Ộ
Ộ
Ụ
Ạ
Ế
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
Ễ
ƯỜ
NGUY N VĂN TH
NG
Ễ Ọ
Ứ Ị Ẩ Ở Ẹ Ớ
NGHIÊN C U D CH T H C LÂM SÀNG Ệ Ố B NH RUBELLA B M SINH VÀ M I LIÊN QUAN Ờ Ỳ Ủ M THEO TH I K MANG THAI C A RUBELLA T I THAI NHI
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ HÀ N I – 2019
Ộ
Ộ
Ụ
Ạ
Ế
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
========
Ễ
ƯỜ
NGUY N VĂN TH
NG
Ễ Ọ
Ứ Ị Ẩ Ở Ẹ Ớ
NGHIÊN C U D CH T H C LÂM SÀNG Ệ Ố B NH RUBELLA B M SINH VÀ M I LIÊN QUAN Ờ Ỳ Ủ M THEO TH I K MANG THAI C A RUBELLA T I THAI NHI
Chuyên ngành : Nhi khoa
Mã số
: 62720135
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
ẫ
ọ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
ễ
PGS.TS. Nguy n Văn Bàng
Ộ HÀ N I – 2019
̉ Ơ
̀Ơ
L I CAM N
́ ́ ơ ̉ ̣ Tôi xin bày to lòng kính trong và biêt n sâu săc t ́ ơ i:
ữ ễ ươ ướ ẫ PGS.TS. Nguy n Văn Bàng là nh ng ng ̀ ̀ i thây h ậ ng d n đã t n
̃ ́ ơ ̉ ự ộ tình bao ban, quan tâm giúp đ và đ ng viên tôi trong suôt quá trình th c
̀ ́ ư ệ ậ hi n đê tài nghiên c u và hoàn thành lu n án.
ệ ạ ệ ạ ồ ệ Các lãnh đ o các b nh vi n cùng các đ ng nghi p t ệ i các b nh
ệ ệ ệ ớ ươ ụ ả ệ ệ ươ vi n: ệ B nh vi n Nhi t đ i Trung ng; B nh vi n Ph s n Trung ng;
ệ ệ ệ ệ ươ ệ ị B nh vi n Xanh Pôn; B nh vi n Nhi Trung ệ ng; Vi n V sinh D ch t ễ
ươ ệ ắ ươ ệ ệ ọ Trung ệ ng; B nh vi n M t Trung ng; B nh vi n Tai Mũi H ng Trung
ươ ề ệ ạ ậ ỡ ậ ố ệ ng, đã t o đi u ki n và t n tình giúp đ trong quá trình thu th p s li u.
ề ặ ệ ề ệ ạ ọ ộ ở S Khoa H c và Công Ngh Hà N i, đã t o đi u ki n v m t kinh
ự ứ ệ ế ữ phí th c hi n nghiên c u và có nh ng đóng góp ý ki n quý báu giúp tôi
ậ hoàn thành lu n án này.
̀ ộ ươ ̣ ̣ Các thây, các cô trong b môn Nhi KhoaTr ̀ ộ ng Đai hoc Y Hà N i,
̃ ̀ ́ ̀ ậ ộ ơ ư ư các thây cô trong các h i đông châm lu n án đã giúp đ tôi t ̃ ̀ nh ng bài
́ ơ ươ ư ̉ ̉ giang c ban cho đên ph ́ ng pháp nghiên c u.
̉ ơ ự ̃ ơ ̉ ̣ Tôi xin trân trong cam n s giúp đ cua:
̃ ̀ ữ ệ ệ ẹ ư Nh ng bà m , nh ng b nh nhi và gia đình b nh nhi đã đông ý tham
́ ̃ ̃ ́ ̃ ̉ ơ ̉ ự ư ư ư ́ ơ gia vào nghiên c u; cung nh xin bày to s chia se v i nh ng nôi đau đ n,
́ ̀ươ ệ ̣ ̉ ̉ mât mát mà ng ộ i b nh và gia đình ho không may phai trai qua do h i
ứ ẩ ch ng rubella b m sinh.
̃ ̀ ̀ ́ ệ ư ̣ ̣ ̉ ̣ Các anh chi em đông nghi p, ban bè vê nh ng tình cam tôt đep,
́ ̃ ̃ ̣ ậ ư ơ ộ nh ng đ ng viên, giúp đ trong suôt quá trình hoc t p, công tác.
́ ơ ̣ ̉ ̣ Tôi vô cùng biêt n công lao sinh thành d ̃ ươ ng duc cua Cha Me đã
́ ̃ ơ ư ̣ ̉ ̉ cho tôi ngày hôm nay. Tôi vô cùng trân trong biêt n nh ng tình cam, se chia
̉ ợ cua v , các con và gia đình.
ộ Hà N i, ngày 21 tháng 05 năm 2019
ễ Nguy n Văn Th ườ ng
Ờ L I CAM ĐOAN
ễ ườ Tên tôi là: Nguy n Văn Th ứ ườ , nghiên c u sinh khóa 31 Tr ng ạ ọ ng Đ i h c
ộ Y Hà N i, chuyên ngành Nhi khoa, xin cam đoan:
1. Đây là lu n án do b n thân tôi tr c ti p th c hi n d
ự ự ệ ế ậ ả ướ ự ướ ng i s h
ễ ẫ ủ d n c a th y ầ PGS.TS. Nguy n Văn Bàng.
2. Công trình này không trùng l p v i b t k nghiên c u nào khác đã
ớ ấ ỳ ứ ặ
ượ ố ạ ệ đ c công b t i Vi t Nam
ố ệ ứ ự 3. Các s li u và thông tin trong nghiên c u là hoàn toàn chính xác, trung th c
ượ ậ ủ ơ ở ơ ấ ậ và khách quan, đã đ ứ c xác nh n và ch p thu n c a c s n i nghiên c u
ệ ị ướ ậ ề ữ Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m tr ế c pháp lu t v nh ng cam k t
này
ộ Hà N i, ngày 21 tháng 5 năm 2019
ứ Nghiên c u sinh
ễ ườ Nguy n Văn Th ng
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
CRS
ộ ẩ ứ
DEA E1 E2 EIA
ế ư ế ồ ứ IgA IgG IgM IU/ml HI
ế ồ ư ầ
ọ
HA ORFs NT RV RNA PCR SRH UTR WHO ổ ứ ế ớ ế Congenital Rubella Syndrome (H i ch ng rubella b m sinh) Diethylamine Envelope glycoprotein 1 Envelope glycoprotein 2 Enzyme immunoassay Immunoglobulin A Immunoglobulin G Immunoglobulin M International unit per milliliter Haemagglutinationinhibition ( c ch ng ng k t h ng c u)ầ ả ứ Haemagglutination (ph n ng ng ng k t h ng c u) ở Open reading frames (khung đ c m ) Neutralization (trung hòa) Rubella virus Ribonucleic acid Polymerase chain reaction Single radial haemolysis Untranslated region (vùng không phiên mã đ World Health Organization (T ch c Y t c)ượ Th gi i)
Ụ Ụ M C L C
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ụ Ụ PH L C
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
Ể Ồ Ụ DANH M C CÁC BI U Đ
Ụ DANH M C CÁC HÌNH
Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
ệ ề ễ ệ ề Rubella là b nh truy n nhi m do virus rubella gây ra. B nh lây truy n
ườ ẻ ộ ề ứ ệ ấ ồ qua đ ộ ấ ng hô h p. B nh rubella là m t v n đ s c kho c ng đ ng, mà
ễ ấ ớ ộ ở ẹ ờ ỳ tác đ ng l n nh t là nhi m rubella các bà m th i k mang thai gây ra
ớ ộ ẻ ơ ứ ư ặ ẩ ẩ s y thai, thai l u, ho c sinh ra tr s sinh v i h i ch ng rubella b m sinh
ủ ộ ứ ể ặ ẩ ồ (CRS). Đ c đi m lâm sàng c a h i ch ng rubella b m sinh bao g m: nh ẹ
ứ ệ ệ ầ ẩ ỏ ề ắ ẩ cân, ch ng đ u nh , các b nh v m t b m sinh, các b nh tim b m sinh,
ế ẩ ổ ươ đi c b m sinh, t n th ng não,… [1], [2], [3].
ế ớ ướ ẻ ơ ả ắ ộ Trên th gi i, ứ c tính có kho ng 100.000 tr s sinh m c h i ch ng
ự ẩ ỗ ỷ ệ ắ rubella b m sinh m i năm [4]. Đông Nam Á là khu v c có t m c cao l
ứ ả ắ ẩ ộ ướ ớ v i kho ng 46.000 ca m c h i ch ng rubella b m sinh [5]. Tr c th i k ờ ỳ
ỷ ệ ắ ẩ ộ ừ ẻ ắ v c xin, t m c rubella b m sinh dao đ ng t l 0,10,2 trên 1000 tr sinh
ố ừ ẻ ả ạ ị ệ ra s ng và t 0,84,0 trên 1000 tr sinh ra khi d ch x y ra [6]. T i Vi t Nam
ỷ ệ ắ ứ ẩ ộ t l m c h i ch ng rubella b m sinh trung bình hàng năm là 2,4/100.000
ẻ ả ộ ố ẻ dân [7] và dao đ ng kho ng 0,1 4 tr trên 1000 tr sinh ra s ng [8]. Nghiên
ạ ự ủ ấ ộ ứ c u t ễ i Khánh Hoà c a Miyakawa và c ng s (2014) cho th y nhi m
ẻ ẩ ả ố rubella b m sinh kho ng 151/100.000 tr sinh ra s ng [9]. Theo Toizumi và
ướ ứ ắ ẩ ộ ự ộ c ng s (2019) c tính m c h i ch ng rubella b m sinh trung bình t ạ i
ệ ả ừ ẻ ẻ ế ố Vi t Nam kho ng t 2,1 đ n 2,3 tr trên 1000 tr sinh ra s ng [10].
ừ ắ ượ ư ươ Ở ướ n c ta, t năm 2015 v c xin rubella đã đ c đ a vào ch ng trình
ở ộ ủ ươ ở ộ tiêm ch ng m r ng. Tuy nhiên, ch ư ủ ng trình tiêm ch ng m r ng ch a
ượ ố ớ ủ ầ ữ ủ đ ừ c bao ph đ y đ gây ra nh ng khó khăn đ i v i công tác phòng ng a
ị ệ ữ ứ ề ặ ẻ ắ ẩ và đi u tr b nh. M t khác nh ng di ch ng do tr m c rubella b m sinh
ạ ị ừ ữ ứ ế ẫ trong giai đo n d ch t 2009 đ n 2012 v n đang là nh ng thách th c trong
ụ ồ ậ ộ ứ ề ồ ị ẻ công tác đi u tr , ph c h i ch c năng và hoà nh p c ng đ ng cho tr .
ả ặ ề ủ ứ ề ễ ấ ậ ắ Nhi u nghiên c u cho th y h u qu n ng n c a nhi m m c rubella
ự ậ ấ ả ộ ẩ b m sinh. Nazme và c ng s (2015) nh n th y có kho ng 60% tr ẻ ắ m c
ẩ ạ ạ ộ rubella b m sinh [11]; t ỷ ệ l này t i Hà N i giai đo n 20112012 là 63,7%
ụ ế ể ắ ổ ố ỷ ẩ ả [12]. Đ c thu tinh th chi m kho ng 35% t ng s ca m c rubella b m
ứ ạ ế ả ộ sinh [13], [14].Theo k t qu nghiên c u t i Hà N i năm 20112012 t ỷ ệ l này
ứ ạ ệ ụ ả ệ ươ ấ là 46,9% [12]. Nghiên c u t i b nh vi n Ph s n Trung ng cho th y tăng
ắ ố ụ ể ẩ ỷ ạ nhãn áp b m sinh là 12%, đ c thu tinh th 44%, viêm s c t võng m c 4%
ỷ ệ ệ ố ẻ ắ ế ạ ả ẩ [15]. T l b nh tim m ch chi m kho ng 60% s tr m c rubella b m sinh
ứ ự ộ ộ ạ theo Nazme và c ng s (2015) [11]. T i Hà N i theo nghiên c u năm 2011
ạ ệ ụ ả ệ ươ 2012 là 63,7% [12], t i b nh vi n Ph s n Trung ng là 72% [15]. Theo
ế ậ ệ ế ế ắ Simon t ỷ ệ l khuy t t ẩ t trí tu chi m 6% đ n 40% [16]. M c rubella b m
ể ể ạ ố ự ỷ ặ ệ sinh còn có th gây ra các r i lo n phát tri n, t k [17]. Đ c bi ố t là m i
ờ ỳ ữ ễ ạ ớ liên quan gi a tình tr ng nhi m rubella th i k bào thai v i các khuy t t ế ậ t,
ế ở ẻ ế ượ ứ ế ả ố khi m khuy t tr cũng đã đ ủ c công b trong k t qu nghiên c u c a
ề ả ế ớ ư ự ộ nhi u tác gi trên th gi i nh Peckham và c ng s (1972) [18], Miller
ự ự ộ ộ (1982) [19], Ohkusa Y và c ng s (2014) [20], Simons và c ng s (2016)
[16] .
ạ ệ ư ứ ế ẫ ầ Tuy nhiên, t i Vi t Nam cho đ n nay v n ch a có nghiên c u đ y đ ủ
ị ễ ọ ệ ủ ộ ứ ể ể ề ặ v đ c đi m d ch t ẩ h c lâm sàng các bi u hi n c a h i ch ng rubella b m
ẻ ị ư ự ủ ể ẩ ặ sinh và s phát tri n c a tr b rubella b m sinh. M t khác, cũng ch a có
ề ả ứ ưở ủ ể ờ nghiên c u nào v nh h ễ ng c a th i đi m nhi m rubella th i k m ờ ỳ ẹ
ế ở ẻ ị ứ ệ ế ế ẩ mang thai đ n khi m khuy t tr b rubella b m sinh. Vi c nghiên c u có
ệ ố ế ượ ư ề ẩ ằ ừ h th ng v rubella b m sinh nh m đ a ra chi n l ộ c phòng ng a h i
ấ ầ ứ ẩ ế ặ ị ượ ặ ch ng rubella b m sinh là r t c n thi t. M t khác, xác đ nh đ ể c đ c đi m
ễ ế ở ẻ ắ ẽ ẩ di n bi n lâm sàng ẩ tr m c rubella b m sinh s giúp cho công tác chu n
ụ ề ạ ậ ồ ộ ồ ị ứ ị ế b k ho ch đi u tr , ph c h i ch c năng, hoà nh p c ng đ ng cho tr ẻ
ế ậ ế ề ắ ẩ ậ khuy t t t do m c rubella b m sinh. Vì v y, chúng tôi ti n hành đ tài:
ị ễ ọ ố ệ ẩ ứ “Nghiên c u d ch t h c lâm sàng b nh rubella b m sinh và m i liên
ủ ở ẹ ớ ằ ụ . Nh m 2 m c quan c a rubella ờ ỳ m theo th i k mang thai t i thai nhi”
tiêu sau:
ứ ể ị ễ ọ ủ 1. ộ ố ặ Nghiên c u m t s đ c đi m d ch t ễ h c lâm sàng c a nhi m,
ắ ẩ ở ẻ ơ ẻ m c rubella b m sinh ỏ tr s sinh và tr nh .
ễ ể ố ờ ở ẹ 2. ữ Đánh giá m i liên quan gi a th i đi m nhi m rubella m theo
ờ ỳ ễ ệ ạ th i k mang thai t ớ ị ậ i d t t/ tình tr ng b nh lý do nhi m rubella ở
thai nhi.
ươ
Ch
ng 1
Ổ
Ệ
T NG QUAN TÀI LI U
Ệ
1.1. VIRUS RUBELLA VÀ B NH RUBELLA
ị ử ệ 1.1.1. L ch s b nh rubella
ứ ứ ế ở ọ Rubella (Rötheln trong ti ng Đ c) hay còn g i là s i Đ c do virus
ợ Rubella gây ra. Năm 1740, Friedrich Hoffmann đã mô t ả ườ tr ng h p lâm sàng
ầ ượ ỹ ườ ứ ậ rubella đ u tiên. Sau đó đ c hai bác s ng i Đ c xác nh n là Bergen năm
ấ ủ ề ả ự ặ ệ 1752 và Orlow năm 1758. M c dù có s chính xác v b n ch t c a b nh,
ư ả ố ừ ệ ề ằ ồ ở ả nh ng c hai tác gi này đ u cho r ng rubella có ngu n g c t b nh s i. Ch ỉ
ằ ộ ệ ớ ầ ầ ế đ n năm 1814 George de Maton m i l n đ u tiên cho r ng rubella là m t b nh
riêng [21].
ỹ ườ ộ ị ậ Vào năm 1841, bác s ng i Anh Henry Veale ghi nh n m t d ch rubella
ạ Ấ ộ ướ ệ ả ị ở ộ ườ m t tr ng nam sinh t i n Đ . Tr c khi d ch x y ra, dù khi đó b nh còn
ế ế ố ự ư ệ ượ đ c bi t đ n là Ro ̈theln, nh ng Heny Veale đã công b s phát hi n c a ủ
ướ ố ỏ ữ ế ậ ố ỏ mình d i thu t ng rubella (g c ti ng Latin là n t đ nh ). Tuy nhiên, ch ỉ
ứ ượ ớ ộ ệ ậ ế đ n năm 1881, rubella m i chính th c đ c công nh n là m t b nh riêng [22].
ầ ầ ệ ằ Năm 1914, Hess l n đ u tiên cho r ng virus là nguyên nhân gây ra b nh
ẳ ị ạ ế ủ rubella. Vào năm 1938, Hiro và Tosaka kh ng đ nh l ằ i ý ki n c a Hess b ng
ứ ủ ề ả ấ ẻ ừ ế k t qu nghiên c u c a mình, khi c y truy n RV cho tr em t ng ườ i
ế ặ ậ ậ ớ ượ ệ b nh. M c dù v y, đ n năm 1962, Weller và Neva m i phân l p đ c virus
ệ gây b nh rubella (RV) [21].
ế ẫ ượ ư ộ ệ ẹ Cho đ n 1941, rubella v n đ ế c xem nh m t b nh nh , có ít bi n
ứ ệ ế ấ ầ ch ng và xu t hi n h u h t là ở ẻ tr ộ em. Tuy nhiên, trong cùng năm, m t
ỹ ườ ẻ ơ bác s nhãn khoa ng ậ i Úc là Gregg ghi nh n và thông báo là tr s sinh
ể ệ ẩ ỷ ườ ẹ ụ đ c thu tinh th kèm b nh tim b m sinh th ề ng là con các bà m có ti n
ủ ễ ầ ạ ử s nhi m RV khi mang thai giai đo n đ u. Quan sát c a Gregg sau đó đã
ượ ẳ ị ừ ộ ậ ủ ạ đ c kh ng đ nh t các báo cáo đ c l p c a Pitt và Keir năm 1965 t i Úc
ủ ạ ủ ể ỵ [23], c a Lundstorm năm 1962 t i Thu Đi n [24] và c a Greenberg năm
ạ ứ ủ ữ ỹ ả 1957 t i M [25]. Nh ng nghiên c u c a các tác gi ủ này đã nêu vai trò c a
ể ẩ ụ ệ ệ ẩ ỷ ế ẩ RV trong b nh đ c thu tinh th b m sinh, b nh tim b m sinh và đi c b m
ở ẻ ơ ứ ẩ ộ ượ ấ sinh tr s sinh. H i ch ng rubella b m sinh (CRS) đ ậ c ch p nh n
ớ ọ ể ừ ờ trong gi i y h c k t ể th i đi m này.
ộ ấ 1.1.2. C u trúc và b gen virus rubella
ủ ọ ộ Rubella virus là thành viên c a nhóm Rubivirus, thu c h Togaviridae
ỗ ơ ỏ ọ ạ ộ ươ [13]. RV là d ng có v b c, b gen RNA chu i đ n d ộ ng, có đ dài 9,762
ụ ứ ộ ộ nucleotides (nt), ch a m t mũ ch p 5’methylated nucleotide, m t đuôi 3’
ệ ủ ự ệ ụ ọ ở polyadenylated và hai khung đ c m (ORFs). S hi n di n c a mũ ch p 5’
ớ ố ỗ methylated nucleotide và đuôi 3’polyadenylated gi ng v i chu i thông tin
ủ ế ế ậ ậ RNA c a t bào (mRNA) và cho phép emzyme t ạ ủ bào v t ch nh n d ng
ự ế ằ ạ ộ ầ tr c ti p b gen RV. ORFs n m g n đo n 5’methylated nucleotide này
ả ấ ồ gi i mã cho các proteins không có vai trò c u trúc (g m NSPs; P150 và P90)
ủ ư ứ ệ ầ nh ng có ch c năng trong vi c nhân lên c a RNA. Trong khi đó, ORFs g n
ạ ả ấ đo n 3’polyadenylated gi ồ i mã cho các proteins có vai trò c u trúc (g m
ể ế ợ ỏ SPs, capsid protein, CP và 2 protein v là E1 và E2) chúng có th k t h p
ứ ạ ộ cùng nhau t o thành virion (Hình 1.1). B gen RV còn ch a 3 vùng không
ạ ồ ở ố ộ ọ ượ đ c đ c (UTR’s), bao g m đo n dài 40nt, 5’ cu i b gen (5’UTR), ~118
ữ ạ ở ố ộ nt gi a SP và NSP ORFs, và đo n dài 59 nt 3’ cu i gen (UTR). B gen
ượ ấ ả ượ RV có hàm l ấ ng GC cao nh t (~70%) trong t t c RNA virus đ c bi ế t
ế đ [26], [27].
ự
ồ
ộ
(Ngu n JiaYee Leel và c ng s [28])
ự ộ ở Hình 1.. B gen và s mã hoá virus rubella
ườ ộ ỏ ủ Các virion c a RV có đ ứ ồ ng kính 70 nm, bao g m m t v lipid ch a 2
ộ ủ glycoproteins E1 và E2, m t nucleocapsid, RNA và capsid protein. Lõi c a
ườ ừ ớ ố ộ nucleocapsid có đ ng kính t ặ ố ứ 3035nm v i m t T=4 kh i 20 m t đ i x ng
[27], [29], và disulphidelinked homodimer capsid protein [30]. Capsid
ượ ắ ớ ở ữ protein này đ c g n v i màng virus b i Ctermini và gi ệ peptide tín hi u
ả ị ủ ở ỏ ầ ớ ứ gi đ nh c a glycoprotein E2. Ntermini v virus, ch a ph n l n vùng liên
ự ề ế k t RNA (6596–6680 nucleotides). Khu v c này còn có vai trò đi u hòa
ệ ể ợ ỏ ồ ố ổ t ng h p ti u h gen RNA [27], [29]. Các lipid vùng v virus có ngu n g c
ủ ậ ừ ế t t bào v t ch . Glycosyl hoá các glycoprotein E1 và E2 là các protein
ồ ạ ạ ư ấ ấ xuyên màng lo i 1. Chúng cùng t n t ị i nh c u trúc d dinmer (c u trúc
ỗ ở ề ặ ồ g m 2 chu i khác nhau) hình thành các gai glycosyl hoá b m t virion
ố ủ ủ ự ấ ệ [31]. C u trúc trong su t c a glycoprotein E1 c a RV có s khác bi t có ý
ớ ấ ươ ợ nghĩa so v i c u trúc t ng t ự ở ằ Alphavirus và Flavivirus và g i ý r ng
ữ ệ ả ủ ự ể ế ấ ự nh ng s khác bi t này có th do k t qu c a s chèn c u trúc này vào khu
ủ ự v c gen c a RV [32].
ồ
(Ngu n: Cloete (2014) [21])
ủ ấ Hình 1.. C u trúc virion c a virus rubella
ệ ệ ể ề 1.1.3. Lây truy n virus rubella và bi u hi n b nh
ượ ề ị ấ ườ Virus rubella đ c lây truy n qua d ch ti ế ườ t đ ng hô h p ng ễ i nhi m
ắ ệ ườ ễ ừ ẹ ẻ RV. Nhìn chung tr em m c b nh th ng là do lây nhi m t cha m , ng ườ i
ữ ễ ạ ặ ớ ườ ớ ớ xung quanh ho c b n cùng l p. Lây nhi m gi a ng i l n v i nhau hay
ủ ự ủ ữ ộ ặ ở g p nh ng tân binh và th y th đoàn. Theo Ingalls và c ng s (1967) thì
ế ố ầ ữ ủ ủ ế ậ ờ ế th i gian giao ti p đ dài gi a các v t ch là y u t c n thi t cho RV lây
ữ ề truy n gi a các cá nhân [33].
ẻ ơ ẩ ị ượ ớ ừ ị Tr s sinh b rubella b m sinh phát tán ra l ng l n RV t các d ch
ế ơ ể ể ớ ể ề bài ti t c th , có th kéo dài t i 1 năm sau sinh, nên có th lây truy n RV
ườ ớ ẻ ơ ữ ẻ ặ cho ng ạ i l n chăm sóc tr s sinh [34], ho c nh ng tr xung quanh. T i
ướ ể ườ ấ ừ ộ ể ắ các n c phát tri n, ng ậ i ta đã nh n th y t m t ca m c rubella có th lây
ề ườ ụ ữ ợ truy n cho 38 tr ng h p ph n mang thai [35].
ủ ế ở ườ RV bám dính và nhân lên ch y u ọ vòm h ng, đ ấ ng hô h p trên và
ễ ể ạ ả ấ ơ ệ các h ch lympho vùng. Sau kho ng 57 ngày ph i nhi m có th xu t hi n
ứ ể ệ ể ấ ả ờ ệ tri u ch ng đi n hình. Cũng trong kho ng th i gian đó có th có xu t hi n
ễ ạ tình tr ng nhi m RV qua bào thai [35].
ữ ứ ể ễ ệ ầ ầ ể Trong tu n nhi m rubella đ u tiên, có th có nh ng tri u ch ng đi n
ứ ệ ặ ặ ệ ề ệ hình ho c không có tri u ch ng đ c bi t nào [36]. Nhi u b nh khác có th ể
ệ ệ ễ ể ẩ ố ớ có các bi u hi n gi ng v i nhi m RV, làm vi c ch n đoán rubella khó
ứ ạ ộ ở ẻ ướ ữ ổ chính xác. Trong m t nghiên c u t i Anh nh ng tr d ể i 5 tu i có bi u
ố ườ ệ ỉ ươ ớ hi n phát ban, ch có 3% s tr ợ ng h p là d ng tính v i rubella [37]. Ở
ữ ự ệ ớ ượ nh ng khu v c nhi t đ i khác nhau, Alphavirus và Flavivirus đ ậ c ghi nh n
ổ ế ứ ữ ệ ố là nh ng nguyên nhân ph bi n gây các tri u ch ng gi ng rubella [38].
ệ ệ ứ ệ ệ ớ Vì khó khăn trong vi c phân bi t tri u ch ng RV v i các b nh khác,
ươ ệ ễ ệ ậ ớ ỉ ch ph ấ ng pháp xét nghi m m i đáng tin c y. Phát hi n nhi m RV c p
ộ ươ ậ tính thông qua m t trong 2 ph ng pháp đáng tin c y sau:
ả ứ ệ ấ ở ỗ (a) Nuôi c y virus, phát hi n RV b i ph n ng chu i polymerase
(polymerase chain reaction – PCR);
ệ ủ ự ệ ể ệ ặ ị (b) Xác đ nh s hi n di n c a kháng th IgM đ c hi u kháng rubella,
ặ ự ữ ủ ế ể ạ ho c s tăng lên có ý nghĩa c a kháng th IgG huy t thanh gi a giai đo n
ệ ạ ấ c p tính và giai đo n lui b nh [34].
ề ẩ ễ ạ ờ ố ể Nhi m RV giai đo n ti m n có th i gian t i đa đ virus nhân lên là
ờ ễ ơ ờ ủ ệ ừ t 2448 gi sau ph i nhi m [36]; th i gian b nh trung bình là 14 ngày
ộ ừ ứ ễ ể ầ ơ (dao đ ng t ề 1221 ngày). Trong tu n th 2 sau ph i nhi m, có th có ti n
ư ố ẹ ế ệ ẹ ạ ổ ẹ ị tri u nh s t nh (<39 oC), khó ch u, s mũi nh , và viêm k t m c nh .
ủ ế ặ ở ứ ệ Các tri u ch ng này ch y u g p ng ườ ưở i tr ạ ư ng thành. S ng các h ch
ư ế ệ ặ ấ ổ ướ ạ b ch huy t phía sau tai và sau c là đ c tr ng và xu t hi n tr c phát ban
ẻ ườ ứ ệ ặ 510 ngày. Tr em th ng ít có ho c không có tri u ch ng toàn thân. Đôi
ở ề ể ệ ể ệ ể ấ ố khi rubella có th có bi u hi n lâm sàng r t gi ng s i v các bi u hi n nh ư
ư ứ ệ ườ ố ặ s t n ng và tri u tr ng toàn thân, nh ng th ố ng không có đ m Koplik [13].
ủ ơ ể ế ế ứ ễ ễ ặ ị Nhi m virus huy t k t thúc khi có đáp ng mi n d ch c a c th . M c dù
ể ẫ ồ ạ ở ướ ể ớ ậ v y, RV có th v n t n t i ọ vòm h ng và n c ti u cho t ầ i 12 tu n [39].
Ở ờ ạ ủ ệ ệ ở ặ ể ấ ố th i đi m cu i giai đo n ỏ ầ b nh, ban đ s n xu t hi n m t và
ệ ở ấ ố ườ ễ ổ c . Ban rubella xu t hi n 5080% s ng i nhi m rubella và đôi khi b ị
ệ ầ ặ ở ồ ị ệ ố xác đ nh nh m thành s i ho c b nh tinh h ng nhi ẩ t (s t scarlet). Ban s n
ắ ầ ở ặ ế ể ầ ổ ố ỏ ủ đ c a rubella b t đ u m t và c và ti n tri n d n xu ng thân. Các ban
ứ ườ ừ ộ ế ể này có th ng a và th ng kéo dài t m t đ n ba ngày. Ban trong rubella
ườ ạ ơ ợ ạ ớ ể th ở ng nh t h n ban s i và không h p l i v i nhau, nên có th khó phát
ệ ặ ệ ở ắ ố ậ hi n, đ c bi t là vùng da t p trung s c t [13].
ệ ườ ứ ẹ ậ ặ B nh rubella th ả ế ng nh , các h u qu bi n ch ng n ng n th ề ườ ng
ở ườ ứ ễ ệ ẩ ạ ợ ỉ ch có các tr ng h p nhi m rubella b m sinh. Tri u ch ng t m th i v ờ ề
ặ ớ ể ớ ớ ớ ố kh p (viêm kh p, đau kh p) có th có g p t i 70% s ng ườ ưở i tr ng thành
ụ ữ ắ ườ ắ ầ ả ầ là ph n m c rubella, th ng b t đ u trong kho ng 1 tu n sau phát ban và
ể ờ ừ ư ể th i gian đi n hình kéo dài t 310 ngày, nh ng đôi khi có th kéo dài t ớ i 1
ể ầ ệ ế ể ấ ả ồ tháng. Các bi u hi n khác bao g m xu t huy t gi m ti u c u (1 trong 3000
ụ ị ắ ầ ắ ca m c rubella) và viêm não (1 trong 6000 ca m c). Qua các v d ch g n đây
ở ườ ấ ườ Tonga (2002) và Samoa (2003), ng i ta th y viêm não d ư ng nh ngày
ớ ướ ề ơ ả ừ ế ắ càng nhi u h n, v i c tính kho ng t 1/300 ca đ n 1/1500 ca m c [13]
ộ ố Ngày nay, m t s virus (Enterovirus, Adenovirus, Parvovirus B19 và
ượ ế ậ Arbovirus) cũng đ c bi t là nguyên nhân gây phát ban và có h u qu ả
ễ ố ườ ẫ ầ gi ng rubella. Nhi m virus rubella (RV) th ộ ố ệ ớ ng nh m l n v i m t s b nh
ư ở ệ ế ẩ ố ử nh s i và s t dengue n u không dùng xét nghi m ch n đoán phân t [40].
ư ả ệ ữ ộ Vì ch a có kh năng phân bi ớ t m t cách hoàn toàn chính xác gi a rubella v i
ệ ệ ị ỷ ệ ắ ẩ các b nh khác, nên vi c xác đ nh t m c rubella và rubella b m sinh tr l ướ c
ể ự ệ ượ ề ụ ị ậ ớ 1914 là không th th c hi n đ c. Tuy v y, nhi u v d ch rubella l n đã đ ượ c
ậ ừ ậ ở ế ớ ề ố ghi nh n t th p niên 1960, nhi u qu c gia trên th gi i [3], [41], [42], [43].
ể ừ ễ ắ ắ ầ K t khi có v c xin RV, nhi m virus rubella và m c rubella h u nh đ ư ượ c
ạ ừ ở ữ ể ẫ ố lo i tr ế nh ng qu c gia phát tri n [44], [45], [46]. Tuy nhiên, RV v n ti p
ụ ị ớ ở ề ế ớ ề ơ ụ t c là nguyên nhân gây ra nhi u v d ch l n nhi u n i trên th gi i [47],
[48], [49].
ễ ị ứ ễ ệ 1.1.4. Đáp ng mi n d ch và xét nghi m nhi m rubella
ễ ị ứ 1.1.4.1. Đáp ng mi n d ch
ế ồ ư ể ể ầ Kháng th ng ng k t h ng c u (HI) và kháng th trung hoà (NT) phát
ể ượ ể ồ ạ ẫ ấ tri n nhanh và có th đ c tìm th y khi ban v n còn t n t ể ặ i; kháng th đ c
ệ ượ ấ ằ hi u IgG đ c tìm th y b ng EIA (enzyme immunoassay) và SRH (single
ể ấ radial haemolysis) có th th y vài ngày sau đó.
ủ ơ ể ớ ứ ễ ị Hình 1.. Đáp ng mi n d ch c a c th v i virus rubella
ồ (Ngu n: WHO 2008 [13])
ể ặ ệ ệ ậ ặ ỹ ằ Phát hi n kháng th đ c hi u b ng các k thu t EIA ho c RIA
ươ ễ ạ ấ ị (radioimmunoassay – ph ặ ng pháp mi n d ch phóng x ), cho th y IgM đ c
ế ế ệ ệ ấ ầ hi u kháng rubella xu t hi n đ u tiên, k ti p là IgG1, IgG3 và IgA [50],
ạ ấ ả ẩ ờ ộ [51], [52]. IgM mang tính t m th i, chu n đ cao nh tvào kho ng ngày th ứ
ừ ị ệ ế ầ ớ 7, kéo dài t 412 tu n sau khi b b nh và hi m khi kéo dài t i 1 năm [53],
ự ứ ạ ơ ồ ộ ộ [54]. IgG1 đáp ng m nh h n, tăng n ng đ và ái l c trong m t vài ngày
ụ ệ ễ ấ ồ ộ ị ộ sau khi b nhi m [52]. N ng đ IgG4 th p khó phát hi n và ph thu c
ề ạ ượ ử ụ ệ nhi u vào lo i kháng nguyên đ c s d ng trong xét nghi m [55], [56].
ệ ể ể ấ ấ ớ Kháng th IgA xu t hi n kéo dài v i ít nh t là 5 năm [50]. Kháng th IgD
ệ ặ ấ và IgE đ c hi u kháng rubella cũng tăng nhanh và kéo dài ít nh t 6 tháng
ố ờ ể ể ấ [57]. Kháng th IgG1 kéo dài ít nh t 20 năm, có th su t đ i [50], [58],
ư ườ ớ ứ ấ ễ ấ ổ ớ [59], nh ng th ả ng gi m t ấ i m c r t th p khi l n tu i. Tái nhi m là r t
ế ở ữ ễ ị ự hi m nh ng ng ườ ượ i đ c mi n d ch t nhiên [60].
ụ ữ ễ ắ ẩ 1.1.4.2. Ch n đoán m c rubella và đánh giá ph n mang thai nhi m rubella
ươ ấ ầ ệ ậ ế Ph ng pháp xét nghi m tin c y là r t c n thi ắ ẩ t trong ch n đoán m c
ẩ ặ ậ ở ệ ẩ rubella, b i vì ch n đoán lâm sàng không đáng tin c y, đ c bi t ch n đoán
ở ụ ữ ầ ế ể ơ ị ẩ ị chính xác ph n là c n thi t đ xác đ nh nguy c b rubella b m sinh
ầ Ở ộ ố ơ ố ầ trong 16 tu n đ u mang thai. m t s qu c gia n i cho phép phá thai, khi
ờ ể ế ẩ ế ể ẩ ơ ị có nguy c khi m khuy t b m sinh, ch n đoán k p th i đ có th phá thai
ấ ớ ọ ẩ khi còn s m là r t quan tr ng. Ch n đoán không chính xác rubella th ườ ng
ầ ở ế ẻ ạ ụ ữ ẫ d n đ n phá thai nh m nh ng thai ph kho m nh [61], ng ượ ạ ế i n u c l
ể ẫ ớ ẩ ế ậ ẩ ỏ b sót ch n đoán có th d n t ẻ ị i sinh ra tr b khuy t t t b m sinh.
ể ử ụ ể ẩ ộ ồ Đ ch n đoán rubella có th s d ng cách đo n ng đ IgG, IgM
ệ ặ ở ằ ọ ị rubella tăng cao ho c phát hi n virus rubella trong d ch vòm h ng b ng k ỹ
ặ ậ ậ thu t RTPCR ho c phân l p virus [62], [63, 3].
ộ ồ ệ ẩ ặ ằ ị * Ch n đoán rubella b ng xác đ nh n ng đ IgM đ c hi u rubella
ệ ặ ườ ượ ệ IgM đ c hi u kháng rubella th ng đ c phát hi n 430 ngày sau khi
ơ Ở ụ ữ ế ể ả ươ ị ệ b b nh và có th lâu h n. ph n mang thai, k t qu IgM d ng tính
ượ ẳ ằ ộ ị ị ầ c n đ ế ồ c kh ng đ nh b ng xác đ nh n ng đ IgM kháng rubella huy t
ớ ự ầ ầ ằ thanh l n 2, đi kèm v i s tăng IgG có ý nghĩa [63], [64]. C n chú ý r ng
ủ ứ ụ ạ ậ ộ ộ ỹ đáp ng IgM rubella ph thu c vào đ nh y c a k thu t [63], [65]. Xét
ế ệ ầ ế ể ẳ ị nghi m huy t thanh là c n thi ễ t đ kh ng đ nh nhi m rubella hay không,
ư ễ ể ố ở cũng nh nhi m các virus khác cũng có th gây phát ban và s t (S i,
parvovirus B19, enterovirus, adenovirus, herpes virus 6, dengue và nhóm
ớ ằ ầ ặ ệ streptococci A và C) [62], [66], [66], [67]. Cũng c n nh r ng IgM đ c hi u
ể ượ ệ kháng rubella có th đ ặ ắ c phát hi n sau tiêm v c xin rubella, MR ho c
MMR [62].
ể ặ ứ ệ Hình 1.. Đáp ng kháng th đ c hi u rubella
ặ ầ ệ ư ấ ở ụ ữ C n đ c bi ệ t l u ý khi phát hi n th y IgM rubella ph n mang thai
ề ử ắ ệ ằ ặ ố ệ không có ti n s m c rubella ho c các b nh gi ng rubella, nh m tránh vi c
ầ ế ả ươ ự ệ phá thai không c n thi ế t [61]. K t qu d ệ ể ng tính sai có th do s hi n di n
ả ứ ấ ặ ớ ủ ế ố ạ c a y u t d ng th p (rheumatoid factors) ho c ph n ng chéo v i m t s ộ ố
ự ệ ể ượ ữ ể ơ ệ virus khác. H n n a, s hi n di n kháng th IgM lâu dài có th đ c phát
ụ ữ ễ ệ ả ặ ặ hi n kho ng 23% ph n mang thai sau vài tháng ho c vài năm nhi m ho c
ắ ế ụ ư ơ tiêm v c xin [63], [68]. Ở ộ ố ướ m t s n c, n i rubella ti p t c l u hành, IgM
ượ ệ ớ ễ ặ ệ ườ còn đ c pháp hi n s m sau khi tái nhi m rubella, đ c bi t là ng i tiêm
ắ v c xin.
ồ ộ ệ ẩ ằ ặ ị * Ch n đoán rubella b ng xác đ nh n ng đ IgG đ c hi u rubella
ể ệ ượ ự ướ ế ầ ấ Đ phát hi n đ c s tăng IgG có ý nghĩa, tr ớ c h t c n l y s m
ứ ệ ể ế ầ huy t thanh, ngay khi có bi u hi n và l n th 2 là vào ≥5 ngày sau đó.
ự ủ ể ầ ề ệ ặ ượ Test v ái l c c a IgG1 đ c hi u kháng rubella có th c n đ c yêu
ộ ố ườ ứ ủ ễ ợ ớ ầ c u trong m t s tr ng h p, khi IgM là ch ng c chính c a nhi m virus
ể ớ ậ ỹ ị [63], [69], [70]. K thu t immunoblot xác đ nh kháng th v i các protein
ư ượ ử ụ ộ ữ ấ c u trúc cũng h u ích, nh ng ít đ c s d ng r ng rãi.
ụ ữ ễ ệ ầ ố ơ ượ Ph n mang thai ph i nhi m các b nh gi ng rubella c n đ c test
ệ ặ ớ ố ơ IgG và IgM đ c hi u kháng rubella càng s m càng t ễ t sau khi ph i nhi m.
ẽ ườ ụ ữ ớ ề ử ắ ừ S là bình th ng khi test ph n v i ti n s tiêm v c xin rubella, tr khi
ể ượ ệ ướ ế kháng th IgG ≥110 IU/ml đ c phát hi n tr c đó trong huy t thanh sau
ụ ữ ệ ế ắ ả khi tiêm v c xin. Ph n có k t qu xét nghi m IgG rubella và không có
ứ ễ ả ả ằ IgM rubella cho phép đ m b o không có b ng ch ng nhi m rubella. Ph n ụ ữ
ụ ữ ế ế ệ ả ộ ồ có k t qu xét nghi m huy t thanh âm tính và ph n có n ng đ kháng
ể ầ ượ ệ ạ th IgM <10 IU/ml c n đ c xét nghi m l i trong vòng 710 ngày cho t ớ i 4
ễ ế ầ ắ ả ắ ả ằ ơ tu n sau khi ph i nhi m cho đ n khi đ m b o ch c ch ng r ng không b ị
nhi m.ễ
ư ễ ầ ẳ ờ Khi mang thai 3 tháng đ u nghi ng nhi m rubella nh ng không kh ng
ượ ẩ ướ ể ượ ắ ằ ị đ nh đ c, ch n đoán tr c sinh có th đ ệ ử ụ c cân nh c b ng vi c s d ng
ố ặ ẩ ướ ị d ch i và/ho c máu thai nhi [63], [71]. Ch n đoán tr c sinh có giá tr ị
ễ ẳ ị ở kh ng đ nh nhi m rubella ầ 1218 tu n thai.
ự ủ ệ ể ặ Ái l c c a kháng th đ c hi u IgG1 rubella
ự ệ ẩ ặ ệ ệ Xét nghi m ái l c IgG1 giúp ch n đoán, đ c bi t phân bi ầ t rubella l n
ự ệ ễ ệ ớ ị ườ ủ ầ đ u v i rubella tái nhi m và xác đ nh s hi n di n th ng xuyên c a đáp
ứ ệ ặ ươ ổ ế ẩ ấ ng IgM và IgM không đ c hi u. Ph ng pháp ch n đoán ph bi n nh t là
ử ự ể ấ ặ ể dùng ch t 68M urê ho c DEA đ tách r a kháng th ái l c th p t ấ ừ ỗ h n
ể ợ h p kháng th kháng nguyên trong EIA [63], [72].
ự ự ễ ấ ầ ầ Sau khi nhi m c p tính l n đ u, s tăng ái l c IgG t ừ ấ ở th p ầ 4 tu n
ớ ở ơ ệ ầ ươ ầ đ u tiên, t ự i ái l c cao h n 90% b nh nhân sau 4 tu n, khi ph ng pháp
ử ượ ử ụ ễ tách r a 35mM diethylamine (DEA) đ c s d ng. Trong tái nhi m, IgG ái
ượ ệ ớ ế ầ ớ ự l c cao đ c phát hi n s m trong 24 tu n sau ti p xúc v i rubella. Sau khi
ể ượ ự ự ắ ớ ầ tiêm v c xin, ái l c tăng d n lên, v i ái l c kháng th đ ứ ệ c phát hi n m c
ở ườ ứ ắ <10% ng i tiêm v c xin sau 5 tháng, m c 2040% sau 59 tháng và 50%
ứ ấ ỉ ở ườ ự ẽ ắ ớ sau 1012 tháng. V i m c x p x 30% ng i tiêm v c xin, ái l c s duy
ứ ộ ề trì m c đ trung bình trong nhi u năm.
ủ ứ ể *Đáp ng kháng th kháng E1, E2 và C c a virus
ự ự ệ ầ ầ ậ ộ Zhang và c ng s (1992) l n đ u tiên báo cáo s phát hi n tin c y v ề
ể ặ ứ ệ ế ả ằ ậ ộ ỹ m c đ kháng th đ c hi u b ng k thu t immunoblot [73]. K t qu cho
ệ ặ ấ ớ ả ứ th y IgG, IgA và IgM đ c hi u ph n ng v i proteins E1, E2 và C. Kháng
ữ ư ệ ễ ể ấ ớ th IgG và IgA v i E1 xu t hi n gi a 7 và 30 ngày sau nhi m, nh ng kháng
ủ ể ượ ế ấ th IgG và IgA c a E2 không đ ễ c tìm th y cho đ n 1 tháng sau nhi m.
ấ ầ ệ ể ấ ấ ả ạ Kháng th kháng C xu t hi n giai đo n c p tính,gi m và m t d n sau 13
ớ ấ ả ỉ ượ ể ấ năm. Kháng th IgM v i t t c 3 proteins ch đ c th y 730 ngày sau
ễ nhi m [74].
ể ậ ỹ ị ệ K thu t immunoblot xác đ nh rubella đ đánh giá phân bi ễ t nhi m
ễ ầ ầ ằ ỹ ị ậ rubella l n đ u và tái nhi m. Khi xác đ nh rubella b ng k thu t
ổ ợ ủ ứ ớ immunoblot dùng proteins tái t h p c a RV, đáp ng IgG v i E2 không
ệ ượ ệ ệ ế phát hi n đ ắ c cho đ n khi 34 tháng sau m c b nh [75], 90% b nh nhân
ể ướ ự ủ ệ ậ có kháng th E2 tr ấ c 56 tháng [63]. S xu t hi n ch m c a kháng th ể
ươ ữ ệ ễ ầ E2 làm cho ph ng pháp immunoblot h u ích khi phân bi ầ t nhi m l n đ u
ượ ễ ấ ễ và tái nhi m, vì E2 đ c th y sau 1 tháng tái nhi m [63].
ễ ẩ ẩ 1.1.4.3. Ch n đoán nhi m rubella b m sinh
ứ ễ ẩ ẩ ộ ồ Nhi m rubella b m sinh, bao g m h i ch ng rubella b m sinh và
ế ượ ế ế ễ ẩ ầ ẩ nhi m rubella b m sinh không có khi m khuy t, h u h t đ c ch n đoán
ệ ế ặ ị ướ ọ ượ ấ ằ b ng phát hi n IgM trong huy t thanh ho c d ch n c b t đ c l y tr ướ c
ả ổ ộ ố ồ ổ 3 tháng tu i [63], [76]. Sau 3 tháng tu i, n ng đ IgM rubella gi m xu ng,
ư ệ ẫ ẻ nh ng v n còn phát hi n đ ượ ở c >30% tr ệ ổ 612 tháng tu i. Xét nghi m
ệ ế ậ ơ ộ ớ ở IgM có đ tin c y cao h n xét nghi m gián ti p v i kháng nguyên pha
ệ ượ ế ệ ặ ệ ẩ ắ r n (solid phase). N u IgM đ c hi u không phát hi n đ c, vi c ch n đoán
ể ượ ệ ự ệ ủ ự ệ ệ ằ có th đ c th c hi n b ng cách phát hi n s hi n di n lâu dài c a kháng
ữ ệ ể ặ ổ ở ị th IgG gi a 7 và 11 tháng tu i, ho c phát hi n RV trong các d ch c th ơ ể
ậ ẫ ậ ặ ằ ỹ ằ b ng k thu t RTPCR ho c b ng phân l p virus [77], [78]. M u xét
ả ố ế ệ ệ ấ ướ ư nghi m phát hi n virus cho k t qu t t nh t tr ổ c 3 tháng tu i, nh ng RV
ế ượ ấ ở ị ọ ướ ể ỷ ị hi m khi đ c tìm th y d ch vòm h ng, n c ti u và d ch não tu sau 12
tháng tu i.ổ
ủ ơ ể ể ể ạ ị 1.1.4.4. Kháng th niêm m c và kháng th trong d ch khác c a c th
ướ ọ ị * D ch n c b t:
ể ấ ể ặ ệ ị Kháng th đ c hi u rubella IgG và IgM có th th y trong d ch n ướ c
ấ ớ ồ ộ ơ ườ ượ ọ b t v i n ng đ th p h n [79], [80] và th ng đ ằ ệ c phát hi n b ng
ươ ể ắ ph ng pháp b t kháng th (antibody capture methods) [81], [82]. Trong
ứ ể ề ệ ọ ộ các nghiên c u v kháng th , xét nghi m IgG ở ướ n ạ c b t có đ nh y
ộ ặ ệ ế ả ả ớ kho ng 79% và đ đ c hi u kho ng 90% khi so sánh v i huy t thanh,
ư ạ ả ộ ổ ỉ ở ộ ổ nh ng đ nh y gi m theo tu i, ch 59% đ tu i 4049 [83]. Do đó, xét
ủ ộ ệ ệ ệ ẩ ạ ộ ặ nghi m này không đ đ nh y, đ đ c hi u cho ch n đoán có hi u qu ả ở
ụ ữ ph n mang thai.
ướ ọ ấ ả ừ ầ ứ ấ ế ứ ầ N c b t l y trong kho ng t tu n th nh t đ n tu n th năm sau khi
ể ượ ử ụ ụ ể ệ ớ phát ban có th đ c s d ng đ phát hi n IgM rubella v i các m c đích
ự ủ ệ ẩ ặ ch n đoán [82] và đo ái l c c a IgG đ c hi u [84].
ướ ể * N c ti u:
ể ượ ấ ằ Kháng th rubella IgG ở ướ n ể c ti u đ ử ụ c tìm th y b ng cách s d ng
ớ ộ ộ ặ ợ ớ ệ ạ kit EIA v i đ nh y là 96,2%, và đ đ c hi u là 99%, và phù h p t i 97,2%
ộ ố ể ế ệ ằ ớ khi so v i phát hi u kháng th huy t thanh b ng EIA khác [85]. M t s nhà
ụ ệ ằ ẩ chuyên môn cho r ng xét nghi m này có ích cho các m c đích ch n đoán và
ị ễ ọ ầ ượ ơ ướ ứ nghiên c u d ch t ư h c, nh ng c n đ c đánh giá sâu h n tr c khi đ ượ c
ẩ ệ ử ụ s d ng cho vi c ch n đoán.
* Mũi h ngọ
ự ệ ặ ộ ở ị O’Shea và c ng s (1985) đo IgA và IgG đ c hi u rubella trong d ch
ể ượ ằ ọ ỉ ấ ầ mũi và ch ra r ng IgA vòm h ng có th đ c tìm th y 6 tu n sau khi b ị
ể ừ ộ ế ặ ợ ệ b nh và ở ộ ố ườ m t s tr ng h p có th t ệ m t đ n 6 năm. IgG đ c hi u
ể ấ ở ộ ố ườ ợ ố ể ọ rubella vòm h ng có th th y m t s tr ng h p t i thi u là 2 năm.
ữ ượ ử ụ ẩ ệ Nh ng xét nghi m này không đ ụ c s d ng cho m c đích ch n đoán,
ư ả ượ ế ắ ệ ạ ế nh ng các k t qu này đ ị c quan tâm trong vi c bào ch v c xin d ng x t
[50].
Ễ Ọ
Ặ
Ắ
Ễ
Ể
Ị
1.2. Đ C ĐI M D CH T H C LÂM SÀNG NHI M, M C RUBELLA
Ẩ
Ở Ẻ Ơ
Ẻ
Ỏ
B M SINH
TR S SINH VÀ TR NH
ễ ệ ẩ ị 1.2.1. Đ nh nghĩa ca b nh nhi m rubella b m sinh
ễ ẩ Nhi m rubella b m sinh (congenital rubella infection) :
ẻ ơ ể ệ ề ể ặ Tr s sinh có th có ho c không có các bi u hi n lâm sàng v rubella,
ư ứ ệ ễ ệ ằ ề nh ng có b ng ch ng xét nghi m v nhi m rubella. Các xét nghi m có th ể
ể ệ ệ ậ ặ ồ ặ bao g m: Phân l p virus, phát hi n kháng th IgM đ c hi u rubella ho c
ươ ệ ớ d ng tính trong xét nghi m PCR v i rubella,… [1].
ẻ ơ ể ễ ẩ Tr s sinh nhi m rubella b m sinh có th phát tán virus rubella t ừ
ơ ể ế ế ẻ ấ ị ư ầ ổ ch t d ch c th đ n 27 tháng tu i, nh ng h u h t tr em không phát tán
ẻ ơ ệ ổ ồ RV sau 1 tu i [63]. Tr s sinh phát tán virus rubella là ngu n gây b nh cho
ườ ế ườ ậ ầ ng i chăm sóc (nhân viên y t , ng i thân trong gia đình) do v y c n thi ế t
ố ớ ễ ằ ắ ị ườ ẻ ạ t o mi n d ch b ng tiêm v c xin đ i v i ng i chăm sóc tr [86].
ứ ẩ ộ H i ch ng rubella b m sinh :
ứ ể ệ ẩ ộ ộ ế ẻ ắ H i ch ng rubella b m sinh là tr m c m t trong các bi u hi n khuy t
ậ ồ t t do virus rubella bao g m [1]:
ụ ỷ ể + Đ c thu tinh th
ệ ẩ + B nh tăng nhãn áp b m sinh
ổ ế ệ ệ ẩ ạ ố ộ ẹ + B nh tim b m sinh (ph bi n là b nh còn ng đ ng m ch và h p
ổ ạ ộ đ ng m ch ph i)
ả ặ ấ ự + Gi m ho c m t thính l c
ắ ố ệ + B nh s c t ạ võng m c
ế ấ + Ban xu t huy t da
+ Gan to
+ Vàng da
ỏ ậ ầ + T t đ u nh
ậ ể + Ch m phát tri n
+ Viêm não, màng não
ươ ấ ệ + B nh x ng th u quang
ộ ấ ứ ậ ả ườ ủ ễ ẩ H u qu và m c đ b t th ố ng c a nhi m rubella b m sinh có m i
ặ ổ ạ ể ễ ờ ẽ ớ liên quan ch t ch v i tu i bào thai t ẹ i th i đi m bà m nhi m rubella.
ườ ổ ế ệ ấ ườ ỉ ượ ế Đi c th ng xu t hi n ph bi n và th ng ch đ ậ c ghi nh n hay phát
ể ệ ặ ậ ộ ở ộ ố ờ ể hi n mu n. M c dù có th không th t rõ ràng ấ m t s th i đi m nh t
ộ ố ặ ự ư ể ể ẳ ắ ắ ị ị đ nh, nh ng có th kh ng đ nh ch c ch n d a vào m t s đ c đi m lâm
ề ấ ườ ụ ẩ ỷ sàng v b t th ể ệ ồ ng rubella b m sinh, bao g m: đ c thu tinh th , b nh
ệ ầ ạ ẩ ố thiên đ u th ng (tăng nhãn áp), b nh võng m c, tim b m sinh, bào thai kém
ể ạ ặ ố ị ưở ầ phát tri n và r i lo n tâm th n v thành niên ho c khi tr ng thành [34],
[87].
ứ ộ ả ấ ườ ẩ B ng 1.. H i ch ng b t th ng rubella b m sinh
ứ Tri u ch ng ườ ng
Khi mế khuy tế ấ B t th liên quan Lâu dài
Chung ỏ ầ ờ Th i gian ế ậ t nh n bi ẻ ơ Tr s sinh ẻ ơ Tr s sinh ệ T mạ th iờ + +
ể ỏ Tr nhẻ +
M tắ
ỏ ỏ ậ ệ B nh s c t Tr nhẻ Tr nhẻ + + +
ệ ỏ Tr nhẻ +
ỏ Tr nhẻ + Tim m chạ
ỏ Tr nhẻ + ạ ổ
ỏ ỏ Tr nhẻ Tr nhẻ + +
ả Thính giác ỏ Tr nhẻ +
ỏ Tr nhẻ +
ả ộ
ệ H trung ầ ươ ng th n kinh + + +
ầ ỏ ơ ơ ơ ẹ Nh cân sau sinh Đ u nh ỷ ụ Đ c thu tinh th (1 bên/c 2)ả ắ T t không có m t B nh tăng nhãn áp ệ ạ ắ ố võng m c ộ ố B nh còn ng đ ng m chạ ấ ệ B nh thông liên th t ạ ộ ẹ H p đ ng m ch ph i ngo i vi Viêm c timơ Đi cế ả Gi m kh năng nói liên ế ế quan đ n đi c ể ậ Ch m phát tri n tâm th nầ ậ Gi m v n đ ng Viêm màng não Viêm não do rubella Ch ng đ u nh S sinh S sinh S sinh
ồ ả ộ ứ Ngu n: Các tác gi Dudgeon (1975); Parkman (1996); Cutts và c ng s ự
(1997) [2], [3], [87].
ệ ủ ể ạ ế ể ầ ẩ ứ H u h t các bi u hi n c a rubella b m sinh là đ l i các di ch ng lâu
ưở ế ứ ẻ ủ ẻ ơ ẻ ỏ ố ả dài nh h ạ ng đ n s c kho c a tr s sinh và tr nh , gây ra các r i lo n
ể ở ẻ ả ưở ấ ượ ớ ủ ố ẻ phát tri n tr , nh h ế ng l n đ n ch t l ng s ng c a tr và là gánh
ụ ồ ứ ề ị ẻ ặ n ng lên chi phí đi u tr , ph c h i ch c năng cho tr .
ỷ ệ ắ ộ ứ ẩ 1.2.2. T l m c h i ch ng rubella b m sinh
ơ ắ ữ ẩ ộ ướ Nguy c m c rubella b m sinh dao đ ng gi a các n ệ ề c có đi u ki n
ế ộ ị ễ ướ ắ ượ ư kinh t xã h i và d ch t khác nhau. Tr c khi v c xin rubella đ c đ a vào
ẩ ộ ừ ẻ ử ụ s d ng, t ỷ ệ l rubella b m sinh dao đ ng t 0,10,2 trên 1000 tr sinh ra
ừ ẻ ả ị ị ố s ng và t ớ 0,84,0 trên 1000 tr sinh ra khi d ch x y ra [6]. D ch rubella l n
ứ ậ ượ ậ ạ ả ờ ỹ ừ ẫ ớ d n t i m c tàn t t cao đã đ c ghi nh n t i M kho ng th i gian t 1964
ụ ị ế ệ ố ồ 1965. V d ch này có m i liên quan đ n 12,5 tri u ca rubella, bao g m
ầ ả ỏ ố >2000 ca đ u nh , >11,250 ca ph i phá thai ngoài ý mu n, và >20.000 ca
ị ế ẩ ắ m c rubella b m sinh (trong 20.000 ca này, có >8000 ca b đi c; 3.500 ca
ế ở ẻ ế ậ ẻ đi c/mù tr em và 1.800 tr khuy t t ệ t trí tu [6].
ả ắ ạ Vào năm 1996, có kho ng 22.000 ca sinh ra m c CRS t ự i khu v c Châu
ả ạ ự ầ Phi, kho ng 46.000 ca CRS t i khu v c Đông Nam Á, và g n 13.000 ca
ở ự ỷ ệ ắ CRS ươ khu v c tây Thái Bình D ng [5], [88]. Năm 2010 t m c CRS l
ướ ự ự ả ỹ c tính khu v c M và Châu Âu có kho ng <2 ca , khu v c Trung Đông là
ươ ẻ ố 25 ca/100.000 tr sinh ra s ng, Tây Thái Bình D ng là 90 ca/100.000 tr ẻ
ự ẻ ả ố ố sinh ra s ng, khu v c Đông Nam Á kho ng 116 ca/100.000 tr sinh ra s ng
ẻ ả ố và Châu Phi kho ng 121 ca/1000.000 tr sinh ra s ng [89]
ự ự ự ạ ộ T i khu v c Đông Nam Á, theo Grant và c ng s (2017) là khu v c có
ế ấ ớ ố ượ ố s ca CRS cao nh t, và chi m t i 87% (319/367) s ca đ ậ c ghi nh n trên
ế ớ ậ ả ư ố toàn th gi ả i trong năm 2016 [90]. Ngay c các qu c gia nh Nh t B n khi
ậ ở ệ ễ ẩ ị ả x y ra d ch rubella, xét nghi m ch n đoán nhi m rubella ch m các bà m ẹ
ẹ ễ ầ mang thai trung bình 24,2 tu n, phân tích trên 480 các bà m nhi m rubella
ướ ắ ố năm 2018, c tính s ca m c CRS là 9,7 ca [91].
ệ ộ ụ ị ư ệ ớ ỳ ạ T i Vi ớ t Nam, b nh rubela l u hành theo chu k , m t v d ch l n v i
ả ố ườ quy mô toàn qu c đã x y ra vào năm 2011. Đã có 10.491 tr ắ ợ ng h p m c
ươ ỷ ệ ắ ạ trong 5 năm, t ứ ng ng t m c trung bình hàng năm trong giai đo n này l
ấ ừ ệ ắ là 2,4/100.000 dân. B nh Rubella m c cao nh t t ế tháng 2 đ n tháng 4 và
ự ắ ộ ộ ạ ỉ đ t đ nh vào tháng 3. Khu v c Nam Trung B , Tây Nam B , Đông B c và
ắ ỷ ệ ắ ấ ổ Tây B c là vùng có t m c cao nh t. Nhóm 1015 tu i (38,1/100.000 dân) l
ổ ỷ ệ ắ và nhóm 1519 tu i (32,4/100.000 dân) là nhóm có t ấ m c cao nh t, l
ố ườ ế ổ ắ ợ ố ườ ợ chi m 53,6% t ng s tr ng h p m c. Trong s các tr ng h p ph n ụ ữ
ấ ở ắ ụ ữ ổ ổ m c Rubella, cao nh t ấ nhóm 1549 tu i cho th y nhóm ph n tu i sinh
ố ườ ễ ơ ợ ẻ đ có nguy c cao nhi m Rubella. Có 91,8% s tr ư ắ ệ ng h p m c b nh ch a
ượ ử ủ ề ế ắ ặ đ c tiêm v c xin Rubella ho c không rõ ti n s tiêm ch ng. K t qu ả
ấ ầ ứ ế ể ắ ươ nghiên c u cho th y c n thi t tri n khai v c xin Rubella trong ch ng trình
ụ ữ ổ ở ộ ủ ẻ tiêm ch ng m r ng cho nhóm tr em, thanh niên và ph n tu i sinh đ đ ẻ ể
ế ệ ứ ẩ ố ộ kh ng ch b nh Rubella và h i ch ng Rubella b m sinh [92].
ứ ạ ấ ỷ ệ ầ ễ Nghiên c u t i Khánh Hoà g n đây cũng cho th y t l nhi m rubella
ả ẻ ẩ b m sinh kho ng 151 (95% CI 0322) trên 100.000 tr sinh ra s ng. ố Ướ c
ằ ẻ ắ ẩ tính r ng 3788 tr (95% CI 32834143) sinh ra m c rubella b m sinh hàng
ạ ệ ả năm t i Vi t Nam và tính chung kho ng 234 (95% CI 207262) tr ẻ ắ m c
ộ ỷ ệ ẻ ẩ ố rubella b m sinh trên 100.000 tr sinh ra s ng. M t t l ể đáng k ph n ụ ữ
ờ ỳ ễ ạ ở ơ giai đo n sinh n có nguy c nhi m rubella trong th i k mang thai và đây
ể ề ẩ ư là có th là nguyên nhân gây ra t ỷ ệ l ặ cao v s y thai, thai l u, là gánh n ng
ổ ệ ệ rubella trên toàn lãnh th Vi ắ t Nam. Hi n nay v c xin rubella đã đ ượ ư c đ a
ươ ẻ ộ ổ ụ ữ vào ch ố ng trình qu c gia cho tr em và ph n trong đ tu i sinh n ở
ễ ả ằ ẩ ở ẻ ộ nh m gi m nhi m rubella b m sinh tr em [9]. Theo Toizumi và c ng s ự
ỷ ệ ắ ẩ ạ ệ ướ ừ (2019) thì t m c rubella b m sinh t l i Vi t Nam ả c kho ng t ế 2,1 đ n
ẻ ố 2,3/1000 tr sinh ra s ng [10]
ề ướ ế ươ ẻ Cho đ n nay, nhi u n ư c đã đ a ch ắ ng trình tiêm v c xin cho tr em
ụ ữ ẻ ề ổ ướ ể ể và ph n trong đ t ộ u i sinh đ . Nhi u n c phát tri n đã ki m soát đ ượ c
ễ ắ ướ ả rubella, ở ướ n c ta t ỷ ệ l nhi m m c rubella cũng có xu h ậ ng gi m. Tuy v y,
ư ượ ủ ủ ẫ ắ ộ m c rubella v n còn do đ bao ph tiêm ch ng ch a đ ặ c hoàn toàn. M t
ụ ị ữ ứ ẩ ẫ ớ khác, các di ch ng do rubella b m sinh gây ra v n còn do nh ng v d ch l n
ướ ở ề ướ ứ ặ ả x y ra tr ạ c đây (giai đo n 2012 tr v tr ể c). Do đó, nghiên c u đ c đi m
ẫ ấ ầ ễ ẻ ắ ẩ ế ệ lâm sàng tr nhi m, m c rubella b m sinh v n r t c n thi t trong vi c xây
ươ ụ ồ ứ ể ẻ ậ ự d ng các ch ng trình ph c h i ch c năng, giúp tr phát tri n và hoà nh p xã
ả ặ ộ h i gi m gánh n ng cho gia đình.
ứ ề ặ ộ ố ể ị ễ ọ ễ 1.2.3. M t s nghiên c u v đ c đi m d ch t h c lâm sàng nhi m,
ắ ẩ ở ẻ ơ ẻ ỏ m c rubbella b m sinh tr s sinh và tr nh
ể ặ 1.2.3.1. Đ c đi m lâm sàng sau sinh
ấ ể ệ ề ấ Sinh non và th p cân : Các bi u hi n lâm sàng v sinh non và th p cân
ấ ở ẻ ễ ắ ạ ẩ ổ ế là ph bi n nh t ậ ả tr nhi m, m c rubella b m sinh. T i Tokyo, Nh t B n
ế ỷ ệ ẻ ứ ẹ ơ sinh non chi m 25% tr CRS [93]. T l ộ nh cân s sinh có m c giao đ ng
ớ ạ ạ ộ ớ khá l n v i 86% t i Hà N i trong giai đo n 20112012 [12], và 25,5% s tr ố ẻ
ụ ả ệ ươ ỷ ệ ẹ ơ ở ẻ ạ ệ t i b nh vi n Ph s n Trung ng [15]. T l nh cân s sinh tr CRS
ứ ủ ự ộ ế trong nghiên c u c a Toda và c ng s (2015) t ạ ướ i n c ta chi m 39% [94].
ứ ạ ẻ ơ Trong khi các nghiên c u t i Nh t t ậ ỷ ệ ấ l ắ th p cân là 68,8% tr s sinh m c
ẩ rubella b m sinh [93].
ổ ế ở ẻ ắ ể ả ả ầ ể Gi m ti u c u ầ : Gi m ti u c u sau sinh là ph bi n tr m c rubella
ớ ỷ ệ ở ẻ ắ ạ ệ ệ ẩ b m sinh sau sinh, v i t l 74,3% m c rubella t tr i b nh vi n Ph ụ
ả ươ ở ẻ ơ ạ ạ ộ S n Trung ng [12] và 85% tr s sinh t i Hà N i trong giai đo n 2011
và 2012 [12]
ệ ủ ộ ứ ế ể ẩ ộ Vàng da: là m t bi u hi n c a h i ch ng rubella b m sinh và chi m t ỷ
ệ ứ ạ ệ ụ ả ệ ạ ươ l khá cao. T i nghiên c u t i b nh vi n ph s n Trung ng năm 2012
ẻ ắ ế ẩ chi m 88% tr m c rubella b m sinh [15].
ể ẩ ổ ế ệ Gan to: Gan to cũng là bi u hi n rubella b m sinh khá ph bi n,
ế ả ẻ ứ ẩ ắ ộ chi m kho ng 1020% tr m c h i ch ng rubella b m sinh theo WHO
ự ế ả ộ ứ (2008) và Reef và c ng s (2000) [13], [14]. Trong k t qu nghiên c u
ạ ộ ở trong năm 20112012 t i Hà N i, ẻ nhóm tr CRS t ỷ ệ l ế gan to chi m 62,8%
[12].
ế ậ ẩ ở ẻ ễ ẩ ắ 1.2.3.2. Khuy t t t b m sinh tr nhi m, m c rubella b m sinh
ả ự * Gi m thính l c
ế ậ ự ạ ả ổ ế Gi m thính l c là d ng khuy t t t ph bi n nh t ấ ở ẻ ắ tr m c rubella
ự ộ ạ Ấ ộ ẩ b m sinh. Theo Kaushik và c ng s (2018) t ế ấ i n Đ cho th y CRS chi m
ụ ể ả ặ ậ ố ổ ỷ kho ng 1015% t ng s ca đ c thu tinh th [95]. M c dù v y, các nghiên
ự ẩ ở ẻ ắ ứ c u đã cho th y t ấ ỷ ệ ả l gi m thính l c b m sinh tr m c rubella cho các t ỷ
ệ ấ ở ứ ạ ữ ể ầ l r t khác nhau nh ng qu n th khác nhau. Nghiên c u t i Fukuoka,
ứ ạ ậ Nh t năm 19651985; nghiên c u t ứ ữ i London, Anh nh ng năm; nghiên c u
ạ ứ ạ ả ả ế t i Italy, Tây Âu [16], nghiên c u t i Indenesia [96] cho k t qu gi m thính
ứ ế ự ở ẻ ắ ộ l c tr m c h i ch ng rubella lên đ n 100%
ứ ạ ậ ế Tuy v y, nghiên c u t ả ả i Singapore năm 19691970 cho k t qu gi m
ứ ạ ự ế ộ ẻ ắ thính l c chi m 9% tr m c rubella; nghiên c u t Ấ i Calcutta, n Đ năm
ế ỷ ệ ả ố ẻ ắ ự ẩ 1970 đ n 1975 cho t gi m thính l c là 5% s tr m c rubella b m sinh; l
ứ ạ ả ả Ấ ế ộ nghiên c u t ế i Madurai, n Đ năm 1999 đ n 2006 cho k t qu gi m thính
ự ở ẻ ắ l c ẩ tr m c rubella b m sinh là 4% [16].
ả ổ ự ế ấ ộ ợ Theo Nazme và c ng s (2015) k t qu t ng h p các bài báo cho th y
ỷ ệ ả ẻ ắ ự ế ẩ ả t gi m thính l c chi m kho ng 60% tr m c rubella b m sinh [11]. l
ứ Ở ướ n c ta, các nghiên c u cho th y t ấ ỷ ệ ả l ự gi m thính l c là ph bi n ổ ế ở
ẻ ắ ứ ạ ẩ ộ tr m c rubella b m sinh.Nghiên c u t ấ i Hà N i năm 20112012 cho th y
ỷ ệ ả ự ế t gi m thính l c chi m 63,7% [12]. l
ề ắ ẩ ệ * Các b nh v m t b m sinh
ề ắ ẩ ệ ễ ắ ẩ Các b nh v m t b m sinh ở ẻ tr ể nhi m, m c rubella b m sinh đi n
ế ể ệ ấ ỷ ả hình và chi m t ụ ỷ ệ cao nh t là b nh đ c thu tinh th . Tác gi l Nazme và
ẻ ắ ự ẩ ấ ợ ổ ộ c ng s (2015) t ng h p các bài báo cho th y tr m c rubella b m sinh có
ụ ể ỷ 25% đ c thu tinh th [11].
ề ắ ẩ ệ ặ ậ ệ M c dù v y các b nh v m t b m sinh là khá khác bi t trong các
ể ẻ ầ ễ ắ ẩ qu n th tr nhi m, m c rubella b m sinh khác nhau. Nghiên c u t ứ ạ i
ứ ạ ỹ ộ ừ Ấ Philadelphia, M năm 19511965; nghiên c u t i Madurai, n Đ t năm
ừ ế ề ế ệ ả 19932001 và t ề ắ năm 1999 đ n năm 2006 đ u cho k t qu các b nh v m t
ế ẻ ứ ắ ẩ ẩ b m sinh chi m 100% tr m c rubella b m sinh [16]. Nghiên c u t ạ i
ể ỷ Indonesia năm 2017 cho th y t ấ ỷ ệ ụ l đ c thu tinh th là 72,7% [96]. Trong
ứ ạ ữ ế khi đó các nghiên c u t i London, Anh nh ng năm 19661968 cho k t qu ả
ề ắ ẩ ẻ ắ ẻ ắ ệ tr m c các b nh v m t b m sinh là 12% tr m c rubella; nghiên c u t ứ ạ i
ữ ế ả New South Wales, Úc nh ng năm 19641973 cho k t qu là 16% tr ẻ ị b
ề ắ ẩ ữ ệ ố ẻ ắ b nh v m t b m sinh trong s nh ng tr ẩ m c rubella b m sinh; nghiên
ữ ừ ệ ả ứ ạ c u t i Italy, Tây Âu nh ng năm t ế 19701977 cho k t qu các b nh v ề
ẻ ắ ứ ạ ữ ế ắ ẩ m t chi m 26% nh ng tr m c rubella b m sinh; nghiên c u t i Calcutta,
Ấ ữ ấ ộ ẻ ắ n Đ nh ng năm 19701975 cho th y tr ẩ m c rubella b m sinh có các
ề ắ ẩ ứ ạ ệ ữ ỹ b nh v m t b m sinh là 27%; nghiên c u t ế i M nh ng năm 1950 đ n
ấ ỷ ệ ẻ ắ ề ắ ế ệ ẩ 1980 cho th y t l các b nh v m t chi m 27% tr m c rubella b m sinh
[16].
ệ ứ ạ ộ ạ T i Vi t Nam, nghiên c u t i Hà N i năm 20112012 cho th y t ấ ỷ ệ l
ườ ề ắ ứ ạ ệ ụ ả ệ ấ b t th ng v m t là 46,9% [12]. Nghiên c u t i b nh vi n Ph s n Trung
ươ ẻ ấ ắ ẩ ng cho th y tr sinh ra m c CRS, t ỷ ệ l ụ tăng nhãn áp b m sinh là 12%, đ c
ắ ố ể ỷ ạ thu tinh th 44%, viêm s c t võng m c 4% [15]. Trong khi đó theo WHO, t ỷ
ể ế ắ ẩ ả ổ ố ỷ ệ ụ l đ c thu tinh th chi m kho ng 35% t ng s ca m c rubella b m sinh
[24], [90].
ấ ườ ề ắ ượ ậ Ngoài ra, các b t th ng v m t còn đ c ghi nh n theo Gupta và
ở ẻ ắ ộ ứ ệ ể ự ộ c ng s (2017) ấ ẩ tr m c h i ch ng rubella b m sinh còn có bi u hi n b t
ườ ế ệ ề ổ ế ế ệ ắ th ng v tuy n l , trong đó ph bi n là t c tuy n l [97].
ệ ạ ẩ * Các b nh tim, m ch b m sinh
ả ề ỷ ệ ệ ứ ế ế ả Nhìn chung các k t qu nghiên c u cho k t qu v t b nh tim l
ễ ắ ấ ẩ ạ m ch ở ẻ tr nhi m, m c rubella b m sinh là r t khác nhau. Theo Simons
ờ ỳ ứ ế ổ ợ ầ ậ (2016) t ng h p 6 nghiên c u thu n t p th i k mang thai cho k t qu t ả ỷ ệ l
ứ ệ ế ẩ ạ ổ ợ các b nh tim m ch b m sinh chi m 31%, và t ng h p 7 nghiên c u tr ườ ng
ầ ậ ở ườ ẻ ơ ợ ượ ằ ẳ ợ h p và thu n t p các tr ng h p tr s sinh đ ị c kh ng đ nh b ng xét
ả ẻ ắ ắ ệ ệ ế ấ ạ ẩ nghi m, cho th y k t qu tr m c rubella b m sinh m c b nh tim m ch là
46% [16].
ứ ạ ữ ế ỹ Nghiên c u t i California, M trong nh ng năm 19581966 cho k t qu ả
ẻ ứ ẩ ắ ạ ắ tr m c rubella b m sinh thì 100% m c tim m ch. Nghiên c u t ạ i
ỹ ừ ả ẻ ắ ế ế ẩ Phialdelphia, M t 1951 đ n 1965 cho k t qu tr m c rubella b m sinh có
ứ ạ ệ ắ ạ ẩ 91% m c b nh tim m ch b m sinh [16]. Nghiên c u t ủ i Indonesia c a
ế ấ ẩ Herini (2017) cho th y tim b m sinh chi m 45,5% [96].
ứ ạ ừ Trong khi đó, nghiên c u t i London, Anh t ế năm 1966 đ n năm 1968
ả ẻ ị ệ ế ắ ạ ẩ ế cho k t qu tr em m c rubella b m sinh b b nh tim m ch chi m 6%.
ứ ạ ừ ữ ế ế Nghiên c u t i Italy, Tây Âu t nh ng năm 1970 đ n năm 1977 cho k t qu ả
ẻ ắ ị ệ ề ạ ẩ ố trong s các tr m c rubella b m sinh có 15% b b nh v tim m ch. Nghiên
ữ ế ậ ả ứ ạ c u t ố ẻ ắ i Fukuoka, Nh t nh ng năm 19651985 cho k t qu trong s tr m c
ẻ ị ệ ẩ ạ rubella có 19% tr b b nh tim m ch b m sinh [16].
ệ ứ ế ả ạ ộ ạ T i Vi t Nam, k t qu nghiên c u năm 20112012 t ấ i Hà N i cho th y
ỷ ệ ệ ẩ ở ẻ ắ ẩ t b nh tim b m sinh l nhóm tr m c rubella b m sinh là 63,7% [12].
ứ ạ ệ ụ ả ệ ươ Nghiên c u t i b nh vi n ph s n Trung ng năm 2012 trên 25 đ i t ố ượ ng
ẩ ắ ỷ ệ ấ ườ ế ạ m c rubella b m sinh t b t th l ng tim m ch chi m 72% [15].
ể ặ ạ ố ả ộ ệ Đ c đi m phân b các b nh tim m ch theo tác gi Nazme và c ng s ự
ở ẻ ắ ế ạ ạ ả ầ (2015) ố ố tr m c CRS có kho ng 60% r i lo n tim m ch, h u h t các r i
ệ ẹ ế ế ệ ạ ạ ạ ộ ố ộ lo n tim m ch là b nh còn ng đ ng m ch, ti p đ n là b nh h p đ ng
ủ ế ế ế ạ ạ ổ ổ ộ ế m ch ph i và các nhánh c a đ ng m ch ph i, ti p đ n là khi m khuy t
ị ậ ề ậ ặ ư ẹ ộ vách ngăn tim, m c dù v y có nhi u d t ạ t khác nh h p van đ ng m ch
ủ ẹ ủ ứ ắ ạ ộ ị ệ ố ch , ch ng Fallot, phình đ ng m ch ch , h p van ba lá, t c v trí h th ng
ự ứ ạ ộ m ch máu khác [11]. Theo Sugishita Y và c ng s (2015) nghiên c u 16 tr ẻ
ạ ẩ ả ậ ắ ơ s sinh m c rubella t i Tokyo Nh t B n cho th y t ấ ỷ ệ ệ l b nh tim b m sinh
ệ ẹ ế ệ ạ ố ộ ộ chi m 75%, trong đó, b nh còn ng đ ng m ch 56,3%, b nh h p đ ng
ế ệ ạ ấ ổ ườ ợ m ch ph i 12,5%, b nh thông liên th t chi m 1 tr ệ ng h p (6,3%), b nh
ủ ạ ộ ườ ợ ẹ h p eo đ ng m ch ch 1 tr ng h p (6,3%) [93]. Nghiên c u t ứ ạ ệ i b nh
ệ ươ ẹ ấ ạ ộ ụ ả vi n ph s n Trung ổ ệ ng năm 2012 cho th y b nh h p đ ng m ch ph i
ế chi m 56% [15].
ươ ứ ổ : Theo T ch c y t ế ế ớ ở ẻ ơ i th gi ắ s sinh m c tr ổ *T n th ng não
ớ ế ắ ả rubella có t i 1020% m c viêm màng não [13], [14]. Theo k t qu nghiên
ủ ệ ố ươ ứ c u c a Peckham (1972) trong s 45 b nh nhi d ớ ng tính v i kháng th ể
ạ ẩ ườ ế ợ rubella, b i não b m sinh có 1 tr ng h p chi m 2,22% [18].
ể ặ ả ị ễ ọ ẻ ắ ẩ B ng 1.. Đ c đi m d ch t h c lâm sàng tr m c rubella b m sinh
ố ỷ ệ T l % ghi ể ệ Bi u hi n lâm sàng
ế ế ả ả Gi m kh năng nghe Khi m khuy t tim S nghiên c uứ 10 9 Ch đủ ề nghiên c uứ 68/113 (60%) 46/100 (46%) nh n ậ 8090%
ố ỷ ệ T l % ghi ể ệ Bi u hi n lâm sàng
ạ S nghiên c uứ 3 Ch đủ ề nghiên c uứ 9/45 (20%) nh n ậ 30%
3 25% 6/49 (12%)
ầ
ơ
13/49 (27%) 16/65 (25%) 5/22 (23%) 13/67 (19%) 11/65 (17%) Hi mế 35% 50%85% 1020% 510% 3 3 2 6 5
ậ 2/15 (13%) 1020% 2
B nh m m x ng
ệ 1020% 1020% 35% 3 3 3
5/49 (10%) 3/43 2/44 (5%) ộ ự ồ ố ộ Còn ng đ ng m ch ổ ạ ộ ẹ H p đ ng m ch ph i ngo i viạ ỏ ứ Ch ng đ u nh ể ỷ ụ Đ c thu tinh th ẹ Nh cân s sinh Gan, lách to Phát ban ể Ch m phát tri n tâm th nầ Viêm màng não ươ ệ ề ạ B nh võng m c Ngu n: WHO (2008) và Reef và c ng s (2000) [13], [14]
ể ấ ự ẻ ễ ể ẩ ầ ắ 1.2.3.3. S phát tri n th ch t, tâm th n tr nhi m m c rubella b m
sinh
ứ ạ Ấ ẻ ướ ộ ườ Nghiên c u t i n Đ trên 51.548 tr d ổ ấ i 5 tu i b t th ậ ng và ch m
ẻ ẻ ế ể ắ phát tri n, có đ n 2,1% (10,90 tr ) là nghi m c CRS. Trong đó, 299 tr đã
ượ ẻ ượ ẳ ắ ị ẳ ị đ c kh ng đ nh lâm sàng m c CRS và 46 tr đ ằ c kh ng đ nh CRS b ng
ệ xét nghi m [95].
ứ ạ ệ ả Nghiên c u t i Khánh Hoà, Vi ủ t Nam c a tác gi ộ Toizumi M và c ng
ẻ ấ ố ượ ẻ ự s (2017) cho th y trong s 20 tr CRS đ ế c đánh giá có đ n 19 tr (95%)
ướ ứ ườ ể ề ặ d i m c bình th ng v phát tri n theo thang đo ASQ ho c theo thang đo
Ở ẻ ể ậ ỷ ệ ả ể ả Denver II. 19 tr ch m phát tri n thì t gi m thi u kh năng nghe l
ề ề ắ ẩ ế ấ ộ ấ chi m 58% và 37% có ít nh t m t v n đ v m t b m sinh, trong 20 tr ẻ
ượ ẻ ượ ầ ủ đ c đánh giá không có tr nào hoàn thành đ c đ y đ bài đánh giá và cho
ấ ấ ả ề ể ậ th y t t c đ u ch m phát tri n [17].
ự ủ ể ế ả ờ ộ K t qu đánh giá c a Toizumi M và c ng s (2017) th i đi m năm
ấ ườ ề ề ấ ấ ể 2013 đi m b t th ế ng thang đo ASQ cho th y 82% có v n đ v giao ti p,
ề ề ờ ấ ế ớ ữ ả và v i thang đo Denver II cho k t qu 72% nghi ng v n đ v ngôn ng .
ạ ể ờ ỷ ệ ẻ ứ ượ Đánh giá t i th i đi m năm 2015, t tr không đáp ng đ l ự c lĩnh v c
ữ ở ầ ượ ngôn ng thang đo ASQ và thang đo Denver II l n l t là 85% và 69%.
ỷ ệ ạ ề ả ế ấ ộ ở ự ề T l không đ t v gi i quy t v n đ và lĩnh v c cá nhânxã h i thang
ươ ứ ề ớ đo ASQ đã tăng lên (t ng ng v i 69% và 69%). Đánh giá v quá trình
ể ở ữ ẻ ừ ẻ ế ả phát tri n nh ng tr này, so sánh 10 tr t 2013 đ n 2015, tác gi Toizumi
ấ ộ ượ ầ ạ ầ ự M và c ng s cho th y tr ẻ ượ v t qua đ ư c l n đánh giá đ u đ t nh ng
ạ ở ầ ự ề ả ề ở không đ t l n đánh giá sau v lĩnh v c gi ế ấ i quy t v n đ ; ẻ 3 tr khác
ượ ư ầ ầ ượ ự ươ qua đ ạ c đánh giá l n đ u đ t nh ng không qua đ c lĩnh v c t ng tác
ộ cá nhânxã h i [17].
ể ồ ể ở ẻ ắ ạ ạ Bi u đ 1..Tình tr ng phát tri n tr m c CRS t i Khánh Hoà
ự ồ ộ Ngu n: Toizumi M và c ng s (2017) [98] [17].
ổ ự ỷ ở ẻ ắ ẩ ẻ ể ạ Ph t tr m c rubella b m sinh k : 17 tr không đ t đi m ASQ
ặ ượ ử ụ ho c Denver II đ c đánh giá s d ng thang đo MCHAT năm 2013 và 7
ờ ắ ố ổ ự ỷ ạ ố (41%) trong s đó nghi ng m c r i lo n ph t k [17]
ế ậ ệ ở ẻ ắ ẩ Khuy t t t trí tu tr m c rubella b m sinh:
ự ứ ộ ợ ổ Theo Simons và c ng s (2016) t ng h p 6 nghiên c u thu n t p t ầ ậ ừ
ờ ỳ ả ỷ ệ ế ể ậ th i k mang th ế ai cho k t qu t ch m phát tri n trí tu chi m 6%, và
ứ ợ ườ ầ ậ ở ợ ườ ổ t ng h p 7 nghiên c u tr ng h p và thu n t p các tr ợ ng h p tr s ẻ ơ
ượ ả ỷ ệ ệ ế ẳ ằ ấ ị sinh đ c kh ng đ nh b ng xét nghi m, cho th y k t qu t l ậ ch m
ự ế ể ệ ế ậ ệ phát tri n trí tu là 40% [16]. Th c t thì khuy t t t trí tu khác nhau ở
ứ ể ầ các qu n th nghiên c u khác nhau.
ứ ạ ế ế ả ỹ Nghiên c u t i Oklahoma, M năm 1958 đ n 1965 cho k t qu trong
ế ậ ẻ ẩ ệ ố ẻ ắ s tr m c rubella b m sinh có 74% tr khuy t t t trí tu ; nghiên c u t ứ ạ i
ấ ở ẻ ắ ẩ ế ỹ New York, M năm 1951 đ n 1980 cho th y tr m c rubella b m sinh có
ậ ứ ạ ệ ỹ ế t ế đ n 66% khuy t t trí tu ;ghiên c u t i M năm 19501980 ở ẻ ắ m c tr
ế ậ ẻ ẩ ệ ế rubella b m sinh có 62% tr khuy t t t trí tu [16]. Tuy nhiên, các k t qu ả
ạ ế ậ ế ả ệ ấ ề ứ nghiên c u khác l i cho k t qu khuy t t ơ t trí tu th p h n nhi u. Nghiên
ế ấ ứ ạ c u t ẻ ắ i British Columbia, Canada năm 1956 đ n 1968 cho th y có 4% tr m c
ế ậ ẩ ứ ạ ệ rubella b m sinh khuy t t t trí tu . Nghiên c u t i Portland, Oregon, M t ỹ ừ
ẻ ắ ế ậ ế ế ẩ ả 1964 đ n năm 1966 cho k t qu 11% tr m c rubella b m sinh khuy t t t trí
ứ ạ ệ Ấ ế ấ ộ tu . Nghiên c u t i Calcutta, n Đ năm 1970 đ n 1975 cho th y có 15% tr ẻ
ế ậ ẩ ắ ắ m c rubella b m sinh m c khuy t t ệ t trí tu [16]
ố ạ ầ ứ ạ ậ Nghiên c u t ả i Tokyo Nh t B n ạ Các d ng r i lo n tâm th n khác:
ả ắ ố ẩ ủ c a tác gi Sugishita Y cho th y t ấ ỷ ệ ẻ l tr ạ rubella b m sinh m c r i lo n
ả ổ ủ ế ế ầ ợ tâm th n chi m 6,3% [93]. Theo k t qu t ng h p các bài báo c a Nazme
ộ ở ẻ ắ ắ ố ầ ạ ự và c ng s (2015) tr m c CRS có 13% m c r i lo n tâm th n [11]
ữ ể ằ ặ ị ễ ọ ở Chúng tôi nghĩ r ng, nh ng đ c đi m d ch t h c lâm sàng ầ các qu n
ứ ạ ể ể ố th nghiên c u t i các qu c gia khác nhau có th là nguyên nhân c a s ủ ự
ệ ấ ớ ạ ệ ộ ố ứ khác bi t r t l n này. T i Vi t Nam đã có m t s nghiên c u v m t s ề ộ ố
ị ễ ọ ẻ ắ ẩ ậ ể ặ đ c đi m d ch t ứ h c tr m c rubella b m sinh. Tuy v y, các nghiên c u
ư ư ủ ư ể ệ ầ ặ hi n nay ch a đánh giá đ y đ các đ c đi m lâm sàng cũng nh ch a đánh
ề ố ầ ở ẻ ể ễ ạ ắ ấ giá quá trình phát tri n, v n đ r i lo n tâm th n tr nhi m, m c rubella
ề ặ ể ậ ấ ị ễ ọ ứ ẩ b m sinh. Do v y, nghiên c u v n đ đ c đi m d ch t h c lâm sàng tr ẻ
ấ ầ ắ ế ỉ ụ ụ ừ m c rubella là r t c n thi t, không ch ph c v công tác phòng ng a mà còn
ế ậ ươ ế ậ ệ ẻ ể ề ị thi t l p các ch ng trình can thi p giúp tr khuy t t t có th đi u tr , hoà
ậ ộ ồ ở ườ nh p c ng đ ng, tr thành ng ộ . i có ích cho gia đình và xã h i
Ữ
Ể
Ễ
Ở Ẹ
Ờ 1.3. LIÊN QUAN GI A TH I ĐI M NHI M RUBELLA
M THEO
Ớ Ị Ậ
Ờ Ỳ
Ạ
Ệ
TH I K MANG THAI T I D T T/ TÌNH TR NG B NH LÝ DO
Ễ
Ở
NHI M RUBELLA
THAI NHI
ơ ế ế ế 1.3.1. C ch rubella gây ra các khi m khuy t, d t ị ậ ở t thai nhi
ể ả ờ ừ ẹ ầ Trong kho ng th i gian phát tri n bào thai t ễ 38 tu n, bà m nhi m
ế ớ ề ế ế ầ ộ RV là nguyên nhân gây ra nhi u khi m khuy t mà tác đ ng g n h t t i các
ể ế ẻ ậ ả ẩ ơ c quan và gây ra h u qu có th là ch t thai, s y thai, đ non [34]. Lý do
ặ ự ủ ế ệ ả ả ch y u hàng rào b o v nhau thai không có kh năng ngăn ch n s lây
ệ ủ ự ế ể ế ề ờ truy n tr c ti p virus sang thai nhi vào th i đi m mà ch phòng v c a thai
ỉ ư ứ ủ ề ễ ả ỏ ị ạ ể nh ch a có đ kh năng đi u hòa đ tránh kh i đáp ng mi n d ch có h i
[40].
ộ ố ậ ộ ượ ứ ề ấ Dù m t s mô hình đ ng v t đã đ c đ xu t trong nghiên c u lây
ứ ề ề ế truy n RV [99], [100], các nghiên c u v dòng t ấ ơ ế ế bào cho th y c ch ch t
ế ị ả ậ ưở ươ t bào theo l p trình b nh h ng do RV [101], và t ớ ữ ng tác gi a RV v i
ế ự ề ể ỉ protein P90 và các protein t bào đi u ch nh s phát tri n (retinoblastoma
ỳ ế ự ị ị protein quy đ nh chu k t bào; protein citronK kinase quy đ nh s phân
ấ ị ệ ể ấ ườ ở bào) có th đóng vai trò nh t đ nh trong vi c gây b t th ng hình thái thai
ế ặ ậ ở ườ ắ ẩ ợ nhi [102]. M c dù v y, đ n nay các tr ng h p m c rubella b m sinh
ư ệ ế ộ ch a phát hi n đ t bi n gen nào [103].
ầ ủ ố ơ ế Cu i 3 tháng đ u c a bào thai, quá trình phát sinh các c quan cũng k t
ứ ễ ế ị ế thúc. Trong 3 tháng ti p theo, bào thai đáp ng mi n d ch trung gian t bào
ượ ự ệ ể ầ ờ ồ ể ị và th d ch đ c hoàn thi n d n và đ ng th i cũng có s di chuy n th ụ
ủ ủ ệ ế ẹ ả ặ ộ đ ng c a IgG đ c hi u kháng rubella c a bà m sang thai nhi, k t qu làm
ứ ễ ầ ấ ả ạ ẩ ộ gi m t n su t và m c đ nhi m b m sinh và nguy h i cho bào thai [19],
[40].
ễ ở ườ Theo Dontigny (2008) nhi m rubella thai nhi qua đ ng máu t ừ ẹ m
ệ ổ ở ờ sang con có t ỷ ệ l ề ấ lây truy n r t khác bi t theo tu i thai ể th i đi m bà m ẹ
ệ ố ễ ễ ạ nhi m rubella. Sau khi thai nhi nhi m, rubella lây qua h th ng m ch máu
ạ ế ể ổ ủ c a thai nhi đang phát tri n, là nguyên nhân gây ra t n h i t ạ bào m ch máu
ụ ộ ố ớ ế ế ổ ứ ể ẫ d n đ n thi u máu c c b đ i v i các t ch c đang phát tri n [104].
ứ ộ ả ưở ờ ỳ ủ ễ 1.3.2. M c đ nh h ng c a nhi m rubella theo th i k bào thai
ự ẹ ễ ộ Theo Dontigny và c ng s (2008), khi m nhi m rubella trong 3 tháng
ế ễ ả ầ ố ầ đ u, thai nhi có t ỷ ệ l nhi m g n 80%, gi m xu ng 25% sau 3 tháng ti p theo
ạ ố ừ ở ớ ở và tăng l ivào 3 tháng cu i, t 35% ầ 2730 tu n thai t i 100% ầ 36 tu n thai.
ơ ủ ễ ở ờ ẹ ậ Nguy c c a khuy t t ế ậ ượ t đ c ghi nh n là 90% khi m nhi m ể th i đi m
ổ ướ ở ở ầ tu i thai tr ầ c 11 tu n, 33% ầ 1112 tu n, 24% 1516 tu n và 0% sau 16
ầ tu n [104].
ụ ữ ắ ở ẻ ầ ầ ỳ Khi ph n mang thai m c rubella 11 tu n đ u thai k , 90% tr sinh
ắ ộ ứ ẩ ẩ ra còn s nố g m c h i ch ng rubella b m sinh. Sau đó, t ỷ ệ l rubella b m sinh
ỉ ủ ế ế ầ ả ặ ố gi m xu ng 1718 tu n thai; khi đó ch ch y u gây đi c và cũng ít g p. Tái
ễ ở ẹ ể ặ ễ ở ả nhi m rubella ư m cũng có th g p, nh ng ngay c khi nhi m ạ giai đo n
ề ế ế ế ơ ớ s m mang thai, t ỷ ệ l truy n sang con cũng hi m và nguy c khi m khuy t do
ỉ ướ ẩ rubella b m sinh ch d i 5% [104].
ờ ể ơ ộ ứ ẩ Hình 1.. Nguy c h i ch ng rubella b m sinh theo th i đi m thai bà
ễ ẹ ắ m nhi m, m c rubella
ồ Ngu n: Miller 1982 [19]
ụ ữ ở ứ ự ộ Theo Miller và c ng s (1982) nghiên c u trên 1000 ph n các giai
ế ụ ượ ụ ữ ạ đo n trong quá trình mang thai, 40% ph n mang thai ti p t c đ c theo
ẻ ơ ượ ụ ữ ễ ề ị dõi các tr s sinh đ c theo dõi v lâm sàng và mi n d ch. Ph n mang
ễ ầ ầ ỏ ị thai và ban đ trong 12 tu n đ u tiên có 80% thai nhi b nhi m rubella và có
ị ắ ị ậ ẩ ầ ữ 69% b m c d t t b m sinh. Vào tu n 1314 t ỷ ệ l ố là 54%, vào gi a và cu i
ễ ẻ ượ ớ ỳ k thai là 25%. Các tr nhi m rubella đ c theo dõi 2 năm so v i các tr ẻ
ữ ế ế ễ ả ở không nhi m rubella. Nh ng khi m khuy t do rubella x y ra ữ nh ng tr ẻ
ễ ị ướ ấ ườ ế ề ẩ em b nhi m tr ầ c 11 tu n (b t th ng v tim b m sinh và đi c) và 35%
ữ ẻ ắ ệ ạ ế ầ ầ ơ nh ng tr m c b nh t ế i 1316 tu n (đi c đ n thu n). Không có khi m
ượ ấ ở ễ ẻ ầ ế khuy t nào đ c tìm th y 63 tr nhi m rubella sau 16 tu n [19].
ẻ ẩ ơ ở ẹ ễ ễ Tr có nguy c nhi m rubella b m sinh nhóm có m nhi m rubella
ạ ớ ơ ở ẹ ễ ạ ộ giai đo n s m cao h n ơ nhóm có m nhi m rubella giai đo n mu n h n.
ề ượ ể ệ ủ ứ ế ả ộ Đi u đó đ c th hi n qua k t qu nghiên c u c a Peckham và c ng s ự
ượ ể ệ ở ả ướ (1972) [18], đ c th hi n b ng 1.3 d i đây:
ờ ể ơ ẻ ễ ả ẩ ẹ B ng 1. Nguy c tr nhi m rubella b m sinh theo th i đi m m có
ờ ỳ ể ệ ẻ bi u hi n phát ban trong th i k mang thai tr
ố ẻ ổ T ng s tr ầ ươ D ng tính kháng thể trở ẻ rubella Tu n thai ẹ m phát ban
ố ượ ố ượ S l ng T l %ỷ ệ S l ng T l %ỷ ệ
08 tu nầ 12/16 75,0 14/27 51,8
912 tu nầ 23/44 52,3 24/67 35,8
1316 tu nầ 7/38 18,4 7/73 9,6
1720 tu nầ 3/18 16,7 4/40 10,0
≥20 tu nầ 0/2 1/11 10,0
ự ồ ộ (Ngu n Peckham và c ng s 1972 [18])
ự ộ ạ ứ Theo Ohkusa Y và c ng s (2014) t ơ ộ i Anh, nguy c h i ch ng rubella
ở ẻ ễ ẹ ở ầ ở ầ ẩ b m sinh tr khi m nhi m rubella tu n thai ≤10 là 90%, tu n thai 11
ở ầ ở ầ ạ ỹ 12 là 33%, tu n thai 1314 là 11%, tu n thai ≥17 là 0%. T i M , nguy c ơ
ứ ẩ ẹ ở ầ ộ h i ch ng rubella b m sinh ở ẻ tr ễ khi m nhi m rubella tu n thai ≤4 là
ở ầ ở ầ ở ầ 70%, tu n thai 58 là 40%, tu n thai 912 là 25%, tu n thai 1316 là
ở ầ 40%, tu n thai ≥17 là 8% [20].
ủ ộ ẩ ộ ở ẻ ơ ờ ứ Tác đ ng c a h i ch ng rubella b m sinh ể tr s sinh theo th i đi m
ễ ẹ ầ ậ ả ạ tu n thai m nhi m rubella khác nhau, gây h u qu lên các d ng khuy t t ế ậ t
ứ ở ạ ớ ủ ữ là khác nhau theo các nghiên c u. Trong đó, nh ng gia đo n s m c a bào
ế ậ ễ ẹ ơ ẹ ễ ơ thai, m nhi m rubella thì nguy c khuy t t t cao h n m nhi m rubella
ể ờ ở ả ạ ộ ơ th i đi m bào thai giai đo n mu n h n (b ng 1.4).
ế ậ ơ ả ạ ờ ể ẹ B ng 1.. Nguy c các d ng khuy t t ễ t theo th i đi m m nhi m
rubella
ố T ng sổ
D ngạ khuy t t ế ậ t
ờ ể Th i đi m ầ tu n thai m ẹ nhi mễ rubella
08 tu nầ 916 tu nầ 1720 tu nầ
ả 16(36%) 28(62%) 1(2%) 45 (61%) ự ơ Gi m thính l c đ n thu nầ
ỉ ắ ẩ Ch m c tim b m sinh 5(71%) 2 (29%) 0 7 (9%)
ắ ẩ ỉ ắ Ch m c m t b m sinh 1 (100%) 0 0 1 (1%)
ự Thính l c+tim 7 (78%) 2(22%) 0 9 (12%)
ắ ự Thính l c + m t 2 (67%) 1 (33%) 0 3(4%)
Tim + m tắ 3(60%) 2 (40%) 0 5 (7%)
ự ắ Thính l c + tim + m t 3 (75%) 1 (25%) 0 4 (5%)
T ngổ 37 (50%) 36 (49%) 1 (1%) 74(100%)
ự ồ ộ ổ ợ (Ngu n theo Simons và c ng s (2016) t ng h p [16])
ơ ả ế ặ ẩ ả ổ ế ợ ự Nguy c gi m thính l c ho c đi c b m sinh ủ : K t qu t ng h p c a
ự ộ ở ẻ ắ ỷ ệ ả ự Simons và c ng s (2014) thì m c CRS t tr ế gi m thính l c chi m l
ấ ớ ế ở ẹ ắ ẻ cao nh t v i 61/74 ca chi m 82%. Trong đó, nhóm tr có m m c rubella
ở ờ ự ể ầ ả ẩ ố ỳ th i đi m thai k 08 tu n s ca gi m thính l c b m sinh là 28/74 ca
ầ ố ẻ ẹ ễ ể ế ờ chi m 38%, nhóm tr có m nhi m rubella th i đi m thai 916 tu n s ca
ự ẩ ẹ ắ ẻ ả ế gi m thính l c b m sinh là 32/74 chi m 43%, nhóm tr có m m c rubella
ự ẩ ể ầ ờ ố ế ả th i đi m thai 1720 tu n có s ca gi m thính l c b m sinh là 1/74 chi m
1% [16].
ề ắ ẩ ệ ơ ệ Nguy c các b nh v m t b m sinh ề ắ ẩ : Các b nh v m t b m sinh theo
ự ế ộ ổ ổ ợ Simons và c ng s (2016) t ng h p thì có t ng 13/74 ca chi m 18%, trong
ẹ ắ ẻ ở ầ ắ ạ đó nhóm tr có m m c rubella ệ giai đo n bào thai 08 tu n m c các b nh
ẹ ắ ẻ ế ề ắ ẩ v m t b m sinh có 9/74 ca chi m 12%; nhóm tr có m m c rubella giai
ề ắ ẩ ệ ế ầ ắ ạ đo n thai 916 tu n m c các b nh v m t b m sinh có 4/74 ca chi m 6%.
ườ ề ắ ẩ ệ ắ ợ ở ẻ Không có tr ng h p nào m c b nh v m t b m sinh nhóm tr có m ẹ
ắ ầ ạ m c rubella giai đo n thai ≥17 tu n [16].
ơ ệ ẩ ả ổ ủ ế ợ Nguy c b nh tim b m sinh : Theo k t qu t ng h p c a Simons và
ự ế ẻ ắ ẩ ộ c ng s (2016) có 25/74 tr CRS m c tim b m sinh chi m 34%. Trong đó ở
ẹ ắ ẻ ắ ầ ố ạ nhóm tr có m m c rubella giai đo n thai 08 tu n, thì có s ca m c tim
ế ở ẹ ắ ẻ ạ ẩ b m sinh là 18/74 chi m 24%; nhóm tr có m m c rubella giai đo n thai
ế ầ ắ ẩ ố 916 tu n thì có s ca m c tim b m sinh là 7/74 chi m 9% [16].
ơ ắ ế ậ ắ ẩ ượ Nguy c m c các khuy t t t do m c rubella b m sinh đ c Peckham
ộ ượ ứ ứ ế ả ượ ự và c ng s (1972) đ c minh ch ng qua k t qu nghiên c u, và đ c th ể
ệ ở ả ướ hi n b ng 1.5. d i đây:
ế ậ ẩ ớ ơ ễ ả ẩ B ng 1.. Nguy c nhi m rubella b m sinh v i các khuy t t t b m sinh
ờ ể ẹ ị ầ theo th i đi m tu n thai m b phát ban
ờ ể ẹ ị ầ Th i đi m tu n thai m b phát ban
Khi mế khuy tế 04 58 912 1316 1720 2124 T nổ g
ể Kháng th rubella (+)
ế 2 11 13 ệ Đi c + b nh lý võng m cạ
ế ẩ Đi c + Tim b m sinh 2 2
ỉ ắ ế Ch m c đi c 1 3 7 6 1 18
ỉ ắ ệ Ch m c b nh lý 3 5 1 2 11 võng m cạ
ạ Tăng nhãn áp+b i não 1 1
T ngổ 11 23 1 7 3 45
ể Kháng th rubella ()
ế ệ Đi c + b nh lý võng m cạ
ế ẩ Đi c + Tim b m sinh
ỉ ắ ế Ch m c đi c 1 1 2
ỉ ắ ệ Ch m c b nh lý 1 1 1 3 võng m cạ
T ngổ 2 1 1 1 5
ự ồ ộ (Ngu n: Peckham và c ng s (1972) [18])
ứ ủ ự ế ả ộ ấ ả K t qu nghiên c u c a Peckham và c ng s (1972) đã cho th y nh
ưở ế ậ ẩ ủ ế ễ ở ẻ h ẩ ng c a nhi m rubella b m sinh đ n các khuy t t t b m sinh tr theo
ờ ỳ th i k mang thai.
ấ ả ứ ừ ế ả ưở T các k t qu nghiên c u đã cho th y nh h ễ ệ ủ ng rõ r t c a nhi m
ở ẹ ớ ặ rubella ờ ỳ m theo th i k bào thai t ứ ậ i thai nhi. M c dù v y, các nghiên c u
ủ ể ề ệ ế ạ ầ ủ ư ẫ v n còn có nhi u h n ch , đó là ch a đánh giá đ y đ các bi u hi n c a
ứ ờ ở ẻ ặ ộ h i ch ng rubella theo th i gian sau sinh tr . M t khác, cho đên nay t ạ i
ệ ề ố ữ ứ ư ể ẫ ờ Vi t Nam v n ch a có nghiên c u nào v m i liên quan gi a th i đi m m ẹ
ễ ở ờ ỳ ệ ạ ở nhi m rubella ớ th i k mang thai v i tình tr ng b nh lý thai nhi và tr ẻ
ứ ộ ả ứ ữ ầ ỏ ưở nh sau sinh. C n nh ng nghiên c u đánh giá m c đ nh h ờ ủ ng c a th i
ờ ỳ ễ ẻ ẹ ế ể đi m m nhi m rubella trong th i k mang thai đ n thai nhi và tr nh , t ỏ ừ
ế ượ ờ ỳ ừ ễ đó có các chi n l c phòng ng a nhi m rubella trong th i k mang thai,
ư ệ ư ấ ự ả ằ ọ ợ cũng nh các bi n pháp t v n l a ch n phá thai phù h p nh m gi m gánh
ố ệ ừ ạ ộ ứ ặ n ng cho gia đình và xã h i. Bên c nh đó, các s li u t nghiên c u đó s ẽ
ơ ở ệ ề ươ ứ ụ ồ là s s trong vi c đ ra các ch ng trình ph c h i ch c năng cho tr ẻ
ế ậ ễ ắ ẩ ẻ ể ể khuy t t t do nhi m, m c rubella b m sinh, giúp tr có th phát tri n và
ữ ậ ộ ở ườ ộ hoà nh p xã h i, tr thành nh ng ng i có ích cho xã h i.
ươ
Ch
ng 2
Ố ƯỢ
ƯƠ
Ứ
Đ I T
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ố ƯỢ
Ể
Ị
Ứ
Ờ 2.1. Đ A ĐI M, TH I GIAN VÀ Đ I T
NG NGHIÊN C U
ố ượ ứ 2.1.1. Đ i t ng nghiên c u
ượ ẻ ượ ứ ẹ ẩ ị Đối t ng nghiên c u là các bà m và tr đ ễ c ch n đoán xác đ nh nhi m
ủ ể ệ ắ ẩ ẩ ị rubella, m c rubella b m sinh theo ti u chu n xác đ nh ca b nh c a CSTE năm
ỳ 2009 (Council of State and Territorial Epidemiologists) và CDC, Hoa K [1]:
ẩ ự ọ 2.1.1.1. Tiêu chu n l a ch n
ắ ộ ứ ẩ ị a) Xác đ nh ca m c h i ch ng rubella b m sinh:
ờ ẻ ơ ệ ấ ắ ẩ Các d u hi u nghi ng tr s sinh m c rubella b m sinh khi tr s ẻ ơ
ữ ệ ể ộ sinh có m t trong nh ng bi u hi n sau:
ể ệ ụ ẩ ỷ + Nhóm 1, bao g m: ồ Đ c thu tinh th ; B nh tăng nhãn áp b m sinh;
ổ ế ẹ ệ ẩ ạ ố ộ ộ ệ B nh tim b m sinh (ph bi n là b nh còn ng đ ng m ch và h p đ ng
ắ ố ự ệ ả ạ ổ ạ m ch ph i); Gi m thính l c; B nh s c t võng m c.
ế ấ + Nhóm 2, bao g m: ồ ậ ầ Ban xu t huy t da; Gan to; Vàng da; T t đ u
ể ệ ậ ỏ ươ ấ nh ; Ch m phát tri n; Viêm não, màng não; B nh x ng th u quang.
ể ắ ứ ế ể ệ ẻ ẩ ộ ấ Tr có th m c h i ch ng rubella b m sinh n u bi u hi n ít nh t 2
ệ ị ượ ấ d u hi u không xác đ nh đ c nguyên nhân ở Nhóm 1.
ể ắ ứ ế ể ệ ẻ ẩ ộ ấ Tr có th m c h i ch ng rubella b m sinh n u bi u hi n ít nh t 1
ấ ấ ấ d u hi u ệ ở Nhóm 1 và ít nh t 01 d u hi u ệ ở Nhóm 2.
ứ ệ ẳ ẩ ị ắ ộ Xét nghi m kh ng đ nh m c h i ch ng rubella b m sinh
ệ ừ ệ ẫ + Phát hi n virus rubella t các m u xét nghi m lâm sàng.
ươ ể ớ ừ ẫ + D ng tính v i test kháng th IgM rubella t ự ế m u huy t thanh d a
ệ ễ ặ ị trên mi n d ch enzym đ c hi u.
ươ ớ ớ ệ + D ng tính v i xét nghi m PCR v i virus rubella.
ệ ủ ự ệ ẻ ơ ể ở ứ ộ + Tr s sinh có s hi n di n c a kháng th rubella m c đ cao và
ậ ượ ừ ẹ ờ ỳ ẻ ơ ứ ộ kéo dài h n m c đ mà tr nh n đ m th i k mang thai. c t
ẻ ễ ẩ b) Tr nhi m rubella b m sinh (Congenital rubella infection CRI)
ẻ ơ ề ệ ệ ể ặ ấ Tr s sinh không có bi u hi n lâm sàng ho c d u hi u v rubella
ứ ư ệ ế ễ ằ ả nh ng có b ng ch ng nhi m rubella qua k t qu xét nghi m:
ệ ừ ẫ ướ ọ ướ ể + Phát hi n virus rubella t các m u n c b t, n c ti u, máu.
ươ ể ớ ừ ẫ + D ng tính v i test kháng th IgM rubella t ự ế m u huy t thanh d a
ệ ễ ặ ị trên mi n d ch enzym đ c hi u.
ươ ớ ớ ừ ế ệ + D ng tính v i xét nghi m PCR v i virus rubella t huy t thanh.
ệ ủ ự ệ ẻ ơ ể ở ứ ộ + Tr s sinh có s hi n di n c a kháng th rubella m c đ cao và
ậ ượ ừ ẹ ờ ỳ ẻ ẳ ơ ứ ộ dai d ng h n m c đ mà tr nh n đ m th i k mang thai. c t
ắ ộ ẹ ễ ẩ ặ ứ c) Các bà m có con m c h i ch ng rubella b m sinh ho c nhi m
ẩ rubella b m sinh
ẹ ắ ẩ ặ ộ ễ ứ +Là các bà m có con m c h i ch ng rubella b m sinh ho c nhi m
ẩ rubella b m sinh
ứ ồ + Đ ng ý tham gia nghiên c u.
ạ ừ ẩ 2.1.1.2. Tiêu chu n lo i tr
ứ ẹ ồ + Các bà m không đ ng ý tham gia nghiên c u.
ườ ạ ể ỉ ố ứ ấ ợ + Tr ng h p m t liên l c đ theo dõi các ch s nghiên c u
ầ ủ ẹ ệ ề + Không có đ y đ thông tin v bà m và b nh nhi sau khi sinh.
ứ ị ể 2.1.2. Đ a đi m nghiên c u
ứ ượ ệ ạ ự ệ ớ ệ ồ ờ Nghiên c u đã đ c th c hi n t ự i 4 b nh vi n l n, đ ng th i có s
ụ ể ư ố ợ ủ ệ ệ ph i h p thêm c a 3 b nh vi n chuyên khoa, c th nh sau:
ứ ượ ự ế ạ ế ệ ệ ệ ớ Nghiên c u đ c ti n hành tr c ti p t i: B nh vi n Nhi t đ i Trung
ươ ụ ả ệ ệ ươ ệ ệ ệ ệ ng; B nh vi n Ph s n Trung ng; B nh vi n Xanh Pôn; B nh vi n Nhi
ươ Trung ng.
ứ ượ ự ủ ợ ố Nghiên c u đ c s ph i h p đánh giá chuyên môn c a 03
ệ ệ ệ ệ ệ ị ễ ươ vi n/b nh vi n chuyên khoa: Vi n V sinh D ch t Trung ệ ng; B nh
ệ ươ ệ ệ ọ ươ ắ vi n M t Trung ng; B nh vi n Tai Mũi H ng Trung ng.
ứ ờ 2.1.3. Th i gian nghiên c u
ứ ờ ượ ế ừ ế Th i gian nghiên c u đ c ti n hành t tháng 01 năm 2012 đ n tháng
12 năm 2017.
ƯƠ
Ứ
2.2. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ế ế ứ 2.2.1. Thi t k nghiên c u
ả ắ ầ ậ ế ợ ứ ứ Nghiên c u mô t c t ngang k t h p nghiên c u thu n t p theo dõi
ừ ờ ỳ ẹ ế ễ ắ ệ b nh nhi t khi m nhi m, m c rubella th i k mang thai đ n khi tr đ ẻ ượ c
ế ẻ ể ầ ổ ạ sinh ra và phát tri n trong giai đo n đ u đ n khi tr 48 tháng tu i.
ươ ứ ọ ẫ ỡ ẫ 2.2.2. C m u và ph ng pháp ch n m u nghiên c u
ỡ ẫ ứ 2.2.2.1. C m u nghiên c u
ố ẻ ắ ộ ẩ ố ể ầ ứ ứ n:là s tr m c h i ch ng rubella b m sinh t i thi u c n nghiên c u
ớ ộ ứ ậ Z1 /2α = 1,96 ( ng v i đ tin c y 95%)
ố ố ể d = 0,006 (sai s t i thi u cho phép)
ỷ ệ ắ ứ ẩ ộ ượ p=0,0025: là t m c h i ch ng rubella b m sinh đ l ứ c nghiên c u
ướ ạ ệ ả ừ ẻ ế ẻ tr c đó t i Vi t Nam kho ng t 0,1 đ n 4 tr sinh ra trên 1000 tr sinh ra
ừ ể ờ ỳ ướ ứ ả ố s ng, tu vào t ng th i đi m, chúng tôi c m c trung bình kho ng 2,5 tr ẻ
ẩ ắ ẻ ố ươ ươ m c rubella b m sinh trên 1000 tr sinh ra s ng (t ng đ ng p=0,0025)
[8].
ố ượ ự ự ộ Thay s đ ọ ỏ c n=267, d phòng 10% b cu c, quá trình l a ch n
ậ ượ ố ệ ứ ẻ ẩ nghiên c u chúng tôi thu th p đ ễ c s li u 299 tr nhi m rubella b m sinh.
ươ ứ ẫ 2.2.2.2. Ph ọ ng pháp và cách ch n m u nghiên c u
ử ụ ươ ự ẫ ậ ọ S d ng ph ệ ng pháp ch n m u thu n ti n. D a danh sách các bà m ẹ
ờ ỳ ệ ễ ầ ứ nhi m rubella th i k mang thai và các ca b nh hàng tu n nhóm nghiên c u
ượ ừ ề ẹ ệ ệ ậ nh n đ c thông tin t ạ các b nh vi n v tình tr ng bà m mang thai và
ứ ẹ ẻ ả ặ không có kh năng phá thai do thai già tháng, ho c do s c kho bà m mà
ỉ ị bác sĩ có ch đ nh không phá thai.
ệ ớ ệ ứ ế ả Nhóm nghiên c u ti n hành liên h v i b nh nhân, gi ệ i thích b nh
ọ ứ ế ụ ờ ệ ệ ự ứ nhân và m i b nh nhân tham gia nghiên c u. Vi c l a ch n c ti p t c nh ư
ủ ỡ ẫ ỵ ế ứ vâ đ n khi đ c m u cho nghiên c u.
ọ ố ượ ơ ồ ự ế ế ứ Hình 2.. S đ l a ch n đ i t ng và thi t k nghiên c u
ế ố ứ ươ ậ 2.2.3. Bi n s nghiên c u và ph ng pháp thu th p thông tin
ứ ố 2.2.3.1. Biến s nghiên c u
ả ế ố ứ B ng 2. . Các bi n s nghiên c u
ế ị Đ nh nghĩa bi n Thu th pậ
ẹ ờ TT I 1 bà m ẹ
ơ ở ủ ẻ ắ Tên bi nế Thông tin chung ẹ N i c a bà m và tr m c rubella ẻ ộ ơ ở ủ c a bà m và tr c ghi trong CMND, h ấ Gi y t và trẻ
ớ ẻ ọ ớ ủ 2 Gi i tính tr ẻ
ẻ ễ ỏ 3 con trong c a tr ắ nhi m m c, Quan sát, gi yấ tờ ấ Ph ng v n
ứ ự ủ ượ ứ ự Th t gia đình c sinh ra
ề ử ẻ ắ ễ Đ c đi m ti n s tr nhi m, m c rubella b m sinh:
ể ờ II 4
ừ ễ ặ ẹ ổ Tu i m khi sinh (năm)
ẹ ệ ẹ ấ
ướ Là n i ượ đ ặ ạ ẩ kh u ho c t m trú Là gi i tính sinh h c c a tr khi sinh ra Là th t rubella đ ể ằ ượ Đ c tính b ng th i đi m sinh ắ con nhi m/m c rubella tr đi ẹ ủ năm sinh c a bà m Là m có hay không vi c tiêm ắ v c xin tr c khi mang thai ẩ ấ ờ CMND Gi y t ứ ẹ m , ch ng sinh con ỏ Ph ng v n bà mẹ
ầ ờ ạ ệ 6 B nh án
ị
ằ ắ ắ 5 M có tiêm v c cướ xin rubella tr khi mang thai ượ c Tu n thai đ ắ ị xác đ nh m c rubella ầ ể i th i đi m tu n thai bà Là t ẹ ượ m đi khám đ c xác đ nh ễ nhi m, m c rubella b ng xét
ế ị Tên bi nế Đ nh nghĩa bi n Thu th pậ TT
ỏ ấ ể 7
ế Ph ng v n, k t ệ ợ h p b nh án
ạ ắ ố ớ ở bà m ỳ ờ ắ ệ ể Bi u hi n m c ẹ ở rubella m khi mang thai
ỏ ấ
ế Ph ng v n k t ệ ợ h p b nh án
ế 8 M có ti p xúc ườ i nghi ắ ễ nhi m/m c
ẹ ớ v i ng ờ ng rubella
ễ ể III ở ẻ tr ắ nhi m/ m c
ế ả 9 rubella xét nghi mệ ệ Là các bi u hi n s t, phát ban, ẹ ư s ng h ch, đau kh p khi m c rubella th i k mang thai ẹ ế Là có hay không m ti p xúc ệ ể ườ ữ ớ v i nh ng ng i có bi u hi n ạ ư ố s t, phát ban, s ng h ch, đau kh pớ ệ Bi u hi n lâm sàng sau sinh ẩ rubella b m sinh ẻ ượ đ
ễ Nhi m ẩ b m sinh K t qu nghi m ệ
ắ ắ ứ 10 M c h i ch ng
ị ẩ ộ ẩ rubella b m sinh
ệ ẻ ượ đ ứ ụ
ổ ể ạ ờ ệ 11 i th i đi m bà B nh án
ẹ Tu i thai khi sinh (tính theo tu n)ầ
ọ ượ ẻ 12 Tr ng l ng thai ễ ệ c xét nghi m nhi m Tr ằ rubella sau sinh b ng các xét ụ nghi m theo M c 2.3.1 ộ c xác đ nh m c h i Tr ch ng rubella b m sinh theo M c 2.3.1 ổ Là tu i thai t ẻ m sinh ra tr ượ ọ ng tr khi sinh ra Là tr ng l
ố khi sinh (gram)
ẩ ẩ ệ 13 Nhi m khu n s ơ ệ B nh án, và cân ự ế tr c ti p 1 s ca ệ B nh án
ọ ễ sinh
ế ễ
ấ ệ ể ệ 14 ơ B nh án
ở Suy hô h p s sinh
ự ở ế ậ
ế ệ ấ 15 Ban xu t huy t da B nh án
ụ
ổ ươ ượ ệ 16 T n th ậ ng th n B nh án
ậ ng th n đ ẩ ươ ể
ả ẻ ầ ệ ể ầ 17 Gi m ti u c u ướ i d B nh án
ơ ứ ệ 18 Vàng da s sinh B nh án
ầ ễ Các b nh nhi m khu n tr m ổ tr ng theo WHO: Viêm ph i, nhi m trùng huy t và viêm màng não. ị D a trên các bi u hi n nh p th , ti ng rên khi th , khò khè, tim đ p nhanh, tím tái,… ế ấ Có hay không ban xu t huy t ẩ da theo tiêu chu n m c 2.3.3.4 ổ c xác Là t n th ụ ị đ nh theo ti u chu n AKI (m c 2.2.37). ứ ể Là m c ti u c u tr ưỡ ng ng 150 nghìn/microlit. ự D a vào m c bilirubin máu ụ (Theo m c 2.3.3.5)
ế ị Thu th pậ Tên bi nế Đ nh nghĩa bi n
ệ ự ướ B nh án TT 19 Lách to ụ c lách (M c
ệ ự ướ B nh án 20 Gan to c gan (tiêu
ẩ ụ
ệ ệ ả B nh án
21 Can thi p lâm sàng sau sinh
ở
ể ầ ề ề
H i ch ng rubella b m sinh
ệ ả ế ả B nh án II 22 Gi m/khuy t t
ặ ị ạ ả D a vào kích th 2.2.3.7) D a vào kích th chu n theo M c 2.3.3.6) ự ẻ Là có hay không tr ph i th c ệ ệ hi n các can thi p sau sinh ọ ồ g m:Th máy sau sinh, L c máu Truy n máu, Truy n ti u c u ẩ ứ Là không có kh năng nghe, ế ho c b h n ch kh năng nghe
ộ ậ t ẩ ự thính l c b m sinh
ệ ắ ẻ B nh án ề ắ ệ 23 Các b nh v m t
ụ ẩ b m sinh
ể ắ ố
ệ ươ ướ B nh án ổ 24 T n th ng v ề có kích th
ẩ não b m sinh
ươ ỏ ầ c đ u nh ặ ng ho c có các ằ ng v não b ng hình
ụ
ệ ẩ ị B nh án 25 Tim b m sinh
ệ
ẻ ượ đ ắ ạ
ở
ạ
ể ạ ệ 26 R i lo n phát
ố tri nể B nh án, theo dõi đánh giá
ế
ệ ự ỷ ể
ụ
có hay không m c các Là tr ỷ ệ b nh tăng nhãn áp, đ c thu ạ tinh th , viêm s c t võng m c ụ (Theo m c 2.3.3.1, 2.3.3.2 và 2.3.3.3 ẻ Là tr ườ ơ h n bình th ề ổ t n th ả nh MRI, CT (m c 2.2.3.9) c xác đ nh có hay Là tr ố không m c các b nh còn ng ấ ộ đ ng m ch, thông liên th t, ẹ thông liên nhĩ, h van tim, h p ổ ộ ố ng đ ng m ch ph i ỹ ậ ẻ ch m phát tri n các k Là tr ư ậ ộ năng nh v n đ ng thô, ngôn ộ ữ ậ thích ng , v n đ ng tinh t ậ ứ ộ ng, cá nhânxã h i và ch m phát tri n trí tu , t k theo thang đo DENVER II, WPPSI và MCHAT (M c 2.3.4.1, 2.3.4.2 và 2.3.4.3)
ươ ậ 2.2.3.2. Ph ng pháp thu th p thông tin
ề ử ế ẹ ệ ề ấ ỏ ớ ậ Ph ng v n m b nh nhân thu th p thông tin v : Ti n s ti p xúc v i
ườ ệ ẹ ề ử ủ ể ễ ệ ng i b nh nghi nhi m rubella c a bà m , ti n s các bi u hi n rubella
ề ử ắ trong quá trình mang thai, ti n s tiêm v c xin.
ậ ở ẻ ơ ặ Khám lâm sàng thu th p thông tin chung tr s sinh: Cân n ng tr ẻ
ổ ướ ươ ẻ ơ ơ ơ s sinh, tu i thai, kích th ầ c đ u, x ng chi tr s sinh, vàng da s sinh,
ế ấ ban xu t huy t da.
ắ ượ ệ ạ ệ ự ệ ắ Khám chuyên khoa m t đ c th c hi n t i b nh vi n M t Trung
ươ ề ắ ệ ằ ẩ ắ ị ng, nh m xác đ nh có m c các b nh b m sinh v m t hay không bao
ắ ố ụ ể ẩ ỷ ồ g m: Đ c thu tinh th , tăng nhãn áp b m sinh, viêm s c t ạ võng m c
ọ ượ ệ ạ ự Khám chuyên khoa tai mũi h ng đ c th c hi n t i chuyên khoa Tai
ứ ệ ệ ả ọ ị Mũi H ng – b nh vi n Đa khoa Xanh Pôn: Xác đ nh m c gi m thính l c s ự ơ
ị ế ự ả sinh, bên tai b đi c/gi m thính l c.
ượ ệ ạ ự ệ ị ễ ệ Xét nghi m vi sinh đ c th c hi n t ệ i Vi n V sinh d ch t Trung
ươ ệ ễ ẩ ạ ị ng: Xét nghi m IgM, IgG xác đ nh tình tr ng nhi m rubella b m sinh ở
ễ ẻ ệ ẩ ở ẻ ơ ạ tr , xét nghi m tình tr ng nhi m khu n khác tr s sinh.
ể ầ ệ ầ ạ ầ ạ ồ Xét nghi m máu: Tình tr ng h ng c u, b ch c u, ti u c u.
Siêu âm: Siêu âm tim, gan, lách, th n.ậ
ụ ộ ẩ ưở ừ ụ ả Ch n đoán hình nh: Ch p c ng hu ng t ằ , ch p CT nh m đánh giá
ươ ổ ổ t n t n th ng não.
ế ậ ạ ị ể ậ Đánh giá xác đ nh tình tr ng khuy t t ệ t/ch m phát tri n trí tu .
ữ ậ ậ ộ ị ậ ể Đánh giá xác đ nh ch m phát tri n: Ngôn ng , v n đ ng thô, v n
ử ụ ỹ ế ộ đ ng tinh, k năng giao ti p. S d ng test Denver II.
Ụ
Ẩ
Ậ
Ỹ
2.3. CÁC TIÊU CHU N VÀ K THU T ÁP D NG
ễ ệ ẩ ẩ ắ 2.3.1. Xét nghi m ch n đoán nhi m, m c rubella b m sinh
ươ ệ ệ ỹ * Ph ậ ng ti n, k thu t xét nghi m
ử ụ ủ ễ ị S d ng máy mi n d ch Architect c a hãng Abbott.
ự ễ ể ệ ị Xét nghi m kháng th kháng rubella IgG và IgM d a trên mi n d ch
ệ ặ enzyme đ c hi u.
ẩ * Tiêu chu n đánh giá
ượ ẩ ươ ệ Xét nghi m IgG đ c ch n đoán d ng tính khi: IgG≥10 IU v i đ ớ ộ
ạ ừ ộ ặ ệ ừ nh y t 98,899,9%, đ đ c hi u t 87,399,8%.
ượ ẩ ươ ệ Xét nghi m IgM đ c ch n đoán d ng tính khi: IgM≥1 IU v i đ ớ ộ
ạ ừ ộ ặ ệ ừ nh y t 89,298,8%, đ đ c hi u t 98,899,8%.
ươ ệ * Ph ng pháp xét nghi m
ố ượ Đ i t ng:
ấ ả ẻ ơ ượ ừ ẹ ể ệ + T t c tr s sinh đ c sinh ra t các bà m có các bi u hi n nghi
ờ ượ ắ ị ặ ng ho c đã đ ễ c xác đ nh nhi m/m c rubella.
ượ ấ ặ ấ ạ ố ố ẻ ơ + Tr s sinh đ c l y máu cu ng r n ho c l y máu tĩnh m ch.
ấ ả ẹ ề ế ồ ự + T t c các bà m đ u đ ượ ư ấ c t v n và có s cam k t đ ng ý tham
ấ ố ố gia l y máu cu ng r n.
ướ ế Các b c ti n hành:
ể ờ + Th i đi m: Sau khi sinh
ố ượ ẩ ố + Cu ng r n thai nhi đ c sát trùng vô khu n
ấ ả ơ ố ọ ố + Dùng b m kim tiêm ch c vào dây r n, l y kho ng 2ml máu cu n
r nố
ệ ẩ ượ ử ế ệ + B nh ph m đ c g i đ n phòng xét nghi m.
ượ ễ ẩ ắ ị + Thai nhi đ c xác đ nh nhi m/m c rubella b m sinh khi có kháng
ể ẻ ơ ượ ễ ắ ị th rubella IgM (+), tr s sinh đ c xác đ nh không nhi m/m c rubella
ể ẩ b m sinh khi kháng th rubella IgM ().
ậ ẩ ỹ 2.3.2. Các k thu t, tiêu chu n khám lâm sàng
ẩ 2.3.2.1. Đánh giá tăng nhãn áp b m sinh
ạ ạ Giác m c to, phù giác m c
ề ề ộ Ti n phòng sâu, góc ti n phòng r ng
ồ ủ ể Có th giãn l ạ i c ng m c
Nhãn áp cao
ị ườ ề ở Soi góc ti n phòng: có t n t ồ ạ ổ ứ i t ch c trung phôi, các d th ng góc
ề ti n phòng.
Có lõm gai r ng.ộ
ắ ố ạ Khám đáy m tắ 2.3.2.2. Đánh giá viêm s c t võng m c:
ắ ố ư ế ừ ạ Có s c t đen t ụ ạ l i thành t ng đám có hình d ng nh t bào x ươ ng
ặ ạ ọ ằ n m d c ho c bao quanh m ch máu.
ờ ỳ ầ ắ ố ở ả ề ạ Th i k đ u s c t ỉ ch có vùng xích đ o. Sau đó lan to v chu
ạ ầ ộ ế biên và trung tâm cho đ n g n toàn b võng m c.
ạ ạ ầ ỏ ở ị Màng Bruch b xâm ph m, võng m c m ng d n tr thành màu xám.
ỏ ầ ề ạ ạ ạ ấ ộ ộ M ch máu nh d n nh t là mao đ ng m ch, v sau đ ng m ch võng
ư ợ ỉ ắ ầ ạ m c teo d n hình nh s i ch tr ng.
ụ ư ầ ắ ị Đĩa th giác teo d n màu tr ng đ c nh sáp ong.
ụ ỷ ể 2.3.2.3. Đánh giá đ c thu tinh th
ụ ể ệ ằ ỷ ườ Khám phát hi n đ c th thu tinh b ng ánh sáng th ằ ng, b ng máy
ặ ệ ể ằ ắ soi đáy m t và đ c bi ầ ủ t là khám b ng đèn khe c a máy sinh hi n vi. C n
ả ồ ử ể ượ ể ạ ỷ ố ph i tra thu c giãn đ ng t ể đ có th khám đ c tình tr ng th thu tinh
ệ ộ ộ ồ ử ế ể ỷ ơ trên m t di n r ng h n. Khi soi ánh đ ng t , n u th thu tinh còn trong, ta
ể ế ề ấ ồ ỷ ườ th y màu h ng đ u. N u th thu tinh nói riêng và các môi tr ng trong
ẽ ể ệ ỗ ẩ ữ ữ ệ ằ ố ụ su t nói chung có nh ng ch v n đ c thì s th hi n b ng nh ng v t đen
ề ồ ử ồ ủ ự ự ữ ệ ị trên n n ánh đ ng t ể h ng. D a vào s di chuy n v trí c a nh ng v t đen
ể ậ ầ ộ ượ ị ủ khi nhãn c u v n đ ng, ta có th khu trú đ ớ ỗ ụ c v trí c a ch đ c. Khám v i
ẽ ế ượ ể ộ ế ị đèn khe trên máy sinh hi n vi s bi t đ c m t cách chi ti t v trí, m c đ ứ ộ
ơ ộ ượ ộ ứ ủ ể ỷ ụ đ c và s b đánh giá đ c đ c ng c a nhân th thu tinh.
2.3.2.4. Đánh giá phát ban do rubella
ầ ở ặ ồ ầ ắ ọ Ban m c lúc đ u ọ trên đ u, m t, r i m c kh p toàn thân, th ườ ng
ầ ự ư ở không tu n t nh s i.
ụ ầ ố ườ ả N t ban có hình tròn hay b u d c, đ ng kính kho ng 12mm, các
ể ợ ả ẽ ừ ố n t có th h p thành t ng m ng hay riêng r .
ờ ắ ọ ườ ế ỉ Trong vòng 24 gi ban m c kh p ng i, ch sau 23 ngày là ban h t.
ộ ố ỹ ậ ậ ẩ 2.3.3. M t s k thu t và tiêu chu n khám c n lâm sàng
ơ 2.3.3.1. Đánh giá vàng da s sinh
ổ ế ở ẻ ơ ể ơ Vàng da s sinh là ph bi n ắ tr s sinh, da và m t chuy n sang màu
ẻ ồ ộ vàng. Tr vàng da khi n ng đ bilirubin trong máu cao. Bilirubin có màu
ượ ơ ể ẻ ề vàng đ c hình thành khi tan máu trong c th . Khi tr vàng da, đi u đó có
ượ ượ ứ ề ặ nghĩa là l ng bilirubin đ c hình thành có nhi u, ho c ch c năng gan
ứ ượ ữ ữ ẹ ẻ ờ ầ ể không đáp ng đ c. Cho tr bú s a m trong nh ng gi đ u có th giúp
ả ơ ượ ệ ứ gi m vàng da s sinh. Th c ăn giúp cho gan có năng l ng trong vi c đào
ả ơ ườ th i bilirubin. Vàng da sinh lý s sinh th ng không có h i đ i v i tr s ạ ố ớ ẻ ơ
ườ ể ả ừ ổ sinh. Và th ệ ng bi u hi n kho ng t ế ầ 35 ngày tu i và sau đó h t d n
[105].
ứ ấ ơ ộ ườ ượ M c đ vàng da s sinh b t th ng khi l ng bilibubin quá 95th
ể ượ ệ ằ ồ ị percentile, có th đ c đánh giá b ng test xét nghi m máu xác đ nh n ng đ ộ
bilirubin.
ố ườ ể ợ ộ ồ ỉ Trong 1 s tr ng h p, n ng đ bil ubin trong máu cao có th gây
ế ể ạ ộ ồ ộ ế nguy h i. N u n ng đ quá cao, có th gây tác đ ng lên t ề bào não. Đi u
ạ ở ẻ ộ ố ườ ự ể ợ này có th gây ra s kém kinh ho t tr . Trong m t s tr ế ng h p hi m,
ể ế ể ẻ ậ ủ ể ộ tr có th ti n tri n gây co gi ế t. Tác đ ng c a vàng da có th gây ra đi c,
ặ ố ầ ạ ạ b i não ho c r i lo n tâm th n [105].
ồ
(Ngu n: Canadian Paediatric Society’s Fetus and Newborn Committee [105])
ể ồ ứ ộ ơ Bi u đ 2.. Đánh giá m c đ vàng da s sinh theo bilirubin máu
ệ ẻ ồ ở ể Vàng da b nh lý, có th bao g m tr vàng da các nhóm sau [105]:
ẻ ướ Tr sinh non (sinh tr ầ c 37 tu n thai)
ướ ẹ ẻ ơ ạ ờ Tr nh cân s sinh (D i 2500g t ể i th i đi m sinh)
ẻ ươ ủ ớ ẹ Tr có nhóm máu không t ng thích v i nhóm máu c a m
ẻ ị ớ ờ ầ Tr b vàng da s m, trong 24 gi đ u sau sinh
ẻ ị ễ ẩ Tr b nhi m khu n
ẻ ị ụ Tr b thâm tím và sinh khó (ví d sinh forceps).
ệ ề ẻ ầ ị ị ị Tr có ch em sinh đôi b vàng da b nh lý đang c n đi u tr .
ơ 2.3.3.2. Đánh giá gan to s sinh
ướ ở ẻ ơ Nhìn chung, kích th c gan d ướ ờ ườ i b s n trên 3,5cm tr s sinh và
ở ẻ ượ ọ trên 2cm tr em đ c g i là gan to [106].
ượ ả ằ ị ừ ờ Chiều dài gan đ c xác đ nh b ng đo kho ng cách t b trên gan và b ờ
ộ ổ ề ặ ở ả ớ ướ d i gan. Chi u dài gan tăng lên theo đ tu i và cân n ng c 2 gi i và có
ề ặ ớ ơ ộ ở ẻ ơ liên quan v i cân n ng h n là chi u cao. Đ dài trung bình gan tr s sinh 1
ầ ở ổ ở ẻ tu n là 4,55 cm, ị ộ 12 tu i, giá tr đ dài là 78cm tr nam và 66,5 cm ở ữ n
[106].
ờ ộ ẻ ơ ứ ượ ẩ ị Tr s sinh có nghi ng h i ch ng rubella đ c ch n đoán xác đ nh gan to.
ươ ượ ẩ Ph ệ ng ti n đ ặ c ch n đoán là máy siêu âm màu Doppler, MRI ho c
CT.
ổ ươ 2.3.3.3. Đánh giá t n th ậ ơ ng th n s sinh
ổ ươ ấ ở ơ ượ ả ế ở T n th ậ ng th n c p s sinh đ c mô t chi ti t b i Jetton và
ự ệ ủ ự ợ ỉ ị Askenzi d a vào s hi u ch nh đ nh nghĩa c a KDIGO phù h p v i tr s ớ ẻ ơ
ệ ố ủ ớ ướ ự ự ạ ớ sinh. V i phân lo i AKI d a trên s tăng tuy t đ i c a SCr s v i tr c đó
ượ ẻ ướ ụ ổ và đ c áp d ng cho tr d i 120 ngày tu i [107].
ổ ả ươ ậ ấ ở ẻ ơ ạ B ng 2.. T n th ng th n c p tr s sinh theo phân lo i KDIGO
ế ướ ể Giai đo nạ N c ti u (Urine output)
ặ ổ 0 ≥0,5mL/kg/h
ặ ờ Creatinine huy t thanh (Serum creatinine – SCr) ứ Không thay đ i SCr ho c m c tăng <0,3mg/dl SCr tăng ≥0,3mg/dl trong 48 ho c SCr tăng ≥1,51,9 * gi 1 <0,5mL/kg/h trong 612h
ế
ở 2
ặ ệ 3
ả ọ SCr tham chi u (a) SCr tăng ≥2,02,9 * SCr tham ế chi u (a) SCr tăng ≥3* SCr tham chi uế ặ ho c SCr≥2,5mg/dL (b) ho c ph i l c máu <0,5mL/kg/h trong th i gian ≥12h <0,3mL/kg/h trong th iờ ặ gian≥24h ho c vô ni u ≥12 giờ
ế ẽ ượ ư ấ ị ị Ghi chú: (a) SCr tham chi u s đ c xác đ nh nh giá tr SCr th p
ấ ướ ị ở nh t tr c đó; (b) Giá tr SCr trong 2,5mg/dL <10mL/min/1,73m2
2.3.3.4. Đánh giá lách to
ẻ ơ ẻ ể ạ ả ặ ờ T i th i đi m sinh, tr s sinh lách tr có cân n ng kho ng 15g và có
ướ ướ ẻ ơ ượ kích th ề c chi u dài d i 6cm. Tr s sinh có lách to khi v t quá 90th
ồ ướ ể percentile, theo bi u đ d i đây:
ể ồ Bi u đ 2.. Đánh giá lách to
ồ (Ngu n: Rosenberg 1991 [108])
ả ẩ B ng 2.. Tiêu chu n đánh giá lách to theo Rosenberg
Kích th tr nam Kích th tr n Tu iổ
<3 tháng 6 tháng 12 tháng 24 tháng 48 tháng 6 tu iổ 8 tu iổ ướ ở ẻ c (cm) >6,0 >6,5 >7,0 >8,0 >9,0 >9,5 >10,0 ướ ở ẻ ữ c (cm) >6,0 >6,5 >7,0 >8,0 >9,0 >9,5 >10,0
Kích th tr nam Kích th tr n Tu iổ
10 tu iổ 12 tu iổ ≥15 tu iổ ướ ở ẻ c (cm) >11,0 >11,5 >13,0 ướ ở ẻ ữ c (cm) >11,0 >11,5 >12,0
ồ (Ngu n: Rosenberg 1991 [108] )
ế ị ằ ặ Thi t b đánh giá: Đánh giá b ng Siêu âm, MRI ho c CT scanner.
ạ 2.3.3.5. Đánh giá b i não ở ẻ tr
ạ ượ ẩ ủ B i não đ c đánh giá theo tiêu chu n c a AAN (American Academy
of Neurology) và CNS (Child Neurology Society) [109]. Cách đánh giá đ cượ
ắ tóm t ư t nh sau:
ươ ạ Hình 2.. Ph ng pháp đánh giá b i não
ẩ ơ ễ 2.3.3.6. Đánh giá nhi m khu n s sinh
ử ụ ủ ệ ẩ ễ S d ng tiêu chu n đánh giá c a WHO, trong đó các b nh nhi m
ẩ ọ ở ẻ ơ ễ ế ồ ầ khu n tr m tr ng ổ s sinh g m: Viêm ph i, nhi m huy t và viêm tr
ễ ẻ ế ầ ẩ ọ ẻ ị màng nào. Trong 12 tu n tr có th b nhi m khu n nghiêm tr ng n u có
ễ ở ố ệ ể các bi u hi n vàng da và viêm nhi m ặ r n và/ho c da [110].
ể ở ẻ ậ 2.3.4. Đánh giá ch m phát tri n tr
2.3.4.1.Thang đo Denver II
ử ụ ứ Nghiên c u s d ng thang đo Denver Developmental Screening Test
ọ ắ ượ ứ II(DDST) g i t t là Denver II, Thang đo đ c nghiên c u và phát tri n t ể ừ
ả ở 1967 b i 2 tác gi William K, Frankenburg và Josiah,B, Dobbs [111].
ộ ổ ừ Thang đo dành cho đ tu i t ổ ổ ế 1 tháng tu i đ n 6 năm tu i
ồ ỹ Thang đo đánh giá các k năng bao g m:
ộ ỹ ậ + K năng v n đ ng thô
ỹ ữ + K năng ngôn ng
ộ ỹ ế ứ ậ + K năng v n đ ng tinh t và thích ng
ỹ ươ + K năng t ộ ng tác cá nhân – xã h i
ể ệ ậ 2.3.4.2. Đánh giá ch m phát tri n trí tu
ứ ủ ể ể ậ Trong nghiên c u c a chúng tôi, đ đánh giá ch m phát tri n trí tu ệ
ử ụ ệ ủ ắ ẻ ầ ệ chúng tôi s d ng tr c nghi m trí tu c a Wechsler cho tr m m non
ệ ắ ườ ượ ế ế (WPPSIIII) là tr c nghi m đo l ng trí thông minh đ c thi t k cho tr ẻ
ừ ổ ưỡ ế ự ầ ầ ổ em t 2 tu i r i đ n trên 7 tu i, do David Wechsler xây d ng l n đ u vào
năm 1967.
ẻ ầ ệ ủ ệ ắ ồ Tr c nghi m đánh giá trí tu c a tr m m non WPPSIIII bao g m 14
ể ầ ầ ầ ồ ọ ổ ti u test. Chúng g m 3 ph n khác nhau: ph n tr ng tâm, ph n b sung và
ữ ậ ầ ầ ấ ọ ọ ph n tùy ch n. Các bài t p ph n tr ng tâm cung c p nh ng thông s đ ố ể
ầ ờ ự ệ ầ ầ ổ đánh giá IQ ph n l ổ i, IQ ph n th c hi n và IQ t ng quát. Ph n b sung bao
ữ ụ ữ ề ậ ấ ả ứ ồ g m nh ng test ph cung c p thêm nh ng thông tin v kh năng nh n th c
ể ử ụ ữ ế ầ ợ ọ có th s d ng thay th cho nh ng test không thích h p. Ph n tùy ch n
ề ứ ư ứ ể ấ ậ ổ cung c p thông tin b sung v ch c năng nh n th c nh ng không th thay
ế ở ầ th cho các test ọ ph n tr ng tâm.
ủ ể ồ ế ế ố Các ti u test c a WPPSI bao g m Thi ậ ợ t k kh i; Thông tin; Ma tr n h p
ừ ự ể ượ ệ ả ừ ợ lý; T v ng; Khái ni m hình nh; Tìm bi u t ể ng; T h p lý; Mã hóa; Hi u;
ừ ự ươ ế ệ ồ ượ ế ặ Hoàn thi n tranh; T ng đ ng; T v ng ti p thu đ c; X p hình; và đ t tên
tranh.
ọ ự ỷ ẻ ỏ ể ả 2.3.4.3. B ng ki m sàng l c t ử ổ k tr nh có s a đ i (MCHAT 23)
ể ả B ng ki m sàng l c t ọ ự ỷ ở ẻ k tr nh ử ỏ có s a đ i ổ (Modified Checklist
ượ ẻ ự ỷ ể ọ Autism in Toddlers, MCHAT 23), đ c dùng đ sàng l c tr t k trong đ ộ
ể ả ổ ượ ự ộ ổ tu i 16 36 tháng tu i. B ng ki m này đ c Robin và c ng s thi ế ế ạ t k t i
ỉ ấ ườ ế ể ấ ớ ỏ ỏ ỹ M năm 2001 v i 23 câu h i, ch m t năm đ n m i phút đ ph ng v n cha
ẹ ượ ụ ở ề ướ ế ớ m và đã đ c áp d ng nhi u n c trên th gi i [112], [113], [114], [115],
[116].
Đánh giá
(cid:0) Tr bình th
ẻ ế ấ ả ả ờ ủ ẻ ề ở ng ườ : N u t t c các câu tr l i c a tr đ u ắ ô tr ng.
(cid:0) Tr nghi ng t
ẻ ế ở ơ k ờ ự ỷ: N u có t ừ 3 câu tr l iả ờ tr lên r i vào ô bôi đen
ặ ở ơ ấ ỳ b t k ho c có t ừ 2 câu tr l iả ờ tr lên r i vào ỏ ộ ô bôi đen thu c các câu h i
ỏ ẻ ầ ậ ủ ố Các câu h i in đ m: Câu 2, 7, 9, 13, 14.15 ch ch t ( ). Các tr này c n đ ượ c
khám đánh giá ti p.ế
ƯƠ
Ậ Ố Ệ
2.4. PH
NG PHÁP THU TH P S LI U
ế ế ẫ ề ế 2.4.1. Thi t k m u phi u đi u tra
ế ề ượ ế ế ề ử ợ ớ + Phi u đi u tra đ c thi t k phù h p v i khai thác ti n s và các
ễ ề ẩ ạ ắ ẩ tiêu chu n đánh giá v tình tr ng nhi m, m c rubella b m sinh.
ề ẫ ượ ế ế ụ ợ ớ ế + M u phi u đi u tra đ c thi t k phù h p v i m c tiêu, các bi n s ế ố
có trong nghiên c u.ứ
ề ẫ ượ ế ế ơ ở ự ẵ ế + M u phi u đi u tra đ c thi ồ ơ t k trên c s s có s n các h s ,
ệ ể ậ ượ b nh án và thông tin có th thu th p đ c.
ề ẫ ượ ế ế ố ấ ấ ả ế + M u phi u đi u tra đ c thi t k th ng nh t cho t ố t c các đ i
ứ ượ t ng nghiên c u.
ứ ề ế ộ ồ ỉ ồ + N i dung phi u đi u tra bao g m các ch tiêu nghiên c u g m các
ẻ ơ ề ể ặ ẹ ộ n i dung: Thông tin chung v bà m và tr s sinh; đ c đi m ti n s tr ề ử ẻ
ể ệ ễ ắ ẩ nhi m, m c rubella b m sinh; bi u hi n lâm sàng sau khi sinh ở ẻ tr
ễ ắ ẩ nhi m/m c rubella b m sinh.
ậ ố ệ 2.4.2. Quá trình thu th p s li u
ờ ỳ ự ệ ắ ễ D a trên danh sách b nh nhân nhi m, m c rubella th i k mang thai
ẻ ượ ứ ệ ờ NCS liên h , theo dõi và m i tham gia nghiên c u khi tr đ c sinh ra.
ỡ ẫ ể ả ả ườ ề ợ Ngoài ra, đ đ m b o c m u trong tr ng h p nhi u đ i t ố ượ ng
ứ ủ ẩ ố ứ ặ không mu n tham gia nghiên c u ho c không đ tiêu chu n nghiên c u,
ệ ớ ứ ầ ệ ệ hàng tu n nghiên c u viên liên h t ứ ế i các b nh vi n ti n hành nghiên c u
ễ ắ ẩ ờ ể đ tìm các ca nghi ng nhi m/m c rubella b m sinh (Là các ca sinh ra t ừ
ẹ ắ ờ ỳ ấ ặ ộ các bà m m c rubella th i k mang thai, ho c các ca có ít nh t m t trong
ệ ủ ộ ứ ể các bi u hi n c a h i ch ng rubella).
ệ ớ ệ ứ ẹ ệ ặ ặ Nghiên c u viên liên h v i b nh vi n và g p m t các bà m có con
ễ ẩ ờ ắ nghi ng nhi m, m c rubella b m sinh.
ả ề ợ ứ ụ ứ Nghiên c u viên gi i thích m c đích nghiên c u, quy n l i và nghĩa
ờ ắ ứ ẹ ẻ ờ ụ v tham gia nghiên c u và m i các bà m và tr nghi ng m c rubella.
ẹ ồ ứ ứ ế Sau khi các bà m đ ng ý tham gia nghiên c u, nghiên c u viên ti n
ạ ộ hành các ho t đ ng sau:
ệ ế ệ ấ ả ị ẳ + L y máu xét nghi m và kh ng đ nh k t qu xét nghi m
ử ề ễ ẹ ấ ỏ ắ + Ph ng v n thông tin chung và ti n s bà m có con nhi m/m c
ẩ rubella b m sinh.
ặ ấ ệ ế ả ả ẩ + Khám ho c l y k t qu ch n đoán hình nh, xét nghi m t ạ ệ i b nh
ẻ ắ ề ặ ể ệ ẩ ủ vi n v đ c đi m lâm sàng c a tr m c rubella b m sinh.
ố ệ ệ ớ ẹ ạ ấ ỉ ị ẻ ễ + L y s đi n tho i, đ a ch liên h v i bà m và tr ắ nhi m, m c
ẩ rubella b m sinh.
ỳ ề ể ể ấ ầ ị + Theo dõi đ nh k v quá trình phát tri n th ch t, tâm th n tr ẻ
ễ ắ ẩ nhi m, m c rubella b m sinh.
ậ ữ ệ ể ị 2.4.3. Các đ a đi m thu th p d li u
ệ ệ ệ ạ ệ ớ ươ T i B nh vi n b nh nhi t đ i Trung ệ ng khám lâm sàng phát hi n
ở rubella ẹ ị ắ các bà m b m c rubella.
ụ ả ệ ệ ạ ươ ẽ ấ ẩ T i B nh vi n Ph S n Trung ệ ng s l y các b nh ph m là máu
ố ố ẹ ắ ư ữ ỉ cu ng r n, n ướ ố ủ c ị i c a nh ng thai l u, thai b đình ch do m m c rubella.
ẽ ượ ệ ệ ạ ẳ ẩ ị T i B nh vi n Xanh Pôn, các bé s đ c ch n đoán kh ng đ nh
ượ ộ ố ệ ề CRS, đ ế c siêu âm thóp, siêu âm tim, làm m t s xét nghi m khác v huy t
ọ h c, sinh hóa.
ạ ệ ươ ượ ẩ ệ T i b nh vi n Nhi Trung ng, các bé đ ẳ c làm ch n đoán kh ng
ượ ộ ố ệ ị đ nh CRS, đ c siêu âm thóp, siêu âm tim, làm m t s xét nghi m khác v ề
ế ọ huy t h c, sinh hóa.
ệ ạ ị ễ ươ ộ ệ T i Vi n V sinh D ch t Trung ệ ng, toàn b các xét nghi m
ư ư ễ ệ ẳ ặ ớ ị kh ng đ nh nhi m rubella nh ELIZAnh IgG, IgM đ c hi u v i rublla, xét
ủ ề ệ ế ạ ấ ỗ nghi m PCR khu ch đ i chu i gen c a rubella, nuôi c y virus… đ u đ ượ c
ạ làm t i labo Khoa Virus.
ế ậ ứ ề ệ ộ ị ắ Phát hi n, đánh giá m c đ và đi u tr các khuy t t t m t cho tr ẻ
ượ ệ ạ ự ệ ắ ươ đ c th c hi n t ủ i khoa Nhãn Nhi c a Vi n M t Trung ng
ế ậ ề ề ệ ị ứ ộ Phát hi n, đánh giá m c đ và đi u tr các khuy t t t v thính giác s ẽ
ượ ệ ạ ệ ự ệ ọ ươ ự đ c th c hi n t i b nh vi n Tai Mũi H ng Trung ng. Đo thính l c cho
ự ậ ộ ố ỹ các bé d a vào m t trong 2 k thu t là đo âm c tai (otoacoustic emissions
ự OAE) và đo thính l c thân não (auditory brainstem response ABR).
Ố Ệ
Ả
2.5. QU N LÝ VÀ PHÂN TÍCH S LI U
ậ ố ệụ 2.5.1. Nh p s li
ố ệ ạ ướ ậ ố ệ ề ầ ằ Làm s ch s li u, tr c khi nh p s li u b ng ph n m m EPIDATA
ẽ ượ ớ ị ố ệ ủ ề 3.1. V i thông tin đ nh tính s đ ụ c mã hóa s li u theo ch đ và m c
tiêu.
ậ ố ệ ượ ệ ứ ề ự ệ ế ả ở ộ Vi c nh p s li u đ c th c hi n b i cán b có ki n th c v qu n lý
ự ợ ủ ệ ả ả ố ệ s li u và có s tr giúp c a các chuyên gia đ m b o vi c nh p s li u s ậ ố ệ ẽ
ầ ủ ả ả đ m b o đ y đ và chính xác.
ố ệ 2.5.2. Phân tích s li u
ố ệ ề ầ * Ph n m m phân tích s li u:
ố ệ ử ụ ề ầ ậ Dùng ph n m m STATA phân tích s li u, s d ng các thu t toán
ọ ể ự ố ệ th ng kê y h c đ so sánh s khác bi t.
ị ế ứ ể ả * Bi u th k t qu nghiên c u:
ả ượ ế ướ ạ ộ ệ ố K t qu đ ể ệ c th hi n d ẩ i d ng s trung bình và đ l ch chu n
ặ ố ượ ụ ế ạ ớ ố ớ đ i v i các bi n liên t c ho c s l ng và t ỷ ệ l ế % v i các bi n phân lo i.
ạ ố ớ ử ụ ể ồ ộ ồ ộ ố ế ể S d ng các bi u đ hình c t, bi u đ hình qu t đ i v i m t s k t
ể ệ ứ ả qu nghiên c u th hi n theo t ỷ ệ l %.
ử ụ ố ồ ươ Phân tích s d ng các test th ng kê g m khi bình ph ng, Fisher’s
ố ớ ỏ ơ ả ằ ặ ị ể exact (đ i v i các b ng có giá tr nh h n 5), nh m so sánh các đ c đi m
ệ ẻ ơ ẻ ừ ữ ổ ở khác bi t gi a tr s sinh và tr t 1 tháng tu i tr lên.
ử ụ ơ ươ ế ậ ể ố ơ S d ng nguy c t ng đ i RR đ đánh giá nguy c khuy t t ữ t gi a
ẹ ắ ẻ ở ờ ể các nhóm tr có m m c rubella th i đi m mang thai khác nhau.
ử ụ ế ố ả ể ồ ưở S d ng h i quy logistic đ phân tích các y u t nh h ế ng đ n các
ế ậ ẩ ắ ẩ ự ư ẩ ả khuy t t t b m sinh nh : Tim b m sinh, gi m thính l c, m t b m sinh.
ụ ố ắ * Sai s và kh c ph c:
ứ ắ ả ố ọ Tránh m c sai s ch n vào nghiên c u (selection bias): ít x y ra do
ứ ứ ệ ậ ọ ộ ệ nghiên c u ch n thu n ti n toàn b b nh nhân tham gia nghiên c u, ch ỉ
ạ ừ ữ ủ ứ ệ ẩ ậ lo i tr nh ng b nh nhân không đ tiêu chu n tham gia nghiên c u. Vì v y
ượ ố ượ ứ ẽ s tránh đ ố ọ c sai s ch n đ i t ng trong nghiên c u này.
ậ ố ỹ ế Tránh sai s thu th p thông tin: khai thác k các thông tin liên quan đ n
ỉ ố ườ ứ ệ ạ ệ b nh nhân, các ch s đo l ng tình tr ng b nh. Nghiên c u viên rà soát b ộ
ố ớ ệ ể ỏ ỗ ỏ ấ câu h i và ki m tra m i khi ph ng v n. Đ i v i các test xét nghi m và các
ỉ ố ự ể ế ế ế ầ ạ ệ ch s lâm sàng ki m tra n u có s thi u sót thì c n ti n hành l i vi c thăm
ầ ủ ỉ ố ứ ệ ả ả khám và xét nghi m, đ m b o đ y đ các ch s nghiên c u.
ố ệ ố ắ ấ ỏ Tránh m c sai s h th ng: Quá trình thăm khám, ph ng v n và h ướ ng
ế ượ ề ỹ ỹ ự ệ ề ậ ậ ở ẫ d n đi n phi u đ ọ c th c hi n b i nhi u bác s , k thu t viên vì v y, m i
ữ ậ ấ ơ ị ườ ố thu t ng chuyên môn th ng nh t, các đ n v đo l ệ ng trong xét nghi m,
ứ ộ ữ ẩ ấ ộ ỉ ố ố ch n đoán, m c đ đánh giá các ch s th ng nh t gi a các cán b tham gia
nghiên c u. ứ
ứ ự ể ế ế ố Nghiên c u viên tr c ti p ti n hành công tác ki m tra cu i cùng thu
ậ ố ệ ấ ượ ả ề ế ả th p s li u đ m b o ch t l ng phi u đi u tra.
ể ậ ố ố ậ ệ Sai s trong trong quá trình nh p li u: Đ tránh sai s trong khi nh p
ử ụ ườ ả ủ ế ậ ố ệ s li u chúng tôi s d ng 2 ng i nh p sau đó so sánh k t qu c a 2
ườ ộ ố ệ ớ ư ố ệ ư ng i, khi 2 b s li u nh nhau, lúc đó m i đ a vào phân tích s li u.
Ứ
Ứ
Ạ
2.6. Đ O Đ C TRONG NGHIÊN C U
ứ ượ ệ ế ộ ồ Nghiên c u này đ c ti n hành sau khi H i đ ng xét duy t đ ề
ạ ọ ộ ươ c ng do Đ i h c Y Hà N i thông qua.
ứ ượ ế ự ả ầ ủ Nghiên c u đ c ti n hành khi có s gi i thích đ y đ thông tin và ch ỉ
ở ữ ố ẹ ự ẻ ế ồ ệ ả ượ ế đ c ti n hành nh ng tr mà b m t nguy n ký b n cam k t đ ng ý tham
gia.
ả ượ ự ồ ự ủ ệ ứ Nghiên c u ph i đ ệ c s đ ng ý và s tham gia c a các b nh vi n:
ệ ệ ệ ớ ươ ụ ả ệ ệ ươ B nh vi n Nhi t đ i Trung ng; B nh vi n Ph s n Trung ệ ng; B nh
ệ ệ ươ ệ ị ễ ệ vi n Xanh Pôn;B nh vi n Nhi Trung ệ ng; Vi n V sinh D ch t Trung
ươ ệ ắ ươ ệ ệ ọ ươ ệ ng; B nh vi n M t Trung ng; B nh vi n Tai Mũi H ng Trung ng.
ậ ố ệ ố ế ả Quá trình thu th p s li u, quá trình công b k t qu nghiên c u s ứ ẽ
ữ ậ ố ớ ườ ứ ả gi kín bí m t đ i v i ng ả ả i tham gia nghiên c u, đ m b o an toàn và đ m
ự ứ ệ ả b o tính t nguy n tham gia nghiên c u.
ố ệ ỉ ượ ứ ướ ạ ể ề ả S li u nghiên c u ch đ c trình bày d i d ng b ng bi u v các
ể ổ ớ ố ệ ả ặ đ c đi m thông tin chung (tu i gi i, kho ng cách,...), s li u lâm sàng, s ố
ệ ậ ầ ố ụ ể ườ li u c n lâm sàng theo t n s và t ỷ ệ l mà không ghi c th tr ợ ng h p nào
ứ ậ ả ưở ấ ứ ố ượ ế trong nghiên c u, do v y không gây nh h ng đ n b t c đ i t ng nào.
ồ ơ ệ ẽ ượ ữ ậ ị ỉ H s b nh án s đ c gi ổ kín bí m t tên, tu i, đ a ch , quê quán
ứ ể ệ ấ ứ ệ b nh nhi chuy n vi n c p c u trong nghiên c u.
ườ ồ ơ ệ ố ệ ẩ ợ ọ Trong tr ng h p th m tra s li u h s b nh án thì m i quá trình
ắ ả ẽ ả ẩ ậ ả ườ th m tra s ph i tuân theo các quy t c b o đ m bí m t cho ng i tham gia
ứ ứ ủ ắ ị nghiên c u, tuân th các nguyên t c y đ c theo quy đ nh.
ươ
Ch
ng 3
Ứ
Ả
Ế
K T QU NGHIÊN C U
ủ ệ ờ ẩ ứ Trong th i gian 60 tháng nghiên c u, có 299 b nh nhi đ tiêu chu n,
ự ể ượ ơ ồ ứ ọ tham gia và gia đình t ệ nguy n đ đ c ch n vào nghiên c u (S đ Hình
2.1).
Ễ Ọ
Ặ
Ắ
Ễ
Ể
Ị
3.1. Đ C ĐI M D CH T H C LÂM SÀNG NHI M, M C RUBELLA
Ẩ
Ở Ẻ Ơ
Ẻ
Ỏ
B M SINH
TR S SINH VÀ TR NH
ẩ ọ ễ ẻ ể ặ ắ ẩ 3.1.1. Đ c đi m nhân kh u h c tr nhi m, m c rubella b m sinh
ể ồ ố ẻ ễ ắ ẩ ớ Bi u đ 3.. Phân b tr nhi m, m c rubella b m sinh theo gi i tính
ẻ ứ ễ ẩ ắ Trong 299 tr nhi m, m c rubella b m sinh trong nghiên c u, tr ẻ
ẻ ữ ớ ẻ ẻ ơ nam có 158 tr (52,5%) cao h n tr n v i 141 tr (47,5%).
ự ố ố ẻ ễ ả ắ ẩ B ng 3.. Phân b tr nhi m, m c rubella b m sinh theo khu v c s ng
ự ố S l ng T l
Khu v c s ng ộ ộ N i thành Hà N i ộ ạ Ngo i thành Hà N i ạ ỉ Ngo i t nh T ngổ ố ượ 54 52 193 299 %ỷ ệ 18,1 17,4 64,5 100
ầ ớ ế ừ ễ ẻ ẩ ạ ỉ ự ắ Ph n l n tr nhi m, m c rubella b m sinh đ n t khu v c ngo i t nh
ự ộ ạ ươ ớ v i 64,5%, khu v c n i thành và ngo i thành t ỷ ệ ầ ươ g n t l ng đ ng nhau
ớ ỷ ệ ầ ượ v i t l n l l t là 18,1% và 17,4%.
ố ẻ ứ ự ễ ả ắ ẩ B ng 3.. Phân b tr nhi m, m c rubella b m sinh theo th t con
trong gia đình
ố ượ Th tứ ự S l ng T l %ỷ ệ
Con đ uầ 191 63,9
Con th 2ứ 89 29,8
Con th 3ứ 18 6,0
Con th 4ứ 1 0,3
T ngổ 299 100
ầ ớ ễ ẻ ẩ ầ ắ ớ Ph n l n tr nhi m, m c rubella b m sinh là con đ u v i 63,9%, t ỷ ệ l
ấ ớ ỷ ệ ứ ứ ế ấ con th 2 chi m 29,8%, con th 4 th p nh t v i t l 0,3%.
ề ử ướ ặ ở ẻ ễ ẩ ể 3.1.2. Đ c đi m ti n s tr c sinh tr nhi m rubella b m sinh
ề ử ổ ẹ ễ ẻ ả ắ ẩ B ng 3.. Ti n s tu i m khi sinh tr nhi m, m c rubella b m sinh
ố ượ S l ng T l %ỷ ệ Tu i mổ ẹ
<20 tu iổ 12 4,0
2029 tu iổ 245 81,9
≥30 tu iổ 42 14,1
T ngổ 299 100
ễ ẹ ẩ ắ ố ở ộ ổ Đa s các bà m sinh con nhi m, m c rubella b m sinh đ tu i 20
ế ổ ộ ổ ế ế ổ 29 tu i chi m t ỷ ệ l ộ ổ 81,9%, ti p đó là đ tu i ≥30 tu i chi m 14,1%, đ tu i
ướ d ế i 20 chi m 4,0%.
ể ồ ẻ ắ ướ ẹ Bi u đ 3.. Tr có m tiêm v c xin rubella tr c khi mang thai
ẻ ễ ẹ ắ ẩ ắ ướ Tr nhi m, m c rubella b m sinh có 7 bà m tiêm v c xin tr c khi
ế ư ượ ế ẹ ầ mang thai chi m t ỷ ệ l 2,3%, trong khi h u h t các bà m ch a đ c tiêm
ắ phòng v c xin rubella.
ờ ể ễ ẹ ả ỳ B ng 3.. Th i đi m m nhi m rubella trong thai k
ờ ể ẹ ầ ố ượ ễ Th i đi m tu n thai m nhi m S l ng T l %ỷ ệ
rubella
08 tu nầ 82 27,4
916 tu nầ 171 57,2
1720 tu nầ 26 8,7
≥20 tu nầ 20 6,7
T ngổ 299 100
ờ ỳ ễ ế ể ẹ ầ ờ Th i đi m bà m nhi m rubella th i k mang thai 916 tu n chi m đa
ẹ ễ ế ể ầ ờ ờ ố ớ s v i 84,6%, th i đi m m nhi m rubella 1718 tu n chi m 8,7% và th i
ẹ ế ễ ể ầ ỷ ệ ấ đi m m nhi m rubella ≥20 tu n chi m t ấ ớ th p nh t v i 6,7%. l
ỷ ệ ả ờ ỳ ệ ẹ ể ắ B ng 3.. T l có bi u hi n m c rubella th i k bà m mang thai
ư ớ ạ Phát ban, s ng h ch, đau kh p T l %ỷ ệ Số ngượ l
Có 279 93,3
Không 19 6,4
Phát ban, s ngư h ch, ạ đau kh pớ Không rõ r tệ 1 0,3
ẹ Có 161 54,0
ế M có ti p xúc v i ớ Không 135 45,3
ng
Không rõ 2 0,7 ườ i phát ban cướ tr khi m cắ rubella
T ngổ 299 100
ờ ỳ ẹ ứ ể ệ ệ ớ Th i k m mang thai bi u hi n rubella v i tri u ch ng phát ban,
ạ ớ ở ề ử ế ẹ ớ ườ ư s ng h ch, đau kh p có 93,3%. M có ti n s ti p xúc v i ng i phát
ướ ế ắ ban tr ờ ỳ c khi m c rubella trong th i k mang thai chi m 54,0%.
ể ệ ở ẻ ễ ắ ẩ 3.1.3. Bi u hi n lâm sàng sau sinh tr nhi m, m c rubella b m sinh
ọ ổ ượ *Tu i thai và tr ng l ơ ng s sinh
ổ ẻ ễ ả ặ ắ ẩ ơ B ng 3.. Tu i thai và cân n ng s sinh tr nhi m, m c rubella b m
sinh
ể ặ ố ượ Đ c đi m S l ng T l %ỷ ệ
ế Thi u tháng 76 25,4 ổ
Tu i thai khi sinh ủ Đ tháng 223 74,6
Nh cânẹ 121 40,5 ng tr ẻ ẹ ượ ọ Tr ng l ơ s sinh 178 59,5 Không b nhị cân
T ngổ 299 100
ẻ ể ễ ắ ặ ẩ ổ Tr nhi m, m c rubella b m sinh có đ c đi m tu i thai khi sinh
ệ ế ế ầ ọ ượ ầ thi u tháng (<37 tu n) chi m g n 1/4 b nh nhi (25,4%), tr ng l ng tr s ẻ ơ
ễ ẩ ầ ấ ớ sinh nhi m rubella b m sinh đa ph n là th p cân (<2500 gram) v i 40,5%.
ệ ể ả ở ẻ ễ B ng 3.. Bi u hi n lâm sàng sau sinh ẩ ắ tr nhi m, m c rubella b m
sinh
ể ặ ố ượ Đ c đi m S l ng T l %ỷ ệ
ễ 7/299 ẩ Nhi m khu n 2,3
18/299 Suy hô h pấ 6,0
ế ấ 238/299 Ban xu t huy t da 79,6
ươ 1,3 ổ T n th ậ ng th n 4/299
ả 79,3 ể ầ Gi m ti u c u 237/299
ệ 82,9 Vàng da b nh lý 248/299
38,5 Gan to 115/299
31,1 Lách to 93/299
ể ấ ườ ề ề ấ ậ ặ Trong các đ c đi m b t th ng v lâm sàng g p nhi u nh t là vàng
ể ế ệ ế ế ấ ả ầ da b nh lý (82,9%), ti p đ n là gi m ti u c u (79,3%), ban xu t huy t da
(79,6), gan to (38,5%), lách to (31,1%).
ể ồ ắ ộ ẩ ị Bi u đ 3.. T l ỷ ệ ẻ ượ tr đ ứ c xác đ nh m c h i ch ng rubella b m sinh
ẻ ễ ẩ ượ ẩ ắ ị Có 250 tr nhi m rubella b m sinh đ ộ c ch n đoán xác đ nh m c h i
ứ ế ẩ ch ng rubella b m sinh chi m 83,6%.
ệ ả ở ẻ ễ ẩ ắ B ng 3.. Can thi p sau sinh tr nhi m, m c rubella b m sinh
ố ượ Can thi pệ S l ng T l %ỷ ệ
6,4 ở Th máy 19/299
ọ 0,3 L c máu 1/299
5,7 ề Truy n máu 17/299
ề 5,0 ể ầ Truy n ti u c u 15/299
ở ẻ ễ ấ ẩ ắ ệ Các can thi p sau sinh tr nhi m, m c rubella b m sinh cao nh t là
ề ế ề ở ớ ể can thi p ệ th máy v i 6,4%, ti p đó là truy n máu 5,7%, truy n tuy n
ọ ẻ ệ ế ở ầ c u 5,0%, l c máu có 01 tr ố chi m 0,3%. Trong s 19 b nh nhi th máy
ệ ấ ả ở ệ có 18 b nh nhi do suy hô h p, 01 b nh nhân ph i th máy do các ch s ỉ ố
ả ồ sinh t n suy gi m sau sinh.
ể ồ ỷ ệ ệ ẻ ễ ẩ Bi u đ 3.. T l can thi p sau sinh tr nhi m rubella b m sinh
ẻ ỉ ố ệ ệ ả ấ ồ Tr ấ ph i can thi p sau sinh vì có các d u hi u ch s sinh t n b t
ườ ế ẻ th ng có 33 tr chi m 11,0%.
ế ẩ ị ậ ế 3.1.4. D t t/khi m khuy t b m sinh
ị ậ ự ạ ế ẩ ế * Th c tr ng d t t/khi m khuy t b m sinh
ể ồ ỷ ệ ế ự ả Bi u đ 3.. T l đi c/gi m thính l c sau sinh
ế ườ ị ế ự ả ặ ợ Có đ n 238 tr ế ng h p b đi c ho c gi m thính l c sau sinh, chi m
ườ ợ ệ 79,6%, trong đó phát hi n ngay khi sinh có 201 tr ế ng h p chi m 67,2%,
ệ ộ ườ ợ phát hi n mu n có 37 tr ế ng h p chi m 12,4%.
ề ắ ở ẻ ễ ệ ẩ ả B ng 3.. Các b nh b m sinh v m t ẩ ắ tr nhi m, m c rubella b m
sinh
ệ ố ượ ề ắ B nh v m t S l ng T l %ỷ ệ
ụ ể ỷ Đ c thu tinh th 68/299 22,7
ắ ố ệ B nh viêm s c t ạ võng m c 23/299 7,7
ệ B nh tăng nhãn áp 2/299 0,7
ẻ ị ệ ắ ố ể ệ ế ỷ Tr b b nh thu tinh th chi m 22,7%, b nh viêm s c t ạ võng m c
ế ắ ớ ệ m t chi m 7,7%, b nh tăng nhãn áp ch t ỉ ỷ ệ ấ l th p v i 0,7%. Trong 23 ca
ắ ố ắ ắ ố ệ ạ ắ ệ m c b nh s c t ừ võng m c có 22 ca v a m c b nh viêm s c t ạ võng m c
ỷ ể ừ ị ụ v a b đ c thu tinh th .
ể ồ ỷ ệ ấ ườ Bi u đ 3.. T l có các b t th ề ắ ng v m t
ấ ườ ề ắ ố ườ ễ ẻ ợ Các b t th ế ng v m t chi m 23,8% s tr ắ ng h p tr nhi m, m c
ẩ rubella b m sinh.
ể ồ ỷ ệ ạ Bi u đ 3.. T l b i não ở ẻ tr
ố ườ ế ạ ẻ ễ ắ B i não có 17 ca m c chi m 5,7% s tr ợ ng h p tr ắ nhi m, m c
ẩ rubella b m sinh.
ể ồ ỷ ệ ắ ệ ẩ Bi u đ 3.. T l m c b nh tim b m sinh
ỷ ệ ắ ẩ ườ ế ợ ổ T l m c tim b m sinh có 121 tr ng h p chi m 40,5% t ng s ố
ễ ắ ẩ nhi m, m c rubella b m sinh.
ệ ả ẩ ở ẻ ễ ắ ẩ B ng 3.. Các b nh tim b m sinh tr nhi m, m c rubella b m sinh
ệ ẩ ố ượ B nh tim b m sinh S l ng T l %ỷ ệ
ệ ạ ộ ố Còn ng đ ng m ch b nh lý 64/299 21,4
Thông liên th tấ 7/299 2,3
Thông liên nhĩ 1/299 0,3
ở H van tim 22/299 7,4
ẹ ạ ộ ổ H p đ ng m ch ph i 30/299 10,0
Khác 2/299 0,7
ỷ ệ ế ạ ố ộ ấ ớ ế T l còn ng đ ng m ch chi m t ỷ ệ l ế cao nh t v i 21,40%, ti p đ n
ổ ớ ấ ả ẹ ạ ộ là h p đ ng m ch ph i v i 10,04%, thông liên nhĩ và thông liên th t r i rác
ư ệ ộ ườ ợ m t vài ca b nh. Trong đó đáng l u ý có 5 tr ệ ắ ế ợ ng h p m c k t h p 2 b nh
ẩ ồ ườ ắ ệ ừ ạ ợ ộ ố tim b m sinh g m 01 tr ng h p v a m c b nh còn ng đ ng m ch và h ở
ườ ắ ệ ẻ ừ ệ ạ ợ ố ộ van tim, 04 tr ẹ ng h p tr v a m c b nh còn ng đ ng m ch và b nh h p
ổ ạ ộ đ ng m ch ph i.
ố ợ ị ậ ả ế ậ ở ẻ ắ B ng 3.. Ph i h p các d t t/khuy t t tr m c CRS t
ệ B nh/khuy t t ế ậ t T n sầ ố T lỷ ệ
ế ậ ắ Không m c khuy t t t nào 11 4,4
ỉ ả ự ế Ch gi m thính l c/đi c 115 46,0
ỉ ắ Ch m c tim 8 3,2
ỉ ắ ệ ắ Ch m c b nh m t 0 0
ế ả ự Gi m thính l c/đi c+tim 47 18,8
ế ả ắ ự Gi m thính l c/đi c+m t 3 1,2
ệ ắ B nh m t +Tim 13 5,2
ự ế ả ắ Gi m thính l c/đi c+tim+m t 53 21,2
T ngổ 250 100
ử ố ẻ ắ ị ả ứ ầ ẩ ộ ỉ G n 1 n a s tr m c h i ch ng rubella b m sinh ch b gi m thính
ế ẻ ị ả ự ệ ế ẩ ế ự l c/đi c, ti p đó là tr b gi m thính l c/đi c, tim b m sinh và b nh v ề
ắ ẩ ự ế ế ẩ ả ế m t b m sinh chi m 21,2%, gi m thính l c/đi c và tim b m sinh chi m
ế ậ ự ả ộ ố ợ 18,8%. S ph i h p các khuy t t t khác r i rác m t vài ca và không có ca
ề ắ ẩ ỉ ắ ơ ệ ầ nào ch m c đ n thu n b nh v m t b m sinh.
ế ố ả ế ồ ưở ế * Phân tích h i quy đa bi n các y u t nh h ế ộ ố ng đ n m t s khuy t
ậ ẩ t t b m sinh.
ộ ố ế ố ả ồ ế ả ả B ng 3.. K t qu phân tích h i quy logistic m t s y u t nh h ưở ng
ẻ ắ ế ẩ đ n tr m c tim b m sinh
ể ặ Đ c đi m Nhóm so sánh OR 95%CI
ẹ ớ Tu i mổ ≥30 so v i <30 0,81 0,34 1,92
ứ ự ứ ầ ớ Th t con Con th so v i con đ u 1,84 1,003,40
Tiêm v c xin rubella tr ướ c Không so v i cóớ 5,76 0,5856,77 ắ khi mang thai
ầ ầ ầ ớ ≤16 tu n so v i ≥17 tu n 5,51 1,9815,29 ễ ẹ Tu n thai m nhi m rubella
ổ ớ ủ ế Tu i thai khi sinh Thi u tháng so v i đ tháng 1,63 0,863,09
ơ
ớ ủ ầ ặ ứ ự 4,81 ễ ẹ ờ ể ẹ Cân n ng s sinh Th t 2,708,57 Nh cân so v i đ cân con trong gia đình, th i đi m tu n thai m nhi m rubella và
ặ ả ưở ắ ệ ế ẩ ở ẻ ơ cân n ng s sinh nh h ng đ n m c b nh tim b m sinh ắ ễ tr nhi m, m c
ẩ rubella b m sinh (p<0,05).
ộ ố ế ố ả ồ ế ả ả B ng 3.. K t qu phân tích h i quy logistic m t s y u t nh h ưở ng
ẻ ế ự ế ả đ n tr đi c/gi m tính l c
ớ ớ ứ ầ Nhóm so sánh ≥30 so v i <30 Con th so v i con đ u OR 1,51 0,74 95%CI 0,544,20 0,361,52
ể ặ Đ c đi m Tu i mổ ẹ ứ ự con Th t ắ Tiêm v c xin rubella Không so v i cóớ 0,72 0,077,60
ướ ầ c khi mang thai tr ễ ẹ Tu n thai m nhi m ầ ầ ớ ≤16 tu n so v i ≥17 tu n 10,76 5,1022,70 rubella
ế Thi u tháng so v i đ ớ ủ ổ Tu i thai khi sinh 0,36 0,160,77
ặ ơ ớ ủ ẹ Cân n ng s sinh tháng Nh cân so v i đ cân 1,55 0,723,31
ể ẹ ễ ầ ả ờ ổ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella và tu i thai khi sinh nh h ưở ng
ự ở ẻ ễ ế ắ ả ắ ẩ ế đ n m c đi c/gi m thính l c tr nhi m, m c rubella b m sinh (p<0,05).
ả ồ ế ả ộ ố ế ố ả B ng 3.. K t qu phân tích h i quy logistic m t s y u t nh h ưở ng
ề ắ ẩ ệ ế đ n b nh v m t b m sinh
ớ ớ ứ ầ Nhóm so sánh ≥30 so v i <30 Con th so v i con đ u OR 0,16 1,97 95%CI 0,040,64 1,003,87
ầ ể ặ Đ c đi m Tu i mổ ẹ ứ ự con Th t ễ ẹ Tu n thai m nhi m ầ ầ ớ ≤16 tu n so v i ≥17 tu n 13,37 1,72103,87 rubella
ế Thi u tháng so v i đ ớ ủ ổ Tu i thai khi sinh 3,14 1,606,15
ặ ơ ớ ủ ẹ Cân n ng s sinh tháng Nh cân so v i đ cân 3,07 1,595,94
ứ ự ẹ ổ ẹ ầ Tu i m khi sinh, th t ễ con trong gia đình, tu n thai m nhi m
ề ả ặ ổ ơ ưở ệ ế rubella tu i thai khi sinh, cân n ng s sinh đ u nh h ng đ n các b nh v ề
ắ ẩ m t b m sinh (p<0,05).
ể ủ ễ ẻ ẩ 3.1.5. Theo dõi phát tri n c a tr nhi m rubella b m sinh
ể ồ ỷ ệ ử ở ẻ Bi u đ 3.. T l t vong tr sau 4 năm theo dõi
ứ ẻ ố Sau 4 năm theo dõi, trong s 299 tr tham gia nghiên c u, có 4 tr t ẻ ừ
ế vong chi m 1,3%.
ể ồ ỷ ệ ế ậ Bi u đ 3.. T l khuy t t t trí tu ệ ở ẻ tr
ẻ ố ố ườ ế ậ ợ Trong s 295 tr còn s ng có 59 tr ng h p khuy t t ế ệ t trí tu chi m
20%.
ể ậ ộ ể ồ ộ ổ ậ Bi u đ 3.. Ch m phát tri n v n đ ng thô theo đ tu i (test Denver
II)
ẻ ể ậ ậ ộ ố Trong s 295 tr ố còn s ng t ỷ ệ l ch m phát tri n v n đ ng thô cao
ổ ớ ẻ ấ ộ ổ ả ầ nh t là lúc tr 3 tháng tu i v i 60%, t ỷ ệ l này gi m d n theo đ tu i và
ả ở ờ ể ẻ ả ổ ỷ ệ ậ gi m còn 30,5% th i đi m tr 48 tháng tu i. Gi m t ể ch m phát tri n l
ở ờ ể ổ ổ ớ ộ ậ v n đ ng thô ổ th i đi m 12 tháng tu i và 48 tháng tu i so v i 3 tháng tu i
ự ệ ệ có s khác bi t rõ r t (p<0,001).
ể ồ ỷ ệ ậ ể ậ ộ Bi u đ 3.. T l ch m phát tri n v n đ ng thô
ể ậ ậ ộ ở ẻ Trong 4 năm theo dõi ch m phát tri n v n đ ng thô ắ ễ tr nhi m, m c
ẻ ế ẩ rubella b m sinh có 205 tr chi m 68,14%.
ể ồ ữ ậ ộ ổ ể Bi u đ 3. Ch m phát tri n ngôn ng theo đ tu i
ẻ ầ ố ẻ ậ ố Trong s 295 tr còn s ng, đa ph n tr ữ ể ch m phát tri n ngôn ng ,
ổ ớ ố ẻ ể ấ ờ ễ trong đó cao nh t th i đi m 3 tháng tu i v i 93,6% s tr nhi m rubella
ả ả ầ ố ỷ ệ ậ ẩ b m sinh, t ỷ ệ l này gi m d n xu ng còn 77,6%.Gi m t ể ch m phát tri n l
ữ ở ờ ể ớ ổ ổ ổ ngôn ng th i đi m 12 tháng tu i và 48 tháng tu i so v i 3 tháng tu i có
ệ ệ ự s khác bi t rõ r t (p<0,001).
ỷ ệ ậ ể ả ữ B ng 3.. T l ch m phát tri n ngôn ng
ấ ữ ố ượ ề V n đ ngôn ng S l ng T l %ỷ ệ
Đánh giá chung Không 19 6,4
M cắ 276 93,6 ể ậ ch m phát tri n ngôn ngữ
Không 270 91,5 Câm (ch a nói
ượ ư c gì) đ M cắ 25 8,5
T ngổ 295 100
ẻ ễ ắ ẩ ượ ố Trong s 295 tr nhi m, m c rubella b m sinh đ c theo dõi, có
ẻ ị ư ể ậ ượ ữ 93,6% ch m phát tri n ngôn ng ; có 8,5% tr b câm (ch a nói đ c gì).
ậ ộ ể ỹ ứ ồ ế ậ Bi u ể đ 3.. Ch m phát tri n k năng v n đ ng tinh t thích ng theo
tu iổ
ẻ ễ ắ ẩ ượ ố Trong s 295 tr nhi m, m c rubella b m sinh đ c theo dõi, t ỷ ệ l
ể ậ ế ệ ừ ứ ự ổ ch m phát tri n tinh t và thích ng không có s thay đ i rõ r t t lúc 3
ổ ế ả ổ ỷ ệ ậ ể ậ ộ tháng tu i đ n 48 tháng tu i. Gi m t ch m phát tri n v n đ ng tinh t l ế
ứ ở ờ ể ớ ổ ổ thích ng ổ th i đi m 12 tháng tu i và 48 tháng tu i so v i 3 tháng tu i
ự ệ ệ không có s khác bi t rõ r t (p>0,05p).
ể ồ ỷ ệ ậ ể ậ ộ ế ứ Bi u đ 3.. T l ch m phát tri n v n đ ng tinh t và thích ng
ỷ ệ ể ậ ế ứ ế ổ T l ch m phát tri n tinh t và thích ng chi m 34,2% t ng s tr ố ẻ
ễ ắ ẩ nhi m, m c rubella b m sinh.
ể ồ ể ỹ ậ ươ ộ Bi u đ 3.. Ch m phát tri n k năng t ổ ng tác cá nhânxã h i theo tu i
ẻ ậ ễ ẻ ẩ ắ ố ố Trong s 295 tr nhi m, m c rubella b m sinh còn s ng, tr ch m k ỹ
ươ ế ộ ấ ở ờ ể năng t ng tác cá nhân xã h i chi m t ỷ ệ l cao nh t th i đi m 3 tháng
ộ ổ ẻ ầ ổ tu i t ổ ỷ ệ ả l ả gi m d n theo đ tu i và còn 43,4% khi tr 48 tháng tu i. Gi m
ể ậ ỹ ươ ộ ở ờ t ỷ ệ l ch m phát tri n k năng t ng tác cá nhân – xã h i ể th i đi m 12
ự ể ổ ớ ờ ổ ệ tháng tu i so v i th i đi m 3 tháng tu i không có s khác bi ệ t rõ r t
ể ả ậ ỹ ươ (p>0,05), tuy nhiên gi m ch m phát tri n k năng t ộ ng tác cá nhân xã h i
ự ể ể ờ ớ ổ ờ ệ th i đi m 48 tháng so v i th i đi m 3 tháng tu i có s khác bi ệ t rõ r t
(p<0,001).
ể ồ ỷ ệ ậ ể ỹ ươ Bi u đ 3.. T l ch m phát tri n k năng t ộ ng tác cá nhânxã h i
ỷ ệ ể ậ ỹ ươ ế ộ T l ch m phát tri n k năng t ng tác cá nhânxã h i chi m 59,9%
ố ẻ ễ ắ ẩ ổ t ng s tr nhi m, m c rubella b m sinh.
ể ồ ề ậ Bi u đ 3.. Đánh giá chung v ch m phát tri n ể ở ẻ tr
ẻ ễ ẩ ố ườ ắ Trong s 295 tr nhi m, m c rubella b m sinh, có 286 tr ợ ng h p có
ệ ể ế ể ậ bi u hi n ch m phát tri n chi m 96,9%.
ể ồ ự ỷ ở ẻ ễ ắ ẩ Bi u đ 3.. T k tr nhi m, m c rubella b m sinh
ẻ ắ ự ỷ ố ẻ ế ễ ắ Có 99/295 tr m c t ẩ k chi m 33,6% s tr nhi m, m c rubella b m
sinh.
Ờ
Ể
Ố
Ữ
Ễ
Ở Ẹ
3.2. M I LIÊN QUAN GI A TH I ĐI M NHI M RUBELLA
M THEO
Ớ Ị Ậ
Ờ Ỳ
Ạ
Ệ
TH I K MANG THAI T I D T T/ TÌNH TR NG B NH LÝ DO
Ễ
Ở
NHI M RUBELLA
THAI NHI
ờ ể ủ ố ễ ở ẹ ớ ể ệ 3.2.1. M i liên quan c a th i đi m nhi m rubella m t i bi u hi n
lâm sàng sau sinh
ổ ơ ặ * Tu i thai khi sinh và cân n ng s sinh
ả ờ ể ẹ ẻ B ng 3.. Liên quan ễ gi a ữ th i đi m m nhi m rubella và tr sinh non
ổ Tu i thai RR ầ Tu n thai
(95%CI) mẹ
nhi mễ khi sinh <37 tu nầ Số ≥37 tu nầ T lỷ ệ Số T lỷ ệ
rubella
≥17 tu nầ 916 tu nầ 08 tu nầ T ngổ ngượ l 9 36 31 76 % 19,6 21,1 37,8 27,24 ngượ l 37 135 51 203 % 80,4 78,9 62,2 72,76 1 1,07 (0,562,06) 1,93 (1,013,70)
ễ ẹ ể ầ ặ ờ ố ẽ ớ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có m i liên quan ch t ch v i
ổ ở ẻ ễ ắ ẩ tu i thai khi sinh tr nhi m, m c rubella b m sinh (p=0,01).
ờ ể ữ ẻ ễ ẹ ẹ ả B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr nh cân
ơ s sinh
RR Nh cânẹ ầ Tu n thai
(95%CI) mẹ ơ s sinh <2500g nhi mễ ≥2500g T lỷ ệ Số Số T lỷ ệ
rubella l
≥17 tu nầ 916 tu nầ 08 tu nầ % 15,2 38,0 59,8 ngượ l 7 65 49 ngượ 39 106 33 % 84,8 62,0 40,2 1 2,50 (1,235,07) 3,93(1,947,95)
T ngổ 121 40,5 178 59,5
ễ ẹ ể ầ ặ ờ ố ẽ ớ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có m i liên quan ch t ch v i
ấ ở ẻ ặ cân n ng khi sinh th p tr (p<0,001).
ấ ườ *B t th ng lâm sàng sau sinh:
ờ ể ữ ẹ ễ ả ẻ ắ B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr m c
ễ ẩ nhi m khu n sau sinh
Nhi mễ RR ầ Tu n thai khu nẩ (95%CI) mẹ
sau sinh Có nhi mễ
Không ỷ ệ T l S ố S ố T lỷ ệ rubella
l
≥17 tu nầ 916 tu nầ 08 tu nầ T ngổ % 2,2 1,2 4,9 2,3 ngượ l 1 2 4 7 ngượ 45 169 78 292 % 97,8 98,8 95,1 97,7 1 0,54(0,055,80) 2,24 (0,2619,48)
ể ẹ ễ ầ ờ ố ớ ễ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella không có m i liên v i nhi m
ẩ ở ẻ khu n sau sinh tr (p=0,151).
ờ ể ẻ ắ ữ ẹ ễ ả B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr m c suy
ấ hô h p sau sinh
RR
(95%CI) Suy hô ấ h p sau sinh
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella Có Không
Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ
ngượ l % ngượ l %
5 10,9 41 89,1 ≥17 tu nầ 1
7 4,1 164 916 tu nầ 95,9 0,38(0,131,13)
6 7,3 76 08 tu nầ 92,7 0,67(0,212,09)
18 6,0 281 94,0 T ngổ
ẹ ễ ể ầ ấ ờ ố ớ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella không th y m i liên quan v i
ở ẻ ấ suy hô h p sau sinh tr (p=0,194).
ờ ể ữ ẹ ẻ ễ ả ể B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr có bi u
ế ệ ấ hi n ban xu t huy t da sau sinh
RR
(95%CI) Ban xu tấ huy t daế sau sinh
Có Không
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ
ngượ l % ngượ l %
≥17 tu nầ 18 39,1 28 60,9 1
916 tu nầ 143 83,6 28 16,4 2,14 (1,483,08)
08 tu nầ 77 93,9 5 6,1 2,40 (1,673,46)
T ngổ 238 79,6 61 20,4
ễ ẹ ể ầ ặ ờ ố ẽ ớ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có m i liên quan ch t ch v i
ế ấ ở ẻ xu t huy t da sau sinh tr (p<0,001).
ờ ể ẻ ả ữ ễ ẹ ả ể B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr gi m ti u
ầ c u sau sinh
RR
Gi mả ể ầ ti u c u (95%CI)
Có Không
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ
ngượ l % ngượ l %
≥17 tu nầ 18 39,1 28 60,9 1
916 tu nầ 142 83,0 29 17,0 2,12 (1,473,06)
08 tu nầ 77 93,9 5 6,1 2,40 (1,673,46)
T ngổ 237 79,3 62 20,7
ẽ ớ ễ ẹ ể ầ ặ ờ ả Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i gi m
ể ầ ở ẻ ti u c u sau sinh tr (p<0,001).
ờ ể ữ ễ ẻ ả ẹ B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr vàng da sau sinh
RR Vàng da (95%CI)
Có Không
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ
ngượ l % ngượ l %
23 50,0 23 50,0 ≥17 tu nầ 1
146 85,4 25 14,6 916 tu nầ 1,71 (1,272,29)
79 96,3 3 3,7 08 tu nầ 1,93 (1,442,58)
248 82,9 51 17,1 T ngổ
ẽ ớ ễ ẹ ể ầ ặ ờ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i vàng
ở ẻ da sau sinh tr (p<0,001).
ả ờ ể ữ ẻ ẹ B ng 3.. Liên ễ quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr gan to sau sinh
RR Gan to (95%CI)
Có Không
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ
ngượ l % ngượ l %
13 28,3 71,7 33 ≥17 tu nầ 1
60 35,1 111 916 tu nầ 64,9 1,24 (0,752,05)
42 51,2 40 08 tu nầ 48,8 1,81 (1,093,01)
115 38,5 184 61,5 T ngổ
ẽ ớ ễ ể ẹ ầ ặ ờ ể Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i bi u
ệ ở ẻ hi n gan to sau sinh tr (p=0,014).
ả ờ ể ữ ẻ ẹ B ng 3.. Liên ễ quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr lách to sau sinh
RR Lách to (95%CI
Có Không
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ
ngượ l % ngượ l %
≥17 tu nầ 7 15,2 39 84,8 1
916 tu nầ 52 30,4 119 69,6 2,00 (0,974,10)
08 tu nầ 34 41,5 48 58,5 2,72 (1,315,65)
T ngổ 93 31,1 206 68,9
ẽ ớ ẹ ễ ể ầ ặ ờ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i lách
ở ẻ to sau sinh tr (p=0,008).
ờ ể ữ ẹ ễ ả ẻ ắ ộ B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr m c h i
ứ ẩ ch ng rubella b m sinh
H iộ
ch ngứ RR
ầ Tu n thai rubella (95%CI)
ẹ ễ m nh m
rubella Không
ẩ b m sinh M cắ Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ
ngượ l 25 146 79 250 ≥17 tu nầ 916 tu nầ 08 tu nầ T ngổ % 54,4 85,4 96,3 83,6 ngượ l 21 25 3 49 % 45,6 14,6 3,7 16,4 1 1,57 (1,202,06) 1,77 (1,363,32)
ễ ẹ ể ầ ờ ố ớ ặ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella s m có m i liên quan ch t
ẽ ớ ẻ ắ ộ ứ ẩ ch v i tr m c h i ch ng rubella b m sinh (p<0,001).
ờ ể ủ ố ễ 3.2.2. M i liên quan c a th i đi m nhi m rubella ở ẹ ớ ộ ố ị i m t s d m t
ế ẩ ế ậ t t/khi m khuy t b m sinh ở ẻ tr
ờ ể ữ ẹ ễ ả ẻ ị ế B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr b đi c/
ả ự gi m thính l c
Đi c/ế RR ầ Tu n thai gi mả (95%CI) mẹ
thính l cự Có nhi mễ
Số Không T lỷ ệ Số T lỷ ệ rubella
l
≥17 tu nầ 916 tu nầ 08 tu nầ T ngổ ngượ 18 148 72 238 % 39,1 86,6 87,8 79,6 ngượ l 28 23 10 61 % 60,9 13,4 12,2 20,4 1 2,21 (1,543,19) 2,24 (1,553,25)
ẹ ể ễ ầ ặ ờ ẽ ớ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella liên quan ch t ch v i
ự ở ẻ ế ả đi c/gi m thính l c tr (p<0,001).
ờ ể ữ ễ ẹ ả ẻ ắ ụ B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr m c đ c
ể ẩ ỷ thu tinh th b m sinh
RR ỷ
ụ Đ c thu tinh thể (95%CI)
M cắ Không
T lỷ ệ T lỷ ệ ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella
Số ngượ l Số ngượ l % %
≥17 tu nầ 2,2 1 97,8 45 1
916 tu nầ 20,5 35 79,5 136 9,42 (1,3266,90)
08 tu nầ 39,0 32 61,0 50 17,95 (2,54127,10)
T ngổ 22,74 68 77,3 231
ẽ ớ ụ ể ẹ ễ ầ ặ ờ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên ch t ch v i đ c thu ỷ
ở ẻ ể ẩ tinh th b m sinh tr (p<0,001).
ả ẻ ị ạ ờ ể ẹ ễ B ng 3.. Liên quan gi a ữ th i đi m m nhi m rubella và tr b b i não
Bãi não
ầ M cắ Không
Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella T lỷ ệ T lỷ ệ Số Số
ngượ l % % ngượ l
>20 tu nầ 0 100 20 0
1720 tu nầ 0 100 26 0
916 tu nầ 5,9 94,2 161 10
08 tu nầ 8,5 91,5 75 7
T ngổ 5,7 94.3 282 17
ớ ạ ễ ẹ ể ầ ờ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella không có liên quan v i b i não
ở ẻ ẩ b m sinh tr (p=0,353).
ả ờ ể ẻ ị ữ ẹ B ng 3.. Liên q ẩ ễ uan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr b tim b m
sinh
RR
Tim b mẩ sinh (95%CI)
M cắ Không
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ
ngượ l % ngượ l %
≥17 tu nầ 5 10,9 41 89,1 1
916 tu nầ 65 38,0 106 62,0 3,50 (1,508,18)
08 tu nầ 51 62,2 31 37,8 5,72 (2,4613,31)
T ngổ 121 40,5 178 59,5
ẽ ớ ễ ể ẹ ầ ặ ờ ắ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i m c
ệ ẩ ở ẻ các b nh tim b m sinh tr (p<0,001).
ả ờ ể ẹ B ng 3.. Liên ẻ ắ ệ gi a ữ quan th i đi m m nhi m rubella và tr m c b nh ễ
ố ạ ộ còn ng đ ng m ch
RR
(95%CI) Còn ngố đ ngộ m chạ
M cắ Không
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ
ngượ l ngượ l % %
2,2 ≥17 tu nầ 1 97,8 45 1
21,6 916 tu nầ 37 78,4 134 9,95 (1,4070,62)
31,7 08 tu nầ 26 56 68,3 14,59 (2,05104,00)
T ngổ 64 21,40 235 78,6
ễ ẹ ể ầ ặ ờ ẽ ớ ệ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i b nh
ạ ẩ ộ ố ở ẻ còn ng đ ng m ch b m sinh tr (p<0,001).
ờ ể ẻ ắ ữ ễ ẹ ả B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr m c thông
liên th tấ
RR
Thông liên th tấ (95%CI
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella M cắ Không
Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ
ngượ l ngượ l % %
1,8 213 98,2 ≥9 tu nầ 4 1
3,7 79 96,3 08 tu nầ 3 1,98 (0,458,68)
2,3 292 97,7 T ngổ 7
ẹ ể ấ ầ ố ờ ễ ữ Không th y có m i liên quan gi a th i đi m tu n thai m nhi m
ớ ệ ấ ẩ ở ẻ rubella v i b nh thông liên th t b m sinh tr (p=0,397).
ẻ ắ ở ờ ể ữ ẹ ễ ả B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr m c h van
tim
RR
H vanở tim (95%CI)
M cắ Không
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ
ngượ l ngượ l % %
≥17 tu nầ 2 4,4 44 95,6 1
916 tu nầ 11 6,4 160 93,6 1,48 (0,346,44)
08 tu nầ 9 11,0 73 89,0 2,52 (0,5711,19)
T ngổ 22 7,4 277 92,6
ữ ữ ể ấ ầ ố ờ Không th y có m i liên quan gi a gi a th i đi m tu n thai m ẹ
ớ ệ ễ ẩ ở ở ẻ nhi m rubella v i b nh h van tim b m sinh tr (p=0,336).
ờ ể ữ ẹ ễ ả ẻ ắ ẹ B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr m c h p
ộ ổ ạ đ ng m ch ph i
RR
(95%CI)
H pẹ đ ngộ m chạ ph iổ
M cắ Không ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella
T lỷ ệ % Số ngượ l Số ngượ l T lỷ ệ %
1 2,2 45 97,8 ≥17 tu nầ 1
15 8,8 156 91,2 916 tu nầ 4,04 (0,5529,75)
14 17,1 68 82,9 08 tu nầ 7,85 (1,0757,82)
30 10,0 269 90,0 T ngổ
ể ẹ ễ ầ ặ ờ ẽ ớ ệ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i b nh
ổ ẩ ạ ộ ở ẻ ẹ h p đ ng m ch ph i b m sinh tr (p=0,022).
ế ẩ ẻ ắ ố ợ ế ậ ế ả B ng 3.. Tr m c ph i h p các khuy t t t/khi m khuy t b m sinh theo
ờ ỳ ẹ ễ th i k bào thai m nhi m rubella
ầ
T ngổ n (%) Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella Khuy t t ế ậ t
08 tu nầ 916 tu nầ ≥17 tu nầ
n (%) n (%) n (%)
ế ậ ắ Không m c khuy t t t 2 (18,8) 2 (18,8) 7 (63,6) 11 (4,4)
24 (20,9) 78 (67,8) 13 (11,3) 115 (46,0) ả Gi m thính ế ự l c/đi c
Tim 2 (25) 4 (50) 2(25) 8 (3,2)
ự 18 (38,3) 27 (57,5) 2 (4,3) 47 (18,8) ế ả Gi m thính l c/ đi c+tim
ầ
T ngổ n (%) Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella Khuy t t ế ậ t
08 tu nầ 916 tu nầ ≥17 tu nầ
n (%) n (%) n (%)
ự 2 (66,7) 1(33,3) 0 (0) 3 (1,2) ế ả Gi m thính l c/ ắ đi c+m t
ắ M t +Tim 6 (46,2) 7(53,9) 0 (0) 13 (5,2)
25 (47,2) 27(50,9) 1 (1,9) 53 (21,2) ả ế ự Gi m thính l c/ ắ đi c+tim+m t
T ngổ 146 (58,4) 250 (100)
ế ổ ự ắ ẩ 79 (31,6) ố ẻ ả 25 (10,0) ế Có đ n 98,1% t ng s tr gi m thính l c/đi c+tim+m t b m sinh
ễ ẹ ở ầ ằ n m trong nhóm các bà m nhi m rubella ố ầ tu n thai ≤16 tu n; 100% s ca
ằ ở ự ế ả ắ ẹ ắ ẩ gi m thính l c/đi c + m t b m sinh và m t+tim n m ễ nhóm có m nhi m
ự ế ầ ầ ả ẩ ố rubella tu n thai ≤16 tu n; và 95,7% s ca gi m thính l c/đi c và tim b m
ẹ ễ ằ ầ ầ sinh n m trong nhóm có m nhi m rubella tu n thai ≤16 tu n.
ờ ể ủ ố ễ ở ẹ ớ ộ ố ố 3.2.3. M i liên quan c a th i đi m nhi m rubella i m t s r i m t
ể ở ẻ ạ lo n phát tri n tr
ờ ể ữ ẹ ễ ẻ ả ế B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr khuy t
ậ t ệ t trí tu
RR (95%CI)
Khuy tế ậ t t trí tuệ M cắ
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella
Không T lỷ ệ % l T lỷ ệ %
≥17 tu nầ 916 tu nầ 6,5 20,5 Số ngượ 3 35 Số ngượ l 43 136 93,5 79,5 1 3,14 (1,019,75)
21 26,9 57 73,1 4,13 (1,3013,08)
08 tu nầ T ngổ 59 20,0 236 80,0
ể ễ ẹ ầ ặ ờ ẽ ớ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i
ế ậ ệ ở ẻ khuy t t t trí tu tr (p=0,016).
ờ ể ẻ ậ ữ ẹ ễ ả B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr ch m phát
ể ậ ộ tri n v n đ ng thô
RR (95%CI) Phát ể ậ tri n v n ộ đ ng thô
Ch mậ th ầ Tu n thai mẹ nhi mruễ bella
l ỷ ệ T l % Bình ngườ T lỷ ệ % l
S ố ngượ 24 50 20 52,2 29,2 25,6 47,8 70,8 74,4 S ố ngượ 22 121 58 1 1,48 (1,082,03) 1,55 (1,122,16)
94 31,9 201
≥17 tu nầ 916 tu nầ 08 tu nầ T ngổ ờ 68,1 ễ ẽ ớ ẹ ể ầ ặ ậ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i ch m
ể ộ ở ẻ ậ phát tri n v n đ ng thô tr (p=0,005).
ờ ể ẻ ậ ữ ễ ẹ ả B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr ch m phát
ể ậ ộ ế ứ tri n v n đ ng tinh t thích ng
ầ Tu n thai V nậ
ộ mẹ đ ng tinh RR
nhi mễ ế t thích (95%CI)
rubella ngứ
Bình Ch mậ ngườ
Số th T lỷ ệ Số T lỷ ệ
≥17 tu nầ 916 tu nầ 08 tu nầ T ngổ ngượ l 3 59 39 101 % 6,5 34,5 50,0 34,24 ngượ l 43 112 39 194 % 93,5 65,5 50,0 65,76 1 5,29 (1,7416,11) 7,67 (2,5123,41)
ẽ ớ ẹ ễ ể ầ ặ ờ ậ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i ch m
ể ộ ế ứ ở ẻ ậ phát tri n v n đ ng tinh t thích ng tr (p<0,001).
ờ ể ẻ ậ ữ ẹ ễ ả B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr ch m phát
ể ữ tri n ngôn ng
Phát RR tri nể ầ Tu n thai (95%CI) ngôn ngữ mẹ Bình nhi mễ Ch mậ ngườ rubella th ỷ ệ T l S ố S ố T l ỷ ệ
l
≥17 tu nầ 916 tu nầ 08 tu nầ T ngổ ngượ 35 166 75 276 % 76,1 97,1 96,2 93,6 ngượ l 11 5 3 19 % 23,9 2,9 3,8 6,4 1 1,28 (1,081,50) 1,26 (1,071,49)
ẽ ớ ễ ẹ ể ầ ặ ờ ậ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i ch m
ữ ở ẻ ể phát tri n ngôn ng tr (p<0,001).
ờ ể ẻ ậ ữ ẹ ễ ả B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr ch m phát
ể ươ ộ ỹ tri n k năng t ng tác cá nhânxã h i
RR
(95%CI)
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella ngươ T tác cá nhân xã h iộ
Ch mậ Bình ngườ th
S ố T l ỷ ệ Số T l ỷ ệ
ngượ l % l ngượ %
≥17 tu nầ 9 19,6 37 80,4 1
916 tu nầ 105 61,4 66 38,6 3,14 (1,735,71)
08 tu nầ 65 79,3 17 20,7 4,05 (2,237,36)
T ngổ 179 59,9 120 40,1
ẽ ớ ẹ ễ ể ầ ặ ờ ậ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i ch m
ể ỹ ươ ộ ở ẻ phát tri n k năng t ng tác cá nhân – xã h i tr (p<0,001).
ẻ ắ ự ỷ ờ ể ữ ẹ ễ ả B ng 3.. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr m c t k
RR T kự ỷ (95%CI)
M cắ Không m cắ
ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ
ngượ l ngượ l % %
8,7 42 91,3 ≥17 tu nầ 4 1
32,7 115 67,3 916 tu nầ 56 3,77 (1,449,84)
50,0 39 50,0 08 tu nầ 39 5,75 (2,2015,05)
33,6 66,4 196 T ngổ 99
ễ ẹ ể ầ ặ ờ Th i đi m tu n thai m nhi m rubella có liên quan ch t ch v i t ẽ ớ ự ỷ k
ở ẻ tr (p<0,001).
ươ
Ch
ng 4
BÀN LU NẬ
Ễ Ọ
Ặ
Ắ
Ễ
Ể
Ị
4.1. Đ C ĐI M D CH T H C LÂM SÀNG NHI M, M C RUBELLA
Ẩ
Ở Ẻ Ơ
Ẻ
Ỏ
B M SINH
TR S SINH VÀ TR NH
ẩ ọ ẻ ễ ể ặ ẩ ắ 4.1.1. Đ c đi m nhân kh u h c tr nhi m, m c rubella b m sinh
ỷ ệ ớ ẻ ễ T l gi i tính tr nhi m rubella ở ẻ tr nam là 52,8%, ở ẻ ữ n là tr
ế ả ươ ự ớ ộ ự 47,2%. K t qu chúng tôi t ng t v i Herni và c ng s (2018) t ạ i
ữ ế ẻ ả Indonesia trong đó tr CRS nam là 53,7%, n là 46,3% [117]. K t qu khác
ệ ự ớ ộ ạ ậ ả ẻ ắ bi t so v i Sugishita và c ng s (2015) t i Nh t B n tr ứ ộ m c h i ch ng
ẻ ữ ẻ ẩ rubella b m sinh có 50% là tr nam và 50% là tr n [93]. Nghiên c u t ứ ạ i
ự ủ ạ ộ ở ẻ Nam Phi c a Motaze và c ng s (2019) giai đo n 20102014 tr CRS nam
ữ ạ ẻ là 62%, n 38%, tuy nhiên giai đo n 20152017 tr CRS nam là 53%, n ữ
47% [118].
ệ ầ ớ ở ự Ph n l n b nh nhân ạ ỉ khu v c ngo i t nh (64,5%), tr ẻ ở ộ Hà N i
ự ộ ự ế ế ạ chi m 35,5% trong đó khu v c n i thành chi m 18,1%, khu v c ngo i thành
ế ổ ế ở ả ạ ị chi m 17,4%. Đi ự ều này ph n ánh đúng th c tr ng ca d ch ph bi n ề nhi u
ẻ ơ ế ừ ộ ớ ỉ ỉ t nh thành, trong đó tr s sinh đ n t ồ các t nh thành bao g m Hà N i v i 106
ư ệ ả ca, H i Phòng 14 ca, Ngh An có 14 ca, H ng Yên 13 ca, Thanh Hoá 11 ca, Phú
ắ ả ả ọ ộ ỉ Th 10 ca, B c Giang 10 ca, Qu ng Ninh 10 ca, các t nh khác r i rác m t vài
ủ ề ế ấ ầ ạ ễ ca,… đi u đó cho th y n u không tiêm phòng đ y đ thì tình tr ng nhi m
ứ ủ ệ ộ ẽ ả ễ ớ ả rubella s x y ra trên di n r ng. So sánh v i nghiên c u c a Nguy n Qu ng
ẹ ắ ự ấ ắ ị ế B c (2012) cho th y nhóm các bà m m c rubella khu v c thành th chi m
ườ ợ ự ế 213/529 tr ế ng h p (chi m 40,26 %), t ỷ ệ l khu v c nông thôn chi m 59,74%
[15].
ầ ớ ẻ ễ ắ ẩ ầ Ph n l n tr nhi m, m c rubella b m sinh là con đ u trong gia đình
ứ ứ ế ế ớ ỷ ệ v i t l 63,9%, con th 2 chi m 29,8%, con th 3 chi m 6,0% và con th ứ
ỉ ườ ứ ủ ế ế ợ 4 ch có 1 tr ả ng h p chi m 0,3%. K t qu nghiên c u c a chúng tôi
ự ớ ụ ữ ầ ễ ả ắ ầ ượ t ng t v i Nguy n Qu ng B c (2012) trong đó ph n l n đ u sinh con
ễ ườ ợ khi nhi m rubella có 316/529 tr ng h p (59,74%) [15]. Theo chúng tôi, số
ứ ự ể ả ưở con trong gia đình và th t con trong gia đình có th nh h ế ng đ n kinh
ứ ộ ủ ệ ườ ẹ ế ả nghi m và m c đ quan tâm c a ng i m đ n chăm sóc thai s n và thái đ ộ
ừ ệ ệ trong vi c phòng ng a b nh, t ậ ướ t tr c, trong và sau khi sinh.
ề ử ủ ể ặ ẹ ở ẻ ễ ắ ẩ 4.1.2. Đ c đi m ti n s c a m tr nhi m, m c rubella b m sinh
ộ ổ ẹ ễ ẻ ẩ ắ Đ tu i m sinh tr nhi m, m c rubella b m sinh ph n l n ầ ớ ở ộ ổ đ tu i
ộ ổ ế ế ổ ổ ướ 2029 tu i chi m 81,9%, trong khi đ tu i ≥30 tu i chi m 14,1%, d i 20
ứ ủ ế ế ổ ươ ự ớ ả tu i chi m 4,0%. K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng t ễ v i Nguy n
ẹ ễ ắ ả Qu ng B c (2012) trong đó nhóm bà m nhi m rubella khi mang thai đ ộ
ổ ừ ế ổ ươ ự tu i t 2029 tu i là 424/531 (chi m 79,85%) [15]. T ng t ớ ế so v i k t qu ả
ề ặ ứ ể ệ ể ạ trong nghiên c u v đ c đi m xét nghi m kháng th rubella t i Nha Trang,
ẻ ớ ứ ẹ Khánh Hoà, trong đó các bà m tham gia nghiên c u cũng khá tr v i 1724
ế ế ế ổ ổ ổ tu i chi m 28,8%, 2534 tu i chi m 58,7% và 3544 tu i chi m 12,5%, ≥45
ế ổ ươ ự ớ ứ ạ tu i chi m 0,05% [9]. T ng t v i nghiên c u t ộ ổ i Tây Ban Nha, đ tu i
ủ ẹ ừ ế ổ trung bình c a bà m sinh con CRS là 26,5 (t 14 đ n 40 tu i) [119]. T ươ ng
ả ủ ự ộ ổ ự ớ ế t v i k t qu c a Bukasa và c ng s (2018) tu i trung bình các bà m ẹ
ắ ạ ổ ổ m c rubella khi mang thai t i Anh 27 tu i [120]. Nhìn chung tu i các bà m ẹ
ủ ẻ ợ ứ khi sinh trong nghiên c u c a chúng tôi là khá tr ớ ơ ấ và phù h p v i c c u
ả ở ố ụ ữ ệ Ở ộ ấ ị ạ ổ dân s và tu i sinh s n ph n hi n nay. m t khía c nh nh t đ nh, đ ộ
ứ ự ế ế ể ả ổ ộ tu i có th có tác đ ng đ n ki n th c, th c hành chăm sóc thai s n.
ẹ ắ ướ ẻ ễ M tiêm v c xin rubella tr c khi mang thai tr ắ nhi m, m c rubella
ế ấ ấ ắ ọ ỉ ệ ẩ b m sinh r t th p, ch chi m 2,3%. Tiêm v c xin là quan tr ng trong vi c
ừ ắ ở ẹ ắ phòng ng a m c rubella ữ các bà m mang thai. Tiêm v c xin không nh ng
ả ượ ẻ ơ ả gi m đ ượ ỷ ệ ắ l m c rubella mà còn gi m đ c t ộ c tác đ ng lên tr s sinh
ứ ạ ạ ộ ơ trong giai đo n mang thai. Theo m t nghiên c u t ễ i Anh, nguy c tái nhi m
ở ơ ộ ầ ầ ả rubella ứ 12 tu n đ u mang thai kho ng 8%, trong khi nguy c h i ch ng
ướ ơ ầ ễ ầ ớ rubella d i 5%, so v i 80% nguy c l n đ u mang thai nhi m rubella ở
ứ ạ ẹ ớ ấ các bà m [13]. So sánh v i nghiên c u t i Tây Ban Nha cho th y trong s ố
ườ ẹ ợ ượ các tr ng h p bà m có con CRS, 51,2% là không đ ắ c tiêm v c xin tr ướ c
ứ ủ ế ươ ự ả khi mang thai [119]. K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng t ứ nghiên c u
ướ ạ ắ ộ tr c đó năm 20112012 t i Hà N i cho th y t ấ ỷ ệ ẻ l ề tr em m c CRS có ti n
ứ ủ ắ ử ẹ s m không tiêm v c xin rubella là 88,4% [12]. Nghiên c u c a chúng tôi
ươ ự ớ ả ư ươ ự ầ cũng t ng t v i tác gi ứ ộ Tr n Nh D ng và c ng s (2016) nghiên c u
ạ ệ ệ ươ ế ế ấ t i b nh vi n Nhi Trung ng năm 2011 đ n 2016 cho th y có đ n 98,5%
ườ ẹ ư ừ ắ ợ ị tr ng h p xác đ nh CRS có m ch a t ng tiêm v c xin phòng rubella [7].
ươ ự ố ệ Trong 36 qu c gia khu v c Tây Thái Bình D ng, Vi t Nam là 1 trong
ướ ử ụ ế ắ 6 n ả c không s d ng v c xin phòng rubella cho đ n năm 2009, và ph i
ụ ị ả ặ ớ ớ ẻ ơ tr i qua các v d ch rubella bùng phát v i gánh n ng l n tr ắ s sinh m c
ị ườ ưở ượ ề ậ rubella. V thành niên và ng i tr ng thành đ ắ c ghi nh n v ca m c
ờ ỳ ị ố ườ ư rubella trong th i k d ch bùng phát, đáng l u ý là 60% s tr ợ ng h p ph ụ
ẻ ạ ậ ộ ữ n giai đo n sinh đ trong năm 2009 [8], [121].Do đó v n đ ng các bà m ẹ
ắ ướ ệ ấ ọ tiêm v c xin rubella tr c khi mang thai là r t quan tr ng trong vi c phòng
ừ ẻ ễ ẩ ắ ng a tr nhi m, m c rubella b m sinh.
ầ ẻ ễ ẩ ắ ượ ẹ Tu n thai m mang thai tr nhi m, m c rubella b m sinh đ c xác
ở ế ế ầ ầ ễ ị đ nh nhi m rubella 28 tu n thai chi m 27,4%, 916 tu n chi m 57,2%, ở
ế ầ ở ầ ế ầ tu n thai 1720tu n chi m 8,7%, ế tu n thai ≥20 chi m 6,7%. K t qu ả
ứ ủ ẹ ấ ắ nghiên c u c a chúng tôi cho th y trong các bà m có con m c CRS, t ỷ ệ l
ứ ế ầ ắ ầ ầ ướ m c rubella trong 16 tu n đ u chi m g n 84,6%. Nghiên c u tr c đó
ạ ấ ỷ ệ ẻ ắ ộ (20112012) t i Hà N i cũng cho th y t m c CRS có ti n s m ề ử ẹ tr l
ứ ủ ế ắ ầ m c rubella trong 3 tháng đ u chi m 84,1% [12]. Nghiên c u c a chúng tôi
ự ệ ớ ả ễ ắ ả có s khác bi t v i tác gi Nguy n Qu ng B c (2012), trong đó tác gi ả
ờ ỳ ẹ ấ ậ ố ễ ễ nh n th y trong s các bà m nhi m rubella th i k mang thai, nhi m
ở ờ ầ ớ ể ế ầ ổ ớ rubella th i đi m tu i thai 1318 tu n thai chi m ph n l n v i 304/529
ế (chi m 57,47%) [15].
ủ ứ ấ ổ ợ Theo nghiên c u phân tích t ng h p c a Simons (2016) cho th y tr ẻ
ẩ ắ ở ờ ỳ ẹ ễ m c rubella b m sinh nhóm có m nhi m rubella th i k bào thai 08
ế ầ ở ẹ ắ ầ tu n thai chi m t ỷ ệ l 50%, ế nhóm có m m c rubella tu n thai 916 chi m
ẹ ắ ở ầ ế ỉ 49% và nhóm có m m c rubella tu n thai 1720 ch chi m 1% [16].
ẻ ễ ẩ ở ẹ ắ ở Tr nhi m rubella b m sinh nhóm có m m c rubella ầ 3 tháng đ u
ế ỳ ở ờ ể ả thai k chi m t ỷ ệ l cao, vì th i đi m bào thai sau 3 tháng kh năng đáp
ứ ể ị ễ ế ầ ị ượ ng mi n d ch trung gian th bào và th d ch d n đ ệ c hoàn thi n và có s ự
ụ ộ ủ ủ ễ ệ ẹ ấ ặ ị cung c p th đ ng c a mi n d ch đ c hi u IgG c a bà m [19], [40].
Ở ờ ỳ ẻ ễ ẹ ẩ ắ th i k mang thai tr nhi m, m c rubella b m sinh, các bà m có
ư ệ ể ắ ạ ồ ớ ế bi u hi n m c rubella bao g m phát ban, s ng h ch, đau kh p chi m
ế ấ 93,3%, trong khi đó t ỷ ệ l ệ không có d u hi u chi m 6,4%, t ỷ ệ l không có
ệ ệ ế ế ơ ớ ộ ả ấ d u hi u rõ r t chi m 0,3%. K t qu này cao h n so v i Toda và c ng s ự
ề ử ố ẹ ể ệ (2015), trong đó bà m có bi u hi n ti n s s t và phát ban là 69% [94].
ủ ế ả ươ ự ớ ế ứ K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng t ễ ả ủ ủ v i k t qu c a c a Nguy n
ắ ẹ ắ Qu ng Bả ề ử ố c (2012), trong đó trong nhóm các bà m m c rubella có ti n s s t
ườ ươ ươ là 405/529 tr ợ ng h p (t ng đ ng 76,56%, t ỷ ệ l phát ban 520/529 tr ườ ng
ẹ ắ ổ ạ ườ ợ h p (98,30%), nhóm bà m m c rubella n i h ch là 299/529 tr ợ ng h p
ổ ạ ả ố ế ườ ợ (chi m 56,52%), c s t phát ban và n i h ch có 297/529 tr ng h p (56,14%)
ứ ạ ệ ệ ươ ả [15]. Nghiên c u t i b nh vi n Nhi Trung ng c ủa tác gi ầ Tr n Nh ư
ươ ự ấ ấ ộ ơ ầ D ng và c ng s (2016) cho th y nguy c CRS tăng lên g p 21,66 l n
ẹ ị ố ỳ ấ ầ (95%CI: 10,99 44,89) khi m b s t phát ban trong thai k , g p 3,30 l n
ẹ ị ắ ậ (95%CI: 1,34 7,64) khi m b m c rubella lúc mang thai [7]. Do v y, các bà
ệ ố ổ ạ ể ẹ ầ ượ m đang mang thai có bi u hi n s t, phát ban, n i h ch c n đ c làm xét
ệ ớ ố ế ả ạ nghi m rubella càng s m càng t ầ ủ t.Trong giai đo n đ u c a thai, k t qu xét
ắ ủ ơ ở ự ệ ệ ẹ ọ ằ nghi m là c s cho vi c cân nh c c a bà m trong l a ch n phá thai nh m
ế ậ ẩ ẻ ặ ả ả gi m gánh n ng khi ph i sinh ra tr khuy t t t b m sinh.
ủ ứ ỷ ệ ẹ ế ớ ườ Trong nghiên c u c a chúng tôi, t m có ti p xúc v i ng l i phát
ướ ắ ban tr ế c khi m c rubella chi m 54,0%, trong khi t ỷ ệ l ế không ti p xúc là
ớ ả ư ươ ầ 45,3%, t ỷ ệ l ế không nh rõ chi m 0,7%. Theo tác gi Tr n Nh D ng và
ự ấ ầ ơ ộ c ng s (2016) nguy c CRS tăng lên g p 17,56 l n (95%CI: 7,97 – 38,79)
ẹ ế ớ ườ ố khi m ti p xúc v i ng i s t phát ban lúc mang thai [7].
ể ệ ở ẻ ễ ắ ẩ 4.1.3. Bi u hi n lâm sàng sau sinh tr nhi m, m c rubella b m sinh
ọ ổ ượ *Tu i thai và tr ng l ơ ng s sinh
ẻ ẻ ế ế ẻ ủ Tr khi sinh đ thi u tháng chi m 25,4%, tr ế sinh đ tháng chi m
ươ ự ớ ế ả ủ ả 74,6%. T ng t v i k t qu c a tác gi Sugishita (2015) nghiên c u t ứ ạ i
ẻ ơ ế ắ ứ Tokyo, trong đó tr s sinh m c CRS sinh non chi m 25% [93]. Nghiên c u
ơ ủ ự ấ ộ ạ ệ ủ c a chúng tôi th p h n c a Toda và c ng s (2015) t i Vi t Nam, t ỷ ệ l nh ẹ
ở ẻ ứ ủ ơ ơ cân s sinh ế tr CRS là 39% [94]. Nghiên c u c a chúng tôi cao h n k t
ả ủ ự ộ ạ ế ẻ qu c a Herini và c ng s (2018) t i Indonesia, t ỷ ệ l thi u tháng tr CRS là
15,9% [117].
ẻ ơ ọ ượ ố ẻ ị ễ ế ấ Tr s sinh có tr ng l ắ ng th p chi m 40,5% s tr b nhi m, m c
ứ ế ẩ ơ ớ ướ ả ấ rubella b m sinh. K t qu th p h n so v i nghiên c u tr ủ c đó c a chúng
ạ ộ ở ẻ ắ tôi t i Hà N i trong năm 2011 và 2012, trong đó tr m c CRS t ỷ ệ l nh ẹ
ơ cân s sinh là 86% [12].
ớ ế ủ ứ ế ả ả ấ ơ K t qu nghiên c u này c a chúng tôi th p h n so v i k t qu nghiên
ả ố ượ ự ộ ẻ ơ ứ ủ c u c a tác gi Sugishita và c ng s (2015) trên đ i t ắ ng tr s sinh m c
ế ẹ ơ ẹ CRS t ỷ ệ l nh cân s sinh chi m 68,8% [93]. Tuy nhiên, t ỷ ệ l nh cân s ơ
ứ ủ ễ ả ơ ớ ắ sinh trong nghiên c u c a chúng tôi cao h n so v i Nguy n Qu ng B c
ườ ờ ỳ ẹ ễ ợ ứ nghiên c u các tr ng h p có m nghi nhi m rubella trong th i k mang
ả ủ ẻ ơ ẹ ế ế thai, tr s sinh nh cân chi m 25,5% [15]. K t qu c a chúng tôi cũng cao
ứ ổ ủ ế ả ợ ả ự ơ h n k t qu nghiên c u t ng h p c a tác gi ộ Nazme và c ng s (2015),
ẻ ắ ả ủ ế ẹ ơ 23% tr m c CRS nh cân s sinh [11]. K t qu c a chúng tôi cũng cao
ự ẹ ế ộ ớ ơ ơ h n so v i Herini và c ng s (2017) nh cân s sinh chi m 27,9% [117].
ự ậ ể ở ẻ ị ễ ắ ẩ S ch m phát tri n bào thai tr b nhi m, m c rubella b m sinh, có
ể ả ậ ặ ế ễ ộ ị th do gi m ho c ch m phân chia t ứ bào b nhi m. Trong m t nghiên c u
ặ ằ ơ ị ườ ệ ử cân n ng s sinh b ng 65% giá tr bình th ng và khám nghi m t thi tr ẻ
ấ ượ ứ ẩ ộ ủ ơ có h i ch ng rubella b m sinh cho th y l ng tê bào c a các c quan t ừ ế t
ế ế ỵ ượ ậ ả bào nhu mô tim, gan, tuy n tu và tuy n th ng th n đã gi m 3080%
[122].
ể ệ * Bi u hi n lâm sàng:
ế ả ứ ế ễ ả ấ ạ ẩ K t qu nghiên c u cho th y tình tr ng nhi m khu n huy t x y ra ở 7
ườ ợ ẻ ẻ ế tr ế ng h p (chi m 2,3%), tr ấ suy hô h p có 17 tr ễ chi m 6,0%. Nhi m
ự ể ế ế ệ ẩ ấ ễ rubella b m sinh có th không gây ra tr c ti p đ n các b nh hô h p, nhi m
ơ ộ ệ ễ ẩ ả ả ắ ị khu n c h i khác. Vi c gi m kh năng mi n d ch khi m c rubella làm
ả ổ ượ ạ ầ ế ầ ạ ả ả gi m t ng l ng b ch c u, t bào T, b ch c u trung tính, và gi m s n sinh
ứ ể ầ ớ ả ạ b ch c u và đáp ng v i kháng nguyên có th là nguyên nhân làm gi m
ễ ị ừ ơ ệ ơ ộ ễ ẩ hàng rào mi n d ch t đó làm tăng nguy c b nh nhi m khu n c h i khác
ứ ườ ủ ự ộ ợ ạ [13]. Nghiên c u tr ng h p c a Al Hammoud và c ng s (2017) t i M ỹ
ẻ ơ ệ ễ ể ấ ẩ ấ cũng cho th y tr s sinh nhi m rubella b m sinh có bi u hi n suy hô h p
ổ ẽ ử ượ [123]. Viêm ph i k là nguyên nhân gây t vong ở ẻ tr CRS đã đ c ghi
ự ậ ở ộ nh n b i Mizuno và c ng s (2016) [124]
ỷ ệ ẻ ế ấ ứ ủ Trong nghiên c u c a chúng tôi, t ế tr xu t huy t da sau sinh chi m l
ế ế ệ ể ả ầ ế 79,60%; gi m ti u c u chi m 79,3%; vàng da b nh lý chi m 82,9%. K t
ả ươ ự ớ ế ứ ủ qu nghiên c u c a chúng tôi t ng t ứ ả khi so v i k t qu trong nghiên c u
ạ ộ ẻ ắ ẩ năm 20112012 t i Hà N i, trong đó tr m c rubella b m sinh t ỷ ệ l ban
ỷ ệ ế ấ ế ấ xu t huy t da sau sinh 74,3% [12]. T l ban xu t huy t da trong nghiên
ễ ấ ả ắ ơ ớ ứ ủ c u c a chúng tôi th p h n so v i Nguy n Qu ng B c (2012) trong đó 25
ẻ ơ ấ tr ắ s sinh m c CRS có t ỷ ệ l ế ban xu t huy t da là 88%, t ỷ ệ l vàng da
ế chi m 88% [15].
ươ ế ể ẫ ế ế ộ ổ T n th ng t ố bào n i mô do virus rubella có th d n đ n huy t kh i
ạ ử ạ ỏ m ch máu nh và ho i t mô xung quanh [125]. Tăng đông máu đã đ ượ c
ộ ố ẫ ậ ậ ượ ả ư ằ ứ ghi nh n trong m t s m u v t và đ c gi ủ i thích nh b ng ch ng c a
ế ấ ươ ự ạ ử ộ ư ơ xu t huy t. T ng t nh ho i t n i mô và thoái hoá c tim mà không có
ộ ố ườ ả ứ ợ ả ph n ng viêm trong m t s tr ng h p s y thai [126].
ứ ẻ ơ ễ ắ ẩ Trong nghiên c u này tr s sinh nhi m, m c rubella b m sinh, các
ề ệ ể ậ ấ bi u hi n v gan, l ế ách th n cho th y gan to chi m 38,46%; lách to sau sinh
ế ổ ươ ậ ườ ỷ ệ ế ợ chi m 31,10%; t n th ng th n có 4 tr ng h p chi m 1,34%. T l ấ này th p
ớ ế ứ ả ạ ộ ở ơ h n so v i k t qu nghiên c u trong năm 20112012 t i Hà N i, nhóm tr ẻ
ỷ ệ ế CRS t ỷ ệ l ế gan to chi m 62,8%, t ỷ ệ l lách to chi m 63,7% [12]. T l này cũng
ấ ơ ớ ả ễ ắ ả th p h n khi so sánh v i tác gi Nguy n Qu ng B c nghiên c u t ứ ạ ệ i b nh
ệ ươ ả ấ ỷ ệ ụ ả vi n Ph s n trung ng năm 2012, trong đó tác gi cho th y t l gan to sau
ế ớ ợ ướ ủ ộ sinh chi m t i 56% [15]. ứ ổ Nghiên c u t ng h p tr c đó c a Reef và c ng s ự
ấ ỷ ệ ế ả ừ (2000) và WHO (2008) cho th y t l gan, lách to chi m kho ng t 1020%
ắ ộ ứ ẩ ố ệ s b nh nhi m c h i ch ng rubella b m sinh [13], [14].
ỷ ệ ộ ứ ẩ * T l h i ch ng rubella b m sinh
ứ ủ ộ ị Trong nghiên c u c a chúng tôi, tr ẻ ượ đ ứ ắ c xác đ nh m c h i ch ng
ế ẩ ẻ ễ ắ ẩ rubella b m sinh (CRS) chi m 83,6% tr nhi m, m c rubella b m sinh.
ầ ớ ư ậ ẻ ễ ắ ẩ ắ ộ Nh v y, ph n l n tr ứ nhi m, m c rubella b m sinh là m c h i ch ng
ứ ủ ế ả ẩ ươ ự ớ ế rubella b m sinh. K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng t v i k t qu ả
ứ ả ự ộ ủ nghiên c u c a các tác gi Dontigny và c ng s (2008) [104], Miller và
ự ự ộ ộ ộ c ng s (1982) [19]; Peckham và c ng s (1972) [18], Ohkusa và c ng s ự
ự ộ ươ ự ớ ế ả (2014) [20], Simons và c ng s (2014) [16]. T ng t v i k t qu nghiên
ự ủ ấ ộ ố ứ ạ c u t ễ i Anh c a Bukasa và c ng s (2018) cho th y CRS trên s nhi m
ẩ ườ ợ ươ ự ớ ế rubella b m sinh là 5/8 tr ng h p [120]. T ng t ứ ả v i k t qu nghiên c u
ự ộ ạ ố ượ ủ c a Wondimeneh và c ng s (2018) t i Ethipiopia trong s 9 ca đ ẳ c kh ng
ễ ẩ ỷ ệ ể ệ ộ ị đ nh nhi m rubella b m sinh, t ứ bi u hi n h i ch ng rubella là 6 ca l
(66,6%) [127].
ộ ố ệ * M t s can thi p lâm sàng sau sinh
ủ ứ ấ ố ẻ Trong nghiên c u c a chúng tôi cho th y trong s các tr ễ nhi m
ẻ ẻ ẩ ả ả ở ở ế rubella b m sinh, tr ph i th máy có 19 tr sau sinh ph i th máy chi m
ẻ ườ ả ọ ế ẻ ợ ả ọ 6,4%; tr ph i l c máu có 1 tr ả ng h p ph i l c máu chi m 0,3%; tr ph i
ề ẻ ế ề ả ẻ ề ả truy n máu có 17 tr ph i truy n máu chi m 5,7%; tr ể ph i truy n ti u
ế ể ẻ ề ả ầ ầ c u có 15 tr ph i truy n ti u c u chi m 5,0%. Đánh giá chung, t ỷ ệ l các
ườ ế ệ ả ợ tr ng h p ph i can thi p lâm sàng sau sinh chi m 11,0%.
ả ủ ủ ệ ộ ế Can thi p lâm sàng sau sinh là k t qu c a các tác đ ng c a virus
ỉ ố ẻ ễ ậ ắ ẩ rubella lên các ch s lâm sàng, c n lâm sàng. Tr nhi m, m c rubella b m
ị ậ ầ ắ ể ậ ả ậ sinh đa ph n m c đa d t t, thai suy, thai ch m phát tri n. Do v y, ph i can
ằ ổ ỉ ố ệ ồ ị thi p lâm sàng sau sinh nh m n đ nh các ch s sinh t n, m t s tr ộ ố ườ ng
ả ằ ẻ ấ ồ ờ ợ h p ph i n m l ng p trong th i gian dài vì đ non.
ả ễ ắ ả ố ẻ ơ ắ Theo tác gi Nguy n Qu ng B c trong s 25 tr ộ s sinh m c h i
ứ ẻ ể ẩ ầ ả ặ ệ ch ng rubella b m sinh, 12 tr có ti u c u gi m, đ c bi ể ẻ t có 7 tr có ti u
ướ ẻ ử ề ắ ả ộ ầ c u d i 25G/L, b t bu c ph i truy n máu. Có 4/25 tr t vong sau sinh vì
ị ậ ạ ụ ấ ổ ồ ấ ặ tình tr ng r t n ng, đa d t t, trên phim ch p CT th y có các nh i máu ở
ề ầ ạ ố ẻ ễ li m bán c u đ i não. Trong s 39 tr ẩ nhi m rubella b m sinh có 15 tr ẻ
ả ượ ồ ứ ể ậ ph i đ ậ c h i s c ngay sau sinh vì thai suy, thai ch m phát tri n và ch m
ử ườ ệ ộ ợ ể phát tri n trong t cung. Có 8 tr ng h p trên siêu âm phát hi n ru t non
ổ ụ tăng âm vang và có canxi hoá trong b ng [15].
ế ẩ ị ậ ế 4.1.4. D t t/khi m khuy t b m sinh
ự ẩ ả * Gi m thính l c b m sinh :
ủ ế ữ ự ệ ể ả ẩ ộ ủ Gi m thính l c b m sinh là m t trong nh ng bi u hi n ch y u c a
ứ ẩ ệ ể ấ ộ h i ch ng rubella b m sinh và có t ỷ ệ l ộ ố cao nh t trong s các bi u hi n h i
ủ ứ ứ ẩ ch ng rubella b m sinh [1]. Trong nghiên c u c a chúng tôi t ỷ ệ ả gi m l
ự ự ế ệ ẻ ả ế thính l c sau sinh chi m 79,6%, trong đó tr phát hi n gi m thính l c/ đi c
ẻ ự ế ệ ả ộ ngay sau khi sinh là 67,2%, tr phát hi n gi m thính l c/ đi c mu n là
ộ ở ộ ố ự ế ệ ệ ả 12,4%. Vi c phát hi n gi m thính l c/đi c mu n m t s ca gây ra tình
ạ ườ ở ẻ ề ữ ỹ ươ ể tr ng phát tri n không bình th ng tr v ngôn ng , k năng t ng tác.
ự ế ỷ ệ ả Trên th c t , thì t gi m thính l c ự ở ẻ ơ tr ễ s sinh nhi m rubella l ở
ữ ầ ỷ ệ ấ ệ ể ổ ể nh ng qu n th khác nhau có t r t khác bi l ợ t nhau. Có th t ng h p
ồ thành 03 nhóm có t ỷ ệ l khác nhau g m:
ứ ỷ ệ ế ự ả + Các nghiên c u có t đi c/ gi m thính l c v i t ớ ỷ ệ ừ l l t 75100%
ậ ừ ồ ạ bao g m: Fukuoka, Nh t t năm 19651985 (100%); t i London, Anh t ừ
ạ ừ ạ 19661968 (100%); t i Tây Âu, Italy t năm 19701977 (100%); t i New
ỹ ừ ạ ỹ ừ York, M t năm 19511980 (96%); t i Houston, M t 19641965 (92%);
ạ ỹ ừ ạ t i Portland, Oregon, M t 19641966 (t ỷ ệ l 86%); t i New South Wales,
ừ Úc t năm 19641973 (84%) [16].
ứ ỷ ệ ế ự ừ ả ế + Các nghiên c u có t đi c/ gi m thính l c t l 34% đ n 74% bao
ứ ạ ỹ ừ ồ g m: Nghiên c u t i Houston, M t năm 19641966 (72%) t ạ i
ỹ ừ ạ ữ ỹ Phialdelphia, M t năm 19511965 (70%); t i M trong nh ng năm t ừ
ạ ỹ ừ 19501980 (66%); t i Oklahoma, M t năm 19581965 (52%); t ạ i
ỹ ừ ạ Phialdelphia, M t năm 19641965 (51%); t i British Columbia, Canada t ừ
ạ ỹ ừ năm 19561966 (41%); t i California, M t ế năm 19581966 (40%) [16]. K t
ứ ủ ự ả ộ ơ ớ ế qu nghiên c u c a chúng tôi cao h n so v i Nazme và c ng s (2015) k t
ẻ ắ ả ổ ế ả ẩ ợ qu t ng h p các bài báo cũng ra k t qu 60% tr m c rubella b m sinh b ị
ứ ủ ự ế ả ả ơ ớ ế gi m thính l c [11]. K t qu nghiên c u c a chúng tôi cao h n so v i k t
ứ ả ướ ạ ộ qu nghiên c u tr c đó t i Hà N i năm 20112012 cho th y t ấ ỷ ệ ả l gi m
ự ế thính l c chi m 63,7% [12].
ứ ỷ ệ ế ự ả ồ + Các nghiên c u có t đi c/ gi m thính l c ≤33% bao g m: Nghiên l
ừ ạ ỹ ừ ứ ạ c u t i Panama t năm 19861987 (33%); t i New Haven, M t năm 1964
ạ ừ ạ Ấ 1965 (29%); t i Singapore t năm 19691970 (9%); t i Calcutta, n Đ t ộ ừ
ạ ộ ừ Ấ năm 19691970 (5%); t i Madurai, n Đ t năm 19992006 (4%) [16].
ể ế ế ậ ự ể ế ế ả Gi m thính l c/đi c có th ti n tri n sau khi sinh, đi c khuy t t t ph ổ
ủ ế ễ ế ấ ả ở ế bi n nh t và ch y u là k t qu khi nhi m rubella ầ ủ ầ trong 16 tu n đ u c a
ỳ ượ ộ ớ ầ ầ ở ọ thai k [19]. Tai trong đ ộ c bao b c b i m t l p màng t ng h m và m t
ướ ư ể ạ ố ỷ ạ m ng l ẫ i mao m ch. Tuy nhiên, không gi ng nh thu tinh th , các d n
ấ ủ ể ừ ộ ụ ể ồ xu t c a các tai trong phát tri n t ấ m t ngu n cung c p máu c th . Các
ủ ố ự ế ớ ố ứ ườ b c t ế ế ng bên ngoài c a ng c tai là ti p xúc tr c ti p v i mô liên k t
ứ ạ ạ ạ m ch máu, m ch máu thính giác. Các hình th c m ch máu thính giác nh ư
ủ ể ầ ộ ớ ố ộ m t bi u mô chuyên phân t ng, v i m t đám r i phong phú c a các mao
ể ể ể ạ ầ ủ ộ m ch trong bi u mô, và có th tham gia ki m soát thành ph n ion c a n i
ị d ch.
ệ ả ậ ấ Có kh năng virus xâm nh p vào tai trong thông qua vi c cung c p
ẻ ơ ủ ể ạ máu c a m ch máu thính giác. Ki m tra bào thai và tr s sinh sau khi b ị
ấ ổ ễ ươ ủ ố ể ế ố nhi m rubella cho th y t n th ng đ n bi u mô c a ng c tai [128], [129]
ể ệ ạ và m ch máu thính giác [130], [131], [132]. Phát hi n đi n hình sau đó là s ự
ụ ổ ộ ủ ề ạ ầ ở giãn n nang c a m ch máu thính giác, và s p đ m t ph n màng ti n đình
ổ ề ố ượ ẹ ố ữ ố ể Reissner. X p ng c tai có th là do nh ng thay đ i v s l ặ ng ho c
ầ ủ ộ ị thành ph n c a n i d ch [130].
ệ ậ ề ắ ẩ * Các b nh/t t v m t b m sinh :
ề ắ ẩ ẻ ị ứ ủ ệ Trong nghiên c u c a chúng tôi, tr b các b nh v m t b m sinh có
ườ ẻ ế ẩ ợ ổ 71 tr ễ ng h p, chi m 23,8% t ng tr nhi m rubella b m sinh, trong đó, có
ườ ụ ệ ế ể ắ ợ ườ 68 tr ỷ ng h p m c b nh đ c thu tinh th chi m 22,7%, 23 tr ợ ng h p
ắ ố ắ ệ ế ắ ạ ệ m c b nh s c t võng m c chi m 7,7%, và 2 ca m c b nh tăng nhãn áp
ỷ ệ ệ ề ắ ẩ ế ẩ b m sinh chi m 0,7%. T l các b nh v m t b m sinh ở ẻ tr ễ nhi m
ể ầ ấ rubella là r t khác bi ệ ở t ể ổ ứ các qu n th nghiên c u khác nhau, có th t ng
ệ ợ h p thành 3 nhóm có t ỷ ệ l khác bi ư t, nh sau:
ứ ỷ ệ ẻ ắ ề ắ ẩ ệ + Các nghiên c u có t ế tr m c các b nh v m t b m sinh chi m l
ỷ ệ ừ ứ ạ ỹ ừ t l t ồ 75100% bao g m: Nghiên c u t i Phialdelphia, M t năm 1951
ạ ộ ừ Ấ ạ 1965 (100%); t i Madurai, n Đ t năm 19932001 (100%); t i Madurai,
Ấ ộ ừ n Đ t năm 19992006 (100%) [16].
ứ ỷ ệ ẻ ắ ề ắ ẩ ệ + Các nghiên c u có t ế tr m c các b nh v m t b m sinh chi m l
ỷ ệ ừ ứ ạ ồ ỹ ừ t t l 3474% ba o g m: Nghiên c u t i Memphis, M t năm 19641965
ạ ỹ ừ ạ ừ (73%); t i Oklahoma, M t năm 19581965 (66%); t i Panama t năm 1986
ạ ỹ ừ ạ 1987 (54%); t i Phialdelphia, M t năm 19641965 (53%); t i Houston, M t ỹ ừ
ạ ừ năm 19641965 (53%); t iTrinida và Tobago t năm 19821983 (50%); t ạ i
ừ ạ British Columbia, Canada t năm 19561968 (49%); t i New Haven, M t ỹ ừ
ạ ỹ ừ ạ 19641965 (49%); t i Houston, M t 19641966 (48%); t i Portland, Oregon,
ừ ạ ừ Mỹ t 19641966 (41%); t i Mona, Jamaica t 19651966 (35%) [16].
ứ ỷ ệ ẻ ắ ề ắ ẩ ệ + Các nghiên c u có t ế tr m c các b nh v m t b m sinh chi m l
ứ ạ ồ ừ t ỷ ệ l ≤33 % bao g m: Nghiên c u t i Singapore t năm 19691970 (33%);
ạ ỹ ừ ạ ậ ừ t i California, M t năm 19581966 (30%); t i Fukuoka, Nh t t năm
ạ ộ ừ Ấ ạ 19651985 (28%); t i Calcutta, n Đ t năm 19701975 (27%); t i M t ỹ ừ
ạ ừ ạ năm 19501980 (26%), t i Italia, Tây Âu t năm 19701977 (26%); t i New
ừ ạ ừ South Wales, Úc t năm 19641963 (16%); t i London, Anh t năm 1966
ự ộ ổ ợ 1968 (12%) [16]. Theo Nazme và c ng s (2015) t ng h p các bài báo cho
ẻ ắ ụ ể ẩ ấ ỷ th y tr m c rubella b m sinh có 25% đ c thu tinh th [11]. T l ỷ ệ ệ b nh
ứ ủ ơ ộ ề ắ v m t trong nghiên c u c a chúng tôi là cao h n theo Simons và c ng s ự
ầ ậ ừ ờ ỳ ứ ế ổ ợ (2016) t ng h p 6 nghiên c u thu n t p t th i k mang thai cho k t qu t ả ỷ
ệ ề ắ ẩ ứ ế ổ ợ ườ l v m t b m sinh chi m 16%, và t ng h p 7 nghiên c u tr ợ ng h p và
ầ ậ ở ườ ẻ ơ ợ ượ ẳ ị thu n t p các tr ng h p tr s sinh đ ệ ằ c kh ng đ nh b ng xét nghi m,
ả ệ ế ế ấ ề ắ ẩ cho th y k t qu b nh v m t b m sinh chi m 35% [16].
ề ắ ẩ ứ ủ ệ ấ ơ ớ B nh v m t b m sinh trong nghiên c u c a chúng tôi th p h n so v i
ứ ả ướ ạ ộ ế k t qu nghiên c u tr c đó t i Hà N i năm 20112012 cho th y t ấ ỷ ệ ấ l b t
ườ ề ắ ỷ ệ ệ ứ ủ ề ắ th ng v m t 46,9% [12]. T l b nh v m t trong nghiên c u c a chúng
ệ ả ắ ớ ở tôi cũng khác bi ễ t khi so sánh v i Nguy n Qu ng B c (2012) 25 tr ườ ng
ẻ ắ ụ ẩ ỷ ợ h p tr sinh ra m c CRS, t ỷ ệ l tăng nhãn áp b m sinh là 12%, đ c thu tinh
ắ ố ể ạ th 44%, viêm s c t võng m c 4% [15].
ể ả ễ ỷ ừ ầ ủ ụ Nhi m rubella gây ra đ c thu tinh th x y ra t 3 tháng đ u c a thai
ế ặ ệ ế ấ ả ồ ớ v i vi c k t đ c nhân, không bào, t bào ch t, và bao g m c các thành
ầ ế ự ể ể ầ ỷ ỷ ph n chính trong t bào thu tinh th ban đ u, s phát tri n thu tinh th ể
ầ ớ ạ ử ể ạ ỷ ị ấ ố r i lo n, trong khi thu tinh th ph n l n b ho i t ủ , các c u trúc khác c a
ư ố ể ị ắ ắ ạ ộ ụ m t nh m ng m t, võng m c có th b tác đ ng [28]. Theo Gregg đ c
ả ủ ừ ể ế ự ể ế ầ ộ ỷ thu tinh th là k t qu c a d ng m t ph n trong s phát tri n t ơ bào. H n
ẩ ộ ở ẻ ơ ỏ ơ ữ ổ ứ ị n a, t ở ch c b tác đ ng b i rubella b m sinh tr s sinh nh h n các t ổ
ứ ươ ự ở ẻ ả ế ồ ị ch c t ng t ễ tr không b nhi m, bao g m c t ơ bào ít h n [28].
ạ * B i não :
ứ ườ ạ ẩ ợ ủ Trong nghiên c u c a chúng tôi có 17 tr ng h p b i não b m sinh
ứ ế ẩ ả ị ổ chi m 5,69%. Nghiên c u, qua ch n đoán hình nh cho phép xác đ nh t n
ươ ấ ạ ạ th ủ ng là do giãn não th t, não úng th y gây lên tình tr ng b i não. T l ỷ ệ
ủ ứ ứ ơ ớ ủ ạ b i não trong nghiên c u c a chúng tôi cao h n so v i nghiên c u c a
ệ ế ấ ố ươ ả Peckham (1972), trong đó k t qu cho th y trong s 45 b nh nhi d ng tính
ể ẩ ườ ế ợ ạ ớ v i kháng th rubella, b i não b m sinh có 1 tr ng h p chi m 2,22% [18].
ươ ầ ủ ễ ả ầ ị ổ T n th ng não x y ra khi b nhi m rubella trong 16 tu n đ u c a thai
ả ả ưở ế ể ậ ầ ặ ỳ ậ k , h u qu nh h ng đ n ch m phát tri n tâm th n n ng n v i li ề ớ ệ t
ấ ườ ủ ế ề ấ ế ặ ớ ứ c ng 2 bên [133]. B t th ổ ng l n v c u trúc hi m g p, mà ch y u là t n
ươ ụ ộ ề ệ ủ ế ầ ậ th ng thi u máu c c b và đ u bé. Khi nh n xét v b nh lý c a 89 tr s ẻ ơ
ấ ở ứ ậ ộ ẻ ẩ sinh có h i ch ng rubella b m sinh, Rorke nh n th y 46 tr có m t s ộ ố
ạ ấ ạ ườ ẻ ố ườ ợ ấ ổ lo i m ch máu b t th ng, 31 tr trong s 46 tr ng h p y cót n th ươ ng
ụ ế ộ ổ ươ ạ ồ não do thi u máu c c b [134]. Các t n th ng m ch máu bao g m ph ả
ế ủ ỷ ọ ế ế ạ ạ hu tr ng tâm thành m ch các m ch máu não, khi m khuy t c a phi n đàn
ơ ậ ủ ạ ồ ớ ự h i v i s gia tăng c a các mô x , t p trung quanh mao m ch, tăng sinh t ổ
ứ ặ ệ ở ớ ẹ ế ạ ộ ườ ạ ch c h t, đ c bi t là l p n i mô làm h p lòng m ch.Vì th , th ng b ị
ả ưở ấ ạ ỏ ườ ạ ạ nh h ng nh t là mao m ch nh và gi ề ng mao m ch trong h ch n n.
ả ứ ổ ể ấ Ph n ng viêm thay đ i trong não ch ỉ ở ứ ố m c t i thi u nh t [134]. Ho i t ạ ử
ẽ ụ ế ộ ườ ự ằ ầ mô não, có l do thi u máu c c b , th ạ ng n m g n khu v c các m ch
ươ ự ặ ạ ấ ỏ ị ổ máu b t n th ng ho c trong khu v c m ch máu cung c p. Vùng v não
ổ ế ở ẻ ổ ươ ạ ặ tăng âm g p ph bi n tr CRS là do t n th ư ơ ả ng h ch c b n, nh ng
ệ ệ ặ ạ ướ ợ không đ c hi u, có tính g i ý b nh lý m ch máu tr ổ c đó [135]. Các t n
ươ ể ừ ổ ạ ươ ế ấ ộ th ớ ng m ch máu s m phát tri n t t n th ng n i mô và xu t huy t nh ỏ
ượ ấ ầ đã đ ị ẩ c tìm th y trong não thai nhi b s y thai 3 tháng đ u tiên [128]. S ự
ế ụ ủ ế ặ ổ ộ ươ ễ ti p t c lây nhi m virus c a các t bào n i mô ho c t n th ế ng ti p theo
ể ẫ ớ ổ ứ ễ ợ ị ươ ạ ặ ở b i ph c h p mi n d ch có th d n t i t n th ầ ng m ch máu n ng d n
ướ trong não tr ể ả c khi sinh và có th c sau khi sinh [136].
ẻ ơ ứ ầ ắ ẩ ộ Theo Rorke, tr s sinh m c h i ch ng rubella b m sinh có đ u bé
ướ ứ ử ụ ộ ưở ừ ế chi m d i 25% [134]. Nghiên c u s d ng c ng h ng t ệ trên b nh nhân
ố ượ ấ ả ư ấ ả ỏ CRS cho th y v não gi m kh i l ố ng ch t xám nh ng không gi m kh i
ượ ấ ắ ấ l ấ ng ch t tr ng và giãn não th t [137]. Toudury và Smith cho th y có s ự
ề ộ ị ả ả ỏ ưở gi m chi u r ng v não trong 10 thai nhi b nh h ng [128].
ự ồ ạ ủ ể ế ỷ ị S t n t i c a virus trong d ch não tu có th liên quan đ n viêm màng
ể ạ ề não và viêm h ch não sau sinh [138]. Viêm màng não có th kéo dài nhi u
ổ ươ ứ ả ệ ẫ ầ năm, gây t n th ng tăng lên. Nghiên c u gi i ph u b nh lý th n kinh cho
ạ ử ợ ấ ế ế ấ ầ ọ th y ho i t ạ s i huy t m ch máu, m t t bào th n kinh nghiêm tr ng, hu ỷ
ộ ố ổ ặ ủ ặ ồ myelin và m t s ự ắ nh i máu cũ [139]. Do s v ng m t c a virus ho c các
ủ ườ ệ kháng nguyên c a virus trong mô não, ng ệ ằ i ta suy đoán r ng hi n di n
ể ể ạ ộ ọ kháng th IgG rubella trong m ch máu có th đóng m t vai trò quan tr ng
ạ ủ c a viêm m ch máu trong não [140].
ệ ẩ * Các b nh tim b m sinh :
ỷ ệ ẻ ệ ẩ ườ ợ T l tr có các b nh tim b m sinh có 121 tr ế ng h p chi m
ạ ộ ườ ế ợ ố 40,5%,trong đó còn ng đ ng m chcó 64 tr ng h p chi m 21,4%, thông liên
ấ ườ ế ợ ườ ợ th t có 7 tr ng h p chi m 2,3%, thông liên nhĩ có 1 tr ế ng h p chi m 0,3%,
ườ ế ẹ ạ ợ ộ ổ ở h van tim có 22 tr ng h p chi m 7,4%, h p đ ng m ch ph i có 30 tr ườ ng
ệ ẹ ế ắ ạ ườ ợ h p chi m 10,0%, m c các d ng b nh tim khác (suy tim nh ) có 2 tr ợ ng h p
ế ẩ ứ ệ chi m 0,7%. Các b nh tim b m sinh có t ỷ ệ l khác bi ệ ở t các nghiên c u trên
ể các qu n thầ ể khác nhau, có th chia thành các nhóm có t ỷ ệ l khác nhau, nh ư
sau:
ứ ỷ ệ ẻ ắ ế ệ ẩ + Các nghiên c u có t ề tr m c các b nh v tim b m sinh chi m t l ỷ
ứ ạ ỹ ừ l ệ ừ t ồ 75100% bao g m: Nghiên c u t i California, M t năm 19581966
ạ ỹ ừ ạ (100%); t i Phialdelphia, M t năm 19511965 (91%); t i British Columbia,
ừ ạ ừ Canada t năm 19561968 (85%); t i Panama t năm 19861987 (77%); t ạ i
ỹ ừ New Haven, M t 19641965 (76%) [16].
ứ ỷ ệ ẻ ắ ế ệ ẩ + Các nghiên c u có t ề tr m c các b nh v tim b m sinh chi m t l ỷ
ứ ạ ỹ ừ l ệ ừ t ồ 3474% bao g m: Nghiên c u t i Houston, M t 19641965 (68%);
ạ ừ ạ ừ t i Mona, Jamaica t năm 19651966 (65%); t i Singapore t năm 1969
ạ ỹ ừ ạ ỹ ừ 1970 (64%), t i M t 19501980 (58%); t i Phialdelphia, M t 19641965
ạ ỹ ừ ạ ỹ ừ (57%); t i New York, M t 19511980 (55%); t i Oklahoma, M t 1958
ạ ỹ ừ ạ 1965 (55%); t i Houston, M t 19641966 (55%); t i Trinida và Tobago t ừ
ạ ộ ừ Ấ ạ 19821983 (55%); t i Calcutta, n Đ t năm 19701975 (53%); t i Madurai,
Ấ ộ ừ ạ ỹ ừ n Đ t năm 19932001 (50%); t i Portland, Oregon, M t năm 1964
ạ ộ ừ Ấ 1966 (45%); t i Madurai, n Đ t năm 19992006 (44%) [16]
ứ ỷ ệ ẻ ắ ệ ẩ + Các nghiên c u có t ế ề tr m c các b nh v tim b m sinh chi m l
ỷ ệ ừ ứ ạ ồ ỹ ừ t l t ≤33% bao g m: Nghiên c u t i Memphis, M t năm 19641965
ạ ừ ạ (32%); t i New South Wales, Úc t năm 19641973 (22%); t i Fukuoka,
ậ ừ ạ ừ Nh t t năm 19651985 (19%); t i Italy, Tây Âu t năm 19701977 (15%);
ạ ừ t i London, Anh t năm 19661968 (6%) [16].
ứ ớ ướ So sánh v i các nghiên c u trong n c cho th y t ấ ỷ ệ ẻ l ị ệ tr CRS b b nh
ủ ứ ẩ ấ ơ ứ tim b m sinh trong nghiên c u c a chúng tôi th p h n trong nghiên c u
ạ ộ ướ ả năm 20112012 t i Hà N i tr c đó, trong đó các tác gi cho th y t ấ ỷ ệ l
ẩ ở ẻ ắ ỷ ệ ệ b nh tim b m sinh nhóm tr m c CRS là 63,7% [12]. T l ẩ tim b m sinh
ứ ủ ớ ế ấ ả ứ ơ trongnghiên c u c a chúng tôi th p h n khi so sánh v i k t qu nghiên c u
ố ượ ễ ả ắ ẩ ắ ủ c a Nguy n Qu ng B c (2012) trên 25 đ i t ng m c rubella b m sinh t ỷ
ệ ấ ườ ẹ ế ế ạ ạ ổ l b t th ộ ng tim m ch chi m 72%, h p đ ng m ch ph i chi m 56% [15].
ố ượ ề ể ố ượ ớ ứ ủ Đi u này có th do s l ng l n đ i t ng trong nghiên c u c a chúng tôi
ẻ ễ ặ ắ ả là tr ẩ nhi m ho c m c rubella b m sinh nói chung, còn tác gi trên ch ỉ
ộ ố ố ượ ứ nghiên c u trên m t s ít đ i t ắ ng m c CRS.
ẻ ơ ứ ự ắ ộ Sugishita và c ng s (2015) nghiên c u 16 tr s sinh m c rubella t ạ i
ả ậ ẩ Tokyo Nh t B n th y t ấ ỷ ệ ệ l ế b nh tim b m sinh chi m 75%, trong đó, còn
ố ẹ ạ ấ ộ ổ ộ ế ạ ng đ ng m ch 56,3%, h p đ ng m ch ph i 12,5%, thông liên th t chi m
ườ ủ ẹ ạ ợ ộ ườ ợ 1 tr ng h p (6,3%), và h p eo đ ng m ch ch 1 tr ng h p (6,3%) [93].
ẻ ắ ự ả ộ ố ạ Theo Nazme và c ng s (2015), có kho ng 60% tr m c CRS r i lo n
ế ệ ế ế ầ ạ ạ ố ộ ạ tim m ch, h u h t các b nh lý tim m ch là còn ng đ ng m ch, ti p đ n là
ủ ộ ế ế ạ ạ ộ ổ ổ ế ẹ h p đ ng m ch ph i và các nhánh c a đ ng m ch ph i, ti p đ n là khi m
ị ậ ữ ẻ ề ế ặ ậ khuy t vách ngăn tim, m c dù v y nh ng tr này còn có nhi u d t t khác
ủ ẹ ư ẹ ứ ủ ạ ạ ộ ộ nh h p van đ ng m ch ch , ch ng Fallot, phình đ ng m ch ch , h p van
ệ ố ắ ị ạ ba lá, t c v trí h th ng m ch máu [11].
ầ ậ ừ ờ ỳ ứ ổ ợ Theo Simons (2016) t ng h p 6 nghiên c u thu n t p t th i k mang
ả ỷ ệ ế ế ệ ạ ẩ thai cho k t qu t l ổ các b nh tim m ch b m sinh chi m 31%, và t ng
ứ ườ ầ ậ ở ợ ườ ẻ ơ ợ h p 7 nghiên c u tr ng h p và thu n t p các tr ợ ng h p tr s sinh
ượ ả ẻ ắ ệ ế ằ ẳ ấ ị đ ẩ c kh ng đ nh b ng xét nghi m, cho th y k t qu tr m c rubella b m
ắ ệ ạ sinh m c b nh tim m ch là 46% [16].
ễ ậ ạ ộ ớ M t khi virus đã xâm nh p vào phôi thai s m, nhi m virus m n tính
ượ ế ậ ư ấ ứ ơ ễ ể ầ đ c thi ế t l p và virus có th lây nhi m đ n h u nh b t c c quan nào.
ượ ơ ể ẻ ơ ế ấ ầ Virus đã đ ơ c tìm th y trong h u h t các c quan trong c th tr s sinh
ẽ ự ệ ố ủ ầ ạ [141]. Có l s lây lan c a virus ban đ u thông qua h th ng m ch máu và
ề ườ ợ ả ề ầ đã có nhi u tr ấ ng h p s y thai trong ba tháng đ u tiên, đi u đó cho th y
ươ ệ ế ạ ộ ổ t n th ặ ng không đ c hi u các t ổ bào n i mô m ch máu và tim [129]. T n
ươ ạ ử ế ủ ặ ơ ệ th ng ho i t t bào trong c tim c a các phôi thai 39%, đ c bi t trong
ế ạ ủ ủ ể ả ộ ớ các t bào n i m c c a tâm nhĩ trái, v i 16% phát tri n suy gi m c a vách
ấ ườ ấ ậ ợ ngăn tâm th t và 2 tr ấ ng h p cho th y đóng ch m vách ngăn tâm th t
ầ ổ ươ ự ế ể ơ ph n màng. T n th ng tr c ti p virus lên vách c tim có th là nguyên
ế ậ ự ế ễ nhân s gia tăng các khuy t t t vách ngăn liên quan đ n nhi m rubella 3
ầ tháng đ u [129].
ươ ế ể ẫ ớ ộ ổ T n th ng t bào n i mô do virus rubella cũng có th d n t ế i huy t
ạ ử ạ ỏ ố kh i m ch máu nh và ho i t mô xung quanh [125]. Tăng đông máu đã
ượ ộ ố ẫ ậ ậ ượ ả đ c ghi nh n trong m t s m u v t và đ c gi ứ ư ằ i thích nh b ng ch ng
ế ấ ươ ự ạ ử ộ ư ơ ủ c a xu t huy t. T ng t nh ho i t n i mô và thoái hoá c tim mà
ượ ộ ố ườ ấ ả ứ không có ph n ng viêm đã đ c tìm th y trong m t s tr ẩ ợ ng h p s y
ặ ủ ả ứ ự ắ ị ễ thai [126]. S v ng m t c a ph n ng viêm trong các mô bào thai b nhi m
ấ ặ ư ầ rubella trong 3 tháng đ u là r t đ c tr ng.
ị ậ ễ ả ở ấ ỳ ờ ể D t t tim x y ra sau khi nhi m rubella b t k th i đi m nào trong
ư ủ ễ ế ầ ầ ỳ ầ 12 tu n đ u c a thai k , nh ng khá hi m khi nhi m rubella sau 12 tu n
ổ ươ ổ ế ạ ổ ươ [19], [142]. T n th ng tim m ch khá ph bi n, trong đó t n th ố ng ng
ế ạ ừ ẹ ế ộ đ ng m ch liên quan đ n virus t ộ 11 đ n 48 ngày sau khi thu tinh, h p đ ng
ủ ạ ổ ừ ụ m ch ph i và các nhánh c a nó t 657 ngày sau khi th tinh [143].
ễ ầ ổ ươ Nhi m virus rubella trong 3 tháng đ u và t n th ả ng do virus nh
ưở ể ị ể ậ ạ ộ h ng đ n ạ ế phát tri n n i m c tim và m ch máu có th b xâm nh p sâu
ế ụ ứ ễ ễ ộ ở ơ ị ố h n b i nhi m virus n i bào ti p t c và đáp ng mi n d ch trong su t
ờ ạ ủ ỳ Ở ữ ẻ ơ ễ th i gian còn l i c a thai k . nh ng tr ẩ s sinh nhi m rubella b m
ượ ữ ệ ổ ươ ổ ế ự sinh đ c khám và xét nghi m, nh ng t n th ng ph bi n là s tăng
ợ ơ ủ ạ ộ ớ ả ầ ệ ố ừ nhanh các s i c c a đ ng m ch l n và v a, c tu n hoàn h th ng và
ầ ổ tu n hoàn ph i [144], [145], [146], [147].
ộ ở ễ ỳ ượ ả ứ ể ở Nhi m rubella mu n thai k đ ễ c ki m soát b i các ph n ng mi n
ế ợ ủ ớ ẹ ườ ị d ch c a thai nhi k t h p v i IgG t ừ ườ ng ề i m truy n sang th ng là đ đ ủ ể
ế ổ ươ ạ ạ h n ch t n th ng m ch máu.
ỷ ệ ẻ ộ ố ợ ế ậ ứ * T l ắ tr h i ch ng rubella m c ph i h p các khuy t t t
ứ ủ ỉ ắ ự ế ả ơ ẻ Trong nghiên c u c a chúng tôi tr ch m c gi m thính l c/ đi c đ n
ẻ ỉ ắ ệ ế ế ầ ầ ơ thu n chi m 46,0%, tr ch m c b nh tim đ n thu n chi m 3,2%, không ca
ỉ ắ ơ ề ắ ố ợ ự ệ ế ầ ắ ả nào ch m c đ n thu n b nh v m t. M c ph i h p gi m thính l c/đi c và
ự ế ệ ề ế ắ ố ợ ắ ả tim chi m 18,8%; m c ph i h p gi m thính l c/đi c và b nh v m t
ố ợ ệ ế ế ắ ắ ố ề ắ chi m 1,2%; m c ph i h p b nh v m t và tim chi m 5,2% và m c ph i
ắ ẩ ự ệ ế ế ả ợ ả h p c 3 b nh gi m thính l c/đi c, tim và m t b m sinh chi m 21,2%.
ủ ế ả ươ ự ế ứ ả ứ K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng t ủ k t qu nghiên c u c a
ộ ỷ ệ ẻ ắ ự Simons và c ng s (2016), trong đó t ự ơ ả tr CRS m c gi m thính l c đ n l
ế ầ ấ ớ ẻ ị ắ ệ ẩ ỉ thu n chi m t ỷ ệ cao nh t v i 61%; tr l ch b m c b nh tim b m sinh
ế ẻ ắ ẩ ị ắ ệ ế ỉ chi m 9%, tr ch b m c b nh m t b m sinh có 1 ca và chi m 1%. Tr ẻ
ế ậ ắ ự ế ắ ố ợ CRS m c ph i h p các khuy t t ả t trong đó m c gi m thính l c/đi c +
ắ ẩ ế ợ ấ ớ ự ế ớ tim chi m cao nh t v i 12%, thính l c k t h p v i m t b m sinh 4%;
ố ợ ắ ẩ ệ ả ậ ế b nh tim và m t b m sinh chi m 7%; ph i h p c 3 khuy t ế t ự t thính l c,
ế ắ ố tim và m t chi m 5% s ca CRS [16].
ố ợ ế ậ ề ắ ấ ượ ố M c ph i h p càng nhi u khuy t t t, ch t l ộ ng cu c s ng ở ẻ tr
ụ ồ ứ ẻ ả ơ ệ càng gi m, tr khó khăn h n trong vi c ph c h i ch c năng và chi phí chăm
ặ ẻ ả ữ sóc cũng tăng lên. Đây là nh ng gánh n ng cho gia đình tr và cho c xã
h i.ộ
ế ố ả ế ồ ưở ế * Phân tích h i quy đa bi n các y u t nh h ế ộ ố ng đ n m t s khuy t
ậ ẩ t t b m sinh.
ủ ế ế ể ả ẳ ờ ị ắ K t qu phân tích đa bi n kh ng đ nh vai trò c a th i đi m m c
ớ ồ ẩ rubella b m sinh t i các khuy t t ế ậ ở ẻ t tr . H i quy logistic các y u t ế ố ả nh
ưở ứ ự ế ệ ẩ ấ h ng đ n b nh tim b m sinh chúng tôi tìm th y là th t con trong gia
ẹ ễ ể ầ ặ ờ ơ đình, th i đi m tu n thai m nhi m rubella và cân n ng s sinh (p<0,05),
ơ ẻ ắ ẩ ở ễ trong đó nguy c tr m c tim b m sinh ẹ nhóm có bà m nhi m rubella
ể ầ ầ ầ ấ ờ ớ ẻ th i đi m tu n thai ≤16 tu n cao g p 5,51 l n so v i nhóm tr có m ẹ
ễ ầ ầ nhi m rubella tu n thai ≥17 tu n (95%CI 1,9815,29).
ế ố ả ồ ưở ế ế H i quy logistic các y u t nh h ự ẩ ả ng đ n đi c/ gi m thính l c b m
ễ ể ấ ầ ờ ổ ẹ sinh cho th y th i đi m tu n thai m nhi m rubella và tu i thai khi sinh
ả ưở ự ế ế ắ ả ẩ ễ nh h ng đ n m c đi c/gi m thính l c b m sinh ở ẻ tr nhi m rubella
ơ ế ự ở ả ẩ b m sinh (p<0,05). Trong đó, nguy c đi c/gi m tính l c ẻ nhóm tr sinh ra
ẹ ở ầ ầ ầ ớ ễ có m nhi m rubella ấ tu n thai ≤16 tu n cao g p 10,76 l n so v i nhóm
ẻ ở ễ ẹ ầ ờ tr sinh ra ể bà m nhi m rubella th i đi m thai ≥17 tu n (95%CI 5,10
22,70).
ế ố ả ồ ưở ề ắ ẩ ệ ế H i quy logistic các y u t nh h ng đ n các b nh v m t b m sinh
ứ ự ấ ổ ể ầ ờ ẹ cho th y tu i m khi sinh, th t con trong gia đình, th i đi m tu n thai m ẹ
ề ễ ặ ả ổ ơ ưở nhi m rubella, tu i thai khi sinh và cân n ng s sinh đ u có nh h ế ng đ n
ề ắ ẩ ơ ắ ệ ệ các b nh v m t b m sinh (p<0,05). Trong đó nguy c m c các b nh v ề
ắ ẩ ở ẻ ẹ ở ầ ầ m t b m sinh nhóm tr ễ có m nhi m rubella tu n thai ≤16 tu n cao
ầ ớ ẻ ẹ ở ầ ấ g p 13,37 l n so v i nhóm tr ễ có m nhi m rubella ầ tu n thai ≥17 tu n
(95%CI 1,72103,87).
ể ủ ễ ẻ ẩ ắ 4.1.5. Phát tri n c a tr nhi m, m c rubella b m sinh
ứ ủ ự ể Trong nghiên c u c a chúng tôi, quá trình theo dõi s phát tri n 299 tr ẻ
ễ ẩ ắ ườ ợ ử ế nhi m, m c rubella b m sinh, có 4 tr ng h p t vong chi m 1,3% s tr ố ẻ
ứ ủ ệ ễ ẩ ắ ạ ế nhi m, m c rubella b m sinh. Các bi n ch ng c a b nh tim m ch không
ượ ủ ứ ấ ờ ị ử đ c c p c u k p th i là nguyên nhân chính c a ca t vong trong nghiên
c u. ứ
ỷ ệ ử ẻ ủ ứ ố T l t vong (trên tr sinh ra s ng) trong nghiên c u c a chúng tôi
ự ứ ớ ươ t ng t trong nghiên c u năm 19761978 v i 2 năm theo dõi có 2% tr s ẻ ơ
ử ạ ớ ạ sinh t vong, t i Ba Lan 19851986 v i 7 năm theo dõi là 7%, t i NewYork
ạ ớ ừ t 19491955 sau 1 năm theo dõi là 3%, t i Anh 19501952 v i 2 năm theo
ạ ạ dõi là 4%; t i Australia sau 0,674 năm theo dõi là 2%; t i NewYork t ừ
ạ ừ 19571964 sau 5 năm theo dõi là 1%, t i Đài Loan t 19571958 sau 5,5 năm
ạ ạ theo dõi là 6%; t i New Zealand sau 0,82 năm theo dõi là 6%; t i 11 vùng ở
ứ ủ ỹ ạ M sau 0,07 năm theo dõi là 2% [148]. Nghiên c u c a Motaze t i Nam Phi
ẻ ấ ử ế ạ ạ cho th y tr CRS t vong giai đo n 20102014 chi m 7%, giai đo n 2015
ỷ ệ ử ế ễ ẩ 2017 chi m 15% [118]. T l t vong ở ẻ tr nhi m rubella b m sinh ph ụ
ụ ế ệ ậ ộ ị ế ỹ thu c vào vi c ti p c n các d ch v chăm sóc y t ậ , trong đó các k thu t
ư ấ ứ ệ ệ ạ ọ can thi p (nh c p c u, can thi p tim m ch,…) đóng vai trò quan tr ng
ả ử ở ẻ ễ ẩ ệ trong vi c gi m t vong tr nhi m rubella b m sinh.
ứ ủ ể ệ ậ Trong nghiên c u c a chúng tôi ch m phát tri n trí tu có 59 tr ườ ng
ế ớ ứ ế ớ ợ h p chi m 20%.So sánh v i các nghiên c u trên th gi ấ i cho th y có s ự
ệ ề ớ ả ượ ổ ợ khác bi t so v i nhi u tác gi khác nhau, đ c t ng h p thành các
ư nhómnh sau:
ứ ẻ ế ậ ế ỷ ệ ấ ừ + Các nghiên c u có tr khuy t t ệ t trí tu chi m t r t cao t l 75
ứ ạ ỹ ừ ớ 100% có 01 nghiên c u t i Oklahoma, M t năm 19581965 v i 74% [16].
ứ ẻ ế ậ ế ỷ ệ ừ + Các nghiên c u tr khuy t t ệ t trí tu chi m t t l 34 74% bao
ứ ạ ỹ ừ ạ ồ g m: Nghiên c u t i New York, M t năm 19511980 (66%); t i M t ỹ ừ
ạ ỹ ừ ạ 19511965 (62%); t i Phialdelphia, M t 19511965 (58%); t i Houston,
ỹ ừ ạ ỹ ừ M t năm 19641966 (50%); t i Houston, M t năm 19641965 (49%); t ạ i
ỹ ừ ạ ừ Phialdelphia, M t năm 19641965 (42%); t i Mona, Jamaica t năm 1965
ạ ừ ạ ừ 1966 (40%); t i Panama t năm 19761987 (38%); t i London, Anh t năm
ạ ộ ừ Ấ 19661968 (37%); t i Madurai, n Đ t năm 19932001 (35%) [16].
ế ậ ẻ ế ỷ ệ ấ ướ ứ + Các nghiên c u có tr khuy t t ệ t trí tu chi m t th p d l i 33%
ứ ạ ồ ừ bao g m: Nghiên c u t i New South Wales, Úc t năm 19641973 (25%);
ạ ỹ ừ ạ ộ ừ Ấ t i New Haven, M t năm 19641965 (22%); t i Madurai, n Đ t năm
ạ ộ ừ Ấ ạ 19992006 (19%); t i Calcutta, n Đ t năm 19701975 (15%); t i Portland,
ỹ ừ ạ ỹ ừ Oregon, M t năm 19641966 (11%); t i California, M t năm 19581966
ạ ừ (10%); t i British Columbia, Canada t năm 19561968 (4%) [16]
ầ ậ ừ ờ ỳ ứ ổ ợ Theo Simons (2016) t ng h p 6 nghiên c u thu n t p t th i k mang
ả ỷ ậ ệ ể ế ợ ổ thai cho k t qu t ế ch m phát tri n trí tu chi m 6%, và t ng h p 7 nghiên
ườ ầ ậ ở ợ ườ ẻ ơ ợ ượ ẳ ị ứ c u tr ng h p và thu n t p các tr ng h p tr s sinh đ c kh ng đ nh
ấ ế ệ ể ệ ằ b ng xét nghi m, cho th y k t qu t ả ỷ ệ ậ l ch m phát tri n trí tu là 40% [16].
ỷ ệ ể ậ ậ ộ ượ ừ ẻ T l ch m phát tri n v n đ ng thô đ c theo dõi t khi tr sinh ra
ẻ ấ ở ổ ầ ạ ế đ n khi tr 4 tu i (48 tháng) cho th y giai đo n 3 tháng đ u 67,8% tr ẻ
ậ ậ ắ ộ ỷ ệ ả ế ẻ ầ ổ ể m c ch m phát tri n v n đ ng thô, t gi m d n đ n khi tr 2 tu i còn l
ể ẻ ế ẻ ậ ậ ổ ộ 35,6%, đ n khi tr 4 tu i còn 30,5% tr ch m phát tri n v n đ ng thô. T ỷ
ệ ệ ể ể ậ ậ ộ ở ấ ỳ ạ ừ l có bi u hi n ch m phát tri n v n đ ng thô b t k giai đo n nào t 0
ố ẻ ế ễ ẩ ổ 48 tháng tu i chi m 68,1% s tr nhi m rubella b m sinh.
ả ự ả ề ậ ộ Lý gi i cho s gi m v n đ ng thô là do nhi u nguyên nhân, trong đó ở
ẻ ắ ể ạ ứ ế ầ ạ ớ ộ ặ giai đo n đ u m i sinh, tr m c các h i ch ng rubella, th tr ng y u. M t
ư ổ ứ ề ẻ ệ ắ ả ộ khác, do m c h i ch ng rubella nên nhi u tr ph i can thi p (nh m tim,
ề ề ẻ ượ ự ụ truy n máu,...). Ngoài ra, nhi u tr ồ c s quan tâm chăm sóc ph c h i đ
ứ ố ể ệ ả ậ ả ộ ch c năng t t cũng c i thi n kh năng phát tri n v n đ ng thô.
ứ ủ ự ế ả ệ ớ K t qu nghiên c u c a chúng tôi có s khác bi t so v i Toizumi M và
ạ ả ớ ự ộ c ng s (2017), t i Khánh Hòa, trong đó tác gi theo dõi 2 năm v i 20 tr ẻ
ắ ộ ứ ẩ ỷ ệ ậ ậ m c h i ch ng rubella b m sinh, năm 2013 t ộ ể ch m phát tri n v n đ ng l
ế ế ả thô chi m kho ng 35%, đ n năm 2015 t ỷ ệ l ả này là kho ng 45% [17].
ể ậ ậ ộ ỹ ế ứ ở ờ ể Ch m phát tri n k năng v n đ ng tinh t và thích ng th i đi m 3
ổ ề ướ ẹ ế ẻ tháng tu i là 32,2%, t ỷ ệ l có chi u h ng tăng nh đ n khi tr 12 tháng
ế ẻ ế ế ẻ chi m 32,9%, khi tr 24 tháng chi m 33,2%, khi tr 48 tháng chi m 33,6%.
ỷ ệ ẻ ể ệ ể ế ứ ế T l ậ tr có bi u hi n ch m phát tri n tinh t và thích ng chi m 34,2%.
ộ ỹ ế ứ ọ ỹ ậ Các k năng v n đ ng tinh t ắ và thích ng là các k năng h c/b t
ướ ả ứ ẻ ắ ộ ườ ch c, ph n ng, trong khi đó, tr ứ m c h i ch ng rubella th ng có các
ế ậ ề ắ ể ệ ặ ả ả bi u hi n gi m/khuy t t t v m t, tai. Kém ho c không có kh năng nhìn,
ệ ế ẻ ể ặ ậ nghe làm cho tr không th ho c khó khăn trong vi c ti p nh n các thông
ệ ệ ẻ ể ể ậ ờ ị ế tin, do đó ch m phát tri n. Vi c can thi p k p th i giúp tr phát tri n là h t
ế ứ ầ s c c n thi t.
ế ả ệ ớ ộ ứ ủ K t qu nghiên c u c a chúng khác bi t so v i Toizumi M và c ng s ự
ạ ả ẻ ắ (2017), t i Khánh Hòa, trong đó tác gi ộ ớ theo dõi 2 năm v i 20 tr m c h i
ứ ẩ ỷ ệ ậ ể ậ ỹ ch ng rubella b m sinh, năm 2013 t ộ ch m phát tri n k năng v n đ ng l
ế ứ ế ầ ơ tinh t thích ng g n 30%, đ n năm 2015 t ỷ ệ l này là h n 30% [17].
ỷ ệ ữ ở ậ ể ầ ờ T l ể ch m phát tri n ngôn ng ế th i đi m 3 tháng đ u chi m
ỷ ệ ả ế ầ ẻ ế ổ ẻ 93,6%, t gi m d n đ n khi tr l 1 tu i là 82,7%, đ n khi tr ổ 2 tu i là
ấ ỷ ệ ứ ế ẻ ổ 81,0% đ n khi tr 4 tu i còn 77,6%. Nghiên c u cũng cho th y t l ậ ch m
ữ ở ấ ỳ ờ ẻ ể ạ ể phát tri n ngôn ng ộ ỏ b t k th i đi m nào trong giai đo n tr có đ tu i
ế ổ ỷ ệ ẻ ư ừ t 048 tháng tu i chi m 93,6%, t tr câm (ch a nói đ l ượ ừ c t ế gì) chi m
ữ ở ẻ ễ ẩ ắ ể ậ 8,5%. Ch m phát tri n ngôn ng tr nhi m m c rubella b m sinh th ườ ng
ẻ ị ế ự ẻ ả ả ươ là do tr b đi c/gi m thính l c, do đó tr không có kh năng t ng tác v ề
ọ ườ ệ ớ ệ ữ ớ ngôn ng v i m i ng ị i xung quanh. Do đó, phát hi n s m can thi p k p
ư ặ ệ ẻ ả ả ờ ợ ứ th i giúp tr có kh năng c i thi n ch c năng nghe (nh đ t máy tr thính,
ở ố ầ ế ẻ ệ ề ớ m c tai) là c n thi ề t. Nhi u tr ớ do đi u ki n khó khăn, khi đã l n m i
ượ ệ ệ ệ ệ ả ả ộ đ c can thi p giúp c i thi n kh năng nghe, vi c can thi p mu n làm tr ẻ
ữ ể ể ậ ậ ọ ớ ườ ch m phát tri n ngôn ng và không th hòa nh p v i m i ng i xung
ư ữ ể ẻ ọ quanh, không th đi h c nh nh ng tr khác.
ứ ủ ế ả ươ ự ớ K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng t ộ so v i Toizumi M và c ng
ạ ả ớ ự s (2017), t i Khánh Hòa, trong đó tác gi ẻ ắ theo dõi 2 năm v i 20 tr m c
ứ ể ậ ẩ ộ h i ch ng rubella b m sinh, năm 2013 t ỷ ệ l ch m phát tri n ngôn ng ữ
ả ầ ả ế kho ng 75%, đ n năm 2015 t ỷ ệ l này gi m còn g n 70% [17].
ậ ỹ ươ ể Ch m phát tri n k năng t ứ ộ ng tác cá nhân xã h i trong nghiên c u
ở ờ ể ẻ ế ầ ả ổ ủ c a chúng tôi th i đi m tr 3 tháng tu i là 58,0%, gi m d n đ n khi tr ẻ
ẻ ế ẻ ế ổ ổ 12 tháng tu i còn 50,2% đ n khi tr 24 tháng tu i là 45,1%, đ n khi tr 48
ỷ ệ ổ ậ ươ tháng tu i là 43,4%. T l ỹ ch m k năng t ng tác cá nhân – xã h i ộ ở ấ b t
ẻ ừ ể ạ ờ ế ỳ ộ k m t th i đi m nào trong giai đo n tr t ổ 048 tháng tu i chi m 59,9%
ố ẻ ễ ắ ẩ ổ t ng s tr nhi m, m c rubella b m sinh.
ữ ữ ể ế ả ậ Thi u kh năng nghe, nhìn, ch m phát tri n ngôn ng là nh ng nguyên
ế ẻ ả ứ ế ả ớ ườ ẫ nhân d n đ n tr thi u kh năng ph n ng v i ng i xung quanh, do đó
ể ế ả ỹ ươ ộ thi u kh năng phát tri n k năng t ng tác cá nhân, xã h i.
ứ ủ ự ả ệ ớ K t ế qu nghiên c u c a chúng tôi có s khác bi t so v i Toizumi M và
ạ ả ớ ự ộ c ng s (2017), t i Khánh Hòa, trong đó tác gi theo dõi 2 năm v i 20 tr ẻ
ứ ẩ ắ ộ ể ậ ỹ m c h i ch ng rubella b m sinh, năm 2013 t ỷ ệ l ch m phát tri n k năng
ế ế ả ộ ươ t ng tác cá nhân xã h i chi m kho ng 35%, đ n năm 2015 t ỷ ệ l này là 45%
[17].
ẻ ề ậ ấ ồ ể Đánh giá chung v ch m phát tri n bao g m tr có ít nh t 1 trong 4
ệ ề ể ậ ậ ậ ộ ộ ế ứ ấ d u hi u v ch m phát tri n (V n đ ng thô, v n đ ng tinh t thích ng,
ươ ộ ứ ủ ữ ỹ ngôn ng , k năng t ng tác cá nhân xã h i): Trong nghiên c u c a chúng
ườ ể ế ệ ế ể ậ ợ tôi, có 286 tr ng h p có bi u hi n ch m phát tri n chi m 96,9%. K t qu ả
ứ ươ ự ớ ứ ạ ủ nghiên c u c a chúng tôi t ng t v i nghiên c u t i Khánh Hoà, Vi ệ t
ả ự ấ ố ộ ủ Nam c a tác gi Toizumi M và c ng s (2017) cho th y trong s 20 tr ẻ
ượ ẻ ướ ứ ể CRS đ ế c đánh giá có đ n 19 tr (95%) d i m c phát tri n bình th ườ ng
ể ặ Ở ề v phát tri n theo thang đo ASQ ho c theo thang đo Denver II. 19 tr ẻ
ể ậ ỷ ệ ả ể ế ả ch m phát tri n thì t gi m thi u kh năng nghe chi m 58% và 37% có l
ề ề ắ ẩ ộ ấ ẻ ượ ấ ít nh t m t v n đ v m t b m sinh, trong 20 tr đ c đánh giá không có
ẻ ượ ấ ấ ả ề ủ ầ tr nào hoàn thành đ c đ y đ bài đánh giá và cho th y t ậ t c đ u ch m
ể phát tri n [17].
ứ ẻ ố ố T k : ự ỷ Trong s 295 tr còn s ng trong nghiên c u có 99 tr m c t ẻ ắ ự
ố ẻ ế ứ ễ ắ ỷ k chi m 33,6% s tr ủ ẩ nhi m, m c rubella b m sinh. Nghiên c u c a
ự ấ ơ ớ ộ ở ẻ chúng tôi th p h n so v i Toizumi M và c ng s (2017) ạ 17 tr không đ t
ể ượ ử ụ ặ đi m ASQ ho c denver II đ c đánh giá s d ng thang đo MCHAT năm
ờ ắ ố ổ ự ỷ ứ ạ ố 2013 và 7 (41%) trong s đó nghi ng m c r i lo n ph t k [17]. T c là
ẻ ự ỷ ẻ ượ ế ả ế n u so sánh thì 7 tr t k trên 20 tr đ ề c đánh giá, k t qu là 35%. Đi u
ứ ự ộ ố này theo chúng tôi là do nghiên c u Toizumi M và c ng s (2017) trên đ i
ẻ ứ ẩ ộ ượ t ng tr ứ có h i ch ng rubella b m sinh, trong khi chúng tôi nghiên c u
ố ượ ẻ ắ ả ẻ ễ ẩ trên đ i t ng là c tr nhi m và tr m c rubella b m sinh.
Ờ
Ể
Ố
Ữ
Ễ
Ở Ẹ
4.2. M I LIÊN QUAN GI A TH I ĐI M NHI M RUBELLA
M THEO
Ớ Ị Ậ
Ờ Ỳ
Ạ
Ệ
TH I K MANG THAI T I D T T/ TÌNH TR NG B NH LÝ DO
Ễ
Ở
NHI M RUBELLA
THAI NHI
ố ờ ể ễ ở ẹ ớ ể 4.2.1. M i liên quan gi aữ th i đi m nhi m rubella m v i các bi u
ệ hi n lâm sàng sau sinh
ơ ổ ặ *Tu i thai khi sinh và cân n ng s sinh
ỷ ệ ổ ứ Sinh non (tu i thai <37 tu n) ầ : T l ố sinh non trong nghiên c u có m i
ẹ ể ầ ố ờ ớ ễ liên quan có ý nghĩa th ng kê (p=0,01) v i th i đi m tu n thai m nhi m
ỷ ệ ẹ ễ ẻ ấ ờ rubella. T l ể sinh non cao nh t là nhóm tr có m nhi m rubella th i đi m
ầ ở ầ ả ẹ ẻ ễ thai 08 tu n (37,8%) và gi m d n nhóm tr có m nhi m rubella th i k ờ ỳ
ờ ỳ ễ ẻ ầ ầ ẹ thai 916 tu n là 21,1%, nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n
còn 19,6%.
ậ ặ ỉ ệ ố ơ M c dù v y, nguy c sinh non ch khác bi t có ý nghĩa th ng kê ở
ờ ỳ ẻ ẹ ễ ẻ ầ ớ nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai 08 tu n so v i nhóm tr có m ẹ
ờ ỳ ễ ầ ớ nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n v i RR=1,93 (95%CI 1,013,70). Trong
ơ ẻ ờ ỳ ẹ ễ khi đó, nguy c sinh non nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai 916
ờ ỳ ễ ẻ ẹ ầ ầ ơ ư tu n cao h n nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n, nh ng
ệ ố ự s khác bi t này không có ý nghĩa th ng kê.
ặ ơ Cân n ng s sinh :
ẹ ở ẻ ẹ ơ Nh cân s sinh có t ỷ ệ l cao ữ nh ng tr ễ có m nhi m rubella ở
ữ ầ ầ ở ả ỳ ộ ỳ ầ nh ng tu n đ u th ai k và gi m d n ơ thai k mu n h n. Trong đó tr ẻ
ẹ ơ ở ẻ ờ ỳ ẹ ễ ầ nh cân s sinh nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai 08 tu n là
ở ờ ỳ ễ ẻ ẹ ầ 59,8%, nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai 916 tu n là 38%, và
ở ờ ỳ ự ẹ ẻ ễ ệ nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai là 15,2%. S khác bi t có ý
ố ớ nghĩa th ng kê v i p<0,001.
ấ ự ế ả ệ ề K t qu cũng cho th y s khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v nguy c ơ
ẹ ơ ở ẻ ờ ỳ ễ ẹ nh cân s sinh nhóm tr ầ có m nhi m rubella th i k thai 08 tu n,
ờ ỳ ễ ẻ ẹ ẻ ầ ớ nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai 916 tu n so v i nhóm tr có m ẹ
ễ ầ ầ ờ ứ ỳ nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n l n l ượ ươ t t ng ng là RR=3,93
(95%CI: 1,947,95) và RR=2,50 (95%CI 1,235,07)
ấ ườ * B t th ng lâm sàng sau sinh
ễ ễ ẩ ố ẩ Nhi m khu n sau sinh : Có 7 ca nhi m khu n sau sinh và phân b 4 ca
ở ễ ẻ ở ầ ở ẹ nhóm tr có m nhi m rubella ế tu n thai 08 chi m 4,9%, 02 ca nhóm
ẹ ở ầ ở ẻ ễ có m nhi m rubella ế tu n thai 916 chi m 1,2% và 02 ca nhóm tr có
ẹ ễ ở ầ ự ế ậ ặ ệ m nhi m rubella tu n thai ≥17 chi m 2,2%. M c dù v y, s khác bi t là
ớ ố không có ý nghĩa th ng kê v i p=0,151.
ế ả ấ ấ Suy hô h p sau sinh : K t qu có 18 ca suy hô h p sau sinh, trong đó có
ở ẻ ễ ở ầ ế ầ 6 ca ẹ nhóm tr có m nhi m rubella tu n thai 08 tu n chi m 7,3%, 7 ca
ở ễ ẻ ở ầ ế ở ẹ nhóm tr có m nhi m rubella tu n thai 916 chi m 4,1%, 5 ca nhóm
ẹ ễ ẻ ở ầ ự ế ậ ặ tr có m nhi m rubella tu n thai ≥17 chi m 10,9%. M c dù v y, s khác
ệ ớ bi ố t không có ý nghĩa th ng kê v i p=0,194.
ấ ế ế Ban xu t huy t da sau sinh ấ : Nhìn chung ban xu t huy t da sau sinh có
ễ ẻ ở ữ ầ ầ t ỷ ệ l cao n ấ ở h t ẹ nhóm tr có m nhi m rubella ả nh ng tu n đ u và gi m
ự ể ờ ệ ố ễ ầ d n theo th i đi m nhi m rubella, s khác bi ớ t có ý nghĩa th ng kê v i
ế ấ ở ẹ ễ ẻ p<0,0001. Trong đó, ban xu t huy t da ờ nhóm tr có m nhi m rubella th i
ể ầ ễ ở ờ ể ẹ đi m thai 08 tu n có t ỷ ệ l là 93,9%, nhóm có m nhi m th i đi m thai 916
ầ ễ ở ờ ể ầ tu n có t ỷ ệ l 83,6%, nhóm ẹ có m nhi m th i đi m thai ≥17 tu n có t ỷ ệ l
ấ ấ ớ th p nh t v i 39,1%.
ứ ế ế ả ấ ấ ơ K t qu nghiên c u cũng cho th y nguy c ban xu t huy t da sau sinh
ở ẹ ễ ở ờ ể ầ nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai 08 tu n và nhóm có m ẹ
ễ ở ờ ẹ ể ầ ơ ớ nhi m rubella ễ th i đi m thai 916 tu n cao h n so v i nhóm có m nhi m
ầ ầ ượ ờ ỳ rubella th i k thai ≥17 tu n l n l t là RR=2,40 (95%CI 1,673,46) và
RR=2,14 (95%CI 1,483,08).
ươ ậ ắ ổ ươ ậ ổ * T n th ng th n sau sinh : Có 4 ca m c t n th ng th n, trong đó có
ở ờ ỳ ễ ẹ ế ầ 2 ca nhóm có m nhi m rubella th i k thai 08 tu n chi m 2,4% và 02 ca
ắ ở ờ ỳ ế ẹ ễ ầ m c ặ nhóm có m nhi m rubella th i k thai 916 tu n chi m 1,2%. M c
ậ ệ ố ự dù v y, s khác bi t là không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05).
ể ả ỷ ệ ả ể ầ ướ ầ Gi m ti u c u sau sinh : T l gi m ti u c u có xu h ả ng gi m theo
ự ễ ể ẹ ầ ờ ệ ố th i đi m tu n thai m nhi m rubella, s khác bi ớ t có ý nghĩa th ng kê v i
ỷ ệ ả ể ầ ẻ ơ ễ ẹ p<0,001. Trong đó t gi m ti u c u nhóm tr s sinh có m nhi m rubella l
ể ờ ở ẹ ễ ở ờ ể ầ th i đi m 08 tu n thai là 93,9%, nhóm có m nhi m rubella th i đi m 9
ầ ở ờ ể ế ầ ỷ ệ ấ 16 tu n thai là 83%, th i đi m ≥ 17 tu n thai chi m t ấ ớ th p nh t v i l
39,1%.
ơ ả ầ ở ứ ể ẻ ấ Nghiên c u cũng cho th y nguy c gi m ti u c u nhóm tr có m ẹ
ễ ở ờ ẹ ẻ ể ầ nhi m rubella th i đi m thai 08 tu n và nhóm tr có m măc rubella ở
ể ầ ơ ả ẻ ể ầ ờ ơ ớ th i đi m thai 916 tu n cao h n so v i nguy c gi m ti u c u nhóm tr có
ầ ầ ượ ẹ ễ ờ ỳ m nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n l n l t là RR=2,40 (95%CI 1,67
3,46) và RR=2,12 (95%CI 1,473,06).
ỷ ệ Vàng da sau sinh: T l vàng da nhìn chung là khá cao trong nghiên
ự ả ớ ơ ứ ủ c u c a chúng tôi v i 82,9%. Trong đó có s gi m nguy c vàng da sau sinh
ự ể ẹ ầ ờ ơ ộ ệ ễ theo th i đi m tu n thai m nhi m rubella mu n h n, s khác bi t có ý
ễ ẻ ẹ ớ ố nghĩa th ng kê v i p<0,001. Trong đó nhóm tr có m nhi m rubella ở ờ th i
ể ể ầ ầ ở ờ ờ đi m thai 08 tu n là 96,3%, th i đi m thai 916 tu n là 85,4%, ể th i đi m
ế ỷ ệ ấ ầ thai ≥17 tu n chi m t ấ ớ th p nh t v i 50%. l
ế ả ấ ơ ở ẻ K t qu phân tích cho th y nguy c vàng da sau sinh nhóm tr có
ễ ẹ ở ờ ể ễ ẹ ầ m nhi m rubella th i đi m thai 08 tu n và nhóm có m nhi m rubella
ễ ẹ ể ầ ờ ớ ơ ờ th i đi m thai 916 tu n cao h n so v i nhóm có m nhi m rubella th i
ơ ươ ể ớ ố ầ ượ ầ đi m thai ≥17 tu n v i nguy c t ng đ i l n l t là RR=1,93 (95%CI
1,442,58) và RR=1,71 (95%CI 1,272,29).
ỷ ệ ướ ể ả ờ ỳ Gan to: T l gan to có xu h ộ ng gi m theo th i đi m thai k mu n
ễ ẹ ệ ớ ố ơ h n m nhi m ru ự bella, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p=0,014. Trong
ở ẹ ễ ẻ ở ờ ể đó, t ỷ ệ l gan to nh óm tr có m nhi m rubella ầ th i đi m thai 08 tu n
ế ở ễ ẻ ở ờ ể chi m 51,2%, ẹ nhóm tr có m nhi m rubella ầ th i đi m thai 916 tu n
ế ở ễ ẻ ở ờ ể chi m 35,1%, ẹ nhóm tr có m nhi m rubella ầ th i đi m thai ≥17 tu n
ỷ ệ ấ ế chi m t ấ ớ th p nh t v i 28,3%. l
ứ ế ả ấ ơ ở K t qu nghiên c u cũng cho th y nguy c gan to sau sinh nhóm có
ễ ẹ ở ầ ấ ầ ầ ơ m nhi m rubella tu n thai 08 tu n cao h n g p 1,81 l n (95%CI: 1,09
ể ễ ẹ ầ ớ ờ 3,01) so v i nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai ≥17 tu n. Nguy c ơ
ẹ ễ ầ ấ ờ ầ ể nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai 916 tu n cao g p 1,24 l n
ờ ỳ ễ ớ ầ ẹ (95%CI 0,752,05) so v i nhóm có m nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n,
ậ ự ệ ố tuy v y s khác bi t là không có ý nghĩa th ng kê.
ỷ ệ ấ ở ả ầ ầ Lách to: T l lách to cao nh t ế nhóm 08 tu n thai và gi m d n đ n
ự ầ ệ ố ≥17 tu n, s khác bi ớ t có ý nghĩa th ng kê v i p=0,008. Trong đó t ỷ ệ l lách
ở ễ ẹ ở ầ ế ở to nhóm có m nhi m rubella ầ tu n thai 08 tu n chi m 41,5%, nhóm
ẹ ở ầ ế ở ễ có m nhi m rubella ầ tu n thai 916 tu n chi m 30,4%, nhóm có m ẹ
ễ ở ầ ầ ấ ớ ấ nhi m rubella tu n thai ≥17 tu n có t ỷ ệ l lách to th p nh t v i 15,2%.
ả ứ ấ ơ ở K t quế nghiên c u cũng cho th y nguy c lách to nhóm có m ẹ
ễ ở ầ ễ ẹ ầ nhi m rubella ờ tu n thai 08 tu n và nhóm có m nhi m rubella th i
ẹ ễ ể ầ ơ ờ ớ đi m thai 916 tu n cao h n so v i nhóm có m nhi m rubella th i
ơ ươ ể ớ ố ầ ượ ầ đi m thai ≥17 tu n v i nguy c t ng đ i l n l t là RR=2,72 (95%CI
1,315,65) và RR=2,00 (95%CI 0,974,10).
ứ ẩ ộ H i ch ng rubella b m sinh:
ế ắ ỷ ệ ớ ở ở ẻ ễ ứ Nhìn chung m c ch ng rubella chi m t l n tr l ắ nhi m, m c
ủ ứ ế ẩ ả rubella b m sinh. K t qu trong nghiên c u c a chúng tôi cho th y t ấ ỷ ệ l
ứ ắ ộ ướ ể ả ổ ờ m c h i ch ng rubella có xu h ng gi m theo th i đi m tu i thai mà m ẹ
ự ễ ệ ố nhi m rubella, s khác bi ớ t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001. Trong đó t ỷ ệ l
ắ ộ ấ ở ứ ẩ ễ ẹ m c h i ch ng rubella b m sinh cao nh t ờ nhóm có m nhi m rubella th i
ễ ẹ ế ể ầ ớ ỳ ế đi m thai k 08 tu n v i 96,3%, ti p đ n nhóm có m nhi m rubella ở
ể ả ớ ờ ỳ ở ẻ th i đi m thai k 916 v i 85,4% và gi m còn 54,4% nhóm tr có m ẹ
ễ ầ ờ ỳ nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n.
ủ ế ả ươ ự ớ ả ứ K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng t v i các tác gi Dontigny
ự ộ ươ ự ớ ả ự ộ và c ng s (2008) [104], t ng t v i tác gi Theo Miller và c ng s (1982)
ươ ự ớ ự ộ ộ [19]; t ng t v i Peckham và c ng s (1972) [18], Ohkusa Y và c ng s ự
ự ộ (2014) [20], Simons và c ng s (2014) [16].
ơ ắ ộ ẩ ở ẹ ễ ứ Nguy c m c h i ch ng rubella b m sinh nhóm có m nhi m rubella
ờ ỳ ẹ ễ ầ ầ ớ ơ th i k thai 08 tu n và 916 tu n h n so v i nhóm có m nhi m rubella
ầ ầ ượ ờ ỳ th i k thai ≥17 tu n l n l t là RR=1,77 (95%CI 1,363,32) và RR=1,57
(95%CI 1,202,06).
ờ ể ễ 4.2.2. Liên quan gi aữ th i đi m nhi m rubella ở ẹ ớ ộ ố ị m v i m t s d
ế ẩ ế ậ t t/khi m khuy t b m sinh ở ẻ tr
ị ậ ế ề ế ị *D t t/khi m khuy t v thính giác, th giác
ỷ ệ ế ấ ở ự ế ả ả Đi c/gi m thính l c ự : T l đi c/gi m thính l c cao nh t nhóm tr ẻ
ẹ ở ờ ể ế ế ầ ễ có m nhi m rubella th i đi m thai 08 tu n (87,8%), ti p đ n là nhóm
ẻ ẹ ở ầ ế ầ ả tr ễ có m nhi mrubella ớ tu n thai 916 tu n v i 86,6% đi c/gi m thính
ễ ở ầ ẹ ỷ ệ ế ự ả ự l c, nhóm có m nhi m tu n thai ≥17 có t ấ đi c/gi m thính l c th p l
ấ ớ ự ệ ố ớ nh t v i 39,1%. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001.
ươ ự ớ ế ứ ủ ả T ng t v i k t qu nghiên c u c a Peckham (1972) cho th y t ấ ỷ ệ l
ế ơ ở ẻ ễ ẩ ở ẻ ẹ đi c s sinh tr nhi m rubella b m sinh, nhóm tr ễ m nhi m rubella
ể ầ ờ ườ ẻ ế ợ th i đi m thai 04 tu n có 1/1 tr ng h p (chi m 100%), nhóm tr có m ẹ
ể ắ ầ ờ ườ ợ m c rubella th i đi m thai 58 tu n có 7/11 tr ế ng h p (chi m 63,64%),
ẻ ẹ ắ ầ ờ nhóm tr ể có m m c rubella th i đi m thai 912 tu n có 18/23 tr ườ ng
ế ở ẻ ẹ ắ ể ờ ợ h p(chi m 78,26%), nhóm tr có m m c rubella th i đi m thai 1316
ầ ườ ẹ ắ ế ẻ ợ tu n có 6/7 tr ờ ng h p (chi m 85,71%), nhóm tr có m m c rubella th i
ể ầ ườ ẻ ế ợ đi m thai 1720 tu n có 1/3 tr ng h p (chi m 33,33%), nhóm tr có m ẹ
ể ắ ừ ầ ườ ợ ờ m c rubella th i đi m thai t ≥18 tu n không có tr ắ ng h p nào m c
rubella [18].
ệ ớ ả ự ở Khác bi t v i tác gi ộ Simons và c ng s (2016), ễ các ca nhi m rubella
ế ở ự ố ẻ ẹ ắ ả ẩ b m sinh s ca gi m thính l c/đi c nhóm tr ờ có m m c rubella th i
ế ể ầ ở ẹ ắ ẻ đi m thai 08 tu n là 28/37 (chi m 75,68%), nhóm tr có m m c rubella
ờ ỳ ế ầ ở ẻ th i k thai 916 tu n là 32/36 (chi m 88,89%), nhóm tr ẹ ắ có m m c
ở ờ ỳ ự ố ế ầ ỉ rubella ả th i k thai 1720 tu n ch có 1/1 ca đi c (100%), th c s ca gi m
ẹ ắ ể ầ ậ ờ ơ ổ ộ ố theo th i đi m tu n thai m m c rubella mu n h n, tuy v y, do t ng s ca
ắ ở ầ ộ ơ ướ m c rubella tu n thai mu n h n là ít, do đó t ỷ ệ l này có xu h ng tăng
lên [16].
ứ ữ ế ậ ằ ả ở ổ Nh ng nghiên c u cho r ng đi c c m nh n gây ra b i virus làm t n
ươ ủ ố ự ế ể ạ ặ ố th ng tr c ti p bi u mô c a ng c tai ho c m ch máu thính giác gây ra
ứ ủ ứ ấ ủ ố ộ ị ấ ấ ổ ố thay đ i th c p n i d ch và c u trúc c a ng c tai. Ch m d t c a th i k ờ ỳ
ố ớ ệ ạ ả ễ ế ầ ả ể nh y c m đ i v i b nh đi c do nhi m rubella vào kho ng 16 tu n có th là
ả ứ ủ ễ ị ượ ệ ể ả do ph n ng mi n d ch c a thai nhi đ c c i thi n và chuy n giao các
ể ườ ở ạ kháng th ng ẹ ả i m x y ra giai đo n này [111] [169].
ơ ế ự ở ế ả ả ấ K t qu cũng cho th y nguy c đi c/gi m thính l c nhóm có m ẹ
ễ ở ờ ẹ ể ễ ờ nhi m rubella ể th i đi m thai 08 và nhóm có m nhi m rubella th i đi m
ẹ ễ ầ ơ ở ờ ể thai 916 tu n cao h n nhóm có m nhi m rubella ầ th i đi m thai ≥17 tu n
ơ ươ ố ầ ượ ớ v i nguy c t ng đ i l n l t là RR=2,24 (95%CI 1,553,25) và RR=2,21
(95%CI 1,543,19).
ụ ỷ ệ ụ ể ẩ ầ ả ỷ ỷ Đ c thu tinh th ể: T l đ c thu tinh th b m sinh gi m d n theo
ẹ ể ễ ờ ở ờ ỳ ự ơ ệ th i đi m m nhi m rubella ộ th i k thai mu n h n, s khác bi t có ý
ớ ố ỷ ệ ụ ể ở nghĩa th ng kê v i p<0,001. Trong đó, t ỷ đ c thu tinh th l nhóm có
ễ ẹ ở ờ ỳ ầ ỷ ệ ắ ở m nhi m rubella th i k thai 08 tu n có t m c là 39%, l nhóm có
ẹ ễ ở ờ ỳ ầ ỷ ệ ắ ở m nhi m rubella th i k thai 916 tu n có t m c là 20,5%, l nhóm
ẹ ở ờ ỳ ầ ỷ ệ ấ ấ ớ ễ có m nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n có t th p nh t v i 1 ca l
ắ ế m c chi m 2,2%.
ề ắ ở ự ệ ấ ộ Theo Simons và c ng s (2016) cho th y các b nh v m t nhóm tr ẻ
ẩ ắ ấ ở ẹ ắ ể ờ m c rubella b m sinh cao nh t là nhóm có m m c rubella th i đi m thai
ề ắ ớ ố ầ ắ ẩ ẻ ệ 08 tu n v i s ca m c các b nh b m sinh v m t là 9/37 tr ế (chi m
ở ẹ ắ ể ẻ ầ ố 8,11%), ờ nhóm tr có m m c rubella th i đi m thai 916 tu n có s ca
ề ắ ệ ế ẩ ắ ẻ m c các b nh b m sinh v m t là 6/36 (chi m 16,67%), trong khi đó tr có
ẹ ắ ị ệ ể ờ ắ ẩ ầ m m c rubella th i đi m thai ≥17 tu n không có ca nào b b nh m t b m
sinh [16].
ơ ụ ể ẩ ứ ấ ỷ ở Nghiên c u cũng cho th y nguy c đ c thu tinh th b m sinh nhóm
ẻ ẹ ở ờ ỳ ẹ ầ tr ễ có m nhi m rubella ễ th i k thai 08 tu n và nhóm có m nhi m
ở ờ ỳ ễ ẹ ầ ớ ơ rubella th i k thai 916 tu n cao h n so v i nhóm có m nhi m rubella
ờ ỳ ơ ươ ầ ớ ố ầ ượ th i k thai ≥17 tu n v i nguy c t ng đ i l n l t là RR=17,95 (95%CI
2,54127,10) và RR=9,42 (95%CI 1,3266,90)
ẩ ạ * B i não b m sinh:
ạ ỉ ở ườ ờ ỳ ẹ ẻ ợ B i não ch có các tr ễ ng h p tr có m nhi m rubella th i k thai
ễ ẹ ầ ở ờ ể ầ ≤16 tu n. Trong đó m nhi m rubella ạ th i đi m thai 08 tu n có 8,5% b i
ậ ự ể ầ ạ ờ ệ não, th i đi m 916 tu n có 5,9% b i não. Tuy v y s khác bi t là không có
ố ý nghĩa th ng kê (p=0,353).
ủ ứ ấ ớ ố So sánh v i nghiên c u c a Peckham (1972) cho th y trong s 45 tr ẻ
ươ ớ ườ ấ ạ ợ d ể ng tính v i kháng th rubella, có 1/11 tr ẩ ng h p duy nh t b i não b m
ở ễ ể ẹ ẻ ầ ờ sinh nhóm tr có m nhi m rubella th i đi m thai 58 tu n [18].
ệ ẩ ề *Các b nh v tim b m sinh
ứ ệ ề ẩ ạ ồ Trong nghiên c u các b nh v tim m ch b m sinh bao g m các còn
ố ẹ ạ ấ ộ ở ộ ạ ng đ ng m ch, thông liên th t, thông liên nhĩ, h van tim, h p đ ng m ch
ế ả ạ ẩ ổ ở ph i,… K t qu cho th y t ấ ỷ ệ ệ l b nh tim, m ch b m sinh cao nhóm tr ẻ
ẹ ở ầ ủ ạ ả ố ở ễ có m nhi m rubella giai đo n đ u c a thai và gi m xu ng ạ giai đo n
ộ ủ ự ệ ố mu n c a thai, s khác bi ớ t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001. Trong đó, t ỷ
ệ ệ ẩ ở ẻ ễ ở ờ l ạ b nh tim m ch b m sinh ẹ nhóm tr có m nhi m rubella ể th i đi m
ế ầ ở ẻ ẹ ở ờ thai 08 tu n chi m 62,2%, nhóm tr ễ có m nhi m rubella ể th i đi m
ế ầ ở ẻ ẹ ở ờ thai 916 tu n chi m 38%, nhóm tr ễ có m nhi m rubella ể th i đi m
ế ỷ ệ ấ ầ thai ≥17 tu n chi m t ấ ớ th p nh t v i 10,9%. l
ự ộ ở ườ ắ ợ Theo Simons và c ng s (2016) các tr ẩ ng h p m c rubella b m
ẩ ở ẹ ắ ể ờ ệ sinh, b nh ti m b m sinh nhóm có m m c rubella th i đi m thai 08
ầ ườ ệ ẩ ợ ở tu n là 11/37 tr ắ ng h p (29,73%), m c b nh tim b m sinh nhóm có
ẹ ắ ầ ờ ỳ ườ ợ m m c rubella th i k thai 916 tu n có 7/36 tr ế ng h p (chi m
ở ẻ ẹ ắ ầ 19,44%), ữ nh ng tr ờ ỳ có m m c rubella th i k thai ≥17 tu n không có
ườ ị ệ ẩ ợ tr ng h p nào b b nh tim b m sinh [16].
ơ ệ ứ ế ả ẩ ạ ấ K t qu nghiên c u cũng cho th y nguy c b nh tim m ch b m sinh ở
ễ ẹ ở ờ ẹ ể ầ nhóm có m nhi m rubella ễ th i đi m thai 08 tu n và nhóm có m nhi m
ờ ỳ ẹ ễ ầ ớ ơ rubella th i k thai 916 tu n cao h n so v i nhóm có m nhi m rubella
ờ ỳ ơ ươ ầ ớ ố ầ ượ th i k thai ≥17 tu n v i nguy c t ng đ i l n l t là RR=5,72 (95%CI
2,4613,31) và RR=3,50 (95%CI 1,508,18).
ệ ệ ạ ố ệ ạ ố ộ ộ B nh còn ng đ ng m ch b nh lý : B nh còn ng đ ng m ch có t ỷ ệ l
ở ễ ẻ ở ả ạ ầ ỳ cao ẹ nhóm tr có m nhi m rubella ầ giai đo n đ u thai k và gi m d n
ở ễ ở ẻ ẹ ộ ủ ỳ ự ạ ố xu ng nhóm tr có m nhi m giai đo n mu n c a thai k , s khác bi ệ t
ố ỷ ệ ệ ố ộ ớ có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001. Trong đó, t ạ b nh còn ng đ ng m ch l
ở ẻ ễ ở ờ ỳ ầ ở ẹ nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai 08 tu n là 31,7%, nhóm
ễ ẻ ẹ ở ờ ỳ ầ ở ẻ tr có m nhi m rubella th i k thai 916 tu n là 21,6%, nhóm tr có
ễ ẹ ở ờ ỳ ế ầ ắ m nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n có 1 ca m c chi m 2,2%.
ơ ắ ệ ẩ ạ ộ ở ẻ ố Nguy c m c b nh còn ng đ ng m ch b m sinh nhóm tr có m ẹ
ễ ở ờ ỳ ễ ẹ ầ nhi m rubella th i k thai 08 tu n và nhóm có m nhi m rubella ở ờ th i
ễ ẹ ầ ơ ở ờ ỳ ỳ k thai 916 tu n cao h n nhóm có m nhi m rubella th i k thai ≥17
ơ ươ ầ ớ ố ầ ượ tu n v i nguy c t ng đ i l n l t là RR=14,59 (95%CI 2,05104,00) và
RR=9,95 (95%CI 1,4070,62).
ế ả ấ ỉ ứ Thông liên th tấ : K t qu nghiên c u có 7 ca thông liên th t và ch có ở
ờ ỳ ẹ ễ ẹ ầ ễ nhóm có m nhi m rubella th i k thai ≤16 tu n, trong đó nhóm m nhi m
ở ờ ỳ ế ầ ầ ớ rubella ế th i k thai 08 tu n chi m 3 ca v i 3,7%, nhóm 916 tu n chi m
ậ ự ớ ệ ớ 4 ca v i 1,8%. Tuy v y s khác bi ố t không có ý nghĩa th ng kê v i p=0,397.
ẩ ở ứ ở ỷ ệ ở H van tim b m sinh : H van tim trong nghiên c u có t h van tim l
ấ ở ẻ ễ ẹ ầ ớ ở ầ cao nh t nhóm tr có m nhi m rubella tu n thai 08 v i 11%, tu n thai
ớ ỷ ệ ở ầ ế ỷ ệ ấ ầ 916 tu n v i t l 6,4%, tu n thai ≥17 chi m t ấ ớ th p nh t v i 4,4%. l
ự ậ ệ ố Tuy v y, s khác bi t là không có ý nghĩa th ng kê (p=0,336).
ứ ẹ ạ ộ H p đ ng m ch ph i ổ : Trong nghiên c u cho th y t ấ ỷ ệ ẹ l ộ h p đ ng
ấ ở ạ ờ ỳ ẹ ễ ẻ ổ m ch ph i cao nh t ầ nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai 08 tu n
ỷ ệ ả ễ ẻ ẹ ầ ở ờ ỳ ớ v i 17,1%, t gi m d n, nhóm tr có m nhi m rubella l th i k thai 9
ỷ ệ ẹ ễ ẹ ạ ộ ổ ầ 16 tu n có t h p đ ng m ch ph i là 8,8%, nhóm có m nhi m th i k ờ ỳ l
ầ ỷ ệ ẹ ấ ớ ỷ ệ ạ ấ ổ ộ thai ≥17 tu n có t h p đ ng m ch ph i th p nh t v i t l l là 2,2%. S ự
ệ ố ớ khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p=0,022.
ơ ẹ ổ ở ứ ạ ấ ộ Nghiên c u cũng cho th y nguy c h p đ ng m ch ph i nhóm tr ẻ
ẹ ở ờ ể ẹ ầ ơ ễ có m nhi m rubella ễ th i đi m thai 08 tu n cao h n nhóm có m nhi m
ở ầ ơ ươ ớ ố rubella ầ tu n thai ≥17 tu n v i nguy c t ng đ i là RR=7,85 (95%CI
ổ ở ạ ộ ẹ ễ ơ ẹ 1,0757,82). Nguy c h p đ ng m ch ph i nhóm có m nhi m rubella ở
ờ ỳ ờ ỳ ễ ẹ ầ ơ th i k thai 916 tu n cao h n nhóm có m nhi m rubella th i k thai ≥17
ự ầ ệ ớ ố ậ tu n, tuy v y s khác bi t là không có ý nghĩa th ng kê v i RR=4,04
(95%CI 0,5529,75).
ố ợ ẻ ắ * Tr CRS m c ph i h p các khuy t t ế ậ t
Ở ễ ẹ ở ầ nhóm có m nhi m rubella tu n thai 08 tu n t ầ ỷ ệ ắ l ố ợ m c ph i h p
ế ậ ấ ỷ ệ ả ắ ớ ự ế các khuy t t t cao nh t là t ế gi m thính l c/đi c + m t v i 66,7%; ti p l
ớ ỷ ệ ự ả ắ ẩ ế ế đ n là gi m thính l c/đi c+tim+m t b m sinh v i t l 47,2%, t ỷ ệ l
ế ẩ ắ ự ế ả m t+tim b m sinh chi m 46,2%, t ỷ ệ l ế gi m thính l c/đi c+tim chi m
ế ơ ự ầ ả ầ ơ 38,3%, tim đ n thu n 25%, gi m thính l c/đi c đ n thu n 20,0% và không
ế ậ ắ ố ẻ ế Ở ẹ ễ m c khuy t t t nào chi m 18,8% s tr CRS. nhóm có m nhi m rubella
ờ ỳ ự ế ắ ầ ả ẩ ấ ớ th i k thai 916 tu n m c cao nh t là gi m thính l c/đi c b m sinh v i
ự ế ế ả ắ ớ ớ ế 67,8%, ti p đ n là gi m thính l c/đi c+tim v i 57,5%, m t+tim v i 53,9%,
ự ế ế ả ầ ắ ắ ơ ắ gi m thính l c/đi c+tim +m t chi m 50,9%; m c tim đ n thu n 50%, m c
ể ấ ế ậ ự ế ế ắ ả gi m thính l c/ đi c + m t chi m 33,3%. Có th th y các ca khuy t t t ch ỉ
ẹ ễ ở ầ ầ ậ t p trung có nhóm có các bà m nhi m rubella tu n thai ≤16 tu n. Trong
ắ ả ế ậ ậ ế ễ ẹ đó m c c 3 khuy t t t t p trung đ n 98,1% nhóm có m nhi m rubella ở
ế ậ ắ ầ ự ắ ắ ầ tu n thai ≤16 tu n, m c 2 khuy t t t m t+tim và thính l c+ m t có 100%
ở ể ễ ẹ ầ ờ ố s ca nhóm có m nhi m rubella th i đi m tu n thai ≤16 và khuy t t ế ậ t
ự ả ở ẹ ễ ờ ế gi m thính l c/đi c+ tim có 95,7% ể nhóm có m nhi m rubella th i đi m
thai ≤16 tu n.ầ
ế ở ế ắ ơ ữ ẻ ố ợ Nguy c cao m c ph i h p các khi m khuy t ẹ ắ nh ng tr có m m c
ở ữ ầ ỳ ượ ự ộ rubella ầ nh ng tu n đ u thai k cũng đ c Simons và c ng s (2016) làm
ỏ ế ả ắ ợ ổ sáng t ả trong k t qu phân tích t ng h p các bài báo. Trong đó m c c 3
ế ậ ự ế ắ ở khuy t t t m t, thính l c, tim chi m 100% ờ ẹ ắ nhóm có m m c rubelal th i
ẹ ắ ế ể ầ ầ đi m thai ≤16 tu n, trong đó nhóm có m m c rubella 08 tu n chi m 75%
ẹ ắ ế ầ Ở ạ và nhóm có m m c rubella 916 tu n chi m 25%. ế ợ các d ng k t h p
ế ậ ự ự ắ ắ khuy t t ệ t m t+tim, thính l c + m t, thính l c + tim thì 100% các ca b nh
ằ ở ẹ ắ ể ầ ờ n m trong nhóm có m m c rubella th i đi m thai ≤16 tu n [16].
ứ ủ ơ ắ ấ ộ ố ự Nghiên c u c a Peckham và c ng s cũng cho th y nguy c m c ph i
ế ở ẻ ể ắ ớ ế ợ h p các khi m khuy t tr ế (+) v i kháng th rubella, trong đó m c k t
ạ ở ế ệ ẹ ắ ẻ ể ờ ợ h p đi c+b nh lý võng m c nhóm tr có m m c rubella th i đi m thai
ơ ắ ế ầ ẩ ở ẻ ≤12 tu n là 13/13 (100%), nguy c m c đi c+tim b m sinh nhóm tr có
ẹ ắ ể ầ ờ m m c rubella th i đi m thai 08 tu n là 2/2 (100%) [18].
ố ờ ể ắ ở ẹ ớ ộ ố ố 4.2.3. M i liên quan gi aữ th i đi m m c rubella m v i m t s r i
ể ở ẻ ạ lo n phát tri n tr
ế ậ ấ ở ễ ẹ Khuy t t ệ t trí tu có t ỷ ệ l cao nh t nhóm có m nhi m rubella ở
ể ầ ờ ớ ở ẹ ễ th i đi m thai 08 tu n v i 26,9%, nhóm có m nhi m rubelal ở ờ ỳ th i k
ở ẹ ễ ở ờ ể ầ thai 916 tu n là 20,5%, nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai ≥17
ầ ế ậ ệ ấ ấ ớ ự ệ tu n có t ỷ ệ l khuy t t t trí tu th p nh t v i 6,5%. S khác bi t có ý nghĩa
ố ớ th ng kê v i p=0,016.
ứ ủ ươ ự ế ứ ả Nghiên c u c a chúng tôi cũng t ng t ủ k t qu nghiên c u c a
ứ ế ấ ả ố Lundstrom và Ahnsjo (1962) k t qu nghiên c u cho th y có m i liên quan
ẹ ắ ệ ớ ữ ể ể ờ ớ gi a phát tri n trí tu v i th i đi m bào thai m m c rubella v i test “shool
ạ ượ ấ ở maturity” (p<0,01), trong đó t ỷ ệ l không đ t đ c test cao nh t nhóm có
ẹ ắ ở ờ ỳ ứ ẻ m m c rubella th i k tháng th tháng 1,2,3 là 17%, tr ẹ ắ có m m c
ẹ ắ ứ ứ ẻ ả rubella tháng th 4 gi m còn 12%, tr có m m c rubella tháng th 5 t ỷ ệ l
ẻ ả ắ ớ không hoàn test gi m còn 11%; so v i nhóm tr không m c rubella t ỷ ệ l này
ả ọ ậ ứ ế ở ẹ ắ ẻ là 13%. K t qu h c t p kém (m c C+D+E) nhóm tr có m m c rubella
ở ữ ế ứ ế ớ nh ng tháng 1,2 và 3 chi m t ỷ ệ l cao v i 36%, đ n tháng th 4 còn 27%
ớ ẻ ứ ắ và tháng th 5 còn 30%; so v i tr không m c rubella t ỷ ệ l này là 28%, s ự
ệ ố ớ khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001 [149].
ế ậ ế ả ơ ệ ở ể ấ K t qu cũng cho th y nguy c khuy t t t tri n trí tu nhóm có m ẹ
ễ ẹ ể ễ ờ ờ ầ nhi m rubella th i đi m thai 08 tu n và nhóm có m nhi m rubella th i
ế ậ ể ầ ơ ớ ệ ở ơ đi m thai 916 tu n; cao h n so v i nguy c khuy t t t trí tu nhóm tr ẻ
ơ ươ ễ ẹ ầ ầ ớ ố ầ ượ có m nhi m rubella tu n thai ≥17 tu n v i nguy c t ng đ i l n l t là
ặ RR=4,13 (95%CI 1,3013,08) và RR=3,14 (95%CI 1,019,75). M c dù cách
ứ ư ủ ế ả đánh giá là khác nhau, nh ng k t qu nghiên c u c a chúng tôi cũng nh ư
ả ẹ ắ ể ấ ờ ủ c a tác gi Lundstrom và Ahnsjo (1962) cho th y th i đi m m m c rubella
ưở ế ự ể ả có nh h ng đ n s phát tri n trí tu ệ ở ẻ tr .
ỷ ệ ẻ ậ ể ễ ẹ ậ ấ ộ T l tr ch m phát tri n v n đ ng thô cao nh t có m nhi m rubella
ở ầ ế ễ ẹ ế ầ tu n thai 08 tu n (74,4%) ti p đ n nhóm có m nhi m rubella ở ầ tu n
ễ ở ầ ẹ ầ thai 916 tu n (70,8%), nhóm có m nhi m tu n thai ≥17, có t ỷ ệ l ậ ch m
ấ ớ ự ể ấ ậ ộ ệ phát tri n v n đ ng thô th p nh t v i 47,8%. S khác bi ố t có ý nghĩa th ng
ớ kê v i p=0,005.
ủ ứ ươ ự ớ Nghiên c u c a chúng tôi cũng t ng t v i Lundstrom và Ahnsjo
ồ ở ẻ ạ ứ ả ậ ộ ể ờ (1962) khi đánh giá kh năng v n đ ng đ ng và ng i tr t i th i đi m 10
ấ ở ẻ ậ ể ỹ ế ả ổ ổ tháng tu i và 16 tháng tu i, k t qu cho th y tr ch m phát tri n k năng
ấ ở ộ ẹ ắ ở ỳ ậ v n đ ng cao nh t nhóm có m m c rubella thai k tháng 1,2 và tháng
ể ạ ậ ổ ầ ượ ể ờ 3 (ch m phát tri n t i th i đi m 10 tháng tu i l n l t là 7%, 15% và 9%;
ể ở ờ ầ ượ ể ậ ch m phát tri n th i đi m 16 tháng l n l t là 6%, 10% và 5%); t ỷ ệ l
ầ ở ả ẹ ắ ể ẻ ậ gi m d n ờ nhóm tr có m m c rubella th i đi m thai 4 tháng (ch m phát
ể ể ể ờ ổ ổ ờ tri n th i đi m 10 tháng tu i là 4%, th i đi m 16 tháng tu i là 2%), nhóm
ẹ ắ ở ứ ể ở ậ ổ có m m c rubella tháng th 5 t ỷ ệ l ch m phát tri n 10 tháng tu i là
ở ẹ ắ ổ ở ờ 3% và 16 tháng tu i là 2%; nhóm có m m c rubella ể th i đi m trên 5
ỷ ệ ậ ể ổ ườ tháng t ch m phát tri n là 1% khi 10 tháng tu i và 0 có tr l ợ ng h p nào
ổ khi 16 tháng tu i [149].
ơ ậ ế ể ả ấ ậ ộ ở K t qu cũng cho th y nguy c ch m phát tri n v n đ ng thô nhóm
ẹ ẹ ể ễ ễ ầ ờ có m nhi m rubella th i đi m thai 08 tu n và nhóm có m nhi m rubella
ể ẹ ễ ầ ờ ớ ơ ờ th i đi m thai 916 tu n; cao h n so v i nhóm có m nhi m rubella th i
ơ ươ ể ớ ố ầ ượ ầ đi m thai ≥17 tu n v i nguy c t ng đ i l n l t là RR=1,55 (95%CI
1,122,16) và RR=1,48 (95%CI 1,082,03).
ẻ ể ậ ậ ộ ế ứ ở Tr ch m phát tri n v n đ ng tinh t và thích ng nhóm có m ẹ
ế ễ ầ ầ ở nhi m rubella tu n thai 08 tu n chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t (50%), nhóm có
ễ ẹ ở ầ ầ ở ẹ m nhi m rubella tu n thai 916 tu n là 34,5%, ễ nhóm có m nhi m
ở ầ ế ầ ỷ ệ ấ ấ ớ ỷ ệ rubella tu n thai ≥17 tu nchi m t th p nh t v i t l l là 6,5%. S ự
ệ khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê (p<0,001).
ể ậ ậ ơ ộ ở ễ ẹ Nguy c ch m phát tri n v n đ ng tinh nhóm có m nhi m rubella
ễ ẹ ể ể ầ ầ ờ ờ th i đi m thai 08 tu n và nhóm có m nhi m rubella th i đi m tu n thai
ể ễ ẹ ầ ớ ơ ờ ầ 916 tu n;cao h nso v i nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai ≥17 tu n
ơ ươ ố ầ ượ ớ v i nguy c t ng đ i l n l t là RR=7,67 (95%CI 2,5123,41) và RR=5,29
(95%CI 1,7416,11).
ấ ở ữ ể ậ ễ ẹ Ch m phát tri n ngôn ng cao nh t nhóm có m nhi m rubella ở
ẹ ế ế ễ ầ ở ầ tu n thai 916 (97,1%), ti p đ n nhóm có m nhi m tu n thai 08
ẹ ễ ở ầ ế ỷ ệ ấ (96,2%), nhóm có m nhi m rubella tu n thai ≥17 chi m t ấ th p nh t l
ữ ớ ự ể ậ ệ ố ề v ch m phát tri n ngôn ng v i 76,1%. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ớ v i p<0,001.
ỷ ệ ủ ứ ữ ể ậ T l ch m phát tri n ngôn ng trong nghiên c u c a chúng tôi phù
ả ề ế ứ ế ạ ớ ợ h p v i các k t qu v đi c trong nghiên c u v i t ớ ỷ ệ ế l đi c giai đo n m ẹ
ể ễ ẹ ễ ấ ớ ờ ầ nhi m rubella thai s m cao và th p d n theo th i đi m m nhi m rubella
ể ơ ộ ờ th i đi m thai mu n h n.
ữ ở ể ậ ơ ẹ ễ Nguy c ch m phát tri n ngôn ng ờ nhóm có m nhi m rubella th i
ờ ỳ ẹ ể ầ ầ ễ đi m thai 08 tu n và nhóm có m nhi m rubella th i k thai 916 tu n; cao
ễ ể ẹ ầ ớ ớ ờ ơ h n so v i nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai ≥17 tu n v i nguy c ơ
ố ầ ượ ươ t ng đ i l n l t là RR= 1,26 (95%CI 1,071,49) và RR=1,28 (95%CI 1,08
1,50).
ẻ ậ ỹ ươ ộ ở ẹ ễ Tr ch m k năng t ng tác xã h i ờ nhóm có m nhi m rubella th i
ể ế ầ ấ ớ ẹ đi m thai 08 tu n chi m t ỷ ệ l ễ cao nh t v i 79,3%, nhóm có m nhi m
ở ờ ầ ỷ ệ ể ẹ rubella th i đi m thai 916 tu n t l là 61,4%, nhóm có m nhi m ễ ở ờ th i
ể ầ ậ ươ ộ đi m thai ≥17 tu n có t ỷ ệ l ỹ ch m k năng t ấ ng tác cá nhân – xã h i th p
ấ ớ ự ệ ố nh t v i 19,6%. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,001).
ế ượ ả ệ ế ẩ ả K t qu này đ c lý gi ề ắ ẩ i do đi c b m sinh, các b nh v m t b m
ẻ ả ươ ộ ơ sinh làm cho tr khó có kh năng t ng tác cá nhân – xã h i h n, mà t ỷ ệ l
ậ ế ở ễ ẹ ệ các b nh t ắ ẩ t đi c, m t b m sinh ỳ ớ nhóm có m nhi m rubella thai k s m
ơ ộ ỳ có t ỷ ệ l cao h n thai k mu n.
ơ ậ ứ ế ể ả ấ ỹ K t qu nghiên c u cũng cho th y nguy c ch m phát tri n k năng cá
ộ ở ể ễ ẹ ầ nhân xã h i ờ nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai 08 tu n và nhóm
ờ ỳ ễ ẻ ẹ ầ ơ ớ tr có m nhi m rubella th i k thai 916 tu n; cao h n so v i nhóm có m ẹ
ơ ươ ể ễ ầ ờ ớ ố ầ ượ nhi m rubella th i đi m thai ≥17 tu n v i nguy c t ng đ i l n l t là
RR=4,05 (95%CI 2,237,36) và RR=3,14 (95%CI 1,735,71).
ỷ ệ ự ỷ ở ễ ẻ ở ầ T l k t ẹ nhóm tr có m nhi m rubella tu n thai 08 là 50%, ở
ầ ở ầ ự ệ tu n thai 916là 32,7%, tu n thai ≥17 là 8,7%,. S khác bi t có ý nghĩa
ố ớ th ng kê v i p<0,001.
ơ ự ỷ ở ả ấ ễ ẹ K tế qu cũng cho th y nguy c t k ờ nhóm có m nhi m rubella th i
ờ ỳ ẹ ể ầ ầ ễ đi m thai 08 tu n và nhóm có m nhi m rubella th i k thai 916 tu n; cao
ễ ể ẹ ầ ớ ớ ờ ơ h n so v i nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai ≥17 tu n v i nguy c ơ
ố ầ ượ ươ t ng đ i l n l t là RR= 5,75 (95%CI 2,2015,05) và RR=3,77 (95%CI 1,44
9,84).
Ộ Ố Ạ
Ế Ủ
Ứ
4.3. M T S H N CH C A NGHIÊN C U
ứ ượ ế ế ỉ ỉ ượ ự ướ ặ M c dù nghiên c u đ c thi t k t m , đ c s h ầ ẫ ủ ng d n c a th y
ủ ẫ ộ ườ ạ ọ ậ ộ ướ h ng d n và b môn Nhi c a tr ng Đ i h c Y Hà N i, tuy v y, trong
ứ ể ẫ ượ ữ ế ạ nghiên c u v n không th tránh đ ự c nh ng h n ch trong quá trình th c
hi n.ệ
ứ ượ ự ế ế ệ ậ Nghiên c u đ c ti n hành d ki n trong 3 năm, tuy v y vi c tìm
ư ệ ệ ế ắ ườ ệ ể ki m các ca m c, cũng nh vi c liên h ng i b nh đ khám và theo dõi
ự ế ứ ứ ậ ỏ ờ ơ đòi h i th i gian và công s c, do v y nghiên c u đã kéo dài h n d ki n là
ừ 6 năm (t 20122017).
ỉ ự ứ ệ ệ ế ệ ằ ị ệ Do nghiên c u ch th c hi n b ng vi c xác đ nh các ca b nh đ n b nh
ệ ượ ễ ẳ ị ở ẹ vi n khám và đ c kh ng đ nh nhi m rubella ằ ẻ ơ bà m và tr s sinh b ng
ể ỏ ệ ạ ộ ồ các test IgG, IgM nên có th b sót các ca b nh t ề i c ng đ ng mà do đi u
ặ ự ứ ệ ậ ườ ệ ể ế ư ệ ệ ể ki n ho c s nh n th c ng ẳ i b nh mà ch a th đ n b nh vi n đ kh ng
ẻ ắ ẩ ả ưở ộ ố ỷ ệ ắ ế ị đ nh tr m c rubella b m sinh, làm nh h ng đ n m t s t m c. l
ườ ợ ử ứ ị Các tr ng h p t ề vong trong quá trình nghiên c u, gia đình ch u nhi u
ườ ế ụ ứ ố ỗ n i đau, và th ng không mu n ti p t c tham gia nghiên c u, tránh liên h ệ
ứ ậ ỷ ệ ử ứ ớ v i nhóm nghiên c u. Do v y, t l t vong trong nghiên c u này có th ể
ấ ơ ớ th p h n so v i th c t ự ế .
ộ ố ườ ứ ặ ợ ộ ỏ ệ M t s tr ng h p tham gia nghiên c u b cu c, đ c bi t là m t s ộ ố
ườ ợ ở ạ ả ế ậ tr ng h p xa, do chi phí đi l i, do hoàn c nh kinh t . Do v y, nghiên
ể ẻ ắ ệ ủ ị ạ ế ạ ẩ ầ ứ c u cũng b h n ch tính đ i di n c a qu n th tr m c rubella b m sinh.
Ậ
Ế
K T LU N
ừ ứ ệ ọ ờ ớ Nghiên c u theo dõi d c v i th i gian 48 tháng cho t ng b nh nhân
ế ợ ễ ệ ẻ ố ổ trong t ng s 299 tr nhi m rubella, k t h p khám lâm sàng, xét nghi m và
ộ ố ế ủ ế ệ ắ ậ đánh giá tr c nghi m tâm lý, chúng tôi rút ra m t s k t lu n ch y u sau
đây:
ặ ị ễ ọ ủ ễ ắ ẩ ể 1. Đ c đi m d ch t h c lâm sàng c a nhi m, m c rubella b m sinh ở
ẻ ơ ẻ ỏ tr s sinh và tr nh .
ắ ộ ế ẩ ứ Có đ n 250/299 m c h i ch ng rubella b m sinh (83,6%).
ỷ ệ ữ T l nam/n là 1,12/1 (52,8%/47,2%)
ộ ổ ẹ ẹ ấ ắ ơ H n 80% bà m trong đ tu i 2029; r t ít các bà m tiêm v c xin
ướ ẹ ễ ở rubella tr ố c mang thai (2,3%); Đa s các bà m nhi m rubella ầ ≤16 tu n
ộ ử ụ ế ơ ớ ườ ướ thai (84,6%); h n m t n a thai ph ti p xúc v i ng i phát ban tr c khi
ễ ị xác đ nh nhi m rubella (54,0%).
ổ ế ế ể ệ ấ ồ ả Các bi u hi n lâm sàng ph bi n g m: Xu t huy t da (79,6%), gi m
ể ầ ấ ti u c u (79,3%), vàng da (82,9%), lách to (31,1%), gan to (38,5%), th p cân
ế (40,5%), thi u tháng (25,4%).
ị ậ ự ế ế ế ả Các d t t/khi m khuy t: Đi c/gi m thính l c (79,6%); các d ị
ậ ắ ẩ ế ế ẩ ạ t t/khi m khuy t m t b m sinh (23,8%); b i não (5,7%); tim b m sinh có
ế ậ ự ế ắ ắ ả (40,5%); m c c 3 khuy t t t thính l c, tim và m t chi m 21,2%.
ế ả ể ở ẻ ừ ổ ở ế K t qu theo dõi phát tri n tr t khi sinh ra đ n 48 tháng tu i 295
ế ậ ẻ ố ể ệ ậ ậ ộ tr còn s ng (98,7%): khuy t t t trí tu (20%); ch m phát tri n v n đ ng thô
ể ậ ộ ữ ể ậ ậ (68,1%), ch m phát tri n ngôn ng (93,6%), ch m phát tri n v n đ ng tinh t ế
ể ươ ứ ậ ộ và thích ng (65,8%), ch m phát tri n t ng tác cá nhân xã h i (59,9%).
ờ ể ữ ố ễ ở ẹ 2. M i liên quan gi a th i đi m nhi m rubella m theo th i k ờ ỳ
ệ ễ ạ ở mang thai t ớ ị ậ i d t t/ tình tr ng b nh lý do nhi m rubella thai nhi
ẽ ữ ể ẹ ễ ặ ố ờ Có m i liên quan ch t ch gi a các th i đi m m nhi m rubella
ỳ ớ ệ ở ể trong thai k v i các bi u hi n lâm sàng sau sinh con, bao g m ồ : Sinh non,
ể ầ ệ ế ẹ ấ ả nh cân lúc sinh, ban xu t huy t da, gi m ti u c u, vàng da b nh lý, gan to,
ứ ẩ ộ lách to và h i ch ng rubella b m sinh.
ị ậ ế ở ẻ ế ẹ ễ t/khi m khuy t tr có m nhi m rubella t ạ i ơ ắ Nguy c m c các d t
ư ể ầ ầ ầ ờ ớ các th i đi m bào thai ≤8 tu n và 916 tu n so v i ≥17 tu n nh sau :
ầ ượ ự ế ả ụ ỷ Đi c/gi m thính l c (l n l ể ầ t RR=2,24 và RR=2,21); đ c thu tinh th (l n
ầ ượ ẩ ượ l t RR=17,95 và RR=9,42), tim b m sinh (l n l t RR=5,72 và RR=3,50).
ơ ố ể ở ẻ ễ ẹ ạ ạ tr có m nhi m rubella t ờ i các th i Nguy c r i lo n phát tri n
ư ể ầ ầ ầ ớ ế ậ đi m bào thai ≤8 tu n và 916 tu n so v i ≥17 tu n nh sau: Khuy t t t trí
ệ ầ ượ ể ậ ậ ộ tu (l n l ầ t RR=4,13 và RR=3,14); ch m phát tri n v n đ ng thô (l n
ế ể ậ ậ ộ ượ l ứ t RR=1,55 và RR=1,48), ch m phát tri n v n đ ng tinh t thích ng
ượ ữ ầ ể ậ ầ (l n l t RR=7,67 và RR=5,29), ch m phát tri n ngôn ng (l n l ượ t
ể ươ ậ RR=1,26 và RR=1,28), ch m phát tri n t ng tác cá nhân xã h i (l n l ộ ầ ượ t
RR=4,05 và RR=3,14), t ự ỷ ầ ượ k (l n l t RR=5,75 và RR=3,77).
Ế
Ị KI N NGH
ị ư ừ ế ứ ề ả T k t qu nghiên c u chúng tôi đ ngh nh sau:
1. C n tăng c
ầ ườ ạ ộ ả ằ ễ ở ng các ho t đ ng nh m gi m t ỷ ệ l nhi m rubella các
ở ộ ủ ể ẹ ồ bà m khi mang thai bao g m: (a) Tiêm ch ng m r ng; (b) ki m soát
ệ ể ể ả ủ ệ ề ti n hôn nhân, và (c) phát hi n kháng th b o v đ tiêm ch ng b ổ
ướ ư ủ ể ả ế sung tr ệ c khi mang thai n u ch a đ kháng th b o v .
2. C n phát hi n thai ph nhi m rubella
ụ ễ ệ ầ ở ạ ớ giai đo n còn s m đ t ể ư ấ v n
ướ ề ễ ẹ ẫ và h ng d n cho bà m mang thai nhi m Rubella v nguy c d ơ ị
ậ ế ở ẻ ế ễ ẩ t t/khi m khuy t ắ tr sinh ra nhi m, m c rubella b m sinh.
3. Sàng l c và thăm khám k tr
ỹ ẻ ọ ở ễ ẹ sinh ra bà m nhi m rubella trong
ờ ỳ ể ẩ ộ ị ứ ễ th i k mang thai đ xác đ nh nhi m rubella b m sinh và h i ch ng
ề ề ệ ệ ể ẩ ợ rubella b m sinh đ có các bi n pháp can thi p thích h p v đi u tr ị
sau sinh.
ệ ế ầ ạ ậ ồ ộ ị ề 4. C n có k ho ch can thi p đi u tr và hoà nh p c ng đ ng cho tr ẻ
ắ ộ ứ ễ ẩ ẩ nhi m rubella b m sinh và m c h i ch ng rubella b m sinh.
Ụ
Ố DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B
Ậ
Ế
CÓ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
1.
ễ ễ ễ ạ Phùng Nhã H nh, Nguy n Văn Kính, Nguy n Văn Bàng Nguy n Văn
ườ ạ ặ ậ Th ậ ể ng, Ph m Danh (2011). Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng, h u
ả ủ ở ụ ữ ướ ầ ệ qu c a b nh Rubella ph n có thai, b ệ c đ u đánh giá tri u
ủ ệ ứ ẩ ự ạ ọ T p chí Y h c th c hành, ch ng lâm sàng c a b nh rubella b m sinh.
ố s 781, 7375.
ườ ự ệ ộ ị ễ 2. Nguy n Văn Th ứ ộ ng, Tri u Th Thái và c ng s . (2012). H i ch ng
ạ ụ ị ộ ứ ạ T p chí Nghiên c u y ẩ rubella b m sinh t i Hà N i sau v d ch 2011,
3. Nguyen Van Bang, Nguyen Thi Van Anh, Vu Thi Tuong Van, Trieu Thi
h c, ọ Volume 80, N03A, 165170
Hong Thai, Nguyen Van Thuong, Gulam Khandaker, Elizabeth Elliott
(2014). Surveillance of congenital rubella syndrome (CRS) in tertiary
care hospitals in Hanoi, Vietnam during a rubella epidemic. Vaccine
journal 2014, 15.
ườ ể ậ ặ ả ễ 4. Nguy n Văn Th ng (2015). Kh o sát đ c đi m lâm sàng và c n lâm
ủ ộ ứ ẩ ở ẻ ỏ ạ ộ ố ệ sàng c a h i ch ng Rubella b m sinh tr nh t ệ i m t s b nh vi n
5.
ề ễ ạ ệ ộ T p chí Truy n nhi m Vi t Nam, ủ c a Hà N i. ố s 01 (9), 1518
Bang Nguyen Van, Anh Nguyen Thi Van, Van Vu Thi Tuong, Thai
Trieu Thi Hong, Thuong Nguyen Van, Gulam Khandaker, and
Elizabeth Elliott (2015). Serology of rubella and sueveillance of
congenital rubella syndrome in Hanoi where an outbreak has occurred.
Vietnam journal of medicine pharmacy, No 9(3), 19.
ườ ễ ố ễ 6. Nguy n Văn Th ữ ng, Nguy n Văn Bàng (2018). M i liên quan gi a
ẹ ắ ể ế ờ ổ ớ th i đi m tu i thai m m c rubella v i các khi m khuy t ế ở ẻ T pạ tr .
ồ ọ ố ộ chí Y h c C ng Đ ng, S 6 (47) 105112.
ườ ễ ể ặ ễ 7. Nguy n Văn Th ng, Nguy n Văn Bàng (2019). Đ c đi m lâm sàng
ẻ ắ ộ ứ ẩ ạ ộ ừ T pạ tr m c h i ch ng rubella b m sinh t i Hà N i t năm 20112017.
ề ễ ệ chí truy n nhi m Vi t Nam, ố s 01(25),4449.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. Surveillance Manual | Congenital Rubella Syndrome | VPDs | Vaccines
| CDC.
accessed: 08/22/2018.
2. Parkman P.D. (1996). Togaviruses: Rubella Virus. Medical
Microbiology. 4th, University of Texas Medical Branch at Galveston,
Galveston (TX).
3. Dudgeon J.A. (1975). Congenital rubella. J Pediatr, 87(6), 1078–1086.
4. Robertson S.E., Featherstone D.A., GacicDobo M., et al. (2003).
Rubella and congenital rubella syndrome: global update. Rev Panam
Salud Publica Pan Am J Public Health, 14(5), 306–315.
5. WHO | Rubella. WHO, < http://www. who. int/ immunization/
diseases/rubella /en/ >, accessed: 08/26/2018.
6. Lambert N., Strebel P., Orenstein W., et al. (2015). Rubella. Lancet
Lond Engl, 385(9984), 2297–2307.
ộ ố ặ ư ươ ự ể ầ ộ ị 7. Tr n Nh D ng và c ng s (2016). M t s đ c đi m d ch t ễ ộ h i
ứ ẩ ượ ạ ệ ệ ươ ch ng rubella b m sinh đ c giám sát t i b nh vi n Nhi trung ng,
ọ ự ạ ậ ố 20112016. T p chí y h c d phòng ). , T p XXVI, (s 10 (183) 2016
8. Viet Nam: United Nations Children’s Fund (2009). Review of
Expanded Program of Immunization Vietnam 2009, National EPI
Review Report Vietnam. org/vietnam/EPI_NATIONAL_Review_Report_Vietnam_2009_Final.p df>. 9. Miyakawa M., Yoshino H., Yoshida L.M., et al. (2014). Seroprevalence of rubella in the cord blood of pregnant women and congenital rubella incidence in Nha Trang, Vietnam. Vaccine, 32(10), 1192–1198. 10. Toizumi M., Vo H.M., Dang D.A., et al. (2019). Clinical manifestations of congenital rubella syndrome: A review of our experience in Vietnam. Vaccine, 37(1), 202–209. 11. Nazme N.I., Hussain M., and Das A.C. (2015). Congenital Rubella Syndrome A Major Review and Update. Delta Med Coll J, 3(2), 89–95. 12. Van Bang N., Van Anh N.T., Van V.T.T., et al. (2014). Surveillance of congenital rubella syndrome (CRS) in tertiary care hospitals in Hanoi, Vietnam during a rubella epidemic. Vaccine, 32(52), 7065–7069. 13. The Immunological Basis for Immunization Series. Module 11: Rubella. n/>, accessed: 08/07/2018. 14. Reef S.E., Plotkin S., Cordero J.F., et al. (2000). Preparing for elimination of congenital Rubella syndrome (CRS): summary of a workshop on CRS elimination in the United States. Clin Infect Dis Off Publ Infect Dis Soc Am, 31(1), 85–95. ễ ắ ứ ễ ạ
Nghiên c u tình tr ng nhi m rubella ở ả
15. Nguy n Qu ng B c (2012), ụ ữ ứ ẩ ộ ạ ệ ệ ph n mang thai và h i ch ng rubella b m sinh t i b nh vi n ph ụ ế ỹ ạ ọ ậ ọ ộ ả
s n Trung ng ươ , Lu n án ti n s y h c, Đ i h c Y Hà N i. 16. Simons E.A., Reef S.E., Cooper L.Z., et al. (2016). Systematic Review of the Manifestations of Congenital Rubella Syndrome in Infants and Characterization of DisabilityAdjusted Life Years (DALYs). Risk Anal Off Publ Soc Risk Anal, 36(7), 1332–1356. 17. Toizumi M., Nguyen G.T.H., Motomura H., et al. (2017). Sensory defects and developmental delay among children with congenital rubella syndrome. Sci Rep, 7. 18. Peckham C.S. (1972). Clinical and laboratory study of children exposed in utero to maternal rubella. Arch Dis Child, 47(254), 571–577. 19. Miller E., CradockWatson J.E., and Pollock T.M. (1982). Consequences of confirmed maternal rubella at successive stages of pregnancy. Lancet Lond Engl, 2(8302), 781–784. 20. Ohkusa Y., Sugawara T., Arai S., et al. (2014). Shortterm Prediction of the Incidence of Congenital Rubella Syndrome. PLOS Curr Outbreaks. 21. Cloete L.J. (2014), The molecular evolution and epidemiology of Rubella virus, Thesis, University of the Western Cape. 22. Forbes J.A. (1969). Rubella: historical aspects. Am J Dis Child 1960, 118(1), 5–11. 23. Pitt D. and Keir E.H. (1965). Results of rubella in pregnancy. I. Med J Aust, 2(16), 647651 contd. 24. Lundstrom R. (1962). Rubella during pregnancy. A followup study of children born after an epidemic of rubella in Sweden, 1951, with additional investigations on prophylaxis and treatment of maternal rubella. Acta Paediatr Suppl, 133, 1–110. 25. Greenberg M., Pellitteri O., and Barton J. (1957). Frequency of defects in infants whose mothers had rubella during pregnancy. J Am Med Assoc, 165(6), 675–678. 26. Kang H.J., Kim Y.J., Lee H.M., et al. (2017). Complete Genome Sequence of a Genotype 2B Rubella Virus Isolated in South Korea in 2015. Genome Announc, 5(38). 27. Frey T.K. (1994). Molecular Biology of Rubella Virus. Advances in Virus Research. Academic Press, 69–160. 28. Lee J.Y. and Bowden D.S. (2000). Rubella Virus Replication and Links to Teratogenicity. Clin Microbiol Rev, 13(4), 571–587. 29. Liu Z., Yang D., Qiu Z., et al. (1996). Identification of domains in rubella virus genomic RNA and capsid protein necessary for specific interaction. J Virol, 70(4), 2184–2190. 30. Baron M.D. and Forsell K. (1991). Oligomerization of the structural proteins of rubella virus. Virology, 185(2), 811–819. 31. Nakhasi H.L., Ramanujam M., Atreya C.D., et al. (2001). Rubella virus glycoprotein interaction with the endoplasmic reticulum calreticulin and calnexin. Arch Virol, 146(1), 1–14. 32. DuBois R.M., Vaney M.C., Tortorici M.A., et al. (2013). Functional and evolutionary insight from the crystal structure of rubella virus protein E1. Nature, 493(7433), 552–556. 33. Ingalls T.H., Plotkin S.A., Meyer H.M., et al. (1967). Rubella: Epidemiology, virology, and immunology. Am J Med Sci, 253(3), 349– 373. 34. Pinkbook | Rubella | Epidemiology of Vaccine Preventable Diseases | CDC. 07/31/2018. 35. Edmunds W.J., Gay N.J., Kretzschmar M., et al. (2000). The pre vaccination epidemiology of measles, mumps and rubella in Europe: implications for modelling studies. Epidemiol Infect, 125(3), 635–650. 36. Hemphill M.L., Forng R.Y., Abernathy E.S., et al. (1988). Time course of virusspecific macromolecular synthesis during rubella virus infection in Vero cells. Virology, 162(1), 65–75. 37. Ramsay M., Reacher M., O’Flynn C., et al. (2002). Causes of morbilliform rash in a highly immunised English population. Arch Dis Child, 87(3), 202–206. 38. Schmaljohn A.L. and McClain D. (1996). Alphaviruses (Togaviridae) and Flaviviruses (Flaviviridae). Medical Microbiology. 4th, University of Texas Medical Branch at Galveston, Galveston (TX). 39. Reef, SE, and SA Plotkin (2013), “31 Rubella Vaccine.” In Vaccines, Sixth Edition, London: W.B. Saunders. 40. Banatvala J. (2006). Chapter 2 Clinical Features: PostNatally Acquired Rubella. Perspect Med Virol, 15, 19–37. 41. Donadio F.F., Siqueira M.M., Vyse A., et al. (2003). The genomic analysis of rubella virus detected from outbreak and sporadic cases in Rio de Janeiro state, Brazil. J Clin Virol Off Publ Pan Am Soc Clin Virol, 27(2), 205–209. 42. Zheng D.P., Frey T.K., Icenogle J., et al. (2003). Global distribution of rubella virus genotypes. Emerg Infect Dis, 9(12), 1523–1530. 43. Wang C., Zhu Z., Xu Q., et al. (2012). Rubella epidemics and genotypic distribution of the rubella virus in Shandong Province, China, in 1999 2010. PloS One, 7(7), e42013. 44. Peltola H., Davidkin I., Paunio M., et al. (2000). Mumps and rubella eliminated from Finland. JAMA, 284(20), 2643–2647. 45. Song N., Gao Z., Wood J.G., et al. (2012). Current epidemiology of rubella and congenital rubella syndrome in Australia: progress towards elimination. Vaccine, 30(27), 4073–4078. 46. Abernathy E., Chen M., Bera J., et al. (2013). Analysis of whole genome sequences of 16 strains of rubella virus from the United States, 19612009. Virol J, 10, 32. 47. Nationwide Rubella Epidemic — Japan, 2013. accessed: 08/01/2018. 48. Pham V.H., Nguyen T.V., Nguyen T.T.T., et al. (2013). Rubella epidemic in Vietnam: characteristic of rubella virus genes from pregnant women and their fetuses/newborns with congenital rubella syndrome. J Clin Virol Off Publ Pan Am Soc Clin Virol, 57(2), 152–156. 49. ParadowskaStankiewicz I., Czarkowski M.P., Derrough T., et al. (2013). Ongoing outbreak of rubella among young male adults in Poland: increased risk of congenital rubella infections. Euro Surveill Bull Eur Sur Mal Transm Eur Commun Dis Bull, 18(21). 50. O’Shea S., Best J.M., Banatvala J.E., et al. (1985). Development and persistence of classspecific antibodies in the serum and nasopharyngeal washings of rubella vaccinees. J Infect Dis, 151(1), 89–98. 51. Sarnesto A., Ranta S., Väänänen P., et al. (1985). Proportions of Ig classes and subclasses in rubella antibodies. Scand J Immunol, 21(3), 275–282. 52. Wilson K.M., Di Camillo C., Doughty L., et al. (2006). Humoral Immune Response to Primary Rubella Virus Infection. Clin Vaccine Immunol, 13(3), 380–386. 53. AlNakib W., Best J.M., and Banatvala J.E. (1975). Rubellaspecific serum and nasopharygeal immunoglobulin responses following naturally acquired and vaccineinduced infection. Prolonged persistence of virusspecific IgM. Lancet Lond Engl, 1(7900), 182–185. 54. Pattison J.R. (1975). Persistence of specific IgM after natural infection with rubella virus. Lancet Lond Engl, 1(7900), 185–187. 55. Linde G.A. (1985). Subclass distribution of rubella virusspecific immunoglobulin G. J Clin Microbiol, 21(1), 117–121. 56. Thomas H.I. and MorganCapner P. (1988). Rubellaspecific IgG subclass avidity ELISA and its role in the differentiation between primary rubella and rubella reinfection. Epidemiol Infect, 101(3), 591–598. 57. Salonen E.M., Hovi T., Meurman O., et al. (1985). Kinetics of specific IgA, IgD, IgE, IgG, and IgM antibody responses in rubella. J Med Virol, 16(1), 1–9. 58. Forrest J.M., Slinn R.F., Nowak M.J., et al. (1971). Duration of immunity to rubella. Lancet Lond Engl, 1(7707), 1013. 59. Toyoda M., Ihara T., Nakano T., et al. (1999). Expression of interleukin2 receptor alpha and CD45RO antigen on T lymphocytes cultured with rubella virus antigen, compared with humoral immunity in rubella vaccinees. Vaccine, 17(15–16), 2051–2058. 60. EndersRuckle G. (1969). Seroepidemiology of Rubella and Reinfection. Am J Dis Child, 118(1), 139–142. 61. Best J.M., O’Shea S., Tipples G., et al. (2002). Interpretation of rubella serology in pregnancy—pitfalls and problems. BMJ, 325(7356), 147–148. 62. World Health Organization (2007). Manual for the laboratory diagnosis of measles and rubella virus infection. 2nd ed. 63. (2006). Chapter 3 Laboratory Diagnosis of Rubella and Congenital Rubella. Perspect Med Virol, 15, 39–77. 64. Best J.M. (2007). Rubella. Semin Fetal Neonatal Med, 12(3), 182–192. 65. Tipples G.A., Hamkar R., MohktariAzad T., et al. (2004). Evaluation of rubella IgM enzyme immunoassays. J Clin Virol Off Publ Pan Am Soc Clin Virol, 30(3), 233–238. 66. Carneiro S.C. da S., Cestari T., Allen S.H., et al. (2007). Viral exanthems in the tropics. Clin Dermatol, 25(2), 212–220. 67. Banatvala J.E. and Brown D.W.G. (2004). Rubella. Lancet Lond Engl, 363(9415), 1127–1137. 68. Thomas H.I., MorganCapner P., Enders G., et al. (1992). Persistence of specific IgM and low avidity specific IgG1 following primary rubella. J Virol Methods, 39(1–2), 149–155. 69. Hofmann J. and Liebert U.G. (2005). Significance of avidity and immunoblot analysis for rubella IgMpositive serum samples in pregnant women. J Virol Methods, 130(1–2), 66–71. 70. VauloupFellous C. and GrangeotKeros L. (2007). Humoral immune response after primary rubella virus infection and after vaccination. Clin Vaccine Immunol CVI, 14(5), 644–647. 71. Macé M., Cointe D., Six C., et al. (2004). Diagnostic value of reverse transcriptionPCR of amniotic fluid for prenatal diagnosis of congenital rubella infection in pregnant women with confirmed primary rubella infection. J Clin Microbiol, 42(10), 4818–4820. 72. Thomas H.I. and MorganCapner P. (1991). Rubellaspecific IgG1 avidity: a comparison of methods. J Virol Methods, 31(2–3), 219–228. 73. Zhang T., Mauracher C.A., Mitchell L.A., et al. (1992). Detection of rubella virusspecific immunoglobulin G (IgG), IgM, and IgA antibodies by immunoblot assays. J Clin Microbiol, 30(4), 824–830. 74. Nedeljkovic J., Jovanovic T., Mladjenovic S., et al. (1999). Immunoblot analysis of natural and vaccineinduced IgG responses to rubella virus proteins expressed in insect cells. J Clin Virol Off Publ Pan Am Soc Clin Virol, 14(2), 119–131. 75. Meitsch K., Enders G., Wolinsky J.S., et al. (1997). The role of rubella immunoblot and rubellapeptideEIA for the diagnosis of the congenital rubella syndrome during the prenatal and newborn periods. J Med Virol, 51(4), 280–283. 76. Eckstein M.B., Brown D.W., Foster A., et al. (1996). Congenital rubella in south India: diagnosis using saliva from infants with cataract. BMJ, 312(7024), 161. 77. Jin L. and Thomas B. (2007). Application of molecular and serological assays to case based investigations of rubella and congenital rubella syndrome. J Med Virol, 79(7), 1017–1024. 78. Bosma T.J., Corbett K.M., Eckstein M.B., et al. (1995). Use of PCR for prenatal and postnatal diagnosis of congenital rubella. J Clin Microbiol, 33(11), 2881–2887. 79. (2002). Novel methods for the detection of microbial antibodies in oral fluid. Lancet Infect Dis, 2(1), 18–24. 80. Mortimer P.P. and Parry J.V. (1991). Noninvasive virological diagnosis: Are saliva and urine specimens adequate substitutes for blood?. Rev Med Virol, 1(2), 73–78. 81. Oliveira S.A. de, Siqueira M.M., Brown D.W.G., et al. (2000). Diagnosis of rubella infection by detecting specific immunoglobulin M antibodies in saliva samples: a clinicbased study in Niterói, RJ, Brazil. Rev Soc Bras Med Trop, 33(4), 335–339. 82. Perry K.R., Brown D.W., Parry J.V., et al. (1993). Detection of measles, mumps, and rubella antibodies in saliva using antibody capture radioimmunoassay. J Med Virol, 40(3), 235–240. 83. Nokes D.J., Enquselassie F., Nigatu W., et al. (2001). Has oral fluid the potential to replace serum for the evaluation of population immunity levels? A study of measles, rubella and hepatitis B in rural Ethiopia. Bull World Health Organ, 79(7), 588–595. 84. Akingbade D., Cohen B.J., and Brown D.W.G. (2003). Detection of lowavidity immunoglobulin G in oral fluid samples: new approach for rubella diagnosis and surveillance. Clin Diagn Lab Immunol, 10(1), 189–190. 85. Terada K., Niizuma T., Kataoka N., et al. (2000). Testing for rubella specific IgG antibody in urine. Pediatr Infect Dis J, 19(2), 104–108. 86. Center for Disease Control and Prevention, US (2001). Control and prevention of rubella: evaluation and management of suspected outbreaks, rubella in pregnant women, and surveillance for congenital rubella syndrome. MMWR Recomm Rep Morb Mortal Wkly Rep Recomm Rep, 50(RR12), 1–23. 87. Cutts F.T., Robertson S.E., DiazOrtega J.L., et al. (1997). Control of rubella and congenital rubella syndrome (CRS) in developing countries, Part 1: Burden of disease from CRS. Bull World Health Organ, 75(1), 55–68. 88. MartínezQuintana E., CastilloSolórzano C., Torner N., et al. (2015). Congenital rubella syndrome: a matter of concern. Rev Panam Salud Publica Pan Am J Public Health, 37(3), 179–186. 89. Vynnycky E., Adams E.J., Cutts F.T., et al. (2016). Using Seroprevalence and Immunisation Coverage Data to Estimate the Global Burden of Congenital Rubella Syndrome, 19962010: A Systematic Review. PloS One, 11(3), e0149160. 90. Grant G.B., Reef S.E., Patel M., et al. (2017). Progress in Rubella and Congenital Rubella Syndrome Control and Elimination Worldwide, 20002016. MMWR Morb Mortal Wkly Rep, 66(45), 1256–1260. 91. Lee H., Kayano T., and Nishiura H. (2019). Predicting congenital rubella syndrome in Japan, 2018–2019. Int J Infect Dis, 82, 1–5. ị ồ ươ ề ễ ặ ị 92. Đ ng Th Thanh Huy n, D ng Th H ng, Nguy n Thành Trung, ể ễ ậ ặ ị ễ ọ ệ Nguy n Công Lu t (2015). Đ c đi m d ch t h c b nh Rubella t ạ
i ệ ự ạ ậ ọ
T p chí y h c d phòng Vi t Nam các năm 20082012. , (T p XXV, ố ặ ố
s 8 (168) 2015 S đ c bi ệ ).
t 93. Sugishita Y., Shimatani N., Katow S., et al. (2015). Epidemiological characteristics of rubella and congenital rubella syndrome in the 2012 2013 epidemics in Tokyo, Japan. Jpn J Infect Dis, 68(2), 159–165. 94. Toda K., Reef S., Tsuruoka M., et al. (2015). Congenital rubella syndrome (CRS) in Vietnam 2011–2012—CRS epidemic after rubella epidemic in 2010–2011. Vaccine, 33(31), 3673–3677. 95. Kaushik A., Verma S., and Kumar P. (2018). Congenital rubella syndrome: A brief review of public health perspectives. Indian J Public Health, 62(1), 52. 96. Herini E.S., Gunadi, Triono A., et al. (2017). Hospitalbased surveillance of congenital rubella syndrome in Indonesia. Eur J Pediatr, 176(3), 387–393. 97. Gupta S., Ali M.J., and Naik M.N. (2017). Lacrimal drainage anomalies in congenital rubella syndrome. Clinical Ophthalmology, congenitalrubellasyndromepeerreviewedarticleOPTH>, accessed: 05/07/2019. 98. Toizumi M., Motomura H., Vo H.M., et al. (2014). Mortality Associated With Pulmonary Hypertension in Congenital Rubella Syndrome. Pediatrics, 134(2), e519–e526. 99. Rayfield E.J., Kelly K.J., and Yoon J.W. (1986). Rubella virusinduced diabetes in the hamster. Diabetes, 35(11), 1278–1281. 100. Cusi M.G., Valassina M., Bianchi S., et al. (1995). Evaluation of rubella virus E2 and C proteins in protection against rubella virus in a mouse model. Virus Res, 37(3), 199–208. 101. Pugachev K.V. and Frey T.K. (1998). Rubella virus induces apoptosis in culture cells. Virology, 250(2), 359–370. 102. Atreya C.D., Mohan K.V.K., and Kulkarni S. (2004). Rubella virus and birth defects: molecular insights into the viral teratogenesis at the cellular level. Birt Defects Res A Clin Mol Teratol, 70(7), 431–437. 103. Katow S. (2004). Molecular epidemiology of rubella virus in Asia: utility for reduction in the burden of diseases due to congenital rubella syndrome. Pediatr Int Off J Jpn Pediatr Soc, 46(2), 207–213. 104. Dontigny L., Arsenault M.Y., Martel M.J., et al. (2008). Rubella in Pregnancy. J Obstet Gynaecol Can, 30(2), 152–158. 105. (2007). Jaundice in newborns. Paediatr Child Health, 12(5), 409–410. 106. Wolf A.D. and Lavine J.E. (2000). Hepatomegaly in Neonates and Children. Pediatr Rev, 21(9), 303–310. 107. Selewski D.T., Charlton J.R., Jetton J.G., et al. (2015). Neonatal Acute Kidney Injury. Pediatrics, 136(2), e463–e473. 108. Rosenberg H.K., Markowitz R.I., Kolberg H., et al. (1991). Normal splenic size in infants and children: sonographic measurements. AJR Am J Roentgenol, 157(1), 119–121. 109. Ashwal S., Russman B.S., Blasco P.A., et al. (2004). Practice parameter: diagnostic assessment of the child with cerebral palsy: report of the Quality Standards Subcommittee of the American Academy of Neurology and the Practice Committee of the Child Neurology Society. Neurology, 62(6), 851–863. 110. WHO (2018). Management of the child with a serious infection or severe malnutrition. 111. Frankenburg W.K. and Dodds J.B. (1967). The Denver Developmental Screening Test. J Pediatr, 71(2), 181–191. 112. BaronCohen S., Allen J., and Gillberg C. (1992). Can autism be detected at 18 months? The needle, the haystack, and the CHAT. Br J Psychiatry J Ment Sci, 161, 839–843. 113. Perera H., Wijewardena K., and Aluthwelage R. (2009). Screening of 1824monthold children for autism in a semiurban community in Sri Lanka. J Trop Pediatr, 55(6), 402–405. 114. Kleinman J.M., Robins D.L., Ventola P.E., et al. (2008). The Modified Checklist for Autism in Toddlers: A Followup Study Investigating the Early Detection of Autism Spectrum Disorders. J Autism Dev Disord, 38(5), 827–839. 115. MartínezPedraza F. de L. and Carter A.S. (2009). Autism Spectrum Disorders in Young Children. Child Adolesc Psychiatr Clin N Am, 18(3), 645–663. 116. Seif Eldin A., Habib D., Noufal A., et al. (2008). Use of MCHAT for a multinational screening of young children with autism in the Arab countries. Int Rev Psychiatry Abingdon Engl, 20(3), 281–289. 117. Herini E.S., Gunadi, Triono A., et al. (2018). Clinical profile of congenital rubella syndrome in Yogyakarta, Indonesia. Pediatr Int, 60(2), 168–172. 118. Motaze N.V., Manamela J., Smit S., et al. (2019). Congenital Rubella Syndrome Surveillance in South Africa Using a Sentinel Site Approach: A Crosssectional Study. Clin Infect Dis, 68(10), 1658–1664. 119. Seppälä E.M., LópezPerea N., Torres de Mier M. de V., et al. (2019). Last cases of rubella and congenital rubella syndrome in Spain, 1997– 2016: The success of a vaccination program. Vaccine, 37(1), 169–175. 120. Bukasa A., Campbell H., Brown K., et al. (2018). Rubella infection in pregnancy and congenital rubella in United Kingdom, 2003 to 2016. Eurosurveillance, 23(19). 121. WHO (2009). Report: Eighteenth Meeting of the Technical Advisory Group on Immunization and Vaccine Preventable Diseases in the Western Pacific Region2009. Manila, Philippines. Regional Office for the Western Pacific: World Health Organization. 122. Naeye R.L. and Blanc W. (1965). Pathogenesis of Congenital Rubella. JAMA, 194(12), 1277–1283. 123. Al R.A.H. et Imported Congenital Rubella Syndrome, United States, 2017 Volume 24, Number 4—April 2018 Emerging Infectious Diseases journal CDC. . 124. Mizuno Y., Yokoi K., and Suzuki S. (2016). Congenital rubella syndrome with death from interstitial pneumonia. Pediatr Int, 58(6), 490–493. 125. Plotkin S.A. and Vaheri A. (1967). Human fibroblasts infected with rubella virus produce a growth inhibitor. Science, 156(3775), 659–661. 126. Driscoll S.G. (1969). Histopathology of Gestational Rubella. Am J Dis Child, 118(1), 49–53. 127. Wondimeneh Y., Tiruneh M., Ferede G., et al. Hospital based surveillance of congenital rubella syndrome cases in the prevaccine era in Amhara Regional State, Ethiopia: A base line information for the country. PLoS ONE, 13(11), e0207095. 128. Töndury G. and Smith D.W. (1966). Fetal rubella pathology. J Pediatr, 68(6), 867–879. 129. Gray J.E. (1960). Rubella In Pregnancy: A Report On Six Embryos. Br Med J, 1(5183), 1388–1390. 130. Brookhouser P.E. and Bordley J.E. (1973). Congenital rubella deafness. Pathology and pathogenesis. Arch Otolaryngol Chic Ill 1960, 98(4), 252–257. 131. Lindsay J.R., Caruthers D.G., Hemenway W.G., et al. (1953). C Inner Ear Pathology following Maternal Rubella. Ann Otol Rhinol Laryngol, 62(4), 1201–1218. 132. Nager F.R. (1952). [Histologic studies of the ears of children born after rubella in pregnancy]. Pract Otorhinolaryngol (Basel), 14(6), 337–359. 133. Cooper L.Z., Ziring P.R., Ockerse A.B., et al. (1969). Rubella. Clinical manifestations and management. Am J Dis Child 1960, 118(1), 18–29. 134. Rorke L.B. (1973). Nervous System Lesions in the Congenital Rubella Syndrome: Lucy Balian Rorke, MD, Philadelphia. Arch Otolaryngol, 98(4), 249–251. 135. Robertson S.E., Cutts F.T., Samuel R., et al. (1997). Control of rubella and congenital rubella syndrome (CRS) in developing countries, Part 2: Vaccination against rubella. Bull World Health Organ, 75(1), 69–80. 136. Chang Y.C., Huang C.C., and Liu C.C. (1996). Frequency of linear hyperechogenicity over the basal ganglia in young infants with congenital rubella syndrome. Clin Infect Dis Off Publ Infect Dis Soc Am, 22(3), 569–571. 137. Lim K.O., Beal D.M., Harvey R.L., et al. (1995). Brain dysmorphology in adults with congenital rubella plus schizophrenialike symptoms. Biol Psychiatry, 37(11), 764–776. 138. Desmond M.M., Wilson G.S., Melnick J.L., et al. (1967). Congenital rubella encephalitis. Course and early sequelae. J Pediatr, 71(3), 311– 331. 139. J Townsend J., G Stroop W., R Baringer J., et al. (1982). Neuropathology of progressive rubella panencephalitis after childhood rubella. Neurology, 32, 185–90. 140. Bellanti J.A., Artenstein M.S., Olson L.C., et al. (1965). Congenital rubella. Clinicopathologic, virologic, and immunologic studies. Am J Dis Child 1960, 110(4), 464–472. 141. South M.A. and Sever J.L. (1985). Teratogen update: the congenital rubella syndrome. Teratology, 31(2), 297–307. 142. Ueda K., Nishida Y., Oshima K., et al. (1979). Congenital rubella syndrome: correlation of gestational age at time of maternal rubella with type of defect. J Pediatr, 94(5), 763–765. 143. Esterly J.R. and Oppenheimer E.H. (1967). Vascular lesions in infants with congenital rubella. Circulation, 36(4), 544–554. 144. Esterly J.R. and Oppenheimer E.H. (1973). The pathologic manifestations of intrauterine rubella infection. Arch Otolaryngol Chic Ill 1960, 98(4), 246–248. 145. Forrest J., Menser M., and Reye R.D.K. (1969). OBSTRUCTIVE ARTERIAL LESIONS IN RUBELLA. The Lancet, 293(7608), 1263– 1264. 146. Menser M.A. and Reye R.D. (1974). The pathology of congenital rubella: a review written by request. Pathology (Phila), 6(3), 215–222. 147. Thompson K.M., Simons E.A., Badizadegan K., et al. (2016). Characterization of the Risks of Adverse Outcomes Following Rubella Infection in Pregnancy. Risk Anal Off Publ Soc Risk Anal, 36(7), 1315–1331. 148. Lundström R. and Ahnsjö S. (1962). Mental Development Following Maternal Rubella: A FollowUp Study of Children Born in 1951–1952. Acta Paediatr, 51(S135), 153–159. I. TH T C HÀNH CHÍNH. Ủ Ụ ọ ổ H và tên:…………………………………………………Tu i….………….. Ngày tháng năm sinh: …………………………….......……………………... ố ỉ ị ườ Đ a ch : Thôn/Ph :…………………………..Xã/Ph ng:…………………… ệ ậ ỉ Qu n/Huy n…………………………T nh/TP…………………......………. ệ ẹ ặ ạ ố Tên b ho c m :………………………………….Đi n tho i:……………… ệ ẩ ẩ Ngày ch n đoán b nh Rubella…………….; BV ch n đoán…………………. ệ ẩ Xét nghi m ch n đoán: (cid:127)IgM (cid:127) PCR II. BI U HI N LÂM SÀNG LÚC M I SINH: Ớ Ể Ệ ổ ầ
1. Tu i thai khi sinh:………tu n ượ ọ
2. Tr ng l ng khi sinh:………gram ả ạ ơ 3. Có ph i chăm sóc t i khoa s sinh sau sinh: (cid:127) C ó, (cid:127) Kh ông ệ ằ ờ 4. Th i gian n m vi n sau sinh: ………………….ngày. ơ N i sinh:....................................................................................................... ệ ể ấ ườ 5. Các bi u hi n b t th ng lâm sàng sau sinh: (cid:127) C ó, (cid:127) Kh ông ẩ (cid:127) (cid:127) (cid:127) (cid:127) ế (cid:127) (cid:127) ế
Thi u máu
Vàng da
Gan to
Lách to (cid:127) (cid:127) (cid:127) ạ ơ ễ
Nhi m khu n
Suy hô h pấ
ấ
Ban xu t huy t da
ươ
ổ
ậ
5.4 T n th
ng th n
ả
ể ầ
5.5 Gi m ti u c u
ả ử
6. Ph i x lý trong giai đo n s sinh: (cid:127) C ó, (cid:127) Kh ông (cid:127) (cid:127) (cid:127) (cid:127) ự ặ ả ề
Truy n máu
Lách to
ể ầ
ề
ọ
Truy n ti u c u
L c máu
ế
7. Đi c ho c gi m thính l c: (cid:127) C ó, (cid:127) Kh ông ệ ớ ệ ộ ổ
Trong đó: (cid:127) Ph át hi n s m; (cid:127)Ph át hi n mu n, lúc ......... tu i ự ế ả ộ Bên đi c/gi m tính l c: (cid:127) M t b ên, (cid:127) Hai b ên ị ắ ệ ẩ
8. B m c b nh tim b m sinh: (cid:127) C ó, (cid:127) Kh ông ệ ắ ả ẩ
Tên b nh tim b m sinh m c ph i: (cid:127) (cid:127) (cid:127) (cid:127) (cid:127) (cid:127) ắ ệ ế ẩ ở
ố
H van tim
Còn ng ĐM
ẹ ố
Thông liên th tấ
H p ng ĐMP
ệ
Thông liên nhĩ
B nh tim khác
Ghi rõ (n u m c b nh tim b m sinh khác): …………………………………………………………………………………. ắ ệ ề ắ
9. M c b nh v m t: (cid:127) C ó, (cid:127) Kh ông ị ắ ộ
Bên b m c: (cid:127) M t b ên, (cid:127) Hai b ên ắ ụ ể ỷ M c đ c thu tinh th : (cid:127) C ó, (cid:127) Kh ông ị ắ ộ
Bên b m c: (cid:127) M t b ên, (cid:127) Hai b ên ệ ắ ạ B nh võng m c m t: (cid:127) C ó, (cid:127) Kh ông ị ắ ộ
Bên b m c: (cid:127) M t b ên, (cid:127) Hai b ên ệ B nh tăng nhãn áp: (cid:127) C ó, (cid:127) Kh ông ị ắ ộ
Bên b m c: (cid:127) M t b ên, (cid:127) Hai b ên ạ 10. B i não: (cid:127) C ó, (cid:127) Kh ông ả Mô t : ……………………………………………………….. ệ 11. Các xét nghi m khác: Siêu âm:…………………………………………………….. ………………………………………………………………. ụ Ch p CT:……………………………………………………. ………………………………………………………………. ụ ộ ưở ừ Ch p C ng h ng t :…………………………………….... ị ậ ế Các d t t khác n u có…………………………………… III. Ề Ử Ủ Ẹ
TI N S MANG THAI C A M . ẹ ầ ổ 1. Tu i m khi sinh con l n này: ………… ứ ấ 2. Con th m y:……………………………… ượ ẹ
3. M có đ c tiêm vaccin Rubella: (cid:127)C ó (cid:127)Kh ông ổ Tiêm năm bao nhiêu tu i……… ề ử ầ 3 Ti n s thai nghén l n này: ắ M c rubella khi mang thai: (cid:127)C ó, (cid:127) Kh ông ứ ấ ủ ầ Vào tu n th m y c a thai…………. ị ố ư ạ ớ ặ
Có b s t, phát ban, s ng h ch ho c đau kh p không: : (cid:127)C ó, (cid:127) Kh ông ứ ấ ủ ầ Vào tu n th m y c a thai……………………………… ế ớ ườ ị ố Có ti p xúc v i ng i b s t phát ban không: (cid:127)C ó, (cid:127) Kh ông IV. QUÁ TRÌNH PHÁT TRI NỂ ứ ấ ủ ầ Vào tu n th m y c a thai………………………………… ệ
ể
1. Phát tri n trí tu : ể ờ ổ
Th i đi m đánh giá: 48 tháng tu i ể ệ ậ Đánh giá theo Ravent tets có ch m phát tri n trí tu không: (cid:127)C ó (cid:127)Kh ông ể
2. Đánh giá phát tri n theo DENVER II ỹ
K năng
ộ
ậ
V n đ ng
thô ộ
ậ
V n đ ng
vàế
tinh t
thích ngứ
Ngôn ngữ ươ T
ng tác
cá nhân –
xã h iộ 3 tháng
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th 6 tháng
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th 12 tháng
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th 24 tháng
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th 48 tháng
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th
(cid:127) Ch mậ
(cid:127) B ình
ngườ
th ự ỷ 3. T k theo MCHART ắ
(cid:127) M c (cid:127)Kh ông ạ ả ộ ố 4. R i lo n tăng đ ng, gi m chú ý ắ
(cid:127) M c (cid:127)Kh ông ầ ạ ố 5. R i lo n tâm th n khác ắ
(cid:127) M c (cid:127)Kh ông Ghi rõ: …………………………………………………………………. ưỡ ườ ạ
5. Tình tr ng dinh d ng: (cid:127) Suy dinh d ưỡ
ng (cid:127) B ình th ng ọ
ạ
6. Tình tr ng đi h c ọ ớ ệ ấ Hi n đang h c l p m y: ……………………………………………… ọ ự ế H c l c (n u có): ……………………………………….........……… ặ ệ ả ọ ớ
Có ph i h c l p đ c bi ắ
t: (cid:127) M c (cid:127)Kh ông ề ấ 7. Các v n đ khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ngày….. tháng……năm........ ườ ề Ng i đi u tra Ứ Ộ Ự Ỷ Ở Ẻ Ỏ ĐÁNH GIÁ M C Đ T K TR NH ( MCHAT ) ổ ẻ (Dành cho tr 1636 tháng tu i) ọ ẻ
H tên tr : □ □ ớ ữ Gi i tính: Nam, N Ngày đánh giá: Ngày tháng năm sinh: ườ Ng i đánh giá: ị ệ ạ ỉ
Đ a ch : Đi n tho i: ị ụ ả ờ ề ỏ ướ ề ữ ể ề ở Đ ngh ph huynh tr l i các câu h i d i đây v nh ng đi u có th có ẻ ế ư ấ ầ ỉ
tr . N u hành vi nào r t ít có (ch có 12 l n ) thì coi nh không có. Có Không Câu h iỏ
ặ ậ ư ượ ầ ố ạ TT
1. c đu đ a ho c b t nên trên đ u g i b n ẻ ầ ơ ộ ồ ậ ị ấ 2.
3.
4. ạ 5. ặ ả ờ
ả ờ ặ ể ử ụ ẻ ề ầ 6. ỏ ể ỉ ộ ề ẻ 7. ớ ồ ơ ể ơ ẻ ế ố ợ 8. ơ ậ ệ ỏ ồ ậ ế ớ ạ ể 9. mang đ v t đ n đ khoe v i b n Tr ẻ có thích đ
không ?
ẻ
ế
Tr có quan tâm đ n tr khác không ?
ẻ
Tr có thích leo trèo c u thang không ?
ặ
ẻ
Tr có thích ch i ú òa ho c tìm m t đ v t b d u đi
không ?
ơ
ế
ể
ệ
t ch i gi
Tr có bi
v , vd: nói đi n tho i ,chăm sóc búp
ơ
v khác không?
bê ho c trò ch i gi
ỏ ể ỉ
Tr có s d ng ngón ch đ ch ho c đ yêu c u đi u gì
đó không ?
ẻ
Tr có dùng ngón tr đ ch vào m t đi u gì mà tr
quan tâm không ?
Tr có th ch i phù h p v i đ ch i (xe ô tô, x p kh i
ặ
….) mà không b vào mi ng , không ch i r p khuôn ho c
không ném đi ?
ờ
Tr có bao gi
th y không? ắ ạ ề ẻ
ấ
ẻ ơ
ớ ế ẻ ư ạ ả ộ 10. Tr có nhìn vào m t b n nhi u h n 2 giây không?
ị
11. Tr cóẻ v nh quá nh y c m v i ti ng đ ng không?(vd: b t ấ i đ đáp l i khi th y b n không? ạ
ướ ạ ẻ ắ ướ ạ
c b n không? (vd: tr có b t ch c tai)
ườ ể
ẻ
12. Tr có c
ắ
ẻ
13. Tr có b t ch
ặ
nhăn m t không?) ẻ ả ứ ẻ ạ ọ
14. Tr có ph n ng khi b n g i tên không?
ỉ ộ ồ ơ
15. Khi b n ch m t đ ch i trong phòng , tr có nhìn theo ườ ướ ng không ?
ạ c đi bình th
ồ ậ
ầ ỳ ạ ữ ư ộ ủ ạ ạ ộ ố ắ ủ 19. Tr có c g ng thu hút chú ý c a b n vào ho t đ ng c a ế ạ
không ?
ẻ
16. Tr có b
ẻ
17. Tr có nhìn theo đ v t mà b n đang nhìn không ?
ẻ
ặ
18. Tr có đ a tay nên g n m t và làm nh ng đ ng tác k l
không ?
ẻ
ẻ
tr không ?
ạ
ẻ ớ ẻ i khác nói v i tr không ? ể
ẻ ặ ờ ẻ ị
20. b n có nghi ng tr b đi c không ?
ườ
ề
21. Tr có hi u đi u ng
22. Đôi khi tr có nhìn đăm đăm vào cái gì đó ho c đi lang ể ụ
thang không m c đích không ?
ắ ạ
ộ
ả ớ ạ ẻ ặ ố ể ẻ
ẩ
ả ứ
23. Tr có nhìn thăm dò vào m t b n đ xem ph n ng cu
ế
ạ
b n th nào khi tr g p ph i m t tình hu ng m i l
không ?
ổ
Đi m t ng: ả ờ L u ýư : Riêng câu 11, 18 , 20, 22 , câu tr l i ng ượ ạ
c l i là có ý nghia.ụ ụ
Ứ
Ệ
Ph l c 1. B NH ÁN NGHIÊN C U