intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số (Tiếp theo)

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo Hiền | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

135
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Như chúng ta đã biết ở những bài trước tìm tích phân của một hàm số gồm có 3 phương pháp cơ bản: Tìm bằng phương pháp cơ bản thông thường, tìm bằng phương pháp đổi biến, tìm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần. Dưới đây sẽ giới thiệu cho chúng ta phương pháp biến đổi biến số tiếp theo, gồm các bài tập bổ sung và bài tập mẫu đổi biến số theo biến số theo cách 2 ở bài trước.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số (Tiếp theo)

  1. m PHƯƠNG PHÁP ĐỔI .co BIẾN SỐ Như chúng ta đã biết ở những bài trước tìm tích phân của một hàm số có 3 phương pháp cơ bản: - Tìm bằng phương pháp cơ bản thông thường (sử dụng các công thức đã học) - Tìm bằng phương pháp đổi biến - Tìm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần 47 Dưới đây sẽ giới thiệu cho chúng ta phương pháp đổi biến số tiếp theo, gồm các bài tập bổ sung và bài tập mẫu đổi biến số theo cách 2 ở bài trước. A. LÝ THUYẾT NHẮC LẠI Đổi biến theo cách 1. c2 1.Đặt t    x  2. Biểu thị f  x  dx theo t , dt ; giả sử f  x  dt  g  t  dt 3. Đổi cận: nếu x  a, x  b thì t    a  , t    b   b ho b  b   g  t  dt  G  t     f  x  dx  G  t    G   b    G   a    b 4. Tính    a  a a a Đổi biến theo cách 2.   1. Đặt x    x  ,   x  là một hàm có đạo hàm liên tục trên đoạn  ;   , f   x  xác định trên  ;   và     a,      b . w.   2. Đổi biến f  x  dx  f   t   '  t  dt  g  t  dt b   3. Tính  f  x  dx   g  t  dt  G t    G     G   a B. BÀI TẬP MẪU TIẾP TỤC ww Bài 2: Tính các tích phân sau (Sử dụng đổi biến cách 1)
  2. m 1 5x a. dx x  4 2 2 0 1 b. x 2 1  x 3 dx .co 0 1  ln x e c. dx 1 x ln 2 dx d.  0 1  e x Giải: a. Đặt t  x 2  4  dt  2 xdx , đổi cận 47 x 0 1 t 4 5 5 5 dt 5  1  1 5 5x 1 I  dx   2      x  4 2 t  2 c2 0 2 24t 8 4 2 b. Đặt t  x 3  1  x 3  t 2  1  x 2 dx  tdt , đổi cận 3 ho x 0 1 t 1 2 I x 1 2 2 2t 3 2  2 2 2 1  1  x dx  1   2 3 2 t dt 0 3 9 1 9 dx c. Đặt t  1  ln x  lnx  t 2  1   2tdt , đổi cận w. x x 1 e t 1 2 I  e 1  ln x 2 2 3 dx  2  t dt  t 2 2  2 2 2 1   x 3 1 3 ww 1 1 d. Đặt t  e  dt  e dx , đổi cận. x x x 0 ln2 t 1 2
  3. m ln 2 ln 2 2 dx e x dx dt 3    2 I x   ln 1  t  ln 0 1 e 0 1 e x 1 1 t 1 2 Bài 3: Tính các tích phân sau (Sử dụng đổi biến cách 2) a .co 2 dx a.  a  0 0 a2  x2 a dx b.  a  0 0 a  x2 2    a. Đặt x  a sint, t    ;   dx  a cos tdt , đổi cận  2 2 47 x a 0 2 t  0 6 c2 a   2 dx 6 a cos t 6  I   dt   dt  0 a x2 2 0 a  a sin t 2 2 2 0 6    b. Đặt x  a tan t , t    ;   dx  a 1  tan 2 t  dt , đổi cận ho  2 2 x 0 a t  0 4   a dx 4 a 1  tan 2 t  dt 14  I      dt  w. 0 a x 2 2 0 a  a tan t 2 2 2 a0 4a ww
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2