intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn lý luận chung về kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp sản xuất - Thu Hương – 4

Chia sẻ: Le Nhu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

112
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cột thành tiền được kế toán tính dựa trên cột đơn giá và cột số lượng. Ví dụ: Dưa muối: Thành tiền = số lượng x đơn giá = 1.500 x 5.454 = 8.181.000 Đối với các yêu cầu phiếu xuất kho, kế toán cũng lập một bảng kê xuất vật liệu để theo dõi trong tháng. Khi xuất vật liệu, thủ kho phải ghi rõ địa chỉ (bộ phận) nhận vật liệu để tiện cho việc lập bảng phân bổ vật liệu. CÔNG TY CHẾ BIẾN NSTP -XK HẢI DƯƠNG BẢNG KÊ XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn lý luận chung về kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp sản xuất - Thu Hương – 4

  1. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp - Cột thành tiền được kế toán tính dựa trên cột đơn giá và cột số lượng. Ví dụ: Dưa muối: Thành tiền = số lượng x đơn giá = 1.500 x 5.454 = 8.181.000 Đối với các yêu cầu phiếu xuất kho, kế toán cũng lập một bảng kê xuất vật liệu để theo dõi trong tháng. Khi xuất vật liệu, thủ kho phải ghi rõ địa chỉ (bộ phận) nhận vật liệu để tiện cho việc lập bảng phân bổ vật liệu. CÔNG TY CHẾ BIẾN BẢNG KÊ XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, NSTP -XK HẢI DƯƠNG DỤNG CỤ Tháng 1 năm 2004 Tên và Đơ Tổng xuất 621 627 S Đơn qui cách n vị SL ST SL ST S ST TT giá vật tư tính L 1 Dưa chuột Kg 5.454 1.565 8.535.51 1.565 8.535.510 0 2 Lợn sữa Kg 5.908 800 4.726.40 800 4.726.400 0 3 Ớt Kg 5.820 1.637,8 9.531.99 1.637, 9.531.996 6 8 4 Bí đao Kg 1.500 1.633 2.449.50 1.633 2.449.50 0 0 5 Hương liệu Kg 4.000 408,6 1.634.40 408,6 1.634.40 phụ 0 0 6 Cà chua Kg 3.000 2.000 6.000.00 2.000 6.000.00 70 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  2. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp 0 0 7 Bao bì Hộp 16.00 10 160.000 10 160.000 0 8 Hộp Cái 15.00 18 270.000 18 270.000 0 Cộng 33.307.80 32.877.80 430.000 6 6 NGƯỜI LẬP BẢNG KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Trong bảng kê xuất NVL tại doanh nghiệp: -Tổng số NVL xuất là tất cả số NVL xuất dùng theo từng thứ, từng loại NVL, CCDC. - Kế toán tính ra số tiền của NVL xuất đó bằng cách lấy tổng số vật liệu, CCDC xuất nhân với đơn giá của loại vật liệu, CCDC cần tính. Tiếp theo sổ kế toán chi tiết VNL, CCDC được mở. SỔ CHI TIẾT VNL - CCDC TÊN VẬT LIỆU: DƯA MUỐI Chứng Diễn TK Nhập Xuất Tồn từ giải đối ứn S N.T SL ĐG ST SL ĐG ST SL ĐG ST g ố 71 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  3. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp Tồn 5.03 5.45 27.449. đầu 3 4 982 0 4/0 Nhập 331 1.50 5.45 8.181.0 11 VL 0 4 00 1 5/0 Xuất 621 1.56 5.45 8.535.5 11 VL 5 4 10 Tổng 1.50 5.45 8.181.0 1.5 5.4 8.535.5 số 0 4 00 65 54 10 Tồn 4.96 5.45 27.095. cuối 8 4 472 NGƯỜI LẬP BẢNG KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Căn cứ vào số liệu sổ kế toán chi tiết NVL- CCDC ta lập bảng nhập - xuất tồn kho NVL, CCDC. Bảng này được mở cho từng kho, số tồn kho cuối tháng của từng nhóm NVL trên bảng được sử dụng để đối chiếu với số dư - tiền trên sổ số dư và với bảng kê tính giá trị thực tế vật liệu của kế toán tổng hợp. 72 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  4. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN CÔNG TY CHẾ BIẾN NSTP-XK HẢI KHO THÁNG 1 NĂM 2004 DƯƠNG Tên và Đ Tồn đầu kỳ Nhập trong Xuất đầu kỳ Tồn cuối kỳ T ĐG QC V.tư V kỳ T (đ) T SL ST SL ST SL ST SL ST 1 Dưa chuột Kg 5.45 5.03 27.449. 1.5 8.181. 1.5 8.535. 4.9 27.095. muối 4 3 982 00 000 65 510 68 492 2 L ợ n s ữa Kg 5.90 5.95 35.182. 2.0 12.046. 800 4.726. 7.1 42.502. 8 5 140 39 412 400 94 152 3 Ớt Kg 5.82 1.45 8.444.82 1.6 9.573.9 1.63 9.531.99 1.45 8.486.7 0 1 0 45 00 7,8 6 8,2 24 4 Cà chua Kg 3.00 3.93 11.799.0 2.3 7.170.0 2.00 6.000.00 4.32 12.969.0 0 3 00 90 00 0 0 3 00 5 Bao bì H 16.0 580 9.280.0 20 320.00 10 160.000 590 9.440.0 ộp 00 00 0 00 6 Bí đao Kg 1.50 5.40 8.100.0 1.8 2.709.0 1.63 2.449.50 5.57 8.359.5 0 0 00 06 00 3 0 3 00 7 Hương liệu Kg 4.00 2.01 8.040.0 638 2.552.0 408, 1634.40 2.23 8.957.6 phụ 0 0 00 00 6 0 9,4 00 8 Hộp C 15.0 765 11.475.0 18 270.00 18 270.000 765 11.475.0 ái 00 00 0 00 73 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  5. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp Cộng 119.770. 42.822.3 33.307.8 129.285. 942 12 06 448 NGƯỜI LẬP BẢNG KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Trên đây là toàn bộ công tác kế toán chi tiết NVL tại doanh nghiệp chế biến NSTP - XK Hải Dương. 5 - Kế toán tổng hợp NVL - CCDC: Doanh nghiệp phương pháp tính VAT theo phương pháp khấu trừ, hoạch toán tồn kho theo phương pháp KKTX. Do vậy tình hình nhập - xuất - tồn kho NVL được phản ánh thường xuyên và liên tục, có hệ thống trên tải khoản, sổ sách kế toán dựa trên các chứng từ nhập - xuất kho NVL. Các nghiệp vụ nhập - xuất kho NVL đều được định khoản dựa vào hoá đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho. Căn cứ vào hoá đơn số 681866 và phiếu NK số 01 ngày 04/01/2003, kế toán ghi sổ như sau: Nợ TK 152: 8.181.000 Nợ TK 133: 818.100 Có TK 331: 8.999.100 Căn cứ vào phiếu xuất khẩu số 11 ngày 05/01/2004 kế toán phản ánh: Nợ TK 621: 8.535.510 Có TK 152: 8.535.510 Trong công tác kế toán NVL, CCDC kế toán phải sử dụng các chứng từ ghi sổ, sổ ĐKCT và sổ cái các tài khoản liên quan. CHỨNG TỪ GHI SỔ CÔNG TY CHẾ BIẾN Số:01 74 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  6. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp NSTP-XK HẢI Ngày 31 tháng 1 năm 2004 DƯƠNG Chứng từ Số hiệu Ghi TK Trích yếu Số tiền chú Số Ngày Nợ Có 01 04/01 NK dưa chuột 152 331 8.181.000 muối chưa thanh toán 02 05/01 NK thịt lợn sữa 152 331 12.046.900 chưa thanh toán 03 06/01 NK ớt tươi chưa 152 331 9.573.900 thanh toán 04 07/01 NK cà chua chưa 152 331 7.170.000 thanh toán 05 08/1 NK bí đao chưa 152 331 2.709.000 thanh toán 06 09/01 Nhập hương liệu 152 331 2.552.000 phụ chưa thanh toán Cộng 42.232.312 Kèm theo: ...................... chứng từ gốc NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 75 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  7. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp CHỨNG TỪ GHI SỔ CÔNG TY CHẾ BIẾN Số:02 NSTP-XK HẢI Ngày 31 tháng 1 năm 2004 DƯƠNG Chứng từ Số hiệu TK Ghi Trích yếu Số tiền chú Số Ngày Nợ Có 07 10/01 Nhập hộp vào kho chưa 153 331 270.000 thanh toán cho người bán 08 10/01 Nhập bao bì chưa thanh 153 331 320.000 toán cho người bán Cộng 590.000 Kèm theo: .............................. chứng từ gốc NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) CHỨNG TỪ GHI SỔ CÔNG TY CHẾ BIẾN Số:03 NSTP-XK HẢI Ngày 31 tháng 1 năm 2004 DƯƠNG Chứng từ Số hiệu TK Ghi Số tiền chú Số Ngà Nợ Có y 76 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  8. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp 11 05/0 Xuất dưa chuột muối để chế 621 152 8.535.510 1 biến 12 06/0 Xuất thịt lợn sữa để sản 621 152 4.726.400 1 xuất 13 07/0 Xuất ớt tươI để sản xuất 621 152 9.531.996 1 14 07/0 Xuất bí đao để sản xuất 621 152 2.449.500 1 15 08/0 Nhập hương liệu phụ để chế 621 152 1.634.400 1 biến 16 09/0 Xuất cà chua để sản xuất 621 152 6.000.000 1 Cộng 32.877.806 Kèm theo: ................................... chứng từ gốc NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) CHỨNG TỪ GHI SỔ CÔNG TY CHẾ BIẾN Số:04 NSTP-XK HẢI Ngày 31 tháng 1 năm 2004 DƯƠNG Chứng từ Số hiệu TK Số Ghi Trích yếu t iề n chú Số Ngày Nợ Có 17 10/01 Xuất bao bì cho phân xưởng 627 153 160.000 18 10/01 Xuất hợp cho phân xưởng 627 153 270.000 Cộng 430.000 77 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  9. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp Kèm theo: ................................... chứng từ gốc NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) CHỨNG TỪ GHI SỔ CÔNG TY CHẾ BIẾN Số:05 NSTP-XK HẢI Ngày 31 tháng 1 năm 2004 DƯƠNG Chứng từ Số hiệu TK Ghi Trích yếu Số tiền chú Số Ngày Nợ Có 19 31/01 Kết chuyển chi phí 154 621 32.877.806 NVL trực tiếp Cộng 32.877.806 Kèm theo: ................................... chứng từ gốc NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) CHỨNG TỪ GHI SỔ CÔNG TY CHẾ BIẾN Số:06 NSTP-XK HẢI Ngày 31 tháng 1 năm 2004 78 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  10. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp DƯƠNG Chứng từ Số hiệu TK Ghi Trích yếu Số tiền chú Số Ngày Nợ Có 19 31/01 Kết chuyển chi phí sản 154 627 430.000 xuất chung Cộng 430.000 Kèm theo: ................................... chứng từ gốc NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI CÔNG TY CHẾ Trang số:01 BIẾN SỔ NSTP-XK HẢI Năm 2004 DƯƠNG CHỨNG TỪ GHI CHỨNG TỪ GHI SỔ SỔ SỐ TIỀN SỐ TIỀN Số Ngày, Số hiệu Ngày, hiệu tháng tháng 01 31/01 42.232.312 02 31/01 590.000 03 31/01 32.877.806 04 31/01 430.000 79 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  11. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp 05 31/01 32.877.806 06 31/01 430.000 Ngày ..... tháng .... năm ...... NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) Từ các chứng từ ghi sổ lập sổ cái các tài khoản liên quan. SỔ CÁI CÔNG TY CHẾ BIẾN Năm 2004 NSTP-XK HẢI DƯƠNG Tên tài khoản: NVL Trang:01 Số hiệu: 152 Ngày, Chứng từ Diễn giải TK Số tiền tháng ghi sổ đối ghi sổ chứn Ngày, Nợ Có Sổ g tháng Số dư đầu kỳ 99.015.94 2 31/01 01 31/01 NK dưa chuột muối 331 8.181.00 0 NT lợn sữa vào kho 331 12.046.00 80 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  12. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp 0 NK ớt tươi vào kho 331 9.573.90 0 NK cà chua 331 7.170.00 0 Nhập bí đao 331 2.709.00 0 Nhập hương liệu phụ 331 2.552.00 0 31/01 03 31/01 Xuất dưa chuột muối để chế 621 8.535.510 biến Xuất lợn sữa để chế biến 621 4.726.400 Xuất ớt tươi để chế biến 621 9.531.996 Xuất bí đao để chế biến 621 2.449.500 Xuất hương liệu phụ 621 1.634.400 Xuất cà chua 621 6.000.000 Cộng 42.232.31 32.877.806 2 Số dư cuối kỳ 108.370.44 8 SỔ CÁI CÔNG TY CHẾ BIẾN Năm 2004 81 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  13. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp NSTP-XK HẢI DƯƠNG Tên tài khoản: CCDC Trang:02 Số hiệu: 153 Ngày, Chứng từ Diễn giải TK Số tiền tháng ghi sổ đối ghi sổ chứn Ngày, Nợ Có Sổ g tháng Số dư đầu kỳ 20.755.00 0 31/01 02 31/01 Nhập hộp vào kho 331 270.000 Nhập bao bì vào kho 331 320.000 31/01 04 31/01 Xuất bao bì cho phân 627 160.000 xưởng Xuất hộp cho phân xưởng 627 270.000 Cộng 590.000 430.000 Số dư cuối kỳ 20.915.00 0 SỔ CÁI CÔNG TY CHẾ BIẾN Năm 2004 NSTP-XK HẢI DƯƠNG Tên tài khoản: Phải trả người bán Trang:03 Số hiệu: 331 82 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  14. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp Ngày, Chứng từ Diễn giải TK Số tiền tháng ghi sổ đối ghi sổ chứn Ngày, Nợ Có Sổ g tháng Số dư đầu tháng 31/01 01 31/01 Nhập kho dưa chuột 152 8.181.000 muối Nhập thịt lợn sữa 152 12.046.000 Nhập ớt tươi 152 9.573.900 Nhập kho cà chua 152 7.170.000 Nhập bí đao 152 2.709.000 Nhập hương liệu phụ 152 2.552.000 31/01 02 31/01 Nhập hộp 153 270.000 Nhập bao bì 153 320.000 Cộng 42.822.312 Số dư cuối tháng 42.822.312 SỔ CÁI CÔNG TY CHẾ BIẾN Năm 2004 NSTP-XK HẢI DƯƠNG Tên tài khoản: Chi phí NVL trực tiếp Trang:04 Số hiệu: 621 Ngày, Chứng từ Diễn giải TK Số tiền tháng ghi sổ đối 83 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  15. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp ghi sổ Ngày, chứn Nợ Có Số tháng g Số dư đầu tháng 31/01 03 31/01 Xuất dưa chuột muối để 152 8.535.510 SX Xuất lợn sữa để SX 152 4.726.400 Xuất ớt tươi để SX 152 9.531.996 Xuất bí đao để SX 152 2.449.500 Xuất hương liệu phụ 152 1.634.400 Xuất cà chua để SX 152 6.000.000 31/01 05 31/01 Kết chuyển CP NVL TT 154 32.877.80 6 Cộng 32.877.80 32.877.80 6 6 Số dư cuối tháng 0 SỔ CÁI CÔNG TY CHẾ BIẾN Năm 2004 NSTP-XK HẢI DƯƠNG Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung Trang:05 Số hiệu: 627 Ngày, Chứng từ Diễn giải TK Số tiền tháng ghi sổ đối ghi sổ chứn Ngày, Nợ Có Số g tháng 84 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  16. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp Số dư đầu tháng 31/01 04 31/01 Xuất bao bì cho phân 153 160.000 xưởng Xuất hộp cho phân xưởng 153 270.000 31/01 06 31/01 Kết chuyển chi phí SXC 154 430.000 Cộng 430.000 430.000 Số dư cuối kỳ 0 SỔ CÁI CÔNG TY CHẾ BIẾN Năm 2004 NSTP-XK HẢI DƯƠNG Tên tài khoản: Chi phí SXKD dở dang Trang:06 Số hiệu: 154 Ngày, Chứng từ Diễn giải TK Số tiền tháng ghi sổ đối ghi sổ chứn Ngày, Nợ Có Số g tháng Số dư đầu tháng 31/01 05 31/01 Kết chuyển chi phí NVL 621 32.877.806 TT 31/01 06 31/01 Kết chuyển chi phí SX 627 430.000 chung Cộng 33.307.806 Số dư cuối kỳ 33.307.806 SỔ ĐIỂM DANH VẬT TƯ 85 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  17. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp Mã số Đơn vị Mã 1- các Mã 2 - Mã 3- tên Loại VL Ghi chú tính TK cấp 2 nhóm NVL NVL 152 - 1 01 001 Dưa chuột muối Kg 152 - 1 01 002 Lợn thịt Kg 152 - 1 01 003 Ớt Kg 152 - 1 01 004 Cà chua Kg 152 - 1 02 001 Hương liệu Kg 152 - 1 02 002 Dưa ướp Kg 152 - 1 03 001 Gia vị Kg 152 - 1 03 002 Phẩm màu Kg 86 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  18. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp Mục lục Lời nói đầu Phần một: Lý luân chung về công tác kế toán NVL - CCDC trong doanh nghiệp. I- Những vấn đề chung về công tác kế toán NVL - CCDC trong doanh nghiệp sản xuất. II- Kế toán chi tiết NVL, CCDC III- Kế toán tổng hợp NVL - CCDC Phần hai: Tình hình kinh tế tổ chức công tác kế toán NVL - CCDC ở công ty chế biến NSTP - XK Hải Dương. I- Đặc điểm chung của công ty chế biến NSTP - XK Hải Dương II- Thực trạng tổ chức hạch toán NVL - CCDC tại công ty chế biến NSTP - Hải Dương Phần ba: Một số đề xuất nhằm hoàn thiện, nâng cao hiệu quả công tác kế toán NVL - CCDC tại công ty chế biến NSTP - Hải Dương. I- Nhận xét chung về công tác hạch toán NMVL, CCDC ở công ty chế biến NSTP - XK Hải Dương. II- Những đề xuất góp phần hoàn thiện công tác hạch toán NVL - CCDC tại công ty chế biến NSTP - Hải Dương. Kết luận 87 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  19. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp MỤC LỤC *** NỘI DUNG Trang LỜI NÓI ĐẦU PHẦN MỘT: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NVL, CCDC TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT I - Những vấn đề chung về công tác kế toán NVL, CCDC trong doanh nghiệp sản xuất II - Kế toán chi tiết NVL, CCDC III - Kế toán tổng hợp NVL, CCDC PHẦN HAI: TÌNH HÌNH THỰC TẾ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN NVL, CCDC Ở CÔNG TY CHẾ BIẾN NSTP - XK HẢI DƯƠNG I - Đặc điểm chung của Công ty chế biến NSTP-XK Hải Dương II - Thực trạng tổ chức hạch toán NVL, CCDC tại Công ty PHẦN BA: MỘT SỐ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN, NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NVL, CCDC Ở CÔNG TY I - Nhận xét chung về công tác hạch toán NVL, CCDC ở công ty II - Những đề xuất góp phần hoàn thiện công tác hạch toán NVL, CCDC ở công ty KẾT LUẬN 88 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
  20. Luận văn tốt ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH HN nghiệp NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP 89 NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG Lớp 6.11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2