i
Mc lc
CHƯƠNG 1. TNG QUAN NGHIÊN CU ........................................................................................... 1
1.1 Bi cnh nghiên cu .................................................................................................................... 1
1.1.1 Bi cnh thế gii ....................................................................................................................... 1
1.2 Khe hng nghiên cu .................................................................................................................... 2
1.3 Vấn đề nghiên cu ........................................................................................................................ 2
1.4 Mc tiêu nghiên cu ..................................................................................................................... 2
1.5 Câu hi nghiên cu ....................................................................................................................... 3
1.6 Đối tượng nghiên cu và phm vi nghiên cu .............................................................................. 3
1.6.1 Đối ng nghiên cu ............................................................................................................... 3
1.6.2 Phm vi nghiên cu ................................................................................................................... 3
1.7 Phương pháp nghiên cứu............................................................................................................... 3
1.8. Đóng góp của nghiên cu ............................................................................................................. 4
1.8.1 V lý thuyết ................................................................................................................................ 4
1.8.2 V thc tin ............................................................................................................................... 4
1.9 Kết cu của đề tài .......................................................................................................................... 4
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ THUYT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CU ...................................................... 4
2.1 Cơ sở lý thuyết .............................................................................................................................. 4
2.1 Lý thuyết ngun lực đng (Dynamic capability) ........................................................................... 4
2.1.2 Lý thuyết các bên liên quan (Stakeholder Theory) .................................................................... 5
2.2 Các khái nim nghiên cu ............................................................................................................. 5
2.2.1 Trên cơ sở lý thuyết ngun lực động (Dynamic capability) ...................................................... 5
Cơ sở h tng vin thông (INF) ........................................................................................................ 5
Định hướng k thut s (DO) ............................................................................................................ 6
Định hướng th trường (MO) ............................................................................................................ 6
Năng lực đổi mi sáng to (IC) ........................................................................................................ 6
Li thế cnh tranh bn vng (SCA) .................................................................................................. 7
2.2.2 Chính sách chính ph trên cơ sở lý thuyết các bên liên quan ................................................... 7
2.2.3 Hiu qu kinh doanh (FPER)........................................................................................................... 7
2.3 Các gi thuyết trong mô hình ........................................................................................................ 8
2.4. Mô hình nghiên cứu đ xut ......................................................................................................... 8
3.1 Quy trình nghiên cu .................................................................................................................... 9
3.2 Thiết kế thang đo gc các khái nim nghiên cu .......................................................................... 9
ii
3.2.1 Thang đo định hướng th trường (KNNC1) .............................................................................. 9
3.2.2 Thang đo năng lực đổi mi sáng to (KNNC2) ....................................................................... 9
3.2.3 Thang đo định hướng k thut s (KNNC3) ............................................................................. 9
3.2.4 Thang đo cơ sở h tng vin thông (KNNC4) ......................................................................... 10
3.2.5 Thang đo hiệu qu kinh doanh (KNNC5) ............................................................................... 10
3.2.6 Thang đo tác động Chính sách chính ph (KNNC6) .............................................................. 10
3.2.7 Thang đo lợi thế cnh tranh bn vng (KNNC7) .................................................................... 10
3.3 Thiết kế nghiên cứu định tính ..................................................................................................... 10
3.4 Thiết kế nghiên cứu định lượng .................................................................................................. 11
3.4.1 Mu và phương pháp lấy mu: ............................................................................................... 11
3.4.2 Địa bàn khảo sát và đối tượng kho sát: ................................................................................ 11
3.4.3 K thut x lý d liu: ............................................................................................................. 11
4.1 Tng quan mu nghiên cu ......................................................................................................... 11
4.2 Hiện tượng sai lệch phương pháp chung (CMB) ........................................................................ 12
4.3 Đánh giá chất lượng thang đo .................................................................................................... 12
4.4 Đánh giá mô hình nghiên cứu đề xut ....................................................................................... 12
4.5 Tho lun kết qu nghiên cu ..................................................................................................... 13
5.1 Hàm ý qun tr ............................................................................................................................ 15
5.2.1 Xut phát t nhân t cơ sở h tng vin thông có vai trò nn tảng và có tác động rt lớn đến
s bn vng và hiu qu kinh doanh ca doanh nghip vin thông, nghiên cứu đề xut: ...................... 15
5.2.2 Xut phát t nhân t SCA là ngun lực động có ảnh hưởng mnh m kết ni các ngun lc
động khác, thúc đẩy hiu qu kinh doanh thông qua tạo được li thế cnh tranh bn vng: ................ 15
5.2.3 Xut phát t nhân t Định hướng th trường có thúc đẩy mnh m đến hiu qu kinh doanh thông
qua li thế cnh tranh bn vững (SCA), và định hướng th trường là động lc mnh m cho đổi mi
sáng to: ................................................................................................................................................. 16
5.2.4 Xut phát t nhân t chính sách chính ph điều tiết mi quan h gia h giữa năng lực đổi mi
sáng to và hiu qu kinh doanh, gia SCA và hiu qu kinh doanh, giữa cơ sở h tng và hiu qu
kinh doanh: ............................................................................................................................................. 16
5.2 Đóng góp của nghiên cu ........................................................................................................... 16
5.2.1 V lý thuyết .............................................................................................................................. 16
5.2.2 V thc tin ............................................................................................................................. 17
5.3 Hn chế và hướng nghiên cu tiếp theo ..................................................................................... 17
DANH MC BÀI BÁO CÔNG B .................................................................................................... - 1 -
Tài liu tham kho: .............................................................................................................................. - 2 -
1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
1.1 Bối cảnh nghiên cứu
1.1.1 Bối cảnh thế giới
Theo báo cáo thường niên ca Liên minh Vin thông quc tế (ITU) v “Đo lường s phát trin K
thut s: S kin và s liệu” Châu Á Thái Bình Dương là thị trường mi ni tiềm năng với độ ph ng
96%. Đặc biệt khi 5G đưc ph sóng s được kết nối đạt mt t kết ni toàn cu vào cuối năm 2022,
đến năm 2025 sẽ chiếm 25% tng s kết nối và đến cuối năm 2025 có 40% dân số thế giới được ph sóng
5G (Cc tn s tuyến điện, 2022). Nhng con s trên th hin s thay đổi mnh m xu hướng tiêu
dùng trong công ngh. Các nhà mạng đầu xây dng phát triển sở h tầng đ trin khai 5G chiếm t
trng ln trong tổng đầu tư trong giai đoạn 2022 đến 2025.
1.1.2 Bi cnh Vit Nam
Hòa mình trong dòng chy kinh tế toàn cu khá toàn din, Vin thông Vit Nam phát trin cùng xu
hướng chung thời đại, đng thi mang những đặc thù riêng. Th nht Chính ph Vit Nam chế
các chính sách mnh m và rõ ràng nhm h tr cho s phát trin ca ngành (Ch th s 01/CT-BTTTT v
định hướng phát trin ngành Thông tin và Truyền thông năm 2022). Th hai là vic đầu tư xây dựng, phát
triển sở h tng vin thông, sn phm, dch v vin thông chất lượng cao đ to ngun lc phát trin
bn vng (Bandias, & Vemuri, 2005), an toàn, an ninh, ph rng và ph cp định hướng chiến lược to
nn tng cho c doanh nghip Viễn thông hình thành năng lực cnh tranh. T đó to li thế cnh tranh
quc gia nhim v trng tâm ca tt c doanh nghiệp trong ngành, và đưc Chính ph đặc biệt ưu tiên,
h tr. Th ba , toàn công ngh đang xu hướng t CMCN 4.0, cùng lúc là quan đim bo v môi trường
thúc đẩy hi Việt Nam nói riêng hướng đến các sn phm dch v vin thông chất lượng cao
chuyên sâu (Barczak,1995) trong đời sng và sn xut kinh doanh. Các doanh nghip vin thông cần đổi
mi sáng to không ngng v mi mt mi có th đáp ứng được th trưng. Th tư, Vit Nam có tiềm năng
ln v th trường vin thông và sng phát triển hơn khi sự hi nhập ngày càng tăng mức độu và rng
(Hiệp định EVFTA, UKVFTA). Tuy nhiên th trường còn b l nhng yếu kém yếu kém trong năng lực
cnh tranh th hin giá c dch v, chất lượng phc v, phát trin h tầng không đồng b (h tng mng),
thiếu sn phmsn phm dch v công ngh cao, chuyên sâu, doanh nghip Vin thông đối mt vi nguy
cơ cạnh tranh gay gt vi các tập đoàn đa quc gia ln mnh v c tim lc tài chính ln công ngh do hi
nhp kinh tế toàn cu.
Thc trng cho thy mt môi trường kinh doanh vi nhng cơ hi nhưng cũng đầy thách thc, trong
đó đặt bit ni rõ vai trò ca chính sách chính ph đối vi ngành. Vy, vn đề đặt ra là doanh nghip vin
thông Vit Nam phi làm để nâng cao năng lc cnh tranh, tiến ti phát trin bn vng và thúc đẩy được
hiu qu kinh doanh như k vng trong bi cnh kinh doanh đầy sôi động nhưng cũng khc nghit này?
1.1.3 Bi cnh lý thuyết
Đáp án cho câu hi trên để năng lc cnh tranh vượt tri thì doanh nghip phi ngun lc
phù hp. Lý thuyết ngun lực động hay còn gọi là năng lực động là phương án cho vấn đề trên các ngun
2
lực độngth giúp doanh nghip hình thành li thế cnh tranh bn vng, to ra hiu qu kinh doanh vượt
tri cho doanh nghip (Amui, Jabbour, & Kannan, 2017). Bên cạnh đó, một thc th hoạt động trong môi
trưng kinh doanh, doanh nghip các yếu t tn tại trong môi trường kinh doanh ca doanh nghip tt
nhiên có s ảnh hưởng qua li, kết qugóp phần tác động lên hiu qu kinh doanh ca doanh nghip qua
nhiều tiêu chí như xã hội, môi trường kinh tế (Aragón và cng s, 2016). Do đó, có thể dẫn đến mt bc
tranh chưa toàn diện khi nghiên cu khám phá v hiu qu doanh nghiệp nhưng li tách ri hai thuyết
năng lực động và các bên liên quan (Singh và cng s, 2022). Tuy nhiên vn còn thiếu vng nhng nghiên
cu khám có s kết hp gia hai lý thuyết này trong cùng một lăng kính nghiên cu. Xut phát t bi cnh
thc tin ln thuyết, nghiên cu này kết ni lăng kính ca thuyết năng lc động thuyết các n
liên quan đ ớng đến khám phá nhân t thuộc năng lực động và hiu qu kinh doanh c th là khám phá
mi quan hn giữa năng lực cơ sở h tng viễn thông, định hướng k thut số, định hướng th trường, năng
lực đổi mi sáng to, li thế cnh tranh bn vng và hiu qu kinh doanh, dưới s điu tiết ca chính sách
chính ph.
1.2 Khe hổng nghiên cứu
Khe hng th nht còn hn chế s kết hp lý thuyết năng lực động và lý thuyết các bên liên quan
trong cùng một lăng kính nghiên cứu, đế xem xét đồng thi các khái nim nghiên cứu dưới các vai trò gm
biến độc lp, biến trung gian và biến điều tiết trong mi quan h vi biến ph thuc trong mô hình nghiên
cu. Khe hng th hai tính mi ca khái niệm Định hướng k thut s (DO) sở h tng vin thông.
Định hướng k thut s (DO) là khái nim mới được khái quát hóa bi Kinderman và cng s (2021), còn
sở h tng các nghiên cứu trước đây khám phá với ni hàm là h tng s h tng thông tin doanh
nghip ch không phi h tng vin thông. Khe hng th ba là m rng bi cnh nghiên cu ti Vit Nam
và ngành vin thông ti Vit Nam, trong khi Vit Nam là quc gia thuộc nhóm các nước đang phát triển và
có nn kinh tế thuộc nhóm sáu nước ca cực Châu Á có tăng trưởng kinh tế nhanh nht thế giới năm 2023
(Báo điện t Chính ph, 2022) và có tốc độ phát trin s hóa cao.
1.3 Vấn đề nghiên cứu
Xut phát t khe hng thuyết thc tin trên động lực thúc đẩy cho đề tài nghiên cu Mi
quan h giữa năng lc cạnh tranh động hiu qu kinh doanh - trường hp nghiên cu các doanh
nghip Vin thông Việt Nam”. Nghiên cu này khám phá nhng ngun lc có kh ng là năng lực động
ca doanh nghip Vin thông Vit Nam (chng hạn như năng lực đổi mi sáng tạo, định hướng th trưng,
định hướng k thut số, cơ sở h tng vin thông). Tiếp đó xây dựng mô hình lý thuyết tng quát mi quan
h gia các yếu t năng lực động này và vi hiu qu kinh doanh mt cách trc tiếp ca doanh nghip trong
ngành. Đồng thi nhân t chi phi các mi quan h trên vi hiu qu kinh doanh, c th chính sách chính
ph với vai trò điều tiết và li thế cnh tranh bn vững là trung gian, cũng được xem xét.
1.4 Mục tiêu nghiên cứu
(1) Xác định các ngun lc kh năng năng lực cạnh tranh động ca doanh nghip Vin thông
Vit Nam mi quan h gia các yếu t này. C th mi quan h gia cơ sở h tng vin thông (sau
3
đây gọi chung là CSHT/CSHTVT), định hướng k thut số, định hướng th trưng, năng lực đổi mi sáng
to.
(2) Xác định mức độ tác động trc tiếp ca nhng yếu tngun lực động, cũng mức độ tác động
gián tiếp ca các nhân t này thông qua li thế cnh tranh bn vững (SCA) đối vi hiu qu kinh doanh ca
doanh nghip Vin thông Vit Nam.
(3) Xác định mức độ điều tiết ca chính sách chính ph lên mi quan h giữa các năng lực động và
hiu qu kinh doanh ca doanh nghip Vin thông Vit Nam.
1.5 Câu hỏi nghiên cứu
(1) Nhng ngun lc nào th năng lực động (c th năng lực sở h tng doanh nghip,
định hướng k thut số, định hướng th trường, năng lực đổi mi sáng to) và mi quan h gia các yếu t
này trong doanh nghip vin thông Vit Nam?
(2) Xác định mức độ tác động trc tiếp ca tng thành phần năng lực động (năng lực cơ s h tng
doanh nghiệp, định hướng k thut số, định hướng th trường, năng lực đổi mi sáng tạo) cũng như gián
tiếp thông qua li thế cnh tranh bn vng (SCA) vi hiu qu kinh doanh ca doanh nghip Vin thông
Vit Nam?
(3) Mức độ tác động ca Chính sách chính ph trong các mi quan h giữa năng lực động hiu
qu kinh doanh ca doanh nghip vin thông Vit Nam?
1.6 Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
1.6.1 Đối tượng nghiên cứu
Mi quan h giữa năng lực cạnh tranh động và hiu qu kinh doanh - nghiên cu các doanh nghip
Vin thông Vit Nam
1.6.2 Phạm vi nghiên cứu
Không gian nghiên cu: các doanh nghip hoạt động trong ngành Vin thông ti Vit Nam. C th
doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực Vin thông phù hp vi những quy đnh ca Lut Vin thông
(2009), bao gm dch v cơ sở h tng; cho thuê h tng mng; sn xut kinh doanh vật tư, trang thiết b h
tng, thiết b vin thông; kinh doanh sn phm dch v vin thông.
Thi gian nghiên cu: nghiên cứu được trin khai trong khong thời gian 3 năm, t tháng 11/2021
đến tháng 12/2023.
1.7 Phương pháp nghiên cứu
Áp dụng phương pháp nghiên cứu hn hp kết hp nghiên cứu định nh và định lượng vi mu 320
doanh nghip viễn thông. Phương pháp PLS-SEM vi phn mm h tr là SmartPLS 4.0 phân tích d liu
giúp đánh giá các chỉ tiêu ca mô hình nghiên cứu đề xuất thông qua đo lường và kiểm định các mi quan
h gi thuyết qua mô hình cu trúc.