Luận văn:Các giải pháp chuyển dịch cơ cấu lao động trên địa bàn huyện Núi Thành
lượt xem 23
download
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động là một xu hướng tất yếu của quá trình phát triển nông thôn ở nước ta trong giai đoạn hiện nay theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tăng giá trị sản sản xuất các sản phẩm hàng hóa trên cơ sở phát huy thế mạnh của mỗi địa phương, vùng, miền. Đây là chủ trương, định hướng chính sách của Đảng và Nhà nước trong quá trình đầy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn, nhằm thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Các giải pháp chuyển dịch cơ cấu lao động trên địa bàn huyện Núi Thành
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG TR N LÊ HÙNG CÁC GI I PHÁP CHUY N D CH CƠ C U LAO Đ NG TRÊN Đ A BÀN HUY N NÚI THÀNH Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. LÊ TH GI I Ph n bi n 1: PGS.TS. BÙI QUANG BÌNH Ph n bi n 2: PGS.TS. PH M H O Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 17 tháng 12 năm 2011 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài lu n văn M c tiêu c a huy n Núi Thành ñ n năm 2015 cơ b n tr thành huy n công nghi p. Hi n t i theo s li u th ng kê, năm 2010 t tr ng v kinh t c a ngành nông nghi p là 24,45%; ngành công nghi p là 59,79%; ngành d ch v là 15,76%. Tuy nhiên, năm 2010 t tr ng lao ñ ng ngành nông nghi p là 53,61%; ngành công nghi p là 29,07%; ngành d ch v là 17,32%. Th c t trên ñòi h i huy n Núi Thành ph i có nh ng bư c ñ t phá trên nhi u lĩnh v c ñ c bi t là chuy n d ch m nh cơ c u lao ñ ng ñ ñáp ng yêu c u c a chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành. V i cơ c u lao ñ ng còn trình ñ th p và l c h u, v n ñ có tính c p thi t ñư c ñ t ra là ph i có gi i pháp ñúng ñ n nh m ñ y nhanh t c ñ chuy n d ch cơ c u lao ñ ng theo hư ng h p lý, nghĩa là tăng nhanh t tr ng lao ñ ng trong ngành công nghi p và d ch v nh m ñáp ng yêu c u m c tiêu chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành ñ n 2015. Xu t phát t nh ng lý do trên, tác gi ch n ñ tài nghiên c u: “Các gi i pháp chuy n d ch cơ c u lao ñ ng trên ñ a bàn huy n Núi Thành" 2. M c tiêu nghiên c u * M c tiêu chung Trên cơ s nghiên c u v m t lý lu n k t h p v i vi c phân tích th c tr ng và xu hư ng chuy n d ch cơ c u lao ñ ng t ñó ñánh giá quá trình chuy n d ch, rút ra k t lu n làm cơ s ñ ra các bi n pháp có hi u qu thúc ñ y nhanh quá trình chuy n d ch cơ c u lao ñ ng. * M c tiêu c th
- 4 Ch ra nguyên nhân và ñ xu t m t s gi i pháp ch y u nh m góp ph n thúc ñ y quá trình chuy n d ch cơ c u lao ñ ng trên ñ a bàn huy n Núi Thành ñ n năm 2015 và 2020. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u * Đ i tư ng nghiên c u Lu n văn ñi sâu nghiên c u các v n ñ cơ c u lao ñ ng, chuy n d ch cơ c u lao ñ ng trong m i quan h v i cơ c u kinh t theo ngành và chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành. * Ph m vi nghiên c u Lu n văn t p trung v n ñ chuy n d ch cơ c u theo ngành và t ng nhóm ngành trên ñ a bàn huy n Núi Thành t năm 2005 ñ n năm 2015. 4. Phương pháp nghiên c u * Phương pháp logic và l ch s chúng ta c n nghiên c u k ñi u ki n t nhiên – xã h i, th c tr ng v phát tri n kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t , cơ c u lao ñ ng trong 5 năm qua c a huy n núi thành ñ làm cơ s d chuy n d ch cơ c u lao ñ ng trong 5 năm ti p theo. * Phương pháp thu th p tài li u - Tài li u th c p Chúng tôi ti n hành thu th p nh ng s li u qua sách báo tham kh o c a các tác gi trong và ngoài nư c; các công trình nghiên c u v chuy n d ch cơ c u lao ñ ng, gi i quy t vi c làm cho ngư i lao ñ ng. - Thu th p s li u sơ c p Đư c thu th p ch y u thông qua k t qu ñi u tra lao ñ ng vi c làm t i Phòng LĐ-TB&XH, các cơ s ñào t o ngh c a huy n.
- 5 * Phương pháp x lý tài li u Các s li u thu th p ñư c chúng tôi ñưa vào máy vi tính ñ t ng h p và h th ng hoá l i nh ng tiêu th c c n thi t, th hi n b ng ñ th . * Phương pháp phân tích s li u Sau khi thu th p ñư c nh ng s li u c n thi t, ñ ñánh giá th c tr ng quá trình chuy n d ch cơ c u lao ñ ng gi a các ngành và n i b t ng ngành, chúng tôi s d ng các phương pháp sau: - Phương pháp th ng kê phân t - Phương pháp so sánh 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n * Ý nghĩa khoa h c Đ tài s b sung cơ s th c ti n ñ ñánh giá chung tình hình chuy n d ch cơ c u lao ñ ng c a ñ a phương trong quá trình ñ y m nh công nghi p hóa và hi n ñ i hóa. * Ý nghĩa th c ti n Gi i quy t v n ñ th c ti n b c xúc ñang ñ t ra hi n nay huy n Núi Thành, k t qu nghiên c u còn là tài li u tham kh o cho các ñ a phương trên toàn t nh. 6. Khái quát k t c u c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u, lu n văn có 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n v cơ c u lao ñ ng và chuy n d ch cơ c u lao ñ ng Chương 2: Th c tr ng chuy n d ch cơ c u lao ñ ng giai ño n 2000–2010 và hư ng chuy n d ch ñ n năm 2020 t i Núi Thành Chương 3: Các gi i pháp chuy n d ch cơ c u lao ñ ng huy n Núi Thành trong th i gian ñ n.
- 6 Chương 1 CƠ S LÝ LU N V CHUY N D CH CƠ C U LAO Đ NG 1.1. Lao ñ ng 1.1.1. Khái ni m lao ñ ng Lao ñ ng là ho t ñ ng quan tr ng nh t c a con ngư i, t o ra c a c i v t ch t và các giá tr tinh th n c a xã h i. 1.1.2. Ngu n lao ñ ng Ngu n lao ñ ng là b ph n dân s trong ñ tu i lao ñ ng theo qui ñ nh c a pháp lu t có kh năng lao ñ ng, có nguy n v ng tham gia lao ñ ng và nh ng ngư i ngoài ñ tu i lao ñang làm vi c trong các ngành kinh t qu c doanh. 1.1.3. Lao ñ ng ñang làm vi c Là nh ng ngư i ñang có vi c làm ñ t o ra thu nh p, th i gian làm vi c chi m nhi u th i gian nh t trong các công vi c mà ngư i ñó tham gia. 1.1.4. Lao ñ ng trong ñ tu i Là nh ng lao ñ ng trong ñ tu i theo qui ñ nh c a Nhà nư c có nghĩa v và quy n l i ñem s c lao ñ ng c a mình làm vi c cho xã h i. 1.1.5. Lao ñ ng ngoài ñ tu i Là nh ng lao ñ ng chưa ñ n ho c quá tu i lao ñ ng. 1.2. Cơ c u lao ñ ng và chuy n d ch cơ c u lao ñ ng 1.2.1. Cơ c u lao ñ ng Cơ c u lao ñ ng là ph m trù kinh t xã h i, ph n ánh hình th c c u t o bên trong c a t ng th lao ñ ng, s tương quan gi a các b ph n và m i quan h gi a các b ph n ñó. Đ c trưng c a cơ c u lao ñ ng là m i quan h t l v m t s lư ng và ch t lư ng lao
- 7 ñ ng theo nh ng tiêu chí nh t ñ nh. 1.2.2. Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng 1.2.2.1. Khái ni m Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng là s thay ñ i tăng, gi m c a t ng b ph n trong t ng th lao ñ ng theo m t kho ng th i gian nào ñó. Còn chuy n d ch cơ c u lao ñ ng là s thay ñ i trong quan h t l , cũng như xu hư ng v n ñ ng v lao ñ ng c a các ngành di n ra trong m t không gian, th i gian và theo xu hư ng nh t ñ nh. 1.2.2.2. M i quan h gi a chuy n d ch cơ c u lao ñ ng và chuy n d ch cơ c u theo ngành Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng là h qu t t y u c a chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng ph i phù h p v i trình ñ phát tri n c a cơ c u kinh t theo ngành Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng t o ñi u ki n thúc ñ y chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành 1.2.2.3. N i dung chuy n d ch cơ c u lao ñ ng - Cơ s lý thuy t Quy lu t tăng năng su t lao ñ ng c a A. Fisher. Mô hình di cư c a Todaro. - N i dung chuy n d ch Th nh t, quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành là t t y u do ñó quá trình chuy n d ch cơ c u lao ñ ng cũng mang tính t t y u. Th hai, chuy n d ch cơ c u theo ngành theo nh ng xu hư ng nh t ñ nh, do v y nó quy ñ nh xu hư ng chuy n d ch cơ c u lao ñ ng.
- 8 1.2.3. S c n thi t ph i chuy n d ch cơ c u lao ñ ng các ñ a phương vùng duyên h i Mi n trung và t nh Qu ng Nam 1.2.3.1. Xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành và cơ c u lao ñ ng c a c nư c ñ n năm 2015 và năm 2020 Ph n ñ u ñ t t c ñ tăng trư ng t ng s n ph m trong nư c (GDP) bình quân 7-8%/năm. Giá tr s n ph m công nghi p ch t o chi m kho ng 40% trong t ng giá tr s n xu t công nghi p. Lao ñ ng qua ñào t o ñ t trên 70%. 1.2.3.2. Đ nh hư ng phát tri n vùng duyên h i Mi n Trung và t nh Qu ng Nam 1.3. Các tiêu chí ñánh giá chuy n d ch cơ c u lao ñ ng 1.3.1. Đ ng thái thay ñ i t tr ng lao ñ ng các ngành trong n n kinh t Quá trình chuy n d ch cơ c u lao ñ ng ñư c th hi n thông qua vi c bi n ñ i v t tr ng lao ñ ng c a ngành này so v i ngành khác và so v i quy mô lao ñ ng c a n n kinh t theo th i gian. 1.3.2. T l chuy n d ch cơ c u lao ñ ng S d ng phương pháp Vector ñ lư ng hóa và phân tích quá trình chuy n d ch cơ c u lao ñ ng, b ng cách tính h s Cos φ: n ∑ Si(t 0 ).Si(t 1 ) Cos φ = i = 1 n 2 n 2 ∑ S i(t 0 ) ∑ S i(t 1 ) i = 1 i = 1 Si(t): t tr ng ngành i t i th i ñi m t φ: Là góc h p b i hai vector cơ c u S(t0) và S(t1). Khi ñó Cosφ càng l n bao nhiêu thì các cơ c u càng g n nhau b y nhiêu và ngư c l i. Khi Cosφ =1 thì góc gi a hai vector này b ng 0 ñi u ñó có nghĩa là hai cơ
- 9 c u ñ ng nh t. Khi Cosφ = 0 thì góc gi a hai vector này b ng 900 và các vector cơ c u là tr c giao v i nhau. Như v y: 0 ≤ φ ≤ 900 1.3.3. Tương quan gi a chuy n d ch cơ c u lao ñ ng và chuy n d ch cơ c u kinh t Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng g n li n v i quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành kinh t . B ng cách tính h s co giãn c a lao ñ ng theo GTSX (e) ta có th phân tích m i quan h gi a thay ñ i GTSX v i thay ñ i lao ñ ng trong n n kinh t . l e = g Trong ñó: - e: h s co giãn c a lao ñ ng theo GTSX - l: t c ñ tăng trư ng lao ñ ng - g: t c ñ tăng trư ng kinh t 1.3.4. M i quan h gi a GTSX bình quân ñ u ngư i và cơ c u lao ñ ng ngành Theo nghiên c u c a các nhà kinh t , t n t i m i quan h gi a GTSX bình quân ñ u ngư i và cơ c u lao ñ ng t i các nư c ñang phát tri n. GTSX bình quân ñ u ngư i càng cao thì cơ c u lao ñ ng càng có s thay ñ i m nh và s thay ñ i này theo hư ng gi m t tr ng lao ñ ng ngành nông nghi p và tăng t tr ng lao ñ ng ngành công nghi p và d ch v . 1.4. Các nhân t tác ñ ng ñ n quá trình chuy n d ch cơ c u lao ñ ng 1.4.1. Đ nh hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành kinh t
- 10 Chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành kinh t và chuy n d ch cơ c u lao ñ ng có m i liên h h u cơ, chuy n d ch cơ c u lao ñ ng v a là ñòi h i v a là h qu c a chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành kinh t . Trong ph n này chúng ta ñ c p ñ n y u t ñ nh hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành s tác ñ ng như th nào ñ n chuy n d ch cơ c u lao ñ ng. 1.4.2. Quy mô và ch t lư ng ngu n nhân l c Không th có s chuy n d ch cơ c u lao ñ ng khi mà quy mô ngu n nhân l c không ñáp ng ñư c nh ng ñòi h i c a cơ c u kinh t theo ngành kinh t , nhân t g n như là d ñáp ng nh t c a h u h t các n n kinh t trên th gi i. 1.4.3. S phát tri n c a khoa h c công ngh Khoa h c công ngh không ch t o ra các công c lao ñ ng m i mà c phương pháp s n xu t m i, do ñó m ra kh năng m i v k t qu s n xu t và tăng năng su t lao ñ ng. 1.4.4. Quá trình ñô th hoá và công nghi p hóa Theo lý thuy t c a Todaro, quá trình ñô th hoá g n li n v i quá trình di dân t nông thôn ra thành th , quá trình di chuy n lao ñ ng t khu v c nông nghi p sang khu v c phi nông nghi p. Vi c di chuy n này tr c ti p làm gi m t tr ng lao ñ ng ngành nông nghi p, tăng t tr ng lao ñ ng ngành công nghi p và d ch v d n ñ n thay ñ i cơ c u lao ñ ng. 1.4.5. Chênh l ch thu nh p Thu nh p là có vai trò s ng còn ñ i v i ngư i lao ñ ng. Nó là m c tiêu là ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng trong quá trình s n xu t. Xu hư ng chung c a ngư i lao ñ ng là tìm nh ng công vi c phù h p và có thu nh p cao, do ñó vi c chênh l ch thu nh p gi a ngành này và
- 11 ngành khác là m t trong nh ng căn c quan tr ng nh t ñ ngư i lao ñ ng quy t ñ nh ch n m t ngành ñ làm vi c. 1.4.6. Trình ñ phát tri n c a th trư ng lao ñ ng M t trong nh ng ñ c trưng c a th trư ng lao ñ ng ñó là nơi mua bán hàng hóa s c lao ñ ng và cung, c u lao ñ ng là nh ng y u t quan tr ng nh t trên th trư ng lao ñ ng. Th trư ng lao ñ ng có vai trò quan tr ng thúc ñ y s di chuy n lao ñ ng trong xã h i. 1.4.7. Nhân t h th ng chính sách Nhà nư c tác ñ ng vào quá trình chuy n d ch cơ c u lao ñ ng ngành thông qua h th ng các chính sách: chính sách phát tri n khoa h c công ngh ; chính sách ñ u tư mà ñ c bi t là cơ c u ñ u tư; chính sách phát tri n các ngành, chính sách phát tri n ngu n nhân l c… H th ng các chính sách này ñã tác ñ ng toàn di n ñ n quá trình chuy n d ch cơ c u lao ñ ng, v a tr c ti p v a gián ti p. 1.5. Kinh nghi m chuy n d ch cơ c u lao ñ ng c a Trung Qu c và Hàn Qu c 1.5.1. Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng nông thôn Trung Qu c B ng 1.1. S lư ng lao ñ ng ñư c thu hút vào lĩnh v c phi nông nghi p nông thôn Trung Qu c ĐVT: tri u ngư i Năm CN Xây d ng V nt i TM T.c ng 1978 19,800 2,690 1,185 1,642 25,317 1984 36,561 6,835 1,293 4,553 49,242 1985 41,367 7,900 1,142 16,858 67,267 1991 58,136 13,843 7,323 14,358 93,660 1992 63,364 15,407 7,969 16,523 103,26 0 Ngu n: Báo cáo Green Report năm 1994
- 12 1.5.2. Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng nông thôn Hàn Qu c 1.5.3. Bài h c v chuy n d ch cơ c u lao ñ ng cho các ñ a phương Vi t Nam Chương 2 TH C TR NG V CƠ C U LAO Đ NG VÀ QUÁ TRÌNH CHUY N D CH CƠ C U LAO Đ NG C A HUY N NÚI THÀNH 2.1. Đ c ñi m ñ a bàn c a huy n Núi Thành 2.1.1. Đi u ki n t nhiên 2.1.1.1. V trí ñ a lý B n ñ hành chính huy n Núi Thành 2.1.1.2. Đ c ñi m ñ a hình, ñ t ñai T ng di n tích ñ t t nhiên c a huy n là 53.303 ha. Trong ñó: Đ a hình huy n Núi Thành có ñ nghiêng l n t tây nam sang ñông b c. 2.1.1.3. Th i ti t, khí h u 2.1.2. Tình hình kinh t xã h i 2.1.2.1. Quy mô và ch t lư ng lao ñ ng
- 13 Tính ñ n cu i năm 2010 dân s trên ñ a bàn huy n Núi Thành là 148.487 ngư i. Trong ñó, s dân khu v c thành th chi m 6,93% . V quy mô lao ñ ng, ñ n cu i năm 2010 toàn t nh có 79.706 lao ñ ng ñang làm vi c trong các ngành kinh t qu c dân. T l lao ñ ng ñư c ñào t o ngh nghi p và k năng trong t ng l c lư ng lao ñ ng còn r t th p. Hơn n a, cơ c u ñào t o l c lư ng lao ñ ng còn nhi u b t h p lý, s này ch y u ch t p trung ch y u khu v c thành th . Trong khi ñó, lao ñ ng ngành nông nghi p t tr ng l n nhưng s lao ñ ng qua ñào t o l i r t th p. 2.1.2.2. T c ñ tăng trư ng kinh t và chuy n d ch cơ c u kinh t - T c ñ tăng trư ng kinh t T khi tái l p huy n, tuy ñi m xu t phát kinh t th p, cơ s h t ng l c h u, kinh nghi m qu n lý còn non y u nhưng kinh t Núi Thành v n ñ t ñư c t c ñ tăng trư ng m c hai con s (bình quân tăng 21,08%). - Chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành kinh t Có th kh ng ñ nh cơ c u kinh t theo ngành kinh t c a Núi Thành ñã chuy n d ch theo hư ng h p lý trong nh ng năm qua. 2.1.2.3. Quá trình ñô th hóa Th tr n Núi Thành ñang trong quá trình xây d ng và phát tri n ñ ngh lên ñô th lo i IV và chuy n thành th xã. Các xã trong huy n ñang ñư c quy ho ch m r ng, ch t lư ng ñô th ñã ñư c nâng lên m t bư c. Quá trình ñô th hóa di n ra khá nhanh nhi u vùng nông thôn, các khu v c ven ñư ng qu c l , t nh l , ñ c bi t là các vùng nông thôn kinh t phát tri n. 2.1.2.4. S phát tri n c a các c m công nghi p, khu công nghi p Hi n t i trên ñ a b n có 3 khu công nghi p (KCN)
- 14 + KCN Tam Hi p v i di n tích 357 ha + KCN và h u c n c ng Tam Hi p v i di n tích 709 ha + KCN Tam Anh v i di n tích 2.000ha Tính ñ n 31/12/2010, có t ng s 68 d án ñã ñư c c p gi y phép ñ u tư vào các KCN Núi Thành v i t ng v n ñ u tư ñăng ký 1.743,954 tri u USD. T ng s lao ñ ng làm vi c trong các khu công nghi p vào kho ng 10.488 lao ñ ng, trong ñó lao ñ ng ñ a phương chi m 80%. Huy n ñã ñ u tư xây d ng 2 c m công nghi p ñi m là: + C m công nghi p Tr ng Tôn thu hút 1.250 lao ñ ng. + C m công nghi p Nam Chu Lai thu hút g n 500 lao ñ ng. 2.1.3. K t lu n rút ra t nghiên c u t ng quan v ñ a bàn V i v trí, ñ a lý không gian thu n l i như trên Núi Thành có ti m l c to l n c n ñư c phát huy m t cách tri t ñ nh m ph c v phát tri n kinh t - xã h i và thúc ñ y quá trình ñô th hoá c a t nh. Xét trên khía c nh c u trúc h th ng ñô th và các ñi m dân cư c a t nh thì các ñô th huy n Núi Thành s d tr thành m t h th ng hoà nh p trong vùng nh hư ng c a thành ph Đà N ng, Khu kinh t Dung Qu t và có v trí tương tác nh t ñ nh v i h th ng ñô th chung toàn vùng kinh t tr ng ñi m Mi n trung. 2.2. Th c tr ng chuy n d ch cơ c u lao ñ ng t 2005 - 2010 2.2.1. Th c tr ng chuy n d ch cơ c u lao ñ ng theo 3 nhóm ngành 2.2.1.1. Đ ng thái thay ñ i t tr ng lao ñ ng c a các ngành trong n n kinh t
- 15 B ng 2.2 Quy mô và cơ c u lao ñ ng các ngành trong n n kinh t Đơn v tính: Ngư i 2005 2006 2007 2008 2009 2010 T ng 72009 72986 74266 76572 78176 79706 NN 50105 50478 50290 50895 45082 42734 % 69,58 69,16 67,72 66,47 57,67 53,61 CN 9528 9349 12059 11080 19975 23172 % 13,23 12,81 16,23 14,47 25,55 29,07 DV 12376 13159 11917 14597 13119 13800 % 17,19 18,03 16,05 19,06 16,78 17,32 Ngu n: Chi C c Th ng kê huy n Núi Thành 2005 – 2010 2.2.1.2. Tương quan gi a chuy n d ch cơ c u lao ñ ng và chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành Theo s li u th ng kê, t tr ng giá tr và t tr ng lao ñ ng c a các ngành như sau: B ng 2.3 Cơ c u kinh t theo ngành và cơ c u lao ñ ng 2005 – 2010 Đơn v tính: % Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Cơ c u kinh t theo ngành Nông nghi p 43,78 34,48 31,82 27,15 24,45 22,77 Công nghi p 41,02 47,25 50,97 58,6 59,79 60,2 D ch v 15,2 18,27 17,21 14,25 15,76 17,03 Cơ c u lao ñ ng Nông nghi p 69,58 69,16 67,72 66,47 57,67 53,61 Công nghi p 13,23 12,81 16,23 14,47 25,55 29,07 D ch v 17,19 18,03 16,05 19,06 16,78 17,32 Ngu n: Chi C c Th ng kê huy n Núi Thành 2005 – 2010
- 16 S d ng phương pháp tính h s co giãn c a lao ñ ng theo GTSX như ñã nêu trên ta tính ñư c h s co giãn c a lao ñ ng theo GTSX qua các năm như sau: B ng 2.4 H s co giãn c a lao ñ ng theo GTSX 2005 – 2010 2005 2006 2007 2008 2009 2010 H s co giãn c a lao 0,090 0,092 0,095 0,126 0,074 0,079 ñ ng theo GTSX Ngu n: Tính Toán t s li u th ng kê 2.2.1.3. S phù h p gi a cơ c u lao ñ ng và GTSX bình quân ñ u ngư i 2.2.2. Th c tr ng chuy n d ch cơ c u lao ñ ng trong n i b t ng nhóm ngành 2.2.2.1. Ngành Nông nghi p Cơ c u lao ñ ng n i b ngành nông nghi p giai ño n 2005– 2010 ñư c th hi n dư i B ng sau: B ng 2.5 Cơ c u lao ñ ng ngành nông nghi p t 2005 – 2010 Đơn v : Ngư i 2005 2006 2007 2008 2009 2010 T ng 50105 50478 50290 50895 45082 42734 Nông nghi p 37717 37996 37559 37985 33832 28798 % 75,26 75,27 74,68 74,63 75,05 67,39 Lâm nghi p 230 232 367 395 948 1071 % 0,47 0,46 0,73 0,78 2,10 2,51 Th y s n 12158 12250 12364 12514 10302 12865 % 24,27 24,27 24,59 24,59 22,85 30,1 Ngu n: Chi C c Th ng kê huy n Núi Thành 2005 – 2010
- 17 2.2.2.2. Ngành Công nghi p Cơ c u lao ñ ng n i b ngành công nghi p giai ño n 2005 – 2010 ñư c th hi n dư i B ng sau: B ng 2.6 Cơ c u lao ñ ng ngành công nghi p 2005 – 2010 Đơn v : Ngư i Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Ngành ng T 9528 9349 12059 11080 19975 23172 CN ch bi n 1263 1293 1316 1325 1430 1344 % 13,26 13,83 10,91 11,56 7,16 5,8 Xây d ng 1122 1130 1691 2054 1656 1812 % 11,78 12,09 14,23 18,54 8,29 7,82 CN khai thác; CN SX 7143 6926 9052 7701 16889 20016 % 74,96 74,08 74,86 69,90 84,55 86,38 Ngu n: Chi c c Th ng kê huy n Núi Thành 2005 – 2010 2.2.2.3. Ngành D ch v Cơ c u lao ñ ng n i b ngành d ch v giai ño n 2005 – 2010 ñư c th hi n dư i B ng sau: B ng 2.7 Cơ c u lao ñ ng ngành d ch v 2005 – 2010 Đơn v : Ngư i 2005 2006 2007 2008 2009 2010 12376 13159 11917 14597 13119 13800 Nhóm I 7938 8596 7695 10110 8947 9446 % 64,14 65,29 64,57 69,26 68,2 68,45 Nhóm II 3726 3834 3504 3724 3430 3603 % 30,11 29,17 29,4 25,51 26,14 26,11 Nhóm III 712 729 718 763 742 751 % 5,75 5,54 6,03 5,23 5,66 5,44 Ngu n: Chi C c Th ng kê huy n Núi Thành
- 18 2.3. Th c tr ng ñào t o ngh cho chuy n d ch cơ c u lao ñ ng T l lao ñ ng ñư c ñào t o huy n Núi Thành cao hơn m c bình quân chung c a t nh. S lao ñ ng chưa qua ñào t o ñang ho t ñ ng trong các ngành kinh t chi m t l 67,2%; S lao ñ ng ñang làm vi c trong các ngành kinh t năm 2010 ñã qua ñào t o là: ngành nông lâm, ngư nghi p chi m t l 7,12%; ngành công nghi p-xây d ng: chi m t l 85,7%; ngành d ch v : chi m t l 13,31% B ng 2.8 Lao ñ ng ñã qua ñào t o th i kỳ 2005-2010 Đơn v tính: % 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Đã qua ñào t o ngh 23,5 25,7 26,77 28,65 30,5 32,8 Ngu n: UBND huy n Núi Thành năm 2010 Như v y, năm 2010 s ngư i chưa ñư c ñào t o còn r t cao chi m 67,2% l c lư ng lao ñ ng c a huy n. T l lao ñ ng ñã qua ñào t o chuyên môn k thu t tuy có tăng qua các năm nhưng v n chi m t l r t th p: 32,8% (năm 2010). 2.4. Th c tr ng v XKLĐ Lao ñ ng Núi Thành sang làm vi c các nư c chưa nhi u, t p trung t i th trư ng Malaysia, Hàn Qu c, Nh t B n. H u h t lao ñ ng Núi Thành ñi làm vi c nư c ngoài là lao ñ ng ph thông ho c có trình ñ chuyên môn k thu t th p. Huy n Núi Thành ñang thi u lao ñ ng có trình ñ chuyên môn k thu t cao, nhi u ngh và công vi c ph i thuê lao ñ ng nư c ngoài. 2.5. Th c tr ng v th trư ng lao ñ ng 2.5.1. Đánh giá th c tr ng cung lao ñ ng 2.5.2. Đánh giá th c tr ng c u lao ñ ng
- 19 2.5.3. Đánh giá khái quát quan h lao ñ ng và th c tr ng ti n lương, ti n công (giá c lao ñ ng) 2.5.3.1. S bi n ñ ng ti n lương, thu nh p c a ngư i lao ñ ng trên th trư ng lao ñ ng huy n 2.5.3.2. Quan h lao ñ ng và tranh ch p lao ñ ng v ti n lương, ti n công 2.5.4. Đánh giá hi u qu ho t ñ ng c a h th ng giao d ch k t n i cung - c u lao ñ ng trên th trư ng lao ñ ng 2.6. Th c tr ng v h th ng chính sách 2.6.1. V cơ ch khuy n khích ñ u tư 2.6.2. V cơ ch khuy n khích ñào t o ngh UBND t nh Qu ng Nam ñã ra quy t ñ nh s 494/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 v ban hành Đ án ñào t o ngh cho lao ñ ng nông thôn giai ño n 2011-2020. Chương 3 M TS GI I PHÁP CHUY N D CH CƠ C U LAO Đ NG C A HUY N NÚI THÀNH 3.1. Đ nh hư ng chuy n d ch cơ c u lao ñ ng trên ñ a bàn huy n Núi Thành ñ n năm 2015 3.1.1. Căn c chuy n d ch chuy n d ch cơ c u lao ñ ng ñ n năm 2015 3.1.1.1. Đ nh hư ng và m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i Theo Ngh quy t Đ i h i Đ ng b huy n Núi Thành l n th XX : ph n ñ u ñ n năm 2015 Núi Thành cơ b n tr thành huy n công nghi p theo hư ng hi n ñ i. 3.1.1.2. Đ nh hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t theo ngành kinh t Ph n ñ u ñ n năm 2015 t tr ng GTSX nh ng ngành phi nông
- 20 nghi p chi m trên 94% so v i t ng GTSX c a các ngành. 3.1.1.3. Đ nh hư ng chuy n d ch cơ c u n i b ngành kinh t - Đ i v i ngành công nghi p: tăng bình quân hàng năm t 40 – 45%. - Đ i v i ngành d ch v : tăng bình quân hàng năm t 25– 30%. - Đ i v i ngành nông, lâm, ngư nghi p: tăng bình quân hàng năm t 6,5– 7%. 3.1.2. Đ nh hư ng chuy n d ch cơ c u lao ñ ng ñ n năm 2015 3.1.2.1. Đ nh hư ng chung Chuy n d ch cơ c u lao ñ ng theo hư ng gi m t tr ng lao ñ ng trong ngành nông nghi p tăng t tr ng lao ñ ng trong ngành công nghi p và d ch v ; g n li n v i chuy n d ch cơ c u lao ñ ng trong n i b ngành. Đ y m nh chuy n d ch cơ c u lao ñ ng ngành nông nghi p, t ng bư c di chuy n lao ñ ng c a ngành này sang các ngành công nghi p và d ch v . 3.1.2.2. Đ nh hư ng phát tri n th trư ng lao ñ ng Th nh t, Môi trư ng, các th ch kinh t và các y u t th trư ng ñư c t o l p tương ñ i ñ ng b s thu n l i hơn trong n n kinh t th trư ng phát tri n d a trên cơ s ña s h u, ña thành ph n kinh t , ña hình th c s n xu t kinh doanh và trong ñi u ki n h i nh p qu c t . Th hai, TTLĐ khu v c chính th c có xu hư ng phát tri n m nh, nh t là các ñô th l n, các vùng kinh t tr ng ñi m. Th ba, Nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c thông qua ñ y m nh giáo d c, ñào t o, d y ngh theo nhu c u c a xã h i, c a TTLĐ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ: Thực trạng và giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
163 p | 184 | 54
-
Luận văn Thạc sĩ Địa lí học: Chuyển dịch cơ cấu cây trồng tỉnh Đắk Lắk
127 p | 169 | 47
-
Luận văn:Các giải pháp đào tạo nghề và tạo việc làm cho thanh niên tại thành phố Đà Nẵng
26 p | 146 | 36
-
Luận văn Định Hướng và các giải pháp kinh tế chủ yếu nhằm chuyển dịch cơ cấu lao động trong thời kì CNH- HĐH giai đoạn 2001-2010
75 p | 122 | 32
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Giải pháp chuyển đổi số của Ngân hàng TMCP Quân đội – MB Bank
100 p | 51 | 25
-
Chuyên đề tốt nghiệp: Các giải pháp Marketing nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu lắp đặt máy phát điện của công ty trách nhiệm hữu hạn Cát Lâm
73 p | 91 | 14
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
114 p | 32 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
109 p | 36 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp: Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
94 p | 32 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Các giải pháp marketing kinh doanh vận chuyển hành khách của hãng hàng không quốc gia Việt Nam
93 p | 10 | 4
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế Phát triển: Giải pháp chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế tỉnh Quảng Nam
14 p | 9 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp chuyển dịch cơ cấu lao động trên địa bàn huyện Núi Thành
108 p | 6 | 4
-
Giải pháp chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
110 p | 9 | 4
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
27 p | 54 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
116 p | 20 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng theo hướng bền vững
109 p | 0 | 0
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý: Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội đến năm 2020
108 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn