B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

B  Y TỘ

ƯỜ

Ạ Ọ

TR

Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I

Ị PH M TH  MAI ANH

Ố Ị

ƯỢ

Ụ Ề    THAI PH  TI N

TRONG TIÊN L

Ị Ủ NGHIÊN C U GIÁ TR  C A SIÊU ÂM DOPPLER   Ộ   Ộ Ử Ộ Đ NG M CH T  CUNG, Đ NG M CH NÃO, Đ NG Ạ M CH R N THAI NHI  Ệ VÀ TH  NGHI M NH P TIM THAI KHÔNG KÍCH THÍCH  NG THAI NHI  S N GI T

Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C

Ộ HÀ N I ­ 2017

B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

B  Y TỘ

ƯỜ

Ạ Ọ

TR

Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I

Ị PH M TH  MAI ANH

Ứ Ạ

Ạ Ử

Ị Ủ NGHIÊN C U GIÁ TR  C A SIÊU ÂM DOPPLER   Đ NG M CH T  CUNG, Đ NG M CH NÃO, Ệ   Ộ Đ NG M CH R N THAI NHI VÀ TH  NGHI M Ị NH P TIM THAI KHÔNG KÍCH THÍCH TRONG TIÊN ƯỢ

Ụ Ề

THAI PH  TI N S N GI T

NG THAI NHI

L

Chuyên ngành: S n ph  khoa

Mã s : ố 62720131

Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C

ọ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:

ƯỜ Ầ PGS.TS. TR N DANH C NG

ƯỜ Ệ GS.TS. PHAN TR NG DUY T

Ộ HÀ N I ­ 2017

̉ Ơ

̀Ơ

L I CAM  N

́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ́ Nhân dip hoan thanh luân an nay tôi xin bay to long biêt  n sâu săc

i:́ơ t

̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Ban giam hiêu, Phong Đao tao sau Đai hoc, Bô môn Phu san Tr ̀ ̣   ươ ng Đai

̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ hoc Y Ha Nôi đa tao moi điêu kiên thuân l ̀ i giup tôi hoan thanh luân an nay.

́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ơ ̉ ̉ ̣ Tôi xin chân thanh cam  n Đang uy, Ban Giam Đôc, Phong kê hoach

̃ ̀ ợ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Tông h p, Khoa san bênh ly Bênh viên Phu San Trung ng đa tao điêu kiên

̀ ̀ ́ ̣ ợ ư ơ ̣ ̣ thuân l ́ i cho tôi trong suôt th i gian hoc tâp va nghiên c u.

́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ơ ̉ ̉ ̣ Tôi xin chân thanh cam  n Đang uy, Ban Giam đôc, Phong kê hoach

̃ ́ ̀ ́ ̃ ợ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Tông h p, Khoa San bênh ly Bênh viên Phu San Hai Phong đa giup đ  tôi

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ợ ơ ̣ ̣ ̣ rât nhiêu trong th i gian công tac va tao moi điêu kiên thuân l ̀ i cho tôi hoan

̀ ́ ư ̀ thanh nghiên c u nay.

́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ̉ ̣ V i tât ca tâm long kinh trong và biêt  n sâu săc tôi xin g i l ử ờ ả   i c m

̀ ̀ ̀ ̃ ươ ươ ̣ ̣ ơ ớ n t i: GS.TS. Phan Tr ̀ ng Duyêt va PGS.TS. Trân Danh C ng đa tân

́ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ư ̀ ơ ơ ̣ ̣ tâm h ́ ̉   ươ ng dân va giup đ  tôi trong suôt th i gian hoc tâp va nghiên c u đê

̀ ̀ ́ ̣ ̀ hoan thanh luân an nay.

̃ ́ ́ ́ ̀ ̉ ơ ̣   Tôi  xin cam  n GS.TS. Nguyên Viêt Tiên, cac Thây Cô trong hôi

́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ đông bao vê luân an câp c  s , cac Thây Cô trong hôi đông bao vê luân

́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ươ ư ̉ ̣ ́ an câp nha tr ́ ̀ ng đa cho tôi nh ng y kiên đong gop qui bau đê luân an

̀ ượ ơ ̣ đ c hoan thiên h n.

̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ Xin cam  n cac đông nghiêp, ban be đa đông viên, khuyên khich va chia

̀ ́ ̀ ơ ̉ se cung tôi trong suôt th i gian qua.

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ H n tât ca tôi muôn bay to long biêt  n sâu săc t ́ i bô, me, anh, chi, em

̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ư va nh ng ng ̀ ̀   i thân, đăc biêt la chông va 2 con tôi đa chia se, đông viên va

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ đông hanh cung tôi trong cuôc sông va tao điêu kiên thuân l i nhât đê tôi yên

́ ̀ ư ̣ ̣ tâm hoc tâp va nghiên c u.

̀ ́ Ngay 16 thang 11 năm 2017

̣ ̣ Pham Thi Mai Anh

̀Ơ

L I CAM ĐOAN

ứ ạ ị ườ Tôi là Ph m Th  Mai Anh, nghiên c u sinh khóa 32, Tr ạ ọ ng Đ i h c Y

ụ ộ ả Hà N i, chuyên ngành S n ph  khoa, xin cam đoan:

ự ự ế ệ ậ ả 1. Đây là lu n án do b n thân tôi tr c ti p th c hi n d ướ ự ướ   ng i s  h

ườ ầ ườ ệ ẫ ủ d n c a PGS.TS. Tr n Danh C ng và GS.TS. Phan Tr ng Duy t.

ớ ấ ỳ ứ ặ 2. Công trình này không trùng l p v i b t k  nghiên c u nào khác đã

ượ ố ạ ệ đ c công b  t i Vi t Nam.

ố ệ ứ 3. Các s  li u và thông tin trong nghiên c u là hoàn toàn chính xác, trung

ự ượ ậ ấ th c và khách quan, đã đ ậ ủ ơ ở ơ   c xác nh n và ch p thu n c a c  s  n i

nghiên c u.ứ

ệ ị ướ ậ ề ữ Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m tr ế   c pháp lu t v  nh ng cam k t

này.

ộ Hà N i, ngày 20 tháng 7 năm 2017

ƯỜ Ế NG I VI T CAM ĐOAN

ạ ị Ph m Th  Mai Anh

Ữ Ế

CH  VI T T T

̣ ̣ ̣ ̉ ̉ BVPSHP

: Bênh Viên Phu San Hai Phong̀ ươ ụ ả ệ ệ BVPSTW ng

́ ̃ ̉ : B nh vi n Ph  s n Trung  ́ CSNR             : Chi sô nao rôn

ỉ ố ở CSTK             : Ch  s  tr  kháng

ộ ặ ệ : Đ  đ c hi u ĐĐH

ạ ộ : Đ ng m ch não ĐMN

ạ ộ ố : Đ ng m ch r n ĐMR

ạ ộ ử ĐMTC : Đ ng m ch t cung

ậ ộ : Đ  nh y ĐN

: Đái tháo đ ngườ ĐTĐ

ị : Giá tr  tiên đoán âm tính GT (­ )

ị ươ : Giá tr  tiên đoán d ng tính GT (+ )

ế : Huy t áp tâm thu HATT

ế ươ : Huy t áp tâm tr ng HATTr

́ ượ N                    : Sô l ng

ị : Nh p tim thai NTT

ỉ ố : Ch  s  xung PI

ậ ể ử CPTTTC cung

: Ch m phát tri n trong t ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ TBĐN­ ĐĐH  : Trung binh đô nhây va đô đăc hiêu

ề ả : Ti n s n gi ậ t TSG

: Tăng huy t ápế THA

RBN

: Rau bong non ́ ́ ́ ̉ ư ơ WHO : Tô ch c Y tê thê gi

́ i (World Health Organization) ̃ ̣ ̉ ̣ ACOG : Hôi san phu khoa My (The American Congress of

Obstetricians and Gynecologists)        ́ ̀ ́ ́ư ̉ ILCOR ̀  s c (International Liaison committee  : Uy Ban Quôc tê vê hôi

on Resuscitation) ́ ́ ở ̉ RI : Chi sô tr  khang (Resistance Index)

̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ROC : La môt đô thi môt truc la đô nhây, truc con lai la 1­ đô đăc

̣ hiêu (Receiver operating curve).

M C LỤ

ỤC

Ặ Ấ Đ T V N Đ Ề  1       ..................................................................................................

ươ Ch 5       ng 1 .........................................................................................................

Ổ Ệ 5        T NG QUAN TÀI LI U ..............................................................................

5 1.1. TIỀN SẢN GIẬT. .................................................................................. 1.1.1. Định nghĩa tiền sản giật. 5 ............................................................ 1.1.2. Cơ chế bệnh sinh của TSG. 5 ....................................................... 7 1.1.3. Tỷ lệ tiền sản giật. ....................................................................... 1.1.4. Các yếu tố nguy cơ của tiền sản giật. 7 ...................................... Người ta đã thống kê và chỉ ra rằng có tới 25 yếu tố nguy cơ gây ra TSG. Sau đây là 1 số yếu tố nguy cơ thường được y văn 7 ................................................................................... đề cập tới. 1.1.5. Triệu chứng và chẩn đoán TSG. 11 .............................................. 1.1.6. Phân loại TSG. 14 ........................................................................... 17 .............................. 1.1.7. Các biến chứng của TSG gây ra cho thai.

1.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CÓ GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG THAI

NHI TRONG TỬ CUNG.

21 .................................................................. 21 .................. 1.2.1. Phương pháp ghi biểu đồ theo dõi nhịp tim thai. 1.2.2. Siêu âm Doppler thăm dò tuần hoàn mẹ và thai. 35 ................... - Doppler xung. 36 .................................................................................... 36 ..................................................................................... - Doppler màu. - Doppler năng lượng. 36 ........................................................................ Phân tích phổ Doppler bằng âm thanh. 36 ........................................... Phân tích phổ Doppler bằng quan sát hình thái phổ. 37 ...................... 37 ............................................. Phân tích phổ Doppler qua các chỉ số. Các nghiên cứu giá trị lâm sàng của Doppler ĐMTC ở bệnh

ươ

49 nhân TSG: ................................................................................. 1.2.3. Giá trị kết hợp của siêu âm Doppler và biểu đồ theo dõi nhịp tim thai - cơn co tử cung (NTT-CCTC) trong tiên lượng thai. 58 ....................................................................................................  60      .......................................................................................................                                                                                                              ng 2

Ch

Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH 60        NG PHÁP NGHIÊN C U ...............................

2.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.

60 ............................................................. 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân: 60 ............................................ Tuổi thai từ 28 tuần trở lên (tuổi thai được tính theo ngày đầu tiên 60 ..... của kỳ kinh cuối cùng hoặc siêu âm thai dưới 12 tuần). 60 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ. ...................................................................

2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.

61 ...................................................... 61 ................................................................. 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu. 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu. 61 ................................................................. 2.2.3. Thu thập số liệu. 63 ....................................................................... 2.2.4. Các biến số nghiên cứu và tiêu chuẩn đánh giá trong nghiên 67 ..................................................................................... cứu này. 2.2.5. Phương tiện nghiên cứu. 71 ......................................................... 2.2.6. Phương pháp xử lý số liệu. 71 ..................................................... 73 .................................................................... 2.2.7. Sơ đồ nghiên cứu: 2.3. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU. 74 ................................................................ ươ  75      ng 3 .......................................................................................................                                                                                                                Ch

Ế Ả Ứ 75        K T QU  NGHIÊN C U ...........................................................................

3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

75 .................................. 75 3.1.1. Đặc điểm của người mẹ. .......................................................... 76 ........................................................ 3.1.2. Đặc điểm của trẻ sơ sinh. 3.2. GIÁ TRỊ RIÊNG CỦA CSTK ĐMR, ĐMN, CSNR, HÌNH THÁI PHỔ

DOPPLER ĐMTC VÀ THỬ NGHIỆM NHỊP TIM THAI KHÔNG KÍCH 77 .............................................. THÍCH TRONG TIÊN LƯỢNG THAI.

3.2.1. Giá trị của chỉ số trở kháng động mạch rốn (CSTK ĐMR)

trong tiên lượng thai suy.

77 trong tiên lượng thai. ............................................................... 3.2.1.1. Giá trị của chỉ số trở kháng động mạch rốn (CSTK ĐMR) 77 ........................................................ 3.2.1.2. Giá trị của chỉ số trở kháng động mạch rốn(CSTK ĐMR)

trong tiên lượng thai chậm phát triển trong tử cung(CPTTTC).

80 ......................................................................... ........................ 3.2.2. Giá trị của CSTK ĐMN trong tiên lượng thai. 82 82 ...................... 3.2.2.1. Giá trị CSTK ĐMN trong tiên lượng thai suy. 3.2.2.2. Giá trị CSTK ĐMN trong tiên lượng thai CPTTTC. 86 .............. 3.2.3. Giá trị của CSNR trong tiên lượng thai. 89 .................................. 3.2.3.1. Giá trị của CSNR trong tiên lượng thai suy. 89 ........................... 92 ................... 3.2.3.2. Giá trị của CSNR trong tiên lượng thai CPTTTC.

3.2.4. Giá trị của hình thái phổ Doppler ĐMTC trong tiên lượng

tiên lượng thai.

94 thai. ............................................................................................ 3.2.5. Giá trị của thử nghiệm nhịp tim thai không kích thích trong 95 ......................................................................... 3.3. GIÁ TRỊ KẾT HỢP CỦA CÁC CSTK ĐMR, ĐMN, CSNR, HÌNH THÁI PHỔ DOPPLER ĐMTC VÀ THỬ NGHIỆM NHỊP TIM THAI KHÔNG 96 .................................... KÍCH THÍCH TRONG TIÊN LƯỢNG THAI. 96 ............ 98 ............ 100 ..........

3.3.1. Giá trị tiên lượng thai khi kết hợp 2 chỉ số thăm dò. 3.3.2. Giá trị tiên lượng thai khi kết hợp 3 chỉ số thăm dò. 3.3.3. Giá trị tiên lượng thai khi kết hợp 4 chỉ số thăm dò.

3.3.4. So sánh giá trị tiên lượng thai khi dựa vào 1 chỉ số thăm dò 103 và khi kết hợp các chỉ số thăm dò. .......................................

ươ Ch ng 4

BÀN LU NẬ    114      ..................................................................................................

4.2.1. Giá trị của CSTK ĐMR trong tiên lượng thai. 4.2.1.1. Giá trị của CSTK ĐMR trong tiên lượng thai suy.

4.1. BÀN LUẬN VỀ ĐỐI TƯỢNG VÀ PHUONG PHÁP NGHIÊN CỨU. 114 ........................................................................................................ 114 ........................................................... 4.1.1. Đối tượng nghiên cứu: 114 4.1.2. Cỡ mẫu nghiên cứu. ............................................................... 116 4.1.3. Đặc điểm của thai phụ và trẻ sơ sinh ................................... 4.1.3.1. Tuổi thai phụ. 116 ........................................................................ 117 4.1.3.2. Số lần đẻ và tình trạng bệnh lý TSG. .................................. 117 4.1.3.3. Đặc điểm trẻ sơ sinh. ........................................................... 4.2. BÀN LUẬN VỀ GIÁ TRỊ RIÊNG CỦA CSTK ĐMR, ĐMN, CSNR, HÌNH THÁI PHỔ DOPPLER ĐMTC VÀ THỬ NGHIỆM NHỊP TIM 118 .......... THAI KHÔNG KÍCH THÍCH TRONG TIÊN LƯỢNG THAI. 118 ....................... 118 ................. 4.2.1.2 Giá trị của CSTK ĐMR trong tiên lượng thai CPTTTC. 123 .... 4.2.1.3. Giá trị tiên lượng thai khi Doppler ĐMR mất phức hợp tâm 126 trương hoặc có dòng chảy ngược chiều. ............................ . 129 4.2.2. Bàn luận về giá trị của CSTK ĐMN trong tiên lượng thai. 129 4.2.2.1. Giá trị của CSTK ĐMN trong tiên lượng thai suy. ............. 131 4.2.2.2. Giá trị của CSTK ĐMN trong tiên lượng thai CPTTTC. .... 133 ........... 4.2.3. Bàn luận về giá trị của CSNR trong tiên lượng thai. 133 4.2.3.1. Giá trị tiên lượng thai suy của CSNR. ................................ 4.2.3.2. Giá trị tiên lượng thai CPTTTC của CSNR. 136 ........................ 4.2.4. Bàn luận về giá trị của Doppler ĐMTC trong tiên lượng thai.

137 .................................................................................................. 4.2.4.1. Giá trị của Doppler ĐMTC trong tiên lượng thai suy. 137 ....... 4.2.4.2. Giá trị của Doppler ĐMTC trong tiên lượng thai CPTTTC. 138 ..................................................................................................

thích trong tiên lượng thai.

4.2.5. Bàn luận về giá trị của thử nghiệm nhịp tim thai không kích 141 ................................................... 4.2.5.1. Giá trị của thử nghiệm nhịp tim thai không kích thích trong 141 tiên lượng thai suy. ................................................................

4.2.5.2. Giá trị của thử nghiệm NTT trong tiên lượng thai CPTTTC.

142 .................................................................................................. 4.3. BÀN LUẬN VỀ GIÁ TRỊ KẾT HỢP CỦA CÁC CSTK ĐMR, ĐMN,

CSNR, HÌNH THÁI PHỔ DOPPLER ĐMTC VÀ THỬ NGHIỆM NHỊP ... 143 TIM THAI KHÔNG KÍCH THÍCH TRONG TIÊN LƯỢNG THAI. 143 .......... 4.3.1. Giá trị tiên lượng thai khi kết hợp 2 chỉ số thăm dò. 148 4.3.2. Giá trị tiên lượng thai khi kết hợp 3 chỉ số thăm dò. ..........

4.3.3. Giá trị tiên lượng thai khi kết hợp 4 chỉ số thăm dò. 149 .......... 4.3.4. Bàn luận về so sánh tỉ lệ ĐN, ĐĐH, TB ĐN- ĐĐH của các chỉ

151 số thăm dò trong tiên lượng thai suy. ..................................

4.3.5. Bàn luận về so sánh tỉ lệ ĐN, ĐĐH, TB ĐN- ĐĐH của các chỉ

́ ̣

153 ......................... số thăm dò trong tiên lượng thai CPTTTC.    156      KÊT LUÂN ..................................................................................................

́ ̣ 158      KIÊN NGHI .................................................................................................

Ả Ệ 161      TÀI LI U THAM KH O ..........................................................................

Ụ Ụ    180      PH  L C ....................................................................................................

̃ ́ Ư ̉ ́ ́ Ư NH NG ĐONG GOP CUA NGHIÊN C U

̃ ́ ̀ ́ Ư ƯỢ CAC CÔNG TRINH NGHIÊN C U ĐA Đ ́ C CÔNG BÔ LIÊN QUAN

́ ̣ ̣ ́ ĐÊN NÔI DUNG LUÂN AN

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

Ụ Ụ PH  L C

Ụ DANH M C B NG

ả ẩ ẩ  14        B ng 1.1. Tiêu chu n ch n đoán TSG .......................................................

ế ế ạ ả ạ B ng 1.2: Phân lo i tăng huy t áp m n tính, tăng huy t áp thai nghén,

ậ ề ả ẹ ậ ặ ả ậ ề ả   ti n s n gi t nh  và ti n s n gi t n ng, s n gi 15                                           .................................   t.

ứ ủ ộ ố ế ả ả ả ề B ng 1.3: K t qu  nghiên c u c a m t s  tác gi ị ủ  v  giá tr  c a CSTK

ị ứ ĐMR ở ườ  đ 52        ng bách phân v  th  50 [69]. ..................................................

ứ ủ ộ ố ế ả ả ả ề ủ B ng 1.4: K t qu  nghiên c u c a m t s  tác gi v  CSTK c a ĐMN

ị ứ ở ườ    đ ng bách phân v  th  50 [89], [90], [114], [126] 54                                          ................................

ỉ ố ả ả ể  67        B ng 2.1. B ng đi m ch  s  Apgar. ...........................................................

́ ̉ ̉ ́  72        Bang 2.2. Bang cach tinh ĐN, ĐĐH. ............................................................

ủ ố ượ ể ặ ả ứ B ng 3.1. Đ c đi m c a đ i t 75        ng nghiên c u. ......................................

ệ ả ạ  75        B ng 3.2. Tình tr ng b nh lí TSG. .............................................................

ẻ ơ ể ặ ả 76        B ng 3.3. Đ c đi m tr  s  sinh .................................................................

ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.4. Giá tr  tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSTK ĐMR.

77                                                                                                                                  .........................................................................................................................

ả ị ượ ạ ủ ể ắ B ng 3.5. Giá tr  tiên l ng thai suy t i đi m c t 0,68 c a CSTK ĐMR

78                                                                                                                                  .........................................................................................................................

ả ị ượ ạ ắ B ng 3.6. Giá tr  tiên l ng thai suy t ể i các đi m c t

ổ ủ  79        c a CSTK ĐMR theo tu i thai. ..................................................................

ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.7. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t i các đi m c t c a CSTK

80        ĐMR. ..............................................................................................................

ả ị ượ ạ ủ ể ắ B ng 3.8. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t i đi m c t 0,66  c a CSTK

81        ĐMR  ...............................................................................................................

ả ị ượ ạ ắ B ng 3.9. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t ể i các đi m c t

ổ ủ  81        c a CSTK ĐMR theo tu i thai. ..................................................................

̀ ả ị ượ ấ B ng 3.10. Giá tr  tiên l ng thai nhi khi thăm do Doppler ĐMR m t

ứ ợ ươ ặ ả ượ ề ph c h p tâm tr ng ho c có dòng ch y ng c chi u (CSTK ĐMR =

82        1). .....................................................................................................................

ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.11. Giá tr  tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSTK

82        ĐMN. ..............................................................................................................

ả ị ượ ạ ủ ể ắ B ng 3.12. Giá tr  tiên l ng thai suy t i đi m c t 0,74 c a CSTK

83        ĐMN  ...............................................................................................................

ả ị ượ ạ ắ B ng 3.13. Giá tr  tiên l ng thai suy t ể i các đi m c t

ổ ủ    84      c a CSTK ĐMN theo tu i thai. ..................................................................

ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.14. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t i các đi m c t c a CSTK

86        ĐMN. ..............................................................................................................

ả ị ượ ạ ủ ể B ng 3.15. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t ắ i đi m c t 0,76 c a

87        CSTK ĐMN. ..................................................................................................

ả ị ượ ạ ắ B ng 3.16. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t ể i các đi m c t

ổ ủ  89        c a CSTK ĐMN theo tu i thai. ..................................................................

ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.17. Giá tr  tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSNR. 89                ......

ả ượ ạ ủ ể ắ ị B ng 3.18. Giá tr  tiên l ng thai suy t 90        i đi m c t 1,1 c a CSNR. ......

ả ượ ạ ắ ủ ể ị B ng 3.19. Giá tr  tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSNR

ổ  91        theo tu i thai. .................................................................................................

ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.20. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t i các đi m c t c a

92        CSNR. .............................................................................................................

ả ị ượ ạ ủ ể B ng 3.21. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t ắ i đi m c t 1,15 c a

93        CSNR. .............................................................................................................

ả ị ượ ạ ắ B ng 3.22. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t ể i các đi m c t

ổ ủ   c a CSNR theo tu i thai. 93                                                                                       .............................................................................

ị ủ ổ ượ 3.2.4.1. Giá tr  c a hình thái ph  Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai

94        suy. ..................................................................................................................

ị ủ ổ ả ượ B ng 3.23. Giá tr  c a hình thái ph  Doppler ĐMTC trong tiên l ng

94        thai suy. ..........................................................................................................

ị ủ ổ ượ 3.2.4.2. Giá tr  c a hình thái ph  Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai

CPTTTC. 94                                                                                                                  ........................................................................................................

ị ủ ổ ả ượ B ng 3.24. Giá tr  c a hình thái ph  Doppler ĐMTC trong tiên l ng

94        thai CPTTTC. ................................................................................................

́ ́ ị ủ ử ̣ ̣ 3.2.5.1. Giá tr  c a th  nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST)

ượ trong tiên l 95        ng thai suy. .............................................................................

́ ́ ị ủ ử ả ̣ ̣ B ng 3.25. Giá tr  c a th  nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST)

ượ trong tiên l 95        ng thai suy.  ............................................................................

́ ́ ị ủ ử ̣ ̣ 3.2.5.2. Giá tr  c a th  nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST)

ượ trong tiên l ng thai CPTTTC. 95                                                                            ..................................................................

́ ́ ị ủ ử ả ̣ ̣ B ng 3.26. Giá tr  c a th  nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST)

ượ trong tiên l ng thai CPTTTC. 95                                                                            ..................................................................

ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.27. Giá tr  tiên l ng thai suy khi k t h p 2 ch  s  thăm dò. ...   96

ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.28. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC khi k t h p 2 ch  s  thăm

97      dò  .....................................................................................................................

ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.29. Giá tr  tiên l ng thai suy khi k t h p 3 ch  s  thăm dò. . .   98

ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.30. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC khi k t h p 3 ch  s  thăm

99        dò  ....................................................................................................................

ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.31. Giá tr  tiên l ng thai suy khi k t h p 4 ch  s  thăm dò. .  100

ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.32. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC khi k t h p 4 ch  s  thăm

102      dò. ..................................................................................................................

ả ị ượ ỉ ố B ng 3.33. So sánh giá tr  tiên l ử ụ ng thai suy khi s  d ng 1 ch  s  thăm

103      dò. ..................................................................................................................

̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 103      (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.4, 3.11, 3.17, 3.23, 3.25) .........

ả ị ượ ỉ ố B ng 3.34. So sánh giá tr  tiên l ử ụ ng thai suy khi s  d ng 2 ch  s  thăm

104      dò. ..................................................................................................................

̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.27) 104                                                  ..........................................

ả ị ượ ỉ ố B ng 3.35. So sánh giá tr  tiên l ử ụ ng thai suy khi s  d ng 3 ch  s  thăm

105      dò. ..................................................................................................................

̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.29) 105                                                   ...........................................

ả ị ượ ỉ ố B ng 3.36. So sánh giá tr  tiên l ử ụ ng thai suy khi s  d ng 4 ch  s  thăm

106      dò.  .................................................................................................................

̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.31) 106                                                   ...........................................

ả ị ượ ỉ ố B ng 3.37. So sánh giá tr  tiên l ử ụ ng thai suy khi s  d ng 1 ch  s  thăm

ế ợ ỉ ố 107      dò và khi k t h p các ch  s  thăm dò ......................................................

̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 107       (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.33, 3.34, 3.35, 3.36). .............

ả ượ ị B ng 3.38. So sánh giá tr  tiên l ng thai CPTTTC

ử ụ ỉ ố 108      khi s  d ng 1 ch  s  thăm dò. ...................................................................

̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 108      (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.7, 3.14, 3.20, 3.24, 3.26). ........

ả ị ượ B ng 3.39. So sánh giá tr  tiên l ng thai CPTTTC

ử ụ ỉ ố 109      khi s  d ng 2 ch  s  thăm dò. ...................................................................

́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 109      (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.28). ..........................................

ả ị ượ B ng 3.40. So sánh giá tr  tiên l ng thai CPTTTC

ử ụ ỉ ố 110      khi s  d ng 3 ch  s  thăm dò. ...................................................................

́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 110      (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.30). ..........................................

ả ị ượ B ng 3.41. So sánh giá tr  tiên l ng thai CPTTTC

ử ụ ỉ ố 111      khi s  d ng 4 ch  s  thăm dò. ...................................................................

́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 111      (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.32). ..........................................

ả ị ượ ử ụ B ng 3.42. So sánh giá tr  tiên l ỉ ng thai CPTTTC khi s  d ng 1 ch

ỉ ố ế ợ ố    113      s  thăm dò và khi k t h p các ch  s  thăm dò. ......................................

́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 113      (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.38, 3.39, 3.40, 3.41). ...............

̃ ́ ́ ́ ̃ ơ ư ̉ ̉ ̣ ̉ 115      Bang 4.1. C  mâu nghiên c u cua môt sô tac gia ....................................

ặ ể ứ ơ ả ặ 117      B ng 4.2. Đ c đi m cân n ng s  sinh trong các nghiên c u. ...............

ả ị ượ ủ B ng  4.3. Giá tr  liên l ng thai suy c a CSTK ĐMR

ứ trong các nghiên c u khac.́    121      .........................................................................

́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ Bang 4.4. Gia tri tiên l 124      ng thai CPTTTC cua môt sô tac gia ...............

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̉ Bang 4.5. Cac nghiên c u vê điêm căt va gia tri cua CSTK ĐMN

ượ trong tiên l ng thai CPTTTC 132                                                                         .................................................................

́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̀ Bang 4.6. Cac nghiên c u vê gia tri cua CSNR trong tiên l ng thai suy.

135                                                                                                                              .......................................................................................................................

́ ̀ ́ ượ ̉ ư ̉ ̣ ̉ ́ Bang 4.7. So sanh gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua t ng chi sô thăm

́ ̀ ̀ ́ ợ ̉ ̀    147      do va khi kêt h p 2 chi sô thăm do. ...........................................................

Ể Ồ

Ụ DANH M C BI U Đ

ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ  3.1. Đ ng bi u th  ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMR

ượ trong tiên l 78        ng thai suy. .............................................................................

ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ  3.2. Đ ng bi u th  ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMR

ượ trong tiên l ng thai CPTTTC. 80                                                                            ..................................................................

ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ  3.3. Đ ng bi u th  ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMN

ượ trong tiên l 83        ng thai suy. .............................................................................

ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ  3.4: Đ ng bi u th  ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMN

ượ trong tiên l ng thai CPTTTC. 87                                                                            ..................................................................

ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ  3.5: Đ ng bi u th  ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSNR

ượ trong tiên l 90        ng thai suy. .............................................................................

ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ  3.6: Đ ng bi u th  ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSNR

ượ trong tiên l ng thai CPTTTC 92                                                                             ...................................................................

Ụ DANH M C HÌNH

24 ................. Hình 1.1. Biểu đồ nhịp tim thai bình thường [19]. Hình 1.2. Sơ đồ biểu thị sóng A và B [69]. 38 ............................. 40 ............. Hình 1.3. Sơ đồ giải phẫu động mạch tử cung [89]. Hình 1.4. Hình ảnh phổ Doppler ĐMTC bình thường[90]. 46 .... 47 Hình 1.5. Hình ảnh phổ Doppler ĐMTC bệnh lý[90]. ............. 180 ................... Phụ lục 1: Nhịp tim thai chậm sớm (DIP I) [19] 180 Phụ lục 2: Nhịp tim thai chậm muộn (DIP II) [19] ................ . 181 Phụ lục 3: Nhịp tim thai chậm biến đổi (DIP biến đổi)[19]

1

Đ T V N Đ

ộ ộ ứ ạ ứ ệ ả ở ử TSG là m t h i ch ng b nh lý toàn thân ph c t p x y ra n a sau

ệ ề ế ạ ố ơ ỳ c a ủ thai k , các r i lo n b nh lý liên quan liên quan đ n nhi u c  quan

ơ ể ệ ầ ộ trong c  th  và là m t nguyên nhân hàng đ u gây b nh t ậ ử t, t vong m ẹ

ế ớ ằ ẻ ơ và tr  s  sinh . Trên th  gi ổ ứ i, T  ch c Y t ế ướ ơ c tính r ng h n 160.000 ph ụ

ầ ỗ ử ữ ế n  ch t vì TSG m i năm, nó cũng là nguyên nhân hàng đ u gây t vong m ẹ

ỷ ầ ữ ậ trong nh ng th p k  g n đây [1].

ỷ ệ ắ ế ớ ừ ự ệ ổ T  l m c b nh TSG thay đ i tùy theo t ng khu v c trên th  gi i và

ứ Ở ừ ể ầ ổ ứ ủ thay đ i theo t ng qu n th  nghiên c u. Pháp, theo nghiên c u c a Uzan

ứ ở (1995) t ỷ ệ  l TSG là 5% [2], tuy nhiên trong các nghiên c u sau đó các

ơ ỷ ệ ầ ể ả ộ ừ ể ớ qu n th  l n h n t l này gi m đáng k , dao đ ng t 1­3% [3],[4]. Đ cặ

ệ ệ ạ ự ầ ỉ bi ứ t có nghiên c u th c hi n t ể i 50 qu n th  khác nhau t ỷ ệ  l TSG ch  có

Ở ỹ ơ ứ ớ ề ề 0,6% [5]. ứ    M , n i có nhi u các nghiên c u l n v  TSG, theo nghiên c u

ỷ ệ ắ ư ở ứ ủ c a Sibai (1995) t m c TSG là 5­6% l [6]. Nh ng ầ    các nghiên c u g n

ộ ừ ườ ợ đây t ỷ ệ  l TSG dao đ ng t ớ  1­3% v i các tr ng h p con so và 0,5­1,5% các

ườ ợ ứ ủ ế tr ng h p con r ạ [7],[8]. Ở ệ  Vi ả t Nam, theo k t qu  nghiên c u c a Ngô

ạ ị ế ươ Văn Tài (2001) t ỷ ệ  l TSG t i BVPSTW là 4% [9], D ng Th  B  (2004) là

ị 3,1% [10]. Lê Th  Mai (2004) t ỷ ệ  l này là 3,96% [11].

ề ả ậ ữ ẹ ế ể ặ Ti n s n gi ư ả   ứ t có th  gây nh ng bi n ch ng n ng cho m  nh : S n

ậ ả ậ ạ ố gi t, rau bong non, r i lo n đông máu, suy gan, suy th n, ch y máu, phù

ố ớ ổ ấ ư ữ ể ậ ả ph i c p. Đ i v i thai nhi TSG có th  gây ra nh ng h u qu  nh : Thai

ể ế ế ể ậ ậ ch m phát tri n, thai suy th m chí có th  gây ch t thai, n u không đ ượ ử  c x

ỉ ệ ệ ứ ầ ờ ị trí k p th i. Ngoài ra TSG cũng góp ph n làm tăng t  l b nh và di ch ng v ề

ẻ ệ ậ ầ ộ th n kinh, v n đ ng và trí tu  cho tr  sau này [12],[13],[14],[15].

2

ể ạ ế ượ ố ớ ữ ứ ế Đ  h n ch  đ c nh ng bi n ch ng do TSG gây ra đ i v i thai nhi,

ươ ể ể ạ ề có nhi u ph ứ   ng pháp thăm dò đ  đánh giá tình tr ng phát tri n và s c

ỏ ủ ử ở ệ ớ ụ ằ kh e c a thai nhi trong t cung ế    thai ph  TSG nh m phát hi n s m bi n

ư ử ứ ờ ị ươ ồ ị ch ng và x  trí k p th i nh : Siêu âm, ph ể ng pháp ghi bi u đ  nh p tim

ử ươ ị ượ ấ ộ ế ơ thai ­ c n co t cung, ng pháp đ nh l ng các ch t n i ti ể   t và chuy n ph

ủ ạ ố ộ ố hóa c a thai, đo PH máu đ ng m ch r n... Trong s  đó siêu âm Doppler

ẹ ể ầ ồ ị ượ thăm dò tu n hoàn m  con và ghi bi u đ  nh p tim thai đ c coi là hai

ươ ệ ệ ấ ị ph ng pháp thăm dò không can thi p có giá tr  nh t hi n nay ở ướ  n c ta

[16],[17],[18].

ế ớ ả ượ ứ ọ ừ ụ Trên th  gi i, monitoring s n khoa đ c  ng d ng vào y h c t năm

ờ ỳ ổ ủ ự ể ị 1950 đ  theo dõi s  thay đ i c a nh p tim thai trong th i k  thai nghén và

ạ ể ữ ệ ể ườ ự ợ trong chuy n d  đ  phát hi n nh ng tr ờ ủ   ng h p thai suy. S  ra đ i c a

ướ ệ ẩ ặ ả monitoring s n khoa là b c ngo t trong ch n đoán và can thi p các tr ườ   ng

ợ h p thai suy [19].

ượ ứ ọ ừ ữ ụ Siêu âm Doppler đ c  ng d ng vào y h c t nh ng năm 1970. Sau đó

ườ ụ ứ ươ ầ ử ̉ ng i ta  ng d ng ph ng pháp này đê thăm dò tu n hoàn t cung – rau –

ụ ứ ề ươ thai. Sau nhi u năm  ng d ng ph ạ   ng pháp này trong thăm dò tình tr ng

ế ớ ứ ề ấ thai, đã có r t nhi u công trình nghiên c u trên th  gi i và trong n ướ   c

ằ ẳ ọ ị ượ kh ng đ nh r ng siêu âm Doppler có vai trò quan tr ng trong tiên l ng thai

ư ẹ ị ơ ườ ặ nhi, đ c bi ệ ở t thai nghén nguy c  cao nh  m  b  TSG, đái tháo đ ng,

ứ ế ướ huy t áp cao... Tuy nhiên các nghiên c u trong n ỉ ừ c ch  d ng l ạ ở i ữ    nh ng

ơ ẻ ừ ư ộ ạ ử ạ ứ nghiên c u đ n l t ng m ch máu nh  đ ng m c t ủ  cung c a m ẹ [20],

ỉ ố ạ ặ ạ ộ ộ [21], đ ng m ch r n ố [22], đ ng m ch não thai nhi ho c ch  s  não r n ố [18],

ố ợ ư ể ộ ổ ứ [23], ch a có công trình nào nghiên c u m t cách t ng th  và ph i h p v ề

ị ế ợ ủ ỉ ố ủ ủ ẹ giá tr  k t h p c a các ch  s  Doppler ĐMTC c a m , ĐMR, ĐMN c a thai

ể ồ ơ ử ượ ị nhi và bi u đ  ghi nh p tim thai và c n co t cung trong tiên l ng tình

3

ạ ở ế ợ ụ ệ ạ tr ng thai thai ph  TSG. Vi c đánh giá tình tr ng thai nhi qua k t h p ch ỉ

ồ ị ể ố s  Doppler ĐMR, ĐMN, ĐMTC và bi u đ  ghi nh p tim thai trên monitoring

ụ ắ ượ ỉ ự ủ ể ệ ộ cho phép chúng ta kh c ph c nh c đi m c a vi c ch  d a vào m t thông

ỉ ự ể ặ ồ ị ở ố s  Doppler ho c ch  d a vào bi u đ  nh p tim thai ụ  các thai ph  nói chung

ệ ở ụ ư ậ ơ ặ và đ c bi t có ý nghĩa các thai ph  nguy c  cao nh  TSG. Vì v y chúng

ứ ề ế tôi ti n hành nghiên c u đ  tài:

ị ủ ứ ộ ạ ử “Nghiên c u giá tr  c a siêu âm Doppler đ ng m ch t ộ    cung, đ ng

ạ ố ử ộ ạ ̣ ̣ m ch não, đ ng m ch r n thai nhi và th  nghiêm nhip tim thai không

́ ́ ượ ở ụ ”. kich thich trong tiên l ng thai nhi thai ph  TSG

ụ ớ V i hai m c tiêu:

́ ỉ ố ở ị ̣ ̉ 1. Xac đinh giá tr  riêng cua ch  s  tr  kháng (CSTK) ĐMR, ĐMN,

ử ổ ̣ ̣ CSNR, hình thái ph  Doppler ĐMTC và th  nghiêm nhip tim thai

́ ượ ở ́ không kich thich trong tiên l ng thai ụ  thai ph  TSG.

́ ́ ị ế ợ ỉ ố ở ủ 2. Đanh giá gia tr  k t h p c a các ch  s  tr  kháng ĐMR, ĐMN,

ử ổ ̣ ̣ CSNR, hình thái ph  Doppler ĐMTC và th  nghiêm nhip tim thai

́ ượ ở ́ không kich thich trong tiên l ng thai ụ  thai ph  TSG.

4

5

ươ

Ch

ng 1

T NG QUAN TÀI LI U

Ề Ả Ậ 1.1. TI N S N GI T.

ề ả ị ậ 1.1.1. Đ nh nghĩa ti n s n gi t.

ướ ứ ề ẫ ố ỏ ị Theo h ả   ụ ng d n qu c gia v  các d ch v  chăm sóc s c kh e sinh s n

ượ ị ạ năm 2009, TSG đ ệ c đ nh nghĩa là tình tr ng b nh lý do thai nghén gây ra ở

ắ ầ ừ ầ ứ ủ ủ ỳ ị ử n a sau c a thai k  theo quy đ nh thì b t đ u t tu n th  21 c a quá trình

̀ ệ ườ ượ ứ ệ ể ồ mang   thai.   B nh   th ng   đ ệ   ộ c   bi u   hi n   băng   h i   ch ng   g m   3   tri u

ứ ệ ế ch ng chính là tăng huy t áp, protein ni u và phù [24],[25].

ộ ả ụ ệ ỹ ượ Theo hi p h i s n ph  khoa M  (ACOG) năm 2013, TSG đ ị c đ nh

ư ứ ệ ế ặ ộ ở ở ử ủ nghĩa là h i ch ng b nh lý đ c tr ng b i tăng huy t áp n a sau c a thai

ể ể ư ệ ệ ớ ỳ ườ k  th ề   ng kèm theo protein ni u nh ng TSG có th  bi u hi n v i nhi u

ứ ệ ệ ầ ồ ượ ị ấ d u hi u và tri u ch ng khác bao g m: đau đ u, đau th ng v  và phù tăng

nhanh [26],[27].

ơ ế ệ ủ 1.1.2. C  ch  b nh sinh c a TSG.

ơ ế ệ ủ ề ế ẫ ấ ề   Cho đ n nay c  ch  b nh sinh c a TSG v n còn là v n đ  gây nhi u

́ ộ ố ơ ọ ủ ế ệ ượ tranh cãi. Tuy nhiên co m t s  c  ch  sinh b nh h c c a TSG đ ầ   c h u

ả ế h t các tác gi ậ  công nh n đó là:

́ ́ ̀ ấ ủ ế ộ ̣ ự ­ Do s  bât th ̀ ươ ng qua trinh xâm l n c a t ạ    bào lá nuôi vào n i mac m ch

máu:

ỳ ườ ả ạ ộ Trong thai k  bình th ắ ố   ng có kho ng 100 ­ 300 đ ng m ch xo n  c

́ ́ ̀ ầ ậ ủ ạ ộ ̉ ắ   ổ đ  vào các hô huyêt cua banh rau, ph n t n cùng c a các đ ng m ch xo n

ố ị ấ ủ ế ổ ấ ộ ộ c b  thay đ i c u trúc do tác đ ng xâm l n c a t bào nuôi vào n i m c t ạ ử

́ ́ ́ ́ ́ ổ ế ̉ ơ ơ ̣ cung khi phôi làm t . Các t ̀  bào nuôi co tac dung pha huy l p ao c  dây,

́ ̀ ́ ̃ ắ ố ạ ộ ̉ ̣ ề   chun gian cua cac mach mau nay làm cho thành đ ng m ch xo n  c m m

ắ ạ ặ ệ m i, giãn ra, tháo xo n, không co th t l ắ ạ ượ i đ c và đ c bi ạ   t không nh y

6

ụ ấ ạ ạ ớ ộ ọ ử ả c m v i các ch t có tác d ng co và giãn m ch g i là đ ng m ch t cung –

ạ ộ ử ể ề ặ ạ ỏ rau. Đ ng m ch t cung – rau có đ c đi m thành m ng, m m m i và kích

ướ ớ ơ ấ ắ ố ề ầ ạ ộ th ổ   c l n h n r t nhi u đ ng m ch xo n  c ban đ u đây chính là thay đ i

ả ấ ủ ệ ố ẫ ầ ọ ử ế ẫ gi i ph u quan tr ng nh t c a h  th ng tu n hoàn t ữ    cung, d n đ n nh ng

ế ộ ề ả ạ ạ ọ ổ ở thay đ i quan tr ng v  huy t đ ng, làm gi m m nh tr  kháng ngo i biên

ầ ử ờ ỳ ễ ơ ớ ở giúp cho tu n hoàn t cung tr  lên d  dàng h n so v i ngoài th i k  thai

nghén [28].

́ ́ ̀ ́ ́ ̀ Ở ự ươ ̉ ự ̣ thai phu TSG do co s  bât th ̀ ̣   ng cua s  xâm lân tê bao nuôi vao nôi

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ử ệ ượ ơ ̉ ̉ ơ ̣ mac t cung lam không co hi n t ng pha huy l p ao c  cua mach mau. Các

ẫ ồ ạ ớ ắ ố ắ ố ạ ặ ơ ộ đ ng m ch xo n  c v n t n t i l p c  chun giãn và xo n  c ho c quá

̉ ủ ế ỉ ả ở ạ ạ ằ ́ trình pha huy c a t bào nuôi ch  x y ra ớ    đo n m ch máu n m trong l p

ạ ả ụ ề ạ ạ ẫ ớ   màng r ng, làm cho thành m ch không m m m i và v n còn nh y c m v i

ủ ữ ụ ấ ạ ở ạ nh ng ch t có tác d ng co và giãn m ch làm tăng tr  kháng c a m ch máu

ả ướ và làm gi m t i máu bánh rau [28].

ữ ằ ấ ­ M t cân b ng gi a prostacyclin và thromboxan A2:

̀ ́ ̀ ụ ả ạ ế ̣ Prostacyclin la môt chât có tác d ng gây giãn m ch, lam gi m k t dính

́ ̀ ụ ể ầ ạ ế ̉ cua ti u c u. Thromboxan la chât có tác d ng gây co m ch tăng k t dính

ể ầ Ở ̣ ti u c u. thai phu TSG t ỷ ệ  l throboxan A2 tăng trong khi đó prostacyclin

ữ ự ấ ặ ả ạ ằ gi ế    nguyên ho c gi m chính s  m t cân b ng này gây co m ch, tăng huy t

ủ ạ ở áp và làm tăng tr  kháng c a m ch máu [28],[29],[30].

̀ ́ ́ ự ố ự ̉ ­ Vai tro cua cac gôc t do Lipid peroxide: g c oxy t do này tăng lên

ở ự ̉ ợ ấ ̣ ổ     thai   phu   TSG   kích   thích   s   tông   h p   các   ch t   béo   giàu   oxy   làm   t n

́ ươ ế ữ ộ ổ ươ ả ̣ ̣ th ng t bào n i mac mach mau. Nh ng t n th ự ả   ng đó làm gi m s  s n

ấ ấ ạ ạ ạ ộ ấ ạ xu t nitric oxide (ch t gây giãn m ch m nh) t i n i m ch và làm m t cân

ữ ữ ố ơ ự ằ b ng gi a prostacyclin và thromboxan A2. H n n a các g c oxy t do này

́ ứ ự ệ ấ ạ ấ ọ còn làm xu t hi n các đ i th c bào ch a cac ch t béo đ ng l ạ ở i thành

ệ ượ ạ ả ả ạ ượ ạ m ch, ho t hóa hi n t ́ ộ ng đông máu r i rác n i m ch gây gi m sô l ng

7

́ ể ầ ấ ạ ̣ ệ   ti u c u, tăng tính th m mao m ch gây ra phù và xuât hiên protein ni u

[28].

ỷ ệ ề ả ậ 1.1.3. T  l ti n s n gi t.

ỷ ệ ở ư ứ T  l TSG khác nhau các nghiên c u khác nhau nh ng nhìn chung

ộ ừ dao đ ng xung quanh t 2­8% [26].

Ở TSG là 5%

ộ ớ ự ứ ơ

ạ ứ ả ỷ ệ  l i 17 trung tâm khác nhau t ớ ̣

ợ ứ ự ̣

ư   [2], nh ng trong  Pháp, theo nghiên c u Uzan (1995) t ́ ỷ ệ  ệ ạ m t nghiên c u khac l n h n th c hi n t  l ớ   TSG găp kho ng 1% (trong đó 1,5% v i con so và 0,7% v i con r ). Trong ộ ứ   ệ ạ i m t vùng Nord­Pasdecalais. Nghiên c u nghiên c u Erasme th c hi n t ả   ỷ ệ ườ ượ đ  TSG vào kho ng  l ng h p con so, t c th c hiên trên 3294 các tr 1,6% [3],[4]. Ở ỹ ỷ ệ  l

ỷ ệ  l  TSG t ạ TSG 5­6%  ườ ớ  1­3% v i các tr ệ ứ ủ  M , theo nghiên c u c a Sibai (1995) t c tính t ợ

ỹ ủ ậ ỷ

ự ứ ệ

ở [6]. Nh ngư   ợ   ng h p con ụ  ộ ả  NaỞ   [27].  ỷ ệ    TSG là  l    TSG là 2,9% ỷ ệ    TSG là  l ướ ng h p con r . Theo báo cáo c a hi p h i s n ph  TSG đã tăng 25% trong 2 th p k  qua  ệ c th c hi n trên 12804 b nh nhân t ỷ ệ  TSG là 2,8%   l [32] và   Canada t ộ ứ  Aberdeen Scotland t

̀ ứ các nghiên c u sau nay  ườ ớ so và 0,5% v i các tr ỷ ệ  l khoa M  năm 2014 t ượ ộ Uy m t nghiên c u đ ỷ ệ Ở 2,5% [31].   l ồ [33]. Trong m t nghiên c u c ng đ ng  ỷ ệ [35].  l 5,8% [34] và

́ TSG là 7%  ứ ế ứ ạ ầ ậ ̣ i Châu Âu, xac đinh đ

́ Trong m t nghiên c u thu n t p ti n c u t ủ ơ ươ ố ̣ Israel t ộ ở  Úc t ộ ng đ i hình thành bênh ly TSG c a ph  n  da đen là 2,4, ph

ụ ữ ị ả

́ ụ ữ ớ ̣ ạ ự ộ ượ   c ụ  ắ [36].  ỷ ệ    TSG đã  l ụ ữ i Châu Á t c th c hiên t

́ ́ ́ ơ ̉ 1.1.4. Các y u t Ng

́ ̀ ́ ́ ̀ nguy c  t ữ n  Châu Á là 2,1, ph  n  Đ a Trung H i 1,9 so v i ph  n  da tr ng  ư ượ Tuy nhiên trong m t nghiên c u đ ấ ượ ấ [37].  c coi là r t th p 1,4%  đ ơ ủ ề ả ế ố t.  nguy c  c a ti n s n gi ́ ̀ ́ ̀ ̃ ơ ươ i 25 yêu tô nguy c  gây ra i ta đa thông kê va chi ra răng co t ̣ ơ ượ c y văn đê câp t TSG. Sau đây la 1 sô yêu tô nguy c  th ̀ ̀ ơ ươ ng đ ́ i.

ế ố 1.1.4.1. Y u t

gia đình. ề ứ ứ ạ

ệ ề ề ộ ̣

ộ ố ề ậ ộ ̉ ̉ ề ủ ấ Vi c nghiên c u v  nguyên nhân di truy n c a TSG là r t ph c t p và ể ả ủ   ng h  quan đi m TSG là hâu ỉ  do v y không ch  là m t gen có còn nhi u tranh cãi. Tuy nhiên nhi u tác gi ố ạ qua cua m t r i lo n di truy n đa nhân t

8

ườ

ể ́ ́ ệ ̣ ̣ ̣

ườ

ệ ề ế ố ượ ứ ệ ắ   i mang gen b nh không ch c ổ   ư ế ố ở  khác nh : tu i, ạ [1],[7],[26].  ề ng s ng và đi u ki n sinh ho t  ứ    gia đình trong ố c ch ng minh qua các nghiên c u v  y u t

ỗ ề l i mà có th  là nhi u gen. Tuy nhiên ng ắ ẽ ch n s  xuât hiên b nh mà còn chiu tac đông b i các y u t ệ b nh lý khác kèm theo, môi tr ề Đi u này đ TSG.

ộ ấ

̀ ́ ự ỷ ệ  l ề ử ị ̃ ̣ ư ộ ị

ườ i phu n  có ti n s  gia đình b  TSG thi có nguy c ặ ầ ơ ị ấ ấ ơ ị Theo nghiên c u c a Adams và c ng s  cho th y 37% ch  em gái trong   ứ   ộ  TSG là 4%. M t nghiên c u ơ  ầ [25],

ứ ủ ộ m t gia đình b  TSG, trong khi ch  em dâu t ở ấ  Uc cho th y m t ng ị b  TSG tăng h n g p 3 l n và nguy c  b  TSG n ng tăng lên g p 4 l n  [33],[38].

ệ ứ ̣

́ ̣ ự ộ ở ẽ ệ ả ủ   ng h  b i l ố ườ ệ i b nh s  tr  l

ư

ế ố

ạ ̉ ̣ i mang thai con so cao h n ng

i mang thai con r ơ ở ể ệ ườ  TSG H u h t các nghiên c u đ u k t lu n t

ầ ệ ứ ề ườ

ỷ ệ  l ộ ậ ằ ườ con so cao h n con   ứ   i con so. Theo nghiên c u ̀ ươ   i  ng ầ   i có thai l n

ầ ơ ẻ [35],[37]. i đã sinh đ

ườ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ TSG cao h n 5­10 l n so v i ng ̀ ̀ i chông va ban tinh thi lam tăng nguy c  TSG.

ộ Trong m t nghiên c u c a Trupin L.S và c ng s  v i s  đ i t

ủ ợ ườ

ng h p con so và 5800 tr ạ ườ i con so và ng

ứ ườ ở ườ  ng ầ ượ ở m c TSG  ng nhau l n l

ng ề ̉

ớ ự ớ ố ố ượ   ng ạ ấ   ợ ng h p con r  th y ́ ổ ạ i con r  co thay đ i b n tình là   ườ   ỷ ệ i  TSG   l t 3,2% và 3,0%. Trong khi đó t ậ ả   [39]. Vì v y nhi u tác ơ ủ  nguy c  c a TSG mà   [38]. i tình m i cũng là y u t

̀ ơ ỗ ợ ươ ả ̉ ng phap h  tr  sinh s n có thê lam tăng nguy c ơ

ế ố ễ ị  mi n d ch 1.1.4.2.Y u t ́ ễ ị ế ề ả    thuy t v  co môt s  rôi loan đáp  ng mi n d ch trong b nh lý Gi ỉ ả ố ượ    b nh ch  x y ra khi có thai và khi TSG đ c đa s  các tác gi ườ ẽ ở ạ ạ ỏ   ng. Tuy nhiên i bình th lo i b  nguyên nhân thì đa s  ng ề ệ   ể ơ ế ệ c  ch  b nh sinh còn ch a rõ ràng và còn nhi u tranh cãi  [1],[7]. Bi u hi n ượ ệ ủ ễ  mi n trong b nh sinh TSG đ c a các y u t c th  hi n sau đây: ơ ở ườ  ng ­ Ty lê TSG  ậ ỷ ệ ế ế  l ơ ở ườ ạ ặ r  và b nh lý TSG cũng th  ng ng n ng h n  ́ ̀ ủ ươ ở  ng c a MacGillivray , t i co thai con so và 0,3%   TSG 5,6%  ́ ả ạ [36]. M t nhóm tác gi co thai con r    khác ghi nh n r ng ng ớ ầ ỷ ệ  l đ u t ươ ­  Thay đôi ng ộ ứ ớ nghiên c u l n 5068 tr ỷ ệ ắ ằ  l r ng t ươ ươ ng đ t ổ ạ ạ đe con r  không thay đ i b n tình là kho ng 1,9%   ế ố ỉ ả ớ  đánh giá r ng không ch  con so m i là y u t gi ệ ế ố ườ  nguy c  cao gây b nh  ng ́ ử ụ ­ S  d ng các ph TSG.

ứ ủ ữ ấ ộ ườ Trong m t nghiên c u c a Need và CS cho th y nh ng ng ụ ữ i ph  n  làm

9

ố ơ ả ằ

ầ ữ ỗ ợ h  tr  sinh s n b ng cách xin tinh trùng nguy c  TSG tăng có ý nghĩa th ng kê [40]. ­  Kho ng cách gi a các l n có thai trên 10 năm.

ứ ứ ộ ố

ướ ư ợ tr

ế ề ơ ế ả ơ c trên 10 năm nguy c  TSG cao nh  các tr Gi thuy t v  c  ch  mi n d ch trong b nh sinh c a TSG có th  đ

ễ ễ ặ

́ ầ

i thích là do ph n  ng mi n d ch hay g p và th ố ế ượ ư ẫ ả ả ằ M t s  nghiên c u đã ch ng minh r ng l n có thai sau cách l n có thai [1],[38]. ể ượ   c ơ ở ầ    l n ể ừ  các   ứ   c ch ng ồ  thuy t và ch a đ

ự ắ ̣

ầ ầ ́ ườ ng h p co thai con so  ủ ệ ị ườ ặ ị ả ả ứ ng n ng h n  gi ́ ế ớ ti p xúc đ u tiên v i cac kháng nguyên co ngu n g c thai nhi có th  t ế  bào lá nuôi. Tuy nhiên đây v n còn là gi t ́ ̀ ắ minh ch c ch n băng cac th c nghiêm. 1.1.4.3. Tu i mổ ẹ

́ ứ ấ ơ ̣

́ ẹ ầ ồ ổ ́ ế   Môt sô các nghiên c u đã cho thây nguy c  TSG cao g p 2­4 l n n u ả

ổ ữ ướ ế c mang thai

tu i m  > 35 tu i và co thai con so. Tuy nhiên trong nhóm này bao g m c ẹ nh ng bà m  có tăng huy t áp mãn tính tr [7],[38],[41],[42]. ử 1.1.4.4. Ch a đa thai

ư ả ấ ầ ậ ườ ầ T n su t TSG cũng nh  s n gi

t tăng g p 3 l n trong tr ́ ử ử ộ ươ ả ở ấ ợ   ng h p ̀ ạ   i co thai con so và con r  và

ớ ch a song thai so v i ch a m t thai c   ườ ữ ơ ng ợ ử ng h p ch a 3 thai [7],[14].

nguy c  còn tăng lên n a trong các tr ế 1.1.4.5. Tăng huy t áp mãn tính.

ự ở ủ ứ ườ ữ ̣ Theo nghiên c u c a Samadi A.R và công s i có tăng

ế ơ ầ ấ nh ng ng ườ ớ huy t áp mãn tính nguy c  TSG cao g p 11 l n so v i ng

ế ộ ứ

̀ ́ ứ [43]. Trong m t nghiên c u khác đã ch ng minh đ ướ ớ ự ầ ̉

huy t áp mãn tính   ế răng huy t áp cao tr ữ Ở ụ ữ ườ ế ̣ bênh TSG. i ph  n  có huy t áp bình th

ườ ̀ i không có cao ượ   c ủ   c 20 tu n tuôi thai co liên quan v i s  hình thành c a   ng, khi có thai ườ ư ế ơ nh ng ng ầ ng là trong 3 tháng đ u mà huy t áp cao h n khi ch a có thai thi sau đó th

ể ệ có bi u hi n TSG

́ ́ [38],[44]. ̀ươ

̣ ư ườ ề 1.1.4.6. Đai thao đ Ở ươ  ng ng. ̃ ̀ i phu n  đái tháo đ

ng type 1 và type 2 đ u làm tăng nguy c ứ ụ ữ ị

ườ ứ ế ớ ị

́ ́ nghén so sánh v i nhóm ch ng không b  đái tháo đ ệ ườ ữ ở ở ệ  nhóm có b nh đai thao đ nh ng ng l

́ ́ ườ TSG. Garner PR và CS đã nghiên c u 334 ph  n  b  đái tháo đ ng k t qu  cho thây t́ ả ớ ng so v i 4%  ở TSG là 9,9%  ắ ỷ ệ ườ ữ ệ không m c b nh đai thao đ này tăng lên 30% nh ng ph  n ng. T  l ơ    ng và thai ỷ  ườ   i ụ ữ

10

́ ́ ệ ườ ụ ế ệ ộ ướ có b nh đai thao đ ng ph  thu c insulin và b nh tăng huy t áp tr c đó

[45],[46].

̃ ̀ ươ ở ư ướ 1.1.4.7. Ng ̀ ề ử ị i có ti n s  b  TSG c đó.

nh ng lân mang thai tr ệ ộ ả ụ ớ ấ ủ ỹ

ề ử ị ướ ẹ 2013, khi m  có ti n s  b  TSG nh

ấ ị Theo báo cáo m i nh t c a Hi p h i S n ph  khoa M (ACOG) năm ơ ầ   ẹ ở ầ c nguy c  l n ớ ặ   mang thai này b  TSG cao g p 2­4 l n. N u ti n s  b  TSG n ng và s m thì

ơ ầ ấ l n mang thai tr ầ ế ề ử ị ầ [27],[47]. ị nguy c  l n này b  TSG cao g p 7 l n

ươ ̣ ư 1.1.4.8. Ng

̃ ̀ i phu n  béo phì. ứ ủ ự ứ ằ ̣ Theo nghiên c u c a Eskenazi và công s  ch ng minh r ng khi ch  s

ố ơ ể ớ ơ ỉ ố  2) làm tăng nguy c  TSG lên 2,7 l n, ầ   ơ

ơ kh i c  th  (BMI) l n h n 25,8 (kg/m khi BMI > 32 (kg/m2) nguy c  TSG g p 3,5 l n  ấ ầ [48].

ệ ự ỏ ộ ễ ặ 1.1.4.9.   Các   b nh   lý   t ứ     mi n   (Lupus   ban   đ   ho c   h i   ch ng

antiphospholipit).

ấ ủ ứ ớ ổ ế ế ớ ỏ Theo báo cáo m i nh t c a T  ch c Y t Th  gi i lupus ban đ  và

ứ ơ ộ h i ch ng antiphospholipit làm tăng nguy c  TSG [27].

ệ ậ ạ 1.1.4.10. B nh th n m n tính.

ườ ợ ệ ạ ậ ườ ổ ươ Các tr ng ở ầ    c u

ng h p có b nh th n m n tính th ổ ươ ữ ệ ng có t n th ặ ườ ậ ng n ng lên khi có thai

th n gây protein ni u, nh ng t n th ọ ủ ư ượ ậ ng này th ệ do l u l

ng l c c a th n tăng và protein ni u tăng cao trong quá trình thai ẫ ớ ế ặ ớ i phù và huy t áp cao gây TSG s m và n ng [7]. nghén và d n t

ề ệ 1.1.4.11. Các b nh v  máu.

́ ́ ứ ư ề ế ạ ố ̣ ̣ ậ ằ Nhi u nghiên c u đ a ra k t lu n r ng môt sô bênh ly r i lo n đông

́ ́ ́ ộ ế ố ề ắ ả làm tăng nguy

́ máu co tinh chât di truy n và m c ph i cũng là m t y u t ơ [1],[7],[47]. c  TSG  ứ ộ ế ố ằ ̣ ở M t nghiên c u đã báo cáo r ng y u t V Leiden xuât hiên 20% thai

ụ ứ ể ế ậ ử ph  TSG có bi n ch ng rau bong non, thai ch m phát tri n trong t cung

ế ư ụ ứ ế ặ ớ ho c thai ch t l u, so v i 6% thai ph  TSG không có bi n ch ng này [49].

ộ ế ố ứ ứ ệ ằ

M t nghiên c u b nh ch ng khác cũng báo cáo r ng y u t ớ ặ ở ụ ụ 26% thai ph  TSG, so v i nhóm thai ph  mang thai bình th

ứ ề này là 2­6% [50]. Ngoài ra cũng có nghiên c u đánh giá v  nguy c V Leiden   ườ   ng ơ có m t  ỷ ệ  l t

11

́ ớ ự ặ ớ ở ̣ ̉ TSG kh i phát s m và n ng có liên quan v i s  xuât hiên cua kháng th ể

ặ ệ ườ ợ kháng   phospholipid   và   đ c   bi ữ t   nh ng   tr ̀ ng   h p   này   thi   t ỷ ệ   l thai

CPTTTC tăng cao [51].

ế ố ưỡ 1.1.4.12. Y u t dinh d ng.

ổ ứ ủ ế ế ế ớ Theo khuy n cáo c a T  ch c Y t

ụ ỹ ấ ằ ố ộ ả   ư ệ i cũng nh  hi p h i S n ị ữ ấ Th  gi ỷ ệ  l

ủ ệ ầ ổ ph  khoa M  th y r ng có m i liên quan t ỷ ệ  l t

ụ ế ngh ch gi a h p thu canxi và ả    TSG, vi c b  sung đ y đ  canxi trong quá trình thai nghén làm gi m ẽ   [26],[27],[42]. Ngoài ra thi u h t các vitamin, magie và k m ơ nguy c  TSG

ơ cũng làm tăng nguy c  TSG [1],[7].

ử ụ ấ 1.1.4.13. S  d ng các ch t kích thích.

́ ụ ữ ứ ề ố

ố   ứ Hút thu c lá: nhi u nghiên c u ch ng minh ph  n  co thai hút thu c ́ ́ ́ ế ả ứ ả ấ ơ là làm gi m nguy c  TSG do nicotin co trong thuôc la  c ch  s n xu t ra

̀ ́ ụ ữ ữ ư ế ố ị

ế ư ơ Thromboxan A2. Nh ng n u nh ng ph  n  co thai hút thu c lá ma b  TSG ̀ ể  ỷ ệ  l thai CPTTTC, rau bong non va thai ch t l u tăng cao h n đáng k t

[52].

ủ ộ 1.1.4.14. Ch ng t c.

̀ ấ ằ ứ ườ Irwin va CS nghiên c u th y r ng ng i có thai con so da đen nguy

ơ ị ườ ắ ơ c  cao b  TSG h n ng i con so da tr ng [53].

ệ ế 1.1.4.15. B nh lý t

ườ ấ

ử ử ậ

ư ủ

ế bào nuôi. ườ ợ   ệ ớ ệ ng h p ng hay xu t hi n s m trong các tr THA và protein ni u th ấ ớ   ằ ế ả ứ ả ứ  thuy t cho r ng ch a tr ng có cùng b n ch t v i ặ ươ ượ ổ ng đ c tr ng c a TSG trong các sinh c t n th   i ta đã tìm đ ứ [25]. ử  m t s  b nh nhân ch a tr ng ch a tr ng vì v y có gi ườ TSG vì ng t th n  thi

ậ ở ộ ố ệ ộ ố ế ố

ệ ạ ặ t là THA cũng là y u t

khác. ắ ệ Ti n s  gia đình m c b nh tim m ch đ c bi ơ ộ ố ề ị ị

1.1.4.16. M t s  y u t ề ử nguy c  cao c a TSG   tăng nguy c  c a TSG

ế ố  [38]. Cu c s ng nhi u stress, v  trí đ a lý cũng làm   [7],[25]. ẩ ủ ơ ủ ứ ệ 1.1.5. Tri u ch ng và ch n đoán TSG.

ệ ứ ủ

1.1.5.1. Tri u ch ng c a TSG. ế ệ ầ ạ ầ

ị ố ượ ứ ệ ể ẩ ộ ờ ệ   H u  h t b nh  nhân  b  TSG  trong  giai  đo n  đ u là  không có  tri u   c ch n đoán m t cách tình c  qua vi c khám ch ng đi n hình, đa s  đ

12

ị ỳ ư ệ ể ị

ủ ơ ơ ệ ườ ồ m , thông th

ầ   thai đ nh k . Tuy nhiên khi b nh nhân có bi u hi n khó ch u nh  đau đ u, ệ ủ   ấ ng là các d u hi u c a phù tăng nhanh, ù tai, bu n ng , l TSG n ng ặ [1].

ạ ủ ể ẩ ị ứ  ch c qu c t

̃ ị ư

ổ ư

ế

ế ư ướ ủ ế ụ c đó thai ph  không bi t tr

ế ế

ướ ố ụ ế ặ t tr

ế ạ

ế ả ấ

ượ ụ ế ờ ế Tăng huy t áp (THA) ệ ủ ế ế   Tăng huy t áp là tri u ch ng ch  y u đ  ch n đoán, phân lo i và tiên ố ế ư ề ổ ứ ượ l    đ a ra đ nh nghĩa và phân lo i THA ng c a TSG. Nhi u t ạ   ụ ộ ả trong TSG. Năm 1991 h i s n ph  khoa My đ a ra đ nh nghĩa và phân lo i ượ ờ ỳ   c b  sung vào năm 1994 nh  sau: Tăng THA trong th i k  có thai và đ ươ   ng tăng ≥ 140/90 huy t áp là khi huy t áp tâm thu và huy t áp tâm tr ặ   ế ướ ố ế c s  đo c a mình) ho c mmHg (n u nh  tr ươ ng tăng ≥ 15 mmHg huy t áp tâm thu tăng ≥ 30 mmHg và huy t áp tâm tr   ủ ế ộ   ế c s  đo huy t áp c a mình), ho c huy t áp đ ng (n u thai ph  bi [1],[7],[25],[42]. m ch trung bình tăng trên 20 mmHg  ế ầ ấ c ngh  ng i ít nh t 15 phút, k t qu  đ ẩ  sau khi thai ph  đã đ

ế

ố ế ề ệ ị ộ c hi p h i qu c t v  THA

ể nhau 4 gi coi là tăng huy t áp khi tăng liên t c  ề ỳ ử ổ ầ   Đ  ch n đoán tăng huy t áp c n ph i đo huy t áp ít nh t hai l n cách ơ ả ượ   ỉ c ầ ụ ở ả  c  2 l n đo. ượ ỳ ư Đ nh nghĩa v  THA trong thai k  đã đ trong thai k  s a đ i vào năm 2000 nh  sau:

ế ế ế

ặ ả ủ ầ ấ (cid:0) Tăng huy t áp là khi huy t áp tâm thu ≥ 140 mmHg, huy t áp tâm ệ ng ≥ 90 mmHg ho c c  hai xu t hi n sau tu n 20 c a quá trình mang

ươ tr thai.

(cid:0) Đ c g i là tăng huy t áp n ng khi huy t áp tâm thu ≥ 160 mmHg

ượ ế ọ

ế ươ và huy t áp tâm tr

(cid:0) Đo huy t áp cũng ph i đ ượ

́ ế ệ ặ ế ng ≥ 110 mmHg . ự ả ượ

c th c hi n 2 l n liên tiêp cách nhau 4 gi ả ấ ầ ế ỉ ơ ụ ế c ngh  ng i ít nh t 5 phút và k t qu  huy t áp tăng ờ    sau ở ả ầ    c  2 l n

khi thai ph  đã đ đo.

(cid:0) Trong tr ươ

ườ ế ế ợ

ỉ ầ ắ ạ ờ ơ ng h p huy t áp tâm thu tăng ≥ 160 mmHg và huy t áp   ể i trong th i gian ng n h n có th ng tăng ≥ 110 mmHg ch  c n đo l

tâm tr ỉ ầ ch  c n vài phút  ặ [42],[54]. ủ ề ả

ậ t ặ ể ể ế ế ̉ ̉ Đ c đi m c a THA trong ti n s n gi (cid:0) Có th  chi tăng huy t áp tâm thu ho c chi tăng huy t áp tâm tr ươ   ng

ả ặ ho c tăng c  hai .

13

ị ọ

ờ ọ ấ

ố ệ ề ạ ả ề ỹ ề ữ ị ị ế ế ẹ

́ ệ ồ ̉ ̉

(cid:0) THA theo nh p sinh h c tùy m i b nh nhân có nh p sinh h c THA ọ ỗ ệ ể t th i đi m cho riêng, đi u này r t quan tr ng giúp cho bác s  đi u tr  bi ứ ị thu c h  áp làm tăng hi u qu  đi u tr  tránh nh ng bi n ch ng cho m  và cho thai [1],[24],[25],[42].  Protein ni u.ệ ặ ộ ấ Là m t d u hi u quan tr ng và đ c tr ng đê chân đoan TSG. N ng đ ổ ờ

̀ ọ ể ướ ể ẫ ư ề c ti u có th  thay đ i nhi u trong ngay do đó m u n ộ  ướ   c

ể .

protein trong n ố ti u mu n chính xác ph i l y c  24 gi ̃ ̀ ả ấ ả ̀ ́ ượ ượ ̣ ̉ ̣ ́ c tiêu khi đinh l Vê đinh nghia, đ

̀ ể ờ ươ ặ ở ẫ ̣ c coi la co protein trong n ở ẫ ướ  m u n c ti u 24 gi ho c ≥ 0,5g/l m u n ng ướ   c

ể nông đô protein ≥ 0,3g/l  ẫ ti u ng u nhiên

ướ ể ị ượ ng protein trong n c ti u theo

ị ư

[1],[25],[42]. ổ ủ ị Giá tr  quy đ i c a đ nh tính và đ nh l ử ủ ử ụ cách s  d ng que th  c a hãng Bayer nh  sau:  ươ ươ ớ ng đ

ươ ươ ớ ng đ

ươ ươ ớ ng đ

ươ ng đ

ng v i 0,3­0,5g/l. ng v i 0,5­1g/l. ng v i 1­3g/l. ươ ớ ủ ổ ứ (+) t (++) t (+++) t (++++) t ế Theo khuy n cáo c a t ng v i > 3g/l.  ch c y t

ỹ ụ ỉ ố ế ế ớ  th  gi ư ̣

ơ ẩ ư ệ ị ị ỷ ệ  l

ữ ấ ấ

ộ ư ứ ệ

ườ ở ̣

ằ ỉ

ẹ ở ườ ị

ộ   i (WHO) cũng nh  hi p h i ả   s n ph  khoa M  (ACOG) năm 2013, đ a ra môt ch  s  có giá tr    trong ệ ệ ch n đoán TSG là t    protein ni u/creatinin ni u > 0,3 (đ n v  mg/dl) [26],[27],[42].  Phù: ệ ớ ở ệ   ệ ổ ế Phù là m t trong nh ng d u hi u ph  bi n và xu t hi n s m   b nh ụ ữ ệ ặ   nhân TSG nh ng đây là tri u ch ng không đ c hi u vì 85% ph  n  có thai ̀ ố ng đa  thai nghén bình th trong 3 tháng cu i có tinh trang phù. Tuy nhiên    ́ ư   ẽ ế ơ ươ ố i sau khi n m ngh  ng i kê cao chân s  h t. Nh ng s  là phù nh    chi d trong TSG th [26],[27], ng là phù toàn thân, đôi khi kèm tràn d ch đa màng  [42].

ứ ệ ế ̉ Theo khuy n cáo cua WHO và ACOG năm 2013 tri u ch ng phù không

ủ ẩ ằ n m trong tiêu chu n ch n đoán c a TSG .

ẩ ẩ ề ả 1.1.5.2. Ch n đoán ti n s n gi ậ t

14

ướ ẫ ẩ ẩ ố Theo h ồ   ng d n qu c gia năm 2009 tiêu chu n ch n đoán TSG bao g m:

[24]

ặ ấ   ng ≥ 90 mmHg xu t

ủ ệ ầ ầ (cid:0) HA tâm thu ≥ 140 mmHg và ho c HA tâm tr ươ ờ ỳ . hi n sau tu n 20 c a thai k  đo 2 l n cách nhau 4 gi

ặ ệ ở ẫ ướ ể ặ ờ ho c ≥ 0,5g/l c ti u 24 gi m u n

ở ẫ ướ  m u n

ổ ứ ủ ụ ế ỹ

ấ ớ ẩ ẩ ố ớ (cid:0) Protein ni u (+) ho c ≥ 0,3g/l  ẫ ể c ti u ng u nhiên. ộ ả   Theo H i S n Ph  Khoa M  năm 2013 và khuy n cáo c a T  ch c Y ả   ế i cũng th ng nh t v i các tiêu chu n ch n đoán TSG theo b ng  Th  Gi

ế t sau: [26],[27],[42].

ế

ế

c đó b nh nhân có huy t áp bình th

Huy t ápế

ườ ng ế ỉ ầ

ng   h p   này   ch   c n   đo   l

ươ ng   ≥   110   mmHg   trong   tr ế

ươ   ­ Huy t áp tâm thu ≥ 140 mmHg và ho c huy t áp tâm tr ng ầ ờ ầ   ≥ 90 mmHg đo 2 l n cách nhau 4 gi , xu t hi n sau tu n 20 ế ướ ỳ thai k  mà tr ế ặ   ­ Ho c huy t áp tâm thu ≥ 160 mmHg và ho c huy t áp tâm ạ   ườ tr i huy t áp sau vài phút

Và kèm theo

ở ẫ ướ  m u n

ặ ờ  ho c ị ơ

ỷ ệ

c ti u 24 gi ằ   ệ   protein   ni u/creatinin   ni u   ≥   0,3(đ n   v   tính   b ng

Protein ni uệ

ơ ở

nh ng c  s  không có đ nh

ệ ­ Protein ni u ≥ 0,3 g  ệ ­   T   l mg/dl) ­ Protein ni u 1+ ch  s  d ng  ượ l

ỉ ử ụ ể ướ c ti u

ng protein trong n

̃

́

ả ẩ ẩ B ng 1.1. Tiêu chu n ch n đoán TSG

ế

ượ

N u không có protein ni u, TSG vân đ

̣

ấ ệ

ế

c ch n đoán khi thai phu co tăng ỳ

ố ấ ỳ

ớ ộ

huy t áp xu t hi n sau tu n 20 c a thai k  kèm v i m t trong s  b t k  các

ấ ệ

tri u ch ng sau m i xu t hi n

3

ả ồ

ế ươ

ể ầ ậ

ặ ng > 1,1 mg/dl ho c tăng g p đôi

ở ữ    nh ng

ườ

ườ

ng

ờ ắ

­ Ti u c u gi m < 100000/mm ộ ­ Suy th n: n ng đ  creatinin huy t t ướ ệ ng i không có b nh th n tr c đó ứ ­ Suy ch c nang gan: Enzym gan tăng ≥ 2 l n so v i bình th ổ ấ ­ Phù ph i c p ặ ầ ạ ­ R i lo n th n kinh ho c th  giác: đau đ u, m  m t. 1.1.6. Phân lo i TSG.

15

ướ ẫ ố ế ẩ ượ   c

­ Theo h ạ ng d n chu n qu c gia, tăng huy t áp, TSG và SG đ ả : [24] phân lo i theo b ng sau

ả ế ế ạ ạ

B ng 1.2: Phân lo i tăng huy t áp m n tính, tăng huy t áp thai nghén,  ề ả ậ ặ ẹ ậ ậ ả t nh  và ti n s n gi t n ng, s n gi ề ả ti n s n gi t.

Tri u ch ng

ươ

ơ

ẩ ế

ng 90 mmHg ho c cao h n, tr

ướ   c

ế ầ

ướ

Huy t áp tâm tr 20 tu n tu i thai

c khi có thai

ổ ế

ươ

ầ   ng 90 ­110mm Hg đo 2 l n ầ

­ Huy t áp tâm tr cách nhau 4 gi

, sau tu i thai 20 tu n.

Ch n đoán ạ Tăng huy t áp m n tính tr Thai   nghén   gây   tăng  huy t ápế

ế

ươ

ề ả Ti n s n gi

t nh

ầ   ng 90 ­110mm Hg đo 2 l n ầ

­ Không có protein ni uệ ­ Huy t áp tâm tr cách nhau 4 gi

, sau tu i thai 20 tu n.

ế

ậ ặ

t n ng.

ầ   ng ≥  110  mm  Hg  đo 2  l n ầ

ể ớ ­ Protein ni u có th  t i ++. ứ ệ ­ Không có tri u ch ng khác ươ ­ Huy t  áp tâm  tr cách nhau 4 gi

, sau tu i thai 20 tu n.

ổ ặ ơ ấ

ồ ể

ứ ể

tăng),

ắ ướ

i 400 ml / 24 gi

).

ị ng v .

ề ả Ti n s n gi ́ ệ   Khi   xuât   hiên   tri u   ch ng g m: tan máu vi ằ   th   (bi u   hi n   b ng   các  bilirubin   ủ   enzyme   c a   gan   tăng (SGOT   và   SGPT   tăng  ị ơ  70 đ n v /l tr  lên cao t   ầ   ể ố ượ ng ti u c u ) và s  l 3  t oạ   gi m   <100000/mm ứ nên h i ch ng HELLP.

ể ầ

́

ầ ạ ạ

ơ

̣

ả S n gi

t

ậ ứ

t c ng, gi

­ Protein ni u +++ ho c h n. ­ Ngoài ra có th  có các d u hi u sau: +  Tăng ph n xả +  Đau đ u tăng, chóng m t. ờ +  Nhìn m , hoa m t. ệ +  Thi u ni u (d ượ +  Đau vùng th +  Phù ph i.ổ ệ +  Xét nghi m sinh hóa: ure, SGOT,SGPT, acid uric, bilirubin là các ch t tăng cao trong máu, trong khi ế ả i gi m .  ti u c u và protid huy t thanh toàn ph n l ể ậ ớ t v i 4 giai đo n đi n hình: ­ Xuât hiên c n gi Xâm nhi m, gi t giãn cách và hôn mê.

ộ ố ấ

ề ả

ậ ặ

­ Kèm theo m t s  d u hi u ti n s n gi

t n ng

̣

16

ộ ả ổ ứ ụ ế ỹ Th  Gi ế ớ   i

­ Theo H i S n Ph  Khoa M  (ACOG) và T  ch c Y t ẩ ấ ỳ ượ ệ ̣ c ch n đoán là TSG có thêm b t k  môt trong

ệ ấ ẩ ặ [26],[42],[55],[56].

(cid:0) Huy t áp tâm thu ≥ 160 mmHg và ho c huy t áp tâm tr

(WHO) khi b nh nhân đ ́ố ượ s  sau d u hi u sau đ ế ặ ươ

c ch n đoán là TSG n ng  ế ờ ệ ỉ ầ ng ≥ 110  và b nh nhân không

ế c đó. mmHg đo 2 l n sau khi đã ngh  ng i cách nhau 4 gi ượ ử ụ đ ơ ướ 3

ể ầ ả ầ

̀ ớ ứ ượ ả ị

ặ n ph i ho c đau th ự ườ ố ể

(cid:0) Suy th n ti n tri n: khi n ng đ  creatinin huy t t

ố ạ c s  d ng thu c h  huy t áp tr (cid:0) Ti u c u gi m < 100000/mm ả (cid:0) Suy   gi m   ch c   năng   gan:   Enzym   gan   tăng   ≥   2   l n   so   v i   bình ứ   ớ   ạ ườ ng v  không đáp  ng v i ng, đau vung h  s ạ ừ ậ th thu c và lo i tr  các nguyên nhân th c th  khác. ể ế ươ ế ồ ộ ng > 1,1 mg/dl

ặ ệ ậ ướ ̣ ho c tăng g p đôi mà thai phu không có b nh th n tr c đó.

ổ ấ

ầ ố

ượ ế ỹ ụ c H i S n Ph  Khoa M  phân

[26],[42]. ấ (cid:0) Phù ph i c p. (cid:0) R i lo n th n kinh, th  giác: đau đ u, nhìn m . ờ ị ầ ạ ộ ả Tăng huy t áp trong thai nghén đ ạ 4 lo i sau:

ấ ệ ủ ứ

ấ ầ ướ c khi có thai.

ầ ệ ủ

ủ ấ ặ ỳ

ủ ấ ậ : ả t và s n gi t ệ ấ ể ườ ế

ứ ấ ủ ệ ở ự ặ

ẽ ượ ệ ẩ

ư ư ộ ố ệ ứ ả

́ ể ầ ớ ườ ứ ả

ứ ệ ả ấ

ế ướ ổ ấ ớ ợ

ạ ấ ớ ậ ng h p không có b nh th n tr ệ [42].

ệ ủ ơ ỳ 1. TSG và SG: xu t hi n sau tu n th  20 c a thai k . ệ 2. THA mãn tính: xu t hi n tr ồ 3. THA mãn tính có TSG ch ng thêm vào. ỳ ứ 4. THA thai nghén xu t hi n sau tu n th  20 c a thai k . ề ả Ti n s n gi ầ   + TSG là THA xu t hi n sau tu n th  20 c a thai k  hay g p nh t là ặ ầ   g n đ  tháng, đây là th  th ng g p nh t c a THA liên quan đ n thai ộ ố ệ   ặ ủ nghén và đ c tr ng b i s  có m t c a protein ni u. Tuy nhiên m t s  b nh c ch n đoán nhân có THA nh ng không có protein ni u khi đó TSG s  đ   3),  là có THA kèm m t s  tri u ch ng khác là: gi m ti u c u (< 100000/mm ng), suy suy gi m ch c năng gan (men gan tăng gâp đôi so v i bình th   ậ ặ   gi m ch c năng th n m i xu t hi n (creatinin huy t thanh > 1,1 mg/dl ho c ở ườ ấ ố   ệ  tr tăng g p đôi  c đó), phù ph i c p, r i ị ặ ầ lo n th n kinh ho c th  giác m i xu t hi n  ự ấ ượ ị ậ : đ ả t + S n gi c đ nh nghĩa là s  xu t hi n c a c n co gi thai phu ậ ở t ̣

17

ặ ả ậ ể

ứ ệ ể

̀ ầ ư ướ ướ ượ ̣

ướ ậ ệ c khi xu t hi n c n s n gi ́ ̀ ơ c nh  đau đ u, l ệ ể ̀  m , m  măt, u tai, đau vung th ậ ướ ả c. C n s n gi

ể ả t có th  x y ra tr ệ ơ ả ơ ơ ứ ễ ơ ậ ứ ạ ạ ậ ̣ ̣ ạ ẻ   c trong ho c sau khi chuy n d   đ .   t b nh nhân có th  có các tri u ch ng báo ư   ng vi, nh ng cũng ể   t đi n hình có 4 giai   t giãn cách và t c ng, giai đoan gi

̣

ệ ấ ỳ ị b  TSG. S n gi ấ Tr tr có th  không có tri u ch ng báo tr đo n: giai đo n xâm nhi m, giai đoan gi giai đoan hôn mê  [42]. ế + Tăng huy t áp mãn tính : trong thai k  THA mãn tính xu t hi n tr ướ   c

ủ ầ tu n 20 c a quá trình mang thai [42].

ở ấ ả ể ả t

́ + THA mãn tính và TSG ch ng thêm ầ : TSG có th  x y ra  ầ ấ ụ ơ ỳ

ồ ấ ặ ẩ ̀ươ ượ ấ ng. THA mãn tính đ

t c  các ̀ THA thai k  khác và t n su t g p cao g p 4­5 l n so v i thai ph  binh   ệ   c ch n đoán TSG khi có 1 trong các d u hi u th sau:

ệ ệ ấ ầ ỳ ừ (cid:0) Protein ni u sau tu n 20 thai k  đôi khi xu t hi n ngay t ủ    quý 1 c a

thai k .ỳ

(cid:0) Xu t hi n tăng Enzym gan, gi m ti u c u, suy th n, phù ph i c p ổ ấ

ả ầ

ấ ạ ệ ầ ặ ố ể ầ ậ ờ ắ [42].

ỳ ặ ặ ầ ủ ứ ầ + THA thai k : đ c tr ng b i THA sau tu n th  20 ho c g n đ  tháng

ư ị ặ ho c r i lo n th n kinh ho c th  giác: đau đ u, m  m t  ở ư ệ [42]. nh ng không có protein ni u

ứ ế ủ 1.1.7. Các bi n ch ng c a TSG gây ra cho thai.

ứ ẹ ề

ứ   TSG gây ra nhi u bi n ch ng cho m  và thai nhi trong nghiên c u ỉ ậ ế ả ủ này ch  đánh giá h u qu  c a TSG gây ra cho thai.

ậ ử ể

ườ ế ộ

1.1.7.1. Thai ch m phát tri n trong t ứ ườ Thai CPTTTC là m t bi n ch ng th ợ cung (CPTTTC) ặ ở ệ ng g p  ệ ấ ớ b nh nhân TSG. Nguy ng h p TSG xu t hi n s m và TSG tái

ữ ố ̣ [7].

ơ c  này tăng cao trong nh ng tr ́ ở phat và    thai phu hút thu c lá  ̀ ̃ ộ ả ̣

ưỡ ủ

ầ ể ớ ề ụ   Vê đinh nghia thai CPTTTC theo H i S n Ph  Khoa Pháp là thai có các ụ ỉ ng đ nh, chu vi vòng b ng, chu vi vòng đ u và   ồ  ướ ườ i đ ị ứ ng bách phân v  th  10 so v i bi u đ

ưở ổ ố s  đo c a đ chi u dài x tăng tr [57].

ượ ẻ

ườ ng kính l ằ ươ ng đùi n m d ỉ ố ủ ng c a các ch  s  theo tu i thai  ị ị ứ ọ ượ ể ố ồ ̣ Theo WHO (1995) đ nh nghĩa CPTTTC là tr  sinh ra có tr ng l ủ ướ ườ d ng bách phân v  th  10 c a bi u đ  phân b  trong l i đ ằ   ng n m ổ   ng theo tu i

18

ủ ẩ ẩ [58],

thai đây cũng là tiêu chu n ch n đoán thai CPTTTC c a Luchenco (1967)  [59].

ế ượ ẻ ẻ ữ ̣ c tu i thai chính xác nh ng tr  đ  ra có trong

ị N u không xác đ nh đ ượ ọ ẹ ng < 2500 gram đ ổ ẻ c g i là tr  nh  cân. ượ l

ố Có   2   lo i   thai   CPTTTC   là:   thai   CPTTTC   cân   đ i   và   thai   CPTTTC

ạ không cân đ i.ố

(cid:0) Thai CPTTTC cân đ i: các kích th ̃

ư ́ ́ ư ố ươ ướ ủ ể ạ ợ

ệ ớ t v i nh ng tr ớ ụ ề ỏ ườ ặ ổ ấ   c c a thai đ u nh , nh ng r t ́ ̀ ở  ng h p thai có th  t ng nh  và kho đanh gia  ấ   ng g p là do b t

ữ ườ khó phân bi nh ng thai ph  không nh  rõ tu i thai. Nguyên nhân th th [60].

ệ ầ ủ ng c a thai  (cid:0) Thai CPTTTC không cân đ i: xu t hi n mu n sau tu n 20 thai k

ố ứ ộ ượ ư

ấ ầ ườ ơ ể ủ ụ ỳ  ể   c  u tiên phát tri n ặ   ẹ ủ ng do b nh lý c a m  hay g p

ề ấ

ự s  phát tri n c a thai không cân x ng, đ u thai nhi đ ệ nhi u h n b ng thai nhi. Nguyên nhân th nh t là TSG  ộ ố ả ề [1],[60]. M t s  nghiên c u gi

ứ ệ ượ ạ

ấ ủ ế ẫ ả ộ ạ

ế ấ ả

ơ ẫ ả ế ổ ấ ẫ ở ệ    b nh    bào nuôi lên ớ   ữ  nguyên l p ướ   i máu cho bánh ấ   ng,   ng và oxy trong các gai rau d n đ n thai

i thích v  nguyên nhân thai CPTTTC  ố nhân TSG là có hi n t ng r i lo n quá trình xâm l n c a t ắ ố ủ ộ ạ thành c a đ ng m ch xo n  c, các đ ng m ch này v n còn gi ở áo c  chun giãn làm tăng tr  kháng m ch máu làm gi m t ưỡ rau d n đ n thi u máu bánh rau gi m cung c p oxy và ch t dinh d ế ưỡ làm gi m trao đ i ch t dinh d ặ CPTTTC, thai suy mãn tính ho c thai ch t l u ế ư [28].

ậ ả ủ

ỷ ệ ệ ơ H u qu  c a thai CPTTTC: (cid:0) Tăng t ử t và t b nh t l

ứ ủ ́ ơ ̉ ̉ t tu i thai 33 tu n t

ầ ấ ứ ủ

̀ ự ượ ̣ ̣ ướ ườ i đ

ứ ằ ng n m d ớ ẻ ầ ̣ ng t

vong cao g p 2 l n so v i tr  có trong l ượ ẻ 10) nh ng tr  có trong l ơ ử ế ầ ở ẻ ấ ơ ̣ tr  có trong l ng d

ị ị ứ [62]. Theo nghiên c u c a Ngô Th  Uyên (2014) t ắ ệ ờ ỳ ơ ẻ

ữ ữ ẻ ầ ấ ở CPTTTC

ệ ậ    vong s  sinh. Theo nghiên c u c a Boulet ở ổ ầ ỷ ệ ử    vong s  sinh co CPTTTC  l SL (2006), tre đe non  ớ ẻ [61]. Theo nghiên c u c a HXu cao g p 2,19 l n so v i tr  không CPTTTC    ị  ữ ng bách phân v va công s  (20 ừ ườ   ượ  đ ng th  15 nguy c  t ướ ườ   ng i đ bách phân v  25 đ n 75. Nguy c  tăng 3 l n  ỷ ệ ẻ  ứ ủ  tr bách phân v  th  5   l ủ   CPTTTC m c b nh trong th i k  s  sinh là 32%, trong đó tr  CPTTTC c a ̣  ệ  nh ng thai phu nh ng b nh nhân TSG cao g p 3,44 l n tr ́ ́ [63]. không co b nh li

19

(cid:0) Tăng t

ứ ị ẻ

ỷ ệ  l ẻ ủ  suy thai: theo nghiên c u c a Ngô Th  Uyên (2014) tr ướ ỉ ố ứ CPTTTC khi đ  có ch  s  Apgar phút th  5 d

ể ố ữ ề

ế (cid:0) Gi m chi u cao, theo Leger (1999) trong s  nh ng ng ườ ấ ẻ i 7 đi m chi m 14%  ấ ầ ả ề ử [63]. i th p bé, có   ớ    này cao g p 7 l n so v i ỷ ệ  l

́ ọ ượ ườ 20% có ti n s  khi sinh ra là tr  CPTTTC, t nhóm sinh ra co tr ng l ng bình th ng [64].

́ ả ệ ứ ặ

1.1.7.2.  Thai suy ộ ộ ạ ể ế ậ ả ố

ứ ủ ể ạ ố Là m t h i ch ng b nh li x y ra trong quá trình thai nghén ho c trong ổ  ụ

[60]. lúc chuy n d  mà h u qu  cu i cùng là thi u oxy trong máu và trong t ch c c a thai, gây nên các r i lo n chuy n hóa làm tăng quá trình tích t CO2 trong c  th  thai nhi

ơ ể ả ộ ộ ọ

ườ ặ ở ư ̣

́ ườ ễ ặ ấ ẩ

ư ụ ủ ườ ầ

ạ ườ ườ ấ ợ

Thai suy x y ra trong khi có thai, không đ t ng t g i là thai suy mãn, ́ ệ   ệ ng   g p     nh ng   thai   phu   có   b nh   li   mãn   tính   nh   TSG,   b nh ặ ệ ng, thai nhi m khu n ho c do   ả ề   i thai suy x y ra trong quá ạ ể  ng h p thai suy mãn có th ở ấ ữ th ủ tim,...ho c b nh li c a thai nh  thai b t th ấ b t th ng v  phía ph n ph  c a thai. Trái l ể trình chuy n d , th ng là thai suy c p, các tr nhanh chóng tr  thành thai suy c p tính [60].

ạ ừ Theo Salling quá trình thai suy có 2 giai đo n bù tr  và không bù tr .

ườ ể ỉ ố ừ ẻ ẻ tr

ở ng có ch  s  Apgar ≥ 7 đi m,  ệ ể ỉ ố ừ ẻ ẻ đ  ra th ườ

ấ ớ ừ ạ

ả ̀ ữ ́ ư ươ ̉ ừ Ở  ạ    giai đo n ệ   ng có ch  s  Apgar < 7 đi m. Vi c phát hi n ậ    giai đo n còn bù tr  có ý nghĩa r t l n làm gi m nh ng h u ́ ̀    co cac tôn

trong t ̀ ả ặ ươ ̉ ̣ ng lai do thai suy không bu tr [60].

ợ ử ng h p t

ườ ậ ở ẻ ơ l vong chu   ậ    tr  s  sinh, gây ch m

ậ ể ề ầ ậ ạ giai đo n bù tr  tr  đ  ra th không bù tr ở ớ s m thai suy  ẻ ề qu  n ng n  cho tr ́ ư ng đê lai di ch ng thân kinh  th ấ ủ ­ Thai suy c p tính là nguyên nhân c a 1/3 tr ỷ ệ ệ ả ủ t  sinh. H u qu  c a thai suy làm tăng t ủ phát tri n v  tinh th n và v n đ ng c a tr  sau này

ộ ề ẩ ̉ ́  đ a ra cac tiêu chuân ch n đoan

b nh t ẻ ả ư ­ Ch n đoán thai suy, có nhi u tác gi ấ ấ ự ư nh ng h u h t th ng nh t d a vào các d u hi u [60]. ́ ệ [65]

ặ i: l n phân xu (màu xanh ho c màu vàng).

ặ ậ ị ị ị

ẩ ầ ố ế (cid:0) N c  ướ ố ẫ (cid:0) R i lo n nh p tim thai: nh p tim thai ch m < 120 nh p/phút ho c tăng ạ ố ị > 160 nh p/phút kéo dài > 10 phút.

(cid:0) PH máu da đ u thai nhi < 7,2. ầ

20

ẻ ẻ ữ ẻ ệ ệ ể ấ ồ Khi tr  đ  ra nh ng d u hi u tr  có bi u hi n thai suy trong bu ng t ử

cung [26],[59].

ố ộ ạ

ở ể ̉ phút th  5 < 7 đi m.

ườ ị ng nh p tim.

ẫ ề ồ ứ ơ (cid:0) PH máu đ ng m ch r n < 7. ́ (cid:0) Ho c chi sô Apgar  ứ ặ (cid:0) Ho c b t th ặ ấ ộ ướ Trong m t h

ộ ủ Ủ ạ

ấ ư ồ ệ ố ỹ ộ ồ ữ

́ ̀ ạ ́ ử ộ ồ ̀ ủ ̣

́ ơ ở ồ ứ ẻ ơ ̉ ử ̣

ặ ́  cac tuyên c  s  khi  i ho c trên da.

ở ế

ự ơ ả ng l c c  gi m.

ế ề ồ   ng d n v  h i s c s  sinh c a  y Ban Qu c T  v  h i ệ ứ s c (ILCOR) (1992­2000) (bao g m hi p h i tim m ch M , h i đ ng Châu   ệ   ủ Âu, h i đ ng h i s c Úc, đ i di n c a WHO) đã đ a ra nh ng d u hi u ồ   ầ  cung c n h i lâm sang c a tr  s  sinh co dâu hiêu thai suy trong buông t ́ ượ ở ứ ỗ ợ c  s c h  tr  co thê s  dung đ [66]:  (cid:0) Có phân xu trong n ướ ố c  (cid:0) Th  y u ho c ng ng th . ở ừ ặ (cid:0) Tr ươ (cid:0) Da tím. (cid:0) Sinh non.  Cũng trong t

ch c ILCOR m t s  tác gi ộ ộ ố ị

ổ ứ ả ồ ứ ự ấ ả ư ấ ở ế ẩ ắ ở ệ ặ

ầ đ a ra tiêu chu n đánh giá ơ s  sinh ph i h i s c d a trên b  ba: nh p tim, hô h p và màu s c da: khi có ộ m t trong các d u hi u: nh p tim < 100l/phút, th  y u ho c th  rên, da tím ả ồ ứ tái c n ph i h i s c sau đ ị ẻ [67].

ẻ ­  Đ  non. Ở ứ

ấ ỷ ệ ẻ ờ ỳ ỡ ố đ  non

ẻ ứ ọ ẻ i non và d a đ  non. T  l ủ

ầ ặ ề ả ỉ

ề ệ ấ

ầ ỉ [7].

Pháp, THA trong th i k  thai nghén đ ng th  3 trong các nguyên ở ệ   nhân sinh r t non (22%) sau v    b nh   nhân TSG cao là do ngoài các nguyên nhân c a đ  non nói chung còn có ẹ   nguyên nhân v  phía m  TSG n ng c n đình ch  thai nghén và c  nguyên ồ nhân v  phía thai bao g m thai CPTTTC, thai suy c p do b nh lý TSG gây   ra c n đình ch  thai nghén  ủ ứ ệ

ữ ơ ẻ ấ

ầ ữ ệ

ế ợ ệ

ư ệ ệ ấ ầ Theo nghiên c u c a Ngô Văn Tài nh ng b nh nhân TSG có protein   ữ   ệ ni u ≥ 3 g/l và HATT ≥ 160 mmHg có nguy c  đ  non tháng g p 2 l n nh ng ệ   ư ệ b nh nhân có protein ni u ≥ 3 g/l nh ng có HATT < 160 mmHg. Nh ng b nh ơ ẻ  ớ nhân có protein ni u < 3 g/l k t h p v i HATT ≥ 160 mmHg có nguy c  đ   non g p 1,83 l n b nh nhân có protein ni u < 3 g/l nh ng HATT < 160

21

ứ ệ ặ

ơ ẻ ệ

mmHg. Cũng theo nghiên c u này khi b nh nhân TSG có phù n ng và HATT ≥ 160 mmHg và HATTr ≥ 90 mmHg và protein ni u ≥ 3 g/l nguy c  đ  non là 59,8% [9].

ế ư

ặ ứ ấ ủ

ộ ố ầ ọ

ế ạ ề ầ ổ ữ ệ ự ấ

ừ ộ ứ ầ

­  Thai ch t l u ề Đây là m t bi n ch ng n ng n  nh t c a TSG gây ra cho thai, do TSG   ẫ ế   ử  cung­rau kéo dài và tr m tr ng d n đ n gây ra nh ng r i lo n v  tu n hoàn t ế ư [1].  ưỡ ng và oxy cho thai gây thai ch t l u  ng ng tr  s  trao đ i ch t dinh d ế ư ở ệ   H i ch ng HELLP và RBN là nguyên nhân hàng đ u gây thai ch t l u   b nh nhân TSG.

ủ ộ

ử ấ ở ệ  cung là 19,3% và t ỷ ệ  l

ứ ủ tu i thai d ứ     b nh  nhân  có  h i  ch ng  này tăng lên   ỷ ệ   l ầ [6]. Theo nghiên c u c a Ngô Văn Tài, t

ứ Nghiên  c u  c a  Sibai  (1995),  cho  th y  ế ư  thai ch t l u trong t i 30 tu n  [9]. HELLP, t ướ 41,2%  thai ch t l u là 5,3%

ỷ ệ  l ở ổ ế ư ử ơ

ấ ở

­  T  vong s  sinh. ơ ơ ử Nguy c  t ặ vong s  sinh cao nh t  ơ ử ơ

ấ ở ọ ặ ầ  vong s  sinh cao g p 3­4 l n, t ượ ỳ ớ   nhóm   THA   thai   k   v i   thai   nhi   có   tr ng   l ở   nhóm TSG n ng có thai CPTTTC,  ỷ ệ ử  ấ  t  l   ng   bình

ườ

ủ ệ

ơ ẻ ế ậ ớ nhóm TSG n ng nói chung nguy c  t ấ vong  th p   nh t   ng  [12]. th ế   Theo nghiên c u c a Ngô Văn Tài n u b nh nhân TSG có các bi n ẻ  ả t nguy c  đ  non ch t sau đ

ớ ả i 90%

ƯƠ Ị NG PHÁP THĂM DÒ CÓ GIÁ TR  TIÊN L ƯỢ   NG

Ử ế ứ ế ợ ứ ch ng ch y máu k t h p v i RBN và s n gi [9]. lên t 1.2. CÁC PH THAI NHI TRONG T  CUNG.

̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̀ ng pháp thăm do đ

ỏ ̉ ̣

̃ ̀ ư ượ ̉ ̣

́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉

ượ ̣ ̉

ươ ̉ ̣

ượ ử ề   c s  dung nhăm đánh giá tinh trang Có nhi u ph ́ ̃ ́ ứ ử  cung qua đo cung đê phat hiên suy thai trong khi   s c kh e thai nhi trong t ́ ấ   ị ố ng các ch t co thai cung nh  trong chuyên da bao gôm: soi  i, đ nh l ́ ư ầ ể   chuy n hóa , siêu âm, đo PH máu da đ u thai nhi …, trong nghiên c u này ̀ ̀ ử ươ ng phap thăm do đo la siêu âm Doppler va ghi biêu đô theo s  dung 2 ph   ́ ̃ ư ạ ng tình tr ng s c khoe thai nhi. doi nhip tim thai trong tiên l 1.2.1. Ph ị ố ớ ứ ể

̀ ng pháp ghi biêu đô theo dõi nhip tim thai. ệ ự ả ữ ệ ố ệ ồ ạ ủ ấ ử ề   Nh p tim thai (NTT) bi u hi n s  đáp  ng c a thai đ i v i nh ng đi u ầ   ự  cung và ph n ánh s  cung c p oxy qua h  th ng tu n ki n t n t i trong t

22

ỗ ố ả ử ừ cung rau thai. Đã t

ị ậ ạ ể

ả ử ự

ế ợ ự ế ợ ớ ầ ể ờ ủ ự

ố ố ệ ứ ạ

̃ ậ ử ụ ̣

ặ   hoàn t  lâu các nhà s n khoa đã dùng  ng nghe g  ho c   dùng máy Doppler đ  nghe nh p đ p tim thai đ  đánh giá tình tr ng thai  cung. S  ra đ i c a máy monitoring s n khoa là s  k t h p nguyên trong t   ự   ầ lý đ u dò siêu âm d a vào hi u  ng Doppler k t h p v i đ u dò áp l c ồ i đã giúp đánh giá tình tr ng thai su t quá trình mang thai và khi bu ng    ạ ộ ể chuy n d  m t cách chính xác. ơ ở 1.2.1.1. C  s  lí lu n s  d ng bi u đ  theo doi nhip tim thai. ́ ể ồ ́ ự ự ̣ ̉ ̉ ̣

́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ́ ́ ́ ư ự ự ̉ ̣ ̣

̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣

̀ ̀ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

̀ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉

̀ ́ ́ ̃ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ư ư ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

̣ ̉ ̣ ́ Nhip tim thai (NTT) phan anh s  sông cua thai nhi, xac đinh s  xuât   ́ ươ ư hiên cua nhip tim thai la môt trong nh ng ph   ng phap xac  đinh la thai ̃ ̀ sông. Tuy nhiên s  điêu khiên nhip tim thai diên ra kha ph c tap co s  tham   ́ ̉ ơ  gia cua nhiêu yêu tô bao gôm: hoat đông cua hê thông thân kinh nôi tai cua c ́ ́ ́ ươ   i Burkinger, hê thông tim đo la nut xoang, nut nhi thât, bo His va mang l ơ ̉   thân kinh nôi tai cua c  tim tao ra nhip tim thai c  ban. Điêu khiên thông qua ̀   hê thân kinh th c vât cua thai bao gôm thân kinh giao cam lam tăng nhip tim ̀   thai, thân kinh pho giao cam lam giam nhip tim thai . Điêu khiên thông qua ́ ở    xoang đông mach cac phan xa vê ap l c cung nh  m c đô bao hoa oxy  ́ ̀ ́ ư   canh va quai đông mach chu. Cac yêu tô nay gop phân tao ra m c đô dao đông cua nhip tim thai [19],[68].

ờ ấ ử ưỡ cung nh  ngu n cung c p các ch t dinh d

ầ ử ấ ấ

ệ ố ồ  cung rau thai, áp su t oxy máu m ầ ể Thai phát tri n trong t ừ ệ ố t là oxy t  h  th ng tu n hoàn t ấ

ộ ồ ấ ế ệ ẽ ẩ ộ

ộ ế

́ ́ ̀ ́ ạ ưở ế ạ ờ ̉ ̣

̣ ượ ứ

ư ́ ́ ̀ ờ ừ ủ ấ ̀ ả

ư ữ ữ ả ấ ơ ọ

̀ ̀ ọ ơ ̉ ̣ ̣ ̣

ộ ̀ ̀ ả ư ̉ ̣ ̣

́ ấ ̉ ̣ ̉

ặ ́ ̀ ườ ư ậ ụ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉

̣ ng,   ẹ  ặ đ c bi tăng s  th m th u qua hàng rào rau thai vào h  th ng tu n hoàn máu con.   ẹ  N u có m t nguyên nhân nào đó làm n ng đ  oxy và áp su t trong máu m ỏ   ả ồ ẽ ả tăng hay gi m s   nh h ng đ n n ng đ  oxy trong máu thai. Thai kh e ể ị ự   m nh có th  ch u đ ng thi u oxy t m th i nh  cac yêu tô điêu khiên nhip tim ̀ ả   ng trung thai nh  trên va kh  năng đáp  ng, bù tr  c a thai thông qua hiên t ̀ ọ ọ ư tâm hoa tuân hoan đo la kh  năng cung c p oxy có ch n l c  u tiên cho   ơ  nh ng c  quan quan tr ng nh  não, tim và gi m cung c p cho nh ng c ́ ư quan ít quan tr ng h n nh  da, ru t... biêu hiên băng tân sô va đô dao đông   ̀ ́ ị ả   ươ ơ i han binh th cua nhip tim thai trong gi ng. Nh ng kh  năng này b  gi m ̀ ̀ ấ ệ ặ   ng, biêu hiên băng thay đôi tân ho c m t khi thai suy ho c có b nh li b t th ủ sô va đô dao đông cua nhip tim thai    [68]. Nh  v y m c đích c a ghi biêu theo :  dõi nhip tim thai

ệ ử ề ­ Phát hi n suy thai trong t cung do nhi u nguyên nhân khác nhau.

23

́ ộ ố ệ ủ ệ ẩ ­ Phát hi n m t s  b nh li c a tim b m sinh .

ạ ề ơ ng v  c n co t ử ế ườ ­ Phát hi n s  b t th ầ ng đ n tu n hoàn t ể    cung trong quá trình chuy n    cung rau thai làm cho thai thi u oxy

ệ ự ấ ế ưở ả d  có  nh h và suy thai [69],[68].

ụ ỉ ươ ̉ ̣ ị 1.2.1.2. Ch  đ nh áp d ng ph ̀ ng pháp ghi biêu đô theo dõi nhip tim thai.

ơ ơ ượ ươ ng pháp này đ ́ Khi m i ra đ i ph

̀ ơ c áp d ng cho các tr ế ệ ưở

̀ ụ ́ ả ổ ụ ụ ̣

ử ể ờ ̣

ử  cung ho c thai châm phát tri n trong t ́ ườ ươ ạ ợ ợ   ườ ng h p ả   ụ ư ng đ n thai, s n thai nghén có nguy c  cao nh : thai ph  có b nh li  nh h ệ   ấ ệ ề ử ả ph  có ti n s  s n khoa năng nê, s n ph  > 40 tu i, phát hi n các d u hi u nghi ng  thai suy trong t    cung, các tr ể ng h p chuy n d  bât th ả ặ ̀ ng.

̀ ̀ ị ỉ ị ̉

ẹ ợ

ả ườ ườ ườ ấ

ư ạ ẻ ạ Ươ ươ ể ̣ ̣ ̣ ̉ ở ộ   Ngay nay ch  đ nh ghi biêu đô theo dõi nh p tim thai ngày càng m  r ng ưở   ể ả ng h p thai nghén t ng ế   ng trong quá trình có thai   ng pháp ng ph

ấ ả ả ượ ự ể ả đ  đ m b o an toàn cho m  và con, k  c  các tr ể ễ ng nh ng có th  di n bi n b t th là bình th ặ ho c khi chuy n d  đ . T i Bênh viên Phu San Trung  này đ ệ c th c hi n cho t t c  s n ph ụ [70],[71].

ể ồ ị ượ ̣ 1.2.1.3. Phân tích bi u đ  theo dõi nhip tim thai và giá tr  tiên l ng thai.

̀ ̀ ́ ́ ̀ ự ̉ ̣ ̉ Phân tich biêu đô nhip tim thai cân d a vao cac chi tiêu sau:

ơ ̉ ̣ ­ Nhip tim thai c  ban.

́ư ̣ ̣ ̉ ̣ ­ M c đô dao đông cua nhip tim thai.

́ ự ơ ̣ ̀ ­ S  tăng nhip tim thai nhât th i.

́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ­ Co xuât hiên hay không xuât hiên cac loai nhip châm.

ị ị ượ ự ơ ả : Đây là nh p tim thai đ ổ   c ghi ngoài s  thay đ i Nh p tim thai c  b n

ử ử ộ ơ ả ặ ị ơ do c n co t cung ho c do c  đ ng thai. Nh p tim thai c  b n là m t đ ộ ườ   ng

ưở ượ ữ ằ ộ ị ị ẳ th ng t ng t ủ ng n m gi a các dao đ ng c a nh p tim thai.Nh p tim thai

ườ ằ ả ị bình th ng n m trong kho ng 120 – 160 nh p/ phút.

24

ể ồ ị Hình 1.1. Bi u đ  nh p tim thai bình th ườ [19]. ng

̣ ̣

ơ ả ́ ̀ ̀ ệ ố ̉ ̣ ̉

ị ̣ ơ ̀ ̀ ả ầ ố ệ ẽ ả

ệ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣

Thai càng non tháng thì nh p tim thai c  b n càng nhanh do hoat đông ̀ cua hê thân kinh giao cam trôi h n, cang vê cuôi thai ky h  th ng th n kinh ̣ ơ phó giao c m s  hoàn thi n va trôi h n h  giao c m vào ba tháng cu i thai ̀ ̀ ỳ k  cho nên nhip tim thai se châm dân va ôn đinh trong khoang 120 – 160 nhip / phut.́

́ ́ ̀ ̃ ̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣

́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉

ươ ̀ ươ ị ̣

ư ́ ̀ ườ ố ẻ Cac nghiên c u chi ra răng s  dung biêu đô theo doi nhip tim thai la ̀ ợ ng h p biêu ng phap rât tôt đê khăng đinh thai nhi khoe manh trong tr ̀ ơ ả ế ng. Theo Schiffrin, n u nh p tim thai c  b n và ng thì 99% s  tr  sinh ra không suy thai, theo Bracero thì ̀

ườ ầ ộ  này là 98% và theo Tr n Danh C ng là 93,2% ph đô nhip tim thai binh th dao đ ng bình th ỷ ệ  l t [17],[72],[73].

̀ ́ ́ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ Cac rôi loan nhip tim thai c  ban bao gôm: nhip tim thai c  ban nhanh

̀ ơ ̉ ̣ ̣

va nhip tim thai c  ban châm. ơ ̉ ị

+ Nh p tim thai c  ban nhanh: ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣

̀ ̀ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉

́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣

̣ ̣ ́   Nhip tim thai c  ban nhanh la tân sô nhip tim thai > 160 nhip/ phut chia ̀ ư  ư lam 2 loai la: nhip tim thai c  ban nhanh v a la nhip tim thai trong khoang t ́ ́ ơ   160­180 nhip/ phut va nhip tim thai c  ban rât nhanh (nhanh năng) khi tân sô nhip tim thai tăng > 180 nhip/ phut.́

ị ̉

ầ ố   ả ơ Nguyên   nhân   c a   nh p   tim   thai   c   ban   nhanh:   thai   suy,   gi m   kh i ẹ ườ   ng giáp,

ủ ẹ ạ

ố ẹ ị ố ị ừ ế ầ ằ ộ ố ạ ượ ng tu n hoàn, m  dùng m t s  lo i thu c (Atropine), m  c l ị ễ nhi m trùng thai, lo n nh p tim nhanh, m  b  s t. ả ề  đ u cho r ng nh p tim thai nhanh v a (161 – 180

ẫ ộ ộ ị ườ H u h t các tác gi ấ nh p/phút) nh t là khi đ  dao đ ng tim thai v n bình th ng thì không liên

25

ừ ế ạ quan đ n tình tr ng thai suy. Theo Hon, khi NTT nhanh v a và kéo dài trên

ươ ứ ớ ừ 10 phút t ể [74],[75].

ng  ng v i Apgar tr  1 đi m  ị ơ ả ấ ị

̀ Khi nh p tim thai c  b n r t nhanh (> 180 nh p/phút) và kéo dài trên 10 ị ế ợ ể ả ả ớ ộ ộ phút k t h p v i gi m đ  dao đ ng nh p tim thai, cân ph i ki m tra xem có

ễ ẩ ố ệ ượ ễ ẩ i và nhi m khu n thai nhi, đôi khi hi n t

hay không nhi m khu n  ệ ớ ệ ươ ủ ả ố là do ho t đ ng c a h  giao c m tăng t

ạ ộ ́ ̀ ệ ị

ng này   ả   ng đ i so v i h  phó giao c m. ẩ Điêu đo gây khó khăn trong vi c ch n đoán nh p tim thai nhanh do thai suy   ữ ̉ ử ườ ợ ̣ hay do nguyên nhân khác. Trong nh ng tr ̀ ng h p này cân phai s  dung

ươ ư ẩ ̉ ữ thêm nh ng ph ng pháp thăm dò khác nh  siêu âm Doppler đê ch n đoán

có thai suy hay không [74].

ế ợ ả ộ ớ ị ộ   Theo Gaziano, nh p tim thai quá nhanh k t h p v i gi m đ  dao đ ng

́ ấ ặ ườ ơ ẻ ̉ th [69].

ị ớ ẳ ế ế ợ ng tăng nguy c  tr  có chi sô Apgar th p ho c toan máu thai nhi  ơ ả

̃ ị ́ ị ừ ứ ừ ươ Theo Hon, n u nh p ph ng k t h p v i nh p tim thai c  b n nhanh ớ ̉ t

180 – 199 nh p/phút thì t ớ ế ươ ị ể    4 đi m, còn ứ   ng  ng

ị ̃ ế ợ ́ ớ ừ ̉

ng  ng v i chi sô Apgar se tr ơ ả n u k t h p v i nh p tim thai c  b n nhanh trên 200 nh p/phút t ể [75]. ợ v i chi sô Apgar se tr  5 đi m  ữ ườ ị ị Trong nh ng tr

ạ ừ ẩ ố ị ̣

ầ   ơ ả ng h p nh p tim thai c  b n trên 200 nh p/phút c n ạ   lo i tr  nguyên nhân tăng nhip tim thai do r i lo n nh p tim thai b m sinh. ơ ả ườ ế ợ ị ̣ Trong tr

ườ ạ ả ầ ị ị ng lúc đ u nh p tim thai c

ườ ệ ấ ớ ỉ ị ố tim không ph i do r i lo n nh p tim thai th ả b n bình th ng ch  khi có d u hi u thai suy nh p tim thai m i tăng.

ườ ể ẩ ợ ng h p này nh p tim thai c  b n lúc nào cũng tăng. N u tăng nhip   ơ  Ở    ng h p này siêu âm Doppler tim thai có th  giúp cho ch n đoán phân tr

ệ ạ ị bi t hai lo i nguyên nhân làm tăng nh p tim thai [74].

ơ ̉ ậ ị + Nh p tim thai c  ban ch m:

ượ ậ ọ ướ ị ̣ Nhip tim thai (NTT) đ c g i là ch m khi d i 120 nh p / phút và kéo

ặ dài trên 3 phút (theo Hammacher) [76], ho c kéo dài trên 10 phút (theo Hon)

̀ ơ ̉ ̣ ̣ [75]. NTT c  ban châm chia lam 2 loai:

ậ ẹ ả ị

ạ ơ ế ằ ủ ể ạ

ớ ự ứ ạ

ặ ậ ở ụ ủ ầ ả ơ ả ế ạ + NTT ch m nh  khi nó n m trong kho ng 100 – 119 nh p / phút, ơ  ộ ng g p trong giai đo n hai c a cu c chuy n d . C  ch  gây ra NTT c ủ ệ    giai đo n này do đáp  ng c a h  phó giao c m v i s  chèn ép ướ   i ườ th ả b n ch m  liên t c c a đ u thai nhi. Trong giai đo n này n u NTT c  b n không d

26

́ ị ẫ ộ ộ ườ ị ng không có giá tr  tiên đoan thai

90 nh p/ phút và đ  dao đ ng v n bình th suy.

ặ ậ ướ ẩ ấ ị ị + NTT ch m n ng khi d i 100 nh p/phút, r t có giá tr  ch n đoán

thai suy [74].

ả ườ ợ Theo Krebs kho ng 30% tr

ễ ạ ộ ị ố ậ ị ơ ả ng h p có nh p tim thai c  b n ch m 90 ế ướ i 7,2). N u nh p tim

ị ướ ễ ị – 119 nh p/phút có nhi m toan (PH đ ng m ch r n d thai d nhi m toan là 40% i 90 nh p/phút thì t ỷ ệ  l

[77]. ị ấ ặ ệ ế ợ   t k t h p ị Theo Quirk, khi nh p tim thai th p d

ị ộ ạ ướ ể ̣ ̉

́ ớ ộ v i đ  dao đ ng lo i 0(nhip phăng), có th  thai b  ng t n ng  ơ ả ấ ̃ ̀ ́ ̀ ị i 80 nh p/phút đ c bi ạ ặ [78]. ệ ủ ố ể ể ̀ ặ ̉ ̣ ạ   ậ Ngoài ra nh p tim thai c  b n r t ch m còn có th  bi u hi n c a r i lo n ẹ

ư ẹ ủ ế ố ộ [77],[78].

nh p tim bâm sinh nh  bloc nhi thât hoan toan, ngoai tâm thu thât dây ho c m ặ dùng m t s  thu c ch n beta ho c suy toàn b  tuy n yên c a thai  ị ủ ộ

ộ ố ́ư ộ ́ư ổ ủ ủ ộ ị ị ̣

ự ủ ệ ố ứ ả ầ M c đ  dao đ ng c a nh p tim thai:   M c đô dao đ ng c a nh p tim thai là s  thay đ i c a nh p tim thai qua ệ

ườ ầ

ừ t ng giây, ph n ánh s  đáp  ng đi u hòa c a h  th ng th n kinh tim và h ố th ng th n kinh th c v t c a thai đ i v i s  thay đ i c a môi tr ộ ề ố ớ ự ầ ự ự ậ ủ ườ ổ ủ ộ ng. ủ ệ ị   ườ ng Duy t, Tr n Danh C ng, đ  dao đ ng c a nh p

tim thai đ c chia làm 4 lo i

Theo Phan Tr ượ ộ ạ [19],[79]. ị ỏ ơ ạ ộ ộ ộ ẳ    Đ   dao   đ ng   lo i   0   (nh p   ph ng):   Khi   đ   dao   đ ng   nh   h n   5

nh p/phút.  ộ ạ ộ ộ ộ ị ừ ẹ   Đ  dao đ ng lo i 1 (nh p h p): Khi đ  dao đ ng tim thai t ế    5 đ n

ỏ ơ ị nh  h n 10 nh p/phút.

  Đ  dao đ ng lo i 2 (nh p sóng):

ạ ộ ộ ị ộ ừ ộ  Khi đ  dao đ ng tim thai t ế    10 đ n

ỏ ơ ị nh  h n 25 nh p/phút.

ị ộ ộ ả ạ ộ ộ ớ

ơ     Đ  dao đ ng lo i 3 (nh p nh y): Khi đ  dao đ ng tim thai l n h n ị 25 nh p/phút. ộ ́ư ạ ạ ộ ộ

ặ ở ́ ơ ộ

ị ươ ế ạ ườ M c đ  dao đ ng lo i 2 là lo i dao đ ng g p   các thai nhi bình ng. Hai lo i dao đ ng 1 và 0 có giá tr  tiên đoan nguy c  thai suy. Dao ̀ ng h p thai tăng kích thích và

ợ ́ ̃ ́ ộ ư ợ ̣ ươ ̀ ́ c ôi nhiêu.

ườ th ạ ộ đ ng lo i 3 th ậ tăng v n đ ng hay nh ng tr ộ ộ ng liên quan đ n các tr ̀ ươ ng h p thai non thang hoăc n ấ ườ ệ ̉

̀ Đ  dao đ ng cua NTT bình th ỏ ị ộ ế ộ ̣ ̣ ng r t có giá tr  trong vi c đánh giá ườ   ng tinh trang thai nhi kh e manh. Theo Paul n u đ  dao đ ng NTT bình th

27

ự ệ ủ ệ ộ ị ặ

ậ ẩ ị ể ả k  c  có s  hi n di n c a nh p tim thai ch m mu n ho c gi m nh p tim ị thai kéo dài cũng không có giá tr  cao trong ch n đoán thai suy

ế ộ ộ ườ ườ Theo William n u đ  dao đ ng NTT bình th ợ   ng h p ả [80]. ng thì 97% tr

ể ả ệ ạ ấ ố ộ ơ ̉ ớ có PH máu đ ng m ch r n cua thai l n h n 7. K  c  khi có xu t hi n NTT

ặ ậ ộ ị ả ch m mu n ho c gi m nh p NTT kéo dài [81].

ữ ườ ậ ặ ợ ộ ị ị Trong nh ng tr ng h p có nh p tim thai ch m mu n ho c nh p tim

ậ ộ ộ ị ớ ạ thai ch m kéo dài mà biên đ  dao đ ng nh p tim thai trong gi

ườ ị ấ ố ủ th ng thì vai trò c a siêu âm Doppler có giá tr  r t t t trong tiên l i h n bình ng tinh̀ ượ

́ ư ̣ ̉ ̉

trang s c khoe cua thai. ạ ị ộ ộ ẩ ề

̃ ả ợ ẹ ủ ươ ươ ạ ừ ư nhiên ph i lo i tr  nh ng tr ạ ̀ ng h p thai ng  và ng

ị ầ ứ ủ

ơ ộ ạ ỉ ố dao đ ng NTT lo i 0 đ n đôc t an th n). Theo nghiên c u c a Ngô Th  Uyên (2004), nhóm thai nhi có đ ̣ ỷ ệ ẻ ẻ  tr đ  ra có ch  s  Apgar

̀ ế l ứ ủ ự ̣

ứ ủ ẻ ẻ

ứ ủ ườ ầ

này là 38,3%  ợ ườ ườ ữ ụ ế ả ợ ng h p thai ph  TSG k t qu  nh ng tr trên 64 tr

ạ ộ ộ

ự ủ ỉ ệ ́ ư ủ ộ ị Đ  dao đ ng lo i 0 và lo i 1 đ u có giá tr  ch n đoán thai suy (tuy   ̀ ố   i m  dùng các thu c ộ    < 7 đi mể   ́ ́ ư   [82]. Theo nghiên c u c a Dellinger va công s , khi NTT co m c chi m 24%  ạ ộ dao đ ng lo i 0 tr  đ  ra có Apgar < 7 là 28,5%. Theo nghiên c u c a William   ứ   ỉ ệ [81]. Theo nghiên c u c a Tr n Danh C ng nghiên c u t  l ng h p thai có m c đ́ ư ộ    [17]. Trong m t nghiên ́ ạ    thai suy c a NTT co m c dao đ ng lo i 0 ị dao đ ng NTT lo i 0 giá tr  tiên đoán thai suy là 30%  ứ ươ c u t c a Đào Th  Hoa t  l ng t

là 39,5% [83].

̀ ̀ ứ ấ ỳ ể ả Đ  gi i thích cho điêu nay là do b t k  nguyên nhân nào gây  c ch  h

ả ặ ầ ề ế ươ ể ẫ ấ ộ ộ

ợ ế ầ ố ứ ủ ẹ

th n kinh trung  ư NTT nh  trong tr ươ ị ạ

ạ ầ ơ ồ ể lo i 0 đ n thu n là d ng bi u đ  NTT khó phân tích nh t

ằ ả ộ ộ

ễ ặ ấ ậ ị ế ệ  ủ   ng đ u có th  d n đ n gi m ho c m t đ  dao đ ng c a ̀ ươ   ng h p thai ng , m  dùng thu c  c ch  th n kinh trung ộ   ẩ ộ ng, các d  d ng b m sinh, thai quá non tháng... Theo Freeman, đ  dao đ ng ấ [71]. Theo Zanini  ạ ị   ớ ố ợ (1980), cho r ng đ  dao đ ng NTT gi m mà không ph i h p v i các nh p ơ [84]. Cabaniss cũng

ủ ể ẩ ậ ằ ế ầ ẳ ơ ỉ ch m thì không ho c có r t ít nguy c  thai b  nhi m toan  ị ế k t lu n r ng n u ch  có nh p ph ng đ n thu n thì không đ  đ  ch n đoán

ướ ườ ợ ế ợ ớ ươ thai suy [74], tr ữ c nh ng tr ng pháp

̃ ̀ ng h p này nên k t h p v i các ph ̀ ư ầ thăm dò khác nh  siêu âm Doppler thăm dò tu n hoàn thai nhi thi se lam tăng

́ ́ ̣ ̉ gia tri chân đoan lên .

28

ộ ộ ạ ế ợ ạ Tuy nhiên khi đ  dao đ ng NTT lo i 0 và lo i 1 k t h p v i NTT c

ị ậ

ớ ứ ủ ậ ơ ả ẩ ộ ạ

ấ ớ ớ ộ ế ợ ạ ớ

ể ẻ ẻ ậ ơ  ả   b n ch m thì giá tr  ch n đoán thai suy r t l n. Theo nghiên c u c a Ngô ẻ ẻ   ế ợ ị th  Uyên khi NTT dao đ ng lo i 1 k t h p v i NTT c  b n ch m tr  đ  ra ơ  có Apgar < 7 đi m là 53,8%, khi NTT dao đ ng lo i 0 k t h p v i NTT c ể ả b n ch m tr  đ  ra có Apgar < 7 đi m là 100% [82].

ứ ạ ộ

ạ ủ ơ ả ậ thai suy là 72,7%

ố ủ ườ ạ ộ ̣

Theo nghiên c u c a Sameshima (2004), khi NTT dao đ ng lo i 0 và ỷ ệ [85], còn theo   l ơ ả   [86]. Theo Quirk (1986), NTT c  b n ạ   ng là giai đo n cu i c a tình ấ ạ lo i 1 kèm theo NTT c  b n ch m t ỉ ệ Clark (1984), t  l  thai suy là 60%   ặ ộ châm n ng kèm đ  dao đ ng NTT lo i 0 th ỉ ệ ử ế tr ng thi u oxy t  l  vong cho thai r t cao   t [78].

ộ ộ ế ợ ạ ạ ớ

ủ ứ ơ ị Đ  dao đ ng NTT lo i 0 và lo i 1 k t h p v i NTT c  b n nhanh giá ỷ ệ  ẩ  l

ấ ế ặ ở ườ ễ ẹ ầ ợ ơ ả ị tr  ch n đoán thai suy th p h n. Theo nghiên c u c a Ngô Th  Uyên t ẩ [82].  các tr thai suy là 16,6%, h u h t g p ng h p m  nhi m khu n

́ ̣ ̀ ơ : Tăng nhip tim thai nhât th i

̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ Đo la nhip tim thai tăng t

́ ̃ ́ ơ ợ ̉ ̉

ơ ̀ ươ ng phôi h p v i c n co t ́ ̀ ư ử ́ ơ ơ ̀ ơ ơ ươ ̣ ̣ ̀ ̀    15­25 nhip so v i NTT c  ban va keo dai ̀ ử  ̀ ̣   ng la NTT tăng nhât th i đ n đôc

́ ́ ̉ ự ư ̉ khoang 15 đên 30 giây. Nh ng thay đôi nay th ́ cung hoăc liên quan đên c  đông thai th ́ ́ ư ch ng to s  đap  ng cua thai tôt [19], [79].

́ ́ ư ậ ỳ ị ̣ ́  Nh p tim thai ch m có tinh chât chu k  (DIP):co 3 loai nh  sau

ậ ̣ ­ Nhipch m s m ớ  (DIP I):

ữ ậ ồ

ạ Đó là nh ng nh p ch m đ ng d ng, b t đ u cùng v i c n co t ế ớ ơ ữ ắ ầ ạ ị ớ ơ ử ị ử  cung ậ  cung. Nó có d ng hình ch  V, nh p ch m có

ươ ư ử và k t thúc cùng v i c n co t ạ d ng nh  soi g ủ ơ ng c a c n co t cung.

́ ơ ơ ế ử ơ ̣ ̣

ẹ ấ ượ ả ng máu đ n não, gi m nh t l

ậ ủ ế ế ị ố ầ    cung đ u ế   i m  làm tăng áp l c n i s  và d n đ n ng oxy não d n đ n kích thích   ử  ậ

ụ ụ C  ch  hình thành nhip châm s m (DIP I): khi có c n co t ự ộ ọ ườ thai nhi ép vào khung ch u c a ng ế ả ẫ ư ượ gi m l u l ớ ơ ị ầ vào dây th n kinh ph  v  làm nh p tim thai ch m xu ng cùng v i c n co t cung [79], [ph  l c 1].

ậ ớ

ị ẩ ệ ấ ả ườ ữ ậ ợ ạ ơ ọ Khi NTT ch m s m do ph n x  c  h c không có giá tr  ch n đoán thai ớ ng h p NTT ch m s m xu t hi n trên thai suy. Tuy nhiên trong nh ng tr

29

ộ ấ ụ ệ ấ

ệ quá ngày sinh, thai CPTTTC, xu t hi n liên t c cũng là m t d u hi u tiên ượ l ấ [79]. ng x u

ủ ớ ạ ớ  xu t hi n trong giai đo n s m c a cu c chuy n d

ế ợ ạ

ộ ượ ườ ấ ộ ấ ị ộ ệ ộ

ề ắ ắ ạ  ể   ng thai suy. ữ   ng là nh ng   ng v  dây rau nh : dây rau ng n, dây rau th t nút và

ậ NTT ch m s m ớ ộ ậ ấ ị ệ ạ k t h p v i đ  dao đ ng lo i 0 và lo i 1 có giá tr  tiên l ớ  xu t hi n và có biên đ  sâu và r ng th Khi NTT ch m s m ư ườ ệ ể bi u hi n b t th ẩ ấ r t có giá tr  ch n đoán thai suy [17],[79],[82].

ộ ị ậ Nh p tim thai ch m mu n (DIP II):

ự ắ ầ ư ế ộ ị

ữ ớ ơ ử ạ ạ   Đó là nh ng nh p ch m  đ ng d ng nh ng s  b t  đ u và k t thúc ữ U [17],[79], [phụ ậ  cung, chúng có d ng hình ch

không trùng v i c n co t ụ l c 2].

ườ ơ ng c n co t

ủ ưở ế

ợ cung. Trong tr

ườ ử ẽ ả ưở ơ ế   ng đ n ế   ng đ n huy t   c, trong và sau   ng h p thai nghén có nguy c  thai suy hay thai ế   ng đ n nh p tim thai và đó là  cung s   nh h

ị ả ử Ở  cung không có  nh h  thai nghén bình th ưở ả ặ ộ ứ m c đ  bão hòa oxy c a máu thai nhi m c dù nó  nh h ổ ướ ị ủ ộ đ ng c a thai có nghĩa là nh p tim thai không thay đ i tr ơ ử ơ c n co t ́ ị ệ nghén b nh li thì c n co t ộ ậ nh p ch m mu n

ơ ế ệ ụ ử ủ ơ C  ch  xu t hi n DIP II: D i tác d ng c a c n co t

ạ ướ ở ơ ử  c  t

ộ ả ế ế ồ  cung làm cho n ng đ  oxy trong h ạ ả

ồ ả

ữ ậ

ị ể ị ế ầ ộ ẽ ậ ộ ơ ị

ế ể ọ

ư ể

ệ ủ ở  giai đo n này thai nhi có th  ch a có t n th ế ụ ổ ươ ỏ ỉ ệ ạ ổ ươ ư ế ng não là không tránh kh i, t  l

ấ    cung nó gây ra ố  ộ ự s  chèn ép vào các m ch máu  ẫ ố huy t gi m d n đ n đ  bão hòa oxy trong máu tĩnh m ch r n gi m, làm   ầ   ộ gi m n ng đ  oxy trong máu thai nhi, nó kích thích vào trung tâm dây th n ơ  kinh X làm cho nh p tim thai ch m đi, nh ng tác đ ng này thông qua c ử  ch  th n kinh, th  d ch cho nên nh p tim thai ch m s  mu n sau c n co t ọ cung. Đây là bi u hi n c a thi u oxy thai nhi nghiêm tr ng hay còn g i là   ở  ng  thai suy, tuy nhiên     thai não nh ng n u ti p t c thì t n th ủ suy trung bình c a DIP II là 41% [19],[82], [87].

ợ ị ậ

ả cung c

ơ ả ấ ộ   ườ ng nh p tim thai ch m mu n   ng tính, rau bong non, ch y máu ầ   ng máu cung c p cho tu n hoàn rau thai

ườ ng h p thai nghén bình th Trong tr ử ệ ườ ấ ườ ng xu t hi n do c n co t th ế ư ượ ạ ẫ d n đ n tình tr ng gi m l u l ế ẫ d n đ n hình thành DIP II.

30

́ ệ Ở ư ẹ ư ượ

ử ự ả ậ ỗ ơ

ư ượ ả ộ

ấ ấ ộ ị ng máu    cung – rau gây thi u oxy, thai ch m PTTTC. M i c n co ấ ng máu cung c p cho bánh rau   ề ở  ậ

thai nghén b nh li nh  m  ĐTĐ, TSG,... có s  gi m l u l ế ầ trong tu n hoàn t ử  cung là m t kích thích gây ra gi m l u l t ầ ộ ấ m t cách c p tính và t n su t nh p tim thai ch m mu n tăng lên r t nhi u  ợ ườ ữ ng h p này. nh ng tr

ả ề ủ ầ ẳ ọ ị Nhi u tác gi

ị ệ

ự ệ ễ ị ạ ộ ậ ẳ ộ ị

ế ợ   ấ  nh n m nh t m quan tr ng c a nh p ph ng khi k t h p ị   ủ ế ậ ớ v i nh p tim thai ch m mu n. Theo Paul, n u có s  hi n di n c a nh p ỉ  ỷ ệ ph ng trong nh p tim thai ch m mu n thì t  thai b  nhi m toan và có ch  l ấ ố s  Apgar th p tăng lên [80],[81].

ị ằ

ị ị ấ ộ

ị ộ ẳ ậ

ộ ả ạ ế ợ ộ ế ợ ỷ ệ  l ẩ   William cũng cho r ng d ng nh p tim thai có giá tr  nh t trong ch n ỷ ệ  l    thai   ng trong nghiên    này là ị ớ ộ ớ ộ  là 13%, khi k t h p v i đ  dao đ ng gi m thì t

ị ộ ậ ậ đoán thai suy là nh p ph ng k t h p v i nh p tim thai ch m mu n, t ườ suy của nh p tim thai ch m mu n có đ  dao đ ng bình th ả ứ ủ c u c a tác gi 44% [81]. ờ

ị ậ ủ ớ ộ ủ ờ ơ ị c xác đ nh k  t

ị ế ượ ơ ả

ộ ậ ị ị ắ ầ ờ ơ

Th i gian c a nh p tim thai ch m mu n càng l n thì nguy c  thai suy   ể ừ  càng tăng lên. Th i gian c a nh p tim thai ch m mu n đ ở ề   khi b t đ u gi m nh p đ n khi nó tr  v  nh p tim thai c  b n theo Thoulon, ế n u th i gian c a nh p tim thai ch m mu n quá 90 giây thì nguy c  thai suy   ẽ s  tăng lên

ị ự ả ị ớ ộ

ậ ộ ị

ơ ả ng nh p tim thai c  b n. Nh n xét v ộ ộ ủ ị ố ạ

ộ ị

ệ ặ ậ ữ ậ ằ ạ ị ị

ẩ ả ủ [87]. ấ ủ   ậ ộ ủ Biên đ  c a nh p tim thai ch m mu n là s  gi m nh p l n nh t c a ớ ườ ề  ậ nh p tim thai ch m mu n so v i đ ậ ị ữ m i liên quan gi a biên đ  c a nh p tim thai ch m mu n và tình tr ng thai   ườ ả ấ ng Duy t, Thoulon, biên suy r t khác nhau gi a các tác gi   . Theo Phan Tr ượ ạ   ộ ủ i c l đ  c a nh p tim ch m mu n càng l n thì thai suy càng n ng. Ng ộ theo Cohen l   i cho r ng giá tr  biên đ  c a nh p tim thai ch m mu n trong ch n đoán thai suy là r t h n ch ớ ộ ủ ế [79],[87].

ậ ộ

ẩ ộ

ả ư ứ ề ậ ộ ị

ữ ồ ụ ể ị

ậ ẳ ở ở

ị ế ế ể ạ ạ ở ơ ấ ạ ậ ớ ộ giá tr  lâm sàng so v i đ  dao đ ng trong ch n đoán thai suy. Trong th c t ậ nghiên c u, nhi u tác gi có nghĩa là trong quá trình theo dõi bi u đ  nh p tim thai liên t c, biên đ ầ ộ nh p tim thai ch m mu n càng tr  lên nông d n và tr  thành nh p ph ng. C ồ ch  gây ra d ng bi u đ  này do khi thi u oxy ộ ị Cabaniss cũng nh n xét là trong nh p tim thai ch m mu n biên đ  ít có   ự ế  ị    đ a ra thu t ng  nh p tim thai ch m mu n nông ộ  ơ  ị ủ   ố  giai đo n cu i, c  tim c a

31

ị ớ ả ứ ữ [74].

ị ậ ế ổ thai b  suy và không còn kh  năng đáp  ng v i các kích thích n a  ế ổ

ị ồ ạ ạ ạ

ộ ậ ụ ụ

ậ ớ ị ậ ể ổ ườ ặ Nh p ch m bi n đ i ng

ủ ặ

ườ

́ ế ố ứ ủ ng, theo Thulon t  l ấ ế ệ ị

ợ ổ ị

ữ ạ ợ

́ ụ ụ + Nh p tim thai ch m bi n đ i (DIP bi n đ i): ị   ể Đây là lo i nh p ch m không đ ng d ng, chúng có th  là lo i nh p ậ ị ạ ch m s m và cũng có th  là lo i nh p ch m mu n [ph  l c 3]. ộ ố ườ ợ ườ ng h p có ng g p trong m t s  tr i ta th   ấ ủ ườ ị ố ị ạ   d  d ng c a dây r n, do dây r n b  chèn ép ho c do b t th ng c a bánh ậ ổ ế ị   rau. Theo nghiên c u c a Ngô Th  Uyên NTT ch m bi n đ i có 56,1% dây ấ ỉ ệ ố [82],[87].  này là 52 %  r n b t th ổ ậ ấ ủ ề ặ   Tính   ch t   b nh   li   n ng   n   nh t   c a   nh p   ch m   bi n   đ i   là   trong ợ ự ữ ạ   ườ ế ng h p này hình d ng ng h p nh p ch m bi n đ i có d  tr , trong tr ể   ấ ể ườ ng h p nguy hi m nh t, nó bi u ề [79],[ph  l c 3]. ậ ườ tr ủ c a chúng có d ng ch  W và đây là tr ư ệ ủ hi n c a thai suy cũng nh  là toan hoa máu n ng n

ị ổ ế ơ

ộ ộ ườ ế ậ ị ặ ộ ộ

ế ế ậ ị ỷ ệ  l

ổ  thai suy tăng lên 33,5% và theo Cabaniss t ỷ ệ  l ỷ ệ  l

ậ Nh p tim thai ch m bi n đ i kèm theo đ  dao đ ng 0 thì nguy c  thai ổ ỷ ệ ẽ ng theo  nh p ch m bi n đ i có đ  dao đ ng bình th suy s  tăng lên. T  l ộ William t  thai suy là 9,1%, n u nh p tim thai ch m bi n đ i có đ  dao ạ ộ đ ng lo i 0 thì t  này là 67% [74],[81].

ị ả

ậ + Nh p ch m r i rác: ị ữ ạ ướ ậ ờ

́ ắ ả Đó là nh ng lo i nh p ch m x y ra trong m t th i gian ng n (d ử ộ ệ ọ ộ i 30 ườ ng kèm theo c  đ ng thai

giây), nh n, nông. Không có ý nghĩa b nh li th [79].

ị ị ụ ờ ố ị ậ + Nh p ch m kéo dài: Đ c đ nh nghĩa là khi nh p tim thai t t xu ng 30 nh p trong th i gian

ượ >2,5 phút.

ủ ị

ươ ứ ủ ầ ấ   ạ ậ Nguyên nhân c a nh p tim thai ch m kéo dài: thăm trong âm đ o, l y ự ơ ả   ng l c c  b n

ắ máu da đ u c a thai nhi, gây tê ngoài màng c ng, tăng tr ủ ử c a t cung, rau bong non, dây rau th t nút,...

ể ồ

ế

ưở ấ ặ ệ ư ế

ế ụ ả ị

ễ ệ ủ ộ ặ ấ ấ ố ạ ậ ị ả ụ Nói chung lo i nh p ch m này có th  h i ph c nhanh sau kho ng 30   ề ế   ả ạ ỏ ượ ư ng n ng n  đ n c nguyên nhân không  nh h phút n u nh  ta lo i b  đ ụ   ế ồ ấ ặ ạ i. Nh ng n u không th y có d u hi u h i ph c thai nhi n u nó không l p l ả ộ ế   gi m nh p còn ti p t c ti p di n và đ  dao đ ng gi m nên l y thai ra càng t. Đó là d u hi u c a thai suy n ng và c p tính  nhanh càng t ấ [79].

32

ị ộ ả ủ

ấ ế ế ơ ệ

ệ ơ ặ ấ ấ ạ ệ ố ả ủ ế ướ ể ớ ộ ể ầ

ệ ươ ệ ự ộ ự ố ủ

ủ ế ể ả ấ

ả [71].

ườ   M t nguyên nhân khác c a gi m nh p kéo dài là suy c  tim. Nó th ng ộ ủ   là k t qu  c a thi u oxy n ng và là bi u hi n s  xu t hi n mu n c a thai ộ  ớ suy mãn. N u d ng này xu t hi n v i đ  dao đ ng lo i 0 và v i biên đ ệ ủ   i 100 ho c th p h n bi u hi n s  suy h  th ng th n kinh c a NTT d ạ   ng. Nó có th  bi u hi n giai đo n cu i c a quá trình thai suy. Đôi trung  ạ khi tình tr ng gi m nh p n ng có th  do ch y máu c p tính c a thai (n u có   ệ ủ ự ệ s  hi n di n c a rau ti n đ o trung tâm)  ậ ị

ặ ể ể ặ ị ạ ề ỉ ệ Nh p ch m kéo dài t  l ị ậ

ẳ ị

ậ ế ợ ậ ộ ị   ư  thai suy trung bình là 9%. Nh ng khi nh p [82]. Theo   thai suy tăng 71,4%   [78]. Nh pị    thai suy là 67%  ỉ ố  ỉ ệ ẻ ẻ  tr đ  ra có ch  s

ỉ ệ ch m kéo dài kèm theo nh p ph ng t  l ỉ ệ ẳ Quirk khi NTT ch m kéo dài + nh p ph ng t  l ạ ch m kéo dài k t h p v i đ  dao đ ng lo i 1 t  l ể Apgar < 7 đi m là 14,3% ớ ộ [74].

ị ươ ̉ 1.2.1.4. Các ph

ị ệ ử

ừ ữ ụ

ậ ườ ự ộ

ờ ụ ấ ẽ ượ c áp d ng r ng rãi, đ c coi là thăm dò đ u tiên t

ử ượ  cung. Ngày nay t

ươ ệ ạ c làm ph

ụ ượ ng 100% thai ph  đ ử ̉ ̀ ng pháp ghi biêu đô theo dõi nh p tim thai. ­ Th  nghi m nh p tim thai không kích thích (non stress test) (NST). ượ   T  nh ng năm  1960:  NST   đã đ c  áp d ng d a  theo sinh  lý   bình ườ ờ   ng c a tim thai s  tăng nh t th i khi thai v n đ ng. M i năm sau ố   ầ t i Khoa S n b nh lí ệ ả   ươ   ng pháp này ỉ  ố  cung, không có ch ng ch

ụ ượ ử ầ ố

ủ th ộ khi  ra đ i NST đã đ ấ ể ớ nh t đ  đánh giá s m thai suy trong t ụ ả ệ B nh vi n Ph  S n Trung  ́ ư ạ ể đ  đánh giá tình tr ng s c khoe thai nhi trong t ử ớ ị ệ đ nh v i th  nghi m này. ỹ ậ ế  K  thu t ti n hành: ụ ằ ư ế T  th  thai ph  n m ng a, đ u g i cao. Các thai ph  đ ụ ằ ả

c theo dõi   ờ   ả liên t c NTT và CCTC b ng máy monitoring s n khoa trong kho ng th i ấ gian ít nh t 30 phút.

ử ị ứ  (NTT bình th

ả ế  Đánh giá k t qu : ệ + Th  nghi m có đáp  ng ộ ộ ị ườ ệ ấ ị

ộ ử ộ ấ ỗ

ị ấ ả ờ

ầ ấ ỳ ộ ị ệ ệ ậ ị ngườ ): Nh p tim thai c  b n ơ ả   120 – 160 nh p/phút. Đ  dao đ ng bình th   ng (nh p sóng). Xu t hi n tăng ấ   ờ nh p tim thai nh t th i trên 15 nh p kèm theo m i m t c  đ ng thai, xu t ấ   ị hi n 3­4 l n tăng nh p tim thai nh t th i trong kho ng 10 phút. Không xu t ạ hi n b t k  m t lo i nh p ch m nào.

33

ệ ử ứ ườ ạ

ế ả ị

ố ớ ườ ề ướ ố ầ ườ ể ấ ư ấ ng khác nh  b t th ng, không có   ợ   ng h p   i, bánh ng v  n c

́ ữ ẹ ủ ệ Th  nghi m đáp  ng có nghĩa là tình tr ng thai bình th thai suy. K t qu  này có th  có giá tr  trong vòng 2 tu n đ i v i tr ườ thai nhi không có nh ng b t th ủ rau, b nh li c a m , c a thai [19],[79].

̀ ử ệ + Th  nghi m không đáp  ng ứ  (NTT không binh th ̀ươ ): ng

ị ằ ấ ẳ ộ ị

ệ ấ ấ ấ ờ ị

ẹ ặ ấ ấ ậ ị ặ   ộ Nh p tim thai n m trong nhóm có đ  dao đ ng th p: nh p ph ng ho c ị ử ộ   nh p h p, không th y xu t hi n tăng nh p tim thai nh t th i khi có c  đ ng ườ ệ thai, ho c xu t hi n nh p ch m b t th ng.

̀ ợ ườ ứ ử ̀ươ (NTT không binh th

Các tr ế ử ử

ệ ng h p th  nghi m không đáp  ng  ơ ́ ử ạ ặ ể ế ̣ ệ ầ c n ti n hành các th  nghi m kích thích gây c n co t ́ thai suy, ho c làm l ng) ệ    cung đ  phát hi n ờ . i th  nghiêm NTT không kich thich sau 12 đ n 48 gi

ữ Ngày nay v i s  phát tri n c a siêu âm Doppler trong nh ng tr

ớ ự ̀ ườ   ng ̀ươ  k t h p v i k t qu  siêu âm Doppler thăm dò ả ng

́ ể ủ ế ợ ị ớ ế ẩ ẹ ấ ầ h p ợ NTT không binh th tu n hoàn m  ­ con r t có giá tr  trong ch n đoán co thai suy hay không.

ị ả ử

ả ệ ươ ộ ố M t s  tác gi ở ệ

ệ ụ ả ̀ ươ b nh nhân TSG t ễ c: theo Nguy n Bá Thi

ớ ứ ủ

ầ ườ

ị ạ ủ ỉ ệ [20]. này là 70% và 90%

ử ượ ề th  nghi m nh p tim thai không kích ứ    nghiên c u v   ế ạ ệ   ng k t qu  thu i b nh vi n ph  s n trung  thích  ̀ ị ẩ ế ượ ng, giá tr  ch n đoán   t khi NTT không binh th đ ị  [88], theo nghiên c u c a Đào Th thai suy v i ĐN và ĐĐH là 68% và 80%  ủ Hoa ĐN, ĐĐH là 75% và 69% [83], c a Tr n Danh C ng là 63% và 92%   [17], c a Ph m Th  Mai Anh t  l ệ c:

ườ ượ ậ ị

+ Th  nghi m không phân tích đ ợ Trong tr ạ ng h p nh p tim thai thu nh n đ ị ử ế ệ ể ậ

ượ ạ c không rõ ràng, không th  phân lo i nh p tim thai thì chúng ta k t lu n là th  nghi m không phân tích đ c và làm l .

ử ị

ờ i sau 24 – 48 gi ự Năm 1985, Lentrup và c ng s  đã nghiên c u  ợ ệ ơ ế

ố ẻ ế

ng và 100% s  tr ậ ố ệ ệ ườ ị ữ ỏ

ạ ủ ị ̣

ị ủ ử ̣ ng tính c a th  nghiêm là 30,8%

ứ th  nghi m nh p tim thai ộ   ậ   ườ ng h p thai nghén có nguy c  cao và k t lu n không kích thích trên 454 tr ủ   ả  em c a 95% s  b nh nhân có k t qu  NTT bình th ể ề ể   nh ng b nh nhân này đ u kh e m nh. Đ  xác đ nh thai ch m phát tri n trong ử ử  cung, giá tr  tiên đoán âm tính c a th  nghiêm là 97,3% và giá tr  tiên đoán t   ươ [19],[79]. d ằ ử ử ơ ệ ̣ ­ Th  nghi m nhip tim thai (NTT) b ng kích thích gây c n co t cung.

34

ứ ạ ỏ : đ  đánh giá tình tr ng s c kh e thai trong thai nghén nguy c

ể ậ ể ậ ử ể ố t, thai ch m phát tri n trong t cung, thi u ơ    i, thai quá ngày

ị ỉ Ch  đ nh ề ả cao: ti n s n gi sinh,…

ị ố :

ỉ ệ ố ổ ẻ ề ạ ổ ơ ử ổ ạ    cung, m  t o

Ch ng ch  đ nh + Tuy t đ i: rau ti n đ o, m  đ  cũ, m  bóc u x  t ử hình t

ươ ề ử ẻ ề

ướ ố c   cung, ra n ố ố ng đ i: đa  ươ ử ệ ơ ng pháp gây c n co t

i. ọ ẻ i, ti n s  đ  thai non tháng, d a đ  non, nhi u thai ử  cung trong th  nghi m  này: th ệ + T Có hai ph ệ ử

ử    nghi m   kích   thích   núm   vú   (test   núm   vú)   và   th   nghi m   oxytocin   (test oxytocin).

ế

ệ ấ ặ ̣ ̣ ̣ ả ủ Đánh giá k t qu  c a test núm vú: Test d

ệ   ươ ng tính khi xu t hi n nhip châm muôn (DIP II) ho c xu t hi n ́ ơ ấ ụ ̣ ̣

nhip châm s m (DIP I) liên t c. ị ờ ấ ệ ị ẳ ậ

ị ệ ớ ấ

ặ ườ ả ụ ậ ụ ả

ụ ộ ữ ứ ậ ơ

ằ ấ

ỉ ng tính là ch  đ nh t

ả ậ ộ ớ

ườ ề ề ễ i ph

i h n, đi u đó là không phi n nhi u cho ng ẹ ệ ợ ơ ắ ả

Test nghi ng  xu t hi n nh p ph ng ho c nh p ch m s m không liên t c. ị ng không xu t hi n nh p ch m. Test âm tính khi nh p tim thai bình th ữ ự ủ    Owen và c ng s , nghiên c u h u qu  chu sinh c a nh ng s n ph  làm ế ế ậ ơ   ự ả  nhiên đi đ n k t lu n là test gây c n test núm vú và nh ng s n ph  có c n co t ậ   ả ấ ộ ỷ lê âm tính gi ể  th p có th  ch p nh n co b ng kích thích núm vú có m t t ỉ ố ị ươ ượ   t đình ch  thai nghén. c trong vòng 7 ngày. Test d đ ủ ệ ể ứ Hi u qu  và m c đ  tin c y c a test là có th  so sánh v i test oxytocin   ụ  ề ư nh ng có nhi u ti n l ờ ữ n , th i gian làm test ng n, an toàn cho m  và thai, gi m chi phí và nhân   l c ự [19],[79].

ộ ự

ổ ả ư ế

ậ ễ ự

ứ  Shilomoliptz và c ng s , nghiên c u so sánh test oxytocin và test núm ầ ừ ụ ữ  35 – 42 tu n chia đôi làm hai nhóm vú cho 50 ph  n  có thai có tu i thai t ả ế ả ế  k t lu n test núm vú hoàn . K t qu  tác gi ti n hành làm test nh  đã mô t ệ ở ự ệ ợ ể toàn có th  thay th  test oxytocin b i s  ti n l i, d  th c hi n, nhanh, cho ả ư ế k t qu  nh  nhau ế [19].

ở ầ ệ ườ Vi

ứ ứ ườ ử cung và test núm vú trên nhóm nghiên c u là 83 tr

ế ấ ả

ử ơ ụ   t Nam, Tr n Danh C ng nghiên c u so sánh tác d ng Năm 1991  ợ   ơ gây c n co t ng h p   thai quá ngày sinh cho th y test núm vú có kh  năng thay th  hoàn toàn test ể    cung đ  làm các test kích thích đánh giá tình oxytocin trong gây c n co t

35

ạ ủ ể ệ ờ

ệ ắ ờ ̣ ̣ ử  ơ ̣  i Bênh viên Phu

ơ ế ̉ ấ ề ư tr ng c a thai. Và có nhi u  u đi m đó là th i gian xu t hi n c n co t ạ cung nhanh h n, th i gian làm test ng n h n. Hi n nay t San Trung ơ Ươ ng đã dùng test núm vú thay th  hoàn toàn test oxytocin [19].

­ Test oxytocin:

ử ệ ươ ặ ả Đánh giá k t qu : th  nghi m d ng tính khi có DIP II ho c DIP I

ệ ấ ế ụ xu t hi n liên t c.

ệ ử ứ ề ề ể

ử ơ

ạ ớ ượ ườ ả ể Th  nghi m này có nhi u nh ố ệ b nh nhân, dùng thu c oxytocin th ỷ ệ ươ ng tính gi  d chuy n d  s m, t ề c đi m: gây nhi u phi n ph c cho ng gây c n co t  cung kéo dài và gây  cao [79]. l

̀ ́ ử ư ̉ ̣ ̣

́ ́ Tuy nhiên trong nghiên c u nay chi nghiên c u th  nghiêm nhip tim ́ ư ̉ ́ ư ượ thai không kich thich trong tiên l ng s c khoe thai nhi.

ẹ ầ 1.2.2. Siêu âm Doppler thăm dò tu n hoàn m  và thai.

ệ ứ ủ 1.2.2.1. Nguyên lí c a hi u  ng Doppler.

ử ụ ọ ự

ệ ứ ủ ả ạ ộ ậ ặ

ạ ẽ ị ả ả

ệ ượ ớ ầ ố ủ ệ ố

ữ ể ế ậ Hi u  ng Doppler s  d ng trong y h c d a trên nguyên lý ph n x  âm ồ ộ   vang c a sóng siêu âm: đó là khi m t lu ng siêu âm phát đi g p m t v t thì ạ ầ ố ủ ổ   ẽ ng ph n x , t n s  c a sóng siêu âm ph n x  s  b  thay đ i s  có hi n t ầ   ậ so v i t n s  c a siêu âm phát khi v t đó di chuy n. Trong h  th ng tu n hoàn máu nh ng v t di chuy n chính là các t ể  bào máu.

ồ ổ ề ầ ố ả ữ S  thay đ i v  t n s  siêu âm gi a ngu n siêu âm phát ra và ph n x ạ

ậ f) t

ố ộ ủ ậ

ộ ủ ứ ủ   ồ  thu n v i t n s  c a ngu n siêu âm phát ra (f), cosin c a ng đi c a dòng máu (góc  )α ủ ướ   i và h ồ ớ ố  ngh ch v i t c đ  c a ngu n siêu âm phát   [69],[89], ỉ ệ c tính theo công th c Doppler sau:

ự siêu âm ((cid:0) ỷ ệ ớ ầ ố ủ  l ớ ở ạ góc t o nên b i ngu n siêu âm phát t ị và t c đ  c a v t quan sát. T  l ụ ể ượ ớ ậ i v t quan sát. C  th  đ t [90].

Trong đó:

(cid:0) ự ệ ề ầ ố ữ ồ f: s  khác bi t v  t n s  gi a ngu n siêu âm phát ra và âm vang ph n x ả ạ

i.ạ l

ầ ố ủ

ể ủ ậ ố ộ f: là t n s  c a siêu âm phát ra. V: t c đ  di chuy n c a v t quan sát.

36

ườ

ồ C: t c đ  c a ngu n siêu âm qua môi tr α ở ồ

ở ạ ủ ặ ớ ng quan sát. ẳ ặ ẳ ố ộ ủ ạ ậ ớ   : là góc t o b i ngu n siêu âm phát ra và m t ph ng song song v i   ng đi c a v t quan sát (  m ch máu là m t ph ng song song v i lòng

ườ đ m ch).ạ

ạ 1.2.2.2. Các lo i Doppler.

­  Doppler liên t c.ụ Đây là ph

ạ ệ ơ ầ

ượ ử ụ ủ ế ỷ ứ ệ c s  d ng đ u tiên trong thăm dò b nh lí   ị  [91]. Đ u dò siêu âm là 2 đ n v ụ   ộ t, m t có ch c năng phát sóng siêu âm m t cách liên t c,

ươ ng pháp đ ậ ệ ụ ệ ả ộ m ch máu vào th p niên 60 c a th  k  20  ộ áp đi n riêng bi ậ m t có nhi m v  thu nh n sóng siêu âm ph n h i ồ [90].

­ Doppler xung.

ỉ ừ ừ ệ ị

ầ ả ọ

ử ổ ượ

ướ ể ầ ớ ợ

ổ ượ ệ ượ ệ ậ ặ ộ ơ ầ Đ u dò Doppler xung ch  có m t đ n v  áp đi n v a phát v a thu.   ờ ỳ ồ   ụ ệ Sau th i k  phát đ u dò ph i làm nhi m v  thu nên g i là phát thu ngu n ệ ự ắ   c th c hi n thông qua c a s  Doppler mà siêu âm ng t quãng. Thăm dò đ ạ nó có th  thay đ i kích th   c cho phù h p v i các m ch máu c n thăm dò vì v y tránh đ ng trùng l p các tín hi u Doppler [90],[92]. c hi n t

ự ế ươ ng   pháp   này   là   ph

ư ượ c mã hóa d

ề ầ ệ ằ ả ỏ

ả ể ệ ệ ủ ượ ằ ­ Doppler màu. ươ   ng   pháp   xung   Doppler   nói   trên Th c   t   ph ả   ạ ướ ạ ệ i d ng màu t o thành b n nh ng các tín hi u Doppler đã đ ề ồ   đ  màu c a dòng ch y trên hình siêu âm hai chi u. Các dòng ch y v  phía ầ   c th  hi n b ng tín hi u màu đ , các dòng ch y đi xa đ u dò đ u dò đ ể ệ th  hi n b ng tín hi u màu xanh [69],[89],[93].

ượ

ượ ự ự ng. ­ Doppler năng l Siêu âm Doppler năng l ng d a vào s  khác bi

ượ ủ ệ ề ạ ả ượ t v  năng l ự ữ   ng gi a ệ   t

ng c a siêu âm phát ra và âm vang ph n x  ∆e. S  khác bi ị ằ ượ ệ ồ ngu n năng l ể ượ ∆e đ ng Doppler [69],[89]. c hi n th  b ng tín hi u năng l

ươ ệ 1.2.2.3. Các ph

ng pháp phân tích tín hi u Doppler. ổ ằ

Phân tích ph  Doppler b ng âm thanh.  Ph

ươ ể ấ ị ẽ ươ ậ

ng pháp này đ ượ ố ầ ầ ế c t c đ  tu n hoàn. N u dòng ch y ch m s  t ả ố c s  d ng đ u tiên, mang tính ch t đ nh tính   ứ   ả ng  ng ắ ộ   i dòng ch y có t c đ  cao âm thanh s c. Nó ượ ử ụ ộ ầ ượ ạ c l không th  đo đ ớ v i âm thanh tr m và ng

37

ể ủ

ượ ử ụ ệ ộ ố ạ ử ư ộ ườ ặ ạ c s  d ng đ  phân tích Doppler m t s  m ch máu mà âm thanh c a nó ẹ [69],[89],[94], ấ cung ng i m

đ ư có d u hi u đ c tr ng nh  đ ng m ch t [95].

ổ ự

ể ạ ớ ẳ

ả ườ ỏ ạ

ổ ằ Phân tích ph  Doppler b ng quan sát hình thái ph . ượ ướ c h D a vào hình thái ph  Doppler có th  phân tích đ ồ ơ ầ ố ỏ ứ ệ ng đ ng đi n, ch ng t ầ ố c mã hóa màu đ . Khi ∆f (­) t n s  siêu âm ph n x  nh ằ ả ẳ ố ướ ườ i đ

ượ ầ ầ ỏ ả ủ   ng ch y c a ầ ố dòng máu, khi t n s  âm vang ph n x  l n h n t n s  ngu n siêu âm phát   ế   ằ  dòng máu ti n ∆f (+) sóng xung n m phía trên đ ỏ  ượ ầ ầ g n đ u dò và đ ệ   ồ ơ ầ ng đ ng đi n h n t n s  ngu n siêu âm phát, sóng xung n m d (cid:0) F = 0 dòng máu đi xa d n đ u dò, đ c mã hóa màu xanh. Khi

ứ ch ng t ệ ứ không có hi u  ng Doppler

ổ ấ ườ ẽ ượ ị Hình thái ph  Doppler b t th

[69],[89]. ườ ng và bình th ớ ổ ng s  đ ẩ ổ c xác đ nh   ở  ườ ng

ộ ạ ộ ị

ượ ứ ằ Phân tích ph  Doppler b ng quan sát hình thái đ

khi so sánh hình thái ph  Doppler v i ph  Doppler chu n bình th cùng m t v  trí trên m t m ch máu.  ổ ủ ư ộ ộ ố ạ ử ổ ủ ạ ư ạ ộ

ụ c  ng d ng trong   ặ   thăm dò Doppler c a m t s  m ch máu mà ph  c a chúng có hình thái đ c ủ ố   ố tr ng riêng nh : đ ng m ch t  cung, đ ng m ch r n và Doppler c a  ng Arantius [90],[94],[96].

ỉ ố ử ụ ố ươ ộ ỉ ố Phân tích ph  Doppler qua các ch  s . ề Các ch  s  s  d ng trong phân tích đ u nêu lên m t m i t

ờ ả ữ ố ộ ố ộ

ươ ự ả ộ

ặ ả ờ

ố ệ ứ ươ ạ ả ạ

ự ẩ ệ ồ ủ ạ ặ

ng quan   ờ   ả gi a t c đ  dòng máu ch y th i gian tâm thu và t c đ  dòng máu ch y th i ả ờ   ng. T c đ  dòng máu ch y th i gian tâm thu ph n ánh l c co gian tâm tr ộ ố ủ   bóp c a tim (ký hi u là S ho c A). T c đ  dòng máu ch y th i gian tâm ủ ng ph n ánh s c m nh co bóp c a tim t o ra l c đ y máu sau khi tim tr   không co bóp và tính đàn h i c a thành m ch (ký hi u là D ho c B)  [69], [97],[98].

ỉ ố ồ

ỉ ố Các ch  s  g m:  ươ ỉ ố + Ch  s  tâm tr ng (CSTT) (DI | diastolic index) hay ch  s  Uzan.

CSTT (DI) = B/A x 100.  i đa c a dòng tâm thu.

ố ộ ố ủ ố ộ ồ ư ủ ươ A: t c đ  t B: t c đ  t n d  c a dòng tâm tr ng.

38

ỉ ố + Ch  s  Campell = F/M.

ả ầ ố F: t n s  tim. ố ộ M: t c đ  dòng ch y trung bình.

ỉ ố + Ch  s  xung (CSX) (Pulsatility index | PI)

ố ộ ủ ả ả M: t c đ  dòng ch y trung bình c a dòng ch y.

ỉ ố ở +   Ch   s tr kháng   (CSTK)   (Resistance   index|RI)   hay   là   ch   s ỉ ố

Pourcelot.

A

B─ CSTK = ────

A

ỷ ệ ươ ỉ ố ọ + T  l tâm thu/tâm tr ng = hay hay g i là ch  s  A/B.

ỉ ố ườ ượ ng đ ụ c áp d ng là

ỉ ố ỉ ố Trong các ch  s  nói trên, có 3 ch  s  th + Ch  s  A/B (hay S/D).

ỉ ố + Ch  s  xung (PI) =

ỉ ố + Ch  s  kháng (RI) =

ơ ồ ể ị [69].

Hình 1.2. S  đ  bi u th  sóng A và B  ơ ở ụ ủ ứ ậ

ầ ộ ướ ờ ủ ệ ẩ ặ ớ c ngo t trong ch n đoán và x  trí đ c bi

t là v i thai nghén nguy c ố ặ ư ề ả ữ ề ậ Đó là các c  s  lý lu n và  ng d ng c a siêu âm Doppler trong thăm dò ự tu n hoàn nói chung. Trong s n khoa s  ra đ i c a siêu âm Doppler cũng là   ơ  ử m t b   t. Trong đ  tài này nghiên tìm m i liên quan gi a hình thái cao nh  ti n s n gi

39

ườ ẹ ổ

i m , CSTK ĐMN và ĐMR thai nhi trong tiên l ề ấ ở ệ b nh nhân TSG. Mu n hi u đ

ể ể ố ề ả ượ ẫ ầ ộ ố ặ ắ ạ i m t s  đ c đi m v  gi ượ   ng ắ ầ   ộ c v n đ  này m t cách sâu s c c n ẹ   ệ ố i ph u và sinh lý h  th ng tu n hoàn m  ­

ph  Doppler ĐMTC ng thai  nh c l thai nhi.

ệ ố ầ ử ơ ở ậ 1.2.2.4. H  th ng tu n hoàn t cung, c  s  lý lu n thăm dò Doppler ĐMTC.

ả ẫ ộ ạ ử Gi cung.

ử ộ ạ i ph u đ ng m ch t ạ Đ ng m ch t

ộ ể ủ ộ ầ

ả ạ ử ề ườ

ạ ầ ờ ỳ ử

ầ ằ ạ ở ộ ộ ộ ầ ủ

ệ ử

ạ ậ ắ ử ả c ni u qu n cách eo t ọ ướ ặ cung qu t lên trên d c thành bên c a t

ử  cung thì b t chéo tr ộ ạ ố ớ ể ế ứ

t ngang ra ngoài phía d ồ ướ ủ ứ [99],[100],[101].

ạ ử ạ ồ ộ Đ ng m ch t

ạ ị    cung (ĐMTC) là m t nhánh bên c a đ ng m ch h  v , chi u dài trung bình 13­15 cm và có th  tăng lên 3­4 l n trong khi có thai.   ủ   Đ ng kính c a đ ng m ch t  cung kho ng 1,5 mm ngoài th i k  thai  cung nghén và tăng lên d n d n trong lúc có thai. Ban đ u đ ng m ch t   ạ    thành bên c a ch u hông, phía sau dây ch ng r ng, sau đó ch y ch y  ả   ớ  cung kho ng i eo t ngang t ủ ử ừ   1,5 cm, t  cung và  đó đ ng m ch t ố   i c a vòi tr ng đ  ti p n i v i các cu i cùng nó t ủ ộ nhánh c a đ ng m ch bu ng tr ng  ề ộ ộ ạ ạ ả ạ

ử ạ ạ ộ

ổ ử ữ ữ

ề ạ ớ ệ    cung có nhi u nhánh bên bao g m: đ ng m ch ni u ự ế   ạ  cung âm đ o. S  ti p ấ  cung r t ít cho    thân t ử  ơ ố ủ ử

ộ ổ ử qu n, đ ng m ch bàng quang và đ ng m ch c  t ở ớ ộ ổ ử ố n i gi a đ ng m ch c  t  cung v i đ ng m ch  ạ ộ  cung có m t vùng vô m ch, còn các nhánh thân t nên gi a thân và c  t ắ ố ọ cung còn g i là nhánh vi n, ch y xiên và xo n  c vào l p c  r i c a t cung.

1

3

7

5

40

ạ ạ ạ ạ

4

ộ ộ ộ ộ ử

2

8

ậ ố Đ ng m ch ch u g c ậ Đ ng m ch ch u ngoài ậ Đ ng m ch ch u trong Đ ng m ch t  cung T  cung Âm đ oạ ự Tr c tràng ả ệ Ni u qu n

6

ơ ồ ả ẫ ộ ạ ử Hình 1.3. S  đ  gi [89].

ổ ủ ự i ph u đ ng m ch t ộ ạ cung  ử ệ ầ S  thay đ i c a h  tu n hoàn đ ng m ch t cung trong khi có

thai.

ổ ề

ẫ ự ầ ể ả ệ ố Khi có thai h  th ng tu n hoàn t ứ

ở ớ  trong l p c  t

ộ ể ủ ả

ọ ọ ướ ị ấ ạ ng các m ch máu  ắ ố ớ ơ ử ằ c các m ch máu n m d c theo l p c  t

ộ ế ạ ủ ấ ủ ế . Các t

bào nuôi sau khi tr ng làm t ộ ắ ố ị ứ ạ ủ ế

ổ ấ ổ ắ ố ạ ơ ợ ơ ề ạ ở

ủ ớ ộ ớ ử ườ ừ ể cung – rau, đ

ạ ng kính c a đ ng m ch có th  tăng lên t ạ ả ủ ộ ữ ớ ụ

ổ ấ ấ ọ ộ

ấ ủ ệ ố ề ử ổ ọ

ả ẫ ở ả ầ ạ kháng ngo i biên giúp cho tu n hoàn t

ạ ờ ỳ ư ượ ơ

ờ ỳ ở ử ọ   ử  cung ch u nhi u thay đ i quan tr ng ề ả ả i ph u và ch c năng đ  đ m b o cung c p máu cho s  hình thành và   v  gi ơ ử  ể ố ượ phát tri n c a phôi thai. Tăng s  l ạ   cung có kho ng 100 – 300 đ ng m ch xo n  c đ  vào các gai rau. Tăng ấ kích th    cung. Quan tr ng nh t là ộ   ầ ậ ph n t n cùng c a các đ ng m ch xo n  c b  thay đ i c u trúc do tác đ ng ủ ự   c a s  xâm l n c a các t  bào lá nuôi ị   b  phá h y l p áo c  chun giãn c a đ ng m ch xo n  c thay th  chúng ộ   ằ  thành đ ng b ng m t l p s i x , làm cho thành m ch m m m i và tr ạ  500µm   m ch t ạ ế đ n 1000 µm và không nh y c m v i nh ng ch t có tác d ng co giãn m ch.   ẫ ầ   i ph u quan tr ng nh t c a h  th ng tu n Đây là m t thay đ i c u trúc gi ế   ữ ế  cung trong thai nghén d n đ n nh ng thay đ i quan tr ng v  huy t hoàn t ử  ộ đ ng. Đó là làm gi m m nh tr ủ ộ   ớ ễ ng c a đ ng cung tr  nên d  dàng h n so v i ngoài th i k  có thai. L u l Ở ữ   ạ  nh ng m ch t ể  cung cũng tăng lên đáng k  trong th i k  thai nghén.

1. ĐM t  cung ắ ố 2. ĐM xo n  c 3. ĐMTC rau ơ ử 4. C  t  cung ớ ố 5. L p x p

41

ả ầ ế ủ

ở ầ ầ ậ

ấ ầ ư ượ ữ

ị ậ ể ế ượ ấ ả ằ t và xác đ nh đ

ộ ử

ộ ầ ụ ế ủ ử ạ ỳ ư ượ ng kho ng 50­100 ml/phút tăng lên đ n 500 tu n đ u c a thai k  l u l   ủ   ng tu n hoàn ĐMTC  thai đ  tháng mà 80% l u l th m chí 800 ml/phút  ế   ổ ề cung c p cho tu n hoàn trong bánh rau. T t c  nh ng thay đ i v  huy t ộ   c b ng siêu âm Doppler thăm dò đ ng này có th  nh n bi ệ   ơ ở ạ ủ ầ tu n hoàn c a đ ng m ch t  cung. Đây chính là c  s  lý thuy t c a vi c ứ     cung

ng d ng siêu   âm  Doppler  vào  thăm dò  tu n hoàn  đ ng  m ch t ườ ng ẹ [100],[102],[103].

ở ộ ạ ắ ố i m   Sau khi bánh rau hình thành các đ ng m ch xo n  c tr

ụ cung­rau do tác d ng c a t

ế ả ế

ầ ả ủ ầ

ợ ầ ứ Ở ứ ộ ả ự ả

thai nghén bình th ằ ở ụ ạ ạ ng s  thay đ i này x y ra ch  y u   2/3 trong c a l p c  t màng r ng và đo n n m

́ ứ ệ ả b nh nhân TSG các nghiên c u gi

ẫ ấ ủ ế ấ ố ộ

ạ ữ ặ ơ

ụ ạ ạ ở

ng r i lo n quá trình x m l n c a t ớ ằ ở ớ  đo n m ch máu n m  ướ ế ả

ươ ẫ ấ nh  v y cũng đ ng t

ệ i ph u b nh lý t ệ ự ư ậ ậ ườ ộ    thành đ ng ủ ế ử ạ   m ch t  bào nuôi. Quá trình này x y ra theo ợ ứ ầ ợ ừ   t ng đ t, mà đ t đ u k t thúc vào tu n th  13 và đ t th  hai k t thúc vào ợ ế   kho ng tu n th  18 c a thai nghén, toàn b  c  hai đ t k t thúc vào tu n 20 ủ ế ở  ổ ườ ủ c a thai nghén.  ủ ớ ơ ử  ằ ở ạ ộ đo n đ ng m ch n m  cung [89]. Ở ệ ệ ượ có hi n t ắ ố ẫ xo n  c v n còn gi ở ra  ạ m ch máu và làm gi m t ả ả Hình  nh gi tr

ấ   i ph u b nh li bánh rau cho th y ạ    bào nuôi. Các đ ng m ch ỉ ả    nguyên l p áo c  chun giãn ho c quá trình này ch  x y ề  l p màng r ng, đi u này làm tăng tr    kháng ẫ   i máu cho bánh rau d n đ n thi u máu bánh rau. ữ   c th y trong nh ng  cung  ấ ế ượ ể ử ự [104],[29]. ằ ấ ợ ng h p b nh nhân TSG và có thai ch m phát tri n t ế Ở ệ   b nh   nhân   tăng   huy t   áp   còn   th y   có   s ữ     m t   cân   b ng   gi a

ụ ể ế ạ ả ầ

ụ ể ế ầ ạ Prostacycline   có   tác   d ng   gây   giãn   m ch   gi m   k t   dính   ti u   c u   và   ỷ ệ thromboxane A2  có tác d ng gây co m ch, tăng k t dính ti u c u. T  l

ữ ặ ả ự ấ    nguyên ho c gi m s  m t thromboxane A2   tăng trong khi prostacycline gi

ủ ạ ằ ả ậ ạ ở cân b ng này gây co m ch làm tăng tr  kháng c a m ch máu h u qu  là làm

ả ướ ẫ ế ơ ở ế gi m t ậ ủ   i máu bánh rau d n đ n thi u máu bánh rau. Đây là c  s  lý lu n c a

ệ ử ụ ươ ử ụ ề ề ấ ị vi c s  d ng ph ng pháp đi u tr  Aspirine li u th p. S  d ng Doppler thăm

ạ ộ ử ể ậ ế ượ ự ế ổ dò đ ng m ch t cung có th  nh n bi c s  thay đ i này và k t qu t đ ả

ạ ử ệ ố ử ệ ỉ ị ộ Doppler đ ng m ch t cung b nh lý là ch  đ nh tuy t đ i s  dung Aspirine

ề li u th p ấ [92],[29],[105],[30].

42

ệ ố ạ ộ ề ầ ử Đi u hòa ho t đ ng h  th ng tu n hoàn t cung.

ư ượ ầ ạ ộ ử ướ L u l ng tu n hoàn  đ ng m ch t cung tăng d ủ   ụ i  tác d ng c a

ụ ấ ả estrogen nh t là estradiol qua trung gian prostacycline, tác d ng này x y ra

ầ ủ ẽ ạ ầ ầ ư   ỳ m nh m  trong 3 tháng đ u c a thai k , prostacycline làm tăng d n d n l u

ủ ộ ạ ử ượ l ng c a đ ng m ch t cung [103].

ể ướ ử ộ Đ  tăng t i máu cho t cung trong quá trình thai nghén m t cách t

ế ử ố ệ ố ầ ạ ộ đ ng các m ch máu đ n t ẽ  cung s  giãn t i đa. H  th ng tu n hoàn t ự  ử

ơ ế ự ề ế ể ả cung không còn c  ch  t

ặ ạ ủ ế ầ ườ ẹ ả hoàn ho c h  huy t áp tu n hoàn c a ng ầ    đi u hòa. Chính vì th  mà khi gi m th  tích tu n ủ   i m  do ch y máu, do gây tê t y

ư ế ứ ể ẫ ư ượ ề ế ả ầ ố s ng, do t th  đ ng đ u có th  d n đ n gi m l u l ng tu n hoàn t ử

ế ể ẫ cung và có th  d n đ n suy thai [103].

Ở ệ ứ ứ ế

ử ủ ể ậ ố ộ ố   b nh   nhân   tăng   huy t   áp   m t   s   nghiên   c u   đã   ch ng   minh   là   ạ    cung, do nó làm r i lo n nguyên nhân c a thai ch m phát tri n trong t

ư ượ ầ ả ầ ử tu n hoàn trong bánh rau và gi m l u l ng tu n hoàn t ặ    cung­rau. M t

ệ ượ ứ ấ ằ ở ầ ạ khác các nghiên c u còn th y có hi n t ộ ng co ph n đ ng m ch n m 2/3

ủ ớ ơ ử ế ẫ ớ ơ ở ỗ ố trong c a l p c  t cung, d n đ n tăng sinh l p c

ự ậ ắ ố ạ ạ ộ ử ộ   ữ  ch  n i gi a các đ ng ấ    cung rau kèm theo có s  t p trung các ch t m ch xo n  c và đ ng m ch t

ạ ị ấ ả ổ ươ ề collagen và Fibrin t i v  trí này. T t c  các t n th

ư ượ ả ả ố ầ ử ạ qu  cu i cùng là làm gi m l u l ng tu n hoàn t ậ   ng này đ u gây ra h u ầ   ố  cung­rau, r i lo n tu n

ưở ưỡ ế ể ả ậ ấ hoàn trong các gai rau làm  nh h ng đ n v n chuy n ch t dinh d

ế ố ế ẫ ạ ấ ẫ ổ ng và   ậ   oxy. D n đ n r i lo n trao đ i ch t trong các gai rau d n đ n thai ch m

ử ể phát tri n trong t cung, thai suy mãn và thai ch t l u ế ư [30],[93],[106].

ệ ố ầ ừ ơ ở ế ậ 1.2.2.5. H  th ng tu n hoàn t rau đ n thai nhi, c  s  lí lu n thăm dò

Doppler ĐMR. ộ ố ậ ủ ừ ộ ượ ạ ạ Có hai đ ng m ch r n (ĐMR) đ c sinh ra t

ữ ố

ệ ố ụ ế ạ ằ

đ ng m ch ch u c a thai   ỏ  ạ đi vào trong dây r n, sau đó vào bánh rau phân chia thành nh ng m ch máu nh ế ủ ầ   d n và k t thúc là h  th ng mao m ch n m trong tr c liên k t c a các gai rau [107].

ủ ấ ỗ ồ

ộ ụ ộ ủ ệ ố ế ố ạ ề ạ ạ ố ứ   T i bánh rau c u trúc c a m i gai rau bao g m m t tr c liên k t có ch a ầ ấ   r t nhi u mao m ch c a h  th ng tu n hoàn dây r n (đ ng m ch r n và tĩnh

43

ỏ ạ ụ

ơ ữ ộ ợ ọ ở ấ ớ ế

ẹ ủ

ỳ ổ ử ầ ủ ấ ầ ề ố c bao b c b i nh ng l p t ổ ỏ

ơ ư ở ử ữ ỳ ợ

ỉ ạ ớ i l p h p bào nuôi. B

ố ố bào là đ n bào nuôi và h p bào nuôi, nh ng  ợ ổ

ổ ầ ệ ủ ề ể

ố ổ ả ằ ể ế ộ

ậ ơ ở ể ứ ủ ầ ế ượ ằ t đ

ầ ế

ự ạ Ch c năng bánh rau quy t đ nh s  phát tri n c a thai, m ng l ướ 2 ố ạ   m ch r n), các mao m ch này có c u trúc thành m ng và lòng r ng. Tr c liên ế ượ    bào nuôi (đ n bào nuôi và h p bào nuôi), k t đ ộ ạ   t o m t màng trao đ i ch t ngăn cách gi a   máu m  và máu c a thai nhi.   Màng trao đ i này m ng d n v  cu i thai k , trong n a đ u c a thai k  màng ủ   ồ ạ ế  n a sau c a bao g m hai lo i t ề  ỳ ặ ệ thai k  đ c bi t là 3 tháng cu i thì màng này ch  còn l ữ ả ừ ủ    25 µm xu ng còn 2 µm, chính nh ng thay đ i này giúp cho dày c a nó gi m t ậ ợ ơ ẹ ữ ấ ổ ự i h n nhi u, chính nó cũng s  trao đ i ch t gi a m  và thai tr  nên thu n l   ở  ế ộ làm thay đ i huy t đ ng c a tu n hoàn trong bánh rau bi u hi n b ng tr ậ   ự kháng c a tu n hoàn gi m xu ng. S  thay đ i huy t đ ng này có th  nh n   c b ng thăm dò Doppler ĐMR, đây là c  s  lý lu n đ  ch ng minh bi thăm dò Doppler ĐMR là gián ti p thăm dò tu n hoàn   trong bánh rau   [69], [90],[108],[109]. ứ ớ ổ ưỡ ừ ệ ấ

ế ị ổ ườ ấ ng làm gi m s  l

́ ể ủ ộ ng r ng t ố ượ ạ ồ ủ ủ ạ ả

ủ ổ

ờ ẽ ủ ấ ứ ồ ở

ở ậ ấ ượ ươ ư ệ ẩ c đánh giá là  u vi

ượ i mao ở ạ  thai  12­14 m   m ch v i t ng di n tích trao đ i ch t dinh d ặ   ạ ả ậ ủ ng mao m ch ho c đ  tháng. Vì v y khi có b t th ự  ẽ ả ệ b nh li c a mao m ch làm tính đàn h i c a thành m ch gi m s  gi m s ở ề  trao đ i ch t và oxy đ ng th i s  làm tăng tr  kháng c a dòng máu tr  v   bánh rau t c là tăng tr  kháng c a ĐMR.Vì v y thăm dò Doppler ĐMR là ạ   ộ m t ph t nh t trong ch n đoán tình tr ng thai đã đ

ng pháp đ ụ ố [69],[90],[110]. ừ ườ ế

c áp d ng vào năm 1977  ạ Tĩnh m ch r n (là tu n hoàn t ạ ầ ố

ạ ộ ổ

ầ ủ ướ ạ ạ

ừ ệ ố ng t ử ả ố ng máu TMR đi qua  ng   Arantius và đ

ầ ớ ư ượ ạ ệ ố ẳ ầ i vào h  th ng tu n hoàn trong thai

ng kính trung  rau đ n thai nhi) đ ấ ẫ   bình 6­8 mm, tĩnh m ch r n (TMR) d n máu bão hòa oxy, giàu ch t dinh ủ ưỡ    h  th ng mao tĩnh m ch c a các gai rau, m t ph n đ  vào tĩnh d ổ ạ i và vào tâm m ch c a qua tĩnh m ch trên gan đ  vào tĩnh m ch ch  d   ổ  nhĩ ph i. Còn ph n l n l u l ủ ướ th ng vào tĩnh m ch ch  d [69],[100], [22].

ế ư ể

ị ư ượ ủ

ề ự ế  Doppler TMR và l u l ạ ả ấ ụ ủ ỉ

ư ệ ả ấ ọ   V  lý thuy t đây là v  trí quan tr ng đ  thăm dò Doppler nh ng trên ầ   ng tu n hoàn c a TMR không ph n ánh th c t ấ ệ   tình tr ng c a thai vì TMR ch  có nhi m v  cung c p oxy và ch t dinh ụ ưỡ   ng cho thai nh ng không có nhi m v  đào th i các ch t đã qua quá trình d

44

2  c a thai, mà tình tr ng thai ph i đ

ể ủ ả ượ ả

ơ ố ộ

ả ộ ơ

ữ ố ườ ầ

ấ ủ ượ ạ chuy n hóa và CO c đánh giá c  hai   ấ ữ ư ượ   quá trình nói trên [69]. H n n a l u l ng, t c đ  dòng TMR th p nguyên ư ượ   ứ nhân chính là do suy gi m ch c năng rau thai, h n n a t c đ  và l u l ng ả ứ   ệ ặ ng mà là ph n  ng tu n hoàn TMR tăng không đ c hi u cho thai bình th ng oxy cho thai  bù tr  đ  cung c p đ  l

ấ ả ữ ề ử ụ [69],[111]. ả t c  nh ng lý do trên mà nhi u tác gi không s  d ng Doppler đ ể

ừ ể Vì t thăm dò TMR.

ậ ủ ệ ố ơ ở ầ 1.2.2.6. H  th ng tu n hoàn não thai nhi – c  s  lý lu n c a thăm dò

Doppler ĐMN.

Đa giác Willis. ấ ủ

ạ ủ ộ ạ

ấ ộ

ề ạ ừ ộ ạ ữ ộ

ả ừ ộ c và não gi a là các nhánh xu t phát t ướ ướ ạ

ố ướ ố ằ     Cung c p máu cho não thai nhi là các m ch máu c a đa giác Willis n m ộ   ự ế ố ữ ở ề ọ  n n s , đó là s  ti p n i gi a các nhánh c a đ ng m ch c nh trong và đ ng ạ ồ ạ  đ ng m ch thân m ch thân n n. Bao g m hai đ ng m ch não sau xu t phát t   ạ   ề  đ ng m ch n n, đ ng m ch não tr ả   ộ ả c nh trong. Các đ ng m ch não (ĐMN) tr c, ĐMN gi a và ĐMN sau ph i và trái n i v i nhau qua nhánh n i tr ấ ữ [30],[100],[108]. c và nhánh n i sau

ố ớ ề ạ ạ ộ

ặ ầ ộ Đi u hòa ho t đ ng đ ng m ch não (ĐMN). ạ ộ H  th ng tu n hoàn đ ng m ch não thai nhi là v  trí đ c bi

ạ ế ủ ệ ố ớ

ả ấ ễ ị ổ

ươ ệ ượ

ệ ủ ộ ơ ọ ơ ầ ố ớ ạ   ệ t nh y ấ   c  u tiên c p máu ế   ng khi thi u   ng trung tâm   c coi là m t c  ch  b o v  c a thai đ i v i tình

ạ ể ượ ấ ỳ ị ượ ư ị ả c m v i tình tr ng thi u oxy c a thai. Là v  trí luôn đ ế  bào não thai nhi r t d  b  t n th trong m i hoàn c nh, vì t ố ớ ự ế ề oxy. C  ch  đi u khi n đ i v i s  thích nghi này là hi n t hóa tu n hoàn, đây đ tr ng thi u oxy do b t k  nguyên nhân nào

ả ị

ng trung tâm hóa tu n hoàn đ ự ộ ế ả [112],[113]. c mô t ế ể ạ ơ

ữ ấ

ấ gan đ  cung c p năng l i đa glycogen

ế ượ ả ủ ệ ủ ậ

ể ả ự ữ ố ở ng d  tr  t ể ề ể ượ ầ ng trung tâm hóa tu n hoàn có th  đ

ử ộ ấ

ế ế ạ ộ ế ầ ế   ượ ệ ượ  là khi thai b  thi u Hi n t ữ ộ ữ  đ ng nó giãn nh ng m ch máu đ n nh ng c  quan đ  duy oxy, m t cách t   ủ ạ   ể ư ự ố trì s  s ng c a mình là não, tim đ   u tiên c p máu và oxy. Co nh ng m ch ộ ụ ế   máu đ n ru t và da đ  gi m tiêu th  oxy trong tình tr ng đang thi u. Huy ể ộ ượ ộ đ ng m t l   ng cho ế ệ   ạ ộ thai ho t đ ng trong đi u ki n c a chuy n hóa y m khí. H u qu  c a hi n ượ ư   ế ậ t trên lâm sàng nh : t c nh n bi ệ   ướ ố ị ổ ả gi m c  đ ng thai, thay đ i nh p tim thai, soi th y n i xanh,... Hi n c  ể ượ ượ   t t m t cách gián ti p qua thăm ng giãn m ch não có th  đ ậ c nh n bi

45

ằ ầ ể ủ ả ở

ệ ể ẩ

ủ ế ầ

ự   dò Doppler tu n hoàn não bi u hi n b ng gi m tr  kháng c a ĐMN. D a ự  ế ả ế vào k t qu  Doppler ĐMN có th  gián ti p ch n đoán có hay không s ơ ở  ố ạ phân ph i l i tu n hoàn c a thai do thi u oxy gây ra. Đây chính là c  s ụ ủ ứ [100],[114]. c a  ng d ng siêu âm Doppler trong thăm dò ĐMN thai nhi  ử ạ Ứ ụ ộ 1.2.2.7.  ng d ng siêu âm Doppler trong thăm dò đ ng m ch t cung.

ỹ ậ

ộ ượ ấ ở ủ ử K  thu t thăm dò Doppler ĐMTC: c tìm th y   cung đ Đ ng m ch t

ạ ệ hai bên thành c a t ế ử ụ ủ ộ

ơ ấ

ỉ ợ ọ

ướ ề

ng âm tính. T  đó nghiêng nh  đ u dò vào trong h ộ ủ ẽ ệ ạ c tín hi u c a Doppler c a đ ng m ch t

ượ ộ ậ ủ ệ ạ

ươ ỉ

ế ớ

́ ạ ậ ộ

ươ ầ ệ ộ ậ ạ ấ

ử ạ    cung. Khi ta ở ố ậ ặ ầ   đ t đ u dò   h  ch u phía trên cung đùi. N u s  d ng Doppler liên t c thì có ậ ượ ể ầ ượ ậ   c tín hi u Doppler c a đ ng m ch ch u ngoài mà t thu nh n đ th  l n l ớ   ạ ổ ặ ủ ư ở ph  đ c tr ng c a m ch máu có c u trúc c  chun giãn và có tr  kháng l n, ổ ạ ứ ứ ph  d ng xung cân x ng có đ nh tâm thu nh n, theo sau là ph c h p tâm   ẹ ầ ử  ừ ươ tr ng v  phía thành t ủ ử  cung. Tín cung s  thu nh n đ   ậ ạ ổ  ạ ị ộ hi u  Doppler   c a  đ ng  m ch   ch u  trong  hay   đ ng  m ch   h   v   có   ph ợ ấ   ứ ấ ng tính th p, ng luôn d Doppler là đ nh tâm thu th p, ph c h p tâm tr ễ ươ ế ề   ng sâu cho nên d  nh m v i Doppler kèm theo có v t khuy t ti n tâm tr ủ   ệ ử ủ c a đ ng m ch t  cung b nh li. Tuy nhiên thu nh n tín hi u Doppler c a ộ ờ ỳ ạ đ ng m ch ch u trong th i k  thai nghén r t khó khăn vì đ ng m ch này   ắ ng n và n m sâu [30],[115].

ị ử ạ ộ

ế ể ư ươ ằ ế ử ụ ẫ

ạ ệ ả ể ượ ộ cung đ

ph ị đ nh v  c a Doppler màu. Đ ng m ch t ậ ả ằ ấ ạ ồ nh gi

ớ ộ ạ ị

ặ ử ổ ử ạ ậ ượ ủ ộ ẽ ệ N u s  d ng Doppler mã hóa màu đ  xác đ nh đ ng m ch t  cung thì ư ậ   ng pháp v n ti n hành nh  v y, nh ng sau đó ph i ho t hóa khung ị ủ ử ạ c bi u hi n b ng hình   ơ   ả ắ  b t chéo v i đ ng m ch ch u ngoài, có màu đ ng nh t và h i ả ắ    b t [30],[115]. thiên sang màu vàng. Ho t hóa Doppler xung, đ t c a s  vào v  trí gi chéo s  thu nh n đ c tín hi u Doppler c a đ ng m ch t

ế ả ề cung  ườ

ng: ữ ư ề ệ ể ấ

K t qu  v  hình thái và CSTK Doppler ĐMTC bình th ặ ạ   ệ ủ V  âm thanh có d u hi u đ c tr ng riêng bi u hi n c a nh ng m ch ư ế ấ ở máu có tr  kháng th p, nghe nh  ti ng gió th i.

ổ ề ư ặ ổ ữ

V  hình thái ph  Doppler ĐMTC có nh ng d u hi u đ c tr ng là ph ỉ ợ ệ ớ

ứ ơ ố ố ỉ

ứ ẳ ả ứ ả ố ấ ổ  ế ươ ứ ạ   ng l n chi m 40% đ nh d ng xung không cân x ng, có ph c h p tâm tr ẳ ố   tâm thu, đ nh tâm thu có d c lên th ng đ ng, d c xu ng ít th ng h n, sau ạ đó là d c th  2 t o nên hình  nh gi [89],[104],[116]. bình nguyên

46

ả ổ Hình 1.4. Hình  nh ph  Doppler ĐMTC bình th

ồ ổ Trên bi u đ  t ng h p tr  s  c a CSTK(RI) đ ườ [90]. ng c coi là bình th

ể ằ ợ ả ị ố ủ ữ ườ ượ ị ứ

ứ ề ả ứ ế ớ ườ   ng   ng bách phân v  th  5 và th  95. Theo ướ   i Doppler

[94],[116]. khi chúng n m trong kho ng gi a đ ủ nghiên c u c a nhi u tác gi ườ ĐMTC bình th trong n ng có CSTK (RI) luôn nh  h n 0,58

Trong thai nghén bình th

ư c cũng nh  trên th  gi ỏ ơ ỉ ố ị ườ ụ

ầ ế

ả ả ườ ng. ng khi c  hai bên ĐMTC bình th ng các ch  s  Doppler ĐMTC hai bên là   ệ   ộ không khác nhau và không ph  thu c vào v  trí rau bám. Tuy nhiên vi c ả thăm dò Doppler c  hai ĐMTC ph i và trái là c n thi   t. Doppler ĐMTC ườ ượ đ

ế ệ ả ề

ế ệ ữ ặ ở ng hay g p ậ    nh ng b nh nhân tăng huy t áp, TSG, thai ch m

cung. c coi là bình th K t qu  v  hình thái và CSTK Doppler ĐMTC b nh li:́ Th phát tri n t

ướ ươ ể ấ ằ ế ỉ

ổ ủ ố ng xu ng d ệ ấ ế ng (d u hi u notch). Đó là v t lõm xu ng

ứ ề ố ủ

ứ ợ ặ ươ ỉ ợ ủ ứ

ườ ể ử ề ợ ph c h p tâm tr ti n tâm tr xu ng c a đ nh tâm thu ngay b t đ u c a ph c h p tâm tr đó là ph c h p tâm tr ả ệ ả

ắ ầ ể ươ ng có th  bình th ấ ế ươ ườ ế ề ặ ườ ứ ả ấ bình nguyên. D u hi u v t khuy t ti n tâm tr ng bình th

ợ ượ ạ c gi

i thích là do ĐMTC co l ơ ng, nó ph n ánh còn s  t n t

ở ự

ấ ủ ế ả ở ư ị ơ ạ ườ i s  gi m làm dòng ch y ng. L p áo c  co l

ế ng t o ra hình  nh v t khuy t ti n tâm tr

ạ ẽ ả ả ươ ạ ế ề ế ồ ạ ề ộ ế ệ ả   ­ V  hình thái ph  c a Doppler ĐMTC thay đ i bi u hi n b ng gi m ệ ế   i 35% đ nh tâm thu xu t hi n v t khuy t ố ố   ở ị ố  v  trí cu i d c ế ươ   ng, ti p theo ổ ấ ả   ng ho c gi m. Ph  m t hình ể ặ ở  ươ ng có th  g p  ủ   ệ ự ng ho c gi m. S  xu t hi n c a ờ ỳ ầ i vào đ u th i k  tâm   ủ   ự ồ ạ ủ ớ i c a l p áo c  chun giãn trên thành c a ư  ủ  bào nuôi nh ố  cu i thì tâm thu   ươ   ng (notch). ế   i m t cách sinh lý cho đ n nh gi ổ ph  có ph c h p tâm tr ấ ả ệ d u hi u này đ ả ươ tr ắ ố ộ đ ng m ch xo n  c ch a b  phá h y b i s  xâm l n c a t ớ bình th ươ ầ đ u thì tâm tr ả Hình  nh v t khuy t ti n tâm tr ng này t n t

47

ầ ồ ạ ầ i quá 26 tu n thì đó đ

́ ế ế ề

ế

ệ ồ ạ ấ ầ ắ ố ằ

ế ủ ế ng m t cách sinh lý đ n 26 tu n là do các t ế ạ ộ ủ ộ ạ ử ạ

ễ ả ợ ộ ng này di n ra t

ề ừ ừ  t ả ộ ả ứ ế ả

ợ ấ ứ ệ ế ậ

ầ ư ấ ầ ề ể ượ ế   c coi là Doppler ĐMTC 25­26 tu n n u nó t n t ệ ơ ở ệ   i d u hi u v t khuy t ti n tâm b nh li. C  s  lý thuy t c a vi c t n t ủ ớ ộ ươ  bào lá nuôi phá h y l p áo tr   ộ ớ ợ ơ   ơ c  chun giãn c a đ ng m ch xo n  c thay th  chúng b ng m t l p s i x , ệ   ở ạ  cung­rau. Hi n làm cho thành m ch m m m i và tr  thành đ ng m ch t ợ   ứ ầ ế ượ t  và k t thúc đ t m t vào kho ng tu n th  13, đ t   hai k t thúc vào kho ng tu n th  18, toàn b  c  hai đ t vào kho ng sau ế   tu n th  20. Vì v y khi ch a hoàn thành quá trình này d u hi u v t khuy t ti n tâm tr [69],[106],[117].

́ ươ ư ậ ộ ượ ổ ệ ng có th  xu t hi n m t cách sinh lý  ệ c coi là b nh li khi:

ướ ỉ

ứ ợ ặ ở ổ ươ ấ ơ Nh  v y ph  Doppler ĐMTC đ ươ + Ph c h p tâm tr ng d ế ệ + Ho c xu t hi n v t khuy t ti n tâm tr i 35% đ nh tâm thu. ế ề ng ớ  tu i thai l n h n 26

tu n.ầ

ệ ả ặ ấ + Ho c xu t hi n c  2.

ả ệ

ứ ề ề ưỡ

ổ Hình 1.5. Hình  nh ph  Doppler ĐMTC b nh lý [90]. ư ế V  giá tr  c a CSTK, h u h t các nghiên c u đ u đ a ra ng ệ ơ ị ủ ủ ầ ớ ượ c coi là b nh li  ́ ng là [94],[104],

0,58 khi CSTK c a  ĐMTC l n h n 0,58 đ [115],[117].

ị ủ ể ồ ổ ượ c coi

́ Trên bi u đ  phân b  bách phân v  c a CSTK theo tu i thai đ ườ ố ượ ị ứ ị ằ ệ ng bách phân v  th  95 là b nh li khi giá tr  n m v t quá đ

ứ ở [89],[118]. ườ thai nghén bình th

Các nghiên c u đánh giá Doppler ĐMTC  Năm 1982 Campell mô t

ả ỹ ố ậ ộ

ượ ử ậ cung s  thu  nh n  đ

ẹ ầ ủ ề ế ườ ả ấ ổ ng: ặ ầ   ậ  k  thu t thăm dò Doppler ĐMTC là đ t đ u ạ ậ dò phía trên cung đùi hai bên h  ch u tìm đ ng m ch ch u ngoài, sau đó   ổ  ẽ c ph nghiêng nh   đ u dò  v   phía  thành  bên t ủ   ng   c a Doppler   c a   ĐMTC.   K t   qu   cho   th y   ph   Doppler   bình   th

48

ợ ặ ư ứ ươ ớ

ứ ạ h  th ng m ch máu này có tr

ườ

cung ­ rau là bình th ườ ụ ả

ỏ ơ ự ệ ả ị ỉ ế ng l n chi m 3/4 đ nh   ả   ấ ở  kháng th p và ph n ổ ấ ng. Khi đo ph  th y CSTK (RI)   ộ   ế ng luôn nh  h n 0,58 và k t qu  này không ph  thu c ữ   t gi a hai ĐMTC ph i và trái

ĐMTC có hình thái đ c tr ng là ph c h p tâm tr ỏ ệ ố tâm thu, nó ch ng t ử ế ộ ánh huy t đ ng t ủ c a ĐMTC bình th vào v  trí rau bám và không có s  khác bi [104].

ổ ứ ườ

ỉ ớ ế ươ Theo nghiên c u Uzan M (1991), ph  Doppler ĐMTC bình th ỉ ố ơ

ầ ề ố

́ ặ ả ứ ợ

ệ ặ ả ươ ấ

ậ ề ệ ườ ế

ả ể ầ ng có ứ ợ ng l n chi m h n 40% đ nh tâm thu, các ch  s  Doppler ph c h p tâm tr   ỳ ư ế   ả ỉ ố ỉ ố nh  CSTK (RI), ch  s  xung (PI), ch  s  A/B gi m d n v  cu i thai k . K t ệ ệ   ấ ả ng ho c xu t hi n qu  Doppler ĐMTC b nh li là gi m ph c h p tâm tr ổ [89]. ươ ế ề ế v t khuy t ti n tâm tr ng (notch) ho c c  hai cùng xu t hi n trên ph   ở   thai   ế   ế ng c  hai nghiên c u đ u k t lu n d u hi u v t khuy t ị  ng có th  xu t hi n m t cách sinh lý đ n 26 tu n và giá tr

ề Palaric   (1990)   và  Nisand   (1991)   khi   thăm   dò   Doppler   ĐMTC   ứ ộ ầ ế ố ấ ế ỳ [94],[115].

Cynober (1997), cho r ng thăm dò Doppler ĐMTC hoàn toàn có th

ự ể

nghén bình th ệ ấ ươ ề ti n tâm tr ế ả ủ c a CSTK (RI) đ u có xu th  gi m d n đ n cu i thai k   ằ ề ầ ề ẹ ệ ượ ườ i m  qua đó phát hi n đ

́ ẹ ổ ườ ệ ợ

ng h p thai nghén b nh li. Hình thái ph  Doppler ĐMTC bình th ả ấ ặ ươ ư

́ ng có hình  nh gi ệ ủ ợ ổ ớ

ứ ươ ươ ướ ứ ặ ỉ

ấ ể ả ng (notch). S  b t th

ng này có th  x y ra  ộ ườ ể ồ ạ ể    i nhi u l n không gây nguy hi m cho m  và thai, cho c các   ườ   ng ả    ng l n. Ph  Doppler  ĐMTC b nh li khi ế   ệ i 35% đ nh tâm thu ho c xu t hi n v t ở ộ   ự ấ  m t   i m t cách sinh lý cho

ắ ạ ệ th c hi n nh c l ầ phép đánh giá tu n hoàn v  phía ng tr vào quý 2 và quý 3 c a thai nghén là r t đ c tr ng t bình nguyên ph c h p tâm tr ả ợ ph c h p tâm tr ng gi m d ươ ế ề khuy t ti n tâm tr ệ ấ ặ ho c hai bên và d u hi u notch cũng có th  t n t ế đ n 26 tu n ầ [119].

ườ ầ ườ Ở ệ   Vi t   Nam,   năm   2007   Tr n   Danh   C ng,   Phan   Tr ệ   ng   Duy t

ủ ứ ở ả ụ ố nghiên c u các thông s  Doppler c a ĐMTC

ườ ế ế ầ ả ổ th ng tu i thai 28 đ n 42 tu n k t qu  cho th y 100 s n ph  thai nghén bình ấ [90]:

ữ ệ ặ ấ ổ

ườ ư ế ả ợ ư   + Hình thái ph  Doppler ĐMTC cũng có nh ng d u hi u đ c tr ng ế   ng h p nào có v t khuy t trên, không có tr đã mô t ả ở nh  các tác gi

49

ề ươ ự ệ ổ ữ ề ti n  tâm  tr ng,  không  có  s  khác  bi t  v   hình  thái   ph  gi a  Doppler

ụ ả ộ ị ĐMTC ph i và trái và không ph  thu c vào v  trí rau bám.

ả ậ ượ ể ổ ồ ố ị + Tác gi đã l p đ ủ   c bi u đ  phân b  bách phân v  theo tu i thai c a

ỉ ố ồ các ch  s  Doppler  ĐMTC bao g m CSTK (RI), CSX (PI) và t ỷ ệ  l S/D

ị ủ ỉ ố ư ế ả ấ (A/B), và giá tr  c a các ch  s  này cũng cho th y k t qu  nh  các nghiên

ế ớ ỏ ơ ứ c u khác trên th  gi i. CSTK (RI) luôn nh  h n 0,58, CSX (PI) luôn nh ỏ

ỏ ơ ơ h n 1 và t ỷ ệ  l S/D luôn nh  h n 2,6.

ế ả ườ ườ + K t qu  khi Doppler ĐMTC bình th ng không có tr ợ ng h p nào

thai CPTTTC và không có thai suy [90].

ủ ứ ị ở ệ Các   nghiên   c u   giá   tr   lâm   sàng   c a   Doppler   ĐMTC b nh

nhân TSG:

ế Rudigor và CS (1986) ti n hành siêu âm Doppler ĐMTC cho 130 thai

ườ ấ ằ ế ế ả nghén bình th ng và cao huy t áp. K t qu  cho th y r ng khi CSTK (RI)

ườ ể ử ủ c a ĐMTC bình th ậ ng không có thai ch m phát tri n trong t cung k  c ể ả

ườ ợ ườ ợ tr ế ng h p có huy t áp cao. Có 6 tr ấ ng h p thai suy c p trong đó có 5

́ ườ ệ ệ ế ả ấ ợ ướ tr ng h p k t qu  Doppler ĐMTC b nh li và xu t hi n tr

ườ ế ư ợ ử ướ ế ầ 2 tr ng h p thai ch t l u trong t cung tr ề c 28 tu n  đ u có k t qu ầ c 3 tu n. Có   ả

́ ệ ả ằ Doppler ĐMTC b nh li. Tác gi cho r ng khi CSTK càng cao thì t ỷ ệ  l

ể ậ ử ể ạ ấ ch m phát tri n trong t thai   ớ    cung và thai suy c p trong chuy n d  càng l n.

ứ ẳ ị ố ườ ạ ấ Nghiên   c u   kh ng   đ nh   các   r i   lo n   b t   th

ệ ấ ấ ặ ườ ệ ấ ướ ng   trên   Doppler   ĐMTC   ậ   c khi có các d u hi u thai suy c p, ho c thai ch m th ng xu t hi n tr

ử ầ ườ ể phát tri n trong t cung trung bình là 2 tu n. Khi CSTK bình th ng thì

ơ ớ ư ề ệ ầ nguy c  v i thai g n nh  không có, đi u này giúp cho vi c theo dõi không

ặ ầ c n quá ch t ch ẽ [120].

ố ươ ứ ữ ị Vaillant (1992) nghiên c u tìm m i t ng quan gi a v  trí bánh rau và

ỉ ố ế ả

́ ườ ườ ợ ợ ồ ơ các ch  s  Doppler ĐMTC trên 96 h  s  có k t qu  thăm dò Doppler ĐMTC   ữ   ng h p rau bám gi a. ệ b nh li, trong đó có 75 tr ng h p rau bám bên, 21 tr

ả ấ ề ỉ ố ự ấ Tác gi th y có s  khác nhau r t có ý nghĩa v  ch  s  Doppler ĐMTC trong

ữ Ở nhóm rau bán bên và không khác nhau trong nhóm rau bám gi a. nhóm rau

50

ế ệ ơ bám bên có t ỷ ệ  l ữ    tăng huy t áp và protein ni u cao h n nhóm rau bám gi a,

ấ ả ữ ể ậ ỷ ệ t  l ơ  thai ch m phát tri n cũng cao h n nhóm rau bám gi a. T t c  các

ườ ế ư ề ằ ợ tr ứ ng h p thai ch t l u trong nghiên c u này đ u n m trong nhóm rau bám

ữ ế ệ bên, ng ượ ạ ở c l i nhóm rau bám gi a thì tăng huy t áp và protein ni u nh

ả ưở ẹ ơ ể ế ườ ơ h n và  nh h ng đ n phát tri n thai cũng nh  h n, không có tr ẹ  ợ   ng h p

nào thai ch t l u ế ư [121].

ứ ế ườ Năm  2000 Coleman  ti n  hành  nghiên c u  trên  116 tr ợ ng  h p  thai

ệ ở ổ ượ ự ế nghén có huy t áp cao. Thăm dò Doppler ĐMTC đ c th c hi n

ứ ế ệ ầ ấ ỉ tu i thai   ế ề   22­24 tu n. Ch  tiêu nghiên c u là CSTK (RI) và d u hi u v t khuy t ti n

́ ươ ượ ệ ơ ớ tâm tr ng. Doppler ĐMTC đ

ế ề ệ ấ ặ ươ ữ ế ấ ả ế ho c xu t hi n v t khuy t ti n tâm tr c coi là b nh li khi CSTK l n h n 0,58 và   ế   ng. K t qu  cho th y nh ng bi n

ớ ứ ế ư

́ ấ ệ ế ớ ơ ệ ặ ch ng v i thai đó là TSG, thai CPTTTC, thai ch t l u và rau bong non. Khi   ế ề   Doppler ĐMTC b nh li (CSTK l n h n 0,58 và ho c xu t hi n v t khuy t ti n

ươ ế ả ườ ợ ườ ợ tâm tr ng). K t qu  có 32 tr ng h p TSG (27,5%), 31 tr ng h p (26,7%)

ế ư ế thai CPTTTC, rau bong non chi m 2,6% và thai ch t l u 2,6% [30].

ớ ơ ế ợ ớ ế ế ề ươ Khi CSTK l n h n 0,58 k t h p v i v t khuy t ti n tâm tr

ặ ầ ể ậ ử ng thì   ớ   ơ  cung n ng và nguy c  tăng 12,7 l n so v i thai ch m phát tri n trong t

ấ ơ nhóm có CSTK th p h n 0,58 [30].

ự ấ ằ ứ ủ ̣ Theo nghiên c u c a Uzan M (1987) và công s  th y r ng khi các ch ỉ

ế ề ế ệ ươ ́ ố s  Doppler ĐMTC b nh li kèm v t khuy t ti n tâm tr ng có t ỷ ệ  l rau

ế ớ ố ườ ợ ớ bong non l n, chi m t ổ i 70% trong t ng s  các tr ng h p rau bong non

[118].

ứ ế Ở ệ  Vi ế t Nam, năm 2007 Vũ Hoàng Y n ti n hành nghiên c u 92 thai

ụ ượ ể ệ ấ ạ ph  TSG đ

ấ ạ ế ể ả ị ỉ ỉ khi có ch  đ nh đình ch  thai nghén. K t qu  cho th y t ặ   c siêu âm Doppler ĐMTC khi có d u hi u chuy n d  ho c ủ   ắ i đi m c t 0,68 c a

ớ ộ ẩ ạ ị CSTK ĐMTC giá tr  ch n đoán thai CPTTTC v i đ  nh y là 91,7% và đ

ở ổ ộ ặ ệ ầ ạ ộ  ệ   ộ  tu i thai 28­33 tu n và đ  nh y 75% và đ  đ c hi u ặ đ c hi u là 80%

ở ổ ơ ớ 77,8% tu i thai l n h n 37 tu n ầ [122].

51

ườ ứ ạ ầ ị Năm   2009,   Ph m   Th   Mai   Anh,   Tr n   Danh   C ng   nghiên   c u   v ề

ở ệ ạ ệ ụ ả ệ Ươ Doppler ĐMTC b nh nhân TSG t i b nh vi n Ph  S n Trung ụ   ng m c

ố ươ ữ ổ ứ tiêu nghiên c u là tìm m i t ng quan gi a hình thái ph  Doppler, CSTK

ố ươ ể ớ ạ ớ (RI) v i các th  lâm sàng TSG và m i t ế   ng quan v i tình tr ng thai. K t

ả ượ qu  thu đ c là [21]:

́ Ở ệ ệ ổ + ế    b nh nhân TSG có hình thái ph  Doppler ĐMTC b nh li (v t

ế ề ươ khuy t ti n tâm tr ng),(Notch) là 60,5%.

́ Ở ẹ ỷ ệ ệ ệ + nhóm b nh nhân TSG nh , t l ế    Doppler ĐMTC b nh li chi m

ở ặ 48,3%, nhóm TSG n ng t ỷ ệ  l này là 78%.

ệ + ỷ ệ  l thai CPTTTC là 91,3%, thai

nhóỞ m có Doppler ĐMTC b nh lí  t ế suy chi m 80%.

ạ ố Ứ ụ ộ 1.2.2.8.  ng d ng siêu âm Doppler trong thăm dò đ ng m ch r n.

ậ ỹ K  thu t thăm dò ĐMR:

ị ủ ạ ặ ằ ộ ố ị

ố ẽ ủ ả ạ ố   Xác đ nh đ ng m ch r n b ng Dopper màu đ t lên v  trí c a dây r n, ộ   hình  nh c a dây r n s  có hai m ch máu cùng màu đó là hai ĐMR và m t

ạ ầ ạ ố ọ ố ị ỗ   m ch máu khác màu đó là tĩnh m ch r n. Ch n v  trí dây r n g n ch  đi

ạ ử ộ ố ộ ị vào bánh rau, vì t ỗ i đây dây r n ít b  di đ ng m i khi có c  đ ng thai và nó

ả ầ ộ ự ph n ánh m t cách trung th c tu n hoàn trong bánh rau [90],[93],[22].

ế ả ườ K t qu  thăm dò Doppler ĐMR bình th ng:

ổ ạ ạ ố ồ ỉ

ủ ỉ ố ố ố ố ố Ph  Doppler ĐMR có d ng xung, đ ng d ng và cân đ i, đ nh tâm thu   ụ   ồ g m có d c lên và d c xu ng, trong đó d c xu ng c a đ nh tâm thu liên t c

ươ ươ ế ớ ỉ ứ ợ ớ v i ph c h p tâm tr ứ ợ ng. Ph c h p tâm tr ng l n chi m 30 % đ nh tâm

ầ ổ ở ườ thu và tăng d n theo tu i thai thai nghén bình th ụ ụ ng [ph  l c 4].

ở ườ ầ ả ổ ủ CSTK c a ĐMR thai nghén bình th ặ   ng gi m d n theo tu i thai đ c

ệ ầ bi t sau tu n 37 thai k  t ỳ ỷ ệ ả  l ấ  gi m r t nhanh [90],[22].

ế ầ ả ướ ư ướ H u h t các tác gi trong n c cũng nh  n

ủ ở ườ ề ậ ượ ể CSTK c a Doppler ĐMR thai bình th ng đ u l p đ ứ   c ngoài khi nghiên c u ợ   ồ ổ c bi u đ  t ng h p

ị ủ ủ ổ ượ giá tr  c a CSTK theo tu i thai và CSTK c a ĐMR đ c coi là bình th ườ   ng

52

ữ ủ ườ ằ ả ị ứ ứ khi chúng n m trong kho ng gi a c a đ ng bách phân v  th  5 và th  95

ụ ụ [Ph  l c 8].

ả ứ ủ ộ ố ế ả ả ề ị ủ  v  giá tr  c a CSTK

B ng 1.3: K t qu  nghiên c u c a m t s  tác gi ị ứ ở ườ  đ ng bách phân v  th  50 ĐMR [69].

ngườ

Tu iổ   thai

Thompson (1988)

Hendricks (1989)

T.angH (1990)

Aranyoso (2001)

0.68

0.7

0.68

ầ Tr n Danh   ườ C ng, Phan Tr Duy tệ (2007) 0.57

0.64

0.69

0.59

0.58

0.63

0.65

0.57

0.58

0.61

0.62

0.58

0.57

0.56

0.6

0.55

0.56

0.54

0.56

0.52

0.55

0.52

0.53

0.54 0.53

0.50 0.50

0.72 0.67 0.65 0.62 0.61 0.64 0.6 0.6 0.58 0.58 0.58 0.57 0.56 0.58

T  Xuân   Lan, Phan  ngườ   Tr Duy tệ (2004) 0.77 0.74 0.71 0.68 0.65 0.62 0.59 0.56 0.53 0.50 0.51 0.49 0.40 0.22

28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42

́ ị ủ ệ

ứ ợ ẫ ả

ươ ứ ợ ể ế ấ Doppler ĐMR b nh li và giá tr  lâm sàng c a CSTK ĐMR. ́ ế   ầ ng gi m d n d n đ n Doppler ĐMR b nh li là khi ph c h p tâm tr ươ   ng và có

ệ ầ ề ụ ụ ả

ị ượ ườ t quá đ

ế CSTK tăng và ti n d n đ n 1. Đi n hình là m t ph c h p tâm tr ượ dòng ch y ng ủ CSTK c a ĐMR đ ể c chi u [ph  l c 5], ượ c coi là b nh li khi giá tr  v ồ [69],[90],[108]. ́ ệ ố ị ứ ị ủ

ng bách ổ phân v  th  95 trên bi u đ  phân b  bách phân v  c a CSTK theo tu i thai [30],[69],[90].

ị ẩ ể CSTK ĐMR có giá tr  ch n đoán thai CPTTTC, th

ắ ầ ự ườ ổ ề ạ ằ b ng tăng CSTK, khi bánh rau b t đ u có s  thay đ i v  m ng l ệ ớ   ng bi u hi n s m ạ   ướ i m ch

53

ị ượ ệ ấ ườ ề ng v  thai,

ệ máu gai rau nên có giá tr  tiên l ượ ặ đ c bi t tiên l ể ữ ng nh ng bi u hi n b t th ấ ớ [123].

ng thai CPTTTC r t s m  ạ ườ ệ Theo nghiên c u c a T  Xuân Lan, Phan Tr

ệ ườ

ng Duy t  (2007), khi CSTK  ĐMR bình th ị ứ ườ ứ ả ầ   ng Duy t (2004). Tr n ườ   ng   ng bách phân  v  th  5 và th  95 không có

ợ ứ ủ ườ Danh C ng, Phan Tr ằ ữ n m trong kho ng gi a  đ ườ tr

[69],[90],[22]. ử ạ ộ

ớ ộ ng h p nào thai CPTTTC và thai suy  ớ ế ợ CSTK ĐMR k t h p v i Doppler đ ng m ch t ẩ ị

ườ ế   ế  cung có v t khuy t ạ   ng có giá tr  ch n đoán thai CPTTTC cao v i đ  nh y 91% và   ng và Doppler ĐMTC bình

[124],[125].

ị ẩ ế

ươ ề ti n tâm tr ế ệ ộ ặ đ  đ c hi u 97%. N u CSTK ĐMR bình th ạ ườ ng không có tình tr ng thai CPTTTC  th CSTK ĐMR có giá tr  ch n đoán thai suy: CSTK ĐMR liên quan đ n đ ị ẩ

ớ ẽ ộ

ụ ươ ớ ơ ị

ử ụ ứ ủ ướ ứ ệ ể ệ ớ ̉

ộ  ­tăng nên có giá tr  ch n đoán thai suy s m và chính xác. ả   pH máu gi m và CO 2  ế ợ ị   Khi k t h p Doppler ĐMR và theo dõi liên t c nh p tim thai s  tăng đ  chính ầ ơ   ng pháp theo dõi nh p tim thai, xác h n so v i khi s  d ng đ n thu n ph ị  ộ ngoài ra theo nghiên c u c a Giovagrandi và c ng s  CSTK ĐMR có giá tr   c khi thai có bi u hi n các tri u ch ng lâm sàng chân đoán thai suy s m tr [123].

́ ệ ế ậ Trong thai nghén b nh li nh  m  ti n s n gi

ế

ứ ợ ề ở ươ ườ ặ ng ho c có dòng ch y ng c chi u,

ể ữ  nh ng tr ử vong chu sinh cao và t cung tăng ỷ ệ  l

ư ẹ ề ả   t, huy t áp cao. Khi thăm ấ   ế ầ dò Doppler  ĐMR CSTK tăng và ti n d n đ n 1, hình thái đi n hình là m t ượ ợ   ả ng h p ph c h p tâm tr ế ư ỷ ệ ử [108],  thai ch t l u trong t  t  l này t [123],[125].

Ứ ụ ộ ạ

1.2.2.9.  ng d ng siêu âm Doppler trong thăm dò đ ng m ch não. ườ ườ ậ ỹ ể ắ ầ ng c t ngang đ u đ  đo đ ng kính K  thu t thăm dò

ề ệ ấ ử ụ : s  d ng đ ầ

ữ ộ ng đ nh, sau đó nghiêng đ u dò v  phía thân thai nhi xu t hi n đa giác   ẽ  ạ

ỉ ặ ử ổ ổ ượ ủ ưỡ l Willis đ t c a s  Doppler vào đ ng m ch não gi a trên đa giác Willis s thu đ c ph  Doppler c a ĐMN [12], [30],[69].

ả ế ườ

ng: ệ ấ ặ

ủ ể ệ ạ ớ ố ổ  ủ   i đa c a dòng

K t qu  thăm dò Doppler ĐMN bình th Hình thái ph  Doppler ĐMN không có d u hi u đ c tr ng riêng. Ph ở ươ ổ ữ ứ ợ ươ ấ ớ ư ộ ố bi u hi n c a nh ng m ch máu có tr  kháng l n, t c đ  t ụ ụ tâm thu l n và ph c h p tâm tr ng tính th p [ph  l c 6]. ng d

54

ị ủ ườ ả ầ

ng gi m d n v ượ ộ ư ỳ

Giá tr  c a CSTK ĐMN trong thai nghén bình th ộ ự ả , không đ t ng t và đ ị ứ ừ ừ  t ớ ạ ủ ườ i h n c a đ ng bách phân v  th  5 và th ề    c coi là ứ

ố phía cu i thai k , nh ng s  gi m này t ườ ằ ng khi n m trong gi bình th ụ ụ [69],[90]. 95 [ph  l c 9], ả ế ứ ủ ả ộ ố ả ề ủ B ng 1.4: K t qu  nghiên c u c a m t s  tác gi v  CSTK c a ĐMN

ị ứ ở ườ  đ ng bách phân v  th  50 [89], [90], [114], [126]

ầ Rochambeau Tranquart Uzan ổ Tu i thai Tr n Danh C ngườ (1991) (1991) (1991)

0,78 ± 0,06 0,9 ± 0,08

0,84 0,81 0,81 0,79 0,79 0,76 0,68 ± 0,05 0,71 ± 0,05

28­29 30­31 32­33 34­35 36­37 38­39 40­42 (2007) 0,78 0,79 0,78 0,77 0,77 0,77 0,75

́ ủ ệ ị

́ ệ ổ Doppler ĐMN b nh li và giá tr  lâm sàng c a CSTK ĐMN: Doppler ĐMN b nh li hình thái ph  thay đ i v i ph c h p tâm tr

́ ổ ớ ượ ứ ợ ệ ị ủ

c coi là b nh li khi tr  s ớ ượ c v i ĐMR ươ   ng ị ố  [90], ị ứ ng bách phân v  th  5. Đi u này ng

ớ ả l n làm CSTK gi m, giá tr  c a CSTK ĐMN đ ề ằ ướ ườ này n m d i đ ụ ụ [108] [123][ ph  l c 7],[ ph  l c 9].

ụ ụ ứ ở Năm 1991 Uzan nghiên c u thăm dò Doppler

ạ ư ấ

ả ế ị

k t lu n t ể ạ ư ủ ấ ề

ạ ầ các m ch máu khác ỉ ố   ổ nhau trên đa giác Willis và cho th y ph  Doppler cũng nh  các ch  s  là ậ ấ ả   t c  các v  trí m ch máu c a đa giác không khác nhau. Tác gi ể ử ụ ộ   Willis đ u có th  s  d ng đ  thăm dò Doppler, nh ng t t nh t là đ ng ủ m ch não gi a. CSTK c a ĐMN gi m d n v  cu i thai k

ị ề ố ạ ữ ủ

ả ướ ệ ấ ố ỳ [89]. ế ả ả ẩ ể

c khi bi u hi n lâm sàng kho ng th i gian 24 gi ộ ủ   CSTK c a ĐMN có giá tr  ch n đoán tình tr ng thi u oxy. CSTK c a ờ  ệ ấ   ộ ướ ườ ng bách phân v  th  5 là d u i đ

ượ ĐMN gi m xu t hi n tr ả ế đ n 5 ngày. CSTK gi m đ t ng t d ộ ặ ệ hi u tiên l ờ ị ứ ả [109],[113],[123]. ng n ng đ  bão hòa oxy máu gi m

ấ ự ả ế ế ả ợ ườ ứ Năm 1991 Rochambeau nghiên c u thăm dò Doppler ĐMN trên 209 ng h p tăng huy t áp và thai nghén. K t qu  cho th y s  gi m CSTK tr

55

ấ ặ ẽ ớ ệ

ỷ ệ ế ẻ ơ ủ ỷ ệ ổ ấ  l ẻ ả ế l s  sinh sau đ . Tác gi

ố ơ m  l y thai do thai suy   ậ    k t lu n CSTK ạ   ộ t h n thăm dò Doppler đ ng m ch

ĐMN có liên  quan r t ch t ch  v i vi c tăng t ứ  bi n ch ng c a tr và tăng t ạ ị ĐMN có giá tr  tiên đoán tình tr ng thai t r n ố [124].

ộ ự

ế ứ ườ

ng t

́ ả ư ỷ ệ  l ề

ế

ả là 100% trong đó 35,7% ch t xung quanh đ . T ế ợ ả

ị ơ

thai suy ấ ạ ặ ỉ ự ứ ề ẽ ượ ế   Năm 1990 Collet và c ng s  nghiên c u thăm dò Doppler ĐMN k t ợ ả  ớ ng h p thai CPTTTC. K t qu ỉ  ỷ ệ ả  thai suy 9,6%. Nhóm ch  l    thai suy 9,6%, nhóm ch  có Doppler ĐMN   ng ít nh ng đ u có thai suy. Nhóm c  Doppler ĐMR và ĐMN ẻ ừ  ỷ ệ  l ệ   ậ  nh n th y k t h p c  thăm dò Doppler ĐMR và ĐMN vi c ộ   ng   tình   tr ng   thai   suy   có   giá   tr   h n   nhi u   ch   d a   vào   m t ồ   c đ ng

ờ ả ợ h p v i thăm dò Doppler ĐMR trên 140 tr ườ ế n u c  Doppler ĐMR và ĐMN bình th ́ ệ có Doppler ĐMR b nh li t ệ ố ượ b nh li s  l ́ ệ ề đ u b nh li t đó tác gi ượ tiên   l Doppler ĐMR ho c ĐMN do đó thăm dò CSNR s  đáp  ng đ th i c  Doppler ĐMN và ĐMR

[127]. ứ Năm 1996 Arbeille nghiên c u Doppler ĐMR và ĐMN  ả ị ố ủ ườ ơ ớ ng th y tr  s  c a CSNR luôn l n h n 1 và tác gi

ẻ ế

ấ ỉ ố ủ ư ế ị

ẽ ố ứ ủ ỏ thai nghén   ế   ậ  nh n xét n u ấ   ả  thì k t qu  thăm dò r t ị ủ i thông qua CSNR thì giá tr  c a thăm dò   ề   ấ t lên r t nhi u

bình th ử ụ s  d ng ch  s  c a Doppler ĐMR và ĐMN riêng l ế ợ ạ ít giá tr , nh ng n u k t h p l ạ Doppler trong đánh giá tình tr ng s c kh e c a thai s  t [109].

ỉ ố ố ị ượ 1.2.2.10. Ch  s  não r n(CSNR) và giá tr  tiên l

ạ ng tình tr ng thai. ạ ộ ỉ ố ở kháng  (CSTK)   đ ng m ch  não CSNR  là th

ố ủ ạ ầ ầ ệ ượ ư ươ ng  s   c a ch   s  tr ố ộ (ĐMN) và CSTK đ ng m ch r n (ĐMR). Khái ni m CSNR l n đ u tiên đ

ở ứ

ả ầ ừ ấ ở ễ

ỉ ố ổ ườ ả ớ

ườ ế ủ ủ ề ầ ố ỳ

ủ ớ ơ

ả ủ ươ ứ ể ưỡ

ng t ́ ệ ả t là bình th .

ở   c đ a ra vào năm 1987 b i Arbeille   ng có  thai bình th khi ông nghiên c u thăm dò Doppler ĐMR và ĐMN  ế    thai nghén có di n bi n bình  20­40 tu n. K t qu  cho th y  tu i thai t ặ ơ   th ng thì ch  s  này luôn luôn  l n h n 1 m c dù c  hai CSTK c a ĐMN ư ề   và CSTK c a ĐMR đ u gi m d n v  cu i thai k  nh ng CSTK c a ĐMN ề  ộ ố luôn luôn l n h n CSTK c a ĐMR  [109]. Sau đó có m t s  nghiên c u v ủ ự ậ  tuy nhiên ng CSNR cũng có nh n xét t   ng c a CSNR đ  phân ữ ệ ườ ng hay b nh li có khác nhau gi a các tác gi bi ộ ự ứ Collet và c ng s  (1990) nghiên c u Doppler ĐMN và ĐMR trong thai

56

ế ậ ng tu i thai 28­41 tu n, thi ư ườ ộ ằ ầ ầ

ự ầ

́ ượ ệ ả ằ ố cho r ng CSNR đ

ườ ấ t l p CSNR và th y CSNR ít thay nghén bình th   ầ   ố ổ ổ ng g n nh  là m t h ng s  tu i thai 28 tu n đ i trong thai nghén bình th CSNR là 1,22, thai 41 tu n CSNR là 1,27. S  khác nhau này không có ý nghĩa   ỏ ơ   c coi là b nh li khi nh  h n th ng kê (P > 0,05). Tác gi 1,1 [127].

ở Rochambeau (1991) nghiên c u thăm dò Doppler ĐMN và ĐMR

ầ ế ừ ườ ế ậ ổ ng có tu i thai t

ở t l p CSNR k t qu  là,  ơ

ỏ ỏ ậ ứ ườ ứ  21­33 tu n, thi ầ ộ ấ ệ ng là m t d u hi u tin c y ch ng t

ờ ồ ứ

́ ở ế ệ ườ ườ thai bình th ả ng và b nh li k t qu  CSNR trung bình

ổ ấ

ự ả

Ở ổ ấ ố

ớ thai ả  thai 21 bình th ớ ầ tu n CSNR là 1,16 và 33 tu n là 1,23, nhìn chung CSNR luôn l n h n 1. Khi ứ  thai nhi có s c kh e bình CSNR bình th ườ [124]. ng  th Favre năm 1991 nghiên c u thăm dò đ ng th i ĐMR và ĐMN trong     ng là thai bình th ố   1,2 ± 0,54 và thai CPTTTC là 1,01 ± 0,45 (s  khác nhau này có ý nghĩa th ng    nhóm m  l y thai vì thai suy CSNR trung bình là 0,84 ±0,44, kê P < 0,05).  ở    nhóm m  l y thai không ph i do thai suy là  1,18 ± 0,5 (s  khác nhau này ớ có ý nghĩa th ng kê v i P < 0,01). CSNR trong nhóm thai CPTTTC có thai   ở    nhóm thai CPTTTC không có thai suy c p là 1,12 ± suy c p là 0,81 ± 0,46,  0,4 (s  khác nhau này có ý nghĩa th ng kê v i P < 0,01) [128].

ố ứ ổ ấ ự Năm 1992 Dandolo nghiên c u CSNR trung bình theo tu i thai

ả ổ ườ ầ

ầ ầ ở

ỉ ố ư ấ ả ầ nh n th y ch  s  này cũng có xu h

ả ấ ủ ầ ổ ố

ủ ở    thai ầ ế bình th   ng k t qu  tu i thai 30­32 tu n là 2,01 ± 0,28, thai 33­35 tu n là  thai 36­38 tu n là 1,96 ± 1,04, thai 39­41 tu n là 1,79 ± 0,72. 2,07 ± 0,80,    ự ả   ướ ậ ả ng gi m d n nh ng s  gi m Tác gi ố ủ   c a nó không nhi u, không rõ nét và không có ý nghĩa th ng kê. CSNR ư   không thay đ i và g n nh  là m t h ng s  và tác gi  th y CSTK c a ĐMN luôn l n h n CSTK c a ĐMR

ộ ằ [129]. ầ ớ ơ Ở ệ  Vi

ườ

ượ ổ ố

ứ ầ ừ  28­41 tu n tác gi c bi u đ  phân b  bách phân v  c a CSNR theo tu i thai và t ẻ ườ ợ ườ   t Nam năm 2007 Tr n Danh C ng nghiên c u thăm dò Doppler ả  ổ ng tu i thai t ấ   ị ủ t   ng h p nào có thai CPTTTC và thai suy

ủ ĐMN, ĐMR c a 100 thai nghén bình th ồ ể ậ đã l p đ ữ ả c  nh ng tr  sinh ra không có tr [90].

ố ạ ợ ầ ủ Trong tr ự ng h p có s  phân b  l

ườ ế nhân là do thi u oxy thai trong thai suy mãn tính thì CSNR < 1. Trong tr i tu n hoàn c a thai mà nguyên ườ   ng

57

ạ ả ủ

ỉ ượ ườ

ợ ộ ặ c coi là m t ch  tiêu t ườ i tu n hoàn c a thai nhi trong tr

ớ ệ ầ ứ ệ ủ ỏ ủ ́ ặ [108],[129],[130]. ậ ẹ ề ả t là m  ti n s n gi

ị ủ ợ h p này CSTK c a ĐMN gi m do giãn m ch và CSTK (RI) c a ĐMR có ấ ố ể ng ho c tăng . CSNR đ t nh t đánh th  bình th ế ố ạ ệ giá vi c phân b  l ng h p thi u oxy qua ạ đó đánh giá tình tr ng s c kh e c a thai  V i thai nghén b nh li, đ c bi ẳ

ị ẩ ớ

́ ấ ằ ả

ệ ấ ấ

́ ệ ệ ặ ả ọ

ế ẻ ớ

́ ườ ổ ố

ự ớ

ầ ố ủ   ứ t nghiên c u c a ấ ố ị   t và Rudigoz (1991) kh ng đ nh CSNR có giá tr  tiên đoán thai suy r t t [123]. Khi CSNR b nh li giá́ ệ ẩ   còn có giá tr  trong ch n đoán thai CPTTTC  ầ ượ   t là 91,6%, tr  ch n đoán thai suy v i  ĐN, ĐĐH, GT(+), GT(­) l n l ầ ượ   t là 85,7%, 87,5%, 84,6% và 93,3% và ch n đoán thai CPTTTC l n l ế   ệ ậ 78,5%, 84,6%, 80%. Tác gi  cũng nh n th y r ng khi CSNR b nh li đ n ầ khi xu t hi n thai suy trung bình là 16 ngày và dài nh t là 3 tu n và khi   ẻ ơ  ượ ng tr  s CSNR b nh li ho c k t qu  Doppler ĐMN b nh li thì tr ng l ự  sinh trung bình khi đ  1596 ± 628g so v i bình th ng là 2832 ± 805g, s ẻ  khác nhau này có ý nghĩa th ng kê (P < 0,001). Tu i thai trung bình khi đ ầ 33,6 ± 3,8 tu n so v i bình th   ng là 37,2 ± 2,5 tu n, s  khác nhau này có ý nghĩa th ng kê (P < 0,001) ườ [123].

́ ả ể ủ Theo nghiên c u c a Tranquart (1991)  ợ

ộ ấ ườ

ặ ườ

ầ ườ ườ ủ ng   ho c   CSTK   c a   ĐMN   bình   th ợ ng, trong tr

ấ ẫ ủ ư ữ

ươ ổ

ể ừ ườ ữ ợ

ẽ ế ấ ấ ấ

́ ế ng này ch a  nh h ớ ạ i h n bình th ́ ệ ợ ườ ng h p này k  t ệ ạ ữ

ườ ủ ệ ườ ấ ổ ế i không có t n th

ả ủ ạ [126].

ứ ễ ề Ở ệ  Vi

ứ    thai CPTTTC mà có CSNR ệ ệ ườ   ng h p có gi m CSTK ĐMN. CSNR b nh li có th  do b nh lý 50­60% tr ủ ả ủ   ng   và   CSTK   c a   ĐMR   bình CSTK   c a   ĐMN   gi m   m t   cách   b t   th ấ   ủ ng   CSTK   c a   ĐMR   tăng   b t th ườ ươ ổ ể ng tu n hoàn trong th   ng h p này có th  do có các t n th ế ổ   ườ ng   nh ng   nh ng   t n bánh   rau   d n   đ n   CSTK   c a   ĐMR   tăng   b t   th ủ   ủ ưở ư ả ng đ n trao đ i khí c a thai cho nên CSTK c a th ẫ   ĐMN v n trong gi  khi ng và nh ng tr ệ ệ   có d u hi u CSNR b nh li đ n khi xu t hi n d u hi u thai suy s  kéo dài ơ   ng h p mà CSNR b nh li là do tình tr ng thi u oxy thai cho h n nh ng tr ươ   ư ng, nh ng l nên CSTK c a ĐMN gi m b t th ng ườ bánh rau cho nên CSTK c a ĐMR bình th ng  ị t Nam năm 2007, Nguy n Th  Bích Vân nghiên c u v  CSNR  ụ ượ ể ả ắ ở    ng thai suy và thai CPTTTC

ạ ắ ẩ ớ ị

ầ ượ 101 s n ph  TSG tìm ra đi m c t trong tiên l ể ủ   c a CSNR là 1. T i đi m c t CSNR = 1 giá tr  ch n đoán thai suy v i ĐN, ị t là 84,8%, 70,6%, 58,3%, 90,6%. Và giá tr ĐĐH, GT(+) và GT(­) l n l

58

ượ ầ ượ ng thai CPTTTC l n l

t là 54,4%, 61,2%, 64,6% và 50%. Tác gi ố ơ ậ ằ ị ẩ t h n là thai CPTTTC ả  ở

tiên l ế k t lu n r ng CSNR có giá tr  ch n đoán thai suy t ệ b nh nhân TSG

ế ụ ứ ả [131]. ễ Năm 2011 Nguy n Bá Thi t nghiên c u 175 thai ph  TSG, tác gi cũng

ề ứ ượ

ấ ạ ượ ủ ể ả ắ ị ị ủ nghiên c u v  giá tr  c a CSNR trong tiên l ế k t qu  cho th y t i đi m c t 1 c a CSNR giá tr  tiên l

ầ ượ ị ng thai suy và thai CPTTTC   ớ   ng thai suy v i   t là 86%, 82%, 69%, 92% và giá tr  tiên

ầ ượ ĐN, ĐĐH, GT(+), GT(­) l n l ượ l ng thai CPTTTC l n l t là 87%, 81%, 86% và 82%

[18]. ườ ạ ầ ị

Năm   2015,   Ph m   Th   Mai   Anh,   Tr n   Danh   C ng,   Phan   Tr ệ ứ ụ ứ ệ ề ườ   ng   Duy t nghiên c u 229 b nh nhân TSG m c tiêu là nghiên c u v  CSNR

ượ ấ ạ ế ả ủ ể ắ trong tiên l ng thai suy k t qu  cho th y t i đi m c t 1,1 c a CSNR giá

ớ ị ẩ [20].

ả ứ ơ ở ư ậ tr  ch n đoán thai suy v i ĐN là 75% và ĐĐH là 74%  ủ ậ Nh  v y c  s  lý lu n và các nghiên c u c a các tác gi

ị ọ ẳ ướ ủ

ngoài n ỏ ượ ế ể ộ trong và   ứ   c kh ng đ nh vai trò quan tr ng c a CSNR trong đánh giá s c ỉ   c giúp

kh e thai nhi. Ngày nay CSNR là m t ch  tiêu không th  thi u đ ộ ử ắ ờ ỹ ị

ư ẹ ề ườ ệ nghén bình th

ặ ng đ c bi ế ậ ạ ộ t. Tuy nhiên n u đánh giá tình tr ng thai mà ch  d a vào m t CSNR s gi

ệ ả ả ư  cũng nh  âm tính gi ỷ ệ ươ  d cho t l

ng tính gi ị ụ ể các bác s  lâm sàng có thái đ  x  trí đúng đ n và k p th i trong các thai ả   ơ t là thai nghén nguy c  cao nh  m  ti n s n ẽ  ỉ ự ế ợ  cao, vi c k t h p thăm dò   ẩ   ồ theo dõi liên t c nh p tim thai thông qua bi u đ  NTT­ CCTC cho ta ch n

ớ ộ ậ ơ đoán v i đ  tin c y cao h n.

ị ế ợ ủ ồ ể ị 1.2.3. Giá tr  k t h p c a siêu âm Doppler và bi u đ  theo dõi nh p tim

ử ượ

ơ thai ­ c n co t ự cung (NTT­CCTC) trong tiên l ấ ằ ươ ng thai.  ề Trong th c hành lâm sàng chúng ta th y r ng có nhi u ph ng pháp

ứ ể ỏ ỗ ươ ề ạ thăm dò đ  đánh giá tình tr ng s c kh e thai nhi. M i ph ng pháp đ u có

ư ượ ể ậ ị ượ ỗ ươ u và nh c đi m riêng vì v y giá tr  tiên l ủ ng thai c a m i ph ng pháp

ế ợ ấ ị ề ươ ch  đ t đ ỉ ạ ượ ở ộ ỉ ệ c m t t  l nh t đ nh. Khi k t h p nhi u ph ng pháp thăm

ứ ẽ ẩ ộ ơ ớ ị ỏ   dò m t lúc giá tr  ch n đoán s c kh e thai v i ĐN và ĐĐH s  cao h n và

ượ ỉ ệ ươ ả ả ủ ỗ ươ ả gi m đ c t  l d ng tính gi và âm tính gi c a m i ph ng pháp.

59

ầ ị ượ Siêu âm Doppler thăm dò tu n hoàn thai nhi có giá tr  tiên l ng thai

ệ ậ ế ấ ạ ơ ộ ợ ể   ớ s m h n, giúp cho vi c l p k  ho ch theo dõi m t cách phù h p nh t. Bi u

ầ ố ứ ự ế ả ạ ộ ỏ ồ đ  NTT ph n ánh tr c ti p tình tr ng s c kh e thai qua t n s  và đ  dao

ự ế ợ ử ủ ậ ả ị ộ đ ng c a NTT vì v y có giá tr  trong x  trí thai. S  k t h p c  hai ph ươ   ng

ồ ể pháp thăm dò siêu âm Doppler và bi u đ  theo dõi NTT­ CCTC giúp đánh

ờ ơ ỉ ệ ứ ả ỏ ộ ị giá s c kh e thai nhi m t cách chính xác và k p th i h n làm gi m t  l thai

ế ư ử ch t l u và t vong chu sinh.

ễ ế ứ ế Nguy n Bá Thi ỉ ự   ệ t nghiên(2011) c u trên b nh nhân TSG, n u ch  d a

ị ượ ế ớ vào CSNR giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH là 86% và 82%. N u ch ỉ

ỉ ệ ể ồ ế ợ ư ự d a vào bi u đ  NTT t  l này là 68% và 80%. Nh ng khi k t h p c ả

ể ẩ ồ ớ ị CSNR và bi u đ  NTT giá tr  ch n đoán thai suy v i ĐN, ĐĐH tăng lên

ề nhi u là 96% và 83% [18].

ủ ứ ạ ẩ ị ị Theo nghiên c u c a Ph m th  Mai Anh (2015), giá tr  ch n đoán thai

ủ ủ ể ớ ồ suy c a bi u đ  NTT v i ĐN, ĐĐH là 70% và 90%, c a CSNR là 75% và

ế ợ ể ẩ ị ồ 74%. Khi k t h p CSNR và bi u đ  NTT giá tr  ch n đoán thai suy ĐN,

ĐĐH là 81% và 93% [20].

ụ ứ ẩ   Theo Anceschi và Ruozi Berreta, khi nghiên c u 54 thai ph  có ch n

́ ổ ệ ế ộ   đoán là thai CPTTTC đã có bi n đ i b nh li trên siêu âm Doppler đ ng

ị ẩ ủ ể ạ ạ ộ ồ ố m ch não và đ ng m ch r n thì giá tr  ch n đoán thai suy c a bi u đ  NTT

ớ v i ĐN và ĐĐH là 100% và 77,8% [132].

ứ ủ ủ ạ ị Theo nghiên c u c a Ph m Th  Mai Anh (2014), khi CSTK c a ĐMTC

ư ́ ệ b nh li t ỷ ệ  l thai CPTTTC là 77,4%, t ỷ ệ  l ế    thai suy là 74,2%. Nh ng khi k t

ệ ả ́ ệ ợ h p c  CSTK ĐMTC b nh lý và CSNR b nh li t ỷ ệ  l thai CPTTTC và thai

ầ ượ ấ suy tăng r t cao l n l t là 94,1% và 76,5% [23].

60

ươ

Ch

ng 2

Ố ƯỢ

ƯƠ

Đ I T

NG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

́ ́ ƯỢ Ư 2.1 ĐÔI T NG NGHIÊN C U.

̀ ́ ́ ượ ụ ượ ư ẩ ́ Đôi t ng nghiên c u bao gôm cac thai ph  đ ề   c ch n đoán và đi u

́ ị ạ ụ ả ủ ệ ệ ả Ươ tr  TSG t ệ i khoa s n b nh li c a B nh vi n Ph  S n Trung ệ   ng và B nh

̀ ụ ả ệ ả ơ ư vi n Ph  S n H i Phòng trong th i gian t ́ ̀  10/09/2013 đên 30/12/2016.

ọ ệ ẩ ự 2.1.1. Tiêu chu n l a ch n b nh nhân:

ổ ừ ầ ở ượ ầ ̉ 28 tu n tr  lên (tuôi thai đ c tính theo ngày đ u tiên Tu i thai t

ặ ố ướ ầ ủ ỳ c a k  kinh cu i cùng ho c siêu âm thai d i 12 tu n).

ộ ̣ ử  Thai phu ch a m t thai,

Thai s ng.ố

ứ ệ Có các tri u ch ng sau:

ế + Huy t áp tâm thu ≥ 140 mmHg.

ế ươ + Huy t áp tâm tr ng ≥ 90 mmHg.

ể ấ ẫ ệ + Protein ni u ≥ 0,5g/lit ở ẫ ướ  m u n c ti u l y ng u nhiên.

ẩ ạ ừ 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr .

Đa thai

Đa iố

́ ̀ươ Thai bât th ng

ề ử ệ ́ Có ti n s  co các b nh sau:

 B nh tim ệ

ệ  B nh th n ậ

ệ ế  B nh cao huy t áp

61

ệ  B nh Basedow

ệ ườ  B nh đái tháo đ ng.

́ ́ ƯƠ Ư 2.2. PH NG PHAP NGHIÊN C U.

ế ế ứ 2.2.1. Thi t k  nghiên c u.

́ ́ ́ ́ ư ượ ươ ̉ Nghiên c u đ ́ c thiêt kê theo ph ng phap mô ta căt ngang, ph ươ   ng

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ́ ư   phap tiên hanh nghiên c u la tiên c u.

ỡ ẫ ứ 2.2.2. C  m u nghiên c u.

ệ ủ ộ ặ ứ ụ ủ ậ ộ M c đích c a nghiên c u này là tìm ra đ  nh y, đ  đ c hi u c a chi ̉

́ ́ ́ ́ ́ ở ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ sô tr  khang đông mach rôn (CSTK ĐMR), chi sô tr  khang đông mach nao

́ ̃ ́ ổ ̉ ể   (CSTK ĐMN), hình thái ph  Doppler ĐMTC, chi sô nao rôn (CSNR) và bi u

ụ ạ ̣ ồ đ  theo dõi liên t c nhip tim thai (NTT) trong tiên đoán tình tr ng thai nhi ở

ỡ ẫ ụ ợ ứ thai ph  TSG nên công th c tính c  m u phù h p là.

(1­ / 2)α

N = Z2 pq (p )ε 2

Trong đó:

ỡ ẫ ứ N:  là c  m u nghiên c u.

: h  s  tin c y = 1,96.

ệ ố ậ Z (1­ / 2)α

ể ấ ỉ ố ủ ệ ặ ậ ộ ộ ặ P : có th  l y đ  nh y ho c đ  đ c hi u c a các ch  s  trên trong

́ ạ ẩ ư ứ ướ ̉ ̉ ch n đoán tình tr ng thai t ̀  kêt qua cua các nghiên c u tr c. Trong nghiên

́ ́ ệ ủ ̣ ặ ở ấ ộ ị ̉ ạ   ứ c u này l y p = 0,5 là giá tr  đô đ c hi u c a chi sô tr  khang đ ng m ch

ủ ứ ẩ ố r n (CSTK ĐMR ) trong ch n đoán suy thai  theo nghiên c u c a Rudigor

ả ộ ứ ế ấ ơ ̣ ̣ năm 1992 vì đây là nghiên c u có k t qu  đ  đăc hiêu th p h n các nghiên

̀ ̀ ̀ ấ ộ ơ ượ ử ̣ ậ ứ c u khác và th p h n đ  nh y va CSTK ĐMR la thăm do đ c s  dung

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ở ư ̣ ̉ ̉ ̣ rông rai, đâu tiên đê đanh gia va chân đoan tinh trang thai nhi ̃  nh ng thai

́ ̣ ́ [133]. nghen bênh ly

q = 1 ­ p = 0,5

62

ε ứ ố ε : là sai s  nghiên c u (  = 0,09)

ậ ỡ ẫ ứ ố ứ ể ̉ ̣ V y c  m u cua nghiên c u t i thi u là 475 thai phu. Nghiên c u này

ậ ượ ẩ ư ̣ ủ ứ đã thu th p đ c 484 thai phu đ  tiêu chu n đ a vào nghiên c u.

63

ậ ố ệ 2.2.3. Thu th p s  li u.

ậ ố ệ ờ ể 2.2.3.1. Th i đi m thu th p s  li u.

́ ̀ ụ ượ ứ ọ ượ Thai ph  đ ̃ ̀ c ch n tham gia vao nghiên c u se đ c tiên hanh làm

̀ ̃ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ siêu âm Doppler thăm do đông mach t ́  cung, đông mach nao, đông mach rôn

́ ́ ́ ̀ ử ươ ̣ ̣ và lam th  nghiêm nhip tim thai không kich thich. Cac ph ̀ ́ ng phap nay

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ươ ươ ̉ ̣ ̣ đ c tiên hanh tr ́ c khi co chi đinh can thiêp lây thai vi li do ng ̀ i me ̣

̀ ́ ơ ̣ ̀ hoăc li do thai nhi (trong vong 24 gi ).

ế ố ề ậ ứ ề ế ố Các bi n s  nghiên c u v  lâm sàng và bi n s  v  c n lâm sàng cũng

̀ ̀ ượ ấ ể ờ ̣ đ ́ c l y cung môt luc vao th i đi m này.

́ ươ ậ ̣ 2.2.3.2. Ph ng pháp thu th p sô liêu.

̉ Phong vân:́

̃ ́ ́ ̀ ượ ư ư ̣ Môi bênh nhân đ ̉ ự   c đ a vao nghiên c u theo đung tiêu chuân l a

ụ ể ấ ỏ ổ ị ̣ ̃ chon se đ ượ ph ng v n thai ph  đ  có các thông tin: Tên, tu i, đ a ch , s ỉ ố c

ẻ ề ử ộ ạ ầ l n đ , ti n s  n i, ngo i khoa.

̀ ̀ ́ ầ ố ơ ỳ ̉ ̣ ̉   Hoi ngày đ u k  kinh cu i cùng, đông th i thu thâp giây siêu âm cua

̀ ́ ́ ̣ ở ̉ ̉ ̉ thai phu ́  tuôi thai < 12 tuân (nêu co) đê tinh tuôi thai.

́ ́ ́ ư ư ơ ̉ ̣ ̣ ầ   Hoi cac triêu ch ng c  năng liên quan đên bênh TSG nh : đau đ u,

̀ ̀ ̀ ặ ắ ờ ượ ̣ hoa m t, chóng m t, nhìn m , u tai, đau vung th ng vi, đau vung gan hay

́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ cac triêu ch ng buôn nôn, nôn đê phân loai TSG.

ề ử ả ẻ ố ầ ố ầ ố ầ ụ ạ ả Ti n s  s n ph  khoa: S  l n đ , s  l n s y, s  l n n o thai, s ố

ụ ệ ắ ố con s ng và các b nh ph  khoa đã m c.

̀ ́ Kham lâm sang:

́ ́ ́ ̀ ́ ́ + Đo huyêt ap, đo 2 lân cach nhau 4 gi ̀ ́ ơ , nêu huyêt ap tâm thu ≥

́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ 160mmHg va hoăc huyêt ap tâm tr ng ≥ 110 mmHg chi cân đo lai sau 5

́ ́ ́ ́ ̉ ượ ươ ượ ̣ ̉ phut, thai phu phai đ ơ c nghi ng i 15 phut tr ́ c khi đo. Huyêt ap đ c coi

64

̀ la tăng khi ≥ 140/90 mmHg [26].

ệ : Xét nghi m sinh hóa máu

̀ ̀ ́ ́ ́ ứ +   Đanh   gia   ch c   năng   gan   băng   cac   Enzym   SGOT,   SGPT.   Binh

̀ươ th ng SGOT ≤ 37 UI/L, SGOT ≤ 40 UI/L [9].

́ ̀ ́ ́ ư ượ ̣ ̣ + Đanh gia ch c năng thân băng đinh l ng Acid uric, Ure, Creatinin.

́ ̀ Binh th ̀ ươ ng Acid uric 119 ­375 µmol/l, Ure mau 3,3 ­ 6,6 µmol/l, Creatinin

44­106 µmol/l [9].

̀ ứ ệ ố ượ ể : xem s  l ầ ng ti u c u, binh th ̀ ươ   ng Xét nghi m công th c máu

150000­300000/mm3 [9].

́ ̀ ệ ướ ể ượ ệ ị  đ nh l ng protein ni u. Binh th ̀ ươ   ng Xét nghi m n ̀ c ti u bât ky:

́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ không co protein niêu hoăc chi co d ́ ́ i dang vêt.

̀ ̣ Siêu âm Doppler me va thai:

ử ườ ẹ ̣ ̣ + Thăm dò Doppler đông mach t cung (ĐMTC) ng i m  hai bên.

́ ̀ ̀ ươ ươ ự ươ ̉ ̣ Ph ng phap t ng t ̀ ̀ ở  cua Trân Danh C ng (2007), đăt đâu do ́    hô

̀ ̀ ́ ́ ̉ ử ̣ ̣ ̣ châu phia trên cung đui, doc theo 2 thanh bên cua t cung, hoat hoa Doppler

̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ử ượ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ mau đông mach t cung đ c biêu hiên băng hinh anh gia băt cheo v i đông

̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ́ ́ mach   châu   ngoai,   co   mau   đông   nhât   h i   thiên   sang   mau   vang,   hoat   hoa

́ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ Doppler xung, đăt cua sô Doppler vao vi tri gia băt cheo se thu nhân đ ́ c tin

́ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̉ hiêu Doppler cua ĐMTC [90]. Đanh gia kêt qua cua nghiên c u băng quan

́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̣ sat hinh thai phô, phô Doppler ĐMTC binh th ̀ ng co dang xung, không cân

́ ́ ́ ́ ư ư ợ ươ ơ ̣ ̉ ở ư x ng, đăc tr ng b i ph c h p tâm tr ́ ng l n chiêm 3/4 đinh tâm thu, dôc

́ ́ ́ ̀ ́ ư ệ ̉ ̉ lên thăng đ ng nhanh, dôc xuông t ̀ ư ư ̣  t ̀  tao ra dâu hi u gia binh nguyên sau

́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ợ ơ ươ ̣ ̣ đo kêt thuc tâm thu va liên tuc v i ph c h p tâm tr ̣   ng [hinh 1.4], [phu luc

́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ 11]. Phô Doppler ĐMTC bênh ly khi thây xuât hiên 1 trong 3 dâu hiêu sau

̀ ́ ́ ́ ươ ươ ̣ ̉ ́ đây: xuât hiên vêt khuyêt tiên tâm tr ́ ư ợ ng, giam ph c h p tâm tr ng xuông

65

́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ d ́ ươ i 2/3 đinh tâm thu hoăc xuât hiên ca 2 dâu hiêu trên. Nh ng trong nghiên

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ư c u nay chi đanh gia dâu hiêu vêt khuyêt tiên tâm tr ng [90],[hinh 1.5],[phu ̣

̣ luc 12].

́ ̣ ̣ + Thăm dò Doppler đông mach rôn (ĐMR).

̀ ̀ ̀ ́ ̉ ự ư ươ ̉ ̣ Hinh anh dây rôn trên siêu âm la môt th ng nôi t do trong n ́ ́   c ôi

́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ gôm hai ĐMR va môt tinh mach rôn, hoat hoa khung đinh vi cua Doppler

̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ mau đăt lên vi tri cua dây rôn se co hai mach mau cung mau đo la hai ĐMR

̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣  va môt mach mau khac mau đo la tinh mach rôn. Hoat hoa khung đinh vi

̀ ́ ̃ ̣ ử ượ ̉ ̣ ̣ ̣ Doppler xung đăt c a sô Doppler vao đông mach rôn se thu nhân đ ̉  c phô

́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ Doppler ĐMR đo la phô dang xung không cân x ng, viên phô sang, trung

́ ̀ ̣ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ tâm cua phô tôi mau [90],[phu luc 4]. Khi đat đ c 5 phô đam bao chât́

̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ượ l ́ ng se tiên hanh đo va chi sô đ ́ ́   c lây vao nghiên c u la gia tri cua chi sô

́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ở ư ̉ ơ ̉ tr  khang (CSTK), t ́ ̀ ̉  ơ  đo theo doi va đôi chiêu v i kêt qua tre s  sinh sau đe

́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ tim điêm căt cua CSTK ĐMR co gia tri nhât trong tiên l ́   ng thai châm phat

́ ̀ ̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣ triên trong t cung va thai suy. Khi Doppler ĐMR bênh li biêu hiên băng

̀ ̀ ́ ́ ươ ́ ư ợ ̉ ̉ ́ ư ợ giam dân ph c h p tâm tr ̀ ng điên hinh nhât la mât ph c h p tâm tr ươ   ng

̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̀ va co dong chay ng c chiêu, khi đo CSTK ĐMR băng 1 [phu luc 5].

̃ ̣ ̣ + Thăm dò Doppler đông mach nao (ĐMN) thai nhi.

̀ ̀ ̃ ̀ ươ ư ̣ ̉ ̉ Ky thuât thăm do nh  mô ta cua Trân Danh C ng (2007) [90], tiêń

̃ ́ ̀ ̀ ̀ ư ở ượ ̣ hanh thăm do Doppler ĐMN gi a trên đa giac Willis nên so, khi đ c 5

̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ phô đat tiêu chuân thi tiên hanh đo. Phô Doppler ĐMN thai nhi la phô dang

́ ́ ̀ ́ ́ ư ợ ươ ư ̉ ̣ ́ ư xung không cân x ng, ph c h p tâm tr ̀ ng thâp, ch ng to đây la vi tri tuân

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ở ượ ̣ ̣ ̉ hoan co tr khang cao [phu luc 6]. Chi sô đ c lây vao phân tich trong

́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ơ ư ́ ơ ̣ ̉ ̉ nghiên c u la gia tri cua CSTK, theo doi va đôi chiêu v i kêt qua tre s  sinh

́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ sau đe tim điêm căt cua CSTK ĐMN co gia tri nhât trong tiên l ng thai

́ ử ̣ ̉ châm phat triên trong t ̀  cung va thai suy.

́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ + Sau khi co kêt qua thăm do cua CSTK ĐMR va CSTK ĐMN thai nhi

66

́ ̀ ̃ ́ ́ ̃ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ se thiêt lâp chi sô nao rôn (CSNR), chi sô nay đ ̀ c lam theo mô ta cua Trân

̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ươ Danh C ng (2007) ́ [90], băng cach lây tri sô cua CSTK ĐMN chia cho

̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̉ ̀ CSTK ĐMR trong cung 1 lân tiên hanh thăm do, gia tri cua CSNR cung đ ượ   c

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ơ phân tich đôi chiêu v i v i kêt qua tre s  sinh sau đe tim điêm căt cua CSNR

́ ́ ́ ượ ử ̣ ̣ ̉ ́ co gia tri nhât trong tiên l ng thai châm phat triên trong t ̀  cung va thai suy.

́ ́ ử ̣ ̣ Th  nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST):

̀ ́ ̃ ̀ ử ử ̣ ̣ ̉ ̣ Th  nghiêm nay la s  dung may monitoring san khoa theo doi nhip

́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ tim thai liên tuc trong th i gian it nhât 30 phut va co thê keo dai đên 1 gi ̀ ơ .

̀ ̀ ̀ ̃ ́ ươ ̣ ̉ ̉ Ky thuât tiên hanh theo mô ta cua Trân Danh C ng (2005) [19]: cho

̀ ́ ́ ̃ ̀ ử ư ̣ ̉ ̣ thai phu năm ng a, đâu gôi cao, cac thông tin cua thai phu cung nh  thai nhi

̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ở ̣ ̣ ̣ ̉ đ c ghi nhân vao may, đăt đâu do ghi tim thai vi tri ô tim thai nghe ro ̃

̀ ́ ̀ ̀ ơ ượ ̣ ở ử ̣ ̣ nhât trên thanh bung thai phu, đâu do ghi c n co đ c đăt ́  đay t cung, cho

́ ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ may chay theo doi liên tuc nhip tim thai không can thiêp bât c  môt kich

̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ́ ơ ̣ ́ thich nao khac đôi v i me va thai nhi trong th i gian it nhât 30 phut. Nêu

̀ ́ ́ ̃ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ biêu đô nhip tim thai nghi ng  hoăc kho phân tich se chay thêm 30 phut [19],

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉  [79]. Lây biêu nhip tim thai ghi trên giây đê phân tich va đanh gia. Kêt qua

̃ ́ ́ ́ ử ượ ́ ơ ơ ̉ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ cua th  nghiêm nhip tim thai se đ ́ c đôi chiêu v i v i kêt qua tre s  sinh

́ ̀ ́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̣ ̉ sau đe xem co gia tri nh  thê nao trong tiên l ng thai châm phat triên trong

ử t ̀  cung va thai suy.

́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ́ Sau đe cân thu thâp sô liêu cho nghiên c u:

̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ Tuôi thai khi đe tinh theo ngay đâu ki kinh cuôi cung nêu thai phu nh ́ ơ

̀ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ro ngay đâu ky kinh cuôi cung hoăc tinh theo kêt qua siêu âm 3 thang đâu.

ượ ̉ ơ ̣ ̉ Trong l ng tre s  sinh khi đe.

́ ̉ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ Cach đe: đe th ̀ ng, mô đe hay can thiêp thu thuât

̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ươ ươ Mau săc n ́ ́ c ôi: n ́ c ôi trong, n ́ ̣   ươ c ôi lân phân xu (mau xanh, hoăc

̀ ̀ ́ ̃ ươ ̉ vang), n ́ ́ c ôi lân mau (mau đo).

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ơ ở ư ư ư ̉ ̉ Chi sô Apgar cua tre s  sinh ́  phut th  nhât, phut th  5, phut th  10

67

́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ sau đe. Tinh chi sô Apgar theo bang tiêu chuân cua Virginia Apgar nh  sau

[134].

ỉ ố ả ả ể B ng 2.1. B ng đi m ch  s  Apgar.

ự ơ ẹ ng l c c

ạ ệ ấ D u hi u/ Đi m Nh p timị ở ị Nh p th Màu s c daắ ươ Tr Ph n xả 0 ờ ạ R i r c Ngáp Tr ngắ ặ ả Gi m n ng Không 1 ầ < 100 l n/ phút ố R i lo n Tím ả Gi m nh Ch mậ 2 ầ > 100 l n / phút Đ uề ồ H ng hào Bình th ứ Đáp  ng t ngườ ố t

́ ̀ ́ ế ố ứ ̉ ́ ư   2.2.4. Các bi n s  nghiên c u va tiêu chuân đanh gia trong nghiên c u

nay.̀

́ ̀ ̀ ́ ổ ̉ ̉ ụ: chia lam 6 nhom tuôi bao gôm: nhom 1 < 20 tuôi, Tu i thai ph

́ ́ ́ ư ư ư ̉ ̉ ̉ ́ nhom 2 t ̀  20­ 24 tuôi, nhom 3 t ̀  25­29 tuôi, nhom 4 t ̀  30­34 tuôi, nhom 5

̉ ̉ ư t ́ ̀  35­39 tuôi, nhom 6 ≥ 40 tuôi.

̀ ̀ ạ ặ ̉ ̣ ̣ ): TSG phân lam 2 loai la TSG n ng va ̀ ̀  Phân lo i tiên san giât (TSG

̃ ̀ ẹ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ư   TSG nh  theo bang phân loai cua Hôi San Phu Khoa My (2013) va Tô Ch c

́ ́ơ ́ Y Tê Thê Gi i(2011) [26],[42].

́ ̀ ́ ́ ́ ượ ư ̣ Bênh nhân TSG trong đôi t ́ ng nghiên c u co bât ki 1 trong 6 dâu

̃ ́ ́ ̣ ̣ ̀ hiêu sau se xêp vao nhom TSG năng:

ế ế ặ ươ (cid:0) Huy t áp tâm thu ≥ 160 mmHg và ho c huy t áp tâm tr ng ≥ 110

ầ ơ ỉ ờ ệ mmHg đo 2 l n sau khi đã ngh  ng i cách nhau 4 gi và b nh nhân không

3

ượ ử ụ ế ướ đ ố ạ c s  d ng thu c h  huy t áp tr c đó.

ể ầ

(cid:0) Ti u c u gi m < 100000/mm ả (cid:0) Suy   gi m   ch c   nang   gan:   Enzym   gan   tăng   ≥   2   l n   so   v i   bình

ứ ả ầ ớ

̀ ườ ạ ườ ả ượ ứ ị th ng, đau vung h  s ặ n ph i ho c đau th ớ   ng v  không đáp  ng v i

ạ ừ ự ể ố thu c và lo i tr  các nguyên nhân th c th  khác.

ế ươ ế ể ậ ộ ồ (cid:0) Suy th n ti n tri n: khi n ng đ  creatinin huy t t ng > 1,1 mg/dl

ệ ấ ặ ậ ướ ̣ ho c tăng g p đôi mà thai phu không có b nh th n tr c đó.

68

ổ ấ

ạ ầ ầ ố (cid:0) Phù ph i c p. (cid:0) R i lo n th n kinh, th  giác: đau đ u, nhìn m . ờ ị

́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ Cac bênh nhân con lai xêp vao nhom TSG nhe.

́ ̀ ử ̣ ̉ ̣ : goi la thai CPTTTC Thai châm phat triên trong t cung (CPTTTC)

̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ khi tre sinh ra co cân năng năm d ́ ươ ươ i đ ̀ ̀ ̣ ư   ng bach phân vi th  10 cua biêu đô

́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ phat triên cân năng thai nhi theo tuôi thai cua Phan Tr ̀ ươ ng Duyêt (2005)

̣ ̣ [60], [phu luc 10].

́ ̀ ̀ ̉ ự ứ ̉ Thai suy: Trong nghiên c u này chi d a vao cac tiêu chuân lâm sang

́ ́ ́ ́ ể ằ ̉ ̉ ̣ ơ ở đê co thê ap dung cho cac tuyên c  s , đánh giá thai suy b ng ki m tra tr ẻ

ẩ ủ ự ệ ấ ộ ̉ ̉ ơ s  sinh sau đe có m t trong các d u hi u sau (d a theo tiêu chu n c a Uy

̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ơ ̉ ̉ Ban Quôc Tê vê hôi s c s  sinh (ILCOR) va tiêu chuân lâm sang cua WHO

[66],[67]:

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ­ Co phân xu trong n ́ ươ c ôi hoăc trên da (n ́ ươ c ôi mau xanh hoăc mau vang).

­ Tre s  sinh co chi sô Apgar

́ ́ ́ ́ ́ ̉ ơ ở ư ̉ ̉ phut th  nhât < 7 điêm.

̀ ử ̉ ̣ ̣ : Chi tiêu đánh giá thăm do Doppler đông mach t cung (ĐMTC)

̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̀ nghiên c u nay chi đanh gia vê hinh thai phô Doppler ĐMTC.

ườ ế ̉ + Doppler ĐMTC bình th ng: khi ế    phô Doppler không có v t khuy t

ề ươ ̣ ̣ ti n tâm tr ng (Notch) [phu luc 11].

ế ệ ệ ấ ̉ ế   + Doppler ĐMTC b nh lí: khi trên phô Doppler xu t hi n v t khuy t

ề ươ ở ̣ ̣ ̣ ti n tâm tr ng (Notch) 1 hoăc 2 bên ĐMTC [phu luc 12].

́ ́ ́ ́ ở ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ Chi sô tr  khang đông mach nao(CSTK ĐMN), chi sô tr  khang

́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ượ ̣ ̣ : la gia tri đ ̣   c may siêu âm tinh toan môt ́ đông mach rôn (CSTK ĐMR)

̀ ́ ự ươ ươ ̣ ̣ ̉ ́ cach t đông sau khi đăt th ́ c đo lên đinh tâm thu va cuôi tâm tr ̣  ng [phu

́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ luc 13]. Trong qua trinh phân tich sô liêu tim điêm căt (tim ng ́ ̃ ươ ng) co gia tri ̣

́ ̀ ́ ượ ử ̣ ̉ ̣ ̉ trong tiên l ng thai châm phat triên trong t ́  cung va thai suy gia tri cua cac

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ở ượ ̉ ̉ chi sô tr khang nay đ ̀ ́   c chia thanh cac điêm căt cach nhau 0,02. Đây la

69

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ khoang cach nho muc đich đê tim đ ́ ́ c điêm căt môt cach chinh xac nhât.

̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́   V i đông mach rôn khi bênh ly se co CSTK ĐMR tăng dân, năng nê nhât la

̀ ́ ́ ́ ̃ ượ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ CSTK ĐMR băng 1. Ng ̃ c lai v i đông mach nao khi bênh ly se co CSTK

̉ ĐMN giam dân. ̀

́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ): tri sô cua CSNR la th ̃ ư ng sô gi a tri sô tr ở Chi sô nao rôn (CSNR

̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ khang đông mach nao va đông mach rôn trên cung 1 lân thăm do Doppler.

̀ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ́ ươ ́ ơ ơ ̣ Cung vi la th ̃ ng sô trên nên sai sô khi đo cung se han chê h n so v i 1 chi ̉

́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̀ sô thăm do do đo khi phân tich tim điêm căt co gia tri trong tiên l ng thai

́ ̀ ́ ̀ ử ̣ ̉ ̉ ̉ châm phat triên trong t ̃ ́  cung va thai suy thi cac điêm căt cua CSNR se đ ượ   c

́ chia cach nhau 0,05.

70

́ ́ ử ̣ ị Đánh giá th  nghiêm nh p tim thai không kich thich [19].

̀ ị ươ : ̀ ng khi + Nh p tim thai binh th

ơ ả ị ị Nh p tim thai c  b n 120­160 nh p/phút.

ộ ị Dao đ ng 10­25 nh p

ấ ỳ ạ ệ ấ ậ ị Không xu t hi n b t k  lo i nh p ch m nào.

̀ ị ể ồ ̀ ng + Nh p tim thai không binh th ấ   ươ : là bi u đ  nh p tim thai khi xu t ị

ệ ạ ộ hi n m t trong các lo i NTT sau:

ẳ ộ ộ ị ị ị ướ Nh p ph ng là nh p tim thai khi đ  dao đ ng nh p d ị i 5 nh p/phút

ạ ừ ờ ủ trong th i gian 60 phút sau khi đã lo i tr  thai ng .

ẹ ộ ộ ị ị ị ị Nh p h p là nh p tim thai khi đ  dao đ ng nh p tim thai ≥ 5 nh p/phút

ờ ị và < 10 nh p/phút trong th i gian 60 phút.

́ ậ ị ươ ̣ Xuât hiên nh p tim thai ch m d ́ ́ ị i 120 nh p/ phut.

́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̉: trong qua trinh phân tich sô liêu tuôi thai đ c chia Tuôi thai khi đe

́ ́ ̀ ́ ̀ ư ư ̣ ̉ ̣ thanh 3 nhom: môt nhom tuôi thai t ̀  28­33 tuân, môt nhom t ̀ ̀  34 ­ 37 tuân,

́ ̣ ̀ môt nhom > 37 tuân.

̀ ́ ̀ ́ ̉ ươ ̣ ̉ ̉: chia lam 2 nhom la đe đ ̀ ng âm đao hay mô lây thai. ́ Cach đe

̀ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ơ : cân tre ngay sau đe đ n vi tinh băng gam. Trong l ̉ ơ ng tre s  sinh

́ ́ ́ ̀ ơ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ Sau đo so v i biêu đô phân bô trong l ng theo tuôi thai cua Phan Tr ̀ ươ   ng

́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ư ̣ ̣ Duyêt (2005), nêu trong l ng năm d ́ ươ ươ i đ ̀ ̉  ng bach phân vi th  10 tre

́ ́ ́ ̃ ử ư ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ thuôc nhom châm phat triên trong t cung, nh ng tre co trong l ̀ ng năm

́ ́ ươ ử ̣ ̣ ̣ ̉ trên đ ́ ̀ ng bach phân vi 10 thuôc nhom không châm phat triên trong t cung

̣ ̣ [60],[phu luc 10].

́ ̀ ̉ ơ ự ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̉  : d a vao 5 chi tiêu nh  trong bang 2.1 đê Chi sô Apgar cua tre s  sinh

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ơ ư ư ̉ ̉ tinh chi sô Apgar tre s  sinh sau đe phut th  nhât, phut th  năm va phut th ́ ư

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ư ̉ ̉ ̉ ́ m i. Nêu chi sô Apgar phut th  nhât < 7 điêm xêp tre vao nhom co thai suy.

́ ́ ̀ ́ ́ ợ ơ ươ ̉ ̉ ́ Nêu ≥ 7 điêm phai kêt h p v i mau săc n ́ ư c ôi nh  sau.

́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̀ ́ c ôi co lân phân xu (mau xanh hoăc mau Mau săc n ́ ́ ́ ươ : Nêu n c ôi

71

̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ư ợ ơ ̉ ̣ ̉ ́   vang) thi nh ng tre nay xêp vao nhom thai suy, con lai se kêt h p v i chi sô

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ́ Apgar phut th  nhât nêu chi sô Apgar < 7 điêm xêp vao nhom thai suy, nêu

̀ ́ ́ ̉ ̉ ́ chi sô Apgar ≥ 7 điêm xêp vao nhom thai không suy.

ươ ứ ệ 2.2.5. Ph ng ti n nghiên c u.

̀ ̀ ế ̣ ̉ Máy đo huy t áp đông hô Nhât Ban.

́ ̀ ̀ ẻ ơ ử ̣ ̣ ̉ Cân tr s  sinh: S  dung 1 loai cân đông hô cua Trung Quôc đ ượ   c

́ ́ ̣ ̉ chia đô nho nhât đên 50 gam.

ụ ể ả ồ ị   ể Máy monitoring s n khoa Philips đ  ghi bi u đ  theo dõi liên t c nh p

ơ ử tim thai và c n co t cung.

́ ớ ầ ̉ Máy siêu âm Siemen v i đ u dò 3,5 mHz, co ca modum Doppler xung

̀ ́ ̣ ử ượ ử ụ ạ ̉ ̉ ̉ cua sô điên t 3,5mm co ca modum Doppler mau. đ c s  d ng t i Khoa

ụ ả ệ ệ ệ ả Ươ ụ ả ệ S n b nh lí B nh vi n Ph  S n Trung ả   ệ ng và B nh vi n Ph  S n H i

Phòng.

ả ọ ượ ẻ ơ ủ B ng   đánh   giá   tr ng   l ng   tr ổ   s   sinh   theo   tu i   thai   c a   Phan

ườ ệ ụ ụ Tr ng Duy t năm 2005 [60], [ph  l c 10].

ẩ ủ ỉ ố ể ả ̉ B ng đi m ch  s  Apgar theo tiêu chu n c a Virginia Apgar (bang 2.1)

[134].

ươ ố ệ 2.2.6. Ph ử ng pháp x  lý s  li u.

ố ệ ượ ử ằ ươ S  li u đ c x  lý và phân tích b ng ch ng trình SPSS và EPI­INFO

6.0.

ế ố ủ ố ượ ươ Các bi n s  c a đ i t ứ ử ng nghiên c u x  lý theo ph ố   ng pháp th ng

ầ kê, tính t ỷ ệ  l ph n trăm.

ị ươ ằ ẩ Đánh   giá   giá   tr   ph ng   pháp  ch n   đoán  b ng   các   thông  s ố :   Độ

ộ ặ ệ ậ ị ươ ị nh y, đ  đ c hi u, giá tr  tiên đoán d ng tính, giá tr  tiên đoán âm tính và

ẽ ườ v  đ ng cong ROC.

ộ ặ ệ ậ ộ ị ị Cách tính đ  nh y, đ  đ c hi u, giá tr  tiên đoán âm tính và giá tr  tiên

ươ ủ ươ ẩ đoán d ng tính c a ph ng pháp ch n đoán.

72

́ ̉ ̉ ́ Bang 2.2. Bang cach tinh ĐN, ĐĐH.

ố ươ Đ i t ng NC ố B nhệ Không b nhệ T ng sổ ả

ổ b d b + d a + b c + d a + b + c + d

a c a + c ố ườ ươ ị ệ K t quế ươ D ng tính Âm tính ố T ng s ậ  (ĐN): S  ng ộ   Đ  nh y i d ng tính trong nhóm b  b nh:

ĐN = a / a + c

ộ ặ ố ườ ệ ị ệ Đ  đ c hi u (ĐĐH): S  ng i âm tính trong nhóm không b  b nh:

ĐH  = d / b + d

ủ Trung bình c a ĐN và ĐĐH (TB ĐN­ ĐĐH) = (ĐN + ĐĐH ) / 2.

ị ươ ố ườ ị ệ ữ ố Giá tr  tiên đoán d ng tính: S  ng i b  b nh trong s  nh ng ng ườ   i

ượ ẩ ươ đ c ch n đoán d ng tính:

GT (+)  = a / a + b.

ố ị ườ ị ệ ố Giá tr  tiên đoán âm tính: S  ng ữ   i không b  b nh trong s  nh ng

ẩ ng ườ ượ i đ c ch n đoán âm tính:

GT (­) = d / c + d

ả ươ T  l ỷ ệ ươ  d ng tính gi ị  = 1 ­ giá tr  tiên đoán d ng tính

ỷ ệ ả ị T  l âm tính gi = 1 ­ giá tr  tiên đoán âm tính.

ộ ồ ị ộ ụ ườ ụ Đ ng cong ROC là m t đ  th , m t tr c (tr c tung) là giá tr  c a đ

ụ ậ ạ ụ ệ ọ ị ủ ộ  ườ   ng nh y và tr c còn l ộ ặ i (tr c hoành) là 1­ đ  đ c hi u. Trong Y h c đ

ả ủ ể ế ươ ẩ cong ROC dùng đ  đánh giá k t qu  c a 1 ph ườ   ng pháp ch n đoán. Đ ng

ệ ọ ọ cong càng đi d c theo biên trái và đi d c theo biên phía trên thì di n dích

ứ ẩ ớ d ướ ườ i đ

ng cong càng l n ch ng t ̀ ́ ỏ ươ  ph ̀ ́ ̀ ́ ươ ị ̣ ̣ ̣ ̀ ng cong la toan bô phân diên tich phia d ́ ươ ươ i đ

̀ ̀ ở ươ ượ ơ ̣ ng pháp ch n đoán đó càng có giá ́ ̀ ́ i ma phia ̃ ̀ ̀ ng cong ROC, khi dung phân mêm SPSS se đ tr . Diên tich d ́ i han b i đ c gi

trên đ ́ ́ ự ệ ̣ ́ may tinh toan t đông. Tùy theo di n tích d ướ ườ i đ ả ng cong ph n ánh giá tr ượ   c ị

́ ̀ ươ ẩ ư ượ ̣ ̉ ̣ ủ c a ph ng pháp ch n đoán  ng dung trong lâm sang đ c thê hiên nh ư

sau: [135],[136].

́ ố + 0,9 – 1,00 = rât t t

73

+ 0,8 ­ 0,90 = tôt ́

+ 0,7 – 0,80 = trung bình + 0,60 – 0,70 = ít giá trị

+ < 0,60 = không có giá tr .ị

ỉ ệ ằ ươ ươ ư So sánh các t  l b ng ph

2 cua ch

́ ̀ ̀  đo tim ́ ng t ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̉ ượ đ c P (tra trong bang quy luât χ ng pháp tính Chi bình ph ́ ng trinh toan xac suât thông kê)

[137].  ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̉ ̣ Cac ti lê khac nhau co y nghia thông kê khi p < 0,05.

ẩ ự

Thai ph  TSG đ  tiêu chu n l a ch n

Khám lâm sàng

H iỏ

ậ   ệ Xét nghi m c n lâm sàng

Theo dõi

ướ

Tr

c khi đ

ế ợ

ệ Th  nghi m nh p tim thai không kích thích

Siêu âm Dopler  ĐMR, ĐMN,  ĐMTC, CSNR

K t h p siêu âm Dopler ĐMR, ĐMN,  ĐMTC,CSNR và thử  ị nghi m nh p tim thai   không kích thích

ẻ ơ

Tr  s  sinh sau đ

Thai suy

­ Thai không suy

ượ

Đánh giá giá tr  tiên l

ng thai c a siêu âm Doppler ĐMR, ĐMN, CSNR, ĐMTC,

(Apgar, n

i)

̀

ướ ố c  ệ

́ ư ơ ̀ 2.2.7. S  đô nghiên c u:

ủ Thai CPTTTC ­ Thai không CPTTTC ́ ́ và th  nghi m nhip tim thai không kich thich băng ĐN, ĐĐH, GT (+), GT (­).

̣

74

́ ́ Ư Ư ̣ 2.3. ĐAO Đ C NGHIÊN C U.

̀ ̀ ́ ́ ươ ử ị ̣ ́ Cac ph ng phap thăm do băng siêu âm và cac th  nghiêm nh p tim

̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ươ thai không kich thich la nh ng ph ng phap thăm do không xâm lân không

́ ̃ ́ ạ ố ớ ứ ỏ ủ ư ẹ ơ có h i đ i v i s c kh e c a m  cung nh  đôi v i thai nhi.

ụ ượ ự ứ ề ọ Các thai ph  đ c l a ch n tham gia vào trong nghiên c u đ u đ ượ   c

ả ̉ ượ ứ ứ ủ ụ ư ấ t v n, gi i thích m c đích c a nghiên c u và nghiên c u chi đ ự   c th c

ụ ệ ồ ự ̣ ̀ hi n khi thai ph  hoàn toàn đ ng ý va t nguyên tham gia.

ủ ứ ụ Các thông tin cá nhân c a thai ph  trong nghiên c u này hoàn toàn

ượ ữ ỉ ụ ụ ằ ộ đ c gi ụ   ứ  kín và ch  ph c v  cho nghiên c u ngoài ra không nh m m t m c

đích nào khác.

̀ ́ ̀ ́ ứ ượ ự ệ ̣ Qua trinh nghiên c u đ ̀ ơ ơ c th c hiên đông th i v i thăm khám b nh,

ụ ạ ề ể ế ị ̉ ̣ đánh giá, theo dõi ti n tri n cua bênh và đi u tr  cho thai ph  t ả   i khoa s n

ủ ư ấ ờ ụ ệ b nh lý nên không làm m t th i gian cũng nh  chi phí c a thai ph .

̀ ̀ ̀ ́ ự ử ̣ ̣ ̣ ̀ Trong qua trinh th c hiên thăm do băng siêu âm va th  nghiêm nhiêm

́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ nhip tim thai khi thây xuât hiên cac dâu hiêu đe doa tinh mang cua ng ̀ i me ̣

̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ử ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ hay cua thai nhi đêu đ c nhanh chong hôi chân đê co x  tri kip th i va đung

̀ ́ ̀ ợ ̉ ̣ ̀ đăn vi quyên l i cua thai phu va thai nhi.

̀ ̀ ́ ượ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̃ ́ ư Nghiên c u nay đa đ c thông qua hôi đông y đ c cua tr ̀ ̣   ng Đai hoc

̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Y Ha Nôi, Bênh viên Phu San Trung ng, Bênh viên Phu san Hai Phong.

75

ươ

Ch

ng 3

K T QU  NGHIÊN C U

́ ƯỢ Ư ̣ ̉ ̉ 3.1. ĐĂC ĐIÊM CUA ĐÔI T ́ NG NGHIÊN C U

ủ ể ặ 3.1.1. Đ c đi m c a ng ườ ẹ i m .

ủ ố ượ ể ả ặ ứ B ng 3.1. Đ c đi m c a đ i t ng nghiên c u.

ặ Các đ c đi m T  l

ẹ Tu i mổ

ẻ ố ầ S  l n đ

ể < 20 tu iổ 20 – 24 tu iổ 25 – 29 tu iổ 30­ 34 tu iổ 35 – 39 tu iổ ≥ 40 tu iổ T ngổ Con so Con rạ T ngổ n 8 68 145 124 99 40 484 263 221 484 %ỉ ệ 1,7 14,0 30,0 25,6 20,4 8,3 100,0 54,3 45,7 100,0

ậ Nh n xét:

́ ̀ ̣ ̉ ̉ Đa sô thai phu năm trong khoang 25­ 34 tuôi (55,6%).

̉ ệ ụ ẻ ạ Ty l thai ph  TSG đ  con so 54,3%, con r  45,7%.

ệ ả ạ B ng 3.2. Tình tr ng b nh lí TSG.

Tình tr ng b nh lí m

TSG n ngặ

TSG nhẹ

T ngổ

n

%

n

%

n

%

ố ầ

S  l n mang thai Con so Con rạ T ngổ

176 127 303

58,1 41,9 62,6

87 94 181

48,1 51,9 37,4

263 221 484

54,3 45,7 100,0

ậ Nh n xét:

ỉ ệ ẹ ặ T  l TSG n ng 62,6%, TSG nh  37,4%.

76

ỉ ệ ặ Trong nhóm TSG n ng t  l ạ  con so 58,1%, con r  49,1%. Trong nhóm

ẹ ỉ ệ ạ TSG nh  t  l con r  51,9%, con so 48,1%.

ẻ ơ ủ ể ặ 3.1.2. Đ c đi m c a tr  s  sinh.

ẻ ơ ể ả ặ B ng 3.3. Đ c đi m tr  s  sinh

ẻ ơ ể ặ Đ c đi m tr  s  sinh n %

28­ 33 tu nầ 161 33,2

ổ ẻ Tu i thai khi đ 34­37 tu nầ 236 48,8

≥ 38 tu nầ 87 18,0 (tu n)ầ

T ngổ 484 100,0

< 1000 33 6,8

1000 ­ < 1500 126 26,0

1500­ < 2000 119 24,6 ọ Tr ng l ng tr ẻ

ượ khi đẻ 2000­ < 2500 99 20,5

2500 ­ < 3000 50 10,3 (gam)

≥ 3000 57 11,8

T ngổ 484 100,0

Có 233 48,1

Không 251 51,9 Thai Suy

T ngổ 484 100

Có 276 57,0 ̣

Không 208 43,0 ̉

Thaichâm phat́   ử  triên trong t cung (CPTTTC) T ngổ 484 100

ậ Nh n xét:

́ ́ ỉ ệ ổ ụ ẻ ̉ Tu i thai: t  l thai ph  đ  non thang cao 82%, trong đó chu yêu đ ẻ ở

ỉ ệ ế ầ ổ nhóm tu i thai 34 ­ 37 tu n chi m t  l 48,8%.

ỉ ệ ấ Thai Suy: T  l ệ  thai có d u hi u suy là 48,1%.

77

ỉ ệ Thai CPTTTC: T  l thai CPTTTC 57%.

̀ ́ ̣ ̉ ́ 3.2. GIA TRI RIÊNG CUA CSTK  ĐMR, ĐMN, CSNR, HINH THAI

̀ Ử ̉ ̣ ̣ PHÔ   DOPPLER   ĐMTC   VA   TH   NGHIÊM   NHIP   TIM   THAI

́ ƯỢ ́ KHÔNG KICH THICH TRONG TIÊN L NG THAI.

́ ́ ́ ở ị ̉ ̉ ̣ ̣ 3.2.1. Giá tr  cua chi sô tr  khang đông mach rôn (CSTK ĐMR) trong

ượ tiên l ng thai.

́ ́ ́ ở ị ̉ ̉ ̣ ̣ 3.2.1.1.  Giá tr  cua chi sô tr  khang đông mach rôn (CSTK ĐMR) trong

ượ tiên l ng thai suy.

ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.4. Giá tr  tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSTK ĐMR.

CSTK ĐĐH GT (+) GT (­) TBĐN­ ĐN

́

́

́

́

(%) 34,7 42,6 49,8 57,0 66,9 75,7 86,5 90,0 93,2 94,4 96,4 (%) 57,4 66,3 62,7 65,5 70,1 75,1 83,7 87,1 90,2 90,8 92,9 (%) 87,9 88,4 85,6 83,6 81,6 79,5 78,6 77,0 75,2 71,4 67,8 ĐĐH (%) 64,8 68,3 70,4 72,5 75,3 77,4 80,6 81,3 80,1 76,8 73,5 (%) 94,8 94,0 91,0 88,0 83,7 79,0 74,7 72,5 67,0 59,2 50,6 ĐMR 0,58 0,60 0,62 0,64 0,66 0,68 0,70 0,72 0,74 0,76 0,78

(ĐN: đô nhây,  ĐĐH: đô đăc hiêu, GT(+): gia tri tiên đoan d

́

́

̀

ươ ng tinh, GT(­): gia tri tiên ̀

đoan âm tinh. TBĐN­ĐĐH: trung binh đô nhây va đô đăc hiêu)

̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

ậ Nh n xét:

ấ ủ ể ạ ắ ị ượ T i đi m c t càng th p c a CSTK ĐMR giá tr  tiên l ng thai suy có

ể ấ ắ ị ạ ĐN càng cao và ĐĐH càng th p. T i các đi m c t càng cao giá tr  tiên

ấ ớ ượ l ng thai suy v i ĐN càng th p và ĐĐH càng cao.

78

́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ Trong nghiên c u nay se chon điêm căt co gia tri chân đoan thoa man

̀ ̀ ̀ ́ ư ư ơ ̣ ̀   cac điêu kiên: ĐN va ĐĐH đêu cao nh ng  u tiên ĐN cao h n ĐĐH va

̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ĐĐH > 50%. Vi vây điêm căt 0,68 la điêm căt đ c chon cua CSTK ĐMR

ROC Curve

1.0

0.8

0.6

ượ trong tiên l ng thai suy.

Y Ậ H N Ộ Đ

0.4

0.2

0.0

0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

1.0

1 - ĐỘ ĐẶC HIỆU

ĐƯỜNG BIỂU THỊ ĐN, ĐĐH CỦA CSTK ĐMR TRONG TIÊN LƯỢNG THAI SUY

ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ  3.1. Đ ng bi u th  ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMR

ượ trong tiên l ng thai suy.

ậ Nh n xét:

́ ́ ượ ̣ ́ CSTK ĐMR co gia tri tôt trong tiên l ̀ ng thai suy vi:

́ ̣ ­ Diên tich d ̀ ́ ươ ươ i đ ng cong: 0,863. ­ P < 0.0001.

̀ ́ ̀ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉ ­  D a vao đ ̀ ́ ̣   ươ ng cong ROC, điêm căt co gia tri trong chân đoan la tai

́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ́ điêm căt đo đ ̀ ươ ng cong đôi chiêu, điêm căt 0,68 co ĐN la 79%, ĐĐH 75,7%.

ả ị ượ ạ ủ ể ắ B ng 3.5. Giá tr  tiên l ng thai suy t i đi m c t 0,68 c a CSTK ĐMR

Thai suy CSTK ĐMR T ngổ

≥ 0,68 < 0,68 T ngổ Không 61 190 251 Có 184 49 233 245 239 484

ậ Nh n xét:

79

́ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ng thai suy đ ượ   c

́

­ Tai điêm căt 0,68 cua CSTK ĐMR gia tri tiên l ư tinh nh  sau: ĐN= 184 / 233= 79%.                                 ĐĐH = 190 / 251 = 75,7%.      TBĐN­ ĐĐH = (79 % + 75,7%) / 2 = 77,4%. GT (+) = 184 / 245 = 75,1%.                       GT (­) = 190 / 239  = 79,5%.

ả ị ượ ạ ắ B ng 3.6. Giá tr  tiên l ng thai suy t ể i các đi m c t

ổ ủ c a CSTK ĐMR theo tu i thai.

ổ Tu i thai

Thai 28 – 33 tu nầ

Thai 34 – 37 tu nầ

Thai > 37 tu nầ

ĐN (%) ĐĐH (%) ĐN (%) ĐĐH (%) ĐN (%) ĐĐH (%)

CSTK  ĐMR

94,8

0,58

96,5

5,9

28,3

75,0

54,7

92,2

96,5

5,9

38,4

0,60

90,9

0,62

93,8

11,8

44,7

58,3

69,3

85,7

0,64

93,1

11,8

52,8

41,7

76,0

80,5

0,66

89,6

41,2

61,6

33,3

84,0

86,1

47,1

33,3

89,3

0,68

75,0 60,0

70,1

84,3

25

93,3

0,70

72,7 72,2

67,5

0,72

79,7

82,4

87,4

25

97,3

61

0,74

73,6

82,4

92,5

25

97,3

50,6

0,76

67,4

88,2

93,7

16,7

97,3

41,6

0,78

59,0

94,1

95,6

8,3

98,7

81,2 76,5

ậ Nh n xét:

́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ Tuôi thai 28 – 33 tuân, tai điêm căt 0,70 cua CSTK ĐMR gia tri tiên

́ ̀ ̀ ̀ ơ ượ l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH đêu cao va TB ĐN­ĐĐH la 78,9%.

́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ Tuôi thai 34 – 37 tuân, tai điêm căt 0,68 gia tri tiên l ng thai suy co ́

̀ ̀ ̀ ̀ ĐN va ĐĐH đêu cao va TB ĐN­ ĐĐH la  72,5%.

́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ Tuôi thai > 37 tuân, tai điêm căt 0,60 gia tri tiên l ̉   ng thai suy cua

́ ̀ ơ CSTK ĐMR v i TB ĐN ­ ĐĐH la 67,5%.

80

́ ́ ́ ở ị ̉ ̉ ̣ ̣ 3.2.1.2. Giá tr  cua chi sô tr  khang đông mach rôn(CSTK ĐMR) trong

́ ượ ử ̣ ̉ tiên l ng thai châm phat triên trong t cung(CPTTTC).

ả ị ượ ắ ủ ể ạ B ng 3.7. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t i các đi m c t c a CSTK

CSTK ĐMR

ĐĐH

GT +

ĐN

GT­

88,0 84,1 80,1 76,8 71,0 64,9 59,1 54,7 49,6 45,3 39,1

0,58 0,60 0,62 0,64 0,66 0,68 0,7 0,72 0,74 0,76 0,78

31,7 37,0 43,8 51,4 60,6 68,3 78,4 79,3 82,7 87,0 90,9

63,1 63,9 65,4 67,7 70,6 73,1 78,4 77,8 79,2 82,2 85,0

66,7 63,6 62,3 62,6 61,2 59,4 59,1 56,9 55,3 54,5 53,9

TB ĐN­ ĐĐH 59,9 60,1 62,0 64,1 65,8 66,6 68,8 67,0 66,2 66,2 65

ĐMR.

ậ Nh n xét:

̀ ́ ư ượ ̣ ̉ ̉ ng

1.0

0.8

0.6

́ Trong nghiên c u nay chon điêm căt 0,66 cua CSTK ĐMR trong tiên l ̀ ROC Curve ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̉ thai CPTTTC vi tai điêm căt nay co ĐN va ĐĐH đêu cao va ĐN cao h n ĐĐH.

Y Ậ H N Ộ Đ

0.4

0.2

0.0

0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

1.0

1 - ĐỘ ĐẶC HIỆU

ĐƯỜNG BIỂU THỊ ĐỘ NHẦY, ĐỘ ĐẶC HIỆU CỦA CSTK ĐMR TRONG TIÊN LƯỢNG THAI CPTTTC

ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ  3.2. Đ ng bi u th  ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMR

ượ trong tiên l ng thai CPTTTC.

81

ậ  Nh n xét:

̀ ́ ́ ượ ̣ CSTK ĐMR co gia tri trung binh trong tiên l ̀ ng thai CPTTTC vi:

́ ̣ ­ Diên tich d ̀ ́ ươ ươ i đ ng cong: 0,728 (p < 0.0001).

ả ị ượ ạ ể ủ ắ B ng 3.8. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t i đi m c t 0,66  c a CSTK

ĐMR

Thai CPTTTC T ngổ CSTK ĐMR

Không 82 126 208 278 206 484 ≥ 0,66 < 0,66 T ngổ Có 196 80 276

ậ Nh n xét:

́ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ Tai điêm căt 0,66 cua CSTK ĐMR gia tri tiên l ́ ng thai CPTTTC v i:

ĐN 71,0%, ĐĐH 60,6%, TBĐN­ ĐĐH 65,8%, GT(+) 70,6%. GT (­) 61,2%.

ả ị ượ ạ ắ B ng 3.9. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t ể i các đi m c t

ổ ủ c a CSTK ĐMR theo tu i thai.

ổ Tu i thai

Thai > 37 tu nầ

Thai 28 – 33 tu nầ ĐN (%) ĐĐH (%)

CSTK ĐMR

0,56 0,58 0,60 0,62 0,64 0,66 0,68 0,70 0,72 0,74 0,76 0,78

98,3 97,5 97,5 94,2 94,2 89,2 85,8 80,8 78,3 72,5 67,5 60,8

2,4 7,3 7,3 9,8 12,2 22 26,8 41,5 43,9 46,3 56,1 68,3

Thai 34 – 37 tu nầ ĐN (%) 90,1 83,5 75,9 71,4 65,4 60,2 51,1 44,4 39,1 33,8 30,1 24,8

ĐĐH (%) ĐN (%) ĐĐH (%) 73,9 65,2 60,9 56,5 52,2 39,1 34,8 30,4 21,7 21,7 17,4 8,7

42,2 56,3 60,9 73,4 82,8 89,1 93,8 98,4 100 100 100 100

21,4 26,2 34,0 38,8 47,6 58,3 68,9 80,6 80,4 86,4 91,3 94,2

ậ Nh n xét:

́ ́ ́ Ở ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ́  cac tuôi thai khac nhau xac đinh đ

́ ́ ̀ ượ ơ ư ở ̣ ́ gia tri nhât trong tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN, ĐĐH đêu cao nh ́ ́ c môt điêm căt khac nhau co   ̉    tuôi

82

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉   thai 28 – 33 tuân la điêm căt 0,76; tuôi thai 34­37 tuân la điêm căt 0.66; tuôi

̀ ̀ ́ ̉ thai  > 37 tuân la điêm căt 0,58.

̀ ả ị ượ ấ B ng 3.10. Giá tr  tiên l ng thai nhi khi thăm do Doppler ĐMR m t

ứ ợ ươ ặ ả ượ ề ph c h p tâm tr ng ho c có dòng ch y ng c chi u (CSTK ĐMR =

Thai CPTTTC

Doppler ĐMR

Có

Thai suy Không Tông̉

Có

Không Tông̉

p

p

n % n % n

n % n % n

26 96,3

1

3,7

27

26

96,3

1

3,7

27

< 0,0001

< 0,0001

207 45,3 250 54,7 457

250 54,7 207 45,3 457

233 48,1 251 51,9 484

p

276

57,0 208 43,0 484

p

1).

8

100

0

0

8

8

100

0

0

8

< 0,05

< 0,005

̉

́ư ợ ́ Mât ph c h p ngươ tâm tr Không mât́  ́ư ợ ph c h p tâm ngươ tr Tông̉ ́ ̀ Co dong chay c chiêù ượ ng ̀ ́ Không co dong ượ   c

268 56,3 208 43,7 476

225 47,3 251 52,7 476

233 48,1 251 51,9 484

276

57,0 208 43,0 484

̉

́ ́ ươ ư ợ

chay ng chiêù Tông̉ ậ Nh n xét: ̀ ng h p Doppler ĐMR mât ph c h p tâm tr 27 tr ̀ ng h p v a thai suy v a CPTTTC chiêm ti lê 96,3%, 1 tr

ợ ̀ ́ ̀ ươ ợ ươ ư ươ ̉ ̣ ́ ́   ng trong đo co ̀ ợ   ng h p

́ ̉ ̣

́ ̀ ́ ̀ ́ 26 tr không thai suy va không co thai CPTTTC chiêm ti lê 3,7%.  ượ ợ ̉ ̉ ư ̀ ̀ ng h p Doppler ĐMR co dong chay ng ́ Co 8 tr ̀ c chiêu tât ca đêu

́ ươ ̀ co thai suy va thai CPTTTC.

ị ượ ̉ ng thai.

3.2.2. Giá tr  cua CSTK ĐMN trong tiên l ượ ị 3.2.2.1. Giá tr  CSTK ĐMN trong tiên l

ng thai suy. ể ạ ả ị ượ ắ ủ B ng 3.11. Giá tr  tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSTK

TB ĐN­

CSTK ĐMN

ĐĐH

GT +

ĐN

GT­

0,66 0,68 0,70 0,72

21 30 41,2 44,9

88,8 83,3 77,7 73,3

63,6 62,5 63,2 63,2

54,8 56,2 58,7 60,9

ĐĐH 54,9 56,7 59,5 59,1

ĐMN.

59,7 68,7 75,1 85,8 87,6 90,6 90,4

59,7 48,6 38,6 27,9 22,7 17,1 10,8

57,9 55,4 53,2 52,5 51,3 50,4 49,4

61,5 62,6 62,6 68,0 66,3 66,2 65,9

59,8 58,7 58,8 56,7 55,2 56,7 50,6

0,74 0,76 0,78 0,80 0,82 0,84 0,86 ậ Nh n xét:

83

ủ ể ể ắ ấ ắ ị Đi m c t 0,74 c a CSTK ĐMN là đi m c t có giá tr  nh t trong tiên

ạ ề ể ắ ượ l ng thai suy vì t ủ   i đi m c t này có ĐN, ĐĐH đ u cao và trung bình c a

ROC Curve

1.0

0.8

́ ́ ́ ấ ơ ̉ ́ ĐN và  ĐĐH (TB ĐN­ ĐĐH) là cao nh t so v i cac điêm căt khac.

0.6

̣

̣

Y Â H N Ô Đ

0.4

0.2

0.0

0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

1.0

1 - ĐỘ ĐẶC HIỆU

. Bi u đ  3.3. Đ ng bi u th  ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMN

ể ồ ườ ủ ể ị

ượ trong tiên l ng thai suy.

ậ Nh n xét:

́ ́ ượ ̣ ́  CSTK ĐMN it co gia tri trong tiên l ̀ ng thai suy vi:

́ ̣ ­ Diên tich d ̀ ́ ươ ươ i đ ng cong: 0,631 (p < 0.0001).

ả ị ượ ạ ủ ể ắ B ng 3.12. Giá tr  tiên l ng thai suy t i đi m c t 0,74 c a CSTK

ĐMN

84

Thai suy T ngổ CSTK ĐMN

Có 139 94 233 không 101 150 251 240 244 484 < 0,74 ≥ 0,74 T ngổ

ậ Nh n xét:

́ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ Tai điêm căt 0,74 cua CSTK ĐMN gia tri tiên l ́ ng thai suy v i:

ĐN: 59,7 %; ĐĐH: 59,7 %; TBĐN­ĐĐH: 59,7%; GT (+) 57,9%; GT(­) 61,5.

ả ị ượ ạ ắ B ng 3.13. Giá tr  tiên l ng thai suy t ể i các đi m c t

ổ ủ c a CSTK ĐMN theo tu i thai.

ổ Tu i thai Thai 28 ­ 33 tu nầ Thai 34 ­ 37 tu nầ Thai > 37 tu nầ

ĐN  (%) ĐĐH (%) ĐN (%) ĐĐH (%) ĐN (%) ĐĐH (%) CSTK  ĐMN

0,66 20,8 100 19,5 87,4 33,3 89,3

0,68 29,2 94,1 29,9 82,4 41,7 82,7

0,70 41,0 94,1 40,3 75,5 50,0 78,7

49,3 94,1 46,8 70,4 0,72 66,7 74,7

58,3 82,4 66,7 58,7 0,74 61,0 57,9

0,76 66,7 76,5 70,1 46,5 83,3 46,7

74,0 37,1 83,3 34,7 0,78 75,0 70,6

0,80 84,0 47,1 89,6 27,7 83,3 24

0,82 86,1 41,2 89,6 23,3 91,7 17,3

0,84 88,9 41,2 93,5 18,2 91,7 9,3

0,86 92,4 17,6 96,1 13,2 100,0 4,0

85

ậ Nh n xét:

́ ́ ́ ́ ̃ Ở ̉ ̣ ̉ ̉ ́    môi nhom tuôi thai co môt điêm căt khac nhau cua CSTK ĐMN co

́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ gia tri nhât trong tiên l ng thai suy, cac điêm căt nay nho dân theo tuôi thai

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̀   tăng dân. Tuôi thai 28 – 33 tuân điêm căt la 0,78, tuôi thai 34 – 37 tuân la

̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ điêm căt 0,74, tuôi thai > 37 tuân la điêm căt 0,72.

86

ị ượ 3.2.2.2. Giá tr  CSTK ĐMN trong tiên l ng thai CPTTTC .

ả ị ượ ắ ủ ể ạ B ng 3.14. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t i các đi m c t c a CSTK

ĐMN.

TB ĐN­ CSTK ĐN ĐĐH GT + GT­ ĐMN ĐĐH

22,8 93,3 81,8 47,7 58,1 0,66

31,9 88,5 78,6 49,5 60,2 0,68

39,9 79,8 72,4 50 59,9 0,70

45,7 73,1 69,2 50,3 59,4 0,72

58,0 61,5 66,7 52,5 59,8 0,74

68,8 52,4 65,7 55,9 60,6 0,76

76,1 42,8 63,8 57,4 59,5 0,78

86,6 31,7 62,7 64,1 59,2 0,80

88,0 25,5 61,1 61,6 56,8 0,82

91,3 19,7 60,1 63,1 55,5 0,84

94,6 12,5 58,9 63,4 53,4 0,86

ậ Nh n xét:

ủ ể ể ắ ấ ắ ị Đi m c t 0,76 c a CSTK ĐMN là đi m c t có giá tr  nh t trong tiên

ạ ể ề ắ ượ l ng thai CPTTTC vì t i đi m c t này có ĐN, ĐĐH đ u cao và trung bình

ấ ủ c a ĐN và  ĐĐH (TB ĐN­ ĐĐH) là cao nh t.

87

ROC Curve

1.0

0.8

0.6

̣

Y Ậ H N Ô Đ

0.4

0.2

0.0

0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

1.0

1 - ĐỘ ĐẶC HIỆU

ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ  3.4: Đ ng bi u th  ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMN

ượ trong tiên l ng thai CPTTTC.

ậ Nh n xét:

́ ́ ượ ̣ ́  CSTK ĐMN it co gia tri trong tiên l ̀ ng thai CPTTTC vi:

́ ̣ ­ Diên tich d ̀ ́ ươ ươ i đ ng cong: 0,655 (p < 0.0001).

ả ị ượ ạ ể ủ ắ B ng 3.15. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t i đi m c t 0,76 c a CSTK

ĐMN.

Thai CPTTTC T ngổ CSTK ĐMN Có không

190 99 289 < 0,76

86 109 195 ≥ 0,76

276 208 484 T ngổ

ậ Nh n xét:

88

́ ́ ̣ ̉ ̉ Tai   điêm   căt   0,76   cua   CSTK   ĐMN   co   ĐN   68,8%;   ĐĐH   52,4%;

TBĐN­ĐĐH  60,6%; GT (+) 65,7%; GT(­) 55,9%.

89

ả ị ượ ạ ắ B ng 3.16. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t ể i các đi m c t

ổ ủ c a CSTK ĐMN theo tu i thai.

ổ Tu i thai

Thai 28 – 33 tu nầ

Thai 34 – 37 tu nầ

Thai > 37 tu nầ

ĐN (%)

ĐN (%)

ĐĐH (%)

ĐĐH (%)

ĐN (%)

ĐĐH (%)

CSTK  ĐMR

22,6 30,8 37,6 42,1 56,4

21,7 30,8 41,7 49,2 59,2

90,2 85,4 75,6 68,3 61,0

0,66 0,68 0,70 0,72 0,74

95,1 90,3 80,6 73,8 62,1

67,7 73,7 85,0 87,2 89,5 90,0

69,2 77,5 87,5 88,3 91,7 94,2

58,5 51,2 39 31,7 31,7 17,1

0,76 0,78 0,80 0,82 0,84 0,86

52,4 42,7 31,1 27,2 19,4 15,5

30,4 43,5 43,5 47,8 60,9 73,9 82,6 91,3 91,3 100,0 100,0

92,2 87,5 81,3 75 60,9 48,4 37,5 28,1 18,8 12,5 4,7

ậ Nh n xét:

̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̃   Gia tri cua CSTK ĐMN giam dân theo tuôi thai tăng dân vi vây môi

́ ́ ́ ́ ̀ ở ̉ ̉ ̉ nhom tuôi thai co 1 điêm căt khac nhau, ̀  tuôi thai 28 ­ 33 va 34 ­ 37 tuân

́ ́ ̀ ́ ́ Ở ̉ ̣ ̉ ̉ điêm căt co gia tri la 0,76; ̀  tuôi thai > 37 la điêm căt 0,74.

ị ủ ượ 3.2.3. Giá tr  c a CSNR trong tiên l ng thai.

ị ủ ượ 3.2.3.1. Giá tr  c a CSNR trong tiên l ng thai suy.

CSNR 0,9 0,95 1,0 1,05 1,1 1,15 1,2 1.25 1.3

ĐN 44,6 53,2 62,2 69,5 79,4 83,3 90,1 92,3 94,4

ĐĐH 96,4 94,4 92,8 84,1 78,5 72,5 61,0 49,9 32,7

GT + 92,0 89,9 89,0 80,2 77,4 73,8 68,2 62,9 56,6

GT ­ 65,2 68,5 72,6 74,8 80,4 82,4 86,9 87,3 86,3

TB ĐN ­ ĐĐH 70,5 73,7 77,5 76,8 79,0 77,9 75,6 71,1 63,6

ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.17. Giá tr  tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSNR.

95,7

25,5

54,4

86,5

60,6

90

1,35 Nh n xét:

ủ ể ể ắ ấ ắ ị Đi m c t 1,1 c a CSNR là đi m c t có giá tr  nh t trong tiên l ượ   ng

ạ ể ắ ơ thai suy vì t i đi m c t này có ĐN, ĐĐH đ u cao, ĐN cao h n ĐĐH và ề

ROC Curve

1.0

0.8

0.6

ủ ấ trung bình c a ĐN,  ĐĐH (TB ĐN ­ ĐĐH) là cao nh t.

0.4

0.2

0.0

0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

1.0

̣ ̣Y Â H N Ô Đ

1 - ĐỘ ĐẶC HIỆU

ể ồ ườ ủ ể

ị Bi u đ  3.5: Đ ng bi u th  ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSNR

ượ trong tiên l ng thai suy.

ậ Nh n xét:

́ ́ ́ ượ ̣ CSNR co gia tri tôt trong tiên l ̀ ng thai suy vi:

́ ̣ ­ Diên tich d ̀ ́ ươ ươ i đ ng cong: 0,858 (p < 0.0001).

ả ị ượ ạ ủ ể ắ B ng 3.18. Giá tr  tiên l ng thai suy t i đi m c t 1,1 c a CSNR.

Thai suy T ngổ CSNR

Không 54 197 251 Có 185 48 233 239 245 484 < 1,1 ≥ 1,1 T ngổ

ậ Nh n xét:

́ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Gia tri tiên l ng thai suy tai điêm căt 1,1 cua CSNR đ c thê hiên:

91

ĐN  79,4(%);  ĐĐH 78,5(%);  TBĐN ­   ĐĐH 79%; GT(+)77,4(%); GT(­)

80,4 (%).

ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.19. Giá tr  tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSNR

ổ theo tu i thai.

ổ Tu i thai Thai 28 – 33 tu nầ Thai 34 – 37 tu nầ Thai > 37 tu nầ

ĐN ĐĐH ĐN ĐĐH ĐN ĐĐH

(%) (%) (%) (%) (%) (%) CSNR

39 50 94,1 95,6 16,7 98,7 0,90

45,5 60,4 82,2 93,7 16,7 97,3 0,95

55,8 68,1 82,2 92,5 33,3 94,7 1,00

61,0 75,7 82,2 80,5 50,0 90,7 1,05

50,0 86,7 75,3 84,0 82,4 74,2 1,10

80,5 87,5 64,7 67,9 50,0 84,0 1,15

92,2 91,7 52,9 54,7 58,3 76,2 1,20

94,8 91,3 35,3 46,5 66,7 58,7 1,25

97,4 95,1 23,5 27,7 66,7 45,3 1,30

97,4 95,8 17,6 22,0 83,3 34,7 1,35

ậ Nh n xét:

́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ Ở ̉ ̉ ̣ ́ 1 điêm căt khac nhau co gia tri nhât trong tiên  môi nhom tuôi thai co

̀ ́ ̀ ̀ ́ Ở ̉ ̉ ̉ ượ l ng thai suy, cac điêm căt nay tăng dân theo tuôi thai tăng dân. tuôi thai

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ Ở ̉ ̉ ̉ 28­33 tuân va 34­37 tuân la điêm căt 1,1. ̀  tuôi thai > 37 tuân la điêm căt 1,25.

92

ị ủ ượ 3.2.3.2. Giá tr  c a CSNR trong tiên l ng thai CPTTTC.

ả ị ượ ạ ể B ng 3.20. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t ắ ủ   i các đi m c t c a

CSNR.

CSNR ĐĐH GT + GT ­ ĐN

0,9 0,95 1,0 1,05 1,1 1,15 1,2 1,25 1,3 1,35 94,2 92,8 88,9 81,3 73,6 65,9 56,7 45,2 33,7 24,0 89,4 89,1 85,9 80,7 77,0 73,0 70,8 66,7 64,5 61,5 52,8 55,8 57,6 59,9 62,4 62,0 67,0 66,2 73,7 67,6 TBĐN­ ĐĐH 65,4 68,7 69,8 70,2 70,1 67,8 67,8 63,9 62,3 57,7 36,6 44,6 50,7 59,1 66,7 69,6 79,0 82,6 90,9 91,3

ậ Nh n xét:

́ ́ ́ ủ ể ắ ượ ̉ ̣ ̀ Đi m c t 1,15 c a CSNR la điêm căt co gia tri trong tiên l ng thai

ơ ́ơ ề CPTTTC  v i ĐN, ĐĐH đ u cao và ĐN cao h n ĐĐH.

ROC Curve

1.0

0.8

0.6

̣

Y Ậ H N Ô Đ

0.4

0.2

0.0

0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

1.0

1 - ĐỘ ĐẶC HIỆU

ể ồ ườ ủ ể

ị Bi u đ  3.6: Đ ng bi u th  ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSNR

ượ trong tiên l ng thai CPTTTC

93

ậ Nh n xét:

̀ ́ ́ ượ ̣ CSNR co gia tri trung binh trong tiên l ̀ ng thai CPTTTC vi:

́ ̣ ­ Diên tich d ̀ ́ ươ ươ i đ ng cong: 0,762 (p < 0,0001).

ả ị ượ ạ ể B ng 3.21. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t ủ   ắ i đi m c t 1,15 c a

CSNR.

Thai CPTTTC CSNR T ngổ

< 1,15 ≥ 1,15 T ngổ Có 192 84 276 Không 71 137 208 263 221 484

ậ Nh n xét:

́ ượ ơ ̣ ̉ ̉ Tai điêm căt 1,15 cua CSNR trong tiên l ́ ng thai CPTTTC v i:

ĐN 69,6 (%); ĐĐH 65,9 (%); TB ĐN­ ĐĐH 67,8%. GT (+) 73,0 (%);

GT (­) 62,0 (%).

ả ị ượ ạ ắ B ng 3.22. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC t ể i các đi m c t

ổ ủ c a CSNR theo tu i thai.

ổ Tu i thai

Thai 28 – 33 tu nầ

Thai 34 – 37 tu nầ ĐĐH

ĐN

Thai > 37 tu nầ ĐĐH ĐN

ĐN

ĐĐH

(%)

(%)

(%)

(%)

(%)

(%)

CSNR 0,90 0,95

55,0 66,7

82,9 78,0

24,8 30,1

96,1 95,1

8,7 13,0

98,4 98,4

36,1

93,2

21,7

95,3

1,00

1,05 1,10 1,15

45,9 52,6 56,4

83,5 71,8 63,1

34,8 47,8 47,8

92,2 92,2 89,1

90,8

24,4

60,9

82,8

1,20

1,25

95,2

17,1

72,5 78,3 85,8 88,3 68,3 58,5 48,8 36,6

65,2

62,5

95,0

12,2

87,2

28,2

1,30

1,35

95,8

9,8

87,2

19,4

71,4 76,7 53,4 45,6

91,3 91,3 56,3 40,6

94

ậ Nh n xét:

́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ Ở ̉ ̉ ̣ ́  môi nhom tuôi thai co 1 điêm căt khac nhau co gia tri nhât trong tiên

́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ượ l ̀ ng thai CPTTTC, cac điêm căt nay tăng dân theo tuôi thai tăng dân. Ở

́ ̀ ̀ ̀ Ở ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ tuôi thai 28 – 33 tuân la điêm căt 1,00. ́    tuôi thai 34 – 37 tuân la điêm căt

̀ ́ Ở ̉ ̉ 1,20. ̀  tuôi thai > 37 tuân la điêm căt 1,30.

ị ủ ượ ổ 3.2.4. Giá tr  c a hình thái ph  Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai.

ị ủ ổ ượ 3.2.4.1. Giá tr  c a hình thái ph  Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai

suy.

ị ủ ổ ả B ng 3.23. Giá tr  c a hình thái ph  Doppler ĐMTC trong tiên

Thai suy

ĐN  (%)

ĐĐH (%)

GT + (%)

GT – (%)

TBĐN­  ĐĐH (%)

Doppler  ĐMTC

Có Không T ngổ 261 82 179

76,8

67,3

68,6

75,8

72,1

54

169

223

233

251

484

ệ B nh lí Bình  ngườ th T ngổ

ượ l ng thai suy.

ậ Nh n xét:

́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ Trong nhom thai suy ti lê co Doppler ĐMTC bênh li la 76,8%. Hinh

́ ́ ́ ́ ượ ơ ̉ ̣ thai phô Doppler ĐMTC co gia tri tiên l ̀   ng thai suy v i ĐN cao (76,8%) va

ĐĐH (67,3%).

ị ủ ổ ượ 3.2.4.2. Giá tr  c a hình thái ph  Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai

CPTTTC.

ị ủ ổ ả B ng 3.24. Giá tr  c a hình thái ph  Doppler ĐMTC trong tiên l ượ   ng

thai CPTTTC.

Thai CPTTTC

Doppler  ĐMTC ĐN  (%) ĐĐH  (%) GT + (%) GT  – TBĐN ­ ĐĐH

95

(%) (%)

Có Không T ngổ 261 42 219

79,3 79,8 83,9 74,4 79,6 57 166 223

ệ B nh lí Bình  ngườ th T ngổ 276 208 484

ậ Nh n xét:

́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ Hinh thai phô Doppler ĐMTC co gia tri tiên l ́ ơ   ng thai CPTTTC v i

̀ ̀ ĐN (79,3%) va ĐĐH (79,8%) đêu cao.

́ ́ ị ủ ử ̣ ̣ 3.2.5. Giá tr  c a th  nghiêm nhip tim thai không kich thich trong tiên

ượ l ng thai.

́ ́ ị ủ ử ̣ ̣ 3.2.5.1. Giá tr  c a th  nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST) trong

ượ tiên l ng thai suy.

́ ́ ị ủ ử ả ̣ ̣ B ng 3.25. Giá tr  c a th  nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST)

Thai không

ĐN

ĐĐH

ượ trong tiên l ng thai suy.

ử

Th  nghiêm nhip

Thai suy

suy

(%)

(%)

TB ĐN­  ĐĐH  (%)

tim thai

ng

79,0

77,6

77,9

̀ươ ng

̀ NTT không binh th ̀ươ ̀ NTT binh th T ngổ

n 184 49 233

% 75,1 20,5 48,1

n 61 190 251

% 24,9 79,5 51,9

̣ ̣

ậ Nh n xét:

­ Th  nghiêm nhip tim thai

́ ́ ử ượ ̣ ̣ ̣ ́  co gia tri tôt trong tiên l ́ ơ   ng thai suy v i

̃ ̀ ĐN cao 79% va ĐĐH cung cao 77,6%.

́ ́ ị ủ ử ̣ ̣ 3.2.5.2. Giá tr  c a th  nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST) trong

ượ tiên l ng thai CPTTTC.

́ ́ ị ủ ử ả ̣ ̣ B ng 3.26. Giá tr  c a th  nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST)

ượ trong tiên l ng thai CPTTTC.

ử

Th  nghiêm nhip tim

Thai

Thai không  ĐN ĐĐH TB ĐN­

̣ ̣

(%)

(%) ĐĐH (%)

thai

CPTTTC % n

CPTTTC % n

̀

̀ươ

NTT không binh th

ng

180

73,5

65

26,5

65,2

68,8

67,0

̀

̀ươ

NTT binh th

ng

96

40,2

143

59,8

T ngổ

276

57,0

208

43,0

96

ậ Nh n xét:

́ ́ ử ượ ̣ ̣ ̣ Th  nghiêm nhip tim thai co gia tri trong tiên l ́ ơ   ng thai CPTTTC v i

̀ ̀ ̀ ĐN la 65% va ĐĐH la 68,8%.

́ Ợ ̣ ̉ ́ ́ 3.3. GIA TRI KÊT H P CUA CAC CSTK ĐMR, ĐMN, CSNR, HINH̀

́ Ử ̉ ̣ ̣ ̀ THAI PHÔ DOPPLER ĐMTC VA TH  NGHIÊM NHIP TIM THAI

́ ƯỢ ́ KHÔNG KICH THICH TRONG TIÊN L NG THAI .

ị ượ ế ợ ỉ ố 3.3.1. Giá tr  tiên l ng thai khi k t h p 2 ch  s  thăm dò.

Thai suy

ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.27. Giá tr  tiên l ng thai suy khi k t h p 2 ch  s  thăm dò.

ế ợ

K t h p 2 ph

ng pháp thăm

ươ dò

ĐN (%)

ĐĐH (%)

không T ngổ

TB ĐN­ ĐĐH (%)

110

33

143

th

84,6

78,7

81,7

CSTK ĐMN <0,74 và  NTT không binh̀ ng̀ươ CSTKN ≥0,74 va NTT

20

122

142

̀ươ

̀ binh th

̀ ng

CSTK  ĐMN và  thử  nghiêṃ   NTT

130

155

285

156

21

177

th

88,1

87,8

87,9

21

150

171

Tông̉ CSTK ĐMR ≥ 0,68 và  NTT không binh̀ ng̀ươ CSTK ĐMR < 0,68 và  ̀

̀ươ

NTT  binh th

ng

CSTK  ĐMR và  thử  nghiêṃ   NTT

T ngổ

177

171

348

150

34

184

88,2

80,7

84,5

Doppler  ĐMTC  và thử

Doppler ĐMTC b nhệ   lí và NTT không binh̀   ng̀ươ

th

ườ

Doppler ĐMTC bình  ng và NTT  binh̀   th

20

142

162

nghiêṃ   NTT

ng̀ươ th T ngổ

170

176

346

159

22

181

̀ươ

CSNR < 1,1 và NTT  ̀ không binh th ng CSNR ≥ 1,1 và NTT

97

23

158

181

̀ươ

̀ binh th

ng

CSNR  và thử  nghiêṃ   NTT

T ngổ

182

180

362

87,4 87,8 87,6

ậ Nh n xét:

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ợ ượ ̉ ̣ ́ Khi kêt h p 2 chi sô thăm do gia tri tiên l ́   ng thai suy thâp nhât la kêt

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ử ơ ̣ ợ h p CSTK ĐMN va th  nghiêm NTT v i ĐN la 84,6% va ĐĐH la 78,7%.

́ ̀ ́ ́ ử ợ ợ ơ ̣ Khi kêt h p CSTK ĐMR v i th  nghiêm NTT va khi kêt h p CSNR

́ ́ ́ ̀ ̀ ử ượ ơ ̣ ̣ ơ v i th  nghiêm NTT gia tri tiên l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH đêu cao va TB

̀ ̀ ̀ ượ ĐN­ ĐĐH lân l t la 87,9 % va 87,6%.

ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.28. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC khi k t h p 2 ch  s  thăm

Thai CPTTTC

TB ĐN­

ĐN

ĐĐH

T nổ

ế ợ

ươ

K t h p 2 ph

ng pháp thăm dò

ĐĐH

không

(%)

(%)

g

(%)

CSTK ĐMN < 0,76 và

150

17

167

CSTK  ĐMN và

Doppler

17

84

101

ĐMTC

167

101

268

Doppler ĐMTC b nh lí CSTK ĐMN ≥ 0,76 và  Doppler ĐMTC binh̀   ng̀ươ th Tông̉ ̀

Thử

NTT không binh th

82,9

81,8

82,4

155

29

184

nghiêṃ

và Doppler ĐMTC b nh lí

̀

̀ươ

NTT binh th

̀ươ   ng ệ ng và

32

130

162

NTT và

Doppler ĐMTC bình

89,8 83,2 86,5

187

159

346

Doppler

ngườ th T ngổ CSTK ĐMR ≥ 0,66 và

174

36

210

ĐMTC CSTK

Doppler ĐMTC b nh lí CSTK ĐMR < 0,66 và

ĐMR và

83,3

76,9

80,1

Doppler

Doppler ĐMTC bình

35

120

155

ĐMTC

209

156

365

ngườ th T ngổ CSNR < 1,15 và Doppler

165

28

193

CSNR và

Doppler

ĐMTC b nh lí CSNR ≥ 1,15 và Doppler

84,6

81,5

83,1

30

123

153

ĐMTC

ĐMTC bình th

ngườ

T ngổ

195

151

346

98

ậ Nh n xét:

̀ ́ ́ ́ ợ ượ ̉ ̣ ́ Khi kêt h p 2 chi sô thăm do gia tri tiên l ̀   ng thai CPTTTC cao nhât la

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ợ ́ ơ kêt h p CSTK ĐMN va Doppler ĐMTC v i ĐN la 89,8% va ĐĐH la 83,2%.

ị ượ ế ợ ỉ ố 3.3.2. Giá tr  tiên l ng thai khi k t h p 3 ch  s  thăm dò.

Thai suy

ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.29. Giá tr  tiên l ng thai suy khi k t h p 3 ch  s  thăm dò.

ế ợ

ươ

K t h p 3 ph

ng pháp thăm dò

ĐN (%)

ĐĐH (%)

không T ngổ

TB ĐN­ ĐĐH (%)

CSTK

ĐMN,

̀

90

18

108

̀

̀ươ

Doppler

CSTK ĐMN < 0,74,  Doppler ĐMTC bênh li vá ng NTT không binh th

CSTK ĐMN ≥ 0,74, Doppler

90,9

83,6

87,3

̀

ĐMTC binh th

9

92

101

̀ ̀ ươ ng va NTT ̀ươ

ng

̀ binh th

99

110

209

ĐMTC,  va th̀ ử  nghiêṃ   NTT CSTK

92,7

87,3

90,0

̣

ĐMR,

140

17

157

̀

Doppler

Tông̉ CSTK ĐMR ≥ 0,68,  Doppler ĐMTC bênh li và́ ng NTT không binh th

11

117

128

ĐMTC,

̀ươ CSTK ĐMR < 0,68,  Doppler ĐMTC binh̀

̣

̀

ươ

th

̀ ng và NTT  binh

151

134

285

ng̀ươ th T ngổ CSNR < 1,1, Doppler

và thử  nghiêṃ   CSNR,

142

16

158

Doppler

̀ươ

ng

ĐMTC b nh lí và NTT ̀ không binh th CSNR ≥ 1,1, Doppler

99

12

120

132

ĐMTC bình th

ng và

ườ ̀ươ

ng

ĐMTC,  và thử  nghiêṃ   NTT

154

136

290

̀ NTT  binh th T ngổ

92,2 88,2 90,2

̣ Nhân xet:́

̀ ́ ́ ́ ư ợ ượ ̉ ̣ Khi kêt h p 3 chi sô thăm do nh  trên gia tri tiên l ng thai suy cao

́ ̀ ́ ̀ ́ ử ợ ơ ̣ nhât la kêt h p CSNR, Doppler ĐMTC va th  nghiêm NTT v i TB ĐN­

́ ̀ ̀ ́ ́ ợ ̀   ĐĐH la 90,2%. Thâp nhât la khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC va

́ ̀ ử ơ ̣ th  nghiêm NTT v i TB ĐN­ ĐĐH la 87,3%.

ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.30. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC khi k t h p 3 ch  s  thăm

Thai CPTTTC

TB ĐN­

ĐN

ĐĐH

T nổ

ế ợ

ươ

ĐĐH

K t h p 3 ph

ng pháp thăm dò

không

(%)

(%)

g

(%)

CSTK

112

13

125

CSTK ĐMN < 0,76,  Doppler ĐMTC b nh lí và

ĐMN,

̀

ng

NTT không binh th

Doppler

11

71

82

̀ươ CSTK ĐMN ≥ 0,76,  Doppler ĐMTC binh̀ ̀ ̀

ươ

̀ ng va NTT  binh

th

ĐMTC,  va th̀ ử  nghiêṃ

NTT

123 139

84 25

207 164

86,3

79,7

83,3

CSTK

ĐMR,

ng̀ươ th Tông̉ CSTK ĐMR ≥ 0,66,  Doppler ĐMTC b nh lí và

̀

̀ươ

Doppler

NTT không binh th

ng

91,1 84,5 87,8

CSTK ĐMR < 0,66,

ĐMTC,

và thử

22

98

120

Doppler ĐMTC bình  ̀

̀

ườ

ng va NTT binh

th

nghiêṃ

NTT

161

123

284

ng̀ươ th T ngổ CSNR < 1,15, Doppler

CSNR,

̀

138

22

160

Doppler

̀ươ

không binh th

ng

ĐMTC,

86,8

82,1

84,5

và thử

ườ

21

101

122

ĐMTC b nh lí va NTT ̀ CSNR ≥ 1,15, Doppler  ng và

ĐMTC bình th

nghiêṃ

̀ươ

ng.

NTT

159

123

282

̀ NTT binh th T ngổ

100

ậ Nh n xét:

̀ ́ ́ ợ ượ ̉ ̣ ́  Khi kêt h p 3 chi sô thăm do gia tri tiên l ́   ng thai CPTTTC cao nhât

̀ ́ ́ ̀ ử ợ ơ ̣ la kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC va th  nghiêm NTT v i ĐN 91,1%,

̀ ĐĐH 84,5%, TB ĐN­ĐĐH la 87,8%.

ị ượ ế ợ ỉ ố 3.3.3. Giá tr  tiên l ng thai khi k t h p 4 ch  s  thăm dò.

Thai suy

ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.31. Giá tr  tiên l ng thai suy khi k t h p 4 ch  s  thăm dò.

ế ợ

ươ

K t h p 4 ph

ng pháp thăm dò

ĐN (%)

ĐĐH (%)

không

T nổ g

TB  ĐN­ ĐĐH (%)

CSTK ĐMN < 0,74,

CSTK

Doppler ĐMTC bênh li,́

88

15

103

ĐMN,

̀

CSNR < 1,1 va NTT

Doppler

̀ươ

ĐMTC,

̀ ng không binh th CSTK ĐMN ≥ 0,74,

92,6

85,0

88,8

CSNR

Doppler ĐMTC binh̀

7

85

92

va th̀ ử

ươ

th

̀ ng, CSNR ≥ 1,1 va

̀

nghiêṃ

̀

̀ươ

NTT binh th

ng

NTT

Tông̉

95

100

195

̣

CSTK ĐMR ≥ 0,68,

CSTK

101

Doppler ĐMTC bênh li,́

137

11

148

ĐMR,

CSNR < 1,1 và NTT

Doppler

̀ươ

ĐMTC,

̀ ng không binh th CSTK ĐMR < 0,68,

̣

CSNR

Doppler ĐMTC binh̀

10

107

117

và thử

̀ươ

th

ng, CSNR ≥ 1,1 và

nghiêṃ

̀

̀ươ

NTT binh th

ng

NTT

T ngổ

147

118

265

93,2 90,7 92,0

ậ Nh n xét:

̀ ́ ́ ợ ượ ở ̉ ̣ ́  Khi kêt h p 4 chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai suy ́ ́    nhom kêt

́ ̀ ử ̣ ợ   h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR va th  nghiêm NTT co ĐN, ĐĐH

̀ ̀ ợ ơ ́ va TB ĐN­ĐĐH đêu cao h n khi kêt h p CSTK  ĐMN, Doppler ĐMTC,

̀ ử ̣ CSNR va th  nghiêm NTT.

102

ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.32. Giá tr  tiên l ng thai CPTTTC khi k t h p 4 ch  s  thăm

Thai CPTTTC

TB

ĐN

ĐĐH

ĐN­

T nổ

dò.

ế ợ

ươ

K t h p 4 ph

ng pháp thăm dò

không

(%)

(%)

ĐĐH

g

(%)

CSTK ĐMN < 0,76,

CSTK

Doppler ĐMTC b nh lí,

ĐMN,

106

10

116

̀

CSNR < 1,15 va NTT

Doppler

̀ươ

ĐMTC,

̀ ng không binh th CSTK ĐMN ≥ 0,76,

CSNR

Doppler ĐMTC binh̀

va th̀ ử

8

62

70

ươ

th

̀ ng, CSNR ≥ 1,15 va

̀

nghiêṃ

̀ươ

ng

NTT

114

72

186

̀ NTT binh th Tông̉ CSTK ĐMR ≥ 0,66,

CSTK

Doppler ĐMTC b nh lí,

ĐMR,

134

21

155

̀

CSNR < 1,15 va NTT

Doppler

̀ươ

ĐMTC,

̀ không binh th ng CSTK ĐMR < 0,66,

88,2

80,9

84,6

CSNR

Doppler ĐMTC bình

và thử

18

89

107

ườ

th

ng, CSNR ≥ 1,15 và

nghiêṃ

̀ươ

ng

NTT

̀ NTT binh th T ngổ

152

110

262

93,0 86,1 90,0

ậ Nh n xét:

́ ượ ợ Trong tiên l ng thai CPTTTC, khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler

̀ ử ơ ̣ ́ ĐMTC, CSNR va th  nghiêm NTT co ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ĐĐH cao h n khi

́ ợ ể ồ kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR và bi u đ  NTT.

103

̀ ̀ ị ượ ỉ ố ự 3.3.4. So sánh giá tr  tiên l ng thai khi d a vao 1 ch  s  thăm dò va khi

́ ́ ́ ợ ̉ ̀ kêt h p cac chi sô thăm do.

ả ị ượ ỉ ố B ng 3.33. So sánh giá tr  tiên l ử ụ ng thai suy khi s  d ng 1 ch  s  thăm

̀

́

́

ợ

dò.

(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.4, 3.11, 3.17, 3.23, 3.25)

̉ ̉ ̉ ̉

N

ĐN (%)

ĐĐH (%)

TB ĐN­  ĐĐH(%)

79,0

75,7

77,4

̉

59,7

59,7

59,7

̉

484

76,8

67,3

72,1

̉

79,4

78,5

79,0

79,0

77,6

77,9

Các chi số   thăm dò CSTK  ĐMR  (điêm căt́   0,68) CSTK  ĐMN  (điêm căt́   0,74) Doppler  ĐMTC CSNR  (điêm căt́   1,1) Thử  nghiêṃ   NTT

̉

ĐÔ TIN CÂY (P)

SO SÁNH T NG C P

P (ĐN)

P (ĐĐH)

P (TB ĐN­ ĐĐH)

ử

̣ ̣

ử

̣

ử

̣

CSTK ĐMR và th  nghiêm NTT CSTK ĐMR và CSNR CSTK ĐMR và Doppler ĐMTC CSTK ĐMR và CSTK ĐMN CSTK ĐMN và Doppler ĐMTC CSTK ĐMN và CSNR CSTK ĐMN và th  nghiêm NTT Doppler ĐMTC và CSNR Doppler ĐMTC và th  nghiêm NTT

> 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05

> 0,05 > 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05

> 0,05 > 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05 > 0,05

̣

104

ử CSNR và th  nghiêm NTT

> 0,05

> 0,05

> 0,05

̣

ậ ộ ặ

ộ ặ

̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

P (ĐN): là đô tin cây khi so sánh các đ  nh y. P (ĐĐH): là đô tin cây khi so sánh các đ  đ c hi u.  P (TB ĐN­ĐĐH): là đô tin cây khi so sánh trung bình đ  nh y và đ  đ c hi u. Nh n xét:

́ ́ ̀ ̀ ̉ ự ượ ̉ ̣ ̉ Khi chi d a vao 1 chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai suy cua CSTK

́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ơ ̉ ̣ ́ ́   ĐMN la thâp nhât so v i cac chi sô thăm do khac va s  khac biêt nay co y

́ ́ ̃ ́ ̀ ơ ượ ̣ ̉ nghia thông kê v i p < 0,05. Gia tri tiên l ng thai suy cua CSNR la cao

́ ̀ ́ ́ ự ử ư ơ ̣ ̣ ́ ́   nhât, nh ng so v i th  nghiêm NTT va CSTK ĐMR s  khac biêt không co y

̃ ́ ́ơ nghia thông kê v i P > 0,05.

́ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ CSNR la chi sô đ c chon trong nhom gia tri tiên l ng thai suy cua 1

́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ chi sô thăm do đê so sanh trong bang 3.37.

́

̀

́

ợ

ả ị ượ ử ụ ỉ ố B ng 3.34. So sánh giá tr  tiên l ng thai suy khi s  d ng 2 ch  s  thăm dò.

(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.27)

̉ ̉ ̉ ̉

̉

n

ế ợ ́

ĐN (%)

ĐĐH (%)

TB ĐN­  ĐĐH(%)

̀ ử

84,6

78,7

81,7

285

́

ử

̣

88,1

87,7

87,9

348

88,2 80,7

84,5

346

̣

K t h p 2 chi sô thăm dò CSTK ĐMN    va th  nghiêm NTT (nhom 1) CSTK ĐMR  và th  nghiêm   NTT (nhóm 2) Doppler  ĐMTC và thử  nghiêṃ (nhóm 3) CSNR và thử  nghiêm NTT (nhóm 4)

̣ 87,4 87,8 87,6 362

ĐÔ TIN CÂY (P)

SO SÁNH T NG C P

P (ĐN)

P (ĐĐH)

Nhóm 1 và nhóm 2

< 0,05

P (TB ĐN­ ĐĐH) < 0,05

> 0,05

̣ ̣

̀ ̀ ̀

́ ́ ́

́ ́ ́

Nhóm 1 và nhóm 3 Nhóm 1 và nhóm 4 Nhom 2 va nhom 3 Nhom 2 va nhom 4 Nhom 3 va nhom 4

> 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05 < 0,05

> 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05

> 0,05 < 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05

105

ậ Nh n xét:

́ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ Đô nhây trong tiên l ng thai suy cua 4 nhom trên la khac biêt không

́ ́ ̃ ́ ́ ơ ượ ở co y nghia thông kê v i P > 0,05. ĐĐH trong tiên l ng thai suy ́  nhom 1

́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ơ ́ va nhom 3 la thâp h n co y nghia thông kê so v i nhom 2 va nhom 4. TB

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ở ơ ĐN­ ĐĐH trong tiên l ng thai suy nhom 1 la thâp h n nhom 2 va nhom 4

́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ở ̣ ự s  khac biêt nay co y nghia thông kê v i P < 0,05. TB ĐN­ ĐĐH ́  nhom 2,

́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ nhom 3, nhom 4 la khac biêt không co y nghia thông kê v i P > 0,05.

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ợ ̣ ́ Vi nhom 2 va nhom 4 co gia tri tiên l ng thai suy cao nhât khi kêt h p 2

́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ chi sô thăm do va 2 nhom nay khac biêt không co y nghia thông kê vi vây nhom

̀ ̀ ́ ̀ ử ợ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ 4 la kêt h p cua CSNR va th  nghiêm NTT đ c chon vao bang 3.37 đê so

sanh.́

ả ị ượ ỉ ố B ng 3.35. So sánh giá tr  tiên l ử ụ ng thai suy khi s  d ng 3 ch  s  thăm

̀

́

́

ợ

dò.

(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.29)

ế ợ

̉ ̉ ̉ ̉

N

K t h p 3 chi số   thăm dò

ĐN (%)

ĐĐ H (%)

TB  ĐN­  ĐĐH (%)

90,9

83,6

87,3

209

ử

̉

92,7

87,3

90,0

285

ử

̣

CSTK ĐMN,  Doppler ĐMTC và  th  nghiêm NTT   ́ (nhom 5) CSTK ĐMR,  Doppler ĐMTC và    th  nghiêm NTT ́ (nhom 6)

̣

106

CSNR, Doppler  ĐMTC và thử  nghiêm NTT   ́ (nhom 7)

92,2 88,2 90,2 290 ̣

ĐÔ TIN CÂY (P)

SO SÁNH T NG C P

P (ĐN)

P (ĐĐH)

Nhóm 5 và nhóm 6 Nhóm 5 và nhóm 7 Nhóm 6 và nhóm 7

> 0,05 > 0,05 > 0,05

> 0,05 > 0,05 > 0,05

P (TB ĐN­ ĐĐH) > 0,05 > 0,05 > 0,05

̣ ̣

ậ Nh n xét:

́ ́ ́ ́ ́ ợ ượ ̉ ̣ ̀ Khi kêt h p 3 chi sô thăm do gia tri thâp nhât trong tiên l ng thai suy

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ự ư ̣ ̣ ̉ la nhom 5 va gia tri cao nhât la nhom 7 nh ng s  khac biêt ca ĐN, ĐĐH, TB

́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ở ơ ̉ ĐN­ ĐĐH ca 3 nhom la không co y nghia thông kê v i P > 0,05.

́ ̀ ́ ử ợ ̉ ̣ Nhom 7 la kêt h p cua CSNR, Doppler ĐMTC và th  nghiêm NTT la ̀

́ ́ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ chi sô đ c chon trong nhom gia tri tiên l ̀   ng thai suy cua 3 chi sô thăm do

́ ̉ ̉ đê so sanh trong bang 3.37.

ả ị ượ ỉ ố B ng 3.36. So sánh giá tr  tiên l ử ụ ng thai suy khi s  d ng 4 ch  s  thăm

́

̀

́

ợ

dò.

(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.31)

̉ ̉ ̉ ̉

ĐÔ TIN CÂY (P)

ph

ng pháp

N

ĐN (%)

ĐĐH (%)

P (ĐN)

ế ợ K t h p 4 ươ thăm dò

TB ĐN­  ĐĐH  (%)

P  (ĐĐH)

P  (TB ĐN­ ĐĐH)

92,6

85,0

88,8

195

̣ ̣

> 0,05

> 0,05

> 0,05

̣

93,2 90,7 92,0 265

CSTK ĐMN,  Doppler ĐMTC,  CSNR và thử  nghiêm NTT. CSTK ĐMR,  Doppler ĐMTC,  CSNR và thử  nghiêm NTT.

̣

107

̣ Nhân xet:́

́ ể ợ ồ Khi kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR và bi u đ  NTT co ́

́ ơ ợ ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ ĐĐH cao h n khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC,

́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ử ự ư ̣ ̣ CSNR và th  nghiêm NTT, nh ng s  khac biêt nay không co y nghia thông

́ơ kê v i P > 0,05.

́ ́ ử ợ ̉ ̣ Kêt h p 4 chi sô CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR và th  nghiêm

́ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ NTT la chi sô đ c chon trong nhom gia tri tiên l ́   ng thai suy cua 4 chi sô

̀ ̉ ̉ ́ thăm do đê so sanh trong bang 3.37.

ả ị ượ ỉ ố B ng 3.37. So sánh giá tr  tiên l ử ụ ng thai suy khi s  d ng 1 ch  s  thăm

̀

́

́

ợ

ế ợ ỉ ố dò và khi k t h p các ch  s  thăm dò

ỉ ố Các ch  s  thăm dò

N

ĐN (%)

ĐĐH (%)

TB ĐN­  ĐĐH(%)

79,4

78,5

79,0

484

ế ợ

87,4

87,8

87,6

362

̉ ̉ ̉ ̉ (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.33, 3.34, 3.35, 3.36).

ỉ ố

ế ợ

92,2

88,2

90,2

290

̣

ế ợ

ỉ ố

93,2

90,7

92,0

265

ử

̣

ỉ ố 1 ch  s  thăm dò (CSNR) ỉ ố K t h p 2 ch  s  thăm dò   ử (CSNR và th  nghiêm NTT)   K t h p 3 ch  s  thăm dò (Doppler ĐMTC, CSNR và thử  nghiêm NTT) K t h p 4 ch  s  thăm dò   (Doppler ĐMTC, CSNR,  CSTK ĐMR, th  nghiêm   NTT)

P (ĐN)

P (ĐĐH)

P (TB ĐN­ĐĐH)

́

̣

SO SANH 4 TI LÊ

< 0,0001

< 0,0001

< 0,0001

̉ ̣

ĐÔ TIN CÂY (P)

SO SÁNH T NG C P

P (ĐN)

P (ĐĐH)

ỉ ố

ỉ ố

P (TB  ĐN­ĐĐH) < 0,05

1 ch  s  thăm dò và 2 ch  s  thăm dò

< 0,05

< 0,05

̣ ̣

ỉ ố ỉ ố

ỉ ố ỉ ố

2 ch  s  thăm dò và 3 ch  s  thăm dò 3 ch  s  thăm dò và 4 ch  s  thăm dò

> 0,05 > 0,05

> 0,05 > 0,05

ỉ ố

ỉ ố

2 ch  s  thăm dò và 4 ch  s  thăm dò

< 0,05 > 0,05 < 0,05

> 0,05

> 0,05

́

̀

̀

́

108

̀ 1 chi sô thăm do va 3 chi sô thăm do

< 0,00001

< 0,001

< 0,0001

́

̀

̀

́

̉ ̉

̀ 1 chi sô thăm do va 4 chi sô thăm do

<0,000001

< 0,0001

< 0,00001

̉ ̉

ậ Nh n xét:

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ự ̉

́ ́ ̀ ́ ̀ ợ ượ ̉ ̉ ̣

̀ ́ ́   Khi chi d a vao 1 chi sô thăm do co ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ ĐĐH la thâp ́ ́ ng thai suy la cao nhât   ̀ nhât, khi kêt h p ca 4 chi sô thăm do gia tri tiên l ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ự ̣ ̉ ̣

ơ v i ĐN la 93,2%, ĐĐH la 90,7%, s  khac biêt ti lê nay la co y nghia thông kê ́ơ v i P < 0,0001.  ́ ́ ̀ ượ ư ợ ̣ ̉

Khi so sanh t ng căp ĐN trong tiên l ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉

́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ư ơ ̉ ̣ ́   ng thai suy khi kêt h p 4 chi sô ̀ ̃ thăm do la cao nhât khac biêt co y nghia thông kê so v i 1 chi sô thăm do va   ́ ơ   so v i 2 chi sô thăm do. Nh ng khac biêt không co y nghia thông kê so v i

́ ́ ợ ̉ ̀ kêt h p 3 chi sô thăm do.

̀ ̀ ượ ̉ ự ĐĐH va TB ĐN­ ĐĐH trong tiên l ng thai suy khi chi d a vao 1 chi ̉

́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ợ ̉ ́ ́   sô thăm do la thâp nhât co y nghia thông kê so v i khi kêt h p 2, 3, 4 chi sô

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ợ ̉ ́ thăm do. Nh ng khi kêt h p 4 chi sô thăm do ĐĐH va TB ĐN­ĐĐH la cao

́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ư ợ ơ ̣ ̀   nhât nh ng s  khac biêt nay la không co y nghia thông kê so v i kêt h p 2 va

́ ̀ ư ̉ ̉ 3 chi sô thăm do nh  trong bang 3.37.

ả ị ượ B ng 3.38. So sánh giá tr  tiên l ng thai CPTTTC

̀

́

́

ợ

ử ụ ỉ ố khi s  d ng 1 ch  s  thăm dò.

(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.7, 3.14, 3.20, 3.24, 3.26).

N

ngươ   Các ph pháp thăm dò CSTK ĐMR CSTK ĐMN

484

ĐN (%) 71,0 68,8 Doppler ĐMTC 79,3 69,6

ĐĐH (%) 60,6 52,4 79,8 65,9

TB ĐN­  ĐĐH (%) 65,8 60,6 79,6 67,8

̉ ̉ ̉ ̉

65,2

68,8

67,0

CSNR ử Th  nghiêm   NTT

̣

SO SÁNH T NG C P

ĐÔ TIN CÂY (P)

P (ĐN)

P (ĐĐH) P (TB ĐN­

̣ ̣

109

̣

̀ ử

̣

̀ ử

̣

̀ ử CSTK ĐMR va th  nghiêm NTT CSTK ĐMR và CSNR CSTK ĐMR và Doppler ĐMTC CSTK ĐMR và CSTK ĐMN CSTK ĐMN và Doppler ĐMTC CSTK ĐMN và CSNR ̀ ử CSTK ĐMN va th  nghiêm NTT Doppler ĐMTC va th  nghiêm NTT Doppler ĐMTC và CSNR CSNR va th  nghiêm NTT

< 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05

ĐĐH) > 0,05 > 0,05 < 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05

> 0,05 > 0,05 < 0,05 > 0,05 < 0,05 > 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05

̣

ậ Nh n xét:

́ ̀ ́ ượ ̣ ̉ Gia tri tiên l ́ ơ   ng thai CPTTTC cua Doppler ĐMTC la cao nhât so v i

̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ́ ơ ̉ ̣ cac chi sô thăm do khac s  khac biêt co y nghia thông kê v i P < 0,05.

́ ́ ̀ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ Doppler   ĐMTC   la   chi   sô   đ c   chon   trong   nhom   gia   tri   tiên   l ng   thai

̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ CPTTTC cua 1 chi sô thăm do đê so sanh trong bang 3.42.

ả ị ượ B ng 3.39. So sánh giá tr  tiên l ng thai CPTTTC

̀

́

́

ợ

ử ụ ỉ ố khi s  d ng 2 ch  s  thăm dò.

(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.28).

ươ

ế ợ K t h p 2 ng pháp thăm

ph

N

ĐN (%)

ĐĐH (%)

TB ĐN­  ĐĐH(%)

89,8

83,2

86,5

268

83,3

76,9

80,1

365

84,6

81,5

83,1

346

̉ ̉ ̉ ̉

82,9

81,8

82,4

346

̀

dò CSTK ĐMN và  Doppler ĐMTC  ́ (nhom 8) CSTK ĐMR và  Doppler ĐMTC  ́ (nhom 9) ̀ CSNR va  Doppler ĐMTC  ́ (nhom 10) ử Th  nghiêm NTT va  Doppler

̣

ĐMTC  ́ (nhom 11)

110

SO SÁNH T NG C P

P (ĐN)

̀ ̀ ̀

́ ́ ́

́ ́ ́

Nhóm 8 và nhóm 9 Nhóm 8 và nhóm 10 Nhom 8 va nhom 11 Nhom 9 va nhom 10 Nhom 9 va nhom 11 Nhóm 10 và nhóm 11

ĐÔ TIN CÂY (P) P  (ĐĐH) < 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05

P (TB ĐN­ ĐĐH) < 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05

< 0,05 > 0,05 < 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05

̣ ̣

ậ Nh n xét:

̀ ́ ́ ợ ượ ̉ ́ Khi kêt h p 2 chi sô thăm do trong tiên l ng thai CPTTTC nhom 8 co ́

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ự ̣ ̃ ĐN cao nhât s  khac biêt co y nghia thông kê so v i nhom 9, nhom 11 va ̀

́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ở ́ ơ không co y nghia thông kê so v i nhom 10. ĐĐH va TB ĐN­ĐĐH ́  nhom 8

́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ơ ự ̣ ́ ́   cung cao nhât s  khac biêt co y nghia thông kê so v i nhom 9 va không co y

̀ ́ ̃ ́ ́ ơ ́ nghia thông kê so v i nhom 10 va nhom 11.

̀ ́ ́ ̀ ợ ượ ̣ Nhom 8 la kêt h p CSTK ĐMN va Doppler ĐMTC đ c chon trong

́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ nhom gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua 2 chi sô thăm do đê so sanh trong

̉ bang 3.42.

ả ị ượ B ng 3.40. So sánh giá tr  tiên l ng thai CPTTTC

́

̀

́

ợ

ử ụ ỉ ố khi s  d ng 3 ch  s  thăm dò.

(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.30).

̉ ̉ ̉ ̉

̉

n

ĐN (%)

ĐĐH (%)

TB ĐN­  ĐĐH(%)

207

ử

́

86,3

79,7

83,3

284

ử

91,1 84,5 87,8 ̣

́

̣

ế ợ K t h p 3 chi ́ sô thăm dò CSTK ĐMN,  Doppler ĐMTC  và th  nghiêm   NTT (nhom12) CSTK ĐMR,  Doppler ĐMTC  và th  nghiêm   NTT (nhom13)

86,8

82,1

84,5

282

111

CSNR, Doppler  ĐMTC và thử  nghiêm NTT   ́ (nhom14)

̣

ĐÔ TIN CÂY (P)

SO SÁNH T NG C P

P (ĐN)

P (ĐĐH)

P (TB ĐN­ ĐĐH)

Nhóm 12 và nhóm 13

> 0,05

> 0,05

> 0,05

Nhóm 12 và nhóm 14

> 0,05

> 0,05

> 0,05

Nhóm 13 và nhóm 14

> 0,05

> 0,05

> 0,05

̣ ̣

ậ Nh n xét:

́ ́ ́ ử ̣ Nhom 12 (CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC và th  nghiêm NTT) co gia tri ̣

́ ́ ̀ ượ ư ơ tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ĐĐH la cao nhât, nh ng s ự

́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ́ ơ ̣ khac biêt không co y nghia thông kê so v i nhom 13 va 14 v i P > 0,05.

́ ̀ ́ ợ ử ̣ Nhom 12 la kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC và th  nghiêm NTT

́ ́ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ đ c chon trong nhom gia tri tiên l ̀   ng thai CPTTTC cua 3 chi sô thăm do

́ ̉ ̉ đê so sanh trong bang 3.42.

ả ị ượ B ng 3.41. So sánh giá tr  tiên l ng thai CPTTTC

̀

́

́

ợ

ử ụ ỉ ố khi s  d ng 4 ch  s  thăm dò.

(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.32).

̉ ̉ ̉ ̉

ĐÔ TIN CÂY (P)

̣ ̣

ế ợ

K t h p 4 chi

̉

ĐN

ĐĐH

TB ĐN­

P

P (TB ĐN­

n

P (ĐN)

́

sô thăm dò

(%)

(%)

ĐĐH (%)

CSTK ĐMN,

> 0,05

(ĐĐH) > 0,05

ĐĐH) > 0,05

93,0

86,1

90,0

186

Doppler

ĐMTC, CSNR

ử

và th  nghiêm

̣

NTT.

CSTK ĐMR,

Doppler

ĐMTC, CSNR

88,2

80,9

84,6

262

ử

112

và th  nghiêm

NTT.

̣

̣ Nhân xet: ́

́ ợ ử ̣ Khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, CSNR và th  nghiêm NTT

́ ́ ́ ́ ượ ợ ơ ̣ gia tri tiên l ơ ng thai CPTTTC cao h n so v i nhom kêt h p CSTK ĐMR,

̀ ́ ự ử ư ̣ ̣ Doppler ĐMTC, CSNR và th  nghiêm NTT, nh ng s  khac biêt nay không

́ ́ ̃ ́ ́ơ co y nghia thông kê v i p > 0,05.

́ự ử ợ ̣ S  kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, CSNR và th  nghiêm NTT.

́ ́ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ đ c chon trong nhom gia tri tiên l ̀   ng thai CPTTTC cua 4 chi sô thăm do

́ ̉ ̉ đê so sanh trong bang 3.42.

113

ả ị ượ ử ụ B ng 3.42. So sánh giá tr  tiên l ng thai CPTTTC khi s  d ng 1 ch ỉ

̀

́

́

ợ

ỉ ố ế ợ ố s  thăm dò và khi k t h p các ch  s  thăm dò.

(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.38, 3.39, 3.40, 3.41).

̉ ̉ ̉ ̉

ỉ ố Các ch  s  thăm dò

n

ĐN (%)

ĐĐH (%)

TB ĐN­  ĐĐH(%)

ỉ ố

79,3

79,8

79,6

484

ỉ ố

ế ợ

89,3

83,2

86,5

268

ỉ ố

91,1

84,5

87,8

207

ế ợ

ỉ ố

93,0

86,1

90,0

186

ử

̣

1 ch  s  thăm dò (Doppler ĐMTC) K t h p 2 ch  s  thăm dò (CSTK ĐMN và Doppler ĐMTC) ế ợ K t h p 3 ch  s  thăm dò (CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, và thử  nghiêm NTT) K t h p 4 ch  s  thăm dò (CSTK   ĐMN, CSNR, Doppler ĐMTC và  th  nghiêm NTT)

P (ĐN) P (ĐĐH)

P (TB ĐN­ĐĐH)

́

̣

SO SANH 4 TI LÊ

< 0.005

< 0,005

> 0,05

̉ ̣

ĐÔ TIN CÂY (P)

SO SÁNH T NG C P

P (ĐN)

ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố

ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố

1 ch  s  thăm dò và 2 ch  s  thăm dò 2 ch  s  thăm dò và 3 ch  s  thăm dò 3 ch  s  thăm dò và 4 ch  s  thăm dò 1 ch  s  thăm dò và 3 ch  s  thăm dò 1 ch  s  thăm dò và 4 ch  s  thăm dò

< 0,05 > 0,05 > 0,05 < 0,005 < 0,0001

P (TB ĐN­ ĐĐH) < 0,05 > 0,05 > 0,05 < 0,01 < 0,001

P (ĐĐH) > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05

̣ ̣

ậ Nh n xét:

́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̉ Gia tri tiên l ̉ ự ng thai CPTTTC khi chi d a vao 1 chi sô thăm do co ́

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ́ ĐN, TB ĐN­ĐĐH la thâp nhât, khi kêt h p ca 4 chi sô thăm do gia tri tiên

́ ̀ ́ ̀ ượ ượ l ̀ ng thai CPTTTC co ĐN va TB ĐN­ ĐĐHcao nhât lân l t la 93,0% va ̀

́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ự ơ ̣ ̉ ̣ 90,0 %, s  khac biêt ti lê nay la co y nghia thông kê v i P < 0,005.

114

́ ̀ ́ ́ ́ ơ ượ ̉ ̣ V i ĐĐH khi co 1 chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai CPTTTC la ̀

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ợ ̉ thâp nhât va tăng dân khi co 2 va 3 chi sô thăm do, cao nhât la kêt h p 4 chi ̉

́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ự ư ơ ̣ sô thăm do, nh ng s  khac biêt nay không co y nghia thông kê v i P > 0,05.

ươ

Ch

ng 4

BÀN LU NẬ

́ ̀ ̀ ́ ̀ ƯỢ ́ Ư ̣ 4.1. BAN LUÂN VÊ ĐÔI T NG VA PHUONG PHAP NGHIÊN C U.

ố ượ ứ 4.1.1. Đ i t ng nghiên c u:

ố ượ ụ ượ ứ ẩ Đ i t ng trong nghiên c u này là 484 thai ph  đ c ch n đoán TSG

́ ượ ị ạ ệ ả ờ và đ ề c đi u tr  t i khoa s n b nh li BVPSTW và BVPSHP trong th i gian

ừ t ế  tháng 9 năm 2013 đ n tháng 12 năm 2016.

ố ượ ứ ượ ự ẩ ọ Các đ i t ng nghiên c u đ ư   c l a ch n theo đúng các tiêu chu n đ a

ố ượ ầ ươ ứ ả ra trong ph n đ i t ng và ph ng pháp nghiên c u, giúp làm gi m các sai

ứ ứ ẫ ẫ ọ ẫ   ố s  ng u nhiên trong khi ch n m u nghiên c u. Trong nghiên c u này m u

́ ứ ượ ữ ụ ệ ọ nghiên c u đ c ch n là nh ng thai ph  TSG, không có các b nh li khác

ấ ườ ề kèm theo và thai nhi cũng không có b t th ư ấ   ng v  hình thái cũng nh  b t

ườ ể ể ả ố ượ ề ễ ắ ả ứ th ng v  nhi m s c th  đ  đ m b o các đ i t ầ   ng nghiên c u thu n

ứ ế ả ấ ậ nh t, làm cho k t qu  nghiên c u đáng tin c y.

ỡ ẫ ứ 4.1.2. C  m u nghiên c u.

ế ế ứ ả ắ ế ớ   V i thi t k  nghiên c u là mô t ứ    c t ngang và ti n hành nghiên c u

ế ứ ứ ứ ự ợ ti n c u, d a vào công th c tính c  m u phù h p trong nghiên c u này c ̃ ơ  ỡ ẫ

ẫ ố ệ ể ọ ượ m u t i thi u là 475 b nh nhân, chúng tôi đã ch n đ ệ c 484 b nh nhân.

́ ỡ ẫ ớ ố ớ ủ ạ ệ ệ ộ ầ   Đ i v i thai nghén b nh li đây là c  m u l n đ  đ i di n cho m t qu n

115

ứ ứ ế ể ả ả ố th  nghiên c u làm cho sai s  trong nghiên c u gi m đi và k t qu  nghiên

ơ ứ c u chính xác h n.

̃ ề ơ ẫ ứ ề ả Tham kh o v  c  m u trong các nghiên c u v  CSTK ĐMR, CSTK

ố ượ ồ ể ĐMN, Doppler ĐMTC và bi u đ  theo dõi NTT trên đ i t ng thai nghén

́ ệ ơ ướ nguy c  cao nói chung và b nh li TSG nói riêng trong và ngoài n c cho

̃ ấ ơ ẫ ứ ấ ượ ể ệ ả th y c  m u nghiên c u r t khác nhau đ c th  hi n trong b ng sau:

̃ ́ ́ ́ ̃ ơ ư ̉ ̉ ̣ ̉ Bang 4.1. C  mâu nghiên c u cua môt sô tac gia

ả Tác gi và năm ụ ứ n M c tiêu nghiên c u

ữ ố nghiên c uứ Soutif (1996) [138] Tìm   m i   liên   quan   gi a   thai   nghén

ư ế 315 ệ b nh   lý   nh   tăng   huy t   áp   và   thai

ớ ế

ữ ố Vailant (1993) [121] ả CPTTTC v i k t qu  Doppler ĐMTC ươ Tìm m i liên quan t ng quan gi a v ị

trí   rau   bám   và   Doppler   ĐMTC   trong 96 ́ ệ ẹ ạ   ủ đánh giá b nh li c a m  và tình tr ng

ộ ủ Rudigoz và c ng s ự thai Vai trò c a Doppler trong theo dõi cao 130 ế

ế ế (1986) [120] Coleman (2000) huy t áp và thai nghén Nghiên c u CSTK và v t khuy t tiêǹ ứ

ươ ủ [30] tâm tr ng c a Doppler  ĐMTC trong

ế ớ 116 ứ theo   dõi   bi n   ch ng   v i   thai   nghén:

TSG, thai CPTTTC, rau bong non, thai

ả ủ ế ư ch t l u. ệ Hi u   qu   c a   siêu   âm   Doppler   trong Khushali   Grandhi

ẩ ở ệ (2015) [139] 100 ch n đoán thai CPTTTC b nh nhân

ế

ủ ẩ Shivali   Singh   et   al 100 cao huy t áp và thai nghén. ả ệ Đánh giá hi u qu  ch n đoán c a các

ỉ ố ở ỉ ố (2013) [140] ch   s   tr ủ     kháng   và   ch   s   xung   c a

116

ĐMTC   và   ĐMR   và   ĐMN   trong   ch nẩ

ế ụ ấ đoán thai CPTTTC và k t c c x u chu

ả ủ ứ ệ sinh. Nghiên   c u   hi u   qu   c a   siêu   âm Kanan   A   Yelikar

ệ ử   Doppler thai và th  nghi m không kích (2013) [141] 189 ự ệ thích   (NST)   trong   vi c   d   đoán   nguy

ơ ủ c  c a thai trong TSG và thai CPTTTC.

ư ậ ̃ ơ ẫ ứ ứ ớ Nh  v y so v i các nghiên c u khác c  m u trong nghiên c u này là

ứ ớ ư ậ ự ệ ớ ể ớ l n, đ  có đ ượ ố ượ c s  l ờ   ng nghiên c u l n nh  v y là do th c hi n v i th i

ứ ạ ể ẫ ấ ơ ị ệ ệ gian dài h n 3 năm và đ a đi m l y m u nghiên c u t i 2 b nh vi n Ph ụ

ả ớ ứ ế ậ ả ấ ậ S n l n, do v y k t qu  nghiên c u là r t đáng tin c y.

̀ ̉ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ 4.1.3. Đăc điêm cua thai phu va tre s  sinh

ụ ổ 4.1.3.1. Tu i thai ph .

ố ổ ủ ụ ằ ứ Trong nghiên c u này đa s  tu i c a thai ph  n m trong nhóm 25 – 34

ỉ ệ ế ổ ỉ ệ ế ổ ế tu i, chi m t  l 55,6%, trên 40 tu i chi m t  l ớ ầ  8,3% so v i h u h t các

ở ườ ơ ứ nghiên c u khác thai nghén bình th ng hay thai  nghén nguy c  cao,

ừ ỉ ệ ế ổ ấ ổ ổ nhóm t 25 ­ 34 tu i, luôn chi m t  l cao nh t vì nhóm tu i này là tu i sinh

ổ ở ề ấ ẻ đ  nhi u nh t. Tuy nhiên nhóm trên 40 tu i ứ  các nghiên c u trên thai ph ụ

ườ ơ ườ ứ TSG th ng cao h n trên thai nghén bình th ủ   ng. Theo nghiên c u c a

ườ ứ ầ ở Tr n Danh C ng (2007), nghiên c u Doppler ĐMTC, ĐMN, ĐMR thai

ườ ườ ư ợ nghén bình th ng không có tr ng h p nào trên 40 tu i ổ [90], nh ng trên

ế ế ổ ố ượ đ i t ng TSG, theo Vũ Hoàng Y n (2007), trên 40 tu i chi m 4% [122],

ế ễ ổ ị theo Nguy n Th  Bích Vân (2007) tu i trên 39 chi m 9% [131], theo Ph mạ

ỉ ệ ế ổ ị Th  Mai Anh (2009) tu i >40 chi m t  l 3% [21].

117

̀ ế ố ổ ổ ủ ơ Vi nhóm tu i trên 40 tu i khi có thai là y u t nguy c  cao c a TSG vì

́ ứ ổ ườ ề ệ ậ v y trong các nghiên c u v  b nh li này nhóm tu i trên 40 th ơ   ng cao h n

ớ ườ so v i thai nghén bình th ng.

ố ầ ẻ ệ ạ 4.1.3.2. S  l n đ  và tình tr ng b nh lý TSG.

ấ ỉ ệ ừ ế ả ả ơ T  k t qu  b ng 3.1 cho th y t  l TSG con so (54,3%) cao h n con r ạ

ứ ứ ề ế ả ợ ớ (45,7%). K t qu  nghiên c u này cũng phù h p v i nhi u nghiên c u khác

ế ớ ứ ủ ỉ ệ ở ườ trên th  gi i. Theo nghiên c u c a Mac Gillvray, t  l TSG ng i con so

ỉ ệ ố ổ ạ ươ trong t ng s  thai nghén là 5,6% và t  l con r  là 0,3% [36]. Cũng t ng t ự

ứ ủ ư ậ ỉ ệ ổ nh  v y theo nghiên c u c a Trupin t  l TSG ở ườ  ng i con so trong t ng s ố

ỉ ệ ạ thai nghén là 3,2% trong khi đó t  l con r  là 1,9% [39].

ấ ỉ ệ ủ ứ ế ả ả ặ Trong k t qu  nghiên c u c a b ng 3.2 cho th y t  l TSG n ng ở

ườ ề ạ ơ ng i con so (58,1%) cũng cao h n con r  (49,1%), đi u này có th  đ ể ượ   c

ả ả ơ ế ệ ế ề ứ ễ ị gi i thích theo gi ủ    thuy t v  đáp  ng mi n d ch trong c  ch  b nh sinh c a

ả ứ ễ ặ ị ườ ơ ở ầ ặ TSG là do ph n  ng mi n d ch hay g p và th ng n ng h n ế   ầ  l n đ u ti p

ể ừ ớ ố ồ ế xúc v i kháng nguyên ngu n g c thai nhi có th  t các t bào lá nuôi [7].

ẻ ơ ặ ể 4.1.3.3. Đ c đi m tr  s  sinh.

̀ ủ ẻ ơ ặ ướ ứ Trong nghiên c u c a nay, tr s  sinh có  cân n ng d i  2500g là

ẻ ơ 77.9%, tr  s  sinh CPTTTC là 57%.

ứ ả ướ ề ỉ ệ ẻ ơ Tham kh o các nghiên c u tr c v  t  l ẻ   ẹ  tr  s  sinh nh  cân và tr  có

ố ượ ệ ể ỉ ệ ứ ấ bi u hi n C PTTTC trên đ i t ng nghiên c u TSG th y các t  l sau:

ặ ể ứ ơ ả ặ B ng 4.2. Đ c đi m cân n ng s  sinh trong các nghiên c u.

ỷ ệ ỷ ệ T  l thai CPTTTC

Tác giả Ngô Văn Tài [9] Năm T  l 2001 ẹ  nh  cân 51%

118

ị ươ 49,5%

ị Nguy n Th  Bích Vân

ễ ạ

D ng Th  Bê ́ [10] Đinh Thúy H ng ằ [142] Vũ Hoàng Y n ế [122]

ị Ph m Th  Mai Anh 2004 2005 2007  [131] 2007 2017 64% 77,6% 56,4% 57%

ư ậ ở ầ ế ẹ Nh  v y h u h t các nghiên c u t ứ ỷ ệ ẻ  l tr ặ  nh  cân ho c CPTTTC

ỉ ệ ỉ ệ ế ề đ u chi m t  l trên 50%, tuy nhiên t  l ữ  có khác nhau gi a các nhóm nghiên

ỡ ẫ ứ ể ờ ứ c u do c  m u khác nhau và th i đi m nghiên c u khác nhau.

̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ 4.2. BAN LUÂN VÊ GIA TRI RIÊNG CUA CSTK ĐMR, ĐMN, CSNR,

̀ ̀ ́ Ử ̉ ̣ ̣ HINH THAI PHÔ DOPPLER ĐMTC VA TH  NGHIÊM NHIP TIM

́ ́ ƯỢ THAI KHÔNG KICH THICH TRONG TIÊN L NG THAI.

ị ủ ượ 4.2.1. Giá tr  c a CSTK ĐMR trong tiên l ng thai.

ị ủ ượ 4.2.1.1. Giá tr  c a CSTK ĐMR trong tiên l ng thai suy.

ả ủ ả ừ ế ấ ấ T  k t qu  c a b ng 3.4 cho th y khi CSTK ĐMR càng th p giá tr ị

ượ ấ ớ tiên l ng thai suy v i ĐN càng cao và ĐĐH càng th p, ng ượ ạ ạ c l i t i các

ể ắ ị ượ ấ ớ đi m c t càng cao giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN càng th p và ĐĐH

ậ ạ ể ắ ỗ ộ ị ượ ớ càng cao, vì v y t i m i đi m c t có m t giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN

ứ ứ ụ ớ ề   và ĐĐH khác nhau. Trong nghiên c u này v i m c tiêu nghiên c u đã đ  ra

ắ ủ ự ể ẽ ọ s  ch n đi m c t c a CSTK ĐMR, CSTK ĐMN và CSNR d a trên nguyên

ư ắ t c nh  sau:

ư ể ể ắ ắ ọ ề + Ch n đi m c t có ĐN, ĐĐH đ u cao và  u tiên đi m c t có ĐN

ơ cao h n ĐĐH.

ể ắ + Đi m c t có ĐN và ĐĐH > 50%

119

ẽ ườ ể ắ ẩ ị + Đi m c t có giá tr  trong ch n đoán là khi v  đ ng cong ROC

ằ ở ị ể ắ ườ ề ể ắ ổ ọ đi m c t đó n m v  trí đ ở ng cong đ i chi u. S  dĩ ch n đi m c t trên

ừ ắ ả ả ươ ệ ẩ nguyên t c đó là do v a đ m b o ph ng pháp ch n đoán phát   hi n ra

ớ ỉ ệ ỉ ệ ậ ạ ế ẩ ầ ệ b nh v i t  l ư  cao nh ng t  l ế    ch n đoán nh m cũng th t h n ch . N u

ắ ớ ể ọ ớ ạ ư ậ ấ ch n đi m c t v i ĐN quá cao kèm v i nó ĐĐH l i quá th p nh  v y kh ả

ư ệ ệ ấ ươ ợ năng phát hi n b nh lí là r t cao nh ng ng ượ ạ c l ữ i nh ng tr ̀ ng h p không

ầ ở ứ ố ệ ẩ ậ ọ có b nh cũng ch n đoán nh m m c t i đa do v y ý nghĩa khoa h c không

ữ ể ắ ơ ọ ơ ứ   cao. H n n a ch n đi m c t có ĐN cao h n ĐĐH là do trong nghiên c u

́ ́ ấ ứ ệ ế ệ ỏ này có đánh giá b nh li thai suy, đây là b nh li có tính c p c u, n u b  sót

́ ́ ậ ư ự ể ắ ọ ̣ ̉ đe doa đên s  sông cua thai nhi, vì v y  u tiên ch n đi m c t có ĐN cao

́ ỉ ệ ỏ ơ ở ệ ả ớ ơ h n ĐĐH làm gi m t  l ọ    b  sót b nh. Trên c  s  đo v i CSTK ĐMR ch n

́ ể ể ắ ắ ấ ị ượ ạ đi m c t 0,68 là đi m c t co giá tr  nh t trong tiên l ể   ng thai suy. T i đi m

ị ượ ầ ượ ớ ắ c t này giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH, GT(+), GT(­) l n l t là

ể ể ứ 79,0%, 75,7%; 75,1%; 79,5%. Đ  ki m ch ng và đánh giá xem CSTK ĐMR

́ ̀ ự ự ị ố ượ ư th c s  có giá tr  t t hay không trong tiên l ng thai suy nghiên c u nay v ẽ

ườ ệ ị đ ể ng cong ROC đ  tính di n tích d ướ ườ i đ ng cong và tìm v  trí đ ườ   ng

̀ ự ế ậ ̉ ơ ở ể cong đôi chiêu, d a vào đó làm c  s  đ  bàn lu n và khuy n cáo nên s ử

ượ ụ d ng CSTK ĐMR trong tiên l ng thai suy hay không.

ể ườ ể ị ồ Bi u đ  3.1 là đ ủ ng bi u th  ĐN, ĐĐH c a CSTK ĐMR trong tiên

ườ ườ ượ l ng thai suy(đ ng cong ROC) đ ấ ng cong này cho th y CSTK ĐMR có

ị ố ượ ệ giá tr  t t trong tiên l ng thai suy vì di n tích d ướ ườ i đ ng cong là 0,863

ố ượ ầ ươ ứ ệ (ph n đ i t ng và ph ng pháp nghiên c u đã trình bày khi di n tích d ướ   i

ườ ừ ị ố ể ẩ ạ ắ đ ng cong t 0,8 – 0,9 có giá tr  t t trong ch n đoán). T i đi m c t 0,68

ị ượ ớ ủ c a CSTK ĐMR giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN là 79%, ĐĐH 75,7%,

120

̀ ể ắ ườ ̉ ằ đi m c t này n m trong vùng đ ng cong đôi chiêu đang t ừ ướ  h ng đi lên

̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ướ ư ề ơ ̉ nhiêu sang h ́ ư   ng đi ngang nhi u h n. T  biêu đô nay tôi cho răng nên  ng

ượ ̣ dung CSTK ĐMR trong tiên l ng thai suy.

ị ủ ượ ấ Vì giá tr  c a CSTK ĐMR càng cao càng tiên l ng x u cho thai nhi,

ở ả ể ệ ủ do đó b ng 3.5 th  hi n cách tính ĐN, ĐĐH c a CSTK ĐMR trong tiên

ạ ể ượ l ng thai suy t ắ i đi m c t 0,68.

ằ ổ ị ị Tuy nhiên CSTK ĐMR là giá tr  không h ng đ nh và thay đ i theo

ổ ị ượ ở ỗ tu i thai do đó giá tr  tiên l ủ ng thai suy c a CSTK ĐMR ổ    m i nhóm tu i

́ ạ ể ề ề ắ ỗ thai t i m i đi m c t cũng co khác nhau tuy không nhi u, đi u này đ ượ   c

ể ệ ả ủ ứ ủ ế ế ả ả ả   th  hi n trong k t qu  c a b ng 3.6. Theo k t qu  nghiên c u c a b ng

̀ ở ừ ắ ượ ể ọ nay ổ  nhóm tu i thai t ầ  28 – 33 tu n đi m c t đ c ch n trong tiên l ượ   ng

ạ ể ắ thai suy là 0,70, t i đi m c t này có ĐN là 81,2% và ĐĐH là 76,5%. Đây là

̉ ệ ị ố ứ Ở ty l ậ  khá cao vì v y có giá tr  t ụ t trong  ng d ng lâm sàng. ổ    nhóm tu i

ắ ượ ự ể ọ ạ ể ắ ị thai 34 – 37 đi m c t đ c l a ch n là 0,68, t i đi m c t này giá tr  tiên

ớ ở ượ l ng thai suy v i ĐN là 72,7% và ĐĐH là 72,2%. Tuy nhiên ổ    nhóm tu i

ắ ượ ể ầ ấ ọ ơ ạ ầ thai trên 37 tu n đi m c t đ c ch n có ph n th p h n là 0,60, t i đó giá

ị ượ ầ ượ ớ tr  tiên l ng thai suy v i ĐN và ĐĐH l n l ừ ế   t là 75,0% và 60,0%. T  k t

ứ ề ả ượ ư ị ủ qu  nghiên c u v  giá tr  c a CSTK ĐMR trong tiên l ng thai suy nh   đã

̀ ứ ủ ộ ố ả ả ̀ trình bày va d ́ ươ i đây la tham kh o m t s  nghiên c u c a các tác gi trong

ướ ự ươ ằ ồ ệ và ngoài n ể c nh m tìm hi u xem có s  t ng đ ng hay khác bi ́ t vê vâǹ

̀ ̀ đê nay.

ủ ứ ằ ị ả Theo nghiên c u c a Đinh Th  Thúy H ng (2005), tác gi nghiên

ố ượ ạ ủ ể ắ ị ứ c u trên đ i t ng TSG t i đi m c t 0,65 c a CSTK  ĐMR giá tr  tiên

ượ ể ạ ắ ớ l ủ   ng thai suy v i  ĐN và ĐĐH là 93% và 45%. T i đi m c t 0,7 c a

121

ị ượ ớ CSTK ĐMR giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN là 88% và ĐĐH là 80%, tác

ả ể ể ế ọ gi ắ  khuy n cáo nên ch n đi m c t 0,65 đ  có ĐN cao trên 90% [142]. Tác

ế ả ượ ị ố gi ả ẽ ườ  v  đ ng cong ROC k t qu  thu đ c CSTK ĐMR có giá tr  t t trong

ượ ệ ư ậ tiên l ng thai suy (di n tích d ướ ườ i đ ng cong là 0,877). Nh  v y nghiên

ả ươ ế ự ủ ằ ứ ủ c u c a chúng tôi có k t qu  t ng t c a Đinh Thúy H ng khi v  đ ẽ ườ   ng

ệ ả ằ cong ROC và di n tích d ướ ườ i đ ng cong cũng n m trong kho ng 0,8 – 0,9.

ứ ủ ỏ ơ ắ ể Tuy nhiên trong nghiên c u c a tôi đi m c t chia nh  h n cách nhau 0,02,

ứ ủ ể ắ ằ ọ   nghiên c u c a Đinh Thúy H ng chia đi m c t cách nhau 0,05 do đó ch n

́ ự ể ắ ệ ộ ố ủ ứ đi m c t có s  khác bi t không quá 0,05. Cac nghiên c u c a m t s  tác

ả ể ệ ả gi khác th  hi n trong b ng sau.

ả ị ượ ủ B ng  4.3. Giá tr  liên l ng thai suy c a CSTK ĐMR

ứ trong các nghiên c u khac.́

ổ Tu i thai Đi mể ĐN ĐĐH Tác giả Năm

2004 (tuân)̀ 35­42 c tắ 0,65 (%) 96,5 (%) 85,3

ạ T  Xuân Lan  [22] Đinh Thúy H ngằ 2005 > 28 0,65 93,0 45,0 [142]

28­33 0,65 92,3 75,0 Vũ Hoàng Y n ế [122] 2007

34­37 28­33 0,68 0,73 80,0 87,5 38,8 83,3 ễ ị Nguy n Th  Bích 2007 34­37 0,73 84,6 76,7 Vân [131] > 37 0,71 50,0 81,3

122

Souvik và CS [143] 2014

> 28 28­33 0,62 0,70 64,8 81,2 58,7 76,5

ạ ị Ph m Th  Mai Anh 2017 34­37 0,68 72,7 72,2

>37 0,60 75,0 60,0

ừ ả ấ ỗ ả ư ể ắ ộ T   b ng 4.3 cho th y m i tác gi đ a ra m t đi m c t khác nhau và

ạ ể ị ượ ớ t ắ i các đi m c t giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN và ĐĐH cũng khác nhau,

ứ ư ể ế ầ ắ ượ nh ng h u h t các nghiên c u đi m c t CSTK ĐMR trong tiên l ng thai

ở ượ ế ằ ọ suy ổ  các tu i thai  đ ả c ch n n m trong kho ng 0,62  đ n 0,72. Trong

ứ ế ả ươ ự ể ắ ̀ nghiên c u nay k t qu  cũng t ng t , đi m c t CSTK ĐMR chung cho t ấ   t

ổ ị ượ ả c  các tu i thai là 0,68. Khi CSTK ĐMR ≥ 0,68 giá tr  tiên l ng thai suy

ầ ượ ớ v i ĐN và ĐĐH, GT(+), GT(­) l n l t là: 79,0%, 75,7%, 75,1%, 79,5%.

ắ ượ ự ể ạ ầ ổ ọ T i nhóm tu i thai 28­33 tu n đi m c t đ c l a ch n là 0,70, nhóm

̃ ể ầ ắ ằ ả ổ ớ   tu i thai 33­34 tu n đi m c t là 0,68 cung n m trong kho ng chung so v i

ứ ở ể ầ ổ các nghiên c u khác. Tuy nhiên nhóm tu i thai > 37 tu n đi m c t đ ắ ượ   c

ứ ầ ấ ả ơ ọ ạ ớ ch n là 0,6 có ph n th p h n so v i các nghiên c u đã tham kh o, t ể   i đi m

ị ượ ề ớ ắ c t này giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH là 75% và 60%. Đi u này có

ể ượ ả ứ ả ầ ở th  đ c gi i thích tr  kháng tu n hoàn trong bánh rau gi m, ch ng t ỏ ầ    tu n

ậ ợ ẫ ữ ự ẹ ấ ổ hoàn trong các gai rau v n thu n l i cho s  trao đ i ch t gi a m  và con

ệ ố ủ ứ ự ể ằ ấ ề ạ t o đi u ki n t ữ   t cho s  phát tri n c a thai b ng ch ng cho th y nh ng

ở ổ ế ủ ầ ẫ ệ b nh nhân TSG tu i thai trên 37 tu n v n còn theo dõi đ n đ  tháng đa s ố

ơ ở ế ẹ ấ ướ ứ là TSG nh  và bi n ch ng cho con th p h n ổ  nhóm tu i thai d ầ   i 37 tu n.

ề ả ự ứ ọ ề ổ ề ữ ệ ẫ D a trên các nghiên c u v  gi i ph u b nh h c v  nh ng thay đ i v  hình

ấ ở ố ỳ thái và c u trúc bánh rau trong thai nghén cu i thai k  các gai rau phát

ệ ố ề ể ạ ạ   tri n, h  th ng mao m ch trong các gai rau tăng nhi u và lòng mao m ch

ớ ế ủ ầ ặ ỏ ệ ừ ầ ứ ộ r ng, các l p t bào nuôi c a các gai rau m ng d n đ c bi tu n th  32 t t

ấ ủ ữ ở ổ ỏ tr  đi làm cho màng trao đ i ch t c a các gai rau m ng đi, chính nh ng thay

123

ế ộ ủ ổ ẫ   ổ ấ đ i c u trúc này c a các gai rau làm thay đ i huy t đ ng trong bánh rau d n

ủ ầ ả ở ượ ể ệ ế đ n tr  kháng c a tu n hoàn trong bánh rau gi m và đ c bi u hi n gián

ế ả ầ ở ổ ủ ti p thông qua ĐMR làm tr  kháng c a ĐMR gi m d n theo tu i thai do đó

ắ ở ổ ể ầ ả ơ ớ ổ đi m c t ề    tu i thai trên 37 tu n gi m h n so v i các tu i thai khác. Đi u

ả ạ ở ổ ầ ị ượ ̃ này cung gi i thích t i sao tu i thai trên 37 tu n giá tr  tiên l ng thai suy

̀ ể ấ ơ ớ ổ ớ v i ĐN và ĐĐH la 75,0% và 60,0% là th p h n đáng k  so v i tu i thai 28­

ầ ầ 33 tu n và 34­37 tu n.

ị ủ ượ 4.2.1.2 Giá tr  c a CSTK ĐMR trong tiên l ng thai CPTTTC.

ứ ủ ả ế ả ấ Theo k t qu  nghiên c u c a b ng 3.7 khi CSTK ĐMR càng th p giá

ị ượ ấ ớ tr  tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN càng cao và ĐĐH càng th p, ng ượ ạ   i c l

ạ ể ắ ị ượ ấ t i đi m c t càng cao giá tr  tiên l ớ   ng thai CPTTTC v i ĐN  càng th p và

̃ ư ể ắ ọ ở ắ ĐĐH càng cao cung trên nguyên t c ch n đi m c t nh  đã trình bày trên.

ủ ứ ể ọ ắ Trong nghiên c u này ch n đi m c t 0,66 c a CSTK ĐMR trong tiên l ượ   ng

ể ắ ổ thai CPTTTC là đi m c t chung cho các tu i thai khi CSTK ĐMR ≥ 0,66 giá

ị ượ ầ ượ ớ tr  tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN, ĐĐH, GT(+), GT(­) l n l t là 71%,

ừ ế ấ ằ ủ ả 60,6%, 70,6% và 61,2%, t k t qu  ta th y r ng ĐN, ĐĐH c a CSTK ĐMR

ượ ơ ượ trong tiên l ấ ng thai CPTTTC th p h n trong tiên l ể ể   ng thai suy, đ  ki m

ư ế ứ ị ượ ch ng và đánh giá CSTR  ĐMR có giá tr  nh  th  nào trong tiên l ng

ẽ ươ ứ ể ệ ể ồ CPTTTC, nghiên c u này v  đ ̀ ng cong ROC th  hi n trong bi u đ  3.2.

ể ồ ị Qua bi u đ  3.2, CSTK ĐMR có giá tr  trung bình trong tiên l ượ   ng

ệ ệ thai CPTTTC vì di n tích d ướ ườ i đ ng cong là 0,728 (di n tích d ướ ườ   ng i đ

ừ ươ ẩ ị cong t 0,7 ­ 0,8 ph ng pháp đó có giá tr  trung bình trong ch n đoán).

ư ậ ượ ố ơ Nh  v y so sánh CSTK ĐMR trong tiên l ng thai suy t t h n trong

ượ ị ộ ộ tiên l ̃ ổ   ng thai CPTTTC, CSTK ĐMR cung là m t giá tr  đ ng và thay đ i

̃ ậ ở ỗ ể ắ ổ ổ ộ theo tu i thai, vì v y m i nhóm tu i thai cung có m t đi m c t khác nhau

ị ượ ượ ể ệ ế ấ có giá tr  nh t trong tiên l ng thai CPTTTC đ c th  hi n trong k t qu ả

124

ư ủ ả c a b ng 3.9 nh  sau:

Ở ủ ể ầ ắ ổ ọ nhóm tu i thai 28­33 tu n ch n đi m c t 0,76 c a CSTK ĐMR, t ạ   i

ể ắ ị ượ ớ đi m c t này giá tr  tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN, ĐĐH là 67,5% và 56,1%.

Ở ắ ượ ự ể ầ ọ ̉ nhóm tuôi thai 34­37 tu n đi m c t đ c l a ch n là 0,66 giá tr ị

́ ượ ơ tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN, ĐĐH là 60,2% và 58,3%.

Ở ắ ượ ể ầ ổ nhóm tu i thai > 37 tu n đi m c t đ c coi là có ý nghĩa trong tiên

ớ ượ l ng thai CPTTTC là 0,58 v i ĐN là 65,2% và ĐĐH là 56,3%.

ư ậ ể ầ ắ ổ ị Nh  v y khi tu i thai tăng d n các đi m c t có giá tr  trong tiên

ượ ề ả ầ ượ ả l ng thai CPTTTC gi m d n, đi u này cũng đ c gi ổ   i thích do thay đ i

ả ọ ủ ư ệ ẫ ấ c u trúc gi i ph u và mô b nh h c c a bánh rau trong thai nghén (nh  đã

ở trình bày ̀  phân trên).

ả ủ ự ế ả ấ ằ   Tuy nhiên, d a vào k t qu  c a ĐN và ĐĐH trong b ng 3.9 th y r ng

ượ ủ ấ ơ ớ ị giá tr  tiên l ng thai CPTTTC c a CSTK ĐMR là th p h n so v i giá tr ị

ượ ở ừ ắ ủ ể ỗ ổ tiên l ng thai suy nói chung và t ng đi m c t c a m i nhóm tu i thai

ớ ơ ượ ượ ấ cũng có ĐN, ĐĐH th p h n so v i tiên l ng thai suy và đã đ ể   c ki m

ạ ằ ườ ể ồ ị đ nh l i b ng đ ủ ng cong ROC c a bi u đ  3.2.

ế ươ ự ứ ủ ư ả K t qu  này t ng t nh  nghiên c u c a Rudigoz và CS (1992), tác

ả ứ ượ gi ủ  nghiên c u vai trò c a ĐMR trong tiên l ng thai suy và thai CPTTTC

ả ấ ị ượ ố ơ ế k t qu  cho th y Doppler ĐMR có giá tr  tiên l ng thai suy t t h n thai

ớ CPTTTC v i ĐN 87% và ĐĐH 50% [133].

́ ̀ ả ̉ ứ ế ả ướ ̣ Sau đây la tham kh o k t qu  cua môt sô nghiên c u tr c.

́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ Bang 4.4. Gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua môt sô tac gia

ả Tác gi (năm) Năm M uẫ Đi mể   c tắ ĐN (%) ĐĐH  (%)

ạ T  Xuân Lan [22] 2004 138 Tu iổ   thai  (tuân)̀ 35­ 42 0,65 97,6 97,8

125

2005 100 28­ 42 0,65 98,0 58,0 Đinh Thúy H ngằ   [142]

ễ 2007 110 ị Nguy n Th  Bích Vân [131]

Vũ Hoàng Yên ́ [122] 2007 100

Van V [144] Schulman [145] 1987 1994 36 128

Manash Kumar Bora 2015 100 ̀ ̣ va công s ự [146] 28­ 33 34­37 37 28­ 33 34­37 ≥ 38 28­42 28­42 30 33 36 0,7 0,65 0,65 0,65 0,65 0,68 0,65 0,65 0,72 0,72 0,72 83,3 82,2 56,3 95,8 84,1 50,0 77,8 75,4 55,5 63,8 66,6 50,0 28,6 70,0 80,0 42,8 44,4 81,5 82,0 85,7 82,1 89,2

̀ ̣ 2013 100 ≥ 30 0,68 80,0 74,3

̣ ự 1994 100 ≥ 30 0,68 47,0 91,0 Shivani Sing va công s  ự [140] ̀ North va công s [147]

̣ ̣ Pham Thi Mai Anh 2017 484

28­42 28­33 34­37 ≥ 38 0,66 0,76 0,66 0,58 71,0 67,5 60,2 65,2 60,6 56,1 58,3 56,3

ừ ả ứ ế ề ể ấ ầ ọ ắ ủ   T  b ng 4.4 cho th y h u h t các nghiên c u đ u ch n đi m c t c a

ượ ả ừ CSTK ĐMR trong tiên l ng thai CPTTTC trong kho ng t 0,65 – 0,70.

ứ ể ắ ấ ả ổ ị Trong nghiên c u này đi m c t chung cho t t c  các tu i thai có giá tr  tiên

ắ ủ ầ ể ế ượ l ớ ng thai CPTTTC là 0,66 cũng trùng v i đi m c t c a h u h t các nghiên

ể ở ỗ ắ ứ c u. Tuy nhiên đi m c t này cũng khác nhau ổ  m i nhóm tu i thai. Nhóm

ắ ượ ể ầ ổ ọ ở ổ tu i thai 28­33 tu n đi m c t đ c ch n là 0,76, ầ    tu i thai 34­37 tu n

ắ ượ ể ả ọ ố ở ổ ừ ầ ở đi m c t đ c ch n gi m xu ng là 0,66, tu i thai t 38 tu n tr lên

ắ ượ ể ọ đi m c t đ c ch n là 0,58 .

Ở ỗ ứ ả ỗ ả ể ọ ộ m i nghiên c u trong b ng 4.4 m i tác gi ắ    ch n m t  đi m c t

ạ ị ượ ớ riêng, t i đó giá tr  tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN, ĐĐH cũng khác nhau.

ứ ủ ể ạ ắ ọ ị Theo nghiên c u c a T  Xuân Lan ch n đi m c t 0,65 giá tr  tiên l ượ   ng

126

ư ậ ớ ơ ớ   thai CPTTTC v i ĐN và ĐĐH 97,6% và 97,8%, nh  v y cao h n so v i

̀ ứ ủ ự ứ nghiên c u nay. S  khác nhau này là do trong nghiên c u c a chúng tôi c ỡ

ộ ệ ệ ấ ẫ ở ệ m u là l y toàn b  b nh nhân TSG (484 b nh nhân) ệ   ệ  2 b nh vi n: B nh

ụ ả ụ ả ệ ệ ệ ả Ươ vi n Ph  S n H i Phòng và B nh vi n Ph  S n Trung ỡ ẫ ng, c  m u có

́ ứ ủ ể ệ ệ ạ ầ ạ ơ tính đ i di n cho qu n th  b nh li cao h n, trong  nghiên c u c a T  Xuân

ố ượ ắ ủ ư ể ồ lan, nhóm đ i t ng đ a vào tìm đi m c t c a CSTK ĐMR bao g m 138

ườ ệ ệ b nh nhân trong đó 69 b nh nhân có thai bình th ng không có CSTK ĐMR

́ ứ ệ ồ ề ả   ệ b nh li và không có thai CPTTTC, nhóm th  2 g m 69 b nh nhân ti n s n

́ ậ ư ậ ệ ẫ ọ gi t có CSTK ĐMR b nh li, nh  v y cách ch n m u khác nhau do đó ĐN,

ượ ẽ ĐĐH trong tiên l ng thai CPTTTC s  khác nhau.

ứ ủ ằ ạ ể ắ ị Nghiên c u c a Đinh Thúy H ng (2005), t i đi m c t 0,65 giá tr  tiên

ư ậ ớ ượ l ng thai CPTTTC v i ĐN 98% và ĐĐH 58%, nh  v y ĐĐH trong nghiên

̀ ứ ư ủ ằ ứ   c u c a Đinh Thúy H ng và nghiên c u nay là nh  nhau, tuy nhiên ĐN

́ ̀ ủ ứ ấ ằ ơ ư trong nghiên c u nay th p h n, là do nghiên c u c a Đinh Thúy H ng ch ỉ

ự ệ ệ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ th c hi n trên 100 b nh nhân TSG tai Bênh viên Phu San Trung ng trong

̀ ̉ ệ ệ ặ ơ ̉ ̣ năm 2005, do đó ty l b nh nhân TSG n ng cao h n va ty lê thai CPTTTC

̃ ́ ̃ ̃ ư ̣ ̣ ơ ơ ̣ ̉ ̣ ́ ư cung cao h n do vây ĐN cua nghiên c u cao. Nh  vây viêc chon c  mâu gop

́ ̀ ́ ̃ ́ ự ư ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ́ phân đang kê dân đên s  khac biêt cua kêt qua nghiên c u.

ạ ứ ớ Còn l i các nghiên c u khác tính trung bình ĐN và ĐĐH so v i nghiên

̀ ẫ ờ ọ ề ứ ủ c u c a nay là không khác nhau nhi u do cách ch n m u, th i gian nghiên

ữ ể ắ ọ ị ứ c u và cách ch n đi m c t là khác nhau, do đó giá tr  ĐN, ĐĐH gi a các

ứ ự ệ ư ề nghiên c u luôn có s  khác bi t nh ng không nhi u.

ị ượ ứ ợ ấ 4.2.1.3.   Giá   tr   tiên   l ng   thai   khi   Doppler   ĐMR   m t   ph c   h p   tâm

ươ ặ ả ượ ề tr ng ho c có dòng ch y ng c chi u.

́ ứ ứ ế ả ả ợ   Theo k t qu  nghiên c u b ng 3.10. Khi doppler ĐMR mât ph c h p

127

ươ ̉ ừ ệ ẻ ệ tâm tr ng (có 27 b nh nhân), 26 b nh nhân (97,3%)   khi đ  tre v a thai

ẻ ẻ ừ ệ ỉ suy v a CPTTTC, ch  có 1 b nh nhân khi đ  tr  không thai suy và không có

ệ ể ả ượ ề bi u hi n CPTTTC. Khi Doppler ĐMR có dòng ch y ng c chi u, trong

ứ ườ ấ ả ẻ ẻ ề nghiên c u này có 8 tr ợ ng h p, t t c  tr  đ  ra đ u có CPTTTC và thai

suy (100%).

ế ươ ự ộ ố ư ủ ả K t qu  này t ng t nh  c a m t s  tác gi ả [89],[109],[123]. Các

ứ ả ấ ấ ươ ệ ấ nghiên c u này cũng cho th y m t dòng ch y tâm tr ng và xu t hi n dòng

ượ ̉ ệ ề ạ ả ố ả ch y ng c chi u có ty l ằ    thai suy kho ng 83,3% r i lo n thăng b ng

ẻ ơ ủ ề ả ạ ơ ki m toan c a tr  s  sinh kho ng 88,0%, t ỷ ệ  l ng t s  sinh 53%, 98% suy

ưỡ ế ử dinh d ng và 25% thai ch t trong t cung.

ứ ủ ự ả ̣ Theo nghiên c u c a Nicolaides và công s , tác gi ố    đo khí máu cu ng

ườ ợ ướ ố ở r n 59 tr ng h p thai CPTTTC có siêu âm Doppler ĐMR tr ẻ   c đ  là

ấ ươ ế ả ấ ứ ợ m t ph c h p tâm tr ế   ng (CSTK ĐMR =1), k t qu  cho th y 88% có k t

́ ấ ả ườ ả ộ qu  khi máu b t th ng, 42% gi m đ  bão hòa oxy trong máu, 37% tr  s ẻ ơ

ễ ệ ể ẻ ẻ ạ ể sinh sau đ  ng t, 9% tr  có bi u hi n nhi m toan chuy n hóa [148].

ứ ủ ứ ườ Theo nghiên c u c a Karsdrop (1994), nghiên c u 245 tr ấ   ợ ng h p m t

ứ ươ ặ ả ượ ợ ph c h p tâm tr ng ho c có dòng ch y ng ề c chi u, t  l ỉ ệ ử  t vong chu

ẻ ơ ế ầ ặ sinh là 28% và 96% đ n 98% tr  s  sinh c n chăm sóc đ c bi ệ [149]. t

ự ủ ứ ộ ộ Trong m t nghiên c u khác c a Maulik D và c ng s  (2005), nghiên

ườ ứ ợ ấ ợ ươ ặ ả ứ c u 1126 tr ng h p m t ph c h p tâm tr ng ho c có dòng ch y ng ượ   c

ề ỉ ệ ử ế chi u t  l ế  thai ch t trong t ầ ớ    cung là 17%, ch t chu sinh là 28%, ph n l n

ứ ư ẻ ế ế ấ ườ ạ ch t do bi n ch ng nh  ng t, CPTTTC,  đ  non và b t th ng thai nhi

[150].

ứ ự ộ ườ Năm 2015 Khushali Granhi và c ng s  nghiên c u 100 tr ợ ng h p thai

ườ ứ ấ ợ ợ ươ CPTTTC, có 8 tr ng h p Doppler có m t ph c h p tâm tr ặ ng ho c có

128

ả ượ ề ỉ ệ ử dòng ch y ng c chi u t  l ế ư  thai ch t l u và t vong chu sinh là 50%, t  l ỉ ệ

ươ ự ư ứ ủ này cũng t ng t nh  nghiên c u c a Battaglia (1993) [151],[152].

ứ ị ườ ợ Theo Đào Th  Hoa (2016), nghiên c u 32 tr ng h p Doppler ĐMR

ứ ấ ợ ươ ả ặ ượ ề ỉ ệ m t ph c h p tâm tr ng ho c có dòng ch y ng c chi u t  l thai suy

ể ệ ằ 62,5% bi u hi n b ng PH ĐMR ≤7,15 sau đ ẻ [153].

ư ậ ừ ế ả ủ ư ứ ế ả Nh  v y t k t qu  c a nghiên c u này cũng nh  tham kh o k t qu ả

ứ ướ ể ị ủ c a   các   nghiên   c u   khác   trong   và   ngoài   n ằ   ẳ c   có   th   kh ng   đ nh   r ng

ấ ộ ị ượ Doppler ĐMR là m t thăm dò r t có giá tr  trong tiên l ạ ng tình tr ng thai

́ ấ ủ ứ ể ệ ấ ợ   suy. Hình thái đi n hình nh t c a Doppler ĐMR b nh li là m t ph c h p

ươ ặ ả ượ ề tâm tr ng ho c có dòng ch y ng ộ ấ   c chi u (CSTK ĐMR =1) là m t d u

ệ ượ ố ớ ấ ấ ề ượ ả hi u tiên l ng r t x u đ i v i thai nhi. Đi u này đ c gi i thích dòng

̀ ượ ỉ ặ ữ ườ ặ ợ ả ch y ng c chiêu ch  g p trong nh ng tr ữ   ng h p thai suy n ng, có nh ng

ừ ạ ầ ầ ọ ộ ố r i lo n tu n hoàn nghiêm tr ng đó là ng ng m t ph n dòng tâm tr ươ   ng

ạ ả ưở ế ộ ủ ế ầ ọ ọ d c theo thành m ch, có  nh h ng tr m tr ng đ n huy t đ ng c a tim

ế ố ạ ộ ẫ ạ ả ủ thai và d n đ n r i lo n ho t đ ng c a tim thai. Tăng dòng ch y qua van ba

́ ̀ ổ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ lá va qua đông mach phôi, giam dong chay qua van hai la, làm t n th ươ   ng

ứ ủ ế ấ ẫ Ở ữ ưở ch c năng c a tâm th t trái và d n đ n suy tim thai. nh ng tr ợ   ng h p

ỉ ệ ổ ấ ấ ả ỷ ệ ử này t  l thai suy và m  l y thai r t cao kho ng 75%, t l t vong chu sinh

ả ả ẳ ằ ị kho ng 32,3 ­ 41% ề [89]. Nhi u tác gi cũng kh ng đ nh r ng khi Doppler

ấ ợ ươ ặ ả ượ ề ứ ĐMR m t ph c h p tâm tr ng ho c có dòng ch y ng ộ   c chi u là m t

ượ ệ ấ ấ ấ ườ ệ ấ d u hi u tiên l ng x u nh t cho thai và khi xu t hi n th ệ   ấ ng là d u hi u

ứ ề ố ờ ị ừ mu n ộ [154]. Tuy nhiên có nhi u nghiên c u mu n xác đ nh th i gian t khi

́ ủ ế ể ệ ệ ấ ́ xu t hi n hình thái b nh li đi n hình c a Doppler ĐMR đ n khi có các dâu

ư ề ệ ắ ắ ờ ấ   hi u ch c ch n thai suy nh ng đ u không thành công vì th i gian này r t

ừ ờ ế ầ ố ậ ầ ộ dao đ ng t vài gi cho đ n vài tu n và t i đa là 9 tu n. Chính vì v y mà

129

ứ ề ế ể ố ̣ đa s  các nghiên c u này đ u khuy n cáo đ  đánh giá tình trang thai trong

ườ ố ợ ầ ả ợ ữ nh ng tr ậ   ớ ng h p này c n ph i ph i h p v i thăm dò Doppler ĐMN. Th t

ư ế ị ượ ạ ậ v y Doppler ĐMN có giá tr  nh  th  nào trong tiên l ng tình tr ng thai

́ ̀ ẽ ậ ư nghiên c u nay s  phân tích và bàn lu n sau đây.

̀ ̀ ượ ̣ ị ủ 4.2.2. Ban luân vê giá tr  c a CSTK ĐMN trong tiên l ng thai.

ị ủ ượ 4.2.2.1. Giá tr  c a CSTK ĐMN trong tiên l ng thai suy.

ả ạ ế ả ắ ủ ể B ng 3.11, cho k t qu  t ấ   i các đi m c t c a CSTK ĐMN càng th p

ượ ấ ớ ạ ị giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN càng th p và ĐĐH càng cao t ể   i các đi m

ị ượ ớ ắ ủ c t c a CSTK ĐMN càng cao giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN càng cao và

ứ ủ ể ấ ắ ọ ĐĐH càng th p. Trong nghiên c u này ch n đi m c t 0.74 c a CSTK ĐMN

́ ượ ả ổ trong tiên l ng thai suy chung cho tât c  các tu i thai. Khi CSTK ĐMN <

ị ượ ầ ượ ớ 0,74 giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH, GT(+), GT(­) l n l t là:

ế ả ấ 59,7%; 59,7%; 57,9% và 61,5%. Qua k t qu  trên cho th y CSTK ĐMN

ượ ứ ể ớ trong tiên l ng thai suy v i ĐN và ĐĐH không cao, ki m ch ng l ạ ể  i đ

ự ự ị ượ đánh giá CSTK ĐMN th c s  có giá tr  trong tiên l ng thai suy hay không,

ẽ ườ ứ ủ ề nghiên c u này v  đ ị ng cong ROC v  giá tr  ĐN và ĐĐH c a CSTK

ượ ể ệ ở ể ồ ĐMN trong tiên l ng thai suy th  hi n bi u đ  3.3.

ừ ườ ể ấ ồ T  đ ng cong trong bi u đ  3.3 cho th y CSTK ĐMN ít có giá tr ị

ượ ệ ệ trong tiên l ng thai suy vì di n tích d ướ ườ i đ ng cong là 0,631 (di n tích

ừ ươ ẩ ị d ướ ườ i đ ng cong t 0,6 – 0,7 ph ng pháp đó ít có giá tr  trong ch n đoán,

ỉ ự ứ do đó theo nghiên c u này không nên ch  d a vào CSTK ĐMN làm y u t ế ố

ượ ấ duy nh t tiên l ng thai suy.

ươ ự ư ở ỗ ổ Cũng t ng t nh  CSTK ĐMR, CSTK ĐMN m i nhóm tu i thai

ể ắ ấ ị ượ cũng có đi m c t khác nhau có giá tr  nh t trong tiên l ng thai suy. Theo

ở ắ ượ ể ầ ổ ả ủ ả ế k t qu  c a b ng 3.13, nhóm tu i thai 28­33 tu n đi m c t đ ọ c ch n là

ể ạ ị ượ ầ ượ ớ ắ 0,78. T i đi m c t đó giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH l n l t là

130

ở ắ ượ ể ầ ổ ọ 75,0% và 70,6%, nhóm tu i thai 34­37 tu n đi m c t đ c ch n là 0,74,

ạ ể ắ ị ượ ớ t i đi m c t này giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN 61,0% và ĐĐH là 57,9%.

Ở ể ầ ắ ổ ớ ị nhóm tu i thai >37 tu n đi m c t có giá tr  là 0,72 v i ĐN 66,7 và ĐĐH

là 74,7%.

ươ ự ư ể ầ ổ Cũng t ng t ắ    nh  CSTK ĐMR khi tu i thai tăng d n các đi m c t

ị ượ ủ ầ ả có giá tr  trong tiên l ề   ng thai suy c a CSTK ĐMN cũng gi m d n. Đi u

ể ượ ả ệ ố ầ ộ này có th  đ c gi i thích do h  th ng tu n hoàn não thai nhi thu c h ệ

ứ ợ ể ệ ầ ằ ở ớ ươ tu n hoàn có tr  kháng l n th  hi n b ng ph c h p tâm tr ấ ng th p, đ ượ   c

ạ ầ ạ ộ ể ị ụ ế ề ơ ộ   ả đi u hòa ho t đ ng theo c  ch  ph n x  th n kinh và th  d ch ph  thu c

ủ ế ầ ố ộ ồ vào n ng đ  oxy và carbonic trong máu c a thai, cho đ n 25 tu n đa s  các

ườ ợ ườ ứ ấ ợ ươ tr ng h p thai bình th ng không th y ph c h p tâm tr ng trên ph ổ

ở ổ ướ ư ầ ầ Doppler ĐMN vì tu i thai d i 25 tu n nhu c u oxy ch a cao  ĐMN

̃ ề ố ủ ấ ớ ủ ở ỳ không gian do đó tr  kháng c a ĐMN là r t l n. V  cu i c a thai k  do nhu

ự ứ ể ấ ằ ơ ớ ầ c u oxy cung c p cho thai l n h n nh m đáp  ng s  phát tri n và hoàn

ệ ủ ệ ố ầ ươ ộ ự thi n c a h  th ng th n kinh trung ng nói riêng và cho toàn b  s  phát

ủ ể ả ở tri n c a thai nói chung nên ĐMN giãn ra làm gi m tr ủ  kháng c a ĐMN

ứ ợ ể ệ ầ ằ ươ ổ bi u hi n b ng tăng d n ph c h p tâm tr ng trên ph  Doppler và CSTK

ể ạ ả ắ ố ỳ ị ĐMN gi m m nh vào cu i thai k , do đó các đi m c t có giá tr  trong tiên

ủ ả ầ ổ ượ l ầ   ng thai suy c a CSTK  ĐMN cũng gi m d n theo tu i thai tăng d n

[113],[126],[155].

ế ả ươ ự ư ứ K t qu  này cũng t ng t ủ   ủ  nh  nghiên c u c a Uzan, CSTK c a

ở ổ ầ ầ ĐMN trung bình ầ    tu i thai 29 tu n là 0,84, thai 32 tu n là 0,81, thai 36 tu n

ở ủ là 0,79 và thai đ  tháng là 0,76 [89]. Theo Rochambeau, CSTK ĐMN thai

ầ ầ ổ ứ ủ   28 tu n là 0,78 ± 0,06 và tu i thai 39 tu n là 0,68 ± 0,06 và nghiên c u c a

ả ươ ế Tranquart cũng cho k t qu  t ng t ự ư ậ [114],[126]. nh  v y

131

ộ ố ệ ả ắ ề ể Tham kh o m t s  tài li u v  đi m c t CSTK ĐMN trong tiên l ượ   ng

ấ ằ ị ẩ thai suy và giá tr  ch n đoán th y r ng:

ứ ủ ễ ị ở ổ Theo nghiên c u c a Nguy n Th  Bích Vân, ầ    tu i thai 28­33 tu n

ủ ể ắ ọ ị ượ ớ ch n đi m c t 0,72 c a CSTK ĐMN có giá tr  tiên l ng thai suy v i ĐN

ở ổ ể ắ ̣ và ĐĐH là 56,3%, 16,7%, ầ  tu i thai 34 ­ 37 tu n tai đi m c t 0,7 t ươ   ng

̃ ứ ể ầ ớ ọ ắ   ổ ng v i ĐN 46,2% và ĐĐH 66,7%, tu i thai >37 tu n cung ch n đi m c t

ươ ứ ớ 0,7 t ng  ng v i ĐN 75% và ĐĐH 59,4% [131].

ứ ứ ọ     Theo nghiên c u Souvik Kumar Das (2014), nghiên c u này ch n

́ ủ ể ắ ấ ả ổ ị đi m c t 0,67 c a CSTK ĐMN chung cho t t c  cac tu i thai và giá tr  tiên

ả ư ẻ ẻ ượ l ồ ứ ớ ng tr  đ  ra ph i đ a vào h i s c v i ĐN 64,86 và ĐĐH 52,38% [143].

ư ậ ừ ế ả ủ ứ ư ứ Nh  v y t k t qu  c a nghiên c u này cũng nh  nghiên c u khać

ấ ằ ả ị ượ đã tham kh o th y r ng CSTK ĐMN ít có giá tr  trong tiên l ng thai suy

ớ v i ĐN và ĐĐH không cao.

́ ượ ̣ ̉ 4.2.2.2. Gia tri cua CSTK ĐMN trong tiên l ng thai CPTTTC.

̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ T  kêt qua nghiên c u cua bang 3.14 tai điêm căt cang thâp cua CSTK

̀ ́ ̀ ́ ượ ơ ̣ ́ ĐMN gia tri tiên l ̀ ng thai CPTTTC v i ĐN cang thâp va ĐĐH cang cao.

́ ̀ ́ ́ ́ ượ ư ̉ ̣ ̉ ̉ Điêm căt đ ̉   c chon trong nghiên c u nay chung cho tât ca cac tuôi thai cua

̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ CSTK ĐMN trong tiên l ng thai CPTTTC la 0,76, tai điêm căt nay gia tri ̣

́ ượ ơ tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN 68,8%, ĐĐH 52,4%, GT (+) 65,7%, GT (­)

́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ 55,9%, TB ĐN – ĐĐH 60,6%. Đây la môt ty lê không cao va co gia tri han

́ ươ ự ư ượ ̉ ́ chê trong chân đoan thai CPTTTC. T ng t nh  trong tiên l ng thai suy

̉ cua CSTK ĐMN (TB ĐN – ĐĐH 59,7%).

́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Biêu đô 3.4 la môt băng ch ng co gia tri đê kiêm tra gia tri cua CSTK

́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ĐMN trong tiên l ̀ ng thai CPTTTC. Biêu đô nay cho biêt diên tich d ́ ươ   i

̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̣ đ ́ ̀ ̃ ươ   ng cong la 0,655 do đo môt lân n a khăng đinh răng CSTK ĐMN it co

́ ượ ̣ gia tri trong tiên l ng thai CPTTTC.

132

́ ̀ ̀ ở ̉ ̉ ̉ ́ Bang 3.16 cho thây ̀  ca 2 nhom tuôi thai 28 – 33 tuân va 34 – 37 tuân

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ đêu co chung điêm căt la 0,76; tai điêm căt nay gia tri tiên l ́ ơ   ng thai suy v i

̀ ̀ ̀ ở ̉ ̉ TB ĐN – ĐĐH ̀    tuôi thai 28 – 33 tuân la 63,9%, tuôi thai 34 – 37 tuân la

́ ̀ ́ ́ ́ ơ ượ ̉ ̉ ̣ 60,1%. Riêng  v i  tuôi thai  > 37 tuân  điêm căt  co gia tri tiên l ng thai

́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ơ ượ ơ CPTTTC thâp h n la 0,74 v i ĐN = ĐĐH la 60,9% điêu nay cung đ ̉   c giai

́ ươ ự ư ượ ̉ thich t ng t nh  trong tiên l ng thai suy cua CSTK ĐMN.

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̉ Bang 4.5. Cac nghiên c u vê điêm căt va gia tri cua CSTK ĐMN

ượ trong tiên l ng thai CPTTTC

C ̃ơ Điêm̉ ĐN ĐĐH ̉ ̉ ́ Tac gia Năm Tuôi thai mâũ

̃ ́ ̣ Nguyên Thi Bich 2007 110 Vân [131] 28 – 33 tuâǹ 34 – 37 tuâǹ > 37 tuâǹ căt́ 0,72 0,72 0,72 (%) 50,0 41,4 43,8 (%) 60,0 64,3 40,0

Manash Kumar

̣ ̀ Bora va công s ự 2015 100 28 – 42 tuâǹ 0,59 65,2 75,2

[146] Shivani Singh và 2013 100 ≥ 36 tuâǹ 0,86 60,0 71,4 ̣ công s ự [140]

̣ ̣ Pham Thi Mai Anh 2017 484

28 – 33 tuâǹ 34 – 37 tuâǹ > 37 tuâǹ 0,76 0,76 0,74 69,2 67,7 60,9 58,5 52,4 60,9

́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ở ư ̉ ̉ ư Nh  vây hâu hêt cac nghiên c u điêm căt cua CSTK ĐMN đ ượ   c

́ ́ ̀ ượ ư ơ ơ ̣ chon trong tiên l ̀ ng thai CPTTTC đêu l n h n 0,70. Trong nghiên c u nay

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ượ ̉ ̣ ̉ điêm căt đ c chon cung năm trong khoang đo. 0,76 (28­37 tuân) va 0,74

́ ̀ ̀ ư ̣ (> 37 tuân). Tuy nhiên trong nghiên c u Manash Kumar Bora va công s ự

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ư ̉ ̣ ̉ điêm căt đ c chon rât thâp (0,59) la do trong nghiên c u nay tac gia chi ̉

133

̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ chon 100 bênh nhân nghi ng  thai CPTTTC trên lâm sang va ty lê tre đe ra

̀ ́ ́ ́ ở ượ CPTTTC rât cao 78%. Do đo CSTK ĐMN trung binh ́  nhom đôi t ̀ ng nay

́ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̃ ơ ư ơ ượ ̣ se   thâp   h n   so   v i   cac   nghiên   c u   khac   chon   đôi   t ̉  ng   ngâu   nhiên   ca

̀ ̀ ̀ ư ́ ư CPTTTC va không CPTTTC đêu đ a vao nghiên c u.

́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ư ư ư ươ ̉ ̉ ̀ T  kêt qua cua nghiên c u nay cung nh  cac nghiên c u tr ́ ́ c thây

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ự ượ ̣ ̉ răng nêu chi d a v ̀ ao CSTK ĐMN it co gia tri trong chân đoan va tiên l ng

̀ ́ ̃ ́ ̀ ̉ ơ ̉ ̉ ̣ ca v i thai suy va thai CPTTTC, tuy nhiên nhiêu tac gia đa khăng đinh khi

́ ́ ́ ̀ ợ ơ ượ ̣ ̣ ̀ phôi h p v i thăm do ĐMR cho gia tri tiên l ́   ng tinh trang thai nhi tôt

̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư ượ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ơ h n. Môt chi sô v a đanh gia đ ̀ c tuân hoan ĐMR va ĐMN v a thê hiên

̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ượ ự ̉ ̉ đ ̀ ́ c s  phân phôi tuân hoan thai nhi đo la CSNR va y nghia cua chi sô nay

́ ̃ ́ ư ượ ở ượ ̣ ̀ nh  thê nao trong tiên l ng thai nhi bênh nhân TSG se đ c phân tich

̀ ̀ ̣ va ban luân sau đây.

̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ 4.2.3. Ban luân vê gia tri cua CSNR trong tiên l ng thai.

̀ ̀ ́ ươ ̉ CSNR la th ́ ng sô cua CSTK ĐMN va CSTK ĐMR, trong thai nghen

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ươ ̉ binh th ̀ ng, CSTK ĐMR giam dân vê cuôi thai ky va CSTK ĐMN cung

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣ giam dân vê cuôi thai ky nh ng CSNR ôn đinh va luôn > 1 vi CSTK ĐMN

́ ́ ́ ̀ ơ ơ ươ ự ợ ̣ luôn l n h n CSTK ĐMR. Trong tr ̀ ̀ ng h p co s  phân bô lai tuân hoan

̀ ̃ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ cua thai do thiêu oxy CSTK ĐMN giam dân do gian mach va CSTK ĐMR co ́

́ ̀ ́ ́ ́ ươ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ thê binh th ̀ ng hoăc tăng do đo CSNR đ c coi la môt chi tiêu tôt nhât đanh

̀ ́ ́ ̀ ươ ợ ̣ ̣ ̉ gia viêc phân bô lai tuân hoan cua thai nhi trong tr ́ ́ ̀   ng h p thiêu oxy qua đo

́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ đanh gia tinh trang s c khoe cua thai.

́ ượ ̣ ̉ 4.2.3.1. Gia tri tiên l ng thai suy cua CSNR.

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ Kêt qua nghiên c u cua bang 3.17 cho thây tai cac điêm căt cang cao

́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ơ ̣ ̣ ̉ gia tri tiên l ́   ng thai suy v i ĐN cang cao va ĐĐH cang thâp, tai điêm căt

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ 1,10 cua CSNR la điêm căt co gia tri tôt nhât trong tiên l ́ ơ   ng thai suy v i

134

́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̃ ĐN 79,4% va ĐĐH 78,5%. Đây la môt ty lê cao phan anh CSNR co y nghia

́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ơ ượ ư ượ ̣ ̉ ̣ rât l n trong tiên l ng thai suy. Điêu nay môt lân n a đ c khăng đinh

́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̉ băng môt kiêm ch ng khoa hoc đo la biêu đô 3.5 (đ ̀ ng cong ROC) đ ̀ ươ   ng

̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ cong biêu thi ĐN, ĐĐH cua CSNR trong tiên l ng thai suy. Biêu đô nay co ́

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ diên tich d ́ ươ ươ i đ ̀ ̀ ng cong la 0,858 ch ng to răng CSNR co gia tri tôt trong

̃ ́ ́ ượ ở ̉ ̉ ̉ tiên l ng thai suy. Tuy nhiên môi nhom tuôi thai điêm căt cua CSNR co ́

̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ́   khac nhau. Theo kêt qua bang 3.19 tuôi thai 28 – 33 tuân va 34 – 37 tuân co

̀ ́ ́ ́ ́ ư ở ̉ ̉ ̉ ̣ ́ chung điêm căt la 1,1 nh ng ̀  nhom tuôi thai > 37 tuân điêm căt co gia tri la ̀

́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̉ 1,25 tai điêm căt nay co ĐN 66,7%, ĐĐH 58,7% thâp h n nhom tuôi thai 28

̀ ̀ ̀ Ở ̣ ̉ ̉ ̀ – 33 tuân va 34 – 37 tuân. ̃ ̃ ư  bênh nhân TSG do nh ng thay đôi vê giai phâu

̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ử ̉ ̣ ̉ va sinh ly cua hê tuân hoan t cung rau thai lam giam cung câp mau cung

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ươ ̉ ̣ ́ nh  giam cung câp oxy va chât dinh d ̃ ng cho hê tuân hoan nay. Thai nhi t ự

́ ́ ̃ ́ ́ ươ ư ươ thich nghi trong môi tr ̀ ng thiêu oxy cung nh  chât dinh d ̀ ̃ ng băng cach

̃ ́ ̃ ̀ ́ ở ̣ ̉ ́ gian tôi đa mach mau ̃  nao lam CSTK ĐMN giam trong khi đo ĐMR dân

̀ ́ ̀ ư ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ́ mau t ́ ̀    thai đên hê tuân hoan rau thai mang theo nh ng san phâm cua qua

̀ ̀ ́ ̀ ́ Ở ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ trinh chuyên hoa cua thai đê đao thai qua hê tuân hoan banh rau. bênh nhân

́ ́ ́ ́ ̣ ượ ở ̣ ̣ TSG, do co hiên t ́ ng co, tăc mach trong cac mach mau ̀  cac gai rau lam

̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ở ở ở ̉ ̉ ̉ can tr  dong mau tr  vê lam tăng tr  khang cua ĐMR dân đên CSNR giam,

̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̣ ́ CSNR cang giam ch ng to thai nhi thiêu oxy cang nhiêu do vây CSNR co gia ́

́ ́ ượ ở ư ̣ ̣ tri rât tôt trong tiên l ng thai suy. Tuy nhiên ̃  bênh nhân TSG nh ng vân

̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ư ử ̉ ̉ ̣ con theo doi đ c đên đu thang ch ng to cac rôi loan tuân hoan t cung rau

́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ự ơ ươ ̉ thai it h n phan anh s  cung câp oxy va chât dinh d ̃ ng cho thai la binh

́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ th ́ ̀ ̉   ng hoăc giam không đang kê do đo gia tri cua CSNR không thay đôi

̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ơ nhiêu so v i thai binh th ̀ ̉   ươ ng vi vây kêt qua cua nghiên c u nay điêm căt cua

135

́ ́ ̀ ̀ ̀ ở ơ ̉ ̉ CSNR tuôi thai > 37 tuân la 1,25 cao h n nhom tuôi thai khac va ĐN, ĐĐH

̃ ́ ́ ượ ở ơ ̉ ̉ trong tiên l ng thai suy cua CSNR ̀  nhom tuôi thai nay cung thâp h n so

̀ ́ ́ ̉ ơ v i nhom tuôi thai ≤ 37 tuân.

́ ́ ́ ượ ở ̣ ̉ ̉ Môt sô kêt qua cua CSNR trong tiên l ng thai suy ́ ư    cac nghiên c u

̀ ̉ ̣ ̉ ̀ trong va ngoai n ́ươ ượ c đ c thê hiên trong bang sau.

́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̀ Bang 4.6. Cac nghiên c u vê gia tri cua CSNR trong tiên l ng thai suy.

̉ ̉ Điêm căt́

̀

̃

̣ ̣ ́ Tac gia Cynober [156] Rudigoz [123] Dandolo [129] Alaa Ebrashy [157] ̀ Rozeta va CS  [158] [159] Gramellini va CS  Souvik kumar das [143] ́ [18] ́ Nguyên Ba Thiêt  Pham Thi Mai Anh ĐĐH (%) 94,0 87,5 98,4 72,7 66,0 98,4 95,2 82,0 78,5

̀ ̀ ̀ 1,08 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,10 ư ̣ Năm 1987 Arbeille la ng ĐN (%) Năm 80,0 1988 91,6 1991 68,0 1992 64,1 2005 98,0 2010 68,0 1990 72,9 2014 86,0 2011 79,4 2017 ̀ ́ ̀ ươ i đâu tiên đ a ra khai niêm vê CSNR va t ̀ ư

́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ư ươ ư ư ̉ ̣ nh ng kêt qua nghiên c u b ́ c đâu vê CSNR Arbeille đ a ra nhân xet trong

̀ ̀ ́ ơ ơ ươ ̉ ̣ ́ thai nghen binh th ̀ ươ ng CSNR ôn đinh va luôn l n h n 1, trong tr ̀ ợ ng h p

̃ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ự ̣ co s  phân bô lai tuân hoan do thiêu oxy trong thai suy man tinh CSNR se <

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ượ ̣ ̣ ̉ ̉ 1. Nghiên c u kêt luân CSNR đ ́ ̣   c coi la môt chi tiêu tôt nhât đê đanh gia lai

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ợ ̣ ̉ ự s  phân bô lai tuân hoan cua thai trong tr ́ ̀   ng h p thiêu oxy qua đo đanh gia

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̃   tinh trang s c khoe cua thai.  Đây cung la tiên đê cho cac tac gia sau  đo

́ ́ ́ ̀ ơ ư ̣ nghiên c u vê CSNR môt cach chi tiêt h n.

́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ư ươ ự ư ̉ ̉ ̉ Kêt qua cua nghiên c u nay cung t ng t ́ ̉    nh  hâu hêt kêt qua cua

́ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ cac tac gia khac gia tri TB ĐN – ĐĐH trong tiên l ng thai suy năm trong

136

́ ́ ̀ ư ̉ ̉ khoang 70% ­ 80%. Tuy nhiên nghiên c u cua Cynober va Rudigoz gia tri ̣

̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ư ự ̉ nay co phân cao h n năm trong khoang t ̀  80% ­ 90%. S  khac nhau nay co ́

́ ́ ́ ̀ ̀ ư ượ ̉ thê la do Cynober va Rudigoz nghiên c u trên đôi t ng thai nghen nguy c ơ

́ ́ ́ ́ ư ư ư ượ ̣ ̉ ́ cao nh  cac nghiên c u khac nh ng gia tri cua CSNR đ c so v i đ ̀ ơ ươ   ng

́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ bach phân vi cua CSNR theo tuôi thai. CSNR đ c coi la bênh li khi gia tri ̣

́ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ư ư đo đ ̀ c năm d ̀ ̀ ̀ ́ ươ ươ   ng bach phân vi th  5, con cac nghiên c u khac la i đ

̀ ́ ̀ ượ ư ̉ ̣ ̉ ́ tim điêm căt trong tiên l ng thai suy vi vây nghiên c u cua Cynober va ̀

́ ́ ́ ư ơ ́ Rudigoz co TB ĐN – ĐĐH cao h n cac nghiên c u khac.

́ ượ ̣ ̉ 4.2.3.2. Gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua CSNR.

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ Kêt qua nghiên c u cua bang 3.20 cho thây tai cac điêm căt cang cao

́ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ gia tri tiên l ơ ng thai CPTTTC cua CSNR v i ĐN cang cao va ĐĐH cang

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̣ thâp. Điêm căt 1,15 la điêm căt co gia tri trong tiên l ́ ơ   ng thai CPTTTC v i

́ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ĐN 69,6% va ĐĐH 65,9%. Đê kiêm đinh gia tri cua CSNR trong tiên l ng

́ ̀ ̃ ư ươ ̉ ̣ thai CPTTTC nghiên c u nay ve đ ̀ ̉   ng cong ROC biêu thi ĐN, ĐĐH cua

̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ CSNR (biêu đô 3.6), đ ̀ ươ ng cong nay cho thây CSNR co gia tri trung binh

̀ ́ ̀ ượ ̣ trong tiên l ng thai CPTTTC vi diên tich d ́ ươ ươ i đ ̀ ng cong la 0,762.

̀ ̀ ́ ́ ở ượ ̉ ̉ ̉ ̉ Bang 3.22 chi ra răng nhom tuôi thai 28 – 33 tuân điêm căt đ c

̀ ́ ̀ ượ ơ ̣ chon la 1,00 trong tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN 72,5% va ĐĐH 68,3%,

́ ̀ ở ượ ̉ ̉ ̣ ̉ tuôi thai 34 ­37 tuân điêm căt đ ̀ ̀ ở c chon la 1,20 va ̀  tuôi thai > 37 tuân

́ ̀ ́ ượ ượ ơ ̉ ̣ điêm căt đ c chon la 1,30 trong tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN 91,3%

̀ va ĐĐH 56,3%.

́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ư   Qua kêt qua nghiên c u cua bang 3.20, 3.21, 3.22 va biêu đô 3.6 ch ng

̀ ́ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ́ ơ to răng so v i gia tri tiên l ng thai suy, gia tri tiên l ̉   ng thai CPTTTC cua

́ ̀ ở ơ ̉ ̣ ̉ ̃ ở CSNR thâp h n ca ĐN va ĐĐH. B i le ự  bênh nhân TSG s  tăng cua CSTK

̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ĐMR va giam CSTK  ĐMN xay ra t ̀ ư ư ự . S  thiêu hut oxy va chât dinh ̀  t

̃ ̃ ̀ ̣ ̣ d ̃ ươ ng   cho   thai   cung   t ̀ ư ư   t ̀ ̀   va   tr ̃ ̀ ươ   ng   diên   do   vây   thai   nhi   măc   du   đa

137

̃ ́ ̀ ư ượ ̣ ượ ̣ CPTTTC nh ng vân thich nghi đ ̀ c va hiên t ̀ ́ ng phân phôi lai tuân hoan

́ ̃ ́ ư ư ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀   ch a xay ra hoăc m i xay ra do đo CSNR vân ch a thay đôi do vây ĐN va

́ ́ ượ ư ơ ơ ĐĐH trong tiên l ng thai CPTTTC thâp h n so v i thai suy nh ng khi

̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ượ ́ ư ̣ ̣ thiêu hut oxy keo dai va trâm trong thai nhi thich  ng thông qua hiên t ng

́ ̀ ́ ́ ̀ ở ư ̉ ̃ ̀ trung tâm hoa tuân hoan ĐMN gian m c tôi đa lam CSTK ĐMN giam

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ở ở ̉ ̣ ̉ trong khi tuân hoan tr vê banh rau cua ĐMR bi can tr lam tăng CSTK

́ ̀ ̀ ợ ̉ ĐMR điên hinh nhât la CSTK ĐMR = 1 (tr ́ ̀ ươ   ng h p Doppler ĐMR mât

́ ́ ̀ ̀ ́ ư ươ ượ ̣ ̉ ̉ ợ ph c h p tâm tr ng hoăc co dong chay ng c chiêu) khi đo CSNR giam

̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ ợ ̣ d ́ ư ươ i 1, nh ng tr ́ ̀ ng h p nay hâu hêt thai nhi thiêu oxy trâm trong nêu

̀ ̀ ́ ́ ̃ ử ư ử ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ không x  tri kip th i se đê lai hâu qua năng nê nh  thai chêt trong t cung

̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ hoăc tre châm phat triên vê tinh thân va vân đông trong t ̣  ng lai do đo gia tri

́ ̀ ́ ượ ơ ̣ ươ ̉ ̉ tiên l ng thai suy cua CSNR v i ĐN va ĐĐH rât cao, ty lê d ́ ̉  ng tinh gia

̀ ́ ́ ̉ ́ va âm tinh gia rât thâp.

̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ 4.2.4. Ban luân vê gia tri cua Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai.

́ ượ ̣ ̉ 4.2.4.1. Gia tri cua Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai suy.

̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̀ Trong nghiên c u nay đanh gia vê hinh thai phô Doppler ĐMTC trong

̀ ̀ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̣ tiên l ng tinh trang thai. Doppler ĐMTC đ ́ c coi la bênh li khi xuât hiên

́ ̀ ươ ở ̣ ̣ ́ vêt khuyêt tiên tâm tr ng môt hoăc hai bên ĐMTC.

́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ Kêt qua bang 3.23 cho biêt khi Doppler ĐMTC bênh li gia tri tiên

̀ ̀ ượ ượ l ng   thai   suy   ĐN,   ĐĐH,   GT   (+),   GT   (­)   lân   l t   la   76,8%,   67,3%,

68,6%, 75,8%.

̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ư ư ̉ ́ Khi nghiên c u vê Doppler ĐMTC nhiêu tac gia nghiên c u t ng khia

́ ̃ ̀ ́ ượ ̣ canh khac nhau trong tiên l ́ ư   ng thai suy. Vu Hoang Yên (2007), nghiên c u

́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ vê điêm căt cua CSTK ĐMTC bên phai tai điêm căt 0,65 gia tri tiên l ng

́ ơ ở thai suy v i ĐN 88,4%, ĐĐH 75%, GT (+) 92%, GT (­) 66,7%, ́    ĐMTC trai

́ ́ ượ ơ ̉ điêm căt 0,65 trong tiên l ̀ ng thai suy v i ĐN, ĐĐH, GT (+), GT (­) lân

138

̀ ̣ ̣ ượ l t la 80,7%, 75%, 91,3%, 54,5% [122]. Pham Thi Mai Anh (2009), nghiên

́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ư c u ca hinh thai va CSTK  ĐMTC trong tiên l ng thai  suy kêt qua khi

́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ Doppler ĐMTC co vêt khuyêt tiên tâm tr ng ty lê thai suy 56%, trong khi

́ ́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̣ nhom Doppler ĐMTC không co vêt khuyêt tiên tâm tr ̀   ng ty lê thai suy la

̀ ́ ́ ượ ươ ơ ̣ ̉ ́ 22%. Gia tri tiên l ́ ng thai suy cua vêt khuyêt tiên tâm tr ng v i ĐN 80%,

́ ́ ́ ơ ượ ̉ ̉ ̣ ĐĐH 54%. V i CSTK ĐMTC bên phai điêm căt 0,60 gia tri tiên l ng thai

́ ̀ ̀ ơ ượ suy v i ĐN, ĐĐH, GT (+), GT (­) lân l t la 76%, 75%, 72%, 79%. Ở

́ ́ ́ ́ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ĐMTC bên trai tai điêm căt 0,6 gia tri tiên l ́ ng thai suy v i cac gia tri trên

̀ ượ ̀ lân l t la 79%, 74%, 72%, 81% [21].

́ ̀ ư ượ Khushali Gandhi (2015) nghiên c u thăm do Doppler ĐMTC đ ̣   c goi

̀ ́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ư ̣ ̣ ̉ ́ la bênh li khi gia tri cua CSTK v ́ t qua đ ̀ ̣   ươ ng bach phân vi th  95 va hoăc

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ xuât hiên vêt khuyêt tiên tâm tr ̣  ng kêt qua khi Doppler ĐMTC bênh li ty lê

̀ ̀ươ ̉ ̣ thai suy 65,9%, Doppler ĐMTC binh th ng ty lê thai suy 34,1% [151].

́ ̃ ̀ ́ ư ư ươ ự ư ̣ ̉ ̉ ̉ Nh  vây kêt qua cua nghiên c u nay cung t ng t ́ ̉    nh  kêt qua cua

́ ́ ́ ư ượ ơ ̣ ̉ ́ nghiên c u khac. Gia tri tiên l ng thai suy cua Doppler ĐMTC v i ĐN,

ư ̉ ĐĐH trong khoang t ̀  65­75%.

́ ượ ̣ ̉ 4.2.4.2. Gia tri cua Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai CPTTTC.

́ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Bang 3.24 cho kêt qua gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua Doppler

́ ơ ĐMTC v i ĐN 79,3%, ĐĐH 79,8%, GT (+) 83,9%, GT (­) 74,4%. Đây la ̀

́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ môt ty lê cao điêu nay ch ng to Doppler ĐMTC rât co gia tri trong tiên l ng

́ ́ ́ ơ ượ ̣ thai   CPTTTC   so   v i   tiên   l ng   thai   suy   Doppler   ĐMTC   co   gia   tri   thai

̀ ̀ ̀ ́ ơ ơ ượ ̉ ̣ ̉ CPTTTC tôt h n thê hiên băng ca ĐN va ĐĐH đêu cao h n trong tiên l ng

́ ́ ́ ̀ ̀ Ở ư ươ ươ thai suy. hâu hêt cac nghiên c u tr ́ ́ ở c đo ̀  trong va ngoai n ́ ̀ ́   c đêu kêt

́ ́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ luân Doppler ĐMTC đ c coi la môt dâu hiêu chi bao tôt nhât trong tiên

ượ l ng thai CPTTTC.

́ ư ở ̣ ̣ ̣ Pham Thi Mai Anh (2009), nghiên c u Doppler ĐMTC bênh nhân

139

̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ TSG khi co vêt khuyêt tiên tâm tr ng ty lê thai CPTTTC 70%, trong khi

́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ Doppler ĐMTC không co vêt khuyêt tiên tâm tr ng ty lê thai CPTTTC la ̀

́ ́ ̀ ượ ơ ̣ ̉ ́ 10%. Gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua hinh thai Doppler ĐMTC v i ĐN

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ư va ĐĐH lân l t la 91,3%, 65,7%. Khi nghiên c u vê CSTK ĐMTC trong

́ ́ ̀ ́ ượ ở ̉ ̣ tiên l ́ ng thai CPTTTC điêm căt co gia tri nhât la 0,60 ̉    ĐMTC bên phai

̀ ́ ̀ ượ Ở ơ v i ĐN, ĐĐH, GT (+), GT (­) lân l t la 76%, 75%, 72%, 79%. ĐMTC

́ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ trai cac ty lê trên lân l t la 79%, 74%, 72%, 81% [21].

́ ́ ư ư ̉ ̣ Theo nghiên c u cua Teena Nagar (2015), nghiên c u 500 bênh nhân

́ ́ ́ ́ ́ ̣ ự ơ ̉ ̉ ́   thai nghen nguy c  cao kêt qua gia tri d  bao thai CPTTTC cua vêt khuyêt

̀ ́ ươ ở ơ tiên tâm tr ng ĐMTC v i ĐN 50%, ĐĐH 95,65% [160].

́ ̃ ̀ ́ ự ̣ ư ư ̉ ̣ Nghiên c u cua Velauthau va công s  (2014), đa phân tich gôp t ̀  18

̃ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ư ư ơ ơ ̣ ̉ nghiên c u trong công đông v i tông sô c  mâu la 55974 phu n  mang thai

́ ̀ ́ ́ ự ơ cho thây răng Doppler ĐMTC trong d  bao thai CPTTTC v i ĐN 15,4%,

ĐĐH 93,3% [161].

̀ ́ ự ư ̉ ̣ ̀ Nghiên c u cua Sieroszewski  va công s  (2007), thăm do Doppler

́ ́ ̀ ́ ở ̣ ự ̉ ̉ ĐMTC ̀ ́  tuôi thai 20­24 tuân, gia tri d  bao thai CPTTTC cua vêt khuyêt tiên

ươ tâm tr ng ĐN 73%, ĐĐH 68% [162].

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ư ư ̉ ̉ ̉ T  kêt qua cua nghiên c u nay va tham khao cac nghiên c u tr ́ ươ   c

́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ co thê khăng đinh Doppler ĐMTC la môt dâu hiêu co gia tri cao h n cho d ự

́ ́ ̀ ơ ượ ̉ ̣ bao thai CPTTTC so v i CSTK  ĐMN, CSTK ĐMR đ c thê hiên băng

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ượ ơ ̉ ĐN, ĐĐH cao h n. Điêu nay co thê đ ̀ c giai thich ĐMTC la phân tuân

̀ ́ ̀ ̀ ươ ơ ử ̣ ̉ ̣ ̀ hoan vê phia ng ̀ i me cua đ n vi tuân hoan t ư    cung – rau – thai. L u

́ ́ ̀ ̀ ượ ư ượ ̉ l ng tuân hoan trong banh rau chiêm khoang 80% l u l ̀ ̀ ng tuân hoan

́ ́ ́ ́ ở ̣ ượ ̣ ̣ ̉ ĐMTC, bênh nhân TSG co hiên t ̀ ng rôi loan qua trinh xâm lân cua tê ́

́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ơ ̣ ̣ bao nuôi lam thanh đông mach xoăn ôc gi ̀ ̃ ơ  nguyên l p c  chun gian lam

140

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ở ̣ ̉ ̉ tăng tr  khang mach mau va giam cung câp mau cho banh rau va giam cung

́ ̀ ươ câp dinh d ̃ ng, oxy cho thai gây ra thai CPTTTC va thai suy.

́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ư ̣ ̣ ̉ ́ ư Không nh ng thê môt sô nghiên c u thây răng Prostacyclin la môt san

́ ́ ̃ ̃ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ phâm chuyên hoa cua acid Arachidonic co tac dung gian c  vân, gian mach,

́ ́ ̀ ́ ư ̉ ử ư ươ ự ơ ̉ ̉ ̉ ́ c chê co bop cua t ̀  cung t c la lam giam tr ng l c c  ban cua c  t ơ ử

́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ́ cung,  c chê kêt dinh tiêu câu qua đo co tac dung chông nhôi mau banh rau,

́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ lam giam nhây cam cua cac c  thanh mach mau v i angiotensin II nên lam

́ ́ ́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̉ giam   huyêt   ap   (thông   qua   hê   thông   c   chê   men   chuyên).   Ng ̣   c   lai

́ ̀ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ thromboxan A2 la san phâm chuyên hoa cua Prostaglandin, đ c tông h p t ̀ ợ ư

́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ tiêu câu, mô đêm va nguyên bao nuôi cua banh rau, chât nay co tac dung co

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ự ̣ ̉ ̉ mach, kich thich kêt dinh tiêu câu va lam tăng tr ơ ng l c c  ban cua t ̉ ử

́ ́ ̀ ́ ử ươ ợ ̉ cung, co bop t cung. Trong thai nghen binh th ̀ ̀ ng qua trinh tông h p

́ ́ ́ ̣ ơ Ở ̣ prostacyclin tăng lên no co tac dung trôi h n thromboxan A2. ́  cac tr ̀ ươ   ng

̀ ợ ợ ở ̉ ̉ ̉ ợ h p TSG giam tông h p prostacyclin va tăng tông h p thromboxan A2 ̣   hê

́ ̀ ̃ ́ ́ ử ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ thông  tuân  hoan  t ́ ơ     cung  rau  dân  đên  tăng  nhây  cam  cua   mach  mau  v i

́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̀ ̀   angiotensin II lam tăng kêt dinh tiêu câu va tăng nguy c  huyêt khôi va nhôi

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ở ̣ ̣ mau banh rau dân đên rôi loan tuân hoan ĐMTC, lam tăng tr  khang mach

́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̀ mau va giam t ́ ́   i mau banh rau gây thai CPTTTC va thai suy. Điêu nay co

́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ thê nhân biêt đ ́ c băng thăm do Doppler ĐMTC. Aspirin liêu thâp co tac

̀ ̀ ̣ ự ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣  dung   lam   giam   tông   h p   thromboxan   A2   lâp   lai   s   cân   băng   cua   ty   lê

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ở ư ̉ ́ prostacyclin ­ thromboxan A2  c chê kêt dinh tiêu câu đo chinh la c  s  ly ́

̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ử ư ̣ ́ thuyêt cua s  dung Aspirin liêu thâp trong TSG. Nhiêu nghiên c u cho thây

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ự ượ ư ̣ ử s  dung Aspirin liêu thâp co thê d  phong đ c biên ch ng thai CPTTTC va ̀

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̀   cac biên ch ng khac cua TSG. Kêt qua thăm do Doppler ĐMTC bênh li la

́ ̀ ̀ ̀ ́ ử ươ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ môt chi đinh s  dung ph ̀   ng phap điêu tri nay đây la  ng dung thăm do

̀ ́ ́ ư ự Doppler ĐMTC trong d  phong biên ch ng TSG [94],[163].

141

́ ́ ̀ ́ ̀ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ 4.2.5. Ban luân vê gia tri cua th  nghiêm nhip tim thai không kich thich

ượ trong tiên l ng thai.

́ ́ ́ ử ̣ ̉ ̣ ̣ 4.2.5.1. Gia tri cua th  nghiêm nhip tim thai không kich thich trong tiên

ượ l ng thai suy.

̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ự ư ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣   NTT biêu hiên s  đap  ng cua thai đôi v i nh ng điêu kiên tôn tai

́ ́ ́ ̀ ́ ử ự ươ ̉ trong t cung va phan anh s  cung câp oxy, cac chât dinh d ̃ ̣  ng qua hê

̀ ́ ́ ̀ ̀ ử ̣ ̀ thông tuân hoan t ̀ ́  cung rau thai. khi co nguyên nhân lam nông đô oxy va ap

̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ưở ̣ ̉ ̉ ̣ suât trong mau me thay đôi se anh h ng đên nông đô oxy trong mau thai.

̀ ́ ̀ ́ ự ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ Khi thai khoe manh co thê chiu đ ng thiêu oxy tam th i nh  kha năng đap

̃ ́ ̀ ̀ ̀ ư ư ư ư ư ơ ̣ ́ ng va bu tr  nh   u tiên cung câp oxy cho nh ng c  quan quan trong nh ư

́ ̀ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̣  nao, tim, tăng kha năng phân giai, tiêp nhân oxy va kha năng đap  ng cua hê

̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ thông thân kinh th c vât lam cho NTT thay đôi tao nên tân sô va đô dao đông

́ ̀ ́ ́ ư ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ cua NTT. Nh ng kha năng đap  ng nay bi giam hoăc mât khi thai suy biêu

̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ hiên băng giam đô dao đông va thay đôi tân sô cua NTT.

́ ̀ ́ ư ươ ̉ ̉ ̉ ̉ Kêt qua nghiên c u cua bang 3.25, khi NTT không binh th ̀ ̣  ng ti lê

̀ ́ ượ ̉ ̣ ̣ thai suy 75,1%, NTT binh th ̀ ươ ng ti lê thai suy 20,5%. Gia tri tiên l ng thai

̀ ́ ́ ̀ ̉ ử ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ suy v i ĐN 79,0% va ĐĐH 76,6%. Đây la môt ti lê cao ch ng to th  nghiêm

́ ́ ́ ượ ̣ NTT co gia tri tôt trong tiên l ng thai suy.

́ ̀ ̃ ́ ư ư ươ ự ư ̣ ̉ ̉ ̉ Nh  vây kêt qua cua nghiên c u nay cung t ng t ́ ̉    nh  kêt qua cua

́ ̀ ́ ́ ́ ử ư ượ ̣ ̣ ̉ ̣ môt sô nghiên c u khac vê gia tri cua th  nghiêm NTT trong tiên l ng thai

́ ̃ ́ ́ ơ ư ̉ suy v i TB ĐN – ĐĐH trong khoang t ̀ ở  70% – 80%. S  di co kêt qua t ̉ ươ   ng

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ư ượ ư ̣ ự t ̀ ở  nh  vây vi cac nghiên c u nay co chung đôi t ̀ ng nghiên c u la tiên

̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̉ san giât va cung đia điêm nghiên c u la BVPSTW, đây la tuyên cao nhât do

́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ơ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ đo ti lê TSG năng cao h n va ti lê thai suy cung l n h n so v i tuyên d ́ ươ   i

́ ́ ́ ượ ử ở ư ̣ ̣ ̉ ̣ do vây gia tri tiên l ng thai suy cua th  nghiêm NTT ̀    cac nghiên c u la

142

̀ ́ ́ ươ ự ơ ̀ gân t ng t nhau v i ĐN va ĐĐH kha cao.

́ ́ ư ̣ ̉ Souvik Kumar Das (2014), nghiên c u 100 thai phu TSG, kêt qua cho

̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ơ ử ự ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ư   thây gia tri cua th  nghiêm NTT trong d  bao tre s  sinh phai vao hôi s c

́ ̉ ơ sau đe v i ĐN 35,1%, ĐĐH 73%, GT (+) 43%, GT (­) 65,7% [143].

̃ ́ư ở ̣ Urvashi Verma (2013), cung nghiên c u trên 100 thai phu TSG ̉    tuôi

̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ự ̉ ơ ử ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ thai > 34 tuân gia tri d  bao tre s  sinh phai vao hôi s c sau đe cua th  nghiêm

̀ ̀ ́ ơ ượ NTT v i ĐN, ĐĐH, GT (+), GT (­) lân l t la 76%, 60%, 55,8%, 62,5%

[164].

́ ́ ử ư ở ̣ ̉ ̣ Supriya Mahajan (2015), nghiên c u gia tri cua th  nghiêm NTT ̉    tuôi

́ ́ ́ ượ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ thai > 40 tuân trong tiên l ng tre đe ra co chi sô Apgar < 7 điêm v i ĐN

60%, ĐĐH 82,5%, GT (+) 56,25%, GT (­) 84,6% [165].

̀ ́ ́ ́ ư ư ơ ̉ ́ ́ So v i nghiên c u nay, nghiên c u cua Souvik Kumar Das co ĐN thâp

́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̉ ơ h n đang kê la do tiêu chuân chân đoan thai suy trong nghiên c u nay bao

̀ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ươ ợ ̉ ̉ ̣ gôm ca tr ̀ ̀ ng h p tre co Apgar < 7 điêm va n ́ ̉  ươ c ôi lân phân xu. Vi vây tre

́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ư ơ ̉ ̣ ̀ co thê vao hôi s c hoăc không vao hôi s c do đo ĐN cao h n, trong nghiên

́ ́ ́ ử ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ư c u cua Souvik Kumar Das chi nghiên c u gia tri cua th  nghiêm NTT trong

́ ́ ̀ ượ ơ ư ̉ ̣ ̉ ̣ tiên l ng phai nhâp hôi s c sau đe do vây ĐN thâp h n.

́ ử ượ ̣ ̉ ̣ 4.2.5.2. Gia tri cua th  nghiêm NTT trong tiên l ng thai CPTTTC.

̀ ̃ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ Thai CPTTTC la biêu hiên cua thai suy tr ́ ̀ ng diên, kêt qua nghiên

́ ́ ́ ượ ử ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ư c u cua bang 3.26 cho thây gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua th  nghiêm

́ ́ ơ ơ ơ ́ ́ ư   NTT v i ĐN 65,2%, ĐĐH 68,8% thâp h n so v i thai suy. Trong nghiên c u

̀ ̀ ̀ ́ ượ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ nay  NTT đ c goi la không binh th ̀ ng khi co dang nhip phăng, nhip hep

́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ hoăc xuât hiên nhip châm < 120 lân/ phut va NTT binh th ̀ ươ ng khi đô dao

̀ ư ̉ ư ơ ̣ ̣ ̣ đông NTT t ́ ̀  10 – 15 nhip/ phut va NTT c  ban t ́ ̀  120 ­ 160 nhip/ phut.

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ử ̣ ̣ ̣ Nghiên c u trên thai phu TSG đây la bênh li co rôi loan tuân hoan t cung –

́ ́ ̀ ́ ́ ở ̣ ̉ ̣ ̀ rau thai, lam tăng tr ̀  khang mach mau va giam cung câp mau cho hê tuân

143

̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ hoan rau thai do đo giam cung câp oxy va chât dinh d ̃ ng cho thai gây ra

́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ tinh trang thai CPTTTC va thai suy. Tuy nhiên qua trinh nay xay ra môt cach

́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ư ư t  t ́ ̀ ơ  do đo thai nhi thich nghi dân v i tinh trang thiêu oxy va chât dinh

́ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ d ̃ ươ ng   môt   cach   tr ̀ ươ ng   diên   do   vây   măc   du   co   biêu   hiên   cua   CPTTTC

́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̃ ư ư ư ̣ nh ng NTT vân đap  ng va dao đông tôt t c la thai nhi vân thich nghi đ ượ   c

́ ́ ử ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ơ v i bênh li cua me. Do vây ĐN va ĐĐH cua th  nghiêm NTT trong tiên

̀ ́ ́ ̀ ́ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ượ l ̀   ng thai CPTTTC thâp h n. Nh ng khi bênh li cua me năng dân va keo dai

̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ viêc cung câp mau cho tuân hoan trong banh rau ngay cang giam thai nhi bi ̣

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ươ ̉ ̀ thiêu oxy va chât dinh d ̃ ng ngay cang nhiêu se không con kha năng bu tr ̀ ư

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ va thich nghi biêu hiên băng giam đô dao đông cua NTT va xuât hiên nhip

́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ châm thâm chi r i rac. Tât ca biêu hiên đo se nhân biêt đ c qua biêu đô theo

̃ ử ượ ̣ ̉ ̣ doi NTT, do vây ĐN, ĐĐH cua th  nghiêm NTT trong tiên l ́   ng thai suy rât

̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ư ̣ ơ cao va cao h n trong tiên l ng thai CPTTTC. Vi vây cac nghiên c u đanh

̀ ́ ́ ́ ử ượ ̉ ̣ gia vai tro cua th  nghiêm NTT trong tiên l ng thai CPTTTC rât hiêm.

́ ̀ ́ ự ư ươ ợ ̣ Lentrup va công s  nghiên c u trên 454 tr ̀ ng h p thai nghen nguy

̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ơ c  cao va kêt luân 95% bênh nhân co biêu đô nhip tim thai binh th ̀ ươ ng va ̀

̃ ̀ ̀ ́ ư ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ 100% tre em cua nh ng bênh nhân nay đêu khoe manh gia tri tiên l ng thai

́ ́ ́ ́ ́ ử ơ ươ ̉ ̣ ̣ CPTTTC cua th  nghiêm NTT v i gia tri tiên đoan d ng tinh 30,8%, gia tri ̣

́ ́ tiên đoan âm tinh 97,3% [166].

́ ́ ̀ Ợ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ GIA TRI KÊT H P CUA CAC 4.3. BAN LUÂN VÊ CSTK ĐMR, ĐMN,

̀ ̀ ́ Ử ̉ ̣ ̣ CSNR, HINH THAI PHÔ DOPPLER ĐMTC VA TH  NGHIÊM NHIP

́ ́ ƯỢ TIM THAI KHÔNG KICH THICH TRONG TIÊN L NG THAI .

́ ́ ượ ̣ ̉ ́ 4.3.1. Gia tri tiên l ̀ ợ ng thai khi kêt h p 2 chi sô thăm do.

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ Thăm do Doppler ĐMTC, ĐMN, ĐMR la thăm do hê thông tuân hoan

́ ̀ ́ ̀ ư ượ ̉ ̉ ̣ ử t cung – rau – thai, phan anh l u l ́ ̀   ng cua hê thông tuân hoan nay qua đo

̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ư ̉ gian tiêp phan anh s  cung câp oxy cung nh  chât dinh d ̃ ̀ ươ ng cho tuân hoan

144

́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ư ự ư ̉ ̉ ̣ rau thai t ̀ ̉    đo gian tiêp đanh gia s  phat triên cua thai do vây nh ng thay đôi

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ vê cac chi sô Doppler cua hê thông tuân hoan nay th ̀ ́ ơ   ươ ng xuât hiên s m

́ ́ ̀ ́ ươ ự ̉ ̣ ̉ ̉ tr ́ c khi co biêu hiên lâm sang. Tuy nhiên s  thay đôi cac chi sô Doppler

́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́   ĐMTC, ĐMN, ĐMR cung phu thuôc vao nhiêu yêu tô nh : tinh trang bênh li

́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ươ ư ư ̉ ̣ ̉ cua me, cac bât th ̀ ̀ ng cua thai, s c co bop va tân sô tim thai, nh ng thay

̀ ́ ́ ̀ ̣ ự ̉ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ đôi cua hê thông thân kinh – thê dich... do vây nêu chi đ n đôc d a vao cac

́ ́ ́ ̀ ượ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ chi sô Doppler gia tri tiên l ̃ ̣  ng tinh trang thai cung bi han chê b i ty lê

́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̉ ̉ d ́ ự   ng tinh gia va âm tinh gia cung kha cao. Trong khi đo NTT phan anh tr c

́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ tiêp tinh trang s c khoe cua thai qua tân sô va đô dao đông cua NTT, phan

̀ ́ ́ ́ ơ ử ̉ ̉ ̣ ̣ ́ anh kha năng thich nghi cua thai v i điêu kiên bên trong t ́ ̀    cung vi vây co gia

̀ ̀ ̃ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ tri trong x  tri thai. Tuy nhiên tân sô va đô dao đông cua NTT cung bi chi

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ ở ử ̣ ́ phôi b i nhiêu yêu tô nh : c n co t cung, thuôc điêu tri, yêu tô thân kinh –

̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ử ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ thê dich va bênh li cua me va thai... vi vây th  nghiêm NTT cung co nhiêu

́ ́ ̀ ượ ự ợ ̣ han chê trong tiên l ng thai. S  kêt h p siêu âm Doppler thăm do ĐMTC,

́ ̀ ́ ́ ̀ ử ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ĐMN, ĐMR va th  nghiêm NTT giup đanh gia tinh trang thai v i đô tin cây

cao h n.ơ

́ ́ ́ ư ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ Kêt qua nghiên c u cua bang 3.27 thê hiên gia tri tiên l ng thai suy

̀ ̀ ́ ́ ử ự ợ ợ ̉ ̣ ́ khi kêt h p 2 chi sô thăm do. S  kêt h p CSTK ĐMN va th  nghiêm NTT

́ ́ ̀ ượ ơ ̣ gia tri tiên l ̀ ng thai suy v i ĐN, ĐĐH đêu cao va TB ĐN – ĐĐH 81,7%

́ ̀ ̉ ự ử ơ ơ ̣ ̣ ́   cao h n so v i chi d a vao CSTK ĐMN hoăc th  nghiêm NTT. Trong khi đo

̀ ượ ̉ TB ĐN – ĐĐH cua CSTK ĐMN trong tiên l ̀ ng thai suy la 59,8% va th ử

́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ự ơ ̣ ̣ nghiêm NTT la 77,9% s  khac biêt nay co y nghia thông kê v i p < 0,05.

́ ́ ̀ ươ ự ư ̣ ử ợ ̣ T ng t ̣   nh  vây khi kêt h p CSTK ĐMR va th  nghiêm NTT gia tri

́ ượ ơ tiên l ̉   ng thai suy v i TB ĐN – ĐĐH 87,9%. Trong khi TB ĐN – ĐĐH cua

̀ ̀ ̀ ́ ượ ự ̣ ̣ ử CSTK ĐMR va th  nghiêm NTT lân l ̀ t la 77,4%, 77,9% s  khac biêt nay

́ ́ ̃ ́ ́ơ co y nghia thông kê v i p < 0,001.

́ ́ ử ợ ượ ̣ ̣ ̀ Khi kêt h p Doppler ĐMTC va th  nghiêm NTT gia tri tiên l ng

145

́ ́ ́ ̀ ơ ơ thai suy v i TB ĐN – ĐĐH la 84,5%, so v i Doppler ĐMTC co TB ĐN –

̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ử ự ̣ ̣ ĐĐH 79,6% va th  nghiêm NTT 77,9%. S  khac biêt nay co y nghia thông

́ơ kê v i p < 0,05%.

̀ ́ ́ ợ ượ ̣ ̣ ử Khi kêt h p CSNR va th  nghiêm NTT gia tri tiên l ́ ơ   ng thai suy v i

́ ̀ ̀ ử ơ ̣ TB ĐN – ĐĐH 87,6% so v i CSNR la 79,0% va th  nghiêm NTT 77,9% s ự

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̃ khac biêt nay co y nghia thông kê v i p < 0,001.

́ ̀ ̀ ̃ ́ ư ̣ ử ư ợ ̉ ̣ ̣   Nh  vây khi kêt h p 2 chi sô thăm do gi a th  nghiêm NTT va 1 loai

́ ́ ượ ơ ̉ ̣ chi sô Doppler cho gia tri tiên l ̉ ự   ng thai suy luôn luôn cao h n khi chi d a

́ ́ ́ ̀ ̀ ợ ợ ̉ ̉ ̉ ́ vao 1 chi sô thăm do. Trong sô 4 kêt h p cua bang 3.27 khi kêt h p CSTK

́ ́ ́ ́ ̀ ử ử ợ ơ ơ ơ ̣ ̣ ĐMR v i th  nghiêm NTT va kêt h p CSNR v i th  nghiêm NTT v i ĐN,

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ́ ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH la cao nhât va gi a 2 nhom nay khi so sanh ty lê khac

̃ ́ ̣ ́ ́ biêt không co y nghia thông kê.

́ ̃ ́ ́ ́ ́ ơ ư ̣ ̉ Trong n ́ ư ươ c cung nh  trên thê gi ̀ ́ i co môt sô tac gia nghiên c u vê s ự

́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ươ ự ư ơ ̉ kêt h p 2 chi sô thăm do cho kêt qua t ng t ́ ư  nh  nghiên c u nay v i ĐN,

́ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ư   ĐĐH rât cao năm trong khoang 80% – 90% thâm chi trên 90%. Nghiên c u

́ ́ ́ ̃ ợ ̉ ̣ cua Nguyên Ba Thiêt (2011) trên 175 bênh nhân TSG, khi kêt h p CSNR va ̀

́ ̀ ử ơ ̣ ̉ ̣ th  nghiêm NTT v i ĐN 96% va ĐĐH 83% ́ư [18]. Nghiên c u cua Pham Thi ̣

́ ự ợ ̣ ̣ Mai Anh (2015) th c hiên trên 229 bênh nhân TSG, khi kêt h p CSNR va ̀

́ ́ ử ượ ơ ̣ ̣ th  nghiêm NTT gia tri tiên l ng thai suy v i ĐN 81%, ĐĐH 93% [23].

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̉ ươ ự ư ư Cac nghiên c u trên co kêt qua t ng t ́    nh  nghiên c u nay la do cung đôi

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ư ơ ̣ ̉ ̉ ượ t ng nghiên c u la TSG, cung  đia điêm nghiên c u chi khac th i gian

nghiên c u.́ư

́ ́ ̀ ư ư ̉ Nghiên c u cua Anceschi va Ruozi Berreta (2004) nghiên c u 54 thai

̃ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ phu co thai CPTTTC, khi siêu âm Doppler ĐMN va ĐMR đa co biêu hiên

146

́ ́ ̀ ́ ́ ử ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀   bênh li thi gia tri chân đoan thai suy cua th  nghiêm NTT v i ĐN 100% va

ĐĐH 77,8% [132].

́ ̀ ự ư ợ ̣ Colle va công s  nghiên c u trên 140 tr ̀ ́ ươ ng h p thai CPTTTC thây

́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ răng khi ca Doppler ĐMN va ĐMR đêu bênh li ty lê thai suy la 100%, trong

́ ́ ̣ đo 35,7% chêt trong hoăc sau khi đe ̉ [127].

́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̀ Vây ca nghiên c u cua Anceschi va Colle đêu co ĐN cao đên 100% la ̀

́ ự ư ượ ̣ ́ ̀ do 2 nghiên c u nay th c hiên trên đôi t ng thai CPTTTC.

́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ợ Bang 3.28 la kêt qua cua kêt h p 2 chi sô thăm do trong tiên l ng thai

̀ ́ ́ ́ ư ượ ̉ ̉ ̉ ̣ CPTTTC. T  kêt qua cua bang 3.7, 3.14, 3.20, 3.24 cho thây gia tri tiên l ng

́ ́ ơ ̉ ̀ thai CPTTTC cua Doppler ĐMTC la cao nhât so v i CSTK ĐMR, CSTK

́ ̃ ử ợ ̣ ̣ ̉ ́ ơ   ĐMN, th  nghiêm NTT. Do vây bang 3.28 se kêt h p Doppler ĐMTC v i

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ợ ̉ ̣ cac chi sô khac. Khi kêt h p Doppler ĐMTC va CSTK ĐMN gia tri tiên

̀ ́ ́ ́ ́ ơ ượ l ́   ng thai CPTTTC co ĐN, ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH la cao nhât so v i cac kêt

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ợ ̣ ̀ ợ h p khac va co gia tri lân l t la 89,8%, 83,2%, 86,5%. Khi kêt h p CSTK

́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ĐMR va Doppler ĐMTC gia tri tiên l ng thai CPTTTC la thâp nhât co ĐN

̀ ̀ ́ ư ợ ̉ ́   83,3%, ĐĐH 76,9%, TB ĐN ­ ĐĐH 80,1%. Nh ng du la kêt h p 2 chi sô

̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ơ ̣ thăm do nao thi gia tri tiên l ̃ ̃ ng thai CPTTTC cung cao h n co y nghia

́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ự ơ ̉ ̉ ̣ ̉ thông kê so v i chi d a vao 1 chi sô thăm do thê hiên trong bang sau:

147

́ ̀ ́ ượ ̉ ư ̉ ̣ ̉ ́ Bang 4.7. So sanh gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua t ng chi sô thăm

ĐĐH

TB ĐN –

́

́ ́ ̀ ̀ ợ ̉ ̀ do va khi kêt h p 2 chi sô thăm do.

̀ ́ Cac chi sô thăm do

ĐN (%)

ĐĐH (%)

(%)

79,8

79,6

79,3

Doppler ĐMTC

52,4

60,6

68,8

CSTK ĐMN

́

̀

̉

ợ

Kêt h p Doppler ĐMTC va CSTK ĐMN

83,2

86,5

89,8

< 0,0001

< 0,0001

< 0,0001

p

79,8

79,6

79,3

Doppler ĐMTC

ử

68,8

67,0

65,2

Th  nghiêm NTT

́

̀

̣

ợ

ử

Kêt h p Doppler ĐMTC va Th  nghiêm

82,9

81,8

82,4

NTT

< 0,0001

< 0,001

< 0,0001

p

79,8

79,6

79,3

Doppler ĐMTC

60,6

65,2

71,0

CSTK ĐMR

́

̀

̣

ợ

Kêt h p Doppler ĐMTC va CSTK ĐMR

76,9

80,1

83,3

< 0,0001

< 0,0001

< 0,0001

p

79,8

79,6

79,3

Doppler ĐMTC

65,9

67,8

69,6

CSNR

́

̀

ợ

81,5

83,1

84,6

Kêt h p Doppler ĐMTC va CSNR

p

< 0,0001

< 0,0001

< 0,0001

́ ́ ́ ̃ ́ ư ơ ư ̣ Môt sô nghiên c u trên thê gi ̀ ́ i khi nghiên c u vê Doppler ĐMTC cung

́ ́ ̀ ̉ ươ ự ̣ ̉ ̣ ́ co kêt qua t ng t ́ ở , Doppler ĐMR bênh li thai 29 tuân chi phat hiên đ ượ   c

́ ở ̣ ̉ ̣ ́ 58% thai CPTTTC, Doppler ĐMTC bênh li ̀  tuôi thai nay phat hiên đ ượ   c

148

̀ ́ ̀ ̀ ́ ợ ̉ 73% thai CPTTTC va nêu kêt h p ca 2 thăm do Doppler ĐMR va Doppler

̀ ́ ượ ̉ ̉ ́ ĐMTC thi co thê chân đoan đ c trên 90% thai CPTTTC [119],[125],[167].

́ ́ ượ ̣ ̉ ́ 4.3.2. Gia tri tiên l ̀ ợ ng thai khi kêt h p 3 chi sô thăm do.

́ ̀ ́ ́ ́ ượ ợ ̣ ̉ Gia tri tiên l ̉  ng thai suy khi  kêt h p 3 chi sô thăm do. Kêt qua

́ ́ ́ ợ ư ̉ ̉ nghiên c u cua bang 3.29 cho thây khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC

́ ̀ ́ ́ ́ ử ượ ̣ ̣ va th  nghiêm NTT gia tri tiên l ̀   ng thai suy co TB ĐN ­ ĐĐH thâp nhât la

̀ ́ ́ ử ợ ̣ ̣ 87,3%.   Kêt   h p   CSNR,   Doppler   ĐMTC   va   th   nghiêm   NTT   gia   tri   tiên

́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ượ l ng thai suy v i TB ĐN­ĐĐH cao nhât đat 90,2%. Đây la môt ti lê cao co ́

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ́ ư ơ ơ ượ ̣ ̣ ̣ gia tri rât l n trong  ng dung lâm sang, cao h n so v i gia tri tiên l ng thai

́ ́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ suy cua 1 chi sô thăm do va kêt h p 2 chi sô thăm do.

́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ Gia tri tiên l ợ ng thai CPTTTC khi kêt h p 3 chi sô thăm do. Bang

́ ̀ ́ ợ ử ̣ 3.30 cho biêt khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC va th  nghiêm NTT

́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ơ ượ ̣ gia tri tiên l ng v i ĐN, ĐĐH, TB ĐN ­ ĐĐH la cao nhât lân l t la 91,1%,

̀ ́ ̀ ử ợ ̣ 84,5% va 87,8%. Khi kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC va th  nghiêm

́ ́ ́ ượ ơ ̣ ́ NTT gia tri tiên l ng thâp nhât v i ĐN 86,3%, ĐĐH 79,7%, TB ĐN­ĐĐH

̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ợ ượ ̉ ̣ 83,3%. S  kêt h p 3 chi sô thăm do thăm do nay gia tri tiên l ng thai

̀ ́ ́ ́ ́ ợ ơ ơ ̉ ̉ ̀ CPTTTC cao h n so v i 1 chi sô va kêt h p 2 chi sô thăm do.

́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ợ ượ ̉ ̣ Nh  vây khi kêt h p 3 chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai suy va thai

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ợ ơ ơ ̉ ̉ ́ ́   CPTTTC đêu cao h n so v i 1 chi sô va kêt h p 2 chi sô thăm do. S  kêt

̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣  ợ h p 3 chi sô thăm do bao gôm: 1 chi sô thăm do tuân hoan vê phia me

̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̣   (ĐMTC), 1 chi sô thăm do tuân hoan vê phia thai (ĐMN hoăc ĐMR hoăc

́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ư ử ơ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ CSNR) va 1 chi sô đanh gia tinh trang s c khoe t c th i cua thai (th  nghiêm

̀ ́ ́ ́ ̃ ̉ ư ̉ ̣ ̉ NTT) se phan anh môt cach tông thê t ́ ̀  nguôn cung câp oxy, chât dinh d ̃ ươ   ng

̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ử ư ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ cua hê tuân hoan t cung tac đông đên thai nhi nh  thê nao đ c thê hiên qua

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ự hê tuân hoan thai nhi. Cuôi cung la s  tac đông đo thai nhi co kha năng đap

̀ ̃ ́ ư ư ượ ự ử ợ ̉ ̣ ̣ ́ ng bu tr ̀  hay không se đ c biêu hiên qua th  nghiêm NTT. S  kêt h p

149

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̣ đanh gia môt cach toan diên nay phan anh môt cach trung th c, khach quan

́ ̀ ́ ́ ượ ơ ̣ ̣ ̣ tinh trang thai nhi do vây gia tri tiên l ́ ́   ng thai v i ĐN, ĐĐH rât cao co y

́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ự ơ ươ nghia rât l n trong th c hanh lâm sang. Cho đên nay trong n ̃ ́ c cung nh ư

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ư ư ̣ trên thê gi ́ i ch a co công trinh nao nghiên c u môt cach chi tiêt vê gia tri ̣

̀ ́ ượ ư ợ ̉ tiên l ng thai khi kêt h p 3 chi thăm do nh  trên.

́ ́ ượ ̣ ̉ ́ 4.3.3. Gia tri tiên l ̀ ợ ng thai khi kêt h p 4 chi sô thăm do.

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ợ ̉ ̉ ̣  S  kêt h p 4 chi sô thăm do bao gôm: 1 chi sô thăm do vê phia me

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ (ĐMTC), 2 chi sô thăm do vê phia con (ĐMN hoăc ĐMR va CSNR) va 1

́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ử ơ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ư thăm do đanh gia tinh trang s c khoe t c th i cua thai (th  nghiêm NTT).

́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̀ Bang 3.31 la gia tri tiên l ̀ ợ   ng thai suy khi kêt h p 4 chi sô thăm do

̀ ́ ́ ử ợ ̣ cho thây khi kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR va th  nghiêm

́ ́ ́ ượ ơ ơ ơ ̣ NTT cho gia tri tiên l ng v i ĐN 93,2%, ĐĐH 90,7% cao h n so v i so

̀ ́ ́ ử ợ ̣ ơ v i khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, CSNR va th  nghiêm NTT.

́ ́ ́ ượ ợ ̉ ̣ ̉ ̀ Bang 3.32 la gia tri tiên l ng thai CPTTTC khi kêt h p 4 chi sô thăm

̀ ̀ ́ ̀ ́ ợ ̉ do   kêt   qua   la   khi   kêt   h p   CSTK   ĐMN,   Doppler   ĐMTC,   CSNR   va   th ử

́ ́ ́ ượ ợ ơ ̣ ̣ nghiêm NTT gia tri tiên l ơ ng thai CPTTTC cao h n so v i kêt h p CSTK

̀ ́ ơ ̣ ử ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR va th  nghiêm NTT v i ĐN 93,0%, ĐĐH

86,1%, TB ĐN­ ĐĐH 90,0%.

́ ̀ ́ ư ̣ ượ ợ ̣ Nh  vây gia tri tiên l ̉  ng thai suy va thai CPTTTC khi kêt h p 4 chi

̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ sô thăm do v i ĐN va ĐĐH đêu rât cao va TB ĐN – ĐĐH cao nhât đêu đat

̀ ́ ́ ̀ ̀ ợ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ≥ 90%. Đây la môt ti lê mong đ i cua hâu hêt cac ph ̣   ng tiên thăm do phuc

̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ vu trong chân đoan y hoc noi chung va trong san khoa noi riêng. Điêu đang

́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ươ ̉ ̉ noi h n ca cac ch ̀ i sô thăm do nay đêu la ph ng phap không xâm lân, không

́ ́ ̀ ́ ̀ ưở ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ anh h ́ ư ng đên s c khoe ng ̀ ̀ ươ i bênh, chi phi không cao va co thê lam lai nhiêu

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ư ̀ ơ ́ ơ ̣ ̣ ́   lân trong th i gian điêu tri. Do đo gia tri  ng dung lâm sang lâm sang rât l n co

́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ự ̣ ượ ở ̣ ̣ ̉ thê th c hiên đ c ́  cac tuyên quân, huyên va tuyên tinh, thanh phô.

150

̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ư ư ợ Trong n ̀ ́ ơ   c ch a co công trinh nao nghiên c u kêt h p đông th i 4

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ơ ̉ ̣ ̉ chi sô thăm do nh  trên tuy nhiên trên thê gi ́ i co môt sô tac gia nghiên

̀ ̀ ́ ́ ́ ử ợ ượ ̉ ̣ ư c u kêt h p nhiêu chi sô Doppler va th  nghiêm NTT trong tiên l ng

̃ ̃ ́ ̀ ́ ́ ơ ư ̉ ̣ thai suy tuy nhiên c  mâu nho va nghiên c u mang tinh nhân xet chung

̃ ́ ̀ ̣ ư ự ư ̣ chung. Kanan A va công s  (2013), nghiên c u 189 phu n  mang thai TSG

́ ̀ ̀ ư ư ở ̉ tuôi thai t ̀  32 tuân tr  lên nghiên c u Doppler ĐMN, ĐMR, CSNR va th ử

́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ nghiêm NTT tuy nhiên chi tiêu nghiên c u Doppler la chi sô xung kêt qua ̉

́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ nhom co Doppler ĐMN, ĐMR, CSNR bênh li va NTT không binh th ̀ ươ   ng

́ ̀ ̀ ̀ ươ ợ ̉ ̉ ̉ co 18 tr ̀ ̉   ng h p tuôi thai trung binh khi đe la 34,6 tuân, 100% tre phai

́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ươ ̉ ̉ vao hôi s c sau sinh. 44,4% co phân xu trong n ́ c ôi va 77,8% tre đe ra

̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̀ co Apgar < 7 điêm, cân năng trung binh khi sinh la 1,387 kg, nh  vây theo

́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ượ ư ̣ ̣ ̉ ̉ nghiên c u nay đô nhây trong tiên l ng tre phai vao hôi s c sau sinh la ̀

́ ́ ợ ̉ ̀ [141].  100% khi kêt h p 4 chi sô thăm do

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ Ở ươ ự ợ ̉ ́  thai nghen binh th ́ ̀   ng s  kêt h p cac chi sô thăm do rât it co gia

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ tri vi khi thai phu khoe manh va hê thông tuân hoan t ̣    cung – rau – thai hoat

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ượ ̣ ̣ ̣ đông môt cach binh th ̀ ́ ươ ng va đap  ng đ c nhu câu cân thiêt cho môt thai

̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ nhi khoe manh va hâu hêt tre đe ra đêu khoe manh va cac chi sô Doppler cung

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ử ươ ̉ ơ ự ̣ nh  th  nghiêm NTT đêu binh th ̀ ̀   ng do đo chi đ n thuân d a vao bât ki

̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣   chi sô nao đê đanh gia thai khoe manh kêt qua cung không khac nhau hoăc

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ơ ơ ̉ ̉ ̀ khac nhau không đang kê so v i khi kêt h p cac chi sô trên v i nhau. Điêu

̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ươ ư ư ̉ ̀ nay đ ự   c ch ng minh băng nghiên c u cua Trân Danh C ng (2007) th c

̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ hiên trên 100 thai phu binh th ̀ ươ ng co chi sô Doppler ĐMTC, ĐMN, ĐMR,

̀ ̀ ́ ̃ ư ươ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ CSNR đêu binh th ̀ ̀ ươ ng thi tât ca tre đe ra đêu khoe manh, nh ng tr ̀ ng h p

̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ự ̉ ̉ ̉ ̣ nay du chi d a vao 1 chi sô Doppler hay ca 3 chi sô Doppler thi gia tri tiên

́ ́ ́ ư ̣ ượ l ̀ ng thai la nh  nhau ợ [90]. Tuy nhiên trong thai nghen bênh li khi kêt h p

151

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ượ ơ ơ ̉ ̣ cac chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai cao h n rât co y nghia so v i 1 chi ̉

́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ̃ ư ư ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣  sô thăm do, b i le môi chi sô thăm do phan anh môt vi tri cung nh  m c đô

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ư ơ ̣ ̣ ̉ rôi loan ch c năng khac nhau do vây khi kêt h p cac chi sô trên v i nhau

́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ơ ở ̉ ̣ ̣ ̣ phan anh đông th i cac rôi loan huyêt đông, ch c năng nhiêu vi tri cung

́ ́ ́ ́ ư ư ươ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ nh  m c đô năng thêm cua cac tôn th ng do đo gia tri tiên l ng thai se ̃

̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ơ ơ ơ ơ ̣ ̉ ̀   chinh xac h n v i ĐN, ĐĐH cao h n. H n n a bât ki môt chi sô thăm do

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ nao trong chân đoan đêu co ti lê âm tinh gia va d ng tinh gia, khi kêt h p

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ nhiêu chi sô thăm do kha năng đông th i tât ca cac chi sô thăm do đêu d ươ   ng

̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ tinh gia hoăc âm tinh gia la rât thâp do vây lam tăng đô tin cây cua chân đoan.

́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́   4.3.4. Ban luân vê so sanh ti lê ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ ĐĐH cua cac chi sô

̀ ượ thăm do trong tiên l ng thai suy.

́ ́ ượ ử ̉ ̣ ̣ ̉ ́ Bang 3.33 so sanh gia tri tiên l ng thai suy khi s  dung 1 chi sô thăm

̀ ́ ́ ́ ượ ơ ̣ ́ do. CSNR co gia tri tiên l ng v i ĐN, ĐĐH cao nhât. TB ĐN – ĐĐH trong

̀ ́ ́ → ượ ượ ư ự ư ư tiên l ng thai suy lân l ́ t theo th  t t ̀  cao đên thâp nh  sau: CSNR

→ → → ử ̣ th  nghiêm NTT CSTK ĐMR Doppler ĐMTC CSTK ĐMN. Khi so

́ ́ ́ ́ ̀ ư ơ ̣ ̉ ̣ ́ ́   sanh t ng căp TB ĐN – ĐĐH cua CSNR l n nhât (79,0%) khac biêt co y

́ ̃ ́ ́ ́ ơ ơ ̀ ̣   nghia thông kê so v i CSTK ĐMN va Doppler ĐMTC v i P < 0,05. khac biêt

́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ử ơ ́ ơ ̣ không co y nghia thông kê so v i CSTK ĐMR va th  nghiêm NTT v i P >

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ 0,05, do đo khi chon 1 chi sô thăm do đê so sanh v i kêt h p cac chi sô thăm

́ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ do đ c quyên chon 1 trong 3 chi sô: CSNR hoăc CSTK ĐMR hoăc th ử

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ơ ư ̣ ̣ ̉ nghiêm NTT. Trong nghiên c u nay chon CSNR co gia tri l n nhât đê so

́ ̉ sanh trong bang 3.37.

́ ́ ươ ự ư ̣ ̉ T ng t nh  vây bang 3.34 so sanh cac ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ ĐĐH

́ ̀ ́ ượ ợ ̉ trong tiên l ́ ng thai suy khi kêt h p 2 chi sô thăm do cho thây TB ĐN – ĐĐH

́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ự cua nhom 2 la cao nhât 87,9% nh ng s  khac biêt không co y nghia thông kê

́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ́ ơ   so v i nhom 3 va nhom 4 (p > 0,05), khac biêt co y nghia thông kê so v i

152

́ nhom 1

́ ̀ ̀ ́ ợ ́ ư ̣ ̣ (p < 0,05). Do vây nghiên c u nay chon nhom 4 (kêt h p CSNR va th ử

́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ nghiêm NTT) v i TB ĐN­ ĐĐH 87,6 % đê so sanh trong bang 3.37.

́ ượ ̉ Bang 3.35 so sanh ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ĐĐH trong tiên l ng thai suy

́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ̉ ́ khi kêt h p 3 chi sô thăm do. Nhom 5 co ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ĐĐH la thâp

́ ́ ́ ́ ̀ ượ ư ̣ ̉ nhât, nhom 7 gia tri tiên l ̀ ́ ư   ng thai suy la cao nhât nh ng đê so sanh t ng

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̃ căp xem cac ti lê khac nhau co y nghia thông kê hay không nghiên c u tinh

̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ chi binh ph ̣ ự ng va tim ra p > 0,05 do vây s  khac biêt ti lê cua cac ĐN,

̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ợ ̉ ́   ĐĐH, TB ĐN­ĐĐH gi a cac nhom khi kêt h p 3 chi sô thăm do la không co

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ y nghia thông kê do vây co thê chon bât ky nhom nao đê so sanh trong bang

́ ́ ́ ́ ̀ ự ư ợ ̣ ̉ ̀ 3.37. nghiên c u nay chon nhom 7 la s  kêt h p 3 chi sô: CSNR, Doppler

̀ ử ̣ ĐMTC va th  nghiêm NTT.

́ ́ ượ ̉ Bang 3.36 so sanh cac ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ĐĐH trong tiên l ng thai

́ ́ ̀ ́ ợ ợ ự ̉ suy khi kêt h p 4 chi sô thăm do. S  kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC,

́ ̀ ̀ ử ơ ̣ ́ ơ   CSNR va th  nghiêm NTT co ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ ĐĐH đêu cao h n so v i

̀ ́ ử ợ ̉ ̣ ự s  kêt h p cua CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, CSNR va th  nghiêm NTT.

́ ̀ ́ ự ư ̣ ̣ ̀ Tuy nhiên khi so sanh t ng căp ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ĐĐH s  khac biêt nay

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̣ ự ợ ơ ́ ư không co y nghia thông kê v i p > 0,05. Nghiên c u nay chon s  kêt h p

́ ̀ ử ̣ ̉ CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR va th  nghiêm NTT đê so sanh trong

̉ bang 3.37.

́ ̀ ̀ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ Bang 3.37 so sanh gia tri tiên l ng thai suy cua 1 chi sô thăm do va khi

̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ự ợ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ kêt h p 2, 3, 4 chi sô thăm do. Bang nay la tông h p l a chon cac ty lê cao nhât

̀ ̀ ượ ̉ ự ̉ ̉ ̣ trong tiên l ng thai suy cua bang 3.33, 3.34, 3.35 va 3.36 đê l a chon vao so

́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ sanh va kiêm đinh ty lê thông qua thuât toan tinh chi binh ph ng.

̀ ượ ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ ĐĐH, trong tiên l ́   ng thai suy tăng dân khi kêt

́ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ư ̉ ̉ ̉ ợ h p 2, 3, 4 chi sô thăm do. So sanh ca 4 ty lê gi a cac ĐN, ĐĐH, TB ĐN­

153

́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ự ơ ơ ̣ ̉ ̣ ̀ ĐĐH   v i nhau s  khac biêt ty lê la co y nghia thông kê v i p < 0,0001.

́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ợ ư ư ̣ ̉ ̉ Nh ng khi so sanh t ng căp ĐN cua kêt h p 2 chi sô thăm do (CSNR va th ử

́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ơ ơ ̣ ̉ ́ nghiêm NTT) cao h n so v i 1 chi sô thăm do (CSNR) co y nghia thông kê

́ ̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ơ v i p < 0,05. ĐN cua kêt h p 3 chi sô thăm do (Doppler ĐMTC, CSNR va ̀

́ ́ ́ ̀ ̀ ử ợ ơ ̣ ̉ ̉ ̀ th  nghiêm NTT) cao h n 1 chi sô thăm do va kêt h p 2 chi sô thăm do s ự

́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ́ ư ợ ́ ơ ̣ ̉  khac biêt nay cung co y nghia thông kê v i p < 0,05. Nh ng khi kêt h p 4 chi

̀ ̀ ử ̣ sô  ́thăm do  (Doppler  ĐMTC, CSNR, CSTK ĐMR va th  nghiêm NTT)

́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ự ơ ợ ̣ ĐN cao nhât s  khac biêt không co y nghia thông kê so v i kêt h p 3 chi ̉

́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ợ ̣ ̉ ́   sô (p > 0,05) va khac biêt co y nghia thông kê so v i 1 va kêt h p 2 chi sô

̀ thăm do (p < 0,05).

̃ ̀ ́ ́ ươ ự ư ̣ ơ T ng t ́    nh  vây v i ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH cung tăng dân thâp nhât

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣  ợ la 1 chi sô thăm do va cao nhât la kêt h p 4 chi sô thăm do. So sanh ca 4 ty lê

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ́ ơ ự s  khac biêt la co y nghia thông kê v i P < 0,0001. So sanh t ng căp ĐĐH,

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ̃ ̀ TB ĐN – ĐĐH cua kêt h p 2, 3 va 4 chi sô thăm do khac biêt co y nghia

́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ự ư ơ ̉ ̣ thông kê so v i 1 chi sô thăm do. Nh ng s  khac biêt không co y nghia thông

́ ̀ ́ ợ ̣ ̉ kê trong 3 nhom trên (p > 0,05). Măc du ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH cua kêt h p 2,

̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ư ̉ ́ ơ   3 va 4 chi sô thăm do la khac nhau không co y nghia thông kê nh ng so v i 1

́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ợ ̉ ̉ ̣ ́ chi sô thăm do thi s  kêt h p 4 chi sô thăm do khac biêt co y nghia thông kê

́ ́ ̀ ́ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ơ   v i đô tin cây la cao nhât (p < 0,0001), đô tin cây giam đi khi kêt h p 3 chi sô

̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ư ợ ̉ ̉ thăm do (p < 0,001) va giam h n n a khi kêt h p 2 chi sô thăm do (p < 0,05).

̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ự ợ ư ̉ ̉ ̣ Điêu nay ch ng to răng s  kêt h p 4 chi sô thăm do la co gia tri nhât trong

ượ tiên l ng thai suy.

́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́   4.3.5. Ban luân vê so sanh ti lê ĐN, ĐĐH, TB ĐN­ ĐĐH cua cac chi sô

̀ ượ thăm do trong tiên l ng thai CPTTTC.

́ ượ ử ̉ ̣ ̣ ́ Bang 3.38 so sanh gia tri tiên l ng Thai CPTTTC khi s  dung 1 chi ̉

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ượ ơ ̣ sô thăm do. Doppler ĐMTC co gia tri tiên l ̀   ng v i ĐN, ĐĐH cao nhât va

154

́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ơ ự s  khac biêt co y nghia thông kê so v i cac chi sô thăm do khac. TB ĐN –

̀ ̀ ượ ượ ̉ ĐĐH   trong   tiên   l ng   thai   CPTTTC   lân   l ́ ư ự t   theo   th   t giam   dân   t ̀ ư

→ → → ́ ̀ ́ ử ̣ Doppler ĐMTC CSNR Th  nghiêm NTT ̀    CSTK ĐMR va thâp nhât la

̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ ́ CSTK ĐMN. Khi so sanh t ng căp TB ĐN – ĐĐH cua CSTK ĐMN la thâp

́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ nhât va khac biêt co y nghia thông kê so v i Doppler ĐMTC, CSNR, th ử

̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ̣ ̣ nghiêm NTT va khac biêt không co y nghia thông kê so v i CSTK ĐMR (p >

́ ́ ́ ượ ̣ 0,05). Doppler ĐMTC co gia tri nhât trong tiên l ng thai CPTTTC TB ĐN –

́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ́ ̃   ĐĐH  la 79,6% va khac biêt co y nghia thông kê so v i cac chi sô khac do đo

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ợ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ khi chon 1 chi sô thăm do đê so sanh v i kêt h p cac chi sô thăm do nghiên

́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ư c u nay chon Doppler ĐMTC  đê so sanh trong bang 3.42.

́ ́ ượ ̉ Bang 3.39. So sanh cac ĐN, ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH trong tiên l ng

̀ ́ ́ ́ ́ ợ ̉ thai CPTTTC khi kêt h p 2 chi sô thăm do. Nhom 8 co ĐN 89,9%, ĐĐH

́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ư ̣ ̉   83,2% TB ĐN – ĐĐH 86,5% la cao nhât. Tiên hanh so sanh t ng căp ĐN cua

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̃ nhom 8 la cao nhât khac biêt co y nghia thông kê so v i nhom 9 va nhom 11

́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ơ ư ơ ̣ ́ nh ng khac biêt không co y nghia thông kê so v i nhom 10. V i ĐĐH, TB

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̃ ĐN – ĐĐH nhom 8 cung co kêt qua cao nhât nh ng khac biêt co y nghia

́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ̣ ́ thông kê so v i nhom 9 va khac biêt không co y nghia thông kê so v i nhom

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ợ ự ư ̣ ̉ 10 va nhom 11. Nghiên c u nay chon nhom 8 la s  kêt h p cua CSTK ĐMN

́ ̀ ̉ ̉ va Doppler ĐMTC đê so sanh trong bang 3.42.

́ ́ ượ ̉ Bang 3.40. So sanh cac ĐN, ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH trong tiên l ng thai

́ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̀ CPTTTC khi kêt h p 3 chi sô thăm do. Nhom 12 ca ĐN, ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH

́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ự ư ̃ ư ̀ ư ́ ơ ̣ la cao nhât nh ng so sanh t ng căp s  khac biêt gi a cac ĐN v i nhau, ĐĐH

́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ơ v i nhau, TB ĐN – ĐĐH cua ca 3 nhom la khac biêt không co y nghia thông

̀ ̀ ́ ́ ợ ự ́ ư ̃ ư ́ ơ ̣ kê v i p > 0,05. Nghiên c u nay chon nhom 12 la s  kêt h p gi a CSTK

́ ̀ ử ̣ ̉ ̉ ĐMN, Doppler ĐMTC va th  nghiêm NTT đê so sanh trong bang 3.42.

155

́ ́ ượ ̉ Bang 3.41. So sanh cac ĐN, ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH trong tiên l ng

́ ̀ ́ ợ ượ ̉ thai CPTTTC khi kêt h p 4 chi sô thăm do trong tiên l ng thai CPTTTC.

̀ ́ ́ ử ợ ̣ Khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, CSNR va th  nghiêm NTT gia tri ̣

́ ́ ́ ̃ ượ ư ơ tiên l ́ ơ   ng thai CPTTTC cao h n nh ng không co y nghia thông kê so v i

̀ ́ ử ợ ̣ ́   kêt h p   CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR va th  nghiêm NTT. Do đo

́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ chon nhom co gia tri  ĐN, ĐĐH cao h n đê so sanh trong bang 3.42.

́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ Bang 3.42. So sanh gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua 1 chi sô thăm

̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ợ ự ợ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ do va khi kêt h p 2, 3, 4 chi sô thăm do. Bang nay la tông h p l a chon cac

̀ ́ ̀ ́ ̉ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ty lê cao nhât trong bang 3.38, 3.39, 3.40, 3.41, đê đ a vao so sanh va kiêm

́ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ đinh ty lê ĐN, ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH. V i thai CPTTTC gia tri tiên l ng

́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ợ ̉ ̉ ̉ ̣ tăng dân khi kêt h p 2, 3, 4 chi sô thăm do. So sanh ca 4 ty lê ĐN va TB ĐN

́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ơ ư ̣ ́ – ĐĐH la khac biêt co y nghia thông kê v i P < 0,005. Nh ng ĐĐH la khac

́ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ợ ̣ ̉ ̀   biêt không co y nghia thông kê v i p > 0,05. ĐN khi kêt h p 4 chi sô thăm do

́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̀   la cao nhât (93%) khac biêt co y nghia thông kê so v i 1 chi sô thăm do

́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ư ợ ơ ̣ ̉ ́ nh ng khac biêt không co y nghia thông kê so v i kêt h p 2, 3 chi sô thăm

́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ̣ do. Tuy nhiên khi kêt h p 4 chi sô thăm do khac biêt co y nghia thông kê so

́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ơ v i 1 chi sô thăm do v i đô tin cây cao nhât (p < 0,0001), đô tin cây giam đi

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ợ ợ ̉ ̣ ̣ khi kêt h p 3 chi sô thăm do (p < 0,005) va đô tin cây thâp nhât khi kêt h p 2

́ ́ ́ ươ ự ư ̣ ợ ơ ̉ ̀ chi sô thăm do  (p < 0,05). T ng t nh  vây v i TB ĐN – ĐĐH khi kêt h p

́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣  4 chi sô thăm do khac biêt co y nghia thông kê so v i 1 chi sô thăm do v i đô

́ ́ ̀ ́ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ tin cây cao nhât (p < 0,001) đô tin cây giam đi khi kêt h p 3 chi sô thăm do (p

́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ợ ơ ̉ ̣ ̣ ́   < 0,01) va khi kêt h p 2 chi sô thăm do đô tin cây v i p < 0,05. Nh  vây co

́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ự ợ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ́   thê khăng đinh răng v i thai CPTTTC s  kêt h p 4 chi sô thăm do cung co

́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̣ ơ ợ ơ ̉ ́ ơ   gia tri h n khi kêt h p 2, 3 chi sô thăm do va cao h n co y nghia nhât so v i

́ ̀ ́ ́ ̀ ử ợ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ 1 chi sô thăm do do vây trong lâm sang nên s  dung kêt h p ca 4 chi sô thăm

156

̀ ́ ́ ́ ̀ ượ ơ ̉ ̣ ̉ do trong tiên l ng thai CPTTTC đê cho gia tri chân đoan v i ca ĐN, ĐĐH

́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ́ la cao nhât va đô tin cây la l n nhât.

́

̣

KÊT LUÂN

́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ở ̣ ̉ ̣ ̣

1. Gia   tri   riêng   le   t ng   chi   sô   tr   khang   đông   mach   rôn   (CSTK

́ ́ ̃ ́ ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ ĐMR), chi sô tr  khang đông mach nao (CSTK ĐMN), chi sô nao

́ ̀ ử ̣ ̣ rôn (CSNR), Doppler ĐMTC va th  nghiêm nhip tim thai không

́ ́ ượ ở ̣ kich thich trong tiên l ng thai thai phu TSG.

̀ ượ ̉ ư ử ươ : khi s  dung riêng le t ng ph ́ ng phap Trong tiên l ng thai suy

̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ thăm do gia tri cua CSNR la cao nhât, tai điêm căt 1,10 co ĐN, ĐĐH, GT

̀ ́ ̀ ượ ̣ ̉ (+), GT (­) lân l t la  79,4%, 78,5%, 77,4%, 80,4%. Gia  tri  cua CSTK

̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ĐMN la thâp nhât, tai điêm căt 0,74 co ĐN, ĐĐH, GT (+), GT(­) lân l ượ   t

̀ la 59,7%, 59,7%, 57,9%, 61,5%.

́ ́ ượ ̣ ́ ́ ơ   : Doppler ĐMTC co gia tri cao nhât v i Trong tiên l ng thai CPTTTC

̀ ượ ĐN, ĐĐH, GT (+), GT (­) lân l ̀  79,3%, 79,8%, 83,9%, 74,4%. t la

̀ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ Doppler ĐMR co dong chay ng c chiêu ti lê thai suy va thai CPTTTC

́ ́ ̀ ̀ ợ ư ươ ̉ ̣ la 100%. Khi Doppler ĐMR mât ph c h p tâm tr ng ti lê thai suy va thai

CPTTTC 96,3%.

́ ̀ ́ ́ ợ ̣ ̉

2. Gia tri kêt h p cua cac CSTK ĐMR, ĐMN, Doppler ĐMTC va th

ử

́ ́ ượ ở ̣ ̣ nghiêm nhip tim thai không kich thich trong tiên l ng thai ̣   thai phu

157

TSG.

́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ợ Khi phôi h p cac ph ng phap thăm do lam tăng gia tri chân đoan cung

̀ ư ượ ở ̣ ̣ nh  tiên l ng tinh trang thai nhi thai phu TSG.

́ ̀ ́ ̀ ợ ượ ơ ̉ ̣ ̣ ́ Khi kêt h p 2 chi sô thăm do gia tri tiên l ng tinh trang thai cao h n 1

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ợ ượ ơ ̉ ̉ ̣ chi sô thăm do. Kêt h p 3 chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai cao h n 2 chi ̉

́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ợ sô thăm do. Đăc biêt la khi kêt h p 4 chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai la ̀

cao nhât.́

́ ượ ợ ự s  kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, Trong tiên l ng thai suy:

̀ ́ ̀ ̀ ử ̣ ̣ CSNR va th  nghiêm nhip tim thai co ĐN đat t ́ ̣ ơ i 93,2% va ĐĐH la 90,7%.

́ ượ ợ ự s  kêt h p CSTK ĐMN, Doppler Trong tiên l ng thai CPTTTC:

̀ ̀ ử ́ ơ ̣ ̣ ĐMTC, CSNR va th  nghiêm nhip tim thai v i ĐN 93,0 % va ĐĐH 86,1%.

158

́

̣

KIÊN NGHI

̀ ́ ̀ ử ươ ử ̣ ̣ ̣ 1. Cân s  dung ph ng phap thăm do Doppler đông mach t cung ng ̀ ươ   i

̃ ́ ở ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ me, đông mach rôn, đông mach nao thai nhi ̃ ư  nh ng tr ̀ ợ ng h p thai

́ ́ ư ơ ử ̣ ̉ nghen nguy c  cao nh  TSG hay thai châm phat triên trong t cung.

2.

́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ợ ươ ̣ ̉ Nên phôi h p cac ph ̀   ng phap thăm do lam tăng gia tri chân đoan va

́ ́ ̀ ượ ử ợ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ tiên l ng tinh trang s c khoe thai nhi đăc biêt phôi h p th  nghiêm

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ươ ̣ nhip tim thai không kich thich v i cac ph ng phap thăm do Doppler

̃ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ đông mach t ́  cung, đông mach rôn va đông mach nao.

́

̃ Ư

̉

́ ́ Ư NH NG ĐONG GOP CUA NGHIÊN C U

́ ́ ́ ợ ị ̣ ̉ ́ 1. Xac đinh giá tr  kêt h p 2 trong sô 5 chi sô: CSTK ĐMR, CSTK ĐMN,

ồ ượ ể CSNR, Doppler ĐMTC và bi u đ  NTT­ CCTC trong tiên l ng thai

̀ ở suy va thai CPTTTC ụ  thai ph  TSG.

́ ́ ́ ợ ị ̣ ̉ ́ 2. Xac đinh giá tr  kêt h p 3 trong sô 5 chi sô: CSTK ĐMR, CSTK ĐMN,

ồ ượ ể CSNR, Doppler ĐMTC và bi u đ  NTT­ CCTC trong tiên l ng thai

̀ ở suy va thai CPTTTC ụ  thai ph  TSG.

́ ́ ́ ợ ị ̣ ̉ ́ 3. Xac đinh giá tr  kêt h p 4 trong sô 5 chi sô: CSTK ĐMR, CSTK ĐMN,

ồ ượ ể CSNR, Doppler ĐMTC và bi u đ  NTT­ CCTC trong tiên l ng thai

̀ ở suy va thai CPTTTC ụ  thai ph  TSG.

̃

́

́

̀

́ Ư

ƯỢ

CAC CÔNG TRINH NGHIÊN C U ĐA Đ

C CÔNG BÔ LIÊN

́

́ QUAN ĐÊN NÔI DUNG LUÂN AN

̣ ̣

́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ 1. Gia tri cua siêu âm Doppler đông mach t ử Pham Thi Mai Anh (2015).

̃ ́ ̀ ượ ở ̉ ̣ ́ cung va chi sô nao rôn thai nhi trong tiên l ng thai ̀  bênh nhân tiên

̀ ́ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̣ Tap chi Y hoc th c hanh san giât. , sô 10(980) / 2015, tr 85­89.

́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ 2. Gia tri cua siêu âm Doppler đông mach t ử Pham Thi Mai Anh (2016).

́ ́ ́ ́ ̃ ượ ̉ ̀ cung,  chi sô nao rôn thai nhi va Test không kich thich trong tiên l ng

̀ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ Tap chi Phu San thai bênh nhân tiên san giât. , tâp 14(01) / 2016,

tr 50­55.

TÀI LI U THAM KH O

1. Philip N, John C, Myers J et al (2004). Pre­ eclampsia, The Parthenon

Publishing Group, London, 25­135.

2.  Uzan S, Merviel Ph (1995). Indication de terminaison de la grossesse en

cas de prééclamsia I’ hypertension, de retard de croissance intrautérine,

d’ hépatopathie gravidique et de cardiopathie J .Gyn. Obs.Biol.Reprod .

Suppl, 24, 33­40.

3.  Goffinet F, Abouker  D, Paris­Llado J et  al (2001). Screening with a

uterine   Doopler   in   low   risk   pregnant   women   followed   by   low   dose

aspirin   in   women   with   abnormal   results:   a   multicenter   randomise

controlled trial. BJOG, 108, 510­518.

4. Subtil D, Goeusse P, Puech F et al (2003). Aspirin (100mg) used for

prevention of pre­eclampsia in nulliparous women : the Essai Régional

Aspirine Mère­Enfant study. BJOG, 110, 475­484.

5. Haelterman   E,   Breart   G,   Paris­Llado   J   et   al   (1997).   Effect   of

uncomplicated chronic hypertention on the risk of small­for­gestational

age birth. Am J Epidemiol, 145, 689­695.

6. Sibai BM, Gordon T, Thom E et al (1995). Risk factors for preeclampsia

in   healthy   nulliparous   women:   a   prospective   multicenter   study.   The

National Institute of Child Health and Human Development Network of

Maternal­Fetal Medicine Units.  Am J Obstet Gynecol, 172, 642–648.

7.  Michel Collet, Dominique Luton, Thierry Pottecher et al (2009). Pise en

charge multidisciplinaire de la prééclampsia, Elesevier Masson, france,

10­89.

8. Saudan P, Brown MA, Buddle ML et al (1998). Does gestational

hypertension   become   pre­eclampsia?  Br   J   Obstet   Gynecol  105,

1177­1184.

ộ ố ế ố ượ ộ tiên l ễ ng trong nhi m đ c thai 9.  Ngô Văn Tài (2001). M t s  y u t

ế ỹ ậ ọ ườ ạ ọ ộ nghén, Lu n án ti n s  Y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.

ị ế ươ ứ ự ộ ố ủ ộ Nghiên c u s  tác đ ng c a m t s  các y u t ế ố 10. D ng Th  B  (2004).

ễ ộ ạ ệ ậ c n lâm sàng và lâm sàng trong nhi m đ c thai nghén t ệ   i B nh Vi n

ụ ả ươ ậ ố Ph  S n Trung ng trong 2 năm 2003 ­ 2004 , lu n văn t ệ   t nghi p

ấ ỹ ườ ạ ọ ộ bác s  chuyên khoa c p II, Tr ng đ i h c Y Hà N i.

ụ ị ứ ễ ộ ả   Nghiên c u tình hình s n ph  b  nhi m đ c thai ị 11.  Lê Th  Mai (2004).

ạ ậ ố nghén   t i   BVPSTW   trong   năm   2003 ,   Lu n   văn   t ệ t   nghi p   Bác   s ỹ

ấ ườ ạ ộ ọ chuyên khoa c p II, Tr ng Đ i H c Y Hà N i.

12.  Xiong X, Saunder LD, Wang FL et al (2001). Preeclampsia and cerebral

palsy in low­birth­weight and preterm infants : implications for the curent

"ischemic model" of preeclampsia. Hypertens Pregnancy, 20, 1­13.

13.  Zeitlin J, Ancel PY, Larroque B et al (2004). Fetal sex and indicated

very preterm birth: results of the EPIPAGE study. Am J Obstet Gynecol,

190, 1322­1325.

14. Villar J, Carroli G, Wojdyla D  et al (2006). World Health Organization

Antenatal   Care   Trial   Research   Group.   Preeclampsia,   gestational

hypertension and intrauterin growth restriction, related or independent

conditions?. Am J Obstet Gynecol, 194, 921­931.

15.  Rasmussen   S,   Irgens   L   (2003).   Fetal   growth  and   body   proportion  in

preeclampsia. Obstet Gynecol, 101, 575­583.

ị ươ ươ ễ ộ ả   ả Bài gi ng s n 16.  D ng Th  C ng (2002). Nhi m Đ c Thai Nghén.

ụ ấ ả ộ ph  khoa ọ , Nhà xu t b n Y h c Hà N i, 168­198.

ườ ề ầ ậ ộ ị 17.  Tr n Danh C ng (1999). M t vài nh n xét v  giá tr  monitoring trong

ở ụ ễ ộ ạ T p chí Thông tin y d ượ   c, theo dõi thai ph  nhi m đ c thai nghén.

14, 36 ­ 40.

ế ứ ị ượ Nghiên c u giá tr  tiên l ạ ng tình tr ng thai ễ 18.  Nguy n Bá Thi t (2011).

ề ả ộ ố ệ ậ ạ ệ ệ ủ c a m t s  thăm dò trên b nh nhân ti n s n gi i B nh vi n Ph t t ụ

ạ ậ ọ ỹ ườ ạ ọ ả S n Trung ng Ươ , Lu n văn th c s  Y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà

N i. ộ

ườ ầ ị ự ử ụ   Th c hành s  d ng 19.  Tr n Danh C ng (2005). Phân tích nh p tim thai.

ả ấ ả ộ monitoring trong s n khoa ọ , Nhà xu t b n Y h c, Hà N i, 20­50.

ị ủ ạ ạ ộ ị 20.  Ph m Th  Mai Anh (2016). Giá tr  c a siêu âm Doppler đ ng m ch t ử

ỉ ố ố cung, ch  s  não r n thai nhi và test không kích thích trong tiên l ượ   ng

ở ệ ề ả ạ ậ T p chí ph  s n, thai b nh nhân ti n s n gi t. ụ ả 14 (01), 50­55.

ạ ị ứ ộ ạ   ố Nghiên c u thông s  Doppler đ ng m ch 21.  Ph m Th  Mai Anh (2009).

ở ụ ề ả ạ ỹ ậ ọ ườ ử t cung thai ph  ti n s n gi t ậ , Lu n văn th c s  y h c, Tr ạ   ng Đ i

ộ ọ h c Y Hà N i.

ạ ị ị ố ộ ộ   ố Tr  s  xung Doppler t c đ  dòng máu đ ng 22.  T  Th  Xuân Lan (2004).

ạ ố ườ ừ ể ế ầ m ch r n trên thai bình th ng t 28 tu n đ n lúc chuy n d  đ ạ ẻ,

ậ ọ ườ ạ ọ ộ ế ỹ Lu n án ti n s  y h c, Tr ng đ i h c Y Hà n i.

ườ ạ ị ườ ầ 23.  Ph m Th  Mai Anh, Tr n Danh C ng và Phan Tr ệ ng Duy t (2015).

ị ủ ạ ộ ử ố Giá tr  c a siêu âm Doppler đ ng m ch t ỉ ố  cung và ch  s  não r n thai

ượ ở ệ ề ả ự ọ ậ Y h c th c hành, nhi trong tiên l ng thai b nh nhân ti n s n gi t.

10 (980), 85­89.

ộ ế ề ả ậ ẫ   ậ H ng d n ướ 24.  B  Y t ế  (2009). Tăng huy t áp, Ti n s n gi ả t và s n gi t.

ứ ề ẩ ố ỏ ị ụ chu n qu c gia v  các d ch v  chăm sóc s c kh e sinh s n ả , 107­109.

ề ả ậ ả t và s n gi t 25.  Ngô Văn Tài (2006). Ti n s n gi ọ   ậ , Nhà xu t b n y h c, ấ ả

ộ Hà N i, 7­51.

26.  WHO (2011).  WHO recommendations for Prevention and treatment of

pre­eclampsia and eclampsia, 4­30.

27.  Maurice L, Druzin MD et al (2014). Guidelines for the Management of

Hypertension in Pregnancy 23/10/2014. ACOG and CMQCC.

28.  De   Vivo   A   et   al   (2008).   Endoglin,   PIGF   and   sFlt­1   as   marker   for

predicting pre­eclampsia. Acta Obstet Gynecol, 87, 837­842.

29.  Lucy C, Susan B (1998). Pre­eclamptic toxaemia: The role of uterine

artery Doppler. Br. J.  Obstet. and Gynecol, 105, 379 ­ 382.

30.  Coleman M A G, Cowan L M E   et al (2000). Mid­trimester uterine

artery Doppler screening as a predictor of adverse pregnancy outcome in

high­risk women. Ultrasound in Obstet. and Gynecol, 15, 7 – 12.

31.  Knuist   M,   Bonsel   GJ,   Zondervan   HA   et   al   (1998).   Risk   factors   for

preeclampsia   in   nulliparous   women   in   distinct   ethnic   groups:   a

prospective cohort study. Obstet Gynecol, 92, 174–178.

32. Lee CJ, Hsieh TT, Chiu TH et al (2000). Risk factors for pre­eclampsia

in an Asian population. Int J Gynaecol Obstet 70, 327–333.

33.  Cincotta R và Ross A (1992). A review of eclampsia in Melbourne. Aust

NZ J Obstet Gynaecol, 36, 264­267.

34.  Carr DB, Epplein M, Johnson CO et al (2005). A sister  ,s risk: Family

history as a predictor of preeclampsia. Am J Obstet Gynecol, 193, 965­972.

35.  Esplin MS, Fausett MB, Fraser A et al (2001). Paternal and maternal

components of the predisposition to preeclampsia.  N Engl J Med, 344,

867–872.

36.   MacGillivray   J   (1958).   Some   observations   on   the   incidence   of

preeclampsia. Obstet Gynecol, 65, 536–539.

37. Eskenazi B, Fenster L, Sidney S (1991). A multivariate analysis of risk

factors for preeclampsia. J Am Med Assoc, 266, 237–241.

38.  NICE (2013). Hypertension in pregnancy. National Institute for Health

an Clinical Execellence clinical guideline, 107.

39.  Trupin LS, Simon LP, Eskenazi B (1996). Change in parternity: a risk

factor for preeclampsia in multiparas. Epidemiology, 7, 240­244.

40.  Need JA, Bell B, Meefin E et al (1983). Pre­eclampsia in pregnancies

from donor inseminations. J Repod Immunol, 5, 329­338.

41.  Lie   RT,   Rasmussen   S,   Brunborg   H   et   al   (1998).   Fetal   and   maternal

contributions to risk of pre­eclampsia: population based study BMJ, 316,

1343­1347.

42. James   M,   Roberts   MD,   Phyllis   A   et   al   (2013).  Hypertension   in

pregnancy, ACOG, 2­37.

43.  Samadi AR, Mayberry RM, Reed JW (2001). Preeclampsia associated

with chronic hypertension among African­American and White women.

Ethn Dis, 11, 192–200.

44.  Odegard RA, Vatten LJ, Nilsen ST et al (2000). Risk factors and clinical

manifestations of pre­eclampsia. Br J Obstet Gynecol, 107, 1410­1416.

45.  Siddiqi   T,   Rosenn   B,   Mimouni   F   et   al   (1991).   Hypertension   during

pregnancy   in   insulin­dependent   diabetic   women.  Obstet   Gynecol  77,

514–519.

46.  Garner   P   R,   D’Alton   ME,   Dudley   DK   et   al   (1990).   Preeclampsia   in

diabetic pregnancies. Am J Obstet Gynecol, 163, 505–508.

47.  Duckitt K, Harrington D (2005). Risk factors for pre­eclampsia at antenatal

booking: systematic review of controlled studies. BMJ, 330, 565.

48.  Seidman DS, Ever­Hadani P, Stevenson DK et al (1989). The effect of

abortion   on   the   incidence   of   pre­eclampsia.  Eur   J   Obstet   Gynecol

Reprod Biol, 33, 109–114.

49. Kupferminc MJ, Eldor A, Steinman N et al (1999). Increased frequency

of genetic thrombophilia in women with complications of pregnancy. N

Engl J Med, 340, 9–13.

50. Murphy   RP,   Donoghue   C,   Nallen   RJ   et   al   (2000).   Prospective

evaluation of the risk conferred by factor V Leiden and thermolabile

methylenetetrahydrofolate   reductase   polymorphisms   in   pregnancy.

Arterioscler Thromb Vasc Biol, 20, 266–270.

51.  Branch DW, Porter TF, Rittenhouse L et al (2001). Antiphospholipid

antibodies   and   pregnancy   in   women   at   risk   for   preeclampsia.  Am   J

Obstet Gynecol, 184, 825­ 832.

52. Conde­Agudelo   A,   Althabe   F,   Belizan   JM   et   al   (1999).   Cigarette

smoking   during   pregnancy   and   risk   of   preeclampsia:   a   systematic

review. Am J Obstet Gynecol 181, 1026–1035.

53. Iwin DE, Savitz DA, Hertz et al (1994). The risk of pregnancy­induced

hypertension: black and white differences in military population. Am J

Public Health, 84, 1508­1510.

54.   Report   of   the   National   High   Blood   Pressure   Education   Program

Working Group on High Blood Pressure in Preg­nancy.  Am J Obstet

Gynecol (2000), 183, S1–S22.

55.  Homer CS, Brown  MA, Mangos G et al ( 2008). Non­ proteinuric pre­

eclampsia:   a   novel   risk   indicator   in   women   with   gestational

hypertension. J Hypertens, 26, 295–302.

56.  Keiser SD, Boyd KW, Rehberg JF et al (2012). A high LDH to AST

ratio   helps   to   difer­entiate   pregnancy­associated   thrombotic

thrombocyto­penic   purpura   (TTP)   from   HELLP   syndrome.  J   Matern

Fetal Neonatal Med, 25, 1059–1063.

ế ố ồ ươ ệ ở 57.   S  Y t ệ  Thành Ph  H  Chí Minh –B nh vi n Hùng V ng (2007),

ổ ự ả Siêu âm s n khoa th c hành ị "Siêu âm xác đ nh tu i thai"

ấ ả ố ồ ọ Nhà xu t b n y h c chi nhánh Thành ph  H  Chí Minh, 62 – 69.

58. Lubchenco   LO,   Hansman   C,   Dressler   M   et   al   (1963).   Intrauterine

growth as estimated from liveborn birthweight data at 24 to 42 weeks of

gestation. J Pediatr, 45, 793–800.

59.  WHO   (1995).   Physical   status:   The   use   and   interpretation   of

anthropometry. Geneva, WHO.

ườ ụ ệ ế ả ỹ 60. Phan Tr ng Duy t, Đinh Th  M  (2007). Lâm sàng s n ph  khoa.

ấ ả ọ ộ Nhà xu t b n Y h c, Hà N i, 10­30, 296­306.

61.  Boulet S L, Alexander G R (2006). Fetal growth risk curves: defining

levels of fetal growth restriction by neonatal death risk.  Am.J.Obstet.

Gynecol, 195, 1571­1577.

62.  Xu H (2010). Optimal birth weight percentile cut­offs in defining small­

orlarge­for­gestational­age. Acta Pædiatrica 99, 550­555.

ứ ự ề ặ ể Nghiên c u s  phát tri n cân n ng, chi u dài, ị 63.  Ngô Th  Uyên (2014).

ẻ ơ ủ ầ ươ ứ ớ ổ ừ vòng đ u c a tr  s  sinh t ng  ng v i tu i thai t 28 ­ 42 tu n ầ ,

ế ỹ ạ ọ ậ ọ ộ Lu n án ti n s  y h c, Đ i h c Y Hà N i.

64.  Leger và Czemichow (1999). Croissance et taille finale des sujets nes

́ Facteurs predicties joumeeś avec un retard de croissance intra uterine.

Parisienne de pediatric, 55­59.

65.  Merger R (1967). Précis d' Ostetrique. Paris France, 218.

66.  Chameides L (1995). Recommended guidelines for uniform reporting of

pediatric advanced life support: the pediatric Utstein style: a statement

for healthcare professionals from a task force of the American Academy

of   Pediatrics,   the   American   Heart   Association,   and   the   European

Resuscitation Council. . Circulation, 92, 2006–2020.

67.  Kerber   RE,   Kern   KB,   Safar   P   (1996).   Utstein­style   guidelines   for

uniform reporting of laboratory CPR research: a statement for healthcare

professionals from a task force of the American Heart Association, the

American College of Emergency Physicians, the American College of

Cardiology, the European Resuscitation Council, the Heart and Stroke

Foundation of Canada, the Institute of Critical Care Medicine, the Safar

Center   for   Resuscitation   Research,   and   the   Society   for   Academic

Emergency Medicine. Circulation, 94, 2324–2336.

68. Caldeyro ­ Barcia R, mendez ­Bauer C, Posetro JJ et al (1966). Control

of human fetal heart rate during labor The Heart and Ciculation in the

Newborn infant, Grune and Stratton, Inc, New York

ườ ụ ụ ệ 69.  Phan Tr ng Duy t (2013). Áp d ng siêu âm Doppler liên t c thăm dò

ầ ử Siêu âm ch nẩ ư ượ l u l ệ ố ng máu trong h  th ng tu n hoàn t cung ­ rau.

ộ ố ấ ụ ề ả đoán và m t s  v n đ  lâm sàng s n ph  khoa liên quan , Nhà xu tấ

ọ ộ ả b n y h c, Hà N i, 2, 2183­2193.

70.  Alexander. (1996). United State Americal National reference for fetal

growth. Am . J. Obstet . Gynecol, 87­163.

71.  Freeman R K (2003). Fetal heart rate monitoring. Lippincott Williams &

Wilkins, 278­290.

72. Schfrin BS (1972). Fetal heart rate patterns: prediction of Apgar score.

JAMA, 219, 1322­1325.

73.   Bracero   LA   (1986).   Fetal   heart   rate   characteristics   that     provide

confidence in the diagnosis of fetal well being. Clinical Obstettrics and

Gynecology, 29 ( 1), 3.

74.  Cabaniss   L   (1992).   Fetal   monitoring   interpretation.   J.B.   Lippincott

Company Philadenphia, 250.

75.  Hon   EH   (1959).   Observations   on   pathologic   fetal   bradycardia.  Am   J

Obstet Gynecol, 77, 1084.

76.  Hammacher K, Huler K, Bokelmann J et al (1963). Fetal heart frequency

and   perinatal   condition   of   the   fetus   and   newborn.  Gynecologia,  166,

359­360.

77.  Krebs   HB   (1979).   Intrapatum   fetal   heart   rate   monitoring.   I.

Classification   and   prognosis   of   fetal   heart   rate   pattern.  Am   J   Obstet

Gynecol, 133, 762.

78.  Quirk   GJ   (1986).   FHR   tracing   characteristics   that   jeopardize   the

diagnosis  offetal well­being.  Clinical  Obstettrics and Gynecology,  29

(1), 12.

ườ ệ ươ ụ ị 79.  Phan Tr ng Duy t (2003). Ph ng pháp theo dõi liên t c nh p tim

ề ả ướ ụ ự ẫ ấ ả thai. H ng d n th c hành thăm dò v  s n ph  khoa , Nhà xu t b n Y

ộ ọ h c, Hà N i, 114 ­ 154.

80.  Paul   RH   (1975).   Clinical   fetal   monitoring.   III.   The   evaluation   and

significance   of   intrapatum   baseline   fetal   heart   rate   variability.  Am   J

Obstet Gynecol, 123, 206.

81. Williams   KP   (2003).   Intrapatum   fetal   heart   rate   patterns   in   the

prediction of neonatal acidemia. Am J Obstet Gynecol, 188 (3), 820­823.

ị ủ ấ Giá tr  c a theo dõi Monitoring b t th ườ   ng ị 82.  Ngô Th  Uyên (2004).

ẩ ạ ỹ ạ ọ ậ trong ch n đoán suy thai ộ   ọ , Lu n văn th c s  Y h c, Đ i h c Y Hà N i.

ứ ự ổ ả   Nghiên c u s  thay đ i tim thai trên Monitor s n ị 83.  Đào Th  Hoa (2001).

ở ệ ễ ộ khoa b nh nhân nhi m đ c thai nghén 3 tháng cu i ậ ố , Lu n văn t ố   t

ỹ ộ ệ ườ ạ ọ ộ nghi p Bác S  n i trú, Tr ng Đ i H c Y Hà N i.

84.  B. Zanini (1980). Intrapatum fetal heart rate correlation with scalp pH in

the preterm fetus. Am J Obstet Gynecol, 136, 43.

85.  Sameshima (2004). Unselected low risk pregnancies and the effect of

continuous intrapartum fetal heart rate monitoring on umbilical blood

gases   and   cerebralpalsy. American   Journal   of   Obstetric   and

Gynecology, 190, 1­5.

86.  Clark S (1984). The scalp stimulation test. A clinical alternative to fetal

scalp blood sampling. Am J Obstet Gynecol, 148­272.

87. Thoulon   JM   (1998).   Le   monitorage   au   cours   du   travail:   comment

surveiller un accouchement 25 ans après l’institution du monitorage.  J

Gynecol Obstet Biol Reprod, 27, 577­583.

́ ̃ ế ứ ị ượ Nghiên c u giá tr  tiên l ạ ng tình tr ng thai 88.  Nguyên Ba Thi t (2011).

ề ả ộ ố ệ ậ ạ ệ ệ ủ c a m t s  thăm dò trên b nh nhân ti n s n gi i B nh vi n Ph t t ụ

ườ ạ ọ ộ ả S n Trung Ươ , Tr ng ng Đ i h c Y Hà N i.

89.  Uzan M, Cynober E (1991). Guide pratique de Doppler en Obstétrique.

Masson.

ườ ầ ộ ố ố ị ủ   Xác  đ nh m t s  thông s  Doppler c a 90.  Tr n Danh C ng (2007).

ạ ử ườ ẹ ộ ạ ạ ố ộ ộ đ ng m ch t cung ng i m , đ ng m ch r n, đ ng m ch não thai

ườ ế ỹ ạ ọ ậ ọ nhi bình th ng (28­ 42 tu n) ầ , Lu n án ti n s  Y h c, Đ i h c Y Hà

N i. ộ

91.  Giles W B (1999). Antepartum and intrapartum fetal assessement. Obtet

and Gynecol clinics, 26 (4), 595­606.

92.  Dev   M   (1989).   Basic   principles   of   Doppler   ultrasound   as   applied   in

obstetrics. Clinical Ostet and Gynecol, 32 (4), 628­644.

93.  Dev M (1995). Doppler ultrasound velocimetry for fetal surveillance.

Clinical Obstet. and Gynecol, 38 (1), 91 – 110.

94.  Palaric   JC,   Jacquemard   F   (1990).   Utilisation   actuelle   de   Doppler   en

obstétrique. EMC, 1 – 5.

ạ ạ Tài 95.  Ph m Minh Thông (2001). Nguyên lý siêu âm Doppler m ch máu.

ệ ớ ạ ổ ệ ệ ạ li u l p đào t o siêu âm t ng quát , B nh vi n B ch Mai, 231 ­ 242.

96.  Patat F (1991). Les techniques a ultrasons. Dynamique cardio­vasculaire

foetale et néonatale­ Echographie Doppler, Masson, 1­9.

97.  Valcamonico A, Danti L et al (1984). Ebsent end­diastolic velocity in

umbilical artery: Risk of neonatal morbidity and brain damage.  Am J

Obstet Gynecol, 179, 796­810.

98. Boog   G,   Collet   M   (1990).   La   vélocimétrie   Doppler   application

actuelles.  Mises   a   jours   en   Gynécol     Ostét,   College   national   des

Gynécol et Obstétriciens Francais ­ VIGOT, 5­46.

ườ ạ ọ ộ ộ ả ẫ ả Gi ẫ   i ph u 99.   Tr ng đ i h c Y – Hà N i ­ B  môn gi i ph u (1977).

ấ ả ọ b ngụ , Nhà xu t b n Y h c, 293 – 342.

ườ ạ ọ ụ ả ộ ộ ả   ả Bài gi ng s n 100.  Tr ng đ i h c Y – Hà N i ­ B  môn ph  s n (1999).

ụ ấ ả ọ ph  khoa , Nhà xu t b n Y h c, 22 – 36.

101.  Hafner E, Schuchter K et al (2000). Uterine artery Doppler perfusion in

the first and second pregnancies. Ultrasound in Obstet and Gynecol, 16,

625 ­ 629.

102.   Giancarlo   M,   Brian   K,   Partners   (1990).   Uterine   blood   flow   velocity

wafeforms   in   pregnant   women   during   indomethacin   therapy.  Obstet.

and Gynecol, 76 (1), 33 ­ 34.

103.  Tournaire M (1991). Circulation utéro­placentaire, ombilicale et foetale.

Physilogie de la grssesse, 131 – 134.

104.  Campbell S, Dia Z R J (1983). New Doppler technic for asessement

blood flow. Lancet, 1, 675­677.

105.  Byaruhanga R N, Chipato T  et al (1998). A randomized controlled trial

of low­dose aspirin in women at risk from pre­eclampsia. International

J. of Gynecol and Obstet, 60, 129 – 135.

106.  Giancarlo M, Boonchai U, e. al (1995). Abdominal verous system in the

normal fetus. Obtet and Gynecol 86 (5), 729­733.

ấ ả ả ạ ọ 107. Govan G C (2001). S n khoa hình minh ho . Nhà xu t b n Y h c, 1 – 20.

108. Uzan M (1992). Le Doppler  évalution et signification des anomalies.

Obtét and Gynécol Biol, 21 (3), 281­283.

109.   ArbeillePh,   Patat   F   et   al   (1987).   Exploration   Doppler   des   cirrculations

ombilicale et cérébrale du foetus. J Gynécol Obstét  Biol Reprod, 16, 45 – 51.

110.   Fitzgerral   DE,   Drumm   J   E   (1997).   Non­invasive   measurement   of

human   fetal   circulation   using   ultrasound,   a   new   method.  BrJ   Med

RW, 11, 1450 ­1451.

111. Robert W, Gill, Peter S et al (1988). Doppler measurement of umbilical

bloodflow. The principles and practice of ultrasonography in obstetric

and   gynecology.  Sanders   James   Appleton   Centry   Croffs   Norwalk

Conecticut, 87­89.

112. Hershkovitz R, Kingdom J C P et al (2000). Fetal cerebral blood flow

redistribution in late gestation:  Identification of  compromise  in small

fetuses with normal umbilical artery Doppler. Ultrasound in Obstet. and

Gynecol., 15, 209 ­ 212.

113. Wladimiroff JW (1989). Fetal cerebral blood flow. Clinical Obstet. and

Gynecol, 32 (4), 710 – 718.

114. Rochambeau B (1991). Apport du Doppler cérébral dans l'évaluation du

bien­etre fœtal. Rev. Fr. Gynécol. Obstét, 86 (11), 677­681.

115.   Nisand   I   (1991).   Hémodynamiques   des   vaisseaux   utéroplacentaires.

Dynamique   cardio­vasculaire   foetale   et   néonatale   ­   Echographie

Doppler, Masson, 11­26.

116.   Schaaps   JP   (1992).   Prédiction   et   prévention   de   la   prééclampsie.   Le

Doppler. J. Gynécol. Obstét. Biol. Reprod, 21 (3), 311­313.

117.   Olivier     I,   Jacques   M   et   al   (1998).   Prediction   of   pre­eclampsia,   low

birthweight for gestation and permaturity by uterine artery blood flow

velocity waveforms analysis in low risk nulliparous women.  Br. J. of

Obstet. and Gynecol, 105, 422 – 429.

118.   Uzan   M,   Cynober   E,   Uzan   S   (1989).   Intérêt   du   Doppler   aux   artéres

utérines.  19ème Journales nationales de Médecine périnatale, Arnette,

143­152.

119.  Cynober E, Jeny R (1997). Utilisation du Dopplerr materno­foetale. La

revue du Praticien. Gynécol. Obstét, 8, 17­20.

120.   Rudigoz   RC,   Maout   GL   et   al   (1986).   La   vélocimétrie   Doppler   en

obstétrique: données actuelles et perspectives. Rev. Fr. Gynécol. Obstét,

81 (4), 199 – 205.

121.   Vaillant   P,   Best   MC,   et   al.   (1993).   Doppler   utérin   pathologique   et

latéralisation placentaire. J. Gynécol. Obstét. Biol. Reprod, 22, 301 – 307.

ế ứ ở ộ ạ Nghiên c u siêu âm Doppler đ ng m ch t ử 122. Vũ Hoàng Y n (2007).

ườ ề ả ẹ ạ ộ ố cung ng i m  và đ ng m ch r n thai nhi trong ti n s n gi t ậ , Lu nậ

ạ ỹ ạ ọ ọ ộ văn th c s  Y h c, Đ i h c Y Hà N i.

123.   Rudigoz   RC,   Thome   Saint   Paul   M   (1991).   Vélocimétrie   Doppler

ombilicale et cérébrale. J Gynécol Obstét Biol Reprod, 20, 434­442.

124.   Rochambeau   B,   Jabbour   N   et   al   (1992).   La   vélocimétrie   Doppler

ombilicale dans les grossesses prolongées. Rev. Fr. Gynécol. Obstét, 85

(5), 289 – 294.

125. Zerr V, Zilliox L et al (1991). Intérêts et limites du Doppler   aux artères

utérines. Rev. Fr. Gynécol. Obstét, 86 (10), 574 – 578.

126.  Tranquart  F,  Collet  M,   Arbeille  Ph  (1991).  Hémodynamique   aotique,

cérébrale   et   rénale   foetale.  Dynamique   cardio­vasculaire   foetale   et

néonatale­ Echographie Doppler, Masson, 27­66.

127. Collet M, Boog G (1990). Apport de la vélocimétrie Doppler ombilicale

et   cérébrale   dans   le   diagnostic   et   la   surveillance   des   retards   de

croissance intra­utérins. Rev. Fr. Gynécol. Obstét, 85 (5), 282 – 290.

128. Favre R, Ditesheim PJ (1991). Intérêt de la vélocimétrie Doppler ombilicale,

aortique,   cérébrale   et   utérine   dans   une   population   de   grossesses

pathologique. J. Gynécol. Obstét. Biol. Reprod, 20, 253 – 259.

129. Dandolo G, Maria C F, et al. (1992). Cerebral­umbilical Doppler ratio as

a predictor of adverse perinatal outcome.  Obstet. and Gynecol,  79  (3),

416 – 420.

130.   Dubiel   M,   Breborowicz   G   H   et   al   (2000).   Fetal   adrenal   and   middle

cerebral artery Doppler velocimetry in high­risk pregnancy. Ultrasound

in Obstet. and Gynecol, 16, 414 – 418.

ễ ị ứ ị ạ   Nghiên c u giá tr  tiên đoán tình tr ng 131. Nguy n Th  Bích Vân (2007).

ộ ố ỉ ố ủ ạ ạ ộ ố ộ thai c a m t s  ch  s Doppler đ ng m ch r n, đ ng m ch não thai

ề ả ố ệ ỹ nhi trong ti n s n gi t ậ ậ , Lu n văn t ấ   t nghi p Bác s  chuyên khoa c p

ườ ạ ọ ộ II, Tr ng Đ i H c Y Hà N i.

132.   Anceschi   M,   Ruozi­berrtta   A   (2004).   Computer   cardiotocography   of

intrauterine   growth   restriction   associated   with   velocimetry   alterations.

Internationnal journal of Gynecology and Obstetrics, 86, 365­370.

133. Rudigoz R.C, Wong A et al (1992). Valeur diagnostique et pronostique

́ ́ ́ ́ de la velocimetrie Doppler ombilicale et cerebrale au cours des retards

́ ́ Rev. Fr. Gynecol. Obstet de croissance intra­uterins. ́ 87 (6), 335­342.

134.   Papil   LA   et   al   (2001).   The   Apgar   score   in   21   st   century.  The   new

England journal of medecine, 344, 519­520.

́ ́ ̃ ́ ̀ ươ 135. Lê Đinh Vân (2015). H ng dân phân tich đ ̀ ươ ng cong R.O.C trong

̀ ́ ử ̉ ̣ chân đoan s  dung Medcalc, SPSS va R.

136. Tom Fawcett (2005). An introduction to ROC analysis. Institute for the

Study of Learning and Expertise,2164 Staunton Court, Palo Alto, CA

94306, USA. Available online 19 December 2005,

́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ 137. Đăng Đ c Hâu và Hoang Minh Hăng (2016). So sanh cac ti lê va kiêm

́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ Xac suât thông kê đinh tinh đôc lâp. , 97­106.

138. Soutif C, Prevost A et al (1996). Intérêt du Doppler utérin systématique chez

la femme primpare. J. Gynécol. Obstét. Biol. Reprod, 25, 819 – 823.

139. Dr. Khushali Gandhi, Dr. Ami Visha Mehta et al (2015). Role of Doppler

Velocimetry   in   grow   restricted   fetuses.  NHL   Journal   of   Medical

Siences, 4 (1), 27­30.

140. Shivani singh, Urvashi Verma, Kumkum Shrivastava et al (2013). Role

of   color   doppler   in   the   diagnosis   of   intra   uterine   growth   restriction

(IUGR). Int J Reprod Contracept Obstet Gynecol, 2 (4), 566­572.

141. Kanan A, Yelikar, Akshata Prabhu et al (2013). Role of Fetal Doppler

and   Non­Stress   Test   in   Preeclampsia   and   Intrauterine   Growth

Restriction. J Obstet Gynaecol India, 63 (3), 168–172.

́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ 142. Đinh Thuy Hăng (2005). Gia tri cua chi sô xung Doppler đông mach rôn

̃ ượ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Luân Văn thac sy Y hoc, trong tiên l ng thai ̀  thai phu tiên san giât.

̀ ươ ̣ ̣ ̣ Tr ̀ ng Đai Hoc Y Ha Nôi.

143.   Souvik   Kumar   Das,   Titol   Biswas   (2014).   Fetal   Cerebral   Umbilical

Doppler Ratio in Prediction of Adverse Perinatal Outcome in Patient

with Preeclampsia. Journal of Medical Sience and Clinical Research, 2

(6), 1438­1447.

144. Van Vug J.M, Ruissen C.J, Hoogland H.J (1987). A prospective study of

the   umbilical   artery   waveform   in   approriate­   for­date   and   growth­

retarded fetuses Gynecol. Obstet Invest, 23 (4), 217­225.

145. Schuman H (1994). Doppler velocimetry of fetal and maternal vessels

Diagnostic ultrasound applied to Obstetric and Gynecol 17, 239­253.

146. Manash Kumar Bora, Kaveri Sharma, B.P Venkatesh et al (2015). Role

of Colour and Spectral Doppler in the Diagnosis of Intra Uterine Growth

Restriction (IUGR)  and its Prediction of Adverse Perinatal Outcome.

Indian Journal of Neonatal Medicine and Research 3(1), 17­22.

147. North RA, Ferrier CL long D, Townend K et al (1994). Uterine artery

Doppler   flow   velocity   waveforms   in   the   second   trimester   for   the

prediction   of   pre­eclampsia   and   fetal   growth   retardation. Obstet

Gynecol, 83, 378­386.

148. Nicolaides KH, Bilardo CM, Soothill PW et al (1988). Absence of end

diastolic   frequencies   in   umbilical   artery:   a   sign   of   fetal   hypoxia   and

acidosis. BMJ, 297, 1026­1027.

149.   Karsdrop   VH,   Van   Vug   J.M,   Van   Geijn   HP   et   al   (1994).   Clinical

significance of absent or reversed end diastolic velocity waveforms in

umbilical artery. Lancet, 344 (8938), 1664­1668.

150.   Maulik   D,   Figueroa   R   (2005).   Absent   end   diastolic   velocity   in   the

umbilical   artery   and   its   clinical   significance.  Doppler   ultrasound   in

obstetrics and gynecology, In: Maulik D, editor, Gemany: Springer,

375­386.

151. Khushali Gandhi, Dr. Ami Visha Mehta et al (2015). Role of Doppler

Velocimetry   in   grow   restricted   fetuses.  NHL   Journal   of   Medical

Siences, 4 (1), 27­30.

152. Battaglia C, Artini PG, Galli et  al (1993). AEDF/REDF in umbilical

artery   and   sever   IUGR:   an   ominous   association   ActaObstet.  Obstet

Gynecol, Scand, 72, 167­171.

̀ ́ ̃ ̀ ̀ ươ ̣ ́ 153. Đao Thi Hoa, Nguyên Viêt Tiên và Trân Danh C ng (2016). Nghiên

́ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ư c u gia tri tiên l ng tinh trang thaicua thăm do Doppler đông mach

́ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̉ rôn va Doppler ông tinh mach Arantius trên thai châm phat triên trong

̣ ̣ ̉ ́ Tap chi Phu San, ử t cung. 14 (1), 8­14.

154.   Dev   Maulik,   David   Mundy,   Erica   Heitmann   et   al   (2011).   Umbilical

artery   doppler   in   the   assessment   of   fetal   growth   restriction.  Clin

Perinatol 38, 65­82.

155. Wladimiroff J.W, Wijigaard J.A.G et al (1987). Cerebral and umbilical

arterial blood flow velocity waveforms in normal and growth retarded

pregnancies. Obstet. and Gynecol, 69 (5), 705 – 709.

156. Cynober E, Uzan M et al (1988). Critères d’évaluation de la souffrance

foetale chronique. Rev. Fr. Gynécol. Obstét, 83 (5), 298 – 306.

157.   Alaa   Ebrashy,   Osama   Azmy,   Magdy   Ibrahim   et   al   (2005).   Middle

cerebral / Umbilical artery resistance index ratio as sensitive parameter

for fetal well being & neonatal outcome in patients with preeclampsia:

case control stydy. Croat Med J, 46 (5), 821­825.

158. Rozeta Shahinaj, Nikita Manoku, Enriketa et al (2010). The value of the

middle cerebral to umbilical artery Doppler ratio in the prediction of

neonatal   outcome   in   patient   with   preeclampsia   and   gestational

hypertension. J Prenat Med, 4 (2), 17­21.

159. Gramellini. D, Folli. M. C, Sacchini. C et al (1990). Fetal and Maternal

Velocimetry in High Risk Pregnancies for the Assessment of Adverse

Perinatal Outcome. Echocardiography, 7, 597–601.

160. Teena Nagar, Deepak Sharma, Mukesh Choudhary et al (2015). The role

of Uterine and Umbilical Arteral Doppler in high ­risk Pregnancy: A

prospective Observational study from Indian. Clinical Medicine insight:

reproductive health, 9, 1­5.

161. Velauthau L, Plana MN, Kalidindi M et al (2014). first trimesteu uterine

artery   Doppler   and   adverse   pregnancy   outcome:   a   meta­analysis

involving 55,974 women. Ultrasound Obstet Gyanecol, 43 (5), 500­507.

162. Sieroszewski P, Gozowski G (2005). Prognostic value of the ulterine

doppler   velocimetry   at   20­24   gestation   weeks   for   PIH   and   IUGR

development in pregnancy. Ginekol Pol, 76, 348­375.

163.  Haddad   B,   Uzan   M   et   al   (1996).   Examen   vélocimétrique   utérin   et

traitement préventif des pathologies vasculaires gravidiques par aspirine

à faible dose. J. Gynécol. Obstét. Biol. Reprod, 25, 396 – 404.

164.  Urvashi   Verma,   Ruchika   Garg,   Rekha   Rani   et   al   (2015).   Coparative

study of Foetal Colour Doppler versus Non Stress Test as a predictor of

perinatal  Outcome in High Risk Pregnancy.  Obstetric & Gynecology

International Journal, 2 (6), 1­5.

165.  Supriya Mahajan, Devashree Garden, Majiwade et al (2015). Prediction of

fetal   distress   and   poor   outcome   of   pregnancy   beyond   40   weeks   using

Doppler ultrasound compared with fetal heart rate monitoring with NST.

Journal of Evidence Based Medicine and Healthcare, 2 (23), 3427­3437.

166.  Lenstryp C (1985). Predictive value of antepartum fetal rate non­stress test

in high risk pregnancy. Acta Obstet Gynecol Scand, 164 (2), 133­138.

167.  Uzan M, Cynober E, Uzan S et al (1987). Vélocimétrie sanguine fœtale.

17ème Journales nationales de Médecine périnatale. Arnette, 173­183.

Ụ Ụ PH  L C

ớ ị ụ ụ Ph  l c 1: ậ  Nh p tim thai ch m s m (DIP I) [19]

ộ ậ ị Ph  l c 2 ụ ụ : Nh p tim thai ch m mu n (DIP II) [19]

ế ổ ị Ph  l c 3 ậ ụ ụ : Nh p tim thai ch m bi n đ i (DIP bi n đ i) ế ổ [19]

ụ ụ ổ ườ Ph  l c 4: Ph  Doppler ĐMR bình th ng [90]

ụ ụ ổ ệ Ph  l c 5: Ph  Doppler ĐMR b nh lý [90]

ươ

Phô Doppler  ́ư ́ ĐMR mât ph c  ợ ng h p tâm tr

̉

Phô Doppler ĐMR ̀ ́ co dong chay  c chiêù ượ ng

̉ ̉

ụ ụ ổ ườ Ph  l c 6: Ph  Doppler ĐMN bình th ng [90]

ụ ụ ổ ệ Ph  l c 7: Ph  Doppler ĐMN b nh lý [90]

ị ủ ố ổ ả Ph  l c 8. ụ ụ  B ng phân b  bách phân v  c a CSTK ĐMR theo tu i thai

[90]

ổ Tu i thai ị Bách phân v  trung bình

X

n SD 5% 25% 50% 75% 95% (Tu n)ầ

28 ­ 29 100 0,59 0,04 0,55 0,57 0,57 0,63 0,66

30 ­ 31 100 0,59 0,04 0,53 0,57 0,58 0,61 0,67

32 ­ 33 100 0,58 0,04 0,52 0,56 0,58 0,61 0,65

34 – 35 100 0,57 0,04 0,50 0,54 0,57 0,60 0,65

36 – 37 100 0,56 0,04 0,50 0,53 0,56 0,58 0,63

38 – 39 96 0,55 0,03 0,50 0,52 0,55 0,57 0,59

40 ­ 41 32 0,54 0,03 0,50 0,52 0,53 0,57 0,59

ụ ụ ị ủ ố ổ ả Ph  l c 9. B ng phân b  bách phân v  c a CSTK ĐMN theo tu i thai [90]

X

ổ Tu i thai ị Bách phân v  trung bình n SD 5% 25% 50% 75% 95% (Tu n)ầ

28 ­ 29 100 0,79 0,03 0,73 0,77 0,78 0,81 0,83

30 ­ 31 100 0,78 0,03 0,72 0,77 0,79 0,81 0,83

32 ­ 33 100 0,77 0,04 0,70 0,75 0,78 0,80 0,83

34 – 35 100 0,76 0,03 0,70 0,73 0,77 0,78 0,82

36 – 37 100 0,76 0,04 0,70 0,73 0,77 0,78 0,82

38 – 39 96 0,75 0,03 0,70 0,73 0,77 0,77 0,82

40 ­ 41 32 0,74 0,04 0,70 0,71 0,75 0,77 0,82

́ ́ ượ ̉ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ Phu luc 10. Bang đanh gia trong l ng tre s  sinh theo tuôi thai [60]

BP 5 BP 10 BP 50 BP 90 BP 95

ổ Tu i thai (tu n )ầ 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 676,1 783,5 906,3 1059,9 1225,8 1396,1 1579,6 1772,8 1967,2 2166,8 2363,8 2506,3 2613,4 2643,8 2613,3 774,2 890,0 1020,8 1182,0 1354,9 1531,5 1718,6 1913,6 2109,8 2310,4 2508,2 2651,5 2759,2 2789,7 2758,0 1118,2 1263,5 1422,6 1610,2 1807,5 2006,2 2206,2 2407,5 2610,2 2814,2 3014,5 3160,5 3270,5 3301,4 3265,5 1462,2 1637,0 1824,3 2038,4 2260,2 2480,9 2693,8 2901,5 3110,5 3317,9 3520,8 3669,5 3781,8 3813,1 3773,0 1560,3 1743,5 1938,8 2160,6 2389,3 2616,3 2832,8 3042,3 3253,2 3461,6 3665,2 3814,7 3927,6 3959,1 3917,7

ả ̣ ̣ ổ Phu luc 11. Hình  nh ph  Doppler ĐMTC bình th ườ [90] ng

ả ̣ ̣ ̣ Phu luc 12. Hình  nh ph  Doppler ĐMTC bênh li ́ ổ [90]

́ ́ ́ ở ̣ ̣ ̉ Phu luc 13: Cach đo chi sô tr  khang [90].

́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ Phu luc 14: Môt sô hinh anh cua bênh nhân trong nghiên c u nay.

̉ ̣ Phô Doppler ĐMTC bênh lí

́ ̀ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ Phô Doppler ĐMR bênh li (co dong chay ng c chiêu).

Phô Doppler   ĐMN

̉

Phô Doppler   ĐMR

̉

̀ ̀ ̉ Biêu đô NTT không binh th ̀ ươ ng

̣ ̉ Nhip phăng

̣ ̉ Nhip phăng

̣ ̣ Nhip châm

́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ Phu luc 15. Phiêu Thu Thâp Sô Liêu

ọ ổ H  và tên: ……………………………………………..   tu i:……………..

ỉ ị Đ a ch : ………………………………………………………………………..

ố ệ ̣ S  b nh án: ……………….……ĐT liên  lac .………..……………………..

̀ ệ Vào vi n ngay……………………………………….………..………………

ẩ ̣ Ch n đoán vào viên…………………………………………………………..

ầ ỳ ự ế Ngày đ u k  KCC: ........                   d  ki n sinh: ........ ổ           tu i thai: .......

:                              1:  nhẹ                              2: n ngặ ạ Phân lo i TSG

ế ỉ Huy t áp: VV…………mmHg, Đình ch  thai nghén………..mmHg

Phù:          1: không phù,    2: phù nh ,ẹ      3 phù n ngặ

ệ ầ ầ ầ Protein ni u: L n 1…G/L, L n 2……G/L, L n 3……….G/L

Sinh hóa máu:  ngày....tháng....năm.....: ure....mol/ l, creatinin......micromol/l,

acid uric....micromol/l, protein TP........Albumin.......g/l,GOT..........U/l,

GPT............U/L

ứ Công th c máu:

ngày....tháng....năm.....: HC.... G/l, HST.....g/l, Hematocrit.....

%,TC…..G/L.

Siêu âm:

ầ ố L n : Ngày....tháng….năm…...: RI r n...., RI não...., RI ĐMTC.....

Monitoring:

Ngày.....tháng.....năm........

ị ẹ ị 1:   nh p tim thai bình th ườ    2:  Nh p h p, ng,

ị 3:  nh p ph ng, ẳ                             4: có DIP

ầ ổ ̉ ̉ ̉ Đe (mô đe ): ngày......... tháng ........ năm.........: tu i thai...........tu n

ạ ự ể nhiên, 1: chuy n d  t

ổ ấ ẻ ỉ 2: đình ch  thai nghén:  a: m  l y thai,  b: gây đ  non

ỉ ị ổ ẻ ỉ 3: ch  đ nh đình ch  thai nghén (CĐ m , lý do gây đ  non)

ổ ẻ ặ M  (đ ): nhi cân n ng.........gram, Apgar 1 phút.....đ, 5 phút........đ,

10 phút........đi mể

ướ ố 2:   xanh N c i:   1: trong