Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình đường thẳng (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
lượt xem 99
download
Tài liệu "Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình đường thẳng Phần 1 - Thầy Đặng Việt Hùng" tóm lược nội dung cần thiết và cung cấp các bài tập ví dụ hữu ích, giúp các bạn củng cố và nắm kiến thức về bài toán lập phương trình đường thẳng thật hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình đường thẳng (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 09. BÀI TOÁN LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – P1 Thầy Đặng Việt Hùng DẠNG 1. ĐƯỜNG THẲNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC VÉC TƠ CHỈ PHƯƠNG Phương pháp giải: Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương ud đã biết. Đường thẳng d song song đường thẳng ∆, suy ra ud = u∆ . Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P), suy ra ud = nP . Đường thẳng d vuông góc hai đường thẳng ∆1 và ∆2, suy ra ud = u∆1 ; u∆ 2 . Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) và (Q), suy ra ud = nP ; nQ . Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng ∆, suy ra ud = nP ; u∆ . Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và song song với mặt phẳng (Q), suy ra ud = nP ; nQ . Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng ∆, suy ra ud = nP ; u∆ . Ví dụ 1: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1; –2) biết d ⊂ ( P ) : 2 x + y + 3 z + 3 = 0 và d // (Q): x – y – z – 6 = 0. x = 5 − 2t Ví dụ 2: [ĐVH]. Cho mặt phẳng (P): x + y + 2z – 3 = 0 và đường thẳng ∆ : y = 2 + t z = −7 + 3t a) Tìm tọa độ giao điểm A của (P) và ∆. b) Viết phương trình đường thẳng ∆1 đi qua A, ∆1 nằm trong (P) và ∆1 vuông góc với ∆. Ví dụ 3: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1; –2) biết d // (P): x – y – z – 1 = 0 và d ⊥ ∆, với x = −1 + 2t ∆ : y =1+ t z = 2 + 3t x −1 y −1 z + 2 Đ/s: d : = = . 2 5 −3 DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÌNH CHIẾU CỦA MỘT ĐƯỜNG LÊN MẶT PHẲNG x −1 y −1 z Ví dụ 1: [ĐVH]. Cho mặt phẳng (P): x + y + z – 2 = 0 và đường thẳng d : = = 1 2 −1 a) Viết phương trình hình chiếu của d lên mặt phẳng (P) b) Viết phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua (P) x − 2 y z +1 Ví dụ 2: [ĐVH]. Cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z – 1 = 0 và đường thẳng d : = = 1 −4 1 a) Chứng minh rằng d // (P). Tính khoảng cách giữa chúng. b) Viết phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua (P) DẠNG 3. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG CẮT VÀ VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƯỜNG KHÁC Cách giải: Giả sử cần lập phương trình đường thẳng d, biết d qua A, cắt đường thẳng d1 và vuông với với đường d2. Tham gia các gói học trực tuyến PRO S – PRO Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 +) Chuyển đường d1 về dạng tham số. +) Gọi B = d ∩ d1 ⇒ B ∈ d1 ⇒ B (t ). +) Do d ⊥ d 2 ⇒ AB.ud 2 = 0 ⇒ t ⇒ ( AB ) ≡ d . Ví dụ 1: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng d đi qua A(2; 3; –1) biết d vuông góc với ∆ và cắt đường x y z −3 ∆: = = 2 4 1 Hướng dẫn giải: x = 2t +) Đường thẳng ∆ có phương trình tham số y = 4t z = 3 + t +) Gọi B = d ∩ ∆ ⇒ B ∈ ∆ ⇒ B (2t; 4t ;3 + t ). Khi đó AB chính là đường d cần lập. +) Do d ⊥ ∆ ⇒ AB.u∆ = 0. 16 Ta có AB = ( 2t − 2;4t − 3;4 + t ) ⇒ AB.u∆ = 2(2t − 2) + 4(4t − 3) + 4 + t = 0 ⇔ t = 21 10 1 100 Suy ra AB = − ; ; ⇒ ud = ( −10;1;100 ) . 21 21 21 x = 2 − 10t Do đó đường d cần lập có phương trình là d : y = 3 + t z = −1 + 100t Ví dụ 2: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(3; 2; 1), vuông góc và cắt đường thẳng x y z +3 d: = = . 2 4 1 x − 3 y − 2 z −1 Đ/s: ∆ : = = 9 10 22 − − 7 7 7 x = 2 + 3t Ví dụ 3: [ĐVH]. Cho đường thẳng d : y = 5 − 7t . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1; 4; –2) , vuông góc z = 6 + 8t và cắt d. x −1 y − 4 z + 2 Đ/s: ∆ : = = 58 76 480 − 19 17 19 x −1 y +1 z − 3 Ví dụ 4: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(–1; 2; –3) biết d cắt ∆ : = = 3 2 −5 và song song với (P): 6x – 2y – 3z + 3 = 0. x +1 y − 2 z + 3 Đ/s: d : = = 2 −3 6 Ví dụ 5: [ĐVH]. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(2; 3; –1) biết d ⊂ ( P ) : 2 x + 4 y + z − 15 = 0 Tham gia các gói học trực tuyến PRO S – PRO Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 x−2 y−4 z−4 và d cắt ∆ : = = . 2 4 1 x − 2 y − 3 z +1 Đ/s: d : = = 6 −5 32 − 7 7 7 Tham gia các gói học trực tuyến PRO S – PRO Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
50 đề luyện thi đại học môn Toán
41 p | 1522 | 926
-
Luyện thi đại học môn toán
24 p | 491 | 124
-
Bộ đề thi luyện thi đại học môn toán
0 p | 158 | 52
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 2
0 p | 173 | 35
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 4
1 p | 157 | 24
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 6
0 p | 150 | 23
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 11
0 p | 179 | 21
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 9
0 p | 149 | 20
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 8
0 p | 142 | 20
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 1
137 p | 114 | 19
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 7
0 p | 168 | 18
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 2
136 p | 118 | 17
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
1 p | 127 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 3
1 p | 115 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 4
6 p | 136 | 15
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 1
3 p | 112 | 13
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 5
3 p | 124 | 12
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
3 p | 103 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn