intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

Chia sẻ: Kata_5 Kata_5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

117
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nêu được phản ứng hạt nhân là gì. - Phát Biểu được định luật bảo toàn số khối, bảo toàn diện tích, bảo toàn năng lượng toàn phần và bảo toàn động lượng trong phản ứng hạt nhân. 2) Kĩ năng: - Viết được phản ứng hạt nhân và tính được năng lượng tỏa ra hay thu vào trong phản ứng hạt nhân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

  1. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN I.MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Nêu được phản ứng hạt nhân là gì. - Phát Biểu được định luật bảo toàn số khối, bảo toàn diện tích, bảo toàn năng lượng toàn phần và bảo toàn động lượng trong phản ứng hạt nhân. 2) Kĩ năng: - Viết được phản ứng hạt nhân và tính được năng lượng tỏa ra hay thu vào trong phản ứng hạt nhân. II.CHUẨN BỊ: -GV: Chuẩn bị kiến thức lin quan và phiếu học tập để học sinh ôn bài. -HS: Ôn tập khái niệm phản ứng hóa học và các định luật bảo toàn cơ học. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Kiểm tra: Kiểm tra 15’ tồn lớp: Giải Bài tập. 2 10 2 06 Po PHÓNG xạ  và Bàiến đổi thành chì Pb . Bàiết chu kì Chất PHÓNG xạ Poloni 84 82 bn r của Poloni l 138 ngy. Ban đầu có 1gam chất phóng xạ Poloni. a) Sau bao lâu, lượng Poloni chỉ cịn lại 10mg. b) Độ phóng xạ ban đầu và khố i lượng chì được tạo thành trong thời gian trên.
  2. 2) Giảng Bài mới: Tiết 1. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN – CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN TRONG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN. Hoạt động 1: (20’) PHẢN ỨNG HẠT NHÂN. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -Trình by TÁN của Rơzơpho như -Tiếp nhận thông tin, suy nghĩ 1) PHẢN ỨNG HẠT để trả lời câu hỏ i. SGK. NHÂN. + Phản ứng hạt NHÂN l qu a)Định nghĩa: SGK. H. Vậy phản ứng hạt NHÂN l gì? trình dẫn đến sự Bàiến đổi hạt nhân. b)Hai loại phản ứng hạt H. PHÓNG xạ cĩ phải l phản ứng NHÂN. hạt NHÂN khơng? SGK. -Trình by hai loại phản ứng hạt NHÂN v đưa ra phương trình phản -Pt phản ứng dạng tổng ứng hạt NHÂN dạng tổng qut. Giải qut: thích A, B, C, D của pt. A+B→C+D H. Trường hợp phóng xạ, pt viết dưới dạng nào? Tên gọ i của các hạt -Cĩ thể HS chọn VD về Trường hợp phóng xạ trong phương trình? 226 PHÓNG xạ  của Radi Ra 88 A → B + C. được GV giới thiệu trong bài phóng xạ: A: hạt NHÂN mẹ. H. Nu một VD về phản ứng hạt 226 4 222 Ra  2 He  Rn B: hạt NHÂN con. NHÂN trong tự nhin? 88 86
  3. -GV nêu 2 VD để HS nhận ra quá C: hạt  (hoặc ) trình phản ứng hạt NHÂN tổng qut v PHÓNG xạ. c)Dùng hạt nhẹ (đạn) 4 He  14 N  11H  17O 2 7 8 tương tác với hạt nhân (Bàia) tạo sản phẩm là 210 Bi  0 e  210 Po 83 1 84 hạt nhân (hoặc nuclon) người ta tạo được nhiều -Từ pt VD tạo đồng vị phóng xạ đồng vị phóng xạ NHÂN 210 Po , GV trình by phản ứng hạt 84 tạo. nhân tạo đồng vị phóng xạ nhân tạo -Ghi nhận về tầm quan trọng như SGK. Nêu VD: của phản ứng hạt nhân tạo đồng vị phóng xạ nhân tạo. 1 238 239 n U U 0 92 92    239 N p  210  93 P 94 4 Hoạt động 2. (10’) CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN TRONG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN. -Từ VD về phản ứng hạt nhân (đ nu), Yêu cầu HS nhận xt. -Thảo luận, đưa ra kết luận: Phản ứng hạt NHÂN l qu trình vật lí, hệ cc hạt tương H. Số nuclon và điện tích của các + Cĩ bảo tồn số nuclon. tác xem là hệ kín nên ta có hạt trong phản ứng hạt nhân như các định luật bào toàn: thế nào? + Có bảo toàn điện tích . -Bảo tồn số nuclon. -Cần nhấn mạnh: hệ các hạt tương trong phản ứng hạt NHÂN. tác với nhau (A + B) xem là hệ -Bảo toàn điện tích. kín. Do đó có thể áp dụng các định luật bảo toàn của cơ học cổ điển -Bảo toàn năng lượng toàn -Ghi nhận 4 định luật bảo cho phản ứng hạt nhân. phần.
  4. -Nu Câu hỏi C3, C4. -Bảo toàn động lượng. toàn. -Trả lời Câu hỏ i C3, C4. H. Hy so snh phản ứng hạt NHÂN -Thảo luận nhóm, phân tích điểm khác Bàiệt giữa hai loại v phản ứng hĩa học. pt. Có thể phương án trả lời của -Gv gợi ý HS viết một phản ứng HS. hóa học, phân tích điểm giố ng v + cả 2 loại pt cĩ sự bảo tồn số khc nhau của hai loại phản ứng. nuclon. -Lưu ý với HS: không có định luật *Không có bảo toàn khối + pt hóa học: không có sự bảo toàn khối lượng trong phản lượng (nghỉ) trong phản Bàiến đổi hạt nhân, chỉ ghép ứng hạt nhân. ứng hạt nhân. với nhau thành phân tử. + phản ứng hạt NHÂN cĩ sự Bàiến đổi hạt nhân, nguyên tố này Bàiến đổ i thành nguyên tố khác. Tiết 2. NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN. Hoạt động 1. (15’) PHẢN ỨNG HẠT NHÂN TỎA NĂNG LƯỢNG. GV trình by phản ứng hạt Xt phản ứng hạt NHÂN: NHÂN như SGK: A+B →C+D
  5. -Thảo luận nhóm, dùng định A+B →C+D m0 = mA+mB; m = mC+mD luật bảo toàn năng lượng và a) Xét trường hợp m < m0: Giả sử A, B đứng yên. Đặt: hệ thức Anhxtanh, trả lời: m0 = mA+mB; H: năng lượng nghỉ của các +E0 =m0c2; E = mc2. vì E
  6. Hoạt động 2: (15’) PHẢN ỨNG THU NĂNG LƯỢNG: H. So sánh tổng năng lượng toàn phần E0 của các hạt A+B b)Trường hợp m > mo: và tổng năng lượng nghỉ E của cc hạt C, D? Phản ứng cĩ xảy ra -Thảo luận nhĩm, phn tích: m Ta cĩ E > E0: phản ứng không khơng? tự xảy ra, phải Câung cấp > mo năng lượng W dưới dạng động H. Muốn phản ứng xảy ra phải + E > E0: phản ứng không tự năng hạt A và B. có điều kiện gì? xảy ra, phải Câung cấp năng lượng. -GV giới thiệu năng lượng Câung cấp dưới dạng động năng +Câung cấp cho A, B năng W = (m – mo)c2 + Wđ. hạt A, B (có thể dùng Biểu đồ lượng dạng động năng. Wđ: động năng các hạt C, D. minh họa) -Phân tích sơ đồ, xác định Hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ, năng lượng Câung cấp cho kém bền vững hơn các hạt ban phản ứng. đầu. H. Viết Biểu thức tổng năng lượng thu vào của các hạt A v B? H. Độ hụt khối của các hạt sản phẩm C và D thế nào? So sánh tính bền vững của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu? -Giới thiệu 1 phản ứng thu năng lượng, hướng dẫn hs tính năng lượng cần Câung cấp:
  7. 4 He  13 Al  15 P  01n 27 30 -Cc nhĩm giải Bài tập p 2 dụng. Bỏ qua động năng hạt P v n. m  mHe  mAl +Tính  0 nhận  m  mP  mn thấy m > mo. +Tính W = (m – mo)c2 Hoạt động 3. (10’) HAI LOẠI PHẢN ỨNG TỎA NĂNG LƯỢNG. -Giới thiệu hai lo ại phản ứng tỏa năng lượng như SGK. -Đọc SGK, phân tích a) Phản ứng nhiệt hạch: Phản -Cho VD về phản ứng nhiệt theo hướng dẫn của GV. ứng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ hạch, hướng dẫn HS nhận xét. thành hạt nhân nặng hơn. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ 2 H  1 H  23He  01n 2 1 rất cao. H. Hạt sản phẩm được tạo thành VD: 1 H  1 H  24 He  01n 2 3 từ quá trình no? Số khối thế no? (so với cc hạt ban đầu). Có dễ thực hiện được phản ứng ở điều kiện bình thường không? b) Phản ứng phn hạch: -Nêu VD phản ứng phân hạch Phản ứng tch một hạt NHÂN của Urani, hướng dẫn HS nhận nặng tHÀNH hai hạt NHÂN nhẹ xét: (có khối lượng cùng cỡ) 1 n  235U  94 Sr  140 Xe  2 01n 0 92 38 54 H. Hạt sản phẩm được tạo
  8. tHÀNH từ qu trình no? -Ghi nhận hai loại phản ứng tỏa năng lượng. -Gv phân tích về năng lượng liên kết riêng của hai phản ứng. -Giới thiệu 2 phản ứng tỏa năng VD: Phản ứng phn hạch của lượng: Urani: + Nhiệt hạch. 1 n  235U  94 Sr  140 Xe  2 01n 0 92 38 54 + Phn hạch. Hướng dẫn HS ghi nhân theo SGK. 2) Củng cố - Hướng dẫn về nhà: (5’) GV dùng câu hỏ i TÁN Câuố i bài để củng cố. Nhấn mạnh các trọng tâm của bài: - Phản ứng hạt nhân, các định luật bảo toàn, năng lượng hạt NHÂN. HS ghi nhận nộ i dung tổng kết Bài, những chuẩn bị cho tiết học sau. - IV. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2