Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số: B03-DNN)
lượt xem 7
download
Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp (Mẫu số: B03-DNN) được ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số: B03-DNN)
- Đơn vị báo cáo: ………………… Mẫu số B03 DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TTBTC ngày Địa chỉ: …………………………... 26/8/2016 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm ... Đơn vị tính: …………. Thuyết Năm Chỉ tiêu Mã số Năm nay minh trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền lãi vay đã trả 04 5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản 21 dài hạn khác 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài 22 sản dài hạn khác 3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 23 4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 24 5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 25 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của 32 doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền thu từ đi vay 33 4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính 34 5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 35 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70
- (70 = 50+60+61) Lập, ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Đơn vị báo cáo: ………………… Mẫu số B03 DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TTBTC ngày Địa chỉ: …………………………... 26/8/2016 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) Năm ... Đơn vị tính: …………. Thuyết Năm Chỉ tiêu Mã số Năm nay minh trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 01 2. Điều chỉnh cho các khoản 02 - Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 03 - Các khoản dự phòng 04 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục 05 tiền tệ có gốc ngoại tệ - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 06 - Chi phí lãi vay 07 - Các khoản điều chỉnh khác 08 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn 09 lưu động - Tăng, giảm các khoản phải thu 10 - Tăng, giảm hàng tồn kho 11 - Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế 12 thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
- - Tăng, giảm chi phí trả trước 13 - Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 14 - Tiền lãi vay đã trả 15 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 16 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 17 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 18 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản 21 dài hạn khác 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài 22 sản dài hạn khác 3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 23 4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 24 5.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 25 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của 32 doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền thu từ đi vay 33 4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ gốc thuê tài chính 34 5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 35 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 (70 = 50+60+61) Lập, ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số chỉ tiêu”. (2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Biểu mẫu: Thuyết minh báo cáo tài chính
2 p | 2421 | 321
-
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
5 p | 740 | 260
-
Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)
4 p | 380 | 54
-
Mẫu Báo cáo tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
19 p | 316 | 19
-
MẪU BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng đầy đủ) (Theo phương pháp gián tiếp)
1 p | 138 | 9
-
MẪU BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ (Dạng đầy đủ)
1 p | 103 | 9
-
Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (Mẫu số: B03a-DN)
3 p | 24 | 3
-
Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ tóm lược (Mẫu số: B03b-DN)
1 p | 27 | 3
-
Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm (Mẫu số: B03-DN)
5 p | 30 | 3
-
Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất năm
3 p | 52 | 3
-
Mẫu Báo cáo thu nhập năm
1 p | 42 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn