intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương trình lượng giác

Chia sẻ: Nguyễn Tiên Điền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

250
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xác định các giá trị của x trên đoạn y = tan x : a. Nhận giá trị bằng 0. b. Nhận giá trị bằng 1. c. Nhận giá trị dương. d. Nhận giá trị âm. Tìm tập xác định của các hàm số: a. y 1 cos x sin x = + b. y 1 cos x

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương trình lượng giác

  1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC � 3π � −π Xác định các giá trị của x trên đoạn � ; để hàm số 1. � 2� � y = tan x : Nhận giá trị bằng 0. a. Nhận giá trị bằng 1. b. Nhận giá trị dương. c. Nhận giá trị âm. d. Tìm tập xác định của các hàm số: 2. 1 + cos x y= a. sin x 1 + cos x y= b. 1 − cos x � π� y = tan � − � x c. � 3� � π� y = cot � + � x d. � 6� Dựa vào đồ thị hàm số y = cos x , tìm các giá trị của x để 3. 1 cos x = . 2 Dựa vào đồ thị hàm số y = sin x , tìm các khoảng giá trị của x 4. để hàm số đó nhận giá trị dương. Dựa vào đồ thị hàm số y = cos x , tìm các khoảng giá trị của x 5. để hàm số đó nhận giá trị âm. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 6. y = 2 cos x + 1 . a. y = 3 − 2sin x . b. Tìm tập xác định của các hàm số: 7. y = sin 3x a. 2 y = cos b. x
  2. y = cos x c. 1+ x y = sin d. 1− x Tìm tập xác định của các hàm số: 8. 3 y= a. 2cos x π� � y = cot � − � 2x b. 4� � cot x y= c. cos x − 1 sin x + 2 y= d. cos x + 1 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số: 9. y = 2 + 3cos x . a. y = 3 − 4sin 2 x.cos 2 x b. 1 + 4cos 2 x y= c. 3 y = 2sin x − cos 2x . 2 d. Tìm tập xác định của các hàm số: 10. y = cos x + 1 a. 3 y= b. sin x − cos 2 x 2 2 y= c. cos x − cos 3x y = tan x + cot x d. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số: 11. y = 3 − 2 sin x a. � π� y = cos x + cos � − � x b. � 3� y = cos 2 x + 2cos 2x c.
  3. y = 5 − 2cos 2 x.sin 2 x d. II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Giải phương các phương trình lượng giác sau: 1. 2 sin x = a. 2 2 sin x = − b. 3 2 sin x = − c. 2 sin x = −3 d. � π� 3 sin � − � = x e. � 3� 2 1 sin ( x − 300 ) = f. 2 π� 2 � sin � − � − = 2x g. 4� 2 � Giải phương các phương trình lượng giác sau: 2. 3 cos x = a. 2 3 cos x = b. 5 3 cos x = − c. 2 cos x = 3 d. � π� 2 cos � − � − = x e. � 4� 2 1 cos ( x − 150 ) = − f. 2 1 cos ( 2x − 300 ) = − g. 2 Giải phương các phương trình lượng giác sau: 3.
  4. 3 tan x = a. 3 tan x = −5 b. tan x = −1 c. tan ( 2x − 100 ) = 3 d. � π� x tan � − � − 3 = e. � 3� 2 Giải phương các phương trình lượng giác sau: 4. 3 cot x = a. 3 cot x = −1 b. cot x = −3 c. cot ( 2x + 150 ) = −1 d. 3x π � � cot � − � 3= e. �4 5 � Giải các phương trình lượng giác sau: 5. 1 sin ( x + 2 ) = a. 3 2x π � � sin � − � 0 = b. �3 3 � sin 3x = 1 c. 3 sin ( 2x + 200 ) = − d. 2 Giải các phương trình lượng giác sau: 6. 2 cos ( x − 1) = a. 3 cos3x = cos120 b. x �1 � cos � − 150 � − = c. 2 �2 � Giải các phương trình lượng giác sau: 7. tan ( 3x − 2 ) = 5 a.
  5. tan ( 3x − 150 ) = −1 b. 3 tan ( x − 150 ) = c. 3 2x π � � tan � − � −1 = d. �3 6 � 3x � � tan � − 1� 0= e. �2 � x � � tan � + 300 � − 3 = f. 2 � � Giải các phương trình lượng giác sau: 8. 3 cot ( x + 150 ) = a. 3 2x π � � cot � + � 1= b. �3 3 � 5x � � cot � + 2 � 0 = c. �3 � x 3 � � cot � + 600 � − = d. 2 �3 � cot ( 4x + 1) = 1 e. cot ( 5x + 1) = 2 f. Giải các phương trình lượng giác sau: 9. 1 cos 2 2x = a. 4 3 sin 2 2x = b. 4 1 sin 2 ( 2x − 100 ) = c. 4 1 cos 2 ( 3x − 150 ) = d. 2 Giải các phương trình lượng giác sau: 10.
  6. π� π � �� sin � − � cos � � = 2x a. 3� 5 � �� π� π � cos � + � sin = 2x b. 5� 5 � 3x π � 3π � tan � + � cot = c. �2 7 � 7 3x π � �π � 2 � cot � + � tan � � = d. �2 5 � �5 � Giải các phương trình lượng giác sau: 11. sin 3x = cos x a. � π� cos � − � sin 2x = 3x b. 4� � Giải các phương trình lượng giác sau: 12. ( sin x + 2 ) ( cos x + 1) = 0 a. ( cos x + 3) ( sin x − 1) = 0 b. Giải các phương trình lượng giác sau: 13. � π� π tan � − � cot = 3x a. 4� 8 � cot ( 2x + 300 ) = tan 400 b. Giải các phương trình lượng giác sau: 14. sin 3x − sin x = 0 a. cos3x − sin x = 0 b. Giải các phương trình lượng giác sau: 15. ( 2sin x + 1) ( 2cos x + 1) ( cos x − 2 ) = 0 a. ( 2cos x + 3 ) ( 2sin x −1) ( sin x + 3) = 0 b. Giải các phương trình lượng giác sau: 16. 2sin 2x − 3cos x = 0 a. 2sin 2x + 3sin x = 0 b. III. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Giải các phương trình lượng giác sau: 1. 2sin x − 3 = 0 a.
  7. 3 tan x + 1 = 0 b. 3cos x + 5 = 0 c. 3 cot x − 3 = 0 d. Giải các phương trình lượng giác sau: 2. 5cos x − 2sin 2x = 0 a. 8sin x.cos x.cos 2x = −1 b. Giải các phương trình lượng giác sau: 3. 2sin 2 x + 3sin x − 2 = 0 a. 3cot 2 x − 5cot x − 7 = 0 b. 3cos 2 x − 5cos x + 2 = 0 c. 3tan 2 x − 2 3 tan x + 3 = 0 d. x x + 2 sin − 2 = 0 . 2 GPT 2sin 4. 2 2 6cos x + 5sin x − 2 = 0 2 5. GPT 3 tan x − 6cot x + 2 3 − 3 = 0 6. GPT 3cos 2 6x + 8sin 3x.cos3x − 4 = 0 7. GPT 2sin 2 x − 5sin x.cos x − cos 2 x = −2 8. GPT sin x + 3 cos x = 1 9. GPT 3 sin 3x − cos3x = 2 10. GPT sin 2 x − sin x = 0 11. GPT Giải các phương trình lượng giác sau: 12. 2cos 2 x − 3cos x + 1 = 0 a. 2sin 2x + 2 sin 4x = 0 b. Giải các phương trình lượng giác sau: 13. x x − 2cos + 2 = 0 sin 2 a. 2 2 8cos x + 2sin x − 7 = 0 2 b. 2 tan 2 x + 3tan x + 1 = 0 c. tan x − 2cot x + 1 = 0 d. Giải các phương trình lượng giác sau: 14. cos x − 3 sin x = 2 a. 3sin 3x − 4cos3x = 5 b.
  8. 2sin x + 2cos x − 2 = 0 c. 5cos 2x + 12sin 2x − 13 = 0 d. Giải các phương trình lượng giác sau: 15. sin 2x − 2cos x = 0 a. 8cos 2x.sin 2x.cos 4x = 2 b. tan 2x − 2 tan x = 0 c. 2cos 2 x + cos 2x = 2 d. Giải các phương trình lượng giác sau: 16. cos3x − cos 4x + cos5x = 0 a. sin 7x − sin 3x = cos5x b. cos 2 x − sin 2 x = sin 3x + cos 4x c. 3x cos 2x − cos x = 2sin 2 d. 2 Giải các phương trình lượng giác sau: 17. 2cos 2 2x + 3sin 2 x = 2 a. x cos 2x + 2cos x = 2sin 2 b. 2 2 − cos 2 x = sin 4 x c. 1 sin 4 x + cos 4 x = sin 2x d. 2 Giải các phương trình lượng giác sau: 18. 3 cos x + sin x = 2 a. cos3x − sin 3x = 1 b. Giải các phương trình lượng giác sau: 19. cos 2x − sin x − 1 = 0 a. cos x.cos 2x = 1 + sin x.sin 2x b. 4sin x.cos x.cos 2x = −1 c. tan x = 3cot x d. Giải các phương trình lượng giác sau: 20. sin x + 2sin 3x = − sin 5x a. cos5x.cos x = cos 4x b. 1 sin x.sin 2x.sin 3x = sin 4x c. 4
  9. 1 sin 4 x + cos 4 x = − cos 2 2x d. 2 Giải các phương trình lượng giác sau: 21. 3cos 2 x − 2sin x + 2 = 0 a. 5sin 2 x + 3cos x + 3 = 0 b. sin 6 x + cos 6 x = 4cos 2 2x c. 1 − + sin 2 x = cos 4 x d. 4 Giải các phương trình lượng giác sau: 22. 2 tan x − 3cot x − 2 = 0 a. cos 2 x = 3sin 2x + 3 = 0 b. cot x − cot 2x = tan x + 1 c. Giải các phương trình lượng giác sau: 23. 2cos x − sin x = 2 a. sin 5x + cos5x = −1 b. 8cos 4 x − 4cos 2x + 2sin4x − 4 = 0 c. 1 sin 6 x + cos 6 x + sin 4x = 0 d. 2 Giải các phương trình lượng giác sau: 24. 1 + sin x − cos x − 2sin 2x + 2cos 2x = 0 a. 1 1 sin x − = sin 2 x − 2 b. sin x sin x cos x tan 3x = sin 5x c. 2 tan 2 x + 3tan x + 2cot 2 x + 3cot x + 2 = 0 d. sin 2 x − cos 2 x = cos 4x 25. GPT cos3x − cos5x = sin x 26. GPT 3sin 2 x + 4cos x − 2 = 0 27. GPT sin 2 x + sin 2 2x = sin 2 3x 28. GPT 2 tan x + 3cot x = 4 29. GPT 2cos 2 x − 3sin 2x + sin 2 x = 1 30. GPT 2sin 2 x + sin x.cos x − cos 2 x = 3 31. GPT 3 sin x − 4cos x = 1 32. GPT 4 sin 3x + sin 5x − 2sin x.cos 2x = 0 33. GPT
  10. GPT 2 tan 2 x − 3tan x + 2cot 2 x + 3cot x − 3 = 0 34.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2