Ôn tập
CÁC DNG BÀI TẬP VỀ GIAO THOA ÁNH SÁNG
1. Vic xác định vị trí vân sáng thứ n : s
D
x k ki
a
;
0; 1; 2; 3........
k
Vân sáng bậc n ng với k = n * Vân sáng thứ n thì k = n
2. Xác định vị trí vân tối thứ n:
1 1
( ) ( ).
2 2
t
D
a
. Với
0; 1; 2; 3........
k
Vân tối thứ n thì k = n – 1 ( Ở phần dương ca tọa độ ) Không có bc giao thoa
của vân ti
3. Tìm khoảng vân :
s
x
D
i
a k
1
2
t
x
D
iak
4. Tìm bước sóng :
/
ia D
5. Xác định vị trí M tọa độ x là vân sáng hay vân tối :Ta lp tỉ số x
b
i
nếu b Z thì M là vân sáng bậc k= b
nếu b ( b = k + 1/2 ) bán nguyên : M là vân tối thứ k+1
6. Bề rộng trường giao thoa ; L = n.i ( n : số khoảng vân )
7. Tìm số vân sáng và vân tối trên màn ( vân trung tâm là ở giữa màn )
A.Tìm số vân sáng: Toạ độ vân sáng đựoc xác định : .
.
2 2
s
L D L
x k
a
. Giải hai bất
phương trình trên ta có số giá trị của k( k nguyên ). bao nhiêu giá trị của k ta có bấy nhiêu vân
sáng
B.Tìn số vân tối: Toạ độ vân tối đựoc xác định : 1 .
( )
2 2 2
t
L D L
x k
a
Giải hai bất
phương trình trên ta có số giá trị của k( k nguyên ). bao nhiêu giá trị của k ta có bấy nhiêu vân
tối
8. Bề rộng quang phổ bc 1,2,3… ( đối với ánh sáng trắng ) xđ
kD
a
.đ xt =
kD
a
.t
x = xđ – xt =
kD
a
( đ - t ) ; x2 = 2 x1 ; x3 = 3 x1
9. Đối với ánh sáng trng tại M có bao nhiêu bc xạ cho vân sáng, cho vân tối :
a/ Vân sáng :
D xa
x k
a kD
0,38 0,76
xa
m m
kD
0,38 0,38
xa xa
k b
kD D ; 0,76 0,76
xa xa
k c
kD D
; c k b
b/n tối : 2
(2 1)
2 (2 1)
D ax
x k
a k D
0,38 0,76
m m
gii tương tự
c k b
10. Các vân sáng và vân tối của các bức xạ trùng nhau , vân cùng màu gần vân trung tâm nhất
a) Vân sáng: x1 = x2 k1.i1 = k2.i2 k1.1 = k2. 2
1 2 2
2 1 1
k i
k i
2 1 1 1
1 2 2 2
2 3
...
2 3
k k k
k k k
Vân cùng màu với vân trung tâm nhất ứng với k1, k2 có giá tr nhỏ
nhất
b) Vân tối : ta làm tương tự như vân sáng
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Bài 1: Hai khe Iâng S1 S2 cách nhau 2 mm đưc chiếu bởi nguồn sáng S .Khoảng cách từ hai khe
đến màn là D = 1,2 m.
1/ S phát ra ánh sáng đơn sc 1 , ni ta quan sát đưc 7 vân sáng liên tiếp mà khong cách
gia hai vân ngoài cùng đo được 2,16 mm . Tìm bước ng 1.
2/ S phát ra đồng thời hai bức xạ , màu đỏ 2 =0,64 m và màu lam 3 = 0,48 m.
a) nh khoảng vân i2 ,i3 ứng với hai bức xạ này.
b) Tính khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó gần nhất.
3/ S phát ra ánh sáng trắng 0,76m 0,438m
a) m brộng quang phổ bậc 1 và bc 2
b) Điểm M chn trung tâm O một khoảng OM = 1 mm .Hỏi tại M mắt ta trông thấy ánh
sáng của những bức xạ nào?
Bài 2 : Trong thí nghiệm Iâng v giao thoa ánh sáng cho a = 1 mm , D = 3 m .
a. m khoảng cách giữa 2 vân tối liên tiếp cho = 0,5 m
b. Xác định vân sáng thứ ba vân tối thứ 9 của bức xạ trên và tìm khoảng cách giữa 2 vân
này biết chúng nằm khác phía vi vân trung tâm
c. Thay ánh sáng đơn sắc trên bởi ánh sáng trắng 0,76m 0,38 m .Điểm M có toạ đ
x = 6 mm . Hỏi có bao nhiêu bức xạ cho vân tối tại M
Bài 3 : Trong thí nghiệm Iâng a = 2 mm , D = 3 m
a. Cho = 0,5 m brộng trường giao thoa L = 3 cm .Xác định số vân sáng và vân tối trên
màn
b. Thay bi = 0,6 m , bề rộng trường giao thoa vn là L = 3 cm , số vân sáng quan sát
tăng hay giảm .Tính số vân sáng này
c. Vẫn là bước sóng , và L = 3 cm .Di chuyển màn ra xa 2 khe . Số vân sáng tăng hay giảm
.Tính số vân sáng khi D’ = 4m
Bài 4 : Trong thí nghiệm Iâng cho a = 1,2 mm , = 0,6 m .Trên màn ảnh người ta đếm được 16
vân sáng trải dài trên brộng 18 mm
a. Tính khoảng cách từ 2 khe tới màn
b. Thay ánh sáng đơn sắc khác trên vùng quan sát ta đếm được 21 vân sáng . Tìm
c. Ti vị trí cách vân sáng trung tâm 6mm là vân sáng hay vân tôí bc mấy , thứ mấy ? đối với
2 ánh sáng đơn sắc trên
Bài 5 : Trong thí nghim Iâng về giao thoa ánh sáng cho a = 1 mm , D = 2 m . ánh sáng đơn sắc
= 0 ,66m biết bề rộng của màn là L = 13,2mm , vân sáng trung m gia màn
a. nh khoảng vân . tính số vân sáng vân tối trên màn ( kể cả vân 2 đầu )
b. Nếu chiếu đồng thi hai bức xạ 1 , 2 tvân sáng th 3 ứng với bức x2 trùng với
vân sáng th2 của bức xạ 1 . tính 2
Bài 6 : Trong thí nghim Iâng cho a = 0,6 mm . D = 1,2 m , = 0,75 m ( các kết quả tính toán
đến 4 chữ số có nghĩa )
a. c định vị trí vân tối thứ 9 và vân sáng th9
a. Thay ánh sáng ở trên bởi ánh sáng có . thì khoảng vân giảm đi 1,2 lần .tìm
b. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m 0,76m .Tìm bề rộng
quang phổ bậc 1 trên màn
Bài 7 : Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2 mm , D = 1 m
a. Chiếu bức xạ 1 đo được i1 = 0,2mm . nh bước sóng và tần số ca bức xạ
b. Xác định v trí vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 4 ở cùng 1 phía vi vân trung tâm
c. Tắt bức xạ 1 , chiếu bức x 2 vi 2 > 1 thì tại vị trí n sáng bậc 3 của bức xạ 1 ta
quan sát được 1 vân sáng của bức xạ 2 . tìm 2 và bậc của nó
Bài 8 : Trong thí nghiệm Iâng cho S1S2 = a = 2mm , D2 = 2m . Một nguồn sáng đơn sắc đặt cách
đều 2 khe và khoảng cách từ S0 đến mặt phẳng chứa 2 khe S1S2 D1 = 0,5 m , vân sáng trung
tâm tại O.Khi di S // S1S2 về phía S2 đến vị trí S’ với S0S’ = d = 1 mm thì vân sáng bậc 0 dời một
đoạn bao nhiêu trên màn ?
BÀI TẬP
Chương VI
NG ÁNH SÁNG
6.1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng trắng là tp hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên
liên tục từ đỏ đến m.
B. Chiết suất của chất làm lăng kíng giống nhau đối với c ánh sáng đơn sắc khác
nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không btán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi các áng ng đơn sc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi
trường đối với ánh sáng đỏ là nh nhất, đối vi áng sáng tím là lớn nhất.
Cho các loại ánh sáng sau:
I. Ánh sáng trng. II. Ánh sáng đỏ.
III. Ánh sáng vàng. IV. Ánh sáng tím.
Hãy trả lời các câu 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 dưới đây:
6.2. Những ánh sáng nào không b tán sắc khi đi qua lăng kính?
A. I, II, III. B. I, II, IV.
C. II, III, IV. D. Cả bốn loại ánh sáng trên.
6.3. Ánh sáng nào khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục?
A. I và III. B. I, II và III.
C. Cả bốn loại trên. D. Ch I.
6.4. Những ánh sáng màu nào có vùng bước sóng xác định? Chọn câu trả li đúng theo thứ tự
bước sóng sắp xếp từ nhỏ tới ln.
A. I, II, III. B. IV, III, II.
C. I, II, IV. D. I, III, IV.
6.5. Cặp ánh sáng nào có bước sóng tương ứng là 0,59
m
và 0,40
m
? Chn kết quả đúng theo
thứ tự.
A. III, IV. B. II, III.
C. I, II. D. IV, I.
6.6. Khi thc hiện giao thoa ánh ng với các ánh sáng II, III và IV, hình nh giao thoa của loại
nào có khoảng vân nhỏ nhất và lớn nhất? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tự.
A. II, III. B. II, IV.
C. III, IV. D. IV, II.
6.7. Trong các ng thức sau, công thức nào xác định đúng vtrí vân sáng trên màn trong hiện
tượng giao thoa?
A.
D
x 2k
a
B.
D
x k
2a
C.
D
x k
a
D.
D
x (k 1)
a
.
6.8. Chọn công thức đúng để tính khoảng vân.
A.
D
i
a
B.
D
i
2a
C.
D
i
a
D.
a
i
D
.
6.9. Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khong cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ
hai ngun đến màn D, x tođcủa một điểm trên n so với n sáng trung tâm. Hiệu
đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau?
A. 2 1
ax
d d
D
B. 2 1
2ax
d d
D
C. 2 1
ax
d d
2D
D.
2 1
aD
d d
x
.
6.10. Trong các thí nghim sau đây, tnghiệm nào thsử dụng đthực hiện việc đo bước
ng ánh sáng?
A. Thí nghim tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. B. T nghiệm tổng hợp ánh
sáng.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng. D. Thí nghim về ánh sáng đơn sắc.
6.11. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu đưc hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm và vân sáng trng, hai bên có những dải u như cu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Không có các vân màu trên màn.
6.12. Trong quang phổ liên tục, màu đỏ có bước sóng nằm trong gii hạn nào?
A. 0,760
m đến 0,640
m. B. 0,640
m đến 0,580
m.
C. 0,580
m đến 0,495. D. Mt kết quả khác.
6.13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nht định đối với mọi ánh ng đơn sc là
như nhau.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sc là
khác nhau.
C. Với bước ng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của
môi trường càng ln.
D. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh ng nhất
định thì có giá tr như nhau.
6.14. Điều nào sau đây là sai khi nói v quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phn cấu tạo ca nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên mt nền tối.
D. Quang phliên tục do c vật rn, lỏng hoặc khí khối lượng riêng lớn khi bnung nóng
phát ra.
6.15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói vquang phổ vạch phát xạ?
A. Quang phvạch phát xbao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rnằm trên
mt nền tối.
B. Quang phvạch phát xạ bao gồm một hệ thống nhng di màu biến thiên liên tục nằm trên
mt nền tối.
C. Mỗi nguyên thoá học trạng thái khí hay i nóng sáng dưới áp suất thấp cho một
quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phvạch phát xạ của các nguyên t khác nhau thì rất khác nhau vslượng
các vạch quang phổ, vtrí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
6.16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v quang phổ vạch hấp thụ?
A. Quang phổ ca Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
B. Quang phổ vạch hp thụ có thể do các vật rắn ở nhit độ cao phát sáng phát ra.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các chất lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra.
D. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do chất khí ở nhiệt độ cao phát ra.
6.17. Điều nào sau đây là đúng khi nói v điều kiện để thu được quang phổ vch hấp thụ?
A. Nhit độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ
liên tục.
B. Nhiệt đcủa đám k hay i phải thấp n nhiệt đ của nguồn sáng phát ra quang
phổ liên tục.
C. Nhit đcủa đám khí hay i phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang ph
liên tục.
D. Mt điều kiện khác.
6.18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v pp phân tích quang phổ?
A. Phép phân tích quang phlà phép phân ch ánh sáng trắng thành các thành phn đơn sắc.
B. Phép phân tích quang phlà pp phân ch thành phần cấu tạo của các chất dựa vào
việc nghiên cứu quang phổ của chúng.
C. Nhờ phép phân tích quang phổ mà ta biết được nhiệt độ của các vật rất xã hội.
D. Phép phân tích quang phổ không cho ta biết hàm lượng của các chất.
6.19. Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là mt trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại là bc xạ không nhìn thấy bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng
tím (0,4
m).
C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra.
D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron.
6.20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v tia X?
A. Tia X là một loại sóng đin từ cóớc sóng ngn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia Xmột loại ng điện từ phát ra từ những vt bị nung ng đến nhiệt độ khoảng
5000C.
C. Tia X kng có kh năng đâm xuyên.
D. Tia X được phát ra từ đèn điện.
6.21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói vtính chất và tác dụng của tia X?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên. B. Tia X tác dụng lên nh nh, làm phát ra một
số chất.
C. Tia X kng có kh năng iôn hoá không khí. D. Tia X tác dụng
sinh lí.
6.22. Bc xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng
nêu dưới đây? A. Tia X. B. Tia hng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Ánh
sáng nhìn thấy.
6.23. Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. Từ 10-12m đến 10-9m. B. Từ 10-9m đến 4.10-7m.
C. Từ 4.10-7m đến 7,5.10-7m. D. Từ 7,5.10-7m đến 10-3m.
6.24. Thân thể con người nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia X B. Bức xạ nhìn thy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoi.
6.25. Môt bức xạ hồng ngoại bước sóng 6.10-3mm, so với bức xạ t ngoại bước sóng
125mm, thì có tần số nhỏ hơn
A. 50 lần B. 48 lần. C. 44 lần. D. 40 lần.