intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản trị nhân lực: Tuyển dụng lao động tại Trung tâm An ninh hàng không thuộc Cảng hàng không quốc tế Nội Bài - Chi nhánh Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - Công ty cổ phần

Chia sẻ: Chuheodethuong 09 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:102

46
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là trên cở sở thực tế khai thác hiện nay, đề tài nghiên cứu các yếu tố trong tuyển dụng lao động tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài để có cái nhìn khách quan, tổng thể về yêu cầu công việc, giúp cho Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài có bộ máy nhân sự đảm bảo yêu cầu về chất lượng, năng lực vận hành, khai thác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị nhân lực: Tuyển dụng lao động tại Trung tâm An ninh hàng không thuộc Cảng hàng không quốc tế Nội Bài - Chi nhánh Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam - Công ty cổ phần

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN ĐỖ HOÀNG THANH TU ỂN D NG AO ĐỘNG TẠI TRUNG T AN NINH HÀNG KHÔNG THUỘC CẢNG HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ NỘI BÀI – CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY CẢNG HÀNG KHÔNG VIỆT NAM – CÔNG T CỔ PHẦN UẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ NH N ỰC ã số: 8 34 04 04 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGU ỄN VĂN NGÀNG HÀ NỘI, NĂ 2021
  2. ỜI CA ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sĩ “ tâm A N – N – ” là công trình nghiên cứu độc lập do tác giả thực hiện dưới sự hướng dẫn của TS. N u ễ V N . Luận văn chưa được công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu nào. Các số liệu, nội dung được trình bày trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng, hợp lệ và đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ. Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung của luận văn thạc sĩ. T ả u v Đỗ H T
  3. ỜI CẢ ƠN Trước tiên, tôi xin được bày t l ng bi t n chân thành và sâu s c nhất tới TS. Nguy n Văn Ngàng, ngư i đ hướng dẫn, gi p đ tôi rất tận tình, chu đáo trong suốt th i gian thực hiện và hoàn thiện luận văn. Tôi xin trân tr ng cám n trư ng ại h c Công đoàn, Khoa Sau đại h c, Ngành Quản trị nhân lực c ng toàn th qu th y cô đ tạo m i điều kiện thuận lợi, gi p đ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận văn. Cuối c ng, tôi xin cám n gia đình, bạn b , đồng nghiệp đ luôn ủng hộ, góp và h trợ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận văn thạc sĩ của mình. ơ !
  4. C C L i cam đoan L i cám n M cl c Ở ĐẦU.............................................................................................................. 1 1. Tính cấp thi t của đề tài .................................................................................. 1 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu của đề tài ..................................................... 3 3. M c đích, nhiệm v nghiên cứu ...................................................................... 4 4. ối tượng, phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 4 5. Phư ng pháp nghiên cứu ................................................................................. 5 6. Những đóng góp mới của đề tài nghiên cứu ................................................... 5 7. K t cấu của luận văn ....................................................................................... 6 C ƣơ 1. CƠ SỞ Ý UẬN VỀ TU ỂN D NG AO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP ............................................................................................... 7 1.1. ột số k ệm ơ bả ............................................................................ 7 1.1.1. Lao động.................................................................................................... 7 1.1.2. Tuy n mộ lao động.................................................................................... 7 1.1.3. Tuy n ch n lao động ................................................................................. 8 1.1.4. Tuy n d ng lao động ................................................................................. 9 1.2. Nộ du ô t tu ể dụ độ ................................................... 9 1.2.1. Chuẩn bị tuy n d ng lao động .................................................................. 9 1.2.2. Tuy n mộ lao động.................................................................................. 12 1.2.3. Tuy n ch n lao động ............................................................................... 17 1.2.4. Hội nhập nhân viên mới .......................................................................... 21 1.3. C u tố ả ƣở đ u t tu ể dụ độ .................. 21 1.3.1. Các y u tố bên trong nội bộ tổ chức ....................................................... 22 1.3.2. Các y u tố bên ngoài tổ chức .................................................................. 24 1.4. C t u u t u t tu ể dụ độ ........................... 26
  5. 1.5. K ệm tu ể dụ độ ủ một số d ệp v b ọ k ệm út T u tâm A k ô Nộ B ...... 27 1.5.1. Kinh nghiệm tuy n d ng lao động tại một số đ n vị .............................. 27 1.5.2. Bài h c kinh nghiệm r t ra cho Trung tâm Anh ninh hàng không Nội Bài ..................................................................................................................... 29 T ểu k t ƣơ 1 ............................................................................................ 31 C ƣơ 2. THỰC TRẠNG TU ỂN D NG AO ĐỘNG TẠI TRUNG T AN NINH HÀNG KHÔNG NỘI BÀI ................................................................ 32 2.1. ột số đặ đ ểm ủ t u tâm ả ƣở đ tu ể dụ độ ..... 32 2.1.1. Giới thiệu s lược về trung tâm .............................................................. 32 2.1.2. ặc đi m về lao động tại trung tâm ........................................................ 33 2.2. P â tí t ự t ạ tu ể dụ độ tạ T u tâm A k ô Nộ B ......................................................................................... 35 2.2.1. Chuẩn bị tuy n d ng lao động ................................................................ 35 2.2.2. Tuy n mộ lao động.................................................................................. 39 2.2.3. Tuy n ch n lao động ............................................................................... 45 2.2.4. Hội nhập nhân viên mới .......................................................................... 55 2.3. Đ t ự t ạ tu ể dụ độ tạ T u tâm A H k ô Nộ B ........................................................................................ 62 2.3.1. Ưu đi m ................................................................................................... 62 2.3.2. Những mặt hạn ch ................................................................................. 65 2.3.3. Nguyên nhân của hạn ch ....................................................................... 66 Tiểu k t ƣơ 2 ............................................................................................ 68 C ƣơ 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN TU ỂN D NG AO ĐỘNG TẠI TRUNG T AN NINH HÀNG KHÔNG NỘI BÀI ........................................ 69 3.1. ụ t u, p ƣơ ƣớ tu ể dụ độ tạ T u tâm A N H k ô Nộ B ............................................................................... 69 3.1.1. M c tiêu................................................................................................... 69 3.1.2. Phư ng hướng........................................................................................... 70
  6. 3.2. G ả p p t ệ tu ể dụ độ tạ t u tâm A H k ô Nộ B ........................................................................................ 72 3.2.1. Hoàn thiện xác định nhu c u tuy n d ng ................................................ 72 3.2.2. Hoàn thiện quy trình tuy n mộ ............................................................... 72 3.2.3. Hoàn thiện quy trình tuy n ch n ............................................................. 73 3.2.4. Hoàn thiện phân tích, đánh giá thực hiện công việc .............................. 76 3.2.5. Hoàn thiện tạo động lực lao động ........................................................... 78 3.2.6. Giải pháp khác nâng cao năng suất lao động của đội ngũ chuyên trách tuy n d ng ......................................................................................................... 79 T ểu k t ƣơ 3 ............................................................................................ 82 KẾT UẬN VÀ KHU ẾN NGHỊ ..................................................................... 83 DANH C TÀI IỆU THA KHẢO ............................................................ 86 PH C
  7. DANH C BẢNG, BIỂU ĐỒ Bả Bảng 2.1. C cấu lao động của trung tâm năm 2017 - 2019............................. 34 Bảng 2.2: Bảng nhu c u tuy n d ng lao động tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài t năm 2017 – 2019 ................................................... 37 Bảng 2.3: Số lượng hồ s ứng tuy n vào Trung tâm t năm 2017-2019 ......... 43 Bảng 2.4: Bảng đánh giá hồ s dự tuy n .......................................................... 46 Bảng 2.5: K t quả tuy n d ng lao động của Trung tâm t năm 2017-2019..... 57 Bảng 2.6: Tỷ lệ sàng l c hồ s ứng viên t năm 2017 – 2019 Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài.................................................................... 59 Bảng 2.7: Chi phí tuy n d ng của Trung tâm t năm 2017-2019 .................... 60 Bảng 2.8. So sánh k t quả tuy n d ng và nhu c u tuy n d ng 2017-2019 ...... 61 Bảng 3.1: M c tiêu tuy n d ng lao động của Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài trong giai đoạn 2020 -2022 ................................................... 69 B ểu đồ Bi u đồ 2.1: Nhận thức về t m quan tr ng của Công tác tuy n d ng lao động tại Trung tâm ...................................................................................... 38 Bi u đồ 2.2: ánh giá số lượng ứng viên thu h t được .................................... 44 Bi u đồ 2.3: ánh giá hiệu quả công tác tuy n d ng lao động tại Trung tâm........ 62 Bi u đồ 2.4: ánh giá mức độ rõ ràng khi ph ng vấn tuy n d ng lao động .... 63 Bi u đồ 2.5: ánh giá mức độ thực ti n của đề thi tuy n d ng lao động ......... 64 Bi u đồ 2.6: ánh giá mức độ rõ ràng của thông tin tuy n d ng ..................... 65
  8. 1 Ở ĐẦU 1. Tí ấp t t ủ đề t Trong những năm v a qua, cũng như hiện nay, ngành vận tải hàng không đang có những bước tăng trưởng rất nhanh chóng và mạnh mẽ. Theo số liệu của World Bank, thị trư ng hàng không đang là thị trư ng có sức phát tri n cao nhất trong lĩnh vực vận tải với mức tăng trưởng hàng năm luôn được duy trì ổn định, đặc biệt là thị trư ng Châu Á – Thái bình dư ng khoảng 8% trong khoảng th i gian t 2010 đ n 2015 và khoảng 10-15% trong năm 2015- 2020. Trong đó, Việt Nam là một trong những quốc gia có biên độ tăng trưởng cao nhất với khoảng 15% trong th i gian t năm 2010 đ n 2015 và khoảng 25%-30% trong năm 2016 đ n năm 2020. i n hình tại Cảng hàng không quốc t Nội Bài (một trong những Cảng hàng không, sân bay có lưu lượng hành khách cao nhất tại Việt Nam) thì trong năm 2018, tại đây đ ti p đón h n 30 triệu lượt hành khách, số lượt cất hạ cánh đạt xấp xỉ 190 ngàn và h n 800 ngàn tấn hàng hóa qua Cảng, mức độ tăng trưởng tư ng ứng khoảng 17% so với năm 2017. Tại Việt Nam đang có 04 h ng hàng không nội địa khai thác là VietNam Airline, Vietjet Air, Jetstar Pacific, Bamboo Airways, s p tới là 02 h ng hàng không khác do Vingroup và Vietravel thành lập tham gia vào thị trư ng vận tải hàng không Việt Nam. C ng với đó là h n 30 h ng hàng không nước ngoàiđặt tr sở tại Việt Nam, mở rộng tuy n đư ng bay ra kh p th giới. Với quy mô như hiện tại, Cảng hàng không quốc t Nội Bài đang bị quá tải so với năng lực khai thác do đó s p tới Cảng hàng không quốc t Nội Bài sẽ mở rộng quy mô, nâng cao năng lực khai thác như: mở rộng nhà ga hành khách T2 – Cảng hàng không quốc t Nội Bài, xây dựng đư ng cất hạ cánh số 3... đáp ứng như c u khai thác 100 triệu hành khách năm vào năm 2030 t m nhìn 2050. Với tình hình hoạt động hàng không dân d ng sôi động như vậy thì yêu c u thi t y u và quan tr ng nhất đó chính là vấn đề bảo đảm an ninh, an toàn cho m i chuy n bay vì có th chỉ một s suất nh trong quá trình vận hành,
  9. 2 khai tháccũng tiềm ẩn nguy c xảy ra tai nạn, ảnh hưởng đ n sinh mạng của g n 300 con ngư i, c ng với đó là những thiệt hại kinh t vô c ng to lớn. Trong đó, công tác đảm bảo an ninh hàng không được coi là vấn đề quan tr ng nhất. ặc biệt, trong bối cảnh tình hình an ninh trên th giới có nhiều bất ổn và di n bi n phức tạp, nguy c khủng bố, đánh bom, can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân d ng là rất lớn, đặt ra những thách thức không nh đối với công tác đảm bảo an ninh hàng không. Trong những năm qua, th giới đ chứng ki n nhiều v khủng bố, đánh bom tại các cảng hàng không, sân bay và trên tàu bay, có th k đ n như v việc khủng bố ngày 11 9 2001 do nhóm khủng bố Hồi giáo Al Queda thực hiện đ chi m quyền điều khi n của 04 tàu bay dân d ng đâm vào một số các công trình quan tr ng của Hoa Kỳ làm 2.996 ngư i ch t, h n 6.000 ngư i khác bị thư ng, gây ra thiệt hại về tài sản và c sở hạ t ng ít nhất 10 tỉ đôla hay v việc đánh bom khủng bố tại sân bay Ataturk, Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ do lực lượng Nhà nước Hồi giáo tự xưng (IS) thực hiện ngày 28 6 2016 làm 41 ngư i thiệt mạng, 106 ngư i bị thư ng. Tại Việt Nam cũng xảy ra 01 v khủng bố tại sân bay quốc t Tân S n Nhất ngày 22 4 2017 do một nhóm ngư i thực hiện dưới sự lôi kéo, chỉ đạo của các nhóm phản động ở nước ngoài bằng việc đặt bom xăng tại một số vị trí công cộng tại Cảng hàng không với m c đích gây ti ng vang trước th i đi m di n ra ngày kỉ niệm chi n th ng 30 4 và quốc t lao động 01 5. V việc đ được T a án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh đưa ra xét xử s thẩm vào tháng 12 2017 và ph c thẩm ngày 04 6 2018. Trước tình hình trên, đ đảm bảo an ninh, an toàn cho hoạt động hàng không dân d ng cũng như kịp th i phát hiện, ngăn chặn, đẩy l i các hành vi vi phạm an ninh hàng không, hoạt động khủng bố có th xảy ra tại các cảng hàng không, sân bay, vấn đề an ninh hàng không là h t sức quan tr ng. Ngày 05 7 2018, Thủ tướng Chính phủ đ ban hành Quy t định số 809 Q -TTg về việc đưa công trình Cảng hàng không quốc t Nội Bài vào danh m c công
  10. 3 trình quan tr ng liên quan đ n an ninh quốc gia. Do đó, công tác đảm bảo an ninh hàng không tại các cảng hàng không, sân bay c n có được sự quan tâm h n bao gi h t. đảm bảo yêu c u nêu trên Trung tâm an ninh hàng không Nội Bài thuộc Cảng hàng không quốc t Nội Bài – Chi nhánh Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam – Công ty cổ ph n (g i t t là Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài) c n được bổ sung các trang thi t bị, máy móc, công c h trợ và quan tr ng h n cả là có nguồn nhân sự đáp ứng được nhu c u vận hành, khai thác. Chính vì vậy, tôi đ ch n đề tài: “ N – N – ” làm đề tài nghiên cứu luận văn cao h c của mình. 2. Tổ u t ứu ủ đề t Cho đ n nay, có rất nhiều các công trình, bài báo cũng nhu giáo trình đề cập đ n tuy n d ng lao động, tuy n d ng lao động trong các tổ chức, doanh nghiệp. Một số công trình c th như: - Nguy n Lư ng Trào (2009), “Hiệp hội xuất khẩu lao động Việt Nam với việc thúc đẩy tuyển dụng lao động có đạo đức”, bài trích trên Tạp chí Lao động và x hội số 368 trang 4-5. - Tr n Thị Bích Hằng (2009), “Khác biệt giới liên quan đến tuyển dụng lao động, hợp đồng lao động và trả lương tại các doanh nghiệp ngoài quốc doanh”, bài trích trên Tạp chí Nghiên cứu gia đình và giới, số 6 tr 80-90. - Nguy n Ng c Quân và Nguy n Vân iềm NXB ại h c Kinh t Quốc dân (2019), Giáo trình Quản trị lao động, trong cuốn giáo trình này, tác giả có đề cập đ n nội dung về tuy n d ng lao động trong danh nghiệp. - Nguy n Quốc Hiệp (2007) “Hoàn thiện pháp luật về tuyển chọn và bổ nhiệm công chức ở nước ta”, Luận án Ti n Sĩ Luật h c. Tác giả trình bày l luận, khái niệm công chức, tuy n ch n, bổ nhiệm, xác định y u tố ảnh hưởng tới việc hoàn thiện pháp luật tuy n ch n và bổ nhiệm, đánh giá thực trạng
  11. 4 pháp luật về tuy n ch n, bổ nhiệm, đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện pháp luật về tuy n ch n và bổ nhiệm công chức. Ngoài ra, c n có rất nhiều công trình khác cũng nghiên cứu về tuy n d ng lao động trong các doanh nghiệp, tuy nhiên, trong luận văn này, tác giả tập trung chủ y u vào công tác tuy n d ng nhân sự tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài nhằm bổ sung thêm những nhân sự có chất lượng, đáp ứng được yêu c u chuyên môn nghiệp v có th tri n khai thực t công việc tại Cảng hàng không quốc t Nội Bài. 3. ụ đí , ệm vụ ứu 3.1. M í Trên c sở thực t khai thác hiện nay, đề tài nghiên cứu các y u tố trong tuy n d ng lao động tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài đ có cái nhìn khách quan, tổng th về yêu c u công việc, gi p cho Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài có bộ máy nhân sự đảm bảo yêu c u về chất lượng, năng lực vận hành, khai thác. 3.2. N v - Tổng quan có ch n l c những vấn đề tr ng tâm đối với Nhân viên An ninh hàng không tại Cảng hàng không quốc t Nội Bài. - ánh giá thực trạng chất lượng và công tác tuy n d ng hiện nay tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài, làm rõ những k t quả đạt được cũng như những hạn ch và nguyên nhân của những hạn ch đó. - ề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tuy n d ng tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài. 4. Đố tƣợ , p ạm v ứu 4.1. Đ ượ ê ứ Tuy n d ng lao động tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài. 4.2. P v ê ứ - Về không gian: đề tài luận văn nghiên cứu về tuy n d ng lao động tại Trung tâm an ninh hàng không Nội Bài.
  12. 5 - Về nội dung: đề tài nghiên cứu thực trạng tuy n d ng lao động tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài. - Về thời gian: đề tài nghiên cứu thực trạng tuy n d ng lao động tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài trong giai đoạn 2017 - 2019; đề xuất giải pháp hoàn thiện tuy n d ng t m nhìn đ n năm 2025. 5. P ƣơ p p ứu thực hiện m c đích và nhiệm v nghiên cứu đặt ra, việc nghiên cứu đề tài luận văn dựa trên phư ng pháp luận của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh; quan đi m, đư ng lối, chính sách pháp luật của ảng và Nhà nước có liên quan đ n nâng cao chất lượng tuy n d ng lao động, đồng th i sử d ng tổng hợp một số phư ng pháp nghiên cứu sau: - Phư ng pháp hệ thống, phân tích, tổng hợp. - Phư ng pháp thu thập thông tin: Thông qua ph ng vấn, bảng h i, quan sát, thu thập dữ liệu t các nguồn khác nhau. Trong đó, tác giả sử d ng tổng cộng 70 phi u h i đối với ngư i lao động tại Trung tâm, trong đó có 20 phi u với cán bộ quản lí và 50 phi u với ngư i lao động. - Ngoài ra, tác giả cũng tham khảo, k th a có ch n l c những k t quả nghiên cứu của một số công trình nghiên cứu có liên quan. 6. N ữ đóng góp mớ ủ đề t ứu - Luận văn góp ph n hệ thống hóa c sở l luận về tuy n d ng lao động tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài. - ề tài phân tích thực trạng tuy n d ng lao động tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài giai đoạn 2017 – 2019. - ề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tuy n d ng lao động tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài. - K t quả nghiên cứu đề tài có th sử d ng làm tài liệu tham khảo ph c v cho tuy n d ng lao động tại Trung tâm An ninh hàng không Nội Bài; đồng th i có th sử d ng làm tài liệu tham khảo ph c v cho công tác nghiên cứu, giảng dạy về tuy n d ng lao động trong các doanh nghiệp.
  13. 6 7. K t ấu ủ u v Ngoài ph n mở đ u, k t luận và danh m c tài liệu tham khảo, nội dung của luận văn được chia thành 3 chư ng: hương 1 ơ sở l luận về tuyển dụng lao động trong doanh nghiệp hương 2 Th c trạng tuyển dụng lao động tại Trung t m n ninh hàng không Nội Bài hương 3 iải pháp hoàn thiện tuyển dụng lao động tại Trung t m n ninh hàng không Nội Bài
  14. 7 C ƣơ 1 CƠ SỞ Ý UẬN VỀ TU ỂN D NG AO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. ột số k ệm ơ bả 1.1.1. L Tại Việt Nam, Khoản 1 iều 3 Bộ luật Lao động năm 2012 định nghĩa: Ngư i lao động là ngư i t đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lư ng và chịu sự quản l , điều hành của ngư i sử d ng lao động. Ngư i lao động có th là ngư i: Lao động phổ thông, lao động chân tay (có tay nghề hoặc không có tay nghề): Công nhân, thợ, nông dân làm thuê (tá điền), ngư i gi p việc... Lao động trí óc (hoặc lao động văn phòng): Nhân viên (công chức, cán bộ, chuyên gia [15, tr.1]. Theo góc nhìn quản l , lao động chính là lao động của doanh nghiệp. “Lao động là nguồn lực trong m i con ngư i nó bao gồm cả th lực và trí lực. Nó th hiện ra bên ngoài bởi khả năng làm việc. Nó bao gồm cả sức kh e, trí lực, tâm l , l ng đam mê” [4, tr.8]. 1.1.2. “Tuy n mộ là quá trình thu h t những ngư i xin việc có trình độ t lực lượng lao động x hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức. M i tổ chức phải có đ y đủ khả năng đ thu h t đủ số lượng và chất lượng lao động đ nhằm đạt được các m c tiêu của mình” [7, tr.16]. Quá trình tuy n mộ lao động có ảnh hưởng lớn đ n chất lượng của quá trình tuy n ch n. Trong thực t ,một số ngư i có trình độ lao động cao nhưng không n m được các thông tin tuy n mộ nên không có c hội đ nộp đ n xin việc dẫn tới không tìm ki m được việc làm đ ng mong muốn. Chất lượng của quá trình tuy n d ng sẽ thấp, không đạt được những yêu c u như mong muốn n u số lượng ngư i nộp hồ s tuy n d ng bằng hoặc thấp h n với số ngư i c n tuy n. Tuy n mộ lao động không chỉ ảnh hưởng tới chất lượng quá trình
  15. 8 tuy n ch n, mà c n ảnh hưởng tới nhiều khía cạnh khác của quá trình quản trị lao động như: đánh giá chất lượng công việc, th lao lao động, đào tạo nâng cao khả năng của ngư i lao động và các mối quan hệ khác trong quá trình lao động. Tuy n mộ lao động có ảnh hưởng lớn đ n chất lượng ngư i lao động trong doanh nghiệp do đó m c tiêu của tuy n mộ là phải cung cấp đ y đủ số lượng ứng viên c n thi t ph c v cho quá trình tuy n ch n. 1.1.3. “Quá trình tuy n ch n lao động là quá trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau dựa vào các yêu c u của công việc, đ tìm đượcnhững ngư i ph hợp với các yêu c u đặt ra trong số những ngư i đ thu h t được trong quá trình tuy n mộ. C sở của tuy n ch n là các yêu c u của công việc đ được đề ra theo bản mô tả công việc và bản yêu c u đối với ngư i thực hiện công việc” [8, tr.241]. Quá trình tuy n ch n lao động đóng vai tr quan tr ng trong việc gi p cho các nhà quản trị lao độngcó cái nhìn tổng quát về các ứng viên tham gia chuy n ch n qua đó có các quy t định tuy n ch n đ ng đ n nhất. Quy t định tuy n ch n lao động có nghĩa quan tr ng trong vận hành và xác định chi n lược kinh doanh của các doanh nghiệp. Quá trình tuy n ch n tốt sẽ gi p cho doanh nghiệp có được những lao động đáp ứng được các k năng ph hợp với sự phát tri n của doanh nghiệp. Quá trình tuy n ch n lao động tốt cũng sẽ gi p cho doanh nghiệp giảm thi u được các chi phí phát sinh n u như ty n ch n không đủ ứng viên, ứng viên không đáp ứng yêu c u dẫn đ n phải tuy n ch n lại. Mặt khác tuy n ch n tốt cũng như giảm thi u được các sai sót trong quá trình thực hiện công việc của các ứng viên. quá trình tuy n ch n đạt k t quả cao c n xác định rõ các bước tuy n ch n, phư ng pháp thu thập thông tin c n tuy n phải chính xác t đó đánh giá thông tin một cách khoa h c, bài bản. M c tiêu cuối c ng của tuy n ch n là phải tuy n đ ng, đủ số lượng lao động có trình độ chuyên môn, k năng và kinh nghiệm đáp ứngđược các yêu
  16. 9 c u các vị trí c n tuy n và có khả năng h a nhập nhanh với môi trư ng công việc mới đ thực hiện tốt công việc được giao ph trách. 1.1.4. “Tuy n d ng lao động chính là một quá trình tìm ki m và lựa ch n lao động đ th a m n nhu c u sử d ng của tổ chức và bổ sung lực lượng lao động c n thi t đ thực hiện các m c tiêu của tổ chức” [8, tr.74]. “Một quan đi m khác cho rằng “Tuy n d ng lao động là quá trình thu h t các cá nhân trong và ngoài tổ chức có đủ tiêu chuẩn thích hợp tham gia dự tuy n đ lựa ch n ra những ứng viên đ y đủ điều kiện đáp ứng được yêu c u của tổ chức. Sau đố định hướng, hướng dẫn nhân viên mới h a nhập với mội trư ng của tổ chức” [17, tr.168]. “Cũng có ki n cho rằng: „„Tuy n d ng lao động là một quá trình tìm ki m, thu h t và lựa ch n những ngư i có đủ các tiêu chuẩn thích hợp cho các công việc và các chức danh c n ngư i trong tổ chức‟‟[7, tr.223].” T những khái niệm, ki n trên cho thấy: Tuy n d ng lao động là quá trình tìm ki m, lựa ch n và đánh giá các ứng viên c n tuy n dựa trên yêu c u của công việc, đ t m, thu h t được những lực lượng lao độngcó đủ trình độ, kinh nghiệm đáp ứng được yêu c u sử d ng lao động của doanh nghiệp. Quá trình tuy n d ng lao động được coi là thành công khi tổ chức định hướng cho nhân viên mới, hướng dẫn nhân viên mới những văn hóa c bản của tổ chức gi p h nhanh chóng h a nhập với môi trư ng lao động. 1.2. Nộ du ô t tu ể dụ độ 1.2.1. ẩ bị thực hiện được quá trình tuy n d ng lao động c n có quy trình một các bài bản, trong đó khâu chuẩn bị tuy n d ng lao động là rất quan tr ng, có nghĩa quan tr ng gi p công tác tuy n d ng lao động vận hành tr n tru, đạt hiệu quả cao.
  17. 10 1 2 1 1 Xác định nhu cầu tuyển dụng Căn cứ vào nhu c u thực t của tổ chức, bộ phận tuy n d ng c n xác định đ ng nhu c u lao động c n tuy n trước m t và lâu dài cho tổ chức. Nhà quản trị c n xác định rõ số lượng lao động tại các vị trí c n tuy n. ối với các vị trí c n tuy n ngư i lao động phải đáp ứng những yêu c u gì Căn cứ vào nhu c u sản xuất kinh doanh hàng năm và định hướng phát tri n của tổ chức trong tư ng lai đ xác định nhu c u tuy n d ng lao động một cách bài bản và chính xác nhất. Trước khi xác định nhu c u c n tuy n d ng thì nhà quản trị c n phân tích, đánh giá công việc của tổ chức t đó thu thập, xác minh các thông tin c n thi t có liên quan tới yêu c u của các công việc. T đó, nhà quản trị sẽ xây dựng được bản mô tả yêu c u công việc và các tiêu chuẩn c n thi t trong công việc, c th như sau: ê v : cung cấp các thông tin c n thi t liên quan đ n các công tác c th , trong đó có các nhiệm v và trách nhiệm của ngư i lao động đối với công việc. Bản mô tả yêu c u công việc bao gồm các nội dung chính như sau: tên công việc, vị trí đảm nhận, trách nhiệm, quyền hạn của ngư i lao động trong quá trình thực hiện công việc, yêu c u trang thi t bị trong quá trình làm việc ê ẩ v : cung cấp các thông tin về yêu c u c bản đối với ngư i lao động đ hoàn thành công việc được giao trong đó có các yêu c u về bằng cấp, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm lao động, sức kh e, ngoại ngữ 1 2 1 2 Lập kế hoạch tuyển dụng Sau khi có bước chuẩn bị k càng, đ quá trình tuy n d ng có hiệu quả cao thì bộ phận được giao nhiệm v c n lập k hoạch chi ti t cho quá trình tuy n d ng. Lập k hoạch tuy n d ng tốt là yêu c u b t buộc n u muốn quá trình tuy n d ng lao động ti n hành theo các bước đ đề ra qua đó không bị b sót các yêu c u đối với các ứng viên, tránh được các sai l m khó ki m soát.
  18. 11 K hoạch tuy n d ng c n xác định được các y u tố sau: nguồn tuy n d ng, phư ng pháp tuy n d ng, hình thức tuy n d ng và th i gian tuy n d ng. N uồ tu ể dụ : sau khi xác định được các tiêu chí tuy n d ng, nhà quản trị phải xem xét tới các nguồn tuy n d ng ph hợp đ có được những ứng viên như muốn. Có hai nguồn tuy n d ng c bản là nguồn bên trong nội bộ và nguồn bên ngoài. M i nguồn tuy n d ng sẽ có những đặc đi m khác nhau mà nhà quản l c n cân nh c quy t định sẽ căn cứ vào t ng vị trí đ xác định sử d ng nguồn tuy n d ng ph hợp. N bê b là những lao động đang làm việc tại tổ chức có nhu c u mong muốn chuy n sang vị trí làm việc khác ph hợp h n với khả năng của h hoặc mong muốn có công việc khác đem lại mức thu nhập cao h n N bê là bộ phận ngư i lao động ngoài tổ chức đang có nhu c u tìm ki m việc làm, đây là nguồn tuy n d ng có số lượng và phạm vi tuy n d ng lớn, chất lượng lao động đa dạng, nhiều s c thái mới. P ƣơ p p tu ể dụ “T y thuộc vào nguồn tuy n d ng sẽ có phư ng pháp tuy n d ng khác nhau. ối với nguồn tuy n d ng bên trong nội bộ của doanh nghiệp thì nhà quản trị nên sử d ng phư ng pháp nào đ tuy n d ng ối với nguồn tuy n d ng bên ngoài doanh nghiệp thì nhà quản trị nên sử d ng phư ng pháp nào đ tuy n d ng Xác định đ ng phư ng pháp tuy n d ng sẽ gi p nhà quản trị nâng cao hiệu quả tuy n d ng. H t ứ tu ể dụ T y thuộc vào các vị trí c n tuy n d ng sẽ có các hình thức tuy n d ng khác nhau. Nhà quản trị c n xác định các hình thức tuy n d ng c th cho t ng vị trí c n tuy n. Ngoài các hình thức tuy n d ng thông thư ng như: thi tuy n, ph ng vấn, thực hiện các tr c nghiệm xác định tính các, khả năng nhà quản trị có th ứng d ng công nghệ vào quá trình tuy n d ng như: tuy n
  19. 12 d ng trên website, tuy n d ng qua các ứng d ng tìm ki m việc làm, tuy n d ng qua mạng x hội T ờ tu ể dụ Sau khi xác định được nguồn tuy n d ng, phư ng pháp tuy n d ng và hình thức tuy n d ng, nhà quản trị c n xác định rõ th i gian tuy n d ng. Trong đó c n xác định được th i gian b t đ u, th i hạn đăng k , th i gian đánh giá hồ s ứng viên, th i gian k t th c quá trình tuy n d ng Xác định th i gian chi ti t c n thi t đ tuy n d ng cho t ng công việc c th gi p công tác tuy n d ng được thực hiện theo đ ng ti n độ, hiệu quả cao và tránh tránh được những phát sinh trong quá trình tuy n d ng. 1 2 1 3 Thành lập hội đồng tuyển dụng đảm bảo quá trình tuy n d ng theo đ ng quy trình, đạt hiệu quả cao trong việc lựa ch n những ứng viên xuất s c đáp ứng được các yêu c u tuy n d ng thì doanh nghiệp c n thành lập hội đồng tuy n d ng. Hội đồng tuy n d ng là những ngư i có vị trí trong doanh nghiệp, có trình độ, kinh nghiệm đánh giá công việc trong doanh nghiệp hoặc là những ngư i bên ngoài mà doanh nghiệp thuê đ ph c v cho quá trình tuy n d ng. Hội đồng tuy n d ng là bộ phận thay mặt tổ chức điều hành quá trình tuy n d ng và quy t định chất lượng tuy n d ng. 1.2.2. Tu Quy trình tuy n mộ lao động bao gồm những nội dung sau: 1 2 2 1 X y d ng chiến lược tuyển mộ ướ 1 Lậ Xác định số lượng lao động c n tuy n: Dựa trên thực t yêu c u công việc và định hướng phát tri n của doanh nghiệp, bộ phận tuy n d ng c n xem xét, đánh giá nhu c u c n tuy n cho t ng vị trí công việc, qua đó đưa ra nhu c u tuy n mộ cao h n so với nhu c u thực t đ loại tr các trư ng hợp ứng viên không đáp ứng được yêu c u công việc.
  20. 13 Tỷ lệ sàng l c: Xác định tỷ lệ sàng l c gi p cho bộ phận tuy n d ng quy t định dựa trên số lượng lao động c n tuy n đ tính toán số lượng ứng vien tại các vị trí c n tuy n. Tỷ lệ sàng l c đánh giá số lượng các ứng viên đáp ứng yêu c u tại t ng bước c th trong quá trình tuy n d ng. Do đó, trong k hoạch tuy n mộ, bộ phận tuy n d ng c n xác định tỷ lệ sàng l c chính xác, hợp l t đó đem lại hiệu quả cao. ướ 2 X ị Nguồn tuy n mộ bao gồm nguồn tuy n mộ t bên trong nội bộ và nguồn tuy n ở bên ngoài doanh nghiệp. Nguồn tuyển mộ t bên trong nội bộ ối tượng: là ngư i lao động đang làm việc bên trong tổ chức Ưu đi m: - Tuy n mộ lao động t nguồn nội bộ bên trong tổ chức tạo điều kiên cho ngư i lao động có c hội đ chuy n đổi sang công việc mong muốn, nâng cao khả năng thăng ti n và tạo ra phong trào thi đua trong nhóm lao động góp ph n nâng cao hiệu quả lao động, tạo sự g n k t trong doanh nghiệp. - Những lao động trong doanh nghiệp khi nhân nhiệm v mới sẽ không b ng với công việc, có khả năng ti p thu và hoàn thành công việc tốt h n so với lao động bên ngoài. Nhược đi m: - Có th tạo ra sự thay đổi trong việc vận hành nhân sự. Tại những công việc lao động ph trách đang ổn định n u có lao động muốn chuy n sang đảm nhận công việc khác sẽ làm thi u h t lao động chất lượng tại vị trí đó gây khó khăn trong công tác điều chuy n, b đ p thi u h t lao động. - Một phận nh trong số những lao động nội bộ do đ quen với các công việc ở vị trí cũ, khi sang vị trí mới sẽ hạn ch khả năng sáng tạo. - N u chỉ tuy n t nguồn nội bộ sẽ hạn ch khả năng sáng tạo, bổ sung những văn hóa mới trong công việc t nguồn tuy n ngoài tổ chức. Nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ chức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0