
Phân tích c b n v ch ng khoánơ ả ề ứ
5/7/2011
PHÂN TÍCH CH NG KHOÁN Ứ
Phân tích ch ng khoán đ c nhà đ u t ti n hành nh m đ a ra các quy t đ nh đ uứ ượ ầ ư ế ằ ư ế ị ầ
t h p lý. Quy trình phân tích ch ng khoán có th b t đ u t vi c phân tích n n kinhư ợ ứ ể ắ ầ ừ ệ ề
t vĩ mô và các ngành kinh t khác nhau tr c khi ti n hành phân tích các c phi uế ế ướ ế ổ ế
riêng l , ho c cũng có th làm theo quy trình ng c l i. Tuy nhiên, cách ph bi nẻ ặ ể ượ ạ ổ ế
nh t là phân tích vĩ mô và các ngành knh t tr c khi ti n hành phân tích các cấ ế ướ ế ổ
phi u riêng l .ế ẻ
I. Phân tích vĩ mô
1 Môi tr ng chính tr , xã h i, pháp lu tườ ị ộ ậ
Đ i v i m i qu c gia, môi tr ng chính tr - xã h i luôn có tác đ ng tr c ti p đ nố ớ ỗ ố ườ ị ộ ộ ự ế ế
ho t đ ng c a n n kinh t n c đó. Nh ng s ki n nh chi n tranh, bi n đ ngạ ộ ủ ề ế ướ ữ ự ệ ư ế ế ộ
chính tr hay h th ng pháp lu t trong, ngoài n c có th t o ra nh ng thay đ i vị ệ ố ậ ướ ể ạ ữ ổ ề
môi tr ng kinh doanh, làm tăng ườ thêm s b t n đ nh v kinh t , d n đ n s thay đ iự ấ ổ ị ề ế ẫ ế ự ổ
đ u t và lòng tin c a công chúng… s nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng c a n nầ ư ủ ẽ ả ưở ự ế ế ạ ộ ủ ề
kinh t nói chung và c a các doanh nghi p nói riêngế ủ ệ
Môi tr ng pháp lý là y u t quan tr ng tác đ ng t i hi u qu ho t đ ng c a n nườ ế ố ọ ộ ớ ệ ả ạ ộ ủ ề
kinh t . Nó có th t o ra nh ng tác đ ng tích c c nh ng ng c l i nó cũng có thế ể ạ ữ ộ ự ư ượ ạ ể
đem l i nh ng tác đ ng tiêu c c. M t môi tr ng đ u t v i khung pháp lý hoànạ ữ ộ ự ộ ườ ầ ư ớ
ch nh, ch t ch s thu hút s chú ý c a các nhà đ u t trong và ngoài n c, t o đi uỉ ặ ẽ ẽ ự ủ ầ ư ướ ạ ề
ki n cho s phát tri n kinh t .ệ ự ể ế
2 Môi tr ng kinh tườ ế
Th c tr ng n n kinh t và xu h ng trong t ng lai có nh h ng đ n thành côngự ạ ề ế ướ ươ ả ưở ế
và chi n l c c a m t doanh nghi p. T c đ tăng tr ng khác nhau c a n n kinh tế ượ ủ ộ ệ ố ộ ưở ủ ề ế
trong các giai đo n th nh v ng, suy thoái, ph c h i s nh h ng đ n ti t ki m vàạ ị ượ ụ ồ ẽ ả ưở ế ế ệ
đ u t . Khi n n kinh t đang trong giai đo n có t c đ tăng tr ng cao s t o nhi uầ ư ề ế ạ ố ộ ưở ẽ ạ ề
c h i cho đ u t m r ng ho t đ ng c a các doanh nghi p. Ng c l i, khi n nơ ộ ầ ư ở ộ ạ ộ ủ ệ ượ ạ ề

Phân tích c b n v ch ng khoánơ ả ề ứ
kinh t sa sút, suy thoái, d n đ n gi m v đ u t đ ng th i làm tăng các l c l ngế ẫ ế ả ề ầ ư ồ ờ ự ượ
c nh tranh, nh v y s nh h ng đ n ho t đ ng c a các doanh nghi p.ạ ư ậ ẽ ả ưở ế ạ ộ ủ ệ
L m phát và v n đ ch ng l m phát, chính sách ti n t , tài khóa, t giá h i đoái cóạ ấ ề ố ạ ề ệ ỷ ố
tác đ ng tr c ti p nh t đ n chi phí v n c a doanh nghi p. Tác đ ng này là tích c cộ ự ế ấ ế ố ủ ệ ộ ự
hay tiêu c c đ i v i ự ố ớ doanh nghi p và th tr ng tài chính ph thu c vào m c tiêu c aệ ị ườ ụ ộ ụ ủ
các chính sách kinh t vĩ mô đó.ế
II. Phân tích ngành
M c đích c a phân tích ngành là nh m giúp nhà đ u t th y rõ nh ng l i ích ho cụ ủ ằ ầ ư ấ ữ ợ ặ
r i ro có th g p khi quy t đ nh đ u t vào ch ng khoán c a m t doanh nghi p ho tủ ể ặ ế ị ầ ư ứ ủ ộ ệ ạ
đ ng trong m t ngành kinh doanh c th . Nh ng n i dung c n th c hi n trong phânộ ộ ụ ể ữ ộ ầ ự ệ
tích ngành g m: Phân tích chu kì kinh doanh c a ngành, xác đ nh h s r i ro c aồ ủ ị ệ ố ủ ủ
ngành kinh doanh.
* Chu kì kinh doanh c a ngànhủ
Cũng gi ng nh n n kinh t , m i ngành kinh doanh có nh ng chu kì phát tri n nh tố ư ề ế ỗ ữ ể ấ
đ nh. M c dù gi a chu kì phát tri n c a n n kinh t và c a ngành có m i quan hị ặ ữ ể ủ ề ế ủ ố ệ
m t thi t, tác đ ng qua l i l n nhau song không ph i bao gi cũng có s bi n đ ngậ ế ộ ạ ẫ ả ờ ự ế ộ
cùng chi u, đ ng đi u v i nhau.M i ngành có kh năng ph n ng khác nhau đ i v iề ồ ệ ớ ỗ ả ả ứ ố ớ
nh ng thay đ i c a n n kinh t . Các ngành kinh doanh các s n ph m không ph i làữ ổ ủ ề ế ả ẩ ả
thi t y u (ô tô, s t thép, s n ph m đi n t …) s có l i h n trong giai đo n kinh tế ế ắ ả ẩ ệ ử ẽ ợ ơ ạ ế
tăng tr ng nh ng cũng g p khó khăn trong giai đo n n n kinh t suy thoái. Ng cưở ư ặ ạ ề ế ượ
l i các ngành kinh doanh các s n ph m thu c m t hàng tiêu dùng thi t y u s khôngạ ả ẩ ộ ặ ế ế ẽ
b nh h ng nhi u ngay c trong giai đo n kinh t suy thoái. ị ả ưở ề ả ạ ế
Nhìn chung, tri n v ng và chu kì kinh doanh c a ngành có nh h ng r t l n đ nể ọ ủ ả ưở ấ ớ ế
hi u qu kinh doanh c a các doanh nghi p trong ngành. N u m t công ty ho t đ ngệ ả ủ ệ ế ộ ạ ộ
trong 1 ngành kém phát tri n thì cũng khó có tri n v ng đ u t đem l i hi u qu cao.ể ể ọ ầ ư ạ ệ ả
Tóm l i: Nh ng lý do khi n ta ph i phân tích ho t đ ng toàn ngành tr c khi phânạ ữ ế ả ạ ộ ướ
tích t ng lo i ch ng khoán riêng l là:ừ ạ ứ ẻ

Phân tích c b n v ch ng khoánơ ả ề ứ
- T i 1 th i đi m nh t đ nh nào đó, l i su t thu nh p c a các ngành khác nhau s khácạ ờ ể ấ ị ợ ấ ậ ủ ẽ
nhau, do đó n u phân tích ngành thì b n s ch n đ c nh ng ngành có l i su t cao đế ạ ẽ ọ ượ ữ ợ ấ ể
đ u t .ầ ư
- Ngay trong 1 ngành thì l i su t thu nh p cũng không n đ nh. 1 ngành ho t đ ngợ ấ ậ ổ ị ạ ộ
t t trong quá kh không có nghĩa là nó s ho t đ ng t t trong t ng lai. Vì v y ph iố ứ ẽ ạ ộ ố ươ ậ ả
luôn theo dõi đ ng thái ho t đ ng ngành đ tìm c h i đ u t và rút v n đ u tộ ạ ộ ể ơ ộ ầ ư ố ầ ư
đúng lúc
- Vào cùng 1 th i đi m, các ngành khác nhau s có r i ro khác nhau. Do đó c nờ ể ẽ ủ ầ
đánh giá m c r i ro c a ngành đ xác đ nh đ c m c l i su t thu nh p mong mu nứ ủ ủ ể ị ượ ứ ợ ấ ậ ố
h p lýợ
- R i ro c a 1 ngành có s bi n đ ng không nhi u theo th i gian, do v y có th phânủ ủ ự ế ộ ề ờ ậ ể
tích t ng ngành trong quá kh đ d đoán m c r i ro t ng lai c a ngành.ừ ứ ể ự ứ ủ ươ ủ
* Đánh giá m c đ r i ro c a ngành kinh doanhứ ộ ủ ủ
M i ngành kinh doanh khác nhau có m c đ r i ro khác nhau. Vi c xác đ nh m cỗ ứ ộ ủ ệ ị ứ
đ r i ro c a ngành giúp cho nhà đ u t l a ch n đ c ngành đ u t có hi u quộ ủ ủ ầ ư ự ọ ượ ầ ư ệ ả
v i đ r i ro t i thi u ho c có th ch p nh n đ c.ớ ộ ủ ố ể ặ ể ấ ậ ượ
Quy trình phân tích, đánh giá r i ro c a ngành kinh doanh đ c ti n hành theo trìnhủ ủ ượ ế
t sau:ự
Xác đ nh h s r i ro c a ngành, t đó tính toán đ c m c l i su t đòi h i d aị ệ ố ủ ủ ừ ượ ứ ợ ấ ỏ ự
theo mô hình đ nh giá tài s n v n (CAPM), công th c tính nh sau:ị ả ố ứ ư
)( fmfE RRRR −+=
β
Trong đó: RE: m c sinh l i đòi h iứ ợ ỏ
Rf: M c sinh l i phi r i ro Rứ ờ ủ m: M c sinh l i bình quân c a th tr ngứ ợ ủ ị ườ
β
: H s r i ro ngànhệ ố ủ
Đ th c hi n các b c trên hi u qu c n có d li u th ng kê đ y đ . Tuy nhiên,ể ự ệ ướ ệ ả ầ ữ ệ ố ầ ủ
trên TTCK Vi t Nam đ th c hi n đ c phân tích ngành là đi u r t khó khăn doệ ể ự ệ ượ ề ấ
thông tin không đ y đ .ầ ủ
III. Phân tích công ty

Phân tích c b n v ch ng khoánơ ả ề ứ
Phân tích công ty bao g m nhi u n i dung nh : phân tích tài chính công ty, phân tíchồ ề ộ ư
r i ro, phân tích ho t đ ng và kh năng tăng tr ng c a công ty. Tuy nhiên, n i dungủ ạ ộ ả ưở ủ ộ
phân tích tài chính công ty là n i dung quan tr ng nh t.ộ ọ ấ
1. Các báo cáo tài chính
- B ng cân đ i k toán: Đây là 1 báo cáo tài chính quan tr ng b c nh t c a công ty,ả ố ế ọ ậ ấ ủ
mô t tình hình tài chính c a 1 công ty t i 1 th i đi mả ủ ạ ờ ể
Nhìn vào b ng cân đ i k toán có th bi t đ c quy mô, lo i hình doanh nghi p,ả ố ế ể ế ượ ạ ệ
m c đ tài chính c a công ty.ứ ộ ủ
- Báo cáo k t qu kinh doanh: Cho bi t k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanhế ả ế ế ả ạ ộ ả ấ
trong 1 th i kì nh t đ nhờ ấ ị
Báo cáo k t qu kinh doanh cung c p các thông tin t ng h p v tình hình và k tế ả ấ ổ ợ ề ế
qu s d ng ả ử ụ các ngu n l c v v n, lao đ ng, kĩ thu t và trình đ qu n lý s n xu t- kinhồ ự ề ố ộ ậ ộ ả ả ấ
doanh c a doanh nghi pủ ệ
- Báo cáo l u chuy n ti n t :ư ể ề ệ
B ng l u chuy n ti n t cho bi t kh năng t o ti n, tình hình qu n lí các tài s nả ư ể ề ệ ế ả ạ ề ả ả
và trách nhi m pháp lí ngoài v n hi n th i, chi ti t các kho n đ u t vào tài s n s nệ ố ệ ờ ế ả ầ ư ả ả
xu t và các kho n đ u t tài chính c a doanh nghi p. Nó cho phép c các nhà qu n líấ ả ầ ư ủ ệ ả ả
cũng nh các nhà nghiên c u tr l i đ c nh ng v n đ quan tr ng liên quan đ nư ứ ả ờ ượ ữ ấ ề ọ ế
ti n.ề
2. Phân tích báo cáo tài chính
- Ph ng pháp phân tích tài chính truy n th ng đ c áp d ng là ph ng pháp phânươ ề ố ượ ụ ươ
tích các t s . Đó là ph ng pháp s d ng các t s đ phân tích. Các t s này làỷ ố ươ ử ụ ỷ ố ể ỷ ố
các t s đ n đ c thi t l p b i ch tiêu này so v i ch tiêu khác.ỷ ố ơ ượ ế ậ ở ỉ ớ ỉ
- M c đích phân tích tài chính: M i đ i t ng khác nhau s có m c đích phân tích khácụ ỗ ố ượ ẽ ụ
nhau:

Phân tích c b n v ch ng khoánơ ả ề ứ
+ Đ i v i nhà qu n tr : Phân tích tài chính nh m đánh giá ho t đ ng kinh doanh c aố ớ ả ị ằ ạ ộ ủ
công ty, xác đ nh đi m m nh, đi m y u c a công ty. Đó là c s đ nhà qu n tr ra quy tị ể ạ ể ế ủ ơ ở ể ả ị ế
đ nh qu n trị ả ị
+ Đ i v i nhà đ u t : Phân tích tài chính đ nh n bi t kh năng sinh l i c a côngố ớ ầ ư ể ậ ế ả ờ ủ
ty, đó là căn c ra quy t đ nh đ u tứ ế ị ầ ư
+ Đ i v i ng i cho vay: Phân tích tài chính nh m nh n bi t kh năng vay và trố ớ ườ ằ ậ ế ả ả
n c a khách hàng.ợ ủ
- Trong phân tích tài chính, có 4 nhóm t s tài chính đ c dùng đ phân tích:ỷ ố ượ ể
+ Nhóm t s v kh năng thanh toán: Dùng đ đánh giá kh năng thanh toán c a côngỷ ố ề ả ể ả ủ
ty
+ Nhóm t s v kh năng cân đ i v n: Dùng đ đánh giá m c đ n đ nh và tỷ ố ề ả ố ố ể ứ ộ ổ ị ự
ch c a công ty.ủ ủ
+ Nhóm t s v kh năng ho t đ ng: Dùng đ đánh giá hi u qu s d ng cácỷ ố ề ả ạ ộ ể ệ ả ử ụ
ngu n l c c a công tyồ ự ủ
+ Nhóm t s v kh năng sinh lãi: Dùng đ đánh giá hi u qu ho t đ ng chungỷ ố ề ả ể ệ ả ạ ộ
c a công tyủ
- Tùy theo m c đích phân tích tài chính mà nhà phân tích chú tr ng h n t i nhóm t sụ ọ ơ ớ ỷ ố
nào.
Ví d : Các ch n ng n h n đ c bi t quan tâm đ n kh năng thanh toán ngay c aụ ủ ợ ắ ạ ặ ệ ế ả ủ
công ty trong khi các ch n dài h n quan tâm nhi u h n đ n ho t đ ng và hi u quủ ợ ạ ề ơ ế ạ ộ ệ ả
s n xu t kinh doanh, h cũng c n đánh giá kh năng thanh toán hi n t i c a công tyả ấ ọ ầ ả ệ ạ ủ
và xem xét l i nhu n ợ ậ c a doanh nghi p đ d tính kh năng tr n cu i cùng c a côngủ ệ ể ự ả ả ợ ố ủ
ty, bên c nh đó h cũng c n ph i quan tâm t i c c u v n vì s thay đ i c c u v n sạ ọ ầ ả ớ ơ ấ ố ự ổ ơ ấ ố ẽ
nh h ng tr c ti p đ n l i ích c a h .ả ưở ự ế ế ợ ủ ọ
- M t s l u ý khi phân tích tài chínhộ ố ư
+ Phân tích t s tài chính ch có th đ t k t qu cao nh t khi s d ng đ ng b các tỷ ố ỉ ể ạ ế ả ấ ử ụ ồ ộ ỷ
s tài chính (Vi c phân tích riêng l t ng ch s là không có ý nghĩa)ố ệ ẻ ừ ỉ ố

