intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ: Đánh giá chất lượng nước sông Vàm cỏ đông và đề xuất xây dựng các trạm quan trắc đoạn ở Tây Ninh

Chia sẻ: Diệp Nhất Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:161

47
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là nhằm hạn chế sự gia tăng ô nhiễm chất lượng nước, đồng thời tăng cường công tác quản lý việc xả thải vào lưu vực sông VCĐ từ các hoạt động sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, nông nghiệp, thủy sản, thủy lợi. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ: Đánh giá chất lượng nước sông Vàm cỏ đông và đề xuất xây dựng các trạm quan trắc đoạn ở Tây Ninh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- DƯƠNG QUỐC DUYỆT ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG VÀM CỎ ĐÔNG VÀ ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG CÁC TRẠM QUAN TRẮC ĐOẠN Ở TỈNH TÂY NINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường Mã số ngành: 60520320 TP. HCM, tháng 03 năm 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- DƯƠNG QUỐC DUYỆT ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG VÀM CỎ ĐÔNG VÀ ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG CÁC TRẠM QUAN TRẮC ĐOẠN Ở TỈNH TÂY NINH LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường Mã số ngành: 60520320 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TÔN THẤT LÃNG TP. HCM, tháng 03 năm 2018
  3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Tôn Thất Lãng Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM ngày 08 tháng 10 năm 2017 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) STT Họ và tên Chức danh Hội đồng 01 GS. TSKH. Nguyễn Trọng Cẩn Chủ tịch 02 PGS.TS. Phạm Hồng Nhật Phản biện 1 03 TS. Nguyễn Xuân Trường Phản biện 2 04 PGS.TS. Thái Văn Nam Ủy viên 05 TS. Nguyễn Thị Hai Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn
  4. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HCM, ngày 20 tháng 03 năm 2017 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Dương Quốc Duyệt Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 20/9/1984 Nơi sinh: Tây Ninh Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường MSHV: 1541810028 I- Tên đề tài: Đánh giá chất lượng nước sông VCĐ và đề xuất xây dựng các trạm quan trắc đoạn ở Tây Ninh II- Nhiệm vụ và nội dung: (1). Nghiên cứu tổng quan tình hình nghiên cứu chất lượng nước trong, ngoài nước và quan trắc chất lượng nước lưu vực sông VCĐ đoạn chảy qua tỉnh Tây Ninh (2). Thu thập thông tin và khảo sát bổ sung về điều kiện tự nhiên, phát triển kinh tế xã hội khu vực nghiên cứu, tổng quan về điều kiện địa lý tự nhiên, hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội dọc sông. Đánh giá các tác động tự nhiên, nhân tạo và ảnh hưởng của chúng đến khu vực nghiên cứu. (3). Điều tra khảo sát bổ sung về địa hình, các đặc trưng thủy văn đoạn sông nghiên cứu: Thu thập các dữ liệu về địa hình và các đo đạc thủy văn đã có ở khu vực nghiên cứu; Chú trọng đến các kênh rạch, nơi tiếp nhận trực tiếp các nguồn thải; Đánh giá chế độ thủy văn trên sông; (4). Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nước lưu vực sông VCĐ. Điều tra thu thập, biên hội số liệu về môi trường nước. Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nước sông VCĐ trên đoạn nghiên cứu từ đó phân tích đánh giá các nguyên nhân gây ô nhiễm. (5). Tính toán và dự báo tải lượng thải vào sông VCĐ: Tải lượng và lưu lượng thải do các nhà máy, các cơ sở hoạt động công nghiệp; Tải lượng và lưu lượng thải do nước sinh hoạt; Tải lượng và lưu lượng thải do các hoạt động khác; Tính toán và dự báo tải lượng vào sông VCĐ.
  5. (6). Đề xuất lắp đặt hệ thống quan trắc chất lượng nước sông VCĐ – đoạn chảy qua tỉnh Tây Ninh. III - Ngày giao nhiệm vụ: 15/02/2017 IV - Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 15/08/2017 V- Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS. Tôn Thất Lãng CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký) PGS.TS. Tôn Thất Lãng PGS. TS. Thái Văn Nam
  6. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu, tài liệu và thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn (Ký và ghi rõ họ tên) Dương Quốc Duyệt
  7. ii LỜI CÁM ƠN Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý Thầy Cô Viện Khoa học Ứng dụng HUTECH; Viện Đào tạo sau đại học, Trường Đại học Công nghệ Tp. HCM đã tận tình truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu trong quá trình học tại trường. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy PGS.TS. Tôn Thất Lãng đã trực tiếp hướng dẫn tôi thực hiện luận văn. Cảm ơn chân thành đến các Cô, Chú, Anh chị em tại Trung tâm Thông tin ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây ninh; Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây ninh; Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, Ban ngành trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Cảm ơn gia đình, vợ con, đồng nghiệp, bạn bè đã ủng hộ về mặt tinh thần giúp tôi học tập, làm việc tốt và hoàn thành Luận văn Thạc sĩ này. Học viên thực hiện Luận văn (Ký và ghi rõ họ tên) Dương Quốc Duyệt
  8. iii TÓM TẮT Tây Ninh là một trong những tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và là một trong những tỉnh có biên giới với Campuchia, vì vậy sự phát triển về kinh tế thương mại và sản xuất tương đối thuận lợi và ngày càng phát triển, nên người dân hoạt động sản xuất kinh doanh càng nhiều, đó cũng là lý do đã làm cho môi trường phải gánh chịu các chất thải ô nhiễm nặng nề. Sông VCĐ là một chi lưu của sông Vàm Cỏ, thuộc hệ thống sông Đồng Nai, cùng với sông Sài Gòn là hai nguồn nước mặt chính của tỉnh Tây Ninh. Chất lượng nước sông VCĐ đoạn chảy qua địa phận tỉnh Tây Ninh có xu hướng ngày càng bị xấu đi bởi sự phát triển của các hoạt động kinh tế - xã hội. Trong đó, trực tiếp ảnh hưởng đến chất lượng nước sông VCĐ là nước thải từ các khu dân cư, các cơ sở sản xuất và các khu công nghiệp trên toàn lưu vực. Do vậy, việc đánh giá ảnh hưởng của nước thải đến chất lượng nước sông tại thời điểm hiện tại cũng như dự báo trong tương lai là một việc cần thiết. Luận văn đã điều tra và đánh giá được tải lượng các chất ô nhiễm chính đổ vào sông VCĐ cũng như chỉ ra được những ảnh hưởng của nước thải đến chất lượng nước sông, chỉ ra những vị trí có khả năng ô nhiễm cao hoặc dễ bị ảnh hưởng của các nguồn ô nhiễm từ đó đề xuất lắp đặt các trạm quan trắc tự động. Bên cạnh đó, luận văn cũng dự báo tính toán khả năng chịu tải của lưu vực sông Vàm Cỏ Đông tính đến thời điểm năm 2020 thông qua việc chạy mô hình tính toán chất lượng nước (MIKE 11, MIKE. Ecolab). Bằng việc hoàn thành các nội dung nghiên cứu đề ra, luận văn đã góp phần chỉ ra được cái nhìn tổng quan về chất lượng nước sông VCĐ dưới sự ảnh hưởng của nước thải từ đó luận văn đề xuất ra những giải pháp quản lý như quy hoạch hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực dân cư, khu công nghiệp, quy hoạch quản lý chất thải rắn và tiêu chuẩn xả thải ra sông để giảm thiểu ảnh hưởng của nước thải đến chất lượng nước sông VCĐ đoạn chảy qua địa phận tỉnh Tây Ninh.
  9. iv Trong chương X của Luật BVMT (2005) có điều 94, điều 95, điều 96, điều 97 quy định về việc xây dựng hệ thống quan trắc môi trường ở từng địa phương nhằm đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường ở địa phương và dự báo xu hướng biến đổi cũng như đề xuất các giải pháp khắc phục và phòng chống tác động tiêu cực từ hoạt động phát triển. Với kết quả chạy mô hình và căn cứ các tiêu chí chọn vị trí lắp đặt, luận văn đã xác định được 07 vị trí cần lắp đặt trạm quan trắc. Hệ thống quan trắc môi trường nước phải được xây dựng và xây dựng đồng bộ, bảo đảm yêu cầu quan trắc nhằm cung cấp thông tin phục vụ công tác quản lý và bảo vệ lưu vực sông. Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh lập xây dựng hệ thống quan trắc môi trường trên địa bàn trình Uỷ ban nhân dân cùng cấp phê duyệt.
  10. v ABSTRACT Tay Ninh is one of the provinces in the southern key economic region and is one of the provinces bordered by Cambodia, so the development of trade and production economy is relatively favorable and growing, People are more active in production and business, which is also the reason for the environment to bear heavy waste pollution. Vam Co Dong River is a tributary of the Vam Co River, under the Dong Nai river system, along with the Saigon River are the two major sources of surface water in Tay Ninh province. Water quality Vam Co Dong River as it passes through the territory of the province of Tay Ninh increasingly tend to deteriorate by the development of economic activities - social. In that directly affect water quality Vam Co Dong river is wastewater from residential areas, manufacturing facilities and industrial parks across the basin Therefore, the assessment of the impact of wastewater on water quality in the river at the present time as well as forecasting the future is a necessity. Thesis was to investigate and evaluate the pollutant load of the Vam Co Dong River flowing into as well as pointing out the effects of effluent to river water quality, point out locations that are highly polluting or susceptible to the influence of polluting sources and recommend the installation of automated monitoring stations. Besides, the thesis also calculates the predicted load capacity of the Vam Co Dong river basin to date through the 2020 model run calculate spread of pollutants in water (MIKE 11, Mike.Ecolab). By the completion of the proposed research content, has contributed essays to be only an overview of water quality Vam Co Dong River under the influence of wastewater from that thesis proposal management solutions management and river discharge standards to minimize the impact of wastewater on water quality Vam Co Dong River as it passes through the territory of the province of Tay Ninh In Chapter X of the Environmental Protection Law (2005), article 94, article 95, article 96, article 97 regulates the construction of environmental monitoring systems
  11. vi in each locality to assess the environmental quality of the locality and Forecasting trends as well as proposing solutions to overcome and prevent negative impacts from development activities. With the results of running the model and base on the selection criteria, 7 foundations have been identified. The water environment monitoring system must be developed and constructed in a synchronized manner, ensuring the monitoring requirements to provide information for the management and protection of the river basin. Provincial-level professional environmental protection agencies shall set up environment monitoring systems in their respective localities for submission to the People's Committees of the same level for approval.
  12. vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................i LỜI CÁM ƠN .......................................................................................................... ii TÓM TẮT ............................................................................................................... iii ABSTRACT ..............................................................................................................v MỤC LỤC .............................................................................................................. vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................ xii DANH MỤC BẢNG ..............................................................................................xiv DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. xvii DANH MỤC ĐỒ THỊ ........................................................................................ xviii MỞ ĐẦU ...................................................................................................................1 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI .....................................................................1 2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI .................................................................................5 2.1. Mục tiêu dài hạn .........................................................................................5 2.2. Mục tiêu ngắn hạn ......................................................................................5 3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..............................................................................5 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .....................................................................6 4.1. Cách tiếp cận ..............................................................................................6 4.2. Phương pháp nghiên cứu cụ thể .................................................................7 4.2.1. Phương pháp khảo sát điều tra thực địa ...............................................7 4.2.2. Phương pháp lấy mẫu ...........................................................................8 4.2.3. Phương pháp phân tích chỉ tiêu nước mặt ............................................8 4.2.3. Phương pháp thu thập số liệu ...............................................................9 4.2.4. Phương pháp xử lý số liệu ....................................................................9 4.2.5. Phương pháp lựa chọn ưu tiên .............................................................9 4.2.6. Phương pháp chuyên gia ......................................................................9 4.2.7. Phương pháp mô hình toán ................................................................10 4.2.8. Phương pháp tính toán .......................................................................10
  13. viii 5. Ý NGHĨA KHOA HỌC, TÍNH MỚI CỦA ĐỀ TÀI .......................................13 5.1. Ý nghĩa khoa học ......................................................................................13 5.2. Tính mới của đề tài ...................................................................................13 6. TÍNH MỚI CỦA ĐỀ TÀI ................................................................................14 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...............................................................15 1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong nước ....................................15 1.1.1. Trên thế giới .......................................................................................15 1.1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước .......................................................18 1.2. Giới thiệu mô hình MIKE11 ....................................................................23 1.2.1. Cơ sở lý thuyết mô hình diễn toán thủy lực (Mô đun HD) ................23 1.2.2. Cơ sở lý thuyết mô hình chất lượng nước (Mô đun truyền tải khuếch tán và mô đun sinh thái) ...............................................................................25 1.2.3. Các điều kiện ổn định của mô hình ....................................................35 1.3. Tổng quan về quan trắc ............................................................................36 1.3.1. Lựa chọn vị trí đặt trạm quan trắc môi trường nước mặt ...................36 1.3.2. Lựa chọn thông số chất lượng nước mặt ............................................38 1.3.3. Chu kỳ và tần suất lấy mẫu ................................................................40 1.3.4. Phương pháp lấy mẫu .........................................................................42 1.3.5. Thành phần môi trường và thông số quan trắc ..................................43 1.4. Tình hình phát triển kinh tế xã hội ...........................................................45 1.4.1. Tình hình phân bố dân cư và diễn biến gia tăng dân số ..................... 45 1.4.2. Tình hình phát triển kinh tế ................................................................46 1.4.3. Hiện trạng thoát nước, XLNT đô thị và vệ sinh môi trường công cộng .......................................................................................................................47 2.1. Điều kiện tự nhiên lưu vực sông VCĐ tỉnh Tây Ninh .............................49 2.1.1. Giới thiệu lưu vực sông VCĐ chảy qua tỉnh Tây ninh ......................49 2.1.2. Đặc điểm địa hình – địa mạo .............................................................50 2.1.3. Đặc điểm khí hậu – khí tượng ............................................................50 2.1.4. Đặc điểm thổ nhưỡng – lớp phủ thực vật ...........................................51
  14. ix 2.2. Đặc điểm thủy văn của sông VCĐ ...........................................................52 2.2.1. Một số đặc điểm thủy văn của sông VCĐ .........................................52 2.2.2. Các phụ lưu của Sông VCĐ trên địa phận Tây Ninh .........................55 2.2.3. Các chỉ tiêu thủy văn trên sông VCĐ thuộc địa phận tỉnh Tây Ninh .58 2.3. Hiện trạng chất lượng nước sông VCĐ 2016 ..........................................63 2.3.1. Vị trí lấy mẫu .....................................................................................63 2.3.2. Thời gian lấy mẫu và chỉ tiêu phân tích .............................................65 2.3.3. Đánh giá kết quả phân tích chất lượng nước sông VCĐ – tỉnh Tây Ninh .......................................................................................................................66 2.3.4. Hiện trạng chất lượng nước mặt sông VCĐ ......................................66 2.3.5. Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông VCĐ – tỉnh Tây Ninh ......71 CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG MÔ HÌNH MIKE 11 NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG VCĐ ...................................................................73 3.1. Cơ sở tính toán và đánh giá chất lượng nước ...........................................73 3.1.1. Đối với nguồn thải sinh hoạt từ các khu đô thị ..................................73 3.1.2. Đối với nguồn thải công nghiệp .........................................................74 3.1.3. Đối với nguồn thải nông nghiệp .........................................................78 3.2. Các nguồn thải chính vào lưu vực sông VCĐ ..........................................79 3.2.1. Nguồn thải sinh hoạt ..........................................................................79 3.2.2. Nguồn thải công nghiệp .....................................................................80 3.3. Các nguồn thải khác .................................................................................82 3.3.1. Nông nghiệp .......................................................................................82 3.3.2. Thủy sản .............................................................................................83 3.3.3. Nước mưa chảy tràn ...........................................................................84 3.4. Hiện trạng lưu lượng nước thải; tải lượng ô nhiễm của nước thải sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp ...............................................................................84 3.4.1. Nước thải sinh hoạt ............................................................................84 3.4.2. Nước thải công nghiệp .......................................................................85 3.4.3. Nước thải nông nghiệp .......................................................................89
  15. x 3.4.4. Đánh giá tổng tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, công nghiệp ...........................................................................................................90 3.5. Ứng dụng mô hình MIKE 11 tính toán thủy lực cho hệ thống sông ........91 3.5.1. Dữ liệu đầu vào, điều kiện ban đầu và điều kiện biên ban đầu ..........91 3.5.2. Dữ liệu khí tượng thuỷ văn ................................................................93 3.5.3. Dữ liệu chất lượng nước .....................................................................93 3.5.4. Điều kiện ban đầu và điều kiện biên ..................................................95 3.5.5. Hiệu chỉnh và kiểm tra mô hình .........................................................96 3.5.6. Tính toán lan truyên chất và khả năng tiếp nhận nguồn thải .............97 3.5.7. Hiệu chỉnh mô hình ............................................................................ 99 3.5.8. Kiểm định mô hình ...........................................................................102 3.6. Ứng dụng mô hình MIKE 11 tính toán chất lượng nước sông VCĐ .....103 3.6.1. Thiết lập mô đun chất lượng nước ...................................................103 3.6.2. Dữ liệu đầu vào, các điều kiện biên, điều kiện ban đầu ...................107 3.6.3. Hiệu chỉnh mô hình ..........................................................................109 3.6.4. Kiểm định mô hình ...........................................................................113 3.7. Kết quả tính toán chất lượng nước (Chỉ đánh giá 03 chỉ tiêu cơ bản BOB, COD, TSS) ....................................................................................................114 CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG CÁC TRẠM QUAN TRẮC TRÊN SÔNG VCĐ ĐOẠN Ở TÂY NINH .................................................................................116 4.1. Căn cứ pháp lý ........................................................................................116 4.2. Mục tiêu của chương trình .....................................................................117 4.3. Yêu cầu cơ bản của chương trình quan trắc ...........................................117 4.5. Các bước thiết kế chương trình quan trắc ..............................................118 4.6. Xác định thông số quan trắc ...................................................................118 4.6.1. Lựa chọn thông số chất lượng nước mặt ..........................................118 4.6.2. Tần suất quan trắc ............................................................................119 4.7. Đề xuất các vị trí quan trắc môi trường nước mặt ..................................120 4.8. Phương pháp quan trắc ...........................................................................123
  16. xi 4.8.1. Phương pháp lấy mẫu và đo đạc tại hiện trường ..............................123 4.8.2. Phương pháp bảo quản và vận chuyển mẫu .....................................123 4.8.3. Phương pháp phân tích trong Phòng thí nghiệm .............................124 4.9. Quản lý, xử lý số liệu và lập báo cáo ..................................................... 125 4.9.1 Quản lý và xử lý số liệu quan trắc ....................................................125 4.9.2. Lập báo cáo ......................................................................................125 4.10. Xây dựng mạng lưới quan trắc tự động chất lượng nước mặt tự động .126 4.10.1. Mục tiêu thiết lập mạng lưới quan trắc nước mặt tự động .............126 4.10.2. Lựa chọn thông số, vị trí đặt trạm quan trắc nước mặt tự động ....126 4.10.3. Quản lý mạng lưới quan trắc nước mặt tự động ............................127 4.10.4. Kế hoạch và kinh phí hoạt động .....................................................131 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................133 1. KẾT LUẬN ....................................................................................................133 2. KIẾN NGHỊ ...................................................................................................134 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................136
  17. xii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 1 BVMT Bảo vệ môi trường 2 BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường 3 BVTV Bảo vệ thực vật 4 BOD5 Biochemical Oxygen Nhu cầu ôxy sinh hóa Demand 5 CTNH Chất thải nguy hại 6 CTR Chất thải rắn 7 CCN Cụm công nghiệp 8 CO Carbon Monoxide 9 CO2 Carbon Dioxide 10 COD Chemical Oxygen Nhu cầu ôxy hoá học Demand 11 GEMS Global Environmental Hệ thống quan trắc môi trường Monitoring System toàn cầu 12 HC HydroCarbon 13 KCN Khu công nghiệp 14 KCX Khu chế xuất 15 KLH Khu liên hợp 16 KKT Khu kinh tế 17 KTTĐ Kinh tế trọng điểm 18 KTTĐPN Kinh tế trọng điểm phía Nam 19 KT - XH Kinh tế xã hội 20 LN Lâm nghiệp 21 NO2_N Nitơ tính theo Nitrit 22 NH3_N Nitơ tính theo amoni 23 PCBs Polychlorinated Biphenyls
  18. xiii 24 PAHs Polycyclic aromatic hydrocarbons 25 QCVN Quy chuẩn Việt Nam 26 QT & PTMT Quan trắc và phân tích môi trường 27 SO2 Sulfur Dioxide 28 SS Suspended Solids Tổng chất rắn lơ lửng 29 TDS Total Dissolved Solids Tổng rắn hòa tan 30 TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 31 TN&MT Tài nguyên và Môi trường 32 TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên 33 THCS Trung học cơ sở 34 UBND Ủy ban nhân dân 35 GTNN Giá trị nhỏ nhất 36 GTLN Giá trị lớn nhất 37 GTTB Giá trị trung bình
  19. xiv DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Bảng các phương pháp phân tích mẫu nước .............................................8 Bảng 1.2: Tần số thu mẫu hàng năm ở các trạm giám sát chất lượng nước ............41 Bảng 1.3: Thành phần môi trường và thông số cần quan trắc giai đoạn 2016-2020 ...................................................................................................................................44 Bảng 1.4: Thống kê các huyện thuộc lưu vực sông VCĐ năm 2015 .......................45 Bảng 1.5: Tốc độ tăng trưởng bình quân của tỉnh Tây Ninh qua các năm (GDP theo giá cố định 1994) ......................................................................................................46 Bảng 1.6: Tỷ trọng các ngành kinh tế chủ yếu tỉnh Tây Ninh qua các năm ............47 Bảng 1.7: Tình hình sản xuất nước sạch tại một số huyện – tỉnh Tây Ninh ............48 Bảng 2.1: Hiện trạng các tuyến sông VCĐ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ..................54 Bảng 2.2: Đặc trưng hình thái lưu vực các nhánh sông VCĐ trên tỉnh Tây Ninh ...57 Bảng 2.3: Vị trí trạm đo Thủy văn trên sông VCĐ - tỉnh Tây Ninh ........................58 Bảng 2.4: Bảng đặc trưng mực nước .......................................................................60 Bảng 2.5: Quy ước chiều dòng chảy tại các trạm đo ...............................................61 Bảng 2.6: Kết quả đo đạc tốc độ dòng chảy trên sông VCĐ – Tây Ninh ................61 Bảng 2.7: Kết quả đo đạc lưu lượng dòng chảy sông VCĐ – Tây Ninh .................62 Bảng 2.8: Vị trí lấy mẫu nước mặt trên sông VCĐ – Tây Ninh ..............................63 Bảng 2.9: Thống kê kết quả phân tích chất lượng nước sông VCĐ ........................66 Bảng 2.10: Thống kê kết quả phân tích chất lượng nước sông VCĐ theo mùa ......66 Bảng 3.1: Hệ số phát thải chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..........................73 Bảng 3.2. Hiệu quả xử lý chất ô nhiễm trên bể tự hoại hoặc công trình tương tự ...74 Bảng 3.3: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải từ các KCN/KCX ................75 Bảng 3.4: Đặc tính nước thải công nghiệp sơ chế mủ cao su ..................................76 Bảng 3.5: Đặc tính nước thải công nghiệp thuộc da ................................................76 Bảng 3.6: Đặc tính nước thải một số ngành công nghiệp thực phẩm ......................77 Bảng 3.7: Nồng độ chất ô nhiễm trong các kịch bản dự báo năm 2020 ..................78 Bảng 3.8: Lưu lượng nước thải phát sinh từ chăn nuôi heo .....................................78
  20. xv Bảng 3.9: Nồng độ nước thải phát sinh từ nước thải chăn nuôi heo ........................78 Bảng 3.10: Kết quả điều tra tình hình sử dụng nước và xả nước thải sinh hoạt trên lưu vực sông VCĐ – tỉnh Tây Ninh ...............................................................................80 Bảng 3.11: Thống kê các nguồn thải công nghiệp chính theo địa bàn và ngành nghề ...................................................................................................................................81 Bảng 3.12: Diện tích một số cây trồng chủ lực của Tây Ninh qua các năm ............82 Bảng 3.13: Số lượng gia súc, gia cầm phân theo lưu vực sông năm 2015 ..............83 Bảng 3.14: Vị trí các trạm đo mưa trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ...............................84 Bảng 3.15: Hiện trạng lưu lượng nước thải và tải lượng chất ô nhiễm trong NTSH từ các khu đô thị trên lưu vực sông VCĐ – tỉnh Tây Ninh ..........................................85 Bảng 3.16: Tổng hợp hiện trạng các nguồn thải công nghiệp chính trên lưu vực sông VCĐ – tỉnh Tây Ninh theo ngành nghề ...................................................................86 Bảng 3.17: Tổng hợp hiện trạng các nguồn thải công nghiệp chính trên lưu vực sông VCĐ –tỉnh Tây Ninh theo địa bàn ...........................................................................87 Bảng 3.18: Quy hoạch phát triển các KCN/CCN trên lưu vực sông VCĐ – tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 ..................................................................................................88 Bảng 3.19: Dự báo tải lượng ô nhiễm trong nước thải công nghiệp trên lưu vực sông VCĐ – tỉnh Tây Ninh vào năm 2020 qua kịch bản ..................................................89 Bảng 3.20: Hiện trạng lưu lượng nước thải và tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải nông nghiệp trên lưu vực sông VCĐ – tỉnh Tây Ninh .............................................90 Bảng 3.21: Tỷ lệ phần trăm của nước thải sinh hoạt, công nghiệp và nông nghiệp theo hiện trạng và các kịch bản dự báo (KB) (%) ............................................................91 Bảng 3.22: Thống kê các biên nhập lưu ...................................................................98 Bảng 3.23: Kết quả hiệu chỉnh hệ số nhám manning (n) .......................................100 Bảng 3.24: Kết quả đánh giá sai số hiệu chỉnh mô hình tại Rạch rẽ .....................101 Bảng 3.25: Kết quả đánh giá sai số hiệu chỉnh mô hình tại cầu Bến sỏi huyện Châu Thành năm 2014 .....................................................................................................101 Bảng 3.26: Kết quả đánh giá sai số hiệu chỉnh mô hình tại ngã ba Rạch Trưởng Chùa Huyện Trảng Bàng năm 2014 ................................................................................102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2