Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác Quản trị rủi ro tín dụng KHDN tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội – Chi nhánh Trung tâm kinh doanh
lượt xem 12
download
Mục tiêu chung của đề tài là hệ thống lý luận về hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đặc biệt là rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng thư ng mại. Phân tích thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại SHB TTKD, từ đó đánh gi những kết quả đạt được và hạn chế ũng như tìm ra nguyên nhân của các hạn chế trong công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại SHB TTKD.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác Quản trị rủi ro tín dụng KHDN tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội – Chi nhánh Trung tâm kinh doanh
- i I CẢ Để hoàn thành được công trình nghiên cứu này ngoài s nỗ ủ ản th n t giả n nh n đượ s gi p đỡ rất n t PGS TS C o Đinh Kiên, một người thầy có kiến thức sâu rộng, trách nhiệm đã nhiệt tình hư ng dẫn gi p đỡ động viên t giả trong qu trình th c hiện nghiên ứu ủ mình T giả xin g i ời ảm n h n thành t i PGS TS C o Đinh Kiên. Tác giả xin trân trọng cảm n toàn thể các thầy cô giáo, cán bộ quản lý của trường Đại học Ngoại Thư ng và Kho đào tạo s u Đại họ đã x y d ng hư ng trình và cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết và bổ ích phục vụ trong quá trình học t p, làm việ đặc biệt là quá trình th c hiện lu n văn t khâu chọn đề tài, xây d ng đề ư ng đ nh gi giữa kỳ đến khi bảo vệ. Bên cạnh đó tôi xin h n thành ảm n B n ãnh đạo và cán bộ nhân viên đ ng ông t tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội SHB gi đình ạn è người th n đã tạo mọi điều kiện tốt nhất về thời gian, v t chất và tinh thần để tôi có thể tham gia khóa học và hoàn thành bản lu n văn này T c ả u v Nguyễn Thị Thùy Linh
- ii L I CA ĐOA Tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác và s trung th c của các thông tin trong trong bản lu n văn này C số liệu và kết quả nghiên cứu của lu n văn hư t ng được ai công bố Đ y à đề tài nghiên cứu do tôi th c hiện dư i s hư ng dẫn của PGS TS C o Đinh Kiên. Tác giả Nguyễn Thị Thùy Linh
- iii MỤC LỤC I CẢ ............................................................................................................. i L I CA ĐOA ......................................................................................................ii TÓ TẮT UẬ VĂ THẠC SỸ ......................................................................... 1 L I MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 3 1. Tí h cấp th ết của đề tà ........................................................................................... 3 2. Tổ qua tì h hì h h ê cứu.............................................................................. 3 3. ục t êu h ê cứu của đề tà ................................................................................ 5 4. Đố tượ và phạm v h ê cứu ............................................................................ 5 5. Phươ ph p h ê cứu .......................................................................................... 5 6. Ý hĩa khoa học và thực t ễ của u v .......................................................... 5 7. Cấu trúc của u v ............................................................................................... 5 CHƯ G I: C SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI GÂ HÀ G THƯ G ẠI .......................... 7 1.1. Tí dụ â hà thươ mạ .......................................................................... 7 1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng thương mại ................................................... 7 1.1.2. Các hình thức tín dụng .................................................................................... 7 1 1 2 1 Căn ứ vào mụ đí h s dụng tiền vay ...................................................................... 7 1 1 2 2 Căn ứ theo thời hạn cho vay .................................................................................... 8 1 1 2 3 Căn ứ vào bảo đảm tín dụng .................................................................................... 8 1.2. Rủ ro tí dụ â hà thươ mạ ............................................................... 8 1.2.1. Khái niệm.......................................................................................................... 8 1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng ................................................................................. 8 1.2.2.1. Rủi ro giao dịch (Transaction rish): ............................................................ 8 1.2.2.2. Rủi ro danh mục (Porfolio rish):.................................................................. 9
- iv 1.2.3. Nguyên nhân của RRTD................................................................................ 10 1.2.3.1. Nguyên nhân khách quan ....................................................................................... 10 Do môi trường kinh tế không ổn định .......................................................................... 10 Do môi trường ph p ý hư thu n lợi ......................................................................... 11 1.2.3.2. Nguyên nhân chủ quan: ........................................................................................... 11 a. T phía doanh nghiệp đi vay: ..................................................................................... 11 b. T phía ngân hàng cho vay: ......................................................................................... 12 1.2.4. Thiệt hại do rủi ro tín dụng ........................................................................... 13 1.2.4.1. Ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng ............................ 13 1.2.4.2. Ảnh hưởng đến nền kinh tế xã hội ............................................................ 13 1.2.5. Quản trị rủi ro tín dụng ................................................................................. 14 1.2.5.1. Khái niệm..................................................................................................... 14 1.2.5.2. Mục tiêu của hoạt động quản trị rủi ro tín dụng ....................................... 14 1.2.6. Nội dung cơ bản của quản trị RRTD của NHTM ........................................ 16 1.2.6.1. Nhận diện RRTD ........................................................................................ 16 1.2.6.2 Đo lường RRTD .......................................................................................... 17 1.2.6.3 Kiểm soát RRTD ........................................................................................... 20 1.2.6.4 Xử lý RRTD ................................................................................................. 23 1.2.7. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả quản trị RRTD .............................................. 24 1.3 Quả trị rủ ro tí dụ đố vớ doa h h ệp tạ c c HT V .................. 25 1.3.1 Th c trạng quản trị rủi ro tín dụng đối v i doanh nghiệp ........................................... 26 1.3.2 Tăng ường QTRR TD đối v i doanh nghiệp tại NHTM .......................................... 28 1.4. C c hâ tố ả h hưở tớ QTRR tro hoạt độ cấp tí dụ của HT 30 1.4.1. Các yếu tố bên trong .................................................................................................. 30 1.4.2. Các yếu tố bên ngoài .................................................................................................. 32
- v CHƯ G II: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN – HÀ NỘI – CHI NHÁNH TRUNG TÂM KINH DOANH ................................... 35 2.1. G ớ th ệu chu .................................................................................................... 35 2.1.1. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội và Chi nhánh TTKD .. 35 2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của SHB ........................................................... 35 2.1.1.2. Gi i thiệu về SHB TTKD ....................................................................................... 37 2.2.Tình hình hoạt động kinh doanh của SHB TTKD trong thời gian qua. ......... 39 2.2.1.Hoạt động huy động vốn ............................................................................................. 39 2.2.2. Hoạt động s dụng vốn .............................................................................................. 40 2.2.3. Hoạt động dịch vụ ...................................................................................................... 41 2.2.4. Kết quả kinh doanh ................................................................................................ 42 2.3. Rủi ro tín dụng tại Phòng KHDN SHB TTKD ................................................ 42 2.3.1. Tình hình hoạt động tín dụng tại SHB TTKD trong thời gian qua ............................ 42 2.3.2. Th c trạng rủi ro trong hoạt động tín dụng KHDN tại SHB TTKD .......................... 45 2.3.2.1. Phân loại nợ, nợ quá hạn, nợ xấu ........................................................................ 45 2.3.2.2. Quỹ d phòng RRTD .......................................................................................... 46 2.3.2.3. Nguyên nhân của những RRTD .......................................................................... 47 2.4. Thực trạng công tác QT RR tín dụng KHDN tại SHB TTKD ........................ 49 2.4.1. Chính sách quản trị RRTD chung của SHB ................................................ 49 2.4.2. Tình hình thực hiện các nội dung của QT RRTD tại Phòng KHDN SHB TTKD 51 2.4.3. Nhận diện RRTD ............................................................................................ 51 2.4.4. Đo lường RRTD ............................................................................................. 54 2.4.5. Kiểm soát RRTD ............................................................................................. 57 2.4.6. Quản lý RRTD ................................................................................................ 61 2.5. Đ h hoạt độ quả trị RRTD tạ phò KHD SHB TTKD............... 62 2.5.1. Những kết quả đạt được ................................................................................ 62
- vi 2.5.2. Những hạn chế còn tồn tại ............................................................................ 63 2.5.3. Nguyên nhân của những hạn chế còn tồn tại .............................................. 65 KẾT LUẬ CHƯ G 2 ........................................................................................ 67 CHƯ G III: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN – HÀ NỘI – CHI NHÁNH TRUNG TÂM KINH DOANH .............. 68 3.1. Qua đ ểm chỉ đạo của H T CP Sà Gò – Hà ộ về chí h s ch tí dụ và quả trị RRTD đế m 2025. .............................................................................. 68 3.1.1. Quan điểm .......................................................................................................... 68 3.1.2. Mục tiêu .......................................................................................................... 70 2.1.3. Kế hoạch tín dụng tại SHB TTKD mảng KHDN ......................................... 70 3.2. ột số ả ph p hoà th ệ cô t c QTRR TD tạ SHB TTKD .................. 72 3.2.1. Các giải pháp kiểm soát RRTD KHDN ......................................................... 72 3.2.1.1. Nâng cao chất lượng thẩm định và phân tích tín dụng KHDN ............................... 72 3.2.1.2. Kiểm soát chặt chẽ quá trình giải ngân và sau khi cho vay..................................... 73 3 2 1 3 Tăng ường công tác kiểm tra nội bộ ...................................................................... 74 3 2 1 4 Tăng ường hiệu quả của công tác nhân s ............................................................ 75 3 2 1 5 Đối v i công tác x lý nợ có vấn đề ....................................................................... 76 a. Tăng cường x lý nợ có vấn đề .................................................................................... 76 b. Bảo đảm tiền vay.......................................................................................................... 76 3.3. ột số k ế hị kh c .......................................................................................... 77 3.3.1. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước ............................................................. 77 3 3 1 1 Điều hành chủ động, linh hoạt, có hiệu quả các công cụ chính sách tiền tệ, lãi suất theo nguyên tắc thị trường ................................................................................................... 77 3.3.1.2. Nâng cao chất ượng quản ý điều hành ................................................................. 77 3 3 1 3 Tăng ường công tác thanh tra, kiểm soát............................................................... 78 3.3.1.4. Nâng cao chất ượng của Trung tâm thông tin tín dụng (CIC)............................... 79 3.3.3.2. Kiến nghị đối với Chính phủ ......................................................................... 80
- vii 3.3.3.3. K ế hị vớ Hộ sở â hà T CP Sà Gò – Hà ộ ....................... 81 a. Xây dựng và thực hiện chính sách cho vay thích hợp........................................ 81 b. Thành lập bộ phận nghiên cứu, phân tích và dự báo kinh tế vĩ mô .................. 83 c. Nâng cao vai trò của công tác kiểm soát nội bộ ngân hàng ............................................. 83 d. Hoàn thiện mô hình chấm điểm, xếp hạng tín dụng khách hàng ..................................... 84 e. Nâng cao chất lượng nguồn nhân l c ............................................................................... 85 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 88 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 89
- viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CP : Chính phủ SHB : Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội RRTD : Rủi ro tín dụng NHNN : Ng n hàng Nhà nư c NHTM : Ng n hàng thư ng mại TCTD : Tổ chức tín dụng NSNN : Ng n s h Nhà nư c DN : Doanh nghiệp
- ix DANH MỤC S ĐỒ, BẢNG, BIỂU Sơ đồ: Sơ đồ 1.1. Sơ đồ phân loại rủi ro tín dụng .............................................................10 Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức bộ máy SHB TTKD ..................................................38 Bảng: Bảng 1.1: bả đ ểm quy định tín dụng ................................................................19 Bàng 1.2: Mô hình xếp hạng tín dụng ...................................................................19 Bảng 2.1: Quy mô hoạt động của SHB TTKD từ m 2018 – 2019 ...................38 Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của SHB TTKD a đoạn 2017 – 2019 ..42 Bả 2.3: Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn từ m 2017 – 2019 ................................43 Bả 2.4: Cơ cấu cho vay theo khách hàng ..........................................................44 Bả 2.5: Cơ cấu cho vay theo ngành hàng ............................................................44 Bảng 2.7: Trích l p dự phòng rủi ro tạ SHB TTKD a đoạn 2017 – 2019 .....47 Bảng 2.8: Mô hình chấm đ ểm 3A .........................................................................55 Biểu đồ: Biểu đồ 2.1: Tì h hì h huy động vốn tạ SHB TTKD a đoạn 2017 - 2019........ 39 Biểu đồ 2.2: Dư ợ cho vay tạ SHB TTKD a đoạn 2017 – 2019 ....................... 40
- 1 TÓ TẮT UẬ VĂ THẠC SỸ Trong ối ảnh ạnh tr nh và hội nh p như hiện n y một trong những vấn đề đặt r ho s tồn tại và ph t triển ủ NHTM à khả năng QTRR một h toàn diện và hệ thống đặ iệt à rủi ro trong hoạt động ấp tín dụng nói hung và KHDN nói riêng Quản trị triệt để và ph ng ng hạn hế rủi ro trong hoạt động ấp tín dụng tín dụng à một vấn đề khó khăn phứ tạp vì rủi ro ấp tín dụng thường khó kiểm so t và dẫn đến những thiệt hại thất tho t về vốn và thu nh p ủ ng n hàng Chính vì v y ần ó quy định ụ thể ủ ph p u t ho NHTM nhằm ph ng ng hạn hế rủi ro Hoạt động ph ng ng hạn hế rủi ro ấp tín dụng đượ th hiện tốt sẽ đem ại những ợi í h ho ng n hàng như: (i) Giảm hi phí n ng o đượ thu nh p ảo toàn vốn ho NHTM; (ii) Tạo niềm tin ho kh h hàng g i tiền và nhà đầu tư; (iii) Tạo tiền đề để mở rộng thị trường và tăng uy tín vị thế hình ảnh thị phần ho ng n hàng Để đạt đượ ợi í h đó việ tu n thủ quy định về QTRR à yêu ầu ó tính ứ x hiện n y đối v i NHTM trong đó ó SHB nk SHB nk à một trong top 10 NHTM uy tín tại Việt N m và à một trong những NHTM tư nh n đượ thành p s m nhất tại Việt N m S u 27 năm thành p và ph t triển SHB nk đã trở thành một trong những ng n hàng ấp tín dụng o nhất tại Việt N m song song v i đó SHB nk uôn qu n t m đến việ p dụng quy định ủ ph p u t về QTRR trong đó rủi ro ấp tín dụng à ưu tiên hàng đầu Tuy nhiên, trong th tế ông t p dụng quy định về QTRR trong hoạt động ấp tín dụng tại SHB nk n nhiều hạn hế vì ẽ đó việ tìm hiểu ph p u t để oại ỏ hạn hế đảm ảo n toàn trong hoạt động QTRR à rất ần thiết Chính vì ý do đó t giả đã họn vấn đề: “Áp dụng quy định về QTRR trong hoạt động ấp tín dụng tại ng n hàng SHB nk” àm đề tài ho Lu n văn o họ ủ mình Trong Chư ng I Trọng t m ủ hư ng 1 trình ày một số vấn đề ý u n về rủi ro QTRR trong hoạt động ấp tín dụng ủ NHTM và hỉ r s ần thiết phải ó quy định về QTRR trong hoạt động ấp tín dụng Trong hư ng 2 Lu n văn gi i thiệu hung về s hình thành và ph t triển ủ SHB nk và ph n tí h th trạng p dụng QTRR trong hoạt động ấp tín dụng
- 2 KHDN ủ SHB nk Trung t m kinh do nh Trọng t m ủ Chư ng 2 à ph n tí h th trạng p dụng quy định về QTRR KHDN trong hoạt động ủ SHB nk Trung t m kinh do nh Ph n tí h về quy định nội ộ SHB nk đã n hành để QTRR khi ấp tín dụng và thành t u hạn hế trong ông t này Kết quả mà SHB nk thu ại đượ o gồm: (i) Th trạng rủi ro ấp tín dụng tại SHB nk; (ii) Cụ thể hó và tu n thủ quy định ủ ph p u t Việt N m trong ông t QTRR ấp tín dụng; (iii) Hệ thống hó v i tr và tr h nhiệm ủ đ n vị trong việ th hiện iên ph p tu n thủ yêu ầu về quản trị rủi ro ấp tín dụng Trong Chư ng 2 u n văn n hỉ r những điểm đã đạt đượ và những điểm hạn hế trong p dụng quy định QTRR KHDN ủ SHB nk Trung t m kinh do nh trong đó ó 3 kết quả mà SHB nk đã đạt đượ : (i) SHB nk đã tu n thủ quy định về quản trị rủi ro trong hoạt động ấp tín dụng; (ii) SHB nk ụ thể hó và ó những iện ph p để quản trị rủi ro ấp tín dụng phù hợp v i yêu ầu ủ ph p u t; (iii) C hính s h đào tạo nội ộ nhằm tăng ường ông t quản trị rủi ro ấp tín dụng Bên ạnh đó n những mặt hạn hế ủ SHB nk đó à: (i) Một số vư ng mắ trong ông t quản trị và đạo tạo nh n s (ii) Một số quy định nội ộ trong ông t QTRR ấp tín dụng n hồng héo và hư đượ hoàn thiện (iii) Hệ thống ông nghệ thông tin ần đượ n ng o h n (iv) Một số vư ng mắ trong qu trình p nh t và n hành quy định nội ộ Tại Chư ng 3 Lu n văn đã x định rõ định hư ng và đề xuất giải ph p p dụng quy định về QTRR KHDN trong hoạt động ấp tín dụng ho gi i đoạn t năm 2020 đến x h n à năm 2025 và đề xuất giải ph p kinh nghiệm để SHB nk hoàn thiện tốt h n ông t QTRR KHDN trong hoạt động ấp tín dụng tại ng n hàng Lu n văn ũng đề xuất kiến nghị v i Nhà nư NHNN nhằm tăng ường p dụng quy định QTRR trong hoạt động ấp tín dụng tại SHB nk và v i NHTM kh n ng o hất ượng ủ việ p dụng quy định về QTRR trong hoạt động ấp tín dụng
- 3 L I MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Năm 2019 là một năm còn nhiều khó khăn đối v i nền kinh tế Việt Nam nói chung và hệ thống các ngân hàng thư ng mại nói riêng. Hầu hết ng n hàng đều bị sụt giảm lợi nhu n không đạt được kế hoạ h tăng trưởng, tỷ lệ nợ xấu tăng và ở mức cao, hàng loạt ngân hàng báo lỗ, một số ngân hàng thuộc diện yếu kém phải lên kế hoạch sáp nh p theo chỉ thị của Ngân hàng Nhà nư c. Có thể nói rằng, trong những năm qu s thịnh vượng của hệ thống ng n hàng thư ng mại đã khỏa lấp đi rất nhiều sai phạm, yếu kém trong hoạt động củ ng n hàng thư ng mại. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến tình trạng trên, khách quan có, chủ quan ó nhưng một trong những nguyên nhân chính phải nói đến là công tác quản trị điều hành hoạt động tín dụng của một số ngân hàng còn bất c p như ông t thẩm định, quyết định cho vay, kiểm tra s dụng vốn vay, giám sát tình hình sản xuất kinh doanh của kh h hàng hư tu n thủ đ ng quy định; ông t ph n tí h đ nh gi ph n oại kh h hàng ĩnh v kinh do nh hư s t v i thị trường để có biện pháp ứng x kịp thời; việ đ nh gi tài sản đảm bảo o h n gi trị th c tế, nh n tài sản đảm bảo không đầy đủ tính pháp lý, có tranh chấp dẫn t i tình trạng khó x lý, phát mại hoặc phát mại được thì giá trị thu hồi thấp… H n nào hết, các ngân hàng phải quan tâm đến công tác quản trị rủi ro tín dụng đề ra các giải pháp nhằm n ng o năng đó giảm thiểu đến mức tối đ rủi ro tín dụng. Có như v y các Ngân hàng m i có thể vượt qua những khó khăn trư c mắt và hư ng t i mục tiêu lợi nhu n lâu dài và bền vững. Điều này ũng đ ng v i tất cả đ n vị của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB), trong đó ó Ng n hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội – Chi nhánh Trung Tâm Kinh doanh (SHB TTKD). B n ãnh đạo SHB TTKD ũng rất qu n t m đến công tác quản trị rủi ro tín dụng tại đ n vị. Trong bối cảnh trên, là cán bộ công tác tại đ n vị và được s khích lệ của anh/chị/em đồng nghiệp, tác giả đã quyết định chọn đề tài nghiên cứu “Hoàn thiện công tác Quản trị rủi ro tín dụng KHDN tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội – Chi nhánh Trung tâm kinh doanh” để th c hiện lu n văn tốt nghiệp. 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu D a trên tầm quan trọng và th c tiễn của vấn đề quản trị rủi ro tín dụng đã có rất nhiều tác giả nghiên cứu, làm rõ trong các lu n văn và ông trình nghiên
- 4 cứu trong và ngoài nư Trong đó ó thể kể đến một số những nghiên cứu nổi b t như s u: (1) Tác giả Đinh Đứ Minh 2019 Đề tài “Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thư ng mại cổ phần ông thư ng Việt N m” u n án Tiến sĩ Đại học Kinh tế Quốc dân. Trong lu n án tác giả đã đề c p đến th c trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng củ Ng n hàng TMCP Công thư ng Việt Nam. (2) Tác giả Đặng Ngọ H 2018 Đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thư ng (VCB Ph Thọ)” u n văn thạ sĩ kinh tế Đại học Kinh tế quốc dân. Tác giả đã s dụng phư ng ph p so sánh, phân tích, thống kê, .... vào phân tích th c trạng hoạt động tín dụng của VCB Phú Thọ. T đó đề xuất những giải pháp cụ thể nhằm nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng tại VCB Phú Thọ. (3) Tác giả Đặng Thị Minh Th y 2017 Đề tài “Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại NHTM cổ phần Quốc tế Việt Nam – Chi nh nh Lý Thường Kiệt” u n văn thạ sĩ kinh tế, Học viện Ngân hàng. Tác giả đã d a vào nguồn số liệu quá khứ qua năm về tình hình nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu ăn ứ vào các nghị quyết, các chiến ược kinh doanh, kế hoạch của Ngân hàng và v n dụng phư ng ph p ph n tí h kh nh u để làm sáng tỏ th c trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi nh nh Lý Thường Kiệt. (4) Tác giả Bùi Thị Thúy Hằng 2016 Đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng đối v i doanh nghiệp v a và nhỏ tại ngân hàng TMCP Quốc tế Việt N m” u n văn thạc sỹ kinh tế Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Trong lu n văn t giả đã s dụng dữ liệu thứ cấp, tổng hợp các số liệu th c tế hoạt động tín dụng và quản trị rủi ro tại Ngân hàng Quốc Tế VN (VIB) Điểm nổi b t trong lu n văn này à t giả đã p dụng kinh nghiệm quản trị rủi ro t CBA- Ngân hàng bán lẻ số 1 tại Ú để làm rõ vấn đề. Qua nghiên cứu, phân tích t những ông trình đã nghiên ứu, tác giả nh n thấy, hầu hết đề tài m i chỉ s dụng số liệu thứ cấp, chỉ có một số ít tác giả có th c hiện điều tra, phỏng vấn khách hàng hay phỏng vấn chuyên viên tác nghiệp tại đ n vị. Qua tìm hiểu trên th c tế, tác giả nh n thấy ó ít đề tài nghiên cứu quản trị rủi ro tín dụng KHDN tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội – SHB TTKD. Do v y, phân tích tìm hiểu và đề xuất các giải ph p để hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng cho SHB Trung tâm kinh doanh là cần thiết. Vì v y nên tác giả đã a chọn đề tài này để tiến hành nghiên cứu.
- 5 3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài Mục tiêu chung của đề tài là: - Hệ thống lý lu n về hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đặc biệt là rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại ng n hàng thư ng mại. - Phân tích th c trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại SHB TTKD, t đó đ nh gi những kết quả đạt được và hạn chế ũng như tìm ra nguyên nhân của các hạn chế trong công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại SHB TTKD. - Đề xuất những giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại SHB TTKD. 4. Đố tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động quản trị rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại SHB TTKD. Phạm vi nghiên cứu: Hoạt động quản trị rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại SHB TTKD, t p trung vào 4 nội dung: nh n diện đo ường, kiểm soát rủi ro, x lý nợ có vấn đề trong khoảng thời gian t 2017-2019 5. Phươ ph p h ê cứu Các phư ng pháp được s dụng trong quá trình th c hiện đề tài gồm: phư ng pháp phân tích, phư ng pháp so sánh, phư ng pháp tổng hợp, phỏng vấn đồng nghiệp... đề tài ũng s dụng và v n dụng các lý thuyết ản, các lý lu n khoa học về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng. 6. Ý hĩa khoa học và thực tiễn của lu v - Về Khoa học: Th c hiện đề tài giúp tác giả củng cố lý thuyết về quản trị rủi ro nói chung và quản lý rủi ro KHDN nói riêng - Về th c tiễn: Th c hiện đề tài ũng góp phần hoàn thiện h n ông t quản trị rủi ro KHDN tại SHB Trung tâm kinh doanh 7. Cấu trúc của lu v Ngoài phần mở đầu và kết lu n, lu n văn o gồm 3 hư ng: Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động quản trị rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại.
- 6 Chương 2: Thực trạng hoạt động quản trị rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn-Hà Nội - Chi nhánh Trung tâm kinh doanh Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn-Hà Nội - Chi nhánh Trung tâm kinh doanh
- 7 CHƯ G I: C SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI GÂ HÀ G THƯ G ẠI 1.1. Tín dụ â hà thươ mại 1.1.1. Khái niệm tín dụ â hà thươ mại Tín dụng là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hóa) giữa bên cho vay (ngân hàng hoặ định chế tài hính kh ) và ên đi v y (cá nhân, doanh nghiệp và các chủ thể kh ) trong đó ên ho v y huyển giao tài sản ho ên đi v y s dụng trong một thời hạn nhất định theo thỏa thu n ên đi v y có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn gố và ãi ho ên đi v y khi đến hạn thanh toán. Hoạt động tín dụng là việc tổ chức tín dụng s dụng vốn t có, vốn huy động để cấp tín dụng. Cấp tín dụng là việc tổ chức tín dụng thỏa thu n để khách hàng s dụng một khoản tiền v i nguyên tắc hoàn trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các dịch vụ khác. 1.1.2. Các hình thức tín dụng 1.1.2.1 C cứ vào mục đích sử dụng tiền vay - Tín dụng bất động sản: Đ y à khoản tín dụng được bảo đảm bằng bất động sản. - Tín dụng công nghiệp và thư ng mại: Đ y à khoản tín dụng cấp cho các doanh nghiệp để trang trải hi phí như mu hàng hó nguyên v t liệu, trả thuế, và chi trả ư ng - Tín dụng nông nghiệp: đ y à khoản tín dụng cấp cho các hoạt động nông nghiệp nhằm hỗ trợ giúp các hoạt động trồng trọt, thu hoạch mùa màng và hăn nuôi gi s - Tín dụng định chế tài hính: đ y à khoản tín dụng cấp cho các ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty tài chính và các tổ chức tài chính khác. - Tín dụng nh n: đ y à khoản tín dụng cấp ho nh n để mua sắm hàng hó tiêu dùng đắt tiền như xe h i nhà, trang thiết bị trong nhà. - Cho thuê tài chính: là việc ngân hàng mua các trang thiết bị, máy móc và cho thuê lại chúng. - Tín dụng khác: Bao gồm các khoản tín dụng kh hư được phân loại ở trên (ví dụ: tín dụng kinh doanh chứng khoán)
- 8 1.1.2.2. C cứ theo thời hạn cho vay - Cho vay ngắn hạn: Có thời hạn đến 1 năm - Cho vay trung hạn: Có thời hạn t 1 năm đến 5 năm - Cho vay dài hạn: Có thời hạn trên 5 năm 1.1.2.3. C cứ vào bảo đảm tín dụng - Cho vay không tài sản bảo đảm: là cho vay không có tài sản cầm cố, thế chấp hay có bảo lãnh củ người thứ ba. - Cho vay có tài sản bảo đảm: là cho vay có tài sản cầm cố, thế chấp hay bảo lãnh củ người thứ ba. Ngoài các loại ho v y trên đ y ng n hàng n th c hiện các nghiệp vụ bảo lãnh cho khách hàng bằng uy tín của mình Đối v i nghiệp vụ này ngân hàng không phải cung cấp bằng tiền nhưng khi người được bảo lãnh không th c hiện được nghĩ vụ theo hợp đồng thì người bảo lãnh phải thay thế để th c hiện nghĩ vụ th nh to n Chính ý do trên mà người ta gọi hành vi cam kết bảo lãnh của ngân hàng là tín dụng bằng chữ ký. 1.2. Rủi ro tín dụ â hà thươ mại 1.2.1. Khái niệm Căn cứ vào khoản 01 Điều 02 của Quy định về phân loại nợ, trích l p và s dụng d phòng để x lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng (Ban hành theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nư c) thì “Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng do khách hàng không th c hiện hoặc không có khả năng th c hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết ” Rủi ro tín dụng không chỉ gi i hạn ở hoạt động cho vay mà còn bao gồm nhiều hoạt động mang tính chất tín dụng khác củ ng n hàng như: ảo lãnh, cam kết, chấp thu n tài trợ thư ng mại, cho vay ở thị trường liên ngân hàng, tín dụng thuê mu đồng tài trợ… 1.2.2. Phân loại rủi ro tín dụng Rủi ro tín dụng có thể phân thành rủi ro danh mục và rủi ro giao dịch 1.2.2.1. Rủi ro giao dịch (Transaction rish):
- 9 Là một hình thức của rủi ro tín dụng mà nguyên nhân phát sinh là do những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá khách hàng. Rủi ro giao dịch có ba bộ ph n chính là rủi ro l a chọn, rủi ro bảo đảm và rủi ro nghiệp vụ. - Rủi ro l a chọn là rủi ro có liên quan đến quá trình đánh giá và phân tích tín dụng, l a chọn kh h hàng hư tốt. Cụ thể, việ ph n tí h đ nh gi kh h hàng còn nhiều s hở; l a chọn phư ng n v y vốn n qu o ; phư ng n thu nợ thiếu chắc chắn dẫn đến rủi ro. - Rủi ro bảo đảm phát sinh t các tiêu chuẩn đảm bảo như các điều khoản trong hợp đồng cho vay, các loại tài sản đảm bảo, chủ thể đảm bảo, hình thức đảm bảo và mức cho vay trên giá trị của tài sản đảm bảo. - Rủi ro nghiệp vụ là rủi ro liên quan đến công tác quản lý khoản vay và hoạt động cho vay, bao gồm cả việc s dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ thu t x lý các khoản vay có vấn đề. 1.2.2.2. Rủi ro danh mục (Porfolio rish): Là một hình thức của rủi ro tín dụng K H D N mà nguyên nhân phát sinh là do những hạn chế trong quản lý danh mục cho vay của ngân hàng, được phân chia thành hai loại là rủi ro nội tại (Intrinsic rish) và rủi ro t p trung (Concentration rish). - Rủi ro nội tại: xuất phát t các yếu tố đặ điểm riêng có, mang tính riêng biệt bên trong của mỗi chủ thể đi v y hoặ ngành ĩnh v c kinh tế. Nó xuất phát t đặ điểm hoạt động hoặ đặ điểm s dụng vốn của khách hàng vay vốn. - Rủi ro t p trung à trường hợp ngân hàng t p trung vốn cho vay quá nhiều đối v i một số khách hàng, cho vay quá nhiều doanh nghiệp hoạt động trong cùng một ngành ĩnh v c kinh tế; hoặc trong cùng một vùng địa lý nhất định; hoặc cùng một loại hình cho vay có rủi ro cao.
- 10 Rủi ro tín dụng Rủi ro giao dịch Rủi ro danh mục (Rủi ro iên qu n đến một khoản cho vay) (Rủi ro iên qu n đến danh mục các khoản cho vay) Rủi ro xét duyệt Rủi ro kiểm soát Rủi ro cá biệt Rủi ro t p trung ( iên qu n đến ( iên qu n đến ( iên qu n đến cho vay việ đ nh gi một việc theo dõi t ng loại cho vay) (liên qu n đến khoản cho vay) khoản cho vay) kém đ dạng hóa cho vay) Rủi ro bảo đảm ( iên qu n đến chính sách và hợp đồng cho vay) Sơ đồ 1.1. Sơ đồ phân loại rủi ro tín dụng 1.2.3. Nguyên nhân của RRTD Trong quan hệ tín dụng có hai đối tượng tham gia là n gâ n hà ng cho vay và người đi vay, nhưng người đi vay s dụng tiền vay trong một thời gian, không gian cụ thể, tuân theo s chi phối của những điều kiện cụ thể nhất định mà ta gọi là môi trường kinh doanh, và đây là đối tượng thứ ba có mặt trong quan hệ tín dụng. RRTD xuất phát t môi trường kinh doanh gọi là rủi ro do nguyên nhân khách quan, rủi ro xuất phát t người vay và ngân hàng gọi là rủi ro do nguyên nhân chủ quan. 1.2.3.1. Nguyên nhân khách quan a. Do mô trường kinh tế không ổ định - S biến động nhanh và không d đoán được của thị trường thế gi i: Nền kinh tế VN lệ thuộc nhiều vào nguyên liệu nh p khẩu quan trọng như sắt thép, xăng dầu, phân bón... cũng như các mặt hàng xuất khẩu chủ l c như dệt may, da giày, nông sản hay bị ảnh hưởng bởi chính sách bảo hộ của các nư c nh p khẩu (hạn ngạch, kiện bán phá giá, đánh thuế…) - T do hóa tài chính và hội nh p quốc tế làm tăng áp l c cạnh tranh đối v i DN và ngân hàng. Do hạn chế về vốn, công nghệ, trình độ quản lý nên nhiều DN
- 11 và ngân hàng không đủ sức tạo sản phẩm cạnh tranh, mất khách hàng tốt và dẫn đến thua lỗ, phá sản. - Phát triển kinh tế thiếu định hư ng, quy hoạch, phân công, chuyên môn hóa lao động và điều tiết vĩ mô của nhà nư c... dẫn đến việc phát triển t phát của các ngành, Danh nghiệp và ngâ n hàn g bị cuốn vào các hội chứng kinh tế. Do đó, khi thị trường bão hòa hoặc bắt đầu cân đối cung cầu thì diễn ra tình trạng th a, gây khó khăn, thua lỗ cho các khoản đầu tư cho vay của ngân hàng và DN. b. Do mô trườ ph p ý chưa thu n lợi - S kém hiệu quả của c quan pháp lu t cấp địa phư ng: còn nhiều vư ng mắc trong việc cưỡng chế thu hồi nợ. - S thanh tra, kiểm tra, giám sát chưa hiệu quả của NHNN: Thanh tra tại chỗ vẫn là phư ng pháp chủ yếu và khả năng kiểm soát toàn bộ thị trường tiền tệ và giám sát rủi ro còn yếu. Thanh tra còn thụ động theo kiểu x lý vụ việc đã phát sinh, ít khả năng ngăn chặn, phòng ng a rủi ro và vi phạm. - Hệ thống thông tin quản lý còn bất c p: Việt Nam chư có c chế công bố thông tin đầy đủ về donh nghiệp và ngân hàng. CIC chưa phải là c quan định mức tín nhiệm doanh nghiệp một cách độc l p và hiệu quả, thông tin cung cấp còn đ n điệu, thiếu c p nh t. - Loại rủi ro này phát sinh do Chính phủ ban hành các chính sách thuế, chính sách XNK, chính sách cho vay chỉ định của Nhà nư c, quy định về đất đ i, nhà ở… - Nguyên nhân khách quan khác: thiên tai hỏa hoạn, biến động của thị trường và quan hệ cung cầu... 1.2.3.2. Nguyên nhân chủ quan: a. Từ phía doanh nghiệp đi vay: - S dụng vốn sai mục đích, không có thiện chí trong việc trả nợ vay, tạo hồ s giả, hợp đồng mua bán vòng vo nhằm vay vốn ngân hàng. - Do quy mô kinh doanh, nguồn vốn nhỏ bé nên khó có khả năng tạo ra sản phẩm mang tính cạnh tranh cao. Khi mở rộng kinh doanh thì đa phần t p trung đầu tư tài sản v t chất chứ ít khi đầu tư đổi m i cung cách quản lý, bộ máy giám sát kinh doanh, tài chính, kế toán theo đ ng quy định, do đó dẫn đến việc không kiểm soát, quản lý được, làm phá sản các phư ng án kinh doanh có thể
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp thúc đẩy động cơ làm việc cho nhân viên tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương chi nhánh Đà Nẵng (Vietcombank Đà Nẵng)
97 p | 11 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Quản lý và khai thác Hầm đường bộ Hải Vân
87 p | 10 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và dịch vụ tài chính Đà Nẵng
115 p | 6 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác quản trị kênh phân phối trên thị trường trong nước của Công ty Cổ phần Vinatex Đà Nẵng
120 p | 12 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
111 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Ứng dụng mô hình IDIC nhằm hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV chi nhánh Đà Nẵng
105 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp thu hút khách du lịch tàu biển đến Đà Nẵng của Công ty Lữ Hành Vitours
158 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Kiên Giang
118 p | 4 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác đào tạo nhân viên kinh doanh tại Công ty Điện lực Kiên Giang
128 p | 4 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Quả trị rủi ro trong hoạt động của các quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
112 p | 5 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ biên tập sách lý luận chính trị, pháp luật của Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia - Sự thật
88 p | 4 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của cán bộ nhân viên tại BIDV Quảng Nam
112 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nâng cao hiệu quả công tác quản lý ngân sách nhà nước tại thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Ngãi
119 p | 5 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác tuyển dụng và bồi dưỡng nguồn nhân lực trình độ cao tại Tổng công ty Sông Thu
126 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển nguồn nhân lực tại Tập đoàn Logigear - Chi nhánh Việt Nam
109 p | 12 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác thu hút và duy trì nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Mabuchi Motor Đà Nẵng
114 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sản phẩm tại Công ty TNHH MTV Dược TW3
106 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển văn hoá doanh nghiệp tại CÔng ty Cổ phần Kiến trúc - Nội thất L&W
105 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn