Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ Ạ Ọ Ế TR NG Đ I H C KINH T
Ễ
Ị NGUY N TH THANH MAI
Ố Ả
Ữ
ƯỞ
Ọ
Ế
NH NG NHÂN T NH H
Ệ Ự NG Đ N VI C L A CH N
Ầ Ư Ủ
Ể
Ệ
Ị
Đ A ĐI M Đ U T C A CÁC DOANH NGHI P
Ầ Ư Ự
Ế ƯỚ
Ở Ệ
Đ U T TR C TI P N
C NGOÀI
VI T NAM
Chuyên ngành: Kinh t ế ố ế qu c t
ố Mã s : 9 31 01 06.01
TÓM T TẮ
Ố Ế
Ậ
Ế
Ế
LU N ÁN TI N SĨ KINH T QU C T
Ộ HÀ N I – NĂM 2020
ượ ạ Công trình đ c hoàn thành t i
ườ ạ ọ ế ạ ọ Tr ng Đ i h c kinh t ộ ố Đ i h c Qu c gia Hà N i
Ọ Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N KHOA H C:
ễ ồ ơ 1. PGS. TS. Nguy n H ng S n
ẩ ễ 2. TS. Nguy n C m Nhung
ệ ả Ph n bi n 1:
ệ ả Ph n bi n 2:
ẽ ượ ả ệ ạ ộ ồ ọ ạ ậ ấ ậ Lu n án s đ c b o v t i H i đ ng ch m lu n án, h p t i
ườ ạ ọ ế ạ ọ ộ Tr ng Đ i h c kinh t ố Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ờ ồ Vào h i ..... gi ....., ngày ..... tháng ..... năm 2019
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ố ệ Th vi n Qu c gia Vi t Nam
ư ệ ạ ọ ố ộ Trung tâm Thông tin Th vi n, Đ i h c Qu c gia Hà N i
M Đ UỞ Ầ
1.
ự ầ ế ủ ậ S c n thi t c a lu n án
ề ạ ộ
ế ở ướ
ộ ẩ ữ
ộ ậ ưở ố ế ế ở và là chìa khoá cho quá trình tăng tr
ớ ề
ọ ấ ị ấ
ớ ộ ồ ạ ộ ề ị ề ờ ả i tăng tr c ngoài, đ ng th i tác đ ng t
ị ọ ả ằ ể ế ị
ọ ộ ế ữ ấ ủ ạ ộ
ệ ế ố ế ượ c ti n hành b i các doanh nghi p đa qu c gia đ Trong nhi u ho t đ ng kinh t ộ ượ ầ ư ự tr c ti p n c coi là m t c ngoài (FDI) đ (Multinational Enterprises MNEs) thì đ u t ự ầ trong nh ng đ ng l c chính thúc đ y quá trình toàn c u hoá, là tác nhân chính cho quá ề ế nhi u qu c t trình h i nh p kinh t ng kinh t ố ị ọ ệ ự ể i FDI, vi c l a ch n đ a qu c gia đang phát tri n. Trong nhi u v n đ chính liên quan t ề ộ ấ ứ ầ ư ể (FDI location choice) hay đ nh v FDI (FDI positioning) là m t v n đ ph c đi m đ u t ả ệ ớ ưở ữ ề ạ ộ t p, đa chi u và là m t trong nh ng v n đ quan tr ng vì nó nh h i hi u qu ng t ố ủ ế ủ ưở ở ướ ho t đ ng c a MNEs n c a qu c ng kinh t ầ ư ậ (Galan, GonzalezBenito và ZuñigaVincente, 2007; Li và Park, gia/vùng nh n đ u t ọ ự ề cho r ng quy t đ nh l a ch n đ a đi m phân tán FDI là 2006; Wei, 1997). Nhi u h c gi ầ ư ế ị m t trong nh ng quy t đ nh quan tr ng nh t c a MNEs khi ti n hành ho t đ ng đ u t (Buckley và Casson, 2016; Nachum và Zaheer, 2005). ề
ế ư ư ề ấ ỏ
ả ề ạ ủ ỏ ứ ạ
ế ề ấ ộ
ạ ệ ự ế ậ ầ ư ủ ể ọ ị t c các khía c nh trong vi c l a ch n đ a đi m đ u t
ế ấ ả ọ
ề ủ ề ầ ư ố
ộ ng các nghiên c u v v n đ
ọ ệ ự ố c p đ qu c gia. S l ạ ế ề ệ ề ế ở Vi
ứ ụ ả ợ ệ ủ ấ ả ứ ứ ữ ế
ề ấ t Nam còn r t ít và còn nhi u h n ch v khung lý thuy t áp d ng, ph ư ể ổ ứ ữ ế
ự ố ớ
ể ấ ạ
ự ề ị ẫ ạ ặ ề ề M c dù đã có nhi u công trình v v n đ này nh ng v n còn nhi u khía c nh ươ ữ ả ượ ế ề ư ỏ i quy t, nhi u câu h i còn b ng cũng nh nh ng h n ch v ph c gi ng ch a đ ệ ượ ọ ữ ệ ng này pháp và d li u. Do b n ch t ph c t p, đa chi u và tính quan tr ng c a hi n t ể ả ơ ẻ ự ế nào có th gi mà trên th c t i thích không có m t dòng lý thuy t và cách ti p c n đ n l ệ ấ ả c a doanh nghi p FDI (Seyf, t ả ủ ữ ch 2001). Thêm n a, k t qu rà soát các công trình v ch đ này cho th y các h c gi ế ả ạ vào qu c gia này mà không ph i i sao doanh nghi p l a ch n đ u t y u phân tích t ề ố ượ ở ấ ứ ố qu c gia khác, t c là phân tích ươ này ng ế c a nh ng k t qu này. Chính pháp nghiên c u, k t qu nghiên c u cũng nh tính h p l ả ữ ế ế ấ ầ vì th r t c n thi t có nh ng nghiên c u đ b sung cho nh ng thi u sót trong m ng ở ứ ệ nghiên c u này t Nam. Vi ệ ạ t Nam, trong su t quá trình đ i m i, khu v c kinh t T i Vi ộ ộ c ta. Khu v c FDI là đ ng l c tăng tr
ụ
ị ả ượ ẩ ổ ị ố ớ ả ố
ệ ể
ề ướ c và t ng s n ph m qu c n i (GDP). Đ i v i các đ a ph ộ ố ạ ộ ả ấ
ấ ộ
ậ ng t p trung cao đ t
ộ ố ị ươ ạ c dòng v n t ng khác l c ngoài.
ề
ể ớ ộ ề ư ả ữ ữ ế ẫ ọ ố ế ầ ư ướ ổ có v n đ u t c n ế ủ ọ ề ậ ngoài luôn phát tri n m nh và là m t b ph n c u thành quan tr ng c a n n kinh t ự ế ủ ưở ộ ướ , đóng góp ngày ng n đ nh c a n n kinh t n ậ ấ ẩ ệ ng công nghi p, d ch v , xu t nh p kh u, thu ngân sách càng nhi u vào giá tr s n l ố ộ ồ ươ ị ổ ng, vì ngu n v n FDI nhà n ộ ỉ ế ọ xã h i nên các t nh/ đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng trong vi c phát tri n kinh t ầ ư ừ ướ ủ ộ c ngoài. n t thành ph cũng r t ch đ ng trong ho t đ ng qu ng bá và thu hút đ u t ị ạ ả ọ ề ữ và các nhà ho ch đ nh chính sách Tuy nhiên, m t trong nh ng v n đ mà các h c gi ộ ố ỉ ố ự ộ ạ ướ quan tâm là FDI có xu h i m t s khu v c, t nh và thành ph , M cặ ố ừ ướ ượ n i không thu hút đ trong khi m t s đ a ph ố ệ ự dù có nhi u nguyên nhân khác nhau, nh ng s chênh l ch trong phân b FDI là m t trong ị nh ng lý do quan tr ng d n đ n kho ng cách phát tri n l n gi a các vùng mi n, đ a
ớ ố ạ ươ
ỉ
ỏ ườ ấ ủ ượ ế
ị
ố ế ể ị
ẽ ể
ả ị ệ ụ ữ
ệ ộ ỏ
ữ ươ ượ ươ ề ậ ị ỉ ng thu hút đ
2. M c tiêu nghiên c u
ượ ượ Nh ngữ t nh/thành ph thu hút đ ệ ỉ ng có c l ng l n FDI thì th t Nam. ph i Vi ng t ệ ữ ượ ạ ơ ộ ế ể ộ t i, nh ng t nh nghèo nh t c a Vi xã h i cao h n. ). Ng trình đ phát tri n kinh t c l ể ệ hi u đ ấ ộ ượ ượ ườ c nguyên c m t l ng thu hút đ Nam th ng r t nh FDI. Chính vì th , vi c ứ ướ ượ ố ư ệ ố ạ ủ ự ng m c c l và nhân c a th c tr ng phân b FDI nh hi n nay, xác đ nh các nhân t ệ ầ ư ủ ọ ệ ự ủ ưở ộ ả c a doanh nghi p FDI đ n vi c l a ch n đ a đi m đ u t ng c a các nhân t đ nh h ủ ự ậ ơ ở ọ ế ấ ầ t Nam l p và th c t. Đây s là c s quan tr ng đ các nhà qu n lý c a Vi là r t c n thi ế ự ạ ươ ể ợ ữ ng m c tiêu, h n ch s thi nh ng chính sách phù h p đ thu hút FDI vào nh ng đ a ph ờ ạ ồ ạ c nh tranh gi a các t nh thành trong vi c thu hút FDI, đ ng th i t o tác đ ng lan t a tích ự ừ ị đ a ph ng lân c n. c nhi u FDI sang các đ a ph c c t ụ ứ
ố ậ ế ủ “Nhân t
ệ Câu h i ỏ nghiên c u chính c a lu n án này ị ưở ở ệ Vi ệ ự ng đ n vi c l a ứ t Nam và m c ứ ả nào nh h ố ủ (theo t nh/thành ph ) c a doanh nghi p FDI
ụ
ầ ư ủ i đ ủ ậ ọ ể ị tác đ ng vi c l a ch n đ a đi m đ u t
ừ ữ ệ ệ ỉ ể ọ ch n đ a đi m đ u t ưở ố ộ ả ng c a các nhân t đ nh h ỏ ể ả ờ ượ Đ tr l ố ngưở c a các nhân t h ở Vi
này là gì?”. c câu h i này, m c tiêu chính ộ t Nam, t ể ữ ợ ỉ
ể ạ ượ ẽ ậ ụ ư ụ ậ c m c tiêu chung nh trên, lu n án s t p trung vào các m c tiêu c ụ
ự ứ ệ ậ ố ứ ấ xây d ng khung nghiên c u lý thuy t đ nh n di n các nhân t
ứ ị lu n án là xác đ nh và đánh giá m c ỉ ầ ư ệ ự ộ ả (các t nh/thành đ nh ủ ể ậ ố ủ ph ) c a doanh nghi p FDI đó rút ra nh ng hàm ý cho chính ph đ l p ố ữ ự và th c thi nh ng chính sách phù h p đ thu hút FDI vào nh ng t nh/thành ph và khu ụ ự v c m c tiêu. Đ đ t đ ư thể nh sau: Th nh t, ọ ệ ự ế ể ệ ầ ư ủ ể ị ỉ c a doanh nghi p FDI theo t nh/thành ph i vi c l a ch n đ a đi m đ u t ộ tác đ ng ệ ố ở t Vi
ớ t Nam.
ố ệ ự
ộ ế ị ệ t Nam hi n nay; ng kinh t ạ phân tích th c tr ng phân b FDI ủ ố đánh giá tác đ ng c a v n FDI đ i v i tăng tr
ưở ủ ộ ả ưở ứ ở Vi ố ớ ,ứ ư phân tích và đánh giá m c đ nh h ươ ng; ệ ự đ n vi c l a
ọ ệ ỉ Vi
đ a ph ố ế ệ t Nam; ủ ướ ự
ầ ư ủ , đ a ra các hàm ý cho Nhà n ầ ư ủ ể ị ỉ ng c a các nhân t ố ở c a doanh nghi p FDI theo t nh/thành ph ộ c d a trên tác đ ng c a các nhân t c a doanh nghi p FDI theo t nh/thành ph , đ
ệ ố ả nh ố ể ệ ữ t Nam nói chung và vào nh ng
ụ ự ứ Th hai, Th ba,ứ Th t ể ị ch n đ a đi m đ u t ư Th nămứ ọ ế ệ ự ưở ng đ n vi c l a ch n đ a đi m đ u t h ể ế ế ượ c khung chính sách đ thu hút FDI vào Vi thi t k đ ố ỉ t nh/thành ph và khu v c m c tiêu.
ố ượ ạ ứ 3. Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u ứ ố ượ 3.1. Đ i t
ớ ệ ự ầ ư ủ ể ọ ị ng t i vi c l a ch n đ a đi m đ u t ệ c a các doanh nghi p
ạ ộ ố ng nghiên c u ưở ố ả Các nhân t nh h ệ t Nam i Vi FDI t ủ Tác đ ng c a các nhân t trên.
ạ ứ
ạ ờ 3.2. Ph m vi nghiên c u 3.2.1. Ph m vi th i gian:
ạ ố ệ ố ầ ư ủ ệ ạ ệ c a doanh nghi p FDI t i Vi t Nam: t ừ
ậ t Nam gia nh p WTO) đ n nay. 2007 (khi Vi
ộ ớ i tăng tr
S li u v th c tr ng phân b đ u t ế ng cho mô hình đánh giá tác đ ng c a FDI t ủ ươ 20152019.
ủ ộ ưở ng 4) và mô hình đánh giá tác đ ng c a các nhân t ế ng kinh t ố ấ ỉ c p t nh
ướ ủ ỉ ệ c vào 63 t nh thành c a Vi t Nam.
3.2.2. Ph m vi không gian: ủ ấ ả t c các n ộ
3.2.3. Ph m vi n i dung:
ề ự ệ ố ệ ướ ượ S li u c l ươ ị ng (Ch đ a ph ừ ươ (Ch ng 5): t ạ FDI c a t ạ
ị ọ ầ ư ọ ch l a ch n phân tích
ệ ự ọ k tế ầ ư ạ i t
Khi phân tích “vi c l a ch n đ a đi m đ u t ”, tác gi ị ự ệ l a ch n đ a đi m đ u t ự ị
ả ủ ộ
ệ ự ể ế
ỉ ự ọ ệ ự ự i khu v c đó). ị ọ hút hay các nhân t các nhân t ầ ư ủ c a ố
ố ớ ạ ng ố ầ ư ươ đ i v i nhà đ u t .
ể ả ể ầ ư (khi các doanh nghi p l a ch n đ u t qu c a vi c ẽ ế ố ượ ạ ị m t khu v c đ a lý thì s đ n s l ng/giá tr FDI cao t ưở ố ả nh h Khi phân tích “các nhân t ng” đ n vi c l a ch n đ a đi m đ u t ả ọ ỉ ự ệ doanh nghi p FDI, tác gi ch l a ch n phân tích ẫ ủ hút t o nên s c h p d n c a m t đ a ph ự ễ ủ ứ ấ ọ ộ ị ậ
4. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a lu n án 4.1. Ý nghĩa khoa h cọ
ế ứ ượ
ố ươ ng ậ
ộ ủ ộ ị c p đ đ a ph ể c khung nghiên c u lý thuy t ầ ư ị
ị ạ ế ế ấ
ả ậ ầ ụ ơ ủ
ớ ự ươ ở ố ả ưở ế ộ ba c p đ : (i) Các nhân t ng
ố ấ ỉ nh h c p t nh; và (iii) Các nhân t ỉ ứ ộ ấ ố ừ t
ố ầ ư ủ ng. ạ ệ
ở ấ c ti n hành Nghiên c u này đ ớ ộ ế đ nh n di n các nhân t ứ ệ ượ ự tác đ ng t i Xây d ng đ ệ ố ể ọ ệ ự trong ph m vi m t qu c gia c a doanh nghi p FDI vi c l a ch n đ a đi m đ u t ế ế ồ ợ ủ ự ự t trung d a trên s tích h p c a 4 dòng lý thuy t chính, g m có: (1) Lý thuy t chi ươ ể ti pế c n th ch c p đ a ph ế ị ủ c a Dunning; (2) Cách ng; (3) lý thuy t đ a lý kinh ế ề ộ ế ế ề ệ t ; và (4) Lý thuy t v đ ng c c a các công ty đa do qu n t v hi u qu kinh t ắ ố ng tác không gian. Khung phân tích đã ch ra các nhóm qu c gia g n v i s t ưở ẫ ấ ố ả ng đ n m c đ h p d n nh h nhân t ế ậ ệ ủ các ti p c n t Nam; (ii) Các nhân t chung c a Vi ị ươ ể ế ấ th ch c p đ a ph ự ượ Phân tích đ c th c tr ng phân b đ u t ủ ượ ạ ộ
ử ụ ậ ứ ụ ỹ
ở ệ t Nam và c a doanh nghi p FDI Vi ấ ả ể ừ hàm s n xu t c phát tri n t tác đ ng c a tình tr ng này, s d ng mô hình đ ự CobbDouglas, ng d ng k thu t phân tích không gian d a trên mô hình không gian Durbin (SDM).
ưở ủ ố ấ ỉ ử ụ ng c a các nhóm nhân t c p t nh s d ng mô hình kinh t ế
ượ L ượ l
ả nh h ng hoá ng không gian. ự ễ 4.2. Ý nghĩa th c ti n
ứ ủ ươ ưở
ươ ệ ở
ợ
ả ấ ậ K t qu nghiên c u c a lu n án cung c p thông tin h u ích cho các c quan qu n ệ ự ề ị i vi c l a ng và đ a ph ng này có c a các doanh nghi p FDI ố ề phù h p đ thu hút và đi u h ớ ơ ữ ố ả ớ ữ ng t nh h ng v nh ng nhân t ố ượ ừ đó các đ i t t Nam; t Vi ỉ ữ ế ng FDI đ n nh ng t nh/thành ph ấ ớ ề ụ ế ộ ế ả ướ ấ c c p Trung lý Nhà n ầ ư ủ ể ị ọ ch n đ a đi m đ u t ể ể ư th đ a ra chính sách ớ ể theo m c tiêu phát tri n và mang t ệ ướ i tác đ ng tràn l n nh t v i n n kinh t .
ủ ậ ấ 5. C u trúc c a lu n án
Ch Ch
ệ ề ổ ơ ở ệ ự ọ ị
ưở ầ ư ự ế ướ ố ả nh h tr c ti p n ể ế ng đ n vi c l a ch n đ a đi m c ngoài
ươ ự ạ ố
ộ t Nam ưở ể ọ ị nh h
ầ ư ự ế ướ ầ i vi c l a ch n đ a đi m đ u ở ươ ươ ầ ư ủ đ u t ươ Ch ươ Ch ươ Ch ư ủ t c a các doanh nghi p đ u t ứ ng 1. T ng quan tài li u nghiên c u ậ ng 2. C s lý lu n v các nhân t ệ c a các doanh nghi p đ u t ứ ng 3. Ph ng pháp nghiên c u ở ệ ng 4. Th c tr ng phân b FDI Vi ố ả ủ ng 5. Tác đ ng c a các nhân t ệ tr c ti p n ớ ng t c ngoài ệ ự ệ Vi t Nam
ƯƠ Ổ Ứ Ệ CH NG 1: T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U
ấ ộ ố ả ứ 1.1. B i c nh và c p đ nghiên c u
ả ổ ế ấ ọ ả ủ ế ạ K t qu t ng quan cho th y các h c gi ch y u phân tích t ệ i sao doanh nghi p
ầ ư ứ ố ố ở ấ ọ ự l a ch n đ u t ả vào qu c gia này mà không ph i qu c gia khác, t c là phân tích c p đ ộ
ủ ế ứ ố ả qu c gia (national or macroeconomic level). Trong đó, các nghiên c u ch y u gi i thích
ữ ướ ớ ư ỹ ư ệ ẫ nguyên nhân FDI vào nh ng n ố c l n nh M và Trung Qu c. Hi n nay, v n ch a có
ứ ở ấ ề ươ ư nhi u nghiên c u ộ ị c p đ đ a ph ng (subnational level), hay nói cách khác là ch a có
ố ủ ự ề ạ ố ỏ ữ nhi u công trình phân tích s phân b c a FDI trong ph m vi các qu c gia nh và nh ng
ế ể ệ ề n n kinh t đang phát tri n, trong đó có Vi t Nam.
ọ ị ệ ự ầ ư ự ế ướ ứ ể ế 1.2. Các nghiên c u liên quan đ n vi c l a ch n đ a đi m đ u t tr c ti p n c
ở ấ ộ ố ngoài c p đ qu c gia
ề ế ế ậ ể ả ệ ự ọ ị Có nhi u cách ti p c n lý thuy t khác nhau đ gi ể i thích vi c l a ch n đ a đi m
ầ ớ ứ ự ệ ế ế FDI, trong đó ph n l n các nghiên c u hi n nay d a trên lý thuy t chi t trung (OLI
paradigm) (Dunning, 1979; Dunning, 1980; Dunning, 1988; Dunning, 1997; Dunning, 2000;
ể ả ị ưở ủ ố ả ưở ớ Dunning, 2001) đ xác đ nh và phân tích nh h ng c a các nhân t nh h ng t ệ i vi c
ể ọ ị ự l a ch n đ a đi m FDI.
ợ ừ ổ ự ế ệ ệ T ng h p t ề ự ự ứ các dòng lý thuy t và các nghiên c u th c nghi m hi n nay v s l a
ầ ư ủ ụ ể ượ ể ọ ị ch n đ a đi m đ u t ệ c a doanh nghi p có th th y, ể ấ các nhân tố c th đ c các nghiên
ướ ị ườ ề ồ ự ẵ ủ ứ c u tr c đây phân tích g m có (1) Ti m năng th tr ồ ự ng; (2) S s n có c a ngu n l c;
ấ ượ ể ế ệ ứ ầ ụ ệ (3) Ch t l ng th ch và chính sách; và (4) Hi u ng qu n t doanh nghi p.
ươ ả ử ụ ự ng pháp nghiên c u Rà soát v ề ph ứ mà các tác gi trong lĩnh v c này s d ng cho
ứ ấ ị ượ ứ ấ ấ ự th y nghiên c u đ nh l ng d a trên s ổ ế ố li uệ th c p r t ph bi n (Faeth, 2009; Nielsen,
ứ ị ủ ế Asmussen và Weatherall, 2017), trong đó các nghiên c u đ nh tính ch y u gi ớ ạ ở i h n lĩnh
ố ế ủ ứ ể ả ộ ộ ị ự v c kinh doanh qu c t và qu n tr chi n l ế ượ Đ phân tích m c đ tác đ ng c a các c.
ệ ự ủ ể ệ ọ ố ị nhân t ố ớ t ứ i vi c l a ch n đ a đi m phân b FDI c a doanh nghi p, các nhà nghiên c u
ướ ườ ụ ế ặ ử ụ mô hình bi n công c (phi không gian và không gian) ho c mô tr c đây th ng s d ng
ế ị hình ra quy t đ nh.
ứ ữ ố ả ưở ọ ị ế 1.3. Các nghiên c u phân tích nh ng nhân t nh h ệ ự ng đ n vi c l a ch n đ a
ể ộ ị ươ đi m đ u t ng trên th gi ế ớ i
ầ ư ở c pấ đ đ a ph ụ ề ề ố ệ ế ự ặ ệ ở ữ ể ố Do s thi u h t v v s li u, đ c bi t là nh ng qu c gia đang phát tri n nên
ư ệ ứ ở ấ ươ ẫ hi n nay v n ch a có nhi uề nghiên c u ộ ị c p đ đ a ph ng (subnational level). Các
ủ ế ử ụ ứ ệ ế ồ ườ nghiên c u hi n nay ch y u s d ng mô hình h i quy đa bi n thông th ng. S l ố ượ ng
ấ ạ ế ặ ứ ế ộ ệ ữ các nghiên c u tính đ n tác đ ng không gian là r t h n ch , đ c bi t là trong nh ng n ướ c
ư ệ ể đang phát tri n nh Vi t Nam.
ứ ở ấ ươ ở ướ ố Rà soát các nghiên c u ộ ị c p đ đ a ph ng các n c OECD và Trung Qu c cho
ủ ế ứ ấ ế ớ ố các bi n s liên quan t i quy mô th ị th y, các nghiên c u này ch y u phân tích các
ườ ố ộ ườ ủ ơ ở ạ ầ ủ ị tr ng, lao đ ng và v n con ng i, chính sách c a chính ph ; c s h t ng, đ a lý và
ệ ứ ầ ụ hi u ng qu n t ệ doanh nghi p.
ứ ữ ố ả ưở ế ỉ 1.4. Các nghiên c u phân tích nh ng nhân t nh h ng đ n FDI vào các t nh
thành ở ệ Vi t Nam
ư ố ướ ế ớ ở ệ Cũng gi ng nh xu h ứ ng nghiên c u trên th gi i, các công trình Vi t Nam v ề
ủ ế ậ ề ậ ở ấ ự ệ ố ộ ấ v n đ mà lu n án quan tâm ch y u t p trung c p đ qu c gia. Hi n nay, s phân b ố
ủ ệ ướ ở ệ ắ ầ ượ ố v n FDI c a doanh nghi p n c ngoài Vi t Nam cũng b t đ u đ ư c quan tâm nh ng
ủ ế ử ụ ứ ữ ạ ệ ỉ nh ng nghiên c u này ch y u s d ng mô hình phi không gian. T i Vi t Nam, ch có
ứ ủ ắ nghiên c u c a Hoang và Gujion (2014), Esiyok và Ugur (2015), Lê Văn Th ng và
ự ụ ủ ủ ư ễ ả ộ ỉ Nguy n L u B o Đoan (2017 xem xét s ph thu c không gian c a c a các t nh trong thu
ế ố ươ ế ị hút FDI. Thi u xem xét y u t t ng tác không gian đ a lý trong mô hình kinh t ế ượ ng l
ệ ướ ượ ị ệ ế ế ẫ d n đ n vi c c l ng thi u và b l ch.
ứ ả ố 1.5. Kho ng tr ng nghiên c u
ố ượ ặ ố ế ị ộ M c dù s l ng các công trình phân tích các nhân t ự tác đ ng quy t đ nh l a
ố ố ầ ư ướ ọ ấ ớ ả ố ch n phân b v n đ u t n ứ ẫ c ngoài là r t l n, tuy nhiên v n còn kho ng tr ng tri th c
ụ ể ứ ể ế ụ đ ti p t c nghiên c u. C th là:
ế ề ề ặ ố ả ưở Th nh t, ứ ấ v m t khung phân tích và lý thuy t v các nhân t nh h ệ ế ng đ n vi c
ể ẫ ọ ị ư ầ ủ ố ự l a ch n đ a đi m phân b FDI v n còn ch a đ y đ .
ứ ủ ự ứ ệ ề ề ạ ứ Th hai, ế v ph m vi nghiên c u, hi n nay ki n th c c a chúng ta v lĩnh v c mà
ề ệ ẫ ấ ậ ả ẫ ọ ố lu n án quan tâm v n còn kho ng tr ng do v n đ thiên l ch trong ch n m u nghiên
ả ủ ế ệ ậ ướ ớ ư ỹ ậ ả ứ c u. Các gi i thích hi n có t p trung ch y u vào các n c l n nh M , Nh t B n và
ố ớ ữ ứ ụ ế ấ ố ướ Trung Qu c và nh ng ki n th c đã có r t khó áp d ng đ i v i các n ể c đang phát tri n.
ỗ ố ị ươ ữ ể ệ ề ể ế ề ệ M i qu c gia và đ a ph ặ ng có nh ng đ c đi m khác bi t v th ch và đi u ki n kinh
ể ả ưở ệ ự ế ố ị ươ ể ế t vĩ mô và có th nh h ọ ng đ n vi c l a ch n qu c gia và đ a ph ng đ phân b ố
FDI.
ư ở ứ ạ ữ ề ấ ộ ứ Th ba, nh đã phân tích trên, m t trong nh ng v n đ ph c t p khi phân tích
ế ị ầ ư ướ ọ ộ ề ủ ụ ự ệ ự quy t đ nh l a ch n đ u t n c ngoài c a doanh nghi p là s ph thu c v không gian
ữ ị ươ ẽ ả ậ ế ấ ử ụ ề gi a các đ a ph ng khác nhau. Lu n án s gi ằ i quy t v n đ này b ng cách s d ng mô
ữ ể ể ả ổ ồ ộ hình phân tích không gian đ xem xét m t cách t ng th , bao g m c nh ng y u t ế ố
ữ ữ ầ ỉ ị ươ t ng quan trong không gian đ a lý gi a nh ng t nh thành g n nhau.
ƯƠ Ơ Ở Ố Ả Ậ ƯỞ Ế CH Ề NG 2. C S LÝ LU N V CÁC NHÂN T NH H Ệ NG Đ N VI C
Ầ Ư Ự Ọ Ị Ế ƯỚ Ự Ể L A CH N Đ A ĐI M Đ U T TR C TI P N C NGOÀI
ậ ề ầ ư ự ế ướ ơ ở ầ ư ự ệ 2.1. C s lý lu n v đ u t tr c ti p n c ngoài và doanh nghi p đ u t tr c
ế ướ ti p n c ngoài
ầ ư ự ế ướ ị 2.1.1. Đ nh nghĩa đ u t tr c ti p n c ngoài
ề ề ậ ị ả ế Có nhi u cách đ nh nghĩa v FDI. Trong lu n án này, tác gi quan tâm đ n các
ố ả ưở ệ ự ầ ư ạ ế ọ ộ ị ể nhân t nh h ng đ n vi c l a ch n đ u t t ứ i m t đ a đi m, t c là xem xét m c đ ứ ộ
ẫ ủ ộ ị ủ ữ ệ ể ề ệ ể ế ấ h p d n c a m t đ a đi m đó, cùng nh ng đi u ki n khác c a doanh nghi p đ ra quy t
ầ ư ủ ọ ế ố ả ụ ề ị ể ị đ nh chuy n v n đ u t c a h đ n đó. Do đó, tác gi áp d ng đ nh nghĩa v FDI nh ư
ầ ư ứ ố ế ủ ầ ư ỏ ố ự ừ ầ qu c t mà ch đ u t ể b v n đ xây d ng t ặ đ u ho c sau: FDI là hình th c đ u t
ạ ầ ớ ơ ở ể ộ ể ở mua l i ph n l n và có th là toàn b các c s kinh doanh ở ướ n c ngoài, đ tr thành
ủ ở ữ ặ ừ ơ ở ự ế ề ả ầ ộ ị ch s h u toàn b ho c t ng ph n c s đó và tr c ti p qu n lý, đi u hành và ch u
ủ ố ượ ạ ộ ệ ề ầ ư trách nhi m v ho t đ ng c a đ i t ọ ỏ ố ng mà h b v n đ u t .
ệ ầ ư ự ế ướ ị 2.1.2. Đ nh nghĩa doanh nghi p đ u t tr c ti p n c ngoài
ươ ứ ệ ớ ị ở ỗ ố T ng ng v i FDI, đ nh nghĩa doanh nghi p FDI cũng khác nhau m i qu c gia
ệ ế ậ ấ ờ ổ ị ổ ế và thay đ i theo th i gian. Đ nh nghĩa ph bi n nh t hi n nay là theo cách ti p c n cán
ượ ư ệ ạ ở ị ị cân thanh toán đ c đ a ra b i OECD (2008). Theo đó, vi c phân lo i và xác đ nh v trí
ả ố ổ ứ ư ở ế ọ ầ dòng v n FDI c n ph i có hai t ch c c trú ề hai n n kinh t ố khác nhau và h có m i
ộ ố ị ệ ự ơ ả ư ế ồ ầ quan h tr c ti p. M t s đ nh nghĩa c b n mà OECD (2008) đ a ra g m có: Nhà đ u
ầ ư ự ế ướ ệ ư ự ế ướ t tr c ti p n c ngoài (FDI Investor) và Doanh nghi p đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI
enterprise).
ệ ầ ư ậ ề ậ ự ạ ạ T i Vi t Nam, Lu t Đ u t ệ ế 2014 không đ c p tr c ti p lo i hình doanh nghi p
ộ ị ỉ ạ ổ ứ ề ả này mà ch đ nh nghĩa m t cách khái quát t ư i Kho n 17 Đi u 3 nh sau: “T ch c kinh t ế
ầ ư ướ ố ổ ứ ế ầ ư ướ có v n đ u t n c ngoài là t ch c kinh t có nhà đ u t n ặ c ngoài là thành viên ho c
ổ c đông.”
ậ ả ứ ệ ệ ồ Trong lu n này, tác gi nghiên c u doanh nghi p FDI bao g m doanh nghi p 100%
ướ ữ ướ ố ố v n n ệ c ngoài; doanh nghi p liên doanh gi a n c ngoài và các đ i tác trong n ướ c;
ủ ở ữ ầ ư ướ ầ ổ ướ công ty c ph n có ch s h u là nhà đ u t n c ngoài; chi nhánh công ty n c ngoài
ệ ạ t i Vi t Nam…
ơ ầ ư ủ ộ ệ 2.1.3. Đ ng c đ u t c a doanh nghi p FDI
ơ ầ ư ứ ề ể ộ Căn c vào đ ng c đ u t , FDI có th chia thành FDI theo chi u ngang, FDI theo
ầ ư ỗ ề ợ ọ chi u d c và đ u t h n h p (Caves, 1971).
ậ ề ệ ự ọ ị ơ ở ầ ư ủ ể ệ 2.2. C s lý lu n v vi c l a ch n đ a đi m đ u t c a doanh nghi p FDI
ề ệ ự ọ ị ầ ư ự ế ướ ể ị 2.2.1.Đ nh nghĩa v vi c l a ch n đ a đi m đ u t tr c ti p n c ngoài
ệ ự ầ ư ự ứ ề ể ế ọ ị ướ Có hai cách nghiên c u v “vi c l a ch n đ a đi m đ u t tr c ti p n c ngoài”.
ứ ọ ả ế ị ự ự ể ả ọ ộ ị Th nh t, ấ các h c gi xem xét s l a ch n đ a đi m là m t quy t đ nh qu n lý đ ượ c
ườ ự ự ệ ạ ặ ọ ứ ậ Thứ ng i lãnh đ o th c hi n thay m t cho công ty và là quá trình l a ch n theo th b c.
ọ ả ế ị ề ị ề ị ự ể ọ ố ị hai, các h c gi ể xác đ nh quy t đ nh v đ a đi m FDI là l a ch n cu i cùng v đ a đi m
ộ ượ ự ệ ở ộ ườ ầ ư ủ đ u t c a m t công ty FDI, cho dù đ c th c hi n b i m t ng ặ ế ị i ra quy t đ nh ho c
ế ị nhóm ra quy t đ nh.
ứ ả ậ ử ụ ế ị ứ ế ậ Trong nghiên c u này, tác gi lu n án quy t đ nh s d ng cách ti p c n th hai,
ầ ư ủ ề ị ự ứ ể ẫ ọ ố ộ đó là l a ch n cu i cùng v đ a đi m đ u t c a m t công ty FDI (t c là d n đ n l ế ượ ng
ấ ạ ế ậ ụ ể ự ị ế ả ộ FDI cao hay th p t ố ạ i m t khu v c đ a lý c th ). Do h n ch trong kh năng ti p c n đ i
ườ ế ị ầ ư ế ể ắ ị ể ố ớ v i ng i cân nh c các y u trong quá quy t đ nh đ a đi m đ u t có th là giám đ c b ộ
ố ế ậ ườ ế ị ố ườ ả ph n kinh doanh qu c t và ng i ra quy t đ nh cu i cùng là ng ấ ủ i qu n lý cao nh t c a
ỉ ậ ậ ươ ữ ượ MNEs nên phân tích trong lu n án ch t p trung vào t ng quan gi a l ng FDI cao hay
ấ ạ ươ ả ị ưở th p t ộ ị i m t đ a ph ng và các nhân t ố ượ đ c xác đ nh là có nh h ng.
ế ậ ế ề ố ả ưở ớ ự ị ủ ị 2.2.2. Các ti p c n lý thuy t v nhân t nh h ng t i s đ nh v FDI c a doanh
nghi pệ ầ ớ ứ ự ế ế ệ Ph n l n các nghiên c u hi n nay d a trên lý thuy t chi t trung (OLI paradigm)
ể ả ưở ủ ố ả ưở ớ ị ủ c a Dunning đ xác đ nh và phân tích nh h ng c a các nhân t nh h ng t ệ ự i vi c l a
ể ằ ọ ị ướ ứ ế ả ch n đ a đi m FDI. N m trong h ng nghiên c u lý thuy t này, tác gi ẽ ự cũng s d a trên
ế ầ ấ ọ ế ị ể lý thuy t OLI, mà tr ng tâm là c u ph n liên quan t ớ ợ i l i th đ a đi m (L locational
ả ế ự ế ề ự advantages). Ngoài ra, tác gi ế cũng xây d ng khung lý thuy t d a trên lý thuy t v chi n
ị ế ề ệ ứ ượ ị l ủ c đ nh v FDI c a các công ty ở ướ n c ngoài theo hình th c FDI; lý thuy t v hi u qu ả
ế ầ ụ ế ề ự ị ệ ứ ể ắ ớ ị kinh t do qu n t , lý thuy t v s đ nh v FDI g n v i hi u ng không gian đ xây
ứ ế ự d ng khung lý thuy t cho nghiên c u này.
ế ả ứ ế 2.3. Khung lý thuy t và các gi thuy t nghiên c u
ố ở ấ ố 2.3.1. Các nhân t chung c p qu c gia
ố ở ấ ộ ố ượ ả ự ọ Các nhóm nhân t chung c p đ qu c gia đ c tác gi l a ch n phân tích s ẽ
ế ề ấ ở ố ừ ự d a trên khung lý thuy t cung c p b i UNCTAD (2010) v các nhân t kéo t môi tr ườ ng
ướ ủ ố ạ ứ ộ ấ ể ủ ả ẫ ổ n c ch nhà. Đây là các nhân t ố t o nên m c đ h p d n chung t ng th c a c qu c
ả ưở ớ ấ ả gia và có nh h ng t t c các doanh nghi p ệ ở ướ n i t ủ c ch nhà.
ứ ả ậ ử ụ ố ể Trong nghiên c u này, tác gi lu n án s d ng các nhóm nhân t sau đ phân tích:
ị ị ườ ị (1) V trí đ a lý; (2) Tài nguyên thiên nhiên; (3) Môi tr ộ ng chính tr xã h i; (4) Chính sách
ở ử ủ ệ ị ườ ưở ị ườ m c a c a Vi t Nam; (5) Quy mô th tr ng và tăng tr ng th tr ng; và (6) Chính
ầ ư ư sách u đãi đ u t chung.
ố ấ ỉ 2.3.2. Các nhân t c p t nh
ể ả ạ ệ ộ ướ ạ ộ ị ọ ươ Đ gi i thích t i sao m t doanh nghi p n c ngoài l i ch n m t đ a ph ng đ ể
ế ủ ậ ượ ự ự ợ ầ ư đ u t , khung lý thuy t c a lu n án đ ệ c xây d ng d a trên vi c tích h p 04 dòng ý
ượ ở ụ ộ ợ ế ị ể ế (1) Tr c t l i th đ a đi m (L) trong lý thuy t chi ế t ế thuy t đã đ c trình bày trên:
ế ề ệ ứ ầ ụ ể ế ậ ế trung OLI; (2) Cách ti p c n th ch ; (3) Lý thuy t v hi u ng qu n t ệ doanh nghi p
ế ề ự ị ớ ươ ủ ệ ắ ị và (4) Lý thuy t v s đ nh v FDI c a doanh nghi p g n v i t ng tác không gian. Các
ộ ượ ự ế ế ộ tác đ ng này đ c chia thành thành tác đ ng tr c ti p và gián ti p.
ố ấ ỉ Hình 2.1. Khung phân tích các nhân t c p t nh
ộ ế Tác đ ng gián ti p:
(a) Ti m năng th tr
ị ườ ề ng
ườ ệ ướ ẽ ự ầ ư ọ ị ườ Thông th ng doanh nghi p n c ngoài s l a ch n đ u t vào các th tr ng có
ư ứ ề ạ ở ớ ả ế quy mô l n b i do ti m năng t o doanh thu cao. nghiên c u này đ a ra gi thuy t sau liên
ớ ề ị ườ ả ế ệ ướ Gi thuy t H1: Các doanh nghi p FDI có xu h ự ng l a quan t i ti m năng th tr ng:
(b) Lao đ ngộ ố
ị ườ ọ ỉ ớ ch n các t nh có quy mô th tr ng l n
ớ ứ ươ ộ ấ ượ Các nhân t liên quan t ư ự ẵ i lao đ ng nh s s n có, m c l ng, ch t l ủ ự ng c a l c
ề ả ộ ưở ớ ự ủ ư ệ ậ ọ ượ l ng lao đ ng đ u nh h ng t i l a ch n c a donah nghi p. Lu n án đ a ra 02 gi ả
ả ệ ế ướ ọ ỉ ự thuy t H2: Các doanh nghi p FDI có xu h ng l a ch n t nh thành có chi
thuy t: ế Gi ộ ấ ả ế ệ ướ ọ ỉ ự phí lao đ ng th p; và Gi thuy t H3: Các doanh nghi p FDI có xu h ng l a ch n t nh
ấ ượ thành có ch t l ộ ng lao đ ng cao.
(c) C s h t ng
ơ ở ạ ầ
ố ề ơ ở ạ ầ ư ạ ướ ạ Các nhân t v c s h t ng nh m ng l ệ i giao thông, đi n tho i và m c đ ứ ộ
ề ạ ầ ư ậ ả ấ ọ ả Giả ấ ẵ s n có v h t ng s n xu t cũng r t quan tr ng. Lu n án này đ a ra gi ế thuy t sau:
ệ ế ướ ọ ỉ ấ ượ ự thuy t H4: Các doanh nghi p FDI có xu h ng l a ch n t nh thành có ch t l ng c s ơ ở
ạ ầ h t ng cao
(d) Hi u qu kinh t
ệ ả ế ầ ụ do qu n t
ứ ộ ấ ộ ị ươ ể ượ ệ ắ ẫ ủ M c đ h p d n c a m t đ a ph ng trong m t doanh nghi p FDI có th đ c lý
ả ằ ế ề ệ ử ụ ả ế ầ ụ ả ế gi i b ng cách s d ng lý thuy t v hi u qu kinh t do qu n t . Gi thuy t H5: Các
ệ ướ ự ậ ủ ệ ọ ỉ doanh nghi p FDI có xu h ng ch n các t nh có s t p trung c a các doanh nghi p FDI
khác
ả ế ệ ướ ự ậ ọ ỉ Gi thuy t H6: Các doanh nghi p FDI có xu h ng ch n các t nh có s t p trung
ệ ủ c a các doanh nghi p FDI khác.
(e) Th ch và chính sách c p đ a ph
ể ế ấ ị ươ ng
Ở ấ ươ ự ứ ề ộ ị ộ ị c p đ đ a ph ẳ ng, đã có nhi u nghiên c u kh ng đ nh tác đ ng tích c c và
ệ ạ ự ấ ủ ủ ế ể ọ ẫ ủ quan tr ng c a th ch và các chính sách c a chính ph trong vi c t o nên s h p d n
ươ ầ ư ướ ư ả ế ộ ị ủ c a m t đ a ph ắ ng trong m t nhà đ u t n c ngoài. L ậ u n án đ a ra gi thuy t nghiên
ả ấ ượ ế ế ủ ộ ị ể ươ Gi thuy t H7: Ch t l ng th ch c a m t đ a ph ng càng cao thì kh ả ư ứ c u nh sau:
ể ầ ư ể ệ ọ ị ả ự năng các doanh nghi p FDI l a ch n đ a đi m đó đ đ u t càng l n. ớ Gi ế thuy t H8:
ướ ệ ề ỉ ướ ệ Doanh nghi p FDI có xu h ng tránh né các t nh có nhi u doanh nghi p nhà n c.
ộ ế Tác đ ng gián ti p:
ế ề ự ị ớ ự ươ ự ể ắ ị ị D a trên lý thuy t v s đ nh v đ a đi m FDI g n v i s t ng tác không gian, có
ể ấ ằ ộ ị ứ ủ ẫ ươ ỉ ượ ạ ộ ấ th th y r ng, m c đ h p d n c a m t đ a ph ng không ch đ ở ặ c t o nên b i đ c
ế ủ ể ể ị ươ ị ả ưở ở ặ ủ đi m và th ch c a đ a ph ng đó mà còn b nh h ị ể ng b i đ c đi m c a các đ a
ươ ữ ấ ị ươ ậ ậ ậ ph ng khác nh t là nh ng đ a ph ng lân c n. Chính vì v y trong lu n án này, tác gi ả
ả ả ế ị ề ự ộ ỉ ế ố ọ ế Gi ể ầ thuy t H9: Quy t đ nh cu i cùng v l a ch n m t t nh đ đ u ẽ ư s đ a ra gi thuy t:
ưở ủ ố ủ ị ươ ậ ư ẽ ị ả t s ch u nh h ng c a các nhân t c a các đ a ph ng lân c n
ƯƠ ƯƠ Ứ CH NG 3: PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ậ ế ậ ủ 3.1. Cách ti p c n c a lu n án
ễ ị ế ậ 3.1.1. Cách ti p c n di n d ch
ề ể ẽ ả ưở ủ ừ ấ Đ tài s phát tri n các gi ế ề ả thuy t v nh h ng c a t ng nhân t ố ở các c p đ ộ
ể ị ả ế ượ ọ phân tích khác nhau và ki m đ nh các gi thuy t đó. Đây là cách đ ế c g i là cách ti p
ễ ướ ế ậ ườ ượ ử ụ ộ ọ ị ậ c n di n d ch. Đây là h ng ti p c n th ng đ c s d ng trong khoa h c xã h i, đ ể
ệ ườ ệ ể ấ ấ ự d đoán hi n t ng, ướ ượ c l ng xác su t xu t hi n và cho phép ki m soát hi n t ệ ượ ng
này (Collis và Hussey, 2013).
ế ậ ỗ ợ 3.1.2. Cách ti p c n h n h p
ể ạ ượ ụ ứ ả ự ờ ả ụ ọ ồ Đ đ t đ c m c tiêu nghiên c u tác gi l a ch n áp d ng đ ng th i c hai
ươ ị ị ượ ệ ử ụ ế ợ ẽ ắ ph ng pháp là đ nh tính và đ nh l ụ ng. Vi c s d ng k t h p này s giúp kh c ph c
ể ươ ườ ồ ữ ệ ự ế ủ ừ đi m y u c a t ng ph ng pháp và tăng c ủ ng s phong phú c a ngu n d li u.
ươ ữ ệ ệ ậ 3.2. Ph ng pháp thu th p tài li u d li u
ố ớ ế ế ậ ạ ả ườ ế ị ự ọ Do h n ch trong kh năng ti p c n đ i v i ng ị i ra quy t đ nh l a ch n đ a
ể ố ườ ữ ạ ấ ụ ở ạ ướ đi m phân b FDI (th ng là nh ng lãnh đ o c p cao, có tr s t i n c ngoài) nên
ả ử ụ ứ ấ ể ồ ứ trong nghiên c u này, tác gi s d ng các ngu n thông tin th c p đ phân tích và tìm
ứ ứ ể ậ ằ b ng ch ng cho các lu n đi m nghiên c u.
ươ ữ ệ 3.3. Ph ng pháp phân tích d li u
ế ả ủ ộ ệ ớ ưở 3.3.1. Đánh giá k t qu và tác đ ng c a doanh nghi p FDI t i tăng tr ng kinh t ế ấ c p
t nhỉ
ả ỉ ố ệ Đánh giá ch s hi u qu FDI:
ể ượ ấ ố ạ ệ ể Đ đánh giá đ c tính ch t trong phân b FDI t i Vi ỉ t Nam theo t nh đ xem s ự
ọ ủ ệ ở ệ ự ự ẫ ớ ố ồ ự l a ch n c a doanh nghi p FDI Vi t Nam có th c s d n t ề i phân b không đ ng đ u
ỉ ố ự ỉ ố ọ ệ ậ hay không, lu n án tính toán ch s g i là Ch s th c hi n FDI (Inward FDI Performance
ượ ư ỉ ố ở ượ ằ Index), đ c đ a ra b i UNCTAD (2001). Ch s này đ c tính toán b ng cách l y t l ấ ỉ ệ
ộ ị ủ ươ ỉ ệ FDI c a m t đ a ph ng chia cho t l trong GDP.
ủ ộ ớ ưở ế ủ ỉ Đánh giá tác đ ng c a FDI v i tăng tr ng kinh t c a t nh
ể ườ ớ ố ớ ủ ừ ộ ồ ưở Đ đo l ng tác đ ng riêng c a t ng ngu n v i đ i v i tăng tr ng kinh t ế ủ c a
ụ ậ ỉ ở ươ ừ các t nh, lu n án áp d ng mô hình CobbDouglas ph ạ ố ng trình trên cho t ng lo i v n
ự ủ ự ệ ố ồ ồ ộ theo ngu n g c hình thành, d a trên mô hình c a Hoàng H ng Hi p và c ng s (2020).
ượ ổ ố ố ườ Mô hình này cũng đ c b sung thêm nhân t v n con ng i.
ượ ể ệ ư Mô hình đ c th hi n nh sau:
Trong đó:
ủ ề ả ế ỉ ạ ể ờ t nh i t i th i đi m t. ầ : ph n ánh quy mô đ u ra c a n n kinh t
ượ ườ ở ổ ầ ư ủ ự ố c đo l ng b i t ng v n đ u t c a khu v c nhà n ướ ạ ỉ c t i t nh i vào năm t. : đ
ượ ườ ở ổ ầ ư ủ ự ư ố ạ ỉ c đo l ng b i t ng v n đ u t c a khu v c t nhân t i t nh i vào năm t. : đ
ượ ườ ở ổ ầ ư ủ ự ố ạ ỉ c đo l ng b i t ng v n đ u t c a khu v c FDI t i t nh i vào năm t. K ỳ
ỷ ệ ố ấ ươ ủ ố ệ : đ ọ v ng t l đ ng góp c a K ng (>0). S li u đ ượ ượ c đ ậ c thu th p
FDI mang d u d ỉ niên giám th ng kê các t nh thành, đ n v tính: t
ố ơ ị ỷ ồ ệ ừ t đ ng, theo giá hi n hành.
ả ạ ủ ỉ ư ờ ộ ỉ ệ ự ượ l c l ng lao đ ng ch a qua đào t o c a t nh i trong th i gian t. : Ph n ánh t l
ự ồ ượ ườ ở ỉ ệ ự ượ ả ấ ượ ng ngu n nhân l c, đ c đo l ng b i t l l c l ng đã qua
ạ ờ : ph n ánh ch t l ạ ủ ỉ đào t o c a t nh i t i th i gian t.
ố ở ấ ộ ố 3.3.2. Phân tích các nhân t chung c p đ qu c gia
ả ẽ ử ụ ươ ị ố Tác gi s s d ng ph ng pháp phân tích đ nh tích, phân nhóm các nhân t chung
ở ấ ế ử ụ ữ ệ ự ố ộ ứ ấ c p đ qu c gia thành 06 nhóm d a trên khung lý thuy t, s d ng các d li u th c p
ứ ế ả ướ ể ả ưở ủ ố và k t qu các nghiên c u tr c đây đ đánh giá nh h ng c a các nhóm nhân t này.
ụ ể ố ẽ ồ ậ ị ị C th , các nhóm nhân t mà lu n án phân tích s g m có: (1) V trí đ a lý; (2) Tài nguyên
ườ ở ử ủ ộ ị ệ thiên nhiên; (3) Môi tr ng chính tr xã h i; (4) Chính sách m c a c a Vi t Nam; (5)
ị ườ ưở ị ườ ầ ư ư Quy mô th tr ng và tăng tr ng th tr ng; và (6) Chính sách u đãi đ u t chung.
ượ ủ ộ ố ấ ỉ 3.3.3. L ng hoá tác đ ng c a các nhân t c p t nh
ẽ ử ụ ồ Tác s s d ng mô hình kinh t ế ượ l ng không gian (g m các mô hình SDM, SEM và
ể ố ả ưở ệ ự ọ ị ầ ư ể ế ỹ SAR) đ phân tích các nhân t nh h ng đ n vi c l a ch n đ a đi m đ u t ậ . Đây là k thu t
ữ ệ ả ủ ữ ệ ữ ệ ệ ố ử x lý m i quan h không gian c a d li u trong phân tích d li u b ng và d li u chéo.
ượ ể ệ ướ ạ ư Mô hình SDM đ c th hi n d ậ i d ng ma tr n nh sau:
Trong đó:
ế ộ ụ Bi n ph thu c :
ủ ậ Ma tr n không gian c a 63 quan sát W:
ụ ủ ế ễ ầ ộ Thành ph n tr không gian c a bi n ph thu c
ộ ậ ạ ị ủ ế ậ ỡ ể ờ Ma tr n (c n x k) giá tr c a các bi n đ c l p t i th i đi m t Xit:
ữ ả ố ặ ủ ỉ ư ủ ph n ánh nh ng nhân t đ c tr ng c a t nh ch nhà trong thu
hút FDI.
ố ủ Sai s c a mô hình :
ế ử ụ ụ ể ồ C th các bi n s d ng trong mô hình g m có:
i thích
ậ ả ế ố ử ụ B ng 3.. Các bi n s s d ng trong lu n án
ườ
ế
Ký hi u ệ
Đo l
ng bi n
Nhóm bi n ế số
ồ ữ Ngu n d li uệ
Kỳ v ngọ
ế ọ
c ngoài –
ủ
lnFDI
ụ ế Bi n ph thu cộ
ng
ơ ố Logarit c s e ố ượ l ng v n FDI đăng ký trên đ u ầ ng ph
ườ ạ ị i t i đ a ươ ng vào năm t
ụ ầ ư C c đ u t ướ n ộ ế B K ạ ho ch và Đ u tầ ư
ả Gi bi nế ả Ph n ánh k t ả ự qu l a ch n ể ị đ a đi m phân ố b FDI c a doanh nghi p ệ ượ ổ t ng l ố v n FDI
ơ ố ủ ỉ
lnGRDP
+/
ị ườ
ả Ph n ánh quy ng mô th tr
Quy mô th ị tr
ngườ
Logarit c s e GRDP c a t nh năm t1
Niên giám ố th ng kê các ươ ị đ a ph
ng
ơ ố
ả
LnW
+/
Ph n ánh chi phí lao đ ngộ
ệ
ệ
Logarit c s e thu ậ nh p bình quân ườ ủ i lao c a ng ệ ộ đ ng làm vi c trong khu v c ự doanh nghi p năm t1
Lao đ ngộ
ỉ ệ
L_edu
+
ấ ả Ph n ánh ch t ượ ng lao l đ ngộ
ệ
ộ T l lao đ ng đã ạ qua đào t o trong ự ượ ổ ng lao t ng l c l ổ ở ừ ộ đ ng t 15 tu i tr lên (%) năm t1
Niên giám ố th ng kê các ươ ị đ a ph ng/ ề Đi u tra các doanh nghi pệ t Nam Vi ổ ủ c a T ng ố ụ c c th ng kê Niên giám ố th ng kê các ươ ị đ a ph ng/ ề Đi u tra các doanh nghi pệ t Nam Vi ổ ủ c a T ng ố ụ c c th ng kê
ơ ố
ả
lnTel
+/
Niên giám ố th ng kê các ươ ị đ a ph
ng
Ph n ánh năng ự ơ ở ạ l c c s h ễ ầ t ng vi n thông
ả
Port
+
ủ ướ Th t ng chính ph , ủ 2013
ạ ườ
ơ ả Ph n ánh c ở ạ ầ s h t ng giao thông v nậ iả t
ng h p không
ơ ở ạ C s h t ngầ
ả
+
Airport
ườ
ng h p không
Logarit c s e ố ổ t ng s thuê bao ố ị c đ nh và di ộ đ ng/nghìn dân năm t1 ậ ế nh n giá Bi n gi ế ỉ ị ằ tr b ng 1 n u t nh ố ả có c ng qu c gia lo i 1 và 0 trong ợ tr có ậ ế , nh n giá Bi n gi ế ỉ ị ằ tr b ng 1 n u t nh ố ế có sân bay qu c t ố ớ và 0 đ i v i ợ tr có.
ơ ố
c ngoài –
LnFDI(t1)
ứ ả Ph n ánh m c ộ ậ đ t p trung FDI
Logarit c s e ố ổ t ng v n FDI vào ỉ t nh trong năm t1
ụ ầ ư C c đ u t ướ n ộ ế B K ạ ho ch và đ u tầ ư
ố ệ
+
L_FDI
Niên giám ố th ng kê các ươ ị đ a ph
ng
ứ ả Ph n ánh m c ộ ậ đ t p trung FDI
ộ S lao đ ng làm vi c trong DN FDI năm t1 (nghìn ng
iườ
ệ ứ Hi u ng ầ ụ qu n t doanh nghi pệ
ố ệ
L_NS
ộ S lao đ ng làm ư vi c trong DN t i)ườ nhân (nghìn ng
Niên giám ố th ng kê các ươ ị đ a ph
ng
+
PCI
VCCI
ỉ ố
ứ ả Ph n ánh m c ộ ậ đ t p trung ủ c a doanh ệ ư nghi p t nhân ấ ả Ph n ánh ch t ể ế ượ ng th ch l
ấ ượ Ch t l ng ể ế th ch và chính sách
Theo tính toán c a ủ ự D án ch s năng ấ ự ạ l c c nh tranh c p
ủ tính c a VCCI USAID.
ồ ả Ngu n: Tác gi
ƯƠ Ố Ự Ạ Ở Ệ CH NG 4. TH C TR NG PHÂN B FDI VI T NAM
ề ự ổ ạ ạ ệ 4.1. T ng quan v th c tr ng FDI t i Vi t Nam
ố ầ ư 4.1.1. Quy mô v n đ u t
ệ ừ ề ầ ạ ế ơ ướ ạ T i Vi t Nam, ngay t ả giai đo n đ u c i cách n n kinh t h n 30 năm tr c, FDI
ộ ộ ự ự ể ở đã tr thành m t đ ng l c chính cho s phát tri n kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c.
ố ệ ừ ổ ụ ầ ư ướ ụ ố ạ Theo s li u t T ng c c th ng kê và C c đ u t n ầ ộ ế c ngoài – B K ho ch đ u
ệ ừ ầ ỷ ư ể ệ ạ t th hi n t i Hình 1, FDI đăng ký vào Vi t Nam tăng t g n 1,3 t USD năm 1991 lên
ỷ ớ ơ t i h n 38 t USD vào năm 2019.
ố ự ự ố ổ ệ ệ ệ ố Hình 4.. T ng v n đăng ký (tri u USD), v n th c hi n (tri u USD) và s d án vào
ệ Vi ạ t Nam, giai đo n 19912020
ồ ổ Ngu n: T ng h p t ợ ừ ụ ầ ư ướ C c đ u t n c ngoài
ừ ổ ố ệ Theo s li u FDI t C ng thông tin ASEAN (ASEAN Stats Portal, 2019), năm 2018,
ệ ứ ứ ế ạ ệ ỉ Vi t Nam x p th th ba t i ASEAN trong vi c thu hút FDI, ch sau Singapore và
ế ả ổ ố Indonesida, chi m kho ng 10% t ng v n FDI vào ASEAN trong năm 2018. Đánh giá v ề
ỉ ố ệ ủ “ch s hi u q a FDI” (FDI Performnace Index) tính toán theo UNCTAD (2001) – ch s ỉ ố
ả ươ ố ủ ộ ố ề v kh năng thu hút FDI t ng đ i c a m t qu c gia tính theo t ỷ ệ l ầ trong FDI toàn c u,
ớ ỷ ệ ộ ế ầ ư ủ ầ ạ ố so v i t l GDP c a qu c gia trong GDP toàn c u (B K ho ch Đ u t và Ngân hàng
ế ớ ệ ả ơ ệ ớ ố th gi i, 2018) đánh giá Vi t Nam là qu c gia thu hút FDI có hi u qu h n so v i các
ướ ự ườ ướ ỉ ứ ủ n c trong khu v c, khi luôn theo sát đ ng xu h ng c a ASEAN ch đ ng sau
Singapore.
4.1.2. FDI theo ngành và lĩnh v cự ỹ ế ế ầ ư ướ ầ ư Tính lu k đ n ngày 20/9/2020, các nhà đ u t n c ngoài đã đ u t vào 19/21
ự ế ố ầ ư ậ ệ ố ngành lĩnh v c trong h th ng phân ngành kinh t
qu c dân, trong đó đ u t ế ạ ố ố t p trung ạ ấ ề ệ ự ớ ổ
ổ ế ệ ỷ ọ ự ế ố tri u USD, chi m 58,43% t ng v n đăng ký. Đây cũng là lĩnh v c chi m t
ố ầ ư ở ộ ầ ư ớ ả ề ự
ự m i, d án đ u t ấ ộ ứ ứ ả ầ ổ
ầ ư ố ế ế nhi u nh t vào lĩnh v c công nghi p ch bi n, ch t o v i t ng s v n đ t 222,929 ớ tr ng l n m r ng và góp trong v n đăng ký c v đăng ký vào các d án đ u t ớ ổ ự ố v n, mua c ph n. Lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n đ ng th hai v i t ng ế ố đăng ký. Ti p theo là các v n đ u t ổ ế 15,62% t ng v n đ u t
ướ ự ệ ề ấ ố ị ạ ộ ệ ầ ư 59,600 tri u USD, chi m ự ả lĩnh v c s n xu t, phân ph i đi n, khí, n c, đi u hòa (7,31%), xây d ng (3,66%), d ch
ố ẻ ử ữ ụ ư v l u trú và ăn u ng (3,23%), bán buôn và bán l ; s a ch a ô tô, mô tô, xe máy (2.18%);
v.v.
ố ệ ẫ ạ ề ượ c nhi u nh t s d
Trong su t các giai đo n, công nghi p v n là ngành thu hút đ ượ ầ ư ượ ố ự ệ ẫ
án và l ề ng v n đăng ký. L ở ắ ề ố ự ng FDI đ u t ố ướ
ụ ự ả ị ầ ư ướ ượ ấ ố ự vào lĩnh v c nông nghi p v n không có ự ng gia tăng thu hút FDI trong lĩnh v c c ngoài c các nhà đ u t
nhi u kh i s c v s d án và v n đăng kí. Xu h ụ ấ ộ ị d ch v , trong đó d ch v b t đ ng s n là lĩnh v c đã đ ộ ữ ừ ủ ớ ố ế ậ ầ n ộ ố . M t s ngành
quan tâm t ư ị ờ ỳ ổ nh ng năm đ u c a th i k đ i m i và h i nh p qu c t ễ ậ ả ụ ư ạ
ưở ầ ộ ậ khác nh d ch v l u trú (khách s n), vi n thông, v n t ế t ụ ề , giáo d c đ u tăng tr i, kho bãi, tài chính ngân hàng, y ứ ộ ng trong m t, hai năm đ u sau gia nh p WTO, sau đó m c đ
ưở ạ tăng tr ữ ng ch ng l i.
ấ ứ ủ ệ 4.1.3. Xu t x c a doanh nghi p FDI
ự ở ệ ấ ứ ừ ố ổ Các d án FDI t Nam có xu t x t
Vi ớ ớ ế ề ấ ầ ố 135 qu c gia và vùng lãnh th trên th ế ừ ự ụ gi ế ố khu v c Đông Á (ví d Hàn Qu c,
i, trong đó các đ i tác l n nh t h u h t đ u đ n t ậ ả ố Nh t B n, Singapore, Đài Loan, Trung Qu c, Malaysia, Thái Lan, ….).
ả ạ ộ ủ ệ ế ạ ệ 4.1.4. K t qu ho t đ ng c a doanh nghi p FDI t i Vi t Nam
ờ ạ ạ ộ ể ế ố
ệ ệ ế ạ ạ ổ ố ấ ả ả ệ T i th i đi m 31/12/2017, s doanh nghi p FDI đang ho t đ ng có k t qu s n t Nam đ t 16,18 nghìn doanh nghi p, chi m 2,89% t ng s doanh xu t kinh doanh t
i Vi ạ ộ ệ ạ ộ ủ ế ệ ổ ố
ướ ệ ệ ố ự c ngoài. Nhìn chung, khu v c doanh nghi p FDI có t
ủ ả ướ ứ ự ẳ ậ ơ ơ ớ nghi p đang ho t đ ng. Trong t ng s doanh nghi p FDI đang ho t đ ng, ch y u là ỷ ấ su t c và cao h n h n so v i khu v c doanh doanh nghi p 100% v n n ợ l i nhu n cao h n m c trung bình c a c n
ệ ệ ự ướ ố ị ướ ả ị nghi p Nhà n c và khu v c doanh nghi p ngoài Nhà n
ủ ự ứ ệ ộ ơ
ướ ườ ự ệ ơ ộ c và cao h n khu v c doanh nghi p ngoài Nhà n c. Ng
ả ướ ứ ệ ậ ơ c. Trang b tài s n c đ nh ủ (TSCĐ) bình quân 1 lao đ ng c a khu v c doanh nghi p FDI cao h n m c trung bình c a ệ ả ướ i lao đ ng làm vi c c n c và cao
ệ ở ướ ự ệ ộ trong doanh nghi p FDI có m c thu nh p bình quân cao h n trung bình c n ơ h n lao đ ng làm vi c khu v c doanh nghi p ngoài Nhà n c.
ủ ệ ề 4.1.5. Đánh giá đóng góp c a các doanh nghi p FDI vào n n kinh t ế ệ Vi t Nam
ữ ự ộ Nh ng tác đ ng tích c c
ướ ế ầ ư ướ ồ ự ọ ớ ổ Tr n
ộ ộ ự ể c h t, đ u t ộ ủ ề ọ ư t ở phát tri n toàn xã h i và đã tr thành m t đ ng l c tăng tr ng quan tr ng c a n n kinh t
ầ ư ướ ể ầ ẩ ị ứ n ố ầ c ngoài là ngu n l c quan tr ng đóng góp l n vào t ng v n đ u ế ưở . ơ c ngoài cũng góp ph n quan trong thúc đ y chuy n d ch c
ế Th hai, đ u t ướ ự ơ theo h ạ ng tích c c và c nh tranh h n.
ầ ư ướ ệ n ọ c ngoài còn đóng góp quan tr ng trong vi c thúc đ y và m
ướ ừ ặ ẩ ở ư c đ a
ệ ẩ ổ ơ ấ ng xu t kh u, chuy n đ i c c u m t hàng xu t kh u và t ng b ỗ ẩ ạ ấ ầ ị ấ c u kinh t ứ Th ba, đ u t ấ ị ườ ộ r ng th tr Vi ấ ể t Nam tham gia vào m ng s n xu t và chu i giá tr toàn c u.
ầ ả ử ụ Th t
ệ ứ ư ệ , vi c thu hút và s d ng FDI trong 30 năm qua đã góp ph n tích c c hoàn thi n ế ắ ủ ầ ư ườ ể ế kinh doanh theo các nguyên t c c a kinh t ế ị ườ . ng ự th tr ng đ u t , môi tr th ch kinh t
ọ ự ể Th năm, khu v c FDI đã có đóng góp quan tr ng vào chuy n giao và phát tri n
ạ ệ ệ ứ ệ i Vi
ạ ả ữ
ộ ẩ công ngh , tham gia và thúc đ y ti n trình công nghi p hoá t ế ộ Bên c nh nh ng tác đ ng c a FDI v m t kinh t ấ ủ ề ặ ọ ắ ớ ữ ệ
ấ ệ ế ủ ộ ả ấ ượ ộ ộ ồ ể t Nam. ưở , FDI cũng có nh ng nh h ng ạ ạ i xã h i. Tác đ ng xã h i quan tr ng nh t c a FDI đó là t o vi c làm, t o thu ự ng ngu n nhân l c.
ậ ữ
sâu s c t nh p, tăng năng su t lao đ ng và c i thi n ch t l ự ộ Nh ng tác đ ng tiêu c c ộ ố ự ệ ệ ấ ố
ứ ệ ạ Th nh t, m t s ngành, lĩnh v c mà Vi ệ ư ấ ẩ ấ ị
ụ ứ ệ ạ
t Nam mong mu n nh công ngh cao, ự ị công ngh s ch, nông nghi p (nh t là lĩnh v c có giá tr gia tăng và xu t kh u cao), d ch ượ ế ấ ọ ụ ng tri th c cao, d ch v khoa h c và công ngh , giáo d c đào t o, k t c u v có hàm l ệ ư ạ ầ h t ng … ch a thu hút đ ụ t
doanh nghi p FDI. ố ệ ứ ứ ỏ ớ i đa hóa hi u ng lan t a v i
ệ ấ
ngành s n xu t công nghi p c a Vi ộ t Nam. ộ ẳ ấ ự ủ ị ượ ầ ư ừ c đ u t ờ Th hai, thu hút FDI th i gian qua đã không giúp t ệ ủ ả ữ Th ba, m t trong nh ng tác đ ng tiêu c c c a FDI là gây b t bình đ ng và phân
ự ế ườ ng.
ứ ộ ầ t ng xã h i. ộ ứ ư , FDI có th gây tác đ ng tiêu c c đ n môi tr Th t ạ ự ươ ở ệ ể ố ị 4.2. Th c tr ng phân b FDI theo đ a ph
ng ị Vi t Nam ươ ở ệ ị ố ố ượ t Nam ng 4.2.1. S l
ể ấ ằ ụ Theo s li u chính th c t
ệ ỉ t Nam.
Vi ệ ươ ệ ạ ở ế Vi ố ế T ng c c th ng kê (GSO), có th th y r ng tính đ n ở t c các t nh ố t th c tr ng phân b FDI hi n nay ị các đ a ph t Nam i Vi ng t
ấ
ồ ố ấ ề ủ ả ướ
các vùng mi n c a c n ề ữ ố
ng và giá tr FDI phân b theo đ a ph ứ ừ ổ ố ệ ặ ạ ấ ả i t tháng 12/2019, FDI đã có m t t ạ ự Phân tích chi ti ộ ố ặ ổ ậ ể th y m t s đ c đi m n i b t sau đây: ứ ấ Th nh t, FDI phân b r t không đ ng đ u ứ Th hai, xu h ổ c. ướ ng phân b FDI không đ ng đ u gi a các vùng mi n c n ờ ề ở ồ ữ ả ỉ ề ả ướ ẫ c v n ướ ng
không thay đ i theo th i gian và kho ng cách gi a các t nh trong thu hút FDI có xu h gia tăng.
ữ ề ố ướ ng phân b không đ ng đ u gi a các vùng mi n trong c Th ba, cùng v i xu h
ướ ậ ạ ớ ỗ ế ồ , FDI cũng có xu h ề ng t p trung cao t ả ộ ố ỉ i m t s t nh/ c thì n i trong m i vùng kinh t
ỉ ấ ố ớ c dòng v n FDI l n nh t trong 5 năm qua,
ứ ộ ướ n ố ớ thành ph l n. ượ ứ ư , trong s các t nh nh n đ Th t ấ ế ả ngành s n xu t và ch bi n chi m u th . ỉ ố ệ ậ ế ư ỉ ố ế ế ả 4.2.2. Ch s hi u qu FDI theo t nh
ỉ ả ế ủ ệ ở
ả ượ ỉ ố ệ ấ K t qu tính toán ch s hi u qu FDI c a 63 t nh thành ế Vi ỉ
ả ừ ỉ ố ặ ấ
ủ ỉ ấ ấ ạ ế ả
ậ ố ồ ố ớ ấ ộ ng FDI khá th p trong t
ầ ượ ế ứ ả
ệ ế ả ắ ạ t Nam, giai đo n ệ c trình bày cho th y năm 2018, Th a Thiên – Hu là t nh thu hút FDI hi u 2015 – 2018 đ ấ qu nh t (Performance Index = 5.513), m c dù ch s này c a t nh r t th p vào năm 2016, ế 2017. X p ti p theo là Ninh Thu n, H i Phòng, Tây Ninh …R t ng c nhiên là các thành ươ ượ ng ph l n là Hà N i và thành ph H Chí Minh là thu hút l ạ ớ t x p th 10 và 18 vào năm 2018). Tính chung c giai đo n quan so v i GDP (l n l ấ ỉ ạ i là t nh thu hút FDI hi u qu nh t, sau đó đ n B c Ninh, Nam 20152018, Trà Vinh l
ị ố ồ ộ ạ ọ ầ ượ ế i không l t vào top 10 (l n l ứ t x p th 19
Đ nh, … Hà N i và thành ph H Chí Minh l và 21).
ủ ộ ể ế ế ủ ỉ 4.3. Tác đ ng c a FDI đ n phát tri n kinh t c a các t nh
ể ự ọ ể ươ ữ Đ l a ch n mô hình kinh t ế ượ l ng không gian đ phân tích t ng tác gi a các
ệ ả ưở ả ẫ ưở ả ủ ố ỉ t nh trong vi c nh h ng l n nhau và nh h ng lan to c a v n FDI, tác gi ả ẽ ể s ki m
ớ ữ ệ ủ ả ộ ợ ị đ nh xem mô hình kinh t ế ượ l ng không gian nào phù h p v i d li u b ng c a m t trong
ể ể ượ ơ ả các mô hình SDM, SEM hay SAR. Đ ki m tra xem mô hình SDM có đ c đ n gi n hoá
ế ả ả ế ề ị thành mô hình SAR (Ho: ), hay mô hình SEM (Ho: . N u c hai gi thuy t đ u b bác b ỏ
thì mô hình SDM là phù h p.ợ
ị ọ ể ế ệ ự c tiên, tác gi
ố ậ ự ướ Đ ti n hành ki m đ nh LR cho vi c l a ch n mô hình, tr ọ
ệ ậ ướ ượ ể ệ ố ỹ c l
ự ợ
ố
ớ ổ ậ ỗ
ổ ỗ ố ế ượ l ng kinh t ậ ộ ẩ ằ c tính toán b ng cách chia w
ẩ ả ể ự ữ K t qu ki m đ nh LR l a ch n gi a mô hình SDM và SAR th hi n t
ể ệ ạ ợ ườ
thuy t Ho: , Trong tr ọ ọ ể ể ợ ị
ườ ế ấ thuy t Ho: . Trong tr
ả ế ti n hành ượ ử ậ c s xây d ng ma tr n h s không gian W. Trong s các mà tr n tr ng s không gian đ ậ ử ụ ụ ng không gian, lu n án s d ng ma d ng hi n nay trong k thu t ứ ươ ự ế ậ ng tác tr n không gian d a vào s ti p giáp do đây là ma tr n phù h p cho nghiên c u t ị ậ ự ị ữ không gian gi a các khu v c đ a lý bên trong cùng m t qu c gia. Đây là ma tr n nh phân ằ ượ ườ c chu n hoá theo hàng v i t ng m i hàng (W), có đ ng chéo b ng 0. Ma tr n này đ ự ượ ằ b ng 1. S chu n hoá đ i,j cho t ng m i hàng (Anselin, 1988). ấ ị ế i cho th y ế ỏ ả Prob>chi2 = 0.0090 < 0.01 nên có th bác b gi ng h p này, mô ữ ự ơ hình SDM là phù h p h n SAR. Ki m đ nh l a ch n gi a mô hình SDM và mô hình SEM ợ ỏ ả ể cho th y Prob>chi2 = 0.0020 < 0.01 nên có th bác b gi ng h p này mô hình SDM là phù h p h n SEM.
ộ
ể ự ậ ữ ọ ử ụ ộ ế ấ
ợ ơ ệ ử ụ ể ị ơ ở ể ố ị ả ậ ế
ẫ ợ ơ ộ
ẫ Đ l a ch n gi a vi c s d ng mô hình SDM tác đ ng c đ nh hay tác đ ng ng u nhiên, lu n án s d ng ki m đ nh Robust Hausman. K t qu cho th y Prob>chi2 = ộ ỏ ả thuy t Ho. Vì v y, các mô hình tác đ ng 0.0322 > 0.01 nên không có c s đ bác b gi ố ể ng u nhiên (random effects model – REM) có th phù h p h n các mô hình tác đ ng c ị đ nh (fixed effects model – FEM). ế K t qu
ng mô hình SDM ộ ố ủ ố lao đ ng: Tác đ ng c a nhân t lao đ ng (k c
ả ướ ượ c l ộ ư ộ ấ c cho th y, nhân t ữ ả
ề ể ả đ u vào ủ ể ng. Đi u này có th do thang đo c a ả ướ ế K t qu ề ạ ươ ị các đ a ph ế ở
ộ ố ầ lao đ ng ch a qua đào t o hay đã qua đào t o) đ u không ph i là nh ng nhân t quan tr ng cho tăng tr các bi n s lao đ ng đ
ầ ư ộ ị ệ ố ấ n i đ a: ọ ế ố Tác đ ng c a ngu n v n đ u t
ủ
ộ ủ ế ố ố ằ ạ ưở ng kinh t ượ ử ụ c s d ng trong mô hình. ồ ố ế ầ ư ư t ồ ề ự
ế ủ ưở
ả ướ ượ K t qu c l ng cho th y, h s đóng ứ ạ nhân là khá cao và đ t m c ý nghĩa là 5% (pvalue = 0.02). ự ư ầ ư ủ ố ộ nhân có tác đ ng tích c c và c a khu v c t ệ ỉ t Nam. c a các t nh thành Vi ng kinh t ế ồ ố ỏ ạ ủ ủ
ệ ố ặ ề ộ
m c 1%. Đi u này cho th y m c dù FDI có tác đ ng tích c c đ n tăng tr ự ự ế ả ủ ế ủ ươ ư ự ờ ộ góp c a bi n s v n đ u t Đi u này hàm ý r ng, ngu n v n đ u t ể ố ớ đáng k đ i v i tăng tr Tác đ ng c a ngu n v n FDI: H s co giãn c a bi n FDI là khá nh , đ t ý nghĩa ưở ấ ng ạ ng nh ng vai trò còn khá m nh t và s lan to c a khu v c FDI ộ ở ứ ị c a đ a ph ố th ng kê kinh t
ặ ệ ệ ố ủ ố ấ ng còn th p. Đ c bi
ế ị đ a ph ỏ ầ ư ươ ị ự khu v c ng trong
ộ ẩ ệ ươ ớ ố ư ằ t, h s đóng góp c a v n đ u t ộ ạ nhân. Đây là m t h n ch l n c a các đ a ph ưở ế ớ ủ ế .
ế ầ ư ấ ạ ự Ngoài ra, k t qu t ng kinh t ẫ mô hình SDM tác đ ng ng u nhiên cho th y, v n đ u t
ề ế đ n n n kinh t FDI còn khá nh so v i v n t vi c huy đ ng “ngo i l c” nh m thúc đ y tăng tr ộ ả ừ ự ướ
ố ế ủ ng t
ự ế ộ ầ ư
ướ ỉ ỉ ệ ố khu ộ ậ ủ ỉ khu v c FDI c a các t nh lân c n có tác đ ng ừ ả ướ ượ mô hình SDM c l ố ỉ ệ lao c (lnK_NN), v n t l ậ ạ i không có tác
ư ế ộ ỉ ầ ư ự c (lnK_NNN) và v n đ u t v c nhà n ộ ỉ ế ả tích c c đ n quy mô kinh t c a m t t nh (B ng: K t qu ố ẫ ự tác đ ng ng u nhiên). Tuy nhiên, v n đ u t khu v c nhà n ạ ủ ộ ạ ộ lao đ ng qua đào t o c a các t nh lân c n l đ ng ch a qua đào t o và t l ụ ể ủ ộ đ ng đ n GRDP c a m t t nh c th .
ƯƠ Ố Ả Ộ Ủ ƯỞ Ế CH NG 5: TÁC Đ NG C A CÁC NHÂN T NH H NG Đ N
Ầ Ư Ủ Ệ Ự Ọ Ị Ạ Ệ Ệ Ể VI C L A CH N Đ A ĐI M Đ U T C A DOANH NGHI P FDI T I VI T NAM
ữ ố ả ưở ứ ộ ấ ủ ế ẫ ệ ố ớ 5.1. Nh ng nhân t nh h ng đ n m c đ h p d n chung c a Vi t Nam đ i v i
ệ doanh nghi p FDI
ứ ộ ấ ẫ ổ ể 5.1.1. M c đ h p d n t ng th
ệ ề ố ầ ư ủ ư ệ ồ Vi t Nam có nhi u nhân t thu hút đ u t c a doanh nghi p FDI nh ngu n tài
ườ ộ ổ ị nguyên thiên nhiên phong chú, môi tr ở ử ị ng chính tr xã h i n đ nh, chính sách m c a
ị ườ ươ ố ớ ưở ế ủ ủ c a chính ph , quy mô th tr ng t ng đ i l n và tăng tr ng kinh t ủ cao, chính ph có
ố ớ ề ư nhi u chính sách u đãi đ i v i FDI.
ữ ườ ầ ư ủ ệ ầ Nh ng năm g n đây, môi tr ng đ u t kinh doanh c a Vi t Nam liên t c đ ụ ượ c
ệ ế ạ ả ượ ủ ươ ề ẽ ả c i thi n m nh m . K t qu này có đ ủ c là do Chính ph có nhi u ch tr ng, chính
ế ố ư ệ ệ ả ả ờ ị ị ườ sách k p th i và hi u qu nh : Ngh quy t s 192018/NQCP c i thi n môi tr ng kinh
ự ạ ế ố ủ ố ị doanh nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia; Ngh quy t s 35/NQCP c a Chính ph ủ
ử ổ ộ ậ ự ế ệ ể ề ỗ ợ v h tr và phát tri n doanh nghi p đ n năm 2020; xây d ng, s a đ i các b lu t liên
ớ ạ ộ ố ế ự ẩ ư ệ ậ quan t i ho t đ ng kinh doanh theo chu n m c qu c t ậ nh Lu t Doanh nghi p, Lu t
ầ ư ộ ấ ứ ủ ẫ ệ ư ế ể ộ Đ u t ... Tuy nhiên, m c đ h p d n c a Vi t Nam nh là m t đi m đ n cho doanh
ế ụ ể ự ủ ề ệ ạ ồ ệ ồ nghi p FDI còn nhi u h n ch . C th , ngu n nhân l c c a Vi t Nam d i dào, giá nhân
ư ạ ấ ộ ỹ ượ ẻ công r nh ng t ỷ ệ l lao đ ng đã qua đào t o còn th p và các k năng đ ư ạ c đào t o ch a
ượ ị ườ ử ụ ộ ứ đáp ng đ ầ ủ c nhu c u c a th tr ng s d ng lao đ ng.
ượ ả ưở ủ ố ấ ỉ 5.2. L ng hoá nh h ng c a các nhân t c p t nh
ể ự ọ ớ ữ ệ ủ ả ợ Đ l a ch n mô hình kinh t ế ượ l ộ ng không gian phù h p v i d li u b ng c a m t
ả ử ụ ế ể ị trong các mô hình SDM, SEM hay SAR, tác gi ả ể s d ng ki m đ nh LR. K t qu ki m
ữ ự ấ ọ ị đ nh LR l a ch n gi a mô hình SDM và SAR cho th y Prob>chi2 = 0.2367 > 0.01 nên có
ể ấ ậ ả ế ườ ợ ơ ợ th ch p nh n gi thuy t Ho: , trong tr ng h p này, mô hình SAR là phù h p h n mô
ữ ự ể ấ ọ ị hình SDM. Ki m đ nh l a ch n gi a mô hình SDM và mô hình SEM cho th y Prob>chi2
ể ấ ậ ả ế ườ ợ = 8601 > 0.01 nên có th ch p nh n gi thuy t Ho: . Trong tr ng h p này mô hình SEM
ơ ợ là phù h p h n mô hình SDM.
ị ườ ề Ti m năng th tr ng:
ế ư ỳ ọ ằ ỉ ệ ố ủ ế các h s c a bi n quy mô K t qu ả ướ ượ c l ng ch ra r ng, không nh k v ng,
ị ườ ấ ố ở ả th tr ng (lnGRDP) mang d u âm, và không có ý nghĩa th ng kê c ba mô hình Pooled
ứ ủ ớ ế ư ậ ả OLS, SAR và SEM. Nh v y, khác v i k t qu nghiên c u c a Hoang và Goujon (2014),
ố ỉ ở ệ ị ườ ế dòng v n FDI vào các t nh thành Vi t Nam không quan tâm tđ n th tr ụ ủ ng tiêu th c a
ướ ủ ệ ị ườ ữ ấ n c ch nhà, cá bi ỉ t có FDI vào nh ng t nh có quy mô th tr ng th p.
Lao đ ngộ ế ề ướ ủ ế ộ ộ ươ K t qu ả ướ ượ c l ng v h ng tác đ ng c a bi n chi phí lao đ ng là t ồ ng đ ng ở
ứ ượ ự ọ Ở ệ ố ủ ả c ba mô hình nghiên c u đ c l a ch n. ế mô hình Pooled OLS, h s co giãn c a bi n
ứ ớ ộ ố ở chi phí lao đ ng là 0,37 v i m c ý nghĩa th ng kê là 10%, mô hình SEM là 0,27, không
ố ở ề ố có ý nghĩa th ng kê và mô hình SAR là 0,24, không có ý nghĩa th ng kê. Đi u này có
ố ệ ủ ể ậ ộ ườ th là do cách tính s li u lnW (thu nh p bình quân m t tháng c a ng ộ i lao đ ng làm
ể ả ư ự ệ ệ ợ ưở ế ế vi c trong khu v c doanh nghi p) ch a phù h p và có th nh h ng đ n k t qu ả ướ c
ứ ủ ượ l ng c a mô hình nghiên c u.
ấ ượ ề ế ị ầ ư ạ ự ể ộ ọ ị ươ V ch t l ng lao đ ng, quy t đ nh l a ch n đ a đi m đ u t l i có t ng quan
ượ ố ớ ề ế ở ả ệ ố ng c chi u đ i v i bi n lnL_edu c ba mô hình Pooled OLS, SEM và SAR, h s co
ố ở ứ ề ằ ị giãn là 0.63, có ý nghĩa th ng kê m c 10%. Đi u này hàm ý r ng, FDI vào các b không
ở ự ượ ộ ỹ ạ ả ỉ ủ ậ ỉ thu hút b i l c l ng lao đ ng có k năng t i c t nh ch nhà và các t nh lân c n
ể ệ ằ ế ố ủ ệ ấ ự Ngoài ra d u ““ c a bi n s lnL_edu cũng th hi n r ng, doanh nghi p FDI l a
ầ ư ọ ẻ ộ ỹ ỉ ch n đ u t vào các t nh có chi phí lao đ ng giá r , không có k năng. Nói cách khác,
ố ỉ ở ệ ụ ộ dòng v n FDI vào các t nh Vi t Nam khá thâm d ng lao đ ng.
ơ ở ạ ầ C s h t ng
ế ơ ở ạ ầ ư ỳ ọ ệ ạ ằ ỉ K t qu ả ướ ượ c ở ng ch ra r ng, không nh k v ng, c s h t ng (đ i di n b i
ế ổ ố ị ủ ố ộ ỉ ươ bi n t ng s thuê bao c đ nh và di đ ng c a các t nh _ lnTel), có t ố ớ ng quan âm đ i v i
ố ỉ ở ứ ở dòng FDI vào các t nh, và có ý nghĩa th ng kê m c 1% mô hình Pooled OLS, 10% ở
ư ế ể ế ả ả ộ mô hình SEM và SAR. Tuy nhiên, k t qu này có th là do bi n lnTel ch a ph i là m t
ấ ượ ế ệ ợ ơ ở ạ ầ ủ ỉ ể ạ bi n phù h p đ đ i di n cho ch t l ng c s h t ng c a t nh.
ế ằ ỉ ả ế ỉ ị ằ Tuy nhiên, mô hình cũng ch ra r ng, bi n ế Port (bi n gi , có giá tr b ng 1 n u t nh
ố ế ả ố ế ế ỉ ị ằ ả ả ưở có c ng qu c t , và có giá tr b ng 0 n u t nh không có c ng qu c t ) có nh h ng tích
ủ ọ ố ở ứ ở ự ớ ự ự c c t ệ i s l a ch n c a doanh nghi p FDI, có ý nghĩa th ng kê m c 10% mô hình
ở ề ằ Pooled OLS và 12% ệ mô hình SEM và mô hình SAR. Đi u này hàm ý r ng doanh nghi p
ẽ ự ầ ư ọ ố ế ả ỉ ặ ậ ỉ FDI s l a ch n đ u t vào các t nh có c ng qu c t ả , ho c khi các t nh lân c n có c ng
qu c t ố ế .
ế ả ạ ự ệ ệ ệ Tuy nhiên, bi n s ế ố Airport (bi n gi , đ i di n cho s hi n hi n sân bay qu c t ố ế
ạ ề ằ ố ượ ộ ỉ ạ ỉ t i t nh), l i không có ý nghĩa th ng kê. Đi u này hàm ý r ng, l ng FDI vào m t t nh l ạ i
ị ả ưở ủ ế ể ế ả ở ố không b nh h ng b i bi n s này. K t qu này có th là do hàng hoá c a doanh
ở ệ ủ ế ượ ậ ả ở ươ ứ ậ ả ườ ệ nghi p FDI Vi t Nam ch y u đ c v n t i b i các ph ng th c v n t i đ ể ng bi n.
ệ ế ầ ụ ả Hi u qu kinh t do qu n t
ầ ụ ệ Qu n t doanh nghi p FDI
ư ỳ ọ ự ậ ứ ạ ỉ ủ ủ ố Đúng nh k v ng, s t p trung c a dòng v n FDI trong quá kh t i t nh ch nhà
ưở ả ế ố ớ ả ỉ ủ ả có nh h ng ý nghĩa đ i v i thu hút FDI. C bi n lnFDIlag (dòng FDI v o t nh ch nhà
ướ ề ố ứ trong năm tr c đó) và lnL_FDI đ u có ý nghĩa th ng kê ở ầ ượ l n l t m c 1% và 10% ở ả c
ệ ố ướ ượ ủ ươ ề ớ ba mô hình. H s c l ế ng c a hai bi n này khá d ả ng và khá l n. Đi u này ph n
ả ấ ị ữ ề ệ ầ ướ ế nh các nhu c u nh t đ nh v liên k t gi a các doanh nghi p FDI trong n c. Các doanh
ệ ườ ướ ậ ạ ệ ể nghi p FDI th ng có xu h ng t p trung t ẻ ớ i các khu công nghi p vì có th chia s v i
ơ ở ạ ầ ệ ồ ờ ườ ườ nhau c s h t ng. Đ ng th i các khu công nghi p th ng có môi tr ng chính sách
ậ ợ ủ ườ ữ ặ ệ ệ thu n l i vì chính ph th ng có nh ng chính sách đ c bi t cho các khu công nghi p.
ầ ụ ệ ệ ả Hi u qu qu n t doanh nghi p trong n ướ c
ư ỳ ọ ầ ụ ứ ố ộ ệ ướ Không gi ng nh k v ng, m c đ qu n t doanh nghi p trong n c lnL_NS
ượ ườ ở ỉ ệ ự ệ ộ ạ ỉ (đ c đo l ng b i t l lao đ ng làm vi c trong khu v c kinh t ế ư t nhân t i t nh) l ạ i
ả ưở ố ớ ự ự ủ ệ ở ả không có nh h ọ ng gì đ i v i s l a ch n c a doanh nghi p FDI c ba mô hình.
ề ế ả ồ ờ ố Đ ng th i, đây cũng là các bi n không có nghĩa nghĩa th ng kê. Đi u này ph n ánh khu
ế ớ ự ư ệ ệ ự v c doanh nghi p FDI không có liên k t v i các doanh nghi p trong khu v c t nhân ở
ệ ứ ề ớ ướ ả ủ ề ộ Vi ợ t. Đi u này cũng phù h p v i các nghiên c u tr c đây v tác đ ng lan to c a doanh
ố ớ ệ ệ ướ nghi p FDI đ i v i doanh nghi p trong n c.
ệ ứ ị Hi u ng đô th hoá
ế ế ố ổ ệ ố ủ ấ ươ K t qu ả ướ ượ c l ng cho th y, h s co giãn c a bi n s t ng th ạ ị ng m i d ch v ụ
ẻ ố ở ứ ệ ề ế bán l lnRetail là âm, có ý nghĩa th ng kê ặ m c 10%. Đi u này có li n quan đ n đ c
ể ở ệ ủ ế ọ ị ủ đi m c a FDI Vi ề t Nam, ch y u là FDI theo chi u d c (vertical FDI) theo đ nh h ướ ng
ị ườ ứ ế ấ ẩ ả ề xu t kh u ch không ph i FDI tìm ki m th tr ng (FDI theo chi u ngang).
ấ ượ ể ế Ch t l ng th ch
ể ấ ằ ư ỳ ọ ố ố ỉ Không gi ng nh k v ng, có th th y r ng dòng v n FDI vào các t nh thành ở
ệ ệ ỉ ệ ớ ế ạ ị ở ứ Vi ố t Nam có m i quan h t l ngh ch v i x p h ng PCI, ố m c ý nghĩa 10%. Khi đ i
ẽ ấ ố ủ ủ ể ể ế ồ ố ớ ỉ ầ chi u trên bi u đ dòng v n FDI v i đi m s c a PCI c a các t nh thành s th y g n
ự ươ ư ỉ ố ữ ầ ố ơ nh không có s t ố ng quan th ng kê đ n thu n nào gi a ch s PCI cao và dòng v n
ứ ỏ ằ ố ớ ỉ ố ề ế ạ ề FDI cao. Đi u này ch ng t r ng, x p h ng ch s PCI không h có ý nghĩa đ i v i các
ầ ư ướ nhà đ u t n c ngoài.
ố ả ưở ế ậ ừ ộ ể ế ấ ị ươ 5.3. Các nhân t nh h ng: Ti p c n t góc đ th ch c p đ a ph ng
ệ ể ừ Vi ự c xây d ng k t năm 1986 – khi Vi
ệ ượ ệ Khung th ch ắ ầ ắ ầ t Nam b t đ u đ ạ
ề ở
ề ạ ộ ề và t o đi u ki n cho các doanh nghi p ngoài nhà n ấ ỉ ệ t và giám sát ho t đ ng đ u t
ệ ư ư ế ủ ự c th c thi b i chính ph Vi ế ề ự c trao nhi u quy n l c trong vi c đi u ti c ngoài cũng nh ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p t
ệ ợ ữ ộ ị
ấ ng n i dung trong phát tri n kinh t ng trong phát tri n kinh t
ươ ự xây d ng đ nh h
ạ ươ ậ ồ ạ ữ ể ươ ế ị ươ ụ ộ ị , tình tr ng c c b đ a ph ự ng trong vùng t ữ ẫ i mâu thu n gi a các đ a ph ệ t ướ c. t Nam, chính quy n c p t nh ầ ư nhân (Ishizuka, 2010). ế ể , ế ể ướ ị ng phát ậ ng lân c n trong
ể ế ở ở ử ề Nam b t đ u m c a n n kinh t ượ ề Do chính sách phân quy n đ ệ ề ượ ngày càng đ ướ ủ ạ ộ n ế ố M i quan h h p tác và liên k t gi a các đ a ph ầ ư ự ế thu hút đ u t còn th p. Th c t ỗ ị ặ ỉ gi a các t nh còn khá n ng, m i đ a ph ầ ư tri n kinh t , do v y t n t , thu hút đ u t ự ự xây d ng và th c thi chính sách.
ƯƠ Ộ Ố Ự Ệ CH NG 6. M T S HÀM Ý CHÍNH SÁCH CHO VI T NAM D A TRÊN CÁC
Ệ Ự Ố Ộ Ọ Ể Ế Ị Ố NHÂN T TÁC Đ NG Đ N VI C L A CH N Đ A ĐI M FDI TRONG B I
Ả Ớ C NH M I
ướ ậ ộ ế ớ ủ 6.1. Xu h ng v n đ ng c a dòng FDI trên th gi i và ASEAN
ủ ướ ậ ộ
ộ ộ
ố ể ừ ướ 6.1.2. Xu h ể ừ K t ồ các n
ầ ừ ướ ả ề
ố ữ ể ể c đang phát tri n có xu h c đang phát tri n và các n
ế ể ả ệ
ố ậ ướ ể ầ ủ
ể ả ậ ượ ế ạ
ẽ ả ừ ớ
ướ ướ ề ướ ơ c nhi u v n FDI h n các n ầ ư ự ế ướ tr c ti p n ượ ự ầ ề ỷ ỷ
ng v n đ ng c a dòng FDI trên th gi ủ ả sau cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u năm 20082009 và cu c kh ng ả c phát tri n đã tr i qua ng tăng c phát ầ đang phát tri n l n đ u ả ộ c phát tri n. Cu c kh ng ho ng c ngoài (FDI) gi m m nh vào năm 2020 ị giá tr i 40% vào năm 2020, t ố ầ đô la l n ừ ượ ự i 1 nghìn t 5 đ n 10% vào năm 2021.
ế ớ i ầ ủ ho ng đ ng Euro năm 2010, dòng v n FDI vào và ra t các n nhi u thăng tr m, trong khi đó, dòng FDI t qua các năm. Kho ng cách gi a dòng v n vào các n ả tri n đã gi m rõ r t. Trong năm 2014 và 2018, các n n kinh t ề tiên th m chí còn nh n đ COVID19 đã và đang khi n đ u t ố và 2021. Dòng v n FDI toàn c u đ năm 2019 là 1,54 nghìn t ể ừ ầ đ u tiên k t ướ c d báo s gi m t ẽ ư ướ USD. Đi u này s đ a FDI xu ng d ẽ ả ế c d báo s gi m thêm t ạ năm 2005. FDI đ ủ ậ ộ ng v n đ ng c a dòng FDI t 6.1.2. Xu h
ặ ố
ầ ư ướ ố ỷ ỷ đô la trong năm 2018 lên 156 t c ngoài đã tăng t n
ạ ớ
ự ủ ố ố ệ ầ t Nam). T l
ỷ ụ ố ố ồ
ừ ự ố nhi u qu c gia đ u t vào khu v c.
ạ
ầ ư ướ ế ố n
ứ ộ ậ ầ ư i ASEAN ỷ ụ ASEAN đã thu hút dòng v n FDI cao k l c vào năm 2019 m c dù dòng FDI toàn ừ ả ầ c u gi m. V n đ u t đô la 155 t ớ trong năm 2019 (tăng 5%), v i ba qu c gia thành viên đ t k l c m i (Indonesia, ỷ ệ dòng v n trong khu v c c a dòng v n FDI toàn c u đã Singapore và Vi ạ ừ 9,5% trong năm 2017 lên 11,5% vào năm 2018. Các ngu n v n FDI đã đa d ng tăng t ầ ư ề ớ ề ơ h n, v i nhi u công ty t ố ự ố ề ự V th c tr ng phân b FDI trong khu v c, trong năm 2019, ba qu c gia thành viên ệ ấ ả c ngoài, cho th y t Nam) chi m kho ng 74% v n đ u t cao. (Singapore, Indonesia và Vi m c đ t p trung đ u t
ứ ố ớ ơ ộ ỉ ệ 6.2. C h i và thách th c đ i v i thu hút FDI vào các t nh thành Vi t Nam
ơ ộ 6.2.1. C h i
ư ố ơ
ỉ ớ
ể ầ ư ướ c m t l ấ ớ n
ố ớ ư ị ỷ các nhà đ u t ố ủ ố ố ệ USD v n FDI th c hi n năm 2015, v n FDI đ
ỉ ơ ề ệ ồ
ớ ặ ồ ọ
ố ướ ớ
ệ ậ ố ế ể ạ ộ
ng toàn c u hoá và h i nh p qu c t ạ ướ ỹ
ở ươ ệ t Nam nói chung và ng 4, trong su t h n 30 năm qua, Vi ch Nh đã phân tích ớ ộ ượ ượ ệ ặ ỉ ừ t ng t nh thành nói riêng, đ c bi ng l n t là các t nh thành l n đã thu hút đ ừ c ngoài. D đ a đ thu hút thêm v n FDI là r t l n, theo báo FDI t ổ ự cáo công b c a UNCTAD, v i 14,5 t ầ ệ ế ệ t Nam ch chi m h n 1% FDI toàn c u. Đi u này đ ng nghĩa v i vi c Vi t Nam vào Vi ơ ộ ấ ớ ố ệ ể ẽ t trong b i s có c h i r t l n đ thu hút thêm ngu n v n FDI quan tr ng này, đ c bi ộ ế ư ầ ạ ầ ả ng l n trên ph m vi toàn c u nh : Xu c nh bi n đ ng toàn c u hi n nay. Các xu h ầ ướ ầ ố ố ; quá trình chuy n đ i s trên ph m vi toàn c u, h ỏ ạ ị ươ ế chi n tranh th ng m i M Trung; đ i d ch COVID19, và xu h ng phân tán FDI kh i Trung Qu c. ố 6.2.2. Thách th cứ ể ể ệ ạ ơ ộ ế ệ ầ Đ có th đón đ u c h i "hi m có khó tìm" hi n t ầ t Nam c n ph i v ả ượ t i, Vi
ế ả ự ữ ứ ưở ườ ầ ư ư ự qua nh ng thách th c đang tr c ti p nh h ng lên môi tr ng đ u t ế ổ nh s thi u n
ế ề ạ ậ ị ữ ư ị đ nh v chính sách, các qui đ nh pháp lu t ch a rõ ràng và thi u minh b ch, gây ra nh ng
ầ ư ơ ở ạ ầ ự ệ khó khăn cho nhà đ u t ạ ộ trong quá trình th c hi n; c s h t ng cho các ho t đ ng
ư ự ể ồ ộ ồ ộ ạ logistic ch a phát tri n đ ng b ; ngu n nhân l c có trình đ chuyên môn cao còn h n
ch , …ế
ơ ộ ấ ớ ữ ạ ệ ứ ướ ữ Bên c nh nh ng c h i r t l n, Vi t Nam cũng đ ng tr c không ít nh ng khó
ứ ặ ồ ố ệ khăn, thách th c trong quá trình thu hút ngu n v n FDI, đ c bi ễ ố ả t trong b i c nh di n
ủ ề ế ễ ế ườ ế ậ bi n c a n n kinh t ế ế ớ th gi i đang di n bi n khó l ả ủ ng do h u qu c a chi n tranh
ươ ạ ị ạ th ng m i và đ i d ch Covid19 gây nên.
ể ị ướ ủ ệ 6.2. Quan đi m, đ nh h ủ ng thu hút FDI c a chính ph Vi t Nam
ỉ ạ ạ ể ị ổ ế ộ ệ Phát bi u ch đ o t i H i ngh t ng k t 30 năm thu hút FDI vào Vi t Nam, th ủ
ủ ể ễ ệ ố ớ ướ t ng Nguy n Xuân Phúc đã nêu ra 5 quan đi m c a Vi t Nam đ i v i nhà đ u t ầ ư ướ c n
ờ ớ ả ợ ủ ệ ẳ ị ngoài trong th i gian t i; đó là: kh ng đ nh vai trò c a FDI, nâng cao hi u qu h p tác
ế ậ ẩ ợ ớ ố ệ FDI, thúc đ y liên k t, thu hút vào công ngh cao và h p tác v i các t p đoàn đa qu c gia,
ầ ư ệ ớ các nhà đ u t công ngh m i.
ộ ố 6.3. M t s hàm ý chính sách
ớ ự ữ ệ ả ị ươ ề ượ Gi m b t s chênh l ch trong thu hút FDI gi a các đ a ph ng là đi u đ ấ c nh n
ự ả ế ượ ạ ế ệ ớ ạ m nh trong D th o Chi n l c Thu hút FDI th h m i giai đo n 2018 – 2030 và Ngh ị
ị ề ị ế ố ủ ộ ướ quy t s 50NQ/TW ngày 20/8/2019 c a B Chính tr v đ nh h ể ế ệ ng hoàn thi n th ch ,
ấ ượ ầ ư ướ ệ ế chính sách, nâng cao ch t l ả ợ ng, hi u qu h p tác đ u t n c ngoài đ n năm 2030. Có
ể ấ ằ ể ả ề ạ ươ ị ươ th th y r ng, đ gi m tình tr ng này, chính quy n trung ng và đ a ph ng không th ể
ự ể ể ệ ệ ạ ằ ỉ ị th c hi n b ng các bi n pháp hành chính mà ch có th ho ch đ nh chính sách đ thu hút
ỗ ợ ệ ặ ớ ự ệ ệ ể ỏ doanh nghi p m i ho c h tr ị doanh nghi p th c hi n d ch chuy n nhà máy kh i các
ố ớ ậ ế ạ ữ ề ỉ thành ph l n t p trung nhi u FDI sang nh ng t nh có ít th m nh trong vùng.
ố ớ ầ ả ệ ủ c n có các gi i pháp chung thu hút FDI vào Vi ả t Nam: (1) C i Đ i v i chính ph ,
ị ườ ụ ư ấ ầ ư ệ ạ ơ ị cách th tr ng tài chính; (2) Hoàn thi n h n các lo i hình d ch v t v n đ u t ; (3) T oạ
ậ ợ ề ở ữ ể ệ ạ thu n l i cho quá trình chuy n quy n s h u doanh nghi p; (4) ự ồ Đào t o ngu n nhân l c;
ấ ươ ệ ả (5) C i thi n ch t l ơ ở ạ ầ ng c s h t ng.
ố ớ ề ị ừ ế ả ủ ậ ả k t qu c a lu n án, tác gi ộ ố có m t s hàm Đ i v i chính quy n đ a ph ươ , t ng
ư ý nh sau:
ủ ươ ứ ấ chính ph và chính quy n đ a ph
ế ừ ị ể ề i th , đi u ki n, trình đ phát tri n và quy ho ch t ng đ a ph
ố ữ ị ể Th nh t, ớ ợ ế ệ c.
ụ ự ữ ộ ỉ ị ầ ạ ộ ế
ị ớ ệ ữ ự ươ
ộ
ị ấ ậ
ị ụ ữ ừ ự s khác bi ẩ ể ả
ể ệ ệ ề ụ ề ị ồ ụ ậ t c a t ng đ a ph ị ở ị đ a ph
ể ế ố ớ ệ
ầ ư ụ ệ ệ ng đ u t
ệ
ẳ ầ
ấ
ầ
ủ
ệ
ộ
ộ ố ự
ệ ầ
ượ
ứ
ư
ế
ệ
ẫ
ẩ
ị
ấ
ng c n có chính sách thu hút FDI phù ố ề ươ ợ ng trong m i h p v i l ơ ả ướ Nh ng t nh/thành ph có trình đ phá tri n cao h n thì nên thu liên k t vùng và c n ậ hút FDI vào nh ng ngành có giá tr gia tăng cao, không ti p nh n d án thâm d ng lao ể ộ ộ ườ ng có trình đ phát tri n ng. Nh ng đ a ph đ ng, d án không thân thi n v i môi tr ư ệ ụ ự ể ế ụ còn th p thì có th ti p t c thu hút nh ng d án FDI thâm d ng lao đ ng nh d t may, da ự ể ươ ệ ủ ừ ế ạ ng đ thu hút FDI vào d án giày; t n d ng th m nh t ờ ậ ụ ủ ỉ khai thác ti m năng, phát tri n s n ph m và d ch v , du l ch c a t nh, đ ng th i t n d ng ươ ng ph c n đ thu hút đi u ki n đ a lý đ k t n i v i các doanh nghi p FDI ạ ị FDI vào công nghi p và d ch v hi n đ i. ườ ế ụ ả ứ Th hai, ti p t c c i thi n môi tr kinh doanh ướ ấ ả ạ t c các doanh nghi p, đ t o môi tr ng minh b ch và bình đ ng cho t h ọ ẽ ố t nh t. Đi u này s góp ph n quan tr ng trong vi c thu hút các nhà đ u t t ệ ầ ư ướ ự
ể
ả
ệ ặ c, ho c ho t đ ng kém hi u qu , gây ra h lu môi tr ạ ể ạ
ề ệ ỵ ố
ườ ng. ữ
ủ
ị đ a ph ươ ph ẩ chu n xác. Đây cũng chính là nguyên nhân làm cho nhi u d án sau khi đ tri n khai đ Th t
ượ ,
ỉ ộ ạ
ứ ư đ h n ch tình tr ng “c nh tranh ng m xu ng đáy” gi a các t nh thành c a Vi ầ ủ Cu c c nh tranh quy t li ợ ủ
ạ ộ ế ầ ề
ạ
ố
ả ố
ấ ủ
ỉ ầ
ướ
ệ
ả
t nh ng c n có s qu n lý th ng nh t c a nhà n
ượ
ụ
c hai m c tiêu: (1) thu hút đ ạ
ầ ư ươ
ự ượ ấ
ả ố
ươ
ả
ố
ư ả ả c đ u t c tính th ng nh t trong quy ho ch qu c gia và (2) ph
ả ề
ả
i hi u qu dài h n trong c n n kinh t
ệ ươ
ữ
ứ
ượ ạ ợ ng ph i phù h p và mang l ị ng s h p tác gi a các đ a ph ị
ệ
ạ Nam trong thu hút FDI c n có có chính sách phù h p c a chính ph . ệ ỵ ể này có th mang l ả ế ầ vi c qu n lý FDI là c n thi ủ ả ủ sách qu n lý c a chính ph ph i đ m b o đ ẫ ả ng mà v n đ m b o đ ph ươ ị ữ ạ c nh tranh gi a các đ a ph ườ ầ c n tăng c ự ế ố ệ
ươ ề ườ
ự ợ
ể
ạ ị
ụ
ị
ị
ể ừ
ế
ợ
ị
ụ ị i th so sánh và các s n ph m, d ch v ch l c c a c vùng đ t
ả ỗ ợ ầ ư ổ
ẩ ể
ỗ ỉ
ự
ộ
ệ t ế ệ t ấ i nhi u h lu cho t nh nói riêng và cho c qu c gia nói chung. Phân c p trong c. Khung chính ị vào đ a ứ ng th c ế ạ . ệ ng trong vi c thu hút FDI, thay vì ng trong thu hút FDI có th th c hi n thông ạ ầ ng giao thông, sân bay, b n c ng, h t ng ụ n n t ng khác. đó t ng th . Theo đó, m i t nh/ thành thu c vùng khi
ả ự ợ Th năm, ể ự ữ ố ạ S k t n i gi a các đ a ph c nh tranh xu ng đáy. ả ế ơ ở ạ ầ qua s h p tác đ hoàn thi n c s h t ng v đ ề ả thông tin, trung tâm d ch v logistics, d ch v kinh doanh và các lo i d ch v khác ụ ủ ự ủ ả ầ Ngoài ra, c n xác đ nh l xây d ng chính sách thu hút và h tr đ u t
ố ở ỗ ỉ m i t nh/thành ph theo ườ ầ ư ể ạ ng đ u t ệ ề ấ c ngoài. n ủ ả Th ba,ứ ả trong quá trình phân c p vi c qu n lý FDI, c n nâng cao năng l c qu n lý FDI c a ộ ở ộ ố ị ự ươ m t s đ a ng và các b , ngành. Hi n nay, năng l c kinh nghi m c a m t s cán b ư ự ọ c yêu c u, d n đ n vi c xem xét, th m đ nh l a ch n các d án ch a ng ch a đáp ng đ ượ ự c c p phép không
ể
ạ
ạ
ế
ộ ừ
ạ
ạ ầ xã h i t ng năm, trung h n và dài h n c n
ế
ớ
ế ự xây d ng quy ho ch và k ho ch phát tri n kinh t ợ ư ộ đ a n i dung liên k t, h p tác v i toàn vùng.
Ậ
Ế
K T LU N
ề
ố ả
ưở
ệ ự
ầ ư ủ
ế
ể
ị
ữ Đ tài “Nh ng nhân t
nh h
ọ ng đ n vi c l a ch n đ a đi m đ u t
c a các doanh
ế
ệ
ướ
ầ ư ự
ượ
ự
ụ
ệ
ệ
ằ
ở
c ngoài
tr c ti p n
nghi p đ u t
t Nam” đ
Vi
ệ ự
ộ ả
ưở
ứ
ủ
ể
ố
ộ
ọ
ị
ị đ nh và đánh giá m c đ nh h
tác đ ng vi c l a ch n đ a đi m đ u t
ng c a các nhân t
ủ
ừ
ữ
ệ
ệ
ở
ỉ
đó rút ra nh ng hàm ý cho chính ph đ
(các t nh thành) c a doanh nghi p FDI
t Nam, t
Vi
ự
ữ
ữ
ể
ợ
ố
ỉ
c th c hi n nh m m c tiêu chính là xác ầ ư ủ ể ự ậ l p và th c thi nh ng chính sách phù h p đ thu hút FDI vào nh ng t nh/thành ph và khu v c
ụ
m c tiêu.
ả ổ
ứ
ế
ướ
ở
ươ
ộ
ậ
ề
ủ
K t qu t ng quan các nghiên c u tr
c đây
ch
ệ ự
ứ
ế
ể
ọ
ị
ế
ướ
ầ ư ự
chính: (i) Các nghiên c u liên quan đ n vi c l a ch n đ a đi m đ u t
tr c ti p n
c ngoài
ứ
ữ
ộ
ố
ố ả
ệ ự
ưở
ớ
ọ
ấ c p đ qu c gia; (ii) Các nghiên c u phân tích nh ng nhân t
nh h
ng t
ứ
ữ
ể
ươ
ế ớ
đi m đ u t
ầ ư ở ấ
ộ ị c p đ đ a ph
ng trên th gi
i và; (iii) Các nghiên c u phân tích nh ng nhân t
ự
ệ
ả
ọ
ả
ưở
ế
ỉ
ở
ệ
ấ
ng 1 c a lu n án v 03 n i dung ở ị i vi c l a ch n đ a ố ị i thích lý do l a ch n đ a
nh h
ng đ n FDI vào các t nh thành
Vi
t Nam cho th y vi c gi
ứ ủ
ế ỷ
ủ
ể
ệ
ế
ấ
ố
ả đi m phân b FDI c a doanh nghi p trong kho ng năm th k qua cho th y ki n th c c a chúng
ư ầ
ố ượ
ự
ủ
ẫ
ặ
ố
ta lĩnh v c này v n còn ch a đ y đ . M c dù s l
ng các công trình phân tích các nhân t
ố ố
ế ị
ầ ư ướ
ự
ọ
ấ ớ
ẫ
ộ đ ng quy t đ nh l a ch n phân b v n đ u t
n
tác ả c ngoài là r t l n, tuy nhiên v n còn kho ng
ứ ể ế ụ
ủ ế
ứ
ứ
ệ
ố
ạ
tr ng tri th c đ ti p t c nghiên c u. Các nghiên c u hi n nay ch y u phân tích t
i sao doanh
ệ ự
ầ ư
ọ
ữ
ấ
ấ
ộ
ố
ồ
nghi p l a ch n đ u t
ả ấ
ứ
ẽ
ầ
ầ
ộ
ố
ộ
ươ
vào m t qu c gia mà đánh giá quá th p tính không đ ng nh t gi a các ả ng trong cùng m t qu c gia. Nghiên c u này s góp ph n kho l p m t ph n kho ng
ị đ a ph
ứ
ố
tr ng tri th c đó.
ươ
ự
ậ
ượ
ế ể
ứ
ệ
ậ
Trong ch
ng 2, lu n án này xây d ng đ
c khung nghiên c u lý thuy t đ nh n di n các
ố
ớ
ệ ự
ầ ư
ể
ọ
ị
ủ
ạ
ộ
ố
nhân t
ộ tác đ ng t
i vi c l a ch n đ a đi m đ u t
trong ph m vi m t qu c gia c a doanh
ợ ủ
ự
ự
ệ
ế
ế
ồ
ế
nghi p FDI d a trên s tích h p c a 4 dòng lý thuy t chính, g m có: (1) Lý thuy t chi
ể ế ấ
ế ậ
ị
ươ
ế ị
ế ề ệ
ủ c a Dunnung; (2) Cách ti p c n th ch c p đ a ph
ng; (3) lý thuy t đ a lý kinh t
ế
ầ ụ
ế ề ộ
ơ ủ
ắ
ố
kinh t
do qu n t
; và (4) Lý thuy t v đ ng c c a các công ty đa qu c gia g n v i s t
t trung ả v hi u qu ớ ự ươ ng
ỉ
ố ả
ưở
ở
ấ
ộ
tác không gian. Khung phân tích đã ch ra các nhóm nhân t
nh h
ng
ba c p đ : (i) Các nhân
ố ả
ưở
ứ ộ ấ
ủ
ế
ẫ
ệ
ố ấ ỉ
t
nh h
ng đ n m c đ h p d n chung c a Vi
t Nam; (ii) Các nhân t
c p t nh; và (iii) Các
ể ế ấ
ế ậ
ị
ươ
nhân t
ố ừ t
các ti p c n th ch c p đ a ph
ng.
ươ
ủ
ả
ươ
Ch
ậ ng 3 c a lu n án đã mô t
ế ậ cách ti p c n và ph
ng pháp nghiên c u c b n đ
ể
ậ
ả
ưở
ủ
ệ ự
ố ế
ị
ụ d ng trong lu n án đ đánh giá nh h
ng c a các nhân t
ứ ơ ả ượ ử c s ầ ư ể ọ đ n vi c l a ch n đ a đi m đ u t
ệ
ươ
ượ ự
ơ ở ổ
ự
ọ
ủ c a các doanh nghi p FDI. Các ph
ng pháp này đ
c l a ch n d a trên c s t ng quan tài
ệ
ươ
ơ ở
ậ
ươ
li u trong ch
ng 1 và c s lý lu n trong ch
ng 2.
ươ
ủ
ậ
ượ
ố ầ ư ủ
ự
ệ
ạ
Ch
ng 4 c a lu n án đã phân tích đ
c th c tr ng phân b đ u t
c a doanh nghi p FDI
ở
ệ
ủ ế ạ
ấ
ạ
ộ
ộ ố ỉ
ố ớ
Vi
ậ t Nam cho th y tình tr ng t p trung cao đ , ch y u t
ứ
ậ
ằ
ạ
ỉ
ẳ
ạ
ộ
ỉ
ự v c lân c n. Nghiên c u đã ch ra r ng, tình tr ng này không h n ch mang l
i m t s t nh/thành ph l n và khu ự i tác đ ng tiêu c c
ư
ứ
ữ
ể
ề
ề
ả
ướ
ỉ
là gia tăng kho ng cách phát tri n gi a các vùng mi n nh nhi u nghiên c u tr
c đây đã ch ra.
ử ụ
ượ
ể ừ
ứ
ụ
ả
ấ
ậ
ỹ
S d ng mô hình đ
c phát tri n t
hàm s n xu t CobbDouglas, ng d ng k thu t phân tích
ự
ự
ậ
ớ
ị
ế ủ
ưở
ự
ế
ậ
ằ
ộ
ỉ
ự ế s ti p giáp, lu n án đã ch ra r ng FDI có tác đ ng tích c c đ n tăng tr
ng kinh t
ả ủ
ươ
ư
ự
ự
ế
ề
ạ
ờ
ng nh ng vai trò còn khá m nh t và s lan to c a khu v c FDI đ n n n kinh t
ph
không gian d a trên mô hình không gian Durbin (SDM) v i ma tr n không gian nh phân d a vào ị c a đ a ế ị đ a ỉ
ả ướ
ả ế
ộ ỉ
ươ
ấ
ồ
ờ
ộ
c còn th p; đ ng th i FDI vào m t t nh còn có tác đ ng lan to đ n các t nh
ng trên c n
ph lân c n. ậ
ươ
ứ
ượ
ả
ưở
ủ
ố ấ ỉ
Trong ch
ng 5, nghiên c u đã l
ng hoá nh h
ng c a các nhóm nhân t
ị ườ
ấ ượ
ấ ượ
ơ ở ạ ầ
ệ
có: Quy mô th tr
ng, Chi phí và ch t l
ộ ng lao đ ng, Ch t l
ng c s h t ng, Hi u qu
ồ c p t nh (g m ả
ầ ụ
ầ ụ
ệ
ệ
ả
ệ
ướ
ệ ứ
ị
qu n t
doanh nghi p FDI, Hi u qu qu n t
doanh nghi p trong n
c, Hi u ng đô th hoá và
ấ ượ
ể ế ự
ự ươ
ộ
ố
Ch t l
ng th ch ) d a trên ba mô hình: OLS g p, Sai s không gian – SEM và T t
ứ
ớ
ướ
ậ
ị
không gian SAR. Khác v i các nghiên c u tr
ỉ c đây, lu n án đã ch ra FDI vào các đ a ph
ở ề
ị ườ
ị
ấ ượ
ấ ượ
ộ
ng c s
không b thu hút b i ti m năng th tr
ng và ch t l
ng lao đ ng. Tuy nhiên, ch t l
ệ ủ ả
ự ệ
ế
ươ
ị
ươ
ng quan ươ ng ơ ở ậ ạ i
ạ ầ h t ng và s hi n di n c a c ng bi n qu c t
ố ế ạ ị t
i đ a ph
ặ ng đó ho c đ a ph
ng lân c n l
ưở
ự ớ ự ự
ầ ư
ủ
ư ỳ ọ
ự ậ
ủ
ả có nh h
ng tích c c t
ọ i s l a ch n c a đ u t
ứ ạ ỉ
ủ
ả
ưở
ố ớ
ế
ớ
FDI trong quá kh t
i t nh ch nhà có nh h
. Đúng nh k v ng, s t p trung c a dòng ả ướ c
ng ý nghĩa đ i v i dòng FDI m i. K t qu
ứ ộ
ệ ố
ủ
ế
ệ
ề
ấ
ạ
ị
ượ l
ủ ế
ướ
ủ
ế
ể
ệ
ề
ở
ọ
ị
ng cũng cho th y, h s co giãn c a bi n đ i di n cho m c đ đô th hoá là âm đi u này có ấ ng xu t
t Nam, ch y u là FDI chi u d c theo đ nh h
ặ liên quan đ n đ c đi m c a FDI
Vi
ị ườ
ứ
ế
ẩ
ư ỳ ọ
ố
ố
ả kh u ch không ph i FDI tìm ki m th tr
ng. Không gi ng nh k v ng, dòng v n FDI vào các
ở
ệ
ệ ỉ ệ
ị
ớ ế
ể
ạ
ồ
ỉ t nh thành
Vi
ố t Nam có m i quan h t l
ủ ỉ
ể
ươ
ự ươ
ứ
ấ
ố ố v n FDI và đi m s PCI c a t nh thành t
ngh ch v i x p h ng PCI. Khi so sánh bi u đ dòng ề ng quan nào. Đi u
ng ng thì không th y có s t
ứ
ỏ ằ
ố ớ
ầ ư ướ
ế
ề
ạ
này ch ng t
r ng, x p h ng PCI không h có ý nghĩa đ i v i các nhà đ u t
n
c ngoài.
ứ ố ớ
ơ ộ
ậ
ỉ
ệ
ỉ
Lu n án đã ch ra các c h i và thách th c đ i v i Vi
ệ
ươ
ừ
ộ ố
ư
ớ
riêng trong vi c thu hút FDI trong t
ng lai; t
đó đ a ra m t s hàm ý chính sách v i các c
ả
ướ
ấ
ươ
ị
ươ
ứ
ủ
ể
ẫ
quan qu n lý Nhà n
c c p Trung
ng và đ a ph
t Nam nói chung và các t nh thành nói ơ ị ộ ấ ng đ tăng m c đ h p d n c a các đ a
ươ
ệ ướ
ủ
ằ
ph
ng nh m thu hút dòng FDI c a các doanh nghi p n
c ngoài.
ả
ế
ứ ủ
ữ
ậ
ấ
ả
ơ
ệ ự
ố ả
ươ
ươ
ưở
ề
ớ
ị
ị
ướ ấ
K t qu nghiên c u c a lu n án cung c p thông tin h u ích cho các c quan qu n lý Nhà ể ọ i vi c l a ch n đ a đi m
ữ ng v nh ng nhân t
ng và đ a ph
c c p Trung
nh h
ng t
n
ệ
ở
ệ
ừ
ố ượ
ể ư
ầ ư ủ đ u t
c a các doanh nghi p FDI
Vi
t Nam; t
đó các đ i t
ng này có th đ a ra chính sách
ể
ề
ợ
ướ
ữ
ụ
ế
ể
ố
ỉ
phù h p đ thu hút và đi u h
ng FDI đ n nh ng t nh/thành ph theo m c tiêu phát tri n và
ớ
ấ ớ ề
ộ
ớ
mang t
i tác đ ng tràn l n nh t v i n n kinh t
ế .
ố ớ
ủ
ả ư
ộ ố ả
ị ườ
ả
ồ
Đ i v i Chính ph , tác gi
đ a ra m t s gi
i pháp chung g m có: (1) C i cách th tr
ng tài
ị
ạ
ệ
ụ ư ấ
ầ ư
ậ ợ
ạ
v n đ u t
ơ chính; (2) Hoàn thi n h n các lo i hình d ch v t
; (3) T o thu n l
ề
ể
ở ữ
ố ớ
ự
ệ
ề
ạ
ồ
ươ
ả ậ
ư
ủ
ề
ề
ấ
ị
ph
ng, tác gi
ứ ấ lu n án có các đ xu t nh sau: Th nh t, chính ph và chính quy n đ a ph
ợ ớ ợ
ế
ề
ệ
ể
ạ
ộ
ầ c n có chính sách thu hút FDI phù h p v i l
ả ướ
ươ
ườ
ứ
ế
ệ
ố
ế ụ ả c. Th hai, ti p t c c i thi n môi tr
ng trong m i liên k t vùng và c n
ng đ u t
ị đ a ph
ở ỗ ỉ
ấ ả
ướ
ạ
ẳ
ố
i cho quá trình ị chuy n quy n s h u doanh nghi p; (4) Đào t o ngu n nhân l c. Đ i v i chính quy n đ a ươ ng ừ i th , đi u ki n, trình đ phát tri n và quy ho ch t ng ầ ư ệ t c các doanh nghi p,
ng minh b ch và bình đ ng cho t
m i t nh/thành ph theo h
kinh doanh
ấ
ườ
ầ ư ố
ề
ẽ
ệ
ầ
ọ
ể ạ đ t o môi tr
t
ng đ u t
ứ
ệ
ấ
ả
ầ
ầ ư ướ đ u t
n
ứ ư ể ạ
ủ ị
ươ
ế
ạ
ộ
ả
t nh t. Đi u này s góp ph n quan tr ng trong vi c thu hút các nhà ự c ngoài. Th ba, trong quá trình phân c p vi c qu n lý FDI, c n nâng cao năng l c ầ ạ , đ h n ch tình tr ng “c nh tranh ng m
ng và các b , ngành. Th t
qu n lý FDI c a đ a ph
ủ
ữ
ố
ỉ
ệ
ầ
xu ng đáy” gi a các t nh thành c a Vi
ợ ủ t Nam trong thu hút FDI c n có có chính sách phù h p c a
ứ
ủ
ầ
ườ
ự ợ
ữ
ị
ươ
ệ
chính ph . Th năm, c n tăng c
ng s h p tác gi a các đ a ph
ng trong vi c thu hút FDI, thay
ạ
ố
vì c nh tranh xu ng đáy.
Ứ
Ủ
Ụ
Ả
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U C A TÁC GI
ổ ố ự ễ ế ạ ơ ị [1]. Nguy n Th Thanh Mai (2019), Th c tr ng và c ch phân b v n đ u t ầ ư ự tr c
ướ ở ệ ồ ự ỷ ế ả ố ổ ộ K y u H i th o Qu c gia “Phân b ngu n l c cho phát ế ti p n c ngoài Vi t Nam,
ể ự ạ tri n kinh t ế ở ệ Vi t Nam: Th c tr ng và hàm ý chính sách”, tr.185 198.
ủ ễ ố ị [2]. Nguy n Th Thanh Mai (2019), “Tính nhúng” c a công ty đa qu c gia vào n ướ c
ủ ườ ợ ố ế ộ ả H i th o qu c t ọ dành cho các nhà khoa h c ch nhà: Phân tích tr ng h p Samsung,
ẻ ố ế tr kh i kinh t và kinh doanh (ICYREB 2019) (ISBN: 9786049742828), trang 913921.
ễ ị ố ả ưở ự ế [3]. Nguy n Th Thanh Mai (2019), Các nhân t nh h ọ ế ị ng đ n quy t đ nh l a ch n
ầ ư ủ ộ ố ứ ả ố ạ T p chí Khoa ể ị đ a đi m đ u t c a MNCs: Kho ng tr ng nghiên c u và m t s hàm ý,
ế ậ ọ h c ĐHQGHN: Kinh t và Kinh doanh , T p 35, 3(2009), 3442.
[4]. Nguyen Thi Thanh Mai (2019), Spatial distribution of foreign direct investment in
Vietnam: Current status and some recommendations, International Conference on
Economic Cooperation and Integration 2019 (CIECI 2019): The Dynamics of
International Trade and Global Supply Chains (ISBN: 9786046715122) p. 188197.
ế ượ ễ ị ầ ư ự ế ướ [5]. Nguy n Th Thanh Mai (2020), Chi n l c đ u t tr c ti p n ủ c ngoài c a
ố ả ể ạ ế ọ ổ ố T p chí Khoa h c ĐHQGHN: Kinh t và Kinh MNCs trong b i c nh chuy n đ s ,
ậ doanh, T p 36 , 3(2020), 93101.
ủ ễ ấ ỗ ộ ỳ ị [6]. Nguy n Th Thanh Mai, Đ Qu nh Anh (2020), Tác đ ng l n át c a FDI đ n s ế ự
ộ ị ủ ệ ệ ệ ạ ọ T p chí Khoa h c ờ r i ngành c a doanh nghi p n i đ a trong ngành d t may Vi t Nam,
ế ậ ĐHQGHN: Kinh t và Kinh doanh, T p 36, 4(2020).
[7]. Nguyen Thi Thanh Mai, Bui Thi Anh, Vu Thi Hong Tuoi (2020), Megatrends in the
world economy and their influences on the global foreign direct investment. International
Conference on Economic Cooperation and Integration 2020 (CIECI 2020): Trade and
Investment Faciliation in the context of global upheavel, coorganized by VNU University
of Economics and Business and Thuong Mai University on 2nd December 2020.
ễ ị ướ ể ỏ ố ị [8]. Nguy n Th Thanh Mai (2020), Xu h ng d ch chuy n FDI kh i Trung Qu c: C ơ
ệ ỷ ế ủ ả ố ộ ộ K y u H i th o Qu c gia: Tác đ ng c a COVID19 t ớ i ộ h i nào cho Vi t Nam?,
ươ ầ ư ạ ạ ệ ố ợ ổ ứ ở ườ ươ th ng m i và đ u t t i Vi t Nam , ph i h p t ch c b i Tr ng ĐH Th ạ ng M i,
ườ ạ ọ ế ệ ả ế ệ Tr ng Đ i h c Kinh t , ĐHQGHN, ĐH H i Phòng và Vi n Kinh t Vi t Nam vào
ngày 04/12/2020.