intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân nhóm phụ nhóm II

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

109
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Zn, Cd, Hg là những kim loại trắng bạc. - Hg là chất lỏng, Zn, Cd là chất rắn tương đối dễ nóng chảy. - Hg rất dễ tạo hợp kim với nhiều kim loại khác gọi là hỗn hống. - Zn và Cd đứng trước H, Hg đứng sau H trong dãy thế điện hoá.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân nhóm phụ nhóm II

  1. Phân nhóm phụ nhóm II Tính chất vật lý Zn, Cd, Hg là những kim loại trắng bạc. - Hg là chất lỏng, Zn, Cd là chất rắn tương đối dễ nóng chảy. - Hg rất dễ tạo hợp kim với nhiều kim loại khác gọi là hỗn hống. - Zn và Cd đứng trước H, Hg đứng sau H trong dãy thế điện hoá. Kẽm 1. Tính chất hoá học của Zn Zn là kim loại khá hoạt động: a) Phản ứng với nhiều phi kim: b) Phản ứng với H2O: - Ở nhiệt độ thường tạo thành lớp Zn(OH)2 bảo vệ.
  2. - Khi nung nóng Zn phản ứng với hơi nước: c) Phản ứng với axit và kiềm: - Zn phản ứng dễ dàng với axit thường và axit oxi hoá. - Zn phản ứng với dung dịch kiềm: d) Zn tan được trong dung dịch NH4OH (khác Al). 2. Hợp chất của Zn. a) Oxit ZnO Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, nhưng tan trong dung dịch axit và dung dịch kiềm b) Hiđroxit Zn(OH)2: Là chất kết tủa trắng, có tính lưỡng tính (tan trong axit và kiềm). Dễ tạo phức chất với dung dịch NH3:
  3. c) Muối Zn : Zn(NO3)2, ZnSO4, ZnCl2, ZnBr2 đều tan nhiều trong nước. ZnS kết tủa trắng. 3. Điều chế Zn Nung quặng (ZnS hay ZnCO3) tạo thành oxit, sau đó: 4. Trạng thái tự nhiên Thuỷ ngân 1. Tính chất hoá học a) Phản ứng với oxi: Khi đun nóng Hg phản ứng với Cl2 và S ngay ở nhiệt độ thường. b) Phản ứng với axit oxi hóa: c) Phản ứng với muối Hg2+ tạo thành Hg+: 2. Hợp chất
  4. Hợp chất của thuỷ ngân tồn tại ở 2 số oxi hoá : +2, +1. a) Oxit HgO: chất rắn, màu đỏ hoặc vàng, không tan và không tác dụng với nước. Tan trong axit, khi nung nóng bị phân tích thành Hg và O2. b) Hiđroxit: không bền, bị phân tích ngay khi vừa tạo thành: c) Muối: Các muối Hg(NO3)2, Hg2SO4, HgCl2 đều tan nhiều trong nước.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2