Ộ
Ộ
Ụ
Ạ
Ế
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
Ễ
ƯỜ
NGUY N VĂN TH
NG
Ị
Ứ Ẩ Ở Ẹ
Ớ
B NHỆ Ễ Ọ NGHIÊN C U D CH T H C LÂM SÀNG Ủ Ố RUBELLA B M SINH VÀ M I LIÊN QUAN C A Ờ Ỳ M THEO TH I K MANG THAI RUBELLA
T I THAI NHI
Chuyên ngành
: Nhi Khoa
Mã số
: 62720135
Ọ
Ắ
Ậ
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ HÀ N I – 201
9
ƯỢ
CÔNG TRÌNH Đ
C HO
ÀN THÀNH T IẠ
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
ễ
PGS.TSKH. Nguy n Văn Bàng
ệ
ả
Ph n bi n 1:
ệ
ả
Ph n bi n 2:
ệ
ả
Ph n bi n 3:
ậ
ượ
ệ ướ
ả
ộ ồ
ậ
Lu n án
s ẽ đ
c b o v tr
ấ ấ c H i đ ng ch m lu n án c p
Tr
ngườ
ọ ạ
ườ
ạ ọ
H p t
i Tr
ộ ng Đ i h c Y Hà N i
ồ
Vào h i … ngày …tháng …năm 2019
ể
ậ
ể Có th tìm hi u lu n án t
ạ : i
ườ
ạ ọ
ư ệ Th vi n tr
ộ ng Đ i h c Y Hà N i
ố
Th vi n
ư ệ ư ệ Th vi n Qu c gia
Ế Ụ Ề Ố Đ TÀI ĐÃ Đ
ạ ễ
ướ ệ C CÔNG B ễ ể ph n có thai, b ẩ
ự ị DANH M C CÁC BÀI BÁO LIÊN QUAN Đ N ƯỢ 1. Phùng Nhã H nh, Nguy n Văn Kính, Nguy n Văn Bàng Nguy n ễ ậ ặ ạ ườ ng, Ph m Danh (2011). Đ c đi m lâm sàng, c n lâm Văn Th ầ ậ ụ ữ ở ả ủ rubella sàng, h u qu c a b nh c đ u đánh ạ ệ ủ ứ ệ giá tri u ch ng lâm sàng c a b nh rubella b m sinh. T p chí Y ự ố ọ h c th c hành s 7812011 2. Nguy n Văn Th ườ ễ ẩ ứ ạ ộ ứ ọ ộ ộ ệ ng, Tri u Th Thái và c ng s (2012). H i ụ ị ạ i Hà N i sau v d ch 2011 T p chí 03A. ch ng rubella b m sinh t Nghiên c u y h c June, 2012, Volume 80, N
3. Nguyen Van Bang, Nguyen Thi Van Anh, Vu Thi Tuong Van, Trieu Thi Hong Thai, Nguyen Van Thuong, Gulam Khandaker, Elizabeth Elliott (2014). Surveillance of congenital rubella syndrome (CRS) in tertiary care hospitals in Hanoi, Vietnam during a rubella epidemic. Vaccine, 32(52), 7065–7069.
ả
4. Nguy n Văn Th ườ ễ ộ
ủ ẩ ể ở ẻ tr ễ ủ ề ạ ậ ặ ng (2015). Kh o sát đ c đi m lâm sàng và c n ộ ố ỏ ạ nh t i m t s ố ệ t Nam s 01 ứ lâm sàng c a h i ch ng Rubella b m sinh ộ ệ ệ b nh vi n c a Hà N i. T p chí Truy n nhi m Vi (9)2015.
6. Nguy n Văn Th ễ ờ
ườ ổ ố ế ể ộ
gi a th i đi m tu i thai m m c rubella v i các khi m khuy t ố tr . T p chí Y h c C ng Đ n ễ ặ ộ ừ i Hà N i t ữ ọ ẻ ạ 7. Nguy n Văn Th ườ ễ ẻ ắ ộ ạ ề ễ ệ
5. Bang Nguyen Van, Anh Nguyen Thi Van, Van Vu Thi Tuong, Thai Trieu Thi Hong, Thuong Nguyen Van, Gulam Khandaker, and Elizabeth Elliott 2015. Serology of rubella and sueveillance of congenital rubella syndrome in Hanoi where an outbreak has occurred. Vietnam journal of medicine pharmacy 9(3) 2015. ễ ng; Nguy n Văn Bàng (2018). M i liên quan ẹ ắ ế ở ớ ồ g, s 6 (47) tháng 11+12/2018 ể ng; Nguy n Văn Bàng (2019). Đ c đi m lâm ẩ ạ ứ sàng tr m c h i ch ng rubella b m sinh t năm 2011 ố t Nam, s 1(25) 2017. T p chí truy n nhi m Vi
1
Ấ Ặ Ề Đ T V N Đ ễ ệ ở ấ ễ ề ườ ở ờ ỳ ệ các bà m ặ ẩ th i k mang thai ớ ộ ề ng hô h p. Nhi m rubella ẻ ơ ứ ư ể ứ ẹ ặ ỏ ề ắ ẩ ồ ẩ ệ ẻ ơ ươ ng não,…Trên th gi ệ ả ố ắ ổ ỗ ạ ầ ắ ệ ắ ẻ ẻ ả ộ Rubella là b nh truy n nhi m do virus rubella gây lên, b nh lây ẹ truy n qua đ ẩ gây ra s y thai, thai l u, ho c sinh ra tr s sinh v i h i ch ng rubella b m ủ ộ sinh (CRS). Đ c đi m lâm sàng c a h i ch ng rubella bao g m: nh cân, ế ầ ứ ch ng đ u nh , các b nh v m t b m sinh, các b nh tim b m sinh, đi c ẩ ế ớ i, kho ng 100.000 tr s sinh b m sinh, t n th ả ự ắ m c CRS m i năm. Đông Nam Á là khu v c có s m c CRS cao (kho ng ấ t Nam, t n su t m c CRS trung bình hàng năm là 46.000 ca). T i Vi 2,4/100.000 dân. M c CRS, dao đ ng kho ng 0,1 4 tr trên 1000 tr sinh ra s ng. ố ả ự ả ặ ả ề ậ ố ứ ộ ế ỷ ứ ế ạ ả ộ ế ộ ứ ễ ộ ữ ượ ế
ự ộ ề CRS gây ra nhi u h u qu n ng n . Gi m thính l c: theo Nazme và ự ộ c ng s (2015) là 60% s ca CRS, theo k t qu nghiên c u năm 2011 ế ể ụ ạ 2012 t i Hà N i là 60% ca CRS. Đ c thu tinh th : theo Nazme chi m ố 35% s ca CRS, theo k t qu nghiên c u 20112012 t i Hà N i là 46,9%. ự ẩ Tim b m sinh: chi m 60% theo Nazme và c ng s (2015) và 63,7% trong ố ờ ạ i Hà N i. M i liên quan gi a nhi m rubella th i nghiên c u 20112012 t ố ế ế ậ ớ ỳ c công b trong các t, khuy t khuy t đã đ k bào thai v i các khuy t t ộ ự ộ ứ ủ nghiên c u c a Peckham và c ng s (1972), Miller (1982), Ohkusa và c ng ự s (2014), Simons và c ng s (2016). ể ạ T i Vi ờ ả ị ư ễ ng c a th i đi m nhi m rubella th i k m ằ ế ế ủ ế ở ẻ ị ớ ẩ ề ệ ứ ẩ ừ ứ ị ễ ọ ở ẹ ệ ỳ ố ớ ể ễ ọ ủ h c lâm sàng c a nhi m ễ , m cắ 1. Mô t ẩ rubella b m sinh ờ ể ờ ỳ ễ ễ ứ ầ ủ ề ặ ệ ệ t Nam, hi n ch a có nghiên c u đ y đ v đ c đi m d ch ờ ỳ ẹ ể ưở ễ ọ t h c lâm sàng và nh h tr b rubella b m sinh. Nh m đóng góp mang thai đ n khi m khuy t ị ch ng c khoa h c cho các bi n pháp phòng ng a, ch n đoán và đi u tr ứ Nghiên c u d ch t h c lâm sàng CRS, chúng tôi ti n hành nghiên c u:“ ờ b nh rubella b m sinh và m i liên quan c a rubella m theo th i k mang thai t i thai nhi ả ộ ố ặ ở ẻ ơ ố th i k mang thai t i d ữ ọ ế ủ ẩ ụ ớ ”. V i 2 m c tiêu sau: ị m t s đ c đi m d ch t ẻ ỏ tr s sinh và tr nh ; ở ẹ ữ m theo 2. Đánh giá m i liên quan gi a th i đi m nhi m rubella ạ ở ệ ớ ị t t/ậ tình tr ng b nh lý do nhi m rubella nhi. thai ớ ủ ề ệ ủ ề ặ ứ ạ
Nh ng đóng góp m i c a đ tài: ầ ầ i Vi L n đ u tiên t ủ ễ ọ ị h c lâm sàng c a nhi m d ch t ặ ẻ nh . và tr ể ỏ Các đ c đi m lâm sàng tr ể ầ t Nam, nghiên c u đ y đ v đ c đi m ễ , m cắ rubella b m sinh ở ẻ ơ ẩ tr s sinh ế ấ ẻ sau sinh: xu t huy t da
2
ả ể ầ ấ ế ể ệ ổ ự ả ế ẩ ố ẻ ạ ế ẻ ử ổ ể ệ ể ể ậ ữ ậ ứ ế ộ ậ ể ươ và thích ng (65,8%), ch m phát tri n t (79,6%), gi m ti u c u (79,3%), vàng da (82,9%), lách to (31,1%), gan to (38,5%), th p cân (40,5%), thi u tháng (25,4%). Các bi u hi n CRS chi m 8ế 3,6% t ng s tr CRI, trong đó: đi c/gi m thính l c 79,6%, ề ắ ệ b nh v m t 23,8%, b i não 5,7%, tim b m sinh 40,5%. Quá trình ừ khi sinh ra đ n khi 48 tháng tu i có 1,3% tr t theo dõi t vong. Các ậ ậ ế ậ ề ặ t trí tu (20%); ch m phát tri n v n đ c đi m v phát tri n: khuy t t ể ể ộ đ ng thô (68,1%), ch m phát tri n ngôn ng (93,6%), ch m phát tri n ậ v n đ ng tinh t ng tác cá ộ nhân xã h i (59,9%). ị ố ứ ễ ớ ồ ạ ể ệ ể ệ ẹ ặ ể ự ồ ể ầ ả ứ ẹ ở con bao g m: (a) các bi u hi n toàn thân t ế ơ ổ ể ủ ộ ệ ệ ụ ể ế ố ẩ ể ả ạ ệ ậ ậ ể ộ ậ ậ ữ ẽ ẳ Nghiên c u đã cho phép kh ng đ nh m i liên quan ch t ch gi a ữ th i đi m m nhi m rubella trong khi mang thai v i các bi u hi n ệ ờ ụ tình tr ng b nh lý h i ph c ấ (sinh non, nh cân s sinh, ban xu t huy t da sau sinh, gi m ti u c u, vàng ẩ ứ da, gan to, lách to); (b) các tri u ch ng c đi n c ah i ch ng rubella b m ự ỷ sinh (đi c/gi m thính l c, đ c thu tinh th và các b nh tim b m sinh); và ộ ể ế ậ t trí tu ; ch m phát tri n v n đ ng (3) các r i lo n phát tri n (khuy t t ậ ế ậ ể thích ng, ch m phát tri n ngôn thô, ch m phát tri n v n đ ng tinh t ể ươ ng , ch m phát tri n t ứ ộ ự ỷ ng tác cá nhân xã h i, t k ).
ƯƠ Ổ Ệ CH NG 1. T NG QUAN TÀI LI U Ệ ị 1.1. VIRUS RUBELLA VÀ B NH RUBELLA ử ệ 1.1.1. L ch s b nh rubella ệ ệ ầ c mô t ả ứ ạ ậ ở ứ Rubella hay b nh s i Đ c, ca b nh l n đ u đ ế ạ ấ
ộ ấ ầ ượ vào năm ượ c phân l p. Các nghiên c u t i Úc năm 1740, đ n 1962 virus rubella đ ỹ ạ ỵ ể 1965, t i Thu Đi n 1962, t i M 1957 cho th y CRS là do virus rubella (RV). 1.1.2. C u trúc và b gen virus rubella ơ ỗ ỏ ọ ỏ ồ ấ ệ ớ ấ ươ ố t v i c u trúc t ự ở ng t
ệ RV là virus có v b c, chu i RNA đ n, dài ~9,762 nt. Virions có ộ ứ ườ ng kính 70nm. V lipid ch a glycoproteins E1 và E2, m t đ ủ nucleocapsid, bao g m viral RNA và capsid protein. Glycoprotein E1 c a virus có c u trúc trong su t khác bi Alphavirus và Flavivirus. 1.1.3. Lây truy n và bi u hi n b nh ấ ề ể ề RV lây truy n qua đ ừ ị ế ớ ệ ẩ ễ ng hô h p, tr s sinh nhi m rubella b m i 1 năm sau sinh. ẻ ơ ể t và có th kéo dài t sinh (CRI) phát tán RV t ườ d ch bài ti
3
ủ ế ọ ườ ấ ạ ng hô h p trên và h ch RV bám và nhân lên ch y u vòm h ng, đ lympho vùng. ặ ứ ệ ứ ể ố ễ ệ ớ ễ ụ ữ ỉ ả ứ ẹ ặ ế ễ ấ ọ ầ ẩ ứ ẻ ộ ệ ặ t nào, bao Nhi m RV có th có ho c không có tri u ch ng đ c bi ồ ệ ườ ng có tri u g m các tri u ch ng s t, phát ban, đau kh p. Nhi m RV th ặ ứ ch ng nh , bi n ch ng n ng ch x y ra trên ph n đang mai thai, đ c ỳ ệ t là khi nhi m trong quý đ u thai k , mà nghiêm tr ng nh t là sinh ra bi các tr có h i ch ng rubella b m sinh (CRS). ệ ễ ể ớ ệ ệ ầ ậ ễ ệ ị ố Các bi u hi n nhi m RV gi ng v i Enterovirus, Adenovirus, ệ ậ ể Parvovirus B19 và Arbovirus. Do v y đ phát hi n b nh c n xét nghi m ặ IgG và IgM, ho c phân l p virus. 1.1.4. Ph n ng mi n d ch và xét nghi m nhi m rubella ả ứ ứ ễ ễ ị ế ồ ể ể ầ Đáp ng mi n d ch: kháng th trung k t h ng c u, kháng th trung ệ ộ ồ ắ ẩ ặ ậ ử ể ặ hoà phát tri n ể nhanh, kháng th đ c hi u IgG, IgM vài ngày sau đó. ệ ớ ặ Ch n đoán m c rubella: đo n ng đ IgG, IgM đ c hi u v i rubella, ậ ệ ỹ (RTPCR phát hi n RV ho c phân l p
Ễ Ọ Ặ Ễ Ị
ắ ọ dùng k thu t sinh h c phân t ơ ể virus trong các c th .. Ắ Ể 1.2. Đ C ĐI M D CH T H C LÂM SÀNG NHI M, M C Ẩ RUBELLA B M SINH ễ 1.2.1. T l ừ ấ ầ ẩ nhi m/m c rubella b m sinh c khi có vacxin rubella, t n su t m c CRS t ừ ố ị ắ 0,10,2 trên ả ẻ 0,84,0 trên 1000 tr sinh ra khi d ch x y ỷ ệ ướ Tr ẻ sinh ra s ng và t
1000 tr ra. ạ T i Vi
ố c tính CRS là 234/100.000 tr sinh ra s ng ấ ắ rubella hàng năm 2,4/100.000 dân. i Khánh Hoà năm 2014, CRI là 151/100.000 tr (xem l CRS cao h n t ỷ ệ l l ầ ệ t Nam, t n su t m c ứ ạ Nghiên c u t ướ ư ậ ợ ẻ ơ ỷ ệ ợ ườ ư ẻ iạ CRI (CRI là bao ng h p có IgM nh ng không có ng h p CRS và tr
ứ ề ặ ễ ọ ể ị ễ h c lâm sàng nhi m ố sinh ra s ng và ỗ ch này, vì nh v y, t ả ườ ồ g m c tr ệ ể bi u hi n LS). ộ ố 1.2.2. M t s nghiên c u v đ c đi m d ch t ẩ rubella b m sinh ể ứ Đ cặ đi m lâm sàng sau sinh tr CRS ẻ ế ừ ẹ ể ả ầ ệ theo các nghiên c u: sinh non (25%); sinh nh cân t (25,5% đ n 86%); gi m ti u c u (74,3% ế đ n 85%); vàng da b nh lý (88%); gan to (1020% theo WHO và 62,8% nghiên c u t ứ ạ ế ậ ẩ ở ẻ ộ i Hà N i). t b m sinh Khuy t t tr CRS : t ỷ ệ l ừ khác nhau theo t ng
4
ả ứ ề ắ ổ ẩ ề ệ ự nghiên c u: gi m thính l c (5%100%); các b nh v m t (12100%); các b nh v tim b m sinh t ầ ẻ ể ể ấ ố ẻ ặ ằ ươ ng não (1020%). ể : 95% s tr phát tri n ự ườ ế ậ ệ ng khi đánh giá b ng ASQ ho c test Denver,t t trí tu (474%). Ữ Ể Ễ Ờ Ỳ Ệ Ễ Ớ Ị Ậ Ở THAI NHI ị ậ ủ ế ơ ế ớ ế t c a rubella t i thai ệ ừ (6%100%); t n th Phát tri n th ch t và tinh th n tr CRS ướ ứ d i m c bình th ỷ k (41%); khuy t t Ở Ẹ Ờ 1.3. LIÊN QUAN GI A TH I ĐI M NHI M RUBELLA M Ạ THEO TH I K MANG THAI T I D T T/ TÌNH TR NG B NH LÝ DO NHI M RUBELLA 1.3.1. C ch gây ra các khi m khuy t, d t nhi ế ề ể RV nonstructural P90 và proteins t ủ ế ự ỳ ế ị bào (retinoblastoma protein quy đ nh chu k t ể ị ệ ứ ộ ả ờ ỳ ưở ủ ễ ng c a nhi m rubella theo th i k bào ỉ bào đi u ch nh s phát tri n c a t bào; ự protein citronK kinase quy đ nh s phân bào) có th đóng vai trò trong vi c gây ra quái thai. 1.3.2. M c đ nh h thai ẹ ắ ở ờ ả ầ ố ẻ ự ẩ ế ả ễ ể ầ ự Nhóm tr có m m c rubella Gi m thính l c: ả ờ ẻ ể ờ ẻ ể th i đi m thai ỳ ự ẩ k 08 tu n s ca gi m thính l c b m sinh chi m 38%, nhóm tr có ẹ m nhi m rubella th i đi m thai 916 tu n gi m thính l c b m sinh ầ ế chi m 43%, nhóm tr có m m c rubella th i đi m thai 1720 tu n ả gi m thính l c b m sinh chi m 1%. ở ẻ ẹ ắ ự ẩ ậ ẩ Các t t b m sinh t ẹ ắ ế i m t ắ : Nhóm tr có m m c rubella ầ ạ ạ ắ ề ắ ẩ ế ẻ ẹ ắ ầ ạ ắ ắ ệ ợ ạ ở giai ệ đo n bào thai 08 tu n m c các b nh v m t b m sinh chi m 12%; ệ nhóm tr có m m c rubella giai đo n thai 916 tu n m c các b nh ề ắ ẩ ề ế v m t b m sinh chi m 6%. Không có tr ắ ẩ m t b m sinh ẹ ắ ạ ẹ ắ ở i tim: ẩ ẻ ế nhóm tr Các khuy t t ạ ẹ ắ ẩ ắ ạ ầ ườ ng h p nào m c b nh v ầ ẻ nhóm tr có m m c rubella giai đo n thai ≥17 tu n. ế ậ ẩ t b m sinh t Nhóm tr có m m c rubella ẻ ắ ầ giai đo n thai 08 tu n, thì m c tim b m sinh chi m 24%; ế có m m c rubella giai đo n thai 916 tu n, m c tim b m sinh chi m 9%.
ƯƠ Ứ NG 2. Đ I T NG PHÁP NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ố ƯỢ NG NGHIÊN C U ắ ộ ẩ ị NG VÀ PH Ứ ứ ộ ờ ắ ữ ẻ ể ƯƠ CH 2.1. Đ I T 2.1.1. Xác đ nh ca m c h i ch ng rubella b m sinh: ệ Tr nghi ng m c CRS: Có m t trong nh ng bi u hi n sau:
5
ồ ụ ể ệ ệ ộ ẹ ệ ệ ẩ ổ ạ ả ộ ố ạ ắ ố võng m c ế ấ ồ ể ươ ệ ậ ỷ + Nhóm 1, bao g m: Đ c thu tinh th ; B nh tăng nhãn áp ạ ổ ế ẩ b m sinh; B nh tim b m sinh (ph bi n là b nh còn ng đ ng m ch ự và h p đ ng m ch ph i); Gi m thính l c; B nh s c t ậ + Nhóm 2, bao g m: Ban xu t huy t da; Gan to; Vàng da; T t ấ ỏ ng th u ầ đ u nh ; Ch m phát tri n; Viêm não, màng não; B nh x quang; ệ ặ ấ ấ ể ắ ở c nguyên nhân ấ ị Trè có th m c CRS: Có ít nh t 2 d u hi u không xác đ nh ệ ở ệ Nhóm 1; Ho c bi u hi n ít nh t 1 d u hi u ấ ể Nhóm 2. ắ ệ Xét nghi m kh ng đ nh m c CRS: Có ít nh t 1 bi u hi n lâm ễ ấ ẳ ứ ẻ ễ ệ ằ ứ ấ ẩ ể ệ ậ ả ủ ệ ậ ẳ ể c t ẻ ớ ươ ệ ng tính xét nghi m PCR v i virus rubella t
ẹ ắ ặ ƯƠ Ứ ế ế ượ đ ấ ệ ở Nhóm 1 và ít nh t 01 d u hi u ệ ể ị ằ sàng trên và có b ng ch ng nhi m rubella rubella b m sinh. ư ẩ : Không có bi u hi n CRS nh ng 2.1.2. Tr nhi m rubella b m sinh ế ễ có b ng ch ng nhi m rubella qua k t qu xét nghi m: Phân l p virus, ự ệ ệ ở ể phát hi n kháng th IgM, có s hi n di n c a kháng th rubella ượ ừ ẹ ờ ộ ứ ơ ộ ứ m th i m c đ cao và dai d ng h n m c đ mà tr nh n đ ế ừ ỳ k mang thai, d huy t thanh 2.1.3. Các bà m có con m c CRS ho c CRS 2.2. PH 2.2.1. Thi ế ợ ớ ả ạ NG PHÁP NGHIÊN C U ứ t k nghiên c u ứ ế ứ Nghiên c u ti n c u mô t ứ lo t ca b nh, k t h p v i nghiên c u ầ ậ ổ ỡ ẫ ứ ệ ọ ẻ ế thu n t p theo dõi d c tr đ n 48 tháng tu i. 2.2.2. C m u nghiên c u
ố ẻ ắ ộ ẩ ố ứ n: là s tr m c h i ch ng rubella b m sinh t ể ầ i thi u c n nghiên c uứ
ứ ậ ớ ộ = 1,96 ( ng v i đ tin c y 95%)
ượ i thi u cho phép) m c h i ch ng rubella b m sinh đ ế ạ c đó t ố ứ ể ố ố d = 0,006 (sai s t ứ ỷ ệ ắ ộ l p=0,0025: là t ả ừ ệ ướ t Nam kho ng t i Vi 0,1 đ n 4 tr sinh ra trên 1000 tr ờ ỳ ể ẩ ẻ ắ ố c nghiên ẻ c m c trung bình ươ ng ẩ ẻ ứ c u tr ướ ừ sinh ra s ng, tu vào t ng th i đi m, chúng tôi ả ẻ kho ng 2,5 tr m c rubella b m sinh trên 1000 tr sinh ra s ng (t ươ ng p=0,0025). đ
6
ượ ỏ ộ ễ ứ ườ ẩ ể ự c là 267. Đ d phòng 10% tr ẻ ậ ươ
con trong gia đình. ề ử ẻ ứ ự ẹ ể ể ễ ắ ẹ ế ặ ẹ ắ ọ ệ ể ổ ấ ậ ễ ươ ổ ế ượ ng ả ng th n, gi m ẻ ể ầ ở ề ệ ề ể ầ ệ ế ự ề ắ ổ ẩ ề
ậ ộ ộ ậ ể ươ ng tác cá nhânxã h i, ch m phát tri n trí tu , t ứ ế thích ng, ệ ự ể
ẹ ệ ễ ố ẻ ơ ắ ầ ạ ố
ệ ệ ị trung ng). ươ ệ ệ ể ầ ố
Ố Ệ ợ ỡ ẫ ng h p b C m u (N) tính đ ỡ ẫ ầ cu c, c m u c n cho nghiên c u là 299 tr nhi m rubella b m sinh. ứ ế ố 2.2.3. Bi n s nghiên c u và ph ng pháp thu th p thông tin ứ ế ố 2.2.3.1. Bi n s nghiên c u ơ ở ớ Thông tin chung : N i i tính tr , th t , gi ầ ẹ ổ Đ c đi m ti n s : Tu i m khi sinh, m tiêm v c xin rubella, tu n thai ườ ẹ ắ ệ m nhi m rubella, bi u hi n m m c rubella, m ti p xúc ng i nghi m c rubella. ẻ Bi u hi n lâm sàng sau tr khi sinh CRS: tu i thai khi sinh, tr ng l ấ ẩ tr , nhi m khu n, suy hô h p, ban xu t huy t da, t n th ti u c u, vàng da, lách to, gan to. ọ Các can thi p sau sinh: th máy, l c máu, truy n máu, truy n ti u c u. ươ ả ế ẩ Các khi m khuy t b m sinh: gi m thính l c, b nh v m t, t n th ng ẩ ệ não b m sinh, các b nh v tim b m sinh. ố ộ ậ ạ Các r i lo n phát tri n: v n đ ng thô, v n đ ng tinh t ữ ỹ ngôn ng , k năng t k .ỷ ậ ươ ng pháp thu th p thông tin 2.2.3.2. Ph ề ấ ỏ Ph ng v n m b nh nhi v quá trình nhi m rubella trong khi mang thai ầ Khám lâm sàng tr s sinh (các th y thu c nhi khoa) ọ Khám chuyên khoa m t, tai mũi h ng, tim m ch (các th y thu c chuyên khoa). ễ Xét nghi m IgM, IgG (khoa virus, Vi n V sinhD ch t ố ạ Theo dõi đánh giá r i lo n phát tri n (các th y thu c tâm b nh nhi khoa). 2.3. QU N LÝ VÀ PHÂN TÍCH S LI U
2.4. Đ O Đ C TRONG NGHIÊN C U ự ồ ẹ ệ ủ ạ ứ ọ ủ Ả Xử lý số liệu bằng phần mềm STATA 12.0 Ứ Ạ Ứ Nghiên cứu dduwwocj s đ ng ý tham gia c a cha m b nh nhi tuân thủ các nguyên tắc đạo đức của H i đ ng đ o đ c nghiên c u ứ ộ ồ ường đại học Y Hà Nội và đảm bảo sự bí mật thông khoa h c c a Tr tin bệnh nhân theo quy định.
ƯƠ Ứ Ả Ế CH NG 3. K T QU NGHIÊN C U
7
Ị Ặ Ễ , M CẮ Ỏ Ẻ ẻ ẩ ặ ặ ễ ẹ ắ ẩ ễ , m cắ rubella b m sinh ề ử ủ m có con nhi m, m c rubella b m
ẻ ệ ể ễ , m cắ rubella b m ẩ Ễ Ọ Ể 3.1. Đ C ĐI M D CH T H C LÂM SÀNG NHI M Ở Ẻ Ơ TR S SINH VÀ TR NH RUBELLA ể ẩ ọ 3.1.1. Đ c đi m nhân kh u h c tr nhi m ể 3.1.2. Đ c đi m ti n s c a sinh 3.1.3. Bi u hi n lâm sàng sau sinh tr nhi m sinh ổ ặ ơ ặ Table 3.1. Tu i thai và cân n ng s sinh ể S l ng T l
ả ố ượ 76/299 121/299 ệ 2. T l
ể ỷ ệ ộ ố ể ố ượ Đ c đi m ẻ ế Đ thi u tháng ơ ẹ Nh cân s sinh B ng 3. ặ Đ c đi m %ỷ ệ 25,4 40,5 m t s bi u hi n lâm sàng sau sinh %ỷ ệ T l S l ng
ễ ẩ Nhi m khu n 7/299 2,3
Suy hô h pấ 18/299 6,0
ế ấ Ban xu t huy t da 238/299 79,6
ươ ổ T n th ậ ng th n 4/299 1,3
ả ể ầ Gi m ti u c u 237/299 79,3
ệ Vàng da b nh lý 248/299 82,9
Gan to 115/299 38,5
Lách to 93/299 31,1
ứ ẩ Bi u đ 3. ể ồ 1. T l m c h i ch ng rubella b m sinh ễ ở ẻ ẩ B ng 3. tr nhi m rubella b m sinh
ố ượ ỷ ệ ắ ộ ệ 3. Can thi p sau sinh S l ả Can thi pệ ng T l %ỷ ệ
8
ở Th máy 19/299 6,4
ọ L c máu 1/299 0,3
ề Truy n máu 17/299 5,7
ề ể ầ Truy n ti u c u 15/299 5,0
ỷ ệ ế ự ả Bi u đ 3. ể ồ 2. T l đi c/gi m thính l c sau sinh
ệ ố ượ 4. Các b nh tim b m sinh S l ẩ ng T l %ỷ ệ ộ ạ ệ ố 21,4 64/299
ẹ 2,3 0,3 7,4 10,0 0,7 ả B ng 3. ẩ B nh tim b m sinh ệ Còn ng đ ng m ch b nh lý Thông liên th tấ Thông liên nhĩ ở H van tim ổ ạ ộ H p đ ng m ch ph i Khác 7/299 1/299 22/299 30/299 2/299
ả ố ợ ế ậ t ệ
ỉ ả
ắ
ế ế ệ B ng 3. 5. Ph i h p các d t t/khuy t t ế ậ B nh/khuy t t t ế ậ ắ t nào Không m c khuy t t ế ự Ch gi m thính l c/đi c ỉ ắ Ch m c tim ỉ ắ ệ Ch m c b nh m t ả ự Gi m thính l c/đi c+tim ắ ự ả Gi m thính l c/đi c+m t ắ B nh m t +Tim ị ậ T n sầ ố 11 115 8 0 47 3 13 T lỷ ệ 4,4 46,0 3,2 0 18,8 1,2 5,2
9
ự ế ả ắ Gi m thính l c/đi c+tim+m t 53 21,2
ỷ ệ ử ở ẻ Bi u đ 3. ể ồ 3. T l t vong tr sau 4 năm theo dõi
ỷ ệ ế ậ Bi u đ 3. ể ồ 4. T l khuy t t ệ t trí tu
ộ ổ ậ Bi u đ 3. ể ồ 5. Ch m phát tri n v n đ ng thô theo đ tu i theo ể ậ ộ Denver II
10
ữ ậ Bi u đ 3. ộ ổ ể ồ 6 Ch m phát tri n ngôn ng theo đ tu i ể
ả ữ
B ng 3. ấ ỷ ệ ậ ch m phát tri n ngôn ng ữ ể ố ượ 6. T l ề V n đ ngôn ng S l ng T l %ỷ ệ
Không 19 6,4
ậ ữ Đánh giá chung ể ch m phát tri n ngôn ng M cắ 276 93,6
ượ ư Câm (ch a nói đ c gì) Không 270 91,5
M cắ 25 8,5
T ngổ 295 100
ậ ộ ể ỹ ế ậ Bi u đ 3. ể ồ 7. Ch m phát tri n k năng v n đ ng tinh t thích ng ứ theo tu iổ
11
ể ươ ộ Bi u đ 3. ậ ể ồ 8. Ch m phát tri n t ổ ng tác cá nhân – xã h i theo tu i
Bi u đ 3. ể ồ 9. T l ự ỷ ỷ ệ k t
Ữ Ố Ờ Ễ
Ẹ Ệ Ở Ễ Ể Ớ Ị Ậ THAI NHI ở ẹ ớ ố ễ ể m v i bi u ệ Ở 3.2. M I LIÊN QUAN GI A TH I ĐI M NHI M RUBELLA Ạ Ờ Ỳ M THEO TH I K MANG THAI T I D T T/ TÌNH TR NG B NH LÝ DO NHI M RUBELLA ữ ể ờ 3.2.1. M i liên quan gi a th i đi m nhi m rubella ở con hi n lâm sàng sau sinh
ữ ờ ể ẻ ễ ẹ 7. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr sinh non
ổ Tu i thai khi sinh
<37 tu nầ ≥37 tu nầ RR (95%CI)
n % n %
ả B ng 3. ầ Tu n thai mẹ nhi mễ rubella ≥17 tu nầ 9 19,6 37 80,4 1
916 tu nầ 36 21,1 135 78,9 1,07 (0,562,06)
12
62,2 1,93 (1,013,70) 31 37,8 51 08 tu nầ
76 27,24 203
ữ ẹ ẹ 72,76 ễ ả 8. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và nh cân T ngổ B ng 3. ờ ể ơ s sinh
ơ ẹ Nh cân s sinh ầ
<2500g ≥2500g RR (95%CI Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella n % n %
7 15,2 39 84,8 1 ≥17 tu nầ
65 38,0 106 62,0 2,50 (1,235,07) 916 tu nầ
49 59,8 33 40,2 3,93(1,947,95) 08 tu nầ
121 40,5
59,5 ễ ẹ T ngổ ả B ng 3. 178 ấ 9. Liên quan gi aữ th i đi m m nhi m rubella và ban xu t ờ ể ế
huy t da sau sinh ấ ế Ban xu t huy t da sau sinh ầ
Có Không RR (95%CI) Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella n % n %
18 39,1 28 60,9 1 ≥17 tu nầ
143 83,6 28 16,4 2,14 (1,483,08) 916 tu nầ
77 93,9 5 6,1 2,40 (1,673,46) 08 tu nầ
238 79,6 61 T ngổ
20,4 ễ ả ờ ể ẹ B ng 3. ẻ ả 10. Liên quan gi aữ th i đi m m nhi m rubella và tr gi m
ể ầ ti u c u sau sinh ả ể ầ Gi m ti u c u ầ
Có Không RR (95%CI) Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella n % n %
18 39,1 28 60,9 1 ≥17 tu nầ
142 83,0 29 17,0 2,12 (1,473,06) 916 tu nầ
13
08 tu nầ 77 93,9 5 6,1 2,40 (1,673,46)
T ngổ 237 79,3 62
ả ẹ 20,7 ễ B ng 3. 11. Liên quan gi aữ th i đi m m nhi m rubella và vàng da ờ ể sau sinh
Vàng da ầ
Có Không RR (95%CI) Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella % n % n
50,0 1 23 50,0 23 ≥17 tu nầ
14,6 1,71 (1,272,29) 146 85,4 25 916 tu nầ
3,7 1,93 (1,442,58) 79 96,3 3 08 tu nầ
T ngổ 248
ả 82,9 ữ ờ ể 17,1 ễ ẹ B ng 3. 51 12. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và gan to sau
sinh Gan to
Có Không
ầ ễ ẹ Tu n thai m nhi m rubella RR (95%CI)
Số ngượ l Số ngượ l
≥17 tu nầ 13 Tỷ lệ % 28,3 33 Tỷ lệ % 71,7 1
916 tu nầ 60 35,1 111 64,9 1,24 (0,752,05)
08 tu nầ 42 51,2 40 48,8 1,81 (1,093,01)
T ngổ 115 38,5 184 61,5
ả ữ ờ ể ễ ẹ B ng 3. 13. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và lách to sau
sinh Lách to ầ
Có Không RR (95%CI Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella n % n %
14
≥17 tu nầ 7 15,2 39 84,8 1
916 tu nầ 52 30,4 119 69,6 2,00 (0,974,10)
08 tu nầ 34 41,5 48 58,5 2,72 (1,315,65)
93
68,9 ễ 31,1 ữ ẹ
206 ờ ể 14. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và CRS ẩ ứ ộ H i ch ng rubella b m sinh
M cắ Không RR (95%CI)
n % n %
T ngổ ả B ng 3. Tu nầ thai mẹ nhi mễ rubella ≥17 tu nầ 25 54,4 21 45,6 1
916 tu nầ 146 85,4 25 14,6 1,57 (1,202,06)
08 tu nầ 79 96,3 3 3,7 1,77 (1,363,32)
250
ở ẹ ớ 16,4 ễ ờ ộ m v i m t 83,6 ữ ế ẩ ế T ngổ 49 ố ể t/khi m khuy t b m sinh 3.2.2. M i liên quan gi a th i đi m nhi m rubella ố ị ậ s d t ả ễ ẹ ở ẻ tr 15. Liên quan gi aữ th i đi m m nhi m rubella và phát B ng 3.
ệ ế ế ả ờ ể ự ả hi n đi c/gi m thính l c ự Đi c/ gi m thính l c ầ
Có Không RR (95%CI) Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella n n % %
18 28 39,1 60,9 ≥17 tu nầ 1
148 23 86,6 13,4 916 tu nầ 2,21 (1,543,19)
72 10 87,8 12,2 08 tu nầ 2,24 (1,553,25)
238
61 ờ ể ễ T ngổ ả B ng 3. 16. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr ẻ 79,6 ữ ụ 20,4 ẹ ể ỷ đ c thu tinh th ầ ẹ Tu n thai ễ m nhi m RR (95%CI) ỷ ụ Đ c thu tinh th M cắ ể Không
15
n 1 35 32 68 1 9,42 (1,3266,90) 17,95 (2,54127,10) % 2,2 20,5 39,0 22,74 ữ % 97,8 79,5 61,0 77,3 ẹ ả ễ rubella ≥17 tu nầ 916 tu nầ 08 tu nầ T ngổ B ng 3. 17. Liên quan gi a th i đi m m nhi m rubella và tr b ẻ ị n 45 136 50 231 ờ ể ẩ tim b m sinh
ẩ Tim b m sinh ầ
M cắ Không RR (95%CI) Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella n % n %
≥17 tu nầ 5 10,9 41 89,1 1
916 tu nầ 65 38,0 106 62,0 3,50 (1,508,18)
08 tu nầ 51 62,2 31 37,8 5,72 (2,4613,31)
T ngổ 121
ễ ả ố ẻ B ng 3. 40,5 59,5 gi aữ th i đi m m nhi m rubella và tr ẹ ạ 178 ờ ể ộ ố m c b nh còn ng đ ng m ch
18. M i liên quan ắ ệ ố ạ ầ
ộ Còn ng đ ng m ch M cắ Không RR (95%CI) Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella n % n %
≥17 tu nầ 1 2,2 45 97,8 1
916 tu nầ 37 21,6 134 78,4 9,95 (1,4070,62)
08 tu nầ 26 31,7 56 68,3 14,59 (2,05104,00)
T ngổ 64 21,40 235 78,6
ả ẻ ắ ố ợ ế B ng 3. ế ẩ 19. Tr m c ph i h p các khuy t t t/khi m khuy t b m ờ ỳ ế ậ ễ ẹ sinh theo th i k bào thai m nhi m rubella
16
ầ
Khuy t t ế ậ t T ngổ n (%) ễ ẹ Tu n thai m nhi m rubella 916 tu nầ n (%) ≥17 tu nầ n (%) 08 tu nầ n (%)
2 (18,8) 2 (18,8) 7 (63,6) 11 (4,4)
24 (20,9) 78 (67,8) 13 (11,3) 115 (46,0)
2 (25) 4 (50) 2(25) 8 (3,2) ự 18 (38,3) 27 (57,5) 2 (4,3) 47 (18,8) ế ự 2 (66,7) 1(33,3) 0 (0) 3 (1,2)
ế ắ 6 (46,2) 7(53,9) 0 (0) 13 (5,2)
25 (47,2) 27(50,9) 1 (1,9) 53 (21,2)
Không m cắ ế ậ t khuy t t ả Gi m thính ế ự l c/đi c Tim ả Gi m thính l c/ đi c+tim ả Gi m thính l c/ ắ đi c+m t M t +Tim ự ả Gi m thính l c/ ắ ế đi c+tim+m t T ngổ 79 (31,6) 146 (58,4) 25 (10,0) 250 (100)
ờ ể ễ ở ẹ ớ ộ ố i m t s m t ể ở ẻ ủ tr ễ ẹ ố 3.2.3. M i liên quan c a th i đi m nhi m rubella ố ạ r i lo n phát tri n ả B ng 3. 20. Liên quan gi aữ th i đi m m nhi m rubella và KTTT ở ờ ể trẻ
ế ậ ệ t trí tu ầ
Khuy t t M cắ Không RR (95%CI) Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella n % n %
≥17 tu nầ 3 6,5 43 93,5 1
916 tu nầ 35 20,5 136 79,5
08 tu nầ 21 26,9 57 73,1
T ngổ 59 20,0 236 80,0 3,14 (1,019,75) 4,13 (1,30 13,08)
17
ả ờ ể ễ B ng 3. 21. Liên quan gi aữ th i đi m m nhi m rubella và phát ể ậ ộ ẹ ở ẻ tr
ầ
tri n v n đ ng thô ể ậ ộ Phát tri n v n đ ng thô Ch mậ Bình th ngườ RR (95%CI) Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella n % n %
22 47,8 24 52,2 ≥17 tu nầ 1
121 70,8 50 29,2 916 tu nầ 1,48 (1,082,03)
58 74,4 20 25,6 08 tu nầ 1,55 (1,122,16)
201 68,1
ả ờ ể ẹ T ngổ B ng 3. 94 ậ 22. Liên quan gi aữ th i đi m m nhi m rubella và ch m ế 31,9 ễ ứ ở ẻ ể ậ ộ phát tri n v n đ ng tinh t thích ng tr
ậ ộ ế ứ V n đ ng tinh t
Ch mậ thích ng ngườ Bình th RR (95%CI) n % n %
Tu nầ thai mẹ nhi mễ rubella ≥17 tu nầ 3 6,5 43 93,5 1
916 tu nầ 59 34,5 112 65,5 5,29 (1,7416,11)
08 tu nầ 39 50,0 39 50,0 7,67 (2,5123,41)
101 34,24
194 ờ ể T ngổ ả B ng 3. ậ 23. Liên quan gi aữ th i đi m m nhi m rubella và ch m
65,76 ễ ẹ ữ ở ẻ phát tri n ngôn ng tr ữ ể ể Phát tri n ngôn ng
Ch mậ Bình th ngườ RR (95%CI) n % n %
Tu nầ thai mẹ nhi mễ rubella ≥17 tu nầ 35 76,1 11 23,9 1
916 tu nầ 166 97,1 5 2,9 1,28 (1,081,50)
08 tu nầ 75 96,2 3 3,8 1,26 (1,071,49)
T ngổ 276 93,6 19 6,4
18
ả ờ ể ễ B ng 3. ộ ở ẻ ươ tr
24. Liên quan gi aữ th i đi m m nhi m rubella và ch m ậ ể ỹ phát tri n k năng t ươ ẹ ng tác cá nhânxã h i ộ ng tác cá nhân xã h i T ầ
Ch mậ Bình th ngườ RR (95%CI) Tu n thai ễ ẹ m nhi m rubella n % n %
≥17 tu nầ 9 19,6 37 80,4 1
916 tu nầ 105 61,4 66 38,6 3,14 (1,735,71)
08 tu nầ 65 79,3 17 20,7 4,05 (2,237,36)
179 59,9 120
ẹ 40,1 ễ T ngổ ả B ng 3. 25. Liên quan gi aữ th i đi m m nhi m rubella và t k ự ỷ ở ờ ể trẻ
T kự ỷ
M cắ Không m cắ RR (95%CI) n % n %
Tu nầ thai mẹ nhi mễ rubella ≥17 tu nầ 4 8,7 42 91,3 1
916 tu nầ 56 32,7 115 67,3 3,77 (1,449,84)
08 tu nầ 39 50,0 39 50,0 5,75 (2,2015,05)
33,6 66,4 T ngổ 99 196
Ậ ƯƠ CH Ị Ễ , M CẮ Ỏ Ẻ TR S SINH VÀ TR NH ẩ Ể Ẩ ể ể ặ ặ ễ ắ ẩ ễ , m cắ rubella b m sinh ẹ con nhi m, m c rubella b m
ể ệ ẻ ễ , m cắ rubella b m ẩ NG 4. BÀN LU N 4.1. Đ CẶ ĐI M D CH T H C LÂM SÀNG NHI M Ễ Ọ Ở Ẻ Ơ RUBELLA B M SINH ẻ ẩ ọ 4.1.1. Đ c đi m nhân kh u h c tr nhi m ề ử ủ 4.1.2. Đ c đi m ti n s c a m có sinh 4.1.3. Bi u hi n lâm sàng sau sinh tr nhi m sinh ổ ượ ọ ẻ ơ *Tu i thai và tr ng l ủ ứ Nghiên c u c a chúng tôi t ơ ng s sinh ự ươ ng t Sugishita (2015) tr s sinh
19
ơ ắ ấ ướ ạ ộ i Hà N i năm c đó t
ế ế m c CRS sinh non chi m 25%. Th p h n tr ấ 20112012, tr CRS th p cân s sinh là 86%. ả ễ ắ ơ ơ K t qu chúng tôi cao h n Nguy n Qu ng B c tr ơ ẻ ả ế ự ấ ộ ợ ủ ẹ ẹ ơ ẻ CRSs sinh ơ ẻ nh cân chi m 25,5%.Th p h n Sugishita và c ng s (2015) tr CRS ộ ế nh cân s sinh chi m 68,8%.Cao h n t ng h p c a Nazme và c ng ơ ự s (2015), 23% tr CRS nh cân s sinh ơ ổ . ể ệ ứ ự ẹ ẻ * Bi u hi n lâm sàng: ủ Nghiên c u c a chúng tôi t năm 20112012 t ng t ẻ ấ ấ ế ẻ ơ ạ ớ ế ơ ấ ắ ả ộ ươ i Hà N i, ễ tr CRS ban xu t huy t da sau sinh 74,3%. Th p h n so v i Nguy n ắ Qu ng B c (2012) tr s sinh m c CRS có ban xu t huy t da 88%, vàng da 88%. ứ ẻ ạ ộ ế Nghiên c u trong năm 20112012 t ấ i Hà N i, tr ơ ễ ế ớ ẻ ế ừ ế ả 1020% tr CRS gan to ả chi m 62,8%, lách to chi m 63,7%. Th p h n so v i Nguy n Qu ng ộ ắ B c (2012), tr CRS gan to sau sinh chi m 56%. Theo Reef và c ng ẻ ự s (2000) và WHO (2008) gan, lách to chi m kho ng t CRS. ẩ ộ ứ ỷ ệ ắ m c h i ch ng rubella b m sinh: ươ ự ớ ế ng t ự ộ ự ộ ự ộ Trong nghiên c uứ ộ * T l ự ả ủ chúng tôi t v i k t qu c a Dontigny và c ng s (2008), Miller và c ng s (1982); Peckham và c ng s (1972), Ohkusa và ự ộ c ng s (2014), Simons và c ng s (2014). ệ ơ * M t s can thi p lâm sàng sau sinh ễ Nghiên c u chúng tôi th p h n Nguy n Qu ng B c, 12/25 tr ầ ặ ể ệ ể ả ầ ả ồ ụ ị ậ ề t, trên phim ch p CT th y có các ổ ả ượ ồ ứ ể ử ậ ế ẩ ế ộ ố ẻ ắ ấ ứ ắ ướ ẻ ả i 25G/L, b t t có 7 tr có ti u c u d CRS ti u c u gi m, đ c bi ấ ạ ẻ ử ộ vong sau sinh vì tình tr ng r t bu c ph i truy n máu. Có 4/25 tr t ở ề ấ ặ n ng, đa d t li m bán nh i máu ẻ ạ ầ c h i s c ngay sau sinh vì thai c u đ i não. Có 15/39 tr CRI ph i đ ể ậ suy, thai ch m phát tri n và ch m phát tri n trong t cung. ị ậ t/khi m khuy t b m sinh 4.1.4. D t ả ự ẩ
ứ ị ả ạ ơ ớ c đó t ự ả ẻ ộ ự
ớ ừ ể ộ * Gi m thính l c b m sinh: ộ ơ ự Nghiên c u chúng tôi cao h n Nazme và c ng s (2015) v i 60% ớ ế ả ướ tr CRS b gi m thính l c. Cao h n so v i k t qu tr i Hà ả ẻ ế N i năm 20112012, gi m thính l c chi m 63,7%tr CRS. Gi m ầ ệ ở ỷ ệ ự ở ẻ tr CRS theo Simons (2016) có t thính l c các qu n t l khác bi ứ 4100%. th nghiên c u khác nhau, dao đ ng l n t ệ ậ ề ắ ẩ t v m t b m sinh: ề ắ ẩ * Các b nh/t ệ Theo Simons (2016) các b nh v m t b m sinh có t khác ỷ ệ l
20
ầ ẻ ừ các qu n th khác nhau và chi m t ế ự 12100% tr ợ ổ ủ ể ơ ụ ế ứ ướ ẻ ứ ứ ộ ủ ắ ẩ ạ ể ẻ ắ ố ệ ở ế t bi CRS. K t ộ ả qu chúng tôi cao h n Nazme và c ng s (2015) t ng h p các bài báo ấ ể ỷ ẻ CRS có 25% đ c thu tinh th . Nghiên c u c a chúng tôi th p tr ấ ơ ạ h n k t qu nghiên c u tr i Hà N i năm 20112012, b t c đó t ườ ng v m t 46,9%tr CRS. Nghiên c u c a chúng tôi cũng khác th ả ệ ớ t v i Nguy n Qu ng B c (2012) tr CRS, tăng nhãn áp b m sinh bi là 12%, đ c thu tinh th 44%, viêm s c t võng m c 4%. ớ ớ ạ ể ứ ủ ẻ ươ d
ề * Các b nh tim b m sinh: ầ ừ ệ ở t ệ 6100% tr ả ề ắ ễ ỷ ụ ứ ơ ạ * B i não: Nghiên c u c a chúng tôi cao h n so v i nghiên c u ủ c a Peckham (1972), tr ng tính v i kháng th rubella, b i não ẩ b m sinh chi m 2,22%. ẩ khác bi ơ ạ ế ẩ ễ ạ ẹ ườ ổ ở ẻ ắ ấ ẻ CRS b t th ế ế ơ ộ l ự ố ộ ế ẹ ạ ấ ẩ ẹ ộ ứ ủ ỷ ệ ệ ẩ ấ ơ ườ ạ ố ế ng v tim m ch, h u h t là còn ng đ ng m ch
ự ứ ủ ự ế ầ ả ị ắ ệ ế ế ệ Theo Simons (2016) các b nh v tim ẻ ế ỷ ệ ẩ ể các qu n th và chi m t l b m sinh có t ả ấ ả ủ ế i Hà CRS. K t qu c a chúng tôi th p h n k t qu năm 20112012 t ộ ả ơ ấ tr m c CRS là 63,7%; th p h n Nguy n Qu ng N i, tim b m sinh ắ ộ ế ng tim m ch chi m 72%, h p đ ng B c (2012) tr ạ ế ấ ả ủ m ch ph i chi m 56%. K t qu c a chúng tôi cũng hh p h n k t ế ề ỷ ệ ả ủ tim b m sinh chi m qu c a Sugishita và c ng s (2015) v t ạ ạ ộ ẻ CRS, trong đó còn ng đ ng m ch 56,3%, h p đ ng m ch 75% tr ủ ổ ph i 12,5%, thông liên th t chi m 6,3%, và h p eo đ ng m ch ch ẻ b nh tim b m sinh tr CRS trongghiên c u c a chúng tôi 6,3%. T l ẻ ắ ự ộ ố ủ c ng s (2015) là 60% tr m c CRS th p h n công b c a Nazme và ề ạ và h pẹ ộ ầ ấ có b t th ạ ổ . ộ đ ng m ch ph i ế ả ươ ỷ ệ ẻ l ch b m c b nh tim b m sinh chi m 9%, tr ắ ẻ ỉ ắ ẩ ỉ ố ợ ế ậ ẻ ế ế ả ự ớ ố ợ ệ ự ế ậ ế ả ế ố ẻ : K t qu trong nghiên c u c a chúng tôi t ng t Simons ơ ấ ớ cao nh t v i (2016), tr CRS gi m thính l c đ n thu n chi m t ị ắ ẩ ẻ 61%; tr ch b m c ế ệ b nh m t b m sinh có 1 ca và chi m 1%. Tr CRS m c ph i h p các ắ ấ ự t trong đó m c gi m thính l c/đi c + tim chi m cao nh t khuy t t ắ ắ ẩ ế ợ ớ v i 12%, thính l c k t h p v i m t b m sinh 4%; b nh tim và m t ắ ẩ b m sinh chi m 7%; ph i h p c 3 khuy t t t thính l c, tim và m t chi m 5% s ca CRS. 4.1.5. Theo dõi phát tri n c a tr nhi m ươ ử ủ ẩ ng t ử ự vong, t ẻ T vong c a tr ớ ớ ừ ể ủ ễ , m cắ rubella b m sinh ứ trong nghiên c u chúng tôi t ẻ ơ ạ i NewYork t ạ ớ ứ c u năm 19761978 v i 2 năm theo dõi có 2% tr s sinh t Ba Lan 19851986 v i 7 năm theo dõi là 7%, t 1955 sau 1 năm theo dõi là 3%, t nghiên ạ i 1949 i Anh 19501952 v i 2 năm theo dõi
21
ạ ạ ạ ừ ạ i Australia sau 0,674 năm theo dõi là 2%; t i NewYork t ừ 19571958 sau i Đài Loan t i New Zealand sau 0,82 năm theo dõi là 6%; ở ỹ là 4%; t 19571964 sau 5 năm theo dõi là 1%, t 5,5 năm theo dõi là 6%; t ạ t i 11 vùng M sau 0,07 năm theo dõi là 2% ộ ể ậ ứ ủ ộ ự ộ ậ ả ầ ể ế ữ ế ệ ẻ ừ ậ Ch m phát tri n v n đ ng thô trong nghiên c u c a chúng tôi ệ t Toizumi M và c ng s (2017), theo dõi 2 năm ch m phát khác bi ể ậ tri n v n đ ng thô chi m 2013 là 35%, đ n năm 2015 là kho ng 45%. ậ ể ệ ở Ch m phát tri n trí tu khác bi nh ng qu n th khác nhau và t ế chi m t ể ậ ộ ự ệ ế ỷ ệ l nghiên c u c a chúng khác bi ầ đó năm 2013 g n 30%, đ n năm 2015 t ữ ủ ươ ậ ộ 474% tr CRS theo Simons (2016). ậ ứ ế ỹ Ch m phát tri n k năng v n đ ng tinh t thích ng trong ộ ứ ủ t Toizumi M và c ng s (2017), trong ơ này là h n 30%. ớ ự so v i ng t Ch m phát tri n ngôn ng c a chúng tôi t ể ậ ch m phát tri n ngôn ữ ầ ể ỷ ệ ự Toizumi M và c ng s (2017), năm 2013 t l ng kho ng 75%, đ n năm 2015 còn g n 70%. ả ậ ươ ế ể Ch m phát tri n k năng t ệ ớ ộ ự ỹ ứ ủ c u c a chúng tôi khác bi ả đó năm 2013 chi m kho ng 35%, đ n năm 2015 t ng tác cá nhân xã h i trong nghiên ộ t v i Toizumi M và c ng s (2017), trong ỷ ệ l . ế ứ ế ươ ủ Nghiên c u c a chúng tôi t Toizumi M và c ng s ự ể ứ ườ ẻ ướ ng t i m c phát tri n bình th này là 45% ự ộ ng theo thang (2017) tr CRS có 95% d đo ASQ ho c theo thang đo Denver II. ủ ứ ấ ơ ẻ Ữ Ễ
Ẹ Ệ Ở Ễ ủ ờ ễ ở ẹ ớ m t i các ố ệ ể ặ ự ỷ T k trong nghiên c u c a chúng tôi th p h n Toizumi M và ự ắ ự ỷ ộ k . c ng s (2017) có 35% tr CRS m c t Ở Ể Ờ Ố 4.2. M I LIÊN QUAN GI A TH I ĐI M NHI M RUBELLA Ớ Ị Ậ Ạ Ờ Ỳ M THEO TH I K MANG THAI T I D T T/ TÌNH TR NG B NH LÝ DO NHI M RUBELLA THAI NHI ể 4.2.1. M i liên quan c a th i đi m nhi m rubella bi u hi n lâm sàng sau sinh ệ Trong nghiên c u chúng tôi khác bi
ờ ỳ ơ ớ ờ ỳ ễ ầ ờ ơ t nguy c sinh non theo th i (p=0,01). Trong đó, nguy c sinh non ẻ ầ ớ RR=1,93 (95%CI 1,01 ứ ễ ẹ nhi mrubella ỳ k bào thai m ễ ẹ ẻ nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai 08 tu n so v i nhóm tr ẹ có m nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n v i 3,70). ứ ệ ơ ẹ ơ Nghiên c u cho th y s khác bi ờ ỳ ẹ ơ ấ ự ễ th i k bào thai m nhi m rubella (p<0,001). Trong đó, nguy c nh t nguy c nh cân s sinh theo ẹ
22
ơ ẻ ẻ ẹ ễ ờ ỳ ầ ẻ ớ ễ rubella th i k thai 916 tu n so v i nhóm tr có m ầ ầ ượ ễ ờ ỳ ầ t là cân s sinh nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai 08 tu n, nhóm ẹ ẹ tr có m nhi m ờ ỳ nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n l n l RR=3,93 (95%CI 1,94 7,95) và RR=2,50 (95%CI 1,235,07). ơ ấ ệ ơ ế t nguy c ban xu t huy t da s sinh theo th i k ự Có s khác bi ẹ ế ở ờ ơ ể ẹ ễ ở ờ ễ ờ ỳ ẹ ễ ớ ờ ỳ ấ ễ bào thai m nhi m rubella (p<0,001). Trong đó, nguy c ban xu t ở nhóm có m nhi m rubella huy t da sau sinh th i đi m thai 08 ầ ể ẹ ầ th i đi m thai 916 tu n cao tu n và nhóm có m nhi m rubella ầ ầ ượ ơ t h n so v i nhóm có m nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n l n l là RR=2,40 (95%CI 1,673,46)và RR=2,14 (95%CI 1,483,08). ấ ứ ơ ả ể ầ ẹ ẻ Nghiên c u cho th y khác bi ễ ẹ ơ ả ầ ở ờ ể ẹ ớ ơ ờ ỳ ể ẹ ể ầ ễ t là ờ ệ t nguy c gi m ti u c u theo th i ể ỳ k bào thai m nhi m rubella (p<0,001). Trong đó, nguy c gi m ti u ễ ầ th i đi m thai 08 tu n và nhóm c u nhóm tr có m nhi m rubella ở ờ ầ ẻ th i đi m thai 916 tu n cao h n so v i nguy tr có m măc rubella ầ ẻ ơ ả c gi m ti u c u nhóm tr có m nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n ầ ượ l n l RR=2,40 (95%CI 1,673,46) và RR=2,12 (95%CI 1,47 3,06). ệ ự ơ ơ ứ Trong nghiên c u có s khác bi ễ ẹ ơ ở ờ ẻ ể ở ẹ nhóm tr có m nhi m rubella ẹ ầ ơ ễ ễ ể ể ượ ẹ ầ ầ t nguy c vàng da s sinh theo ờ ỳ th i k bào thai m nhi m rubella (p<0,001). Trong đó, nguy c vàng ầ ễ da sau sinh th i đi m thai 08 tu n ớ ờ và nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai 916 tu n cao h n so v i ờ nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai ≥17 tu n l n l t là RR=1,93 (95%CI 1,442,58) và RR=1,71 (1,272,29). ơ ấ ơ ẹ ễ ở ầ ơ ẹ ể ự ứ ấ ơ ễ ẹ ễ
ẹ ờ ờ ể ể ượ ễ ẹ ầ ớ t là RR ờ ệ Phân tích cho th y khác bi t nguy c gan to sau sinh theo th i ễ ỳ k bào thai m nhi m rubella (p=0,014). Trong đó nguy c gan to sau ầ ấ ẹ ở tu n thai 08 tu n cao h n g p nhóm có m nhi m rubella sinh ờ ễ ớ ầ 1,81 l n (95%CI: 1, 093,01) so v i nhóm có m nhi m rubella th i ≥17 tu n. ầ đi m thai ả ế K t qu nghiên c u cũng cho th y nguy c lách to có s khác ờ ỳ ệ bi t theo th i k bào thai m nhi m rubella (p=0,008). Trong đó, nguy ở ầ ở ơ tu n thai 08 tu n và nhóm c lách to nhóm có m nhi m rubella ơ ầ ễ ẹ có m nhi m rubella th i đi m thai 916 tu n cao h n so v i nhóm có ầ ầ m nhi m rubella th i đi m thai ≥17 tu n l n l =2,72 (95%CI 1,315,65) và RR=2,00 (95%CI 0,974,10). ở ẻ ệ ờ ơ Nguy c CRS ự tr có s khác bi ơ ẹ ẹ ở rubella (p<0,001). Trong đó, nguy c CRS ễ ể t theo th i đi m m nhi m ễ ẻ nhóm tr có m nhi m
23
ầ ễ ẹ ơ ớ ố l n l ẻ ng đ i ự ễ t là ươ ng t ộ ự ự ộ ộ ự ự ờ ễ ở ờ ỳ ờ ỳ rubella th i k thai 08 tu n và nhóm có m nhi m rubella th i k ẹ ờ ỳ ớ ầ thai 916 tu n; cao h n so v i nhóm tr có m nhi m rubella th i k ầ ượ ơ ươ ầ RR=1,77 (95%CI thai ≥17 tu n v i nguy c t Dontigny và 1,363,32) và RR=1,57 (95%CI 1,202,06). T ự ộ ộ c ng s (2008), Miller và c ng s (1982); Peckham và c ng s (1972), Ohkusa Y và c ng s (2014) và Simons và c ng s (2014). 4.2.2. M i liên quan c a th i đi m nhi m rubella ở ẹ ớ m t i ộ ố ị ậ ế m t s d t ủ ế ẩ ự ơ ế ứ ả ấ ố ể t/khi m khuy t b m sinh Nghiên c u cho th y có s khác bi ẹ ễ ứ ứ ộ ể ự ớ ng t ự ệ ớ ơ ế nhóm có m ể ẹ ở ờ ầ ễ ể ớ ẹ ễ ầ ượ ố l n l ng đ i t là ở ẻ tr ệ t nguy c đi c/gi m thính ờ ủ ự l c theo th i đi m m nhi m rubella (p<0,001). Nghiên c u c a ủ ự ươ v i Peckham và c ng s (1972), nghiên c u c a chúng tôi t ự ộ t so v i Simons và c ng s (2016). Trong chúng tôi có s khác bi ẹ ự ở ứ ủ ả nghiên c u c a chúng tôi nguy c đi c/gi m thính l c ờ ễ th i đi m thai 08 và nhóm có m nhi m rubella th i nhi m rubella ơ ể ở ờ đi m thai 916 tu n cao h n nhóm có m nhi m rubella th i đi m ơ ươ ầ thai ≥17 tu n v i nguy RR=2,24 (95%CI c t 1,553,25) và RR=2,21 (95%CI 1,543,19). ấ ệ t nguy c đ c thu ế ễ ơ ụ ả ự ứ ủ ể ờ ươ Nghiên c u c a chúng tôi cho th y khác bi ể ẹ ủ ng t ỷ ở ở ẻ ự ể ẩ ầ
ầ ầ ớ ễ có m nhi m rubella th i k thai 08 tu n và nhóm có m ễ ở ờ ỳ th i k thai 916 tu n cao h n so v i nhóm có m ờ ỳ ễ ầ ượ ớ ng đ i ơ ơ ươ c t
ạ ẩ ơ
ỷ tinh th theo th i đi m m nhi m rubella (p<0,001). K t qu nghiên ộ ứ c u c a chúng tôi t theo Simons và c ng s (2016). Trong ơ ụ ứ ủ nhóm nghiên c u c a chúng tôi, nguy c đ c thu tinh th b m sinh ẹ ỳ ờ ẹ tr ẹ nhi m rubella ố l n l t là nhi m rubella th i k thai ≥17 tu n v i nguy RR=17,95 (95%CI 2,54127,10) và RR=9,42 (95%CI 1,3266,90). ấ ẹ ở ẩ ố ờ ỳ ạ b nh tim m ch b m sinh ễ có m nhi m rubella ầ
ế ể ẻ nhóm tr l ẹ ẻ nhóm tr ở ỷ ệ ấ ổ ự ớ ươ ự ễ t theo th i k bào thai m nhi m rubella (p<0,001). Trong đó, ở nhóm tr ễ ẹ ở có m nhi m ẻ ẹ có m ấ ớ th p nh t v i ợ ủ v i phân tích t ng h p c a
Phân tích th ng kê cho th y nguy c tim m ch b m sinh có s ệ khác bi ỷ ệ ệ l t ế ể ờ th i đi m thai 08 tu n chi m 62,2%, ế ể ầ ở ờ th i đi m thai 916 tu n chi m 38%, rubella ầ ở ờ ễ th i đi m thai ≥17 tu n chi m t nhi m rubella ứ ủ ng t 10,9%. Nghiên c u c a chúng tôi t ự ộ Simons và c ng s (2016). ả ứ ủ ế ấ ơ ẹ ạ ẩ ố ộ ộ ạ ờ ỳ ệ ơ ệ K t qu nghiên c u c a chúng tôi cũng cho th y nguy c b nh ự ổ ễ t theo th i k bào thai m nhi m rubella (p<0,001). Trong đó, còn ng đ ng m ch b m sinh và nguy c h p đ ng m ch ph i có s ẹ khác bi
24
ộ ạ ẻ ơ ắ ầ ễ ầ ễ ờ ỳ ễ ớ ẹ ng đ i l n l c t t ơ ẹ ổ ở ạ ở ờ ẹ nhóm tr có m nhi m rubella ầ ễ ầ ở ể tu n thai ≥17 tu n v i ệ ở ẩ ẹ ố nhóm tr có m nguy c m c b nh còn ng đ ng m ch b m sinh ẹ ở ờ ỳ ở th i k thai 08 tu n và nhóm có m nhi m rubella nhi m rubella ở ờ ỳ ơ th i k th i k thai 916 tu n cao h n nhóm có m nhi m rubella ố ầ ượ là RR=14,59 (95%CI ơ ươ ầ thai ≥17 tu n v i nguy ộ 2,05104,00) và RR=9,95 (95%CI 1,4070,62). Nguy c h p đ ng ẻ ầ ễ th i đi m thai 08 tu n m ch ph i ớ là ẹ ơ cao h n nhóm có m nhi m rubella RR=7,85 (1,0757,82) ố ợ ế ậ ứ ế ả t: K t qu nghiên c u chúng tôi ự ự ộ ộ ắ M c ph i h p các khuy t t ự Simons và c ng s (2016), Peckham và c ng s (1972). ươ t ng t
ắ ể ờ ở ẹ ớ m t i ủ 4.2.3. M i liên quan c a th i đi m m c rubella ể ở ẻ tr ơ K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y nguy c khuy t t ệ ể ẹ ể ờ ơ ễ ờ ẹ ể ầ ầ ầ ầ ớ ẻ ẹ ầ ượ ố l n l t là ế ố ộ ố ố ạ m t s r i lo n phát tri n ế ậ ấ ứ ủ ả ế t ẹ ắ ờ ệ trí tu (KTTT) khác bi t theo th i đi m m m c rubella (p<0,001). Trong đó, nguy c KTTT nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai 0 ễ 8 tu n và nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai 916 tu n; cao ở ơ ễ ớ ơ nhóm tr có m nhi m rubella tu n thai h n so v i nguy c KTTT ơ ươ RR=4,13 (95%CI 1,30 ≥17 tu n v i nguy ng đ i c t ươ ả ủ 13,08) và RR=3,14 (95%CI 1,019,75). K t qu c a chúng tôi t ng ự t Lundstrom và Ahnsjo (1962). ấ ộ ể ơ ậ ễ ờ ỳ ẹ ộ ậ ể ầ ẹ ờ
ễ ờ ờ ể ể t là ứ ủ ế ả K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y nguy c ch m phát ệ ậ t theo th i k bào thai m nhi m rubella tri n v n đ ng thô khác bi ở ậ ơ nhóm (p<0,001). Trong đó, nguy c ch m phát tri n v n đ ng thô ẹ ể ễ có m nhi m rubella th i đi m thai 08 tu n và nhóm có m nhi m ầ ễ ẹ ớ ơ rubella th i đi m thai 916 tu n; cao h n so v i nhóm có m nhi m ầ ầ ượ rubella th i đi m thai ≥17 tu n l n l RR=1,55 (95%CI 1,12 2,16) và RR=1,48 (95%CI 1,082,03). ậ ứ ể ự ễ ộ ơ nhóm có m ễ ể ầ ờ ễ ờ ể ẹ ầ ầ ầ ượ ờ t là ậ ủ ơ Trong nghiên c u c a chúng tôi, nguy c ch m phát tri n v n ờ ỳ ệ ẹ ộ t theo th i k bào thai m nhi m rubella. đ ng tinh có s khác bi ẹ ở ậ ể ậ Trong đó, nguy c ch m phát tri n v n đ ng tinh ẹ nhi m rubella th i đi m thai 08 tu n và nhóm có m nhi m rubella ầ cao h nơ so v i nhóm có m nhi m ễ ớ th i đi m tu n thai 916 tu n; ể rubella th i đi m thai ≥17 tu n l n l RR=7,67 (95%CI 2,51 23,41) và RR=5,29 (95%CI 1,7416,11). ứ ủ ế ấ ả ệ K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y khác bi t nguy c ơ
25
ậ ể ữ ờ ỳ ẹ ễ ữ ể ơ ể ễ ờ ẹ ễ ẹ ễ ờ ỳ ể ơ ượ ầ ầ ầ ch m phát tri n ngôn ng theo th i k bào thai m nhi m rubella ẹ ậ (p<0,001). Trong đó, nguy c ch m phát tri n ngôn ng nhóm có m ầ nhi m rubella th i đi m thai 08 tu n và nhóm có m nhi m rubella ờ ớ th i k thai 916 tu n; cao h n so v i nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai ≥17 tu n l n l RR=1,26 (95%CI 1,071,49) và t là RR=1,28 (95%CI 1,081,50). ấ ứ ể t nguy c ch m phát tri n k ệ Nghiên c u này cho th y khác bi ỳ ộ ơ ậ ẹ ễ ể ơ ỹ ẹ ầ ễ ể ầ ầ ỹ ờ năng cá nhân xã h i theo th i k bào thai m nhi m rubella ậ (p<0,001). Trong đó, nguy c ch m phát tri n k năng cá nhân xã ễ ộ ẻ ờ h i nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai 08 tu n và nhóm tr có ớ ờ ỳ ẹ ẹ ơ m nhi m rubella th i k thai 916 tu n; cao h n so v i nhóm có m ầ ượ ể ờ ễ nhi m rubella th i đi m thai ≥17 tu n l n l =4,05 (95%CI t RR 2,237,36) và RR=3,14 (1,735,71). ả ấ ệ ứ ủ ẹ ờ ỳ ẹ ể ễ ầ ớ ờ t nguy K t qu nghiên c u c a chúng tôi cũng cho th y khác bi ơ ự ễ k theo th i k bào thai m nhi m rubella. Trong đó, nguy c t ờ nhóm có m nhi m rubella th i đi m thai 08 tu n và nhóm có ẹ ơ ầ ầ ầ ượ RR=5,75 (95%CI t là
Ậ Ế
ế ơ ự ỷ c t ễ ỷ ở k ờ ỳ ẹ m nhi m rubella th i k thai 916 tu n; cao h n so v i nhóm có m ể ễ nhi m rubella th i đi m thai ≥17 tu n l n l 2,2015,05) và RR=3,77 (95%CI 1,449,84) K T LU N ủ ắ ẩ ễ h c lâm sàng c a nhi m, m c rubella b m ặ sinh
1. Đ c đi m d ch t ễ ọ ể ẻ ỏ tr s sinh và tr nh . ẻ ắ ộ
ị ở ẻ ơ ế ẩ ứ ổ ồ ấ ế ế ả ệ ể ể ầ ấ ộ ố ắ ấ ế ậ ẩ ồ ng th n (1,3%); ế ự Có đ n 250/299 tr m c h i ch ng rubella b m sinh (83,6%) . Các bi u hi n lâm sàng ph bi n g m: Xu t huy t da (79,6%), gi m ti u c u (79,3%), vàng da (82,9%), lách to (31,1%), gan ế ườ ng to (38,5%), th p cân (40,5%), thi u tháng (25,4%). M t s ít tr ễ ặ ợ h p m c các bi u hi n hi m g p g m: suy hô h p (6,0%), nhi m khu n (2,3%), t n th Các d t ế ạ ệ ươ ế ắ ẩ ả ự ắ ắ ể ổ ị ả ế ị ậ t/khi m khuy t: Đi c/gi m thính l c (79,6%); các d ẩ ế t/khi m khuy t m t b m sinh (23,8%); b i não (5,7)%; tim b m ế ế ậ t thính l c, tim và m t chi m ậ t sinh có (40,5)%; m c c 3 khuy t t 21,2%.
Theo dõi phát tri n ệ ổ ử ể ở ẻ ế tr đ n 48 tháng tu i: t ộ ể ậ ế ậ ậ ữ ể ể ậ ậ ộ khuy t t ch m phát tri n ngôn ng (93,6%), ch m phát tri n v n đ ng tinh t vong (1,3%); t trí tu (20%); ch m phát tri n v n đ ng thô (68,1%), ế ậ
26
ậ ứ ể ươ ộ ng tác cá nhân xã h i
m theo th i k ữ ớ ị ậ ờ ể ạ ở ẹ ễ ệ ễ i d t t/ tình tr ng b nh lý do nhi m rubella ờ ỳ ở thai và thích ng (65,8%), ch m phát tri n t (59,9%). ố 2. M i liên quan gi a th i đi m nhi m rubella mang thai t nhi ể ồ ặ ặ ẹ ẹ ắ ể ả ầ ể ệ
ờ Th i đi m m m c rubella trong khi mang thai có liên quan ẽ ớ ch t ch v i các đ c đi m lâm sàng sau sinh, g m: sinh non; nh cân ế ơ s sinh; ban xu t huy t da sau sinh; gi m ti u c u; vàng da b nh lý; ẩ ứ gan to, lách to, h i ch ng rubella b m sinh. ẹ ắ ế ế ế ị ậ ở ẻ ồ t ẩ ỷ ấ r t ch t ch v i v i các khi m khuy t/d t thính l c; đ c thu tinh th , tim b m sinh. ể ấ ộ ờ ể ẽ ớ ớ ụ ờ ẽ ớ ể ẹ ắ ạ ể ở ẻ ồ ế ậ ể ể ế ộ ữ Th i đi m m m c rubella trong khi mang thai có liên quan ặ ả tr , g m: đi c/gi m ự Th i đi m m m c rubella trong khi mang thai có liên quan ệ ố ặ ch t ch v i các r i lo n phát tri n t trí tu ; tr , g m: khuy t t ậ ậ ộ ậ ậ ch m phát tri n v n đ ng thô, ch m phát tri n v n đ ng tinh t thích ậ ứ ể ươ ậ ể ng, ch m phát tri n ngôn ng , ch m phát tri n t ng tác cá nhânxã ộ ự ỷ k . h i, t