Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 15
lượt xem 126
download
Tài liệu ôn thi đại học dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn Toán - Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 15.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 15
- TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2011 KHỐI: A Thời gian: 180 phút(không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 15 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x y= x −1 Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2. Tm trên đồ thị (C) hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với A(2;0). ́ Câu II (2,0 điểm) π 1 sin 2 x cot x + = 2 sin( x + ) sin x + cos x 2 1. Giải phương trnh 2 ́ x 2 + 35 < 5 x − 4 + x 2 + 24 Giải bất phương trnh : ́ 2. π sin 2 xdx 4 −cos x(tan 2 x − 2 tan x + 5) 4 π − Câu III (1,0 điểm) . Tính tích phân : 4 Câu IV (1,0 điểm). Cho hnh lăng trụ tam giác đều ABC. A' B' C ' có AB = 1, CC ' = m (m > 0). Tm m biết ́ ́ 0 rằng góc giữa hai đường thẳng AB ' và BC ' bằng 60 . Câu V (1,0 điểm). Tm m để phương trnh sau có 2 nghiệm phân biệt : ́ ́ 10x2 + 8x + 4 = m ( x + 1) x2 + 1 2 . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trnh Chuẩn ́ Câu VI.a (2,0 điểm) Trong mp toạ độ (Oxy) cho 2 đường thẳng: (d ): x − 7 y + 17 = 0 , (d ): x + y − 5 = 0 . Viết phương 1. 1 2 trnh đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với (d1),(d2) một tam giác cân tại giao điểm của (d1),(d2). ́ Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho ́ 2. độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất. Câu VII.a (1,0 điểm). Giải phương trnh sau trên tập số phức (z2+3z+6)2+2z(z2+3z+6)-3z2 = 0 ́ B. Theo chương trnh Nâng cao ́ Câu VI.b (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x - 5y - 2 = 0 và đường trn (C): ̣ 1. x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 8 = 0 .Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường trn (C)và đường thẳng d (cho biết ̣ điểm A có hoành độ dương). Tm tọa độ C thuộc đường trn (C)sao cho tam giác ABC vuông ở B. ́ ̣ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trnh là ́ 2. ( S ) : x + y + z − 4 x + 2 y − 6 z + 5 = 0, ( P ) : 2 x + 2 y − z + 16 = 0 . 2 2 2 Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN. Xác định vị trí của M, N tương ứng. z2 Câu VII.b (1 điểm). Giải phương trnh sau trên tập số phức z4-z3+ 2 +z+1 = 0 ́ -------------------------------HẾT------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích ǵ thêm.
- Họ và tên thí sinh...........................................................................số báo danh..................................................... ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN III NĂM 2011 Môn TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH SÔNG LÔ Đ/c: Đồng Thịnh -Sông Lô - V.Phúc ĐT : thi : TOÁN - khối A. Thời gian làm bài : 150 phút không kể thời 0987.817.908; 0982.315.320 ĐÁP ÁN CHÍNH gian giao đề THỨC Ư Nội dung Điểm Câu I 2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm) 1 −2 0.25 y'= < 0 ∀x 1 ( x − 1) 2 -Tập xác định: R\{1} -Sự biến thiên: . Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( −1 ;1) ( 1; +; ) và 0.25 lim y = −x ; lim y = +i x =1 m lim y = lim y =y2 y=2 x − ( 1) ( 1) + − là tiệm cận đứng - là tiệm cận ngang + - x x y −y +m l x 0. -∞ 25 ∞ +∞ x 1 - - y' 2 ∞ y +∞ 2 ∞ -∞ -Bảng biến thiên - -Đồ thị: Học sinh tự vẽ. Yêu cầu vẽ đồ thị cân đối, đảm bảo tính đối xứng của 2 nhánh qua giao điểm 0.25 của hai đường tiệm cận. Thể hiện đúng giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ. Tm toạ độ hai điểm B, C… ́ 2 1,0 2 2 2 (C ) : y = 2 + B (b; 2 + ), C (c; 2 + ), x − 1 ; Gọi b −1 c −1 với ( b < 1 < c). Ta có Gọi H, K lần lượt là hnh chiếu của B, C lên trục Ox, ta có ́ 0 ,5 = AH = CK BHA = CKA = 900 � ∆ABH = ∆CAK � = =HB = AK AB = AC ; CAK + BAH = 90 = CAK + ACK � BAH = ACK và C B A H K 0,5 − 2 −2 − b = 2 + c − 1 −b = −1 − −� � �= 3 � + 2 = c−2 c 2 .Vậy B( −1;1), C (3;3) . Hay � b − 1 II 2,0 Giải phương trnh … ́ 1 1,0 §iÒu kiÖn: sin x ≠ 0, sin x + cos x ≠ 0. PT 0.5 2 π � � cos x 2sin x cos x cos x 2 cos x + − 2 cos x = 0 � − = 0 � cos x � x + ) − sin 2 x � 0 = sin( � � sin x + cos x sin x + cos x 4 2 sin x 2 sin x π 0,25 + kπ , k ∈ c . cos x = 0 ⇔ x = 2 +) +)
- =π π = =x = 4 + m 2π =2 x = x + 4 + m 2π π sin 2 x = sin( x + ) � = �= m, n �Z π t 2π =x = π + n 2π =2 x = π − x − π + n 2π 4 � x= + = =4 4 3 3 4 π π t 2π 0.25 + kπ x= x= + , k, t ∈ 4 . 4 3 2 §èi chiÕu ®iÒu kiÖn ta cã nghiÖm cña pt lµ ; Giải bất phương trnh…. ́ 2 1,0 0.25 11 x + 35 − x + 24 < 5 x − 4 � < 5 x − 4 � 11 < (5 x − 4)( x + 35 + x + 24) 2 2 2 2 x 2 + 35 + x 2 + 24 BPT tương đương: 0.25 4 5 a)Nếu x 5 không thỏa măn BPT 0.5 b)Nếu x > 4/5: Hàm số y = (5 x − 4)( x + 35 + x + 24) với x > 4/5 y’= 2 2 1 1 5( x 2 + 35 + x 2 + 24) + (5 x − 4)( + ) x 2 + 35 x 2 + 24 >0 mọi x>4/5 Vậy HSĐB. +Nếu 4/51 th́ y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1 III Tính tích phân 1,0 0.5 π sin 2 xdx 4 −cos I= 1 1 t 2 dt 2 dt dt � − 2t + 5 − 3� I= = 2 + ln x (tan 2 x − 2 tan x + 5) 4 t = tan x � dx = π −1 t − 2t + 5 2 2 t 3 − 1 + t 2 . Ta có ̣ . Đăt −1 4 0,5 π t −1 0 1 = tan u � I1 = � = 1 du dt 2 3π −t I1 = 2 2π 8 I = 2 + ln − − 2t + 5 2 − 3 8. ́ ̣ ̣ Tinh . Đăt . Vây −1 4 IV 1,0 Hnh Vẽ ́ 0,25 0 KÎ BD // AB ' ( D B A ' B ') ⇒ ( AB ' , BC ' ) = ( BD, BC ' ) = 60 ⇒ ∠DBC ' = 60 hoÆc 0 ∠DBC ' = 120 0. 0,5 0 NÕu ∠DBC ' = 60 . V× l¨ng trô ®Òu nªn BB ' ⊥ ( A ' B ' C '), ¸p dông ®Þnh lý Pitago 2 vµ ®Þnh lý cosin ta cã BD = BC ' = m + 1 vµ DC ' = 3. KÕt hîp ∠DBC ' = 60 ta 0 2 suy ra ∆BDC ' ®Òu. Khi đó m + 1 = 3 ⇔ m = 2 . 0,25 0 NÕu ∠DBC ' = 120 . ¸p dông ®Þnh lý cosin cho ∆BDC ' suy ra m = 0 (lo¹i). VËy m = 2. Tm m để phương trnh … ́ ́ V 1,0 0,25 2 �x+ 1 ��- m � x + 1 � 2 = 0 � 2 2 � 2� 2 + � x + 1� � � �2 � � � x + 1� � 2 2 2 � 10x + 8x + 4 = 2( x + 1) + 2( + 1)(3) ⇔ 2 x . 2x + 1 0,25 2t2 + 2 =t 2 x +1 Điều kiện : -2< t 5 5. t. Đặt Rút m ta có: m= 12 0,5 4< m 2 5 hoặc -5 < m < - 4 Lập bảng biên thiên được đáp số VI 2,0 a Viết phương trnh đường thẳng ... ́ 1 1,00
- 0,5 −x + 3 y − 13 = 0 (∆1 ) x − 7 y + 17 x + y −5 =+ =3 x − y − 4 = 0 (∆ ) 12 + (−7) 2 12 + 12 − 2 Phương trnh đường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là: ́ ∆1 , ∆ 2 nên ta có hai đường thẳng thoả măn 0,5 PT đường cần tm đi qua M(0;1) và song song với ́ x + 3 y − 3 = 0 và 3 x − y + 1 = 0 Tm toạ độ điểm D… ́ 2 1,00 0,25 =x = 1 − t = = y = 5 − 4t uuu r =z = 4 − 3t AB = ( −1; −4; −3) = Phương trnh đường thẳng AB: ́ Ta có Để độ dài đoạn CD ngắn nhất=> D là hnh chiếu vuông góc của C trên cạnh AB ́ 0,25 uuur uuu uuu r r 0.5 � DC = (a; 4a − 3;3a − 3) . V́ AB ⊥ DC =>-a-16a+12-9a+9=0 Gọi tọa độ điểm D(1-a;5-4a;4-3a) �5 49 41 � 21 D� ; ; � a= 26 . Tọa độ điểm � 26 26 � 26 Giải phương trnh trên tập số phức ́ VII 1,00 a 0,5 z2 + 3z + 6 t= z Ta thấy z = 0 không là nghiệm của phương trnh . Chia cả hai vế cho z 2 và đặt ́ , Dẫn tới phương trnh : t +2t-3 = 0 ⇔t=1 hoặc t=-3. ́ 2 0,25 5i 0 1 Với t=1 , ta có : z2+3z+6 = z ⇔ z2+2z+6 = 0 ⇔ z = -1± 0,25 3 0 2 Với t=-3 , ta có : z2+3z+6 = -3z ⇔ z2+6z+6 = 0⇔ z = -3 ± VI 2,0 b Tm toạ độ điểm C ́ 1 1,00 0,5 + y = 0; x = 2 =x + y + 2 x − 4 y − 8 = 0 2 2 +� � − y = −1; x = −3 .V́ x − 5y − 2 = 0 Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trnh − ́ A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(-3;-1). ́ 0,5 V́ ABC = 90 nên AC là đường kính đường trn, tức là điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I 0 ̣ của đường trn. Tâm I(-1;2), suy ra C(-4;4). ̣ Tm toạ độ các điểm M, N ́ 2 1,0 Mặt cầu (S) tâm I(2;-1;3) và có bán kính R = 3. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P): 0,25 2.2 + 2. ( −1) − 3 + 16 d = d ( I,( P) ) = =5�d > R 3 . Do đó (P) và (S) không có điểm chung.Do vậy, min MN = d -R = 5 -3 = 2. Trong trường hợp này, M ở vị 0,25 trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hnh chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm ́ của đoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với (P), th́ N0 là giao điểm của ∆ và (P). Đường 0, 25 =x = 2 + 2t = = y = −1 + 2t ( t =) r =z = 3 − t n P = ( 2; 2; −1) = thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là và qua I nên có phương trnh là ́ . Tọa độ của N0 ứng với t nghiệm đúng phương trnh: ́ 0, 25 � 4 13 14 � 15 5 2 ( 2 + 2t ) + 2 ( −1 + 2t ) − ( 3 − t ) + 16 = 0 � 9t + 15 = 0 � t = − N0 � ; − ; � − =− � 3 3 3 �Ta 9 3 .Suy ra .
- uuuu 3 uuu r r IM 0 = IN 0 . 5 có Suy ra M0(0;-3;4) Giải phương trnh trên rập số phức ... ́ VII 1,00 b 0,5 z2 z2 . z4-z3+ 2 +z+1 = 0 ⇔ (z4+1)-(z3-z)+ 2 =0. 1 1 1 5 1 w2 - w + = 0, w= z- 0,5 2 Chia cả hai vế cho z2, ta được : (z2+ z ) -(z- z ) + 2 =0 ⇔ 2 z) ⇔ (với 13 13 113 1 w= w= - i +i , 22 2 2 + Phương trnh : z- z = 2 + 2 i cho nghiệm z1=1+i ; z2 =- 2 (1-i) + hoặc ́ 1 13 1 Phương trnh : z- z = 2 - 2 i cho nghiêm z3=- 2 (1+i) ; z4= 1-i ́
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 1
2 p | 896 | 392
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 2
1 p | 605 | 281
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 3
2 p | 503 | 245
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 4
1 p | 96 | 179
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 6
2 p | 369 | 168
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 5
2 p | 537 | 161
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 7
2 p | 374 | 152
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 9
2 p | 317 | 139
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 10
1 p | 297 | 138
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 8
2 p | 292 | 131
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 12
2 p | 279 | 130
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 14
5 p | 287 | 124
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 11
2 p | 254 | 123
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 13
2 p | 310 | 119
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 17
6 p | 181 | 91
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 18
4 p | 180 | 75
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 19
5 p | 227 | 74
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn