
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
lượt xem 94
download

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT & đại học - Bài tập hình học 12 - Phương pháp toạ độ trong không gian
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
- www.VNMATH.com PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Hệ gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc được gọi là hệ trục toạ độ vuông góc Oxyz trong không gian z k i O j y x O ( 0;0;0) gọi là góc toạ độ . i, j , k là các véctơ đơn vị lần lượt Các trục tọa độ: nằm trên các trục Ox, Oy, Oz. Ox : trục hoành. i = (1;0;0), j = (0;1;0), k = (0;0;1). Oy : trục tung. 2 2 2 i j k 1 và i j k 1 . Oz : trục cao. Các mặt phẳng toạ độ: i j, j k , k i . (Oxy), (Oyz), (Oxz) đôi một i. j 0 , j.k 0 , k .i 0 . vuông góc với nhau. i , j k , j , k i , k , i j CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CẦN NHỚ M Ox M(x;0;0) M (Oxy) M(x;y;0) M Oy M(0;y;0) M (Oyz) M(0;y;z) M Oz M(0;0;z) M (Oxz) M(x;0;z) Tọa độ của điểm: OM xi. y. j zk . M(x; y; z) Tọa độ của vectở: a a1.i a2. j a3.k a (a1;a2;a3) CÁC TÍNH CHẤT CẦN NHỚ. Cho a x1 ; y1 ; z1 , b x2 ; y2 ; z2 và số k tuỳ ý, ta có: 1. Tổng hai vectơ là một vectơ. a b x1 x2; y1 y2; z1 z2 2. Hiệu hai vectơ là một vectơ. a b x1 x2 ; y1 y2 ; z1 z2 3. Tích của vectơ với một số thực là một vectơ. k .a k . x1 ; y1 ; z1 kx1 ; ky1 ; kz1 2 2 2 4. Độ dài vectơ. Bằng hoaønh tung cao 2 2 2 a x1 y1 z1 . 5. Vectơ không có tọa độ là: 1
- www.VNMATH.com 0 0; 0; 0 . 6. Hai vectơ bằng nhau: Tọa độ tương ứng bằng nhau. x1 x2 a b y1 y2 z z 1 2 7. Tích vô hướng của hai vectơ: Bằng: hoành.hoành+tung.tung+cao.cao. a.b x1 .x2 y1. y2 z1.z2 a b a.b 0 8. Góc giữa hai vectơ: Bằng tích vô hướng chia tích độ dài. a.b x1.x2 y1. y2 z1.z2 cos a, b a.b x12 y12 z12 . x22 y22 z22 CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ Cho A( xA; yA; z A) , B( xB, yB, zB). Khi đó: Trong hệ trục toạ độ Oxyz: 1) Tọa độ vectơ AB là: AB xB xA ; yB y A ; zB z A . 2) Độ dài đoạn thẳng AB bằng đồ dài AB : 2 2 2 AB AB xB x A y B y A z B z A . Chú ý: Độ dài đoạn thẳng AB hay còn gọi là khoảng cách giữa hai điểm A và B. xA xB x I 2 y yB 3) Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: y I A I xI ; yI ; z I 2 zA zB z I 2 4) Tọa độ trọng tâm của tam giác: Cho ABC với A(xA; yA; zA),B( xB, yB, zB), C( xC, yC, zC). xA xB xC xG 3 yA yB yC yG G xG ; yG ; z G Khi đó toạ độ trọng tâm G của ABC là: 3 zA zB zC Gz 3 5) Tích có hướng và tính chất của tích có hướng: Cho a x1 ; y1 ; z1 , b x2 ; y2 ; z2 . Khi đó: 2
- www.VNMATH.com y z z x x y a, b 1 1 ; 1 1 ; 1 1 y2 z2 z2 x2 x2 y2 Hai vectơ a , b cùng phương a, b 0 . Hai vectơ a , b không cùng phương a, b 0 Ba vectơ a, b, c đồng phẳng a, b .c 0 . Ba vectơ a, b, c không đồng phẳng a, b .c 0 . 6) Chứng minh hai vectơ cùng phương. Cách 1: a và b cùng phương a k .b . x1 y1 z1 a và b cùng phương với x 2 ,y 2 ,z 3 0 Cách 2: x2 y2 z2 x2 y2 z2 a và b cùng phương với x1 ,y1 ,z1 0 x1 y1 z1 Cách 3: a và b cùng phương a, b 0 . CÁC DẠNG BÀI TẬP CHỨNG MINH Vấn đề1: Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng. Dạng 1: Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng: Cần nhớ Phương pháp Để chứng minh ba điểm A,B,C thẳng hàng ta A B C thực hiện các bước sau: AB ...;...;... Bước 1: Tính . Ba điểm A, B, C thẳng hàng AC ...;...;... hai vectơ AB , AC cùng phương . Bước 2: Tính AB , AC 0; 0; 0 0 AB , AC 0 . Bước 3: Kết luận hai vectơ AB , AC cùng Chú ý: Ba điểm A, B, C thẳng hàng là phương, nên ba điểm A, B, C thẳng hàng. ba điểm nằm trên 1 đường thẳng. Dạng 2: Chứng minh ba điểm A, B, C KHÔNG thẳng hàng: Cần nhớ Phương pháp Để chứng minh ba điểm A,B,C KHÔNG thẳng A hàng ta thực hiện các bước sau: AB ...;...;... Bước 1: Tính . AC ...;...;... Bước 2: Tính AB , AC ..;..;.. 0 . B C Bước 3: Vậy hai vectơ AB , AC không cùng 3
- www.VNMATH.com Ba điểm A, B, C không thẳng hàng phương, nên ba điểm A, B, C không thẳng hàng. hai vectơ AB , AC không cùng Chú ý: Ba điểm không thẳng hàng chính là ba phương AB , AC 0 đỉnh của một tam giác. Vấn đề 2: Chứng minh bốn điểm đồng phẳng, bốn điểm không đồng phẳng. Dạng 1: Chứng minh bốn điểm A, B, C, D KHÔNG đồng phẳng. Cần nhớ Phương pháp A Để chứng minh bốn điểm A,B,C, D không đồng phẳng ta thực hiện các bước sau: AB ...;...;... Bước 1: Tính AC ...;...;... . C B AD ..;..;... AB , AC ..;..;... Bước 2: Tính . D AB , AC . AD .... 0 Bốn điểm A, B, C, D không đồng Bước 3: Vậy ba vectơ AB , AC , AD không đồng phẳng phẳng, nên bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. AB , AC , AD đồng phẳng AB , AC . AD 0 . Chú ý: A, B, C, D không đồng phẳng khi đó A, B, C, D là bốn đỉnh của 1 tứ diện ABCD. Vậy để chứng minh bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện ta đi chứng minh bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng Dạng 3: Chứng minh bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng. Cần nhớ Phương pháp Để chứng minh bốn điểm A,B,C, D đồng phẳng A B ta thực hiện các bước sau: D AB ...;...;... C Bước 1: Tính AC ...;...;... . Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng AD ..;..;... AB , AC , AD đồng phẳng AB , AC ...;...;... AB , AC . AD 0 . Bước 2: Tính . Chú ý: Bốn điểm A, B, C, D đồng AB , AC . AD 0 4
- www.VNMATH.com phẳng là bốn điểm thuộc một mp. Bước 3: Vậy ba vectơ AB , AC , AD đồng phẳng, nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng. Vấn đề 3: Hình chiếu vuông góc. Hình chiếu vuông góc lên trục tọa độ Hình chiếu vuông góc lên mp tọa độ 1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của 2. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(x0;y0;z0) trên các trục tọa độ. điểm M(x0;y0;z0) trên các phẳng tọa độ. Phương pháp Phương pháp Hình chiếu vuông góc của điểm Hình chiếu vuông góc của điểm M(x0;y0;z0) trên trục Ox là: M(x0;0;0) M(x0;y0;z0) trên (Oxy) là: M(x0;y0;0) Hình chiếu vuông góc của điểm Hình chiếu vuông góc của điểm M(x0;y0;z0) trên trục Oy là: M(0;y0;0) M(x0;y0;z0) trên (Oyz) là: M(0;y0;z0) Hình chiếu vuông góc của điểm Hình chiếu vuông góc của điểm M(x0;y0;z0) trên trục Oz là: M(0;0;z0) M(x0;y0;z0) trên (Oxz) là: M(x0;0;z0) Vấn đề 4: Thể tích khối tứ diện. Cần nhớ Phương pháp AB ...;...;... Thể tích của khối tứ diện ABCD A Bước 1: Tính AC ...;...;... . 1 V = AB, AC .AD AD ..;..;... 6 AB , AC ...;...;... D Bước 2: Tính B AB , AC . AD .... 1 C Bước 3: V = AB, AC .AD 6 Chú ý: Thể tích không âm. Vấn đề 5: Diện tích tam giác. Diện tích tam giác ABC AB ...;...;... 1 Bước 1: Tính . SABC = AB, AC AC ...;...;... 2 A Bước 2: Tính AB , AC ..;..;.. . Bước 3: Tính AB ,AC h 2 t 2 c2 . 1 B C Bước 4: ADCT SABC = AB, AC Chú ý: Diện tích không âm. 2 MẶT CẦU Vấn đề 1: Xác định tâm và bán kính mặt cầu. Dạng 1 Dạng 2 2 2 2 MC (S): x a y b z c R 2 Mặt cầu (S): x y2 z 2 2ax-2by-2cz+d=0 2 5
- www.VNMATH.com Có tâm I(a;b;c) và bán kính R heä soá x a -2 heä soá y Có tâm I(a;b;c) với b -2 heä soá z c -2 Bán kính: R a2 b2 c2 d Vấn đề 2: Lập phương trình mặt cầu. 2 2 2 Dạng 1: Lập phương trình mặt cầu dạng x a y b z c R 2 Loại 1: Mặt cầu có tâm I(a;b;c) và bán kính R=m (với m là số thực). Phương pháp: 2 2 2 Pt mặt cầu (S): x a y b z c R 2 (*). Mặt cầu có tâm I(a;b;c), bán kính R=m. Thế tâm I và bán kính R vào pt (*). Loại 2: Mặt cầu có tâm I(a;b;c) và đường kính bằng n (với n là số thực). Phương pháp: 2 2 2 Pt mặt cầu (S): x a y b z c R 2 (*). n Mặt cầu có tâm I(a;b;c), bán kính R= . 2 Thế tâm I và bán kính R vào pt (*). Loại 3: Mặt cầu có tâm I(a;b;c) và đi qua điểm A. Phương pháp: 2 2 2 Pt mặt cầu (S): x a y b z c R 2 (*). Mặt cầu có tâm I(a;b;c) Bán kính R= IA IA . Thế tâm I và bán kính R vào pt (*). Chú ý: Điểm A thuộc mặt cầu nên khoảng cách từ A đến tâm bằng với bán kính R hay độ dài đoạn thẳng IA bằng với bán kính R. Loại 4: Mặt cầu có đường kính AB. Phương pháp: 2 2 2 Pt mặt cầu (S): x a y b z c R 2 (*). Gọi I trung điểm AB I ..;...;... Mặt cầu có tâm I(a;b;c) Bán kính R= IA IA . Thế tâm I và bán kính R vào pt (*). Chú ý: Đường kính là AB nên A và B thuộc mặt cầu nên IA=IB là bán kính. 6
- www.VNMATH.com AB AB Ta có thể tính R theo 2 cách sau: R= IB IB hoặc R= . 2 2 Loại 5: Mặt cầu có tâm I(a;b;c) và tiếp xúc mp (P): Ax+By+Cz+D=0. Phương pháp: 2 2 2 Pt mặt cầu (S): x a y b z c R 2 (*). Mặt cầu có tâm I(a;b;c). Ax 0 By 0 Cz 0 D Do mặt cầu tiếp xúc mp(P) nên: R d I,(P) A 2 B2 C2 Thế tâm I và bán kính R vào pt (*). Dạng 2: Lập phương trình mặt cầu dạng: x2 y2 z 2 2ax-2by-2cz+d=0 . Loại 1: Lập phương trình mặt cầu qua bốn điểm A, B, C, D. Phướng pháp. Pt mặt cầu (S) có dạng: x2 y2 z 2 2ax-2by-2cz+d=0 (*) Vì A, B, C, D thuộc (S): theá toï a ñoä ñieå m A vaøo pt (*). theá toï a ñoä ñieå m B vaø o pt (*). theá toï a ñoä ñieå m C vaø o pt (*) theá toï a ñoä ñieå m D vaøo pt (*) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, ta tìm được a, b, c, d. Sau đó thế a, ,b , c, d vào pt (*). Chú ý: Đề bài có thể hỏi thêm xác định tâm, tính bán kính, tính diện tích xung quanh và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp. Loại 2: Lập Pt mặt cầu qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mp (P): Ax+By+Cz+D=0. Phướng pháp. Pt mặt cầu (S) có dạng: x2 y2 z 2 2ax-2by-2cz+d=0 (*) Vì A, B, C thuộc (S): theá toï a ñoä ñieå m A vaøo pt (*). theá toï a ñoä ñieå m B vaø o pt (*). theá toï a ñoä ñieå m C vaø o pt (*) Vì tâm I(a;b;c) thuộc (P) nên thế tọa độ a;b;c vào pt của (P) ta được phương trình thứ tư. Ta giải hệ bốn pt, ta tìm được a,b,c,d. VẤN ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết pt mp biết điểm thuộc mp và vectơ pháp tuyến. Loại 1: Mặt phẳng (P) qua điểm M x 0 ;y 0 ;z 0 và có vectơ pháp tuyến n A; B;C . n Phương pháp: M P) 7
- www.VNMATH.com Mặt phẳng (P) qua điểm M x 0 ;y 0 ;z 0 . Mặt phẳng (P) có VTPT n A; B;C . Ptmp (P): A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 . Loại 2: Mặt phẳng (P) qua điểm M x 0 ;y 0 ;z 0 và song song hoặc chứa giá của hai vectơ a , b . a Phương pháp: n a, b b Mặt phẳng (P) qua điểm M x 0 ;y 0 ;z 0 . Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là a= ..... , b .... Mặt phẳng (P) có VTPT n a, b . Ptmp(P): A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 . Dạng 2: Viết phương trình mp (P) đi qua điểm M và song song với mp(Q). M Phương pháp: P) nQ Mặt phẳng (P) qua điểm M x 0 ;y 0 ;z 0 . Do mp(P) song song mp(Q) nên mặt phẳng (P) có VTPT n P nQ . Q) Ptmp(P): A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 . Chú ý: Hai mp song song cùng vectơ pháp tuyến. Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và d vuông góc với đường thẳng d. ad Phương pháp: Mặt phẳng (P) đi qua M. Mặt phẳng (P) có VTPT: n P ad a1;a2 ;a3 . M Ptmp(P): A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 P) Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C. n AB, AC Phương pháp: Mặt phẳng (P) đi qua A. B Mặt phẳng (P) có VTPT: n AB,AC . A C Pt(P): A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A, B và vuông góc với mp(Q). Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm A. P nQ ) B 8 A Q
- www.VNMATH.com Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: AB .....nQ .... . Nên mp(P) có VTPT: n AB,n Q . Ptmp(P): A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 Dạng 6: Viết phưong trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng d và d’. Viết phưong trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d song song với đường thẳng d’. Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm M d . Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: ad .....ad ' .... . Mp(P) có VTPT: n ad ,ad ' . Ptmp(P): A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 Dạng 7: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d. Phương pháp: Chọn điểm M thuộc đt d. Mặt phẳng (P) qua điểm A. Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: AM .....ad .... . Nên mp(P) có VTPT: n AM,ad . Ptmp(P): A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 Dạng 8: Viết phương trình mặt phẳng (P) là mp trung trực của đoạn thẳng AB. A Phương pháp: Gọi I là trung điểm AB I ..... I Mặt phẳng (P) qua điểm I. P) Mặt phẳng (P) có VTPT n AB . B Ptmp (P): A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 . Dạng 9: Viết phương trình mp (P) đi qua điểm M và vuông góc với hai mp (Q) và (R). Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm M. Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: nQ .....,n R .... . Nên mp(P) có VTPT: n n Q ,n R . Ptmp(P): A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 Vấn đề 4: Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu (S): Dạng 1: Lập phương trình mp(P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A. 9
- www.VNMATH.com Phương pháp: Xác định tâm I của mc(S). Mặt phẳng (P) qua điểm A. Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n IA . Ptmp(P): A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 Dạng 2: Viết pt mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n m;n; p và tiếp xúc mặt cầu (S). Phương pháp: Trước tiên: Ta xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu. Ptmp(P) có dạng: Ax+By+Cz+D=0. I Vì mp(P) có VTPT n m;n; p mx ny pz D 0 . Do mp(P) tiếp xúc mc(S) d I; P R r = d(I,(P)) P) A B Chú ý: A B . A B Điều kiện tiếp xúc: Điều kiện tiếp xúc: Mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) Đường thẳng d tiếp xúc mặt cầu (S) d ( I , ( P )) R d (I , d ) R Vấn đề 5: Khoảng cách:Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng: Khoảng cách từ điểm M(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (P): Ax + By + Cz + D = 0 là Ax0 By0 Cz0 D d ( M , ( P)) A2 B 2 C 2 VẤN ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A,B. Phương pháp: Đường thẳng d đi qua điểm A. Đường thẳng d có VTCP: a AB . x x0 at Pt tham số: y y0 bt . z z ct 0 Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường thẳng d’. Phương pháp: Đường thẳng d đi qua điểm M. Đường thẳng d có VTCP: ad ad ' . x x0 at Pt tham số: y y0 bt . z z ct 0 Chú ý: Hai đường thẳng song song cùng vectơ chỉ phương. 10
- www.VNMATH.com Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mp(P). Phương pháp: Đường thẳng d đi qua điểm M. Đường thẳng d có VTCP: ad n P . Chú ý: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nhận VTPT của mặt phẳng làm VTCP. x x0 at Pt tham số: y y0 bt . z z ct 0 VẤN ĐỀ 7: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG x x0 at Tìm giao điểm của đường thẳng d: y y0 bt và mp(P): Ax+By+Cz+D=0. z z ct 0 Phương pháp: Gọi H là giao điểm của d và (P). x x0 at y y bt 0 Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ pt: z z ct 0 Ax+By+Cz+D=0 Xét pt: A x0 at +B y0 bt +C z0 ct +D=0 (*).Giải pt (*) tìm t x, y, z H. VẤN ĐỀ 8: XÁC ĐỊNH HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA M LÊN MP(P). d Phương pháp: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mp(P). M Tìm giao điểm H của d và (P). Điểm H chính là hình chiếu vuông góc của M lên (P). P) H Cần nhớ: Hình chiếu vuông góc của M lên (P) chính là giao điểm của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P). VẤN ĐỀ 9: TÌM ĐIỂM M’ ĐỐI XỨNG VỚI M QUA MP(P). Phương pháp: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và d vuông góc với mp(P). Tìm giao điểm H của d và (P). Do M và M’ đối xứng qua (P) nên H là trung điểm của M đoạn thẳng MM”. P) H M/ 11
- www.VNMATH.com x M xM / xH 2 xM / 2 x H x M yM yM / yH yM / 2 y H yM 2 M’=.. zM zM / z M/ 2 z H z M zH 2 Cần nhớ: Hai điểm M và M’ đối xứng nhau qua (P) khi đó H là trung điểm của đoạn thẳng MM’ VẤN ĐỀ 10: XÁC ĐỊNH HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA M LÊN đường thẳng d. (d) Phương pháp: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d. H Tìm giao điểm H của d và (P). P) M Điểm H chính là hình chiếu vuông góc của M lên d. Cần nhớ: Hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d chính là giao điểm của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P). www.VNMATH.com www.VNMATH.com www.VNMATH.com VẤN ĐỀ 11: TÌM ĐIỂM M’ ĐỐI XỨNG VỚI M QUA đường thẳng d. Phương pháp: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d. Tìm giao điểm H của d và (P). Do M và M’ đối xứng qua d nên H là trung điểm của đoạn thẳng MM’. x M xM / (d) x H 2 xM / 2 x H x M y y H yH M M/ yM / 2 y H yM 2 M’=.. P) M M zM zM / zM / 2 z H zM zH 2 Cần nhớ: Hai điểm M và M’ đối xứng nhau qua d khi đó H là trung điểm của đoạn thẳng MM’. VẤN ĐỀ 12: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Phương pháp: 12
- www.VNMATH.com Bước 1: Xác định điểm M thuộc d và VTCP a của d. Xác định điểm M’ thuộc d và VTCP a' của d’. Bước 2: Xét sự cùng phương của hai vectơ chỉ phương bằng cách tính a,a' ...... Nếu a,a' 0 thì a,a' cùng phương khi đó d song song với d hoặc d trùng với d’. o Nếu M thuộc d mà không thuộc d’ thì d song song d’. o Nếu M thuộc d và cũng thuộc d’ thì d trùng với d’. Nếu a,a' 0 thì a,a' không cùng phương khi đó d cắt d’ hoặc d và d’ chéo nhau. o Nếu a,a' .MM ' 0 thì d và d’ cắt nhau. o Nếu a,a' .MM ' 0 thì d và d’ chéo nhau. VẤN ĐỀ 13: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MP. x x0 at Phương pháp: Để xét vị trí tường đối của đt d: y y0 bt và mp(P): Ax+By+Cz+D=0. z z ct 0 Ta làm như sau: Xét pt: A x0 at +B y0 bt +C z0 ct +D=0 (*).Giải pt tìm t. o Pt(*) có một nghiệm t d cắt mp(P) tại một điểm. o Pt (*) vô nghiệm d song song với (P). o Pt(*) có vô số nghiệm t d nằm trong (P). Chú ý: 0t 1 voâ nghieä m. 0t 0 voâ soá nghieä m 0t =-2 voâ nghieä m. VẤN ĐỀ 14: CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH. 1/ Chứng tam giác ABC là tam giác vuông tại A. Cần nhớ: Tam giác ABC vuông tại A AB AC AB AC AB.AC 0 Phương pháp: 13
- www.VNMATH.com Tính AB ...,AC ..... Tính AB.AC H.H T.T C.C 0 Suy AB AC Suy ra AB AC . Kết luận tam giác ABC vuông tại A Chú ý: Nếu tam giác ABC vuông tại B BC BA BC BA.BC 0 Nếu tam giác ABC vuông tại C C CB CA CB CA.CB 0 2/ Chứng minh hai đường thẳng d và d’ VUÔNG GÓC với nhau. Cần nhớ: d d ' ad ad' ad .ad ' 0 Phương pháp: Đường thẳng d có VTCP: a =... Đường thẳng d’ có VTCP: a' =... Tính a.a H.H T.T C.C 0 Suy ra: a a . Kết luận d và d’ vuông góc với nhau. 3/ Tìm tham số để đường thẳng d VUÔNG GÓC đường thẳng d’. Phương pháp: Do d d ' ad ad ' ad .ad ' 0 ..... ...... ta giải pt tìm được tham số. 4/ Chứng minh đường thẳng d SONG SONG với đường thẳng d’. Cần nhớ: Hai đường thẳng song song không có điểm chung tức là mọi điểm thuộc đường thẳng này nhưng không thuộc đường thẳng kia. Hai đường thẳng song song khi hai vectơ chỉ phương cùng phương với nhau. Phương pháp chứng minh hai đường thẳng d và d’ SONG SONG với nhau: Cách 1: Bước 1: Chứng minh hai vectơ chỉ phương a,a' cùng phương: Ta chứng minh a,a' 0 . Bước 2: Chọn điểm M thuộc d rồi chứng minh M không thuộc d’. Rồi kết luận. Cách 2: a a1;a2 ;a3 a a a Bước 1: Lập tỉ số: Tức là cùng phương 1 2 3 . a' a'1 ;a'2 ;a'3 a'1 a'2 a'3 Bước 2: Chọn điểm M thuộc d rồi chứng minh M không thuộc d’. Rồi kết luận. 14
- www.VNMATH.com 5/ Tìm tham số m để đường thẳng d SONG SONG đường thẳng d’. Phương pháp: a a1;a2 ;a3 Bước 1: Chỉ ra hai vectơ chỉ phương . a' a'1 ;a'2 ;a'3 a a a Bước 2: Vì d //d’ nên a,a' cùng phương 1 2 3 , lập pt hoặc hệ pt để tìm m. a'1 a'2 a'3 6/ Tìm giao điểm của hai đường thẳng: x x0 at x x '0 a ' t ' d: y y0 bt và d’: y y '0 b ' t ' z z ct z z ' c 't ' 0 0 Cách tìm: Bước 1: Gọi I là giao điểm của d và d’. x0 at x '0 a ' t ' (1) Tọa độ giao điểm là nghiệm hệ pt: y0 bt y '0 b ' t ' (2) (*) z ct z ' c ' t ' (3) 0 0 Bước 2: Để giải hệ (*) ta đi giải hệ gồm pt (1) và (2), rồi thế t và t’ vào pt(3) thử lại. x0 at x '0 a ' t ' (1) at a ' t ' m Giải hệ pt . Tìm t và t’. y0 bt y '0 b ' t ' (2) bt b ' t ' n Thế t và t’ vào pt (3) nếu thỏa thì t và t’ là nghiệm của hệ (*), nếu không thỏa thì hệ (*) vô nghiệm. Thế t và t’ vào pt của d hoặc của d’ để tìm tọa độ giao điểm I. 7/ Chứng minh hai đường thẳng d và d’ CẮT nhau. Cách 1: Chỉ ra một điểm M thuộc d và một vectơ chỉ phương a của d. Chỉ ra một điểm M’ thuộc d’ và một vectơ chỉ phương a' của d’. a,a' 0 Chứng minh: . a,a' .MM' 0 Cách 2: Tìm giao điểm của d và d’. 8/ Chứng minh hai đường thẳng d và d’ CHÉO nhau. Chỉ ra một điểm M thuộc d và một vectơ chỉ phương a của d. 15
- www.VNMATH.com Chỉ ra một điểm M’ thuộc d’ và một vectơ chỉ phương a' của d’. Chứng minh: a,a' .MM ' 0 . VẤN ĐỀ 15: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. Cách tính: Để tính khoảng cách giữa hai mp song song (P) và (Q) ta làm như sau: Chọn điểm M thuộc (P). Ax 0 By 0 Cz 0 D d P , Q d M, Q . A 2 B2 C2 VẤN ĐỀ 16: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. Chọn điểm M thuộc d. d d,d ' d M,d ' . VẤN ĐỀ 17: ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG x x0 at Cho đường thẳng d có phương trình tham số: y y0 bt . z z ct 0 Đường thẳng là tập hợp vô số điểm. Nếu chọn điểm M thuộc d thì điểm M có tọa độ là: M x 0 at;y 0 bt;z 0 ct . VẤN ĐỀ 18: GÓC. 1/ Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vectơ chỉ phương. a.a' cos= cos a,a' a . a' 0 Chú ý: 0 90 . 0 2/ Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai vectơ pháp tuyến. n.n' cos= cos n,n' n . n' 0 Chú ý: 0 90 . 0 3/ Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến. a.n sin= cos a,n a.n 0 Chú ý: 0 90 . 0 VẤN ĐỀ 19: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA MẶT PHẲNG (P) VÀ MẶT CẦU (S). Xác định tâm I và bán kính r của mặt cầu (S). Tính khoảng cách d từ tâm I đến mp(P): d d I, P . o TH1: d r (P) (S)=. (hay (P) và (S) không có điểm chung). o TH2: d r (P) tieá p xuù c côù i maë t caà u (S). 16
- www.VNMATH.com o TH3: d r (P) caé t (S) theo thieá t dieä n laø moä t ñöôøng troøn (C). Cách xác định tâm và bán kính đường tròn(C). - Gọi H là tâm của (C). Khi đó H chính là giao điểm của đường thẳng d đi qua tâm I và vuông góc mp(P). r I - Gọi r’ là bán kính của (C). Khi đó: r 2 R 2 d 2 r R 2 d 2 . r d Cần nhớ: H là hình chiếu vuông góc của I lên (P) r’ nên tam giác IMH vuông tại H. M H Với: R=IM, d=IH= d I, P và r=MH. CÁC DẠNG TOÁN ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2012 Vấn đề 1: Phương trình mặt phẳng. 1. Kiến thức cần nhớ: - Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng: Vectơ n 0 đgl vectơ pháp tuyến của mp(P) nếu giá của n vuông góc với (P), viết tắt là n (P) . - Nếu hai vectơ a, b không cùng phương có giá song song hoặc nằm trên mp(P) thì mp(P) có một vectơ pháp tuyến là: n P a,b . - Phương trình tổng quát của mp có dạng: Ax+By+Cz+D=0 với A 2 B2 C2 0 - Phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M(x 0 ; y 0 ;z0 ) có vectơ pháp tuyến n P A; B;C có dạng: A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 . Cần nhớ: moä t ñieå m M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) thuoä c mp - Để viết phương trình mặt phẳng ta cần tìm: moä t VTPT n P A; B;C 2. Các dạng toán. Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng(P) qua một điểm M(x 0 ; y 0 ;z0 ) và HD Ñieå m ñi qua M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) vuông góc với đường thẳng d. VTPT n P ad Cần nhớ: MP vuông góc đường thẳng nhận VTCP của đt làm VTPT. x 1 2t Bài 1: Viết phương trình mp(P) qua điểm A(2;2;-1) và vuông góc với đt d: y 3t z 2 17
- www.VNMATH.com HD Ñieå m ñi qua A(2;2-1) Bài giải VTPT n P ad - Mặt phẳng (P) qua điểm A(2;2;-1). - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P ad 2; 3; 0 . - Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 2 x 2 3 y 2 0 z 1 0 2x 4 3y 6 0 2x 3y 2 0 Cần nhớ: - Mp(P) vuông góc đường thẳng d nhận vectơ ad làm vectơ pháp tuyến. Bài 2: Viết phương trình mp(P) qua điểm A(2;2;-1) và vuông góc với đường thẳng x 1 y 2 z d: 1 2 2 HD Ñieå m ñi qua A(2;2-1) Bài giải VTPT n P ad - Mặt phẳng (P) qua điểm A(2;2;-1). - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P ad 1;2; 2 . - Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 x 2 2 y 2 2 z 1 0 x 2 2y 4 2z 2 0 x 2y 2z 8 0 Cần nhớ: Mp(P) vuông góc đường thẳng d nhận vectơ ad làm vectơ pháp tuyến. Bài 3: Cho ba điểm A(2;0;0), B(0;2;0), C(0;0;2). 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua B vuông góc với AC. HD Ñieå m ñi qua B(0;2;0) Bài giải VTPT n P AC - Mặt phẳng (P) qua điểm B(0;2;0). - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P AC 2; 0;2 . - Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 x 0 0 y 2 2 z 0 0 x + 2z = 0 x+z=0 Cần nhớ: Mp(P) vuông góc đường thẳng AC nhận vectơ AC làm vectơ pháp tuyến. 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với BC tại B. 18
- www.VNMATH.com HD Ñieå m ñi qua B(0;2;0) Bài giải VTPT n P BC - Mặt phẳng (P) qua điểm B(0;2;0). - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P BC 0; 2;2 . - Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 x 0 2 y 2 2 z 0 0 y+4+2z=0 y+2z+4=0 Cần nhớ: Mp(P) vuông góc đường thẳng BC nhận vectơ BC làm vectơ pháp tuyến. Bài 4: Cho hai điểm A(1;1;1), B(3;3;3). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. HD Ñieå m ñi qua laø trung ñieå m I(2;2;2) Bài giải VTPT n P AB - Gọi (P) là mp trung trực của đoạn thẳng AB. - Gọi I là trung điểm của AB I 2;2;2 - Mặt phẳng (P) qua điểm I(2;2;2). - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P AB 2;2;2 . - Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 x 0 2 y 2 2 z 0 0 y+4+2z=0 y+2z+4=0 Cần nhớ: Mp trung trực của đoạn thẳng AB là mp vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm I của đoạn thẳng AB. Kiến thức cần nhớ: - Trục Ox có VTCP là i 1; 0; 0 . - Mp (Oxy) có VTPT: n i, j k 0;0;1 . - Trục Oy có VTCP là j 0;1; 0 . - Mp (Oyz) có VTPT: n j, k i 1; 0; 0 - Trục Oz có VTCP là k 0; 0;1 . - Mp (Oxz) có VTPT: n k,i j 0;1; 0 . Bài 5: Cho điểm M(1;2;3). 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với trục Ox. Ñieå m ñi qua M(1;2;3) HD Bài giải VTPT n P i 1; 0; 0 - Mặt phẳng (P) qua điểm M(1;2;3). 19
- www.VNMATH.com - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P i 1;0;0 . - Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 x 1 0 y 2 0 z 3 0 x-1=0 Cần nhớ: Mp(P) vuông góc trục Ox nhận vectơ i làm vectơ pháp tuyến. 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với trục Oy. Ñieå m ñi qua M(1;2;3) HD Bài giải VTPT n P j 0;1;0 - Mặt phẳng (P) qua điểm M(1;2;3). - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P j 0;1; 0 . - Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 x 1 1 y 2 0 z 3 0 y-2=0 Cần nhớ: Mp(P) vuông góc trục Oy nhận vectơ j làm vectơ pháp tuyến. 3. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với trục Oz. Ñieå m ñi qua M(1;2;3) HD Bài giải VTPT n P k 0;0;1 - Mặt phẳng (P) qua điểm M(1;2;3). - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P k 0;0;1 . - Pt mp(P) : A x x 0 B y y 0 C z z 0 0 x 1 0 y 2 1 z 3 0 z =0 Cần nhớ: Mp(P) vuông góc trục Oz nhận vectơ k làm vectơ pháp tuyến. Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng(P) qua ba điểm A, B, C Ñieå m ñi qua A(x 0 ;y 0 ;z 0 ) HD VTPT n P AB,AC Bài 1: Viết phương trình mp(P) qua ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Ñieå m ñi qua A HD Bài giải VTPT n AB,AC P - Mặt phẳng (P) qua điểm A(1;0;0). - Mặt phẳng (P) có VTPT là n P AB,AC AB 1;1; 0 Với AC 1;0;1 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
14 p |
1128 |
518
-
Phương pháp toạ độ trong không gian
17 p |
1073 |
466
-
Hình học 12 - Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian
14 p |
1395 |
430
-
Phương pháp tọa độ trong không gian
4 p |
779 |
147
-
Bài giảng: Ứng dụng phương pháp tọa độ trong không gian để giải hình học không gian
39 p |
250 |
40
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.1
17 p |
297 |
31
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.4
29 p |
278 |
26
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.3
31 p |
227 |
24
-
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 p |
251 |
19
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.2
37 p |
178 |
16
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.6
20 p |
188 |
14
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.5
18 p |
144 |
10
-
Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz - Ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
69 p |
57 |
6
-
650 câu trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian - phần 1
57 p |
78 |
5
-
Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian
77 p |
73 |
5
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian
56 p |
17 |
5
-
650 câu trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian - phần 2
57 p |
52 |
4
-
Giáo án Giải tích 12 – Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
36 p |
73 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
