intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu tại công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:74

55
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài "Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu tại công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri" tập hợp các cơ sở lý luận về giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu,phương pháp khảo sát và đánh giá khảo sát cùng với các kết quả khảo sát được thực hiện bởi các nhân viên đang làm việc tại Thiên Bình Ba Tri; phân tích những thuận lợi khó khăn cũng như các nhân tố có ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu; giải pháp giải quyết đến gốc rễ các vấn đề tồn đọng cũng như có các kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ đối với các nhân tố bên ngoài.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu tại công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri

  1. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM KHOA KINH TẾ VẬN TẢI LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ GIAO NHẬN HÀNG XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH MTV THIÊN BÌNH BA TRI NGÀNH: KINH TẾ VẬN TẢI CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN Giảng viên hướng dẫn: ThS.Nguyễn Thành Luân Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thiên Trang MSSV: 1854010159 Lớp: KT18B Khóa: 2018-2022 TP.HCM – 08/ 2022
  2. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM KHOA KINH TẾ VẬN TẢI LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ GIAO NHẬN HÀNG XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH MTV THIÊN BÌNH BA TRI NGÀNH: KINH TẾ VẬN TẢI CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN Giảng viên hướng dẫn: ThS.Nguyễn Thành Luân Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thiên Trang MSSV: 1854010159 Lớp: KT18B Khóa: 2018-2022 TP.HCM – 08/ 2022
  3. Khoa: Kinh tế vận tải Bộ môn: Kinh tế vận tải biển BẢN NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên được giao đề tài: Nguyễn Thiên Trang .............................. MSSV: 1854010159 Lớp: KT18B .... Ngành: Kinh tế vận tải Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển Tên đề tài: Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu tại công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri 2. Tổng quát về LVTN: Số trang: ................................................... Số chương: ................................................... Số bảng số liệu: ........................................ Số hình vẽ: .................................................... Số tài liệu tham khảo: ............................... Phần mềm tính toán: ..................................... Số bản vẽ kèm theo: .................................. Hình thức bản vẽ: .......................................... Hiện vật (sản phẩm) kèm theo: .......................................................................................... 3. Nhận xét: a. Về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... b. Những kết quả đạt được của LVTN: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... c. Những hạn chế của LVTN: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 4. Đề nghị: Được bảo vệ (hoặc nộp LVTN để chấm)  Không được bảo vệ  5. Điểm thi (nếu có): Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022 Giảng viên hướng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên)
  4. Khoa: Kinh tế vận tải Bộ môn: Kinh tế vận tải biển BẢN NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên được giao đề tài: Nguyễn Thiên Trang .............................. MSSV: 1854010159 Lớp: KT18B .... Ngành: Kinh tế vận tải Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển 2. Tên đề tài: Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu tại công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri 3. Nhận xét: a. Những kết quả đạt được của LVTN: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... b. Những hạn chế của LVTN: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... 4. Đề nghị: Được bảo vệ  Bổ sung thêm để bảo vệ  Không được bảo vệ  5. Các câu hỏi sinh viên cần trả lời trước Hội đồng: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 6. Điểm: Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022 Giảng viên phản biện (Ký và ghi rõ họ tên)
  5. LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, em xin gửi lời chào đến quý thầy cô Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM. Em xin gửi lời cảm ơn và sự tri ân sâu sắc đến Quý thầy cô, đặc biệt là Quý thầy cô Khoa Kinh tế vận tải đã tận tình truyền đạt kiết thức cho em trong quá trình học tập tại trường suốt bốn năm qua và tạo những điều kiện tốt nhất để em hoàn thành một cách trọn vẹn bài luận văn tốt nghiệp. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Thành Luân là giảng viên hướng dẫn trực tiếp đã nhiệt tình hỗ trợ và có những định hướng để em có thể hoàn thành tốt nhất luận văn tốt nghiệp này. Tiếp theo, em xin chân thành cảm ơn đến ban lãnh đạo Công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri và các anh chị trong công ty đã taọ điều kiện thuận lợi cũng như hỗ trợ em nhiệt tình trong quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp này. Cuối cùng, em xin kính chúc Ban Giám Hiệu, toàn thế Quý thầy cô Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM và Ban lãnh đạo cùng tất cả anh chị trong công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri dồi dào sức khỏe, vui vẻ, hạnh phúc gặp nhiều may mắn và gặt hái được nhiều thành công trong công việc.
  6. LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan đề tài: “Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu tại công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri” là một công trình nghiên cứu độc lập không có sự sao chép của người khác. Đề tài là một sản phẩm mà em đã nỗ lực nghiên cứu bằng việc áp dụng lý thuyết được học tại trường và số liệu tại doanh nghiệp. Trong quá trình viết bài có sự tham khảo một số tài liệu có nguồn gốc rõ ràng, dưới sự hướng dẫn của thầy Nguyễn Thành Luân. Em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này.
  7. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT………………………………………………………..…i DANH MỤC HÌNH………………………………………………………………………….… ii DANH MỤC BẢNG……………………………………………………………………...…….iii LỜI MỞ ĐẦU…………………………………………………………………...………………iv CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN VẬN TẢI HÀNG HÓA ......... 1 1.1 Khái quát về giao nhận ................................................................................................. 1 1.1.1 Định nghĩa về giao nhận .......................................................................................... 1 1.1.2 Đặc điểm của hoạt động giao nhận xuất nhập khẩu ................................................ 1 1.1.2.1 Người giao nhận.................................................................................................... 1 1.1.2.2 Phân loại các hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu .............................. 2 1.1.2.3 Vai trò của người giao nhận.................................................................................. 4 1.1.2.4 Quyền hạn và trách nhiệm của người giao nhận .................................................. 5 1.2 Phạm vi hoạt động và các dịch vụ của người giao nhận ........................................... 6 1.2.1 Dịch vụ thay mặt cho người gửi hàng (người xuất khẩu) ........................................ 6 1.2.2 Dịch vụ thay mặt cho người nhận hàng (người nhập khẩu) .................................... 7 1.2.3 Cơ sở pháp lý, nguyên tắc giao nhận hàng hóa XNK tại cảng biển ........................ 7 1.2.3.1 Cơ sở pháp lý ........................................................................................................ 7 1.2.3.2 Nguyên tắc giao nhận ........................................................................................... 8 1.2.4 Nhiệm vụ của các cơ quan tham gia giao nhận hàng hóa XNK .............................. 9 1.2.4.1 Nhiệm vụ của cảng ............................................................................................... 9 1.2.4.2 Nhiệm vụ của các chủ hàng XNK ...................................................................... 10 1.2.4.3 Nhiệm vụ của hải quan ....................................................................................... 10 1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quy trình giao nhận xuất khẩu .................................... 10
  8. 1.3.1 Yếu tố bên ngoài .................................................................................................... 10 1.3.1.1 Pháp luật.............................................................................................................. 10 1.3.1.2 Môi trường .......................................................................................................... 11 1.3.1.3 Giá cả .................................................................................................................. 11 1.3.1.4 Thị trường, cạnh tranh ........................................................................................ 11 1.3.2 Yếu tố bên trong .................................................................................................... 12 1.3.2.1 Cơ sở vật chất ..................................................................................................... 12 1.3.2.2 Tài chính ............................................................................................................. 12 1.3.2.3 Con người ........................................................................................................... 12 1.4 Phương pháp khảo sát và đánh giá kết quả ............................................................. 12 1.4.1 Khái niệm ............................................................................................................... 13 1.4.2 Quy trình đánh giá bằng phương pháp chuyên gia ................................................ 13 1.4.3 Các công thức tính toán ......................................................................................... 13 1.4.3.1 Công thức tính trọng số ...................................................................................... 13 1.4.3.2 Công thức tính mức chất lượng theo phương pháp tổng hợp ............................. 14 1.5 Công cụ thống kê cơ bản: Sơ đồ nhân quả ............................................................... 14 1.5.1 Khái niệm ............................................................................................................... 14 1.5.2 Các bước tạo biểu đồ xương cá.............................................................................. 15 CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV THIÊN BÌNH BA TRI ............................................................................................................. 16 2.1 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................................... 16 2.2 Chức năng, nhiệm vụ ngành nghề kinh doanh ........................................................ 18 2.3 Cơ cấu tổ chức ............................................................................................................. 18
  9. 2.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức .............................................................................................. 18 2.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy quản lý ............................................................. 19 2.3.2.1 Ban giám đốc ...................................................................................................... 19 2.3.2.2 Phó giám đốc ...................................................................................................... 19 2.3.2.3 Bộ phận nhân sự.................................................................................................. 20 2.3.2.4 Bộ phận Sale & Marketing ................................................................................. 20 2.3.2.5 Bộ phận Xuất nhập khẩu:.................................................................................... 21 2.3.2.6 Bộ phận kế toán .................................................................................................. 22 2.4 Tình hình nhân lực...................................................................................................... 23 2.4.1 Nguồn lực theo trình độ ......................................................................................... 23 2.4.2 Trình độ ngoại ngữ, tin học của nhân viên tại công ty .......................................... 23 2.4.3 Cơ cấu lao động theo độ tuổi ................................................................................. 24 2.5 Khách hàng, thị trường và đối thủ cạnh tranh ........................................................ 24 2.5.1 Khách hàng ............................................................................................................ 24 2.5.2 Thị trường và đối thủ cạnh tranh ........................................................................... 25 2.6 Đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2021 ...................... 25 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ GIAO NHẬN HÀNG XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH MTV THIÊN BÌNH BA TRI ............................................................................................................. 30 3.1 Quy trình giao nhận hàng xuất khẩu tại công ty ..................................................... 30 3.1.1 Sơ đồ nghiệp vụ ..................................................................................................... 30 3.1.2 Diễn giải sơ đồ ....................................................................................................... 30 3.2 Khảo sát và đánh giá kết quả mức độ ảnh hưởng của các tiêu chí đến việc thực hiện công việc..................................................................................................................... 41
  10. 3.2.1 Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quy trình ................................................... 41 3.2.2 Mức độ hiệu quả của các yếu tố ............................................................................ 42 3.2.2.1 Nhân viên sales ................................................................................................... 44 3.2.2.2 Nhân viên chứng từ ............................................................................................. 44 3.2.2.3 Nhân viên chứng từ hải quan .............................................................................. 45 3.2.2.4 Nhân viên giao nhận ........................................................................................... 45 3.2.2.5 Nhân viên vận tải ................................................................................................ 45 3.2.2.6 Quản lý khối logistics ......................................................................................... 46 3.2.2.7 Đánh giá chung ................................................................................................... 46 3.3 Thuận lợi, khó khăn, cơ hội và thách thức ............................................................... 47 3.3.1 Thuận lợi ................................................................................................................ 47 3.3.2 Khó khăn ................................................................................................................ 47 3.3.3 Cơ hội ..................................................................................................................... 48 3.3.4 Thách thức ............................................................................................................. 49 3.4 Biểu đồ xương cá ......................................................................................................... 49 3.5 Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu tại công ty .... 51 3.5.1 Giải pháp 1: Đào tạo, nâng cao tay nghề cho nhân viên (nhóm nguyên nhân con người) .............................................................................................................................. 51 3.5.2 Giải pháp 2: Tối thiểu hóa các chi phí (nhóm nguyên nhân tài chính).................. 52 3.5.3 Giải pháp 3: Nâng cao cơ sở vật chất hạ tầng, đầu tư thêm phương tiện vận chuyển (nhóm nguyên nhân cơ sở vật chất, phương tiện)........................................................... 53 3.5.4 Giải pháp 4: Thâm nhập và mở rộng thị trường (nhóm nguyên nhân thị trường) . 54 3.5.5 Giải pháp 5: Đầu tư phát triển công nghệ (nhóm nguyên nhân công nghệ) .......... 55
  11. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết Diễn giải từ tiếng Anh Diễn giải từ tiếng Việt tắt BL Bill of Lading Vận đơn đường biển Booking confirmation Xác nhận đặt chỗ CO Certificate of Origin Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Commercial Invoice Hóa đơn thương mại Cut-off time / Closing time Thời gian cắt máng FTA Free Trade Area Hiệp định thương mại tự do Freight forwarder Người làm giao nhận vận tải Fumigation Certificate Chứng thư hun trùng International Federation of FIATA Freight Forwarders Hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế Associations International Federation of EVFTA Freight Forwarders Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU Associations Packing list Phiếu đóng gói Phytosanitary Chứng nhận kiểm dịch thực vật Regional Comprehensive RCEP Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực Economic Partnership Sale contract Hợp đồng ngoại thương Seal Khóa niêm phong Shipping Lines Hãng tàu SI Shippping Instruction Hướng dẫn giao hàng VGM Verified Gross Mass Phiếu xác nhận khối lượng toàn bộ XNK Xuất nhập khẩu i
  12. DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang 1 Bảng 2.1: Cơ cấu lao động theo độ tuổi 24 2 Bảng 2.2: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2020-2021 25-26 Bảng 3.1: Kết quả khảo sát nhân viên về các yếu tố ảnh hưởng đến quy 3 trình giao nhận xuất khẩu 41 Bảng 3.2: Phân tích số liệu khảo sát nhân viên về các yếu tố ảnh hưởng 4 42 đến quy trình xuất khẩu 5 Bảng 3.3: Kết quả khảo sát mức độ hiệu quả của các chỉ tiêu 42-43 6 Bảng 3.4: Phân tích kết quả khảo sát mức độ hiệu quả của các chỉ tiêu 43 ii
  13. DANH MỤC CÁC HÌNH STT Tên hình Trang 1 Sơ đồ 1.1: Quy trình đánh giá bằng phương pháp chuyên gia 13 2 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty 18 3 Biểu đồ 2.1: Tỷ lệ nguồn nhân lực theo trình độ của công ty 23 4 Biểu đồ 2.2: Trình độ ngoại ngữ tin học của nhân viên tại công ty 23 Sơ đồ 3.1: Quy trình giao nhận hàng xuất khẩu tại công ty TNHH MTV 5 Thiên Bình Ba Tri 30 Sơ đồ 3.2: Sơ đồ xương cá chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu 6 tại công ty 50 iii
  14. LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Xuất nhập khẩu là hoạt động không thể thiếu đối với sự phát triển của mỗi quốc gia cũng như đóng vai trò quan trọng đối với nền kinh tế quốc dân. Do đó, việc đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa là một biện pháp hữu hiệu góp phần đưa kinh tế nước ta tiếp cận với kinh tế thế giới. Để có thể xuất khẩu sản phẩm của công ty ra nước ngoài thì trước tiên mỗi công ty cần phải tổ chức thực hiện quy trình xuất khẩu một cách chính xác và nhanh chóng. Đối với Công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri nói chung và tất cả doanh nghiệp xuất nhập khẩu nói riêng thì việc đảm bảo chất lượng dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu là vô cùng quan trọng và đòi hỏi các doanh nghiệp phải nắm vững nghiệp vụ và không ngừng cập nhật, kiểm soát từ khâu giao dịch đàm phán đến khâu thực hiện giao nhận. Do nhận thức được tầm quan trọng của việc nâng cao chất lượng giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu đối với hoạt động kinh doanh của công ty và với những khảo sát được tiến hành nội bộ công ty tác giả nhận ra được những điểm thuận lợi, khó khăn, cơ hội và thách thức đối với việc nâng cao chất lượng giao hàng xuất khẩu của công ty nên tác giả quyết định chọn đề tài “ Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu tại Công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri” để làm bài luận văn tốt nghiệp của mình. 2. Mục đích nghiên cứu Đề tài tập hợp các cơ sở lý luận về giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu,phương pháp khảo sát và đánh giá khảo sát cùng với các kết quả khảo sát được thực hiện bởi các nhân viên đang làm việc tại Thiên Bình Ba Tri. Từ đó, tác giả dùng các phương pháp để tiến hành phân tích những thuận lợi khó khăn cũng như các nhân tố có ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu nhằm đưa ra hệ thống các giải pháp giải quyết đến gốc rễ các vấn đề tồn đọng cũng như có các kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ đối với các nhân tố bên ngoài. Từ đó, công ty có thể thực hiện và cải thiện mức chất lượng dịch vụ hàng xuất khẩu tại công ty. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu iv
  15. Đối tượng nghiên cứu: Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu tại công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri Phạm vi nghiên cứu: Nhân viên tại công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri 4. Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu định tính: Tác giả sử dụng phương pháp chuyên gia nhằm xây dựng hệ thống các nhân tố và thực hiện khảo sát. Nghiên cứu định lượng: Thông qua thực hiện khảo sát bằng form giấy, tác giả thu thập được các số liệu và đánh giá bằng các phương pháp chuyên gia, các công thức tính toán và công cụ thống kê cơ bản. 5. Kết cấu đề tài Kết cấu của đề tài gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận vê giao nhận vận tải hàng hóa Đưa ra các định nghĩa về giao nhận vận tải, các đặc điểm của hoạt động giao nhận xuất nhập khẩu, phạm vi hoạt động dịch vụ và nhiệm vụ các bên liên quan cùng với các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu. Chương 2: Giới thiệu tổng quát về công ty TNHH MTV Thiên Bình Ba Tri Giới thiệu tổng quan về công ty, cơ cấu tổ chức, nhân sự, khách hàng và thị trường. Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu tại công ty Đánh giá mức chất lượng dịch vụ giao nhận hàng xuất khẩu và đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao mức chất lượng dịch vụ. v
  16. CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN VẬN TẢI HÀNG HÓA 1.1 Khái quát về giao nhận 1.1.1 Định nghĩa về giao nhận Giao nhận là một mắt xích quan trọng nối liền sản xuất với quá trình tiêu thụ, là một bộ phận nằm trong khâu lưu thông thực hiện chức năng đưa sản phẩm từ nơi sản xuất đến tay người tiêu dùng. Giao nhận hàng hóa đóng vai trò quan trọng trong quá trình phục vụ cho quá trình xuất nhập khẩu. Theo Liên đoàn các Hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế (FIATA), giao nhận là bất kỳ loại dịch vụ nào liên quan đến vận chuyển (được thực hiện bằng vận tải đơn phương thức hoặc đa phương thức), gom hàng, bốc xếp, lưu kho, đóng gói hay phân phối hàng hoá, cũng như các dịch vụ tư vấn có liên quan đến các dịch vụ kể trên kể cả vấn đề hải quan, mua bảo hiểm, tài chính, thanh toán, thu thập các chứng từ liên quan đến hàng hóa. [1] Theo Luật thương mại Việt Nam năm 2005 “Dịch vụ giao nhận hàng hoá là hành vi thương mại, theo đó người làm dịch vụ giao nhận hàng hóa từ người gửi, tổ chức vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm các thủ tục giấy tờ và các dịch vụ khác có liên quan để giao nhận theo sự uỷ thác của chủ hàng, của người vận tải hoặc của người làm dịch vụ giao nhận khác”.[2] Như vậy, giao nhận vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu gồm tất cả các dịch vụ vận chuyển, xếp dỡ, lưu kho, phân phối hàng hóa và các dịch vụ hỗ trợ và tư vấn có liên quan. Ngày nay trong xu thế toàn cầu hóa, người làm dịch vụ xuất nhập khẩu không chỉ thực hiện các công việc giao nhận hàng hóa truyền thống mà còn thực hiện các dịch vụ tư vấn như chọn tuyến đường, tàu vận tải … 1.1.2 Đặc điểm của hoạt động giao nhận xuất nhập khẩu 1.1.2.1 Người giao nhận Người kinh doanh dịch vụ giao nhận gọi là người giao nhận. Người giao nhận có thể là chủ hàng, chủ tàu, công ty xếp dỡ, người giao nhận chuyên nghiệp hay bất kỳ người giao nhận nào khác có đăng ký kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa.[3] 1
  17. Theo Điều 233 Luật Thương Mại Việt Nam năm 2005, người giao nhận được hiểu là “Thương nhân tổ chức thực hiện một hay nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao”. [2] Doanh nghiệp giao nhận là doanh nghiệp kinh doanh các loại dịch vụ giao nhận hàng hóa. Sản phẩm của các doanh nghiệp giao nhận chính là các dịch vụ giao nhận mà doanh nghiệp giao nhận đóng vai trò là người giao nhận. [3] 1.1.2.2 Phân loại các hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu Dựa vào các tiêu chí khác nhau hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu được chia thành nhiều loại:  Căn cứ vào phương thức vận tải trong giao nhận hàng hóa: + Giao nhận hàng hóa bằng đường biển: Vận tải biển là việc chở hàng hóa trong nước hoặc giữa các các quốc gia bằng đường biển. Vận tải biển hình thành sớm hơn so với các phương thức vận chuyển khác và đến nay vận tải biển đã trở một trong những phương thức vận chuyển hàng hóa quốc tế phổ biến nhất hiện nay nhờ vào ưu thế vận chuyển giúp tiết kiệm chi phí và nguồn lực, nâng cao khối lượng và an toàn khi vận chuyển. Vận chuyển đường biển thích hợp với những thứ hàng giá trị thấp ,cồng kềnh, lâu hỏng (vật liệu xây dựng, cao su, than đá,..) và hàng rời (gạo, cà phê…) trên các tuyến đường trung bình và dài, không đòi hỏi việc giao hàng nhanh chóng. + Giao nhận hàng hóa bằng đường sông: Giao nhận hàng hóa bằng đường sông còn được gọi là vận tải thủy nội địa, chuyên chở hàng hóa trong nước. 2
  18. + Giao nhận hàng hóa bằng đường sắt: Vận chuyển đường sắt được thực hiện bởi các toa xe và đầu máy. Hình thức vận tải này phù hợp với hàng có trọng lượng cao và khối lượng vận chuyển lớn, cự li vận chuyển dài. + Giao nhận hàng hóa bằng đường bộ: Là hình thức vận chuyển phổ biến nhất hiện nay, hàng hóa được chuyên chở bằng các phương tiện đường bộ khác nhau. Hình thức vận chuyển đường bộ phù hợp với hàng hóa có khối lượng nhỏ, cự li vận chuyển ngắn và trung bình và có yêu cầu tốc độ giao hàng nhanh. Hình thức này chủ yếu phục vụ cho nhu cầu chuyên chở nội địa. + Giao nhận hàng hóa bằng đường hàng không: Vận tải hàng không được thực hiện bằng việc sử dụng các loại máy bay để chuyên chở hàng hóa. Đây là ngành vận tải mới và hiện đại. Tuy nhiên, vận tải hàng không thích hợp cho việc chuyển chở hàng hóa yêu cầu vận chuyển nhanh và trị giá cao do chi phí vận hành thường khá cao.[4] + Giao nhận vận tải bằng đường ống: Đây là một phương thức vận chuyển tương đối đặc thù và phục vụ cho các đối tượng đặc biệt như công ty quốc gia, công ty nhà nước lớn. Phương thức vận chuyển bằng đường ống chủ yếu được sử dụng để vận chuyển chất lỏng và khí hóa lỏng (xăng, dầu, gas,...). Mặc dù chi phí vận hành không đáng kể và gần như không có hao hụt, vận tải đường ống vẫn bị giới hạn do chi phí đầu tư ban đầu lớn và thiết kế hệ thống phức tạp. Giao nhận hàng hóa kết hợp nhiều phương thức vận tải trên còn được gọi là vận tải đa phương thức.  Căn cứ vào tính chất giao nhận: + Giao nhận chuyên nghiệp: Hoạt động giao nhận của các tổ chức, công ty chuyên làm dịch vụ giao nhận dưới sự ủy thác của khách hàng + Giao nhận riêng: Hoạt động giao nhận do người xuất nhập khẩu tự tổ chức 3
  19.  Căn cứ vào nghiệp vụ giao nhận: + Giao nhận thuần túy: hoạt động giao nhận chỉ bao gồm việc gửi hàng đi hoặc nhận hàng đến. + Giao nhận tổng hợp: ngoài giao nhận thuần túy còn bao gồm việc xếp dỡ, vận tải, bảo quản, lưu kho,...[3] 1.1.2.3 Vai trò của người giao nhận  Môi giới hải quan Người giao nhận ban đầu chỉ làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu như một môi giới hải quan. Sau đó mới mở rộng đã phục vụ cả hàng xuất khẩu, chuyên chở hàng trong vận tải quốc tế, lưu cước với các hãng tàu dưới sự ủy thác của người nhập khẩu hoặc xuất khẩu theo điều kiện của hợp đồng mua bán. Người giao nhận thay mặt cho người nhập khẩu khai báo và làm thủ tục hải quan.  Đại lý Người giao nhận nhận ủy thác từ chủ hàng hoặc người chuyên chở để tiến hành thực hiện các công việc khác nhau như giao hàng, nhận hàng, lập chứng từ, làm thủ tục hải quan trên cơ sở của hợp đồng ủy thác. Khi là đại lý, người gian nhận được hưởng hoa hồng và không chịu trách nhiệm về những tổn thất của hàng hóa, chỉ chịu trách nhiệm về hành vi của mình cũng như không chịu trách nhiệm về hành vi của chủ hàng và hành vi của người làm thuê cho mình.  Người gom hàng Dịch vụ gom hàng là không thể thiếu với lĩnh vực vận tải bằng container, họ thực hiện gom các lô hàng lẻ thành hàng nguyên container nhằm tận dụng tối đa sức chở và giảm thiểu cước phí vận tải. Khi là người gom hàng, người giao nhận có thể đóng vai trò như một người chuyên chở hoặc một đại lý.  Người chuyên chở 4
  20. Người giao nhận trực tiếp ký kết hợp đồng vận tải với chủ hàng và chịu trách nhiệm chuyên chở hàng hóa từ nơi gửi hàng đến nơi nhận hàng. Người giao nhận đóng vai trò là người thầu chuyên chở nếu ký hợp đồng mà không trực tiếp người chuyên chở. Người giao nhận phải chịu trách nhiệm về hàng hóa trong toàn bộ hành trình và có thể phát hành vận đơn.[5] 1.1.2.4 Quyền hạn và trách nhiệm của người giao nhận Theo Luật Thương Mại Việt Nam năm 2005, người giao nhận có các quyền hạn và trách nhiệm như sau:  Quyền hạn: Được hưởng tiền công và các khoản thu nhập khác  Trách nhiệm: + Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng + Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có chỉ dẫn khác với khách hàng vì lợi ích chính đáng của khách hàng phải thông báo với khách hàng. + Khi là đại diện của người xuất khẩu, người giao nhận phải thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của mình và chịu trách nhiệm về việc giao hàng không đúng chỉ dẫn, thiếu sót trong việc mua bảo hiểm hàng hóa, thiếu sót trong việc làm thủ tục hải quan, chở hàng đến sai nơi quy định,… + Khi là đại diện của người nhập khẩu, người giao nhận sẽ thực hiện các công việc cụ thể theo thỏa thuận gồm có theo dõi quá trình vận chuyển hàng hóa , nhận và kiểm tra các chứng từ và nộp lệ phí giám sát hải quan và các loại lệ phí khác, chuẩn bị kho hàng, giao hàng hóa cho người nhập khẩu và giúp người nhập khẩu khiếu nại các tổn thất, mất mát nếu có. + Khi là người chuyên chở, người giao nhận đóng vai trò là nhà thầu độc lập chịu trách nhiệm về các dịch vụ mà khác hàng yêu cầu lúc này nghĩa vụ và trách nhiệm là do phương thức vận tải quyết định.[2] 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
30=>0