intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ kinh tế: Nâng cao hiệu quả phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê ở Việt Nam bằng hợp đồng giao sau

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:130

31
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là giúp các doanh nghiệp cà phê có cách nhìn nhận đúng đắn và hiểu được tầm quan trọng của việc sử dụng hợp đồng giao sau để phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê, đẩy mạnh việc ứng dụng hợp đồng giao sau ngày càng hiệu quả và rộng rãi trong phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê Việt Nam. Từ mục tiêu nghiên cứu này, tác giả sẽ phân tích tình hình thực tế sử dụng hợp đồng giao sau ở các doanh nghiệp cà phê Việt Nam hiện nay. Tìm hiểu những khó khăn vướng mắc, từ đó tìm ra các giải pháp để giải quyết những khó khăn, vướng mắc này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ kinh tế: Nâng cao hiệu quả phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê ở Việt Nam bằng hợp đồng giao sau

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Tp.HCM ------------------ NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO NÂNG CAO HIỆU QUẢ PHÒNG NGỪA RỦI RO BIẾN ĐỘNG GIÁ CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM BẰNG HỢP ĐỒNG GIAO SAU LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.Hồ Chí Minh - Năm 2012
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Tp.HCM ------------------ NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO NÂNG CAO HIỆU QUẢ PHÒNG NGỪA RỦI RO BIẾN ĐỘNG GIÁ CÀ PHÊ Ở VIỆT NAM BẰNG HỢP ĐỒNG GIAO SAU Chuyên ngành: Kinh tế-Tài chính-Ngân hàng Mã số: 60.31.12 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. HỒ THỦY TIÊN TP.Hồ Chí Minh - Năm 2012
  3. MỤC LỤC Trang phụ bìa Mục lục Danh mục các ký hiệu và từ viết tắt Danh mục các bảng Danh mục các biểu đồ Danh mục các hình vẽ Lời mở đầu 1. Sự cần thiết của đề tài .............................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................. 1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 2 4. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................... 2 5. Các nghiên cứu tham khảo cho đề tài ...................................................................... 3 6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................ 4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LUẬN VỀ PHÒNG NGỪA RỦI RO BIẾN ĐỘNG GIÁ BẰNG HỢP ĐỒNG GIAO SAU 1.1 Cơ sở lý luận về hợp đồng giao sau .............................................................. 5 1.1.1 Các khái niệm ............................................................................................... 5 1.1.2 Các lợi thế về hoạt động của hợp đồng giao sau so với giao ngay và các công cụ phái sinh khác ........................................................................................... 6 1.1.3 Đặc điểm của hợp đồng giao sau .................................................................. 6 1.1.3.1 Các điều khoản được tiêu chuẩn hóa ............................................................ 6 1.1.3.2 Hợp đồng giao sau là một hợp đồng song vụ, cam kết thực hiện nghĩa vụ trong tương lai ............................................................................................... 7
  4. 1.1.3.3 Hợp đồng giao sau được lập tại sàn giao dịch qua trung gian ...................... 7 1.1.3.4 Đa số các hợp đồng giao sau được thanh lý trước thời hạn .......................... 7 1.1.3.5 Giảm thiểu rủi ro không thanh toán .............................................................. 8 1.1.4 Mục đích của việc sử dụng hợp đồng giao sau ............................................. 8 1.1.4.1 Phòng ngừa rủi ro biến động giá ................................................................... 8 1.1.4.2 Đầu cơ kiếm lời............................................................................................. 8 1.1.5 Các chiến lược phòng ngừa rủi ro biến động giá bằng hợp đồng giao sau... 9 1.1.5.1 Xác định tỷ số phòng ngừa ........................................................................... 9 1.1.5.2 Các cơ chế phòng ngừa rủi ro ....................................................................... 9 1.1.5.2.1 Phòng ngừa vị thế bán................................................................................... 9 1.1.5.2.2 Phòng ngừa vị thế mua ................................................................................. 10 1.1.5.3 Basic .............................................................................................................. 10 1.2 Thị trường giao sau ....................................................................................... 13 1.2.1 Cấu trúc thị trường giao sau .......................................................................... 13 1.2.2 Vai trò của thị trường giao sau ..................................................................... 14 1.2.2.1 Vai trò trong nền kinh tế ............................................................................... 14 1.2.2.2 Vai trò trong quản lý nhà nước ..................................................................... 15 1.2.2.3 Tạo ra ích lợi cho xã hội ............................................................................... 15 1.2.3 Mối quan hệ giữa thị trường giao sau – thị trường giao ngay ...................... 15 1.2.3.1 Liên kết thị trường giao ngay – thị trường giao sau ..................................... 15 1.2.3.2 Sự hội tụ giá giao ngay – giao sau ................................................................ 15 1.3 Kinh nghiệm phòng ngừa rủi ro biến động giá bằng hợp đồng giao sau trên thế giới và bài học cho Việt Nam ................................................................ 18
  5. 1.3.1 Kinh nghiệm phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng giao sau trên thế giới và thành tựu đạt được ................................................................................................. 18 1.3.2 Bài học cho Việt Nam ............................................................................. 22 1.4 Vài nét về thị trường giao sau cà phê trên thế giới ....................................... 23 1.4.1 Sàn giao dịch London ................................................................................... 24 1.4.2 Sàn giao dịch New York ............................................................................... 24 1.4.3 Số lượng hợp đồng giao sau cà phê giao dịch trên sàn London và New York ....................................................................................................................... 24 Kết luận chương 1 ........................................................................................................ 25 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG HỢP ĐỒNG GIAO SAU CÀ PHÊ TẠI VIỆT NAM 2.1 Tổng quan về tình hình biến động giá cà phê thế giới ................................... 26 2.1.1 Nhu cầu tiêu thụ cà phê thế giới ..................................................................... 26 2.1.2 Sản lượng cà phê thế giới ............................................................................... 27 2.1.3 Nguồn cung cà phê thế giới............................................................................ 29 2.1.4 Biểu đồ minh họa cung - cầu và sản lượng cà phê thế giới ........................... 30 2.1.5 Phân tích biến động giá cà phê thế giới ......................................................... 30 2.2 Tổng quan về tình hình xuất khẩu cà phê Việt Nam ...................................... 32 2.2.1 Tình hình xuất khẩu cà phê ............................................................................ 33 2.2.2 Sản lương, kim ngạch và giá cả xuất khẩu ..................................................... 36 2.2.3 Thị trường xuất khẩu ..................................................................................... 38 2.2.4 Hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp xuất khẩu .................................. 39 2.3 Các nhân tố ảnh hưởng tới giá cà phê ............................................................ 40
  6. 2.4 Phân tích biến động giá ảnh hưởng đến lợi nhuận của người kinh doanh cà phê tại Việt Nam trong trường hợp sử dụng hợp đồng giao sau và không sử dụng hợp đồng giao sau để phòng ngừa .................................................................. 41 2.4.1 Trường hợp biến động giá tăng ...................................................................... 41 2.4.2 Trường hợp biến động giá giảm ..................................................................... 44 2.5 Thực trạng sử dụng hợp đồng giao sau cà phê ở Việt Nam ........................... 46 2.5.1 Cơ sở pháp lý cho việc áp dụng hợp đồng giao sau cà phê tại Việt Nam ..... 46 2.5.2 Đơn vị cung cấp giao dịch hợp đồng giao sau cho các doanh nghiệp cà phê Việt Nam ........................................................................................................ 48 2.5.3 Giới thiệu Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột (BCEC) .................. 51 2.5.3.1 Lý do thành lập ............................................................................................... 51 2.5.3.2 Quy trình giao dịch ........................................................................................ 52 2.5.3.3 Lợi ích của việc giao dịch cà phê tại Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột .............................................................................................................. 53 2.5.3.4 Thành tựu đạt được và những khó khăn vướng mắc của Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột ................................................................................... 54 2.5.4 Đánh giá hiệu quả sử dụng hợp đồng giao sau cà phê tại Việt Nam ............. 57 2.6 Đánh giá tình hình sử dụng hợp đồng giao sau trong phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê tại Việt Nam ......................................................................... 62 2.6.1 Những kết quả đạt được ................................................................................. 62 2.6.2 Hạn chế ........................................................................................................... 64 Kết luận chương 2 ........................................................................................................ 65
  7. CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG HỢP ĐỒNG GIAO SAU TRONG PHÒNG NGỪA RỦI RO BIẾN ĐỘNG GIÁ CÀ PHÊ TẠI VIỆT NAM 3.1 Kết quả khảo sát việc thực hiện hợp đồng giao sau tại các doanh nghiệp cà phê Việt Nam ................................................................................................ 67 3.1.1 Đánh giá mức độ hữu ích của hợp đồng giao sau cà phê trong phòng ngừa rủi ro giá ............................................................................................................. 68 3.1.2 Các nguyên nhân làm cho hợp đồng giao sau chưa được sử dụng rộng rãi trong phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê tại Việt Nam ....................... 68 3.2 Các giải pháp nhằm đẩy mạnh việc ứng dụng hợp đồng giao sau trong phòng ngừa rủi ro biến động giá và góp phần phát triển thị trường giao sau cà phê tại Việt Nam ...................................................................................................... 71 3.2.1 Những giải pháp mang tính dài hạn .............................................................. 71 3.2.1.1 Hoàn thiện cơ chế, khung pháp lý về giao dịch hợp đồng giao sau ............. 71 3.2.1.2 Xây dựng tổ chức và cơ chế quản lý giao dịch hợp đồng giao sau chặt chẽ, có sự phân biệt giữa giao dịch hàng hóa nông sản và giao dịch chứng khoán ....................................................................................................................... 74 3.2.1.3 Nâng cao vai trò của nhà nước trong việc phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê bằng hợp đồng giao sau.......................................................................... 75 3.2.1.4 Từng bước hoàn thiện và phát triển trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột (BCEC) ............................................................................................... 76 3.2.2 Những giải pháp trong ngắn hạn ............................................................... 77 3.2.2.1 Nâng cao nhận thức và nguồn nhân lực tham gia giao dịch hợp đồng giao sau ....................................................................................................................... 77 3.2.2.2 Nâng cao năng lực tài chính cho các doanh nghiệp ...................................... 80
  8. 3.2.2.3 Có sự liên kết của các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh .......................... 80 3.2.2.4 Thành lập các trung tâm tư vấn về pháp luật liên quan đến thị trường giao sau ....................................................................................................................... 80 3.2.2.5 Tăng cường kiểm soát giao dịch hợp đồng giao sau thông qua các ngân hàng ....................................................................................................................... 81 Kết luận chương 3 ........................................................................................................ 81 Kết luận chung ............................................................................................................. 82 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 83
  9. Phụ lục Phụ luc 1: Một số thuật ngữ phổ biến trong hợp đồng giao sau ................................ 85 Phụ lục 2: Đặt lệnh, các hình thức ký quỹ, thanh toán hàng ngày, quá trình giao nhận hàng hóa trên thị trường giao sau ............................................................. 86 Phụ lục 3: Các sàn giao dịch cà phê phái sinh trên thế giới....................................... 90 Phụ lục 4: Quy trình giao hàng cà phê và một số thông tin trên thị trường LIFFE ... 91 Phụ lục 5: Một số thông tin về thị trường NYBOT .........................................................92 Phụ lục 6: Quy trình tham gia hợp đồng giao sau qua Ngân hàng Techcombank .................................................................................................................. 93 Phụ lục 7: Nghị định 43/2006/NĐ - CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ.Thành lập Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột (Buon Ma Thuot Coffee Exchange Center – BCEC. ................................................ 96 Phụ lục 8: Chức Năng, Nhiệm Vụ, Quyền Hạn của trung tâm giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột – BCEC .................................................................................... 98 Phụ lục 9: Các quy định pháp luật về hoạt động kinh doanh các sản phẩm phái sinh .................................................................................................................. 100 Phụ lục 10: Câu hỏi khảo sát ........................................................................................ 105 Phụ lục 11: Các doanh nghiệp tham gia khảo sát ........................................................ 110 Phụ lục 12: Kết quả khảo sát ........................................................................................ 111
  10. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT Các ký hiệu, từ Tiếng Anh Tiếng Việt viết tắt Sàn giao dịch hợp đồng giao sau The Agricultural Futures AFAT cho nông sản Thái Exchange of ThaiLand Lan Buon Ma Thuot Coffee Trung tâm giao dịch Cà phê BCEC Exchange Center Buôn Ma Thuột BM&F Bolsa de Mercadoria & Futuros Sàn giao dịch cà phê Brazil Bank for Investment and Ngân hàng Đầu Tư và Phát BIDV Development of Vietnam triển Việt Nam Sở giao dịch hàng hóa CBOT Chicago Board of Trade Chicago CME Chicago Mercantile Exchange Sàn giao dịch Chicago Cơ quan bảo hiểm cho sản CPR Cedula De Product Rural phẩm nông nghiệp ở Brazil The Dalian Commodity Sàn giao dịch Đại Liên Trung DCE Exchange Quốc Thị trường Futures của Đức - EUREX The Europe Exchange Thụy Sĩ Ha Héc-ta = 10.000 m2. Daklak Investment Export – Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xuất INEXIM Daklak Import Joint Stock Corporation Nhập Khẩu Đăklăk INTIMEX Công ty Cổ phần XNK Intimex Kg Kilogram International coffee ICO Tổ chức cà phê Thế Giới organization London International Sở giao dịch hàng hóa Luân LIFFE Financial Futures and Options Đôn Exchange lb Pounds (Cân Anh) = 0,4536 kg. The Multi Commodity Sàn giao dịch đa hàng hoá Ấn MCX Exchange Độ
  11. MT Metric Ton Tấn = 1000 kg The National Commodities and Sàn giao dịch phái sinh và hàng NCDEX Derivatives Exchange hoá quốc gia Ấn Độ Sở giao dịch hàng hóa New NYBOT New York Board of Trade York Sàn giao dịch các hợp đồng giao SHFE The Shanghai Futures Exchange sau Thượng Hải Singapore Commodity Sở giao dịch hàng hóa SICOM Exchange Singapore Công ty TNHH một thành SIMEXCO Daklak viên 2-9 Đăk Lăk The Singapore International Sàn Giao Dịch Tiền Tệ Quốc SIMEX Monetary Exchange Tế Singapore Ngân hàng Thương Mại cổ phần TECHCOMBANK Kỹ Thương Việt Nam TGE Tokyo Grain Exchange Sàn giao dịch cà phê Nhật USD United State Dollar Đô la Mỹ United State Department of USDA Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ Agriculture Ngân hàng Ngoại Thương Việt VCB Vietcombank Nam The Vietnam Coffee and Cocoa Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt VICOFA Association Nam Công ty cổ phần đầu tư và VINACAFE Buôn xuất nhập khẩu Cà phê Tây Ma Thuột Nguyên VND Vietnam Dong Đồng tiền Việt Nam WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới WB World Bank Ngân hàng Thế Giới The Shengzhou Commodity Sàn giao dịch hàng hoá ZCE Exchange Shengzhou Trung Quốc
  12. DANH MỤC CÁC BẢNG 1. Bảng 1.1: Tóm tắt các cơ chế phòng ngừa rủi ro ................................................... 10 2. Bảng 1.2: Tóm lược các tác động của basic ........................................................... 13 3. Bảng 1.3: Số lượng hợp đồng giao sau nông sản giao dịch trên sàn BM&F ......... 19 4. Bảng 1.4: Số lượng hợp đồng giao sau nông sản giao dịch trên sàn MCX ............ 20 5. Bảng 1.5: Số lượng hợp đồng giao sau nông sản giao dịch trên sàn SHFE ........... 20 6. Bảng 1.6: Số lượng hợp đồng giao sau nông sản giao dịch trên sàn DCE ............. 20 7. Bảng 1.7: Số lượng hợp đồng giao sau nông sản giao dịch trên sàn ZCE ............. 21 8. Bảng 1.8: Số lượng hợp đồng giao sau ngũ cốc giao dịch trên sàn Tokyo ............ 21 9. Bảng 1.9: Thống kê khối lượng giao dịch hợp đồng giao sau trên NYBOT và LIFFE ...................................................................................................................... 25 10. Bảng 2.1: Nhu cầu tiêu thụ cà phê thế giới từ niên vụ 2004/2005- 2010/2011 ...... 26 11. Bảng 2.2: Sản lượng cà phê thế giới từ niên vụ 2004/2005- 2010/2011 ................ 27 12. Bảng 2.3: Nguồn cung cà phê thế giới từ niên vụ 2004/2005- 2010/2011............. 29 13. Bảng 2.4: Sản lượng sản xuất, xuất khẩu và kim ngạch xuất khẩu cà phê của Việt Nam từ vụ mùa 2004/2005- 2010/2011 .................................................................. 36 14. Bảng 2.5: Tình huống hợp đồng xuất khẩu cà phê ở công ty Trung Nguyên ....... 42 15. Bảng 2.6: Biến động tăng giá cà phê ...................................................................... 43 16. Bảng 2.7: Sử dụng hợp đồng giao sau trong trường hợp giá tăng .......................... 42 17. Bảng 2.8: Biến động giảm giá cà phê ..................................................................... 44 18. Bảng 2.9: Sử dụng hợp đồng giao sau trong trường hợp giá giảm......................... 44 19. Bảng 2.10: Tóm tắt biến động giá ảnh hưởng đến lợi nhuận của Trung Nguyên . 45
  13. 20. Bảng 2.11: Thống kê giao dịch hợp đồng giao sau cà phê tại Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột từ tháng 3/2011 đến tháng 6/2012 ......................................... 55 21. Bảng 2.12: Thống kê giao dịch hợp đồng giao sau cà phê của các doanh nghiệp cà phê Việt Nam qua sàn LIFFE từ năm 2005-2011.................................................. 59
  14. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 1. Biếu đồ 2.1: Cung, cầu và sản lượng cà phê thế giới từ vụ mùa 2004/2005- 2010/2011 ............................................................................................................... 30 2. Biểu đồ 2.2: Giá cà phê Robusta từ năm 2004-2010 .............................................. 31 3. Biểu đồ 2.3: Giá cà phê Arabica từ năm 2004-2010 .............................................. 32 4. Biểu đồ 2.4: Biểu đồ minh họa sản lượng và xuất khẩu cà phê Việt Nam từ 2004- 2011 ........................................................................................................................ 38 5. Biểu đồ 2.5: Đánh giá các nhân tố ảnh hưỏng tới giá cà phê ............................... 41 6. Biểu đồ 2.6: Biểu đồ minh họa khối lượng giao dịch hợp đồng giao sau cà phê và trị giá giao dịch tại Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột từ tháng 3/2011 đến tháng 6/2012 ........................................................................................................... 55 7. Biểu đồ 2.7: Biểu đồ minh họa khối lượng giao dịch hợp đồng giao sau cà phê trên tổng sản lượng cà phê và trị giá giao dịch cà phê của Việt Nam tại sàn LIFFE từ năm 2005-2011 ....................................................................................................... 59 8. Biểu đồ 2.8: Đánh giá hiệu quả đem lại của việc tham gia hợp đồng giao sau đối với lợi nhuận công ty .................................................................................................... 62 9. Biểu đồ 3.1: Đánh giá mức độ hữu ích của hợp đồng giao sau ............................. 68 10. Biểu đồ 3.2: Đánh giá các yếu tố gây khó khăn cho doanh nghiệp cà phê khi tham gia hợp đồng giao sau ............................................................................................. 68 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 1. Hình 1.1: Basic thu hẹp .......................................................................................... 12 2. Hình 1.2: Basic mở rộng ......................................................................................... 12 3. Hình 1.3: Basic âm ................................................................................................. 17 4. Hình 1.4: Basic dương ............................................................................................ 17
  15. 1 Mở đầu: 1. Tính cấp thiết của đề tài: Việt Nam là một nước xuất khẩu cà phê lớn trên thế giới, hơn nữa Việt Nam đang bước vào thời kỳ hội nhập sâu rộng, tính cạnh tranh ngày càng khốc liệt. Tuy nhiên, hiện tại các doanh nghiệp cà phê Việt Nam đang gặp phải rất nhiều khó khăn trong việc cạnh tranh giá cả với các nước trên thế giới. Các công cụ phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê còn rất thiếu và yếu. Với công dụng là một công cụ hỗ trợ người trồng cà phê và các doanh nghiệp cà phê trong việc phòng ngừa rủi ro về giá và đảm bảo đem lại nguồn thu nhập ổn định cho người dân, hợp đồng giao sau thực sự là một biện pháp hữu hiệu. Điều này đã được kiểm chứng bằng sự phát triển cực kì mạnh mẽ của các thị trường giao sau cà phê trên thế giới. Tuy nhiên, hợp đồng này còn rất mới mẽ đối với các doanh nghiệp cà phê Việt Nam về quy cách hợp đồng, cơ chế hoạt động và các quy định có liên quan của sàn giao dịch giao sau… Điều đó, dẫn tới việc phòng ngừa rủi ro do biến động giá cà phê bằng hợp đồng giao sau chưa thực sự hiệu quả, gây không ít thiệt hại về tài chính cho doanh nghiệp. Hơn nữa, vai trò của chính phủ trong việc tạo hành lang pháp lý cho hoạt động của doanh nghiệp tiếp cận các sàn giao dịch giao sau cà phê quốc tế cũng chưa thực sự có hiệu quả. Với mong muốn hợp đồng giao sau cà phê ngày càng được ứng dụng rộng rãi và hiệu quả trong quá trình kinh doanh của các doanh nghiệp và mong muốn góp phần phát triển thị trường giao sau Việt Nam ngang tầm khu vực, tác giả đã chọn đề tài “Nâng cao hiệu quả phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê ở Việt Nam bằng hợp đồng giao sau”. 2. Mục tiêu nghiên cứu: Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là giúp các doanh nghiệp cà phê có cách nhìn nhận đúng đắn và hiểu được tầm quan trọng của việc sử dụng hợp đồng giao sau để phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê, đẩy mạnh việc ứng dụng hợp đồng giao sau ngày càng hiệu quả và rộng rãi trong phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê Việt Nam. Từ mục tiêu nghiên cứu này, tác giả sẽ phân tích tình hình thực tế sử dụng
  16. 2 hợp đồng giao sau ở các doanh nghiệp cà phê Việt Nam hiện nay. Tìm hiểu những khó khăn vướng mắc, từ đó tìm ra các giải pháp để giải quyết những khó khăn, vướng mắc này. Để thực hiện mục tiêu nghiên cứu được đề cập ở trên, đề tài tập trung trả lời những câu hỏi nghiên cứu sau: - Tình hình biến động giá cà phê trên thế giới ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận của người kinh doanh cà phê tại Việt Nam trong trường hợp sử dụng hợp đồng giao sau và không sử dụng hợp đồng giao sau để phòng ngừa? - Thực tiễn ứng dụng hợp đồng giao sau trong phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê tại Việt Nam như thế nào? Thành tựu đạt được là gì? Trong thời gian qua có những khó khăn, vướng mắc nào cần giải quyết? - Những nguyên nhân nào làm hiệu quả của việc sử dụng hợp đồng giao sau trong phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê tại Việt Nam không cao? - Những giải pháp nào cần được đề xuất để nâng cao hiệu quả trong việc ứng dụng hợp đồng giao sau để phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê cho các doanh nhiệp cà phê ở Việt Nam? 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: Đề tài chủ yếu tập trung nghiên cứu cơ chế vận hành của hợp đồng giao sau và vấn đề sử dụng hợp đồng giao sau trong phòng ngừa rủi ro biến động giá của các doanh nghiệp cà phê Việt Nam trên các sàn giao dịch cà phê quốc tế. Về phạm vi nghiên cứu, đề tài nghiên cứu trong phạm vi các doanh nghiệp cà phê tại Việt Nam từ năm 2004 đến nay. 4. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thu thập số liệu: Đối với dữ liệu thứ cấp thì tác giả thu thập thông tin qua các trang mạng điện tử, các báo cáo nghiên cứu của các chuyên gia, tổ chức hiệp hội cà phê Việt Nam. Đối với dữ liệu sơ cấp, tác giả phỏng vấn tình hình kinh doanh, thực hiện hợp đồng giao sau trực tiếp tại các doanh nghiệp cà phê Việt Nam thông qua bảng câu hỏi phỏng vấn.
  17. 3 Phương pháp phân tích: Hệ thống hóa tứng nhóm thông tin, thuận tiện cho việc đối chiếu, so sánh. Phương pháp này dựa trên kết quả điều tra cùng với quá trình tham khảo thực tế và từ những kinh nghiệm tích lũy được trong quá trình hoạt động ở ngành cà phê. Tác giả chủ yếu sử dụng phương pháp này nhằm làm rõ vai trò của hợp đồng giao sau trong phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê, và đề ra giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hợp đồng giao sau. Phương pháp so sánh: So sánh các công cụ phòng ngừa rủi ro được áp dụng trên thế giới và lợi ích của hợp đồng giao sau so với các công cụ phòng ngừa rủi ro khác. Phương pháp điều tra: Tác giả cũng tiến hành phỏng vấn 35 doanh nghiệp trên 150 doanh nghiệp hoạt động trong ngành cà phê để đánh giá mức độ quan tâm của doanh nghiệp trong phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê bằng hợp đồng giao sau, tìm ra những khó khăn, vướng mắc, từ đó đề ra các giải pháp khắc phục. Tác giả sử dụng công cụ SPSS để xử lý kết quả khảo sát thực tế. 5. Các nghiên cứu tham khảo cho đề tài: Xuất phát từ nhu cầu xây dựng và phát triển thị trường giao sau nông sản nói chung và thị trường giao sau cà phê nói riêng, nhiều nhà khoa học đã quan tâm nghiên cứu. Các công trình này đã đóng góp lớn về mặt lý luận, cũng như thực tiễn. Khái quát một số công trình nghiên cứu mà tác giả đã tham khảo cho đề tài: - TS. Nguyễn Bảo Trung (2008) chủ nhiệm đề tài “Phát triển hoạt động giao dịch nông sản ở Việt Nam”. Đề tài có nghiên cứu giao dịch giao sau như là công cụ phòng chống rủi ro trong kinh doanh nông sản nói chung và cà phê nói riêng, tuy nhiên các doanh nghiệp thực hiện giao dịch giao sau rồi mà vẫn bị thua lỗ, nguyên nhân là do thị trường giao sau nông sản tại Việt Nam chưa phát triển. - ThS Nguyễn Lương Thanh(Viện nghiên cứu Thương Mại, Bộ Công Thương, 2009) chủ nhiệm đề tài “Thị trường hàng hóa nông sản giao sau và vai trò của nó đối với việc tiên thụ nông sản ở nước ta”. Đề tài cho thấy tầm quan trọng
  18. 4 của thị trường giao sau, nên thị trường giao sau cần phải được hoàn thiện và phát triển. - ThS Đào Minh Thoại và các cộng sự (2008) chủ nhiệm đề tài “Quản trị rủi ro giá cả hàng hóa cho các doanh nghiệp xuất khẩu nông sản bằng công cụ phái sinh”. Đề tài cho rằng phòng ngừa và quản trị rủi ro giá cả thực sự cần thiết đối với các doanh nghiệp kinh doanh nông sản nói chung và cà phê nói riêng. Trên thế giới đã có rất nhiều quốc gia phòng ngừa rủi ro giá bằng các công cụ phái sinh, trong đó có sử dụng hợp đồng giao sau. Tuy nhiên, điều này còn rất mới mẽ ở Việt Nam vì thực sự các biện pháp này không phổ biến và cũng không được ứng dựng nhiều. - Ngân hàng thế giới (World Bank, 2011) nghiên cứu “Quản trị rủi ro giá cà phê”. Đề tài nghiên cứu ứng dụng cho Việt Nam, chỉ ra rằng các doanh nghiệp Việt Nam chủ yếu dựa vào hoạt động mua bán hàng thực để quản lý giá cả nên đa phần gặp nhiều rủi ro khi có những biến động giá bất lợi. Chính vì thế, các doanh nghiệp Việt Nam nên quan tâm đến các công cụ tài chính: hợp đồng giao sau, hợp đồng quyền chọn để hạn chế rủi ro trong kinh doanh. Ngoài ra, cũng còn nhiều đề tài nghiên cứu về lợi ích của hợp đồng giao sau trong việc phòng ngừa rủi ro biến động giá. Dựa trên cơ sở đó, tác giả sẽ tập trung nghiên cứu việc ứng dụng hợp đồng giao sau trong phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê tại Việt Nam với mong muốn các doanh nghiệp cà phê Việt Nam sử dụng ngày càng rộng rãi và nâng cao hiệu quả trong kinh doanh. 6. Kết cấu đề tài: Bao gồm những phần chính như sau: Chương 1: Cơ sở luận về phòng ngừa rủi ro biến động giá bằng hợp đồng giao sau Chương 2: Thực trạng sử dụng hợp đồng giao sau cà phê tại Việt Nam Chương 3: Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hợp đồng giao sau trong phòng ngừa rủi ro biến động giá cà phê tại Việt Nam
  19. 5 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LUẬN VỀ PHÒNG NGỪA RỦI RO BIẾN ĐỘNG GIÁ BẰNG HỢP ĐỒNG GIAO SAU: 1.1 Cơ sở lý luận về hợp đồng giao sau: 1.1.1 Các khái niệm: Hợp đồng giao ngay (Spot contract): Hợp đồng giao ngay là thỏa thuận giữa người mua và người bán về hàng hóa, giá cả, việc giao nhận và thanh toán hoặc là ngay lập tức hoặc là ít lâu sau đó.(1) Hợp đồng kỳ hạn (Forward contract): Hợp đồng kỳ hạn là thỏa thuận giữa hai bên, người mua và người bán, trong đó, yêu cầu giao hàng hóa tại một thời điểm với giá cả đã đồng ý ngày hôm nay. Nếu vào thời điểm đáo hạn, giá thực tế cao hơn giá thực hiện, người sở hữu hợp đồng sẽ kiếm được lợi nhuận, nếu giá thấp hơn thì người sở hữu sẽ chịu một khoản lỗ.(2) Hợp đồng giao sau (Futures contract)(3): Hợp đồng giao sau là một hợp đồng kỳ hạn đã được tiêu chuẩn hóa, được giao dịch trên sàn giao dịch và được điều chỉnh theo thị trường hàng ngày, trong đó khoản lỗ của một bên được chi trả cho bên còn lại. Các hợp đồng giao sau được giao dịch trên thị trường có tổ chức, gọi là sàn giao dịch giao sau. Người mua hợp đồng giao sau là người có nghĩa vụ mua hàng hóa vào một ngày trong tương lai, có thể bán hợp đồng trên thị trường giao sau. Điều này đã làm cho họ thoát khỏi nghĩa vụ mua hàng hóa. Ngược lại, người bán hợp đồng giao sau là người có nghĩa vụ bán hàng hóa vào một ngày trong tương lai, có thể mua lại hợp đồng trong thị trường giao sau. Điều này đã làm cho họ thoát khỏi nghĩa vụ bán hàng hóa. Hợp đồng giao sau được chuẩn hóa về thời gian, địa điểm, chất lượng và số lượng giao hàng. Mua bán hợp đồng giao sau không nhất thiết chỉ là giữa người sản xuất và người mua vì những đối tượng chấp nhận rủi ro khác có thể trở thành đối tác trong hợp đồng và do đó tạo ra tính thanh khoản cho thị trường(thông thường đây là thị (1)(2)(3) Nguyễn Thị Ngọc Trang và các cộng sự(2007), Quản trị rủi ro tài chính, Nhà xuất bản Thống kê [7]
  20. 6 trường có tính thanh khoản cao). 1.1.2 Các lợi thế về hoạt động của hợp đồng giao sau so với giao ngay và các công cụ phái sinh khác: - Chi phí giao dịch thấp hơn: khi tham gia hợp đồng giao sau, nhà đầu tư chỉ phải bỏ phí hoa hồng và khoản ký quĩ. So với phí hoa hồng của hợp đồng giao sau, phí quyền chọn cao hơn rất nhiều.(4) - Tính thanh khoản cao hơn thị trường giao ngay: Do mức vốn yêu cầu tham gia vào thị trường giao sau thấp hơn giao ngay và thị trường giao sau cho phép nhà đầu tư mua đi bán lại hợp đồng nếu không có khả năng cung cấp hàng hóa. Nguyên nhân chính là hợp đồng giao sau được chuẩn hóa và giao dịch rộng rãi, không giới hạn người mua, người bán. - Cho phép nhà đầu tư bán khống dễ dàng hơn: Đây là đặc điểm nổi trội của thị trường giao sau so với giao ngay, tạo điều kiện cho các nhà đầu cơ kinh doanh. Nhờ đó, tạo tính thanh khoản cho thị trường giao sau. 1.1.3 Đặc điểm của hợp đồng giao sau: 1.1.3.1 Các điều khoản được tiêu chuẩn hóa: Trong thị trường giao sau, các hoạt động mua bán được thực hiện liên tục với trình độ chuyên môn nghiệp vụ và bảo đảm an toàn cao. Do đó, các điều khoản trong hợp đồng được tiêu chuẩn hóa một cách tối đa, giúp cho việc ký kết hợp đồng nhanh chóng, đảm bảo an toàn về mặt pháp lý. - Tên hàng: Hàng hóa giao dịch có thể là hàng hóa thông thường hoặc cũng có thể là các công cụ tài chính. Mỗi sàn giao dịch chỉ giao dịch một số loại hàng hóa nhất định. Trường hợp người mua (bán) muốn bảo vệ hàng hóa của mình nhưng hàng hóa đó không được mua bán trên sàn giao dịch thì họ có thể mua bán bằng một hợp đồng giao sau của loại hàng hóa tương tự. - Chất lượng: cũng được tiêu chuẩn hóa. - Độ lớn: là độ lớn giá trị tài sản được giao dịch trong một hợp đồng. Độ lớn về mỗi (4) HàThị Thanh Bình(2007), Mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, đề tài nghiên cứu trường đại học Kinh Tế Quốc Dân [1]
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2