intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ VẤN ĐỀ 1 : CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH 1 TRỤC CỐ ĐỊNH

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

105
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn tập môn vật lý vấn đề 1 : chuyển động quay của vật rắn quanh 1 trục cố định', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ VẤN ĐỀ 1 : CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH 1 TRỤC CỐ ĐỊNH

  1. Ôn tâp môn vật lý VẤN ĐỀ 1 : CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH 1 TRỤC CỐ ĐỊNH Bài 1 : Một cánh quạt dài 20cm, quay với tốc độ góc không đổi  = 94rad/s. Tốc độ dài của 1 điểm ở vành cánh qu ạt bằng A. 3 7,6m/s B. 23,5m/s C. 18,8m/s D. 47m/s Bài 2 : Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đi quay tròng, A ngoài rìa, B ở cách tâm 1 nửa bán kính. Phát biểu nào sau đây là đúng A. A = B, A = B B. A > B , A > B C. A < B, A = 2 B D. A = B , A > B Bài 3 : Một chất điểm ở trên mặt vật rắn cách trục quay 1 khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là v2 v R A.  = B.  = C.  = v.R D.  = R R v
  2. Bài 4 : Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140 rad/s phải mất 2(s). Biết động cơ quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian trên là D. 35 (rad) A. 1 40 rad B. 70 rad C. 3 5 rad Bài 5 : Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 có tốc độ góc 5 rad/s. Sau 5 (s) tốc độ góc của nó tăng lên đến 7 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là A. 0 ,2 rad/s2 B. 0,4 rad/s2 C. 2,4 rad/s2 D. 0,8 rad/s2 Bài 6 : Rôto của một động cơ quay đều, cứ mỗi phút quay đ ược 300 vòng, trong 20 (s) rôto quay được 1 góc bằng A. 3 1,4 rad/s B. 314 rad/s C. 18,84 rad/s D. 18840 rad/s Bài 7 :Một cánh quạt của mát phát điện chạy bằng sức gió có đường kính 80m, quay với tốc độ 45vòng/phút. Tốc độ của 1 điểm nằm ở vàng cánh quạt là A. 1 8,84 m/s B. 188,4 m/s C. 113 m/s D. 11304m/s Bài 8 : Tại t = 0, một bánh xe đạp bắt đầu quay quanh 1 trục với gia tốc góc không đổi. Sau 5 (s) nó quay được 1 góc 25 rad/s. Tốc độ góc và gia tốc góc của bánh xe tại thời điểm t = 5(s) là A. 2 rad/s2; 5 rad/s B. 4 rad/s2; 20 rad/s C. 2 rad/s2; 10 rad/s D. 4 rad/s2; 1 0 rad/s Bài 9 :Một vật rắn quay đều xung quanh 1 trục. Một điểm của vật cách trục quay 1 khoảng R th ì có : A. tốc độ góc tỉ lệ với R. B. tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R. C. tốc độ dài tỉ lệ với R. D. tốc độ dài tỉ lệ nghịch với R. Bài 10 : Gia tốc hướng tâm của 1 chất điểm ( 1 hạt) chuyển động tròn không đều A. nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. B. bằng gia tốc tiếp tuyến của nó. C. lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. D. có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó Bài 11 : Một vật quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi. Sau thời gian kể từ lúc bắt đầu quay, số vòng quay được tỷ lệ với : B. t2 D. t3 A. t C. t Bài 12 : Một vật rắn đang quay đều quanh 1 trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của 1 điểm xác định trên vật cách trục quay khoảng r  0 có độ lớn A. tăng dần theo thời gian B. giảm dần theo thời gian C. không thay đổi D. bằng không Bài 13 : Một vật rắn đang quay quanh 1 trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn ( không thuộc trục quay) (ĐH 2007) A. q uay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. B. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc. C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài. D. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc .
  3. Bài 14 : Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh 1 trục cố định xuyên qua vật thì (ĐH 2007) A. vận tốc góc luôn có giá trị âm . B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. C. gia tốc góc luôn có giá trị âm D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. Bài 15 : Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh 1 trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo 1 chiều thì sàn (ĐH 2007) A. q uay cùng chiều chuyển động của người B. quay ngược chiều chuyển động của người C. vẫn đứng yên vì khối lượng sàn lớn hơn khối lượng của người D. q uay cùng chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại. Bài 16 : Phương trình dư ới đây diễn tả mối quan hệ giữa tốc độ góc  và th ời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của một vật rắn quanh một trục cố định là A.  = 4 + 3t ( rad/s) B.  = 4 - 2t ( rad/s) 2 2 C.  = -2t + 2t (rad/s) D.  = - 2 - 3t ( rad/s) Bài 17 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định th ì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định th ì mọi điểm của vật rắn có cùng ch iều quay C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định th ì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định th ì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng Bài 18 : Chọn câu đúng : trong chuyển động quay có vận tốc góc  và gia tốc góc  chuyển động quay nào sau đây là nhanh d ần ? B.  = 3 rad/s và  =- 0,5 rad/s2 A.  = 3 rad/s và  = 0 C.  = -3 rad/s và  = 0, 5 rad/s2 D.  = -3 rad/s và  = - 0 ,5 rad/s2 Bài 19 :Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút . Coi như các kim quay đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 9 2 B. 108 C. 192 D. 204 Bài 20 : Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là : A. 1 20 rad/s B. 160 rad/s C. 180 rad/s D. 240 rad/s Bài 21 : Một bánh xe quay nhanh dần đầu từ trạng thái đứng yên sau 2 s nó đạt vận tốc góc 10 rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó là A. 2 ,5 rad B. 5 rad C. 10 rad D. 12,5 rad
  4. Bài 22 : Một bánh xe có đường kính 4m quay với vận tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t = 2s vận tốc góc của bánh xe là : A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 9,6 rad/s D. 16 rad/s Bài 23 : Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là A. 4 m/s2 B. 8 m/s2 C. 12 m/s2 D. 16 m/s2 Bài 24 :Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì b ị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3 rad/s2. Th ời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là A. 4 s B. 6 s C. 10 s D. 12 s Bài 25 :Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là A. 2  rad/s2 B. 3 rad/s2 C. 4 rad/s2 D. 5 rad/s2 Bài 26 :Một bánh xe có đường kính 50 cm quanh nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc hư ớng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là A. 1 57,8 m/s2 B. 162,7 m/s2 C. 183,6 m/s2 D. 196,5 m/s2 Bài 27 :Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút . Vận tốc góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 s là A. 8  rad/s B. 10  rad/s C. 12 rad/s D. 14  rad/s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2