intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ VÀ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ

Chia sẻ: Vo Phu Toan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:98

457
lượt xem
214
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngày nay, cùng với xu hƣớng hội nhập kinh tế thế giới, thƣơng mại quốc tế ngày càng có điều kiện phát triển hàng hóa trao đổi giữa các quốc gia ngày càng nhiều, chất lƣợng và dễ dàng. Trong nền kinh tế mỗi nƣớc hoạt động kinh tế đối ngoại giữ vai trò cực kì quan trọng đây chính là cầu nối của từng quốc gia với các nƣớc khác trên thế giới. Là một nƣớc đang phát triển, Việt Nam đang xích lại gần thế giới thông qua chiếc cầu nối thƣơng mại quốc tế. Phát triển hoạt động kinh tế đối ngoại giúp...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ VÀ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH ------- ------ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ VÀ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện Ths. PHẠM XUÂN MINH PHẠM THỊ MỸ TIÊN MSSV: 4074694 Lớp: Ngoại thương 1 Khóa 33 Cần Thơ - 2010
  2. LỜI CẢM TẠ Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô khoa kinh tế - quản trị kinh doanh trƣờng đại học Cần Thơ đã hƣớng dẫn, giúp đỡ cho em rất nhiều trong quá trình em thực hiện đề tài này. Đặc biệt là thầy Phạm Xuân Minh, thầy đã hƣớng dẫn cho em rất tận tình, bổ sung kiến thức, ý kiến giúp em hoàn thành đề tài tốt hơn. Xin chân thành cảm ơn Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Sóc Trăng đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ em trong thời gian thực tập tại Ngân hàng. Xin cảm ơn các anh chị nhân viên trong ngân hàng đã nhiệt tình giúp đỡ và chỉ dẫn cho em. Xin chân thành cảm ơn các chị phòng thanh toán quốc tế. Những ngƣời đã giúp đỡ em rất nhiều, dù công việc bận rộn nhƣng các anh chị vẫn dành thời gian chỉ dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm và nghiệp vụ thanh toán quốc tế, cung cấp những số liệu cần thiết để em có thể hoàn thành tốt đề tài này. Do hạn chế về thời gian và kiến thức nên trong quá trình thực hiện đề tài không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong thầy cô, các anh chị chỉ dẫn và góp ý thêm để đề tài đƣợc hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Cần thơ, ngày tháng năm 2010 Phạm Thị Mỹ Tiên i
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào. Cần thơ, ngày….tháng….năm…. Phạm Thị Mỹ Tiên ii
  4. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên: PHẠM XUÂN MINH Học vị: Thạc sĩ Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng Cơ quan công tác: Khoa kinh tế - Quản trị kinh doanh trƣờng Đại Học Cần Thơ. Tên học viên: Phạm Thị Mỹ Tiên MSSV: 4074694 Chuyên ngành: Ngoại thƣơng Tên đề tài: Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế và giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Sóc Trăng. NỘI DUNG NHẬN XÉT Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo: 1. .............................................................................................................. Về hình thức: 2. .............................................................................................................. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài: 3. .............................................................................................................. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn: 4. .............................................................................................................. 5. Nội dung và các kết quả đạt đƣợc: .............................................................................................................. 6. Các nhận xét khác: .............................................................................................................. Kết luận: 7. .............................................................................................................. Cần thơ, ngày…….tháng……năm…… PHẠM XUÂN MINH iii
  5. NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. Cần thơ, ngày tháng năm 2010 iv
  6. MỤC LỤC Trang CHƢƠNG 1 .................................................................................................................. i GIỚI THIỆU............................................................................................................. 14 1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI....................................................................................... 14 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................... 15 Mục tiêu chung..................................................................................... 15 1.2.1. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................... 15 1.2.2. 1.3. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU .................................................................................. 15 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................................. 15 1.4.1. Không gian ........................................................................................... 15 Thời gian ............................................................................................... 16 1.4.2. Đối tƣợng nghiên cứu.......................................................................... 16 1.4.3. 1.5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 16 Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................. 16 1.5.1. Phƣơng pháp phân tích số liệu ........................................................... 16 1.5.2. CHƢƠNG 2 ............................................................................................................... 17 PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 17 2.1. Khái niệm về thanh toán quốc tế ........................................................................ 17 2.2. Vai trò của thanh toán quốc tế đối với Ngân hàng ........................................... 17 2.3. Các phƣơng thức thanh toán quốc tế ................................................................. 18 Phƣơng thức chuyển tiền (Remittance)............................................. 18 2.3.1. Phƣơng thức nhờ thu (Collection) ..................................................... 20 2.3.2. Phƣơng thức tín dụng chứng từ ( Letter of credit L/C) ................... 21 2.3.3. 2.4. Rủi ro trong các phƣơng thức thanh toán quốc tế ............................................ 24 Phƣơng thức nhờ thu ........................................................................... 24 2.4.1. Phƣơng thức tín dụng chứng từ.......................................................... 27 2.4.2. Phƣơng thức chuyển tiền .................................................................... 29 2.4.3. CHƢƠNG 3 ............................................................................................................... 30 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SÓC TRĂNG .................... 30 3.1. Giới thiệu về Ngân hàng. .................................................................................... 30 v
  7. Quá trình hình thành và phát triển ..................................................... 30 3.1.1. Lịch sử hình thành ....................................................................... 30 3.1.1.1. Nhiệm vụ, chức năng và định hƣớng phát triển ....................... 31 3.1.1.2. Cơ cấu tổ chức và nhân sự .................................................................. 32 3.1.2. Giới thiệu về phòng thanh toán quốc tế ............................................ 33 3.1.3. 3.2. Các phƣơng thức thanh toán quốc tế chủ yếu của Ngân hàng ....................... 34 Chuyển tiền ........................................................................................... 34 3.2.1. Tín dụng chứng từ (L/C Documentary Credit) ................................ 37 3.2.2. Quy trình L/C xuất khẩu ............................................................. 37 3.2.2.1. Quy trình L/C nhập khẩu: ........................................................... 39 3.2.2.2. Nhờ thu.................................................................................................. 40 3.2.3. 3.3. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng qua 3 năm từ năm 2007-2009 và 6 tháng đầu năm 2010. ....................................................................... 40 3.4.Phân tích tình hình huy động vốn của Ngân hàng qua 3 năm từ năm 2007- 2009 và 6 tháng đầu năm 2010. ................................................................................. 45 3.5. Phân tích thuận lợi và khó khăn ảnh hƣởng đến Agribank Sóc Trăng .......... 48 Thuận lợi ............................................................................................... 48 3.5.1. Khó khăn ............................................................................................... 49 3.5.2. 3.6. Định hƣớng phát triển 6th cuối năm 2010 của Ngân hàngError! Bookmark not defined. CHƢƠNG 4 ............................................................................................................... 50 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG ....................................................................................................................... 51 4.1. Phân tích tình hình thanh toán quốc tế của Ngân hàng. .................................. 51 Hoạt động thanh toán quốc tế qua các năm ...................................... 51 4.1.1. 4.1.1.1. Tín dụng chứng từ ...................................................................... 58 Chuyển tiền ................................................................................... 63 4.1.1.2. Nhờ thu.......................................................................................... 67 4.1.1.3. Hoạt động kinh doanh ngoại tệ .......................................................... 73 4.1.2. 4.1.3. Tình hình thu phí dịch vụ thanh toán tại AGRIBANK Sóc Trăng 79 4.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động thanh toán quốc tế của Ngân hàng. 78 vi
  8. Kim ngạch xuất nhập khẩu của thành phố Sóc Trăng ..................... 79 4.2.1. Tỷ giá hối đoái ..................................................................................... 79 4.2.2. Đối thủ cạnh tranh ............................................................................... 80 4.2.3. Uy tín của ngân hàng trong lĩnh vực thanh toán quốc tế ................ 81 4.2.4. Khả năng nguồn lực của ngân hàng .................................................. 82 4.2.5. Chiến lƣợc kinh doanh của Ngân hàng ............................................. 83 4.2.6. 4.2.7. Chính sách khách hàng ....................................................................... 83 4.3.Phân tích điểm mạnh, điểm yếu trong hoạt động TTQT của AGRIBANK Sóc Trăng. ............................................................................................................................ 84 Điểm mạnh ........................................................................................... 84 4.3.1. Điểm yếu ............................................................................................... 84 4.3.2. Cơ hội .................................................................................................... 85 4.3.3. Thách thức ............................................................................................ 85 4.3.4. Phân tích ma trận SWOT .................................................................... 86 4.3.5. CHƢƠNG 5 ............................................................................................................... 89 GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG ............................................................................................... 89 5.1. Những mặt đạt đƣợc ............................................................................................ 89 5.2. Những hạn chế ...................................................................................................... 89 5.3. Giải pháp ............................................................................................................... 89 Chiến lƣợc Marketing mix.................................................................. 89 5.3.1. Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động TTQT ............................. 92 5.3.2. Mở rộng hình thức tài trợ xuất nhập khẩu ........................................ 92 5.3.3. Xác định mức ký quỹ hợp lý .............................................................. 92 5.3.4. Mức chiết khấu ..................................................................................... 93 5.3.5. Rút ngắn công đoạn xử lý hồ sơ ........................................................ 93 5.3.6. Giải pháp về nguồn nhân lực hoạt động trong lĩnh vực TTQT ...... 93 5.3.7. CHƢƠNG 6 ................................................................................................................. 95 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................. 95 6.1. KẾT LUẬN ........................................................................................................... 95 6.2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 95 vii
  9. 6.2.1. Đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu.................................................... 95 6.2.2. Đối với ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam ........................................... 96 6.2.3. Đối với ngân hàng nông nghiệp Sóc TrăngError! Bookmark not defined. TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 97 viii
  10. DANH MỤC BIỂU BẢNG BẢNG 1: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG GIAI ĐOẠN 2007-2009................................................................................................ 41 BẢNG 2: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG 6 THÁNG NĂM 2009 VÀ 6 THÁNG NĂM 2010 ................................................ 43 BẢNG 3: KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG GIAI ĐOẠN 2007-2009 ............................................................................................................ 45 BẢNG 4: KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG 6 THÁNG NĂM 2009 VÀ 6 THÁNG NĂM 2010 ......................................................................... 47 BẢNG 5: KẾ HOẠCH 6TH CUỐI NĂM 2010 CỦA NGÂN HÀNG ......... Error! Bookmark not defined. BẢNG 6: DOANH SỐ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG GIAI ĐOẠN 2007-2009 THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN ....................... 52 BẢNG 7: DOANH SỐ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ 6 THÁNG NĂM 2009 VÀ 6 THÁNG NĂM 2010 (THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN) .......... 56 BẢNG 8: DOANH SỐ THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN GIAI ĐOẠN 2007-2009 ....................................................... 58 BẢNG 9: DOANH SỐ THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN 6TH NĂM 2009 VÀ 6TH NĂM 2010 ................................. 61 BẢNG 10: DOANH SỐ THANH TOÁN BẰNG PHƢƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN GIAI ĐOẠN 2007-2009 ......................... 63 BẢNG 11: DOANH SỐ THANH TOÁN BẰNG PHƢƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN 6 THÁNG NĂM 2009 VÀ 6 THÁNG NĂM 2010 ........................................................................................................... 66 BẢNG 12: DOANH SỐ THANH TOÁN BẰNG PHƢƠNG THỨC NHỜ THU THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN GIAI ĐOẠN 2007-2009 ................................... 67 BẢNG 13: DOANH SỐ THANH TOÁN BẰNG PHƢƠNG THỨC NHỜ THU THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN 6 THÁNG NĂM 2009 VÀ 6 THÁNG NĂM 2010 ..................................................................................................................... 70 BẢNG 14: DOANH SỐ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGOẠI TỆ THEO TRỊ GIÁ GIAI ĐOẠN 2007-2009 .............................................................................. 73 ix
  11. BẢNG 15: DOANH SỐ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGOẠI TỆ THEO TRỊ GIÁ 6 THÁNG NĂM 2009 VÀ 6 THÁNG NĂM 2010 ..................................... 75 BẢNG 16: TÌNH HÌNH THU PHÍ CÁC PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN GIAI ĐOẠN 2007-2009 ...................................................................................... 76 BẢNG 17: DIỄN BIẾN TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI BÌNH QUÂN GIAI ĐOẠN 2007- 2009 VÀ 6 THÁNG NĂM 2010 ......................................................................... 80 x
  12. DANH MỤC HÌNH Sơ đồ 1: Quá trình tiến hành nghiệp vụ chuyển tiền ........................................... 19 Sơ đồ 2: Quá trình tiến hành nghiệp vụ nhờ thu .................................................. 21 Sơ đồ 3: Quá trình tiến hành nghiệp vụ tín dụng chứng từ ................................. 23 Sơ đồ 4: Sơ đồ tổ chức Ngân hàng Nông Nghiệp Sóc Trăng .............................. 32 Hình 1: Biểu đồ thể hiện kết quả kinh doanh của Ngân hàng giai đoạn 2007-2009 .............................................................................................................................. 42 Hình 2: Biểu đồ thể hiện kết quả kinh doanh của Ngân hàng 6 tháng 2009 và 6 tháng 2010 ............................................................................................................ 44 Hình 3: Biểu đồ thể hiện kết quả huy động vốn nội tệ và vốn ngoại tệ của Ngân hàng giai đoạn 2007-2009 ................................................................................... 46 Hình 4: Biểu đồ thể hiện kết quả huy động vốn nội tệ và vốn ngoại tệ của Ngân hàng giai 6 tháng 2009 và 6 tháng 2010 .............................................................. 47 Hình 5: Biểu đồ thể hiện doanh số hoạt động thanh toán quốc tế giai đoạn 2007- 2009 theo trị giá ................................................................................................... 53 Hình 6: Biểu đồ thể hiện doanh số hoạt động thanh toán quốc tế giai đoạn 2007- 2009 theo số món ................................................................................................. 55 Hình 7: Biểu đồ thể hiện doanh số hoạt động thanh toán quốc tế theo trị giá 6 tháng 2009 và 6 tháng 2010 ................................................................................. 57 Hình 8: Biểu đồ thể hiện doanh số thanh toán bằng tín dụng chứng từ giai đoạn 2007-2009 theo trị giá .......................................................................................... 59 Hình 9: Biểu đồ thể hiện doanh số thanh toán bằng tín dụng chứng từ giai đoạn 2007-2009 theo số món........................................................................................ 60 Hình 10: Biểu đồ thể hiện doanh số thanh toán bằng tín dụng chứng từ theo trị giá 6 tháng 2009 và 6 tháng 2010 ........................................................................ 62 Hình 11: Biểu đồ thể hiện doanh số thanh toán bằng chuyển tiền giai đoạn 2007- 2009 theo trị giá ................................................................................................... 64 Hình 12: Biểu đồ thể hiện doanh số thanh toán bằng phƣơng thức chuyển tiền theo số món giai đoạn 2007-2009 ........................................................................ 65 Hình 13: Biểu đồ thể hiện doanh số thanh toán bằng phƣơng thức chuyển tiền theo trị giá 6 tháng 2009 và 6 tháng 2010 ........................................................... 66 xi
  13. Hình 14: Doanh số thanh toán bằng phƣơng thức nhờ thu theo trị giá giai đoạn 2007-2009 ............................................................................................................ 68 Hình 15: Doanh số thanh toán bằng phƣơng thức nhờ thu theo số món giai đoạn 2007-2009 ............................................................................................................ 69 Hình 16: Doanh số thanh toán bằng phƣơng thức nhờ thu theo trị giá 6 tháng 2009 và 6 tháng 2010 ........................................................................................... 71 Hình 17: Tỷ trọng các phƣơng thức thanh toán năm 2007 theo trị giá.......... Error! Bookmark not defined. Hình 18: Tỷ trọng các phƣơng thức thanh toán năm 2008 theo trị giá................ 72 Hình 19: Tỷ trọng các phƣơng thức thanh toán năm 2009 theo trị giá.......... Error! Bookmark not defined. Hình 20: Doanh số hoạt động kinh doanh ngoại tệ giai đoạn 2007-2009 theo trị giá......................................................................................................................... 74 Hình 21: Doanh số hoạt động kinh doanh ngoại tệ 6 tháng 2009 và 6 tháng 2010 theo trị giá ............................................................................................................ 76 Hình 22: Biểu đồ thể hiện tình hình thu phí các phƣơng thức thanh toán giai đoạn 2007-2009 ............................................................................................................ 77 xii
  14. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BCT: Bộ chứng từ CNTT: Công nghệ thông tin NH: Ngân hàng NHNo & PTNT: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn NHNo VN: Ngân hàng nông nghiệp Việt Nam TTQT: Thanh toán quốc tế XNK: Xuất nhập khẩu xiii
  15. Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Ngày nay, cùng với xu hƣớng hội nhập kinh tế thế giới, thƣơng mại quốc tế ngày càng có điều kiện phát triển hàng hóa trao đổi giữa các quốc gia ngày càng nhiều, chất lƣợng và dễ dàng. Trong nền kinh tế mỗi nƣớc hoạt động kinh tế đối ngoại giữ vai trò cực kì quan trọng đây chính là cầu nối của từng quốc gia với các nƣớc khác trên thế giới. Là một nƣớc đang phát triển, Việt Nam đang xích lại gần thế giới thông qua chiếc cầu nối thƣơng mại quốc tế. Phát triển hoạt động kinh tế đối ngoại giúp cho Việt Nam sử dụng có hiệu quả hơn nguồn nhân lực, tài nguyên, nguồn vốn tự có của mình và tạo đƣợc vị trí thích hợp trong dây chuyền hợp tác và phân công lao động quốc tế. Tuy nhiên, phần lớn các doanh nghiệp Việt Nam là doanh nghiệp vừa và nhỏ nên khả năng tài chính và các nghiệp vụ kinh doanh còn hạn chế. Do đó, nhu cầu đƣợc cung cấp vốn, các sản phẩm, dịch vụ tiện ích của các ngân hàng thƣơng mại đối với các doanh nghiệp này ngày càng tăng nên hoạt động của Ngân hàng hiện nay không chỉ có các nghiệp vụ truyền thống là huy động vốn và cho vay mà các Ngân hàng đã có chủ trƣơng mở rộng và phát triển thêm lĩnh vực dịch vụ Ngân hàng trong đó có hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế. Hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng ngày nay đóng một vai trò quan trọng trong công tác thanh toán nhằm làm tăng thu nhập cho ngân hàng và giải quyết việc thanh toán giữa các bên đƣợc nhanh chóng, đảm bảo về quyền lợi và giá trị trên hợp đồng của các bên tham gia giao dịch xuất nhập khẩu. Khi quan hệ quốc tế ngày càng đƣợc mở rộng thì hoạt động TTQT của Việt Nam phải đƣợc hoàn thiện và phát triển để đáp ứng nhu cầu thanh toán ngày càng đa dạng và mở rộng trên phạm vi quốc tế đặc biệt là hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu. Cùng với xu hƣớng chung thì Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Sóc Trăng cũng đã từng bƣớc có sự đổi mới trong hoạt động thanh toán quốc tế này. Hiện nay, tại mỗi Ngân hàng đều có qui trình thanh toán quốc tế tƣơng tự nhau nhƣng việc thực hiện có thể rất khác nhau. Do vậy, với mục đích tìm hiểu về hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng hiện đã đƣợc thực hiện nhƣ thế nào, kết quả hoạt động qua các năm ra sao, có những rủi ro tiềm ẩn nào GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên 14
  16. Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng trong hoạt động thanh toán từ đó nhận ra các mặt đạt đƣợc và đƣa ra các biện pháp khắc phục mặt chƣa đạt trong thời gian sắp tới. Với những kiến thức đã tích lũy đƣợc và một số kiến thức nghiên cứu từ thực tiễn em chọn đề tài: “Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế và giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Sóc Trăng”. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung Phân tích kết quả hoạt động thanh toán quốc tế với mục tiêu nhìn nhận mặt đạt đƣợc và các mặt chƣa đạt đƣợc trong các năm qua từ đó đƣa ra các giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn Sóc Trăng trong tƣơng lai. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân Hàng. - Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại NHNo & PTNT Sóc Trăng. - Phân tích các rủi ro trong hoạt động thanh toán quốc tế. - Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động thanh toán quốc tế và nhận ra các mặt đạt đƣợc cũng nhƣ chƣa đạt của Ngân hàng từ đó đƣa ra biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế tại NHNo & PTNT Sóc Trăng. 1.3. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU Đề tài “Thực trạng TTQT và giải pháp mở rộng tại NHNo Tiền Giang” do sinh viên Lê Hoàng Yến thực hiện, giáo viên hƣớng dẫn cô Đoàn Thị Cẩm Vân nghiên cứu rõ ràng, nói rõ đƣợc thực trạng thanh toán quốc tế tại NHNo Tiền Giang, số liệu từ năm 2004-2006 cho thấy đƣợc sự tăng trƣởng của hoạt động TTQT tại NH và các nguyên nhân ảnh hƣởng. Tuy nhiên, đề tài chƣa phân tích đƣợc những rủi ro trong hoạt động TTQT và những điểm mạnh, điểm yếu trong từng phƣơng thức thanh toán để đƣa ra biện ra biện pháp khắc phục. Đề tài “Phân tích hiệu quả hoạt động TTQT tại NHNo&PTNT Sóc Trăng” cũng nói lên hoạt động TTQT tại NH nhƣng số liệu còn ít chƣa rõ ràng, chƣa phân tích sâu vào từng lĩnh vực thanh toán. 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.4.1. Không gian GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên 15
  17. Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Sóc Trăng. 1.4.2. Thời gian Thời gian thực hiện đề tài từ 23/09/2010 đến 15/11/2010. Số liệu đƣợc thu thập từ các báo cáo từ năm 2007 đến 6 tháng đầu năm 2010. 1.4.3. Đối tƣợng nghiên cứu Nghiên cứu hoạt động thanh toán quốc tế và các số liệu có liên quan đến hoạt động thanh toán quốc tế tại NHNo & PTNT Sóc Trăng. 1.5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1.5.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu Thu thập số liệu thứ cấp từ phòng thanh toán quốc tế qua ba năm 2 007- 2009 và 6 tháng đầu năm 2010. Với những số liệu này là cơ sở để phân tích tình hình hoạt động của Ngân hàng cũng nhƣ của phòng thanh toán quốc tế. 1.5.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu - Phƣơng pháp thống kê mô tả để mô tả tình hình hoạt động của Ngân hàng. - Phƣơng pháp so sánh tỷ trọng để xem xét tỷ trọng của các chỉ tiêu nghiên cứu trên tổng thể. - Phƣơng pháp so sánh tƣơng đối lẫn tuyệt đối để so sánh tốc độ tăng của các chỉ tiêu nghiên cứu của năm sau so với năm trƣớc để thấy đƣợc hiệu quả hoạt động của Ngân hàng. - Sử dụng biểu bảng để mô tả những số liệu làm cơ sở cho sự phân tích. - Phƣơng pháp phân tích ma trận SWOT. - Sử dụng chiến lƣợc Marketing Mix. GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên 16
  18. Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng CHƢƠNG 2 PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN 2.1.1. Khái niệm về thanh toán quốc tế Thanh toán quốc tế (TTQT) là việc thực hiện các nghĩa vụ tiền tệ phát sinh từ các quan hệ kinh tế, thƣơng mại, tài chính, tín dụng và dịch vụ phi mậu dịch giữa các tổ chức kinh tế quốc tế, giữa các doanh nghiệp, các cá nhân của các nƣớc khác nhau để kết thúc một chu trình hoạt động trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại bằng các hình thức chuyển tiền hay bù trù trên các tài khoản đƣợc mở tại các Ngân hàng. Khác với thanh toán trong nƣớc TTQT có các đặc điểm riêng: - Chủ thể tham gia vào hoạt động TTQT ở các quốc gia khác nhau, mỗi giao dịch TTQT liên quan tối thiểu hai quốc gia thông thƣờng là ba quốc gia. - Hoạt động thanh toán liên quan đến hệ thống luật pháp của các quốc gia khác nhau thậm chí đối nghịch nhau. Do tính phức tạp đó các bên tham gia thƣờng lựa chọn các quy phạm pháp luật mang tính thống nhất và theo thông lệ quốc tế. - Đồng tiền dùng trong TTQT thông thƣờng tồn tại dƣới hình thức các phƣơng tiện thanh toán ( hối phiếu, séc, thẻ, chuyển khoản,…) có thể là đồng tiền của nƣớc ngƣời mua hoặc ngƣời bán hoặc có thể là đồng tiền của nƣớc thứ ba nhƣng thƣờng là ngoại tệ đƣợc tự do chuyển đổi. - Ngôn ngữ sử dụng trong TTQT phổ biến là tiếng Anh. - TTQT đòi hỏi trình độ chuyên môn, trình độ công nghệ tƣơng xứng với trình độ quốc tế. 2.1.2. Vai trò của thanh toán quốc tế đối với Ngân hàng Hoạt động TTQT giúp ngân hàng đáp ứng tốt hơn nhu cầu đa dạng của khách hàng về các dịch vụ tài chính có liên quan tới thanh toán quốc tế. Trên cơ sở đó giúp Ngân hàng tăng doanh thu, nâng cao uy tín cho Ngân hàng và tạo dựng niềm tin cho khách hàng. Điều đó không chỉ giúp Ngân hàng mở rộng quy mô hoạt động mà còn là một ƣu thế tạo nên sức cạnh tranh của Ngân hàng trong cơ chế thị trƣờng. Hoạt động TTQT không chỉ là một hoạt động đơn thuần mà GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên 17
  19. Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng còn là hoạt động hỗ trợ bổ sung cho các hoạt động kinh doanh khác của Ngân hàng. Hoạt động TTQT đƣợc thực hiện tốt sẽ mở rộng cho hoạt động tín dụng XNK, phát triển hoạt động kinh doanh ngoại tệ, bảo lãnh ngân hàng trong ngoại thƣơng, tài trợ thƣơng mại và các hoạt động ngân hàng quốc tế khác. Hoạt động TTQT làm tăng tính thanh khoản cho Ngân hàng. Khi thực hiện nghiệp vụ TTQT, ngân hàng có thể thu đƣợc nguồn vốn ngoại tệ tạm thời nhàn rỗi của các doanh nghiệp có quan hệ TTQT với các ngân hàng dƣới hình thức các khoản ký quỹ chờ thanh toán. TTQT còn tạo điều kiện hiện đại hóa công nghệ ngân hàng. Các ngân hàng sẽ áp dụng công nghệ tiên tiến để hoạt động thanh toán quốc tế đƣợc thực hiện nhanh chóng, kịp thời và chính xác nhằm phân tán rủi ro, góp phần mở rộng quy mô và mạng lƣới ngân hàng. Hoạt động TTQT cũng làm tăng cƣờng mối quan hệ đối ngoại của Ngân hàng, tăng cƣờng khả năng cạnh tranh của Ngân hàng, nâng cao uy tín của mình trên trƣờng quốc tế, trên cơ sở đó khai thác nguồn tài trợ của các ngân hàng nƣớc ngoài và nguồn vốn trên thị trƣờng tài chính quốc tế để đáp ứng nhu cầu về vốn của ngân hàng. 2.1.3. Các phƣơng thức thanh toán quốc tế 2.1.3.1. Phƣơng thức chuyển tiền (Remittance) Chuyển tiền là phƣơng thức thanh toán trong đó khách hàng (ngƣời chuyển tiền hay ngƣời trả tiền) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho ngƣời khác (ngƣời thụ hƣởng) ở một địa điểm nhất định trong một thời gian nhất định bằng phƣơng tiện chuyển tiền do khách hàng yêu cầu. Số tiền này đƣợc dùng để thanh toán cho hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ hoặc các mục đích khác mà pháp luật cho phép.  Hình thức chuyển tiền: Chuyển tiền bằng thư (M/T – Mail Transfer): Ngƣời chuyển tiền yêu cầu ngân hàng chuyển tiền ra nƣớc ngoài bằng thƣ. Ngân hàng thực hiện yêu cầu của ngƣời chuyển tiền bằng lệnh trả tiền (Payment Order) hoặc bằng giấy báo có để ra lệnh cho ngân hàng đại lý ở nƣớc ngoài trả tiền cho ngƣời nhận. Chuyển tiền bằng thƣ chậm nên không đáp ứng kịp thời nhu cầu nhận tiền của ngƣời thụ hƣởng. Hiện nay hầu nhƣ tất cả các ngân hàng đều không còn áp dụng phƣơng GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên 18
  20. Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng thức chuyển tiền này. Chuyển tiền bằng điện (T/T – Telegraphic Transfer): Ngƣời chuyển tiền yêu cầu ngân hàng chuyển tiền ra nƣớc ngoài bằng điện. Ngân hàng thực hiện yêu cầu của ngƣời chuyển tiền bằng cách điện ra ngân hàng đại lý ở nƣớc ngoài trả tiền cho ngƣời nhận. Chuyển tiền bằng điện nhanh hơn chuyển tiền bằng thƣ nên hiện nay đƣợc sử dụng rộng rãi. Nếu cả ngân hàng chuyển tiền và ngân hàng thanh toán đều là thành viên của Hiệp hội viễn thông tài chính liên ngân hàng quốc tế (SWIFT) hoặc có quan hệ trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic Data Interchange – EDI) với nhau, ngân hàng chuyển tiền sẽ gởi lệnh thanh toán qua mạng viễn thông này. Các chỉ thị đƣợc chuẩn hoá và đƣợc bảo mật hoàn toàn.  Quá trình tiến hành nghiệp vụ: NH chuyển tiền NH thanh toán (4) Báo nợ Báo có (3) (2) ( 5) ))) (1) Ngƣời nhận tiền Ngƣời chuyển tiền Sơ đồ 1: Quá trình tiến hành nghiệp vụ chuyển tiền  Giải thích quá trình tiến hành nghiệp vụ: (1) Sau khi thoả thuận đi đến ký kết hợp đồng mua bán ngoại thƣơng, cung cấp dịch vụ, nhà xuất khẩu hoặc nhà cung ứng dịch vụ thực hiện việc cung ứng hàng hoá dịch vụ cho nhà nhập khẩu đồng thời chuyển giao bộ chứng từ + hàng hoá. (2) Nhà nhập khẩu sau khi kiểm tra chứng từ, hoá đơn lập yêu cầu chuyển tiền gởi đến ngân hàng phục vụ mình yêu cầu chuyển tiền cho nhà xuất khẩu, nhà cung cấp dịch vụ phục vụ nhà xuất khẩu. (3) Sau khi kiểm tra, nếu hợp lệ và đủ khả năng thanh toán, ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu sẽ trích tài khoản của đơn vị để chuyển tiền sau đó gởi giấy GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2