Luận văn tốt nghiệp Kinh tế xây dựng: Quản lý chất lượng thi công xây dựng dự án - Lô 1-17 khu đô thị mới Thủ Thiêm, thành phố Thủ Đức, TP.HCM
lượt xem 14
download
Luận văn "Quản lý chất lượng thi công xây dựng dự án - Lô 1-17 khu đô thị mới Thủ Thiêm, thành phố Thủ Đức, TP.HCM" nghiên cứu nhằm nâng cao sự hiểu biết của bản thân trong công việc; tự bản thân đưa ra các đánh giá, giải thích hợp lý để xử lý tình huống; nắm bắt được chất lượng công trình như thế nào. Từ đó nâng cao chất lượng công trình hơn nữa; hiểu rõ hơn về bản chất công trình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp Kinh tế xây dựng: Quản lý chất lượng thi công xây dựng dự án - Lô 1-17 khu đô thị mới Thủ Thiêm, thành phố Thủ Đức, TP.HCM
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HỒ CHÍNH MINH KHOA KINH TẾ VẬN TẢI LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG DỰ ÁN: Lô 1-17 Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM NGÀNH :KINH TẾ XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG Giảng viên hƣớng dẫn: Th.s: Cù Minh Đạo Sinh viên thực tập : Ông Quang Nhật Quý MSSV : 1854020152 Lớp : QX 18 TP.Hồ Chí Minh, 08/2022
- LỜI CẢM ƠN Nhìn lại khoản thời gian 4 năm đã trôi qua. Cùng với bao kỉ niệm thương nhớ thầy cô, bạn bè mà đã đưa em đi tới chặn đường cuối cùng của đời sinh viên là đây. Bài luận văn tốt nghiệp này là dấu mốc quan trọng thứ 2 sau khi em tốt nghiệm THPT. Đánh dấu cho sự trưởng thành 1 đời người sắp bước chân vào biển lớn, sắp được bương trãi sóng gió, sắp được hòa mình vào xã hội, sắp góp phần phát triển cho đất nước, gia đình, bạn bè, người yêu, thầy cô,...Đánh bóng tên ngôi trường nơi em được rèn luyện cho sự trưởng thành này mang tên Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM. Người thầy bước đi cùng em, dìu dắt em ở đoạn đường cuối này là thầy Ths. Cù Minh Đạo. Một giáo viên tốt bụng tận tâm, tận tình hướng dẫn chỉ dạy cho chúng em hết mình về bài luận. Mọi thắc mắc, mọi sự nghi vấn đều được thầy gở bỏ một cách logic. Điều đó khiến cho bài làm của em được hoàn thành một cách chi tiết và đầy đủ nhất. Nhắc đến người thầy đã đi cùng em thì không thể nào quên được nơi đã nhận em vào thực tập. Nơi mà em được trãi nghiệm cảm giác mới lạ khi bước chân vào là một môi trường khá là đa dạng và nhộn nhịp. Một niềm vui, một tiếng cười, lời nói đùa, sự tò mò, sự mơ hồ của bản thân và sự căng thẳng, hồi hộp đang chào đón em. Bản thân đã trãi qua 5 tháng trong môi trường ấy, làm việc cùng với các anh chị, các em sinh viên, các bạn đồng trang lứa đã để lại cho em rất nhiều ký ức vui. Được sư che chở dìu dắt của đàn anh đi trước, với sự hổ trợ của mấy anh mà giúp cho bài luận văn trở nên dã dàng hơn. Không thể không biết ơn Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Xây Dựng Hòa Bình Gửi đến các thầy cô mà em phải sắp đối diện để bảo vệ bài luận văn. Có thầy cô đã từng chỉ dạy em, có thầy cô mà em lần đầu gặp mặt. Mong sao trong quá trình bảo vệ các thầy cô có thể giúp em gặt hái được nhiều kiến thức và khắc phục bài làm của em. Để buổi bảo vệ luận văn này có ý nghĩa trong cuộc đời làm sinh viên tại trường. TP.Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng ….. năm 2022. Sinh viên thực hiện (Ký và ghi rõ họ tên) ÔNG QUANG NHẬT QUÝ
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan “Bài làm NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CHẤT LƢỢNG BỀ MẶT BÊ TÔNG“ đƣợc hoàn thành dựa trên sự nổ lực của bản thân cùng với sự hƣớng dẫn của thầy Ths. Cù Minh Đạo. Các tài liệu đƣợc thể hiện trong bài làm là sự mày mò, tìm tòi, đúc kết đƣợc mà thành. Không có sự sao chép 100% nào mà ra. Nếu có phát hiện gian lận nào ở bài làm em sẽ chịu toàn bộ trách nhiệm cho bài làm. TP.Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng ….. năm 2022. Sinh viên thực hiện (Ký và ghi rõ họ tên) ÔNG QUANG NHẬT QUÝ
- QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1 Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ................................................................................................................ 3 1.1 Quản lý chất lƣợng thi công xây dựng là gì ? ....................................................... 3 1.2 Hệ thống quản lý chất lƣợng ................................................................................. 3 1.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản lý chất lƣợng .................................................... 5 1.3.1 Nhân lực nhà thầu chính ................................................................................. 5 1.3.2 Nhân lực của nhà thầu phụ ........................................................................... 11 1.4 Khái quát về máy thi công .................................................................................. 13 1.4.1 Tính năng công dụng của máy thi công ....................................................... 13 1.5 Khái quát về vật liệu thi công ............................................................................. 15 1.5.1 Vật liệu dùng cho công tác thi công dầm sàn, cột vách ............................... 15 1.5.2 Vật liệu dùng cho công tác sửa lỗi bề mặt.................................................... 17 Chƣơng 2:TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY VÀ DỰ ÁN................................................. 20 2.1 Giới thiệu chung về công ty ................................................................................ 20 2.1.1 Thông tin chung ............................................................................................ 20 2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ................................................................ 21 2.2 Giới thiệu về dự án .............................................................................................. 24 2.2.1 Tổng quan về dự án ...................................................................................... 24 2.2.2 Sơ đồ tổ chức ................................................................................................ 25 2.2.5 Tiến độ thi công ............................................................................................ 25 Chƣơng 3: QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG ............................. 29 3.1 Kế hoạch kiểm tra ............................................................................................... 29 3.1.1 Công tác cốt thép .......................................................................................... 29 3.1.2 Công tác Coupler .......................................................................................... 34 3.1.3 Công tác coppha ........................................................................................... 37 3.1.4 Công tác bê tông ........................................................................................... 40 3.1.5 Công tác chống thấm .................................................................................... 46 3.1.6 Công tác sửa lỗi bề mặt ................................................................................ 48 3.2 Biện pháp thi công .............................................................................................. 50 3.2.1 Dầm sàn/ cột vách ........................................................................................ 50
- 3.2.2 Đổ bê tông dầm sàn ...................................................................................... 52 3.2.3 Đổ bê tông cột vách.......................................................................................... 53 3.3 Hồ sơ nghiệm thu ................................................................................................ 55 3.3.1 Hồ sơ nghiệm thu vật liệu............................................................................. 55 3.3.2 Hồ sơ nghiệm thu công việc ......................................................................... 62 3.3.3 Hồ sơ nghiệm thu chất lƣợng bê tông .......................................................... 76 3.4 Lỗi bề mặt bê tông ............................................................................................... 77 3.4.1 Bề mặt bê tông bị lòi thép............................................................................. 77 3.4.2 Bề mặt bê tông sàn bị lồi .............................................................................. 78 3.4.3 Bề mặt bê tông cột vách dầm bị lồi lõm ....................................................... 78 3.4.4 Bề mặt bê tông cột vách bị rỗ ....................................................................... 79 3.4.5 Bề mặt bê tông dầm sàn bị rỗ ....................................................................... 80 3.4.6 Bề mặt bê tông bị mùn cƣa ........................................................................... 80 3.1.7 Bề mặt bê tông dầm sàn bị nứt ..................................................................... 81 3.1.8 Bề mặt bê tông cột vách dầm bị lỗ ty ........................................................... 81 3.5 Khắc phục lỗi bề mặt bê tông .............................................................................. 82 3.5.1 Bề mặt bê tông bị lòi thép............................................................................. 82 3.5.2 Bề mặt bê tông sàn bị lồi .............................................................................. 83 3.5.3 Bề mặt bê tông cột vách dầm bị lồi lõm ....................................................... 84 3.5.4 Bề mặt bê tông cột vách bị rỗ ....................................................................... 84 3.5.5 Bề mặt bê tông dầm sàn bị rỗ ....................................................................... 85 3.5.6 Bề mặt bê tông bị mùn cƣa ........................................................................... 86 3.4.7 Bề mặt bê tông dầm sàn bị nứt ..................................................................... 87 3.4.8 Bề mặt bê tông cột vách bị lỗ ty ................................................................... 88
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài - Giúp cho mọi ngƣời hiểu rõ hơn về quá trình nghiệm thu, thi công phần kết cấu là nhƣ thế nào. Tránh tình trạng mọi ngƣời đổ oan cho công ty, công trình là làm việc không cẩn thận - Tăng khả năng hiểu biết cho mọi ngƣời và tránh đƣợc các rủi ro trong quá trình thi công. - Nhằm hạn chế các chi phí phát sinh không cần thiết. - Nâng cao kinh nghiệm nhận biết các lỗi sai khi đi nghiệm thu, thí nghiệm - Hiểu rõ nguyên nhân đầu đuôi tính chất công việc, từ đó đƣa ra các giải pháp thích hợp để xử lý - Làm cho mọi ngƣời hiểu rõ tầm quan trọng của phần kết cấu ảnh hƣởng lớn đến mức nào cho phần hoàn thiện - Nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình 2. Mục đích nghiên cứu - Nâng cao sự hiểu biết của bản thân trong công việc - Tự bản thân đƣa ra các đánh giá, giải thích hợp lý để xử lý tình huống - Nắm bắt đƣợc chất lƣợng công trình nhƣ thế nào. Từ đó nâng cao chất lƣợng công trình hơn nữa - Hiểu rõ hơn về bản chất công trình 3. Nhiệm vụ nghiên cứu - Nghiên cứu về các lỗi bề mặt bê tông từ đâu mà + Hồ sơ nghiệm thu vật liệu đầu vào + Hồ sơ nghiệm thu công việc + Hồ sơ trình vật liệu của các nhà thầu phụ + Hồ sơ năng lực nhà thầu phụ - Theo dõi các biện pháp thi công đƣợc phê duyệt ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 1
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO 4. Phạm vi nghiên cứu. - Lô 1-17 Khu đô thị mới Thủ Thiêm + Tại phầm Hầm B1; B2; B3 + Đi thực tế tại công trình cùng với các anh giám sát; tƣ vấn + Nghiệm thu đánh giá từng giai đoạn 5. Phương pháp nghiên cứu - Đọc tài liệu có liên quan về nhân công, vật liệu, máy móc thi công,…của các bên tham gia - Thu thập hình ảnh số liệu thực tế từ công trình qua các hồ sơ - Các biện pháp thi công đƣợc phê duyệt - Các đánh giá lỗi mà bên tƣ vấn; chủ đầu tƣ yêu cầu nhà thầu khắc phục - Đi hỏi kinh nghiệm từ các anh giám sát - So sánh số liệu kết qua mà mình thu thập đƣợc - Đọc báo, xem tin tức các tài liệu có liên quan 6. Dự kiến kết quả nghiên cứu - Em đúc kết tất cả thành phần trên vào bài làm. Nhằm nhắn nhủ cho bản thân và mọi ngƣời rằng phần kết cấu ảnh hƣởng lớn đến mức nào cho giai đoạn hoàn thiện sau cùng. - Nên ta phải đặc biệt quan tâm, giám sát kỹ càng là phần này. Để tránh và hạn chế các trƣờng hợp rủi ro này xảy ra. - Tiết kiệm đƣợc rất nhiều chi phí cho công trình ở khâu khắc phục lỗi nếu nhƣ ta quản lý tốt các yêu tố. ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 2
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 1.1 Quản lý chất lƣợng thi công xây dựng là gì ? - Quản lý chất lƣợng thi công xây dựng công trình đƣợc hiểu là những hoạt động quản lý với sự tham gia của các chủ thể hoạt động xây dựng dựa theo căn cứ của Nghị định số 06/2021 NĐ/CP và các văn bản pháp luật khác. Quy trình liên quan tới việc thực hiện đầu tƣ xây dựng công trình và khai thác, sử dụng công trình/dự án với mục đích đảm bảo đƣợc các yêu cầu chất lƣợng và an toàn cho công trình. 1.2 Hệ thống quản lý chất lƣợng - Căn cứ theo Nghị định 06/2021 NĐ/CP quy định về quy trình quản lý chất lƣợng thi công xây dựng công trình, cụ thể nhƣ sau: + Bƣớc 1: Nhận mặt bằng thi công xây dựng từ chủ đầu tƣ ; triển khai việc quản lý công trƣờng xây dựng. + Bƣớc 2: Quản lý chất lƣợng của vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng. + Bƣớc 3: Quản lý thi công xây dựng công trình của nhà thầu. + Bƣớc 4: Kiểm tra tiến độ thi công xây dựng công trình của chủ đầu tƣ, kiểm tra và nghiệm thu công việc xây dựng trong quá trình thi công xây dựng công trình. + Bƣớc 5: Giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế trong quá trình thi công xây dựng công trình. + Bƣớc 6: Thí nghiệm đối chứng, thử nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình và kiểm định xây dựng trong quá trình thi công xây dựng công trình. + Bƣớc 7: Nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng, bộ phận công trình xây dựng (nếu có). + Bƣớc 8: Nghiệm thu hạng mục công trình, công trình hoàn thành để đƣa vào khai thác, sử dụng. + Bƣớc 9: Bắt đầu kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền (nếu có). + Bƣớc 10: Thiết lập và lƣu giữ lại hồ sơ hoàn thành dự án/công trình + Bƣớc 11: Hoàn trả mặt bằng. + Bƣớc 12: Cuối cùng, hoàn tất công việc quản lý bằng cách bàn giao công trình xây dựng. ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 3
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO - Căn cứ ISO 9001:2015: Hệ thống quản lý chất lƣợng – Các yêu cầu + Khi doanh nghiệp/tổ chức áp dụng và làm theo những gì có trong ISO 9001: 2015. Nó góp phần làm hài lòng khách hàng cũng nhƣ mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp/tổ chức + Định hƣớng rõ ràng cho doanh nghiêp/tổ chức một mục tiêu từ khi bắt đầu + Nâng cao chất lƣợng phục vụ, sản phẩm, khả năng đáp ứng cho nhu cầu khách hàng + Giúp quá trình tiếp cận khách hàng dể dàng hơn + Xử lý đƣợc các rủi ro tiềm ẩn nhằm mang lại lợi ích từ đó cho doanh nghiệm/tổ chức + Nâng cao chất lƣợng, sự uy tín của doanh nghiệm/tổ chức đã có đƣợc một hế thống quản lý chất lƣợng đầy khoa học đầy sự thông minh. + Tiếp cận đƣợc lòng tin từ nhân viên lẫn khách hàng + Đẩy nhanh sự phát triển cho doanh nghiệm/tổ chức ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 4
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO 1.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản lý chất lƣợng - Sự tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên chất lƣợng công trình trong quá trình thi công xây dựng 1.3.1 Nhân lực nhà thầu chính CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO BẰNG CẤP 0.1% 1.4% 39.7% 46.8% 4.1% 5.0% 3.0% Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng Trung cấp và công nhân kỹ thuật Khác Công nhân cơ hữu CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO TRÌNH ĐỘ Bằng cấp Số lƣợng Tiến sĩ 3 Thạc sĩ 56 Đại học 1838 Cao đẳng 196 Trung cấp và công nhân kỹ thuật 116 Khác 161 Công nhân cơ hữu 1560 Tổng 3930 ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 5
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO VAI TRÕ 1.9% 11.6% 28.6% 20.4% 3.2% 6.2% 24.1% 4.1% Giám đốc dự án Chỉ huy trưởng + Chỉ huy phó Giám sát Nhân viên cơ điện Ban an toàn QA/QC, QS, Shopdrawing Khác Khối văn phòng CƠ CẤU NHÂN SỰ THEO CHỨC VỤ Vai trò Số lƣợng Giám đốc dự án 44 Chỉ huy trƣởng + Chỉ huy phó 275 Giám sát 483 Nhân viên cơ điện 146 Ban an toàn 96 QA/QC, QS, Shopdrawing 572 Khác 76 Khối văn phòng 678 Tổng 2370 ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 6
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO 1. Giám đốc dự án * Các trách nhiệm chủ yếu và các thẩm quyền liên quan đến quản lý chất lƣợng - Thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo bảng mô tả chức danh và theo sự phân công của Cấp quản lý trực tiếp, phù hợp với cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của đơn vị và định hƣớng chiến lƣợc kinh doanh Công ty - Báo cáo công việc định kỳ và đột xuất theo quy định Công ty và khi đƣợc yêu cầu, chịu trách nhiệm và báo cáo kết quả thực hiện lên hệ thống quản lý nghiệp vụ của Công ty ( Portal Ofice, TMS, PMS,...) - Phối hợp, tƣơng tác với các đơn vị quản lý ngành dọc ( nếu có, theo quy chế quản lý ngành dọc) để thực hiện công việc một cách hiệu quả - Tuân thủ Điều lệ Công ty, các quy chế, quy định, chính sách hiện hành của công ty và các quy định của Pháp luật liên quan đối với chức danh đƣợc giao * Giám đốc dự án (GĐDA) đóng vai trò điều hành chung, đại diện ủy quyền hợp pháp chịu trách nhiệm chung trong việc quản lý và thực hiện hợp đồng, bao gồm các công việc với nhà thầu phụ và nhà cung ứng cho dự án - Chịu trách nhiệm về việc lập kế hoạch tổng thể dự án, phân bổ nguồn lực, kiểm soát thanh toán, kiểm soát dự án, đồng thời đƣa ra các định hƣớng kỹ thuật và đảm bảo việc tuân thủ các tiêu chí chất lƣợng - Lập ra mục tiêu và kế hoạch dự án, đặt ra các yêu cầu thực hiện và tuyển chọn nhân sự cho dự án - Mang lại sự tối ƣu trong việc sử dụng nguồn nhân lực – lao động, vật liệu và thiết bị, và đảm bảo rằng việc mua hàng đảm bảo hiệu quả về mặt chi phí. - Phát triển các cơ chế và công tác truyền thông để giải quyết các xung đột giữa các bên khác nhau - Giám sát việc xây dựng dự án từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc. - Chức năng thanh toán tại dự án bao gồm quản lý ngân sách, theo dõi chi phí các nhóm và giảm thiểu các rủi ro cho dự án - Đảm bảo rằng các hoạt động xây dựng sẽ tuân theo lịch trình xác định trƣớc. Lập kế hoạch công việc và thay đổi khi có nhu cầu. - Giao tiếp hiệu quả với các nhà thầu phụ chịu trách nhiệm hoàn thành các giai đoạn khác nhau của dự án. ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 7
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO - Kết nối nỗ lực của tất cả các bên tham gia dự án, bao gồm đơn vị thiết kế, chủ đầu tƣ, thầu phụ, và nhân công. - Theo dõi tiến độ xây dựng một cách thƣờng xuyên và tổ chức các cuộc họp hàng kỳ với các nhà thầu phụ. - Kiểm tra định kỳ công trƣờng. Đảm bảo rằng hồ sơ dự án đƣợc hoàn thành đúng hạn. - Đóng vai trò kết nối với chủ đầu tƣ và xem xét hoàn thành công việc của các nhóm trƣớc khi chuyển giao thành phẩm cho chủ đầu tƣ. - Chịu trách nhiệm điều hành dự án hằng ngày - Quản lý nhân lực, vật liệu, máy móc thiết bị và các nguồn lực khác của dự án 2. Chỉ huy trưởng - Theo dõi và kiểm tra các bản vẽ thiết kế chi tiết - Chịu trách nhiệm điều hành dự án hằng ngày - Theo dõi tiến độ xây dựng một cách thƣờng xuyên và tổ chức các cuộc họp hàng kỳ với các nhà thầu phụ. - Quản lý nhân lực, vật liệu, máy móc thiết bị và các nguồn lực khác của dự án - Kiểm soát tiến trình, chất lƣợng, sức khỏe, an toàn và môi trƣờng của dự án - Làm việc với các nhà thầu phụ, nhà cung ứng. 3. Chỉ huy phó - Chịu trách nhiệm trƣớc chỉ huy trƣởng công trình về mọi công việc đƣợc giao - Báo cáo ngay cho chỉ huy trƣởng những khó khăn, vƣớng mắc trong quá trình thi công. Báo cáo tình hình thi công trên công trƣờng theo định kỳ hoặc theo yêu cầu - Theo dõi và kiểm tra các bản vẽ thiết kế chi tiết - Quản lý nhân lực, vật liệu, máy móc thiết bị và các nguồn lực khác của dự án - Kiểm soát tiến trình, chất lƣợng, sức khỏe, an toàn và môi trƣờng của dự án 4. Kỹ sư giám sát - Kiểm tra/ xác nhận tất cả các hoạt động trên công trƣờng. Đảm bảo rằng việc nghiệm thu đƣợc thực hiện theo các ITP ( Kế hoạch kiểm tra và Nghiệm thu/Thí nghiệm chất lƣợng công trình ) tƣơng ứng - Giám sát sự phù hợp về mặt chất lƣợng của các công việc đƣợc thực hiện bởi nhà thầu phụ, đảm bảo tuân theo các tài liệu thiết kế và các tiêu chí xây dựng (hoặc theo tiêu chuẩn quốc tế) ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 8
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO - Đảm bảo các yêu cầu về chất lƣợng trong hợp đồng với thầu phụ và tiến hành tập huấn, chỉ dẫn cho các nhà thầu phụ - Theo dõi các vấn đề và xác nhận các biên bản nghiệm thu, các biên bản về các công tác bị che khuất - Tham gia và phối hợp với QS, QC trong việc xác nhận khối lƣợng và chất lƣợng thi công, các giai đoạn thực hiện. 5. Trưởng ban an toàn - Chịu trách nhiệm giám sát công tác sức khỏe, an toàn và môi trƣờng tại công trƣờng; Giám sát và đảm bảo thực thi các quy định, chính sách về HSE tại công trƣờng - Đóng vai trò điều phối trong việc thực hiện các chƣơng trình an toàn lao động nhằm nâng cao nhận thức của công nhân và kỹ sƣ, đồng thời kiểm tra việc thực hiện các chính sách an toàn lao động tại công trƣờng - Đảm bảo rằng các yêu cầu về an toàn đều tuân thủ theo quy định của pháp luật - Chuẩn bị công tác huấn luyện về an toàn, các buổi họp về an toàn, nghiệm thu và giải quyết, kiểm tra báo cáo an toàn lao động theo yêu cầu của cấp trên 6. Kỹ sư kiểm soát chất lượng - Thực hiện công việc kiểm soát tài liệu trực tiếp theo các quy trình kiểm soát chất lƣợng đề xuất, bao gồm: kế hoạch kiểm tra, thử nghiệm, hoàn công ... và chuẩn bị tài liệu cho giai đoạn xây dựng. Nhiệm vụ của nhân viên QA/QC cũng là: các hoạt động kiểm tra chính thức nội bộ, kiểm tra chính thức, kiểm tra để phát hiện, nghiên cứu sai sót, các biện pháp sửa chữa và các biện pháp ngăn ngừa. - Thúc đẩy và triển khai thực hiện sửa chữa xây dựng, báo cáo đảm bảo chất lƣợng, lƣu giữ hồ sơ, cuộc họp và kiểm tra chất lƣợng xây dựng. - Rà soát và phê duyệt hồ sơ cho các chứng nhận vật liệu, hiệu chuẩn thiết bị và các kế hoạch xây dựng khác nhau. - Tiến hành kiểm tra thực tế, lấy mẫu và phân tích vật liệu. - Kiểm tra tất cả vật liệu, xây dựng, nhà máy và thiết bị để phù hợp với tiêu chí kỹ thuật. - Tiến hành thí nghiệm kiểm soát chất lƣợng theo yêu cầu của đặc tính kỹ thuật. ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 9
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO 7. Kỹ sư quản lý khối lượng - Chịu trách nhiệm về khối lƣợng từ bản vẽ thiết kế cơ sở, bản vẽ dự thầu, và kiểm tra chéo với khối lƣợng dự thầu - Làm việc chặt chẽ với đội ngũ thiết kế, tính toán BoQ, dự toán chi phí dự án, kiểm soát chất lƣợng và tiến độ công việc với nhóm thi công - Chuẩn bị hồ sơ mời thầu - Thu thập và đề ra các cơ sở chi phí và các thông tin liên quan đến các công việc chuyên môn - Làm việc với các nhà cung ứng, nhà thầu phụ để thu thấp các đề xuất chi phí và lập bảng so sánh - Đảm bảo tất cả các thông tin và tài liệu của công việc hợp đồng và thƣơng mại đều đƣợc ghi nhận và đƣợc lƣu trữ một cách có hệ thống và đúng cách mà mọi ngƣời có thể truy cập dễ dàng - Thực hiện các công việc khác theo sự phân công 8. Kỹ sư phụ trách bản vẽ, biện pháp - Nghiên cứu, triển khai các chi tiết ra thực tế bằng các biện pháp thi công an toàn và thuận lợi nhất - Cập nhật hoàn chỉnh các chi tiết của bản vẽ chính xác theo thực tế thi công - Tập hợp đầy đủ các loại bản vẽ và lƣu trữ đảm bảo an toàn. Cung cấp kịp thời, chính xác cho các bộ phận chức năng - Ghi nhận hồ sơ đầy đủ ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 10
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO 1.3.2 Nhân lực của nhà thầu phụ 1. Công ty TNHH XD & TM Tam Quan - Là công ty cung cấp giải pháp chống thấm cho các dự án xây dựng - Đƣợc thành lập năm 2010, Tam Quan là một công ty trẻ, năng động và đang trên đà phát triển. Trải qua 9 năm hình thành và phát triển, công ty Tam Quan đã khẳng định vị trí của mình là công ty chống thấm uy tín và có chất lƣợng trên thị trƣờng xây dựng Việt Nam - Tam Quan đã có gần 300 công nhân thƣờng trực. Với máy móc hiện đại, nắm vững công nghệ và thành thạo thi công, Tam Quan luôn cam kết thực hiện đúng quy trình, bảo đảm tiến độ và chất lƣợng thi công với mong muốn đƣợc hợp tác và sự tín nhiệm của các đối tác trong thời gian sắp tới - Là nhà thầu thi công phần chống thấm cho dầm sàn, bể nƣớc, cho phần hầm và các công tác khác có liên quan ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 11
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO 2. Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ bách khoa TP.HCM ( BKTECHS ) - Là công ty tƣ vấn, khảo sát, nghiên cứu, giám sát chất lƣợng dự án,... bao gồm rất nhiều lĩnh vực trong xây dựng. - Kiểm định giám sát chất lƣợng công trình xây dựng, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận về sự phù hợp về chất lƣợng công trình xây dựng. Kiểm tra thiết bị, chế tạo lắp đặt trang thiết bị, chuyển giao công nghệ cao, đào tạo cán bộ chức vụ, nghiệp vụ chuyên môn, quản lý dự án đầu tƣ, lập dự án đầu tƣ... => Nhà thầu chính đã làm việc với BKTECHS về khảo sát, quan trắc vết nứt đối với dầm sàn/cột vách và đề ra biện pháp thi công nhằm khắc phục vết nứt. ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 12
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO 1.4 Khái quát về máy thi công 1.4.1 Tính năng công dụng của máy thi công 1.4.1.1 Máy thi công phần dầm sàn, cột/vách 1. Máy đầm dùi (xăng) 5.5HP/honda - Máy đầm dùi chạy bằng xăng có kết cấu rất chắc chắn, trọng lƣợng nh , dễ dàng sử dụng và di chuyển bất cứ nơi nào cần thiết. Máy đầm dùi bê tông dùng để đầm các khấu kiện bê tông có hình dáng phức tạp, các khối bê tông có chiều sâu nhƣ cột, móng, sàn nhà...hay các khối bê tông đồ sộ. Giúp cho các chi tiết bê tông đƣợc gắn chặt lại với nhau tránh hiện tƣợng phân tầng và nhanh đông cứng hơn, bê tông sau khi dùng máy đầm dùi sẽ liên kết tốt hơn, từ đó nâng cao chất lƣợng bê tông, chất lƣợng công trình 2. Máy hàn 380v/320A - Là loại mày dùng để hàn dính 2 vật liệu riêng biệt lại với nhau thông qua việc áp dụng yếu tố chính đó là nhiệt. - Cơ bản mà nói có 2 cách để hàn + Hàn nóng nảy ngay tại mối nối mà mình cần hàn để kết nối hai vật liệu lại với nhau + Hàn nóng chảy bổ sung vật liệu hàn nhằm làm tan chảy vật dẫn để kết nối hai vật liệu lại => Dùng để tăng tính kết nối thép dầm sàn/cột vách. Các vật liệu khác ( nếu có ) 3. Máy xịt nước áp lực 5.5HP -Là loại máy dùng khi nén để phun nƣớc. Điều này có nghĩa là bên cạnh sử dụng nƣớc làm sạch, áp lực cao cũng sẽ góp phần đánh bay các vết bẩn một cách dễ dàng từ đó giúp làm sạch ván khuôn, bề mặt trƣớc khi đổ bê tông…một cách dễ dàng hơn mà không ảnh hƣởng tới chất lƣợng sản phẩm. 4. Máy bơm vữa - Đƣợc sử dụng trong các công việc thi công nhƣ bơm bê tông nh , bơm phun vữa trát tƣờng, bơm vữa trải nền, trát tƣờng, bơm lấp đầy,... Nhƣ cho phần đầu cột trong công tác thi công phần hầm, khắc phục lỗi bề mặt bê tông khi đục ra để làm lại. ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 13
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO 5. Máy bơm bê tông tĩnh - Là loại máy cố định tại một chổ với công năng dẫn bê tông từ xe trộn đến các vị trí đổ bê tông bằng các đƣờng ống đã lắp đặt trƣớc đó. Giúp cho nhà thầu tiết kiệm đƣợc rất nhiều thời gian 6. Máy xoa nền bê tông - Thiết bị làm phẳng mặt bê tông nền hoặc là sàn. Khi sử dụng máy xoa nền cần làm đúng kỹ thuật để đảm bảo đƣợc độ bóng và phẳng của mặt nền. => Còn mặt dƣới sàn thì ta dùng máy mài để chà lại sau khi tháo coppha 1.4.1.2 Máy thi công sửa lỗi bề mặt 1. Máy đục bê tông cầm tay BOSCH GSH 16/1750W - Là dòng máy hỗ trợ cực kỳ lớn cho công việc đục phá, phá vỡ lớp bê tông bền cứng bảo vệ cốt thép. Đồng thời đƣợc sử dụng cho công tác đục nhám bề mặt bê tông. 2. Máy khoan bê tông D25123 - Là một thiết bị với một đầu mũi khoan chuyên dụng dùng để khoan, đục, bắt, mở vít,... trên các bề mặt khác nhau và hoạt động dựa trên nguồn pin và điện cung cấp. => Đƣợc dùng trong việc khoan cấy thép vào lớp bê tông. Khoan lỗ ty thép 3. Máy mài cầm tay Bosh GSH 670W - Là máy cơ khí với thiết kế nhỏ gọn, thực hiện vai trò cắt, mài góc, đánh bóng bề mặt của các chi tiết, phụ kiện trở nên dễ dàng hơn. Máy hỗ trợ tăng độ chính xác trong các thao tác, sửa chữa, hoàn thiện các chi tiết có độ cứng cao. Tăng tính thẩm mỹ 4. Máy bơm keo Epoxy Y9999 - Máy bơm keo 9999 là dòng máy chuyên dùng để khác phục công tác chống thấm ,vết nứt sàn, cột,... và chống rò rỉ nƣớc của các công trình liên quan, với áp lực bơm lớn nên dễ dàng khắc phục các vấn đề về chống thấm từ loại loại nứt rạn nhỏ đến lớn ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 14
- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD.Th.S CÙ MINH ĐẠO 1.5 Khái quát về vật liệu thi công 1.5.1 Vật liệu dùng cho công tác thi công dầm sàn, cột vách 1.5.1.1 Công dụng 1. Thép - Để làm tăng khả năng chịu lực, chịu sức kéo của dầm sàn, cột/vách, tiến tới phát huy đƣợc tính năng chịu lực của nó trong các công trình xây dựng. Cốt thép là loại vật liệu xây dựng có khả năng chịu lực tốt, khả năng chống lại lực kéo của thép có cƣờng độ cao, do vậy có thể kết hợp cốt thép vào bê tông. - Loại thép đƣợc sử dụng nhiều nhất cho phần kết cấu công trình là thép thanh vằn: D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32 2. Ống nối ren ( coupler ) - Cốt thép có đầu ren sau đƣợc gắn lại với nhau thông qua một ống nối có ren (coupler). - Phƣơng pháp này cho phép ngƣời thợ thi công nhanh bằng các thao tác lắp ghép đơn giản, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật vì các thao tác chính là vặn ống nối vào một đầu thanh thép đã đƣợc thực hiện từ trƣớc, khi thi công mối nối trên công trình ngƣời thợ chỉ cần tiến hành vặn nốt thanh thép vào đầu kia của ống nối. Phải dùng kìm chuyên dụng để siết chặt hai đầu - Một số loại ống nối ren (coupler) đƣợc sử dụng: D20, D25, D28, D32 - Đƣợc sử dụng nhiều cho cột/vách 3. Ván ép phủ phim - Ván khuôn phủ phim: hay đƣợc gọi là ván ép coppha phủ phim, ván coppha phim… Đây là loại ván ép công nghiệp đƣợc tạo từ nhiều lớp gỗ ép với nhau… Bề mặt ngoài ván coppha đƣợc phủ lớp phim. Giúp ván khuôn chống nƣớc, tạo độ sáng bóng và hạn bong tróc trong quá trình sử dụng. Đồng thời nâng cao chất lƣợng của sản phẩm ván coppha phủ phim. - Giúp định hình bê tông tƣơi theo kết cấu và đảm bảo an toàn cho hệ thống bê tông cốt thép tại nơi thi công. 4. Băng cản nước ( Preprufe 300R) - Lớp màng Preprufe độc đáo đƣợc thi công trên bề mặt bê tông lót và dính chặt vào bê tông ngăn ngừa bất kỳ sự thâm nhập hoặc di chuyển nào của nƣớc quanh kết cấu. Sau khi đổ bê tông mà không làm rách lớp màng ÔNG QUANG NHẬT QUÝ – 1854020152 – QX 18 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn tốt nghiêp “Kinh nghiệm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở một số nước và vận dụng vào Việt Nam”
45 p | 611 | 272
-
Luận văn tốt nghiêp “Vai trò, thực trạng của kinh tế tư bản tư nhân, đánh giá kinh tế tư bản tư nhân và một số phương hướng giải pháp”
36 p | 425 | 173
-
Luận văn tốt nghiệp: Kinh tế vận tải biển
70 p | 947 | 115
-
Luận văn tốt nghiệp: Kinh tế hộ sản xuất và tín dụng ngân hàng đối với kinh tế hộ sản xuất tại huyện Thanh Trì
70 p | 185 | 55
-
Luận văn tốt nghiệp “Một số vấn đề kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam”
22 p | 349 | 44
-
Luận văn tốt nghiệp: Thực trạng về vai trò của nhà nước trong quá trình CNH-HĐH và những giải pháp nhằm nâng cao vai trò của nhà nước đối với quá trình CNH-HĐH ở nước ta trong thời gian tới
30 p | 363 | 44
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Logistics Vicem năm 2021
88 p | 122 | 27
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải biển: Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu bằng đường biển tại Công Ty Cổ Phần Vận Tải Biển Sài Gòn
60 p | 79 | 24
-
Luận văn tốt nghiệp: Chính sách ngoại thương và quan hệ ngoại thương giữa Việt Nam và Canada
95 p | 223 | 24
-
Luận văn tốt nghiệp: Một số bài học kinh nghiệm trong phát triển ngoại thương của Trung Quốc và gợi ý đối với Việt Nam
125 p | 172 | 23
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tai Công ty TNHH TMDV giao nhận vận tải Long Phú
82 p | 34 | 23
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Transimex năm 2021
92 p | 54 | 23
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Một số giải pháp nhằm nâng cao nghiệp vụ giao nhận hàng xuất khẩu FCL bằng đường biển của công ty TNHH C.H.Robinson Việt Nam
82 p | 35 | 19
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Đánh giá kết quả công tác giao nhận hàng hóa nhập khẩu vận chuyển bằng container tại Công ty TNHH Star Concord VN năm 2021
91 p | 23 | 16
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế xây dựng: Lập hồ sơ thanh toán và kiểm soát các chi phí phát sinh tại dự án The Opera Residence
160 p | 23 | 15
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế xây dựng: Nâng cao chất lượng công tác lập Hồ sơ dự toán tại Xí nghiệp Cầu Lớn – Hầm Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải phía Nam (TEDI SOUTH)
86 p | 24 | 14
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Công ty cổ phần đại lý Giao nhận vận tải xếp dỡ Tân Cảng năm 2019
73 p | 26 | 14
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Lựa chọn phương án ký kết hợp đồng vận chuyển của Công ty TNHH Thương mại vận tải quốc tế Hải Tín trong tháng 7/2022
111 p | 20 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn