̀Ơ L I CAM ĐOAN
̀ ́ư ̀ Tôi xin cam đoan đây la công trinh nghiên c u
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ cua riêng tac gia. Cac sô liêu, kêt qua trinh bay trong
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ự ́ ư ̣ luân an la trung th c, co nguôn gôc, xuât x ro rang,
́ ̀ ́ ̀ ̃ ơ ̣ ̣ không trung lăp v i cac công trinh khoa hoc đa công
bố.
̉ ̣ ́ ́ TAC GIA LUÂN AN
́ ̣ ́ Pham Quôc Quyêt
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH VI T T T
TT Ch vi ữ ế ắ t t t ữ ế ầ ủ Ch vi t đ y đ
CNH, HĐH 1. ̣ ̣ ̣ ́ ́ Công nghiêp hoa, hiên đai hoa
2. WEF ễ Di n đàn kinh t ế ế ớ th gi i
3. HHNS ̀ ̉ ́ Hang hoa nông san
4. ASEAN ệ ộ ố Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á
5. FTA ệ ươ ạ ự ị Hi p đ nh th ng m i t do
6. HTX ợ ̃ H p tac xá
7. KH&CN ̀ ọ ệ Khoa h c va công ngh
8. AFTA ự ự ̣ ̣ Khu v c Mâu dich T do ASEAN
9. NLCT ự ̣ Năng l c canh tranh
10. WB ế ớ Ngân hàng th gi i
11. Nxb ̀ ́ ̉ Nha xuât ban
12. NN&PTNT ̀ ́ ̣ ̉ Nông nghiêp va Phat triên nông thôn
13. SXKD ả ấ S n xu t kinh doanh
14. SCT ́ư ̣ S c canh tranh
15. WTO ươ ế ớ ổ ứ T ch c th ạ ng m i th gi i
Ụ
Ụ
M C L C
Trang
Ờ
Ữ Ế
Ắ
5
̀
̀
́
Ổ
Ứ
Ề
11
TRANG BÌA PHỤ L I CAM ĐOAN Ụ DANH M C CÁC CH VI T T T Ụ Ụ M C L C Ở Ầ M Đ U ngươ Ch 1.
̀ ̀
ướ
T NG QUAN TINH HINH NGHIÊN C U CO LIÊN Ế QUAN Đ N Đ TÀI 1.1. Các công trình nghiên c uứ n
̣ có liên quan đ n ế đê tai luân
c ngoài
ań
̀ ̀
̣
11 19
ả
ọ
́
́ 1.2. Các công trình nghiên c uứ trong n cướ có liên quan đ n ế đê tai luân an 1.3. Khái quát k t qu nghiên c u c a các công trình khoa h c đã ế ữ
ầ ậ
ả
ấ ề ̣ Ạ
ươ
Ch
ng 2
26 31
Ề Ứ Ệ
Ự
Ả
Ễ
Ủ Ệ ̀
̀
ộ ố ấ ề
́ ư ạ
ề
̉
ứ ủ ế ậ công bô và nh ng v n đ đăt ra lu n án c n t p trung gi i quy t . LÝ LU NẬ V S C C NH TRANH C A HÀNG HÓA NÔNG S N VI T NAM VÀ KINH NGHI M TH C TI N ́ ủ 2.1. M t s v n đ chung v hang hoa nông san va s c c nh tranh c a
̉ ̣
31
ưở
ng đ n
ứ ạ ế s c c nh
42
hàng hóa nông san Viêt Nam ́ ố ả nh h 2.2. Tiêu chí đánh giá và cac nhân t tranh c aủ hàng hóa nông s n ả Vi ệ t Nam ạ
ứ
ệ
2.3. Kinh nghi m nâng cao s c c nh tranh ́
ệ
̣
và bài h cọ rút ra cho Vi
s n ả
53
ươ
ở Ự
c a ủ hàng hóa nông t Nam C A Ủ HÀNG HÓA
Ch
ng 3
Ứ . TH C TR NG S C C NH TRANH
71
̀
Ệ ế ề ứ ạ
ủ
ả
3.1.
ệ u điêm va h n ch v s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi t
́ môt sô quôc gia Ạ Ạ NÔNG S NẢ VI T NAM ạ Ư ̉ Nam
71
ạ
ề ặ
̉
ư ằ
ế ứ ạ
ộ ố ấ ủ
ầ 3.2. Nguyên nhân u điêm, h n ch và m t s v n đ đ t ra c n i quy t nh m nâng cao s c c nh tranh c a hàng hóa nông
ệ
ả gi ả s n Vi
ớ i
105
ươ
Ch
ng 4
ế ờ t Nam th i gian t Ả . QUAN ĐI MỂ VÀ GI I PHÁP NÂNG CAO S
Ả
Ệ
Ờ
120
ỨC C NHẠ TRANH C A Ủ HÀNG HÓA NÔNG S N VI T NAM Ớ TH I GIAN T I
ứ ạ
ả
4.1. Quan đi m ể v ề nâng cao s c c nh tranh
ệ c a ủ hàng hóa nông s n Vi t
120
c a ủ hàng hóa nông s nả
Nam ả ệ
ứ ạ i pháp nâng cao s c c nh tranh ớ ờ t Nam th i gian t i
Ậ
Ế
127 159
4.2. Gi Vi K T LU N
Ụ
Ủ
C A TÁC GI
Ả ĐÃ CÔNG BỐ
Ề
LU N ÁN Ả
Ệ
161 162 175
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH Ậ CÓ LIÊN QUAN Đ N Ế Đ TÀI Ụ DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ụ PH L C
4
̀ ̀ Ụ Ả DANH M C CÁC B NG VA HINH
TT
Tên b ngả Trang
́ ở ơ ả ấ ̣ Viêt Nam so v i Thái Lan 01. ́ ả B ng 3.1. Chi phi s n xu t lúa ̀ư năm 2011 2019 t 77
́ ̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ c xuât khâu gao hang 02. ̀ ́ ́ơ Bang 3.2. Gia gao xuât khâu cua cac n đâu thê gi 78
́ i năm 2011 2019 ả ớ ấ ệ ủ t Nam v i 03. 79
́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ c xuât khâu ca phê 04. ́ 80 ả ́ ộ ố ươ c năm 2019 ̀ ́ơ i
́ ̀ ấ ̣ ̣ 05. ệ 80
́ ́ ả ộ ố ươ ớ t Nam v i m t s n ́ ơ ợ ̣ ̣ 82 06. c năm 2019
̀ ị ợ
́ 07. ự ́ ơ ̉ ̣
83
́ ̀ ̣ 08. ươ ̣ 84
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ng lua san xuât va san 09. ́ ̣ ̉ ̣ 89 ̉ ượ ̀ năm 2011 2019
ư ́ ́ ̀ ̉ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ng san xuât va san 10. ́ ̉ ̣ 91 ng xuât khâu ca phê Viêt Nam năm 2011 2019
́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ 11. 93
́ ́ ̉ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ng xuât khâu, nhâp 12. ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ 93
́ ́ ̉ ượ ̣ ợ ̉ ượ ̉ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ng xuât khâu, nhâp 13. ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ 95
B ng 3.3. So sánh chi phi s n xu t cà phê c a Vi m t s n ́ Bang 3.4. Gia ca phê xuât khâu cua cac n ̀ ̀ hang đâu thê gi ̉ ả B ng 3.5. So sánh chi phi s n xu t trung binh môt sô loai qua ́ ủ c năm 2019 c a Vi ́ ả B ng 3.6. So sánh chi phi chăn nuôi l n Viêt Nam v i môt sô ́ươ n ́ ơ ả B ng 3.7. So sanh giá th t l n h i trung binh các tháng trong ́ ươ năm 2019 cac khu v c trong n c cua Viêt Nam v i Trung Quôć ́ ơ ả B ng 3.8. So sánh chi phi chăn nuôi gia câm Viêt Nam v i ́ ́ c năm 2019 môt sô n ́ ́ Bang 3.9. Diên tich, năng suât, san l ượ l ng gao xuât khâu Viêt Nam t ́ Bang 3.10. Diên tich, năng suât, san l ̀ ượ l Bang 3.11. Kim ngach va thi phân xuât khâu rau qua Viêt Nam 2011 2019 ng san xuât, san l Bang 3.12. San l ́ khâu, thi phân thit l n h i xuât khâu Viêt Nam 2011 2019 ng san xuât, san l Bang 3.13. San l ́ khâu, thi phân thit gia câm xuât khâu Viêt Nam 2011 2019 Tên hinh̀
́ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ng gao xuât khâu cua Viêt Nam so 14. ́ 97
́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ 15. ́ ̀ ơ Hinh 3.1. C câu chât l ́ ơ v i Thai Lan năm 2019 ̀ ̉ Hinh 3.2. Ty trong lao đông trong tông chi phi san xuât lua cua ́ cac n ́ươ c. 100
5
6
M Đ UỞ Ầ
ọ ề ự 1. Lý do l a ch n đ tài lu n ánậ
́ ́ ́ ́ ́ ự ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Trong bôi canh hôi nhâp kinh tê quôc tê va t do hoa th ng mai hiên nay,
́ ̀ ́ ́ ượ ́ ơ ̣ ̉ ̣ thi tr ̀ ̃ ̣ ươ ng tiêu thu hang hoa đa v ̀ t ra khoi pham vi biên gi i quôc gia. Vân đê
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ở ở ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ canh tranh ́ ́ tâm quôc tê cua san phâm hang hoa tr thanh đê tai nong bong va câp
́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ thiêt đôi v i moi quôc gia. Cac n ́ ươ c, môt măt kêu goi t ̣ do hoa mâu dich, măt
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̉ khac lai co nh ng chinh sach bao hô nên san xuât trong n ́ ươ c, lam cho th ươ ng
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ự ̣ ̣ ̣ ́ ̀ mai quôc tê bi bop meo, gây ra s bât đông trong cac cuôc đam phan. Th c chât
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ươ ̉ ̣ ̣ cua nh ng chinh sach th ̉ ng mai nay đêu nhăm muc đich nâng cao SCT cua
́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ hang hoa san xuât trong n ́ ươ ở c trên thi tr ̀ ̣ ươ ng nôi đia va thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng quôc tê. Linh
̀ ̃ ̃ ́ ̀ ự ̉ ̣ ̣ ự ượ v c đ ̀ c bao hô va gây tranh cai nhiêu nhât la linh v c nông nghiêp.
́ ̀ ́ ở ̣ ̣ Viêt Nam la môt n ́ ̣ ươ c nông nghiêp, đa sô ng ̀ ươ i dân sông
̀ ̀ ̀ ́ ệ ̉ ̣ ̀ nông thôn va noí
lam nghê san xuât nông nghiêp. Vi vây ́ ́ ̣ nông nghi p, nông thôn và nông dân ́ ố ̉ ̉ ̉ luôn là m i quan chung; san xuât, xuât khâu, nâng cao SCT cua HHNS noi riêng,
ủ ầ ả ướ ế ượ tâm hàng đ u trong các chính sách c a Đ ng và Nhà n c ta . Chi n l c phát
́ ̃ ́ ể ạ ả ị ̣ ̉
tri n kinh tê xa hôi giai đo n 2010 2020, Đ ng ta xác đ nh: “Phat triên nông ́ ́ ́ ̀ ượ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ng, hiêu qua va kha năng canh
́ ́ ́ nghiêp san xuât hang hoa l n, co năng suât, chât l ́ ̣ ơ ở ̣ ̉ ̀ ươ ng, m rông xuât khâu” [, tr.195196].
tranh cao, thân thiên v i môi tr ̃ ự ả ơ ề ệ ớ ổ ệ Th c tiên, tr i qua h n 30 năm đ i m i, n n nông nghi p Vi t Nam
́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ noi chung, năng suât, chât l ng va SCT cua HHNS noi riêng, đã đat đ ̣ ượ c
́ ̃ ́ ̃ ư ư ̣ ươ ươ ự ươ ̉ ̣ nh ng kêt qua quan trong; t ̀ môt n ́ c thiêu l ng th c nay đa v n lên
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ở ơ ̣ ̉ ̉ tr thanh môt trong cac quôc gia xuât khâu nông san hang đâu thê gi ̀ ́ i. Nhiêu
̃ ̀ ̃ ̀ ́ ở ̉ ự ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ HHNS đa tr thanh nh ng măt hang xuât khâu chu l c cua Viêt Nam, tao
́ ̀ ̀ ́ ầ ọ ̉ nguôn thu không nho cho nên kinh tê đât n ́ ươ c, góp ph n quan tr ng vào
ờ ố ủ ủ ộ ả thành công c a công cu c xoá đói gi m nghèo, nâng cao đ i s ng c a nông
ơ ở ổ ế ể ể ị ộ ấ dân, phát tri n nông thôn, làm c s n đ nh phát tri n kinh t xã h i đ t
n c.ướ
̀ ̃ ̃ ̣ ượ ự ̣ ̉ ̣ ư Tuy nhiên, bên canh nh ng thanh t u đa đat đ ́ c, SCT cua môt sô
7
̀ ̃ ̀ ́ ả ệ ả ̣ măt hang nông s n Vi ạ ủ ớ t Nam vân con thâp so v i nông s n cùng lo i c a
ướ ế ớ ề ượ ể các n ự c trong khu v c và trên th gi i. Đi u này đ ệ ụ ể c bi u hi n c th :
́ ́ ượ ượ ả ệ ẫ ở ứ ́ ơ ́ chât l ng tuy đã đ ̀ c c i thi n song v n con m c thâp so v i cac n ́ ́ ươ c co
̀ ́ ̀ ́ ư ư ượ ̣ ̉ ̉ nên nông nghiêp phat triên, ́ ch a đap ng đ ̀ ̀ c yêu câu ngay ̣ cang cao cua thi
́ ấ ở ứ ế ố ữ ớ ợ ̉ tr ̀ ̃ ả ươ ng; chi phi s n xu t vân ́ m c cao so v i nh ng l i th v n có cua đât
́ ́ ́ ̉ ượ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ươ n c; gia tri gia tăng thâp; san l ng không ôn đinh; thi tr ̀ ̣ ươ ng xuât khâu ch a đa
́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ dang, thi phân con nho nhât la trên thi tr ̀ ̣ ươ ng cac n ́ ̣ ươ c phat triên My, EU, Nhât
́ ́ ́ ươ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̣ Ban; sô san phâm co th ng hiêu ̣ con it, ̀ ́ .. Nh ng han chê trên cũng là nguyên nhân
ấ ượ ượ ườ ẫ ớ hi n t d n t i ệ ượ “M t mùa đ ng c giá, đ ́ ơ c mùa r t giá” th ễ ng xuyên di n
ấ ấ ầ ườ ả ả ề ậ ra, gây th t thoát, lãng phí c v v t ch t và tinh th n cho ng ấ ấ i s n xu t, nh t
ả ưở ỏ ế ể là bà con nông dân, nh h ng không nh đ n quá trình phát tri n kinh t ế ấ đ t
c.ướ n
̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ơ Trong th i gian t ́ ́ i, Viêt Nam tiêp tuc hôi nhâp sâu vao nên kinh tê thê
́ơ ệ ẽ ạ ắ ơ gi i, HHNS Vi ả ố t Nam s ph i đ i m t v i s
ướ ế ớ ị ườ ướ ̉ ở ̉ ̉ HHNS cua các n c trên th gi i, kê ca ớ ặ ớ ự c nh tranh gay g t h n v i ơ ng trong n c. Nguy c th tr
ẽ ả ư ả ế “Thua trên sân nhà” s x y ra n u nh chúng ta không có các gi i pháp
ằ ộ ồ đ ng b nh m nâng cao SCT cho HHNS.
ậ ệ ị ườ ủ SCT c a HHNS Vi t Nam trên th tr
ừ ướ ấ ế ầ ấ Vì v y, nâng cao qu c tố ế v a là t n c và t y u khách quan ng trong , v aừ là yêu c u c p bách trong
ể ế ướ ắ quá trình phát tri n kinh t ề nhanh, b n v ng
ư ệ ữ ữ , nh ng năm tr ỏ ơ nh lâu dài. Vi c ti p t c ế ụ nghiên c u ứ làm sáng t h n v c m t cũng ề lý lu nậ và th cự
̀ ề ể ấ ả ̣ ữ ti nễ , đ xu t nh ng quan đi m, gi i pháp đông bô nh m ằ nâng cao SCT c aủ
ệ ề ế ứ ấ ộ ấ HHNS Vi t Nam ờ trong th i gian t ớ là m t v n đ h t s c c p thi i ế . t
ấ ừ ữ ấ ả ọ ề ứ ạ “S c c nh tranh Xu t phát t ề nh ng v n đ trên, tác gi ch n đ tài
ả ệ ế ậ cua ̉ hàng hóa nông s n Vi t Nam” làm lu n án ti n sĩ.
ứ ệ ụ 2. M c đích ụ và nhi m v nghiên c u
ụ M c đích nghiên c uứ
̀ ̀ ̉ ̣ Lam ro c s ̃ ơ ở lý lu nậ va ̀th c ti n
ễ vê SCT cua HHNS Viêt Nam, ả ấ ự ể va ̀gi ủ SCT c a HHNS i pháp nâng cao trên tệ Vi ơ ở c s đó ề đ xu t các quan đi m
8
ờ ớ Nam trong th i gian t i.
ệ Nhi m v ụ nghiên c uứ
́ ́ ́ ̣ ượ ự ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Đê đat đ ́ c muc đich nghiên c u nêu trên, luân an th c hiên môt sô
́ ̣ ̣ ̉ nhiêm vu chu yêu sau đây:
́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ư Tông quan cac công trinh nghiên c u co liên quan đên SCT cua HHNS va
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ tim ra khoang trông khoa hoc ma đê tai luân an cân tâp trung nghiên c u, giai quyêt.
̃ ̀ ́ ́ ơ ở ệ ư ̣ ̉ ̀ Lam ro c s ly luân vê ủ SCT c a HHNS Vi t Nam, khao c u kinh
ộ ố ủ ủ ự ề ễ ệ ố nghi m th c ti n c a m t s qu c gia v nâng cao SCT c a HHNS th ì ơ
́ ọ ệ ̉ ̉ gian qua, rút ra bài h c cho Vi t Nam co thê tham khao.
̃ ̃ ư ư ư ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ư Phân tích nh ng u điêm, han chê; chi ra nguyên nhân cua nh ng u
̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ điêm va han chê; rut ra nh ng vân đê đăt ra cân tâp trung giai quyêt t ̀ ư ự th c
̀ ̀ ủ ệ ơ ở ̣ ̉ ̉ ̉ trang SCT c a HHNS Vi t Nam ́ đê lam c s đê ra quan điêm, giai phap
̀ ủ ệ ơ nâng cao SCT c a HHNS Vi t Nam trong th i gian t ́ ơ i.
ề ể ấ ả Đ xu t quan đi m và gi i pháp nâng cao SCT c a ủ hàng hóa nông
ệ ớ ả s n Vi ờ t Nam th i gian t i.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u
ố ượ Đ i t ứ ng nghiên c u
ứ ạ ả ệ S c c nh tranh c aủ hàng hóa nông s n Vi t Nam
ạ ứ Ph m vi nghiên c u
ộ ậ ề ủ Ph m vạ i n i dung: ậ Lu n án t p trung ứ nghiên c u v SCT c a HHNS
́ ́ ̉ ở ệ ̣ ̉ ̉ ̣ ớ ư v i t cách là canh tranh cua san phâm câp đô quôc gia Vi t Nam, trong
ố ươ ạ ủ ớ ả ẩ ố m i t ng quan so sánh v i s n ph m cùng lo i c a qu c gia khác d iướ
́ ế ả ̣ ̉ ư góc đô nghiên c u cua khoa hoc ̣ Kinh t chính tr ị. Hàng hóa nông s n mà
̃ ́ ứ ậ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ lu n án nghiên c u là cac san phâm cua nông nghiêp theo nghia hep (bao
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̉ gôm trông trot va chăn nuôi, không nghiên c u lâm san va thuy san). Trong
́ ̀ ́ ư ̣ ợ ̉ ̣ ̉ đo đi sâu nghiên c u SCT cua 5 măt hang la ̀ g o, ạ cà phê, rau qua, thit l n,
̀ ư ả ả ẩ ẩ ̣ ̀ ́ thit va tr ng gia câm ệ ố . Đây là 5 s n ph m trong s 13 s n ph m nông nghi p
ủ ự ố ư ủ ệ ạ ộ ch l c qu c gia theo Thông t 37/2018 c a B NN&PTNT, đ i di n cho
9
ẽ ặ ợ ế ạ ị ườ các m t hàng đã, đang và s có l i th c nh tranh trên th tr ng trong
ướ n c và qu c t ố ế .
ạ ứ ủ ậ ệ Ph m vi k hông gian: Lu n án nghiên c u SCT c a HHNS Vi t Nam
ị ườ ướ ị ườ ố ế ậ trên th tr ng trong n c và th tr ng qu c t (t p trung vào th tr ị ườ ng
̀ ̀ ̀ ́ ́ ẩ ấ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ xu t kh u la chu yêu; đôi thu canh tranh la nh ng san phâm nông san cung
́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ loai cua cac quôc gia khac đang canh tranh v i san phâm cua Viêt Nam trên
thi tr ̀ ̣ ươ ng).
ạ ậ ừ ̉ Ph m vi t ờ h i gian : Lu n án khao sat́ t năm 20 11 đ n ế năm 2019.
ự ễ ơ ở ậ ươ ứ 4. C s lý lu n, th c ti n và ph ng pháp nghiên c u
ơ ở ậ C s lý lu n
ơ ả ự ủ ủ ứ ậ ậ ơ ở Lu n án nghiên c u d a trên c s lý lu n c b n c a ch nghĩa
ồ ườ ố ể ả ̉ Mác Lênin; t ư ưở t ng H Chí Minh; đ ng l ộ i, quan đi m cua Đ ng C ng
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ệ ̉ ̣ ả s n Vi t Nam vê phat triên kinh tê hang hoa, nông nghiêp hang hoa trong
̀ ́ ̃ ́ ̃ ̣ ươ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ nên kinh tê thi tr ̀ ng đinh h ́ ̀ ́ ng xa hôi chu nghia va hôi nhâp kinh tê quôc
tế.
ơ ở ự ễ C s th c ti n
̀ ́ ́ ơ ở ự ư ̣ ̣ ̉ Luân an nghiên c u d a trên c s kinh nghiêm vê nâng cao SCT cua
́ ́ ở ự ̣ ̣ ̉ ̣ HHNS môt sô quôc gia; th c trang SCT cua HHNS Viêt Nam thông qua
́ ́ ư ượ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ cac sô liêu, t ̃ liêu đa đ ộ c công bô cua các b , ban, ngành, đia ph ng có
̀ ́ ́ ́ ̀ ở ệ ư ư ̉ liên quan Vi t Nam t ̀ năm 2011 đên năm 2019 va kê th a kêt qua nghiên
́ ́ ́ ̀ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ư c u cua môt sô công trinh khoa hoc liên quan tr c tiêp đên luân an.
ươ ứ Ph ng pháp nghiên c u
́ ơ ở ươ ́ ư ủ ̣ ̣ ̣ Trên c s ph ng phap luân duy vât biên ch ng ủ c a ch nghĩa Mác
́ ́ ́ ử ợ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ Lênin, luân an s dung tông h p cac ph ́ ̣ ư ng phap nghiên c u cua khoa hoc
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ư ượ ̣ ̣ chuyên nganh; trong đo chu trong ph ́ ng phap tr u t ợ ng hoa khoa hoc, kêt h p
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ử ợ ươ ̣ ̉ lôgic va lich s , phân tich tông h p, thông kê so sanh va ph ́ ng phap chuyên
gia.
10
ươ ừ ượ ươ Ph ng pháp tr u t ng hóa khoa h c ử ụ ọ : S d ng ph ng pháp này,
́ ́ ́ ́ ́ ứ ậ ̣ lu n án không đi sâu vào nghiên c u hêt cac nôi dung, tiêu chi đanh gia SCT
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ cua tât ca cac măt hang nông san ma chi tâp trung vao 4 tiêu chi la: chât
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ượ l ́ ng, gia ca, th ̀ ́ ng hiêu va thi phân cua 5 nhom măt hang chinh la: gao, ca
̀ ́ ̀ ̣ ợ ư ữ ộ ̉ ̣ phê, rau qua, thit l n, thit va tr ng gia câm. Đây là nh ng n i dung, tiêu chi ́
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ự ̃ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ đanh gia c ban vê SCT cua hang hoa va nh ng măt hang chu l c đai diên,
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ư mà khi nghiên c u se phan anh đ ượ ươ c t ng đôi đây đu ban chât côt loi vê SCT
ươ ụ ̉ ̣ ̣ cua HHNS Viêt Nam theo pham vi nghiên c u. ́ ư Ph ng pháp này áp d ng ở
ươ ủ ệ ậ ị ̉ ch ng 2 đê phân tích làm rõ quan ni m trung tâm c a lu n án; xác đ nh các
ố ̉ ưở ồ ượ ử ụ ̉ nhân t anh h ng đ n ế SCT cua HHNS ờ ; đ ng th i, cũng đ c s d ng trong
́ ́ ́ ̀ ả ̃ ư ở ̣ ̉ kh o sát, khai quat hoa nh ng kinh nghiêm vê nâng cao SCT cua HHNS ́ cac
́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̉ quôc gia thanh nh ng bai hoc cho Viêt Nam co thê tham khao.
ươ Ph ng pháp ́ ợ kêt h p ị logic và l ch s : ượ ử ụ ử Đ c s d ng ở ươ ch ̉ ng 2 đê
́ ́ ự ử ở ươ ̣ ̣ ̣ xây d ng khung ly luân; s dung ch ng 3 ́ ự đ ể đanh gia th c trang SCT
́ ệ ử ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ủ c a HHNS Vi t Nam ; s dung trong ch ́ ng 4 đê cu thê hoa cac quan điêm
̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ự ợ ̉ ̉ ̉ ̣ ơ thanh cac giai phap kha thi, phu h p v i th c tiên SCT cua HHNS Viêt Nam.
ươ ổ ượ ử ụ Ph ng pháp phân tích ợ đ t ng h p: c s d ng trong ch ươ 1 c aủ ng
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̉ ̣ lu n ánậ ́ đê đanh gia, khai quat hoa cac công trinh khoa hoc đa công bô, ừ t đó rút ra
́ ̉ ế ừ ữ ề ể ấ ậ ươ nh ng v n đ mà lu n án co thê k th a, phát tri n. Ph ng pháp này, cũng
̀ ươ ươ ự ể ̣ ượ ử ụ đ c s d ng trong ch ng 3 va ch ng 4, đ phân tích th c trang SCT cuả
ấ ề ầ ậ ữ ả ế ộ ̣ HHNS Viêt Nam , rút ra nh ng v n đ c n t p trung gi i quy t, làm rõ n i dung
ể ậ ả ả ̉ ̣ quan đi m và lu n gi i các gi i pháp nâng cao SCT cua HHNS Viêt Nam th ì ơ
gian t i.́ơ
ươ ố ượ ử ụ ủ ế ươ Ph ng pháp th ng kê so sánh: đ c s d ng ch y u trong ch ng 3
́ ố ệ ư ệ ử ậ ậ ằ ổ ợ ủ c a lu n án, nh m phân tich, t ng h p, x lý các s li u, t li u đã thu th p, so
́ ố ệ ứ ừ ể ặ ớ sánh s li u qua t ng năm ho c so v i các quôc gia khác đ minh ch ng, làm rõ
́ ữ ạ ̉ ̣ ự nh ng thành t u, h n ch ế SCT cua HHNS Viêt Nam ̀ ư t năm 2011 đên năm 2019.
11
ớ ủ ữ ậ 5. Nh ng đóng góp m i c a lu n án
́ ượ ữ ự ệ ̣ Luân an đ ̃ c th c hi n thành công se có nh ng đóng góp m i v ớ ề
ư ọ khoa h c, nh :
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ệ ̉
́ ́ ươ ưở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ư ng đên ́ Đã đ a ra và lam ro quan ni m, tiêu chí đanh gia va cac nhân tô anh ́ ́ i goc đô tiêp cân cua Kinh tê SCT cua HHNS Viêt Nam, d h
́ ́ ̣ ̣ chinh tri hoc Mac Lênin.
ự ạ ị ̉ ̣ Phân tích, đánh giá th c tr ng SCT cua HHNS Viêt Nam; xác đ nh
́ ề ứ ấ ỉ ế ầ ậ ả nguyên nhân và ch ra bôn v n đ b c thi t c n t p trung gi ằ ế i quy t nh m
ủ ệ ờ nâng cao SCT c a HHNS Vi ớ . i
̀ t Nam trong th i gian t ́ ấ ượ ề ậ ồ ̣ ̉ Lu n án đã đ xu t đ ̉ c hê thông g m năm quan điêm va năm giai
̀ ́ ơ ơ ̉ ̣ phap nâng cao SCT cua HHNS Viêt Nam trong th i gian t ́ i.
ự ễ ủ ậ ậ 6. Ý nghĩa lý lu n, th c ti n c a lu n án
́ ́ ̣ ̃ Y nghia ly luân
ậ ướ ề ầ ậ ơ ổ Lu n án b c đ u ̉ ầ góp ph n b sung làm rõ h n v lý lu n SCT cua
ả ệ ự ườ ố ̣ HHNS Viêt Nam, ệ nâng cao hi u qu quán tri t, th c thi đ ng l i, ch ủ
ươ ậ ủ ủ ả ướ tr ng c a Đ ng và chính sách, pháp lu t c a Nhà n c v ề phát tri nể san̉
́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ xuât nông nghiêp hang hoa noi chung, nâng cao SCT cua HHNS noi riêng.
́ ̃ ự ̃ Y nghia th c tiên
ọ ậ ệ ể ậ ả ả ạ Lu n án có th dùng làm tài li u tham kh o trong h c t p, gi ng d y
ọ ở ộ ố ọ ố ế ứ và nghiên c u khoa h c m t s môn h c, kh i ngành kinh t ị chính tr ,
ế ữ ệ ậ ọ kinh t ữ nông nghi p và nh ng môn h c khác liên quan. Lu n án là nh ng
́ ́ ̀ ể ọ ị ươ ̉ ợ g i ý khoa h c đ các vung, cac đ a ph ̉ ả ng, các nhà qu n lý, cac chu thê
́ ể ả ̉ san xuât, kinh doanh HHNS có th tham kh o.
ế ấ ủ ậ 7. K t c u c a lu n án
̀ ́ ở ầ ậ ồ ươ ế ̣ Lu n án bao g m: Phân m đ u, 4 ch ng (10 ti t), kêt luân, danh
ụ ủ ả ụ ệ ả ố m c các công trình c a tác gi đã công b , danh m c tài li u tham kh o và
ụ ụ ph l c.
12
ươ Ch ng 1
̀ Ổ Ứ ́ ̀ T NG QUAN TINH HINH NGHIÊN C U CO
Ế Ề LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI
̀ ứ ướ ế 1.1. Các công trình nghiên c u n ̀ c ngoài có liên quan đ n đê tai
̣ luân an ́
́ ư ạ ́ ́ ư 1.1.1. Các công trình nghiên c u liên quan đên c nh tranh, s c
ủ ố ệ ả ẩ ̉ ̉ ̀ ạ c nh tranh c a qu c gia, cua nganh, cua doanh nghi p và s n ph m
Michael E. Porter (1980), Competitive Strategy Techniques for
ế ượ ạ ỹ Analyzing Industries and Competitors (Chi n l ậ c c nh tranh: K thu t
ủ ạ ố phân tích ngành và đ i th c nh tranh) ẩ []. Trong tác ph m này Michael E.
ậ ể ư ữ ệ ố ỹ Porter đã đ a ra nh ng k thu t đ phân tích ngành công nghi p và đ i th ủ
ặ ệ ơ ấ ủ ạ c nh tranh, trong đó đ c bi t Porter đã phân tích làm rõ c c u c a ngành,
̀ ế ố ữ ế ị ́ ư ạ ế ố nh ng y u t quy t đ nh s c c nh tranh trong ngành (gôm 5 y u t quan
ụ ế ấ ả ẩ ọ ị ữ tr ng là: Nhà cung c p, khách hàng, các s n ph m d ch v thay th , nh ng
ủ ề ữ ủ ạ ố ỳ ố ố đ i th ti m năng và c nh tranh gi a các đ i th trong ngành), chu k s ng
ự ậ ủ ẩ ộ ự ủ ả c a s n ph m, khung phân tích và d báo s v n đ ng c a ngành. Theo
́ ́ ́ ủ ề ́ ư ạ ế ̉ Micheal Porter: Tiêu chi đê đanh gia s c c nh tranh c a n n kinh t là năng
̃ ấ ủ ấ ả ế ố ủ ế ủ ự ố su t s n xu t c a qu c gia, đây cung là y u t ể ch y u c a s phát tri n
ế ố ữ ị ứ ể ả ậ ề b n v ng và cũng là y u t ầ căn b n bi u th m c thu nh p bình quân đ u
ườ ủ ỗ ướ ề ỗ ế ố ̣ ng i c a m i n ủ ể c. Do vây m i ch th trong n n kinh t mu n nâng cao
ấ ả ừ ả ấ ằ ụ ả SCT ph i không ng ng nâng cao năng su t s n xu t, b ng cách liên t c c i
ế ớ ổ ti n và đ i m i.
Michael E. Porter (1985), Competitive Advantage: Creating and
ạ ậ ế ạ ợ Sustaining Superior Performance (L i th c nh tranh: T o l p và duy trì
ệ ơ ở ệ ề ẩ ỗ ấ hi u su t cao) []. Trong tác ph m này, trên c s quan ni m v chu i giá
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ợ ị ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ tr , Porter phân tich qua trinh tao nên gia tri va tao lâp l ̉ i thê canh tranh cua
́ ̀ ư ươ ỗ ̉ ̉ ̉ san phâm t ́ ̀ khi san xuât đên tay ng ̀ i tiêu dung. Theo Porter: Chu i giá tr ị
ạ ộ ữ ế ể ấ ả ổ ụ ộ ả là t ng th nh ng ho t đ ng liên quan đ n s n xu t, tiêu th m t s n
13
ặ ị ụ ẩ ả ằ ồ ị ph m ho c d ch v nào đó; tác gi ỗ cho r ng, trong chu i giá tr bao g m có
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ổ ợ ơ ả 9 ho t đ ng (5 ho t đ ng c b n và 4 ho t đ ng b tr ). Các ho t đ ng c ơ
ệ ừ ữ ồ ộ ỗ ậ ệ ấ ả b n bao g m m t chu i nh ng công vi c t ầ cung c p nguyên v t li u đ u
ạ ộ ố ả ả ẩ ẩ vào; gia công s n ph m; phân ph i s n ph m; ho t đ ng bán hàng và các
ạ ộ ơ ả ữ ự ụ ế ế ị d ch v sau bán hàng. Nh ng ho t đ ng c b n đó tr c ti p liên quan đ n
ị ử ụ ể ủ ủ ả ạ ẩ ồ ư lu ng di chuy n c a quá trình t o ra giá tr s d ng c a s n ph m và đ a
̀ ế ẩ ớ ườ ạ ộ ổ ợ ả s n ph m đ n v i ng ạ i tiêu dùng. Các ho t đ ng b tr bao gôm: Ho t
ậ ư ư ể ể ả ị ộ đ ng qu n tr thu mua và ki m soát quá trình l u chuy n v t t ỗ qua chu i
ạ ộ ứ ể ả ồ ị ị giá tr ; nghiên c u và phát tri n (R&D); Ho t đ ng qu n tr ngu n nhân
ự ế ệ ạ ̉ ợ ế ̣ ̣ ự l c;… Hoat đông bô tr tuy không tr c ti p liên quan đ n vi c t o ra giá tr ị
ư ả ạ ộ ẩ ử ụ s d ng cho s n ph m, nh ng chúng l ạ i tham gia vào toàn b quá trình t o
ạ ộ ơ ả ị ủ ứ ợ ạ ra giá tr c a các ho t đ ng c b n và có ch c năng tr giúp cho các ho t
̀ ̀ ́ ơ ả ̣ ợ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ộ đ ng c b n. Đê tao ra gia tri gia tăng, đông th i tao l i thê canh tranh cho
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ợ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ san phâm, đoi hoi doanh nghiêp cân phai tôi u hoa va tao l i thê canh tranh
̃ ́ ́ ́ ở ̉ ̣ ̣ ̣ tât ca cac hoat đông trong chuôi gia tri.
Michael E. Porter (1990), The Competitive Advantage of Nations
ế ạ ủ ợ ố ố (L i th c nh tranh c a các qu c gia) []. Trong cu n sách này Porter đã
ư ươ ề ậ ế ố ả ưở đ a ra mô hình kim c ế ng, đ c p đ n các y u t nh h ế ng đ n SCT
ượ ư ự ủ ệ ầ ẫ ộ ố ự ị và s th nh v ề ng c a m t qu c gia nh : Đi u ki n c u; s ng u nhiên;
ế ố ả ệ ệ ề ấ ủ vai trò chính ph ; đi u ki n y u t s n xu t; các ngành công nghi p h ỗ
ế ượ ệ ợ ấ tr và các ngành công nghi p có liên quan; chi n l ạ c, c u trúc và c nh
ướ ủ ề ợ ố tranh trong n c c a các công ty. Ngoài ra cu n sách cũng bàn v l i th ế
ệ ộ ̣ ằ ủ c a các doanh nghi p, Porter cho r ng m t doanh nghiêp có SCT cao thì
ế ơ ữ ư ể ớ ̣ có th có nh ng u th h n so v i các doanh nghiêp cùng ngành khác,
ạ ộ ư ệ ầ ả ị ấ nh : Th ph n, quy mô ho t đ ng, uy tín, hình nh doanh nghi p, ch t
ượ ứ ả ẩ ượ ủ ầ l ng s n ph m, đáp ng đ c các yêu c u c a khách hàng, giá thành
́ ả ủ ệ ẩ ạ ướ ầ ư ị ả s n ph m, hi u qu c a m ng l i bán hàng, đ u t cho tiêp th , năng
ự ứ ề ể ả ̀ ự l c nghiên c u và phát tri n va năng l c qu n lý và đi u hành .
John H. Dunning (1993), “Internationalizing Porter ’s diamond”
14
ố ế ươ ủ (Qu c t hóa mô hình kim c ng c a Porter) []. Trong bài báo Dunning
ở ộ ươ ủ ệ ầ đã m r ng mô hình kim c ề ng c a Porter trong đi u ki n toàn c u hóa
ộ ả ằ ươ ậ và h i nh p kinh t ế ế ớ th gi i. Tác gi cho r ng mô hình kim c ng đã cũ
ủ ủ ệ ố không còn chính xác cho vi c đánh giá SCT c a các qu c gia, c a ngành
ố ả ổ ươ ầ ư ạ ố ế ợ trong b i c nh trao đ i th ng m i, đ u t và h p tác qu c t ậ . Vì v y
ố ầ ư ướ ư Dunning đã đ a thêm nhân t đ u t n c ngoài vào mô hình kim c ươ ng
ể ố ả ưở ế ố ủ c a Porter đ đánh giá các nhân t nh h ủ ng đ n SCT c a qu c gia và
ủ c a ngành.
Alvin G. Wint (2000), Competitiveness in Small Developing Economies:
ự ạ ề ế Insights from the Caribbean (Năng l c c nh tranh trong các n n kinh t đang
ữ ể ể ỏ ể phát tri n nh : Nh ng hi u bi ế ừ t t vùng bi n Caribbean) []. Trong nghiên
ả ề ỉ ế ể ỏ c u ứ này, tác gi đã ch ra: Các n n kinh t nh và đang phát tri n đã ý
ứ ượ ạ ở ự ộ ứ ữ ề ắ ậ th c sâu s c v nh ng thách th c đ c t o ra b i s h i nh p ngày càng
ị ườ ẩ ố ộ ủ tăng c a th tr ả ng v n, lao đ ng, s n ph m và thông tin. Các nhà ho chạ
ị ừ ế ả ứ ế ộ đ nh chính sách t ề các n n kinh t này, đã tìm ki m m t ph n ng hai
ỗ ự ể ề ậ ậ ộ ộ chi u đ tham gia vào quá trình h i nh p, đó là: N l c v n đ ng hành
ề ế ượ ề ặ lang ngày càng tăng cho các n n kinh t này đ ỉ c đi u ch nh đ c bi ệ t,
ạ ộ ị ườ ằ ặ ậ ơ ộ ố ho c công b ng h n trong các cu c đ i tho i h i nh p th tr ả ng và c i
ề ệ ế ủ ả ữ thi n SCT n n kinh t c a h . ọ Tác gi đã đi sâu phân tích ơ ộ nh ng c h i
ứ ế ở ế và thách th c liên quan đ n SCT ngày càng tăng ề các n n kinh t ỏ nh ,
ứ ự ể ượ ế ở đang phát tri n d a trên nghiên c u đ c ti n hành ể vùng bi n
ả ữ ầ ộ ỉ ế Caribbean. Thông qua đó tác gi ạ ch ra nh ng ho t đ ng c n thi t đ ể
ủ ả ủ ư ề ỉ ệ nâng cao SCT nh : Đi u ch nh chính sách vĩ mô c a chính ph ; c i thi n
ườ ầ ư ầ ư ự ế ướ ỷ môi tr ng đ u t ; thu hút đ u t tr c ti p n c ngoài và duy trì t giá
ạ ố ổ ị h i đoái n đ nh, linh ho t.
̀ ạ ề ạ Bàn v c nh tranh toàn c u ụ ườ B ch Th C ng (2002), ầ []. Đây la công
̀ ̀ ́ ́ ̣ ươ ̣ ưở ư ̉ ̣ ̣ ư trinh nghiên c u cua Giao s Bach Thu C ng, Hôi tr ́ ư ng Hôi nghiên c u
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ươ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ cac tô ch c Th ng mai thê gi ́ i, do Nha xuât ban Khoa hoc xa hôi Trung
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ượ ư ̣ Quôc ân hanh năm 2000. Cuôn sach đ ̀ c Nguyên Trinh va L u Thi Thin
15
́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ dich sang tiêng Viêt, đ ́ ̣ c Nha xuât ban Thông tân ân hanh năm 2002. Nôi
́ ́ ́ ượ ươ ươ ̉ ố dung cu n sách đ ̀ c chia lam 4 ch ng. Ch ̃ ̣ ng 1, tac gia đa khai quat môt
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ sô vân đê vê canh tranh quôc tê trong điêu kiên toan câu hoa kinh tê. Ch ươ ng
̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ 2, tac gia đa phân tich vê s thay đôi cua ly luân canh tranh trong điêu kiên
́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ toan câu hoa kinh tê; trong phân nay, tac gia đa hê thông cac ly luân canh
́ ư ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ tranh t ́ ̀ ly luân canh tranh cô điên nh : (ly luân canh tranh cua Adam Smith,
́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ John Stuart Mill, Darwin, cua C.Mac va mô hinh tâm ly), ly luân canh tranh
́ ́ ́ ́ ươ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ hiên đai (Ly luân canh tranh tr ̀ ng phai cô điên m i, tr ́ ̀ ng phai Ao va ̀
́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ cua Michael Porter). T hê thông cac ly luân vê canh tranh, tac gia đa phân
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ́ tich vê s thay đôi quan niêm canh tranh trong điêu kiên toan câu hoa kinh tê.
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ Ch ́ ng 3, tac gia gi ́ ́ i thiêu vê tiên đê, biên phap va muc tiêu cua chinh sach
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ư ự ̣ ̣ ́ canh tranh, tiêp đo tiên hanh phân tich hiêu ng th c thi chinh sach canh
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ư ơ ̣ ́ tranh va quan hê gi a chinh sach canh tranh v i cac chinh sach kinh tê khac.
́ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ Ch ́ ự ng 4, tac gia tâp trung phân tich s hinh thanh ly luân canh tranh quôc
̀ ́ ́ ́ ự ự ở ̣ ̣ tê va s l a chon chinh sanh canh tranh ́ Trung Quôc.
Ambastha & Momaya (2004), Competitiveness of firms: review of
ự ủ ạ ệ theory, frameworks and models (Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p:
ế ổ ứ ủ đánh giá lý thuy t, khuôn kh và mô hình) []. Trong nghiên c u c a mình
ư ế ể Ambastha và Momaya đã đ a ra lý thuy t, khung phân tích mô hình đ làm
ở ấ ủ ộ ̣ ̣ rõ SCT ị ả c p đ doanh nghiêp. Theo đó SCT c a doanh nghiêp ch u nh
ưở ế ố ủ ồ ự ủ ả ̣ h ng c a các y u t ồ đó là: Ngu n l c (tài s n c a doanh nghiêp, ngu n
ế ượ ự ệ ấ ộ nhân l c, c u trúc, trình đ công ngh , văn hóa); quy trình (chi n l c, quy
ệ ệ ế ả ấ ị trình qu n lý, quy trình ti p th , quy trình công ngh ); hi u su t (chi phí, th ị
ể ả ả ầ ẩ ớ ph n, giá c và phát tri n s n ph m m i).
Arnis Sauka (2014), Measuring the Competitiveness of Latvian
ườ ạ Ở Companies (Đo l ủ ng tính c nh tranh c a các công ty Latvia) []. bài vi ế t
ứ ề ủ ế ả ở này Sauka đã trình bày k t qu nghiên c u v SCT c a các công ty Latvia,
ả ố ả ưở ế ở ấ ệ tác gi ị đã xác đ nh 7 nhân t nh h ng đ n SCT c p doanh nghi p, bao
ự ế ậ ồ ự ế ượ ồ ự ồ g m: Năng l c ti p c n các ngu n l c; ngu n l c tài chính; chi n l c kinh
16
ệ ủ ủ ự ộ ườ doanh; năng l c làm vi c c a nhân viên; tác đ ng c a môi tr ự ng; năng l c
ủ ử ụ ớ ố ạ ướ ạ kinh doanh so v i đ i th ; s d ng các m ng l i thông tin liên l c.
BRICS (2017), Innovative Competitiveness Report Research Series
on the Chinese Dream and China’s Development Path (BRICS Báo cáo c nhạ
ề ấ ạ ơ ố ứ tranh sáng t o năm Các nghiên c u v gi c m Trung Qu c và con
ườ ủ ề ể ố đ ủ ng phát tri n c a Trung Qu c) ố []. Báo cáo c a Kh i các n n kinh t ế
́ ́ ớ ổ ủ ầ ầ ồ ợ ố ầ ổ m i n i (BRICS) g m 3 ph n: Ph n t ng h p, ph n bao cao c a các qu c
ư ề ầ ầ ố ổ ợ gia trong kh i và ph n chuyên đ . Ph n báo cáo t ng h p đã đ a ra d ự
ớ ẽ ứ ố ế ụ ả ệ ố đoán 5 năm t i s ch ng ki n ế 5 qu c gia trong kh i ti p t c c i thi n kh ả
ạ ạ ố ố năng c nh tranh sáng t o qu c gia. Trung Qu c và Nga duy trì đà tăng
ưở ạ ộ ưở ớ ố ộ ừ ả tr ẽ Ấ ng m nh m , n Đ tăng tr ng v i t c đ v a ph i, Brazil và Nam
ủ ầ ả ầ ạ ạ ố ố ố Phi d n d n tăng t c. Kh năng c nh tranh sáng t o qu c gia c a năm qu c
ố ẽ ữ ưở ổ ồ ị gia trong kh i s gi cho tăng tr ờ ng n đ nh vào năm 2030. Đ ng th i
ệ ạ ề ệ ộ ữ trình bày m t phân tích toàn di n v tình hình hi n t ự ủ i, nh ng thành t u c a
́ ệ ề ọ ớ ổ ̣ ợ h p tác v khoa h c công ngh và đ i m i sang tao (STI: science
ữ ố ướ technology and innovation) gi a Trung Qu c và các n c BRICS khác, đ ề
ự ư ấ ầ ấ ằ ợ ế xu t các lĩnh v c u tiên trong h p tác STI nh m cung c p đ u vào quy t
ệ ể ả ả ẩ ố ị ị đ nh, có giá tr cho các qu c gia BRICS đ thúc đ y c i thi n kh năng
́ ủ ọ ầ ố ố ̉ ̣ ạ c nh tranh qu c gia c a h . Ph n Báo cáo cua cac qu c gia: tâp trung phân
ủ ư ự ề ạ ạ ả ố tích và đ a ra d đoán v kh năng c nh tranh sáng t o qu c gia c a các
ướ ủ ọ ề ự ự ể ả ộ ộ n c BRICS d a trên m t cu c kh o sát v s phát tri n STI c a h và s ự
ề ậ ầ ổ ợ h p tác STI trong khuôn kh BRICS. Ph n Báo cáo chuyên đ : t p trung
ẽ ế ư ự ặ ố ế ỹ vào b n lĩnh v c liên quan ch t ch đ n STI nh : kinh t ậ ố k thu t s (bao
ượ ế ề ồ g m tài chính, năng l ệ ng và nông nghi p); phân tích chi ti ể t v phát tri n
ự ủ ề ả ố STI; ti m năng c a các qu c gia trong khu v c có liên quan và kh năng
ủ ạ ố ướ ạ c nh tranh sáng t o qu c gia c a các n c BRICS.
ứ ệ ể Ngoài các công trình nghiên c u đã nêu trên, có th nói hi n nay
̃ ế ớ ề ự ữ ứ ấ ế nh ng nghiên c u lý thuy t và th c tiên trên th gi i v SCT r t phong
ế ớ ư ứ ủ ủ ễ phú, nh nghiên c u c a Ngân hàng th gi i (WB), c a Di n đàn kinh t ế
17
ế ớ ứ ể ổ ợ ế th gi i (WEF), T ch c H p tác và phát tri n kinh t (OECD)... Các lý
ạ ề ậ ế ạ ứ ề ệ ủ ạ thuy t c nh tranh hi n đ i đ u t p trung nghiên c u v vai trò c a c nh
ượ ữ ữ ề ậ tranh, đ c p và l ệ ng hóa nh ng tiêu chí đánh giá SCT và nh ng bi n
ủ ể ị ườ ế pháp nâng cao SCT cho các ch th trên th tr ậ ng, trong đó cách ti p c n
ượ ầ ế ố ủ c a WEF và ề ạ ủ c a M. Porter v c nh tranh và SCT đ c h u h t các qu c gia
ổ ứ ố ế ừ ậ ủ ế ậ và t ch c qu c t ố th a nh n. Theo cách ti p c n c a WEF thì SCT qu c
ượ ợ ề ở ố ể ế ế gia đ c h p b i nhi u nhân t đó là: Th ch , chính sách kinh t vĩ mô, c ơ
ị ườ ấ ộ ở ạ ầ s h t ng, năng su t lao đ ng và quy mô th tr ủ ng… Trong đó, SCT c a
ộ ị ỉ ố ể ộ ọ ố ̣ doanh nghiêp n i đ a là m t ch s quan tr ng đ đánh giá SCT qu c gia. Vai
ủ ừ ế ố ậ ợ ữ ệ ề ả ạ trò c a t ng y u t ph n ánh nh ng đi u ki n thu n l i, h n ch c th ế ụ ể
ư ủ ủ ệ ố ượ ế đ n SCT c a qu c gia cũng nh c a doanh nghi p và đ ể c cho đi m tính
ể ố ượ ơ ở theo thang đi m th t ứ ự ố ượ s l ng các qu c gia đ c xem xét trên c s tham
ế ả ổ ứ ế ế ớ ầ ậ kh o ý ki n các t ch c kinh t hàng đ u trên th gi ợ i. T p h p các ch s ỉ ố
ả ế ủ ề ế ả ạ ế trên ph n ánh k t qu x p h ng SCT hàng năm c a các n n kinh t trên th ế
gi i [ớ , tr.1213].
́ ́ ư ạ ứ ủ 1.1.2. Các công trình nghiên c u liên quan đên s c c nh tranh c a
ủ ệ ả ngành nông nghi p và c a hàng hóa nông s n
S. Sachdev (1993), International Competitiveness and Agricultural
ố ế ả ạ ấ ẩ Export of India (Kh năng c nh tranh qu c t ả ủ và xu t kh u nông s n c a
̀ ả ợ ế nẤ Đ )ộ []. Trong bài báo nay, tác gi đã phân tích l i th so sánh trong
ủ ấ ẩ ả ả ̣ ̣ ẩ hoat đông xu t kh u nông s n, Theo S. Sachdev, SCT c a các s n ph m
ủ ệ ộ ị ệ ử ụ nông nghi p ch u tác đ ng c a vi c s d ng tài nguyên thiên nhiên. Do đó,
ễ ể ị ượ ủ ả ả ẩ ố không d đ đ nh l ng SCT s n ph m nông s n c a các qu c gia. S.
̃ ợ ộ ề ươ ủ Ấ ế Sachdev đa đi sâu phân tích l i th so sánh c a n Đ v th ́ ạ ng m i đôi
ạ ả ệ ệ ẩ ả ẩ ̉ ́ơ v i các s n ph m nông nghi p, chi ra các lo i s n ph m nông nghi p mà
́ ́ ́ ẩ ẽ ấ ợ ̣ ̣ ̉ Ân đô tâp trung san xuât, xu t kh u s có l ̀ ị i thê va giá tr .
Paul Piang Siong Teng (2013), Agricultural Biotechnology and
ệ ả ọ ệ Global Competitiveness (Công ngh sinh h c nông nghi p và kh năng
18
ạ ậ ố ạ ạ c nh tr nh toàn c u) ợ ầ []. Cu n sách t p h p các báo cáo trình bày t ộ i H i
ệ ề ẩ ị ự ngh kinh doanh nông nghi p và th c ph m Châu Á 2013 v công ngh ệ
ệ ạ ả ầ ọ sinh h c nông nghi p và kh năng c nh tranh toàn c u. Các bài vi ế ậ t t p
ề ướ ụ ứ ệ trung phân tích làm rõ v : Các xu h ọ ng ng d ng công ngh sinh h c
ệ ươ ạ ọ trong nông nghi p; th ệ ệ ng m i hóa công ngh sinh h c nông nghi p;
ữ ủ ủ ệ ề ả ấ ả qu n lý r i ro trong nông nghi p; tính b n v ng c a s n xu t nông
ủ ệ ệ ệ ọ ấ nghi p; vai trò c a công ngh sinh h c trong vi c nâng cao năng su t
ủ ả ệ ạ ả ẩ xanh và kh năng c nh tranh c a s n ph m nông nghi p.
A. Siva Sankar and K. Nirmal Ravi Kumar (2014), Domestic and
Export Competitiveness of Major Agrultural Commodities in Andhra Pradesh
ả ạ ướ ấ ẩ a Case Study (Kh năng c nh tranh trong n ặ c và xu t kh u các m t
ả ở ứ ể ộ hàng nông s n chính Andhra Pradesh m t nghiên c u đi n hình) []. N iộ
ự ấ ạ ươ ế ạ ớ dung bài báo nh n m nh: T do hóa th ng m i th gi i trong nông
ệ ả ở ưở ộ ự Ấ ệ nghi p đã m ra khung c nh tăng tr ng m i; ớ n Đ th c hi n ch đ ế ộ
ế ớ ừ ầ ữ ế ệ ẫ kinh t m i này t đ u nh ng năm 90 và đã d n đ n vi c thi ế ậ ạ t l p l i các
ụ ệ ướ ạ ầ ể m c tiêu trong phát tri n nông nghi p theo h ng c nh tranh toàn c u và
́ ́ ướ Ấ ộ ợ ế ạ ơ ị đ nh h ấ ng xu t kh u. ẩ n Đ có l ̣ ố ặ i th c nh tranh đôi v i môt s m t
ư ả ấ ẩ ớ ệ ầ hàng nông s n xu t kh u nh thóc, bông, t, ngh và ngô, vì g n nh t ư ự
ự ấ ề ệ ầ ậ ấ cung t c p đ u vào, chi phí nhân công th p và đi u ki n khí h u nông
ỷ ớ Ấ ứ ả ộ ệ ạ ậ nghi p đa d ng. Trong th p k t i, n Đ có kh năng ch ng ki n ế nh ngữ
ữ ặ ả ấ ạ ẩ ổ thay đ i trong mô hình xu t kh u các m t hàng này do c nh ng h n ch ế
ữ ế ạ ộ ọ trong và ngoài n ấ c.ướ M t trong nh ng h n ch bên ngoài quan tr ng nh t
ứ ủ ệ ồ ợ ướ ậ ẩ bao g m vi c tr giá quá m c c a các n c nh p kh u làm cho hàng hóa
Ấ ị ườ ạ ộ ơ ộ ị ế n Đ ít c nh tranh h n trên th tr ng n i đ a. Bài vi t đi sâu phân tích
ả ở ả ướ ấ ẩ ặ ạ kh năng c nh tranh c trong n ả c và xu t kh u các m t hàng nông s n
ủ ệ ở ể ả chính c a huy n Guntur ạ Andhra Pradesh. Đ nâng cao kh năng c nh
ủ ặ ả ờ ớ Ấ ộ ầ tranh c a các m t hàng nông s n trong th i gian t ữ i, n Đ c n có nh ng
ủ ể ả ữ ệ ế ấ ơ chính sách khuy n khích h n n a các ch th s n xu t nông nghi p, thi ế t
ụ ạ ấ ẩ ộ ớ ậ l p m t m c tiêu m i cho “Cách m ng xu t kh u nông nghi p”. ệ Quá trình
19
ộ ẫ Ấ ấ ấ ắ ữ ộ ị ọ ả đó, n Đ v n ph i ph n đ u n m gi m t v trí quan tr ng trên th tr ị ườ ng
ố ớ ữ ề ẩ ấ ả ồ ố ờ ả xu t kh u đ i v i nh ng hàng hóa nông s n truy n th ng đ ng th i ph i
Ấ ự ứ ể ớ ớ ộ nghiên c u phát tri n các khu v c m i và hàng hóa m i mà n Đ có l ợ i
ậ ố ư ộ ế ả ậ ả ẩ ố ộ th nh đ ng v t s ng, các s n ph m đ ng v t, rau, hoa qu , cây thu c và
ế ế ả nông s n ch bi n.
Weiming Yao (2015), Impact of Agricultural Modernization, Economic
Growth and Industrialization on the International Competitiveness of
́ ủ ệ ạ ộ ̣ ́ ệ ơ i Agricultural (Tác đ ng c a công nghiêp hoa, hi n đ i hóa nông nghi p t
ưở ế ố ế ủ ự ả tăng tr ng kinh t ạ và năng l c c nh tranh qu c t ẩ c a các s n ph m
ố ả ự ạ nông nghi p)ệ []. Trong cu n sách này, các tác gi đã phân tích th c tr ng và
́ ủ ệ ộ ơ ̣ ̣ ̣ ́ tác đ ng c a công nghiêp hoa, hiên đai hoa nông nghi p, t ́ i tăng tr ưở ng
ế ố ế ủ ả ả kinh t ạ và kh năng c nh tranh qu c t ệ ẩ c a các s n ph m nông nghi p
ế ớ ừ ơ ở ế Trung Qu c ố và th gi i t ự năm 1986 đ n 2011. Trên c s đánh giá th c
́ ́ ề ấ ạ ả ụ ự ậ ằ ắ ̉ tr ng tac gia đã đ xu t cac gi ạ ủ i pháp nh m kh c ph c s ch m ch p c a
́ ̀ ệ ố qua trinh CNH, HĐH nông nghi p Trung Qu c đó là: nâng cao trình đ ộ
ổ ứ ắ ủ ệ ươ ử ụ KH&CN trong nông nghi p; s d ng các quy t c c a T ch c th ạ ng m i
ế ớ ể ạ ườ ậ ợ ự ệ ể th gi i đ t o môi tr ng thu n l ả i cho s phát tri n nông nghi p và c i
ố ế ủ ệ ả ệ ẩ ả ̉ ạ thi n kh năng c nh tranh qu c t c a các s n ph m nông nghi p; phát triên
́ ̣ ̣ manh công nghiêp chê biên…́
Roger D. Norton (2017), The Competitiveness of Tropical Agriculture,
ạ ủ A Guide to Competitive Potential with Case Studies (Tính c nh tranh c a
ệ ệ ớ ướ ề ề ẫ ạ ớ nông nghi p nhi t đ i, h ữ ng d n v ti m năng c nh tranh v i nh ng
̀ ứ ể ề ạ ố ̉ nghiên c u đi n hình) []. Cu n sách đã chi ra các ti m năng vê c nh tranh
ệ ệ ớ ả ạ ẩ ấ ấ ủ c a nông nghi p nhi t đ i. Tác gi nh n m nh, xu t kh u trái cây nhi ệ t
ả ạ ạ ồ ị ể ấ ớ đ i, qu , h t và các lo i cây tr ng có giá tr cao khác đang phát tri n r t
́ ́ ừ ướ ể ̣ ̣ ̉ ̉ nhanh t các n c đang phát tri n. Tuy nhiên hoat đông san xuât, xuât khâu
́ ́ ̉ ở ươ ườ ả ặ ̉ nông san ́ cac n ́ c đang phat triên th ữ ng g p ph i nh ng kho khăn, tr ở
̀ ư ấ ự ề ạ ẩ ả ả ỗ ị ng i trong chu i giá tr nh : v n đ vê b o đ m an toàn th c ph m, môi
20
̀ ̀ ươ ữ ướ ̣ ̣ ̉ tr ̀ ạ ng, ma đăc biêt la c nh tranh gi a các n ́ c xuât khâu.
Attila Jambor Suresh Babu (2018), Competitiveness of Global
ủ ạ Agriculture: Policy Lessons for Food Security (Tính c nh tranh c a nông
ề ệ ầ ươ ọ nghi p toàn c u: Bài h c chính sách v an ninh l ng th c) ự []. Công trình
ề ệ ế ợ ứ ươ ự ạ nghiên c u v vi c k t h p an ninh l ệ ng th c và c nh tranh nông nghi p
ố ử ớ ố ả ệ ố ủ trong đ i x v i nhau c a các qu c gia. Tác gi ệ đã h th ng các quan ni m
ươ ự ệ ế ạ ề v an ninh l ng th c, c nh tranh nông nghi p; ti n hành đánh giá v ề
ữ ứ ươ ự ự ầ nh ng thách th c an ninh l ố ả ng th c toàn c u và khu v c trong b i c nh
ệ ậ ạ ắ ộ ả ộ h i nh p, c nh tranh nông nghi p ngày m t gay g t. Tác gi nêu lên các mô
ươ ử ụ ạ ạ ầ hình th ệ ng m i; c nh tranh nông nghi p toàn c u và s d ng nó làm c ơ
ươ ự ầ ặ ả ỉ ở ể s đ phân tích an ninh l ng th c toàn c u. M t khác tác gi cũng ch ra
ứ ạ ự ẩ ả ậ ố các qu c gia, khu v c nên t p trung vào nhóm s n ph m có s c c nh tranh
ọ ề ể ồ ờ ệ ủ cao, đ ng th i nêu lên các bài h c v chính sách phát tri n nông nghi p c a
ị ề ả ộ ố ế ố m t s qu c gia đã thành công, khuy n ngh v gi ự i pháp tăng năng l c
ể ạ ượ ự ệ ầ ố ạ c nh tranh nông nghi p qu c gia, khu v c và toàn c u đ đ t đ ụ c m c
ươ tiêu an ninh l ự ề ữ ng th c b n v ng.
̀ ứ ướ ế 1.2. Các công trình nghiên c u trong n ̀ c có liên quan đ n đê tai
̣ luân an ́
́ ư ạ ́ ́ ư 1.2.1. Các công trình nghiên c u liên quan đên c nh tranh, s c
ủ ố ệ ả ẩ ̉ ̉ ̀ ạ c nh tranh c a qu c gia, cua nganh, cua doanh nghi p và s n ph m
ị ườ ứ ệ ọ ữ Nh ng gi ả i Vi n Nghiên c u Khoa h c th tr ả ng giá c (2000),
ả ợ ệ ằ ế ạ ủ ệ pháp nh m phát huy có hi u qu l i th c nh tranh c a Vi t Nam trong
ị ườ ế ậ ộ ̣ ti n trình h i nh p vào th tr ự ng khu v c và th gi i ế ớ []. Công trình đa tâp̃
́ ủ ề ế ễ ̃ư ̉ ̣ trung phân tich nh ng di n bi n v kha năng canh tranh c a ngành hàng lúa
ườ ộ ố ả ơ ở ề ấ ạ g o, ngành xi măng và mía đ ́ ng, trên c s đo đ xu t m t s gi i pháp
ủ ế ả ợ ệ ằ ế ạ ủ ệ ch y u nh m phát huy có hi u qu l i th c nh tranh c a Vi t Nam trong
ị ườ ế ậ ộ ế ớ ti n trình h i nh p vào th tr ự ng khu v c và th gi i.
ứ ủ ề ạ Nâng cao s c c nh tranh c a n n kinh t ế ấ Chu Văn C p (2003),
21
ướ ậ ộ ế n c ta trong quá trình h i nh p kinh t qu c t ố ế []. Công trình nghiên c úư
́ ̀ ́ ̀ ủ ̉ ̣ ộ ố ặ vê SCT cua nên kinh tê Viêt Nam, đi sâu phân tich SCT c a m t s m t
́ ́ ́ ư ạ ẩ ấ ả ̉ ̉ ̉ ́ hàng xu t kh u chu yêu trong đo co cac san phâm nông s n nh g o, cà
́ ́ ̃ ủ ả ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ phê, chè, th y s n. Đê phân tich SCT cua san phâm, tac gia đa d a trên các
ấ ượ ư ấ ả ẩ tiêu chí chính nh : chi phí s n xu t, ch t l ả ng và uy tín s n ph m, giá
ị ườ ấ ụ ẩ xu t kh u, th tr ng tiêu th ...
ữ ễ ắ ủ ự ạ Nâng cao năng l c c nh tranh c a các Nguy n H u Th ng (2008),
ệ ệ ế ộ ậ ế ố ế ệ doanh nghi p Vi t Nam trong xu th h i nh p kinh t qu c t hi n nay [].
ệ ố ề ấ ứ ế ề ả ố ủ Cu n sách đã h th ng hóa các k t qu nghiên c u v v n đ NLCT c a
́ ớ ử ụ ư ế ươ ̣ doanh nghiêp, t ̀ ư đo đ a ra khung lý thuy t m i, s d ng ph ́ ng phap toán
ể ượ ế ố ấ ủ ̣ ọ h c đ l ng hóa các tiêu chí và y u t c u thành NLCT c a doanh nghiêp
̃ ́ ́ ậ ế ố ế ả ế ộ trong xu th h i nh p kinh t qu c t ; tác gi cuôn sach cũng đa nêu lên các
ố ớ ự ạ ủ ồ ̣ nhân t ộ tác đ ng t ế i năng l c c nh tranh c a doanh nghiêp bao g m các y u
ế ố ầ ạ ờ ồ ố t bên trong và các y u t ấ bên ngoài; đ ng th i nh n m nh yêu c u nâng cao
́ ự ạ ủ ệ ộ ̣ ̉ năng l c c nh tranh c a doanh nghiêp Vi t Nam tr ́ ậ ươ c bôi canh h i nh p
kinh t ế ố ế qu c t .
ỗ ứ ạ ủ ệ Nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghi p Vi ệ t Đ Huy Hà (2011),
ườ ố ố ắ ớ Nam g n v i tăng c ng qu c phòng ở ướ n ệ c ta hi n nay []. Trong cu n sách
̀ ả ứ ạ ề ạ ư ệ nay, tác gi đã đ a ra các khái ni m v c nh tranh, s c c nh tranh và nâng
ứ ạ ủ ậ ộ ế ̣ cao s c c nh tranh c a doanh nghiêp trong quá trình h i nh p kinh t ố qu c
ả ứ ạ ệ ữ ủ ố ế t . Tác gi làm rõ m i quan h gi a nâng cao s c c nh tranh c a doanh
ệ ườ ậ ố ộ ế ệ nghi p Vi ớ t Nam v i tăng c ng qu c phòng trong h i nh p kinh t ố qu c
ố ế ề ấ ừ ự ề ạ ọ ế t , nêu lên các bài h c qu c t ứ v v n đ này. T th c tr ng nâng cao s c
ủ ệ ủ ự ạ ờ ̣ ạ c nh tranh c a doanh nghiêp Vi ệ t Nam th i gian qua và th c tr ng c a vi c
ứ ạ ạ ộ ủ ủ ế ộ ̣ ắ g n k t, tác đ ng c a ho t đ ng nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghiêp
ệ ườ ố ả ư Vi ố ớ t Nam đ i v i tăng c ng qu c phòng, tác gi ể đã đ a ra các quan đi m,
ả ứ ạ ủ ằ ệ ̣ gi i pháp nh m nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghiêp Vi t Nam trong
ế ố ế ắ ườ ố ậ ộ h i nh p kinh t qu c t ớ g n v i tăng c ng qu c phòng ở ướ n c ta trong
ớ ờ trong th i gian t i.
22
ủ ự ệ ạ ệ t Vũ Văn Phúc (2012), Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p Vi
ậ ể ậ ố ọ Nam sau 5 năm gia nh p WTO ợ []. Cu n sách là t p h p, tuy n ch n các bài
ậ ủ ự ạ ủ ệ ả ộ ệ tham lu n c a H i th o “Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p Vi t Nam
ậ ộ ế ả ạ sau 5 năm gia nh p WTO”. N i dung các bài vi ự t ph n ánh th c tr ng năng
ệ ậ ̣ ủ ự ạ l c c nh tranh c a doanh nghiêp Vi t Nam sau 5 năm gia nh p WTO qua
ự ề ế ậ ạ nhi u cách ti p c n khác nhau: Theo ngành, theo lĩnh v c, theo lo i hình
ư ậ ả ờ ̣ ư doanh nghiêp… Th i gian 5 năm gia nh p WTO ch a ph i là dài, nh ng
ộ ự ủ ủ ể ứ ạ ̣ ề cũng đ đ đánh giá s c m nh n i l c c a các doanh nghiêp trong đi u
ệ ạ ố ế ắ ả ư ki n c nh tranh qu c t ngày càng gay g t. Các tác gi cũng đ a ra m t s ộ ố
ả ế ể ệ ọ ị ̣ gi i pháp, ki n ngh và bài h c kinh nghi m đ giúp doanh nghiêp Vi ệ t
ề ữ ạ ộ ờ ớ Nam nâng cao NLCT m t cách lành m nh và b n v ng trong th i gian t i.
ễ ủ ự ạ Nâng cao năng l c c nh tranh c a các Nguy n Duy Hùng (2016),
̀ ̀ ệ ả ị ứ công ty ch ng khoán Vi t Nam []. Trong công trinh nay tác gi đã xác đ nh
ệ ố ế ố ủ ế ộ ồ h th ng g m 7 y u t bên trong, tác đ ng đ n NLCT c a các công ty
ứ ệ ự ề ệ ồ ố ch ng khoán Vi t Nam, bao g m: Ti m l c tài chính; v n trí tu ; trình đ ộ
ấ ượ ấ ượ ả ụ ị ệ công ngh ; ch t l ẩ ng s n ph m; ch t l ạ ộ ng d ch v ; uy tín và ho t đ ng
ươ ươ ệ ạ ướ ạ ả ̣ ế xúc ti n th ng mai; th ng hi u; m ng l ộ i ho t đ ng. Tác gi đã
ượ ượ ưở ủ ừ ế ố ớ l ng hóa đ ứ ộ ả c m c đ nh h ng c a t ng y u t bên trong t i NLCT
ứ ệ ừ ư ả ươ ủ c a các công ty ch ng khoán Vi t Nam. T đó đ a ra gi i pháp t ứ ng ng
ứ ằ ệ nh m nâng cao NLCT cho các công ty ch ng khoán Vi ố t Nam trong b i
ự ị ườ ứ ả c nh t do hoá th tr ng ch ng khoán …
́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ Cai thiên môi tr ̀ ng kinh doanh nâng ̀ Pham Thi Hông Yên (2017),
́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ cao năng l c canh tranh quôc gia trong hôi nhâp FTA []. Nôi dung cuôn sach
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ gôm 3 phân chinh. Phân 1, tac gia khai quat môt sô vân đê ly luân vê: môi
́ ́ ̀ ̀ ươ ươ ̉ tr ̀ ng kinh doanh, NLCT quôc gia, chi sô NLCT toan câu, môi tr ̀ ng kinh
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ̉ ̉ ̣ doanh va NLCT câp tinh, thanh phô. Phân 2, tac gia đanh gia th c trang môi
́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ tr ́ ng kinh doanh va NLCT cua quôc gia Viêt Nam, nêu lên môt sô han chê,
̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ bât câp cân tâp trung bô sung, hoan thiên nhăm cai thiên môi tr ̀ ươ ng kinh
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ doanh va NLCT quôc gia Viêt Nam. Theo tac gia, cac han chê, bât câp đo
23
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̉ thuôc 4 nhom yêu tô chinh, đo la: thê chê va th c thi thê chê; yêu tô vê kinh
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉ tê vi mô; vê tiêp cân cac nguôn l c va thi tr ̀ ̉ ự ̣ ươ ng; yêu tô vê s phat triên cua
́ ̀ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ doanh nghiêp. Phân 3, tac gia đ a ra môt sô đinh h ́ ươ ng va giai phap đây
́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ manh cai thiên môi tr ̀ ng kinh doanh va nâng cao NLCT quôc gia môt cach
̃ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ bên v ng trong bôi canh hôi nhâp AFTA.
ạ ự ạ ủ ệ Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p nh ỏ ươ Ph m Thu H ng (2017),
ứ ừ ố ị và v a, nghiên c u trên đ a bàn Thành ph Hà N i ̀ ộ []. Công trinh đã đi sâu phân
ơ ở ừ ư ề ậ ỏ ̣ ủ tích làm rõ c s lý lu n v NLCT c a doanh nghiêp nh và v a, đ a ra khái
ệ ố ả ưở ế ị ni m, các tiêu chí xác đ nh NLCT và các nhân t nh h ủ ng đ n NLCT c a
ừ ằ ỏ ộ ố ị ươ ̣ doanh nghiêp nh và v a trên đ a bàn thành ph Hà N i. B ng ph ng pháp
ứ ị ị ượ ả ự ạ ủ nghiên c u đ nh tính và đ nh l ng tác gi đã nêu lên th c tr ng NLCT c a các
ừ ỏ ố ộ ị ̣ doanh nghiêp nh và v a trên đ a bàn Thành ph Hà N i thông qua các tiêu chí
ự ổ ứ ự ư ệ ả nh : Năng l c tài chính, năng l c t ự ế ch c qu n lý doanh nghi p, năng l c ti p
ự ạ ậ ệ ệ ổ ớ ố ự ậ c n và đ i m i công ngh , năng l c t o l p các m i quan h , năng l c
ự ổ ứ ị ự ạ ụ Marketing, năng l c t ch c d ch v . Thông qua đánh giá th c tr ng, tác gi ả đã
ị ố ớ ộ ố ế ả ơ ̣ ư đ a ra m t s khuy n ngh đ i v i doanh nghiêp và các c quan qu n lý nhà
ủ ừ ằ ỏ ị ̣ ướ n c nh m nâng cao NLCT c a doanh nghiêp nh và v a trên đ a bàn Thành
ố ộ ph Hà N i.
ị ứ ễ ế ượ ả ị Qu n tr chi phí chi n l c (SCM), Nguy n Th Đ c Loan (2017),
ự ạ ụ ệ ệ công c nâng cao năng l c c nh tranh trong các doanh nghi p Vi t Nam [].
̀ ̀ ́ Ở ả ấ ạ ặ ả bai viêt nay, tác gi nh n m nh qu n lý chi phí có vai trò đ c bi ệ ữ t h u
ạ ộ ử ụ ủ ̣ ích trong ho t đ ng SXKD c a doanh nghiêp vì nó cho phép s d ng có
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ự ự ệ ả ̉ ̣ ̀ hi u qu cac nguôn l c, nhât la nguôn l c vê tai chinh cua doanh nghiêp.
ệ ả ố ẽ ả ̣ Ngoài ra, vi c qu n lý chi phí t t, s giúp cho các nhà qu n lý doanh nghiêp
ế ậ ượ ụ ể ố ợ thi t l p đ ả c m c đích đó là: Gi m thi u chi phí và t i đa hóa l ậ i nhu n.
ư ộ ạ ộ ứ ả ộ Qu n lý chi phí là m t ho t đ ng có ch c năng nh m t chi n l ế ượ ể ắ c đ c t
ấ ả ầ ế ể ạ ượ ́ ư ợ ả gi m t t c các chi phí không c n thi t, đ đ t đ c m c l ậ i nhu n cao
̃ ̃ ạ ộ ủ ̣ ̉ ơ h n trong ho t đ ng SXKD c a doanh nghiêp. Bài báo cung đa chi ra, làm
ể ả ừ ệ ể ả ̣ ̣ cách nào đ gi m thi u vi c chi th a trong hoat đông SXKD. Qu n lý chi
24
̃ ế ượ ố ư ố ệ phí chi n l c t ả t se nâng cao hi u qu SXKD, cũng nh t i đa hóa l ợ i
ị ế ạ ị ườ ậ ̉ ̣ nhu n và nâng cao v th c nh tranh trên th tr ng cua các doanh nghiêp
ệ ệ ử ụ ệ ả ả ạ Vi t Nam. Qu n lý chi phí có hi u qu là gi m vi c s d ng các lo i taì ả
ố ị ầ ả ả ̣ nguyên, nguyên liêu đ u vào, gi m chi phí tài s n c đ nh và chi phí hành
ệ ậ ể ế ể ạ ị chính (vi c l p k ho ch, ki m soát chi tiêu, ki m soát chi phí, xác đ nh ch ỉ
ị ườ ứ ừ ậ ả ẩ ả ố ợ s l i nhu n trên t ng s n ph m, nghiên c u th tr ng…). Tác gi ẳ kh ng
ả ố ề ầ ế ể ạ ề ị đ nh qu n lý chi phí t t là đi u c n thi ủ ả t đ c nh tranh v giá c a s n
ph m.ẩ
́ ́ ư ạ ứ ủ 1.2.2. Các công trình nghiên c u liên quan đên s c c nh tranh c a
ủ ệ ả ngành nông nghi p và c a hàng hóa nông s n
ễ ế ễ ạ ợ Phát huy l ế i th , Nguy n Đình Long, Nguy n Ti n M nh (1999),
ủ ả ạ ẩ ả ấ ệ nâng cao kh năng c nh tranh c a nông s n xu t kh u Vi t Nam []. Trong
́ ̃ả ệ ậ ặ công trình này cac tác gi ể đa t p trung phân tích làm rõ khái ni m, đ c đi m
́ ề ợ ẩ ủ ố ớ ế ạ ấ ả và tiêu chi v l i th c nh tranh đ i v i hàng nông s n xu t kh u c a Vi ệ t
ả ợ ế ạ ể ộ Nam. Tác gi ằ cho r ng, l ấ ệ i th c nh tranh bi u hi n trên các n i dung: ch t
ố ượ ả ể ả ẫ ẩ ượ l ẩ ng s n ph m, kh i l ủ ả ng s n ph m, ki u dáng, m u mã, uy tín c a s n
ẩ ườ ế ừ ả ẩ ph m, môi tr ng kinh t vĩ mô và giá thành s n ph m. T đó phân tích l ợ i
ộ ố ủ ế ế ạ ủ ủ ấ ẩ ả ệ th c nh tranh c a m t s nông s n xu t kh u ch y u c a Vi t Nam
̀ ̀ ư ế ề ạ ơ nh : Lúa g o, cà phê, cao su, chè, đi u; đông th i ki n ngh m t s gi ị ộ ố ả i
ằ ợ ế ủ ẩ ấ ệ pháp nh m phát huy l ả i th c a nông s n xu t kh u Vi t Nam.
̀ ộ ạ ả ̣ ̉ Kh năng c nh tranh ́ B Nông nghiêp va Phat triên nông thôn (2000),
ệ ệ ộ ự ơ ộ ủ c a ngành nông nghi p Vi ố ả t Nam: M t s phân tích s b trong b i c nh
̀ ậ ̃ ề ậ ế ả ộ h i nh p ASEAN và AFTA ạ []. Công trinh đa đ c p đ n kh năng c nh
ộ ố ặ ủ ả ệ ư ạ ề ạ tranh c a m t s m t hàng nông s n Vi t Nam nh g o, h t đi u, cà phê,
ườ ị ợ ế ố ư ế ấ ả đ ng, th t l n, thông qua các y u t ị nh : Chi phí s n xu t và ti p th ,
́ ự ạ ả ấ ẩ ấ ̣ năng su t, giá c , kim ng ch xu t kh u. Thông qua phân tich th c trang,
́ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ công trinh đa khuyên nghi môt sô giai phap đê cai thiên kha năng canh tranh
́ ̣ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ cua cac san phâm nông san Viêt Nam trên thi tr ̀ ng.
25
ễ ữ ứ ả Nghiên c u nh ng gi ủ ế i pháp ch y u Nguy n Đình Long (2001),
ằ ợ ể ế ả nh m phát huy l ạ i th nâng cao kh năng c nh tranh và phát tri n th ị
̀ ườ ấ ẩ ờ tr ả ng xu t kh u nông s n trong th i gian t i ớ []. Trong công trinh nghiên
́ ả ơ ả ề ợ ệ ̀ ư c u nay, tác gi đã phân tích làm rõ các quan ni m c b n v l ế i th so
ợ ế ạ ữ ủ ể ặ ặ sánh và l i th c nh tranh. Nêu lên nh ng đ c đi m c a các m t hàng nông
ủ ế ủ ẩ ấ ệ ư ạ ả s n xu t kh u ch y u c a Vi t Nam nh : (g o, cao su, chè, cà phê và
́ ừ ủ ư ạ ả ề đi u) t đó đ a ra 2 nhom tiêu chí đánh giá kh năng c nh tranh c a các
́ ̀ ̀ ́ ề ị ấ ượ ặ ộ m t hàng trên đo la: nhom tiêu chí v đ nh tính gôm (ch t l ng và đ an
ử ụ ố ượ ể ả ẩ ẫ toàn trong s d ng, ki u dáng, m u mã s n ph m, quy mô kh i l ng, đ ộ
ủ ế ậ ợ ị ươ ̉ phù h p c a th hi u và t p quán cua ng ̀ ả i tiêu dùng, giá thành s n
́ ̀ ề ị ẩ ượ ứ ợ ế ph m,..); nhom tiêu chí v đ nh l ng gôm (m c l i th so sánh (RCA), chi
ồ ự ộ ị phí ngu n l c n i đ a (DRC).
ị ứ ạ ộ ố ặ Nâng cao s c c nh tranh m t s m t ế Ngô Th Tuy t Mai (2007),
ủ ế ủ ẩ ấ ả ệ ệ ộ
̀ ế ậ ả ơ ở ắ ậ qu c t kinh t hàng nông s n xu t kh u ch y u c a Vi ố ế []. Công trinh đã lu n gi ậ ề t Nam trong đi u ki n h i nh p ự i sâu s c c s lý lu n và th c
ễ ệ ộ ố ặ ủ ứ ạ ti n c a
ả ủ vi c nâng cao s c c nh tranh c a m t s m t hàng nông s n ạ ủ ế ủ ệ ẩ ấ t Nam (G o, cà phê, chè, cao su) trong quá xu t kh u ch y u c a Vi
ậ ộ ế ố ế ừ ư ướ ị trình h i nh p kinh t qu c t , t
ự đó đ a ra d báo, đ nh h ́ ộ ố ơ ả ả ằ ̉ ể m t s quan đi m c b n và gi ấ ề ng, đ xu t ứ ạ i pháp chu yêu, nh m nâng cao s c c nh
ộ ố ặ ủ ế ủ ủ ủ ấ ẩ ả tranh c a c a m t s m t hàng nông s n xu t kh u ch y u c a Vi ệ t
ề ậ ộ ế ố ế ệ Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t .
ữ ủ ấ ả Lê H u Thành (2009),
ệ ệ ự ươ Ở ề ủ ự ch l c Vi t Nam trong đi u ki n t do hóa th ng m i ạ [].
̀ ả ứ ạ ủ ự ạ nay, tác gi
ẩ ứ ạ S c c nh tranh c a hàng nông s n xu t kh u công trinh̀ ả đã đi sâu phân tích th c tr ng s c c nh tranh c a hàng nông s n ̀ ̀ ́ ự ệ ả ẩ ấ ̉ t Nam. Đê phân tích vân đê nay, tác gi đã d a trên các tiêu xu t kh u Vi
ấ ượ ố ượ ấ ẩ ẩ ả ư chí nh : ch t l ng và s l ị ng s n ph m; giá tr xu t kh u; uy tín,
ươ ệ ủ ả ơ ở ự ẩ ạ th ng hi u c a s n ph m... Trên c s phân tích, đánh giá th c tr ng, tác
ả ề ả ằ gi
ấ đã đ xu t các gi ́ ả ứ ạ i pháp nh m năng cao s c c nh tranh hàng nông s n ́ ̀ ̉ ủ ̣ ự ươ ệ ̣ xuât khâu c a Vi t Nam trong điêu kiên t do hoa th ng mai.
26
ễ ỳ ụ ậ ế ứ ằ V n d ng kinh t tri th c nh m nâng Nguy n Thu Qu nh (2011),
ứ ạ ủ ấ ả ẩ ệ ậ cao s c c nh tranh c a nông s n xu t kh u Vi t Nam []. Bài báo t p trung
ứ ạ ủ ự ạ ấ ả ẩ ướ phân tích th c tr ng s c c nh tranh c a nông s n xu t kh u n c ta, qua
́ ́ ứ ạ ủ ẩ ấ ả ̉ ̉ ̣ phân tich tac gia khăng đinh, s c c nh tranh c a nông s n xu t kh u n ướ c
̃ ̀ ́ ư ươ ấ ứ ợ ả ấ ta vân còn th p, ch a t ớ ề ng x ng v i ti m năng, l i thê vê s n xu t nông
ệ ệ ộ ố ồ ờ ̉ ̉ nghi p cua Vi ấ t Nam, đ ng th i chi ra m t s nguyên nhân đó là: năng su t
ư ụ ứ ấ ấ ẩ ộ ả s n xu t còn th p; m c đ áp d ng các tiêu chu n, quy trình nh GAP
ệ ố ự ề ệ ệ ị (Quy trình th c hành nông nghi p t t), SPS (Hi p đ nh v các bi n pháp v ệ
ậ ủ ư ự ứ ể ộ ị ầ sinh và ki m d ch đ ng th c v t c a WTO) ch a đáp ng theo yêu c u;
ủ ế ướ ạ ơ ế ệ ử ẩ ả ấ nông s n xu t kh u ch y u d i d ng thô và s ch ; công ngh x lý sau
ế ế ự ư ế ạ ạ ả ấ ứ ả thu ho ch còn h n ch , năng l c qu n lý s n xu t, ch bi n ch a đáp ng
ư ầ ữ ế ố ộ yêu c u, ch a thi ế ậ ượ t l p đ ắ c m t cách v ng ch c m i liên k t kinh t ế ữ gi a
ậ ư ầ ữ ứ ấ ả ấ ẩ các khâu s n xu t, xu t kh u, gi a khâu cung ng v t t đ u vào và tiêu
ụ ả ự ế ẩ ầ ệ th s n ph m đ u ra,..; công tác d báo thi u chính xác; các doanh nghi p
̀ ữ ừ ẩ ả ấ ỏ xu t kh u nông s n quy mô con nh ;.. T nh ng nguyên nhân nêu trên, tác
̀ ả ề ộ ố ả ấ ậ ụ ế ứ ả gi đ xu t m t s gi i pháp nhăm v n d ng kinh t ấ tri th c vào s n xu t,
́ ́ ́ ̀ ́ ượ ấ ả chê biên, nâng cao năng suât, chât l ẩ ng va SCT cho nông s n xu t kh u
ệ ủ c a Vi t Nam.
ầ ượ ả ủ ế ấ ẩ ợ ệ L i th xu t kh u nông s n c a Vi t Nam Tr n Hoa Ph ng (2013),
ậ ố ồ ươ ở ươ sau khi gia nh p WTO []. Cu n sách g m 3 ch ng: ch ng 1 tác gi ả
ề ợ ậ ệ ươ ế ố ế ạ trình bày các lý lu n v l i th trong quan h th ng m i qu c t ữ , nh ng
ủ ệ ề ả ẩ ị ợ ấ quy đ nh c a WTO v nông s n xu t kh u và kinh nghi m phát huy l i th ế
ủ ẩ ấ ậ ả trong xu t kh u nông s n sau khi gia nh p WTO c a m t s n ộ ố ướ c.
ươ ả ề ậ ế ố ả ưở Ch ng 2, tác gi ộ đã đ c p đ n 3 n i dung: Các nhân t nh h ế ng đ n
ẩ ủ ế ả ấ ệ ệ ự ợ l i th hàng nông s n xu t kh u c a Vi ề t Nam (đi u ki n t ồ nhiên, ngu n
́ ệ ố ự ự ạ ọ ơ nhân l c, khoa h c và công ngh , v n, c chê chính sách); th c tr ng phát
ể ợ ệ ấ ẩ ả tri n l ế ủ i th c a Vi ậ t Nam trong xu t kh u nông s n sau khi gia nh p
ề ả ượ ấ ấ ẩ ả ấ ị WTO (v s n l ng, năng su t, chi phí s n xu t và giá tr xu t kh u; th ị
27
ị ườ ấ ẩ ầ ấ ượ ả ợ ph n xu t kh u, th tr ụ ng tiêu th ; ch t l ng nông s n, l ế ạ i th c nh
ợ ả ủ ế ấ ẩ ệ tranh); đánh giá l i th xu t kh u nông s n c a Vi ậ t Nam sau khi gia nh p
ơ ộ ứ ữ ế ể ể ạ WTO (nh ng đi m m nh, đi m y u, c h i và thách th c, nguyên nhân).
ươ ả ư ề ướ ể Ch ng 3, tác gi ự đ a ra các d báo v xu h ộ ố ặ ng phát tri n m t s m t
ủ ế ơ ả ể ề ả ợ ế hàng nông s n ch y u và quan đi m c b n v phát huy l ấ i th trong xu t
ả ẩ ậ kh u nông s n sau khi gia nh p WTO.
ạ ị ướ ể ươ ệ Đ nh h ng phát tri n th ằ ng hi u nh m Ph m Thành Công (2013),
ẩ ủ ự ạ ấ ả ệ ệ nâng cao năng l c c nh tranh hàng nông s n xu t kh u c a Vi t Nam hi n nay
ế ự ề ạ ả ạ []. Bài vi t phân tích và đánh giá th c tr ng v kh năng c nh tranh và kh ả
ể ươ ệ ả ệ ạ ừ năng phát tri n th ng hi u hàng nông s n Vi t Nam trong giai đo n t năm
ủ ế ạ ươ ấ ề ệ ấ 2008 đ n năm 2012, nh n m nh vai trò c a th ng hi u trong v n đ nâng cao
ẩ ủ ự ạ ấ ả ệ ừ năng l c c nh tranh hàng nông s n xu t kh u c a Vi t Nam, t ấ ề đó đ xu t
ướ ướ ể ươ ệ ả ệ ị đ nh h ằ ừ ng nh m t ng b c phát tri n th ng hi u nông s n Vi t Nam trong
ạ ế giai đo n ti p theo.
ươ ệ ạ ệ ), Kinh t ế ệ t Vi Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Nam (2018
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ớ ̣ ̣ ̣ ̣ ươ Nam v i Hiêp đinh Đôi tac Toan diên va Tiên bô xuyên Thai Binh D ng
ự ạ ừ (CPTPP): Nâng cao năng l c c nh tranh nhìn t nông nghi p ộ ệ []. N i dung
ế ậ ệ ữ ậ ớ ộ bài vi ị t nh n đ nh: Vi t Nam tham gia (CPTPP) là h i nh p v i nh ng “gã
ự ạ ỏ ề ữ ặ ổ ồ ơ ợ kh ng l ” đ t ra đòi h i v năng l c c nh tranh h n là nh ng l ế i th mà
ệ ượ ị ườ ể ả ậ ấ ệ doanh nghi p có đ c. Đ các th tr ng ch p nh n nông s n Vi t Nam,
ỉ ự ạ ặ ầ ̉ không ch d a vào tính l ̀ ấ , mà bài toán đ t ra la c n phai nâng cao ch t
ưỡ ẩ ẩ ả ả ế ề ượ l ng, giá tr ị dinh d ng s n ph m, bao bì s n ph m… Bài vi ấ t đ xu t
́ ư ạ ấ ấ ấ ộ ố ̣ ̣ ả ầ c n nâng cao s c c nh tranh trên c ba c p đ : C p đô qu c gia, c p đô
́ ớ ầ ư ệ ẩ ̣ ả doanh nghi p và câp đô s n ph m. Cùng v i đ u t nâng cao ch t l ấ ượ ng
ề ị ườ ệ ẩ ầ ắ ắ ả s n ph m, doanh nghi p c n n m ch c thông tin v th tr ể ư ng nh : tri n
ạ ả ẩ ợ ớ ọ v ng, tính c nh tranh s n ph m, nhãn mác, bao bì, phù h p v i tôn giáo,
́ ủ ướ ầ ẩ ậ ọ ượ văn hóa c a cac n c nh p kh u... M i thông tin đó c n đ c các Tu ỳ
ỗ ợ ứ ệ ấ viên S quán h tr cung c p cho doanh nghi p.
28
ứ ể ề ấ Ngoài ra, có th nói còn có r t nhi u công trình nghiên c u khác đã
ố ề ậ ự ế ậ ạ ả ượ đ ơ ở c công b , đ c p đ n c s lý lu n, th c tr ng và gi ằ i pháp, nh m
ủ ề ứ ạ ế ủ ệ ệ nâng cao s c c nh tranh c a n n kinh t , c a các doanh nghi p Vi t Nam
ủ ủ ả ệ ệ nói chung, c a ngành nông nghi p và c a hàng hóa nông s n Vi t Nam nói
ả ề ạ ấ riêng; các bài vi ế ượ t đ c đăng t i trên nhi u báo và t p chí khác nhau, nh t là
ạ các t p chí kinh t ế .
ứ ủ ế ả ọ 1.3. Khái quát k t qu nghiên c u c a các công trình khoa h c
̃ ́ ầ ậ ữ ấ ậ ả ề ̣ đa công bô và nh ng v n đ đăt ra lu n án c n t p trung gi ế i quy t
̃ ọ ế ả ứ ủ 1.3.1. Khái quát k t qu nghiên c u c a các công trình khoa h c đa công
bô ́
ứ ế ổ ủ Qua t ng quan các công trình nghiên c u có liên quan đ n SCT c a
ộ ố ấ ủ ế ứ ề ả hàng hóa nông s n, nghiên c u sinh rút ra m t s v n đ ch y u sau:
ứ ạ ủ ề ả ệ M t làộ , v lý lu n ậ s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi t Nam .
ề ậ ạ Các công trình đã đ c p đ n ế nhi uề khía c nh nh : ư quan ni m, ệ vai trò
ủ ủ ạ c a ủ c nh tranh, SCT c a hàng hóa nói chung, SCT c a HHNS nói riêng ; quan
ự ầ ể ặ ế ủ ni mệ , đ c đi m c a ủ HHNS; s c n thi t ph i ả nâng cao SCT c a HHNS
ệ ộ ạ ề trong đi u ki n h i nh p ậ ; phân tích, làm rõ lý lu n ậ về c nh tranh, SCT và
ủ ự ậ ứ ạ s c c nh tranh c a HHNS ơ ở ; xây d ng c s lý lu n cho nâng cao SCT c aủ
ở ộ ố ế ớ ố ở ệ ữ HHNS m t s qu c gia trên th gi i và Vi t Nam . Đây là nh ng t ư ệ li u
̀ ́ ́ ́ ́ ọ ̉ ̣ ̉ ̣ quan tr ng, giup cho tac gia luân an hiêu sâu săc thêm vê canh tranh, SCT, v ề
́ ̀ ̀ ́ ở ợ ướ ̀ ư ứ ơ ơ ả hàng hóa nông s n; g i m ra h ́ ng nghiên c u m i, đông th i kê th a, phat
́ ̀ ̀ ̀ ̣ ể ả ậ ̉ ̣ ̉ triên co chon loc đ tác gi ̀ hoan thanh công trinh lu n án cua minh.
ứ ạ ủ Hai là, v th c tr ng ả ề ự ạ s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n.
Các công trình đã có s ả ự kh o sát, đánh giá khái quát v ề SCT c aủ
ộ ố ế ớ ố ệ HHNS c aủ m t s qu c gia trên th gi i và ở Vi t Nam ặ . Đ c bi ệ , có m tộ t
ể ệ ả ộ ọ ố ề s đ tài, h i th o khoa h c do B ộ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ,
ư ể ạ B ộ Công th ngươ t ổ ứ , đã đánh giá nh ng ữ ch c u đi m và h n ch ề ế v SCT
ệ ứ ủ c a HHNS Vi t Nam . Thông qua đó, giúp cho nghiên c u sinh có thêm t ư
29
ệ ệ ộ li u đ ể phân tích, đánh giá m t cách khách quan và toàn di n v ề SCT c aủ
ệ ẫ ừ ự ữ ờ HHNS Vi t Nam ỉ trong th i gian qua, ch ra nh ng mâu th n t ạ th c tr ng
ả ế ể ấ ờ ồ ả ầ c n gi ơ ở ể ề i quy t; đ ng th i làm c s đ đ xu t các quan đi m, gi i pháp
ủ ệ ờ ớ nâng cao SCT c a HHNS Vi t Nam trong th i gian t i.
ề ả ứ ạ ủ ả Ba là, v gi i pháp nâng cao s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi ệ t
Nam.
ộ ế ậ ề ấ D i ướ nh ng ữ ộ góc đ ti p c n khác nhau, các công trình đã đ xu t m t
ể ươ ướ ả ủ ằ số quan đi m, ph ng h ng, gi i pháp nh m nâng cao SCT c a cać
ả ệ ứ ủ ầ ộ ̉ ̉ san phâm nông s n Vi ậ t Nam, đáp ng yêu c u c a quá trình h i nh p
̀ ́ ̀ ố ế ư ̉ ̉ ́ kinh tê qu c t ̀ . Các quan điêm, giai pháp ma cac công trinh đ a ra đêu
́ ́ ế ổ ớ ơ ̣ ̉ ̀ ậ t p trung vào khâu đ i m i, hoan thiên c ch , chinh sach cua nhà
ướ ấ ượ ạ ả n ấ ậ c; quy ho ch vùng s n xu t t p trung; nâng cao ch t l ng nông
́ ự ươ ị ườ ể ệ ̉ san; xây d ng th ng hi u; phát tri n th tr ng,…Tuy nhiên, cac quan
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̣ điêm, giai phap ma cac công trinh đê câp, ch a mang tinh đông bô, hê ̣
̃ ́ ̃ ̀ ́ ́ ơ ự ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ thông va đa lac hâu so v i s vân đông phat triên cua th c tiên.
́ ̀ ̃ ́ ư ̣ ̉ ̣ Nh vây, qua tông quan cac công trinh khoa hoc đa công bô, cho
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ữ ằ ̣ ̉ ̣ ́ thây: b ng nh ng cach tiêp cân khac nhau, cac tac gia đã đê câp đên
̀ ̃ ́ ̃ ư ư ̣ ̣ ̣ ạ nh ng măt, nh ng khia canh khác nhau vê canh tranh nói chung, c nh
́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ tranh cua nganh nông nghiêp và cua HHNS noi riêng. Tuy nhiên, ch a có
́ ́ ́ ́ ủ ư ệ ầ ̣ ̣ ậ công trình nào nghiên c u môt cach co hê thông, toàn di n, đ y đ và c p
ậ ướ ộ ọ ế ị ề ủ nh t d i góc đ khoa h c kinh t chính tr v SCT c a hàng hóa nông
̀ ̀ ́ ̀ ệ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ả s n Vi ̣ t Nam, đăc biêt la cac măt hang (Gao, ca phê, rau qua, thit l n, thit
́ ̀ ̀ ề ậ ư ứ ạ ủ “S c c nh tranh c a hàng hóa nông va tr ng gia câm). Do v y, đ tài
́ ệ ứ ọ ộ ̉ ả s n Vi t Nam” ộ ậ mà tac gia nghiên c u là m t công trình khoa h c đ c l p,
́ ấ ả ả ế ự ễ ặ ớ đ m b o tính c p thi t, co tính th c ti n cao và không trùng l p v i các
ọ ượ công trình khoa h c đã đ ố c công b .
ấ ề ̣ ầ ậ ữ ậ ả 1.3.2. Nh ng v n đ đăt ra lu n án c n t p trung gi ế i quy t
30
̀ ̀ ́ ́ ́ ổ ̣ ứ Qua t ng quan tình hình nghiên c u co liên quan đên đê tai luân an, có
̃ ể ấ ạ ượ ặ ư ọ th th y: các công trình m c dù đã đ t đ ấ ị c nh ng giá tr khoa h c nh t
ề ặ ự ư ữ ễ ẫ ả ậ ố ị đ nh, nh ng v n còn nh ng kho ng tr ng v m t lý lu n và th c ti n, đòi
̃ ả ậ ̉ ơ ư ̉ ỏ h i lu n án ph i tra l ̀ i nh ng câu hoi sau:
́ ướ ủ ộ ư ế ị ̣ ộ M t là, d i góc đ nghiên c u c a khoa hoc Kinh t chính tr thì
ề ệ ệ ớ ượ ể ̉ ̣ SCT cua HHNS Viêt Nam trong đi u ki n m i hi n nay đ c hi u nh th ư ế
̃ ̀ ́ ́ ̉ ự ư ̉ ̉ ̣ ́ nào? Đê đanh gia SCT cua HHNS Viêt Nam cân phai d a trên nh ng tiêu chi
̀ ị ự ́ư ưở ủ ̣ ̉ ̣ ̉ gi? S c canh tranh cua HHNS Viêt Nam ch u s anh h ữ ng c a nh ng nhân
̃ ́ ể ư ơ ̉ ố t nào? Đ nâng cao SCT cua HHNS trong nh ng năm t ́ ̀ ́ ư i, đap ng yêu câu
́ ̀ ̀ ̃ ươ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ phat triên cua nganh nông nghiêp theo h ́ ng hiên đai, bên v ng, Viêt Nam
́ ọ ậ ủ ữ ệ ươ ơ ầ c n h c t p nh ng kinh nghi m gì c a các n ́ c trên thê gi ́ i?
́ ́ ư ậ ậ ơ ̉ ủ Đây là khung lý lu n c ban c a lu n án, có vai trò hêt s c quan
́ ứ ự ệ ằ ả ả ọ ượ ụ tr ng, nh m đ m b o cho nghiên c u sinh th c hi n đ c đung m c đích,
ụ ủ ự ệ ề ệ ậ ấ ướ ứ ế nhi m v c a lu n án. Th c hi n v n đ này, tr c h t nghiên c u sinh
̀ ́ ̉ ế ừ ủ ệ ̉ ộ ề ̣ ầ c n phai k th a các quan ni m v canh tranh, SCT cua hang hoa c a m t
ả ố ể ự ọ ố s tác gi , trong các công trình khoa h c đã công b , đ xây d ng quan
ệ ướ ư ộ ̉ ̣ ̉ ̣ ni m SCT cua HHNS Viêt Nam, d ́ i góc đ nghiên c u cua khoa hoc Kinh
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ế ặ ệ ậ ầ t ị chính tr . Đ c bi t, lu n án c n làm rõ cac tiêu chi đanh gia va cac nhân
́ ưở ế ̉ ư ứ ụ ể ̉ ̣ ố ̉ t anh h ng đ n SCT cua HHNS Viêt Nam, đê t ̀ đo có căn c c th , làm
́ ự ệ ề ậ ả ạ ấ ́ ơ ở c s lý lu n cho vi c kh o sát, đanh gia th c tr ng và đ xu t các quan
̀ ả ơ ̉ ̉ ̣ điêm, gi i pháp nâng cao SCT cua HHNS Viêt Nam trong th i gian t ́ ơ i.
̀ ̀ ̀ ệ ậ ậ ả ơ ́ ̉ ư Đông th i lu n án t p trung kh o c u kinh nghi m vê nâng cao SCT cua
̀ ́ ́ ́ ̉ ở ươ ơ ụ ể ươ ̣ hang nông san môt sô n ́ c trên thê gi ́ i, c th là cac n ́ ́ c: Thai Lan,
́ ư ữ ệ ọ ̣ Malaysia, Israel, t ̀ đo rút ra nh ng bài h c kinh nghi m cho Viêt Nam co ́
̀ ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ thê tham khao đê nâng cao SCT cua HHNS trong th i gian t ́ i.
ự ạ ờ ̉ ̣ Hai là, th c tr ng SCT cua HHNS Viêt Nam th i gian qua ra sao? Có
̀ ủ ữ ư ữ ư ế ạ ạ ̉ ̉ nh ng u điêm va h n ch nào? Nguyên nhân c a nh ng u điêm, h n ch ế
̀ ̀ ầ ậ ữ ấ ả ế ờ đó là gì? Nh ng v n đê gi c n t p trung gi i quy t trong th i gian t ớ ể i đ
31
́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ Viêt Nam th c hiên tôt viêc nâng cao SCT cua HHNS?
́ơ ậ ượ ự ậ V i khung lý lu n đã đ ự ẽ ả c xây d ng, lu n án s kh o sát, đánh giá th c
ạ ̉ ̣ tr ng SCT cua HHNS Viêt Nam t ̀ ự ư năm 2011 2019. Quá trình đánh giá th c
ỉ ừ ạ ạ ở ệ ư ố ố ữ ầ ơ tr ng không ch d ng l vi c đ a ra nh ng con s th ng kê đ n thu n, mà i
́ ́ ̀ ẽ ệ ậ ộ ́ lu n án s đánh giá m t cách khach quan, toàn di n trong đo đi sâu vao 5 nhom
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ợ ̉ ự ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ măt hang chu l c la gao, ca phê, rau qua va thit l n, thit va tr ng gia câm đê minh
́ ́ ữ ư ủ ́ ư ̀ ư ̉ ̉ ̉ ạ ch ng. T đo chi rõ nguyên nhân khach quan, chu quan c a nh ng u điêm, h n
́ ́ ́ ́ ữ ỡ ể ầ ả ẩ ̉ ̉ chê; nh ng v ́ ươ ng măc c n ph i tháo g đ thúc đ y phat triên san xuât nông
́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̉ ́ san hang hoa noi chung, nâng cao năng suât, chât l ́ ng va SCT cho HHNS noi
riêng.
̀ ể ơ ơ ̉ ̣ Ba là, đ nâng cao SCT cua HHNS trong th i gian t ́ ầ i, Viêt Nam c n
ữ ự ể ệ ả th c hi n nh ng quan đi m, gi i pháp nào?
̀ ể ơ ơ ể ̉ Đ nâng cao SCT cua HHNS trong th i gian t ́ ỉ ự i, không th ch d a
̀ ả ấ ẻ ơ ầ ả ộ vào m t vài gi i pháp có tính ch t riêng l ́ , đ n thuân mà c n ph i co h ệ
́ ả ệ ậ ộ ồ thông cac ́ gi i pháp mang tính đ ng b và toàn di n. Vì v y, trên c s ơ ở
́ ́ ́ ̀ ữ ̣ ̉ ̣ phân tich cac han chê vê SCT cua HHNS Viêt Nam nh ng năm qua, tác
́ ̀ ́ ả ấ ệ ố ề ươ ặ ố ̣ ̉ ̉ gi luân an đ xu t h th ng quan điêm va giai phap t ng đ i ch t ch ẽ
̀ ờ ỉ ̉ ̣ và hoàn ch nh, nhăm nâng cao SCT cua HHNS Viêt Nam trong th i gian
́ ớ ơ ở ộ ầ t ệ i. Trong đo đi sâu phân tích, làm rõ c s , n i dung, yêu c u và bi n
ủ ừ ự ả ớ ặ ề ệ ệ pháp th c hi n c a t ng gi ủ ể i pháp, sát v i đ c đi m và đi u ki n c a
́ ́ ự ộ ạ ằ ̣ ̉ ̉ ̣ Viêt Nam, nh m t o ra s đ t phá trong phat triên san xuât nông nghiêp
̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ hang hoa noi chung, nâng cao SCT cua HHNS noi riêng. Viêc đê xuât,
̃ ể ả ự ể ư phân tích các quan đi m, gi i pháp luôn d a trên nh ng quan đi m, ch ủ
́ ́ ́ ̀ ́ ươ ươ ủ ả ươ ̣ ̉ tr ng, đ ̀ ng lôi c a Đ ng, chinh sach, phap luât cua Nha n ́ ́ c; cac
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ộ nghi quyêt, quyêt đinh, quy hoach, kê hoach, đê an cua Chinh phu, cac b ,
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̣ nganh liên quan và câp uy, chinh quyên cac đia ph ̀ ề ơ ấ ng, nhât la v c c u
ạ ề ế ươ ụ ề l i n n kinh t nói chung, ch ự ố ng trình m c tiêu qu c gia v xây d ng
̀ ệ ề ớ ướ ơ ấ nông thôn m i va đ án tái c c u ngành nông nghi p theo h ng nâng
́ ữ ể ề ị cao giá tr gia tăng và phát tri n b n v ng noi riêng.
32
́ ươ ̣ Kêt luân ch ng 1
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ Liên quan đên đê tai luân an, co nhiêu công trinh nghiên c u khoa hoc
́ ̃ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ươ ư ạ ̣ ̣ ̣ đa công bô, b ́ c đâu đa đê câp đên môt sô nôi dung nh : c nh tranh, SCT
̀ ủ ệ ố ̉ ̉ ̉ ́ ủ ủ c a qu c gia, c a doanh nghi p, c a san phâm va SCT cua HHNS xuât
̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ khâu. Băng nh ng cach tiêp cân khac nhau, cac công trinh đa khăng đinh vi
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ở ̣ ̉ ̣ ̣ tri, tâm quan trong va tinh tât yêu cua canh tranh noi chung, canh tranh ́ cac
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ câp đô noi riêng đôi v i s phat triên cua cac chu thê trong nên kinh tê thi
́ ̃ ̀ ươ ậ ờ ồ ả ư tr ̀ ng. Đ ng th i, đa đi sâu phân tich, lu n gi ́ ệ i va đ a ra cac quan ni m
ố ả ưở ớ ở ề ạ v c nh tranh, SCT, tiêu chí đánh giá, các nhân t nh h ng t i SCT cać
̃ ́ ộ ố ự ứ ề ạ ̣ ấ câp đô. M t s công trình nghiên c u cung đã đánh giá th c tr ng, đ xu t
́ ươ ướ ả ằ ̉ ̉ ể quan đi m, ph ng h ng, gi i pháp nh m nâng cao SCT cho cac chu thê.
́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ Kêt qua nghiên c u cua cac công trinh khoa hoc co liên quan đên đê tai
́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ượ ự ư ơ ̣ ̉ ̣ luân an đa đat đ ́ ̣ c nhiêu thanh t u to l n, giup cho tac gia nhân th c môt
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̃ ư cach đây đu, toan diên, hê thông vê nh ng vân đê liên quan đên đê tai nghiên
́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ư c u. Kêt qua nghiên c u cua cac công trinh đa cung câp cho tac gia ph ươ ng
́ ̀ ̃ ́ ́ ươ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ phap tiêp cân d ́ ́ i goc đô khoa hoc Kinh tê chinh tri vê linh v c canh tranh,
́ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ợ ươ ư ư ̉ ̣ SCT cua HHNS, khêu g i h ́ ̣ ng nghiên c u, xac đinh ro nh ng vân đê đăt
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ượ ự ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ra cân tiêp tuc giai quyêt, đông th i khăc phuc đ ́ c s trung lăp v i cac
̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ơ ở ̣ ̣ ̉ ̉ công trinh khoa hoc đa công bô. Đây se la c s , tai liêu quy gia đê tac gia
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̃ ư luân an kê th a, tiêp thu nh ng gia tri khoa hoc, tim ra h ́ ươ ng đi m i cho
̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ minh trong nghiên c u đê tai luân an.
̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̀ Qua tông quan cac công trinh nghiên c u co liên quan, khăng đinh: Đê
̀ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ “S c canh tranh cua hang hoa nông sanViêt Nam” tai luân an la môt công
̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ư ư ư ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ trinh khoa hoc đôc lâp, v a kê th a biên ch ng nh ng kêt qua nghiên c u đa
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ̉ ươ ự ̣ ̣ ́ ́ ơ ở công bô, v a co đong gop m i ca ph ng diên ly luân va th c tiên.
33
ươ Ch ng 2
Ề Ứ Ủ Ạ Ậ LÝ LU N V S C C NH TRANH C A HÀNG HÓA
Ự Ả Ệ Ễ Ệ NÔNG S N VI T NAM VÀ KINH NGHI M TH C TI N
̀ ̀ ́ ́ ộ ố ấ ư ề ề ̉ ̣ 2.1. M t s v n đ chung v hang hoa nông san va s c canh
̀ ̉ ̉ ̣ ́ tranh cua hang hoa nông san Viêt Nam
̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ 2.1.1. Quan niêm, đăc điêm vê hang hoa nông san Viêt Nam
̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ 2.1.1.1. Quan niêm vê hang hoa nông san Viêt Nam
̀ ̀ ̣
́ Quan niêm vê hang hoa ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ́ Khi nghiên c u vê hang hoa C. Mac viêt: “Hang hoa tr
́ ̃ ̀ ́ ̃ ư ̀ ơ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ vât nh co nh ng thuôc tinh cua no ma thoa man đ
́ ́ ̣ ươ c hêt la môt ̀ ̀ c môt loai nhu câu nao ́ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̀ ươ i” [
đo cua con ng ́ ̀ ́ ́ , tr.61]. Theo C. Mac, hang hoa co hai thuôc tinh c ban đo ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ử ̣ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ̃ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣
thoa man nhu câu nao đo cua con ng ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
̉ la gia tri s dung va gia tri; gia tri s dung la công dung cua vât phâm co thê ̀ ́ ̣ ươ i, gia tri cua hang hoa la lao đông xa hôi ̀ thê hiên va vât hoa trong hang hoa. Môt san phâm muôn tr thanh hang hoa thi ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ượ ư ̉ no phai đ
̀ ́ ̀ ́ c đ a ra trao đôi, mua ban trên thi tr ̃ ư ̉ ượ ̃ ư ̉ ̉ ̉ c chuyên vao tay nh ng ng ̀ ở ̣ ươ ng: “Muôn tr thanh hang ̀ ươ i ̀ ươ i khac, nh ng ng hoa thi san phâm phai đ
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ươ ng trao đôi” [ ́ , tr.70]. Tom lai, luân
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ “Hang hoa la san ̣ ử dung no lam gia tri s dung, băng con đ ́ an tan thanh theo quan niêm Kinh tê hoc chinh tri Macxit:
̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ phâm cua lao đông co thê thoa man môt nhu câu nao đo cua con ng ̀ ươ i thông
́ ̉ qua trao đôi mua ban trên thi tr ̀ ̣ ươ ng” [, tr. 118].
́ ̀ ̣ ̉ ̀ Quan niêm vê hang hoa nông san
ữ ả ộ ế ế ể ế Nông s n là m t trong nh ng hàng hóa thi
ủ ấ ườ ư ̉ ơ ̉ ̉ ớ ả v i s n xu t và tiêu dùng c a con ng i, nh ng đê tra l ố t y u, không th thi u đ i ́ ̀ i cho câu hoi thê
́ ̀ ̀ ̀ ữ ẫ ặ ồ nao la HHNS va HHNS bao g m nh ng m t hàng nào, cho đên nay v n còn
̀ ́ ệ co nhiêu quan ni m khác nhau.
ổ ứ ươ ế ớ ượ ̣ T ch c Th ạ ng m i th gi i (WTO) quan niêm: hàng hóa đ c chia
ả ả ượ ị ả thành 2 nhóm chính là nông s n và phi nông s n. Nông s n đ c xác đ nh
ệ ị ệ ấ ả ượ ệ ẩ trong Hi p đ nh Nông nghi p là t ả t c các s n ph m đ t kê t c li
ộ ố ả ừ ả ươ ươ ừ ẩ ẩ ng XXIV (tr cá và s n ph m cá) và m t s s n ph m ch ế ng I đ n ch
34
ộ ươ ệ ố ệ ố ế ng khác trong h th ng thu mã HS (h th ng hài hòa mô t
ạ ồ
ạ ộ ệ ẩ ả ả thu c các ch và mã hóa hàng hóa). Theo đó nông s n bao g m các lo i hàng hóa có nguôǹ ả ệ ơ ồ ố ừ g c t ho t đ ng nông nghi p bao g m: (1) Các s n ph m nông nghi p c
ư ỳ ộ ề ạ ạ ồ ỳ ả b n nh lúa g o, lúa m , b t m , cà phê, h tiêu, h t đi u, chè, rau qu
ậ ố ư ữ ả ẩ ộ ả ỳ ầ i, đ ng v t s ng, s a… (2) Các s n ph m phái sinh nh bánh m , d u ươ t
ế ế ừ ả ệ ả ẩ ẩ ơ ị ăn, b , th t… (3) Các s n ph m ch bi n t s n ph m nông nghi p nh ư
ẩ ừ ữ ướ ẹ ọ ướ ả ượ ả s n ph m t s a, xúc xích, n c ng t, bánh k o, n c hoa qu , r u, bia,
ậ ả ẩ ố ộ ạ ệ ố ế thu c lá, da đ ng v t thô,... Các s n ph m còn l i trong h th ng thu mã
ượ ệ ệ ả ẩ ẩ ả HS đ c xem là s n ph m phi nông nghi p (S n ph m công nghi p) [ ,
tr.19].
ứ ươ ổ ự ệ ệ ố T ch c l ng th c và Nông nghi p Liên Hi p qu c (FAO) quan
ủ ề ả ậ ợ ̣ niêm: Hàng nông s n là t p h p c a nhi u nhóm hàng hóa khác nhau bao
̀ ẩ ả ệ ớ ư ồ g m: (1) Nhóm hàng gôm các s n ph m nhi t đ i nh chè, cà phê, ca cao,
ư ắ ạ ộ ố ạ h t tiêu...; (2) Nhóm hàng ngũ c c nh lúa g o, b t mì, s n, ngô..; (3)
ả ẩ ị ừ ị ư ị ợ ầ ị Nhóm hàng th t và các s n ph m t ị th t nh th t l n, th t bò, th t gia c m...;
ầ ẩ ả ỡ ừ ầ ượ ế ế ừ ạ (4) Nhóm hàng d u m và các s n ph m t d u đ c ch bi n t h t có
ậ ươ ướ ươ ự ậ ư ạ ầ d u nh l c, đ u t ng, h ng d ạ ầ ng.., và các lo i d u th c v t; (5)
ữ ả ẩ ừ ữ ư ả ơ Nhóm hàng s a và các s n ph m t ẩ s a nh pho mát, b , các s n ph m
ế ế ừ ữ ư ệ ch bi n t ả s a,..; (6) Nhóm hàng nông s n nguyên li u nh cao su thiên
ạ ả ợ ồ ủ nhiên, bông, đay, s i,..; (7) Nhóm hàng rau qu bao g m các lo i rau, c ,
qu [ả , tr.19, 20].
̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Theo quy đinh tai Khoan 7 Điêu 3, Nghi đinh vê c chê, chinh sach
̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ư ự ̣ ̣ khuyên khich cac doanh nghiêp đâu t vao linh v c nông nghiêp, nông thôn
̀ ̀ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ thi nông san đ c quan niêm: “Nông san la san phâm cua cac nganh nông
́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ nghiêp, lâm nghiêp, thuy san, diêm nghiêp” [ , tr.2]. V i quan niêm nay thi ̀
̃ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ nông san la san phâm cua nông nghiêp theo nghia rông (nông nghiêp theo
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ nghia rông bao gôm cac nganh nông nghiêp, lâm nghiêp, thuy san va diêm
̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ nghiêp; nông nghiêp theo nghia hep bao gôm nganh trông trot va chăn nuôi).
̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ́ Theo Bô Nông nghiêp va Phat triên nông thôn, tai Thông t sô ́
35
̀ ̀ ̣ ̉ ̉ 37/2018/TT BNNPTNT, ngay 25/12/2018, Ban hanh danh muc san phâm
̀ ́ ́ ̉ ự ̉ ự ̣ ̉ ̉ ̣ nông nghiêp chu l c quôc gia thi san phâm nông nghiêp chu l c quôc gia
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ bao gôm 13 nhom san phâm: (Gao, ca phê, cao su, điêu, hô tiêu, che, rau
́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ợ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ qua, săn va san phâm t ́ ̀ săn, thit l n, thit va tr ng gia câm, ca tra, tôm, gô ̃
̀ ư ̉ ̉ va san phâm t ̃ ̀ gô) [ ].
́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ư Theo dung y cua luân an, “Hang hoa nông san” ma tac gia nghiên c u
̀ ́ ́ ̃ ̀ ư ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ la nh ng san phâm thuôc nhom hang nông san (không nghiên c u lâm san va
́ ̀ ́ ̀ ư ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ thuy san), t c la nghiên c u san phâm cua nganh nông nghiêp, không nghiên
̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ư c u san phâm cua nganh lâm nghiêp nganh thuy san va diêm nghiêp.
̀ ́ ́ ́ ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ ư ̣ Nh vây, t ́ ̀ cac quan niêm nêu trên va dung y nghiên c u cua luân an,
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̃ ư ̣ Hang hoa nông san la nh ng san phâm cua nganh nông tac gia quan niêm:
̀ ́ ̀ ̃ ́ ươ ượ ư ̣ ̉ ̉ ̉ nghiêp, co thê thoa man nhu câu nao đo cua con ng ̀ ̀ i va đ c đ a ra trao
̣ ươ ̉ ́ đôi, mua ban trên thi tr ̀ ng.
̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ Quan niêm vê hang hoa nông san Viêt Nam
̃ ̀ ̀ ̀ ư ệ ả ́ T quan ni m vê hang hoa, HHNS đa nêu trên, tác gi ệ quan ni m:
̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̃ ư Hang hoa nông san Viêt Nam la nh ng san phâm cua nganh nông nghiêp
́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ươ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ Viêt Nam, co thê thoa man nhu câu nao đo cua con ng ̀ i va đ ư c đ a ra
́ ̉ trao đôi, mua ban trên thi tr ̀ ̣ ươ ng.
ệ ươ ư ̣ ứ ạ ố ộ ̣ Nh vây, HHNS Viêt Nam là khái ni m t ng đ i r ng và ph c t p, bao
̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ượ ự ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ gôm nh ng san phâm đ c thu hoach tr c tiêp (t ̃ ̃ ư i, sông) va nh ng san phâm đa
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ qua chê biên cua nganh nông nghiêp (bao gôm trông trot va chăn nuôi). V i pham vi
̀ ́ ́ ̉ ự ́ ư ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ nghiên c u cua luân an, tac gia chi tâp trung nghiên c u 5 măt hang chu l c (trong
́ ́ ̉ ự ư ̉ ̉ ̣ sô 13 san phâm nông nghiêp chu l c quôc gia, theo Thông t 37/2018/TT
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ợ BNNPTNT) la gao, ca phê, rau qua, thit l n, thit va tr ng gia câm đê phân tich,
ữ ẽ ẩ ́ư ợ ế ạ ả minh ch ng. Đây là nh ng s n ph m đã, đang và s có l ớ i th c nh tranh so v i
ạ ủ ị ườ ẩ ố ướ ả s n ph m cùng lo i c a các qu c gia khác trên th tr ng trong n c và qu c t ố ế .
́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ 2.1.1.2. Đăc điêm vê hang hoa nông san Viêt Nam
ế ế Hàng hóa nông s nả là nh ng ữ ả s n ph m ẩ thi ủ ớ ờ ố t y u v i đ i s ng c a
36
̀ ́ ̀ ́ ấ con ng ả i. ườ Qua trinh s n xu t ra HHNS găn liên v i ́ơ quá trình sinh tr ngưở
ể ủ ộ ố ặ ậ ồ và phát tri n c a cây tr ng, v t nuôi. Do v y, ể ậ HHNS có m t s đ c đi m
ớ ườ riêng so v i các hàng hóa thông th ng khác sau đây:
̀ ụ ề M t là,ộ ệ ự ả hàng hóa nông s n có tính th i v ộ ờ ụ va ph thu c vào đi u ki n t
nhiên
ưở ̣ ạ Do các lo i cây tr ng ồ , vât nuôi sinh tr ậ ể ng và phát tri n theo quy lu t
ấ ị ệ ặ sinh v tậ , sinh hoc̣ nh t đ nh ; m t khác, do s ề ề ự thay đ iổ v đi u ki n th i ti ờ ế t
ạ ỗ ự ̣ khí h uậ theo mùa, làm cho m i lo i cây tr ng ồ , vât nuôi ứ có s thích ng
ữ ạ ả ụ riêng, t o nên nh ng mùa v khác nhau trong s n xu t. ấ Theo đó quá trình s nả
́ ̀ ụ ạ ấ ̉ ̉ xu t, thu ho ch và tiêu th nông s n ả cũng mang tính th i vờ ụ, nhât la san phâm
̀ ả ườ ồ ̣ trông trot. ờ Vào kho ng th i gian chính v , ụ HHNS th ng d i dào, phong phú
ấ ượ ạ ề ề ủ v ch ng lo i, ch t l ồ ng khá đ ng đ u và giá thành th pấ . Ng ượ ạ vào c l i,
ờ ấ ượ ụ ế ả ề ồ th i gian trái v thì nông s n khan hi m, ch t l ng không đ ng đ u và giá
ườ thành th ng cao.
ổ ề ề ệ ự ự ề ộ ̀ Ngoai ra m i ọ s thay đ i v đi u ki n t ự nhiên đ u tác đ ng tr c
ế ưở ủ ể ̣ ti p đ n ế quá trình sinh tr ng và phát tri n c a cây tr ng ồ , vât nuôi . Đi uề
ệ ự ư ồ ưở ki n t nhiên thu n l ậ ậ ợ (m a thu n, gió hòa) thì i cây tr ng sinh tr ng và
ả ượ ấ ượ ạ phát tri n ể bình th ngườ , cho s n l ng thu ho ch cao, ch t l ng t ố t.
ệ ự ế Ng ượ ạ c l ề i, n u đi u ki n t nhiên không thu n l ắ ậ ợ (n ng nóng i , giá rét kéo
ặ ạ ả ượ ụ ề ả ấ dài, h n hán ho c bão l ụ ) s ẽ làm s t gi m v năng su t và s n l t ng cây
tr ng.ồ
ả ươ ố Hai là, hàng hóa nông s n có tính t i s ng
́ ủ ả ẩ ưở ̉ ̉ Nông s n ả là s n ph m c a quá trình sinh tr ng, phat triên cua cây
̀ ậ ặ ễ ị ư ỏ ẩ ố ̣ trông, vât nuôi vì v y nó có đ c tính t ế ươ ố , d b h h ng, m m c, bi n i s ng
̀ ́ ̣ ự ̀ ơ ậ ̣ ̉ ch tấ tr ́ ươ c tac đông cua điêu kiên t ̀ nhiên va th i gian ệ . Chính vì v y vi c
ặ ệ ả ả ả b o qu n ả ẽ ả hàng hóa nông s n s khó khăn, đ c bi t là b o qu n trong th iờ
gian dài.
37
̀ ả ̉ ̣ Ba là, hàng hóa nông s n có tính vung miên, ̀ đa d ngạ chung loai
ượ ả ấ ừ ị ươ Hàng hóa nông s nả đ c s n xu t ra t các vùng đ a ph ng khác
ể ệ ự ề ờ ế ậ ớ nhau, v i các ặ đ c đi m về đi u ki n t nhiên, th i ti t, khí h u, th ổ
ưỡ ỗ ộ ạ ỗ ỗ ươ nh ng khác nhau; m i vùng, m i h , m i trang tr i có ph ứ ả ng th c s n
ấ ồ ̣ xu t khác nhau , gi ng ố cây tr ng, vât nuôi khác nhau, đa tao ̃ ̣ nên nhiêu ̀ ch ngủ
̀ ẫ lo i ạ HHNS khác nhau. Điêu nay ̀ d n đ n ế ch t l ủ ấ ượ c a HHNS ng không có
ấ ượ ề ả ồ ườ ặ tính đ ng đ u, qu n lý ch t l ng th ề ng g p nhi u khó khăn.
́ ấ ượ ả ả ủ ưở ự ế Bôn là, ch t l ng c a hàng hóa nông s n nh h ế ng tr c ti p đ n
ỏ ườ ứ ủ s c c a kh e ng i tiêu dùng
ả ế ế ượ ườ ử ụ ạ Nông s n là lo i hàng hóa thi t y u đ c con ng ự i s d ng tr c
ế ươ ồ ố ự ự ậ ẩ ti p làm l ng th c, th c ph m và đ u ng. Do v y c ấ ượ h t l ng hàng hóa
ả ầ ượ ườ nông s n luôn là tiêu chí đ u tiên đ c ng ế i tiêu dùng quan tâm khi quy t
ộ ị đ nh ự l a ch n ọ mua hàng. Xã h i càng ờ ố phát tri n, ể đ i s ng con ng ườ ượ i đ c
ề ấ ượ ắ nâng lên, kéo theo là yêu c u ầ ngày càng kh t khe v ch t l ng, ệ v ề v sinh
ị ấ ồ ươ ̉ ̣ ự an toàn th c ph m ể ẩ , ki m d ch, truy xu t ngu n góc, bao vê môi tr ̀ ng...
́ư ệ ả ̣ ̉ 2.1.2. Quan ni m v ề s c canh tranh cua hàng hóa nông s n Vi ệ t
Nam
̀ ̣ ̣ ́ 2.1.2.1. Quan niêm vê canh tranh kinh tê
ụ ạ ừ ượ ử ụ ừ ấ “C nh tranh” là c m t c s d ng t đ ổ ế ở r t lâu và tr nên ph bi n
ữ ạ ế ượ ử ụ ấ ả ậ cho đ n ngày nay, thu t ng “c nh tranh” đ c s d ng trong t t c các
ờ ố ư ự ủ ộ ị ế lĩnh v c c a đ i s ng xã h i nh chính tr , kinh t ự , văn hóa, quân s ...
ự ạ ế ậ ủ ữ ộ C nh tranh trong lĩnh v c kinh t là m t trong nh ng quy lu t c a kinh t ế
ị ườ ố ả ầ ế ư ệ ạ th tr ng, trong b i c nh toàn c u hóa kinh t nh hi n nay, c nh tranh
ướ ờ ỳ ớ ả ề ộ ươ ườ ộ ộ b c vào m t th i k m i c v ph ứ ng th c, c ng đ và n i dung.
ề ạ ấ ậ ượ ề ả Chính vì v y v n đ c nh tranh đ c nhi u tác gi ứ nghiên c u, trình bày
ướ ề ở ữ ể ạ d ộ i nhi u góc đ khác nhau ủ nh ng giai đo n phát tri n khác nhau c a
ế ộ ề n n kinh t xã h i.
38
ề ạ ứ ằ ạ Khi nghiên c u v c nh tranh, Adam Smith cho r ng “c nh tranh là
ồ ạ ườ ặ ộ ệ hành vi luôn t n t i trong con ng i, trong xã h i, đ c bi ữ t trong nh ng gì liên
ườ ườ ự quan đ n t ế ư ợ ủ l i c a ng i ta. Môi tr ng t ề ạ do giúp các cá nhân có quy n c nh
ụ ơ ữ ẽ ấ ả ạ ổ ị tranh trong s n xu t và trao đ i hàng hoá, d ch v . H n n a, c nh tranh s đem
ế ị ượ ả ự ề ỉ ộ ề ế đ n m t n n kinh t th nh v ng và có kh năng t đi u ch nh” [ , tr.1201].
ệ ự ẽ ạ ự ẫ ạ Theo quan ni m này, t ữ do c nh tranh s t o ra s chèn ép l n nhau gi a
ả ỗ ự ố ắ ỗ ộ ố các cá nhân, bu c m i cá nhân ph i n l c c g ng làm t ệ ủ t công vi c c a
ỉ ư ư ụ ế ơ ộ ớ ẩ mình. N u ch đ a ra m c đích l n lao nh ng không có đ ng c thúc đ y
ể ạ ự ệ ượ ự ố ắ ư ậ ạ th c hi n thì không th t o ra đ c s c g ng nào. Nh v y c nh tranh
ể ườ ề ơ ậ ự ỗ ự ủ có th kh i d y s n l c c a con ng ủ ả ủ i, làm tăng c a c i c a n n kinh
t .ế
́ ̀ ̀ ̀ ề ạ ặ ̣ ư M c dù không trinh bay thanh hoc thuyêt riêng v c nh tranh, nh ng
́ ̀ ư ế ọ ị ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ trong h c thuy t giá tr , gia tri thăng d va ly luân vê t ư ban, C. Mác đã đ a
ề ạ ự ứ ữ ề ệ ờ ra nh ng nghiên c u v c nh tranh. Theo C. Mác, đi u ki n cho s ra đ i
ồ ạ ủ ạ ấ ư ộ ộ và t n t i c a c nh tranh là: phân công lao đ ng xã h i và tính ch t t nhân
́ ́ ấ ả ộ ̣ ủ c a lao ự đ ng s n xu t. C. Mac viêt: “s phân công lao đông trong xa ̃
̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ươ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ hôi đăt nh ng ng ̀ i san xuât hang hoa đôc lâp đôi diên v i nhau,
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư ươ ự ư ̣ ̣ ̃ nh ng ng ̀ ự i nay không th a nhân môt uy l c nao khac ngoai uy l c
̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̃ ự ươ ư ợ ư ̣ ̉ canh tranh, ngoai s c ̃ ự ng chê ma ap l c cua nh ng l i ich gi a ho ̣
́ ́ ̃ ́ ơ ơ ́ ạ ̣ v i nhau đa gây ra đôi v i ho” [ , tr.517]. Theo C.Mac: c nh tranh là s ự
̃ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ư ươ ư ư ̉ ữ ganh đua gi a nh ng ng ̀ ̀ i san xuât va l u thông hang hoa băng nh ng hinh
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ư ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ th c va thu đoan khac nhau, nhăm gianh giât cho minh nh ng điêu kiên san
́ ̀ ́ ́ ợ ự ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ xuât va kinh doanh co l ̀ i nhât, đông l c cua canh tranh la l i nhuân tôi đa.
̃ ̀ ̃ ́ ơ ̉ ̣ ̣ Đê phân tich ro h n vê canh tranh, “C. Mác đa phân chia canh tranh
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ thanh 2 loai: canh tranh trong nôi bô nganh va canh tranh gi a cac nganh,
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ư ư ư ̣ ̣ ̣ ́ ư t c la canh tranh gi a nh ng hang hoa cung loai va canh tranh gi a cac
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ hang hoa khac loai” [ , tr.238]. Canh tranh trong nôi bô nganh la canh tranh
́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ gi a cac cac xi nghiêp trong cung môt nganh, san xuât cung môt loai hang
39
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ hoa, nhăm muc đich gianh u thê trong san xuât va tiêu thu hang hoa đê thu
̀ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ đ ượ ợ c l i nhuân siêu ngach. Canh tranh trong nôi bô nganh đ c th c hiên
́ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ̃ thông qua cac biên phap: cai tiên ky thuât, h p ly hoa san xuât, nâng cao
́ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ chât l ́ ̀ ng hang hoa, cai tiên mâu ma… lam cho gia tri ca biêt cua hang hoa
̃ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ san xuât ra thâp h n gia tri xa hôi đê thu đ ượ ợ c l ́ i nhuân siêu ngach. Kêt
̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ qua cua canh tranh trong nôi bô nganh dân đên hinh thanh gia tri xa hôi cua
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ươ ư ̣ ̉ ́ hang hoa, t c la gia tri thi tr ̀ ng cua hang hoa.
̀ ̃ ́ ́ ̃ ́ ̣ ư ̉ ư ư ̣ ̣ ̀ Canh tranh gi a cac nganh la canh tranh gi a cac xi nghiêp t ban kinh
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ư ̉ ̣ ́ doanh trong cac nganh san xuât khac nhau, nhăm muc đich tim n i đâu t ́ co
̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ợ ơ l ư i h n. Biên phap canh tranh gi a cac nganh la cac xi nghiêp t ban chuyên
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ợ ̣ ̉ ̣ dich dong vôn đâu t ư ư t ́ ̀ nganh co ty suât l i nhuân thâp sang nganh co co ty ̉
̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ơ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ́ suât l i nhuân cao h n. Kêt qua cua canh tranh gi a cac nganh la hinh thanh
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ở ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ợ l ́ ̉ i nhuân binh quân va gia ca san xuât. Gia ca san xuât la c s cua gia ca
̀ ̣ ươ ́ hang hoa trên thi tr ̀ ng [ , tr.263303].
ữ ư ạ ư ả ướ ̣ Nh vây c nh tranh gi a các nhà t ễ b n di n ra d ộ i ba góc đ :
ữ ấ ộ ạ c nh tranh giá thành thông qua nâng cao năng su t lao đ ng gi a các nhà t ư
ượ ị ặ ư ạ ạ ằ ả b n, nh m thu đ c giá tr th ng d siêu ng ch; c nh tranh ch t l ấ ượ ng
ị ử ụ ữ ạ thông qua nâng cao giá tr s d ng hàng hóa; c nh tranh gi a các ngành
ủ ư ả ư ệ ằ ộ thông qua vi c gia tăng tính l u đ ng c a t b n nh m chia nhau giá tr ị
ặ ướ ộ ơ ả ễ ư ạ th ng d . C nh tranh d ệ i ba góc đ c b n này di n ra xoay quanh vi c
ế ị ị ặ ư ự ệ ố ị ị quy t đ nh giá tr , th c hi n giá tr và phân ph i giá tr th ng d .
́ ỗ ượ ị ̣ Theo PGS. TS Đ Huy Hà, canh tranh kinh tê đ c đ nh nghĩa: “Là
ế ươ ả ẫ ợ ế ế ữ ệ quan h kinh t , ph ứ ng th c gi i quy t mâu thu n l i ích kinh t gi a các
ủ ể ằ ủ ệ ạ ấ ọ ấ ch th , b ng m i bi n pháp, th đo n đ u tranh, ganh đua giành l y
ệ ả ụ ữ ề ấ ợ ấ ằ ố ợ nh ng đi u ki n s n xu t, tiêu th có l i nh t nh m t i đa hoá l ậ i nhu n
ủ ể ề ỗ ế ị ườ cho m i ch th trong n n kinh t th tr ng” [ , tr.10].
ừ ể ệ ượ ị Theo T đi n Bách khoa Vi ạ t Nam, c nh tranh đ c đ nh nghĩa là:
ạ ộ ữ ữ ườ ả ữ ấ “Ho t đ ng ganh đua gi a nh ng ng i s n xu t hàng hóa, gi a các th ươ ng
40
ề ố ở ị nhân, các nhà kinh doanh trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, b chi ph i b i quan h ệ
ệ ả ị ườ ụ ằ ầ ấ ề cung c u nh m giành các đi u ki n s n xu t, tiêu th , th tr ng có l ợ i
nh t” [ấ , tr.357].
̀ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ Theo Hôi đông Trung ́ ng chi đao biên soan giao trinh quôc gia cac môn
̀ ̀ ́ ̀ ư ưở ự ̣ ̣ ́ Khoa hoc Mac Lênin, T t ng Hô Chi Minh thi: “Canh tranh la s ganh đua,
́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ́ ơ ̉ ̉ ̉ ự s đâu tranh vê kinh tê gi a cac chu thê tham gia san xuât kinh doanh v i nhau
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ợ ̃ ư ̣ ̉ ̣ nhăm gianh nh ng điêu kiên thuân l i trong san xuât kinh doanh, tiêu thu hang
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ợ ̣ ̣ ̉ hoa va dich vu đê thu đ c nhiêu l i ich nhât cho minh” [ , tr.147147].
ớ ề ạ ổ ế ả ự Quá trình lãnh đ o đ i m i n n kinh t , Đ ng ta đã có s thay đ i v ổ ề
ứ ố ử ớ ạ ệ ệ ư t ạ duy, quan ni m và cách th c đ i x v i c nh tranh. Trong văn ki n Đ i
ơ ế ị ườ ủ ả ả ỉ ỏ ộ h i Đ ng VIII c a Đ ng ch rõ: “C ch th tr ả ng đòi h i ph i hình thành
ộ ườ ạ ạ ạ ợ m t môi tr ng c nh tranh lành m nh, h p pháp và văn minh. C nh tranh
ợ ấ ướ ể ứ ạ ả ả vì l i ích phát tri n đ t n c ch không ph i làm phá s n hàng lo t, lãng
ồ ự ẫ phí các ngu n l c, thôn tính l n nhau” [ , tr.32].
ặ ở ̣ ế ữ ữ ệ ậ M c dù nh ng góc đô ti p c n khác nhau có nh ng quan ni m và
ư ễ ề ạ ấ ạ ố cách di n đ t khác nhau nh ng đ u th ng nh t coi c nh tranh kinh tê là́
ủ ề ế ơ ở ế ừ ủ ể hành vi c a các ch th trong n n kinh t hàng hóa. Trên c s k th a các
ề ạ ệ ị ả ạ ệ C nh tranh kinh tế quan ni m, đ nh nghĩa v c nh tranh, tác gi quan ni m:
ủ ể ữ ế ị ườ ̣ ̣ là hoat đông ganh đua gi a các ch th kinh t trên th tr ́ ̀ ng, băng cac
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ hinh th c, biên phap khac nhau đê gianh giât cho minh nh ng điêu kiên san
̀ ́ ́ ợ ằ ố ợ ả ậ ả ́ xuât va kinh doanh co l i nhât, nh m t i đa hóa l ự ồ i nhu n, b o đ m s t n
ạ ể ỗ t ̀ ủ ể i, phát tri n lâu dai cho m i ch th .
́ ̃ ̀ ố ủ ạ ắ ồ ̣ ̉ ề Quan niêm nay đa chi ra ngu n g c c a c nh tranh kinh tê g n li n
ồ ạ ủ ả ự ế ấ ờ ớ ự v i s ra đ i và t n t ự ộ ậ i c a s n xu t hàng hóa mà tr c ti p là s đ c l p
ế ủ ủ ể ế ấ ủ ạ ả ả ề v kinh t c a các ch th kinh t . B n ch t c a c nh tranh là ph n ánh
ệ ố ế ữ ủ ể ế ướ ớ ụ m i quan h kinh t gi a các ch th kinh t cùng h ng t i m c đích là
ự ồ ạ ả ủ Ở ộ ả b o đ m s t n t ể i và phát tri n c a mình. các góc đ xem xét khác
ạ ượ ạ ở ộ nhau, c nh tranh đ c phân lo i khác nhau: Xét ủ ể ạ góc đ ch th c nh
́ ạ ữ ườ ườ ạ ớ tranh co: c nh tranh gi a ng i bán và ng i mua v i nhau, c nh tranh
41
ữ ườ ữ ặ ườ ứ ớ ữ gi a nh ng ng ữ i bán ho c gi a nh ng ng i mua v i nhau; căn c vào
́ ụ ế ữ ạ ạ m c tiêu kinh t co: c nh tranh gi a các ngành và c nh tranh trong n i b ộ ộ
́ ở ạ ộ ợ ngành; ộ góc đ là đ i t ề ố ư ng c nh tranh co: c nh tranh giành đ c quy n, ạ
ế ố ầ ặ ố ờ ướ thâu tóm các y u t đ u vào, ho c chi ph i th tr ầ ị ư ng đ u ra,...; d i góc
́ ươ ụ ạ ứ ấ ằ ạ ượ ộ đ ph ng th c hay công c c nh tranh co: c nh tranh b ng ch t l ng,
̀ ự ả ộ ệ ủ ả ụ ẩ ạ ị giá c , tính đ c đáo, s khác bi t c a s n ph m, d ch v đi kem, c nh tranh
ấ ả ị ườ ẩ ố ộ ằ ạ ằ b ng t c đ cung c p s n ph m ra th tr ả ệ ng và c nh tranh b ng c bi n
́ ế ế ơ ấ ứ ị ườ pháp kinh t , phi kinh t ,…; căn c vào c c u th tr ạ ng co: c nh tranh
ả ạ ấ ạ ả hoàn h o và c nh tranh không hoàn h o; xét theo tính ch t hành vi có: c nh
̀ ạ ạ ạ ở ạ tranh lành m nh và c nh tranh không lành m nh va xét ph m vi lãnh th ổ
ạ ướ ạ có c nh tranh trong n c và c nh tranh qu c t ố ế .
̀ ̀ ̀ ̀ ự ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Vi đông l c cua canh tranh la l i nhuân, do vây măt hang nao, nganh
̀ ̀ ̀ ̣ ươ ợ ̉ ̣ nao va trên thi tr ́ ́ ̀ ng nao san xuât kinh doanh co l ̀ ở i nhuân cao thi ́ đo thu
̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ hut nhiêu chu thê canh tranh va tinh chât, c ́ ̀ ng đô canh tranh se gay găt
́ ́ ̀ ́ ự ợ ̉ ̣ ̣ ̀ ơ h n. Nguôn gôc cua canh tranh kinh tê vôn la t ̀ ́ phat, vi l ́ i nhuân nên cac
̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ chu thê săn sang canh tranh băng moi biên phap va thu đoan. Tuy nhiên trong
́ ́ ́ ̀ ươ ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ môi tr ́ ̀ ng h p tac va canh tranh quôc tê, cac chu thê canh tranh phai tuân
̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ thu theo luât phap cua quôc gia va cac công ́ ́ c quôc tê.
̀ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ́ ́ 2.1.2.2. Quan niêm vê s c canh tranh cua hang hoa
̣ ́ư S c canh tranh
ủ ể ề ạ ắ ớ ồ ủ C nh tranh g n li n v i hành vi c a các ch th SXKD, bao g m có
́ ủ ủ ủ ể ̣ hành vi c a cá nhân, c a doanh nghiêp và c a quôc gia. Đ giành đ ượ ợ c l i th ế
ủ ể ự ạ ả ớ ệ ề v phía mình trong quá trình c nh tranh v i nhau, các ch th ph i th c hi n
ộ ự ạ ự ề ệ ằ ợ ữ ữ ổ t ng h p nhi u bi n pháp n i l c và ngo i l c nh m gi ể v ng và phát tri n
ị ườ ể ệ ộ ứ ệ ạ ị ế ủ v th c a mình trên th tr ủ ng. Các bi n pháp đó th hi n m t s c m nh c a
̀ ượ ọ ứ ạ ự ạ ủ ủ ể ch th và đ ủ ể c g i là năng l c c nh tranh hay la s c c nh tranh c a ch th .
́ ̀ ự ể ệ ự ự ̣ ́ư ạ s c c nh tranh là s th hi n vê th c l c và l ợ i ể Theo đo, có th quan niêm:
̀ ́ ́ ủ ể ̉ ớ ố ủ ạ ế ủ th c a ch th san xuât, kinh doanh hang hoa so v i đ i th c nh tranh
̀ ệ ỏ ố ấ ̉ ̉ trong vi c đam bao th a mãn t ̀ ủ t nh t các nhu câu c a khách hàng, nhăm
42
ơ ̣ ̣ ́ muc đich thu đ ượ ợ c l i nhuân ngày càng cao h n.
́ ́ ̀ ́ ́ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̉ Hiên nay, cac nghiên c u th ̀ ̀ ng đê câp đên ba câp đô cua SCT la:
̀ ố ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ủ SCT cua qu c gia, SCT cua doanh nghiêp va SCT cua san phâm (hay c a
ộ m t ngành):
ố ứ ạ S c c nh tranh qu c gia
́ ́ ạ ạ ơ ỷ ỹ ộ ệ Theo U ban c nh tranh công nghi p M thì: c nh tranh đôi v i m t
ộ ạ ị ườ ứ ề ệ ố ự qu c gia là m c đ c nh tranh trong đi u ki n th tr ng t do và công
ế ớ ạ ấ ộ ố ằ b ng trên ph m vi toàn th gi ể ả i, m t qu c gia có th s n xu t các hàng hóa
ứ ụ ữ ị ượ ầ ướ và d ch v không nh ng đáp ng đ c nhu c u khách hàng trong n c mà
ầ ủ ị ườ ứ ế ớ ồ ờ còn đáp ng nhu c u c a khách hàng trên th tr ng th gi i, đ ng th i duy
ở ộ ượ ự ế ủ ở ố trì và m r ng đ ậ c thu nh p th c t c a nhân dân qu c gia đó [ , tr.13].
ễ ế ế ớ ứ ạ ố Theo Di n đàn Kinh t Th gi i (WEF): S c c nh tranh qu c gia là
ủ ả ướ ạ ượ ữ ữ ề ả kh năng c a n c đó đ t đ c nh ng thành qu nhanh và b n v ng v ề
ứ ố ạ ượ ứ ưở ế ự m c s ng, nghĩa là đ t đ c m c tăng tr ng kinh t ị cao xác đ nh s thay
ố ộ ẩ ả ầ ườ ổ ổ đ i t ng s n ph m qu c n i trên đ u ng ờ i theo th i gian [ ].
ứ ạ ể ể ư ̣ ố ự ệ ộ vi c xây d ng m t Nh vây, s c c nh tranh qu c gia có th hi u là:
ườ ế ồ ự ả ả ả môi tr ng kinh t ạ ố ệ chung, đ m b o phân b hi u qu các ngu n l c, đ t
ứ ưở ề ữ và duy trì m c tăng tr ng cao, b n v ng.
̉ ệ ứ ạ S c c nh tranh cua doanh nghi p
ổ ứ ể ợ ế ứ ạ Theo T ch c H p tác và Phát tri n kinh t (OECD): “s c c nh tranh
ậ ươ ệ ấ ố ứ ả ủ c a doanh nghi p là s c s n xu t ra thu nh p t ng đ i cao trên c s s ơ ở ử
ế ố ả ụ ệ ệ ấ ả d ng các y u t ể s n xu t có hi u qu làm cho các doanh nghi p phát tri n
ệ ạ ề ề ữ b n v ng trong đi u ki n c nh tranh qu c t ” [ ố ế , tr.132].
ả ỗ ủ ế Theo tác gi ệ ự ạ Đ Th Tùng, thì: Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p
ự ủ ị ườ ủ ế ố ớ ệ là th và l c c a doanh nghi p so v i các đ i th trên th tr ệ ng trong vi c
ụ ứ ấ ẩ ả ầ ả ị cung c p các s n ph m và d ch v đáp ng nhu c u có kh năng thanh toán
ế ượ ầ ị ờ ủ c a khách hàng, nh đó mà chi m lĩnh đ ấ ị c th ph n nh t đ nh và thu đ ượ c
ả ợ ậ ươ ứ kho n l i nhu n t ng ng [ , tr.20].
ừ ệ ố ộ ̣ ộ ấ T các quan ni m nêu trên cho th y: m t doanh nghiêp mu n có m t
43
ị ườ ữ ắ ượ ở ộ ị v trí v ng ch c và th tr ng ngày càng đ ộ ề ầ c m r ng thì c n có m t ti m
ể ạ ị ườ ể ứ ạ ự ủ ạ l c đ m nh đ có th c nh tranh trên th tr ng, đó chính là s c c nh tranh
ứ ạ ủ ệ ậ ̣ ể ể là ủ c a doanh nghi p. Do v y, s c c nh tranh c a doanh nghiêp có th hi u:
ự ắ ợ ữ ủ ể ủ ầ ị ổ t ng h p năng l c n m gi ả và nâng cao th ph n c a ch th trong s n
ộ ả ứ ấ ả ấ ẩ xu t, kinh doanh hàng hoá, là trình đ s n xu t ra s n ph m đáp ng đ ượ c
ầ ủ nhu c u c a th tr ị ườ ng.
ứ ạ ủ ể ườ ự ̣ Đ đánh giá s c c nh tranh c a doanh nghiêp, ng
ư ầ ị ợ ậ tiêu chí nh : th ph n, doanh thu, l ậ i nhu n và t ỷ ấ ợ su t l i ta d a vào cać ậ i nhu n, thu nh p
ươ ệ ả ả ườ ủ bình quân, ph ng pháp qu n lý, b o v môi tr ng, uy tín c a doanh
ả ủ ố ớ ấ ả ộ ̣ ̣ nghiêp đ i v i xã h i, tài s n c a doanh nghiêp nh t là tài s n vô hình, t ỷ
ệ ả ỏ ứ ạ l công nhân lành ngh , t ề ỷ ệ ộ l đ i ngũ qu n lý gi i, nghiên c u và sáng t o,
…
̀ ́ ẩ ̉ ả ứ ạ S c c nh tranh cua s n ph m (hang hoa)
ơ ả
ị ườ ủ ề và giá tr . Khi xem xét đánh giá v SCT c a hàng hóa ng i ta th
́ ́ ̀ ượ ộ ̣ ̉ ̉ vào hai thu c tính đó. Môt san phâm đ
ị ử ụ ộ Theo C. Mác, hàng hóa có hai thu c tính c b n đó là giá tr s d ng ự ườ ng d a ́ ́ ư c coi la co SCT khi no đap ng ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ượ ̉ ̉ ̉ ng, gia ca, tinh năng, kiêu dang, đ
́ c nhu câu cua khach hang vê chât l ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ươ ̣ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ bao bi, th ng hiêu, tinh đôc đao so v i san phâm cung loai trên thi tr
̀ ́ ̀ ́ ́ ự ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ do hoa th Trong điêu kiên hôi nhâp, t
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̉
̃ ̣ ươ ươ ươ ở ̉ ̣ ̀ ng. ́ ng mai, SCT cua hang hoa co vi tri ́ hêt s c quan trong vi no đam bao cho hang hoa đo co thê chiên thăng cac đôi ̀ ̣ ươ ng ́ n ra chiêm linh thi tr ̀ ng trong n trên thi tr
̀ ́ c va v ́ ́ ̃ ̀ ư ư ơ ̉ ̣ ́ thê gi
thu canh tranh ́ i. T nh ng phân tich nêu trên, tac gia quan niêm: ̀ ́ ứ ạ S c c nh tranh ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ư ̉ ̉
ủ c a hàng hóa là kha năng đap ng nhu câu cua khach hang vê chât l ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
gia ca, tinh năng, kiêu dang, bao bi, th ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ươ ơ ̣ ng, ́ ng hiêu, tinh đôc đao cua hang hoa ̀ ng. đo so v i hang hoa cung loai trên thi tr
̃ ́ ̀ ư ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ S c canh tranh cua san phâm la kha năng canh tranh cua nh ng san
̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉
́ ́ ̃ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ th
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ phâm cung loai, canh tranh trong nôi bô nganh. Cac chu thê san xuât phai ́ ́ ̀ ng xuyên tiên hanh cac biên phap cai tiên ky thuât, nâng cao năng suât ́ ̀ lao đông đê lam cho gia tri ca biêt cua hang hoa ma minh lam ra thâp h n gia
̃ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ tri xa hôi cua măt hang đo trên thi tr ̀ ̣ ươ ng đê thu đ ượ ợ c l i nhuân siêu ngach.
44
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ Kêt qua canh tranh trong nôi bô nganh la hinh thanh nên gia tri thi tr ̀ ̀ ̉ ̣ ươ ng cua ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ươ ư ̣ ̉ ̉ ̀ ng la gia tri trung binh cua nh ng hang hoa đ tr
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ươ ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ hang hoa. Nhân đinh vê điêu nay C. Mac viêt: “Môt măt, phai coi gia tri thi ̣ c san xuât ra trong môt ́ khu v c san xuât nao đo; măt khac lai phai coi gia tri thi tr ̀ ng la gia tri ca
̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ biêt cua nh ng hang hoa đ ̃ ư c san xuât ra trong nh ng điêu kiên trung binh
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ự ượ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ cua khu v c đo va chiêm môt khôi l
̀ ̀ ̀ ́ ư ̣ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ư ng l n trong sô nh ng san phâm cua ́ ̀ ng cua hang hoa
̀ ́ ́ ự khu v c nay” [ , tr.271]. T đây, ta co thê hiêu, gia tri thi tr ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ca biêt cua no chiêm đai đa sô hang hoa đ
́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ co thê hinh thanh trong ba điêu kiên san xuât (tôt, trung binh, xâu) khi gia tri ́ ̉ c san xuât ra. Nh vây, SCT cua ̀ ́ c san xuât ra trong điêu ́ hang hoa không phu thuôc vao viêc hang hoa đo đ
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ươ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ươ kiên nao ma se phu thuôc vao gia tri thi tr ng, hay gia tri ca biêt cua hang ̀ ̀ ̀ ng la hinh th c biêu hiên băng tiên
̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ hoa chiêm thi phân đa sô. Gia ca thi tr ́ ́ ̀ ̣ ươ ng va gia ca san xuât. ́ cua gia tri thi tr
̀ ́ ́ ạ ộ ơ M t hàng hóa có SCT h n hàng hóa cùng lo i khi hang hoa đo có cùng
ị ử ụ ả ấ ư ư ặ ả ơ ề giá tr s d ng nh ng giá c th p h n, ho c có cùng giá c nh ng có nhi u
ấ ượ ụ ứ ạ ủ ơ ̉ công d ng (ch t l ng) h n. Đê đánh giá s c c nh tranh c a hàng hóa, có th ể
́ ̀ ư ượ ươ ̉ ̣ ̣ ́ ự d a trên các tiêu chí chính nh : chât l ng, gia ca, thi phân, th ng hiêu,...
̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ 2.1.2.3. Quan niêm vê s c canh tranh cua hang hoa nông san Viêt
Nam
ủ ừ ệ ề ệ ề T quan ni m v SCT c a hàng hóa và quan ni m v hàng hóa nông
ệ ả ệ ủ ̉ ứ ạ S c c nh tranh c a hàng hóa nông san ả s n Vi t Nam, tác gi quan ni m:
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ượ ̣ ̉ ̉ Viêt Nam là kha năng đap ng nhu câu cua khach hang vê chât l ́ ng, gia
̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ươ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ca, tinh năng, kiêu dang, bao bi, th ng hiêu, tinh đôc đao cua nh ng san
̀ ́ ̀ ượ ư ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ phâm đ c tao ra t ̀ nganh nông nghiêp Viêt Nam so v i san phâm cung
́ ́ ươ ̣ ươ ̣ ̉ loai cua cac n ́ c khac trên thi tr ̀ ng.
́ ́ ̀ ́ ư ư ̣ ̉ ̉ ̣ ư ̣ Nh vây, t ̀ ̉ quan niêm co thê thây, SCT cua HHNS la m c đô hay kha
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̃ ́ ư ượ ̉ ̉ năng đap ng nhu câu cua khach hang vê: chât l ng; gia ca; mâu ma, tinh
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ợ ự ử ̣ năng hay s tiên l ̀ i trong s dung; chinh sach chăm soc khach hang đi kem
̀ ́ ự ơ ươ ̣ ̉ va s thân thiên v i môi tr ̀ ng cua HHNS.
45
̀ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ Chu thê tao nên SCT cua HHNS Viêt Nam la nha n ́ c, doanh nghiêp,
́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ự ̣ ̣ ̉ HTX nông nghiêp va hô nông dân, trong đo chu thê tr c tiêp la cac doanh
̀ ́ ứ ạ ạ ̣ ̉ ệ nghiêp SXKD hang hoa nông san. Bi n pháp t o ra s c c nh tranh là không
ấ ượ ừ ẩ ả ườ ng ng nâng cao ch t l ạ ng s n ph m, h giá thành, tăng c ạ ng các ho t
̀ ́ ị ườ ớ ̉ ̣ ế ộ đ ng xúc ti n v i th tr ng (Maketing). Đôi thu canh tranh la các ch th ủ ể
̀ ̀ ̀ ́ ấ ̣ ̣ ̣ ướ n c ngoài, cung c p cac măt hang cung loai trên thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng Viêt Nam va thê
́ơ ứ ạ ừ ụ ạ ằ gi ế i. M c đích t o ra và không ng ng nâng cao s c c nh tranh là nh m chi m
ụ ượ ị ề ả ề ợ ả ẩ ầ lĩnh th ph n, tiêu th đ c nhi u s n ph m nông s n, thu v l ậ i nhu n cao
ủ ể ấ nh t cho các ch th .
́ ́ ố ả ưở 2.2. Tiêu chí đanh gia và các nhân t nh h ế ứ ạ ng đ n s c c nh
ủ ả ệ tranh c a hàng hóa nông s n Vi t Nam
́ ́ ́ ̀ ́ư ̣ ̉ ̉ ̣ 2.2.1. Tiêu chi đanh gia ́s c canh tranh cua hang hoa nông san Viêt Nam
ị ườ ứ ể ạ ̣ ủ Đ đánh giá s c c nh tranh c a HHNS Viêt Nam trên th tr ng,
́ ́ ̀ ườ ự ề ư ̣ ̉ ng i ta căn c vao nhi u tiêu chí khác nhau d a trên hai thuôc tinh cua no ́
́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ử ̣ ̣ ̣ la gia tri s dung va gia tri. Luân an đi sâu phân tich lam ro 4 tiêu chi c ban,
́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ươ ̉ ̣ ̣ ́ đo la: chât l ng, gia ca, thi phân va th ng hiêu.
ấ ượ ủ ả 2.2.1.1. Ch t l ng c a hàng hóa nông s n
ổ ứ ố ế ẩ ấ ượ ả Theo T ch c Tiêu chu n hoá Qu c t (ISO): ch t l ng là kh năng
ệ ố ộ ả ủ ể ặ ẩ ợ ủ ậ c a t p h p các đ c tính c a m t s n ph m, h th ng hay quá trình đ đáp
ứ ấ ượ ủ ầ ng các yêu c u c a khách hàng và các bên có liên quan. Ch t l ả ng s n
ẩ ả ộ ổ ợ ỉ ầ ủ ả ph m hàng hoá là ch tiêu t ng h p, ph n ánh trình đ tho mãn nhu c u c a
ườ ượ ạ ừ ế ố ề ng i tiêu dùng. Nó đ c t o nên t nhi u y u t ố trong su t quá trình
ộ ả ủ ẩ ố ạ ấ ượ ẩ ả SXKD c a m t s n ph m. Các nhân t t o nên ch t l ng s n ph m hàng
̀ ́ ố ậ ệ ệ ố hóa bao gôm: nhóm cac nhân t bên trong (nguyên v t li u và h th ng t ổ
ệ ự ượ ậ ệ ề ỹ ứ ả ậ ộ ch c nguyên v t li u, kh năng v k thu t công ngh , l c l ng lao đ ng,
́ ộ ổ ứ ổ ứ ả ấ ố trình đ t ả ch c qu n lý và t ch c s n xu t); nhóm cac nhân t bên ngoài
̀ ể ủ ỹ ệ ả ậ ấ ầ ộ ̉ ̉ (trình đ phát tri n c a k thu t công ngh s n xu t, cung, c u vê san phâm
̀ ề ấ ượ ầ ơ ế ả ả ẩ va nhu c u v ch t l ả ng s n ph m, c ch qu n lý, vai trò qu n lý kinh t ế
46
ấ ượ ượ ế ố ể ệ ầ ọ vĩ mô). Ch t l ng đ c coi là y u t quan tr ng hàng đ u th hi n SCT
̃ ẩ ườ ướ ự ư ọ ủ ả c a s n ph m. Ng i tiêu dùng ngày càng có xu h ả ng l a ch n nh ng s n
̃ ấ ượ ẩ ư ẻ ơ ph m hàng hoá có ch t l ̣ ng cao, h n là nh ng hàng hoá có giá r trên thi
̀ươ ấ ượ ế ố ấ ể ọ ̉ ̉ tr ậ ng. Vì v y, ch t l ng san phâm là y u t ế quan tr ng nh t đ chi n
ắ ố ủ ạ th ng các đ i th c nh tranh trên thi tr ̀ ̣ ươ ng.
́ ữ ả ẩ ượ ̉ ̣ Hàng hoa nông san là nh ng s n ph m đ c con ng ̀ ̀ ươ ử i s dung lam
̀ ̀ ́ ́ ́ ự ự ưở ự ư ̉ ̉ ̉ ươ l ng th c, th c phâm va đô uông, anh h ́ ng tr c tiêp đên s c khoe, do
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ vây bao đam chât l ng la vân đê hêt s c quan trong đôi v i HHNS. Khi nói
́ ấ ượ ủ ữ ế ặ ộ ̉ đên ch t l ng HHNS là nói đ n nh ng thu c tính hay đ c tính c a san
́ ̀ ị ả ể ẩ ấ ặ ̉ phâm, đo la: ph m c p, giá tr c m quan, đ c đi m lý tính và hoá tính t ươ ng
́ ̀ ́ ́ ẩ ớ ị ̉ ̣ ̉ ́ ứ x ng v i các tiêu chu n, quy đ nh cua quôc gia va quôc tê. Cu thê, chât
́ ́ ̀ ượ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ượ l ng HHNS Viêt Nam đ c thê hiên tr ́ ̣ c hêt đo la san phâm phai đat
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ượ ̣ ̉ đ ́ c cac tiêu chi trong cac bô tiêu chuân chât l ́ ng quôc gia va quôc tê.
́ ́ ́ ̀ ́ ư ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Chăng han nh đôi v i măt hang gao trăng, hiên nay ap dung tiêu chuân:
́ ́ ́ ươ ươ ơ ượ ̉ TCVN 11888:2017 (t ng đ ng v i tiêu chuân chât l ́ ng quôc tê ISO
̀ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ 24333:2009 vê ngu côc va san phâm t ̀ ngu côc), trong bô tiêu chuân nay quy
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ đinh rât cu thê vê phân hang, yêu câu ky thuât vê cam quan (mau săc, mui vi,
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̀ côn trung sông nhin thây băng măt th ̀ ̀ ́ ươ ng), m c xay xat, đô âm; vê ham
́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̣ ượ l ng cac chât dinh d ̃ ươ ng, ham l ng kim loai năng, ham l ng đôc tô vi
́ ̀ ́ ̀ ươ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ nâm...; quy đinh vê bao bi, nhan mac, bao quan vân chuyên... T ng t ́ đôi
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ợ ơ v i cac măt hang (ca phê, rau qua, thit l n, thit va tr ng gia câm) đêu co cac
́ ́ ́ ươ ươ ơ ượ ự ̣ ̉ ̉ bô tiêu chuân quôc gia t ng đ ng v i tiêu chuân chât l ng khu v c va ̀
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ quôc tê. Ngoai ra cac san phâm san xuât theo quy trinh, đat tiêu chuân chât
́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ự ư ư ư ̣ ̣ ̉ ượ l ̃ ng se đ ́ c câp cac ch ng nhân nh : ch ng nhân tiêu chuân vê th c hanh
̀ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̀ nông nghiêp tôt Viêt Nam (VietGAP), th c hanh nông nghiêp tôt toan câu
̃ ̀ ́ ư ư ̣ ̉ ̉ ̉ ự (GlobalGAP), ch ng nhân an toan th c phâm (HACCP), san phâm h u c ơ
̃ ̃ ́ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ (Organic), cac san phâm đ ́ c bao hô nhan hiêu, chi dân đia ly, truy xuât
̀ ́ ị ườ ướ ấ ượ ̀ nguôn gôc… Ngay nay, trên th tr ng các n ể c phát tri n, ch t l ả ng s n
47
ế ố ề ắ ẩ ớ ự ệ ẩ ̉ ̉ ph m còn g n v i các y u t v bao đam v sinh an toàn th c ph m, thân
̃ ́ ́ ̀ ườ ử ự ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ơ thiên v i môi tr ng, s dung lao đông đung luât và s phat triên bên v ng.
́ ̃ ́ ̀ ượ ư ̉ ̣ ̉ Chât l ̣ ng cua môt HHNS bao gôm ca nh ng nhân tô bên trong (đăc
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ượ ̣ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ tinh vê ly tinh, hoa tinh, d l ng thuôc bao vê th c vât, ty lê cac loai đam,
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ư ươ chât dinh d ̃ ng…), cac nhân tô bên ngoai nh kich th ̀ ́ c, mau săc, mui
́ ́ ́ ̀ ̣ ợ ơ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ự th m, s tiên l i trong s dung, cac dich vu chăm soc khach hang cua nha ̀
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ cung câp đi kem… Do vây, đê đanh gia chât l ơ ng san phâm nao h n,
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ự ươ ự ̣ ̉ ̉ ngoai s đo l ́ ̀ ng băng thi nghiêm thi s đanh gia cua khach hang vê san
́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ̃ phâm đo la ro rang nhât, ng ̀ ̀ i tiêu dung se “bo phiêu” cho san phâm nao
́ ̀ ́ ượ ự ơ ̣ ươ ̣ ̉ ̉ ́ chât l ng h n băng cach l a chon mua san phâm đo. Trên thi tr ̀ ng co ́
́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ư ươ ̣ ̣ ̀ nhiêu n ́ ́ c cung câp cung môt loai HHNS va co m c gia t ng đ ươ ng
́ ̀ ̀ ̀ ươ ượ ươ ự ̉ ̣ nhau, hang hoa cua n ̀ ́ c nao đ c ng ̀ ơ i tiêu dung l a chon nhiêu h n,
̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ươ ̣ ̉ ̉ ơ ư t c la chiêm thi phân l n h n se phan anh hang hoa cua n ́ ́ c đo co chât
̃ ́ ́ ượ ơ ơ l ng tôt h n, theo đo SCT se cao h n.
́ ả ̉ 2.2.1.2. Gia ca hàng hóa nông s n
ủ ệ ề ể ằ ồ ị ̉ ờ Giá ca HHNS là bi u hi n b ng ti n c a giá tr HHNS, đ ng th i
́ ́ ́ ề ệ ề ể ệ ố ế ơ ươ bi u hi n nhi u m i quan h khac trong n n kinh t . Đôi v i ng ̀ i mua
́ ́ ề ả ả ọ ươ ậ ượ ̉ ̉ thì giá c là sô ti n mà h ph i bo ra tra cho ng ̀ ể i ban đ nh n đ ộ c m t
́ ́ ấ ị ơ ườ ầ ố ượ s l ng HHNS nh t đ nh. Còn đôi v i ng ả i bán thì giá c là ph n thu
ậ ượ ậ ọ ị nh p hay doanh thu mà h nh n đ ụ ộ ơ c khi tiêu th m t đ n v hay s l ố ượ ng
́ ả ạ ấ ị ể ạ ứ ề ả ẩ HHNS nh t đ nh. Đ c nh tranh v giá t c là ph i h giá ban s n ph m
ả ả ượ ấ ượ ủ ả ẩ ợ ̣ ẫ trong khi v n b o đ m đ c ch t l ̀ ng c a s n ph m va l ộ i nhuân, bu c
́ ́ ườ ả ư ấ ả ả ̉ ̉ ng i s n xu t ph i tìm cách gi m thiêu chi phi san xuât nh : khai thác
ủ ủ ế ạ ố ọ tri ệ ể ợ t đ l ố ố i th so sánh c a vùng, c a qu c gia; lai t o gi ng, ch n gi ng
ụ ế ấ ả ấ ệ cho năng su t cao; áp d ng công ngh tiên ti n vào s n xu t; nâng cao trình
̀ ầ ư ồ ế ấ ạ ả ấ ộ ộ ộ đ lao đ ng; đ u t đ ng b vào k t c u h tâng s n xu t…
ủ ệ ị ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, vi c xác đ nh giá c a HHNS ch u s ị ự
́ ́ ủ ề ộ ố ư ả ấ ̉ tác đ ng c a nhi u nhân t khác nhau nh : chi phí s n xu t, chê biên, bao
̀ ̀ ị ườ ủ ầ ứ ̉ ̣ ̉ quan, vân chuyên; tinh hinh cung, c u c a th tr ộ ạ ng; m c đ c nh tranh
48
ị ườ ố ủ ướ ế ả ủ ủ c a đ i th trên th tr ng; chính sách c a nhà n ị c; qu ng cáo, ti p th ;
́ ị ườ ứ ộ ề ̉ ̉ hình th c thanh toán… Trên m t th tr ng có nhi u chu thê khac nhau cung
ề ượ ự ẩ ả ọ ấ c p HHNS, khách hàng có quy n đ c l a ch n cho mình s n ph m t ố t
ư ề ấ ạ ộ ế nh t mà mình a thích. Tuy nhiên n u cùng m t lo i hàng hóa và đ u có
́ ́ ế ố ấ ượ ư ẫ các y u t ch t l ẽ ự ng, m u mã... nh nhau thì đa sô khach hàng s l a
́ ̀ ́ ̃ ́ ấ ọ ơ ̉ ch n hàng hóa có giá bán th p h n, theo đo SCT cua hang hoa đo se cao
h n. ơ
́ ̀ ́ ́ ượ ư ̣ ́ Hê sô đo SCT vê gia đ c tinh theo công th c:
iTiMi fTfMf)w
Ci = EP* (EP*
Trong đo: ́
I va P̀ *
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ P* ̀ f : la gia canh keo quôc tê cua san phâm đâu ra i va cua đâu
̀ vao trung gian f.
́ ̀ ́ ̉ ́ ự E: la ty gia hôi đoai th c
́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ T va M: la hê sô bao hô danh nghia va hê sô chi phi th ng mai [ ,
tr.11].
́ ́ ư ượ ̣ ̉ ̉ ̉ S c canh tranh cua HHNS khi xuât khâu đ c thê hiên ̣ ở ợ l ́ i thê so
́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ sanh theo chi sô RCA (Revealed Competitive Advantage) do nha kinh tê hoc
́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ Balassa đê xuât năm 1965. Chi sô RCA chi ra SCT trong xuât khâu cua môt
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ quôc gia vê môt san phâm trong môi t ́ ng quan v i m c xuât khâu vê san
́ ́ ơ ượ ư ̉ ̉ ́ phâm đo cua thê gi ́ i. RCA đ ́ c tinh theo công th c:
RCA = Xij : Xi Wj : W
Trong đo:́
́ ́ ́ ́ ợ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ RCA: la l ̀ i thê so sanh biêu hiên măt hang xuât khâu j cua quôc gia i.
̀ ̉ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ Xij: la kim ngach xuât khâu san phâm j cua n ́ c i.
́ ̀ ̉ ươ ̉ ̣ ̉ Xi: la tông kim ngach xuât khâu cua n ́ c i.
́ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ Wj: la kim ngach xuât khâu san phâm j cua thê gi ́ i.
́ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ W: la tông kim ngach xuât khâu cua thê gi ́ i.
49
Nêu: ́
́ ợ ̉ ̉ ̣ ́ RCA < 1: san phâm không co l i thê canh tranh.
́ ợ ̉ ̉ ̣ ́ 1 < RCA < 2,5: san phâm co l i thê canh tranh.
́ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ́ RCA > 2,5: san phâm co l i thê canh tranh rât cao.
̀ ́ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Khi so sanh hê sô RCA cung môt măt hang cua hai n ́ c thi măt hang
̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ươ ơ ơ ợ ̣ ̉ cua n ́ ́ c nao co hê sô RCA l n h n se co l i thê xuât khâu h n [ ơ , 13].
́ ầ ả ị 2.2.1.3. Th ph n hàng hoa nông s n
ị ườ ầ ầ ị ụ ả Th ph n là ph n th tr ệ ẩ ng tiêu th s n ph m mà doanh nghi p
ế ầ ị ượ ố ượ ằ ả ẩ chi m lĩnh, th ph n đ c tính là b ng s l ủ ng s n ph m bán ra c a
ụ ủ ị ườ ẩ ổ ̣ ả doanh nghi p ệ trên t ng s n ph m tiêu th c a th tr ̀ ng hoăc băng doanh thu
̀ ̀ ị ườ ủ ủ ệ ổ ̣ bán hàng c a doanh nghi p trên t ng doanh thu c a th tr ́ ng vê măt hang đo.
ỗ ườ ị ườ ự ữ ớ ố ượ M i HHNS th ng có nh ng khu v c th tr ng riêng v i s l ng khách hàng
ấ ị ả ượ ả ế ố ư nh t đ nh. Khi HHNS đ m b o đ ́ c cac y u t bên trong nh : có ch t l ấ ượ ng
ả ấ ự ẩ ả ả ơ ố ơ t ệ t h n, giá c th p h n, đ m b o v sinh an toàn th c ph m… và có đ ượ c
ế ố ữ ư ơ ộ ệ ấ nh ng y u t ế bên ngoài nh : c h i kinh doanh xu t hi n, công tác xúc ti n
ậ ợ ả ươ ệ ạ ố bán hàng thu n l ẩ i, s n ph m có th ng hi u m nh, kênh phân ph i đa
ủ ả ở ộ ẽ ẩ ượ ị ườ ạ d ng… s làm tăng SCT c a s n ph m và m r ng đ c th tr ế ng, chi m
ượ ị ầ ừ ố ủ ạ lĩnh đ c th ph n t đ i th c nh tranh.
̀ ̀ ị ườ ế ể ở ̣ ̣ Đ duy trì, chi m lĩnh m rông th tr ng va gia tăng thi phân HHNS,
ặ ị ị ườ ự ứ ượ ờ ủ thì s có m t k p th i c a hàng hóa trên th tr ng, đáp ng đ ỏ ủ c đòi h i c a
ế ố ờ ủ ặ ị ự ả ọ khách hàng là y u t quan tr ng. S có m t k p th i c a hàng hóa ph i th ể
ệ ở ế ố ề ờ ề ờ ả ả hi n y u t v th i gian và không gian: v th i gian đó là đ m b o hàng
ượ ị ườ ấ ướ ộ ướ ớ ố hóa đ c cung c p trên th tr ng luôn đi tr c m t b c so v i đ i th ủ
ầ ự ị ườ ề ọ ấ ạ c nh tranh; v không gian đó là c n l a ch n th tr ẩ ụ ng tiêu th , xu t kh u
ẩ ồ ượ ầ ớ ợ ả s n ph m phù h p, bao g m có l ị ế ng khách hàng l n và có nhu c u, th hi u
ớ ả ị ườ ủ ẩ ợ ấ tiêu dùng phù h p v i s n ph m c a mình trên th tr ng. Ngoài ra v n đ ề
ậ ổ ứ ệ ạ ướ ơ ở ự ngh thu t t ch c m ng l i, chi nhánh và s bày trí các c s buôn bán,
ớ ệ ả ị ườ ử ụ ẩ ể gi i thi u s n ph m, các c a hàng tiêu th hàng hóa trên th tr ng đ thu hút
50
ớ ớ ố ể ọ ượ đ c khách hàng v i quy mô l n là nhân t ủ quan tr ng đ nâng cao SCT c a
̀ ị ườ ượ ̣ ̉ HHNS trên th tr ng. Thi phân cua HHNS trên thi tr ̀ ̣ ươ ng th ̀ ươ ng đ ́ c tinh
́ư theo công th c sau:
x 100% MSAi = MAi MA
Trong đo:́
̀ ̉ ươ ̣ ́ c i. ̀ MSAi: la thi phân HHNS A cua n
̀ ượ ươ ượ ̉ ̣ ng HHNS A cua n ́ c i đ ̣ c tiêu thu trên thi ́ MAi: la sô l
̀ươ tr ng.
ượ ượ ̣ ươ ̉ ̣ ́ ̀ MA: la tông sô l ng HHNS A đ c tiêu thu trên thi tr ̀ ng.
́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ơ Thi phân la môt tiêu chi quan trong đê đanh gia SCT cua HHNS, đô l n
̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ cua tiêu chi nay phan anh kha năng chiêm linh thi tr ̀ ̣ ng cua măt hang; thi
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ phân cang l n thi SCT cua măt hang đo cang cao.
́ ươ ệ ả ̉ 2.2.1.4. Th ng hi u cua hàng hoa nông s n
ươ ợ ấ ả ế ố ậ ệ ấ ẩ ổ ỹ Th ng hi u là t ng h p t t c các y u t v t ch t, th m m , lý
ộ ả ủ ả ả ẩ ả ẩ ồ ọ tính và c m tính c a m t s n ph m, bao g m b n thân s n ph m, tên g i,
ể ượ ả ầ ẩ bi u t ọ ự ể ệ ủ ả ng, hình nh và m i s th hi n c a s n ph m đó, d n đ ượ ạ c t o
ự ế ờ ị d ng qua th i gian và chi m lĩnh v trí rõ ràng trong tâm trí khách hàng [ ,
ươ ủ ủ ệ ợ ̣ tr.18]. Th ổ ng hi u c a HHNS chính là t ng h p các đăc tính c a hàng
ụ ủ ả ị ử ụ ư ị ị ẩ ẫ hóa nh giá tr s d ng, giá tr , m u mã và các d ch v c a s n ph m.
ươ ệ ể ệ ậ ấ ỉ ế ệ ả Th ng hi u không ch là d u hi u đ nh n bi t và phân bi ẩ t s n ph m
ớ ả ủ ấ ẩ ấ ủ c a nhà cung c p này v i s n ph m c a nhà cung c p khác mà nó còn là
ể ệ ị ủ ả ấ ấ ề tài s n vô hình r t có giá tr c a nhà cung c p, là uy tín và th hi n ni m
ườ ố ớ ư ả ẩ ấ ủ tin c a ng i tiêu dùng đ i v i nhà cung c p cũng nh s n ph m đó.
ị ườ ố ệ Ngày nay, đa s các hàng hóa bán trên th tr ặ ng đ c bi t là th ị
ườ ề ấ ẩ ắ ươ ươ ệ tr ng xu t kh u đ u có g n th ệ ng hi u. Th ủ ng hi u c a hàng hóa
ả ấ ở ọ ạ đã tr thành tài s n vô hình r t quý giá và là vũ khí quan tr ng trong c nh
ủ ấ ươ ủ ệ ạ ộ tranh c a nhà cung c p. Th ng hi u c a m t HHNS nào đó càng m nh,
̀ ̀ ổ ế ượ ̣ ủ càng n i ti ng thì SCT c a HHNS đó càng cao va ng c lai. Điêu đó có
51
ộ ả ế ẩ ượ ươ ệ ố nghĩa là, n u m t s n ph m nào đó đã có đ c th ớ ng hi u đ i v i
ườ ẩ ợ ế ạ ẳ ơ ng ả i tiêu dùng thì s n ph m đó có l ớ i th c nh tranh h n h n so v i
̀ ư ậ ̣ ủ ề ẩ ố ủ ạ ả s n ph m cung loai c a các đ i th c nh tranh. Nh v y, trong n n kinh
ễ ạ ố ệ ố t ế ị ườ th tr ng, c nh tranh di n ra ngày càng kh c li ữ ứ t, mu n đ ng v ng
ượ ị ườ ế ế ả ấ ộ ̣ đ c trên th tr ấ ng bu c các doanh nghiêp s n xu t, ch bi n, xu t
ự ả ẩ ộ ươ ệ ạ kh u HHNS ph i xây d ng cho mình m t th ộ ng hi u m nh, m t
ươ ệ ổ ướ ố ế th ng hi u có tên tu i trong lòng khách hàng trong n c và qu c t .
ố ả ưở ế ứ ạ ủ 2.2.2. Các nhân t nh h ng đ n s c c nh tranh c a hàng hóa
ệ ả nông s n Vi t Nam
́ ́ ́ ̀ ể ặ ́ ơ ̣ ̣ Do HHNS co đ c đi m riêng biêt so v i cac loai hang hoa thông th ̀ ươ ng
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ự ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ khac, đăc biêt la tinh phu thuôc vao điêu kiên t nhiên va tinh t i sông. Vi vây
ủ ệ ị ự ả ưở ủ ề ố SCT c a HHNS Vi t Nam ch u s nh h ng c a nhi u nhân t khác nhau.
ả ậ ộ ố ố ̣ ́ Trong luân an này, tác gi t p trung phân tích m t s nhân t khách quan và
ủ ả ưở ớ ch quan có nh h ng l n sau đây:
ố 2.2.2.1. Nhóm nhân t khách quan
ồ ự ự ộ M t là, ngu n l c t nhiên
ị ị ầ ớ ủ ộ ố ộ ị ị V trí đ a lý: V trí đ a lý c a m t vùng, m t qu c gia ph n l n quy
ề ề ấ ờ ị ế ủ ậ ố ệ đ nh v đi u ki n đ t đai, th i ti t, khí h u c a vùng đó, qu c gia đó.
́ ậ ợ ế ị ị ườ ̉ N u có v trí đ a lý thu n l ư ầ i nh g n đ ầ ng giao thông, bên cang, g n
ế ế ẽ ả ụ ệ ấ ơ ị khu ch bi n, n i cung c p các d ch v nông nghi p… s gi m chi phí
ơ ở ể ả ể ả ấ ậ ả trong quá trình s n xu t, v n chuy n. Đó là c s đ gi m giá thành s n
ẩ ả ph m nâng cao SCT cho hàng hóa nông s n.
́ ́ ̃ ấ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ Đ t đai, thô nh ̃ ng: ̉ ươ Môi loai HHNS co s thich nghi v i môt loai thô ự
́ ư ấ ế ỡ ưỡ ̣ nh ̃ ươ ng nhât đinh. N u nh đ t đai màu m , giàu dinh d ẽ ạ ng và đa d ng s là
ườ ố ưở ể ố ừ môi tr ng t ồ t cho cây tr ng sinh tr ng phát tri n t t, t ấ đó cho năng su t
́ ́ ́ ́ ượ ượ ̉ ̉ ̉ cao, chât l ng tôt, giam thiêu đ ́ c cac chi phi san xuât, nâng cao SCT cho
HHNS.
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ự ́ ươ ́ ư ̣ ̣ Nguôn n c: ́ ́ươ N c co vi tri vai tro hêt s c quan trong đôi v i s sông
52
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ơ noi chung, va đăc biêt quan trong đôi v i san xuât nông nghiêp noi riêng. Nêu
̀ ̀ ̃ ̀ ̉ ươ ̣ ̣ ̉ nguôn n ́ ươ ươ c t ̀ ́ i dôi dao, đu t ́ i quanh năm se tao điêu kiên đê thâm canh
́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ợ ượ ̣ ̉ ̉ gôi vu, cây trông phat triên thuân l ́ i, năng suât cao, chât l ng tôt, giam chi
̀ ̀ ́ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ phi t ́ i tiêu, giam gia thanh san phâm, lam cho SCT cua HHNS tăng lên.
̀ ̃ ̃ ́ ượ ươ ̣ ̣ ̣ Ng ́ c lai, nêu nguôn n ́ ́ c khan hiêm, ô nhiêm, xâm nhâp măn se gây kho
́ ́ ́ ́ ̣ ươ ượ ̉ ̣ ở khăn can tr đên viêc t ́ ́ i tiêu, thâm canh gôi vu, năng suât thâp, chât l ng
̀ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ ̀ kem, lam tăng chi phi va giam SCT cua HHNS. Viêt Nam la n ́ ́ ̣ ơ c nhiêt đ i
́ ̀ ́ ́ ́ ượ ư ơ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ gio mua, hang năm co l ̀ ng m a l n, đô âm cao, hê thông cac con sông day
́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̣ ợ ươ ư ợ ̣ ̣ đăc nên rât thuân l i vê nguôn n ́ c. Đây la môt trong nh ng l ́ i thê trong
̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ san xuât HHNS cua Viêt Nam. Tuy nhiên, nguôn n ́ ́ ươ c măt phuc vu san xuât
̃ ̀ ơ ượ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ nông nghiêp cua Viêt Nam co t ́ i trên 60% đ c san sinh t ̀ bên ngoai lanh
̀ ̀ ̀ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ thô. Vi vây, viêc bao vê nguôn n ́ ́ ươ c, điêu tiêt nguôn n ́ ́ c phuc vu san xuât
́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ nông nghiêp rât kho khăn, nhât la hiên nay cac n ́ c đa va đang tiêp tuc triên
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ơ ự ượ ̉ khai xây d ng nhiêu hô thuy điên l n trên th ̀ ng nguôn cac con sông nhât la
̀ ̃ ́ ̣ ượ ươ ̉ ̣ ̉ Sông Mê Kông. Ngoai ra, hiên t ́ ng ô nhiêm, biên đôi khi hâu, n ́ c biên
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ơ ́ ư ơ ̣ ̣ ́ dâng, xâm nhâp măn… đang la thach th c l n đôi v i đ i sông con ng ̀ ươ i
́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̃ noi chung va san xuât nông nghiêp cung nh SCT cua HHNS Viêt Nam noi
riêng.
ờ ế ờ ế ệ ế ặ ậ Th i ti t khí h u: ề ậ n u g p đi u ki n th i ti t khí h u thu n l ậ ợ ứ i (t c
ư ẽ ậ ườ ồ ̣ là m a thu n, gió hòa) s là môi tr ể ng cho cây tr ng, vât nuôi phát tri n
́ ́ ườ ấ ạ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ bình th ng, năng su t thu ho ch tăng, chât l ng san phâm tôt, giam thiêu
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ư ̉ đ c cac chi phi chăm bon, thuôc tr sâu,… giam gia thanh va tăng SCT cho
ờ ế ấ ợ ế ạ ụ HHNS. Ng ượ ạ c l ặ i, n u g p th i ti t b t l i (h n hán, bão l ậ t, rét đ m rét
́ ́ ươ ẽ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ạ h i, biên đôi khi hâu, n ́ c biên dâng, xâm nhâp măn…) s làm cho năng
ấ ả ả ồ ượ ấ ượ ̣ su t cây tr ng, vât nuôi gi m, s n l ng và ch t l ả ng HHNS gi m
ờ ế ấ ợ ố ề ệ ể ệ xu ng. Th i ti t b t l i cũng là đi u ki n đ các loài côn trùng, sâu b nh,
ể ạ ồ ộ ̣ ̣ ̣ dich bênh phát tri n gây h i cho cây tr ng, vât nuôi, bu c chúng ta ph i s ả ử
́ ́ ̃ ệ ự ạ ả ố ả ậ ụ d ng các lo i thu c b o v th c v t, thuôc thu y, se làm tăng chi phí s n
ấ ả ượ ấ ượ ả ặ ồ ệ ̣ xu t, s n l ̀ ng va ch t l ng cây tr ng, vât nuôi gi m và đ c bi t có th ể
53
ư ượ ệ ự ư ượ ả ậ ố làm cho d l ng thu c b o v th c v t, d l ́ ng khang sinh v ượ t
ưỡ ưở ỏ ế ủ ̉ ng ng cho phép, anh h ng không nh đ n SCT c a HHNS.
́ ́ ́ ́ ự ươ ̣ ̣ ̣ ̀ Hai là, hôi nhâp kinh tê quôc tê va t
do hoa th ̀ ́ ng mai ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̃ ươ ̣ ự ươ ươ ̣ ̣ th ng mai t do song ph
̀ ng va đa ph ̀ ́ ̣ ự ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̣ ự ̣ ự ươ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ Hiên nay Viêt Nam đa tham gia đam phan va ky kêt 16 Hiêp đinh ́ ng, trong đo 13 Hiêp đinh đa co ̀ hiêu l c, 3 hiêp đinh đang kh i đông đam phan. Đăc biêt trong năm 2019 va ́ do l n co hiêu l c la Hiêp đinh Đôi năm 2020 hai hiêp đinh th
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ng mai t ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ tac toan diên va tiên bô xuyên Thai binh d
̀ ̣ ự ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Th
́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ng mai t ̀ ̀ ưở ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ng (CPTPP) va Hiêp đinh ̣ do EU va Viêt Nam (EVFTA) [Phu luc 7]. Viêc Viêt Nam hôi ̀ ́ ng l n ca vê nhâp vao nên kinh tê quôc tê ngay cang sâu rông, đa co anh h
̀ ́ ́ ̣ ợ ̉ ̣ ̉ thuân l i va kho khăn đên SCT cua HHNS, cu thê:
́ ̣ ợ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ i: ́ tao c hôi cho Viêt Nam hoc tâp kinh nghiêm, tiêp nhân cac
Thuân l ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ư ự ̉ ự nguôn l c đâu t ư , trong đo co chuyên giao nh ng thanh t u KH&CN tiên
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ượ ưở ̉ ̉ ̉ tiên trên thê gi ng l c h
́ ́ ́ i vê san xuât, chê biên, bao quan HHNS; đ ́ ́ ́ ́ ươ ự ̣ ̉ thuê quan khi cac n ợ i ́ ́ ́ c th c hiên cac cam kêt căt giam thuê quan trong cac
̀ ́ ́ ̣ ươ ươ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ng mai; m rông va đa dang hoa thi tr
hiêp đinh th ́ ̃ ́ ̃ ́ ự ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ ự ng tiêu thu; tao ap l c ́ ́ đê cac chu thê SXKD, luôn phai nô l c cai tiên ky thuât, h p ly hoa san xuât,
̀ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ng san phâm, giam gia thanh,… đê nâng cao
nâng cao năng suât, chât l ̀ ̉ ̉ ̉ SCT cho san phâm cua minh.
́ ̃ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ươ ́ ơ ̣ tr ̀ ng trong n
Kho khăn: HHNS Viêt Nam se bi canh tranh gay găt h n trên thi ́ ́ c va quôc tê, nhât la đôi v i cac n ̃ ́ ́ ́ ươ ư ̉ ̣ ̉ ̣
phat triên nh My, EU, Nhât Ban,…; cac quôc gia tăng c ́ ́ ́ ươ c co nên nông nghiêp ́ ́ ̀ ng cac biên phap ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ bao hô mâu dich, ap đăt thuê nhâp khâu cao, thiêt lâp cac “hang rao” vê tiêu
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ử ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ chuân ky thuât, vê chât l
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ư ̣ ̉ ̣ ự ng, vê sinh an toan th c phâm, vê s dung lao ́ ̀ ng, nguôn gôc xuât x …, điêu nay lam cho thi ̣
đông, vê bao vê môi tr ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ tr
́ ̀ ng bi bop meo, SCT cua HHNS san bi giam sut. ́ ̀ ́ ̣ ợ ưở ư ̉ ̣ ̣ ̃ ́ ươ c nh ng anh h ng thuân l Tr ́ i va kho khăn do hôi nhâp quôc tê
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ mang lai, đoi hoi cac chu thê phai nghiên c u, năm chăc nh ng quy đinh
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ trong cac hiêp đinh th ́ ng mai, co cac giai phap phu h p nhăm phat huy
̃ ̀ ́ ́ ̣ ợ ư ư ̣ ̣ ̣ ̉ nh ng măt thuân l i, khăc phuc măt kho khăn, đê không ng ng nâng cao
54
̣ SCT cho HHNS Viêt Nam.
ố ủ 2.2.2.2. Nhóm nhân t ch quan
́ ́ ộ ơ ̉ ̀ ́ M t là, c chê, chinh sach cua nha n ́ ươ c
̀ ư ề ệ ậ ộ ơ ̣ ̣ ́ ̀ Trong đi u ki n h i nh p ngay cang sâu rông nh hiên nay, c chê,
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ chinh sach cua nha n ́ ́ ́ c vê phat triên kinh tê noi chung, phat triên san xuât
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ưở ̣ ̣ ̉ nông nghiêp hang hoa noi riêng la hêt s c quan trong, co anh h ́ ́ ơ ng l n đên
́ ́ ́ ̉ ̉ SCT cua quôc gia noi chung, cua HHNS noi riêng.
́ ợ ẽ ạ ệ ề ả ắ ơ ấ C chê, chính sách đúng đ n, phù h p s t o đi u ki n cho s n xu t
́ ụ ể ả và tiêu th hàng hoa nông s n phát tri n nhanh; ng ượ ạ c l i, chính sách không
̀ ợ ẽ ̣ ự ả ấ ớ ủ ủ ả ể ấ ố ớ ự phu h p s tao l c c n r t l n đ i v i s phát tri n c a c a s n xu t và
́ ́ ̀ ụ ả ơ ươ ̉ ̀ ̃ ư tiêu th hang hoa nông s n. Nh ng c chê, chính sách cua nha n ́ c có tác
̀ ́ ủ ế ồ ̣ ̣ ấ ộ đ ng đ n SCT c a HHNS bao g m: Quy hoach, kê hoach; chính sách vê đ t
̀ ́ ́ ầ ư ụ ế ế ạ ồ đai, đ u t , tín d ng, thu ; chinh sach vê khuy n nông, đào t o ngu n nhân
ệ ể ọ ự l c, phát tri n khoa h c công ngh ,…
̀ ọ ̣ ệ Hai là, trinh đô khoa h c và công ngh
́ ̃ ̀ ̀ ộ ủ ự ư ụ ệ ế ̉ Vi c áp d ng các ti n b c a KH&CN nhât la nh ng thanh t u cua
̀ ́ ế ế ư ấ ả ̣ ̣ ̣ ́ ả cuôc cach mang công nghiêp lân th 4 (4.0), vào s n xu t, ch bi n, b o
́ ả ươ ố ế ọ ̣ ́ qu n, xuc tiên th ng mai, là nhân t ấ ế ị quan tr ng, quy t đ nh đ n năng su t,
̀ ấ ượ ụ ể ệ ả ̉ ch t l ng, hi u qu va SCT cua HHNS, c th :
̀ ́ ư ồ ố ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Về ng dung khoa hoc va công nghê vao ̣ lai tao gi ng cây tr ng, vât
ồ ố ố ế ị ̣ nuôi: gi ng cây tr ng, vât nuôi là nhân t ọ ự ế quy t đ nh tr c ti p và quan tr ng
ấ ế ấ ượ ấ ớ ự ế ộ ượ ậ nh t đ n năng su t, ch t l ng HHNS. V i s ti n b v t b c trong khoa
́ ̀ ̀ ệ ạ ọ ượ ữ ̣ ọ h c va công ngh , nhât la công nghê sinh h c đã lai t o ra đ ạ c nh ng lo i
ấ ượ ấ ồ ố ố ả ̣ gi ng cây tr ng, vât nuôi cho năng su t cao, ch t l ng t t, kh năng chônǵ
̀ ́ ệ ề ắ ệ ủ ờ ế ị ̣ ̣ ̣ ch u sâu bênh, dich bênh va đi u ki n kh c nghi t c a th i ti ̀ t tôt. Điêu
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ̉ nay gop phân nâng cao năng suât, chât l ng, ha gia thanh san xuât (chi phí
̀ ệ cá bi t) va nâng cao SCT cho HHNS.
ệ ả ề ướ ệ ứ ả ấ V công ngh s n xu t: ấ xu h ụ ng s n xu t nông nghi p ng d ng
ệ ượ ế ầ ệ ả công ngh cao đang đ ề ấ c thay th d n s n xu t nông nghi p truy n
55
ư ử ụ ệ ứ ệ ấ ả ố ụ th ng. S n xu t nông nghi p ng d ng công ngh cao nh : s d ng h ệ
ố ướ ướ th ng nhà l i, nhà kính, t i nh gi ỏ ọ ự ộ t, t ầ đ ng bón phân theo nhu c u
ưỡ ủ ừ ồ ự ộ ề ỉ ệ ộ dinh d ạ ng c a t ng lo i cây tr ng, t đ ng đi u ch nh nhi t đ , ánh
ấ ẽ Ứ ụ ệ ả ấ ồ sáng,... ng d ng công ngh cao vào s n xu t s cho năng su t cây tr ng
ấ ượ ẩ ả ố ẩ cao, ch t l ng s n ph m t ự ề ệ t, các tiêu chu n v v sinh an toàn th c
ượ ể ả ả ẩ ầ ườ ẩ ph m đ c b o đ m. Đó là tiêu chu n hàng đ u đ ng ự i tiêu dùng l a
̃ ủ ọ ượ ch n và theo đó SCT c a HHNS cung đ c tăng lên.
̀ ề ̣ ̣ ̣ ệ V công ngh sau thu hoach: Giai đoan sau thu hoach bao gôm: s ơ
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ chê, vân chuyên, bao quan, chê biên va tiêp thi. Sau thu hoach, HHNS tiêp tuc
́ ́ ́ ễ ị ư ỏ ấ ươ ế ẩ ố ̣ ̣ ̣ cac hoat đông sông, d b h h ng, m m c, bi n ch t tr ́ ̉ c tac đông cua
̀ ́ ̀ ̀ ̣ ự ơ ̣ ̣ điêu kiên t ậ nhiên va th i gian. Chính vì v y, công nghê sau thu hoach co vi ̣
́ ́ ̀ ́ ́ ư ́ ư ượ ̣ ̣ ̣ ̣ tri, vai tro hêt s c quan trong, ng dung đ ̣ c công nghê tiên tiên, hiên đai
̀ ̃ ́ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ vao giai đoan nay se nâng cao đ c chât l ng, gia tri cho HHNS, giam tôn
́ ̀ ́ ́ ̉ thât, chi phi, giam gia thanh, nâng cao SCT cho HHNS.
ế ế ự ụ ệ ớ ̣ Hiên nay, công nghi p ch bi n là khu v c tiêu th HHNS l n, đa s ố
ế ế ệ ả ầ ộ nông s n là nguyên li u đ u vào cho quá trình ch bi n. Trình đ công
̀ ́ ế ế ố ượ ệ ệ ạ ơ ngh ch bi n càng cao, hi n đ i, quy mô càng l n thi kh i l ng HHNS
ế ế ấ ượ ề ế ế ả qua ch bi n càng nhi u, ch t l ng nông s n qua ch bi n càng cao, giá
̀ ́ ̀ ̣ ̉ ọ tri gia tăng cang cao, theo đo SCT cua HHNS cang cao. Ngoài ra, khoa h c,
ệ ươ ả ố ệ ẽ ữ ượ công ngh và ph ả ng ti n b o qu n t t, đóng gói an toàn s gi đ ấ c ch t
ủ ả ẩ ầ ̣ ̉ ượ l ̉ ng s n ph m lâu, góp ph n làm tăng SCT c a HHNS. Đăc điêm cua
̀ ̀ ̀ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ HHNS la theo th i vu, nh ng nhu câu tiêu thu quanh năm, do vây viêc đâu t ư
́ ̃ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ tôt cho công nghê sau thu hoach se khăc phuc đ ̀ c tinh trang “mât mua
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ượ ơ ơ ̉ ̣ ̣ đ c gia, đ c mua r t gia” cua môt sô HHNS Viêt Nam th i gian qua.
ấ ượ ệ ộ Ba là, ch t l ng lao đ ng nông nghi p
ấ ượ ộ ố ả ọ ưở Ch t l ng lao đ ng là nhân t quan tr ng, có nh h ế ớ ng l n đ n
ấ ượ ứ ủ ề ấ năng su t, ch t l ng, SCT c a HHNS. Khi nghiên c u v hàng hóa, đ ể
́ ị ủ ộ phân tich làm rõ giá tr c a hàng hóa, C. Mác đã phân chia lao đ ng
56
ứ ạ ả ả ơ ộ ộ ơ ộ thành lao đ ng gi n đ n và lao đ ng ph c t p. Lao đ ng gi n đ n là
ấ ứ ạ ộ ườ ả lao đ ng không qua đào t o mà b t c ng ộ i nào có kh năng lao đ ng
ườ ề ượ ộ ộ bình th ng đ u làm đ ả ứ ạ c. Còn lao đ ng ph c t p là lao đ ng ph i
ượ ấ ủ ọ ậ ề ạ đ ộ c h c t p, đào t o chuyên môn ngành ngh . Năng su t c a lao đ ng
ứ ạ ờ ộ ố ủ ả ơ ph c t p bao gi ộ cũng là b i s c a lao đ ng gi n đ n. C. Mác vi ế t:
́ ̀ ̃ ơ ư ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ “Lao đông ph c tap chi la lao đông gian đ n đ ̀ ư c nâng lên luy th a,
̀ ́ ́ ơ ơ ượ ̣ ̉ hay noi cho đung h n, la lao đông gian đ n đ c nhân lên” [ , tr. 75].
ớ ư ấ ự ượ ủ ể ạ ả ộ V i t cách là ch th sáng t o trong lao đ ng s n xu t, l c l ng lao
ừ ự ổ ế ợ ự ớ ̣ ̣ đông nông nghiêp không ng ng t ệ ọ đ i m i, l a ch n và k t h p hi u
ồ ự ể ạ ứ ả ẩ ầ ả ̉ ủ qu các ngu n l c đ t o ra s n ph m nông san đáp ng nhu c u c a
ố ộ ộ ưở chính mình và cho toàn xã h i; do đó, quy mô, t c đ tăng tr ng nông
́ ́ ́ ệ ấ ượ ̉ ̣ nghi p noi chung, năng su t, chât l ng, SCT cua HHNS noi riêng, chiu
́ ́ ưở ư ượ ̉ ̣ ̣ anh h ự ng tr c tiêp t ̀ chât l ng lao đông nông nghiêp.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ Bôn la, kêt câu ha tâng cho san xuât va l u thông hang hoa nông san
̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ Kêt câu ha tâng phuc vu san xuât va l u thông HHNS bao gôm: hê
̀ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ thông giao thông (giao thông nôi đông tr c tiêp phuc vu san xuât, giao thông
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ợ ̉ ̣ ̣ ́ ơ kêt nôi san xuât v i chê biên va thi tr ̀ ̣ ươ ng tiêu thu); hê thông thuy l ̣ i (hê
́ ̀ ́ ́ ươ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ thông hô ch a, kênh, m ng phuc vu t ́ ̣ ươ i tiêu, vân tai thuy; hê thông đê
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ điêu chông lu lut, xâm nhâp măn); hê thông điên; kho ch a; bên bai, câu
́ ́ ́ ̀ ́ ượ ́ ơ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ cang,… Chât l ng, gia ca cua HHNS chiu tac đông l n t ́ ̀ kêt câu ha tâng
̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ phuc vu san xuât, chê biên, bao quan, vân chuyên. Vi vây đê nâng cao chât
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ượ l ng, ha gia thanh, tăng SCT cho HHNS, chung ta cân phai quan tâm đâu t ư
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ phat triên kêt câu ha tâng môt cach hiên đai va đông bô.
ứ ạ ệ ̉ ả 2.3. Kinh nghi m nâng cao s c c nh tranh cua hàng hóa nông s n
́ ́ ở ọ ệ ̣ môt sô quôc gia và bài h c rút ra cho Vi t Nam
ệ ̉ ứ ạ 2.3.1. Kinh nghi m nâng cao s c c nh tranh cua hàng hóa nông
́ ̣ ả ở s n ́ môt sô quôc gia
̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ́ San xuât nông nghiêp hang hoa noi chung, nâng cao SCT cua HHNS noi
57
́ ́ ̀ ́ ướ ậ ộ ệ ở ̉ ̉ riêng là xu h ng v n đ ng phat triên tât yêu cua nganh nông nghi p
̀ ̀ ế ớ ệ ự ế ề ộ ̣ ̣ i. Tuy vao đi u ki n t
gia trên th gi ̀ ́ nhiên, kinh t ̀ ́ ự ể ố ̣ ̉ ̀ ở ỗ cach lam cu thê ma ố các qu c ́ ̀ ươ c đi, xã h i, đăc biêt la b ̣ m i qu c gia co s thanh công khác nhau. Đ rút ra bài hoc
́ ̀ ́ ệ ậ ̉ ̉ ̉ ̣ cho Vi t Nam co thê tham khao, nhăm nâng cao SCT cua HHNS, luân an t p trung
ệ ở ộ ố ố ứ ̣ ̉ nghiên c u kinh nghi m m t s qu c gia cu thê sau đây:
ủ ệ 2.3.1.1. Kinh nghi m c a Thái Lan
́ ́ ướ ộ ằ ự ̉
Thái Lan là m t đât n ́ c n m trong khu v c Đông Nam Á, co tông ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ư ệ ̉ ̣ ́ ́ i va co dân sô khoang 67 triêu
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ơ ươ ư ơ ̣ ng
̀ ́ ươ i, đông th 20 trên thê gi ́ ̀ ́ i. La n ̀ ́ ́ ́ ́ ợ ơ ̣ ̉ ̣ di n tích 513.000 km2, l n th 50 thê gi ̀ ́ c co khi hâu nhiêt đ i gio mua va ́ ́ ươ c ́ i thê trong san xuât nông nghiêp. Tr diên tich đât canh tac l n, co nhiêu l
ộ ướ ư ừ ầ đây Thái Lan là m t n ệ ạ ậ c nông nghi p l c h u, nh ng t ậ đ u th p niên 80
ự ế ượ ể ạ ẩ ̣ ế đ n nay Thái Lan đã th c hiên chi n l
̀ ́ ữ ề ả ấ ẩ ấ ơ ệ ướ c đ y m nh phát tri n nông ́ ng s n xu t hàng hóa xu t kh u b n v ng, nh đo Thai nghi p theo h
ữ ả ấ ẩ ở ộ ầ ố Lan đã tr thành m t trong nh ng qu c gia xu t kh u nông s n hàng đ u
̀ ̀ ̀ ́ ế ớ ̣ ̉ trên th gi i va la quôc gia thanh công trong viêc nâng cao SCT cua HHNS.
̀ ́ ́ ́ ự ư ̣ ̣ ̀ môt sô kinh nghiêm sau:
́ S thanh công đo xuât phat t ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ Môt la, th c hiên đa dang hoa san phâm nông nghiêp, chu trong phat
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ triên cac vung san xuât chuyên canh quy mô l n đôi v i cac san phâm co l ợ i
̀ ̀ ̀ ́ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ở ư thê t ng vung, t ng đia ph ng, phuc vu xuât khâu
̀ ̃ ̀ ế ượ ủ Vao năm 1982, Chính ph Thái Lan đa đê ra chi n l ể c phát tri n
́ ế ụ ệ ệ ấ ố ̣ ̣ kinh t qu c dân l y hiên đai hoa nông nghi p, công nghi p làm m c tiêu.
̀ ủ ươ ệ ̀ơ ệ ạ ả ̉ ự Đông th i th c hi n ch tr ng đa d ng hóa s n phâm nông nghi p, trong
́ ́ ́ ả ả ẩ ợ ấ ẩ ̣ ̣ ̣ ́ ấ đo tâp trung s n xu t cac s n ph m co l i thê phuc vu cho xu t kh u, chu ́
́ ̀ ́ ể ả ấ ớ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ trong s n xu t hang hoa tâp trung quy mô l n. Đ đa dang hoa san phâm va
́ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ư ấ ượ ́ khai thac tôi đa l ̀ i thê cua t ng vung, nâng cao ch t l ́ ng va SCT hàng hoa
̃ ́ ủ ề ả ươ ỗ nông s n, Chính ph Thai Lan đa đ ra ch ộ ả ng trình “M i làng m t s n
̀ ̀ ́ ư ể ằ ạ ẩ ẩ ặ ư ả ph m” nh m t o ra cac s n ph m tiêu bi u, đ c tr ng cho t ng vung. Do
́ ề ệ ượ ậ v y, ti m năng nông nghi p luôn đ c Thai Lan khai thác và phát huy tri ệ t
́ ệ ề ể ấ ấ ặ ́ ể ả đ , s n xu t phát tri n nhanh chóng, xu t hi n nhi u m t hàng co khôi
58
́ ́ ơ ượ ế ớ ư ấ ầ ượ l ́ ́ ng l n, chât l ẩ ng tôt, SCT cao, xu t kh u đ ng hàng đ u th gi i nh ư
ắ ạ g o, s n, cao su,…
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ụ ế ̉ Hai la, ban hanh cac chính sách vê thu , tín d ng nhăm khuyên khich san
́ ́ ự ợ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ xuât nông nghiêp, th c hiên tr gia va bao hiêm nông nghiêp cho nông dân
́ ́ ́ ư ể ế ươ ̉ ̣ ̣ Đ khuy n khích san xuât HHNS co s c canh tranh cao, h ̀ ́ ng vao
́ ̃ ́ ư ỏ ự ệ ẩ ấ ̣ ạ xu t kh u, Thái Lan đa th c hi n các chinh sach nh b quy đinh h n
̃ ́ ế ạ ẩ ấ ẩ ấ ̉ ̣ ̣ ng ch, giam hoăc miên thu xu t kh u, cac doanh nghiêp xu t kh u ch ỉ
́ ̉ ộ ế ợ ứ ế ự ế ễ ẩ ậ ̣ ̣ phai n p thu l i t c n u có. Th c hiên mi n thu nh p kh u cac loai máy
́ ế ị ệ ể ̣ ̣ ̉ móc, thi t b và chuy n giao công ngh tiên tiên t ̀ ư ướ n c ngoài phuc vu san
̀ ́ ́ ́ ́ ợ ̣ ̀ xuât nông nghiêp... Thi hanh chinh sach vê gia theo h ́ ́ ươ ng co l i cho doanh
̀ ế ộ ở ữ ư ơ ề ộ ấ ̣ nghiêp va ng ̀ ́ ươ i nông dân, v i ch đ s h u t nhân v ru ng đ t, ng ườ i
ế ị ự ̣ nông dân đ ượ ự c t ụ ả quy t đ nh l a chon mô hình canh tác và tiêu th s n
ệ ụ ể ủ ừ ệ ả ấ ẩ ph m do mình s n xu t ra. Tùy vào đi u ki n c th c a t ng vùng mà c ơ
ự ế ư ụ ế ạ ổ ươ ơ ̣ ́ ch giá có s bi n đ i môt cach linh ho t, nh ng m c tiêu h ́ ng t ́ ̉ i cua
́ ̀ ́ ̀ ủ ả ả ́ ̣ ơ Chính ph Thái Lan khi thi hanh chinh sach gia la: (1) b o đ m giá tai n i
̀ ấ ợ ườ ả ườ ả ̉ ả s n xu t phai có l i cho ng ấ i s n xu t va ng ả i tiêu dùng; (2) b o đ m
̀ ị ườ ả ị ướ ữ ự ổ s n đ nh vê giá nông s n trên th tr ng trong n c, kìm gi giá trong
̀ ướ ị ườ ấ ớ ơ ế ớ n c th p h n so v i giá th tr ng th gi ấ ế i nhăm khuy n khích xu t
̃ ̀ ế ự ả ạ ẩ ưở ủ ế ộ ư kh u; (3) h n ch s nh h ng c a nh ng bi n đ ng vê giá trên th ị
ườ ế ớ ơ ị ườ tr ng th gi i t ́ ả i giá nông s n trên th tr ộ ị ng n i đ a [ , tr.48].
́ ệ ươ ệ ừ ả ự Thái Lan th c hi n Ch ể ng trình b o hi m nông nghi p t ́ ơ rât s m,
̀ ́ ể ệ ả ấ ả ̣ ẩ ả b o hi m cac s n ph m nông nghi p cho t t c doanh nghiêp va nông dân,
́ ́ ̣ ủ ̉ ươ ạ ồ ơ ̉ ậ t p trung vào các lo i cây tr ng co đô r i ro l n, đê ng ́ ̀ i san xuât yên tâm.
̀ ướ ủ ạ ạ ̉ ̣ ̀ Chăng han: vao năm 2014, tr ́ ́ c tình tr ng h n hán keo dai, Chính ph Thai
̀ ̃ ỗ ợ ế ả ợ ̣ ể Lan đa xúc ti n h tr mua b o hi m lúa, tr giúp doanh nghiêp va ng ườ i
ớ ể ẽ ể ả ả ộ nông dân t i 80% chi phí b o hi m. Chi phí b o hi m s tùy thu c vào
̀ ̀ ̀ ̣ ủ ở ̣ ́ ư t ng vùng va đô r i ro khac nhau, doanh nghiêp va ng ̀ ươ i nông dân ̃ ư nh ng
ấ ẽ ượ ủ ấ ̉ ̉ ̉ vùng có r i ro th p nh t s đ c chi tra khoang 124 baht/rai (khoang
́ ồ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ 500.000 đ ng/ha) trong đo doanh nghiêp bao hiêm chi phai chi 60 baht/rai
59
́ ̃ ư ợ ả ồ ả ủ (kho ng 240.000 đ ng/ha), Chính ph hô tr thêm 64 baht/rai (t c kho ng
́ ở ữ ấ ượ ̉ ̉ ̃ nh ng vùng co rui ro cao nh t, se đ c chi tra 100
̀ ồ 260.000 đ ng/ha). Con ́ư ồ ̉ baht/rai (t c khoang 400.000 đ ng/ha) [ ].
̀ ́ ́ ươ ư ư ̀ ́ ư ̉ ̣ ̀ Ba la, tăng c ̀ ng đâu t cho nghiên c u, phat triên va ng dung khoa
́ ́ ệ ả ấ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ hoc, công ngh vào s n xu t, chê biên, bao quan san phâm
̃ ́ ầ ư ̉ ̉ ̣ ̣ Chinh phu Thái Lan đa đây manh đ u t ̀ ́ ư cho nghiên c u khoa hoc va
́ ́ ́ ́ ́ ế ị ệ ̣ ̣ ̣ ̣ mua săm cac loai may moc trang thi ̣ t b , công ngh tiên tiên, hiên đai phuc vu
́ ̀ ́ ́ ́ ư ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ san xuât HHNS. T viêc nghiên c u lai tao giông, gieo trông, chăm soc, cân thu
ế ế ư ậ ỹ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ hoach, thu hoach, bao quan, ch bi n va k thu t đóng gói nh : công nghê quét
ệ ể ả ả ạ ọ ả ạ t o khí quy n trong b o qu n nông s n, công ngh phun t o màng b c, công
ế ế ệ ả ệ ả ộ ộ ngh chiên chân không, công ngh gi m áp đ t ng t trong ch bi n nông s n,
…
́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Nh ng dung cac công nghê hiên đai đo ma nông san sau thu hoach
́ ́ ̀ ể ượ ả ừ ả ế ̉ ̉ cua Thai Lan co th đ c b o qu n t ́ ơ 3 đ n 5 tháng v i chi phí chi băng
̀ ̀ ̃ ̣ ử ệ ả ả ớ ơ ượ ấ ượ môt n a so v i công ngh cũ, đông th i vân b o đ m đ c ch t l ng và
́ ́ ỷ ệ ự ệ ẩ ạ ̣ an toàn v sinh th c ph m. T l ả thât thoat sau thu ho ch hiên nay gi m
̃ ́ ư ế ố ̉ ớ xu ng còn khoang 7,5 đ n 8% so v i 10% vào nh ng năm 1980. Thai Lan
̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ư ự ̣ đa ban hanh chinh sach thu hut đâu t ̀ vao linh v c nông nghiêp, nhât la đâu
̀ ̀ ả ủ ơ ở ̣ ư ươ t n ́ ế ế c ngoai, do vây ma các c s ch bi n hàng nông s n c a Thái Lan
́ ̀ ́ ườ ớ ế ị ệ ̣ ̣ th ng có quy mô l n, may moc, trang thi t b , công ngh hiên đai. Ngoai ra
̀ ủ ư ứ ậ Chính ph Thái Lan đã đâu t thành l p các trung tâm nghiên c u KH&CN
́ ́ ề ỹ ệ ề ậ ố nông nghi p, trong đo co Trung tâm Qu c gia v K thu t Di truy n và
ệ ệ ọ ộ ộ ọ Công ngh sinh h c (BIOTEC), thu c B Khoa h c và Công ngh (MOST),
…
́ ́ ́ ứ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Thai Lan rât coi trong viêc nghiên c u, ng dung khoa hoc và phát
́ ư ệ ể ể ọ ố ư ̣ tri n công ngh sinh h c nh : nghiên c u lai tao gi ng, phát tri n vi sinh
̃ ̀ ệ ể ọ ượ ̣ ̣ ậ v t trong nông nghi p, ki m soát sinh h c,… Vi vây đa tao ra đ ̀ c nhiêu
́ ́ ́ ́ ̀ ạ ồ ượ ặ lo i giông cây tr ng cho năng suât cao, chât l ng tôt va có đ c tính v ượ t
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ư ộ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ tr i so v i cac loai giông cu (chăng han nh : Loai giông lua Khao Dok mali
60
ừ ̣ 10, Khao Jao Hawm Suphan và Khao Jao Hawm Klong Luang) v a cho gao
̀ ừ ệ ặ ả ơ ị ̣ ̉ ̣ ̣ đăc san th m ngon v a có kh năng kháng b nh, ch u m n va đăc biêt la ̀
ấ ấ ố ớ ườ ầ cho năng su t cao g p 1,5 l n so v i gi ng lúa thông th ng [ , tr.75].
̀ ́ ấ ượ ấ ượ ấ ồ Bôn la, nâng cao ch t l ự ng ngu n nhân l c, nh t là ch t l ng nông
dân
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ư ̉ ̣ ̣ ̉ Đê đap ng nhu câu ng dung KH&CN, nhât la công nghê cao vao san
̃ ́ ̀ ́ ọ ộ ̣ ̣ ̣ xuât nông nghiêp. Thái Lan đa rât coi tr ng viêc nâng cao trình đ vê moi
̀ ́ ̀ ươ ậ ỹ ̣ ̣ ̣ măt ̣ cho cac doanh nghiêp va ng ̀ i nông dân, đăc biêt la k thu t canh tác
ự ượ ệ ể ̉ ươ ̣ và chuy n giao công ngh cho l c l ự ng này. Th c hiên chu tr ng đo,́
ệ ộ ớ ộ ụ ngày 12/3/2008, B Nông nghi p và HTX cùng v i B Giáo d c Thái Lan
̃ ể ụ ự ự ể ệ ớ ớ đa tri n khai th c hi n d án “Phát tri n nông dân m i”. V i m c tiêu
̀ ươ ự ế ễ ỹ ̣ ̉ trang bi cho ng ̀ i nông dân ca vê lý thuy t và k năng th c ti n khi h ọ
́ ́ ề ượ ể ế ạ làm ngh nông, năm đ c cac thông tin đ phân tích k ho ch, có thê d ̉ ự
́ ̀ ́ ́ ủ ả ậ ừ ̉ ̉ ̉ đoan va qu n lý r i ro, đam bao co thu nh p chính t san xuât nông
̀ ̀ ́ ư ể ắ ẫ ườ ̣ ệ nghi p, t ̀ đo có th truyên đat va d n d t ng i khác [ ]. Thái Lan chủ
́ ươ ớ ậ ự ấ ắ ạ ở ạ ị tr ng m các l p t p hu n ng n h n cho nông dân, tr c tiêp t i đ a bàn
̀ ̀ ế ố ơ ̣ ̉ ho sinh s ng, đông th i có các chính sách đê khuy n khích nông dân tham
̀ ớ ướ ạ ạ ̉ ̣ gia các l p này. Chăng han vao năm 2015, tr ́ c tình tr ng h n hán keo
̀ ́ ̃ ́ ̣ ượ ệ ạ ơ ̣ ̉ dai do tac đông cua hiên t ng El Nino, đa gây thi t h i l n cho kinh t ế
́ ủ ươ ệ ể ồ ủ nông nghi p, Chính ph Thái Lan đã co ch tr ổ ng chuy n đ i tr ng lúa
̀ ̀ ́ ́ ́ ạ ướ ở ơ ̣ ̣ ̣ sang trông các lo i cây ít n c, chiu han. Tiên hanh m l p tâp huân cho
̀ ̃ ở ệ ỉ ̉ ̉ nông dân huy n Sankhaburi, t nh Chai Nat (vung chuyên đôi) và hô tr ợ
́ ̀ ́ ̀ ườ ợ ̣ ̣ 200 baht/ng ̃ i/ngày tham gia tâp huân. Môi đ t tâp huân la 15 ngay, sô ́
̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ợ ự ươ ợ ̉ ng ̀ i môi đ t d kiên la 250 ng ̀ i va cac đ t keo dai khoang 3 thang.
̀ ́ ̀ ố ườ ự Tuy nhiên s ng ́ i đăng ký tham gia đông gâp nhiêu lân theo d kiên [ ].
́ ̀ ̃ ệ ấ ố ̉ ế Ngoai ra, thông qua h th ng khuy n nông các c p, Thai Lan đa đây
́ ạ ộ ệ ạ ̣ ấ manh cac ho t đ ng đào t o, hu n luy n và thông tin tuyên truy n ề , tư
̀ ụ ễ ị ươ ̣ ấ v n d ch v mi n phí cho doanh nghiêp va ng ̀ i nông dân.
̀ ẩ ế ạ ạ ộ ươ ở ộ ạ Năm la, đ y m nh ho t đ ng xúc ti n th ng m i, m r ng th ị
61
ườ ự ả ươ ệ ̉ tr ng, xây d ng và qu ng bá th ng hi u hàng hóa nông san
́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Đê nâng cao SCT va đây manh hoat đông xuât khâu HHNS, ngày
ỗ ợ ầ ư ớ ủ ậ 01/01/2015 Chính ph Thái Lan đã ban hành Lu t H tr đ u t m i, trong
́ ̀ ở ộ ự ễ ế ấ ̣ ̣ ẩ đó th c hiên mi n thu 5 năm đâu cho cac doanh nghiêp m r ng xu t kh u
̀ ́ ́ ̃ ượ ự ợ ̉ ̣ ̣ nông san [ ]. Đ c s hô tr , tao điêu kiên thuân l ̣ ợ ư ơ i t ́ ̀ ̉ c chê, chinh sach cua
̀ ́ ừ ́ ư ư ̉ ̣ ̣ Chinh phu, các doanh nghiêp Thái Lan không ng ng đâu t , ng dung
̀ ́ ̀ ́ ấ ượ ả ̣ ̉ ̉ KH&CN nhât la công nghê cao vao san xuât, nâng cao ch t l ng s n phâm.
̃ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ Đa co nhiêu san phâm nông san cua cac doanh nghiêp đ ậ ứ c câp ch ng nh n
̀ ́ ̀ ự ẩ ố ế ự ư ̣ an toàn th c ph m qu c t ̀ nh : Th c hanh nông nghiêp tôt toan câu
̃ ấ ố ự ả ậ (GlobalGap), h ́ ươ ng dân th c hành s n xu t t ả ứ t (GMP), ch ng nh n s n
ế ẩ ẩ ổ ́ ư ̣ ̣ ấ ph m bi n đ i gen an toàn (NON GMO), ch ng nhân đat tiêu chu n ch t
ự ẩ ẻ ố ế ẩ ượ l ng và an toàn th c ph m bán l qu c t ấ (BRC, IFS) và tiêu chu n ch t
ượ l ng (ISO),...
́ ự ế ả ọ Thái Lan rât chú tr ng đ n xây d ng, đăng ký và qu ng bá th ươ ng
́ ự ể ọ ợ ộ ượ ́ ̉ ư hi u. ệ H tich c c tham gia các h i ch , tri n lãm đ c tô ch c trong và ngoài
̀ ́ ̀ ơ ặ ỡ ố ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ự ướ ể ơ i thiêu, quang ba san phâm, đông th i g p g đ i tác, xây d ng n c đ gi
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ụ ệ ợ ̉ môi quan h kinh doanh va ky kêt cac h p đông xuât khâu. Ngoai ra C c Xúc
́ ̀ ươ ạ ụ ấ ị ế ti n th ng m i Thai Lan th ̀ ́ ươ ng xuyên cung c p cac d ch v vê thông tin th ị
́ ườ ề ả ề ẩ ầ ẩ ̉ tr ậ ng, v s n ph m, v khách hàng nh p kh u, theo yêu c u cua cac doanh
́ ố ươ ạ ượ ạ ̣ ố ệ nghiêp; các s li u th ng kê th ng m i đ ự c cung câp trên m ng, xây d ng
̀ ề ấ ả ươ ạ ̉ ̣ ẩ công thông tin nhanh v xu t kh u nông s n va lâp các trang Web th ng m i,
̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ … Ngoai ra cac doanh nghiêp Thai Lan cung rât chu trong đâu t ̃ ap dung ky
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̃ ́ ́ ợ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ thuât đong goi hiên đai, mâu ma, bao bi băt măt va phu h p v i nhu câu cua thi
̀ươ tr ng.
ủ ệ 2.3.1.2. Kinh nghi m c a Malaysia
̀ ́ ́ ố ở ự ̣ ̣ Malaysia là môt qu c gia năm khu v c Đông Nam Á, co diên tich
́ ̀ ́ ươ ừ ̉ ̣ đât liên khoang 329.847 km2, dân sô 28,33 triêu ng ̀ i. T khi giành đ ượ c
ừ ộ ế ủ ế ộ ậ đ c l p vào năm 1957, Malaysia t ề m t n n kinh t ch y u là nông
62
́ ư ệ ạ ở ̣ ̣ ế nghi p, nghèo nàn, l c hâu nh ng đ n nay đã tr thành môt trong cac n ướ c
ề ế ạ ở ự ệ có n n kinh t ể phát tri n m nh khu v c. Ngành nông nghi p Malaysia đã
́ ữ ề ả ớ ̣ ạ ượ đ t đ c nh ng thành qu quan trong v i nhi u HHNS co SCT cao, đ ượ c
ụ ạ ị ườ ế ớ ư ọ tiêu th m nh trên th tr ng th gi ầ i nh : ca cao, d u c , cao su, mía,
́ ̀ ́ ườ ư ̉ ̣ ̣ đ ng,...[ ́ ]. Thanh công cua Malaysia xuât phat t ̀ môt sô kinh nghiêm sau:
́ ̀ ́ ượ ự ̣ ̣ ̣ Môt la, nâng cao chât l ng nhân l c nông nghiêp chu trong ng ̀ ươ i
̀ ể ẻ ệ ộ nông dân va phát tri n đ i ngũ doanh nhân tr trong nông nghi p
́ ̀ ́ ̣ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Đê phat triên nên nông nghiêp theo h ́ ươ ng hiên đai, ng dung KH&CN
́ ̀ ́ ̃ ̀ ượ ̉ vao san xuât, nâng cao chât l ̉ ng va SCT cho HHNS, Malaysia đa chu
́ ̀ ́ ươ ượ ự ộ ̉ tr ng nâng cao chât l ng nhân l c va phat triên đ i ngũ doanh nhân tr ẻ
́ ̉ ươ ộ ồ ạ ệ trong nông nghi p. Theo chu tr ệ ng đo, H i đ ng đào t o nông nghi p
̀ ệ ọ ồ qu c ố gia Malaysia (NATC) cung Vi n Tr ng tr t và hàng hóa (IMPAC) đã
̀ ớ ổ ứ ụ ứ ấ ̣ ợ h p tác v i các t ́ ch c giáo d c, đao tao và các nhà nghiên c u cao c p, tiên
́ ̀ ệ ạ ủ ộ ả ỹ ̉ hanh khao sat, đánh giá các k năng hi n t ̀ ấ i c a nông dân va các h s n xu t
́ ̀ ỏ ư ệ ươ ạ ̉ nh . T đo, bô sung, hoàn thi n ch ng trình đào t o, giúp doanh nghiêp ̣ và
́ ́ ́ ̀ ệ ạ ̀ ́ ư ụ ệ ̣ ̉ ng ̀ ươ i nông dân tiêp cân va ng d ng cac công ngh tiên tiên, hi n đ i vao san
̀ ́ ố ợ ệ ạ ồ ờ ầ xuât nông nghi p. Đ ng th i, ph i h p cung Trung tâm sáng t o toàn c u
ỗ ợ ệ ố ể Malaysia (MaGIC), Vi n doanh nhân qu c gia (INSKEN) h tr và phát tri n
́ ̀ ệ ệ ẻ ở ́ ơ ̣ ̣ các doanh nghi p tr trong nông nghi p, nhât la doanh nghiêp m i kh i nghiêp.
̃ ́ ́ ́ ệ ượ ệ ́ ơ Tinh đên cuôi năm 2015 đa co h n 2000 doanh nghi p nông nghi p đ c đào
̀ ́ ́ ề ỹ ậ ở ươ ượ ̣ ̣ ạ t o v k thu t và tài chính, va đa sô nông dân cac đia ph ng đ c tâp
̀ ̀ ́ ́ ư ơ ̃ ư ự ̣ ̉ ̣ ́ huân, gi ̀ ́ ơ i thiêu nh ng kiên th c c ban vê quy trinh th c hanh nông nghiêp
tôt,..[́ ].
́ ́ ể ̉ ̉ ̣ ệ Chinh phu Malaysia chi đao cac ngân hàng phát tri n nông nghi p,
́ ̀ ố ợ ơ ở ệ ệ ạ nông thôn ph i h p cung các doanh nghi p nông nghi p, cac c s đào t o,
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ co cac chinh sach khuyên khich nh : cho sinh viên nganh nông nghiêp vay
́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ợ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ trang trai chi phi hoc tâp v i lai suât thâp, hoăc vay n , sau khi đi lam co thu
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ợ ơ ươ ợ ̣ ̣ nhâp m i thanh toan tra n ; cac doanh nghiêp co cac ch ̣ ng trinh tai tr hoc
́ ́ ́ ̃ ư ươ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ bông hoăc tuyên dung v i m c l ̀ ng hâp dân,… nhăm thu hút sinh viên
63
́ ̀ ̀ ự ệ ọ ̉ ̣ theo h c ngành nông nghi p. Ngoai ra Chinh phu Malaysia con th c hiên
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ươ ự ̉ ̉ ̀ nhiêu ch ́ ng trinh khac nhăm khuyên khich nhân l c tre vao san xuât, kinh
̀ ư ươ ̣ ̉ ̣ doanh trong nganh nông nghiêp, chăng han nh : “ch ng trình nông dân tr ẻ
́ ́ ́ ậ ổ ượ ơ tu i” thành l p tháng 9/2013, đên cuôi năm 2015 đã thu hut đ c h n 3.963
ữ ế ườ ươ ̉ thanh thi u niên đăng ký. Đây là nh ng ng i nông dân t ầ ng lai đ y triên
̀ ớ ố ượ ư ượ ọ v ng v i s l ng không ng ng đ c gia tăng hàng năm [ ].
̀ ́ ơ ơ ươ ̉ ̣ ̣ Hai la, đây manh c gi ́ i hoa nông nghiêp, tăng c ̀ ứ ng nghiên c u,
̀ ứ ụ ệ ấ ọ ̣ ̣ ả ng d ng khoa hoc va công nghê vào s n xu t nông nghi p, chú tr ng công
nghệ thông tin (ICT)
ả ả ụ ự ệ ể ệ ấ ả ộ Đ nâng cao hi u qu s n xu t nông nghi p, gi m s ph thu c vào
́ ̀ ̃ ́ ộ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ lao đ ng thu công, tăng năng suât va giam chi phi san phâm, Malaysia đa đây
̀ ̀ ́ ơ ơ ơ ươ ́ ứ ư ̣ ̣ ̣ manh c gi ́ i hoa nông nghiêp đông th i tăng c ̀ ng nghiên c u, ng dung
́ ̀ ̀ ́ ư ứ ể ậ ̉ ̣ ́ KH&CN vao san xuât. T p trung nghiên c u phát tri n va ng dung cac
ủ ế ư ệ ạ ố ố ế ẩ ả ̣ công ngh ch y u nh : lai tao h t gi ng t ả t, c i ti n s n ph m xanh,
ệ ệ ả ạ ạ ả ị công ngh qu n lý d ch h i, công ngh qu n lý trang tr i, công ngh ệ
ệ ả ứ ấ canh tác chính xác, công ngh s n xu t th c ăn chăn nuôi, công ngh ệ
̀ ệ ộ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ giám sát và đăc biêt la công ngh thông tin di đ ng, phuc vu viêc thông
̀ ̀ ả ị ườ ớ ầ báo vê nhu c u, giá c th tr ̀ ơ ả ng HHNS đông th i c nh báo s m thiên
́ ́ ́ ạ ị ư ấ ậ ỹ ̉ ̀ tai, d ch h i va t ́ v n k thu t miên phi cho nông dân... Đê thu hut vôn
̀ ̀ ́ ́ ư ứ ể ̀ đâu t va khai thac tôi đa tiêm năng nghiên c u phát tri n các công ngh ệ
́ ự ệ ộ ̉ (R&D), Chinh phu Malaysia th c hi n chính sách xã h i hóa KH&CN
̀ ệ ư ế ườ ạ ọ nhăm khuy n khích các doanh nghi p t nhân, các tr ng đ i h c và
́ ứ ệ các vi n nghiên c u tham gia. Theo đo, năm 2012, t ỷ ệ l tham gia đóng
́ ̀ ụ ụ ứ ể ệ ̉ góp cua nhom nay vào nghiên c u, phát tri n công ngh ph c v cho
̀ ́ ệ ươ ứ ̉ san xuât nông nghi p t ng ng là 64,45%; 28,67% va 6,88%. Đ u t ầ ư
́ ́ ư ủ ̣ ̣ ̉ ́ ủ c a chính ph Malaysia cho hoat đông nghiên c u, phat triên qua cac
́ ự ể ơ ̉ ̣ năm có s gia tăng đáng k , chăng han: năm 2012 chiêm t ́ i 1,13% GDP
̃ ̀ ́ ớ ̉ tăng 43% so v i năm 2008 la (0,79%) [ ]. Chinh phu Malaysia đa ban
̀ ̀ ̀ ở ữ ế ạ ề ế ệ ằ ấ ̣ hanh luât vê c p b ng sáng ch , ch t o va quy n s h u trí tu cho
64
̀ ́ ệ ẩ ả ̉ ̀ ứ các s n ph m công ngh . Ban hanh va phô biên quy trình nghiên c u
ứ ệ ừ ụ ưở ứ ế ươ ng d ng công ngh , t ý t ng nghiên c u đ n th ạ ng m i hóa,
ệ ể ườ ả ấ ̉ ̣ chuy n giao công ngh cho ng i s n xu t; trong đó chi đinh Văn
ươ ủ ệ ệ ạ ộ phòng Th ng m i Công ngh (TC) c a B Nông nghi p Malaysia có
́ ư ẩ ẩ ố ị ị ̣ ả trach nhiêm th m đ nh, đ nh giá s n ph m và cu i cùng là đ a ra th ị
̀ ́ ̀ ́ ườ ươ ạ ư ̣ ̣ tr ́ ng. Qua trinh th ng m i hóa hoat đông nghiên c u va phat triên ̉ ở
̀ ̀ ̀ ư ượ Malaysia qua hang năm không ng ng đ c tăng lên va trung bình hàng
́ ̃ ệ ạ ơ ế ̉ năm t o ra khoang 341.07 tri u (RM). Đ n tháng 7/2016, đa co h n 90%
̀ ệ ượ ươ ồ công ngh đ ấ c thông qua gi y phép va th ạ ng m i hoá [ ờ ]. Đ ng th i,
̀ ́ ̀ ẩ ạ ư ươ ̉ ̉ Chinh phu Malaysia đ y m nh đâu t ́ , cung cô va tăng c ̀ ạ ộ ng ho t đ ng
́ ư ể ạ ủ c a các Trung tâm nghiên c u, các tr m chuy n giao công ngh đ ệ ể
̀ ướ ươ ụ ứ ệ ̣ h ng d n ẫ doanh nghiêp va ng ̀ ả i nông dân ng d ng công ngh vào s n
ấ xu t HHNS.
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ỗ ợ ̉ ấ Ba la, ban hanh cac chính sách h tr khuyên khich san xuât, xu t
̀ ́ ẩ ̉ kh u hang hoa nông san
̀ ́ ứ ạ ủ ể ẩ ấ ẩ ̉ Đ thúc đ y san xuât va xu t kh u, nâng cao s c c nh tranh c a hàng
́ ̀ ́ ́ ́ ủ ế ả ̀ hoa nông s n, Chính ph Malaysia đã co nhiêu chinh sach khuy n khích va
̃ ́ ạ ộ ư ế ợ ấ ̣ ấ ẩ ỗ ợ h tr các ho t đ ng xúc ti n xu t kh u nh : hô tr cac doanh nghiêp xu t
̀ ̃ ́ ị ườ ẩ ợ ớ ậ kh u thâm nh p vào cac th tr ứ ự ng m i, hô tr xây d ng các nha kho ch a
ụ ệ ấ ả ả ổ ớ ố hàng, kho b o qu n và c p tín d ng cho khâu đ i m i công ngh .v.v. Đ i
́ ự ế ế ̣ ̣ ̣ ớ v i cac doanh nghiêp hoat đông trong lĩnh v c ch bi n, Chính ph ủ
́ ư ụ ữ ế ế ả ́ Malaysia đã áp d ng nh ng chinh sach khuy n khích nh : gi m thu trong
́ ể ừ ớ ắ ầ ả ấ ớ ớ ầ 5 năm đ u, k t ngày m i b t đ u s n xu t đôi v i các công ty m i thành
́ ́ ́ ẩ ả ấ ẩ ơ ̣ l p [ậ , tr.64]. Đôi v i cac doanh nghiêp xu t kh u các s n ph m đã qua ch ế
ế ượ ưở ư ế ợ ấ bi n cũng đ c h ng các chính sách khuy n khích nh : tr ấ c p xu t
́ ́ ́ ́ ụ ấ ẩ ấ ẩ ố ơ ̣ ́ kh u, c p v n tín d ng xu t kh u… Đôi v i cac doanh nghiêp chê biên
ượ ế ễ ậ ế ị ̉ nông san, đ ẩ c mi n thu nh p kh u máy móc, trang thi ụ ụ t b ph c v cho
̀ ̀ ế ế ữ ệ ấ ẩ ơ ả nganh công nghi p ch bi n nông s n xu t kh u… Nh nh ng chính sách
̃ ̀ ệ ợ ạ ̣ ̉ ̣ ế ế hô tr hiêu qua ma đã t o cho ngành nông nghi p và công nghiêp ch bi n
65
́ ́ ả ủ ể ả ̉ nông s n c a Malaysia phát tri n nhanh chong, SCT hàng hoa nông s n cua
̀ ư ượ ị ườ ươ ố ế Malaysia không ng ng đ c nâng lên trên th tr ng trong n ̀ ́ c va qu c t .
̀ ́ ́ ủ ợ ̉ ̣ ̣ ́ ự Bôn la, cung cô, nâng cao năng l c hoat đông c a h p tác xã và cac
ệ ệ ả ẩ ộ ỗ ứ hi p h i trong chu i cung ng s n ph m nông nghi p
́ ủ ế ̉ ̣
ệ ự Malaysia đây manh khuy n khích s tham gia c a cac HTX, các hi p ̀ ́ ứ ệ ỗ ̉ ̉ ộ h i nông nghi p và nông dân tham gia vao cac chu i cung ng san phâm, đ
́ ả ầ ả ở ồ ợ ̉ ả b o đ m các nhu c u cua h p đ ng, cho phép giá c ể ạ ố t
ẻ ợ ữ ề ậ ậ ả ̉ i nhu n và b o đam thu nh p b n v ng cho ng
h n, ơ chia s l ́ ̀ ứ ẩ ả ỗ ̣ cac trang tr i t ̀ ươ i nông dân. ̉ Trong đó chu trong vào chu i cung ng s n ph m cao su, ca cao va rau qua.
́ ể ả ỗ ́ ư ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Đ chu i cung ng san phâm hoat đông hiêu qua, viêc qu n lý cac HTX s
ủ ạ ổ ữ do nh ng ng ườ ượ i đ ẽ ứ ch c
c đào t o, các chuyên gia c a các HTX, các t ́ ́ ́ ́ ự ệ ̣ ̣ ̣ ́ nông dân th c hi n. Viêc mua săm cac loai may moc, trang thiêt bi, công ngh ệ
́ ́ ̀ ̀ ệ ạ ượ ủ ỗ ợ ̣ ̣ ̣ ̃ hi n đ i se đ c Chính ph h tr môt phân. Ngoai ra cac HTX, cac hiêp hôi,
̀ ́ ̀ ̃ ́ ư ̣ cac doanh nghiêp va ng ̀ ươ i nông dân khi tham gia chuôi cung ng con đ
́ ̀ ̉ ỗ ợ ự ệ ư ợ ̣ ̣ ̣
́ ố ế ợ ấ ệ ả ẩ ở ướ ớ i thi u s n ph m c và qu c t trong n
̃ lam gi ́ ư ố ớ ạ ộ ử ệ ả ượ c ̃ Chinh phu h tr , tao điêu kiên tham gia vào các s ki n nh : hôi ch , triên ̃ ; tr c p và cho vay vôn lai ả suât u đãi đ i v i các ho t đ ng: th nghi m, đóng gói, qu ng bá s n
ẩ ph m HHNS…
ủ ệ 2.3.1.3. Kinh nghi m c a Israel
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ở ự ̣ ̣ Israel la môt quôc gia năm ̀ khu v c Trung đông, co diên tich đât liên
́ ươ ộ ấ ướ ̉ ̉ khoang 20.770km2, dân sô khoang 8.748.080 ng c mà
́ ̀ i. Là m t đ t n ́ ầ ớ ấ ạ ồ ế ̣ ph n l n diên tich đ t đai là sa m c, ngu n n ướ ở c ̉ đây rât khan hi m, chi
́ ́ ệ ấ ợ ̉ ̉ ̣ co khoang 20% di n tích đ t đai phù h p cho san xuât nông nghiêp. Tuy
́ ạ ở ữ ộ ề ệ ̣ ̉ ̣ ̣ nhiên hiên nay Israel l i s h u m t n n nông nghi p phat triên hiên đai va ̀
̀ ượ ọ ế ớ ệ ỳ ở đ c g i là “k tích nông nghi p trên th gi i” [ , tr.189]. S dĩ nganh nông
́ ệ ủ ạ ượ ự ữ ớ ̉ ̉ ̉ c nh ng thành t u to l n, cac san phâm nông san
nghi p c a Israel đ t đ ́ ́ ́ ́ ượ ư ̉ ̣ ̣ ́ cua ho co chât l ̀ cac kinh nghiêm sau:
́ ng tôt, SCT cao, xuât phat t ́ ̀ ̀ ́ ư ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ manh cho nghiên c u, ng dung khoa hoc va công nghê
̀ Môt la, đâu t ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ nhât la công nghê cao vao san xuât hang hoa nông san
́ ̣ ự ̣ ợ ể ể ̉ ̀ Do điêu kiên t nhiên không thuân l i, đ phát tri n san xuât nông
66
̀ ́ ệ ả ị ừ ả ̣ nghi p, Israel xác đ nh ph i đi lên t ẩ KH&CN. Vi vây trong cac s n ph m
̀ ́ ệ ượ ớ ̉ ̣ ng khoa hoc chiêm t
nông nghi p cua Israel ham l ́ ̃ ́ ộ ậ ơ ̉
́ ư ứ ệ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ư ứ ự ệ ộ ị ̉ ́ (ARO), tô ch c nay co t
́ ứ ứ ứ ề ổ ̉ ̣ ỉ i 95% và ch có 5% là ̀ ứ lao đ ng. Chinh phu Israel đa tiên hanh thành l p các c quan nghiên c u ́ ư khoa hoc nông nghiêp nh : Tô ch c Nghiên c u nông nghi p quôc gia ́ ệ ơ i 6 vi n nghiên c u tr c thu c, ch u trách nhi m ́ nghiên c u v các mang khac nhau. T ch c nghiên c u nông nghiêp quôc
ệ ớ ủ ứ ệ ̣ gia chiu trách nhi m t i 75% các nghiên c u nông nghi p c a Israel [ , tr.
190].
́ ́ ầ ư ư ậ ơ ̣ ̣ Song song v i hoat đông nghiên c u, Israel t p trung đ u t xây
̀ ́ ́ ạ ầ ệ ả ậ ạ ̣ ̣ ̣
́ ướ ề ệ ỉ ̣ ̣ ấ ỹ ự d ng, hoan thiên kêt câu h t ng, k thu t hi n đ i phuc vu cho s n xu t ̣ i, hê thông đi u ch nh nhiêt đô, ư ệ ố nông nghi p nh : h th ng nhà kính, nhà l
̀ ể ư ệ ọ ư ̣ ̉ ̣ đô âm... Đâu t
ệ ự ộ ệ ướ ệ ọ thông tin, công ngh sinh h c, công ngh t ̣ phát tri n manh các công ngh mũi nh n nh : Công nghê ỏ đ ng hóa, công ngh t i nh
ọ ệ ể ươ ̣ ̣ gi t, công ngh ki m soát côn trùng, dich bênh theo ph ng pháp sinh
ệ ấ ả ắ ớ ọ h c… Các công ngh này g n v i các khâu trong quy trình s n xu t nông
̀ ̀ ạ ả ệ ệ ẩ ấ ừ nghi p khép kín va danh riêng cho t ng lo i s n ph m nông nghi p nh t
̀ ̀ ủ ấ ả ơ ̉ ̣ ị đ nh, đông th i phai tuân th nghiêm ngăt quy trình s n xu t theo các tiêu
ẩ ố ế .
chu n qu c t ̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ư ̉ Ngoai ra Chinh phu Israel cung rât quan tâm đâu t ư ư nghiên c u, ng
̀ ứ ệ ạ ả ả ̣ dung KH&CN vao khâu b o qu n sau thu ho ch. Vi n Nghiên c u khoa
ứ ự ẩ ả ẩ ạ ổ ộ ứ ọ h c Th c ph m và s n ph m sau thu ho ch, thu c T ch c Nghiên c u
̀ ́ ứ ệ ̃ ờ nông nghi p quôc gia Israel (ARO), đa nghiên c u thanh công và cho ra đ i
ệ ả ề ả ả ̣ ̉ ̉ nhi u công ngh b o qu n sau thu hoach giúp cho nông s n bao quan đ ượ c
̀ ̀ ươ ưỡ ̉ ̉ ̃ lâu dai ma vân bao đam t i ngon và gi ữ ượ đ ị c giá tr dinh d ng cao. Ngoài
ệ ớ ọ ủ ổ ̣ ư ra, còn có các công ngh m i khác nh : công nghê kéo dài tu i th c a táo
ể ế ệ ổ ử ụ Granny Smith, công ngh không s d ng bi n đ i gen (GMO) có th giúp
ả ượ ạ ồ ớ tăng s n l ng các lo i cây tr ng lên t i 50% [ , tr.169,170].
̀ ́ ể ư ứ ể ́ Đ thu hut vôn đâu t cho nghiên c u và phát tri n KH &CN nông
́ ̀ ủ ệ ậ nghi p (R&D), Chính ph Israel đã tiên hanh thành l p Qu đ u t ỹ ầ ư ạ m o
67
̀ ỗ ợ ệ ể ở ̣ ̣ ự hi m nhăm h tr cho các doanh nghiêp kh i nghi p nông nghiêp, các d án
́ ố ố ả ̣ ̉ ̣ R&D nông nghiêp co kh thi. Chăng han, năm 2008 s v n đ u t ầ ư ạ m o
ể ầ ườ ủ ầ ấ ớ ỹ hi m bình quân đ u ng ầ i c a Israel cao g p 2,5 l n so v i M , 30 l n so
ủ Ấ ầ ầ ớ ố ộ v i Châu Âu, 80 l n so v i Trung Qu c và 350 l n c a n Đ . Ngoai rà ớ
̀ ạ ộ ự ể ệ ộ ộ ̉ ̣ Israel con đây manh th c hi n xã h i hóa ho t đ ng R&D đ huy đ ng các
̀ ố ồ ừ ỗ ngu n v n. Trong 5 năm t ầ 2008 2013, binh quân m i năm Israel chi g n
ứ ế ệ ệ ơ ̣ ̣ 100 tri u USD cho hoat đông nghiên c u nông nghi p, chi m t ́ ổ i 3% t ng
́ ượ ệ ừ ả s n l ố ng nông nghi p qu c gia, trong đo chi t ngân sách nhà n ướ c
̀ ả ơ ư ố ế ị ươ kho ng h n 50%, đâu t qu c t ́ 12%, cac đ a ph ng 6% và khu v c t ự ư
̀ nhân la 25% [ , tr. 275].
ả ấ ́ ư ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ Song song v i viêc đây manh ng dung KH&CN vào s n xu t, Israel
ệ ể ọ ộ ̣ chú tr ng nâng cao trình đ và chuy n giao công ngh cho doanh nghiêp và
̀ươ ộ ố ̣ ể ệ ̉ ̉ ng ọ i nông dân thông qua vi c tuyên ch n m t s đai biêu tiêu bi u tham gia
́ ́ ạ ́ ơ ổ ế ̣ cac l p đào t o, sau đó t ̀ ư ự ượ l c l ng này ph bi n nhân rông ra cac doanh
̀ ́ ̀ ử ủ ồ ờ ̣ ố nghiêp va nông dân. Đ ng th i, Chính ph tiên hanh c các chuyên gia xu ng
̀ ướ ễ ẫ ỡ ̣ ư ấ t v n, h ng d n, giúp đ mi n phí cho doanh nghiêp va ng ̀ ươ i nông dân s ử
ệ ớ ấ ị ướ ả ấ ụ d ng công ngh m i và cung c p các thông tin đ nh h ng cho s n xu t nông
nghi p.ệ
́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ế Hai la, đây manh cac hinh th c liên k t trong chuôi gia tri hang hoa nông san
́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ Đê phat triên môt nên nông nghiêp theo h ́ ́ ơ ươ ng san xuât hang hoa l n,
̀ ́ ̃ ế ả ấ ̣ ̣ co SCT cao, Israel đa coi trong viêc liên k t 5 nha trong s n xu t kinh doanh
̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ướ ọ ư ́ đo la: liên kêt gi a nhà n ̀ c, nhà khoa h c, nha t vân, nhà nông va doanh
̀ ́ ế ướ ủ ể ̣ nghiêp. Trong liên k t này, nhà n c Israel đong vai tro là ch th quan
̀ ạ ộ ỗ ợ ấ ả ọ ộ ỗ tr ng nh t nhăm h tr và qu n lý toàn b các ho t đ ng trong chu i liên
́ ế ượ ư ệ ị ự ̣ ạ ế k t nh : vi c ho ch đ nh chi n l ể c SXKD; xây d ng kê hoach phát tri n;
́ ̀ ́ ́ ́ ố ớ ấ ả ̉ ̉ ̉ ̉ kiêm tra, giam sat bao đam theo cac tiêu chuân đ i v i qua trinh s n xu t và
́ ́ ả ị ườ ứ ở ẩ ọ ̣ ̉ chê biên s n ph m; nghiên c u m rông th tr ng,... Nhà khoa h c đam
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ nhiêm nghiên c u lai tao giông, cho ra cac loai giông m i co năng suât cao,
68
́ ́ ́ ́ ượ ư ̉ ̣ ̣ ́ chât l ́ ng tôt, kha năng chông dich bênh cao; nghiên c u phat minh cac
́ ́ ́ ́ ư ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ công nghê san xuât, chê biên, bao quan nông san; nghiên c u tham m u cho
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ự ư ̉ ̣ ̣ Chinh phu vê chiên l ̀ c, kê hoach, quy hoach va nghiên c u d bao... Nhà
̀ ̀ ị ườ ứ ứ ừ ̉ ̣ ư ấ t v n đam nhiêm ch c năng nghiên c u vê th tr ng, t ́ đó tiên hanh t ư
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̃ ấ v n cho cac doanh nghiêp, các công xa hiên đai (Kibbutz), cac HTX (Mosha)
́ ̀ ự ở ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ va ng ̀ ́ ươ i nông dân nên l a chon san xuât loai nông san gi, ban đâu, bán
́ ̀ ̣ ượ ợ ậ ấ ̣ ̣ ̀ cho ai… nhăm muc đich la đat đ c l i nhu n cao nh t. Các doanh nghiêp
́ ầ ư ự ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ệ đam nhiêm th c hi n các d án đ u t phuc vu cho san xuât nông nghiêp
́ ơ ở ả ạ ầ ự ư ấ ố nh : xây d ng h t ng cho các c s s n xu t, cung câp gi ng, phân
̣ ự ẩ ả ố ̉ ̣ bón, thu c bao vê th c vât, bao tiêu s n ph m… Nhà nông đ ượ ổ c t ứ ch c
̀ ́ ườ ự ự ế ệ ̣ ̉ trong các Mosha, Kibbutz va hô san xuât, là ng i tr c ti p th c hi n các
̀ ́ ọ ự ứ ụ ự ệ ̉ ả d án san xuât nông nghi p, h th c hanh ng d ng KH&CN vào s n
́ ỗ ợ ủ ỗ ̉ ̉ xu t d ấ ướ ự ư ấ i s t v n, h tr ự c a các chu thê trong chu i liên kêt. Th c
́ ̀ ́ ̀ ế ở ẽ ả ặ ế ộ ̣ hiên liên k t này Israel rât ch t ch c vê kinh t , xã h i va co tính
́ ấ ồ ươ ọ ư ộ c ng đ ng r t cao. Ng ̀ i nông dân, nhà khoa h c, nhà t ̀ vân va doanh
ệ ệ ồ ộ ̉ nghi p không phân bi t, luôn sát cánh bên nhau trên đ ng ru ng. Đê tăng
̃ ̀ ươ ự ắ ủ ế ̣ ̣ c ̀ ề ng s g n k t các bô phân nay, Chính ph Israel đa ban hành nhi u
̀ ế ề ệ ạ ọ ợ ̣ ̣ chính sách nhăm khuy n khích, t o m i đi u ki n thuân l i cho ho [ ,
tr.288].
̀ ̃ ́ ự ế ợ ơ ̣ ̣ Ba la, xây d ng các mô hình kinh t ể h p tác xa ki u m i, hiên đai
̀ ́ ̀ ́ ́ ự ̣ ̉ ̉ Israel rât thanh công trong viêc xây d ng, phat triên cac mô hinh san
́ ́ ứ ợ ̉ ̉ ệ xuât theo kiêu HTX. Hai hình th c h p tác trong san xuât nông nghi p
ứ ộ ̉ tiêu biêu là Kibbutz và Mosav. Trong đó Kibbutz là m t hình th c Công
ệ ể ạ ệ ả ạ xã hi n đ i ki u Israel (sinh ho t, làm vi c chung; không tài s n riêng),
ứ ệ ế ả ̉ hình th c này chi m kho ng 20% di n tích canh tác cua Israel [ , tr.189,
̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ 223]. Hiên nay mô hinh Kibbutz không chi trong nông nghiêp ma con phat
́ ́ ̃ ̃ ́ ộ ạ ự ̉ ̣ triên manh me sang cac linh v c kinh tê khac. Mosav là m t d ng HTX
ạ ư ồ ạ ̉ ́ư ph c tap ộ ̣ cua Israel bao g m m t nhóm các trang tr i t nhân. Là lo i hình
69
́ ự ọ ợ ạ ơ ở ữ ư ủ ộ HTX d a trên s h u t nhân c a các h gia đình, h h p l i v i nhau đ
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ư ả ấ ̉ ̉ ̣ ể ́ ́ cùng s n xu t. Qua trinh san xuât co thê do t ng hô gia đinh, nh ng cac yêu
ự ệ ề ầ ́ ầ ợ ̣ ̉ ̉ ̣ tô đ u vào và tiêu thu san phâm đ u ra đ u do Mosav th c hi n, l i nhuân
́ ́ ượ ứ ổ ̉ ̉ ̣ đ c chia se theo thoa thuân. Ngoài ra Israel còn co cac hình th c t
́ ̀ ở ữ ư ư ơ Ả ậ ự ợ h p tac khác d a trên s h u t nhân nh Mosha, Làng ứ ch c ́ r p… Nh cac
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ợ ượ ự ̣ ̉ ̉ ̀ hinh th c h p tac nay, Israel đa tao ra đ c cac khu v c san xuât nông san
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ tâp trung quy mô l n. Qua trinh tâp huân, phô biên cac kiên th c vê san xuât
̀ ́ ̣ ợ ̣ ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ nông nghiêp cho nông dân thuân l i. Đăc biêt la viêc c gi ́ ́ ư i hoa, ng dung
́ ́ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ KH&CN hiên đai vao san xuât, kiêm soat đ c chât l ng nông san... Do
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ̉ vây HHNS cua Israel co năng suât cao, chât l ̣ ng tôt va co SCT cao trên thi
́ ươ tr ́ ̀ ng quôc tê.
̀ ́ ́ ̀ ́ ươ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ Bôn la, đây manh cac hoat đông h ́ ng t ́ i khach hang
́ ̀ ể ỗ ợ ở ẩ ả ấ ̣ Đ h tr nông dân m rông xu t kh u hang hoa nông s n ra
̃ ị ườ ế ớ ủ ươ ủ ạ ẩ th tr ng th gi i, Chính ph Israel đa ch tr ́ ng đ y m nh cac
̀ ́ ̀ ươ ơ ư ả ̣ ̣ hoat đông nhăm h ́ ng t ́ i khach hang nh : thông tin qu ng cáo,
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ự ̉ ̉ ̉ ̣ quang ba san phâm trên cac ph ng tiên truyên thông, bao chi. Th c
ị ự ị ườ ế ế ẩ ề ̣ ả hiên ti p th tr c ti p s n ph m sang các th tr ng ti m năng thông
́ ̀ ́ ́ ạ ơ ̣ ̉ qua m ng Internet. Thông qua ngoai giao đê ky kêt cac đ n hang...
ả ả ổ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ Chăng han hiên nay co kho ng 60% t ng s n l ng hoa cua Israel
ượ ế ừ ấ ở đ ự c bán tr c ti p t nông dân cho các nhà đ u giá Tây Âu; 20%
ị ườ ấ ư ề ố còn l ạ ượ i đ c xu t sang các th tr ng truy n th ng nh Đông Âu và
̀ ậ ỹ ươ ̣ ́ ả M , Nh t B n va môt sô n ́ ́ c Châu A [ , tr. 169,170].
̀ ́ ọ ệ ̉ ̉ ̉ 2.3.2. Bài h c ma Vi ứ t Nam co thê tham khao đê nâng cao s c
ủ ả ạ c nh tranh c a hàng hóa nông s n
́ ̃ ́ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Qua nghiên c u kinh nghiêm cua môt sô n ́ ́ c đa nêu trên, luân an rut
̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ra môt sô bai hoc cho Viêt Nam co thê tham khao vê nâng cao SCT cua
ư HHNS nh sau:
́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ Môt la, th c hiên đa dang hoa san phâm nông nghiêp, chu trong phat
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ triên cac vung san xuât chuyên canh quy mô l n đôi v i cac san phâm co l ợ i
70
̀ ̀ ̀ ́ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ở ư thê t ng vung, t ng đia ph ng, phuc vu xuât khâu
̀ ̀ ̀ ̀ ế ứ ọ ọ ̣ ́ Đây la bài h c có ý nghĩa h t s c quan tr ng, la viêc lam cân thiêt,
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̉ đâu tiên khi muôn phat triên san xuât HHNS co năng suât cao, chât l ng
̀ ́ ̀ ́ ̣ ươ ọ ̣ ̣ ̣ tôt va SCT cao trên thi tr ̀ ng. Bài h c này, môt măt nhăm khai thac hiêu
̀ ̃ ư ợ ư ủ ủ ế ỗ ố ̉ qua nh ng tiêm năng, l i th so sánh c a m i vùng, c a qu c gia nh : tài
ườ ệ ố ̣ nguyên thiên nhiên, tài nguyên con ng i, v n, khoa hoc, công ngh , th ị
́ ̀ ̀ ́ ̃ ườ ̉ ự ủ ệ ̣ ̣ tr ng… Kinh nghi m c a Thai Lan, đê th c hiên vân đê nay ho đa co ́
̀ ̀ ̃ ̀ ươ ể ậ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ch ng trinh “Môi Lang môt san phâm” va t p trung phát tri n san phâm
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ợ ̉ Ở ̣ ̣ ́ co l i thê đo la: Lua gao, săn, ngô va rau qua. Viêt Nam chung ta cung
́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ươ ượ ̣ ̉ ̉ đa co ch ng trinh “Môi xa môt san phâm” (viêt tăt la OCOP) đ ở c kh i
́ ́ ươ ̉ ̉ ̉ x ́ ng t ̀ ư ̉ tinh Quang Ninh năm 2013 sau đo lan toa ra cac tinh trên ca ̉
́ ̀ ̃ ươ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ n ́ c, b ́ ̉ c đâu đa đem lai kêt qua quan trong. Tuy nhiên hiêu qua cua
̀ ̀ ̀ ươ ư ượ ư ư ợ ̣ ch ng trinh nay ch a đ ự ở ự c nh mong đ i, b i s vao cuôc ch a th c
́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̀ ở ơ ự s quyêt liêt cua cac c quan ch c năng nhât la cac đia ph ng. Chung
̃ ́ ́ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ư ta vân ch a tao ra đ c cac san phâm đăc san quy mô l n, co SCT cao va ̀
́ ́ ươ ̣ ươ ơ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ co th ng hiêu trên thi tr ̀ ng thê gi ́ i. Đê tiêp tuc đây manh th c hiên
̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ươ ̉ ươ ̉ ̣ ch ̀ ng trinh nay, ngay 7/5/2018 Thu t ́ ng Chinh phu đa co Quyêt đinh
́ ̀ ̀ ̃ ̃ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ sô 490/QĐTTg vê phê duyêt Ch ng trinh “Môi xa môt san phâm” giai
́ ̀ ươ ̣ ̣ đoan 2018 2020 [ ́ ]. Theo đo, cac đia ph ọ ̉ ậ ng cân phai t p trung m i
́ ́ ̀ ồ ự ể ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ngu n l c đê phát tri n môt san phâm co thê manh, đăc biêt la trong san
́ ́ ự ệ ̉ ̉ ̉ xuât nông nghi p, bao đam khu v c san xuât chuyên canh hàng hóa nông
ữ ạ ạ ả ặ ớ ươ ̉ ̉ ̉ san quy mô l n, t o ra nh ng lo i nông s n đ c san cua đia ̣ ph ng, có
́ ượ ấ ượ ớ ́ khôi l ng l n, ch t l ng tôt và SCT cao.
́ ụ ệ ậ ầ ọ ̣ V n d ng bài h c kinh nghi m này, Viêt Nam chung ta c n chú ý
ủ ủ ề ấ ỉ ̣ ế đ n các v n đ sau: Chính ph và y ban nhân dân các t nh, thành đia
̃ ́ ̀ ̀ ́ ươ ̉ ư ư ầ ̣ ̉ ̣ ̣ ph ng c n nghiên c u ky đăc điêm, thê manh cua t ng vung, đia ph ươ ng
̀ ế ượ ự ể minh. Xây d ng và ban hành chi n l ủ ự ấ c phát tri n các HHNS ch l c c p
̀ ấ ố ị ươ ̣ ̉ qu c gia, c p vùng và đ a ph ng, nhăm khai thác hiêu qua và phát huy
̀ ̀ ̀ ̀ ế ạ ư ư ủ ề ị ươ ́ ti m năng, th m nh c a quôc gia, t ng vung va t ng đ a ph ổ ng. B sung
71
́ ể ế ệ ạ ̉ ệ hoàn thi n các quy ho ch liên quan đ n phát tri n san xuât nông nghi p,
́ ả ấ ả ồ ộ ̉ ̀ bao đ m đ ng b , hình thành các vung, cac khu s n xu t chuyên canh hàng
ỉ ạ ươ ườ ợ ̉ ̣ ớ hóa nông san quy mô l n. Ch đ o các đia ph ng tăng c ng h p tác, liên
̀ ộ ợ ̣ ̉ ế k t trong vùng, tránh xung đ t l ̀ i ích khi quy hoach vung. Bô sung, hoan
̀ ́ ́ ́ ́ ạ ơ ườ ̣ ợ ̣ ̉ thiên c chê, chinh sach nhăm t o môi tr ng thuân l ́ i nhât đê khuyên
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ́ khich, thu hut cac nha đâu t trong n ́ ươ c, n ́ ươ c ngoai tham gia vao SXKD
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ trong linh v c nông nghiêp, nhât la san xuât nông nghiêp hang hoa, ng dung
ể ế ả ̣ ̉ ̣ ấ công nghê cao. Đây manh phát tri n các mô hình liên k t trong s n xu t
́ ệ ả ỗ ị kinh doanh nông nghi p theo chu i giá tr hàng hoa nông s n.
̀ ́ ́ ơ ớ ệ ̉ ̣ Hai la, đây manh c gi i hóa nông nghi p, tăng c ̀ ư ư ươ ng nghiên c u, ng
́ ̃ ́ ̀ ệ ̣ ̣ ̣ ̀ ụ d ng khoa hoc va công ngh , nhât la công nghê cao vào chuôi gia tri HHNS
́ ủ ứ ệ ấ Nghiên c u kinh nghi m c a các n ướ ở c trên cho th y, cac n ́ ươ c
́ ̣ ơ ớ ế ọ ề Thai Lan, Malaysia, Israel đ u chú tr ng đ n viêc c gi ệ i hóa nông nghi p
̀ ̀ ́ ́ ́ ư ứ ụ ̣ và nghiên c u, ng d ng KH&CN, nhât la công nghê cao vào qua trinh
̀ ệ ư ươ ̣ ̣ ̣ SXKD HHNS. Vân dung bai hoc kinh nghi m t ́ ̀ cac n ́ ỏ c, đòi h i Chính
ủ ộ ươ ị ươ ầ ả ̣ ̣ ph , các b , ngành Trung ng và các đ a ph ng c n ph i đăc biêt quan
́ ầ ư ẩ ̣ ơ ớ ệ ̉ tâm, đ u t đ y nhanh viêc c gi ứ i hóa san xuât nông nghi p; nghiên c u,
̀ ́ ́ ̣ ơ ̀ ứ ụ ̉ ̣ ̀ ́ phat triên va ng d ng KH&CN nhât la công nghê cao, công nghê m i vao
́ ̃ ́ ́ ệ ề ớ ợ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ tât ca cac khâu trong chuôi gia tri HHNS, bao đam phù h p v i đi u ki n cu
̀ ̉ ừ ̣ ướ ự ư ạ ồ ̉ ̣ ̣ thê cua t ng vùng, t ng lo i cây tr ng, vât nuôi… Đăc biêt tr c s phát
̃ ệ ầ ứ ư ủ ể ạ ộ ̣ tri n manh me c a cu c cách m ng công nghi p l n th t ớ ự ộ (4.0) v i s đ t
ệ ậ ệ ệ ố ủ ệ ọ ớ phá c a công ngh sinh h c, công ngh v t li u m i, công ngh s , trí tu ệ
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ạ ̉ ̣ ́ nhân t o. Chung ta phai nhanh chong năm băt, đi tăt đon đâu ng dung
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ờ ố ự ư ế nh ng thanh t u KH&CN nay vao vào đ i s ng kinh t ộ xã h i đât n ́ ươ c
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ noi chung, san xuât HHNS noi riêng, tranh viêc đi sau, nhâp khâu cac công
̃ ̃ ̀ ́ ́ ́ ượ ư ậ ̣ ̣ ̣ nghê cu se khiên cho chung ta cang tut hâu thêm. Làm đ c nh v y, chung
ớ ượ ộ ủ ự ượ ệ ấ ả ta m i nâng cao đ c trình đ c a l c l ẩ ng s n xu t nông nghi p, đ y
́ ̀ ệ ệ ệ ạ ả nhanh quá trình hi n đ i hóa nganh nông nghi p, khai thác co hi u qu các
72
ồ ự ủ ệ ả ị ườ ngu n l c, nâng cao giá tr gia tăng c a các HHNS, b o v môi tr ng sinh
̀ ề ể ề ề ạ ọ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ thái, t o ti n đ quan tr ng đ phát tri n môt nên nông nghiêp hiên đai, bên
́ ̃ ́ ̃ ̉ ̣ ́ ư v ng, HHNS cua chung ta se chiên thăng trong canh tranh trên thi tr ̀ ̣ ươ ng
́ ̀ ươ trong n ́ ́ c va quôc tê.
̀ ́ ́ ứ ổ ứ ạ ̉ ̣ ch c san xuât nông nghiêp, tăng
Ba la, đa d ng hóa cac hình th c t ́ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ̉ ̀ ươ c ng liên kêt trong chuôi gia tri hang hoa nông san
́ ́ ́ ́ ư ươ ơ ̣ Qua nghiên c u kinh nghiêm cac n ́ ́ ệ c cho thây: Đôi v i Israel, hi n
́ ̀ ́ ự ượ ư ề ̉ ̣ ̉ có gân 80% khu v c san xuât nông nghiêp đ ở c tô ch c và đi u hành b i
̃ ạ ộ ộ ợ ồ các c ng đ ng h p tác xa Kibbutz và các Moshav, ho t đ ng theo đi u l ề ệ
́ ượ ụ ể ợ ố ị ̃ đa đ ́ ơ c quy đ nh c th trong Đăng ký H p tác Qu c gia. Đôi v i
́ ủ ự ệ ế ộ ̣ Malaysia, ho khuy n khích s tham gia c a cac HTX, các hi p h i nông
̀ ́ ể ả ứ ệ ỗ ̉ ̉ ả nghi p và nông dân tham gia vao cac chu i cung ng san phâm, đ b o đ m
́ ̉ ợ ả ở ầ ạ ố ơ ồ các nhu c u cua h p đ ng, cho phép giá c cac trang tr i t t h n, chia s ẻ
ữ ề ả ậ ậ ươ ̉ ợ l i nhu n và b o đam thu nh p b n v ng cho ng ̀ i nông dân. Trong đó
̀ ́ ứ ẩ ỗ ̣ ̉ ả chu trong vào chu i cung ng s n ph m cao su, ca cao va rau qua.
̀ ́ ́ ̃ ̀ ̃ ̀ Ở ươ ̣ ̉ Viêt Nam, b ́ c đâu cung đa hinh thanh cac HTX san xuât nông
́ ́ ́ ̀ ̀ ự ễ ư ̣ ̣ ̣ nghiêp va cac hinh th c liên kêt. Tuy nhiên, qua th c ti n hoat đông cho
̀ ữ ữ ế ế ề ấ ư th y, nh ng liên k t này còn thi u tính b n v ng; nguyên nhân la do ch a
ả ế ấ ợ ủ ể ủ ế ậ gi i quy t th u đáo l ụ i ích c a các ch th tham gia liên k t. V n d ng
̀ ̀ ́ ệ ư ề ệ ̉ kinh nghi m t ́ ̀ cac n ́ ươ c, có nhi u vi c chung ta cân phai lam, song tr ướ c
̀ ́ ướ ế ầ ả ơ ̉ ̣ ế h t Nhà n ̀ c c n ph i bô sung, hoan thiên cac c ch , chính sách nhăm
ề ợ ả ả ụ ệ ề ̣ b o đ m quy n l ủ ể ạ i và nghĩa v cho các ch th , t o moi đi u ki n thuân
́ ́ ể ế ̉ ̉ ̉ ̣ ợ l ́ i nhât cho các chu thê phát tri n san xuât và tham gia liên k t. Đa dang hoa
̀ ́ ̀ ́ ́ ư ế ộ ế ̉ ̣ cac hinh th c san xuât: kinh t h gia đinh, HTX nông nghiêp, kinh t trang
́ ̀ ́ ́ ệ ạ ơ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ tr i, doanh nghiêp nông nghi p… Đông th i khuyên khich cac chu thê đâu
́ ́ ề ơ ươ ứ ươ ̉ ̉ ư t phat triên v quy mô, đôi m i ph ạ ộ ng th c ho t đ ng và tăng c ́ ̀ ng cac
́ ̀ ́ ́ ̀ ư ế ỗ ị ươ ̉ ̣ ̀ hinh th c liên k t theo chu i giá tr . Nha n ́ c cân khuyên khich, đây manh
̀ ́ ́ ư ế ế ể ệ ̣ ̣ ̀ đâu t phát tri n kêt câu ha tâng nông nghiêp, công nghi p ch bi n nông
̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ụ ệ ị ̉ ̣ san, d ch v nông nghi p… Th c hiên tôt cac vân đê trên chung ta se phát
73
̀ ́ ́ ượ ồ ự ư ươ ̉ ̣ huy đ c các ngu n l c đâu t cho san xuât, tăng c ̀ ̉ ng trach nhiêm cua
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ cac chu thê trong chuôi liên kêt… Đây la tiên đê đê phat triên môt nên nông
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ́ ơ nghiêp hang hoa quy mô l n, co năng suât cao, chât l ̀ ng tôt va SCT cao
trên thi tr ̀ ̣ ươ ng.
̀ ́ ấ ượ ấ ̣ ̣ Bôn la, nâng cao ch t l ấ ng lao đông nông nghiêp, nh t là ch t
ươ ượ l ng ng ̀ i nông dân
́ ệ ở ự ễ ố ộ Th c ti n lao đ ng nông nghi p ̃ ̉ các qu c gia đa nêu trên chiêm ty
̀ ́ ́ ̣ ươ ư ạ ả ơ ộ ̉ lê t ế ấ ng đôi l n, nh ng quy mô s n xu t con nho, trình đ còn h n ch .
́ ̀ ủ ệ ọ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ Cho nên kinh nghi m c a h là muôn phat triên môt nên nông nghiêp hiên
́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ư ự ọ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ đai, ng dung cac thanh t u cua KH&CN vao san xuât, phai coi tr ng viêc
ấ ượ ệ ộ ỉ nâng cao ch t l ự ng lao đ ng nông nghi p. Coi nông dân không ch là l c
ủ ế ụ ả ấ ̣ ượ l ể ng ch y u trong s n xu t nông nghiêp, mà còn là m c tiêu phát tri n
́ ́ ́ ̀ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ môt nên nông nghiêp hiên đai, san xuât HHNS quy mô l n, co chât l ́ ng tôt
̀ ư ể ươ ủ ̉ ̣ va SCT cao. Chăng han nh : Chính ph Thái Lan tri n khai ch ng trình
ự ể ệ ể ớ ự “phát tri n nông dân m i”, Malaysia th c hi n “D án phát tri n nông dân
́ ̃ ̀ ẻ ố ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ tr ”… Đê nâng cao trinh đô lao đông nông nghiêp các qu c gia đa co nhiêu
́ ́ ́ ̀ ươ ờ ố ̣ chinh sach, tr ́ ́ ậ c hêt la quan tâm, chăm lo đên viêc nâng cao đ i s ng v t
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ầ ấ ọ ơ ̣ ̀ ch t, tình th n cho h , sau đo la khuyên khich ho tham gia vao cac l p đao
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ự ờ ̣ ̣ ̉ ộ ồ tao, tâp huân phô biên kiên th c… Đ ng th i, co cac đê an xây d ng n i
ươ ớ ừ ố ượ ụ ợ dung, ch ạ ng trình giáo d c, đào t o phù h p v i t ng đ i t ng. Phát huy
́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ở ạ ̣ vai trò các c s đào t o, các trung tâm day nghê va khuyên khich cac t ổ
̀ ứ ướ ư ự ệ ạ ch c trong, ngoài n c tham gia đâu t vào quá trình đào t o, th c hi n đa
ạ ở ứ ấ ạ d ng hóa các hình th c đào t o các c p khác nhau...
́ ố ượ ư ộ ̣ ̣ Viêt Nam co s l ng lao đ ng nông nghiêp đông nh ng ch t l ấ ượ ng
ế ơ ấ ọ ậ ệ ạ ẫ ộ ố ̉ ấ còn h n ch , c c u lao đ ng v n m t cân đ i. H c t p kinh nghi m cua
̀ ́ ề ơ ả ữ ậ ấ ́ cac n ́ ế ươ c trên, chung ta cân t p trung vào nh ng v n đ c b n sau: Ti p
ệ ế ượ ể ồ ̉ ̣ ̣ ụ t c quán tri ự t và đây manh th c hiên “Chi n l ự c phát tri n ngu n nhân l c
ề ề ế ạ ố ộ ế qu c gia đ n năm 2020”, “Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n
74
́ ượ ̉ ư ự ủ ệ ̉ ̣ năm 2020” đã đ ́ c Chính ph phê duy t. Triên khai, tô ch c th c hiên co
̀ ́ ́ ́ ơ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ hiêu qua đông th i tăng c ̀ ng công tac kiêm tra, chân chinh, rut kinh
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ự nghiêm va điêu chinh kip th i. Xây d ng nôi dung đao tao, phat triên trinh đô
̀ ộ ỹ ư ệ ̣ ̉ ậ lao đông phai toàn di n nh ng cân t p trung nâng cao trình đ , k năng
́ ̀ ề ư ệ ộ ̣ SXKD trong n n kinh t ế ị ườ th tr ̉ ng, nhân th c vê trách nhi m xã h i cua
ầ ử ả ắ ạ ạ ớ ̣ ̣ lao đông...; đào t o ph i g n v i nhu c u s dung. Đa d ng hóa các hình
ư ậ ự ứ ứ ụ ạ ấ ọ th c giáo d c, đào t o, coi tr ng hình th c tr c quan nh : t p hu n, tham
́ ̀ ́ ả ấ ̉ ệ quan cac mô hình s n xu t nông nghi p tiêu biêu… Ban hanh cac chính sách
̀ ệ ấ ả ả ộ nhăm nâng cao năng su t lao đ ng nông nghi p và b o đ m t ố ờ ố t đ i s ng
̀ ́ ườ ộ ̣ vât chât, tinh thân cho ng ấ i lao đ ng, nh t là nông dân.
̀ ạ ộ ế ạ ẩ ươ ở ộ ạ ́ Năm la, đ y m nh cac ho t đ ng xúc ti n th ng m i, m r ng th ị
́ ́ ườ ̉ ̉ tr ̀ ng xuât khâu hang hoa nông san
ổ ế ố ả ủ ệ ố Đây là kinh nghi m ph bi n c a các qu c gia, trong b i c nh toàn
́ ự ươ ố ế Ở ạ ̀ ầ c u hóa va t do hóa th ng m i qu c t . ̣ ậ Thai Lan, Malaysia ho v n
̀ ̀ ả ả ợ ộ ỹ ướ ơ ậ ụ d ng h p lý hàng rào k thu t, b o h nông s n trong n c, đông th i tích
́ ổ ứ ớ ủ ươ ự c c tham gia vào cac vòng đám phán m i c a T ch c th ạ ng m i th gi ế ớ i
́ ươ ̣ ự ươ ươ ̣ ̣ (WTO), cac hiêp đinh th ng mai t do song ph ng, đa ph ng. Thông
́ ́ ươ ự ẻ ệ ề ạ ̣ qua con đ ́ ̀ ̉ ng ngoai giao, th c hi n cac chinh sach m m d o, linh ho t đê
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ợ ở ̣ ươ ̣ ̉ ̣ ky kêt cac h p đông chinh ngach xuât khâu, m rông thi tr ̀ ̣ ng tiêu thu
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ỗ ợ ́ ̉ ư ự HHNS. Co cac chinh sach h tr , khuyên khich cac tô ch c, ca nhân tich c c
̃ ̃ ́ ư ợ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ tham gia cac hoat đông nh hôi ch , triên lam, hôi thao… tăng c ́ ̀ ng cac
́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ hoat đông quang cao, tiêp thi nhăm quang ba san phâm HHNS…
̀ ́ ̀ ́ ọ ậ ệ ươ ̉ ̣ H c t p kinh nghi m này, Chinh phu va cac vung đia ph ng ở
́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ Viêt Nam cân bô sung, điêu chinh hoan thiên các c chê, chính sách nhăm
̀ ướ ầ ư ̣ thu hút các doanh nghiêp trong và ngoài n c đ u t vao SXKD trong
́ ́ ̀ ̃ ự ệ ở ̣ ̣ ̣ linh v c nông nghi p, nhât la cac doanh nghiêp kh i nghiêp nông nghiêp.
́ ̃ ̃ ́ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ế Đây manh cac hoat đông triên lam, hôi ch ..., cac hoat đông xúc ti n
̀ ươ ạ ướ ỗ ợ ̣ th ng m i trong và ngoài n c, h tr các HTX, doanh nghiêp va ng ̀ ươ i
ự ả ươ ệ ườ nông dân xây d ng và qu ng bá th ng hi u HHNS. Tăng c ng cać
75
ạ ươ ạ ở ấ ấ ẩ ẩ ̣ ̣ hoat đông ngo i giao th ng m i các c p, thúc đ y xu t kh u HHNS.
́ ự ế ệ ươ ệ ạ Th c hi n nghiêm cac các cam k t th ự ng m i nông nghi p khu v c,
ố ế ủ ộ ố ớ ̣ ự liên khu v c và qu c t ế theo quy đinh và ch đ ng đ i phó v i các bi n
ị ườ ộ ố ế ủ đ ng c a th tr ả ng nông s n qu c t .
76
ế ậ ươ K t lu n ch ng 2
̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ́ ́ Nghiên c u vê SCT cua hang hoa noi chung, HHNS Viêt Nam noi
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ́ riêng la vân đê hêt s c câp thiêt hiên nay. Tiêp cân d ́ ̣ ươ i goc đô khoa hoc
́ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ư kha năng đap ng Kinh tê chinh tri, SCT cua HHNS Viêt Nam đ ̀ c hiêu la:
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̉ ́ nhu câu cua khach hang vê chât l ̀ ng, gia ca, tinh năng, kiêu dang, bao bi,
́ ́ ̀ ươ ̃ ư ượ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ th ng hiêu, tinh đôc đao cua nh ng san phâm đ c tao ra t ̀ nganh nông
́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ nghiêp Viêt Nam so v i san phâm cung loai cua cac n ́ ̣ ươ c khac trên thi
tr ng.̀ươ
́ ́ ̀ ươ ự ̉ ̉ ̣ Đê đanh gia SCT cua HHNS Viêt Nam, ng ̀ ̀ i ta d a vao nhiêu tiêu
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ơ ́ ượ ̣ ̉ ̀ chi khac nhau, luân an đa đi sâu phân tich 4 tiêu chi c ban la: Chât l ng;
́ ̀ ̀ ươ ́ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ gia ca; th ng hiêu va thi phân cua HHNS. ̣ S c canh tranh cua HHNS Viêt
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ự ̣ ̉ ̀ Nam chiu s tac đông cua nhiêu nhân tô khac nhau, bao gôm khach quan va
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ chu quan, trong đo luân an đa tâp trung phân tich 6 nhân tô chinh đo la: điêù
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ự ơ ̣ ̣ ̉ kiên t ̀ ́ nhiên; hôi nhâp kinh tê quôc tê; va c chê, chinh sach cua nha n ́ ươ c;
̀ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ khoa hoc va công nghê; chât l ng lao đông nông nghiêp; kêt câu ha tâng.
ậ ̉ ̉ ̣ ̉ Đê nâng cao SCT cua HHNS, Viêt Nam ụ ầ c n tham khao, v n d ng
́ ạ ọ ượ ừ ươ ̉ ́ sáng t o cac bài h c đ c rút ra t ệ kinh nghi m cua cac n ́ ́ c: Thai Lan,
ọ ự ̣ Malaysia, Israel. Trong đó, chú tr ng công tac ́ quy hoach, xây d ng chiêń
́ ́ ̃ ư ươ ̉ ̉ ượ l ụ c san phâm, ng d ng KH&CN, tăng c ̀ ng liên kêt trong chuôi, xúc
ươ ở ộ ị ườ ạ ̣ ế ti n th ng m i, m r ng th tr ng tiêu thu...
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ́ ư ̉ ̣ ̉ ́ ̣ Nghiên c u, lam sang to nh ng vân đê ly luân vê SCT cua HHNS Viêt
̃ ́ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ Nam, kinh nghiêm th c tiên t ̀ ́ ư cac n ́ ̉ ươ c va rut ra bai hoc cho Viêt Nam co thê
́ ́ ̀ ́ ơ ở ự ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ tham khao, la c s đê tac gia tiêp tuc phân tich th c trang, đ a ra quan điêm, giai
́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ̀ ơ ̉ ̣ ̀ phap nhăm nâng cao SCT cua HHNS Viêt Nam trong th i gian t i. Đo cung la
́ ́ ̀ ượ ươ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̃ nhiêm vu se đ c tac gia giai quyêt trong ch ng 3 va ch ́ ng 4 cua luân an.
77
78
ươ Ch ng 3
Ự
Ạ
Ạ
Ứ TH C TR NG S C C NH TRANH
Ủ
Ả
Ệ
C A HÀNG HÓA NÔNG S N VI T NAM
ế ề ứ ạ Ư ủ ạ ̉ 3.1. u điêm và h n ch v s c c nh tranh c a hàng hóa nông
ệ ả s n Vi t Nam
ề ứ ạ Ư ủ ả ệ ̉ 3.1.1. u điêm v s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi t Nam
ấ ượ ả ủ ệ 3.1.1.1. Ch t l ng hàng hóa nông s n c a Vi t Nam ngày càng đ ượ ả c c i
thi nệ
ấ ượ ố ủ ọ Ch t l ng là nhân t ầ ạ quan tr ng hàng đ u t o nên SCT c a hàng
ể ẩ ứ ả ạ ả ầ ấ hóa nông s n. Đ đ y m nh s n xu t HHNS đáp ng nhu c u tiêu th
́ ́ ướ ấ ượ ơ ươ ̣ ̉ trong n ẩ c và xu t kh u, canh tranh đ c v i HHNS cua cac n ụ ́ ́ c khac
̃ ̀ ữ ệ ự trên thi tr ̀ ̣ ươ ng, trong nh ng năm qua Vi ̀ t Nam đã có nhiêu nô l c nhăm
́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ nâng cao SCT cho HHNS, trong đo rât chu trong đên viêc nâng cao chât
́ ́ ̉ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ượ l ng san phâm, kêt qua đ c thê hiên qua môt sô nôi dung sau:
́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ng quôc gia vê cac măt hang nông san
Môt la,̀ ̀ tiêu chuân chât l ̀ ̀ ́ ư ượ ươ ươ ơ ̣ ̉ không ng ng đ c hoan thiên va nâng cao ng đ ́ ng v i tiêu chuân chât t
́ ̀ ự ượ l ́ ng khu v c va quôc tê
́ ̀ ́ ̀ ́ ư ượ ̉ ̣ ̉ Đê không ng ng nâng cao chât l ́ ư ng cac măt hang nông san, đap ng
̀ ̃ ̀ ́ ̀ ươ ư ươ ̣ ̉ ̣ yêu câu tiêu thu trong n ́ c va xuât khâu, Viêt Nam đa t ng b ́ c nâng cao
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ́ ơ ư ̣ ̉ ̣ cac tiêu chi trong bô Tiêu chuân chât l ng quôc gia đôi v i t ng măt hang
ố ớ ạ ề ẳ ạ ẩ ố ̉ ầ ắ nông san. Ch ng h n đ i v i g o tr ng: Tiêu chu n Qu c gia v yêu c u
ậ ố ớ ạ ệ ắ ấ ẩ ỹ k thu t đ i v i g o tr ng xu t kh u hi n nay là TCVN11888: 2017 (thay
ề ế ẩ ầ ậ ỹ ướ th cho các tiêu chu n v yêu c u k thu t ban hành tr c đây nh ư
ụ ế ế TCVN5644: 2008; TCVN 5644: 1999; TCVN5644: 1992) do C c Ch bi n
ị ườ ể ề ạ ả và phát tri n th tr ị ổ ộ ng nông s n biên so n, B NN&PTNT đ ngh , T ng
ụ ẩ ườ ấ ượ ẩ ọ ộ ị C c Tiêu chu n Đo l ng ch t l ng th m đ nh, B Khoa h c và Công
́ ệ ố ố ̣ ngh công b , đã ban hành theo Quyêt đinh s 1914/QĐBKHCN ngày
́ ́ ́ ́ ươ ươ ơ ượ ̉ 20/7/2017 (t ng đ ng v i tiêu chuân chât l ng quôc tê ISO 24333:2009
̃ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ầ ẩ ộ ̉ ̉ vê ngu côc va san phâm t ̀ ngu côc). Theo b tiêu chu n này thì yêu c u v ề
79
ủ ắ ạ ệ ề ắ ả ả c m quan c a g o tr ng Vi ắ t Nam đó là: v màu s c ph i là màu tr ng,
ư ư ề ạ ặ ả ố ị ừ ặ đ c tr ng cho các lo i gi ng; v mùi v , ph i có mùi đ c tr ng cho t ng
ị ạ ạ ố ệ ượ lo i gi ng, không có mùi v l ặ và đ c bi t là không đ c có côn trùng sinh
ắ ằ ườ ấ ượ ề ủ ấ ố s ng nhìn th y b ng m t th ỉ ng. V ch tiêu ch t l ắ ạ ng c a g o tr ng
ượ ấ ụ ể ố ớ ừ ạ ạ ư ạ ạ ị cũng đ ắ c xác đ nh r t c th đ i v i t ng lo i g o nh g o h t ng n,
ư ỷ ệ ạ ụ ể ừ ạ ạ ạ g o h t dài. Trong t ng lo i có tiêu chí c th nh : T l ề h t theo chi u
ạ ỏ ạ ọ ạ ạ ỏ ạ ầ ạ dài, thành ph n các h t, các lo i h t khác (h t đ , h t s c đ , h t xát
ứ ộ ộ ẩ ẫ ạ ấ ̣ ̣ ố d i…), t p ch t, thóc l n, đ m và m c đ xay xát (xem Phu luc 7).
́ ự ố ớ ẩ ặ ̣ ươ T ng t , đ i v i m t hàng cà phê, có bô tiêu chu n quôc gia riêng cho
ư ạ ộ các lo i cà phê nh : cà phê b t là TCVN: 2015, cà phê rang TCVN
̀ ́ ̀ ̀ ̉ ươ ̣ ̉ ̣ 5250:2015…; măt hang rau qua co TCVN 9990:2013 vê rau, qua t i; măt hang
̀ ̀ ́ ́ ̣ ươ ̣ thit gia suc, gia câm co: TCVN 7046:2002 vê thit t ̀ i, TCVN 12429:2018 vê
̀ ́ ề ẩ ố ̣ ̣ ̉ ́ thit mat… Tiêu chu n qu c gia v cac măt hang nông san qua các năm có b ướ c
́ ́ ́ ệ ượ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ể hoàn thi n, phát tri n; cac chi sô chât l ng nh cam quan, phâm câp, đăc điêm
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ượ ̣ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ly tinh, hoa tinh, d l ng thuôc bao vê th c vât, cac chi tiêu vê bao đam môi
̀ ́ ạ ượ ề ̣ ̣ tr ̀ ̃ ươ ng, trach nhiêm xa hôi… yêu câu đ t đ ̃ ̀ c ngày càng cao, đi u đó đa lam
ấ ượ ệ ượ ầ cho ch t l ng HHNS Vi t Nam ngày càng đ c nâng lên, góp ph n nâng cao
ị ườ ướ ứ ấ ẩ ớ SCT cho HHNS trên th tr ng trong n c và xu t kh u, đáp ng v i quá
ể ủ ấ ướ ẩ ạ ậ ộ trình phát tri n c a đ t n c, và đ y m nh h i nh p kinh t ế ố ế qu c t .
́ ̀ ̀ ̀ ̣ ượ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Hai la, đã nghiên c u chon tao va nhâp nôi đ ố c nhiêu loai gi ng
̀ ́ ấ ượ ớ ố ấ ̣ ̉ ̣ ́ m i co ch t l ng t ̀ t ap dung vao san xu t đai tra
́ ấ ượ ướ ụ ế ộ ố ư ̣ Ch t l ng HHNS tr c h t ph thu c vào gi ng, nhân th c đ ượ c
̀ ́ ờ ệ ủ ươ ề ả điêu đo trong th i gian qua Vi t Nam đã có nhi u ch tr ng, gi i pháp;
ự ề ề ượ ạ ượ ự ể ệ nhi u d án, đ án đ c tri n khai th c hi n và đã đ t đ ế ữ c nh ng k t
ề ể ẳ ạ ả ọ ố ệ qu quan tr ng. Ch ng h n: Đ án “Phát tri n gi ng cây nông lâm nghi p,
ủ ế ế ậ ả ố ố ị gi ng v t nuôi và gi ng th y s n đ n năm 2020” theo Quy t đ nh s ố
ủ ướ ủ ủ ơ 2194/QĐTTg ngày 25/12/2009 c a Th t ườ ng Chính ph . Sau h n m i
ạ ượ ự ể ự ề ̣ ệ năm tri n khai th c hi n, Viêt Nam đã đ t đ c nhi u thành t u quan
̀ ̃ ứ ể ọ ượ ạ ố ồ ̣ tr ng. Đa nghiên c u phát tri n đ c nhiêu lo i gi ng cây tr ng, vât nuôi
80
̃ ấ ượ ố ư ấ ữ ượ có ch t l ng t ̀ t, năng su t cao va đa duy trì, l u gi , đánh giá đ c h ệ
ậ ệ ậ ố ồ ồ ồ th ng ngu n gen cây tr ng, v t nuôi. Đây là ngu n v t li u vô cùng quan
ọ ạ ứ ụ ụ ọ ố ướ ắ tr ng, ph c v công tác nghiên c u, ch n t o gi ng tr c m t và lâu dài.
ừ ế ậ ượ ẫ ố T năm 2011 đ n nay chúng ta đã thu th p đ c 12.250 m u gi ng; đánh
ư ạ ẫ ữ ẫ giá tình tr ng hình thái 8.405 m u, l u tr ậ 10.700 m u...; đã công nh n
ượ ố ồ ổ ợ ộ ượ ậ đ c 685 gi ng cây tr ng, 26 dòng/t h p lai v t nuôi… M t l ớ ng l n
ủ ầ ố ố ố ố ố ố ẹ ạ gi ng g c, gi ng siêu nguyên ch ng, gi ng đ u dòng, gi ng b m h t
́ ̀ ́ ́ ư ơ ̣ ̉ ̣ lai…, cu thê đôi v i cac măt hang nh sau:
́ ̃ ́ ́ ́ ́ ơ ượ ̣ ̣ ́ ́ ơ Đôi v i cây lua, ́ chung ta đa tao ra cac loai giông m i chât l ́ ng tôt
́ ư ẻ ầ ́ nh : giông lua t thu n DT21, BM 9603, OM 902, OM 909, Nàng h ươ ng
́ ́ ́ ố s 2, LC 931, M6, OM2514314, OM2718, giông lua nêp IRI 352, IR 64,
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ giông Jasmine 85, đăc biêt la giông lua ST25 đa đat giai gao ngon nhât thê gi ́ ơ i.
̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ơ ượ ̣ ̣ ́ Đôi v i giông ca phê, chung ta đa tao ra đ c cac loai: cà phê robusta
́ ̀ ́ TR4, TR5, TR6, TR7, TR8, TR9; giông cà phê arabica TN1, TN2; giông ca
̀ ̀ươ ơ phê xanh lun (Tr ng S n TS5)… [].
́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ Đôi v i cac loai giông rau, qua:
̃ ́ư ả ố Đa nghiên c u ra g ọ ố i ng bí xanh Thiên Thanh 5; gi ng rau c i ng t
̀ ư ậ ộ CX1, đ u rau TL1, cà chua lai F1 FM20, GL13 va FM29, d a chu t lai
ố ớ ̀ CV5, GL12 va CV11, gi ng ạ t cay lai F1 HB9, HB14 và GL11. Các lo i
ả ố ố ố ồ ̣ gi ng cây ăn qu nh : ̉ ư Chu i tiêu H ng; chu i Tây ta; thanh long ruôt đo,
́ ̃ ư ưở ễ ả ả ́ chôm chôm, vu s a lai, giông ề Cam Canh, B i Di n, V i U lai, V i thi u,
ứ ứ ổ ổ d a Cayen; d a Queen; xoài ĐL4; i ODL1; i Đông D ... ư [].
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ơ Đôi v i giông l n va giông gia câm:
̃ ụ ạ ấ ị ̣ ̣ ́ư Đa nghiên c u, chon tao ra đ ả ượ d ng các lo i gi ng l y th t và sinh s n ố c
́ ượ ư ợ ́ ́ cho năng suât cao, chât l ng tôt nh : L n nái PIC trung bình cho 11,3 con/l a, ứ gà
ờ ị ể ả ị ị Đông t o, gà Ri, gà Ta lai, v t Gi i, v t dòng Super, v t Bi n, ngan dòng R… [].
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ượ ượ ̣ Chât l ng giông cây trông, vât nuôi ngay cang đ ́ c tăng lên đa giup
́ ́ ́ ́ ượ ượ ̣ ̣ cho năng suât, chât l ng HHNS tăng lên. Hiên nay chât l ̣ ng môt sô măt
̀ ̀ ́ ̃ ̣ ươ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ hang nông san cua Viêt Nam trên thi tr ̀ ng trong n ́ c va xuât khâu đa tăng
81
́ ́ ́ ́ ̀ ơ ượ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ lên tiêm cân v i chât l ng nông san cua cac n ́ ́ c co nên nông nghiêp phat
̃ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ư ượ ượ ̉ ̣ ̣ triên, thâm chi co nh ng măt hang cao câp đa co chât l ng v ̣ ơ t trôi h n
́ ư ợ ̣ ̣ nh tr ̀ ̀ ư ươ ng h p gao ST25 la môt minh ch ng.
́ ́ ̀ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Ba la,̀ đa đây manh ng dung khoa hoc va công nghê vao cac khâu
́ ̀ ̃ ́ ̣ ̉ trong chuôi gia tri hang hoa nông san
̀ ́ ́ ̀ ̀ ượ ượ ̉ ̉ ́ Chât l ng san phâm HHNS đ ự c hinh thanh trong suôt qua trinh th c
́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ử ́ ơ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ hiên chuôi gia tri cua no. Cung v i viêc s dung cac loai giông m i năng suât
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ́ cao, chât l ̣ ng tôt vao san xuât thi quy trinh, công nghê san xuât tiên tiên, hiên
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ đai se lam gia tăng chât l ng san phâm. Không thê co san phâm tôt v i kiêu
́ ̀ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ơ san xuât thu công, công nghê lac hâu. Chinh vi vây trong nh ng năm qua, v i
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ươ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ chu tr ng phat triên nên nông nghiêp hang hoa hiên đai bên v ng, h ́ ươ ng t ́ ơ i
̃ ̀ ́ ́ ̃ ự ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ xuât khâu, Viêt Nam đa nô l c đây manh ng dung KH&CN tiên tiên vao san
̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ơ ượ ượ ̉ ̣ xuât, đông th i tăng c ̀ ươ ng cac chuôi liên kêt đê tao ra đ ́ c khôi l ng nông
̀ ́ ́ ượ ượ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ơ san l n, chât l ng tôt, gia tăng ham l ́ ư ng KH&CN trong san phâm, đap ng
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ nhu câu ngay cang cao cua khach hang trên thi tr ̀ ̣ ươ ng trong n ́ ́ ươ c va quôc tê.
́ ố ượ ế ế ị ả ả ấ S l ng máy móc, trang thiêt b s n xu t, ch bi n nông s n không
ừ ạ ỉ ế ị ng ng tăng lên. Ch tính riêng các lo i máy móc, thi ủ ế ụ t b chuyên d ng ch y u,
ệ ế ơ ớ năm 2016 đã có h n 6,3 tri u chi c, tăng so v i năm 2011 là 66,4%. Trong đó
ế ế ạ máy kéo là 719,3 nghìn chi c tăng 44,5%; máy gieo s 27,7 nghìn, chi c, tăng
ặ ậ ặ ầ ế ợ 7,8%; máy g t đ p liên h p 22,2 nghìn chi c, tăng 69,2%; máy g t c m tay,
ấ ầ ặ ế ế ặ ầ máy g t x p hàng và máy g t khác là 171,8 nghìn chi c, tăng g p g n 2,8 l n;
ấ ả ế ơ ố ộ ẩ máy tu t lúa có đ ng c 249,8 nghìn chi c, tăng 8,1%; lò, máy s y s n ph m
ủ ả ế ươ ế ế nông, lâm, th y s n, 72,3 nghìn chi c, tăng 22,8%; máy ch bi n l ự ng th c
ế ệ ơ ướ ệ ố 189,5 nghìn chi c; 2,8 tri u máy b m n c, trên 1,5 tri u bình phun thu c tr ừ
ộ sâu có đ ng c [ ơ ].
ấ ử ụ ̣ ả ướ ợ Công nghê s n xu t s d ng nhà l ằ i, nhà kính hay mái l p b ng
̃ ử ể ̣ ạ màng polyethylen phát tri n m nh. Đa s dung các hình th c t ứ ướ ự ộ i t đ ng,
ươ ề ỉ ệ ộ ữ ơ ướ t i phun s ng, đi u ch nh nhi t đ , ánh sáng, phân bón h u c , sinh
ấ ượ ả ấ ấ ủ ả ọ h c… vào s n xu t, đã làm cho năng su t, ch t l ng c a nông s n đ ượ c
82
ả ướ ế ả ướ tăng lên. Tính đ n nay c n c đã có kho ng 4.098,6 ha nhà l i, nhà kính
ở ả ướ ủ ế ở ậ ươ ư 327 xã trên c n c, t p trung ch y u ị các đ a ph ộ ng: nh : Hà N i,
ấ ử ụ ứ ả ố ồ ồ Thành ph H Chí Minh và Lâm Đ ng. Hình th c s n xu t s d ng nhà
ủ ế ố ồ ồ ướ l ồ i, nhà kính ch y u là tr ng rau, tr ng hoa, tr ng cây gi ng. Trong đó,
ệ ồ ổ ướ ế tr ng rau có 2.144,6 ha, chi m 52,3% t ng di n tích nhà l i, nhà kính c ả
ướ ế ồ ồ ố n ầ c; tr ng hoa 1.055,4 ha, chi m g n 25,5%; tr ng cây gi ng 661,1ha,
̀ ́ ́ ế ệ ơ chi m 16,1% [ ́ ư ]. Đôi v i chăn nuôi, hinh th c chăn nuôi công nghi p công
̀ ệ ướ ủ ư ể ̉ ngh cao đang có xu h ng phát tri n, điên hinh nh mô hình c a các doanh
̀ ệ ̉ ̣ nghi p cô phân: Vinamilk, TH, DABACO, CP Viêt Nam, Bình Hà, Thái
ươ D ng… [].
́ ̀ ́ ̀ ̃ ế ỗ ị ̉ ̣ ̣ ̉ Bôn la, đa đây manh viêc liên k t theo chu i giá tr va cam kêt san
́ ̉ ́ xuât theo cac tiêu chuân
̃ ế ả ư ấ ỗ ị Liên k t s n xu t theo chu i giá tr trong nh ng năm qua đã đ ượ c
ư ứ ự ế ề ớ ồ ạ hình thành v i nhi u hình th c đa d ng nh : liên k t xây d ng cánh đ ng
ẫ ớ ả ẩ ợ ồ ướ ế ả m u l n; ký h p đ ng bao tiêu s n ph m tr ấ c khi s n xu t; liên k t góp
ầ ư ả ụ ả ộ ả ủ ấ ấ ẩ ố v n đ u t s n xu t và tiêu th s n ph m c a các h s n xu t, các trang
ả ướ ế ệ ạ ả tr i, các doanh nghi p HTX... Đ n nay c n c có kho ng 619,3 nghìn h ộ
ế ả ệ ấ ớ ớ ồ tham gia liên k t s n xu t theo mô hình cánh đ ng l n v i di n tích gieo
ở ẫ ớ ồ ượ ế ợ ả ồ ồ tr ng các cánh đ ng m u l n đ ẩ c ký k t h p đ ng bao tiêu s n ph m
́ ữ ế ệ ề ế chi m t ỷ ệ l 29,2% [ ]. V liên k t gi a các doanh nghi p, đên nay c n ả ướ c
ự ệ ế ả ổ ố ệ ệ có kho ng 781 doanh nghi p th c hi n, chi m 20,3% t ng s doanh nghi p
ứ ế ệ ả ả SXKD nông s n; trong đó có 257 doanh nghi p liên k t cung ng các s n
ụ ầ ế ệ ẩ ấ ả ị ph m, d ch v đ u vào cho s n xu t, chi m 32,9%; 250 doanh nghi p liên
ụ ầ ụ ả ệ ế ẩ ị ế k t tiêu th s n ph m, d ch v đ u ra, chi m 32,0%; 186 doanh nghi p liên
ầ ư ả ệ ế ấ ố ế k t góp v n đ u t ế s n xu t, chi m 23,8%; và 88 doanh nghi p liên k t
ề ự ế ả ữ ứ ấ ệ theo các hình th c khác. V th c hi n liên k t s n xu t gi a các HTX và
ữ ế ả ơ ớ ị ổ gi a HTX v i các đ n v khác: có kho ng 2.469 HTX, chi m 35,5% t ng
ự ệ ế ệ ứ ố s HTX nông nghi p. Trong đó, có 1.343 HTX liên k t th c hi n cung ng
83
ụ ầ ầ ư ế ẩ ố ị ả s n ph m, d ch v đ u vào; 333 HTX liên k t góp v n đ u t ả vào s n
ụ ầ ụ ả ế ấ ẩ ị xu t; 528 HTX liên k t tiêu th s n ph m, d ch v đ u ra và 265 HTX liên
ề ự ế ả ữ ứ ệ ấ ế k t theo các hình th c khác. V th c hi n liên k t s n xu t gi a các trang
ướ ự ế ệ ả ạ ổ tr i: cạ ả n c có kho ng 7.324 trang tr i th c hi n, chi m 21,9% t ng s ố
trang tr i [ạ ]..
́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ự ơ ̉ ̣ ̣ ̣ Cung v i đây manh th c hiên trinh liên kêt trong chuôi gia tri, cac chu ̉
́ ́ ươ ự ̉ ̣ ̉ thê tham gia liên kêt, tăng c ́ ́ ̀ ng th c hiên cam kêt san xuât theo tiêu cac
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ tiêu chuân quôc gia va quôc tê, nhăm đê cao trach nhiêm trong san xuât, nâng
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ượ ̉ ̉ cao chât l ́ ng san phâm. Theo đo, tinh đên hêt năm 2018 đa co 393.000 ha
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ ự ư ̣ ̉ ̣ cây trông cac loai đ ́ ̀ c câp ch ng nhân Th c hanh san xuât nông nghiêp tôt
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ Viêt Nam (VietGAP), trong đo diên tich trông cac loai qua la 22.700 ha, lua
́ ̀ ̣ ́ 5.300 ha, ca phê 101 ha, cac loai cây khac 5.205 ha [ ].
́ ́ ́ ́ ́ ́ ờ ơ ượ ̣ ̣ Nh ap dung cac loai giông m i, chât l ̀ ụ ứ ng tôt va ng d ng
̃ ̀ ́ ̀ ́ ự ế ị ̉ ̣ ̣ KH&CN vao san xuât; th c hiên liên k t theo chuôi gia tri giá tr va nâng
̀ ́ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ cao bô tiêu chuân chât l ấ ng quôc gia vê cac san phâm nông san, nên ch t
̃ ượ ả ệ ư l ng hàng hóa nông s n Vi ừ t Nam trong nh ng năm qua không ng ng
ượ ề ượ ể ệ ố ơ ố ả ả ẩ ị đ c tăng lên. Đi u đó đ ấ c th hi n s đ n v và s s n ph m s n xu t
̀ ́ ́ ẩ ạ ươ ̉ ̉ ̣ đ t tiêu chu n VietGap, HCCP, Organic va sô san phâm co th ng hiêu,
̀ ́ ̃ ượ ề ặ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ đ ả c bao hô chi dân đia ly, ngay môt tăng lên. Nhi u m t hàng nông s n
̀ ệ ậ ẳ ị ượ ị ế ̉ Vi t Nam đã xâm nh p và ngày càng kh ng đ nh đ c v th cua minh ở
ị ườ ư ỹ ậ ả ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ các th tr ng khó tính nh M , EU, Nh t B n. Đăc biêt, tai cuôc thi gao
́ ́ ́ ơ ̣ ươ ̣ ̣ ̣ ngon nhât thê gi ́ i (World’s Best Rice), do Hôi nghi th ́ ơ ng mai gao thê g i
̀ ̉ ̣ ̣ ́ ư ở (The Rice Trader) tô ch c Manila, Philippines ngay 12/11/2019, loai gao
́ ́ ượ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ đăc san Soc Trăng ST25 cua Viêt Nam đa v t qua gao cua cac n ́ ́ c Thai
̀ ́ ưở ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ Lan, Campuchia đê lân đâu tiên nhân giai th ̀ ng cao nhât cua cuôc thi nay
̀ ́ ́ ́ ̃ ưở ơ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ la giai th ng gao ngon nhât thê gi ́ i. Chât l ̀ ng san phâm tăng lên đa lam
̃ ̃ ư ̉ ̣ ̉ cho SCT cua HHNS Viêt Nam trong nh ng năm quan cung tăng lên. Chăng
́ ́ ̀ ̣ ươ ơ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ han, đôi v i măt hang gao trên thi tr ̀ ng nôi đia, c ban ng ̀ ̣ i dân Viêt
84
́ ́ ̀ ̀ ự ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ Nam l a chon dung gao Viêt Nam, tâng l p co thu nhâp cao tr ́ c đây
̃ ̀ ́ ươ ự ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ th ̀ ng l a chon gao Thai Lan, gao Nhât Ban nh ng nh ng năm gân đây đa ̃
̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ự ư ̣ ̣ ̉ ̣ ́ co xu h ́ ng l a chon cac dong gao cao câp cua Viêt Nam nh cac dong
́ ̃ ̣ ươ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ gao OM, gao ST24, ST25. Trên thi tr ̀ ng cac n ́ c My, EU, Nhât Ban
́ ̀ ươ ử ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ tr ́ c đây c ban la s dung gao cua Thai Lan, gao cua Viêt Nam không co ́
́ ̀ ́ ̃ ̣ ươ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ử c a đê vao cac thi tr ̀ ng nay, nh ng hiên nay gao cua chung ta đa thâm
̀ ̀ ́ ượ ượ ở ̣ ươ ̣ ̉ ̣ ̀ nhâp va ngay cang khăng đinh đ c chât l ng ́ trên cac thi tr ̀ ̀ ng nay.
̀ ươ ̣ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Đăc biêt gân đây Hiêp đinh th ng mai t do EU Viêt Nam (EVFTA) đ ượ c
̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ky kêt, EU đa câp han ngach cho Viêt Nam la 80.000 tân gao/năm .
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ 3.1.1.2. Chi phi san xuât va gia môt sô hang hoa nông san cua Viêt
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ươ ự ơ ơ Nam thâp h n so v i cac n ́ c trong khu v c va thê gi ́ i
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ệ ươ ơ ̉ ̣ Vi ̀ t Nam la n ̀ ́ c co truyên thông vê san xuât nông nghiêp, v i điêu
̀ ́ ́ ̀ ̀ ơ ươ ươ ̣ ợ ̣ ̣ ̉ ̣ kiên th i tiêt, khi hâu va thô nh ̃ ng t ́ ng đôi thuân l i, nguôn lao đông
́ ̀ ̀ ế ố ầ ̉ ̣ ̉ phô thông dôi dao. Do vây chi phí cho các y u t đ u vào san xuât HHNS
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ệ ượ ơ ươ ự ̣ ủ c a Vi t Nam đ c xêp vao loai thâp so v i cac n ́ c trong khu v c va trên
́ ̃ ́ ̀ ̀ ơ ấ ấ ợ ̉ ́ thê gi ́ i. Chi phi đâu vao thâp dân t ́ ̀ ơ i giá thành san xu t th p, đây la l ́ i thê
́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ canh tranh vôn co cua HHNS Viêt Nam so v i cac đôi thu trên thi tr ̀ ng. Cu ̣
́ ́ ́ ́ ̀ ư ơ ̉ ̣ ̣ thê đôi v i môt sô măt hang chinh nh sau:
ố ớ ạ ặ Đ i v i m t hàng g o
̀ ủ ả ấ ệ ̉ ̣ ́ ́ Vê chi phi san xuât: Chi phí s n xu t lúa c a Vi t Nam hiên nay đang gâǹ
ư ấ ấ ằ ̣ ̣ ̀ ở ồ ự nh th p nh t trong khu v c Đông Nam Á. Đăc biêt la ử đ ng b ng Sông c u
́ ́ ự ả ấ ở ấ ̉ ̣ Long v a lua cua Viêt Nam, chi phí s n xu t lúa ́ đây xêp vào tôp th p nh t th ấ ế
́ ả ấ ớ ở ử ằ ồ ̉ ̣ ́ gi i. Chi phi s n xu t lúa ̀ cac tinh Đ ng b ng Sông C u Long hiên nay vao
́ ả ồ ở ằ ồ ồ ̉ ̉ kho ng 3.700 4.100 đ ng/kg, cac tinh Đ ng b ng Sông H ng khoang 4000
́ ́ ồ ở ừ ̉ ̣ ̉ ́ 4200 đ ng/kg, bình quân chi phi san xuât lua Viêt Nam khoang t 170 174
́ ́ ấ ở ̉ ̉ ́ USD/t n, trong khi đó chi phi san xuât lua ̀ Thái Lan vao khoang 180
́ ấ ơ ệ ừ ề ấ ̉ 182USD/t n, cao h n Vi t Nam khoang t 4,0 4,6%. Đi u đo cho th y Vi ệ t
́ ợ ế ̣ ả ấ ấ ơ ́ ơ Nam có l ẩ ạ i th canh tranh h n so v i Thai Lan trong s n xu t và xu t kh u g o
85
ả (xem B ng 3.1).
́ ́ ả ả ấ ở ơ ̣ B ng 3.1: Chi phi s n xu t lúa Viêt Nam so v i Thái Lan t ̀ ư
năm 2011 2019
ơ ị ấ (Đ n v : USD/t n)
So sánh Thái Lan/ ̣ Viêt Nam Thái Lan Năm ệ Vi t Nam (%)
126 132 139 154 175 182 2011 2013 2015 2017 2018 2019 123 127 128 150 168 174 2,44 3,94 8,60 2,67 4,17 4,60
́ ̉ ̉ ̀ ợ ư ], [] [ ồ Ngu n: Tac gia tông h p t
̀ ́ ́ ́ ươ ươ ơ ̣ ̣ ́ Vê gia gao: ̀ ng xuyên biên đông, tr ́ c năm ́ i th
̀ ̀ ươ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Gia gao thê gi ́ ́ ́ ́ ng tăng manh va đat đinh vao năm 2009 i co xu h ́ 2011 gia gao thê gi
́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ khi đo gia gao xuât khâu trung binh thê gi ́ ́ i khoang 640 690 USD/tân,
́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ gao xuât khâu cua Viêt Nam loai 5% tâm la khoang 600 650 USD/tân.
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ươ ̉ ̣ ̣ ̉ Băt đâu t ̀ năm 2010 do cac n ́ c xuât khâu gao tăng diên tich va san
́ ̀ ̀ ́ ượ ơ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̣ l ng lua đông th i môt sô n ̃ ́ c nhâp khâu gao đa t ́ tuc đ c l
̃ ́ ́ ́ ̀ ̉ ượ ự ơ ự ̣ ̣ ̉ th c dân đên san l ng gao thê gi ́ i tăng cao, keo theo la s sut giam vê ượ ươ ng ̀
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ gia keo dai. Năm 2019 gia gao xuât khâu binh quân thê gi ́ i giam xuông
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ con khoang 410 480 USD/tân, gao xuât khâu cua Viêt Nam loai 5% tâm
́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ giam xuông con khoang 390 460 USD/tân. Tuy gia gao thê gi ́ i th ươ ng
́ ́ ̀ ̀ ̀ ưở ̣ ̉ ̣ ̉ xuyên biên đông do anh h ng vê điêu kiên san xuât, cung, câu trên thi ̣
̃ ́ ́ ́ ́ ươ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ tr ̀ ng nh ng gia gao xuât khâu cua Viêt Nam vân luôn thâp h n gia gao
́ ́ ́ ́ ̣ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ xuât khâu cua Thai Lan, Ân Đô (đôi thu canh tranh) trên thi tr ̀ ng, đây la ̀
̃ ̀ ́ ư ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ môt nh ng l i thê canh tranh cua măt hang gao Viêt Nam (xem Bang 3.2).
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Bang 3.2: Gia gao xuât khâu cua cac n ̀ ́ c xuât khâu gao hang đâu
́ơ ́ thê gi i năm 2011 2019
ơ ̣ (Đ n vi USD/tân)́
86
Chât́
N ćươ 2011 2013 2015 2017 2019
̣
ngượ l Gao 5% tâḿ
520 570
420 490
410 460
390 460
410 475
́ Thai Lan
̣
̣
Gao 25% tâḿ Gao 5% tâḿ
470 500 510 590
400 470 410 480
390 440 400 450
380 440 390 455
400 450 395 470
̣
́ Ân Đô
̣
̣
Gao 25% tâḿ Gao 5% tâḿ
470 490 500 510
390 410 400 470
390 440 390 440
375 435 380 450
380 385 390 460
̣
Viêt Nam
̣
Gao 25% tâḿ
460 480
380 450
385 430
370 430
375 380
́ ̀ ̉ ̉ Nguôn: Tac gia tông h p t ợ ư ], [], [], [] ̀ [
̀ ̀ ́ ́ ơ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ Hiên nay trên thê gi
́ ̀ ̣ ơ ượ Đôi v i măt hang ca phê ́ ơ i co nhiêu loai ca phê khac nhau nh : ca phê ́ c trông tai h n 50 quôc gia trên thê
Arabica, Robusta, Culi, Cherry, Moka, đ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ gi
́ ơ i. Môi loai ca phê thich nghi v i điêu kiên khi hâu th i tiêt va thô nh ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ợ ̣ ̉ ̣ khac nhau, đa tao ra l
̃ ươ ng ́ i thê trông va xuât khâu cac loai ca phê khac nhau cho cac ́ ̀ ̀ ́ ̣ ự ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̀ i cho viêc trông loai ca phê nhiên thuân l
quôc gia. Viêt Nam co điêu kiên t ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Rubusta, hiên nay loai ca phê nay chiêm h n 90%. Do vây loai ca phê Robusta
́ ́ ́ ợ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ cua Viêt Nam đang co l ̀ ̣ ươ ng.
̀ ́ ủ ệ ả ơ ̉ ́ ơ i thê canh tranh so v i cac đôi thu trên thi tr ́ ́ Vê chi phi san xuât: ấ Chi phí s n xu t cà phê c a Vi ́ t Nam so v i cac
̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ư ̉ ̉ ̣ ̣ n ́ ươ c xuât khâu chinh vê ca phê cung t ng đôi thâp, chăng han nh loai cà
́ ́ ́ ả ̉ ̣ ̉
phê robusta cua Viêt Nam co chi phi san xuât bình quân kho ng 900 ́ ̀ ̀ ở Ấ ấ ộ ̉ ̉ USD/t n, trong khi đó chi phí san xuât ca phê binh quân n Đ là khoang
̀ ấ ấ ̉ ̉ 1.020 USD/t n, con cua Inđônêxia khoang 1.025 USD/t n. Tuy nhiên, chi
̃ ủ ả ấ ệ ớ ướ phí s n xu t cà phê c a Vi ơ t Nam vân cao h n so v i Braxin, n ấ c xu t
ế ớ ầ ẩ ả ̣ kh u cà phê hàng đ u trên th gi i hiên nay (xem B ng 3.3).
ủ ả ả ấ ệ ớ ́ B ng 3.3: So sánh chi phi s n xu t cà phê c a Vi ộ t Nam v i m t
ố ươ s n ́ c năm 2019
́ơ ̣ (%) So v i Viêt Nam
N cướ Inđônêxia n ĐẤ ệ ộ t Nam Vi Chi phi ́(USD/t n)ấ 1.025 1.020 900 114 113 100
87
́ơ ̣ (%) So v i Viêt Nam
N cướ Braxin Chi phi ́(USD/t n)ấ 835 93
́ ồ ̉ ̉ Ngu n: Tac gia tông h p t ̀ ợ ư ], [], [] [
̀ ̀ ̃ ư ́ Vê gia ca phê: Trong nh ng năm qua, giai đoan t ̀ ̣ ư năm 2011 2019, giá cà
́ ̀ ́ ị ườ ́ ơ ườ ộ ̉ ̣ phê trên th tr ng thê gi i không ôn đinh, th ng xuyên dao đ ng va co xu
̃ ́ ́ ̣ ượ ̉ ̣ ́ ́ ư Th nhât, ́ ươ h ng giam. Nguyên nhân chinh dân đên hiên t ̀ ̀ ng nay la: viêc gia
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ tăng đang kê vê diên tich trông ca phê cua cac n ́ ́ ơ ươ c trên thê gi i nhât la cac n ́ ươ c
́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̉ ượ ế ộ ̉ xuât khâu chinh, đa keo theo san l ́ ơ ng ca phê trên thê gi i tăng đ t bi n, trong
́ ố ượ ể ẫ ế ụ ầ ạ khi đo kh i l ư ừ ng c u tiêu th tăng không đáng k d n đ n tình tr ng d th a,
̀ ̀ ́ ̀ ượ ớ ự ̣ ̉ ứ Th hai, ́ ọ tôn đ ng sô l ng l n cà phê, lam cho giá cà phê sut giam. ́ đo la s thât
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ơ bai cua Hiêp hôi san xuât ca phê thê gi i (ICO) trong cac thoa thuân quôc tê vê
̀ ̀ ̀ ố ượ ệ ể ự ữ ấ ẩ ki m soát di n tích trông ca phê, kh i l ng d tr ca phê và xu t kh u cà phê.
̀ ệ ạ ế ớ ấ ố Tuy nhiên, sau nhiêu năm thi t h i do giá cà phê th gi i xu ng quá th p nên t ổ
̀ ́ ́ ẩ ố ứ ố ớ ậ ị ̉ ch c ICO đã thông nhât ban hanh các tiêu chu n t i thiêu đ i v i m u d ch cà
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ế ớ ́ ơ ượ ̣ ̉ ̉ phê th gi i va đa co hiêu qua, thi tr ̀ ̣ ươ ng ca phê thê gi i dân đ ̣ c kiêm soat, đô
́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ̀ ơ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ biên đông vê gia cung ôn đinh h n, đây la môt thanh công l n cua ICO th i gian
̀ ̀ ữ ầ ượ ̣ ̀ gân đây. Trong nh ng năm g n đây, Viêt Nam la n ́ ́ ́ ươ c co khôi l ́ ng ca phê xuât
̀ ́ ́ ́ ̉ ư ́ ư ́ ơ ́ ơ ́ ơ ̉ khâu đ ng th 2 thê gi i (Sau Brazil), cung v i xu h ́ ́ ươ ng chung cua thê gi i, gia
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ca phê xuât khâu binh quân cua Viêt Nam năm 2011 la 120.742 USD/nghin bao,
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́ đên năm 2019 giam xuâng con 103.959 USD/nghin bao. Tuy la gia ca phê xuât
̀ ́ ́ ơ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ khâu cua Viêt Nam giam theo xu h ̃ ́ ươ ng chung cua ca phê thê gi i nh ng vân
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ư ̉ ̉ luôn thâp h n gia ca phê xuât khâu cua cac n ́ ươ c nh Brazil, Colombia, Indonesia
̀ ́ ́ ̀ ́ ợ ̉ ̣ ̉ ̣ (Đôi thu canh tranh) trên thi tr ̀ ̀ ̣ ươ ng. Điêu nay phan anh l ́ i thê canh tranh vê gia
́ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ cua ca phê Viêt nam so v i cac đôi thu trên thi tr ̀ ̣ ươ ng (xem Bang 3.4).
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ Bang 3.4: Gia ca phê xuât khâu cua cac n ́ ươ c xuât khâu ca phê
̀ ́ ̀ ́ơ ơ ̣ (Đ n vi USD/nghin bao) ̀ hang đâu thê gi i
88
N ćươ 2013 2019
̀ Binh quân TG 97.231 107.757
Brazil 109.130 104.12 0
Colombia 97.730 106.245
Indonesia 95.980 105.180
ệ Vi t Nam 91.091 103.959 2011 127.01 1 134.07 9 127.72 0 125.52 0 120.72 4 2015 133.28 1 138.45 0 134.74 5 132.43 0 127.50 0 2017 123.98 1 129.50 0 123.77 9 122.64 5 120.00 0 2018 138.39 6 140.23 0 137.35 0 136.37 0 135.63 4
̀ ́ ̉ ̉ Nguôn: Tac gia tông h p t ợ ư ], [], [], [] ̀ [
́ ́ ̀ ơ ̣ ̉ Đôi v i măt hang rau, qua
̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ Vê chi phi san xuât: ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ợ ơ ơ ự ượ ̣ ̣ ̉ i, cung v i l c l
́ th i tiêt, khi hâu thuân l ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ Cung nh măt hang gao va ca phê, do điêu kiên ̀ ng lao đông phô thông dôi dao ́ ́ ự ươ c trong khu v c nên chi phi san xuât rau qua cua Viêt Nam thâp h n cac n
̀ ́ ́ ơ ư ̉ va thê gi ́ i nh Indonesia, Malaysia, Philippin, Thai Lan (xem Bang 3.5)
́ ̀ ́ ả ả ̣ ̣ ̉ ủ ấ B ng 3.5: So sánh chi phi s n xu t trung binh môt sô loai qua c a
ệ ớ ộ ố ươ Vi t Nam v i m t s n ́ c năm 2019
́ ́ ́ ́ ơ ơ ̣ ̣ Đ n vi tinh: Chi phi: USD/tân; So v i Viêt Nam: %
̉ D áư Xoaì Chuôí
So v íơ
So v íơ
́ ́ Qua co mui So v íơ
So v íơ
N ćươ
Chi phí
Viêṭ
Viêṭ
Viêṭ
Viêṭ
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Nam
Nam
Nam
Nam
ệ
Vi t Nam Indonesia Malaysia Philippin Thái Lan Trung Quôć 250 280 300 275 290 270 100 112 120 110 116 108 280 300 310 290 330 305 100 103,8 105,7 101,9 109,4 94
265 275 280 270 290 250 ́ ̉ ̉ 100 103,8 111,5 101,9 107,7 106 ̀ ợ ư ], [], [] [ 260 100 270 107 290 110,7 265 103,5 280 117,8 109 275 ồ Ngu n: Tac gia tông h p t
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ươ ự ơ ơ ̉ ̣ ̣ Theo sô liêu Bang 3.5, ta thây chi phi san xuât môt sô loai qua cua Viêt ́ ́ c trong khu v c, chăng han đôi v i qua d a, chi phi Nam thâp h n cac n
89
́ ́ ̀ ̀ ư ở ̉ ̉ ̣ ́ ư ở đê san xuât ra 1 tân d a Viêt Nam la 250 USD, nh ng Indonesia la 280
́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ở ̣ USD, băng 112% so v i Viêt Nam, Malaysia la 300 USD, Thai Lan la 290
̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ự ơ ̉ ̣ ̉ USD va Philippin la 275 USD. T ng t ̀ đôi v i qua xoai, cac loai qua co ́
́ ́ ́ ́ ̀ ơ ư ̉ ̉ ̣ ́ mui va chuôi, chi phi san xuât cua Viêt Nam luôn thâp h n t ́ ̀ 1,9 đên 20% so
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ự ợ ̣ ơ v i cac n ́ ̀ ươ c trong khu v c. Đây la l ́ ́ i thê vê chi phi, gop phân ha gia ban
̀ ̣ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ san phâm, nâng cao SCT cho măt hang rau qua Viêt Nam trên thi tr ̀ ng.
̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Vê gia rau qua: ̉ Tuy môt sô loai rau qua cua Viêt Nam co chi phi san
́ ́ ̀ ́ ự ư ̣ ̣ ̉ ́ ơ xuât thâp h n môt sô n ́ ươ c trong khu v c va thê gi ́ ơ i, nh ng do công nghê bao
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ quan, chê biên cung nh chi phi chiêu xa, vân chuyên, phi câu cang, sân bay cao
́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ nên gia ban môt sô loai rau qua Viêt Nam khi đên tay ng ̀ ̀ ươ i tiêu dung lai t ̣ ươ ng
́ ́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ đôi cao, nhât la khi xuât khâu sang cac thi tr ̃ ̀ ̣ ươ ng xa nh My, EU, Nhât Ban.
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Chăng han gia ban vai thiêu loai 1 tai Luc Ngan (Băc Giang) vao chinh vu khoang
̀ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ́ 30.000 đên 40.000đ/kg, tai Thanh Ha (Hai D ng) khoang 40.000 đên
̀ ́ ́ ư ở ̉ ̣ ̉ 50.000đ/kg, nh ng khi xuât khâu sang thi tr ̀ ́ ̣ ươ ng Nhât Ban, bay ban ̣ cac siêu thi
́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ la khoang 500.000đ/kg, trong khi đo cua Thai Lan khoang 450.00đ/kg, Trung
́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ Quôc khoang 380.000đ/kg, Malaysia khoang 430.000đ/kg [ ́ ]. Nh vây, vê gia ban,
̀ ́ ́ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ hang rau qua Viêt co l i thê canh tranh trên thi tr ̀ ư ̣ ươ ng nôi đia nh ng kem canh
́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̉ tranh h n hang rau qua cua cac n ́ ̣ ươ c Thai Lan, Trung Quôc, Malaysia trên thi
̉ tr ̀ ́ ươ ng xuât khâu.
́ ́ ̀ ̣ ợ ơ ̣ Đôi v i măt hang thit l n
̀ ̃ ư ̉ ́ ́ Vê chi phi san xuât: ́ Trong nh ng năm qua, ngành chăn nuôi noi
́ ợ ướ ướ ể ạ chung, chăn nuôi l n n c ta noi riêng đã có b c chuy n m nh m t ẽ ừ ố s
ấ ượ ừ ệ ộ ỏ ượ l ng sang ch t l ng, t nông h quy mô nh sang nuôi công nghi p, quy
̃ ̀ ộ ỹ ụ ế ậ ớ ượ ỗ mô l n va áp d ng các ti n b k thu t; đa hình thành đ c các chu i liên
̀ ụ ả ̉ ươ ợ ả ấ ẩ ̉ ế k t trong s n xu t và tiêu th s n ph m. Năm 2011 tông đan l n ca n ́ c la ̀
́ ̀ ́ ợ ̣ ̉ ̉ ̣ 27,8 triêu con, đên năm 2018 tông đan l n ca n ́ ̉ ươ c co khoang 28,152 triêu
̀ ́ ́ ́ ̉ ượ ươ ̣ con, san l ̀ ng thit xuât chuông 3.816,4 ngan tân. B c sang năm 2019, do
̀ ́ ưở ̉ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ anh h ̀ ng cua dich ta l n Châu Phi (TLCP) nên tông đan giam xuông con
́ ̀ ̃ ́ ̀ ̉ ượ ̣ ̣ ̉ 24,932 triêu con, san l ng thit xuât chuông cung giam xuông con 3.289,7
90
́ ̀ ngan tân.
̀ ̀ ́ ̀ ợ ư ơ ̣ ̣ ̣ ́ Tuy Viêt Nam co l i thê vê măt băng va lao đông nh ng h n 70%
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ư ̉ ̣ ̉ th c ăn chăn nuôi, thuôc thu y, con giông phai nhâp khâu cung v i quy mô
́ ́ ̀ ư ươ ̉ ̉ chăn nuôi con nho le nên chi phi chăn nuôi cao. Nêu nh tr ́ c khi DTLCP
̃ ̀ ̀ ợ ở ợ ̣ ̉ ́ diên ra, chi phi chăn nuôi l n Viêt Nam vao khoang 37.000 đông/kg l n
̀ ́ ̃ ̀ ̉ ơ h i thi sau khi diên ra DTLCP chi phi tăng lên khoang 50.000 đông/kg. So
́ ́ ́ ́ ợ ơ ươ ̣ sanh chi phi chăn nuôi l n v i môt sô n ́ ự c trong khu v c (Indonesia,
́ ơ ư ợ ̉ ̣ Malaysia, Thái Lan) chi phi chăn nuôi l n cua Viêt Nam cao h n t ́ ̀ 3,23 đên
̀ ́ ́ ̉ ơ ư ̉ 19,35%; re h n Trung Quôc va Philippin t ̀ 1,4 đên 6% (xem Bang 3.6.).
́ ́ ơ ợ ả ̣ ̣ ́ B ng 3.6: So sánh chi phi chăn nuôi l n Viêt Nam v i môt sô
́ ́ ́ ́ươ ợ ơ ơ ơ ̣ ̣ (Đ n vi tinh: Chi phi: USD/kg l n h i; So v i Viêt n c năm 2019
Nam: %)
́ơ ̣ So v i Viêt Nam Chi phí N ćươ ơ (USD/kg l n h i) (%)
ệ
t Nam Vi Indonesia Malaysia Philippin Thái Lan Trung Quôć 100 96,77 92,17 101,4 80,65 106
́ ợ 2,17 2,10 2,00 2,20 1,75 2,30 ồ ̉ ̉ Ngu n: Tac gia tông h p t ̀ ợ ư ], [], [] [
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ư ơ ươ ̣ ̣ ̉ Nh vây, ch a so sanh v i cac n ́ ́ c co thê manh vê san xuât, xuât
̀ ̀ ̃ ̣ ợ ̣ ợ ư ̉ ̣ ̣ khâu thit l n nh My, EU, Canada, măt hang thit l n Viêt Nam nhin chung
́ ́ ́ ́ ợ ̣ ươ ơ ̣ ̉ ́ không co l i thê canh tranh trên thi tr ̀ ng xuât khâu. Đôi v i thi tr ̀ ̣ ươ ng
́ ́ ̀ ̃ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ trong n ́ c, chung ta vân đang ap thuê nhâp khâu cao đê bao vê nganh chăn
́ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ươ ư ̉ ̣ nuôi l n trong n ́ c, nêu nh chung ta không co cac giai phap ha thâp gia ́
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ thanh, thi khi đên lô trinh th c hiên cac cam kêt trong cac hiêp đinh th ươ ng
̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ự ̣ ợ ̉ ̣ mai t ̣ do nhât la EVFTA, thit l n gia re se tran vao Viêt Nam, khi đo măt
́ ̀ ̀ ̣ ợ ơ ̣ ̣ ́ ơ hang thit l n Viêt Nam co nguy c “thua trên sân nha” khi canh tranh v i
̀ ̣ ợ ̉ ươ ̣ măt hang thit l n cua n ̀ ́ c ngoai.
91
́ ́ ́ ̀ ̣ ợ ̉ ́ Vê gia thit l n: ̣ ̣ ợ Do chi phi chăn nuôi cao nên gia ban thit l n cua Viêt
̃ ̀ ươ ưở ̣ ̣ ̉ Nam cung t ́ ng đôi cao, đăc biêt do anh h ̣ ng DTLCP, nguôn cung thit
́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ợ ơ ̣ ̣ ̣ ợ l n trong n ́ ươ c thiêu hut so v i nhu câu tiêu thu, do vây gia ban thit l n trên
̀ ̀ ̣ ươ ươ ơ ơ ợ ̉ thi tr ̀ ng trong n ́ ́ c th i điêm thang 12/2019 lên t ́ i 85.000 đông/kg l n
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ợ ươ ợ ̉ ̉ ̣ ơ h i. Đê ôn đinh gia thit l n trong n ̀ ́ c, ngoai cac chinh sach hô tr tai đan,
́ ́ ́ ợ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ơ Bô NN&PTNT kêu goi cac doanh nghiêp chăn nuôi l n giam gia l n h i
́ ̀ ́ ự ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ xuông 70.000 đông/kg, Chinh phu Viêt Nam th c hiên tăng c ̀ ng nhâp khâu
́ ̀ ́ ̣ ợ ư ươ ư ư thit l n t ́ ̀ cac n ́ ̣ c nh Canada, Đ c, Ba Lan, Brazil, Hoa Ky, Nga, gia thit
̀ ́ ̣ ư ươ ̣ ợ ̉ ơ ư ̣ ợ l n nhâp t ́ ̀ cac n ́ c nay luôn re h n thit l n Viêt Nam t ̀ ̀ 20 đên 50 nghin
́ ́ ̀ ̣ ợ ̣ ợ ơ ơ ơ ̣ đông. Tuy nhiên gia thit l n h i Viêt Nam luôn thâp h n thit l n h i Trung
̀ ̀ ́ ́ ợ ̣ ̣ ̣ Quôc, do vây Trung Quôc la thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng tiêm năng, Viêt Nam co l ́ i thê canh
́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ợ ̣ ươ ̉ ̉ ̉ tranh vê gia đê tăng c ̀ ng xuât khâu thit l n sang thi tr ̀ ng nay (xem Bang
3.7)
̀ ́ ị ợ ơ ả B ng 3.7: So sanh giá th t l n h i trung binh các tháng trong
́ ́ ự ươ ơ ̉ ̣ năm 2019 cac khu v c trong n ́ ́ c cua Viêt Nam v i Trung Quôc
ơ ị ị ơ Đ n v tính: VNĐ/kg th t h i
ệ Vi t Nam Tháng Trung Qu cố Phía Nam Phía B cắ
1 3 5 7 9 11 12 45.200 43.500 35.500 31.800 41.000 63.500 85.000
́ 44.420 34.273 28.069 36.585 46.057 66.500 85.500 ồ ̉ ̉ 46.344 48.439 46.882 59.022 93.195 137.238 130.345 ̀ ợ ư ], [], [] [ Ngu n: Tac gia tông h p t
́ ́ ́ ư ơ ̣ ̀ ̀ Đôi v i thit va tr ng gia câm
̀ ̀ ̉ ́ ́ Vê chi phi san xuât: ớ ự ổ Trong gân 10 năm qua (2011 2019), v i s đ i
ệ ớ ừ ứ ố ừ ị ệ m i toàn di n, t công tác gi ng, th c ăn, phòng tr d ch b nh, chăn nuôi
̀ ̃ ́ ươ ̣ ượ ư ̉ ̣ ̉ gia câm n ̃ ́ c ta đa đat đ ầ c nh ng kêt qua quan trong, tông đàn gia c m
92
̀ư ̣ ̣ tăng t 322,6 triêu con năm 2011 lên 481,1 triêu con năm 2019, tăng tr ưở ng
̀ ́ ̀ ̉ ượ ư ̣ ̉ binh quân 5,5%/năm, san l ng tr ng gia câm năm 2019 đat khoang 13,2 ty ̉
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ươ ̣ qua [̉ ]. Chi phí chăn nuôi gia câm nêu tinh binh quân ca n ́ c, thi Viêt Nam
́ ộ ơ ư ế đang thu c nhóm trung bình trên thê gi ́ ự i, nh ng n u tính riêng khu v c
ủ ệ ạ ấ chăn nuôi trang tr i công nghi p thì năng su t và chi phí chăn nuôi c a Vi ệ t
ằ ướ ự ể ̉ Nam ngang b ng các n c phát tri n trong khu v c (xem Bang 3.8)
̀ ́ ́ ơ ả ̣ ̣ ́ B ng 3.8: So sánh chi phi chăn nuôi gia câm Viêt Nam v i môt sô
́ươ n c năm 2019
́ ́ ́ ơ ơ ̣ ̣ Đ n vi tinh: Chi phi: USD/kg; So v i Viêt Nam: %
́ơ ̣ (%) Chi phi ́(USD/kg)
N ćươ ệ
t Nam Vi Trung Quôć Hoa kỳ Thái Lan Nga EU 1,27 0,96 1,06 1,16 1,30 1,34
́ ồ ̉ ̉ So v i Viêt Nam 100 75,6 83,5 91,3 1,02 1,06 ̀ ợ ư ], [], [] [ Ngu n: Tac gia tông h p t
́ ̀ ́ ở ̣ ̉ ̣ Theo sô liêu Bang 3.8, chi phi chăn nuôi gia câm Viêt Nam năm
́ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ượ 2019 la 1,27 USD/kg cao h n Trung Quôc, Hoa Ky, Thai Lan lân l t la ̀
̀ ́ ́ ̀ ư ơ ̣ 24,4%, 16,5%, va 8,7%, thâp h n Nga 0,2%, EU 0,6%. Nh vây xet vê chi
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ phi san xuât, măt hang thit ga Viêt Nam kem canh tranh h n so v i thit ga ̀
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ cua Trung Quôc, Hoa Ky, Thai Lan va co u thê canh tranh h n so v i thit ga
̀ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ̣ ̣ ̣ ́ cac n ̀ ́ ư ợ ươ c EU, Nga. T l i thê chi phi, cung v i c hôi cac hiêp đinh CPTPP,
́ ́ ̣ ự ̣ ươ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ EVFTA co hiêu l c, Viêt Nam co thê đây manh m rông thi tr ́ ̀ ng xuât
́ ̉ ̣ ̀ khâu thit ga sang cac n ́ ươ c EU, Nga
́ ́ ̀ ư ̣ ̀ ̀ Vê gia thit va tr ng gia câm
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ Do chi phi chăn nuôi gia câm Viêt Nam xêp vao loai trung binh trên thê
́ ̃ ́ ̀ ơ ̣ ươ ở ư ̣ ̣ gi ́ ́ i, nên gia ban trên thi tr ̀ ng nôi đia cung ̀ m c trung binh. Binh quân
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ thit ga h i cac loai năm 2019 co gia khoang 45.000 đên 50.000 đông/kg, thit
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ơ ư ̉ ̣ vit h i vao khoang 30.000 đên 35.000 đông/kg; tr ng ga cac loai co gia binh
93
́ ́ ́ ̀ ư ̣ ư ư ̉ quân t ̀ ̀ 1.300 đên 2000 đông/qua, tr ng vit t ̀ ̉ 1.000 đên 1500 đông/qua.
̀ ̀ ́ ̉ ư ươ ̣ ̣ ̀ Hiên nay, ga nhâp khâu t ́ ̀ cac n ́ ́ c Hoa Ky, Ha Lan, Ba Lan đang co gia
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ban thâp ́ h n nhiêu so v i thit ga Viêt Nam, chăng han nh đui ga nhâp khâu
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ gia chi khoang 40.000 đên 60.000 đông/kg, trong khi đui ga công nghiêp trong
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ươ c gia khoang 65.000 đên 80.000 đông/kg… Nh vây, xet vê gia ban, thi n
̀ ̀ ́ ́ ư ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ thit va tr ng gia câm cua Viêt Nam không co l ̣ i thê canh tranh ngay ca trên thi
́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ tr ́ ̀ ́ ươ ng nôi đia. Nêu chung ta không co cac giai phap đông bô đê nâng cao chât
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ượ l ́ ng, giam gia thanh va cac biên phap han chê nhâp khâu đê bao vê san xuât
̀ ̃ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ trong n ̀ ́ ươ c thi nganh chăn nuôi gia câm cua Viêt Nam se bi “thua trên sân nha”
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ tr ́ ́ ươ c thit gia re đên t ̀ ́ ư cac n ́ ̀ ươ c co nên chăn nuôi tiên tiên, nhât la Hoa Ky.
ươ ệ ả ệ 3.1.1.3. Th ng hi u và uy tín hàng hóa nông s n Vi t Nam đã có s ự
ị ườ ệ ệ ướ ế ớ ả c i thi n rõ r t trên th tr ng trong n c và th gi i
ự ề ể ấ ờ ươ ệ Th i gian qua, v n đ xây d ng và phát tri n th ng hi u hàng hoá
́ ́ ̀ ả ượ ơ ươ ̣ ̣ nông s n Viêt Nam đã đ c cac c quan Trung ị ng, cac bô, nganh, đ a
̀ ươ ế ậ ể ệ ươ ph ng và doanh nghi p quan tâm, ti p c n và tri n khai. Nhiêu ch ng trình,
ự ự ể ề ươ ệ ̣ ̀ ế ạ k ho ch, đ án, d án vê xây d ng và phát tri n th ̀ ng hi u hang Viêt Nam
́ ́ ̀ ̀ ượ ự ệ ̉ ̉ ̣ noi chung va hang nông san noi riêng đã đ ư c th c hi n. Chăng han nh :
ươ ươ ệ ố ượ ̣ “Ch ng trình th ng hi u qu c gia Viêt Nam” đ c Thu t ́ ́ ̉ ̉ ươ ng Chinh phu
̀ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ phê duyêt tai Quyêt đinh sô 253/2003/QĐTTg ngay 25/11/2003; Ch ng trinh
́ ̀ ́ ̃ ̃ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ “Môi xa môt san phâm” (viêt tăt la OCOP) đ c kh i x ́ ở ươ ng t ̀ ư ̉ tinh Quang
̃ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̉ Ninh năm 2013 sau đo lan toa ra cac tinh trên ca n ̃ ́ ự ư ̉ ươ c… Nh nh ng nô l c
̀ ́ ́ ỉ ẫ ế ị ̉ ̉ trên, tính đ n thang 5 năm 2019, đã có 68 ch d n đ a lý la cac san phâm nông
́ ̃ ệ ượ ỉ ẫ ố ỉ ̉ ̣ ̉ ủ san c a Vi t Nam đ ị c đăng ky bao hô; 39 t nh, thành ph đa có ch d n đ a
́ ỉ ẫ ề ố ơ ỉ ị ̣ ̣ lý, trong đo 15 t nh, thành ph có nhi u h n 2 ch d n đ a lý (xem Phu luc 10)
ỉ ẫ ị ệ ậ ự ứ ệ ể ậ []. Xây d ng ch d n đ a lý, nhãn hi u ch ng nh n hay nhãn hi u t p th đang
ứ ể ệ ọ ầ d n ch ng minh vai trò quan tr ng trong phát tri n nông nghi p, nông thôn,
ả ồ ả ồ ầ ố ị ̣ ̣ ề góp ph n b o t n giá tr văn hóa truy n th ng dân tôc Viêt Nam, b o t n đa
ạ ộ ể ầ ả ấ ọ ẩ ự ạ d ng sinh h c, góp ph n thúc đ y s phát tri n ho t đ ng s n xu t, th ươ ng
̀ ́ ạ ị ệ ́ ơ ̣ ̉ m i, nâng cao giá tr gia tăng va SCT cho HHNS Vi ̣ t Nam. Cu thê đôi v i môt
94
́ ́ ̀ ̣ ̉ sô măt hang nông san chinh:
́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ Đôi v i măt hang gao
̀ ́ ̃ ượ ươ ̣ ̣ ̣ ́ ự Chung ta đa xây d ng va công bô đ c logo th ng hiêu gao Viêt Nam
́ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ vao thang 12/2018 (xem Phu luc 8), viêc công bô đ ̃ c logo se khăng đinh
́ ́ ́ ́ ươ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ th ng hiêu gao Viêt Nam đôi v i cac n ́ ́ ̀ ươ c co thê manh vê nông nghiêp lua
̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ự ̣ ̣ gao trong khu v c va thê gi ́ ơ i. Thi tr ̀ ̣ ươ ng thê gi ́ ̀ ơ i se phân nao nhân biêt đ ượ c
́ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ư ư Viêt Nam, t gao co xuât x t ̀ ư đo giup cho viêc quang ba san phâm gao cung
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ́ ơ ̣ ̣ ̣ nh gia tri văn hoa con ng ̀ ̣ ươ i Viêt Nam đên v i công đông quôc tê. Thi
́ ̀ ượ ở ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ tr ̀ ̃ ươ ng xuât khâu gao cua Viêt Nam se đ c m rông, SCT cua măt hang gao
̃ ́ ́ ́ ̃ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ Viêt Nam se đ c tăng lên, theo đo gia tri xuât khâu gao cung se đ c tăng
lên.
̀ ́ ́ ̃ ̣ ượ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ Ngoai ra, nhiêu san phâm gao đ ̃ c câp ch ng nhân nhan hiêu, chi dân
̀ ượ ̣ ở ượ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ đia ly đ c bao hô ̃ Viêt Nam va đa đ c đông đao ng ̀ ̀ i tiêu dung trong
̃ ̃ ́ ̀ ́ ́ ư ư ư ư ơ ̣ ̣ ̉ n ́ ươ c va quôc tê a chuông nh : Gao h u c hoa s a cua Công ty Trach
́ ̀ ̃ ̃ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ nhiêm h u han (TNHH) Viên Phat (Thanh phô Hô Chi Minh), gao Sohafarm
̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ cua Nông tr ̀ ̀ ơ ng Sông Hâu, gao hat Lôc tr i, gao mâm Vibigaba cua Tâp
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ đoan Lôc tr i (Thanh phô Hô Chi Minh), gao Hoa Lua cua công ty TNHH
̀ ̀ ươ ơ ̣ ̣ ̣ th ̀ ng mai Tân Thanh (TP. Cân Th ), Gao Minh Tâm (MT rice), Gao Tiên
̃ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ Giang Food (Tigifood), Gao Vina Food 1, Gao H u C Quê Lâm, Gao
̀ ̀ ươ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ Tr ̀ ́ ươ ng H ng Điên Biên, Gao Nang H ng, Gao Nang Hoa, Gao tam
́ ́ ̀ ̀ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ th m,… Đăc biêt la đăc san gao Soc Trăng, ky hiêu la (ST) đa đ ́ c tinh Soc
̃ ́ ̀ ̀ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Trăng giao cho Công ty Trach nhiêm h u han Th ng mai va Dich vi Thanh
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ Tin (Soc Trăng), đâu t ́ , thu mua, xay xat chê biên va tiêu thu. Cac dong gao
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ơ ư ̉ ́ ST nh ST24 đa nôi tiêng mây năm nay vê đô th m, ngon va gân đây nhât
̀ ̀ ́ ̀ ́ ươ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ vao ngay 22/11/2019 tai Hôi nghi Th ng mai Gao thê gi ́ ̉ ư i lân th 11, tô
̃ ́ ̃ ơ ư ư ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ch c tai Manila, Philippines, gao h u c ST25 cua Viêt Nam đa đ c trao
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ giai “Gao ngon nhât thê gi ́ i” sau khi v t qua cac đôi thu la cac loai gao
́ ́ ́ ̀ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Thai Lan va Cămpuchia. S kiên Gao ST25 đat giai Gao ngon nhât thê gi ̀ ́ i la
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ự ơ ̉ ̣ ̣ niêm vinh d , t ̣ hao cua nganh lua gao Viêt Nam, đong gop to l n cho viêc
95
́ ́ ự ươ ̣ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ xây d ng va quang ba th ng hiêu Gao Viêt Nam trên thi tr ́ ̀ ng quôc tê.
ố ớ ặ Đ i v i m t hàng cà phê
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Ca phê la măt hang nông san truyên thông va co thê manh cua Viêt
́ ́ ̀ ́ ̉ ự ư ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ Nam, đây la san phâm nông san xuât khâu chu l c đ ng th 2 sau gao. Tuy
́ ̀ ̀ ́ ự ượ ươ ̣ ̣ ư chung ta ch a xây d ng đ c th ư ng hiêu quôc gia cho măt hang nay nh ng
̀ ̀ ̀ ự ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ca phê la măt hang nông san đâu tiên cua Viêt Nam xây d ng đ c th ươ ng
́ ở ̣ ̣ ̣ ̣ hiêu manh b i cac doanh nghiêp Viêt Nam.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ̣ Nhăc đên ca phê, ng ̃ ̀ ươ i Viêt Nam nghi t ́ ơ i đâu tiên la th ệ ng hi u “Cà
̀ ̀ ̃ ượ ̣ ̣ phê Trung Nguyên”, đ ̀ c ông Đăng Lê Nguyên Vu thanh lâp vao ngay
̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ 16/06/1996 tai Buôn Ma Thuât. Th ng hiêu ca phê Trung Nguyên nôi tiêng
́ ̀ ̀ ̀ ự ự ̉ ̉ không chi trong n ́ ươ c ma trên ca khu v c va thê gi ́ ̀ ơ i. Đây la niêm t ̀ hao
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ơ ̉ ̀ không chi v i Trung Nguyên ma la ca nganh ca phê noi riêng va ng ̀ ̣ ươ i Viêt
́ ̀ ́ ̃ ́ ơ ươ ̣ ̉ Nam noi chung. V i th ẳ ng hiêu Ca phê Trung Nguyên nôi tiêng, đa kh ng
ượ ế ủ ị ệ ị ườ ị đ nh đ c v trí cà phê tinh ch c a Vi t Nam trên th tr ng khu v c va thề ́ ự
̃ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ gi ́ ơ i. Hiên nay Trung Nguyên đa co môt mang l ́ ươ ơ i h n 1000 quan ca phê
̀ ́ ́ ́ ượ ơ ở nh ̀ ng quyên trên ca n ́ ́ ̉ ươ c va h n 10 quan cac quôc gia trên thê gi ́ ơ i nh ư
́ ́ ̃ ̣ ̉ ̉ Mi, Nhât Ban, Singapore, Thai Lan, Trung Quôc, Campuchia, Ba Lan… San
́ ̀ ̃ ̣ ở ơ ố ̉ phâm Ca phê Trung Nguyên đa co măt h n 60 qu c gia và vùng lãnh th ổ
̀ ̀ ̃ ư ố ̉ ̣ ̉ trên toan câu, tiêu biêu nh My, EU, Nhât Ban, Nga, Trung Qu c, Asean,…
̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ồ Cac san phâm nôi tiêng cua Trung Nguyên hiên nay bao gôm: Cà phê Ch n
ạ ấ ồ WEASEL cao c p, Cà phê Ch n Legend Trung Nguyên, Cà phê Sáng t o 8
ấ Trung Nguyên, Cà phê cao c p Legend Revived, Cà phê Con Sóc, Cà phê G7
hòa tan…[].
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ Môt th ng hiêu nôi tiêng khac đo la Vinacafe Biên Hoa cua Công ty
́ ̀ ̀ ́ ừ ề ̉ Cô phân VINACAFE BIÊN HOA (Vinacafe BH). T nhi u năm qua, công ty
ấ ượ ấ ượ ̉ luôn duy trì chính sách ch t l ấ ng là san xu t cà phê ch t l ầ ng cao, thu n
ấ ế ể ớ ộ ệ ớ ườ ườ ch t và tinh khi t, không pha đ n đ gi i thi u v i ng i ng i tiêu dùng
́ ướ ớ ế ươ ị ơ ặ ệ ̉ trong n c và thê gi i bi ́ t đên h ng v th m ngon đ c bi t cua cà phê
ệ ế ượ ự ệ ứ ậ Vi t Nam. Th c hi n chi n l c này, công ty đã t p trung nghiên c u và
96
ấ ượ ấ ẩ ả ̀ ả s n xu t thành công nhiêu s n ph m cà phê ch t l ng cao mang th ươ ng
ệ ượ ườ ướ ấ hi u Vinacafé, đ c ng i tiêu dùng trong và ngoài n ệ ậ c ch p nh n. Hi n
́ ̀ ấ ̉ ̉ ̉ nay công ty đang san xu t 4 nhóm san phâm chính đo la: cà phê rang xay, cà
̃ ̃ ̀ ̀ ư ấ ợ ̀ phê hoa tan nguyên ch t, cà phê hoa tan hôn h p, ca phê s a 3 trong 1...
̃ ́ ư ượ ườ ̉ ̉ trong đo san phâm cà phê s a 3 trong 1 đ c ng ộ ư i tiêu dùng a chu ng
̀ ̃ ứ ấ ả ấ nh t. Công ty cung đă nghiên c u và s n xu t thanh công cà phê Sâm 4
ấ ượ ́ơ ̉ ướ ẳ ạ ơ ượ trong 1 v i ch t l ng h n h n cà phê cùng lo i cua n c ngoài, đ c th ị
ườ ụ ạ ố ố tr ng Hàn Qu c, Trung Qu c tiêu th m nh. Vinacafé Biên Hòa đa xâỹ
̀ ̀ ̃ ́ ụ ệ ở ạ ố ự d ng h thông hàng ch c ngàn đ i lý trên toan qu c va đa tr thành th ươ ng
̀ ̀ ̃ ệ ệ ẩ ̉ ̉ ̀ hi u cà phê hoa tan hang đâu Vi t Nam. San ph m cua công ty cung đã
̃ ́ ượ ư ế ấ ậ ̉ ̉ đ c xu t khâu đ n trên 50 quôc gia, tiêu biêu nh My, Nh t Bàn, Trung
ố Qu c, EU, Nga…[ ].
́ ́ ̀ ơ ̣ ̉ Đôi v i măt hang rau qua
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ự ượ ̣ ̣ ̉ ̉ Cung v i s tiên bô trong khâu quy hoach san xuât, quan ly chât l ng,
́ ́ ́ ự ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ viêc đăng ky chi dân đia ly, xây d ng th ng hiêu cho cac loai rau qua Viêt Nam
̃ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ươ ̣ ̣ ̃ cung đa đ c cac đia ph ng, cac doanh nghiêp quan tâm. Tinh đên thang 5/2019
́ ̀ ́ ̃ ̃ ̉ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ đa co 29 san phâm nông san la cac loai qua đ ́ ở c bao hô chi dân đia ly ̣ Viêt
̀ ̀ ̀ ư ưở ̉ ̣ ̉ Nam, tiêu biêu nh b i (Đoan Hung), thanh long (Binh Thuân), vai thiêu (Thanh
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ Ha), vai thiêu (Luc Ngan), cam (Vinh), chuôi ng (Đai Hoang), xoai cat (Hoa
̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Lôc), nho (Ninh Thuân), d a (Đông Giao)… (xem Phu luc 10). Đăc biêt khi Hiêp
́ ̃ ươ ̣ ự ̣ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ đinh th ng mai t ́ EVFTA co hiêu l c, đa co 18 loai qua cua Viêt Nam đ ượ c
̃ ̀ ư ưở ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ở bao hô chi dân đia ly ̀ Châu Âu, chăng han nh : B i Tân Triêu, Vai Thanh Ha,
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ Mang Câu ba Đen, Hông Bao Lâm, Cam Vinh,… Cac loai rau qua cua Viêt Nam
̃ ̃ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ượ đ ́ ở c bao hô chi dân đia ly trong n ̀ ́ ươ c va n ́ ́ ươ c ngoai, môt măt đa nâng cao gia
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ tri kinh tê, nâng cao SCT cho cac măt hang đo, môt măt đa gop phân nâng vi thê va
́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ quang ba hinh anh đât n ́ ươ c, con ng ́ ̀ ơ ươ i Viêt Nam đên v i ban be quôc tê.
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ợ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̀ Đôi v i măt hang thit l n, măt hang thit va tr ng gia câm
̀ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Đây la 2 măt hang đ ̉ ự c xac đinh la san phâm nông nghiêp chu l c
́ ̀ ư quôc gia theo Thông t ư 37/2018/TTBNNPTNT ngay 25/12/2018, nh ng
97
́ ̃ ̀ ́ ư ươ ượ ̣ ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ hiên nay ch a co th ng hiêu, hay chi dân đia ly nao đ c bao hô ̣ Viêt
́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̃ Nam cung nh ư ở ươ n ́ ́ c ngoai. Trong nhom thit gia suc, gia câm, m i chi co 3
̃ ́ ̀ ượ ở ̣ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ san phâm đ ́ c bao hô chi dân đai ly ̀ Viêt Nam đo la: Thit c u Ninh
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ Thuân, Thit dê Ninh Binh va Thit bo Ha Giang, con thit l n va thit gia câm
̀ ́ ̃ ư ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ch a co san phâm nao đ ̀ ́ c bao hô chi dân đia ly (xem Phu luc 10). Đây la
́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ môt trong nh ng han chê ma nganh chăn nuôi cân khăc phuc, đê nâng cao
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ợ ư ơ ̣ ̣ ̣ SCT cho măt hang thit l n, măt hang thit va tr ng gia câm trong th i gian
i.́ơ t
ầ ả ị ệ ị ườ 3.1.1.4. Th ph n hàng hóa nông s n Vi t Nam trên th tr ng th ế
ớ ượ gi i ngày càng đ c tăng lên
̀ ́ ̀ ́ ơ ự ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Cung v i s phat triên v ̃ ́ t bâc trong quan hê đôi ngoai, băng viêc nô
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ự l c chuân bi, tiên hanh đam phan, ky kêt thanh công cac hiêp đinh th ươ ng
́ ̣ ự ươ ươ ̣ ươ ̣ ̉ mai t do song ph ng, đa ph ng. Thi tr ̀ ̀ ̣ ng tiêu thu hang hoa cua Viêt
̀ ̃ ́ ́ ư ượ ở ̉ ̣ Nam noi chung, HHNS san noi riêng cung không ng ng đ ́ ơ c m rông v i
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ thi phân ngay cang tăng. Đên hêt năm 2019 hang nông, lâm, thuy san Viêt
̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ượ ̉ ơ ̉ ̣ Nam đa đ ̣ c xuât khâu ra 190 quôc gia va vung lanh thô v i gia tri đat
́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ơ khoang 41,3 ty USD tăng 3,2% so v i năm 2018, trong đo gia tri xuât khâu
́ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ cac măt hang nông san chinh chiêm khoang 18,5 ty USD. Viêt Nam đ ́ c xêp
̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ vao tôp 15 n ́ c xuât khâu nông, lâm, thuy san hang đâu thê gi ̉ ơ ]. Cu thê ́ i [
́ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ đôi v i môt sô măt hang nông san chinh nh sau:
ố ớ ạ ặ Đ i v i m t hàng g o
́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ Thi phân trong n ́ c: ươ Theo sô liêu Bang 3.9 ta thây t ́ ̀ ư năm 2011 đên
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ năm 2019 Viêt Nam luôn duy tri trên 7,4 triêu ha đât trông lua, năng suât t ̀ ư 55
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̉ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ đên 58 ta/ha, cho san l ng t ̀ ư 40 đên 44 triêu tân lua môi năm, xuât khâu gao
́ ́ ̀ ́ ̉ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ư t 4,6 đên 6,5 triêu tân/năm. San l ng gao xuât khâu cua Viêt Nam hang năm
̀ ́ ̀ ́ ̉ ượ ̉ ̉ ̉ chi chiêm khoang 10 15% san l ̣ ng san xuât ra, con 85 90% la tiêu thu
trong n c. ́ươ
́ ̀ ́ ́ ̉ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ Bang 3.9: Diên tich, năng suât, san l ng lua san xuât va san
98
́ ư ̣ ̉ ̣ ượ l ng gao xuât khâu Viêt Nam t ̀ năm 2011 2019
̣ Nôi dung 2011 2013 2015 2017 2018 2019
̣
̀ (nghin ha)
Diên tich ́
7.655,4 7.902,5 7.828,0 7.705,2 7.570,9 7.470,1
̣
Năng suât ́ (ta/ha)
55,4 55,7 57,6 55,5 58,2 58,2
̉ ượ
̀ (nghin tân)
San l
ng
́ 40.005,6 44.039,1 45.091,0 42.738,9 44.046,0 43.448,2
̉
́ ̀ (nghin tân)
́ Xuât khâu
4.670 6.880 8.000 6.582 5.819 6.370
́ ̀ ̉ ̉ Nguôn: tac gia tông h p t ̀ ợ ư ], [], [] [
́ ́ ̀ ́ ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ Nh vây, co thê thây gao Viêt Nam đang chiêm gân nh 100% thi ̣
̀ ́ ́ ́ ̣ ươ ự ươ ư ̣ ̣ phân thi tr ̀ ng gao trong n ́ ươ c. Trên th c tê, gao cac n ́ c nh Thai Lan,
́ ́ ́ ̀ ̃ ợ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Nhât Ban… vân co bay ban trên cac siêu thi, cac ch Viêt Nam, tuy nhiên
́ ̀ ́ ượ ượ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ sô l ng không đang kê va chu yêu đ c nhâp khâu qua đ ̀ ng tiêu ngach,
́ ́ ̣ ́ không co sô liêu thông kê.
́ ̀ ả ượ ̃ư ạ ấ ̣ ̉ Thi phân xuât khâu: Trong nh ng năm qua s n l ẩ ng g o xu t kh u
̀ ư ượ ủ ầ ạ ị ệ không ng ng đ ́ c tăng lên, theo đo th ph n g o c a Vi t Nam trên th ị
̀ ườ ế ớ ượ ủ ạ ̣ tr ng th gi ̃ i cung đ c tăng lên. Năm 2011, thi phân g o c a Vi ệ t
ế ế ầ ấ ạ ẩ ị ớ ̉ ̉ Nam chi m khoang 18,31% th ph n g o xu t kh u cua th gi i, đêń
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ năm 2019 la 14,55%. Măc du nhin vao bang sô liêu vê thi phân (Phu luc
́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ 4), ta thây thi phân gao xuât khâu cua Viêt Nam giam t ̀ 18,31% năm 2011
́ ́ ̀ ́ ơ ự ư ̉ xuâng con 14,55% năm 2019, nh ng so v i s tăng lên cua nhanh chong
́ ̀ ̀ ́ ̀ ượ ư ̉ ̣ ̉ cua khôi l ng gao xuât khâu toan câu t ́ ̀ 25.500 nghin tân năm 2011 lên
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ 45.058 nghin tân năm 2019 thi thi phân gao xuât khâu cua Viêt Nam vân
́ ́ ̀ ́ ́ ượ ươ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ đ ơ c tăng lên. So v i gao cua cac n ́ ̉ c la đôi thu canh tranh v i gao cua
̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ Viêt Nam nh Thai Lan, Pakistan thi thi phân gao xuât khâu cua ho đêu
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ượ ự ượ ̉ ̣ ̉ giam lân l t la 11,26% va 1,94%. Riêng Ân Đô co s phat triên v ̣ t bâc
̀ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ượ ự ư ượ ̉ ̣ ̣ ̀ do s bung nô vê diên tich va san l ng cung nh khôi l ́ ng gao xuât
́ ̀ ́ ́ ̉ ươ ế ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ khâu cua n ́ c nay. N u năm 2011 khôi l ng gao xuât khâu cua Ân Đô la ̀
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ 2.500 nghin tân xêp th 5 sau Thai Lan, Viêt Nam, Hoa Ky va Pakistan, thì
99
́ ́ ́ ̉ ượ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ đên năm 2015 san l ̃ ng gao xuât khâu cua Ân Đô đa v ́ t qua Thai Lan và
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ể ươ ụ ư ơ ̣ Viêt Nam đ v n lên xêp th nhât v i 10.310 nghin tân, liên t c duy tri vi ̣
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ tri đâu bang vê san l ng va thi phân xuât khâu gao va đên năm 2019 tăng
́ ̀ ̣ ̣ ̀ lên la 12.500 nghin tân (Phu luc 2).
̀ ị ườ ủ ấ ạ ẩ ệ ư ượ Th tr ng xu t kh u g o c a Vi t Nam không ng ng đ c m ở
̃ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ rông, t ̀ ̀ 95 quôc gia va vung lanh thô năm 2011 tăng lên 150 quôc gia va
̀ ̃ ệ ̉ vung lanh thô năm 2019 và hi n đã có m t ặ ở ấ ả t ́ ụ t c 5 châu l c. Trong đo
ị ườ ủ ế ủ ấ ẩ ệ ế ẫ Châu Á v n là th tr ạ ng xu t kh u g o ch y u c a Vi t Nam, chi m t ớ i
́ ố ượ ề ị ườ ư ề ị 61,16% v kh i l ng và 60,10% v giá tr , th hai là th tr ng Châu Phi
́ ̀ ố ượ ề ế ề ị chi m 19,13% v kh i l ng và 19,72% v giá tr , tiêp theo la thi tr ̀ ̣ ươ ng
̀ ̃ ̣ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ Châu Âu, Châu My, Châu Đai D ng (xem Phu luc 4 va Phu luc 9).
ố ớ ặ Đ i v i m t hàng cà phê
́ ữ ộ ươ ̣ ̣ ̉ ̀ Thi phân trong n ́ c: ̀ ươ Viêt Nam la m t trong nh ng n ́ c san xuât ca ̀
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ ̉ ượ ơ ̣ phê đ ng tôp đâu trên thê gi ́ i, v i diên tich va san l ̀ ư ng không ng ng
̀ ̀ ư ̉ tăng lên, t ̀ khoang 594,8 nghin ha năm 2011 lên 683,8 nghin ha năm 2019,
̀ ́ ̀ ́ ̉ ượ ư san l ng tăng t ̀ 1.190,4 nghin tân năm 2011 lên 1.678,8 nghin tân năm
̉ 2019 (xem Bang 3.10)
́ ́ ̀ ̉ ượ ̉ ượ ̉ ̣ ̉ ́ Bang 3.10: Diên tich, năng suât, san l ng san xuât va san l ng
́ ̀ ̉ ̣ xuât khâu ca phê Viêt Nam năm 2011 2019
̣ Nôi dung
̣
̀ (nghin ha)
Diên tich ́
2011 594,8 2013 637,0 2015 643,3 2017 664,6 2018 680,7 2019 683,8
́
̉ ượ
̀ (nghin tân)
San l
ng
1.190,4 1.326,6 1.453,0 1.577,2 1.616,3 1.678,8
́
̉
̀ (nghin tân)
́ Xuât khâu
994
1.100
1.360
1.341
1.466
1.650
́ ̀ ̣ (nghin tân)
̀ Con lai
196,4
226,6
93
236,2
50,3
28,8
̣ ̉
Nhâp khâu
10,78
3,46
38,7
60,0
60,5
42,0
̣
́ ̀ (nghin tân) ć ươ
Tiêu thu trong n
207,18
230,06
131,7
296,2
110,8
70,8
́
̀ (nghin tân)
̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ Nguôn: tac gia tông h p va tinh toan t ư ], [], [] ̀ [
́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ Theo sô liêu Bang 3.10, ta thây Viêt Nam san xuât ca phê chu yêu phuc vu
100
́ ́ ́ ̉ ượ ̉ ượ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ xuât khâu, san l ng xuât khâu chiêm trên 90% tông san l ng đ ́ c san xuât
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ra hang năm, va chu yêu xuât khâu thô va s chê. Do công nghê chê biên trong
̀ ́ ́ ư ư ̣ ̣ ́ ươ n c ch a đap ng nhu câu tiêu thu trong n ̀ ̀ ́ ươ c, cho nên măc du la n ́ ́ ươ c xuât
́ ̀ ̃ ́ ̉ ư ́ ư ư ̣ ̉ ̣ khâu đ ng th 2 thê gi ́ ơ i (sau Brazil) nh ng hang năm Viêt Nam vân phai nhâp
̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ khâu ca phê, chu yêu la ca phê rang xay, ca phê pha săn t ̀ ́ ư cac n ̃ ́ ươ c BraZil, My,
́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ Trung Quôc va ca phê nhân t ̀ ư Indonesia, Lao, Campuchia,… Tuy nhâp khâu
́ ́ ̀ ́ ượ ư ́ ơ ́ ơ ̉ ̣ ́ ́ ơ v i sô l ng rât it so v i xuât khâu, nh ng v i thi tr ̀ ̣ ươ ng gân 100 triêu dân,
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ tiêm năng tiêu thu la rât l n. Vi vây, nganh ca phê Viêt Nam cân đây manh phat
̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ triên khâu chê biên đê phuch vu nhu câu thi tr ̀ ̣ ươ ng trong n ́ ươ c.
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ự ̣ ̉ ̉ ̣ Thi phân xuât khâu: Ca phê la HHNS xuât khâu chu l c quan trong
́ ́ ̉ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ cua ̉ Viêt Nam, chiêm 3% GDP cua ca n ́ c, kim ngach xuât khâu năm
̀ ủ ẩ ả ̣ ̉ ̣ ấ 2019 đat gân 3 ty USD. Các s n ph m cà phê c a Viêt Nam đã xu t
ế ế ẩ ầ ố ổ ị ấ kh u đ n trên 80 qu c gia và vùng lãnh th , chi m 14,2% th ph n xu t
́ ứ ầ ẩ ặ ệ ̀ kh u cà phê nhân toàn c u va xêp th 2, sau Brazil. Đ c bi t, cà phê
́ ế ấ ẩ ơ ầ ị ơ rang xay và hòa tan xu t kh u đã chi m t ́ i 9,1% th ph n thê gi ́ i va ̀
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ứ ươ ơ ̉ xêp th 5 trong sô cac n ́ c xuât khâu ca phê hang đâu thê gi ́ i (sau
́ ́ ̣ ở Ấ ̣ ̣ Brazil, Indonesia, Malaysia và n Đ ) [ ộ ]. Sô liêu Phu luc 6 cho thây, t ̀ ư
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ năm 2011 đên năm 2019 thi phân ca phê Viêt Nam tuy co giai đoan biên
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̀ đông nh ng nhin chung vân gi ư ượ ở ư c m c binh quân la 18,45% va co ̃ đ ́
́ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ̉ ̣ ̀ chiêu h ́ ng tăng. Năm 2011 xuât khâu ca phê chiêm thi phân la 17,1%,
́ ̀ ̃ ́ươ năm 2019 tăng lên 18,57%, binh quân môi năm tăng 0,96%. Cac n c EU là
ị ườ ủ ụ ệ ề ế ấ th tr ng tiêu th cà phê c a Vi t Nam nhi u nh t, chi m 40% trong
ượ ề ổ ả ướ ạ ấ ẩ ế ổ t ng l ng và 38% v t ng kim ng ch xu t kh u c n c; ti p theo là
ế ổ ượ ạ ổ Đông Nam Á, chi m 13% t ng l ng và t ng kim ng ch… [19].
́ ́ ̀ ơ ̣ ̉ Đôi v i măt hang rau qua
̀ ́ ụ ư ệ ả ̣ ̀ T năm 2011 đên nay di n tích trông rau, qu Viêt Nam liên t c tăng,
ế ệ ̉ ố ộ t c đ tăng bình quân khoang 6%/năm. Đ n năm 2019, di n tích rau qu c ả ả
ướ ạ ơ ả ượ ầ ố n ệ c đ t h n 1,8 tri u ha, cho s n l ệ ấ ng g n 10 tri u t n, trong s này
ụ ộ ị ụ ụ ế ế ả ấ ẩ ỉ chi m đ n 90% là tiêu th n i đ a, ch có kho ng 10% ph c v xu t kh u
101
ủ ế ị ườ (ch y u là th tr ng Trung Qu c) ố [].
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Thi phân trong n ́ c: ̣ ươ Cac măt hang rau cu Viêt Nam chiêm trên 90%, thi
̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ phân trong n ́ ươ c, con khoang 10% nhâp khâu t ́ ̀ ̉ ̉ ư ươ c ngoai, trong đo nhâp khâu n
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ư Trung Quôc la chu yêu (gôm cac loai rau: băp cai, xa lach, khoai tây). Cac loai t
́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ qua cua Viêt Nam chiêm trên 80% thi tr ̀ ̣ ươ ng tiêu thu trong n ̀ ́ ươ c, khoang 20% la
̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ nhâp khâu t ́ ̀ ̉ ư ươ c ngoai, trong đo nhâp khâu t n ̀ ̉ ̉ ư , Thai Lan, Trung Quôc la chu
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ yêu (Thai Lan chiêm trên 10%, Trung Quôc chiêm khoang 7%,), con khoang 3%
̀ ̀ ́ ̀ ̣ la nhâp khâu t ̀ ́ ̉ ư cac n ́ ́ ươ c Hoa Ky, Phap, Han Quôc, New Zealan, Australia.
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ự ̉ ượ ̣ ̉ ̣ Thi phân xuât khâu, cung v i s tăng lên vê diên tich va san l ng,
́ ̃ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ kim ngach va thi phân xuât khâu rau qua Viêt Nam cung liên tuc đ c
̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ tăng lên, năm 2011 kim ngach xuât khâu rau qua Viêt Nam la 0,623 ty ̉
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ USD chiêm 0,97% thi phân xuât khâu rau qua cua thê gi ́ i, đên năm 2019
̀ ̀ ̣ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ kim ngach tăng lên la 3,75 ty USD, thi phân 1,0%. Thi tr ́ ̀ ng xuât khâu
̀ ̃ ư ươ ượ ở ư ươ ̉ ̉ ̣ ̣ rau qua cua Viêt Nam cung t ng b ́ c đ c m rông, t ̀ 10 n ́ c năm
́ ́ ́ươ ̣ ươ ̣ 2011 tăng lên trên 50 n c năm 2019 , trong đo môt sô thi tr ́ ̀ ơ ng l n nh ư
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ Trung Quôc, Nhât Ban, Han Quôc, Hoa Ky, Liên Minh Châu Âu (EU), Thai
̉ Lan, Malaysia (xem Bang 3.11).
̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Bang 3.11: Kim ngach va thi phân xuât khâu rau qua Viêt Nam
2011 2019
́ ̉ ̣ ơ ̣ ̣
Ty USD; Thi phân: %̀
Đ n vi tinh: Kim ngach:
̣ 2011 2013 2015 2017 2018 2019
̣ 0,623 1,07 1,84 3,50 3,81 3,75 ̉ ̣
̉ ̣ 64 109 186 550 375 374
́
̉
́ ́
̣ ̉
̉ ̣ 0,97 0,98 0,99 1,0 1,02 1,0
́
́
ơ
Nôi dung Kim ngach xuât́ khâu Viêt Nam Tông kim ngach ́ ơ xuât khâu Thê gi i ̀ Thi phân xuât khâu rau qua Viêt Nam so ơ v i thê gi
́ i
́ ̀ ̉ ̉ Nguôn: Tac gia tông h p t ợ ư ], [], [], [] ̀ [
́ ́ ̀ ̣ ợ ơ ̣ Đôi v i măt hang thit l n
102
́ ́ ̣ ươ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ Thi phân trong n ́ ươ Thi tr c: ̀ ng Viêt Nam v i dân sô liên tuc tăng, t ̀ ư
̀ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ 88,87 triêu dân năm 2011 tăng lên 96,2 triêu dân năm 2019. Thit l n la loai
́ ́ ̀ ự ơ ̉ ̣ ́ th c phâm chinh đôi v i ng ̃ ̀ ươ i dân Viêt Nam, năm 2019 binh quân môi
̀ươ ̣ ̣ ̉ ng i dân Viêt Nam tiêu thu khoang 28,5 kg.
́ ́ ̉ ượ ̉ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ Bang 3.12: San l ng san xuât, san l ng xuât khâu, nhâp khâu,
̀ ́ ̣ ợ ơ ̣ ̉ ̣ thi phân thit l n h i xuât khâu Viêt Nam 2011 2019
̣ Nôi dung 2011 2013 2015 2017 2018 2019
́
̉ ượ
̀ (nghin tân)
San l
ng
3.200 3.300 3.480 3.700 3.816,4 3.289,7
́
̉
̀ (nghin tân)
́ Xuât khâu
8,5 9,7 10,0 10,4 12,6 11,5
́
̣ ̉
̀ (nghin tân)
Nhâp khâu
28,97 33,14 37,25 40,872 41,18 67,13
̉ ượ
̉
San l
́ ng xuât khâu thê
́
8.154 8.270 8.350 8.580 9.380 10.300
̀
gi
̀
̣ ̉
i ́ơ (nghin tân) ́ ́ ̣ ợ Thi phân xuât khâu thit l n
0,1 0,12 0,11 0,12 0,13 0,11
́
́ ơ
̣
́ ơ (%) Viêt Nam so v i thê gi i
́ ̀ ̉ ̉ Nguôn: Tac gia tông h p t ợ ư ], [], [], [] ̀ [
́ ́ ̀ ượ ̣ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ Theo sô liêu Bang 3.12 ta thây, l ng thit l n nhâp khâu hang
́ ̀ ̀ ư ượ ̉ năm không đang kê, tuy nhiên không ng ng đ c tăng lên hang năm,
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ năm 2011 la 28,97 nghin tân, đên năm 2019 tăng lên 67,13 nghin tân,
́ ́ ̉ ượ ươ ự ̉ ̣ ̣ chiêm khoang 2% san l ng thit trong n ́ c. Trên th c tê, Viêt Nam
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ đang phai ap dung cac biên phap thuê quan va phi thuê quan đê điêu tiêt
̀ ̃ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ viêc xuât khâu, nhâp khâu, bao đam nhu câu tiêu thu cung nh bao vê ̣
́ ̀ ươ ̣ ợ ̣ ̣ ̉ nganh chăn nuôi trong n ́ c. Hiên nay, tuy thit l n nhâp khâu chiêm thi ̣
́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ợ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ơ phân rât nho, nh ng lai co gia re h n thit l n Viêt Nam, do vây nganh
́ ́ ́ ́ ̀ ợ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ chăn nuôi l n Viêt Nam cân phai co cac giai phap giam chi phi, ha gia ́
̀ ̃ ̀ ươ ̣ thanh đê gi ̃ ̉ ư ư v ng thi phân trong n ́ c.
́ ̀ ́ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ Thi phân xuât khâu: ̀ Chăn nuôi l n Viêt Nam chu yêu phuc vu nhu câu
́ ́ ́ ươ ̉ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ tiêu thu trong n ́ c, san l ng xuât khâu không đang kê, chiêm khoang
́ ̀ ̉ ượ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ơ 0,35% so v i tông san l ng thit san xuât ra trong n ́ c va khoang 0,1% so
103
́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ơ ượ v i l ng thit xuât khâu cua thê gi ́ ́ i (xem Bang 3.12). Do công nghê chê
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ biên, bao quan con han chê cung v i chi phi chăn nuôi cao nên xuât khâu thit
̀ ́ ́ ́ ̉ ợ ơ ̉ ̣ ̉ ợ l n cua Viêt Nam chu yêu la xuât khâu l n h i sang Trung Quôc qua đ ̀ ươ ng
̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ tiêu ngach. Nh vây, xet vê tiêu chi thi phân xuât khâu, SCT măt hang thit
́ ̀ ̣ ươ ơ ̣ ̣ ợ l n Viêt Nam trên thi tr ̀ ng thê gi ́ ́ i con han chê.
́ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ ̣ ̣ ̀ Đôi v i măt hang thit va tr ng gia câm
ươ ự ư ̣ ợ ặ ̣ ̣ ̀ Thi phân trong n ́ ươ T c: ng t nh măt hang̀
́ ̀ ươ ủ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ thit l n, các m t hàng ́ ̣ c. Thit chăn nuôi gia câm c a Viêt Nam chu yêu phuc vu tiêu thu trong n
̀ ̃ ̀ ̀ ượ ự ư ộ ̣ ̉ gia câm cung đ c ng ̀ ươ i dân Viêt Nam a chu ng và dung lam th c phâm
̃ ́ ̀ ̣ ợ ươ ̣ ̣ chinh sau thit l n, binh quân môi năm môt ng ̀ ̣ i dân Viêt Nam tiêu thu
̀ ́ ̀ ̉ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ khoang 12kg. San l ̉ ng thit gia câm nhâp khâu hang năm không đang kê,
́ ́ ́ ơ ượ ươ ̉ ̣ ̉ năm 2011 chiêm khoang 7,8% so v i l ng thit san xuât trong n ́ ́ c, đên
̉ năm 2019 tăng lên khoang 13,63%.
́ ́ ̀ ướ ̉ ượ ̣ ̉ ̣ Theo sô liêu Bang 3.13 d i đây, san l ̀ ng thit gia câm xuât chuông
̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ Viêt Nam năm 2011 la 708 nghin tân, năm 2019 tăng lên 1.100,6 nghin tân,
̀ ́ ̀ ́ ̉ ượ ̣ ̉ ̉ san l ng nhâp khâu năm 2011 la 55 nghin tân, chiêm khoang 7,8%, năm
́ ́ ̀ ̉ ượ ơ ̉ ̉ ́ 2019 tăng lên 150 nghin tân, chiêm khoang 13,63% so v i tông san l ng
̀ ́ ̀ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ thit gia câm san xuât ra. Tuy l ́ ng thit gia câm nhâp khâu không l n, chiêm
̀ ́ ́ ưở ̉ ươ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ư thi phân nho nh ng tôc đô tăng tr ng nhâp khâu t ng đôi nhanh, t ̀ 55
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ nghin tân năm 2011, tăn lên 150 nghin tân năm 2019, binh quân môi năm tăng
̀ ̀ ̉ ư ̉ ̣ ̣ ̣ khoang 19,2%. Hiên nay, thit ga nhâp khâu t ̀ ̀ Hoa Ky, Ha Lan, Ba Lan…
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ơ ơ ươ ̣ ơ v i gia re h n nhiêu so v i thit ga trong n ́ ̣ c, nêu nganh chăn nuôi ga Viêt
́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ́ ượ ̉ ̣ Nam không co cac giai phap nhăm nâng cao chât l ̀ ng, ha gia thanh se dân
́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ bi đanh mât thi phân trong n ́ c.
́ ́ ̉ ượ ̉ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ Bang 3.13: San l ng san xuât, san l ng xuât khâu, nhâp khâu,
̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ thi phân thit gia câm xuât khâu Viêt Nam 2011 2019
̣ Nôi dung 2011 2013 2015 2017 2018 2019
̉ ượ
̉
́ ̀ (nghin tân)
San l
ng san xuât ́
708 746,9 908,1 1.030 1.089,7 1.100,6
104
̣ Nôi dung 2011 2013 2015 2017 2018 2019
́
̉
̀ (nghin tân)
́ Xuât khâu
5,3 6,2 7,0 9,75 11,3 13,22
́
̣ ̉
̀ (nghin tân)
Nhâp khâu
55 70 95 110 128 150
́
́
̉ ượ
̉
San l
ng xuât khâu thê gi
́ ơ i
7.560 8.973 9.200 10.430 11.316 11.530
́
̣ ợ
̣ ̉
̀ (nghin tân) ́ ̀ Thi phân xuât khâu thit l n
0,07 0,069 0,076 0,093 0,10 0,11
́
́
ơ
̣
viêt nam so v i thê gi
́ ơ (%) i
̀ ́ ̉ ̉ Nguôn: Tac gia tông h p t ợ ư ], [], [],[] ̀ [
̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ợ ư ̣ ̉ ̣ Thi phân xuât khâu: Cung giông nh măt hang thit l n, nganh chăn nuôi
̀ ̃ ̀ ự ự ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ gia câm Viêt Nam ch a th c s phat triên, ky thuât, công nghê con lac hâu,
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ quy mô con nho so v i cac n ́ ươ c trên thê gi ́ ơ i, nhât la cac n ̀ ́ ươ c co nên nông
̀ ủ ầ ̣ ̉ ́ nghiêp phat triên nh ̀ ư Hoa Ky, Ha Lan, Ba Lan. C ̣ hăn nuôi gia c m c a Viêt
̀ ́ ́ ̉ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Nam chu yêu phuc vu nhu câu tiêu thu trong n ́ ươ c, san l ng xuât khâu không
́ ́ ́ ̉ ượ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ đang kê, chiêm khoang 0,75% so v i tông san l ng thit san xuât ra trong
́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ươ n c va khoang 0,07 đên 0,1% so v i l ́ ng thit gia câm xuât khâu cua thê
́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ gi ́ ̀ ̣ ơ i (xem Bang 3.13). Nh vây, xet vê tiêu chi thi phân xuât khâu, SCT măt
́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ hang thit gia câm Viêt Nam trên thi tr ̀ ̣ ươ ng thê gi ́ ́ ơ i con han chê.
́ ủ ế ề ứ ạ ủ ả ̣ 3.1.2. Han chê ch y u v s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi ệ t
Nam
́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ả Trong th i gian qua măc du SCT cua môt sô hàng hoa nông s n
̃ ệ ượ ư ẫ ở ư Vi t Nam đa đ c nâng lên, nh ng nhìn chung v n còn ́ ́ m c thâp,
́ ư ư ượ ệ ề ể ầ ớ ̣ ̣ ́ ch a đap ng đ c v i yêu c u phát tri n trong đi u ki n hôi nhâp va ̀
́ ̀ ̀ ̀ ự ươ ư ̣ ̣ ̣ t do hoa th ng mai ngay cang sâu rông nh hiên nay va còn b c l ộ ộ
́ ế ̣ ̉ ạ môt sô điêm h n ch sau đây:
ấ ượ ủ ả ệ ̣ 3.1.2.1. Ch t l ng hàng hóa nông s n c a Vi ̃ t Nam măc du đà
́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ả ệ ở ư ̣ ̣ đ ̀ c c i thi n, song môt sô măt hang vân con ̉ ơ m c thâp so v i cac đôi thu
̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ươ ̣ ̉ canh tranh va nhu câu ngay cang cao cua thi tr ̀ ng
̀ ̀ ị ườ ế ớ ề ầ ượ Th tr ng th gi ́ i ngay cang có nhu c u cao v chât l ng hàng hóa
105
ươ ệ ẩ ạ ả ̉ ̉ ả nông s n theo h ́ ữ ơ ng san phâm xanh, s ch, s n ph m nông nghi p h u c ,
̃ ́ ̀ ̀ ư ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ bao đam an toan vê sinh th c phâm. Viêt Nam la môt trong nh ng quôc gia
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ượ ơ ̉ ̉ ̣ co san l ng nông san xuât khâu hang đâu thê gi ́ ́ i. Tuy nhiên, gia tri xuât
́ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ượ ̉ ̣ ́ khâu HHNS Viêt Nam con thâp. Co nhiêu nguyên nhân dân đên hiên t ng
̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ư ượ ̉ ́ ̃ đo, nh ng điêu côt loi nhât vân la vê chât l ̀ ng HHNS cua chung ta vân con
́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ơ han chê va thâp h n so v i môt sô đôi thu canh tranh.
́ ầ ớ ặ ấ ẩ ̉ ̉ ̣ Ph n l n cac m t hàng nông san cua Viêt Nam xu t kh u d ướ ạ i d ng
́ ̃ ỷ ệ ả ế ế ẩ ấ ̉ ̉ thô… t s n ph m nông san đa qua ch bi n xuât khâu còn th p, bình l
́ ́ ́ ́ ̀ ỉ ạ ả ơ ̉ ̣ ̣ quân ch đ t kho ng 2025%, trong khi đo ty lê nay đôi v i môt sô n ́ ươ c
́ ự ̉ ̉ ̉ ̀ trong khu v c la khoang 40 50% [ ̉ ủ ]. Các lô san phâm HHNS xuât khâu c a
́ ̀ươ ề ủ ạ ả ư ề ồ chung ta th ẩ ạ ng không đ ng đ u, ch a đa d ng v ch ng lo i s n ph m,
́ ́ ̀ ậ ớ ổ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ đăc biêt la kh ả năng đ i m i, nâng câp san phâm còn ch m. Măt khac khi
ệ ả ẩ ẩ ấ ấ ả ị xu t kh u s n ph m thô, giá tr gia tăng th p nên hi u qu kinh tế
́ ́ ́ ̉ ượ ư ơ ̉ ̣ ̉ không cao, san l ́ ng xuât khâu l n nh ng kim ngach xuât khâu thâp,
̀ ́ ́ ̀ ̀ ả ưở ế ượ ủ ̉ ̀ điêu nay nh h ng đ n uy tin, chât l ng va lam giam SCT c a HHNS
ộ ố ặ ư ẩ ấ ̣ ̉ ̉ ả Viêt Nam. M t s m t hàng nông san cua ta khi xu t kh u ch a đ m
ự ệ ẩ ả ậ ẩ ỹ ẩ b o các tiêu chu n k thu t và tiêu chu n v sinh an toàn th c ph m,
̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ư ượ ấ ạ ố ả ấ con lân nhiêu t p ch t, n m m c hay la con d l ố ng thu c b o v ệ
ư ượ ự ậ ư ̉ ̉ ̉ ̣ th c v t và d l ̣ ng kháng sinh trong san phâm. Chăng han nh măt
̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ hang gao, hiên nay khoang trên 85 90% gao san xuât ra la tiêu thu trong
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ n ́ c (khoang 15 20 triêu tân/năm), chu yêu la gao chât l ng thâp va ̀
́ ̀ ́ ́ ơ ở ̉ ở ươ ̉ ̣ trung binh do cac c s xay xat nho le cac đia ph ng theo kiêu t ̉ ự
̀ ́ ́ ự ượ ̣ ̉ ̉ cung t ́ câp. L ng gao xuât khâu hang năm chiêm khoang 10 15%
́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ (khoang̉ ̀ ́ 4,6 6,5 triêu tân/năm), trong đo gao trăng (IR5040) loai 5% tâm, va
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ 25% tâm la chu yêu (chiêm 38%), cac loai gao đăc san va chât l ng cao
̀ ́ ́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ chiêm ty lê rât han chê. Vi du nh loai gao đô chât l ̀ ng cao la 0%, trong
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ khi Thai Lan la 26%, cac dong gao đăc san nôi tiêng nh ST21 chi chiêm 1%,
̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ượ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ con loai gao ST25 v a qua đ c công nhân la gao ngon thât thê gi ̀ ́ ư i thi ch a
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ co đê xuât khâu (Biêu đô 3.1). Ngoai ra cac lô hang gao xuât khâu cua Viêt
106
́ ́ ̃ ̀ ̃ ́ ư ượ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ Nam vân con lân thoc, hat đo, bac bung… ch a kê đên d l ng thuôc bao
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ự ư ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ơ vê th c vât tôn d trong san phâm va đăc biêt la đôi v i cac lô hang l n
̀ ̀ ̀ ượ ̉ ̉ ́ không đam bao đông đêu vê chât l ng.
́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ơ Hinh 3.1: C câu chât l ́ ơ ng gao xuât khâu cua Viêt Nam so v i
́ Thai Lan năm 2019
Nguôn: [̀ ]
̀ ́ ́ ươ ự ấ ượ ơ ệ ̣ T ng t ̀ đôi v i măt hang ca phê: ch t l ng cà phê Vi t Nam còn
́ ấ ở ượ ạ ươ ỉ th p ́ ̃ chô, sô l ng h t cà phê to đ ̀ ế ng kinh trên 18mm còn ít (ch chi m
́ ả ượ ế ậ ấ ắ ẫ ồ 9 12%) s n l ng, màu s c kém đ ng nh t do l n cac khuy t t ̣ ư t nh : hat
ấ ượ ạ ắ ắ ố ̣ lên men, h t đen, hat nâu, tr ng và tr ng x p. Ch t l ng cà phê nhân, s ơ
̀ ế ạ ư ệ ề ồ ộ ch d ng nguyên li u ch a cao, không đ ng đ u (ngay trong cung m t lô,
ố ụ ạ ỡ ụ ị ̉ ầ đ u v và cu i v ), không ôn đ nh (thê hi n ̉ ệ ở ỷ ệ ạ t h t đen, h t v , thu l ỷ
̀ ̀ ố ượ ạ ấ ỉ ấ phân và t p ch t con nhiêu). Ch có 35% s l ủ ấ ng cà phê xu t kh u c a
ệ ượ ị ườ ầ ộ ̉ ̣ ̣ Vi t Nam thoa mãn đ ạ c các yêu c u lo i m t. Trên th tr ng, đăc biêt là
́ ̃ ́ ̣ ươ ư ạ ̉ ̣ ̉ thi tr ̀ ng cac n ́ ộ ươ c phat triên nh My, EU, Nhât Ban, cà phê nhân lo i m t
̀ươ ạ ả ạ ấ ơ ơ th ng có giá cao h n lo i hai kho ng 7090 USD/t n và cao h n lo i ba
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ấ ả ơ ượ ơ ̉ ̉ kho ng 100120 USD/t n. Điêm yêu l n nhât vê chât l ̀ ng, c ban vân la
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ chung ta xuât khâu san phâm thô, san phâm s chê la chu yêu. Ty lê cac san
́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ư phâm đa qua chê biên sâu, san phâm tinh chê la rât thâp. Chăng han nh ca
́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ phê hoa tan cac loai cua Trung Nguyên va Vinacafe chi chiêm khoang 10%
107
̀ ́ ́ ̉ ượ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ trong tông san l ̀ ng xuât khâu, con lai la xuât khâu d ̀ ́ i dang ca phê nhân
[], [].
́ ́ ́ ̃ ̀ ơ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ Đôi v i măt hang rau qua, chât l ̀ ng rau qua Viêt Nam vân con nhiêu
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ han chê, do cac doanh nghiêp san xuât, chê biên rau qua Viêt Nam chu yêu la
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ở ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ơ ư v a va nho, cung v i san xuât rai rac ́ cac hô nông dân nên viêc san xuât
́ ́ ̀ ́ ̣ ượ ̉ ̉ ̃ không theo quy trinh diên ra phô biên, kho đat đ c cac tiêu chuân nh ư
̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ự Global GAP, GMP, Organic... Tinh trang không đam bao vê sinh an toan th c
́ ́ ̀ ́ ́ ưở ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ự phâm, lam dung thuôc bao vê th c vât va chât kich thich tăng tr ng trên
̀ ̀ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ rau, qua, ham l ́ ng kim loai năng, chât l ng bao bi không đam bao... đang
̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ư ơ ̣ ̉ ̣ ́ ơ la nh ng han chê l n đôi v i hang rau qua Viêt Nam… [ ].
́ ́ ́ ̀ ̣ ợ ợ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Đôi v i măt hang thit l n, chăn nuôi l n Viêt Nam chu yêu phuc vu
́ ́ ́ ươ ̉ ượ ợ ơ ươ ̣ ̉ ̉ tiêu thu trong n ́ ́ c, co xuât khâu l ̀ ng it chu yêu la l n h i qua đ ̀ ng tiêu
́ ́ ̀ ̣ ợ ươ ̣ ̉ ̣ ngach sang Trung Quôc, thit l n xe qua đ ̀ ng chinh ngach sang Hông Kong,
̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Malaysia; thit l n đa qua chê biên va thit đông lanh xuât khâu con han chê do
̀ ̃ ́ ́ ́ ượ ư ư ượ ơ ̉ ̣ ̣ ́ chât l ng cung nh chi phi gia thanh ch a thê canh tranh đ ́ c v i môt sô
̃ ư n ́ ́ ươ c nh Thai Lan, My…[ ].
̀ ́ ́ ́ ư ơ ươ ự ̣ ợ ư ̣ ̀ Đôi v i thit va tr ng gia câm, t ng t nh thit l n, chăn nuôi gia
̀ ́ ở ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ câm Viêt Nam chu yêu phuc vu nhu câu tiêu thu trong n ́ ́ ́ c, co xuât
́ ̀ ̣ ượ ươ ư ̉ khâu môt l ́ ơ ng không l n sang cac n ́ c nh Hông Kong, Singapore,
́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ Nhât Ban. Do công nghê chăn nuôi, chê biên, bao quan con lac hâu cho
́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ượ ư ̣ ̣ ̣ nên chât l ́ ng thit va tr ng gia câm Viêt Nam vân con han chê, kem
́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ư ư ươ ̣ ̉ ̉ ̣ canh tranh h n san phâm thit va tr ng gia câm đên t ́ ̀ cac n ́ ́ c co nganh
ư ̀ ́ chăn nuôi tiên tiên nh Hoa Ky [ ]..
̃ ̀ ́ ́ ự ậ ụ ệ ộ ̉ ả Trong bao cao đê dân cua C c B o v Th c v t, B NN&PTNT, t ạ i
ự ả ả ẩ ấ ệ ộ h i th o "Nâng cao năng l c xu t kh u hàng nông s n Vi ụ t Nam" do C c
ự ậ ố ợ ệ ả ộ ớ ệ B o v Th c v t, B NN&PTNT ph i h p v i CropLife Vi t Nam t ổ ứ ch c
́ ́ ế ồ ngày 2/11/2017 t ạ ạ i t i TP. H Chí Minh cho biêt: Tính đ n hêt tháng
́ ậ ộ ượ 10/2017, B NN&PTNT đã nh n đ c 45 thông báo, trong sô đó có 35
ệ ế ướ ữ ề ỉ thông báo liên quan đ n vi c các n c đi u ch nh nâng cao nh ng tiêu
108
́ ẩ ượ ư ượ ̣ ố ớ ̣ ự ố ̉ ́ chu n chât l ̀ ng va d l ng thu c bao vê th c vât đ i v i hàng hoa nông
̀ ́ ́ ̀ ́ ị ườ ơ ố ̣ ̣ ̉ ́ ả s n. Đăc biêt đôi v i Trung Qu c la Th tr ng xuât khâu hang hoa nông
̀ ́ ̀ ̀ ́ ỉ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ẩ truyên thông va la l n nhât cua Viêt Nam, ho không ch nâng cao tiêu chu n
̀ ́ ả ậ ẩ ườ ề ấ ượ v ch t l ng hang hoa nông s n nh p kh u, mà còn tăng c ả ng qu n lí và
́ ̃ ́ ̀ ế ươ ạ ớ si ặ t ch t th ng m i biên gi i. Năm 2017 Trung Quôc đa tiên hanh thanh
́ ́ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ́ tra th c tê cac doanh nghiêp ̣ xuât khâu nông san cua Viêt Nam, qua thanh tra
̀ ́ ỉ ượ ̣ ̣ ̉ ̀ chung ta ch có 22 doanh nghiêp đat tiêu chuân theo yêu câu va đ ́ c phia Trung
́ ̀ ̀ ́ ́ ố ấ ̉ ̉ Qu c c p phép xuât khâu hang nông san vao Trung Quôc, trong khi đo tr ́ ươ c
́ ́ ̃ ́ ơ ượ ấ ̣ khi thanh tra chung ta đa co h n 150 doanh nghiêp đ ́ c câp gi y phép xuât
́ ́ ễ ề ệ ̉ ̣ khâu [ ]. Tiêp đên tai Di n đàn Kinh t ế ệ Vi t Nam chuyên đ nông nghi p ngày
̀ ́ ́ ư ̉ ́ ́ ư 5/6/2018 do Ban nghiên c u va phat triên Kinh tê t ợ nhân (Ban IV) phôi h p
̃ ̣ ử ổ ứ ấ ầ ́ ́ ơ v i Bao Điên t VnExpress t ch c đa cho th y: trong 9 tháng đ u năm 2016,
́ ệ ̉ Vi ủ ả ủ t Nam đã có 542 lô hàng nông, th y s n c a 110 công ty xuât khâu, không
́ ̀ ̀ ượ ầ ượ ự ệ ̉ ứ đáp ng đ c yêu c u vê chât l ̀ ng va v sinh an toan th c phâm (ATTP)
̃ ̃ ư ư ượ ị ướ ̉ ̉ ̣ ̉ cung nh d l ng kháng sinh trong san phâm đa b 38 n c nhâp khâu tr v ả ề
̃ ượ ượ ư ̣ ́ ư ̣ []. Nh vây chât l ̃ ng HHNS Viêt Nam tuy đa đ ̀ c nâng lên, nh ng vân con
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ́ ư ượ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ nhiêu han chê, ch a đap ng đ ́ c v i qua trinh phat triên hôi nhâp cua đât
́ ̃ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ́ ươ n c, đây la môt trong nh ng nguyên nhân chinh dân t ́ ̣ ơ i SCT cua HHNS Viêt
Nam trên thi tr ̀ ư ̣ ươ ng ch a cao.
́ ̃ ́ ́ ấ ẫ ở ứ ư ả ơ ợ 3.1.2.2. Chi phí s n xu t v n m c cao so v i nh ng l ́ i thê vôn co
́ ́ ́ ́ ơ ươ ̉ ̉ ̣ Chi phi san xuât HHNS cua Viêt Nam tuy thâp h n cac n ́ c trong khu
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ự ơ ư ơ ợ ̉ ̉ v c va trên thê gi ́ i, nh ng đo la nh chu yêu vao l ́ i thê săn co cua đât
́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ợ ư ̣ ̣ ̣ n ́ ́ ươ c nh : điêu kiên vê đât đai tôt, khi hâu thuân l i, năng suât cây trông cao
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ơ va đăc biêt la nguôn lao đông phô thông dôi dao, gia re. Chăng han đôi v i
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ măt hang gao, nhin vao Biêu đô 3.2 ta thây: ty trong lao đông trong tông chi
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ́ phi san xuât lua cua Viêt Nam rât cao, chiêm 71% cao gâp 2,3 lân so v i Thai
́ ̀ ́ ́ ươ ự ư ơ ̣ ̉ ̣ ̉ Lan; t ng t ̣ đôi v i môt sô HHNS cua Viêt Nam nh ca phê, rau qua, thit
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ơ ̉ ợ l n,… Điêu nay cho thây chi phi c gi ́ i hoa, KH&CN trong san xuât nông
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ơ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ san cua Viêt Nam chiêm ty lê thâp, phan anh trinh đô c gi ́ ́ ư i hoa va ng
109
80
70
71
70
70
60
64
62
50
40
30
31
20
10
0
sŝҵt Nam
Indonesia
Ѷn Ҿ
Philippine
Trung YƵҺc
dŚĄi Lan
̀ ̃ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ dung KH&CN vao san xuât HHNS cua Viêt Nam vân con han chê.
́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ Hinh 3.2: Ty trong lao đông trong tông chi phi san xuât lua cua cac n ́ ươ c.
Nguôn: [̀ ]
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ Chi phi san xuât nông san cua Viêt Nam thâp, phân l n do chi phi lao
́ ̀ ́ ̃ ̀ ơ ự ư ̣ ự ̣ ̉ ̉ ̣ đông re cung v i s u đai cua điêu kiên t nhiên. Song hiên nay chi phi cho
́ ́ ́ ́ ̣ ự ̉ ̣ ̉ ơ ơ c gi ́ ́ i hoa, phân bon, thuôc bao vê th c vât, giông, KH&CN cho san xuât,
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ở ở ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ chê biên nông san ̃ Viêt Nam vân ́ m c cao. Chăng han đôi v i môt sô
́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ́ dong san phâm nông san cao câp, cac san phâm đa qua chê biên sâu co gia
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ơ ̉ ̣ ̣ thanh san xuât cao, gia ban cao va chi m i phuc vu cho phân khuc thi tr ̀ ̣ ươ ng
́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ cao câp, ch a nhân rông phô biên cho đông đao khach hang trên thi tr ̀ ̣ ươ ng
́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ nh gao đăc san ST25 gia ban 35.000 50.000/kg gâp 3 4 loai gao trung binh
́ ́ ́ ̀ ́ ươ ự ơ ̣ ̉ ̉ trên thi tr ̀ ̣ ươ ng [ ]. T ng t , đôi v i cac măt hang rau qua, tuy chi phi san
́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ xuât rau qua tai v ́ ̀ ̣ ươ n thâp nh ng chi phi chiêu xa, đong goi, vân chuyên rât
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ cao, nhât la chi phi chiêu xa. Chi phi cao, lam cho gia ban tăng, lam giam
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ợ ư ủ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ SCT c a san phâm. Đôi v i cac măt hang thit l n, thit va tr ng gia câm, do
́ ̃ ̀ ́ ́ ượ ư ư ̉ ̣ ư chung ta ch a chu đông đ ́ ̣ c nguôn th c ăn, thuôc thu y, cung nh viêc
́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ ̀ chăn nuôi nho le, công nghê chăn nuôi, chê biên, bao quan con lac hâu đa lam
́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ phat sinh chi phi, đây gia thanh lên cao, lam giam SCT cua san phâm.
́ ́ ̀ ́ ư ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ Nh vây nêu chung ta tân dung tôt l ̀ ́ ơ i thê vê chi phi lao đông re, th i
110
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ợ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ tiêt khi hâu thuân l i đi đôi v i viêc giam thiêu cac chi phi khac nh : chi phi ́
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ự ư ̉ ̣ cho phân bon, th c ăn chăn nuôi, thuôc thu y, thuôc bao vê th c vât, c gi ́ ơ ơ i
́ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ấ hoa san xu t, chi phi n ̀ ́ ́ ươ ươ i, giông, KH&CN, đông th i giam ty lê tôn c t
̀ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ thât sau thu hoach thi chi phi, gia thanh san HHNS cua Viêt Nam se con thâp
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ơ h n n a, đăc biêt la đôi v i cac dong san phâm cao câp. Khi đo chi phi san
́ ́ ̀ ́ ượ ợ ̣ ̣ ́ xuât thâp, chât l ̀ ng tăng, lam cho SCT tăng, gia tri gia tăng va l i nhuân
̀ ́ ́ ̃ ̀ ơ ̣ cung tăng lên... gop phân tăng thu nhâp, nâng cao đ i sông cho nông dân,
́ ̃ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ phat triên ôn đinh kinh tê xa hôi đât n ́ c.
́ ̀ ự ệ ươ ệ ả 3.1.2.3. Vi c xây d ng th ả ng hi u va qu ng bá hàng hoa nông s n
̃ ệ ị ườ ̣ ủ c a Vi t Nam trên th tr ́ ̀ ng vân con han chê
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ Măc du la quôc gia xuât khâu nông san xêp vao tôp 15 n ́ ́ ươ c xuât khâu
́ ̀ ̀ ́ ơ ư ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ nông san hang đâu thê gi ́ ự i nh ng viêc xây d ng va quang ba th ng hiêu
̀ ́ ̃ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ố ệ cho cac san phâm nông san cua Viêt Nam vân con rât han chê. Theo s li u
́ ở ữ ủ ụ ệ ố ọ ̣ ộ th ng kê c a C c S h u tri tuê (B Khoa h c và Công ngh ) năm 2018,
ơ ươ ệ ượ ộ ạ ả trong h n 90.000 th ng hi u hàng hóa đ c đăng ký b o h t i Vi ệ t
ủ ệ ả ướ ̉ Nam, chi có kho ng 15% là c a các doanh nghi p trong n ơ c. H n 80%
́ ả ượ ị ườ ế ớ ̣ hàng hoa nông s n Viêt Nam đ c bán ra th tr ng th gi i thông qua các
ươ ướ ư ươ ệ ẩ ấ th ệ ng hi u n c ngoài. Do ch a có th ng hi u nên khi xu t kh u ra các
ị ườ ả ấ ủ ề ạ ớ ệ th tr ng l n, SCT c a nhi u lo i nông s n r t kém [ ự ]. Vi c xây d ng
ươ ả ắ ồ ừ ệ ươ ệ ố th ng hi u cho HHNS ph i b t ngu n t ự xây d ng th ng hi u qu c gia.
̃ ư ơ ệ ự ượ ươ Nh ng cho t ́ i nay, Vi ư t Nam vân ch a xây d ng đ ́ c cac th ệ ng hi u
̀ ̉ ả ươ ố ư ệ mang tính qu c gia va kê c th ự ng hi u vùng chúng ta cũng ch a xây d ng
ượ ố ế ộ ươ ệ đ c. Trên thi tr ̀ ̣ ươ ng qu c t ư , chúng ta ch a có m t th ̉ ng hi u nào nôi
́ ́ ́ ế ớ ỉ ầ ế ̣ ̣ ́ ư tiêng nh môt sô n ́ ươ c khac. Vi du, trên th gi i ch c n nói đ n Bordeaux
ả ế ớ ế ượ ỉ ầ ế (Pháp), c th gi i nghĩ đ n r u vang. Hay ch c n nói đ n pizza, t ấ ả t c
ẽ ề ế ướ chúng ta s đ u nghĩ đ n n c Ý…
́ ̀ ̀ ́ ̉ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ Nhiêu măt hang nông san cua Viêt Nam co san l ́ ng xuât khâu xêp
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̀ vao tôp đâu cua thê gi ́ ơ i, thê nh ng khi đên tay ng ̀ ươ i tiêu dung thi đo không
́ ̀ ́ ̀ ở ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ phai la san phâm cua Viêt Nam b i vi đa sô HHNS cua chung ta khi xuât
111
́ ́ ̀ ̀ ́ ở ơ ượ ươ ̉ ̣ ̣ ̀ khâu đêu dang thô, s chê, đ c cac công ty n ́ ́ c ngoai nhâp vê, chê biên,
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ư ể ̉ ̣ ̣ đong goi va ghi nhan mac cua ho… Đi n hình nh măt hang ca phê: dù Vi ệ t
ế ớ ề ả ứ ấ ố ứ Nam là qu c gia đ ng th hai th gi ứ i v s n xu t cà phê, trong đó đ ng
ế ớ ề ự ế ạ ị ườ ướ ầ đ u th gi i v cà phê robusta, song th c t , t i th tr ng n ẫ c ngoài, v n
ư ươ ủ ệ ệ ch a có th ng hi u cà phê c a Vi t Nam theo đúng nghĩa. Lý do là cà phê
ướ ủ ế ế ớ ạ ớ ỉ n c ta ch y u ch bán h t cho các nhà rang xay l n trên th gi i, sau đó
ộ ớ ươ ệ ủ ọ ể ườ ọ ế ế h ch bi n, đóng h p v i th ng hi u c a h đ bán cho ng i tiêu dùng
ề ầ ấ ợ ư ề ấ ộ ớ v i giá g p nhi u l n giá mua vào. Đây là m t đi u b t h p lý nh ng d ễ
ể ệ ươ ệ ệ ả hi u vì cà phê Vi ư t Nam ch a có th ự ng hi u và vi c qu ng bá, xây d ng
̀ ́ ươ ệ ẫ ặ ạ ̣ th ả ng hi u cà phê v n còn nhiêu han chê. M t hàng g o cũng không ph i
ạ ệ ủ ấ ẩ ạ ệ ụ ngo i l , xu t kh u g o c a Vi ữ t Nam liên t c tăng nhanh trong nh ng
ế ầ ệ ế ả ổ ượ năm g n đây. Đ n nay, Vi t Nam chi m kho ng 15% t ng l ấ ạ ng g o xu t
́ ́ ế ớ ẩ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ kh u toàn th gi ̀ i. Chăng han đôi v i măt hang gao: Hiên nay Viêt Nam la ̀
́ ́ ̉ ượ ế ớ ứ ượ ̣ ̉ n ́ ́ ươ c co san l ̉ ớ ng gao xuât khâu l n th 3 th gi ̃ ̀ i va đa đ c xuât khâu ra
́ ư ả ẩ ạ ố ệ ổ ơ h n 150 qu c gia và vùng lãnh th . Thê nh ng các s n ph m g o Vi t Nam
ư ượ ườ ạ ướ ế ế ẫ v n ch a đ ầ ớ c ph n l n ng i tiêu dùng t i các n c bi t đ n. Chúng ta
ả ỉ ượ ệ ướ ạ ớ ứ ấ ẩ cũng ch qu ng bá đ c Vi t Nam là n c xu t kh u g o l n th 2 th ế
ớ ̉ ượ ấ ẩ ừ ệ ấ ̉ gi i. San l ̀ ng xu t kh u hang năm khoang t 57 tri u t n, song ng ườ i
́ ệ ủ ể ạ Vi t Nam ở ướ n c ngoài không biêt tìm đâu đ mua đúng g o c a Vi ệ t
ự ế ệ ệ ấ ạ ỉ ả ở Nam. B i th c t là các doanh nghi p Vi ợ t Nam ch s n xu t g o theo h p
ế ậ ẩ ặ ả ẩ ơ ồ đ ng gia công cho các nhà nh p kh u ho c bán s n ph m thô, s ch làm
ệ ậ ẩ ế nguyên li u trung gian. Sang tay khách hàng, các nhà nh p kh u “hô bi n”
ả ạ ươ ệ ủ ọ ẩ thành s n ph m g o mang th ổ ng hi u c a h . Trong khi đó, Thái Lan n i
ế ớ ươ ệ ạ ơ ti ng v i th ư ng hi u g o th m Hom Mali, Campuchia dù đi sau nh ng
ươ ủ ướ ệ ạ ượ ề ướ th ng hi u g o Phka Romdoul c a n c này đã đ c nhi u n c trên th ế
́ ́ ̀ ̀ ̃ ớ ế ế ươ ự ̣ ợ ơ ̣ ̉ ̣ gi i bi t đ n. T ng t đôi v i măt hang rau, qua, măt hang thit l n cung
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ư ư ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ nh thit va tr ng gia câm, đên hêt năm 2019 ch a co san phâm nao đ c bao
̀ ̃ ́ ̀ ự ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̃ ở ươ hô chi dân đia ly n ́ c ngoai, cung ch a co san phâm nao xây d ng đ ượ c
ươ ̣ ̉ th ng hiêu nôi tiêng…́
112
́ ỉ ẫ ữ ệ ậ ị ướ ̉ ̣ Không nh ng v y, vi c đăng ky bao hô ch d n đ a lý trong n c và
́ ̀ ướ ệ ạ ̉ ̉ ̉ ̉ n c ngoài cho cac san phâm nông san cua Vi ế t Nam còn nhiêu h n ch .
̃ ́ ́ ở ư ̣ ộ ủ ệ ố ọ ̣ ́ Theo th ng kê c a Cuc S h u tri tuê, B Khoa h c và Công ngh , tinh đên
ả ướ ệ ả ắ ả ẩ ơ ớ 31/05/2019 c n ị c hi n có kho ng h n 900 s n ph m g n v i 700 đ a
́ ́ ộ ượ ư ả ố ơ ̉ danh khác nhau trên toàn qu c, nh ng m i chi đăng ky b o h đ c 68 ch ỉ
ỉ ẫ ủ ố ị ị ướ ̣ ̣ ẫ d n đ a lý qu c gia và 6 ch d n đ a lý c a n c ngoài (xem Phu luc 10).
ầ ớ ề ớ ồ ệ ấ ̉ ệ Đi u đó đ ng nghĩa v i vi c, ph n l n HHNS cua Vi ẩ t Nam xu t kh u
́ ̃ ́ ươ ặ ướ ̣ ̣ ̉ không co nhan hiêu, th ng hiêu ho c xuât khâu d i nhãn hi u c a n ệ ủ ướ c
ngoài.
ả ủ ầ ị ệ ẫ ỏ 3.1.2.4. Th ph n hàng hóa nông s n c a Vi ̣ t Nam v n còn nh , thi
́ ươ ụ ế ạ ớ ộ ị ̉ ̉ tr ̀ ng xuât khâu không ôn đ nh, thi u các b n hàng l n, còn ph thu c vào
̃ ̀ ̀ ộ ̉ ́ m t sô n ́ ươ c va vung lanh thô
̀ ầ ư ị ươ ượ ̉ ̣ Th ph n HHNS cua Viêt Nam tuy t ng b ̃ ́ c đa đ ư c tăng lên nh ng
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ vân con nho be so v i tiêm năng san xuât nông san va qua trinh hôi nhâp cua
́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ đât n ́ c. Thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng tiêu thu cua môt sô nông san không ôn đinh, thiêu cac
̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ban hang l n va con phai xuât khâu qua trung gian. Thi phân ̣ môt sô thi
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ươ ư ư ̉ ̣ ̉ tr ̀ ̀ ng co nên kinh tê phat triên, s c mua cao nh My, EU, Nhât Ban con
́ ́ ̀ ị ườ ữ ế ậ ả ̉ ̣ ̉ thâp, ty lê hang hoa nông s n cua ta ti p c n vào nh ng th tr ̀ ̀ ng nay con
̀ ̀ ́ ̀ ạ ượ ư ệ ̉ ́ ́ it do tính c nh tranh cao, đoi hoi khăt khe vê chât l ̃ ng va nh ng bi n pháp
ặ ộ ̉ ̣ ả b o h nghiêm ng t cua ho.
̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ơ Chăng han đôi v i măt hang gao: ̣ Thi phân xuât khâu gao cua Viêt
́ ̃ ́ ́ ̣ ̣ Nam luôn biên đông, giai đoan năm 2011 đên năm 2013 co chuôi tăng liên
́ ̣ ư ư ̣ ̉ ̣ tuc t ̀ 19,01% lên 22,96% nh ng sau 2013 lai giam manh, đên năm 2019 chi ̉
̀ ́ ̣ ươ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ con 14,10% (xem Phu luc 4). Tuy thi tr ̀ ng xuât khâu gao đ ở c m rông
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ươ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ nh ng cac thi tr ́ ̀ ơ ng xuât khâu co quy mô l n va ôn đinh con it, chi tâp
̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ trung vao 8 đên 10 n ́ ươ ở c châu A nh : năm 2019 xuât khâu gao sang
̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ơ Philippin chiêm ty trong 32,51%, B Biên Nga 27,38%, Malaysia 25,88%,
́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ Trung Quôc 22,38% (xem Phu luc 5). Xuât khâu gao cua Viêt Nam sang môt
́ ́ ́ ́ ̣ ươ ưở ̣ ươ ư ̣ sô thi tr ̀ ng co tôc đô tăng tr ng rât nhanh nh thi tr ̀ ng Philippin t ̀ ư
113
̀ ́ ̀ ̀ ́ 873 nghin tân năm 2018 lên 2.131,7 nghin tân năm 2019, tăng gân 244%; B ̀ơ
́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̀ Biên Nga t ̀ 229 nghin tân năm 2018 lên 583,8 nghin tân năm 2019 tăng
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ 255%. Ng ́ ơ c lai xuât khâu sang môt sô thi truyên thông va co ty trong l n
́ ̀ ́ ươ ư ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ tr ́ c đây lai bi sut giam manh nh Trung Quôc t ̀ 1.503 nghin tân năm 2018
̀ ́ ́ ̀ ̉ xuông con 477,1 nghin tân năm 2017, giam 315%; Indonesia t ̀ ̀ ư 1.028 nghin
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ tân năm 2018 xuông con 40,2 nghin tân năm 2019. Đôi v i thi tr ̀ ̣ ươ ng Châu
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ Phi, đây la vung co điêu kiên vê th i tiêt, khi hâu va thô nh ̃ ̉ ươ ng không thuân
́ ́ ́ ́ ươ ư ̣ ̉ ợ l ́ ̀ i cho viêc trông lua, dân sô t ng đôi đông (1,216 ty năm 2016), m c sông
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ợ ơ ơ ̣ ̀ ch a cao, nhu câu l n vê gao phân khuc trung binh, rât phu h p v i điêu
́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ kiên, tiêu chuân gao xuât khâu cua Viêt Nam. Tuy nhiên xuât khâu gao cua
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ Viêt Nam vao thi tr ̀ ng nay vân con han chê, năm 2019 chi chiêm khoang
́ ́ ̀ ̃ ̣ ươ ơ ̀ 19,13%. Con v i thi tr ̀ ng châu Âu va châu My, hai thi tr ̀ ̀ ̀ ̣ ươ ng nay co nên
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ kinh tê phat triên, xuât khâu nông san noi chung va gao noi riêng vao thi
̀ ươ ượ ượ ̣ ươ ỏ ượ ̣ tr ̃ ̀ ̀ ng nay se đ ́ c gia cao, ng c lai thi tr ́ ̀ ̀ ng nay đoi h i chât l ng cao
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ va yêu câu khăt khe vê tiêu chuân ky thuât, ̣ ̣ vi vây xuât khâu gao cua Viêt
̃ ̀ ́ ̀ ở ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ Nam vao thi tr ̀ ́ ̣ ươ ng nay vân con it, chi chiêm ty trong khoang 0,37% châu
́ ̃ ́ ̃ ở ệ ượ ̣ ̉ Âu, 0,3% châu My. Hi n nay, gao chât l ̃ ng cao cua My đang chiêm linh
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̃ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ hai thi tr ̀ ̣ ươ ng nay. H n n a hiên nay gao cua Thai Lan vân la đôi thu canh
̀ ́ ́ ́ ơ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ tranh v i gao cua Viêt Nam vê chât l ng, chung loai, gia ca… Thi tr ̀ ̣ ươ ng
́ ́ ̃ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ gao cua Viêt Nam cung la thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng gao cua Thai Lan, tuy nhiên Thai Lan co
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ượ ơ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ nhiêu ban hang truyên thông, nhâp khâu v i sô l ̉ ng l n. H n thê Gao cua
́ ́ ́ ̀ ượ ươ ượ ̣ ̉ Thai Lan co chât l ́ ng, uy tin va th ơ ng hiêu h n cua ta, đ ̀ ̣ c nhiêu thi
́ ́ ́ ̃ ̀ ư ư ợ ơ ̣ tr ̀ ươ ư ng a chuông phu h p v i thi tr ̀ ̣ ̣ ươ ng co s c mua cao nh My, EU, Nhât
́ ệ ư ế ậ ượ ệ ố ̉ Ban… Cho đên nay, Vi ẫ t Nam v n ch a thi c h th ng th tr t l p đ ị ườ ng
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ạ ạ ớ ổ ị ̉ và cac b n hàng l n co tinh n đ nh. Xuât khâu “chính ng ch” vao cac th ị
̃ ̀ ườ ấ ả ượ ẩ ủ ạ ấ ệ tr ng vân con th p, kho ng 60% l ng g o xu t kh u c a Vi ả t Nam ph i
ị ườ ệ ấ ̉ thông qua th tr ẩ ng trung gian. Vi c xu t kh u phai thông qua trung gian
́ ́ ớ ữ ả ị ̣ ̉ môi gi i này không nh ng chung ta ph i ch u thêm môt khoan kinh phi hoa
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ồ h ng l n mà còn bi đông trong chuân bi nguôn hang va bi ep gia,…[ ].
114
̀ ́ ươ ự ặ ớ ̣ ̉ ̣ T ng t đôi v i m t hàng rau qua: ̉ Thi phân rau, qua Viêt Nam trên
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̣ ươ ư ̣ ̣ ̣ thi tr ̀ ng nôi đia đang chiêm đa sô nh ng cung đang bi đanh mât ngay cang
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ở ư ̉ nhiêu b i hang rau qua đên t ̀ ́ ̀ Thai Lan, Trung Quôc, Hoa Ky, Phap, Han
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ Quôc, NewZealan va Australia. Con thi phân xuât khâu rau qua Viêt Nam con
́ ́ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ rât khiêm tôn, chiêm khoang 1% tông l ng xât khâu rau qua cua thê gi ́ ơ i
́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ (xem Bang 3.11); thi tr ̀ ̣ ươ ng xuât khâu rau qua cua Viêt chu yêu la Trung
́ ̀ ́ Quôc (chiêm gân 70%).
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ợ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ư Đôi v i măt hang thit l n, thit va tr ng gia câm, thi phân hai măt hang
̀ ̃ ́ ́ ̣ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ nay trên thi tr ̀ ng nôi đia đang chiêm đa sô, nh ng cung đang bi canh tranh
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ư ươ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ở b i thit gia re đên t ̀ ̀ My va cac n ́ ́ c EU. Xuât khâu đôi v i hai măt hang
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ nay con rât khiêm tôn, thi phân xuât khâu thit l n Viêt Nam chi chiêm
́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ợ ơ ̉ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ khoang 0,1% l ́ ng thit l n xuât khâu cua thê gi ́ i va chu yêu xuât khâu l n
́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ơ h i sang Trung Quôc qua đ ́ ̀ ươ ng tiêu ngach (xem Bang 3.12); thi phân xuât
́ ́ ̀ ̀ ơ ượ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ́ khâu thit va tr ng gia câm Viêt Nam khoang 0,07 đên 0,1% so v i l ̣ ng thit
́ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̉ gia câm xuât khâu cua thê gi ́ i (xem Bang 3.13).
ộ ố ấ ề ặ ư ể ạ ầ ế 3.2. Nguyên nhân u đi m, h n ch và m t s v n đ đ t ra c n gi ả i
ứ ạ ủ ệ ế ằ ả ờ quy t nh m nâng cao s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi t Nam th i
gian t iớ
ư ể 3.2.1. Nguyên nhân u đi m
3.2.1.1. Nguyên nhân khách quan
ợ ế ề ệ ả ấ ộ ồ ự ự M t là, Vi t Nam có l i th v ngu n l c t nhiên cho s n xu t hàng hóa nông
s n.ả
̀ ̀ ệ ươ ằ ở ̣ ̣ ́ ́ Vê vi tri đia ly, Vi t Nam la n ́ c n m trung tâm Đông Nam Á
̃ ư ự ộ ự ươ trong khu v c Châu Á Thái Bình D ng. Đây là m t trong nh ng khu v c
́ ề ế ớ ố ể ộ ộ ̣ ̉ có n n kinh t đang phát tri n năng đ ng, v i t c đ cao, vi thê cua khu
̀ ́ ế ớ ự ạ ự v c này ngày càng tăng trên th gi ộ i. Điêu đo đã t o đ ng l c cho quá trình
́ ́ ́ ̀ ́ ủ ể ệ ̉ phát tri n kinh tê c a Vi ̣ t Nam noi chung va san xuât HHNS noi riêng. Măt
́ ̀ ệ ế ằ ườ ̣ ̉ ́ khac Vi t Nam n m trên cac tuy n đ ng giao thông quan trong ca vê hàng
115
́ ừ ả ọ ị ả h i, hàng không, t Đông sang Tây thông qua cac v nh, c ng quan tr ng.
́ ́ ́ ́ ườ ộ ườ ố ướ ̉ ̣ Cac tuyên đ ng b , đ ng sông phat triên, đã kêt n i ba n c Viêt Nam,
̀ ế ượ ế ế ậ ợ Lao, Căm pu chia thành th chi n l c kinh t , thu n l i trong giao th ươ ng
̃ ế ớ ậ ợ ị ư ộ ợ ự ớ v i khu v c và th gi ị i. V trí đ a lý thu n l i, là m t trong nh ng l i th ế
́ ̀ ế ạ ả ộ ượ ̉ ̣ ̉ ể đ phat triên môt nên kinh t năng đ ng, linh ho t, gi m thiêu đ c chi phí
́ ̀ ́ ́ ̀ ể ̣ ̃ ư ậ v n chuy n hang hoa noi chung, HHNS noi riêng. Đây la môt trong nh ng
̀ ̃ ̀ ́ ợ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ tiêm năng, l i thê tao ra nh ng điêm manh vê SCT cua HHNS Viêt Nam.
̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ữ ạ ̣ ̣ ̉ ́ Vê khi hâu, th i tiêt,
̀ ́ ắ ớ ̀ Viêt Nam co giai đât liên hình ch S, ch y dài trên ắ ế 027’ B c) v i kho ng cách keo dai trên 1.650 km ả 15 vĩ đ (t ộ ư 023’ B c đ n 8 23̀
̀ ̀ ̃ ́ ự ắ ệ ề ề ̣ ̣ theo h ́ ươ ng B c Nam. Do đia hinh keo dai đa tao ra s khác bi ệ t v đi u ki n
̀ ậ ượ ề ệ ắ ự t ̀ nhiên, khí h u va đ ậ c hình thanh theo 3 vùng rõ r t. Mi n B c khí h u
́ ệ ớ ẩ ề ạ ệ ớ ̣ ậ c n nhi t đ i m, có mùa đông l nh; Mi n Trung mang khi hâu nhi t đ i gió
̀ ề ệ ớ ệ ộ ạ mùa và Mi n Nam năm trong vùng nhi t đ i. Nhi t đ trung bình t i Vi ệ t
0C, tăng d n t
ộ ầ ừ ắ Nam dao đ ng t ừ 0C đ n 27ế 21 B c vào Nam. Mùa hè, nhi ệ ộ t đ
0C. Mùa đông
ả ướ ở ề ắ ệ ộ ̉ trung bình trên c n c khoang 25 mi n B c, nhi ố t đ xu ng
́ ề ấ ệ ộ ượ ấ th p nh t co n i t ơ ơ 0C vào các tháng 12 01. N n nhi ́ i 0 t đ cùng l ư ng m a
ệ ự ề ớ ồ hàng năm l n, ánh sáng d i dào hình thành đi u ki n t nhiên thu n l ậ ợ ể i đ
́ ể ả ả ắ ủ ể ấ phát tri n s n xuât HHNS mang b n s c riêng c a các ti u vùng sinh thái đ t
ừ ề ệ ố ể ể ấ ồ ̉ th p, đ i núi, cao nguyên và ven bi n. T đi u ki n t t đ phát tri n san xuât́ ể
ệ ạ ệ ể ồ ượ ề ạ nông nghi p sinh thái đa d ng, Vi t Nam có th tr ng đ c nhi u lo i nông
̀ ề ướ ủ ụ ầ ớ ợ ̉ san vao v đông phù h p v i nhu c u tiêu dùng c a nhi u n ớ c ôn đ i trong
mùa đông băng giá [].
́ ̀ ̀ ́ ư ệ ư ấ ả ̣ Vê điêu kiên đât đai, ấ đ t đai là t ́ ọ li u s n xu t hêt s c quan tr ng
́ ủ ế ấ ả ấ ộ ỡ ̣ trong s n xu t HHNS. Đ màu m , phì nhiêu c a đ t quyêt đinh đ n kh ả
ấ ượ ấ ̉ ả ẩ ̉ năng thâm canh tăng năng su t, ch t l ̣ ng cua s n ph m nông san. Viêt
ấ ự ệ ổ ̉ ̣ Nam có t ng di n tích đ t t ấ ả nhiên khoang 33,12 triêu ha, trong đó đ t s n
ệ ế ệ ệ ấ ổ ̉ ấ xu t nông nghi p khoang 11,5 tri u ha (chi m 34,72% t ng di n tích đ t
ầ ớ ệ ấ ệ ộ ủ ả ướ c a c n c) [ ]. Ph n l n đ t nông nghi p Vi t Nam có đ phì nhiêu cao,
́ ́ ấ ỡ ượ ̉ ̉ ̉ màu m , co kha năng thâm canh tăng năng su t, chât l ặ ng san phâm. Đ c
116
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ấ ỏ ơ ộ ơ ̣ biêt đôi v i vung Tây Nguyên và Đông Nam B phân l n la đ t đ bazan
ư ệ ạ ồ ợ ̣ ấ r t phù h p cho viêc tr ng các lo i cây công nghi p nh cao su, cà phê, chè,
́ ̀ ̀ ̉ ở ấ ̣ ̉ ̉ ạ h t tiêu, hat điêu. Ngoai cho năng su t cao, cac san phâm nông san ̀ đây con
̀ ́ ̀ ̃ ươ ị ơ ư ư ̣ ̣ ́ co h ng v th m, ngon rât đăc tr ng cho vung. Đây la môt trong nh ng l ợ i
̀ ́ ̃ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ơ thê riêng co cua Viêt Nam đa gop phân lam tăng SCT cho HHNS trong th i
gian qua.
̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Vê đô âm, nguôn n ́ c: ươ Viêt Nam la môt n ́ ́ ̣ ơ ̣ ươ c nhiêt đ i, co đô âm t ươ ng
́ ́ ́ ̀ ̀ ự ợ ưở ̉ ̉ đôi cao, vao khoang 8090%, rât thich h p cho s sinh tr ́ ̉ ng va phat triên cua
̀ ̀ ́ ̀ ươ ̉ cây trông. Nguôn n ́ ́ ươ c cho san xuât nông nghiêp ̃ ́ ̣ ở ươ n c cung t ̀ ng đôi dôi dao,
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ượ ́ ư ơ ở ̀ ngoai l ng m a l n hang năm trung binh ́ hâu hêt cac vung đat t ̀ ̣ ư 1800mm
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ 200mm/năm, chung ta co hê thông cac con sông day đăc, đăc biêt la hai con sông
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ử ̣ ̉ ̣ ́ ơ l n la Sông C u Long va Sông Hông [ ].. Đô âm, va nguôn n ́ ́ ́ ư ươ c co vi tri hêt s c
̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ quan trong cho san xuât nông nghiêp, Viêt Nam co đô âm l n, nguôn n ươ ươ ng ́ c t
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ợ ợ ̣ ̉ đôi dôi dao la điêu kiên thuân l ̀ ̀ i va la l i thê trong san xuât HHNS.
̀ ̀ ́ ệ ự ượ ̣ ̉ Hai là, Vi t Nam có l c l ng lao đông dôi dao, gia re.
́ ́ ́ ̀ ́ ệ ̉ ̣ Dân sô Vi t Nam tinh đên thang 4/2019 vao khoang 96,2 triêu ng ̀ ươ i,
̀ ́ ươ ự ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ sô ng ̀ ươ i trong đô tuôi lao đông la 54,4 triêu ng ̀ i, trong đo l c l ng lao
́ ở ệ ấ ả ơ ườ ̉ ộ đ ng nông thôn r t đông đ o, v i khoang 37,3 tri u ng ế i, chi m t ớ i
ự ượ ̉ ả ướ ộ ả ư 67,4% l c l ng lao đ ng cua c n c. Hàng năm có thêm kho ng t ̀ 1
́ ổ ộ ươ ệ ệ 1,4 tri u ng ườ ướ i b c vào tu i lao đ ng [ ], []. Con ng ̀ i Vi ́ ư t Nam co đ c
́ ầ ạ ả ắ ắ ộ ứ tinh c n cù lao đ ng, thông minh, sáng t o, có kh năng n m b t và ng
̀ ́ ụ ớ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ d ng KH&CN m i môt cach nhanh chóng. Đăc biêt, Viêt Nam la n ́ c co ́
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ truyên thông san xuât nông nghiêp, nên ng ̀ ươ i dân Viêt Nam co nhiêu kinh
́ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ợ ư ̣ nghiêm trong gieo trông, chăm soc cây trông. Môt l ̀ i thê n a la giá công lao
̀ ́ ở ệ ẻ ơ ớ ướ ự ộ đ ng Vi t Nam r h n so v i các n c khác trong khu v c va thê gi ́ ơ i.
́ ̀ ̀ ́ ự ế ư ệ ộ ̉ Trên th c t ạ , m t sô công vi c phô thông nh hai che, ca phê, thu ho ch
̀ ̀ ̀ ớ ở ̣ ̉ lúa,... v i giá nhân công Viêt Nam vao khoang 200 250 nghin đông trên
̀ ̀ ươ ươ ớ ngay công (t ng đ ng 8,5 10,5 USD/ngay công), so v i Thái Lan,
́ ủ ệ ặ ̉ ẻ ơ Malaysia r h n 23 l n [ ầ ]. Đ c thù c a ngành san xuât nông nghi p là s ử
117
́ ́ ́ ề ấ ộ ̣ ̀ ả ụ d ng nhi u lao đ ng vào quá trình s n xu t, nên gia lao đông thâp gop phân
̀ ả ̉ ấ lam giam chi phí s n xu t, tăng SCT cho HHNS.
́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ Ba là, toan câu hoa va hôi nhâp kinh tê quôc tê đa tao ra nhiêu c hôi
́ ́ ́ ́ ̣ ợ ư ̣ ̉ ̣ thuân l i cho Viêt Nam trong phat triên kinh tê noi chung, nâng cao s c canh
́ ̀ ̉ ́ tranh cho hang hoa nông san noi riêng
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ́ ́ Th nhât, toan câu hoa va hôi nhâp kinh tê quôc tê ngay cang sâu
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ rông đa tao ra s c ep thuc đây qua trinh cai cach va c câu lai nên kinh tê ́
̀ ́ ̉ ơ ự ế ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Viêt Nam hoat đông co hiêu qua h n. Theo lô trinh th c hiên cam k t cua
́ ệ ị ươ ạ ự ươ ươ ̉ cac Hi p đ nh th ng m i t do song ph ng, đa ph ̀ ng, đoi hoi Vi ệ t
ẽ ả ả ẩ ế ướ ươ ạ Nam ph i thúc đ y m nh m c i cách kinh t trong n c, tr ́ ́ c hêt la ̀
ề ỉ ươ ạ ướ ự ể ́ đi u ch nh cac chính sách th ng m i theo h ng t do hóa. Đ nâng
̃ ́ ư ượ ị ườ ệ ề ự ư cao SCT, đ ng v ng đ c trên th tr ng trong đi u ki n t do hóa
ươ ủ ể ả ạ ả ấ ̣ th ng m i, buôc các ch th s n xu t, kinh doanh HHNS ph i tăng
̀ươ ư ả ề ệ ộ c ầ ng đ u t ể c v tài chính, lao đ ng và công ngh vào phát tri n
́ ữ ợ ế ạ ̉ ặ nh ng m t hàng có l i th c nh tranh cao. Theo đo đã đây nhanh quá
́ ̀ ́ ́ ấ ạ ơ ấ ̉ ̣ trình tái c u trúc l i c c u nên kinh tê noi chung, san xuât nông nghiêp
́ ̃ ư ơ ấ ộ ở ự ̣ noi riêng, cung nh c c u lai lao đ ng khu v c nông thôn theo xu
ướ ố ế ạ ủ ề ề ệ h ng khai thác t i đa ti m năng, th m nh c a n n nông nghi p Vi ệ t
Nam.
̀ ́ ̣ ơ ̣ ợ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ư Th hai: Tao c hôi thuân l ̣ i đê Viêt Nam m rông va đa dang hoa thi
́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ tr ̀ ng xuât khâu HHNS. ́ Hôi nhâp kinh tê quôc tê, ma đăc biêt la tham gia
́ ̀ ̀ ươ ̣ ự ươ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ cac hiêp đinh th ng mai t do song ph ng, đa ph ng la điêu kiên thuân
́ ̀ ̉ ở ̣ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ợ l ̀ i đê m rông va đa dang hoa thi tr ́ ́ ̀ ng tiêu thu hang hoa cua Viêt Nam noi
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ở ư ̣ ̉ chung, HHNS noi riêng. Ngoai viêc tr ̉ thanh thanh viên chinh th c cua tô
́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ơ ̣ ́ ư ch c th ng mai thê gi ́ i (WTO) năm 2007, cho đên nay (tinh đên hêt thang
̀ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ự ̣ ̣ ̣ 10/2020) Viêt Nam đa tham gia co hiêu l c va đang đam phan 16 hiêp đinh
́ ̃ ́ ươ ̣ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ự t do th ng mai (FTA), trong đo 13 hiêp đinh đa co hiêu l c, 03 hiêp đinh
̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ư ̣ ̣ đang đam phan (xem thêm Phu luc 11). Chinh vi nh ng thanh t u đat đ ̣ ượ c
118
́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ trong qua trinh chu đông hôi nhâp sâu vao nên kinh tê quôc tê, đa giup cho
̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ươ ̣ ̣ ̣ ở qua trinh m rông thi tr ̀ ng tiêu thu HHNS môt cach nhanh chong, đông
̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ươ ơ ư ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ th i đa dang hoa cac loai thi tr ̀ ng, t ́ ̀ đo m rông va đa dang hoa san xuât
̀ ́ ́ ̣ ươ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ́ san phâm nông san, đap ng nhu câu cua thi tr ̀ ̣ ng. Đên nay HHNS Viêt
̃ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ Nam đa co măt trên 190 quôc gia va vung lanh thô, xâm nhâp đ ́ ̀ c vao cac
́ ́ ̀ ̃ ̃ ́ ̣ ươ ư ̣ ̉ thi tr ̀ ng kho tinh nh My, EU, Nhât Ban… đa gop phân năng cao SCT cho
̀ ơ ̣ HHNS Viêt nam th i gian qua.
́ ̀ ́ ̀ ̣ ợ ̣ ̣ ́ư Th ba, thuân l i trong viêc thu hut đâu t ư ươ n ́ c ngoai, tiêp nhân,
́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ chuyên giao khoa hoc công nghê vao san xuât, kinh doanh HHNS. Vôn,
́ ̃ ̀ ự ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ khoa hoc công nghê la nh ng nguôn l c quan trong trong san xuât kinh
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ơ ự ̣ ̣ ̣ ̉ doanh đăc biêt đôi v i linh v c nông nghiêp. Muôn san xuât hang hoa quy
́ ́ ́ ̃ ́ ơ ượ ̣ ̉ mô l n theo chuôi gia tri gia tăng đê nâng cao năng suât, chât l ng va ̀
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ượ ư ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ SCT san phâm đoi hoi phai co môt l ́ ng vôn đâu t ̉ l n, đông th i phai
̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ phat triên nghiên c u khoa hoc nông nghiêp va ap dung cac công nghê tiên
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ tiên, hiên đai trên thê gi ́ ́ i vao san xuât, bao quan, chê biên HHNS… Kêt
̀ ̉ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ qua t ́ ̀ viêc đây manh hôi nhâp kinh tê cua Viêt Nam trong th i gian qua
̃ ́ ̀ ́ ̀ ượ ươ ươ ơ ư ̣ ̉ đa huy đông đ ̀ c nguôn vôn n ́ c ngoai t ́ ng đôi l n đê đâu t ́ , phat
̀ ́ ́ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ triên san xuât nông nghiêp. Chăng han, năm 2018 tông vôn đâu t c ban
̀ ̃ ́ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ́ cho linh v c nông, lâm, thuy san khoang 4.647,4 ty đông trong đo vôn
̀ ̀ ́ ươ ̉ ̉ ngoai n ́ c khoang 3.284,5 ty đông chiêm 70,67%... [ ].
̉ 3.2.1.2. Nguyên nhân chu quan
́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ơ ự ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Môt la,̀ nh s nô l c trong hoan thiên, đôi m i hê thông phap luât,
̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̀ ơ c chê, chinh sach cua Đang va nha n ́ c ta
́ ́ ́ ́ ̀ ả ậ ơ ̣ ̣ ̣ ́ Viêc hoan thiên, c i cách hê thông lu t pháp, c chê chinh sach noi
́ ̃ ́ ́ ́ ơ ươ ̉ ̣ ̣ chung, đôi v i san xuât kinh doanh HHNS noi riêng, đa tao môi tr ̀ ng thuân
̀ ̀ ́ ươ ̣ i cho cac doanh nghiêp trong va ngoai n ́ ươ c, ng ̀ ̀ i nông dân yên tâm đâu ợ l
́ ̃ ̀ ́ ự ̉ ̣ vao san xuât kinh doanh trong linh v c nông nghiêp. Cac chính sách nh ư ư t
ở ử ị ườ ữ ư ả ẩ ấ m c a th tr ằ ng, qu n lý xu t kh u cũng nh nh ng chính sách nh m
119
ở ộ ệ ề ạ m r ng quy n kinh doanh cho các doanh nghi p đã t o hành lang pháp lý
ầ ư ả ạ ấ ộ ọ ươ quan tr ng cho ho t đ ng đ u t s n xu t kinh doanh và th ̣ ng mai
̀ ́ ́ ư ể ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ HHNS phat triên. Đi n hình nh Chi thi 100 (năm 1981) vê khoan san phâm
́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ trong nông nghiêp, đây la b ́ c ngoăt trong san xuât nông nghiêp Viêt Nam,
́ ̃ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ nhât la Lua, gao. Th c hiên chi thi nay sau 8 năm (năm 1989) đa giup cho
́ ư ươ ươ ự ượ ̣ ̉ ̉ Viêt Nam t ̀ ̣ n môt ́ c thiêu l ̃ ự ng th c đa t bao đam đ c an ninh l ươ ng
̀ ̀ ̀ ́ ̃ ự ư ̣ ̉ ́ th c va co nh ng lô gao đâu tiên xuât khâu. Hay la chính sách “khoán 10”
ị ả ấ ự ủ ạ ậ ộ ơ (năm 1988) công nh n h gia đình là đ n v s n xu t t ộ ch , đã t o đ ng
ả ứ ả ầ ư ế ấ ự l c gi i phóng s c s n xu t, khuy n khích nông dân yên tâm đ u t vào
̀ ể ả ậ ấ ử ệ ấ ̉ ̀ phát tri n s n xu t nông nghi p; Lu t đ t đai năm 1993 (s a đôi lân gân
́ ̃ ề ử ụ ấ ể nhât năm 2013) đa trao quy n s d ng đ t cho nông dân, cho phép chuy n
ượ ệ ề ế ầ ạ ố ụ ậ nh ấ ng, cho thuê, c m c , th ch p... đã t o đi u ki n tích t , t p trung
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ư ấ ơ ̣ ̉ ́ ạ ơ ruông đ t cho cac mô hinh san xuât l n nh canh đông mâu l n, trang tr i,
́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ́ ́ ợ ̣ ̀ ợ h p tac xa… Ngoai ra co hang loat chinh sach vê hô tr , khuyên khich, đâu
́ ́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̉ t nâng cao chât l ng trong san xuât nông nghiêp; chinh sach bao quan,
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ giam tôn thât sau thu hoach; chinh sach khuyên khich chê biên nông san;
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ươ ̣ ̉ chinh sach tiêu thu nông san; chinh sach thi tr ́ ̀ ng va xuc tiên th ươ ng
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ mai… Hê thông luât, c chê chinh sach ngay cang đ ̉ c hoan thiên đôi
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ơ ơ ươ ̉ ̉ ̉ m i, phu h p v i qua trinh phat triên cua đât n ́ c noi chung va phat triên
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ươ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ san xuât nông nghiêp găn v i thi tr ̀ ư ng, bao đam bên v ng. Đây la nguyên
̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ nhân côt loi lam cho SCT cua HHNS Viêt Nam ngay cang nâng lên trên thi ̣
́ ́ ̃ ươ ươ ư ạ ả ̣ ̉ ̣ tr ̀ ng trong n ́ c cung nh quôc tê. Bên c nh đó, viêc đây manh c i cách
ủ ụ ự ề ể ế ̉ ̣ ̃ th t c hành chính cua Viêt Nam đa có nhi u chuy n bi n tích c c, giúp
́ ́ ́ ̀ ệ ượ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ cho các doanh nghi p rut ngăn đ c th i gian lam cac thu tuc, giam chi phí,
́ ả ả ệ ấ nâng cao hi u qu s n xu t, kinh doanh, qua đo nâng cao SCT cho HHNS
ị ườ trên th tr ng.
̀ ̀ ̃ ́ ơ ươ ư ự ̉ ́ ̀ ng vôn đâu t cho linh v c san xuât nông
Hai la,̀ nh tăng c ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ nghiêpnoi chung, hang hoa nông san noi riêng.
̀ ́ ̃ ự ư ư ̉ ̉ ̉ ̀ Đê tăng nguôn l c cho đâu t ́ phat triên san xuât HHNS, nh ng năm
120
̃ ̀ ̀ ̀ ươ ươ ̣ ̉ ̣ qua Viêt Nam đa tăng c ̀ ng đâu t ư ư t ́ ̀ ngân sach nha n ́ c va chu đông
̀ ặ ộ ồ ố ệ trong huy đ ng các ngu n v n, đ c bi ́ t là vôn đâu t ư ươ n ̀ ́ c ngoai (FDI).
̀ ́ ́ ̃ ̀ ư ự ̉ ̉ ̉ Năm 2011 tông sô vôn đâu t cho linh v c nông, lâm, thuy san la 5.063,75 ty ̉
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ đông trong đo vôn trong n ́ ̀ ươ c la 1.682 ty đông, vôn ngoai n ́ ươ c la 3.381,75
̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ư ự ̉ ̉ ̉ ̉ ty đông. Đên năm 2019 tông sô vôn đâu t cho linh v c nông, lâm, thuy san
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ̉ la 14.606,1 ty đông (tăng gân 3 lân so v i năm 2011), trong đo vôn trong
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ̉ ̉ ̣ n ́ ươ c la 12.246,1ty đông, vôn ngoai n ́ c la 2.360 ty đông [ ̀ ]. Ngoai viêc tăng
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ư ̉ ̣ ̀ ươ c ng đâu t cho san xuât nông nghiêp, thu hut cac nguôn vôn đâu t ̀ ́ nhât la
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ vôn FDI, Viêt Nam con co nhiêu chinh sach nhăm thu hut, khuyên khich cac
̀ ̃ ̃ ư ở ̣ ̣ ̣ ̣ ự doanh nghiêp kh i nghiêp trong linh v c nông nghiêp. Nh ng viêc lam trên
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ự ơ ̣ ̉ ̃ đa tao đ ́ c nguôn l c to l n cho san xuât, chê biên HHNS, la tiên đê đê m ̉ ở
̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ rông quy mô, c gi ́ i hoa va ap dung khoa hoc công nghê tiên tiên vao san
́ ́ ̀ ượ ́ xuât, nâng cao năng suât, chât l ng va SCT cho HHNS.
ị ườ ể ạ ượ ̉ ̣ ng cua Viêt Nam đã đ t đ ề c nhi u Ba la,̀ công tác phát tri n th tr
ự ọ thành t u quan tr ng
́ ̀ ́ ̀ ự ệ ơ ệ ứ ̣ S ki n thanh công l n nhât la Vi ́ ̉ ư t Nam chính th c gia nhâp Tô ch c
́ ̀ ́ ươ ơ ự ̣ ̉ th ng mai thê gi ́ i (WTO) tháng 1/2007. Đây la b ́ ươ c phat triên c c k ỳ
́ ́ ́ ́ ̀ ự ọ ư ơ ̣ ̣ ̉ quan tr ng, tao s c ep va đông l c to l n thuc đây các ngành, các doanh
̀ ́ ̀ ́ ướ ợ ơ ̣ ̉ ̣ ặ nghiêp, cac m t hàng trong n ể c phai nâng cao SCT đ phu h p v i lô trinh
́ ́ ́ ́ ự ư ự ̣ ̣ ̣ th c hiên cam kêt, nêu nh không muôn thât bai trên thi tr ̀ ̣ ươ ng. Sau s kiên
́ ̀ ̀ ̀ ươ ươ ươ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ nay la hang loat cac hiêp đinh th ng mai song ph ng, đa ph ng đ ́ c ky
́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ́ ̀ kêt; hiên nay Viêt Nam đa tham gia đam phan va ky kêt 16 (FTA), trong đo
́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ự ươ ̣ ̣ ̣ ̣ co 13 (FTA) đa co hiêu l c, đăc biêt la gân đây nhât hiêp đinh th ng mai t ̣ ự
̃ ́ ̀ ̀ ̣ ự ư ự ̣ doViêt Nam va EU (EVFTA) đa co hiêu l c t ̀ ̀ 01/8/2020. S thanh công nay
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ở ̣ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ cua Viêt Nam đa tao tiên đê cho viêc m rông va đa dang hoa thi tr ̀ ng tiêu
̀ ́ ̣ ̣ thu HHNS, gop phân nâng cao SCT cho HHNS Viêt Nam.
ấ ượ ự ồ ượ ́ Bôn la, ̃ ng ngu n nhân l c đa đ c nâng lên ̀ ch t l
121
́ ̀ ượ ự ượ ấ ượ Chât l ng nguôn nhân l c đ ́ c nâng lên keo theo ch t l ả ng qu n
ủ ề ả ơ ươ lý, đi u hành c a các c quan qu n lý Nhà n ướ ư c t ̀ Trung ́ ̣ ng đên đia
̀ ̀ ̀ ươ ấ ượ ệ ộ ̣ ̣ ph ng và ch t l ng lao đ ng trong các doanh nghi p va đăc biêt la trinh
́ ượ ả ự ệ ̣ ̉ ̃ đô nông dân đa đ ệ ầ c c i thi n đang kê, góp ph n nâng cao năng l c và hi u
́ ́ ̃ ủ ả ệ ố ả ộ ươ ̣ qu ho t ạ đ ng c a c h th ng trong chuôi gia tri HHNS. Đât n ́ ́ c phat
̀ ̃ ̀ ơ ượ ư ̉ ̣ ̣ ́ triên, đ i sông nhân dân đ ̀ c nâng lên, điêu kiên sinh hoat cung nh điêu
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ kiên san xuât đ c cai thiên. Viêc ap dung điên khi hoa, c khi hoa va đăc
́ ̀ ̀ ́ ̣ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ biêt la nghiên c u khoa hoc nông nghiêp, ng dung công nghê cao vao san
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ xuât noi chung va HHNS noi riêng ngay cang phô biên. Công cu lao đông
́ ́ ́ ̀ ́ ươ ơ ̣ ̣ quyêt đinh năng suât lao đông, song nhân tô con ng ́ ́ ̀ i m i chinh la quyêt
̀ ̀ ̀ ́ ự ượ ̣ ̣ ̣ ̣ đinh qua trinh lao đông. Do vây trinh đô nguôn nhân l c đ c nâng lên co ́
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ nghia la trinh đô san xuât, quan ly điêu hanh va trinh đô kiêm đinh chât
̀ ́ ượ ượ ̉ l ̃ ng cung đ c nâng lên. Đây la nguyên nhân căn côt đê cho nông
́ ̀ ́ ̀ ̃ ượ ư ̣ ̣ ̉ ̣ nghiêp Viêt Nam phat triên v t bâc nh ngay hôm nay va cung chinh la ̀
̀ ̀ ́ ượ ư ̉ ̉ ̉ ́ nguyên nhân chinh lam tăng ham l ng tri th c trong san phâm nông san,
̣ nâng cao SCT cho HHNS Viêt Nam.
ế 3.2.2. Nguyên nhân h n chạ
3.2.2.1. Nguyên nhân khách quan
̀ ư ̣ ự ̣ ̣ ̣ Môt là, ợ ư i t ̀ điêu kiên t nhiên, thiên tai, dich bênh ́ ̃ nh ng bât l
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ư ợ ̣ ̣ Bên canh nh ng l ̣ i thê ma thiên nhiên ban cho thi Viêt Nam la môt
́ ́ ấ ợ ề ề ệ ị ̉ ̣ trong cac n ́ ươ c phai ganh chiu nhi u b t l ̣ i v thiên tai và d ch b nh, đăc
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ưở ̣ ư ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ biêt la anh h ng cua biên đôi khi hâu do hiêu ng nha kinh, lam n ́ c biên
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ dâng, han han, xâm nhâp măn... Hang năm Viêt Nam phai ganh chiu trung
́ ́ ̃ ̀ ́ ư ̣ ượ ư ơ ơ ̉ ̀ binh t ̀ 57 c n bao, ch a kê đên cac hiên t ự ng th i tiêt c c đoan gây
́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ở ờ ế ế ễ ậ ̃ ́ giông, lôc, lu ông, lu quet, sat l đât. Th i ti t, khí h u di n bi n ngay cang
́ ́ ứ ạ ươ ườ ơ ộ ̉ ́ ph c t p, kho l ̀ ả ề ng, gia tăng c v quy mô và c ng đ ... Khac v i san
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ươ ơ ̣ ̉ ̉ ̀ xuât cac loai hang hoa thông th ̀ ng, san xuât HHNS phai găn v i qua trinh
́ ́ ́ ̀ ưở ự ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ sinh tr ̀ ng va phat triên cua cây trông, chiu tac đông tr c tiêp t ̀ ̀ điêu kiên
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̃ ư ̣ ̉ ̣ khi hâu va th i tiêt. Đây la nh ng nguyên nhân dân đên rui ro cao, gây thiêt
122
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ơ ư ự ̀ ư ̣ ̉ ́ ̀ hai l n, lam cho cac ̀ nha đâu t vao linh v c nông nghiêp phai chân ch , tinh
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ toan, ngai đâu t . Theo đo la viêc thu hut đâu t găp kho khăn, cac doanh nghiêp
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ự ̣ ̉ ̃ ̀ kinh doanh trong linh v c nông nghiêp con it, quy mô nho... Vân đê nay đa lam
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ cho qua trinh c gi ́ ́ ơ ơ i hoa va ap dung khoa hoc, công nghê cao vao san xuât
̀ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ HHNS bi han chê. Ngoai tac đông cua điêu kiên t ̀ nhiên, thi dich bênh cung la
̀ ́ ́ ̃ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ nguyên nhân dân đên SCT HHNS bi giam sut. Nêu nh dich bênh trên cây trông
́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̉ ́ la nguyên nhân dân đên năng suât, chât l ng giam, chi phi gia thanh san phâm
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ tăng, thi dich bênh đôi v i con ng ̀ ̃ ̀ ươ i la nguyên nhân dân đên hang hoa bi tôn
́ ́ ự ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ọ đ ng, không th c hiên đ ́ ́ ơ c gia tri, gây tôn thât l n. Chăng han hiên nay thê
́ ́ ́ ̣ ơ ̣ ự ̉ ̣ ̉ gi ́ ơ i đang phai đôi măt v i đai dich Covid 19, đê ngăn chăn s lây lan cac n ́ ươ c
̀ ́ ươ ử ự ươ ̣ ̉ ̣ ̣ va đia ph ng phai th c hiên đong c a biên gi ́ ̀ ư ơ i, tam d ng giao th ng…
́ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ HHNS viêt nam không xuât khâu đ c, đăc biêt la cac măt hang rau qua nh ư
́ ́ ́ ư ở ử ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ư d a hâu, thanh long xuât khâu sang Trung Quôc bi dôn c a khâu Lang ́
̃ ̀ ́ ̣ ơ ̃ ư ơ ̣ ự ̣ ̣ ́ S n…, đa gây ra thiêt hai l n. Do vây nh ng bât l ̀ ợ ư i t điêu kiên t nhiên, thiên
̃ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ tai, dich bênh la môt trong cac nguyên nhân dân đên giam SCT cua HHNS Viêt
Nam.
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ Hai la,̀ chu nghia bao hô mâu dich m i đang la rao can lam han chê ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ đên s c canh tranh cua hang hoa nông san Viêt Nam
́ ́ ̀ ự ươ ặ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ Trong bôi canh hôi nhâp va t do hoa th ́ ơ ng mai, m c dù phân l n
́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ơ ủ ươ ự ̉ cac ́ quôc gia va vung lanh thô trên thê gi ́ i đêu ch tr ng t do hóa
̀ ́ ́ ươ ư ạ ươ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ th ng m i, nh ng đê bao vê nên san xuât trong n ́ c, cac n ̃ ́ c đa tăng
́ ́ ươ ̣ ở ế ế ̣ ̉ c ̀ ng cac biên phap bao hô b i các hàng rào thu quan và phi thu quan,
̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ự ả ượ ả ộ ̣ trong đo hàng hoa nông s n la linh v c đ c b o h rât ngăt ngheo. Trên
ơ ề ả ươ ạ ớ ơ ́ thê gi ́ ́ i ngày càng co nhi u rào c n th ̀ ư ng m i m i va tinh vi h n nh :
́ ̀ ́ ẩ ố ộ ̣ ̣ han ngach, ch ng bán phá giá, truy xuât nguôn gôc, tiêu chu n xã h i, môi
́ ̀ ̀ ườ ự ệ ẩ ̣ ̣ ̣ ̣ tr ng va đăc biêt la an toàn v sinh th c ph m… Măt khac hiên nay
̃ ướ ế ụ ẫ ườ ợ ấ ề nhi u n c v n ti p t c duy trì và tăng c ng hô tr xu t kh u ẩ HHNS,
ạ ộ ả ặ ằ ươ ạ ả nh m ngăn c n ho c bóp méo các ho t đ ng th ố ng m i nông s n qu c
́ ́ ̀ ̀ ế ề ợ ̣ t . Đi u này đã gây khó khăn, bât l i, thiêu công băng va minh bach trong
123
́ ưở ủ ̣ ̉ ̉ ̣ canh tranh, anh h ng không nho đên SCT c a HHNS Viêt Nam.
̀ ́ ̃ ́ư ị ̣ ̉ ̉ ̣ ố cua hang hoa nông san Viêt Nam vân b chi ph i Ba là, s c canh tranh
̉ ở ế ố ị ử ề ố không nho b i y u t l ch s và truy n th ng
́ ề ồ ố ̣ Viêt Nam là quôc gia có truy n th ng tr ng lúa n ướ ừ c t ờ lâu đ i, quy
́ ́ ́ ̀ ́ ỏ ̉ ấ ả ̣ ̉ mô s n xu t manh mun nh le. Môt đât n ́ ươ c co nên san xuât nông nghiêp ̣ ở
̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ trinh đô thâp, phai trai qua nhiêu cuôc chiên tranh xâm l c, san xuât nông
́ ố ớ ỏ ự ấ ả ị ự ̣ ̣ ̣ ở nghiêp b chi ph i l n b i tâm lý s n xu t nh , t cung t câp và đăc biêt la ̀
ế ế ư ạ ậ ơ ự s duy trì quá lâu c ch k ho ch hóa t p trung, bao c p. ề ấ T duy truy n
́ ̀ ́ ̀ ̃ ố ạ ậ ̉ ệ th ng, kinh nghi m vân còn tôn t ̉ i khá đ m nét trong qua trinh san xuât cua
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ư ư ̣ ng ̀ ươ i nông dân... Nh ng vân đê nay đang la môt trong nh ng nguyên nhân
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ự ơ ̉ ̉ ̣ khach quan kim ham s phat triên san xuât nông nghiêp quy mô l n theo
̃ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̉ h ́ ư ươ ng hiên đai, bên v ng va cung la nguyên nhân dân đên san xuât ch a
́ ơ ượ ư ̣ h ́ ươ ng t ́ i thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng, năng suât chât l ́ ng ch a cao, SCT han chê.
ủ 3.2.2.2. Nguyên nhân ch quan
ộ ơ ế ố ớ ậ M t là, ể ả ệ ố h th ng pháp lu t, c ch , chính sách đ i v i phát tri n s n
ủ ệ ấ xu t nông nghi p hàng hóa nói chung, nâng cao SCT c a HHNS nói riêng còn
ế ấ ậ ư ề ạ ẳ ạ ấ ề nhi u h n ch , b t c p. Ch ng h n nh : chính sách đ t đai tuy đã có nhi u
ư ạ ư ẫ ớ ượ ự ộ ụ ổ đ i m i, nh ng v n ch a t o đ ẩ c đ ng l c thúc đ y quá trình tích t và
ụ ụ ệ ấ ấ ả ộ ớ ậ t p trung ru ng đ t, ph c v cho s n xu t nông nghi p hàng hóa quy mô l n
ề ử ụ ề ạ ủ ụ ể ề ấ ị ệ (còn quy đ nh v h n đi n, th t c chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p
ứ ạ ấ ậ ủ ụ ụ ề ẫ còn nhi u th t c, ph c t p); chính sách tín d ng v n còn b t c p, nông dân
ệ ẫ ế ậ ấ ư ố ớ ồ và doanh nghi p v n khó ti p c n ngu n v n vay v i lãi su t u đãi...; chính
ứ ứ ụ ế ể ế sách khuy n khích nghiên c u, chuy n giao và ng d ng các ti n b ộ
ư ệ ả ọ KH&CN trong nông nghi p ch a thu hút đông đ o các nhà khoa h c, doanh
ệ nghi p và nông dân tham gia…
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ầ ư ư ̣ ̣ ̣ ch a đông bô, con nhiêu bât câp Hai là, công tac quy hoach va đ u t
́ ư ạ ồ ̣ ổ ộ Công tac quy hoach ch a đ ng b không tuân theo quy ho ch t ng
́ ̀ ́ ́ ́ ự ệ ể ắ ớ ̉ th , nên vi c xây d ng cac nha may chê biên nông san không g n v i quy
ạ ướ ự ề ả ậ ủ ho ch c a Nhà n ẫ ấ c v xây d ng vùng s n xu t HHNS t p trung, đã d n
124
́ ̀ ̀ ế ế ưở ̣ ̉ ̉ ế đ n lam tăng chi phí vân chuyên, ch bi n, gia thanh cao anh h ́ ng đên
́ ̃ ự ệ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ư SCT cua san phâm nông san. Th c tê đa co không ít vùng nguyên li u nh cà
́ ́ ̀ ́ ầ ư ế ố ả ấ ộ ơ ồ ̣ phê, do đ u t không găn v i quy hoach va đ ng b cac y u t ̣ s n xu t (hê
́ ệ ế ế ụ ố ̣ ̉ thông đi n, n ướ ướ c t i tiêu, thu mua, vân chuyên, ch bi n, v n, tín d ng,
́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̃ ị ườ ơ ơ ̣ ̣ th tr ̀ ng tiêu thu…), đa lam cho qua trinh c gi ́ i hoa, điên khi hoa cung
̀ ́ ́ ̀ ́ ư ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ nh ap dung công nghê cao vao san xuât găp kho khăn. Tinh trang n i co ́
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ may, n i it nguyên liêu lai co nhiêu nha may đa gây nhiêu nguyên liêu thi it nha
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̀ ra viêc tranh mua, tranh ban, chê biên không kip th i, phat sinh chi phi… Ngoai
̀ ́ ̀ ́ ơ ở ạ ấ ưở ̣ ̉ ̉ ̀ ra c s h tâng môt sô vung con th p kém đã anh h ng đên kha năng khai
́ ̀ ợ ư ủ ế ̉ thác và phát huy các l ́ ́ i th so sánh c a vùng. Chung ta ch a co vung san xuât
̀ ́ ư ượ ́ ơ ự ̣ ̉ ́ ̉ ơ chuyên canh đu l n, ch a quy hoach đ ́ ̣ c vung san xuât găn v i khu v c thi
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ượ ́ ơ ̣ ̣ ̉ tr ̀ ́ ươ ng vi vây khi cân khôi l ng hang l n, cac doanh nghiêp phai tiên hanh thu
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ở ư ̣ gom ́ cac vung khac nhau dân đên tinh trang trong cung lô hang nh ng chât
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ượ l ng không đông đêu va con thâp. Ch a co cac vung chuyên san xuât cac nông
́ ự ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̉ san cho t ng khu v c thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng riêng biêt… Viêc yêu kem trong khâu quan lý
̀ ́ ́ ̃ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ở ươ ̣ ̣ ̉ quy hoach cac vung, cac đia ph ng đa dân đên tinh trang san xuât theo phong
̀ ̀ ́ ̀ ́ ượ ở ̣ ̣ ̣ ̣ trao, khi đ ́ ̀ c gia doanh nghiêp va nông dân ô at m rông diên tich, lam pha v ̃ ơ
̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ quy hoach, khi r t gia lai thi nhau chăt pha chuyên đôi. Viêc lam nay đa gây tâm
́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ưở ̉ ̣ ̉ ̉ ly bât ôn cho doanh nghiêp va nông dân, lang phi tiên cua, anh h ́ ́ ng đên chât
̀ ́ ̀ ̀ ̣ ượ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ượ l ng va SCT cua HHNS (hiên t ̀ ́ ng nay xay ra phô biên đôi v i ca phê, hô
̀ ́ ̀ ́ ́ ở ̉ ̉ tiêu ̀ cac tinh Tây nguyên ma điên hinh la Đăc Lăc, Gia Lai, Kon Tum).
̀ ́ ự ự ̣ Ba la,̀ năng l c nghiên c u, d báo con han chê ́ ư
́ ̀ ́ ự ̃ ư ́ ư ̣ ̣ ̉ Công tac nghiên c u, d bao, câp nhât nh ng thay đôi vê chính sách trên
ị ườ ố ế ủ ạ ả ơ ị th tr ng qu c t ̀ c a các c quan qu n lý, ho ch đ nh chính sách nha n ́ ươ c
̃ ớ ố ả ớ ủ ị ườ ứ ế ả ạ vân còn h n ch . Kh năng thích ng v i b i c nh m i c a th tr ́ ́ ơ ng thê gi i
́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ự ươ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ trong điêu kiên t do hoa th ự ng mai con han chê. Cac chu thê san xuât ch a th c
́ ́ ơ ộ ữ ị ắ ự ủ ộ s ch đ ng trong năm b t nh ng c h i thu n l ̀ ệ ậ ợ ư cac Hi p đ nh th i t ươ ng
́ ́ ́ ̀ ̃ ạ ự ề ằ ấ ̣ m i t ẩ do ma Viêt Nam đa ky kêt, nh m khai thác tôi đa ti m năng xu t kh u
125
́ ị ườ ị ườ ấ ư ớ ̣ ̉ ̀ HHNS vao cac th tr ng, nh t là các th tr ̃ ng l n nh My, EU, Nhât Ban,
̃ ́ ố ự ưở ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Trung Qu c… Do đo đa bo l ̃ ̉ ơ ơ c hôi hoăc châm th c hiên, anh h ́ ̣ ng đên viêc
́ ̀ ̀ ́ ở ́ ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ m rông va đa dang hoa thi tr ̃ ̀ ̣ ươ ng xuât khâu HHNS. Hoăc la nghiên c u ch a ky
̃ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ nh ng yêu câu vê tiêu chuân ky thuât, chât l ng cua cac n ́ ̃ ươ c nhâp khâu dân
́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ư ượ ̉ ̉ ̉ ̣ đên cac lô hang cua ta không đap ng đ c phai tra lai, lam phat sinh chi phi cung
̀ ́ ́ ưở ̉ ̣ ư ̉ nh anh h ng đên uy tin va SCT cua HHNS Viêt Nam.
́ ế ế ệ ả ạ ố ̀ B n là, công ngh sau thu ho ch và ch bi n hàng hoa nông s n con
́ ̣ ̉ châm phat triên
́ ̃ ệ ạ ả ế ế Công ngh sau thu ho ch và ch bi n hàng hoa nông s n tuy đa co ́
̃ ́ ở ạ ớ ̉ ̣ ̣ ̉ cai thiên, song vân đang trong tình tr ng châm phat triên so v i các n ướ c
́ ̀ ự ơ ữ ̣ trong khu v c va trên thê gi ́ ầ i. Trong nh ng năm g n đây Viêt Nam đã tăng
̀ ươ ư ụ ự ả ả c ̀ ng đâu t ả ế ế cho lĩnh v c b o qu n, ch bi n và tiêu th hàng nông s n
́ ̃ ề ươ ự ầ ư ự ỗ ợ thông qua nhi u ch ng trình, d án. Song, s đ u t ̀ và h tr đo vân con
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̉ ́ qua it cho môt nên nông nghiêp co điêm xuât phat thâp, ch a đap ng đ ượ c
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ươ ợ ̉ ̉ ̉ yêu câu phat triên cua san xuât va thi tr ̀ ư ng cung nh tiêm năng l ́ i thê
̀ ̀ ư ̉ ờ ạ ệ ố ̉ ̣ cua Viêt Nam. Đâu t ồ ế còn dan trai, r i r c, thi u h th ng và không đ ng
̀ ầ ư ủ ướ ̉ ̉ ộ b . Năm 2019 đ u t c a Nhà n ủ c cho nông, lâm, th y san vao khoang
̀ ̀ ế ươ ̉ ̉ ̉ ̉ 14.606,1 ty đông chi chi m 4,26% tông đâu t ư ư t ̀ ́ ̀ ngân sach nha n ́ c (tông
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư ươ ư ̉ ̀ đâu t nha n ̀ ́ c năm 2019 la 342,9 nghin ty đông), trong đo đâu t cho
̀ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̉ nông nông nghiêp khoang 60 ty đông, chi chiêm 0,41% [ ], []. Trên th c tê,́
̀ ́ ề ệ ấ ớ ổ ơ ̣ th i gian qua tuy đã có nhi u doanh nghi p r t chu trong đ i m i công
̀ ẹ ệ ề ệ ẫ ạ ồ ố ngh , song v n còn nhi u doanh nghi p do ngu n v n con h n h p nên
̃ ̃ ̃ ử ụ ệ ế ị ậ ạ ồ ộ vân s d ng công ngh và thi ́ ế t b cu, l c h u, thi u đ ng b , dân đên
́ ượ ư ̉ ̣ HHNS cua ta chât l ́ ng ch a cao, SCT han chê.
́ ̀ ̀ ́ ơ ở ạ ầ ̣ ̣ ̣ ̉ Năm la,̀ c s h t ng con thiêu đông bô, dich vu Logistics phat triên
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ châm, ́ hê thông phân phôi con nhiêu bât câp
́ ̀ ơ ở ẩ ấ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ư C s ha tâng phuc vu san xuât, l u thông và xu t kh u HHNS cua
̀ ́ ́ ́ ̀ ư ư ợ ̣ ̣ ̣ ̃ ư Viêt Nam con han chê nh : hê thông giao thông, ch đâu môi, kho l u tr ,
126
́ ́ ̀ ́ ư ế ư ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ bao quan, b n bãi…, ch a đap ng đ c yêu câu phat triên hiên nay cua san
́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ xuât va tiêu thu HHNS. Măt khac dich vu Logistics HHNS phat triên
́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ưở ơ ̣ ̉ châm đa lam phat sinh chi phi, tôn th i gian, anh h ́ ng l n đên chât
́ ́ ̀ ượ ề ư ̉ ̉ ̉ ̉ l ng va SCT cua HHNS. Theo báo cáo đi u tra cua Tô ch c Phat triên
́ ệ ề ̣ ̣ ế ế công nghiêp Liên Hiêp Quôc (UNIDO) v các ngành công nghi p ch bi n
́ ệ ế ả ố ả ủ nông s n c a Vi ạ t Nam, chi phí c ng, chi phí b c x p hàng hoa và các lo i
ở ả ạ ủ ầ ớ ẩ ấ ệ ̉ chi phí khác c ng Sài Gòn, (cang xu t kh u ph n l n g o c a Vi t Nam)
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ả ấ ấ vao kho ng 40.000 USD cho tau co công su t 10.000 t n, chi phi nay gâp đôi
́ ̀ ́ ở ộ ố ố ỡ ạ ả Bangkok Thai Lan. Ngoai ra t c đ b c d hàng hoa t i c ng Sài Gòn
́ ả ậ ̉ ́ ở ấ ch m, kho ng 1000 t n/ngày trong khi đo Bangkok Thai Lan khoang 6.000
́ ụ ụ ư ̣ ế ạ ấ ẩ ̉ ấ t n/ngày. Nh vây chi tinh chi phí ph c v xu t kh u g o (chi phí b n bãi,
̃ ̀ ̀ ́ ́ ủ ụ ấ ẩ ưở ự ̉ th t c xu t kh u còn quá cao, điêu nay đa anh h ́ ́ ng tr c tiêp đên gia ban
́ ̀ ̀ ̉ cuôi cung t ́ ơ i tay ng ̀ ả ươ i tiêu dung, làm gi m SCT cua HHNS [ , tr.136,137].
̀ ́ ́ ́ ệ ố ề ả ̣ ư H th ng phân phôi hang hoa nông s n tuy đã có nhi u tiên bô nh ng
̃ ́ ̀ ́ ư ư ượ ự ̉ ̉ vân ch a đap ng đ ́ c yêu câu phat triên cua thi tr ̀ ̣ ươ ng. Năng l c kinh
̀ ̀ ổ ứ ự ượ ữ ị ườ doanh và t ch c điêu hanh gi a các l c l ng tham gia th tr ặ ư ng ch a ch t
̀ ́ ộ ộ ẽ ề ế ạ ồ ch , còn b c l ư nhi u y u kém. Tình tr ng l u thông hang hoa ch ng chéo,
̀ ̃ ổ ế ̣ ạ ̉ ̉ tranh mua, tranh bán vân con xay ra khá ph bi n, gây thiêt h i không nho
̀ ̀ ́ ủ ườ ả ế ợ đ n l i ích chung, c a ng ấ i s n xu t va ng ̀ ươ i tiêu dung. Công tac h ướ ng
́ ́ ạ ộ ề ̉ ư ẫ d n, đi u hành trong ho t đ ng san xuât kinh doanh, phân phôi HHNS ch a
̀ ẽ ệ ề ặ ộ ̣ ̣ ch t ch , con có quá nhi u doanh nghi p trên m t vùng, môt đia ph ươ ng
̃ ế ấ ả ặ ạ ạ ộ cùng tham gia s n xu t, kinh doanh m t m t hàng, dân đ n tình tr ng m nh
̀ ấ ặ ệ ̣ ̣ ai n y làm, tranh mua, tranh bán, canh tranh không lanh manh, đ c bi ̀ ỗ t la m i
̀ ́ ơ ̣ ượ ầ ẩ ấ ̣ ơ ́ khi có nhu c u lô hàng hoa l n cho xu t kh u. Hiên t ̃ ̣ ng nay đa tao c hôi
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ơ ưở ̣ ̉ ̉ ̉ cho cac nha nhâp khâu tao c , ep gia anh h ng đên SCT cua HHNS.
ộ ố ấ ề ặ ầ ả ̣ ̉ 3.2.3. M t s v n đ đ t ra t ̀ ư ự th c trang c n phai gi ̉ ế i quy t đê
ứ ạ ủ ả ệ nâng cao s c c nh tranh c a hàng hóa nông s n Vi ờ t Nam th i gian t ớ i
́ ự ạ ư ặ ̉ ̣ Th c tr ng SCT cua HHNS Viêt Nam t ̀ 2011 đên 2019 đang đ t ra
127
ề ấ ữ ấ ế ầ ậ ả nh ng v n đ c p thi t c n t p trung gi ế i quy t đó là:
̀ ̃ ̃ ư ư ̣ ̉ ́ ́ , mâu thuân gi a yêu câu nâng cao Th nhât ́ư s c canh tranh cua hang̀
̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ế ớ ở ̣ ̣ ̣ hoa nông san ̀ ̉ v i hê thông c ch , chính sách vê vân đê nay Viêt Nam hiên
́ ̀ ̀ ̣ nay con nhiêu bât câp
́ ́ ́ ̃ ư ể ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ Đ phat triên san xuât nông san hang hoa, tao ra nh ng san phâm nông
́ ́ ả ỏ ế ộ ồ ̉ ̣ san co SCT cao, đòi h i ph i có hê thông ơ c ch , chính sách đ ng b . Đây
̀ ơ ở ệ ể ́ ủ ể ự chính là c s pháp lý cho các ch th th c hi n phát tri n SXKD hang hoa
̀ ́ ự ể ạ ̉ ̉ ̉ ̣ nông san. Tuy nhiên, th c tr ng phát tri n SXKD hang hoa nông san cua Viêt
̀ ệ ố ư ế ấ ờ ơ ̉ Nam th i gian qua cho th y, h th ng c ch chính sách còn ch a đây đu,
́ ồ ự ự ự ư thiêu đ ng b . ự ộ Công tác xây d ng chính sách ch a th c s bám sát th c
́ ̀ ế ự ụ ể ế ễ ọ ̣ ứ ti n, co nôi dung con thi u các căn c khoa h c, c th , thi u s giám sát
ế ượ ự ư ủ ữ ộ theo dõi, ch a đánh giá, d báo h t đ c nh ng tác đ ng c a chính sách
̀ ́ ́ ̀ ươ ộ ố ẫ ơ trong t ng lai. M t s chính sách con mâu thu n, chông cheo v i các
ộ ố ư ư ạ ượ ề ỉ chính sách khác, khó đ a vào cu c s ng, nh ng l ậ i ch m đ c đi u ch nh
ứ ự ế ế ấ ờ ổ ị ồ ự ệ ổ b sung k p th i… T ch c th c hi n thi u nh t quán, thi u ngu n l c,
ặ ề ơ ự ế ̣ ̉ còn n ng v c ch “xin cho”… Th c trang trên đã gây khó khăn, can tr
̀ ồ ự ử ụ ể ệ ộ ở ́ cho vi c huy đ ng, s d ng các ngu n l c cho phát tri n SXKD hang hoa
ả ượ ẫ ỏ ả ̉ ̉ nông san. ̉ Đây là mâu thu n căn ban, đòi h i ph i đ c gi i quy t ế đê nâng
̣ cao SCT cho HHNS Viêt Nam.
̀ ̃ ́ ư ̣ ̉ ̃ ư Th hai, mâu thuân gi a yêu câu nâng cao ́ư s c canh tranh ́ ̀ cua hang hoa
́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ơ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ nông san v i th c trang san xuât thiêu chuyên nghiêp, con manh mun nho le, hê
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ thông kêt câu ha tâng con nhiêu bât câp, dich vu logictics châm phat triên
́ ̀ ́ ̉ ượ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ Môt san phâm hang hoa nông san đ c coi la co s c canh tranh cao trên
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ượ ̉ thi tr ̀ ̣ ươ ng tr ́ ́ ươ c hêt la phai co sô l ́ ́ ơ ng l n, chât l ng tôt, đông đêu, gia thanh
̀ ́ ̃ ượ ư ả ấ ỏ ̉ re… ́ ̉ Đê co đ c nh ng tiêu chi nay, ộ đòi h i ph i có quy mô đ t đai r ng
́ ̀ ơ ớ ự ụ ̀ ứ l n, ớ th c hành c gi ệ ớ i hóa va ng d ng KH&CN, nhât la công ngh m i,
́ ế ế ả ạ ̣ ̉ ̉ ấ công nghê cao vào cac khâu s n xu t, thu ho ch, ch bi n, bao quan và
́ ̀ ế ấ ạ ầ ư ụ ệ ệ ạ ộ ồ tiêu th … Cân co k t c u h t ng đ ng b và hi n đ i nh : đi n khí
ệ ố ệ ố ủ ợ ệ ố ấ hóa, h th ng giao thông, h th ng th y l ả ử i, h th ng x lý ch t th i,..
128
́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ đăc biêt la dich vu logictics (vân chuyên, kho tang, bên bai…). Trong khi
̀ ́ ự ạ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ đó, th c tr ng san xuât HHNS cua Viêt Nam con lac hâu, nho le, manh
̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ mun, khu quy hoach san xuât tâp trung chuyên canh con it, thiêu bên v ng.
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Hê thông kêt câu ha tâng han chê, thiêu đông bô, dich vu logictics phat
̀ ́ ́ ̀ ể ể ậ ̉ ̣ ̉ ̉ triên châm… Vi v y, đ phát tri n san xuât nông san hang hoa, nâng cao
̀ ỏ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ SCT cho HHNS đòi h i Viêt Nam phai bô sung, hoan thiên quy hoach
́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̀ vung san xuât hang hoa nông san tâp trung, chuyên canh, quy mô l n; đâu
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ t phat triên đông bô kêt câu ha t ng, phat triên dich vu logictics.. . Đây là
̀ ẫ ầ ả ể ắ ̣ mâu thu n quan trong, c n có gi ụ i pháp đ kh c ph c nhăm nâng cao
ờ ớ ̣ SCT cho HHNS Viêt Nam trong th i gian t i.
́ ̀ ̃ ̃ ư ̣ ̉ ư Th ba, mâu thuân gi a yêu câu nâng cao
́ ́ ́ ́ ̀ ́ư s c canh tranh ̀ ́ ư ̉ ơ ư ̣ ̉ ̣ cua hang̀ hoa nông san v i trinh đô nghiên c u, phat triên va ng dung KH&CN nông
̀ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ nghiêp Viêt Nam con han chê ọ ệ ư ọ ị
ấ ượ ế ị ế ấ ̣ Khoa h c và công ngh có v trí, vai trò hêt s c quan tr ng, mang tính ở ủ ng và SCT c a HHNS. B i
̃ ̀ ̀ ́ ư ể ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ quy t đ nh đ n viêc tăng năng su t, ch t l ậ v y, đ phat triên môt nên nông nghiêp hiên đai, bên v ng, nâng cao SCT
ỏ ạ ể ứ ứ ả ẩ ụ ̉
̀ ̀ ́ ệ ự ệ
ả ́ ̀ ệ ớ ̣ ̣ ̣
ủ ạ ở ̣
ế ố này ́ ́ ầ ấ ậ ế ẫ ả ự cao... Trong khi đó, th c tr ng c a các y u t ạ h n ch và b t c p. Đây là mâu thu n mâu chôt, c n ph i có gi
́ ̀ cua HHNS, đòi h i ph i đ y m nh nghiên c u, phát tri n và ng d ng có ̉ hi u qu KH&CN vao SXKD trong nông nghi p, nhât la các thành t u cua ́ ̣ ư cuôc cach mang công nghiêp lân th 4 (4.0), công ngh m i, công nghê ề Viêt Nam còn nhi u ữ ả i pháp h u ờ ể ệ ̉ ̉ ̣
hi u đ giai quyêt, nhăm nâng cao SCT cua HHNS Viêt Nam trong th i gian i.ớ t
̃ ̃ ̀ ư ̣ ̉ ́ ư ư Th t , mâu thuân gi a yêu câu nâng cao
́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ hoa nông san Viêt Nam v i quy mô thi tr
́ ́ cua hang̀ ́ư s c canh tranh ̀ ̀ ̣ ươ ng tiêu thu nông san con nho hep, ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ thiêu đa dang, san phâm co th ́ ng hiêu con it
̀ ̀ ươ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ơ ng hiêu la nhân tô quan trong tao nên SCT cua HHNS, đông th i
́ ́ ́ ̀ ́ ́ Th ̃ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ơ no cung la môt trong cac tiêu chi c ban đê đanh gia SCT cua san phâm.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̉ Tr
̀ ́ ̀ ́ ươ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ươ c khi quyêt đinh l a chon san phâm, vân đê đâu tiên khach hang quan ̣ ng hiêu san phâm. Th c trang SXKD hang hoa nông san Viêt tâm đo la th
129
̀ ́ ̀ ́ ự ơ ươ ̣ ̉ ̣ Nam th i gian qua cho thây, viêc xây d ng va quang ba th ́ ng hiêu cho cac
́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ san phâm nông san con rât han chê, sô san phâm co th ̣ ng hiêu trên thi
́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ươ tr
́ ̀ ng quôc tê. ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ở ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ng hiêu, công tac xuc tiên th
́ ̀ ng rât it, nhât la trên thi tr ơ ươ ̀ ̀ ở ́ ơ ̣ ̉ ̣
̀ ́ thi tr ́ Cung v i th ̀ ́ ̣ ươ ng co vai tro to l n tao nên SCT cua HHNS. B i vi, trên thi tr ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ươ ượ ượ ở ̣ ̣ ̃ ng mai se m rông đ c thi tr
xuc tiên th ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ c hang; hay noi cach ̉ khac, khach hang se l a chon san phâm cua chu thê đo, nh vây hang hoa cua chu thê
́ ng mai, m rông va đa dang hoa ̀ ́ ơ ̣ ươ ng rông l n ́ co nhiêu chu thê cung câp cung môt loai san phâm, nêu chu thê nao lam tôt công tac ̀ ̣ ươ ng, nhanh ban đ ́ ư ̣ ́ ự ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ợ ơ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ́ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ HHNS Viêt Nam đa sô la ch a co th ng hiêu; thi tr
̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ đa dang con phu thuôc vao môt vai thi tr
đo đa canh tranh thăng l i v i hang hoa cua cac chu thê khac. Tuy nhiên th c trang ̀ ́ ̀ ̣ ươ ng tiêu thu con han hep, thiêu ́ ̀ ̀ ̣ ươ ng truyên thông. ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ Đây la mâu thuân quan trong cân phai giai quyêt đê gop phân nâng cao
̀ ơ ̣ SCT cho HHNS Viêt nam trong th i gian t ́ ơ i.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 3
́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ San xuât nông nghiêp noi chung, SCT cua HHNS Viêt Nam noi
̃ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ượ ư ượ ượ ̣ ̣ riêng đa đat đ c nh ng tiên bô quan trong. Chât l ̀ ng ngay cang đ c
́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ nâng lên, giam thiêu đ c chi phi san xuât va gia thanh san phâm. Diên
́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ượ ở ̣ ̣ ̣ ̉ tich canh tac đ c m rông, san l ng, kim ngach, thi phân xuât khâu
̀ ượ ̣ ươ ̣ ượ ở ươ ̣ ̣ hang năm đ c tăng lên, thi tr ̀ ng tiêu thu đ c m rông, th ng hiêu
̀ ̀ ư ươ ượ ̉ ̣ ́ va uy tin t ng b ́ c đ c khăng đinh.
̣ ươ ̉ ̣ ̣ ́ Tuy nhiên SCT cua môt sô HHNS Viêt Nam trên thi tr ̀ ̃ ̀ ng vân con
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ư ượ ̉ ̉ ̣ ̣ thâp, ch a đap ng đ ̉ c yêu câu cua qua trinh phat triên, hôi nhâp cua
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ư ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ đât n ́ c. Điêu nay bôc lô trên môt sô tiêu chi nh : chât l ̣ ng môt sô măt
̀ ̃ ́ ́ ượ ấ ơ ơ ượ ̉ hang tuy đ ̀ c tăng lên song vân con th p h n so v i chât l ng nông san
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ươ ư ̉ ̣ ̉ cua cac n ́ c co nên nông nghiêp phat triên nh My, Thai Lan,…; chi phi ́
́ ̃ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ư ợ ̉ ̉ san xuât vân con cao so v i v i nh ng tiêm năng l ́ i thê vôn co cua đât
́ ́ ́ ươ ươ ̣ ươ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ n ́ c, sô san phâm có th ̀ ng hiêu con ít, thi tr ̀ ng xuât khâu m i chi ̉
́ ̀ ́ ̣ ươ ư ượ ̣ ̣ ̣ ̀ tâp trung vao môt sô thi tr ̀ ng truyên thông, ch a xâm nhâp đ ̀ c nhiêu
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ươ ̣ ̣ ́ vao cac thi tr ̀ ư ng “kho tinh”; đăc biêt, ch a khai thac tôt tiêm năng thi ̣
130
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ự ơ ̣ ̣ ̣ ̣ tr ́ ̀ ng nôi đia v i gân 100 triêu dân,.. Cac thanh t u va han chê nay băt
̀ ́ ́ ́ ư ̉ nguôn t ̀ cac nguyên nhân khach quan, chu quan khac nhau, trong đo ́
̀ ̃ ̉ ̉ ́ nguyên nhân chu quan vân la chu yêu.
́ ơ ở ủ ữ ủ Trên c s phân tich nh ng nguyên nhân khách quan và ch quan c a
̀ ̀ ự ữ ế ạ ơ ̉ ̣ nh ng thành t u và h n ch vê SCT cua HHNS Viêt Nam th i gian qua. Tác
̃ ̃ ả ề ứ ữ ấ ỉ ế ấ ượ gi đa ch ra nh ng v n đ b c thi t nh t thông qua 4 mâu thuân đ ́ c rut
̀ ầ ậ ả ế ̣ ̣ ̉ ̉ ra t ̀ ư ự th c trang ma Viêt Nam c n t p trung gi i quy t đê nâng cao SCT cua
̀ ơ ơ HHNS trong th i gian t ́ i.
́ ể ả ệ ố ữ ể ề ế ầ ấ Đ gi i quy t nh ng v n đ trên, c n có h th ng cac quan đi m va ̀
́ ̃ ̀ ̀ ả ự ả ̣ ̣ ̣ ̉ gi ́ i pháp đông bô, sát th c, kh thi ma luân an se tâp trung giai quyêt ở
ươ ch ng 4.
131
ươ Ch ng 4
Ứ
Ạ
Ả
Ể
QUAN ĐI M VÀ GI I PHÁP NÂNG CAO S C C NH TRANH
Ờ
Ủ
Ả
Ệ
Ớ C A HÀNG HÓA NÔNG S N VI T NAM TH I GIAN T I
ủ ề ể ứ ạ 4.1. Quan đi m v nâng cao s c c nh tranh c a hàng hóa nông
ệ ả s n Vi t Nam
́ ứ ạ ả ̉ ầ 4.1.1. Nâng cao s c c nh tranh cua hàng hoa nông s n là yêu c u,
́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ụ ư ự ư ệ ̣ ́ ̀ nhi m v v a câp thiêt, v a lâu dai, co y nghia quyêt đinh đên s phat
̀ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ triên cua nganh nông nghiêp Viêt Nam theo h ̀ ́ ng hiên đai, hiêu qua, bên
v ng̃ư
́ ỉ ạ ể ố Đây là quan đi m trung tâm, mang tinh ch đ o xuyên su t và bao
́ ̀ ể ̣ ̉ trùm quá trình phát tri n nganh nông nghiêp noi chung, nâng cao SCT cua
́ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ HHNS noi riêng ́ . Nghi quyêt Sô 26NQ/TW Hôi nghi lân th bay Ban Châp
̀ ̃ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̣ hanh Trung ng Khoa X vê nông nghiêp, nông dân, nông thôn đa xac đinh
́ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ muc tiêu tông quat vê phat triên nông nghiêp: ệ ề “Xây d ng n n nông nghi p
ể ệ ướ ề ữ ệ ạ ả ấ phát tri n toàn di n theo h ớ ng hi n đ i, b n v ng, s n xu t hàng hoá l n,
ấ ượ ấ ệ ả ả ạ ả có năng su t, ch t l ả ng, hi u qu và kh năng c nh tranh cao, đ m b o
ươ ả ướ ự ắ ắ ữ v ng ch c an ninh l ố ng th c qu c gia c tr c m t và lâu dài” [ , tr.2].
̀ ́ ́ ướ ở ̉ ̉ ̣ Xuât phat điêm cua nganh nông nghiêp n c ta ộ ấ trình đ th p, sau
́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ́ ơ ơ h n 30 năm đôi m i, nên kinh tê đât n ́ ̀ ́ c noi chung, nganh nông nghiêp noi
́ ̃ ̃ ̃ ́ ́ ư ươ ượ ư ươ ư ơ ̣ riêng đa co nh ng b ́ ́ c tiên v t bâc, song vân ch a t ng x ng v i qua ́
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ươ ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ trinh phat triên va hôi nhâp cua đât n ́ c trong bôi canh toan câu hoa, t do
́ ̀ ́ ̀ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ hoa th ng mai nh hiên nay. Trinh đô san xuât nông nghiêp, nhât la san
́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ơ ơ ́ xuât HHNS vân con thâp kem h n so v i cac n ́ ́ ự ươ c trong khu v c va trên thê
̀ ́ ơ ố ườ ớ ự ệ ả ố gi ́ i. V i đa s ng ̣ ấ i dân s ng d a vào s n xu t nông nghi p la chinh, viêc
́ ự ự ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ san xuât nông nghiêp hiên nay không thê la t cung, t ́ câp, t phuc vu nhu
̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ươ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ câu tiêu dung cua ng ̀ ̀ i san xuât n a, ma phai la san xuât nông nghiêp hang
́ ́ ́ ̣ ươ ơ ̣ hoa, găn v i thi tr ̀ ̣ ươ ng. Do vây, nâng cao SCT cho HHNS trên thi tr ̀ ng là
́ ự ể ể ế ̉ ộ ự ộ đ ng l c chính đ phát huy n i l c, thuc đây phát tri n kinh t ệ nông nghi p
132
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ư ư và kinh t ế ấ ướ đ t n ́ c. Đây la yêu câu v a câp thiêt v a lâu dai, co y nghia hêt
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ư s c quan trong, đông th i la môt trong cac nhiêm vu chiên l ầ c, góp ph n
́ ́ ệ ệ ạ ươ ̉ ̣ đây manh quá trình công nghi p hóa, hi n đ i đât n ́ c noi chung, nông
̀ ́ ể ế ề ệ ạ ư nghi p, nông dân, nông thôn noi riêng,... T o ti n đê đ đ n năm 2025 đ a
́ ướ ở ướ ệ ươ ̣ ̣ n ơ ả c ta c b n tr thành n c công nghi p theo h ́ ng hiên đai, co thu
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ nhâp trung binh cao va đên năm 2045 vao dip tron 100 năm, ngay thanh lâp
́ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ n ́ ươ c, Viêt Nam tr ̀ thanh n ́ ươ c công nghiêp hiên đai, co thu nhâp cao [ ,
́ ́ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ tr.12, 13]. Quan triêt quan điêm nay, cac chu thê cân th c hiên tôt cac yêu câu
sau:
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ Môt la,̀ ̀ Chinh phu, cac bô, nganh, chinh quyên cac đia ph ̀ ng, cân
̀ ́ ầ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ phai xac đinh: nâng cao SCT cua HHNS Viêt Nam la yêu c u, nhiêm vu c ̣ ơ
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ư ư ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ban, v a mang tinh câp bach v a lâu dai va phai tô ch c th c hiên th ̀ ươ ng
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ợ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ xuyên liên tuc, co b ́ c đi, lô trinh va muc tiêu cu thê, phu h p v i tinh hinh
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ phat triên kinh tê đât n ́ c noi chung, nganh nông nghiêp noi riêng.
̀ ̀ ướ ể ̣ ̣ Hai la,̀ bám sát đinh h ́ ng phát tri n nganh nông nghiêp hang hoa
̀ ̃ ́ ư ệ ạ ơ ̣ ̉ ̉ ̀ ̉ hi n đ i, quy mô l n, hiêu qua va bên v ng. Nâng cao SCT cua HHNS phai
́ ̀ ́ ộ ề ơ ở ệ ộ ̉ trên c s phat triên m t n n nông nghi p hang hoa có trình đ công ngh ệ
́ ́ ́ ả ớ ượ ị ấ ớ cao, v i quy mô s n xu t l n, năng suât cao, chât l ́ ng tôt, co giá tr gia
́ ̀ ự ơ ổ ứ ả ấ ớ ả ̣ tăng cao. V i trinh đô nhân l c cao, t ch c s n xu t l n, qu n lý chuyên
ệ ệ ạ nghi p, hi n đ i.
̃ ự ế ạ ỗ ợ ị ̣ Ba la,̀ th c hiên liên k t, h p tác m nh me theo chu i giá tr HHNS
́ ̀ ́ ́ ́ ị ườ ầ ơ ươ ề ợ ơ ́ toàn c u, găn v i th tr ng trong n ́ ệ c va quôc tê, phù h p v i đi u ki n
̀ ̀ ̀ ̀ ễ ủ ư ư ự ị ươ ươ th c ti n c a t ng vung, t ng đ a ph ng trong n ́ ể ầ c va yêu c u phát tri n
̃ ươ ậ ộ ̣ ̣ ̉ ề n n kinh t ế ị ườ th tr ng đinh h ̃ ́ ng xa hôi chu nghia và h i nh p kinh t ế
qu c t ố ế .
́ ̀ ́ư ̣ ̉ ̉ ̣ 4.1.2. Nâng cao s c canh tranh cua hang hoa nông san Viêt Nam là
̀ ́ ́ ́ ủ ệ ̉ ̉ ̣ ́ trách nhi m c a cac chu thê; trong đo, doanh nghiêp đong vai tro quyêt
̀ ̀ ̀ ươ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ đinh, Nha n ́ ươ c tao môi tr ̀ ng thuân l i, hô nông dân la nên tang, hiêp
133
̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ệ ộ ế ̣ hôi nganh hang đong vai tro hô tr ợ va liên k t các doanh nghi p h i viên
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ Đây la quan điêm quan trong, xac đinh trach nhiêm cua cac chu thê
́ ̀ ̀ ̉ ̣ tham gia vao qua trinh nâng cao SCT cua HHNS Viêt Nam.
́ ́ ́ ư ệ ̣ ̉ ́ Xuât phat t ̀ viêc, san xuât nông nghi p hàng hóa noi chung, nâng cao
́ ủ ứ ả ự ế ợ ỏ ̉ ấ SCT cho HHNS noi riêng đòi h i phai có s k t h p cao c a s c s n xu t
́ ạ ủ ủ ộ ự ộ ơ ̉ ủ ể xã h i, phát huy tính tích c c, ch đ ng, đôi m i sáng t o c a các ch th ,
̀ ́ ́ ủ ể ự ấ ặ ̉ ̣ ̀ nh t là các ch th tr c tiêp SXKD. M t khác, san xuât nông nghiêp la nên
̃ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ợ tang, co quan hê đan xen, hô tr lân nhau v i cac nganh khac.
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ Đê quan triêt va th c hiên tôt quan điêm nay, cac chu thê cân th c hiên môt
́ ̀ ơ ̉ sô yêu câu c ban sau:
́ ơ ươ ươ ̣ ̣ ̣ Môt la,̀ ̀ c quan Nha n ̀ ́ ươ ư c t Trung ́ ng đên đia ph ng, cac bô, ban,
̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ nganh co liên quan, trong đo Bô NN&PTNT phai la c quan chiu trach nhiêm
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ơ ̣ ̉ ̉ ́ ́ chinh trong viêc tham m u, đê xuât, cac c chê chinh sach đê Chinh phu quyêt
̀ ́ ữ ̣ ̣ ̣ ̣ đinh. Cac doanh nghiêp, HTX nông nghiêp va hô nông dân là nh ng ch th ủ ể
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ̣ ̉ tr c tiêp tham gia SXKD, trong đo hô nông dân chiêm đa sô, lam nên tang,
́ ́ ̀ ế ể ̣ ̣ ̣ ̉ doanh nghiêp, HTX nông nghiêp đong vai tro quyêt đinh đ n phát tri n san
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ xuât nông nghiêp hang hoa noi chung, nâng cao SCT cua HHNS noi riêng.
́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ Hai la,̀ phai tô ch c lai san xuât, tr ̉ ứ ́ ươ c hêt la cac chu thê tham gia SXKD
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ HHNS (c quan nha n ́ ̣ ươ c ma cu thê la Bô NN&PTNT, chinh quyên cac đia
̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ph ̣ ng; doanh nghiêp nông nghiêp, HTX nông nghiêp, hô nông dân va hiêp hôi
̀ ̀ ́ ơ ấ ạ ượ ́ ơ ̣ ̣ ̉ nganh hang) c c u l i theo h ́ ́ ươ ng tinh gon, chât l ̀ ng, hiêu qua, găn v i đê
́ ́ ́ ư ̣ ứ ́ ơ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ cao trach nhiêm theo vi tri đam nhiêm. Co nh vây m i đáp ng đ ầ c yêu c u
̀ ́ ́ ả ề ể ệ ớ ̉ ̣ ữ phát tri n san xuât nông nghiêp hang hoa quy mô l n, hi u qu , b n v ng.
̀ ́ ̀ ̀ ư ́ ư ả ̣ ̣ Đung nh tinh thân Đai hôi lân th XII, ị Đ ng ta đã xác đ nh la “T ch c l ổ ứ ạ i
ườ ắ ả ấ ớ ế ỗ ấ ả s n xu t, tăng c ế ế ị ng liên k t theo chu i giá tr . G n s n xu t v i ch bi n,
ơ ở ụ ể ế ả tiêu th nông s n trên c s phát tri n các hình th c h p ạ ứ ợ tác, liên k t đa d ng
ữ ộ ớ ệ ể ợ gi a h gia đình v i các t ệ ổ ứ h p tác và doanh nghi p đ nâng cao hi u ch c
ả ả ấ ả ả ợ ủ ể ủ qu s n xu t kinh doanh và b o đ m hài hoà l i ích c a các ch th tham
gia” [, tr.282].
134
́ ứ ạ ả ̣ ủ 4.1.3. Nâng cao s c c nh tranh c a hàng hoa nông s n Viêt Nam
ơ ở ả ợ ệ ả ủ ừ ế ph i trên c s khai thác có hi u qu l i th so sánh c a t ng vùng,
̀ ́ ̀ ươ ư ợ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ừ t ng đia ph ̣ ng, t ng loai nông san, phu h p v i quy luât cua thi
̀ ́ ươ ̣ tr ́ ̀ ng va thông lê quôc tê
́ ̀ ̀ ự ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ Đây la quan điêm c ban, chi đao qua trinh l a chon quy hoach cac
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ợ ơ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ơ ợ ơ ư vung san xuât quy mô l n va đôi v i t ng loai nông san, phu h p v i l ́ i thê
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ư ư ươ ơ ̣ ̉ cua t ng vung, t ng đia ph ng trong n ́ ươ c. Đông th i phai tuân theo quy
́ ̀ ̣ ươ ̣ ̉ ̣ luât cua thi tr ́ ̀ ng va thông lê quôc tê.
́ ̃ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ Xuât phat t ́ ̀ ̣ ư ̣ vi tri đia ly va lanh thô đât liên keo dai, đa tao cho Viêt
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ Nam co cac vung đia ly, khi hâu va thô nh ̀ ̃ ̉ ươ ng khac biêt. San xuât HHNS đoi
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ưở ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ơ hoi phai găn liên v i qua trinh sinh tr ậ ng va phat triên cua cây trông, v t
́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ơ ư ậ ̣ ̣ ̣ ̣ nuôi; môi loai cây trông, v t nuôi lai thich nghi v i t ng điêu kiên khi hâu,
̃ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ươ ̉ ̣ ̣ ́ th i tiêt, thô nh ̃ ươ ng khac nhau. Do vây môi vung, miên, đia ph ́ ng co
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ợ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ư nh ng l ́ i thê khac nhau vê san xuât cac loai nông san. Chăng han Vung đông
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ử ợ ̉ ̣ ́ ̀ băng Sông C u Long va đông băng Sông Hông co l ́ i thê vê san xuât lua gao, trai
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ợ ̣ ́ ́ cây; Vung Miên nui phia Băc va Tây Nguyên co l ̀ i thê vê trông cac loai cây ca
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ phê… Đê bao đam cac điêu kiên tôt nhât cho qua trinh san xuât, chê biên HHNS
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ự ư ̀ ơ ̣ ̣ ̣ nh : điêu kiên vê đât đai, th i tiêt, khi hâu, nhân l c, kêt câu ha tâng giao thông,
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ợ ́ ơ ̉ ̣ thuy l ́ i…, kêt nôi san xuât v i chê biên, thi tr ̀ ̣ ươ ng tiêu thu, xuât khâu, t ́ ́ ̀ ̉ ư đo tôi
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̀ ơ ượ ̉ ̉ ́ ́ u hoa chi phi đâu vao cho san xuât, đông th i tăng năng suât, chât l ng cho san
̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ợ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ phâm. Tât ca nh ng vân đê nay se tao nên l ́ i thê v t trôi tr ́ ̣ ươ c đôi thu canh
́ ̃ ́ ệ ̣ ̉ ̉ ̉ tranh, khi đo se tao ra san phâm co SCT cao trên thi tr ̀ ̣ ươ ng. Đê quán tri ̀ ự t va th c
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ự ể ̣ ̉ ̉ ̣ hiên tôt quan đi m này, cac chu thê cân phai th c hiên tôt cac yêu câu sau:
́ ̀ ̉ ậ ụ ợ ế ể ̣ Môt la,̀ cân phai v n d ng lý thuyêt l ́ ư i th so sánh đ nghiên c u,
ự ữ ư ế ả ả ấ ̣ ̣ phân tích và l a chon ra nh ng loai nông s n có u th trong s n xu t và
́ ̉ ừ ̉ ở ợ ớ ̉ ̣ ̣ ̉ xuât khâu, phù h p v i điêu kiên cua t ng vùng sinh thái. Bao đam ́ cac
̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ượ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ́ vung, cac đia ph ư ng co u thê v ́ t trôi đôi v i t ng loai nông san. Nêu
̀ ̀ ́ ư ượ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ nh đ c l a chon quy hoach lam vung san xuât chuyên canh môt loai nông
135
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ở ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ san nao đo thi ̀ ́ đo phai la co điêu kiên vê t ́ ́ nhiên tôt nhât, đăc biêt la co
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ́ chât đât cho phep cây trông phat triên tôt nhât, năng suât cao nhât, chât l ng
́ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̣ ơ ươ ̣ ̉ tôt nhât, h ng vi th m, ngon va mang đăc tr ̀ ơ ng riêng cua vung; đông th i
́ ́ ̀ ́ ́ ở ấ ̉ ̣ ̣ ̉ chi phí san xuât, giá thành ̃ đo la th p nhât…, mang lai hiêu qua kinh tê xa
̣ hôi cao nhât. ́
̀ ầ ệ ể ữ ợ ế ể Hai la,̀ c n khai thác tri t đ nh ng tiêm năng, l ể i th đ phát tri n
́ ́ ặ ả ủ ừ ừ ị ươ ̉ ̉ cac san phâm mang tinh đ c s n c a t ng vùng, t ng đ a ph ̀ ̀ ơ ng, đông th i
ị ườ ấ ươ ầ ư ả ớ ắ g n v i th tr ẩ ng xu t kh u. Tăng c ̀ ng đ u t ấ cho các vùng s n xu t
ậ ạ ớ ệ HHNS t p trung, chuyên canh quy mô l n, t o thành các vùng nguyên li u
́ ấ ượ ̉ ơ ế ế ấ ẩ ̣ ̉ ́ đu l n, ch t l ng cao, cung câp cho ch bi n, tiêu thu và xu t kh u. Đây
̀ ́ ̀ ơ ở ạ ầ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ manh viêc xây d ng, hoan thiên va hiên đai hoa c s h t ng, công tác
ế ế ị ườ ứ ứ nghiên c u KH&CN ch bi n, công tác nghiên c u th tr ́ ế ng, xuc ti n
́ ươ ể ừ ạ ướ ủ ả th ng m i…, đ t ng b c nâng cao SCT c a hàng hoa nông s n.
́ ơ ở ̉ Ba la,̀ nâng cao SCT cho HHNS phai trên c s tuân theo cac quy luât ̣
́ ̀ ̣ ươ ươ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ cua thi tr ̀ ự ng co s đinh h ́ ng cua nha n ́ c, bao đam canh tranh công
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ băng, lanh manh. Đông th i phai tuân thu cac quy đinh cua Tô ch c th ươ ng
́ ơ ươ ̣ ự ươ ̣ ̣ ̣ mai thê gi ́ ́ i (WTO), cac hiêp đinh th ng mai t do song ph ng, đa
́ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ươ ư ̣ ̣ ̉ ph ́ ng ma Viêt Nam đa tham gia ky kêt cung nh cac quy đinh cua cac
́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ n ́ ́ ươ c nhâp khâu nông san cua ta. Canh tranh phai trên tât ca cac tiêu chi,
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ tranh tâp trung vao môt, hai tiêu chi, vi cai l ợ ươ i tr ́ ́ c măt ma không tinh đên
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ợ l ́ i ich lâu dai, co cac hanh vi canh tranh không lanh manh, lam tôn hai đên
́ ̉ ̣ đôi thu canh tranh.
́ ứ ạ ả ̉ ̣ 4.1.4. Nâng cao s c c nh tranh cua hàng hoa nông s n Viêt Nam
̀ ́ ộ ệ ố ự ồ ả ả ̣ ̣ ̣ ặ ph i th c hiên môt cach toan diên, đ ng b , h th ng, trên c hai m t
̃ ́ ị ử ụ ị ấ ả ̉ ̣ giá tr s d ng và giá tr , trong t t c các khâu cua chuôi gia tri
́ ̀ ́ ́ ự ể ̉ ̣ ̣ ̣ Đây là quan đi m chi đao qua trinh th c hiên cac biên phap nâng cao
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ SCT cua HHNS Viêt Nam. Điêu nay xuât phat t ̀ đăc điêm cua qua trinh
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ san xuât HHNS, đo la đoi hoi phai trai qua cac khâu, cac b ́ c va đăc biêt la ̀
136
̀ ́ ́ ̀ ơ ươ ở ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ phai trai qua môt khoang th i gian t ̀ ng đôi dai. B i vi san xuât nông san
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ưở ậ ̉ ̉ ̉ phai găn v i qua trinh sinh tr ̉ ng, phat triên cua cây trông, v t nuôi. Đê
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ san xuât ra môt loai nông san co chât l ng tôt đoi hoi phai băt đâu t ̀ khâu
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ chon loai giông cây trông, vât nuôi tôt, lam đât tôt, chăm bon tôt, thu hoach
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ́ đung dip, đung quy trinh, chê biên tôt, bao quan, chê biên tôt... Nh vây, đ ể
̀ ́ ỉ ố ộ ̉ ̉ ̉ có san phâm HHNS tôt, SCT cao thì không ch cân phai làm t t m t khâu,
ặ ự ả ầ ộ ̣ m t măt mà c n ph i th c hiên t ̣ ố ở ấ ả t ỗ t c các khâu các m t trong chu i t
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ị ̉ ̣ ́ giá tr gia tăng (nghiên c u va phat triên, trông trot, chê biên, phân phôi,
ị ử ụ ẩ ̉ Marketing). Nâng cao giá tr s d ng cua HHNS là nâng cao ph m câp,́
́ ́ ấ ượ ủ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ch t l ̀ ng c a san phâm. Trong bôi canh hôi nhâp va t do hoa th ươ ng
ị ườ ư ề ế ấ ạ ̣ ̣ mai nh hiên nay, trên th tr ấ ng có r t nhi u HHNS cùng lo i, n u ch t
̃ ượ ượ ạ ̣ l ủ ng HHNS c a ta không đ c nâng lên thì se thua cuôc trong c nh tranh.
́ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ Bên canh viêc nâng cao chât l ng chung ta ạ cân phai đa d ng hóa các giá
ị ử ụ ủ ứ ầ tr s d ng HHNS, đáp ng nhu c u ngày càng phong phú c a ng ườ i
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̀ tiêu dung, băng cach đâu t vao chê biên sâu cac san phâm HHNS. Đây
́ ̀ ế ố ể ả ọ ượ ự ọ ̉ là y u t quan tr ng đ tăng kh năng đ c l a ch n cua khach hang,
́ ̉ ự ̣ ử ̣ ̣ ̀ qua đó nâng cao gia tri s dung va SCT cho HHNS. Đê th c hiên quan
́ ̀ ́ ̀ ̀ ự ̉ ̉ ̉ ̣ điêm nay, cac chu thê cân phai th c hiên cac yêu câu sau:
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ Môt la,̀ ̀ chu thê la Nha n ́ ợ ơ ế ươ c cân phai co cac c ch , chinh sach phu h p
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ̣ nhăm tiêp tuc khuyên khich va tăng c ̀ ́ ̀ ươ ng s liên kêt 4 nha (Nha n ́ ̀ ươ c, nha khoa
̀ ̀ ̀ ả ̣ ̣ ̉ ạ hoc, nha doanh nghiêp va nha nông) trong SXKD hàng hóa nông s n. Đây m nh
̀ ̀ ́ ứ ề ̣ ự ầ ề ế ậ công tác tuyên truy n nâng cao nh n th c v vi tri, vai tro va s c n thi ả t ph i
̀ ế ụ ế ế ụ ự ế ấ ả liên k t trong s n xu t ch bi n và tiêu th HHNS. Ti p t c xây d ng va nhân
́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ộ r ng các mô hinh, điên hinh tiêu biêu trong liên kêt san xuât HHNS. Cac chu thê
́ ́ ̀ ̀ ả ở ươ ̣ ̉ tham gia SXKD hàng hóa nông s n cac đia ph ̉ ng, cac vung cân phai chu
́ ̀ ́ ̃ ơ ư ế ả ụ ấ ̣ đông, tăng c ̀ ươ ng h n n a trong liên k t s n xu t, chê biên va tiêu th HHNS.
̀ ́ ư ́ ư ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Hai la,̀ phai coi trong đâu t , đây manh viêc nghiên c u, ng dung
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ư ư ̉ ̉ ̣ ̃ KH&CN vao tât ca cac khâu cua chuôi gia tri, u tiên khâu nghiên c u lai tao
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ượ ̣ ơ ̣ ̉ ̣ ra cac loai giông m i co tinh năng, phâm câp v ̃ ́ t trôi h n cac loai giông cu,
137
́ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ cho năng suât cao, chât l ng tôt. Chu trong chuyên dich san xuât, xuât khâu
́ ́ ́ ượ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ theo sô l ng sang chât l ́ ng; xuât khâu san phâm thô sang xuât khâu cac
́ ́ ̉ ̉ san phâm chê biên sâu.
́ ̣ ử ợ ậ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Ba la, ̀ phai đăt muc tiêu gia tri s dung lên trên l i nhu n, b i vì san
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ươ ự ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ xuât ra san phâm nông san la san xuât ra l ng th c, th c phâm va đô uông,
́ ́ ̀ ̣ ự ươ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ phuc vu tr c tiêp cho con ng ̀ ̀ i, do vây phai đăt muc tiêu vi s c khoe va s ự
́ ́ ̀ ợ ̉ ̉ ̣ ̣ phat triên cua con ng ̀ ươ i lên trên l i nhuân. Tranh t ư ưở t ng vi chay theo l ợ i
́ ̀ ̀ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ nhuân va canh tranh, không coi trong chât l ng, vê sinh an toan th c phâm
̀ ́ ̀ ư ̉ ̉ va s c khoe cua ng ̀ ươ i tiêu dung.
́ ứ ạ ả ̉ ̣ 4.1.5. Nâng cao s c c nh tranh cua hàng hoa nông s n Viêt Nam
̀ ́ ả ả ả ̉ ề ữ ự ầ ̣ ể ph i b o đ m tính hiêu qua, b n v ng, góp ph n tich c c vao phát tri n
́ ́ ế ộ kinh t ̀ xã h i, quôc phong an ninh đât n ́ ươ c
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̉ Đây la quan điêm co tinh h ̀ ́ ủ ng đich cua qua trinh nâng cao SCT c a
́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ HHNS. Muc đich cua viêc nâng cao SCT cua HHNS la chung ta ban đ ượ c
̀ ̀ ̉ ợ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ nhiêu san phâm nông san, thu vê khoan l i nhuân cao, tăng thu nhâp, nâng
́ ́ ̀ ́ ơ ươ ự ơ ̣ ̀ cao đ i sông ng ́ ̀ i lao đông nhât la nông dân, xây d ng nông thôn m i, gop
́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ươ ̉ ̣ ̣ phân tich c c vao phat triên kinh tê xa hôi đât n ̀ ́ c. Tuy nhiên, viêc lam
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ nay phai tuân thu hiên phap, phap luât, cac quy đinh, quy ́ ươ c quôc tê, canh
̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ tranh công băng, lanh manh va tuân theo quy luât cua thi tr ̀ ̣ ươ ng. Nâng cao
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ư ợ ̉ ́ SCT HHNS phai co tinh bên v ng, khai thac h p ly nguôn tai nguyên săn co
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ơ đông th i co ph ̣ ng an bao đam s phuc hôi, phat triên, va thay thê, bao vê
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̉ tôt môi tr ̀ ́ ươ ng sinh thai. Đê quan triêt va th c hiên tôt quan điêm nay, cac
̀ ̀ ́ ự ̉ ̉ ̣ chu thê cân th c hiên cac yêu câu sau:
̀ ́ ́ ́ ươ ươ ̣ ̣ Môt la,̀ cac câp, cac nganh t ̀ ư Trung ́ ng đên đia ph ̀ ̉ ng cân phai
́ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ đây manh viêc tuyên truyên, giao duc cho cac doanh nghiêp, ng ̀ i nông dân,
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ cac chu thê tham gia SXKD ́ hang hoa nông san ́ ̀ vê vi tri, vai tro va tinh tât yêu
̀ ́ ̣ ươ ̉ ̣ phai nâng cao SCT cho HHNS trong điêu kiên kinh tê thi tr ̀ ấ ả ng. Ph i th y
ậ ơ ả ủ ̃ ạ ạ ro c nh tranh là quy lu t c b n c a kinh t ế ị ườ th tr ộ ng, c nh tranh là đ ng
138
ể ủ ỗ ị ệ ươ ề ự l c phát tri n c a doanh nghi p, cho m i đ a ph ng nói riêng và n n kinh
́ ̀ ế ự ạ ̣ ̉ t ́ đât n ́ ấ ươ c nói chung. C nh tranh la đông l c thuc đây nâng cao năng su t
̃ ̣ ử ụ ồ ự ệ ộ ̣ ả lao đ ng xa hôi, s d ng hi u qu các ngu n l c. Canh tranh mang l ạ ợ i l i
́ ́ ự ườ ươ ượ ử ụ ̣ ích thiêt th c cho cuôc sông con ng i, vì con ng c s d ng hàng ̀ i đ
ố ơ ấ ượ ẻ ơ ơ hóa t t h n, ch t l ng cao h n, giá r h n…
ơ ở ̣ ươ ấ ả ầ ả ̉ ̉ Hai la,̀ s n xu t HHNS s n phai trên c s nhu c u cua thi tr ng,̀
́ ́ ́ ́ ́ ơ ượ ̣ ̣ ̣ h ́ ươ ng t ́ i cac HHNS co chât l ́ ng tôt, gia tri gia tăng cao phuc vu thiêt
́ ̀ ̀ ự ư ươ ̉ ́ th c cho s c khoe con ng ̀ i. Qua trinh nâng cao SCT cho HHNS la qua ́
̀ ̉ ừ ể ượ ượ ẩ ấ ấ trinh chuy n đôi t ́ sô l ́ ng sang chât l ng, t ̀ ư ả s n xu t và xu t kh u các
́ ị ấ ẩ ấ ả ấ ị HHNS co giá tr th p sang s n xu t và xu t kh u các HHNS có giá tr cao
h n. ơ
ơ ở ̉ ự ̉ Ba la,̀ quá trình nâng cao SCT cua HHNS phai d a trên c s khai thác
̀ ̀ ́ ́ ́ ệ ả ồ ơ ươ ̉ ̣ có hi u qu ngu n tài nguyên, đông th i phai co ph ́ ng an tai tao, thay thê
́ ượ ạ ế ổ ườ ̣ và không đ c làm t n h i đ n môi tr ̣ ử ng sinh thái. S dung cac loai
̃ ̀ ̀ ệ ự ậ ả ố ượ ợ ̉ ̉ ̣ thu c b o v th c v t phai tuân thu theo quy trinh ky thuât, liêu l ng h p
́ ̀ ́ ́ ử ụ ế ệ ồ ướ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ly, s d ng hiêu qua va ti t ki m ngu n n c, co ph ̀ ng an bao vê nguôn
̀ ̀ ̀ ́ ư ở ̣ ̣ n ́ ̣ ươ c. M rông diên tich trông cây lâu năm nh ca phê, hay lam trang trai
́ ệ ừ ả ơ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ chăn nuôi phai đi đôi v i viêc b o v r ng, bao vê môi tr ́ ̀ ng sinh thai,
̀ ́ ̃ ợ ướ ừ ở ắ ặ ư ̣ ̣ không vì l i ích tr c m t mà m rông diên tich, ch t phá r ng b a bai, hay
́ ́ ́ ̀ ử ̉ chăn nuôi gân khu dân sinh, không x ly tôt chât thai chăn nuôi...
ế ợ ầ ế ớ ̉ ́ Bôn la, ̀ nâng cao SCT cua HHNS c n k t h p kinh t ố v i qu c phòng
́ ̀ ơ ở ự ị ươ ữ ạ ̣ ̣ an ninh, xây d ng c s chinh tri đ a ph ng v ng m nh. Quy hoach vung
́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ̉ ư san xuât, đăc biêt la cac vung biên, vung dân tôc thiêu sô trên c s phai v a ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̣ phat triên san xuât v a lam công tac vân đông quân chung. Tr ́ ́ ươ c hêt la ch ủ
ươ ể ố ậ ậ ồ ộ ộ tr ng v n đ ng đ ng bào dân t c thi u s vào làm công nhân, nh n chăm
́ ́ ̀ ̀ ườ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ sóc v n cây, mang lai thu nhâp, nâng cao đ i sông vê vât chât, tinh thân cho
́ ̀ ̀ ̀ ổ ứ ư ế ̃ ư ̣ ̣ ộ ả ba con đông bao. T ch c cac hoat đông giao l u, k t nghĩa gi a các đ i s n
ế ộ ấ ớ ự ắ ườ ̣ xu t v i các buôn làng, th c hiên g n k t h công nhân ng
́ ̀ ̀ ́ ̀ ể ố ư ộ ̣ ồ đ ng bào dân t c thi u s , t ̀ đo lông ghep viêc tuyên truyên vê đ ớ i Kinh v i ́ ̀ ươ ng lôi,
139
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ươ ̉ ̉ ̣ chu tr ng cua đang, chinh sach, phap luât nha n
́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ự ư ợ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ vach ro âm m u cua cac thê l c thu đich, l ̀ ́ ơ ươ c cho ba con; đông th i ̀ i dung s thiêu hiêu biêt cua ba
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ con đê tuyên truyên, xuyên tac, noi xâu Đang, noi xâu chê đô, lôi keo, kich
̀ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ đông chia re,… Bô may các công ty, cac doanh nghiêp trên đia ban phai tích
́ ́ ̃ ơ ấ ủ ể ị ề ợ ươ ự c c phôi h p, giup đ c p y, chính quy n, các đoàn th đ a ph ủ ng, c ng
ị ở ơ ở ầ ố ệ ố c h th ng chính tr ự ọ c s , góp ph n quan tr ng vào quá trình xây d ng
̀ ể ề ề ị ế ữ ề ́ đât n ́ ị ươ ổ c n đ nh v chính tr , phát tri n v kinh t ố ạ va v ng m nh v qu c
phòng an ninh.
́ ả ứ ạ ̉ 4.2. Gi ả i pháp nâng cao s c c nh tranh cua hàng hoa nông s n
̀ ơ ̣ Viêt Nam th i gian t ́ ơ i
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ơ ̉ ́ 4.2.1. Bô sung, hoan thiên c chê, chinh sach nhăm khuyên khich,
̃ ́ ̀ ́ ợ ̣ ợ ̣ ̉ ̉ ̀ hô tr va tao môi tr ̀ ươ ng thuân l i cho cac chu thê trong qua trinh nâng
̀ ́ư ̣ ̉ cao s c canh tranh cua ́ ̉ hang hoa nông san
̃ ́ ̀ ́ ả ư ằ ̣ Đây là gi ạ ậ i pháp hêt s c quan trong, mang tâm vi mô nh m t o l p
́ ̃ ườ ậ ợ ư ế ợ môi tr ng pháp lý thu n l ̃ i, cung nh thu hut, hô tr , khuy n khích các
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ầ ư thanh phân kinh tê tham gia đ u t ự vao linh v c SXKD hàng hóa nông s nả .
́ ́ ̀ ́ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ Trên c s nghi quyêt Đai hôi XII cua Đang vê phat triên san xuât nông nông
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ nghiêp, đo la: đây nhanh qua trinh c câu lai san xuât nông nghiêp theo
̃ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ h ́ ươ ng hiên đai, hiêu qua va bên v ng, nâng cao SCT san phâm nông san,
́ ́ ́ ̀ ́ ậ ̉ ́ ờ ố gop phân tăng thu nh p, nâng cao đ i s ng nông dân, giai quyêt tôt cac vân
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ đê an sinh xa ̃hôi, ôn đinh chinh tri, phat triên kinh tê đât n ́ ệ ̉ ự ươ c. Đê th c hi n
́ ́ ́ ả ̉ ̣ ̉ gi
̀ ầ ậ ệ ơ ươ ̣ ̉ ph ̀ ̣ i pháp này, Chinh Phu, cac Bô, nganh liên quan, Uy ban nhân dân cac đia ́ ́ ́ ơ ươ c) c n t p trung đôi m i, hoàn thi n các c chê, ̀ ng (goi chung la nha n
chính sách sau:
́ ề ấ ơ 4.2.1.1. C chê, chính sách v đ t đai
̀ ế ộ ị ị ươ ủ Trên tinh thân Ngh quy t H i ngh Trung ả ng 6 Khóa XI c a Đ ng
̀ ́ ́ ̀ ́ ậ ấ ơ ̣ ̉ ̣ ̀ ề v chính sách, pháp lu t đ t đai, viêc đôi m i va hoan thiên chinh sach vê
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ậ ợ ạ ̣ đât đai phai h ́ ̉ ươ ng vao nhăm t o điêu kiên thu n l i nhât cho qua trinh tích
́ ̀ ̀ ́ ự ể ấ ộ ̉ ụ ậ t , t p trung ru ng đ t, đ hinh thanh cac khu v c san xuât hàng hóa nông
140
̉ ̣ san tâp trung quy mô l n. ́ ụ ể ư ơ C th nh sau:
́ ử ụ ệ ở ạ ấ ̣ Môt la,̀ quy ho ch s d ng đ t nông nghi p ị các vùng, cac đ a
ươ ấ ủ ử ụ ế ạ ạ ợ ớ ̉ ph ng phai phù h p v i quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a ca n c,́ ̉ ươ
̀ ệ ấ ệ ấ ả ̀ơ ̉ ấ ồ đông th i phai có các chính sách b o v đ t nông nghi p, nh t là đ t tr ng
̀ ươ ả ấ ̉ ̣ ư lúa. T ng b ́ c hình thành vùng s n xu t hàng hóa nông san tâp trung, quy
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ợ ớ ơ ̉ ̉ ̉ mô l n, mang tinh tô h p, khep kin, găn san xuât v i chê biên, bao quan
́ ̀ ́ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ nhăm nâng cao năng suât, chât l ng, giam thiêu chi phi san xuât, vân
́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ chuyên, chê biên nâng cao SCT cho san phâm nông san.
́ ệ ấ ấ ơ Hai la,̀ hoàn thi n c chê, chính sách giao đ t, cho thuê đ t nông
́ ệ ướ ́ ơ ộ ứ ề ạ ị nghi p theo h ứ ư ng n i r ng cac quy đ nh nh : tăng m c h n đi n, m c
ượ ử ụ ệ ề ấ ể chuy n nh ấ ờ ạ ng đ t nông nghi p, tăng th i h n giao quy n s d ng đ t
́ ́ ̀ ề ạ ổ ứ ậ ộ ệ nhăm t o đi u ki n tôt nhât cho các t ấ ch c, cá nhân t p trung ru ng đ t,
̀ ầ ư ố ̉ ổ ệ ị ̉ yên tâm đ u t v n, công ngh vao SXKD bao đam n đ nh lâu dài.
̀ ̀ ́ ́ ị ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ Ba la,̀ các đ a ph ng cân đây nhanh viêc cai cach thu tuc hanh chinh,
́ ́ ̀ ́ ́ ứ ấ ậ ấ ̉ ̉ ̣ ̀ ơ ơ đ n gian hoa cac thu tuc va rut ngăn th i gian c p gi y ch ng nh n quy n s ề ử
́ ườ ế ạ ấ ụ d ng đ t cho ng ̀ i dân. Ban hành cac chính sách khuy n khích, t o điêu
ậ ợ ề ử ụ ệ ấ ̣ kiên thu n l i cho ng ườ ượ i đ c giao quy n s d ng đ t nông nghi p đ ượ c
́ ̀ ể ượ ự ấ ầ ố ổ phep chuy n nh ng, cho thuê, góp v n c ph n băng đ t vào các d án
̀ ́ ề ợ ệ ả ồ ờ ấ SXKD HHNS; đ ng th i, b o v quy n l ́ ơ ọ i lâu dai cho h , nh t là đôi v i
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ồ ng ̀ ươ i nông dân. Tiên hanh thu h i đât đôi v i cac tr ̀ ấ ợ ử ụ ươ ng h p s d ng đ t
ị ả ụ ệ ỏ ơ ̣ nông nghi p sai m c đích, b hoang, giao lai cho các đ n v s n SXKD có
́ ả ơ ự ệ ử ụ năng l c khai thac, s d ng hi u qu h n.
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ừ ậ ơ ̣ ́ Bôn la, ̀ hoan thiên cac c chê, chinh sach nhăm th a nh n quy n s ề ở
́ ̃ ủ ể ử ụ ớ ấ ề ả ắ ấ ự ơ ở ư h u tài s n g n li n v i đ t, làm c s cho cac ch th s d ng đ t th c
́ ̀ ế ố ư ở ̣ ̣ ̣ ấ hiên viêc th ch p vay v n đâu t m rông SXKD, qua đo thu hút đ u t ầ ư ,
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ấ ̉ ̣ ̉ ̣ ầ gop vôn, cô phân băng bât đông san… Hoan thiên chính sách đ t đai c n
́ ủ ể ư ự ữ ằ ế ộ ̉ phai có s công b ng gi a các ch th SXKD nh : kinh t h , kinh tê trang
̀ ạ ơ ̣ ̣ ̉ tr i, HTX nông nghiêp va ̀ doanh nghiêp̣ ̀ nông nghiêp, đông th i phai tính
ấ ả ề ả ử ụ ệ ế ộ ườ ế đ n hi u qu s d ng đ t c v kinh t , xã h i và môi tr ng.
141
́ ầ ư ụ ế ề ơ ệ 4.2.1.2. C chê chính sách v thu , tín d ng và đ u t nông nghi p
̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ể ợ ẩ ́ ơ ̣ ̉ Môt la, đôi v i chính sách thu : ế Đ hô tr va thúc đ y đâu phat triên
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ượ ầ ̉ san xuât HHNS quy mô l n, năng suât, chât l ế ụ ng va SCT cao, c n ti p t c
̀ ́ ế ủ ướ ướ ễ ̣ ̣ hoan thiên chính sách thu c a Nhà n c theo h ả ng: tiêp tuc mi n, gi m
̃ ế ử ụ ệ ế ấ ả ̉ ̉ ́ ậ thu s d ng đ t nông nghi p cho cac chu thê; miên, gi m thu thu nh p
ố ớ ầ ổ ̣ doanh nghiêp̣ đ i v i cac ́ doanh nghiêp̣ nông nghiêp, HTX c ph n SXKD
̃ ự ễ ế ̣ ̉ trong linh v c nông nghiêp; mi n, giam thu thu nh p ố ớ ậ doanh nghiêp̣ đ i v i
́ ́ ấ ả ế ị ̣ ̣ ̉ cac ́ doanh nghiêp̣ s n xu t máy móc, trang thi ́ t b phuc vu san xuât, chê biên,
̀ ́ ́ ́ ầ ̉ ̉ ̉ ́ bao quan HHNS va cac doanh nghiêp̣ cung câp các yêu tô đ u vào cho san
́ ệ xuât nông nghi p.
̀ ́ ̀ ụ ́ơ Hai la, đôi v i chính sách tín d ng: ̀ ̀ Ngân hang Nha n ́ ươ c, ngân hang
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ổ ứ ụ ở ư ư ươ ầ ̣ ̣ th ng mai va cac t ch c tín d ng t ng vung, t ng đia ph ng c n quán
́ ́ ệ ệ ố ̀ ư ̉ ̣ tri ự t và th c hi n t ̀ ́ t các chinh sach cua nha n ́ ươ c vê u tiên tin dung phát
̀ ́ ́ ̀ ́ ủ ệ ể ị ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ tri n san xuât nông nghi p ma cu thê la cac Nghi đinh, Quyêt đ nh c a Chính
́ ủ ư ố ị ị ̉ ph nh : Ngh đ nh s 55/2015/NĐCP, ngày 09/06/2015 cua Chinh phu v ̉ ề
ụ ụ ế ị ụ ệ ể chính sách tín d ng ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn; Quy t đ nh
́ ̉ ươ ̉ ề ̉ ố s 1726/QĐTTg, ngày 05/09/2016 cua Thu t ́ ệ ng Chinh phu v phê duy t
ụ ế ề ề ả ậ ị ế Đ án nâng cao kh năng ti p c n d ch v ngân hàng cho n n kinh t và
ế ị ủ ố Quy t đ nh s 813/QĐNHNH, ngày 24/4/2017 c a Ngân hàng Nhà n ướ c
ươ ể ế ̣ ề v ch ̣ ng trình cho vay khuy n khích phát tri n nông nghiêp công nghê
ế ệ ạ ị ̉ cao, nông nghi p s ch theo Ngh quy t 30/NQCP ngày 07/3/2017 cua
́ ́ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Chinh phu. Nhăm tao điêu kiên thuân l i nhât cho cac chu thê tham gia
̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ơ ̉ ̣ SXKD hang hoa nông san ̉ , tiêp cân vay vôn v i chinh sach u đai nhât cua
̀ ́ ́ ́ ́ ự ư ở ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ nha n ́ ươ ư c, t ̀ ̀ đo co nguôn l c đê đâu t m rông quy mô san xuât, ng dung
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ công nghê m i, công nghê cao vao san xuât, chê biên, bao quan, lam tăng
́ ́ ́ ̀ ượ ơ ở ̉ ́ ́ năng suât, chât l ng va SCT cho HHNS. Trên c s cac chinh sach cua Nha ̀
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ươ ơ ̣ n ́ ươ c, cac đia ph ́ ng cung cân co cac c chê chinh sach riêng nhăm thu hut
́ ́ ̀ ́ ̀ ư ở ươ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ đâu t phat triên san xuât HHNS đia ph ng minh. Đôi m i, hoan thiên
̀ ̀ ụ ệ ̣ chính sách tín d ng nông nghi p, nông thôn nha n ́ ́ ươ c va cac đia ph ươ ng
142
̀ ́ ́ ́ ướ ỗ ợ ư ̉ ầ c n h ng vào h tr , khuyên khich đâu t ự phat triên các d án SXKD theo
́ ̀ ệ ệ ẩ ằ ạ ỗ ị ả chu i giá tr , nh m đ y nhanh qua trinh hi n đ i hóa nông nghi p, gi m
̀ ả ử ụ ể ủ ố ệ thi u r i ro va nâng cao hi u qu s d ng v n vay.
̀ ́ ầ ư ́ơ ệ Ba la, đôi v i chính sách đ u t nông nghi p
́ ́ ̀ ́ ́ ệ ơ ư ̣ ̉ ̣ Tiêp tuc đôi m i, hoàn thi n chinh sach đâu t nông nghiêp theo
́ ướ ầ ư ứ ộ ̉ ̣ h ng tăng m c đ u t ể toàn xã h i cho phát tri n san xuât nông nghiêp
́ ́ ̀ ự ư ̣ ư ư ậ ̣ hang hoa, t p trung vào các lĩnh v c u tiên nh nông nghiêp ng dung công
ầ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ư ơ nghê cao, nông nghiêp h u c , nông nghiêp sach. Đ u t nhà n ướ ầ ậ c c n t p
̀ ế ấ ạ ầ ể ệ ̉ ̉ ừ trung vao phát tri n k t c u h t ng nông nghi p, nông thôn bao đam v a
ụ ụ ủ ộ ứ ừ ế ấ ả ổ ớ ậ ph c v cho s n xu t HHNS v a ch đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u.
ỗ ợ ự ự ụ ế H tr ế ả ư ứ tr c ti p cho các lĩnh v c nh : ng d ng KH&CN, liên k t s n
̀ ́ ́ ̀ ế ấ ươ ự ự ạ ạ xu t, xúc ti n th ng m i va đào t o nhân l c,… Qua trinh th c thi chinh
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ợ ự ̉ sach đâu t , đê trach cac hanh vi tiêu c c, truc l ́ ị i chinh sach, các đ a
́ ́ ươ ầ ị ị ̉ ph ng c n tuân thu nghiêm tuc theo Ngh đ nh sô 15/2015/NĐCP, ngày 14
ủ ề ầ ư ủ tháng 02 năm 2015 c a Chính ph v đ u t ứ ố theo hình th c đ i tác công t ư ,
ư ố ủ ộ ̣ Thông t s 14/2017/TTBNNPTNT, ngày 05/07/2017 c a B Nông nghiêp
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ự ệ ̉ ̣ ̣ ̃ va Phat triên nông thôn vê H ng dân th c hi n môt sô nôi dung vê đâu t ư
́ ́ ̀ ̃ ư ư ự ̣ ́ theo hinh th c đôi tac công t trong linh v c nông nghiêp, nông thôn.
́ ̀ ơ ở ươ ị ươ ̉ ̀ ́ Trên c s chinh sach cua nha n ́ c, các đ a ph ́ ư ng cân nghiên c u
́ ̀ ̀ ầ ư ế ươ ̣ ban hành chính sách khuy n khích, thu hut đ u t vao đia ph ng minh,
́ ầ ư ủ ệ ấ ắ ớ ị nh t là đ u t ế ỗ c a cac doanh nghi p vào chu i giá tr HHNS, g n v i chi n
́ ẩ ả ấ ấ ố ị ươ ̉ ượ l c phat triên s n ph m c p qu c gia, c p vùng và đ a ph ̣ ng theo đăc
̀ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ư ư ươ ươ ̉ ̣ điêm, l i thê cua t ng vung, t ng đia ph ng. Tăng c ̀ ỹ ầ ng quy mô qu đ u
́ ́ ́ ́ ỗ ợ ị ờ ̉ ̉ ư t ́ ệ cho phat triên san xuât nông nghi p cac câp, h tr k p th i cho cac doanh
̀ ư ộ ̣ ̣ nghiêp̣ ể nông nghiêp, HTX nông nghiêp va h nông dân, u tiên phát tri n
̀ ̀ ự ự ế ợ ư ̣ ̣ ̣ các d án liên k t, h p tác SXKD. Th c hiên viêc kêu goi đâu t băng hình
́ ́ ị ườ ứ ấ ầ ơ ụ ắ ̣ ̣ th c đ u th u theo c chê th tr ̣ ng môt cach minh bach, kh c ph c triêt
̀ ́ ầ ư ̉ ơ ế ươ đê c ch “xin cho” trong qua trinh đ u t . Tăng c ̀ ỗ ợ ủ ng h tr c a Nhà
́ ̀ ướ ơ ở ế ợ ơ ươ n c cho nông dân, trên c s phu h p v i các cam k t th ạ ng m i ma ̀
143
̃ ́ ́ ̀ ế ằ ươ ư ̣ Viêt Nam đa ky kêt, nh m khuy n khích nông dân tăng c ̀ ng đâu t , m ở
́ ́ ́ ả ấ ượ ̣ ̣ rông quy mô s n xu t, kinh doanh, tao ra khôi l ́ ̉ ơ ng nông san l n, co chât
́ ̀ ́ ư ờ ố ệ ậ ươ ượ l ng tôt, SCT cao, t ̀ ả đo tăng thu nh p, c i thi n đ i s ng va v n lên
̀ ̀ lam giau.
ơ ươ ị ườ ạ ́ 4.2.1.3. C chê, chính sách th ng m i và th tr ng
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ơ ươ ̉ ̣ ̣ Đôi m i, hoan thiên c chê, chinh sach th ng mai va thi tr ̀ ̣ ươ ng
̀ ́ ươ ượ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ nhăm tao môi tr ̀ ng kinh doanh thông thoang, tân dung đ c c hôi trong
́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ươ ̣ ự ơ ̣ ̣ ̣ cac hiêp đinh th ng mai t ́ ̣ do ma Viêt Nam đa ky kêt, đông th i khăc phuc
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ượ ư ơ ̣ ̉ ̣ đ ́ c nh ng han chê yêu kem, lam phat sinh thu tuc, th i gian, lam tăng chi
̃ ́ ơ ̉ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ phi dân t ́ i giam SCT cua HHNS trên thi tr ̀ ̣ ươ ng. Biên phap cu thê th c hiên
́ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ ̉ ̣ đôi m i, hoan thiên chinh sach nay nh sau:
́ ̀ ́ ́ ị ươ ầ ệ ̣ Môt la, ̀ các câp, cac nganh, cac đ a ph ng c n quán tri t và c th ụ ể
ủ ươ ủ ả ạ ươ ̉ ̣ hóa ch tr ̀ ng c a Đ ng, chính sách ngo i giao cua nha n ́ ̣ c và đăc biêt
̀ ̀ ế ươ ố ế ạ ể ế ̣ la các cam k t th ng m i qu c t ̃ ma Viêt Nam đa ký k t. Tri n khai
́ ̀ ự ệ ể ề ạ ươ ạ th c hi n cac đ án, quy ho ch phát tri n th ̉ ư ng m i cua t ng vùng ma ̀
̃ ̀ ́ ̀ ộ ươ ị ươ ơ ̉ ̉ ̣ B Công th ng đa triên khai. Các đ a ph ng đôi m i, hoan thiên va ban
́ ế ơ ươ ổ ứ ạ ệ ố ươ hành cac c ch , chính sách theo h ́ ng t i h th ng th ch c l ạ ng m i
́ ̀ ư ệ ố ợ ầ ả ợ ố ả nông s n nh : h th ng cac ch nông thôn, ch đ u m i hang nông s n;
́ ươ ỗ ử ị ̣ ̣ ̉ các trung tâm th ng mai, hê thông siêu th , chu i c a hàng nông san trên
̀ ụ ậ ạ ầ ợ ớ ị đ a bàn phù h p v i quy ho ch, nhu c u tiêu dung, phong t c t p quán va ̀
ễ ủ ườ ị ươ ể ị ́ư ự s c mua th c ti n c a ng i dân đ a ph ng. Phát tri n các sàn giao d ch
̀ ́ ́ ́ ươ ệ ạ ạ ơ ơ ̣ th ̀ ng m i HHNS hi n đ i, ngang tâm v i cac san giao dich l n trên thê ́
́ ́ ơ ả ạ ự ứ ệ ấ ươ gi ́ i. Th c hi n hình th c ban đ u giá nông s n t i các v ̀ ợ ầ n, cac ch đ u
́ ́ ố ươ ̣ ở ươ ế ̣ m i, trung tâm th ng mai cac đia ph ng. Khuy n khích cac doanh
̀ ́ ̀ ̀ ự ệ ̣ ̣ ̀ nghi p, HTX va các hiêp hôi nganh hang tich c c tham gia vao th tr ị ườ ng
̀ ̀ ơ ị ươ ạ ộ ế ươ giao d ch này, đông th i tăng c ̀ ng các ho t đ ng xúc ti n th ạ ng m i
ầ ư ằ ̣ ươ ở ả ̣ nh m thu hút đ u t và m rông thi tr ̀ ụ ng tiêu th nông s n.
́ ̀ ế ươ ạ ̣ Hai la,̀ trên c s cam k t th ơ ở ng m i trong cac FTA ma Viêt Nam đã
̀ ́ ́ ́ ế ớ ự ư ố ̣ ký k t v i các đ i tác. Các Bô, nganh co liên quan tich c c nghiên c u, tham
144
́ ́ ̀ ủ ộ ủ ư ơ m u đê xuât v i Chính ph , ch đ ng ban hành các chính sách phòng v ệ
ươ ể ả ̣ ả ạ ấ ươ th ng m i chính đáng đ b o hô s n xu t HHNS trong n ́ ế c, khuy n
̀ ẩ ấ ắ ớ ệ ế ươ ợ khích xu t kh u, phù h p v i các quy t c, thông l va cam k t th ạ ng m i
qu c t ố ế .
̃ ́ ự ợ ̣ ̣ ́ Ba la,̀ tiêp tuc th c hiên chính sách hô tr cho nông dân và cung câp
́ ́ ́ ụ ư ệ ắ cac goi tín d ng u đãi cho cac doanh nghi p thu mua HHNS trong ng n
̀ ạ ớ ợ ệ ố ế ̉ ̉ ̣ ̉ h n, bao đam phù h p v i thông l qu c t ́ ́ . Hoan thiên cac văn ban phap
́ ̀ ươ ị ườ ả ố ̣ ̀ ly va tăng c ̀ ng công tác qu n lý th tr ng, ch ng buôn lâu, lam hàng
ả ấ ượ ơ ụ ợ ấ ế ầ gi , hàng nhái, kém ch t l ng, đ u c tr c l ộ i b t chính, gây bi n đ ng
́ ́ ̀ ị ườ ưở ế ể ̣ va bop meo th tr ả ng, nh h ́ ng đ n phát tri n SXKD nông nghiêp noi
́ ̉ chung, SCT cua HHNS noi riêng.
̃ ợ ậ ợ ề ế ệ ạ ́ Bôn la, ̀ hô tr , khuy n khích, t o đi u ki n thu n l i cho doanh
̀ ́ ̣ ̣ ̣ nghiêp̣ ạ nông nghiêp, HTX nông nghiêp, hô gia đinh tham gia cac ho t
̀ ế ộ ươ ạ ướ ế ả đ ng xúc ti n th ng m i trong và ngoài n c, nhăm qu ng bá, ti p th ị
ở ộ ị ườ ẩ ̣ ̉ ̣ ế ả s n ph m, tìm ki m m r ng th tr ng tiêu thu. Đây manh đàm phán
ớ ố ươ ạ ể ọ ủ ẩ ấ ậ ậ v i các đ i tác th ng m i đ h ch p nh n nh p kh u HHNS c a ta.
́ ́ ̀ ấ ồ ờ Đ ng th i, năm va cung c p thông tin cho cac doanh nghiêp̣ nông
̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ả nghiêp, HTX nông nghiêp va hô gia đinh đê ho chu đông co kê hoach s n
́ ấ ̣ ̣ xu t, kinh doanh môt cach hiêu qua ̉.
ỗ ợ ề ọ ệ 4.2.1.4. Chính sách h tr v khoa h c và công ngh
̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ Ư ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ng dung KH&CN vao chuôi gia tri la khâu đôt pha nhăm đây nhanh
́ ̀ ́ ́ ơ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ qua trinh c câu lai san xuât nông nghiêp theo h ̀ ́ ng hiên đai, hiêu qua va
̃ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ư ơ ́ bên v ng, đông th i đây cung la khâu then chôt nhăm tăng năng suât, chât
̀ ̃ ̀ ̀ ự ̉ ̉ ượ l ng va SCT cho HHNS. Tuy nhiên KH&CN la linh v c đoi hoi phai co ́
̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ư ơ ự ự ư ̉ ̣ ̣ ̀ đâu t ́ ́ ư l n vê nguôn l c, thu tuc phap ly cung nh quy trinh th c hiên ph c
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ự ợ ̣ ̣ ̉ ́ tap, kho khăn, do vây phai co cac chinh sach hô tr , khuyên khich thiêt th c.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ Nôi dung biên phap đôi m i, hoan thiên chinh sach nay cân tâp trung vao:
̀ ườ ầ ư ư ươ ̣ ̣ ̣ Môt la,̀ tăng c ng đ u t t ́ ̀ ngân sach nha n ́ c cho hoat đông
́ ụ ̉ ứ ể ậ ụ nghiên c u và phát tri n KH&CN ph c v san xuât HHNS, t p trung vào
145
̃ ́ ́ ự ề ạ ọ ỏ ộ ư nh ng ngành, lĩnh v c mũi nh n, đòi h i câp bach, t o đ t phá v KH&CN
́ ́ ư ệ ạ ố ớ ư ̉ trong san xuât nông nghi p nh : nghiên c u lai t o gi ng m i, công ngh ệ
́ ế ế ệ ệ ạ ấ ả ả ạ ớ ả s n xu t, thu ho ch, ch bi n, b o qu n tiên tiên, hi n đ i, thân thi n v i
ườ môi tr ng.
ế ụ ớ ơ ả ổ ̣ ̣ Hai la,̀ ti p t c đ i m i c ch qu n lý hoat đông nghiên c ú ư ế
ự ệ ẩ ặ ả ấ ầ ọ ̣ ố khoa h c, th c hi n viêc đ u th u, đ t hàng các s n ph m KH&CN đ i
ớ ổ ứ ọ ướ ươ v i các t ch c, các nhà khoa h c trong và ngoài n c. Tăng c ̀ ng thu
̀ ́ ́ ư ể ỗ ợ ự ư ỹ ̣ ̣ ̣ hut đâu t , xây d ng qu hoat đông nghiên c u khoa hoc đ h tr ́ cac
̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ư ̣ ̉ nha khoa hoc va ng ́ ̀ i nông dân nghiên c u, cai tiên, sáng kiên ra cac
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ may moc, cac công cu lao đông tiên l ̀ i phuc vu qua trinh san xuât, chê ́
̃ ́ ̀ ́ ́ ợ ự ̉ ̉ ̣ biên, bao quan HHNS; hô tr cac phat minh vê công nghê, các d án
̀ ề ệ ạ ả ấ ộ ở kh i nghi p, t o đ t phá v KH&CN trong s n xu t, nhăm nâng cao
́ ̀ ượ ́ năng suât, chât l ng va SCT cho HHNS.
ề ự ủ ự ổ ứ ứ ̣ Ba la, ̀ th c hiên giao quy n t ch cho các t ch c nghiên c u KH&CN
̀ ̃ ́ ́ ự ệ ̉ ̉ trong linh v c nông nghi p ma tr ́ ̀ ươ c đây do nha n ́ ươ c quan ly đê tăng tinh năng
́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̉ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ đông, sang tao cung nh trach nhiêm trong hoat đông cua cac tô ch c nay.
̀ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ́ Bôn la, ̀ ̀ đâu t thich đang cho công tac đao tao, bôi d ̃ ể ộ ươ ng, phát tri n đ i
̀ ̀ ứ ạ ộ ườ ậ ợ ̣ ngũ cán b nghiên c u, t o môi tr ng va điêu kiên thu n l ọ i cho h nghiên
̀ ́ ề ọ ươ ưở ứ ậ ́ ư c u, chú tr ng chính sách v tiên l ng, th ng, ch ng nh n cac phát minh,
́ ́ ọ ọ ớ ế ắ sang chê khoa h c… Tăng c ̀ ả ươ ng g n k t nhà khoa h c v i các mô hình s n
ấ xu t HHNS.
ệ ơ ấ ổ ứ ế ụ ế ơ Năm la, ̀ ti p t c hoàn thi n c c u t ả ch c, c ch , chính sách qu n
ư ệ ố ệ ố ế ế ế ả lý h th ng khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng , h th ng thú y, b o v ệ
ụ ỹ ậ ở ỗ ấ ố ớ ấ ự ệ ậ ấ ị th c v t, d ch v k thu t m i c p, nh t là đ i v i c p huy n, xã đ ể
ế ệ ể ̣ ̣ chuy n giao KH&CN tiên ti n cho doanh nghi p, HTX nông nghiêp, hô
nông dân.
ỗ ợ ự ả ấ ạ ị 4.2.1.5. Chính sách h tr đào t o nhân l c, qu n tr , cung c p thông
ị ườ tin th tr ng
̀ ́ ể ỗ ợ ủ ể ̉ Đ h tr ấ các ch th SXKD hang hoa nông san, nâng cao ch t
146
́ ́ ́ ̀ ộ ộ ị ư ả ̣ ượ l ng lao đ ng, trình đ qu n tr doanh nghiêp, tôi u hoa qua trinh SXKD,
̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ giam thiêu th i gian, chi phi san xuât, nâng cao chât l ng va SCT cho san
́ ́ ́ ̀ ỗ ợ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ạ phâm, chung ta cân phai đôi m i, hoan thiên cac chính sách h tr đào t o
́ ị ườ ự ấ ả ị ̣ ̣ ̣ ̉ nhân l c, qu n tr , cung c p thông tin th tr ng. Nôi dung biên phap cu thê:
̃ ̀ ́ ́ ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Môt la,̀ đây manh viêc khuyên khich, hô tr doanh nghiêp va ng ̀ ươ i
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ứ ế ̣ ̣ ̉ ̉ dân tham gia vao cac l p đao tao, tâp huân, phô biên nâng cao ki n th c hiêu
́ ̃ ̀ ̀ ́ ề ậ ̣ ̣ ́ biêt v pháp lu t; quy trinh ky thuât gieo trông, chăm bon, thu hoach, chê
́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ biên, ́ bao quan san phâm; kiên th c hoat đông quang cao, tiêp thi, tô ch c ́ ư
̀ ươ ̣ ử ệ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ mang l ́ ệ i tiêu thu san phâm; trinh đô s dung công ngh , kinh nghi m,
ệ ố ự ả ắ ớ ỹ ề ̣ ̣ k năng qu n tri doanh nghiêp... G n v i th c hi n t ạ t Đ án đào t o
ế ệ ề ộ ế ngh cho lao đ ng nông nghi p, nông thôn đ n năm 2020 theo Quy t
ủ ố ị ̉ ươ ủ đ nh s 971/QĐTTg, ngày 01/07/2015 c a Thu t ́ ế ng Chính ph ; Quy t
ủ ố ộ ̣ đ nh s 5480/QĐBNN KTHT, ngày 29/12/2016 c a B Nông nghiêp và ị
́ ề ế ệ ề ạ ạ ̉ Phat triên nông thôn v K ho ch đào t o ngh nông nghi p cho lao
ạ ạ ế ạ ộ ọ đ ng nông thôn đ n năm 2020. Chú tr ng đào t o, đào t o l i nâng cao
̃ ấ ượ ả ộ ̣ ̣ ch t l ̀ ng nông dân, cán b qu n lý va đôi ngu lao đông trong các doanh
̣ ̣ ̣ nghiêp nông nghiêp, HTX nông nghiêp.
̀ ̀ ́ ́ ầ ư ơ ở ̣ ̣ ̣ Hai la,̀ tăng c ̀ ươ ng đ u t , nâng câp va hiên đai hoa các c s đao tao
ự ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nhân l c nông nghiêp nh : Hoc viên Nông nghiêp, Đai hoc Nông nghiêp, Đai
́ ́ ̀ ề ạ ̣ ̣ hoc Nông lâm, cac tr ̀ ươ ng trung câp va trung tâm d y ngh nông nghiêp
́ ́ ̀ ̀ ̃ ươ ự ứ ầ ớ ̣ ̣ ̀ quôc gia va cac đia ph ng, đáp ng v i nhu c u th c tiên vê trinh đô nhân
́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ử ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ạ ự l c hiên nay. Găn chăt công tac đào t o v i s dung, đao tao theo h p đông,
́ ̀ ế ơ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ử theo đ n đăt hang cua cac đ n vi s dung lao đông. Khuy n khích các doanh
ự ạ ̣ ̣ ̣ nghiêp̣ nông nghiêp, HTX nông nghiêp, hô nông dân t đào t o nâng cao
̀ ̀ ̣ ̣ ̣ trinh đô tay nghê lao đông nông nghiêp.
́ ̀ ỗ ợ ̣ ̣ Ba la, ̀ tăng c ̀ ươ ng h tr , cung câp thông tin vê hoat đông SXKD
̃ ́ ́ ́ ̀ ư ơ ươ ̣ ự ̣ ̣ ̣ HHNS, nhât la nh ng quy đinh m i trong cac hiêp đinh th ng mai t do
́ ́ ̀ ̃ ̀ ươ ươ ượ ̣ ̣ ̉ song ph ng, đa ph ng; cac quy đinh vê yêu câu ky thuât, chât l ng san
́ ́ ươ ạ ậ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ phâm, thu tuc nhâp khâu cua cac n ́ c… T o l p các kênh, cac trang web
147
́ ́ ́ ề ấ ̣ ̣ chinh thông chuyên v cung c p thông tin môt cach tin cây cho các ch th ủ ể
̀ ́ ́ ̀ ̉ ổ ứ ộ ả ̉ ̣ SXKD hang hoa nông san. Đê cao trach nhiêm cua t ch c b máy qu n lý
ướ ấ ấ ươ ̣ ̣ ̣ nhà n c các c p, nh t là Bô NN&PTNT, Bô Công th ng trong viêc tuyên
̀ ́ ổ ế ề ậ ơ truyên, ph bi n các thông tin v chính sách, pháp lu t… t ́ i cac doanh
ươ ̣ ̣ ̣ ̣ nghiêp nông nghiêp ̀ , HTX nông nghiêp va hô nông dân. Tăng c ̀ ̀ ơ ng th i
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ệ ạ ượ l ng phat song trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng, nhât la cac kênh
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ́ ̀ thông tin chinh thông (Đai truyên hinh, đai phat thanh...), u tiên vao cac
́ ̀ ́ ́ ơ ươ ượ ̉ ̣ ̉ khung gi ̀ ma đa sô ng ̀ i dân co thê tiêp cân đ ́ c đê cung câp thông tin,
̀ ́ ́ ́ ́ ươ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ phô biên quy đinh phap luât, tuyên truyên g ng ng ́ ̀ i tôt, viêc tôt, cac cach
̀ ̀ ̉ lam hay…trong SXKD ́ hang hoa nông san .
ể ệ ả 4.2.1.6. Chính sách b o hi m nông nghi p
́ ̀ ́ ự ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ San xuât nông nghiêp chiu s tac đông tr c tiêp cua điêu kên t ̣ ự
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ơ ̣ ̉ nhiên, do vây rui ro trong đâu t vao SXKD nganh nay la rât l n. Đ ể
́ ữ ắ ủ ị ườ ệ ị ̉ ̉ ụ kh c ph c nh ng r i ro do thiên tai, b nh d ch, biên đôi cua th tr ng,
̀ ̀ ủ ể ả ạ ư ̣ ́ giá c , l m phát… tao tâm ly yên tâm cho các ch th đâu t vao SXKD
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ hang hoa nông san , Viêt Nam cân phai đôi m i, hoan thiên chinh sach
́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ơ bao hiêm nông nghiêp. Viêc đôi m i, hoan thiên chinh sach bao hiêm
̣ ̣ ̀ ̀ nông nghiêp cân tâp trung vao:
́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Môt la, ̀ ́ cân đây manh cac hoat đông tuyên truyên đê cac doanh nghiêp̣
́ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ nông nghiêp, HTX nông nghiêp va hô nông dân năm đ ̀ ́ c vi tri, vai tro,
̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ưở ươ ơ ̣ ̉ nghia vu va quyên l ợ ượ i đ c h ng cua ng ́ ̀ i tham gia đôi v i chinh sach
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̉ bao hiêm nông nghiêp. T đo khuyên khich, thu hut đông đao cac doanh
̀ ự ̣ ̣ ̣ nghiêp̣ , HTX nông nghiêp va hô nông dân t nguyên tham gia.
ứ ỗ ợ ả ể ừ ướ ̉ Hai la,̀ tăng m c h tr b o hi m t ́ ngân sach nhà n ́ ̉ c cho cac chu thê
̀ ̃ ́ ̀ ư ự ự ̣ ̣ ̉ tham gia đâu t ̉ vao SXKD trong linh v c nông nghiêp. Th c hiên cai cach thu
̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ạ ̣ ợ ả ơ ̣ ̉ ̣ ̣ tuc hanh chinh, đ n gi n hóa thu tuc, hô s , t o điêu kiên thuân l ́ i nhât cho cac
́ ́ ủ ể ̉ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ch th tham gia. Khi rui ro xay ra phai th c hiên bao hiêm môt cach thoa đang
́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ va nhanh chong, tranh tinh trang tham gia đong phi bao hiêm thi dê nh ng khi
148
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̉ ấ thanh toan bao hiêm thi gây kho khăn phiên ha. Xây d ng, cung cô va nâng c p
́ ̀ ́ ́ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ các trung tâm, các c s kiêm đinh, đinh gia tai san, đanh gia thiêt hai đê giai
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ quyêt quyên l ́ i bao hiêm cho cac chu thê môt cach nhanh chong va chinh xac.
́ ́ ́ ̃ ̃ ́ ươ ư ̉ Ba la,̀ tăng c ̃ ̀ ng cac chinh sach u đai, miên giam thuê, hô tr ợ
́ ́ ậ ể ế ả ớ ̉ khuy n khích đê thu hut các công ty, cac t p đoàn b o hi m l n trong và
̃ ướ ự ể ệ ả ̣ ngoài n ́ c tham gia b o hi m trong linh v c nông nghi p. Đa dang hoa
́ ̀ ́ ́ ể ự ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ cac hinh th c bao hiêm, có th th c hiên bao hiêm tron goi trong cac
ừ ủ ạ ặ ỗ ị ̉ ̉ ̉ ỗ khâu cua chu i giá tr ho c bao hiêm trong t ng công đo n c a chu i
́ ̀ ị ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ giá tr , t ng măt cu thê (bao hiêm thiên tai, dich bênh, lam phat…)
̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ 4.2.2. Bô sung, hoan thiên quy hoach vung san xuât ́ hang hoa nông
́ ̀ ́ ơ ợ ̉ ư ̣ san̉ tâp trung, chuyên canh quy mô l n theo l ̀ ̀ ư i thê cua t ng vung, t ng
̀ ̀ ươ ư ̣ ̣ ̉ đia ph ng va t ng loai nông san
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ượ ̉ ̣ ̣ Đây la giai phap hêt s c quan trong, mang tinh chiên l ̀ c, nhăm tao ra
́ ́ ̀ ̃ ́ ượ ư ơ ̉ ̉ đ ́ ơ c nh ng vung san xuât nông san chuyên canh quy mô l n, thich nghi v i
́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ơ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ư t ng loai nông san, co điêu kiên c gi ̀ ́ i hoa va ng dung KH&CN, nhât la
̀ ̣ ̉ ́ công nghê cao vao san xuât.
̀ ́ ́ ̀ ươ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ Trong phân ph ng h ́ ́ ng, nhiêm vu va giai phap phat triên san xuât
̃ ể ả ̣ ̉ ̣ ́ ấ nông nghiêp 2016 2020 Đang ta đa xac đinh: “Phát tri n các vùng s n xu t
ứ ạ ớ ớ ợ ớ ạ quy mô l n v i hình th c đa d ng, phù h p v i quy ệ ủ ề ho ch và đi u ki n c a
́ ể ặ ẩ ự ̉ ̣ ừ t ng vùng, đ c đi m c a t ng ả ủ ừ s n ph m” [ , tr.282]. D thao cac văn kiên
́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ trinh Đai hôi XIII cua Đang, xac đinh nhiêm vu chiên l c phat triên nông
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ nghiêp giai đoan 2021 2030: “ Hinh thanh cac vung san xuât hang hoa tâp
́ ́ ́ ́ ́ ư ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ trung, ôn đinh. Tô ch c kêt nôi nông nghiêp v i công nghiêp chê biên, thi
́ ̀ ̀ ́ ơ ở ̉ ươ ̉ ̣ tr ̀ ̃ ươ ng, xuât khâu, chuôi gia tri toan câu” [ , tr.70]. Trên c s chu tr ̉ ng cua
̀ ́ ầ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ Đang, công tac quy hoach c n tâp trung vao cac ́ giai biên phap cu thê sau
đây:
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ 4.2.2.1. Tiêp tuc quan triêt va th c hiên tôt Đê an “Phat triên nganh
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ́ trông trot đên năm 2020, tâm nhin đên năm 2030”; Đê an “Tai c câu nganh
149
̀ ́ ̃ ́ ̀ ươ ư ̣ ̉ chăn nuôi theo h ̃ ́ ng nâng cao gia tri gia tăng va phat triên bên v ng” đa
́ ̀ ượ ̣ ̉ đ c Bô ̣ Nông nghiêp va Phat triên nông thôn phê duyêṭ
̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ Quyêt đinh sô 824/QĐBNNTT ngay 16/4/2012 vê quy hoach phat
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ triên nganh trông trot đên năm 2020, tâm nhin đên năm 2030; Quyêt đinh sô
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̀ 984/QĐBNNCN ngay 09/5/2014 vê đê an tai c câu nganh chăn nuôi theo
̃ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ h ́ ̀ ươ ng nâng cao gia tri gia tăng va phat triên bên v ng cua Bô ̣ Nông nghiêp̣
̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ va Phat triên nông thôn , đa quy hoach phat triên nganh trông trot va chăn
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ nuôi đên năm 2020, tâm nhin đên năm ́ 2030, cac vung san xuât tâp trung đôi
́ ́ ́ ư ̣ ơ v i môt sô HHNS chinh nh sau:
̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ơ ự ̣ ̉ ́ Đôi v i quy hoach khu v c trông lua: Duy tri quy đât trông lua ôn đinh ̣ ở
́ ̀ ̀ ́ ư ở ử ̣ ̣ ̉ ́ m c 3,812 triêu ha, tâp trung chu yêu ̀ cac Vung: Đông băng Sông C u Long,
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ Đông băng Sông Hông, Băc Trung Bô va Duyên hai Nam Trung Bô, trong đo
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ xac đinh trong điêm la vung Đông băng Sông C u Long. Ap dung cac biên phap
́ ̀ ́ ̣ ượ ̉ ượ ̉ ̉ ̣ thâm canh tiên tiên đê đat đ c san l ng khoang 41 43 triêu tân vao năm
́ ̀ ̀ ́ ươ ự ̣ ̉ ̉ ̉ 2020 va 44 triêu tân vao năm 2030, bao đam an ninh l ̀ ng th c va xuât khâu [].
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ơ ̣ ̉ ̣ ̣ Đôi v i quy hoach khu v c trông ca phê: Đê khăc phuc viêc cac hô ̣
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ự ở ơ ̣ ̣ nông dân t ̀ y m rông diên tich trông ca phê th i gian qua, lam pha v ̃ ơ
̀ ́ ́ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ quy hoach… Th i gian t ̀ ́ i, công tac quy hoach cân phai giam diên tich va ̀
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ở ư ư ̉ ̣ ̣ ̀ duy tri ôn đinh m c 500 nghin ha, tâp trung vao cac vung chinh nh Tây
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ự Nguyên, Đông Nam Bô, Băc Trung Bô, trong đo trong điêm la khu v c
́ ́ ̀ ̉ ượ ̉ ̣ ̉ Tây Nguyên. San l ng ca phê khoang 1 1,2 triêu tân/năm, xuât khâu
́ ̉ ̣ khoang 1 triêu tân/năm [].
̀ ́ ́ ự ơ ệ ố ̣ Đôi v i quy hoach khu v c trông cây ăn qua: ̉ Di n tích b trí trông̀
́ ̀ ̃ ̀ ư ̣ ̉ cac loai cây ăn qua năm 2015 là 850 nghin ha, năm 2020 va nh ng năm
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ả ̉ ̣ tiêp theo duy tri ôn đinh kho ng 910 nghin ha, trong đó bô tri 810 nghin ha
̀ ư ả ủ ự ả ố ứ trông các cây ăn qu ch l c nh v i, nhãn, chu i, xoài, cam, quýt, d a.
̀ ́ ề ồ ̣ ̉ ̉ Quy hoach các vùng tr ng cây ăn qua chu yêu la Trung du mi n núi phía
ằ ắ ả ắ ồ ồ ộ ộ B c; Đ ng b ng sông H ng, B c Trung B , Duyên h i Nam Trung B ,
ử ằ ộ ươ ̉ ồ Tây Nguyên, Đông Nam B , Đ ng b ng sông C u Long. Tăng c ̀ ng san
150
́ ̀ ả ủ ệ ấ xuât theo quy trinh (VietGAP), nâng cao công su t và hi u qu c a các
ế ế nhà máy ch bi n…[ ].
̀ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ự Đôi v i quy hoach khu v c trông cac loai rau, đâu: ̀ Duy tri, phat triên
̃ ̀ ́ ̀ ệ ấ ả ư di n tích đ t canh tác vao năm 2020 va nh ng năm tiêp theo kho ng 1,2
́ ả ượ ệ ệ ấ ả ả ̣ ̣ ̣ tri u ha, s n l ấ ng rau đâu cac loai đat kho ng 20 tri u t n/năm. S n xu t
ậ ướ ấ ượ ự ẩ ả ả rau, đ u h ng vào nâng cao ch t l ng, đ m b o an toàn th c ph m, xây
ụ ệ ả ấ ả ậ ấ ự d ng các vùng s n xu t rau t p trung, áp d ng công ngh cao, s n xu t
ệ ố ự ả ấ theo quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t t (VietGAP), h u c [ ữ ơ ].
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ư ́ơ ự ợ ở ̉ Đôi v i chăn nuôi l n: ợ Th c hiên t ng b ́ ươ c giam đan l n vung Đông
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ băng sông Hông va vung Đông Nam bô, đên năm 2020 va nh ng năm tiêp theo,
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ợ ở ư ̉ ̣ vung Đông băng sông Hông ôn đinh đan l n ̀ ̣ m c 15%, vung Đông Nam bô
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ợ ở ợ ̉ ̀ 5% tông đan l n ca n ́ ̉ ươ c. Tăng đan l n vung trung du miên nui phi Băc lên
̀ ́ ̀ ợ ̣ ̉ 30%, Băc trung bô 24% va Tây Nguyên 15% tông đan l n ca n ́ ̉ ươ ]. c [
̀ ́ ́ ơ Đôi v i chăn nuôi gia câm:
̀ ́ ́ ̀ ở ̣ ̉ ̀ Chăn nuôi gà: Tâp trung phat triên vung chăn nuôi ga cac vung
ằ ắ ắ ồ ồ ộ ồ ề Đ ng b ng sông H ng, Trung du mi n núi phía B c, B c trung b , Đ ng
̀ ử ằ b ng sông C u Long va vùng Tây Nguyên
̀ ́ ̀ ́ ̣ ở ̣ ̉ Chăn nuôi v t:ị Tâp trung phat triên vung chăn nuôi vit cac vung
ử ề ằ ằ ồ ồ ồ Đ ng b ng sông H ng, Đ ng b ng sông C u Long ; Trung du mi n núi
ề ả ắ phía B c; Duyên h i mi n trung [ ].
́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ự Đê tiêp tuc quan triêt, tô ch c th c hiên viêc ra soat, bô sung, điêu
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ chinh hoan thiên quy hoach trong đê an, cac câp Bô, nganh va cac đia ph ươ ng
́ ́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ cân th c hiên tôt môt sô biên phap cu thê sau:
̀ ̀ ́ ả ̣ ̣ Môt la,̀ ự tiên hanh kh o sát, phân tích, đánh giá tình hình điêu kiên th c
̃ ́ ̀ ị ươ ệ ạ ổ ̉ ̣ ̉ tiên cua đ a ph ậ ng, b sung hoàn thi n cu thê hoa quy ho ch. Cân t p
́ ́ ́ ́ ổ ề ề ư ự ế ệ ự trung vào cac yêu tô nh s bi n đ i v đi u ki n t ư nhiên nh đât đai,
̀ ̃ ́ ̀ ̀ ồ ự ệ ̣ ̣ nguôn n ́ ự ươ c, va điêu kiên kinh tê xa hôi; các ngu n l c hi n có, năng l c
́ ị ườ ủ ể ề ầ ̉ ̣ ̣ san xuât hiên tai, ti m năng phát tri n; nhu c u c a th tr ả ng nông s n
ơ ở ế ề ạ ạ ắ ỉ trong ng n h n và dài h n... Trên c s đó, ti n hành đi u ch nh, hoàn
151
́ ̀ ự ệ ạ ả ả ấ ắ ớ ế thi n quy ho ch vùng s n xu t hang hoa nông s n g n v i xây d ng chi n
́ ẩ ậ ả ạ ả ồ ̣ ̉ ượ ả l ấ c s n ph m. L p b n đ quy ho ch cu thê, chi tiêt các vùng s n xu t
́ ơ ừ ả ợ ị ươ ừ ả hàng hóa nông s n phù h p v i t ng đ a ph ấ ng, t ng c p qu n lý.
ề ị ươ ự ế ấ ạ ̉ Hai la,̀ chính quy n đ a ph ng các c p phai xây d ng k ho ch, t ổ
ứ ậ ồ ưỡ ấ ự ượ ể ch c t p hu n, b i d ng cho các l c l ộ ng tham gia đ nâng cao trình đ ,
̀ ị ố ề ơ ở ậ ấ ổ ẩ ̀ơ ̣ đông th i chu n b t t v c s v t ch t cho viêc rà soát, b sung, hoàn
̃ ỉ ạ ệ ạ ả ươ ổ ứ ự thi n quy ho ch. Xây d ng các văn b n ch đ o, h ́ ng dân t ự ch c th c
́ ấ ừ ấ ỉ ố ế ấ ệ ố ườ ̣ hi n môt cach th ng nh t t c p t nh, thành ph đ n c p xã, ph ng, thôn
̀ ́ ́ ̀ ̉ ự ̉ ̉ va cac chu thê tr c tiêp tham gia SXKD ́ hang hoa nông san . Sau khi hoaǹ
̉ ổ ứ ề ấ ̉ ̣ chinh quy hoach phai t ổ ế ch c tuyên truy n, ph bi n, cung c p thông tin t ớ i
́ ườ ể ề ệ ượ ự ̣ ọ m i ng i dân, đ ho co đi u ki n đ c tham gia vào các d án trong quy
ho ch. ạ
ử ế ậ ổ ồ ộ ̣ Ba la,̀ khuy n khích viêc d n đi n đ i th a, t p trung ru ng đ t đ ề ấ ể
ư ứ ể ấ ả ượ ả s n xu t hàng hóa nông s n theo các hình th c nh : chuy n nh ng, cho
ầ ấ ằ ổ ố ướ ấ ắ thuê, góp v n, c ph n b ng đ t, Nhà n ̣ ậ c giao đ t… G n viêc t p
̀ ̀ ấ ớ ẩ ơ ấ ể ộ ị ́ trung ru ng đ t v i đ y nhanh qua trinh chuy n d ch c c u cây trông
̀ ́ ̀ ̀ ́ ươ ợ ̣ theo h ́ ́ ng chuyên canh cac cây trông co l i thê, tao thanh vung nguyên
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ơ ượ ̣ ̣ ́ liêu l n, chât l ng tôt đông đêu phuc vu cho chê biên va cung câp cho thi ̣
̀ ̀ ̀ ươ ơ ộ ư ̉ ̣ ̣ ̣ tr ̀ ng, đông th i chuyên dich lao đ ng nông thôn t ̀ lao đông hô gia đinh
̉ ̉ ̣ ̣ ̣ nho le sang hôi viên HTX nông nghiêp, công nhân doanh nghiêp nông
́ ́ ả ế ố ệ ữ ố ế ơ ̣ ̉ nghiêp... Gi i quy t t t m i quan h gi a phat triên kinh t v i an sinh
ộ ụ ậ ấ ườ xã h i trong quá trình tích t ộ , t p trung ru ng đ t. Tăng c ng đ u t ầ ư ừ t
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ị ươ ư ̉ ̣ ̣ ngân sách đ a ph ng vao phat triên kêt câu ha tâng nh hê thông giao
́ ̉ ợ ế ̣ ̣ ̣ thông, thuy l i, điên cho khu quy hoach. Khuy n khích cac hô nông dân
̀ ế ơ ̣ ̣ ̀ tham gia vào HTX nông nghiêp, đông th i khuy n khích doanh nghiêp
ầ ư ấ ả ả ̣ đ u t ế ớ vào s n xu t hàng hóa nông s n trong khu quy hoach, liên k t v i
̀ ́ ể ể ỗ ̣ ̣ ị cac HTX nông nghiêp va hô nông dân đ phát tri n các chu i giá tr ,
́ ̀ ị ườ ứ ả ỗ chu i cung ng hang hoa nông s n ra th tr ng.
́ ́ ị ươ ự ế ả ́ Bôn la, ̀ chính quy n cac đ a ph ề ng mà tr c ti p là câp xã qu n lý
152
̀ ́ ở ươ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ quy hoach pham vi đia ph ng minh, do đo phai th ̀ ng xuyên kiêm tra
ử ụ ệ ườ ể vi c khai thác, s d ng tài nguyên, môi tr ng sinh thái, tránh đ nông dân
ổ ơ ấ ế ể ẫ ạ ỡ ồ ự t phát chuy n đ i c c u cây tr ng, d n đ n phá v quy ho ch và xung
ự ệ ộ ợ đ t l i ích trong quá trình th c hi n.
́ ổ ứ ạ ả ấ ươ ̣ ̉ 4.2.2.2. T ch c l i s n xu t nông nghiêp theo h ́ ng san xuât hàng
hóa quy mô l n ́ơ
̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̉ Đây la biên phap quan trong, nhăm khăc phuc tinh trang san xuât nho
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ươ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ le, manh mun; san xuât không găn v i thi tr ̀ ̀ ng, hiêu qua kinh tê thâp va
̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ư ươ ̣ ̣ ̣ thiêu tinh bên v ng. Th c hiên biên phap nay cac Vung, cac đia ph ̀ ng cân
́ ự ̣ ̣ ́ th c hiên tôt cac nôi dung sau:
̀ ̀ ́ ́ ế ộ ̣ ̣ ̣ ̉ Môt la, khuyên khich, tao điêu kiên đê kinh t ể h gia đình phát tri n
ơ ị ả ấ ả ơ ớ thành đ n v s n xu t hàng hóa nông s n có quy mô l n h n
̃ ế ộ ế ỷ ọ ớ ̣ ̉ Kinh t h gia đình hiên nay vân đang chi m t tr ng l n trong san
́ ́ ́ ứ ộ ạ ộ ệ ế ̉ ự ̣ xuât nông nghi p, quy mô, m c đ ho t đ ng kinh t cua cac hô co s khác
́ ́ ả ự ề ỉ ̣ ̣ nhau. Kinh tê hô rât năng đông, có kh năng t ệ ả đi u ch nh trong quan h s n
̀ ̣ ặ ề ấ ổ ố ̉ xu t, trao đ i, phân ph i va tiêu dùng, song lai g p nhi u khó khăn trong tô
̀ ̀ ế ậ ́ ư ả ị ườ ấ ể ̣ ̉ ch c s n xu t và ti p c n th tr ng. Vi vây cân phai phát tri n kinh t ế ộ h
ướ ự ỗ ợ ủ ấ ả ướ ắ theo h ng s n xu t hàng hóa, có s h tr c a Nhà n ể ớ c, g n v i chuy n
́ ̀ ơ ấ ả ể ẩ ế ̣ ị d ch c c u s n ph m; phát tri n kinh tê hô thanh kinh t ́ ạ trang tr i, kinh tê
̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ự ươ ̣ ̣ ̉ ̀ HTX. Đê th c hiên vân đê nay cac vung, cac đia ph ̀ ng cân phai:
̀ ứ ậ ế ộ ề ự ầ Tuyên truyên, nâng cao nh n th c cho kinh t h v s c n thi ế t,
́ ́ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̣ ̃ ư nh ng l ̀ i ich khi chuyên đôi, phat triên thanh kinh tê trang trai, kinh tê HTX
́ ́ ớ ư ự ố ộ ơ ỹ ̉ ̉ ̉ ̣ ổ đê ho đ i m i t duy t ́ ậ giac chuyên đôi. Đôi v i các h có v n, k thu t,
̃ ̀ ́ ́ ̣ ở ộ ệ ợ công ngh , khuyên khich va hô tr ho m r ng SXKD, hình thành các trang
ạ ả ấ ớ ạ ệ ả ế tr i s n xu t hàng hóa quy mô l n, mang l i hi u qu kinh t cao, làm c ơ
ế ộ ế ợ ổ ợ ở s cho kinh t h liên k t, h p tác, hình thành các t h p tác, HTX nông
̣ nghiêp.
́ ́ ồ ưỡ ạ ̉ ư ư ̣ Đào t o, b i d ng nâng cao nhân th c, phat triên t duy kinh t ế ;
ỷ ậ ứ ệ ậ ộ ỹ trình đ chuyên môn k thu t, tác phong công nghi p, ý th c k lu t lao
153
́ ́ ́ ế ộ ̉ ư ự ̣ ộ đ ng trong kinh t ́ h . Tô ch c cho cac hô nông dân thăm quan th c tê cac
̉ ạ ể ọ ậ ả ấ ̣ mô hình s n xu t tiêu biêu t i đ h c t p kinh nghiêm.
̃ ố ớ ợ ư ự ế ộ ụ ấ ̣ ̣ Th c hiên hô tr , u đãi đ i v i kinh t ̀ h , nh t là vê tín d ng, găp
́ ̣ ả ệ ể ả ấ ̣ ủ r i ro, b o hi m nông nghi p, mua săm máy móc phuc vu s n xu t, xây
̃ ̀ ́ ế ấ ạ ầ ợ ư ụ ố ớ ̣ ự d ng k t c u h t ng; hô tr áp d ng gi ng m i va ng dung KH&CN
̀ ́ ế ế ấ ấ ả ̣ ̉ nhât la công nghê cao vào s n xu t, ch bi n nông san; cung c p thông tin,
̃ ́ ướ ị ườ ả ế ứ ế ợ ậ ị đ nh h ng th tr ng; hô tr đăng ky ch ng nh n, sáng ki n, c i ti n k ỹ
thu t…ậ
ạ ộ ̀ ổ ệ ả ả ấ ớ Hai la, đ i m i và nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh
́ ả ủ ệ hàng hóa nông s n c a cac doanh nghi p
́ ́ ươ ầ ệ ự ̣ ̣ ị Các đ a ph ng c n tiêp tuc quán tri ệ t và th c hi n co hiêu qua ̉
ế ố ủ ộ ị ị Ngh quy t s 30NQ/TW ngày 12/3/2014 c a B Chính tr (Khóa XI)
ề ế ụ ế ệ ể ắ ả ổ ớ ạ v ti p t c s p x p, đ i m i và phát tri n, nâng cao hi u qu ho t
ơ ấ ủ ệ ệ ề ộ đ ng c a công ty nông, lâm nghi p, Đ án tái c c u doanh nghi p Nhà
̀ ́ ̀ ướ ế ạ ị ̣ ̉ n c giai đo n 2016 2020 ma cu thê hoa la Ngh quy t 35/NQ CP
ủ ề ỗ ợ ủ ệ ể ế ngày 16/5/2016 c a Chính ph v h tr và phát tri n doanh nghi p đ n
ế ắ ổ ớ ạ ̉ ̣ ̣ ̉ năm 2020. Đây manh viêc đ i m i, s p x p l i các công ty san xuât,́
́ ị ươ ợ ở ̣ kinh doanh HHNS trên đ a bàn theo h ́ ng h p tac đê ̉ m rông quy mô,
ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ nâng cao năng l c va hiêu qua hoat đông.
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ượ ư ự ̉ ̣ ̣ Đê thu hut đ vao linh v c nông nghiêp,
c nhiêu doanh nghiêp đâu t ̀ ́ ́ ́ ̀ ạ ộ ̉ ẩ ươ ế ̣ chinh quyên đia ph
ầ ạ ng cac câp cân phai đ y m nh ho t đ ng xúc ti n đ u ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ự ả ấ ̉ ự ; đông th i phai co cac d an xây d ng các vùng s n xu t hang hoa nông ư t
́ ́ ́ ́ ế ụ ớ ơ ̣ ̉ ̉ ̉
́ ̀ ộ ế ấ ạ ầ ơ ̉ ầ ả s n tâp trung quy mô l n, liên k t c m san xuât v i chê biên, bao quan. Đ u ệ ệ đ ng b k t c u h t ng nông nghi p, nông thôn; đôi m i va hoàn thi n ư ồ t
̀ ề ấ ự ố ỗ ợ doanh nghiêp̣ nông
ơ ế c ch , chính sách v đ t đai, v n, nhân l c nhăm h tr nghiêp.̣
́ ̀ ̉ ẩ ươ ự ả ạ ̣ ̣ ị Cac đ a ph
ệ ủ ổ ớ ộ ộ hành chính, đ i m i phong cách làm vi c c a đ i ngũ cán b theo h ủ ụ ng cân phai đ y m nh viêc th c hiên c i cách th t c ướ ng
ụ ụ ụ ệ ệ ể ạ ắ ứ ph c v doanh nghi p, kh c ph c d t đi m tình tr ng can thi p quá sâu
154
́ ạ ộ ề ệ vào ho t đ ng SXKD, gây kho khăn, phi n hà cho doanh nghi p. Tăng
́ ố ớ ử ệ ả ờ ị ̉ ườ c ệ ng qu n lý đ i v i cac doanh nghi p, k p th i phát hi n, x lý các biêu
̣ ợ ụ ỗ ợ ủ hiên l i d ng chính sách h tr c a nhà n ướ ể ụ ợ . i c đ tr c l
ủ ộ ươ ự ầ ̣ Các doanh nghiêp̣ nông nghiêp c n ch đ ng xây d ng ph
́ ́ ệ ợ ữ ̉ ̉
ứ ứ ụ ứ ẩ ạ ỗ ̣ ng án ̀ ̉ ươ phat triên SXKD, tăng c ng quan h h p tác, liên kêt gi a các chu thê trong chu i cung ng. Đ y m nh viêc nghiên c u, ng d ng KH&CN vaò
́ ủ ộ ạ ượ ươ SXKD, ch đ ng đào t o nâng cao chât l ự ng nhân l c, tăng c ̀ ng xúc
ươ ị ườ ạ ̣ ế ti n th ở ộ ng m i m r ng th tr ng tiêu thu.
́ ̣ ả ụ ể ấ ̉ ̣ ̣ ị 4.2.2.3. Đây manh phát tri n cac d ch v phuc vu s n xu t kinh doanh
̀ ́ ̉
hang hoa nông san ́ ́ ̃ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ Phat triên nông nghiêp theo h ́ ́ ng san xuât hang hoa se thuc đây phân
ệ ể ả ộ ̣
́ ́ ̃ ụ ệ ị ̣ ̣ ̉ ̉ ngày càng cao, d ch v phuc vu san xuât nông nghi p phat triên se h tr
̀ ́ ́ ả ấ
́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ấ công lao đông trong nông nghi p, nông thôn phát tri n; xã h i hóa s n xu t ỗ ợ ́ ắ ự đ c l c cho quá trình s n xu t HHNS, gop phân tăng tinh chuyên môn hoa ́ ng va SCT cho HHNS. Đê tiêp trong san xuât, nâng cao năng suât, chât l
́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ tuc thuc đây dich vu nông nghiêp phat triên môt cach chuyên nghiêp, hiên đai,
́ ̀ ́ ộ ớ ̣ ̣ ̣ ̀ i, Viêt Nam cân tâp trung lam tôt môt sô n i dung sau:
́ ụ ư ị ̣ ̉ ̣ ̉ đây manh phat triên các d ch v t ư nhân, nh là kinh t ế ộ h
̀ ́ ́ ụ ư ị ở ươ ị ̣ d ch v t cac vung, cac đia ph
nhân ́ ̀ ng. Nâng ̀ ́ ữ trong nh ng năm t Môt la,̀ ụ doanh nghiêp̣ d ch v , ́ ụ ổ ụ ợ ị ượ ị ̣ cao chât l
̀ ả ả ầ ố ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ vu logictics, b o đ m t
́ ̀ ư ứ ạ ̉ ̣ ng d ch v t ng h p va cac d ch v chuyên ngành, nhât la dich ́ t nhu c u đa dang cua hoat đông SXKD hang hoa ́ ́ nông san nh : cung ng các loai giông cây trông, cac lo i máy móc, thiêt
́ ́ ụ ả ệ ấ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ bi, công c s n xu t nông nghi p, giai phap, công nghê san xuât, điên san
́ ố ừ ủ ợ ̣ ́ xuât, n ́ ươ ươ c t sâu, th y l ́ i.., cac dich
́ i tiêu, cung câp phân bón, thu c tr ̀ ế ̣ ̣ ̉ ̉
́ vu thu gom, vân chuyên, kho tang, bên cang.., khuy n khích các Liên minh ́ ạ ộ ươ ệ ộ ở HTX, các hi p h i, ngành hàng ng tham gia ho t đ ng cung ị cac đ a ph
́ ̀ ́ ự ụ ộ ̣ ̣ câp v cho các h i viên, cac trang trai va hô nông dân trong khu v c.
̀ ́ ể ạ ứ ị ̣ ̣ ̉ ứ Th hai, tao điêu kiên đê phát tri n đa d ng cac hình th c d ch v
́ ̀ ́ ư ị ụ ổ ệ ị ươ ̣ ụ ợ ng nh : d ch v t ng h p, nông nghi p trên đ a bàn cac vung, cac đia ph
ụ ứ ụ ụ ị ị ướ ị d ch v chuyên ngành; d ch v thanh toán, d ch v ng tr ậ c…, T p trung
155
ư ị ụ ể ể ấ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ phát tri n manh các dich vu nh : d ch v làm đ t, dich vu chuy n giao giai
́ ́ ̃ ạ ữ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ phap, công nghê, dich vu thu ho ch,… Liên kêt chăt che gi a các đ n v
́ ́ ụ ườ ả ấ ồ ợ ị cung câp d ch v và ng
́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ị ́ ằ i s n xu t thông qua cac h p đ ng kinh tê, nh m ̀ ́ ng cung câp dich vu cho san xuât nông nghiêp, gop phân nâng cao chât l
́ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ́ vao nâng cao hiêu qua SXKD, tăng năng suât, chât l
́ ườ ả ơ ướ ứ Th ba, tăng c ủ ng công tác qu n ly c a các c quan nhà n ng va SCT cua HHNS. ́ c đôi
ạ ộ ấ ượ ứ ệ ị ̉ ́ơ ụ v i ho t đ ng cung ng d ch v nông nghi p đê nâng cao ch t l ị ng d ch
̀ ́ ̀ ơ ụ ệ ả ẩ ị ̉
́ ́ ̃ ̀ ư ề ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ố ả ụ v , đông th i kiêm soat giá c các s n ph m d ch v nông nghi p, ch ng ̣ ộ đ c quy n, canh tranh không lanh manh gi a cac đ n vi cung câp dich vu
̃ ́ ̃ ư ư ̣ ̣ ̣ ơ v i nhau và gi a nh ng ng ̀ ươ ử i s dung dich vu…
́ ́ ụ ́ ư ̀ ứ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ 4.2.3. Đây manh cac hoat đông nghiên c u, phat triên va ng d ng khoa
̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ hoc công nghê, nhât la công nghê cao vào chuôi gia tri hang hoa nông san
̀ ́ ả ệ ề ệ ̣ Đây là gi
́ ̀ ấ ượ ấ Nam noi chung, nâng cao năng su t, ch t l
̣ ạ i pháp đôt pha nhăm hi n đ i hóa n n nông nghi p Viêt ́ ủ ng va SCT c a HHNS noi ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ấ ượ ̣ ̣ ng, giá thành la 2 nhân tô quan trong hang đâu tao nên ở riêng. B i vi ch t l
́ ́ ộ ấ ớ ệ ả ả ̉ ̣ ấ SCT cua hàng hoa nông s n, no phu thu c r t l n vào công ngh s n xu t,
̀ ế ế ặ ệ ạ ch bi n ma đ c bi ố . ệ t là công ngh lai t o gi ng
́ ạ ộ ố ầ ể ệ ạ ̣ Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th X
̃ ứ II, đa xac đinh: ạ ệ ệ ụ ế ẩ ọ ộ Đ y nhanh áp d ng ti n b khoa h c và công ngh hi n đ i trong
ấ ả ư ế ế ụ ứ ệ ả
ể ạ ề ậ ả ồ ố ả s n xu t, ch bi n, b o qu n; u tiên ng d ng công ngh sinh ấ ọ h c đ t o nhi u gi ng cây tr ng, v t nuôi và quy trình s n xu t
ấ ượ ấ ệ ả ị ạ đ t năng su t, ch t l ng và hi u qu cao, tăng nhanh giá tr gia
ộ ơ ị ấ , tr.115].
̀ ̃ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ tăng trên m t đ n v đ t canh tác [ ́ ́ i đa co nhiêu n Trên thê gi ́ ́ ́ ươ ư c ng dung công nghê cao vao san xuât
́ ̀ ̀ ư ươ ư ̣ ̣ nông nghiêp thanh công nh Thai Lan, Israel… Hiên nay tr ̃ ́ c nh ng thanh
̀ ệ ầ ứ ạ ộ ̣ ̉ ự t u cua ̣ ̉ cu c cách m ng công nghi p l n th 4 (4.0), Viêt Nam cân phai hoc
́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ hoi kinh nghiêm, cua cac n ́ ́ ư c, đây nhanh qua trinh ng dung KH&CN nhât
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ́ la công nghê cao vao san xuât, nhăm tăng năng suât, chât l ng va SCT cho
́ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ HHNS. Th c hiên tôt giai phap nay trên môt sô biên phap cu thê sau:
156
̀ ́ ́ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ 4.2.3.1. Nghiên c u, ng dung khoa hoc va công nghê vao cac khâu
́ ̃ ̀ ̉ trong chuôi gia tri ́ ̣ hang hoa nông san
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ư ̣ ̣ ̣ Môt la, đôi v i nghiên c u lai tao giông cây trông, vât nuôi:
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ Giông la khâu quan trong đâu tiên, quyêt đinh đên năng suât, chât
́ ́ ̀ ư ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ượ l ng HHNS. Do vây cân phai đây manh viêc nghiên c u, ng dung
̀ ̀ ́ ạ ượ ớ ̣ ̣ ́ ư KH&CN vao nghiên c u, lai t o nhăm tao ra đ ố c cac loai gi ng m i co ́
́ ́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ năng suât cao, chât l ng tôt, kha năng chông chiu sâu bênh, dich bênh thich
́ ́ ́ ư ̣ ́ ơ ự ̉ ̣ ̣ ̣ nghi v i s biên đôi khi hâu nh han han, xâm nhâp măn...
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ Đê th c hiên tôt vân đê nay, Chinh phu, cac Bô, nganh va chinh quyên
̀ ̀ ́ ́ ươ ư ề ơ ̣ ̉ đia ph ng cac câp cân phai tăng đâu t ự , nâng cao ti m l c cho các c quan
ư ứ ệ ệ ̣ ̣ ̣ ̣ nghiên c u khoa hoc nông nghi p nh Vi n Khoa hoc nông nghiêp Viêt
́ ư ứ ố ̣ ̣ ̣ ồ Nam, Viên nghiên c u gi ng cây tr ng, vât nuôi, Viên Nghiên c u nông
̃ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ư ơ ư nghiêp công nghê cao, Viên Nghiên c u va ng dung Nông nghiêp h u c ,
ứ ủ ườ ̣ ̣ Viên Môi tr ̀ ơ ở ươ ng Nông nghiêp.., các c s nghiên c u c a các tr ̣ ng đai
̀ ́ ệ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ở ư hoc, cao đăng nông, lâm nghi p cua quôc gia va t ng đia ph ng. Nghiên
̀ ́ ể ậ ọ ộ ố ồ ̣ ̣ ớ ữ ư c u, lai tao, tuy n ch n, n i nh p nh ng gi ng cây tr ng va vât nuôi m i,
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ượ ̣ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ co đăc tinh v ̃ t trôi h n hăn cac loai giông cu, phô biên ap dung rông rai
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ́ ư vao san xuât, nhăm không ng ng nâng cao năng suât, chât l ng va SCT cho
HHNS.
̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̀ Hai la, đôi v i qua trinh trông trot, thu hoach
ậ ụ ứ T p trung n ghiên c uứ , phát tri nể và ng d ng các công ngh ệ thâm canh,
̀ ́ ả ồ ổ ̉ quy trinh ̀ qu n lý cây tr ng t ng h p ( ự ợ ICM); quy trình th c hanh san xuât nông
̃ ̣ ư ơ ̣ nghiêp tôt́ ̣ (VietGAP), (Global GAP); nông nghiêp h u c (Organic), công nghê
ự ộ ồ ̣ ệ t sinh hoc… các công ngh đ ng h óa trong quá trình tr ng tr t ọ va ̀thu ho chạ .
ạ ẩ ứ ư Đ y m nh n ghiên c uứ chê ́t o ạ và ng d ng ụ các lo i vạ ật t , máy móc, thi ế ị t b
ụ ụ ả ư ế ẩ ụ ể ph c v s n xu t ấ HHNS nh : phân b ón chuyên d ng, giá th , ch ph m sinh
̀ ưở ọ h c, ch ất điều hòa sinh tr ng, khung , nhà lưới, nha mang ̀ , h th ng t ệ ố ướ i,
́ ́ ế ị ệ ̣ ̉ thi t b chăm sóc ệ ố , h th ng ử x ly không khi, đô âm và công ngh sau thu
157
ả ẩ ả ̉ ̉ ho chạ … đ sể n xu t ấ ra các s n ph m có ch t l ấ ượ tôt́, bao đam ng an toàn vệ
ự ̉ sinh th c phâm…
́ ̀ ố ớ ả ả ̀ ế ế Ba la, đ i v i qua trinh b o qu n, ch bi n
̀ ứ ̉ ̣ Đây manh n ghiên c uứ , phát tri nể và ng d ng ́ ụ các công nghệ vao qua
ư ả ẩ ả ả ệ ử ế ạ trinh̀ b o qu n s n ph m nh : công ngh ơ ệ chi u x , công ngh x lý h i
́ ̀ ̀ ấ ệ ạ ấ ạ c ướ nóng, s y l nh, s y nhanh n , công ngh t o màng ́ …; vao qua trinh chê
́ ế ẩ ả ọ ư biên nh : công ngh ệ nano, công ngh ệ s n xu t ấ ch ph m sinh h c và các
ụ ấ ấ ả ch t màu, ch t ph gia thiên nhiên ả … trong b o qu n và ch bi n ẩ ế ế s n ph m. ả
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ́ ư Ngoai ra cân tăng c ̀ ươ ng đâu t ̣ nghiên c u, mua săm cac may moc thiêt bi
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ nhăm tăng c ̀ ươ ng chê biên sâu, đa dang hoa san phâm nh n ́ ư ươ c uông trai cây,
̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ keo ca phê, banh gao, n ̃ ́ ươ c tra xanh… nh vây se lam tăng gia tri gia tăng,
tăng SCT cho HHNS.
ệ ở ể ̉ ̣ ̣ ̣ 4.2.3.2. Đây manh hoat đông chuy n giao công ngh ́ ̀ các vung, cac
ươ ị đ a ph ng
̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ Nông dân la ng ̀ ươ ự i tr c tiêp san xuât ra cac san phâm nông san, đê cho
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ nông dân nhanh chong năm băt, lam chu cac công nghê, vân hanh thanh thao
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ cac trang thiêt bi hiên đai vao san xuât thi công tac chuyên giao co vai tro hêt
ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ tr ́ư s c quan trong. Đê đây manh hoat đông chuyên giao, ́ ́ ́ ̉ c hêt Chinh phu,
́ ̀ ươ ệ ứ ̣ ̣ ̉ ̀ cac bô, nganh, đia ph ng cân phai ki n toàn l ạ ổ i t ̉ ch c, nâng cao kha
́ ươ ơ ị ̣ ̣ ̉ ́ năng, chât l ứ ng hoat đông và phát huy tôt vai trò cua các đ n v nghiên c u
ế ọ ư ươ ị ươ khoa h c, các trung tâm khuy n nông t ̀ trung ́ ng đên đ a ph ng. T ổ
́ ổ ế ứ ấ ậ ướ ệ ẫ ch c ph bi n, t p hu n, h ng d n cho cac doanh nghi p, HTX và h ộ
́ ́ ̃ ́ ́ ư ơ ụ ư ̉ ̉ ̉ ư nông dân nh ng kiên th c c ban đê ng d ng KH&CN vào cac khâu cua
̀ ́ ả ấ ặ ợ ̉ ̉ ̣ qua trinh s n xu t. Tăng c ̀ ươ ng h p tác, đ t hàng san phâm khoa hoc nông
́ ́ ́ ự ệ ơ ̣ ́ ứ ư nghiêp thông qua cac d an nghiên c u v i các trung tâm, vi n nghiên c u
̀ ́ ́ ́ ̀ ự ể ệ ̣ ả nông nghi p; tiên hanh chuy n giao va ap dung cac d án KH&CN vào s n
̀ ́ ư ế ấ ơ ế xu t... Nghiên c u, ban hành các c ch , chính sách nhăm khuy n khích các
́ ọ ổ ớ ờ ố ư ứ ắ ọ nhà khoa h c, các t ự ch c nghiên c u khoa h c g n bó v i đ i s ng th c
̀ ễ ả ̣ ấ ti n s n xu t HHNS c a ủ doanh nghiêp̣ , HTX va hô nông dân.
158
ệ ế ạ ộ Hai la,̀ khuy n khích h nông dân, HTX nông nghi p, trang tr i và
̀ ́ ư ư ụ ế ộ ̣ ̣ ̣ cac ́ doanh nghiêp̣ nông nghiêp manh dan đâu t ́ ̉ , ng d ng cac ti n b cua
̀ ́ ấ ổ ứ ả ả ̣ KH&CN nhât la công nghê cao vào s n xu t, t ch c qu n lý, theo quy trình
̀ ̀ ấ ượ ệ ạ ấ hi n đ i, nhăm nâng cao năng su t, ch t l ̣ ng va SCT cho HHNS, mang lai
́ ̀ ́ ́ ư ể ơ ị ̣ ̉ ̣ ợ l ́ i nhuân cao cho đ n v . Thuc đây phát tri n đa dang cac hinh th c liên kêt
̀ ̀ ươ ự ư ế ệ ớ ậ ể đ tăng c ̀ ng nguôn l c, đâu t ̣ , ti p nh n các công ngh m i, công nghê
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̉ ́ cao vao qua trinh san xuât, nâng cao năng suât, chât l ng va SCT cho san
̉ phâm.
̀ ́ ́ ̃ ́ ạ ộ ư ư ẩ ơ ̣ ̉ Ba la,̀ đ y manh h n n a cac ho t đ ng nghiên c u va phat triên
̃ ́ ự ạ ớ ổ ở ̣ ̣ ệ (R&D), đ i m i sang tao, kh i nghi p sáng t o trong linh v c nông nghiêp
ế ị ủ ướ ủ ố theo Quy t đ nh s 844/QĐ TTg, ngày 18/5/2016 c a Th t ng Chính
ỗ ợ ệ ủ ề ề ệ ệ ổ ớ ở ạ ph v phê duy t Đ án h tr h sinh thái kh i nghi p đ i m i sáng t o
̀ ́ ́ ́ ế ố ị ươ ầ qu c gia đ n năm 2025. Các vung, cac đ a ph ̀ ́ ng c n co chinh sach nhăm
ạ ộ ệ ể ế ớ ổ ở ̃ ợ hô tr , khuy n khích phát tri n các ho t đ ng kh i nghi p, đ i m i sáng
ể ắ ả ẩ ớ ợ ế ̉ ươ ̣ ạ t o g n v i phát tri n các s n ph m HHNS có l i th cua đia ph ng. Coi
ệ ạ ổ ớ ̣ ̣ ̣ ồ ủ doanh nghi p là hat nhân trung tâm c a hoat đông đ i m i sáng t o; đ ng
́ ́ ́ ́ ̃ ́ ờ ươ ậ ợ ư ̉ ạ th i phai t o môi tr ̀ ng thu n l ́ i nhât, chinh sach u đai nhât, thu hut cac
ự ệ ệ ở doanh nghiêp̣ ̃ kh i nghi p trong linh v c nông nghi p.
ườ ệ ự ệ ả ả ướ 4.2.3.3. Tăng c ng hi u l c, hi u qu qu n lý nhà n ố ớ c đ i v i
́ ạ ộ ư ệ ̣ ọ ho t đ ng nghiên c u khoa h c và công ngh nông nghiêp
́ ́ ́ ́ ươ ́ ơ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ Công tac quan ly nha n ́ ́ c đôi v i hoat đông nghiên c u khoa hoc hêt
́ ́ ̃ ́ ́ ̃ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ư s c quan trong, quan ly tôt se se giup cho hoat đông nghiên c u, chuyên giao
̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ va ap dung KH&CN vao san xuât môt cach hiêu qua. Đê th c hiên nôi dung
́ ̀ ̀ ́ ́ ươ ươ ư ̉ ̣ ̣ ̣ tr ́ ́ c hêt, nay, ̀ Chinh phu, cac bô, nganh, đia ph ̀ ng cân đâu t môt cach
́ ́ ́ ̀ ừ ư ̣ ̣ thich đang t nguôn ngân sách cho hoat đông nghiên c u KH&CN, hình
ỹ ầ ư ộ ̣ ̣ ̉ thành qu đ u t ́ ạ ộ cho hoat đông (R&D). Thuc đây xã h i hóa ho t đ ng
́ ụ ế ́ ư ̣ ̉ ể nghiên c u KH&CN ph c vu phát tri n san xuât HHNS; khuy n khích các
ế ổ ứ ứ ậ ầ thành ph n kinh t , các t ể ch c nghiên c u, chuy n giao, t p trung vào
ạ ố ́ư ố ế ị ̣ ̣ ̣ nghiên c u, chon tao ra các lo i gi ng t t, máy móc, thi t b nông nghiêp,
159
́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ công nghê san xuât, chê biên, bao quan hiên đai…, giam thiêu tôi đa viêc nhâp
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ khâu t ́ ̀ ̉ ư ươ n c ngoai nhăm giam chi phi san xuât, ha thâp gia thanh, nâng cao
SCT cho HHNS.
ớ ơ ế ấ ả ổ ̣ ̣ Hai la,̀ đ i m i c ch qu n lý hoat đông KH&CN, phân c p cho cać
̀ ́ ́ ́ ươ ư ử ơ ̉ ̣ ̣ đ a ị ph ng đâu t , quan ly, s dung, hach toan kinh tê theo c ch th ế ị
́ ́ ườ ế ự ự ơ ủ ủ ổ ứ ư ̣ tr ng. Th c hiên c ch t ch c a cac t ch c nghiên c u KH&CN
ậ ầ ị ị ủ công l p theo tinh th n Ngh đ nh 54/2016/NĐCP ngày 14/06/2016 c a
́ ́ ́ ủ ệ ế ươ ̣ ơ Chính ph . Hoàn thi n cac c ch , chinh sach tao môi tr ̀ ng kinh doanh
ọ ố ̉ thông thoáng cho các nhà khoa h c, phát huy t ứ i đa kha năng nghiên c u
́ ể ườ ả ườ ̣ ̣ và chuy n giao công nghê cho ng ấ i s n xu t. Tăng c ng trach nhiêm
́ ́ ̀ ơ ươ ấ ượ ả ̉ ̀ cua cac c quan nha n ́ c vê công tac qu n lý ch t l ự ng các d án, các
́ ệ ệ ẩ ẩ ị ị ả s n ph m công ngh ; công tac th m đ nh và giám đ nh công ngh , tiêu
ẩ ườ ấ ượ ể chu n đo l ng ch t l ng, thông tin KH&CN; quá trình chuy n giao,
ứ ự ụ ế ệ ả ấ ̣ ̉ ng d ng công ngh vào s n xu t... Kiên quy t loai bo các d án có công
̀ ệ ạ ễ ậ ườ ế ạ ngh l c h u gây ô nhi m môi tr ̀ ́ ng sinh thai, đông th i ơ h n ch các d ự
̀ ử ụ ề ố ượ án s d ng nhi u tài nguyên, tiêu t n nhiêu năng l ng…
́ ̀ ́ ượ ự ồ ̉ ̣ ́ 4.2.3.4. Nâng cao chât l ́ ư ng ngu n nhân l c đap ng qua trinh đây manh
́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ư ng dung khoa hoc va công nghê vao san xuât, kinh doanh ́ hang hoa nông san
̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Khoa hoc công nghê la ph ng tiên, công cu quan trong quyêt đinh
́ ́ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ đên năng suât, chât l ̣ ng va SCT cua HHNS. Tuy nhiên con phu thuôc môt
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ư ơ ̣ phân vao ng ́ ̀ i nghiên c u chê tao, phat minh ra no v i tinh năng, nguyên ly
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ử ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ hoat đông, giai phap thông minh va l ̉ i ich s dung, đông th i la vai tro cua
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ử ̣ ̉ ng ̀ ươ ự i tr c tiêp khai thac s dung no trong qua trinh san xuât. Nh vây, con
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̉ ng ̀ ươ i co vai tro then chôt trong viêc nghiên c u, ng dung KH&CN vao san
̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ự ̉ ̣ ̣ ́ xuât. Theo đo cân phai đao tao, nâng cao chât l ng nguôn nhân l c phuc vu ̣
́ ́ ́ ́ ̣ ư ̉ ̣ ̣ ́ san xuât nông nghiêp ng dung công nghê cao, giup tăng năng suât, chât
̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ượ l ̉ ng va SCT cho san phâm. Th c hiên vân đê nay trên cac nôi dung cu thê
sau:
ự ể ộ ̣ ̉ Môt la,̀ ữ ồ Phai coi công tác phát tri n ngu n nhân l c là m t trong nh ng
160
́ ế ị ế ố ệ ế ở ̉ khâu then chôt, quy t đ nh đ n vi c nâng cao SCT cua HHNS, b i vì y u t con
̀ ́ ườ ưở ế ị ́ ́ ư ư ế ̣ ng ả i có nh h ng quy t đ nh đ n qua trinh nghiên c u, ng dung KH&CN
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ự ượ ự ̉ ̉ ̉ ́ vao san xuât va la l c l ́ ́ ng tr c tiêp tham gia vao cac khâu cua qua trinh san xuât.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ử ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Nêu KH&CN tiên tiên, hiên đai nh ng trinh đô khai thac, s dung no vao qua trinh
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̃ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ san xuât han chê se dân đên không khai thac hêt công năng, thâm chi gây hong hoc,
́ ̀ ́ ưở ượ ̉ ̉ ̉ phat sinh chi phi, va anh h ́ ́ ng đên chât l ̀ ng san phâm. Ngoai ra nâng cao SCT
̀ ́ ̀ ̀ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ cho HHNS la tông h p cua nhiêu công viêc khac nhau ma chi con ng ́ ̀ ươ ơ ự i m i th c
̣ ượ ượ ị ườ ̣ hiên đ ố c. Do vây mu n nâng cao đ c SCT cho HHNS trên th tr ng thì tr ć ươ
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ả ồ ̉ ̉ ự hêt phai co cac chinh sách và gi i pháp thich đang cho phat triên ngu n nhân l c
́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ phuc vu công tac nghiên c u, phat triên KH&CN nông nghiêp.
́ ́ ̀ ̃ ướ ầ ỗ ợ ượ Hai la,̀ Nhà n c c n tăng c ̀ ư ươ ng cac hinh th c h tr đa đ ̉ c Tô
́ ́ ươ ơ ỗ ợ ̣ ̣ ̣ ́ ư ch c Th ng mai thê gi ̀ ́ i (WTO) cho phép, nhât la h tr hoat đông nghiên
́ ủ ể ể ả ộ c u ứ tri n khai đ nâng cao SCT c a hàng hoa nông s n. Đây cũng là m t
́ ́ ́ ế ủ ̉ ự ữ ế ằ trong nh ng chinh sach nh m khuy n khích phat triên s liên k t c a 4 nhà,
̃ ́ ướ ọ ọ trong đó Nhà n ̣ c và nhà khoa h c đóng vai trò quan tr ng trong chuôi gia tri
HHNS.
̀ ̀ ́ ườ ầ ơ Ba la,̀ tăng c ̃ ư ng h n n a vê đ u t ư ỗ ợ , h tr ̣ các vung, cac đia
́ ươ ạ ộ ồ ưỡ ự ệ ạ ̣ ph ng th c hi n các ho t đ ng đào t o, tâp huân, b i d ng nâng cao
ứ ứ ậ ộ ọ ̣ ̣ ̣ nh n th c, trình đ chuyên môn nghiêp vu, tri th c khoa h c nông nghiêp
̃ ả ậ ộ ỹ ườ ộ ̣ ̣ cho đôi ngu cán b qu n lý, k thu t viên và ng i lao đ ng trong các hiêp
́ ụ ư ấ ụ ế ậ ị ̣ ̉ ̣ hôi, ngành hàng; phat triên d ch v t ị v n nông nghiêp, d ch v ti p c n th ị
̀ ́ ̀ ườ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ tr ́ ̀ ng, dich vu logistic trong SXKD hang hoa nông san. Đông th i phô biên,
́ ̀ ưỡ ề ộ ố ế ứ ậ ̣ ̣ ̉ ̀ bôi d ng, nâng cao nhân th c, trinh đô hiêu biêt v h i nh p qu c t ́ , cac
́ ươ ̣ ự ộ ̣ ̣ ̣ ̉ hiêp đinh th ng mai t ̀ ̃ do (FTA) cho đôi ngu cán b quan ly nha n ́ ươ ở c
̀ ́ ́ ́ ́ ự ượ ộ ̣ ̉ ̣ cac câp, can bô qan ly các doanh nghiêp va l c l ng lao đ ng,… Ngoài ra,
́ ̀ ̀ ườ ổ ứ ỏ ̉ ̣ ầ c n phai th ng xuyên t ch c cac cuôc thi vê tay nghê gi ậ i, thi nâng b c
́ ́ ̀ ́ ự ả ế ế ấ ̣ ́ va tham gia cac cuôc thi quôc tê trong lĩnh v c s n xu t, ch bi n hàng hoa
̀ ả ằ ộ ệ ươ ư ̣ ̣ ̣ nông s n, nh m đ ng viên, khích l ng ̀ i lao đông không ng ng hoc tâp
́ ́ ́ ̀ ̀ ự ế ơ ̣ ộ nâng cao trinh đô. Có c ch , chinh sach thiêt th c nhăm thu hút cán b ,
161
̃ ườ ự ề ộ ộ ng i lao đ ng có trình đ tay ngh cao tham gia vào linh v c SXKD hàng
́ ả hoa nông s n.
̀ ́ ̃ ườ ế ̣ ̉ ̣ 4.2.4. Tăng c ng liên k t theo chuôi gia tri va đ ây manh phát
́ ̀ ể ệ ̉ tri n công nghi p ch bi n ế ế hang hoa nông san
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ Đây la giai phap quan trong nhăm khăc phuc tinh trang san xuât không
́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ượ ̣ theo quy trinh ky thuât, năng suât thâp, chât l ̀ ng không đông đêu, không
̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ đat tiêu chuân quy đinh; hiêu qua kinh tê thâp va thiêu tinh bên v ng.
̃ ́ ̀ ơ ở ươ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ Trên c s ph ng h ̀ ́ ng, nhiêm vu ma Đang ta đa xac đinh la:
ổ ứ ạ ả ườ ế ỗ ị T ch c l ấ i s n xu t, tăng c ắ ng liên k t theo chu i giá tr . G n
ế ế ấ ớ ơ ở ụ ể ả ả s n xu t v i ch bi n, tiêu th nông s n trên c s phát tri n các
ữ ế ạ ộ ớ ứ hình th c h p ợ tác, liên k t đa d ng gi a h gia đình v i các t ổ
ả ả ệ ể ệ ợ ấ ch cứ h p tác và doanh nghi p đ nâng cao hi u qu s n xu t
ả ợ ủ ể ủ ả kinh doanh và b o đ m hài hoà l i ích c a các ch th tham gia [ ,
tr.282].
́ ̀ ́ ̉ ự ̣ ̣ ̉ ̀ Biên phap đê th c hiên giai phap nay la:
̃ ́ ́ ̀ ̉ 4.2.4.1. Tăng c ̀ ươ ng liên kêt theo chuôi gia tri ́ ̣ hang hoa nông san
̀ ể ầ ả ỗ ị Đ tham gia vao chu i giá tr nông s n toàn c u, nâng cao SCT cho
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ườ ế ư ̉ HHNS chung ta cân phai tăng c ng liên k t gi a 4 nha, đo la: nhà n ướ c,
̀ ệ ọ nhà nông, nhà khoa h c va nhà doanh nghi p:
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ơ ơ ̉ ́ Th nhât, đôi v i Nhà n c: ̣ ướ bao gôm cac c quan Chinh phu, cac Bô,
̀ ́ ̀ ự ế ấ ̉ ị nganh liên quan, Uy ban Nhân dân các c p, trong đó tr c ti p la cac đ a
́ ươ ổ ứ ề ả ố ướ ̣ ph ng, đóng vai trò kiên tao, t ch c, đi u ph i và qu n lý nhà n ố c đ i
̀ ự ệ ạ ̉ ̉ ệ ớ v i các chu thê SXKD. Thông qua vi c xây d ng va hoàn thi n quy ho ch,
́ ầ ư ế ơ ̣ ban hành cac c ch chính sách, tham gia đ u t ́ ư ế vào môt sô khâu nh k t
ỗ ợ ơ ở ạ ầ ằ ̉ ̉ ấ c u h t ng c s , nh m h tr các chu thê trong quá trình hình thành và
́ ể ỗ ̣ ế phát tri n liên k t chu i gia tri.
́ ́ ́ ư ơ ữ ườ ự ế Th hai, đôi v i nhà nông: nông dân là nh ng ng i tr c ti p lao
́ ̀ ấ ả ả ầ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ đông, s n xu t ra hang hoa nông s n, do vây c n phai chu đông hoc hoi,
162
́ ́ ổ ư ư ộ ̉ nghiên c u đê nâng cao trình đ , thay đ i t ̀ ả duy SXKD va tac phong s n
́ ́ ̀ ủ ệ ấ ợ ị ồ xu t công nghi p. Cân tuân th nghiêm tuc cac quy đ nh trong h p đ ng
̃ ́ ́ ế ế ơ ư ̣ ̉ kinh t đã ký k t v i cac doanh nghiêp trong chuôi nh : tuân thu quy trình
ượ ế ệ ̣ ấ ả s n xu t đã đ c doanh nghi p, HTX nông nghiêp khuy n cáo. Doanh
ườ ổ ứ ướ ẫ ấ ấ ả ̣ nghiêp, HTX là ng ch c, h i t ng d n nông dân s n xu t, cung c p các
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ yêu tô đâu vao, bao tiêu cac san phâm đâu ra cho cac hô nông dân, do vây hô
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ợ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ nông dân phai tuân thu h p đông vê quy trinh san xuât bao đam chât l ng
́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ san phâm, cung nh cam kêt ban san phâm cho doanh nghiêp theo gia thoa
́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̃ ư ợ ̣ ̣ thuân trong h p đông, tranh pha v liên kêt khi co nh ng biên đông vê gia…,
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ co nh vây m i bao đam liên kêt bên chăt, bao đam đ ượ ợ c l i ich kinh tê cho
́ ̀ ̃ ́ ́ ượ ̉ ̉ ́ cac chu thê tham gia chuôi, gop phân nâng cao năng suât, chât l ệ ng, hi u
̀ả qu va SCT cho HHNS.
́ ́ ư ồ ́ ơ Th ba, đôi v i nhà khoa h c: ệ ọ bao g m các vi n, trung tâm nghiên
ứ ộ ọ ườ ấ ả ́ư c u, cán b nghiên c u khoa h c…, đây là ng ẩ i cung c p các s n ph m
̀ ̃ ̀ ̀ ́ ế ơ ể ẫ KH&CN ti n tiên, đông th i cung la ng ̀ ươ ướ i h ́ ng d n, chuy n giao ap
̀ ả ọ ̣ ̉ ̉ ̉ ấ dung san phâm KH&CN vào s n xu t. Nhà khoa h c cân phai bám sát nhu
̀ ̀ ́ ế ợ ệ ấ ả ớ ồ ̣ ầ c u s n xu t, tiên hanh ký k t h p đ ng v i doanh nghi p, HTX, va hô
ứ ể ẩ ả ớ nông dân trong nghiên c u, chuy n giao các s n ph m KH&CN m i, tiên
́ ̃ ấ ả ườ ư ắ ớ ̉ tiên vào s n xu t. Phai th ử ng xuyên g n bó v i nông dân trên nh ng th a
̀ ̀ ươ ể ị ̣ ủ ̣ ̣ ruông, v ̀ n cây, chuông trai c a doanh nghiêp va nông dân, đ k p th i h ờ ỗ
́ ̀ ̃ ́ ́ ợ ư ấ ̉ ự ̉ ̣ ̣ tr , t v n, giup cac chu thê th c hiên SXKD theo đung quy trinh, ky thuât,
̀ ấ ượ ầ ấ ̉ ̉ góp ph n nâng cao năng su t, ch t l ̣ ng va SCT cho san phâm, mang lai
́ ệ ả ̉ ̉ hi u qu SXKD cho cac chu thê.
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ̣ ́ ư ư Th t ̀ , đôi v i nha doanh nghi p: ệ Liên kêt trong chuôi gia tri co vai
̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ tro hêt s c quan trong trong SXKD cua doanh nghiêp, đăc biêt la trong đêu
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ầ ̣ ̉ ́ kiên toan câu hoa. Đê lam tôt điêu nay cac doanh nghi p ủ ộ ệ c n ph i ch đ ng ả
̃ ự ự ủ ự ế ạ ̣ ̣ xây d ng d án SXKD, t o d ng mô hình liên k t chuôi; ch trì vân đông
́ ́ ủ ể ợ ồ ỗ ị các ch th tham gia liên kêt trong chu i giá tr , theo cac h p đ ng kinh t ế .
̀ ́ ế ượ ữ ấ ạ ̣ Cac doanh nghiêp cân có chi n l c SXKD dài h n, luôn l y ch tín làm
163
ẻ ợ ế ơ ộ ả ữ ơ ế ầ đ u và có c ch chia s l i ích kinh t ủ , c h i kinh doanh và c nh ng r i
ủ ể ố ớ ấ ườ ế ̣ ro cho các ch th , nh t là đ i v i hô nông dân; tăng c ng liên k t gi ã ư
́ ể ả ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ả doanh nghiêp nông nghiêp, HTX nông nghiêp v i hô nông dân đ b o đ m
̀ ́ ữ ứ ề ồ ư ự ̣ ̉ ̣ ngu n cung ng nguyên liêu b n v ng. Đây manh đâu t , xây d ng cac nha ̀
́ ́ ́ ́ ể ̉ ̉ ̣ ̣ may chê biên đ thu mua san phâm cho cac hô nông dân, HTX nông nghiêp.
ự ươ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Chu đông xây d ng th ng hiêu doanh nghiêp, th ng hiêu san phâm và
́ ̣ ươ ươ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ quang ba san phâm nông san cua doanh nghiêp trên thi tr ̀ ng trong n ́ c va ̀
́ ́ quôc tê.
ế ế ể ệ ̉ ̣ ̉ ̉ 4.2.4.2. Đây manh phát tri n công nghi p ch bi n nông san, tăng ty
́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ lê cac san phâm chê biên sâu va đa dang hoa san phâm
̃ ư ̣ ̉ ̉ ̣
̀ Môt trong nh ng nguyên nhân lam giam SCT cua HHNS Viêt Nam ́ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̉
̀ ̣ ̣ ươ ng th i gian qua la: phân l n cac san phâm nông san cua Viêt ́ ́ ̣ ơ ươ ̉ ̣ ̉ trên thi tr ́ Nam xuât khâu d
́ ́ i dang thô hoăc s chê; xuât khâu thông qua cac trung ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ươ c ngoai mua vê chê biên thanh cac san phâm va c cac công ty n
̃ ́ ̀ ́ gian, đ ́ ươ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ dan nhan mac cua ho. Do vây tăng c ̀ ng đâu t , phat triên manh công
́ ́ ̃ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉
̀ ̀ ́ nghiêp chê biên nông san, đê tao ra nh ng san phâm nông san chê biên sâu, ́ ̀ ́ ơ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
́ chât l ̀ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣
ng tôt, đông th i đa dang hoa san phâm la giai phap quan trong, ́ nhăm nâng cao gia tri gia tăng va SCT cho HHNS Viêt Nam. Th c hiên tôt ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉
vân đê nay thông qua môt sô biên phap cu thê sau: ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ợ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ́ ́ ượ ươ ạ ự ̣ cac Bô, nganh liên quan ma chu tri la Bô NN&PTNT phôi h p ́ ng, chât ̀ ng tiên hanh ra soat, đánh giá l Môt la,̀ ́ ơ v i cac đia ph
́ ́ ́ ạ i th c tr ng (Sô l ́ ́ ̀ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̉ ượ l
̉ ươ ự ụ ả ị ̣ ế ế ng, kha năng, thê hê công nghê) cua cac c s , cac nha may ch bi n ́ ươ ng ́ c. Xây d ng kê hoach, xác đ nh m c tiêu, ph
́ ́ nông s n trên ca n ̀ ̀ ướ ể ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ h
́ ̀ ́ ế ế ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ư ươ ơ ̉ ̣ ́ c tiên tiên trên thê gi
biên cua cac n ́ ́ ́ ̀ ử ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ệ ng, lô trinh va cac giai phap cu thê đê đây nhanh phát tri n công nghi p ́ ch bi n nông san. Tâp trung hiên đai hoa, ngang tâm v i công nghê chê ́ ́ ̣ ươ i. Đông th i t ng b c thanh loc, loai ̃ ́ ̃ bo cac nha may s dung công nghê cu, lac hâu. Kiêm tra, giam sat chăt che ̀ ng, cac doanh nghiêp, HTX nông nghiêp, nhâp khâu cac nha cac đia ph
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ may, dây chuyên san xuât chê biên nông san, kiên quyêt t ̀ ư chôi nhâp khâu
164
̃ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ cac trang thiêt bi, may moc, công nghê cu, lac hâu.
̃ ́ ế ế ợ ơ Hai la, ̀ co c ch , chính sách khuy n khích, hô tr các doanh nghiêp̣
́ ́ ế ế ầ ư ở ự ả ̣ ̉ ch bi n nông s n, đ u t m rông các khu v c, cac vùng san xuât chuyên
̀ ệ ́ ơ ̉ ̣ ế
́ ̀ ́ ế ế ỗ ợ ề ế ̉ ̣ ự canh HHNS quy mô l n, nhăm xây d ng vùng nguyên li u ôn đinh cho ch bi n. H tr cac ́ , cac HTX ch bi n nông san v cac điêu kiên doanh nghiêp̣
̀ ư ế ấ ạ ầ ư ổ ạ ớ ̉ ̉ ự ệ đ i m i công ngh , đào t o nhân l c,
bao đam nh k t c u h t ng, đâu t ́ ̃ ́ ́ ư ế ỗ ị ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ liên k t chu i giá tr , thu tuc câp cac nhan hiêu, ch ng nhân chât l ng, tìm
́ ̀ ị ườ ế ở ượ ̣ ̣ ̉ ki m m rông th tr ng tiêu thu…, nâng cao kha năng va chât l ng ch ế
̀ ế ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ bi n nông san, nâng cao SCT san phâm va hiêu qua SXKD.
́ ́ ề ̉ ụ ể ̉
Ba la,̀ cung cô, khôi ph c và phát tri n các làng ngh san xuât, chê ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ả ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ biên nông s n truyên thông, đăc biêt la cac san phâm mang tinh chât đăc san
̀ ươ ươ ư ở ộ ả ấ ̉ ̣ cua đia ph ng; tăng c ̀ ng đâu t m r ng quy mô s n xu t, nâng cao
ấ ượ ả ộ ệ ả ẩ ườ ả trình đ và b o đ m ch t l ng s n ph m, v sinh môi tr ng nông thôn,
́ ́ ́ ợ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ kêt h p v i hoat đông du lich sinh thai nông nghiêp.
ẽ ệ ử ặ ả ả ấ ươ ̉ ̣ ́ Bôn la, ̀ qu n lý ch t ch vi c x lý ch t th i, bao vê môi tr ̀ ng sinh
̀ ́ ế ế ơ ở ự ư ủ ị ̉ ̉ ̉ thai c a các c s ch bi n nông san trên t ng khu v c, đ a bàn, bao đam
̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ́ phat triên san xuât, chê biên HHNS môt cach bên v ng.
́ ́ ́ ự ươ ̉ ̣ ̣ 4.2.5. Đây manh công tac xây d ng th ng hiêu, xuc tiên th ươ ng
̀ ̀ ̣ ươ ̣ ̉ ̉ ́ mai, phat triên thi tr ̀ ng đâu ra cho ́ hang hoa nông san
́ ́ ằ ượ ̉ ̣ ọ Đây là giai phap quan tr ng nh m nâng cao chât l ́ ́ ng, gia tri, uy tin
̀ ́ ̣ ươ ươ ở ộ ̉ ̣ cua HHNS Viêt Nam trên thi tr ̀ ng trong n ́ ́ c va quôc tê. M r ng thi ̣
́ ́ ́ ̀ ươ ự ầ ̉ ̉ ̣ ̣ tr ̀ ạ ng đ u ra cho san phâm, nhanh chong th c hiên gia tri hang hoa, t o
́ ́ ự ẽ ạ ả ấ ư ̉ ẩ ả ộ đ ng l c m nh m , thúc đ y s n xu t nông s n phat triên, t ̀ đo nâng cao
̀ ượ ệ ả ệ ́ ́ năng suât, chât l ng, hi u qu va SCT cho HHNS Vi t Nam.
́ ̀ ̀ ́ ự ươ ệ ̉ 4.2.5.1. Vê công tac xây d ng va phat triên th ng hi u
́ ố ả ậ ộ ự ươ ̣ ̀ Trong b i c nh h i nh p va t do hoa th ạ ệ ng mai hi n nay, c nh
́ ́ ỉ ừ ể ượ ữ tranh kinh tê không ch d ng l ạ ở i nh ng tiêu chi có th l ng hóa đ ượ c
̀ ấ ượ ư ữ ư ả ả ị nh : ch t l ng, giá c mà còn bao gôm c nh ng giá tr vô hình nh : hình
̃ ̃ ́ ̀ ả ủ ả ư ẩ ̣ nh, uy tín… c a s n ph m. Môt trong nh ng nguyên nhân dân đên tinh
165
́ ́ ́ ̉ ượ ̉ ủ ệ ̣ trang san l ả ng hàng hoa nông s n xuât khâu c a Vi ́ ̣ t Nam, nhât là cac măt
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ạ ̉ ự ượ hang chu l c nh g o, cà phê… luôn đ ́ c xêp vao tôp đâu trong sô cac
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ư ̉ ̉ ̣ ̉ n ́ ươ c xuât khâu nông san trên thê gi ́ ̀ ́ ́ i nh ng gia tri xuât khâu con thâp, đo la
́ ự ư ượ ươ ̣ ̣ do đa sô HHNS Viêt Nam trên thi tr ̀ ̣ ươ ng ch a xây d ng đ c th ng hiêu
́ ̀ ̀ ́ ́ ươ ơ ư ̣ ̉ ̉ manh, ng ̀ i tiêu dung trên thê gi ́ ́ i ch a biêt nhiêu đên cac san phâm nông
̀ ̃ ́ ́ ̀ ử ự ậ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ san Viêt Nam, măc du trên th c tê ho đa va đang s dung no. Vì v y, xây
̀ ́ ́ ươ ệ ả ệ ̉ ự d ng va phat triên th ng hi u cho hàng hoa nông s n Vi ̉ t Nam là giai
́ ́ ́ ́ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ phap hêt s c câp bach hiên nay và trong nh ng năm t ́ ́ ̉ ự ơ i. Biên phap đê th c
́ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ hiên tôt giai phap nay la:
̀ ướ ̣ ố ớ Môt la, đ i v i Nhà n c:
̀ ́ ướ ỗ ợ ầ ề ệ ạ Nhà n c c n co chính sách nhăm h tr ́ và t o đi u ki n cho cac
́ ươ ầ ư ự ự ̣ ̣ ̣ doanh nghiêp tăng c ̀ ̀ ng cac nguôn l c đ u t vào hoat đông xây d ng và
́ ̀ ́ ́ ể ươ ủ ụ ệ ả ơ ̉ phát tri n th ng hi u. Cai cach hanh chinh, đ n gi n hóa cac th t c pháp
́ ́ ́ ̃ ̀ ư ả ộ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ lý vê khâu kiêm tra, kiêm đinh, câp cac ch ng nhân b o h nhan hiêu, chi
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̣ ợ ể ̣ ̣ ̣ ̣ dân đia ly đ cho cac doanh nghiêp tiêp cân môt cach thuân l ̀ ơ i, rut ngăn th i
́ ́ ̃ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ gian, giam chi phi, tranh cac biêu hiên nhung nhiêu, gây kho khăn, phiên ha cho
̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ doanh nghiêp va ng ̀ ươ i san xuât, gop phân nâng cao SCT cho HHNS Viêt Nam.
́ ̃ ́ ươ ệ ạ ợ ̣ ̣ Tăng c ̀ ng khuyên khich, hô tr doanh nghiêp trong vi c đào t o, tâp
́ ̃ ́ ư ấ ư ấ ề ̣ huân, cung nh cung c p thông tin, t ̀ v n cho doanh nghiêp v cac yêu câu,
̀ ệ ả ẩ ươ ỉ ẫ ạ ̉ ̣ quy trinh, thu tuc đăng ký nhãn hi u s n ph m, tên th ị ng m i, ch d n đ a
̀ ấ ứ ̉ ở ọ ướ lý va tên g i xu t x hàng hóa nông san trong và ngoài n c.
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ Ban hanh cac văn ban phap ly va tăng c ̀ ng cac hoat đông kiêm tra
̀ ́ ệ ươ ệ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ả nhăm b o v th ng hi u quôc gia, th ng hiêu doanh nghiêp, san phâm
̀ ́ ́ ́ ượ ừ ư ̣ ̃ đa đ ử c câp ch ng nhân, ngăn ng a va x ly nghiêm các hành vi làm hàng
ả ở ữ ệ ạ ậ ươ gi ̀ , hàng nhái, xâm ph m quyên s h u trí tu và bí m t th ̉ ạ ng m i cua
́ ̃ ữ ữ ệ ả ươ ̣ ơ cac đ n vi, gi gìn và b o v uy tín cho nh ng th ệ ng hi u đa đ ượ c
́ ̀ ườ ậ ở ữ ư ệ ơ ̣ ̉ ̣ ng i tiêu dùng a chuông. Đôi m i, hoan thiên Lu t s h u trí tu phu ̀
́ ́ ́ ̃ ́ ự ơ ươ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ợ h p v i th c tiên vân đông phat triên cua đât n ̀ ́ c va thê gi ̀ ̀ ́ ơ i, đông th i
̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ tăng c ́ ̀ ng cac hoat đông tuyên truyên, giao duc phô biên phap luât noi
166
́ ̃ ́ ́ ́ ̃ ̣ ở ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ chung, Luât s h u tri tuê noi riêng, đê cac chu thê SXKD năm, hiêu ro va ̀
ự ̣ th c hiên tôt.́
́ ́ ̀ ố ớ ̉ ự ̉ ̉ Hai la, đ i v i các chu thê tr c tiêp san xuât, kinh doanh HHNS
̀ ́ ́ ̀ ế ượ ồ ộ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ Cân co chi n l c đ ng b vê san phâm, trong đo xac đinh viêc xây
́ ̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ự d ng th ng hiêu cho san phâm la nôi dung quan trong, băt đâu t ̀ ư viêc bao đam
̃ ượ ự ọ ố ồ ồ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ chât l ng san phâm (l a ch n gi ng cây tr ng, vât nuôi, ky thuât gieo tr ng,
́ ́ ́ ế ế ạ ả ả ́ chăm sóc, thu ho ch, b o qu n, ch bi n, đong goi..); khâu đăng ky chât
́ ̃ ́ ế ượ ự ̣ ̉ ̣ ượ l ̃ ng, đăng ky nhan hiêu, chi dân đia ly... Xây d ng chi n l c Marketing
́ ̀ ể ủ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ổ t ng th c a doanh nghiêp trong đo u tiên quang ba hinh anh doanh nghiêp va
̉ ̉ san phâm.
̀ ự ề ậ ươ ̣ ̣ Thanh lâp bô ph n chuyên trách v xây d ng th ệ ư ng hi u, u tiên
̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ tuyên chon, đao tao, nâng cao trinh đô chuyên môn cho bô phân nay, nhăm
́ ́ ự ư ươ ̉ ̣ ̣ ̣ tăng c ̀ ươ ng nghiên c u, triên khai cac hoat đông xây d ng th ng hiêu mang
́ ượ ̣ ̣ ̉ ́ tính chuyên nghiêp, co chât l ng hiêu qua cao.
́ ̀ ̃ ́ ̃ ̃ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ Khi đa đăng ky thanh công nhan hiêu, chi dân đia ly cho san phâm, đ ể
̀ ́ ̀ ữ ể ề ả ộ ̣ ả b o đ m duy tri và phát tri n no m t cách lâu dai, b n v ng, doanh nghiêp
́ ̀ ấ ượ ừ ả ẩ ̉ ̉ ̉ phai không ng ng cung cô, nâng cao ch t l ng s n ph m, nhăm khăng
́ ́ ́ ̀ ́ ươ ữ ệ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ đinh th ng hiêu, tao lâp uy tin đôi v i khach hang và có nh ng bi n pháp
ệ ươ ệ ố ớ ở ữ ề ệ ả ả b o v th ả ữ ng hi u và quy n s h u trí tu đ i v i các tài s n c h u
̀ ́ ủ ệ ư ̣ ̉ hình và vô hình c a doanh nghi p. Bên canh đo phai không ng ng nghiên
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ươ ơ ơ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ư c u, đôi m i sang tao, đê tung ra thi tr ́ ̀ ng cac san phâm m i co chât l ng
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ơ ơ ợ ơ ̣ ̉ tôt h n, mâu ma đep h n, phu h p v i nhu câu ngay cang cao cua khach
̀ hang.
́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ 4.2.5.2. Đây manh công tac xuc tiên th ́ ng mai, phat triên thi tr ̀ ̣ ươ ng
̀ ̀ ́ ̉
đâu ra hang hoa nông san ị ườ ầ ̉ ự ộ ̣ ̣ Th tr
́ ́ ́ ̣ ươ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
gia tri san phâm. Khai thac tôt thi tr ́ ̀ ́ ̀ ̀ ng nôi đia, gi ượ ̣ ươ ươ ở ̣ ̣ ắ ng đ u ra cho HHNS là m t m t xích quan trong đê th c hiên ́ ̣ c cac thi ́ ̣ ở cac
̀ ̀ ̀ ̃ ̃ ̃ ư ư v ng đ ̀ ng tiêu thu ́ ̣ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ng truyên thông, m rông va đa dang hoa đ tr ́ ươ c va vung lanh thô, xâm nhâp va khăng đinh đ c thi tr ượ ở c cac thi tr ̀ ng “kho n ́
167
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
tinh” đo la viêc lam cân thiêt nhăm nâng cao SCT cho HHNS, phat triên ̀ ́ ươ ng san xuât hang hoa hiên đai va bên ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ nganh nông nghiêp Viêt Nam theo h ̀ ư v ng. Đê th c hiên tôt giai phap nay, cac chu thê cân phai cân phai:
ườ ố ợ ữ ướ ̣ , tăng c ầ c và các thành ph n
ng s ph i h p gi a Nhà n ả ị ườ ̉ ự Môt là tham gia th tr
́ ự ́ ng hàng hoa nông s n ủ ứ ạ ươ ể ươ Đ nâng cao s c c nh tranh c a HHNS tr ́ ầ c hêt c n tăng c ̀ ng s ự
ế ợ ị ườ ữ ầ ố ph i, k t h p gi a các thành ph n tham gia th tr ng.
́ ướ ́ơ Đôi v i Nhà n c:
́ ́ ả ế ụ ứ ầ ị ướ ế ượ ̉ ̉ C n ph i ti p t c nghiên c u, co cac đ nh h ng chi n l c san phâm
̃ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ự ợ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ nông san, tâp trung vao cac san phâm xuât khâu chu l c đa va đang co l ́ i thê.
́ ̀ ự ề ự ả ụ ể ủ ấ ặ Tiên hanh đánh giá c th và sát th c v năng l c s n xu t, SCT c a các m t
ề ố ữ ự ư ả ộ ̣ ̣ ̣ hàng nông s n, đ a ra nh ng d báo, nhân đinh khoa hoc v t c đ tăng
́ ưở ủ ể ả ả ̣ tr ́ ng, kh năng phát tri n c a cac ngành hàng nông s n hiên nay trên thê
ơ ở ế ượ ự ướ ể ề ỉ ̣ gi ́ ́ ơ i. Trên c s đo, xây d ng chi n l c và đinh h ng phát tri n, đi u ch nh
̀ ấ ơ ấ ầ ư ợ ớ ự ạ ơ ấ ả c c u s n xu t, c c u đ u t ̃ các lo i HHNS, phù h p v i nhu câu th c tiên
̣ ươ ̉ cua thi tr ng.̀
ơ ấ ể ẩ ị ế ệ ̣ Đ y manh chuy n d ch c c u kinh t ngành nông nghi p theo h nǵ ươ
́ ́ ̀ ̀ ́ ấ ơ ế ̣ ả s n xu t hang hoa, vân hanh theo c chê thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng. Khuy n khích, thu hut cac
̃ ứ ầ ộ ọ ự ổ t ch c, cá nhân thu c m i thành ph n kinh t ế ầ ư đ u t vào linh v c nông
̀ ́ ̀ ̣ ư ư ứ ấ ố nghiêp, u tiên đâu t ̣ ả cho công tac nghiên c u, s n xu t gi ng cây trông, vât
̀ ́ ́ ọ ọ ạ ậ ộ ượ nuôi (lai t o, ch n l c, nh p n i), nhăm nâng cao năng suât, chât l ̀ ng va
SCT cho HHNS.
̀ ́ ̃ ́ ́ ̣ ợ ợ ̣ ̣ ̣ Hô tr , khuyên khich, tao điêu kiên thuân l i cho cac doanh nghiêp nông
́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ợ nghiêp, HTX nông nghiêp, hô nông dân tham gia vao cac hoat đông: hôi ch ,
́ ́ ̃ ̃ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ triên lam, lê hôi nông san, hôi thao... Thông qua cac hoat đông đo đê gi ́ ̉ ơ i thiêu,
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ quang ba cac san phâm nông san, đông th i tim kiêm va ky kêt cac h p đông
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ơ ́ ̉ ư ̣ ̉ ́ ơ xuât khâu v i cac đôi tac. Tô ch c cac l p tâp huân, tuyên truyên phô biên nâng
́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ế ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ư cao kiên th c, hiêu bi ̀ t vê cac thu tuc, cac yêu câu vê tiêu chuân ky thuât, tiêu
́ ̀ ́ ượ ự ̉ ̉ ̉ ̉ chuân chât l ng, an toan th c phâm, tiêu chuân môi tr ̀ ươ ng... cua cac n ́ ươ c
168
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ượ ả ̣ ̉ ̉ nhâp khâu, qua đo co cac giai phap đê v t qua rào c n thuê quan, phi thu ế
́ ̀ ị ườ ố ế ́ ơ ̉ ̣ ̉ quan trên th tr ng qu c t ́ ̣ ạ . Đôi m i, hoan thiên cac văn ban phap luât, t o
̀ ́ ́ ́ ể ư ị ̉ hành lang pháp lý đ thu hut đâu t , phat triên cac sàn giao d ch hàng hóa nông
̉ san.
́ ̃ ́ ́ ệ ợ ơ ̣ Đôi v i các doanh nghi p, h p tac xa nông nghiêp:
̀ ủ ộ ế ượ ự ế ượ ̉ Cân ch đ ng xây d ng chi n l c SXKD, chi n l ́ ị c phat triên th
́ ườ ậ ủ ấ ướ ợ ớ ộ ự ̣ tr ng phù h p v i quá trình h i nh p c a đ t n c. Viêc xây d ng chiên l ượ c
ả ả ổ ứ ả ̣ ơ ở ả SXKD ph i trên c s đ m b o quy trình, t ch c qu n lý và giám sát môt cach́
́ ̀ ̀ ̀ ứ ạ ể ả ọ ́ khoa h c nhăm gi m thi u chi phí, gia thanh, gop phân nâng cao s c c nh tranh
cho HHNS.
́ ́ ́ ́ ́ ầ ư ̣ ̣ Tăng c ̀ ươ ng đ u t mua săm may moc, trang thiêt bi, ap dung công ngh ệ
́ ̀ ̀ ế ế ự ả ấ ́ ơ ̣ ̣ ̉ m i, công nghê cao vao s n xu t và ch bi n HHNS, th c hiên cac quy trinh san
́ ấ ượ ả ố ẩ xuât theo tiêu chu n qu n lý ch t l ng chuyên ngành, qu c gia và qu c t ố ế .
ủ ế ứ ự ự ả ộ ộ Xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý có đ ki n th c, năng l c kinh doanh, đáp
́ ứ ượ ớ ầ ậ ộ ế ̉ ng đ ớ ủ c v i yêu c u phat triên m i c a quá trình h i nh p kinh t qu c t ố ế
̣ hiên nay.
́ ̀ ́ ́ ̉ ư ự ế ươ ̣ ̣ Tich c c tô ch c va tham gia cac hoat đông xúc ti n th ị ạ ng m i, k p
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ờ ắ ̣ ươ ử ắ th i n m b t và x ly thông tin vê tinh hinh thi tr ̀ ng trong va ngoai n ướ c,
́ ạ ạ ̣ tránh tình tr ng lo n thông tin, năm thông tin sai lêch, thông tin không tin
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ệ ầ ả ử ̣ ̉ ̣ ̉ cây. Đê lam tôt viêc năm va x ly thông tin, cac doanh nghi p c n ph i đây
̀ ́ ụ ứ ươ ệ ử ạ ̣ manh ng d ng th ng m i đi n t ̀ vao trong qua trinh kinh doanh, tăng
ạ ộ ả ớ ệ ả ế ẩ ̀ươ c ng các ho t đ ng qu ng cáo, gi i thi u s n ph m, tìm ki m thông tin
́ ̀ ị ườ ế ợ ồ ̣ th tr ng, giao dich mua ban hang, ký k t h p đ ng.
́ ́ơ ạ Đôi v i nông dân và trang tr i:
̀ ể ậ ượ ị ợ ồ ̣ Đ t p trung đ ấ ̣ ữ c nguôn HHNS phuc vu nh ng giá tr h p đ ng xu t
̀ ́ ẩ ớ ặ ầ ả ộ ư ̣ ả ấ ̉ kh u l n, m t m t c n ph i đâu t ́ phat triên quy mô cac hô s n xu t, quy mô
́ ̀ ́ ́ ̀ ặ ̣ ̉ cac trang trai theo h ́ ́ ơ ươ ng san xuât hang hoa l n, m t khác cân tăng c ̀ ươ ng liên
́ ́ ử ạ ệ ươ ế ợ ạ ồ ố ố kêt, c đ i di n th ng m i làm đ i tác ký k t h p đ ng v i cac doanh
nghi p. ệ
169
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ữ ồ ̉ ợ Phat triên cac hinh th c liên kêt, h p đ ng lâu dài nhât la gi a nông
̀ ̀ ́ ́ ệ ươ ̣ ̉ dân va doanh nghi p, nhăm tăng c ̀ ̣ ng trach nhiêm cua cac bên trong viêc
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ bao đam ôn đinh vê cung câp cac yêu tô đâu vao san xuât, san xuât theo quy
̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ề ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ trinh ky thuât cam kêt, bao tiêu san phâm đâu ra..., giai quyêt tôt quy n va l ợ i
́ ich lâu dài cho các bên tham gia.
́ ệ ộ ́ơ Đôi v i các hi p h i ngành hàng:
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ế ả ̣ ộ ầ ệ Cac hiêp h i c n co c ch qu n lý chuyên nghi p, thông nhât ban hanh
̃ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ư ề ị ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ cac quy đinh vê tô ch c hoat đông môt cach chăt che nh : quy đ nh v quyên
̀ ̃ ộ ổ ứ ộ ố ợ ̣ ̉ ợ l i, nghia vu cua h i viên, t ̣ ch c b máy, nguôn tài chính… Ph i h p chăt
̃ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ả ướ ườ che v i c quan qu n lý nhà n c cac câp, th ̀ ng xuyên năm băt thông tin vê
̀ ́ ị ườ ướ ư ̀ tinh hinh th tr ng trong n c, thi tr ̀ ự ̣ ươ ng khu v c và thê gi ́ ̀ ơ i nh : tiêm năng,
̀ ́ ́ ́ ̀ ị ế ả ́ ư ợ ̣ nhu câu, s c mua, giá c , th hi u… đê t ́ ̀ ̉ ư đo co kê hoach SXKD phu h p, nhât
́ ́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ́ la cac biên phap tiêp cân thi tr ̀ ế ̣ ươ ng. Tich c c tham gia cac hoat đông xúc ti n
̀ ̀ ươ ạ ư ộ ợ ộ ộ ị th ng m i trong va ngoai n ́ ả ươ c nh : h i ngh khách hàng, h i ch , h i th o,
́ ̀ ố ế ể ị ườ tri n lãm qu c t ả , thăm dò, kh o sát các th tr ng... Thông qua đo nhăm gi ́ ơ i
̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ư ợ ̣ ̉ ̉ ̉ thiêu, quang ba san phâm, tim đôi tac đâu t ́ cung nh ky kêt cac h p đông xuât
́ ́ ệ ẫ ế ả ố ̉ khâu HHNS. Tăng c ̀ ươ ng tinh liên k t, b o v l n nhau, ch ng cac hành vi
̀ ́ ̀ ư ộ ề ấ ̣ ̣ ́ canh tranh không lanh manh nh đ c quy n, tranh ch p khach hang, tranh châp
́ ̀ ́ ́ ị ườ ạ ế ợ ̃ ư ơ ổ th tr ́ ng, ban pha gia, đâu c tich tr … gây t n h i đ n l ồ i ích chung. Đ ng
́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ư ố ề ờ ỡ ̣ ̣ th i đê cao trach nhiêm giúp đ lân nhau v cac vân đê nh : v n, công nghê,
́ ̀ ự ự ệ ạ ả ỹ ớ đào t o nhân l c, k năng qu n lý doanh nghi p… Tich c c tham gia cung v i
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ướ ế ệ ị ̃ ư ̉ cac c quan Nhà n c trong vi c gop y, ki n ngh nh ng vân đê nay sinh t ừ
̀ ̀ ự ễ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ th c ti n SXKD ́ hang hoa nông san ̀ cua hiêp hôi, nhăm hoan thiên các ch ủ
ươ ủ ế ả tr ng, chính sách, các văn b n pháp quy liên quan đ n SCT c a hàng hoá
nông s n. ả
̀ ̀ ́ ạ ộ ế ẩ ạ ươ ́ Hai la, đ y m nh cac ho t đ ng xúc ti n th ng m i ạ hang hoa nông
san̉
́ ạ ộ ế ươ ư ạ ̣ Ho t đ ng xúc ti n th ́ ng m i có vai trò hêt s c quan trong trong
́ ́ ẩ ủ ự ệ ấ ướ ̉ th c hi n chính sách xu t kh u c a Nhà n c noi chung, xuât khâu HHNS
170
́ ế ươ ệ ạ ̣ ạ ộ noi riêng. Ho t đ ng xúc ti n th ng m i giúp cho các doanh nghi p, hiêp
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ế ậ ượ ụ ể ữ ̣ hôi nganh hang ti p c n, năm băt đ c nh ng thông tin c th , cân thiêt v ề
́ ́ ị ườ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ th tr ng và khách hàng. Đê đây manh hoat đông xuc tiên th ́ ng mai, cac
́ ́ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ chu thê cân phai th c hiên tôt cac biên phap sau:
ỗ ợ ề ươ ệ ỹ Quan tâm h tr v kinh phí, các ph ậ ng ti n k thu t cho các trung
́ ́ ́ ế ươ ̣ ợ ạ ư ̣ ̣ ̉ tâm xúc ti n th ̀ ng m i, tao điêu kiên thuân l ́ i cho cac tô ch c xuc tiên
́ ́ ́ ỗ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ th ươ mai hoat đông. Khuyên khich, h tr ng cac doanh nghiêp nông
̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nghiêp, HTX nông nghiêp, cac hiêp hôi nganh hang va hô nông dân tham
̃ ̃ ́ ư ằ ộ ớ ̣ ̣ ̉ ̣ ợ gia cac hoat đông nh : h i ch , triên lam, lê hôi… nh m gi ệ i thi u,
́ ̀ ́ ủ ̉ ̉ ̉ ̣ quang ba san phâm c a mình. Các doanh nghiêp SXKD hang hoa nông
́ ́ ủ ộ ự ế ầ ẩ ạ ̣ ̣ ả s n c n tich c c, ch đ ng đ y m nh cac hoat đông xúc ti n th ươ ng
̀ ̀ ́ ạ ướ ế ố ̉ ̣ ̉ m i trong va ngoai n c, thông qua đo đê tìm ki m đ i tác nhâp khâu,
́ ̀ ́ ̣ ươ ở ượ ̣ ̣ ̉ m rông thi tr ̀ ng tiêu thu nông san. Nâng cao chât l ng va phat huy
́ ̀ ́ ươ ạ ở ướ ̣ ̉ vai tro trach nhiêm cua cac Tham tán th ng m i các n ́ ở c, m cac
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ử ư ợ ̣ phòng tr ng bày, cac chuôi c a hang, cac phô, cac ch HHNS Viêt Nam ở
̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ơ ươ ̣ ̉ ́ cac n ́ c. Đông th i thông qua con đ ̀ ơ ng ngoai giao đê ky kêt cac đ n
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ươ ơ ̉ ̣ ̉ ơ hang xuât khâu nông san l n, chinh ngach v i cac n ́ c trên thê gi ́ i.
̀ ̀ ơ ủ ộ ự ̣ Các đ n vi SXKD ́ hang hoa nông san ̉ cân tích c c, ch đ ng tham gia
ắ ấ ợ ồ ớ mua bán thông qua các h p đ ng, g n v i các trung tâm đ u giá, các sàn giao
̀ ợ ầ ả ườ ố ườ ̣ ị d ch, các ch đ u m i,... Tham gia san giao dich c ng i bán và ng i mua
̃ ợ ố ớ ườ ị ườ ệ ư cùng có l i, đ i v i ng i bán se bi ế ượ t đ c các tín hi u th tr ả ng nh : giá c ,
́ ̀ ̀ ́ ủ ạ ủ ộ ự ch ng lo i hang hoa, nhu câu thi tr ̀ ̣ ươ ng đ t ̀ ế ạ ể ư đo ch đ ng xây d ng k ho ch
̀ ́ ́ ơ ườ ế ượ ̃ ư ủ ề ợ SXKD phu h p; đôi v i ng ̃ ạ i mua se h n ch đ ́ c nh ng r i ro v giá, chât
́ ̀ ́ ̀ ị ̀ ơ ̣ ̣ ượ l ng hang hoa,… Đông th i thông qua hoat đông cac sàn giao d ch, ch t l ấ ượ ng
́ ̃ ả ượ ́ ̣ ơ ầ ượ ̣ hàng hoa nông s n cung đ ́ c nâng lên, tiêm cân v i yêu c u chât l ị ủ ng c a th
ườ tr ng qu c t ố ế .
̀ ́ ̣ ươ ̣ ̣ ̀ ng nôi đia ́ Ba la,̀ khai thac tôt tiêm năng thi tr
̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ Thi tr ̀ ̣ ươ ng trong n
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ trong trong giai quyêt khâu đâu ra cho SXKD ́ ́ ́ ươ ơ c v i gân 100 triêu dân co vi tri, vai tro hêt s c quan ́ . Khai thac tôt ́ hang hoa nông san
171
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ thi tr ̀ ̣ ươ ng nôi đia se gi ̃ ̃ ư ư v ng s ôn đinh đâu ra cho san xuât đông th i giam
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ượ ư ̣ ̉ ̣ thiêu đ c cac chi phi khac nh : vân chuyên, thuê quan… Măt khac thông qua
̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ chinh ng ́ ̀ ươ i tiêu dung Viêt Nam đê quang ba san phâm nông san Viêt Nam ra
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ thi tr ̀ ̣ ươ ng thê gi ̀ ́ ơ i thông qua hoat đông du lich, xuât khâu lao đông, du hoc va
̀ ̀ ̀ ̣ đông bao ng ̀ ươ i Viêt Nam ́ ở ươ c ngoai… n
́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ Đê khai thac tôt tiêm năng thi tr ̀ ̣ ươ ng nôi đia, Chinh phu, cac bô, nganh
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ề ̣ ̉ ̣ ̣ va chinh quyên đia ph ậ ng cac câp, cân đây manh viêc tuyên truy n, v n
ườ ệ ệ ế ộ đ ng, khuy n khích “Ng i Vi t Nam dùng hàng Vi t Nam”.
́ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Đây manh chiên dich tuyên truyên, vân đông trên cac ph ng tiên
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ thông tin đai chung, nhât la qua cac kênh thông tin chinh thông (Đai Tiêng
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ noi Viêt Nam, Đai Truyên hinh Viêt Nam, hê thông cac Đai Phat thanh,
̀ ́ ́ ́ ươ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Truyên hinh đia ph ̀ ́ ng; cac bao, tap chi uy tin…) đê kh i dây tinh thân
̀ ươ ươ ư ̣ ự ̣ ̣ ̣ yêu n ́ c cho moi ng ̀ i dân Viêt Nam t ̀ viêc l a chon tiêu dung HHNS
́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ơ ươ ̉ ̣ ̣ ̀ cua Viêt Nam. Đông th i cac c quan Nha n ́ c, chinh quyên đia ph ươ ng
́ ̃ ̀ ́ ́ ̉ ươ ̣ ự ̣ ̉ ̣ cac câp, can bô đang viên phai g ng mâu, đi đâu trong viêc l a chon tiêu
̀ ́ ư ử ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ dung HHNS Viêt Nam nh : s dung cac san phâm nông san Viêt Nam trong
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ cac cuôc liên hoan, hôi hop, chiêu đai khach quôc tê va tiêu dung hang ngay
́ ̀ ́ ̃ ́ ư ơ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ tai bêp ăn tâp thê cua c quan, tô ch c, cung nh gia đinh can bô, đang
̀ ̃ ́ ̀ ̃ ươ ư ̣ ̣ ư viên, t ng b ́ ́ c xoa bo t ̉ ư ưở t ng sinh ngoai đa va đang hiên h u lâu nay
́ ́ ươ ̣ ơ đôi v i ng ̀ i dân Viêt Nam.
̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Cac doanh nghiêp cân tung ra thi tr ̀ ̣ ươ ng nôi đia nh ng san phâm nông
́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ san co chât l ng tôt, phuc vu nhu câu đa dang cua ng ̀ ̀ ươ i tiêu dung trong
́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ươ n c, tranh t ư ưở t ng qua coi trong xuât khâu, coi nhe tiêu thu trong n ̃ ́ ươ c se
́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̃ dân t ́ ơ i đanh mât thi phân trong n ́ ́ ̣ ơ ươ c. Tô ch c liên kêt v i cac hang ban le, hê
́ ̃ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ư ̣ ̉ ́ thông siêu thi, đông th i cân co cac chinh sach u đai thich đang đê cac hang
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ban le, hê thông siêu thi trong n ́ ́ ơ ươ c găn bo măn nông v i cac san phâm HHNS
́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ Viêt Nam, tranh tinh trang chi khi kho khăn trong xuât khâu m i cân s “giai
̉ ́ ư c u” cua ng ̀ ̀ ươ i tiêu dung trong n ́ ươ c.
172
́ ươ ̣ Kêt luân ch ng 4
ơ ả ủ ừ ữ ứ ệ ề ậ ấ ộ T nghiên c u nh ng v n đ lý lu n c b n, kinh nghi m c a m t
̀ ế ớ ự ễ ướ ơ ̉ ố ướ s n c trên th gi ̀ i va th c ti n vê SCT cua HHNS n ̀ c ta th i gian qua.
̀ ́ ươ ơ ả ư ể ̉ ̣ Ch ng 4 cua luân an đã đ a ra 5 quan đi m c b n nhăm nâng cao SCT
̀ ́ ̃ ệ ơ ơ ư ̉ ̣ cua HHNS Vi t Nam trong th i gian t ́ i... Đây là nh ng nôi dung mang tinh
́ ́ ́ ướ ể ả ọ ̣ ̉ ̉ đinh h ̉ ng quan tr ng đ cac chu thê SXKD hàng hoa nông s n co thê
́ ̀ ư ữ ả ề ợ ̣ ́ nghiên c u, xac đinh nh ng gi ệ i pháp phù h p cho minh trong đi u ki n
́ ́ ́ ́ ươ ơ ̉ ̉ ơ phat triên m i cua đât n ̀ ́ c va thê gi ́ i.
̀ ươ ấ ế ̣ Tr ́ ầ c yêu c u c p thi ủ t vê nâng cao SCT c a HHNS Viêt Nam,
́ ́ ả ả ả ộ ồ ̣ ̣ ầ c n ph i có hê thông gi ́ i pháp đ ng b , khoa hoc, co tính kh thi cao, sat
́ ́ ̃ ̀ ́ ơ ươ ạ ệ ả ̣ ̉ ự v i điêu kiên th c tiên cua đât n ́ c và mang l i hi u qu kinh tê cao.
̀ ́ ̃ ươ ệ ố ư ả ̉ ̣ ̣ ̣ Ch ng 4 cua luân an cung đã manh dan đ a ra h th ng gôm 5 gi i pháp
̀ ộ ố ủ ặ ủ ế nhăm nâng cao SCT c a HHNS nói chung, m t s m t hàng ch y u
́ ̀ ́ ̣ ợ ư ạ ̉ ̣ ́ ̀ (g o, cà phê, rau qua, thit l n, thit va tr ng gia câm) noi riêng. Đó là cac
́ ̀ ̀ ấ ượ ề ̉ ̉ ̉ giai phap v nâng cao ch t l ́ ́ ơ ng HHNS, giam gia thanh; vê đôi m i,
́ ̀ ̀ ủ ơ ướ ề ̣ ̉ hoan thiên c chê, chính sách c a Nhà n ạ c; v điêu chinh quy ho ch
́ ể ể ể ấ ươ ̣ ̉ ả ổ t ng th đ phát tri n s n xu t nông nghiêp theo h ́ ng san xuât hàng
́ ̀ ́ ự ề ơ ̣ ể hoa, tâp trung, chuyên canh, quy mô l n; v xây d ng va phát tri n
́ ́ ệ ươ ̣ ươ ̣ ̣ th ngươ hi u, xuc tiên th ở ng mai, m rông thi tr ̀ ụ ng tiêu th … Các gi ả i
173
ệ ặ ẽ ố ộ ạ pháp nêu trên có m i liên h ch t ch , tác đ ng qua l ỗ ợ ẫ i và h tr l n nhau,
̀ ủ ằ ệ ơ ơ nh m nâng cao SCT c a HHNS Vi t Nam trong th i gian t ́ i.
́ ể ự ệ ố ả ự ầ ố Đ th c hi n t t các nhom gi ế ả i pháp này, c n ph i có s ph i, k t
́ ̀ ẽ ữ ặ ướ ộ ̣ ợ h p ch t ch gi a Nhà n c, các B , Ban, Ngành, chinh quyên đia ph ươ ng
̀ ̀ ́ ́ ́ ệ ộ ̣ cac câp, cac Hi p h i nganh hang có liên quan, các doanh nghiêp nông
̀ ́ ệ ̣ ̣ ̣ ̣ nghiêp, HTX nông nghiêp va hô nông dân. Đây cũng là trach nhi m, nhiêm
́ ̀ ướ ộ ươ ̣ ụ ủ v c a Nhà n c, các B , Ban, Ngành, chinh quyên đia ph ng cũng nh ư
́ ả ơ ̣ ủ ừ c a t ng đ n vi SXKD hàng hoa nông s n.
174
Ậ
Ế
K T LU N
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ 1. Tông quan tinh hinh nghiên c u liên quan đên đê tai luân an đa cho
́ ́ ́ ́ ̀ ự ư ư ̣ ̀ ̀ thây: ch a co công trinh khoa hoc nao nghiên c u tr c tiêp, chuyên sâu vê
̀ ̃ ự ư ̉ ̣ ̣ ̉ ́ SCT cua HHNS Viêt Nam. Tuy nhiên, nh ng thanh t u khoa hoc cua cac
́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ́ công trinh liên quan đên đê tai, co y nghia hêt s c quan trong, giup tac gia kê
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ư th a, vân dung vao qua trinh nghiên c u, hoan thanh đê tai luân an cua minh.
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̣ Tiêp cân nghiên c u d ̃ ́ ư i goc đô khoa hoc Kinh tê chinh tri, lam ro nh ng
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ự ̣ ̣ ̉ ̉ vân đê ly luân, th c tiên va đê xuât hê thông quan điêm, giai phap nâng cao
̀ ́ ́ ́ ơ ơ ự ơ ̉ ̣ ̣ SCT cua HHNS Viêt Nam th i gian t ̀ ́ i, không co s trung lăp v i cac công
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ơ ự ơ ̉ ̃ trinh đa công bô, đông th i co y nghia thiêt th c đôi v i phat triên nên nông
̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ươ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ nghiêp Viêt Nam theo h ̀ ́ ng san xuât hang hoa, hiên đai, bên v ng gop phân
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ la môt trong nh ng tru côt chinh, thuc đây phat triên ôn đinh kinh tê đât
n c.́ươ
́ ̀ ́ ư ở ̣ ̣ ̉ 2. Luân an nghiên c u kinh nghiêm vê nâng cao SCT cua HHNS ̣ môt
́ ̀ ̀ ̃ ̃ ́ ươ ư ư ́ sô n ́ c nh Thai Lan, Malaysia, Israel. Đây la nh ng quôc gia đa thanh
́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ công trong viêc chuyên đôi san xuât nông nghiêp theo h ́ ươ ng san xuât hang
́ ́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ hoa phuc vu xuât khâu; san phâm nông san cua ho co chât l ́ ́ ng tôt, co
́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ươ ơ ư ̣ th ̀ ng hiêu, uy tin va SCT cao trên thi tr ̀ ng thê gi ́ ́ ̣ i. T đo rut ra bai hoc
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ư cho Viêt Nam co thê nghiên c u, kê th a va vân dung sang tao vao qua trinh
́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ươ ̣ tai c câu nên nông nghiêp n ́ c nha noi chung, nâng cao SCT cho HHNS
́ noi riêng.
́ ụ ủ ề ậ ậ ậ ộ 3. Lu n an đã v n d ng lý lu n hàng hóa c a C. Mác v hai thu c
̀ ̀ ́ ư ạ ủ ề ế tính c a hàng hóa va các hinh th c c nh tranh trong n n kinh t hàng hóa;
ơ ả ấ ượ ư ề ̉ ử ụ s d ng các tiêu chí c b n nh : tiêu chí v ch t l ́ ng; gia ca; th ươ ng
́ ệ ủ ể ầ ̣ hi u; th ̣ ị ph n đ đánh giá SCT c a HHNS Viêt Nam, đi sâu phân tich 5 măt
̀ ́ ̀ ̀ ̣ ợ ̉ ự ư ̣ ̉ ̣ hang chu l c (gao, cà phê, rau qua, thit l n, thit va tr ng gia câm). Qua phân
́ ́ ́ ́ ự ủ ̣ ̉ ̣ ̣ ằ tich, đanh gia th c trang, khăng đinh r ng: SCT c a HHNS noi chung, 5 măt
̀ ́ ̉ ự ượ ữ ệ ộ hang chu l c noi riêng đã đ c nâng lên m t cách rõ r t trong nh ng năm
175
́ ̃ ́ ̀ ủ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ qua. Tuy nhiên, SCT c a môt sô HHNS Viêt Nam vân con han chê, biêu hiên
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ́ ơ ợ ̣ ̉ ̀ cu thê la: chât l ́ ng con thâp, chi phi gia thanh con cao so v i l ́ ́ i thê vôn
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̉ co, đa sô cac măt hang ch a co th ̉ ng hiêu, thi phân xuât khâu con nho,
́ ̉ ̣ thiêu ôn đinh...
ơ ở ự ễ ậ ̉ ự 4. D a trên c s lý lu n và th c ti n SCT cua HHNS Viêt Nam,
̀ ̀ ́ ́ ư ậ ả ̣ ̉ lu n an đã đ a ra hê thông gôm 5 quan điêm va 5 gi ằ i pháp nh m nâng
̀ ́ ơ ơ ̉ ự ợ ̉ ̣ ̣ cao SCT cua HHNS Viêt Nam th i gian t ́ i. Đê th c hiên thăng l i hê ̣
́ ̃ ́ ́ ̀ ả ấ ̉ ̉ ̣ thông quan điêm va giai phap trong luân an đa nêu, các c p đ ng, chính
ứ ề ơ ̣ quy n, c quan ch c năng có liên quan, các doanh nghiêp, các nhà khoa
̀ ̀ ̀ ́ ủ ạ ộ ọ ̣ ̣ ̉ h c, các ch trang tr i, h nông dân, cac hiêp hôi nganh hang cân phai nô ̃
̀ ́ ụ ể ạ ộ ố ợ ế ự ệ ự l c có cac ho t đ ng ph i h p c th , thi ả t th c, hi u qu , đê cao trách
̀ ̉ ố ớ ự ể ủ ̉ ư ệ ̉ ̣ ̣ nhi m cua t ng chu thê đ i v i s phát tri n c a ngành nông nghiêp Viêt
́ ́ ̉ Nam noi chung, nâng cao SCT cua HHNS noi riêng.
̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̉ 5. Nghiên c u công trinh nay, tac gia mong muôn se gop môt phân nho
́ ̀ ̀ ̀ ơ ơ ̉ ̣ vao qua trinh nâng cao SCT cua HHNS Viêt Nam trong th i gian t ́ ́ i, giup
́ ̀ ́ ự ơ ̣ ̉ ̣ ̉ cho ng ̀ ươ i nông dân Viêt Nam luôn t tin v i kêt qua lao đông cua minh,
́ ̃ ̃ ́ ̀ ượ ̣ ượ ư ượ ̉ ́ tranh đ c cac hiên t ự ng đa xay ra trong th c tiên nh “Mât mua đ ́ c gia,
́ ́ ́ ̀ ̀ ượ ́ ươ ư ơ ̣ ̉ đ ́ ̉ ư c mua r t gia” hoăc la canh “giai c u” thanh long, d a hâu… H ng t ́ ơ i
́ ̃ ́ ̀ ̀ ự ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ xây d ng môt nên nông nghiêp Viêt Nam hiên đai, bên v ng, luôn x ng đang
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ la tru côt cho nên kinh tê đât n ́ ươ c trong qua trinh đôi m i, phat triên.
176
Ụ Ủ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI Ả ĐÃ CÔNG BỐ
Ề Ậ CÓ LIÊN QUAN Đ N Ế Đ TÀI LU N ÁN
ủ ế ệ ạ ả ả ố ậ 1. Ph m Qu c Quy t (2016), “Vai trò c a nông nghi p trong b o đ m h u
ố ệ ự ỗ T pạ ầ ạ c n t ủ ỉ i ch cho khu v c phòng th t nh, thành ph hi n nay”,
ả ố chí Qu n lý nhà n c ướ , s (241), tr. 9698.
ứ ạ ế ạ ả ố 2. Ph m Qu c Quy t (2016), “Nâng cao s c c nh tranh hàng nông s n Vi ệ t
ậ ộ ạ ố T p chí Tài chính Nam trong h i nh p”, , s (627), tr. 8789
ự ạ ế ạ ố ả 3. Ph m Qu c Quy t (2016), Nâng cao năng l c c nh tranh cho nông s n
ệ ớ ủ ộ ố ả ạ ế ậ T p chí Kinh t và d ự Vi t Nam trong b i c nh m i c a h i nh p,
ố báo, s (06), tr. 3840.
ế ạ ố ả ả ạ ệ 4. Ph m Qu c Quy t (2017), Gi i pháp nâng cao hi u qu c nh tranh hàng
ủ ả ệ ạ ế T p chí Kinh t Châu Á Thái nông s n c a Vi ệ t Nam hi n nay,
ố Bình D ngươ , s (489), tr. 9395.
ộ ố ả ạ ố ấ ẩ ẩ ế 5. Ph m Qu c Quy t (2018), M t s gi i pháp thúc đ y xu t kh u nông
ệ ạ ế ố T p chí Kinh t ự và d báo ả s n Vi t Nam, , s (04+05), tr. 98100.
́ ệ ể ệ ̣ ́ 6. Pham Quôc Quyêt (2018) , “Chính sách phát tri n nông nghi p công ngh cao
ứ ậ ụ ạ ỉ ỷ ế ộ nghiên c u v n d ng t i các t nh vùng Tây Nguyên”, ả K y u H i th o
ể ọ ố ế ầ ộ khoa h c qu c gia “Phát tri n kinh t xã h i vùng Tây Nguyên” l n 2
ệ năm 2018, Nxb Nông nghi p, tr. 453460.
́ ́ ự ổ ạ ủ ớ ̣ 7. Pham Quôc Quyêt (2018), “Nâng cao năng l c đ i m i sáng t o c a doanh
ệ ỷ ế ả ọ ố ổ ộ ớ K y u H i th o khoa h c qu c gia “Đ i m i ệ nghi p Vi t Nam”,
177
ự ạ ủ ệ ạ ệ sáng t o nâng cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p Vi t Nam” ,
ệ ẵ ạ ươ ạ ọ Phân hi u Đ i h c Đà N ng t i Kon Tum, Nxb Công Th ng, tr. 61
66.
́ ́ ế ạ ự ươ ư ̣ ố 8. Ph m Qu c Quy t (201 9), “Xây d ng th ng hiêu “C u canh” cho nômg
́ ạ ế ̉ ̣ T p chí Kinh t ự và d báo san Viêt”, , sô (5), tr. 43 45
́ ạ ố ̣ ̉ 9. Ph m Qu c Quy t ̃ ế , Đô Huy Ha ̀ ̀(2021), “Kinh nghiêm cua Thai Lan vê
̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ nâng cao s c canh tranh cua hang nông san va bai hoc cho Viêt Nam”,
̀ ́ ́ ạ ư ̣ T p chí ́ ́ Nghiên c u Ân Đô va Châu A , sô (1), tr. 56 61.
178
Ả Ệ DANH M C Ụ TÀI LI U THAM KH O
ế Ti ng Vi ệ t
ữ Ả ứ ề ấ ả Nghiên c u đ xu t chính sách, gi ẩ i pháp thúc đ y 1. Lê H u nh (2017),
ể ế ả ứ ấ ợ
ề ệ ẩ ọ ồ ph m trong tr ng tr t, lâm nghi p và th y s n, ụ ả phát tri n các hình th c h p tác, liên k t s n xu t tiêu th s n ủ ả Báo cáo đ tài nghiên
ệ ệ ọ ọ ệ ứ c u khoa h c, H c vi n Nông nghi p Vi ộ . t Nam, Hà N i
̀ ́ ươ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ D thao 2. Ban Châp hanh Trung ng Đang Công san Viêt Nam (2020),
̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ cac văn kiên trinh Đai hôi XIII cua Đang ̀ , Ha Nôi.
̀ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ng (2019),
trung ̀ ̀ ́ ̀ ́ ở ơ ơ ̉ ̀ Tông điêù ở 3. Ban chi đao Tông điêu tra dân sô va nha ̀ ̉ ngay 01 thang 4 năm 2019, Tô
̀ tra dân sô va nha ̀ ́ th i điêm 0 gi ́ ̀ ́ ự ư ̉ ơ ̣ ̣ ch c th c hiên va kêt qua s bô ̣, Nxb Thông kê, Ha Nôi.
́ ́ ́ ư ư ̉
ễ ề ệ nhân (Ban IV), Bao Điên t ế Vi ̣ ử t Nam chuyên đ nông
̀ ̣ ̣
́ ̀ 4. Ban nghiên c u va phat triên Kinh tê t VnExpress (2018), Di n đàn Kinh t nghi p,ệ ngày 5/6/2018 tai Ha Nôi. ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ Nghiên c u so sanh chinh sach nông nghiêp 5. Pham Thi Thanh Binh (2018),
̀ ́ ́ ở ̣ ̣ ̣ ư ̀ Trung Quôc, Thai Lan, Israel va bai hoc kinh nghiêm cho Viêt Nam ,
̀ ̃ ̣ ̣ ̣ Nxb Khoa hoc xa hôi, Ha Nôi.
ị ộ ươ 6. B Công Th
ề ệ ng (2006), ả Chính sách và gi ệ ấ ủ ẩ iả pháp nâng cao giá tr gia t Nam hi n nay, Đ tài khoa
̣ tăng hàng nông s n xu t kh u c a Vi ọ ấ h c c p B ,
́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ Bao cao xuât nhâp khâu Viêt Nam 2018 ̀ ộ Ha Nôi. ng (2019), 7. Bô Công th , Nxb
ươ ̣ Công Th ̀ ng, Ha Nôi.
́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ Bao cao xuât nhâp khâu Viêt Nam 2019, 8. Bô Công th ng (2020), Nxb
ươ ̣
Công Th ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ng, Ha Nôi. ̀ 9. Bô Giao duc va Đao tao (2008), ,
ố ị
́ ̀ Giao trinh Kinh tê chinh tri Mac Lênin ộ Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i. ́ ộ ạ ̣ ̣ ̣ Công̉ 10. B Ngo i giao (2020), “Môt sô thông tin vê đia ly Viêt Nam”,
́ ̣ ử ̉ ngày 21/4/2020.
Chinh phu, ́ ̀ thông tin điên t ộ ả ạ ̣ ̉ 11. B Nông nghiêp va Phat triên nông thôn (2000),
ệ ệ ộ ự ủ c a ngành nông nghi p Vi t Nam: M t s phân tích s b Kh năng c nh tranh ơ ộ trong b iố
179
ộ ự ợ ỹ ậ Báo cáo d án H p tác k thu t
́ ̀ ả ậ c nh h i nh p ASEAN và AFTA, TCP/VTE/8821, Hà N i.ộ ộ ổ ̣ ̉ ế ộ S tay các cam k t h i 12. B Nông nghiêp va Phat triên nông thôn (2002),
ậ ế ố ế ệ ể nh p kinh t qu c t Ngành nông nghi p và phát tri n nông thôn ,
ệ ộ Nxb Nông nghi p, Hà N i.
̀ ́ ộ ả ̣ ̉ ạ Kh năng c nh tranh nông 13. B Nông nghiêp va Phat triên nông thôn (2005),
ệ ậ ỹ ả s n Vi ộ t Nam trong h i nh p AFTA, ứ Qu nghiên c u IAEMISPA.
́ ộ ươ ệ ̣ ̉ ng hi u và nh ãn ̀ 14. B Nông nghiêp va Phat triên nông thôn (2006), Th
ệ ả ệ ệ ả ộ hi u hàng nông s n Vi t Nam, tài li u h i th o ngày 18/8/2006, Hà
N i.ộ
́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ 15. Bô ̣ Nông nghiêp va Phat triên nông thôn (2012), Quyêt đinh sô 824/QĐ
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ BNNTT Vê viêc phê duyêt đê an phat triên nganh trông trot đên năm
́ ̀ ̣ ̀ 2020, tâm nhin đên năm 2030, ̀ Ha Nôi.
́ ươ ̣ ̉ ng trình và k ế ̀ 16. B ộ Nông nghiêp va Phat triên nông thôn (2013), Ch
ơ ấ ự ề ệ ạ ộ ệ ho ch hành đ ng th c hi n Đ án tái c c u ngành nông nghi p
ướ ữ ề ể ị theo h ng giá tr gia tăng và phát tri n b n v ng, ngày 18 tháng
6/2013.
́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ 17. B ộ Nông nghiêp va Phat triên nông thôn (2014), Quyêt đinh sô 984/QĐ
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ BNNCN Vê viêc phê duyêt đê an Tai c câu nganh chăn nuôi theo
̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ h ́ ươ ng nâng cao gia tri gia tăng va phat triên bên v ng, ư Ha Nôi.
́ ư ̣ ̉ số ̀ 18. B ộ Nông nghiêp va Phat triên nông thôn (2018), Thông t
̀ ̀ ̣ ̉ 37/2018/TT BNNPTNT, ngay 25/12/2018, Ban hanh danh muc san
́ ̉ ự ̉ ̣ ̣ phâm nông nghiêp chu l c quôc gia, ̀ Ha Nôi.
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ 19. Bô ̣ Nông nghiêp va Phat triên nông thôn , Trung tâm Thông tin va Thông kê,
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ự ̣ ̉ ̣ ́ Bao cao kêt qua th c hiên san xuât, kinh doanh nganh nông nghiêp va phat
̀ ̉ ̣ triên nông thôn ( cac năḿ 2011, 2013, 2015, 2017, 2018, 2019), Ha Nôi.
́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ 20. Bô ̣ Nông nghiêp va Phat triên nông thôn ̀ ́ ́ (2019), Bao cao Tông kêt Đê an
́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ “Phat triên san xuât giông cây nông, lâm nghiêp, giông vât nuôi va
180
̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ giông thuy san đên năm 2020”, ngay 24/6/2019, Ha Nôi.
ấ ủ ề ứ ạ Nâng cao s c c nh tranh c a n n kinh t ế ướ n c ta 21. Chu Văn C p (2003),
ậ ộ ế ố ị trong quá trình h i nh p kinh t qu c t , ố ế Nxb Chính tr qu c gia, Hà
N i.ộ
ứ ễ ấ ấ ẩ ệ 22. Chu Văn C p, Nguy n Đ c Hà (2013), “Xu t kh u hàng hóa Vi t Nam
ớ ự ề ữ ứ ạ ươ ố T p chí nghiên c u th ng m i ướ h ng t i s b n v ng”, ạ , s (3), tr. 21
24.
ấ ạ ồ 23. Chu Văn C p, Lê Xuân T o (2013), “Cánh đ ng m u l n”
ử ệ ấ ạ ở ồ ẫ ớ Đ ng ộ ả T p chí C ng
ố
ằ ả b ng sông C u Long mô hình s n xu t hi u qu ”, s nả , s (79 tháng 7/2013), tr. 1518. ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ Nghi đinh sô 57/2018/NĐ CP, ngay 17/4/2018 vê c 24. Chinh Phu (2018),
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ơ vao nông nghiêp,
̀ ̣
́ ̀ ̀ chê, chinh sach khuyên khich doanh nghiêp đâu t nông thôn, Ha Nôi. ư ̉ ̉ ̣ Nganh cao su t ́ 25. Công ty Cô phân ch ng khoan Bao Viêt (2015),
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ căt giam gia thanh b ́ c đi đôt pha cua doanh nghiêp, ự nhiên, ́ ̣ Bao cao khao
́ ̀ ̣ sat 2015, Ha Nôi.
ệ ế ể 26. CIEM và UNDP (2004), Chính sách phát tri n kinh t kinh nghi m và bài
ậ ả ậ ọ ủ h c c a Trung Qu c ố , T p I, II và III, Nxb Giao thông v n t i, Hà N i.
ẩ ấ ộ ơ ở ắ ự ạ 27. CIEM (2006), Nâng cao năng l c c nh tranh xu t kh u trên c s c t
ả
gi m chi phí ạ , Nxb Tài chính, Hà N i.ộ ướ ị ể ươ ệ 28. Ph m Thành Công (2013), “Đ nh h ng phát tri n th
ẩ ủ ự ạ ả ấ ằ ng hi u nh m ệ nâng cao năng l c c nh tranh hàng nông s n xu t kh u c a Vi t Nam
ệ ạ ứ ố
ế, s (426), tr. 2935. ́ ̀ hi n nay”, ệ ả ụ T p chí Nghiên c u kinh t ộ ự ậ ̣ ̉ ̣
29. C c B o v Th c v t, B Nông nghiêp va Phat triên nông thôn, Hiêp ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉
ươ hôi Th ́ ự ả ẩ ̉ ng mai quôc tê cua cac công ty hoa chât (CropLife) (2017), ệ ấ ả Nâng cao năng l c xu t kh u hàng nông s n Vi ộ t Ky yêu h i th o:
ạ ồ Nam, ngày 2/11/2017 t
i TP. H Chí Minh. ̀ ̃ ́ ́ ́ ở ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ươ ng 30. Cuc S h u tri tuê, Bô Khoa hoc va Công nghê (2018),
̀ ́ ̃ ́ Bao cao th ̀ ở ư ư ̣ ̣ ̣ ̣
niên hoat đông s h u tri tuê 2017 , Nxb Hông Đ c, Ha Nôi. ̀ ́ ́ ̃ ́ ở ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Bao cao th ̀ươ ng 31. Cuc S h u tri tuê, Bô Khoa hoc va Công nghê (2019),
181
̀ ̀ ́ ̃ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣
ở ư niên hoat đông s h u tri tuê 2018, Nxb Hông Đ c, Ha Nôi. ̀ ̃ ́ ́ ở ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Danh sach chi ̉
̃ 32. Cuc S h u tri tuê, Bô Khoa hoc va Công nghê (2019), ̣ ở ượ ̣ ̉ ̣ ̣ Viêt Nam, c bao hô
́ dân đia ly đ ́ ́ ươ ̣ ươ ̀ Ha Nôi. ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Gia tri th ng mai, Bô Công th ng (2019),
̀ 33. Cuc Xuc tiên th ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ng hiêu ươ ng
́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ng hiêu quôc gia Viêt Nam giai đoan 2020 2030,
quôc gia Viêt Nam năm 2019 tăng 12 ty USD va muc tiêu cua Ch ̀ Ha Nôi. ấ ề ạ ườ Bàn v c nh tranh toàn c u, ầ Nxb Thông t n, Hà ng (2002),
trinh Th ạ ụ 34. B ch Th C N iộ .
ế ố ế ạ đ i ngo i: Lý thuy t và Kinh
ệ ộ nghi m qu c t ố ố ế Nxb Th ng kê, Hà N i.
35. Tô Xuân Dân (1998), Chính sách kinh t , ươ ộ ố ấ ễ ự ạ ề ề M t s v n đ v năng l c c nh tranh 36. Nguy n Đình D ng (2014),
ố ố ộ ủ c a thành ph Hà N i ị ộ , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ả ả ệ ạ ộ ạ ể toàn qu cố ộ 37. Đ ng C ng s n Vi t Nam (1996), Văn ki n ệ Đ i h i đ i bi u
ố l nầ th VIIứ , Hà N i.ộ
I, Nxb Chính tr ị qu c gia ả ệ ị ế ố Ngh quy t s 07/BCT ậ về h i nh p ộ t Nam (2001), ộ 38. Đ ng ả C ng s n Vi
ế kinh t qu c t
ố ế, ngày 27/11/2001, Hà N i.ộ ả ệ ả ạ ộ ạ ể toàn qu cố t Nam ộ 39. Đ ng C ng s n Vi (2006), Văn ki n ệ Đ i h i đ i bi u
ố l nầ th ứ X, Nxb Chính tr ị qu c gia
, Hà N iộ . ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Nghi quyêt Sô 26NQ/TW Hôi nghi lân 40. Đang Công san Viêt Nam (2008),
̀ ́ ́ ́ ̀ ư ươ ̉ ̣ th bay Ban Châp hanh Trung ng Khoa X vê nông nghiêp, nông
̀ ̣ dân, nông thôn, ngay 05/8/2008, ̀ Ha Nôi.
ả ộ ệ ạ ộ ệ ể ạ 41. Đ ng ả C ng s n Vi t Nam (2011), Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn
ố ầ ứ ố qu c l n th XI, Nxb Chính tr ị qu c gia , Hà N iộ .
ả ộ ệ ạ ộ ệ ể ạ 42. Đ ng ả C ng s n Vi t Nam (2016), Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn
ố ầ ố qu c l n th X ứ II, Nxb Chính tr ị qu c gia , Hà N iộ .
ỗ ứ ị ế ố ướ ề ), Kinh t ạ đ i ngo i: Xu h ỉ ng đi u ch nh chính 43. Đ Đ c Đ nh (2003
ở ộ ố ướ ố ả ầ ự sách m t s n c châu Á trong b i c nh toàn c u hóa và t do
hóa, Nxb Th gi ế ớ , Hà N i.ộ i
ệ ướ c đang 44. FRANK ELLIS (1995), Chính sách nông nghi p trong các n
ệ ộ phát tri n,ể Nxb Nông nghi p, Hà N i.
182
ỗ ứ ủ ệ ạ ệ t 45. Đ Huy Hà (200 9), Nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghi p Vi
ậ ộ ế ố ế ắ ớ ủ ố Nam trong quá trình h i nh p kinh t qu c t ố g n v i c ng c qu c
ậ ế ọ phòng ở ướ n ệ c ta hi n nay, ế Lu n án ti n sĩ kinh t ệ , H c vi n Chính
tr , ị Hà N i.ộ
ỗ ủ ứ ệ ạ Nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghi p Vi ệ t 46. Đ Huy Hà (2011),
ườ ố ắ ớ Nam g n v i tăng c ng qu c phòng ở ướ n ệ c ta hi n nay , Nxb Chính
ự ậ ố ộ ị tr qu c gia S th t, Hà N i.
́ ̣ ươ ự ̣ ̣ ́ Bao cao thi tr ̀ ̣ ươ ng 47. Hiêp hôi L ng th c Viêt Nam (Vietfood) (2019),
̣ ̣ gao 2019, ̀ Ha Nôi.
̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ 48. Hôi đông Trung ́ ng Chi đao biên soan giao trinh quôc gia cac bô môn
́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ Giao trinh Kinh khoa hoc Mac Lênin, t ư ưở t ng Hô Chi Minh (2009),
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ tê hoc chinh tri Mac Lênin , Nxb Chinh tri quôc gia, Ha Nôi.
ễ ự ạ ủ Nâng cao năng l c c nh tranh c a các công ty 49. Nguy n Duy Hùng (2016),
ứ ệ ế ậ ạ ọ ế ố ch ng khoán Vi t Nam, Lu n án Ti n sĩ, Đ i h c Kinh t qu c dân, Hà
N i.ộ
ễ ự ạ ủ ễ Nâng cao năng l c c nh tranh c a ngành vi n ạ 50. Nguy n M nh Hùng (2013),
ệ ế ậ ạ ọ ế ố thông Vi t Nam , Lu n án ti n sĩ, Đ i h c Kinh t ộ qu c dân, Hà N i.
ự ạ ủ ệ ạ ỏ 51. Ph m Thu H ng ươ (2017), Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p nh
ứ ừ ế ậ ố ị và v a, nghiên c u trên đ a bàn Thành ph Hà N i ộ , Lu n án ti n sĩ
ế ườ ạ ọ ấ ộ ỏ ị kinh t , Tr ng đ i h c M Đ a ch t, Hà N i.
ự ủ ạ 52. Hoàng Nguyên Khai (2014), Nâng cao năng l c c nh tranh c a ngân
ươ ạ ổ ầ ạ ậ hàng th ng m i c ph n Ngo i th ng ươ , Lu n án Ti n s , ạ ọ ế ỹ Đ i h c
ố ồ Ngân hàng Thành ph H Chí Minh.
ễ ả ệ ạ Cây chè Vi ự t Nam: Năng l c c nh tranh ữ 53. Nguy n H u Kh i (2005),
ẩ ấ ộ ộ ộ xu t kh u và phát tri n ể , Nxb Lao đ ng Xã h i, Hà N i.
ọ ứ ạ ủ doanh nghiêp̣ 54. Vũ Tr ng Lâm (2006),
́ ́ ế ̣ ̣ Nâng cao s c c nh tranh c a các ́ ộ ị ố trong ti n trình hôi nhâp kinh tê quôc tê , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ự ủ ủ ể 55. V.I. Lênin (1899), “S phát tri n c a Ch nghĩa t ư ả ở b n
ậ ộ ố ị Nga”, V.I.Lênin Toàn t pậ , t p 3, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2005, tr.1
768.
183
ạ ộ ế ố ủ ̉ ủ 56. V.I.Lênin (1917), “Ch nghĩa đ qu c giai đo n t t cùng c a Chu nghiã
ậ ố ị ̣ ư ̉ t ban”, V.I.Lê Nin Toàn t pậ , t p 27, Nxb Chính tr Qu c gia ̀ , Ha Nôi,
2005, tr.383541.
̃ ́ ́ ̉ ư ư ệ ̣ ̣ ̣ Vi 57. Liên hiêp Cac tô ch c H u nghi Viêt Nam (2018),
t Nam là n ́ ứ ứ ấ ấ ẩ ớ ớ xu t chè l n th 7 và xu t kh u chè l n th 5 toàn c u ướ ả c s n ́ ́ ầ , Bao cao xuât
̀ ̀ ̉ ̣ khâu che 2018, Ha Nôi.
ị ứ ế ượ ễ ả ị 58. Nguy n Th Đ c Loan (2017), “Qu n tr chi phí chi n l c (SCM),
ự ạ ụ ệ công c nâng cao năng l c c nh tranh trong các doanh nghi p Vi ệ t
ạ ế ể và Ki m toán, Nam”, T p chí Kinh t ố s tháng 6/2017, tr.1924.
ễ ứ ả ủ ế ằ Nghiên c u gi i pháp ch y u, nh m phát 59. Nguy n Đình Long (2001),
ợ ế ả ị huy l ạ i th nâng cao kh năng c nh tranh và phát tri n th tr
ấ ẩ ờ ề ọ ấ ộ ả xu t kh u nông s n trong th i gian t i, ớ Đ tài tr ng đi m ngườ ể ể c p b , Hà
Nôi.̣
ễ ễ ế ạ ợ ế Phát huy l i th , nâng 60. Nguy n Đình Long, Nguy n Ti n M nh (1999),
ả ạ ẩ ả ấ ệ ủ cao kh năng c nh tranh c a nông s n xu t kh u Vi t Nam, Nxb
ộ ệ Nông nghi p, Hà N i.
ư ệ ả ệ B o h h p l ộ ợ ý nông nghi p Vi t Nam trong quá 61. Bùi Xuân L u (2004),
ậ ộ ế ộ trình h i nh p kinh t , ố ố ế Nxb Th ng Kê, Hà N i.
qu c t ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ C.Mác và 62. C.Mác (1859), “Gop phân phê phan Khoa Kinh tê chinh tri”,
ậ ố Ph.Ăngghen Toàn t pậ , t p 13, N xb Chính tr ị qu c gia ộ , Hà N i, 1993
́ ́ ̣ C.Mác và Ph.Ăngghen ́ 63. C.Mác (1867), “Phê phan Khoa Kinh tê Chinh tri”,
ậ ự ộ ố ̣ Toàn t pậ , t p 23, N
xb Chính tr ị qu c gia S thât, Hà N i, 2002 ́ ́ ̣ C.Mác và Ph.Ăngghen ́ 64. C.Mác (1894), “Phê phan Khoa Kinh tê Chinh tri”,
ố ự ̣ Toàn t pậ , t p 2ậ ̀ 5, Phân 1, N xb Chính tr ị qu c gia ộ S thât, Hà N i,
1994.
ế ộ ố ặ ứ ạ nông ị 65. Ngô Th Tuy t Mai (2007), Nâng cao s c c nh tranh m t s m t hàng
ẩ ấ ủ ế ủ ệ ệ ộ ề ậ ế
ế ậ ế ố ườ t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t ạ ọ Kinh t ng Đ i h c qu c dân ế, Tr , Hà
ả s n xu t kh u ch y u c a Vi qu c tố ế, Lu n án ti n sĩ kinh t N i.ộ
ế ị ữ ể ề ả ấ Phát tri n b n v ng hàng nông s n xu t 66. Ngô Th Tuy t Mai (2011),
184
ệ ệ ệ ố ị ẩ ủ kh u c a Vi ề t Nam trong đi u ki n hi n nay , Nxb Chính tr qu c gia,
Hà N i.ộ
ế ệ ả ạ ạ 67. Nguy n ễ Ti n M nh (2010), “Cà phê Vi t Nam và kh năng c nh tranh
ị ườ ế ớ ể ạ ệ T p chí Nông nghi p và Phát tri n nông trên th tr ng th gi i”,
ố thôn, s (4/2010), tr.2832.
ư ử ồ ̉ ̣ H Chí ồ 68. H Chí ̀ Minh (1946), “Th g i Điên chu nông gia Viêt Nam”,
ộ ậ Minh Toàn t p,ậ t p 4, Nxb Chính tr ố ị qu c gia , Hà N i, 2011, tr.246
247
̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ồ 69. H Chí Minh (1960), “Bai noi chuyên tai Đai hôi đai biêu Công đoan tinh
́ ̀ ́ư ồ H Chí Thanh Hoa lân th VI”, Minh Toàn t p,ậ t p ậ 12, Nxb Chính trị
ộ ố qu c gia
, Hà N i, 2011, tr.633637. ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ồ 70. H Chí ́ Minh (1962), “Bai noi chuyên tai Hôi nghi lân th VII cua Ban Châp
̀ ́ ươ ồ ̉ ̣ ̣ H Chí Minh hanh Trung ng Đang Lao đông Viêt Nam (Khoa III),
ố ộ Toàn t p,ậ t p ậ 13, Nxb Chính tr ị qu c gia , Hà N i, 2011, tr.374377.
ị ỹ ứ ố ả ưở ế ấ Nghiên c u các nhân t nh h ẩ ng đ n xu t kh u 71. Ngô Th M (2016),
ộ ố ủ ả ệ ệ ế ậ m t s nông s n c a Vi t Nam, ạ Lu n án ti n sĩ nông nghi p, Đ i
ọ h c Thái Nguyên.
ệ ở ể ể ệ ả 72. Hà Nam (2017), “Kinh nghi m phát tri n b o hi m nông nghi p Thái
̀ ̣ ̣ ̉ , ́ Lan”, Tap chi Công san điên t ̣ ử ngay 20/01/2017.
ế ớ ể ề ươ ạ ổ S tay v Phát tri n, Th ng m i và WTO, 73. Ngân hàng th gi i (2004),
ố ị , Hà N i.ộ
Nxb Chính tr qu c gia ̃ ̀ ́ ự ̉ ̣ ̣ 74. Vu Thanh Nguyên
́ ̣ ở ư ế ậ ̉ ̉ ̣ ̉ đai tinh Hai D ng
́ ́ ̀ ươ ư ộ ̣ ̣ ly kinh tê Trung (2017), Xây d ng mô hinh phat triên nông nghiêp hiên ươ , Lu n án ti n sĩ kinh t ế, Viên Nghiên c u quan ́ ng Bô Kê hoach đâu t , Hà N i.
ị ơ ấ ề ỉ Đi u ch nh c c u kinh t ế ở ố Hàn Qu c, 75. Hoàng Th Thanh Nhàn (2003),
ố ộ ị Malaysia và Thái Lan, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
̀ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ Quan tri xuc tiên 76. An Thi Thanh Nhan, Luc Thi Thu H ng (2010),
̀ ́ ươ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ th ự ng mai trong xây d ng va phat triên th ng hiêu, Nxb Lao đông
̀ ̃ ̣ ̣ Xa hôi, Ha Nôi.
ệ ỗ ế ế ể ệ ả Phát tri n công nghi p ch bi n nông s n và 77. Đ Văn Nhi m (2007),
185
ậ ầ ạ ủ ả ả ự ỗ vai trò c a nó trong b o đ m h u c n t i ch cho khu v c phòng th ủ
ệ ằ ố ồ ồ ậ ỉ t nh (thành ph ) vùng đ ng b ng sông H ng hi n nay, ế Lu n án ti n
ế ọ ệ ộ ị sĩ kinh t , H c vi n Chính tr , Hà N i.
ươ ệ ạ ế ệ 78. Phòng Th ệ ng m i và Công nghi p Vi t Nam (2018), “ Kinh t ớ Vi t Nam v i
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ Hiêp đinh Đôi tac Toan diên va Tiên bô xuyên Thai Binh D ng (CPTPP): Nâng
ự ạ ừ ễ cao năng l c c nh tranh nhìn t nông nghi p ệ ”, Di n đàn Doanh nghi p, ệ Hà
N i.ộ
ủ ệ ệ t Nam ự ạ 79. Vũ Văn Phúc (2012), Năng l c c nh tranh c a doanh nghi p Vi
ậ ự ậ ố ộ ị sau 5 năm gia nh p WTO , Nxb Chính tr Qu c gia S th t, Hà N i.
ầ ượ ủ ế ẩ ả ấ ợ ệ L i th xu t kh u nông s n c a Vi t Nam 80. Tr n Hoa Ph ng (2013),
ậ ộ ố ị sau khi gia nh p WTO, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i.
ế ạ ợ ố 81. Micheal E. Porter (2008), L i th c nh tranh qu c gia, ẻ Nxb Tr , Thành
ố ồ ph H Chí Minh.
ế ạ ợ ẻ 82. Micheal E. Porter (2008), L i th c nh tranh, Nxb Tr , Thành ph ố
ồ H Chí Minh.
ế ượ ạ ẻ c c nh tranh, 83. Micheal E. Porter (2009), Chi n l Nxb Tr , Thành ph ố
ồ H Chí Minh.
̀ ́ ̀ ̀ ở ̣ ̉ ̣ ́ Phat triên nông nghiêp hang hoa vung Đông ́ 84. Pham Quôc Quân (2018),
̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ băng sông Hông, ́ Luân an tiên si Kinh tê, Hoc viên Chinh tri, Bô Quôc
̀ ̀ ̣ phong, Ha Nôi
ụ ễ ậ ỳ ế ứ 85. Nguy n Thu Qu nh (2011), “V n d ng kinh t ằ tri th c nh m nâng cao
ủ ạ ẩ ả ấ ệ ạ T p chí Khoa ứ s c c nh tranh c a nông s n xu t kh u Vi t Nam”,
ươ ố ọ h c Th ng m i ạ , s (44), tr. 3943.
ặ ơ ố ế ề ệ Kinh nghi m qu c t 86. Đ ng Kim S n (2008),
ệ ố ệ v nông nghi p, nông thôn, ị Nxb Chính tr qu c gia, Hà
nông dân trong quá trình công nghi p hóa, N i.ộ ặ ơ ấ ề ơ ệ ệ t Nam theo
ướ ộ ị
Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i. ệ ỷ h ạ ệ ộ ỉ 88. T p chí C ng s n
ữ ệ ể ộ Tái c c u n n nông nghi p Vi 87. Đ ng Kim S n (2012), ị ố ng giá tr gia tăng, ạ ả , T nh u Hà Nam (2015), Công nghi p hoá, hi n đ i ự nông ề hoá đ t phá phát tri n nông nghi p b n v ng và xây d ng
186
ấ ượ ắ ớ ạ ộ ủ ớ thôn m i, g n v i nâng cao ch t l ệ ố ng ho t đ ng c a h th ng
ị ừ ự ễ ỷ ế ủ ả ọ ộ chính tr t th c ti n Hà Nam, K y u h i th o khoa h c, Ph Lý.
ố ớ ế ệ 89. Đinh Văn Thành (2006), Các bi n pháp phi thu quan đ i v i hàng nông
ươ ạ ộ ộ ả s n trong th ng m i qu c t , ố ế Nxb Lao đ ngộ
ữ ủ Xã h i, Hà N i. ấ ả 90. Lê H u Thành (2009),
ạ ̀ ́ ệ ̣ ự ươ ậ ̣ ủ ự ch l c Vi t Nam trong điêu kiên t do hoa th ng mai, ẩ ứ S c c nh tranh c a hàng nông s n xu t kh u ế Lu n án ti n
ệ ọ ố ồ ộ ị sĩ, H c vi n Chính tr Hành chính qu c gia H Chí Minh, Hà N i.
ữ ễ ắ ự ủ ạ 91. Nguy n H u Th ng (2008),
ế ộ ệ ệ Nâng cao năng l c c nh tranh c a các ố ế hi nệ ậ ế h i nh p kinh t qu c t Doanh nghi p Vi t Nam trong xu th
ố ộ
ị nay, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i. ượ ầ ỷ ị ễ ả ữ Nh ng gi ng (2010),
92. Tr n Th Thu Thu , Nguy n Duy L ự ạ ệ ừ ủ
ả ở ệ ế ế ụ ề ấ i pháp nâng ả ỏ cao năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p v a và nh trong s n ệ t Nam trong đi u ki n Vi
ế qu c t ố ế, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà N i.ộ
xu t, ch bi n và tiêu th nông, lâm s n ậ ộ h i nh p kinh t ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ự ̣ ̣
ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ 93. Đô Thê Tung (2012) “Nh ng yêu tô tac đông đên năng l c canh tranh cua Năng l c canh tranh cua doanh nghiêp Viêt Nam sau 5 doanh nghiêp”,
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣
năm gia nhâp WTO ủ ướ , Nxb Chinh tri quôc gia, Ha Nôi, tr. 1928. ị ủ ế 94. Th t ng Chính ph (2010),
ố Quy t đ nh s 800/QĐTTg ́ ̀
, ngày 04 ̀
ươ ệ ̣ ng trinh muc tiêu Quôc gia vê xây
́ ơ ̣ tháng 6 năm 2010 “Phê duy t Ch ự d ng nông thôn m i giai đoan 2010 2020”,
ủ ủ ướ ế ị Hà N i.ộ ố 95. Th t ng Chính ph (2010), Quy t đ nh s 176/QĐTTg
ệ ề ệ ể
, ngày 29 ệ tháng 01 năm 2010 “về vi c phê duy t Đ án phát tri n nông nghi p ứ
ụ ế ệ ng d ng công ngh cao đ n năm 2020”,
ủ ướ ủ ế ị Hà N i.ộ ố Quy t đ nh s 124/QĐTTg, ngày 02 96. Th t ng Chính ph (2012),
ề ể ạ ổ
ệ ả ướ ế ế tháng 02 năm 2012 “v quy ho ch t ng th phát tri n ngành nông ầ c đ n năm 2020 và t m nhìn đ n 2030”, nghi p c n ể Hà N i.ộ
ủ ướ ủ ế ị ố Quy t đ nh s 899/QĐ TTg, ngày 10 97. Th t ng Chính ph (2013),
ơ ấ ề ề ệ tháng 06 năm 2013 “v phê duy t đ án tái c c u ngành nông
ệ ướ ề ữ ể ị nghi p theo h ng nâng cao giá tr gia tăng và phát tri n b n v ng”,
Hà N i.ộ
187
́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ươ ̉ ̣ Quyêt đinh sô 490/QĐTTg, ngay 7 thang 5 98. Thu t ́ ng Chinh phu (2018),
̀ ̃ ̃ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ năm 2018 vê phê duyêt Ch ng trinh “Môi xa môt san phâm” giai
̣ ̣ đoan 2018 2020 ̀ , Ha Nôi.
ổ ệ ổ Báo cáo t ng h p ợ phân tích tình 99. T ng Công ty Chè Vi t Nam (2002),
ế ớ ấ ả ễ hình s n xu t kinh doanh chè trên toàn th gi ả i và vi n c nh ngành
ữ chè trong nh ng năm t i, ớ Hà N i.ộ
ụ ổ ố ả ổ ề ế K t qu t ng đi u tra nông thôn, nông 100. T ng c c Th ng kê (2018),
ệ ố ộ ủ ả nghi p và th y s n năm 2016, Nxb Th ng kê, Hà N i.
́ ́ ́ ̉ ̣ ́ Niên giam thông kê 101. Tông cuc Thông kê, (cac năm 2011, 2013, 2015, 2017,
̀ ́ ̣ 2018, 2019), Nxb Thông kê, Ha Nôi.
́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Xuât nhâp khâu hang hoa Viêt Nam 102. Tông Cuc Thông kê, (cac năm 2011,
̀ ́ ̣ 2013, 2015, 2017, 2018, 2019), Nxb Thông kê, Ha Nôi.
́ ́ ễ ủ ộ ́ ập Kinh tê quôc tê 103. Nguy n Xuân Trình ộ (2006), Tác đ ng c a h i nh
ụ ộ ố ế ế ả ở ệ ấ ế ả đ n s n xu t, ch bi n và tiêu th m t s nông s n Vi t Nam: qua
ứ ộ ị nghiên c u chè, cà phê ậ , đi u,ề Nxb Lý lu n chính tr , Hà N i.
ệ ươ ạ ộ 104. Trung Tâm Thông Tin Công nghi p và Th ng M i B Công
́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ Thi tr ̀ ̣ ̣ ươ ng xuât khâu gao chinh cua Viêt Th ng (VINANET) (2019),
̀ ̣ Nam năm 2019, Ha Nôi.
́ ̉ ̣ 105. Trung tâm Thông tin Phat triên nông nghiêp nông thôn (AGROINFO),
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ươ ng niên nganh lua gao Viêt Nam năm 2019 va ̀ ́ (2019), Bao cao Th
̉ ̣ ̣ triên vong 2020, ̀ Ha Nôi.
́ ̉ ̣ 106. Trung tâm Thông tin Phat triên nông nghiêp nông thôn (AGROINFO),
́ ̀ ̀ ̣ ̀ ươ ng niên nganh ca phê Viêt Nam năm 2019 va ̀ ́ (2019), Bao cao Th
̉ ̣ ̣ triên vong 2020, ̀ Ha Nôi.
́ ̉ ̣ 107. Trung tâm Thông tin Phat triên nông nghiêp nông thôn (AGROINFO),
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ươ ng niên nganh rau qua Viêt Nam năm 2019 va ̀ (2019), Bao cao Th
̉ ̣ ̣ triên vong 2020, ̀ Ha Nôi.
́ ̉ ̣ 108. Trung tâm Thông tin Phat triên nông nghiêp nông thôn (AGROINFO),
́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ươ ng niên nganh chăn nuôi Viêt Nam năm 2019 va (2019), Bao cao Th
188
̉ ̣ ̣ triên vong 2020, ̀ Ha Nôi.
ế ự ậ ộ ̉ ́ gian yêu Liên Xô, ừ ể 109. T đi n kinh t Nxb S th t, Hà N i, 1979.
ừ ể ị ắ ự ậ ế ộ 110. T đi n Chính tr v n tăt ộ ơ , Nxb Ti n b , Mátxc va S th t, Hà N i,
1988.
ế ệ Anh Pháp, ừ ể 111. T đi n kinh t ụ Vi n Tài chính ngân hàng, Nxb Giáo d c
ệ ọ ộ và Vi n Khoa h c ngân hàng, Hà N i, 1994.
ừ ể ừ ể ữ ậ ộ h c
ừ ể ể ệ t Nam 112. T đi n thu t ng kinh t 113. T ừ đi n Bách khoa Vi ế ọ , Nxb T đi n bách khoa, Hà N i, 2001. , Hà N iộ , 1995. , Nxb T đi n Bách khoa
ể ệ ệ ọ nông nghi p ệ Vi t Nam 114. T ừ đi n Bách khoa , Nxb H c vi n Nông
ệ ệ nghi p Vi t Nam , Hà N iộ , 2011.
ứ ọ ị ườ ả ữ Nh ng gi i pháp ả ng giá c (2000),
115. Vi n ệ Nghiên c u khoa h c th tr ả ợ ệ ằ ế ạ ủ ệ nh m phát huy có hi u qu l i th c nh tranh c a Vi t Nam trong
ộ ị ườ ti n trế ậ ình h i nh p vào th tr ng khu ự v c và th gi i
ệ ộ ọ ệ ệ ố 116. Vi n Khoa h c xã h i Vi ế ớ , Hà N i.ộ ứ t Nam, Vi n nghiên c u Trung Qu c (2008),
ề ấ ở ừ ể V n đ tam nông Trung Qu c, ố Nxb T đi n Bách khoa, Hà N i.
ứ ệ ả ươ ế 117. Vi n Nghiên c u Qu n lý kinh t ngươ (CIEM) và Ch trung
́ ́ ợ ̉ phat triên Liên h p quôc ( ộ ng trinh̀ ạ ự UNDP) (2003), Nâng cao năng l c c nh
ố tranh qu c gia, Nxb Giao thông v n t ậ ả , Hà N i.ộ i
ứ ệ ế ả ươ ủ ộ ộ ậ Tác đ ng c a h i nh p 118. Vi n Nghiên c u Qu n lý kinh t trung ng (2006),
́ ́ ụ ộ ố ́ ế ả ấ ế ế kinh tê quôc tê đ n s n xu t, ch bi n và tiêu th m t s nông s n
ứ ườ ợ ậ Nam : qua nghiên c u tr ng h p chè, cà phê và đi u, ả ở ệ Vi t ị ề Nxb Lý lu n chính tr ,
Hà N i. ộ
́ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ Cai thiên môi tr 119. Pham Thi Hông Yên (2017),
ự ̣ ̣ ̣ ́ năng l c canh tranh quôc gia trong hôi nhâp FTA, ̀ ng kinh doanh nâng cao Nxb Thông tin và
̀ ̀ ̣ Truyên thông, Ha Nôi
ế Ti ng Anh
120. Adam Smith (1965), An Inquiry into the Nature and Causes of the
Wealth of Nations, New York: Modern Library.
121. Alvin G. Wint (2000), Competitiveness in Small Developing Economies:
Insights from the Caribbean, Puplisher The University of the West
189
Indies Press.
122. Ambastha & Momaya (2004), Competitiveness of firms: review of theory, frameworks and models, Singapore Management Review.
123. Arnis Sauka (2014), “Measuring the Competitiveness of Latvian Companies”,
Baltic Journal of Economics, Volume 14, issue 12, Pages 140158.
124. Attila Jambor Suresh Babu (2018), Competitiveness of Global Agriculture: Policy Lessons for Food Security, Publisher: Springer.
125. A. Siva Sankar and K. Nirmal Ravi Kumar (2014), “Domestic and
Export Competitiveness of Major Agrultural Commodities in Andhra
Pradesha Case Study”, International Journal of Advanced Research
(IJAR), pp. 23205407.
126. Barney (1991), “Firm Resources and Sustained Competitive”, Journal of
Management.
127. Borworn Tanrattanaphong (2015), “Successful Cases of Agricultural
Cooperatives Marketing Activities for Improving Marketing Efficiency in
Thailand”, Thai Agriculture Journal, Number of months 8/2015, Bangkok.
128. BRICS (2017), Innovative Competitiveness Report Research Series on
the Chinese Dream and China’s Development Path, Publisher Springer.
129. Dictionary of Trade Policy (1997), University of Adelaide, Australia.
130. DuYing (2000), Reform of China's agricultural system towards
accession to the World Trade Organization, ACIAR China Grain
Market Policy Project Paper No. 12, Department of Policy and Law,
Ministry of Agriculture, China.
131. Fao (2015), World tea production and trade current and future
development, Roma Y.́
132. Fao (2019), World rice production and trade current and future
development, Roma Y.́
133. Grant, R. M. (1991), “A resource based theory of competitive advantage,
Implications for strategy formulation”, California Management
Review, 33(3), pp. 11435l.
190
134. International Rice Institute (2016), Cost advantage of rice production in
Vietnam, Indonesia, India, Philippines, China and Thailand, Los
Banos, Calabarzon, Philippines.
135. ISGMARD (2002), Evaluation of potential impacts on Vietnams agriculture during implementating Common effective preferential tariff program (CEPT) under Agreement on Asean Free Trade Area (AFTA).
136. Krugman, P (1994), Competitiveness: A Dangerous Obsession, Foreign
Affairs, March/April.
137. John Stuart Mill (1848), Principles of Political Economy, Publisher John
William Parker. The United Kingdom of England and Northern Ireland. 138. John H. Dunning (1993), “Internationalizing Porter’s diamond”,
Management International review, special issue, 33(2), 815.
139. Mekdum Winai (2015), “New Farmer Development in Agricultural Land Reform Area in Thailand”, Thai Agriculture Journal, Number of months 6/2015, Bangkok.
140. Michael E. Porter (1980), Competitive Strategy Techniques for
Analyzing Industries and Competitors, New York, The Free Press. 141. Michael E. Porter (1985) Competitive Advantage: Creating and
Sustaining Superior Performance, New York, Free Press.
142. Michael E. Porter (1990), The Competitive Advantage of Nations,
London, New Edition, Macmillan.
143. Mohammad Fauzy Tambi (2016), “Fostering Commercialization of Agricultural Technology in Malaysia” Agriculture magazine Malaysia,
Number of months 5/2016, Kuala Lumpur.
144. Mohd Arif bin Adenan, Darshini Subramaniam & Shafril Izham bin
Mohd Aminudin (2015), “Policy on Land For Agriculture Projects
in Malaysia for the Young Agropreneur through Blue Ocean Strategy”, Agriculture magazine Malaysia, Number of months
8/2015, Kuala Lumpur.
145. Mohd Nur Hafiz Mat Azmin (2016), “Current Achievements and Malaysia trade Challenges in Commercializing Technology”,
191
magazine, Number of months 8/2015, Kuala Lumpur.
146. Paul Piang Siong Teng (2013), Agricultural Biotechnology and Global Competitiveness, Report of the APO Asian Food and Agribusiness
Conference 2013.
147. Roger D. Norton (2017), The Competitiveness of Tropical Agriculture, A
Guide to Competitive Potential with Case Studies, Published: Elsevier
Inc.
148. Rozhan Abu Dardak (2016), “New Strategies for Greater Growth and
Development of the Agriculture Sector in Malaysia”, Malaysia trade
magazine, Number of months 4/2016, Kuala Lumpur.
149. S. Sachdev (1993), “International Competitiveness and Agricultural
Export of India” Indian Economic Review, Published by: Department
of Economics, Delhi School of Economics, University of Delhi, Vol.
28, No. 2 (JulyDecember 1993), pp. 203217.
150. USDA, United States Department of Agriculture Foreign Agricultural
Service (2019), Rice: World Markets and Trade, Washington, USA.
151. USDA, United States Department of Agriculture Foreign Agricultural
Service (2019), Vegetables: World Markets and Trade, Washington, USA.
152. USDA, United States Department of Agriculture Foreign Agricultural
Service (2019), Coffee: World Markets and Trade, Washington, USA.
153. USDA, United States Department of Agriculture Foreign Agricultural
Service (2019), Livestock industry: World Markets and Trade,
Washington, USA.
154. WEF (2018), The Global Competitiveness Report 2018
155. Weiming Yao (2015), Impact of Agricultural Modernization, Economic
Growth and Industrialization on the International Competitiveness of
Agricultural, Asian Agricultural Research, USAChina Science and
Culture Media Corporation, vol. 7(03), pages 17, March
156. William C. Motes (2010), Modern agriculture and its benefits trend,
192
Implications and Outlook, Golobal harvest initiative, Sustainably
meeting the world's growing needs.
157. Zhang Hongzhou (2012), China's Economic Restructuring: Role of
Agriculture, S. Rajaratnam School of International Studies Singapore
Nanyang Technological University.
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ Ph l c 1
̃ ́ ộ ố ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ M t s văn ban phap luât tiêu biêu, thê hiên nh ng ch tr ủ ươ ng,
́ ươ ế ể ̉ ̉ ̀ ơ c chê, chính sách, cua Đang, Nha n ́ c liên quan đ n phát tri n nông
́ ́ ̀ ệ ̣ nghi p hàng hoá noi chung, nâng cao ́ư s c canh tranh cua ̉ hang hoa nông
́ ̣ san̉ Viêt Nam noi riêng
ố ệ ̉ TT ủ S hi u, tên c a các văn ban
́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ Đang Công san Viêt Nam (2008), ́ ̣ Nghi quyêt Sô 26NQ/TW Hôi
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ươ ̣ ̉ nghi lân th bay Ban Châp hanh Trung ng Khoa X vê nông 1
̀ ̣ nghiêp, nông dân, nông thôn , ngay 05/8/2008.
ậ ố ủ ố ộ Lu t s : 27/2004/QH11, ngày 03 tháng 12 năm 2004 c a Qu c h i 2 ướ ộ ộ ệ ề ̣ N c C ng hoà xã h i Vi t Nam v Canh tranh
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 176 /QĐTTg ngày 29/01/2010 c a Th t ng
ủ ề ệ ệ ể ̣ ề Chính ph , v vi c Phê duy t Đ án phát tri n nông nghiêp công 3
̣ nghê cao đ n ế năm 2020.
ế ố ủ ị Ngh quy t s 55/2010/QH12 ngày 24/11/2010 c a Qu c h i n ố ộ ướ c
ủ ộ ệ ề ả 4 ộ C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ễ t Nam v mi n, gi m thu s ế ử
ệ ấ ụ d ng đ t nông nghi p.
ư ố ệ ộ Thông t ủ s 27/2011/TTBNNPTNT c a B Nông nghi p và Phát
ề ể ị 5 ủ ụ tri n nông thôn, ngày 13/04/2011, Quy đ nh v tiêu chí và th t c
ứ ấ ậ ế ấ c p gi y ch ng nh n kinh t ạ trang tr i
193
ố ệ ̉ TT ủ S hi u, tên c a các văn ban
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 20/QĐTTg ngày 04/01/2012, c a Th t ng Chính
ủ ề ệ ế ượ ệ ự ố 6 ph , v vi c phê duy t Chi n l ẩ c qu c gia An toàn th c ph m
ạ ầ giai đo n 2011 2020 và t m nhìn 2030
ế ị ủ ố Quy t đ nh s 01/2012/QĐTTgngày 09/01/2012 c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ộ ố ỗ ợ ụ Chính ph v m t s chính sách h tr ự áp d ng Quy trình th c 7 ệ ố ấ ả ệ hành s n xu t nông nghi p t ệ t trong nông nghi p, lâm nghi p và
ỷ ả thu s n
ế ị ủ ố Quy t đ nh s : 124/QĐTTg, ngày 02 tháng 02 năm 2012 c a Th ủ
ủ ề ể ệ ạ ổ 8 ướ t ể ả ng Chính ph , v phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n s n
́ ệ ế ấ ầ xu t ngành nông nghi p đ n năm 2020 và t m nhìnđên 2030
ế ị ủ ộ Quy t đ nh 824/QĐBNNTT, ngày 16/04/2012 c a B NN&PTNT
ệ ề ọ ế ề ể ồ 9 ề v phê duy t đ án đ án phát tri n ngành tr ng tr t đ n năm
ế ầ 2020, t m nhìn đ n năm 2030
ế ị ủ ướ ủ Quy t đ nh 635/QĐTTg, ngày 30/05/2012 c a Th t ng Chính
ủ ề ệ ệ ự ấ ph v vi c phê duy t d án “nâng cao năng su t và ch t l ấ ượ ng
ủ ệ ế ẩ 10 ộ ả s n ph m, hàng hoá c a ngành nông nghi p đ n năm 2020” thu c
ươ ấ ượ ấ ố ch ng trình qu c gia “nâng cao năng su t và ch t l ả ng s n
ẩ ệ ệ ế t nam đ n năm 2020”
ủ ế ố ị ủ ph m, hàng hoá c a doanh nghi p vi Quy t đ nh s 1554/QĐTTg ngày 17/10/2012 c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ệ ỷ ợ ệ ạ Chính ph v vi c phê duy t quy ho ch thu l ằ ồ i vùng Đ ng b ng 11 ạ ồ ị ướ ế sông H ng giai đo n 2012 2020, đ nh h ng đ n năm 2050, trong
ệ ề ướ ể ậ ổ c bi n dâng.
ế ế ố ủ ấ ị đi u ki n bi n đ i khí h u, n Ngh quy t s 19NQ/TW ngày 31/10/2012 c a Ban Ch p hành
ươ ề ế ụ ả ổ ớ Trung ng Đ ng khoá XI v ti p t c đ i m i chính sách, pháp
ậ ề ấ ờ ỳ ẩ ệ ạ ộ lu t v đ t đai ổ trong th i k đ y m nh toàn di n công cu c đ i 12
ớ ạ ề ả ể ế ướ ở m i, t o n n t ng đ đ n năm 2020 n ơ ả c ta c b n tr thành
ướ ệ ướ ạ n c công nghi p theo h ệ ng hi n đ i.
194
ố ệ ̉ TT
ậ ố ộ ướ ủ ủ S hi u, tên c a các văn ban ố Lu t s 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 c a Qu c h i n ộ c C ng 13 ệ ậ ợ
t Nam, ban hành Lu t H p tác xã ủ ướ ộ ế ị ủ ố ủ hoà xã h i ch nghĩa Vi Quy t đ nh s : 899/QĐTTg ngày 10/6/2013 c a Th t ng Chính
ủ ề ơ ấ ề ệ ệ ph , v Phê duy t Đ án tái c c u ngành nông nghi p theo 14
ướ ề ữ ể ị h ng nâng cao giá tr gia tăng và phát tri n b n v ng
ế ị ủ ố Quy t đ nh s 62/2013/QĐTTg ngày 25/10/2013 c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ế ể ợ 15 ế Chính ph v chính sách khuy n khích phát tri n h p tác, liên k t
ấ ắ ụ ự ả ớ
ế ị ồ ủ ố ả s n xu t g n v i tiêu th nông s n, xây d ng cánh đ ng l n Quy t đ nh s 68/2013/QĐTTG ngày 14/11/2013 c a Th t ớ ủ ướ ng
ủ ề ỗ ợ ằ ả ấ ổ Chính ph v chính sách h tr nh m gi m t n th t trong nông 16
ộ ệ ư ố
ẫ 17 ả ấ ệ ọ ậ ủ ề
ố ủ 18 ộ ộ ề ệ ậ ấ t Nam v Lu t đ t đai.
ậ ố ướ ị
ệ 19
ủ ố
ể ể 20 ế ọ ệ ể ướ ị tr ng đi m B c b đ n năm 2020, đ nh h
ậ ố ị
ủ ế ụ ủ ươ ệ ả ị 21
ng, gi ề ệ
ng 7 khoá X v nông nghi p, nông dân, nông thôn. ị
ấ ượ ệ ề ề 22 ệ ể ạ
nghi pệ ủ s 49/2013/TTBNNPTNT c a B Nông nghi p và Phát Thông t ị ướ ể ng d n tiêu chí xác đ nh tri n nông thôn, ngày 19/11/2013, h ự ồ vùng s n xu t tr ng tr t t p trung đ đi u ki n an toàn th c ph mẩ ộ Lu t s : 45/2013/QH13, ngày 29 tháng 11 năm 2013 c a Qu c h i N c C ng hoà xã h i Vi ủ ố ị Ngh đ nh s 210/2013/NĐCP, ngày 19 tháng 12 năm 2013 c a ủ ủ ướ ề ộ ộ t Nam v chính c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi Chính ph n ệ ầ ư ệ ế vào nông nghi p, nông sách khuy n khích doanh nghi p đ u t thôn ế ị ủ ướ ng Chính Quy t đ nh s 198/QĐTTg ngày 25/01/2014 c a Th t ộ ế ổ ạ ủ ề ệ ph v vi c phê duy t quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i ế ắ ộ ế vùng kinh t ng đ n năm 2030. ộ ế K t lu n s 97KL/TW ngày 9/5/2014 c a B Chính tr , khoá XI ế ự ề ộ ố v m t s ch tr i pháp ti p t c th c hi n Ngh quy t ươ Trung ộ ủ ế Quy t đ nh 1323/QĐBNNTCCB, ngày 17/6/2014 c a B ồ NN&PTNT v phê duy t đ án nâng cao ch t l ng ngu n nhân ự l c ngành nông nghi p và phát tri n nông thôn giai đo n 2014 2020
195
ố ệ ̉ TT
ủ ế ị ủ S hi u, tên c a các văn ban Quy t đ nh 3367/QĐBNN TT, ngày 31/7/2014 c a B
ổ ơ ấ ể ệ ạ ộ ồ NN&PTNT, phê duy t quy ho ch chuy n đ i c c u cây tr ng 23
ạ
ấ ồ ị ố ị
ủ ướ ủ ệ ộ trên đ t tr ng lúa giai đo n 2014 2020. ủ Ngh đ nh s 118/2014/NĐCP, ngày 17 tháng 12 năm 2014 c a ế ề ắ t Nam v s p x p, ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi Chính ph n 24 ớ ạ ộ ủ ệ ể ả
ổ đ i m i và phát tri n, nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công ty nông, lâm nghi pệ
ủ ế ố ị Quy t đ nh s 575/QĐTTg ngày 04/05/2015, c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ệ ể ệ ạ ổ Chính ph , v vi c phê duy t và Quy ho ch t ng th khu và vùng 25 ế ị ướ ̣ ̣ nông nghiêp công nghê cao đ n năm 2020, đ nh h ế ng đ n năm
2030
ố ị ị ủ Ngh đ nh s 55/2015/NĐCP, ngày 09 tháng 06 năm 2015 c a
ủ ướ ủ ộ ệ 26 Chính ph n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ề t Nam v chính
ụ ụ ụ ể ệ sách tín d ng ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn
ế ị ủ ố Quy t đ nh s 1684/QĐ TTg, ngày 30/9/2015 c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ệ ế ượ ộ ệ ế 27 Chính ph v vi c phê duy t chi n l ậ c h i nh p kinh t qu c t ố ế
ế ể ệ ngành nông nghi p và phát tri n nông thôn đ n năm 2030.
ế ị ố ủ Quy t đ nh s 59/2015/QĐTTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 c a
ủ ướ ủ ề ệ ế ẩ ậ 28 Th t ng Chính ph v vi c ban hành chu n nghèo ti p c n đa
ạ
ụ ế ố ề ị ủ ố chi u áp d ng cho giai đo n 2016 2020 ộ Ngh quy t s 112/2015/QH13 ngày 27/11/2015 c a Qu c h i
ướ ủ ộ ệ ườ n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ề t Nam v tăng c ả ng qu n lý
ố ừ ồ ườ ườ ố ấ đ t đai có ngu n g c t nông tr ng, lâm tr ng qu c doanh do 29
ừ ệ ệ ả các công ty nông nghi p, công ty lâm nghi p, ban qu n lý r ng và
ử ụ ch c, h gia đình, cá nhân khác s d ng
ổ ứ ế ị ộ ố ủ các t Quy t đ nh s 55/2015/QĐTTg ngày 25/12/2015 c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ề ẩ ị ự Chính ph v Quy đ nh tiêu chí, th m quy n, trình t ủ ụ , th t c 30
ậ ̣ ̣ công nh n vùng nông nghiêp công nghê cao
196
ố ệ ̉ TT ủ S hi u, tên c a các văn ban
ủ ế ố ị Quy t đ nh s 1980/QĐTTg ngày 17/10/2016 c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ệ ề ố ộ Chính ph v vi c ban hành b tiêu chí qu c gia v xã nông thôn 31
ớ
ạ ́ ị m i giai đo n 2016 2020. ủ ố Ngh quyêt s 19/2017/NĐCP, ngày 06 tháng 02 năm 2017 c a
́ ủ ướ ủ ộ ệ Chính ph n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ̣ ề t Nam v tiêp tuc
̃ ́ ́ ự ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ th c hiên nh ng nhiêm vu, giai phap chu yêu cai thiên môi tr ̀ ươ ng 32
́ ự ̣ ̣ kinh doanh, nâng cao năng l c canh tranh quôc gia năm 2017, đinh
́ h ́ ươ ng đên năm 2020.
ủ Thông t ư ố s 09/2017/TTBNNPTNT, ngày 17/4/2017 c a B ộ
ướ ạ ẫ ợ 33 NN&PTNT, h ạ ng d n phân lo i và đánh giá h p tác xã ho t
ệ ự ộ đ ng trong lĩnh v c nông nghi p.
̀ ̀ ế ị ủ ố Quy t đ nh s 813/QĐNHNN ngay 24/4/2017 c a Ngân Hang Nha ̀
̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ 34 n ́ ươ c Viêt Nam vê Ch ng trinh cho vay khuyên khich phat triên
́ ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̣ nông nghiêp ng dung công nghê cao, nông nghiêp sach.
ủ Thông t ư ố s 14/2017/TTBNNPTNT, ngày 05/7/2017 c a B ộ
ướ ộ ố ộ ề ầ ư ự ệ ẫ 35 NN&PTNT, h ng d n th c hi n m t s n i dung v đ u t theo
ứ ố ư ự ệ hình th c đ i tác công t trong lĩnh v c nông nghi p, nông thôn.
ủ ố ị ị Ngh đ nh s 57/2018/NĐCP, ngày 17/4/2018 c a Chính ph v ủ ề
ầ ư ế ế ệ 36 ơ c ch , chính sách khuy n khích doanh nghi p đ u t vào nông
ệ nghi p, nông thôn.
ủ ị ị ủ ề ả Ngh đ nh 58/2018/NĐCP ngày 18/4/2018 c a Chính ph v b o 37 ể ệ hi m nông nghi p.
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 490/QĐTTg ngày 07/5/2018 c a Th t ng Chính
̀ ̃ ̃ ủ ề ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ 38 ph v phê duyêt Ch ng trinh “Môi xa môt san phâm” giai đoan
2018 2020.
ậ ố ủ ố ộ Lu t s : 23/2018/QH14, ngày 12 tháng 6 năm 2018 c a Qu c h i 39 ướ ộ ộ ệ ề ̣ N c C ng hoà xã h i Vi ậ t Nam v Lu t Canh tranh
197
ợ ừ ồ ổ Ngu n: T ng h p t : thuvienphapluat.vn
198
̣ ̣
́ ̉ ượ ̣ ̉ Phu luc 2 ng gao xuât khâu San l
́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ cua cac n ́ ươ c xuât khâu gao hang đâu thê gi ́ ơ i (2011 2019)
ơ ̣ Đ n vi: 1000 tâń
TT N cướ 2011 2013 2015 2017 2018 2019
ế ớ ổ T ng th gi i 24.568 29.970 32.510 39.367 43.820 46.500 1
Ân Đ́ ộ 2.500 4.700 6.300 10.310 12.300 12.500 2
Thái Lan 6.700 7.300 7.500 9.800 11.520 10.300 3
ệ Vi t Nam 4.670 6.880 7.200 6.700 5.890 6.370 4
Pakistan 2.900 3.200 3.500 3.800 4000 4.250 5
Hoa Kỳ 3.500 2.950 2.623 2.834 3.000 3.200 6
Myanmar 670 687 700 1.200 1.560 2.800 7
Trung Qu cố 780 890 950 1.500 1.800 2.500 8
500 520 760 980 580 860 1.200 600 900 1.000 650 670 1.150 730 750 1.300 850 800 9 10 11
Campuchia Brazil Uruguay ́ 943 1.037 903 1.120 1.442 12 Cac n ́ ́ ươ c khac 1.068
́ ̀ ̉ ̉ Nguôn: Tac gia tông h p t ợ ư ], [], [], [], [] ̀ [
199
200
̣ ̣ Phu luc 3
ả ượ ấ ẩ S n l ng cà phê xu t kh u
́ ̀ ủ ươ ế ớ ấ ầ ẩ c a cac n ́ c xu t kh u ca phê hàng đ u th gi i (2011 2019)
ơ ị Đ n v : Nghìn bao (Bao = 60kg)
TT N ćươ 2011 2013 2015 2017 2018 2019
́ ơ ̉ Tông thê gi ́ i 97.400 111.918 147.593 143.371 131.146 136.777 1
Braxin 31.608 33.520 50.825 43.235 30.450 36.820 2
ệ Vi t Nam 16.567 18.333 29.333 21.333 23.666 27.500 3
Colombia 13.020 14.920 9.927 13.500 12.725 13.400 4
Indonesia 5.667 8.650 13.048 11.000 8.010 7.845 5
Honduras 4.350 4.400 4.537 5.750 7.225 6.200 6
ộ n ĐẤ 3.500 4.638 5.303 5.833 6.148 5.555 7
Peru 4.965 4.625 4.453 3.200 4.185 4.300 8
Uganda 2.746 3.125 3.914 4.755 4.500 4.000 9
10 Ethiopia 5.420 5.970 6.233 6.400 3.893 4.000
11 Mexico 3.650 3.987 4.327 3.900 3.220 3.340
́ 12 Cac n ́ ́ ươ c khac 4.970 9.750 15.693 24.465 22.890 23.017
́ ồ ̉ ̉ Ngu n: Tac gia tông h p t ̀ ợ ư ], [], [] [
201
̣ ̣
́ ̣ ̣ ̉ Phu luc 4 ̀ Thi phân gao xuât khâu
́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ cua cac n ̀ ́ ươ c xuât khâu gao hang đâu trên thê gi ́ ơ i (2011 2019)
ơ ̣ Đ n vi: %
N cướ TT 2011 2013 2015 2017 2018 2019
Ân Đ́ ộ 1 10,18 15,68 19,38 26,19 28,07 26,88
2 Thái Lan 27,26 24,36 23,07 24,89 26,29 22,15
ệ 3 Vi t Nam 19,01 22,96 22,15 17,02 13,44 14,10
4 Pakistan 11,80 10,68 10,77 9,65 9,13 9,14
5 Hoa Kỳ 14,25 9,84 8,07 7,20 6,85 6,88
6 Myanmar 2,73 2,29 2,15 3,05 3,56 6,02
7 Trung Qu cố 3,17 2,97 2,92 3,81 4,11 5,38
Campuchia 8 Brazil 9 Uruguay 10 ́ ́ ́ ươ c khac 11 Cac n ế ớ ổ i 12 T ng th gi 2,04 2,12 3,09 4,35 100 3,27 1,94 2,87 3,15 100 3,69 1,85 2,77 3,19 100 2,54 1,65 1,79 2,29 100 2,62 1,67 1,71 2,56 100 2,80 1,83 1,72 3,10 100
́ ồ ố ệ ự ̣ ̣ Ngu n: Tác gi ả ự t tính toan d a theo s li u Phu luc 2.
202
̣ ̣ Phu luc 5
́ ́ ẩ ươ ị ườ ủ ấ ệ ̀ M i th tr ng xu t kh u gao l n nhât c a Vi t Nam
̣ ơ (2011 2019)
ơ ị Đ n v : 1000 tâń
̣ ươ TT Thi tr ng̀ 2011 2013 2015 2016 2017 2018 2019
1 Philippin 1.694 1.475,8 1.112 1.141 553 873 2.131,7
ơ ̉ ̀ ̀ 2 B biên Nga 156 324,7 480 256 225 229 583,6
3 Malaysia 4.78 398 765 512 532 604 551,6
4 Trung Quôć 124,8 2.085 2.107 2.289 1.503 477,1
5 Gana 80 155,6 308 359 374 397 427,2
6 Iraq 177 302 473 128 280 300,1
̀ 7 Hông Kông 131,1 118,4 214 59 87 120,8
8 Singapore 88 544,6 269 125 105 86 100,5
9 Indonesia 76 687,2 930 673 17 1.028 40,2
̀ 10 Đai Loan 29 354,2 112 34 30 19 25,4
́ ̀ ̉ ̉ Nguôn: Tac gia tông h p t ̀ ợ ư ], [], [] [
203
204
̣ ̣
́ ầ ị Phu luc 6 ẩ ấ ̉ Th ph n cà phê xu t kh u cua cac n ́ ươ c
̀ ̀ ́ ̀ ế ớ ̉ xuât khâu ca phê hang đâu th gi i (2011 2019)
ơ ̣ Đ n vi: %
TT 2011 2013 2015 2017 2018 2019 N cướ
Braxin 1 32,45 29,95 34,44 30,16 23,22 26,92
ệ Vi t Nam 2 17,01 16,38 19,87 14,88 18,05 18,57
Colombia 3 13,37 13,33 6,73 9,42 9,70 9,80
Indonesia 4 8,84 7,67 6,10 5,74 7,73 5,82
Honduras 5 3,07 4,01 5,51 4,54 3,93 4,47
An Độ 6 3,59 4,07 4,69 4,06 4,14 3,59
Peru 7 3,02 2,23 3,19 3,14 4,13 5,10
Uganda 8 2,65 3,32 3,43 2,92 2,79 2,82
Ethiopia 9 4,22 4,46 2,97 2,92 5,33 5,56
10 Mexico 2,93 2,72 2,46 2,44 3,56 3,75
́ 11 Cac n ́ ́ ươ c khac 10,63 17,06 17,45 16,83 8,72 5,10
12 ́ Thê gi ́ơ i 100 100 100 100 100 100
ồ ố ệ ự ̣ ̣ Ngu n: Tác gi ả ự t tính toán d a vào s li u Phu luc 3
205
206
̣ ̣ Phu luc 7
́ ́ ươ ị ườ ủ ơ ấ ẩ ệ ̀ M i th tr ng xu t kh u cà phê l n nhât c a Vi t Nam
̀ư t năm (2011 2019)
̀ ơ ị Đ n v : nghin bao (1 bao = 60kg)
̣ ươ TT Thi tr ng̀ 2011 2013 2015 2017 2018 2019
1 Đ ćư 2.267 3.467 3.195 4.341 4.346 4.117
2 Mỹ 1.774 3.393 2.618 3043 3.043 3.299
3 Italia 1.441 1.742 1.760 2.269 2.269 2.379
4 Tây Ban Nha 1.229 1.774 1.960 2.034 2.034 2.199
̣ ̉ 5 Nhât Ban 1.277 1.403 1.752 1.752 1.624 987
6 Nga 588 769 1.505 1.507 1.524 341
7 Philippines 620 528 1.377 1.378 1.331 204
8 Bỉ 1.474 1.040 1.025 1.251 1.252 1.296
9 Algeria 487 613 1.235 1.235 1.131 374
478 850 995 997 772 224 10 ́ Thai Lan
́ ồ ̉ ̉ Ngu n: Tac gia tông h p t ̀ ợ ư ], [], [] [
207
̣ ̣
̀ Phu luc 8 ươ ̉ ̣ ̣ ̣ Hinh anh logo th ng hiêu gao Viêt Nam
̀ ́ ươ ượ ̣ ̣ ̣ Hinh 1: Logo th ng hiêu Gao Viêt Nam đ ̣ c công bô tai
̀ ́ ̀ ́ ư ở ̣ ̣ Festival Lua gao Viêt Nam lân th 3 Long An, ngay 18/12/2018
̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ Nguôn: Bô Nông nghiêp va Phat triên nông thôn
208
209
̣ ̣ Phu luc 9
́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ Cac thi tr ̀ ̣ ươ ng xuât khâu gao chinh cua Viêt Nam năm 2019
̀ ớ ̀ ́ ̀ 11 thang đâu năm 2019 So v i cung ky 2018 (%) ị ườ Th tr ng
(USD) L ngượ ị Tr giá ị Tr giá
ộ ổ
Châu Á
ngượ L (t n)ấ 5.869.409 1.971.987 452.540 522.036 270.100 111.721 90.525 44.334 37.808 28.994 23.547 22.980 7.891 5.187 4,12 155,43 65,36 10,95 9,97 40,4 16,81 2,34 95,1 39,4 160,72 82,75 74,1 9,02 133,59 66,37 3,09 17,84 28,56 10,55 2,15 95,3 31,03 136,38 72,22 77,9
T ng c ng Philippines Trung Qu c ố Malaysia Iraq ồ H ng Kông (TQ) Singapore U.A.E Indonesia Saudi Arabia Đài Loan (TQ) Nga Brunei Bangladesh * Công̣ ờ ể B Bi n Ngà 2.578.269.001 813.335.097 225.392.433 207.382.273 138.569.249 58.082.516 48.023.404 23.255.943 17.042.476 15.795.430 11.008.310 9.458.699 3.284.190 1.915.462 3.589.650 1.572.510.193 231.452.200 534.997 137,59 78,59
Ghana 408.934 203.279.956 13,65 1,98
Mozambique 51.550 24.633.139
Senegal 67.915 22.248.953 1.103,95 886,02
Tanzania 19.071 10.619.042 Châu Phi Algeria 16.243 6.181.945 40,63 18,89
Angola 16.174 6.039.644 266,34 139,81
Nam Phi 8.196 4.023.541 122,72 94,49
* Công̣ 1.123.080 508.478.420
210
̀ ớ ̀ ́ ̀ 11 thang đâu năm 2019 So v i cung ky 2018 (%) ị ườ Th tr ng
ị Tr giá (USD) L ngượ ị Tr giá ngượ L (t n)ấ
Châu Âu
ổ
135,61 63,5 106,41 99,14 164,49 72,67 15,27 112,99 54,32 72,94 57,94 205,73 77,51 24,01
8.456 5.863 2.415 1.629 1.378 1.330 710 21.781 4.452.936 3.058.071 1.219.715 953.691 931.662 629.240 330.221 11.575.536
15.814 10.398.137 11,02 7,39 Ba Lan Hà Lan Ukraine Pháp Bỉ ỳ Th Nhĩ K Tây Ban Nha * Công̣ Mỹ
Châu Mỹ 1.575 744.546 260,41 120,77 Chile
* Công̣ 17.389 11.142.683
Australia 16.391 10.276.724 67,72 58,03
Châu Đaị D ngươ
̣ ươ Thi tr ́ ̀ ng khac 1.101.118 475.428.128
̀ ́ ̉ ̉ Nguôn: Tac gia tông h p t ợ ư [] ̀
211
̣ ̣ Phu luc 10
́ ̃ ́ ̉ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ Danh sach chi dân đia ly cac san phâm nông san đ c bao hô
́ ́ ở ̣ ́ Viêt Nam, tinh đên thang 5 năm 2019
ả
ẩ
S n ph m
ỉ Đ a chị
Ngày c pấ
ỉ ẫ Ch d n đ a lýị
T T
Số Văn b ngằ
ị ấ
ướ
ắ
Phú Qu cố
N c m m
00001
1
ộ
M c Châu
00002
2
ươ Th tr n D ng Đông, ệ ố huy n Phú Qu c, Kiên Giang ố ệ ườ ng Tô Hi u, S 19 đ ơ ơ TP. S n La, S n La
Chè Shan tuy tế
ộ
Cà phê nhân
TP. Buôn Ma Thu t, Dak Lak
00004
3
Buôn Ma Thu tộ
ẩ
Ph
ả
00005
4
Đoan Hùng
ưở B i qu
00006
5
Bình Thu nậ
ả Qu thanh long
ệ
ạ
00007
6
ơ L ng S n
Hoa h iồ
ạ
ả ả
00009
7
ề Thanh Hà Qu v i thi u
ườ
ố
ướ
ắ
00010
8
Phan Thi tế
N c m m
01.06. 2001 09.08. 2010 14.10. 2005 08.02. 2006 15.11. 2006 15.02. 2007 25.05. 2007 30.05. 2007
ệ
00011
9
ả ậ H i H u
31.05. 2007
ạ G o Tám Xoan
ễ
10
00012
Vinh
Qu camả
ệ ế
ươ
11
00013
Tân C ngươ
Chè
ườ ng Gia C m, ọ ệ TP. Vi t Trì, Phú Th ế ố Thành ph Phan Thi t, ậ ỉ t nh Bình Thu n 438 Bà Tri u, P. Đông Kinh, ạ ơ ơ TP. L ng S n, L ng S n ị ấ Th tr n Thanh Hà, ả ươ ỉ t nh H i D ng ộ ễ ng Nguy n H i, S 12 đ ậ ế TP. Phan Thi t, Bình Thu n ả Xóm 14, xã H i Anh, ả ậ ỉ huy n H i H u, t nh Nam Đ nhị ị 75 Nguy n Th Minh Khai, ỉ TP. Vinh, t nh Ngh An ọ L ng Ng c Quy n, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên
ạ
ườ
ồ
12
00014
H ng Dân
Ph ạ
ng 1, ạ
ộ ụ G o M t B i Đỏ
ụ
ả
13
00015
ạ L c Ng n
ề V i Thi u
ườ
14
00016
Hòa L cộ
Xoài Cát
ề
ỹ
31.05. 2007 20.09. 2007 25.06. 2008 25.06. 2008 03.09. 2009
TX. B c Liêu, B c Liêu ố ừ ễ S 71 Nguy n Văn C , ắ ỉ ắ TP. B c Giang, t nh B c Giang ươ ố ng 7, S 39 Hùng V ng, ph TP. M Tho, Ti n Giang
212
ả
ẩ
S n ph m
ỉ Đ a chị
T T
Ngày c pấ
ỉ ẫ Ch d n đ a lýị
Số Văn b ngằ
ụ
ị ấ
ạ
ự
15
00017
Đ i Hoàng
Chu i Ngố
ị ấ
16
00018
Văn Yên
Qu vế ỏ
ỉ ậ ỉ
ị ấ
ậ
ắ
17
00019
ộ H u L c
M m tôm
ố
ậ ộ ỉ ộ
18
00020
Huế
Nón lá
ồ
ắ
19
00021
ạ B c K n
ệ Th tr n Vĩnh Tr , huy n Lý Nhân, t nh Hà Nam ệ Th tr n M u A, huy n Văn Yên, t nh Yên Bái ậ ệ ộ Th tr n H u L c, huy n H u L c, t nh Thanh Hóa ế 26 Hà N i, thành ph Hu , ừ ỉ t nh Th a Thiên Hu ố S 3 đ ng Tr ị
H ng không h tạ
30.09. 2009 07.01. 2010 25.06. 2010 19.07. 2010 08.09. 2010
ỉ
20
00022
Phúc Tr chạ
Qu b
ả ưở i
ế ườ ườ ng Chinh, ắ ạ ắ ạ ỉ th xã B c K n, t nh B c K n ươ ị ấ Th tr n H ng Khê, ệ ươ huy n h
09.11. 2010
ị ấ
21
00024
Tiên Lãng
ố Thu c lào
ả
ạ
ả
22
00025
B y Núi
ơ ị
G o Nàng Nhen Th mơ
ị ấ
23
00026
H t dạ ẻ
Trùng Khánh
ng Khê, t nh Hà Tĩnh Khu 2 th tr n Tiên Lãng, H. Tiên Lãng, H i Phòng Khóm S n Đông, TT. Nhà Bàng, H. T nh Biên, An Giang ệ Th tr n Trùng Khánh, huy n ỉ Trùng Khánh, t nh Cao B ng ố
ườ
ng 30/4, Ph
S 211, đ
24
00027
Bà Đen
Mãng c uầ (Na)
25
00028
Nga S nơ
Cói
ơ ỉ
26
00029
Trà My
Qu vế ỏ
ỳ ỉ
ằ ườ ng 2, TX. Tây Ninh, Tây Ninh ệ ơ ị ấ Th tr n Nga S n, huy n Nga S n, t nh Thanh Hóa ố ươ 54 Hùng V ng, thành ph Tam K , t nh Qu ng Nam
ả ng 16/4, TP. Phan Rang,
34 đ
27
00030
Nho
Ninh Thu nậ
ậ
28
00031
Tân Tri uề
Qu b
ả ưở i
ồ
ồ
ệ
ả
29
00032
B o Lâm
H ng không h tạ
ạ ườ
ắ
30
00033
ạ B c K n
ả Qu quýt
ắ
ệ
ố
ả
31
00034
Yên Châu Qu xoài tròn
ơ
ậ
ườ Tháp Chàm, Ninh Thu nậ ạ ố Ph m Văn Thu n, P. Th ng ấ Nh t, TP. Biên Hòa, Đ ng Nai Bà Tri u, P. Đông Kinh, TP. ơ ạ ơ L ng S n, L ng S n ườ ố ng Chinh, ng Tr S 3 đ ạ ạ ỉ ắ TX. B c K n, t nh B c K n ườ S 19, đ ng Tô Hi u, ơ ỉ TP. S n La, t nh S n La ễ ườ ng Nguy n Trãi, Ph
32
00035
Mèo V cạ
ỉ
ạ M t ong b c hà
19.11. 2010 10.01. 2011 21.03. 2011 10.08. 2011 13.10. 2011 13.10. 2011 07.02 2012 14.11. 2012 14.11. 2012 14.11. 2012 30.11. 2012 01.03. 2013
TP. Hà Giang, t nh Hà Giang
213
ả
ẩ
S n ph m
ỉ Đ a chị
T T
Ngày c pấ
ỉ ẫ Ch d n đ a lýị
Số Văn b ngằ
ưở
33
00036
Bình Minh
B i Năm Roi
ồ
ạ
34
00037
H Long
ả ự Ch m c
X. Đông Thành, H. Bình Minh, T. Vĩnh Long ố S 2 B n Đoan, P. H ng Gai, TP. H Long, Qu ng Ninh ệ ố
ả ng Lê Văn Duy t,
ạ
35
00038
B c Liêu
Mu i ănố
29.08. 2013 12.12. 2013 12.12. 2013
ọ
ậ
36
00039
Lu n Văn
Qu b
ả ưở i
18.12. 2013
ố
Ph
37
00040
Yên Tử
Hoa Mai Vàng
ỉ ố ả ộ
38
00041
Con Ngán
Qu ngả Ninh
ệ
39
00043
Đi n Biên
G oạ
40
00044
Vĩnh Kim
ỹ
Vú s a Lòữ Rèn
ườ
41
00045
ị ả Qu ng Tr
Tiêu
ươ
42
00046
Cao Phong
Cam quả
ồ
43
00047
Vân Đ nồ
Sá sùng
ả
ng Th ng Nh t,
ệ Ph
44
00048
ườ ố
ấ ồ
Long Khánh
Qu chômả chôm
ố
ọ
45
00049
Ng c Linh
Sâm củ
46
00050
Vĩnh B oả
ố Thu c lào
ả
ế ạ ườ S 66, đ ạ TP. B c Liêu ị ấ Th tr n Th Xuân, ọ ệ huy n Th Xuân, T. Thanh Hóa ườ ơ ng Thanh S n, thành ph ả Uông Bí, t nh Qu ng Ninh ồ ả Ph H i L c, P. H ng H i, ả ạ ỉ TP. H Long, t nh Qu ng Ninh ườ ố ng 7/5, S 886 đ ệ ủ ệ TP. Đi n Biên Ph , Đi n Biên ươ ườ ố S 39 Hùng V ng, ph ng 7, ề ỉ TP. M Tho, t nh Ti n Giang ươ ố ng Hùng V ng, S 204, đ ị ả TP.Đông Hà, Qu ng Tr ươ ố S 08 An D ng V ng, TP. Hòa Bình, Hòa Bình ị ấ Khu 5 th tr n Cái R ng, ồ huy n Vân Đ n, Qu ng Ninh ố thành ph Biên Hòa, Đ ng Nai ồ S 68 Lê H ng Phong, ỉ TP. Kon Tum, t nh Kon Tum ả ị ấ ườ Đ ng 20/8, th tr n Vĩnh B o, H. Vinh B o, TP. H i Phòng ườ
Th
ả ng Xuân,
47
00051
Quế
ị ấ Th tr n Th ườ
ngườ Xuân
ườ
48
00052
Hà Giang
Cam sành
ế
ư
49
00055
H ng Yên
Nhãn l ngồ
ồ
ư ơ
ạ
50
00056
Qu n Bả
ư ị ấ ả
ệ
18.12. 2013 19.03. 2014 25.09. 2014 28.10. 2014 28.10. 2014 05.11. 2014 12.11. 2015 08.06. 2016 16.08. 2016 19.08. 2016 10.10. 2016 10.10. 2016 23.01. 2017 05.07. 2017
H ng không h tạ
H. Th ng Xuân, Thanh Hóa ố ư ầ S 196, đ ng Tr n H ng ạ Đ o, TP. Hà Giang, Hà Giang ườ Đ ng An Vũ, P. Hi n Nam, TP. H ng Yên, H ng Yên Th tr n Tam S n, ạ ỉ huy n Qu n B , t nh Hà Giang
214
ả
ẩ
S n ph m
ỉ Đ a chị
T T
Ngày c pấ
ỉ ẫ Ch d n đ a lýị
Số Văn b ngằ
ổ
ố
ị ấ
51
00057
Xín M nầ
ạ ẻ G o t Già Dui
ố
ệ
ườ
ơ
52
00058
Cà phê
S n La
ỉ
ơ
53
00059
ị ừ Th t c u
ạ ế
ị ấ
54
00060
ỉ
ẩ G o n p Kh u Tan Đón
Ninh Thu nậ Th mẩ D ngươ
̉
55
00061
̀ ̀ ươ M ng Lo
Gaọ
̣
ưở
56
00062
́ Bên Tre
B i Da xanh
̉
Sô 280, đ
D a uông, n
́ ươ c
57
00063
́ Bên Tre
̀ ́ ư Xiêm Xanh
̉
̀
̣ ̣ ̣ ̣
58
00064
Hat tiêu đen
̃
̣
̀ Ba Ria ̀ ̃ Vung Tau
28.09. 2017 28.09. 2017 24.10. 2017 08.12. 2017 26.01. 2018 26.01. 2018 26.01. 2018 12.02. 2018
́
́
T 3, th tr n C c Pài, ầ ỉ ệ huy n Xín M n, t nh Hà Giang S 19, đ ng Tô Hi u, ơ TP. S n La, t nh S n La TP. Phan Rang, Tháp Chàm, Ninh Thu nậ Th tr n Khánh Yên, ệ huy n Văn Bàn, t nh Lào Cai Tô 1, P. Tân An, ̃ ́ TX. Nghia Lô, Yên Bai ̀ ́ ̀ ươ ươ Sô 280, đ ng 3/2, ph ng 3, ́ ́ TP. Bên Tre, tinh Bên Tre ̀ ́ ̀ ươ ươ ng 3/2, ph ng 3, ́ ́ TP. Bên Tre, tinh Bên Tre ́ ươ c Hiêp, TP. Ba Ria, P. Ph ̀ ̀ Ba RiaVung Tau ̀ươ
59
00065
Ô Loan
́ ̀ So huyêt
̉
12.02. 2018
̀ ng 7, Sô 8 Trân Phu, ph ́ ̀ TP. Tuy Hoa, tinh Phu Yên ̀ P. Tân Phu, TX. Đông Xoai,
̣
60
00066
̀ Binh Ph
́ươ c
Hat điêù
̉
̣
61
00067
Ninh Binh̀
Thit dê
̀
̀
̉
̀ươ
ng H p Giang,
Ph
62
00068
Cao Băng̀
́ ́
̀ ́
̀
̀
̉
̀ Truc sao va ̀ chiêu truc sao
̀
̣
̀
̀
63
00069
Ha Giang
́ Che Shan tuyêt
̉
̀ ạ
64
00073
Hà Giang
Th t bòị
ầ ễ
̀ ́ ć ươ tinh Binh Ph ̀ P. Đông Thanh, TP. Ninh Binh, tinh Ninh Binh ợ TP. Cao Băng, Tinh Cao Băng ̀ ̀ ư ươ Đ ng Trân H ng Đao, TP. Ha Giang, tinh Ha Giang ườ ư 196 Tr n H ng Đ o, ph ng ỉ Nguy n Trãi, t nh Hà Giang
̣
̀
̃
̣
65
00070
̀ Ba Ria, Vung Tau
̃
̀ ̃ Nhan xuông c m vang̀ ơ
13.3.2 018 04.7. 2018 23.7. 2018 16.8. 2018 12.10. 2018 31.01. 2019
66
00071
Mãng c u taầ
ng 27/4, ị
149, đ ị
31.01. 2019
ườ TP. Bà R a, T.Bà R a, Vũng Tàu
̀ Ba Ria ̀ Vung Tau Cát L Bàở R a,ị VũngTàu
ị ấ ươ
ố ơ ỉ
67
00072
Nhung h
uươ
H ngươ S nơ
28.02. 2019
ồ
ắ ơ
ườ
ổ
68
00074 27.05. Đ ng Giao
ả ứ Qu d a
Th tr n Ph Châu, ệ huy n H ng S n, t nh Hà Tĩnh ng B c S n, thành
T 10, ph
215
ả
ẩ
S n ph m
ỉ Đ a chị
T T
ỉ ẫ Ch d n đ a lýị
Ngày c pấ
Số Văn b ngằ
ố
2019
ệ ỉ ph Tam Đi p, t nh Ninh Bình
Nguôn: [̀ ]
̣ ̣ Phu luc 11
́ ợ ươ ̣ ự ̉ ̉ ̣ ̣ Bang tông h p cac Hiêp đinh th ng mai t ̀ do (FTA) ma
́ ́ ̣ ́ Viêt Nam tham gia (tinh đên thang 10/2020)
̣ ̣ TT ́ ́ Viêt tăt Hiên trang ́ ́ Đôi tac Phân loaị
́ ̃
̀ ̣ ự ư 1 ASEAN AFTA
̀ ̣ ự ư 2 ASEAN, Trung Quôć ACFTA
̀ ̣ ự ư ̀ 3 ́ ASEAN, Han Quôc AKFTA
̀ ̣ ự ư ̣ ̉ 4 ASEAN, Nhât Ban AJCEF
̀ ̣ ự ư ̣ ̣ ̉ 5 Viêt Nam, Nhât Ban VJEPA
̀ ̣ ự ư ́ ̣ 6 ASEAN, Ân Đô AIFTA ́ ̣ ự I Cac FTA đa co hiêu l c ́ Co hiêu l c t năm 1993 ́ Co hiêu l c t năm 2003 ́ Co hiêu l c t năm 2007 ́ Co hiêu l c t năm 2008 ́ Co hiêu l c t năm 2008 ́ Co hiêu l c t năm 2010 FTA truyêǹ thônǵ FTA truyêǹ thônǵ FTA truyêǹ thônǵ FTA truyêǹ thônǵ FTA truyêǹ thônǵ FTA truyêǹ thônǵ
216
̣ ̣ TT ́ ́ Viêt tăt Hiên trang
̀ ̣ ự ư 7 AANZFTA ́ ́ Đôi tac ́ ASEAN, Uc, New Zealand
̀ ̣ ự ư ̣ Viêt Nam, Chi Lê 8 VCFTA ́ ơ ̣
̀ ̣ ự ư ̀ ̣ ́ Viêt Nam, Han Quôc 9 VKFTA ́ ơ ̣ Phân loaị FTA truyêǹ thônǵ FTA thê hế ̣ ́ m i han chê FTA thê hế ̣ ́ m i han chê ́ Co hiêu l c t năm 2010 ́ Co hiêu l c t năm 2014 ́ Co hiêu l c t năm 2015
̣
̀ ̣ ự ư 10 ́ ơ ̣ FTA thê hế ̣ ́ m i han chê ́ Co hiêu l c t năm 2016 VN EAEUFTA ̉ Viêt Nam, Nga, Belarus, Amenia, kazakhstan, Kygyzstan
̣
̀ ̣ ự ư 11 CPTPP FTA thê hế ̣ m íơ ́ Co hiêu l c t 14/01/2019 ̣ ̉
Viêt Nam, Canada, Mexico, Peru, Chi Lê, New Zealand, Uc,́ Nhât Ban, Singapore, Brunei, Malaysia
̀ ̣ ự ư ̣ 12 Viêt Nam, EU EVFTA ̀ ́ ơ ̉ FTA thê hế ̣ m i đây đu ́ Co hiêu l c t 1/8/2020
́ ̃ ̣ ự Đa co hiêu l c ́ ́ ươ ơ v i 5 n c ́ ̀ 13 AHKFTA ASEAN, Hông Kông (Trung Quôc)́ FTA truyêǹ thônǵ
̀ ̀ ̣ (Thai Lan, Viêt Nam, Singapore, Lao, Myanmar) ngay 11/6/2019
̀ ́ ́ II Cac FTA đang đam phan
̣ ́ ̣ ̉ ́ 1 RCEF ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ FTA thê hế ̣ ́ m i han chê Kh i đông đam̀ ở ́ phan thang 02/2016
̣ ̣ ̣
́ ̣ Ch a rõ ư 2
ASEAN, Trung Quôc,́ ̀ Han Quôc, Nhât Ban, Ân Đô, Uc, New Zealand Viêt Nam, EFTA ̃ (Thuy Si, Na Uy, Iceland) Viêt Nam EFTA FTA
̣
́ ̣ Viêt Nam, Israel Ch a rõ ư 3 Vietnam Israel FTA Kh i đông đam̀ ở ́ phan thang 5/2012 Kh i đông đam̀ ở ́ phan thang 12/2015
217
̀ Nguôn: Trung tâm WTO
195
̣ ̣ Phu luc 12
T l
ấ ượ ỉ ủ ạ ắ Ch tiêu ch t l ng c a g o tr ng theo TCVN 11888:2017
ầ ủ ạ % Thành ph n c a h t, ố ượ ng
kh i l
ạ ạ Các lo i h t khác, ơ ớ ố ượ ng, không l n h n
% kh i l
ỷ ệ ạ h t theo ề chi u dài, ố ượ
ng
ạ
ứ
ạ H ng g o
ấ M c xu t
Nhóm g oạ
T mấ
H tạ vàng
H tạ nguyên
T mấ nhỏ
Thóc l n, ẫ số ạ h t/kg, không l nớ h nơ
H tạ b cạ ph nấ
H tạ g oạ n pế
H tạ xanh non
Hạ t đỏ
T pạ ch t,ấ % kh iố ngượ l không l nớ h nơ
Độ m, ẩ % kh iố ượ l ng, không l nớ h nơ
H tạ ng nắ L< 6,0 mm
H tạ bị hư h ngỏ
H tạ s cọ đ +ỏ xát d iố 0,25 0,5
0 0
G oạ h tạ dài
R t kấ ỹ R t kấ ỹ Kỹ Kỹ ả V a ph i ả V a ph i ngườ
G oạ h tạ ng nắ
% kh i l H tạ ấ r t dài L >7,0 mm ≥ 10 ≥ 10 ≥ 5 ≥ 5
≤ 10 ≤ 10 ≤ 15 ≤ 15 < 30 < 50 < 50 < 75 < 70 < 70 < 70 < 70
100% lo i Aạ 100% lo i Bạ 5% 10% 15% 20% 25% 5% 10% 15% 20% 25%
> 60 ≥ 60 ≥ 60 ≥ 55 ≥ 50 ≥ 45 ≥ 40 ≥ 60 ≥ 55 ≥ 50 ≥ 45 ≥ 40
< 4a < 4,5a ≤ 7b ≤ 12c ≤ 17d ≤ 22e ≤ 27f ≤ 7b ≤ 12c ≤ 17d ≤ 22e ≤ 27f
≤ 0,1 ≤ 0,1 ≤ 0,2 ≤ 0,3 ≤ 0,5 ≤ 0,1 ≤ 0,2 ≤ 0,2 ≤ 0,3 ≤ 0,5 ≤ 0,1 ≤ 0,2
2,0 2,0 5,0 5,0 7,0 2,0 2,0 5,0 5,0 7,0
0,2 0,2 0,5 0,1 1,25 1,25 1,5 0,5 0,1 1,25 1,25 1,5
3,0 5,0 6,0 7,0 7,0 7,0 8,0 6,0 7,0 7,0 7,0 8,0
0,25 0,5 1,0 1,25 1,5 2,0 2,0 1,0 1,25 1,5 2,0 2,0
1,0 1,0 1,5 1,5 2,0 2,0 2,0 1,5 1,5 2,0 2,0 2,0
0 0 0,2 0,2 0,3 0,5 1,0 0,2 0,2 0,3 0,5 1,0
0,05 0,05 0,1 0,2 0,2 0,3 0,5 0,1 0,2 0,2 0,3 0,5
3 4 5 5 7 7 10 5 5 7 7 10
14,0 14,0 14,0 14,0 14,0 14,5 14,5 14,0 14,0 14,0 14,5 14,5
ừ ừ Bình th Kỹ Kỹ ả V a ph i ả V a ph i ngườ
ừ ừ Bình th
ề ủ ạ ạ a Chi u dài t m t ừ 0,5L đ n ế 0,8L; b Chi u dài t m t
ề ấ ề ấ ừ 0,35L đ n ế 0,7L; d Chi u dài t m t ấ ấ ừ 0,5L đ n ế ừ 0,35L đ n ế 0,65L; e Chi u dài t m t ừ 0,25L đ n ế 0,6L;
ề ề ấ
ế ế ể ồ ị ườ ả ộ Ghi chú: L là chi u dài trung bình c a h t g o ( 0,8L; c Chi u dài t m t ề ề f Chi u dài t m t ừ 0,25L đ n ế 0,5L. ấ ụ * Ngu n: C c Ch bi n và phát tri n th tr ng nông s n, B NN&PTNT