BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Ọ
Ề
HÀ NG C CHI U
Ứ
Ự
NGHIÊN C U D PHÒNG SÂU RĂNG
Ằ
Ở
ƯỜ
B NG GEL FLUOR
NG
Ổ I CAO TU I
Ố Ả
THÀNH PH H I PHÒNG
Chuyên ngành : Răng Hàm M tặ Mã số
: 62720601
Ọ
Ắ
Ậ
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
CÔNG TRÌNH Đ
ÀN THÀNH T IẠ
Ộ HÀ N I 2019 ƯỢ C HO
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
ươ
ạ
PGS.TS. Tr
ng M nh Dũng
ệ
ả
ị
Ph n bi n 1:
ả GS.TS. Tr nh Đình H i
ệ
ệ
ặ
ươ
B nh vi n Răng Hàm M t Trung
ộ ng Hà N i
ệ
ả
ươ
Ph n bi n 2:
PGS.TS. Tr
ng Uyên Thái
ệ
ọ
H c vi n Quân Y
ệ
ả
ề
ạ
ị
Ph n bi n 3:
PGS.TS. Ph m Th Thu Hi n
ạ ọ
ộ ố Đ i h c Qu c gia Hà N i
ẽ ượ
ậ
ệ ướ
ả
ộ ồ
ậ
Lu n án s đ
c b o v tr
ấ ấ c H i đ ng ch m lu n án c p
Tr
ngườ
ườ
ạ ọ
ọ ạ h p t
i Tr
ộ ng Đ i h c Y Hà N i
ờ
ồ Vào h i gi
ngày tháng năm 201
9
ể
ậ
ể Có th tìm hi u lu n án t
ạ : i
ố
ệ
1. Th vi n
ư ệ Qu c gia Vi
t Nam
ườ
ạ ọ
2. Th vi n
ư ệ Tr
ộ ng Đ i h c Y Hà N i
Ứ ƯỢ Ố CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐÃ Đ C CÔNG B
Ậ Ế Ộ CÓ LIÊN QUAN Đ N N I DUNG LU N ÁN
ươ
ạ
ạ
1.
ọ Hà Ng c Chi u
ề , Tr
ấ ng M nh Dũng, Vũ M nh Tu n
ự
ạ
ầ
ề ệ và cs (2017). Th c tr ng b nh sâu răng và nhu c u đi u
ị ở
ườ
ổ
ệ
ạ
tr
ng
i cao tu i Vi
t Nam năm 2015
ọ . T p chí Y h c
ệ
Vi
t Nam,
455(1), 7983.
ươ
ạ
ự
2.
ọ Hà Ng c Chi u
ề , Tr
ng M nh Dũng
ạ (2018). Th c tr ng
ộ ố ế ố
ề
ầ
ị
ệ b nh sâu răng, nhu c u đi u tr và m t s y u t
liên
ở
ườ
ố ả
ổ
ạ
quan
ng
i cao tu i thành ph H i Phòng
. T p chí Y
ệ
h c ọ Vi
t Nam,
472(2), 119124.
ươ
ạ
ệ
3.
ọ Hà Ng c Chi u
ề , Tr
ng M nh Dũng
(2018). Hi u qu
ả
ằ
ự d phòng sâu răng b ng gel Fluor (1,23%) và kem đánh
ườ
ạ
ổ T p chí Y h c
ọ Vi
tệ
răng có Fluor trên ng
i cao tu i.
Nam, 473(1&2), 171176.
4
Ớ Ậ Ệ A. GI I THI U LU N ÁN
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ổ ậ i cao tu i Vi Theo Lu t ng ố ườ ệ t Nam s 39/2009/QH12 đ ữ ổ ọ ườ ượ t Nam t ệ c g i là ng ớ i Vi ạ t Nam, t i cu i năm 2015, s l
ổ ự
ệ ặ ỷ ệ ắ l ườ ố ớ
ườ ượ ố c Qu c ệ ộ ừ ủ ổ h i ban hành ngày 23/11/2009, nh ng ng đ 60 tu i ở ườ ỷ ệ i cao tu i (NCT). T i Vi tr lên đ i l ng ố ượ ố ổ cao tu i đang tăng lên nhanh chóng, tính t ng ề ớ ấ ườ ề ố ặ ế i cao tu i đã chi m 10% dân s đ t ra nhi u v n đ v i ngành y ng ổ ườ ỏ ứ ế ề i cao tu i trong đó v xây d ng chính sách chăm sóc s c kh e ng t ệ ỏ ứ ệ t là b nh sâu răng. Sâu răng có chăm sóc s c kh e răng mi ng, đ c bi ướ ế ớ ề ở ổ ế ộ ệ i nhi u n là m t b nh lý ph bi n, có t c trên th gi m c cao ớ ế ợ ườ ệ ổ ệ ả ở ng k t h p v i ít i cao tu i, b nh th và c t Nam. Đ i v i ng Vi ệ ị ệ ề ệ ộ ệ ấ nh t m t b nh lý toàn thân nên vi c đi u tr b nh răng mi ng cũng ề ặ g p nhi u khó khăn. ự ị ề ữ ệ ị ủ l ọ ự ợ ằ ệ
ế ượ ư ư ư ổ ả ẫ ả ươ ổ ệ ằ ủ ả ự ệ ấ Xu t phát t ấ ự ề ằ ề ề ở quá trình khoáng hóa c a fluor vào menngà các v n đ trên chúng tôi ở ứ ố ả ủ Vai trò c a fluor nói chung, Gel fluor nói riêng trong d phòng và ể ượ ẳ đi u tr sâu răng ngày càng đ c hi u rõ và kh ng đ nh nh ng đóng ủ ứ ộ ầ ạ ấ ỷ ệ và m c đ tr m tr ng c a góp c a fluor trong vi c làm h th p t ứ ủ ộ ầ sâu răng trên toàn c u. Nghiên c u c a Marinho VC và c ng s (2003), ấ ứ qua phân tích t ng h p các nghiên c u can thi p b ng Gel fluor th y tuy nhiên nh ngữ Gel fluor làm gi m sâu răng 28% (95%CI: 0,190,37), ươ ạ ề ứ c ph nghiên c u này v n còn nhi u h n ch nh ch a đ a ra đ ng ư ả ệ ử ụ ơ ả pháp s d ng hoàn h o (hi u qu cao, an toàn, đ n gi n), ch a tìm ra ạ ổ ề ượ ố ư ng sâu răng. ng t i u cho các giai đo n t n th li u l ứ ư ế ệ ạ h a có nghiên c u nào t ng quát v t Nam đ n nay, c T i Vi ự ệ ạ tình tr ng b nh răng mi ng và d phòng sâu răng b ng gel fluor ư NCT cũng nh mô t răng NCT trên th c nghi m. ệ ự th c hi n đ tài ườ ng i cao tu i thành ph H i Phòng” ủ
ề ị
1) Mô t ự 2) Mô t
ị ệ ổ ở ầ th c tr ng, xác đ nh nhu c u đi u tr b nh sâu răng và ố ả ườ i cao tu i thành ph H i liên quan ng ừ “Nghiên c u d phòng sâu răng b ng gel Fluor ổ ụ ớ v i m c tiêu: ả quá trình khoáng hóa c a Fluor vào men, ngà răng trên ệ th c nghi m. ạ ả ự ố ộ ố ế m t s y u t Phòng năm 2015.
5
ệ ả
ườ
3) Đánh giá hi u qu can thi p s d ng gel Fluor (NaF 1,23%) ệ ử ụ ự và kem đánh răng có Fluor trong d phòng sâu răng cho nhóm ng
ổ i cao tu i trên.
Ề Ủ
ặ Ấ ể Hi u bi t v b nh lý sâu răng, m t s y u t ấ ự ồ ệ ổ ế ộ ố ệ ề ệ t. S li u v hi u qu d ộ ố ế ố ườ ng ử ụ i cao tu i là r t c n thi
ế ả ề ầ ượ ổ ụ ể ầ ả ị ệ ự ạ ằ ệ ườ
Ế TÍNH C P THI T C A Đ TÀI ể ế ề ệ liên quan, đ c đi m ữ ằ ổ ở ng m fluor vào men và ngà răng i cao tu i nh m có nh ng ụ khuy n cáo áp d ng các bi n pháp s d ng fluor d phòng sâu răng ả ự ấ ầ ườ cho c ng đ ng ng ườ ớ ủ i phòng sâu răng c a Gel fluorso v i kem ch i răng có fluor trên ng ị ấ c kh o sát, xác đ nh, cao tu i c th ra saođang còn là v n đ c n đ ế ề ự nh m góp ph n xây d ngk ho chd phòng và đi u tr b nh sâu răng ổ ả hi u qu cho ng i cao tu i. Ớ Ự Ý NGHĨA TH C TI N VÀ ĐÓNG GÓP M I ứ ụ ệ Ễ ự ủ ử ụ ứ ệ ệ ệ ứ 1. Nghiên c u th c nghi m đã ch ng minh tác d ng tái khoáng hóa ộ ằ men răng, ngà răng c a gel fluor 1,23% trên răng NCT. Đây là m t b ng ự ụ ọ ch ng khoa h c giúp cho vi c áp d ng các bi n pháp s d ng fluor d phòng b nh sâu răng cho NCT. ứ ả ắ 2. Nghiên c u mô t ả ự ạ ở ạ ị ươ ộ ố ế ố c t ngang đã mô t ớ ệ i b nh sâu răng ệ th c tr ng b nh sâu răng và ng nghiên NCT t i đ a ph liên quan t m t s y u t c uứ . ệ ứ ệ ủ ồ i c ng đ ng. Đ ệ t Nam ố ượ ạ i ch ) d phòng b nh sâu răng cho đ i t ng này. Ậ ứ ả ự 3. Nghiên c u can thi p đã ch ng minh hi u qu d phòng sâu ây là nghiên c uứ ạ ộ răng c a gel fluor 1,23% trên NCT t ử ụ ươ ử ụ ủ ầ s d ng ph đ u tiên c a Vi ng pháp áp gel fluor (s d ng ệ ỗ ự fluor t Ấ C U TRÚC LU N ÁN ậ ươ ấ ồ ươ ế ươ ầ ặ ấ ề ề ứ ng pháp nghiên c u, 28 trang; Ch ươ ậ ệ ế ệ ả ả ươ ng: Ch ng ố ượ ng và ng II: Đ i t ứ ả ng III: K t qu nghiên c u, 43 ơ ồ ả ậ ng IV: Bàn lu n, 39 trang. Lu n án có 46 b ng, 06 s đ và ế t, 85 ti ng ế ậ Ngoài ph n đ t v n đ và k t lu n, lu n án g m 4 ch ứ ổ I: T ng quan v n đ nghiên c u, 32 trang; Ch ươ ph trang; Ch ồ ể bi u đ , 45 hình nh, 130 tài li u tham kh o (45 ti ng Vi Anh).
Ộ Ậ
B. N I DUNG LU N ÁN Ổ ươ ng 1. T NG QUAN Ch
ệ ườ ổ i cao tu i
ữ ổ ườ ệ i Vi t Nam t ừ ổ i cao tu i ệ t Nam, nh ng ng i cao tu i Vi ổ ườ i cao tu i. c g i là ng
ổ ữ ả ừ
6 ộ ố ặ ể 1.1. M t s đ c đi m sinh lý, b nh lý ng ườ ệ 1.1.1. Khái ni m ng ườ ậ Theo Lu t ng ượ ọ ổ ở ủ đ 60 tu i tr lên đ ể ộ ố ặ 1.1.2. M t s đ c đi m sinh lý ổ 1.1.2.1. Bi n đ i sinh lý chung Bi n đ i sinh lý chung
i cao tu i là nh ng nh h ng t ở ườ ng ủ Ả ưở ị ấ ừ ả ả ổ ưở ồ c, gi m tính đàn h i, gi m kh năng bù tr và thay đ i tính th m c a t quá ấ ng chung c a quá trình lão hóa là mô b khô, m t ủ ế
ế ổ ệ vùng răng mô mi ng ồ ệ ế ế ổ trình lão hóa. nh h ả ướ n bào. 1.1.2.2. Bi n đ i sinh lý ổ ọ ở ủ ế ủ ủ ạ ệ ị ứ ộ ố ặ ệ ườ ệ ố c b t, v giác, ch c năng nhai và nu t). ổ ệ i cao tu i ố Ng ư ườ i ạ ẻ ư ng
ễ là m t b nh nhi m khu n t ủ ượ ặ ở ự ủ ẩ ổ ầ ứ ộ ệ ch c ơ c đ c tr ng b i s h y khoáng c a thành ph n vô c và ầ ữ ơ ủ ứ ệ ợ ự ộ ừ ổ : sâu răng là b nh lý t ng h p s tác đ ng t ề
ng sâu răng ạ ớ ế ế ươ i lúc hình thành l ể ừ ộ ớ ộ ổ : th i gian cho m t t n ỗ ộ i trên 2 năm, tùy thu c m t vài tháng cho t ự ủ và tái khoáng. ủ h y khoáng ạ ạ ạ ưỡ ữ ủ ạ : Phân lo i theo “site and size”, phân lo i theo ICDAS là nh ng cách ng ch n đoán c a Pitts và phân lo i theo ụ ạ ươ ẩ ẩ ỗ ng pháp có m t ng ườ ẩ ư thăm khám b ng m t th ệ ử ắ ượ ợ ị ỳ Thay đ i ch y u c a mô mi ng do quá trình lão hóa g m các thay ổ ề đ i v mô h c (c a răng, mô quanh răng, niêm m c mi ng) và các thay ướ ọ ổ ề ứ đ i v ch c năng (n ể ệ 1.1.3. M t s đ c đi m b nh lý răng mi ng ng ổ ườ i cao tu i cũng có các b nh lý răng mi ng gi ng nh ng ề ơ ườ ặ ở tình tr ng n ng n h n. tr nh ng th ế ề ệ ộ ố ể t v b nh sâu răng 1.2. M t s hi u bi ệ ị 1.2.1.Đ nh nghĩa b nh sâu răng: ư canxi hóa, đ ự ủ s phá h y thành ph n h u c c a mô c ng. ệ 1.2.2. B nh căn sâu răng ế ố nhi u y u t . ệ 1.2.3. Sinh lý b nh quá trình sâu răng ờ ươ ể ủ ổ 1.2.4. Ti n tri n c a t n th ớ ể ừ sâu răng giai đo n s m cho t th ng ti n tri n t sâu trên lâm sàng có th t ằ vào s cân b ng c a hai quá trình 1.2.5. Phân lo i sâu răng ẩ ng ọ ồ . ứ ộ phân lo i hay áp d ng cho nghiên c u khoa h c và trong c ng đ ng ể ượ ụ ề ng pháp đ : Có nhi u ph c áp d ng đ 1.2.6. Ch n đoán sâu răng ẩ ưỡ ộ ươ ng ch n đoán và ch n đoán sâu răng, m i ph ắ ằ ẩ ng, tiêu chu n ch n đoán khác nhau nh : ỳ ể (ECM), Laser hu nh phim cánh c n, máy ki m tra sâu răng đi n t quang (DIAGNOdent), ánh sáng xuyên s i (DIFOTI), đ nh l ng ánh sáng hu nh quang (QLF).
ị ề ề ươ ng ị :vi c đi u tr các t n th ệ ề ạ ớ ổ sâu răng ể tái khoáng có th làm hoàn nguyên
ằ ố ố ướ ử ụ ệ ấ dự ệ luor, trám bít h rãnh, ệ ng d n v sinh răng mi ng, s d ng ch t kháng
ề ự ạ ự ườ ạ ị ệ ở ng
ế ồ ở ổ : ở ườ i cao tu i ng ổ : tình tr ng có răng ạ ị ố ấ c trám có tr s r t cao. ỉ ổ 3/4 tr lên trong t ng ch
ấ ỉ ố ấ ườ i. ị ệ ủ ầ i cao tu i: ặ ướ ề ẫ ườ ng ị c đi u tr ho c h ầ ượ ữ ớ ổ ề ẫ ấ
7 ự 1.2.7. Đi u tr và d phòng sâu răng ị ệ ệ 1.2.7.1. Đi u tr b nh sâu răng ằ giai đo n s m b ng các bi n pháp ấ men răng. c u trúc ư ự 1.2.7.2. D phòng sâu răng :năm 1984, WHO đã đ a ra các bi n pháp ự phòng sâu răng bao g mồ d phòng sâu răng b ng f ẫ ế ộ ch đ ăn u ng, h khu n.ẩ ầ 1.2.8.Th c tr ng và nhu c u đi u tr b nh sâu răng ệ i cao tu i 1.2.8.1. Th c tr ng b nh sâu răng ư ượ ấ sâu, m t răng do sâu và nh t là răng sâu ch a đ Ở ề ộ ừ nhi u c ng đ ng, ch s m t răng chi m t ỗ ố s SMT răng c a m i ng ổ trung bình 1 ở ề 1.2.8.2. Nhu c u đi u tr b nh sâu răng ị ề ườ i cao tu i có 15,2 răng c n đ ng ng d n đi u tr , ị ự ướ h ng d n đi u tr d phòng v i nh ng răng mòn (trám răng sâu, tiêu mòn ổ c răng, sang ch n …).
ề ị ủ ơ ế ự ườ ệ ố ng năng l c c a men răng, giúp b o v răng ch ng l ạ i
ả i s h y khoáng và xói mòn men răng. ạ ự ủ ứ ủ ự nghiên c u d phòng sâu răng c a fluor và gel 1.3. Vai trò c a ủ Gel fluor trong phòng và đi u tr sâu răng 1.3.1. C ch d phòng sâu răng c a gel fluor ả ự ủ Tăng c ủ h y khoáng và tăng tái khoáng ệ ố B o v ch ng l ộ ố 1.3.2. M t s fluor ứ ứ ự ề ỉ 1.3.2.1. M t s nghiên c u th c nghi m ụ ự ệ ệ : các nghiên c u đ u ch ra ộ ố ử ả ằ r ng fluor có tác d ng làm gi m quá trình kh khoáng và tăng quá trình tái khoáng hóa men răng trên th c nghi m.
ứ c ngoài sâu răng c a ủ Gel fluor, hi u qu làm gi m t ệ ạ ử ụ ờ
ử ụ : các nghiên c uứ đã ch ng minh và làm rõ ả ả ỷ ệ l ứ ư ặ ế nh cư h a ch ng ờ ấ ố t nh t, trong th i gian bao lâu là t ư ư ồ ổ ở ộ h a đ a c ng đ ng, c i cao tu i ả ệ ả ơ Vì sâu răng và sâu chân răng. Các m t còn h n ch c ượ th i gian s d ng Gel fluor ả ự phòng sâu răng cho ng ườ c ph ng pháp s d ng an toàn, đ n gi n và hi u qu cao.
ệ ứ 1.3.2.2. Nghiên c u trên lâm sàng ứ ạ ướ Nghiên c u t i n ế ơ cượ c ch phòng đ b nh ệ minh đ ệ hi u qu d ươ ượ ra đ ả ậ ầ v y c n ph i có nh ng nghiên c u đ làm rõ các v n đ này. ư Tình hình nghiên c u trong n t Nam v n ch a có báo cáo ổ . ườ ể nào v s d ng i cao tu i ữ ứ ể ướ đ n nay, Vi ế ứ c: ề ị ề ử ụ Gel fluor đ phòng ấ ề ẫ cho ng và đi u tr sâu răng
ươ ƯƠ Ứ Ch ng 2 . Đ I TỐ ƯỢNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
8
ự ự ứ ố ượ ố ượ ổ ượ ệ ủ ườ ứ ệ ứ ng nghiên c u th c nghi m ng nghiên c u là các răng c a ng i cao tu i đ ổ c nh ra do b nh lý quanh răng. ọ ỡ ị 2.1. Nghiên c u th c nghi m 2.1.1. Đ i t Đ i t ệ Tiêu chu n l a ch n: răng không b sâu v , thân và chân răng còn (cid:0) ẹ ẩ ự ỉ ố nguyên v n. Ch s Diagnodent ẩ 13. ỗ sâu ch n đoán theo ICIDAS, thân Tiêu chu n lo i tr : răng có l ị ặ ườ ị ạ ệ ạ ng Đ i
ể ả ướ ệ ng pháp nghiên c u ệ ứ ứ : Là nghiên c u invitro nghiên c u i kính hi n vi ộ ư ệ ứ hình thái d
ả ắ
ng nghiên c u
i cao tu i ự ổ , s ng t ố ệ , t
ề ườ ầ ỏ ấ (m c b nh tâm th n, ng ố ả ạ thành ph H i i ứ nguy n tham gia nghiên c u. , không đ ng ýồ ủ ự , không đ năng l c ế .). i câm, đi c.. c t ngang ứ ọ Là ng ườ ồ , đ ng ý ị ệ ặ ắ ệ ứ ươ ng pháp nghiên c u ừ 5.
ế tháng 01/2015 đ n tháng 12/201 ả ắ c t ngang. ệ ứ ộ “Nghiên c u th c tr ng b nh răng mi ng ộ ầ Đây là m t ph n ệ ở ườ i ng . ứ ỡ ẫ ượ ứ ẩ ạ ừ ỉ ố ặ ỡ ho c chân răng b gãy, v ho c răng có ch s Diagnodent >13. ể ặ ứ Vi n Đào t o Răng Hàm M t Tr 2.1.2. Đ a đi m nghiên c u: ộ ọ h c Y Hà N i và Khoa Hình thái, Vi n 69 B T l nh Lăng. ươ 2.1.3. Ph ự ệ th c nghi m trong phòng thí nghi m. Mô t ệ ử quét (SEM). đi n t ứ 2.2. Nghiên c u mô t ố ượ 2.2.1. Đ i t ẩ ự Tiêu chu n l a ch n: ờ ề Phòng trong th i gian đi u tra ấ ạ ừ Đang b b nh lý toàn thân c p tính ẩ Tiêu chu n lo i tr : ứ tham gia nghiên c u và không có m t trong khi đi u tra ỏ ả ờ tr l i các câu h i ph ng v n 2.2.2. Ph ứ t ờ * Th i gian nghiên c u: ứ nghiên c u mô t ế ế ứ * Thi t k nghiên c u: ấ ủ ề ự ạ c a đ tài c p B : ệ ổ cao tu i Vi t Nam” ẫ * M u nghiên c u C m u đ c tính theo công th c:
; p: T l ườ i c ng đ ng ệ ố ọ (cid:0) x DE ứ ầ i trên 45 tu i ộ ứ ỷ ệ ắ ệ ỡ ẫ m c b nh sâu răng ệ ề ổ (78%), theo đi u tra răng mi ng ủ c a ng ệ ố t Nam năm 2001; d: Đ chính xác tuy t đ i (ch n d = ố = 0,05, ậ v i m c ý nghĩa th ng kê ậ Z(1 /2)α = 1,96 ẫ ẫ ọ ớ ệ ố ng ng v i đ tin c y là 95% thì ậ t k ự ế ỡ ẫ c n cho nghiên c u là 1328 ng nghiên ổ i cao tu i. Th c t ổ ườ ề Trong đó: n: C m u nghiên c u c n có ồ ạ ộ t toàn qu c Vi 2,73%) ; Z(1 /2)α : h s tin c y, ớ ộ ươ ứ t ử ụ ỡ ẫ ầ ỹ Do s d ng k thu t ch n m u 30 chùm ng u nhiên nên c m u c n ớ ệ ố nhân v i h s thi ầ C m u ế ứ c u ti n hành đi u tra trên ế ế. Ch n ọ DE =1,5 ứ 1350 ng ườ i cao tu i.
ứ ỏ ấ ể ứ ố ượ ề ặ ậ ng nghiên c u đ thu th p các thông tin v đ c ư . ầ ề ự ị ệ ổ ở ườ ng ổ ế ủ ứ ị i cao tu i. ẩ ế ớ i Th gi ượ ổ ẩ c b sung năm 2013. ệ
ng nghiên c u ườ ố ổ ; s ng t i cao tu i i đ a bàn ủ ạ ị ệ ề ấ ờ trong th i gian đi u tra ứ ạ nguy n tham gia nghiên c u. , t ữ ớ ề ớ ườ có ti n s d ng v i fluor i ố iườ đang đi u tr b ng các thu c có ph n ng chéo v i fluor nh ; ng ấ ầ ự ầ ; nh ngữ ư ặ ườ i không có m t ổ i ăn tr u làm men răng đã đ i màu, ườ i câm, ầ ườ ữ ướ c đó; nh ng ng i i không đ năng l c tr ả ờ các câu h i ỏ (tâm th n, ng l
ươ ứ ng pháp nghiên c u ừ ế tháng 01/201 6 đ n tháng 12/201 ứ ộ 7. ệ lâm sàng có đ iố
c uứ ự ỡ ẫ ứ ứ
9 ế 2.2.3. Ti n hành nghiên c u Ph ng v n đ i t tr ng cá nhân ạ Khám lâm sàng xác đ nh th c tr ng và nhu c u đi u tr b nh răng ệ mi ng ử ụ S d ng tiêu chu n ch n đoán sâu răng c a T ch c Y t năm 1997, đ ứ 2.3. Nghiên c u can thi p ứ ố ượ 2.3.1. Đ i t ố ọ Là ng ẩ ự b n xã Tiêu chu n l a ch n: ơ ề ơ ủ Đông S n, Th y S n, Ki n Bái và Ngũ Lão, huy n Th y Nguyên, ố ả ỏ thành ph H i Phòng ; còn ít nh t 10 răng kh e ự ệ ồ ng ý m nh; đ ề ử ị ứ ạ ừ Nh ng ng ẩ Tiêu chu n lo i tr : ả ứ ị ằ ng ị ệ Chlorhexidine; đang b b nh lý toàn thân c p tính trong l n khám tr ủ ườ ng ế đi c,...) . 2.3.2. Ph ứ t ờ * Th i gian nghiên c u: ứ Là m t nghiên c u can thi p ế ế * Thi t k nghiên c u: ch ngứ . ẫ * M u nghiên ệ : Chúng tôi d a theo công th c tính c m u cho nghiên c u can thi p
ứ ố ệ (s ng Trong đó: n1= C m u nghiên c u cho nhóm can thi p ứ ỡ ẫ (cid:0) ả ; Z(1(cid:0) ự
ễ ỡ ẫ ườ i ổ ượ c áp Gel fluor 1,23%) ; n2 = C m u nghiên c u cho nhóm ố ườ ổ ượ ứ (s ng i cao tu i đ c ch i kem P/S 0,145% fluor) /2) ẫ ấ ậ ở ứ m c xác su t 95% (=1,96); Z 1(cid:0) = l c m u (=80%); p 1 ệ sâu răng vĩnh vi n trong nhóm can thi p, sau 18 tháng theo dõi ứ sâu răng vĩnh vi n trong nhóm ch ng, ỷ ệ l ễ ng là 35%; p 2 = t ng là 55% sau 18 tháng theo dõi; cao tu i đ ố đ i ch ng ệ ố = h s tin c y ỷ ệ l = t ướ ượ c l ướ ượ c l p = (p1 + p2)/2 ầ ứ c c m u c n thi Theo công th c tính đ ứ ờ ệ ệ ỡ ẫ ớ ố ố ứ ứ ề ơ ậ ỡ ẫ ứ ả ể ầ ả
ứ ế ế ố ể ượ ỡ ẫ i thi u cho 2 nhóm t t ứ ấ ố ượ ể ề n1= n2 = 96 NCT. Đ đ phòng m t đ i t nghiên c u là ng nghiên c u ệ ụ ể ấ do th i gian theo dõi dài, chúng tôi l y thêm 30%. C th : nhóm can thi p ả n = 146, nhóm đ i ch ng n = 152. Sau can thi p, c nhóm can thi p (n = ỡ ẫ ố 106) và nhóm đ i ch ng (n = 112) đ u có c m u l n h n c m u t i thi u c n có (n = 96). Vì v y c m u trong nghiên c u đ m b o tính khoa h c.ọ 2.3.3. Ti n hành nghiên c u
ỹ ệ
10 ệ 2.3.3.1. Quy trình k thu t th c hi n can thi p
ố ị ự ệ ệ ậ ượ Nhóm can thi p đ ị ỗ ầ ổ ỗ ầ ầ ượ ứ ả ườ ớ ả ổ ự ờ c th c hi n áp gel theo l ch c đ nh: th i gian cho m i l n áp gel là 4 phút vào bu i sáng, m i l n cách nhau 06 tháng, 04 l n trong 18 tháng. Nhóm ch ng đ c phát bàn ch i và kem i l n. ch i răng P/S ng ẩ ử ụ 2.3.3.2. Các tiêu chu n s d ng trong đánh giá t n th ươ ng sâu răng ậ ử ụ ẩ ủ Chúng tôi s d ng tiêu chu n đánh giá và ghi nh n sâu răng c a ệ ICDAS trên lâm sàng. ỉ ố ố ế ệ ệ ố h th ng đánh giá và phát hi n sâu răng qu c t 2.3.3.3. Các ch s trong nghiên c u can thi p ỉ ố Ch s DMFT, ch s hi u qu (CSHQ), ch s can thi p (CSCT) ỉ ố ệ 2.4. X lý ử và phân tích s li u ươ ứ ả ố ệ : S li u đ ố ệ ượ ề ầ ệ ề ầ c nh p b ng ph n m m EPI ng pháp theo ph ố
ọ ẫ khi ch n m u, sai s đo l ứ các bi n pháp đ ượ ệ ố ườ ng, sai s nh l ụ c áp d ng ớ ạ i cho ế ố ệ ấ ả ứ ự ồ ề ấ ấ ỳ ộ ả ưở ả ả c đ m b o không gây ra b t k m t nh h
ế ế ấ ỳ ộ ứ ặ ể ng sâu răng ti n tri n n ng lên, t ố ượ ế ổ ượ ủ ươ ề ệ ươ ư ở ự ế ễ c đi u tr mi n phí. Các đ i t nh c can thi p t ứ ư ỉ ố ậ ằ DATA 3.1, phân tích trên ph n m m SPSS 20.0 ọ . th ng kê y h c ố ế ạ 2.5. H n ch sai s trong nghiên c u: ố ố ừ ể ạ đ h n ch sai s t ớ ử i x lý s li u. t ứ t ạ ứ ề t c NCT tham gia nghiên c u đ u 2.6. Đ o đ c trong nghiên c u: ả ượ i thích và có s đ ng ý tham gia. Quy trình khám, v n đ vô c gi đ ấ ượ ẩ ng x u nào. khu n đ ệ ử Trong quá trình nghiên c u không ti n hành b t k m t th nghi m ữ ấ ả t c nh ng nào khác. N u t n th ứ ị ề ng c a nhóm ch ng răng này đ u đ ệ ẽ ượ s đ nhóm can thi p sau khi k t thúc ng t ề đi u tra nh ng không đánh giá trong nghiên c u này.
ươ Ế Ứ Ch Ả ng 3. K T QU NGHIÊN C U ủ ả 3.1. K t qu quá trình khoáng hóa c a fluor vào menngà răng ứ ế ướ Tr ử ằ ấ ả ớ ạ ủ ườ t c các răng c a nhóm nghiên c u có ch s i h n bình th ỉ ố ằ ử ứ ỉ ố ả ỉ ố ị ng (≤13, răng không b sâu). ớ ạ i h n sâu ươ ng ng đ c kh khoáng, t Diagnodent n m trong gi Sau kh khoáng, các răng có ch s Diagnodent n m trong gi ươ răng m c D1 (ch s Diagnodent trong kho ng 1420), t ố ớ v i ICDAS mã s 1 trên lâm sàng.
ệ ử ể
11 ả 3.1.1. M t s hình nh hi n vi đi n t
vùng thân, chân răng bình ử ộ ố ườ th ng và sau kh khoáng
ả ườ ấ ng và m t khoáng ạ ề ặ Hình 3.1. Hình nh b m t thân răng bình th ộ (đ phóng đ i x 1000) ả ườ ị ể ộ ủ ấ ́ ̣ ề ặ Hình nh b m t thân răng bình th ụ ủ ậ ề ặ ́ ộ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ặt men đa bi hoa tan đê l ́ ̉ ̛ ̉ ng là m t vùng m n, có các ấ men (Hình 3.1A). Vùng h y khoáng th y c u ̀ ặt men bi mât khoang nhiêu ho ̛n ị ́ ̃ ̉ ộ ơ l p men ́ ố ề ặ ơ i. Hinh anh cho thây b m t men răng gi ng hình đi m t n cùng c a tr trúc b m t thân răng b xáo tr n, bê m̀ ở ộ ( đ phong đai 1000), m t l p bê m tôn thu ả ơ ộ ơ ̛ơng phia dú ̀ nh “súp l ” (Hình 3.1B).
ả Hình 3.2. Hình nh b m t chân ườ
ề ặ ng (x1000)
răng bình th
ề ặ ả Hình 3.3. Hình nh b m t chân ử răng sau kh khoáng (x750)
ề ặ ươ ồ Bình th ng, b m t chân răng t ườ ậ ộ ấ ề ộ ng đ i m n, đ ng nh t v màu rõ hình ữ ố ị ố ị ề ặ ấ ắ ử s c và m t đ (Hình 3.2). Sau kh khoáng, b m t chân răng l ủ ấ ả nh nh ng ng ngà b phá h y c u trúc và m t khoáng (Hình 3.3).
ệ ử ể
12 ả 3.1.2. M t s hình nh hi n vi đi n t
vùng thân, chân răng sau tái ộ ố khoáng
ả
ắ ọ ề ặ Hình 3.5. Hình nh c t d c b m t ả thân răng sau ch i kem P/S (x2000)
ề ặ ả Hình 3.4. Hình nh b m t thân ả răng sau ch i kem P/S (x1000)
ề ể Sau ch i kem đánh răng, nhi u tinh th men ch a đ ̀ ̉ ộ ở ộ ạ ặ ủ ụ ề ả ị ư ượ c tái khoáng đ phóng đ i x1000 (Hình 3.4). ư men b phá h y ch a ả ở khe h trên bê m t men hóa, đê l ấ ắ ọ Hình nh c t d c thân răng cho th y, nhi u tr ượ c tái khoáng đ (Hình 3.5).
ề ặ
ả
ắ ọ ề ặ Hình 3.7. Hình nh c t d c b m t thân răng sau áp gel fluor (x1000)
ả Hình 3.6. Hình nh b m t thân răng sau áp gel fluor 1,23% (x1000)
ề ặ ấ ồ ị ả ớ ở ộ ạ Sau áp gel fluor, b m t men răng m n, đ ng nh t, kho ́ ̃ ắ ọ ở ro cac khe h tre ụ men đã đ các tr ấ ớ dày l n nh t lên t ̂ng con thây ́ ̀ ̂n bê m̀ ặt men (Hình 3.6). Hình nh c t d c cho th y ấ ượ ộ c tái khoáng hóa hoàn toàn. L p tái khoáng có đ ớ đ phóng đ i x1000 (Hình 3.7). i 44,9 μm
13
ả
ắ ọ ề ặ Hình 3.9. Hình nh c t d c b m t ả ) chân răng sau ch i kem P/S (x1000
ề ặ ả Hình 3.8. Hình nh b m t chân ả răng sau ch i kem P/S (x1000)
ả ề ặ ữ ấ ố ề ố ư ượ ắ ọ ị Sau ch i kem P/S, b m t chân răng là nh ng c u trúc ng ngà không c tái khoáng hóa hoàn toàn t o thành nhi u khe, h c (Hình 3.8). Hình c tái ấ ở ộ ạ ớ ượ ạ đ ộ ả nh c t d c chân răng cho th y đ dày l p ngà b phá h y ch a đ khoáng hóa lên t i 18,0 ủ ớ đ phóng đ i x1000 (Hình 3.9). μm
ề ặ
ả
ắ ọ ề ặ Hình 3.11. Hình nh c t d c b m t chân răng sau áp gel fluor (x1000)
ả Hình 3.10. Hình nh b m t chân răng sau áp gel fluor (x1000)
ồ ề ặ Sau áp gel fluor, b m t chân răng là m t hình nh đ ng nh t v ấ ắ ả ả ố ộ ấ ị ắ ọ ạ
ề ặ ề ầ ộ ố ế ố
ặ ng nghiên c u ổ ừ ế 6064 chi m t ự ố ị ấ ề ủ màu s c và c u trúc, không còn hình nh c u trúc ng ngà b phá h y ả ộ ớ (Hình 3.10). Trên hình nh c t d c chân răng, gel fluor t o thành m t l p ủ ớ ị ộ μm, ph trên b m t chân răng (Hình 3.11). i 13,7 khoáng m n đ dày lên t 3.2. Th c ự tr ng ạ b nh ệ ị và m t s y u t sâu răng, nhu c u đi u tr ứ ắ liên quan qua nghiên c u c t ngang ủ ố ượ ể 3.2.1. Đ c đi m c a đ i t ế ỷ ệ ổ ổ tu i 6574 tu i chi m t l ỷ ệ ấ ệ ấ l th p nh t (28,1%); t l ứ : Trong 1350 NCT, nhóm ỷ ấ khu v c thành th (31,7%) th p ấ cao nh t (37,1%), nhóm tu i t ở NCT s ng
nam gi ấ ơ ữ ớ i ươ ươ ổ ỷ ệ i i và n gi i (39,2%) th p h n n gi . ng nhau ng đ ự ỷ ệ l ự ạ ệ ổ ớ ự ố ̉
14 ơ ớ h n khu v c nông thôn (68,3%).T l ữ ớ ở ớ các nhóm tu i là t nam gi (60,8%); t ở ệ 3.2.2. Th c tr ng b nh sâu răng NCT * B nh sâu răng ỷ ệ Bang 3.1. T l
Sâu răng NCT
T ngổ
Không
Có
Đ cặ đi mể
ố ượ
S l
ng
239
140
379
6064
ỷ ệ
T l
(%)
63,1
36,9
100
ố ượ
S l
ng
322
179
501
6574
ỷ ệ
T l
(%)
64,3
35,7
100
ố ượ
S l
ng
337
133
470
Nhóm tu iổ
≥75
ỷ ệ
T l
(%)
71,7
28,3
100
ố ượ
S l
ng
898
452
1350
Chung
ỷ ệ
T l
(%)
66,5
33,5
100
p ((cid:0) 2 test)
<0,05
ố ượ
S l
ng
Gi
iớ
382
147
529
Nam
ỷ ệ
T l
(%)
72,2
27,8
100
ố ượ
Nữ
S l
ng
516
305
821
ỷ ệ
T l
(%)
62,8
37,2
100
sâu răng phân theo nhóm tu i, gi i và khu v c s ng
15
p ((cid:0) 2 test)
<0,001
ố ượ
S l
ng
313
922
609
Nông thôn
ỷ ệ
T l
(%)
34,0
100
66,0
ố ượ
S l
ng
139
428
289
Khu v cự
Thành thị
ỷ ệ
T l
(%)
32,5
100
67,5
p ((cid:0) 2 test)
>0,05
ấ ỷ ệ T l ổ ự ố ả ấ ố ơ sâu răng (37,2%) cao h n nam gi i (27,8%). S khác bi ố ớ
ự ở ị ớ
Sâu chân răng NCT
T ngổ
Không
Có
ố ượ
S l
ng
27
379
352
Đ cặ đi mể Nhóm tu iổ
6064
ỷ ệ
T l
(%)
7,1
100
92,9
ố ượ
6574
S l
ng
47
501
454
ỷ ệ
T l
(%)
9,4
100
90,6
ổ ớ ệ ̉ ở NCT thành ph H i Phòng là 33,5% trong đó sâu răng ấ ỷ ệ sâu răng cao nh t (36,9%), th p nh t là nhóm nhóm tu i 6064 có t l NCT là nữ ế ớ ệ t có ý nghĩa th ng k v i p<0,05. ≥75 (28,3%). S khác bi ệ ự ớ ớ ỷ ệ gi t i có t l Ở ớ ề ỷ ệ ở khu i có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001. l v t sâu răng hai gi ơ ỷ ệ ị ự ế ỷ ệ NCT v c nông thôn, t l NCT b sâu răng chi m 34,0% cao h n t l ự ệ ị b sâu răng t này khu v c thành th (32,5%). Tuy nhiên, s khác bi ố không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05. * Sâu chân răng Bang 3.2. T l ỷ sâu chân răng phân theo nhóm tu i, gi ự i và khu v c s ngố
16
ố ượ
S l
ng
421
470
49
≥75
ỷ ệ
T l
(%)
89,6
100
10,4
ố ượ
S l
ng
1227
1350
123
Chung
ỷ ệ
T l
(%)
90,9
100
9,1
p ((cid:0) 2 test)
>0,05
ố ượ
S l
ng
497
529
32
Nam
ỷ ệ
T l
(%)
93,9
100
6,1
ố ượ
S l
ng
730
821
91
Gi
iớ
Nữ
ỷ ệ
T l
(%)
88,9
100
11,1
p ((cid:0) 2 test)
<0,01
ố ượ
S l
ng
834
922
88
Nông thôn
ỷ ệ
T l
(%)
90,5
100
9,5
ố ượ
S l
ng
393
428
35
Khu v cự
Thành thị
ỷ ệ
T l
(%)
91,8
100
8,2
p ((cid:0) 2 test)
>0,05
ở ỷ ệ ầ T l sâu chân răng ự ệ ớ t này không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05. ở ữ ố ệ ở ớ tuy nhiên s khác bi sâu chân răng ự s khác bi ổ NCT là 9,1% và gi m d n theo nhóm tu i, T lỷ ệ NCT là nam (6,1%), ị nông thôn b NCT ả ố ơ ỷ ệ ở l ỷ ệ T l NCT là n (11,1%) cao h n t t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,01.
ơ ở ị thành th (8,2%), tuy nhiên s ự ố ớ t này không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05.
17 sâu chân răng (9,5%) cao h n NCT ệ khác bi ỉ ố * Ch s DMFT
ỉ ố ổ ớ ự ố ̉ Bang 3.3. Ch s DMFT theo nhóm tu i, gi i và khu v c s ng
ỉ ố
Ch s (mean ± SD)
DT
MT
FT
DMFT
6064
0,81 ± 1,76
2,36 ± 3,73
0,16 ± 0,84 3,32 ± 4,25
6574
0,72 ± 1,40
3,68 ± 4,94 0,13 ± 0,93 4,51 ± 5,20
≥75
0,57 ± 1,30
7,39 ± 7,51
0,05 ± 0,49 7,99 ± 7,56
Nhóm tu iổ
Chung
0,69 ± 1,48
4,60 ± 6,08
0,11 ± 0,78 5,39 ± 6,23
p*
>0,05
<0,05
<0,001
<0,001
Nam
0,63 ± 1,58
4,32 ± 5,81 0,08 ± 0,56 5,00 ± 6,04
Nữ
0,73 ± 1,41
4,79 ± 6,25 0,13 ± 0,89 5,64 ± 6,34
Gi
iớ
p**
>0,05
>0,05
>0,05
<0,05
Nông thôn
0,75 ± 1,63
4,98 ± 6,37 0,06 ± 0,50 5,77 ± 6,49
Thành thị
0,56 ± 1,07
3,80 ± 5,33
0,21 ± 1,17
4,58 ± 5,54
Khu v cự
p**
<0,05
<0,001
<0,001
<0,001
* Kwallistest, ** Mannwhitney test ỉ ố ở Ch s DMFT chung ỉ ố ấ ấ ơ ớ ổ
ỉ ố ố ỉ ố ự ệ ạ nhóm NCT là 5,39 ± 6,23 trong đó nhóm ấ ≥75 có ch s DMFT cao nh t (7,99 ± 7,56), th p nh t là nhóm 6064 ở ữ ớ ỉ ố i (5,00 ± i (5,64 ± 6,34) cao h n nam gi n gi tu i. Ch s DMFT ố ở NCT s ng t 6,04) và ch s này i vùng nông thôn (5,77 ± 6,49) cao ị ơ t ch s DMFT h n NCT s ng t ạ i thành th (4,58 ± 5,54). S khác bi
ổ ự ố ớ ố ớ i và khu v c s ng có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05
ầ ị ề ố ị ớ ổ ̉
18 theo nhóm tu i, gi ớ (theo gi i) và p<0,001. 3.2.3. Nhu c u đi u tr sâu răng ề ầ Bang 3.4. Phân b nhu c u đi u tr sâu răng theo gi
i, nhóm tu i và
Nhu c uầ đi u trề
ự ố ở khu v c s ng NCT (n=1350)
ị
p ((cid:0) 2 test)
Đ c ặ đi mể
sâu răng Có nhu c uầ
Không nhu c uầ
%
n
%
Gi
iớ
470 723 317
n 88,9 88,1 83,6
59 98 62
11,1 11,9 16,4
Nhóm tu iổ
433
86,4
68
13,6
443
94,3
27
5,7
Nam Nữ 6064 tu iổ 6574 tu iổ ≥75 tu iổ
<0,001
820
88,9
102
11,1
Thành thị
Khu v c ự s ngố
>0,05
373
87,2
55
12,8
Nông thôn
Chung
1193
88,4
157
11,6
ầ ế ỷ ệ l ị Nhu c u đi u tr sâu răng chi m t ề ề ầ ự ổ là 88,4% trong đó nhóm tu i ề ầ ệ t nhu c u đi u ị ữ ớ ố ộ ố ế ố ớ ệ ườ i b nh lý sâu răng ng ổ i cao tu i
cá nhân và gia đình ổ ự ố ữ ớ ớ ở ị càng cao thì nhu c u đi u tr sâu răng càng tăng, s khác bi ổ tr sâu răng gi a các nhóm tu i có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001. liên quan t 3.2.4. M t s y u t ế ố 3.2.4.1. Các y u t Ban̉ g 3.5. Liên quan gi a tu i, gi i và khu v c s ng v i sâu răng NCT
ể
ặ
Đ c đi m
Sâu răng
OR
95%CI
NCT
19
Nhóm tu iổ
Gi
iớ
Khu v cự
Có (%) 6064 6574 ≥75* Nam* Nữ Thành thị Nông thôn*
Không (%) 36,9 35,7 28,3 27,8 37,2 32,5 34,0
63,1 64,3 71,7 72,2 62,8 67,5 66,0
1,48 1,41 1 1 1,54 1,06 1
1,102,00 1,061,87 1,021,96 0,831,38
*Nhóm so sánh
ữ ố ổ ổ ệ Có m i liên quan gi a tu i và b nh sâu răng. Nhóm 6064 tu i có
ơ ị ầ ấ ổ nguy c b sâu răng cao g p 1,48 l n và nhóm 6574 tu i có nguy c ơ
ầ ắ ấ ớ ề ớ m c sâu răng cao g p 1,41 l n so v i nhóm ổ ≥75 tu i. V gi
ơ ị ầ ớ ấ ữ n có nguy c b sâu răng cao g p 1,54 l n so v i NCT là nam gi i, NCT là ớ i.
ữ ệ ự ố ấ ớ ố Không tìm th y m i liên quan gi a b nh sâu răng v i khu v c s ng.
Sâu răng
OR
ộ ố 3.2.4.2. M t s thói quen s ng liên quan t ở ớ ệ i b nh sâu răng ố ớ ố ữ ̉ Bang 3.6. Liên quan gi a thói quen s ng v i sâu răng NCT
ể
ặ
Đ c đi m
95%CI
Không (%)
NCT Có (%)
Có*
34,8
65,2
1
ố
ượ
Không
25,1
74,9
U ng r
u
ả
ỉ
Th nh tho ng
34,2
65,8
0,63 0,97
0,430,92 0,671,39
Có*
29,9
70,1
1
Hút thu c láố
33,9
66,1
1,20
0,841,76
35,5
65,5
ả
Ch i răng
Không Không ch iả Có ch i*ả
25,5
74,5
1,54 1
1,042,31
ố ầ ằ
ườ ườ ơ ị ả ượ ườ i không u ng r i có u ng và ng
ơ ị ấ ố ầ ớ ố
u có nguy c b sâu răng b ng 0,63 l n so i không ch i răng có nguy c b sâu răng i có ch i răng. Không tìm th y m i liên ở ả ớ ệ ữ *Nhóm so sánh Ng ớ v i ng ườ ấ cao g p 1,54 l n so v i ng ố quan gi a thói quen hút thu c lá v i b nh sâu răng NCT.
ả ự ủ ệ
20 3.3. Hi u qu d phòng sâu răng c a gel fluor 1,23% qua nghiên
ệ ứ c u can thi p
ứ ề ố ượ
Trong 298 NCT, nhóm tu i 6574 chi m t
ế ế ế ấ
ổ ứ
ng nghiên c u ỷ ệ l ấ ả ệ ớ i; nhóm 6574 tu i đ u chi m t ch ng và nhóm can thi p, t ỷ ệ l
ổ ề ự ệ ấ ố cao nh t (40,3%), ≥ 75 tu iổ ỷ ệ ữ ớ ề i đ u n gi l ế ấ ấ cao nh t, th p ữ t có ý nghĩa th ng kê gi a
≥ 75 tu iổ . Không có s khác bi ệ ứ 3.3.1. Thông tin chung v đ i t ấ ổ ti p đ n là nhóm 6064 tu i (33,2%), th p nh t là nhóm (26,5%). Trong c nhóm ơ cao h n nam gi nh t là nhóm nhóm ch ng và nhóm can thi p.
ệ
21 ệ 3.3.2. Hi u qu can thi p ệ 3.3.2.1. Hi u qu can thi p qua s thay đ i t
l ả sâu răng ệ ự ệ ả ả ệ ỷ ệ B ng 3.7. T l ổ ỷ ệ ổ sâu răng và hi u qu can thi p theo nhóm tu i,
Nhó m
p
CS CT
Nhó m chứ ng (n=1 12)
Đ cặ điể m
CS HQ
CS HQ
Trư cớ CT
Trư cớ CT
Nhó m can thiệ p (n=1 06) Sau 18 thán g
Sau 18 thán g
n % n %
n % n %
Nhóm tu iổ
<0,001
6064
22 47,8 23
69,7
19
4
10,3
71,3
117,1
<0,05
6574
28 43,1 35
71,4
17
11 26,2
15,2
80,9
45,8 * 65,7 *
<0,01
≥ 75
14 34,2 19
63,3
9
3
12,0
35, 9 30, 9 23, 7
49,4
134,5
85,1*
Gi
iớ
<0,05
Nam 13 31,0 18
58,1
10
5
13,5
32,5
119,9
<0,001
Nữ
51
59
72,8
35
13
18,8
105,4
46, 4
48,5
<0,001
T ngổ
64 42,1 77
68,8
45
18
17,0
20, 0 36, 5 30, 8
44,8
108,2
87,4* 56,9 * 63,4 *
ả iớ gi sau 18 tháng
ệ ệ ừ ả ả ố ả ả ệ ỉ ố ệ p: Mannwhitney test; (*): Ch s hi u qu gi m sau can thi p ừ ở ứ ỷ ệ Sau 18 tháng can thi p, t 42,1% l nhóm ch ng tăng t ỉ ố ệ ỷ ệ ở ả ả nhóm can thi p, t sâu l ỉ ố ệ 30,8% xu ng còn 17,0%, ch s hi u qu tăng 44,8%. sâu răng lên 68,8%, ch s hi u qu gi m 63,4%; răng gi m t
ớ ữ ỉ ố ệ ệ ả ữ ệ
22 ệ ả ệ Hi u qu can thi p gi a nhóm can thi p tăng 108,2% so v i nhóm ệ ự ứ t ch s hi u qu gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng. S khác bi ố ứ ch ng có ý nghĩa th ng kê.
Nhó m
p
CS CT
Nhó m chứ ng (n=1 12)
Đ cặ điể m
CS HQ
CSH Q
Trư cớ CT
Trư cớ CT
Nhó m can thiệ p (n=1 06) Sau 18 thán g
Sau 18 thán g
TB SD TB SD
TB SD TB SD
0,5 0,6 0,7
1,7 1,0 1,1
1,3 2,2 1,9
91,2 50,0 <0,001 <0,01 53,8 67,2 <0,05 125,3 36,4
Nhóm tu iổ 6064 1,7 2,8 2,4 2,1 41,2* 1,0 6574 1,5 2,0 1,7 1,7 13,3* 1,3 ≥ 75 0,9 1,5 1,7 1,7 88,9* 1,1 iớ Gi Nam 0,9 1,4 1,4 1,6 55,6* 0,8 Nữ 1,6 2,4 2,1 1,9 31,3* 1,3 T ngổ 1,4 2,2 1,9 1,8 35,7* 1,2
1,5 2,0 1,9
0,5 0,7 0,6
0,8 1,5 1,3
>0,05 37,5 46,2 <0,001 50,0 <0,001
93,1 77,4 85,7
((cid:0) 2test: p1<0,05, p2<0,01, p3,4<0,001) ở ỷ ệ ể ồ ướ ệ 2 nhóm tr ệ c và sau can thi p ứ ở Bi u đ 3.1. T l Sau can thi p, t ệ sâu răng ỷ ệ l ở sâu răng ỷ ệ l ớ ướ l ủ ệ sâu răng nhóm ch ng tăng (42,1% lên ả ố nhóm can thi p gi m (30,8% xu ng còn 68,8%), t ề ỷ ệ ự ệ sâu răng sau 6 17,0%) so v i tr c can thi p. S khác nhau v t ứ tháng, 12 tháng và 18 tháng c a nhóm can thi p và nhóm ch ng có ý ố nghĩa th ng kê. ả ố ệ ả B ng 3.8. Hi u qu can thi p trên trung bình s răng sâu theo ổ ớ ệ nhóm tu i, gi i sau 18 tháng
ỉ ố ệ ả ả ố
ệ ỉ ố ệ ừ ả ố ệ p: Mannwhitney test; (*): Ch s hi u qu gi m sau can thi p ỉ ừ nhóm ch ng, s răng sâu trung bình tăng t 1,4 lên 1,9 răng; ch ố Ở nhóm can thi p, s trung bình răng sâu ệ 1,2 răng xu ng còn 0,6 răng; ch s hi u qu tăng 50,0%. Hi u Ở ứ ố ệ ả ả s hi u qu gi m 35,7%. ả gi m t
ệ ữ ệ ữ ự ệ ỉ ố ệ ệ ch s hi u qu ố
23 ả ố qu can thi p trên trung bình s răng sâu gi a nhóm can thi p và nhóm ả gi a nhóm can thi p và ứ ch ng tăng 85,7%. S khác bi t nhóm ch ng có ý nghĩa th ng kê. ỷ ệ
Nhó m
p
CS CT
Nhó m chứ ng (n=1 12)
Đ cặ điể m
CS HQ
CS HQ
Trư cớ CT
Trư cớ CT
Nhó m can thiệ p (n=1 06) Sau 18 thán g
Sau 18 thán g
n % n %
n % n %
15,1 1
13 28,3 16 48,5 19 29,2 17 34,7 11 26,8 11 36,7
15,8 2
71,4* 8 2,6 18,8* 10 18,2 5 11,9 8,0 36,9* 6
82,8 <0,01 34,6 >0,05 49,4 >0,05
154,2 53,5 86,3
Gi
16,7 11 35,5 112,6* 6
Nhóm tu iổ 6064 6574 ≥ 75 iớ Nam 7 Nữ T ngổ
36 32,7 33 40,7 43 28,3 44 39,3
12,0 3 24,5* 18 18,8 5 38,9* 24 16,4 8
8,1 7,3 7,6
32,5 <0,05 61,2 <0,05 53,7 <0,01
145,1 85,6 92,5
ệ ả sâu chân răng và hi u qu can thi p theo nhóm ứ B ng 3.9. T l ớ ệ ả i sau 18 tháng ổ tu i, gi
ỉ ố ệ
Nhó Nhó Nhó
p
CSCT
ệ ỉ ố ệ ả ứ ệ ứ Nhóm ch ng có t ả ả ố ỷ ệ l ữ ỉ ố ệ ả ữ ệ ệ p: Mannwhitney test; (*): Ch s hi u qu gi m sau can thi p ỉ ừ 28,3% lên 39,3%; ch ả ỷ ệ sâu chân răng gi m l ệ ả 16,4% xu ng còn 7,6%; ch s hi u qu tăng 53,7%. Hi u qu can ệ sâu chân răng gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng tăng ệ t ch s hi u qu gi a nhóm can thi p và nhóm ố ứ ự ệ ổ ả ệ ệ ả ả ả ả ỷ ệ sâu chân răng tăng t l ố ệ s hi u qu gi m 38,9%. Nhóm can thi p có t ừ t thi p trên t ự 92,5%. S khác bi ch ng có ý nghĩa th ng kê. ệ 3.3.2.2. Hi u qu can thi p trên s thay đ i ch s DMFT ỉ ố B ng 3.10. Hi u qu can thi p trên s thay đ i ch s DMFT theo ổ ự ớ ỉ ố ổ i sau 18 tháng nhóm tu i, gi
24
m
m chứ ng (n=1 12)
Đ cặ điể m
CS HQ
CS HQ
Trư cớ CT
Trư cớ CT
m can thiệ p (n=1 06) Sau 18 thán g
Sau 18 thán g
TB SD TB SD
TB SD TB SD
>0,05
78,1* 2,6 79,1* 4,0 78,4* 4,9
2,3 4,5 5,1
3,7 5,0 7,9
3,4 42,3* 3,2 25,0* 6,3 61,2*
35,8 54,1 17,2
>0,05
Nhóm tu iổ 6064 3,2 3,8 5,7 4,4 6574 4,3 4,6 7,7 5,8 ≥ 75 3,7 3,9 6,6 5,8 iớ Gi Nam 2,9 3,7 5,8 5,7 100,0* 3,8 Nữ 75,6* 3,7 T ngổ 78,9* 3,7
4,1 4,4 7,2 5,3 3,8 4,2 6,8 5,4
4,3 4,1 4,2
5,5 5,1 5,2
5,0 44,7* 4,2 37,8* 4,5 40,5* <0,05
55,3 37,8 38,4
ệ p: Mannwhitney test; (*): Ch s hi u qu gi m sau can thi p ỉ ố ệ ỉ ố ả ả ủ ừ Sau 18 tháng can thi p, ch s DMFT c a nhóm ch ng tăng t ỉ ố ệ ệ ả ả ỉ ố ệ ỉ ố ả ệ ệ ứ ứ ữ ứ 3,8 Ở lên 6,8; ch s hi u qu gi m 78,9%. nhóm can thi p, ch s DMFT ả ả ệ ừ tăng t 3,7 lên 5,2; ch s hi u qu gi m 40,5%. Hi u qu can thi p ự ữ ỉ ố ệ trên ch s DMFT gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng tăng 38,4%. S ệ ả gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng có ý ỉ ố ệ t ệ ch s hi u qu khác bi ố nghĩa th ng kê.
((cid:0) 2test: p1>0,05, p2,3,4<0,05) ở ệ . Ch s DMFT 2 nhóm tr ề ề ỉ ố ủ ỉ ố ệ ỉ ố ự ố ướ ể ồ c và sau can thi p Bi u đ 3.2 ớ ướ ệ ỉ ố c Ch s DMFT c a hai nhóm sau can thi p đ u tăng so v i tr ơ ệ ứ ủ can thi p trong đó ch s DMFT c a nhóm ch ng tăng nhi u h n nhóm ệ ủ ệ can thi p. S khác bi t ch s DMFT c a hai nhóm sau can thi p 6, 12 và 18 tháng có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
ươ Ậ Ch ng 4. BÀN LU N
ủ
25 4.1. Quá trình tái khoáng hóa c a fluor vào men và ngà răng
ủ ứ ử Trong nghiên c u c a chúng tôi, tr ề ướ c trung bình là 5,95 ± 2,70, t ằ ườ ấ ả ị ố ớ ươ ng đ ứ ị ả ứ ủ ị ứ ể ọ ớ ổ ấ ủ ữ ả ứ ẻ ừ t ụ ơ ấ ẽ ủ ả ự ọ ớ ễ ụ ấ
ử ng và sau kh khoáng ̀ ̃ Bê m̀ ặt men binh thu ̃ ̣ ̣ ́ ườ ̂ng gô ghê, kho ́ ́ ̃ ư ́ ủ ̉ ̣ ̀ ̃ ́ ể ư ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ậ ́ ̀ ử ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ neở ̆ng bi hoa tan trong mo ́ ́ ̀ ̀ ế ̣ ̉ ̛ơng t ́ ̉ ́ ồ ứ ặ ể ử ị c kh khoáng giá tr ấ ả ượ t c các răng đ u bình Diagnodent đo đ ị ử ng. Sau kh khoáng b ng axit phosphoric 37% trong 15 giây, giá tr th ượ c trung bình là 17,6 ± 3,20, nghĩa là t Diagnodent đo đ t c các răng ứ ươ ề ng v i mã s sâu răng ICDAS 1 đ u b sâu răng m c D1, t ấ ủ ỉ ố trên lâm sàng. Ch s Diagnodent trong nghiên c u c a chúng tôi th p ơ h n nghiên c u c a Tr nh Đình H i năm 2012 (22,8 ± 4,83) có th là do ẫ m u răng nghiên c u. Nghiên c u c a Tr nh Đình H i l a ch n răng ủ ễ vĩnh vi n c a tr 712 tu i là nh ng răng m i m c, ch t khoáng ầ ư ấ ch a l p đ y các tr men và kho ng gian tr men so v i răng NCT, vì ậ v y axit ph osphoric s ng m và phá h y ch t khoáng d dàng h n trong ử quá trình kh khoáng. ả 4.1.1. Hình nh thân, chân răng bình th ̂ng thây ro bê m ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ặt ơ ̛ ng nhăn, kho ́ ấ các ỉ ả ơ ̛ ranh gi i gi a cac tru men, ch r i rác th y cac tru men cung nhu ́ ́ ự ụ S săp xêp cua cac tru men rât sat nhau. đi m t n cùng c a tr men. ́ ̂n tru men co cac tinh thê ́ ̉ Gi a cac tru men la khoang gian tru. Trong tha ̃ư ̛ (Hình 3.1A). Sau khi kh khoáng b ng axit ằ men va chât h u co ̀ ̂n gô ghê, không con băng phăng phosphoric 37% bê m̀ ặt men tr ̀ ̂i trư ng axit đê ̀ơ ́ ̉ (hinh 3.1B). Cac tinh thê men ra ặt. K t qua nay cũng tu ả ̉ ự ư ế nh k t qu cua lai cac khe hôc trên bê m ạ ị cac tac gia Mithra Hegde (2012), Namrata Patil (2013) và Ph m Th ả ề ử ụ H ng Thùy (2014) m c dù trong nghiên c u, các tác gi đ u s d ng chu trình pH đ kh khoáng men răng. ả ấ ề ể ậ ộ ắ Đ i v i chân răng, trên hình nh hi n vi đi n t ng ữ ố ố ớ ố ồ đ i đ ng nh t v màu s c và m t đ (Hình 3.2). Nh ng sau kh ề ặ ộ ị ổ ạ ủ ấ ữ ắ ả ệ ấ ̉ ố ớ ổ ấ ề ươ ả ả ứ ủ ng c a men răng ít nhi u đ ề ư ượ ạ ề ặ ả ộ ữ ủ ị phá h y ch a đ ớ ề ặ ữ ấ ề ặ ị ả ề ặ ấ ụ men đ ụ ề ặ ả ệ ử b m t chân răng ề ặ ử ư ươ t ả khoáng, b m t chân răng l rõ hình nh nh ng ng ngà b phá h y c u trúc ấ ậ ộ ố và m t khoáng. Màu s c và m t đ ng ngà thay đ i, t o thành nh ng vùng ứ ộ ấ ố i khác nhau ph n ánh m c đ m t khoáng khác nhau (Hình 3.3). sáng t ả ủ ng m t khoáng 4.1.2. Hi u qu c a gel fluor 1,23% đ i v i t n th ̂n SEM cho th y sau ch i kem đánh răng, ̀ Hinh anh thân răng tre ệ ượ ươ ộ ổ c c i thi n, tuy nhiên m c đ t n th ̉ ộ nhi u khe ề ể ấ c tái khoáng hóa, đê l còn r t nhi u tinh th men ch a đ ̂n bê m̀ ặt men ả ở ộ h treở đ phóng đ i x1000 (Hình 3.4). Trên hình nh ộ ớ ắ ọ μm c t d c thân răng, m t l p b m t men răng có đ sâu kho ng 9,64 ư ượ ượ ẫ c v n b c tái khoáng (Hình 3.5). V i nh ng răng đ ồ ộ ằ tái khoáng hóa b ng gel fluor, m t hình nh b m t men răng đ ng ắ ọ ở C t d c nh t, không còn nh ng khe h trên b m t men (Hình 3.6). ộ ớ thân răng qua vùng tái khoáng cho th y m t l p b m t khoáng hóa ượ ớ ộ c tái khoáng hóa hoàn i 44,9 m n, có đ sâu lên t μm, các tr ố ớ ữ ố ả men (Hình 3.7). Đ i v i toàn, không còn kho ng tr ng gi a các tr ấ ữ chân răng, sau ch i kem đánh răng b m t chân răng là nh ng c u trúc
ạ ề ị ớ ắ ọ ớ ạ ư ượ i 18,0 ồ ấ ả ấ ắ ả ộ ủ ạ ề ặ ắ ọ ớ
26 ượ ố ố ng ngà không đ c tái khoáng hóa hoàn toàn t o thành nhi u khe, h c ộ ả ấ (Hình 8). Hình nh c t d c chân răng cho th y đ dày l p ngà b phá ở ộ ủ đ phóng đ i x1000 c tái khoáng hóa lên t μm h y ch a đ ấ ề ở ề ặ nên đ ng nh t v (Hình 3.9). Sau áp gel fluor, b m t chân răng tr ủ ị ố màu s c và c u trúc, không còn hình nh c u trúc ng ngà b phá h y ộ (Hình 3.10). Trên hình nh c t d c chân răng, gel fluor t o thành m t ị ớ l p khoáng m n đ dày lên t μm, ph trên b m t chân răng i 13,7 (Hình 3.11).
ớ ả ứ ủ c: Nghiên c u c a
ằ ươ ứ ộ ị ử ộ ẩ ả ằ ứ ượ ượ ng pháp c h c ấ ơ khi ngâm trong môi tr ố c bôi b ng các s n ph m đ i ch ng khác. ượ ặ ứ ộ ấ ử ể ủ ổ ả ủ ươ ự ả ộ ng c a nhóm ủ μm ± 27. ộ ố ế ố ế liên quan đ n
ắ i 30 xã ph
ẫ ọ ạ ở
sâu răng c a nhóm NCT trong nghiên c u là 3 ứ ớ i ề
ấ ạ ộ ườ ộ ự ế ạ ộ ng đ ổ K t ế qu nghiên c u c a chúng tôi cũng phù h p v i m t s nghiên ộ ố ợ ứ ủ Jones L. và cs ướ ả ứ ủ c u c a các tác gi trong và ngoài n ứ c bôi gel AFP 1,23% sau khi gây (năm 2002) đã ch ng minh: các răng đ ơ ọ thì m c đ b kh khoáng ươ ổ t n th ng men răng b ng ph ườ ấ ơ ng axit so th p h n (đ sâu ăn mòn men th p h n) Nghiên c uứ ớ v i các răng đ ằ c a ủ Santos L.M. và cs (năm 2009) trên hai nhóm răng đ c bôi b ng gel ẻ . Các răng fluor 1,23% ho c kem đánh răng tr em (có ch a 500ppm fluor) ằ ươ c ượ kh khoáng và ng m t khoáng b ng phân tích đ sâu c a t n th đ ổ ộ ấ ế kính hi n vi ánh sáng phân c c. K t qu cho th y đ sâu trung bình t n th là 318μm ± 39, trong khi đ sâu trung bôi kem ch i răng ử ụ bình c a nhóm s d ng gel fluor là 213 ề ầ ị ự ạ 4.2. Th c tr ng, nhu c u đi u tr và m t s y u t ổ ở ườ ệ i cao tu i ng b nh sâu răng ứ Nghiên c u c t ngang c a ố ượ ặ ủ ứ ể ng nghiên c u: 4.2.1. Đ c đi m đ i t ượ ố ả ủ ạ ế ườ c ti n hành ng c a thành ph H i t chúng tôi đ c ượ l aự ứ là 1350 NCT (≥60 tu i)ổ đ ố ượ ng nghiên c u Phòng, đ i t ư ể ặ ủ ớ ỡ ẫ ộ c m u đ l n có th đ c tr ng ng u nhiên, ch n m t cách ủ NCT. ệ cho tình tr ng b nh sâu răng c a ự ạ ệ 4.2.2. Th c tr ng b nh sâu răng NCT ạ * Tình tr ng sâu răng ủ ỷ ệ 3,5%, th pấ ứ T l ề ơ ỷ ệ ế ớ và trong nước. T l h n nhi u so v i các nghiên c u trên th gi sâu ố ứ ủ ắ ỉ ạ i ba t nh mi n b c Trung Qu c năm răng trong nghiên c u c a Liu L. t ộ ở ườ 6574 tu i là 67,5%, Ở ở Ấ ổ n Đ năm 2015 là 41,9%. ng 2013 i trong ơ ủ ứ ỷ ệ ướ sâu răng trong nghiên c u c a chúng tôi th p h n nghiên c, t n l ầ ủ ứ ng và c ng s năm 2001 (78,0%), Ph m Văn c u c a Tr n Văn Tr ả ứ ủ ở ệ Hà N i là 55,06%. K t qu nghiên c u c a chúng tôi t năm 2004 Vi ự ươ ươ ươ ng v i nghiên c u c a Tr cũng t ng M nh Dũng và c ng s ườ năm 2015 trên ng ứ ủ ớ ố i cao tu i toàn qu c (33,1%). ượ ệ Sâu chân răng hi n nay cũng đ ộ ấ ọ ề ứ ơ ị NCT. Ng ơ ườ ế ở nguy c và k t qu t m c c a h càng cao. T l
ỷ ệ n cao h n nam. ỷ ệ l l
ỷ ệ ầ ệ răng mi ng chính ề y u t ế ố ớ v i nhi u ở sâu chân răng ỷ ệ ở ữ này càng tăng, t cao thì t ệ ạ ứ ủ ớ so v i nghiên c u c a Ph m Văn Vi ơ ủ c a Tr n Thanh S n năm 2007 là 11,8% ỏ c coi là m t v n đ s c kh e ổ ễ ớ i càng l n tu i, h càng b ph i nhi m ỷ ệ ả ỷ ệ ắ ủ ọ l ổ ứ ủ NCT trong nghiên c u c a chúng tôi là 9,1% và tu i càng ấ ơ ơ ở này th p h n và nghiên c uứ ấ ơ này cũng th p h n nghiên T l t năm 2004 là 9,7% . T l
ở ạ i ở Canada năm 1993 (19,0%) và Gregory D năm 2015 t ừ ở ế nhóm 65 đ n 74 và 17% ổ ở 75 tu i tr lên). nhóm t
ổ
27 ứ ủ c u c a Galand D ỹ M (12% ỉ ố * Ch s DMFT Ch s DMFT c a ng
ạ ự ỉ ố ố ớ ấ ứ ộ ố ế ớ c khác cũng nh m t s nghiên c u trên th gi ấ ứ ọ ẫ ủ i h n b i tính ch t ch n m u c a các nghiên c u có th ấ ứ
ộ ườ ứ ủ ố ộ ổ ạ i 6574 tu i t ứ ủ Prabhu N t ỉ ố
ớ ấ ế i b ng 3.4 cho th y có t i 88,4% NCT ị ồ ầ ả ầ ố ả ườ ủ ỉ ố i cao tu i thành ph H i Phòng là 5,39 ± ố ở ạ i vùng nông thôn (5,77 ± 6,49) cao NCT s ng t 6,23 và ch s này ị ố ệ ơ t có ý nghĩa th ng i thành th (4,58 ± 5,54), s khác bi h n NCT s ng t ơ ứ ủ ế ả ả . K t qu nghiên c u c a chúng tôi th p h n kê v i p<0,001 (B ng 3.3) ứ ườ ầ ủ ng (2001) và m t s nghiên c u trong nghiên c u c a Tr n Văn Tr ự ư ộ ố ướ i. Tuy nhiên s so n ể ứ ớ ạ ở sánh này có gi ả ế ơ ủ khác nhau. K t qu nghiên c u c a chúng tôi cũng th p h n nghiên ố ự ộ ạ ươ ủ ứ ng M nh Dũng và c ng s (2017) trên NCT toàn qu c c u c a Tr ự ỉ ố (ch s DMFT chung là 8,98 ± 8,738; nghiên c u c a Liu L. và c ng s ỉ ố ề ấ i Trung Qu c, năm 2013 th y ch s đi u tra 2376 ng ạ Ấ DMFT là 13,90±9,64; nghiên c u c a i n Đ năm 2013, ch s DMFT là 13,8 ± 9,6 . ị ệ ề ầ 4.2.3. Nhu c u đi u tr b nh sâu răng ứ ạ ả ả K t qu nghiên c u t ề ị ầ ề ụ ị ầ ề ệ ố ứ ủ ả ự Nguy n Võ Duyên Th t ữ ễ ầ ố ồ ụ ồ ữ ổ ị ỷ ề ầ ầ ầ ữ ủ ổ Melbourne Úc năm 1991 lên t ế ả ổ ng đ ươ ề ươ ầ ố ộ
i b nh sâu răng liên quan t ở H i Phòng có nhu c u đi u tr sâu răng (bao g m nhu c u trám răng, ổ ấ ầ nhu c u đi u tr răng sâu và nhu c u ph c hình răng m t do sâu). Tu i t này có ý nghĩa càng cao thì nhu c u đi u tr càng tăng và s khác bi ơ ạ So sánh v iớ nghiên c u c a tác gi i th ng kê. đi u trề ị ấ thành ph H Chí Minh năm 1992 cho th y nhu c u ch a răng ( ỷ ớ ố trám ph c h i các răng sâu, răng tiêu c hình chêm, răng ch a tu ) v i s răng c n trám là 37,2%, đi u tr tu là 4,8%, nhu c u nh răng là 60,46%. ớ ứ ở i Nhu c u ch a răng c a nghiên c u ớ ầ ng v i 59,60%, nhu c u nh răng là 14,57%. K t qu này cũng t ị ự ạ ứ ủ nghiên c u c a Liu L. và c ng s t i Trung Qu c, nhu c u đi u tr sâu răng nói chung là 97,91%. ộ ố ế ố 4.2.4. M t s y u t ế ố 4.2.4.1. Các y u t ớ ệ cá nhân và gia đình ứ Trong nghiên c u này, tu i có liên quan t ổ ơ ị ầ ổ ớ ổ ư ậ ổ m c b nh sâu răng cũng gi m theo. Tuy nhiên t l l i t ủ ự ộ ế ổ 18 đ n 74 tu i t ộ ế ố ấ ơ ổ ạ ố ể nguy c đáng k làm tăng ch s ữ ớ ứ ủ ấ ệ ầ ứ ủ ế ả ả ứ ủ ươ ả ng đ ng v i k t qu nghiên c u c a N. Namal năm 2008 t ớ ớ ế ồ ồ ỳ ủ ạ ạ ộ ớ ệ i b nh sâu răng trong đó ấ nhóm 6064 tu i có nguy c b sâu răng cao g p 1,48 l n và nhóm 65 ấ ổ ầ ơ ắ 74 tu i có nguy c m c sâu răng cao g p 1,41 l n so v i nhóm ≥75 tu i ả ố ượ ả ng răng trên cung hàm gi m (B ng 3.5). Nh v y, khi tu i tăng, s l ỷ ệ ấ ẫ ớ ỷ ệ ắ ả ệ d n t m t ẽ ổ răng c a NCT s tăng lên theo tu i. N. Namal và c ng s đã nghiên ứ ườ ừ i thành ph Istanbul, Th Nhĩ c u trên 2183 ng i t ỉ ố ổ ỳ K cho th y tu i già là m t y u t i có sâu răng. Nghiên c u c a chúng tôi cũng cho th y, NCT là n gi ấ ơ ắ nguy c m c b nh sâu răng cao g p 1,54 l n (95%CI: 1,02 1,96) so ớ i (B ng 3.5). K t qu nghiên c u c a chúng tôi v i NCT là nam gi ạ cũng t i ổ i Hà N i. Các nghiên Th Nhĩ K , c a H ng Thúy H nh năm 2015 t
ơ ắ ệ ố ữ ớ i có nguy c m c b nh sâu răng cao
ố ộ ố i b nh sâu răng
28 ấ ứ ề c u đ u th ng nh t NCT là n gi ớ ơ h n NCT là nam gi i. 4.2.4.2. M t s thói quen s ng liên quan t ữ
ượ ớ ầ ơ ị ườ ườ ố ấ ữ ở ơ ế NCT (B ng 3.6). Nhóm nguy c ti p theo đ ố ượ ấ ấ ả ả ệ ứ ả ớ ệ ế ấ ườ ơ ị ườ ớ ị ả ầ ễ ễ ị ẳ ứ ạ i Yên Bái và Lê Nguy n Bá Th năm 2017 nghiên c u t ớ ệ
ề NCT. ệ ở ằ NCT ả ự ả ổ ỷ ệ l ớ ệ ố ứ ủ i không u ng r u có Trong nghiên c u c a chúng tôi, nh ng ng ố ằ nguy c b sâu răng b ng 0,63 l n so v i ng i có u ng, chúng tôi ớ ệ không tìm th y m i liên quan gi a thói quen hút thu c lá v i b nh sâu ứ răng c ch ng minh là liên quan v i b nh sâu răng, b nh quanh răng và m t răng là thói quen ả i không ch i răng có ch i răng. K t qu nghiên c u cho th y ng ả i có ch i răng nguy c b sâu răng cao g p 1,54 l n so v i ng ứ (95%CI: 1,042,31) (B ng 3.6). Nguy n Th Sen năm 2015 nghiên c u ắ ụ ắ ạ i Đ k L k t ả i b nh sâu răng cũng đ u kh ng đ nh thói quen ch i răng có liên quan t ở 4.3. Hi u qu d phòng sâu răng b ng gel fluor 1,23% sâu răng 4.3.1. Hi u qu can thi p qua s thay đ i t ứ ệ ướ ệ ở ự sâu răng c can thi p, t ệ ỷ ệ l Tr ệ Ở ệ ầ sâu răng ban đ u là 30,8%, t nhóm can thi p, t l ệ ỷ ệ ệ ệ ứ ế ệ ệ ấ ệ ươ ổ ờ ả ứ ượ ả ề ệ ứ sâu răng tri ứ ượ ủ ươ ng sâu răng giai đo n s m (t ụ ổ c các t n th ỗ ể ủ ổ ự nhóm ch ng là 42,1% tăng lên ệ 48,0% sau can thi p 6 tháng, 63,4% sau can thi p 12 tháng và 68,8% sau ỷ can thi p 18 tháng. ả ệ này gi m còn 28,9% sau can thi p 6 tháng, 25,4% sau can thi p 12 tháng l ả ồ ể và 17,0% sau can thi p 18 tháng (Bi u đ 3.1). K t qu nghiên c u cho ấ ả ỷ ệ sâu răng càng gi m đã cho th y th y th i gian can thi p càng dài thì t l ệ ủ hi u qu rõ r t c a gel fluor 1,23% trên t n th ng sâu răng, tuy nhiên ứ ệ ư c ph i can thi p kéo dài trong bao lâu thì nghiên c u ch a ch ng minh đ ể ẽ ỷ ệ ả t tiêu hoàn toàn. Đi u này có th s không x y ra vì l t ể ằ ề ỉ nhi u nghiên c u tác d ng c a fluor đã ch ng minh r ng, fluor ch có th ớ ươ ứ ạ ớ hoàn nguyên đ ng ng v i ố ỉ ICDAS mã s 1 và 2), còn khi sâu răng đã hình thành l , fluor ch có tác ậ ụ d ng làm ch m s phát tri n c a t n th ấ ả ệ ả ủ ươ ng sâu. ớ ị ơ ệ ả ả
ứ ớ ế ệ ố ệ ế ả ướ n ộ ả ộ ố ự
ả ở ng m i l a tu i. ả ỹ ờ ề ươ ả ỷ ệ l ờ So sánh hi u qu c a gel fluor so v i kem ch i răng cho th y gel ớ fluor 1,23% có hi u qu b o v răng không b sâu h n 108,2% so v i ả ợ ả kem đánh răng (B ng 3.7). K t qu này cũng phù h p v i k t qu ủ ứ ủ c ngoài. Nghiên c u h th ng c a nghiên c u c a m t s tác gi ủ ả ự ề ệ Griffin S.O. và c ng s năm 2007 v hi u qu d phòng sâu răng c a ả ấ ỷ ệ sâu răng đã gi m 29% (95% CI: 0,16 fluor cho th y: hàng năm t l ườ ừ ị ẳ i đã kh ng đ nh: 0,42) và tác gi Fluor giúp ngăn ng a sâu răng ự ủ ổ M t nghiên c u khác c a Jones J. trên 140.114 c u ứ ộ ớ ở ọ ứ l n ổ ộ ổ ế chi n binh M , có đ tu i trung bình là 60 tu i trong kho ng th i gian ị ấ ế ừ ng pháp đi u tr t tháng 09/2010 đ n tháng 09/2012cho th y ph ơ fluoride lâm sàng đã làm gi m 1720% t và nguy c sâu răng trong th i gian theo dõi.
29
ố ả ệ ố ứ ệ ệ ệ ố ả ả 1,4 lên 1,9 răng; ch s hi u qu gi m 35,7%. Nhóm can thi p có s ừ 1,2 răng xu ng còn 0,6 răng; ch s ả ệ ệ t ổ ữ ứ
ả ỷ ệ l ệ ệ ệ ệ ữ ệ ệ ả ờ
ỏ ộ ả ệ ố ơ ề ế ố ả t h n kem ch i răng thông th ờ Phân tích hi u qu can thi p trên trung bình s răng sâu theo th i ở nhóm ch ng, s răng sâu trung bình tăng gian, sau can thi p 18 tháng ố ỉ ố ệ ừ t ỉ ố ạ ả răng sâu trung bình gi m m nh, t ố ả hi u qu tăng 50,0%. Hi u qu can thi p trên trung bình s răng sâu ệ ch sỉ ố ứ ự gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng tăng 85,7%. S khác bi ớ ữ i n và c a nhóm ch ng và nhóm can hi u qu thi p có ý nghĩa th ng kê (B ng 3.8). Nh v y, gel fluor 1,23% làm ố gi m c t nhóm can thi p sau ỉ ố ệ ả th i gian theo dõi, ch s hi u qu can thi p gi a nhóm can thi p và ờ ề gel fluor 1,23% nhóm ch ng tăng đ u theo th i gian, đi u đó ch ng t ả ự ệ có tác d ng b o v răng kh i các y u t i hi u qu d phòng b nh sâu răng t ệ ủ ả gi a các nhóm tu i, gi ư ậ ả ố ở sâu răng và s trung bình răng sâu ữ ỏ ứ ư ớ tác đ ng đ a t ườ ng.
ể ở sâu chân răng ừ ệ ở ứ ủ ỷ ệ ệ l c can thi p lên 39,3% còn ố ừ 28,3% tr ả ứ ệ ệ ứ ự ứ ề ỏ ệ ả ự ớ ứ ủ ứ trình nghiên c u trên th hi u qu d phòng sâu chân răng c a gel fluor nh ệ ố ụ ự ứ ̃ ử ụ ả ạ i Brazil trong ba năm; tác gi ầ ạ ớ ử ụ ằ ầ ế ợ ấ ả ả ỉ ố ệ ả ổ ứ ụ ệ ữ ỷ ệ sâu chân răng trong nghiên c u c a chúng tôi cũng có nh ng T l ụ ể ổ nhóm thay đ i đáng k . C th sau can thi p, t ướ ệ ứ nhóm can thi p, ch ng tăng t ệ ỷ ệ sâu chân răng gi m t l t 16,4% xu ng còn 7,6% sau 18 tháng. Hi u ữ ả qu can thi p gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng cũng tăng 92,5% sau ỏ ụ gel fluor 1,23% có tác d ng d phòng sâu chân răng 18 tháng ch ng t ế ố ơ t h n so v i kem đánh răng. Nhi u công t ư ủ ớ i cũng ch ng t gi ủ Griffin S.O. và ứ nghiên c u c a chúng tôi. Nghiên c u h th ng c a ỷ ệ ấ ộ c ng s năm 2007 cho th y fluor có tác d ng làm t sâu chân răng l ủ ả Nghiên c u c a Ana Carolina gi m 22% (95% CI: 0,08 0,37). Magalhaes năm 2017 t đã s d ng vécni fluor 5% (4 l n/năm) và b c diamine florua 38% (1 l n/năm) trên hai nhóm NCT, k t h p v i s d ng kem đánh răng 5.000 ppm h ng ngày; ế ệ k t qu cho th y vécni fluor 5% và b c diamine florua 38% có hi u ỷ ệ ả qu làm gi m 64% và 71% t l 4.3.2. Hi u qu can thi p qua s thay đ i ch s DMFT ồ ể ủ ệ ấ ủ ạ sâu chân răng. ự ỉ ố ệ ệ ố ớ ề Ở ờ ự ỉ ố ướ ơ ể th i đi m sau ủ ỉ ố ả ả ừ ỉ ố ệ ả ả ệ ả ỉ ố ệ ừ ỉ ố ệ ự ố ệ Bi u đ 3.2 cho th y ch s DMFT c a hai nhóm sau can thi p ỉ ố ề c can thi p, trong đó ch s DMFT c a nhóm đ u tăng so v i tr ệ ứ t có ý nghĩa th ng kê ch ng tăng nhi u h n nhóm can thi p; s khác bi ứ 18 tháng, ch s DMFT c a nhóm ch ng (p<0,05). ủ 3,8 lên 6,8; ch s hi u qu gi m 78,9% còn ch s DMFT c a tăng t ệ 3,7 lên 5,2; ch s hi u qu gi m 40,5%; hi u nhóm can thi p tăng t ứ ệ ữ ệ qu can thi p trên ch s DMFT gi a nhóm ch ng và nhóm can thi p ả tăng38,4%; s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (B ng 3.10).
30
ế ể Chúng tôi đi tìm hi u k t qu m t s công trình nghiên c u d ế ớ ả ộ ố ậ ấ i và nh n th y các tác gi ự ự sâu răng mà không đánh giá s thay đ i t
ậ ự ể ướ ể ầ ừ năm 1984, ch s này đ ủ ồ ớ ự ệ ạ ự ữ ộ ả chúng tôi tìm hi u đ ề ậ ự ơ ố ự ấ ỉ ầ ượ ng lão, NCT đã đ c can thi p trám răng, nh ư ưỡ ậ ự ế ứ ồ ữ ề ệ ộ ự ể ể ở ị ứ i ích cho NCT ứ
ự ế ạ ệ ế ế ứ ứ ậ ự ứ ả ỉ phòng sâu răng cho NCT trên th gi ch đánh ổ ỷ ệ ấ ổ ỷ ệ m t l l giá s thay đ i t ế ủ ấ ố ỉ ố t c a răng, s trung bình răng m t hay ch s DMFT. Theo s hi u bi ự ư ẫ ỉ ố chúng tôi, khi WHO công nh n ch s này và đ a ra h ng d n th c ượ ử ụ ỉ ố c s d ng đ đánh giá hi n cho toàn c u t ộ ộ ạ ự ồ th c tr ng sâu răng c a m t c ng đ ng hay so sánh th c tr ng sâu răng ộ ồ ự ữ gi a c ng đ ng này và c ng đ ng khác, gi a khu v c này v i khu v c ể ượ ứ ủ ộ ố khác. Trong các nghiên c u c a m t s tác gi c ứ ẩ ả khi nghiên c u v các s n ph m fluor d phòng sâu răng cho NCT, các ể ưỡ ọ ả ườ ng lão là n i NCT sinh s ng t p th sau tác gi ng ch n nhà d th ậ ổ ỷ ệ ả ườ ề ng không đánh giá s thay đ i t l khi v già. Vì v y các tác gi th ỉ ố ổ ỷ ệ ự sâu m t răng và ch s DMFT mà ch c n đánh giá s thay đ i t l ở ủ ổ ệ nhà d răng là đ vì ượ ệ ệ ẫ ướ răng, h c v sinh răng mi ng… nh nhau, do ng d n và th m chí đ ở ổ ỷ ệ ấ ế đó n u đánh giá s thay đ i t đây là không m t răng, trám răng l ệ ở ộ ủ ầ c ng đ ng, t. Còn nghiên c u c a chúng tôi là can thi p c n thi ậ ế , xã h i… khác nhau. Vì v y chúng tôi NCT có nh ng đi u ki n kinh t ệ ỉ ố ệ ả ủ ạ ả phân tích ch s DMFT đ ph n ánh th c tr ng và hi u qu c a bi n ệ ệ ử ụ ế ừ ệ đó có th khuy n cáo s d ng bi n pháp can thi p pháp can thi p, t ể ạ ợ ế này n u nó mang l đ a đi m chúng tôi nghiên c u. i l ươ ng pháp nghiên c u 4.4. Ph ọ ẫ ế ế t k và ch n m u nghiên c u 4.4.1. Thi ế ụ Chúng tôi áp d ng ba lo i thi ứ ả ắ t k nghiên c u này có liên quan m t thi ế ế ứ ứ ậ ơ ị ươ ươ ứ ạ ả ứ ệ ứ t k : nghiên c u th c nghi m, ố c t ngang và nghiên c u can thi p lâm sàng có đ i t v i nhau. ấ t k nghiên c u thì nghiên c u can thi p cung c p ng pháp ng pháp ớ ừ và nghiên c u phân tích (ngo i tr
ả ắ C m u trong nghiên c u mô t ứ nghiên c u mô t ế ớ ch ng. Ba thi ệ ạ Trong các lo i thi ứ ằ b ng ch ng đáng tin c y và có giá tr cao h n so v i ph ứ ph nghiên c u mô t ợ ổ phân tích t ng h p). ỡ ẫ ứ ứ ầ ệ ả ệ ơ ả ề ệ ề ớ ế ủ ơ ở ủ ẫ ủ ứ ẫ ừ ễ ọ ự ậ c t ngang là 1350 NCT, trong ỡ nghiên c u can thi p ban đ u là 298, sau can thi p còn 218 NCT. C ỡ ẫ ố ể ệ ẫ i thi u m u trong c hai nhóm sau can thi p đ u l n h n c m u t ọ ể ư ả ự ầ c n có là đ c s khoa h c đ đ a ra k t qu v hi u qu d phòng ế ủ ớ ự sâu răng c a gel fluor 1,23% (v i l c m u là 80%). Theo lý thuy t c a ị d ch t 8090% là đ m c tin c y. h c lâm sàng l c m u t
ươ
31 4.4.2. Ph
ậ ệ ế ị ự Chúng tôi l a ch n thi ọ ỹ ọ ử ậ ệ ử ụ ng ti n, k thu t và v t li u s d ng trong nghiên c u ổ ể t b Diagnodent đ đánh giá t n th ệ ử ể
ướ ệ ọ ả c và sau can thi p tái khoáng. L a ch n g ng khám có đèn đ ự ắ ụ ệ ộ ự ố ỏ ụ ượ ầ ươ ề ệ ổ c sai s b sót t n th
ậ ứ ươ ng ự ướ quét răng tr c và sau kh khoáng. L a ch n kính hi n vi đi n t ề ặ ủ ấ ể (SEM) đ đánh giá hình nh siêu c u trúc b m t c a men, ngà răng ể ươ ự tr ể ủ ướ ế ừ quan sát tr c ti p t ng răng theo h ng di chuy n c a m t mà không ầ nhiên hay c n thêm đèn soi vào mi ng. c n ph thu c vào ánh sáng t ắ ừ T đó kh c ph c đ ng do đi u ki n ánh sáng không đ .ủ 4.4.3. Thu th p, phân tích và x lý s li u ượ ệ ố ệ ố ệ ử ầ c qua các l n khám đ ể ậ ạ ỏ ằ c mã hóa và nh p li u vào ạ c ki m tra và so sánh nh m lo i b và h n ế ố ượ S li u thu đ ầ máy tính làm hai l n, đ ố ệ ố ch t ượ i đa sai s h th ng. Ậ Ế
ự ệ K T LU N 1. Quá trình khoáng hóa c a Fluor vào men, ngà răng trên th c nghi m ủ ử ươ ươ ươ ứ ổ ằ Răng NCT sau kh khoáng b ng axit photphoric 37% trong 15 ng sâu răng ớ ng sâu răng s m m c D1, t ng đ giây gây t n th ICDAS mã s 1.ố ụ ố ổ ươ Gel fluor 1,23% có tác d ng tái khoáng hóa t t t n th ng kh ử ự ầ ề ự ệ ị ệ ộ ố ế ố
ố ả i cao tu i thành ph H i Phòng năm 2015 khoáng men và ngà răng trên th c nghi m. 2. Th c tr ng, nhu c u đi u tr b nh sâu răng và m t s y u t liên quan ạ ở ườ ng ỷ ệ sâu răng ỷ ệ ở ượ ấ NCT là 9,1%. T l ỷ ệ ế ế ấ ố ấ ổ ố ở ứ m c th p: 33,5%, s trung bình răng sâu là T l ỷ ệ ấ ấ ế m t răng r t cao: sâu chân răng 0,69 chi c. T l ấ ấ ố răng đ 73,0%, s răng m t trung bình là 4,60 chi c. T l c trám r t ỉ ố th p: 4,6%, s răng trám trung bình là 0,11 chi c. Ch s DMFT là 5,39 ± 6,23. Trong đó, ch s m t răng là cao nh t: 4,60 ± 6,08. ầ ỉ ố ấ ị ề ề ấ ầ ị ụ Nhu c u đi u tr sâu răng r t cao: 88,4%. Nhu c u đi u tr ph c hình: 73,0%. ữ ả u và không ch i răng là nh ng Nhóm tu i, n gi có liên t ổ ố ữ ớ i, u ng r ở ớ ệ i b nh sâu răng ệ ử ụ ự ả
ở ệ ượ ế ố NCT. y u t ệ 3. Hi u qu can thi p s d ng gel Fluor (NaF 1,23%) d phòng b nh sâu răng ụ ố ự ở NCT Gel fluor 1,23% có tác d ng t t trong d phòng sâu răng NCT:
32
ả ừ ỷ ệ ệ l Gel fluor làm t b nh sâu răng gi m t
ố ừ ố 30,8% xu ng 28,9% ỷ ệ sâu chân 16,4% xu ng 16,3% sau 6 tháng, 15,1% sau 12 tháng và
sau 6 tháng, 25,4% sau 12 tháng và 17,0% sau 18 tháng. T l ả răng gi m t 7,6% sau 18 tháng ả ử ụ ệ Hi u qu can thi p gi a nhóm s d ng gel fluor và nhóm s
ỷ ệ l
ử ữ ệ ỷ ệ ả ụ sâu răng tăng 20,2% sau 6 tháng, 68,1% d ng kem ch i răng trên t l sau 12 tháng và 108,2% sau 18 tháng. Trên t sâu chân răng tăng 22,5% sau 6 tháng, 50,3% sau 12 tháng và 92,5% sau 18 tháng. Trên tỷ ệ ấ l m t răng tăng 16,6% sau 6 tháng, 23,6% sau 12 tháng và 27,9% sau 18 tháng. ố ừ ả ố Gel fluor làm s trung bình răng sâu gi m t
ử ụ ữ ệ ả ệ ả
1,2 răng xu ng còn 0,8 răng sau 6 tháng, 1,0 răng sau 12 tháng và 0,6 răng sau 18 tháng. ử ụ Hi u qu can thi p gi a nhóm s d ng gel fluor và nhóm s d ng kem ố ch i răng trên s trung bình răng sâu tăng 40,5% sau 6 tháng, 45,2% sau 12 tháng và 85,7% sau 18 tháng. ủ ỉ ố ớ ử ụ ề ệ ả ệ ệ ả ử ụ ử ụ ả
ơ ử ụ Ch s DMFT c a nhóm s d ng kem ch i răng tăng nhi u h n ữ so v i nhóm s d ng gel fluor sau can thi p. Hi u qu can thi p gi a ỉ ố nhóm s d ng gel fluor và nhóm s d ng kem ch i răng trên ch s DMFT tăng 7,3% sau 6 tháng, 9,7% sau 12 tháng và 38,4% sau 18 tháng.
Ị KI N NGH ộ ố ế ư ự ế ả Ế ứ D a vào k t qu nghiên c u, chúng tôi đ a ra m t s ki n ngh ị sau: ề ở ế ầ
ị ế ể ế ớ ng t ệ ơ ở ề ứ ị ệ ấ ở ầ ấ NCT r t cao và Do nhu c u đi u tr b nh sâu răng, m t răng ệ ậ ế ố ệ ạ ề liên quan, vì v y tình tr ng b nh lý răng mi ng NCT có nhi u y u t ự ặ nói chung, ngành Răng Hàm M t nói riêng c n xây d ng ngành Y t ừ ề ạ chuyên khoa đi u tr răng mi ng cho NCT t i các khoa và trung tâm, t ệ ạ trung i tuy n c s và có k ho ch ki m tra, giám sát vi c ự th c hi n các chính sách v chăm sóc s c kh e cho NCT. ự ụ ế ừ ơ ở ế ơ ở ộ i các c s y t ươ ứ
ươ ỏ ệ ự ế ươ Ứ ng pháp d phòng th c t ng d ng Gel fluor 1,23% là m t ph ể ự ượ ạ ệ ng. Vì t có th th c hi n đ c s đ n trung c t ỏ ươ ươ ậ ầ ư v y c n đ a ph ng trình chăm sóc s c kh e ng pháp này vào các ch ệ răng mi ng cho NCT.