intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn:Nâng cao chât lượng kiểm toán hàng tồn kho trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Cty TNHH Kiểm toán Á Châu

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

120
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

hững thách thức mới mà VN phải đối đầu trong đó phải kể đến đó là sự cạnh tranh quyết liệt của các công ty nước ngoài có xu hướng mở rộng thị trường vào VN. Do đó VN phải nổ lực hết sức mình để điều khiển nền kinh tế theo xu hướng phát triển của thế giới. Vì vậy đòi hỏi các tổ chức và các cá nhân trong nền kinh tế cần có một sự đảm bảo cần thiết khi tham gia vào môi trường này. Trước sự đòi hỏi của nền kinh tế thì hoạt động...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn:Nâng cao chât lượng kiểm toán hàng tồn kho trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Cty TNHH Kiểm toán Á Châu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP H NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN HÀNG TỒN C KHO TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN Á CHÂU TE Ngành: Kế toán U Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán H Giảng viên hướng dẫn : THS. TRỊNH NGỌC ANH Sinh viên thực hiện : TRƯƠNG VĨNH THẮNG MSSV: 0854030274 Lớp: 08DKT3 TP. Hồ Chí Minh, 2012
  2. BM05/QT04/ĐT Khoa: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (Phiếu này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo KLTN) Họ và tên sinh viên: Trương Vĩnh Thắng Ngành : Kế toán Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài : Nâng cao chất lượng kiểm toán hàng tồn kho trong kiểm toán Báo cáo tài chính tại công ty TNHH kiểm toán Á Châu. Các dữ liệu ban đầu : Các bài báo điện tử liên quan, báo cáo thực tập tốt nghiệp, file hồ sơ kiểm toán của công ty và hồ sơ kiểm toán mẫu của Hội KTV hành nghề Việt Nam (VACPA). H Các yêu cầu chủ yếu : ................................................................................................................................ C ................................................................................................................................ TE ................................................................................................................................ Kết quả tối thiểu phải có: 1) ............................................................................................................................ U 2) ............................................................................................................................ 3) ............................................................................................................................ H 4) ............................................................................................................................. Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../……… TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. Chủ nhiệm ngành Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên) ii
  3. LỜI CAM ĐOAN Em là Trương Vĩnh Thắng, sinh viên lớp 08DKT3 khóa 2008-2012, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán. Em xin cam đoan khóa luật tốt nghiệp này do chính em viết dựa trên những cơ sở lý thuyết đã được học, kết hợp với lý luận thực tiễn và các văn bản pháp quy có liên quan mà em đã tiếp thu trong quá trình thực tập tại công ty TNHH kiểm toán Á Châu dưới sự hướng dẫn của Th.S Trịnh Ngọc Anh. Các số liệu, biểu bảng được em rút ra từ quá trình tiếp cận thực tiễn, cũng như H được cung cấp từ các anh/chị trợ lý kiểm toán, KTV tại công ty TNHH kiểm toán Á Châu. C Em xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan này. TE TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2012 Tác giả U H Trương Vĩnh Thắng Lớp 08DKT3 (2008-2012) iii
  4. LỜI CẢM ƠN  Sau thời gian gần sáu tháng làm việc thực tế tại Công ty TNHH Kiểm toán Á Châu, tuy thời gian nghiên cứu và làm việc không nhiều nhưng nhờ sự quan tâm chỉ dẫn tận tình, của Ban giám đốc và các anh, chị trợ lý kiểm toán, kiểm toán viên đã tạo điều kiện cho em được tìm hiểu thực tế và biết được rất nhiều điều không có trong sách vở. Những kiến thức thực tiễn đó sẽ rất có ích cho công việc của em sau này. Em xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô khoa Kế toán – Tài chính – Ngân H hàng, khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức quý báu C trong suốt thời gian em theo học tại trường, đặc biệt là Cô Th.s Trịnh Ngọc Anh đã quan tâm hướng dẫn, chỉ bảo một cách tận tình tạo điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành khóa luận này. TE Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc sự giúp đỡ của Ban Giám đốc công ty Kiểm toán Á Châu, các anh, chị trợ lý kiểm toán, kiểm toán viên, KTV đã hết lòng chỉ dẫn tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. U Cuối cùng, em xin kính gửi đến quý Thầy, Cô trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh và các Anh, Chị công ty kiểm toán Á Châu lời chúc H sức khỏe, công tác tốt và lòng biết ơn sâu sắc! TP. HCM, ngày tháng năm 2012 Sinh viên thực hiện iv
  5. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... H ............................................................................................................................... C ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... TE ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... U ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... H ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... v
  6. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... H ............................................................................................................................... C ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... TE ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... U ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... H ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... vi
  7. MỤC LỤC PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ........................................ii LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................iii LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... iv NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ................................................... v NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ..................................................... vi MỤC LỤC............................................................................................................ vii CÁC TỪ VIẾT TẮT........................................................................................... xiv CÁC KÝ HIỆU KIỂM TOÁN QUY ƯỚC ......................................................... xv DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỔ SỬ DỤNG ............................................................. xvi H DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG .............................................................. xvi LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 C 1.Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1 2.Tình hình nghiên cứu ............................................................................................ 1 TE 3.Mục đích nghiên cứu ............................................................................................ 2 4.Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................................ 2 5.Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 2 6.Dự kiến nghiên cứu............................................................................................... 2 U 7.Kết cấu của KLTN ................................................................................................ 2 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUY TRÌNH KIỂM TOÁN HÀNG H TỒN KHO TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH .............................. 3 1.1. Vị trí, nội dung và đặc điểm HTK ................................................................. 3 1.1.1. Khái niệm HTK....................................................................................... 3 1.1.2. Đặc điểm của khoản mục HTK ............................................................... 3 1.1.3. Yêu cầu về việc lập và trình bày khoản mục HTK trên BCTC ................. 4 1.1.3.1. Xác định giá gốc của HTK ................................................................ 4 1.1.3.2. Hạch toán HTK ................................................................................. 6 1.1.3.3. Phương pháp đánh giá HTK .............................................................. 7 1.1.3.4. Trình bày và công bố HTK................................................................ 8 1.2. Mục tiêu kiểm toán HTK ............................................................................... 9 1.2.1. Mối quan hệ giữa HTK và giá vốn hàng bán ........................................... 9 vii
  8. 1.2.2. Mục tiêu kiểm toán HTK ....................................................................... 10 1.3. Quy trình kiểm toán mẫu do VACPA ban hành ........................................... 10 1.3.1. Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán .......................................................... 12 1.3.1.1. Xem xét chấp nhận khách hàng và đánh giá rủi ro hợp đồng ........... 12 1.3.1.2. Hợp đồng / Thư hẹn kiểm toán ........................................................ 13 1.3.1.3. Phân công KTV .............................................................................. 14 1.3.1.4. Kiểm tra tính độc lập của KTV ....................................................... 16 1.3.1.5. Trao đổi với BGĐ đơn vị về kế hoạch kiểm toán............................. 17 1.3.1.6. Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động ............................... 18 1.3.1.7. Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình kinh doanh quan trọng .... 18 1.3.1.8. Phân tích sơ bộ BCTC..................................................................... 20 H 1.3.1.9. Đánh giá hệ thống KSNB ở cấp độ doanh nghiệp ............................ 21 1.3.1.10. Trao đổi với BGĐ và các cá nhân có liên quan về gian lận ............ 21 C 1.3.1.11. Trao đổi với Bộ phận Kiểm toán nội bộ/ Ban Kiểm soát về gian lận....... 22 1.3.1.12. Xác định mức trọng yếu (kế hoạch – thực hiện) ............................ 23 TE 1.3.1.13. Xác định phương pháp chọn mẫu, cỡ mẫu (kế hoạch/ thực hiện) ... 25 1.3.1.14. Tổng hợp kế hoạch kiểm toán ....................................................... 25 1.3.2. Giai đoạn thực hiện kiểm toán (Phần C, D, E, F, G) .............................. 26 U 1.3.2.1. Kiểm tra hệ thống KSNB ................................................................ 26 1.3.2.2. Chương trình kiểm toán mẫu ........................................................... 27 H 1.3.2.3. Soát xét tổng hợp khác .................................................................... 31 1.3.2.3.1. Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật và các quy định liên quan ....... 31 1.3.2.3.2. Soát xét các bút toán tổng hợp .................................................. 32 1.3.2.3.3. Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu năm tài chính ................... 33 1.3.2.3.4. Soát xét các giao dịch với các bên liên quan.............................. 33 1.3.2.3.5. Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính (trước ngày phát hành BCKiT) ................................................................. 34 1.3.2.3.6. Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu có BCTC đã được kiểm toán.................................................................................................. 35 1.3.2.3.7. Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các cam kết ............................. 36 1.3.2.3.8. Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót .... 36 1.3.3. Giai đoạn tổng hợp, kết luận và lập báo cáo .......................................... 37 viii
  9. 1.3.3.1. Phê duyệt và phát hành BCKiT và Thư quản lý............................... 38 1.3.3.2. Soát xét chất lượng của thành viên BGĐ độc lập............................. 38 1.3.3.3. Soát xét giấy tờ làm việc chi tiết ..................................................... 39 1.3.3.4. BCTC và Báo cáo kiểm toán năm nay ............................................. 40 1.3.3.5. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trước và sau điều chỉnh ......................... 40 1.3.3.6. Các bút toán điều chỉnh và các bút toán không điều chỉnh ............... 40 1.3.3.7. Tổng hợp kết quả kiểm toán ............................................................ 41 1.3.3.8. Các vấn đề cần giải quyết trước ngày phát hành BCKiT.................. 41 1.3.3.9. Thư giải trình của BGĐ khách hàng. ............................................... 42 1.3.4. Các sự kiện sau ngày ký BCKiT ............................................................ 42 1.3.4.1. Các sự kiện phát sinh đến ngày ký BCKiT ...................................... 42 H 1.3.4.2. Sự kiện xảy ra sau ngày ký BCKiT nhưng trước ngày công bố BCTC . 43 1.3.4.3. Sau khi BCTC đã được công bố ...................................................... 43 C 1.3.4.4. Trường hợp đơn vị được kiểm toán phát hành chứng khoán ............ 43 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TÁC KIỂM TOÁN HÀNG TỒN TE KHO TẠI CÔNG TY KIỂM TOÁN Á CHÂU .................................................. 44 2.1. Giới thiệu khái quát về công ty kiểm toán Á Châu ....................................... 44 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty kiểm toán Á Châu ........ 44 2.1.2. Thị trường khách hàng .......................................................................... 45 U 2.1.3. Phương châm hoạt động ........................................................................ 45 2.1.4. Đặc điểm, mô hình tổ chức tại Công ty kiểm toán Á Châu .................... 46 H 2.1.5. Các dịch vụ chuyên ngành của Công ty TNHH kiểm toán Á Châu ........ 46 2.1.5.1. Dịch vụ Kiểm toán .......................................................................... 47 2.1.5.2. Dịch vụ Kế toán .............................................................................. 47 2.1.5.3. Dịch vụ Tư vấn tài chính ................................................................. 47 2.1.5.4. Dịch vụ Tư vấn Thuế và pháp lý ..................................................... 48 2.1.5.5. Dịch vụ Nhân sự ............................................................................. 48 2.1.5.6. Dịch vụ Phần mềm .......................................................................... 48 2.1.6. Chính sách kế toán áp dụng tại Công ty ................................................. 49 2.1.7. Tình hình hoạt động năm 2011 của công ty TNHH kiểm toán Á Châu. . 49 2.1.8. Thuận lợi và khó khăn của Công ty TNHH kiểm toán Á Châu .............. 50 ix
  10. 2.1.9. Định hướng phát triển ........................................................................... 50 2.2. Minh họa quy trình kiểm toán chu trình HTK tại công ty TNHH kiểm toán Á Châu ............................................................................................................... 51 2.2.1. Giai đoạn lập kế hoạch .......................................................................... 51 2.2.1.1. Đánh giá khả năng nhận lời mời kiểm toán ..................................... 51 2.2.1.2. Ký hợp đồng kiểm toán / Thư hẹn kiểm toán ................................... 53 2.2.1.3. Tìm hiểu ngành nghề kinh doanh, công tác kế toán tại khách hàng.. 54 2.2.1.4. Phân tích sơ bộ BCTC..................................................................... 58 2.2.1.5. Đánh giá chung về hệ thống KSNB của khách hàng ........................ 63 2.2.1.6. Xác định mức trọng yếu .................................................................. 63 2.2.1.7. Xác định phương pháp chọn mẫu và cỡ mẫu cho khoản mục HTK . 64 H 2.2.1.8. Tổng hợp kế hoạch kiểm toán ......................................................... 65 2.2.1.9. Nhận xét về giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán ................................. 65 C 2.2.2. Giai đoạn thực hiện kiểm toán ............................................................... 66 2.2.2.1. Kiểm tra hệ thống KSNB HTK ...................................................... 66 TE 2.2.2.2. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát .............................. 67 2.2.2.3. Kiểm tra cơ bản HTK ..................................................................... 69 2.2.2.3.1. Chương trình kiểm toán HTK ................................................... 69 2.2.2.3.2. Thực hiện các thủ tục phân tích HTK ........................................ 71 U 2.2.2.3.3. Đánh giá lại mức trọng yếu của khoản mục HTK ...................... 73 2.2.2.3.4. Chứng kiến kiểm kê HTK ......................................................... 74 H 2.2.2.2.5. Kiểm tra đối chiếu số liệu chi tiết HTK ..................................... 76 2.2.2.3.6. Kiểm tra các nghiệp vụ mua-bán hàng trong kỳ ........................ 78 2.2.2.3.7. Kiểm tra việc đánh giá HTK ..................................................... 79 2.2.2.3.8. Kiểm tra hàng gửi đi bán và hàng đang đi đường ...................... 83 2.2.2.3.9. Kiểm tra việc lập dự phòng giảm giá HTK ................................ 83 2.2.2.3.10. Kiểm tra việc chia cắt niên độ ................................................. 83 2.2.2.3.11. Kiểm tra việc trình bày............................................................ 84 2.2.2.3.12. Lập bảng tổng hợp lỗi ............................................................. 84 2.2.2.3.14. Hoàn thành Memo gửi cho khách hàng ................................... 86 2.2.2.3.15. Hoàn thành Working Paper phần hành HTK ........................... 88 x
  11. 2.2.2.3.16. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính ............ 88 2.2.2.3.17. Nhận xét về quy trình thực hiện kiểm toán .............................. 88 2.2.3. Tổng hợp kết luận và lập báo cáo .......................................................... 89 2.2.3.1. Tổng hợp kết quả kiểm toán ............................................................ 89 2.2.3.2. Thư giải trình của Giám đốc Yaho .................................................. 89 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TOÁN HÀNG TỒN KHO TRONG KIỂM TOÁN BCTC TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN Á CHÂU ........................................................ 90 3.1. Những yếu tố khách quan ảnh hướng đến công ty TNHH kiểm toán Á Châu ... 90 3.1.1. Thuận lợi............................................................................................... 90 3.1.2. Khó khăn............................................................................................... 90 3.2. Một số nhận xét chung về công ty TNHH kiểm toán Á Châu ...................... 91 H 3.3. Nhận xét về quy trình kiểm toán HTK tại công ty TNHH kiểm toán Á Châu ... 93 3.3.1. Ưu điểm ................................................................................................ 93 C 3.3.2. Tồn tại................................................................................................... 95 TE 3.4. Những kiến nghị nhằm hoàn thiện quy trình kiểm toán HTK ....................... 96 3.4.1. Về phía công ty kiểm toán ..................................................................... 97 3.4.2. Về phía Bộ Tài chính, Hiệp hội nghề nghiệp ......................................... 99 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 100 U TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 101 PHỤ LỤC ........................................................................................................... 103 H Phụ lục A.1. Chấp nhận khách hàng mới và đánh giá rủi ro hợp đồng [A110] . 107 Phụ lục A.2 Chấp nhận, duy trì khách hàng cũ và đánh giá rủi ro hợp đồng [A120].............................................................................................................. 110 Phụ lục A.3. Hợp đồng kiểm toán [A210] ......................................................... 114 Phụ lục A.4. Thư hẹn kiểm toán [A212]............................................................ 116 Phụ lục A.5. Biên bản thanh lý hợp đồng kiểm toán [A213] ............................. 118 Phụ lục A.6. Thư gửi khách hàng về kế hoạch kiểm toán [A230] ...................... 120 Phụ lục A.7. Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp [A240] .................... 127 Phụ lục A.8. Phân công nhiệm vụ nhóm kiểm toán [A250] ............................... 130 Phụ lục A.9. Cam kết tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán [A260] ....... 131 Phụ lục A.10. Soát xét các yếu tố ảnh hướng đến tính độc lập của KTV [A270]133 xi
  12. Phụ lục A.11. Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán [A280].............................................................................................................. 135 Phụ lục A.12. Trao đổi với BGĐ đơn vị về kế hoạch kiểm toán [A290] ............ 136 Phụ lục A.13. Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động [A310] .............. 138 Phụ lục A.14. Tìm hiểu chu trình HTK –giá thành – giá vốn [A430] ................ 142 Phụ lục A.16. Đánh giá chung về hệ thống KSNB của đơn vị [A610] ............... 146 Phụ lục A.17. Trao đổi với BGĐ và các các nhân liên quan đến gian lận [A620] ......................................................................................................................... 156 Phụ lục A.18. Trao đổi với bộ phận kiểm soát nội bộ [A630] ........................... 157 Phụ lục A.19. Xác định mức trọng yếu [A710] ................................................. 158 Phụ lục A.20. Xác định phương pháp chọn mẫu và cỡ mẫu [A810] .................. 159 Phụ lục A.21. Tổng hợp kế hoạch kiểm toán [A910] ......................................... 162 H Phụ lục A.22. Kiểm tra hệ thống HSNB chu trình HTK – giá thành – giá vốn [C310] ............................................................................................................. 164 C Phụ lục A.23. Bảng số liệu tổng hợp HTK [D510]............................................ 165 Phụ lục A.24. Chương trình kiểm toán HTK [D530] ........................................ 169 TE Phụ lục A.25. Chương trình quan sát, chứng kiến kiểm kê HTK [D531] ........... 171 Phụ lục A.26. Phiếu kiểm kê HTK [D532] ........................................................ 172 Phụ lục A.27. Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật và các quy định liên quan [H110] ......................................................................................................................... 174 U Phụ lục A.28. Soát xét các bút toán tổng hợp [H120] ....................................... 175 H Phụ lục A.29. Kiểm tra năm đầu tiên – Số dư đầu năm [H130] ........................ 177 Phụ lục I- A.30. Soát xét giao dịch với các bên liên quan [H140]..................... 180 Phụ lục A.31. Soát xét các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính [H150] ............................................................................................................. 182 Phụ lục A.32. Đánh giá khả năng hoạt động liên tục [H160] ........................... 184 Phụ lục A.33. Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu có BCTC đã được kiểm toán [H170] ..................................................................................................... 185 Phụ lục A.34. Soát xét các khoản nợ tiềm tàng và các cam kết [H180]............. 187 Phụ lục A.35. Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót [H190] ............................................................................................................. 188 Phụ lục A.36. Phê duyệt phát hành BCKiT và Thư quản lý [B110] ................... 190 Phụ lục A.37. Soát xét chất lượng của thành viên BGĐ độc lập [B120] ........... 191 xii
  13. Phụ lục A.38. Tổng hợp kết quả kiểm toán [B410] ........................................... 193 Phụ lục A.39. Thư giải trình của BGĐ đơn vị được kiểm toán [B440] .............. 195 Phụ lục B.1. Chấp nhận khách hàng mới và đánh giá rủi ro hợp đồng [A110] . 198 Phụ lục B.2. Thư hẹn kiểm toán Yaho [A212] ................................................... 200 Phụ lục B.3. Danh mục tài liệu cần Yaho cung cấp [A240] .............................. 205 Phụ lục B.4. Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập và đạo đức nghề nghiệp của KTV [A270] ................................................................................... 207 Phụ lục B.5. Tìm hiểu về Yaho và môi trường hoạt động [A300] ...................... 209 Phụ lục B.6. Tìm hiểu chu trình HTK – Giá thành – Giá vốn Yaho [A430] ....... 213 Phụ lục B.7. Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ của Yaho [A610] ... 217 Phụ lục B.8. Xác định mức trọng yếu [A710] ................................................... 218 H Phụ lục B.9. Tổng hợp kế hoạch kiểm toán Yaho [A910] .................................. 220 Phụ lục B.10. Kiểm tra hệ thống KSNB chu trình HTK – Giá thành – Giá vốn [C310] ............................................................................................................. 222 C Phụ lục B.11. Chương trình kiểm toán HTK [D530] ........................................ 226 TE Phụ lục B.12. Chương trình quan sát, chứng kiến kiểm kê HTK [D531] ........... 229 Phụ lục B.13. Kiểm tra việc ghi nhận giá xuất NVL, thành phẩm ..................... 230 Phụ lục B.14. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính Yaho [H150] ......................................................................................................................... 232 U Phụ lục B.15. Thư giải trình của BGĐ Yaho [B440] ........................................ 234 Phụ lục B.16. Tổng hợp kết quả kiểm toán [B410] ........................................... 235 H xiii
  14. CÁC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt Đầy đủ Viết tắt Đầy đủ BCKiT Báo cáo kiểm toán KTV Kiểm toán viên BCTC Báo cáo tài chính LĐ (Người) lao động BGĐ Ban giám đốc LIFO Nhập sau – Xuất trước BQT Ban quản trị LN Lợi nhuận CĐKT (Bảng) cân đối kế toán NCTT Nhân công trực tiếp CĐPS (Bảng) cân đối phát sinh NVLTT Nguyên vật liệu trực tiếp CMKiT Chuẩn mực kiểm toán PNK Phiếu nhập kho CMKT Chuẩn mực kế toán H PXK Phiếu xuất kho CP Chi phí C QL (Thư) quản lý DDCK Dở dang cuối kỳ SPDD Sản phẩm dở dang TE DDĐK Dở dang đầu kỳ SXC Sản xuất chung GTGT Giá trị gia tăng SXKD Sản xuất kinh doanh HĐQT Hội đồng quản trị TK Tài khoản U HTK Hàng tồn kho TS Tài sản H Vietnam Association of Intenational Standard on ISA VACPA Certified Publics Auditing Accountants Vietnam Accounting KH Khách hàng VAS Standards (Báo cáo) kết quả hoạt KQHĐKD VCSH Vốn chủ sở hữu động kinh doanh Vietnamese Standards of KSNB Kiểm soát nội bộ VSA Auditing xiv
  15. CÁC KÝ HIỆU KIỂM TOÁN QUY ƯỚC Ký hiệu Ý nghĩa Ký hiệu này điền trong ô vuông (□) để thể hiện có tài liệu lưu trong hồ sơ √ kiểm toán hoặc thể hiện dữ kiện nêu ra là đúng Ký hiệu này điền trong ô vuông (□) để thể hiện không có tài liệu lưu X trong hồ sơ kiểm toán hoặc thể hiện dữ kiện nêu ra là sai N/A Không áp dụng / None applicable BS Khớp với số liệu trên Bảng CĐKT/ Agreed to balance sheet: Ký hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với H số liệu trên Bảng CĐKT PL Khớp với số liệu trên BC KQHĐKD/ Agreed to profit and loss C statement: Ký hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên BC KQHĐKD TE PY Khớp với số liệu trên BCKT năm trước/ Agreed to Previous year ‘s report: Ký hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên BCTC đã kiểm toán năm trước TB Khớp với số liệu trên Bảng CĐPS/ Agreed to trial balance: Ký hiệu này U đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên Bảng CĐPS H LS Khớp với số liệu trên Bảng số liệu tổng hợp/ Agreed to leadsheet: Ký hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên Bảng số liệu tổng hợp GL Khớp với số liệu trên Sổ Cái/ Agreed to general ledger: Ký hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên Sổ Cái tài khoản SL Khớp với số liệu trên sổ chi tiết/ Agreed to sub- ledger: Ký hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên sổ chi tiết tài khoản AC Khớp với số liệu trên Thư xác nhận/ Agreed to audit confirmation: Ký hiệu này đặt sau số liệu để thể hiện KTV đã đối chiếu số liệu đó phù hợp với số liệu trên thư xác nhận do KTV gửi xv
  16. DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỔ SỬ DỤNG Sơ đồ 1.1. Mối liên hệ giữa chu trình hàng tồn kho với các chu trình khác 10 Sơ đồ 1.2. Quy trình kiểm toán mẫu do VACPA ban hành năm 2010 11 Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức công ty TNHH Kiểm toán Á Châu 46 DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 1.1. Chương trình kiểm toán mẫu các phần hành D, E, F, G 28 Bảng 1.2. Chương trình kiểm toán mẫu các phần hành B 38 Bảng 2.1. Bảng phân tích biến động Tổng tài sản của công ty Yaho 59 H Bảng 2.2. Bảng phân tích biến động Tổng tài sản của công ty Yaho 60 Bảng 2.3. Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Yaho 61 C Bảng 2.4. Bảng tổng hợp phân tích các tỷ số tài chính của công ty Yaho 63 TE Bảng 2.5. Phân tích tỷ trọng tài sản trên Tổng tài sản 72 Bảng 2.6. Danh sách NVL chính và thành phẩm Yaho 72 Bảng 2.7. Phân tích biến động chi tiết từng mặt hàng HTK của Yaho 73 U Bảng 2.8. Phiếu kiểm kê HTK Yaho 75 H Bảng 2.9. Bảng tính chi phí xuất nguyên vật liệu chính 80 Bảng 2.10. Bảng tập hợp chi phí dở dang cuối kỳ Yaho 81 Bảng 2.11. Bảng tính chi phí định mức thành phẩm 82 Bảng 2.12. Bảng tính chi phí thực tế thành phẩm 82 Bảng 2.13. Bảng tính giá thành thực tế thành phẩm 83 Bảng 2.14. Thủ tục chia cắt niên độ 84 xvi
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Từ trước đến nay, báo cáo tài chính luôn là đối tượng chủ yêu của kiểm toán độc lập. Báo cáo tài chính như là bức tranh phản ánh kết quả hoạt động, cũng như mọi khía cạnh trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Theo điều 02 chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (VAS) số 545 - Kiểm toán việc xác định và trình bày giá trị hợp lý: “Kiểm toán viên và công ty kiểm toán phải thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp về việc đơn vị được kiểm toán đã xác định và trình bày giá trị hợp lý theo quy định của chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán”, đảm bảo tính trung thực và hợp lý của khoản mục hàng tồn kho nói riêng và báo cáo tài chính H nói chung. C Trên báo cáo tài chính của các doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp sản xuất-thương mại, hàng tồn kho thường là một khoản mục có giá trị lớn, các nghiệp TE vụ phát sinh xoay quanh hàng tồn kho rất phong phú, phức tạp. Sự phức tạp này ảnh hướng đến công tác tổ chức hạch toán cũng như việc ghi chép hằng ngày, làm tăng khả năng xảy ra sai phạm đối với hàng tồn kho. Thêm vào đó, các nhà quản trị doanh nghiệp thường có xu hướng phản ánh tăng giá trị hàng tồn kho so với thực tế U nhằm mục đích tăng giá trị tài sản doanh nghiệp, minh chứng cho việc mở rộng quy mô sản xuất hay tiềm năng sản xuất trong tương lai…Ngoài ra, các sai phạm xảy ra H tới hàng tồn kho có ảnh hưởng tới rất nhiều chỉ tiêu khác nhau trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Vì vậy, kiểm toán hàng tồn kho là một trong những phần hành quan trọng trong kiểm toán báo cáo tài chính mà kiểm toán viên cần chú trọng kiểm tra. Mặt khác, công việc kiểm toán hàng tồn kho cũng là một công việc khó khăn, phức tạp và còn nhiều vấn đề bất cập. 2. Tình hình nghiên cứu Dựa vào kết quả đạt được từ báo cáo thực tập tốt nghiệp, em tiếp tục thu thập, tham khảo tài liệu để phát triển lên thành khóa luận tốt nghiệp. SVTH: Trương Vĩnh Thắng Trang 1
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh 3. Mục đích nghiên cứu Kết hợp các chuẩn mực kế toán Việt Nam, chuẩn mực kiểm toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn nghề nghiệp do Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam hướng dẫn, ban hành kết với kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình kiểm toán hàng tồn kho tại các doanh nghiệp, qua đó tiến hành so sánh, kiến nghị một số giải pháp nhằm nâng cao công tác kiểm toán khoản mục hàng tồn kho. Bên cạnh đó, việc nghiên cứu còn giúp em tích lũy thêm kinh nghiệm trong quá trình học tập và làm việc. 4. Nhiệm vụ nghiên cứu Tìm hiểu quy trình kiểm toán hàng tồn kho tại công ty TNHH kiểm toán Á H Châu. 5. Phương pháp nghiên cứu C Phương pháp áp dụng xuyên suốt trong khóa luận này là phương pháp phân tích, TE thu thập và kiểm tra chi tiết số liệu, hồ sơ, sổ sách kế toán của đơn vị được kiểm toán. 6. Dự kiến nghiên cứu U Dự kiến kết quả nghiên cứu sẽ đưa ra một số kiến nghị và giải pháp nhằm nâng cao chất lượng công tác kiểm toán hàng tồn kho. H 7. Kết cấu của KLTN Chương I: Cơ sở lý luận của quy trình kiểm toán hàng tồn kho trong kiểm toán báo cáo tài chính. Chương II: Thực trạng công tác kiểm toán hàng tồn kho tại công ty TNHH kiểm toán Á Châu. Chương III: Nhận xét và một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình kiểm toán hàng tồn kho trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty kiểm toán . SVTH: Trương Vĩnh Thắng Trang 2
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUY TRÌNH KIỂM TOÁN HÀNG TỒN KHO TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1.1. Vị trí, nội dung và đặc điểm HTK 1.1.1. Khái niệm HTK HTK là tài sản ngắn hạn, chiếm tỷ trọng lớn và đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất, kinh doanh của một doanh nghiệp. Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) số 02 – HTK, quy định HTK là loại tài sản: - “Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường; H - Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang; - Nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh C doanh hoặc cung cấp dịch vụ”. Theo Chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS) số 2 – HTK còn quy định: “Đối với TE nhà cung cấp dịch vụ, HTK gồm có chi phí dịch vụ có khoản doanh thu tương ứng chưa được ghi nhận (chẳng hạn các công việc đang tiến hành của KTV, nhà thiết kế, luật sư…)” 1.1.2. Đặc điểm của khoản mục HTK U HTK là một bộ phận tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp, chiếm tỷ trong khá H lớn trong tổng tài sản lưu động của doanh nghiệp. HTK trong doanh nghiệp được hình thành từ nhiều nguồn khác nhau, với giá gốc khác nhau do chi phí khác nhau hình thành HTK. Việc xác định đúng, đủ các yếu tổ chi phí cấu thành nên giá gốc HTK sẽ góp phần hạch toán đúng, đủ, hợp lý giá gốc HTK. HTK tham gia vào toàn bộ hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, trong đó các nghiệp vụ kế toán xảy ra thường xuyên và luôn biến đổi về mặt hình thái hiện vật, chuyển hóa thành những tài sản ngắn hạn khác, như tiền tệ, sản phẩm dở dang hay thành phẩm… SVTH: Trương Vĩnh Thắng Trang 3
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trịnh Ngọc Anh HTK bao gồm nhiều loại đa dạng với những đặc điểm khác nhau về tính chất thương phẩm và điều kiện bảo quản. Do vậy, HTK phải được bảo quản, tồn trữ ở những địa điểm có điều kiện phù hợp để tránh tình trạng hư hao, mất mát, để công việc kiểm kê, quản lý, bảo quản và sử dụng thuận lợi. Việc xác định chất lượng, tình trạng và giá trị HTK luôn là công việc khó khăn, phức tạp. Có nhiều loại HTK rất khó phân loại và xác định giá trị, như các tác phẩm nghệ thuật, các thể loại linh kiện điện tử, đổ cổ, kim khí quý… 1.1.3. Yêu cầu về việc lập và trình bày khoản mục HTK trên BCTC 1.1.3.1. Xác định giá gốc của HTK H Theo VAS 02 – HTK, “HTK được tính theo giá gốc nhưng trong trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được của HTK thấp hơn giá gốc thì giá của HTK phải tính theo giá C trị thuần có thể thực hiện được”. Giá trị thuần có thể thực hiện được: Là giá bán ước tính của HTK trong kỳ TE sản xuất, kinh doanh bình thường trừ (-) chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng. Theo đó, giá gốc của HTK được xác định qua các trường hợp sau: U a) Đối với vật tư, hàng hóa mua ngoài H á á ℎ ℎí ℎá á ℎ ả ℎ ế á ℎ ả ả ừ = ( + + − ℎự ế ó đơ ) ê ℎô ℎ à ạ ( ế ó) - Trong đó: Chi phí liên quan thường gồm: chi phí vận chuyển bốc xếp, bảo quản, phân loại, bảo hiểm…vật tư, hàng hóa từ khi mua về đến kho doanh nghiệp. Các khoản thuế không hoàn lại gồm: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế nhập khẩu và thuế GTGT (nếu có). Các khoản giảm trừ gồm: giảm giá hàng mua do không đúng quy cách, phẩm chất, hàng mua trả lại, chiết khấu thương mại… SVTH: Trương Vĩnh Thắng Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2