN của GVMN, bồi dưỡng NLNN cho GVMN, và tập trung nghiên cứu QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN của phòng GD&ĐT cấp Quận/huyện tại khu vực ĐNB theo mô hình 04 bước của PDCA: Lập kế hoạch bồi dưỡng NLNN cho GVMN; Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng NLNN cho GVMN; Kiểm tra kết quả bồi dưỡng NLNN cho GVMN; Điều chỉnh kế hoạch để chuẩn bị chương trình bồi dưỡng tiếp theo. 6.2. Về khách thể khảo sát Cán bộ quản lý và GV được chọn của 14 phòng GD&ĐT và 28 trường MN thuộc 06 tỉnh của khu vực ĐNB. Tổng số người tham gia khảo sát: 755 - Cán bộ quản lý: 104 người, trong đó: CBQL các phòng GD&ĐT bao gồm trưởng, phó phòng và cán bộ phụ trách bồi dưỡng GV: 42 người; CBQL trường MN bao gồm Ban giám hiệu của 28 trường MN: 62 người - Giáo viên của 28 trường MN được chọn: 651 6.3. Về địa bàn khảo sát Các trường MN công lập ở các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc 06 tỉnh khu vực ĐNB. Đề tài tập trung khảo sát ở các quận/huyện của các tỉnh, thành phố sau: TP. HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu. 7. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu 7.1. Cách tiếp cận 7.1.1. Tiếp cận hệ thống: Đòi hỏi nghiên cứu vấn đề QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN một cách toàn diện, nhiều mặt trong mối quan hệ biện chứng, tác động
  18. 5 qua lại với nhau tạo thành một chỉnh thể thống nhất và được triển khai thực hiện theo hướng xây dựng kế hoạch thực hiện, tổ chức thực hiện kế hoạch, kiểm tra kết quả việc thực hiện kế hoạch, điều chỉnh cải tiến kế hoạch. Nghiên cứu cũng xem xét công tác QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN khu vực ĐNB trong mối quan hệ biện chứng với các yếu tố về điều kiện KT - XH của các tỉnh khu vực ĐNB, việc đổi mới GDMN theo yêu cầu của đổi mới căn bản toàn diện GD&ĐT, và sự đa dạng loại hình cơ sở GDMN trong bối cảnh cơ chế thị trường ảnh hưởng tới công tác QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN. 7.1.2. Tiếp cận thực tiễn: Tiếp cận quan điểm thực tiễn nghiên cứu đề tài này là khảo sát, đánh giá thực trạng NLNN của GVMN; thực trạng bồi dưỡng NLNN cho GVMN; thực trạng QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN và thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN, từ đó đề xuất các biện pháp QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN khu vực ĐNB. Các kết quả nghiên cứu có thể vận dụng vào thực tiễn bồi dưỡng NLNN cho GVMN và QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN khu vực ĐNB. 7.1.3. Tiếp cận theo mô hình quản lý PDCA: Đây là tiếp cận chủ yếu của luận án sử dụng để thực hiện nghiên cứu QL bồi dưỡng NLNN của GVMN. QL quá trình bồi dưỡng theo mô hình PDCA thể hiện qua 04 thành tố cơ bản: Lập kế hoạch (Plan), Tổ chức thực hiện (Do), Kiểm tra, đánh giá (Check) và Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch (Act). Vì vậy, tiếp cận mô hình PDCA cho phép nghiên cứu vận dụng vào QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN tại khu vực ĐNB một cách hiệu quả hơn. 7.2. Phương pháp nghiên cứu 7.2.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận Nghiên cứu sử dụng các phương pháp nghiên cứu lý luận để: - Thu thập, phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa các vấn đề lý luận có liên quan, tìm hiểu những cốt lõi của vấn đề nghiên cứu để nhận ra những mối quan hệ biện chứng giữa NLNN của GVMN, bồi dưỡng NLNN cho GVMN và QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN trong các trường MN khu vực ĐNB.
  19. 6 - Phân tích, làm rõ các khái niệm cốt lõi, các vấn đề lý luận liên quan đến NLNN của GVMN, bồi dưỡng NLNN cho GVMN và QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN. - Làm rõ những vấn đề đặc thù của QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN trong các trường MN khu vực ĐNB. 7.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn (1) Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi Sử dụng hệ thống bảng hỏi được thiết kế in sẵn hoặc trực tuyến để tìm hiểu về thực trạng NLNN của GVMN, thực trạng bồi dưỡng NLNN cho GVMN và thực trạng QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN trong các trường MN khu vực ĐNB; khảo nghiệm và thực nghiệm tính cấp thiết và khả thi của các biện pháp đề xuất. (2) Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động Tiến hành nghiên cứu các văn bản, kế hoạch, báo cáo tổng kết về bồi dưỡng NLNN cho GVMN và QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN trong các trường MN, các phòng GD&ĐT cấp huyện, cấp quận thuộc các tỉnh khu vực ĐNB. (3) Phương pháp phỏng vấn - Phương pháp này được sử dụng nhằm thu thập thông tin về thực trạng NLNN của GVMN, thực trạng bồi dưỡng NLNN cho GVMN và thực trạng QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN để hỗ trợ cho phương pháp điều tra bằng bảng hỏi. - Sử dụng phiếu phỏng vấn. Phỏng vấn một số CBQL và GV thuộc các trường MN được chọn ngẫu nhiên. Tác giả phỏng vấn 20 người ở TP. HCM và Bình Dương, gồm 04 GBQL cấp phòng GD&ĐT, 04 CBQL cấp trường và 12 GV ở các trường MN: Trường MN Quận 03 – TP.HCM, Trường MN Huyện Bình Chánh – TP.HCM, Trường MN thành phố Thủ Dầu Một, trường MN thành phố Thuận An (4) Phương pháp thực nghiệm Tác giả sử dụng phương pháp thực nghiệm để đánh giá hiệu quả của 02 biện pháp: Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng NLNN cho GVMN và Tổ chức bồi dưỡng NLNN cho GVMN theo kế hoạch dựa trên sự phân cấp QL, từ đó khẳng định tính khả thi, hiệu quả của các biện pháp đề xuất trong luận án.
  20. 7 7.2.3. Phương pháp xử lý dữ liệu (1) Phương pháp xử lý dữ liệu định tính Các dữ liệu định tính của luận án bao gồm: Cơ sở lý luận trong và ngoài nước về NLNN của GVMN, bồi dưỡng NLNN cho GVMN và QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN; các văn bản liên quan đến NLNN của GVMN, bồi dưỡng NLNN cho GVMN và QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN của các trường MN được chọn trong nghiên cứu và kết quả phỏng vấn các đối tượng tại 04 phòng GD&ĐT và 04 trường MN. Việc phân tích các cơ sở lý luận trong và ngoài nước, các dữ liệu văn bản và các dữ liệu phỏng vấn được thực hiện bằng phương pháp phân tích theo chủ đề, dựa trên các câu hỏi nghiên cứu cũng như mục tiêu nghiên cứu. (2) Phương pháp xử lý dữ liệu định lượng Các dữ liệu định lượng của luận án bao gồm các kết quả khảo sát bằng bảng hỏi đối với CBQL, GVMN ở các phòng GD&ĐT và các trường MN khu vực ĐNB được phân tích bằng phần mềm SPSS phiên bản 22.0. Luận án sử dụng thống kê mô tả để tính tỉ lệ trung bình, độ lệch chuẩn, thứ hạng của mỗi biến quan sát, từ đó phân tích và đưa ra kết luận từ các kết quả thu được. 8. Đóng góp mới của luận án 8.1. Về mặt lý luận Luận án góp phần hoàn thiện cơ sở lý luận về NLNN của GVMN, bồi dưỡng NLNN cho GVMN và QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN theo tiếp cận mô hình PDCA gồm các bước: Lập kế hoạch bồi dưỡng NLNN cho GVMN, Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng NLNN cho GVMN, Kiểm tra kết quả bồi dưỡng NLNN cho GVMN, Điều chỉnh kế hoạch để chuẩn bị chương trình bồi dưỡng tiếp theo. Trên cơ sở hệ thống nguyên tắc cơ bản, luận án xây dựng hệ thống các biện pháp QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN có tính khoa học và phù hợp thực tiễn khu vực ĐNB. Mỗi biện pháp QL bồi dưỡng NLNN cho GVMN khu vực ĐNB có tính mục đích, nội dung, cách thức và điều kiện thực hiện cụ thể, đồng thời có mối quan hệ biện chứng, tác động và hỗ trợ nhau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2