intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Bản Việt chi nhánh Cần Thơ

Chia sẻ: Tiêu Sở Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:92

41
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Bản Việt chi nhánh Cần Thơ được thực hiện với mục tiêu nhằm phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng TMCP Bản Việt - chi nhánh Cần Thơ. Đánh giá hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của ngân hàng Bản Việt thông qua các chỉ số đánh giá hoạt động cho vay KHCN. Từ đó, đề xuất giải pháp nhằm nâng cao chất lượng phục vụ. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Bản Việt chi nhánh Cần Thơ

  1. TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN KHOA KINH TẾ HỌ TÊN TÁC GIẢ NGUYỄN HOÀNG QUYÊN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BẢN VIỆT CHI NHÁNH CẦN THƠ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành Quản trị kinh doanh Tháng 10 – 2021
  2. TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN KHOA KINH TẾ HỌ TÊN TÁC GIẢ NGUYỄN HOÀNG QUYÊN MSSV: 3277472994 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BẢN VIỆT CHI NHÁNH CẦN THƠ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành Quản trị kinh doanh CÁN BỘ HƯỚNG DẪN PGS.TS NGUYỄN VĂN TRÌNH Tháng 10 – 2021
  3. LỜI CẢM TẠ Qua thời gian thực tập tại ngân hàng TMCP Bản Việt Chi nhánh Cần Thơ em đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp “Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Bản Việt Chi nhánh Cần Thơ”. Để hoàn thành tốt bài luận văn tốt nghiệp của mình, bên cạnh sự cố gắng của bản thân là sự giúp đỡ và chỉ dẫn rất nhiệt tình từ các Anh/Chị và sự hướng dẫn tận tình của quý Thầy/Cô. Em xin cảm ơn quý thầy cô trường Đại học Võ Trường Toản và đặc biệt là quý thầy cô khoa Kinh tế, trong thời gian học tập tại trường em đã được truyền đạt nhiều kiến thức xã hội và kiến thức chuyên môn vô cùng quý giá. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy, người đã trực tiếp hướng dẫn để em hoàn thành tốt bài luận văn tốt nghiệp của mình. Em cũng xin cảm ơn rất nhiều đến Ban Lãnh Đạo cùng toàn thể các Anh/Chị của Ngân hàng TMCP Bản Việt Chi nhánh Cần Thơ đã tạo điều kiện để em làm quen với công việc, đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong những ngày thực tập. Với kiến thức và thời gian nghiên cứu có hạn, không tránh khỏi những thiếu xót, vì thế em mong nhận được sự nhận xét, góp ý của quý thầy cô cũng như từ phía ngân hàng để đề tài của em được hoàn thiện hơn. Cuối cùng, em xin gửi đến Quý Thầy/cô, Ban Giám Đốc cùng toàn thể các anh chị lời chúc tốt đẹp nhất. Em xin chân thành cảm ơn! Cần Thơ, ngày 16 tháng 10 năm 2021 Người thực hiện (Đã ký) Nguyễn Hoàng Quyên i
  4. TRANG CAM KẾT Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp nào khác. Cần Thơ, ngày 16 tháng 10 năm 2021 Người thực hiện (Đã ký) Nguyễn Hoàng Quyên ii
  5. iii
  6. iv
  7. MỤC LỤC Trang PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 ....................................................................................................... 3 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 3 1.1 CƠ SỞ LÍ LUẬN ........................................................................................ 3 1.1.1 Phương pháp luận ................................................................................... 3 1.1.1.1 Khái niệm về tín dụng .......................................................................... 3 1.1.1.2 Phân loại tín dụng ................................................................................. 3 1.1.2 Cơ chế tín dụng ....................................................................................... 4 1.1.3 Các loại đảm bảo tín dụng ...................................................................... 5 1.1.4 Những vấn đề chung về tín dụng cá nhận ............................................... 6 1.1.4.1 Khái niệm và đặc điểm của tín dụng cá nhân ....................................... 6 1.1.4.2 Đối tượng và mục tiêu thẩm định tín dụng cá nhân ............................. 6 1.1.4.3 Đặc điểm giao dịch của KHCN ............................................................ 7 1.1.4.4 Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay .............................................. 7 1.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 10 1.2.1 Phương pháp thu thập số liệu................................................................ 10 1.2.2 Phương pháp phân tích số liệu .............................................................. 10 CHƯƠNG 2 ..................................................................................................... 13 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BẢN VIỆT CHI NHÁNH CẦN THƠ. ................................................................................................................ 13 2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TMCP BẢN VIỆT - CHI NHÁNH CẦN THƠ ........................................................................................ 13 2.1.1 Giới thiệu chung về ngân hàng Bản Việt (VIET CAPITAL BANK) ... 13 2.1.2 Khái quát về ngân hàng TMCP Bản Việt - Chi nhánh Cần Thơ .......... 14 2.1.1.1 Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Bản Việt – Chi nhánh Cần Thơ ...... 14 2.1.1.2 Cơ cấu tổ chức quản lý ....................................................................... 14 2.1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban .............................................. 15 2.1.1.4 Quy trình cho vay tại Ngân hàng TMCP Bản Việt Chi nhánh Cần Thơ…….. ........................................................................................................ .16 2.1.1.5 Sản phẩm kinh doanh của ngân hàng ................................................. 17 2.2 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BẢN VIỆT CHI NHÁNH CẦN THƠ ................................. 20 v
  8. 2.3 NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TẠI CHI NHÁNH CẦN THƠ 25 2.3.1 Thuận lợi ................................................................................................. 25 2.3.2 Khó khăn ................................................................................................ 25 2.4 KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÍN DỤNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BẢN VIỆT CHI NHÁNH CẦN THƠ .......................................... 27 2.5 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHCN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BẢN VIỆT CHI NHÁNH CẦN THƠ ............... 30 2.5.1 Phân tích doanh số cho vay KHCN ........................................................ 30 2.5.1.1 Doanh số cho vay theo thời hạn ......................................................... 30 2.5.1.2 Doanh số cho vay theo mục đích sử dụng vốn ................................... 31 2.5.1.3 Doanh số cho vay theo hình thức đảm bảo ......................................... 34 2.5.2 Phân tích doanh số thu nợ KHCN .......................................................... 36 2.5.2.1 Doanh số thu nợ theo thời hạn ............................................................ 36 2.5.2.2 Doanh số thu nợ theo mục đích sử dụng vốn ..................................... 38 2.5.2.3 Doanh số thu nợ theo hình thức đảm bảo ........................................... 40 2.5.3 Phân tích chỉ tiêu dư nợ KHCN ............................................................ 42 2.5.3.1 Dư nợ theo thời hạn ............................................................................ 42 2.5.3.2 Dư nợ theo mục đích sử dụng vốn ...................................................... 44 2.5.3.3 Dư nợ theo hình thức đảm bảo ........................................................... 46 2.5.4. Phân tích nợ xấu KHCN ........................................................................ 47 2.6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA CHO VAY KHCN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BẢN VIỆT CHI NHÁNH CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2018 – 2020 ............................................................. 54 2.7 ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHCN TẠI BẢN VIỆT CHI NHÁNH CẦN THƠ ........................................................................................ 56 2.7.1 Những ưu điểm đã đạt được trong hoạt động cho vay KHCN tại ngân hàng Bản Việt chi nhánh Cần Thơ ........................................................................... 56 2.7.2 Những hạn chế tồn tại trong hoạt động cho vay KHCN tại ngân hàng Bản Việt chi nhánh Cần Thơ ................................................................................... 57 CHƯƠNG 3 ..................................................................................................... 58 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BẢN VIỆT CHI NHÁNH CẦN THƠ ................................................. 58 3.1 CÁC GIẢI PHÁP CHO VAY KHCN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BẢN VIỆT CHI NHÁNH CẦN THƠ .......................................... 58 3.1.1 Giải pháp về sản phẩm dịch vụ ............................................................. 58 3.1.2 Mở rộng cho vay và huy động vốn ........................................................ 59 vi
  9. 3.1.3 Công tác tiếp thị, quảng bá sản phẩm và dịch vụ của Ngân hàng ......... 59 3.1.4 Cải thiện về nhân sự................................................................................ 60 3.1.5 Xử lý nợ xấu trong hoạt động cho vay KHCN ....................................... 60 3.1.6 Định hướng phát triển ............................................................................. 61 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................... 62 KẾT LUẬN...................................................................................................... 62 KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 62 Đối với Ngân hàng Nhà nước .......................................................................... 62 Đối với các cơ quan hữu quan ......................................................................... 63 Đối với Hội sở.................................................................................................. 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 75 vii
  10. DANH SÁCH BẢNG Trang Bảng 2. 1: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng Bản Việt chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020....................................................................... 21 Bảng 2. 2: Hoạt động tín dụng tại Bản Việt Cần Thơ giai đoạn năm 2018 - 2020 ................................................................................................................. 27 Bảng 2. 3: Doanh số cho vay KHCN theo thời hạn của ngân hàng Bản Việt – Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020 ..................................................... 31 Bảng 2. 4: Doanh số cho vay KHCN theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng Bản Việt – Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020 .......................... 31 Bảng 2. 5: Doanh số cho vay KHCN theo hình thức đảm bảo của Bản Việt – Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020 ..................................................... 35 Bảng 2. 6: Doanh số thu nợ KHCN theo thời hạn của ngân hàng Bản Việt - Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020 ..................................................... 37 Bảng 2. 7: Doanh số thu nợ KHCN theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng Bản Việt - Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020 ................................... 39 Bảng 2. 8: Doanh số thu nợ KHCN theo hình thức đảm bảo của ngân hàng Bản Việt - Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020 ................................... 41 Bảng 2. 9: Dư nợ KHCN theo thời hạn của ngân hàng Bản Việt – Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020....................................................................... 43 Bảng 2. 10: Dư nợ KHCN theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng – Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020 ............................................................ 44 Bảng 2. 11: Dư nợ KHCN theo hình thức đảm bảo của ngân hàng Bản Việt – Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020 ..................................................... 46 Bảng 2. 12: Tình hình nợ xấu KHCN theo thời hạn của ngân hàng Bản Việt – Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020 ..................................................... 49 viii
  11. Bảng 2. 13: Nợ xấu KHCN theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng Bản Việt – Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020 .......................................... 51 Bảng 2. 14: Nợ xấu KHCN theo hình thức đảm bảo của ngân hàng Bản Việt – Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020 ..................................................... 53 Bảng 2. 15: Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay KHCN tại ngân hàng Bản Việt chi nhánh Cần Thơ giai đoạn 2018 – 2020 ...................................... 54 ix
  12. DANH MỤC HÌNH Trang Hình 1. 1 Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Bản Việt chi nhánh Cần Thơ ......... 14 Hình 1. 2 Quy trình cho vay tại Ngân hàng TMCP Bản Việt - CN Cần Thơ.. 16 x
  13. DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT NHTM: Ngân hàng thương mại NHNN: Ngân hàng Nhà nước TSĐB: Tài sản đảm bảo SPDV: Sản phẩm dịch vụ CVKH: Chuyên viên khách hàng PGD: Phòng giao dịch CBNV: Cán bộ nhân viên RRTD: Rủi ro tín dụng TCTD: Tổ chức tín dụng KHCN: Khách hàng cá nhân KHDN: Khách hàng doanh nghiệp TMCP: Thương mại cổ phần xi
  14. PHẦN MỞ ĐẦU 1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI Trong thời kỳ công nghệ hóa hiện đại hóa như hiện nay, hội nhập kinh tế không còn là vấn đề mới, thì giữa các quốc gia vẫn luôn kèm theo quá trình cạnh tranh khốc liệt. Ở môi trường kinh tế như vậy thì một yêu cầu khách quan, cấp bách đối với nước ta là phải nâng cao năng lực cạnh tranh của mình để hội nhập ngày càng sâu rộng và có hiệu quả. Một trong những biện pháp để nâng cao năng lực cạnh tranh là phải lành mạnh hóa hệ thống tài chính – ngân hàng. Ngân hàng được kỳ vọng là kênh cung ứng vốn quan trọng nhất của nền kinh tế. Biểu hiện rõ nhất qua những năm gần đây hệ thống Ngân hàng thương mại (NHTM) Việt Nam đã phát triển mạnh mẽ cả về quy mô và chất lượng hoạt động góp phần vào sự nghiệp công nghệ hóa hiện đại hóa đất nước. Một trong những hoạt động cốt lõi của ngân hàng là hoạt động tín dụng vì nó mang lại thu nhập cao nhất cho ngân hàng. Tuy nhiên, đây cũng là hoạt động mang lại nhiều rủi ro. Trong những năm gần đây, khi xã hội ngày càng phát triển thì không chỉ có các công ty, các doanh nghiệp cần vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh mà các cá nhân cũng có nhu cầu vay vốn và sử dụng vốn. Ngày nay cuộc sống ngày càng hiện đại, mức sống ngày càng nâng cao và các hoạt động sản xuất ngày càng được chú tâm và mở rộng, thì tín dụng cá nhân đặc biệt là cho vay khách hàng cá nhân (KHCN) lại được nhiều ngân hàng quan tâm. Nắm được tình hình đó NHTM Cổ phần Bản Việt ngày càng chú trọng đến hoạt động cho vay KHCN. Ngân hàng từng bước nâng cao chất lượng dịch vụ cũng như mở rộng quy mô hoạt động đưa tên tuổi đến gần hơn với khách hàng. Ngoài ra, không ngừng đưa ra những kế hoạch kinh doanh phù hợp và đa dạng hóa sản phẩm nhằm thu hút khách hàng tiềm năng và hài lòng khách hàng cũ để cạnh tranh với các sản phẩm của các ngân hàng khác trong khu vực. Vì những lý do trên, đề tài “Phân tích hoạt động cho vay KHCN tại NHTM Cổ phần Bản Việt – Chi nhánh Cần Thơ” được thực hiện dựa trên số liệu tài chính do phòng KHCN của Chi nhánh cung cấp để đánh giá về hoạt động cho vay KHCN từ đó đưa ra các giải pháp phù hợp cho Ngân hàng. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1
  15. 2.1 Mục tiêu chung Mục tiêu chung của đề tài là phân tích và đánh giá hoạt động cho vay KHCN tại ngân hàng Bản Việt - Chi nhánh Cần Thơ trong giai đoạn 2018 – 2020. 2.2 Mục tiêu cụ thể Mục tiêu thứ nhất: Phân tích hoạt động cho vay KHCN của ngân hàng TMCP Bản Việt - chi nhánh Cần Thơ. Mục tiêu thứ hai: Đánh giá hoạt động cho vay KHCN của ngân hàng Bản Việt thông qua các chỉ số đánh giá hoạt động cho vay KHCN. Mục tiêu thứ ba: Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao chất lượng phục vụ. 3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3.1 Không gian và thời gian - Tại Ngân hàng TMCP Bản Việt – Chi nhánh Cần Thơ - Thời gian thực hiện đề tài bắt đầu từ ngày 05/08/2021 đến 05/10/2021 - Số liệu được lấy qua 3 năm 2018 – 2020. 3.2 Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu vấn đề cho vay KHCN của ngân hàng Bản Việt qua 3 năm 2018 - 2020. 3.3 Tổng quan nghiên cứu Do hạn chế về thời gian và số liệu thu thập được, nên nội dung nghiên cứu chủ yếu chỉ giới hạn trong phạm vi phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình huy động vốn, tình hình cho vay tiêu dùng khách hàng cá nhân, thu nợ, dư nợ và nợ quá hạn qua ba năm 2018 - 2020 tại ngân hàng. Từ đó, đưa ra những nhận xét, đánh giá và đề xuất giải pháp giúp ngân hàng phát huy những mặt đạt được, hạn chế những khó khăn ngân hàng về hoạt động cho vay tiêu dùng khách hàng cá nhân tại ngân hàng. 2
  16. CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1.1 CƠ SỞ LÍ LUẬN 1.1.1 Phương pháp luận 1.1.1.1 Khái niệm về tín dụng Tín dụng là một hoạt động cho vay và đi vay được ràng buộc trên cơ sở pháp luật hiện hành. Ngày nay tín dụng được hiểu theo những định nghĩa sau: Tín dụng là quan hệ kinh tế được biểu hiện dưới hình thức tiền tệ hay hiện vật, trong đó người đi vay phải trả cho người cho vay cả gốc và lãi sau một thời gian nhất định. Tín dụng là một phạm trù kinh tế, phản ánh quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa các pháp nhân và thể nhân trong nền kinh tế hàng hóa. “Tín dụng ngân hàng là việc ngân hàng cấp cho khách hàng một số tiền nhất định để khách hàng sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định và dựa trên nguyên tắc có hoàn trả gốc và lãi khi đến hạn” (Thái Văn Đại, 2014, trang 42). Có rất nhiều khái niệm khác nhau về tín dụng, nhưng phải có 3 điều kiện chủ yếu sau: - Có sự chuyển quyền sử dụng một lượng giá trị từ người này sang người khác. - Sự chuyển giao chỉ mang tính chất tạm thời. - Có sự hoàn trả và giá trị hoàn trả phải lớn hơn giá trị ban đầu. 1.1.1.2 Phân loại tín dụng Theo Thái Văn Đại (2010), Trong nền kinh tế thị trường hoạt động tín dụng rất đa dạng và phong phú, các nhà kinh tế dựa vào nhiều cơ sở khác nhau để phân loại tín dụng, cụ thể: Căn cứ vào chủ thể tham gia Tín dụng Nhà nước: Là quan hệ tín dụng mà trong đó người đi vay là Nhà nước Trung Ương và Nhà nước địa phương, người cho vay là dân chúng, các tổ chức kinh tế, ngân hàng và nước ngoài. Mục đích vay của tín dụng Nhà nước là bù đắp khoản bội chi Ngân sách. Tín dụng ngân hàng: Là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín dụng khác với các doanh nghiệp và cá nhân. Trong nền kinh tế, ngân hàng đóng vai trò là một tổ chức trung gian, trong quan hệ tín dụng ngân hàng vừa là người cho vay đồng thời là người đi vay. Với tư cách là người đi vay ngân hàng nhận tiền gửi của các doanh nghiệp, cá nhân hay phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái 3
  17. phiếu để huy động vốn trong xã hội. Với tư cách là người cho vay, ngân hàng cung cấp tín dụng cho các doanh nghiệp và cá nhân. Tín dụng thương mại: Là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa. Khi đó, người bán chuyển giao cho người mua để sử dụng vốn tạm thời trong một thời gian nhất định. Đến hạn được thỏa thuận, người mua hoàn lại vốn cho người bán dưới hình thức tiền tệ và cả phần lãi suất. Căn cứ vào thời hạn tín dụng Tín dụng ngắn hạn: Là những khoản vay có thời hạn đến 1 năm và thường được sử dụng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lưu động và phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt động của cá nhân. Tín dụng trung hạn: Là những khoản vay có thời hạn từ 1 đến 5 năm, được cung cấp để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh. Tín dụng dài hạn: Là những khoản vay có thời hạn trên 5 năm, loại tín dụng này được sử dụng để cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mô lớn. Căn cứ vào đối tượng trả nợ Tín dụng trực tiếp: Là hình thức tín dụng mà trong đó người đi vay cũng là người trực tiếp trả nợ. Tín dụng gián tiếp: Là hình thức tín dụng mà trong đó người đi vay và người trả nợ là hai đối tượng khác nhau. Căn cứ vào mục đích sử dụng Tín dụng sản xuất và lưu động hàng hóa: Là loại cấp phát tín dụng cho các doanh nghiệp và các chủ thể kinh tế khác để tiến hành sản xuất hàng hóa và lưu thông hàng hóa Tín dụng tiêu dùng: Là hình thức cấp phát tín dụng cho các cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của cá nhân. Tín dụng học tập: Là hình thức cấp tín dụng để phục vụ việc học của sinh viên. 1.1.2 Cơ chế tín dụng Nguyên tắc tín dụng Tín dụng có 2 nguyên tắc cơ bản sau: 4
  18. + Nguyên tắc 1: Tiền vay được sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận trên hợp đồng tín dụng. + Nguyên tắc 2: Tiền vay phải được hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn thỏa thuận trên hợp đồng tín dụng. Điều kiện tín dụng Theo điều 7 thông tư 39/2016/TT-NHNN: “TCTD xem xét, quyết định cho vay khi khách hàng có đủ các điều kiện sau đây: 1. Khách hàng là pháp nhân có năng lực pháp luật dân sự theo quy định của pháp luật. Khách hàng là cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật hoặc từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật. 2. Nhu cầu vay vốn để sử dụng vào mục đích hợp pháp. 3. Có phương án sử dụng vốn khả thi. 4. Có khả năng tài chính để trả nợ. 5. Trường hợp khách hàng vay vốn của TCTD theo lãi suất cho vay quy định tại khoản 2 Điều 13 Thông tư này, thì khách hàng được TCTD đánh giá là có tình hình tài chính minh bạch, lành mạnh.” Các loại thời hạn tín dụng - Thời hạn chung: bao gồm thời hạn ngân hàng giải ngân cho khách hàng, thời hạn ân hạn (ưu đãi) và thời hạn trả nợ của người vay. - Thời hạn giải ngân: là khoảng thời gian tính từ khi khách hàng rút số tiền vay đầu tiên cho đến khi khách hàng rút đủ số tiền vay. - Thời hạn ân hạn (ưu đãi): là khoảng thời gian tính từ khi khách hàng rút đủ số tiền vay cho đến khi bắt đầu trả nợ số tiền đầu tiên. - Thời hạn trả nợ: là khoảng thời gian tính từ khi khách hàng bắt đầu trả món nợ đầu tiên đến khi trả hết nợ cho ngân hàng. 1.1.3 Các loại đảm bảo tín dụng Đảm bảo tín dụng được xem như là một phương tiện tạo cho chủ ngân hàng có một sự đảm bảo rằng sẽ có một nguồn tiền khác để hoàn trả nợ vay khi người đi vay đến hạn không có khả năng hoặc không trả nợ cho ngân hàng. Theo nghị định 163/2006/NĐ - CP của Chính Phủ về việc xác lập, thực hiện giao dịch đảm bảo để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ dân sự và xử lý tài sản đảm bảo, việc giao dịch đảm bảo gồm các hình thức sau: 5
  19. - Bảo đảm tín dụng bằng tài sản thế chấp. - Bảo đảm tín dụng bằng tài sản cầm cố. - Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay. - Bảo đảm tín dụng bằng hình thức bảo lãnh. 1.1.4 Những vấn đề chung về tín dụng cá nhận 1.1.4.1Khái niệm và đặc điểm của tín dụng cá nhân Khái niệm Tín dụng cá nhân là một hình thức cấp tín dụng, theo đó ngân hàng giao cho đối tượng KHCN một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc hoàn trả gốc và lãi. Các đặc điểm của tín dụng cá nhân Thứ nhất, quy mô khoản vay nhỏ nhưng số lượng khoản vay lớn: so với việc cho vay sản xuất kinh doanh, giá trị khoản vay không lớn. Mặt khác, đa số các khách hàng chỉ tìm kiếm ngân hàng với mục đích hỗ trợ cho hoạt động tiêu dùng cá nhân. Tuy quy mô khoản vay nhỏ nhưng tổng quy mô khoản vay ngân hàng rất lớn, do số lượng khách hàng có nhu cầu vay vốn cá nhân rất lớn. Thứ hai, các khoản tín dụng cá nhân có mức lãi suất cho vay chưa linh hoạt. KHCN thường ít quan tâm đến lãi suất, họ thường quan tâm đến khoản tiền phải trả hàng tháng hơn là mức lãi suất ghi trên hợp đồng. Đối với các khoản vay ngắn hạn, lãi suất được ấn đinh từ đầu và sẽ không thay đổi đến hết thời hạn vay. Đối với các khoản vay trung và dài hạn, lãi suất cho vay thường được điều chỉnh một năm một lần dựa trên cơ sở lãi suất huy động cộng thêm biên độ nhất định tùy theo từng ngân hàng. Thứ ba, tín dụng cá nhân có chi phí lớn trong danh mục tín dụng cá nhân của ngân hàng nên việc cập nhật thông tin cá nhân khó có thể đầy đủ và chính xác. Do vậy, ngân hàng phải thực hiện rất nhiều bước trong quá trình cho vay từ lúc tiếp nhận hồ sơ, thẩm định tài sản, giải ngân cho đến lúc thu hồi nợ. Thứ tư, tín dụng cá nhân có mức rủi ro cao. Rủi ro cho vay đối với KHCN cao hơn so với khách hàng doanh nghiệp. Thứ năm, lợi nhuận từ tín dụng cá nhân lớn. Lãi suất của tín dụng cá nhân thường cao hơn các khoản tín dụng khác của NHTM. 1.1.4.2 Đối tượng và mục tiêu thẩm định tín dụng cá nhân Khả năng thu hồi nợ của ngân hàng sau khi cấp tín dụng của KHCN phụ thuộc vào những yếu tố sau đây: 6
  20. - Thái độ của khách hàng trong việc trả nợ vay. - Thu nhập cá nhân của khách hàng. - Các nguồn thu nhập của khách hàng có thể dùng để trả nợ. - Tài sản khách hàng dùng để đảm bảo nợ vay. Do đó mục đích thẩm định KHCN tập trung chủ yếu vào các yếu tố này. Qua đó, có thể đánh giá được khả năng khách hàng có trả được nợ hay không. 1.1.4.3 Đặc điểm giao dịch của KHCN KHCN có các đặc điểm tâm lý giao dịch như sau: - Mang nặng tâm lý ngại rủi ro khi giao dịch tiền bạc với ngân hàng. - Mang nặng tâm lý ngại phiền phức thủ tục khi giao dịch. - Sợ bị lộ thông tin thu nhập đối với người có thu nhập cao. - Mặc cảm không dám giao đối với người có thu nhập thấp. 1.1.4.4 Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay a. Doanh số cho vay Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản vay tín dụng mà ngân hàng đã cho vay trong một khoảng thời gian nào đó, không kể món vay đó đã thu hồi về hay chưa. Doanh số cho vay thường được xác định theo tháng, quý, năm. b. Doanh số thu nợ Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà ngân hàng thu về được trong một khoảng thời gian nhất định. c. Dư nợ Là chỉ tiêu phản ánh số nợ mà ngân hàng đã cho vay và chưa thu được bao gồm nợ trong hạn, nợ gia hạn điều chỉnh và nợ quá hạn tại một thời điểm nhất định. Để xác định được dư nợ, ngân hàng sẽ so sánh giữa hai chỉ tiêu doanh số cho vay và doanh số thu nợ. Dư nợ = Dự nợ đầu kỳ + Doanh số cho vay trong kỳ - Doanh số thu nợ trong kỳ d. Dư nợ bình quân Dư nợ bình quân là số tiền mà TCTD cho vay trung bình trong kỳ. Dư nợ bình quân cao thì hoạt động của TCTD càng phát triển, song song đi kèm theo 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2