Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Huy động vốn tư nhân trong đầu tư cơ sở hạ tầng cảng Hàng không tại Việt Nam
lượt xem 5
download
Luận văn nghiên cứu tổng quan sự tham gia của khu vực tư nhân trong đầu tư CSHT CHK ở Việt Nam so sánh với kinh nghiệm quốc tế; phân tích sâu một tình huống CHK có sự tham gia của vốn tư nhân, phân tích tính hiệu quả của sự tham gia khu vực tư nhân trong đầu tư, vận hành cảng hàng không,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Huy động vốn tư nhân trong đầu tư cơ sở hạ tầng cảng Hàng không tại Việt Nam
- Ơ Ì ẢNG D Y KINH T FULBRIGHT ------ Y NG V Â Ầ Ơ Ầ Ả KHÔNG T I VIỆT NAM , 2017
- ii Ơ Ì Ả Y ------ Y NG V Â Ầ Ơ Ầ Ả I VIỆT NAM ố: 60340402 GS. DAVID O. DAPICE ThS. Y Â ố ồ , 2017
- i Nghiên c u này không ph ểm c a ườ Đại học Kinh t Thành phố Hồ Chí Minh hoặ ươ ng dạy Kinh t Fulbright. ư h
- ii Ả Ơ Tôi muốn bày tỏ lòng bi ơ ối với các ươ ng dạy Kinh t F ng dạ ướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập và làm luậ ă ũ ỏ lòng bi ơ ối vớ ư ạn cùng lớ ươ ng dạy Kinh t F ỗ tr tôi ti n hành nghiên c u. Luận ă này sẽ ư c hoàn thành mà không có sự khuy n khích c a họ.
- iii ậ ể ở Vi t Nam trong ă ă ở c ng hàng không (CHK) ở ể ư ự ă Tổng công ty C ng hàng không Vi t Nam (ACV) ố ặ ớ ặ ư CHK mới mở rộng, trì ố h u. N ồ ố và ố ự ể ng nhu c ư ướ ọ ố ư ể ơ ở ạ CHK ư ư ố ố . Kinh nghi m quốc t cho th y các tài chính dự án (project finance) là ổ ơ trong vi ộng vố ư ư .H ư ự ố, ể ớ ạ ự . Tuy nhiên, ỏ ồ ạ ự ố , ồ ộ ồ ẽ ơ ộ ể ộ ồ ặ Đ ng ạ ố ư ự ọ ể ố ẫ ạ ự ự ư nhân ể ạ ự ự ạ ườ ậ ă ự ự ạ ố ự Các dự ư ư ới sự tham gia c a khu vự ư ở gồm có: ố CHK Đ ố CHK Cam Ranh, ư ư ồ ự T ờ ể ă 7 ạ vi ư ạ ộ ộc aN ố Đ , ự ạ gặp ph i nhi u tr c trặc ự ọ ư ự ự ạ do ự ọ ư ư Độ ự ư ự ạ ồ ồ ớ ự ư ẫ ư ự ươ ồ ơ ổ ể
- iv ặ ố ể ẫ ự ại. ự ặ ự CHK ự ư 5 ư : ướ ư ự ; ự ể ự ư ể ự ; ố ộ ổ ạ ể ư ; ư ư ă ộ ố ướ ư ự ọ ồ 5 ồ ư ố ổ
- v Đ ĐỒ CH Ổ ...................................................................................................... 1 1.1 ố ......................................................................................................... 1 1.2 ......................................................................................................... 3 1.3 ạ .......................................................................................................... 3 1.4 ỏ ........................................................................................................... 3 1.5 ươ .................................................................................................. 3 ỆM QUỐC T ............................. 5 2.1 ự ự ư ư ư ......................... 5 2.1.1 ............................................................................................................ 5 2.1.2 ơ ở ự ư ........................................................... 6 2.2 ưở ư ận hành CHK ........................................................ 7 2.3 ............................................................................................................ 9 2.3.1 ồ ..................................................................................................... 12 2.3.2 ự án (project finance) ............................................................................. 13 2.3.3 ồ ư ......................................................................................... 17 2.3.4 ố ................................................................................................. 19 2.3.5 ổ ............................................................................................................. 21 Đ Ệ .............................................................................................................. 23 3.1 ươ ộ ố ư ể ............................................. 23 3.2 ố Đ ................................................................................................. 24 3.3 ố Đồ .................................................................................................... 24 3.4 ố .............................................................................................. 26
- vi 3.5 .............................................................................................................. 26 3.6 .................................................................................................................. 27 3.7 ố ............................................................................................................... 27 3.7.1 ự ọ : ồ ................................................................................... 28 3.7.2 ự ọ : ậ ổ ồ ố ............................................. 28 3.8 ........................................................................................................... 29 Ố ................................................................. 31 4.1 ự ..................................................................................................................... 31 4.2 ự ................................................................................................................. 34 4.3 ự ............................................................................................................... 36 4.4 ổ ự ..................................................................................... 38 4.4.1 ự ....................................................................................................... 40 4.4.2 ạ ộ ...................................................................................................... 40 4.4.3 ........................................................................................................ 41 4.4.4 ướ .................................................................... 42 5 ............................................................................ 43 5.1 ậ ........................................................................................................................... 43 5.2 ......................................................................................................................... 43 Ệ
- vii v tt t t AAI Airport Authority of India ACV ổ Vietnam ADB ể ADCC Công ty TNHH MTV Thi t k và TVXD Airport Design And Construction công trình hàng không ADCC Consultancy One Member Limited Liability Company AHT Côn ổ Đ ư ố Đ AIA ố Auckland Auckland International Airport AOV ổ ư ATC ạ ộ Air Traffic Control BAA British Airport Authority ộ ộ ậ BLT ồ ự Build, Lease, Operate, Transfer ể BOO ồ ự ở Build, Own, Operate BOOT ồ ự ở Build, Own, Operate, Transfer ể BOT ồ ự ể Build, Operate, Transfer giao BQP ộ ố CIA Cochin International Airport CIAL Cochin International Airport Limitted CSHT ơ ở ạ GAO ơ ẩ nh trách nhi m Chính ph United States Government Accountability Office GOI Độ Government of India HCC ạ HKDD HANCORP ổ ự ộ IPO ổ Initial public offering IPP Công ty TNHH XNK Liên Thái Bình
- viii v tt t t ươ JCA Japan Airport Consultants MOU ớ PPP ư Public–private partnership PSP ự ự ư Private sector participation RDG ổ ậ ạ Đ Sun Group ổ ậ ặ ờ TASECO ổ ă TTB Vietcombak ươ ại cổ ph n Ngoại ươ t Nam VietinBank ươ ại cổ ph n Công ươ t Nam VP Bank Ngân hàng TMCP Vi t Nam Th ư ng
- ix Ả ư ...................................................................................... 8 Đặ ể ạ ồ ...................................................................... 11 ồ .......................................................................... 12 ự .................................................................... 14 ự ự ự ư .................................................................. 23 ố ờ ự .................................................................................. 32 ơ ố ự ............................................................ 37 ự ........................................................................................ 38 ổ ự ......................................................................................... 39
- x Ì ơ ồ ự ....................................................................................................... 14 ự ................................................................................ 35 ể ồ ổ ồ ở ............................................. 10
- 1 Ơ 1. 1.1 u ậ t i hàng không trong nh ă ở Vi t Nam có tố ộ ă ưởng r t cao và ư ă ự Tổng số hành khách qua các CHK ở Vi ă 31,6 tri ă 6 i ă 5 ột cách khác, trong giai doạn 2010- 5 ư ă 5%/ ă ổ Nam (ACV) (2015) ố ư hàng không ư c dự báo sẽ ă 6-8%/ ă ạn 2015-2020, t ố ă -3%, k ố ộ ă 8-10%. ơ ư ự ố ộ ă ưở - 5% ộ % Đ % ố % ạn này1. CHK ơ ư ể hở ố ộ / ă ở ố .2 ư ă ư ạ ư ă ă CHK Đ ố 6 / ă ũ ướ ạ ư ă 5 6 ể ă 8 ă 20203. ố ư ũ ư ự ă ưở 5 %/ ă CHK. ă ưở ự ă ậ ể ẽ ơ ạ ự ư ở ộ ă ự ố CHK ự CSHT ư ự ồ CHK: ọ Ranh ố ộ ố ự ạ ư ể ẽ ư ư ă ồ : CHK ườ ă ở CHK ở CHK ộ ớ CHK Đồ , CHK 1 ạ ộ ể – 6 2 http://vietnamairport.vn/gioi-thieu/cang-hang-khong-san-bay/cang-hang-khong-quoc-te-tan-son-nhat 3 http://www.tapchigiaothong.vn/du-bao-san-bay-da-nang-se-qua-tai-trong-nam-nay-d2436.html
- 2 CHK Đố ớ CHKQT ă ạ ự ẽ ậ / ă 5 / ă ự ỏ ư ố ớ ặ ố ể ộ ố ũ ẩ ể ọ ơ ạ ướ ồ ố ộ ể ộ ồ ổ ACV ể ộ ồ ố ư ậ 5/ 6 ộ ố ẫ ư ạ ư ướ ể ộ ẫ 95 % ố ổ ơ ố ạ ớ ẽ ă ở ư ố ự ự ư ể ạ ưở ự ự ể CSHT CHK (Camargo, 2013; Ellis J., 1995; Gerber, 2002; Kapur, 1995). ậ ă ặ ớ ể ă 99 cho thuê ạ (long-term lease 58 ớ ộ ố ỏ ố ỗ ự ể ở ự ư (GAO, 1996b). ồ ạ ư ố ớ ẫ ở ộ ờ ư ươ ặ ặ ạ ố ư ướ ậ ạ Đ ư ự ổ ậ ặ ờ ư ư CHK khi ự Đồ . ặ ồ ư ể ộ ớ ớ ố ớ ẩ (Budäus, 2005; Hussain & Hamilton, 2010; Poole et al, 2014; Rondinelli, 2003) ơ ă 7 ự ự ự ư ậ ộ ớ ự ố Đ ư ư ư ậ ự ự ư ự ự
- 3 1.2 t u u M c tiêu th nh t c a luậ ă là nghiên c u ổ ự ự ư trong ư ở so sánh với kinh nghi m quốc t sâu ộ tình huống CHK ự ố ư , luậ ă tính hi u qu c ự ự ư ư ận hành và qu n lý CHK ơ luậ ă ố ẩ ư ồ ự ư ặ ộ ể ạ ư ẫn ể ậ ể ư ư 1.3 v u Đơ ạ ậ ự ư CSHT ạ ồ ự ư ư ươ ố ặ ạ ư ố ư 1.4 u u 1. Đ u là nh ng h phổ bi n ự ư ư ở Nam? 2. Đ ng y u tố chính gi i thích cho sự hi u qu hay không hi u qu c a vi c tài tr ư ng nguồn vố ư ở Vi t Nam? 1.5 u a. Đ ươ Để ờ ỏ ổ ạ ự ư ự ớ ự ư ạ ậ ơ ố ự ồ ộ ố ự ư ự ự
- 4 Để ờ ỏ CHK Phan ư ự ọ ố ư ư ưở ạ ồ ổ ố ớ ạ ự ươ ố ư ự ọ ạ ỏ ỏ (Wyk, n.d.) ậ ồ : ự ư ồ ă b. Thi t k nghiên c u: Câu hỏi nghiên c u ố ư ọ ố ậ Xác nh khung phân tíc Thu thập d li u ươ Phân tích d li u K t luận u Yin (2009)
- 5 Ơ 2. Ơ Y VÀ KINH NGHIỆM QU C T 2.1 t uv t t t v t 2.1.1 ư public private partnership - PPP), ự ự ư nhân (private sector participation – PSP) ư ư cho nhau. Trong khi PPP tậ ư ớ c a chính ph ể cung c p s n phẩm hoặc d ch v cho cộ ồng, PSP nh n mạnh trách nhi m c a khu vự ư ư ập trung vào vi c chuyể ổi quy n sở h u hoặc bán cổ ph n trong một tổ ch c. ơ thẩ nh trách nhi m Chính ph (2014) rõ r ư cậ n một loạt các hoạt ộng nh m gi m sự tham gia c a Chính ph vào vi c cung c p hàng hoá và d ch v ư CHK ư c coi là mộ ươ ể làm gi m vai trò c a chính ph trong qu n lý ập k hoạch chi ư CHK và "Phổ tư hâ hoá ó thể o t hợp đ ng thu o , PPP, hượng quyề thươ mại và bán tài sản ũ hư các hoạt động c a chính ph " (GAO, 1995, tr 1). Beek & Ernico (2012) cho r ng tư là chuyể ổi hoàn toàn hoặc một ph n các ch ă m, quy n kiểm soát, và trong một số ường h p, ể quy n sở h u c a chính ph ự ư. ự ự ư (PSP) ộ ạ ố ự ự ư ố ư CSHT ộ ố (ADB, 2008). Nhi u ười ể nh m r ng PSP khu vự ư hoàn toàn chi CHK, ư ực t , sự tham gia này có nhi u hình th c t một ph n hoàn toàn. Beek & Ernico (2012) phân bi ư ột ph n và toàn bộ dựa vào m ộ sở h u công trong t ng hình th ư nhân hóa một ph cậ n một ố ự vẫn một ph n quy n sở h u trong khi ư ộ ự b t k quy n sở h u
- 6 Graham (2014) cho r ư CHK giúp chuyển các hoạ ộng kinh t hoặc kiểm soát t khu vực công tới khu vự ư ự chuyể ổi này ch c ch n vi c qu n lý ũ ư n sở h ộ ổ các chính ph muốn duy trì quy n kiểm soát tại CHK. D i phổ này b u với sự kiểm soát g ư h p ồng qu n lý, ồ tài chính dự ư ng , ố ổ . In & Kim (2015) khẳ nh có sáu c ư ể chuyển r i ro, trách nhi m và quy n sở h u. Trong số c ự ậ khu vự ư ặ ư ư c ể ư ũ ự ớ Để thực hi n m c tiêu nghiên c ươ 1, luậ ă d ng thuật ng "sự tham gia c a khu vực ư " (PSP) ư và vận hành CSHT CHK. 2.1.2 s v t uv t ơ ở ạ ạ ộ ư ỏ ố ư ớ ờ ồ ố ẽ ư ư ạ ự (Poole ộ ự, 2014) ự ạ ự ườ ậ ươ ạ Đ ự ự ư ư ơ ở ạ ộ 1990; Winston, 2006, 2013; Poole ộ ự, 2014). Sự tham gia c a khu vự ư m b o r ng các dự án ph i tuân th k luậ ươ mại và ư kiểm tra k ư ng v tài chính (Rondinelli, 2003). Hạ ồ ố ư ự ơ ở ạ ộ ố ể ự ặ ơ ở ạ (Pena, 2013) ư ạ ồ ố ư ồ ơ ự ư ậ ơ ớ ườ (Tsang, 2006). Đ ở ạ ư ạ ă ă ưở ơ ớ ơ ở ạ ố
- 7 (Radia, 2013; In & Kim, 2015). ậ ự ể ở ể ư ư ự ự ư ể ậ ộ ẫ ự ể ổ (In & Kim, 2015) ổ ớ ố ư ể ố ẽ ể chung ự (Nielsen, n.d.). 2.2 Ả PSP tr đầu t và vận hành CHK ặ ểm sinh lời và sự ộc quy n tự nhiên ố ự ở ộ ẫ ơ ới các ự giao thông khác mặc dù vi c bãi bỏ nh trong th ường vận t i hà ớ (Hancioglu, 2008). B t kể m c tiêu nh m tới , c a PSP trong ư ận hành có ă ạ ư ậ ươ pháp ti p cận khác nhau ư PSP cung c p ư u qu cho c ước phát triể ển. Nâng cao ch t ư ng d ch v và mang lại l ướ ườ ư c tiêu th hai trong khi m c tiêu th ba là khuy ạng hóa (Graham, 2011). Các tranh luận lý thuy t v nh ng thành tự ư ểm c a PSP tồn tại qua nhi ă (Graham, 2014). Bên cạnh nh ng k t qu ạ ư ư cập ở ũ ng hạn ch tạ ộc quy n ư (Graham, 2011), dẫ n tình trạng o u ư vào CSHT ũ ư p các d ch v kém ư (Basso, 2008; Bel & Fageda, 2010). Ngoài ra, lập luận ỗ PSP CHK là vi ă ng không, d ch v hàng không có thể b các d ch v phi hàng không (Francis & Humphreys, 2001). Graham (2014) ậ ư m nhìn ạ hẹp ạ ọ ự ư hi m khi ộ nh ă i ích c a ộ ồ , họ ít q n các ạ ường, tiêu chuẩn an toàn, s c kho c a
- 8 cộ ồ ể ồ ộ ư u ki n làm vi c cho nhân viên. 2.1 PSP CHK M c tiêu c a PSP N u u ă ư ư ố ự Assaf (2010) x x X Brunner Độ x (2007) Button (2007) x x x ướ Button (2008) x ể Fung (2008) x ố Graham Anh x x (2008) Hooper (2002) x x Hooper x x X x ộ ự (2002) Ohri (in press) Độ x x Ohta (1999) ậ x Park ộ ố x x X ự Rico (2008) Mexico x Yuen x x Zhang (2009) ố u Graham (2011) Các rào c ộ theo Camargo (2013), là trở ngại nghiêm trọng cho PSP. "Các công dân có thể c n trở quá trình này vì các k t qu ộng trực ti n cuộc sống c a họ một cách tiêu cực" (Poole, 1992, trang 15, trích t Camargo, 2013). Tuy nhiên, t ở ngại ố ớ PSP ự ư CSHT ở Châu Á nh ng kho ng trống gi a ọ chính ph và khu vự ư v ộng vốn ư (Kohli, 1995 Hooper, 2002) Đ : ự thi u v ng các m c tiêu rõ ràng c a chính ph ; (2) các th t c ra quy nh ph c tạp, (3)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp ở tỉnh Hải Dương
119 p | 71 | 23
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững ở huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
81 p | 90 | 20
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách trợ giúp xã hội đối với người khuyết tật trên địa bàn huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
130 p | 72 | 18
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực thi chính sách đối với người có công trên địa bàn thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
115 p | 76 | 16
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách tài khóa và cân đối ngân sách địa phương của tỉnh An Giang
83 p | 95 | 16
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách phát triển du lịch trên địa bàn thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
83 p | 85 | 15
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách thi đua khen thưởng tại Viện sức khỏe nghề nghiệp và môi trường
115 p | 64 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách phát triển du lịch sinh thái trên địa bàn huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
72 p | 50 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững trên địa bàn Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
70 p | 81 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách phát triển du lịch cộng đồng tại Thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
112 p | 67 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách đối với người có công với cách mạng ở huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
87 p | 76 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
73 p | 41 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách phát triển nông nghiệp trên địa bàn huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
77 p | 53 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách thông tin cơ sở trên địa bàn huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
65 p | 61 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách an sinh xã hội cho đồng bào dân tộc Chăm trên địa bàn tỉnh An Giang
77 p | 50 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách xử phạt vi phạm hành chính tại tỉnh An Giang
79 p | 34 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách tổ chức, khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ từ thực tiễn Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
78 p | 36 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách thi đua, khen thưởng ở huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
70 p | 56 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn