BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH<br />
-----------------& ---------------<br />
<br />
THUẬT NGỮ VỀ KHOA HỌC TRÁI ĐẤT<br />
(PHÁP - ANH - VIỆT)<br />
<br />
Đề tài cấp Bộ<br />
Mã số: B2000 - 23 - 20<br />
<br />
Chủ nhiệm đề tài:<br />
<br />
TS. PHẠM XUÂN HẬU<br />
<br />
TP. Hồ Chí Minh 5/2002<br />
<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH<br />
----------&----------<br />
<br />
THUẬT NGỮ<br />
VỀ KHOA HỌC TRÁI ĐẤT<br />
(PHÁP - ANH - VIỆT)<br />
<br />
Đề tài cấp Bộ<br />
Mã số: B.2000 - 23 - 20<br />
<br />
I. Chủ nhiêm đề tài:<br />
TS. PHẠM XUÂN HẬU<br />
II. Những người thực hiên chính:<br />
1. PGS.TS. Phan Huy Xu<br />
2. Nguyễn Văn Hiển<br />
3. Hà Thị Lý<br />
<br />
LỜI NÓI ĐẦU<br />
<br />
I. Lý do chon đề tài:<br />
Chúng tôi chọn đề tài "Thuật ngữ về các khoa học Trái đất Pháp - Anh -Việt" là do<br />
yêu cầu bức xúc nghiên cứu và giảng dạy ở các viện nghiên cứu, các trƣờng đại học. Khoa<br />
học Trái đất trên thế giới phát triển rất mạnh, các trƣờng đại học và các viện nghiên cứu khoa<br />
học đã xuất bản nhiều sách, giáo trình và từ điển về khoa học Trái đất. Ớ Việt Nam, tuy đã có<br />
nhiều cố gắng, nhƣng chƣa có một cuốn từ điển thuật ngữ về khoa học Trái đất cho thật hoàn<br />
chỉnh và chuẩn xác. Vì vậy, trong quá trình nghiên cứu và giảng dạy về khoa học Trái đất,<br />
nhiều trƣờng đại học và viện nghiên cứu gặp khó khăn trong việc sƣu tầm và tra cứu tài liệu,<br />
sách và giáo trình của nƣớc ngoài.<br />
Sự bức xúc cần phải có một cuốn thuật ngữ về các khoa học Trái đất đã thúc đẩv<br />
chúng tôi mạnh dạn chọn đề tài này. Trong quá trình thực hiện, chúng tôi cũng gặp không ít<br />
các khó khăn trở ngại nhƣng chúng tôi đã cố gắng vƣợt qua để hoàn thành nhiệm vụ.<br />
II. Lịch sử đề tài:<br />
Trái đất thân yêu của chúng ta đã đƣợc nghiên cứu từ lâu, nhƣng mỗi khoa học chỉ<br />
nghiên cứu một thành phần riêng lẻ. Chẳng hạn thổ nhƣỡng học chỉ nghiên cứu đất trồng,<br />
thủy văn học chỉ nghiên cứu về nƣớc, sinh học chỉ nghiên cứu về động thực vật v . v . . .<br />
Nhƣng Trái đất là một thể tổng hợp tự nhiên, bao gồm nhiều thành phần có mối quan hệ hữu<br />
cơ và có sự tác động biện chứng với nhau cho nên, các khoa học riêng lẻ nghiên cứu về Trái<br />
đất phải có sự phối hợp liên ngành để hình thành một bộ môn khoa học mới (xuất hiện từ nửa<br />
sau của thế kỷ XX), đó là các khoa học Trái đất. Những công trình nghiên cứu thuật ngữ về<br />
khoa học Trái đất ở nƣớc ngoài cũng khá nhiều. Ví dụ nhƣ cuốn Concise Oxford Dictionary<br />
of Earth Sciences của Allaby & Allaby 1990, Oxford University Press, cuốn The<br />
Encyclopedia of Earth science gồm 16 tập của Fairbridge R. w. (general editor)<br />
v . v . . . Nhƣng gần đây có cuốn Dictionnaire des Sciences de la Terre của J. p. Michel, nhà<br />
xuất bản Masson Editeur 1997 là đƣợc nhiều độc giả hoan nghênh.<br />
Ở nƣớc ta cũng có một số cuốn thuật ngữ về khoa học Trái đất nhƣng số từ còn ít và<br />
chƣa có cuốn nào đƣợc trình bày bằng ba thứ tiếng Pháp - Anh -Việt. Có thể nói đây là công<br />
trình đầu tiên ở Việt Nam có số lƣợng thuật<br />
3<br />
<br />
ngữ khoa học Trái đất khá lớn và bằng ba thứ tiếng, đƣợc soạn thảo một cách nghiêm<br />
túc và công phu.<br />
III. Phương pháp nghiên cứu:<br />
- Đầu tiên là phƣơng pháp sƣu tầm và tra cứu thuật ngữ đƣợc tiến hành trong các thƣ<br />
viện. Phải tìm từ tƣơng đƣơng giữa ba thứ tiếng Pháp - Anh -Việt. Đây là giai đoạn<br />
làm fisơ (fiche).<br />
- Tiếp theo là phƣơng pháp đối chiếu và so sánh đƣợc tiến hành tại phòng làm việc.<br />
Đây là giai đoạn đi sâu vào bản chất của thuật ngữ, do đó việc xử lý từ ở giai đoạn<br />
này là quan trọng.<br />
- Tiếp nữa là phƣơng pháp phân tích tổng hợp, sắp xếp từ theo vần và theo thứ tự.<br />
- Phƣơng pháp hỏi ý kiến các chuyên gia và các nhà khoa học (riêng từng ngƣời)<br />
cũng hết sức cần thiết.<br />
- Phƣơng pháp xêmina để thảo luận đúng sai cũng đƣợc tiến hành.<br />
IV. Nội dung thuật ngữ:<br />
<br />
Tổng số có:<br />
Từ gốc gồm có:<br />
Cụm từ gồm có:<br />
<br />
13.794 từ<br />
<br />
7.398 từ<br />
6.396 từ<br />
<br />
Vần A có:<br />
<br />
412 từ<br />
<br />
Vần B có:<br />
Vần C có:<br />
Vần D có:<br />
Vần E có:<br />
Vần F có:<br />
Vần G có:<br />
Vần H có:<br />
Vần I có:<br />
Vần J có:<br />
<br />
440 từ<br />
1.610 từ<br />
779 từ<br />
979 từ<br />
783 từ<br />
814 từ<br />
447 từ<br />
406 từ<br />
77 từ<br />
<br />
Vần K có:<br />
Vần L có:<br />
Vần M có:<br />
Vần N có:<br />
Vần O có:<br />
Vần P có:<br />
Vần Q có:<br />
Vần R có:<br />
Vần S có:<br />
<br />
50 từ<br />
563 từ<br />
1.215 từ<br />
275 từ<br />
328 từ<br />
1.382 từ<br />
26 từ<br />
731 từ<br />
1.302 từ<br />
<br />
4<br />
<br />