Ộ
Ụ
Ạ
Ế
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
B Y TỘ
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
Ạ
Ị PH M TH MAI ANH
Ứ
Ạ
Ạ
Ố Ị
Ử
ƯỢ
Ở
Ụ Ề THAI PH TI N
TRONG TIÊN L
Ả
Ậ
Ị Ủ NGHIÊN C U GIÁ TR C A SIÊU ÂM DOPPLER Ộ Ộ Ử Ộ Đ NG M CH T CUNG, Đ NG M CH NÃO, Đ NG Ạ M CH R N THAI NHI Ệ VÀ TH NGHI M NH P TIM THAI KHÔNG KÍCH THÍCH NG THAI NHI S N GI T
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ HÀ N I 2017
Ộ
Ụ
Ạ
Ế
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
B Y TỘ
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
Ạ
Ị PH M TH MAI ANH
Ộ
Ử
Ứ Ạ
Ộ
Ạ Ử
Ố
Ạ
Ị Ủ NGHIÊN C U GIÁ TR C A SIÊU ÂM DOPPLER Đ NG M CH T CUNG, Đ NG M CH NÃO, Ệ Ộ Đ NG M CH R N THAI NHI VÀ TH NGHI M Ị NH P TIM THAI KHÔNG KÍCH THÍCH TRONG TIÊN ƯỢ
Ụ Ề
Ở
Ả
Ậ
THAI PH TI N S N GI T
NG THAI NHI
L
ụ
ả
Chuyên ngành: S n ph khoa
Mã s : ố 62720131
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
ọ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:
ƯỜ Ầ PGS.TS. TR N DANH C NG
ƯỜ Ệ GS.TS. PHAN TR NG DUY T
Ộ HÀ N I 2017
̉ Ơ
̀Ơ
L I CAM N
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ́ Nhân dip hoan thanh luân an nay tôi xin bay to long biêt n sâu săc
i:́ơ t
̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Ban giam hiêu, Phong Đao tao sau Đai hoc, Bô môn Phu san Tr ̀ ̣ ươ ng Đai
̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ hoc Y Ha Nôi đa tao moi điêu kiên thuân l ̀ i giup tôi hoan thanh luân an nay.
́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ơ ̉ ̉ ̣ Tôi xin chân thanh cam n Đang uy, Ban Giam Đôc, Phong kê hoach
̃ ̀ ợ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Tông h p, Khoa san bênh ly Bênh viên Phu San Trung ng đa tao điêu kiên
̀ ̀ ́ ̣ ợ ư ơ ̣ ̣ thuân l ́ i cho tôi trong suôt th i gian hoc tâp va nghiên c u.
́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ơ ̉ ̉ ̣ Tôi xin chân thanh cam n Đang uy, Ban Giam đôc, Phong kê hoach
̃ ́ ̀ ́ ̃ ợ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Tông h p, Khoa San bênh ly Bênh viên Phu San Hai Phong đa giup đ tôi
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ợ ơ ̣ ̣ ̣ rât nhiêu trong th i gian công tac va tao moi điêu kiên thuân l ̀ i cho tôi hoan
̀ ́ ư ̀ thanh nghiên c u nay.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ơ ̉ ̣ V i tât ca tâm long kinh trong và biêt n sâu săc tôi xin g i l ử ờ ả i c m
̀ ̀ ̀ ̃ ươ ươ ̣ ̣ ơ ớ n t i: GS.TS. Phan Tr ̀ ng Duyêt va PGS.TS. Trân Danh C ng đa tân
́ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ư ̀ ơ ơ ̣ ̣ tâm h ́ ̉ ươ ng dân va giup đ tôi trong suôt th i gian hoc tâp va nghiên c u đê
̀ ̀ ́ ̣ ̀ hoan thanh luân an nay.
̃ ́ ́ ́ ̀ ̉ ơ ̣ Tôi xin cam n GS.TS. Nguyên Viêt Tiên, cac Thây Cô trong hôi
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ đông bao vê luân an câp c s , cac Thây Cô trong hôi đông bao vê luân
́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ươ ư ̉ ̣ ́ an câp nha tr ́ ̀ ng đa cho tôi nh ng y kiên đong gop qui bau đê luân an
̀ ượ ơ ̣ đ c hoan thiên h n.
̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̀ Xin cam n cac đông nghiêp, ban be đa đông viên, khuyên khich va chia
̀ ́ ̀ ơ ̉ se cung tôi trong suôt th i gian qua.
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ H n tât ca tôi muôn bay to long biêt n sâu săc t ́ i bô, me, anh, chi, em
̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ư va nh ng ng ̀ ̀ i thân, đăc biêt la chông va 2 con tôi đa chia se, đông viên va
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ đông hanh cung tôi trong cuôc sông va tao điêu kiên thuân l i nhât đê tôi yên
́ ̀ ư ̣ ̣ tâm hoc tâp va nghiên c u.
̀ ́ Ngay 16 thang 11 năm 2017
̣ ̣ Pham Thi Mai Anh
̀Ơ
L I CAM ĐOAN
ứ ạ ị ườ Tôi là Ph m Th Mai Anh, nghiên c u sinh khóa 32, Tr ạ ọ ng Đ i h c Y
ụ ộ ả Hà N i, chuyên ngành S n ph khoa, xin cam đoan:
ự ự ế ệ ậ ả 1. Đây là lu n án do b n thân tôi tr c ti p th c hi n d ướ ự ướ ng i s h
ườ ầ ườ ệ ẫ ủ d n c a PGS.TS. Tr n Danh C ng và GS.TS. Phan Tr ng Duy t.
ớ ấ ỳ ứ ặ 2. Công trình này không trùng l p v i b t k nghiên c u nào khác đã
ượ ố ạ ệ đ c công b t i Vi t Nam.
ố ệ ứ 3. Các s li u và thông tin trong nghiên c u là hoàn toàn chính xác, trung
ự ượ ậ ấ th c và khách quan, đã đ ậ ủ ơ ở ơ c xác nh n và ch p thu n c a c s n i
nghiên c u.ứ
ệ ị ướ ậ ề ữ Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m tr ế c pháp lu t v nh ng cam k t
này.
ộ Hà N i, ngày 20 tháng 7 năm 2017
ƯỜ Ế NG I VI T CAM ĐOAN
ạ ị Ph m Th Mai Anh
Ữ Ế
Ắ
CH VI T T T
̣ ̣ ̣ ̉ ̉ BVPSHP
: Bênh Viên Phu San Hai Phong̀ ươ ụ ả ệ ệ BVPSTW ng
́ ̃ ̉ : B nh vi n Ph s n Trung ́ CSNR : Chi sô nao rôn
ỉ ố ở CSTK : Ch s tr kháng
ộ ặ ệ : Đ đ c hi u ĐĐH
ạ ộ : Đ ng m ch não ĐMN
ạ ộ ố : Đ ng m ch r n ĐMR
ạ ộ ử ĐMTC : Đ ng m ch t cung
ậ ộ : Đ nh y ĐN
: Đái tháo đ ngườ ĐTĐ
ị : Giá tr tiên đoán âm tính GT ( )
ị ươ : Giá tr tiên đoán d ng tính GT (+ )
ế : Huy t áp tâm thu HATT
ế ươ : Huy t áp tâm tr ng HATTr
́ ượ N : Sô l ng
ị : Nh p tim thai NTT
ỉ ố : Ch s xung PI
ậ ể ử CPTTTC cung
: Ch m phát tri n trong t ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ TBĐN ĐĐH : Trung binh đô nhây va đô đăc hiêu
ề ả : Ti n s n gi ậ t TSG
: Tăng huy t ápế THA
RBN
: Rau bong non ́ ́ ́ ̉ ư ơ WHO : Tô ch c Y tê thê gi
́ i (World Health Organization) ̃ ̣ ̉ ̣ ACOG : Hôi san phu khoa My (The American Congress of
Obstetricians and Gynecologists) ́ ̀ ́ ́ư ̉ ILCOR ̀ s c (International Liaison committee : Uy Ban Quôc tê vê hôi
on Resuscitation) ́ ́ ở ̉ RI : Chi sô tr khang (Resistance Index)
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ROC : La môt đô thi môt truc la đô nhây, truc con lai la 1 đô đăc
̣ hiêu (Receiver operating curve).
M C LỤ
ỤC
Ặ Ấ Đ T V N Đ Ề 1 ..................................................................................................
ươ Ch 5 ng 1 .........................................................................................................
Ổ Ệ 5 T NG QUAN TÀI LI U ..............................................................................
5 1.1. TIỀN SẢN GIẬT. .................................................................................. 1.1.1. Định nghĩa tiền sản giật. 5 ............................................................ 1.1.2. Cơ chế bệnh sinh của TSG. 5 ....................................................... 7 1.1.3. Tỷ lệ tiền sản giật. ....................................................................... 1.1.4. Các yếu tố nguy cơ của tiền sản giật. 7 ...................................... Người ta đã thống kê và chỉ ra rằng có tới 25 yếu tố nguy cơ gây ra TSG. Sau đây là 1 số yếu tố nguy cơ thường được y văn 7 ................................................................................... đề cập tới. 1.1.5. Triệu chứng và chẩn đoán TSG. 11 .............................................. 1.1.6. Phân loại TSG. 14 ........................................................................... 17 .............................. 1.1.7. Các biến chứng của TSG gây ra cho thai.
1.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CÓ GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG THAI
NHI TRONG TỬ CUNG.
21 .................................................................. 21 .................. 1.2.1. Phương pháp ghi biểu đồ theo dõi nhịp tim thai. 1.2.2. Siêu âm Doppler thăm dò tuần hoàn mẹ và thai. 35 ................... - Doppler xung. 36 .................................................................................... 36 ..................................................................................... - Doppler màu. - Doppler năng lượng. 36 ........................................................................ Phân tích phổ Doppler bằng âm thanh. 36 ........................................... Phân tích phổ Doppler bằng quan sát hình thái phổ. 37 ...................... 37 ............................................. Phân tích phổ Doppler qua các chỉ số. Các nghiên cứu giá trị lâm sàng của Doppler ĐMTC ở bệnh
ươ
49 nhân TSG: ................................................................................. 1.2.3. Giá trị kết hợp của siêu âm Doppler và biểu đồ theo dõi nhịp tim thai - cơn co tử cung (NTT-CCTC) trong tiên lượng thai. 58 .................................................................................................... 60 ....................................................................................................... ng 2
Ch
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH 60 NG PHÁP NGHIÊN C U ...............................
2.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.
60 ............................................................. 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân: 60 ............................................ Tuổi thai từ 28 tuần trở lên (tuổi thai được tính theo ngày đầu tiên 60 ..... của kỳ kinh cuối cùng hoặc siêu âm thai dưới 12 tuần). 60 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ. ...................................................................
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
61 ...................................................... 61 ................................................................. 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu. 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu. 61 ................................................................. 2.2.3. Thu thập số liệu. 63 ....................................................................... 2.2.4. Các biến số nghiên cứu và tiêu chuẩn đánh giá trong nghiên 67 ..................................................................................... cứu này. 2.2.5. Phương tiện nghiên cứu. 71 ......................................................... 2.2.6. Phương pháp xử lý số liệu. 71 ..................................................... 73 .................................................................... 2.2.7. Sơ đồ nghiên cứu: 2.3. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU. 74 ................................................................ ươ 75 ng 3 ....................................................................................................... Ch
Ế Ả Ứ 75 K T QU NGHIÊN C U ...........................................................................
3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
75 .................................. 75 3.1.1. Đặc điểm của người mẹ. .......................................................... 76 ........................................................ 3.1.2. Đặc điểm của trẻ sơ sinh. 3.2. GIÁ TRỊ RIÊNG CỦA CSTK ĐMR, ĐMN, CSNR, HÌNH THÁI PHỔ
DOPPLER ĐMTC VÀ THỬ NGHIỆM NHỊP TIM THAI KHÔNG KÍCH 77 .............................................. THÍCH TRONG TIÊN LƯỢNG THAI.
3.2.1. Giá trị của chỉ số trở kháng động mạch rốn (CSTK ĐMR)
trong tiên lượng thai suy.
77 trong tiên lượng thai. ............................................................... 3.2.1.1. Giá trị của chỉ số trở kháng động mạch rốn (CSTK ĐMR) 77 ........................................................ 3.2.1.2. Giá trị của chỉ số trở kháng động mạch rốn(CSTK ĐMR)
trong tiên lượng thai chậm phát triển trong tử cung(CPTTTC).
80 ......................................................................... ........................ 3.2.2. Giá trị của CSTK ĐMN trong tiên lượng thai. 82 82 ...................... 3.2.2.1. Giá trị CSTK ĐMN trong tiên lượng thai suy. 3.2.2.2. Giá trị CSTK ĐMN trong tiên lượng thai CPTTTC. 86 .............. 3.2.3. Giá trị của CSNR trong tiên lượng thai. 89 .................................. 3.2.3.1. Giá trị của CSNR trong tiên lượng thai suy. 89 ........................... 92 ................... 3.2.3.2. Giá trị của CSNR trong tiên lượng thai CPTTTC.
3.2.4. Giá trị của hình thái phổ Doppler ĐMTC trong tiên lượng
tiên lượng thai.
94 thai. ............................................................................................ 3.2.5. Giá trị của thử nghiệm nhịp tim thai không kích thích trong 95 ......................................................................... 3.3. GIÁ TRỊ KẾT HỢP CỦA CÁC CSTK ĐMR, ĐMN, CSNR, HÌNH THÁI PHỔ DOPPLER ĐMTC VÀ THỬ NGHIỆM NHỊP TIM THAI KHÔNG 96 .................................... KÍCH THÍCH TRONG TIÊN LƯỢNG THAI. 96 ............ 98 ............ 100 ..........
3.3.1. Giá trị tiên lượng thai khi kết hợp 2 chỉ số thăm dò. 3.3.2. Giá trị tiên lượng thai khi kết hợp 3 chỉ số thăm dò. 3.3.3. Giá trị tiên lượng thai khi kết hợp 4 chỉ số thăm dò.
3.3.4. So sánh giá trị tiên lượng thai khi dựa vào 1 chỉ số thăm dò 103 và khi kết hợp các chỉ số thăm dò. .......................................
ươ Ch ng 4
BÀN LU NẬ 114 ..................................................................................................
4.2.1. Giá trị của CSTK ĐMR trong tiên lượng thai. 4.2.1.1. Giá trị của CSTK ĐMR trong tiên lượng thai suy.
4.1. BÀN LUẬN VỀ ĐỐI TƯỢNG VÀ PHUONG PHÁP NGHIÊN CỨU. 114 ........................................................................................................ 114 ........................................................... 4.1.1. Đối tượng nghiên cứu: 114 4.1.2. Cỡ mẫu nghiên cứu. ............................................................... 116 4.1.3. Đặc điểm của thai phụ và trẻ sơ sinh ................................... 4.1.3.1. Tuổi thai phụ. 116 ........................................................................ 117 4.1.3.2. Số lần đẻ và tình trạng bệnh lý TSG. .................................. 117 4.1.3.3. Đặc điểm trẻ sơ sinh. ........................................................... 4.2. BÀN LUẬN VỀ GIÁ TRỊ RIÊNG CỦA CSTK ĐMR, ĐMN, CSNR, HÌNH THÁI PHỔ DOPPLER ĐMTC VÀ THỬ NGHIỆM NHỊP TIM 118 .......... THAI KHÔNG KÍCH THÍCH TRONG TIÊN LƯỢNG THAI. 118 ....................... 118 ................. 4.2.1.2 Giá trị của CSTK ĐMR trong tiên lượng thai CPTTTC. 123 .... 4.2.1.3. Giá trị tiên lượng thai khi Doppler ĐMR mất phức hợp tâm 126 trương hoặc có dòng chảy ngược chiều. ............................ . 129 4.2.2. Bàn luận về giá trị của CSTK ĐMN trong tiên lượng thai. 129 4.2.2.1. Giá trị của CSTK ĐMN trong tiên lượng thai suy. ............. 131 4.2.2.2. Giá trị của CSTK ĐMN trong tiên lượng thai CPTTTC. .... 133 ........... 4.2.3. Bàn luận về giá trị của CSNR trong tiên lượng thai. 133 4.2.3.1. Giá trị tiên lượng thai suy của CSNR. ................................ 4.2.3.2. Giá trị tiên lượng thai CPTTTC của CSNR. 136 ........................ 4.2.4. Bàn luận về giá trị của Doppler ĐMTC trong tiên lượng thai.
137 .................................................................................................. 4.2.4.1. Giá trị của Doppler ĐMTC trong tiên lượng thai suy. 137 ....... 4.2.4.2. Giá trị của Doppler ĐMTC trong tiên lượng thai CPTTTC. 138 ..................................................................................................
thích trong tiên lượng thai.
4.2.5. Bàn luận về giá trị của thử nghiệm nhịp tim thai không kích 141 ................................................... 4.2.5.1. Giá trị của thử nghiệm nhịp tim thai không kích thích trong 141 tiên lượng thai suy. ................................................................
4.2.5.2. Giá trị của thử nghiệm NTT trong tiên lượng thai CPTTTC.
142 .................................................................................................. 4.3. BÀN LUẬN VỀ GIÁ TRỊ KẾT HỢP CỦA CÁC CSTK ĐMR, ĐMN,
CSNR, HÌNH THÁI PHỔ DOPPLER ĐMTC VÀ THỬ NGHIỆM NHỊP ... 143 TIM THAI KHÔNG KÍCH THÍCH TRONG TIÊN LƯỢNG THAI. 143 .......... 4.3.1. Giá trị tiên lượng thai khi kết hợp 2 chỉ số thăm dò. 148 4.3.2. Giá trị tiên lượng thai khi kết hợp 3 chỉ số thăm dò. ..........
4.3.3. Giá trị tiên lượng thai khi kết hợp 4 chỉ số thăm dò. 149 .......... 4.3.4. Bàn luận về so sánh tỉ lệ ĐN, ĐĐH, TB ĐN- ĐĐH của các chỉ
151 số thăm dò trong tiên lượng thai suy. ..................................
4.3.5. Bàn luận về so sánh tỉ lệ ĐN, ĐĐH, TB ĐN- ĐĐH của các chỉ
́ ̣
153 ......................... số thăm dò trong tiên lượng thai CPTTTC. 156 KÊT LUÂN ..................................................................................................
́ ̣ 158 KIÊN NGHI .................................................................................................
Ả Ệ 161 TÀI LI U THAM KH O ..........................................................................
Ụ Ụ 180 PH L C ....................................................................................................
̃ ́ Ư ̉ ́ ́ Ư NH NG ĐONG GOP CUA NGHIÊN C U
̃ ́ ̀ ́ Ư ƯỢ CAC CÔNG TRINH NGHIÊN C U ĐA Đ ́ C CÔNG BÔ LIÊN QUAN
́ ̣ ̣ ́ ĐÊN NÔI DUNG LUÂN AN
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ụ Ụ PH L C
Ả
Ụ DANH M C B NG
ả ẩ ẩ 14 B ng 1.1. Tiêu chu n ch n đoán TSG .......................................................
ế ế ạ ả ạ B ng 1.2: Phân lo i tăng huy t áp m n tính, tăng huy t áp thai nghén,
ậ ề ả ẹ ậ ặ ả ậ ề ả ti n s n gi t nh và ti n s n gi t n ng, s n gi 15 ................................. t.
ứ ủ ộ ố ế ả ả ả ề B ng 1.3: K t qu nghiên c u c a m t s tác gi ị ủ v giá tr c a CSTK
ị ứ ĐMR ở ườ đ 52 ng bách phân v th 50 [69]. ..................................................
ứ ủ ộ ố ế ả ả ả ề ủ B ng 1.4: K t qu nghiên c u c a m t s tác gi v CSTK c a ĐMN
ị ứ ở ườ đ ng bách phân v th 50 [89], [90], [114], [126] 54 ................................
ỉ ố ả ả ể 67 B ng 2.1. B ng đi m ch s Apgar. ...........................................................
́ ̉ ̉ ́ 72 Bang 2.2. Bang cach tinh ĐN, ĐĐH. ............................................................
ủ ố ượ ể ặ ả ứ B ng 3.1. Đ c đi m c a đ i t 75 ng nghiên c u. ......................................
ệ ả ạ 75 B ng 3.2. Tình tr ng b nh lí TSG. .............................................................
ẻ ơ ể ặ ả 76 B ng 3.3. Đ c đi m tr s sinh .................................................................
ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.4. Giá tr tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSTK ĐMR.
77 .........................................................................................................................
ả ị ượ ạ ủ ể ắ B ng 3.5. Giá tr tiên l ng thai suy t i đi m c t 0,68 c a CSTK ĐMR
78 .........................................................................................................................
ả ị ượ ạ ắ B ng 3.6. Giá tr tiên l ng thai suy t ể i các đi m c t
ổ ủ 79 c a CSTK ĐMR theo tu i thai. ..................................................................
ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.7. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t i các đi m c t c a CSTK
80 ĐMR. ..............................................................................................................
ả ị ượ ạ ủ ể ắ B ng 3.8. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t i đi m c t 0,66 c a CSTK
81 ĐMR ...............................................................................................................
ả ị ượ ạ ắ B ng 3.9. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t ể i các đi m c t
ổ ủ 81 c a CSTK ĐMR theo tu i thai. ..................................................................
̀ ả ị ượ ấ B ng 3.10. Giá tr tiên l ng thai nhi khi thăm do Doppler ĐMR m t
ứ ợ ươ ặ ả ượ ề ph c h p tâm tr ng ho c có dòng ch y ng c chi u (CSTK ĐMR =
82 1). .....................................................................................................................
ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.11. Giá tr tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSTK
82 ĐMN. ..............................................................................................................
ả ị ượ ạ ủ ể ắ B ng 3.12. Giá tr tiên l ng thai suy t i đi m c t 0,74 c a CSTK
83 ĐMN ...............................................................................................................
ả ị ượ ạ ắ B ng 3.13. Giá tr tiên l ng thai suy t ể i các đi m c t
ổ ủ 84 c a CSTK ĐMN theo tu i thai. ..................................................................
ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.14. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t i các đi m c t c a CSTK
86 ĐMN. ..............................................................................................................
ả ị ượ ạ ủ ể B ng 3.15. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t ắ i đi m c t 0,76 c a
87 CSTK ĐMN. ..................................................................................................
ả ị ượ ạ ắ B ng 3.16. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t ể i các đi m c t
ổ ủ 89 c a CSTK ĐMN theo tu i thai. ..................................................................
ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.17. Giá tr tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSNR. 89 ......
ả ượ ạ ủ ể ắ ị B ng 3.18. Giá tr tiên l ng thai suy t 90 i đi m c t 1,1 c a CSNR. ......
ả ượ ạ ắ ủ ể ị B ng 3.19. Giá tr tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSNR
ổ 91 theo tu i thai. .................................................................................................
ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.20. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t i các đi m c t c a
92 CSNR. .............................................................................................................
ả ị ượ ạ ủ ể B ng 3.21. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t ắ i đi m c t 1,15 c a
93 CSNR. .............................................................................................................
ả ị ượ ạ ắ B ng 3.22. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t ể i các đi m c t
ổ ủ c a CSNR theo tu i thai. 93 .............................................................................
ị ủ ổ ượ 3.2.4.1. Giá tr c a hình thái ph Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai
94 suy. ..................................................................................................................
ị ủ ổ ả ượ B ng 3.23. Giá tr c a hình thái ph Doppler ĐMTC trong tiên l ng
94 thai suy. ..........................................................................................................
ị ủ ổ ượ 3.2.4.2. Giá tr c a hình thái ph Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai
CPTTTC. 94 ........................................................................................................
ị ủ ổ ả ượ B ng 3.24. Giá tr c a hình thái ph Doppler ĐMTC trong tiên l ng
94 thai CPTTTC. ................................................................................................
́ ́ ị ủ ử ̣ ̣ 3.2.5.1. Giá tr c a th nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST)
ượ trong tiên l 95 ng thai suy. .............................................................................
́ ́ ị ủ ử ả ̣ ̣ B ng 3.25. Giá tr c a th nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST)
ượ trong tiên l 95 ng thai suy. ............................................................................
́ ́ ị ủ ử ̣ ̣ 3.2.5.2. Giá tr c a th nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST)
ượ trong tiên l ng thai CPTTTC. 95 ..................................................................
́ ́ ị ủ ử ả ̣ ̣ B ng 3.26. Giá tr c a th nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST)
ượ trong tiên l ng thai CPTTTC. 95 ..................................................................
ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.27. Giá tr tiên l ng thai suy khi k t h p 2 ch s thăm dò. ... 96
ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.28. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC khi k t h p 2 ch s thăm
97 dò .....................................................................................................................
ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.29. Giá tr tiên l ng thai suy khi k t h p 3 ch s thăm dò. . . 98
ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.30. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC khi k t h p 3 ch s thăm
99 dò ....................................................................................................................
ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.31. Giá tr tiên l ng thai suy khi k t h p 4 ch s thăm dò. . 100
ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.32. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC khi k t h p 4 ch s thăm
102 dò. ..................................................................................................................
ả ị ượ ỉ ố B ng 3.33. So sánh giá tr tiên l ử ụ ng thai suy khi s d ng 1 ch s thăm
103 dò. ..................................................................................................................
̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 103 (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.4, 3.11, 3.17, 3.23, 3.25) .........
ả ị ượ ỉ ố B ng 3.34. So sánh giá tr tiên l ử ụ ng thai suy khi s d ng 2 ch s thăm
104 dò. ..................................................................................................................
̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.27) 104 ..........................................
ả ị ượ ỉ ố B ng 3.35. So sánh giá tr tiên l ử ụ ng thai suy khi s d ng 3 ch s thăm
105 dò. ..................................................................................................................
̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.29) 105 ...........................................
ả ị ượ ỉ ố B ng 3.36. So sánh giá tr tiên l ử ụ ng thai suy khi s d ng 4 ch s thăm
106 dò. .................................................................................................................
̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.31) 106 ...........................................
ả ị ượ ỉ ố B ng 3.37. So sánh giá tr tiên l ử ụ ng thai suy khi s d ng 1 ch s thăm
ế ợ ỉ ố 107 dò và khi k t h p các ch s thăm dò ......................................................
̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 107 (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.33, 3.34, 3.35, 3.36). .............
ả ượ ị B ng 3.38. So sánh giá tr tiên l ng thai CPTTTC
ử ụ ỉ ố 108 khi s d ng 1 ch s thăm dò. ...................................................................
̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 108 (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.7, 3.14, 3.20, 3.24, 3.26). ........
ả ị ượ B ng 3.39. So sánh giá tr tiên l ng thai CPTTTC
ử ụ ỉ ố 109 khi s d ng 2 ch s thăm dò. ...................................................................
́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 109 (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.28). ..........................................
ả ị ượ B ng 3.40. So sánh giá tr tiên l ng thai CPTTTC
ử ụ ỉ ố 110 khi s d ng 3 ch s thăm dò. ...................................................................
́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 110 (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.30). ..........................................
ả ị ượ B ng 3.41. So sánh giá tr tiên l ng thai CPTTTC
ử ụ ỉ ố 111 khi s d ng 4 ch s thăm dò. ...................................................................
́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 111 (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.32). ..........................................
ả ị ượ ử ụ B ng 3.42. So sánh giá tr tiên l ỉ ng thai CPTTTC khi s d ng 1 ch
ỉ ố ế ợ ố 113 s thăm dò và khi k t h p các ch s thăm dò. ......................................
́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ 113 (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.38, 3.39, 3.40, 3.41). ...............
̃ ́ ́ ́ ̃ ơ ư ̉ ̉ ̣ ̉ 115 Bang 4.1. C mâu nghiên c u cua môt sô tac gia ....................................
ặ ể ứ ơ ả ặ 117 B ng 4.2. Đ c đi m cân n ng s sinh trong các nghiên c u. ...............
ả ị ượ ủ B ng 4.3. Giá tr liên l ng thai suy c a CSTK ĐMR
ứ trong các nghiên c u khac.́ 121 .........................................................................
́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ Bang 4.4. Gia tri tiên l 124 ng thai CPTTTC cua môt sô tac gia ...............
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̉ Bang 4.5. Cac nghiên c u vê điêm căt va gia tri cua CSTK ĐMN
ượ trong tiên l ng thai CPTTTC 132 .................................................................
́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̀ Bang 4.6. Cac nghiên c u vê gia tri cua CSNR trong tiên l ng thai suy.
135 .......................................................................................................................
́ ̀ ́ ượ ̉ ư ̉ ̣ ̉ ́ Bang 4.7. So sanh gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua t ng chi sô thăm
́ ̀ ̀ ́ ợ ̉ ̀ 147 do va khi kêt h p 2 chi sô thăm do. ...........................................................
Ể Ồ
Ụ DANH M C BI U Đ
ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ 3.1. Đ ng bi u th ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMR
ượ trong tiên l 78 ng thai suy. .............................................................................
ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ 3.2. Đ ng bi u th ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMR
ượ trong tiên l ng thai CPTTTC. 80 ..................................................................
ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ 3.3. Đ ng bi u th ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMN
ượ trong tiên l 83 ng thai suy. .............................................................................
ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ 3.4: Đ ng bi u th ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMN
ượ trong tiên l ng thai CPTTTC. 87 ..................................................................
ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ 3.5: Đ ng bi u th ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSNR
ượ trong tiên l 90 ng thai suy. .............................................................................
ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ 3.6: Đ ng bi u th ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSNR
ượ trong tiên l ng thai CPTTTC 92 ...................................................................
Ụ DANH M C HÌNH
24 ................. Hình 1.1. Biểu đồ nhịp tim thai bình thường [19]. Hình 1.2. Sơ đồ biểu thị sóng A và B [69]. 38 ............................. 40 ............. Hình 1.3. Sơ đồ giải phẫu động mạch tử cung [89]. Hình 1.4. Hình ảnh phổ Doppler ĐMTC bình thường[90]. 46 .... 47 Hình 1.5. Hình ảnh phổ Doppler ĐMTC bệnh lý[90]. ............. 180 ................... Phụ lục 1: Nhịp tim thai chậm sớm (DIP I) [19] 180 Phụ lục 2: Nhịp tim thai chậm muộn (DIP II) [19] ................ . 181 Phụ lục 3: Nhịp tim thai chậm biến đổi (DIP biến đổi)[19]
1
Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
ộ ộ ứ ạ ứ ệ ả ở ử TSG là m t h i ch ng b nh lý toàn thân ph c t p x y ra n a sau
ệ ề ế ạ ố ơ ỳ c a ủ thai k , các r i lo n b nh lý liên quan liên quan đ n nhi u c quan
ơ ể ệ ầ ộ trong c th và là m t nguyên nhân hàng đ u gây b nh t ậ ử t, t vong m ẹ
ế ớ ằ ẻ ơ và tr s sinh . Trên th gi ổ ứ i, T ch c Y t ế ướ ơ c tính r ng h n 160.000 ph ụ
ầ ỗ ử ữ ế n ch t vì TSG m i năm, nó cũng là nguyên nhân hàng đ u gây t vong m ẹ
ỷ ầ ữ ậ trong nh ng th p k g n đây [1].
ỷ ệ ắ ế ớ ừ ự ệ ổ T l m c b nh TSG thay đ i tùy theo t ng khu v c trên th gi i và
ứ Ở ừ ể ầ ổ ứ ủ thay đ i theo t ng qu n th nghiên c u. Pháp, theo nghiên c u c a Uzan
ứ ở (1995) t ỷ ệ l TSG là 5% [2], tuy nhiên trong các nghiên c u sau đó các
ơ ỷ ệ ầ ể ả ộ ừ ể ớ qu n th l n h n t l này gi m đáng k , dao đ ng t 13% [3],[4]. Đ cặ
ệ ệ ạ ự ầ ỉ bi ứ t có nghiên c u th c hi n t ể i 50 qu n th khác nhau t ỷ ệ l TSG ch có
Ở ỹ ơ ứ ớ ề ề 0,6% [5]. ứ M , n i có nhi u các nghiên c u l n v TSG, theo nghiên c u
ỷ ệ ắ ư ở ứ ủ c a Sibai (1995) t m c TSG là 56% l [6]. Nh ng ầ các nghiên c u g n
ộ ừ ườ ợ đây t ỷ ệ l TSG dao đ ng t ớ 13% v i các tr ng h p con so và 0,51,5% các
ườ ợ ứ ủ ế tr ng h p con r ạ [7],[8]. Ở ệ Vi ả t Nam, theo k t qu nghiên c u c a Ngô
ạ ị ế ươ Văn Tài (2001) t ỷ ệ l TSG t i BVPSTW là 4% [9], D ng Th B (2004) là
ị 3,1% [10]. Lê Th Mai (2004) t ỷ ệ l này là 3,96% [11].
ề ả ậ ữ ẹ ế ể ặ Ti n s n gi ư ả ứ t có th gây nh ng bi n ch ng n ng cho m nh : S n
ậ ả ậ ạ ố gi t, rau bong non, r i lo n đông máu, suy gan, suy th n, ch y máu, phù
ố ớ ổ ấ ư ữ ể ậ ả ph i c p. Đ i v i thai nhi TSG có th gây ra nh ng h u qu nh : Thai
ể ế ế ể ậ ậ ch m phát tri n, thai suy th m chí có th gây ch t thai, n u không đ ượ ử c x
ỉ ệ ệ ứ ầ ờ ị trí k p th i. Ngoài ra TSG cũng góp ph n làm tăng t l b nh và di ch ng v ề
ẻ ệ ậ ầ ộ th n kinh, v n đ ng và trí tu cho tr sau này [12],[13],[14],[15].
2
ể ạ ế ượ ố ớ ữ ứ ế Đ h n ch đ c nh ng bi n ch ng do TSG gây ra đ i v i thai nhi,
ươ ể ể ạ ề có nhi u ph ứ ng pháp thăm dò đ đánh giá tình tr ng phát tri n và s c
ỏ ủ ử ở ệ ớ ụ ằ kh e c a thai nhi trong t cung ế thai ph TSG nh m phát hi n s m bi n
ư ử ứ ờ ị ươ ồ ị ch ng và x trí k p th i nh : Siêu âm, ph ể ng pháp ghi bi u đ nh p tim
ử ươ ị ượ ấ ộ ế ơ thai c n co t cung, ng pháp đ nh l ng các ch t n i ti ể t và chuy n ph
ủ ạ ố ộ ố hóa c a thai, đo PH máu đ ng m ch r n... Trong s đó siêu âm Doppler
ẹ ể ầ ồ ị ượ thăm dò tu n hoàn m con và ghi bi u đ nh p tim thai đ c coi là hai
ươ ệ ệ ấ ị ph ng pháp thăm dò không can thi p có giá tr nh t hi n nay ở ướ n c ta
[16],[17],[18].
ế ớ ả ượ ứ ọ ừ ụ Trên th gi i, monitoring s n khoa đ c ng d ng vào y h c t năm
ờ ỳ ổ ủ ự ể ị 1950 đ theo dõi s thay đ i c a nh p tim thai trong th i k thai nghén và
ạ ể ữ ệ ể ườ ự ợ trong chuy n d đ phát hi n nh ng tr ờ ủ ng h p thai suy. S ra đ i c a
ướ ệ ẩ ặ ả monitoring s n khoa là b c ngo t trong ch n đoán và can thi p các tr ườ ng
ợ h p thai suy [19].
ượ ứ ọ ừ ữ ụ Siêu âm Doppler đ c ng d ng vào y h c t nh ng năm 1970. Sau đó
ườ ụ ứ ươ ầ ử ̉ ng i ta ng d ng ph ng pháp này đê thăm dò tu n hoàn t cung – rau –
ụ ứ ề ươ thai. Sau nhi u năm ng d ng ph ạ ng pháp này trong thăm dò tình tr ng
ế ớ ứ ề ấ thai, đã có r t nhi u công trình nghiên c u trên th gi i và trong n ướ c
ằ ẳ ọ ị ượ kh ng đ nh r ng siêu âm Doppler có vai trò quan tr ng trong tiên l ng thai
ư ẹ ị ơ ườ ặ nhi, đ c bi ệ ở t thai nghén nguy c cao nh m b TSG, đái tháo đ ng,
ứ ế ướ huy t áp cao... Tuy nhiên các nghiên c u trong n ỉ ừ c ch d ng l ạ ở i ữ nh ng
ơ ẻ ừ ư ộ ạ ử ạ ứ nghiên c u đ n l t ng m ch máu nh đ ng m c t ủ cung c a m ẹ [20],
ỉ ố ạ ặ ạ ộ ộ [21], đ ng m ch r n ố [22], đ ng m ch não thai nhi ho c ch s não r n ố [18],
ố ợ ư ể ộ ổ ứ [23], ch a có công trình nào nghiên c u m t cách t ng th và ph i h p v ề
ị ế ợ ủ ỉ ố ủ ủ ẹ giá tr k t h p c a các ch s Doppler ĐMTC c a m , ĐMR, ĐMN c a thai
ể ồ ơ ử ượ ị nhi và bi u đ ghi nh p tim thai và c n co t cung trong tiên l ng tình
3
ạ ở ế ợ ụ ệ ạ tr ng thai thai ph TSG. Vi c đánh giá tình tr ng thai nhi qua k t h p ch ỉ
ồ ị ể ố s Doppler ĐMR, ĐMN, ĐMTC và bi u đ ghi nh p tim thai trên monitoring
ụ ắ ượ ỉ ự ủ ể ệ ộ cho phép chúng ta kh c ph c nh c đi m c a vi c ch d a vào m t thông
ỉ ự ể ặ ồ ị ở ố s Doppler ho c ch d a vào bi u đ nh p tim thai ụ các thai ph nói chung
ệ ở ụ ư ậ ơ ặ và đ c bi t có ý nghĩa các thai ph nguy c cao nh TSG. Vì v y chúng
ứ ề ế tôi ti n hành nghiên c u đ tài:
ị ủ ứ ộ ạ ử “Nghiên c u giá tr c a siêu âm Doppler đ ng m ch t ộ cung, đ ng
ạ ố ử ộ ạ ̣ ̣ m ch não, đ ng m ch r n thai nhi và th nghiêm nhip tim thai không
́ ́ ượ ở ụ ”. kich thich trong tiên l ng thai nhi thai ph TSG
ụ ớ V i hai m c tiêu:
́ ỉ ố ở ị ̣ ̉ 1. Xac đinh giá tr riêng cua ch s tr kháng (CSTK) ĐMR, ĐMN,
ử ổ ̣ ̣ CSNR, hình thái ph Doppler ĐMTC và th nghiêm nhip tim thai
́ ượ ở ́ không kich thich trong tiên l ng thai ụ thai ph TSG.
́ ́ ị ế ợ ỉ ố ở ủ 2. Đanh giá gia tr k t h p c a các ch s tr kháng ĐMR, ĐMN,
ử ổ ̣ ̣ CSNR, hình thái ph Doppler ĐMTC và th nghiêm nhip tim thai
́ ượ ở ́ không kich thich trong tiên l ng thai ụ thai ph TSG.
4
5
ươ
Ch
ng 1
Ổ
Ệ
T NG QUAN TÀI LI U
Ề Ả Ậ 1.1. TI N S N GI T.
ề ả ị ậ 1.1.1. Đ nh nghĩa ti n s n gi t.
ướ ứ ề ẫ ố ỏ ị Theo h ả ụ ng d n qu c gia v các d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n
ượ ị ạ năm 2009, TSG đ ệ c đ nh nghĩa là tình tr ng b nh lý do thai nghén gây ra ở
ắ ầ ừ ầ ứ ủ ủ ỳ ị ử n a sau c a thai k theo quy đ nh thì b t đ u t tu n th 21 c a quá trình
̀ ệ ườ ượ ứ ệ ể ồ mang thai. B nh th ng đ ệ ộ c bi u hi n băng h i ch ng g m 3 tri u
ứ ệ ế ch ng chính là tăng huy t áp, protein ni u và phù [24],[25].
ộ ả ụ ệ ỹ ượ Theo hi p h i s n ph khoa M (ACOG) năm 2013, TSG đ ị c đ nh
ư ứ ệ ế ặ ộ ở ở ử ủ nghĩa là h i ch ng b nh lý đ c tr ng b i tăng huy t áp n a sau c a thai
ể ể ư ệ ệ ớ ỳ ườ k th ề ng kèm theo protein ni u nh ng TSG có th bi u hi n v i nhi u
ứ ệ ệ ầ ồ ượ ị ấ d u hi u và tri u ch ng khác bao g m: đau đ u, đau th ng v và phù tăng
nhanh [26],[27].
ơ ế ệ ủ 1.1.2. C ch b nh sinh c a TSG.
ơ ế ệ ủ ề ế ẫ ấ ề Cho đ n nay c ch b nh sinh c a TSG v n còn là v n đ gây nhi u
́ ộ ố ơ ọ ủ ế ệ ượ tranh cãi. Tuy nhiên co m t s c ch sinh b nh h c c a TSG đ ầ c h u
ả ế h t các tác gi ậ công nh n đó là:
́ ́ ̀ ấ ủ ế ộ ̣ ự Do s bât th ̀ ươ ng qua trinh xâm l n c a t ạ bào lá nuôi vào n i mac m ch
máu:
ỳ ườ ả ạ ộ Trong thai k bình th ắ ố ng có kho ng 100 300 đ ng m ch xo n c
́ ́ ̀ ầ ậ ủ ạ ộ ̉ ắ ổ đ vào các hô huyêt cua banh rau, ph n t n cùng c a các đ ng m ch xo n
ố ị ấ ủ ế ổ ấ ộ ộ c b thay đ i c u trúc do tác đ ng xâm l n c a t bào nuôi vào n i m c t ạ ử
́ ́ ́ ́ ́ ổ ế ̉ ơ ơ ̣ cung khi phôi làm t . Các t ̀ bào nuôi co tac dung pha huy l p ao c dây,
́ ̀ ́ ̃ ắ ố ạ ộ ̉ ̣ ề chun gian cua cac mach mau nay làm cho thành đ ng m ch xo n c m m
ắ ạ ặ ệ m i, giãn ra, tháo xo n, không co th t l ắ ạ ượ i đ c và đ c bi ạ t không nh y
6
ụ ấ ạ ạ ớ ộ ọ ử ả c m v i các ch t có tác d ng co và giãn m ch g i là đ ng m ch t cung –
ạ ộ ử ể ề ặ ạ ỏ rau. Đ ng m ch t cung – rau có đ c đi m thành m ng, m m m i và kích
ướ ớ ơ ấ ắ ố ề ầ ạ ộ th ổ c l n h n r t nhi u đ ng m ch xo n c ban đ u đây chính là thay đ i
ả ấ ủ ệ ố ẫ ầ ọ ử ế ẫ gi i ph u quan tr ng nh t c a h th ng tu n hoàn t ữ cung, d n đ n nh ng
ế ộ ề ả ạ ạ ọ ổ ở thay đ i quan tr ng v huy t đ ng, làm gi m m nh tr kháng ngo i biên
ầ ử ờ ỳ ễ ơ ớ ở giúp cho tu n hoàn t cung tr lên d dàng h n so v i ngoài th i k thai
nghén [28].
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ Ở ự ươ ̉ ự ̣ thai phu TSG do co s bât th ̀ ̣ ng cua s xâm lân tê bao nuôi vao nôi
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ử ệ ượ ơ ̉ ̉ ơ ̣ mac t cung lam không co hi n t ng pha huy l p ao c cua mach mau. Các
ẫ ồ ạ ớ ắ ố ắ ố ạ ặ ơ ộ đ ng m ch xo n c v n t n t i l p c chun giãn và xo n c ho c quá
̉ ủ ế ỉ ả ở ạ ạ ằ ́ trình pha huy c a t bào nuôi ch x y ra ớ đo n m ch máu n m trong l p
ạ ả ụ ề ạ ạ ẫ ớ màng r ng, làm cho thành m ch không m m m i và v n còn nh y c m v i
ủ ữ ụ ấ ạ ở ạ nh ng ch t có tác d ng co và giãn m ch làm tăng tr kháng c a m ch máu
ả ướ và làm gi m t i máu bánh rau [28].
ữ ằ ấ M t cân b ng gi a prostacyclin và thromboxan A2:
̀ ́ ̀ ụ ả ạ ế ̣ Prostacyclin la môt chât có tác d ng gây giãn m ch, lam gi m k t dính
́ ̀ ụ ể ầ ạ ế ̉ cua ti u c u. Thromboxan la chât có tác d ng gây co m ch tăng k t dính
ể ầ Ở ̣ ti u c u. thai phu TSG t ỷ ệ l throboxan A2 tăng trong khi đó prostacyclin
ữ ự ấ ặ ả ạ ằ gi ế nguyên ho c gi m chính s m t cân b ng này gây co m ch, tăng huy t
ủ ạ ở áp và làm tăng tr kháng c a m ch máu [28],[29],[30].
̀ ́ ́ ự ố ự ̉ Vai tro cua cac gôc t do Lipid peroxide: g c oxy t do này tăng lên
ở ự ̉ ợ ấ ̣ ổ thai phu TSG kích thích s tông h p các ch t béo giàu oxy làm t n
́ ươ ế ữ ộ ổ ươ ả ̣ ̣ th ng t bào n i mac mach mau. Nh ng t n th ự ả ng đó làm gi m s s n
ấ ấ ạ ạ ạ ộ ấ ạ xu t nitric oxide (ch t gây giãn m ch m nh) t i n i m ch và làm m t cân
ữ ữ ố ơ ự ằ b ng gi a prostacyclin và thromboxan A2. H n n a các g c oxy t do này
́ ứ ự ệ ấ ạ ấ ọ còn làm xu t hi n các đ i th c bào ch a cac ch t béo đ ng l ạ ở i thành
ệ ượ ạ ả ả ạ ượ ạ m ch, ho t hóa hi n t ́ ộ ng đông máu r i rác n i m ch gây gi m sô l ng
7
́ ể ầ ấ ạ ̣ ệ ti u c u, tăng tính th m mao m ch gây ra phù và xuât hiên protein ni u
[28].
ỷ ệ ề ả ậ 1.1.3. T l ti n s n gi t.
ỷ ệ ở ư ứ T l TSG khác nhau các nghiên c u khác nhau nh ng nhìn chung
ộ ừ dao đ ng xung quanh t 28% [26].
Ở TSG là 5%
ộ ớ ự ứ ơ
ạ ứ ả ỷ ệ l i 17 trung tâm khác nhau t ớ ̣
ự
ợ ứ ự ̣
ư [2], nh ng trong Pháp, theo nghiên c u Uzan (1995) t ́ ỷ ệ ệ ạ m t nghiên c u khac l n h n th c hi n t l ớ TSG găp kho ng 1% (trong đó 1,5% v i con so và 0,7% v i con r ). Trong ộ ứ ệ ạ i m t vùng NordPasdecalais. Nghiên c u nghiên c u Erasme th c hi n t ả ỷ ệ ườ ượ đ TSG vào kho ng l ng h p con so, t c th c hiên trên 3294 các tr 1,6% [3],[4]. Ở ỹ ỷ ệ l
ừ
ỷ ệ l TSG t ạ TSG 56% ườ ớ 13% v i các tr ệ ứ ủ M , theo nghiên c u c a Sibai (1995) t c tính t ợ
ỹ ủ ậ ỷ
ự ứ ệ
ở
ở [6]. Nh ngư ợ ng h p con ụ ộ ả NaỞ [27]. ỷ ệ TSG là l TSG là 2,9% ỷ ệ TSG là l ướ ng h p con r . Theo báo cáo c a hi p h i s n ph TSG đã tăng 25% trong 2 th p k qua ệ c th c hi n trên 12804 b nh nhân t ỷ ệ TSG là 2,8% l [32] và Canada t ộ ứ Aberdeen Scotland t
̀ ứ các nghiên c u sau nay ườ ớ so và 0,5% v i các tr ỷ ệ l khoa M năm 2014 t ượ ộ Uy m t nghiên c u đ ỷ ệ Ở 2,5% [31]. l ồ [33]. Trong m t nghiên c u c ng đ ng ỷ ệ [35]. l 5,8% [34] và
́ TSG là 7% ứ ế ứ ạ ầ ậ ̣ i Châu Âu, xac đinh đ
́ Trong m t nghiên c u thu n t p ti n c u t ủ ơ ươ ố ̣ Israel t ộ ở Úc t ộ ng đ i hình thành bênh ly TSG c a ph n da đen là 2,4, ph
ụ ữ ị ả
́ ụ ữ ớ ̣ ạ ự ộ ượ c ụ ắ [36]. ỷ ệ TSG đã l ụ ữ i Châu Á t c th c hiên t
ậ
́ ́ ́ ơ ̉ 1.1.4. Các y u t Ng
́ ̀ ́ ́ ̀ nguy c t ữ n Châu Á là 2,1, ph n Đ a Trung H i 1,9 so v i ph n da tr ng ư ượ Tuy nhiên trong m t nghiên c u đ ấ ượ ấ [37]. c coi là r t th p 1,4% đ ơ ủ ề ả ế ố t. nguy c c a ti n s n gi ́ ̀ ́ ̀ ̃ ơ ươ i 25 yêu tô nguy c gây ra i ta đa thông kê va chi ra răng co t ̣ ơ ượ c y văn đê câp t TSG. Sau đây la 1 sô yêu tô nguy c th ̀ ̀ ơ ươ ng đ ́ i.
ế ố 1.1.4.1. Y u t
gia đình. ề ứ ứ ạ
ệ ề ề ộ ̣
ộ ố ề ậ ộ ̉ ̉ ề ủ ấ Vi c nghiên c u v nguyên nhân di truy n c a TSG là r t ph c t p và ể ả ủ ng h quan đi m TSG là hâu ỉ do v y không ch là m t gen có còn nhi u tranh cãi. Tuy nhiên nhi u tác gi ố ạ qua cua m t r i lo n di truy n đa nhân t
8
ườ
ể ́ ́ ệ ̣ ̣ ̣
ườ
ệ ề ế ố ượ ứ ệ ắ i mang gen b nh không ch c ổ ư ế ố ở khác nh : tu i, ạ [1],[7],[26]. ề ng s ng và đi u ki n sinh ho t ứ gia đình trong ố c ch ng minh qua các nghiên c u v y u t
ỗ ề l i mà có th là nhi u gen. Tuy nhiên ng ắ ẽ ch n s xuât hiên b nh mà còn chiu tac đông b i các y u t ệ b nh lý khác kèm theo, môi tr ề Đi u này đ TSG.
ộ ấ
ị
̀ ́ ự ỷ ệ l ề ử ị ̃ ̣ ư ộ ị
ườ i phu n có ti n s gia đình b TSG thi có nguy c ặ ầ ơ ị ấ ấ ơ ị Theo nghiên c u c a Adams và c ng s cho th y 37% ch em gái trong ứ ộ TSG là 4%. M t nghiên c u ơ ầ [25],
ứ ủ ộ m t gia đình b TSG, trong khi ch em dâu t ở ấ Uc cho th y m t ng ị b TSG tăng h n g p 3 l n và nguy c b TSG n ng tăng lên g p 4 l n [33],[38].
ệ ứ ̣
́ ̣ ự ộ ở ẽ ệ ả ủ ng h b i l ố ườ ệ i b nh s tr l
ư
ế ố
ạ ̉ ̣ i mang thai con so cao h n ng
i mang thai con r ơ ở ể ệ ườ TSG H u h t các nghiên c u đ u k t lu n t
ầ ệ ứ ề ườ
ở
ỷ ệ l ộ ậ ằ ườ con so cao h n con ứ i con so. Theo nghiên c u ̀ ươ i ng ầ i có thai l n
ầ ơ ẻ [35],[37]. i đã sinh đ
ườ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ TSG cao h n 510 l n so v i ng ̀ ̀ i chông va ban tinh thi lam tăng nguy c TSG.
ộ Trong m t nghiên c u c a Trupin L.S và c ng s v i s đ i t
ủ ợ ườ
ng h p con so và 5800 tr ạ ườ i con so và ng
ứ ườ ở ườ ng ầ ượ ở m c TSG ng nhau l n l
ng ề ̉
ằ
ớ ự ớ ố ố ượ ng ạ ấ ợ ng h p con r th y ́ ổ ạ i con r co thay đ i b n tình là ườ ỷ ệ i TSG l t 3,2% và 3,0%. Trong khi đó t ậ ả [39]. Vì v y nhi u tác ơ ủ nguy c c a TSG mà [38]. i tình m i cũng là y u t
̀ ơ ỗ ợ ươ ả ̉ ng phap h tr sinh s n có thê lam tăng nguy c ơ
ế ố ễ ị mi n d ch 1.1.4.2.Y u t ́ ễ ị ế ề ả thuy t v co môt s rôi loan đáp ng mi n d ch trong b nh lý Gi ỉ ả ố ượ b nh ch x y ra khi có thai và khi TSG đ c đa s các tác gi ườ ẽ ở ạ ạ ỏ ng. Tuy nhiên i bình th lo i b nguyên nhân thì đa s ng ề ệ ể ơ ế ệ c ch b nh sinh còn ch a rõ ràng và còn nhi u tranh cãi [1],[7]. Bi u hi n ượ ệ ủ ễ mi n trong b nh sinh TSG đ c a các y u t c th hi n sau đây: ơ ở ườ ng Ty lê TSG ậ ỷ ệ ế ế l ơ ở ườ ạ ặ r và b nh lý TSG cũng th ng ng n ng h n ́ ̀ ủ ươ ở ng c a MacGillivray , t i co thai con so và 0,3% TSG 5,6% ́ ả ạ [36]. M t nhóm tác gi co thai con r khác ghi nh n r ng ng ớ ầ ỷ ệ l đ u t ươ Thay đôi ng ộ ứ ớ nghiên c u l n 5068 tr ỷ ệ ắ ằ l r ng t ươ ươ ng đ t ổ ạ ạ đe con r không thay đ i b n tình là kho ng 1,9% ế ố ỉ ả ớ đánh giá r ng không ch con so m i là y u t gi ệ ế ố ườ nguy c cao gây b nh ng ́ ử ụ S d ng các ph TSG.
ứ ủ ữ ấ ộ ườ Trong m t nghiên c u c a Need và CS cho th y nh ng ng ụ ữ i ph n làm
9
ố ơ ả ằ
ầ ữ ỗ ợ h tr sinh s n b ng cách xin tinh trùng nguy c TSG tăng có ý nghĩa th ng kê [40]. Kho ng cách gi a các l n có thai trên 10 năm.
ứ ứ ộ ố
ướ ư ợ tr
ế ề ơ ế ả ơ c trên 10 năm nguy c TSG cao nh các tr Gi thuy t v c ch mi n d ch trong b nh sinh c a TSG có th đ
ễ ễ ặ
́ ầ
i thích là do ph n ng mi n d ch hay g p và th ố ế ượ ư ẫ ả ả ằ M t s nghiên c u đã ch ng minh r ng l n có thai sau cách l n có thai [1],[38]. ể ượ c ơ ở ầ l n ể ừ các ứ c ch ng ồ thuy t và ch a đ
ự ắ ̣
ầ ầ ́ ườ ng h p co thai con so ủ ệ ị ườ ặ ị ả ả ứ ng n ng h n gi ́ ế ớ ti p xúc đ u tiên v i cac kháng nguyên co ngu n g c thai nhi có th t ế bào lá nuôi. Tuy nhiên đây v n còn là gi t ́ ̀ ắ minh ch c ch n băng cac th c nghiêm. 1.1.4.3. Tu i mổ ẹ
́ ứ ấ ơ ̣
́ ẹ ầ ồ ổ ́ ế Môt sô các nghiên c u đã cho thây nguy c TSG cao g p 24 l n n u ả
ổ ữ ướ ế c mang thai
tu i m > 35 tu i và co thai con so. Tuy nhiên trong nhóm này bao g m c ẹ nh ng bà m có tăng huy t áp mãn tính tr [7],[38],[41],[42]. ử 1.1.4.4. Ch a đa thai
ư ả ấ ầ ậ ườ ầ T n su t TSG cũng nh s n gi
t tăng g p 3 l n trong tr ́ ử ử ộ ươ ả ở ấ ợ ng h p ̀ ạ i co thai con so và con r và
ớ ch a song thai so v i ch a m t thai c ườ ữ ơ ng ợ ử ng h p ch a 3 thai [7],[14].
nguy c còn tăng lên n a trong các tr ế 1.1.4.5. Tăng huy t áp mãn tính.
ự ở ủ ứ ườ ữ ̣ Theo nghiên c u c a Samadi A.R và công s i có tăng
ế ơ ầ ấ nh ng ng ườ ớ huy t áp mãn tính nguy c TSG cao g p 11 l n so v i ng
ế ộ ứ
̀ ́ ứ [43]. Trong m t nghiên c u khác đã ch ng minh đ ướ ớ ự ầ ̉
huy t áp mãn tính ế răng huy t áp cao tr ữ Ở ụ ữ ườ ế ̣ bênh TSG. i ph n có huy t áp bình th
ườ ̀ i không có cao ượ c ủ c 20 tu n tuôi thai co liên quan v i s hình thành c a ng, khi có thai ườ ư ế ơ nh ng ng ầ ng là trong 3 tháng đ u mà huy t áp cao h n khi ch a có thai thi sau đó th
ể ệ có bi u hi n TSG
́ ́ [38],[44]. ̀ươ
̣ ư ườ ề 1.1.4.6. Đai thao đ Ở ươ ng ng. ̃ ̀ i phu n đái tháo đ
ng type 1 và type 2 đ u làm tăng nguy c ứ ụ ữ ị
ườ ứ ế ớ ị
́ ́ nghén so sánh v i nhóm ch ng không b đái tháo đ ệ ườ ữ ở ở ệ nhóm có b nh đai thao đ nh ng ng l
́ ́ ườ TSG. Garner PR và CS đã nghiên c u 334 ph n b đái tháo đ ng k t qu cho thây t́ ả ớ ng so v i 4% ở TSG là 9,9% ắ ỷ ệ ườ ữ ệ không m c b nh đai thao đ này tăng lên 30% nh ng ph n ng. T l ơ ng và thai ỷ ườ i ụ ữ
10
́ ́ ệ ườ ụ ế ệ ộ ướ có b nh đai thao đ ng ph thu c insulin và b nh tăng huy t áp tr c đó
[45],[46].
̃ ̀ ươ ở ư ướ 1.1.4.7. Ng ̀ ề ử ị i có ti n s b TSG c đó.
nh ng lân mang thai tr ệ ộ ả ụ ớ ấ ủ ỹ
ề ử ị ướ ẹ 2013, khi m có ti n s b TSG nh
ấ ị Theo báo cáo m i nh t c a Hi p h i S n ph khoa M (ACOG) năm ơ ầ ẹ ở ầ c nguy c l n ớ ặ mang thai này b TSG cao g p 24 l n. N u ti n s b TSG n ng và s m thì
ơ ầ ấ l n mang thai tr ầ ế ề ử ị ầ [27],[47]. ị nguy c l n này b TSG cao g p 7 l n
ươ ̣ ư 1.1.4.8. Ng
̃ ̀ i phu n béo phì. ứ ủ ự ứ ằ ̣ Theo nghiên c u c a Eskenazi và công s ch ng minh r ng khi ch s
ố ơ ể ớ ơ ỉ ố 2) làm tăng nguy c TSG lên 2,7 l n, ầ ơ
ơ kh i c th (BMI) l n h n 25,8 (kg/m khi BMI > 32 (kg/m2) nguy c TSG g p 3,5 l n ấ ầ [48].
ệ ự ỏ ộ ễ ặ 1.1.4.9. Các b nh lý t ứ mi n (Lupus ban đ ho c h i ch ng
antiphospholipit).
ấ ủ ứ ớ ổ ế ế ớ ỏ Theo báo cáo m i nh t c a T ch c Y t Th gi i lupus ban đ và
ứ ơ ộ h i ch ng antiphospholipit làm tăng nguy c TSG [27].
ệ ậ ạ 1.1.4.10. B nh th n m n tính.
ườ ợ ệ ạ ậ ườ ổ ươ Các tr ng ở ầ c u
ng h p có b nh th n m n tính th ổ ươ ữ ệ ng có t n th ặ ườ ậ ng n ng lên khi có thai
th n gây protein ni u, nh ng t n th ọ ủ ư ượ ậ ng này th ệ do l u l
ng l c c a th n tăng và protein ni u tăng cao trong quá trình thai ẫ ớ ế ặ ớ i phù và huy t áp cao gây TSG s m và n ng [7]. nghén và d n t
ề ệ 1.1.4.11. Các b nh v máu.
́ ́ ứ ư ề ế ạ ố ̣ ̣ ậ ằ Nhi u nghiên c u đ a ra k t lu n r ng môt sô bênh ly r i lo n đông
́ ́ ́ ộ ế ố ề ắ ả làm tăng nguy
́ máu co tinh chât di truy n và m c ph i cũng là m t y u t ơ [1],[7],[47]. c TSG ứ ộ ế ố ằ ̣ ở M t nghiên c u đã báo cáo r ng y u t V Leiden xuât hiên 20% thai
ụ ứ ể ế ậ ử ph TSG có bi n ch ng rau bong non, thai ch m phát tri n trong t cung
ế ư ụ ứ ế ặ ớ ho c thai ch t l u, so v i 6% thai ph TSG không có bi n ch ng này [49].
ộ ế ố ứ ứ ệ ằ
M t nghiên c u b nh ch ng khác cũng báo cáo r ng y u t ớ ặ ở ụ ụ 26% thai ph TSG, so v i nhóm thai ph mang thai bình th
ứ ề này là 26% [50]. Ngoài ra cũng có nghiên c u đánh giá v nguy c V Leiden ườ ng ơ có m t ỷ ệ l t
11
́ ớ ự ặ ớ ở ̣ ̉ TSG kh i phát s m và n ng có liên quan v i s xuât hiên cua kháng th ể
ặ ệ ườ ợ kháng phospholipid và đ c bi ữ t nh ng tr ̀ ng h p này thi t ỷ ệ l thai
CPTTTC tăng cao [51].
ế ố ưỡ 1.1.4.12. Y u t dinh d ng.
ổ ứ ủ ế ế ế ớ Theo khuy n cáo c a T ch c Y t
ụ ỹ ấ ằ ố ộ ả ư ệ i cũng nh hi p h i S n ị ữ ấ Th gi ỷ ệ l
ủ ệ ầ ổ ph khoa M th y r ng có m i liên quan t ỷ ệ l t
ụ ế ngh ch gi a h p thu canxi và ả TSG, vi c b sung đ y đ canxi trong quá trình thai nghén làm gi m ẽ [26],[27],[42]. Ngoài ra thi u h t các vitamin, magie và k m ơ nguy c TSG
ơ cũng làm tăng nguy c TSG [1],[7].
ử ụ ấ 1.1.4.13. S d ng các ch t kích thích.
́ ụ ữ ứ ề ố
ố ứ Hút thu c lá: nhi u nghiên c u ch ng minh ph n co thai hút thu c ́ ́ ́ ế ả ứ ả ấ ơ là làm gi m nguy c TSG do nicotin co trong thuôc la c ch s n xu t ra
̀ ́ ụ ữ ữ ư ế ố ị
ế ư ơ Thromboxan A2. Nh ng n u nh ng ph n co thai hút thu c lá ma b TSG ̀ ể ỷ ệ l thai CPTTTC, rau bong non va thai ch t l u tăng cao h n đáng k t
[52].
ủ ộ 1.1.4.14. Ch ng t c.
̀ ấ ằ ứ ườ Irwin va CS nghiên c u th y r ng ng i có thai con so da đen nguy
ơ ị ườ ắ ơ c cao b TSG h n ng i con so da tr ng [53].
ệ ế 1.1.4.15. B nh lý t
ườ ấ
ử ử ậ
ư ủ
ế bào nuôi. ườ ợ ệ ớ ệ ng h p ng hay xu t hi n s m trong các tr THA và protein ni u th ấ ớ ằ ế ả ứ ả ứ thuy t cho r ng ch a tr ng có cùng b n ch t v i ặ ươ ượ ổ ng đ c tr ng c a TSG trong các sinh c t n th i ta đã tìm đ ứ [25]. ử m t s b nh nhân ch a tr ng ch a tr ng vì v y có gi ườ TSG vì ng t th n thi
ậ ở ộ ố ệ ộ ố ế ố
ệ ạ ặ t là THA cũng là y u t
khác. ắ ệ Ti n s gia đình m c b nh tim m ch đ c bi ơ ộ ố ề ị ị
1.1.4.16. M t s y u t ề ử nguy c cao c a TSG tăng nguy c c a TSG
ế ố [38]. Cu c s ng nhi u stress, v trí đ a lý cũng làm [7],[25]. ẩ ủ ơ ủ ứ ệ 1.1.5. Tri u ch ng và ch n đoán TSG.
ệ ứ ủ
1.1.5.1. Tri u ch ng c a TSG. ế ệ ầ ạ ầ
ị ố ượ ứ ệ ể ẩ ộ ờ ệ H u h t b nh nhân b TSG trong giai đo n đ u là không có tri u c ch n đoán m t cách tình c qua vi c khám ch ng đi n hình, đa s đ
12
ị ỳ ư ệ ể ị
ủ ơ ơ ệ ườ ồ m , thông th
ầ thai đ nh k . Tuy nhiên khi b nh nhân có bi u hi n khó ch u nh đau đ u, ệ ủ ấ ng là các d u hi u c a phù tăng nhanh, ù tai, bu n ng , l TSG n ng ặ [1].
ạ
ạ ủ ể ẩ ị ứ ch c qu c t
̃ ị ư
ổ ư
ế
ế ư ướ ủ ế ụ c đó thai ph không bi t tr
ế ế
ướ ố ụ ế ặ t tr
ế ạ
ế ả ấ
ượ ụ ế ờ ế Tăng huy t áp (THA) ệ ủ ế ế Tăng huy t áp là tri u ch ng ch y u đ ch n đoán, phân lo i và tiên ố ế ư ề ổ ứ ượ l đ a ra đ nh nghĩa và phân lo i THA ng c a TSG. Nhi u t ạ ụ ộ ả trong TSG. Năm 1991 h i s n ph khoa My đ a ra đ nh nghĩa và phân lo i ượ ờ ỳ c b sung vào năm 1994 nh sau: Tăng THA trong th i k có thai và đ ươ ng tăng ≥ 140/90 huy t áp là khi huy t áp tâm thu và huy t áp tâm tr ặ ế ướ ố ế c s đo c a mình) ho c mmHg (n u nh tr ươ ng tăng ≥ 15 mmHg huy t áp tâm thu tăng ≥ 30 mmHg và huy t áp tâm tr ủ ế ộ ế c s đo huy t áp c a mình), ho c huy t áp đ ng (n u thai ph bi [1],[7],[25],[42]. m ch trung bình tăng trên 20 mmHg ế ầ ấ c ngh ng i ít nh t 15 phút, k t qu đ ẩ sau khi thai ph đã đ
ế
ố ế ề ệ ị ộ c hi p h i qu c t v THA
ể nhau 4 gi coi là tăng huy t áp khi tăng liên t c ề ỳ ử ổ ầ Đ ch n đoán tăng huy t áp c n ph i đo huy t áp ít nh t hai l n cách ơ ả ượ ỉ c ầ ụ ở ả c 2 l n đo. ượ ỳ ư Đ nh nghĩa v THA trong thai k đã đ trong thai k s a đ i vào năm 2000 nh sau:
ế ế ế
ặ ả ủ ầ ấ (cid:0) Tăng huy t áp là khi huy t áp tâm thu ≥ 140 mmHg, huy t áp tâm ệ ng ≥ 90 mmHg ho c c hai xu t hi n sau tu n 20 c a quá trình mang
ươ tr thai.
(cid:0) Đ c g i là tăng huy t áp n ng khi huy t áp tâm thu ≥ 160 mmHg
ượ ế ọ
ế ươ và huy t áp tâm tr
(cid:0) Đo huy t áp cũng ph i đ ượ
́ ế ệ ặ ế ng ≥ 110 mmHg . ự ả ượ
c th c hi n 2 l n liên tiêp cách nhau 4 gi ả ấ ầ ế ỉ ơ ụ ế c ngh ng i ít nh t 5 phút và k t qu huy t áp tăng ờ sau ở ả ầ c 2 l n
khi thai ph đã đ đo.
(cid:0) Trong tr ươ
ườ ế ế ợ
ỉ ầ ắ ạ ờ ơ ng h p huy t áp tâm thu tăng ≥ 160 mmHg và huy t áp ể i trong th i gian ng n h n có th ng tăng ≥ 110 mmHg ch c n đo l
tâm tr ỉ ầ ch c n vài phút ặ [42],[54]. ủ ề ả
ậ t ặ ể ể ế ế ̉ ̉ Đ c đi m c a THA trong ti n s n gi (cid:0) Có th chi tăng huy t áp tâm thu ho c chi tăng huy t áp tâm tr ươ ng
ả ặ ho c tăng c hai .
13
ị ọ
ờ ọ ấ
ố ệ ề ạ ả ề ỹ ề ữ ị ị ế ế ẹ
́ ệ ồ ̉ ̉
(cid:0) THA theo nh p sinh h c tùy m i b nh nhân có nh p sinh h c THA ọ ỗ ệ ể t th i đi m cho riêng, đi u này r t quan tr ng giúp cho bác s đi u tr bi ứ ị thu c h áp làm tăng hi u qu đi u tr tránh nh ng bi n ch ng cho m và cho thai [1],[24],[25],[42]. Protein ni u.ệ ặ ộ ấ Là m t d u hi u quan tr ng và đ c tr ng đê chân đoan TSG. N ng đ ổ ờ
̀ ọ ể ướ ể ẫ ư ề c ti u có th thay đ i nhi u trong ngay do đó m u n ộ ướ c
ể .
protein trong n ố ti u mu n chính xác ph i l y c 24 gi ̃ ̀ ả ấ ả ̀ ́ ượ ượ ̣ ̉ ̣ ́ c tiêu khi đinh l Vê đinh nghia, đ
̀ ể ờ ươ ặ ở ẫ ̣ c coi la co protein trong n ở ẫ ướ m u n c ti u 24 gi ho c ≥ 0,5g/l m u n ng ướ c
ể nông đô protein ≥ 0,3g/l ẫ ti u ng u nhiên
ướ ể ị ượ ng protein trong n c ti u theo
ị ư
[1],[25],[42]. ổ ủ ị Giá tr quy đ i c a đ nh tính và đ nh l ử ủ ử ụ cách s d ng que th c a hãng Bayer nh sau: ươ ươ ớ ng đ
ươ ươ ớ ng đ
ươ ươ ớ ng đ
ươ ng đ
ng v i 0,30,5g/l. ng v i 0,51g/l. ng v i 13g/l. ươ ớ ủ ổ ứ (+) t (++) t (+++) t (++++) t ế Theo khuy n cáo c a t ng v i > 3g/l. ch c y t
ỹ ụ ỉ ố ế ế ớ th gi ư ̣
ơ ẩ ư ệ ị ị ỷ ệ l
ữ ấ ấ
ộ ư ứ ệ
ườ ở ̣
ằ ỉ
ẹ ở ườ ị
ộ i (WHO) cũng nh hi p h i ả s n ph khoa M (ACOG) năm 2013, đ a ra môt ch s có giá tr trong ệ ệ ch n đoán TSG là t protein ni u/creatinin ni u > 0,3 (đ n v mg/dl) [26],[27],[42]. Phù: ệ ớ ở ệ ệ ổ ế Phù là m t trong nh ng d u hi u ph bi n và xu t hi n s m b nh ụ ữ ệ ặ nhân TSG nh ng đây là tri u ch ng không đ c hi u vì 85% ph n có thai ̀ ố ng đa thai nghén bình th trong 3 tháng cu i có tinh trang phù. Tuy nhiên ́ ư ẽ ế ơ ươ ố i sau khi n m ngh ng i kê cao chân s h t. Nh ng s là phù nh chi d trong TSG th [26],[27], ng là phù toàn thân, đôi khi kèm tràn d ch đa màng [42].
ứ ệ ế ̉ Theo khuy n cáo cua WHO và ACOG năm 2013 tri u ch ng phù không
ủ ẩ ằ n m trong tiêu chu n ch n đoán c a TSG .
ẩ ẩ ề ả 1.1.5.2. Ch n đoán ti n s n gi ậ t
14
ướ ẫ ẩ ẩ ố Theo h ồ ng d n qu c gia năm 2009 tiêu chu n ch n đoán TSG bao g m:
[24]
ặ ấ ng ≥ 90 mmHg xu t
ủ ệ ầ ầ (cid:0) HA tâm thu ≥ 140 mmHg và ho c HA tâm tr ươ ờ ỳ . hi n sau tu n 20 c a thai k đo 2 l n cách nhau 4 gi
ặ ệ ở ẫ ướ ể ặ ờ ho c ≥ 0,5g/l c ti u 24 gi m u n
ở ẫ ướ m u n
ổ ứ ủ ụ ế ỹ
ấ ớ ẩ ẩ ố ớ (cid:0) Protein ni u (+) ho c ≥ 0,3g/l ẫ ể c ti u ng u nhiên. ộ ả Theo H i S n Ph Khoa M năm 2013 và khuy n cáo c a T ch c Y ả ế i cũng th ng nh t v i các tiêu chu n ch n đoán TSG theo b ng Th Gi
ế t sau: [26],[27],[42].
ặ
ế
ế
ệ
ấ
ệ
c đó b nh nhân có huy t áp bình th
ặ
Huy t ápế
ườ ng ế ỉ ầ
ợ
ng h p này ch c n đo l
ươ ng ≥ 110 mmHg trong tr ế
ươ Huy t áp tâm thu ≥ 140 mmHg và ho c huy t áp tâm tr ng ầ ờ ầ ≥ 90 mmHg đo 2 l n cách nhau 4 gi , xu t hi n sau tu n 20 ế ướ ỳ thai k mà tr ế ặ Ho c huy t áp tâm thu ≥ 160 mmHg và ho c huy t áp tâm ạ ườ tr i huy t áp sau vài phút
Và kèm theo
ể
ở ẫ ướ m u n
ặ ờ ho c ị ơ
ỷ ệ
c ti u 24 gi ằ ệ protein ni u/creatinin ni u ≥ 0,3(đ n v tính b ng
Protein ni uệ
ệ
ở
ơ ở
ữ
ị
nh ng c s không có đ nh
ệ Protein ni u ≥ 0,3 g ệ T l mg/dl) Protein ni u 1+ ch s d ng ượ l
ỉ ử ụ ể ướ c ti u
ng protein trong n
̃
́
ả ẩ ẩ B ng 1.1. Tiêu chu n ch n đoán TSG
ệ
ế
ượ
ẩ
N u không có protein ni u, TSG vân đ
̣
ấ ệ
ủ
ế
ầ
c ch n đoán khi thai phu co tăng ỳ
ố ấ ỳ
ớ ộ
huy t áp xu t hi n sau tu n 20 c a thai k kèm v i m t trong s b t k các
ấ ệ
ứ
ớ
ệ
tri u ch ng sau m i xu t hi n
3
ả ồ
ế ươ
ể ầ ậ
ấ
ặ ng > 1,1 mg/dl ho c tăng g p đôi
ở ữ nh ng
ườ
ậ
ầ
ớ
ườ
ng
ờ ắ
ầ
ố
ị
Ti u c u gi m < 100000/mm ộ Suy th n: n ng đ creatinin huy t t ướ ệ ng i không có b nh th n tr c đó ứ Suy ch c nang gan: Enzym gan tăng ≥ 2 l n so v i bình th ổ ấ Phù ph i c p ặ ầ ạ R i lo n th n kinh ho c th giác: đau đ u, m m t. 1.1.6. Phân lo i TSG.
ạ
15
ướ ẫ ố ế ẩ ượ c
Theo h ạ ng d n chu n qu c gia, tăng huy t áp, TSG và SG đ ả : [24] phân lo i theo b ng sau
ả ế ế ạ ạ
B ng 1.2: Phân lo i tăng huy t áp m n tính, tăng huy t áp thai nghén, ề ả ậ ặ ẹ ậ ậ ả t nh và ti n s n gi t n ng, s n gi ề ả ti n s n gi t.
ứ
ệ
Tri u ch ng
ươ
ặ
ơ
ẩ ế
ng 90 mmHg ho c cao h n, tr
ướ c
ế ầ
ướ
Huy t áp tâm tr 20 tu n tu i thai
c khi có thai
ổ ế
ươ
ầ ng 90 110mm Hg đo 2 l n ầ
ờ
ổ
Huy t áp tâm tr cách nhau 4 gi
, sau tu i thai 20 tu n.
Ch n đoán ạ Tăng huy t áp m n tính tr Thai nghén gây tăng huy t ápế
ế
ươ
ậ
ẹ
ề ả Ti n s n gi
t nh
ờ
ầ ng 90 110mm Hg đo 2 l n ầ
ổ
Không có protein ni uệ Huy t áp tâm tr cách nhau 4 gi
, sau tu i thai 20 tu n.
ệ
ế
ậ ặ
t n ng.
ờ
ầ ng ≥ 110 mm Hg đo 2 l n ầ
ể ớ Protein ni u có th t i ++. ứ ệ Không có tri u ch ng khác ươ Huy t áp tâm tr cách nhau 4 gi
, sau tu i thai 20 tu n.
ệ
ổ ặ ơ ấ
ệ
ể
ệ
ồ ể
ứ ể
ạ
tăng),
ầ
ặ
ể
ắ ướ
ờ
ừ
ở
i 400 ml / 24 gi
).
ị ng v .
ả
ộ
ề ả Ti n s n gi ́ ệ Khi xuât hiên tri u ch ng g m: tan máu vi ằ th (bi u hi n b ng các bilirubin ủ enzyme c a gan tăng (SGOT và SGPT tăng ị ơ 70 đ n v /l tr lên cao t ầ ể ố ượ ng ti u c u ) và s l 3 t oạ gi m <100000/mm ứ nên h i ch ng HELLP.
ấ
ể ầ
́
ầ ạ ạ
ơ
ậ
̣
ả S n gi
t
ậ ứ
ễ
ậ
t c ng, gi
Protein ni u +++ ho c h n. Ngoài ra có th có các d u hi u sau: + Tăng ph n xả + Đau đ u tăng, chóng m t. ờ + Nhìn m , hoa m t. ệ + Thi u ni u (d ượ + Đau vùng th + Phù ph i.ổ ệ + Xét nghi m sinh hóa: ure, SGOT,SGPT, acid uric, bilirubin là các ch t tăng cao trong máu, trong khi ế ả i gi m . ti u c u và protid huy t thanh toàn ph n l ể ậ ớ t v i 4 giai đo n đi n hình: Xuât hiên c n gi Xâm nhi m, gi t giãn cách và hôn mê.
ộ ố ấ
ề ả
ệ
ậ ặ
Kèm theo m t s d u hi u ti n s n gi
t n ng
̣
16
ộ ả ổ ứ ụ ế ỹ Th Gi ế ớ i
Theo H i S n Ph Khoa M (ACOG) và T ch c Y t ẩ ấ ỳ ượ ệ ̣ c ch n đoán là TSG có thêm b t k môt trong
ệ ấ ẩ ặ [26],[42],[55],[56].
(cid:0) Huy t áp tâm thu ≥ 160 mmHg và ho c huy t áp tâm tr
(WHO) khi b nh nhân đ ́ố ượ s sau d u hi u sau đ ế ặ ươ
c ch n đoán là TSG n ng ế ờ ệ ỉ ầ ng ≥ 110 và b nh nhân không
ế c đó. mmHg đo 2 l n sau khi đã ngh ng i cách nhau 4 gi ượ ử ụ đ ơ ướ 3
ể ầ ả ầ
̀ ớ ứ ượ ả ị
ặ n ph i ho c đau th ự ườ ố ể
(cid:0) Suy th n ti n tri n: khi n ng đ creatinin huy t t
ố ạ c s d ng thu c h huy t áp tr (cid:0) Ti u c u gi m < 100000/mm ả (cid:0) Suy gi m ch c năng gan: Enzym gan tăng ≥ 2 l n so v i bình ứ ớ ạ ườ ng v không đáp ng v i ng, đau vung h s ạ ừ ậ th thu c và lo i tr các nguyên nhân th c th khác. ể ế ươ ế ồ ộ ng > 1,1 mg/dl
ặ ệ ậ ướ ̣ ho c tăng g p đôi mà thai phu không có b nh th n tr c đó.
ổ ấ
ầ ố
ượ ế ỹ ụ c H i S n Ph Khoa M phân
[26],[42]. ấ (cid:0) Phù ph i c p. (cid:0) R i lo n th n kinh, th giác: đau đ u, nhìn m . ờ ị ầ ạ ộ ả Tăng huy t áp trong thai nghén đ ạ 4 lo i sau:
ấ ệ ủ ứ
ấ ầ ướ c khi có thai.
ầ ệ ủ
ậ
ủ ấ ặ ỳ
ủ ấ ậ : ả t và s n gi t ệ ấ ể ườ ế
ứ ấ ủ ệ ở ự ặ
ẽ ượ ệ ẩ
ư ư ộ ố ệ ứ ả
́ ể ầ ớ ườ ứ ả
ứ ệ ả ấ
ế ướ ổ ấ ớ ợ
ạ ấ ớ ậ ng h p không có b nh th n tr ệ [42].
ệ ủ ơ ỳ 1. TSG và SG: xu t hi n sau tu n th 20 c a thai k . ệ 2. THA mãn tính: xu t hi n tr ồ 3. THA mãn tính có TSG ch ng thêm vào. ỳ ứ 4. THA thai nghén xu t hi n sau tu n th 20 c a thai k . ề ả Ti n s n gi ầ + TSG là THA xu t hi n sau tu n th 20 c a thai k hay g p nh t là ặ ầ g n đ tháng, đây là th th ng g p nh t c a THA liên quan đ n thai ộ ố ệ ặ ủ nghén và đ c tr ng b i s có m t c a protein ni u. Tuy nhiên m t s b nh c ch n đoán nhân có THA nh ng không có protein ni u khi đó TSG s đ 3), là có THA kèm m t s tri u ch ng khác là: gi m ti u c u (< 100000/mm ng), suy suy gi m ch c năng gan (men gan tăng gâp đôi so v i bình th ậ ặ gi m ch c năng th n m i xu t hi n (creatinin huy t thanh > 1,1 mg/dl ho c ở ườ ấ ố ệ tr tăng g p đôi c đó), phù ph i c p, r i ị ặ ầ lo n th n kinh ho c th giác m i xu t hi n ự ấ ượ ị ậ : đ ả t + S n gi c đ nh nghĩa là s xu t hi n c a c n co gi thai phu ậ ở t ̣
17
ặ ả ậ ể
ứ ệ ể
̀ ầ ư ướ ướ ượ ̣
ướ ậ ệ c khi xu t hi n c n s n gi ́ ̀ ơ c nh đau đ u, l ệ ể ̀ m , m măt, u tai, đau vung th ậ ướ ả c. C n s n gi
ể ả t có th x y ra tr ệ ơ ả ơ ơ ứ ễ ơ ậ ứ ạ ạ ậ ̣ ̣ ạ ẻ c trong ho c sau khi chuy n d đ . t b nh nhân có th có các tri u ch ng báo ư ng vi, nh ng cũng ể t đi n hình có 4 giai t giãn cách và t c ng, giai đoan gi
̣
ệ ấ ỳ ị b TSG. S n gi ấ Tr tr có th không có tri u ch ng báo tr đo n: giai đo n xâm nhi m, giai đoan gi giai đoan hôn mê [42]. ế + Tăng huy t áp mãn tính : trong thai k THA mãn tính xu t hi n tr ướ c
ủ ầ tu n 20 c a quá trình mang thai [42].
ở ấ ả ể ả t
́ + THA mãn tính và TSG ch ng thêm ầ : TSG có th x y ra ầ ấ ụ ơ ỳ
ồ ấ ặ ẩ ̀ươ ượ ấ ng. THA mãn tính đ
t c các ̀ THA thai k khác và t n su t g p cao g p 45 l n so v i thai ph binh ệ c ch n đoán TSG khi có 1 trong các d u hi u th sau:
ệ ệ ấ ầ ỳ ừ (cid:0) Protein ni u sau tu n 20 thai k đôi khi xu t hi n ngay t ủ quý 1 c a
thai k .ỳ
(cid:0) Xu t hi n tăng Enzym gan, gi m ti u c u, suy th n, phù ph i c p ổ ấ
ả ầ
ấ ạ ệ ầ ặ ố ể ầ ậ ờ ắ [42].
ỳ ặ ặ ầ ủ ứ ầ + THA thai k : đ c tr ng b i THA sau tu n th 20 ho c g n đ tháng
ư ị ặ ho c r i lo n th n kinh ho c th giác: đau đ u, m m t ở ư ệ [42]. nh ng không có protein ni u
ứ ế ủ 1.1.7. Các bi n ch ng c a TSG gây ra cho thai.
ứ ẹ ề
ứ TSG gây ra nhi u bi n ch ng cho m và thai nhi trong nghiên c u ỉ ậ ế ả ủ này ch đánh giá h u qu c a TSG gây ra cho thai.
ậ ử ể
ườ ế ộ
1.1.7.1. Thai ch m phát tri n trong t ứ ườ Thai CPTTTC là m t bi n ch ng th ợ cung (CPTTTC) ặ ở ệ ng g p ệ ấ ớ b nh nhân TSG. Nguy ng h p TSG xu t hi n s m và TSG tái
ữ ố ̣ [7].
ơ c này tăng cao trong nh ng tr ́ ở phat và thai phu hút thu c lá ̀ ̃ ộ ả ̣
ưỡ ủ
ầ ể ớ ề ụ Vê đinh nghia thai CPTTTC theo H i S n Ph Khoa Pháp là thai có các ụ ỉ ng đ nh, chu vi vòng b ng, chu vi vòng đ u và ồ ướ ườ i đ ị ứ ng bách phân v th 10 so v i bi u đ
ưở ổ ố s đo c a đ chi u dài x tăng tr [57].
ượ ẻ
ườ ng kính l ằ ươ ng đùi n m d ỉ ố ủ ng c a các ch s theo tu i thai ị ị ứ ọ ượ ể ố ồ ̣ Theo WHO (1995) đ nh nghĩa CPTTTC là tr sinh ra có tr ng l ủ ướ ườ d ng bách phân v th 10 c a bi u đ phân b trong l i đ ằ ng n m ổ ng theo tu i
18
ủ ẩ ẩ [58],
thai đây cũng là tiêu chu n ch n đoán thai CPTTTC c a Luchenco (1967) [59].
ế ượ ẻ ẻ ữ ̣ c tu i thai chính xác nh ng tr đ ra có trong
ị N u không xác đ nh đ ượ ọ ẹ ng < 2500 gram đ ổ ẻ c g i là tr nh cân. ượ l
ố Có 2 lo i thai CPTTTC là: thai CPTTTC cân đ i và thai CPTTTC
ạ không cân đ i.ố
(cid:0) Thai CPTTTC cân đ i: các kích th ̃
ỏ
ư ́ ́ ư ố ươ ướ ủ ể ạ ợ
ệ ớ t v i nh ng tr ớ ụ ề ỏ ườ ặ ổ ấ c c a thai đ u nh , nh ng r t ́ ̀ ở ng h p thai có th t ng nh và kho đanh gia ấ ng g p là do b t
ữ ườ khó phân bi nh ng thai ph không nh rõ tu i thai. Nguyên nhân th th [60].
ệ ầ ủ ng c a thai (cid:0) Thai CPTTTC không cân đ i: xu t hi n mu n sau tu n 20 thai k
ố ứ ộ ượ ư
ấ ầ ườ ơ ể ủ ụ ỳ ể c u tiên phát tri n ặ ẹ ủ ng do b nh lý c a m hay g p
ề ấ
ự s phát tri n c a thai không cân x ng, đ u thai nhi đ ệ nhi u h n b ng thai nhi. Nguyên nhân th nh t là TSG ộ ố ả ề [1],[60]. M t s nghiên c u gi
ạ
ứ ệ ượ ạ
ấ ủ ế ẫ ả ộ ạ
ế ấ ả
ơ ẫ ả ế ổ ấ ẫ ở ệ b nh bào nuôi lên ớ ữ nguyên l p ướ i máu cho bánh ấ ng, ng và oxy trong các gai rau d n đ n thai
i thích v nguyên nhân thai CPTTTC ố nhân TSG là có hi n t ng r i lo n quá trình xâm l n c a t ắ ố ủ ộ ạ thành c a đ ng m ch xo n c, các đ ng m ch này v n còn gi ở áo c chun giãn làm tăng tr kháng m ch máu làm gi m t ưỡ rau d n đ n thi u máu bánh rau gi m cung c p oxy và ch t dinh d ế ưỡ làm gi m trao đ i ch t dinh d ặ CPTTTC, thai suy mãn tính ho c thai ch t l u ế ư [28].
ậ ả ủ
ỷ ệ ệ ơ H u qu c a thai CPTTTC: (cid:0) Tăng t ử t và t b nh t l
ứ ủ ́ ơ ̉ ̉ t tu i thai 33 tu n t
ầ ấ ứ ủ
̀ ự ượ ̣ ̣ ướ ườ i đ
ứ ằ ng n m d ớ ẻ ầ ̣ ng t
vong cao g p 2 l n so v i tr có trong l ượ ẻ 10) nh ng tr có trong l ơ ử ế ầ ở ẻ ấ ơ ̣ tr có trong l ng d
ị
ị ị ứ [62]. Theo nghiên c u c a Ngô Th Uyên (2014) t ắ ệ ờ ỳ ơ ẻ
ữ ữ ẻ ầ ấ ở CPTTTC
ệ ậ vong s sinh. Theo nghiên c u c a Boulet ở ổ ầ ỷ ệ ử vong s sinh co CPTTTC l SL (2006), tre đe non ớ ẻ [61]. Theo nghiên c u c a HXu cao g p 2,19 l n so v i tr không CPTTTC ị ữ ng bách phân v va công s (20 ừ ườ ượ đ ng th 15 nguy c t ướ ườ ng i đ bách phân v 25 đ n 75. Nguy c tăng 3 l n ỷ ệ ẻ ứ ủ tr bách phân v th 5 l ủ CPTTTC m c b nh trong th i k s sinh là 32%, trong đó tr CPTTTC c a ̣ ệ nh ng thai phu nh ng b nh nhân TSG cao g p 3,44 l n tr ́ ́ [63]. không co b nh li
19
(cid:0) Tăng t
ứ ị ẻ
ỷ ệ l ẻ ủ suy thai: theo nghiên c u c a Ngô Th Uyên (2014) tr ướ ỉ ố ứ CPTTTC khi đ có ch s Apgar phút th 5 d
ể ố ữ ề
ế (cid:0) Gi m chi u cao, theo Leger (1999) trong s nh ng ng ườ ấ ẻ i 7 đi m chi m 14% ấ ầ ả ề ử [63]. i th p bé, có ớ này cao g p 7 l n so v i ỷ ệ l
́ ọ ượ ườ 20% có ti n s khi sinh ra là tr CPTTTC, t nhóm sinh ra co tr ng l ng bình th ng [64].
́ ả ệ ứ ặ
1.1.7.2. Thai suy ộ ộ ạ ể ế ậ ả ố
ứ ủ ể ạ ố Là m t h i ch ng b nh li x y ra trong quá trình thai nghén ho c trong ổ ụ
[60]. lúc chuy n d mà h u qu cu i cùng là thi u oxy trong máu và trong t ch c c a thai, gây nên các r i lo n chuy n hóa làm tăng quá trình tích t CO2 trong c th thai nhi
ơ ể ả ộ ộ ọ
ườ ặ ở ư ̣
́ ườ ễ ặ ấ ẩ
ư ụ ủ ườ ầ
ạ ườ ườ ấ ợ
Thai suy x y ra trong khi có thai, không đ t ng t g i là thai suy mãn, ́ ệ ệ ng g p nh ng thai phu có b nh li mãn tính nh TSG, b nh ặ ệ ng, thai nhi m khu n ho c do ả ề i thai suy x y ra trong quá ạ ể ng h p thai suy mãn có th ở ấ ữ th ủ tim,...ho c b nh li c a thai nh thai b t th ấ b t th ng v phía ph n ph c a thai. Trái l ể trình chuy n d , th ng là thai suy c p, các tr nhanh chóng tr thành thai suy c p tính [60].
ạ ừ Theo Salling quá trình thai suy có 2 giai đo n bù tr và không bù tr .
ườ ể ỉ ố ừ ẻ ẻ tr
ở ng có ch s Apgar ≥ 7 đi m, ệ ể ỉ ố ừ ẻ ẻ đ ra th ườ
ấ ớ ừ ạ
ả ̀ ữ ́ ư ươ ̉ ừ Ở ạ giai đo n ệ ng có ch s Apgar < 7 đi m. Vi c phát hi n ậ giai đo n còn bù tr có ý nghĩa r t l n làm gi m nh ng h u ́ ̀ co cac tôn
trong t ̀ ả ặ ươ ̉ ̣ ng lai do thai suy không bu tr [60].
ợ ử ng h p t
ườ ậ ở ẻ ơ l vong chu ậ tr s sinh, gây ch m
ậ ể ề ầ ậ ạ giai đo n bù tr tr đ ra th không bù tr ở ớ s m thai suy ẻ ề qu n ng n cho tr ́ ư ng đê lai di ch ng thân kinh th ấ ủ Thai suy c p tính là nguyên nhân c a 1/3 tr ỷ ệ ệ ả ủ t sinh. H u qu c a thai suy làm tăng t ủ phát tri n v tinh th n và v n đ ng c a tr sau này
ộ ề ẩ ̉ ́ đ a ra cac tiêu chuân ch n đoan
b nh t ẻ ả ư Ch n đoán thai suy, có nhi u tác gi ấ ấ ự ư nh ng h u h t th ng nh t d a vào các d u hi u [60]. ́ ệ [65]
ặ i: l n phân xu (màu xanh ho c màu vàng).
ặ ậ ị ị ị
ẩ ầ ố ế (cid:0) N c ướ ố ẫ (cid:0) R i lo n nh p tim thai: nh p tim thai ch m < 120 nh p/phút ho c tăng ạ ố ị > 160 nh p/phút kéo dài > 10 phút.
(cid:0) PH máu da đ u thai nhi < 7,2. ầ
20
ẻ ẻ ữ ẻ ệ ệ ể ấ ồ Khi tr đ ra nh ng d u hi u tr có bi u hi n thai suy trong bu ng t ử
cung [26],[59].
ố ộ ạ
ở ể ̉ phút th 5 < 7 đi m.
ườ ị ng nh p tim.
ẫ ề ồ ứ ơ (cid:0) PH máu đ ng m ch r n < 7. ́ (cid:0) Ho c chi sô Apgar ứ ặ (cid:0) Ho c b t th ặ ấ ộ ướ Trong m t h
ộ ủ Ủ ạ
ấ ư ồ ệ ố ỹ ộ ồ ữ
́ ̀ ạ ́ ử ộ ồ ̀ ủ ̣
́ ơ ở ồ ứ ẻ ơ ̉ ử ̣
ặ ́ cac tuyên c s khi i ho c trên da.
ở ế
ự ơ ả ng l c c gi m.
ế ề ồ ng d n v h i s c s sinh c a y Ban Qu c T v h i ệ ứ s c (ILCOR) (19922000) (bao g m hi p h i tim m ch M , h i đ ng Châu ệ ủ Âu, h i đ ng h i s c Úc, đ i di n c a WHO) đã đ a ra nh ng d u hi u ồ ầ cung c n h i lâm sang c a tr s sinh co dâu hiêu thai suy trong buông t ́ ượ ở ứ ỗ ợ c s c h tr co thê s dung đ [66]: (cid:0) Có phân xu trong n ướ ố c (cid:0) Th y u ho c ng ng th . ở ừ ặ (cid:0) Tr ươ (cid:0) Da tím. (cid:0) Sinh non. Cũng trong t
ch c ILCOR m t s tác gi ộ ộ ố ị
ổ ứ ả ồ ứ ự ấ ả ư ấ ở ế ẩ ắ ở ệ ặ
ầ đ a ra tiêu chu n đánh giá ơ s sinh ph i h i s c d a trên b ba: nh p tim, hô h p và màu s c da: khi có ộ m t trong các d u hi u: nh p tim < 100l/phút, th y u ho c th rên, da tím ả ồ ứ tái c n ph i h i s c sau đ ị ẻ [67].
ẻ Đ non. Ở ứ
ấ ỷ ệ ẻ ờ ỳ ỡ ố đ non
ẻ ứ ọ ẻ i non và d a đ non. T l ủ
ầ ặ ề ả ỉ
ề ệ ấ
ầ ỉ [7].
Pháp, THA trong th i k thai nghén đ ng th 3 trong các nguyên ở ệ nhân sinh r t non (22%) sau v b nh nhân TSG cao là do ngoài các nguyên nhân c a đ non nói chung còn có ẹ nguyên nhân v phía m TSG n ng c n đình ch thai nghén và c nguyên ồ nhân v phía thai bao g m thai CPTTTC, thai suy c p do b nh lý TSG gây ra c n đình ch thai nghén ủ ứ ệ
ữ ơ ẻ ấ
ầ ữ ệ
ế ợ ệ
ư ệ ệ ấ ầ Theo nghiên c u c a Ngô Văn Tài nh ng b nh nhân TSG có protein ữ ệ ni u ≥ 3 g/l và HATT ≥ 160 mmHg có nguy c đ non tháng g p 2 l n nh ng ệ ư ệ b nh nhân có protein ni u ≥ 3 g/l nh ng có HATT < 160 mmHg. Nh ng b nh ơ ẻ ớ nhân có protein ni u < 3 g/l k t h p v i HATT ≥ 160 mmHg có nguy c đ non g p 1,83 l n b nh nhân có protein ni u < 3 g/l nh ng HATT < 160
21
ứ ệ ặ
ơ ẻ ệ
mmHg. Cũng theo nghiên c u này khi b nh nhân TSG có phù n ng và HATT ≥ 160 mmHg và HATTr ≥ 90 mmHg và protein ni u ≥ 3 g/l nguy c đ non là 59,8% [9].
ế ư
ặ ứ ấ ủ
ộ ố ầ ọ
ế ạ ề ầ ổ ữ ệ ự ấ
ừ ộ ứ ầ
Thai ch t l u ề Đây là m t bi n ch ng n ng n nh t c a TSG gây ra cho thai, do TSG ẫ ế ử cungrau kéo dài và tr m tr ng d n đ n gây ra nh ng r i lo n v tu n hoàn t ế ư [1]. ưỡ ng và oxy cho thai gây thai ch t l u ng ng tr s trao đ i ch t dinh d ế ư ở ệ H i ch ng HELLP và RBN là nguyên nhân hàng đ u gây thai ch t l u b nh nhân TSG.
ủ ộ
ử ấ ở ệ cung là 19,3% và t ỷ ệ l
ứ ủ tu i thai d ứ b nh nhân có h i ch ng này tăng lên ỷ ệ l ầ [6]. Theo nghiên c u c a Ngô Văn Tài, t
ứ Nghiên c u c a Sibai (1995), cho th y ế ư thai ch t l u trong t i 30 tu n [9]. HELLP, t ướ 41,2% thai ch t l u là 5,3%
ỷ ệ l ở ổ ế ư ử ơ
ấ ở
T vong s sinh. ơ ơ ử Nguy c t ặ vong s sinh cao nh t ơ ử ơ
ấ ở ọ ặ ầ vong s sinh cao g p 34 l n, t ượ ỳ ớ nhóm THA thai k v i thai nhi có tr ng l ở nhóm TSG n ng có thai CPTTTC, ỷ ệ ử ấ t l ng bình
ườ
ủ ệ
ơ ẻ ế ậ ớ nhóm TSG n ng nói chung nguy c t ấ vong th p nh t ng [12]. th ế Theo nghiên c u c a Ngô Văn Tài n u b nh nhân TSG có các bi n ẻ ả t nguy c đ non ch t sau đ
ớ ả i 90%
ƯƠ Ị NG PHÁP THĂM DÒ CÓ GIÁ TR TIÊN L ƯỢ NG
Ử ế ứ ế ợ ứ ch ng ch y máu k t h p v i RBN và s n gi [9]. lên t 1.2. CÁC PH THAI NHI TRONG T CUNG.
̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̀ ng pháp thăm do đ
ỏ ̉ ̣
̃ ̀ ư ượ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉
ượ ̣ ̉
ươ ̉ ̣
ượ ử ề c s dung nhăm đánh giá tinh trang Có nhi u ph ́ ̃ ́ ứ ử cung qua đo cung đê phat hiên suy thai trong khi s c kh e thai nhi trong t ́ ấ ị ố ng các ch t co thai cung nh trong chuyên da bao gôm: soi i, đ nh l ́ ư ầ ể chuy n hóa , siêu âm, đo PH máu da đ u thai nhi …, trong nghiên c u này ̀ ̀ ử ươ ng phap thăm do đo la siêu âm Doppler va ghi biêu đô theo s dung 2 ph ́ ̃ ư ạ ng tình tr ng s c khoe thai nhi. doi nhip tim thai trong tiên l 1.2.1. Ph ị ố ớ ứ ể
̀ ng pháp ghi biêu đô theo dõi nhip tim thai. ệ ự ả ữ ệ ố ệ ồ ạ ủ ấ ử ề Nh p tim thai (NTT) bi u hi n s đáp ng c a thai đ i v i nh ng đi u ầ ự cung và ph n ánh s cung c p oxy qua h th ng tu n ki n t n t i trong t
22
ỗ ố ả ử ừ cung rau thai. Đã t
ị ậ ạ ể
ả ử ự
ế ợ ự ế ợ ớ ầ ể ờ ủ ự
ố ố ệ ứ ạ
̃ ậ ử ụ ̣
ặ hoàn t lâu các nhà s n khoa đã dùng ng nghe g ho c dùng máy Doppler đ nghe nh p đ p tim thai đ đánh giá tình tr ng thai cung. S ra đ i c a máy monitoring s n khoa là s k t h p nguyên trong t ự ầ lý đ u dò siêu âm d a vào hi u ng Doppler k t h p v i đ u dò áp l c ồ i đã giúp đánh giá tình tr ng thai su t quá trình mang thai và khi bu ng ạ ộ ể chuy n d m t cách chính xác. ơ ở 1.2.1.1. C s lí lu n s d ng bi u đ theo doi nhip tim thai. ́ ể ồ ́ ự ự ̣ ̉ ̉ ̣
́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ư ự ự ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣
̀ ̀ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ̃ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ư ư ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
̣ ̉ ̣ ́ Nhip tim thai (NTT) phan anh s sông cua thai nhi, xac đinh s xuât ́ ươ ư hiên cua nhip tim thai la môt trong nh ng ph ng phap xac đinh la thai ̃ ̀ sông. Tuy nhiên s điêu khiên nhip tim thai diên ra kha ph c tap co s tham ́ ̉ ơ gia cua nhiêu yêu tô bao gôm: hoat đông cua hê thông thân kinh nôi tai cua c ́ ́ ́ ươ i Burkinger, hê thông tim đo la nut xoang, nut nhi thât, bo His va mang l ơ ̉ thân kinh nôi tai cua c tim tao ra nhip tim thai c ban. Điêu khiên thông qua ̀ hê thân kinh th c vât cua thai bao gôm thân kinh giao cam lam tăng nhip tim ̀ thai, thân kinh pho giao cam lam giam nhip tim thai . Điêu khiên thông qua ́ ở xoang đông mach cac phan xa vê ap l c cung nh m c đô bao hoa oxy ́ ̀ ́ ư canh va quai đông mach chu. Cac yêu tô nay gop phân tao ra m c đô dao đông cua nhip tim thai [19],[68].
ờ ấ ử ưỡ cung nh ngu n cung c p các ch t dinh d
ầ ử ấ ấ
ệ ố ồ cung rau thai, áp su t oxy máu m ầ ể Thai phát tri n trong t ừ ệ ố t là oxy t h th ng tu n hoàn t ấ
ộ ồ ấ ế ệ ẽ ẩ ộ
ộ ế
́ ́ ̀ ́ ạ ưở ế ạ ờ ̉ ̣
̣ ượ ứ
ư ́ ́ ̀ ờ ừ ủ ấ ̀ ả
ư ữ ữ ả ấ ơ ọ
̀ ̀ ọ ơ ̉ ̣ ̣ ̣
ộ ̀ ̀ ả ư ̉ ̣ ̣
́ ấ ̉ ̣ ̉
ặ ́ ̀ ườ ư ậ ụ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
̣ ng, ẹ ặ đ c bi tăng s th m th u qua hàng rào rau thai vào h th ng tu n hoàn máu con. ẹ N u có m t nguyên nhân nào đó làm n ng đ oxy và áp su t trong máu m ỏ ả ồ ẽ ả tăng hay gi m s nh h ng đ n n ng đ oxy trong máu thai. Thai kh e ể ị ự m nh có th ch u đ ng thi u oxy t m th i nh cac yêu tô điêu khiên nhip tim ̀ ả ng trung thai nh trên va kh năng đáp ng, bù tr c a thai thông qua hiên t ̀ ọ ọ ư tâm hoa tuân hoan đo la kh năng cung c p oxy có ch n l c u tiên cho ơ nh ng c quan quan tr ng nh não, tim và gi m cung c p cho nh ng c ́ ư quan ít quan tr ng h n nh da, ru t... biêu hiên băng tân sô va đô dao đông ̀ ́ ị ả ươ ơ i han binh th cua nhip tim thai trong gi ng. Nh ng kh năng này b gi m ̀ ̀ ấ ệ ặ ng, biêu hiên băng thay đôi tân ho c m t khi thai suy ho c có b nh li b t th ủ sô va đô dao đông cua nhip tim thai [68]. Nh v y m c đích c a ghi biêu theo : dõi nhip tim thai
ệ ử ề Phát hi n suy thai trong t cung do nhi u nguyên nhân khác nhau.
23
́ ộ ố ệ ủ ệ ẩ Phát hi n m t s b nh li c a tim b m sinh .
ử
ạ ề ơ ng v c n co t ử ế ườ Phát hi n s b t th ầ ng đ n tu n hoàn t ể cung trong quá trình chuy n cung rau thai làm cho thai thi u oxy
ệ ự ấ ế ưở ả d có nh h và suy thai [69],[68].
ụ ỉ ươ ̉ ̣ ị 1.2.1.2. Ch đ nh áp d ng ph ̀ ng pháp ghi biêu đô theo dõi nhip tim thai.
ơ ơ ượ ươ ng pháp này đ ́ Khi m i ra đ i ph
̀ ơ c áp d ng cho các tr ế ệ ưở
̀ ụ ́ ả ổ ụ ụ ̣
ử ể ờ ̣
ử cung ho c thai châm phát tri n trong t ́ ườ ươ ạ ợ ợ ườ ng h p ả ụ ư ng đ n thai, s n thai nghén có nguy c cao nh : thai ph có b nh li nh h ệ ấ ệ ề ử ả ph có ti n s s n khoa năng nê, s n ph > 40 tu i, phát hi n các d u hi u nghi ng thai suy trong t cung, các tr ể ng h p chuy n d bât th ả ặ ̀ ng.
̀ ̀ ị ỉ ị ̉
ẹ ợ
ả ườ ườ ườ ấ
ư ạ ẻ ạ Ươ ươ ể ̣ ̣ ̣ ̉ ở ộ Ngay nay ch đ nh ghi biêu đô theo dõi nh p tim thai ngày càng m r ng ưở ể ả ng h p thai nghén t ng ế ng trong quá trình có thai ng pháp ng ph
ấ ả ả ượ ự ể ả đ đ m b o an toàn cho m và con, k c các tr ể ễ ng nh ng có th di n bi n b t th là bình th ặ ho c khi chuy n d đ . T i Bênh viên Phu San Trung này đ ệ c th c hi n cho t t c s n ph ụ [70],[71].
ể ồ ị ượ ̣ 1.2.1.3. Phân tích bi u đ theo dõi nhip tim thai và giá tr tiên l ng thai.
̀ ̀ ́ ́ ̀ ự ̉ ̣ ̉ Phân tich biêu đô nhip tim thai cân d a vao cac chi tiêu sau:
ơ ̉ ̣ Nhip tim thai c ban.
́ư ̣ ̣ ̉ ̣ M c đô dao đông cua nhip tim thai.
́ ự ơ ̣ ̀ S tăng nhip tim thai nhât th i.
́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Co xuât hiên hay không xuât hiên cac loai nhip châm.
ị ị ượ ự ơ ả : Đây là nh p tim thai đ ổ c ghi ngoài s thay đ i Nh p tim thai c b n
ử ử ộ ơ ả ặ ị ơ do c n co t cung ho c do c đ ng thai. Nh p tim thai c b n là m t đ ộ ườ ng
ưở ượ ữ ằ ộ ị ị ẳ th ng t ng t ủ ng n m gi a các dao đ ng c a nh p tim thai.Nh p tim thai
ườ ằ ả ị bình th ng n m trong kho ng 120 – 160 nh p/ phút.
24
ể ồ ị Hình 1.1. Bi u đ nh p tim thai bình th ườ [19]. ng
̣ ̣
ơ ả ́ ̀ ̀ ệ ố ̉ ̣ ̉
ị ̣ ơ ̀ ̀ ả ầ ố ệ ẽ ả
ệ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
Thai càng non tháng thì nh p tim thai c b n càng nhanh do hoat đông ̀ cua hê thân kinh giao cam trôi h n, cang vê cuôi thai ky h th ng th n kinh ̣ ơ phó giao c m s hoàn thi n va trôi h n h giao c m vào ba tháng cu i thai ̀ ̀ ỳ k cho nên nhip tim thai se châm dân va ôn đinh trong khoang 120 – 160 nhip / phut.́
́ ́ ̀ ̃ ̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣
́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
ươ ̀ ươ ị ̣
ư ́ ̀ ườ ố ẻ Cac nghiên c u chi ra răng s dung biêu đô theo doi nhip tim thai la ̀ ợ ng h p biêu ng phap rât tôt đê khăng đinh thai nhi khoe manh trong tr ̀ ơ ả ế ng. Theo Schiffrin, n u nh p tim thai c b n và ng thì 99% s tr sinh ra không suy thai, theo Bracero thì ̀
ườ ầ ộ này là 98% và theo Tr n Danh C ng là 93,2% ph đô nhip tim thai binh th dao đ ng bình th ỷ ệ l t [17],[72],[73].
̀ ́ ́ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ Cac rôi loan nhip tim thai c ban bao gôm: nhip tim thai c ban nhanh
̀ ơ ̉ ̣ ̣
va nhip tim thai c ban châm. ơ ̉ ị
+ Nh p tim thai c ban nhanh: ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣
̣ ̣ ́ Nhip tim thai c ban nhanh la tân sô nhip tim thai > 160 nhip/ phut chia ̀ ư ư lam 2 loai la: nhip tim thai c ban nhanh v a la nhip tim thai trong khoang t ́ ́ ơ 160180 nhip/ phut va nhip tim thai c ban rât nhanh (nhanh năng) khi tân sô nhip tim thai tăng > 180 nhip/ phut.́
ị ̉
ầ ố ả ơ Nguyên nhân c a nh p tim thai c ban nhanh: thai suy, gi m kh i ẹ ườ ng giáp,
ủ ẹ ạ
ố ẹ ị ố ị ừ ế ầ ằ ộ ố ạ ượ ng tu n hoàn, m dùng m t s lo i thu c (Atropine), m c l ị ễ nhi m trùng thai, lo n nh p tim nhanh, m b s t. ả ề đ u cho r ng nh p tim thai nhanh v a (161 – 180
ẫ ộ ộ ị ườ H u h t các tác gi ấ nh p/phút) nh t là khi đ dao đ ng tim thai v n bình th ng thì không liên
25
ừ ế ạ quan đ n tình tr ng thai suy. Theo Hon, khi NTT nhanh v a và kéo dài trên
ươ ứ ớ ừ 10 phút t ể [74],[75].
ng ng v i Apgar tr 1 đi m ị ơ ả ấ ị
̀ Khi nh p tim thai c b n r t nhanh (> 180 nh p/phút) và kéo dài trên 10 ị ế ợ ể ả ả ớ ộ ộ phút k t h p v i gi m đ dao đ ng nh p tim thai, cân ph i ki m tra xem có
ễ ẩ ố ệ ượ ễ ẩ i và nhi m khu n thai nhi, đôi khi hi n t
hay không nhi m khu n ệ ớ ệ ươ ủ ả ố là do ho t đ ng c a h giao c m tăng t
ạ ộ ́ ̀ ệ ị
ng này ả ng đ i so v i h phó giao c m. ẩ Điêu đo gây khó khăn trong vi c ch n đoán nh p tim thai nhanh do thai suy ữ ̉ ử ườ ợ ̣ hay do nguyên nhân khác. Trong nh ng tr ̀ ng h p này cân phai s dung
ươ ư ẩ ̉ ữ thêm nh ng ph ng pháp thăm dò khác nh siêu âm Doppler đê ch n đoán
có thai suy hay không [74].
ế ợ ả ộ ớ ị ộ Theo Gaziano, nh p tim thai quá nhanh k t h p v i gi m đ dao đ ng
́ ấ ặ ườ ơ ẻ ̉ th [69].
ị ớ ẳ ế ế ợ ng tăng nguy c tr có chi sô Apgar th p ho c toan máu thai nhi ơ ả
̃ ị ́ ị ừ ứ ừ ươ Theo Hon, n u nh p ph ng k t h p v i nh p tim thai c b n nhanh ớ ̉ t
180 – 199 nh p/phút thì t ớ ế ươ ị ể 4 đi m, còn ứ ng ng
ị ̃ ế ợ ́ ớ ừ ̉
ng ng v i chi sô Apgar se tr ơ ả n u k t h p v i nh p tim thai c b n nhanh trên 200 nh p/phút t ể [75]. ợ v i chi sô Apgar se tr 5 đi m ữ ườ ị ị Trong nh ng tr
ạ ừ ẩ ố ị ̣
ầ ơ ả ng h p nh p tim thai c b n trên 200 nh p/phút c n ạ lo i tr nguyên nhân tăng nhip tim thai do r i lo n nh p tim thai b m sinh. ơ ả ườ ế ợ ị ̣ Trong tr
ườ ạ ả ầ ị ị ng lúc đ u nh p tim thai c
ườ ệ ấ ớ ỉ ị ố tim không ph i do r i lo n nh p tim thai th ả b n bình th ng ch khi có d u hi u thai suy nh p tim thai m i tăng.
ườ ể ẩ ợ ng h p này nh p tim thai c b n lúc nào cũng tăng. N u tăng nhip ơ Ở ng h p này siêu âm Doppler tim thai có th giúp cho ch n đoán phân tr
ệ ạ ị bi t hai lo i nguyên nhân làm tăng nh p tim thai [74].
ơ ̉ ậ ị + Nh p tim thai c ban ch m:
ượ ậ ọ ướ ị ̣ Nhip tim thai (NTT) đ c g i là ch m khi d i 120 nh p / phút và kéo
ặ dài trên 3 phút (theo Hammacher) [76], ho c kéo dài trên 10 phút (theo Hon)
̀ ơ ̉ ̣ ̣ [75]. NTT c ban châm chia lam 2 loai:
ậ ẹ ả ị
ạ ơ ế ằ ủ ể ạ
ớ ự ứ ạ
ặ ậ ở ụ ủ ầ ả ơ ả ế ạ + NTT ch m nh khi nó n m trong kho ng 100 – 119 nh p / phút, ơ ộ ng g p trong giai đo n hai c a cu c chuy n d . C ch gây ra NTT c ủ ệ giai đo n này do đáp ng c a h phó giao c m v i s chèn ép ướ i ườ th ả b n ch m liên t c c a đ u thai nhi. Trong giai đo n này n u NTT c b n không d
26
́ ị ẫ ộ ộ ườ ị ng không có giá tr tiên đoan thai
90 nh p/ phút và đ dao đ ng v n bình th suy.
ặ ậ ướ ẩ ấ ị ị + NTT ch m n ng khi d i 100 nh p/phút, r t có giá tr ch n đoán
thai suy [74].
ả ườ ợ Theo Krebs kho ng 30% tr
ễ ạ ộ ị ố ậ ị ơ ả ng h p có nh p tim thai c b n ch m 90 ế ướ i 7,2). N u nh p tim
ị ướ ễ ị – 119 nh p/phút có nhi m toan (PH đ ng m ch r n d thai d nhi m toan là 40% i 90 nh p/phút thì t ỷ ệ l
[77]. ị ấ ặ ệ ế ợ t k t h p ị Theo Quirk, khi nh p tim thai th p d
ị ộ ạ ướ ể ̣ ̉
ị
́ ớ ộ v i đ dao đ ng lo i 0(nhip phăng), có th thai b ng t n ng ơ ả ấ ̃ ̀ ́ ̀ ị i 80 nh p/phút đ c bi ạ ặ [78]. ệ ủ ố ể ể ̀ ặ ̉ ̣ ạ ậ Ngoài ra nh p tim thai c b n r t ch m còn có th bi u hi n c a r i lo n ẹ
ư ẹ ủ ế ố ộ [77],[78].
nh p tim bâm sinh nh bloc nhi thât hoan toan, ngoai tâm thu thât dây ho c m ặ dùng m t s thu c ch n beta ho c suy toàn b tuy n yên c a thai ị ủ ộ
ộ ố ́ư ộ ́ư ổ ủ ủ ộ ị ị ̣
ự ủ ệ ố ứ ả ầ M c đ dao đ ng c a nh p tim thai: M c đô dao đ ng c a nh p tim thai là s thay đ i c a nh p tim thai qua ệ
ườ ầ
ừ t ng giây, ph n ánh s đáp ng đi u hòa c a h th ng th n kinh tim và h ố th ng th n kinh th c v t c a thai đ i v i s thay đ i c a môi tr ộ ề ố ớ ự ầ ự ự ậ ủ ườ ổ ủ ộ ng. ủ ệ ị ườ ng Duy t, Tr n Danh C ng, đ dao đ ng c a nh p
tim thai đ c chia làm 4 lo i
Theo Phan Tr ượ ộ ạ [19],[79]. ị ỏ ơ ạ ộ ộ ộ ẳ Đ dao đ ng lo i 0 (nh p ph ng): Khi đ dao đ ng nh h n 5
ị
nh p/phút. ộ ạ ộ ộ ộ ị ừ ẹ Đ dao đ ng lo i 1 (nh p h p): Khi đ dao đ ng tim thai t ế 5 đ n
ỏ ơ ị nh h n 10 nh p/phút.
Đ dao đ ng lo i 2 (nh p sóng):
ạ ộ ộ ị ộ ừ ộ Khi đ dao đ ng tim thai t ế 10 đ n
ỏ ơ ị nh h n 25 nh p/phút.
ị ộ ộ ả ạ ộ ộ ớ
ơ Đ dao đ ng lo i 3 (nh p nh y): Khi đ dao đ ng tim thai l n h n ị 25 nh p/phút. ộ ́ư ạ ạ ộ ộ
ặ ở ́ ơ ộ
ị ươ ế ạ ườ M c đ dao đ ng lo i 2 là lo i dao đ ng g p các thai nhi bình ng. Hai lo i dao đ ng 1 và 0 có giá tr tiên đoan nguy c thai suy. Dao ̀ ng h p thai tăng kích thích và
ợ ́ ̃ ́ ộ ư ợ ̣ ươ ̀ ́ c ôi nhiêu.
ườ th ạ ộ đ ng lo i 3 th ậ tăng v n đ ng hay nh ng tr ộ ộ ng liên quan đ n các tr ̀ ươ ng h p thai non thang hoăc n ấ ườ ệ ̉
̀ Đ dao đ ng cua NTT bình th ỏ ị ộ ế ộ ̣ ̣ ng r t có giá tr trong vi c đánh giá ườ ng tinh trang thai nhi kh e manh. Theo Paul n u đ dao đ ng NTT bình th
27
ự ệ ủ ệ ộ ị ặ
ậ ẩ ị ể ả k c có s hi n di n c a nh p tim thai ch m mu n ho c gi m nh p tim ị thai kéo dài cũng không có giá tr cao trong ch n đoán thai suy
ế ộ ộ ườ ườ Theo William n u đ dao đ ng NTT bình th ợ ng h p ả [80]. ng thì 97% tr
ể ả ệ ạ ấ ố ộ ơ ̉ ớ có PH máu đ ng m ch r n cua thai l n h n 7. K c khi có xu t hi n NTT
ặ ậ ộ ị ả ch m mu n ho c gi m nh p NTT kéo dài [81].
ữ ườ ậ ặ ợ ộ ị ị Trong nh ng tr ng h p có nh p tim thai ch m mu n ho c nh p tim
ậ ộ ộ ị ớ ạ thai ch m kéo dài mà biên đ dao đ ng nh p tim thai trong gi
ườ ị ấ ố ủ th ng thì vai trò c a siêu âm Doppler có giá tr r t t t trong tiên l i h n bình ng tinh̀ ượ
́ ư ̣ ̉ ̉
trang s c khoe cua thai. ạ ị ộ ộ ẩ ề
̃ ả ợ ẹ ủ ươ ươ ạ ừ ư nhiên ph i lo i tr nh ng tr ạ ̀ ng h p thai ng và ng
ị ầ ứ ủ
ơ ộ ạ ỉ ố dao đ ng NTT lo i 0 đ n đôc t an th n). Theo nghiên c u c a Ngô Th Uyên (2004), nhóm thai nhi có đ ̣ ỷ ệ ẻ ẻ tr đ ra có ch s Apgar
̀ ế l ứ ủ ự ̣
ứ ủ ẻ ẻ
ứ ủ ườ ầ
này là 38,3% ợ ườ ườ ữ ụ ế ả ợ ng h p thai ph TSG k t qu nh ng tr trên 64 tr
ạ ộ ộ
ự ủ ỉ ệ ́ ư ủ ộ ị Đ dao đ ng lo i 0 và lo i 1 đ u có giá tr ch n đoán thai suy (tuy ̀ ố i m dùng các thu c ộ < 7 đi mể ́ ́ ư [82]. Theo nghiên c u c a Dellinger va công s , khi NTT co m c chi m 24% ạ ộ dao đ ng lo i 0 tr đ ra có Apgar < 7 là 28,5%. Theo nghiên c u c a William ứ ỉ ệ [81]. Theo nghiên c u c a Tr n Danh C ng nghiên c u t l ng h p thai có m c đ́ ư ộ [17]. Trong m t nghiên ́ ạ thai suy c a NTT co m c dao đ ng lo i 0 ị dao đ ng NTT lo i 0 giá tr tiên đoán thai suy là 30% ứ ươ c u t c a Đào Th Hoa t l ng t
là 39,5% [83].
̀ ̀ ứ ấ ỳ ể ả Đ gi i thích cho điêu nay là do b t k nguyên nhân nào gây c ch h
ả ặ ầ ề ế ươ ể ẫ ấ ộ ộ
ợ ế ầ ố ứ ủ ẹ
th n kinh trung ư NTT nh trong tr ươ ị ạ
ạ ầ ơ ồ ể lo i 0 đ n thu n là d ng bi u đ NTT khó phân tích nh t
ằ ả ộ ộ
ễ ặ ấ ậ ị ế ệ ủ ng đ u có th d n đ n gi m ho c m t đ dao đ ng c a ̀ ươ ng h p thai ng , m dùng thu c c ch th n kinh trung ộ ẩ ộ ng, các d d ng b m sinh, thai quá non tháng... Theo Freeman, đ dao đ ng ấ [71]. Theo Zanini ạ ị ớ ố ợ (1980), cho r ng đ dao đ ng NTT gi m mà không ph i h p v i các nh p ơ [84]. Cabaniss cũng
ủ ể ẩ ậ ằ ế ầ ẳ ơ ỉ ch m thì không ho c có r t ít nguy c thai b nhi m toan ị ế k t lu n r ng n u ch có nh p ph ng đ n thu n thì không đ đ ch n đoán
ướ ườ ợ ế ợ ớ ươ thai suy [74], tr ữ c nh ng tr ng pháp
̃ ̀ ng h p này nên k t h p v i các ph ̀ ư ầ thăm dò khác nh siêu âm Doppler thăm dò tu n hoàn thai nhi thi se lam tăng
́ ́ ̣ ̉ gia tri chân đoan lên .
28
ộ ộ ạ ế ợ ạ Tuy nhiên khi đ dao đ ng NTT lo i 0 và lo i 1 k t h p v i NTT c
ị ậ
ớ ứ ủ ậ ơ ả ẩ ộ ạ
ấ ớ ớ ộ ế ợ ạ ớ
ể ẻ ẻ ậ ơ ả b n ch m thì giá tr ch n đoán thai suy r t l n. Theo nghiên c u c a Ngô ẻ ẻ ế ợ ị th Uyên khi NTT dao đ ng lo i 1 k t h p v i NTT c b n ch m tr đ ra ơ có Apgar < 7 đi m là 53,8%, khi NTT dao đ ng lo i 0 k t h p v i NTT c ể ả b n ch m tr đ ra có Apgar < 7 đi m là 100% [82].
ứ ạ ộ
ạ ủ ơ ả ậ thai suy là 72,7%
ố ủ ườ ạ ộ ̣
Theo nghiên c u c a Sameshima (2004), khi NTT dao đ ng lo i 0 và ỷ ệ [85], còn theo l ơ ả [86]. Theo Quirk (1986), NTT c b n ạ ng là giai đo n cu i c a tình ấ ạ lo i 1 kèm theo NTT c b n ch m t ỉ ệ Clark (1984), t l thai suy là 60% ặ ộ châm n ng kèm đ dao đ ng NTT lo i 0 th ỉ ệ ử ế tr ng thi u oxy t l vong cho thai r t cao t [78].
ộ ộ ế ợ ạ ạ ớ
ủ ứ ơ ị Đ dao đ ng NTT lo i 0 và lo i 1 k t h p v i NTT c b n nhanh giá ỷ ệ ẩ l
ấ ế ặ ở ườ ễ ẹ ầ ợ ơ ả ị tr ch n đoán thai suy th p h n. Theo nghiên c u c a Ngô Th Uyên t ẩ [82]. các tr thai suy là 16,6%, h u h t g p ng h p m nhi m khu n
́ ̣ ̀ ơ : Tăng nhip tim thai nhât th i
̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ Đo la nhip tim thai tăng t
́ ̃ ́ ơ ợ ̉ ̉
ơ ̀ ươ ng phôi h p v i c n co t ́ ̀ ư ử ́ ơ ơ ̀ ơ ơ ươ ̣ ̣ ̀ ̀ 1525 nhip so v i NTT c ban va keo dai ̀ ử ̀ ̣ ng la NTT tăng nhât th i đ n đôc
́ ́ ̉ ự ư ̉ khoang 15 đên 30 giây. Nh ng thay đôi nay th ́ cung hoăc liên quan đên c đông thai th ́ ́ ư ch ng to s đap ng cua thai tôt [19], [79].
́ ́ ư ậ ỳ ị ̣ ́ Nh p tim thai ch m có tinh chât chu k (DIP):co 3 loai nh sau
ậ ̣ Nhipch m s m ớ (DIP I):
ữ ậ ồ
ạ Đó là nh ng nh p ch m đ ng d ng, b t đ u cùng v i c n co t ế ớ ơ ữ ắ ầ ạ ị ớ ơ ử ị ử cung ậ cung. Nó có d ng hình ch V, nh p ch m có
ươ ư ử và k t thúc cùng v i c n co t ạ d ng nh soi g ủ ơ ng c a c n co t cung.
́ ơ ơ ế ử ơ ̣ ̣
ẫ
ẹ ấ ượ ả ng máu đ n não, gi m nh t l
ậ ủ ế ế ị ố ầ cung đ u ế i m làm tăng áp l c n i s và d n đ n ng oxy não d n đ n kích thích ử ậ
ụ ụ C ch hình thành nhip châm s m (DIP I): khi có c n co t ự ộ ọ ườ thai nhi ép vào khung ch u c a ng ế ả ẫ ư ượ gi m l u l ớ ơ ị ầ vào dây th n kinh ph v làm nh p tim thai ch m xu ng cùng v i c n co t cung [79], [ph l c 1].
ậ ớ
ị ẩ ệ ấ ả ườ ữ ậ ợ ạ ơ ọ Khi NTT ch m s m do ph n x c h c không có giá tr ch n đoán thai ớ ng h p NTT ch m s m xu t hi n trên thai suy. Tuy nhiên trong nh ng tr
29
ộ ấ ụ ệ ấ
ệ quá ngày sinh, thai CPTTTC, xu t hi n liên t c cũng là m t d u hi u tiên ượ l ấ [79]. ng x u
ủ ớ ạ ớ xu t hi n trong giai đo n s m c a cu c chuy n d
ế ợ ạ
ộ ượ ườ ấ ộ ấ ị ộ ệ ộ
ề ắ ắ ạ ể ng thai suy. ữ ng là nh ng ng v dây rau nh : dây rau ng n, dây rau th t nút và
ậ NTT ch m s m ớ ộ ậ ấ ị ệ ạ k t h p v i đ dao đ ng lo i 0 và lo i 1 có giá tr tiên l ớ xu t hi n và có biên đ sâu và r ng th Khi NTT ch m s m ư ườ ệ ể bi u hi n b t th ẩ ấ r t có giá tr ch n đoán thai suy [17],[79],[82].
ộ ị ậ Nh p tim thai ch m mu n (DIP II):
ự ắ ầ ư ế ộ ị
ữ ớ ơ ử ạ ạ Đó là nh ng nh p ch m đ ng d ng nh ng s b t đ u và k t thúc ữ U [17],[79], [phụ ậ cung, chúng có d ng hình ch
không trùng v i c n co t ụ l c 2].
ườ ơ ng c n co t
ủ ưở ế
ợ cung. Trong tr
ườ ử ẽ ả ưở ơ ế ng đ n ế ng đ n huy t c, trong và sau ng h p thai nghén có nguy c thai suy hay thai ế ng đ n nh p tim thai và đó là cung s nh h
ị ả ử Ở cung không có nh h thai nghén bình th ưở ả ặ ộ ứ m c đ bão hòa oxy c a máu thai nhi m c dù nó nh h ổ ướ ị ủ ộ đ ng c a thai có nghĩa là nh p tim thai không thay đ i tr ơ ử ơ c n co t ́ ị ệ nghén b nh li thì c n co t ộ ậ nh p ch m mu n
ơ ế ệ ụ ử ủ ơ C ch xu t hi n DIP II: D i tác d ng c a c n co t
ạ ướ ở ơ ử c t
ộ ả ế ế ồ cung làm cho n ng đ oxy trong h ạ ả
ồ ả
ữ ậ
ị ể ị ế ầ ộ ẽ ậ ộ ơ ị
ế ể ọ
ư ể
ệ ủ ở giai đo n này thai nhi có th ch a có t n th ế ụ ổ ươ ỏ ỉ ệ ạ ổ ươ ư ế ng não là không tránh kh i, t l
ấ cung nó gây ra ố ộ ự s chèn ép vào các m ch máu ẫ ố huy t gi m d n đ n đ bão hòa oxy trong máu tĩnh m ch r n gi m, làm ầ ộ gi m n ng đ oxy trong máu thai nhi, nó kích thích vào trung tâm dây th n ơ kinh X làm cho nh p tim thai ch m đi, nh ng tác đ ng này thông qua c ử ch th n kinh, th d ch cho nên nh p tim thai ch m s mu n sau c n co t ọ cung. Đây là bi u hi n c a thi u oxy thai nhi nghiêm tr ng hay còn g i là ở ng thai suy, tuy nhiên thai não nh ng n u ti p t c thì t n th ủ suy trung bình c a DIP II là 41% [19],[82], [87].
ợ ị ậ
ả cung c
ơ ả ấ ộ ườ ng nh p tim thai ch m mu n ng tính, rau bong non, ch y máu ầ ng máu cung c p cho tu n hoàn rau thai
ườ ng h p thai nghén bình th Trong tr ử ệ ườ ấ ườ ng xu t hi n do c n co t th ế ư ượ ạ ẫ d n đ n tình tr ng gi m l u l ế ẫ d n đ n hình thành DIP II.
30
́ ệ Ở ư ẹ ư ượ
ử ự ả ậ ỗ ơ
ư ượ ả ộ
ấ ấ ộ ị ng máu cung – rau gây thi u oxy, thai ch m PTTTC. M i c n co ấ ng máu cung c p cho bánh rau ề ở ậ
thai nghén b nh li nh m ĐTĐ, TSG,... có s gi m l u l ế ầ trong tu n hoàn t ử cung là m t kích thích gây ra gi m l u l t ầ ộ ấ m t cách c p tính và t n su t nh p tim thai ch m mu n tăng lên r t nhi u ợ ườ ữ ng h p này. nh ng tr
ả ề ủ ầ ẳ ọ ị Nhi u tác gi
ị ệ
ự ệ ễ ị ạ ộ ậ ẳ ộ ị
ế ợ ấ nh n m nh t m quan tr ng c a nh p ph ng khi k t h p ị ủ ế ậ ớ v i nh p tim thai ch m mu n. Theo Paul, n u có s hi n di n c a nh p ỉ ỷ ệ ph ng trong nh p tim thai ch m mu n thì t thai b nhi m toan và có ch l ấ ố s Apgar th p tăng lên [80],[81].
ị ằ
ị ị ấ ộ
ị ộ ẳ ậ
ộ ả ạ ế ợ ộ ế ợ ỷ ệ l ẩ William cũng cho r ng d ng nh p tim thai có giá tr nh t trong ch n ỷ ệ l thai ng trong nghiên này là ị ớ ộ ớ ộ là 13%, khi k t h p v i đ dao đ ng gi m thì t
ị ộ ậ ậ đoán thai suy là nh p ph ng k t h p v i nh p tim thai ch m mu n, t ườ suy của nh p tim thai ch m mu n có đ dao đ ng bình th ả ứ ủ c u c a tác gi 44% [81]. ờ
ị ậ ủ ớ ộ ủ ờ ơ ị c xác đ nh k t
ị ế ượ ơ ả
ộ ậ ị ị ắ ầ ờ ơ
Th i gian c a nh p tim thai ch m mu n càng l n thì nguy c thai suy ể ừ càng tăng lên. Th i gian c a nh p tim thai ch m mu n đ ở ề khi b t đ u gi m nh p đ n khi nó tr v nh p tim thai c b n theo Thoulon, ế n u th i gian c a nh p tim thai ch m mu n quá 90 giây thì nguy c thai suy ẽ s tăng lên
ị ự ả ị ớ ộ
ậ ộ ị
ơ ả ng nh p tim thai c b n. Nh n xét v ộ ộ ủ ị ố ạ
ộ ị
ệ ặ ậ ữ ậ ằ ạ ị ị
ẩ ả ủ [87]. ấ ủ ậ ộ ủ Biên đ c a nh p tim thai ch m mu n là s gi m nh p l n nh t c a ớ ườ ề ậ nh p tim thai ch m mu n so v i đ ậ ị ữ m i liên quan gi a biên đ c a nh p tim thai ch m mu n và tình tr ng thai ườ ả ấ ng Duy t, Thoulon, biên suy r t khác nhau gi a các tác gi . Theo Phan Tr ượ ạ ộ ủ i c l đ c a nh p tim ch m mu n càng l n thì thai suy càng n ng. Ng ộ theo Cohen l i cho r ng giá tr biên đ c a nh p tim thai ch m mu n trong ch n đoán thai suy là r t h n ch ớ ộ ủ ế [79],[87].
ậ ộ
ẩ ộ
ả ư ứ ề ậ ộ ị
ữ ồ ụ ể ị
ậ ẳ ở ở
ị ế ế ể ạ ạ ở ơ ấ ạ ậ ớ ộ giá tr lâm sàng so v i đ dao đ ng trong ch n đoán thai suy. Trong th c t ậ nghiên c u, nhi u tác gi có nghĩa là trong quá trình theo dõi bi u đ nh p tim thai liên t c, biên đ ầ ộ nh p tim thai ch m mu n càng tr lên nông d n và tr thành nh p ph ng. C ồ ch gây ra d ng bi u đ này do khi thi u oxy ộ ị Cabaniss cũng nh n xét là trong nh p tim thai ch m mu n biên đ ít có ự ế ị đ a ra thu t ng nh p tim thai ch m mu n nông ộ ơ ị ủ ố giai đo n cu i, c tim c a
31
ị ớ ả ứ ữ [74].
ị ậ ế ổ thai b suy và không còn kh năng đáp ng v i các kích thích n a ế ổ
ị ồ ạ ạ ạ
ộ ậ ụ ụ
ậ ớ ị ậ ể ổ ườ ặ Nh p ch m bi n đ i ng
ủ ặ
ườ
́ ế ố ứ ủ ng, theo Thulon t l ấ ế ệ ị
ợ ổ ị
ữ ạ ợ
́ ụ ụ + Nh p tim thai ch m bi n đ i (DIP bi n đ i): ị ể Đây là lo i nh p ch m không đ ng d ng, chúng có th là lo i nh p ậ ị ạ ch m s m và cũng có th là lo i nh p ch m mu n [ph l c 3]. ộ ố ườ ợ ườ ng h p có ng g p trong m t s tr i ta th ấ ủ ườ ị ố ị ạ d d ng c a dây r n, do dây r n b chèn ép ho c do b t th ng c a bánh ậ ổ ế ị rau. Theo nghiên c u c a Ngô Th Uyên NTT ch m bi n đ i có 56,1% dây ấ ỉ ệ ố [82],[87]. này là 52 % r n b t th ổ ậ ấ ủ ề ặ Tính ch t b nh li n ng n nh t c a nh p ch m bi n đ i là trong ợ ự ữ ạ ườ ế ng h p này hình d ng ng h p nh p ch m bi n đ i có d tr , trong tr ể ấ ể ườ ng h p nguy hi m nh t, nó bi u ề [79],[ph l c 3]. ậ ườ tr ủ c a chúng có d ng ch W và đây là tr ư ệ ủ hi n c a thai suy cũng nh là toan hoa máu n ng n
ị ổ ế ơ
ộ ộ ườ ế ậ ị ặ ộ ộ
ế ế ậ ị ỷ ệ l
ổ thai suy tăng lên 33,5% và theo Cabaniss t ỷ ệ l ỷ ệ l
ậ Nh p tim thai ch m bi n đ i kèm theo đ dao đ ng 0 thì nguy c thai ổ ỷ ệ ẽ ng theo nh p ch m bi n đ i có đ dao đ ng bình th suy s tăng lên. T l ộ William t thai suy là 9,1%, n u nh p tim thai ch m bi n đ i có đ dao ạ ộ đ ng lo i 0 thì t này là 67% [74],[81].
ị ả
ậ + Nh p ch m r i rác: ị ữ ạ ướ ậ ờ
́ ắ ả Đó là nh ng lo i nh p ch m x y ra trong m t th i gian ng n (d ử ộ ệ ọ ộ i 30 ườ ng kèm theo c đ ng thai
giây), nh n, nông. Không có ý nghĩa b nh li th [79].
ị
ị ị ụ ờ ố ị ậ + Nh p ch m kéo dài: Đ c đ nh nghĩa là khi nh p tim thai t t xu ng 30 nh p trong th i gian
ượ >2,5 phút.
ủ ị
ươ ứ ủ ầ ấ ạ ậ Nguyên nhân c a nh p tim thai ch m kéo dài: thăm trong âm đ o, l y ự ơ ả ng l c c b n
ắ máu da đ u c a thai nhi, gây tê ngoài màng c ng, tăng tr ủ ử c a t cung, rau bong non, dây rau th t nút,...
ể ồ
ế
ưở ấ ặ ệ ư ế
ế ụ ả ị
ễ ệ ủ ộ ặ ấ ấ ố ạ ậ ị ả ụ Nói chung lo i nh p ch m này có th h i ph c nhanh sau kho ng 30 ề ế ả ạ ỏ ượ ư ng n ng n đ n c nguyên nhân không nh h phút n u nh ta lo i b đ ụ ế ồ ấ ặ ạ i. Nh ng n u không th y có d u hi u h i ph c thai nhi n u nó không l p l ả ộ ế gi m nh p còn ti p t c ti p di n và đ dao đ ng gi m nên l y thai ra càng t. Đó là d u hi u c a thai suy n ng và c p tính nhanh càng t ấ [79].
32
ị ộ ả ủ
ấ ế ế ơ ệ
ạ
ệ ơ ặ ấ ấ ạ ệ ố ả ủ ế ướ ể ớ ộ ể ầ
ệ ươ ệ ự ộ ự ố ủ
ủ ế ể ả ấ
ả [71].
ườ M t nguyên nhân khác c a gi m nh p kéo dài là suy c tim. Nó th ng ộ ủ là k t qu c a thi u oxy n ng và là bi u hi n s xu t hi n mu n c a thai ộ ớ suy mãn. N u d ng này xu t hi n v i đ dao đ ng lo i 0 và v i biên đ ệ ủ i 100 ho c th p h n bi u hi n s suy h th ng th n kinh c a NTT d ạ ng. Nó có th bi u hi n giai đo n cu i c a quá trình thai suy. Đôi trung ạ khi tình tr ng gi m nh p n ng có th do ch y máu c p tính c a thai (n u có ệ ủ ự ệ s hi n di n c a rau ti n đ o trung tâm) ậ ị
ặ ể ể ặ ị ạ ề ỉ ệ Nh p ch m kéo dài t l ị ậ
ẳ ị
ậ ế ợ ậ ộ ị ư thai suy trung bình là 9%. Nh ng khi nh p [82]. Theo thai suy tăng 71,4% [78]. Nh pị thai suy là 67% ỉ ố ỉ ệ ẻ ẻ tr đ ra có ch s
ỉ ệ ch m kéo dài kèm theo nh p ph ng t l ỉ ệ ẳ Quirk khi NTT ch m kéo dài + nh p ph ng t l ạ ch m kéo dài k t h p v i đ dao đ ng lo i 1 t l ể Apgar < 7 đi m là 14,3% ớ ộ [74].
ị ươ ̉ 1.2.1.4. Các ph
ị ệ ử
ừ ữ ụ
ậ ườ ự ộ
ờ ụ ấ ẽ ượ c áp d ng r ng rãi, đ c coi là thăm dò đ u tiên t
ử ượ cung. Ngày nay t
ươ ệ ạ c làm ph
ụ ượ ng 100% thai ph đ ử ̉ ̀ ng pháp ghi biêu đô theo dõi nh p tim thai. Th nghi m nh p tim thai không kích thích (non stress test) (NST). ượ T nh ng năm 1960: NST đã đ c áp d ng d a theo sinh lý bình ườ ờ ng c a tim thai s tăng nh t th i khi thai v n đ ng. M i năm sau ố ầ t i Khoa S n b nh lí ệ ả ươ ng pháp này ỉ ố cung, không có ch ng ch
ụ ượ ử ầ ố
ủ th ộ khi ra đ i NST đã đ ấ ể ớ nh t đ đánh giá s m thai suy trong t ụ ả ệ B nh vi n Ph S n Trung ́ ư ạ ể đ đánh giá tình tr ng s c khoe thai nhi trong t ử ớ ị ệ đ nh v i th nghi m này. ỹ ậ ế K thu t ti n hành: ụ ằ ư ế T th thai ph n m ng a, đ u g i cao. Các thai ph đ ụ ằ ả
c theo dõi ờ ả liên t c NTT và CCTC b ng máy monitoring s n khoa trong kho ng th i ấ gian ít nh t 30 phút.
ử ị ứ (NTT bình th
ả ế Đánh giá k t qu : ệ + Th nghi m có đáp ng ộ ộ ị ườ ệ ấ ị
ộ ử ộ ấ ỗ
ị ấ ả ờ
ầ ấ ỳ ộ ị ệ ệ ậ ị ngườ ): Nh p tim thai c b n ơ ả 120 – 160 nh p/phút. Đ dao đ ng bình th ng (nh p sóng). Xu t hi n tăng ấ ờ nh p tim thai nh t th i trên 15 nh p kèm theo m i m t c đ ng thai, xu t ấ ị hi n 34 l n tăng nh p tim thai nh t th i trong kho ng 10 phút. Không xu t ạ hi n b t k m t lo i nh p ch m nào.
33
ệ ử ứ ườ ạ
ế ả ị
ố ớ ườ ề ướ ố ầ ườ ể ấ ư ấ ng khác nh b t th ng, không có ợ ng h p i, bánh ng v n c
́ ữ ẹ ủ ệ Th nghi m đáp ng có nghĩa là tình tr ng thai bình th thai suy. K t qu này có th có giá tr trong vòng 2 tu n đ i v i tr ườ thai nhi không có nh ng b t th ủ rau, b nh li c a m , c a thai [19],[79].
̀ ử ệ + Th nghi m không đáp ng ứ (NTT không binh th ̀ươ ): ng
ị ằ ấ ẳ ộ ị
ệ ấ ấ ấ ờ ị
ẹ ặ ấ ấ ậ ị ặ ộ Nh p tim thai n m trong nhóm có đ dao đ ng th p: nh p ph ng ho c ị ử ộ nh p h p, không th y xu t hi n tăng nh p tim thai nh t th i khi có c đ ng ườ ệ thai, ho c xu t hi n nh p ch m b t th ng.
̀ ợ ườ ứ ử ̀ươ (NTT không binh th
Các tr ế ử ử
ệ ng h p th nghi m không đáp ng ơ ́ ử ạ ặ ể ế ̣ ệ ầ c n ti n hành các th nghi m kích thích gây c n co t ́ thai suy, ho c làm l ng) ệ cung đ phát hi n ờ . i th nghiêm NTT không kich thich sau 12 đ n 48 gi
ữ Ngày nay v i s phát tri n c a siêu âm Doppler trong nh ng tr
ớ ự ̀ ườ ng ̀ươ k t h p v i k t qu siêu âm Doppler thăm dò ả ng
́ ể ủ ế ợ ị ớ ế ẩ ẹ ấ ầ h p ợ NTT không binh th tu n hoàn m con r t có giá tr trong ch n đoán co thai suy hay không.
ị ả ử
ả ệ ươ ộ ố M t s tác gi ở ệ
ệ ụ ả ̀ ươ b nh nhân TSG t ễ c: theo Nguy n Bá Thi
ớ ứ ủ
ầ ườ
ị ạ ủ ỉ ệ [20]. này là 70% và 90%
ử ượ ề th nghi m nh p tim thai không kích ứ nghiên c u v ế ạ ệ ng k t qu thu i b nh vi n ph s n trung thích ̀ ị ẩ ế ượ ng, giá tr ch n đoán t khi NTT không binh th đ ị [88], theo nghiên c u c a Đào Th thai suy v i ĐN và ĐĐH là 68% và 80% ủ Hoa ĐN, ĐĐH là 75% và 69% [83], c a Tr n Danh C ng là 63% và 92% [17], c a Ph m Th Mai Anh t l ệ c:
ườ ượ ậ ị
+ Th nghi m không phân tích đ ợ Trong tr ạ ng h p nh p tim thai thu nh n đ ị ử ế ệ ể ậ
ượ ạ c không rõ ràng, không th phân lo i nh p tim thai thì chúng ta k t lu n là th nghi m không phân tích đ c và làm l .
ử ị
ờ i sau 24 – 48 gi ự Năm 1985, Lentrup và c ng s đã nghiên c u ợ ệ ơ ế
ố ẻ ế
ng và 100% s tr ậ ố ệ ệ ườ ị ữ ỏ
ạ ủ ị ̣
ị ủ ử ̣ ng tính c a th nghiêm là 30,8%
ứ th nghi m nh p tim thai ộ ậ ườ ng h p thai nghén có nguy c cao và k t lu n không kích thích trên 454 tr ủ ả em c a 95% s b nh nhân có k t qu NTT bình th ể ề ể nh ng b nh nhân này đ u kh e m nh. Đ xác đ nh thai ch m phát tri n trong ử ử cung, giá tr tiên đoán âm tính c a th nghiêm là 97,3% và giá tr tiên đoán t ươ [19],[79]. d ằ ử ử ơ ệ ̣ Th nghi m nhip tim thai (NTT) b ng kích thích gây c n co t cung.
34
ứ ạ ỏ : đ đánh giá tình tr ng s c kh e thai trong thai nghén nguy c
ể ậ ể ậ ử ể ố t, thai ch m phát tri n trong t cung, thi u ơ i, thai quá ngày
ị ỉ Ch đ nh ề ả cao: ti n s n gi sinh,…
ị ố :
ỉ ệ ố ổ ẻ ề ạ ổ ơ ử ổ ạ cung, m t o
Ch ng ch đ nh + Tuy t đ i: rau ti n đ o, m đ cũ, m bóc u x t ử hình t
ươ ề ử ẻ ề
ướ ố c cung, ra n ố ố ng đ i: đa ươ ử ệ ơ ng pháp gây c n co t
i. ọ ẻ i, ti n s đ thai non tháng, d a đ non, nhi u thai ử cung trong th nghi m này: th ệ + T Có hai ph ệ ử
ử nghi m kích thích núm vú (test núm vú) và th nghi m oxytocin (test oxytocin).
ế
ệ ấ ặ ̣ ̣ ̣ ả ủ Đánh giá k t qu c a test núm vú: Test d
ệ ươ ng tính khi xu t hi n nhip châm muôn (DIP II) ho c xu t hi n ́ ơ ấ ụ ̣ ̣
nhip châm s m (DIP I) liên t c. ị ờ ấ ệ ị ẳ ậ
ị ệ ớ ấ
ặ ườ ả ụ ậ ụ ả
ụ ộ ữ ứ ậ ơ
ằ ấ
ỉ ng tính là ch đ nh t
ả ậ ộ ớ
ườ ề ề ễ i ph
i h n, đi u đó là không phi n nhi u cho ng ẹ ệ ợ ơ ắ ả
Test nghi ng xu t hi n nh p ph ng ho c nh p ch m s m không liên t c. ị ng không xu t hi n nh p ch m. Test âm tính khi nh p tim thai bình th ữ ự ủ Owen và c ng s , nghiên c u h u qu chu sinh c a nh ng s n ph làm ế ế ậ ơ ự ả nhiên đi đ n k t lu n là test gây c n test núm vú và nh ng s n ph có c n co t ậ ả ấ ộ ỷ lê âm tính gi ể th p có th ch p nh n co b ng kích thích núm vú có m t t ỉ ố ị ươ ượ t đình ch thai nghén. c trong vòng 7 ngày. Test d đ ủ ệ ể ứ Hi u qu và m c đ tin c y c a test là có th so sánh v i test oxytocin ụ ề ư nh ng có nhi u ti n l ờ ữ n , th i gian làm test ng n, an toàn cho m và thai, gi m chi phí và nhân l c ự [19],[79].
ộ ự
ổ ả ư ế
ậ ễ ự
ứ Shilomoliptz và c ng s , nghiên c u so sánh test oxytocin và test núm ầ ừ ụ ữ 35 – 42 tu n chia đôi làm hai nhóm vú cho 50 ph n có thai có tu i thai t ả ế ả ế k t lu n test núm vú hoàn . K t qu tác gi ti n hành làm test nh đã mô t ệ ở ự ệ ợ ể toàn có th thay th test oxytocin b i s ti n l i, d th c hi n, nhanh, cho ả ư ế k t qu nh nhau ế [19].
ở ầ ệ ườ Vi
ứ ứ ườ ử cung và test núm vú trên nhóm nghiên c u là 83 tr
ế ấ ả
ử ơ ụ t Nam, Tr n Danh C ng nghiên c u so sánh tác d ng Năm 1991 ợ ơ gây c n co t ng h p thai quá ngày sinh cho th y test núm vú có kh năng thay th hoàn toàn test ể cung đ làm các test kích thích đánh giá tình oxytocin trong gây c n co t
35
ạ ủ ể ệ ờ
ệ ắ ờ ̣ ̣ ử ơ ̣ i Bênh viên Phu
ơ ế ̉ ấ ề ư tr ng c a thai. Và có nhi u u đi m đó là th i gian xu t hi n c n co t ạ cung nhanh h n, th i gian làm test ng n h n. Hi n nay t San Trung ơ Ươ ng đã dùng test núm vú thay th hoàn toàn test oxytocin [19].
Test oxytocin:
ử ệ ươ ặ ả Đánh giá k t qu : th nghi m d ng tính khi có DIP II ho c DIP I
ệ ấ ế ụ xu t hi n liên t c.
ệ ử ứ ề ề ể
ử ơ
ạ ớ ượ ườ ả ể Th nghi m này có nhi u nh ố ệ b nh nhân, dùng thu c oxytocin th ỷ ệ ươ ng tính gi d chuy n d s m, t ề c đi m: gây nhi u phi n ph c cho ng gây c n co t cung kéo dài và gây cao [79]. l
̀ ́ ử ư ̉ ̣ ̣
́ ́ Tuy nhiên trong nghiên c u nay chi nghiên c u th nghiêm nhip tim ́ ư ̉ ́ ư ượ thai không kich thich trong tiên l ng s c khoe thai nhi.
ẹ ầ 1.2.2. Siêu âm Doppler thăm dò tu n hoàn m và thai.
ệ ứ ủ 1.2.2.1. Nguyên lí c a hi u ng Doppler.
ử ụ ọ ự
ệ ứ ủ ả ạ ộ ậ ặ
ạ ẽ ị ả ả
ệ ượ ớ ầ ố ủ ệ ố
ữ ể ế ậ Hi u ng Doppler s d ng trong y h c d a trên nguyên lý ph n x âm ồ ộ vang c a sóng siêu âm: đó là khi m t lu ng siêu âm phát đi g p m t v t thì ạ ầ ố ủ ổ ẽ ng ph n x , t n s c a sóng siêu âm ph n x s b thay đ i s có hi n t ầ ậ so v i t n s c a siêu âm phát khi v t đó di chuy n. Trong h th ng tu n hoàn máu nh ng v t di chuy n chính là các t ể bào máu.
ồ ổ ề ầ ố ả ữ S thay đ i v t n s siêu âm gi a ngu n siêu âm phát ra và ph n x ạ
ậ f) t
ồ
ố ộ ủ ậ
ộ ủ ứ ủ ồ thu n v i t n s c a ngu n siêu âm phát ra (f), cosin c a ng đi c a dòng máu (góc )α ủ ướ i và h ồ ớ ố ngh ch v i t c đ c a ngu n siêu âm phát [69],[89], ỉ ệ c tính theo công th c Doppler sau:
ự siêu âm ((cid:0) ỷ ệ ớ ầ ố ủ l ớ ở ạ góc t o nên b i ngu n siêu âm phát t ị và t c đ c a v t quan sát. T l ụ ể ượ ớ ậ i v t quan sát. C th đ t [90].
Trong đó:
(cid:0) ự ệ ề ầ ố ữ ồ f: s khác bi t v t n s gi a ngu n siêu âm phát ra và âm vang ph n x ả ạ
i.ạ l
ầ ố ủ
ể ủ ậ ố ộ f: là t n s c a siêu âm phát ra. V: t c đ di chuy n c a v t quan sát.
36
ườ
ồ C: t c đ c a ngu n siêu âm qua môi tr α ở ồ
ở ạ ủ ặ ớ ng quan sát. ẳ ặ ẳ ố ộ ủ ạ ậ ớ : là góc t o b i ngu n siêu âm phát ra và m t ph ng song song v i ng đi c a v t quan sát ( m ch máu là m t ph ng song song v i lòng
ườ đ m ch).ạ
ạ 1.2.2.2. Các lo i Doppler.
Doppler liên t c.ụ Đây là ph
ầ
ạ ệ ơ ầ
ượ ử ụ ủ ế ỷ ứ ệ c s d ng đ u tiên trong thăm dò b nh lí ị [91]. Đ u dò siêu âm là 2 đ n v ụ ộ t, m t có ch c năng phát sóng siêu âm m t cách liên t c,
ươ ng pháp đ ậ ệ ụ ệ ả ộ m ch máu vào th p niên 60 c a th k 20 ộ áp đi n riêng bi ậ m t có nhi m v thu nh n sóng siêu âm ph n h i ồ [90].
Doppler xung.
ỉ ừ ừ ệ ị
ầ ả ọ
ử ổ ượ
ướ ể ầ ớ ợ
ổ ượ ệ ượ ệ ậ ặ ộ ơ ầ Đ u dò Doppler xung ch có m t đ n v áp đi n v a phát v a thu. ờ ỳ ồ ụ ệ Sau th i k phát đ u dò ph i làm nhi m v thu nên g i là phát thu ngu n ệ ự ắ c th c hi n thông qua c a s Doppler mà siêu âm ng t quãng. Thăm dò đ ạ nó có th thay đ i kích th c cho phù h p v i các m ch máu c n thăm dò vì v y tránh đ ng trùng l p các tín hi u Doppler [90],[92]. c hi n t
ự ế ươ ng pháp này là ph
ư ượ c mã hóa d
ả
ề ầ ệ ằ ả ỏ
ả ể ệ ệ ủ ượ ằ Doppler màu. ươ ng pháp xung Doppler nói trên Th c t ph ả ạ ướ ạ ệ i d ng màu t o thành b n nh ng các tín hi u Doppler đã đ ề ồ đ màu c a dòng ch y trên hình siêu âm hai chi u. Các dòng ch y v phía ầ c th hi n b ng tín hi u màu đ , các dòng ch y đi xa đ u dò đ u dò đ ể ệ th hi n b ng tín hi u màu xanh [69],[89],[93].
ượ
ượ ự ự ng. Doppler năng l Siêu âm Doppler năng l ng d a vào s khác bi
ượ ủ ệ ề ạ ả ượ t v năng l ự ữ ng gi a ệ t
ng c a siêu âm phát ra và âm vang ph n x ∆e. S khác bi ị ằ ượ ệ ồ ngu n năng l ể ượ ∆e đ ng Doppler [69],[89]. c hi n th b ng tín hi u năng l
ươ ệ 1.2.2.3. Các ph
ng pháp phân tích tín hi u Doppler. ổ ằ
Phân tích ph Doppler b ng âm thanh. Ph
ươ ể ấ ị ẽ ươ ậ
ng pháp này đ ượ ố ầ ầ ế c t c đ tu n hoàn. N u dòng ch y ch m s t ả ố c s d ng đ u tiên, mang tính ch t đ nh tính ứ ả ng ng ắ ộ i dòng ch y có t c đ cao âm thanh s c. Nó ượ ử ụ ộ ầ ượ ạ c l không th đo đ ớ v i âm thanh tr m và ng
37
ể ủ
ượ ử ụ ệ ộ ố ạ ử ư ộ ườ ặ ạ c s d ng đ phân tích Doppler m t s m ch máu mà âm thanh c a nó ẹ [69],[89],[94], ấ cung ng i m
đ ư có d u hi u đ c tr ng nh đ ng m ch t [95].
ổ
ổ ự
ể ạ ớ ẳ
ả ườ ỏ ạ
ổ ằ Phân tích ph Doppler b ng quan sát hình thái ph . ượ ướ c h D a vào hình thái ph Doppler có th phân tích đ ồ ơ ầ ố ỏ ứ ệ ng đ ng đi n, ch ng t ầ ố c mã hóa màu đ . Khi ∆f () t n s siêu âm ph n x nh ằ ả ẳ ố ướ ườ i đ
ượ ầ ầ ỏ ả ủ ng ch y c a ầ ố dòng máu, khi t n s âm vang ph n x l n h n t n s ngu n siêu âm phát ế ằ dòng máu ti n ∆f (+) sóng xung n m phía trên đ ỏ ượ ầ ầ g n đ u dò và đ ệ ồ ơ ầ ng đ ng đi n h n t n s ngu n siêu âm phát, sóng xung n m d (cid:0) F = 0 dòng máu đi xa d n đ u dò, đ c mã hóa màu xanh. Khi
ứ ch ng t ệ ứ không có hi u ng Doppler
ổ ấ ườ ẽ ượ ị Hình thái ph Doppler b t th
[69],[89]. ườ ng và bình th ớ ổ ng s đ ẩ ổ c xác đ nh ở ườ ng
ộ ạ ộ ị
ượ ứ ằ Phân tích ph Doppler b ng quan sát hình thái đ
khi so sánh hình thái ph Doppler v i ph Doppler chu n bình th cùng m t v trí trên m t m ch máu. ổ ủ ư ộ ộ ố ạ ử ổ ủ ạ ư ạ ộ
ụ c ng d ng trong ặ thăm dò Doppler c a m t s m ch máu mà ph c a chúng có hình thái đ c ủ ố ố tr ng riêng nh : đ ng m ch t cung, đ ng m ch r n và Doppler c a ng Arantius [90],[94],[96].
ổ
ỉ ố ử ụ ố ươ ộ ỉ ố Phân tích ph Doppler qua các ch s . ề Các ch s s d ng trong phân tích đ u nêu lên m t m i t
ờ ả ữ ố ộ ố ộ
ươ ự ả ộ
ặ ả ờ
ố ệ ứ ươ ạ ả ạ
ự ẩ ệ ồ ủ ạ ặ
ng quan ờ ả gi a t c đ dòng máu ch y th i gian tâm thu và t c đ dòng máu ch y th i ả ờ ng. T c đ dòng máu ch y th i gian tâm thu ph n ánh l c co gian tâm tr ộ ố ủ bóp c a tim (ký hi u là S ho c A). T c đ dòng máu ch y th i gian tâm ủ ng ph n ánh s c m nh co bóp c a tim t o ra l c đ y máu sau khi tim tr không co bóp và tính đàn h i c a thành m ch (ký hi u là D ho c B) [69], [97],[98].
ỉ ố ồ
ỉ ố Các ch s g m: ươ ỉ ố + Ch s tâm tr ng (CSTT) (DI | diastolic index) hay ch s Uzan.
CSTT (DI) = B/A x 100. i đa c a dòng tâm thu.
ố ộ ố ủ ố ộ ồ ư ủ ươ A: t c đ t B: t c đ t n d c a dòng tâm tr ng.
38
ỉ ố + Ch s Campell = F/M.
ả ầ ố F: t n s tim. ố ộ M: t c đ dòng ch y trung bình.
ỉ ố + Ch s xung (CSX) (Pulsatility index | PI)
ố ộ ủ ả ả M: t c đ dòng ch y trung bình c a dòng ch y.
ỉ ố ở + Ch s tr kháng (CSTK) (Resistance index|RI) hay là ch s ỉ ố
Pourcelot.
A
B─ CSTK = ────
A
ỷ ệ ươ ỉ ố ọ + T l tâm thu/tâm tr ng = hay hay g i là ch s A/B.
ỉ ố ườ ượ ng đ ụ c áp d ng là
ỉ ố ỉ ố Trong các ch s nói trên, có 3 ch s th + Ch s A/B (hay S/D).
ỉ ố + Ch s xung (PI) =
ỉ ố + Ch s kháng (RI) =
ơ ồ ể ị [69].
Hình 1.2. S đ bi u th sóng A và B ơ ở ụ ủ ứ ậ
ả
ầ ộ ướ ờ ủ ệ ẩ ặ ớ c ngo t trong ch n đoán và x trí đ c bi
t là v i thai nghén nguy c ố ặ ư ề ả ữ ề ậ Đó là các c s lý lu n và ng d ng c a siêu âm Doppler trong thăm dò ự tu n hoàn nói chung. Trong s n khoa s ra đ i c a siêu âm Doppler cũng là ơ ử m t b t. Trong đ tài này nghiên tìm m i liên quan gi a hình thái cao nh ti n s n gi
39
ườ ẹ ổ
i m , CSTK ĐMN và ĐMR thai nhi trong tiên l ề ấ ở ệ b nh nhân TSG. Mu n hi u đ
ể ể ố ề ả ượ ẫ ầ ộ ố ặ ắ ạ i m t s đ c đi m v gi ượ ng ắ ầ ộ c v n đ này m t cách sâu s c c n ẹ ệ ố i ph u và sinh lý h th ng tu n hoàn m
ph Doppler ĐMTC ng thai nh c l thai nhi.
ệ ố ầ ử ơ ở ậ 1.2.2.4. H th ng tu n hoàn t cung, c s lý lu n thăm dò Doppler ĐMTC.
ả ẫ ộ ạ ử Gi cung.
ử ộ ạ i ph u đ ng m ch t ạ Đ ng m ch t
ộ ể ủ ộ ầ
ả ạ ử ề ườ
ạ ầ ờ ỳ ử
ầ ằ ạ ở ộ ộ ộ ầ ủ
ệ ử
ạ ậ ắ ử ả c ni u qu n cách eo t ọ ướ ặ cung qu t lên trên d c thành bên c a t
ử cung thì b t chéo tr ộ ạ ố ớ ể ế ứ
t ngang ra ngoài phía d ồ ướ ủ ứ [99],[100],[101].
ạ ử ạ ồ ộ Đ ng m ch t
ạ ị cung (ĐMTC) là m t nhánh bên c a đ ng m ch h v , chi u dài trung bình 1315 cm và có th tăng lên 34 l n trong khi có thai. ủ Đ ng kính c a đ ng m ch t cung kho ng 1,5 mm ngoài th i k thai cung nghén và tăng lên d n d n trong lúc có thai. Ban đ u đ ng m ch t ạ thành bên c a ch u hông, phía sau dây ch ng r ng, sau đó ch y ch y ả ớ cung kho ng i eo t ngang t ủ ử ừ 1,5 cm, t cung và đó đ ng m ch t ố i c a vòi tr ng đ ti p n i v i các cu i cùng nó t ủ ộ nhánh c a đ ng m ch bu ng tr ng ề ộ ộ ạ ạ ả ạ
ử ạ ạ ộ
ổ ử ữ ữ
ề ạ ớ ệ cung có nhi u nhánh bên bao g m: đ ng m ch ni u ự ế ạ cung âm đ o. S ti p ấ cung r t ít cho thân t ử ơ ố ủ ử
ộ ổ ử qu n, đ ng m ch bàng quang và đ ng m ch c t ở ớ ộ ổ ử ố n i gi a đ ng m ch c t cung v i đ ng m ch ạ ộ cung có m t vùng vô m ch, còn các nhánh thân t nên gi a thân và c t ắ ố ọ cung còn g i là nhánh vi n, ch y xiên và xo n c vào l p c r i c a t cung.
1
3
7
5
40
ạ ạ ạ ạ
ử
4
ộ ộ ộ ộ ử
2
8
ậ ố Đ ng m ch ch u g c ậ Đ ng m ch ch u ngoài ậ Đ ng m ch ch u trong Đ ng m ch t cung T cung Âm đ oạ ự Tr c tràng ả ệ Ni u qu n
6
ơ ồ ả ẫ ộ ạ ử Hình 1.3. S đ gi [89].
ổ ủ ự i ph u đ ng m ch t ộ ạ cung ử ệ ầ S thay đ i c a h tu n hoàn đ ng m ch t cung trong khi có
thai.
ổ ề
ẫ ự ầ ể ả ệ ố Khi có thai h th ng tu n hoàn t ứ
ở ớ trong l p c t
ộ ể ủ ả
ọ ọ ướ ị ấ ạ ng các m ch máu ắ ố ớ ơ ử ằ c các m ch máu n m d c theo l p c t
ạ
ộ ế ạ ủ ấ ủ ế . Các t
bào nuôi sau khi tr ng làm t ộ ắ ố ị ứ ạ ủ ế
ổ ấ ổ ắ ố ạ ơ ợ ơ ề ạ ở
ủ ớ ộ ớ ử ườ ừ ể cung – rau, đ
ạ ng kính c a đ ng m ch có th tăng lên t ạ ả ủ ộ ữ ớ ụ
ổ ấ ấ ọ ộ
ấ ủ ệ ố ề ử ổ ọ
ả ẫ ở ả ầ ạ kháng ngo i biên giúp cho tu n hoàn t
ạ ờ ỳ ư ượ ơ
ờ ỳ ở ử ọ ử cung ch u nhi u thay đ i quan tr ng ề ả ả i ph u và ch c năng đ đ m b o cung c p máu cho s hình thành và v gi ơ ử ể ố ượ phát tri n c a phôi thai. Tăng s l ạ cung có kho ng 100 – 300 đ ng m ch xo n c đ vào các gai rau. Tăng ấ kích th cung. Quan tr ng nh t là ộ ầ ậ ph n t n cùng c a các đ ng m ch xo n c b thay đ i c u trúc do tác đ ng ủ ự c a s xâm l n c a các t bào lá nuôi ị b phá h y l p áo c chun giãn c a đ ng m ch xo n c thay th chúng ộ ằ thành đ ng b ng m t l p s i x , làm cho thành m ch m m m i và tr ạ 500µm m ch t ạ ế đ n 1000 µm và không nh y c m v i nh ng ch t có tác d ng co giãn m ch. ẫ ầ i ph u quan tr ng nh t c a h th ng tu n Đây là m t thay đ i c u trúc gi ế ữ ế cung trong thai nghén d n đ n nh ng thay đ i quan tr ng v huy t hoàn t ử ộ đ ng. Đó là làm gi m m nh tr ủ ộ ớ ễ ng c a đ ng cung tr nên d dàng h n so v i ngoài th i k có thai. L u l Ở ữ ạ nh ng m ch t ể cung cũng tăng lên đáng k trong th i k thai nghén.
ử
1. ĐM t cung ắ ố 2. ĐM xo n c 3. ĐMTC rau ơ ử 4. C t cung ớ ố 5. L p x p
41
ả ầ ế ủ
ở ầ ầ ậ
ấ ầ ư ượ ữ
ị ậ ể ế ượ ấ ả ằ t và xác đ nh đ
ộ ử
ộ ầ ụ ế ủ ử ạ ỳ ư ượ ng kho ng 50100 ml/phút tăng lên đ n 500 tu n đ u c a thai k l u l ủ ng tu n hoàn ĐMTC thai đ tháng mà 80% l u l th m chí 800 ml/phút ế ổ ề cung c p cho tu n hoàn trong bánh rau. T t c nh ng thay đ i v huy t ộ c b ng siêu âm Doppler thăm dò đ ng này có th nh n bi ệ ơ ở ạ ủ ầ tu n hoàn c a đ ng m ch t cung. Đây chính là c s lý thuy t c a vi c ứ cung
ng d ng siêu âm Doppler vào thăm dò tu n hoàn đ ng m ch t ườ ng ẹ [100],[102],[103].
ở ộ ạ ắ ố i m Sau khi bánh rau hình thành các đ ng m ch xo n c tr
ụ cungrau do tác d ng c a t
ế ả ế
ầ ả ủ ầ
ợ ầ ứ Ở ứ ộ ả ự ả
thai nghén bình th ằ ở ụ ạ ạ ng s thay đ i này x y ra ch y u 2/3 trong c a l p c t màng r ng và đo n n m
́ ứ ệ ả b nh nhân TSG các nghiên c u gi
ẫ ấ ủ ế ấ ố ộ
ạ ữ ặ ơ
ụ ạ ạ ở
ng r i lo n quá trình x m l n c a t ớ ằ ở ớ đo n m ch máu n m ướ ế ả
ươ ẫ ấ nh v y cũng đ ng t
ệ i ph u b nh lý t ệ ự ư ậ ậ ườ ộ thành đ ng ủ ế ử ạ m ch t bào nuôi. Quá trình này x y ra theo ợ ứ ầ ợ ừ t ng đ t, mà đ t đ u k t thúc vào tu n th 13 và đ t th hai k t thúc vào ợ ế kho ng tu n th 18 c a thai nghén, toàn b c hai đ t k t thúc vào tu n 20 ủ ế ở ổ ườ ủ c a thai nghén. ủ ớ ơ ử ằ ở ạ ộ đo n đ ng m ch n m cung [89]. Ở ệ ệ ượ có hi n t ắ ố ẫ xo n c v n còn gi ở ra ạ m ch máu và làm gi m t ả ả Hình nh gi tr
ấ i ph u b nh li bánh rau cho th y ạ bào nuôi. Các đ ng m ch ỉ ả nguyên l p áo c chun giãn ho c quá trình này ch x y ề l p màng r ng, đi u này làm tăng tr kháng ẫ i máu cho bánh rau d n đ n thi u máu bánh rau. ữ c th y trong nh ng cung ấ ế ượ ể ử ự [104],[29]. ằ ấ ợ ng h p b nh nhân TSG và có thai ch m phát tri n t ế Ở ệ b nh nhân tăng huy t áp còn th y có s ữ m t cân b ng gi a
ụ ể ế ạ ả ầ
ụ ể ế ầ ạ Prostacycline có tác d ng gây giãn m ch gi m k t dính ti u c u và ỷ ệ thromboxane A2 có tác d ng gây co m ch, tăng k t dính ti u c u. T l
ữ ặ ả ự ấ nguyên ho c gi m s m t thromboxane A2 tăng trong khi prostacycline gi
ủ ạ ằ ả ậ ạ ở cân b ng này gây co m ch làm tăng tr kháng c a m ch máu h u qu là làm
ả ướ ẫ ế ơ ở ế gi m t ậ ủ i máu bánh rau d n đ n thi u máu bánh rau. Đây là c s lý lu n c a
ệ ử ụ ươ ử ụ ề ề ấ ị vi c s d ng ph ng pháp đi u tr Aspirine li u th p. S d ng Doppler thăm
ạ ộ ử ể ậ ế ượ ự ế ổ dò đ ng m ch t cung có th nh n bi c s thay đ i này và k t qu t đ ả
ạ ử ệ ố ử ệ ỉ ị ộ Doppler đ ng m ch t cung b nh lý là ch đ nh tuy t đ i s dung Aspirine
ề li u th p ấ [92],[29],[105],[30].
42
ệ ố ạ ộ ề ầ ử Đi u hòa ho t đ ng h th ng tu n hoàn t cung.
ư ượ ầ ạ ộ ử ướ L u l ng tu n hoàn đ ng m ch t cung tăng d ủ ụ i tác d ng c a
ụ ấ ả estrogen nh t là estradiol qua trung gian prostacycline, tác d ng này x y ra
ầ ủ ẽ ạ ầ ầ ư ỳ m nh m trong 3 tháng đ u c a thai k , prostacycline làm tăng d n d n l u
ủ ộ ạ ử ượ l ng c a đ ng m ch t cung [103].
ể ướ ử ộ Đ tăng t i máu cho t cung trong quá trình thai nghén m t cách t
ế ử ố ệ ố ầ ạ ộ đ ng các m ch máu đ n t ẽ cung s giãn t i đa. H th ng tu n hoàn t ự ử
ơ ế ự ề ế ể ả cung không còn c ch t
ặ ạ ủ ế ầ ườ ẹ ả hoàn ho c h huy t áp tu n hoàn c a ng ầ đi u hòa. Chính vì th mà khi gi m th tích tu n ủ i m do ch y máu, do gây tê t y
ư ế ứ ể ẫ ư ượ ề ế ả ầ ố s ng, do t th đ ng đ u có th d n đ n gi m l u l ng tu n hoàn t ử
ế ể ẫ cung và có th d n đ n suy thai [103].
Ở ệ ứ ứ ế
ử ủ ể ậ ố ộ ố b nh nhân tăng huy t áp m t s nghiên c u đã ch ng minh là ạ cung, do nó làm r i lo n nguyên nhân c a thai ch m phát tri n trong t
ư ượ ầ ả ầ ử tu n hoàn trong bánh rau và gi m l u l ng tu n hoàn t ặ cungrau. M t
ệ ượ ứ ấ ằ ở ầ ạ khác các nghiên c u còn th y có hi n t ộ ng co ph n đ ng m ch n m 2/3
ủ ớ ơ ử ế ẫ ớ ơ ở ỗ ố trong c a l p c t cung, d n đ n tăng sinh l p c
ự ậ ắ ố ạ ạ ộ ử ộ ữ ch n i gi a các đ ng ấ cung rau kèm theo có s t p trung các ch t m ch xo n c và đ ng m ch t
ạ ị ấ ả ổ ươ ề collagen và Fibrin t i v trí này. T t c các t n th
ư ượ ả ả ố ầ ử ạ qu cu i cùng là làm gi m l u l ng tu n hoàn t ậ ng này đ u gây ra h u ầ ố cungrau, r i lo n tu n
ưở ưỡ ế ể ả ậ ấ hoàn trong các gai rau làm nh h ng đ n v n chuy n ch t dinh d
ế ố ế ẫ ạ ấ ẫ ổ ng và ậ oxy. D n đ n r i lo n trao đ i ch t trong các gai rau d n đ n thai ch m
ử ể phát tri n trong t cung, thai suy mãn và thai ch t l u ế ư [30],[93],[106].
ệ ố ầ ừ ơ ở ế ậ 1.2.2.5. H th ng tu n hoàn t rau đ n thai nhi, c s lí lu n thăm dò
Doppler ĐMR. ộ ố ậ ủ ừ ộ ượ ạ ạ Có hai đ ng m ch r n (ĐMR) đ c sinh ra t
ữ ố
ệ ố ụ ế ạ ằ
đ ng m ch ch u c a thai ỏ ạ đi vào trong dây r n, sau đó vào bánh rau phân chia thành nh ng m ch máu nh ế ủ ầ d n và k t thúc là h th ng mao m ch n m trong tr c liên k t c a các gai rau [107].
ủ ấ ỗ ồ
ộ ụ ộ ủ ệ ố ế ố ạ ề ạ ạ ố ứ T i bánh rau c u trúc c a m i gai rau bao g m m t tr c liên k t có ch a ầ ấ r t nhi u mao m ch c a h th ng tu n hoàn dây r n (đ ng m ch r n và tĩnh
43
ỏ ạ ụ
ơ ữ ộ ợ ọ ở ấ ớ ế
ẹ ủ
ỳ ổ ử ầ ủ ấ ầ ề ố c bao b c b i nh ng l p t ổ ỏ
ơ ư ở ử ữ ỳ ợ
ỉ ạ ớ i l p h p bào nuôi. B
ố ố bào là đ n bào nuôi và h p bào nuôi, nh ng ợ ổ
ở
ổ ầ ệ ủ ề ể
ố ổ ả ằ ể ế ộ
ậ ơ ở ể ứ ủ ầ ế ượ ằ t đ
ầ ế
ự ạ Ch c năng bánh rau quy t đ nh s phát tri n c a thai, m ng l ướ 2 ố ạ m ch r n), các mao m ch này có c u trúc thành m ng và lòng r ng. Tr c liên ế ượ bào nuôi (đ n bào nuôi và h p bào nuôi), k t đ ộ ạ t o m t màng trao đ i ch t ngăn cách gi a máu m và máu c a thai nhi. Màng trao đ i này m ng d n v cu i thai k , trong n a đ u c a thai k màng ủ ồ ạ ế n a sau c a bao g m hai lo i t ề ỳ ặ ệ thai k đ c bi t là 3 tháng cu i thì màng này ch còn l ữ ả ừ ủ 25 µm xu ng còn 2 µm, chính nh ng thay đ i này giúp cho dày c a nó gi m t ậ ợ ơ ẹ ữ ấ ổ ự i h n nhi u, chính nó cũng s trao đ i ch t gi a m và thai tr nên thu n l ở ế ộ làm thay đ i huy t đ ng c a tu n hoàn trong bánh rau bi u hi n b ng tr ậ ự kháng c a tu n hoàn gi m xu ng. S thay đ i huy t đ ng này có th nh n c b ng thăm dò Doppler ĐMR, đây là c s lý lu n đ ch ng minh bi thăm dò Doppler ĐMR là gián ti p thăm dò tu n hoàn trong bánh rau [69], [90],[108],[109]. ứ ớ ổ ưỡ ừ ệ ấ
ế ị ổ ườ ấ ng làm gi m s l
́ ể ủ ộ ng r ng t ố ượ ạ ồ ủ ủ ạ ả
ủ ổ
ờ ẽ ủ ấ ứ ồ ở
ở ậ ấ ượ ươ ư ệ ẩ c đánh giá là u vi
ượ i mao ở ạ thai 1214 m m ch v i t ng di n tích trao đ i ch t dinh d ặ ạ ả ậ ủ ng mao m ch ho c đ tháng. Vì v y khi có b t th ự ẽ ả ệ b nh li c a mao m ch làm tính đàn h i c a thành m ch gi m s gi m s ở ề trao đ i ch t và oxy đ ng th i s làm tăng tr kháng c a dòng máu tr v bánh rau t c là tăng tr kháng c a ĐMR.Vì v y thăm dò Doppler ĐMR là ạ ộ m t ph t nh t trong ch n đoán tình tr ng thai đã đ
ng pháp đ ụ ố [69],[90],[110]. ừ ườ ế
c áp d ng vào năm 1977 ạ Tĩnh m ch r n (là tu n hoàn t ạ ầ ố
ạ ộ ổ
ầ ủ ướ ạ ạ
ừ ệ ố ng t ử ả ố ng máu TMR đi qua ng Arantius và đ
ầ ớ ư ượ ạ ệ ố ẳ ầ i vào h th ng tu n hoàn trong thai
ng kính trung rau đ n thai nhi) đ ấ ẫ bình 68 mm, tĩnh m ch r n (TMR) d n máu bão hòa oxy, giàu ch t dinh ủ ưỡ h th ng mao tĩnh m ch c a các gai rau, m t ph n đ vào tĩnh d ổ ạ i và vào tâm m ch c a qua tĩnh m ch trên gan đ vào tĩnh m ch ch d ổ nhĩ ph i. Còn ph n l n l u l ủ ướ th ng vào tĩnh m ch ch d [69],[100], [22].
ế ư ể
ị ư ượ ủ
ề ự ế Doppler TMR và l u l ạ ả ấ ụ ủ ỉ
ư ệ ả ấ ọ V lý thuy t đây là v trí quan tr ng đ thăm dò Doppler nh ng trên ầ ng tu n hoàn c a TMR không ph n ánh th c t ấ ệ tình tr ng c a thai vì TMR ch có nhi m v cung c p oxy và ch t dinh ụ ưỡ ng cho thai nh ng không có nhi m v đào th i các ch t đã qua quá trình d
44
2 c a thai, mà tình tr ng thai ph i đ
ể ủ ả ượ ả
ơ ố ộ
ả ộ ơ
ữ ố ườ ầ
ấ ủ ượ ạ chuy n hóa và CO c đánh giá c hai ấ ữ ư ượ quá trình nói trên [69]. H n n a l u l ng, t c đ dòng TMR th p nguyên ư ượ ứ nhân chính là do suy gi m ch c năng rau thai, h n n a t c đ và l u l ng ả ứ ệ ặ ng mà là ph n ng tu n hoàn TMR tăng không đ c hi u cho thai bình th ng oxy cho thai bù tr đ cung c p đ l
ấ ả ữ ề ử ụ [69],[111]. ả t c nh ng lý do trên mà nhi u tác gi không s d ng Doppler đ ể
ừ ể Vì t thăm dò TMR.
ậ ủ ệ ố ơ ở ầ 1.2.2.6. H th ng tu n hoàn não thai nhi – c s lý lu n c a thăm dò
Doppler ĐMN.
Đa giác Willis. ấ ủ
ạ ủ ộ ạ
ấ ộ
ề ạ ừ ộ ạ ữ ộ
ả ừ ộ c và não gi a là các nhánh xu t phát t ướ ướ ạ
ố ướ ố ằ Cung c p máu cho não thai nhi là các m ch máu c a đa giác Willis n m ộ ự ế ố ữ ở ề ọ n n s , đó là s ti p n i gi a các nhánh c a đ ng m ch c nh trong và đ ng ạ ồ ạ đ ng m ch thân m ch thân n n. Bao g m hai đ ng m ch não sau xu t phát t ạ ề đ ng m ch n n, đ ng m ch não tr ả ộ ả c nh trong. Các đ ng m ch não (ĐMN) tr c, ĐMN gi a và ĐMN sau ph i và trái n i v i nhau qua nhánh n i tr ấ ữ [30],[100],[108]. c và nhánh n i sau
ố ớ ề ạ ạ ộ
ặ ầ ộ Đi u hòa ho t đ ng đ ng m ch não (ĐMN). ạ ộ H th ng tu n hoàn đ ng m ch não thai nhi là v trí đ c bi
ạ ế ủ ệ ố ớ
ả ấ ễ ị ổ
ươ ệ ượ
ệ ủ ộ ơ ọ ơ ầ ố ớ ạ ệ t nh y ấ c u tiên c p máu ế ng khi thi u ng trung tâm c coi là m t c ch b o v c a thai đ i v i tình
ạ ể ượ ấ ỳ ị ượ ư ị ả c m v i tình tr ng thi u oxy c a thai. Là v trí luôn đ ế bào não thai nhi r t d b t n th trong m i hoàn c nh, vì t ố ớ ự ế ề oxy. C ch đi u khi n đ i v i s thích nghi này là hi n t hóa tu n hoàn, đây đ tr ng thi u oxy do b t k nguyên nhân nào
ả ị
ng trung tâm hóa tu n hoàn đ ự ộ ế ả [112],[113]. c mô t ế ể ạ ơ
ữ ấ
ạ
ấ gan đ cung c p năng l i đa glycogen
ế ượ ả ủ ệ ủ ậ
ể ả ự ữ ố ở ng d tr t ể ề ể ượ ầ ng trung tâm hóa tu n hoàn có th đ
ử ộ ấ
ế ế ạ ộ ế ầ ế ượ ệ ượ là khi thai b thi u Hi n t ữ ộ ữ đ ng nó giãn nh ng m ch máu đ n nh ng c quan đ duy oxy, m t cách t ủ ạ ể ư ự ố trì s s ng c a mình là não, tim đ u tiên c p máu và oxy. Co nh ng m ch ộ ụ ế máu đ n ru t và da đ gi m tiêu th oxy trong tình tr ng đang thi u. Huy ể ộ ượ ộ đ ng m t l ng cho ế ệ ạ ộ thai ho t đ ng trong đi u ki n c a chuy n hóa y m khí. H u qu c a hi n ượ ư ế ậ t trên lâm sàng nh : t c nh n bi ệ ướ ố ị ổ ả gi m c đ ng thai, thay đ i nh p tim thai, soi th y n i xanh,... Hi n c ể ượ ượ t t m t cách gián ti p qua thăm ng giãn m ch não có th đ ậ c nh n bi
45
ằ ầ ể ủ ả ở
ệ ể ẩ
ủ ế ầ
ự dò Doppler tu n hoàn não bi u hi n b ng gi m tr kháng c a ĐMN. D a ự ế ả ế vào k t qu Doppler ĐMN có th gián ti p ch n đoán có hay không s ơ ở ố ạ phân ph i l i tu n hoàn c a thai do thi u oxy gây ra. Đây chính là c s ụ ủ ứ [100],[114]. c a ng d ng siêu âm Doppler trong thăm dò ĐMN thai nhi ử ạ Ứ ụ ộ 1.2.2.7. ng d ng siêu âm Doppler trong thăm dò đ ng m ch t cung.
ỹ ậ
ộ ượ ấ ở ủ ử K thu t thăm dò Doppler ĐMTC: c tìm th y cung đ Đ ng m ch t
ụ
ạ ệ hai bên thành c a t ế ử ụ ủ ộ
ơ ấ
ỉ ợ ọ
ướ ề
ng âm tính. T đó nghiêng nh đ u dò vào trong h ộ ủ ẽ ệ ạ c tín hi u c a Doppler c a đ ng m ch t
ượ ộ ậ ủ ệ ạ
ươ ỉ
ế ớ
́ ạ ậ ộ
ươ ầ ệ ộ ậ ạ ấ
ử ạ cung. Khi ta ở ố ậ ặ ầ đ t đ u dò h ch u phía trên cung đùi. N u s d ng Doppler liên t c thì có ậ ượ ể ầ ượ ậ c tín hi u Doppler c a đ ng m ch ch u ngoài mà t thu nh n đ th l n l ớ ạ ổ ặ ủ ư ở ph đ c tr ng c a m ch máu có c u trúc c chun giãn và có tr kháng l n, ổ ạ ứ ứ ph d ng xung cân x ng có đ nh tâm thu nh n, theo sau là ph c h p tâm ẹ ầ ử ừ ươ tr ng v phía thành t ủ ử cung. Tín cung s thu nh n đ ậ ạ ổ ạ ị ộ hi u Doppler c a đ ng m ch ch u trong hay đ ng m ch h v có ph ợ ấ ứ ấ ng tính th p, ng luôn d Doppler là đ nh tâm thu th p, ph c h p tâm tr ễ ươ ế ề ng sâu cho nên d nh m v i Doppler kèm theo có v t khuy t ti n tâm tr ủ ệ ử ủ c a đ ng m ch t cung b nh li. Tuy nhiên thu nh n tín hi u Doppler c a ộ ờ ỳ ạ đ ng m ch ch u trong th i k thai nghén r t khó khăn vì đ ng m ch này ắ ng n và n m sâu [30],[115].
ị ử ạ ộ
ế ể ư ươ ằ ế ử ụ ẫ
ạ ệ ả ể ượ ộ cung đ
ph ị đ nh v c a Doppler màu. Đ ng m ch t ậ ả ằ ấ ạ ồ nh gi
ớ ộ ạ ị
ặ ử ổ ử ạ ậ ượ ủ ộ ẽ ệ N u s d ng Doppler mã hóa màu đ xác đ nh đ ng m ch t cung thì ư ậ ng pháp v n ti n hành nh v y, nh ng sau đó ph i ho t hóa khung ị ủ ử ạ c bi u hi n b ng hình ơ ả ắ b t chéo v i đ ng m ch ch u ngoài, có màu đ ng nh t và h i ả ắ b t [30],[115]. thiên sang màu vàng. Ho t hóa Doppler xung, đ t c a s vào v trí gi chéo s thu nh n đ c tín hi u Doppler c a đ ng m ch t
ế ả ề cung ườ
ng: ữ ư ề ệ ể ấ
K t qu v hình thái và CSTK Doppler ĐMTC bình th ặ ạ ệ ủ V âm thanh có d u hi u đ c tr ng riêng bi u hi n c a nh ng m ch ư ế ấ ở máu có tr kháng th p, nghe nh ti ng gió th i.
ổ ề ư ặ ổ ữ
V hình thái ph Doppler ĐMTC có nh ng d u hi u đ c tr ng là ph ỉ ợ ệ ớ
ứ ơ ố ố ỉ
ứ ẳ ả ứ ả ố ấ ổ ế ươ ứ ạ ng l n chi m 40% đ nh d ng xung không cân x ng, có ph c h p tâm tr ẳ ố tâm thu, đ nh tâm thu có d c lên th ng đ ng, d c xu ng ít th ng h n, sau ạ đó là d c th 2 t o nên hình nh gi [89],[104],[116]. bình nguyên
46
ả ổ Hình 1.4. Hình nh ph Doppler ĐMTC bình th
ồ ổ Trên bi u đ t ng h p tr s c a CSTK(RI) đ ườ [90]. ng c coi là bình th
ể ằ ợ ả ị ố ủ ữ ườ ượ ị ứ
ứ ề ả ứ ế ớ ườ ng ng bách phân v th 5 và th 95. Theo ướ i Doppler
[94],[116]. khi chúng n m trong kho ng gi a đ ủ nghiên c u c a nhi u tác gi ườ ĐMTC bình th trong n ng có CSTK (RI) luôn nh h n 0,58
Trong thai nghén bình th
ư c cũng nh trên th gi ỏ ơ ỉ ố ị ườ ụ
ầ ế
ả ả ườ ng. ng khi c hai bên ĐMTC bình th ng các ch s Doppler ĐMTC hai bên là ệ ộ không khác nhau và không ph thu c vào v trí rau bám. Tuy nhiên vi c ả thăm dò Doppler c hai ĐMTC ph i và trái là c n thi t. Doppler ĐMTC ườ ượ đ
ế ệ ả ề
ế ệ ữ ặ ở ng hay g p ậ nh ng b nh nhân tăng huy t áp, TSG, thai ch m
cung. c coi là bình th K t qu v hình thái và CSTK Doppler ĐMTC b nh li:́ Th phát tri n t
ổ
ướ ươ ể ấ ằ ế ỉ
ổ ủ ố ng xu ng d ệ ấ ế ng (d u hi u notch). Đó là v t lõm xu ng
ứ ề ố ủ
ứ ợ ặ ươ ỉ ợ ủ ứ
ườ ể ử ề ợ ph c h p tâm tr ti n tâm tr xu ng c a đ nh tâm thu ngay b t đ u c a ph c h p tâm tr đó là ph c h p tâm tr ả ệ ả
ắ ầ ể ươ ng có th bình th ấ ế ươ ườ ế ề ặ ườ ứ ả ấ bình nguyên. D u hi u v t khuy t ti n tâm tr ng bình th
ợ ượ ạ c gi
i thích là do ĐMTC co l ơ ng, nó ph n ánh còn s t n t
ở ự
ấ ủ ế ả ở ư ị ơ ạ ườ i s gi m làm dòng ch y ng. L p áo c co l
ế ng t o ra hình nh v t khuy t ti n tâm tr
ạ ẽ ả ả ươ ạ ế ề ế ồ ạ ề ộ ế ệ ả V hình thái ph c a Doppler ĐMTC thay đ i bi u hi n b ng gi m ệ ế i 35% đ nh tâm thu xu t hi n v t khuy t ố ố ở ị ố v trí cu i d c ế ươ ng, ti p theo ổ ấ ả ng ho c gi m. Ph m t hình ể ặ ở ươ ng có th g p ủ ệ ự ng ho c gi m. S xu t hi n c a ờ ỳ ầ i vào đ u th i k tâm ủ ự ồ ạ ủ ớ i c a l p áo c chun giãn trên thành c a ư ủ bào nuôi nh ố cu i thì tâm thu ươ ng (notch). ế i m t cách sinh lý cho đ n nh gi ổ ph có ph c h p tâm tr ấ ả ệ d u hi u này đ ả ươ tr ắ ố ộ đ ng m ch xo n c ch a b phá h y b i s xâm l n c a t ớ bình th ươ ầ đ u thì tâm tr ả Hình nh v t khuy t ti n tâm tr ng này t n t
47
ầ ồ ạ ầ i quá 26 tu n thì đó đ
́ ế ế ề
ế
ệ ồ ạ ấ ầ ắ ố ằ
ế ủ ế ng m t cách sinh lý đ n 26 tu n là do các t ế ạ ộ ủ ộ ạ ử ạ
ễ ả ợ ộ ng này di n ra t
ề ừ ừ t ả ộ ả ứ ế ả
ợ ấ ứ ệ ế ậ
ầ ư ấ ầ ề ể ượ ế c coi là Doppler ĐMTC 2526 tu n n u nó t n t ệ ơ ở ệ i d u hi u v t khuy t ti n tâm b nh li. C s lý thuy t c a vi c t n t ủ ớ ộ ươ bào lá nuôi phá h y l p áo tr ộ ớ ợ ơ ơ c chun giãn c a đ ng m ch xo n c thay th chúng b ng m t l p s i x , ệ ở ạ cungrau. Hi n làm cho thành m ch m m m i và tr thành đ ng m ch t ợ ứ ầ ế ượ t và k t thúc đ t m t vào kho ng tu n th 13, đ t hai k t thúc vào kho ng tu n th 18, toàn b c hai đ t vào kho ng sau ế tu n th 20. Vì v y khi ch a hoàn thành quá trình này d u hi u v t khuy t ti n tâm tr [69],[106],[117].
́ ươ ư ậ ộ ượ ổ ệ ng có th xu t hi n m t cách sinh lý ệ c coi là b nh li khi:
ướ ỉ
ứ ợ ặ ở ổ ươ ấ ơ Nh v y ph Doppler ĐMTC đ ươ + Ph c h p tâm tr ng d ế ệ + Ho c xu t hi n v t khuy t ti n tâm tr i 35% đ nh tâm thu. ế ề ng ớ tu i thai l n h n 26
tu n.ầ
ệ ả ặ ấ + Ho c xu t hi n c 2.
ả ệ
ứ ề ề ưỡ
ổ Hình 1.5. Hình nh ph Doppler ĐMTC b nh lý [90]. ư ế V giá tr c a CSTK, h u h t các nghiên c u đ u đ a ra ng ệ ơ ị ủ ủ ầ ớ ượ c coi là b nh li ́ ng là [94],[104],
0,58 khi CSTK c a ĐMTC l n h n 0,58 đ [115],[117].
ị ủ ể ồ ổ ượ c coi
́ Trên bi u đ phân b bách phân v c a CSTK theo tu i thai đ ườ ố ượ ị ứ ị ằ ệ ng bách phân v th 95 là b nh li khi giá tr n m v t quá đ
ứ ở [89],[118]. ườ thai nghén bình th
Các nghiên c u đánh giá Doppler ĐMTC Năm 1982 Campell mô t
ả ỹ ố ậ ộ
ượ ử ậ cung s thu nh n đ
ẹ ầ ủ ề ế ườ ả ấ ổ ng: ặ ầ ậ k thu t thăm dò Doppler ĐMTC là đ t đ u ạ ậ dò phía trên cung đùi hai bên h ch u tìm đ ng m ch ch u ngoài, sau đó ổ ẽ c ph nghiêng nh đ u dò v phía thành bên t ủ ng c a Doppler c a ĐMTC. K t qu cho th y ph Doppler bình th
48
ợ ặ ư ứ ươ ớ
ứ ạ h th ng m ch máu này có tr
ườ
cung rau là bình th ườ ụ ả
ỏ ơ ự ệ ả ị ỉ ế ng l n chi m 3/4 đ nh ả ấ ở kháng th p và ph n ổ ấ ng. Khi đo ph th y CSTK (RI) ộ ế ng luôn nh h n 0,58 và k t qu này không ph thu c ữ t gi a hai ĐMTC ph i và trái
ĐMTC có hình thái đ c tr ng là ph c h p tâm tr ỏ ệ ố tâm thu, nó ch ng t ử ế ộ ánh huy t đ ng t ủ c a ĐMTC bình th vào v trí rau bám và không có s khác bi [104].
ổ ứ ườ
ỉ ớ ế ươ Theo nghiên c u Uzan M (1991), ph Doppler ĐMTC bình th ỉ ố ơ
ầ ề ố
́ ặ ả ứ ợ
ệ ặ ả ươ ấ
ậ ề ệ ườ ế
ả ể ầ ng có ứ ợ ng l n chi m h n 40% đ nh tâm thu, các ch s Doppler ph c h p tâm tr ỳ ư ế ả ỉ ố ỉ ố nh CSTK (RI), ch s xung (PI), ch s A/B gi m d n v cu i thai k . K t ệ ệ ấ ả ng ho c xu t hi n qu Doppler ĐMTC b nh li là gi m ph c h p tâm tr ổ [89]. ươ ế ề ế v t khuy t ti n tâm tr ng (notch) ho c c hai cùng xu t hi n trên ph ở thai ế ế ng c hai nghiên c u đ u k t lu n d u hi u v t khuy t ị ng có th xu t hi n m t cách sinh lý đ n 26 tu n và giá tr
ề Palaric (1990) và Nisand (1991) khi thăm dò Doppler ĐMTC ứ ộ ầ ế ố ấ ế ỳ [94],[115].
Cynober (1997), cho r ng thăm dò Doppler ĐMTC hoàn toàn có th
ự ể
nghén bình th ệ ấ ươ ề ti n tâm tr ế ả ủ c a CSTK (RI) đ u có xu th gi m d n đ n cu i thai k ằ ề ầ ề ẹ ệ ượ ườ i m qua đó phát hi n đ
́ ẹ ổ ườ ệ ợ
ng h p thai nghén b nh li. Hình thái ph Doppler ĐMTC bình th ả ấ ặ ươ ư
́ ng có hình nh gi ệ ủ ợ ổ ớ
ứ ươ ươ ướ ứ ặ ỉ
ấ ể ả ng (notch). S b t th
ng này có th x y ra ộ ườ ể ồ ạ ể i nhi u l n không gây nguy hi m cho m và thai, cho c các ườ ng ả ng l n. Ph Doppler ĐMTC b nh li khi ế ệ i 35% đ nh tâm thu ho c xu t hi n v t ở ộ ự ấ m t i m t cách sinh lý cho
ắ ạ ệ th c hi n nh c l ầ phép đánh giá tu n hoàn v phía ng tr vào quý 2 và quý 3 c a thai nghén là r t đ c tr ng t bình nguyên ph c h p tâm tr ả ợ ph c h p tâm tr ng gi m d ươ ế ề khuy t ti n tâm tr ệ ấ ặ ho c hai bên và d u hi u notch cũng có th t n t ế đ n 26 tu n ầ [119].
ườ ầ ườ Ở ệ Vi t Nam, năm 2007 Tr n Danh C ng, Phan Tr ệ ng Duy t
ủ ứ ở ả ụ ố nghiên c u các thông s Doppler c a ĐMTC
ườ ế ế ầ ả ổ th ng tu i thai 28 đ n 42 tu n k t qu cho th y 100 s n ph thai nghén bình ấ [90]:
ữ ệ ặ ấ ổ
ườ ư ế ả ợ ư + Hình thái ph Doppler ĐMTC cũng có nh ng d u hi u đ c tr ng ế ng h p nào có v t khuy t trên, không có tr đã mô t ả ở nh các tác gi
49
ề ươ ự ệ ổ ữ ề ti n tâm tr ng, không có s khác bi t v hình thái ph gi a Doppler
ụ ả ộ ị ĐMTC ph i và trái và không ph thu c vào v trí rau bám.
ả ậ ượ ể ổ ồ ố ị + Tác gi đã l p đ ủ c bi u đ phân b bách phân v theo tu i thai c a
ỉ ố ồ các ch s Doppler ĐMTC bao g m CSTK (RI), CSX (PI) và t ỷ ệ l S/D
ị ủ ỉ ố ư ế ả ấ (A/B), và giá tr c a các ch s này cũng cho th y k t qu nh các nghiên
ế ớ ỏ ơ ứ c u khác trên th gi i. CSTK (RI) luôn nh h n 0,58, CSX (PI) luôn nh ỏ
ỏ ơ ơ h n 1 và t ỷ ệ l S/D luôn nh h n 2,6.
ế ả ườ ườ + K t qu khi Doppler ĐMTC bình th ng không có tr ợ ng h p nào
thai CPTTTC và không có thai suy [90].
ủ ứ ị ở ệ Các nghiên c u giá tr lâm sàng c a Doppler ĐMTC b nh
nhân TSG:
ế Rudigor và CS (1986) ti n hành siêu âm Doppler ĐMTC cho 130 thai
ườ ấ ằ ế ế ả nghén bình th ng và cao huy t áp. K t qu cho th y r ng khi CSTK (RI)
ườ ể ử ủ c a ĐMTC bình th ậ ng không có thai ch m phát tri n trong t cung k c ể ả
ườ ợ ườ ợ tr ế ng h p có huy t áp cao. Có 6 tr ấ ng h p thai suy c p trong đó có 5
́ ườ ệ ệ ế ả ấ ợ ướ tr ng h p k t qu Doppler ĐMTC b nh li và xu t hi n tr
ườ ế ư ợ ử ướ ế ầ 2 tr ng h p thai ch t l u trong t cung tr ề c 28 tu n đ u có k t qu ầ c 3 tu n. Có ả
́ ệ ả ằ Doppler ĐMTC b nh li. Tác gi cho r ng khi CSTK càng cao thì t ỷ ệ l
ể ậ ử ể ạ ấ ch m phát tri n trong t thai ớ cung và thai suy c p trong chuy n d càng l n.
ứ ẳ ị ố ườ ạ ấ Nghiên c u kh ng đ nh các r i lo n b t th
ệ ấ ấ ặ ườ ệ ấ ướ ng trên Doppler ĐMTC ậ c khi có các d u hi u thai suy c p, ho c thai ch m th ng xu t hi n tr
ử ầ ườ ể phát tri n trong t cung trung bình là 2 tu n. Khi CSTK bình th ng thì
ơ ớ ư ề ệ ầ nguy c v i thai g n nh không có, đi u này giúp cho vi c theo dõi không
ặ ầ c n quá ch t ch ẽ [120].
ố ươ ứ ữ ị Vaillant (1992) nghiên c u tìm m i t ng quan gi a v trí bánh rau và
ỉ ố ế ả
́ ườ ườ ợ ợ ồ ơ các ch s Doppler ĐMTC trên 96 h s có k t qu thăm dò Doppler ĐMTC ữ ng h p rau bám gi a. ệ b nh li, trong đó có 75 tr ng h p rau bám bên, 21 tr
ả ấ ề ỉ ố ự ấ Tác gi th y có s khác nhau r t có ý nghĩa v ch s Doppler ĐMTC trong
ữ Ở nhóm rau bán bên và không khác nhau trong nhóm rau bám gi a. nhóm rau
50
ế ệ ơ bám bên có t ỷ ệ l ữ tăng huy t áp và protein ni u cao h n nhóm rau bám gi a,
ấ ả ữ ể ậ ỷ ệ t l ơ thai ch m phát tri n cũng cao h n nhóm rau bám gi a. T t c các
ườ ế ư ề ằ ợ tr ứ ng h p thai ch t l u trong nghiên c u này đ u n m trong nhóm rau bám
ữ ế ệ bên, ng ượ ạ ở c l i nhóm rau bám gi a thì tăng huy t áp và protein ni u nh
ả ưở ẹ ơ ể ế ườ ơ h n và nh h ng đ n phát tri n thai cũng nh h n, không có tr ẹ ợ ng h p
nào thai ch t l u ế ư [121].
ứ ế ườ Năm 2000 Coleman ti n hành nghiên c u trên 116 tr ợ ng h p thai
ệ ở ổ ượ ự ế nghén có huy t áp cao. Thăm dò Doppler ĐMTC đ c th c hi n
ứ ế ệ ầ ấ ỉ tu i thai ế ề 2224 tu n. Ch tiêu nghiên c u là CSTK (RI) và d u hi u v t khuy t ti n
́ ươ ượ ệ ơ ớ tâm tr ng. Doppler ĐMTC đ
ế ề ệ ấ ặ ươ ữ ế ấ ả ế ho c xu t hi n v t khuy t ti n tâm tr c coi là b nh li khi CSTK l n h n 0,58 và ế ng. K t qu cho th y nh ng bi n
ớ ứ ế ư
́ ấ ệ ế ớ ơ ệ ặ ch ng v i thai đó là TSG, thai CPTTTC, thai ch t l u và rau bong non. Khi ế ề Doppler ĐMTC b nh li (CSTK l n h n 0,58 và ho c xu t hi n v t khuy t ti n
ươ ế ả ườ ợ ườ ợ tâm tr ng). K t qu có 32 tr ng h p TSG (27,5%), 31 tr ng h p (26,7%)
ế ư ế thai CPTTTC, rau bong non chi m 2,6% và thai ch t l u 2,6% [30].
ớ ơ ế ợ ớ ế ế ề ươ Khi CSTK l n h n 0,58 k t h p v i v t khuy t ti n tâm tr
ặ ầ ể ậ ử ng thì ớ ơ cung n ng và nguy c tăng 12,7 l n so v i thai ch m phát tri n trong t
ấ ơ nhóm có CSTK th p h n 0,58 [30].
ự ấ ằ ứ ủ ̣ Theo nghiên c u c a Uzan M (1987) và công s th y r ng khi các ch ỉ
ế ề ế ệ ươ ́ ố s Doppler ĐMTC b nh li kèm v t khuy t ti n tâm tr ng có t ỷ ệ l rau
ế ớ ố ườ ợ ớ bong non l n, chi m t ổ i 70% trong t ng s các tr ng h p rau bong non
[118].
ứ ế Ở ệ Vi ế t Nam, năm 2007 Vũ Hoàng Y n ti n hành nghiên c u 92 thai
ụ ượ ể ệ ấ ạ ph TSG đ
ấ ạ ế ể ả ị ỉ ỉ khi có ch đ nh đình ch thai nghén. K t qu cho th y t ặ c siêu âm Doppler ĐMTC khi có d u hi u chuy n d ho c ủ ắ i đi m c t 0,68 c a
ớ ộ ẩ ạ ị CSTK ĐMTC giá tr ch n đoán thai CPTTTC v i đ nh y là 91,7% và đ
ở ổ ộ ặ ệ ầ ạ ộ ệ ộ tu i thai 2833 tu n và đ nh y 75% và đ đ c hi u ặ đ c hi u là 80%
ở ổ ơ ớ 77,8% tu i thai l n h n 37 tu n ầ [122].
51
ườ ứ ạ ầ ị Năm 2009, Ph m Th Mai Anh, Tr n Danh C ng nghiên c u v ề
ở ệ ạ ệ ụ ả ệ Ươ Doppler ĐMTC b nh nhân TSG t i b nh vi n Ph S n Trung ụ ng m c
ố ươ ữ ổ ứ tiêu nghiên c u là tìm m i t ng quan gi a hình thái ph Doppler, CSTK
ố ươ ể ớ ạ ớ (RI) v i các th lâm sàng TSG và m i t ế ng quan v i tình tr ng thai. K t
ả ượ qu thu đ c là [21]:
́ Ở ệ ệ ổ + ế b nh nhân TSG có hình thái ph Doppler ĐMTC b nh li (v t
ế ề ươ khuy t ti n tâm tr ng),(Notch) là 60,5%.
́ Ở ẹ ỷ ệ ệ ệ + nhóm b nh nhân TSG nh , t l ế Doppler ĐMTC b nh li chi m
ở ặ 48,3%, nhóm TSG n ng t ỷ ệ l này là 78%.
ệ + ỷ ệ l thai CPTTTC là 91,3%, thai
nhóỞ m có Doppler ĐMTC b nh lí t ế suy chi m 80%.
ạ ố Ứ ụ ộ 1.2.2.8. ng d ng siêu âm Doppler trong thăm dò đ ng m ch r n.
ậ ỹ K thu t thăm dò ĐMR:
ị ủ ạ ặ ằ ộ ố ị
ố ẽ ủ ả ạ ố Xác đ nh đ ng m ch r n b ng Dopper màu đ t lên v trí c a dây r n, ộ hình nh c a dây r n s có hai m ch máu cùng màu đó là hai ĐMR và m t
ạ ầ ạ ố ọ ố ị ỗ m ch máu khác màu đó là tĩnh m ch r n. Ch n v trí dây r n g n ch đi
ạ ử ộ ố ộ ị vào bánh rau, vì t ỗ i đây dây r n ít b di đ ng m i khi có c đ ng thai và nó
ả ầ ộ ự ph n ánh m t cách trung th c tu n hoàn trong bánh rau [90],[93],[22].
ế ả ườ K t qu thăm dò Doppler ĐMR bình th ng:
ổ ạ ạ ố ồ ỉ
ủ ỉ ố ố ố ố ố Ph Doppler ĐMR có d ng xung, đ ng d ng và cân đ i, đ nh tâm thu ụ ồ g m có d c lên và d c xu ng, trong đó d c xu ng c a đ nh tâm thu liên t c
ươ ươ ế ớ ỉ ứ ợ ớ v i ph c h p tâm tr ứ ợ ng. Ph c h p tâm tr ng l n chi m 30 % đ nh tâm
ầ ổ ở ườ thu và tăng d n theo tu i thai thai nghén bình th ụ ụ ng [ph l c 4].
ở ườ ầ ả ổ ủ CSTK c a ĐMR thai nghén bình th ặ ng gi m d n theo tu i thai đ c
ệ ầ bi t sau tu n 37 thai k t ỳ ỷ ệ ả l ấ gi m r t nhanh [90],[22].
ế ầ ả ướ ư ướ H u h t các tác gi trong n c cũng nh n
ủ ở ườ ề ậ ượ ể CSTK c a Doppler ĐMR thai bình th ng đ u l p đ ứ c ngoài khi nghiên c u ợ ồ ổ c bi u đ t ng h p
ị ủ ủ ổ ượ giá tr c a CSTK theo tu i thai và CSTK c a ĐMR đ c coi là bình th ườ ng
52
ữ ủ ườ ằ ả ị ứ ứ khi chúng n m trong kho ng gi a c a đ ng bách phân v th 5 và th 95
ụ ụ [Ph l c 8].
ả ứ ủ ộ ố ế ả ả ề ị ủ v giá tr c a CSTK
B ng 1.3: K t qu nghiên c u c a m t s tác gi ị ứ ở ườ đ ng bách phân v th 50 ĐMR [69].
ạ
ngườ
Tu iổ thai
Thompson (1988)
Hendricks (1989)
T.angH (1990)
Aranyoso (2001)
0.68
0.7
0.68
ầ Tr n Danh ườ C ng, Phan Tr Duy tệ (2007) 0.57
0.64
0.69
0.59
0.58
0.63
0.65
0.57
0.58
0.61
0.62
0.58
0.57
0.56
0.6
0.55
0.56
0.54
0.56
0.52
0.55
0.52
0.53
0.54 0.53
0.50 0.50
0.72 0.67 0.65 0.62 0.61 0.64 0.6 0.6 0.58 0.58 0.58 0.57 0.56 0.58
T Xuân Lan, Phan ngườ Tr Duy tệ (2004) 0.77 0.74 0.71 0.68 0.65 0.62 0.59 0.56 0.53 0.50 0.51 0.49 0.40 0.22
28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42
́ ị ủ ệ
ứ ợ ẫ ả
ươ ứ ợ ể ế ấ Doppler ĐMR b nh li và giá tr lâm sàng c a CSTK ĐMR. ́ ế ầ ng gi m d n d n đ n Doppler ĐMR b nh li là khi ph c h p tâm tr ươ ng và có
ệ ầ ề ụ ụ ả
ị ượ ườ t quá đ
ế CSTK tăng và ti n d n đ n 1. Đi n hình là m t ph c h p tâm tr ượ dòng ch y ng ủ CSTK c a ĐMR đ ể c chi u [ph l c 5], ượ c coi là b nh li khi giá tr v ồ [69],[90],[108]. ́ ệ ố ị ứ ị ủ
ng bách ổ phân v th 95 trên bi u đ phân b bách phân v c a CSTK theo tu i thai [30],[69],[90].
ị ẩ ể CSTK ĐMR có giá tr ch n đoán thai CPTTTC, th
ắ ầ ự ườ ổ ề ạ ằ b ng tăng CSTK, khi bánh rau b t đ u có s thay đ i v m ng l ệ ớ ng bi u hi n s m ạ ướ i m ch
53
ị ượ ệ ấ ườ ề ng v thai,
ệ máu gai rau nên có giá tr tiên l ượ ặ đ c bi t tiên l ể ữ ng nh ng bi u hi n b t th ấ ớ [123].
ng thai CPTTTC r t s m ạ ườ ệ Theo nghiên c u c a T Xuân Lan, Phan Tr
ệ ườ
ng Duy t (2007), khi CSTK ĐMR bình th ị ứ ườ ứ ả ầ ng Duy t (2004). Tr n ườ ng ng bách phân v th 5 và th 95 không có
ợ ứ ủ ườ Danh C ng, Phan Tr ằ ữ n m trong kho ng gi a đ ườ tr
[69],[90],[22]. ử ạ ộ
ớ ộ ng h p nào thai CPTTTC và thai suy ớ ế ợ CSTK ĐMR k t h p v i Doppler đ ng m ch t ẩ ị
ườ ế ế cung có v t khuy t ạ ng có giá tr ch n đoán thai CPTTTC cao v i đ nh y 91% và ng và Doppler ĐMTC bình
[124],[125].
ị ẩ ế
ươ ề ti n tâm tr ế ệ ộ ặ đ đ c hi u 97%. N u CSTK ĐMR bình th ạ ườ ng không có tình tr ng thai CPTTTC th CSTK ĐMR có giá tr ch n đoán thai suy: CSTK ĐMR liên quan đ n đ ị ẩ
ớ ẽ ộ
ụ ươ ớ ơ ị
ự
ử ụ ứ ủ ướ ứ ệ ể ệ ớ ̉
ộ tăng nên có giá tr ch n đoán thai suy s m và chính xác. ả pH máu gi m và CO 2 ế ợ ị Khi k t h p Doppler ĐMR và theo dõi liên t c nh p tim thai s tăng đ chính ầ ơ ng pháp theo dõi nh p tim thai, xác h n so v i khi s d ng đ n thu n ph ị ộ ngoài ra theo nghiên c u c a Giovagrandi và c ng s CSTK ĐMR có giá tr c khi thai có bi u hi n các tri u ch ng lâm sàng chân đoán thai suy s m tr [123].
́ ệ ế ậ Trong thai nghén b nh li nh m ti n s n gi
ế
ứ ợ ề ở ươ ườ ặ ng ho c có dòng ch y ng c chi u,
ể ữ nh ng tr ử vong chu sinh cao và t cung tăng ỷ ệ l
ư ẹ ề ả t, huy t áp cao. Khi thăm ấ ế ầ dò Doppler ĐMR CSTK tăng và ti n d n đ n 1, hình thái đi n hình là m t ượ ợ ả ng h p ph c h p tâm tr ế ư ỷ ệ ử [108], thai ch t l u trong t t l này t [123],[125].
Ứ ụ ộ ạ
1.2.2.9. ng d ng siêu âm Doppler trong thăm dò đ ng m ch não. ườ ườ ậ ỹ ể ắ ầ ng c t ngang đ u đ đo đ ng kính K thu t thăm dò
ề ệ ấ ử ụ : s d ng đ ầ
ữ ộ ng đ nh, sau đó nghiêng đ u dò v phía thân thai nhi xu t hi n đa giác ẽ ạ
ỉ ặ ử ổ ổ ượ ủ ưỡ l Willis đ t c a s Doppler vào đ ng m ch não gi a trên đa giác Willis s thu đ c ph Doppler c a ĐMN [12], [30],[69].
ả ế ườ
ng: ệ ấ ặ
ủ ể ệ ạ ớ ố ổ ủ i đa c a dòng
K t qu thăm dò Doppler ĐMN bình th Hình thái ph Doppler ĐMN không có d u hi u đ c tr ng riêng. Ph ở ươ ổ ữ ứ ợ ươ ấ ớ ư ộ ố bi u hi n c a nh ng m ch máu có tr kháng l n, t c đ t ụ ụ tâm thu l n và ph c h p tâm tr ng tính th p [ph l c 6]. ng d
54
ị ủ ườ ả ầ
ng gi m d n v ượ ộ ư ỳ
Giá tr c a CSTK ĐMN trong thai nghén bình th ộ ự ả , không đ t ng t và đ ị ứ ừ ừ t ớ ạ ủ ườ i h n c a đ ng bách phân v th 5 và th ề c coi là ứ
ố phía cu i thai k , nh ng s gi m này t ườ ằ ng khi n m trong gi bình th ụ ụ [69],[90]. 95 [ph l c 9], ả ế ứ ủ ả ộ ố ả ề ủ B ng 1.4: K t qu nghiên c u c a m t s tác gi v CSTK c a ĐMN
ị ứ ở ườ đ ng bách phân v th 50 [89], [90], [114], [126]
ầ Rochambeau Tranquart Uzan ổ Tu i thai Tr n Danh C ngườ (1991) (1991) (1991)
0,78 ± 0,06 0,9 ± 0,08
0,84 0,81 0,81 0,79 0,79 0,76 0,68 ± 0,05 0,71 ± 0,05
2829 3031 3233 3435 3637 3839 4042 (2007) 0,78 0,79 0,78 0,77 0,77 0,77 0,75
́ ủ ệ ị
́ ệ ổ Doppler ĐMN b nh li và giá tr lâm sàng c a CSTK ĐMN: Doppler ĐMN b nh li hình thái ph thay đ i v i ph c h p tâm tr
́ ổ ớ ượ ứ ợ ệ ị ủ
c coi là b nh li khi tr s ớ ượ c v i ĐMR ươ ng ị ố [90], ị ứ ng bách phân v th 5. Đi u này ng
ớ ả l n làm CSTK gi m, giá tr c a CSTK ĐMN đ ề ằ ướ ườ này n m d i đ ụ ụ [108] [123][ ph l c 7],[ ph l c 9].
ụ ụ ứ ở Năm 1991 Uzan nghiên c u thăm dò Doppler
ạ ư ấ
ả ế ị
k t lu n t ể ạ ư ủ ấ ề
ạ ầ các m ch máu khác ỉ ố ổ nhau trên đa giác Willis và cho th y ph Doppler cũng nh các ch s là ậ ấ ả t c các v trí m ch máu c a đa giác không khác nhau. Tác gi ể ử ụ ộ Willis đ u có th s d ng đ thăm dò Doppler, nh ng t t nh t là đ ng ủ m ch não gi a. CSTK c a ĐMN gi m d n v cu i thai k
ị ề ố ạ ữ ủ
ả ướ ệ ấ ố ỳ [89]. ế ả ả ẩ ể
c khi bi u hi n lâm sàng kho ng th i gian 24 gi ộ ủ CSTK c a ĐMN có giá tr ch n đoán tình tr ng thi u oxy. CSTK c a ờ ệ ấ ộ ướ ườ ng bách phân v th 5 là d u i đ
ượ ĐMN gi m xu t hi n tr ả ế đ n 5 ngày. CSTK gi m đ t ng t d ộ ặ ệ hi u tiên l ờ ị ứ ả [109],[113],[123]. ng n ng đ bão hòa oxy máu gi m
ấ ự ả ế ế ả ợ ườ ứ Năm 1991 Rochambeau nghiên c u thăm dò Doppler ĐMN trên 209 ng h p tăng huy t áp và thai nghén. K t qu cho th y s gi m CSTK tr
55
ấ ặ ẽ ớ ệ
ỷ ệ ế ẻ ơ ủ ỷ ệ ổ ấ l ẻ ả ế l s sinh sau đ . Tác gi
ố ơ m l y thai do thai suy ậ k t lu n CSTK ạ ộ t h n thăm dò Doppler đ ng m ch
ĐMN có liên quan r t ch t ch v i vi c tăng t ứ bi n ch ng c a tr và tăng t ạ ị ĐMN có giá tr tiên đoán tình tr ng thai t r n ố [124].
ộ ự
ế ứ ườ
ng t
ỉ
́ ả ư ỷ ệ l ề
ế
ả là 100% trong đó 35,7% ch t xung quanh đ . T ế ợ ả
ị ơ
thai suy ấ ạ ặ ỉ ự ứ ề ẽ ượ ế Năm 1990 Collet và c ng s nghiên c u thăm dò Doppler ĐMN k t ợ ả ớ ng h p thai CPTTTC. K t qu ỉ ỷ ệ ả thai suy 9,6%. Nhóm ch l thai suy 9,6%, nhóm ch có Doppler ĐMN ng ít nh ng đ u có thai suy. Nhóm c Doppler ĐMR và ĐMN ẻ ừ ỷ ệ l ệ ậ nh n th y k t h p c thăm dò Doppler ĐMR và ĐMN vi c ộ ng tình tr ng thai suy có giá tr h n nhi u ch d a vào m t ồ c đ ng
ờ ả ợ h p v i thăm dò Doppler ĐMR trên 140 tr ườ ế n u c Doppler ĐMR và ĐMN bình th ́ ệ có Doppler ĐMR b nh li t ệ ố ượ b nh li s l ́ ệ ề đ u b nh li t đó tác gi ượ tiên l Doppler ĐMR ho c ĐMN do đó thăm dò CSNR s đáp ng đ th i c Doppler ĐMN và ĐMR
ở
[127]. ứ Năm 1996 Arbeille nghiên c u Doppler ĐMR và ĐMN ả ị ố ủ ườ ơ ớ ng th y tr s c a CSNR luôn l n h n 1 và tác gi
ẻ ế
ấ ỉ ố ủ ư ế ị
ẽ ố ứ ủ ỏ thai nghén ế ậ nh n xét n u ấ ả thì k t qu thăm dò r t ị ủ i thông qua CSNR thì giá tr c a thăm dò ề ấ t lên r t nhi u
bình th ử ụ s d ng ch s c a Doppler ĐMR và ĐMN riêng l ế ợ ạ ít giá tr , nh ng n u k t h p l ạ Doppler trong đánh giá tình tr ng s c kh e c a thai s t [109].
ỉ ố ố ị ượ 1.2.2.10. Ch s não r n(CSNR) và giá tr tiên l
ạ ng tình tr ng thai. ạ ộ ỉ ố ở kháng (CSTK) đ ng m ch não CSNR là th
ố ủ ạ ầ ầ ệ ượ ư ươ ng s c a ch s tr ố ộ (ĐMN) và CSTK đ ng m ch r n (ĐMR). Khái ni m CSNR l n đ u tiên đ
ở ứ
ả ầ ừ ấ ở ễ
ỉ ố ổ ườ ả ớ
ườ ế ủ ủ ề ầ ố ỳ
ủ ớ ơ
ả ủ ươ ứ ể ưỡ
ng t ́ ệ ả t là bình th .
ở c đ a ra vào năm 1987 b i Arbeille ng có thai bình th khi ông nghiên c u thăm dò Doppler ĐMR và ĐMN ế thai nghén có di n bi n bình 2040 tu n. K t qu cho th y tu i thai t ặ ơ th ng thì ch s này luôn luôn l n h n 1 m c dù c hai CSTK c a ĐMN ư ề và CSTK c a ĐMR đ u gi m d n v cu i thai k nh ng CSTK c a ĐMN ề ộ ố luôn luôn l n h n CSTK c a ĐMR [109]. Sau đó có m t s nghiên c u v ủ ự ậ tuy nhiên ng CSNR cũng có nh n xét t ng c a CSNR đ phân ữ ệ ườ ng hay b nh li có khác nhau gi a các tác gi bi ộ ự ứ Collet và c ng s (1990) nghiên c u Doppler ĐMN và ĐMR trong thai
56
ổ
ế ậ ng tu i thai 2841 tu n, thi ư ườ ộ ằ ầ ầ
ự ầ
́ ượ ệ ả ằ ố cho r ng CSNR đ
ườ ấ t l p CSNR và th y CSNR ít thay nghén bình th ầ ố ổ ổ ng g n nh là m t h ng s tu i thai 28 tu n đ i trong thai nghén bình th CSNR là 1,22, thai 41 tu n CSNR là 1,27. S khác nhau này không có ý nghĩa ỏ ơ c coi là b nh li khi nh h n th ng kê (P > 0,05). Tác gi 1,1 [127].
ở Rochambeau (1991) nghiên c u thăm dò Doppler ĐMN và ĐMR
ầ ế ừ ườ ế ậ ổ ng có tu i thai t
ở t l p CSNR k t qu là, ơ
ỏ ỏ ậ ứ ườ ứ 2133 tu n, thi ầ ộ ấ ệ ng là m t d u hi u tin c y ch ng t
ờ ồ ứ
́ ở ế ệ ườ ườ thai bình th ả ng và b nh li k t qu CSNR trung bình
ự
ổ ấ
ự ả
Ở ổ ấ ố
ấ
ớ thai ả thai 21 bình th ớ ầ tu n CSNR là 1,16 và 33 tu n là 1,23, nhìn chung CSNR luôn l n h n 1. Khi ứ thai nhi có s c kh e bình CSNR bình th ườ [124]. ng th Favre năm 1991 nghiên c u thăm dò đ ng th i ĐMR và ĐMN trong ng là thai bình th ố 1,2 ± 0,54 và thai CPTTTC là 1,01 ± 0,45 (s khác nhau này có ý nghĩa th ng nhóm m l y thai vì thai suy CSNR trung bình là 0,84 ±0,44, kê P < 0,05). ở nhóm m l y thai không ph i do thai suy là 1,18 ± 0,5 (s khác nhau này ớ có ý nghĩa th ng kê v i P < 0,01). CSNR trong nhóm thai CPTTTC có thai ở nhóm thai CPTTTC không có thai suy c p là 1,12 ± suy c p là 0,81 ± 0,46, 0,4 (s khác nhau này có ý nghĩa th ng kê v i P < 0,01) [128].
ố ứ ổ ấ ự Năm 1992 Dandolo nghiên c u CSNR trung bình theo tu i thai
ả ổ ườ ầ
ầ ầ ở
ỉ ố ư ấ ả ầ nh n th y ch s này cũng có xu h
ề
ả ấ ủ ầ ổ ố
ủ ở thai ầ ế bình th ng k t qu tu i thai 3032 tu n là 2,01 ± 0,28, thai 3335 tu n là thai 3638 tu n là 1,96 ± 1,04, thai 3941 tu n là 1,79 ± 0,72. 2,07 ± 0,80, ự ả ướ ậ ả ng gi m d n nh ng s gi m Tác gi ố ủ c a nó không nhi u, không rõ nét và không có ý nghĩa th ng kê. CSNR ư không thay đ i và g n nh là m t h ng s và tác gi th y CSTK c a ĐMN luôn l n h n CSTK c a ĐMR
ộ ằ [129]. ầ ớ ơ Ở ệ Vi
ườ
ượ ổ ố
ứ ầ ừ 2841 tu n tác gi c bi u đ phân b bách phân v c a CSNR theo tu i thai và t ẻ ườ ợ ườ t Nam năm 2007 Tr n Danh C ng nghiên c u thăm dò Doppler ả ổ ng tu i thai t ấ ị ủ t ng h p nào có thai CPTTTC và thai suy
ủ ĐMN, ĐMR c a 100 thai nghén bình th ồ ể ậ đã l p đ ữ ả c nh ng tr sinh ra không có tr [90].
ố ạ ợ ầ ủ Trong tr ự ng h p có s phân b l
ườ ế nhân là do thi u oxy thai trong thai suy mãn tính thì CSNR < 1. Trong tr i tu n hoàn c a thai mà nguyên ườ ng
57
ạ ả ủ
ỉ ượ ườ
ợ ộ ặ c coi là m t ch tiêu t ườ i tu n hoàn c a thai nhi trong tr
ớ ệ ầ ứ ệ ủ ỏ ủ ́ ặ [108],[129],[130]. ậ ẹ ề ả t là m ti n s n gi
ị ủ ợ h p này CSTK c a ĐMN gi m do giãn m ch và CSTK (RI) c a ĐMR có ấ ố ể ng ho c tăng . CSNR đ t nh t đánh th bình th ế ố ạ ệ giá vi c phân b l ng h p thi u oxy qua ạ đó đánh giá tình tr ng s c kh e c a thai V i thai nghén b nh li, đ c bi ẳ
ị
ị ẩ ớ
ẩ
́ ấ ằ ả
ệ ấ ấ
́ ệ ệ ặ ả ọ
ế ẻ ớ
́ ườ ổ ố
ự ớ
ầ ố ủ ứ t nghiên c u c a ấ ố ị t và Rudigoz (1991) kh ng đ nh CSNR có giá tr tiên đoán thai suy r t t [123]. Khi CSNR b nh li giá́ ệ ẩ còn có giá tr trong ch n đoán thai CPTTTC ầ ượ t là 91,6%, tr ch n đoán thai suy v i ĐN, ĐĐH, GT(+), GT() l n l ầ ượ t là 85,7%, 87,5%, 84,6% và 93,3% và ch n đoán thai CPTTTC l n l ế ệ ậ 78,5%, 84,6%, 80%. Tác gi cũng nh n th y r ng khi CSNR b nh li đ n ầ khi xu t hi n thai suy trung bình là 16 ngày và dài nh t là 3 tu n và khi ẻ ơ ượ ng tr s CSNR b nh li ho c k t qu Doppler ĐMN b nh li thì tr ng l ự sinh trung bình khi đ 1596 ± 628g so v i bình th ng là 2832 ± 805g, s ẻ khác nhau này có ý nghĩa th ng kê (P < 0,001). Tu i thai trung bình khi đ ầ 33,6 ± 3,8 tu n so v i bình th ng là 37,2 ± 2,5 tu n, s khác nhau này có ý nghĩa th ng kê (P < 0,001) ườ [123].
ở
́ ả ể ủ Theo nghiên c u c a Tranquart (1991) ợ
ộ ấ ườ
ặ ườ
ầ ườ ườ ủ ng ho c CSTK c a ĐMN bình th ợ ng, trong tr
ấ ẫ ủ ư ữ
ươ ổ
ể ừ ườ ữ ợ
ẽ ế ấ ấ ấ
́ ế ng này ch a nh h ớ ạ i h n bình th ́ ệ ợ ườ ng h p này k t ệ ạ ữ
ườ ủ ệ ườ ấ ổ ế i không có t n th
ả ủ ạ [126].
ứ ễ ề Ở ệ Vi
ứ thai CPTTTC mà có CSNR ệ ệ ườ ng h p có gi m CSTK ĐMN. CSNR b nh li có th do b nh lý 5060% tr ủ ả ủ ng và CSTK c a ĐMR bình CSTK c a ĐMN gi m m t cách b t th ấ ủ ng CSTK c a ĐMR tăng b t th ườ ươ ổ ể ng tu n hoàn trong th ng h p này có th do có các t n th ế ổ ườ ng nh ng nh ng t n bánh rau d n đ n CSTK c a ĐMR tăng b t th ủ ủ ưở ư ả ng đ n trao đ i khí c a thai cho nên CSTK c a th ẫ ĐMN v n trong gi khi ng và nh ng tr ệ ệ có d u hi u CSNR b nh li đ n khi xu t hi n d u hi u thai suy s kéo dài ơ ng h p mà CSNR b nh li là do tình tr ng thi u oxy thai cho h n nh ng tr ươ ư ng, nh ng l nên CSTK c a ĐMN gi m b t th ng ườ bánh rau cho nên CSTK c a ĐMR bình th ng ị t Nam năm 2007, Nguy n Th Bích Vân nghiên c u v CSNR ụ ượ ể ả ắ ở ng thai suy và thai CPTTTC
ạ ắ ẩ ớ ị
ầ ượ 101 s n ph TSG tìm ra đi m c t trong tiên l ể ủ c a CSNR là 1. T i đi m c t CSNR = 1 giá tr ch n đoán thai suy v i ĐN, ị t là 84,8%, 70,6%, 58,3%, 90,6%. Và giá tr ĐĐH, GT(+) và GT() l n l
58
ượ ầ ượ ng thai CPTTTC l n l
t là 54,4%, 61,2%, 64,6% và 50%. Tác gi ố ơ ậ ằ ị ẩ t h n là thai CPTTTC ả ở
tiên l ế k t lu n r ng CSNR có giá tr ch n đoán thai suy t ệ b nh nhân TSG
ế ụ ứ ả [131]. ễ Năm 2011 Nguy n Bá Thi t nghiên c u 175 thai ph TSG, tác gi cũng
ề ứ ượ
ấ ạ ượ ủ ể ả ắ ị ị ủ nghiên c u v giá tr c a CSNR trong tiên l ế k t qu cho th y t i đi m c t 1 c a CSNR giá tr tiên l
ầ ượ ị ng thai suy và thai CPTTTC ớ ng thai suy v i t là 86%, 82%, 69%, 92% và giá tr tiên
ầ ượ ĐN, ĐĐH, GT(+), GT() l n l ượ l ng thai CPTTTC l n l t là 87%, 81%, 86% và 82%
[18]. ườ ạ ầ ị
Năm 2015, Ph m Th Mai Anh, Tr n Danh C ng, Phan Tr ệ ứ ụ ứ ệ ề ườ ng Duy t nghiên c u 229 b nh nhân TSG m c tiêu là nghiên c u v CSNR
ượ ấ ạ ế ả ủ ể ắ trong tiên l ng thai suy k t qu cho th y t i đi m c t 1,1 c a CSNR giá
ớ ị ẩ [20].
ả ứ ơ ở ư ậ tr ch n đoán thai suy v i ĐN là 75% và ĐĐH là 74% ủ ậ Nh v y c s lý lu n và các nghiên c u c a các tác gi
ị ọ ẳ ướ ủ
ngoài n ỏ ượ ế ể ộ trong và ứ c kh ng đ nh vai trò quan tr ng c a CSNR trong đánh giá s c ỉ c giúp
kh e thai nhi. Ngày nay CSNR là m t ch tiêu không th thi u đ ộ ử ắ ờ ỹ ị
ư ẹ ề ườ ệ nghén bình th
ặ ng đ c bi ế ậ ạ ộ t. Tuy nhiên n u đánh giá tình tr ng thai mà ch d a vào m t CSNR s gi
ệ ả ả ư cũng nh âm tính gi ỷ ệ ươ d cho t l
ng tính gi ị ụ ể các bác s lâm sàng có thái đ x trí đúng đ n và k p th i trong các thai ả ơ t là thai nghén nguy c cao nh m ti n s n ẽ ỉ ự ế ợ cao, vi c k t h p thăm dò ẩ ồ theo dõi liên t c nh p tim thai thông qua bi u đ NTT CCTC cho ta ch n
ớ ộ ậ ơ đoán v i đ tin c y cao h n.
ị ế ợ ủ ồ ể ị 1.2.3. Giá tr k t h p c a siêu âm Doppler và bi u đ theo dõi nh p tim
ử ượ
ơ thai c n co t ự cung (NTTCCTC) trong tiên l ấ ằ ươ ng thai. ề Trong th c hành lâm sàng chúng ta th y r ng có nhi u ph ng pháp
ứ ể ỏ ỗ ươ ề ạ thăm dò đ đánh giá tình tr ng s c kh e thai nhi. M i ph ng pháp đ u có
ư ượ ể ậ ị ượ ỗ ươ u và nh c đi m riêng vì v y giá tr tiên l ủ ng thai c a m i ph ng pháp
ế ợ ấ ị ề ươ ch đ t đ ỉ ạ ượ ở ộ ỉ ệ c m t t l nh t đ nh. Khi k t h p nhi u ph ng pháp thăm
ứ ẽ ẩ ộ ơ ớ ị ỏ dò m t lúc giá tr ch n đoán s c kh e thai v i ĐN và ĐĐH s cao h n và
ượ ỉ ệ ươ ả ả ủ ỗ ươ ả gi m đ c t l d ng tính gi và âm tính gi c a m i ph ng pháp.
59
ầ ị ượ Siêu âm Doppler thăm dò tu n hoàn thai nhi có giá tr tiên l ng thai
ệ ậ ế ấ ạ ơ ộ ợ ể ớ s m h n, giúp cho vi c l p k ho ch theo dõi m t cách phù h p nh t. Bi u
ầ ố ứ ự ế ả ạ ộ ỏ ồ đ NTT ph n ánh tr c ti p tình tr ng s c kh e thai qua t n s và đ dao
ự ế ợ ử ủ ậ ả ị ộ đ ng c a NTT vì v y có giá tr trong x trí thai. S k t h p c hai ph ươ ng
ồ ể pháp thăm dò siêu âm Doppler và bi u đ theo dõi NTT CCTC giúp đánh
ờ ơ ỉ ệ ứ ả ỏ ộ ị giá s c kh e thai nhi m t cách chính xác và k p th i h n làm gi m t l thai
ế ư ử ch t l u và t vong chu sinh.
ễ ế ứ ế Nguy n Bá Thi ỉ ự ệ t nghiên(2011) c u trên b nh nhân TSG, n u ch d a
ị ượ ế ớ vào CSNR giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH là 86% và 82%. N u ch ỉ
ỉ ệ ể ồ ế ợ ư ự d a vào bi u đ NTT t l này là 68% và 80%. Nh ng khi k t h p c ả
ể ẩ ồ ớ ị CSNR và bi u đ NTT giá tr ch n đoán thai suy v i ĐN, ĐĐH tăng lên
ề nhi u là 96% và 83% [18].
ủ ứ ạ ẩ ị ị Theo nghiên c u c a Ph m th Mai Anh (2015), giá tr ch n đoán thai
ủ ủ ể ớ ồ suy c a bi u đ NTT v i ĐN, ĐĐH là 70% và 90%, c a CSNR là 75% và
ế ợ ể ẩ ị ồ 74%. Khi k t h p CSNR và bi u đ NTT giá tr ch n đoán thai suy ĐN,
ĐĐH là 81% và 93% [20].
ụ ứ ẩ Theo Anceschi và Ruozi Berreta, khi nghiên c u 54 thai ph có ch n
́ ổ ệ ế ộ đoán là thai CPTTTC đã có bi n đ i b nh li trên siêu âm Doppler đ ng
ị ẩ ủ ể ạ ạ ộ ồ ố m ch não và đ ng m ch r n thì giá tr ch n đoán thai suy c a bi u đ NTT
ớ v i ĐN và ĐĐH là 100% và 77,8% [132].
ứ ủ ủ ạ ị Theo nghiên c u c a Ph m Th Mai Anh (2014), khi CSTK c a ĐMTC
ư ́ ệ b nh li t ỷ ệ l thai CPTTTC là 77,4%, t ỷ ệ l ế thai suy là 74,2%. Nh ng khi k t
ệ ả ́ ệ ợ h p c CSTK ĐMTC b nh lý và CSNR b nh li t ỷ ệ l thai CPTTTC và thai
ầ ượ ấ suy tăng r t cao l n l t là 94,1% và 76,5% [23].
60
ươ
Ch
ng 2
Ố ƯỢ
ƯƠ
Ứ
Đ I T
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
́ ́ ƯỢ Ư 2.1 ĐÔI T NG NGHIÊN C U.
̀ ́ ́ ượ ụ ượ ư ẩ ́ Đôi t ng nghiên c u bao gôm cac thai ph đ ề c ch n đoán và đi u
́ ị ạ ụ ả ủ ệ ệ ả Ươ tr TSG t ệ i khoa s n b nh li c a B nh vi n Ph S n Trung ệ ng và B nh
̀ ụ ả ệ ả ơ ư vi n Ph S n H i Phòng trong th i gian t ́ ̀ 10/09/2013 đên 30/12/2016.
ọ ệ ẩ ự 2.1.1. Tiêu chu n l a ch n b nh nhân:
ổ ừ ầ ở ượ ầ ̉ 28 tu n tr lên (tuôi thai đ c tính theo ngày đ u tiên Tu i thai t
ặ ố ướ ầ ủ ỳ c a k kinh cu i cùng ho c siêu âm thai d i 12 tu n).
ộ ̣ ử Thai phu ch a m t thai,
Thai s ng.ố
ứ ệ Có các tri u ch ng sau:
ế + Huy t áp tâm thu ≥ 140 mmHg.
ế ươ + Huy t áp tâm tr ng ≥ 90 mmHg.
ể ấ ẫ ệ + Protein ni u ≥ 0,5g/lit ở ẫ ướ m u n c ti u l y ng u nhiên.
ẩ ạ ừ 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr .
Đa thai
Đa iố
́ ̀ươ Thai bât th ng
ề ử ệ ́ Có ti n s co các b nh sau:
B nh tim ệ
ệ B nh th n ậ
ệ ế B nh cao huy t áp
61
ệ B nh Basedow
ệ ườ B nh đái tháo đ ng.
́ ́ ƯƠ Ư 2.2. PH NG PHAP NGHIÊN C U.
ế ế ứ 2.2.1. Thi t k nghiên c u.
́ ́ ́ ́ ư ượ ươ ̉ Nghiên c u đ ́ c thiêt kê theo ph ng phap mô ta căt ngang, ph ươ ng
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ́ ư phap tiên hanh nghiên c u la tiên c u.
ỡ ẫ ứ 2.2.2. C m u nghiên c u.
ệ ủ ộ ặ ứ ụ ủ ậ ộ M c đích c a nghiên c u này là tìm ra đ nh y, đ đ c hi u c a chi ̉
́ ́ ́ ́ ́ ở ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ sô tr khang đông mach rôn (CSTK ĐMR), chi sô tr khang đông mach nao
́ ̃ ́ ổ ̉ ể (CSTK ĐMN), hình thái ph Doppler ĐMTC, chi sô nao rôn (CSNR) và bi u
ụ ạ ̣ ồ đ theo dõi liên t c nhip tim thai (NTT) trong tiên đoán tình tr ng thai nhi ở
ỡ ẫ ụ ợ ứ thai ph TSG nên công th c tính c m u phù h p là.
(1 / 2)α
N = Z2 pq (p )ε 2
Trong đó:
ỡ ẫ ứ N: là c m u nghiên c u.
: h s tin c y = 1,96.
ệ ố ậ Z (1 / 2)α
ể ấ ỉ ố ủ ệ ặ ậ ộ ộ ặ P : có th l y đ nh y ho c đ đ c hi u c a các ch s trên trong
́ ạ ẩ ư ứ ướ ̉ ̉ ch n đoán tình tr ng thai t ̀ kêt qua cua các nghiên c u tr c. Trong nghiên
́ ́ ệ ủ ̣ ặ ở ấ ộ ị ̉ ạ ứ c u này l y p = 0,5 là giá tr đô đ c hi u c a chi sô tr khang đ ng m ch
ủ ứ ẩ ố r n (CSTK ĐMR ) trong ch n đoán suy thai theo nghiên c u c a Rudigor
ả ộ ứ ế ấ ơ ̣ ̣ năm 1992 vì đây là nghiên c u có k t qu đ đăc hiêu th p h n các nghiên
̀ ̀ ̀ ấ ộ ơ ượ ử ̣ ậ ứ c u khác và th p h n đ nh y va CSTK ĐMR la thăm do đ c s dung
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ở ư ̣ ̉ ̉ ̣ rông rai, đâu tiên đê đanh gia va chân đoan tinh trang thai nhi ̃ nh ng thai
́ ̣ ́ [133]. nghen bênh ly
q = 1 p = 0,5
62
ε ứ ố ε : là sai s nghiên c u ( = 0,09)
ậ ỡ ẫ ứ ố ứ ể ̉ ̣ V y c m u cua nghiên c u t i thi u là 475 thai phu. Nghiên c u này
ậ ượ ẩ ư ̣ ủ ứ đã thu th p đ c 484 thai phu đ tiêu chu n đ a vào nghiên c u.
63
ậ ố ệ 2.2.3. Thu th p s li u.
ậ ố ệ ờ ể 2.2.3.1. Th i đi m thu th p s li u.
́ ̀ ụ ượ ứ ọ ượ Thai ph đ ̃ ̀ c ch n tham gia vao nghiên c u se đ c tiên hanh làm
̀ ̃ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ siêu âm Doppler thăm do đông mach t ́ cung, đông mach nao, đông mach rôn
́ ́ ́ ̀ ử ươ ̣ ̣ và lam th nghiêm nhip tim thai không kich thich. Cac ph ̀ ́ ng phap nay
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ươ ươ ̉ ̣ ̣ đ c tiên hanh tr ́ c khi co chi đinh can thiêp lây thai vi li do ng ̀ i me ̣
̀ ́ ơ ̣ ̀ hoăc li do thai nhi (trong vong 24 gi ).
ế ố ề ậ ứ ề ế ố Các bi n s nghiên c u v lâm sàng và bi n s v c n lâm sàng cũng
̀ ̀ ượ ấ ể ờ ̣ đ ́ c l y cung môt luc vao th i đi m này.
́ ươ ậ ̣ 2.2.3.2. Ph ng pháp thu th p sô liêu.
̉ Phong vân:́
̃ ́ ́ ̀ ượ ư ư ̣ Môi bênh nhân đ ̉ ự c đ a vao nghiên c u theo đung tiêu chuân l a
ụ ể ấ ỏ ổ ị ̣ ̃ chon se đ ượ ph ng v n thai ph đ có các thông tin: Tên, tu i, đ a ch , s ỉ ố c
ẻ ề ử ộ ạ ầ l n đ , ti n s n i, ngo i khoa.
̀ ̀ ́ ầ ố ơ ỳ ̉ ̣ ̉ Hoi ngày đ u k kinh cu i cùng, đông th i thu thâp giây siêu âm cua
̀ ́ ́ ̣ ở ̉ ̉ ̉ thai phu ́ tuôi thai < 12 tuân (nêu co) đê tinh tuôi thai.
́ ́ ́ ư ư ơ ̉ ̣ ̣ ầ Hoi cac triêu ch ng c năng liên quan đên bênh TSG nh : đau đ u,
̀ ̀ ̀ ặ ắ ờ ượ ̣ hoa m t, chóng m t, nhìn m , u tai, đau vung th ng vi, đau vung gan hay
́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ cac triêu ch ng buôn nôn, nôn đê phân loai TSG.
ề ử ả ẻ ố ầ ố ầ ố ầ ụ ạ ả Ti n s s n ph khoa: S l n đ , s l n s y, s l n n o thai, s ố
ụ ệ ắ ố con s ng và các b nh ph khoa đã m c.
̀ ́ Kham lâm sang:
́ ́ ́ ̀ ́ ́ + Đo huyêt ap, đo 2 lân cach nhau 4 gi ̀ ́ ơ , nêu huyêt ap tâm thu ≥
́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ 160mmHg va hoăc huyêt ap tâm tr ng ≥ 110 mmHg chi cân đo lai sau 5
́ ́ ́ ́ ̉ ượ ươ ượ ̣ ̉ phut, thai phu phai đ ơ c nghi ng i 15 phut tr ́ c khi đo. Huyêt ap đ c coi
64
̀ la tăng khi ≥ 140/90 mmHg [26].
ệ : Xét nghi m sinh hóa máu
̀ ̀ ́ ́ ́ ứ + Đanh gia ch c năng gan băng cac Enzym SGOT, SGPT. Binh
̀ươ th ng SGOT ≤ 37 UI/L, SGOT ≤ 40 UI/L [9].
́ ̀ ́ ́ ư ượ ̣ ̣ + Đanh gia ch c năng thân băng đinh l ng Acid uric, Ure, Creatinin.
́ ̀ Binh th ̀ ươ ng Acid uric 119 375 µmol/l, Ure mau 3,3 6,6 µmol/l, Creatinin
44106 µmol/l [9].
̀ ứ ệ ố ượ ể : xem s l ầ ng ti u c u, binh th ̀ ươ ng Xét nghi m công th c máu
150000300000/mm3 [9].
́ ̀ ệ ướ ể ượ ệ ị đ nh l ng protein ni u. Binh th ̀ ươ ng Xét nghi m n ̀ c ti u bât ky:
́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ không co protein niêu hoăc chi co d ́ ́ i dang vêt.
̀ ̣ Siêu âm Doppler me va thai:
ử ườ ẹ ̣ ̣ + Thăm dò Doppler đông mach t cung (ĐMTC) ng i m hai bên.
́ ̀ ̀ ươ ươ ự ươ ̉ ̣ Ph ng phap t ng t ̀ ̀ ở cua Trân Danh C ng (2007), đăt đâu do ́ hô
̀ ̀ ́ ́ ̉ ử ̣ ̣ ̣ châu phia trên cung đui, doc theo 2 thanh bên cua t cung, hoat hoa Doppler
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ử ượ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ mau đông mach t cung đ c biêu hiên băng hinh anh gia băt cheo v i đông
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ́ ́ mach châu ngoai, co mau đông nhât h i thiên sang mau vang, hoat hoa
́ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ Doppler xung, đăt cua sô Doppler vao vi tri gia băt cheo se thu nhân đ ́ c tin
́ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̉ hiêu Doppler cua ĐMTC [90]. Đanh gia kêt qua cua nghiên c u băng quan
́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̣ sat hinh thai phô, phô Doppler ĐMTC binh th ̀ ng co dang xung, không cân
́ ́ ́ ́ ư ư ợ ươ ơ ̣ ̉ ở ư x ng, đăc tr ng b i ph c h p tâm tr ́ ng l n chiêm 3/4 đinh tâm thu, dôc
́ ́ ́ ̀ ́ ư ệ ̉ ̉ lên thăng đ ng nhanh, dôc xuông t ̀ ư ư ̣ t ̀ tao ra dâu hi u gia binh nguyên sau
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ợ ơ ươ ̣ ̣ đo kêt thuc tâm thu va liên tuc v i ph c h p tâm tr ̣ ng [hinh 1.4], [phu luc
́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ 11]. Phô Doppler ĐMTC bênh ly khi thây xuât hiên 1 trong 3 dâu hiêu sau
̀ ́ ́ ́ ươ ươ ̣ ̉ ́ đây: xuât hiên vêt khuyêt tiên tâm tr ́ ư ợ ng, giam ph c h p tâm tr ng xuông
65
́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ d ́ ươ i 2/3 đinh tâm thu hoăc xuât hiên ca 2 dâu hiêu trên. Nh ng trong nghiên
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ư c u nay chi đanh gia dâu hiêu vêt khuyêt tiên tâm tr ng [90],[hinh 1.5],[phu ̣
̣ luc 12].
́ ̣ ̣ + Thăm dò Doppler đông mach rôn (ĐMR).
̀ ̀ ̀ ́ ̉ ự ư ươ ̉ ̣ Hinh anh dây rôn trên siêu âm la môt th ng nôi t do trong n ́ ́ c ôi
́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ gôm hai ĐMR va môt tinh mach rôn, hoat hoa khung đinh vi cua Doppler
̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ mau đăt lên vi tri cua dây rôn se co hai mach mau cung mau đo la hai ĐMR
̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ va môt mach mau khac mau đo la tinh mach rôn. Hoat hoa khung đinh vi
̀ ́ ̃ ̣ ử ượ ̉ ̣ ̣ ̣ Doppler xung đăt c a sô Doppler vao đông mach rôn se thu nhân đ ̉ c phô
́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ Doppler ĐMR đo la phô dang xung không cân x ng, viên phô sang, trung
́ ̀ ̣ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ tâm cua phô tôi mau [90],[phu luc 4]. Khi đat đ c 5 phô đam bao chât́
̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ượ l ́ ng se tiên hanh đo va chi sô đ ́ ́ c lây vao nghiên c u la gia tri cua chi sô
́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ở ư ̉ ơ ̉ tr khang (CSTK), t ́ ̀ ̉ ơ đo theo doi va đôi chiêu v i kêt qua tre s sinh sau đe
́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ tim điêm căt cua CSTK ĐMR co gia tri nhât trong tiên l ́ ng thai châm phat
́ ̀ ̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣ triên trong t cung va thai suy. Khi Doppler ĐMR bênh li biêu hiên băng
̀ ̀ ́ ́ ươ ́ ư ợ ̉ ̉ ́ ư ợ giam dân ph c h p tâm tr ̀ ng điên hinh nhât la mât ph c h p tâm tr ươ ng
̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̀ va co dong chay ng c chiêu, khi đo CSTK ĐMR băng 1 [phu luc 5].
̃ ̣ ̣ + Thăm dò Doppler đông mach nao (ĐMN) thai nhi.
̀ ̀ ̃ ̀ ươ ư ̣ ̉ ̉ Ky thuât thăm do nh mô ta cua Trân Danh C ng (2007) [90], tiêń
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ư ở ượ ̣ hanh thăm do Doppler ĐMN gi a trên đa giac Willis nên so, khi đ c 5
̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ phô đat tiêu chuân thi tiên hanh đo. Phô Doppler ĐMN thai nhi la phô dang
́ ́ ̀ ́ ́ ư ợ ươ ư ̉ ̣ ́ ư xung không cân x ng, ph c h p tâm tr ̀ ng thâp, ch ng to đây la vi tri tuân
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ở ượ ̣ ̣ ̉ hoan co tr khang cao [phu luc 6]. Chi sô đ c lây vao phân tich trong
́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ơ ư ́ ơ ̣ ̉ ̉ nghiên c u la gia tri cua CSTK, theo doi va đôi chiêu v i kêt qua tre s sinh
́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ sau đe tim điêm căt cua CSTK ĐMN co gia tri nhât trong tiên l ng thai
́ ử ̣ ̉ châm phat triên trong t ̀ cung va thai suy.
́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ + Sau khi co kêt qua thăm do cua CSTK ĐMR va CSTK ĐMN thai nhi
66
́ ̀ ̃ ́ ́ ̃ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ se thiêt lâp chi sô nao rôn (CSNR), chi sô nay đ ̀ c lam theo mô ta cua Trân
̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ươ Danh C ng (2007) ́ [90], băng cach lây tri sô cua CSTK ĐMN chia cho
̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̉ ̀ CSTK ĐMR trong cung 1 lân tiên hanh thăm do, gia tri cua CSNR cung đ ượ c
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ơ phân tich đôi chiêu v i v i kêt qua tre s sinh sau đe tim điêm căt cua CSNR
́ ́ ́ ượ ử ̣ ̣ ̉ ́ co gia tri nhât trong tiên l ng thai châm phat triên trong t ̀ cung va thai suy.
́ ́ ử ̣ ̣ Th nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST):
̀ ́ ̃ ̀ ử ử ̣ ̣ ̉ ̣ Th nghiêm nay la s dung may monitoring san khoa theo doi nhip
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ tim thai liên tuc trong th i gian it nhât 30 phut va co thê keo dai đên 1 gi ̀ ơ .
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ươ ̣ ̉ ̉ Ky thuât tiên hanh theo mô ta cua Trân Danh C ng (2005) [19]: cho
̀ ́ ́ ̃ ̀ ử ư ̣ ̉ ̣ thai phu năm ng a, đâu gôi cao, cac thông tin cua thai phu cung nh thai nhi
̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ở ̣ ̣ ̣ ̉ đ c ghi nhân vao may, đăt đâu do ghi tim thai vi tri ô tim thai nghe ro ̃
̀ ́ ̀ ̀ ơ ượ ̣ ở ử ̣ ̣ nhât trên thanh bung thai phu, đâu do ghi c n co đ c đăt ́ đay t cung, cho
́ ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ may chay theo doi liên tuc nhip tim thai không can thiêp bât c môt kich
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ́ ơ ̣ ́ thich nao khac đôi v i me va thai nhi trong th i gian it nhât 30 phut. Nêu
̀ ́ ́ ̃ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ biêu đô nhip tim thai nghi ng hoăc kho phân tich se chay thêm 30 phut [19],
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ [79]. Lây biêu nhip tim thai ghi trên giây đê phân tich va đanh gia. Kêt qua
̃ ́ ́ ́ ử ượ ́ ơ ơ ̉ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ cua th nghiêm nhip tim thai se đ ́ c đôi chiêu v i v i kêt qua tre s sinh
́ ̀ ́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̣ ̉ sau đe xem co gia tri nh thê nao trong tiên l ng thai châm phat triên trong
ử t ̀ cung va thai suy.
́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ́ Sau đe cân thu thâp sô liêu cho nghiên c u:
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ Tuôi thai khi đe tinh theo ngay đâu ki kinh cuôi cung nêu thai phu nh ́ ơ
̀ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ro ngay đâu ky kinh cuôi cung hoăc tinh theo kêt qua siêu âm 3 thang đâu.
ượ ̉ ơ ̣ ̉ Trong l ng tre s sinh khi đe.
́ ̉ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ Cach đe: đe th ̀ ng, mô đe hay can thiêp thu thuât
̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ươ ươ Mau săc n ́ ́ c ôi: n ́ c ôi trong, n ́ ̣ ươ c ôi lân phân xu (mau xanh, hoăc
̀ ̀ ́ ̃ ươ ̉ vang), n ́ ́ c ôi lân mau (mau đo).
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ơ ở ư ư ư ̉ ̉ Chi sô Apgar cua tre s sinh ́ phut th nhât, phut th 5, phut th 10
67
́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ sau đe. Tinh chi sô Apgar theo bang tiêu chuân cua Virginia Apgar nh sau
[134].
ỉ ố ả ả ể B ng 2.1. B ng đi m ch s Apgar.
ể
ạ
ự ơ ẹ ng l c c
ạ ệ ấ D u hi u/ Đi m Nh p timị ở ị Nh p th Màu s c daắ ươ Tr Ph n xả 0 ờ ạ R i r c Ngáp Tr ngắ ặ ả Gi m n ng Không 1 ầ < 100 l n/ phút ố R i lo n Tím ả Gi m nh Ch mậ 2 ầ > 100 l n / phút Đ uề ồ H ng hào Bình th ứ Đáp ng t ngườ ố t
́ ̀ ́ ế ố ứ ̉ ́ ư 2.2.4. Các bi n s nghiên c u va tiêu chuân đanh gia trong nghiên c u
nay.̀
́ ̀ ̀ ́ ổ ̉ ̉ ụ: chia lam 6 nhom tuôi bao gôm: nhom 1 < 20 tuôi, Tu i thai ph
́ ́ ́ ư ư ư ̉ ̉ ̉ ́ nhom 2 t ̀ 20 24 tuôi, nhom 3 t ̀ 2529 tuôi, nhom 4 t ̀ 3034 tuôi, nhom 5
̉ ̉ ư t ́ ̀ 3539 tuôi, nhom 6 ≥ 40 tuôi.
̀ ̀ ạ ặ ̉ ̣ ̣ ): TSG phân lam 2 loai la TSG n ng va ̀ ̀ Phân lo i tiên san giât (TSG
̃ ̀ ẹ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ư TSG nh theo bang phân loai cua Hôi San Phu Khoa My (2013) va Tô Ch c
́ ́ơ ́ Y Tê Thê Gi i(2011) [26],[42].
́ ̀ ́ ́ ́ ượ ư ̣ Bênh nhân TSG trong đôi t ́ ng nghiên c u co bât ki 1 trong 6 dâu
̃ ́ ́ ̣ ̣ ̀ hiêu sau se xêp vao nhom TSG năng:
ế ế ặ ươ (cid:0) Huy t áp tâm thu ≥ 160 mmHg và ho c huy t áp tâm tr ng ≥ 110
ầ ơ ỉ ờ ệ mmHg đo 2 l n sau khi đã ngh ng i cách nhau 4 gi và b nh nhân không
3
ượ ử ụ ế ướ đ ố ạ c s d ng thu c h huy t áp tr c đó.
ể ầ
(cid:0) Ti u c u gi m < 100000/mm ả (cid:0) Suy gi m ch c nang gan: Enzym gan tăng ≥ 2 l n so v i bình
ứ ả ầ ớ
̀ ườ ạ ườ ả ượ ứ ị th ng, đau vung h s ặ n ph i ho c đau th ớ ng v không đáp ng v i
ạ ừ ự ể ố thu c và lo i tr các nguyên nhân th c th khác.
ế ươ ế ể ậ ộ ồ (cid:0) Suy th n ti n tri n: khi n ng đ creatinin huy t t ng > 1,1 mg/dl
ệ ấ ặ ậ ướ ̣ ho c tăng g p đôi mà thai phu không có b nh th n tr c đó.
68
ổ ấ
ạ ầ ầ ố (cid:0) Phù ph i c p. (cid:0) R i lo n th n kinh, th giác: đau đ u, nhìn m . ờ ị
́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ Cac bênh nhân con lai xêp vao nhom TSG nhe.
́ ̀ ử ̣ ̉ ̣ : goi la thai CPTTTC Thai châm phat triên trong t cung (CPTTTC)
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ khi tre sinh ra co cân năng năm d ́ ươ ươ i đ ̀ ̀ ̣ ư ng bach phân vi th 10 cua biêu đô
́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ phat triên cân năng thai nhi theo tuôi thai cua Phan Tr ̀ ươ ng Duyêt (2005)
̣ ̣ [60], [phu luc 10].
́ ̀ ̀ ̉ ự ứ ̉ Thai suy: Trong nghiên c u này chi d a vao cac tiêu chuân lâm sang
́ ́ ́ ́ ể ằ ̉ ̉ ̣ ơ ở đê co thê ap dung cho cac tuyên c s , đánh giá thai suy b ng ki m tra tr ẻ
ẩ ủ ự ệ ấ ộ ̉ ̉ ơ s sinh sau đe có m t trong các d u hi u sau (d a theo tiêu chu n c a Uy
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ơ ̉ ̉ Ban Quôc Tê vê hôi s c s sinh (ILCOR) va tiêu chuân lâm sang cua WHO
[66],[67]:
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ Co phân xu trong n ́ ươ c ôi hoăc trên da (n ́ ươ c ôi mau xanh hoăc mau vang).
Tre s sinh co chi sô Apgar
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ơ ở ư ̉ ̉ phut th nhât < 7 điêm.
̀ ử ̉ ̣ ̣ : Chi tiêu đánh giá thăm do Doppler đông mach t cung (ĐMTC)
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̀ nghiên c u nay chi đanh gia vê hinh thai phô Doppler ĐMTC.
ườ ế ̉ + Doppler ĐMTC bình th ng: khi ế phô Doppler không có v t khuy t
ề ươ ̣ ̣ ti n tâm tr ng (Notch) [phu luc 11].
ế ệ ệ ấ ̉ ế + Doppler ĐMTC b nh lí: khi trên phô Doppler xu t hi n v t khuy t
ề ươ ở ̣ ̣ ̣ ti n tâm tr ng (Notch) 1 hoăc 2 bên ĐMTC [phu luc 12].
́ ́ ́ ́ ở ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ Chi sô tr khang đông mach nao(CSTK ĐMN), chi sô tr khang
́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ượ ̣ ̣ : la gia tri đ ̣ c may siêu âm tinh toan môt ́ đông mach rôn (CSTK ĐMR)
̀ ́ ự ươ ươ ̣ ̣ ̉ ́ cach t đông sau khi đăt th ́ c đo lên đinh tâm thu va cuôi tâm tr ̣ ng [phu
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ luc 13]. Trong qua trinh phân tich sô liêu tim điêm căt (tim ng ́ ̃ ươ ng) co gia tri ̣
́ ̀ ́ ượ ử ̣ ̉ ̣ ̉ trong tiên l ng thai châm phat triên trong t ́ cung va thai suy gia tri cua cac
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ở ượ ̉ ̉ chi sô tr khang nay đ ̀ ́ c chia thanh cac điêm căt cach nhau 0,02. Đây la
69
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ khoang cach nho muc đich đê tim đ ́ ́ c điêm căt môt cach chinh xac nhât.
̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ V i đông mach rôn khi bênh ly se co CSTK ĐMR tăng dân, năng nê nhât la
̀ ́ ́ ́ ̃ ượ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ CSTK ĐMR băng 1. Ng ̃ c lai v i đông mach nao khi bênh ly se co CSTK
̉ ĐMN giam dân. ̀
́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ): tri sô cua CSNR la th ̃ ư ng sô gi a tri sô tr ở Chi sô nao rôn (CSNR
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ khang đông mach nao va đông mach rôn trên cung 1 lân thăm do Doppler.
̀ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ́ ươ ́ ơ ơ ̣ Cung vi la th ̃ ng sô trên nên sai sô khi đo cung se han chê h n so v i 1 chi ̉
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̀ sô thăm do do đo khi phân tich tim điêm căt co gia tri trong tiên l ng thai
́ ̀ ́ ̀ ử ̣ ̉ ̉ ̉ châm phat triên trong t ̃ ́ cung va thai suy thi cac điêm căt cua CSNR se đ ượ c
́ chia cach nhau 0,05.
70
́ ́ ử ̣ ị Đánh giá th nghiêm nh p tim thai không kich thich [19].
̀ ị ươ : ̀ ng khi + Nh p tim thai binh th
ơ ả ị ị Nh p tim thai c b n 120160 nh p/phút.
ộ ị Dao đ ng 1025 nh p
ấ ỳ ạ ệ ấ ậ ị Không xu t hi n b t k lo i nh p ch m nào.
̀ ị ể ồ ̀ ng + Nh p tim thai không binh th ấ ươ : là bi u đ nh p tim thai khi xu t ị
ệ ạ ộ hi n m t trong các lo i NTT sau:
ẳ ộ ộ ị ị ị ướ Nh p ph ng là nh p tim thai khi đ dao đ ng nh p d ị i 5 nh p/phút
ạ ừ ờ ủ trong th i gian 60 phút sau khi đã lo i tr thai ng .
ẹ ộ ộ ị ị ị ị Nh p h p là nh p tim thai khi đ dao đ ng nh p tim thai ≥ 5 nh p/phút
ờ ị và < 10 nh p/phút trong th i gian 60 phút.
́ ậ ị ươ ̣ Xuât hiên nh p tim thai ch m d ́ ́ ị i 120 nh p/ phut.
́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̉: trong qua trinh phân tich sô liêu tuôi thai đ c chia Tuôi thai khi đe
́ ́ ̀ ́ ̀ ư ư ̣ ̉ ̣ thanh 3 nhom: môt nhom tuôi thai t ̀ 2833 tuân, môt nhom t ̀ ̀ 34 37 tuân,
́ ̣ ̀ môt nhom > 37 tuân.
̀ ́ ̀ ́ ̉ ươ ̣ ̉ ̉: chia lam 2 nhom la đe đ ̀ ng âm đao hay mô lây thai. ́ Cach đe
̀ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ơ : cân tre ngay sau đe đ n vi tinh băng gam. Trong l ̉ ơ ng tre s sinh
́ ́ ́ ̀ ơ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ Sau đo so v i biêu đô phân bô trong l ng theo tuôi thai cua Phan Tr ̀ ươ ng
́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ư ̣ ̣ Duyêt (2005), nêu trong l ng năm d ́ ươ ươ i đ ̀ ̉ ng bach phân vi th 10 tre
́ ́ ́ ̃ ử ư ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ thuôc nhom châm phat triên trong t cung, nh ng tre co trong l ̀ ng năm
́ ́ ươ ử ̣ ̣ ̣ ̉ trên đ ́ ̀ ng bach phân vi 10 thuôc nhom không châm phat triên trong t cung
̣ ̣ [60],[phu luc 10].
́ ̀ ̉ ơ ự ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ : d a vao 5 chi tiêu nh trong bang 2.1 đê Chi sô Apgar cua tre s sinh
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ơ ư ư ̉ ̉ tinh chi sô Apgar tre s sinh sau đe phut th nhât, phut th năm va phut th ́ ư
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ư ̉ ̉ ̉ ́ m i. Nêu chi sô Apgar phut th nhât < 7 điêm xêp tre vao nhom co thai suy.
́ ́ ̀ ́ ́ ợ ơ ươ ̉ ̉ ́ Nêu ≥ 7 điêm phai kêt h p v i mau săc n ́ ư c ôi nh sau.
́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̀ ́ c ôi co lân phân xu (mau xanh hoăc mau Mau săc n ́ ́ ́ ươ : Nêu n c ôi
71
̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ư ợ ơ ̉ ̣ ̉ ́ vang) thi nh ng tre nay xêp vao nhom thai suy, con lai se kêt h p v i chi sô
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ́ Apgar phut th nhât nêu chi sô Apgar < 7 điêm xêp vao nhom thai suy, nêu
̀ ́ ́ ̉ ̉ ́ chi sô Apgar ≥ 7 điêm xêp vao nhom thai không suy.
ươ ứ ệ 2.2.5. Ph ng ti n nghiên c u.
̀ ̀ ế ̣ ̉ Máy đo huy t áp đông hô Nhât Ban.
́ ̀ ̀ ẻ ơ ử ̣ ̣ ̉ Cân tr s sinh: S dung 1 loai cân đông hô cua Trung Quôc đ ượ c
́ ́ ̣ ̉ chia đô nho nhât đên 50 gam.
ụ ể ả ồ ị ể Máy monitoring s n khoa Philips đ ghi bi u đ theo dõi liên t c nh p
ơ ử tim thai và c n co t cung.
́ ớ ầ ̉ Máy siêu âm Siemen v i đ u dò 3,5 mHz, co ca modum Doppler xung
̀ ́ ̣ ử ượ ử ụ ạ ̉ ̉ ̉ cua sô điên t 3,5mm co ca modum Doppler mau. đ c s d ng t i Khoa
ụ ả ệ ệ ệ ả Ươ ụ ả ệ S n b nh lí B nh vi n Ph S n Trung ả ệ ng và B nh vi n Ph S n H i
Phòng.
ả ọ ượ ẻ ơ ủ B ng đánh giá tr ng l ng tr ổ s sinh theo tu i thai c a Phan
ườ ệ ụ ụ Tr ng Duy t năm 2005 [60], [ph l c 10].
ẩ ủ ỉ ố ể ả ̉ B ng đi m ch s Apgar theo tiêu chu n c a Virginia Apgar (bang 2.1)
[134].
ươ ố ệ 2.2.6. Ph ử ng pháp x lý s li u.
ố ệ ượ ử ằ ươ S li u đ c x lý và phân tích b ng ch ng trình SPSS và EPIINFO
6.0.
ế ố ủ ố ượ ươ Các bi n s c a đ i t ứ ử ng nghiên c u x lý theo ph ố ng pháp th ng
ầ kê, tính t ỷ ệ l ph n trăm.
ị ươ ằ ẩ Đánh giá giá tr ph ng pháp ch n đoán b ng các thông s ố : Độ
ộ ặ ệ ậ ị ươ ị nh y, đ đ c hi u, giá tr tiên đoán d ng tính, giá tr tiên đoán âm tính và
ẽ ườ v đ ng cong ROC.
ộ ặ ệ ậ ộ ị ị Cách tính đ nh y, đ đ c hi u, giá tr tiên đoán âm tính và giá tr tiên
ươ ủ ươ ẩ đoán d ng tính c a ph ng pháp ch n đoán.
72
́ ̉ ̉ ́ Bang 2.2. Bang cach tinh ĐN, ĐĐH.
ố ươ Đ i t ng NC ố B nhệ Không b nhệ T ng sổ ả
ổ b d b + d a + b c + d a + b + c + d
a c a + c ố ườ ươ ị ệ K t quế ươ D ng tính Âm tính ố T ng s ậ (ĐN): S ng ộ Đ nh y i d ng tính trong nhóm b b nh:
ĐN = a / a + c
ộ ặ ố ườ ệ ị ệ Đ đ c hi u (ĐĐH): S ng i âm tính trong nhóm không b b nh:
ĐH = d / b + d
ủ Trung bình c a ĐN và ĐĐH (TB ĐN ĐĐH) = (ĐN + ĐĐH ) / 2.
ị ươ ố ườ ị ệ ữ ố Giá tr tiên đoán d ng tính: S ng i b b nh trong s nh ng ng ườ i
ượ ẩ ươ đ c ch n đoán d ng tính:
GT (+) = a / a + b.
ố ị ườ ị ệ ố Giá tr tiên đoán âm tính: S ng ữ i không b b nh trong s nh ng
ẩ ng ườ ượ i đ c ch n đoán âm tính:
GT () = d / c + d
ả ươ T l ỷ ệ ươ d ng tính gi ị = 1 giá tr tiên đoán d ng tính
ỷ ệ ả ị T l âm tính gi = 1 giá tr tiên đoán âm tính.
ộ ồ ị ộ ụ ườ ụ Đ ng cong ROC là m t đ th , m t tr c (tr c tung) là giá tr c a đ
ụ ậ ạ ụ ệ ọ ị ủ ộ ườ ng nh y và tr c còn l ộ ặ i (tr c hoành) là 1 đ đ c hi u. Trong Y h c đ
ả ủ ể ế ươ ẩ cong ROC dùng đ đánh giá k t qu c a 1 ph ườ ng pháp ch n đoán. Đ ng
ệ ọ ọ cong càng đi d c theo biên trái và đi d c theo biên phía trên thì di n dích
ứ ẩ ớ d ướ ườ i đ
ng cong càng l n ch ng t ̀ ́ ỏ ươ ph ̀ ́ ̀ ́ ươ ị ̣ ̣ ̣ ̀ ng cong la toan bô phân diên tich phia d ́ ươ ươ i đ
̀ ̀ ở ươ ượ ơ ̣ ng pháp ch n đoán đó càng có giá ́ ̀ ́ i ma phia ̃ ̀ ̀ ng cong ROC, khi dung phân mêm SPSS se đ tr . Diên tich d ́ i han b i đ c gi
trên đ ́ ́ ự ệ ̣ ́ may tinh toan t đông. Tùy theo di n tích d ướ ườ i đ ả ng cong ph n ánh giá tr ượ c ị
́ ̀ ươ ẩ ư ượ ̣ ̉ ̣ ủ c a ph ng pháp ch n đoán ng dung trong lâm sang đ c thê hiên nh ư
sau: [135],[136].
́ ố + 0,9 – 1,00 = rât t t
73
+ 0,8 0,90 = tôt ́
+ 0,7 – 0,80 = trung bình + 0,60 – 0,70 = ít giá trị
+ < 0,60 = không có giá tr .ị
ỉ ệ ằ ươ ươ ư So sánh các t l b ng ph
2 cua ch
́ ̀ ̀ đo tim ́ ng t ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̉ ượ đ c P (tra trong bang quy luât χ ng pháp tính Chi bình ph ́ ng trinh toan xac suât thông kê)
[137]. ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̉ ̣ Cac ti lê khac nhau co y nghia thông kê khi p < 0,05.
ẩ ự
ụ
ủ
ọ
Thai ph TSG đ tiêu chu n l a ch n
Khám lâm sàng
H iỏ
ậ ệ Xét nghi m c n lâm sàng
Theo dõi
ướ
ẻ
Tr
c khi đ
ế ợ
ử
ị
ệ Th nghi m nh p tim thai không kích thích
ệ
Siêu âm Dopler ĐMR, ĐMN, ĐMTC, CSNR
K t h p siêu âm Dopler ĐMR, ĐMN, ĐMTC,CSNR và thử ị nghi m nh p tim thai không kích thích
ẻ ơ
ẻ
Tr s sinh sau đ
Thai suy
Thai không suy
ượ
ị
Đánh giá giá tr tiên l
ng thai c a siêu âm Doppler ĐMR, ĐMN, CSNR, ĐMTC,
(Apgar, n
i)
̀
ướ ố c ệ
ử
́ ư ơ ̀ 2.2.7. S đô nghiên c u:
ủ Thai CPTTTC Thai không CPTTTC ́ ́ và th nghi m nhip tim thai không kich thich băng ĐN, ĐĐH, GT (+), GT ().
̣
74
́ ́ Ư Ư ̣ 2.3. ĐAO Đ C NGHIÊN C U.
̀ ̀ ́ ́ ươ ử ị ̣ ́ Cac ph ng phap thăm do băng siêu âm và cac th nghiêm nh p tim
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ư ươ thai không kich thich la nh ng ph ng phap thăm do không xâm lân không
́ ̃ ́ ạ ố ớ ứ ỏ ủ ư ẹ ơ có h i đ i v i s c kh e c a m cung nh đôi v i thai nhi.
ụ ượ ự ứ ề ọ Các thai ph đ c l a ch n tham gia vào trong nghiên c u đ u đ ượ c
ả ̉ ượ ứ ứ ủ ụ ư ấ t v n, gi i thích m c đích c a nghiên c u và nghiên c u chi đ ự c th c
ụ ệ ồ ự ̣ ̀ hi n khi thai ph hoàn toàn đ ng ý va t nguyên tham gia.
ủ ứ ụ Các thông tin cá nhân c a thai ph trong nghiên c u này hoàn toàn
ượ ữ ỉ ụ ụ ằ ộ đ c gi ụ ứ kín và ch ph c v cho nghiên c u ngoài ra không nh m m t m c
đích nào khác.
̀ ́ ̀ ́ ứ ượ ự ệ ̣ Qua trinh nghiên c u đ ̀ ơ ơ c th c hiên đông th i v i thăm khám b nh,
ụ ạ ề ể ế ị ̉ ̣ đánh giá, theo dõi ti n tri n cua bênh và đi u tr cho thai ph t ả i khoa s n
ủ ư ấ ờ ụ ệ b nh lý nên không làm m t th i gian cũng nh chi phí c a thai ph .
̀ ̀ ̀ ́ ự ử ̣ ̣ ̣ ̀ Trong qua trinh th c hiên thăm do băng siêu âm va th nghiêm nhiêm
́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ nhip tim thai khi thây xuât hiên cac dâu hiêu đe doa tinh mang cua ng ̀ i me ̣
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ử ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ hay cua thai nhi đêu đ c nhanh chong hôi chân đê co x tri kip th i va đung
̀ ́ ̀ ợ ̉ ̣ ̀ đăn vi quyên l i cua thai phu va thai nhi.
̀ ̀ ́ ượ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̃ ́ ư Nghiên c u nay đa đ c thông qua hôi đông y đ c cua tr ̀ ̣ ng Đai hoc
̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Y Ha Nôi, Bênh viên Phu San Trung ng, Bênh viên Phu san Hai Phong.
75
ươ
Ch
ng 3
Ứ
Ả
Ế
K T QU NGHIÊN C U
́ ƯỢ Ư ̣ ̉ ̉ 3.1. ĐĂC ĐIÊM CUA ĐÔI T ́ NG NGHIÊN C U
ủ ể ặ 3.1.1. Đ c đi m c a ng ườ ẹ i m .
ủ ố ượ ể ả ặ ứ B ng 3.1. Đ c đi m c a đ i t ng nghiên c u.
ặ Các đ c đi m T l
ẹ Tu i mổ
ẻ ố ầ S l n đ
ể < 20 tu iổ 20 – 24 tu iổ 25 – 29 tu iổ 30 34 tu iổ 35 – 39 tu iổ ≥ 40 tu iổ T ngổ Con so Con rạ T ngổ n 8 68 145 124 99 40 484 263 221 484 %ỉ ệ 1,7 14,0 30,0 25,6 20,4 8,3 100,0 54,3 45,7 100,0
ậ Nh n xét:
́ ̀ ̣ ̉ ̉ Đa sô thai phu năm trong khoang 25 34 tuôi (55,6%).
̉ ệ ụ ẻ ạ Ty l thai ph TSG đ con so 54,3%, con r 45,7%.
ệ ả ạ B ng 3.2. Tình tr ng b nh lí TSG.
ệ
ạ
ẹ
Tình tr ng b nh lí m
TSG n ngặ
TSG nhẹ
T ngổ
n
%
n
%
n
%
ố ầ
S l n mang thai Con so Con rạ T ngổ
176 127 303
58,1 41,9 62,6
87 94 181
48,1 51,9 37,4
263 221 484
54,3 45,7 100,0
ậ Nh n xét:
ỉ ệ ẹ ặ T l TSG n ng 62,6%, TSG nh 37,4%.
76
ỉ ệ ặ Trong nhóm TSG n ng t l ạ con so 58,1%, con r 49,1%. Trong nhóm
ẹ ỉ ệ ạ TSG nh t l con r 51,9%, con so 48,1%.
ẻ ơ ủ ể ặ 3.1.2. Đ c đi m c a tr s sinh.
ẻ ơ ể ả ặ B ng 3.3. Đ c đi m tr s sinh
ẻ ơ ể ặ Đ c đi m tr s sinh n %
28 33 tu nầ 161 33,2
ổ ẻ Tu i thai khi đ 3437 tu nầ 236 48,8
≥ 38 tu nầ 87 18,0 (tu n)ầ
T ngổ 484 100,0
< 1000 33 6,8
1000 < 1500 126 26,0
1500 < 2000 119 24,6 ọ Tr ng l ng tr ẻ
ượ khi đẻ 2000 < 2500 99 20,5
2500 < 3000 50 10,3 (gam)
≥ 3000 57 11,8
T ngổ 484 100,0
Có 233 48,1
Không 251 51,9 Thai Suy
T ngổ 484 100
Có 276 57,0 ̣
Không 208 43,0 ̉
Thaichâm phat́ ử triên trong t cung (CPTTTC) T ngổ 484 100
ậ Nh n xét:
́ ́ ỉ ệ ổ ụ ẻ ̉ Tu i thai: t l thai ph đ non thang cao 82%, trong đó chu yêu đ ẻ ở
ỉ ệ ế ầ ổ nhóm tu i thai 34 37 tu n chi m t l 48,8%.
ỉ ệ ấ Thai Suy: T l ệ thai có d u hi u suy là 48,1%.
77
ỉ ệ Thai CPTTTC: T l thai CPTTTC 57%.
̀ ́ ̣ ̉ ́ 3.2. GIA TRI RIÊNG CUA CSTK ĐMR, ĐMN, CSNR, HINH THAI
̀ Ử ̉ ̣ ̣ PHÔ DOPPLER ĐMTC VA TH NGHIÊM NHIP TIM THAI
́ ƯỢ ́ KHÔNG KICH THICH TRONG TIÊN L NG THAI.
́ ́ ́ ở ị ̉ ̉ ̣ ̣ 3.2.1. Giá tr cua chi sô tr khang đông mach rôn (CSTK ĐMR) trong
ượ tiên l ng thai.
́ ́ ́ ở ị ̉ ̉ ̣ ̣ 3.2.1.1. Giá tr cua chi sô tr khang đông mach rôn (CSTK ĐMR) trong
ượ tiên l ng thai suy.
ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.4. Giá tr tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSTK ĐMR.
CSTK ĐĐH GT (+) GT () TBĐN ĐN
́
́
́
́
(%) 34,7 42,6 49,8 57,0 66,9 75,7 86,5 90,0 93,2 94,4 96,4 (%) 57,4 66,3 62,7 65,5 70,1 75,1 83,7 87,1 90,2 90,8 92,9 (%) 87,9 88,4 85,6 83,6 81,6 79,5 78,6 77,0 75,2 71,4 67,8 ĐĐH (%) 64,8 68,3 70,4 72,5 75,3 77,4 80,6 81,3 80,1 76,8 73,5 (%) 94,8 94,0 91,0 88,0 83,7 79,0 74,7 72,5 67,0 59,2 50,6 ĐMR 0,58 0,60 0,62 0,64 0,66 0,68 0,70 0,72 0,74 0,76 0,78
(ĐN: đô nhây, ĐĐH: đô đăc hiêu, GT(+): gia tri tiên đoan d
́
́
̀
ươ ng tinh, GT(): gia tri tiên ̀
đoan âm tinh. TBĐNĐĐH: trung binh đô nhây va đô đăc hiêu)
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
ậ Nh n xét:
ấ ủ ể ạ ắ ị ượ T i đi m c t càng th p c a CSTK ĐMR giá tr tiên l ng thai suy có
ể ấ ắ ị ạ ĐN càng cao và ĐĐH càng th p. T i các đi m c t càng cao giá tr tiên
ấ ớ ượ l ng thai suy v i ĐN càng th p và ĐĐH càng cao.
78
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ Trong nghiên c u nay se chon điêm căt co gia tri chân đoan thoa man
̀ ̀ ̀ ́ ư ư ơ ̣ ̀ cac điêu kiên: ĐN va ĐĐH đêu cao nh ng u tiên ĐN cao h n ĐĐH va
̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ĐĐH > 50%. Vi vây điêm căt 0,68 la điêm căt đ c chon cua CSTK ĐMR
ROC Curve
1.0
0.8
0.6
ượ trong tiên l ng thai suy.
Y Ậ H N Ộ Đ
0.4
0.2
0.0
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1 - ĐỘ ĐẶC HIỆU
ĐƯỜNG BIỂU THỊ ĐN, ĐĐH CỦA CSTK ĐMR TRONG TIÊN LƯỢNG THAI SUY
ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ 3.1. Đ ng bi u th ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMR
ượ trong tiên l ng thai suy.
ậ Nh n xét:
́ ́ ượ ̣ ́ CSTK ĐMR co gia tri tôt trong tiên l ̀ ng thai suy vi:
́ ̣ Diên tich d ̀ ́ ươ ươ i đ ng cong: 0,863. P < 0.0001.
̀ ́ ̀ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉ D a vao đ ̀ ́ ̣ ươ ng cong ROC, điêm căt co gia tri trong chân đoan la tai
́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ́ điêm căt đo đ ̀ ươ ng cong đôi chiêu, điêm căt 0,68 co ĐN la 79%, ĐĐH 75,7%.
ả ị ượ ạ ủ ể ắ B ng 3.5. Giá tr tiên l ng thai suy t i đi m c t 0,68 c a CSTK ĐMR
Thai suy CSTK ĐMR T ngổ
≥ 0,68 < 0,68 T ngổ Không 61 190 251 Có 184 49 233 245 239 484
ậ Nh n xét:
79
́ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ng thai suy đ ượ c
́
Tai điêm căt 0,68 cua CSTK ĐMR gia tri tiên l ư tinh nh sau: ĐN= 184 / 233= 79%. ĐĐH = 190 / 251 = 75,7%. TBĐN ĐĐH = (79 % + 75,7%) / 2 = 77,4%. GT (+) = 184 / 245 = 75,1%. GT () = 190 / 239 = 79,5%.
ả ị ượ ạ ắ B ng 3.6. Giá tr tiên l ng thai suy t ể i các đi m c t
ổ ủ c a CSTK ĐMR theo tu i thai.
ổ Tu i thai
Thai 28 – 33 tu nầ
Thai 34 – 37 tu nầ
Thai > 37 tu nầ
ĐN (%) ĐĐH (%) ĐN (%) ĐĐH (%) ĐN (%) ĐĐH (%)
CSTK ĐMR
94,8
0,58
96,5
5,9
28,3
75,0
54,7
92,2
96,5
5,9
38,4
0,60
90,9
0,62
93,8
11,8
44,7
58,3
69,3
85,7
0,64
93,1
11,8
52,8
41,7
76,0
80,5
0,66
89,6
41,2
61,6
33,3
84,0
86,1
47,1
33,3
89,3
0,68
75,0 60,0
70,1
84,3
25
93,3
0,70
72,7 72,2
67,5
0,72
79,7
82,4
87,4
25
97,3
61
0,74
73,6
82,4
92,5
25
97,3
50,6
0,76
67,4
88,2
93,7
16,7
97,3
41,6
0,78
59,0
94,1
95,6
8,3
98,7
81,2 76,5
ậ Nh n xét:
́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ Tuôi thai 28 – 33 tuân, tai điêm căt 0,70 cua CSTK ĐMR gia tri tiên
́ ̀ ̀ ̀ ơ ượ l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH đêu cao va TB ĐNĐĐH la 78,9%.
́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ Tuôi thai 34 – 37 tuân, tai điêm căt 0,68 gia tri tiên l ng thai suy co ́
̀ ̀ ̀ ̀ ĐN va ĐĐH đêu cao va TB ĐN ĐĐH la 72,5%.
́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ Tuôi thai > 37 tuân, tai điêm căt 0,60 gia tri tiên l ̉ ng thai suy cua
́ ̀ ơ CSTK ĐMR v i TB ĐN ĐĐH la 67,5%.
80
́ ́ ́ ở ị ̉ ̉ ̣ ̣ 3.2.1.2. Giá tr cua chi sô tr khang đông mach rôn(CSTK ĐMR) trong
́ ượ ử ̣ ̉ tiên l ng thai châm phat triên trong t cung(CPTTTC).
ả ị ượ ắ ủ ể ạ B ng 3.7. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t i các đi m c t c a CSTK
CSTK ĐMR
ĐĐH
GT +
ĐN
GT
88,0 84,1 80,1 76,8 71,0 64,9 59,1 54,7 49,6 45,3 39,1
0,58 0,60 0,62 0,64 0,66 0,68 0,7 0,72 0,74 0,76 0,78
31,7 37,0 43,8 51,4 60,6 68,3 78,4 79,3 82,7 87,0 90,9
63,1 63,9 65,4 67,7 70,6 73,1 78,4 77,8 79,2 82,2 85,0
66,7 63,6 62,3 62,6 61,2 59,4 59,1 56,9 55,3 54,5 53,9
TB ĐN ĐĐH 59,9 60,1 62,0 64,1 65,8 66,6 68,8 67,0 66,2 66,2 65
ĐMR.
ậ Nh n xét:
̀ ́ ư ượ ̣ ̉ ̉ ng
1.0
0.8
0.6
́ Trong nghiên c u nay chon điêm căt 0,66 cua CSTK ĐMR trong tiên l ̀ ROC Curve ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̉ thai CPTTTC vi tai điêm căt nay co ĐN va ĐĐH đêu cao va ĐN cao h n ĐĐH.
Y Ậ H N Ộ Đ
0.4
0.2
0.0
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1 - ĐỘ ĐẶC HIỆU
ĐƯỜNG BIỂU THỊ ĐỘ NHẦY, ĐỘ ĐẶC HIỆU CỦA CSTK ĐMR TRONG TIÊN LƯỢNG THAI CPTTTC
ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ 3.2. Đ ng bi u th ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMR
ượ trong tiên l ng thai CPTTTC.
81
ậ Nh n xét:
̀ ́ ́ ượ ̣ CSTK ĐMR co gia tri trung binh trong tiên l ̀ ng thai CPTTTC vi:
́ ̣ Diên tich d ̀ ́ ươ ươ i đ ng cong: 0,728 (p < 0.0001).
ả ị ượ ạ ể ủ ắ B ng 3.8. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t i đi m c t 0,66 c a CSTK
ĐMR
Thai CPTTTC T ngổ CSTK ĐMR
Không 82 126 208 278 206 484 ≥ 0,66 < 0,66 T ngổ Có 196 80 276
ậ Nh n xét:
́ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ Tai điêm căt 0,66 cua CSTK ĐMR gia tri tiên l ́ ng thai CPTTTC v i:
ĐN 71,0%, ĐĐH 60,6%, TBĐN ĐĐH 65,8%, GT(+) 70,6%. GT () 61,2%.
ả ị ượ ạ ắ B ng 3.9. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t ể i các đi m c t
ổ ủ c a CSTK ĐMR theo tu i thai.
ổ Tu i thai
Thai > 37 tu nầ
Thai 28 – 33 tu nầ ĐN (%) ĐĐH (%)
CSTK ĐMR
0,56 0,58 0,60 0,62 0,64 0,66 0,68 0,70 0,72 0,74 0,76 0,78
98,3 97,5 97,5 94,2 94,2 89,2 85,8 80,8 78,3 72,5 67,5 60,8
2,4 7,3 7,3 9,8 12,2 22 26,8 41,5 43,9 46,3 56,1 68,3
Thai 34 – 37 tu nầ ĐN (%) 90,1 83,5 75,9 71,4 65,4 60,2 51,1 44,4 39,1 33,8 30,1 24,8
ĐĐH (%) ĐN (%) ĐĐH (%) 73,9 65,2 60,9 56,5 52,2 39,1 34,8 30,4 21,7 21,7 17,4 8,7
42,2 56,3 60,9 73,4 82,8 89,1 93,8 98,4 100 100 100 100
21,4 26,2 34,0 38,8 47,6 58,3 68,9 80,6 80,4 86,4 91,3 94,2
ậ Nh n xét:
́ ́ ́ Ở ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ cac tuôi thai khac nhau xac đinh đ
́ ́ ̀ ượ ơ ư ở ̣ ́ gia tri nhât trong tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN, ĐĐH đêu cao nh ́ ́ c môt điêm căt khac nhau co ̉ tuôi
82
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ thai 28 – 33 tuân la điêm căt 0,76; tuôi thai 3437 tuân la điêm căt 0.66; tuôi
̀ ̀ ́ ̉ thai > 37 tuân la điêm căt 0,58.
̀ ả ị ượ ấ B ng 3.10. Giá tr tiên l ng thai nhi khi thăm do Doppler ĐMR m t
ứ ợ ươ ặ ả ượ ề ph c h p tâm tr ng ho c có dòng ch y ng c chi u (CSTK ĐMR =
Thai CPTTTC
Doppler ĐMR
Có
Thai suy Không Tông̉
Có
Không Tông̉
p
p
n % n % n
n % n % n
26 96,3
1
3,7
27
26
96,3
1
3,7
27
< 0,0001
< 0,0001
207 45,3 250 54,7 457
250 54,7 207 45,3 457
233 48,1 251 51,9 484
p
276
57,0 208 43,0 484
p
1).
8
100
0
0
8
8
100
0
0
8
< 0,05
< 0,005
̉
́ư ợ ́ Mât ph c h p ngươ tâm tr Không mât́ ́ư ợ ph c h p tâm ngươ tr Tông̉ ́ ̀ Co dong chay c chiêù ượ ng ̀ ́ Không co dong ượ c
268 56,3 208 43,7 476
225 47,3 251 52,7 476
233 48,1 251 51,9 484
276
57,0 208 43,0 484
̉
́ ́ ươ ư ợ
chay ng chiêù Tông̉ ậ Nh n xét: ̀ ng h p Doppler ĐMR mât ph c h p tâm tr 27 tr ̀ ng h p v a thai suy v a CPTTTC chiêm ti lê 96,3%, 1 tr
ợ ̀ ́ ̀ ươ ợ ươ ư ươ ̉ ̣ ́ ́ ng trong đo co ̀ ợ ng h p
́ ̉ ̣
́ ̀ ́ ̀ ́ 26 tr không thai suy va không co thai CPTTTC chiêm ti lê 3,7%. ượ ợ ̉ ̉ ư ̀ ̀ ng h p Doppler ĐMR co dong chay ng ́ Co 8 tr ̀ c chiêu tât ca đêu
́ ươ ̀ co thai suy va thai CPTTTC.
ị ượ ̉ ng thai.
3.2.2. Giá tr cua CSTK ĐMN trong tiên l ượ ị 3.2.2.1. Giá tr CSTK ĐMN trong tiên l
ng thai suy. ể ạ ả ị ượ ắ ủ B ng 3.11. Giá tr tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSTK
TB ĐN
CSTK ĐMN
ĐĐH
GT +
ĐN
GT
0,66 0,68 0,70 0,72
21 30 41,2 44,9
88,8 83,3 77,7 73,3
63,6 62,5 63,2 63,2
54,8 56,2 58,7 60,9
ĐĐH 54,9 56,7 59,5 59,1
ĐMN.
59,7 68,7 75,1 85,8 87,6 90,6 90,4
59,7 48,6 38,6 27,9 22,7 17,1 10,8
57,9 55,4 53,2 52,5 51,3 50,4 49,4
61,5 62,6 62,6 68,0 66,3 66,2 65,9
59,8 58,7 58,8 56,7 55,2 56,7 50,6
0,74 0,76 0,78 0,80 0,82 0,84 0,86 ậ Nh n xét:
83
ủ ể ể ắ ấ ắ ị Đi m c t 0,74 c a CSTK ĐMN là đi m c t có giá tr nh t trong tiên
ạ ề ể ắ ượ l ng thai suy vì t ủ i đi m c t này có ĐN, ĐĐH đ u cao và trung bình c a
ROC Curve
1.0
0.8
́ ́ ́ ấ ơ ̉ ́ ĐN và ĐĐH (TB ĐN ĐĐH) là cao nh t so v i cac điêm căt khac.
0.6
̣
̣
Y Â H N Ô Đ
0.4
0.2
0.0
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1 - ĐỘ ĐẶC HIỆU
. Bi u đ 3.3. Đ ng bi u th ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMN
ể ồ ườ ủ ể ị
ượ trong tiên l ng thai suy.
ậ Nh n xét:
́ ́ ượ ̣ ́ CSTK ĐMN it co gia tri trong tiên l ̀ ng thai suy vi:
́ ̣ Diên tich d ̀ ́ ươ ươ i đ ng cong: 0,631 (p < 0.0001).
ả ị ượ ạ ủ ể ắ B ng 3.12. Giá tr tiên l ng thai suy t i đi m c t 0,74 c a CSTK
ĐMN
84
Thai suy T ngổ CSTK ĐMN
Có 139 94 233 không 101 150 251 240 244 484 < 0,74 ≥ 0,74 T ngổ
ậ Nh n xét:
́ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ Tai điêm căt 0,74 cua CSTK ĐMN gia tri tiên l ́ ng thai suy v i:
ĐN: 59,7 %; ĐĐH: 59,7 %; TBĐNĐĐH: 59,7%; GT (+) 57,9%; GT() 61,5.
ả ị ượ ạ ắ B ng 3.13. Giá tr tiên l ng thai suy t ể i các đi m c t
ổ ủ c a CSTK ĐMN theo tu i thai.
ổ Tu i thai Thai 28 33 tu nầ Thai 34 37 tu nầ Thai > 37 tu nầ
ĐN (%) ĐĐH (%) ĐN (%) ĐĐH (%) ĐN (%) ĐĐH (%) CSTK ĐMN
0,66 20,8 100 19,5 87,4 33,3 89,3
0,68 29,2 94,1 29,9 82,4 41,7 82,7
0,70 41,0 94,1 40,3 75,5 50,0 78,7
49,3 94,1 46,8 70,4 0,72 66,7 74,7
58,3 82,4 66,7 58,7 0,74 61,0 57,9
0,76 66,7 76,5 70,1 46,5 83,3 46,7
74,0 37,1 83,3 34,7 0,78 75,0 70,6
0,80 84,0 47,1 89,6 27,7 83,3 24
0,82 86,1 41,2 89,6 23,3 91,7 17,3
0,84 88,9 41,2 93,5 18,2 91,7 9,3
0,86 92,4 17,6 96,1 13,2 100,0 4,0
85
ậ Nh n xét:
́ ́ ́ ́ ̃ Ở ̉ ̣ ̉ ̉ ́ môi nhom tuôi thai co môt điêm căt khac nhau cua CSTK ĐMN co
́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ gia tri nhât trong tiên l ng thai suy, cac điêm căt nay nho dân theo tuôi thai
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̀ tăng dân. Tuôi thai 28 – 33 tuân điêm căt la 0,78, tuôi thai 34 – 37 tuân la
̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ điêm căt 0,74, tuôi thai > 37 tuân la điêm căt 0,72.
86
ị ượ 3.2.2.2. Giá tr CSTK ĐMN trong tiên l ng thai CPTTTC .
ả ị ượ ắ ủ ể ạ B ng 3.14. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t i các đi m c t c a CSTK
ĐMN.
TB ĐN CSTK ĐN ĐĐH GT + GT ĐMN ĐĐH
22,8 93,3 81,8 47,7 58,1 0,66
31,9 88,5 78,6 49,5 60,2 0,68
39,9 79,8 72,4 50 59,9 0,70
45,7 73,1 69,2 50,3 59,4 0,72
58,0 61,5 66,7 52,5 59,8 0,74
68,8 52,4 65,7 55,9 60,6 0,76
76,1 42,8 63,8 57,4 59,5 0,78
86,6 31,7 62,7 64,1 59,2 0,80
88,0 25,5 61,1 61,6 56,8 0,82
91,3 19,7 60,1 63,1 55,5 0,84
94,6 12,5 58,9 63,4 53,4 0,86
ậ Nh n xét:
ủ ể ể ắ ấ ắ ị Đi m c t 0,76 c a CSTK ĐMN là đi m c t có giá tr nh t trong tiên
ạ ể ề ắ ượ l ng thai CPTTTC vì t i đi m c t này có ĐN, ĐĐH đ u cao và trung bình
ấ ủ c a ĐN và ĐĐH (TB ĐN ĐĐH) là cao nh t.
87
ROC Curve
1.0
0.8
0.6
̣
Y Ậ H N Ô Đ
0.4
0.2
0.0
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1 - ĐỘ ĐẶC HIỆU
ể ồ ườ ủ ể ị Bi u đ 3.4: Đ ng bi u th ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSTK ĐMN
ượ trong tiên l ng thai CPTTTC.
ậ Nh n xét:
́ ́ ượ ̣ ́ CSTK ĐMN it co gia tri trong tiên l ̀ ng thai CPTTTC vi:
́ ̣ Diên tich d ̀ ́ ươ ươ i đ ng cong: 0,655 (p < 0.0001).
ả ị ượ ạ ể ủ ắ B ng 3.15. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t i đi m c t 0,76 c a CSTK
ĐMN.
Thai CPTTTC T ngổ CSTK ĐMN Có không
190 99 289 < 0,76
86 109 195 ≥ 0,76
276 208 484 T ngổ
ậ Nh n xét:
88
́ ́ ̣ ̉ ̉ Tai điêm căt 0,76 cua CSTK ĐMN co ĐN 68,8%; ĐĐH 52,4%;
TBĐNĐĐH 60,6%; GT (+) 65,7%; GT() 55,9%.
89
ả ị ượ ạ ắ B ng 3.16. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t ể i các đi m c t
ổ ủ c a CSTK ĐMN theo tu i thai.
ổ Tu i thai
Thai 28 – 33 tu nầ
Thai 34 – 37 tu nầ
Thai > 37 tu nầ
ĐN (%)
ĐN (%)
ĐĐH (%)
ĐĐH (%)
ĐN (%)
ĐĐH (%)
CSTK ĐMR
22,6 30,8 37,6 42,1 56,4
21,7 30,8 41,7 49,2 59,2
90,2 85,4 75,6 68,3 61,0
0,66 0,68 0,70 0,72 0,74
95,1 90,3 80,6 73,8 62,1
67,7 73,7 85,0 87,2 89,5 90,0
69,2 77,5 87,5 88,3 91,7 94,2
58,5 51,2 39 31,7 31,7 17,1
0,76 0,78 0,80 0,82 0,84 0,86
52,4 42,7 31,1 27,2 19,4 15,5
30,4 43,5 43,5 47,8 60,9 73,9 82,6 91,3 91,3 100,0 100,0
92,2 87,5 81,3 75 60,9 48,4 37,5 28,1 18,8 12,5 4,7
ậ Nh n xét:
̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̃ Gia tri cua CSTK ĐMN giam dân theo tuôi thai tăng dân vi vây môi
́ ́ ́ ́ ̀ ở ̉ ̉ ̉ nhom tuôi thai co 1 điêm căt khac nhau, ̀ tuôi thai 28 33 va 34 37 tuân
́ ́ ̀ ́ ́ Ở ̉ ̣ ̉ ̉ điêm căt co gia tri la 0,76; ̀ tuôi thai > 37 la điêm căt 0,74.
ị ủ ượ 3.2.3. Giá tr c a CSNR trong tiên l ng thai.
ị ủ ượ 3.2.3.1. Giá tr c a CSNR trong tiên l ng thai suy.
CSNR 0,9 0,95 1,0 1,05 1,1 1,15 1,2 1.25 1.3
ĐN 44,6 53,2 62,2 69,5 79,4 83,3 90,1 92,3 94,4
ĐĐH 96,4 94,4 92,8 84,1 78,5 72,5 61,0 49,9 32,7
GT + 92,0 89,9 89,0 80,2 77,4 73,8 68,2 62,9 56,6
GT 65,2 68,5 72,6 74,8 80,4 82,4 86,9 87,3 86,3
TB ĐN ĐĐH 70,5 73,7 77,5 76,8 79,0 77,9 75,6 71,1 63,6
ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.17. Giá tr tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSNR.
95,7
25,5
54,4
86,5
60,6
90
1,35 Nh n xét:
ậ
ủ ể ể ắ ấ ắ ị Đi m c t 1,1 c a CSNR là đi m c t có giá tr nh t trong tiên l ượ ng
ạ ể ắ ơ thai suy vì t i đi m c t này có ĐN, ĐĐH đ u cao, ĐN cao h n ĐĐH và ề
ROC Curve
1.0
0.8
0.6
ủ ấ trung bình c a ĐN, ĐĐH (TB ĐN ĐĐH) là cao nh t.
0.4
0.2
0.0
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
̣ ̣Y Â H N Ô Đ
1 - ĐỘ ĐẶC HIỆU
ể ồ ườ ủ ể
ị Bi u đ 3.5: Đ ng bi u th ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSNR
ượ trong tiên l ng thai suy.
ậ Nh n xét:
́ ́ ́ ượ ̣ CSNR co gia tri tôt trong tiên l ̀ ng thai suy vi:
́ ̣ Diên tich d ̀ ́ ươ ươ i đ ng cong: 0,858 (p < 0.0001).
ả ị ượ ạ ủ ể ắ B ng 3.18. Giá tr tiên l ng thai suy t i đi m c t 1,1 c a CSNR.
Thai suy T ngổ CSNR
Không 54 197 251 Có 185 48 233 239 245 484 < 1,1 ≥ 1,1 T ngổ
ậ Nh n xét:
́ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Gia tri tiên l ng thai suy tai điêm căt 1,1 cua CSNR đ c thê hiên:
91
ĐN 79,4(%); ĐĐH 78,5(%); TBĐN ĐĐH 79%; GT(+)77,4(%); GT()
80,4 (%).
ả ị ượ ạ ắ ủ ể B ng 3.19. Giá tr tiên l ng thai suy t i các đi m c t c a CSNR
ổ theo tu i thai.
ổ Tu i thai Thai 28 – 33 tu nầ Thai 34 – 37 tu nầ Thai > 37 tu nầ
ĐN ĐĐH ĐN ĐĐH ĐN ĐĐH
(%) (%) (%) (%) (%) (%) CSNR
39 50 94,1 95,6 16,7 98,7 0,90
45,5 60,4 82,2 93,7 16,7 97,3 0,95
55,8 68,1 82,2 92,5 33,3 94,7 1,00
61,0 75,7 82,2 80,5 50,0 90,7 1,05
50,0 86,7 75,3 84,0 82,4 74,2 1,10
80,5 87,5 64,7 67,9 50,0 84,0 1,15
92,2 91,7 52,9 54,7 58,3 76,2 1,20
94,8 91,3 35,3 46,5 66,7 58,7 1,25
97,4 95,1 23,5 27,7 66,7 45,3 1,30
97,4 95,8 17,6 22,0 83,3 34,7 1,35
ậ Nh n xét:
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ Ở ̉ ̉ ̣ ́ 1 điêm căt khac nhau co gia tri nhât trong tiên môi nhom tuôi thai co
̀ ́ ̀ ̀ ́ Ở ̉ ̉ ̉ ượ l ng thai suy, cac điêm căt nay tăng dân theo tuôi thai tăng dân. tuôi thai
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ Ở ̉ ̉ ̉ 2833 tuân va 3437 tuân la điêm căt 1,1. ̀ tuôi thai > 37 tuân la điêm căt 1,25.
92
ị ủ ượ 3.2.3.2. Giá tr c a CSNR trong tiên l ng thai CPTTTC.
ả ị ượ ạ ể B ng 3.20. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t ắ ủ i các đi m c t c a
CSNR.
CSNR ĐĐH GT + GT ĐN
0,9 0,95 1,0 1,05 1,1 1,15 1,2 1,25 1,3 1,35 94,2 92,8 88,9 81,3 73,6 65,9 56,7 45,2 33,7 24,0 89,4 89,1 85,9 80,7 77,0 73,0 70,8 66,7 64,5 61,5 52,8 55,8 57,6 59,9 62,4 62,0 67,0 66,2 73,7 67,6 TBĐN ĐĐH 65,4 68,7 69,8 70,2 70,1 67,8 67,8 63,9 62,3 57,7 36,6 44,6 50,7 59,1 66,7 69,6 79,0 82,6 90,9 91,3
ậ Nh n xét:
́ ́ ́ ủ ể ắ ượ ̉ ̣ ̀ Đi m c t 1,15 c a CSNR la điêm căt co gia tri trong tiên l ng thai
ơ ́ơ ề CPTTTC v i ĐN, ĐĐH đ u cao và ĐN cao h n ĐĐH.
ROC Curve
1.0
0.8
0.6
̣
Y Ậ H N Ô Đ
0.4
0.2
0.0
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1 - ĐỘ ĐẶC HIỆU
ể ồ ườ ủ ể
ị Bi u đ 3.6: Đ ng bi u th ĐN, ĐĐH (ROC) c a CSNR
ượ trong tiên l ng thai CPTTTC
93
ậ Nh n xét:
̀ ́ ́ ượ ̣ CSNR co gia tri trung binh trong tiên l ̀ ng thai CPTTTC vi:
́ ̣ Diên tich d ̀ ́ ươ ươ i đ ng cong: 0,762 (p < 0,0001).
ả ị ượ ạ ể B ng 3.21. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t ủ ắ i đi m c t 1,15 c a
CSNR.
Thai CPTTTC CSNR T ngổ
< 1,15 ≥ 1,15 T ngổ Có 192 84 276 Không 71 137 208 263 221 484
ậ Nh n xét:
́ ượ ơ ̣ ̉ ̉ Tai điêm căt 1,15 cua CSNR trong tiên l ́ ng thai CPTTTC v i:
ĐN 69,6 (%); ĐĐH 65,9 (%); TB ĐN ĐĐH 67,8%. GT (+) 73,0 (%);
GT () 62,0 (%).
ả ị ượ ạ ắ B ng 3.22. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC t ể i các đi m c t
ổ ủ c a CSNR theo tu i thai.
ổ Tu i thai
Thai 28 – 33 tu nầ
Thai 34 – 37 tu nầ ĐĐH
ĐN
Thai > 37 tu nầ ĐĐH ĐN
ĐN
ĐĐH
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
CSNR 0,90 0,95
55,0 66,7
82,9 78,0
24,8 30,1
96,1 95,1
8,7 13,0
98,4 98,4
36,1
93,2
21,7
95,3
1,00
1,05 1,10 1,15
45,9 52,6 56,4
83,5 71,8 63,1
34,8 47,8 47,8
92,2 92,2 89,1
90,8
24,4
60,9
82,8
1,20
1,25
95,2
17,1
72,5 78,3 85,8 88,3 68,3 58,5 48,8 36,6
65,2
62,5
95,0
12,2
87,2
28,2
1,30
1,35
95,8
9,8
87,2
19,4
71,4 76,7 53,4 45,6
91,3 91,3 56,3 40,6
94
ậ Nh n xét:
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ Ở ̉ ̉ ̣ ́ môi nhom tuôi thai co 1 điêm căt khac nhau co gia tri nhât trong tiên
́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ượ l ̀ ng thai CPTTTC, cac điêm căt nay tăng dân theo tuôi thai tăng dân. Ở
́ ̀ ̀ ̀ Ở ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ tuôi thai 28 – 33 tuân la điêm căt 1,00. ́ tuôi thai 34 – 37 tuân la điêm căt
̀ ́ Ở ̉ ̉ 1,20. ̀ tuôi thai > 37 tuân la điêm căt 1,30.
ị ủ ượ ổ 3.2.4. Giá tr c a hình thái ph Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai.
ị ủ ổ ượ 3.2.4.1. Giá tr c a hình thái ph Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai
suy.
ị ủ ổ ả B ng 3.23. Giá tr c a hình thái ph Doppler ĐMTC trong tiên
Thai suy
ĐN (%)
ĐĐH (%)
GT + (%)
GT – (%)
TBĐN ĐĐH (%)
Doppler ĐMTC
Có Không T ngổ 261 82 179
76,8
67,3
68,6
75,8
72,1
54
169
223
233
251
484
ệ B nh lí Bình ngườ th T ngổ
ượ l ng thai suy.
ậ Nh n xét:
́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ Trong nhom thai suy ti lê co Doppler ĐMTC bênh li la 76,8%. Hinh
́ ́ ́ ́ ượ ơ ̉ ̣ thai phô Doppler ĐMTC co gia tri tiên l ̀ ng thai suy v i ĐN cao (76,8%) va
ĐĐH (67,3%).
ị ủ ổ ượ 3.2.4.2. Giá tr c a hình thái ph Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai
CPTTTC.
ị ủ ổ ả B ng 3.24. Giá tr c a hình thái ph Doppler ĐMTC trong tiên l ượ ng
thai CPTTTC.
Thai CPTTTC
Doppler ĐMTC ĐN (%) ĐĐH (%) GT + (%) GT – TBĐN ĐĐH
95
(%) (%)
Có Không T ngổ 261 42 219
79,3 79,8 83,9 74,4 79,6 57 166 223
ệ B nh lí Bình ngườ th T ngổ 276 208 484
ậ Nh n xét:
́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ Hinh thai phô Doppler ĐMTC co gia tri tiên l ́ ơ ng thai CPTTTC v i
̀ ̀ ĐN (79,3%) va ĐĐH (79,8%) đêu cao.
́ ́ ị ủ ử ̣ ̣ 3.2.5. Giá tr c a th nghiêm nhip tim thai không kich thich trong tiên
ượ l ng thai.
́ ́ ị ủ ử ̣ ̣ 3.2.5.1. Giá tr c a th nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST) trong
ượ tiên l ng thai suy.
́ ́ ị ủ ử ả ̣ ̣ B ng 3.25. Giá tr c a th nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST)
Thai không
ĐN
ĐĐH
ượ trong tiên l ng thai suy.
ử
Th nghiêm nhip
Thai suy
suy
(%)
(%)
TB ĐN ĐĐH (%)
tim thai
ng
79,0
77,6
77,9
̀ươ ng
̀ NTT không binh th ̀ươ ̀ NTT binh th T ngổ
n 184 49 233
% 75,1 20,5 48,1
n 61 190 251
% 24,9 79,5 51,9
̣ ̣
ậ Nh n xét:
Th nghiêm nhip tim thai
́ ́ ử ượ ̣ ̣ ̣ ́ co gia tri tôt trong tiên l ́ ơ ng thai suy v i
̃ ̀ ĐN cao 79% va ĐĐH cung cao 77,6%.
́ ́ ị ủ ử ̣ ̣ 3.2.5.2. Giá tr c a th nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST) trong
ượ tiên l ng thai CPTTTC.
́ ́ ị ủ ử ả ̣ ̣ B ng 3.26. Giá tr c a th nghiêm nhip tim thai không kich thich (NST)
ượ trong tiên l ng thai CPTTTC.
ử
Th nghiêm nhip tim
Thai
Thai không ĐN ĐĐH TB ĐN
̣ ̣
(%)
(%) ĐĐH (%)
thai
CPTTTC % n
CPTTTC % n
̀
̀ươ
NTT không binh th
ng
180
73,5
65
26,5
65,2
68,8
67,0
̀
̀ươ
NTT binh th
ng
96
40,2
143
59,8
T ngổ
276
57,0
208
43,0
96
ậ Nh n xét:
́ ́ ử ượ ̣ ̣ ̣ Th nghiêm nhip tim thai co gia tri trong tiên l ́ ơ ng thai CPTTTC v i
̀ ̀ ̀ ĐN la 65% va ĐĐH la 68,8%.
́ Ợ ̣ ̉ ́ ́ 3.3. GIA TRI KÊT H P CUA CAC CSTK ĐMR, ĐMN, CSNR, HINH̀
́ Ử ̉ ̣ ̣ ̀ THAI PHÔ DOPPLER ĐMTC VA TH NGHIÊM NHIP TIM THAI
́ ƯỢ ́ KHÔNG KICH THICH TRONG TIÊN L NG THAI .
ị ượ ế ợ ỉ ố 3.3.1. Giá tr tiên l ng thai khi k t h p 2 ch s thăm dò.
Thai suy
ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.27. Giá tr tiên l ng thai suy khi k t h p 2 ch s thăm dò.
ế ợ
K t h p 2 ph
ng pháp thăm
ươ dò
ĐN (%)
ĐĐH (%)
Có
không T ngổ
TB ĐN ĐĐH (%)
110
33
143
th
84,6
78,7
81,7
CSTK ĐMN <0,74 và NTT không binh̀ ng̀ươ CSTKN ≥0,74 va NTT
20
122
142
̀ươ
̀ binh th
̀ ng
CSTK ĐMN và thử nghiêṃ NTT
130
155
285
156
21
177
th
88,1
87,8
87,9
21
150
171
Tông̉ CSTK ĐMR ≥ 0,68 và NTT không binh̀ ng̀ươ CSTK ĐMR < 0,68 và ̀
̀ươ
NTT binh th
ng
CSTK ĐMR và thử nghiêṃ NTT
T ngổ
177
171
348
150
34
184
88,2
80,7
84,5
Doppler ĐMTC và thử
Doppler ĐMTC b nhệ lí và NTT không binh̀ ng̀ươ
th
ườ
Doppler ĐMTC bình ng và NTT binh̀ th
20
142
162
nghiêṃ NTT
ng̀ươ th T ngổ
170
176
346
159
22
181
̀ươ
CSNR < 1,1 và NTT ̀ không binh th ng CSNR ≥ 1,1 và NTT
97
23
158
181
̀ươ
̀ binh th
ng
CSNR và thử nghiêṃ NTT
T ngổ
182
180
362
87,4 87,8 87,6
ậ Nh n xét:
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ợ ượ ̉ ̣ ́ Khi kêt h p 2 chi sô thăm do gia tri tiên l ́ ng thai suy thâp nhât la kêt
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ử ơ ̣ ợ h p CSTK ĐMN va th nghiêm NTT v i ĐN la 84,6% va ĐĐH la 78,7%.
́ ̀ ́ ́ ử ợ ợ ơ ̣ Khi kêt h p CSTK ĐMR v i th nghiêm NTT va khi kêt h p CSNR
́ ́ ́ ̀ ̀ ử ượ ơ ̣ ̣ ơ v i th nghiêm NTT gia tri tiên l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH đêu cao va TB
̀ ̀ ̀ ượ ĐN ĐĐH lân l t la 87,9 % va 87,6%.
ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.28. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC khi k t h p 2 ch s thăm
Thai CPTTTC
TB ĐN
ĐN
ĐĐH
T nổ
dò
ế ợ
ươ
K t h p 2 ph
ng pháp thăm dò
ĐĐH
Có
không
(%)
(%)
g
(%)
CSTK ĐMN < 0,76 và
150
17
167
ệ
CSTK ĐMN và
Doppler
17
84
101
ĐMTC
167
101
268
Doppler ĐMTC b nh lí CSTK ĐMN ≥ 0,76 và Doppler ĐMTC binh̀ ng̀ươ th Tông̉ ̀
Thử
NTT không binh th
82,9
81,8
82,4
155
29
184
nghiêṃ
và Doppler ĐMTC b nh lí
̀
̀ươ
NTT binh th
̀ươ ng ệ ng và
32
130
162
NTT và
Doppler ĐMTC bình
89,8 83,2 86,5
187
159
346
Doppler
ngườ th T ngổ CSTK ĐMR ≥ 0,66 và
174
36
210
ĐMTC CSTK
ệ
Doppler ĐMTC b nh lí CSTK ĐMR < 0,66 và
ĐMR và
83,3
76,9
80,1
Doppler
Doppler ĐMTC bình
35
120
155
ĐMTC
209
156
365
ngườ th T ngổ CSNR < 1,15 và Doppler
165
28
193
CSNR và
ệ
Doppler
ĐMTC b nh lí CSNR ≥ 1,15 và Doppler
84,6
81,5
83,1
30
123
153
ĐMTC
ĐMTC bình th
ngườ
T ngổ
195
151
346
98
ậ Nh n xét:
̀ ́ ́ ́ ợ ượ ̉ ̣ ́ Khi kêt h p 2 chi sô thăm do gia tri tiên l ̀ ng thai CPTTTC cao nhât la
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ợ ́ ơ kêt h p CSTK ĐMN va Doppler ĐMTC v i ĐN la 89,8% va ĐĐH la 83,2%.
ị ượ ế ợ ỉ ố 3.3.2. Giá tr tiên l ng thai khi k t h p 3 ch s thăm dò.
Thai suy
ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.29. Giá tr tiên l ng thai suy khi k t h p 3 ch s thăm dò.
ế ợ
ươ
K t h p 3 ph
ng pháp thăm dò
ĐN (%)
ĐĐH (%)
Có
không T ngổ
TB ĐN ĐĐH (%)
CSTK
ĐMN,
̀
90
18
108
̀
̀ươ
Doppler
CSTK ĐMN < 0,74, Doppler ĐMTC bênh li vá ng NTT không binh th
CSTK ĐMN ≥ 0,74, Doppler
90,9
83,6
87,3
̀
ĐMTC binh th
9
92
101
̀ ̀ ươ ng va NTT ̀ươ
ng
̀ binh th
99
110
209
ĐMTC, va th̀ ử nghiêṃ NTT CSTK
92,7
87,3
90,0
̣
ĐMR,
140
17
157
̀
Doppler
Tông̉ CSTK ĐMR ≥ 0,68, Doppler ĐMTC bênh li và́ ng NTT không binh th
11
117
128
ĐMTC,
̀ươ CSTK ĐMR < 0,68, Doppler ĐMTC binh̀
̣
̀
ươ
th
̀ ng và NTT binh
151
134
285
ng̀ươ th T ngổ CSNR < 1,1, Doppler
và thử nghiêṃ CSNR,
ệ
142
16
158
Doppler
̀ươ
ng
ĐMTC b nh lí và NTT ̀ không binh th CSNR ≥ 1,1, Doppler
99
12
120
132
ĐMTC bình th
ng và
ườ ̀ươ
ng
ĐMTC, và thử nghiêṃ NTT
154
136
290
̀ NTT binh th T ngổ
92,2 88,2 90,2
̣ Nhân xet:́
̀ ́ ́ ́ ư ợ ượ ̉ ̣ Khi kêt h p 3 chi sô thăm do nh trên gia tri tiên l ng thai suy cao
́ ̀ ́ ̀ ́ ử ợ ơ ̣ nhât la kêt h p CSNR, Doppler ĐMTC va th nghiêm NTT v i TB ĐN
́ ̀ ̀ ́ ́ ợ ̀ ĐĐH la 90,2%. Thâp nhât la khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC va
́ ̀ ử ơ ̣ th nghiêm NTT v i TB ĐN ĐĐH la 87,3%.
ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.30. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC khi k t h p 3 ch s thăm
Thai CPTTTC
TB ĐN
ĐN
ĐĐH
T nổ
dò
ế ợ
ươ
ĐĐH
K t h p 3 ph
ng pháp thăm dò
Có
không
(%)
(%)
g
(%)
CSTK
ệ
112
13
125
CSTK ĐMN < 0,76, Doppler ĐMTC b nh lí và
ĐMN,
̀
ng
NTT không binh th
Doppler
11
71
82
̀ươ CSTK ĐMN ≥ 0,76, Doppler ĐMTC binh̀ ̀ ̀
ươ
̀ ng va NTT binh
th
ĐMTC, va th̀ ử nghiêṃ
NTT
123 139
84 25
207 164
86,3
79,7
83,3
CSTK
ệ
ĐMR,
ng̀ươ th Tông̉ CSTK ĐMR ≥ 0,66, Doppler ĐMTC b nh lí và
̀
̀ươ
Doppler
NTT không binh th
ng
91,1 84,5 87,8
CSTK ĐMR < 0,66,
ĐMTC,
và thử
22
98
120
Doppler ĐMTC bình ̀
̀
ườ
ng va NTT binh
th
nghiêṃ
NTT
161
123
284
ng̀ươ th T ngổ CSNR < 1,15, Doppler
CSNR,
̀
ệ
138
22
160
Doppler
̀ươ
không binh th
ng
ĐMTC,
86,8
82,1
84,5
và thử
ườ
21
101
122
ĐMTC b nh lí va NTT ̀ CSNR ≥ 1,15, Doppler ng và
ĐMTC bình th
nghiêṃ
̀ươ
ng.
NTT
159
123
282
̀ NTT binh th T ngổ
100
ậ Nh n xét:
̀ ́ ́ ợ ượ ̉ ̣ ́ Khi kêt h p 3 chi sô thăm do gia tri tiên l ́ ng thai CPTTTC cao nhât
̀ ́ ́ ̀ ử ợ ơ ̣ la kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC va th nghiêm NTT v i ĐN 91,1%,
̀ ĐĐH 84,5%, TB ĐNĐĐH la 87,8%.
ị ượ ế ợ ỉ ố 3.3.3. Giá tr tiên l ng thai khi k t h p 4 ch s thăm dò.
Thai suy
ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.31. Giá tr tiên l ng thai suy khi k t h p 4 ch s thăm dò.
ế ợ
ươ
K t h p 4 ph
ng pháp thăm dò
ĐN (%)
ĐĐH (%)
Có
không
T nổ g
TB ĐN ĐĐH (%)
CSTK ĐMN < 0,74,
CSTK
Doppler ĐMTC bênh li,́
88
15
103
ĐMN,
̀
CSNR < 1,1 va NTT
Doppler
̀ươ
ĐMTC,
̀ ng không binh th CSTK ĐMN ≥ 0,74,
92,6
85,0
88,8
CSNR
Doppler ĐMTC binh̀
7
85
92
va th̀ ử
ươ
th
̀ ng, CSNR ≥ 1,1 va
̀
nghiêṃ
̀
̀ươ
NTT binh th
ng
NTT
Tông̉
95
100
195
̣
CSTK ĐMR ≥ 0,68,
CSTK
101
Doppler ĐMTC bênh li,́
137
11
148
ĐMR,
CSNR < 1,1 và NTT
Doppler
̀ươ
ĐMTC,
̀ ng không binh th CSTK ĐMR < 0,68,
̣
CSNR
Doppler ĐMTC binh̀
10
107
117
và thử
̀ươ
th
ng, CSNR ≥ 1,1 và
nghiêṃ
̀
̀ươ
NTT binh th
ng
NTT
T ngổ
147
118
265
93,2 90,7 92,0
ậ Nh n xét:
̀ ́ ́ ợ ượ ở ̉ ̣ ́ Khi kêt h p 4 chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai suy ́ ́ nhom kêt
́ ̀ ử ̣ ợ h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR va th nghiêm NTT co ĐN, ĐĐH
̀ ̀ ợ ơ ́ va TB ĐNĐĐH đêu cao h n khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC,
̀ ử ̣ CSNR va th nghiêm NTT.
102
ả ị ượ ế ợ ỉ ố B ng 3.32. Giá tr tiên l ng thai CPTTTC khi k t h p 4 ch s thăm
Thai CPTTTC
TB
ĐN
ĐĐH
ĐN
T nổ
dò.
ế ợ
ươ
K t h p 4 ph
ng pháp thăm dò
Có
không
(%)
(%)
ĐĐH
g
(%)
CSTK ĐMN < 0,76,
CSTK
ệ
Doppler ĐMTC b nh lí,
ĐMN,
106
10
116
̀
CSNR < 1,15 va NTT
Doppler
̀ươ
ĐMTC,
̀ ng không binh th CSTK ĐMN ≥ 0,76,
CSNR
Doppler ĐMTC binh̀
va th̀ ử
8
62
70
ươ
th
̀ ng, CSNR ≥ 1,15 va
̀
nghiêṃ
̀ươ
ng
NTT
114
72
186
̀ NTT binh th Tông̉ CSTK ĐMR ≥ 0,66,
CSTK
ệ
Doppler ĐMTC b nh lí,
ĐMR,
134
21
155
̀
CSNR < 1,15 va NTT
Doppler
̀ươ
ĐMTC,
̀ không binh th ng CSTK ĐMR < 0,66,
88,2
80,9
84,6
CSNR
Doppler ĐMTC bình
và thử
18
89
107
ườ
th
ng, CSNR ≥ 1,15 và
nghiêṃ
̀ươ
ng
NTT
̀ NTT binh th T ngổ
152
110
262
93,0 86,1 90,0
ậ Nh n xét:
́ ượ ợ Trong tiên l ng thai CPTTTC, khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler
̀ ử ơ ̣ ́ ĐMTC, CSNR va th nghiêm NTT co ĐN, ĐĐH, TB ĐNĐĐH cao h n khi
́ ợ ể ồ kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR và bi u đ NTT.
103
̀ ̀ ị ượ ỉ ố ự 3.3.4. So sánh giá tr tiên l ng thai khi d a vao 1 ch s thăm dò va khi
́ ́ ́ ợ ̉ ̀ kêt h p cac chi sô thăm do.
ả ị ượ ỉ ố B ng 3.33. So sánh giá tr tiên l ử ụ ng thai suy khi s d ng 1 ch s thăm
̀
́
́
ợ
dò.
(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.4, 3.11, 3.17, 3.23, 3.25)
̉ ̉ ̉ ̉
N
ĐN (%)
ĐĐH (%)
TB ĐN ĐĐH(%)
79,0
75,7
77,4
̉
59,7
59,7
59,7
̉
484
76,8
67,3
72,1
̉
79,4
78,5
79,0
79,0
77,6
77,9
Các chi số thăm dò CSTK ĐMR (điêm căt́ 0,68) CSTK ĐMN (điêm căt́ 0,74) Doppler ĐMTC CSNR (điêm căt́ 1,1) Thử nghiêṃ NTT
̉
ĐÔ TIN CÂY (P)
Ừ
Ặ
SO SÁNH T NG C P
P (ĐN)
P (ĐĐH)
P (TB ĐN ĐĐH)
ử
̣ ̣
ử
̣
ử
̣
CSTK ĐMR và th nghiêm NTT CSTK ĐMR và CSNR CSTK ĐMR và Doppler ĐMTC CSTK ĐMR và CSTK ĐMN CSTK ĐMN và Doppler ĐMTC CSTK ĐMN và CSNR CSTK ĐMN và th nghiêm NTT Doppler ĐMTC và CSNR Doppler ĐMTC và th nghiêm NTT
> 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05
> 0,05 > 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05
> 0,05 > 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05 > 0,05
̣
104
ử CSNR và th nghiêm NTT
> 0,05
> 0,05
> 0,05
ộ
̣
ậ ộ ặ
ệ
ộ ặ
ệ
ậ
ộ
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
P (ĐN): là đô tin cây khi so sánh các đ nh y. P (ĐĐH): là đô tin cây khi so sánh các đ đ c hi u. P (TB ĐNĐĐH): là đô tin cây khi so sánh trung bình đ nh y và đ đ c hi u. Nh n xét:
ậ
́ ́ ̀ ̀ ̉ ự ượ ̉ ̣ ̉ Khi chi d a vao 1 chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai suy cua CSTK
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ơ ̉ ̣ ́ ́ ĐMN la thâp nhât so v i cac chi sô thăm do khac va s khac biêt nay co y
́ ́ ̃ ́ ̀ ơ ượ ̣ ̉ nghia thông kê v i p < 0,05. Gia tri tiên l ng thai suy cua CSNR la cao
́ ̀ ́ ́ ự ử ư ơ ̣ ̣ ́ ́ nhât, nh ng so v i th nghiêm NTT va CSTK ĐMR s khac biêt không co y
̃ ́ ́ơ nghia thông kê v i P > 0,05.
́ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ CSNR la chi sô đ c chon trong nhom gia tri tiên l ng thai suy cua 1
́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ chi sô thăm do đê so sanh trong bang 3.37.
́
̀
́
ợ
ả ị ượ ử ụ ỉ ố B ng 3.34. So sánh giá tr tiên l ng thai suy khi s d ng 2 ch s thăm dò.
(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.27)
̉ ̉ ̉ ̉
̉
n
ế ợ ́
ĐN (%)
ĐĐH (%)
TB ĐN ĐĐH(%)
̀ ử
84,6
78,7
81,7
285
́
ử
̣
88,1
87,7
87,9
348
88,2 80,7
84,5
346
̣
K t h p 2 chi sô thăm dò CSTK ĐMN va th nghiêm NTT (nhom 1) CSTK ĐMR và th nghiêm NTT (nhóm 2) Doppler ĐMTC và thử nghiêṃ (nhóm 3) CSNR và thử nghiêm NTT (nhóm 4)
̣ 87,4 87,8 87,6 362
ĐÔ TIN CÂY (P)
Ừ
Ặ
SO SÁNH T NG C P
P (ĐN)
P (ĐĐH)
Nhóm 1 và nhóm 2
< 0,05
P (TB ĐN ĐĐH) < 0,05
> 0,05
̣ ̣
̀ ̀ ̀
́ ́ ́
́ ́ ́
Nhóm 1 và nhóm 3 Nhóm 1 và nhóm 4 Nhom 2 va nhom 3 Nhom 2 va nhom 4 Nhom 3 va nhom 4
> 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05 < 0,05
> 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05
> 0,05 < 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05
105
ậ Nh n xét:
́ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ Đô nhây trong tiên l ng thai suy cua 4 nhom trên la khac biêt không
́ ́ ̃ ́ ́ ơ ượ ở co y nghia thông kê v i P > 0,05. ĐĐH trong tiên l ng thai suy ́ nhom 1
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ơ ́ va nhom 3 la thâp h n co y nghia thông kê so v i nhom 2 va nhom 4. TB
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ở ơ ĐN ĐĐH trong tiên l ng thai suy nhom 1 la thâp h n nhom 2 va nhom 4
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ở ̣ ự s khac biêt nay co y nghia thông kê v i P < 0,05. TB ĐN ĐĐH ́ nhom 2,
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ nhom 3, nhom 4 la khac biêt không co y nghia thông kê v i P > 0,05.
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ợ ̣ ́ Vi nhom 2 va nhom 4 co gia tri tiên l ng thai suy cao nhât khi kêt h p 2
́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ chi sô thăm do va 2 nhom nay khac biêt không co y nghia thông kê vi vây nhom
̀ ̀ ́ ̀ ử ợ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ 4 la kêt h p cua CSNR va th nghiêm NTT đ c chon vao bang 3.37 đê so
sanh.́
ả ị ượ ỉ ố B ng 3.35. So sánh giá tr tiên l ử ụ ng thai suy khi s d ng 3 ch s thăm
̀
́
́
ợ
dò.
(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.29)
ế ợ
̉ ̉ ̉ ̉
N
K t h p 3 chi số thăm dò
ĐN (%)
ĐĐ H (%)
TB ĐN ĐĐH (%)
90,9
83,6
87,3
209
ử
̉
92,7
87,3
90,0
285
ử
̣
CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC và th nghiêm NTT ́ (nhom 5) CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC và th nghiêm NTT ́ (nhom 6)
̣
106
CSNR, Doppler ĐMTC và thử nghiêm NTT ́ (nhom 7)
92,2 88,2 90,2 290 ̣
ĐÔ TIN CÂY (P)
Ừ
Ặ
SO SÁNH T NG C P
P (ĐN)
P (ĐĐH)
Nhóm 5 và nhóm 6 Nhóm 5 và nhóm 7 Nhóm 6 và nhóm 7
> 0,05 > 0,05 > 0,05
> 0,05 > 0,05 > 0,05
P (TB ĐN ĐĐH) > 0,05 > 0,05 > 0,05
̣ ̣
ậ Nh n xét:
́ ́ ́ ́ ́ ợ ượ ̉ ̣ ̀ Khi kêt h p 3 chi sô thăm do gia tri thâp nhât trong tiên l ng thai suy
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ự ư ̣ ̣ ̉ la nhom 5 va gia tri cao nhât la nhom 7 nh ng s khac biêt ca ĐN, ĐĐH, TB
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ở ơ ̉ ĐN ĐĐH ca 3 nhom la không co y nghia thông kê v i P > 0,05.
́ ̀ ́ ử ợ ̉ ̣ Nhom 7 la kêt h p cua CSNR, Doppler ĐMTC và th nghiêm NTT la ̀
́ ́ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ chi sô đ c chon trong nhom gia tri tiên l ̀ ng thai suy cua 3 chi sô thăm do
́ ̉ ̉ đê so sanh trong bang 3.37.
ả ị ượ ỉ ố B ng 3.36. So sánh giá tr tiên l ử ụ ng thai suy khi s d ng 4 ch s thăm
́
̀
́
ợ
dò.
(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.31)
̉ ̉ ̉ ̉
ĐÔ TIN CÂY (P)
ph
ng pháp
N
ĐN (%)
ĐĐH (%)
P (ĐN)
ế ợ K t h p 4 ươ thăm dò
TB ĐN ĐĐH (%)
P (ĐĐH)
P (TB ĐN ĐĐH)
92,6
85,0
88,8
195
̣ ̣
> 0,05
> 0,05
> 0,05
̣
93,2 90,7 92,0 265
CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, CSNR và thử nghiêm NTT. CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR và thử nghiêm NTT.
̣
107
̣ Nhân xet:́
́ ể ợ ồ Khi kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR và bi u đ NTT co ́
́ ơ ợ ĐN, ĐĐH, TB ĐN ĐĐH cao h n khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC,
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ử ự ư ̣ ̣ CSNR và th nghiêm NTT, nh ng s khac biêt nay không co y nghia thông
́ơ kê v i P > 0,05.
́ ́ ử ợ ̉ ̣ Kêt h p 4 chi sô CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR và th nghiêm
́ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ NTT la chi sô đ c chon trong nhom gia tri tiên l ́ ng thai suy cua 4 chi sô
̀ ̉ ̉ ́ thăm do đê so sanh trong bang 3.37.
ả ị ượ ỉ ố B ng 3.37. So sánh giá tr tiên l ử ụ ng thai suy khi s d ng 1 ch s thăm
̀
́
́
ợ
ế ợ ỉ ố dò và khi k t h p các ch s thăm dò
ỉ ố Các ch s thăm dò
N
ĐN (%)
ĐĐH (%)
TB ĐN ĐĐH(%)
79,4
78,5
79,0
484
ế ợ
87,4
87,8
87,6
362
̉ ̉ ̉ ̉ (Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.33, 3.34, 3.35, 3.36).
ỉ ố
ế ợ
92,2
88,2
90,2
290
̣
ế ợ
ỉ ố
93,2
90,7
92,0
265
ử
̣
ỉ ố 1 ch s thăm dò (CSNR) ỉ ố K t h p 2 ch s thăm dò ử (CSNR và th nghiêm NTT) K t h p 3 ch s thăm dò (Doppler ĐMTC, CSNR và thử nghiêm NTT) K t h p 4 ch s thăm dò (Doppler ĐMTC, CSNR, CSTK ĐMR, th nghiêm NTT)
P (ĐN)
P (ĐĐH)
P (TB ĐNĐĐH)
́
̣
SO SANH 4 TI LÊ
< 0,0001
< 0,0001
< 0,0001
̉ ̣
ĐÔ TIN CÂY (P)
Ừ
Ặ
SO SÁNH T NG C P
P (ĐN)
P (ĐĐH)
ỉ ố
ỉ ố
P (TB ĐNĐĐH) < 0,05
1 ch s thăm dò và 2 ch s thăm dò
< 0,05
< 0,05
̣ ̣
ỉ ố ỉ ố
ỉ ố ỉ ố
2 ch s thăm dò và 3 ch s thăm dò 3 ch s thăm dò và 4 ch s thăm dò
> 0,05 > 0,05
> 0,05 > 0,05
ỉ ố
ỉ ố
2 ch s thăm dò và 4 ch s thăm dò
< 0,05 > 0,05 < 0,05
> 0,05
> 0,05
́
̀
̀
́
108
̀ 1 chi sô thăm do va 3 chi sô thăm do
< 0,00001
< 0,001
< 0,0001
́
̀
̀
́
̉ ̉
̀ 1 chi sô thăm do va 4 chi sô thăm do
<0,000001
< 0,0001
< 0,00001
̉ ̉
ậ Nh n xét:
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ự ̉
́ ́ ̀ ́ ̀ ợ ượ ̉ ̉ ̣
̀ ́ ́ Khi chi d a vao 1 chi sô thăm do co ĐN, ĐĐH, TB ĐN ĐĐH la thâp ́ ́ ng thai suy la cao nhât ̀ nhât, khi kêt h p ca 4 chi sô thăm do gia tri tiên l ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ự ̣ ̉ ̣
ơ v i ĐN la 93,2%, ĐĐH la 90,7%, s khac biêt ti lê nay la co y nghia thông kê ́ơ v i P < 0,0001. ́ ́ ̀ ượ ư ợ ̣ ̉
Khi so sanh t ng căp ĐN trong tiên l ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ư ơ ̉ ̣ ́ ng thai suy khi kêt h p 4 chi sô ̀ ̃ thăm do la cao nhât khac biêt co y nghia thông kê so v i 1 chi sô thăm do va ́ ơ so v i 2 chi sô thăm do. Nh ng khac biêt không co y nghia thông kê so v i
́ ́ ợ ̉ ̀ kêt h p 3 chi sô thăm do.
̀ ̀ ượ ̉ ự ĐĐH va TB ĐN ĐĐH trong tiên l ng thai suy khi chi d a vao 1 chi ̉
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ợ ̉ ́ ́ sô thăm do la thâp nhât co y nghia thông kê so v i khi kêt h p 2, 3, 4 chi sô
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ư ợ ̉ ́ thăm do. Nh ng khi kêt h p 4 chi sô thăm do ĐĐH va TB ĐNĐĐH la cao
́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ư ợ ơ ̣ ̀ nhât nh ng s khac biêt nay la không co y nghia thông kê so v i kêt h p 2 va
́ ̀ ư ̉ ̉ 3 chi sô thăm do nh trong bang 3.37.
ả ị ượ B ng 3.38. So sánh giá tr tiên l ng thai CPTTTC
̀
́
́
ợ
ử ụ ỉ ố khi s d ng 1 ch s thăm dò.
(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.7, 3.14, 3.20, 3.24, 3.26).
N
ngươ Các ph pháp thăm dò CSTK ĐMR CSTK ĐMN
484
ĐN (%) 71,0 68,8 Doppler ĐMTC 79,3 69,6
ĐĐH (%) 60,6 52,4 79,8 65,9
TB ĐN ĐĐH (%) 65,8 60,6 79,6 67,8
̉ ̉ ̉ ̉
65,2
68,8
67,0
CSNR ử Th nghiêm NTT
Ừ
Ặ
̣
SO SÁNH T NG C P
ĐÔ TIN CÂY (P)
P (ĐN)
P (ĐĐH) P (TB ĐN
̣ ̣
109
̣
̀ ử
̣
̀ ử
̣
̀ ử CSTK ĐMR va th nghiêm NTT CSTK ĐMR và CSNR CSTK ĐMR và Doppler ĐMTC CSTK ĐMR và CSTK ĐMN CSTK ĐMN và Doppler ĐMTC CSTK ĐMN và CSNR ̀ ử CSTK ĐMN va th nghiêm NTT Doppler ĐMTC va th nghiêm NTT Doppler ĐMTC và CSNR CSNR va th nghiêm NTT
< 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05
ĐĐH) > 0,05 > 0,05 < 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05
> 0,05 > 0,05 < 0,05 > 0,05 < 0,05 > 0,05 > 0,05 < 0,05 < 0,05 > 0,05
̣
ậ Nh n xét:
́ ̀ ́ ượ ̣ ̉ Gia tri tiên l ́ ơ ng thai CPTTTC cua Doppler ĐMTC la cao nhât so v i
̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ́ ơ ̉ ̣ cac chi sô thăm do khac s khac biêt co y nghia thông kê v i P < 0,05.
́ ́ ̀ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ Doppler ĐMTC la chi sô đ c chon trong nhom gia tri tiên l ng thai
̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ CPTTTC cua 1 chi sô thăm do đê so sanh trong bang 3.42.
ả ị ượ B ng 3.39. So sánh giá tr tiên l ng thai CPTTTC
̀
́
́
ợ
ử ụ ỉ ố khi s d ng 2 ch s thăm dò.
(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.28).
ươ
ế ợ K t h p 2 ng pháp thăm
ph
N
ĐN (%)
ĐĐH (%)
TB ĐN ĐĐH(%)
89,8
83,2
86,5
268
83,3
76,9
80,1
365
84,6
81,5
83,1
346
̉ ̉ ̉ ̉
82,9
81,8
82,4
346
̀
dò CSTK ĐMN và Doppler ĐMTC ́ (nhom 8) CSTK ĐMR và Doppler ĐMTC ́ (nhom 9) ̀ CSNR va Doppler ĐMTC ́ (nhom 10) ử Th nghiêm NTT va Doppler
̣
ĐMTC ́ (nhom 11)
110
Ừ
Ặ
SO SÁNH T NG C P
P (ĐN)
̀ ̀ ̀
́ ́ ́
́ ́ ́
Nhóm 8 và nhóm 9 Nhóm 8 và nhóm 10 Nhom 8 va nhom 11 Nhom 9 va nhom 10 Nhom 9 va nhom 11 Nhóm 10 và nhóm 11
ĐÔ TIN CÂY (P) P (ĐĐH) < 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05
P (TB ĐN ĐĐH) < 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05
< 0,05 > 0,05 < 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05
̣ ̣
ậ Nh n xét:
̀ ́ ́ ợ ượ ̉ ́ Khi kêt h p 2 chi sô thăm do trong tiên l ng thai CPTTTC nhom 8 co ́
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ự ̣ ̃ ĐN cao nhât s khac biêt co y nghia thông kê so v i nhom 9, nhom 11 va ̀
́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ở ́ ơ không co y nghia thông kê so v i nhom 10. ĐĐH va TB ĐNĐĐH ́ nhom 8
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ơ ự ̣ ́ ́ cung cao nhât s khac biêt co y nghia thông kê so v i nhom 9 va không co y
̀ ́ ̃ ́ ́ ơ ́ nghia thông kê so v i nhom 10 va nhom 11.
̀ ́ ́ ̀ ợ ượ ̣ Nhom 8 la kêt h p CSTK ĐMN va Doppler ĐMTC đ c chon trong
́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ nhom gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua 2 chi sô thăm do đê so sanh trong
̉ bang 3.42.
ả ị ượ B ng 3.40. So sánh giá tr tiên l ng thai CPTTTC
́
̀
́
ợ
ử ụ ỉ ố khi s d ng 3 ch s thăm dò.
(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.30).
̉ ̉ ̉ ̉
̉
n
ĐN (%)
ĐĐH (%)
TB ĐN ĐĐH(%)
207
ử
́
86,3
79,7
83,3
284
ử
91,1 84,5 87,8 ̣
́
̣
ế ợ K t h p 3 chi ́ sô thăm dò CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC và th nghiêm NTT (nhom12) CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC và th nghiêm NTT (nhom13)
86,8
82,1
84,5
282
111
CSNR, Doppler ĐMTC và thử nghiêm NTT ́ (nhom14)
̣
ĐÔ TIN CÂY (P)
Ừ
Ặ
SO SÁNH T NG C P
P (ĐN)
P (ĐĐH)
P (TB ĐN ĐĐH)
Nhóm 12 và nhóm 13
> 0,05
> 0,05
> 0,05
Nhóm 12 và nhóm 14
> 0,05
> 0,05
> 0,05
Nhóm 13 và nhóm 14
> 0,05
> 0,05
> 0,05
̣ ̣
ậ Nh n xét:
́ ́ ́ ử ̣ Nhom 12 (CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC và th nghiêm NTT) co gia tri ̣
́ ́ ̀ ượ ư ơ tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN, ĐĐH, TB ĐNĐĐH la cao nhât, nh ng s ự
́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ́ ơ ̣ khac biêt không co y nghia thông kê so v i nhom 13 va 14 v i P > 0,05.
́ ̀ ́ ợ ử ̣ Nhom 12 la kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC và th nghiêm NTT
́ ́ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ đ c chon trong nhom gia tri tiên l ̀ ng thai CPTTTC cua 3 chi sô thăm do
́ ̉ ̉ đê so sanh trong bang 3.42.
ả ị ượ B ng 3.41. So sánh giá tr tiên l ng thai CPTTTC
̀
́
́
ợ
ử ụ ỉ ố khi s d ng 4 ch s thăm dò.
(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.32).
̉ ̉ ̉ ̉
ĐÔ TIN CÂY (P)
̣ ̣
ế ợ
K t h p 4 chi
̉
ĐN
ĐĐH
TB ĐN
P
P (TB ĐN
n
P (ĐN)
́
sô thăm dò
(%)
(%)
ĐĐH (%)
CSTK ĐMN,
> 0,05
(ĐĐH) > 0,05
ĐĐH) > 0,05
93,0
86,1
90,0
186
Doppler
ĐMTC, CSNR
ử
và th nghiêm
̣
NTT.
CSTK ĐMR,
Doppler
ĐMTC, CSNR
88,2
80,9
84,6
262
ử
112
và th nghiêm
NTT.
̣
̣ Nhân xet: ́
́ ợ ử ̣ Khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, CSNR và th nghiêm NTT
́ ́ ́ ́ ượ ợ ơ ̣ gia tri tiên l ơ ng thai CPTTTC cao h n so v i nhom kêt h p CSTK ĐMR,
̀ ́ ự ử ư ̣ ̣ Doppler ĐMTC, CSNR và th nghiêm NTT, nh ng s khac biêt nay không
́ ́ ̃ ́ ́ơ co y nghia thông kê v i p > 0,05.
́ự ử ợ ̣ S kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, CSNR và th nghiêm NTT.
́ ́ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ đ c chon trong nhom gia tri tiên l ̀ ng thai CPTTTC cua 4 chi sô thăm do
́ ̉ ̉ đê so sanh trong bang 3.42.
113
ả ị ượ ử ụ B ng 3.42. So sánh giá tr tiên l ng thai CPTTTC khi s d ng 1 ch ỉ
̀
́
́
ợ
ỉ ố ế ợ ố s thăm dò và khi k t h p các ch s thăm dò.
(Tông h p va so sanh kêt qua cua bang 3.38, 3.39, 3.40, 3.41).
̉ ̉ ̉ ̉
ỉ ố Các ch s thăm dò
n
ĐN (%)
ĐĐH (%)
TB ĐN ĐĐH(%)
ỉ ố
79,3
79,8
79,6
484
ỉ ố
ế ợ
89,3
83,2
86,5
268
ỉ ố
91,1
84,5
87,8
207
ế ợ
ỉ ố
93,0
86,1
90,0
186
ử
̣
1 ch s thăm dò (Doppler ĐMTC) K t h p 2 ch s thăm dò (CSTK ĐMN và Doppler ĐMTC) ế ợ K t h p 3 ch s thăm dò (CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, và thử nghiêm NTT) K t h p 4 ch s thăm dò (CSTK ĐMN, CSNR, Doppler ĐMTC và th nghiêm NTT)
P (ĐN) P (ĐĐH)
P (TB ĐNĐĐH)
́
̣
SO SANH 4 TI LÊ
< 0.005
< 0,005
> 0,05
̉ ̣
ĐÔ TIN CÂY (P)
Ừ
Ặ
SO SÁNH T NG C P
P (ĐN)
ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố
ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố ỉ ố
1 ch s thăm dò và 2 ch s thăm dò 2 ch s thăm dò và 3 ch s thăm dò 3 ch s thăm dò và 4 ch s thăm dò 1 ch s thăm dò và 3 ch s thăm dò 1 ch s thăm dò và 4 ch s thăm dò
< 0,05 > 0,05 > 0,05 < 0,005 < 0,0001
P (TB ĐN ĐĐH) < 0,05 > 0,05 > 0,05 < 0,01 < 0,001
P (ĐĐH) > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05
̣ ̣
ậ Nh n xét:
́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̉ Gia tri tiên l ̉ ự ng thai CPTTTC khi chi d a vao 1 chi sô thăm do co ́
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ́ ĐN, TB ĐNĐĐH la thâp nhât, khi kêt h p ca 4 chi sô thăm do gia tri tiên
́ ̀ ́ ̀ ượ ượ l ̀ ng thai CPTTTC co ĐN va TB ĐN ĐĐHcao nhât lân l t la 93,0% va ̀
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ự ơ ̣ ̉ ̣ 90,0 %, s khac biêt ti lê nay la co y nghia thông kê v i P < 0,005.
114
́ ̀ ́ ́ ́ ơ ượ ̉ ̣ V i ĐĐH khi co 1 chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai CPTTTC la ̀
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ợ ̉ thâp nhât va tăng dân khi co 2 va 3 chi sô thăm do, cao nhât la kêt h p 4 chi ̉
́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ự ư ơ ̣ sô thăm do, nh ng s khac biêt nay không co y nghia thông kê v i P > 0,05.
ươ
Ch
ng 4
BÀN LU NẬ
́ ̀ ̀ ́ ̀ ƯỢ ́ Ư ̣ 4.1. BAN LUÂN VÊ ĐÔI T NG VA PHUONG PHAP NGHIÊN C U.
ố ượ ứ 4.1.1. Đ i t ng nghiên c u:
ố ượ ụ ượ ứ ẩ Đ i t ng trong nghiên c u này là 484 thai ph đ c ch n đoán TSG
́ ượ ị ạ ệ ả ờ và đ ề c đi u tr t i khoa s n b nh li BVPSTW và BVPSHP trong th i gian
ừ t ế tháng 9 năm 2013 đ n tháng 12 năm 2016.
ố ượ ứ ượ ự ẩ ọ Các đ i t ng nghiên c u đ ư c l a ch n theo đúng các tiêu chu n đ a
ố ượ ầ ươ ứ ả ra trong ph n đ i t ng và ph ng pháp nghiên c u, giúp làm gi m các sai
ứ ứ ẫ ẫ ọ ẫ ố s ng u nhiên trong khi ch n m u nghiên c u. Trong nghiên c u này m u
́ ứ ượ ữ ụ ệ ọ nghiên c u đ c ch n là nh ng thai ph TSG, không có các b nh li khác
ấ ườ ề kèm theo và thai nhi cũng không có b t th ư ấ ng v hình thái cũng nh b t
ườ ể ể ả ố ượ ề ễ ắ ả ứ th ng v nhi m s c th đ đ m b o các đ i t ầ ng nghiên c u thu n
ứ ế ả ấ ậ nh t, làm cho k t qu nghiên c u đáng tin c y.
ỡ ẫ ứ 4.1.2. C m u nghiên c u.
ế ế ứ ả ắ ế ớ V i thi t k nghiên c u là mô t ứ c t ngang và ti n hành nghiên c u
ế ứ ứ ứ ự ợ ti n c u, d a vào công th c tính c m u phù h p trong nghiên c u này c ̃ ơ ỡ ẫ
ẫ ố ệ ể ọ ượ m u t i thi u là 475 b nh nhân, chúng tôi đã ch n đ ệ c 484 b nh nhân.
́ ỡ ẫ ớ ố ớ ủ ạ ệ ệ ộ ầ Đ i v i thai nghén b nh li đây là c m u l n đ đ i di n cho m t qu n
115
ứ ứ ế ể ả ả ố th nghiên c u làm cho sai s trong nghiên c u gi m đi và k t qu nghiên
ơ ứ c u chính xác h n.
̃ ề ơ ẫ ứ ề ả Tham kh o v c m u trong các nghiên c u v CSTK ĐMR, CSTK
ố ượ ồ ể ĐMN, Doppler ĐMTC và bi u đ theo dõi NTT trên đ i t ng thai nghén
́ ệ ơ ướ nguy c cao nói chung và b nh li TSG nói riêng trong và ngoài n c cho
̃ ấ ơ ẫ ứ ấ ượ ể ệ ả th y c m u nghiên c u r t khác nhau đ c th hi n trong b ng sau:
̃ ́ ́ ́ ̃ ơ ư ̉ ̉ ̣ ̉ Bang 4.1. C mâu nghiên c u cua môt sô tac gia
ả Tác gi và năm ụ ứ n M c tiêu nghiên c u
ữ ố nghiên c uứ Soutif (1996) [138] Tìm m i liên quan gi a thai nghén
ư ế 315 ệ b nh lý nh tăng huy t áp và thai
ớ ế
ữ ố Vailant (1993) [121] ả CPTTTC v i k t qu Doppler ĐMTC ươ Tìm m i liên quan t ng quan gi a v ị
trí rau bám và Doppler ĐMTC trong 96 ́ ệ ẹ ạ ủ đánh giá b nh li c a m và tình tr ng
ộ ủ Rudigoz và c ng s ự thai Vai trò c a Doppler trong theo dõi cao 130 ế
ế ế (1986) [120] Coleman (2000) huy t áp và thai nghén Nghiên c u CSTK và v t khuy t tiêǹ ứ
ươ ủ [30] tâm tr ng c a Doppler ĐMTC trong
ế ớ 116 ứ theo dõi bi n ch ng v i thai nghén:
TSG, thai CPTTTC, rau bong non, thai
ả ủ ế ư ch t l u. ệ Hi u qu c a siêu âm Doppler trong Khushali Grandhi
ẩ ở ệ (2015) [139] 100 ch n đoán thai CPTTTC b nh nhân
ế
ủ ẩ Shivali Singh et al 100 cao huy t áp và thai nghén. ả ệ Đánh giá hi u qu ch n đoán c a các
ỉ ố ở ỉ ố (2013) [140] ch s tr ủ kháng và ch s xung c a
116
ĐMTC và ĐMR và ĐMN trong ch nẩ
ế ụ ấ đoán thai CPTTTC và k t c c x u chu
ả ủ ứ ệ sinh. Nghiên c u hi u qu c a siêu âm Kanan A Yelikar
ệ ử Doppler thai và th nghi m không kích (2013) [141] 189 ự ệ thích (NST) trong vi c d đoán nguy
ơ ủ c c a thai trong TSG và thai CPTTTC.
ư ậ ̃ ơ ẫ ứ ứ ớ Nh v y so v i các nghiên c u khác c m u trong nghiên c u này là
ứ ớ ư ậ ự ệ ớ ể ớ l n, đ có đ ượ ố ượ c s l ờ ng nghiên c u l n nh v y là do th c hi n v i th i
ứ ạ ể ẫ ấ ơ ị ệ ệ gian dài h n 3 năm và đ a đi m l y m u nghiên c u t i 2 b nh vi n Ph ụ
ả ớ ứ ế ậ ả ấ ậ S n l n, do v y k t qu nghiên c u là r t đáng tin c y.
̀ ̉ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ 4.1.3. Đăc điêm cua thai phu va tre s sinh
ụ ổ 4.1.3.1. Tu i thai ph .
ố ổ ủ ụ ằ ứ Trong nghiên c u này đa s tu i c a thai ph n m trong nhóm 25 – 34
ỉ ệ ế ổ ỉ ệ ế ổ ế tu i, chi m t l 55,6%, trên 40 tu i chi m t l ớ ầ 8,3% so v i h u h t các
ở ườ ơ ứ nghiên c u khác thai nghén bình th ng hay thai nghén nguy c cao,
ừ ỉ ệ ế ổ ấ ổ ổ nhóm t 25 34 tu i, luôn chi m t l cao nh t vì nhóm tu i này là tu i sinh
ổ ở ề ấ ẻ đ nhi u nh t. Tuy nhiên nhóm trên 40 tu i ứ các nghiên c u trên thai ph ụ
ườ ơ ườ ứ TSG th ng cao h n trên thai nghén bình th ủ ng. Theo nghiên c u c a
ườ ứ ầ ở Tr n Danh C ng (2007), nghiên c u Doppler ĐMTC, ĐMN, ĐMR thai
ườ ườ ư ợ nghén bình th ng không có tr ng h p nào trên 40 tu i ổ [90], nh ng trên
ế ế ổ ố ượ đ i t ng TSG, theo Vũ Hoàng Y n (2007), trên 40 tu i chi m 4% [122],
ế ễ ổ ị theo Nguy n Th Bích Vân (2007) tu i trên 39 chi m 9% [131], theo Ph mạ
ỉ ệ ế ổ ị Th Mai Anh (2009) tu i >40 chi m t l 3% [21].
117
̀ ế ố ổ ổ ủ ơ Vi nhóm tu i trên 40 tu i khi có thai là y u t nguy c cao c a TSG vì
́ ứ ổ ườ ề ệ ậ v y trong các nghiên c u v b nh li này nhóm tu i trên 40 th ơ ng cao h n
ớ ườ so v i thai nghén bình th ng.
ố ầ ẻ ệ ạ 4.1.3.2. S l n đ và tình tr ng b nh lý TSG.
ấ ỉ ệ ừ ế ả ả ơ T k t qu b ng 3.1 cho th y t l TSG con so (54,3%) cao h n con r ạ
ứ ứ ề ế ả ợ ớ (45,7%). K t qu nghiên c u này cũng phù h p v i nhi u nghiên c u khác
ế ớ ứ ủ ỉ ệ ở ườ trên th gi i. Theo nghiên c u c a Mac Gillvray, t l TSG ng i con so
ỉ ệ ố ổ ạ ươ trong t ng s thai nghén là 5,6% và t l con r là 0,3% [36]. Cũng t ng t ự
ứ ủ ư ậ ỉ ệ ổ nh v y theo nghiên c u c a Trupin t l TSG ở ườ ng i con so trong t ng s ố
ỉ ệ ạ thai nghén là 3,2% trong khi đó t l con r là 1,9% [39].
ấ ỉ ệ ủ ứ ế ả ả ặ Trong k t qu nghiên c u c a b ng 3.2 cho th y t l TSG n ng ở
ườ ề ạ ơ ng i con so (58,1%) cũng cao h n con r (49,1%), đi u này có th đ ể ượ c
ả ả ơ ế ệ ế ề ứ ễ ị gi i thích theo gi ủ thuy t v đáp ng mi n d ch trong c ch b nh sinh c a
ả ứ ễ ặ ị ườ ơ ở ầ ặ TSG là do ph n ng mi n d ch hay g p và th ng n ng h n ế ầ l n đ u ti p
ể ừ ớ ố ồ ế xúc v i kháng nguyên ngu n g c thai nhi có th t các t bào lá nuôi [7].
ẻ ơ ặ ể 4.1.3.3. Đ c đi m tr s sinh.
̀ ủ ẻ ơ ặ ướ ứ Trong nghiên c u c a nay, tr s sinh có cân n ng d i 2500g là
ẻ ơ 77.9%, tr s sinh CPTTTC là 57%.
ứ ả ướ ề ỉ ệ ẻ ơ Tham kh o các nghiên c u tr c v t l ẻ ẹ tr s sinh nh cân và tr có
ố ượ ệ ể ỉ ệ ứ ấ bi u hi n C PTTTC trên đ i t ng nghiên c u TSG th y các t l sau:
ặ ể ứ ơ ả ặ B ng 4.2. Đ c đi m cân n ng s sinh trong các nghiên c u.
ỷ ệ ỷ ệ T l thai CPTTTC
Tác giả Ngô Văn Tài [9] Năm T l 2001 ẹ nh cân 51%
118
ị ươ 49,5%
ị Nguy n Th Bích Vân
ễ ạ
D ng Th Bê ́ [10] Đinh Thúy H ng ằ [142] Vũ Hoàng Y n ế [122]
ị Ph m Th Mai Anh 2004 2005 2007 [131] 2007 2017 64% 77,6% 56,4% 57%
ư ậ ở ầ ế ẹ Nh v y h u h t các nghiên c u t ứ ỷ ệ ẻ l tr ặ nh cân ho c CPTTTC
ỉ ệ ỉ ệ ế ề đ u chi m t l trên 50%, tuy nhiên t l ữ có khác nhau gi a các nhóm nghiên
ỡ ẫ ứ ể ờ ứ c u do c m u khác nhau và th i đi m nghiên c u khác nhau.
̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ 4.2. BAN LUÂN VÊ GIA TRI RIÊNG CUA CSTK ĐMR, ĐMN, CSNR,
̀ ̀ ́ Ử ̉ ̣ ̣ HINH THAI PHÔ DOPPLER ĐMTC VA TH NGHIÊM NHIP TIM
́ ́ ƯỢ THAI KHÔNG KICH THICH TRONG TIÊN L NG THAI.
ị ủ ượ 4.2.1. Giá tr c a CSTK ĐMR trong tiên l ng thai.
ị ủ ượ 4.2.1.1. Giá tr c a CSTK ĐMR trong tiên l ng thai suy.
ả ủ ả ừ ế ấ ấ T k t qu c a b ng 3.4 cho th y khi CSTK ĐMR càng th p giá tr ị
ượ ấ ớ tiên l ng thai suy v i ĐN càng cao và ĐĐH càng th p, ng ượ ạ ạ c l i t i các
ể ắ ị ượ ấ ớ đi m c t càng cao giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN càng th p và ĐĐH
ậ ạ ể ắ ỗ ộ ị ượ ớ càng cao, vì v y t i m i đi m c t có m t giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN
ứ ứ ụ ớ ề và ĐĐH khác nhau. Trong nghiên c u này v i m c tiêu nghiên c u đã đ ra
ắ ủ ự ể ẽ ọ s ch n đi m c t c a CSTK ĐMR, CSTK ĐMN và CSNR d a trên nguyên
ư ắ t c nh sau:
ư ể ể ắ ắ ọ ề + Ch n đi m c t có ĐN, ĐĐH đ u cao và u tiên đi m c t có ĐN
ơ cao h n ĐĐH.
ể ắ + Đi m c t có ĐN và ĐĐH > 50%
119
ẽ ườ ể ắ ẩ ị + Đi m c t có giá tr trong ch n đoán là khi v đ ng cong ROC
ằ ở ị ể ắ ườ ề ể ắ ổ ọ đi m c t đó n m v trí đ ở ng cong đ i chi u. S dĩ ch n đi m c t trên
ừ ắ ả ả ươ ệ ẩ nguyên t c đó là do v a đ m b o ph ng pháp ch n đoán phát hi n ra
ớ ỉ ệ ỉ ệ ậ ạ ế ẩ ầ ệ b nh v i t l ư cao nh ng t l ế ch n đoán nh m cũng th t h n ch . N u
ắ ớ ể ọ ớ ạ ư ậ ấ ch n đi m c t v i ĐN quá cao kèm v i nó ĐĐH l i quá th p nh v y kh ả
ư ệ ệ ấ ươ ợ năng phát hi n b nh lí là r t cao nh ng ng ượ ạ c l ữ i nh ng tr ̀ ng h p không
ầ ở ứ ố ệ ẩ ậ ọ có b nh cũng ch n đoán nh m m c t i đa do v y ý nghĩa khoa h c không
ữ ể ắ ơ ọ ơ ứ cao. H n n a ch n đi m c t có ĐN cao h n ĐĐH là do trong nghiên c u
́ ́ ấ ứ ệ ế ệ ỏ này có đánh giá b nh li thai suy, đây là b nh li có tính c p c u, n u b sót
́ ́ ậ ư ự ể ắ ọ ̣ ̉ đe doa đên s sông cua thai nhi, vì v y u tiên ch n đi m c t có ĐN cao
́ ỉ ệ ỏ ơ ở ệ ả ớ ơ h n ĐĐH làm gi m t l ọ b sót b nh. Trên c s đo v i CSTK ĐMR ch n
́ ể ể ắ ắ ấ ị ượ ạ đi m c t 0,68 là đi m c t co giá tr nh t trong tiên l ể ng thai suy. T i đi m
ị ượ ầ ượ ớ ắ c t này giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH, GT(+), GT() l n l t là
ể ể ứ 79,0%, 75,7%; 75,1%; 79,5%. Đ ki m ch ng và đánh giá xem CSTK ĐMR
́ ̀ ự ự ị ố ượ ư th c s có giá tr t t hay không trong tiên l ng thai suy nghiên c u nay v ẽ
ườ ệ ị đ ể ng cong ROC đ tính di n tích d ướ ườ i đ ng cong và tìm v trí đ ườ ng
̀ ự ế ậ ̉ ơ ở ể cong đôi chiêu, d a vào đó làm c s đ bàn lu n và khuy n cáo nên s ử
ượ ụ d ng CSTK ĐMR trong tiên l ng thai suy hay không.
ể ườ ể ị ồ Bi u đ 3.1 là đ ủ ng bi u th ĐN, ĐĐH c a CSTK ĐMR trong tiên
ườ ườ ượ l ng thai suy(đ ng cong ROC) đ ấ ng cong này cho th y CSTK ĐMR có
ị ố ượ ệ giá tr t t trong tiên l ng thai suy vì di n tích d ướ ườ i đ ng cong là 0,863
ố ượ ầ ươ ứ ệ (ph n đ i t ng và ph ng pháp nghiên c u đã trình bày khi di n tích d ướ i
ườ ừ ị ố ể ẩ ạ ắ đ ng cong t 0,8 – 0,9 có giá tr t t trong ch n đoán). T i đi m c t 0,68
ị ượ ớ ủ c a CSTK ĐMR giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN là 79%, ĐĐH 75,7%,
120
̀ ể ắ ườ ̉ ằ đi m c t này n m trong vùng đ ng cong đôi chiêu đang t ừ ướ h ng đi lên
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ướ ư ề ơ ̉ nhiêu sang h ́ ư ng đi ngang nhi u h n. T biêu đô nay tôi cho răng nên ng
ượ ̣ dung CSTK ĐMR trong tiên l ng thai suy.
ị ủ ượ ấ Vì giá tr c a CSTK ĐMR càng cao càng tiên l ng x u cho thai nhi,
ở ả ể ệ ủ do đó b ng 3.5 th hi n cách tính ĐN, ĐĐH c a CSTK ĐMR trong tiên
ạ ể ượ l ng thai suy t ắ i đi m c t 0,68.
ằ ổ ị ị Tuy nhiên CSTK ĐMR là giá tr không h ng đ nh và thay đ i theo
ổ ị ượ ở ỗ tu i thai do đó giá tr tiên l ủ ng thai suy c a CSTK ĐMR ổ m i nhóm tu i
́ ạ ể ề ề ắ ỗ thai t i m i đi m c t cũng co khác nhau tuy không nhi u, đi u này đ ượ c
ể ệ ả ủ ứ ủ ế ế ả ả ả th hi n trong k t qu c a b ng 3.6. Theo k t qu nghiên c u c a b ng
̀ ở ừ ắ ượ ể ọ nay ổ nhóm tu i thai t ầ 28 – 33 tu n đi m c t đ c ch n trong tiên l ượ ng
ạ ể ắ thai suy là 0,70, t i đi m c t này có ĐN là 81,2% và ĐĐH là 76,5%. Đây là
̉ ệ ị ố ứ Ở ty l ậ khá cao vì v y có giá tr t ụ t trong ng d ng lâm sàng. ổ nhóm tu i
ắ ượ ự ể ọ ạ ể ắ ị thai 34 – 37 đi m c t đ c l a ch n là 0,68, t i đi m c t này giá tr tiên
ớ ở ượ l ng thai suy v i ĐN là 72,7% và ĐĐH là 72,2%. Tuy nhiên ổ nhóm tu i
ắ ượ ể ầ ấ ọ ơ ạ ầ thai trên 37 tu n đi m c t đ c ch n có ph n th p h n là 0,60, t i đó giá
ị ượ ầ ượ ớ tr tiên l ng thai suy v i ĐN và ĐĐH l n l ừ ế t là 75,0% và 60,0%. T k t
ứ ề ả ượ ư ị ủ qu nghiên c u v giá tr c a CSTK ĐMR trong tiên l ng thai suy nh đã
̀ ứ ủ ộ ố ả ả ̀ trình bày va d ́ ươ i đây la tham kh o m t s nghiên c u c a các tác gi trong
ướ ự ươ ằ ồ ệ và ngoài n ể c nh m tìm hi u xem có s t ng đ ng hay khác bi ́ t vê vâǹ
̀ ̀ đê nay.
ủ ứ ằ ị ả Theo nghiên c u c a Đinh Th Thúy H ng (2005), tác gi nghiên
ố ượ ạ ủ ể ắ ị ứ c u trên đ i t ng TSG t i đi m c t 0,65 c a CSTK ĐMR giá tr tiên
ượ ể ạ ắ ớ l ủ ng thai suy v i ĐN và ĐĐH là 93% và 45%. T i đi m c t 0,7 c a
121
ị ượ ớ CSTK ĐMR giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN là 88% và ĐĐH là 80%, tác
ả ể ể ế ọ gi ắ khuy n cáo nên ch n đi m c t 0,65 đ có ĐN cao trên 90% [142]. Tác
ế ả ượ ị ố gi ả ẽ ườ v đ ng cong ROC k t qu thu đ c CSTK ĐMR có giá tr t t trong
ượ ệ ư ậ tiên l ng thai suy (di n tích d ướ ườ i đ ng cong là 0,877). Nh v y nghiên
ả ươ ế ự ủ ằ ứ ủ c u c a chúng tôi có k t qu t ng t c a Đinh Thúy H ng khi v đ ẽ ườ ng
ệ ả ằ cong ROC và di n tích d ướ ườ i đ ng cong cũng n m trong kho ng 0,8 – 0,9.
ứ ủ ỏ ơ ắ ể Tuy nhiên trong nghiên c u c a tôi đi m c t chia nh h n cách nhau 0,02,
ứ ủ ể ắ ằ ọ nghiên c u c a Đinh Thúy H ng chia đi m c t cách nhau 0,05 do đó ch n
́ ự ể ắ ệ ộ ố ủ ứ đi m c t có s khác bi t không quá 0,05. Cac nghiên c u c a m t s tác
ả ể ệ ả gi khác th hi n trong b ng sau.
ả ị ượ ủ B ng 4.3. Giá tr liên l ng thai suy c a CSTK ĐMR
ứ trong các nghiên c u khac.́
ổ Tu i thai Đi mể ĐN ĐĐH Tác giả Năm
2004 (tuân)̀ 3542 c tắ 0,65 (%) 96,5 (%) 85,3
ạ T Xuân Lan [22] Đinh Thúy H ngằ 2005 > 28 0,65 93,0 45,0 [142]
2833 0,65 92,3 75,0 Vũ Hoàng Y n ế [122] 2007
3437 2833 0,68 0,73 80,0 87,5 38,8 83,3 ễ ị Nguy n Th Bích 2007 3437 0,73 84,6 76,7 Vân [131] > 37 0,71 50,0 81,3
122
Souvik và CS [143] 2014
> 28 2833 0,62 0,70 64,8 81,2 58,7 76,5
ạ ị Ph m Th Mai Anh 2017 3437 0,68 72,7 72,2
>37 0,60 75,0 60,0
ừ ả ấ ỗ ả ư ể ắ ộ T b ng 4.3 cho th y m i tác gi đ a ra m t đi m c t khác nhau và
ạ ể ị ượ ớ t ắ i các đi m c t giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN và ĐĐH cũng khác nhau,
ứ ư ể ế ầ ắ ượ nh ng h u h t các nghiên c u đi m c t CSTK ĐMR trong tiên l ng thai
ở ượ ế ằ ọ suy ổ các tu i thai đ ả c ch n n m trong kho ng 0,62 đ n 0,72. Trong
ứ ế ả ươ ự ể ắ ̀ nghiên c u nay k t qu cũng t ng t , đi m c t CSTK ĐMR chung cho t ấ t
ổ ị ượ ả c các tu i thai là 0,68. Khi CSTK ĐMR ≥ 0,68 giá tr tiên l ng thai suy
ầ ượ ớ v i ĐN và ĐĐH, GT(+), GT() l n l t là: 79,0%, 75,7%, 75,1%, 79,5%.
ắ ượ ự ể ạ ầ ổ ọ T i nhóm tu i thai 2833 tu n đi m c t đ c l a ch n là 0,70, nhóm
̃ ể ầ ắ ằ ả ổ ớ tu i thai 3334 tu n đi m c t là 0,68 cung n m trong kho ng chung so v i
ứ ở ể ầ ổ các nghiên c u khác. Tuy nhiên nhóm tu i thai > 37 tu n đi m c t đ ắ ượ c
ứ ầ ấ ả ơ ọ ạ ớ ch n là 0,6 có ph n th p h n so v i các nghiên c u đã tham kh o, t ể i đi m
ị ượ ề ớ ắ c t này giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH là 75% và 60%. Đi u này có
ể ượ ả ứ ả ầ ở th đ c gi i thích tr kháng tu n hoàn trong bánh rau gi m, ch ng t ỏ ầ tu n
ậ ợ ẫ ữ ự ẹ ấ ổ hoàn trong các gai rau v n thu n l i cho s trao đ i ch t gi a m và con
ệ ố ủ ứ ự ể ằ ấ ề ạ t o đi u ki n t ữ t cho s phát tri n c a thai b ng ch ng cho th y nh ng
ở ổ ế ủ ầ ẫ ệ b nh nhân TSG tu i thai trên 37 tu n v n còn theo dõi đ n đ tháng đa s ố
ơ ở ế ẹ ấ ướ ứ là TSG nh và bi n ch ng cho con th p h n ổ nhóm tu i thai d ầ i 37 tu n.
ề ả ự ứ ọ ề ổ ề ữ ệ ẫ D a trên các nghiên c u v gi i ph u b nh h c v nh ng thay đ i v hình
ấ ở ố ỳ thái và c u trúc bánh rau trong thai nghén cu i thai k các gai rau phát
ệ ố ề ể ạ ạ tri n, h th ng mao m ch trong các gai rau tăng nhi u và lòng mao m ch
ớ ế ủ ầ ặ ỏ ệ ừ ầ ứ ộ r ng, các l p t bào nuôi c a các gai rau m ng d n đ c bi tu n th 32 t t
ấ ủ ữ ở ổ ỏ tr đi làm cho màng trao đ i ch t c a các gai rau m ng đi, chính nh ng thay
123
ế ộ ủ ổ ẫ ổ ấ đ i c u trúc này c a các gai rau làm thay đ i huy t đ ng trong bánh rau d n
ủ ầ ả ở ượ ể ệ ế đ n tr kháng c a tu n hoàn trong bánh rau gi m và đ c bi u hi n gián
ế ả ầ ở ổ ủ ti p thông qua ĐMR làm tr kháng c a ĐMR gi m d n theo tu i thai do đó
ắ ở ổ ể ầ ả ơ ớ ổ đi m c t ề tu i thai trên 37 tu n gi m h n so v i các tu i thai khác. Đi u
ả ạ ở ổ ầ ị ượ ̃ này cung gi i thích t i sao tu i thai trên 37 tu n giá tr tiên l ng thai suy
̀ ể ấ ơ ớ ổ ớ v i ĐN và ĐĐH la 75,0% và 60,0% là th p h n đáng k so v i tu i thai 28
ầ ầ 33 tu n và 3437 tu n.
ị ủ ượ 4.2.1.2 Giá tr c a CSTK ĐMR trong tiên l ng thai CPTTTC.
ứ ủ ả ế ả ấ Theo k t qu nghiên c u c a b ng 3.7 khi CSTK ĐMR càng th p giá
ị ượ ấ ớ tr tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN càng cao và ĐĐH càng th p, ng ượ ạ i c l
ạ ể ắ ị ượ ấ t i đi m c t càng cao giá tr tiên l ớ ng thai CPTTTC v i ĐN càng th p và
̃ ư ể ắ ọ ở ắ ĐĐH càng cao cung trên nguyên t c ch n đi m c t nh đã trình bày trên.
ủ ứ ể ọ ắ Trong nghiên c u này ch n đi m c t 0,66 c a CSTK ĐMR trong tiên l ượ ng
ể ắ ổ thai CPTTTC là đi m c t chung cho các tu i thai khi CSTK ĐMR ≥ 0,66 giá
ị ượ ầ ượ ớ tr tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN, ĐĐH, GT(+), GT() l n l t là 71%,
ừ ế ấ ằ ủ ả 60,6%, 70,6% và 61,2%, t k t qu ta th y r ng ĐN, ĐĐH c a CSTK ĐMR
ượ ơ ượ trong tiên l ấ ng thai CPTTTC th p h n trong tiên l ể ể ng thai suy, đ ki m
ư ế ứ ị ượ ch ng và đánh giá CSTR ĐMR có giá tr nh th nào trong tiên l ng
ẽ ươ ứ ể ệ ể ồ CPTTTC, nghiên c u này v đ ̀ ng cong ROC th hi n trong bi u đ 3.2.
ể ồ ị Qua bi u đ 3.2, CSTK ĐMR có giá tr trung bình trong tiên l ượ ng
ệ ệ thai CPTTTC vì di n tích d ướ ườ i đ ng cong là 0,728 (di n tích d ướ ườ ng i đ
ừ ươ ẩ ị cong t 0,7 0,8 ph ng pháp đó có giá tr trung bình trong ch n đoán).
ư ậ ượ ố ơ Nh v y so sánh CSTK ĐMR trong tiên l ng thai suy t t h n trong
ượ ị ộ ộ tiên l ̃ ổ ng thai CPTTTC, CSTK ĐMR cung là m t giá tr đ ng và thay đ i
̃ ậ ở ỗ ể ắ ổ ổ ộ theo tu i thai, vì v y m i nhóm tu i thai cung có m t đi m c t khác nhau
ị ượ ượ ể ệ ế ấ có giá tr nh t trong tiên l ng thai CPTTTC đ c th hi n trong k t qu ả
124
ư ủ ả c a b ng 3.9 nh sau:
Ở ủ ể ầ ắ ổ ọ nhóm tu i thai 2833 tu n ch n đi m c t 0,76 c a CSTK ĐMR, t ạ i
ể ắ ị ượ ớ đi m c t này giá tr tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN, ĐĐH là 67,5% và 56,1%.
Ở ắ ượ ự ể ầ ọ ̉ nhóm tuôi thai 3437 tu n đi m c t đ c l a ch n là 0,66 giá tr ị
́ ượ ơ tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN, ĐĐH là 60,2% và 58,3%.
Ở ắ ượ ể ầ ổ nhóm tu i thai > 37 tu n đi m c t đ c coi là có ý nghĩa trong tiên
ớ ượ l ng thai CPTTTC là 0,58 v i ĐN là 65,2% và ĐĐH là 56,3%.
ư ậ ể ầ ắ ổ ị Nh v y khi tu i thai tăng d n các đi m c t có giá tr trong tiên
ượ ề ả ầ ượ ả l ng thai CPTTTC gi m d n, đi u này cũng đ c gi ổ i thích do thay đ i
ả ọ ủ ư ệ ẫ ấ c u trúc gi i ph u và mô b nh h c c a bánh rau trong thai nghén (nh đã
ở trình bày ̀ phân trên).
ả ủ ự ế ả ấ ằ Tuy nhiên, d a vào k t qu c a ĐN và ĐĐH trong b ng 3.9 th y r ng
ượ ủ ấ ơ ớ ị giá tr tiên l ng thai CPTTTC c a CSTK ĐMR là th p h n so v i giá tr ị
ượ ở ừ ắ ủ ể ỗ ổ tiên l ng thai suy nói chung và t ng đi m c t c a m i nhóm tu i thai
ớ ơ ượ ượ ấ cũng có ĐN, ĐĐH th p h n so v i tiên l ng thai suy và đã đ ể c ki m
ạ ằ ườ ể ồ ị đ nh l i b ng đ ủ ng cong ROC c a bi u đ 3.2.
ế ươ ự ứ ủ ư ả K t qu này t ng t nh nghiên c u c a Rudigoz và CS (1992), tác
ả ứ ượ gi ủ nghiên c u vai trò c a ĐMR trong tiên l ng thai suy và thai CPTTTC
ả ấ ị ượ ố ơ ế k t qu cho th y Doppler ĐMR có giá tr tiên l ng thai suy t t h n thai
ớ CPTTTC v i ĐN 87% và ĐĐH 50% [133].
́ ̀ ả ̉ ứ ế ả ướ ̣ Sau đây la tham kh o k t qu cua môt sô nghiên c u tr c.
́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ Bang 4.4. Gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua môt sô tac gia
ả Tác gi (năm) Năm M uẫ Đi mể c tắ ĐN (%) ĐĐH (%)
ạ T Xuân Lan [22] 2004 138 Tu iổ thai (tuân)̀ 35 42 0,65 97,6 97,8
125
2005 100 28 42 0,65 98,0 58,0 Đinh Thúy H ngằ [142]
ễ 2007 110 ị Nguy n Th Bích Vân [131]
Vũ Hoàng Yên ́ [122] 2007 100
Van V [144] Schulman [145] 1987 1994 36 128
Manash Kumar Bora 2015 100 ̀ ̣ va công s ự [146] 28 33 3437 37 28 33 3437 ≥ 38 2842 2842 30 33 36 0,7 0,65 0,65 0,65 0,65 0,68 0,65 0,65 0,72 0,72 0,72 83,3 82,2 56,3 95,8 84,1 50,0 77,8 75,4 55,5 63,8 66,6 50,0 28,6 70,0 80,0 42,8 44,4 81,5 82,0 85,7 82,1 89,2
̀ ̣ 2013 100 ≥ 30 0,68 80,0 74,3
̣ ự 1994 100 ≥ 30 0,68 47,0 91,0 Shivani Sing va công s ự [140] ̀ North va công s [147]
̣ ̣ Pham Thi Mai Anh 2017 484
2842 2833 3437 ≥ 38 0,66 0,76 0,66 0,58 71,0 67,5 60,2 65,2 60,6 56,1 58,3 56,3
ừ ả ứ ế ề ể ấ ầ ọ ắ ủ T b ng 4.4 cho th y h u h t các nghiên c u đ u ch n đi m c t c a
ượ ả ừ CSTK ĐMR trong tiên l ng thai CPTTTC trong kho ng t 0,65 – 0,70.
ứ ể ắ ấ ả ổ ị Trong nghiên c u này đi m c t chung cho t t c các tu i thai có giá tr tiên
ắ ủ ầ ể ế ượ l ớ ng thai CPTTTC là 0,66 cũng trùng v i đi m c t c a h u h t các nghiên
ể ở ỗ ắ ứ c u. Tuy nhiên đi m c t này cũng khác nhau ổ m i nhóm tu i thai. Nhóm
ắ ượ ể ầ ổ ọ ở ổ tu i thai 2833 tu n đi m c t đ c ch n là 0,76, ầ tu i thai 3437 tu n
ắ ượ ể ả ọ ố ở ổ ừ ầ ở đi m c t đ c ch n gi m xu ng là 0,66, tu i thai t 38 tu n tr lên
ắ ượ ể ọ đi m c t đ c ch n là 0,58 .
Ở ỗ ứ ả ỗ ả ể ọ ộ m i nghiên c u trong b ng 4.4 m i tác gi ắ ch n m t đi m c t
ạ ị ượ ớ riêng, t i đó giá tr tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN, ĐĐH cũng khác nhau.
ứ ủ ể ạ ắ ọ ị Theo nghiên c u c a T Xuân Lan ch n đi m c t 0,65 giá tr tiên l ượ ng
126
ư ậ ớ ơ ớ thai CPTTTC v i ĐN và ĐĐH 97,6% và 97,8%, nh v y cao h n so v i
̀ ứ ủ ự ứ nghiên c u nay. S khác nhau này là do trong nghiên c u c a chúng tôi c ỡ
ộ ệ ệ ấ ẫ ở ệ m u là l y toàn b b nh nhân TSG (484 b nh nhân) ệ ệ 2 b nh vi n: B nh
ụ ả ụ ả ệ ệ ệ ả Ươ vi n Ph S n H i Phòng và B nh vi n Ph S n Trung ỡ ẫ ng, c m u có
́ ứ ủ ể ệ ệ ạ ầ ạ ơ tính đ i di n cho qu n th b nh li cao h n, trong nghiên c u c a T Xuân
ố ượ ắ ủ ư ể ồ lan, nhóm đ i t ng đ a vào tìm đi m c t c a CSTK ĐMR bao g m 138
ườ ệ ệ b nh nhân trong đó 69 b nh nhân có thai bình th ng không có CSTK ĐMR
́ ứ ệ ồ ề ả ệ b nh li và không có thai CPTTTC, nhóm th 2 g m 69 b nh nhân ti n s n
́ ậ ư ậ ệ ẫ ọ gi t có CSTK ĐMR b nh li, nh v y cách ch n m u khác nhau do đó ĐN,
ượ ẽ ĐĐH trong tiên l ng thai CPTTTC s khác nhau.
ứ ủ ằ ạ ể ắ ị Nghiên c u c a Đinh Thúy H ng (2005), t i đi m c t 0,65 giá tr tiên
ư ậ ớ ượ l ng thai CPTTTC v i ĐN 98% và ĐĐH 58%, nh v y ĐĐH trong nghiên
̀ ứ ư ủ ằ ứ c u c a Đinh Thúy H ng và nghiên c u nay là nh nhau, tuy nhiên ĐN
́ ̀ ủ ứ ấ ằ ơ ư trong nghiên c u nay th p h n, là do nghiên c u c a Đinh Thúy H ng ch ỉ
ự ệ ệ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ th c hi n trên 100 b nh nhân TSG tai Bênh viên Phu San Trung ng trong
̀ ̉ ệ ệ ặ ơ ̉ ̣ năm 2005, do đó ty l b nh nhân TSG n ng cao h n va ty lê thai CPTTTC
̃ ́ ̃ ̃ ư ̣ ̣ ơ ơ ̣ ̉ ̣ ́ ư cung cao h n do vây ĐN cua nghiên c u cao. Nh vây viêc chon c mâu gop
́ ̀ ́ ̃ ́ ự ư ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ́ phân đang kê dân đên s khac biêt cua kêt qua nghiên c u.
ạ ứ ớ Còn l i các nghiên c u khác tính trung bình ĐN và ĐĐH so v i nghiên
̀ ẫ ờ ọ ề ứ ủ c u c a nay là không khác nhau nhi u do cách ch n m u, th i gian nghiên
ữ ể ắ ọ ị ứ c u và cách ch n đi m c t là khác nhau, do đó giá tr ĐN, ĐĐH gi a các
ứ ự ệ ư ề nghiên c u luôn có s khác bi t nh ng không nhi u.
ị ượ ứ ợ ấ 4.2.1.3. Giá tr tiên l ng thai khi Doppler ĐMR m t ph c h p tâm
ươ ặ ả ượ ề tr ng ho c có dòng ch y ng c chi u.
́ ứ ứ ế ả ả ợ Theo k t qu nghiên c u b ng 3.10. Khi doppler ĐMR mât ph c h p
127
ươ ̉ ừ ệ ẻ ệ tâm tr ng (có 27 b nh nhân), 26 b nh nhân (97,3%) khi đ tre v a thai
ẻ ẻ ừ ệ ỉ suy v a CPTTTC, ch có 1 b nh nhân khi đ tr không thai suy và không có
ệ ể ả ượ ề bi u hi n CPTTTC. Khi Doppler ĐMR có dòng ch y ng c chi u, trong
ứ ườ ấ ả ẻ ẻ ề nghiên c u này có 8 tr ợ ng h p, t t c tr đ ra đ u có CPTTTC và thai
suy (100%).
ế ươ ự ộ ố ư ủ ả K t qu này t ng t nh c a m t s tác gi ả [89],[109],[123]. Các
ứ ả ấ ấ ươ ệ ấ nghiên c u này cũng cho th y m t dòng ch y tâm tr ng và xu t hi n dòng
ượ ̉ ệ ề ạ ả ố ả ch y ng c chi u có ty l ằ thai suy kho ng 83,3% r i lo n thăng b ng
ẻ ơ ủ ề ả ạ ơ ki m toan c a tr s sinh kho ng 88,0%, t ỷ ệ l ng t s sinh 53%, 98% suy
ưỡ ế ử dinh d ng và 25% thai ch t trong t cung.
ứ ủ ự ả ̣ Theo nghiên c u c a Nicolaides và công s , tác gi ố đo khí máu cu ng
ườ ợ ướ ố ở r n 59 tr ng h p thai CPTTTC có siêu âm Doppler ĐMR tr ẻ c đ là
ấ ươ ế ả ấ ứ ợ m t ph c h p tâm tr ế ng (CSTK ĐMR =1), k t qu cho th y 88% có k t
́ ấ ả ườ ả ộ qu khi máu b t th ng, 42% gi m đ bão hòa oxy trong máu, 37% tr s ẻ ơ
ễ ệ ể ẻ ẻ ạ ể sinh sau đ ng t, 9% tr có bi u hi n nhi m toan chuy n hóa [148].
ứ ủ ứ ườ Theo nghiên c u c a Karsdrop (1994), nghiên c u 245 tr ấ ợ ng h p m t
ứ ươ ặ ả ượ ợ ph c h p tâm tr ng ho c có dòng ch y ng ề c chi u, t l ỉ ệ ử t vong chu
ẻ ơ ế ầ ặ sinh là 28% và 96% đ n 98% tr s sinh c n chăm sóc đ c bi ệ [149]. t
ự ủ ứ ộ ộ Trong m t nghiên c u khác c a Maulik D và c ng s (2005), nghiên
ườ ứ ợ ấ ợ ươ ặ ả ứ c u 1126 tr ng h p m t ph c h p tâm tr ng ho c có dòng ch y ng ượ c
ề ỉ ệ ử ế chi u t l ế thai ch t trong t ầ ớ cung là 17%, ch t chu sinh là 28%, ph n l n
ứ ư ẻ ế ế ấ ườ ạ ch t do bi n ch ng nh ng t, CPTTTC, đ non và b t th ng thai nhi
[150].
ứ ự ộ ườ Năm 2015 Khushali Granhi và c ng s nghiên c u 100 tr ợ ng h p thai
ườ ứ ấ ợ ợ ươ CPTTTC, có 8 tr ng h p Doppler có m t ph c h p tâm tr ặ ng ho c có
128
ả ượ ề ỉ ệ ử dòng ch y ng c chi u t l ế ư thai ch t l u và t vong chu sinh là 50%, t l ỉ ệ
ươ ự ư ứ ủ này cũng t ng t nh nghiên c u c a Battaglia (1993) [151],[152].
ứ ị ườ ợ Theo Đào Th Hoa (2016), nghiên c u 32 tr ng h p Doppler ĐMR
ứ ấ ợ ươ ả ặ ượ ề ỉ ệ m t ph c h p tâm tr ng ho c có dòng ch y ng c chi u t l thai suy
ể ệ ằ 62,5% bi u hi n b ng PH ĐMR ≤7,15 sau đ ẻ [153].
ư ậ ừ ế ả ủ ư ứ ế ả Nh v y t k t qu c a nghiên c u này cũng nh tham kh o k t qu ả
ứ ướ ể ị ủ c a các nghiên c u khác trong và ngoài n ằ ẳ c có th kh ng đ nh r ng
ấ ộ ị ượ Doppler ĐMR là m t thăm dò r t có giá tr trong tiên l ạ ng tình tr ng thai
́ ấ ủ ứ ể ệ ấ ợ suy. Hình thái đi n hình nh t c a Doppler ĐMR b nh li là m t ph c h p
ươ ặ ả ượ ề tâm tr ng ho c có dòng ch y ng ộ ấ c chi u (CSTK ĐMR =1) là m t d u
ệ ượ ố ớ ấ ấ ề ượ ả hi u tiên l ng r t x u đ i v i thai nhi. Đi u này đ c gi i thích dòng
̀ ượ ỉ ặ ữ ườ ặ ợ ả ch y ng c chiêu ch g p trong nh ng tr ữ ng h p thai suy n ng, có nh ng
ừ ạ ầ ầ ọ ộ ố r i lo n tu n hoàn nghiêm tr ng đó là ng ng m t ph n dòng tâm tr ươ ng
ạ ả ưở ế ộ ủ ế ầ ọ ọ d c theo thành m ch, có nh h ng tr m tr ng đ n huy t đ ng c a tim
ế ố ạ ộ ẫ ạ ả ủ thai và d n đ n r i lo n ho t đ ng c a tim thai. Tăng dòng ch y qua van ba
́ ̀ ổ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ lá va qua đông mach phôi, giam dong chay qua van hai la, làm t n th ươ ng
ứ ủ ế ấ ẫ Ở ữ ưở ch c năng c a tâm th t trái và d n đ n suy tim thai. nh ng tr ợ ng h p
ỉ ệ ổ ấ ấ ả ỷ ệ ử này t l thai suy và m l y thai r t cao kho ng 75%, t l t vong chu sinh
ả ả ẳ ằ ị kho ng 32,3 41% ề [89]. Nhi u tác gi cũng kh ng đ nh r ng khi Doppler
ấ ợ ươ ặ ả ượ ề ứ ĐMR m t ph c h p tâm tr ng ho c có dòng ch y ng ộ c chi u là m t
ượ ệ ấ ấ ấ ườ ệ ấ d u hi u tiên l ng x u nh t cho thai và khi xu t hi n th ệ ấ ng là d u hi u
ứ ề ố ờ ị ừ mu n ộ [154]. Tuy nhiên có nhi u nghiên c u mu n xác đ nh th i gian t khi
́ ủ ế ể ệ ệ ấ ́ xu t hi n hình thái b nh li đi n hình c a Doppler ĐMR đ n khi có các dâu
ư ề ệ ắ ắ ờ ấ hi u ch c ch n thai suy nh ng đ u không thành công vì th i gian này r t
ừ ờ ế ầ ố ậ ầ ộ dao đ ng t vài gi cho đ n vài tu n và t i đa là 9 tu n. Chính vì v y mà
129
ứ ề ế ể ố ̣ đa s các nghiên c u này đ u khuy n cáo đ đánh giá tình trang thai trong
ườ ố ợ ầ ả ợ ữ nh ng tr ậ ớ ng h p này c n ph i ph i h p v i thăm dò Doppler ĐMN. Th t
ư ế ị ượ ạ ậ v y Doppler ĐMN có giá tr nh th nào trong tiên l ng tình tr ng thai
́ ̀ ẽ ậ ư nghiên c u nay s phân tích và bàn lu n sau đây.
̀ ̀ ượ ̣ ị ủ 4.2.2. Ban luân vê giá tr c a CSTK ĐMN trong tiên l ng thai.
ị ủ ượ 4.2.2.1. Giá tr c a CSTK ĐMN trong tiên l ng thai suy.
ả ạ ế ả ắ ủ ể B ng 3.11, cho k t qu t ấ i các đi m c t c a CSTK ĐMN càng th p
ượ ấ ớ ạ ị giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN càng th p và ĐĐH càng cao t ể i các đi m
ị ượ ớ ắ ủ c t c a CSTK ĐMN càng cao giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN càng cao và
ứ ủ ể ấ ắ ọ ĐĐH càng th p. Trong nghiên c u này ch n đi m c t 0.74 c a CSTK ĐMN
́ ượ ả ổ trong tiên l ng thai suy chung cho tât c các tu i thai. Khi CSTK ĐMN <
ị ượ ầ ượ ớ 0,74 giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH, GT(+), GT() l n l t là:
ế ả ấ 59,7%; 59,7%; 57,9% và 61,5%. Qua k t qu trên cho th y CSTK ĐMN
ượ ứ ể ớ trong tiên l ng thai suy v i ĐN và ĐĐH không cao, ki m ch ng l ạ ể i đ
ự ự ị ượ đánh giá CSTK ĐMN th c s có giá tr trong tiên l ng thai suy hay không,
ẽ ườ ứ ủ ề nghiên c u này v đ ị ng cong ROC v giá tr ĐN và ĐĐH c a CSTK
ượ ể ệ ở ể ồ ĐMN trong tiên l ng thai suy th hi n bi u đ 3.3.
ừ ườ ể ấ ồ T đ ng cong trong bi u đ 3.3 cho th y CSTK ĐMN ít có giá tr ị
ượ ệ ệ trong tiên l ng thai suy vì di n tích d ướ ườ i đ ng cong là 0,631 (di n tích
ừ ươ ẩ ị d ướ ườ i đ ng cong t 0,6 – 0,7 ph ng pháp đó ít có giá tr trong ch n đoán,
ỉ ự ứ do đó theo nghiên c u này không nên ch d a vào CSTK ĐMN làm y u t ế ố
ượ ấ duy nh t tiên l ng thai suy.
ươ ự ư ở ỗ ổ Cũng t ng t nh CSTK ĐMR, CSTK ĐMN m i nhóm tu i thai
ể ắ ấ ị ượ cũng có đi m c t khác nhau có giá tr nh t trong tiên l ng thai suy. Theo
ở ắ ượ ể ầ ổ ả ủ ả ế k t qu c a b ng 3.13, nhóm tu i thai 2833 tu n đi m c t đ ọ c ch n là
ể ạ ị ượ ầ ượ ớ ắ 0,78. T i đi m c t đó giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN, ĐĐH l n l t là
130
ở ắ ượ ể ầ ổ ọ 75,0% và 70,6%, nhóm tu i thai 3437 tu n đi m c t đ c ch n là 0,74,
ạ ể ắ ị ượ ớ t i đi m c t này giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN 61,0% và ĐĐH là 57,9%.
Ở ể ầ ắ ổ ớ ị nhóm tu i thai >37 tu n đi m c t có giá tr là 0,72 v i ĐN 66,7 và ĐĐH
là 74,7%.
ươ ự ư ể ầ ổ Cũng t ng t ắ nh CSTK ĐMR khi tu i thai tăng d n các đi m c t
ị ượ ủ ầ ả có giá tr trong tiên l ề ng thai suy c a CSTK ĐMN cũng gi m d n. Đi u
ể ượ ả ệ ố ầ ộ này có th đ c gi i thích do h th ng tu n hoàn não thai nhi thu c h ệ
ứ ợ ể ệ ầ ằ ở ớ ươ tu n hoàn có tr kháng l n th hi n b ng ph c h p tâm tr ấ ng th p, đ ượ c
ạ ầ ạ ộ ể ị ụ ế ề ơ ộ ả đi u hòa ho t đ ng theo c ch ph n x th n kinh và th d ch ph thu c
ủ ế ầ ố ộ ồ vào n ng đ oxy và carbonic trong máu c a thai, cho đ n 25 tu n đa s các
ườ ợ ườ ứ ấ ợ ươ tr ng h p thai bình th ng không th y ph c h p tâm tr ng trên ph ổ
ở ổ ướ ư ầ ầ Doppler ĐMN vì tu i thai d i 25 tu n nhu c u oxy ch a cao ĐMN
̃ ề ố ủ ấ ớ ủ ở ỳ không gian do đó tr kháng c a ĐMN là r t l n. V cu i c a thai k do nhu
ự ứ ể ấ ằ ơ ớ ầ c u oxy cung c p cho thai l n h n nh m đáp ng s phát tri n và hoàn
ệ ủ ệ ố ầ ươ ộ ự thi n c a h th ng th n kinh trung ng nói riêng và cho toàn b s phát
ủ ể ả ở tri n c a thai nói chung nên ĐMN giãn ra làm gi m tr ủ kháng c a ĐMN
ứ ợ ể ệ ầ ằ ươ ổ bi u hi n b ng tăng d n ph c h p tâm tr ng trên ph Doppler và CSTK
ể ạ ả ắ ố ỳ ị ĐMN gi m m nh vào cu i thai k , do đó các đi m c t có giá tr trong tiên
ủ ả ầ ổ ượ l ầ ng thai suy c a CSTK ĐMN cũng gi m d n theo tu i thai tăng d n
[113],[126],[155].
ế ả ươ ự ư ứ K t qu này cũng t ng t ủ ủ nh nghiên c u c a Uzan, CSTK c a
ở ổ ầ ầ ĐMN trung bình ầ tu i thai 29 tu n là 0,84, thai 32 tu n là 0,81, thai 36 tu n
ở ủ là 0,79 và thai đ tháng là 0,76 [89]. Theo Rochambeau, CSTK ĐMN thai
ầ ầ ổ ứ ủ 28 tu n là 0,78 ± 0,06 và tu i thai 39 tu n là 0,68 ± 0,06 và nghiên c u c a
ả ươ ế Tranquart cũng cho k t qu t ng t ự ư ậ [114],[126]. nh v y
131
ộ ố ệ ả ắ ề ể Tham kh o m t s tài li u v đi m c t CSTK ĐMN trong tiên l ượ ng
ấ ằ ị ẩ thai suy và giá tr ch n đoán th y r ng:
ứ ủ ễ ị ở ổ Theo nghiên c u c a Nguy n Th Bích Vân, ầ tu i thai 2833 tu n
ủ ể ắ ọ ị ượ ớ ch n đi m c t 0,72 c a CSTK ĐMN có giá tr tiên l ng thai suy v i ĐN
ở ổ ể ắ ̣ và ĐĐH là 56,3%, 16,7%, ầ tu i thai 34 37 tu n tai đi m c t 0,7 t ươ ng
̃ ứ ể ầ ớ ọ ắ ổ ng v i ĐN 46,2% và ĐĐH 66,7%, tu i thai >37 tu n cung ch n đi m c t
ươ ứ ớ 0,7 t ng ng v i ĐN 75% và ĐĐH 59,4% [131].
ứ ứ ọ Theo nghiên c u Souvik Kumar Das (2014), nghiên c u này ch n
́ ủ ể ắ ấ ả ổ ị đi m c t 0,67 c a CSTK ĐMN chung cho t t c cac tu i thai và giá tr tiên
ả ư ẻ ẻ ượ l ồ ứ ớ ng tr đ ra ph i đ a vào h i s c v i ĐN 64,86 và ĐĐH 52,38% [143].
ư ậ ừ ế ả ủ ứ ư ứ Nh v y t k t qu c a nghiên c u này cũng nh nghiên c u khać
ấ ằ ả ị ượ đã tham kh o th y r ng CSTK ĐMN ít có giá tr trong tiên l ng thai suy
ớ v i ĐN và ĐĐH không cao.
́ ượ ̣ ̉ 4.2.2.2. Gia tri cua CSTK ĐMN trong tiên l ng thai CPTTTC.
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ T kêt qua nghiên c u cua bang 3.14 tai điêm căt cang thâp cua CSTK
̀ ́ ̀ ́ ượ ơ ̣ ́ ĐMN gia tri tiên l ̀ ng thai CPTTTC v i ĐN cang thâp va ĐĐH cang cao.
́ ̀ ́ ́ ́ ượ ư ̉ ̣ ̉ ̉ Điêm căt đ ̉ c chon trong nghiên c u nay chung cho tât ca cac tuôi thai cua
̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ CSTK ĐMN trong tiên l ng thai CPTTTC la 0,76, tai điêm căt nay gia tri ̣
́ ượ ơ tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN 68,8%, ĐĐH 52,4%, GT (+) 65,7%, GT ()
́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ 55,9%, TB ĐN – ĐĐH 60,6%. Đây la môt ty lê không cao va co gia tri han
́ ươ ự ư ượ ̉ ́ chê trong chân đoan thai CPTTTC. T ng t nh trong tiên l ng thai suy
̉ cua CSTK ĐMN (TB ĐN – ĐĐH 59,7%).
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Biêu đô 3.4 la môt băng ch ng co gia tri đê kiêm tra gia tri cua CSTK
́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ĐMN trong tiên l ̀ ng thai CPTTTC. Biêu đô nay cho biêt diên tich d ́ ươ i
̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̣ đ ́ ̀ ̃ ươ ng cong la 0,655 do đo môt lân n a khăng đinh răng CSTK ĐMN it co
́ ượ ̣ gia tri trong tiên l ng thai CPTTTC.
132
́ ̀ ̀ ở ̉ ̉ ̉ ́ Bang 3.16 cho thây ̀ ca 2 nhom tuôi thai 28 – 33 tuân va 34 – 37 tuân
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ đêu co chung điêm căt la 0,76; tai điêm căt nay gia tri tiên l ́ ơ ng thai suy v i
̀ ̀ ̀ ở ̉ ̉ TB ĐN – ĐĐH ̀ tuôi thai 28 – 33 tuân la 63,9%, tuôi thai 34 – 37 tuân la
́ ̀ ́ ́ ́ ơ ượ ̉ ̉ ̣ 60,1%. Riêng v i tuôi thai > 37 tuân điêm căt co gia tri tiên l ng thai
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ơ ượ ơ CPTTTC thâp h n la 0,74 v i ĐN = ĐĐH la 60,9% điêu nay cung đ ̉ c giai
́ ươ ự ư ượ ̉ thich t ng t nh trong tiên l ng thai suy cua CSTK ĐMN.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̉ Bang 4.5. Cac nghiên c u vê điêm căt va gia tri cua CSTK ĐMN
ượ trong tiên l ng thai CPTTTC
C ̃ơ Điêm̉ ĐN ĐĐH ̉ ̉ ́ Tac gia Năm Tuôi thai mâũ
̃ ́ ̣ Nguyên Thi Bich 2007 110 Vân [131] 28 – 33 tuâǹ 34 – 37 tuâǹ > 37 tuâǹ căt́ 0,72 0,72 0,72 (%) 50,0 41,4 43,8 (%) 60,0 64,3 40,0
Manash Kumar
̣ ̀ Bora va công s ự 2015 100 28 – 42 tuâǹ 0,59 65,2 75,2
[146] Shivani Singh và 2013 100 ≥ 36 tuâǹ 0,86 60,0 71,4 ̣ công s ự [140]
̣ ̣ Pham Thi Mai Anh 2017 484
28 – 33 tuâǹ 34 – 37 tuâǹ > 37 tuâǹ 0,76 0,76 0,74 69,2 67,7 60,9 58,5 52,4 60,9
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ở ư ̉ ̉ ư Nh vây hâu hêt cac nghiên c u điêm căt cua CSTK ĐMN đ ượ c
́ ́ ̀ ượ ư ơ ơ ̣ chon trong tiên l ̀ ng thai CPTTTC đêu l n h n 0,70. Trong nghiên c u nay
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ượ ̉ ̣ ̉ điêm căt đ c chon cung năm trong khoang đo. 0,76 (2837 tuân) va 0,74
́ ̀ ̀ ư ̣ (> 37 tuân). Tuy nhiên trong nghiên c u Manash Kumar Bora va công s ự
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ư ̉ ̣ ̉ điêm căt đ c chon rât thâp (0,59) la do trong nghiên c u nay tac gia chi ̉
133
̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ chon 100 bênh nhân nghi ng thai CPTTTC trên lâm sang va ty lê tre đe ra
̀ ́ ́ ́ ở ượ CPTTTC rât cao 78%. Do đo CSTK ĐMN trung binh ́ nhom đôi t ̀ ng nay
́ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̃ ơ ư ơ ượ ̣ se thâp h n so v i cac nghiên c u khac chon đôi t ̉ ng ngâu nhiên ca
̀ ̀ ̀ ư ́ ư CPTTTC va không CPTTTC đêu đ a vao nghiên c u.
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ư ư ư ươ ̉ ̉ ̀ T kêt qua cua nghiên c u nay cung nh cac nghiên c u tr ́ ́ c thây
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ự ượ ̣ ̉ răng nêu chi d a v ̀ ao CSTK ĐMN it co gia tri trong chân đoan va tiên l ng
̀ ́ ̃ ́ ̀ ̉ ơ ̉ ̉ ̣ ca v i thai suy va thai CPTTTC, tuy nhiên nhiêu tac gia đa khăng đinh khi
́ ́ ́ ̀ ợ ơ ượ ̣ ̣ ̀ phôi h p v i thăm do ĐMR cho gia tri tiên l ́ ng tinh trang thai nhi tôt
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ư ượ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ơ h n. Môt chi sô v a đanh gia đ ̀ c tuân hoan ĐMR va ĐMN v a thê hiên
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ượ ự ̉ ̉ đ ̀ ́ c s phân phôi tuân hoan thai nhi đo la CSNR va y nghia cua chi sô nay
́ ̃ ́ ư ượ ở ượ ̣ ̀ nh thê nao trong tiên l ng thai nhi bênh nhân TSG se đ c phân tich
̀ ̀ ̣ va ban luân sau đây.
̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ 4.2.3. Ban luân vê gia tri cua CSNR trong tiên l ng thai.
̀ ̀ ́ ươ ̉ CSNR la th ́ ng sô cua CSTK ĐMN va CSTK ĐMR, trong thai nghen
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ươ ̉ binh th ̀ ng, CSTK ĐMR giam dân vê cuôi thai ky va CSTK ĐMN cung
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣ giam dân vê cuôi thai ky nh ng CSNR ôn đinh va luôn > 1 vi CSTK ĐMN
́ ́ ́ ̀ ơ ơ ươ ự ợ ̣ luôn l n h n CSTK ĐMR. Trong tr ̀ ̀ ng h p co s phân bô lai tuân hoan
̀ ̃ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ cua thai do thiêu oxy CSTK ĐMN giam dân do gian mach va CSTK ĐMR co ́
́ ̀ ́ ́ ́ ươ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ thê binh th ̀ ng hoăc tăng do đo CSNR đ c coi la môt chi tiêu tôt nhât đanh
̀ ́ ́ ̀ ươ ợ ̣ ̣ ̉ gia viêc phân bô lai tuân hoan cua thai nhi trong tr ́ ́ ̀ ng h p thiêu oxy qua đo
́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ đanh gia tinh trang s c khoe cua thai.
́ ượ ̣ ̉ 4.2.3.1. Gia tri tiên l ng thai suy cua CSNR.
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ Kêt qua nghiên c u cua bang 3.17 cho thây tai cac điêm căt cang cao
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ơ ̣ ̣ ̉ gia tri tiên l ́ ng thai suy v i ĐN cang cao va ĐĐH cang thâp, tai điêm căt
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ 1,10 cua CSNR la điêm căt co gia tri tôt nhât trong tiên l ́ ơ ng thai suy v i
134
́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̃ ĐN 79,4% va ĐĐH 78,5%. Đây la môt ty lê cao phan anh CSNR co y nghia
́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ơ ượ ư ượ ̣ ̉ ̣ rât l n trong tiên l ng thai suy. Điêu nay môt lân n a đ c khăng đinh
́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̉ băng môt kiêm ch ng khoa hoc đo la biêu đô 3.5 (đ ̀ ng cong ROC) đ ̀ ươ ng
̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ cong biêu thi ĐN, ĐĐH cua CSNR trong tiên l ng thai suy. Biêu đô nay co ́
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ diên tich d ́ ươ ươ i đ ̀ ̀ ng cong la 0,858 ch ng to răng CSNR co gia tri tôt trong
̃ ́ ́ ượ ở ̉ ̉ ̉ tiên l ng thai suy. Tuy nhiên môi nhom tuôi thai điêm căt cua CSNR co ́
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ́ khac nhau. Theo kêt qua bang 3.19 tuôi thai 28 – 33 tuân va 34 – 37 tuân co
̀ ́ ́ ́ ́ ư ở ̉ ̉ ̉ ̣ ́ chung điêm căt la 1,1 nh ng ̀ nhom tuôi thai > 37 tuân điêm căt co gia tri la ̀
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̉ 1,25 tai điêm căt nay co ĐN 66,7%, ĐĐH 58,7% thâp h n nhom tuôi thai 28
̀ ̀ ̀ Ở ̣ ̉ ̉ ̀ – 33 tuân va 34 – 37 tuân. ̃ ̃ ư bênh nhân TSG do nh ng thay đôi vê giai phâu
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ử ̉ ̣ ̉ va sinh ly cua hê tuân hoan t cung rau thai lam giam cung câp mau cung
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ươ ̉ ̣ ́ nh giam cung câp oxy va chât dinh d ̃ ng cho hê tuân hoan nay. Thai nhi t ự
́ ́ ̃ ́ ́ ươ ư ươ thich nghi trong môi tr ̀ ng thiêu oxy cung nh chât dinh d ̀ ̃ ng băng cach
̃ ́ ̃ ̀ ́ ở ̣ ̉ ́ gian tôi đa mach mau ̃ nao lam CSTK ĐMN giam trong khi đo ĐMR dân
̀ ́ ̀ ư ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ́ mau t ́ ̀ thai đên hê tuân hoan rau thai mang theo nh ng san phâm cua qua
̀ ̀ ́ ̀ ́ Ở ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ trinh chuyên hoa cua thai đê đao thai qua hê tuân hoan banh rau. bênh nhân
́ ́ ́ ́ ̣ ượ ở ̣ ̣ TSG, do co hiên t ́ ng co, tăc mach trong cac mach mau ̀ cac gai rau lam
̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ở ở ở ̉ ̉ ̉ can tr dong mau tr vê lam tăng tr khang cua ĐMR dân đên CSNR giam,
̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̣ ́ CSNR cang giam ch ng to thai nhi thiêu oxy cang nhiêu do vây CSNR co gia ́
́ ́ ượ ở ư ̣ ̣ tri rât tôt trong tiên l ng thai suy. Tuy nhiên ̃ bênh nhân TSG nh ng vân
̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ư ử ̉ ̉ ̣ con theo doi đ c đên đu thang ch ng to cac rôi loan tuân hoan t cung rau
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ự ơ ươ ̉ thai it h n phan anh s cung câp oxy va chât dinh d ̃ ng cho thai la binh
́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ th ́ ̀ ̉ ng hoăc giam không đang kê do đo gia tri cua CSNR không thay đôi
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ơ nhiêu so v i thai binh th ̀ ̉ ươ ng vi vây kêt qua cua nghiên c u nay điêm căt cua
135
́ ́ ̀ ̀ ̀ ở ơ ̉ ̉ CSNR tuôi thai > 37 tuân la 1,25 cao h n nhom tuôi thai khac va ĐN, ĐĐH
̃ ́ ́ ượ ở ơ ̉ ̉ trong tiên l ng thai suy cua CSNR ̀ nhom tuôi thai nay cung thâp h n so
̀ ́ ́ ̉ ơ v i nhom tuôi thai ≤ 37 tuân.
́ ́ ́ ượ ở ̣ ̉ ̉ Môt sô kêt qua cua CSNR trong tiên l ng thai suy ́ ư cac nghiên c u
̀ ̉ ̣ ̉ ̀ trong va ngoai n ́ươ ượ c đ c thê hiên trong bang sau.
́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̀ Bang 4.6. Cac nghiên c u vê gia tri cua CSNR trong tiên l ng thai suy.
̉ ̉ Điêm căt́
̀
̃
̣ ̣ ́ Tac gia Cynober [156] Rudigoz [123] Dandolo [129] Alaa Ebrashy [157] ̀ Rozeta va CS [158] [159] Gramellini va CS Souvik kumar das [143] ́ [18] ́ Nguyên Ba Thiêt Pham Thi Mai Anh ĐĐH (%) 94,0 87,5 98,4 72,7 66,0 98,4 95,2 82,0 78,5
̀ ̀ ̀ 1,08 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,10 ư ̣ Năm 1987 Arbeille la ng ĐN (%) Năm 80,0 1988 91,6 1991 68,0 1992 64,1 2005 98,0 2010 68,0 1990 72,9 2014 86,0 2011 79,4 2017 ̀ ́ ̀ ươ i đâu tiên đ a ra khai niêm vê CSNR va t ̀ ư
́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ư ươ ư ư ̉ ̣ nh ng kêt qua nghiên c u b ́ c đâu vê CSNR Arbeille đ a ra nhân xet trong
̀ ̀ ́ ơ ơ ươ ̉ ̣ ́ thai nghen binh th ̀ ươ ng CSNR ôn đinh va luôn l n h n 1, trong tr ̀ ợ ng h p
̃ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ự ̣ co s phân bô lai tuân hoan do thiêu oxy trong thai suy man tinh CSNR se <
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ượ ̣ ̣ ̉ ̉ 1. Nghiên c u kêt luân CSNR đ ́ ̣ c coi la môt chi tiêu tôt nhât đê đanh gia lai
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ợ ̣ ̉ ự s phân bô lai tuân hoan cua thai trong tr ́ ̀ ng h p thiêu oxy qua đo đanh gia
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̃ tinh trang s c khoe cua thai. Đây cung la tiên đê cho cac tac gia sau đo
́ ́ ́ ̀ ơ ư ̣ nghiên c u vê CSNR môt cach chi tiêt h n.
́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ư ươ ự ư ̉ ̉ ̉ Kêt qua cua nghiên c u nay cung t ng t ́ ̉ nh hâu hêt kêt qua cua
́ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ cac tac gia khac gia tri TB ĐN – ĐĐH trong tiên l ng thai suy năm trong
136
́ ́ ̀ ư ̉ ̉ khoang 70% 80%. Tuy nhiên nghiên c u cua Cynober va Rudigoz gia tri ̣
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ư ự ̉ nay co phân cao h n năm trong khoang t ̀ 80% 90%. S khac nhau nay co ́
́ ́ ́ ̀ ̀ ư ượ ̉ thê la do Cynober va Rudigoz nghiên c u trên đôi t ng thai nghen nguy c ơ
́ ́ ́ ́ ư ư ư ượ ̣ ̉ ́ cao nh cac nghiên c u khac nh ng gia tri cua CSNR đ c so v i đ ̀ ơ ươ ng
́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ bach phân vi cua CSNR theo tuôi thai. CSNR đ c coi la bênh li khi gia tri ̣
́ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ư ư đo đ ̀ c năm d ̀ ̀ ̀ ́ ươ ươ ng bach phân vi th 5, con cac nghiên c u khac la i đ
̀ ́ ̀ ượ ư ̉ ̣ ̉ ́ tim điêm căt trong tiên l ng thai suy vi vây nghiên c u cua Cynober va ̀
́ ́ ́ ư ơ ́ Rudigoz co TB ĐN – ĐĐH cao h n cac nghiên c u khac.
́ ượ ̣ ̉ 4.2.3.2. Gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua CSNR.
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ Kêt qua nghiên c u cua bang 3.20 cho thây tai cac điêm căt cang cao
́ ́ ̀ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ gia tri tiên l ơ ng thai CPTTTC cua CSNR v i ĐN cang cao va ĐĐH cang
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̣ thâp. Điêm căt 1,15 la điêm căt co gia tri trong tiên l ́ ơ ng thai CPTTTC v i
́ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ĐN 69,6% va ĐĐH 65,9%. Đê kiêm đinh gia tri cua CSNR trong tiên l ng
́ ̀ ̃ ư ươ ̉ ̣ thai CPTTTC nghiên c u nay ve đ ̀ ̉ ng cong ROC biêu thi ĐN, ĐĐH cua
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ CSNR (biêu đô 3.6), đ ̀ ươ ng cong nay cho thây CSNR co gia tri trung binh
̀ ́ ̀ ượ ̣ trong tiên l ng thai CPTTTC vi diên tich d ́ ươ ươ i đ ̀ ng cong la 0,762.
̀ ̀ ́ ́ ở ượ ̉ ̉ ̉ ̉ Bang 3.22 chi ra răng nhom tuôi thai 28 – 33 tuân điêm căt đ c
̀ ́ ̀ ượ ơ ̣ chon la 1,00 trong tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN 72,5% va ĐĐH 68,3%,
́ ̀ ở ượ ̉ ̉ ̣ ̉ tuôi thai 34 37 tuân điêm căt đ ̀ ̀ ở c chon la 1,20 va ̀ tuôi thai > 37 tuân
́ ̀ ́ ượ ượ ơ ̉ ̣ điêm căt đ c chon la 1,30 trong tiên l ng thai CPTTTC v i ĐN 91,3%
̀ va ĐĐH 56,3%.
́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ư Qua kêt qua nghiên c u cua bang 3.20, 3.21, 3.22 va biêu đô 3.6 ch ng
̀ ́ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ́ ơ to răng so v i gia tri tiên l ng thai suy, gia tri tiên l ̉ ng thai CPTTTC cua
́ ̀ ở ơ ̉ ̣ ̉ ̃ ở CSNR thâp h n ca ĐN va ĐĐH. B i le ự bênh nhân TSG s tăng cua CSTK
̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ĐMR va giam CSTK ĐMN xay ra t ̀ ư ư ự . S thiêu hut oxy va chât dinh ̀ t
̃ ̃ ̀ ̣ ̣ d ̃ ươ ng cho thai cung t ̀ ư ư t ̀ ̀ va tr ̃ ̀ ươ ng diên do vây thai nhi măc du đa
137
̃ ́ ̀ ư ượ ̣ ượ ̣ CPTTTC nh ng vân thich nghi đ ̀ c va hiên t ̀ ́ ng phân phôi lai tuân hoan
́ ̃ ́ ư ư ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ch a xay ra hoăc m i xay ra do đo CSNR vân ch a thay đôi do vây ĐN va
́ ́ ượ ư ơ ơ ĐĐH trong tiên l ng thai CPTTTC thâp h n so v i thai suy nh ng khi
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ượ ́ ư ̣ ̣ thiêu hut oxy keo dai va trâm trong thai nhi thich ng thông qua hiên t ng
́ ̀ ́ ́ ̀ ở ư ̉ ̃ ̀ trung tâm hoa tuân hoan ĐMN gian m c tôi đa lam CSTK ĐMN giam
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ở ở ̉ ̣ ̉ trong khi tuân hoan tr vê banh rau cua ĐMR bi can tr lam tăng CSTK
́ ̀ ̀ ợ ̉ ĐMR điên hinh nhât la CSTK ĐMR = 1 (tr ́ ̀ ươ ng h p Doppler ĐMR mât
́ ́ ̀ ̀ ́ ư ươ ượ ̣ ̉ ̉ ợ ph c h p tâm tr ng hoăc co dong chay ng c chiêu) khi đo CSNR giam
̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ ợ ̣ d ́ ư ươ i 1, nh ng tr ́ ̀ ng h p nay hâu hêt thai nhi thiêu oxy trâm trong nêu
̀ ̀ ́ ́ ̃ ử ư ử ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ không x tri kip th i se đê lai hâu qua năng nê nh thai chêt trong t cung
̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ hoăc tre châm phat triên vê tinh thân va vân đông trong t ̣ ng lai do đo gia tri
́ ̀ ́ ượ ơ ̣ ươ ̉ ̉ tiên l ng thai suy cua CSNR v i ĐN va ĐĐH rât cao, ty lê d ́ ̉ ng tinh gia
̀ ́ ́ ̉ ́ va âm tinh gia rât thâp.
̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ 4.2.4. Ban luân vê gia tri cua Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai.
́ ượ ̣ ̉ 4.2.4.1. Gia tri cua Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai suy.
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̀ Trong nghiên c u nay đanh gia vê hinh thai phô Doppler ĐMTC trong
̀ ̀ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̣ tiên l ng tinh trang thai. Doppler ĐMTC đ ́ c coi la bênh li khi xuât hiên
́ ̀ ươ ở ̣ ̣ ́ vêt khuyêt tiên tâm tr ng môt hoăc hai bên ĐMTC.
́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ Kêt qua bang 3.23 cho biêt khi Doppler ĐMTC bênh li gia tri tiên
̀ ̀ ượ ượ l ng thai suy ĐN, ĐĐH, GT (+), GT () lân l t la 76,8%, 67,3%,
68,6%, 75,8%.
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ư ư ̉ ́ Khi nghiên c u vê Doppler ĐMTC nhiêu tac gia nghiên c u t ng khia
́ ̃ ̀ ́ ượ ̣ canh khac nhau trong tiên l ́ ư ng thai suy. Vu Hoang Yên (2007), nghiên c u
́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ vê điêm căt cua CSTK ĐMTC bên phai tai điêm căt 0,65 gia tri tiên l ng
́ ơ ở thai suy v i ĐN 88,4%, ĐĐH 75%, GT (+) 92%, GT () 66,7%, ́ ĐMTC trai
́ ́ ượ ơ ̉ điêm căt 0,65 trong tiên l ̀ ng thai suy v i ĐN, ĐĐH, GT (+), GT () lân
138
̀ ̣ ̣ ượ l t la 80,7%, 75%, 91,3%, 54,5% [122]. Pham Thi Mai Anh (2009), nghiên
́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ư c u ca hinh thai va CSTK ĐMTC trong tiên l ng thai suy kêt qua khi
́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ Doppler ĐMTC co vêt khuyêt tiên tâm tr ng ty lê thai suy 56%, trong khi
́ ́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̣ nhom Doppler ĐMTC không co vêt khuyêt tiên tâm tr ̀ ng ty lê thai suy la
̀ ́ ́ ượ ươ ơ ̣ ̉ ́ 22%. Gia tri tiên l ́ ng thai suy cua vêt khuyêt tiên tâm tr ng v i ĐN 80%,
́ ́ ́ ơ ượ ̉ ̉ ̣ ĐĐH 54%. V i CSTK ĐMTC bên phai điêm căt 0,60 gia tri tiên l ng thai
́ ̀ ̀ ơ ượ suy v i ĐN, ĐĐH, GT (+), GT () lân l t la 76%, 75%, 72%, 79%. Ở
́ ́ ́ ́ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ĐMTC bên trai tai điêm căt 0,6 gia tri tiên l ́ ng thai suy v i cac gia tri trên
̀ ượ ̀ lân l t la 79%, 74%, 72%, 81% [21].
́ ̀ ư ượ Khushali Gandhi (2015) nghiên c u thăm do Doppler ĐMTC đ ̣ c goi
̀ ́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ư ̣ ̣ ̉ ́ la bênh li khi gia tri cua CSTK v ́ t qua đ ̀ ̣ ươ ng bach phân vi th 95 va hoăc
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ xuât hiên vêt khuyêt tiên tâm tr ̣ ng kêt qua khi Doppler ĐMTC bênh li ty lê
̀ ̀ươ ̉ ̣ thai suy 65,9%, Doppler ĐMTC binh th ng ty lê thai suy 34,1% [151].
́ ̃ ̀ ́ ư ư ươ ự ư ̣ ̉ ̉ ̉ Nh vây kêt qua cua nghiên c u nay cung t ng t ́ ̉ nh kêt qua cua
́ ́ ́ ư ượ ơ ̣ ̉ ́ nghiên c u khac. Gia tri tiên l ng thai suy cua Doppler ĐMTC v i ĐN,
ư ̉ ĐĐH trong khoang t ̀ 6575%.
́ ượ ̣ ̉ 4.2.4.2. Gia tri cua Doppler ĐMTC trong tiên l ng thai CPTTTC.
́ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Bang 3.24 cho kêt qua gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua Doppler
́ ơ ĐMTC v i ĐN 79,3%, ĐĐH 79,8%, GT (+) 83,9%, GT () 74,4%. Đây la ̀
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ môt ty lê cao điêu nay ch ng to Doppler ĐMTC rât co gia tri trong tiên l ng
́ ́ ́ ơ ượ ̣ thai CPTTTC so v i tiên l ng thai suy Doppler ĐMTC co gia tri thai
̀ ̀ ̀ ́ ơ ơ ượ ̉ ̣ ̉ CPTTTC tôt h n thê hiên băng ca ĐN va ĐĐH đêu cao h n trong tiên l ng
́ ́ ́ ̀ ̀ Ở ư ươ ươ thai suy. hâu hêt cac nghiên c u tr ́ ́ ở c đo ̀ trong va ngoai n ́ ̀ ́ c đêu kêt
́ ́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ luân Doppler ĐMTC đ c coi la môt dâu hiêu chi bao tôt nhât trong tiên
ượ l ng thai CPTTTC.
́ ư ở ̣ ̣ ̣ Pham Thi Mai Anh (2009), nghiên c u Doppler ĐMTC bênh nhân
139
̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ TSG khi co vêt khuyêt tiên tâm tr ng ty lê thai CPTTTC 70%, trong khi
́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ Doppler ĐMTC không co vêt khuyêt tiên tâm tr ng ty lê thai CPTTTC la ̀
́ ́ ̀ ượ ơ ̣ ̉ ́ 10%. Gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua hinh thai Doppler ĐMTC v i ĐN
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ư va ĐĐH lân l t la 91,3%, 65,7%. Khi nghiên c u vê CSTK ĐMTC trong
́ ́ ̀ ́ ượ ở ̉ ̣ tiên l ́ ng thai CPTTTC điêm căt co gia tri nhât la 0,60 ̉ ĐMTC bên phai
̀ ́ ̀ ượ Ở ơ v i ĐN, ĐĐH, GT (+), GT () lân l t la 76%, 75%, 72%, 79%. ĐMTC
́ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ trai cac ty lê trên lân l t la 79%, 74%, 72%, 81% [21].
́ ́ ư ư ̉ ̣ Theo nghiên c u cua Teena Nagar (2015), nghiên c u 500 bênh nhân
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ự ơ ̉ ̉ ́ thai nghen nguy c cao kêt qua gia tri d bao thai CPTTTC cua vêt khuyêt
̀ ́ ươ ở ơ tiên tâm tr ng ĐMTC v i ĐN 50%, ĐĐH 95,65% [160].
́ ̃ ̀ ́ ự ̣ ư ư ̉ ̣ Nghiên c u cua Velauthau va công s (2014), đa phân tich gôp t ̀ 18
̃ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ư ư ơ ơ ̣ ̉ nghiên c u trong công đông v i tông sô c mâu la 55974 phu n mang thai
́ ̀ ́ ́ ự ơ cho thây răng Doppler ĐMTC trong d bao thai CPTTTC v i ĐN 15,4%,
ĐĐH 93,3% [161].
̀ ́ ự ư ̉ ̣ ̀ Nghiên c u cua Sieroszewski va công s (2007), thăm do Doppler
́ ́ ̀ ́ ở ̣ ự ̉ ̉ ĐMTC ̀ ́ tuôi thai 2024 tuân, gia tri d bao thai CPTTTC cua vêt khuyêt tiên
ươ tâm tr ng ĐN 73%, ĐĐH 68% [162].
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ư ư ̉ ̉ ̉ T kêt qua cua nghiên c u nay va tham khao cac nghiên c u tr ́ ươ c
́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ co thê khăng đinh Doppler ĐMTC la môt dâu hiêu co gia tri cao h n cho d ự
́ ́ ̀ ơ ượ ̉ ̣ bao thai CPTTTC so v i CSTK ĐMN, CSTK ĐMR đ c thê hiên băng
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ượ ơ ̉ ĐN, ĐĐH cao h n. Điêu nay co thê đ ̀ c giai thich ĐMTC la phân tuân
̀ ́ ̀ ̀ ươ ơ ử ̣ ̉ ̣ ̀ hoan vê phia ng ̀ i me cua đ n vi tuân hoan t ư cung – rau – thai. L u
́ ́ ̀ ̀ ượ ư ượ ̉ l ng tuân hoan trong banh rau chiêm khoang 80% l u l ̀ ̀ ng tuân hoan
́ ́ ́ ́ ở ̣ ượ ̣ ̣ ̉ ĐMTC, bênh nhân TSG co hiên t ̀ ng rôi loan qua trinh xâm lân cua tê ́
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ơ ̣ ̣ bao nuôi lam thanh đông mach xoăn ôc gi ̀ ̃ ơ nguyên l p c chun gian lam
140
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ở ̣ ̉ ̉ tăng tr khang mach mau va giam cung câp mau cho banh rau va giam cung
́ ̀ ươ câp dinh d ̃ ng, oxy cho thai gây ra thai CPTTTC va thai suy.
́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ư ̣ ̣ ̉ ́ ư Không nh ng thê môt sô nghiên c u thây răng Prostacyclin la môt san
́ ́ ̃ ̃ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ phâm chuyên hoa cua acid Arachidonic co tac dung gian c vân, gian mach,
́ ́ ̀ ́ ư ̉ ử ư ươ ự ơ ̉ ̉ ̉ ́ c chê co bop cua t ̀ cung t c la lam giam tr ng l c c ban cua c t ơ ử
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ́ cung, c chê kêt dinh tiêu câu qua đo co tac dung chông nhôi mau banh rau,
́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ lam giam nhây cam cua cac c thanh mach mau v i angiotensin II nên lam
́ ́ ́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̉ giam huyêt ap (thông qua hê thông c chê men chuyên). Ng ̣ c lai
́ ̀ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ thromboxan A2 la san phâm chuyên hoa cua Prostaglandin, đ c tông h p t ̀ ợ ư
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ tiêu câu, mô đêm va nguyên bao nuôi cua banh rau, chât nay co tac dung co
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ự ̣ ̉ ̉ mach, kich thich kêt dinh tiêu câu va lam tăng tr ơ ng l c c ban cua t ̉ ử
́ ́ ̀ ́ ử ươ ợ ̉ cung, co bop t cung. Trong thai nghen binh th ̀ ̀ ng qua trinh tông h p
́ ́ ́ ̣ ơ Ở ̣ prostacyclin tăng lên no co tac dung trôi h n thromboxan A2. ́ cac tr ̀ ươ ng
̀ ợ ợ ở ̉ ̉ ̉ ợ h p TSG giam tông h p prostacyclin va tăng tông h p thromboxan A2 ̣ hê
́ ̀ ̃ ́ ́ ử ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ thông tuân hoan t ́ ơ cung rau dân đên tăng nhây cam cua mach mau v i
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̀ ̀ angiotensin II lam tăng kêt dinh tiêu câu va tăng nguy c huyêt khôi va nhôi
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ở ̣ ̣ mau banh rau dân đên rôi loan tuân hoan ĐMTC, lam tăng tr khang mach
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̀ mau va giam t ́ ́ i mau banh rau gây thai CPTTTC va thai suy. Điêu nay co
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ thê nhân biêt đ ́ c băng thăm do Doppler ĐMTC. Aspirin liêu thâp co tac
̀ ̀ ̣ ự ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ dung lam giam tông h p thromboxan A2 lâp lai s cân băng cua ty lê
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ở ư ̉ ́ prostacyclin thromboxan A2 c chê kêt dinh tiêu câu đo chinh la c s ly ́
̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ử ư ̣ ́ thuyêt cua s dung Aspirin liêu thâp trong TSG. Nhiêu nghiên c u cho thây
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ự ượ ư ̣ ử s dung Aspirin liêu thâp co thê d phong đ c biên ch ng thai CPTTTC va ̀
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̀ cac biên ch ng khac cua TSG. Kêt qua thăm do Doppler ĐMTC bênh li la
́ ̀ ̀ ̀ ́ ử ươ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ môt chi đinh s dung ph ̀ ng phap điêu tri nay đây la ng dung thăm do
̀ ́ ́ ư ự Doppler ĐMTC trong d phong biên ch ng TSG [94],[163].
141
́ ́ ̀ ́ ̀ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ 4.2.5. Ban luân vê gia tri cua th nghiêm nhip tim thai không kich thich
ượ trong tiên l ng thai.
́ ́ ́ ử ̣ ̉ ̣ ̣ 4.2.5.1. Gia tri cua th nghiêm nhip tim thai không kich thich trong tiên
ượ l ng thai suy.
̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ự ư ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ NTT biêu hiên s đap ng cua thai đôi v i nh ng điêu kiên tôn tai
́ ́ ́ ̀ ́ ử ự ươ ̉ trong t cung va phan anh s cung câp oxy, cac chât dinh d ̃ ̣ ng qua hê
̀ ́ ́ ̀ ̀ ử ̣ ̀ thông tuân hoan t ̀ ́ cung rau thai. khi co nguyên nhân lam nông đô oxy va ap
̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ưở ̣ ̉ ̉ ̣ suât trong mau me thay đôi se anh h ng đên nông đô oxy trong mau thai.
̀ ́ ̀ ́ ự ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ Khi thai khoe manh co thê chiu đ ng thiêu oxy tam th i nh kha năng đap
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ư ư ư ư ư ơ ̣ ́ ng va bu tr nh u tiên cung câp oxy cho nh ng c quan quan trong nh ư
́ ̀ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ nao, tim, tăng kha năng phân giai, tiêp nhân oxy va kha năng đap ng cua hê
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ thông thân kinh th c vât lam cho NTT thay đôi tao nên tân sô va đô dao đông
́ ̀ ́ ́ ư ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ cua NTT. Nh ng kha năng đap ng nay bi giam hoăc mât khi thai suy biêu
̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ hiên băng giam đô dao đông va thay đôi tân sô cua NTT.
́ ̀ ́ ư ươ ̉ ̉ ̉ ̉ Kêt qua nghiên c u cua bang 3.25, khi NTT không binh th ̀ ̣ ng ti lê
̀ ́ ượ ̉ ̣ ̣ thai suy 75,1%, NTT binh th ̀ ươ ng ti lê thai suy 20,5%. Gia tri tiên l ng thai
̀ ́ ́ ̀ ̉ ử ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ suy v i ĐN 79,0% va ĐĐH 76,6%. Đây la môt ti lê cao ch ng to th nghiêm
́ ́ ́ ượ ̣ NTT co gia tri tôt trong tiên l ng thai suy.
́ ̀ ̃ ́ ư ư ươ ự ư ̣ ̉ ̉ ̉ Nh vây kêt qua cua nghiên c u nay cung t ng t ́ ̉ nh kêt qua cua
́ ̀ ́ ́ ́ ử ư ượ ̣ ̣ ̉ ̣ môt sô nghiên c u khac vê gia tri cua th nghiêm NTT trong tiên l ng thai
́ ̃ ́ ́ ơ ư ̉ suy v i TB ĐN – ĐĐH trong khoang t ̀ ở 70% – 80%. S di co kêt qua t ̉ ươ ng
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ư ượ ư ̣ ự t ̀ ở nh vây vi cac nghiên c u nay co chung đôi t ̀ ng nghiên c u la tiên
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̉ san giât va cung đia điêm nghiên c u la BVPSTW, đây la tuyên cao nhât do
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ơ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ đo ti lê TSG năng cao h n va ti lê thai suy cung l n h n so v i tuyên d ́ ươ i
́ ́ ́ ượ ử ở ư ̣ ̣ ̉ ̣ do vây gia tri tiên l ng thai suy cua th nghiêm NTT ̀ cac nghiên c u la
142
̀ ́ ́ ươ ự ơ ̀ gân t ng t nhau v i ĐN va ĐĐH kha cao.
́ ́ ư ̣ ̉ Souvik Kumar Das (2014), nghiên c u 100 thai phu TSG, kêt qua cho
̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ơ ử ự ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ư thây gia tri cua th nghiêm NTT trong d bao tre s sinh phai vao hôi s c
́ ̉ ơ sau đe v i ĐN 35,1%, ĐĐH 73%, GT (+) 43%, GT () 65,7% [143].
̃ ́ư ở ̣ Urvashi Verma (2013), cung nghiên c u trên 100 thai phu TSG ̉ tuôi
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ự ̉ ơ ử ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ thai > 34 tuân gia tri d bao tre s sinh phai vao hôi s c sau đe cua th nghiêm
̀ ̀ ́ ơ ượ NTT v i ĐN, ĐĐH, GT (+), GT () lân l t la 76%, 60%, 55,8%, 62,5%
[164].
́ ́ ử ư ở ̣ ̉ ̣ Supriya Mahajan (2015), nghiên c u gia tri cua th nghiêm NTT ̉ tuôi
́ ́ ́ ượ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ thai > 40 tuân trong tiên l ng tre đe ra co chi sô Apgar < 7 điêm v i ĐN
60%, ĐĐH 82,5%, GT (+) 56,25%, GT () 84,6% [165].
̀ ́ ́ ́ ư ư ơ ̉ ́ ́ So v i nghiên c u nay, nghiên c u cua Souvik Kumar Das co ĐN thâp
́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̉ ơ h n đang kê la do tiêu chuân chân đoan thai suy trong nghiên c u nay bao
̀ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ươ ợ ̉ ̉ ̣ gôm ca tr ̀ ̀ ng h p tre co Apgar < 7 điêm va n ́ ̉ ươ c ôi lân phân xu. Vi vây tre
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ư ơ ̉ ̣ ̀ co thê vao hôi s c hoăc không vao hôi s c do đo ĐN cao h n, trong nghiên
́ ́ ́ ử ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ư c u cua Souvik Kumar Das chi nghiên c u gia tri cua th nghiêm NTT trong
́ ́ ̀ ượ ơ ư ̉ ̣ ̉ ̣ tiên l ng phai nhâp hôi s c sau đe do vây ĐN thâp h n.
́ ử ượ ̣ ̉ ̣ 4.2.5.2. Gia tri cua th nghiêm NTT trong tiên l ng thai CPTTTC.
̀ ̃ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ Thai CPTTTC la biêu hiên cua thai suy tr ́ ̀ ng diên, kêt qua nghiên
́ ́ ́ ượ ử ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ư c u cua bang 3.26 cho thây gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua th nghiêm
́ ́ ơ ơ ơ ́ ́ ư NTT v i ĐN 65,2%, ĐĐH 68,8% thâp h n so v i thai suy. Trong nghiên c u
̀ ̀ ̀ ́ ượ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ nay NTT đ c goi la không binh th ̀ ng khi co dang nhip phăng, nhip hep
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ hoăc xuât hiên nhip châm < 120 lân/ phut va NTT binh th ̀ ươ ng khi đô dao
̀ ư ̉ ư ơ ̣ ̣ ̣ đông NTT t ́ ̀ 10 – 15 nhip/ phut va NTT c ban t ́ ̀ 120 160 nhip/ phut.
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ử ̣ ̣ ̣ Nghiên c u trên thai phu TSG đây la bênh li co rôi loan tuân hoan t cung –
́ ́ ̀ ́ ́ ở ̣ ̉ ̣ ̀ rau thai, lam tăng tr ̀ khang mach mau va giam cung câp mau cho hê tuân
143
̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ hoan rau thai do đo giam cung câp oxy va chât dinh d ̃ ng cho thai gây ra
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ tinh trang thai CPTTTC va thai suy. Tuy nhiên qua trinh nay xay ra môt cach
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ư ư t t ́ ̀ ơ do đo thai nhi thich nghi dân v i tinh trang thiêu oxy va chât dinh
́ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ d ̃ ươ ng môt cach tr ̀ ươ ng diên do vây măc du co biêu hiên cua CPTTTC
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̃ ư ư ư ̣ nh ng NTT vân đap ng va dao đông tôt t c la thai nhi vân thich nghi đ ượ c
́ ́ ử ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ơ v i bênh li cua me. Do vây ĐN va ĐĐH cua th nghiêm NTT trong tiên
̀ ́ ́ ̀ ́ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ượ l ̀ ng thai CPTTTC thâp h n. Nh ng khi bênh li cua me năng dân va keo dai
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ viêc cung câp mau cho tuân hoan trong banh rau ngay cang giam thai nhi bi ̣
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ươ ̉ ̀ thiêu oxy va chât dinh d ̃ ng ngay cang nhiêu se không con kha năng bu tr ̀ ư
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ va thich nghi biêu hiên băng giam đô dao đông cua NTT va xuât hiên nhip
́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ châm thâm chi r i rac. Tât ca biêu hiên đo se nhân biêt đ c qua biêu đô theo
̃ ử ượ ̣ ̉ ̣ doi NTT, do vây ĐN, ĐĐH cua th nghiêm NTT trong tiên l ́ ng thai suy rât
̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ư ̣ ơ cao va cao h n trong tiên l ng thai CPTTTC. Vi vây cac nghiên c u đanh
̀ ́ ́ ́ ử ượ ̉ ̣ gia vai tro cua th nghiêm NTT trong tiên l ng thai CPTTTC rât hiêm.
́ ̀ ́ ự ư ươ ợ ̣ Lentrup va công s nghiên c u trên 454 tr ̀ ng h p thai nghen nguy
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ơ c cao va kêt luân 95% bênh nhân co biêu đô nhip tim thai binh th ̀ ươ ng va ̀
̃ ̀ ̀ ́ ư ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ 100% tre em cua nh ng bênh nhân nay đêu khoe manh gia tri tiên l ng thai
́ ́ ́ ́ ́ ử ơ ươ ̉ ̣ ̣ CPTTTC cua th nghiêm NTT v i gia tri tiên đoan d ng tinh 30,8%, gia tri ̣
́ ́ tiên đoan âm tinh 97,3% [166].
́ ́ ̀ Ợ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ GIA TRI KÊT H P CUA CAC 4.3. BAN LUÂN VÊ CSTK ĐMR, ĐMN,
̀ ̀ ́ Ử ̉ ̣ ̣ CSNR, HINH THAI PHÔ DOPPLER ĐMTC VA TH NGHIÊM NHIP
́ ́ ƯỢ TIM THAI KHÔNG KICH THICH TRONG TIÊN L NG THAI .
́ ́ ượ ̣ ̉ ́ 4.3.1. Gia tri tiên l ̀ ợ ng thai khi kêt h p 2 chi sô thăm do.
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ Thăm do Doppler ĐMTC, ĐMN, ĐMR la thăm do hê thông tuân hoan
́ ̀ ́ ̀ ư ượ ̉ ̉ ̣ ử t cung – rau – thai, phan anh l u l ́ ̀ ng cua hê thông tuân hoan nay qua đo
̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ư ̉ gian tiêp phan anh s cung câp oxy cung nh chât dinh d ̃ ̀ ươ ng cho tuân hoan
144
́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ư ự ư ̉ ̉ ̣ rau thai t ̀ ̉ đo gian tiêp đanh gia s phat triên cua thai do vây nh ng thay đôi
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ vê cac chi sô Doppler cua hê thông tuân hoan nay th ̀ ́ ơ ươ ng xuât hiên s m
́ ́ ̀ ́ ươ ự ̉ ̣ ̉ ̉ tr ́ c khi co biêu hiên lâm sang. Tuy nhiên s thay đôi cac chi sô Doppler
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ĐMTC, ĐMN, ĐMR cung phu thuôc vao nhiêu yêu tô nh : tinh trang bênh li
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ươ ư ư ̉ ̣ ̉ cua me, cac bât th ̀ ̀ ng cua thai, s c co bop va tân sô tim thai, nh ng thay
̀ ́ ́ ̀ ̣ ự ̉ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ đôi cua hê thông thân kinh – thê dich... do vây nêu chi đ n đôc d a vao cac
́ ́ ́ ̀ ượ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ chi sô Doppler gia tri tiên l ̃ ̣ ng tinh trang thai cung bi han chê b i ty lê
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̉ ̉ d ́ ự ng tinh gia va âm tinh gia cung kha cao. Trong khi đo NTT phan anh tr c
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ tiêp tinh trang s c khoe cua thai qua tân sô va đô dao đông cua NTT, phan
̀ ́ ́ ́ ơ ử ̉ ̉ ̣ ̣ ́ anh kha năng thich nghi cua thai v i điêu kiên bên trong t ́ ̀ cung vi vây co gia
̀ ̀ ̃ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ tri trong x tri thai. Tuy nhiên tân sô va đô dao đông cua NTT cung bi chi
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ ở ử ̣ ́ phôi b i nhiêu yêu tô nh : c n co t cung, thuôc điêu tri, yêu tô thân kinh –
̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ử ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ thê dich va bênh li cua me va thai... vi vây th nghiêm NTT cung co nhiêu
́ ́ ̀ ượ ự ợ ̣ han chê trong tiên l ng thai. S kêt h p siêu âm Doppler thăm do ĐMTC,
́ ̀ ́ ́ ̀ ử ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ĐMN, ĐMR va th nghiêm NTT giup đanh gia tinh trang thai v i đô tin cây
cao h n.ơ
́ ́ ́ ư ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ Kêt qua nghiên c u cua bang 3.27 thê hiên gia tri tiên l ng thai suy
̀ ̀ ́ ́ ử ự ợ ợ ̉ ̣ ́ khi kêt h p 2 chi sô thăm do. S kêt h p CSTK ĐMN va th nghiêm NTT
́ ́ ̀ ượ ơ ̣ gia tri tiên l ̀ ng thai suy v i ĐN, ĐĐH đêu cao va TB ĐN – ĐĐH 81,7%
́ ̀ ̉ ự ử ơ ơ ̣ ̣ ́ cao h n so v i chi d a vao CSTK ĐMN hoăc th nghiêm NTT. Trong khi đo
̀ ượ ̉ TB ĐN – ĐĐH cua CSTK ĐMN trong tiên l ̀ ng thai suy la 59,8% va th ử
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ự ơ ̣ ̣ nghiêm NTT la 77,9% s khac biêt nay co y nghia thông kê v i p < 0,05.
́ ́ ̀ ươ ự ư ̣ ử ợ ̣ T ng t ̣ nh vây khi kêt h p CSTK ĐMR va th nghiêm NTT gia tri
́ ượ ơ tiên l ̉ ng thai suy v i TB ĐN – ĐĐH 87,9%. Trong khi TB ĐN – ĐĐH cua
̀ ̀ ̀ ́ ượ ự ̣ ̣ ử CSTK ĐMR va th nghiêm NTT lân l ̀ t la 77,4%, 77,9% s khac biêt nay
́ ́ ̃ ́ ́ơ co y nghia thông kê v i p < 0,001.
́ ́ ử ợ ượ ̣ ̣ ̀ Khi kêt h p Doppler ĐMTC va th nghiêm NTT gia tri tiên l ng
145
́ ́ ́ ̀ ơ ơ thai suy v i TB ĐN – ĐĐH la 84,5%, so v i Doppler ĐMTC co TB ĐN –
̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ử ự ̣ ̣ ĐĐH 79,6% va th nghiêm NTT 77,9%. S khac biêt nay co y nghia thông
́ơ kê v i p < 0,05%.
̀ ́ ́ ợ ượ ̣ ̣ ử Khi kêt h p CSNR va th nghiêm NTT gia tri tiên l ́ ơ ng thai suy v i
́ ̀ ̀ ử ơ ̣ TB ĐN – ĐĐH 87,6% so v i CSNR la 79,0% va th nghiêm NTT 77,9% s ự
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̃ khac biêt nay co y nghia thông kê v i p < 0,001.
́ ̀ ̀ ̃ ́ ư ̣ ử ư ợ ̉ ̣ ̣ Nh vây khi kêt h p 2 chi sô thăm do gi a th nghiêm NTT va 1 loai
́ ́ ượ ơ ̉ ̣ chi sô Doppler cho gia tri tiên l ̉ ự ng thai suy luôn luôn cao h n khi chi d a
́ ́ ́ ̀ ̀ ợ ợ ̉ ̉ ̉ ́ vao 1 chi sô thăm do. Trong sô 4 kêt h p cua bang 3.27 khi kêt h p CSTK
́ ́ ́ ́ ̀ ử ử ợ ơ ơ ơ ̣ ̣ ĐMR v i th nghiêm NTT va kêt h p CSNR v i th nghiêm NTT v i ĐN,
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ́ ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH la cao nhât va gi a 2 nhom nay khi so sanh ty lê khac
̃ ́ ̣ ́ ́ biêt không co y nghia thông kê.
́ ̃ ́ ́ ́ ́ ơ ư ̣ ̉ Trong n ́ ư ươ c cung nh trên thê gi ̀ ́ i co môt sô tac gia nghiên c u vê s ự
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ươ ự ư ơ ̉ kêt h p 2 chi sô thăm do cho kêt qua t ng t ́ ư nh nghiên c u nay v i ĐN,
́ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ư ĐĐH rât cao năm trong khoang 80% – 90% thâm chi trên 90%. Nghiên c u
́ ́ ́ ̃ ợ ̉ ̣ cua Nguyên Ba Thiêt (2011) trên 175 bênh nhân TSG, khi kêt h p CSNR va ̀
́ ̀ ử ơ ̣ ̉ ̣ th nghiêm NTT v i ĐN 96% va ĐĐH 83% ́ư [18]. Nghiên c u cua Pham Thi ̣
́ ự ợ ̣ ̣ Mai Anh (2015) th c hiên trên 229 bênh nhân TSG, khi kêt h p CSNR va ̀
́ ́ ử ượ ơ ̣ ̣ th nghiêm NTT gia tri tiên l ng thai suy v i ĐN 81%, ĐĐH 93% [23].
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̉ ươ ự ư ư Cac nghiên c u trên co kêt qua t ng t ́ nh nghiên c u nay la do cung đôi
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ư ơ ̣ ̉ ̉ ượ t ng nghiên c u la TSG, cung đia điêm nghiên c u chi khac th i gian
nghiên c u.́ư
́ ́ ̀ ư ư ̉ Nghiên c u cua Anceschi va Ruozi Berreta (2004) nghiên c u 54 thai
̃ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ phu co thai CPTTTC, khi siêu âm Doppler ĐMN va ĐMR đa co biêu hiên
146
́ ́ ̀ ́ ́ ử ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ bênh li thi gia tri chân đoan thai suy cua th nghiêm NTT v i ĐN 100% va
ĐĐH 77,8% [132].
́ ̀ ự ư ợ ̣ Colle va công s nghiên c u trên 140 tr ̀ ́ ươ ng h p thai CPTTTC thây
́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ răng khi ca Doppler ĐMN va ĐMR đêu bênh li ty lê thai suy la 100%, trong
́ ́ ̣ đo 35,7% chêt trong hoăc sau khi đe ̉ [127].
́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̀ Vây ca nghiên c u cua Anceschi va Colle đêu co ĐN cao đên 100% la ̀
́ ự ư ượ ̣ ́ ̀ do 2 nghiên c u nay th c hiên trên đôi t ng thai CPTTTC.
́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ợ Bang 3.28 la kêt qua cua kêt h p 2 chi sô thăm do trong tiên l ng thai
̀ ́ ́ ́ ư ượ ̉ ̉ ̉ ̣ CPTTTC. T kêt qua cua bang 3.7, 3.14, 3.20, 3.24 cho thây gia tri tiên l ng
́ ́ ơ ̉ ̀ thai CPTTTC cua Doppler ĐMTC la cao nhât so v i CSTK ĐMR, CSTK
́ ̃ ử ợ ̣ ̣ ̉ ́ ơ ĐMN, th nghiêm NTT. Do vây bang 3.28 se kêt h p Doppler ĐMTC v i
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ợ ̉ ̣ cac chi sô khac. Khi kêt h p Doppler ĐMTC va CSTK ĐMN gia tri tiên
̀ ́ ́ ́ ́ ơ ượ l ́ ng thai CPTTTC co ĐN, ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH la cao nhât so v i cac kêt
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ượ ợ ̣ ̀ ợ h p khac va co gia tri lân l t la 89,8%, 83,2%, 86,5%. Khi kêt h p CSTK
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ĐMR va Doppler ĐMTC gia tri tiên l ng thai CPTTTC la thâp nhât co ĐN
̀ ̀ ́ ư ợ ̉ ́ 83,3%, ĐĐH 76,9%, TB ĐN ĐĐH 80,1%. Nh ng du la kêt h p 2 chi sô
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ơ ̣ thăm do nao thi gia tri tiên l ̃ ̃ ng thai CPTTTC cung cao h n co y nghia
́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ự ơ ̉ ̉ ̣ ̉ thông kê so v i chi d a vao 1 chi sô thăm do thê hiên trong bang sau:
147
́ ̀ ́ ượ ̉ ư ̉ ̣ ̉ ́ Bang 4.7. So sanh gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua t ng chi sô thăm
ĐĐH
TB ĐN –
́
́ ́ ̀ ̀ ợ ̉ ̀ do va khi kêt h p 2 chi sô thăm do.
̀ ́ Cac chi sô thăm do
ĐN (%)
ĐĐH (%)
(%)
79,8
79,6
79,3
Doppler ĐMTC
52,4
60,6
68,8
CSTK ĐMN
́
̀
̉
ợ
Kêt h p Doppler ĐMTC va CSTK ĐMN
83,2
86,5
89,8
< 0,0001
< 0,0001
< 0,0001
p
79,8
79,6
79,3
Doppler ĐMTC
ử
68,8
67,0
65,2
Th nghiêm NTT
́
̀
̣
ợ
ử
Kêt h p Doppler ĐMTC va Th nghiêm
82,9
81,8
82,4
NTT
< 0,0001
< 0,001
< 0,0001
p
79,8
79,6
79,3
Doppler ĐMTC
60,6
65,2
71,0
CSTK ĐMR
́
̀
̣
ợ
Kêt h p Doppler ĐMTC va CSTK ĐMR
76,9
80,1
83,3
< 0,0001
< 0,0001
< 0,0001
p
79,8
79,6
79,3
Doppler ĐMTC
65,9
67,8
69,6
CSNR
́
̀
ợ
81,5
83,1
84,6
Kêt h p Doppler ĐMTC va CSNR
p
< 0,0001
< 0,0001
< 0,0001
́ ́ ́ ̃ ́ ư ơ ư ̣ Môt sô nghiên c u trên thê gi ̀ ́ i khi nghiên c u vê Doppler ĐMTC cung
́ ́ ̀ ̉ ươ ự ̣ ̉ ̣ ́ co kêt qua t ng t ́ ở , Doppler ĐMR bênh li thai 29 tuân chi phat hiên đ ượ c
́ ở ̣ ̉ ̣ ́ 58% thai CPTTTC, Doppler ĐMTC bênh li ̀ tuôi thai nay phat hiên đ ượ c
148
̀ ́ ̀ ̀ ́ ợ ̉ 73% thai CPTTTC va nêu kêt h p ca 2 thăm do Doppler ĐMR va Doppler
̀ ́ ượ ̉ ̉ ́ ĐMTC thi co thê chân đoan đ c trên 90% thai CPTTTC [119],[125],[167].
́ ́ ượ ̣ ̉ ́ 4.3.2. Gia tri tiên l ̀ ợ ng thai khi kêt h p 3 chi sô thăm do.
́ ̀ ́ ́ ́ ượ ợ ̣ ̉ Gia tri tiên l ̉ ng thai suy khi kêt h p 3 chi sô thăm do. Kêt qua
́ ́ ́ ợ ư ̉ ̉ nghiên c u cua bang 3.29 cho thây khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC
́ ̀ ́ ́ ́ ử ượ ̣ ̣ va th nghiêm NTT gia tri tiên l ̀ ng thai suy co TB ĐN ĐĐH thâp nhât la
̀ ́ ́ ử ợ ̣ ̣ 87,3%. Kêt h p CSNR, Doppler ĐMTC va th nghiêm NTT gia tri tiên
́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ượ l ng thai suy v i TB ĐNĐĐH cao nhât đat 90,2%. Đây la môt ti lê cao co ́
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ́ ư ơ ơ ượ ̣ ̣ ̣ gia tri rât l n trong ng dung lâm sang, cao h n so v i gia tri tiên l ng thai
́ ́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ suy cua 1 chi sô thăm do va kêt h p 2 chi sô thăm do.
́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ Gia tri tiên l ợ ng thai CPTTTC khi kêt h p 3 chi sô thăm do. Bang
́ ̀ ́ ợ ử ̣ 3.30 cho biêt khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC va th nghiêm NTT
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ơ ượ ̣ gia tri tiên l ng v i ĐN, ĐĐH, TB ĐN ĐĐH la cao nhât lân l t la 91,1%,
̀ ́ ̀ ử ợ ̣ 84,5% va 87,8%. Khi kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC va th nghiêm
́ ́ ́ ượ ơ ̣ ́ NTT gia tri tiên l ng thâp nhât v i ĐN 86,3%, ĐĐH 79,7%, TB ĐNĐĐH
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ợ ượ ̉ ̣ 83,3%. S kêt h p 3 chi sô thăm do thăm do nay gia tri tiên l ng thai
̀ ́ ́ ́ ́ ợ ơ ơ ̉ ̉ ̀ CPTTTC cao h n so v i 1 chi sô va kêt h p 2 chi sô thăm do.
́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ợ ượ ̉ ̣ Nh vây khi kêt h p 3 chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai suy va thai
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ợ ơ ơ ̉ ̉ ́ ́ CPTTTC đêu cao h n so v i 1 chi sô va kêt h p 2 chi sô thăm do. S kêt
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ợ h p 3 chi sô thăm do bao gôm: 1 chi sô thăm do tuân hoan vê phia me
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ (ĐMTC), 1 chi sô thăm do tuân hoan vê phia thai (ĐMN hoăc ĐMR hoăc
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ư ử ơ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ CSNR) va 1 chi sô đanh gia tinh trang s c khoe t c th i cua thai (th nghiêm
̀ ́ ́ ́ ̃ ̉ ư ̉ ̣ ̉ NTT) se phan anh môt cach tông thê t ́ ̀ nguôn cung câp oxy, chât dinh d ̃ ươ ng
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ử ư ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ cua hê tuân hoan t cung tac đông đên thai nhi nh thê nao đ c thê hiên qua
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ự hê tuân hoan thai nhi. Cuôi cung la s tac đông đo thai nhi co kha năng đap
̀ ̃ ́ ư ư ượ ự ử ợ ̉ ̣ ̣ ́ ng bu tr ̀ hay không se đ c biêu hiên qua th nghiêm NTT. S kêt h p
149
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̣ đanh gia môt cach toan diên nay phan anh môt cach trung th c, khach quan
́ ̀ ́ ́ ượ ơ ̣ ̣ ̣ tinh trang thai nhi do vây gia tri tiên l ́ ́ ng thai v i ĐN, ĐĐH rât cao co y
́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ự ơ ươ nghia rât l n trong th c hanh lâm sang. Cho đên nay trong n ̃ ́ c cung nh ư
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ư ư ̣ trên thê gi ́ i ch a co công trinh nao nghiên c u môt cach chi tiêt vê gia tri ̣
̀ ́ ượ ư ợ ̉ tiên l ng thai khi kêt h p 3 chi thăm do nh trên.
́ ́ ượ ̣ ̉ ́ 4.3.3. Gia tri tiên l ̀ ợ ng thai khi kêt h p 4 chi sô thăm do.
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ợ ̉ ̉ ̣ S kêt h p 4 chi sô thăm do bao gôm: 1 chi sô thăm do vê phia me
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ (ĐMTC), 2 chi sô thăm do vê phia con (ĐMN hoăc ĐMR va CSNR) va 1
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ử ơ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ư thăm do đanh gia tinh trang s c khoe t c th i cua thai (th nghiêm NTT).
́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̀ Bang 3.31 la gia tri tiên l ̀ ợ ng thai suy khi kêt h p 4 chi sô thăm do
̀ ́ ́ ử ợ ̣ cho thây khi kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR va th nghiêm
́ ́ ́ ượ ơ ơ ơ ̣ NTT cho gia tri tiên l ng v i ĐN 93,2%, ĐĐH 90,7% cao h n so v i so
̀ ́ ́ ử ợ ̣ ơ v i khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, CSNR va th nghiêm NTT.
́ ́ ́ ượ ợ ̉ ̣ ̉ ̀ Bang 3.32 la gia tri tiên l ng thai CPTTTC khi kêt h p 4 chi sô thăm
̀ ̀ ́ ̀ ́ ợ ̉ do kêt qua la khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, CSNR va th ử
́ ́ ́ ượ ợ ơ ̣ ̣ nghiêm NTT gia tri tiên l ơ ng thai CPTTTC cao h n so v i kêt h p CSTK
̀ ́ ơ ̣ ử ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR va th nghiêm NTT v i ĐN 93,0%, ĐĐH
86,1%, TB ĐN ĐĐH 90,0%.
́ ̀ ́ ư ̣ ượ ợ ̣ Nh vây gia tri tiên l ̉ ng thai suy va thai CPTTTC khi kêt h p 4 chi
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ sô thăm do v i ĐN va ĐĐH đêu rât cao va TB ĐN – ĐĐH cao nhât đêu đat
̀ ́ ́ ̀ ̀ ợ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ≥ 90%. Đây la môt ti lê mong đ i cua hâu hêt cac ph ̣ ng tiên thăm do phuc
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ vu trong chân đoan y hoc noi chung va trong san khoa noi riêng. Điêu đang
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ươ ̉ ̉ noi h n ca cac ch ̀ i sô thăm do nay đêu la ph ng phap không xâm lân, không
́ ́ ̀ ́ ̀ ưở ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ anh h ́ ư ng đên s c khoe ng ̀ ̀ ươ i bênh, chi phi không cao va co thê lam lai nhiêu
́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ư ̀ ơ ́ ơ ̣ ̣ ́ lân trong th i gian điêu tri. Do đo gia tri ng dung lâm sang lâm sang rât l n co
́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ự ̣ ượ ở ̣ ̣ ̉ thê th c hiên đ c ́ cac tuyên quân, huyên va tuyên tinh, thanh phô.
150
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ư ư ợ Trong n ̀ ́ ơ c ch a co công trinh nao nghiên c u kêt h p đông th i 4
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ơ ̉ ̣ ̉ chi sô thăm do nh trên tuy nhiên trên thê gi ́ i co môt sô tac gia nghiên
̀ ̀ ́ ́ ́ ử ợ ượ ̉ ̣ ư c u kêt h p nhiêu chi sô Doppler va th nghiêm NTT trong tiên l ng
̃ ̃ ́ ̀ ́ ́ ơ ư ̉ ̣ thai suy tuy nhiên c mâu nho va nghiên c u mang tinh nhân xet chung
̃ ́ ̀ ̣ ư ự ư ̣ chung. Kanan A va công s (2013), nghiên c u 189 phu n mang thai TSG
́ ̀ ̀ ư ư ở ̉ tuôi thai t ̀ 32 tuân tr lên nghiên c u Doppler ĐMN, ĐMR, CSNR va th ử
́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ nghiêm NTT tuy nhiên chi tiêu nghiên c u Doppler la chi sô xung kêt qua ̉
́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ nhom co Doppler ĐMN, ĐMR, CSNR bênh li va NTT không binh th ̀ ươ ng
́ ̀ ̀ ̀ ươ ợ ̉ ̉ ̉ co 18 tr ̀ ̉ ng h p tuôi thai trung binh khi đe la 34,6 tuân, 100% tre phai
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ươ ̉ ̉ vao hôi s c sau sinh. 44,4% co phân xu trong n ́ c ôi va 77,8% tre đe ra
̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̀ co Apgar < 7 điêm, cân năng trung binh khi sinh la 1,387 kg, nh vây theo
́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ượ ư ̣ ̣ ̉ ̉ nghiên c u nay đô nhây trong tiên l ng tre phai vao hôi s c sau sinh la ̀
́ ́ ợ ̉ ̀ [141]. 100% khi kêt h p 4 chi sô thăm do
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ Ở ươ ự ợ ̉ ́ thai nghen binh th ́ ̀ ng s kêt h p cac chi sô thăm do rât it co gia
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ tri vi khi thai phu khoe manh va hê thông tuân hoan t ̣ cung – rau – thai hoat
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ượ ̣ ̣ ̣ đông môt cach binh th ̀ ́ ươ ng va đap ng đ c nhu câu cân thiêt cho môt thai
̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ nhi khoe manh va hâu hêt tre đe ra đêu khoe manh va cac chi sô Doppler cung
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ử ươ ̉ ơ ự ̣ nh th nghiêm NTT đêu binh th ̀ ̀ ng do đo chi đ n thuân d a vao bât ki
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ chi sô nao đê đanh gia thai khoe manh kêt qua cung không khac nhau hoăc
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ơ ơ ̉ ̉ ̀ khac nhau không đang kê so v i khi kêt h p cac chi sô trên v i nhau. Điêu
̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ươ ư ư ̉ ̀ nay đ ự c ch ng minh băng nghiên c u cua Trân Danh C ng (2007) th c
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ hiên trên 100 thai phu binh th ̀ ươ ng co chi sô Doppler ĐMTC, ĐMN, ĐMR,
̀ ̀ ́ ̃ ư ươ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ CSNR đêu binh th ̀ ̀ ươ ng thi tât ca tre đe ra đêu khoe manh, nh ng tr ̀ ng h p
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ự ̉ ̉ ̉ ̣ nay du chi d a vao 1 chi sô Doppler hay ca 3 chi sô Doppler thi gia tri tiên
́ ́ ́ ư ̣ ượ l ̀ ng thai la nh nhau ợ [90]. Tuy nhiên trong thai nghen bênh li khi kêt h p
151
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ượ ơ ơ ̉ ̣ cac chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai cao h n rât co y nghia so v i 1 chi ̉
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ̃ ư ư ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ sô thăm do, b i le môi chi sô thăm do phan anh môt vi tri cung nh m c đô
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ư ơ ̣ ̣ ̉ rôi loan ch c năng khac nhau do vây khi kêt h p cac chi sô trên v i nhau
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ơ ở ̉ ̣ ̣ ̣ phan anh đông th i cac rôi loan huyêt đông, ch c năng nhiêu vi tri cung
́ ́ ́ ́ ư ư ươ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ nh m c đô năng thêm cua cac tôn th ng do đo gia tri tiên l ng thai se ̃
̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ơ ơ ơ ơ ̣ ̉ ̀ chinh xac h n v i ĐN, ĐĐH cao h n. H n n a bât ki môt chi sô thăm do
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ nao trong chân đoan đêu co ti lê âm tinh gia va d ng tinh gia, khi kêt h p
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ nhiêu chi sô thăm do kha năng đông th i tât ca cac chi sô thăm do đêu d ươ ng
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ tinh gia hoăc âm tinh gia la rât thâp do vây lam tăng đô tin cây cua chân đoan.
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ 4.3.4. Ban luân vê so sanh ti lê ĐN, ĐĐH, TB ĐN ĐĐH cua cac chi sô
̀ ượ thăm do trong tiên l ng thai suy.
́ ́ ượ ử ̉ ̣ ̣ ̉ ́ Bang 3.33 so sanh gia tri tiên l ng thai suy khi s dung 1 chi sô thăm
̀ ́ ́ ́ ượ ơ ̣ ́ do. CSNR co gia tri tiên l ng v i ĐN, ĐĐH cao nhât. TB ĐN – ĐĐH trong
̀ ́ ́ → ượ ượ ư ự ư ư tiên l ng thai suy lân l ́ t theo th t t ̀ cao đên thâp nh sau: CSNR
→ → → ử ̣ th nghiêm NTT CSTK ĐMR Doppler ĐMTC CSTK ĐMN. Khi so
́ ́ ́ ́ ̀ ư ơ ̣ ̉ ̣ ́ ́ sanh t ng căp TB ĐN – ĐĐH cua CSNR l n nhât (79,0%) khac biêt co y
́ ̃ ́ ́ ́ ơ ơ ̀ ̣ nghia thông kê so v i CSTK ĐMN va Doppler ĐMTC v i P < 0,05. khac biêt
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ử ơ ́ ơ ̣ không co y nghia thông kê so v i CSTK ĐMR va th nghiêm NTT v i P >
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ 0,05, do đo khi chon 1 chi sô thăm do đê so sanh v i kêt h p cac chi sô thăm
́ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ do đ c quyên chon 1 trong 3 chi sô: CSNR hoăc CSTK ĐMR hoăc th ử
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ơ ư ̣ ̣ ̉ nghiêm NTT. Trong nghiên c u nay chon CSNR co gia tri l n nhât đê so
́ ̉ sanh trong bang 3.37.
́ ́ ươ ự ư ̣ ̉ T ng t nh vây bang 3.34 so sanh cac ĐN, ĐĐH, TB ĐN ĐĐH
́ ̀ ́ ượ ợ ̉ trong tiên l ́ ng thai suy khi kêt h p 2 chi sô thăm do cho thây TB ĐN – ĐĐH
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ự cua nhom 2 la cao nhât 87,9% nh ng s khac biêt không co y nghia thông kê
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ́ ơ so v i nhom 3 va nhom 4 (p > 0,05), khac biêt co y nghia thông kê so v i
152
́ nhom 1
́ ̀ ̀ ́ ợ ́ ư ̣ ̣ (p < 0,05). Do vây nghiên c u nay chon nhom 4 (kêt h p CSNR va th ử
́ ́ ơ ̣ ̉ ̉ nghiêm NTT) v i TB ĐN ĐĐH 87,6 % đê so sanh trong bang 3.37.
́ ượ ̉ Bang 3.35 so sanh ĐN, ĐĐH, TB ĐNĐĐH trong tiên l ng thai suy
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ̉ ́ khi kêt h p 3 chi sô thăm do. Nhom 5 co ĐN, ĐĐH, TB ĐNĐĐH la thâp
́ ́ ́ ́ ̀ ượ ư ̣ ̉ nhât, nhom 7 gia tri tiên l ̀ ́ ư ng thai suy la cao nhât nh ng đê so sanh t ng
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̃ căp xem cac ti lê khac nhau co y nghia thông kê hay không nghiên c u tinh
̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ chi binh ph ̣ ự ng va tim ra p > 0,05 do vây s khac biêt ti lê cua cac ĐN,
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ợ ̉ ́ ĐĐH, TB ĐNĐĐH gi a cac nhom khi kêt h p 3 chi sô thăm do la không co
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ y nghia thông kê do vây co thê chon bât ky nhom nao đê so sanh trong bang
́ ́ ́ ́ ̀ ự ư ợ ̣ ̉ ̀ 3.37. nghiên c u nay chon nhom 7 la s kêt h p 3 chi sô: CSNR, Doppler
̀ ử ̣ ĐMTC va th nghiêm NTT.
́ ́ ượ ̉ Bang 3.36 so sanh cac ĐN, ĐĐH, TB ĐNĐĐH trong tiên l ng thai
́ ́ ̀ ́ ợ ợ ự ̉ suy khi kêt h p 4 chi sô thăm do. S kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC,
́ ̀ ̀ ử ơ ̣ ́ ơ CSNR va th nghiêm NTT co ĐN, ĐĐH, TB ĐN ĐĐH đêu cao h n so v i
̀ ́ ử ợ ̉ ̣ ự s kêt h p cua CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, CSNR va th nghiêm NTT.
́ ̀ ́ ự ư ̣ ̣ ̀ Tuy nhiên khi so sanh t ng căp ĐN, ĐĐH, TB ĐNĐĐH s khac biêt nay
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̣ ự ợ ơ ́ ư không co y nghia thông kê v i p > 0,05. Nghiên c u nay chon s kêt h p
́ ̀ ử ̣ ̉ CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR va th nghiêm NTT đê so sanh trong
̉ bang 3.37.
́ ̀ ̀ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ Bang 3.37 so sanh gia tri tiên l ng thai suy cua 1 chi sô thăm do va khi
̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ự ợ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ kêt h p 2, 3, 4 chi sô thăm do. Bang nay la tông h p l a chon cac ty lê cao nhât
̀ ̀ ượ ̉ ự ̉ ̉ ̣ trong tiên l ng thai suy cua bang 3.33, 3.34, 3.35 va 3.36 đê l a chon vao so
́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ sanh va kiêm đinh ty lê thông qua thuât toan tinh chi binh ph ng.
̀ ượ ĐN, ĐĐH, TB ĐN ĐĐH, trong tiên l ́ ng thai suy tăng dân khi kêt
́ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ư ̉ ̉ ̉ ợ h p 2, 3, 4 chi sô thăm do. So sanh ca 4 ty lê gi a cac ĐN, ĐĐH, TB ĐN
153
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ự ơ ơ ̣ ̉ ̣ ̀ ĐĐH v i nhau s khac biêt ty lê la co y nghia thông kê v i p < 0,0001.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ợ ư ư ̣ ̉ ̉ Nh ng khi so sanh t ng căp ĐN cua kêt h p 2 chi sô thăm do (CSNR va th ử
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ơ ơ ̣ ̉ ́ nghiêm NTT) cao h n so v i 1 chi sô thăm do (CSNR) co y nghia thông kê
́ ̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ơ v i p < 0,05. ĐN cua kêt h p 3 chi sô thăm do (Doppler ĐMTC, CSNR va ̀
́ ́ ́ ̀ ̀ ử ợ ơ ̣ ̉ ̉ ̀ th nghiêm NTT) cao h n 1 chi sô thăm do va kêt h p 2 chi sô thăm do s ự
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ́ ư ợ ́ ơ ̣ ̉ khac biêt nay cung co y nghia thông kê v i p < 0,05. Nh ng khi kêt h p 4 chi
̀ ̀ ử ̣ sô ́thăm do (Doppler ĐMTC, CSNR, CSTK ĐMR va th nghiêm NTT)
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ự ơ ợ ̣ ĐN cao nhât s khac biêt không co y nghia thông kê so v i kêt h p 3 chi ̉
́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ợ ̣ ̉ ́ sô (p > 0,05) va khac biêt co y nghia thông kê so v i 1 va kêt h p 2 chi sô
̀ thăm do (p < 0,05).
̃ ̀ ́ ́ ươ ự ư ̣ ơ T ng t ́ nh vây v i ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH cung tăng dân thâp nhât
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ợ la 1 chi sô thăm do va cao nhât la kêt h p 4 chi sô thăm do. So sanh ca 4 ty lê
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ́ ơ ự s khac biêt la co y nghia thông kê v i P < 0,0001. So sanh t ng căp ĐĐH,
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ̃ ̀ TB ĐN – ĐĐH cua kêt h p 2, 3 va 4 chi sô thăm do khac biêt co y nghia
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ự ư ơ ̉ ̣ thông kê so v i 1 chi sô thăm do. Nh ng s khac biêt không co y nghia thông
́ ̀ ́ ợ ̣ ̉ kê trong 3 nhom trên (p > 0,05). Măc du ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH cua kêt h p 2,
̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ư ̉ ́ ơ 3 va 4 chi sô thăm do la khac nhau không co y nghia thông kê nh ng so v i 1
́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ợ ̉ ̉ ̣ ́ chi sô thăm do thi s kêt h p 4 chi sô thăm do khac biêt co y nghia thông kê
́ ́ ̀ ́ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ơ v i đô tin cây la cao nhât (p < 0,0001), đô tin cây giam đi khi kêt h p 3 chi sô
̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ư ợ ̉ ̉ thăm do (p < 0,001) va giam h n n a khi kêt h p 2 chi sô thăm do (p < 0,05).
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ự ợ ư ̉ ̉ ̣ Điêu nay ch ng to răng s kêt h p 4 chi sô thăm do la co gia tri nhât trong
ượ tiên l ng thai suy.
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ 4.3.5. Ban luân vê so sanh ti lê ĐN, ĐĐH, TB ĐN ĐĐH cua cac chi sô
̀ ượ thăm do trong tiên l ng thai CPTTTC.
́ ượ ử ̉ ̣ ̣ ́ Bang 3.38 so sanh gia tri tiên l ng Thai CPTTTC khi s dung 1 chi ̉
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ượ ơ ̣ sô thăm do. Doppler ĐMTC co gia tri tiên l ̀ ng v i ĐN, ĐĐH cao nhât va
154
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ơ ự s khac biêt co y nghia thông kê so v i cac chi sô thăm do khac. TB ĐN –
̀ ̀ ượ ượ ̉ ĐĐH trong tiên l ng thai CPTTTC lân l ́ ư ự t theo th t giam dân t ̀ ư
→ → → ́ ̀ ́ ử ̣ Doppler ĐMTC CSNR Th nghiêm NTT ̀ CSTK ĐMR va thâp nhât la
̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ ́ CSTK ĐMN. Khi so sanh t ng căp TB ĐN – ĐĐH cua CSTK ĐMN la thâp
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ nhât va khac biêt co y nghia thông kê so v i Doppler ĐMTC, CSNR, th ử
̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ̣ ̣ nghiêm NTT va khac biêt không co y nghia thông kê so v i CSTK ĐMR (p >
́ ́ ́ ượ ̣ 0,05). Doppler ĐMTC co gia tri nhât trong tiên l ng thai CPTTTC TB ĐN –
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ́ ̃ ĐĐH la 79,6% va khac biêt co y nghia thông kê so v i cac chi sô khac do đo
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ợ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ khi chon 1 chi sô thăm do đê so sanh v i kêt h p cac chi sô thăm do nghiên
́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ư c u nay chon Doppler ĐMTC đê so sanh trong bang 3.42.
́ ́ ượ ̉ Bang 3.39. So sanh cac ĐN, ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH trong tiên l ng
̀ ́ ́ ́ ́ ợ ̉ thai CPTTTC khi kêt h p 2 chi sô thăm do. Nhom 8 co ĐN 89,9%, ĐĐH
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ư ̣ ̉ 83,2% TB ĐN – ĐĐH 86,5% la cao nhât. Tiên hanh so sanh t ng căp ĐN cua
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̃ nhom 8 la cao nhât khac biêt co y nghia thông kê so v i nhom 9 va nhom 11
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ơ ư ơ ̣ ́ nh ng khac biêt không co y nghia thông kê so v i nhom 10. V i ĐĐH, TB
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̃ ĐN – ĐĐH nhom 8 cung co kêt qua cao nhât nh ng khac biêt co y nghia
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ̣ ́ thông kê so v i nhom 9 va khac biêt không co y nghia thông kê so v i nhom
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ợ ự ư ̣ ̉ 10 va nhom 11. Nghiên c u nay chon nhom 8 la s kêt h p cua CSTK ĐMN
́ ̀ ̉ ̉ va Doppler ĐMTC đê so sanh trong bang 3.42.
́ ́ ượ ̉ Bang 3.40. So sanh cac ĐN, ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH trong tiên l ng thai
́ ́ ́ ợ ̉ ̉ ̀ CPTTTC khi kêt h p 3 chi sô thăm do. Nhom 12 ca ĐN, ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH
́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ự ư ̃ ư ̀ ư ́ ơ ̣ la cao nhât nh ng so sanh t ng căp s khac biêt gi a cac ĐN v i nhau, ĐĐH
́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ơ v i nhau, TB ĐN – ĐĐH cua ca 3 nhom la khac biêt không co y nghia thông
̀ ̀ ́ ́ ợ ự ́ ư ̃ ư ́ ơ ̣ kê v i p > 0,05. Nghiên c u nay chon nhom 12 la s kêt h p gi a CSTK
́ ̀ ử ̣ ̉ ̉ ĐMN, Doppler ĐMTC va th nghiêm NTT đê so sanh trong bang 3.42.
155
́ ́ ượ ̉ Bang 3.41. So sanh cac ĐN, ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH trong tiên l ng
́ ̀ ́ ợ ượ ̉ thai CPTTTC khi kêt h p 4 chi sô thăm do trong tiên l ng thai CPTTTC.
̀ ́ ́ ử ợ ̣ Khi kêt h p CSTK ĐMN, Doppler ĐMTC, CSNR va th nghiêm NTT gia tri ̣
́ ́ ́ ̃ ượ ư ơ tiên l ́ ơ ng thai CPTTTC cao h n nh ng không co y nghia thông kê so v i
̀ ́ ử ợ ̣ ́ kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, CSNR va th nghiêm NTT. Do đo
́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ chon nhom co gia tri ĐN, ĐĐH cao h n đê so sanh trong bang 3.42.
́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ Bang 3.42. So sanh gia tri tiên l ng thai CPTTTC cua 1 chi sô thăm
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ợ ự ợ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ do va khi kêt h p 2, 3, 4 chi sô thăm do. Bang nay la tông h p l a chon cac
̀ ́ ̀ ́ ̉ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ty lê cao nhât trong bang 3.38, 3.39, 3.40, 3.41, đê đ a vao so sanh va kiêm
́ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ đinh ty lê ĐN, ĐĐH, TB ĐN – ĐĐH. V i thai CPTTTC gia tri tiên l ng
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ợ ̉ ̉ ̉ ̣ tăng dân khi kêt h p 2, 3, 4 chi sô thăm do. So sanh ca 4 ty lê ĐN va TB ĐN
́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ơ ư ̣ ́ – ĐĐH la khac biêt co y nghia thông kê v i P < 0,005. Nh ng ĐĐH la khac
́ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ợ ̣ ̉ ̀ biêt không co y nghia thông kê v i p > 0,05. ĐN khi kêt h p 4 chi sô thăm do
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̀ la cao nhât (93%) khac biêt co y nghia thông kê so v i 1 chi sô thăm do
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ư ợ ơ ̣ ̉ ́ nh ng khac biêt không co y nghia thông kê so v i kêt h p 2, 3 chi sô thăm
́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ̣ do. Tuy nhiên khi kêt h p 4 chi sô thăm do khac biêt co y nghia thông kê so
́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ơ v i 1 chi sô thăm do v i đô tin cây cao nhât (p < 0,0001), đô tin cây giam đi
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ợ ợ ̉ ̣ ̣ khi kêt h p 3 chi sô thăm do (p < 0,005) va đô tin cây thâp nhât khi kêt h p 2
́ ́ ́ ươ ự ư ̣ ợ ơ ̉ ̀ chi sô thăm do (p < 0,05). T ng t nh vây v i TB ĐN – ĐĐH khi kêt h p
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ 4 chi sô thăm do khac biêt co y nghia thông kê so v i 1 chi sô thăm do v i đô
́ ́ ̀ ́ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ tin cây cao nhât (p < 0,001) đô tin cây giam đi khi kêt h p 3 chi sô thăm do (p
́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ợ ơ ̉ ̣ ̣ ́ < 0,01) va khi kêt h p 2 chi sô thăm do đô tin cây v i p < 0,05. Nh vây co
́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ự ợ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ thê khăng đinh răng v i thai CPTTTC s kêt h p 4 chi sô thăm do cung co
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̣ ơ ợ ơ ̉ ́ ơ gia tri h n khi kêt h p 2, 3 chi sô thăm do va cao h n co y nghia nhât so v i
́ ̀ ́ ́ ̀ ử ợ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ 1 chi sô thăm do do vây trong lâm sang nên s dung kêt h p ca 4 chi sô thăm
156
̀ ́ ́ ́ ̀ ượ ơ ̉ ̣ ̉ do trong tiên l ng thai CPTTTC đê cho gia tri chân đoan v i ca ĐN, ĐĐH
́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ́ la cao nhât va đô tin cây la l n nhât.
́
̣
KÊT LUÂN
́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ở ̣ ̉ ̣ ̣
1. Gia tri riêng le t ng chi sô tr khang đông mach rôn (CSTK
́ ́ ̃ ́ ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ ĐMR), chi sô tr khang đông mach nao (CSTK ĐMN), chi sô nao
́ ̀ ử ̣ ̣ rôn (CSNR), Doppler ĐMTC va th nghiêm nhip tim thai không
́ ́ ượ ở ̣ kich thich trong tiên l ng thai thai phu TSG.
̀ ượ ̉ ư ử ươ : khi s dung riêng le t ng ph ́ ng phap Trong tiên l ng thai suy
̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ thăm do gia tri cua CSNR la cao nhât, tai điêm căt 1,10 co ĐN, ĐĐH, GT
̀ ́ ̀ ượ ̣ ̉ (+), GT () lân l t la 79,4%, 78,5%, 77,4%, 80,4%. Gia tri cua CSTK
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ĐMN la thâp nhât, tai điêm căt 0,74 co ĐN, ĐĐH, GT (+), GT() lân l ượ t
̀ la 59,7%, 59,7%, 57,9%, 61,5%.
́ ́ ượ ̣ ́ ́ ơ : Doppler ĐMTC co gia tri cao nhât v i Trong tiên l ng thai CPTTTC
̀ ượ ĐN, ĐĐH, GT (+), GT () lân l ̀ 79,3%, 79,8%, 83,9%, 74,4%. t la
̀ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ Doppler ĐMR co dong chay ng c chiêu ti lê thai suy va thai CPTTTC
́ ́ ̀ ̀ ợ ư ươ ̉ ̣ la 100%. Khi Doppler ĐMR mât ph c h p tâm tr ng ti lê thai suy va thai
CPTTTC 96,3%.
́ ̀ ́ ́ ợ ̣ ̉
2. Gia tri kêt h p cua cac CSTK ĐMR, ĐMN, Doppler ĐMTC va th
ử
́ ́ ượ ở ̣ ̣ nghiêm nhip tim thai không kich thich trong tiên l ng thai ̣ thai phu
157
TSG.
́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ươ ̣ ̉ ợ Khi phôi h p cac ph ng phap thăm do lam tăng gia tri chân đoan cung
̀ ư ượ ở ̣ ̣ nh tiên l ng tinh trang thai nhi thai phu TSG.
́ ̀ ́ ̀ ợ ượ ơ ̉ ̣ ̣ ́ Khi kêt h p 2 chi sô thăm do gia tri tiên l ng tinh trang thai cao h n 1
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ợ ượ ơ ̉ ̉ ̣ chi sô thăm do. Kêt h p 3 chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai cao h n 2 chi ̉
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ợ sô thăm do. Đăc biêt la khi kêt h p 4 chi sô thăm do gia tri tiên l ng thai la ̀
cao nhât.́
́ ượ ợ ự s kêt h p CSTK ĐMR, Doppler ĐMTC, Trong tiên l ng thai suy:
̀ ́ ̀ ̀ ử ̣ ̣ CSNR va th nghiêm nhip tim thai co ĐN đat t ́ ̣ ơ i 93,2% va ĐĐH la 90,7%.
́ ượ ợ ự s kêt h p CSTK ĐMN, Doppler Trong tiên l ng thai CPTTTC:
̀ ̀ ử ́ ơ ̣ ̣ ĐMTC, CSNR va th nghiêm nhip tim thai v i ĐN 93,0 % va ĐĐH 86,1%.
158
́
̣
KIÊN NGHI
̀ ́ ̀ ử ươ ử ̣ ̣ ̣ 1. Cân s dung ph ng phap thăm do Doppler đông mach t cung ng ̀ ươ i
̃ ́ ở ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ me, đông mach rôn, đông mach nao thai nhi ̃ ư nh ng tr ̀ ợ ng h p thai
́ ́ ư ơ ử ̣ ̉ nghen nguy c cao nh TSG hay thai châm phat triên trong t cung.
2.
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ợ ươ ̣ ̉ Nên phôi h p cac ph ̀ ng phap thăm do lam tăng gia tri chân đoan va
́ ́ ̀ ượ ử ợ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ tiên l ng tinh trang s c khoe thai nhi đăc biêt phôi h p th nghiêm
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ươ ̣ nhip tim thai không kich thich v i cac ph ng phap thăm do Doppler
̃ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ đông mach t ́ cung, đông mach rôn va đông mach nao.
́
̃ Ư
̉
́ ́ Ư NH NG ĐONG GOP CUA NGHIÊN C U
́ ́ ́ ợ ị ̣ ̉ ́ 1. Xac đinh giá tr kêt h p 2 trong sô 5 chi sô: CSTK ĐMR, CSTK ĐMN,
ồ ượ ể CSNR, Doppler ĐMTC và bi u đ NTT CCTC trong tiên l ng thai
̀ ở suy va thai CPTTTC ụ thai ph TSG.
́ ́ ́ ợ ị ̣ ̉ ́ 2. Xac đinh giá tr kêt h p 3 trong sô 5 chi sô: CSTK ĐMR, CSTK ĐMN,
ồ ượ ể CSNR, Doppler ĐMTC và bi u đ NTT CCTC trong tiên l ng thai
̀ ở suy va thai CPTTTC ụ thai ph TSG.
́ ́ ́ ợ ị ̣ ̉ ́ 3. Xac đinh giá tr kêt h p 4 trong sô 5 chi sô: CSTK ĐMR, CSTK ĐMN,
ồ ượ ể CSNR, Doppler ĐMTC và bi u đ NTT CCTC trong tiên l ng thai
̀ ở suy va thai CPTTTC ụ thai ph TSG.
̃
́
́
̀
́ Ư
ƯỢ
CAC CÔNG TRINH NGHIÊN C U ĐA Đ
C CÔNG BÔ LIÊN
́
́ QUAN ĐÊN NÔI DUNG LUÂN AN
̣ ̣
́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ 1. Gia tri cua siêu âm Doppler đông mach t ử Pham Thi Mai Anh (2015).
̃ ́ ̀ ượ ở ̉ ̣ ́ cung va chi sô nao rôn thai nhi trong tiên l ng thai ̀ bênh nhân tiên
̀ ́ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̣ Tap chi Y hoc th c hanh san giât. , sô 10(980) / 2015, tr 8589.
́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ 2. Gia tri cua siêu âm Doppler đông mach t ử Pham Thi Mai Anh (2016).
́ ́ ́ ́ ̃ ượ ̉ ̀ cung, chi sô nao rôn thai nhi va Test không kich thich trong tiên l ng
̀ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ Tap chi Phu San thai bênh nhân tiên san giât. , tâp 14(01) / 2016,
tr 5055.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. Philip N, John C, Myers J et al (2004). Pre eclampsia, The Parthenon
Publishing Group, London, 25135.
2. Uzan S, Merviel Ph (1995). Indication de terminaison de la grossesse en
cas de prééclamsia I’ hypertension, de retard de croissance intrautérine,
d’ hépatopathie gravidique et de cardiopathie J .Gyn. Obs.Biol.Reprod .
Suppl, 24, 3340.
3. Goffinet F, Abouker D, ParisLlado J et al (2001). Screening with a
uterine Doopler in low risk pregnant women followed by low dose
aspirin in women with abnormal results: a multicenter randomise
controlled trial. BJOG, 108, 510518.
4. Subtil D, Goeusse P, Puech F et al (2003). Aspirin (100mg) used for
prevention of preeclampsia in nulliparous women : the Essai Régional
Aspirine MèreEnfant study. BJOG, 110, 475484.
5. Haelterman E, Breart G, ParisLlado J et al (1997). Effect of
uncomplicated chronic hypertention on the risk of smallforgestational
age birth. Am J Epidemiol, 145, 689695.
6. Sibai BM, Gordon T, Thom E et al (1995). Risk factors for preeclampsia
in healthy nulliparous women: a prospective multicenter study. The
National Institute of Child Health and Human Development Network of
MaternalFetal Medicine Units. Am J Obstet Gynecol, 172, 642–648.
7. Michel Collet, Dominique Luton, Thierry Pottecher et al (2009). Pise en
charge multidisciplinaire de la prééclampsia, Elesevier Masson, france,
1089.
8. Saudan P, Brown MA, Buddle ML et al (1998). Does gestational
hypertension become preeclampsia? Br J Obstet Gynecol 105,
11771184.
ộ ố ế ố ượ ộ tiên l ễ ng trong nhi m đ c thai 9. Ngô Văn Tài (2001). M t s y u t
ế ỹ ậ ọ ườ ạ ọ ộ nghén, Lu n án ti n s Y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
ị ế ươ ứ ự ộ ố ủ ộ Nghiên c u s tác đ ng c a m t s các y u t ế ố 10. D ng Th B (2004).
ễ ộ ạ ệ ậ c n lâm sàng và lâm sàng trong nhi m đ c thai nghén t ệ i B nh Vi n
ụ ả ươ ậ ố Ph S n Trung ng trong 2 năm 2003 2004 , lu n văn t ệ t nghi p
ấ ỹ ườ ạ ọ ộ bác s chuyên khoa c p II, Tr ng đ i h c Y Hà N i.
ụ ị ứ ễ ộ ả Nghiên c u tình hình s n ph b nhi m đ c thai ị 11. Lê Th Mai (2004).
ạ ậ ố nghén t i BVPSTW trong năm 2003 , Lu n văn t ệ t nghi p Bác s ỹ
ấ ườ ạ ộ ọ chuyên khoa c p II, Tr ng Đ i H c Y Hà N i.
12. Xiong X, Saunder LD, Wang FL et al (2001). Preeclampsia and cerebral
palsy in lowbirthweight and preterm infants : implications for the curent
"ischemic model" of preeclampsia. Hypertens Pregnancy, 20, 113.
13. Zeitlin J, Ancel PY, Larroque B et al (2004). Fetal sex and indicated
very preterm birth: results of the EPIPAGE study. Am J Obstet Gynecol,
190, 13221325.
14. Villar J, Carroli G, Wojdyla D et al (2006). World Health Organization
Antenatal Care Trial Research Group. Preeclampsia, gestational
hypertension and intrauterin growth restriction, related or independent
conditions?. Am J Obstet Gynecol, 194, 921931.
15. Rasmussen S, Irgens L (2003). Fetal growth and body proportion in
preeclampsia. Obstet Gynecol, 101, 575583.
ị ươ ươ ễ ộ ả ả Bài gi ng s n 16. D ng Th C ng (2002). Nhi m Đ c Thai Nghén.
ụ ấ ả ộ ph khoa ọ , Nhà xu t b n Y h c Hà N i, 168198.
ườ ề ầ ậ ộ ị 17. Tr n Danh C ng (1999). M t vài nh n xét v giá tr monitoring trong
ở ụ ễ ộ ạ T p chí Thông tin y d ượ c, theo dõi thai ph nhi m đ c thai nghén.
14, 36 40.
ế ứ ị ượ Nghiên c u giá tr tiên l ạ ng tình tr ng thai ễ 18. Nguy n Bá Thi t (2011).
ề ả ộ ố ệ ậ ạ ệ ệ ủ c a m t s thăm dò trên b nh nhân ti n s n gi i B nh vi n Ph t t ụ
ạ ậ ọ ỹ ườ ạ ọ ả S n Trung ng Ươ , Lu n văn th c s Y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà
N i. ộ
ườ ầ ị ự ử ụ Th c hành s d ng 19. Tr n Danh C ng (2005). Phân tích nh p tim thai.
ả ấ ả ộ monitoring trong s n khoa ọ , Nhà xu t b n Y h c, Hà N i, 2050.
ị ủ ạ ạ ộ ị 20. Ph m Th Mai Anh (2016). Giá tr c a siêu âm Doppler đ ng m ch t ử
ỉ ố ố cung, ch s não r n thai nhi và test không kích thích trong tiên l ượ ng
ở ệ ề ả ạ ậ T p chí ph s n, thai b nh nhân ti n s n gi t. ụ ả 14 (01), 5055.
ạ ị ứ ộ ạ ố Nghiên c u thông s Doppler đ ng m ch 21. Ph m Th Mai Anh (2009).
ở ụ ề ả ạ ỹ ậ ọ ườ ử t cung thai ph ti n s n gi t ậ , Lu n văn th c s y h c, Tr ạ ng Đ i
ộ ọ h c Y Hà N i.
ạ ị ị ố ộ ộ ố Tr s xung Doppler t c đ dòng máu đ ng 22. T Th Xuân Lan (2004).
ạ ố ườ ừ ể ế ầ m ch r n trên thai bình th ng t 28 tu n đ n lúc chuy n d đ ạ ẻ,
ậ ọ ườ ạ ọ ộ ế ỹ Lu n án ti n s y h c, Tr ng đ i h c Y Hà n i.
ườ ạ ị ườ ầ 23. Ph m Th Mai Anh, Tr n Danh C ng và Phan Tr ệ ng Duy t (2015).
ị ủ ạ ộ ử ố Giá tr c a siêu âm Doppler đ ng m ch t ỉ ố cung và ch s não r n thai
ượ ở ệ ề ả ự ọ ậ Y h c th c hành, nhi trong tiên l ng thai b nh nhân ti n s n gi t.
10 (980), 8589.
ộ ế ề ả ậ ẫ ậ H ng d n ướ 24. B Y t ế (2009). Tăng huy t áp, Ti n s n gi ả t và s n gi t.
ứ ề ẩ ố ỏ ị ụ chu n qu c gia v các d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n ả , 107109.
ề ả ậ ả t và s n gi t 25. Ngô Văn Tài (2006). Ti n s n gi ọ ậ , Nhà xu t b n y h c, ấ ả
ộ Hà N i, 751.
26. WHO (2011). WHO recommendations for Prevention and treatment of
preeclampsia and eclampsia, 430.
27. Maurice L, Druzin MD et al (2014). Guidelines for the Management of
Hypertension in Pregnancy 23/10/2014. ACOG and CMQCC.
28. De Vivo A et al (2008). Endoglin, PIGF and sFlt1 as marker for
predicting preeclampsia. Acta Obstet Gynecol, 87, 837842.
29. Lucy C, Susan B (1998). Preeclamptic toxaemia: The role of uterine
artery Doppler. Br. J. Obstet. and Gynecol, 105, 379 382.
30. Coleman M A G, Cowan L M E et al (2000). Midtrimester uterine
artery Doppler screening as a predictor of adverse pregnancy outcome in
highrisk women. Ultrasound in Obstet. and Gynecol, 15, 7 – 12.
31. Knuist M, Bonsel GJ, Zondervan HA et al (1998). Risk factors for
preeclampsia in nulliparous women in distinct ethnic groups: a
prospective cohort study. Obstet Gynecol, 92, 174–178.
32. Lee CJ, Hsieh TT, Chiu TH et al (2000). Risk factors for preeclampsia
in an Asian population. Int J Gynaecol Obstet 70, 327–333.
33. Cincotta R và Ross A (1992). A review of eclampsia in Melbourne. Aust
NZ J Obstet Gynaecol, 36, 264267.
34. Carr DB, Epplein M, Johnson CO et al (2005). A sister ,s risk: Family
history as a predictor of preeclampsia. Am J Obstet Gynecol, 193, 965972.
35. Esplin MS, Fausett MB, Fraser A et al (2001). Paternal and maternal
components of the predisposition to preeclampsia. N Engl J Med, 344,
867–872.
36. MacGillivray J (1958). Some observations on the incidence of
preeclampsia. Obstet Gynecol, 65, 536–539.
37. Eskenazi B, Fenster L, Sidney S (1991). A multivariate analysis of risk
factors for preeclampsia. J Am Med Assoc, 266, 237–241.
38. NICE (2013). Hypertension in pregnancy. National Institute for Health
an Clinical Execellence clinical guideline, 107.
39. Trupin LS, Simon LP, Eskenazi B (1996). Change in parternity: a risk
factor for preeclampsia in multiparas. Epidemiology, 7, 240244.
40. Need JA, Bell B, Meefin E et al (1983). Preeclampsia in pregnancies
from donor inseminations. J Repod Immunol, 5, 329338.
41. Lie RT, Rasmussen S, Brunborg H et al (1998). Fetal and maternal
contributions to risk of preeclampsia: population based study BMJ, 316,
13431347.
42. James M, Roberts MD, Phyllis A et al (2013). Hypertension in
pregnancy, ACOG, 237.
43. Samadi AR, Mayberry RM, Reed JW (2001). Preeclampsia associated
with chronic hypertension among AfricanAmerican and White women.
Ethn Dis, 11, 192–200.
44. Odegard RA, Vatten LJ, Nilsen ST et al (2000). Risk factors and clinical
manifestations of preeclampsia. Br J Obstet Gynecol, 107, 14101416.
45. Siddiqi T, Rosenn B, Mimouni F et al (1991). Hypertension during
pregnancy in insulindependent diabetic women. Obstet Gynecol 77,
514–519.
46. Garner P R, D’Alton ME, Dudley DK et al (1990). Preeclampsia in
diabetic pregnancies. Am J Obstet Gynecol, 163, 505–508.
47. Duckitt K, Harrington D (2005). Risk factors for preeclampsia at antenatal
booking: systematic review of controlled studies. BMJ, 330, 565.
48. Seidman DS, EverHadani P, Stevenson DK et al (1989). The effect of
abortion on the incidence of preeclampsia. Eur J Obstet Gynecol
Reprod Biol, 33, 109–114.
49. Kupferminc MJ, Eldor A, Steinman N et al (1999). Increased frequency
of genetic thrombophilia in women with complications of pregnancy. N
Engl J Med, 340, 9–13.
50. Murphy RP, Donoghue C, Nallen RJ et al (2000). Prospective
evaluation of the risk conferred by factor V Leiden and thermolabile
methylenetetrahydrofolate reductase polymorphisms in pregnancy.
Arterioscler Thromb Vasc Biol, 20, 266–270.
51. Branch DW, Porter TF, Rittenhouse L et al (2001). Antiphospholipid
antibodies and pregnancy in women at risk for preeclampsia. Am J
Obstet Gynecol, 184, 825 832.
52. CondeAgudelo A, Althabe F, Belizan JM et al (1999). Cigarette
smoking during pregnancy and risk of preeclampsia: a systematic
review. Am J Obstet Gynecol 181, 1026–1035.
53. Iwin DE, Savitz DA, Hertz et al (1994). The risk of pregnancyinduced
hypertension: black and white differences in military population. Am J
Public Health, 84, 15081510.
54. Report of the National High Blood Pressure Education Program
Working Group on High Blood Pressure in Pregnancy. Am J Obstet
Gynecol (2000), 183, S1–S22.
55. Homer CS, Brown MA, Mangos G et al ( 2008). Non proteinuric pre
eclampsia: a novel risk indicator in women with gestational
hypertension. J Hypertens, 26, 295–302.
56. Keiser SD, Boyd KW, Rehberg JF et al (2012). A high LDH to AST
ratio helps to diferentiate pregnancyassociated thrombotic
thrombocytopenic purpura (TTP) from HELLP syndrome. J Matern
Fetal Neonatal Med, 25, 1059–1063.
ế ố ồ ươ ệ ở 57. S Y t ệ Thành Ph H Chí Minh –B nh vi n Hùng V ng (2007),
ổ ự ả Siêu âm s n khoa th c hành ị "Siêu âm xác đ nh tu i thai"
ấ ả ố ồ ọ Nhà xu t b n y h c chi nhánh Thành ph H Chí Minh, 62 – 69.
58. Lubchenco LO, Hansman C, Dressler M et al (1963). Intrauterine
growth as estimated from liveborn birthweight data at 24 to 42 weeks of
gestation. J Pediatr, 45, 793–800.
59. WHO (1995). Physical status: The use and interpretation of
anthropometry. Geneva, WHO.
ườ ụ ệ ế ả ỹ 60. Phan Tr ng Duy t, Đinh Th M (2007). Lâm sàng s n ph khoa.
ấ ả ọ ộ Nhà xu t b n Y h c, Hà N i, 1030, 296306.
61. Boulet S L, Alexander G R (2006). Fetal growth risk curves: defining
levels of fetal growth restriction by neonatal death risk. Am.J.Obstet.
Gynecol, 195, 15711577.
62. Xu H (2010). Optimal birth weight percentile cutoffs in defining small
orlargeforgestationalage. Acta Pædiatrica 99, 550555.
ứ ự ề ặ ể Nghiên c u s phát tri n cân n ng, chi u dài, ị 63. Ngô Th Uyên (2014).
ẻ ơ ủ ầ ươ ứ ớ ổ ừ vòng đ u c a tr s sinh t ng ng v i tu i thai t 28 42 tu n ầ ,
ế ỹ ạ ọ ậ ọ ộ Lu n án ti n s y h c, Đ i h c Y Hà N i.
64. Leger và Czemichow (1999). Croissance et taille finale des sujets nes
́ Facteurs predicties joumeeś avec un retard de croissance intra uterine.
Parisienne de pediatric, 5559.
65. Merger R (1967). Précis d' Ostetrique. Paris France, 218.
66. Chameides L (1995). Recommended guidelines for uniform reporting of
pediatric advanced life support: the pediatric Utstein style: a statement
for healthcare professionals from a task force of the American Academy
of Pediatrics, the American Heart Association, and the European
Resuscitation Council. . Circulation, 92, 2006–2020.
67. Kerber RE, Kern KB, Safar P (1996). Utsteinstyle guidelines for
uniform reporting of laboratory CPR research: a statement for healthcare
professionals from a task force of the American Heart Association, the
American College of Emergency Physicians, the American College of
Cardiology, the European Resuscitation Council, the Heart and Stroke
Foundation of Canada, the Institute of Critical Care Medicine, the Safar
Center for Resuscitation Research, and the Society for Academic
Emergency Medicine. Circulation, 94, 2324–2336.
68. Caldeyro Barcia R, mendez Bauer C, Posetro JJ et al (1966). Control
of human fetal heart rate during labor The Heart and Ciculation in the
Newborn infant, Grune and Stratton, Inc, New York
ườ ụ ụ ệ 69. Phan Tr ng Duy t (2013). Áp d ng siêu âm Doppler liên t c thăm dò
ầ ử Siêu âm ch nẩ ư ượ l u l ệ ố ng máu trong h th ng tu n hoàn t cung rau.
ộ ố ấ ụ ề ả đoán và m t s v n đ lâm sàng s n ph khoa liên quan , Nhà xu tấ
ọ ộ ả b n y h c, Hà N i, 2, 21832193.
70. Alexander. (1996). United State Americal National reference for fetal
growth. Am . J. Obstet . Gynecol, 87163.
71. Freeman R K (2003). Fetal heart rate monitoring. Lippincott Williams &
Wilkins, 278290.
72. Schfrin BS (1972). Fetal heart rate patterns: prediction of Apgar score.
JAMA, 219, 13221325.
73. Bracero LA (1986). Fetal heart rate characteristics that provide
confidence in the diagnosis of fetal well being. Clinical Obstettrics and
Gynecology, 29 ( 1), 3.
74. Cabaniss L (1992). Fetal monitoring interpretation. J.B. Lippincott
Company Philadenphia, 250.
75. Hon EH (1959). Observations on pathologic fetal bradycardia. Am J
Obstet Gynecol, 77, 1084.
76. Hammacher K, Huler K, Bokelmann J et al (1963). Fetal heart frequency
and perinatal condition of the fetus and newborn. Gynecologia, 166,
359360.
77. Krebs HB (1979). Intrapatum fetal heart rate monitoring. I.
Classification and prognosis of fetal heart rate pattern. Am J Obstet
Gynecol, 133, 762.
78. Quirk GJ (1986). FHR tracing characteristics that jeopardize the
diagnosis offetal wellbeing. Clinical Obstettrics and Gynecology, 29
(1), 12.
ườ ệ ươ ụ ị 79. Phan Tr ng Duy t (2003). Ph ng pháp theo dõi liên t c nh p tim
ề ả ướ ụ ự ẫ ấ ả thai. H ng d n th c hành thăm dò v s n ph khoa , Nhà xu t b n Y
ộ ọ h c, Hà N i, 114 154.
80. Paul RH (1975). Clinical fetal monitoring. III. The evaluation and
significance of intrapatum baseline fetal heart rate variability. Am J
Obstet Gynecol, 123, 206.
81. Williams KP (2003). Intrapatum fetal heart rate patterns in the
prediction of neonatal acidemia. Am J Obstet Gynecol, 188 (3), 820823.
ị ủ ấ Giá tr c a theo dõi Monitoring b t th ườ ng ị 82. Ngô Th Uyên (2004).
ẩ ạ ỹ ạ ọ ậ trong ch n đoán suy thai ộ ọ , Lu n văn th c s Y h c, Đ i h c Y Hà N i.
ứ ự ổ ả Nghiên c u s thay đ i tim thai trên Monitor s n ị 83. Đào Th Hoa (2001).
ở ệ ễ ộ khoa b nh nhân nhi m đ c thai nghén 3 tháng cu i ậ ố , Lu n văn t ố t
ỹ ộ ệ ườ ạ ọ ộ nghi p Bác S n i trú, Tr ng Đ i H c Y Hà N i.
84. B. Zanini (1980). Intrapatum fetal heart rate correlation with scalp pH in
the preterm fetus. Am J Obstet Gynecol, 136, 43.
85. Sameshima (2004). Unselected low risk pregnancies and the effect of
continuous intrapartum fetal heart rate monitoring on umbilical blood
gases and cerebralpalsy. American Journal of Obstetric and
Gynecology, 190, 15.
86. Clark S (1984). The scalp stimulation test. A clinical alternative to fetal
scalp blood sampling. Am J Obstet Gynecol, 148272.
87. Thoulon JM (1998). Le monitorage au cours du travail: comment
surveiller un accouchement 25 ans après l’institution du monitorage. J
Gynecol Obstet Biol Reprod, 27, 577583.
́ ̃ ế ứ ị ượ Nghiên c u giá tr tiên l ạ ng tình tr ng thai 88. Nguyên Ba Thi t (2011).
ề ả ộ ố ệ ậ ạ ệ ệ ủ c a m t s thăm dò trên b nh nhân ti n s n gi i B nh vi n Ph t t ụ
ườ ạ ọ ộ ả S n Trung Ươ , Tr ng ng Đ i h c Y Hà N i.
89. Uzan M, Cynober E (1991). Guide pratique de Doppler en Obstétrique.
Masson.
ườ ầ ộ ố ố ị ủ Xác đ nh m t s thông s Doppler c a 90. Tr n Danh C ng (2007).
ạ ử ườ ẹ ộ ạ ạ ố ộ ộ đ ng m ch t cung ng i m , đ ng m ch r n, đ ng m ch não thai
ườ ế ỹ ạ ọ ậ ọ nhi bình th ng (28 42 tu n) ầ , Lu n án ti n s Y h c, Đ i h c Y Hà
N i. ộ
91. Giles W B (1999). Antepartum and intrapartum fetal assessement. Obtet
and Gynecol clinics, 26 (4), 595606.
92. Dev M (1989). Basic principles of Doppler ultrasound as applied in
obstetrics. Clinical Ostet and Gynecol, 32 (4), 628644.
93. Dev M (1995). Doppler ultrasound velocimetry for fetal surveillance.
Clinical Obstet. and Gynecol, 38 (1), 91 – 110.
94. Palaric JC, Jacquemard F (1990). Utilisation actuelle de Doppler en
obstétrique. EMC, 1 – 5.
ạ ạ Tài 95. Ph m Minh Thông (2001). Nguyên lý siêu âm Doppler m ch máu.
ệ ớ ạ ổ ệ ệ ạ li u l p đào t o siêu âm t ng quát , B nh vi n B ch Mai, 231 242.
96. Patat F (1991). Les techniques a ultrasons. Dynamique cardiovasculaire
foetale et néonatale Echographie Doppler, Masson, 19.
97. Valcamonico A, Danti L et al (1984). Ebsent enddiastolic velocity in
umbilical artery: Risk of neonatal morbidity and brain damage. Am J
Obstet Gynecol, 179, 796810.
98. Boog G, Collet M (1990). La vélocimétrie Doppler application
actuelles. Mises a jours en Gynécol Ostét, College national des
Gynécol et Obstétriciens Francais VIGOT, 546.
ườ ạ ọ ộ ộ ả ẫ ả Gi ẫ i ph u 99. Tr ng đ i h c Y – Hà N i B môn gi i ph u (1977).
ấ ả ọ b ngụ , Nhà xu t b n Y h c, 293 – 342.
ườ ạ ọ ụ ả ộ ộ ả ả Bài gi ng s n 100. Tr ng đ i h c Y – Hà N i B môn ph s n (1999).
ụ ấ ả ọ ph khoa , Nhà xu t b n Y h c, 22 – 36.
101. Hafner E, Schuchter K et al (2000). Uterine artery Doppler perfusion in
the first and second pregnancies. Ultrasound in Obstet and Gynecol, 16,
625 629.
102. Giancarlo M, Brian K, Partners (1990). Uterine blood flow velocity
wafeforms in pregnant women during indomethacin therapy. Obstet.
and Gynecol, 76 (1), 33 34.
103. Tournaire M (1991). Circulation utéroplacentaire, ombilicale et foetale.
Physilogie de la grssesse, 131 – 134.
104. Campbell S, Dia Z R J (1983). New Doppler technic for asessement
blood flow. Lancet, 1, 675677.
105. Byaruhanga R N, Chipato T et al (1998). A randomized controlled trial
of lowdose aspirin in women at risk from preeclampsia. International
J. of Gynecol and Obstet, 60, 129 – 135.
106. Giancarlo M, Boonchai U, e. al (1995). Abdominal verous system in the
normal fetus. Obtet and Gynecol 86 (5), 729733.
ấ ả ả ạ ọ 107. Govan G C (2001). S n khoa hình minh ho . Nhà xu t b n Y h c, 1 – 20.
108. Uzan M (1992). Le Doppler évalution et signification des anomalies.
Obtét and Gynécol Biol, 21 (3), 281283.
109. ArbeillePh, Patat F et al (1987). Exploration Doppler des cirrculations
ombilicale et cérébrale du foetus. J Gynécol Obstét Biol Reprod, 16, 45 – 51.
110. Fitzgerral DE, Drumm J E (1997). Noninvasive measurement of
human fetal circulation using ultrasound, a new method. BrJ Med
RW, 11, 1450 1451.
111. Robert W, Gill, Peter S et al (1988). Doppler measurement of umbilical
bloodflow. The principles and practice of ultrasonography in obstetric
and gynecology. Sanders James Appleton Centry Croffs Norwalk
Conecticut, 8789.
112. Hershkovitz R, Kingdom J C P et al (2000). Fetal cerebral blood flow
redistribution in late gestation: Identification of compromise in small
fetuses with normal umbilical artery Doppler. Ultrasound in Obstet. and
Gynecol., 15, 209 212.
113. Wladimiroff JW (1989). Fetal cerebral blood flow. Clinical Obstet. and
Gynecol, 32 (4), 710 – 718.
114. Rochambeau B (1991). Apport du Doppler cérébral dans l'évaluation du
bienetre fœtal. Rev. Fr. Gynécol. Obstét, 86 (11), 677681.
115. Nisand I (1991). Hémodynamiques des vaisseaux utéroplacentaires.
Dynamique cardiovasculaire foetale et néonatale Echographie
Doppler, Masson, 1126.
116. Schaaps JP (1992). Prédiction et prévention de la prééclampsie. Le
Doppler. J. Gynécol. Obstét. Biol. Reprod, 21 (3), 311313.
117. Olivier I, Jacques M et al (1998). Prediction of preeclampsia, low
birthweight for gestation and permaturity by uterine artery blood flow
velocity waveforms analysis in low risk nulliparous women. Br. J. of
Obstet. and Gynecol, 105, 422 – 429.
118. Uzan M, Cynober E, Uzan S (1989). Intérêt du Doppler aux artéres
utérines. 19ème Journales nationales de Médecine périnatale, Arnette,
143152.
119. Cynober E, Jeny R (1997). Utilisation du Dopplerr maternofoetale. La
revue du Praticien. Gynécol. Obstét, 8, 1720.
120. Rudigoz RC, Maout GL et al (1986). La vélocimétrie Doppler en
obstétrique: données actuelles et perspectives. Rev. Fr. Gynécol. Obstét,
81 (4), 199 – 205.
121. Vaillant P, Best MC, et al. (1993). Doppler utérin pathologique et
latéralisation placentaire. J. Gynécol. Obstét. Biol. Reprod, 22, 301 – 307.
ế ứ ở ộ ạ Nghiên c u siêu âm Doppler đ ng m ch t ử 122. Vũ Hoàng Y n (2007).
ườ ề ả ẹ ạ ộ ố cung ng i m và đ ng m ch r n thai nhi trong ti n s n gi t ậ , Lu nậ
ạ ỹ ạ ọ ọ ộ văn th c s Y h c, Đ i h c Y Hà N i.
123. Rudigoz RC, Thome Saint Paul M (1991). Vélocimétrie Doppler
ombilicale et cérébrale. J Gynécol Obstét Biol Reprod, 20, 434442.
124. Rochambeau B, Jabbour N et al (1992). La vélocimétrie Doppler
ombilicale dans les grossesses prolongées. Rev. Fr. Gynécol. Obstét, 85
(5), 289 – 294.
125. Zerr V, Zilliox L et al (1991). Intérêts et limites du Doppler aux artères
utérines. Rev. Fr. Gynécol. Obstét, 86 (10), 574 – 578.
126. Tranquart F, Collet M, Arbeille Ph (1991). Hémodynamique aotique,
cérébrale et rénale foetale. Dynamique cardiovasculaire foetale et
néonatale Echographie Doppler, Masson, 2766.
127. Collet M, Boog G (1990). Apport de la vélocimétrie Doppler ombilicale
et cérébrale dans le diagnostic et la surveillance des retards de
croissance intrautérins. Rev. Fr. Gynécol. Obstét, 85 (5), 282 – 290.
128. Favre R, Ditesheim PJ (1991). Intérêt de la vélocimétrie Doppler ombilicale,
aortique, cérébrale et utérine dans une population de grossesses
pathologique. J. Gynécol. Obstét. Biol. Reprod, 20, 253 – 259.
129. Dandolo G, Maria C F, et al. (1992). Cerebralumbilical Doppler ratio as
a predictor of adverse perinatal outcome. Obstet. and Gynecol, 79 (3),
416 – 420.
130. Dubiel M, Breborowicz G H et al (2000). Fetal adrenal and middle
cerebral artery Doppler velocimetry in highrisk pregnancy. Ultrasound
in Obstet. and Gynecol, 16, 414 – 418.
ễ ị ứ ị ạ Nghiên c u giá tr tiên đoán tình tr ng 131. Nguy n Th Bích Vân (2007).
ộ ố ỉ ố ủ ạ ạ ộ ố ộ thai c a m t s ch s Doppler đ ng m ch r n, đ ng m ch não thai
ề ả ố ệ ỹ nhi trong ti n s n gi t ậ ậ , Lu n văn t ấ t nghi p Bác s chuyên khoa c p
ườ ạ ọ ộ II, Tr ng Đ i H c Y Hà N i.
132. Anceschi M, Ruoziberrtta A (2004). Computer cardiotocography of
intrauterine growth restriction associated with velocimetry alterations.
Internationnal journal of Gynecology and Obstetrics, 86, 365370.
133. Rudigoz R.C, Wong A et al (1992). Valeur diagnostique et pronostique
́ ́ ́ ́ de la velocimetrie Doppler ombilicale et cerebrale au cours des retards
́ ́ Rev. Fr. Gynecol. Obstet de croissance intrauterins. ́ 87 (6), 335342.
134. Papil LA et al (2001). The Apgar score in 21 st century. The new
England journal of medecine, 344, 519520.
́ ́ ̃ ́ ̀ ươ 135. Lê Đinh Vân (2015). H ng dân phân tich đ ̀ ươ ng cong R.O.C trong
̀ ́ ử ̉ ̣ chân đoan s dung Medcalc, SPSS va R.
136. Tom Fawcett (2005). An introduction to ROC analysis. Institute for the
Study of Learning and Expertise,2164 Staunton Court, Palo Alto, CA
94306, USA. Available online 19 December 2005,
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ 137. Đăng Đ c Hâu và Hoang Minh Hăng (2016). So sanh cac ti lê va kiêm
́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ Xac suât thông kê đinh tinh đôc lâp. , 97106.
138. Soutif C, Prevost A et al (1996). Intérêt du Doppler utérin systématique chez
la femme primpare. J. Gynécol. Obstét. Biol. Reprod, 25, 819 – 823.
139. Dr. Khushali Gandhi, Dr. Ami Visha Mehta et al (2015). Role of Doppler
Velocimetry in grow restricted fetuses. NHL Journal of Medical
Siences, 4 (1), 2730.
140. Shivani singh, Urvashi Verma, Kumkum Shrivastava et al (2013). Role
of color doppler in the diagnosis of intra uterine growth restriction
(IUGR). Int J Reprod Contracept Obstet Gynecol, 2 (4), 566572.
141. Kanan A, Yelikar, Akshata Prabhu et al (2013). Role of Fetal Doppler
and NonStress Test in Preeclampsia and Intrauterine Growth
Restriction. J Obstet Gynaecol India, 63 (3), 168–172.
́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ 142. Đinh Thuy Hăng (2005). Gia tri cua chi sô xung Doppler đông mach rôn
̃ ượ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Luân Văn thac sy Y hoc, trong tiên l ng thai ̀ thai phu tiên san giât.
̀ ươ ̣ ̣ ̣ Tr ̀ ng Đai Hoc Y Ha Nôi.
143. Souvik Kumar Das, Titol Biswas (2014). Fetal Cerebral Umbilical
Doppler Ratio in Prediction of Adverse Perinatal Outcome in Patient
with Preeclampsia. Journal of Medical Sience and Clinical Research, 2
(6), 14381447.
144. Van Vug J.M, Ruissen C.J, Hoogland H.J (1987). A prospective study of
the umbilical artery waveform in approriate fordate and growth
retarded fetuses Gynecol. Obstet Invest, 23 (4), 217225.
145. Schuman H (1994). Doppler velocimetry of fetal and maternal vessels
Diagnostic ultrasound applied to Obstetric and Gynecol 17, 239253.
146. Manash Kumar Bora, Kaveri Sharma, B.P Venkatesh et al (2015). Role
of Colour and Spectral Doppler in the Diagnosis of Intra Uterine Growth
Restriction (IUGR) and its Prediction of Adverse Perinatal Outcome.
Indian Journal of Neonatal Medicine and Research 3(1), 1722.
147. North RA, Ferrier CL long D, Townend K et al (1994). Uterine artery
Doppler flow velocity waveforms in the second trimester for the
prediction of preeclampsia and fetal growth retardation. Obstet
Gynecol, 83, 378386.
148. Nicolaides KH, Bilardo CM, Soothill PW et al (1988). Absence of end
diastolic frequencies in umbilical artery: a sign of fetal hypoxia and
acidosis. BMJ, 297, 10261027.
149. Karsdrop VH, Van Vug J.M, Van Geijn HP et al (1994). Clinical
significance of absent or reversed end diastolic velocity waveforms in
umbilical artery. Lancet, 344 (8938), 16641668.
150. Maulik D, Figueroa R (2005). Absent end diastolic velocity in the
umbilical artery and its clinical significance. Doppler ultrasound in
obstetrics and gynecology, In: Maulik D, editor, Gemany: Springer,
375386.
151. Khushali Gandhi, Dr. Ami Visha Mehta et al (2015). Role of Doppler
Velocimetry in grow restricted fetuses. NHL Journal of Medical
Siences, 4 (1), 2730.
152. Battaglia C, Artini PG, Galli et al (1993). AEDF/REDF in umbilical
artery and sever IUGR: an ominous association ActaObstet. Obstet
Gynecol, Scand, 72, 167171.
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ươ ̣ ́ 153. Đao Thi Hoa, Nguyên Viêt Tiên và Trân Danh C ng (2016). Nghiên
́ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ư c u gia tri tiên l ng tinh trang thaicua thăm do Doppler đông mach
́ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̉ rôn va Doppler ông tinh mach Arantius trên thai châm phat triên trong
̣ ̣ ̉ ́ Tap chi Phu San, ử t cung. 14 (1), 814.
154. Dev Maulik, David Mundy, Erica Heitmann et al (2011). Umbilical
artery doppler in the assessment of fetal growth restriction. Clin
Perinatol 38, 6582.
155. Wladimiroff J.W, Wijigaard J.A.G et al (1987). Cerebral and umbilical
arterial blood flow velocity waveforms in normal and growth retarded
pregnancies. Obstet. and Gynecol, 69 (5), 705 – 709.
156. Cynober E, Uzan M et al (1988). Critères d’évaluation de la souffrance
foetale chronique. Rev. Fr. Gynécol. Obstét, 83 (5), 298 – 306.
157. Alaa Ebrashy, Osama Azmy, Magdy Ibrahim et al (2005). Middle
cerebral / Umbilical artery resistance index ratio as sensitive parameter
for fetal well being & neonatal outcome in patients with preeclampsia:
case control stydy. Croat Med J, 46 (5), 821825.
158. Rozeta Shahinaj, Nikita Manoku, Enriketa et al (2010). The value of the
middle cerebral to umbilical artery Doppler ratio in the prediction of
neonatal outcome in patient with preeclampsia and gestational
hypertension. J Prenat Med, 4 (2), 1721.
159. Gramellini. D, Folli. M. C, Sacchini. C et al (1990). Fetal and Maternal
Velocimetry in High Risk Pregnancies for the Assessment of Adverse
Perinatal Outcome. Echocardiography, 7, 597–601.
160. Teena Nagar, Deepak Sharma, Mukesh Choudhary et al (2015). The role
of Uterine and Umbilical Arteral Doppler in high risk Pregnancy: A
prospective Observational study from Indian. Clinical Medicine insight:
reproductive health, 9, 15.
161. Velauthau L, Plana MN, Kalidindi M et al (2014). first trimesteu uterine
artery Doppler and adverse pregnancy outcome: a metaanalysis
involving 55,974 women. Ultrasound Obstet Gyanecol, 43 (5), 500507.
162. Sieroszewski P, Gozowski G (2005). Prognostic value of the ulterine
doppler velocimetry at 2024 gestation weeks for PIH and IUGR
development in pregnancy. Ginekol Pol, 76, 348375.
163. Haddad B, Uzan M et al (1996). Examen vélocimétrique utérin et
traitement préventif des pathologies vasculaires gravidiques par aspirine
à faible dose. J. Gynécol. Obstét. Biol. Reprod, 25, 396 – 404.
164. Urvashi Verma, Ruchika Garg, Rekha Rani et al (2015). Coparative
study of Foetal Colour Doppler versus Non Stress Test as a predictor of
perinatal Outcome in High Risk Pregnancy. Obstetric & Gynecology
International Journal, 2 (6), 15.
165. Supriya Mahajan, Devashree Garden, Majiwade et al (2015). Prediction of
fetal distress and poor outcome of pregnancy beyond 40 weeks using
Doppler ultrasound compared with fetal heart rate monitoring with NST.
Journal of Evidence Based Medicine and Healthcare, 2 (23), 34273437.
166. Lenstryp C (1985). Predictive value of antepartum fetal rate nonstress test
in high risk pregnancy. Acta Obstet Gynecol Scand, 164 (2), 133138.
167. Uzan M, Cynober E, Uzan S et al (1987). Vélocimétrie sanguine fœtale.
17ème Journales nationales de Médecine périnatale. Arnette, 173183.
Ụ Ụ PH L C
ớ ị ụ ụ Ph l c 1: ậ Nh p tim thai ch m s m (DIP I) [19]
ộ ậ ị Ph l c 2 ụ ụ : Nh p tim thai ch m mu n (DIP II) [19]
ế ổ ị Ph l c 3 ậ ụ ụ : Nh p tim thai ch m bi n đ i (DIP bi n đ i) ế ổ [19]
ụ ụ ổ ườ Ph l c 4: Ph Doppler ĐMR bình th ng [90]
ụ ụ ổ ệ Ph l c 5: Ph Doppler ĐMR b nh lý [90]
ươ
Phô Doppler ́ư ́ ĐMR mât ph c ợ ng h p tâm tr
̉
Phô Doppler ĐMR ̀ ́ co dong chay c chiêù ượ ng
̉ ̉
ụ ụ ổ ườ Ph l c 6: Ph Doppler ĐMN bình th ng [90]
ụ ụ ổ ệ Ph l c 7: Ph Doppler ĐMN b nh lý [90]
ị ủ ố ổ ả Ph l c 8. ụ ụ B ng phân b bách phân v c a CSTK ĐMR theo tu i thai
[90]
ổ Tu i thai ị Bách phân v trung bình
X
n SD 5% 25% 50% 75% 95% (Tu n)ầ
28 29 100 0,59 0,04 0,55 0,57 0,57 0,63 0,66
30 31 100 0,59 0,04 0,53 0,57 0,58 0,61 0,67
32 33 100 0,58 0,04 0,52 0,56 0,58 0,61 0,65
34 – 35 100 0,57 0,04 0,50 0,54 0,57 0,60 0,65
36 – 37 100 0,56 0,04 0,50 0,53 0,56 0,58 0,63
38 – 39 96 0,55 0,03 0,50 0,52 0,55 0,57 0,59
40 41 32 0,54 0,03 0,50 0,52 0,53 0,57 0,59
ụ ụ ị ủ ố ổ ả Ph l c 9. B ng phân b bách phân v c a CSTK ĐMN theo tu i thai [90]
X
ổ Tu i thai ị Bách phân v trung bình n SD 5% 25% 50% 75% 95% (Tu n)ầ
28 29 100 0,79 0,03 0,73 0,77 0,78 0,81 0,83
30 31 100 0,78 0,03 0,72 0,77 0,79 0,81 0,83
32 33 100 0,77 0,04 0,70 0,75 0,78 0,80 0,83
34 – 35 100 0,76 0,03 0,70 0,73 0,77 0,78 0,82
36 – 37 100 0,76 0,04 0,70 0,73 0,77 0,78 0,82
38 – 39 96 0,75 0,03 0,70 0,73 0,77 0,77 0,82
40 41 32 0,74 0,04 0,70 0,71 0,75 0,77 0,82
́ ́ ượ ̉ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ Phu luc 10. Bang đanh gia trong l ng tre s sinh theo tuôi thai [60]
BP 5 BP 10 BP 50 BP 90 BP 95
ổ Tu i thai (tu n )ầ 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 676,1 783,5 906,3 1059,9 1225,8 1396,1 1579,6 1772,8 1967,2 2166,8 2363,8 2506,3 2613,4 2643,8 2613,3 774,2 890,0 1020,8 1182,0 1354,9 1531,5 1718,6 1913,6 2109,8 2310,4 2508,2 2651,5 2759,2 2789,7 2758,0 1118,2 1263,5 1422,6 1610,2 1807,5 2006,2 2206,2 2407,5 2610,2 2814,2 3014,5 3160,5 3270,5 3301,4 3265,5 1462,2 1637,0 1824,3 2038,4 2260,2 2480,9 2693,8 2901,5 3110,5 3317,9 3520,8 3669,5 3781,8 3813,1 3773,0 1560,3 1743,5 1938,8 2160,6 2389,3 2616,3 2832,8 3042,3 3253,2 3461,6 3665,2 3814,7 3927,6 3959,1 3917,7
ả ̣ ̣ ổ Phu luc 11. Hình nh ph Doppler ĐMTC bình th ườ [90] ng
ả ̣ ̣ ̣ Phu luc 12. Hình nh ph Doppler ĐMTC bênh li ́ ổ [90]
́ ́ ́ ở ̣ ̣ ̉ Phu luc 13: Cach đo chi sô tr khang [90].
́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ Phu luc 14: Môt sô hinh anh cua bênh nhân trong nghiên c u nay.
̉ ̣ Phô Doppler ĐMTC bênh lí
́ ̀ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ Phô Doppler ĐMR bênh li (co dong chay ng c chiêu).
Phô Doppler ĐMN
̉
Phô Doppler ĐMR
̉
̀ ̀ ̉ Biêu đô NTT không binh th ̀ ươ ng
̣ ̉ Nhip phăng
̣ ̉ Nhip phăng
̣ ̣ Nhip châm
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ Phu luc 15. Phiêu Thu Thâp Sô Liêu
ọ ổ H và tên: …………………………………………….. tu i:……………..
ỉ ị Đ a ch : ………………………………………………………………………..
ố ệ ̣ S b nh án: ……………….……ĐT liên lac .………..……………………..
̀ ệ Vào vi n ngay……………………………………….………..………………
ẩ ̣ Ch n đoán vào viên…………………………………………………………..
ầ ỳ ự ế Ngày đ u k KCC: ........ d ki n sinh: ........ ổ tu i thai: .......
: 1: nhẹ 2: n ngặ ạ Phân lo i TSG
ế ỉ Huy t áp: VV…………mmHg, Đình ch thai nghén………..mmHg
Phù: 1: không phù, 2: phù nh ,ẹ 3 phù n ngặ
ệ ầ ầ ầ Protein ni u: L n 1…G/L, L n 2……G/L, L n 3……….G/L
Sinh hóa máu: ngày....tháng....năm.....: ure....mol/ l, creatinin......micromol/l,
acid uric....micromol/l, protein TP........Albumin.......g/l,GOT..........U/l,
GPT............U/L
ứ Công th c máu:
ngày....tháng....năm.....: HC.... G/l, HST.....g/l, Hematocrit.....
%,TC…..G/L.
Siêu âm:
ầ ố L n : Ngày....tháng….năm…...: RI r n...., RI não...., RI ĐMTC.....
Monitoring:
Ngày.....tháng.....năm........
ị ẹ ị 1: nh p tim thai bình th ườ 2: Nh p h p, ng,
ị 3: nh p ph ng, ẳ 4: có DIP
ầ ổ ̉ ̉ ̉ Đe (mô đe ): ngày......... tháng ........ năm.........: tu i thai...........tu n
ạ ự ể nhiên, 1: chuy n d t
ổ ấ ẻ ỉ 2: đình ch thai nghén: a: m l y thai, b: gây đ non
ỉ ị ổ ẻ ỉ 3: ch đ nh đình ch thai nghén (CĐ m , lý do gây đ non)
ổ ẻ ặ M (đ ): nhi cân n ng.........gram, Apgar 1 phút.....đ, 5 phút........đ,
10 phút........đi mể
ướ ố 2: xanh N c i: 1: trong