PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
lượt xem 111
download
Tài liệu tham khảo bài tập toán về phương pháp đổi biến số
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
- 1vansitran@gmail.com-01689583116 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ Dấu hiệu Cách chọn π π Đặt x = |a| sint; với t ∈ − ; a2 − x2 2 2 hoặc x = |a| cost; với t ∈ [ 0; π ] a π π Đặt x = ; với t ∈ − ; \ { 0} sint 2 2 x2 − a2 a π hoặc x = ; với t ∈ [ 0; π ] \ cost 2 π π Đặt x = |a|tant; với t ∈ − ; a2 + x2 2 2 hoặc x = |a|cost; với t ∈ ( 0; π ) a+x a−x hoặc Đặt x = acos2t a−x a+x ( x − a) ( b − x) Đặt x = a + (b – a)sin2t 1 π π Đặt x = atant; với t ∈ − ; a + x2 2 2 2 1 1 − x2 Bài 1: Tính I = ∫ x2 dx 2 2 Giải: π π Đặt x = cost, t ∈ − ; . ⇒ dx = - sint dt 2 2 Đổi cận: 2 π x 2 4 t 1 0 1 π π π 1− x 2 0 1 − cos 2t .sint I= ∫ dx = − ∫ dt = 4 sin t .sin t = 4 2 sin t 4 1 Khi đó: 2 x2 π cos 2t ∫ 0 cos 2t dt ∫ cos t dt = ∫ cos t − 1dt = 0 2 0 2 2 4 π π π = ( tan t − t ) 4 = 1 − . (vì t ∈ 0; nên sint ≥ 0 ⇒ sin t = sin t ) 0 4 4 a Bài 2: Tính I = ∫ x a − x dx 2 2 2 0 Giải: π π Đặt x = asint, t ∈ − ; . ⇒ dx = acostdt 2 2
- 2vansitran@gmail.com-01689583116 Đổi cận: x 0 a π t 0 2 π π π a 2 2 4 2 Khi đó: I = ∫ x a − x dx = a 2 sin 2 t a 2 ( 1 − sin 2 t ) .acostdt = a 4 sin 2 tcos 2tdt = a sin 2 2tdt = 2 2 2 0 ∫ 0 ∫ 0 4 ∫0 π π 4 2 a4 1 π a4 = a t − sin 4t 2 = 8 ∫ ( 1 − cos4t ) dt = 8 4 0 0 16 1 Bài 3: Tính I = ∫ x 1 − x dx 2 2 0 Giải: π π Đặt x = sint, t ∈ − ; . ⇒ dx = costdt 2 2 Đổi cận: x 0 1 π t 0 2 π π π 1 2 2 2 Khi đó: I = ∫ x 1 − x dx = sin 2 t 1 − sin 2 t .costdt = 1 sin 2 tcos 2tdt = 1 sin 2 2tdt = 2 2 0 ∫0 4∫ 0 4∫ 0 π π 12 1 1 π ( 1 − cos 4t ) dt = 8 t − 4 sin 4t 2 = 16 8∫ = 0 0 1 Bài 4: Tính I = ∫ x 1 − x dx 3 2 0 Giải: Đặt t = 1 − x 2 ⇔ t2 = 1 – x2 ⇒ xdx = -tdt Đổi cận: x 0 1 t 1 0 1 1 1 1 t3 t5 1 2 Khi đó: I = ∫ x 1 − x dx = I = ∫ x 1 − x xdx = ∫ ( 1 − t ) .t.tdt = ∫( t 2 − t 4 ) dt = − = . 3 2 2 2 2 0 0 0 0 3 5 0 15 2 e dx Bài 5: Tính I = ∫ x ln e 5 x Giải: dx Đặt t = lnx ⇒ dt = x Đổi cận: x e e2 t 1 2 e2 2 dx dt 1 2 15 Khi đó: I = ∫ = ∫ 5 = − 4 = . e x ln 5 x 1 t 4t 1 64
- 3vansitran@gmail.com-01689583116 1 Bài 6: Tính I = ∫ x ( x + 1) dx 3 4 4 0 Giải: dt Đặt t = x4 + 1 ⇒ dt = 4x3dx ⇒ x dx = 3 4 Đổi cận: x 0 1 t 1 2 1 2 1 4 1 5 2 31 Khi đó: I = ∫ x ( x + 1) dx = 4 ∫ t dt = 20 t 1 = 20 . 3 4 0 41 π 2 ∫ Bài 7: Tính I = sin 5 xcoxdx 0 Giải: Đặt t = sinx ; ⇒ dt = cosxdx Đổi cận: π x 0 2 t 0 1 π 2 1 Khi đó: I = sin 5 xcoxdx = t 5 dt = 1 . ∫ 0 ∫ 0 6 π 12 Bài 8: Tính I = ∫ tan 4 xdx 0 Giải: π π 12 12 sin 4 x Ta có: ∫ tan 4 xdx = ∫ cos 4 x dx 0 0 dt Đặt t = cos4x ; ⇒ dt = −4s in 4 xdx ⇒ sin 4 xdx = − 4 Đổi cận: π x 0 12 1 t 1 2 π π 1 12 12 2 1 1 sin 4 x 1 dt 1 dt 1 1 Khi đó: I = ∫ tan 4 xdx = ∫ 0 0 cos 4 x dx = − ∫ = ∫ = ln t 1 = ln 2. 41 t 41 t 4 4 2 2 π 2 ∫ Bài 9: Tính I = cos 5 xdx 0 Giải: π π π 2 2 2 Ta có: cos 5 xdx = cos 4 xcoxdx = ( 1 − sin 2 x ) 2 coxdx ∫ 0 ∫ ∫0 0
- 4vansitran@gmail.com-01689583116 Đặt t = sinx ; ⇒ dt = cosxdx Đổi cận: π x 0 2 t 0 1 π π π π Khi đó: I = cos 5 xdx = ( 1 − sin 2 x ) 2 coxdx = ( 1 − t 2 ) 2 dt = ( 1 − 2t 2 + t 4 ) dt = t − 2t + t = 5 . 2 2 2 2 3 5 1 ∫ 0 ∫ 0 ∫ 0 ∫ 0 3 5 0 18 π 4 1 Bài 10: Tính I = ∫ 0 cos 4 x dx Giải: 1 Đặt t = tanx ; ⇒ dt = dx cos 2 x Đổi cận: π x 0 4 t 0 1 π π 4 1 4 1 1 t3 1 4 Khi đó: I = ∫ dx = ∫ ( 1 + tan x ) 2 dx = ∫ ( 1 + t ) dt = t + = . 2 0 cos 4 x 0 cos 2 x 0 30 3 π 2 cos 3 x Bài 11: Tính I = ∫ dx π s in 2 x 6 Giải: Đặt t = sinx ; ⇒ dt = cosxdx Đổi cận: π π x 6 2 1 t 1 2 π π 1 1 1 2 cos x 3 (1 − s in 2 x) 2 1− t2 1 1 1 Khi đó: I = ∫ 2 dx = ∫ 2 cosxdx = ∫ 2 dt = ∫ 2 − 1 dt = − − t 1 = . π s in x π s in x 1 t 1t t 2 6 6 2 2 2 π 2 ∫ Bài 12: Tính I = sin 3 xcos3 xdx 0 Giải: Đặt t = sinx ; ⇒ dt = cosxdx Đổi cận: π x 0 2 t 0 1
- 5vansitran@gmail.com-01689583116 Khi đó: π π 2 2 1 1 t4 t6 1 1 I = ∫ sin xcos xdx = ∫ sin x ( 1 − sin x ) cosxdx = ∫ t ( 1 − t ) dt = ∫ ( t 3 − t 5 ) dt = − = . 3 3 3 2 3 2 0 0 0 0 4 6 0 12 π 2 ∫ Bài 13: Tính I = esin 2 x sin 2 xdx 0 Giải: Đặt t = sin2x ; ⇒ dt = s in 2 xdx Đổi cận: π x 0 2 t 0 1 π 1 2 1 ∫ 0 ∫ Khi đó: I = esin 2 x sin 2 xdx = et dt = et 0 0 = e − 1. π 2 Bài 14: Tính I = sin 2 x dx ∫ 1 + cos 2 x 0 Giải: Đặt t = 1 + cos2x ; ⇒ dt = − s in 2 xdx ⇒ s in 2 xdx = −dt Đổi cận: π x 0 2 t 2 1 π 1 2 2 2 Khi đó: I = sin 2 x dx = − dt = dt = ( ln t ) = ln 2. ∫ 1 + cos 2 x 0 ∫t ∫t 2 1 1 π 4 ∫ Bài 15: Tính I = tan 3 xdx 0 Giải: dt Đặt t = tanx ; ⇒ dt = ( 1 + tan x ) dx = ( 1 + t ) dt ⇒ dx = 2 2 t +1 2 Đổi cận: π x 0 4 t 0 1 π t 2 1 1 d ( t + 1) 1 1 1 1 1 2 4 t3 t 1 2t I = ∫ tan 3 xdx = ∫ dt = ∫ t − 2 dt = ∫ tdt − ∫ 2 dt = − ∫ 2 = t2 +1 t +1 2 0 t +1 2 0 2 0 t +1 Khi đó: 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 = − ln ( t 2 + 1) = − ln 2 = ( 1 − ln 2 ) . 2 2 0 2 2 2 1 1 Bài 16: Tính I = ∫ dx 0 1+ x Giải:
- 6vansitran@gmail.com-01689583116 Đặt t = x ; ⇒ t 2 = x ⇒ dx = 2tdt Đổi cận: x 0 1 t 0 1 1 1 1 1 t 1 1 Khi đó: I =∫ dx = 2 ∫ dt = 2∫ 1 − dt = 2 ( t − ln 1 + t ) 0 = 2 ( 1 − ln 2 ) . 0 1+ x 0 1+ t 0 1+ t 1 Bài 17: Tính I = ∫ x 1 − x dx 33 4 0 Giải: 3 2 Đặt t = 1 − x ⇒ t = 1 − x ⇒ x dx = − t dt 3 4 3 4 3 4 Đổi cận: x 0 1 t 1 0 1 1 3 3 1 3 Khi đó: I = ∫ x 3 3 1 − x 4 dx = ∫ t 3dt = t 4 = . 0 40 16 0 16 0 1 Bài 18: Tính I = ∫x −1 2 + 2x + 4 dx Giải: 0 0 1 1 Ta có: ∫ x 2 + 2 x + 4 dx = ∫ dx ( 3) 2 −1 ( x + 1) + 2 −1 π π Đặt x + 1 = 3 tan t với t ∈ − ; . ⇒ dx = 3 ( 1 + tan t ) dt 2 2 2 Đổi cận: x -1 0 π t 0 6 π π 0 1 36 3 π 3 Khi đó: I = ∫ 2 dx = ∫ dt = 3 t 6 = 18 . x + 2x + 4 3 0 −1 0 1 x3 Bài 19: Tính I = ∫ dx 0 1 + x8 Giải: 1 1 x3 x3 Ta có: ∫ 1 + x8 dx = ∫ dx 1 + ( x4 ) 2 0 0 π π 1 Đặt x 4 = tan t với t ∈ − ; . ⇒ x dx = ( 1 + tan t ) dt 3 2 2 2 4 Đổi cận: x 0 0 π t 0 4
- 7vansitran@gmail.com-01689583116 π π π 1 x 3 x 1 1 1 + tan t 3 4 1 2 1 π4 Khi đó: I = ∫ dx = ∫ dx = ∫ dt = ∫ dt = t 4 = . 0 1+ ( x ) 1+ x 8 4 2 4 0 1 + tan t 2 40 4 16 0 0 e 1 + ln x Bài 20: Tính I = ∫ dx 1 x Giải: dx Đặt t = 1 + ln x ⇒ t = 1 + ln x ⇒ 2tdt = 2 x Đổi cận: x 1 e t 1 2 Khi đó: I = ∫ e 1 + ln x 2 2 ( t3 2 2 2 2 −1 ) dx = ∫ t.2tdt =2 ∫ t dt =2 = 2 . 1 x 1 1 31 3 1 ln ( 2 − x ) Bài 21: Tính I = ∫ dx 0 2− x Giải: −dx Đặt t = ln ( 2 − x ) ⇒ dt = 2− x Đổi cận: x 1 1 t ln2 0 1 ln ( 2 − x ) 0 ln 2 t 2 ln 2 ln 2 2 Khi đó: I = ∫ dx = − ∫ tdt = ∫ tdt = = . 0 2− x ln 2 0 2 0 2 π 2 cosx Bài 22: Tính I = ∫ 0 1 + sin 2 x dx Giải: π π Đặt sin x = tan t với t ∈ − ; ⇒ cosxdx = ( 1 + tan t ) dt 2 2 2 Đổi cận: π x 0 2 π t 0 4 π π π 2 cosx 1 + tan t 4 2 π4 Khi đó: I = ∫ 0 1 + sin x 2 dx = ∫ 0 1 + tan t 2 dt = ∫ dt = 0 4 π 2 1 Bài 23: Tính I = ∫ dx π sin x 3 Giải: x 1 x 2dt Đặt t = tan ⇒ dt = 1 + tan 2 dx ⇒ dx = 2 2 2 1+ t2
- 8vansitran@gmail.com-01689583116 1 1 2tdt 1 dx = . = dt Ta tính: sin x 2t 1 + t 2 t 1+ t2 Đổi cận: π π x 3 2 3 t 1 3 π 2 1 1 1 1 3 1 Khi đó: I = ∫ π sin x dx = ∫ t dt = ( ln t ) 3 = − ln 3 = ln 3. 2 3 3 3 3 e 1 Bài 24: Tính I = ∫ dx 1 x ( 1 + ln x ) Giải: dx Đặt t = 1 + ln x ⇒ dt = x Đổi cận: x 1 e t 1 2 e 2 1 dt 2 Khi đó: I = ∫ dx = ∫ = ln t = ln 2. 1 x ( 1 + ln x ) 1 t 1 1 Bài 25: Tính I = ∫ x e dx 3 5 x 0 Giải: dt Đặt t = x ⇒ dt = 3 x dx ⇒ x dx = 3 2 2 3 Đổi cận: x 1 0 t 1 0 1 1 1 1 t 1 t1 1 t e 1 t1 1 Khi đó: I = ∫ x e dx = ∫ te dt = te − ∫ e dt = − e = 5 x3 0 30 3 0 30 3 3 0 3 1+ 5 Bài 26: Tính I = 2 x2 + 1 ∫ 1 x4 − x2 + 1 dx Giải: 1+ 5 1+ 5 1 1+ 5 1 2 x +1 2 2 1+ 2 1 + 2 x2 x dx Ta có: ∫ x − x2 + 1 4 dx = ∫ 1 dx = ∫ 1 2 1 1 x −1 + 2 2 1 x − +1 x x 1 1 Đặ t t = x − ⇒ dt = 1 + 2 dx x x Đổi cận: 1+ 5 x 1 2
- 9vansitran@gmail.com-01689583116 t 0 1 1 dt Khi đó: I = ∫ 0 1+ t2 Đặt t = tan u ⇒ dt = ( 1 + tan u ) du 2 Đổi cận: x 0 1 π t 0 4 π π π dt 1 1 + tan u 4 2 π 4 Vậy I = ∫ =∫ du = ∫ du = u 4 = . 1+ t 2 1 + tan u 2 4 0 0 0 0 2 dx Bài 27: Tính I = ∫ 1 x 1 + x3 Giải: 2 2 dx x 2 dx Ta có: ∫x 1 1 + x3 =∫ 1 x3 1 + x3 2tdt Đặt t = 1 + x ⇒ t = 1 + x ⇒ 2tdt = 3 x dx ⇒ x dx = 3 2 3 2 2 3 Đổi cận: x 1 2 t 2 3 Khi đó: 2 2 3 3 dx x 2 dx 2 dt 1 1 1 I =∫ =∫ = ∫ 2 = ∫ t − 1 − t + 1 dt = 1 x 1+ x 3 1 x 3 1+ x 3 3 2 t −1 3 2 3 −1 3 = 1 ( ln t − 1 − ln t + 1 ) = 1 ln tt + 1 = 1 ln 1 − ln 2 − 1 = 1 ln 2 + 1 = 1 ln 3 1 3 2 2 3 2 2 +1 3 2 2 −1 3 ( ) ( 2 −1 ) 2 2 3x3 Bài 28: Tính I = ∫ dx 0 x2 + 2x + 1 Giải: 2 2 3x3 3 x3 Ta có: ∫ 2 dx = ∫ dx 0 ( x + 1) 0 x + 2x +1 2 Đặt t = x + 1 ⇒ dt = dx Đổi cận: x 0 2 t 2 3 Khi đó: 2 3x3 2 3x3 3 3 ( t − 1) 3 3 3 ( t 3 − 3t 2 + 3t − 1) I =∫ 2 dx = ∫ dx = ∫ dt = ∫ dt = 0 ( x + 1) 0 x + 2x +1 2 1 t2 1 t2 3 9 −2 t2 1 3 3 = ∫ 3t − 9 + − 3t dt = 3 − 9t + 9 ln t + 3 = ( 32 − 12 ) − 9 ( 3 − 1) + 9 ( ln 3 − ln1) + 1 − 3 = 9 ln 3 − 8 1 t 2 t 1 2
- 10vansitran@gmail.com-01689583116 ln 2 e 2 x + 3e x Bài 29: Tính I = ∫ 0 e 2 x + 3e x + 2 dx Giải: Đặt t = e x ⇒ dt = e x dx Đổi cận: x 0 ln2 t 1 2 Khi đó: ln 2 ln 2 2 2 e 2 x + 3e x ex + 3 t +3 2 1 I = ∫ 2x dx = ∫ 2 x e x dx = ∫ 2 dt = ∫ − dt = 0 e + 3e + 2x 0 e + 3e + 2 x 1 t + 3t + 2 1 t +1 t + 2 2 2 1 1 2 2 3 4 9 4 27 = 2∫ dt − ∫ dt = 2 ln t + 1 − ln t + 2 = 2 ( ln 3 − ln 2 ) − ( ln 4 − ln 3) = 2 ln − ln = ln − ln = ln 1 t +1 1 t+2 1 1 2 3 4 3 16 4 dx Bài 30: Tính I = ∫ 1 ( x 1+ x ) Giải: Đặt x = t 2 ⇒ dx = 2tdt Đổi cận: x 1 4 t 1 2 4 2 2 2 dx 2tdt dt 1 1 I =∫ =∫ 2 =2 ∫ =2 ∫ − dt = Khi đó: 1 x 1+ x ( 1 ) t (1+ t ) 1 t ( 1+ t ) 1 t 1+ t 2 2 1 4 = 2 ( ln t − ln t + 1 ) = 2 ln − ln = 2 ln . 1 3 2 3 1 Bài 31: Tính I = ∫ (1− x ) 2 3 dx 0 Giải: π Đặt x = sin t , t ∈ 0; ⇒ dx = costdt 2 Đổi cận: x 0 1 π t 0 2 Khi đó: π π π π 1 2 ( 1 − sin t ) .costdt = ∫ cos t.costdt = ∫ cos tdt = ∫ 1 + cos2t dt = 2 2 2 2 (1− x )2 3 3 I =∫ dx = ∫ 2 3 4 0 0 0 0 0 2 π π π π π π 1 2 1 1 1 2 2 1 π 1 sin 2t 2 12 = ∫ ( 1 + 2cos 2t + cos 2t ) dt = ∫ dt + ∫ cos 2tdt + ∫ 2cos 2tdt = . + . 2 2 2 + ∫ ( 1 + cos 4t ) dt = 40 40 20 80 4 2 2 2 80 0 π π π π 1 1 2 π π 1 sin 4t 2 π π 3π = + ∫ dt + ∫ cos 4tdt = + + . 2= + = . 8 80 80 8 16 8 4 8 16 16 0
- 11vansitran@gmail.com-01689583116 π 2 Bài 32: Tính I = ∫ cos xdx 3 π 6 Giải: π π π π π 2 2 2 2 sin 3 x 2 I = ∫ cos 3 xdx = ∫ cos 2 x.cosxdx = ∫ ( 1 − sin 2 x ) cosxdx = ∫ ( 1 − sin 2 x ) d ( sin x ) = sin x − = π π π π 3 π 6 6 6 6 6 1 1 1 5 = 1− − + = 3 2 24 24 π 4 sin 4 x Bài 33: Tính I = ∫ 0 sin x + cos 4 x 4 Giải: π π π π 4 4 4 4 sin 4 x 2sin 2 xcos 2 x 2sin 2 xcos 2 x 2sin 2 xcos 2 x I=∫ 4 dx = ∫ 4 dx = ∫ dx = ∫ dx = sin x + cos x 4 sin x + cos x 4 1 − 2sin xcos x 2 2 0 1− 1 2 0 0 0 sin 2 x 2 π π 4 −1 1 2 1 2 1 =∫ d 1 − sin 2 x = − ln 1 − sin 2 x 4 = − ln = ln 2 1 2 0 1− sin 2 x 2 2 0 2 2 π 2 cos 3 x Bài 34: Tính I = ∫ dx π 1 + sin x 4 Giải: π π π π I=∫ 2 3 cos x dx = ∫ 2 cos x2 cosxdx = ∫ 2 ( 1 − sin 2 x ) 2 cosxdx = ∫ ( 1 − sin x ) cosxdx = π 1 + sin x π 1 + sin x π 1 + sin x π 4 4 4 4 π π π π 2 2 1 2 1 3− 2 2 = ∫ ( cosx − cosx sin x ) dx = ∫ cosxdx − ∫ s in 2 xdx = sin x + sin 2 x 2 = π π 2π 4 π 4 4 4 4 4 π sin x − cosx 2 Bài 35: Tính I = ∫ dx π sin x + cosx 4 Giải: π π π 2 sin x − cosx −d ( sin x + cosx ) 2 I = ∫ dx = ∫ = − ( ln sin x + cosx ) 2 = ln 2 π sin x + cosx π sin x + cosx π 4 4 4
- 12vansitran@gmail.com-01689583116 π 2 ∫ Bài 36: Tính I = sin 3 xdx 0 Giải: π π π π 2 2 2 cos 3 x 1 2 I = ∫ sin xdx = ∫ sin x sin xdx = − ∫ ( 1 − cos x ) d ( cosx ) = − cosx − 3 2 2 2 = 1− = 3 3 3 0 0 0 0 cos3 x Bài 37: Tính I = ∫ dx sin x Giải: π I =∫ cos3 x dx = ∫ 4cos x − 3cosx 3 dx = ∫ ( 4cos 2 x − 3) 2 .cosxdx = ∫ 4 ( 1 − sin 2 x ) − 3 .d ( sin x ) = sin x sin x sin x 0 sin x 1 1 2 = ∫ −4sin x + d ( sin x ) = −4. sin x + ln ( sin x ) + C sin1 2 s in3 x Bài 38: Tính I = ∫ dx sin x Giải: s in3 x 3s inx − 4sin 3 x 1 I =∫ dx = ∫ dx = ∫ ( 3 − 4sin 2 x ) dx = 3 x − 2 ∫ ( 1 − cos 2 x ) dx = 3 x − 2 x + 2. sin 2 x + c sin x sin x 2 = x + sin 2 x + C 1 x Bài 39: Tính I = ∫ dx 0 x + x2 + 1 4 Giải: • Đặt t = x 2 ⇒ dt = 2 xdx Đổi cận: x 0 1 t 0 1 1 1 x 1 dt I =∫ 4 dx = ∫ Khi đó: x + x +1 2 2 0 1 2 3 t + + 0 2 4 1 • Đặt y = t + ⇒ dy = dt 2 Đổi cận: t 0 1 1 3 y 2 2 3 1 2 1 dt 1 dy Khi đó: I= 20∫ 1 2 3 = 2 ∫ 2 1 3 t + + 2 y + 2 2 4 4 3 2 • Đặ t z = y ⇒ dz = dy 4 3
- 13vansitran@gmail.com-01689583116 Đổi cận: 1 3 y 2 2 1 z 3 3 3 2 3 3 1 dy 3 dz 1 dz 2∫ ∫ ∫ I= = = = Khi đó: 3 3 2 3 2 4 3 z +1 2 1 y2 + 1 z + 1 2 3 4 4 3 4 Đặt z = tan u ⇒ dz = ( 1 + tan u ) du 2 • Đổi cận: 1 z 3 3 π π u 6 3 π π 1 3 dz 1 1 + tan u 3 1 3 π2 Ta được: I = 3 ∫ 1 z +1 2 = ∫ 1 + tan 2 u du = 3 u π = 6 3 3π 3 6 6 1 x Bài 40: Tính I = ∫ dx 0 ( 2 x + 1) 2 Giải: t −1 dt • Đặ t t = 2 x + 1 ⇔ x = ⇒ dx = 2 2 Đổi cận: x 0 1 t 1 3 t −1 1 3 3 Khi đó: I = x 2 . dt = 1 1 − 1 dt = 1 ln t + 1 3 = 1 ln 3 − 2 ∫ ( 2 x + 1) 2 dx = ∫ t 2 2 4 ∫ t t 2 4 0 1 1 t 1 4 3 0 Bài 41: Tính I = ∫ x ( x + 1) dx 2 9 −1 Giải: • Đặt t = x + 1 ⇔⇒ dt = dx Đổi cận: x -1 0 t 0 1 0 1 1 1 I = ∫ x 2 ( x + 1) dx = ∫ ( t − 1) t 9 dt = ∫ ( t 2 − 2t + 1) t 9 dt = ∫ ( t 11 − 2t 10 + t 9 ) dt = 9 2 −1 0 0 0 Khi đó: t t t 1 1 2 1 12 1 11 10 = −2 + = − + = 12 11 10 0 12 11 10 660
- 14vansitran@gmail.com-01689583116 π 2 dx Bài 42: Tính I = ∫ 0 1 + cosx Giải: π x π π 2 d 2 π 2 dx dx 2 = tan x = 1 I=∫ 1 + cosx ∫ 2cos 2 x ∫ cos 2 x = = 2 2 0 0 0 0 2 2 1 Bài 43: Tính I = ∫ x . 1 + 3 x .dx 15 8 0 Giải: 1 1 ∫x . 1 + 3 x .dx = ∫ x8 . 1 + 3x8 .x 7 dx 15 8 Ta có: 0 0 dt Đặt t = 1 + 3 x ⇒ dt = 24 x dx ⇒ dx = 8 7 • 24 Đổi cận: x 0 1 t 1 4 Khi đó: 5 ( ) 3 1 t 2 t 2 4 29 1 1 4 4 t −1 1 1 3 1 I = ∫ x . 1 + 3 x .dx = ∫ x . 1 + 3 x .x dx = ∫ 15 8 8 . t . dt = ∫ t 2 − t 2 dt = 8 7 − = 3 24 72 1 72 5 3 1 270 0 0 1 2 2 1 3 x Bài 44: Tính I = ∫ dx 0 x+ x2 + 1 Giải: x3 ( x2 + 1 − x ) x3 ( x2 + 1 − x ) dx = ∫( x ) 1 1 1 1 x3 I =∫ dx = ∫ dx = ∫ 3 x 2 + 1 − x 4 dx = 0 x + x +1 2 0 ( x +1 + x 2 )( x +1 − x 2 ) 0 ( x2 + 1 − x2 ) 0 1 1 1 1 x5 1 1 = ∫ x 3 x 2 + 1dx − ∫ x 4 dx = ∫ x 2 x 2 + 1.xdx − = ∫ x 2 x 2 + 1.xdx − 5 0 0 5 0 0 0 1 4 4 2 4 43 J • Đặt t = x + 1 ⇒ dt = 2 xdx 2 Đổi cận: x 0 1 t 1 2 ( ) 2 2 2 2 1 1 3 1 1 3 1 1 1 5 2 2 3 2 J = ∫ ( t − 1) t . dt = ∫ t 2 − t 2 dt = ∫ t 2 dt − ∫ t 2 dt = t 2 − t 2 = 1 2 21 21 21 5 1 3 1 Khi đó: 5 3 2 2 1 22 1 4 2 2 2 2 2 2 2 = − − + = − + = + 5 5 3 3 5 3 15 15 15 2 2 1 Vậy I = − 15 15
- 15vansitran@gmail.com-01689583116 π 4 Bài 45: Tính I = sin 4 x dx ∫ 1 + cos 2 x 0 Giải: π π 4 4 sin 4 x 2sin 2 xcos 2 x Ta có: ∫ 1 + cos x dx = ∫ 0 2 0 1 + cos 2 x dx • Đặt t = 1 + cos x ⇒ dt = −2sin xcosxdx = − sin 2 xdx 2 • cos 2 x = t − 1 ⇒ cos 2 x = 2cos 2 x − 1 = 2 ( t − 1) − 1 = 2t − 3 Đổi cận: π x 0 4 3 t 2 2 3 3 2 −2 ( 2t − 3) dt 62 2 6 2 I =∫ = ∫ −4 + dt = ∫ 4 − dt = ( 4t − 6 ln t ) 3 = 2 2 t t 3 t 2 Khi đó: 2 3 3 4 = 4 2 − − 6 ln 2 − ln = 2 − 6 ln 2 2 3 π 2 dx Bài 46: Tính I = ∫ π 1 + sin 2 x 4 Giải: π π π π π 2 dx 2 dx 2 dx 2 1 dx 1 π 1 I=∫ =∫ =∫ = ∫ = tan x − 2 = π 1 + sin 2 x π ( sin x + cosx ) π 2 4π 2 2 2 π π 2π cos 2 x − 4 2cos x − 4 4 4 4 4 4 π 4 Bài 47: Tính I = ∫ co s 2 x dx ( sin x + cosx + 2 ) 3 0 Giải: π π 4 co s 2 x ( cosx − sin x ) ( cosx + sin x ) dx 4 Ta có: 0 ∫ ( sin x + cosx + 2 ) 0 3 dx = ∫ ( sin x + cosx + 2 ) 3 • Đặt t = cosx + sin x + 2 ⇒ dt = ( cosx − sin x ) dx Đổi cận: π x 0 4 t 2 2+ 2
- 16vansitran@gmail.com-01689583116 2+ 2 I= ∫ ( t − 2 ) dt =2+ 2 1 − 2 dt = − 1 + 1 2 + 2 = − 1 + 1 + 1 − 1 = 0 t3 ∫ t 2 t3 t t2 0 0 2+ 2 6+4 2 3 9 Khi đó: 1− 2 − 2 2 2 1+ 2 2 1 4 2 + 4−9 4 2 −5 = + = − = − = = 6+ 4 2 9 9 2 3+ 2 2 ( ) ( 9 2 2 + 1 18 2 + 1 18 2 + 1 ) ( ) ( ) π 4 co s 2 x Bài 48: Tính I = ∫ 0 sin x + cosx + 2 dx Giải: π π 4 co s 2 x 4 ( cosx − sin x ) ( cosx + sin x ) dx Ta có: ∫ sin x + cosx + 2 dx = ∫ 0 0 sin x + cosx + 2 • Đặt t = cosx + sin x + 2 ⇒ dt = ( cosx − sin x ) dx Đổi cận: π x 0 4 t 2 2+ 2 Khi đó: 2+ 2 ( t − 2 ) dt =2+ 2 1 − 2 dt = t − 2 ln t 2 + 2 = 2 + 2 − 2 ln 2 + 2 − 3 + 2 ln 3 = I= ∫ ∫ t ( ) ( ) 0 0 t 0 ( ) = 2 − 1 + 2 ln 3 − ln 2 + 2 = 2 − 1 + 2 ln 3 2+ 2 π 2 Bài 49: Tính I = sin 2 x ( 1 + sin 2 x ) 3 dx ∫ 0 Giải: • Đặt t = 1 + sin 2 x + 2 ⇒ dt = 2sin xcosxdx = sin 2 xdx Đổi cận: π x 0 2 t 1 2 π 2 2 4 2 Khi đó: I = sin 2 x ( 1 + sin 2 x ) 3 dx = t 3dt = t 1 15 ∫ 0 ∫ 1 41 = 4− = 4 4 π 2 Bài 50: Tính I = sin xcosx ( 1 + cosx ) 2 dx ∫ 0 Giải: Ta có: π π π 2 2 2 I = ∫ sin xcosx ( 1 + cosx ) dx = ∫ sin xcosx ( 1 + 2cosx + cos 2 x ) dx = ∫ ( cosx + 2cos 2 x + cos 3 x ) .sin xdx 2 0 0 0 • Đặt t = cosx ⇒ dt = − sin xdx Đổi cận:
- 17vansitran@gmail.com-01689583116 π x 0 2 t 1 0 0 1 t 2 2t 3 t 4 1 17 Khi đó: I = − ∫ ( t + 2t + t ) dt = ∫ ( t + 2t + t ) dt = + + = 2 3 2 3 1 0 2 3 4 0 12 π 2 sin xcosx Bài 51: Tính I = ∫ 0 a 2cos 2 x + b 2 sin 2 x dx Giải: π π π 2 2 2 sin xcosx sin xcosx sin xcosx Ta có: I = ∫ dx = ∫ dx = ∫ dx 0 a 2cos 2 x + b 2 sin 2 x 0 a 2 ( 1 − sin 2 x ) + b 2 sin 2 x 0 ( b2 − a 2 ) sin 2 x + a 2 2tdt = 2 ( b 2 − a 2 ) sin xcosxdx Đặt t = ( b − a ) sin x + a ⇒ t = ( b − a ) sin x + a ⇒ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 • tdt sin xcosxdx = 2 b − a2 Đổi cận: π x 0 2 t |a| |b| b tdt 1 b b−a 1 Khi đó: I = ∫ = 2 .t = 2 = a t(b −a ) 2 2 b −a 2 a b −a 2 a+b 2 x +1 Bài 52: Tính I = ∫ dx 0 3 3x + 2 Giải: t3 − 2 • Đặt t = 3 3 x + 2 ⇒ t 3 = 3 x + 2 ⇒ 3t 2 dt = 3dx; x = 3 Đổi cận: x 0 2 t 3 2 2 t −2 3 3 .t 2 dt = 1 t 4 + t dt = 1 t + t 2 = 1 42 − 4 2 − 1 = 37 − 4 2 2 2 5 2 Khi đó: I = ∫ t 3 3∫2 ( ) 3 5 2 3 2 3 5 5 15 3 2 4 dx Bài 53: Tính I = ∫x x2 + 9 7 Giải: dx tdt tdt Đặt t = x + 9 ⇒ t = x + 9 ( t > 0 ) ⇒ tdt = xdx; = 2 = 2 2 2 2 • x x t −9 Đổi cận: x 4 7 t 5 4 5 dt 1 t −3 5 1 7 Khi đó: ∫ 2 = ln = ln 4 t −9 6 t +3 4 6 4
- 18vansitran@gmail.com-01689583116 π 4 dx Bài 54: Tính I = ∫ 0 1 + tan x Giải: 1 dt dt • Đặt t = tan x ⇒ dt = dx = ( 1 + tan 2 x ) dx ⇒ dx = = 2 cos x 1 + tan x 1 + t 2 2 Đổi cận: π x 0 4 t 0 1 1 t −1 1 1 dt 1 1 tdt 1 1 dt 1 dt 1 I =∫ = ∫ − dt = ∫ − ∫ + ∫ 0 ( 1+ t ) ( 1+ t ) 2 2 1+ t ) 2 ( 1+ t2 ) 0 ( 2 01+ t 2 0 t2 +1 2 0 t2 +1 Khi đó: 1 2 4 1 4 2 43 14 2 4 4 3 3 J1 J2 J3 1 1 dt 1 1 ln 2 Tính: J1 = ∫ = ln t + 1 = 2 0 t +1 2 0 2 1 d ( t + 1) 1 1 1 2 1 tdt 1 ln 2 Tính: J 2 = ∫ 2 = ∫ 2 = ln t 2 + 1 = 2 0 t +1 4 0 t +1 4 0 4 π Tính: J 3 = 1 dt = 1 du = π (với t = tanu) 1 4 2 ∫ t2 +1 2 ∫ 0 0 8 ln 2 ln 2 π π ln 2 Vậy I = − + = + 2 4 8 8 4 π 2 dx Bài 55: Tính I = ∫ π sin x 3 Giải: π π π 2 2 dx sin xdx 2 sin xdx Ta có: ∫ =∫ =∫ π 1 − co s x 2 2 π sin x π sin x 3 3 3 • Đặt t = cosx ⇒ dt = − sin xdx Đổi cận: π π x 3 2 1 t 0 2 Khi đó: 1 1 1 1 0 1 −dt 2 dt 1 2 1 1 1 2 dt 1 2 dt 1 1 1 3 I =∫ =∫ = ∫ + dt = − ∫ + ∫ = − ( ln t − 1 − ln t + 1 ) 2 = − ln − ln = 1 1− t 1− t 2 0 1− t 1+ t 2 0 t −1 2 0 t +1 2 2 2 2 2 2 2 0 0 1 1 1 = − ln = ln 3 2 3 2
- 19vansitran@gmail.com-01689583116 1 x + sin x Bài 56: Tính I =∫ dx 0 cos 2 x Giải: 1 1 1 x + sin x xdx sin x I =∫ 2 dx = ∫ +∫ dx Ta có: cos x cos x 0 cos 2 x 2 0 1 2 4 14 2 4 4 3 0 3 I1 I2 π 3 Tính I1 = xdx ∫ cos 2 x 0 u = x du = dx Đặ t 1 ⇒ dv = cos 2 x dx v = tan x Áp dụng công thức tính tích phân từng phần ta được: π π π π π 3 π 3 xdx π 3 3 sin x π 3 3 d ( cosx ) π 3 I1 = ∫ = x tan x 3 − ∫ tan xdx = −∫ dx = +∫ = + ( ln cosx ) 3 = cos 2 x 3 cosx 3 cosx 3 0 0 0 0 0 0 π 3 1 = + ln 3 2 π π π sin x3 −d ( cosx ) 3 1 Tính I 2 = ∫ dx = ∫ = 3 = 2 −1 = 1 cos 2 x cos 2 x cosx 0 0 0 π 3 Vậy I = − ln 2 + 1 3 1 x3 Bài 57: Tính I =∫ dx 0 x + x2 + 1 Giải: Ta có: x3 ( x2 + 1 − x ) x3 ( x2 + 1 − x ) dx = ∫( x ) 1 1 1 1 x3 I =∫ dx = ∫ dx = ∫ 3 x 2 + 1 − x 4 dx = 0 x + x +1 2 0 ( x+ x +12 )( x +1 − x 2 ) 0 x +1− x 2 2 0 1 1 1 1 x5 1 1 = ∫ x 3 x 2 + 1.dx − ∫ x 4 = ∫ x 2 x 2 + 1.xdx − = ∫ x 2 x 2 + 1.xdx − 0 0 0 5 0 0 5 • Đặt t = x + 1 ⇒ dt = 2 xdx 2 Đổi cận: x 0 1 t 1 2 ( ) 2 2 2 2 1 1 1 3 1 1 1 1 32 1 12 I = ∫ ( t − 1) t . dt − = ∫ t − t dt − = − + ∫ t dt − ∫ t dt 2 2 1 2 5 21 5 5 21 21 Khi đó: 5 3 1 1 52 2 1 32 2 2 1 22 22 1 1 1 2 4 2 2 2 1 2 2 = − + t . − t . = − + − − + = − + − =− + 5 2 5 2 31 5 5 5 5 3 3 5 5 3 15 15
- 20vansitran@gmail.com-01689583116 1 x Bài 58: Tính I=∫ dx −1 5 − 4 x Giải: • Đặt t = 5 − 4 x ⇒ dt = −4dx Đổi cận: x -1 1 t 9 1 5−t 1 1 x 1 − dt 1 9 5 − t 9 5 1 1 9 4 4 I=∫ dx = ∫ = ∫ dt = ∫ dt − ∫ tdt = −1 5 − 4 x Khi đó: 9 t 16 1 t 812 t 16 1 5 9 1 2 9 5 1 5 13 1 = t − . t 3 = ( 3 − 1) − ( 27 − 1) = − = 8 1 16 3 1 8 24 4 12 6 9 Bài 59: Tính I = ∫ x 1 − xdx 3 1 Giải: • Đặt t = 1 − x ⇒ dt = − dx Đổi cận: x 1 9 t 0 -8 Khi đó: ( ) 9 −8 0 3 4 3 7 0 3 3 468 I = ∫ x 3 1 − xdx = ∫ ( 1 − t ) t ( −dt ) = ∫ = − ( −2 ) + ( −2 ) = − 4 7 3 3 t − 3 t 4 dt = t 3 − t 3 1 0 −8 4 7 −8 4 7 7 π 3 dx Bài 60: Tính I = ∫ π π sin x sin x + 6 6 Giải: π π π 3 3 3 dx dx 2dx I =∫ =∫ =∫ = π π 3 1 π 3 sin x + sin xcosx 2 π sin x sin x + 6 ( sin x ) sin x + cosx 6 6 6 2 2 π π π 3 2dx 3 2d ( tan x ) 3 d ( tan x ) =∫ =∫ = 2 3∫ = π 6 ( co s x ) ( 2 3 tan 2 x + tan x ) π 6 ( tan x ) ( ) 3 tan x + 1 π 6 ( 3 tan x )( ) 3 tan x + 1 π 3 1 1 = 2 3∫ − d ( tan x ) = π 3 tan x 3 tan x + 1 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tích phân - Phương pháp đổi biến số
31 p | 1848 | 365
-
Phương pháp đổi biến số
38 p | 885 | 154
-
SKKN: Cách tiếp cận bài toán tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số
28 p | 381 | 75
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm - Thầy Đặng Việt Hùng
7 p | 193 | 35
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 185 | 34
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 184 | 29
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải toán tích phân và các bài toán ứng dụng: Phần 1
78 p | 174 | 25
-
Phương pháp tính tích phân kết hợp đổi biến số và nguyên hàm từng phần
3 p | 405 | 15
-
Giới thiệu các phương pháp giải toán tích phân: Phần 1
173 p | 104 | 11
-
Phương pháp tính tích phân bằng nguyên hàm từng phần (Phần 2)
3 p | 119 | 9
-
Bài giảng trọng tâm tích phân - Đặng Việt Hùng
70 p | 111 | 8
-
Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số (Tiếp theo)
3 p | 134 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kĩ năng tính tích phân hàm ẩn bằng phương pháp đổi biến số
30 p | 28 | 5
-
Chuyên đề 4: Tích phân
33 p | 94 | 4
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài tập: Nguyên hàm
12 p | 70 | 3
-
Chuyên đề Tích phân - Trương Nhật Lý
39 p | 35 | 2
-
Bài giảng Giải tích 12 - Bài 2: Tích phân (Tiết 2)
18 p | 68 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn