intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 19

Chia sẻ: Tran Long Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

228
lượt xem
74
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu ôn thi đại học dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn Toán - Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 19

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 19

  1. TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2011 KHỐI: A ĐỀ SỐ 19 Thời gian: 180 phút(không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) Câu I. (2.0 điểm) Cho hàm số y = (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất. Câu II. (2.0 điểm) 1. Giải phương trình 2cos6x+2cos4x- 3cos2x = sin2x+ 3 1 y2 +2 x + x − y = 2 2. Giải hệ phương trình + + y − y 2 x − 2 y 2 = −2 − Câu III. (1.0 điểm) 1 x +( x sin x + 2 3 )dx Tính tích phân 1+ x 0 Câu IV. (1.0 điểm) 111 + +z 2 Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện xyz Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1). Câu V. (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0 < x < ) các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo x PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B (Nếu thí sinh làm cả hai phần sẽ không dược chấm điểm). A. Theo chương trình nâng cao Câu VIa. (2.0 điểm) 1. 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d2): 4x + 3y - 12 = 0. Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d1), (d2), trục Oy. 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm của đoạn AD, N là tâm hình vuông CC’D’D. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm B, C’, M, N. Câu VIIa. (1.0 điểm) log 3 ( x + 1) 2 − log 4 ( x + 1)3 >0 Giải bất phương trình x2 − 5x − 6 B. Theo chương trình chuẩn Câu VIb. (2.0 điểm) 1. Cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d). 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A(1 ;0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2) và mặt phẳng (Q): x + 2y + 3z + 3 = 0. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với (Q). Câu VIIb. (1.0 điểm) x −1 x−2 2 x −3 Giải phương trình C x + 2Cx + C x = Cx + 2 ( Cn là tổ hợp chập k của n phần tử) x k .................HẾT.............. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  2. Họ và tên thí sinh .......................................................... số báo danh.................................................. ĐÁP ÁN PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) NỘI DUNG CÂU THANG Đ I ỂM Câu I 0.25 (2.0đ) TXĐ : D = R\{1} 1. Chiều biến thiên 0.25 (1.0đ) lim f ( x) = lim f ( x) = 1 nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x f +f x −l x lim f ( x) = +m, lim = −, nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 1+ x 1− − 1 y’ = −
  3. f’(t) = 0 khi t = 1 0.25 Bảng biến thiên 1 +∞ 0 x từ bảng biến thiên ta c - + 0 d(I ;tt) lớn nhất f'(t) khi và chỉ khi t = 1 hay 2 f(t) =x0 = 2 x0 − 1 =i1 −x = 0 =0 + Với x0 = 0 ta có tiếp tuyến là y = -x 0.25 + Với x0 = 2 ta có tiếp tuyến là y = -x+4 Câu 0.25 4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2 3 cos2x II(2.0đ) 0.25 xcos x=0 1. xx x2cos5x =sinx+ 3 cos x (1.0đ) 0.25 =cos x = 0 == =cos5x=cos(x- π ) = 6 ππ 0.25 =x = 2 + kπ = π kπ � =x = − + � 24 2 � π k 2π �= + x = 42 7 ĐK : y y 0 2. 0.5 (1.0đ) 1 y2 +2 x + x − y − 2 = 0 v 2u 2 + u − v − 2 = 0 + + hệ + + +2 đưa hệ về dạng + 2 + 1 − x−2=0 +2v + v − u − 2 = 0 + y2 y + v v v v 0.5 v v =u = v =u = v = 1 == � =u = v = −1 � �u = 1 − v Từ đó ta có nghiệm của hệ � � �2 −2v + v − u − 2 = 0 −� 3 − 7 � 3+ 7 �u = 2 �= u � � � 2 � , � � −� −1 + 7 � = −1 − 7 =� = v v � � � 2 2 � 3− 7 3+ 7 2 2 ; ; (-1 ;-1),(1 ;1), ( ), ( ) 7 −1 7 +1 2 2 Câu III. 0.25 1 1 x I = � sin x dx + � dx 2 3 x (1.0đ) 1+ x 0 0
  4. 0.25 1 xx 2 sin x 3dx đặt t = x3 ta tính được I1 = -1/3(cos1 - sin1) Ta tính I1 = 0 0.25 π π 1 1 1 x x ta tính được I2 = 2 + − Ta tính I2 = + )dt = 2(1 − ) = 2 − (1 dx đặt t = 1+ t 1+ x 2 4 2 0 0 π 0.25 Từ đó ta có I = I1 + I2 = -1/3(cos1 - 1)+ 2 − 2 0.25 111 Câu IV. Ta có x + y +zz 2 nên (1.0đ) 0.25 1 y −1 z −1 ( y − 1)( z − 1) 1 1 − 1− +1− = +z 2 (1) x y z y z yz 1 x −1 z −1 ( x − 1)( z − 1) 1 1 − 1− +1− = +z Tương tự ta có 2 (2) y x z x z xz 1 x −1 y −1 ( x − 1)( y − 1) 1 1 − 1− +1− = +y 2 (3) y x y x y xy 0.25 1 Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x − 1)( y − 1)( z −( 1) 8 0.25 1 3 vậy Amax = � x = y = z = 8 2 Câu V. 0.5 Ta có ∆SBD = ∆DCB (c.c.c) � SO = CO (1.0đ) S Tương tự ta có SO = OA vậy tam giác SCA vuông tại S. � CA = 1 + x 2 Mặt khác ta có AC 2 + BD 2 = AB 2 + BC 2 + CD 2 + AD 2 C D � BD = 3 − x 2 (do 0 < x < 3) H 1 � S ABCD = 1 + x2 3 − x2 O 4 B A Gọi H là hình chiếu của S xuống (CAB) 0.25 Vì SB = SD nên HB = HD V H CO 0.25 1 1 1 x = + 2 � SH = Mà 2 2 SH SC SA 1 + x2 1 Vậy V = x 3 − x (dvtt) 2 6 Câu 0.5 Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0) VIa. Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4) (2.0đ) Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4) 1. (1.0đ) 0.5 Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có
  5. I(4/3 ; 0), R = 4/3 Y D' A' 2. 1.0 Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ (1.0đ) Ta có M(1 ;0 ;0), N(0 ;1 ;1) C' B(2 ;0 ;2), C’(0 ;2 ;2) B' Gọi phương tình mặt cầu đi qua 4 điểm M,N,B,C’ có dạng N x2 + y2 + z2 +2Ax + 2By+2Cz +D = 0 Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên ta có M 5 D D A =A = − 2 X +1 + 2 A + D = 0 + 5 +2 + 2 B + 2C + D = 0 +B � =− � �� B 2 C � � + 4 A + 4C + D = 0 8 � 1 Z � =− C � + 4 B + 4C + D = 0 8 + 2 + +D = 4 = Vậy bán kính R = A2 + B 2 + C 2 − D = 15 Câu Đk: x > - 1 0.25 VIIa (1.0đ) 3log 3 ( x + 1) 0.25 2 log 3 ( x + 1) − log 3 4 bất phương trình >0 � ( x + 1)( x − 6) log 3 ( x + 1)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2