Ờ L I CAM ĐOAN

ứ ủ ế Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các k t qu ả

ư ừ ứ ự ậ ượ ố nghiên c u trong lu n án này là trung th c, ch a t ng đ c công b  trong b t k ấ ỳ

ủ ả công trình nào c a các tác gi khác.

̀ ̣

Ha Nôi, ngày       tháng       năm 2016 ả ậ lu n án Tác gi

ầ ươ Tr n Văn Ch ng

Ờ Ả Ơ L I C M  N

ỏ ầ ằ ả ọ ị Tôi xin bày t tình c m quý tr ng và tri ân PGS.TS Tr n Th  Minh H ng,

ộ ướ ỉ ẫ ậ ẫ ọ ỡ ố cán b  h ng d n khoa h c đã t n tình ch  d n, giúp đ  tôi  trong su t quá trình

ự ệ ậ th c hi n và hoàn thành lu n án.

ả ơ ứ ả ố ứ   Tôi xin chân thành c m  n Ban Giám đ c, viên ch c qu n lý, viên ch c

ậ ợ ụ ệ ề ệ ả ạ ơ ộ ọ ị các  đ n v  thu c H c vi n Qu n lý Giáo d c đã t o đi u ki n thu n l i cho tôi

ứ ố ụ ứ ệ ọ ậ h c t p, nghiên c u, hoàn thành t t nhi m v  nghiên c u sinh.

ả ơ ạ ườ ạ ọ ị ươ Tôi cũng xin c m  n chân thành lãnh đ o các tr ng đ i h c đ a ph ng,

ọ ệ ứ ự ỡ các nhà khoa h c đã nhi ệ   t tình giúp đ  tôi trong quá trình nghiên c u th c hi n

ệ ủ ả ơ ậ ồ ườ lu n án. Xin c m  n các đ ng nghi p c a tr ng ĐH Phú Yên đã tích c c h  tr ự ỗ ợ

ậ giúp tôi  hoàn thành  lu n án.

ự ỗ ợ ủ ườ ự Tôi tri ân s  h  tr  c a gia đình và ng ệ   ờ i thân trong th i gian th c hi n

ụ ứ ệ ậ nhi m v  nghiên c u sinh và hoàn thành lu n án.

ế ơ ọ Trân tr ng bi t  n!

̀ ̣

Ha Nôi, ngày       tháng       năm 2016 ả ậ lu n án Tác gi

2

ầ ươ Tr n Văn Ch ng

M C L C

Ừ Ế Ả Ể Ồ Ơ Ồ

Ơ Ở

NG 1.

C  S  LÝ LU N V  ĐÀO T O VÀ QU N LÝ ĐÀO

́

Trang ii iii 3 vii Viii Ix 1 9

ƯỜ

Ệ Ố

NG

Ạ Ọ

́ ổ ́ ư

́ ́ ̀ ườ ̣ ̣ ̉ 9 9 ng

́ ́ ̀ ả ̣ ̣ ̉ 15

ườ

̣

ệ ố ỉ.

ươ ệ ng

ệ ố ươ ng  ạ ọ ị ng đ i h c đ a ph ươ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣

ươ ứ ̣ ̣ 21 22 22 24 29 29 29 30 ̀ ng đai hoc

ạ ̣ ng. ố ớ ậ ợ ỉ ng trong đào t o theo h  thông tín ch

32 ạ ạ ọ ệ ố ả

̀ươ ươ ̣ ̣ ̣ ng đai hoc đia ph ng

ệ 32

́ ̀ ứ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ̣ ̉ 34 ́ ́ ườ ̉ ̣ ̣ ̉ ng

ộ ạ ọ ị 37

́ ế ố ả ế ̉ ̣ ̣

̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ng đ n quan ly đao tao theo hê thông  ̀ ươ ở ệ ng đai hoc  đia ph t Nam ng Vi

45 45 47

Ờ L I CAM ĐOAN Ờ Ả Ơ L I C M  N Ụ M C L C Ụ DANH M C CÁC T  VI T T T Ụ DANH M C CÁC B NG  Ụ DANH M C CÁC BI U Đ , S  Đ M  Đ UỞ Ầ ƯƠ CH T O Ạ                          THEO  H  TH NG TÍN CH   TRONG CAC TR                           Đ I H C  ̀ 1.1. T ng quan nghiên c u vân đê  ́ ư ề 1.1.1. Nghiên c u v  đao tao theo hê thông tin chi  trong các tr ạ ọ           đ i h c ́ ư ề 1.1.2. Nghiên c u v  qu n lý đao tao theo hê thông tin chi  trong các ạ ọ ng đ i h c           tr ́ 1.1.3. Nhân xet chung   ạ ạ ọ 1.2. Đào t o đ i h c theo h  th ng tín ch ạ ọ ạ 1.2.1. Đào t o đ i h c  ạ ọ ạ ỉ 1.2.2. Đào t o đ i h c theo h  th ng tín ch   ạ ọ ị ườ ng đ i h c đ a ph 1.3. Tr ườ 1.3.1. Khái ni m  tr ̀ ng đai hoc đia ph 1.3.2. Đăc điêm cua tr i, khó khăn và thách th c  đ i v i  tr 1.3.3. Thu n l ệ ươ đia ph ỉ ộ 1.4. N i dung qu n lý đào t o đ i h c theo h  th ng tín ch   trong  ́          cac tr ộ ố 1.4.1. M t s  khái ni m liên quan  ế ậ 1.4.2. Ti p c n nghiên c u nôi dung quan ly đao tao đai hoc  theo ́           hê thông tin chi  ́ ̀ 1.4.3. N i dung quan ly đao tao theo hê thông tin chi trong các tr ươ ng            đ i h c đ a ph ưở   nh h 1.5. Các y u t ́ ́ ươ        tin chi trong cac  tr ế ố ủ  ch  quan  1.5.1. Y u t ế ố  khách quan  1.5.2. Y u t

3

ƯƠ Ự

ƯƠ

NG 1  Ạ

́

48 50

Ệ Ố

Ạ Ạ NG 2.  TH C TR NG ĐÀO T O  VÀ QU N LÝ ĐÀO T O  ƯỜ NG

50 ổ ứ

Ở Ệ ượ

ch c

ƯƠ NG  ng ĐHĐP đ

Ỉ  VI T NAM ả c kh o sát và t

ượ ả c kh o sát ng ĐHĐP đ

ạ ườ ự

ổ ứ ́ ́ ư ̉ ̣

́ ́ ạ ườ ̣ ̣ ̉ 50 51 54 54 ng

ở ̀ ươ ̣ ̣ ̣

́ ng  ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ 67

̣ ̣ ̣

́ ̉ ̣ 82 ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ t Vi ̀ ươ ở ệ ng ́ ệ t Nam  Vi ưở ế ng đ n quan ly đao tao  theo ng đai hoc đia ph

́

ƯƠ

ƯƠ Ề

NG 2 Ấ

́

87 89

Ệ Ố

Ạ NG 3.  Đ  XU T CAC GI I PHÁP QU N LÝ ĐÀO T O  ƯỜ

NG

Ạ Ọ Ị

NG

́ 89 ̉ ̣ ̣

́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣

Ỉ ƯƠ Ở Ệ   VI T NAM ́ ̀ i pháp quan ly đao tao theo hê thông  ươ ở  Viêt Nam ng

́ ́

ộ ồ ̣

̀ ̉

̀ 89 89 89 90 90 ả ̉ ̣ ̣ ̉

i pháp quan ly đao tao theo hê thông tin chi   ́ ườ ̣ ̣ ̣ ́ ng đai hoc đia ph ́  Vi ng

ớ ự 90 94 ươ ở ệ ể ng trình đào t o

ươ ệ ủ ị ể ề ươ ứ ạ ng và xã

́ ả ̉

ả ả 99 110 ọ ng,

ệ ự ộ ộ ề ơ ấ

̀ ̀ ́ ủ ề ố ượ ng ụ ụ ơ ở ậ ấ ả 114 ạ i pháp 3: Nâng cao hi u qu  quan ly quá trình d y h c         ả Xây d ng đ i ngũ gi ng viên  đ  v  s  l i pháp 4:  ẩ ề ấ ượ ồ ả ả B o đ m c  s  v t ch t va tai chinh ph c v  đào i pháp 5:

ườ ự ạ ậ ả ồ ộ 117 ng đào t o đ ng b  và thu n i pháp 6: Xây d ng môi tr

i

̀ 121 ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ i pháp

ệ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ả ng đai

ươ ở ̣ ̣

K T LU N CH CH                          THEO H  TH NG TÍN CH  TRONG CAC TR Ạ Ọ Ị                          Đ I H C Đ A PH ề ườ 2.1. Khái quát v  các tr ạ ự kh o sát th c tr ng ề 2.1.1. Khái quát v  các tr ả 2.1.2. T  ch c kh o sát th c tr ng  ự 2.2. Kêt qua nghiên c u th c trang ́ ự 2.2.1. Th c tr ng đao tao theo hê thông tin chi trong cac  tr ệ           đai hoc đia ph  Vi t Nam ̀ ự 2.2.2. Th c trang quan ly đao tao theo hê thông tin chi  trong các  ở ươ ườ ng  ng đai hoc đia ph           tr ế ố ả ạ ự   nh h 2.2.3. Th c tr ng  các y u t ́ ườ           hê thông tin chi trong các tr Nam Ế K T LU N CH CH                          THEO H  TH NG TÍN CH  TRONG CAC  TR                           Đ I H C Đ A PH ắ ề ấ ả 3.1. Nguyên t c đ  xu t các gi ̀ ́ ươ ng đai hoc đia ph        tin chi trong cac tr ́ ả ả 3.1.1. Nguyên tăc đ m b o tính  phap ly ́ ́ ả ả 3.1.2. Nguyên tăc đ m b o tính  hê thông và đ ng b ́ ả ế ừ ả 3.1.3. Nguyên tăc đ m b o tính  k  th a ́ ả ệ ả ả 3.1.4. Nguyên tăc đ m b o tính hi u qu  va kha thi ́ 3.2. Các gi       trong cac tr t Nam ả ả i pháp 1: Đ i m i qu n lý công tác tuy n sinh 3.2.1. Gi ả Xây d ng và phát tri n  ch 3.2.2. Gi i pháp 2:  ầ                                 đáp  ng yêu c u ngh  nghi p c a đ a ph h iộ 3.2.3. Gi 3.2.4. Gi                                  đ ng b  v  c  c u và chu n v  ch t l 3.2.5. Gi t oạ 3.2.6. Gi ợ l ̀ 3.3. Khao nghi m m c đô cân thiêt va kha thi cua  các gi ườ        quan ly đao tao theo hê thông tin chi  trong cac tr hoc̣        đia ph

4

Viêt Nam ng

́ ệ ươ ̣ ả ng phap  kh o nghi m

ả ̉

́ 121 122 128 ụ ́ ử ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣

́ ̀ ươ ở ệ ̉ ̣ ̣ ̣ Vi ng ́ t Nam ng đai hoc đia ph ́ ử ̣ ệ ́ ườ ng phap  th  nghiêm

̉ ̣

̀ ử ƯƠ

NG 3 Ế

Ế Ế

̀

Ư

̣

5

128 128 132 135 141 143 149 165 172 178 ̀ 3.3.1. M c đích, nôi dung va  ph 3.3.2. Kêt qua  kh o nghi m ́ 3.4. Th  nghiêm môt sô giai phap quan ly đao tao theo hê thông ́        tin chi  trong cac tr ́ ươ ̉ ư 3.4.1. Tô ch c va  ph ́ 3.4.2. Kêt qua  th  nghiêm Ậ K T LU N CH Ị Ậ K T LU N VÀ KHUY N NGH ́ ́ DANH MUC CAC CÔNG TRINH NGHIÊN C U Ệ TÀI LI U THAM KH O Ụ Ụ PH  L C 1 Ụ Ụ PH  L C 2 Ụ Ụ PH  L C 3 Ụ Ụ PH  L C 4

Ừ Ế

DANH M C CÁC T  VI T T T

ạ ng đào t o

ạ ệ

̣

̣ ̣

ươ ̣ ̣ ̣ ng

̣

̣

́ ́ ̣ ̉

̣ ̉

́ ́ ́ ̉

̣

̀ ̉ ̣

6

CĐ CLĐT CN CNH­HĐH CNTT CSVC CVHT CTĐT DH ĐH ĐHĐP ĐT  GDĐH GD­ĐT GV GS HCTC HTTC KT­ĐG KT­XH NCKH NCXH PGS QL QLĐT QTĐT SĐH SV THPT ThS Tp. cao đ ngẳ ấ ượ ch t l ử c  nhân ệ công nghi p hóa, hi n đ i hóa ệ công ngh  thông tin c  s  vât chât́ ơ ở ọ ậ ố ấ c  v n h c t p ươ ng trình đào t o ch ọ ạ d y h c đai hoc đai hoc đia ph ̀ đao tao ụ ạ ọ giáo d c đ i h c ̀ ̀ ụ giáo d c va đao tao ả gi ng viên giáo sư hoc chê tin chi ́ hê thông tin chi kiêm tra đanh gia ̃ ́ kinh tê­xa hôi ọ ứ nghiên c u khoa h c ộ ầ nhu c u xã h i phó giáo sư qu n lýả ́ quan ly đao tao quá trình đào t oạ ạ ọ sau đ i h c sinh viên ọ trung h c ph  thông th c sĩạ ́ ̀ thanh phô

ngươ

TS TW CĐ ti n sĩế Trung  cao đ ngẳ

DANH M C CÁC B NG

ươ ể ng trình đào t o

́ ứ ả ả ộ ộ ộ ộ ộ ả ả ả ả Trang 39 39 41 43 N i dung qu n lý công tác tuy n sinh ạ   N i dung qu n lý ch ọ   N i dung qu n lý quá trình d y h c   N i dung qu n lý ly đ i ngũ gi ng viên, viên ch c qu n

́

ơ ở ậ ườ ̀ ̀ ạ

ự ạ ườ

ủ ể ố ả ả ả ả ả 44 45 50 54 55 ̀ ả ấ ộ   N i dung qu n lý c  s  v t ch t va tai chinh ả ộ ng đào t o   N i dung qu n lý môi tr ạ ọ   Các tr ng đ i h c ĐHĐP trong nghiên c u th c tr ng ộ   Thang đánh giá n i dung kh o sát theo đi m trung bình ừ     Th ng kê quy mô tuy n sinh c a các tr ứ ể ườ ng ĐHĐP t

ầ ủ ự ả ươ ế ạ 57 Th c tr ng đ m b o các yêu c u c a ch ng trình đào

ạ ự ̉ ư ̣

̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ả ọ ậ ̣

ế ọ ậ ̣

̣

́ ̣ ̣

̣ ̣

̀ ́ ̀ ̀ ng đao tao  ́ ̣ ̉ ̉

ươ ̣ ̉

ng trình  đào t o ổ ứ ạ ̣ ̉ ạ  ch c đào t o

̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̣ ̉

ế ố ấ ̣ ̉

́ ệ   Th c trang  th c hi n  quy trình tô ch c đào t o Th c trang hoat đông day cua giang viên  Th c trang hoat đông hoc  cua  sinh viên Th c trang công tác đánh giá k t qu  h c t p ố ấ  Th c trang công tác c  v n h c t p ọ ạ . Th c trang quá trình d y h c ơ ở  Th c trang c  s  vât chât và tai chinh ươ  Th c trang môi tr ́ Th c trang quan ly công tac tuyên sinh ́  Th c trang quan ly ch ́ Th c trang quan ly  quy trình t ́ ́ ́ ́ ́ ứ ụ ạ ̣ ̉ ự ự ự ự ự ự ự ự ự ự ự ự h c trang quan ly hoat đông day ự Th c trang quan ly hoat đông hoc ả ọ ậ ự Th c trang quan ly đánh giá k t qu  h c t p ọ ậ ự Th c trang quan ly công tác c  v n h c t p ự h c trang quan ly  ng d ng CNTT trong quá trình d y 58 59 61 62 63 63 65 67 68 70 71 72 73 75 75 76

7

ự ạ ̣ ̉ ả B ng 1.1. ả B ng 1.2. ả B ng 1.3. ả B ng 1.4. lý                   va  viên ch c hành chính B ng 1.5. B ng 1.6. B ng 2.1. B ng 2.2. B ng 2.3.                   2011 đ n 2014 ả ả B ng 2.4.   t oạ ả B ng 2.5. ả B ng 2.6.   ả B ng 2.7. ả B ng 2.8.  ả B ng 2.9. ả B ng 2.10 ả B ng 2.11. ả B ng 2.12. ả B ng 2.13.  ả B ng 2.14. ả B ng 2.15.  ả B ng 2.16. T ả B ng 2.17.  ả B ng 2.18.  ả B ng 2.19.  ả B ng 2.20. T h cọ ả B ng 2.21. 77 ́ ọ Th c trang quan ly quá trình d y h c

́ ứ ộ ả ̣ ̉ 78 ả ̃ ạ ̣

ấ ̣ ̉

́ ́ ạ ̣ ̉ 79 81

Th c trang quan ly đ i ngũ gi ng viên, viên ch c  ́ ư ơ ở ậ ườ ế ố ủ ưở ế ả ả ả ự ả ự ự ự ̣ Th c trang quan ly c  s  v t ch t và tài chính Th c trang quan ly môi tr Th c trang  các y u t ng đào t o  ả  ch  quan  nh h ng đ n QLĐT

ả ưở ả ế ố ̣ 83 83 khách quan  nh h ế ng đ n Th c trang  các y u t

ạ ̣

ợ ợ ạ ̣

ả ả ả ổ T ng h p th c trang đào t o theo HTTC ả ổ T ng h p th c trang qu n lý đào t o theo HTTC ả ự ự ổ ườ ủ ể ạ ọ 84 85 101 B ng quy đ i đi m theo HTTC c a Tr ng Đ i h c

̉ ̉ ̉ ̣ ̉

̉ ̉ ̉ ̣ ̉

́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉

́ ́ ́ ́ ổ ợ ả ̉ ̉ ̣ i pháp

ả ả ự ề ể ả 123 124 124 125 130 Kêt qua khao nghiêm Giai phap 2    Kêt qua khao nghiêm Giai phap 3    Kêt qua khao nghiêm Giai phap 4    T ng h p kêt qua khao nghiêm các gi .  So sánh v  công tác qu n lý xây d ng và phát tri n

ướ ệ

ử c và sau th  nghi m ộ ộ ướ ả ệ B ng 2.22.                    qu n lý đào t o, viên ch c ky thuât B ng 2.23.  B ng 2.24.  B ng 2.25.                      theo HTTC ự B ng 2.26.                     QLĐT theo HTTC B ng 2.27.  B ng 2.28.  B ng 3.1.                     Phú Yên Bang 3.2. Bang 3.3. Bang 3.4. B ng 3.5. B ng 3.6 CTĐT                    tr B ng 3.7. 131 So sánh trình đ  đ i ngũ tr ự c và sau th c nghi m

Ể Ồ Ơ Ồ

DANH M C CÁC BI U Đ , S  Đ

ể ạ ồ Bi u đ    2.1. Trang 51 Quy  mô đào t o theo nhóm ngành

ể ể ỉ ồ Bi u đ   2.2. 55 Ch  tiêu tuy n sinh

ể ố ượ ậ ̣ ồ Bi u đ   2.3. 55 S  l ng sinh viên  nh p hoc

ể ươ ạ ủ 130 Quy trình phát tri n ch ng trình đào t o c a

8

ườ ể ộ ộ ướ ệ ơ ồ S  đ   3.1.                         Tr ồ Bi u đ  3.2. 131 ng ĐH Phú Yên  So sánh trình đ  đ i ngũ  tr ự c và sau th c nghi m

9

M  Đ UỞ Ầ

̀ ́ ̣ ̀ 1. Ly do chon đê tai

ự ứ ụ ầ ạ ộ ấ ủ   1.1.  Đào t o đáp  ng nhu c u nhân l c cho xã h i là m c tiêu chung nh t c a

ụ ạ ọ ụ ệ ượ ị ở ậ giáo d c.ụ  M c tiêu giáo d c đ i h c Vi t Nam đ c xác đ nh ụ    Lu t Giáo d c

ự ạ ) Đào t o nhân l c, nâng cao dân trí, ạ ọ đ i h c 2012 ụ   [57]: ­  1.  M c tiêu chung: a

ệ ạ ứ ứ ả ọ ồ ưỡ b i d ng nhân tài; ẩ    nghiên c u khoa h c, công ngh  t o ra tri th c, s n ph m

ụ ụ ể ế ả ả ộ ầ m i, ớ ph c v  yêu c u phát tri n kinh t ố  ­ xã h i, b o đ m qu c phòng, an ninh và

ạ ườ ọ ị ạ ứ ẩ ấ ộ h i nh p ậ   qu c t ; ố ế   b) Đào t o ng i h c có ph m ch t chính tr , đ o đ c; có

̀ ́ ự ự ư ề ệ ế ỹ ki n th c, ́ ứ           k  năng th c hành ngh  nghi p, năng l c nghiên c u va phat

̣ ươ ứ ạ ớ ộ ̣ ̣ ́ ̉ ư triên  ng dung khoa hoc và công nghê t ứ   ng x ng v i trình đ  đào t o; có s c

ề ệ ệ ả ạ ỏ ớ kh e; có kh  năng sáng t o và trách nhi m ngh  nghi p, thích nghi v i môi

̀ ườ ụ ụ ị ầ ứ ế ộ ị ̣ tr ứ ng lam viêc; có ý th c ph c v  nhân dân . Ngh  quy t H i ngh  l n th  8, Ban

ế ố ấ ị Ch p hành TW khóa XI (Ngh  quy t s  29­NQ/TW ban hành ngày 04/11/2013) v ề

ứ ệ ạ ớ ổ đ i m i căn b n, ụ ả              toàn di n giáo d c và đào t o, đáp  ng yêu c u  ầ công

ề ệ ệ ạ ướ ệ nghi p hóa , hi n đ i hóa  trong đi u ki n kinh t ế ị ườ  th  tr ị ng đ nh h ộ   ng xã h i

ố ớ ủ ụ ậ ụ ể Đ i v i giáo ộ ch  nghĩa và h i nh p qu c t ị ố ế         đã xác đ nh m c tiêu c  th : ,

̀ ̀ ̀ ạ ọ ạ ậ ̣ ụ d c đ i h c, t p trung đào t o nhân l c ự trinh đô cao, bôi d ̃ ươ ng nhân tai, phát

ự ự ẩ ̣ ự ́ ư ̣ ̉ ̣ ấ tri nể  ph m ch t và năng l c t hoc, t làm giàu ́  tri th c, sang tao cua ng ̀ ươ i hoc...

[20].

ả ướ ứ ế ặ ệ Đ ng và Nhà n c đã quan tâm đúng m c đ n GDĐH, đ c bi t là ĐT theo

ứ ủ ế ậ ộ ố ị HTTC đáp  ng NCXH. Trong Thông báo k t lu n c a B  Chính tr    (s  242­

ề ế ụ ệ ế ị ự TB/TW   ngày   15/4/2009)   v   ti p   t c   th c   hi n   Ngh   quy t   TW2   (khóa   VIII),

ươ ướ ể ế ầ ổ ớ   Đ i m i, ph ng h ng phát tri n GD­ĐT đ n năm 2020 [ 21] đã yêu c u ''…

ệ ươ ụ ạ ọ ụ ệ ề ạ hi n đ i hoá ch ể   ng trình giáo d c đ i h c, giáo d c ngh  nghi p, chuy n

ẽ ừ ạ ự ầ ả ạ ộ m nh m  t ệ   ạ  đào t o theo kh  năng sang đào t o theo nhu c u xã h i. Th c hi n

ụ ạ ọ ế ộ ụ ạ ỉ ố t ệ ố t đào t o theo ch  đ  tín ch  trong h  th ng giáo d c đ i h c và giáo d c ngh ề

nghi p …ệ ”

ầ ạ ầ ượ ổ ứ ạ ườ  ch c t i tr c t ng ĐH Harvard, Hoa 1.2. “Đào t o theo HTTC” l n đ u tiên đ

10

ế ớ ắ ắ ỹ ộ kỳ vào năm 1872, sau đó lan r ng ra kh p B c M  và th  gi i. Đây là ph ươ   ng

ạ ế ọ ườ ọ ườ ọ th c ứ       đào t o theo tri t lý “Tôn tr ng ng i h c, xem ng i h c là trung tâm

ế ớ ủ ứ ạ ổ ủ c a quá trình đào t o”. Theo đánh giá c a T  ch c ngân hàng th  gi i (World

ả ố ớ ệ ỉ ướ ể Bank), thì ĐT theo HTTC không ch  có hi u qu  đ i v i các n c phát tri n mà

ệ ấ ướ ổ ừ ể còn r t hi u qu ố ớ ả         đ i v i các n ể c đang phát tri n. Chuy n đ i t ĐT theo

ế ọ ủ ầ ệ ự ổ ớ ấ ế niên ch  h c ph n sang HTTC c a GDĐH Vi t Nam là s  đ i m i t t y u, phù

ố ộ ộ ậ ủ ế ẩ ầ ớ ướ ợ h p v i  xu th  toàn c u hóa, đ y nhanh t c đ  h i nh p c a GDĐH n ớ   c ta v i

ế ớ ự khu v c và th  gi i.

ớ ộ ố ế ế ế ậ ườ ệ Trong ti n trình đ n v i h i nh p qu c t , các tr ng ĐH Vi t Nam t ừ

ế ỷ ừ ữ ủ ụ ệ ả nh ng năm 90 c a th  k  v a qua đã tham kh o kinh nghi m và áp d ng HTTC

ủ ườ ượ ụ ử ộ vào CTĐT c a mình (B  GD­ĐT cho phép các tr ng đ ệ   c áp d ng th  nghi m

ườ ụ ư ệ ầ HTTC t ừ    năm 1993). Các tr ng đi đ u trong vi c áp d ng này  nh  Tr ườ   ng

ồ ườ ầ ộ ĐH Bách khoa TP  H  Chí Minh, Tr ơ   ng ĐH Bách khoa Hà N i, ĐH C n th ,

ườ ạ ườ ư ạ ồ ỹ Tr ng ĐH Đà L t, Tr ậ ng ĐH S  ph m K  thu t TP. H  Chí Minh, Tr ườ   ng

ủ ả ắ ầ ừ ạ ọ ĐH Th y s n Nha Trang v.v... B t đ u t năm h c 2007 – 2008, đào t o theo

ộ ệ ượ ứ ộ HTTC  trình đ  ĐH và CĐ h  chính quy đ ể   c B  GD­ĐT chính th c tri n

ệ ệ ố khai trong h  th ng GDĐH Vi t Nam [5]. Ngày 04/5/2012 B  ộ GD­ĐT công bố

ế ị ươ ủ ạ ộ ộ Quy t đ nh ban hành Ch ng trình hành đ ng c a B  GD­ĐT giai đo n 2011­2016

ế ố ự ệ ị th c hi n Ngh  quy t s  06/NQ­CP c a ủ    Chính phủ [6], theo đó, B  ộ GD­ĐT yêu

ế ấ ả ườ ạ ọ ể c u:  ầ   đ n năm 2015, t t c  các tr ạ   ng đ i h c chuy n hoàn toàn sang đào t o

ế ọ ỉ theo h c ch  tín ch .

ữ ừ ủ ủ ể ể ặ ặ h cự 1.3.  T  nh ng đ c đi m c a HTTC   và đ c đi m c a CTĐT theo HTTC, t

̃ ễ ứ ầ ̣ ở ườ ti n ĐT theo HTTC đáp  ng nhu c u xa hôi các tr ấ ng ĐH, nh t là các tr ườ   ng

ế ề ố ượ ề ạ ộ ộ ề ĐHĐP còn có nhi u h n ch  v  s  l ng và trình đ  đ i ngũ; v  CSVC; v  đ u t ề ầ ư

́ ̀ ̀ ̀ ̉ ngân sách…        Qua trinh triên khai ĐT theo HTTC va QLĐT theo HTTC con co ́

̃ ́ ́ ư ̣ ở ỏ ̣ ̉ nh ng kho khăn nhât đinh thê hiên quy mô ĐT nh  (ít ngành ĐH và s  l ố ượ   ng

́ ượ ư ư ứ ầ ạ SV) và chât l ng ự ủ        đào t o ch a cao, ĐT ch a đáp  ng nhu c u nhân l c c a

ậ ườ ả ổ ầ ớ ợ ớ xã h i. ộ Vì v y, các tr ng ĐHĐP c n ph i đ i m i QLĐT thích h p v i HTTC

ự ễ ơ ở ứ ề ậ trên c  s  nghiên c u lý lu n     và th c ti n v   QLĐT theo HTTC.

̀ ờ ́ ư Ở ệ  Vi t Nam, trong th i gian qua, nghiên c u vê QLĐT theo HTTC công bố

11

ạ ả ộ ự ỉ ̣ ộ trên các t p chí, h i th o, h i nghi ̣ ch  trình bày   khái quát   th c trang ĐT theo

́ ̀ ́ ̉ HTTC và   đê xuât giai phap nâng cao CLĐT theo HTTC trong công tác QLĐT c aủ

̀ ườ ̀ ư ố ớ ạ ậ ậ ̉ tr ng, cua khoa, t ng nganh hoc ế   ̣ . Đ i v i các lu n văn th c sĩ, lu n án ti n

́ ́ ự ề ộ ố ứ ế ớ ở ̉ sĩ, sach xuât ban  cũng m i đi sâu nghiên c u  đ n m t s  lĩnh v c v  QLĐT nhà

̀ ườ ứ ề ườ ở ̣ tr ng ĐH nói chung; nghiên c u v  mô hình tr ng ĐHĐP, CĐ công đông Vi ệ   t

ư ề ệ ́ ư Nam... Ch a có công trình nghiên c u sâu và toàn di n v  QLĐT theo HTTC trong

̀ ườ ệ ệ ậ ́ ư ệ ố h  th ng các tr ng  ĐHĐP ở  Vi t Nam. Vì v y, vi c đi sâu nghiên c u vê QLĐT

̀ ả theo HTTC nhăm xây d ng ệ ố ự    h  th ng gi i pháp toàn di n ệ nâng cao CLĐT đang là

̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ọ ệ ườ nhi m v ́ ụ    quan tr ng, cân thiêt va câp bach đôi v i các tr ng ĐHĐP ở ệ  Vi t Nam

̀ ̀ ́ ́ ặ ệ ứ ầ ̣ ̣ noi riêng va toan bô hê thông GDĐH n ́ ̀ ươ c nha, đ c bi ổ   t là đáp  ng yêu c u đ i

ụ ệ ế ạ ớ ộ ị m i căn b n, ả     toàn di n giáo d c và đào t o theo tinh th n ầ Ngh  quy t H i ngh ị

ứ ế ố ị ầ l n th  8, Ban Ch p ấ hành TW khóa XI (Ngh  quy t s  29­NQ/TW ban hành

ngày 04/11/2013).

̃ ́ ề ệ ọ ả ư ́ ơ V i nh ng ly do nêu trên, vi c ch n đ  tài nghiên c u ạ   ứ “Qu n lý đào t o

́ ệ ố ỉ ườ ươ là theo h  th ng tín ch  trong cac tr ạ ọ ị ng đ i h c đ a ph ng ở ệ  Vi t Nam”

̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ứ ẽ ư ầ ̣ ̣ ọ   ọ môt viêc lam câp thiêt va h u ich. Hy v ng nghiên c u s  góp ph n quan tr ng

ườ ệ ố ố ớ đ i v i các tr ng ĐHĐP nói riêng và h  th ng GDĐH nói chung trong nghiên

ự ụ ễ ậ ả ằ c u, ứ           tham kh o, v n d ng vào th c ti n QLĐT ứ   theo HTTC nh m đáp  ng

ệ ư ấ ộ ầ ồ yêu c u ĐT theo HTTC; đ ng th i ờ  là tài li u t ị    v n cho B  GD­ĐT, UBND đ a

ươ ậ ườ ỉ ạ ả ả ph ng thành l p tr ệ   ng tham kh o trong công tác qu n lý, ch  đ o toàn di n

ườ ượ ự ệ ệ ả ố ớ đ i v i tr ng ĐHĐP, phát huy đ ứ   c vai trò, hi u qu  trong th c hi n ch c

ụ ủ ệ ườ ệ ố ệ năng, nhi m v  c a các tr ng ĐHĐP trong h  th ng GDĐH  Vi t Nam.

ứ ụ 2. M c đích nghiên c u

ệ ố ơ ở ứ ự ề ạ ậ ề ề H  th ng hóa c  s  lý lu n làm ti n  đ  nghiên c u th c tr ng và  đ ấ    xu t

ả ứ ầ ồ ộ ợ các    gi i pháp QLĐT ơ ả   theo HTTC phù h p và đ ng b , đáp  ng  yêu c u c  b n

ườ ở ệ ằ ủ c a ĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi ấ   t Nam nh m nâng cao ch t

ự ệ ạ ầ ượ l ng đào t o ạ        nhân l c  ph c v ị   ụ ụ nhu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ a ệ

ươ ph ng.

ố ượ ể ứ 3. Khách th  và đ i t ng nghiên c u

12

́ ̉ ́ ư 3.1. Khach thê nghiên c u

ệ ố ạ ỉ ườ ở ệ Đào t o theo h  th ng tín ch  trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam.

́ ượ 3.2. Đôi t ́ ư ng nghiên c u

́ ́ ườ ở ệ ̉ Cac giai phap QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam đáp

ứ ầ ơ ả ủ ng yêu c u c  b n c a  ĐT theo HTTC .

̉ ́ 4. Gia thuyêt khoa hoc ứ ỏ ̣ và Câu h i nghiên c u

ả ế 4.1. Gi ọ  thuy t khoa h c

ạ ườ ươ ứ Đào t o theo HTTC trong các tr ng ĐH là ph ế   ạ ng th c đào t o tiên ti n,

ự ụ ụ ệ ạ ả ệ hi u qu  trong đào t o nhân l c ph c v  NCXH. Hi n nay, QLĐT theo HTTC

ườ ư ứ ề ạ ơ ả ầ trong các tr ng ĐHĐP còn nhi u h n ch , c ế h a đáp  ng ủ   yêu c u c  b n c a

ĐT theo HTTC.

ấ ượ ế ả ự ế ề N u đ  xu t đ c các gi i pháp QLĐT theo HTTC ậ     d a theo ti p c n

ớ ế ế ợ ứ ế ậ ậ ợ ệ ố h  th ng, ti p c n ph c h p k t h p v i ti p c n theo CIPO trong các tr ngườ

ơ ả ứ ủ ầ ộ ồ ộ ợ ĐHĐP    m t cách đ ng b  và phù h p, đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo

ấ ượ ệ ế ẽ ộ ạ ự HTTC thì s  tác đ ng tích c c đ n vi c nâng cao ch t l ự   ng đào t o nhân l c

ụ ụ ệ ệ ệ ạ ị ươ ph c v  hi u qu ả nhu c u ầ công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ a ph ng.

ư ̉ 4.2. Câu hoi nghiên c u ́

ườ ở ệ ng ĐHĐP Vi t Nam là gì ?  Bao g mồ 4.2.1.  QLĐT theo HTTC trong các tr

ữ ộ nh ng  n i dung nào?

ườ ở ệ ệ ng ĐHĐP Vi t Nam hi n nay có nh ngữ 4.2.2. QLĐT  theo HTTC trong các tr

ế ư ế ạ h n ch  nh  th  nào?  Nguyên nhân?

ệ ề ả ̣ ứ nôi dung ấ và  đ  xu t các gi i pháp QLĐT theo HTTC trong 4.2.3. Vi c nghiên c u

ườ ở ệ ế ế ậ ự các tr ng ĐHĐP Vi t Nam d a trên lý thuy t ti p c n nào?

ữ ả ạ ả ầ ơ ả ủ ứ i pháp qu n lý đào t o nào đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo 4.2.4. Nh ng gi

ườ ở ệ ằ HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam nh m nâng cao CLĐT nhân l c ự  ph cụ

ị v  ụ nhu c u ầ CNH­HĐH hóa đ a ph ươ ? ng

ứ ệ ụ 5. Nhi m v  nghiên c u

13

ơ ở ề ậ ườ c  s  lý lu n v  ĐT và QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐH ệ ố 5.1. H  th ng hóa

ườ nói chung và tr ng ĐHĐP.

ả ự ạ và đánh giá  th c tr ng ĐT và QLĐT theo HTTC trong 5.2.  Kh o sát, phân tích

ườ ở ệ các tr ng ĐHĐP Vi t Nam .

ớ ế ệ ố ế ợ ứ ự ế ế ậ ậ ợ ậ 5.3.  D a trên ti p c n h  th ng, ti p c n ph c h p k t h p v i ti p c n theo

ề ấ ả ườ ở i pháp QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi ệ   t CIPO  đ  xu t các gi

Nam.

ử ệ ệ ả ả i  pháp  QLĐT  theo HTTC  trong  các 5.4.  Kh o nghi m  và  th   nghi m các  gi

ườ ở ệ tr ng ĐHĐP Vi t Nam.

̣ 6. Pham vi nghiên c ú ư

ộ ứ 6.1. Về n i dung nghiên c u

ườ ở ộ   ĐH theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi ệ   t ứ ề Nghiên c u v  ĐT trình đ

Nam.

ề ị ứ 6.2. V  đ a bàn nghiên c u

́ ư ở ả Nghiên c u QLĐT theo HTTC trong 7 tr ̀ ươ ng ĐHĐP ắ   ề  c  3 mi n B c,

ơ ở ự ế ữ ằ ớ ợ ủ ả ệ Trung, Nam nh m có nh ng c  s  phù h p v i th c t hoàn c nh c a Vi t Nam ;

ườ ườ ồ bao g m  Tr ươ ng ĐH Hùng V ng (Phú Th ), ọ  Tr ả ng ĐH Qu ng Bình, Tr ườ   ng

ả ườ ạ ườ ̉ ĐH Qu ng Nam, Tr ồ ng ĐH Ph m Văn Đ ng (Quang Ngãi),  Tr ng ĐH Phú

ườ ề ườ Yên, Tr ng ĐH Ti n Giang và Tr ạ ng ĐH B c Liêu.

ề ố ượ 6.3. V  đ i t ả ng kh o sát

ố ượ ế ả ườ Kh o sát ý ki n 235 đ i t ộ ng thu c 7 tr ng ĐHĐP trên. Trong đó có :

ủ ể ả ệ ưở ­ Các ch  th  qu n lý là 7 hi u tr ng;

ệ ưở ụ ứ ạ ạ ­ 7 phó hi u tr ng ph  trách đào t o, 49 lãnh đ o phòng ch c năng, 68 lãnh

ả ạ đ o khoa và 104 gi ng viên.

̀ ̀ ơ ́ ư 6.3. Vê th i gian nghiên c u

́ ự ườ ̉ Khao sat th c trang ̣ ĐT và QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP

14

̀ ́ ư ̣ ̣ trong 3 năm hoc gân đây (t ̀  năm hoc 2011­2012 đên 2013­2014).

ươ ứ 7. Ph ng pháp nghiên c u

́ ươ ́ ư ề ̣ 7.1. Ph ng phap luân nghiên c u đ  tài

́ ́ ̣ ̣ 7.1.1. Tiêp cân hê thông

́ ́ ̀ ̀ ạ ả ườ Qu n lý đào t o theo HTTC trong tr ́ ́   ng ĐH bao gôm cac thanh tô co môi

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ử ́ ̣ ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ liên hê va quan hê v i nhau. Luân an s  dung cach tiêp cân  phân tich c  câu cua

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ hê thông va xem xet cac môi quan hê trong hê thông cac thanh tô  cua QLĐT theo

HTTC.

́ ̣ ́ ư ợ 7.1.2. Tiêp cân ph c h p

́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ́ Luân   an   nghiên   c u   cac   giai   phap   QLĐT   theo   HTTC   trong   cac   tr ̀ ươ   ng

́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ở ̉ ̣ ̀ ĐHĐP trên c  s  bao quat đây đu cac thanh tô câu thanh QLĐT, xem xet toan diên,

̀ ̀ ́ ữ ợ ượ ́ ơ ̉ ̣ ́ tông h p, đông bô va cân đôi gi a đôi t ng QLĐT v i môi tr ̀ ươ ng liên quan.

ế ậ ấ ượ ả 7.1.3.Ti p c n theo mô hình qu n lý ch t l ạ ng đào t o CIPO

ứ ậ ố ủ ệ ố ế ậ Lu n án nghiên c u các thành t ậ    c a QLĐT theo ti p c n h  th ng (v n

ế ợ ế ố ế ậ ầ ụ d ng k t h p các y u t ứ   : Đ u vào ­ Input; Quá trình ­ Process)  và ti p c n ph c

ế ố ủ ờ ồ ộ ọ ợ h p,         đ ng th i cũng chú tr ng xem xét tác đ ng c a các y u t ố ả   : B i c nh

ể ề ả ầ ế ấ ả (Context) và K t qu  đ u ra (Output) đ  đ  xu t các gi i pháp QLĐT theo HTTC

ườ ở ệ trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam.

ử ̣ ̣ ́ 7.1.4. Tiêp cân lich s

́ ́ ̀ ́ ử ư ̣ ̣ ̉ ̣ Luân an nghiên c u lich s  phat triên, kinh nghiêm   ĐT va QLĐT theo

́ ́ ̃ ở ư ư ượ ̉ HTTC ́  cac n ́ ươ c tiên tiên trên thê gi ́ ơ i; nh ng  u, nh c điêm, nguyên nhân

́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ trong viêc vân dung ĐT theo HTTC vao hê thông GDĐH  Viêt Nam. Trên c  s ơ ở

́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ư ự ́ ơ ợ ̉ ̣ ́ đo, se giup đê ra cac luân c  th c tiên, cac giai phap QLĐT phu h p v i muc tiêu

̉ ̀ ̀ ́ ư nghiên c u cua đê tai.

ế ậ ụ 7.1.5. Ti p c n m c tiêu

́ ụ ể ụ ề ế ệ ấ ậ ả ụ Ti p c n theo m c tiêu giáo d c, c  th  là vi c đ  xu t cac gi i pháp

ạ ượ ự ệ ả ằ ả ụ ạ QLĐT theo HTTC nh m b o đ m th c hi n đ t đ c m c tiêu đào t o cho SV

15

ộ ạ ọ ả ạ ệ ế ẩ ộ ố t t nghi p trình đ  đ i h c ph i đ t chu n ki n th c ỹ ứ   ­  k  năng ­  thái đ  theo

ụ ạ ọ ậ ị ụ ư ậ m c tiêu GDĐH nh  Lu t đ nh (Lu t Giáo d c đ i h c năm 2012).

ươ ứ 7.2. Các ph ng pháp nghiên c u

ươ ứ ậ 7.2.1. Các ph ng pháp nghiên c u lý lu n

ệ ề ế ổ ợ Phân tích và t ng h p các tài li u liên quan đ n đ  tài:

ệ ư ả ổ ế ủ ộ ­ Các tài li u l u tr : ổ   ữ các văn b n t ng k t c a B  GD­ĐT, các báo cáo t ng

́ ̀ ủ ộ ườ ở ̣ ̉ ế ề k t v  ĐT theo HTTC c a m t sô tr ̀ ươ ng ĐH trong điêm va tr ng ĐHĐP Vi ệ   t

Nam...

ạ ọ ọ ­ Các công trình khoa h c, các t p chí và báo cáo khoa h c...

ươ ự ễ ứ 7.2.2.  Các ph ng pháp nghiên c u th c ti n

ươ ề 7.2.2.1. Ph ng pháp đi u tra

ề * Đi u tra c  b n ơ ả :

ố ệ ự ằ ả ỏ ị ậ Xây d ng b ng câu h i nh m thu th p các thông tin, s  li u: (1) Xác đ nh

́ ự ạ ườ ̣ th c tr ng ĐT và QLĐT theo HTTC trong cac tr ng ĐHĐP Viêt Nam; phân tích

ế ủ ự ạ ạ ộ các nguyên nhân thành công, h n ch  c a th c tr ng này; (2) N i dung, m c đ ứ ộ

ế ủ ả ả ứ ầ c n thi t và kh  thi c a  các gi i pháp QLĐT theo HTTC đáp  ng các yêu c u ầ   cơ

ườ ở ằ ả ủ b n c a  ĐT theo HTTC  nh m nâng cao CLĐT trong các tr ng ĐHĐP Vi ệ   t

Nam.

ư ệ ả ờ ằ ứ ế ầ * Tr ng c u ý ki n ự ế : Th c hi n d ướ hai hình th c tr  l ỏ   i b ng phi u h i i

ứ ủ ề ệ ậ ậ ằ ấ ỏ ọ và    ph ng v n nh m thu th p thông tin v  nh n th c, nguy n v ng c a các nhà

ự ượ ụ ụ ả ộ giáo,    cán b  qu n lý giáo d c, SV, ph  huynh SV và các l c l ộ ng xã h i khác;

ậ ượ ữ ể ổ ồ đ ng th i ờ  b  sung, ki m tra và làm rõ nh ng thông tin đã thu th p đ c thông qua

ơ ả ề đi u tra c  b n.

ươ 7.2.2.2. Ph ng pháp chuyên gia

ự ế ộ ố ế ế ằ ớ ỏ ổ   ặ Tr c ti p (v i m t s  chuyên gia) ho c gián ti p (b ng phi u h i) trao đ i

ữ ứ ủ ề ế ề ấ nh ng v n đ  liên quan đ n đ  tài nghiên c u theo chuyên ngành c a các chuyên

ứ ụ ệ ệ ọ ọ gia  B  GDộ ­ĐT, các vi n nghiên c u khoa h c giáo d c, các h c vi n và tr ườ   ng

16

ể ả ứ ế ậ ả ả ộ ặ   ĐH đ  b o đ m tính khách quan, đ  tin c y cho các k t qu  nghiên c u. Đ c

́ ệ ề ả ườ bi ế t xin ý ki n v  các gi i pháp QLĐT theo HTTC trong cac tr ng ĐHĐP ở

ệ Vi t Nam.

ươ ệ ổ 7.2.2.3. Ph ế ng pháp t ng k t kinh nghi m

ạ ả ủ ữ ự ễ ề Xem xét l ạ ộ i nh ng thành qu  c a ho t đ ng th c ti n v  QLĐT theo

ở ườ ướ ệ ậ ằ HTTC các tr ng ĐH n c ngoài và Vi ụ   ứ t Nam trong quá kh  nh m v n d ng

ể ề ữ ệ ấ ả nh ng kinh nghi m đ  đ  xu t các gi i pháp QLĐT theo HTTC trong các tr ườ   ng

ở ệ ĐHĐP Vi t Nam.

ươ ệ 7.2.2.4. Ph ự ng pháp th c nghi m

́ Ứ ụ ả ườ ng  d ng  các   gi i  pháp  QLĐT  theo  HTTC   trong  cac   tr ng   ĐHĐP ở

ự ử ể ệ ề ệ ế ấ ̣ Viêt Nam đã đ  xu t. Tri n khai th c hi n th  nghi m và đánh giá k t qu ả

ộ ố ả ử ệ th  nghi m m t s  gi i pháp ở ộ ườ  m t tr ng ĐHĐP.

ươ 7.3. Các ph ng pháp toán h cọ

ử ụ ố ị ị S   d ng   th ng   kê toán   h c  ọ x   lýử thông   tin  đ nh   l ượ   và   đ nh   tính. ng

Ứ ữ ệ ể ứ ụ ề ầ ố ị ượ ng d ng ph n m m th ng kê  SPSS đ  x  lý d  li u  đ nh l ng.

ể ậ ớ ủ 8. Đi m m i c a lu n án

ệ ố ứ ầ nghiên c u, h  th ng hóa ể   ổ góp ph n làm rõ, b  sung và phát tri n ậ 8.1.  Lu n án

̀ ữ ề ấ ậ ậ nh ng v n đ  lý lu n vê ĐT và QLĐT theo HTTC  v n d ng ụ   trong các tr ngườ

ệ ĐHĐP ở    Vi t Nam.

ứ ề ậ 8.2.  Lu n án là công trình nghiên c u chuyên sâu v  QLĐT theo HTTC trong

ườ ở ệ ữ ệ ạ ằ các tr ng ĐHĐP Vi t Nam nh m phát hi n nh ng h n ch ế trong QLĐT theo

ữ ừ ề ấ ả ắ HTTC và nh ng nguyên nhân. T  đó đ  xu t các gi ụ   i pháp QLĐT kh c ph c

ơ ả ứ ủ ế ầ ườ ạ h n ch , đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP,

ụ ệ ụ ự ệ ệ ả ầ ạ   nâng cao CLĐT nhân l c ph c v  hi u qu  nhu c u công nghi p hóa, hi n đ i

ươ ị hóa đ a ph ng.

ể ệ ả ấ ậ ổ ở ầ   ạ  giai đo n đ u 8.3. Lu n án cũng có th  là tài  li u tham kh o b  ích, ít nh t là

ươ ứ ườ ặ ệ ụ áp d ng ph ng th c ĐT theo HTTC trong   các tr ng ĐH và đ c bi t là các

17

ườ ạ ị tr ụ   ng ĐHĐP; giúp cho các nhà QLGD, các nhà ho ch đ nh chính sách giáo d c

ơ ở ự ả ế ượ có c  s  xây d ng gi i pháp chi n l c cho ngành GD­ĐT nói chung và các

ườ ố ả ụ ệ ớ ổ tr ng ĐHĐP nói riêng trong b i c nh đ i m i giáo d c  hi n nay.

ả ệ ậ ể 9. Lu n đi m b o v

ụ ệ ươ ứ ườ ở ng th c ĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi ệ   t 9.1.  Vi c áp d ng ph

ấ ế ầ ơ ả ủ ứ Nam      t t y u ph i ổ ả đ i m i ớ  QLĐT đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC

ườ trong các         nhà tr ng.

ự ạ ườ ở ệ ệ ng ĐHĐP Vi t Nam hi n nay 9.2. Th c tr ng QLĐT theo HTTC trong các tr

ơ ả ư ữ ủ ứ ế ầ ạ ẫ   còn có nh ng h n ch , ch a đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC, d n

ấ ượ ạ ư ả ế đ n ch a b o đ m ả ch t l ng đào t o.

ệ ố ả ườ ở i pháp QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi ệ   t 9.3.  H  th ng các gi

ượ ụ ượ ề ề ắ ữ ạ ứ Nam đ ấ ẽ c đ  tài đ  xu t s  kh c ph c đ c nh ng h n ch ầ   ế, đáp  ng yêu c u

ấ ượ ằ ự ạ ơ ả ủ c  b n c a ĐT theo HTTC nh m nâng cao ch t l ng đào t o nhân l c ph c v ụ ụ

ệ ả ệ ệ ạ ị ươ hi u qu nhu cầu  công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ a ph ng.

́ ̉ ̣ ́ ́ 10. Câu truc cua luân an

ở ầ ụ ế ế ệ ậ ầ ị Ngoài ph n m  đ u, k t lu n và khuy n ngh , danh m c tài li u tham

ụ ụ ề ả ồ ươ kh o       và ph  l c,  đ  tài g m 3 ch ng.

́ ươ ơ ở ả ̣ ­ Ch ̀   đào t o ạ  và qu n lý đào t o ng 1: C  s  ly luân vê ỉ  ạ  theo h  th ng tín ch ệ ố

ạ ọ trong cac tr ́ ườ đ i h c. ng

ươ ả ­ Ch ng 2: Th c tr ng ự ạ  đào t o ạ và qu n lý đào t o ệ ố ạ theo h  th ng tín ch ỉ  trong

ạ ọ ị ệ cac tr ́ ườ đ i  h c đ a ph ng ươ  ở Vi ng . t Nam

ươ ề ả ả ­ Ch ng 3: Đ  xu t c ấ ác gi i pháp qu n lý đào t o ệ ố ạ theo h  th ng tín ch ỉ  trong

ạ ọ ị cac tr ́ ườ đ i  h c đ a ph ng ươ   ng ở ệ  Vi t Nam .

ƯƠ CH NG 1

Ơ Ở Ậ Ạ Ả Ề Ạ C  S  LÝ LU N V  ĐÀO T O VÀ QU N LÝ ĐÀO T O

18

Ệ Ố Ỉ ƯỜ Ạ Ọ THEO H  TH NG TÍN CH  TRONG CÁC TR NG Đ I H C

ổ 1.1. T ng quan nghiên c u ứ  v n đấ ề

̀ ̀ ̉ ư ơ H n 140 năm kê t ̀  khi ra đ i t ̀ ̀ ơ ư ươ ng ĐH Harvard (Hoa Ky), ĐT theo  tr

̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ HTTC đa lan rông trên khăp thê gi ́ ̣   ơ i va ngay cang ch ng to tinh  u viêt cua môt

́ ̀ ̃ ́ ́ ư ̣ ̣ hê thông ĐT vi ng QLĐT theo HTTC, trong đó  ̀ ̀ ̀ ươ i hoc. Đa co nhiêu nghiên c u vê

́ ́ ứ ế ậ ̃ ư ̉ ̉ co thê kê đên nh ng nghiên c u liên quan đ n lu n án ́ ́ ơ v i cac xu h ́ ư ươ ng nh  sau:

́ư ề ườ (1) Nghiên c u v   ĐT  theo HTTC trong các tr ng ĐH;

́ ́ ư ̀ươ ̀ QLĐT  theo HTTC  trong  cac tr (2) Nghiên c u vê ng ĐH.

̀ ́ ́ ́ ư ề ườ ̣ ̣ ̉ 1.1.1. Nghiên c u v  đao tao theo hê thông tin chi  trong các tr ạ ọ ng đ i h c

ệ ố ỉ ạ ườ ị ề H   th ng  tín  ch   t i  các   tr ng  Đ H  Hoa  Kì:  L ch  s ử ứ Nghiên  c u  v   “

ạ ộ ể ế ơ ̣ phát tri n,   đinh  nghĩa  và  c   ch   ho t  đ ng” [9]  c a  ủ PGS.TS.   Cary  J.  Trexler,

ụ ư ạ ườ Khoa Giáo d c S  ph m Tr ng Đ H Califonia Davis,  Hoa Kỳ. Trong nghiên c uứ

ả ử ỉ ị này tác gi ể ủ  đã ch  rõ l ch s  phát tri n c a mô hình ĐT theo HTTC ạ ọ ủ      đ i h c c a

̀ ̀ ư ơ ế ạ ộ ủ ợ Hoa Ky cũng nh  c  ch  ho t đ ng c a nó va các l i ích mà mô hình này đem l iạ

ề ờ ệ ố ̀ cho n n GDĐH Hoa Ky. Chính nh  vào mô hình ụ ủ    này mà   h  th ng giáo d c c a

̀ ệ ố ụ ơ ố Hoa Ky liên t c cao h n các qu c gia khác. Không m t ộ   h  th ng nào cho phép

ổ ạ ể ả ể ậ ạ kh  năng linh ho t và chuy n đ i l i có th  hoàn h o, ể   ả   t p trung vào tiêu đi m

ụ ẳ ộ ự ượ ủ ấ ạ ộ ề chính c a HTTC: t o ra m t n n giáo d c đ ng c p qu c t ố ế   ĐT m t l c l , ng lao

ự ữ ủ ể ệ ạ ố ọ đ ng ộ d a trên nh ng đi m m nh, m i quan tâm và nguy n v ng c a SV. Bên

ế ủ ứ ạ c nh nghiên c u ứ  chi ti t c a Cary J. Trexler còn có các công trình nghiên c u khác

̀ ủ ư ư về HTTC ở ậ  ĐH c a Hoa Ky nh  Giáo s  G. Dietrich đã nêu ra vai trò thi b c ế   t

ự ế ủ ạ ầ th c,   c n   thi t   c a     HTTC   t i   cu n ố   “The   emergence   of   the   credit   system   in

American education considered as a problem of social and intellectual history” (Sự

ề ủ ị ụ ấ xu t hi n c a ệ ủ HTTC trong giáo d c M  đ ộ ấ ỹ ượ  coi là m t v n đ  c a l ch s c ử  xã

́ ̀ ̉ ộ h i và trí tu ) ́ ệ [81]. Tac gia James M. Heffernan, trong bai viêt “The Credibility of

the Credit hour: The History, Use and Shortcomings of the Credit System”  (S  tińự

̀ ơ ử ử ̃ ư ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ nhiêm cua gi ̀ ́  tin chi: Lich s , S  dung va Nh ng nh c điêm cua HTTC) [86] đã

̀ ̀ ́ ́ ư ́ ơ ượ ̉ ̉ ̣ trinh bay tông quan HTTC v i cac khai niêm, ̣ QTĐT,  u nh ̀ c điêm,  điêu kiên tiên

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ả ̉ ̉ ̉ ̣ quyêt đê chuyên đôi thanh công va kh  năng ap dung HTTC ́ ơ  đôi v i cac n ́ ươ c đang

́ ế ớ ủ ệ ỹ ể ̉ phat triên; bài h c ọ  kinh nghi m c a M  và th  gi i qua tri n khai ĐT theo HTTC.

19

ả ộ ố ế ố ể ể ọ ổ Tác gi đã nêu rõ m t s  y u t quan tr ng đ  chuy n đ i thành công QTĐT theo

ư ủ ơ HTTC  nh : các ủ   văn b nả  pháp lý c a Chính ph  và các c  quan Nhà n ướ   sự  c;

ợ ớ ậ ủ ộ ự ả ồ đ ng thu n c a xã h i; s  phù h p v i các thành t ố ủ QTĐT. Tác gi c a ư    cũng l u ý

ườ ể ươ ở ướ ố ớ đ i v i các tr ng ĐH tri n khai ph ứ ng th c này các n ể   c đang phát tri n

ứ ầ ặ ậ ỹ ể   ủ không    r p khuôn hoàn toàn mô hình c a M  mà c n căn c  vào các đ c đi m

ề ệ ả ủ ấ ướ ụ ể ớ ắ riêng g n v i ớ   đi u ki n, hoàn c nh c  th  và văn hóa c a đ t n c mình m i có

ả ể ạ ế th  đ t k t qu ả kh  quan v ề CLĐT.

́ ̀ Ở ̣ ́  Trung Quôc, cac nha khoa hoc Jinsong Zhang, Changliu Wang và   Lulu

̃ ́ ̀ ́ “Analysis of restrictive factors on the university credit system Dong đa công bô bai viêt

ế ố ạ ữ in China” (Phân tích nh ng y u t ế  h n ch  trong đào t o ạ  theo HTTC ở ườ ĐH  ng tr

ả ữ ở Trung Qu c )ố  [87]. Cać tác gi đã nêu nh ng khó khăn trong ĐT theo HTTC các

̃ ườ ố ươ ̣ ̉ tr ư ng ĐH Trung qu c nh : đôi ngu giang viên; CTĐT;    ph ng pháp KT­ĐG; c ơ

́ ệ ố ả ự ủ ủ ườ ư ̣ s  ở  vât chât và tài chính;  h  th ng qu n lý; t ch  c a các tr ng ĐH… ch a đáp

ứ ứ ữ ầ ớ ng v i yêu c u ĐT theo HTTC.  Nh ng khó khăn này cũng đang là thách th c mà

ườ ệ ả ố ể ặ các tr ng ĐH Vi t Nam ph i đ i m t khi chuy n sang ĐT theo HTTC.

́ ̃ Ở ướ ươ ư ượ ườ trong   n c,   ph ng   th c   ĐT   theo   HTTC   đa   đ ́ c   cac   tr ng   ĐH

́ ́ ệ ư ư ữ ậ ỷ ộ ̣ (B  GD­ĐT cho Vi t Nam   nghiên c u ap dung t ̀ ủ  nh ng năm c a th p k  90

ườ ượ ụ ử ệ ừ phép các tr ng đ c áp d ng th  nghi m   HTTC t năm 1993) ̃ ư . Nh ng nha ̀

́ ̀ ̀ ư ở ứ ố ̣ nghiên c u tiên phong vê HTTC ữ    Viêt Nam đã công b  các nghiên c u vê nh ng

́ ề ế ớ v n đấ ơ ả ề          c  b n v  ĐT và QLĐT  theo HTTC trên th  gi i và khuyên nghi ̣

ụ ở ệ ̉ triên khai áp d ng Vi t Nam. Tác gi ả  Lâm Quang Thi pệ   đã có bài vi t "ế Xây

ử ụ ỉ ớ d ng ự CTĐT theo        tín ch  có s  d ng Internet " năm 2006 v i ch  đ ề ệ   ủ ề “V  vi c

ế ớ ệ áp d ng ụ HCTC trên       th  gi i và ở  Vi t Nam ư   ơ ở ” [62]. Trên c  s  phân tích  u,

ượ ế ọ ủ ể nh c đi m c a ĐT theo HTTC, so sánh gi a ữ ĐT theo niên ch  h c ph n ầ ở n cướ

ở ỹ ự ầ ỉ ế ộ ta và ĐT theo HTTC M , báo cáo đã ch  ra s  c n thi t và l trình chuy n đ i ể ổ  từ

̀ ́ ế ọ ở ườ ệ ầ ĐT  niên ch  h c ph n sang ĐT theo HTTC các tr ng ĐH Vi t Nam ̀   . Vân đê nay

̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ượ ư ̃ cung đ ́ c nha nghiên c u Nguyên Kim Dung quan tâm trinh bay trong bai bao

́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ “Đao tao theo HTTC:        Kinh nghiêm thê gi ́ ́ ở ự ơ i va th c tê Viêt Nam” [18]. Tać

̃ ́ ̀ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́              kinh nghiêm cua thê gi gia  đa nêu môt sô ́ ̣  ơ i trong xây d ng va phat triên hê

́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ thông ́ ĐT theo HTTC,   kinh nghiêm cua ̉  Viêt Nam trong ap dung hê thông chuyên

20

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̉ ̉ ̣ đôi tin chi trong ̀ ĐT. Đông th i đê xuât cac kiên nghi ̣  liên quan  tiên trinh hoa nhâp

̀ ̃ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ về  nôi dung ĐT,    nhu câu cua SV cung nh  cua xa hôi... Nhà khoa hoc Lê Vi ế   t

̀ ́ ổ ệ ́ “Quá trình chuy n đ i quy trình   ể ĐT  qua h  tín ch ỉ Khuy nế   co đê tai ́ ̀       bao cao

́ ườ ệ ộ ̉ trong các tr ng Đ H  và CĐ  Vi t Nam” ữ   [43].  Tac gia nêu ra m t trong nh ng

ế ệ ớ ợ ỉ ỉ ườ khuy n cáo là không nên nghĩ h  tín ch  ch  thích h p v i các tr ng "giàu" mà

ườ ạ ể ệ ầ ả ỉ chính các tr ng "nghèo" l i càng ố   ớ    c n ph i tri n khai s m h  tín ch  và mu n

ể ả thành công ph i làm theo ki u “nghèo’.

ơ ế ạ ộ ấ ủ ủ ằ ả ươ Nh m làm rõ b n ch t c a HTTC, c  ch  ho t đ ng c a ph ng th c ứ ĐT

̀ ́ ứ ố ọ ạ “Đào t o theo hệ này, tác giả Trân Thanh Ai đã công b  nghiên c u quan tr ng

́ ự ạ ỉ ả ̉ th ng ố tín ch : Các nguyên lý, th c tr ng và gi i pháp” [1]. Tac gia đã công phu:

̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ́ ơ ự ụ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ L c khao tai liêu vê cac nguyên ly cua nên giáo d c  m i va cac biên phap th c hiên ̣ ;

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Nêu môt sô vân đê bât câp khi ap dung ĐT theo HTTC; Kêt luân va kiên nghi 10

̀ ự ̉ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ điêm cân ̀ th c hiên đê ̉  bao đam triên khai thanh công chu tr ng cua Bô GD­ĐT

̀ ́ ở ̣ vê ̀ĐT theo HTTC ́  cac tr ̀ ươ ng ĐH Viêt Nam. Hai nha nghiên c u ư Eli Mazur &

̀ ́ ̀ ư ạ ị ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ụ  “M c tiêu  Ph m Th  Ly nhân manh vê muc tiêu s  pham cua HTTC trong bai viêt

ệ ố ữ ả ạ ợ ỹ ạ ư S  ph m c a ỉ ủ      h  th ng đào t o theo tín ch  M  và nh ng g i ý cho c i cách

ệ ứ ử ả ị GDĐH Vi t Nam” ủ    [25] đã   trình bày khái quát l ch s  và ch c năng qu n lý c a

ỹ ị ườ ướ ấ HTTC M  (xác đ nh vai trò SV,  GV, tr ng ĐH, Nhà n c); Các v n đ ề   tranh

ậ ầ ườ ệ lu n và t m nhìn: HTTC trong các tr ạ ng ĐH hi n đ i; Bài h c c a ọ ủ  Trung Qu cố

ệ ệ ở ự trong vi c th c hi n HTTC ỹ   M .

́ ́ ứ ạ ị Nghiên c u cac thành t ố ủ QTĐT, tac gia c a ̉ Zjhra, Michelle  (Ph m Th  Ly

ể ế ầ ỉ ̣ ổ CTĐT và vai trò dich)  đa ̃ ọ có bài báo “Chuy n sang h c ch  tín ch : C n thay đ i

ộ ố ư ế ị ủ c a giáo viên” [79], đ a ra m t s  khuy n ngh  liên quan đên ́ CTĐT và xây d ngự

̃ ở ̣ ̉ ̣ đôi ngu GV ́  cac tr ̀ ươ ng ĐH cua Viêt Nam.

́ ̀ ́ ự ươ ư ̣ ̣ ̣ ́ ư Môt sô công trinh nghiên c u kinh nghiêm th c hiên ph ng th c ĐT theo

́ ́ ́ ớ ̉ ̣ ̉ ́ HTTC cua môt sô n ́ ươ c châu A đang quan tâm cua tac gia ả ̉  Lê Văn H o v i bài vi ế   t

ổ ứ ủ ệ ạ ạ ỉ ̣ ớ   “T  ch c đào t o đ i hoc theo tín ch : Kinh nghi m c a Malaysia và so sánh v i

́ ệ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Vi t Nam” Chuyên đôi sang hê thônǵ ̀   [29]; tac gia Pham Thi Ly   nghiên c u vê “

̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ đao tao theo tin chi ­ kinh nghiêm cua Trung Quôc ” [94].

21

́ ́ ̀ ́ ́ ự ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Nghiên c u th c trang ap dung cac thanh tô ĐT theo HTTC, viêc ap dung

́ ̃ ́ ̀ ̀ ươ ư ̣ ̣ ̣ ph ng phap day hoc trong ĐT theo HTTC la môt trong nh ng vân đê quan tâm

̀ ́ ượ ̣ ở ớ ổ ả “Đ i m i ph ươ   ng trong ĐT va QLĐT theo HTTC đ ̀ c đê câp ộ    cac H i th o

ế ạ ỉ ươ ọ ộ ọ pháp d y theo h c ch   tín ch ” ủ    c a Tr ng Đ̀ ạ ọ Khoa h c Xã h i và Nhân i h c

ổ ươ ̣ ớ      ph ạ ng pháp d y hoc trong ĐT   theo ồ văn    TP. H  Chí Minh [70],     “Đ i m i

̀ ̀ ư ́ ̉ ư ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ HTTC” cua Tr ̀ ́ ươ ng ĐH S  pham, ĐH Huê [ ́ 72]. Vê tô ch c cac hinh th c day hoc,

́ ̀ ́ ́ ư ườ ̉ ̉ KT­ĐG     đap  ng yêu câu cua ĐT theo HTTC, ́     tac gia  Tôn Quang C ng đã co

̀ ứ ổ ệ ớ ch c ố ứ DH trong m i quan h  v i ph ươ   ng bai viêt ́      phân tích “Các hình th c t

ươ ạ ỉ pháp  DH  và ph ng pháp KT­ĐG  trong    đào t o tín ch ” ́ư   ̀   [92]; nha nghiên c u

́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ự ̉ ̣ ̣ ́ ư Nguyên Đ c  Chinh đê xuât xây d ng qu y trinh KT­ ĐG kêt qua hoc tâp theo yêu

̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ở ́ ư ̃ ư ̀ ơ ̉ ̣ ̉ câu cua HTTC Viêt Nam. Đông th i cung nghiên c u nh ng điêm cân chu y khi

́ ́ ̉ ̣ triên khai môt ́      qua trinh ̀ ̀ DH noi chung va HTTC noi riêng [11].

́ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Công tac cô vân hoc tâp đ ̃ ư   ư c xem la môt trong nh ng hoat đông đăc tr ng

́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ́ ơ cua ĐT theo HTTC so v i niên chê hoc phân cung đ c nhiêu tac gia phân tich.

ả ạ ả ị ộ ố ộ ủ ố ấ   ế M t s  n i dung c a công tác c  v n Tác gi Ph m Th  Thanh H i đã có bài vi t “

ệ ố ỉ ủ ệ ạ ố ớ   ọ ậ    trong đào t o theo h  th ng tín ch  c a Hoa Kì và kinh nghi m đ i v i h c t p

ệ Vi t Nam ” [28].

̃ ́ ̃ ̃ ́ ̀ ́ ư ự ̉ Nhà  nghiên c uứ  GDĐH Nguyên Phuc Chinh ́    cung đa co bai nghiên c u th c tê

́ ́ ̀ ở ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ “Đao tao theo hoc chê tin chi ̀ ̉ ở ươ   ng Tr ́ ap dung môt tr ̀ ̣ ươ ng ĐH S  pham cu thê

ư ̣ ĐH S  pham, Đ ́ H  Thai Nguyên [12]

̃ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ự ư ́ ư ̉ ̉ Nghiên c u vê s  chuyên đôi HTTC gi a My va cac n ́ ươ c trên thê gi ́ ơ   i,

̃ ̃ ́ ̀ Tr ̀ ́ ư   ươ ng ĐH Penn State (Bang Pennsylvania, My) đa công bô công trinh nghiên c u

“Study on the use of credit systems in higher education cooperation between the EU

̀ ́ ́ ự ợ ử ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ and the US” (Nghiên c u vê s  dung HTTC trong s  h p tac giao duc đai hoc

̃ ́ ̃ ư ự ể ̉ ̀ gi a My va châu Âu) [89].  Tac phâm đã phân tích s  hình thành, phát tri n và

ư ủ ặ ở ườ ủ ụ ỗ nh ng ữ đ c tr ng c a ĐT theo HTTC các tr ng ĐH c a m i  châu l c. Trên

ươ ồ ệ ệ ố ữ ơ ở c  s  đó, so sánh s ự   t ng đ ng và khác bi t gi a h  th ng ECTS (European

́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ Credit Transfer System – Hê thông chuyên đôi tin chi châu Âu) và USCS (United

ứ ế ả State Credit Systems ­ HTTC My). ̃  Nh ng k t qu  nghiên c u giúp ích cho vi c ệ   ữ

ứ ụ ự ủ ồ ố tìm hi u ể  ngu n g c, mô hình  ng d ng và s  thành công c a ĐT theo HTTC t ạ   i

22

ườ ở các tr ng ĐH ỹ  châu Âu và châu M .

ề ả ộ H i th o v  ĐT theo HTTC do ASEM Education Secretariat (Văn phong̀

́ ̀ ́ ́ ́ ổ ứ ớ ự ̣ giao duc cac quôc gia thanh viên A, Âu) t ch c vào tháng 4/2010 v i s  tham d ự

́ ̃ ́ ́ ̉ ư Credit Systems c aủ  40 chuyên gia GDĐH Á, Âu đa công bô kêt qua nghiên c u “

́ ̀ ̉ ̣ and Learning Outcomes in ASEM Member Countries” (HTTC va kêt qua hoc tâp ̣ ở

̀ ứ ớ ́ cac  n ́ươ   thanh viên ASEM) c [80].  Nghiên c u  đã phân tích và  gi ệ i thi u v ề

ỉ ạ ạ ướ ứ ủ ệ ố h  th ng đào t o tín ch  t i các n c thành viên c a ASEM. Nghiên c u cũng

ấ ướ ữ ề ệ ầ ộ cho th y, ĐT theo HTTC là xu h ng toàn c u và m t trong nh ng đi u ki n đ ể

ướ ậ ộ ộ các n c nói chung và các n ớ   ướ  châu Á, thu c thành viên ASEM, h i nh p v i c

ế ớ đào t o ạ ĐH trên th  gi i.

́ ̀ ́ ̃ ́ Ở ̉ ̣ ́     Đông  Nam   A,   nha   quan   ly   giao   duc   Vipat   Kuruchittham   đa   công   bô

́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ Hệ ́ nghiên c u  ́ư “C  chê thuc đây h p tac va hai hoa giao duc đai hoc châu A: ́

́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ thông chuyên đôi tin chi va bao đam chât l ng” ̀ [76]. Tac gia đa trinh bay khaí

́ ề ơ ế ẩ ợ ở quat thông tin v  c  ch  thúc đ y h p tác và hài hòa GDĐH Châu Á, trong đó

́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ế ấ ạ ̉ ̣ ́   nh n m nh đ n “thach th c cua toan câu hoa va công đông ASEAN, cân thiêt

́ ấ ượ ể ả ả ợ ổ ở ̉ ̉ đây nhanh triên khai h p tac vi c ỉ ệ  chuy n đ i tín ch  và đ m b o ch t l ng cać

́ ̀ ̀ ươ ̉ ́ ́ ươ n c châu A va Đông Nam A(ASEAN) thông qua “Ch ng trinh trao đôi sinh viên

ASEAN”.

ứ ề ạ ườ Nghiên c u v  đào t o theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP có các công

ể ư trình tiêu bi u nh :

́ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ Trong hê thông GDĐH My, loai hinh Tr ̀ ̀ ươ ng CĐ công đông (Community

̃ ́ ự ủ ậ ơ ộ ̀ ơ Colleges) đa ra đ i cach đây h n 100 năm, là ĐH công l p tr c thu c chính ph  các

́ ề ủ ộ ủ ạ ằ ồ ỹ ị ́ ư bang c a M , nh m đap  ng nhanh ĐT và d y ngh  c a c ng đ ng đ a ph ươ   ng

̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ở ̉ ̣ (mô hinh nay co nhiêu điêm t ́ ơ ng đông v i mô hinh tr ̀ ươ ng ĐHĐP Viêt Nam).

ằ ả ặ ả Đây là mô hình ĐT hai năm ĐH căn b n, nh m thu hút đông đ o SV, không đ t ra

ở ầ ạ ươ ư ố ệ ướ ầ yêu c u cao đ u vào (gi ng nh  ĐH Đ i c ủ ng c a Vi t Nam tr c đây).

̀ ̀ ̀ ́ ư ở ỹ ̣ ̣ ̣ Nghiên c u vê tr ̀ ươ ng C Đ công đông M , năm 2012 Hiêp hôi C ̃ ̣ Đ công đông My

̃ ́ ệ   AACC (The American Association of Community Colleges)  đa công bô tài li u

“The   Council   for   the   Study   of   Community   Colleges   Response   to   Reclaiming   the

̉ American Dream  Community Colleges and the Nation’s Future” (Uy ban nghiên c ú ư

23

́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ư ơ ̉ ̣ ̉ cac giai phap C ̃ Đ công đông My nhăm đap  ng ́ ươ c m  cua C Đ công̣ ̀   đông My va

ệ ả ̣ ươ t ng lai n ́ ̃ ươ c My) ộ  [85]. N i dung tài li u  trình bày b yả  gi i pháp CĐ công đông̀

̀ ̃ ̀ ̀ ế ỷ ́ ư ̣ ủ Ủ c a  y ban th  k  21. Công trinh̀    nghiên c u vê tr ̀ ̀ ươ   ng CĐ công đông nay đa  đê

́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ́ xuât cac giai phap nhăm nâng cao ̀ ́  năng l c ự ĐT đap  ng yêu câu ̉    nghê nghiêp cua

̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ́ cac tr ̀ ươ ng CĐ công đông My trong giai đoan ́   hiên nay. Đây la tai liêu ma cac

̀ ́ ́ ́ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ tr ̀ ươ ng ĐHĐP Viêt Nam co thê tham khao vân dung vao cac giai phap QLĐT

́ ̀ ́ ́ ở ̣ ̣ nhăm găn muc tiêu ĐT đap  ng ư NCXH Viêt Nam.

̀ ̀ ́ ư ́ ư ́ ư ở ̉ ̣ Nghiên c u va minh ch ng vê s  m ngạ   cua môt tr ̀ ươ ng  ĐHĐP trung

̀ ́ ̀ Quôc, ́    nha nghiên c u ́ư Lin Yangfan công bô bai bao ́  “Reflection on Responsibility

of Serving Society of Local Higher Education Institutions ­ Take Wenzhou Higher

ụ ụ ộ ủ ệ ề Education Institutions as Examples” (Bàn v  trách nhi m ph c v  xã h i c a các

ấ ở ơ ở         giáo d c ụ ĐHĐP – L y các c  s   c  s ơ ở GDĐH Ôn Châu làm ví d ) ụ  [88].

ơ ở ứ ườ ở ả ệ ẳ ị Trên c  s  nghiên c u các tr ng ĐHĐP Ôn Châu ,  tác gi kh ng đ nh vi c hoàn

ụ ụ ộ ị ươ ườ ụ thành            s  mứ ngạ  ph c v  xã h i đ a ph ủ ng  c a tr ộ   ng ĐHĐP ph  thu c

ố ế ắ ề ố ệ ữ ả ạ vào ba thành t ự ể  sau: s  hi u bi t đúng đ n v  m i quan h  gi a gi ng d y, NCKH

ụ ụ ế ự ủ ể ộ ọ ổ và ph c v  xã h i; chú tr ng đ n s  chuy n đ i nhanh chóng c a các thành qu ả

ề ị ươ ườ NCKH; xây d ng  ự chính quy n đ a ph ng   v i ớ   môi tr ng chính sách và môi

ườ ộ ố ơ tr ng xã h i t t h n .

̀ ̀ ́ Ở ướ ư ươ ̉ trong   n c,   nghiên   c u   vê   vai   tro   cua   tr ̀ ng   ĐHĐP,   các   tác   gi ả

́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ Tr ̀ ươ ng cao đăng công đông, Đăng Ba Lam va Ngô Thi Minh ố  đã công b  bài báo “

̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ đai hoc thuôc tinh va viêc đap  ng nhu câu phat triên kinh tê ­ xa hôi cua cac

ươ ươ ̣ đia ph ng n c tá ” [46].

́ ̃ ́ ́ ̀ ̉ ươ ứ ́ ơ ̣ ̣ ́ Môt sô luân an tiên si liên quan nh : t ư ac gia D ng Đ c Hùng ̀  v i đê tai

ự ở ứ ự ầ ạ ọ “Cơ s  khoa h c xây d ng tr ườ ĐHĐP đáp  ng yêu c u đào t o nhân l c trong ng

́ ệ ộ ố ấ ự ề ườ ̣ ố ả b i c nh hi n nay” ng ĐHĐP [34]  đã làm rõ m t s  v n đ  ly luân xây d ng tr

ự ạ ự ứ ấ ệ ỗ đáp  ng yêu c u ầ  ĐT nhân l c, nh t là nhân l c t ố ả i ch  trong b i c nh hi n nay;

ế ủ ườ ớ ế ̉ ̣ ư khăng đinh  u th  và vai trò c a tr ng ĐHĐP so v i các thi t ch ́ ế giao duc ̣  khác

̀ ự ạ ị ườ ở ệ ặ ị ̃  th c tr ng tr trên  đ a bàn; lam ro ng ĐHĐP Vi ư   t Nam, xác đ nh các đ c tr ng

́ ệ ớ ườ ế ủ ế ề ạ ố ̣ khác bi t so v i tr ể   ng ĐH truy n th ng, phat hiên các h n ch  ch  y u, đi m

ơ ủ ế ạ ườ ữ ề ấ ả m nh, y u, th i c , ờ ơ nguy c  c a tr ng ĐHĐP; đ  xu t nh ng gi ơ ả   i pháp c  b n

24

́ ự ườ ̣ ̉ ̣ xây d ng mô hinh̀ tô ch ć ̀ ̉ ư  va hoat đông ̣ ĐT cua tr ̀   ng ĐHĐP mang tinh đăc thu

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ơ ươ ̣ ̉ khac biêt v i ĐH truyên thông, tăng c ̀ ươ ng tinh đia ph ng va gia tăng kha năng

́ ươ ự ứ ầ ̣ ̣ phuc vu ̣   nên ̀  kinh tê đia ph ng, ố ả      đáp  ng yêu c u ĐT nhân l c trong b i c nh

́ ̃ ̃ ́ ệ ứ ̣ ̉ ̣ ̣ “Nghiên c u mô hi n nay .  Tr ́ ́ ươ c đo, tac gia ̉ Nguyên Huy Vi đa bao vê luân an

ườ ồ ứ ủ ầ hình tr ng C ộ Đ               c ng đ ng đáp  ng nhu c u phát tri n ị ể KT­XH  c a đ a

ươ ệ ph ng ở Vi t Nam” [74].

́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ́    tin chi ̉ Công trinh nghiên c u cua tac gia Đao Thanh Hai [2 7]  “Đao tao

́ ̀ ́ ̃ ́ ự ̣ ̉ ̉ trong  cac tr ̀ươ ĐHĐP– Th c trang va giai phap” ng ̀ ́     đa khai quat   tông quan vê

̀ ́ ở ượ ̣ ̣ ̣ ̉ HTTC va viêc ap dung ĐT theo HTTC ́  Viêt Nam; nêu cac nh c điêm trong ĐT

̀ ́ ́ ́ ở ơ ở ̉ ̣ ̣ theo HTTC ́  cac tr ̀ ́ ́ ươ ng ĐHĐP. Trên c  s  đo, tac gia đê xuât môt sô biên phap

́ ́ ́ ự ự ̉ ̣ ̣ cai thiên hoat đông ̣ ĐT  theo HTTC  (khuyên khich ̉     s  tham gia  tich c c  cua

̀ ̀ ́ ̀ươ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ng ̀ ̀ ươ i hoc vao QTĐT;  tăng c ng vai tro va nhiêm vu cua GV; tao c  chê QLĐT

̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ự ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ linh hoat, phu h p v i th c tê vê chinh sach tuyên sinh, quan l ý hoc vu, ̣ CSVC).

̀ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ̃ ́ ̀ ́ ượ ư ̣ ̣ ̀ “Tim l ̀ơ   i Đông tac gia ̉ Nguyên Đ c V ng va  Lê Trong Đai cung đa co bai viêt:

̀ ́ ́ ̣ ố ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ giai bai toan đao tao theo hê th ng tin chi trong cac tr ̀ ươ ng ĐHĐP ở  Viêt Nam

́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ hiên nay” [78]. Cac tac gia đa trinh bay th c trang ap dung loai hinh ĐT theo

́ ̀ ở ̀ơ ̣ HTTC trong cac tr ̀ ươ ng ĐH ́  Viêt Nam noi chung va tr ̀ ươ ng ĐHĐP th i gian qua,

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ̉ đông th i  đê xuât cac giai phap giai quyêt cac kho khăn trong ĐT theo HTTC.

̃ ́ ́ ́ ́ Ở ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ môt sô Hôi thao khoa hoc cua cac tr ̀ ng ĐHĐP ́   ̀   đa co nhiêu bao cao

̀ ́ ́ ̣ ̉ liên   quan   đên   quy   trinh   ĐT,   cac   nôi   dung   cua   ĐT   theo   HTTC.   Tháng   5/2013,

ườ ổ ứ ọ ọ ả “D yạ  và h c theo h c ch Tr ng ĐH Hà Tĩnh đã t ộ  ch c H i th o ế  tín ch ”ỉ  [68]

ả ườ ộ v iớ   22  bài vi ế ừ t t các tác gi trong và ngoài tr ng đã đ  c p ầ   ề ậ  m t cách khá đ y

́ ệ ặ ọ ọ ̀ươ ủ đ , toàn di n m i m t, m i khâu c a ủ QTĐT theo HT. Thang 5/2014 , Tr ng ĐH

̀ ̀ ́ ̉ ư ́ ̉ ư ươ ̉ ̣ ̉ ́ ư ̉ ơ  hinh th c tô ch c va ph ́ ng phap Quang Nam tô ch c Hôi thao khoa h c ọ  “Đôi m i ́

̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ươ ̣ ̣ ̉ day hoc trong ĐT theo HCTC ́ ” [71] đa co nhiêu bao cao vê “Đôi m i ph ́ ng phap

́ ́ ́ ơ ư ừ ̉ ̣ ́ ̀ DH; đôi m i hinh th c tô ch c ̉ ư DH” rât́ phong phu, sinh đông đúc rút t ụ    áp d ng

ủ ườ ườ ĐT theo HTTC c a các tr ng ĐH và tr ng ĐHĐP.

̃ ứ ư ế ẳ ị ướ ầ Các  nghiên  c u trên đa  kh ng  đ nh  u th  và  xu h ủ   ng toàn c u  c a

́ ươ ệ ố ư ủ ỉ ở ướ ph ng th c ĐT theo HTTC c a h  th ng GDĐH không ch các n c phát

ể ở ả ướ ơ ở ứ ể ề tri n mà còn c  các n ệ ầ   c đang phát tri n trên c  s   đáp  ng các đi u ki n c n

25

ế ư ợ ồ ượ ề thi t và ộ l ờ  trình phù h p. Đ ng th i các tác giã đã đ a ra đ ệ   c nhi u kinh nghi m

ườ ướ ề ự v  th c hi n ệ  QTĐT theo HTTC trong các tr ng ĐH trong và ngoài n c. Trên

ơ ở ậ ả ọ ự   ơ ở c  s  đó, các nhà khoa h c, các nhà qu n lý GDĐH có thêm c  s  lý lu n và th c

ể ế ừ ụ ứ ễ ể ệ ươ ti n  đ  k  th a và phát tri n vi c nghiên c u, áp d ng thành công ph ứ   ng th c

ườ ở ệ ườ ĐT theo HTTC trong các tr ng ĐH Vi t Nam, trong đó có các tr ng ĐHĐP.

́ ̀ ́ ́ ư ề ả ̣ ̣ ̉ 1.1.2. Nghiên c u v  qu n lý đao tao theo hê thông tin chi   trong các tr ườ   ng

ạ ọ đ i h c

́ ́ ́ ̀ Ở ̉ ̣ ́  Anh Quôc, cac nha quan ly giao duc Robert Allen, Geoff Layer, Pollard

̀ ́ ̃ ́ ̉ ư Credit­Based System as Vehicle for Change Derek đa xuât ban công trinh nghiên c u “

́ ươ ̣ ̉ in Universitues and Colleges” (HTTC ­ Ph ng tiên thay đôi trong cac tr ̀ ̀ ươ   ng ĐH va

́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ CĐ) [90]. Cac tac gia đa khăng đinh s  phat triên cua ́ ́ ư   ̉   GDĐH đai chung la thach th c

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ự ̉ ̉ ̉ ̣ đôi v i cac nha quan ly va nhu câu tât yêu phai co s  thay đôi hê thông GDĐH.

́ ́ ̃ ́ ơ M i   đây,   tac   gia ̉ Frank   L.   Kurre   đa   công   bô   cuôn ́ “The   state   of   higher

̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ education in 2013” (Nha n ́ ươ c cua giao duc đai hoc năm 2013 ) [83]. Trên c  sơ ở

ự ở ộ ể ạ ướ ườ ự ễ th c ti n v ề tình hình phát tri n KT­XH, s  m  r ng m ng l i các tr ng ĐH ở

ữ ườ ầ ị M ,  ỹ tác giả  phân tích   nh ng khó khăn mà các tr ả ng ĐH c n ph i xác đ nh rõ

ữ ả ạ ộ ể ợ nguyên nhân và tìm ra nh ng gi ể   i pháp thích h p đ  duy trì ho t đ ng và phát tri n

ữ ề ả ụ ụ ả ề ữ      Tác gi b n v ng. ấ  ả  đã đ  xu t nh ng gi i pháp qu n lý ho t đ ng ph c v  đaò ạ ộ

ậ ụ ứ ể ạ ườ ̣ tao trong nghiên c u có th  xem xét, v n d ng linh ho t vào các tr ạ ọ   ng đ i h c

ế ớ trên th  gi i.

ủ ị ấ ượ   ng ậ Lu n án TS c a tác gi ả Bùi Th  Thu H ng ươ  [39] v  ề “Quản lý ch t l

ươ ch ng tr ình đào tạo c  ử nhân ch t lấ ượng cao tại Đại học Quốc gia Hà Nội theo

tiếp cận quản lý chất lượng  tổng thể”  đã nghiên c u hứ ệ thống hóa những v n đấ ề

ấ ượ lý luận v  ề quản lý ch t l ng CTĐT nói chung, quản lý ch t lấ ượng theo quan

điểm quản lý ch t lấ ượng tổng th  ể   nói riêng  đối với  QTĐT  h  ệ c  ử nhân    ch tấ

ạ ườ ượ l ng cao t i các tr ng ĐH ; C  ụ th  ể hóa  nội dung và  quy trình theo cách tiếp

cận này cho quản lý nh m đằ ào tạo m t độ ội ngũ nhân lực ch t lấ ượng cao, phù hợp

ố ặ   với xu th  ế hội nhập hiện nay; Đ  ề xuất một số  biện pháp vận dụng một s  đ c

ủ ư ấ ượ tr ng c  b ơ ản c a  qu ản lý ch t lấ ượng tổng th  ể vào quản lý ch t l ng CTĐT hệ

ấ ượ ớ ơ ử c  nhân ch t l ng cao ,    đồng thời khuyến ngh  ị v i các c  quan quản lý v  đàoề

26

ừ ướ ư ạ ơ ế và chính sách       phù h p ợ  đ  trể ường ĐH có th  ể  t ng b t o c  ch c đ a tri ết lý

ấ ượ quản lý ch t lấ ượng tổng th  ể vào quản lý ch t l ng CTĐ T  của trường mình.

́ ̉ ấ ủ ứ ả ị ̣ ̣ ̣ ươ  “Nghiên c u qu n lý Đăc biêt, luân an ́ TS c a tac gia C n Th  Thanh H ng

ế ể ệ ả ọ ậ ki m tra, đánh giá k t qu  h c t p trong giáo d c đ i h c ụ ạ ọ ở  Vi t Nam” ́   [37] đa cõ

́ ̃ ư ỏ ữ ơ ả ́ ́ nh ng đong gop m i: ầ ơ  Góp ph n làm sáng t nh ng lý lu n ế   ậ   c  b n v  KT­ĐG k t ề

ả ọ ậ ế ả ả ọ qu  h c t p và v n d ng ả ọ ậ   ậ ụ   khoa h c qu n lý vào qu n lý KT­ĐG k t qu  h c t p

ả ọ ậ ự ế ạ ả trong GDĐH; Đánh giá th c tr ng qu n lý KTĐG k t qu  h c t p trong GDĐH và

̃ ̣ ủ ữ ầ ỉ ch  ra nh ng yêu c u phát tri n c a ể ủ   xa hôi, c a GDĐH đ i v i ả ố ớ   qu n lý KT­ĐG

ấ ả ả ấ ượ ế k t qu  h c t p ề ả ọ ậ ; Đ  xu t các gi i pháp ằ  qu n lý nh m nâng cao ch t l ệ   ng, hi u

ạ ộ ế ở ậ ả qu  c a ả ủ     ho t đ ng KT­ĐG k t qu ả  h c t p ọ ậ b c ĐH có tính kh  thi và phù

ệ ế ỷ ầ ợ ớ ự ễ h p v i th c ti n GDĐH Vi t Nam đ u th  k  XXI.

̃ ̀ ́ ố ớ ̣ ̣ “Quan̉ ạ ộ Đ i v i ho t đ ng CVHT, t ́ ac gia ́ ̉ Nguyên Thi Diêu Linh co bai bao

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ly hoat đông cua cô vân hoc tâp trong đao tao theo hoc chê tin chi” đã trình bày các

ả ủ ế ế ấ ượ ự ằ gi i pháp ch  y u, thi t th c nh m nâng cao ch t l ng công tác CVHT trong ĐT

theo HTTC [47].

́ ̀ ̃ ́ ́ ư ượ ̉ ́ Cac nghiên c u vê   giai phap QLĐT   theo HTTC cung đ ̀ ̉  c nhiêu tac gia

ễ ả ể ế “Các   gi i   pháp   tri n   khai ́ công   bô.   Tác   gi ả  Nguy n   Văn   Nhã   đã   có   bài   vi t

ươ ỉ ở ạ ạ ọ ư ph ng th c ứ  đào t o theo tín ch ố   Đ i h c Qu c Gia Hà N i” ộ [53], đ a ra các

̃ ́ ả ế ọ ̉ gi ể i pháp đ  nâng cao ỉ CLĐT trong h c ch   tín ch .  Tac gia Nguyên Quang Giao

̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ́ư “Môt sô giai phap c  ban ̀ cung quan tâm đên vân đê nay va đa công bô nghiên c u

́ ả ̉ ̣ nâng cao  CLĐT  cua cac tr ̀ ươ ng ĐH hiên nay” [26]. Nhà qu n lý GDĐH Vinh,

̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ Pham  Minh  Hung    nhân ̀ ́       manh vai tro  đôi  m i  cac  giai  phap  quan ly  trong bai

́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ “Đôi m i công tac quan ly đao tao theo hê thông tin chi ́  cac tr ̀ ươ ng Đai hoc” [35]

̃ ́ ̀ ̀ ̀ ư ươ ́ ư ̣ ̉ ̉ đa nêu cac đăc tr ng cua ph ́ ̀ ơ   ng th c ĐT theo HTTC va đê ra yêu câu cân đôi m i

̃ ́ ở ự ̣ ̣ manh me công tac  QLĐT ́ ̃  môt sô linh v c.

̀ ̃ ́ ́ ̀ ư ủ ế ậ ̉ ̉ ́ Lu n án ti n sĩ c a tac gia Trân H u Hoan ́  [32] v  ề “Quan ly va đanh gia

̀ ̀ ươ ứ ộ ̣ ch ng trinh môn hoc trinh đô ̣ ĐH  trong  HCTC”  đã nghiên c u m t cách có

̀ ́ ỏ ộ ố ấ ề ươ ậ ̣ ệ ố h  th ng và làm sáng t ề  m t s  v n đ  lý lu n v  ch ng trinh giao duc, ch ươ   ng

̀ ề ấ ấ ẫ ậ ươ ộ ̣ ̣ trinh̀    môn hoc. Lu n án đã đ  xu t m u c u trúc ch ng trinh môn hoc, b  tiêu

̀ ươ ứ ủ ế ả ậ ̣ chí     đánh giá ch ng trinh môn hoc. K t qu  nghiên c u c a lu n án có ý nghĩa

27

ố ớ ơ ở ự ễ ướ ệ ạ th c ti n đ i v i các c  s  GDĐH n c ta trong giai đo n hi n nay khi đang

́ ể ươ ư ổ chuy n đ i sang ph ng th c ĐT theo H TTC.

́ ̃ ́ ậ ủ ả ̣ ̉ ươ  “Qu n lý quá trình Bên canh đo, lu n án TS c a  tac gia Nguyên Mai H ng

ở ệ ệ ọ ạ d y và h c theo HCTC  trong các tr ườ ĐH  ng Vi ạ t Nam giai đo n hi n nay”

ụ ứ ế ệ ậ ả ộ ồ ệ ể ấ [36]. K t qu  nghiên c u cho th y vi c v n d ng đ ng b  và tri ệ   t đ  các bi n

ả ứ ủ ể ặ ớ ở pháp       qu n lý quá trình DH thích  ng v i các đ c đi m c a HCTC ĐH s ẽ

ỡ ượ ự ể ộ ổ tháo g  đ c các rào c n ả  và tăng thêm đ ng l c trong quá trình chuy n đ i sang

́ ầ ươ ư ể HCTC, góp ph n tri n khai thành công ph ng th c ĐT theo HCTC trong các

ườ ở ệ ệ tr ng ĐH Vi ạ t Nam giai đo n hi n nay.

̀ ́ ́ ́ ư ở ọ ư ̣ ̣ Vê   nghiên  c u  ap  dung  HTTC ́   cac   tr ạ ươ   đ i  h c   s ̀ ng pham,   tac   gia ̉

̃ ́ ́ ư ơ ề ủ ữ ả ấ “Nh ng  v n  đ   c a qu n lý ̀ ̃ Lê  Quang  S n  cung  đa  công  bô nghiên  c u vê

ụ ọ ư ạ ̣ ̣ ̉ ̉ giáo d c theo h c ch ế tín ch ỉ ở ườ  tr ng Đ H S  ph m” [59]. Hoat đông đam bao

́ ́ ̀ ́ ́ ượ ượ ượ ́ chât l ng, văn hoa chât l ́ ng, văn hoa nha tr ̀ ươ ng đ c cac tac gia ̉ Hoàng Thị

́ ́ ư ị ượ ̉ ̉ ́ “Đam bao chât l ng ạ Xuân Hoa,  T  Th  Thu Hi n ́ ề     nghiên c u v i ̀ ơ   bai viêt

́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ giao   duc   đai   ho ̣c:  Kinh   nghiêm   cua   Đai   hoc ̣   Quôc   gia   Ha   Nôi” [31].  Tac   gia ̉

́ ́ ́ ễ ượ ng va ̀ ị Nguy n Th  Thu H ng ̃ ươ   quan tâm môi quan hê gi a ̣ ư   “Văn hoa chât l

́ ́ ́ ̀ ượ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ hê thông đam bao chât l ng trong tr ̀ ươ ng đai hoc ̣ – nh ng nhân diên va thach

́ ̀ ́ ́ ̉ ơ ́ ư ̣ ̣ ̣ th c trong tiên trinh đôi m i giao duc  đai hoc” [41].

́ ̃ ượ ễ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ Phat triên đôi ngu giang viên đai hoc đa đ ́ c tac gia ươ   ̉ Nguy n Th  Thu H ng ị

̀ ự ộ ạ ́ Xây d ng đ i ngũ GV  trong tr ự ườ ĐH­Th c tr ng và ng gi iả ́ công bô bai bao “

́ ươ ạ ̣ ̣ và pháp” [40]. Tac gia ̉ Lê Thi Ph ng Nam ́  đa ̃công bô nôi dung đê taì ̀ “Th c tr ng  ự

ả ấ ượ ả ộ ạ gi i pháp nâng cao ch t l ng đ i ngũ gi ng viên ĐH giai đo n 2010 ­ 2015” [96].

́ ̀ ́ ̀ ự ữ ư ễ ̉ ́ Tac gia ̉ Nguy n H u Lam quan tâm nghiên c u vê vân đê năng l c cua GV trong

̀ ́ ́ ̀ươ ̉ ́ Phat triên năng l c ̀ ự GV nhăm nâng cao CLĐT trong cac tr ng ĐH, CĐ bai viêt “

ự ứ ề ệ ệ ầ ổ trong đi u ki n toàn c u hóa và s  bùng n  tri th c hi n nay trên th  gi ế ớ  [93].  i”

́ ễ ể ̉ ộ V  ề      n i dung này, ậ  lu n án TS c aủ  tac gia Nguy n Văn Thi n ộ   ệ  “Phát tri n đ i

ở ử ằ ồ ứ ầ ngũ GV các tr ườ ĐH   ng vùng  đ ng b ng sông C u Long ổ    đáp  ng yêu c u đ i

ớ ủ ề ấ ấ ườ m i  ớ GDĐH”  [61] đã đ  xu t mô hình c u trúc nhân cách m i c a ng i GV

ờ ạ ế ứ ị ạ ợ ấ trong       th i đ i kinh t tri th c; xác đ nh ầ  ba lo i nhu c u sát h p và c p thi ế   t

̃ ồ ưỡ ố ớ ườ ở ̣ c n ầ ĐT,         b i d ng đ i v i đôi ngu GV các tr ng ĐH ằ   ồ  vùng Đ ng b ng

28

ừ ữ ậ ả ụ ể ườ ử sông C u Long; t đó, xác l p nh ng gi i pháp c  th  giúp các tr ể ng tri n khai

̃ ơ ở ề ả ự ự ấ ẩ ̣ ệ th c hi n đ ể      nâng cao ph m ch t, năng l c đôi ngu, coi đây là c  s  n n t ng,

ế ị ướ ạ ẩ ấ là y u t ế ố        quy t đ nh và h ng ti p c n ế ậ  đ  m i ấ ể ỗ GV ph n đ u đ t chu n khu

ự v c và qu c t ố ế.

́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ứ ̉ ̣ ̣ ̉ Nghiên c u vê  quan ly  đao tao theo hê thông tin chi trong cac tr ̀ ̣   ươ ng đai

́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ hoc đia ph ́ ư ươ  có môt sô nghiên c u điên hinh nh  sau: ng

̀ ̀ ́ Analysis of the Management Nha nghiên c u ́ư Huang Xiao­qin trong bai bao “

ệ ố ả of Credit System in Local University” (Phân tích qu n lý h  th ng tín ch ỉ ở ườ   ng tr

ươ ơ ả ữ ự ề ố ạ ọ ị đ i h c đ a ph ng) [84] đã so sánh s  khác nhau c  b n gi a ĐT truy n th ng và

ứ ạ ấ ắ ườ ư ạ ĐT theo HTTC là tính c ng nh c và linh ho t. L y tr ả   ng ĐH S  ph m Qu ng

ụ ả ữ ế ạ ổ ứ Châu làm ví d , tác gi đã nêu ra nh ng h n ch  trong t ch c ĐT theo HTTC ở

ườ ụ ể ề ả ố các tr ng ĐHĐP ệ    Trung Qu c và đ  ra các bi n pháp c  th  trong qu n lý nh ư

ả ả ươ ụ ụ ệ ả qu n lý GV, qu n lý ch ề ng trình, qu n lý đi u ki n ph c v  …

̀ ̀ ́ ́ ́ ư ́ ư ̣ ̉ Nghiên c u vê s  mênh, vai tro cua cac tr ̀ ươ ng ĐHĐP, hai tac gia ̉ Dong Ze­

́ ̃ ̀ ́ “On value orientation of social service of local fang, Zang Ji­ping đa công bô bai bao

ề ị ướ ụ ụ ộ ủ ị ườ ng giá tr  ph c v  xã h i c a các tr ng ĐHĐP) universities” (V  đ nh h [82].

ị ướ ộ ủ ị ườ ố Bài báo đ nh h ụ ụ ng giá tr   ph c v  xã h i c a  tr ng ĐHĐP: ủ c ng c  và phát

ộ ự ủ ạ ưỡ ỗ ợ ọ ể ượ huy n i l c NCKH là ch  đ o; nuôi d ng tài năng và h  tr  h  đ  v t qua

ụ ụ ị ắ ổ ể ươ nh nữ g nút  th t c  chai trong quá trình phát tri n; ph c v  đ a ph ầ   ể ầ ng đ  d n d n

ả ướ là c  n c.

̀ ́ ̀ ́ ̣ ươ ̣ Nha   khoa   hoc ̣ Wang   Yiping  nhân   manh  vê  môi   quan  hê  t ́ ng   tac gi aữ

̀ ộ ự ủ ườ ph c vụ ụ xã h i và ĐT nhân l c c a các tr ́ ng ĐHĐP trong bai bao “A Study on

the Interactive Model between Social Service and Applied Talent Trainign of the

ứ ề ươ ụ ụ ữ ộ ng tác gi a ph c v  xã h i và ĐT Local Universities” (Nghiên c u v  mô hình t

ả ườ ể ự ủ nhân l c c a các tr ng ườ ĐHĐP)[91]. Tác gi ằ  cho r ng, tr ng ĐHĐP có th  tích

ứ ữ ụ ụ ộ ị ợ h p vai trò ạ   ĐT  năng l cự   ng d ng và các d ch v  xã h i thông qua nh ng ho t

ườ ươ ộ đ ng khai thác giá tr ự ị và  xây d ng môi tr ng t ọ ọ ng tác, ch n l c các ph ươ   ng

ươ ế ươ ể ơ ể ạ ể pháp t ng tác và phát tri n c  ch  t ng tác đ  t o đà phát tri n nhanh chóng

ự ạ ủ năng l c c nh tranh c a mình.

̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ở ̣ ̣ Năm 2014, đê tai  nghiên c u co tac đông quan trong đên QLĐT ́  cac tr ̀ ươ   ng

29

́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ĐHĐP cua tac gia ̉  Ngô Thi Minh ́ ́ ̃ ́ ơ     "Hoan thiên chinh sach đôi v i ,  luân an tiên si

́ ́ ̃ ̉ ở ậ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ tr ng̀ươ  ĐH thuôc tinh Viêt Nam trong bôi canh hiên nay” [51]. Lu n án đa hê thông

́ ́ ề ấ ậ ự ̣ ̉ ̣ hoa các v n đ  mang tính lý lu n d a trên khoa hoc quan lý giao duc, kinh t ế ọ    h c,

́ ự ề ́ư ̣ ̣ ̣ ộ ọ xã h i h c,… ́   v  các chính sách tac đông tr c tiêp viêc ự ̣   th c hiên ̉     s  mênh cua

ườ ề ự ̣ ̉ ̣ tr ng ĐH thuôc tinh hiên nay. V  th c ti n: ễ Lu n án đã ậ nghiên c u, pứ hân tích,

́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́  chính sách   hiên hanh, chi ra đánh giá tac đông cua viêc ban hanh, triên khai môt sô

̀ ́ ́ ở ự ̣ ườ ̃ ư ở ệ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ nh ng bât câp, lam can tr  s  phat triên loai tr ng ĐH thuôc tinh Vi t Nam; t ̀ư

́ ́ ̀ ấ ượ ự ầ ế ơ ươ ả ̣ đó  th y đ c s  c n thi t ph i hoan thiên chính sách đôi v i tr ̀ ̣   ng ĐH thuôc

̉ tinh.

́ ̀ ́ ́ ư ̣ Môt sô nghiên c u chung vê QLĐT theo HTTC ̀ ở ươ ng ĐHĐP  tr đang quan

́ ̀ ̀ ̃ ́ ư ươ ơ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ươ ng đôi m i phat tâm  nh : Tac gia Trân Văn Ch ́ ́ ng đa co bai bao: “Đinh h

̀ ́ ́ ươ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ triên tr ̀ ng ĐHĐP theo Nghi quyêt TW 8 khoa XI vê đôi m i căn ban, ̀  toan diên

̀ ả ạ ủ ́ ơ ̣ ̉ ̣ GD­ĐT” [15]. Tác gi ́  đê xuât đinh h ́ ươ ng đôi m i muc tiêu đào t o c a tr ườ   ng

́ ả ả ề ố ượ ̉ ĐHĐP ph i ả  b o đ m phat triên quy mô ngành, ngh , s  l ng ng ườ ọ ở i h c các

̀ ệ ủ ờ ổ ứ ề ầ ồ ộ ớ   trình đô ̣ ĐT va CLĐT đáp  ng yêu c u ngh  nghi p c a xã h i; đ ng th i đ i m i

́ ̀ ụ ự ạ ằ ̣ ̉ các nhiêm vu ̣ va giai phap nh m th c hi n ệ  m c tiêu đào t o nêu trên.

́ ̣ ̣ ̣ Môt sô nôi dung cua ̉ QLĐT theo HTTC ̀ ở ươ  tr ng ĐHĐP ượ  môt số c ̃  cung đ

̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̉ Giai phaṕ tac gia nghiên c u va công bô. Tac gia Nguyên Manh An đa co bai bao: “

ở ươ ̉ ̣ ̣ đây manh hoat đông ̣ NCKH ́  cac tr ̀ ng ĐHĐP” [3]. Trên c  sơ ở phân tich́  nh ng̃ư

́ ̀ ̃ ́ ̣ ợ ở ươ ̣ ̣ ̣ ̉ thuân l i va han chê trong hoat đông NCKH ́  cac tr ̀ ̀   ng ĐHĐP, tac gia đa đê

́ ́ ́ ́ ̀ ơ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ xuât́ môt sô giai phap đây manh hoat đông NCKH đôi v i tr ̀ ̀ ơ   ng ĐHĐP; đông th i

́ ̀ ́ ́ ̣ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ cung kiên nghi v i Bô GD­ĐT, UBND Tinh thanh lâp tr ̀ ̉  ươ ng ĐHĐP môt sô chu

̀ ́ ̀ ̣ ợ ư ̣ ̣ ̉ tr ̀ ngươ  tao điêu kiên thuân l i trong đâu t phat triên tr ̀ ́ ươ ng ĐHĐP noi chung va công

́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̉ ́ Đôi m í ơ tac NCKH. Các tac gia ̉  Trân Văn Ch ng, Lê Bat S n ̣ ơ    công bô bai bao: “

́ ̀ ợ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ công tac hô tr  sinh viên ̀ ở ươ  tr ng đai hoc đia ph ng h ́ ́ ươ ng đên muc tiêu đao tao

́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ư ề ấ ả ổ ̣ ̣ ̣ ̉ đap  ng nhu câu xa hôi” ớ   i pháp chu yêu đ i m i [16] đã đ  xu t cac nhiêm vu, gi

ỗ ợ ằ ả ế ấ ạ ộ ho t đ ng h  tr  SV nh m gi i quy t tình tr ng ệ ủ ạ    th t nghi p c a SV sau khi t ố   t

ườ ệ nghi p ra tr ng.

́ ́ ̀ ́ ư ươ ư ở ̣ Bên canh cac  nghiên c u chung vê ph ng th c  ĐT theo HTTC ́  cac

30

̃ ́ ̀ ́ ư ̀ ư ̣ ̉ tr ́ ̀ươ ĐHĐP, đa co môt sô nghiên c u riêng vê t ng tr ng ̀ ươ ng ĐHĐP ư , tiêu biêu nh

̀ ́ ́ ̀ ễ ạ ườ ̉ ̉ ̣ “Tr ạ   ng Đ i ̀ bai viêt ́ cua nha quan ly GDĐH Nguy n M nh An viêt bai gi ́ ơ i thiêu

ờ ầ ứ ủ ồ ự ộ ị ươ ở h c  ọ H ng Đ c ­ lá c  đ u c a các tr ườ ĐH  tr c thu c đ a ph ng ng Vi ệ   t

ữ ự ọ ừ Nam”  [2]. Tác gi đãả khái quát nh ng thành t u quan tr ng t ậ    ngày thành l p

ườ ế ặ ệ ụ ạ tr ng (24/9/1997) đ n năm 2012, đ c bi t là trong giai đo n áp d ng ĐT theo

ọ ướ ạ ượ ầ ự ế ề ả HTTC t ừ năm h c 2008­2009, b c đ u đã đ t đ ậ   c k t qu  tích c c v  nh n

̀ ứ ươ ươ ̣ ̣ ề ổ th c, v  đ i m i ớ   ph ng pháp day va hoc, v ề CSVC, ph ng ti n ệ DH; kh ngẳ

ố ớ ề ủ ộ ầ ươ ọ ị đ nh đi u quan tr ng đ i v i nhà tr ườ  là đang d n làm ch  m t ph ng ng th ć ư

̀ ệ ế ươ ĐT   tiên  ti n   c a ́ ủ   giao  duc ̣ hi n   nay. ́ Tac   gia ̉  Trân   Văn   Ch ng   co ́  ̀ ́   bai   viêt

́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ “Quan ly đao tao theo ́  hê thông tin chi ̉ ở ươ  tr ng Đ̀ ́ H Phu Yên” ́  ̃  [13] đa nêu kêt

́ ̣ ở ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ qua QLĐT theo HTTC ́ ̀ ở ươ  Tr ng ĐH Phu Yên thê hiên kêt qua hoc tâp cua SV

́ ́ ́ ̀ ư ̃ ư ̣ ̉ qua 4 năm hoc, t ̀  2009­2010 đên 2012­ ̀ ơ   2013, nh ng kho khăn chu yêu; đông th i

̀ ́ ́ ̃ ̀ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ trinh bay ̀ b yả  biên phap quan ly đa triên khai th c hiên ́  đat kêt qua b ́ ̉ ươ c đâu. Quan

́ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ̉ tâm đên muc tiêu ́ ĐT đap  ng ́ ́ư NCXH, nha quan ly GDĐH Nguyên Văn Đinh đa co

̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ Nâng cao CLĐT đap  ng ́ư NCXH ̀ ̃ ở ươ  ĐH Ha Tinh – Môt sô vân đê Tr ng̀ bai viêt: “

́ ̃ ́ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ li luân va th c tiên” [23]. Tac gia ́ ̉  nhân manh tâm quan trong cua yêu câu “Nâng cao

́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̀ ơ ơ ơ ̣ ̉ CLĐT đap  ng ́ ́ ́ư NCXH”; đông th i nêu môt sô ̀  đê xuât c  ban đôi v i cac c  quan

́ ́ ử ̉ ̣ ̣ ̀ ́ quan ly Nha n ́ ươ c, cac c  s ơ ở ĐT, cac c  s ́ ơ ở       s  dung SV tôt nghiêp.

́ ̃ ̃ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Môt   sô   nôi   dung   QLĐT   cu   thê   cua   tr ́ ̀   ng   ĐHĐP   cung   đa   co   môt   sô

́ ́ ́ ̀ ́ ở ươ ̣ ̉ ́ ư nghiên c u đăng ̀    cac tap chi chuyên nganh. Tac gia Trân Văn Ch ̀   ng co bai

́ ́ ươ ươ ự ̣ ng h ̃ ́ ng xây d ng đôi ngu GV Tr ng Đ̀ươ H Phu Yên đên năm 2020 viêt ́ “Ph ”

̃ ́ ̃ ́ ự ươ ơ ở ̣ ̣ ̉ [14]  đa phân tich th c trang  đôi ngu GV cua Tr ́ ̀   ng ĐH Phu Yên, trên c  s  đo

̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ươ ự ư ̣ đê xuât ph ng h ́ ́ ươ ng xây d ng đôi ngu GV đên năm 2020 đap  ng yêu câu c ơ

́ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ban cua ĐT theo HTTC  nhăm ̀ nâng cao CLĐT nhân l c phuc vu phat triên KT­XH

̀ ̀ ươ ả ủ ế ộ ̣ đia ph ng; ̀ ́ ơ đông th i  đê xuât năm gi i pháp ch  y u xây d ng đ i ngũ GV. Tać ự

́ ̃ ́ ̀ ̀ giả Trân Anh Vu ́   ̃   quan tâm  công tac KT­ĐG trong ĐT theo HTTC đa co bai bao

̀ ơ ươ ̉ ̣ ́ ́ “Đôi m i công tac ̀  KT­ĐG nhăm nâng cao CLĐT tai Tr ̀ ng ĐH Ha Tĩnh ” [77].

́ ́ ́ ̃ ́ ơ ở ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ th c tiên vễ ̀  công tac KT­ĐG, tac gia đa nêu 5 biên phap chi đao Trên c  s  ly luân va

́ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ đôi m í ơ    công tac nay ̀ . Liên quan đên hoat đông KT­ĐG, tac gia ̉ Nguyên Thi Bach

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ Vân công bố bai ̀    “Đanh gia kêt qua hoc tâp cua SV theo HCTC qua nghiên c u ́ ư

́ ́ ́ ̀ươ ự ̉ ̉ taị  Tr ng ĐH ̀        Tra Vinh” ĐT taị ́  [73]. Qua kêt qua khao sat th c tê công tac

31

̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̣ ̣ Tr ̀ ́ ươ ng ĐH Tra Vinh, tac gia đê xuât cac biên phap cân th c hiên đông bô đê ̉   đam̉

́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ bao đanh gia kêt qua hoc tâp cua SV.

́ ́ ́ ́ ̃ ́ Ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ môt sô Hôi thao khoa hoc cua cac tr ̀ ̀ ươ ng ĐHĐP đa co nhiêu bao cao liên quan

ườ ổ ứ đên ́ QLĐT theo HTTC. Tháng 5/2013, Tr ng ĐH Hà Tĩnh đã t ả   ộ  ch c H i th o

ọ ọ ả “D yạ  và h c theo h c ch ế  tín ch ”ỉ  [68] v iớ   nhi u ề  bài vi ế ừ t t các tác gi trong

ườ ố ủ và   ngoài   tr ng   đã   đ   c p ộ ố ề ậ   m t   s   thành   t c a   QLĐT theo   HTTC.    Tháng

́ ườ ươ ổ ứ ả ộ 10/2013, Tr ng ĐH Hùng V ng cũng đã t ọ    ch c kha quy mô H i th o khoa h c

ệ ườ "Nâng cao hi u qu ả ĐT theo HCTH trong tr ng đ i h c” ạ ọ  [69]. Các báo cáo tham

ậ ề ự ữ ấ ạ ề lu n ậ đã     t p trung ề  phân tích nh ng v n đ  chung v  th c tr ng, ti m năng và

ể ự ệ ệ ư đ a ra nhi u ế ề               kinh nghi m, sáng ki n đ  th c hi n thành công quá trình

ể ổ ộ ệ ệ ả ươ ứ chuy n đ i m t cách ắ    toàn di n, sâu s c, có hi u qu  ph ng th c ĐT theo

HTTC…

ứ ề ườ Các công trình nghiên c u v   QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP

ướ ượ ệ ề ề ậ trong và ngoài n c đ c lu n án trình bày đã nêu nhi u kinh nghi m   v  quá

ườ ơ ở trình QLĐT theo HTTC trong các tr ọ   ng ĐHĐP. Trên c  s  đó, các nhà khoa h c,

ể ế ừ ơ ở ự ễ ậ ả các nhà qu n lý GDĐH có thêm c  s  lý lu n và th c ti n  đ  k  th a và phát

ụ ứ ệ ể ươ ứ tri n vi c nghiên c u, áp d ng thành công ph ng th c ĐT theo HTTC trong các

ườ ở ệ ườ tr ng ĐHĐP Vi t Nam, trong đó có các tr ng ĐHĐP.

ậ 1.1.3. Nh n xét chung

ừ ổ ứ T  t ng quan nghiên c u QLĐT theo HTTC ở ườ  tr ng ĐH nói chung và

ư ể ố ở ườ  tr ng ĐHĐP trình bày nh  trên , có th  th y ể ấ  trong su t quá trình tri n khai ĐT

ở ệ ố ướ ế ớ ế ấ theo HTTC h  th ng GDĐH các n c trên th  gi ề   i đ n nay, đã có r t nhi u

̀ ́ ư ề ứ ọ ố nhà khoa h c dày công nghiên c u và công b  các công trinh nghiên c u v  ĐT va ̀

ề ơ ở ự ễ ậ ọ ệ   QLĐT theo HTTC  (v  c  s  lý lu n, th c ti n, đúc rút bài h c kinh nghi m,

̀ ́ ướ ả ở ̣ ị đ nh h ng các gi i pháp nâng cao CLĐT và QLĐT,…) ́  cac tap chi chuyên nganh ,

́ ́ ậ ̉ ̣ ̉ ky yêu hôi thao khoa hoc ̣ , cac trang web, các lu n văn ậ ThS, lu n án ́   ̀ TS va sach

́ ư ề ̀ nghiên c u vê ĐT theo HTTC. ự   Tuy nhiên,  v  lĩnh v c  QLĐT, các  công trình

́ ́ ́ ̀ ượ ố ở ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̃ nghiên c úư  đa đ c công b cac tap chi chuyên nganh, ky yêu hôi thao khoa hoc,

ệ ố ự ỉ ̣ ̉ trang web ch  trình bày  khái quát  th c trang ĐT theo HTTC cua h  th ng GDĐH

̀ ́ ́ ườ ị ̉ ặ ừ ho c t ng tr ̀ ng ĐH va đê xuât đ nh h ướ   giai phap nâng cao ng CLĐT theo HTTC

32

̀ ̀ ườ ̀ ̉ ư ̀ ư ̣ ̣ ̉ trong công tác QLĐT  toàn tr ́   ng, cua t ng khoa, t ng nganh hoc hoăc chi đê xuât

́ ̃ ố ớ ự ậ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ở giai phap quan ly môt sô linh v c cua QLĐT theo HTTC. Đ i v i các lu n văn ThS,

ậ ́ư ề ̉ ớ lu n án ̀ TS va sach ́ nghiên c u v  ĐT theo HTTC cũng chi m i đi sâu nghiên c uứ

ộ ố ự ề ứ ề ế đ n m t s  lĩnh v c v  QLĐT ở ườ  tr ng ĐH nói chung; nghiên c u v  mô hình

̀ ườ ở ệ ư ̣ tr ng ĐHĐP, CĐ công đông Vi t Nam... Ch a có công trình ứ  nghiên c u sâu và

́ ́ ệ ề ệ ̉ toàn di n v  cac giai phap QLĐT trong các tr ườ  ĐHĐP ở Vi ng t Nam. Vì v y,ậ  vi cệ

̀ ơ ở ự ́ ́ ư đi sâu nghiên c u vê công tac QLĐT theo HTTC đ  cóể c  s  xây d ng ệ ố    h  th ng

ả ợ ồ gi i pháp QLĐT phù h p và đ ng b , ứ ộ đáp  ng các yêu c u c  b n c a ầ ơ ả ủ  ĐT theo

ườ ở ệ ự HTTC  trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam ụ    nh m ằ nâng cao CLĐT nhân l c  ph c

́ ́ ̀ ị ươ ư ụ ệ ọ ụ v  nhu c u ầ CNH­HĐH đ a ph ng đang là nhi m v  hêt s c quan tr ng, ́   cân thiêt

́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ườ ở ệ ̣ ̣ va câp bach đôi v i các tr ng ĐHĐP Vi t Nam va toan bô hê thông GDĐH

̀ ứ ế ố ị ́ ươ n c nha, đáp  ng yêu c u ầ Ngh  quy t s  29­NQ/TW ngày 4/11/2013 v ề “Đ iổ

́ ứ ầ ̣ ̣ ̣ ả m i ớ  căn b n, toàn di n ́ ệ GD­ĐT, đáp  ng yêu c u công nghiêp hoa, hiên đai hoa

ệ ề ị ườ ủ ộ ộ trong   đi u ki n kinh t ế   th  tr ị ng đ nh h ậ   ướ   xã h i ch  nghĩa và h i nh p ng

qu c tố ế”.

ạ ạ ọ ệ ố ỉ 1.2. Đào t o đ i h c theo h  th ng tín ch

ạ ạ ọ 1.2.1. Đào t o đ i h c

1.2.1.1. Đào t oạ

ế ạ ộ ộ ườ ằ ườ Đào t o là quá trình tác đ ng đ n m t con ng i nh m làm cho ng i đó

ệ ố ữ ứ ữ ả ắ ộ ộ lĩnh h i và n m v ng nh ng tri th c, kĩ năng, kĩ x o... m t cách có h  th ng đ ể

ẩ ườ ộ ố ộ ự ậ ả ớ ị chu n b  cho ng i đó thích nghi v i cu c s ng và kh  năng nh n m t s  phân

ầ ủ ấ ị ể ệ ộ ộ công lao đ ng nh t đ nh, góp ph n c a mình vào vi c phát tri n xã h i, duy trì và

ủ ể ề phát tri n  n n văn minh c a loài ng ườ [75, tr.298]. i

ủ ể ạ ữ ạ ạ ộ ố ợ ọ   Đào   t o   là   ho t   đ ng   mang   tính   ph i   h p   gi a   các   ch   th   d y   h c

ườ ạ ườ ọ ự ố ấ ữ ơ ữ ặ ạ (ng i d y và ng ọ   i h c), là s  th ng nh t h u c  gi a hai m t d y và h c

ộ ơ ở ụ ế ấ ấ ạ ộ ấ   ti n hành trong m t c  s  giáo d c, mà trong đó tính ch t, ph m vi, c p đ , c u

ạ ộ ượ ẽ ụ ể ề ộ ị ủ trúc, quy trình c a ho t đ ng đ ụ   ặ c quy đ nh m t cách ch t ch , c  th  v : m c

ươ ươ ứ ổ ứ ấ tiêu, ch ộ ng trình,  n i dung, ph ng pháp, hình th c t ơ ở ậ  ch c, c  s  v t ch t và

ư ề ờ ạ ọ ố ượ ế ả ạ thi ế ị d y h c,  đánh giá k t qu  đào t o, cũng nh  v  th i gian và đ i t t b ng ĐT

ụ ể [59]. c  th

33

ườ 1.2.1.2. Tr ạ ọ ng đ i h c

́ ́ ườ ̣ ̣ Các c  s ́ ơ ở GDĐH  trong hê thông giao duc quôc dân g m: ồ   a) Tr ng cao

ườ ạ ọ ọ ố ̣ ̣ đ ng;ẳ b) Tr ng đ i h c, hoc viên; c) Đ H vùng, ĐH qu c gia (sau đây g i chung

ọ ượ ứ ệ ộ ế ạ là ĐH);    d) Vi n nghiên c u khoa h c đ c phép đào t o trình đ  ti n sĩ (Theo

ề ậ Đi u 7,         Lu t GDĐH).

ườ ạ ộ ừ ề Tr ng ĐH đào t o trình đ  ĐH t ố    4 ­ 6 năm tùy theo ngành ngh  ĐT  đ i

ườ ố ặ ằ ệ ố ệ ớ v i ng ằ i có b ng t t nghi p THPT ho c b ng t ệ   ọ t nghi p trung h c chuyên nghi p;

ố ớ ế ườ ố ệ ề ừ t 1 đ n 2 năm đ i v i ng ằ i có b ng t t nghi p CĐ  cùng chuyên ngành (Đi u 38,

ụ ụ ệ ệ ề ậ ậ Lu t Giáo d c năm 2005). Theo Lu t Giáo d c ngh  nghi p năm 2014, vi c liên

ữ ủ ệ ề ộ ớ ộ ủ   ụ thông gi a các trình đ  ĐT c a giáo d c ngh  nghi p v i các trình đ  ĐT c a

ượ ủ ướ ự ủ ệ ị ủ ề GDĐH đ c      th c hi n theo   quy đ nh c a Th  t ả   ng Chính ph  (Đi u 9, Kho n

ề ệ ậ ụ 3, Lu t Giáo d c  ngh  nghi p).

ườ ộ ơ ở ế Theo tác gi ,  ả Tr ng đ i h c ạ ọ  (ti ng Anh: University) là m t c  s  giáo

ữ ả ậ ọ ọ ậ ụ d c       b c cao ti p ế  theo b c trung h c dành cho nh ng h c sinh có kh  năng và

ọ ậ ệ ọ ườ ấ ấ ọ nguy n v ng h c t p ti p ế  lên trên. Tr ng ĐH cung c p cho SV h c v n cao và

ự ề ề ấ ằ ọ ấ c p các b ng c p   khoa h c trong nhi u các lĩnh v c ngành ngh . Các tr ngườ

ể ấ ươ ạ ọ ẳ ĐH có th  cung c p các ch ạ ọ . ng trình cao đ ng, đ i h c và sau đ i h c

ượ ụ ạ ằ ầ C  s ơ ở GDĐH  đ ạ   ụ c phân t ng nh m ph c v  công tác quy ho ch m ng

ầ ư ế ạ ầ ợ ớ i ướ     phù h p v i yêu c u phát tri n  l ự ể KT­XH và xây d ng k  ho ch đ u t phát

ệ ả tri n,ể      nâng cao năng l c ự ĐT và NCKH c a c  s ự ủ ơ ở GDĐH; th c hi n qu n lý nhà

ượ ơ ở ị ướ ơ ở ướ     C  s  GDĐH đ n c. ầ c phân t ng thành: a) C  s  GDĐH đ nh h ng nghiên

ơ ở ướ ứ ơ ở ị c u;ứ           b) C  s  GDĐH ị  đ nh h ng  ng d ng; ụ  c) C  s  GDĐH đ nh h ướ   ng

ự ề ả ậ th c hành (Đi u 9, Kho n 4, Lu t GDĐH).

ạ ạ ọ 1.2.1.3. Đào t o đ i h c

̀ ệ ̣ ̣ ̣ * Khái ni m Đao tao đai hoc

̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ạ ọ ự ạ ̣ ̣ ự   Đào t o đ i h c la đao tao nguôn nhân l c co trinh đô cao, co năng l c

́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ư t ́ ơ    duy, co kha năng sang tao. Trong hoat đông đao tao ĐH cân triên khai đôi m i

̀ ̀ ́ ươ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ nôi dung, ch ̀ ng trinh, ph ̀ ự   ng phap day va hoc, xây d ng danh muc nganh nghê

́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ đao tao, hê thông đam bao va kiêm đinh chât l ng đao tao ĐH, tiên t ́ i hôi nhâp

34

̀ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉ ́ ơ v i công đông GDĐH cua cac n ́ ươ c trong khu v c va thê gi ́ ơ 66]. i [

̀ ự ạ ̣ ̉ Theo Luât G̣ DĐH: Muc tiêu chung cua GDĐH la đào t o nhân l c, nâng

ồ ưỡ ệ ạ ứ ả cao         dân trí, b i d ng nhân tài; ẩ   NCKH, công ngh  t o ra tri th c, s n ph m

ụ ớ ả ả ầ m i, ph c v ụ   yêu c u phát tri n ộ   ể KT­XH, b o đ m qu c phòng, an ninh và h i ố

ậ nh p qu c t ố ế [57].

ộ ạ * N i dung đ ạ ọ ào t o đ i h c

ụ ụ ộ ụ ạ ớ ồ ị ạ ộ   Đào t o ĐH cùng v i NCKH và d ch v  ph c v  c ng đ ng, là ho t đ ng

ủ ư ườ ể ệ ạ ộ ố ặ đ c   tr ng   c a   tr ng   ĐH.   Đó   là   ho t   đ ng   chuy n   giao   có   h   th ng,   có

ươ ữ ữ ữ ứ ệ ỹ ph ỹ ả   ng   pháp   nh ng   kinh   nghi m,   nh ng   tri   th c,   nh ng   k   năng,   k   x o

ờ ồ ưỡ ề ệ ồ ấ ạ ữ ẩ ngh  nghi p chuyên môn, đ ng th i b i d ứ ầ   ng nh ng ph m ch t đ o đ c c n

ế ế ẩ ị ườ ọ ộ ự ậ thi t và chu n b  tâm th  cho ng ộ ố i h c đi vào cu c s ng lao đ ng t l p và góp

ệ ấ ướ ự ầ ả ph n xây d ng, b o v  đ t n c.

ừ ứ ể ộ ỹ Xét   t ỹ ả   ệ   góc   đ   chuy n   giao   kinh   nghi m,   tri   th c,   k   năng,   k   x o

ồ ưỡ ệ ề ấ ạ ữ ứ ầ ẩ ế ngh  nghi p chuyên môn, b i d ng nh ng ph m ch t đ o đ c c n thi t và

ẩ ộ ị ườ ọ ạ ượ ấ ở ế chu n b  tâm th  lao đ ng cho ng i h c, đào t o ĐH đ c c u thành b i các

ố ấ ụ ộ ươ ươ thành t ồ  c u trúc g m m c tiêu, n i dung, ch ng trình, ph ng pháp, ph ươ   ng

ứ ổ ứ ạ ộ ệ ti n và hình th c t ch c các ho t đ ng đào t oạ .

ự ể ệ ề ượ ự ệ Quá trình chuy n giao năng l c ngh  nghi p đ ạ   c th c hi n trong ho t

ủ ộ ườ ị ừ ầ ộ đ ng cùng nhau c a th y và trò trong m t môi tr ng DH xác đ nh. Xét t góc đ ộ

ạ ồ ố ạ ộ ạ này           đào t o ĐH bao g m các thành t : 1) ho t đ ng d y c a ủ GV; 2) ho tạ

ườ ậ ườ ộ đ ng h c c a ọ ủ SV; và 3) môi tr ườ ĐT (môi tr ng ấ ng v t ch t và môi tr ng tinh

ầ ườ th n, môi tr ng văn hóa).

ừ ụ ự ủ ứ ệ ộ Xét   t ệ   góc   đ   quá   trình   th c   hi n   nhi m   v   theo   ch c   năng   c a   nhà

ườ ầ ạ ồ tr ng, đào t o ĐH bao g m các khâu: 1) đ u vào: đánh giá nhu c u ầ ĐT, xây

ự ự ệ ệ ệ ề ả ả ự d ng các CTĐT, xây d ng các đi u ki n đ m b o cho vi c th c hi n các CTĐT,

ể ạ ộ ự ậ ạ ạ ọ tuy n sinh; ụ                      2) các ho t đ ng đào t o: d y h c, th c t p, giáo d c,

ầ ụ ế ể ả ạ ọ NCKH…; và 3) đ u ra: ki m tra, đánh giá k t qu  giáo d c và d y h c, xét

ậ ố ụ ứ ể ấ ằ ỉ ị ọ h c v  và công nh n t t nghi p, ệ    c p phát văn b ng, ch ng ch , ki m đ nh và

ấ ượ ả ả đ m b o ch t l ng đào t o ạ [59].

35

ạ ạ ọ ệ ố ỉ 1.2.2. Đào t o đ i h c theo h  th ng tín ch

ề ệ ố ỉ 1.2.2.1. Khái quát v  h  th ng tín ch

ỉ ệ * Khái ni m tín ch

ạ ươ ế ớ ứ ế ạ Đào t o theo HTTC là ph ng th c đào t o tiên ti n trên th  gi i. Trong

ứ ề ề ệ ơ ỉ ị ị các       tài li u nghiên c u có h n 60 đ nh nghĩa v  tín ch . Đ nh nghĩa v  tín ch ỉ

̃ ế ế ấ ở ệ ủ ọ ố ượ đ c bi ề t đ n nhi u nh t Vi t Nam là c a h c gi ả ườ  ng ố   i My g c Trung Qu c

ủ ể ộ ố James Quann thu c ĐH Qu c gia Washington. Theo quan đi m c a James Quann

ộ ạ ượ ỉ ộ ủ ộ ờ ắ ọ ậ thì tín ch        h c t p là m t đ i l ộ   ng đo toàn b  th i gian b t bu c c a m t

ườ ọ ườ ọ ụ ể ể ọ ồ ộ ng i h c           bình th ng đ  h c m t môn h c c  th , bao g m: 1 ờ ) th i gian

ờ ớ ở ệ ệ ặ ầ lên l p; 2) th i gian ự ậ  trong phòng thí nghi m, th c t p ho c các ph n vi c khác

ượ ị ở ể ờ ờ ọ đã đ c quy đ nh ứ      th i khoá bi u; 3) th i gian dành cho đ c sách, nghiên c u,

ả ế ấ ề ế ố ớ ế ẩ ặ ọ ị gi i quy t v n đ , vi t ho c chu n b  bài; đ i v i các môn h c  lý thuy t 1 tín

ộ ỉ ờ ọ ờ ẩ ị ở ầ ch  là m t gi h c trên l p ớ ớ (v i 2 gi chu n b nhà) trong 1 tu n và  kéo dài trong

ọ ỳ ố ớ ọ ở ệ ấ ầ 1 h c k  15 tu n; đ i v i các môn h c studio hay phòng thí nghi m ­ ít nh t là 2

ờ ớ ờ ở ệ ự ọ ự ứ gi ầ  trong 1 tu n (v i 1 gi chu n b ẩ ị ố ớ  nhà); đ i v i vi c  t h c, t nghiên c u ­ ít

ấ ờ ệ nh t là 3 gi ầ    làm vi c trong 1 tu n .

ế ộ ỉ ượ ử ụ ể “Tín   ch   đ c   s   d ng   đ   tính ủ Theo  Quy  ch   43  c a   B   GD­ĐT  thì

ố ượ ọ ậ ỉ ượ ủ ộ ằ ị ế ọ kh i l ng h c t p c a SV. M t tín ch  đ c quy đ nh b ng 15 ti t h c     lý

ế ế ự ệ ặ ả ậ thuy t, 30 ­ 45 ti t th c hành, thí nghi m ho c th o lu n , 45­90 gi ờ ự ậ ạ    th c t p t i

ờ ặ ồ ậ ớ ậ ố ể ậ ơ ở c  s , 45 ­ 60 gi làm ti u lu n, bài t p l n ho c đ  án, khóa lu n t t nghi p ệ ”.

ữ ự ế ặ ầ ọ ớ ể ế Đối v i nh ng h c ph n lý thuy t ho c th c hành, thí nghi mệ , đ  ti p thu đ ượ   c

ấ ộ ỉ ờ ẩ ả m t tín ch  SV ph i dành ít nh t 30 gi ị  chu n b  cá nhân.

ộ ạ ượ ư ậ ỉ ố ượ ứ ế Nh  v y, tín ch  là m t đ i l ể ng dùng đ  đo kh i l ng ki n th c, k ỹ

ọ ậ ủ ấ ị ả ả ầ ộ ờ năng       h c t p c a SV c n ph i tích lũy trong m t kho ng th i gian nh t đ nh,

ọ ậ ọ ậ ứ ệ ự   ớ thông qua các hình th c: h c t p trên l p, h c t p trong phòng thí nghi m, th c

ậ ố ồ ạ ộ ệ ự ọ ủ ậ t p làm  đ  án,   khóa lu n t t nghi p, ho t đ ng t h c c a SV.

ệ ố ỉ * H  th ng tín ch

ệ ố ả ệ ỉ ượ ố ỗ ̉ ́ ­  H  th ng tin chi là b ng li t kê: (1) S  tín ch  đ c gán cho m i môn

ố ờ ị ự ế ặ ộ ớ ọ h cọ :      quy đ nh s  gi lên l p lý thuy t, ho c th c hành cho m t môn h c trong

36

ố ọ ể ạ ằ ầ ộ ố ỳ ỉ ầ 1 tu n trong su t h c k . (2) S  tín ch  c n tích lũy đ  đ t m t văn b ng. (3) S ố

ươ ứ ổ ợ ố ượ l ọ ng các môn h c và các ph ng th c t ọ ể  h p các môn h c đ  tích lũy s  tín ch ỉ

ằ ộ ầ c n cho m t văn b ng.

ơ ứ ế ả ̣ ̉ ̉ ̉ ­ Đăc điêm c  ban cua HTTC : (1) Đòi h i ỏ SV ph i tích lũy ki n th c theo

ầ ọ ơ ị ỉ ứ ế t ngừ   h c ph n (đ n v : tín ch ); ấ   (2)  Ki n th c c u trúc thành các m odule  (h cọ

ị ố ượ ừ ứ ế ả ph n); ầ (3) Quy đ nh kh i l ng ki n th c ph i tích lũy cho t ng văn b ng ằ ; (4)

ọ ủ ế ườ ọ ố ượ ề X p năm h c c a ng i h c theo kh i l ỉ ng tín ch  tích lũy; ẻ   (5) CTĐT m m d o:

ắ ầ ớ ọ ọ cùng v i các h c ph n b t bu c ộ    còn có các h c ph n t ầ ự ọ (cid:0)  ch n cho phép SV dễ

ề ỉ ườ ể dàng đi u ch nh ngành ngh ề ĐT;  (6)  Đánh giá  th ữ   ng xuyên, thang đi m ch ,

ể ố đi m trung bình t ệ (cid:0) t nghi p ạ ọ ấ  2.00; (7) D y h c l y SV làm trung tâm; (8) Đ nơ

ọ ỳ ọ ỳ ể ầ ỗ ị ọ ụ v  h c v  là h c k ọ ỳ,    m i năm có th  chia thành 2 h c k  (15 tu n), 3 h c k  (15

ọ ỳ ỗ ọ ỳ ớ ọ ầ ầ ặ tu n) ho c 4 h c k  (10 tu n); ầ  (9) Ghi danh h c đ u m i h c k , l p h c t ọ ổ ứ    ch c

ệ ố ố ấ ể ỗ ọ theo m i h c ph n ầ ; (10) Có h  th ng c  v n h c t p; ể ọ ậ (11) Có th  tuy n sinh theo

ố ệ ổ ứ ả ọ h c k ; ỳ  (12)  Không thi              t t nghi p, không t ệ  ch c b o v  khóa lu n t ậ ố   t

ệ ươ ằ ỉ ố ớ nghi p đ i v i các ch ng trình ĐH ho c ặ CĐ; (13) Ch  có 1 văn b ng chính quy

ậ ạ ậ ố ớ đ i v i 2 lo i hình t p trung và không t p trung [43].

Ư ượ ủ ể *  u, nh c đi m c a ĐT theo HTTC

ư ể ­  Các  u đi m chinh́

ươ ứ ự ư ể ệ ế ơ ả (1) Th c hi n tri t lý Ph ng th c ĐT theo HTTC có các  u đi m c  b n:

ườ ọ ự ệ ễ ả ấ “L y ng ạ   i h c làm trung tâm”; (2) Tăng tính th c ti n và hi u qu  đào t o;

ệ ọ ọ ự ọ ể ườ ọ ứ ự (3) Coi tr ng vi c h c ­ t h c đ  ng i h c có năng l c thích  ng.

ư ể ượ ụ ể ư Các  u đi m đ c trình bày c  th  nh  sau:

ệ ạ ờ ế ậ ị ả + Có hi u qu  đào t o cao :  HTTC cho phép ghi nh n k p th i ti n trình

ứ ế ỹ ớ ọ ể ẫ ủ ế ế ằ tích lũy ki n th c và k  nă ng c a SV đ  d n đ n văn b ng. V i h c ch  này, SV

ế ế ế ọ ậ ạ ượ ề ự ọ ượ đ ủ ộ c ch  đ ng thi t k  k  ho ch h c t p cho mình, đ c quy n l a ch n cho

ộ ọ ậ ở ườ ế ả ớ ợ ả mình ti n đ  h c t p   thích h p v i kh  năng, s  tr ng và hoàn c nh riêng.

ề ả ả ườ ẻ ơ ở Đi u đó   đ m b o cho QTĐT trong các tr ồ   ề ng ĐH tr  nên m m d o h n, đ ng

ệ ạ ờ ế ế ươ ữ ả th i cũng t o kh  năng cho vi c thi t k  ch ấ   ng trình liên thông gi a các c p

ữ ạ đào t o ĐH và gi a các ngành ĐT khác nhau.

37

ữ ứ ế ế ậ ả ọ ỉ ả H c ch  tín ch  cho phép ghi nh n c  nh ng ki n th c và kh  năng tích

ỹ ượ ườ ể ẫ ớ ớ ế ằ ừ lu  đ c  ngoài tr ng l p  đ  d n t i văn b ng, khuy n khích SV t ề    nhi u

ậ ợ ể ố ồ ộ ọ ngu n g c khác nhau có th  tham gia h c ĐH m t cách thu n l ề i. V  ph ươ   ng

ữ ụ ể ệ ể ộ ọ di n này có th  nói HTTC là  m t trong nh ng công c  quan tr ng đ  chuy n t ể ừ

ề ạ ề n n ĐH mang tính tinh hoa (elitist) thành n n ĐH mang tính đ i chúng (mass).

ứ ề ẻ ả ớ ọ ỉ + Có tính m m d o và kh  năng thích  ng cao ế : V i h c ch  tín ch , SV

ủ ộ ữ ự ể ầ ọ ọ ị có th  ch  đ ng ghi tên h c các h c ph n khác nhau d a theo nh ng quy đ nh

ề ơ ấ ố ượ ủ ừ ứ ự chung v  c  c u và kh i l ế ng c a t ng lĩnh v c ki n th c. Nó cho phép SV d ễ

ọ ậ ế ấ ầ ổ ế dàng thay đ i ngành chuyên môn trong ti n trình h c t p khi th y c n thi t mà

ả ọ ạ ừ ầ ớ ườ ể ở không ph i h c l đ u. V i HTTC, các tr i t ọ   ng ĐH có th  m  thêm ngành h c

ậ ộ ớ ượ ị ườ ủ ệ ề ầ ễ m i m t cách d  dàng khi   nh n đ c tín hi u v  nhu c u c a th  tr ng lao

ự ấ ọ ề ủ ộ đ ng và tình hình l a ch n ngành ngh  c a sinh viên. HTTC cung c p cho các

ườ ậ ợ ạ ộ ể ầ ườ tr ữ ng ĐH m t ngôn ng  chung, t o thu n l i cho SV khi c n chuy n tr ng c ả

ướ ướ trong n ư c cũng nh  ngoài n c.

ề ệ ả ả ạ ả + Đ t hi u qu  cao v   qu n lý và gi m giá thành đào t o ớ ạ : V i HTTC,

ượ ừ ứ ầ ả ọ ả ọ ậ ủ ế k t qu  h c t p c a SV đ c tính theo t ng h c ph n ch  không ph i theo năm

ệ ỏ ộ ọ ả ầ ở ọ ế ụ   ọ h c, do đó vi c h ng m t h c ph n nào đó không c n tr  quá trình h c ti p t c,

ả ị ạ ọ ừ ầ ậ ộ SV không b  bu c ph i quay l i h c t đ u. Chính vì v y giá thành ĐT theo

ể ế ế ấ ơ ớ ườ HTTC th p h n so v i ĐT theo niên ch .  N u tri n khai HTTC các tr ng ĐH

ể ổ ứ ữ ự ề ọ ườ đa lĩnh v c      có th  t ch c nh ng môn h c chung cho SV nhi u tr ề   ng, nhi u

ặ ở ọ ể ọ ề ơ khoa, tránh các môn h c trùng l p ữ     nhi u n i; ngoài ra SV có th  h c nh ng

ọ ở ổ ứ ọ ự môn h c l a ch n các khoa khác nhau. Cách t ử ụ    ch c nói trên cho phép s  d ng

ộ ỏ ấ ươ ệ ố ừ ấ ọ ượ đ c đ i ngũ GV    gi i nh t và ph ng ti n t ế   t nh t cho t ng môn h c. K t

ế ớ ườ ổ ứ ứ ữ ế ỳ ợ h p v i HTTC, n u tr ng ĐH t ch c thêm nh ng k  thi đánh giá  ki n th c và

ủ ườ ọ ượ ườ ằ ặ ỹ k  năng c a ng i h c       tích lũy đ c bên ngoài nhà tr ng ho c b ng  con

ự ọ ể ấ ọ ộ ỉ ươ ươ ơ ộ ẽ ạ ườ đ ng t h c đ  c p cho h  m t tín ch  t ng đ ng, thì s  t o thêm c  h i cho

ằ ở ộ ỹ ườ ấ ấ ọ ạ h  đ t văn b ng ĐH M , trên m t nghìn tr ậ ng ĐH ch p nh n cung c p tín

ữ ế ỹ ỉ ườ ọ ượ ứ ch  cho nh ng ki n th c và k  năng mà ng i h c đã tích lũy đ c ngoài nhà

ườ tr ng.

ượ ủ ể ắ ­ Các nh ụ c đi m c a HTTC và cách kh c ph c

38

ườ ườ ượ ủ ể ọ Ng i ta th ắ ế ng nh c đ n hai nh c đi m quan tr ng sau đây c a HTTC:

ắ ụ ầ ớ ế ượ ị +  C t v n ki n th c ứ : Ph n l n các module trong HTTC đ c quy đ nh

ủ ờ ỏ ỡ ể ặ ố ỉ ươ t ế   ng đ i nh , c  3 ho c 4 tín ch , do đó không đ  th i gian đ  trình bày ki n

ậ ự ứ ầ ộ ự ễ ụ ế ừ th c th t s  có đ u, có đuôi, theo m t trình t di n bi n liên t c, t ấ    đó gây  n

ị ắ ụ ậ ự ứ ế ộ ượ ể ườ ượ t ng       ki n th c b  c t v n.  Đây th t s  là m t nh c đi m, và ng i ta

ườ ụ ắ ượ ể ằ ế ế th ng kh c   ph c nh c đi m này b ng cách không thi t k  các module quá

ỏ ướ ữ ố ỉ ườ ườ ế ế nh  d i 3 tín ch ,         và trong nh ng năm cu i ng i ta th ng thi t k  các

ặ ổ ơ ộ ứ ể ổ ợ ỳ ọ môn h c ho c t ế    ch c các    k  thi có tính t ng h p đ  SV có c  h i liên k t,

ế ợ ọ ứ ổ t ng h p các ki n th c đã h c.

ự ắ ế ạ ớ + Khó t o nên s  g n k t trong sinh viên ọ : Vì các l p h c theo module

ể ắ ự ư ế ẽ ặ ậ ổ ớ ị không       n đ nh, khó xây d ng các t p th  g n k t ch t ch  nh  các l p theo

ệ ổ ứ ể ặ ể ủ ạ ọ khóa h c      nên vi c t ch c sinh ho t đoàn th  c a SV có th  g p khó khăn.

ượ ể ườ ủ ế Chính vì       nh c đi m này mà có ng i nói HTTC "khuy n khích ch  nghĩa cá

ọ ồ ộ ộ ượ ể nhân,      không coi tr ng tính c ng đ ng". Khó khăn này là m t nh c đi m th c s ự ự

ườ ườ ụ ằ ự ắ ậ ủ c a HTTC , tuy nhiên ng i ta th ng  kh c ph c b ng cách xây d ng các t p th ể

ứ ấ ả ọ ớ ọ ươ t ố ổ ị ng đ i  n đ nh qua các l p khóa h c trong năm th  nh t, khi SV ph i h c chung

ả ắ ầ ớ ộ ố ứ ế ế ả ổ ị ph n l n các module  ki n th c, và đ m b o s p x p m t s  bu i xác đ nh không

ể ể ờ ể ể ạ ố b  trí th i khóa bi u đ  SV có th  cùng tham gia các sinh ho t đoàn th  chung...

[62].

́ ̀ ́ ượ ượ ̉ ̉ ̀ Ngoai hai nh c điêm nêu trên, HTTC con co nh ̀ c điêm la “Tinh kho ́

́ ́ ự ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ quan ly”:́ do s  đa dang cua đôi t ng SV, linh hoat cua CTĐT. Cac hoat đông

́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ự t hoc kho co thê đanh gia theo môt chuân m c nhât quan do không thê  đo l ̀ ươ   ng

̀ ́ ́ ơ ượ ̣ ̣ ̉ ượ đ c th i l ng gi ̀ ơ ự  t ́  hoc. Măt khac, HTTC co thê gây kho khăn cho ng ̀ ươ   i

̀ ̀ ự ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ QLĐT khi s   nhâp hoc va  ra tr ̀ ̀ ̣  ng không đông loat lam cho công viêc cua ho

̃ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ợ ự ̣ ̉ kho        kê hoach hoa nêu không co s  hô tr  đăc l c cua CNTT [36].

ạ ọ ệ ố ạ ỉ 1.2.2.2. Đào t o đ i h c theo h  th ng tín ch

̣ * Khái ni m đệ ̀ ao tao ĐH theo HTTC

̀ ́ ươ ượ ̣ ̀ Đao tao ĐH  theo HTTC  la ph ́ ng th c ư đào t oạ   cho phep SV   đ ́ c câp

ố ệ ặ ạ ơ văn  b ngằ  t t nghi p ĐH theo ngành đào t o chính (đ n ngành ho c song ngành)

39

̃ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ sau khi đa tich luy đu hê thông môn hoc (đ c đo băng sô tin chi) theo quy đinh

ươ ạ cua ̉ ch ng trình đào t o ĐH theo HTTC .

ố ệ ượ ể ị ạ H ng t t nghi p đ ủ   c xác đ nh theo đi m trung bình chung tích lũy c a

ấ ắ ư ể ọ ừ toàn khóa h c, nh  sau:  Xu t s c: Đi m trung bình chung tích lũy t ế    3,60 đ n

ỏ ể ừ ể ế 4,00;  Gi i: Đi m trung bình chung tích lũy t 3,20 đ n 3,59;  Khá: Đi m trung bình

ừ ế ừ chung tích lũy t ể  2,50 đ n 3,19; Trung bình: Đi m trung bình chung tích lũy t 2,00

ế đ n 2,49.

̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ * Cac yêu câu cân thiêt đê triên khai ĐT va QLĐT  theo HTTC

̀ ́ ̃ ́ ở ư ̣ ̣ Trong  QLĐT   theo   HTTC ̀   Viêt   Nam   hiên   nay,   co   nh ng   vân   đê   cân

ả ự ố ấ quan tâm, theo tác gi ́ ́  Lê Viêt Khuyên [43]: Có s  th ng nh t quan đi m ể ở ọ    m i

Ổ ị ổ ươ c p; ấ   n đ nh và công khai hóa CTĐT; Thay đ i ph ạ ng pháp d y và h c ọ (h cọ

ệ ố ọ ậ ể ệ ấ ả ố tích c c);  ự Phát tri n h  th ng tài li u h c t p; Phòng ĐT  th ng nh t qu n lý

ộ ọ ổ ươ ự ứ ệ ả ạ m i   ho t   đ ng ĐT;  Thay   đ i  ph ố   ng  th c   qu n  lý   SV  (xây  d ng  h   th ng

ả ạ ị ượ ả ạ ể ượ CVHT); L ch gi ng d y đ c tri n khai nghiêm túc; GV ph i d y đ ề   c nhi u

ầ ượ ề ọ ỷ ệ ớ ọ h c ph n, ọ ầ m tộ   h c ph n đ ạ c nhi u GV d y; Thu h c phí t v i kh i l ố ượ   ng l

ơ ở ạ ầ ả ạ ầ ọ ọ ư ệ ề ỉ các h c ph n đăng ký h c;  C i t o c  s  h  t ng, th  vi n; Đi u ch nh l ạ ộ  i b

ổ ứ ỉ ạ máy t ề  ch c; Đi u ch nh l i chính sách, ch  đ  đ i v i ế ộ ố ớ GV.

ả ậ ệ ầ ề ế ể ể ổ ứ Theo tác gi lu n án , các đi u ki n c n thi t đ  tri n khai t ạ    ch c đào t o

ệ ố ỉ theo h  th ng tín ch :

ươ ế ừ ọ ầ ủ ­ Có đ y đ  CT ĐT theo HTTC và ch ng trình chi ti t t ng môn h c trong

ạ ỗ ủ CTĐT theo HTTC c a m i ngành đào t o;

ủ ệ ả ọ ỗ ­ Có đ  giáo trình, tài li u tham kh o cho m i môn h c và ệ   ề các đi u ki n

ấ ố ề ơ ở ậ ấ ươ ệ ạ ọ ậ v t ch t t i thi u ể v  c  s  v t ch t, ph ng ti n d y h c, NCKH ầ   ạ đ t yêu c u

ạ đào t o theo ệ ố h  th ng tín ch ;ỉ

ủ ề ố ượ ộ ơ ấ ẩ ộ ồ ộ ­   Có đ i ngũ GV   đ  v  s  l ng, đ ng b  c  c u b  môn, chu n v ề

ứ ầ ch t l ấ ượ  đáp  ng yêu c u ĐT theo ng ệ ố h  th ng tín chỉ ;

ả ớ ệ ổ ứ ạ ­ Có các văn b n pháp quy liên quan t i vi c t ch c đào t o theo ệ ố   h  th ng

tín ch ;ỉ

40

ươ ạ ộ ứ ề ả ợ ị ­ Xác đ nh các ph ệ   ng th c qu n lý và ho t đ ng phù h p trong đi u ki n

ế ợ ả ườ ọ ọ ổ ứ ĐT theo HTTC (k t h p qu n lý ng t ch c i h c theo khoá và theo môn h c)

ườ ươ 1.3. Tr ạ ọ ị ng đ i h c đ a ph ng

ệ ạ ọ ị ươ 1.3.1. Khái ni m  tr ườ  đ i h c đ a ph ng ng

ườ ạ ổ ợ ướ ự ứ ­ Hình th c  là các tr ng  ĐH đào t o t ng h p d ủ   ả i s  qu n lý c a

ỉ ạ ộ ạ UBND t nh, thành ph ố;  ho t đ ng theo lo i hình tr ườ ĐH công l pậ . ng

̀ ́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ­ La tr ̀ ươ ng ĐH công lâp câp tinh cua đia ph ng; co muc tiêu đao tao

̀ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ự ơ ̣ ̣ ̀ đa nganh, đa câp, đa linh v c co trinh đô ĐH va cac trinh đô thâp h n, nhăm

́ ́ ự ự ́ ư ươ ̣ ̣ ̉ ̣ phuc vu nhu câu ̀ nhân l c đap  ng s  phat triên KT­XH đia ph ng [46].

ừ ự ế ệ ố ể ể T  th c t quá trình hình thành và phát tri n tri n h  th ng các tr ườ   ng

̀ ở ệ ể ị ươ ươ ậ ̣ ̀ ng ĐHĐP la tr ̀ ng ĐH công l p thuôc ĐHĐP Vi t Nam, có th  xác đ nh : Tr

́ ơ ở ạ ấ ̉ câp Tinh, là c  s  GDĐH đa c p (đào t o trình đ ạ   ộ ĐH là ch  y u, đào t o ủ ế

̀ ̀ ́ ̣ các trình đ  d ộ ướ  ĐH và đao tao ̣ SĐH môt sô chuyên nganh), đa ngành, đa lĩnh i

ủ ụ ự ể ự v c nh m ằ   đáp  ng  ứ ị ụ    nhu c uầ     nhân l c ph c v  phát tri n KT­XH c a đ a

ươ ậ ph ỉ ng và các t nh lân c n.

̉ ươ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ 1.3.2. Đăc điêm cua tr ̀ ng đai hoc đia ph ng

́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ Hiên nay, hê thông cac tr ̀ ươ ng ĐHĐP co 24 tr ̀ ươ ng (miên Băc: 10 tr ̀ ươ ng,

̀ ̀ ́ ̀ ư miên Trung: 6 tr ̀ ươ ng, miên Nam: 8 tr ̀ ươ ng). Tr ̀ ̀ ươ ng ĐH Hông Đ c la tr ̀ ươ   ng

̀ ̀ ̀ ượ ứ ườ ủ ̣ ĐHĐP  đâu tiên đ c thanh lâp năm 1997 va tr ̀ ươ ng th  24 là Tr ng ĐH Th  đô

̀ ̀ ́ ̀ ́ ộ ượ ̣ Hà N i đ c thanh lâp vao thang 03/2015. Nhin chung, cac tr ̀ ̀ ươ ng  ĐHĐP đêu

̀ ́ ơ ở ư ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ượ đ c thanh lâp trên c  s   nâng câp t ̀ ư ươ  tr ̀ ng CĐ s  pham hoăc tr ̀ ng CĐ công

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ở ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉   đông co sap nhâp thêm môt sô c  s  giao duc chuyên nghiêp tr c thuôc quan ly cua

́ ́ ̉ ̀ chinh quyên câp tinh.

̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ Theo nha khoa hoc Đăng Ba Lam [46], Tr ̀ ́ ươ ng ĐHĐP co cac đăc điêm:

̀ ̀ươ ươ ự ̣ ̉ ̣ ̣ (1)   la   tr ng   ĐH công   lâp   cua   đia   ph ng   (t inh̉ /TP   tr c   thuôc   TW);

̀ ̀ ́ ươ ự ươ ̉ ̉ ̣ ị do   đ a   ph ng đê   nghi ̣ thành   l pậ ;   vi   s   phat   triên   KT­XH   cua   đia   ph ng;

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ư ượ ̉ (2) la tr ̀ ươ ng ĐH đ c xêp vao nhom th  ba theo quan điêm phân tâng chât l ng

́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ cua quy hoach phat triên  giao duc ĐH Viêt Nam giai đoan 2006­2020 (tr ̀ ng ĐH

41

́ ́ ̀ ́ ̀ ươ ự ́ câp quôc gia; tr ̀ ng ĐH câp khu v c/câp nganh; tr ̀ ươ ng ĐHĐP); (3) la tr ̀ ươ   ng

́ ̀ ́ ̀ ̀ ự ư ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ĐH th c hiên đây đu cac ch c năng cua   mô hinh CĐ công đông Viêt Nam .

́ ả ậ ́ ư ạ ươ ̣ ̉ ̉ Theo tác gi lu n án, s  m ng, muc tiêu chu yêu cua tr ̀ ̀ ng ĐHĐP:  Đao

ụ ụ ứ ự ự ằ ầ ấ ̣ tao    đa c p, đa ngành, đa lĩnh v c, nh m đáp  ng nhu c u nhân l c ph c v  phát

̃ ́ ̀ ́ ủ ể ị ươ ự ̉ ̣ ̣ tri n KT­XH c a đ a ph ng và ̣    cac tinh lân cân, gop phân xây d ng xa hôi hoc

̃ ̀ ̀ ́ ư ồ ờ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ tâp,       xa hôi  nghê nghiêp, đ a GDĐH đên v i công đông. Đ ng th i căn c ứ quy

ơ ở ủ ậ ệ ượ ầ ị đ nh c a Lu t GDĐH, c  s  GDĐH Vi t Nam đ c phân thành   ba t ng bao

ơ ở ị ướ ơ ở ứ ị ồ g m: 1) C  s  GDĐH  đ nh h ng nghiên c u;  2) C  s  GDĐH đ nh h ướ ứ   ng  ng

ơ ở ị ướ ệ ố ự ầ ụ d ng; 3) C  s   GDĐH đ nh h ng th c hành. Trong h  th ng phân t ng c  s ơ ở

ố ườ ượ ế ở ầ ơ ở ứ ị GDĐH này, đa s  tr ng ĐHĐP  đ c x p t ng th  2, là c  s  GDĐH đ nh

ự ạ ụ ạ ồ ỗ ụ ụ ể ướ ứ h ng  ng d ng,       đào t o ngu n nhân l c  t i ch  ph c v  phát tri n KT­XH

ươ ố ớ ườ ậ ỉ ậ ợ ệ ị đ a ph ng và các t nh lân c n. Đ i v i tr ề ng ĐHĐP có đi u ki n thu n l i có

ể ẽ ạ ị ướ ứ ộ ố th  s  đào t o m t s  ngành theo đ nh h ng nghiên c u.

ậ ợ ứ ố ớ ̣ ̣ ̣ 1.3.3. Thu n l i, khó khăn và thách th c đ i v i các tr ̀ươ đai hoc đia ph ng ươ   ng

́ ́ ̀ ệ ̣ ̉  trong  đao tao theo h  thông tin chi

ậ ợ 1.3.3.1. Thu n l i

ườ ậ ợ Tr ng ĐHĐP có các thu n l ủ ế i ch  y u:

ấ ỉ ị ự ậ ơ ộ ườ ­ Là đ n v  tr c thu c UBND c p t nh, do v y tr ng ĐHĐP đ ượ ự ỉ  c s  ch

ầ ư ự ồ ự ế ị ổ ứ ế ộ ạ đ o, đ u t ờ  tr c ti p, k p th i các ngu n l c (t ch c b  máy, biên ch , tài

ấ ơ ở ậ chính,   c  s  v t ch t).

ề ố ượ ự ộ ­ “D  báo quy mô ngành, ngh , s  l ng ng ườ ọ ở i h c các trình đ  ĐT đáp

ứ ụ ụ ủ ị ự ể ầ ươ ng nhu c u nhân l c ph c v  phát tri n KT­XH c a đ a ph ậ   ộ ng” có đ  tin c y

ự ủ ị ơ ở ự ể ạ ươ cao          vì d a trên c  s  Quy ho ch phát tri n nhân l c c a đ a ph ng đ ượ   c

ố ấ ỉ UBND         c p t nh công b .

ỗ ợ ủ ầ ườ ộ ­ Công tác xã h i hóa ĐT, h  tr ế  SV (h u h t SV c a tr ng là ng ườ   i

ươ ượ ự ứ ủ ơ ướ ị đ a ph ng)   đ c s  quan tâm đúng m c c a các c  quan Nhà n c, doanh

ủ ọ ạ ệ ườ nghi p    và gia đình SV trong QTĐT con em c a h  t i nhà tr ệ   ậ ng, vì v y vi c

ồ ự ố ợ ự ấ ậ ộ ự ậ   huy đ ng       ngu n l c v t ch t (CSVC, ph i h p cho SV th c hành, th c t p,

ế ậ ố ệ ệ ộ ộ ti p nh n SV          t ồ ự t nghi p) và huy đ ng ngu n l c trí tu  xã h i tham gia

ự ự ả ạ ầ ự QTĐT (d  báo nhu c u   nhân l c, xây d ng CTĐT,  tham gia gi ng d y, NCKH)

42

ả ệ ẽ ạ s  đ t hi u qu  cao.

1.3.3.2. Khó khăn

ườ ấ ậ ủ ế ầ ượ ạ Tr ng ĐHĐP có các khó khăn, b t c p   ch  y u c n đ c lãnh đ o các

ườ ơ ả ủ ụ ứ ằ ầ ắ ậ tr ng t p trung kh c ph c trong QLĐT  nh m đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT

theo HTTC:

ủ ề ườ ạ ­  Tình  hình CSVC  và   tài chính  c a  nhi u  tr ế   ng  ĐHĐP  còn h n ch ,

ầ ư ộ ườ ả khó khăn.  Kh  năng đ u t và huy đ ng tài chính, CSVC cho tr ng  ĐHĐP

ụ ể ộ ế ủ ị ươ ph  thu c vào tình hình phát tri n kinh t c a đ a ph ng.

ủ ề ố ượ ư ả ả ộ ộ ề ơ ấ ồ ­ Đ i ngũ GV ch a b o đ m đ  v  s  l ng, đ ng b  v  c  c u và

ấ ượ ẩ ỉ ệ ứ ộ ề chu n v      ch t l ng, t  l GV trình đ  TS, ch c danh GS, PGS còn ít. Khó b ổ

ề ườ ộ ộ ố ớ ườ sung đ i ngũ GV trình đ  cao v  tr ng đ i v i các tr ng xa trung tâm thành

ố ớ ph  l n.

ự ủ ủ ườ ế ề ộ ị ­ Tính t ch  c a nhà tr ở   ng (v  biên ch , tài chính..) b  ràng bu c b i

ủ ị ươ ơ ế c  ch  chính sách c a đ a ph ng.

ệ ố ơ ở ườ ­ C  s  pháp lý, chính sách riêng cho h  th ng tr ư   ủ ng ĐHĐP c a TW ch a

ụ ể ủ ươ ư ị ầ ư ỗ ợ ợ ượ đ c xác đ nh c  th , ch a có ch  tr ng đ u t ớ   ệ , h  tr  toàn di n, phù h p v i

ủ ườ ể ặ đ c đi m c a tr ng ĐHĐP.

1.3.3.3. Thách th c ứ

ủ ệ ấ ậ ả ộ ề   ồ ự Kinh nghi m qu n lý GDĐH, ngu n l c v t ch t và đ i ngũ c a nhi u

ườ ụ ế ệ ề ậ ạ ộ tr ờ ng ĐHĐP có h n ch   do đi u ki n th i gian thành l p và ph  thu c vào tình

ế ị ươ ờ ồ ườ hình    kinh t , ngân sách đ a ph ng. Đ ng th i, các tr ả ố   ng ĐHĐP đang ph i đ i

ặ ớ ủ ế ứ ươ ớ ườ m t v i các thách th c ch  y u trong t ng quan v i các tr ng ĐH trong h ệ

ứ ể ạ ố th ng GDĐH nh : ư Phát tri n ngành đào t o ĐH và SĐH đáp  ng NCXH; Tuy nể

ấ ượ ủ ệ ạ ố sinh; Ch t l ng đào t o; Vi c làm c a sinh viên t ệ t nghi p…

ệ ố ộ ả ạ ỉ 1.4.   N i   dung   qu n   lý   đào   t o   đ i   h c   theo   h   th ng   tín   ch   trong   cać ạ ọ

̀ươ ươ ̣ ̣ ̣ tr ng      đai hoc đia ph ng

ộ ố ệ 1.4.1. M t s  khái ni m liên quan

43

ệ ả 1.4.1.1. Khái ni m qu n lý

ế ệ ề ề ệ ề ả ứ   Có nhi u quan ni m khác nhau v  qu n lý. Qua nhi u th  h  nghiên c u

ể ả ướ ề ị và      phát tri n qu n lý ở ướ  n c ngoài và trong n c, đã có nhi u đ nh nghĩa v ề

ể ể ệ khái ni m này. Có th  hi u khái quát:

ạ ộ ứ ủ ả ườ ố ợ ằ ­ “Qu n lý là ho t đ ng có ý th c c a con ng i nh m ph i h p hành

ủ ườ ộ ộ ồ ộ ộ đ ng c a m t nhóm ng i hay m t c ng đ ng ng ườ ể ạ ượ i đ  đ t đ ụ c các m c tiêu

ệ ả ộ ề đ  ra m t cách hi u qu  nh t” ấ [38, tr.14].

ự ộ ổ ứ ướ ủ ể ủ ả ­ “Qu n lýả là s  tác đ ng có t ch c, có h ng đích c a ch  th  qu n lý

ố ượ ệ ể ằ ấ ả ả lên đ i t ồ   ử ụ ng và khách th  qu n lý nh m s  d ng có hi u qu  nh t các ngu n

ờ ơ ủ ổ ứ ể ạ ụ ặ ườ l c, ự   các th i c  c a t ch c đ  đ t m c tiêu đ t ra  trong môi tr ế   ng luôn bi n

đ ngộ ”.

ế ố ệ ả ả ớ ồ ủ ể ả V i khái ni m trên, qu n lý ph i bao g m các y u t : Ch  th  qu n lý (cá

ổ ứ ố ượ ả ườ ớ ụ ậ nhân,   t ch c); Đ i t ng qu n lý ( con ng i, gi i vô sinh, sinh v t); M c tiêu

ể ả ế ố ạ ả ườ qu n lý;   Khách th  qu n lý ( các y u t t o nên môi tr ủ ệ ố ng c a h  th ng) [48, tr.

12­13].

ử ụ ủ ả ậ ộ ệ “Qu n lý là quá trình tác đ ng có ch  đích Lu n án s  d ng khái ni m

ủ ể ố ượ ế ụ ể ằ ả ạ ả ủ c a ch  th  qu n lý đ n đ i t ng và khách th  qu n lý nh m đ t m c tiêu đ ề

ậ ụ ứ ế ạ ằ ổ ứ ạ ộ ra      b ng cách v n d ng các ho t đ ng (ch c năng) k  ho ch hóa, t ch c, ch ỉ

ể ạ đ o và ki m tra” .

ứ ả * Các ch c năng qu n lý

ứ ố ế ậ ạ ả ổ ứ Có b n ch c năng qu n lý c  b n ơ ả : l p k  ho ch, t ể   ỉ ạ  ch c, ch  đ o và ki m

tra

ậ ạ ủ ế ộ ị ế ­ L p k  ho ch ụ   có các n i dung ch  y u đó là: xác đ nh, hình thành m c

ươ ướ ố ớ ổ ứ ả ắ ả ị tiêu (ph ng h ng) đ i v i t ắ    ch c; xác đ nh và đ m b o (có tính ch c ch n,

ồ ự ủ ổ ứ ể ạ ượ ề ế có tính          cam k t) v  các ngu n l c c a t ch c đ  đ t đ ụ c các m c tiêu;

ạ ộ ế ị ữ ầ quy t đ nh xem nh ng ho t đ ng nào là c n thi ế ể ạ ượ t đ  đ t đ ụ c các m c tiêu đó và

ư ế ạ ộ ự ệ ế ti n trình          th c  hi n các ho t đ ng đó nh  th  nào.

ệ ữ ấ ổ ­   T   ch c ứ là   quá   trình   hình   thành   nên   c u   trúc   các   quan   h   gi a   các

ạ ộ ữ ế ậ ộ ơ thành viên, gi a các b  ph n trong m t t ể ả   ộ ổ ứ , cùng c  ch  ho t đ ng đ  đ m ch c

44

ố ư ổ ứ ạ ế ụ ế ạ ể ả b o tri n khai t t các k  ho ch đ a t ch c đ t đ n m c tiêu .

ệ ớ ế ệ ườ ­ Ch  đ o ỉ ạ  bao hàm vi c liên k t, liên h  v i ng ọ   ộ i khác và đ ng viên h ,

ỉ ạ ấ ị ữ ụ ệ ể ẫ ọ ướ h ng d n h , ch  đ o h ự ọ th c hi n ệ  nh ng nhi m v  nh t đ nh đ  hoàn thành

ủ ổ ứ ụ nh ng ữ   m c tiêu c a t ch c.

ạ ộ ả ể ­  Ki m tra là theo dõi, giám sát, đánh giá  các thành qu  ho t  đ ng và

ế ầ ạ ộ ữ ử ế ắ ố ti n hành các ho t đ ng s a ch a, u n n n n u c n thi ế 49]. t [

́ ̃ ̀ ́ ả ́ ư ư ợ ̉ ̉ Theo tác gi ̀ ́  Nguyên Đ c L i, ngoai 4 ch c năng quan ly trên, quan ly con

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ch c năng điêu chinh co thêm “ ̣   ”: la qua trinh khăc phuc cac sai sot, ach tăc, tri trê,

̀ ̀ ̀ ́ ơ ươ ̣ ̣ kh i thông môi tr ̀ ươ ng nhăm duy tri các hoat đông binh th ̀ ơ ng ăn kh p nhau

́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̉ ử ư ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ư cuả   tô ch c; măt khac con đê x  ly nh ng tinh huông m i nay sinh, tân dung

́ ̀ ư ượ ử ̣ ̉ ̣ ̉ th i c , ́ ̀ơ ơ   khai thac cac tiêm năng ch a đ ̣   c s  dung đê nâng cao hiêu qua hoat

̣ ̉ đông cua tô ch c [́ ̉ ư 48].

̀ ủ ể ả ́ ư ự ̉ ̣ ̣ ̣ ́ 1.4.1.2. Quan ly đao tao đai hoc ́ th c hiên cac ch c năng ̣  la ̀quá trình ch  th  qu n lý

́ ́ ́ ủ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ quan ly  ́ ́ đ  ể quan ly cac yêu tô chu đao c a QTĐT : muc tiêu, nôi dung, ch ngươ

́ ̀ ̀ ươ ́ ̉ ư ́ ư ̣ ̣ ̀ trinh, ph ̀ ng phap đao tao đai hoc; ̣ GV va ̀SV; hinh th c tô ch c đao tao ̣ ; môi tr ngườ

đào t oạ .

ạ ả ườ ụ ộ 1.4.1.3. Qu n lý đào t o trong tr ng đ i h c ạ ọ  là quá trình tác đ ng có m c đích,

ủ ể ủ ế ấ ả ả ạ ồ ừ có          k  ho ch c a ch  th  qu n lý (g m các c p qu n lý khác nhau t Ban

ổ ộ ế giám hi u,  ệ   các Phòng, Khoa, đ n T  b  môn và t ng ừ GV) lên các đ i t ố ượ   ng

ấ ả ả ộ ướ ụ qu n lý (bao g m ồ GV,  SV, cán b  qu n lý c p d ộ i và cán b  ph c v ụ ĐT)

ụ ứ ươ ệ ằ ả ệ ậ thông qua vi c v n d ng các ch c năng và ph ng ti n qu n lý nh m đ t đ ạ ượ   c

ụ m c tiêu đào t o c a ạ ủ         nhà tr ngườ  [66].

ạ ọ ả ự ệ ạ 1.4.1.4. Qu n lý đào t o đ i h c theo HTTC ả  là quá trình nhà qu n lý th c hi n các

ứ ể ả ả ự ủ ế ch c năng qu n lý đ  qu n lý QTĐT ị ạ ọ d a trên qui đ nh c a Quy ch  đào đ i h c

́ ệ ượ ố ạ t o ĐH theo HTTC hi n hành ́ cho phep SV đ c câp văn  b ng ằ  t ệ t nghi p ĐH

̃ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ sau khi đa tich luy đu hê thông môn hoc (đ c đo băng sô tin chi) cua ̉ CTĐT đ iạ

ự ọ . ọ h c mà SV đã l a ch n

ệ ườ ự ệ ể ả Hi n nay các  tr ng ĐH tri n khai  ĐT theo HTTC ph i th c hi n theo

ệ ố ạ ọ ệ ế ẳ ạ ỉ “Quy ch  đào t o đ i h c và cao đ ng h  chính quy theo h  th ng tín ch ”  ban

ế ị ộ ưở ủ ố hành theo Quy t đ nh s  43/2007/QĐ­BGDĐT ngày 15/8/2007 c a B  tr ng B ộ

45

GD­ĐT.

ườ ể ả 1.4.1.5. QLĐT theo HTTC trong tr ng ĐHĐP là quá trình nhà qu n lý tri n khai

ự ứ ể ệ ả ố ủ ả th c hi n các ch c năng qu n lý đ  qu n lý các thành t c a QTĐT theo quy ch ế

̀ ̀ ́ ạ ệ ơ ̉ đào t o ĐH theo HTTC hi n hành do c  quan ́ quan ly Nha n ́ ̣   ươ c vê giao duc

ấ ỉ ự ủ ạ ấ ả ồ ờ ban hành, đ ng th i ph i ch p hành s  lãnh đ o c a UBND c p t nh theo phân

ề ẩ ấ ỉ ủ ề ả ả ườ c p ấ   qu n lý c a TW cho UBND c p t nh v  th m quy n qu n lý tr ng ĐHĐP

ủ ị ể ươ ỉ ể đ     cung c p ự ấ nhân l c ph c v ụ ụ   phát tri n KT­XH c a đ a ph ng và các t nh

lân c n.ậ

̀ ́ ́ ́ ế ậ ứ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ 1.4.2. Ti p c n nghiên c u nôi dung quan ly đao tao đai hoc  theo hê thông tin chi

́ ́ ậ ề ̣ ̣ 1.4.2.1. Lý lu n v  tiêp cân hê thông

́ ̣ ̣ ́ * Môt sô khai niêm

ầ ử ậ ợ ệ ớ ệ ố ệ ố H  th ng: là t p h p các ph n t có m i liên h  và quan h  v i nhau, có

ệ ố ấ ị ể ậ ố ộ ự s  tác đ ng chi ph i lên nhau theo các quy lu t nh t đ nh đ  cho h  th ng tr ở

ộ ỉ ể thành m t ch nh th .

ệ ố ơ ấ ủ ệ ề ệ ề C  c u c a h  th ng: có nhi u quan ni m khác nhau v  khái ni m này,

ệ ố ủ ứ ể ầ ơ ấ theo  nhà nghiên c u Tr n Ki m, c  c u c a h  th ng là hình th c t n t ứ ồ ạ ủ   i c a

ủ ệ ố ấ ạ ự ắ ế ả ồ ệ ố h  th ng,  ph n ánh c u t o bên trong c a h  th ng, bao g m s  s p x p tr t t ậ ự

ầ ử ộ ệ ủ ệ ấ ậ ủ c a các b  ph n, các ph n t và các quan h  c a chúng theo d u hi u nào đó

[44].

ệ ố ụ ả ạ ầ ợ ố ủ M c tiêu c a h  th ng: là tr ng thái mong đ i mu n có và c n ph i có

ấ ị ộ ờ ạ ể ờ ộ ả ủ ệ ố c a h  th ng sau m t kho ng th i gian nh t đ nh hay t i m t th i đi m nào đó.

ế ệ ố ụ ụ ề ậ ậ ạ ồ ụ   Có nhi u lo i m c tiêu, lu n án v n d ng lý thuy t h  th ng, g m: M c

ị ướ ả ệ ố ủ ừ tiêu chung, đ nh h ụ ng cho c  h  th ng và M c tiêu riêng c a t ng ph n t ầ ử ấ    c u

ệ ố ệ ớ ồ ố ườ ờ thành           h  th ng. Đ ng th i xét trong m i quan h  v i môi tr ng, còn có

ấ ớ ụ ụ ề ắ ố m c tiêu trong       và  m c tiêu ngoài, v  nguyên t c th ng nh t v i nhau.

ự ủ ệ ố ộ ữ ữ ể Đ ng l c c a h  th ng: ế   ủ ớ  là nh ng kích thích đ  l n đ  gây ra nh ng bi n

ầ ử ủ ổ đ i    hành vi c a các ph n t ủ ả ệ ố  hay c a c  h  th ng.

̀ ạ ộ ủ ế ự ự ự ộ ̣ Có hai lo i đ ng l c: Đ ng l c bên trong (ch  y u) la đông l c do chính

ầ ử ệ ượ ấ ụ ạ ợ ộ các   ph n t , các phân h  đ ậ   ở c c u trúc h p lý t o ra b i các m c tiêu b  ph n

46

ệ ố ự ề ộ ộ ự cùng chi u; Đ ng l c bên ngoài là s  tác đ ng bên ngoài vào h  th ng.

́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ * Khia canh ph ng phap luân cua tiêp cân hê thông trong quan ly giao duc

ế ậ ườ ở ệ ệ ố nói chung và ti p c n h  th ng trong QLĐT trong tr ng ĐHĐP  Vi t Nam

ề ấ ự ệ ề ầ ậ ứ   ­ V  v n đ  này, lu n án th c hi n các yêu c u trong quá trình nghiên c u

ư nh  sau:

ệ ố ứ ế ả ậ ỏ ả + Ti p c n h  th ng đòi h i ph i xem xét, nghiên c u gi ế ấ i quy t v n đ ề

ụ ứ ể ể ả ả ọ ệ   qu n lý giáo d c ph i có quan đi m toàn th , nghĩa là có căn c  khoa h c, hi u

ự ả ệ qu , hi n th c.

ố ớ ệ ố ứ ườ ủ ậ + Nghiên c u h  th ng đ i v i QLĐT trong tr ự   ng ĐH c a lu n án th c

ệ ố ơ ấ ứ ế ệ ậ ậ ế hi n theo cách ti p c n c  c u: là ti p c n nghiên c u h  th ng trong t ươ   ng

ầ ử ữ ủ ệ ố ạ ộ ơ ấ quan gi a      các ph n t và c  c u ho t đ ng c a h  th ng.

ươ ệ ố ứ ế ậ ượ ậ + Ph ng pháp nghiên c u theo ti p c n h  th ng đ ụ   c lu n án áp d ng

ớ ộ ứ ợ ươ ệ ố ụ phù h p v i n i dung, m c đích nghiên c u là ph ng pháp phân tích h  th ng.

ụ ắ ươ ỏ ệ ố ả Nguyên t c khi  áp d ng ph ầ   ng pháp này là ph i phân nh  h  th ng ban đ u

ệ ữ ệ ố ữ ừ ể ố thành nh ng h  th ng con đ  xem xét m i liên h  gi a chúng. T  đó tìm ra quy

ệ ồ ừ ậ ậ ậ ộ ả ệ ố   lu t      v n đ ng cho t ng phân h  r i khái quát thành quy lu t cho c  h  th ng

[44].

ụ ậ ạ ươ ế ậ ậ ­   V n   d ng   khía   c nh   ph ng   pháp   lu n   này,   lu n   án   đã   ti n   hành

ứ ự ạ ườ ồ nghiên c u  th c tr ng QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP bao g m các

ố ủ ườ ệ ữ thành t c a QLĐT theo HTTC trong tr ố ng  ĐH, trong m i quan h  h u c ơ

̀ ư ể ạ ế ớ v i nhau, rút ra các  u đi m va h n ch , phân tích các nguyên nhân khách quan,

̀ ế ủ ừ ủ ủ ư ể ạ ố ủ ả ch  quan c a các  u đi m va   h n ch    c a t ng thành t qu n lý và c a h ệ

ơ ở ề ấ ả ả th ng ố QLĐT theo HTTC; trên c  s  đó, xem xét  đ  xu t các gi i pháp  qu n lý

ườ ệ ố ộ các thành tố QLĐT theo HTTC trong các tr ồ   ng ĐHĐP m t cách h  th ng, đ ng

ơ ả ứ ủ ầ ờ ợ ồ ớ ặ   ộ b , đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC, đ ng th i   phù h p v i đ c

ệ ủ ề ể ườ ứ ả ả ầ đi m, đi u ki n c a tr ng ĐHĐP, b o đ m yêu c u ĐT đáp  ng NCXH.

ứ ợ ậ ề ế ậ 1.4.2.2. Lý lu n v  ti p c n ph c h p

ế ậ ệ ứ ợ * Khái ni m ti p c n ph c h p

47

ứ ợ ế ậ ế ậ ố ượ ứ ượ Ti p c n ph c h p: là cách ti p c n trong nghiên c u đ i t ng đ c coi

ư ộ ồ ỉ ố ấ ặ ấ ơ ể nh  là m t ch nh th  (bao g m các thành t c u thành có tính đ n nh t, đ c thù),

ệ ố ấ ớ ố ườ ồ ạ t n t i       trong m i quan h  th ng nh t v i môi tr ng xung quanh.

́ ́ ́ ́ ́ ươ ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ * Khia canh ph ứ ng phap luân cua tiêp cân ph c h p trong quan ly giao duc

ứ ợ ế ậ ườ nói chung và ti p c n ph c h p trong QLĐT trong tr ng ĐHĐP ở ệ  Vi t Nam

ề ấ ự ệ ề ầ ậ ứ   ­ V  v n đ  này, lu n án th c hi n các yêu c u trong quá trình nghiên c u

ư nh  sau:

ấ ỳ ộ ố ố ượ ứ + Khi xem xét b t k  m t thành t ủ  nào c a đ i t ng nghiên c u cũng

ệ ữ ơ ấ ế ả ặ ố ớ ố ph i      đ t nó trong m i liên h  h u c  t t y u v i các thành t ố   ủ  khác c a đ i

ứ ượ t ng     nghiên c u;

ộ ố ượ ử ụ ế ả ụ ể ả ặ ộ + Khi s  d ng các tác đ ng qu n lý đ n m t đ i t ng c  th  ph i đ t nó

ườ ụ ể ể ể ượ ề ể ấ ộ trong m t môi tr ng c  th  đ  ki m soát đ c và nh t là đi u khi n đ ượ   c

ươ ữ ố ượ ườ ữ nh ng t ể ng tác có th  có gi a đ i t ng và môi tr ng;

ố ượ ệ ế ướ ề + Vi c xem xét đ i t ứ ầ ng nghiên c u c n ti n hành d ệ   i nhi u bình di n,

ể ừ ạ ữ ộ ộ ồ khía c nh khác nhau đ  t ệ    đó có nh ng tác đ ng mang tính đ ng b , toàn di n,

ế ề ộ ệ tránh phi n di n, m t chi u;

ấ ầ ượ ệ ữ ố ượ ặ + C n th y đ ố c các đ c tính, các m i liên h  gi a đ i t ứ   ng nghiên c u

ế ố ườ ế ộ ớ v i  các y u t môi tr ề ng: v  kinh t , văn hóa ­ xã h i… [44];

ụ ậ ạ ươ ứ ế ậ ậ ợ ­ V n d ng khía c nh ph ng pháp lu n ti p c n ph c h p trong nghiên

́ ́ ́ ườ ư ̣ ̉ ứ c u QLĐT theo HTTC trong tr ́ ng  ĐHĐP, luân an nghiên c u cac giai phap

́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ở ̉ QLĐT theo HTTC trong cac tr ́ ̀ ươ   ng ĐHĐP trên c  s  bao quat đây đu cac thanh tô

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ả ̣ ̉ ̣ câu thanh QLĐT, xem xet  toan diên, tông h p, đông bô va cân đôi các gi i pháp

ơ ữ ệ ữ ạ ố ố đào t o QLĐT trong  m i quan h  h u c  gi a các thành t ớ  QLĐT v i nhau và

ộ ́ ơ ắ g n v i môi tr ̀ ươ ng xã h i.

ừ ơ ở ủ ườ ả ừ ụ ệ T  c  s  pháp lý c a tr ệ   ự ng ĐHĐP, ph i v a th c hi n m c tiêu, nhi m

ủ ơ ế ố ớ ả ả ụ ủ ơ ở v   c a c  s  GDĐH ­ b o đ m tuân th  c  ch  chính sách TW đ i v i GDĐH,

́ ụ ủ ế ự ự ứ ệ ệ ầ ồ ể   và   th c hi n nhi m v  ch  y u là ĐT ngu n nhân l c đáp  ng yêu c u phat tri n

ị ươ ỉ ạ ủ ạ ộ ấ ỉ ấ KT­XH đ a ph ng ­ ch p hành ch  đ o c a UBND c p t nh. Ho t đ ng ĐT và

ạ ộ ủ ườ ắ ườ ộ ủ các                 ho t đ ng khác c a nhà tr ớ ng g n v i môi tr ị   ng xã h i c a đ a

48

ươ ị ự ủ ộ ưở ế ph ng: ch u s  tác đ ng c a các ế ố ả y u t nh h ng đ n QLĐT theo HTTC trong

ườ ở ư ậ ̣ các  tr ng ĐHĐP Viêt Nam nh  đã trình bày ở ươ  ch ng này. Do v y,  nghiên

ả ườ ượ ố ệ ố ứ c u h  th ng gi i pháp QLĐT trong tr ng ĐHĐP đ c xem xét trong m i quan

ườ ớ ề ả ủ ế ộ ơ ệ ớ h  v i môi tr ố   ng xã h i, v i n n t ng pháp lý, c  ch  chính sách c a TW đ i

ủ ị ươ ố ớ ườ ự ằ ớ v i GDĐH và c a đ a ph ng đ i v i tr ệ   ả ng ĐHĐP và ph i nh m th c hi n

ụ ầ ạ ộ ượ đ ứ c m c tiêu đào t o đáp  ng       nhu c u xã h i.

ậ ề ế ậ ấ ượ ả 1.4.2.3.Lý lu n v  ti p c n theo mô hình qu n lý ch t l ạ ng đào t o CIPO

ệ ế ậ * Khái ni m ti p c n theo CIPO :

ứ ế ế ậ ậ Ti p c n theo CIPO là cách ti p c n khi nghiên c u,  xem xét ch t l ấ ượ   ng

ụ ướ ế ả ị ượ ủ ấ ủ ả ệ ố c a c  h  th ng giáo d c, tr c h t ph i xác đ nh đ c c u trúc c a toàn h ệ

th ng.ố

ệ ố ế ố ụ ồ ố ả ầ H  th ng giáo d c bao g m các y u t : B i c nh (Context),  Đ u vào

ầ (Input), Quá trình (Process), Đ u ra (Output).

́ ́ ươ ố ớ ườ ̣ ̣ ̉ ̣ ng phap luân cua tiêp cân đ i v i QLĐT trong tr ng ĐHĐP ́   * Khia canh ph

ở ệ  Vi t Nam

ế ố ầ ượ ấ ượ ứ ệ ố ­  Các y u t c n đ c nghiên c u khi xem xét ch t l ng h  th ng giáo

ư ụ d c nh  sau:

ủ ế ố ố ả ự ề ả ả ộ + Qu n lý s  tác đ ng c a y u t ệ  b i c nh: Đi u ki n KT­XH;  Qu n lý

ướ ầ ủ ị ườ ụ ề ệ ọ ộ Nhà n c v  giáo d c; Khoa h c­Công ngh ; Nhu c u c a th  tr ng lao đ ng;

ề ế ế ầ ủ Xu th  toàn c u hóa c a các n n kinh t …

ầ ả ầ ả ườ ọ + Qu n lý đ u vào: Kh o sát, đánh giá nhu c u ng i h c và ng ườ ử  i s

ụ ứ ự ả ộ d ng ụ lao đ ng; Qu n lý xây d ng m c tiêu, nôi dung CTĐT, hình th c và ph ươ   ng

ể ế ạ ạ ả ậ ả ả pháp DH; Qu n lý công tác tuy n sinh; Qu n lý l p k  ho ch đào t o; Qu n lý

ể ụ ụ ụ ử ụ ệ ạ ả ộ vi c tuy n d ng và s  d ng đ i ngũ GV; Qu n lý CSVC ph c v  đào t o.

ạ ộ ủ ạ ả ả ả ạ   + Qu n lý quá trình đào t o: Qu n lý ho t đ ng DH c a GV; Qu n lý ho t

ờ ườ ọ ồ ưỡ ộ đ ngộ  trong và ngoài gi ớ ủ  lên l p c a ng ả i h c; Qu n lý b i d ng đ i ngũ GV.

ầ ủ ả ầ ế ả ả ầ + Qu n lý đ u ra: Qu n lý KT­ĐG k t qu  đ u ra theo yêu c u c a ng ườ   i

ả ầ ư ệ ả ộ ự ệ ử ụ s  d ng lao đ ng; Qu n lý đánh giá hi u qu  đ u t CSVC, th c hi n các quy

49

ủ ơ ở ả ạ ả ị đ nh c a c  s  đào t o; Qu n lý thông tin ph n h i ồ [45].

ụ ạ ậ ươ ơ ở ứ ậ ­ V n d ng khía c nh ph ng pháp lu n này, trên c  s   nghiên c u các

ố ủ ệ ố ứ ế ậ ậ ợ thành t ậ    c a QLĐT theo ti p c n h  th ng và ph c h p, lu n án xem xét v n

ế ợ ế ố ầ ờ ồ ụ d ng  k t h p các y u t ọ     Đ u vào­Input, Quá trình­Process. Đ ng th i chú tr ng

ế ố ủ ộ ố ả ả ầ ế xem xét tác đ ng c a các y u t B i c nh (Context) và K t qu  đ u ra (Output)

ả ườ ở ệ ấ ể ề đ  đ  xu t các gi i pháp QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam

ầ ơ ả ủ ệ ố ả ồ ộ ứ ả b o đ m tính     h  th ng, đ ng b , đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC,

ệ ủ ể ề ợ ờ ớ ườ ầ ả ồ đ ng th i  phù h p v i đi m, đi u ki n c a tr ả ng ĐHĐP, b o đ m yêu c u ĐT

ứ đáp  ng NCXH.

́ ́ ́ ̀ ộ ườ ̉ ̣ ̣ ̉ 1.4.3. N i dung quan ly đao tao theo hê thông tin chi trong các tr ạ ọ   ng đ i h c

ươ ị đ a ph ng

ộ ả 1.4.3.1. N i dung qu n lý đào t o ạ ọ ạ  đ i h c

ộ ừ ữ ở ẽ ồ N i dung QLĐT ở ườ ĐH t ng tr nh ng phân tích ộ    trên, s  bao g m m t

ổ ộ ặ ấ ph  r ng các v n đ ẽ ớ ề (thành t ) ố liên quan ch t ch  v i nhau, đan xen vào nhau và

ộ ạ ố ụ tác đ ng qua l ố ẫ i, chi ph i l n nhau . Đó là các thành t ả  sau: (1) Qu n lý m c tiêu

ả ộ ươ ả ạ đào t o; ạ  (2) Qu n lý n i dung và ch ạ ộ   ng trình đào t o; (3) Qu n lý ho t đ ng

ơ ở ậ ạ ộ ấ ả ả ạ ủ GV; (4) Qu n lý ho t đ ng h c c a  d y c a ọ ủ SV; (5) Qu n lý c  s  v t ch t, tài

ả ườ ụ ụ ạ ộ ả ạ chính;  (6) Qu n lý môi tr ng đào t o; (7) Qu n lý các ho t đ ng ph c v  đào

ấ ượ ả ạ t o và ả     đ m b o ch t l ng đào t o ạ [62].

ế ợ ệ ố ế ế ế ậ ậ ậ ợ ứ Theo ti p c n h  th ng, ti p c n ph c h p k t h p ti p  c n theo CIPO

ư ộ ị ườ nh  đã nêu, ́ tac gia ậ ̉ lu n án xác đ nh n i dung QLĐT trong tr ng ĐH bao g mồ

ư các thành t ố c  b n ơ ả  nh  sau:

ố ạ ­ Các thành t đào t o:

ể ả (1) Qu n lý công tác tuy n sinh;

ươ ạ ả (2) Qu n lý  ch ng trình đào t o;

ạ ọ ̉ (3) Quan ly ́ quá trình d y h c

̀ ố ề ệ ả ­ Các thành t ả  đi u ki n đ m b o ch t l ̣ : ấ ượ  đao tao ng

́ ̀ ứ ứ ả ả ộ ̉ (4)  Quan ly đ i ngũ gi ng viên, viên ch c qu n lý va   viên ch c hành

chính;

50

́ ́ ̀ ̀ ơ ở ậ ấ ̉ (5) Quan ly c  s  v t ch t va tai chinh;

́ ườ ̉ ̣ (6) Quan ly môi tr ̀ ng đao tao.

ả ̀ươ ̣ ̣ ộ 1.4.3.2.  N i dung qu n lý đào t o ệ ố ạ theo  h  th ng tín ch ỉ  trong tr ng đai hoc

ươ ̣ đia ph ng

ạ ọ ộ ạ ọ ộ * N i dung QLĐT đ i h c theo HTTC ư    là n i dung QLĐT đ i h c, nh ng

ự ủ ể ầ ả ặ ̣ ơ ả ph i tuân theo đ c đi m, yêu c u c  b n   c a ĐT theo HTTC, th c hiên theo

ả ạ ướ ẫ Quy chế   đào t o theo HTTC và các văn b n h ng d n ĐT theo HTTC cua c̉ ơ

́ ̀ ́ ̣ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ quan quan ly Nha n ́ ́ ươ c vê giao duc đ ́ c phân câp theo quy đinh cua văn ban phap

̀ ̣ ̣ luât  hiên hanh.

ộ ườ ộ * N i dung QLĐT theo HTTC trong tr ng ĐHĐP cũng là n i dung  QLĐT

ụ ệ ả ầ ư ạ ọ đ i h c theo HTTC nh ng vi c áp d ng các gi i pháp QLĐT c n ph i ặ   ả  g n ch t ắ

ồ ự ủ ể ề ườ ầ ợ ệ ớ ặ v i đ c đi m, đi u ki n ngu n l c c a nhà tr ớ ng, phù h p v i nhu c u nhân

ị ươ l c vàự ể   tình hình phát tri n KT­XH đ a ph ng.

ậ ộ ườ Theo tác giả lu n án , n i dung QLĐT theo HTTC trong tr ng ĐHĐP có

th   ể khái quát nh  sauư :

► ả ố Qu n lý các thành t ĐT theo HTTC:

ể ả (1) Qu n lý công tác tuy n sinh

ả B ng 1.1. N i dung qu n lý công tác tuy n sinh

ể ả ộ ượ ở ả N i dung qu n lý công tác tuy n sinh đ c trình bày b ng 1.1.

ố ớ ườ Đ i v i tr ạ ọ   ng đ i h c (nói ố ớ ườ ươ Đ i v i tr ạ ọ ị ng đ i h c đ a ph ng

ể ầ C n xem xét thêm m t s  y u t ộ ố ế ố :

ự ế ể ệ   ạ ­   Xây   d ng   k   ho ch   tuy n   sinh:   Vi c ạ chung) ạ ế ự     ­ Xây d ng k  ho ch tuy n sinh ự ổ ứ  ch c th c hi n các khâu và          t ươ ả (2) Qu n lý ch ệ ng trình đào t o

ươ

B ng 1.2. N i dung qu n lý ch

ng trình đào t o

ể ả ộ ượ ở ả N i dung qu n lý công tác tuy n sinh đ c trình bày b ng 1.2.

ượ

C n xem xét thêm m t s  y u t

ộ ố ế ố :

ự   c xây d ng  m cụ

ụ ể ủ

ườ

­   M c   tiêu   c   th   c a   tr

ng   ĐHĐP

ố ớ ườ ạ ọ ố ớ ườ ươ Đ i v i tr ạ ọ ị ng đ i h c đ a ph ng Đ i v i tr ng đ i h c (nói chung)

ườ ng ĐH đ    ­ CTĐT c a tr ị ệ theo các quy đ nh hi n hành. CTĐT có   (3) Quan ly ́ ạ ọ quá trình d y h c

̉

51

ố ọ ả Qu n lý quá trình DH  là thành t quan tr ng trong QLĐT theo HTTC bao

ộ ự ệ ố ả ư Ban hành h  th ng văn b n QLĐT ;L p kậ ế g mồ  các n i dung theo trình t nh :

ứ ậ ầ ạ ạ ọ ọ ổ ờ   ho ch   đào t o năm h c; T  ch c cho sinh viên đăng ký h c ph n và l p th i

ọ ủ ạ ủ ạ ộ ạ ộ ể ả ổ ứ   khóa bi u; Qu n lý  ho t đ ng d y c a GV  và ho t đ ng h c c a SV; T  ch c

ự ế ả ộ đánh giá và qu n lý k t qu  h c t p. ố ấ   ờ ầ  xây d ng đ i ngũ c  v n ồ ả ọ ậ Đ ng th i c n

ể ỗ ợ ọ ậ ọ ậ h c t p đ  h  tr  SV h c t p theo HTTC.

ả ậ ữ ả ộ ồ Theo tác gi lu n án, qu n lý quá trình DH bao g m nh ng n i dung chính

ạ ọ ả B ng 1.3. N i dung qu n lý quá trình d y h c

ở ả ượ đ c   trình bày b ng 1.3.

ạ  ch c đào t o

ố ớ ườ ạ ọ ố ớ ườ Đ i v i tr ng ĐHĐP Đ i v i tr ng đ i h c (nói chung)

ả ể

ổ ứ      ­ Qu n lý  quy trình t ả   ả         Đ  qu n lý quá trình DH theo HTTC hi u qu ,

ộ ố

► ả ố ề ệ ả ả ầ   C n   quan   tâm   m t   s   ế ố : y u t ấ ượ Qu n lý các thành t đi u ki n đ m b o ch t l ạ   ng đào t o

́ ̀ ứ ứ ả ả ộ ̉ (4) Quan ly đ i ngũ gi ng viên, viên ch c qu n lý va viên ch c hành chính

́

̀

ả ộ ồ ượ ả Bao g m các n i dung qu n lý ch  y u ủ ế  đ c trình bày trong b ng 1.4.

B ng 1.4. N i dung quan ly đ i ngũ gi ng viên, viên ch c qu n lý va  viên ch c hành

chính

52

̉

ố ớ ườ

Đ i v i tr

ạ ọ   ng đ i h c

ố ớ ườ

ươ

Đ i v i tr

ạ ọ ị ng đ i h c đ a ph

ng

(nóichung)

53

ầ ặ ệ C n đ c bi t chú ý:

ự ư ươ ộ ứ ộ ế

ạ ề ể ng cao đ  ti p t c đào t o trình đ ệ   quy   ­  Xây   d ng,   hoàn   thi n   ạ ầ   ho ch  đ i  ngũ đáp  ng  yêu  c u ế ượ   ụ c m c   tiêu,   k   ho ch   chi n   l ườ ủ c a nhà tr uy  ng v  phát tri n q ạ mô đào t o theo HTTC. ạ ườ ị         đ i ngũ GV ng i đ a ph

ụ ườ ị ể ng có     ­ Tuy n d ng  u tiên ng i đ a ph ệ   xu tấ   ố   SĐH, trình   đ t   nghi p SV t ỹ ư ấ   ớ ử s c,ắ  SV các l p c  nhân tài năng, k  s  ch t ộ  SĐH  ể ế ụ ượ l ươ ộ ổ b  sung   ng, ạ ự t o s  an tâm công tác.

ổ ệ ứ ề ạ ỏ ợ ớ

ề ­ Có ch  đ   u đãi th a  đáng thu hút iườ     có trình đ  cao (h c hàm PGS, GS, ng ọ ị h c v  TS) ế ộ ư ộ   v  làm vi c t ọ ệ ạ ườ i tr ng.

ể ổ ồ ỉ ế ộ ộ

ơ ở ủ

ứ ườ ứ   ế ở ộ         ­ M  r ng  liên k t thông qua hình th c ợ ả th nh gi ng, h p tác trao đ i GV đ  phát huy   ủ ạ   th   m nh   c a   đ i   ngũ   GV   trình   đ   cao ệ   (chuyên gia) c a các c  s   GDĐH và vi n ồ   nghiên   c u   nh m   nâng   cao   CLĐT,   b i ưỡ d ứ ộ ng đ i ngũ ằ GV c a ủ  tr .  ng ĐHĐP ánh giá   viên ch cứ   ổ      ­ T  ch c đ ả ạ   i, qu n   lý,   đ   b t,   b   nhi m   l ầ   ễ ệ mi n nhi mphù h p v i yêu c u ị ể ả   chuyên môn; Ki m đ nh qu n lý   ử ụ   ấ ượ ng,   đnh   giá,   s cch t   l   d ng GV,   viên   ch cứ   ộ ợ h p   lý   đ i   ngũ   ụ   ể ờ  tuy n d ng hành chính, đ ng th i ả ớ ả ẩ   m i   b o   đ m   tiêu   chu n ủ ố ượ ấ ượ   ng, đ    s  l ch t l ng và cân đ iố    c  c u b  môn, đáp  ng yêu ộ ơ ấ   ầ c u ĐT theo HTTC. ộ ộ ộ

ơ

ệ ế

ằ ồ ưỡ   ạ ể ng    ­ Tri n khai đào t o, b i d ấ   ẩ ộ   nâng   cao   ph m   ch t, đ i   ngũ ạ ự   ộ trình   đ   đào   t o,   năng   l c ệ ụ chuyên môn,  nghi p v .

ả ự ị ễ ề ả ụ ụ ế ộ ả ộ ­ B o đ m ch  đ  chính sách ph c v  công tác qu n lý đ i ngũ. ậ ợ

ố ­ Quan tâm huy đ ng đ i ngũ trình đ  cao ủ c a   các   c   quan,   các   doanh   nghi p   trong   ự   ạ ỉ t nh   tham   gia   QTĐT   (d y   lý   thuy t,   th c ự ậ ự ế , th c t p) nh m nâng cao hành,       th c t   ự   ầ ế ứ t th c yêu c u th c CLĐT        đáp  ng thi ạ   ươ ệ ng, t o ti n             ngh  nghi p đ a ph ớ ử ụ ự   thu n l i trong QTĐT v i s  d ng nhân l c ệ sau khi              t t nghi p.

́ ̀ ̀ ́ ơ ở ậ ấ ̉ (5) Quan ly c  s  v t ch t va tai chinh

́

̀

̀

B ng 1.5. N i dung qu n lý

ấ ơ ở ậ c  s  v t ch t va tai chinh

54

ả ộ ồ ả Qu n lý  CSVC và tài chính g m các n i dung trình bày trong b ng 1.5.

ố ớ ườ ạ ọ Đ i v i tr Đ i v i tr ng đ i h c (nói chung)

55

ố ớ ườ ph ạ ọ ị   ng đ i h c đ a ngươ

ế ố

C n ầ chú ý thêm các y u t

:

ườ

ng;

b o  đ m

ươ ở ộ

kinh phí

ấ ử ụ ả

ườ

̉ ̣

bô môn,

̀

̣ ̣

ườ

ư   ả  ­   Qu n   lý   CSVC:   Tham   m u   ị ạ   ng  trong xem xét lãnh đ o  đ a  ph ấ   ệ ấ ấ      m  r ng di n tích đ t, c p đ t và ự ầ ư đ u t     xây d ng, b  sung CSVC     đáp   ngứ      yêu   c uầ     ĐT   và  ườ ủ ể   ng; phát   tri n   ĐT   c a   nhà   tr ủ   tài s n t o ở ộ ả ạ   ề ự  ch m  r ng quy n t ả   ệ ử ụ   hi u   qu ợ ậ thu n   l CSVC nhà tr

i   trong   s   d ng ng.

̣ ̉ ̣

ế

ạ ầ

ứ ự ư

ộ ồ      ­ Qu n lý CSVC g m các n i dung chính:   ể ề  s  d ng ử ụ   ạ Xây d ng Quy ho ch t ng th  v   và phát tri n  ể CSVC  trong  K  ho ch chi n ế   ạ ế ả   CSVC  ầ ư ả ủ ượ   Đ u  t c  c a tr l ̀ ạ   ệ ẩ ộ,   chu n   hóa ồ   và   hi n   đ i đây   đu,   đ ng   b ́ ̀  làm  (Di n tích đ t s  d ng, hê thông phong ng   l n,   phong̀ ớ vi c,ệ   phòng   hoc,   gi ng   đ     c  sơ ở  thí  trang bi ̣ CNTT, phong̀ hoc ̣ ́ ́ ự nghiêṃ ự      th c tâp, san xuât; giao  ­ th c hanh,  ̀ ệ        tham kh o, th  viên    điêṇ ư ả   trinh, tài li u  ́ ̣   thê thao, sinh hoat văn hoa, nghê ̣  ử t ; thê duc ứ   ...) và h  t ng CNTT đáp  ng thuât, ký túc xá  ả ầ yêu c u ĐT theo HTTC ; Có các     văn b n và ệ ả   ả ệ                h u hi u b o v  tài s n bi n pháp   ả       ho t đ ng ĐT, NCKH ạ ộ ụ ụ hi u qu   ệ ph c v     ườ ạ ộ   trong tr và các ho t đ ng khác

ng.

ạ ọ

ườ

ạ        ­ Qu n lý tài chính: L p k  ho ch ự   ả tài   chính   và   qu n   lý   tài   chính   (d toán ngân sách 5 năm và hàng năm)   ạ ộ   ố cân đ i th  t   u tiên các ho t đ ng ạ ứ đào t o, nghiên c u khoa h c và các   ủ ạ ộ ng đ i h c. ho t đ ng khác c a tr

ế

ế

ả ủ ế

ơ

ch  v

ượ

ồ ạ ộ

ầ  đ

Đ m  b o

ả ợ

ườ

ụ   d ng   CSVC   ­   Liên   k t   s ơ   ạ ủ ệ chuyên  ngành,  hi n đ i  c a các c sở  ĐT, các     doanh nghi p,ệ   c  quan   ể ỗ ợ   ho t đ ng ĐT; ạ ộ trong t nh đ   h  tr     ồ ự   c aủ   ộ Quan tâm huy đ ng ngu n l c   ả ườ tr    qu n   lý   ng   ĐHĐP     trong   ở ộ ộ ườ   ng xã h i hóa  m  r ng các tăng c ụ ĐT,   NCKH    phù  ị ạ lo i   hình   d ch   v h p ợ  mang l ệ ạ   i hi u qu  tài chính cho ng. nhà tr

­ Qu n lý tài chính bao g m các n i dung ậ ạ   ch  y u: L p k  ho ch tài chính và qu n lý ự tài chính (d  toán ngân sách 5 năm và hàng   ự ủ ề tài chính,  ị ơ ở năm) trên c  s  quy đ nh t ợ ạ c   các   ngu n   tài   chính   h p   pháp, t o   đ   ứ ĐT,  NCKH  và các  đáp  ng các  ho t đ ng   ế ạ ộ và    l p k  ho ch   ho t đ ng khác; Công tác ượ ả c chu n hoá, công khai hoá, qu n lý c n   ả   sự  minh b ch và  theo quy đ nh; ử ụ phân   b ,ổ   s   d ng   tài   chính   h p   lý,   minh   ả ệ ạ   b ch và hi u qu  cho các b  ph n và các ườ ĐH. ủ ạ ộ ng  ho t đ ng c a tr

̉ ̉ ̣ ̣

́ ườ ̉ ̣ (6) Quan ly môi tr ̀ ng đao tao

ườ

ộ ườ ạ ượ ở ả ả N i dung qu n lý môi tr ng đào t o đ c trình bày b ng 1.6.

B ng 1.6. N i dung qu n lý

môi tr

̀ ng đao tao

56

̣

ố ớ ườ Đ i v i tr ạ ọ ng đ i h c (nói ố ớ ườ ươ Đ i v i tr ạ ọ ị ng đ i h c đ a ph ng chung)

văn hóa d y h c

ế ́

̉ ̉ ̉

ơ

̉ ̉ ̣

ặ ả

ậ ị

cơ      ­ Ban hành các văn ban bao đam    đ iố   ơ ở s  pháp lý và c  ch  chính sách  ớ v i công tác quan ly, chi đao ĐT theo   ố   ệ ự   h   th ng ớ HTTC   g n   v i   xây   d ng ế  ẽ ả thông tin qu n lý ch t ch  và c  ch ố   v n hành thông tin qu n lý thông su t, k p th i.

ắ ườ ị

ươ

ế ố : C n quan tâm xem xét thêm các y u t ớ   ọ   g n v i ắ ạ      ­ Xây d ngự ậ ườ ọ ự ng   h c   thu t   trong   xây   d ng   môi   tr ̀ươ   ̀ ́ ự   văn hoa nha tr ườ ng; xây d ng ng nhà tr ́ ỷ ươ  g n v i vi c ̀ ̀ ệ   ớ ng   nê nêp, k  c lanh manh, ứ ổ ứ ng ĐHĐP t    viên ch c và SV tr  ch c cho ộ  ở   ạ ộ tham gia các ho t đ ng chính tr  ­ xã h i  ị đ a ph

ườ

ng. ự

̀

̣

ệ ự ự ạ ng; xây d ng  ̀ ̀ ươ ng lanh manh,

́

ủ            ­   Th c   hi n   dân   ch   hóa   nhà ọ “văn hóa d y h c”,   tr ́   ̀ văn hóa nha tr nê nêp, ỷ ươ k  c

ướ

́

̣ ̣

ế

́ ́ ơ

ạ ả

̣

́ ́ ̃          ­  Th c  hi n  xa h i  hóa  ĐT  găn  kêt   ̃ ̃ ̀ ̀ ươ   ư chăt   che   qua   trinh   đào   t o   gi a   tr ng ́ơ ề ơ ấ   ĐHĐP  v i   các   c p   chính   quy n,c   quan ươ ị   c,   doanh   nghi p   đ a   ph Nhà   n ng   và ọ ậ ỗ ợ   gia đình, h  tr  SV trong h c t p, NCKH, ̀ ệ ệ rèn luy n va   gi   i quy t vi c làm cho SV ệ ố t

t nghi p.

ng. ́ ̃ ự      ­  Th c hi n xa h i hóa ĐT găn kêt   ̃ ̃ ̀ ư   chăt   che   qua   trinh   đào   t o   gi a ̀ ̀ ̃ ̀ ế   ươ nha tr i quy t ng v i xa hôi va   gi ệ ố ệ t nghi p. vi c làm cho SV t

̣

́ ̀ ́ ́ ế ố ả ưở ế ̉ ̣ ̣ ̉ 1.5. Các y u t nh h ng đ n quan ly đao tao theo hê thông tin chi trong

̀ươ ươ ở ệ ̣ ̣ ̣ ́ cac  tr ng đai hoc  đia ph ng Vi t Nam

ế ố ủ 1.5.1. Y u t ch  quan

ế ố ủ ả ưở ủ ộ ế Y u t ch  quan  nh h ng đ n QLĐT theo HTTC là vai trò c a đ i ngũ

ứ ả ườ ứ ệ ầ ưở ườ viên ch c qu n lý  tr ng ĐHĐP, đ ng đ u là hi u tr ng nhà tr ệ ng. Hi u qu ả

ả ườ ủ ế ụ ủ ộ ườ ả qu n lý nhà tr ng ph  thu c ch  y u vào nhân cách c a ng i qu n lý, trong

ạ ủ ự ẩ ấ ớ ườ ưở đó   ph m ch t, năng l c cùng v i phong cách lãnh đ o c a ng ệ i hi u tr ng và

ứ ữ ố ấ ả các     viên ch c qu n lý  là nh ng nhân t ọ  quan tr ng nh t.

ự ủ ứ ả ẩ ấ ườ 1.5.1.1. Ph m ch t, năng l c c a viên ch c qu n lý  tr ạ ọ ng đ i h c

ự ễ ả ậ Lý   lu n   và   th c   ti n   qu n   lý   nói   chung   và   QLGD   nói   riêng,   có   th ể

ầ ớ ụ ệ ẩ ấ ẳ ả ả ộ ị ự   kh ng đ nh  hi u qu  qu n lý ph n l n ph  thu c vào ph m ch t và năng l c

ườ ứ ứ ả ầ ườ ủ c a ng i đ ng đ u   và các viên ch c qu n lý trong nhà tr ng.

ấ ầ ẩ ế ẩ ề ấ Ph m ch t chính tr ­ Các ph m ch t c n thi t: (1) ể ị: quan đi m, ni m tin

ườ ố ủ ươ ủ ả ướ ắ vào   đ ng l i, ch  tr ng c a Đ ng và Nhà n ữ   ầ c, trong có c n n m v ng

ố ủ ươ ụ ề ệ ị ướ ườ đ ng l i,         ch  tr ng v  GD­ĐT (giáo d c toàn di n, đ nh h ộ   ng xã h i

ị ữ ủ ằ ả Ph mẩ ch  nghĩa,                 công b ng,…), b n lĩnh chính tr  v ng vàng… (2)

57

ấ ạ ộ ạ ự ề ẩ ợ ộ ch t đ o đ c ứ ứ : ni m tin,       thái đ  đ o đ c phù h p chu n m c xã h i, g ươ   ng

ự ẫ ế ỷ ươ ề ế ẩ ấ Ph m ch t  ngh ề m u, trung th c, liêm khi t,            k  c ng n  n p… (3)

ự ớ ậ ụ ủ ả ạ ộ ố ớ nghi pệ : t n t y, năng đ ng, sáng t o,      tích c c v i cái m i, ch ng b o th , trì

tr  …ệ

ủ ế ầ ự ế ạ ả ự ướ ữ ­ Năng l c ch  y u c n thi t: năng l c nh y c m tr ổ ủ   c nh ng thay đ i c a

ườ ự ạ ự ồ ự ứ ử ậ ợ môi tr ứ   ả ng; năng l c  ng x  phù h p hoàn c nh; năng l c t o s  đ ng thu n, h ng

ở ả ứ ư ự ứ ế ậ ộ kh i,   gi ấ   i quy t xung đ t; năng l c nh n th c và dành công s c  u tiên cho các v n

ọ ề đ        tr ng tâm.

ử ụ ủ ự ự ể ệ ạ ả Bi u hi n c a năng l c qu n lý đó là   s  thành th o trong s  d ng các

ứ ể ậ ả ồ ỹ ỹ k  năng qu n lý, có th  chia làm ba nhóm: (1) K  năng nh n th c, g m các k ỹ

ắ ộ ỗ ợ ơ ả ủ ươ ư ắ ủ ấ năng h  tr  nh : N m b t n i dung c  b n ch  tr ế   ng c a c p trên, Giao ti p,

ự ậ ậ ồ ỹ ỹ D  báo, ỗ ợ ư   ỹ Thu th p thông tin… (2) K  năng k  thu t, g m các k  năng h  tr  nh :

ử ụ ứ ự ề ệ ậ ổ ỉ ế L p  k   ho ch ụ   ạ ,   T   ch c   th c   hi n,   Đi u   ch nh,   KT­ĐG,   S   d ng   công   c ,

ươ ệ ả ỹ ổ ự ồ ứ ỹ ph ng ti n qu n lý…  (3) K  năng t ch c nhân s , g m các k  năng h  tr ỗ ợ

ư ắ ể ế ộ ộ ợ ộ nh : S p x p cán b ,       Đánh giá cán b ; Khen ng i, khi n trách cán b …

ạ ủ ệ ưở ứ ả 1.5.1.2. Phong cách lãnh đ o c a hi u tr ng và các viên ch c qu n lý

́ ̃ ̀ ượ ư ̉ ̣ ̣ ̉ Phong cách lãnh đ o ạ (kiêu lanh đao / lôi lam viêc) đ c xem nh  là “ ̉  tông thê

́ ́ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ cac nguyên tăc, ph ́ ̀ ng phap va cach th c ̣  ư  thê hiên trong  th c hiên cac nhiêm vu ự

̀ ́ ́ ự ệ ệ ớ ̉ ̣ ̣ ̉ quan ly nhăm đat muc tiêu quan ly”. V i ý nghĩa đó, đ ể th c hi n có hi u qu ả

ườ ự ủ ấ ẩ ườ ả công tác qu n lý  nhà tr ng, ngoài các ph m ch t, năng l c c a ng ạ   i lãnh đ o,

ầ ớ ả ộ ạ   ụ ự s  thành công trong  công tác qu n lý ph  thu c ph n l n vào phong cách lãnh đ o

ườ ưở ủ c a ng ệ i hi u tr ng.

ố ả ệ ả ậ ổ ớ ộ Trong b i c nh đ i m i căn b n, toàn di n GD­ĐT và h i nh p qu c t ố ế   ,

ủ ệ ạ ưở ả vai trò   phong cách lãnh đ o c a hi u tr ấ   ứ ng và các viên ch c qu n lý là r t

ả ọ ườ ứ ả ộ quan tr ng trong qu n lý nhà tr ng. Đ i ngũ viên ch c qu n lý  c ́ ̀ ả   ân thiêt ph i

̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ơ   ỗ ự n  l c hoan thiên   phong cách khoa hoc, cach mang, năng đông, thich  ng v i

̀ ủ ế ả ậ ề ạ yêu câu nêu trên. PCLĐ   ch  y u mà tác gi ấ ể  lu n án đ  xu t đ  lãnh đ o các

ườ ụ ứ ủ ế ậ tr ng ĐHĐP nghiên c u v n d ng, đó là: PCLĐ dân ch  ­ quy t đoán theo tình

ừ ề ề ệ ố ườ ồ ộ hu ng, v a quan tâm v  công vi c và quan tâm v  con ng ộ   i m t cách đ ng b ,

58

hài hòa.

ế ố 1.5.2. Y u t khách quan

ơ ế ơ ở ủ ủ ộ 1.5.2.1. C  s   pháp lý và c  ch  chính sách  c a TW, c a B  GD­ĐT

ủ ị ị ườ ượ ể ệ ậ ­ Đ a v  pháp lý c a tr ng ĐHĐP  đ ớ   c th  hi n trong Lu t GDĐH v i

ệ ố ơ ở ề ệ ườ ị ư t cách là c  s  GDĐH trong h  th ng GDĐH và Đi u l tr ng ĐH xác đ nh

ượ ả ườ ấ ỉ ị ơ c  quan  đ c giao qu n lý tr ủ   ng ĐH là UBND c p t nh theo quy  đ nh c a

ủ ậ ị ườ ả ả ư ị pháp lu t. Đ a v  pháp lý c a tr ng ĐHĐP b o đ m t cách pháp nhân trong

ụ ủ ơ ở ạ ộ ự ụ ệ ệ ạ ho t đ ng đào t o, th c hi n  m c tiêu và nhi m v  c a c  s  GDĐH.

́ ầ ư ủ ể ướ ệ ố ­ Chính sách đ u t , phat tri n c a Nhà n c cho h  th ng GDĐH nói

́ ườ ả ưở ế ề ệ ớ chung và cac tr ng ĐHĐP nói riêng  nh h ồ ự   ng l n đ n đi u ki n ngu n l c

ự ả ệ ố ự ụ ệ ấ ả ậ v t ch t, nhân l c b o đ m cho h  th ng GDĐH th c hi n m c tiêu GDĐH đáp

ứ ấ ượ ự ầ ụ ụ ướ ng nhu c u nhân l c  ch t l ng cao ph c v  CNH­HĐH n c nhà.

ươ ộ ơ ế ứ ụ ả ả ­ Ph ủ   ng th c qu n lý, mô hình qu n lý ph  thu c c  ch  chính sách c a

ộ ấ ả ị ộ B  GD­ĐT và các b  ngành liên quan trong phân c p qu n lý và các quy đ nh

ề ự ệ ẩ ủ ổ ứ ộ ề v  quan h  QLĐT (th m quy n t ch  trong ĐT), t ự    ch c b  máy và nhân s ,

ố ớ ị ế ộ ụ ụ ạ ả ươ tài chính, tài s n, ch  đ  chính sách ph c v  đào t o... đ i v i đ a ph ng và

ườ ả ưở ậ ợ ứ ế ộ tr ng ĐHĐP có  nh h ng đ n m c đ  thu n l i, khó khăn trong QLĐT theo

ườ ủ HTTC c a nhà tr ng.

ế ố ị ươ 1.5.2.2. Y u t đ a ph ng

ủ ị ́ ể ươ ậ ườ ­ Tình hình phat tri n KT­XH c a đ a ph ng thành l p tr ng ĐH, trong

ẽ ả ả ưở ộ ầ ư ế đó     kh  năng thu ngân sách s   nh h ứ ng đ n m c đ  đ u t ồ ự    các ngu n l c

ộ ườ ể ả ả CSVC,          tài chính, đ i ngũ… cho nhà tr ể   ng đ  b o đ m CLĐT và phát tri n

ự ị ữ ề ầ ạ ươ ự ể ứ đào t o        b n v ng đáp  ng  nhu c u nhân l c đ a ph ng. S  phát tri n v ề

ế ộ ủ ị ươ ậ ợ ế ẽ ộ kinh t , văn hóa ­ xã h i c a đ a ph ng cũng s  tác đ ng thu n l ậ   i đ n nh n

ủ ứ ủ ố ộ th c, m i quan tâm c a nhân dân và huy đ ng  tài chính c a nhân dân cho GD­ĐT

ườ ể ệ ở ệ ạ ế ụ ̣ nói chung và cho tr ng ĐHĐP, th  hi n vi c t o  cho con em ti p t c hoc

ế ố ỗ ợ ậ ệ ấ ầ ̣ ti p sau t t nghi p THPT và đóng góp hoc phí,  h  tr  v t ch t, tinh th n cho quá

ạ ủ ườ trình đào t o c a nhà tr ng.

59

ớ ư ủ ủ ả ơ ườ ế ơ ­ V i t cách là c  quan ch  qu n c a tr ng ĐHĐP, c  ch  chính sách

ị ươ ườ ề ẩ ả do         đ a ph ấ ng phân c p cho nhà tr ề ng v  th m quy n trong qu n lý t ổ

ứ ộ ế ộ ự ệ ả ch c b  máy và nhân s , tài chính, tài s n và vi c ban hành các ch  đ  chính sách

ụ ủ ứ ậ ạ ộ ươ ̣ liên quan      ph  thu c vào nh n th c, quan tâm c a lãnh đ o đia ph ng.

ồ ự ệ ạ ả ộ ộ ệ   ể ệ ­ Hi u qu  xã h i hóa đào t o th  hi n trong huy đ ng ngu n l c trí tu ,

ấ ủ ầ ổ ứ ậ tinh th n và v t ch t c a các t ch c, cá nhân tham gia quá trình đào t o sạ ẽ

́ ầ ơ ả ủ ứ ầ ọ ằ góp ph n quan tr ng đap  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC ả   ả nh m b o đ m

ụ ụ ự ệ ệ ạ ầ ị ươ CLĐT nhân l c  ph c v  nhu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ a ph ng.

ể ủ ự ọ ệ 1.5.2.3. S  phát tri n c a khoa h c và công ngh

ự ể ệ ọ ọ S  phát tri n khoa h c và công ngh  nói chung, khoa h c và công ngh ệ

́ ế ớ ướ ề ấ giáo d c ụ trên th  gi i và trong n c, nh t là cac lĩnh v c ự   CNTT và truy n thông,

ươ ự ệ ệ ệ ệ ạ ạ cać  ph ng ti n d y h c ọ , làm vi c hi n đ i; các lĩnh v c công ngh  cao và quy

́ ệ ẽ ạ ậ ợ ệ ề ả ườ trình công ngh  trong qu n lý…s  t o đi u ki n thu n l i cho cac tr ng ĐH

́ ứ ụ ể ạ ộ ng d ng, chuy n giao, giup cho ho t đ ng ĐT và QLĐT theo HTTC nâng cao

ấ ượ ứ ự ệ ạ ả ch t l ng, hi u qu  đáp  ng yêu c u ầ    đào t o nhân l c phuc v ̣ ụ CNH­HĐH đ aị

ươ ph ng.

Ậ Ế ƯƠ K T LU N CH NG 1

ươ ệ ố ơ ở ề ậ ạ ậ Trong ch ng 1, lu n án đã h  th ng hóa c  s  lý lu n v  đào t o ĐH và

ạ ọ ườ QLĐT đ i h c ĐH theo HTTC, tr ng ĐHĐP và QLĐT theo HTTC, các y u t ế ố

ả ưở ế ườ ậ nh h ng đ n QLĐT theo HTTC trong tr ng ĐHĐP. Trong đó, lu n án đã

ơ ả ệ ề trình bày các khái ni m c  b n v :

̀ ̀ ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ạ ­  Đào t o ĐH: ự     là  đao tao nguôn nhân l c co trinh đô cao, co năng l c

́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ư t ́ ơ    duy, co kha năng sang tao. Trong hoat đông đao tao ĐH cân triên khai đôi m i

̀ ́ ̀ ươ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ nôi dung, ch ̀ ng trinh, ph ̀ ự   ng phap day va hoc, xây d ng danh muc nganh nghê

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ đao tao, hê thông đam bao va kiêm đinh chât l ng đao tao ĐH, tiên t ́ ơ i hôi nhâp

̀ ́ ́ ̀ ự ̣ ̉ ́ ơ v i công đông GDĐH cua cac n ́ ươ c trong khu v c va thê gi ́ ơ 66]. i [

ệ ố ỉ ệ ỉ ượ ố ỗ ­ H  th ng tín ch : ả là b ng li t kê (1) S  tín ch  đ c gán cho m i môn

ố ờ ị ự ế ặ ộ ớ h c.ọ  Con s  ố này quy đ nh s  gi lên l p lý thuy t, ho c th c hành cho m t môn

ể ạ ằ ầ ộ ọ h c trong 1 tu n ầ trong su t h c k . ố ọ ỳ  (2) S  ố TC  c n tích lũy đ  đ t m t văn b ng.

60

ố ượ ươ ứ ổ ợ ố (3) S  l ng các môn h c ọ  và các ph ng th c t ọ ể  h p các môn h c đ  tích lũy s  tín

ỉ ầ ằ ộ ch  c n cho m t văn b ng.

ạ ọ ả ạ ự ả ­ Qu n lý đào t o đ i h c theo HTTC ệ    là quá trình nhà qu n lý th c hi n

ứ ể ả ự ủ ị ả các       ch c năng qu n lý đ  qu n lý QTĐT ạ ọ d a trên qui đ nh c a Quy đ i h c

́ ế ệ ạ ượ ch  đào t o ĐH theo HTTC hi n hành ́ cho phep SV đ c câp văn   b ng ằ   t tố

̃ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ệ nghi p ĐH sau khi đa tich luy đu hê thông môn hoc (đ c đo băng sô tin chi) cua

ạ ọ ự ọ . CTĐT đ i h c mà SV đã l a ch n

ườ ể ả ­ QLĐT theo HTTC trong tr ng ĐHĐP là quá trình nhà qu n lý tri n khai

ự ứ ệ ể ả ố ủ ả th c hi n các ch c năng qu n lý đ  qu n lý các thành t c a QTĐT theo quy ch ế

̀ ̀ ́ ạ ệ ơ ̉ đào t o ĐH theo HTTC hi n hành do c  quan ́ quan ly Nha n ́ ̣   ươ c vê giao duc

ấ ỉ ự ủ ạ ả ấ ồ ờ ban hành, đ ng th i ph i ch p hành s  lãnh đ o c a UBND c p t nh theo phân

ủ ề ề ẩ ả ả ỉ ấ ấ c p   qu n   lý   c a   TW   cho   UBND   c p   t nh   v   th m   quy n   qu n   lý   tr ườ   ng

ĐHĐP…

ộ ườ ồ ộ ­ N i dung QLĐT theo HTTC trong tr ng ĐHĐP bao g m các n i dung

ơ ả ủ ệ ả ị qu n lý c  b n theo quy đ nh c a Lu t G ậ DĐH hi n hành :

ố ể ả (1) Qu n lý công tác tuy n sinh; ( 2) Qu nả + Các thành t ĐT theo HTTC:

ươ ạ ạ ọ ̉ lý   ch ng trình đào t o; ( 3) Quan ly qú á trình d y h c.

́ ố ề ệ ả ả ộ ̉ (4) Quan ly đ i ngũ + Các thành t đi u ki n đ m b o CLĐT theo HTTC:

̀ ́ ứ ứ ả ả ̉ gi ng viên, viên ch c qu n lý va   viên ch c hành chính; ơ ở ậ     (5)  Quan ly c  s  v t

̀ ́ ́ ấ ườ ̉ ̣ ̀ ch t va tai chinh; (6) Quan ly môi tr ̀ ng đao tao.

ứ ể ả ặ ộ Các n i dung QLĐT theo HTTC nêu trên ph i: Đáp  ng các đ c đi m, yêu

ơ ả ủ ư ở ụ ủ c uầ     c  b n c a ĐT theo HTTC (nh  đã phân tích m c 1.2.2 ); Tuân th  theo

ả ướ ẫ Quy chê ́ĐH theo HTTC và các văn b n h ng d n ĐT theo HTTC ̉ ơ  cua c  quan

̀ ́ ́ ̣ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ quan ly ́ ̀    Nha n ́ ́ ươ c vê giao duc đ ̣   c phân câp theo quy đinh cua văn ban phap luât

̣ hiên hanh.̀

ườ ở ệ ả   Qu n lý ĐT  theo HTTC trong tr ng ĐHĐP Vi t Nam có các y u t ế ố

ả ưở ế ố ự ủ ẩ ấ nh   h ồ ng   chính,   bao   g m:   Các   y u   t ch   quan   (Ph m   ch t,   năng   l c   và

ủ ệ ạ ứ ả ế ố Phong cách lãnh đ o c a hi u tr ưở  và viên ch c qu n lý ng ) ; Các y u t khách

ơ ở ủ ủ ế ơ ộ ơ ế   quan (C  s    pháp lý và c  ch  chính sách  c a TW, c a B  GD­ĐT; C  ch ,

61

ị ươ ị ươ ự chính sách đ a ph ng, Tình hình KT­XH đ a ph ộ ng, Xã h i hóa ĐT; ể   S  phát tri n

ệ ọ c aủ   khoa h c và công ngh ).

ơ ở ứ ề ậ Trên c  s  nghiên c u lý lu n v  ĐT và QLĐT theo HTTC trong các tr ườ   ng

ườ ở ệ ứ ậ ậ ĐH và các tr ng ĐHĐP Vi t Nam, lu n án t p trung nghiên c u các thành t ố

ế ậ QLĐT theo HTTC theo ti p c n h  th ng ế ậ ệ ố , ti p c n ph c h p ớ ế   ứ ợ  và k t h p v i ti p ế ợ

ơ ở ề ậ ộ ậ c n theo CIPO . N i dung c  s  lý lu n v  ĐT và QLĐT theo HTTC trong các

ườ ả ậ ươ tr ng ĐHĐP mà tác gi lu n án trình bày trong ch ọ   ng này có vai trò quan tr ng

ơ ở ứ ả ự ề ạ ấ ả làm c  s    nghiên c u, kh o sát th c tr ng và đ  xu t gi i pháp QLĐT theo

ầ ơ ả ủ ứ ườ HTTC đáp  ng  yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC  trong các tr ằ   ng ĐHĐP nh m

ự ị nâng cao CLĐT nhân l c ph c v ụ ụ nhu c u ầ CNH­HĐH đ a ph ương.

ƯƠ CH NG 2

Ạ Ố Ạ Ệ TH C Ự TR NGẠ  ĐÀO T O VÀ QU N LẢ Ý ĐÀO T O THEO H  TH NG

ƯỜ ƯƠ Ở Ệ Ỉ TÍN CH  TRONG CÁC TR Ạ Ọ Ị NG Đ I H C Đ A PH NG VI T NAM

ề ườ ượ ả ổ ứ ả 2.1. Khái quát v  các tr ng  ĐHĐP đ c kh o sát và t ch c kh o sát

ự ạ th c tr ng

ề ườ ượ 2.1.1. Khái quát v  các tr ng ĐHĐP đ ả c kh o sát

ể ặ 2.1.1.1.  Đ c đi m chung

ứ ự ạ ậ Lu n án nghiên c u th c tr ng ĐT và QLĐT theo HTTC trong 7 tr ườ   ng

ườ

ạ ọ

ng đ i h c ĐHĐP trong nghiên c u th c tr ng

ở ả ĐHĐP ở ệ  Vi t Nam đ ượ ệ c li t kê b ng 2.1.

B ng 2.1. Các tr

ườ

Tr

ạ   ng Đ i

Đ a ch

Ti n thân

Năm

h cọ

ườ

Tr

ng CĐSP Phú Th

Hùng V ngươ

29 / 4/2003

ườ

Tr

ng CĐSP Qu ng Bình

Qu ng Bình

24/10/20 06

ườ

Tr

ng CĐSP Qu ng Nam

Qu ng Nam

ả ng,  ả

08/6/200 7

ườ ườ

ả ả

­ Tr ­ Tr

ng CĐSP Qu ng Ngãi  ng CĐCĐ Qu ng Ngãi

ạ Ph m   Văn Đ ngồ

07/9/200 7

ườ ng Nông Trang, Ph ọ ệ t Trì, Phú Th Tp Vi ườ ệ 312 Lý Th t,      ng Ki ắ ườ ng B c Lý,  Ph ớ ồ Tp Đ ng H i, Qu ng Bình ươ 102 Hùng V ỳ Tp Tam K , Qu ng Nam 509 Phan Đình Phùng,  ả   Tp   Qu ng   Ngãi,   Qu ng Ngãi

62

ườ

ng 7,

ng   CĐSP   Phú   Yên   ­ ậ   ỹ ế  ­  K  thu t ng  TC  Kinh t

Phú Yên

18 Tr n Phú, Ph Tp Tuy Hòa, Phú Yên

24/01/20 07

Ti n Giang

ườ

ng 8,

B c Liêu

ạ ạ

ườ Ấ ắ 119  p B c, Ph ng 5, ề Tp M  Tho, Ti n Giang. ị 178 Võ Th  Sáu,Ph Tp B c Liêu, B c Liêu.

ườ ­Tr ườ Tr Phú Yên ề ườ ng CĐSP Ti n Giang  ­ Tr ề ườ ng CĐCĐ Ti n Giang; ­ Tr ẳ ườ ng Cao đ ng SP  B c Liêu ­ Tr   ỉ ­ Trung tâm GDTXt nh B c Liêu;

06/6/200 5 24/11/20 06

ườ ứ ự ủ ề ể ặ Các   tr ạ ng  trong   nghiên  c u  th c   tr ng  đ u  có  đ c   đi m  c a   tr ườ   ng

ượ ậ ả ờ ừ ĐHĐP (xem 1.3.2)  và  đ c thành l p  trong kho ng th i gian t ế    năm 2003 đ n

ơ ở ấ ườ ị ươ ặ ậ năm 2007 trên c  s  nâng c p tr ng CĐSP đ a ph ng ho c sáp nh p tr ườ   ng

ộ ườ ủ ị ặ ươ CĐSP và m t tr ng CĐCĐ ho c Trung tâm GDTX c a đ a ph ng.

ộ ả 2.1.1.2 V  qề uy mô đ i ngũ gi ng viên

ủ ổ ố ườ ả ườ T ng  s   GV c a 7 tr ng kh o sát là 1.712 ng i,  trong đó :  46,8 %  nam

ướ ừ ổ ổ ữ và 53,2% n ;   51%  d ổ i 35 tu i, 26%  t 35 ­ 45 tu i  và 23% trên 45 tu i;  1723

ỉ ệ ế ộ ố ườ GV có trình đ  SĐH,  chi m 74%; t  l bình quân SV/GV là  22 (s  tr ng có t ỷ ệ   l

ướ ườ ườ ấ ấ ấ SV/GV d i 25: 5/7 tr ng; tr ng có t ỷ ệ  l SV/GV cao nh t: 36, th p nh t: 12,8).

ụ ụ ả (Ph  l c 2 – B ng PL2.1)

ề ạ 2.1.1.3. V  quy mô đào t o

ệ ạ ủ ườ ả Quy mô hi n t i c a 7 tr ng kh o sát là 28 .972 SV trong đó có 16.963 SV

ỉ ệ ế ườ ố ượ ấ ườ ạ ọ   chi m t  l đ i h c 58.34%. Tr ng có s  l ng SV cao nh t là Tr ng ĐH

ề ớ ấ ấ ườ Ti n Giang v i 6.613 SV , th p nh t là Tr ố   ớ ng ĐH Phú Yên v i  2.577 SV. Đ i

.

ậ ố ượ ư ạ ỹ ỉ ằ ữ ấ ớ v i các ngành s  ph m và k  thu t, s  l ng gi a ĐH và CĐ x p x  b ng nhau

63

ụ ụ ả (Ph  l c 2 – B ng PL2.2)

ơ ấ Trong c  c u ngành

ủ ự ủ ư ạ ườ ộ ử ế ố ĐT, s  ph m là ngành ch  l c c a các tr ầ ng này, chi m g n m t n a  s  SV

ế ầ ượ ế ỹ (49,44%).   Ti p   theo   sau   l n   l t   là   nhóm   ngành   kinh   t ậ     (18,26),   k   thu t

ơ ấ ủ ọ ộ (16,38%) và  khoa h c xã h i (10,17%).  Lý do c a  c  c u ngành   ĐT là do các

ườ ề ượ ấ ừ ườ ư ạ ủ ị ươ tr ng đ u đ c nâng c p t tr ng CĐ s  ph m c a đ a ph ng.

ổ ứ ả ự ạ 2.1.2. T  ch c kh o sát th c tr ng

̣ 2.1.2.1. Muc tiêu ả kh o sát

ự ạ ả ườ Kh o sát, phân tích th c tr ng QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP

ứ ấ ế ậ ứ ự ễ ệ ằ ị ụ là nhi m v  nghiên c u t t y u nh m xác đ nh các lu n c  th c ti n làm c  s ơ ở

ả ứ ộ ồ ợ ề ể đ       đ  xu t ấ các gi ầ ơ ả   i pháp QLĐT phù h p và đ ng b , đáp  ng yêu c u c  b n

ườ ở ệ ủ c a ĐT theo HTTC  trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam , nâng cao CLĐT nhân

ị ự l c ph c v ụ ụ  nhu c u ầ  CNH­HĐH đ a ph ươ . ng

ự ạ ả ạ ộ Ho t  đ ng kh o  sát,  phân  tích  th c  tr ng QLĐT  theo  HTTC  trong các

ườ ở ệ ụ ể ư ụ ằ tr ng ĐHĐP Vi t Nam nh m các m c tiêu c  th  nh  sau:

ậ ụ ệ ề ấ (1)  Thu th p các thông tin, s  li u ứ   ố ệ  các v n đ  mà nhi m v  nghiên c u

ề ậ ủ c a lu n án đ  ra;

ự ạ (2) Đánh giá  th c  tr ng tình hình QLĐT theo HTTC  trong các  tr ườ   ng

ượ ả ĐHĐP đ c kh o sát;

ư ể ị ượ ế ể ạ (3) Xác đ nh các  u đi m, nh ủ   c đi m / h n ch  và các nguyên nhân c a

64

ư ượ ể ́ ườ ̣ ể u đi m, nh c đi m trong QLĐT theo HTTC trong cac tr ng ĐHĐP Viêt Nam ,

ơ ở ề ả ứ ầ trên c  s  đó đ  xu t ấ các gi i pháp QLĐT theo HTTC đáp  ng các yêu c u c ơ

ả ủ b n c a  ĐT theo HTTC .

ố ượ ả ị 2.1.2.2. Đ i t ờ ng, đ a bàn và th i gian kh o sát

ậ ả ố ượ ườ Lu n án kh o sát 235 đ i t ng thu c ộ  7 tr ng ĐHĐP ả  (theo b ng 2.1) . Trong

ệ ưở ưở ụ đó có: 7 hi u tr ng, 7 phó ệ  hi u tr ng ph  trách đào t o, ạ  49 lãnh đ o ạ  phòng

ứ ạ ch c năng, 68 lãnh đ o khoa và 104 GV.

ả ờ ừ ế Th i gian kh o sát t tháng 6 đ n tháng 9 năm 2015.

̣ 2.1.2.3. Nôi dung ả   kh o sát

ơ ở ụ ể ả ậ ộ ệ Trên c  s  các nhi m v  nghiên c u ứ , lu n án tri n khai n i dung kh o sát

ự ồ th c tr ng ạ   ĐT và QLĐT theo HTTC bao g m:

ố ươ (1) Các thành t đào t o: ể ạ Tuy n sinh ;  Ch ng trình đào t o ạ ;  Quá trình d yạ

h c.ọ

ố ề ả ả ả ộ (2) Các thành t đi u  đ m b o CLĐT: Đ i ngũ gi ng viên, viên ch c ứ    qu nả

̃ ̀ ̀ ̀ ́ ứ ạ ơ ở ậ ườ lý đào t o va viên ch c ky thuât ấ ̣ ; C  s  v t ch t va tai chinh; Môi tr ̀ ̣ .  ng đao tao

́ ươ ̉ 2.1.2.4. Ph ́ ng phap khao sat

ự ế ế ả ạ ạ ậ ả ộ ệ   Lu n án kh o sát th c tr ng thông qua b  phi u kh o sát ý ki n đ i di n

ứ ả ả ở ườ ọ ự viên ch c qu n lý,  gi ng viên các  tr ng ĐHĐP đã ch n l a.

ế ả ế ế ả ồ ộ * Phi u kh o sát ề ự   :    Phi u kh o sát ý ki n bao g m:   N i dung v  th c

ạ ườ ề ộ tr ng  ĐT và QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP; N i dung v  các y u t ế ố

ả ưở ế Ph  l c 1 nh h ng đ n QLĐT theo HTTC ( ụ ụ ).

ổ ứ ả 2.1.2.5.  Quy trình t ch c kh o sát

ự ỏ ứ ả ả ế ­ Xây d ng phi u h i dành cho viên ch c qu n lý và gi ng viên các tr ngườ

ề ươ ậ ố ủ ự ĐHĐP: D a vào Đ  c ộ ng lu n án và n i dung các thành t c a QLĐT theo

ườ ọ ố ệ ự ầ HTTC trong tr ng ĐHĐP, xem xét l a ch n s  li u, thông tin c n thi ế ở ừ    t ng t

ể ế ế ỏ ở ứ ả ằ ỏ ộ thành t ố       đ  thi t k  các câu h i các b ng h i nh m đáp  ng các n i dung

ự ườ ứ ạ th c tr ng ĐT và  QLĐT theo HTTC trong các tr ầ ng ĐHĐP c n nghiên c u.

ế ủ ộ ố ạ ả ườ ứ ­ Tham kh o ý ki n c a m t s  lãnh đ o tr ả   ng ĐHĐP, các viên ch c qu n

ủ ườ ế ủ ộ ướ ẫ lý  các khoa, phòng c a tr ng ĐHĐP;  xin ý ki n c a cán b  h ng d n, sau đó

65

ở ế ố ượ hoàn ch nhỉ và g i đ n các đ i t ả ng kh o sát.

ậ ạ ế ở ế ả ả ­ G i các phi u kh o sát và thu nh n l i các phi u kh o sát.

ử ả ổ ợ ố ệ ­ T ng h p và x  lý s  li u, thông tin kh o sát.

ế ả ậ ả ­ Phân tích, đánh giá k t qu  thu th p qua kh o sát.

ả ử 2.1.2.6.  X  lý s  li u ố ệ  kh o sát

́ ́ ́ ́ ́ ượ ử ợ ̣ ̣ ̉ ̉ Sô liêu  thu thâp qua cac phiêu khao sat đ ̀ ̀ c tông h p va x  ly trên phân

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ượ ử ̣ ̉ ̣ mêm  thông kê SPSS. ́ ư  Cac công th c toan hoc đ c s  dung đê phân tich sô liêu bao

gôm:̀

́ ứ ọ ố ̀ ­ Công th c tinh trung binh có tr ng s  (mean):

i  là tr ng s  c a ph n t

ầ ử ậ ẫ ố ủ ọ trong đó:  x1,x2, …, xn  là n ph n t trong t p m u;   a ầ ử i.  x

ệ ố ươ ứ ­ Công th c tính h  s  t ng quan Pearson:

ế ừ ủ ế trong đó: hai bi n x, y t n m u, ươ ứ   ng  ng. ẫ  và  là trung bình c ng c a hai bi n x, y t ộ

ệ ố ươ ứ ­ Công th c tính h  s  t ng quan Spearman:

ứ ậ ươ ứ ủ ế ệ ừ trong đó: dk  là chênh l ch th  b c t ng  ng c a hai  bi n x, y t ẫ  n m u.

i, x1..xn, order) (2.4) x p th  t

ế ứ ự ế ạ ­ Hàm x p h ng Rank(x ph n t ầ ử i trong t pậ x

ầ ử n ph n t theo th  t ứ ự (order).

ứ ượ ố ệ ụ ư ử ả Các công th c trên đ c áp d ng trong x  lý s  li u kh o sát nh  sau:

k  có giá tr  là 4, 3, 2 và 1

ớ ấ ả ả ộ ị ­   V i t t c  các n i dung   trong kh o sát, x

k   chính là số

ộ ừ ứ ứ ớ ế ấ ọ ươ t ng  ng v i  các m c đ   t cao đ n th p.  Tr ng s  a ố k c a  xủ

k.  G i N là t ng s  ng

1+a2+a4+a4.   Trung

ườ ố ườ ọ ổ ả ng ọ i ch n x i kh o sát. Khi đó  N = a

ứ ộ ộ ỗ ỏ bình c ng cho n i dung th   i  trong m i câu h i  là:

ử ụ ể ế ứ ự ả ầ ủ ể ­  S  d ng hàm Rank đ  x p th  t gi m d n c a đi m trung bình

p   và h  s  t

ệ ố ươ ệ ố ươ ­ H  s  t ng quan Pearson  r ng quan Spearman rs đ cượ

i) và m c đứ

ự ươ ể ứ ữ ộ ọ ử ụ s  d ng đ  đánh giá   s  t ng quan gi a m c đ  quan tr ng   (x ộ

i) c a các n i dung QLĐT. H  s  r

66

ự ệ ể ệ ủ ộ th c hi n (y ệ ố p > 0 (rp < 0), th  hi n m i t ố ươ   ng

ứ ế ầ ậ ị ỏ ứ ộ quan tuy n tính thu n (ngh ch), v i  r ớ ớ p càng g n v i 1 (­1), ch ng t m c đ  quan

ứ ộ ự ệ ế ệ ậ ị ệ ố S tr ng ọ và m c đ  th c hi n  có quan h  tuy n tính thu n (ngh ch)  càng cao. H  s  r

ố ươ ươ ươ th  hi n ể ệ  m i t ứ ậ ng quan  th  b c: r <0: T ị ng quan ngh ch;  r>0:  T ng quan

ướ ậ ươ ể ừ ươ thu n :   D i 0,2: t ng quan không đáng k ,  t ế ậ   0,2 đ n c n 0,4  : t ng quan

ấ ừ ế ậ ươ ừ ế ậ th p,   t 0,4  đ n c n 0,6 : t ng quan trung bình;  T  0,6 đ n c n 0.8 : t ươ   ng

ế ươ ấ ừ quan cao; T  0.8  đ n  1: t ng quan r t cao.

B ng 2.2.  Thang đánh giá n i dung kh o sát theo đi m trung bình

Giá tr  ị

1,76 – 2,50 2,51­3,25 3,26­4,00

1­1,75

ứ ộ ự

ấ ượ

M c đ  th c hi n/Ch t l

ng

Trung bình

Khá

T tố

Y uế

ứ ộ

Không QT

Ít QT

QT

R t QT

́

ứ ộ ả

M c đ  quan tr ng (QT) ́ ư

Ư

Không ĐB/ĐƯ Ít ĐB/ĐƯ ĐB/ĐƯ R t ĐB/Đ

ưở

Không AH

Ít AH

AH

AH nhi uề

M c đ  đ m b o/ đap  ng  (ĐB/Đ )Ư ứ ộ ả M c đ   nh h

ng (AH)

ọ ừ ả ự ư ể ế ộ Đánh giá k t qu  l a ch n t ng n i dung theo đi m trung bình nh  sau:

ự ứ ế ả ạ 2.2. K t qu  nghiên c u th c tr ng

ứ ự ế ạ ả ượ ừ ế ả K t qu  nghiên c u th c tr ng đ c phân tích t 212 phi u kh o sát thu

ậ ượ ố ượ ế ố ổ ở ườ nh n đ c  trên t ng s  235 phi u dành cho các đ i t ng 7 tr ng ĐHĐP.

̀ ́ ́ ự ạ ̣ ̣ 2.2.1.Th c tr ng đao tao theo hê thông tin chi ̉ trong cac tr ́ ườ ĐHĐP  ng ở Vi tệ

Nam

ự ể ạ 2.2.1.1.  Th c tr ng công tác tuy n sinh

ố ệ ủ ệ ệ ể ậ ậ Lu n án   thu th p s  li u tuy n sinh h  CĐ, ĐH h  chính quy c a các

ườ ừ ế ế tr ng trong các năm t 2011 đ n 2014 và  trình bày chi ti ả t  trong b ng 2.3. S ố

ự ệ ệ ể ấ ị ỉ li u        cho th y có s  khác nhau trong xác đ nh ch  tiêu tuy n sinh h  chính quy

ủ ườ ừ ế ỉ hàng năm c a các tr ng, t 750 đ n 2.820 SV. Ch  tiêu trung bình hàng năm cao

ấ ườ ề ấ ầ ấ ườ nh t là Tr ng ĐH Ti n Giang (g n 2.500 SV), th p nh t là Tr ng ĐH Phú

ầ ườ ả ướ ố ỉ Yên (g n 800 SV), các tr ng  khác kho ng trên d i 1.500 SV. Đa s  ch  tiêu

ể ừ ủ ế ườ ề ướ tuy n sinh trong các năm t 2011 đ n 2014 c a các tr ng có chi u h ng gi ữ

67

ẹ ặ nguyên ho c tăng nh .

ề ố ượ ậ ườ ề V  s  l ọ ng SV nh p h c hàng năm, Tr ng ĐH Ti n Giang  có s  l ố ượ   ng

ấ ậ ọ ườ ượ ả SV nh p h c hàng năm cao nh t trong các tr ng đ c kh o sát (1.316 ­  2.010

ư ế ả ớ ỉ ườ ế SV)   nh ng   n u so sánh v i ch  tiêu thì đây không ph i là tr ng có k t qu ả

ể ố ố ệ ủ ế ể ả ả ấ tuy n sinh      t t nh t. Theo s  li u c a B ng 2.3,  k t qu  tuy n sinh đ t t  l ạ ỉ ệ

ỉ ệ ế ề ở ồ ườ ừ t 70% đ n 80%.           Tuy nhiên, t  l này không đ ng đ u các tr ng. Các

ườ ươ ế ể ạ ả ồ tr ng có k t qu  tuy n sinh cao là ĐH Hùng V ng, ĐH Ph m Văn Đ ng, ĐH

ờ ợ ị ỉ ườ ế Phú Yên nh  xác đ nh ch  tiêu       phù h p. Trong khi đó hai tr ng có k t qu ả

ư ể ề ạ ấ ị ỉ ợ   tuy n sinh th p là ĐH Ti n Giang và ĐH B c Liêu xác đ nh ch  tiêu ch a phù h p

ườ

B ng 2.3.   Th ng kê quy mô tuy n sinh c a các tr

ng ĐHĐP t

ế  2011 đ n 2014

NĂM 2014

NĂM  2011

NĂM  2012

NĂM  2013

Trườ ng ĐH

CT

NH

%

CT

NH

%

CT

NH

%

CT

NH

%

1.500  1.468  97,87   1.300  1.227  94,38   1.310  1.317  100,53

1.150

942

81,91

1.200

654  54,50   1.850  1.064

54,1   2.050  1.186

57,85

1.750  1.284

73,37

1.350  1.126  83,41   1.500  1.446  96,40   1.600  1.375   85,94

1.700  1.380

81,18

1.200  1.105  92,08   1.250  1.085  86,80   1.300  1.282   98,62

1.400  1.389

99,21

750

581  77,47   1.000

871  87,10

800

809  101,13

800

838  104,75

1.990  1.589  79,85   2.520  1.316  52,22   2.820  2.010

71,28   2.450  1.566   63,92

1.400

987  70,50   1.640

792  48,29   1.800  1.140   63,33

1.850

850   45,95

HÙNG  NGƯƠ V QU NGẢ   BINH QU NGẢ   NAM PH MẠ   VĂN  Đ NGỒ PHÚ  YÊN TI NỀ   GIANG B CẠ   LIÊU

T NGỔ

9.390  7.510  79,98 11.060  7.801  70,53  10.880  8.310

76,38  10.300  7.411  71,95

ỉ ệ

* CT: Ch  tiêu ; NH: Nh p h c;  %: T  l

ọ  Ch  tiêu /Nh p h c

ớ v i th c t ự ế .

ầ ườ ể ổ ỉ ế H u h t các tr ề   ng phân  b  ch  tiêu tuy n sinh cho các ngành ĐH  đ u

ự ủ ị ứ ự ầ ươ ả ướ ợ căn c  theo  d  báo nhu c u nhân l c c a đ a ph ng và  c  n ớ   c, phù h p v i

ượ ứ ể ộ ổ ỉ các ngành đ c B  GD­ĐT cho phép, ch  không phân b  ch  tiêu tuy n sinh cho

ượ ộ ổ ợ ấ ả t t c   các ngành đ c B  GD­ĐT cho phép. Cách phân b  này là là h p lý vì th ể

ượ ấ ả ụ ắ ầ ạ ớ ộ ườ ệ hi n đ c m c tiêu đào t o g n v i nhu c u xã h i. T t c  các tr ề   ng đ u

68

ể ậ ạ ị ỉ ườ ỉ tuy n sinh trên ph m vi đ a bàn t nh và các t nh lân c n; có 4/7 tr ể ng tuy n sinh

ạ ườ ơ ế ư ề ể ẩ ph m vi c  n ả ướ Trong đó có 02 tr c. ng có c  ch   u tiên v  đi m chu n cho thí

ườ ị sinh ng i đ a ph ươ . ng

ủ ấ ả ế ạ ườ ể ả ữ H n ch  và cũng là khó khăn c a t t c  các tr ng,  k  c  nh ng tr ườ   ng

ủ ỉ ế ể ể ả ở ộ ố đang có k t qu  tuy n sinh cao là không tuy n đ  ch  tiêu ậ    m t s  ngành, th m

ướ ả ờ ể ở ớ chí không th  m  l p  và xu h ể ng  gi m quy mô tuy n sinh trong th i gian t ớ   i,

ệ ố ớ ể ế ằ ẳ ộ ặ đ c bi ả t đ i v i  trình đ  cao đ ng.  K t qu  tuy n sinh bình quân h ng năm có

(cid:0) ố ườ ượ ấ ả ườ 3/7 s  tr ng đ ạ c kh o sát đ t th p, t  l ỉ  70%; ch  có hai tr ặ   ạ ng đ t ho c ỉ ệ (cid:0)

ế ạ ả ượ v t 100%.  K t qu  này, bên c nh nguyên nhân khách quan,  còn do m t s ộ ố

ủ ầ ượ ử ằ nguyên nhân ch  quan c n đ ự   ệ c xem xét nh m có bi n pháp x  lý: xây d ng

ể ố ớ ỉ ườ ượ ổ t ng ch  tiêu     tuy n sinh  cao so v i quy mô s  ngành tr ng đ c phép ĐT mà

ổ ỉ ừ ự ể ầ ầ ộ nhu c u nhân l c xã h i đang c n; phân b  ch  tiêu tuy n sinh cho t ng ngành ĐT

ư ư ể ệ ể ạ ả ả ợ ệ   ch a phù h p; công tác qu ng bá tuy n sinh tri n khai ch a đ t hi u qu ; vi c

ế ị ỉ ượ ể ự ể ỉ ạ h n ch  đ a bàn tuy n sinh, ch  đ c phép tuy n sinh trong t nh và khu v c; quy

ế ư ư ơ ỉ ươ ị đ nh c  ch   u tiên cho thí sinh trong t nh; ch a có  ph ể ng án tuy n sinh riêng

ệ ủ ớ ợ ườ ề phù h p v i đi u ki n c a tr ng ĐHĐP

ạ ươ ạ ự 2.2.1.2. Th c tr ng  ch ng trình đào t o

ự ề ầ ạ ả ượ ả Th c tr ng đ m bào các yêu c u v  CTĐT  đ c trình bày trong b ng 2.4.

ấ ả ứ ả Trong đó, có 19,63% viên ch c QL và GV đánh giá r t đ m b o; 46,12% đánh giá

ế ả ả ả ả   ả đ m b o; 34,25% đánh giá ít đ m b o; và không có ý ki n đánh giá không đ m

b o.ả

ề ầ ượ ứ ậ ̉ ̉ Các yêu c u v  CTĐT đ ấ   c đánh giá  đam  bao (= 2,85). Th  b c cao nh t

̉ ủ ụ ạ ồ ờ ̉ ̉ ̣ là "Phan anh m c tiêu đào t o cu thê  c a nhà tr ườ " (= 3,43) và đ ng th i cũng ng

ấ ượ ộ ấ ả ộ là n i dung duy nh t đ ả c đánh giá r t đ m b o. Các n i dung còn l ạ ượ   c i đ

ả ả ừ ế ấ ấ ộ đánh giá là  đ m b o (t 2,66  đ n 3,08); trong  đó th p nh t là các n i dung

ấ ượ ứ ề ầ ự ứ ồ "Đáp  ng nhu c u v  ch t l ầ   ộ ng ngu n nhân l c  xã h i" và  "Đáp  ng nhu c u

ự ủ ị ồ ươ ề ấ ượ v  ch t l ng ngu n nhân l c c a đ a ph ng " (= 2,66) .

ủ ề ề ẻ ầ Các yêu c u v  tính m m d o và liên thông c a CTĐT theo HTTC đ ượ   c

ứ ậ ư ầ ả ả ớ ặ   đánh giá đ m b o nh ng có th  b c không cao so v i các yêu c u khác. Đ c

69

ệ ố ớ ườ ữ ươ ộ bi t, đ i v i tr ng ĐHĐP liên thông gi a các ch ng trình trong cùng m t trình

ế ể ổ ứ ệ ậ ầ ớ ọ ọ ầ ộ đ  là c n thi t đ  t ch c ghép các l p h c ph n và thu n ti n cho SV h c song

ươ ầ ượ ả song hai ch ng trình. Yêu c u này đ ả c đánh giá đ m b o v i ớ = 2,72 và x pế

ươ

ứ ậ ố ộ ổ th  b c 9 trên t ng s  13 n i dung.

ả Th c tr ng đ m b o các yêu c u c a

ầ ủ ch

ng trình đào t o

ĐTB

ả B ng 2.4.

ứ ậ xi Th  b c d

TT

Nôị   dung

M ćư   độ  đ mả   b oả   (ĐB)

R t ĐBấ

ĐB

Ít ĐB

2

1

80 37,74 70

62

3,08

Không  ĐB SL % SL % SL % SL % 33,0 2

29,2 5

1

2

91

121 57,08 0 0,00

3,43

42,9 2

ng

7

ồ ự ủ

3

31 14,62 91

90

2,72

11

4

30 14,15 91

91

2,71

42,9 2 42,9 2

42,4 5 42,9 2

12

ề ấ ượ

ng

5

29 13,68 81 38,21 102 48,11

2,66

12

6

29 13,68 81 38,21 102 48,11

2,66

ề ấ ượ ươ

ự ủ ị

5

ơ ở

ươ

ng  ng ng trình khung

7

31 14,62 121 57,08 60

2,86

28,3 0

3

ệ ố ự

ế ế ế ồ

ộ ớ

8

30 14,15 151 71,23 31 14,62

3,00

ế

c thi t k  đ ng b  v i  ng pháp DH và đánh giá k t

7

ế

9

2,72

31 14,62 91

90

ụ ả Đ m b o m c tiêu đào t o  GDĐH ụ ̉   Phan anh m c tiêu đào t o cu thê  ườ ủ c a nhà tr ợ ớ Phù h p v i ngu n l c c a          ngườ nhà tr ợ ể Phù h p đi u ki n KT­XH  ươ đ a ph ng ứ Đáp  ng nhu c u v  ch t l ộ ự ồ ngu n nhân l c  xã h i ứ Đáp  ng nhu c u v  ch t l ồ ngu n nhân l c c a đ a ph Trên c  s   ch do B  GD­ĐT ban hành ế ộ N i dung ĐT (h  th ng ki n  ứ th c lý thuy t và th c hành)  ượ đ ươ ph ả ọ ậ qu  h c t p ỹ ứ Đáp  ng chu n ki n th c, k   năng, thái độ

7

2,72

ạ ẻ 10 M m d o, linh ho t

31 14,62 91

90

7

ng trình

2,72

11

31 14,62 91

90

42,9 2 42,9 2 42,9 2

5

ng trình

2,86

12

31 14,62 121 57,08 60

4

ượ ổ

2,95

13

66 31,13 70

76

33,0 2

ữ ươ Liên thông gi a các ch ộ ộ trong cùng m t trình đ ươ ữ Liên thông gi a các ch TCCN, CĐ, ĐH Đ c b  sung, đi u ch nh đ nh  kỳ

541 19,63 1271 46,12

0,0 0,0 2,85

̉ ̉ ̣

42,4 5 42,4 5 42,4 5 28,3 0 35,8 5 34,2 5

94 4

T ng ­

70

ệ ạ ề ậ ườ ề ơ ả ằ Nh n xét  chung  v  CTĐT hi n t i, các tr ng cho r ng v  c  b n đáp

ứ ồ ự ủ ủ ạ ầ ợ ớ ườ ng    yêu c u chung c a đào t o ĐH,  phù h p v i ngu n l c c a nhà tr ng;

ề ệ ề ạ ườ ọ ữ ấ ẻ ạ linh ho t,   m m d o t o đi u ki n cho ng ộ   i h c liên thông gi a các c p đ .

ề ế ặ ư   Tuy nhiên CTĐT còn mang tính hàn lâm, n ng v  lý thuy t, tính liên thông ch a

ấ ượ ố ườ ố cao,  ch t l ng SV t ệ t nghi p ra tr ư ng không nh  mong mu n.

ự ạ ạ ọ 2.2.1.3. Th c tr ng  quá trình d y h c

́

̉ ư

ự

ự ệ ạ ổ ứ ạ ự * Th c tr ng th c hi n quy trình t ch c đào t o

B ng  2.5.   Th c trang th c hi n  quy trình tô ch c đào t o

ĐTB

̣

ứ ậ xi Th  b c d

TT

Nôị   dung

M ćư   độ  th cự   hi nệ T tố

Khá

TB

Y uế

SL % SL % SL % SL %

ế

ạ 1 L p k  ho ch đào t o năm

61 28,77 151 71,23

0,00

3,29

2

ậ h cọ

2 Phân công gi ng d y

32 15,09 149

31 14,62

3,00

4

ố ượ

ọ ậ

3 Đăng ký kh i l

ng h c t p

90

122 57,55

2,42

6

ế

ạ 4 L p k  ho ch gi ng d y

90

122 57,55

2,42

6

70,2 8 42,4 5 42,4 5

(th i khóa bi u) ệ

ể ế 5 Th c hi n k  ho ch gi ng

61 28,77 121 57,08 30 14,15

3,15

3

ờ ự d yạ

ả ọ ậ

ế 6 Đánh giá k t qu  h c t p

30 14,15 50

132

2,52

5

62,2 6

ậ ố

7 Xét và công nh n t

ệ t nghi p

141 66,51 71

0,00

3,67

1

23,5 8 33,4 9

325 21,90 722 48,6

437 29,4

0

0,00

2,92

T ng ­

5

5

ả ở ả ế ứ ấ ả K t qu b ng 2.5 cho th y có 21,90%  viên ch c qu n lý và GV  đánh giá

ứ ộ ự ự ệ ệ ộ ổ ứ ạ ố m c đ  th c hi n các n i dung th c hi n  quy trình t ch c đào t o là t t; 48,65%

ự ế ệ   đánh giá khá;  29,45% đánh giá trung bình; và không có ý ki n đánh giá th c hi n

y u.ế

̀ ̀ ́ ́ ự ́ ư ượ ứ ̣ ̉ ̣ ̣ Th c hiên quy trinh tô ch c đao tao đ ́ c đanh gia đat m c kha ( = 2,92).

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Trong đo:   “Xet va công nhân tôt nghiêp” va “Lâp kê hoach đao tao năm hoc”

71

́ ̀ ́ ̀ ứ ậ ứ ấ ̣ ̣ ̣ ́ ̀   đat m c  tôt; Hai nôi dung đat trung binh va  có th  b c thâp nh t  la “Đăng ky

̀ ́ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ khôi l ng hoc tâp” va  “Lâp kê hoach giang day” ( ̣   = 2,42); Cac nôi dung con lai

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ợ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ đat kha. Kêt qua nay la hoan toan phu h p vi “Đăng ky khôi l ng hoc tâp” va ̀

́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ “Lâp kê hoach   giang day” la hai khâu ph c tap nhât trong tô ch c ĐT theo HTTC.

́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ự ư ̣ ̣ ̉ ̣ Nhân xet chung vê th c hiên   quy trinh tô ch c ĐT, lanh đao cac tr ̀ ươ   ng

́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ơ ở ̉ ̉ ̣ ĐHĐP cho răng: đap  ng yêu câu c  ban cua ĐT theo HTTC giai đoan đâu khi

́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ấ ậ ̉ ̣ chuyên tiêp t ̀  ĐT theo niên chê hoc phân. Tuy nhiên, con nhiêu   b t c p v ề

̀ ộ ố ự ủ ệ ậ ̣ ̣ ̣ ́ ỹ   k  thu t trong th c hi n trong m t s  khâu c a  quy trình, đăc biêt la viêc đăng ky

́ ượ ̣ ̣ ̉ khôi l ng hoc tâp cua SV .

̀ ́ ủ ứ ế ả ạ Vê  nguyên nhân   c a h n ch ,   viên ch c qu n lý và GV cac tr ̀ ươ   ng

̀ ả ậ ̣ ̣ ̣ ̉ ậ   ấ ồ (22,6% r t đ ng thu n; ́ ơ ĐHĐP đông thuân v i nhân đinh cua tác gi lu n án

́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ồ 43,4% đ ng thu n) ậ . Trong đo, quy mô tuyên sinh nho,  gian đoan tuyên sinh ở

d n đ n khó khăn trong đăng ký t

̀ ế ẫ ổ ọ ạ ứ ượ ̣ ́ môt sô nganh ch c h c l ọ i, h c v t cho

̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ự ̣ ̣ ́ SV va   thiêu GV la cac nguyên nhân   nhân đ c s  đông thuân cao nhât ( t ̀ư

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ư   3,42 đên 3,71). Nhân đinh duy nhât it  đông thuân la “Thiêu quy trinh tô ch c

́ ợ ụ ụ ả (Ph  l c 2­ B ng PL2.3) ĐT thich h p” (  = 2,14).

ự

ọ ủ ạ ủ ạ ộ ạ ộ ự ạ * Th c tr ng ho t đ ng d y c a GV và ho t đ ng h c c a SV

B ng  2.6.   Th c trang hoat đông day cua giang viên

ĐTB

̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

ứ ậ xi Th  b c d

TT

Nôị   dung

M ćư   độ  th cự   hi nệ T tố

Khá

TB

Y uế

SL % SL % SL % SL %

3,22

ề ự ệ ự

121 57,08 91

3,57

1

121 57,08 91

3,57

1

ị ườ theo HTTC c a nhà tr ự ậ ộ ị ề

ế ệ * V  th c hi n quy ch    ề 1 Th c hi n các quy đ nh v   ĐT  ủ ng ả 2 Tham d  t p hu n, h i th o,   h i ngh  v  ĐT theo HTTC ự 3 Tham gia xây d ng các  quy đ nh

92

120

2,43

7

42,9 2 42,9 2 43,4 0

56,6 0

ế

ề v  đào t o ạ ạ ậ 4 L p k  ho ch gi ng d y

91

121 57,08

3,43

3

ng

91

121 57,08

3,43

3

ề ươ 5 Xây d ng/Biên so n  đ  c ả

chi ti

ự ế ọ t h c ph n, bài gi ng

42,9 2 42,9 2

ạ ộ

ệ ụ  ự ờ ,

61 28,77 151 71,23

3,29

5

ầ 6 Tham gia các ho t đ ng nghi p v (sinh ho t chuyên môn, d  gi ả thao gi ng…) ữ ồ ơ ả

ư

7 L u tr  h  s  gi ng viên

180 84,91 32 15,09

2,85

6

72

ng pháp và hình th c

2,48

30 14,15 91

61 28,77 30 14,15 2,57

4

ươ

182

30 14,15

2,86

ề ươ * V  ph ổ ứ ạ ọ  ch c d y h c t ớ ạ ể ệ ự ổ 1 Th  hi n s  đ i m i so v i d y  ọ ế ạ h c trong đào t o theo niên ch ử ụ ng pháp ạ

1

2 S  d ng nhi u ph ự ọ  d y h c tích c c ủ ộ

3 Phát huy tính ch  đ ng c a SV

91

92

29 13,68 2,29

42,9 2 85,8 5 42,9 2

43,4 0

6

4 Hình thành năng l c ngh  nghi p

61 28,77 151 71,23

2,29

cho sinh viên

6

ế

ứ   5 Thông báo/C p nh t các ki n th c

61 28,77 151 71,23

2,29

m i c a chuyên ngành

6

ươ

ng ti n k  thu t

151 71,23 61 28,77

2,71

ọ hi n đ i trong d y h c

3

ớ ủ ử ụ 6 S  d ng ph ệ ớ 7 Gi

32 15,09 119 56,13 61 28,77

2,86

1

ự ọ

ạ ệ ệ ố i thi u h  th ng tài li u ợ  thích h p cho SV ẫ 8 H ng d n sinh viên t

h c,

61 28,77 90

61 28,77 2,00

42,4 5

9

ướ ứ ự  nghiên c u t ọ ạ ấ ượ ng d y h c 9 Ch t l

91

121 57,08

2,43

42,9 2

5

2,81

61 28,77 151 71,23

3,29

1

ế

151 71,23 31 14,62 30 14,15 2,57

4

ỉ ọ

ề ạ

ươ

ả ọ ậ ế ề * V  đánh giá k t qu  h c t p ả ọ ự ế 1 Th c hi n đánh giá k t qu  h c  ị ậ ủ t p c a SV  theo đúng quy đ nh  ả ọ ậ ủ 2 Đánh giá k t qu  h c t p c a SV  ị ờ ng xuyên, k p th i đi u ch nh  ng pháp d y h c

ườ th ộ n i dung, ph ề ể

3 Đ  ki m tra/thi có kh  năng

131 61,79 81 38,21

2,62

3

ộ ậ ủ

ả  phân lo i  SV và phát huy kh   năng sáng t o, đ c l p c a SV 4 Ch m thi trung th c, khách quan,

61 28,77 151 71,23

3,29

1

đúng theo đáp án

5

ử ụ

S  d ng nhi u hình th c đánh giá

91

91

30 14,15 2,29

5

42,9 2

42,9 2

669 15,03 2430 54,5

1173 26,3

180 4,04

2,81

T ng ­

8

5

ể ệ ở ả ạ ủ ạ ộ ự ầ ạ Th c tr ng ho t đ ng d y c a GV th  hi n b ng 2.6. Trong đó g n 70%

ạ ủ ạ ộ ứ ố viên ch c QL và  GV đánh giá ho t đ ng d y c a GV là khá và t t; 4,% đánh giá

y u.ế

ạ ủ ự ệ ệ ế ượ ố Vi c th c hi n quy ch  đào t o c a GV  đ c đánh  giá t ứ ậ t:  Th  b c  cao

ự ủ ệ ề ấ ị ườ nh t là "Th c hi n các quy đ nh v   ĐT theo HTTC c a Nhà tr ng"  và “Tham d ự

ứ ậ ị ề ấ ấ ả ộ ộ ấ   ậ t p hu n,  h i th o, h i ngh  v  ĐT theo HTTC” và  ( = 3,57);  Th  b c th p nh t

ấ ạ ự ộ và cũng là    n i dung   duy nh t đ t trung bình là   “Tham gia xây d ng các  quy

ề ạ ộ ạ ố ừ ị đ nh v  đào t o”   ( = 2,43);  Các n i dung còn l i là  khá  và t t   ( t ế     2,85 đ n

73

3,43);

̀ ươ ứ ổ ứ ượ “Ph ng pháp và hình th c t ủ  ch c DH c a  GV”  đ ̣   c đánh giá gân đat

́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ m c kha (= 2,48). Trong đó, cac nôi dung liên quan đên phat huy tinh chu đông, năng

́ ̀ ́ ̣ ự ư ̉ ở ư ượ ̉ ̣ ̉ ự ự l c t hoc, t ́  nghiên c u cua SV chi m c trung binh. Do vây, chât l ng  giang

̃ ệ ổ ề ấ ớ ươ ̣ ̉ ̣ day cung chi đat trung bình (= 2,43). Đi u này cho th y, vi c đ i m i ph ng pháp

ứ ầ ậ ạ ọ ổ ớ ạ d y h c và  hình th c c n t p trung vào đ i m i cách d y SV t ự ọ ự  h c, t nghiên

c u.  ứ

́ ươ ứ ể ượ “Ph ng pháp và hình th c ki m tra, đánh giá” đ c đánh giá kha và t ố ở  t

ử ụ ứ ề ộ ấ ả t t c  các n i dung, tr  “ ừ S  d ng nhi u hình th c đánh giá” là ̀  trung binh.  Đây

ầ ượ ộ ườ ự ệ ạ ọ cũng là n i dung  c n đ c tăng c ng trong th c hi n KT­ĐG trong d y h c theo

HTTC.

̀ ̀ ự ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Th c trang hoat đông hoc cua SV đ c trinh bay trong bang 2.6. Trong đó,

ạ ộ ự ạ ọ ượ ứ ấ ả th c tr ng ho t đ ng h c đ ơ   c viên ch c qu n lý và GV đánh giá th p h n

ạ ộ ạ ỉ ố ụ ể ho t đ ng d y (= 2,31). C  th , ch  có 6,89% đánh giá t t và 34,85% đánh giá

ế ế khá; trong khi có đ n 40,82% đánh giá trung bình và 17,47% đánh giá y u.

́ ọ ủ ạ ộ ượ ự ề ệ Ho t đ ng h c c a SV đ ế ọ   c đánh giá kha   v  “Th c hi n quy ch  h c

̀ ̀ ả ọ ậ ự ệ ế ̀ ề ậ t p và  rèn luy n” = 3,00),  trung binh v   “T  đánh giá k t qu  h c t p va ren

ươ ấ ượ ọ ậ ộ ̣ luyên” = 2,14)   và “Ph ng pháp và ch t l ự   ng h c t p” .   Các n i dung th c

ế ọ ậ ệ ượ ệ ở ứ ừ ế hi n quy ch  h c t p và rèn luy n đ c đánh giá ́  m c kha  t 2,85 đ n 3,15) và

ự ữ ệ ớ ộ ộ không có s  chênh l ch l n gi a các   n i dung. Trong khi đó, các n i dung v ề

́ ươ ấ ượ ọ ậ ỉ ượ ủ ph ng pháp và ch t l ng h c t p  c a sinh viên ch  đ c đánh giá đa sô ở

̀ ́ ́ ́ ứ ừ ế ọ ở ư ̉ m c trung binh   t 1,87 đ n 2,15), chi co “ Đăng ký h c ph n ầ ” m c kha va ̀

ư ấ ủ ố ấ ự ế “Khai thác t v n c a c  v n h c t p” ọ ậ ở ư ế   Trong " T  đánh giá k t qu ́  m c y u. ả

̀ ̀ ự ể ế ả ̣ ̣ ọ ậ h c t p va ren luyên" , nôi dung    “T  đánh giá  qua k t qu  các bài ki m tra/thi

́ ̀ ́ ỉ ươ ọ ậ ̉ ể ề đ  đi u ch nh ph ng pháp h c t p” co điêm trung binh cao nhât (= 2,43) và

́ ủ ộ ấ ọ ượ ươ thâp     nh t   là   “Ch   đ ng   trong   đăng   ký   h c   v ọ t,   h c   ch ng   trình   hai,

ự

ể ộ ể chuy n ngành, chuy n trình đ ” (=1,57)

B ng  2.7.   Th c trang hoat đông hoc  cua  sinh viên

ĐTB

TT

̣ ̣ ̣ ̣ ̉

ứ ậ xi Th  b c d

Nôị   dung

M ćư   độ  th cự   hi nệ

74

T tố

Khá

TB

Y uế SL % SL % SL % SL %

3,00

1

116 54,7 35 16,5

61

3,12

2

* V  ề th c ự hi n ệ quy  ch  ế hoc ̣ tâp va ̀ ren ̀ luyêṇ ự ệ ọ ậ

28, 8

2

90 40,5 78 35,1

54

2,89

3

24, 3

30 14,2 121 57,1 61 28,8

2,85

4

ng,

t v  ĐT theo HTTC t v  Nhà tr

4

61

121 57,1 30 14,2

3,15

1

28, 8

2,08

ị Th c hi n các quy đ nh v  h c t p và rèn luy n ả ự ậ Tham d  t p hu n, h i th o,  ị ề ọ ậ ộ h i ngh  v  h c t p và rèn  luy nệ ế ề ể 3 Hi u bi ườ ế ề ể Hi u bi ế ậ hi n pháp và pháp lu t * V  ề phươ ng  pháp  và  ch t ấ ngượ   l h c ọ t pậ ự

1

47 22,2 106 50,0 59 27,8 1,94

7

ế ụ Xây d ng m c tiêu, l p k   ệ ọ ậ ho ch h c t p và rèn luy n  ọ ỳ ừ t ng h c k ọ

2 Đăng ký h c ph n

121 57,1 91 42,9

2,57

1

3

71 33,5 80 37,7 61 28,8 2,05

6

ươ

4

61 28,8 121 57,1 30 14,2 2,15

3

ợ ủ ộ Ch  đ ng, h p tác v i GV  ớ ế ọ t h c trên l p trong các ti ự ọ  h c,  Có ph ng pháp t ứ ợ ự  nghiên c u thích h p t ư ấ ủ  v n c a CVHT

5 Khai thác t

61 28,8 30 14,2 121 57,1 1,72

8

6

45 21,2 119 56,1 48 22,7 1,98

7

ề ươ

ng ti n k  thu t

7

59 27,8 122 57,5 31 14,6 2,13

5

Hình thành và phát tri n ể ệ ự năng l c ngh  nghi p ệ S  d ng ph ọ ậ hi n đ i trong h c t p

ọ ậ

ử ụ ạ ệ ấ ượ 8 Ch t l

ng h c t p

61 28,8 121 57,1 30 14,2 2,15

4

75

̣

2,14

1

91 42,9 91 42,9 30 14,2 2,29

2

ạ ự

2

121 57,1 61 28,8 30 14,2 2,43

1

ọ ậ

ươ ả

3

30 14,2

121 57,1 61 28,8 2,00

3

4

121 57,1 91 42,9 1,57

4

ắ ủ ộ ọ t, h c ch ể

* V  ề  ự t đánh  giá  k t ế qu  ả h c ọ t p và ậ   ren ̀ luyêṇ ự ả ế ả ọ ậ T  qu n lý k t qu  h c t p và  ệ ế ỉ ề ể rèn luy n đ   đi u ch nh k   ọ ậ ho ch h c t p ế T  đánh giá  qua k t qu  các  ể ể ề bài ki m tra/thi đ  đi u ch nh  ph ng pháp h c t p ồ ư ấ    v n Kh  năng tìm các ngu n t ế ụ ể đ  kh c ph c các h n ch ọ Ch  đ ng trong đăng ký h c  ươ ượ v ng trình hai,  chuy n ngành, chuy n trình đ

236 6,89 1186

1388

592 17,47 2,31

T ng ­

34,8 5

40,8 2

ữ ủ ố ị ả ậ ề ả ậ Đa s , nh ng nh n đ nh c a tác gi lu n án v  nguyên nhân  nh h ưở   ng

ấ ượ ạ ộ ượ ứ ả ườ ch t l ng ho t  đ ng DH  đ c viên ch c qu n lý và GV các tr ng  ĐHĐP

ố ượ ể ề ạ ố ồ đ ng  thu n ậ .  Trong đó: Đa s  GV đ c đào t o theo ki u DH truy n th ng nên

ế ậ ớ ươ ệ ạ ạ ọ ươ khó ti p c n v i các ph ng pháp d y h c hi n đ i, Không gian và ph ệ   ng ti n

ư ụ ể ứ ư ụ ự ư ầ ố DH ch a đáp  ng yêu c u,  Đa s  SV ch a xây d ng /ch a c  th  hóa m c tiêu

ọ ậ ậ ự ư ế ạ ộ ệ ệ và        k  ho ch h c t p và rèn luy n,  Đ i ngũ CVHT ch a th t s  nhi t tình và

ế ề ự ư ấ ậ ạ còn           h n ch  v  năng l c t v n là các   nguyên nhân nh n đ ượ ự ồ   c s  đ ng

2.4).

ụ ụ ả ậ ấ (Ph  l c 2 – B ng thu n cao nh t

ả ọ ậ ự ế ạ * Th c tr ng công tác đánh giá k t qu  h c t p

ả ọ ậ ự ế ạ ượ ả ở ả Th c tr ng công tác đánh giá k t qu  h c t p đ c  trình b y b ng 2.8.

ả ố ứ Trong đó, có  11,32%   viên ch c qu n lý và   GV đánh giá t t;   38,11% đánh giá

ế ể ớ khá;  41,89% đánh giá  trung bình và 9,68% đánh giá y u.  V i đi m trung bình =

ả ọ ậ ừ ủ ạ ự ứ ạ ế 2,52 th c tr ng công tác đánh giá k t qu  h c t p v a đ  đ t m c khá.

76

ả ọ ậ ế ề ộ ượ ả Trong 5 n i dung v  đánh giá k t qu  h c t p đ ộ   c kh o sát, có 2   n i

ạ ứ ủ ứ ề ậ ứ dung đ t m c khá  là " ả  Nh n th c c a  viên ch c qu n lý và GV v  KT­ĐG  theo

ế ậ ự ự ể ế ả ướ h ng ti p c n năng l c" và  " ả ọ    Năng l c qu n lý  ki m tra, đánh giá k t qu  h c

ứ ả ạ ộ ạ ạ ậ ủ t p c a  viên ch c Đào t o/Kh o thí ", ba n i dung còn l i đ t trung bình.  T hứ

ạ ộ ự ệ ấ ộ ự ọ ủ ấ ậ b c th p nh t thu c v  " ề Th c hi n KT­ĐG ho t đ ng t h c c a sinh viên" ( =

ự ươ ế ấ ả ộ ồ ớ 2,00).  K t qu  này cho th y có s   t ế   ng đ ng v i các n i dung liên quan đ n

ẫ ự ọ ự ự ọ ủ ả ướ h ng d n t h c cho SV và  năng l c t ạ ộ    h c  c a SV trong kh o sát ho t đ ng

ả ọ ậ

ự

ế

ạ ộ ọ ạ d y và ho t đ ng h c.

B ng  2.8.   Th c trang công tác đánh giá k t qu  h c t p

ĐTB

̣

ứ ậ xi Th  b c d

TT

Nôị   dung

M ćư   độ  th cự   hi nệ T tố

Khá

TB

Y uế

SL % SL % SL % SL %

ứ ủ

1

60 28,30 91 42,92 61 28,77

3,00

1

2

30 14,15

41

19,34 141 66,51

2,48

3

ự ướ ng ti p c n năng l c ệ ứ ị

ướ

ạ ộ

3

61 28,77 90 42,45 61 28,77 2,00

5

4

30 14,15 121 57,08

61 28,77

2,85

2

5

90 42,45 91 42,92 31 14,62 2,28

4

ế

ậ ứ Nh n th c c a  viên ch c ề ả qu n lý và GV v  KT­ĐG   ế ậ theo h ạ ự Th c   hi n   đa   d ng   hóa     các   ườ   ng hình   th c   KT­ĐG     th ế ỳ xuyên,   đ nh   k ,   thi   k t   thúc   ế ậ   ầ ọ h c ph n theo h ng ti p c n năng l cự ự ệ Th c hi n KT­ĐG ho t đ ng ự ọ ủ  h c c a sinh viên  t ả ự Năng l c qu n lý   KT­ĐG     ả ọ ậ ủ ế k t qu  h c t p c a  viên  ứ ả ch c ĐT/Kh o thí Ứ ng d ng CNTT trong KT­ ả ọ ĐG và qu n lý k t qu  h c  t pậ

120 11,32 404 38,11 444 41,89 92 8,68 2,52

T ng ­

ọ ậ

ố ấ

ự

ọ ậ ố ấ ự ạ ọ ậ * Th c tr ng công tác  c  v n h c t p h c t p

B ng  2.9.   Th c trang công tác c  v n h c t p

ĐTB

TT

̣

ứ ậ xi Th  b c d

Nôị   dung

M ćư   độ  th cự   hi nệ

77

T tố

Khá

TB

Y uế

SL % SL % SL % SL %

51 24,06 87

41,04

62 29,25 12 5,66 2,83

2

1

30 14,15 121 57,08

61 28,77

2,85

1

2

ọ ậ ủ

v n h c t p c a

60 28,30 91 42,92 61 28,77 2,00

4

3

v n trong  rèn

91 42,92 91 42,92 30 14,15 2,29

3

4

ng nghi p

31

14,62 90 42,45 91 42,92 1,72

5

5

ộ Đ i ngũ CVHT có đ  trình đ ,  ự ư ấ  v n năng l c t ầ Tinh th n trách nhi m c a  đ i ngũ CVHT ư ấ Công tác  t đ i ngũ CVHT ư ấ Công tác t ệ ủ luy n c a CVHT ư ấ ướ  v n h Công tác t ủ c a CVHT

81

7,64 390 36,79 395 37,26 194 18,30 2,34

T ng ­

ể ệ ở ả ả ự ế ạ K t qu  th c tr ng công tác CVHT  th  hi n b ng 2.9  cho th y ấ 7,64%

ứ ố ả viên ch c qu n lý và GV đánh giá t t;   36,79% đánh giá khá;   37,26% đánh giá

ế ề ộ ả ọ   trung bình và 18,30% đánh giá y u. ế  Trong  5 n i dung  v  đánh giá k t qu  h c

ượ ứ ạ ả ộ ủ ộ ậ t p đ c kh o sát, có 2 n i dung đ t m c khá là " ộ   Đ i ngũ CVHT có đ  trình đ ,

ự ư ấ ủ ệ ầ ộ ộ năng l c  t v n" và  "Tinh th n trách nhi m c a đ i ngũ CVHT"; ba n i dung

ế ư ấ ọ ậ ệ ế ướ ỉ ạ ệ ự liên quan tr c ti p đ n t v n h c t p,  rèn luy n và h ng nghi p ch  đ t trung

ỉ ạ ứ ế bình và y u. Đánh giá chung công tác CVHT ch  đ t m c trung bình ( = 2,34).

ứ ề ả ậ ườ Nh n xét v  công tác CVHT, viên ch c qu n lý và GV các tr ng ĐHĐP

ằ ở ườ ứ ư cho r ng công tác CVHT các tr ng còn mang tính hình th c, ch a đi vào

ư ứ ề ệ ả ượ ầ chi u sâu và hi u qu  không cao, ch a   đáp  ng đ ủ c  yêu c u c a   ĐT theo

HTTC.

ự

ự ợ ổ ạ ọ ạ * T ng h p th c tr ng quá trình d y h c

ạ ọ B ng  2.10.  Th c trang quá trình d y h c

ĐTB

̣

ứ ậ xi Th  b c d

TT

Nôị   dung

M ćư   độ  th cự   hi nệ T tố

Khá

TB

Y uế

ạ ộ ạ ộ

ạ ủ ọ ủ

92

1 2 5 3 4

ọ ậ

SL % SL % SL % SL % 325 21,90 722 48,65 437 29,45 2,92 669 15,03 2430 54,58 1173 26,35 180 4,04 2,81 236 6,89 1186 34,85 1388 40,82 592 17,47 2,31 120 11,32 404 38,11 444 41,89 8,68 2,52 81 19,10 390 36,79 395 37,26 194 22,88 2,34 1431 14,85 5132 42,60 3837 35,15 1058 10,61 2,58

1 Các quy trình đào t oạ 2 Ho t đ ng d y c a GV 3 Ho t đ ng h c c a SV ể 4 Công tác ki m tra đánh giá ố ấ 5 Công tác c  v n h c t p ổ

T ng ­

78

ả ở ả ế ấ ứ ộ ự ệ ộ K t qu b ng 2.10  cho th y m c đ  th c hi n các n i dung trong quá

ự ổ ứ ạ ộ ạ ệ trình DH có s  chênh l ch; trong khi quy trình t ạ    ch c đào t o và ho t đ ng d y

ở ứ ạ ộ ọ ớ ượ đ c đánh giá m c khá v i    trên 2,8 thì  công tác CVHT và ho t đ ng h c ch ỉ

ỉ ừ ủ ạ ứ ớ đ t  ạ trung bình  v i là 2,34  và 2,31. Công tác KT­ĐG cũng ch  v a đ  đ t m c khá

ự ứ ạ ạ ạ ậ ọ ( = 2,52). Do v y, đánh giá chung th c tr ng quá trình d y h c đ t  m c khá (=

2,58).

ự ộ ứ ̣ ̣ 2.2.1.4. Th c trang đ i ngũ GV, viên ch c QLĐT và viên ch c ̃ ứ  ky thuât

ấ ượ ề ộ * V  quy mô và ch t l ng đ i ngũ GV

ộ ở ườ ơ ả ủ ề ố ượ ố ườ ­ Đ i ngũ GV các tr ng ĐHĐP c  b n đ  v  s  l ng, đa s  tr ng có

ướ ỉ ệ ộ ị t  lỉ ệ bình quân SV/ 1GV d ủ i 25 (theo quy đ nh c a B  GD­ĐT); T  l GV nam

ữ ươ ộ ổ ươ ơ ấ ữ ằ ố và n  t ơ ng đ i cân b ng, n  cao h n nam 6%; C  c u đ  tu i t ố ng đ i phù

ộ ổ ướ ố ế ừ ổ ả ứ ả ợ h p, đa s  GV có đ  tu i d ầ   i 45 tu i b o đ m tính k  th a đáp  ng yêu c u

ể ủ ườ ơ ấ ụ ụ ộ ồ ề (Ph  l c 2 – phát tri n c a              các tr ng; C  c u b  môn khá đ ng đ u.

ả B ng PL2.1)

ạ ẩ ộ ộ ố ị ­ Đ i ngũ GV có trình đ  SĐH (đa s  là ThS) đ t chu n theo quy đ nh,

ộ ủ ứ ầ ạ ườ đáp  ng yêu c u đào t o đa trình đ  c a tr ự   ố ng ĐHĐP; Đa s  GV có năng l c

ơ ả ứ ự ư ụ ạ ạ ầ ượ chuyên môn khá, năng l c s  ph m đ t yêu c u, c  b n  ng d ng đ c CNTT

ử ụ ữ ứ ạ ạ ả ộ trong so n gi ng và   s  d ng ngo i ng  trong nghiên c u. Đ i ngũ GV có t ư

ứ ố ố ị ữ ạ ố ươ ẫ ưở t ng     chính tr  v ng vàng,  đ o đ c l i s ng t t, g ệ   ng m u, có trách nhi m

ề ệ ế ầ ộ ngh  nghi p, năng đ ng, c u ti n…

ộ ổ ẻ ế ề ệ ậ ạ ố ơ ấ   ­ Đa s  GV có đ  tu i tr  cao, vì v y có h n ch  v  kinh nghi m. C  c u

ệ ượ ư ề ế ụ ộ ố ừ ậ ồ ộ b  môn ch a th t đ ng đ u, có hi n t ng th a – thi u c c b , s  GV ở ộ ố   m t s

ộ ố ộ ạ ư ỉ ệ ư ế ạ ạ ít môn đào t o s  ph m và m t s  b  môn ngoài s  ph m còn thi u. T  l SV/

ở ộ ố ặ ấ ạ ơ ị 1GV m t s  ngành đào t o còn cao ho c th p h n quy đ nh.

ầ ườ ế ẫ ố ộ ế + H u h t các tr ng có s  GV trình đ  TS còn ít, d n đ n khó khăn trong

ư ể ế ầ ạ ọ phát tri n mã ngành đào t o ĐH, cao h c; thi u chuyên gia đ u ngành vì ch a có

ố ỉ ườ ườ GS,   s   PGS   quá   ít   (ch   có   13   PGS/   7   tr ng,   trong   đó   riêng   Tr ng   ĐH

ươ ư ấ ấ Hùng V ng có 9 PGS); ch a có GV cao c p và t ỷ ệ    l ấ    GV chính còn r t th p

79

ộ ộ ự ậ ỉ (bình quân chung ch  có 8,5%). M t b  ph n GV có năng l c chuyên môn, năng

ự ạ ươ ạ ế ế ả ự ư l c s  ph m (tham gia   xây d ng ch ng trình đào t o, thi t k  bài gi ng, s ử

ươ ụ ứ ữ ệ ạ ạ ạ ọ ụ d ng các ph ng pháp d y h c hi n đ i..),  ng d ng CNTT , ngo i ng  trong

ứ ả ạ ạ ế gi ng d y, nghiên c u còn h n ch .

ề ộ ạ ả ưở ưở ứ * V  đ i ngũ viên ch c qu n lý đào t o (tr ng, phó khoa và tr ng b ộ

môn)

ề ế ầ ượ ồ ưỡ ụ ệ ả ứ H u h t viên ch c QLĐT đ u  đ c ĐT, b i d ng nghi p v  qu n lý

ố ạ ầ ạ ườ ấ ạ ạ ấ (đa s  đ t g n và đ t 100%, tr ộ   ng th p nh t đ t trên 60%). Bên c nh đó, m t

ư ạ ộ ọ ề ệ ườ ậ ẩ ị ộ b  ph n ch a đ t chu n trình đ  h c v  theo Đi u l tr ấ ậ   ng ĐH và còn b t c p

ạ ộ ự ệ ả ấ ề v             kinh nghi m, năng l c QLĐT theo HTTC, nh t là ho t đ ng qu n lý

ậ ủ ưở ọ h c thu t c a tr ộ ng b  môn.

̃ ̃ ứ ề ̣ ̣ * V  đôi ngu viên ch c ky thuât

ầ ế ườ ủ ố ươ ố ủ ố ượ ỹ H u h t các tr ng b  trí đ  và t ng đ i đ  s  l ậ   ứ ng viên ch c  k  thu t;

ượ ồ ưỡ ầ ộ đa số đ c ĐT, b i d ệ ả   ứ ng trình đ  chuyên môn đáp  ng yêu c u công vi c đ m

ữ ư ữ ứ ể ậ ậ ạ ỹ ạ   ộ nh n.      Bên c nh nh ng  u đi m, đ i ngũ viên ch c k  thu t có nh ng h n

ế ố ượ ư ầ ủ ệ ộ ị ch : s  l ự   ng ch a đ y đ  theo quy đ nh; trình đ  ĐT chuyên nghi p, năng l c

ộ ộ ứ ư ệ ầ ả ậ ậ ậ   ứ ủ c a m t b  ph n viên ch c  ch a đáp  ng yêu c u công vi c đ m nh n, vì v y

ấ ượ ứ ỹ ệ ậ ạ ỏ ch t l ế ố ng công vi c có h n ch ; s  viên ch c k  thu t gi i còn ít…

ơ ở ậ ự ̣ 2.2.1.5. Th c trang c  s  v t ch t ấ  và tài chính

ự ạ ượ ở ả Th c tr ng CSVC và tài chính đ c trình bày b ng 2.11. Trong đó, có

ứ ả ả ố 13,9% viên ch c qu n lý và gi ng viên đánh giá t t; 42,8% đánh giá khá; 36,2%

đánh giá trung bình  và 7,1% đánh giá y u.ế

́ ̀ ́ ́ ượ ở ư CSVC   và     tai   chinh   đ ́ ́ c   đanh   gia ́     m c   kha   (     =   2,64).   Trong   đo:

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ư ̣ ̣ ̣ ̣ “Hê thông phong hoc” đat m c tôt (= 3,43)  va co th  bâc cao nhât; Hai nôi dung

́ ̀ ̀ ̀ ụ ụ ệ ố ư ạ ̣ đat m c trung binh la  “Tài chính ph c v  đào t o, NCKH” va  “H  th ng phòng

́

́

̀

ơ ở

ự

́ ̀ ́ ́ ụ ụ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́ thi nghiêm  ph c v  NCKH”; Cac nôi dung con lai đat m c kha.

B ng 2.11. Th c trang c  s  vât chât và tai chinh

80

̣ ̣

ĐTB

ứ ậ xi Th  b c d

TT

Nôị   dung

M ćư   độ  th cự   hi nệ T tố

Khá

TB

Y uế

SL % SL % SL % SL % 91 42,9 121 57,1

3,43

1

ệ ố ệ ố

ọ 1 H  th ng phòng h c 2 H  th ng phòng thí nghi m,

56 26,4 119 56,1

37

17,5

3,09

2

30 14,2

61 121 57,1

28,8 121 57,1 42,9 91

2,57 2,57

3 3

́

ự phòng th c hành, nhà  ng…ưở x ư ệ 3 Th  vi n ạ ầ 4 H  t ng CNTT ệ ố 5 H  th ng phòng thi nghiêm

61

28,8

91

42,9 60 28,3

2,00

6

ụ ụ

ph c v  NCKH

61

5

̣

ụ ụ 6 Tài chính ph c v  ĐT, NCKH ổ T ng ­

28,8 121 57,1 30 14,2 177 13,9 544 42,8 461 36,2 90 7,1

2,15 2,64

́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ủ ̣ ̣ Nhân xet c a  lanh đao cac tr ̀ ̀ ươ ng ĐHĐP vê tinh hinh CSVC, tai chinh nh ư

sau:

ề * V  CSVC

ơ ả ứ ầ ầ ủ ể CSVC đáp  ng yêu c u c  b n (c n thi ế ố t, t i thi u) c a ĐT theo HTTC

ứ ủ ệ ớ ườ ố ọ ng v i quy mô ĐT hi n nay c a các tr ng: s  phòng h c, trong đó có các

ị ươ ệ ế ị phòng trang b  ph ng ti n DH (Protector, Televison, thi t b   âm thanh); Th ư

ư ệ ệ ử ụ ứ ệ ệ ả ọ   vi n (sách, tài li u tham kh o, giáo trình,  ng d ng th  vi n đi n t ); phòng h c

ủ ệ ườ ộ b  môn; phòng lab;  phòng  thí nghi m…; ph  sóng wifi toàn tr ng…   CSVC

ụ ụ ạ ộ ứ ệ ả ầ ả ph c v    qu n lý hành chính   đáp  ng nhu c u làm vi c và ho t đ ng qu n lý

ế ủ ố ươ ứ ụ ệ ệ ầ c n thi t, đ    s  phòng và ph ộ ng ti n làm vi c cho b  máy,  ng d ng CNTT

ự ả ả ủ   trong QLĐT,   Kh o thí nói riêng và trong các lĩnh v c qu n lý hành chính c a

ườ ườ ủ ề ườ ự ệ tr ng; các tr ng đ u có trang web c a tr ấ ng… Di n tích đ t xây d ng dành

ườ ế ề ụ ụ ệ ả ả ầ cho các tr ầ ng h u h t đ u   b o đ m   yêu c u ph c v  ĐT hi n nay và phát

ể ườ tri n nhà tr ng.

ữ ư ể ạ ở ườ ề Bên c nh nh ng  u đi m trên, CSVC các tr ạ   ng ĐHĐP còn nhi u h n

ư ầ ủ ư ế ệ ạ ồ ộ ch : ế CSVC nhìn chung còn ch a đ y đ , thi u đ ng b  và ch a hi n đ i nh : h ư ệ

ố ị ươ ệ ạ ế ị ự ọ th ng phòng h c trang b  ph ệ ng ti n hi n đ i,  thi ệ t b  thí nghi m­th c hành,

ư ệ ệ ử ộ ố ườ ả ườ phòng b  ộ môn, th  vi n đi n t …; m t s  tr ế ng còn thi u gi ng đ ớ ng l n, ký

81

ị ươ ệ ứ ạ ườ ệ ộ túc xá; vi c trang b  ph ệ ng ti n làm vi c, nghiên c u t i tr ng cho các đ i ngũ

ở ể ả ủ ư ứ ầ ọ GV ọ   ầ  các khoa ch a  đáp  ng đ y đ  yêu c u, k  c  GV h c hàm GS, PGS, h c

ư ủ ạ ụ ụ ố ạ ầ ể ấ ậ ị v  TS; h  t ng CNTT cũng còn b t c p, ch a đ  m nh đ  ph c v  t ầ   t yêu c u

ọ ậ ủ ấ ượ ạ ả ạ ả ộ qu n lý, gi ng d y và h c t p c a SV m t cách đ i trà. Ch t l ệ ng, hi u qu  s ả ử

ạ ộ ư ụ d ng CSVC trong ĐT, NCKH và các ho t đ ng khác cũng còn ch a phát huy

ứ ả ầ ả ế đúng m c trên  tinh th n   b o qu n, ti ệ t ki m.

ề * V  tài chính

ơ ả ứ ấ ồ ị ả   Ngu n kinh phí ngân sách c p theo đ nh m c kinh phí/ SV c  b n b o

ụ ệ ả ổ ả đ m kho n chi cho cá nhân, chi nghi p v  chuyên môn và b  sung thi ế ị ầ   t b  c n

ế ố ơ ả ủ ứ ể ầ thi t      t i thi u đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC các ngành mà nhà

ườ ổ ứ ườ tr ng đang t ạ ộ  ch c ĐT và các ho t đ ng khác trong nhà tr ng. Các tr ườ   ng

ố ắ ấ ồ ộ ừ ọ ệ ĐHĐP đã r t       c  g ng huy đ ng ngu n thu t h c phí, l ạ ộ    phí và các ho t đ ng

ỗ ợ ụ ắ ế ị ệ khác h  tr  kinh phí chi cho nghi p v  chuyên môn, mua s m thi ậ   t b , thu nh p

ứ ườ ứ ỉ ệ ạ tăng thêm cho viên ch c. Có 4 /7 tr ng  đ t m c t  l chi cho con ng ườ ướ   i i d

ạ ộ ơ ả ầ ả ả ố 70% c  b n b o đ m yêu c u cân đ i chi cho các  ho t đ ng chuyên môn, hành

ụ ụ ả chính…(Ph  l c 2 ­ B ng PL2.5)

ư ữ ể ạ ở ườ Bên c nh nh ng  u đi m trên, tài chính các tr ề   ng ĐHĐP   còn nhi u

ụ ế ấ ồ ố ổ ộ ậ ọ   ạ h n ch , đó là:  Ngu n kinh phí ngân sách c p ph  thu c vào t ng s  SV nh p h c

ườ ẹ ạ ồ ừ ọ ệ ạ ộ nên th ng h n h p; ngu n thu t h c phí, l phí và các ho t đ ng khác còn ít, do

ạ ộ ạ ạ ố ậ ỷ ọ v y t ồ    tr ng  kinh phí  cân đ i cho các ho t đ ng đào t o, NCKH, đào t o  b i

ườ ở ườ ố ệ ấ ưỡ d ng GV, tăng c ng CSVC... ề  nhi u tr ụ ể   ng còn th p. C  th , theo s  li u tài

ạ ộ ườ ướ ố chính năm 2014, kinh phí  cân đ i cho ho t đ ng ĐT có 3/ 7 tr ng d ạ   i 10%; ho t

ườ ướ ườ ườ ướ ộ đ ng  NCKH có 5/7 tr ng  d i 2%; tăng c ng CSVC có 5/7 tr ng d i 6%, 2

ườ ạ ạ ụ ụ ả (Ph  l c 2 ­ B ng PL2.5). tr ng còn l i  đ t 10%  và 11,6%...

ự ̣ 2.2.1.6. Th c trang ̣ môi tr ̀ ̀ ươ ng đao tao

ự ế ả ả ươ ượ ̣ ̣ K t qu  kh o sát th c trang môi tr ̀ ̀ ng đao tao đ c trình bày ở ả    b ng

ả ườ ứ 2.12. Trong đó,  có 24,98% viên ch c qu n lý và GV đánh giá  môi tr ạ   ng đào t o

ố t ế   t;  46,35% đánh giá  khá;  17,95% đánh giá trung bình; và 10,73% đánh giá y u

́ ́ ở ư ạ ố ộ ự và      đánh giá chung m c kha ( = 2,86).  Hai n i dung đ t t t là  “ ệ   Th c hi n

82

ề ế ỹ ươ ủ ủ ườ dân ch  hóa, văn hóa, n  n p, k  c ng c a nhà tr ng” ( = 3,43)  va “̀ H  th ng ệ ố

̃ ườ ạ ộ ợ ̣ ̣ ̉ ủ văn ban c a nhà tr ng” ( = 3,29);  N i dung đ t khá là "Hoat đông hô tr  SV " ( =

ươ

̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ "Xa hôi hoa  đao tao" ( 2,85) và nôi dung trung binh la = 1,85).

ự B ng 2.12. Th c trang môi tr

̀ ̀ ng đao tao

ĐTB

̣ ̣

ứ ậ xi Th  b c d

TT

Nôị   dung

Khá

TB

Y uế

M ćư   độ  th cự   hi nệ T tố

SL % SL % SL % SL %

91 42,9 121 57,1

3,43

1

1

ọ ng c a nhà tr

ng

ủ ề ế ườ ̉ ủ

91 42,9

91

42,9

30

14,2

3,29

2

2

Th c hi n dân ch  hóa, văn  ỹ hóa d y h c, n  n p, k   ươ c ệ ố H  th ng văn ban c a nhà  ngườ tr

60

61 61

28,8 28,8 91 42,9

2,85 1,85

3 5

ạ ộ ộ

ỗ ợ ạ

4 Ho t đ ng h  tr  SV 5 Xã h i hóa đào t o

393

212

152 17,95 91 10,73 2,86

30 14,1 121 57,1 28,3 46,3 5

24,9 8

T ng ­

̀ ́ ườ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ự 2.2.2.   Th c trang ́ quan ly đao tao ́ theo hê thông tin chi  trong các tr ̣   ng đai

ươ ở ệ ̣ ̣ hoc đia ph ng Vi t Nam

ứ ự ế ạ ả ườ K t qu  nghiên c u  th c tr ng QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP

ể ệ ố ệ ủ ế ạ ả ợ ổ th  hi n trong phân tích các b ng s  li u và t ng h p ý ki n c a lãnh đ o các

ườ ỗ ả ố ệ ự ạ ộ ồ tr ng ĐHĐP. Thông tin trong m i b ng s  li u bao g m: N i dung th c tr ng;

, ) , th  b c  v  m c đ  quan trong và m c đ

ự ọ ề ứ ộ ứ ậ ỉ ệ t  l ể  % l a ch n , đi m trung bình ( ứ ộ

ệ ủ ừ ự ủ ộ ộ ể th c hi n c a t ng n i dung; đi m trung bình c a các n i dung ( ,).

́

́

ự

ự ể ạ ả 2.2.2.1. Th c tr ng qu n lý công tác tuy n sinh

B ng 2.13. Th c trang quan ly công tac tuyên sinh

́ư

̣ ̉ ̉

̣ ự M c đô th c hi n

M ćư   độ  quan  tr ngọ   (QT)

TT

Nôị   dung

ĐTB

ĐTB

QT

Rât́  QT

T B

Yế u

It́  Q T

T ố t

K h á

Th ứ  b cậ dxi

Th ứ  b cậ dyi

K hô ng  Q T

83

71,2 28,8

3,71

0,0 28,8 28,8 42,5 1,86

6

3

ươ

ự 1 Kh o sát nhu c u nhân l c  ng và các t nh lân

ả ị đ a ph c nậ

71,2 28,8 85,8 14,2

3,71 3,86

42,5 28,8 28,8 57,1 42,9

3,14 3,57

4 1

3 1

ể ng án tuy n sinh ả  v n, qu ng bá

57,1 42,9

3,57

30,2 42,9 26,9

3,03

5

5

ỉ ị 2 Xác đ nh ch  tiêu tuy n sinh ươ 3 Lâp ph ́ ̉ ư ư ấ 4 Tô ch c t ể tuy n sinh ổ ứ

ự 5 T  ch c th c hi n tuy n

85,8 14,2

3,86

42,0 58,0

3,42

2

1

sinh

6 Đánh giá công tác tuy n sinh

3

5

57,1 42,9

3,57

42,9 42,9 14,2

3,29

hàng năm

̣

71,4 28,6 0,0 0,0 3,71 3,5 35,8 40,7 16,4 7,1 3,05

Tông ­

̉ ­

ả ở ả ế ấ ấ ả ứ ả ả K t qu b ng 2.13 cho th y  t ề   t c  viên ch c qu n lý và gi ng viên đ u

ể ấ ả ộ ọ ọ cho r ngằ  các n i dung qu n lý công tác tuy n sinh là quan tr ng và r t quan tr ng.

ứ ộ ự ệ ẫ ứ ả ả Tuy nhiên, m c đ  th c hi n v n có 7,1% viên ch c qu n lý và gi ng viên đánh giá

ự ị ả ươ ỉ ng và các t nh lân c n" ế ề ộ y u v  n i dung ầ  "Kh o sát nhu c u nhân l c đ a ph ậ . Tât́

́ ́ ́ ̀ ́ ộ ượ ̉ ̉ ̉ ca cac n i dung trong quan ly công tac tuyên sinh đêu đ ́ ́ c đanh gia rât quan tr ng ọ  t ̀ư

́ ́ ́ ở ươ ̣ ̣ ể ng an tuy n sinh" ̀ ́ ư ̣ " Lâp ph 3,57 tr  lên), th  bâc cao nhât la ́ ̉ ự  .  Kêt qua th c hiên cac

̃ ́ ượ ả ̣ ầ   ư “Kh o sát nhu c u nôi dung cung đ ́ c đanh gia khá và t ́ ̀ ố ư  3,03 đên 3,57), tr t  t ̀

̀ ị ươ ̉ ̣ ự nhân l c  đ a ph ỉ ng và các t nh lân c n ậ ” chi đat trung binh = 1,86).

p  = 0, 251 va  hê sô Spearman  r

s = 0,598 (Phu luc 2)

́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ Hê sô  Pearson r cho

́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ự ư ư ươ ̣ ̣ ̣ thây gi a nhân th c tâm quan trong va kêt qua th c hiên co môi t ́ ng quan tuyên

́ ậ ấ ươ ́ ư ̣ ậ tinh thu n th p và  t ng quan th  bâc thu n trung bình.

ề ể ậ ả ờ * Nh n xét v  qu n lý công tác tuy n sinh trong th i gian qua

ỗ ố ượ ề ế ề ả ả M i đ i t ng kh o sát có nhi u ý ki n đánh giá khác nhau v  qu n lý

ủ ể ườ ườ ộ công tác tuy n sinh c a nhà tr ng. Tr ươ ng ĐH Hùng V ng, m t trong hai

ườ ư ự ế ể ể ấ ằ ấ ả ớ tr ệ   ng có k t qu  tuy n sinh cao nh t, cho r ng  u đi m l n nh t là th c hi n

ế ể ả ướ ủ ự ẫ ộ đúng quy ch  tuy n sinh và các văn b n h ệ   ng d n c a B  GD­ĐT, th c hi n

ủ ể ẽ ặ ọ ự   ộ các khâu c a       quy trình tuy n sinh m t cách khoa h c, ch t ch  và xây d ng

ự ế ể ề ệ ả ạ ợ ạ ớ ế k  ho ch tuy n sinh phù h p v i đi u ki n, hoàn c nh th c t . H n ch  đ ế ượ   c

ườ ộ ố ủ ể ớ ỉ tr ặ   ng này ch  ra là m t s  ngành tuy n không đ    chi tiêu do là ngành m i ho c

ứ ừ ị ườ ộ ườ ế ngành không có s c hút t th  tr ng lao đ ng. Trong khi đó, tr ng có k t qu ả

84

ể ấ ấ ườ ạ ằ ạ tuy n sinh th p nh t là        Tr ng ĐH B c Liêu cũng cho r ng h n ch ế ở ộ    m t

ư ả ấ ượ ủ ỉ ố s  ngành không đ  ch  tiêu nh ng lý gi i nguyên nhân là do ch t l ọ ng h c sinh

ố ượ ể ị ị ỉ ư THPT ch a cao, đ i t ề   ng tuy n sinh b  phân tán do trên đ a bàn t nh có  nhi u

ườ ệ ể ọ ố ệ tr ng chuyên nghi p cùng tuy n sinh h c sinh t t nghi p THPT.

Ư ể ườ ẽ ấ ả ặ ố u đi m đ ượ ấ ả c t t c  các tr ng th ng nh t là qu n lý ch t ch  các khâu

ế ệ ủ ể ế ạ ộ trong tuy n sinh theo đúng quy ch  hi n hành c a B  GD­ĐT. H n ch  và cũng

ủ ấ ả ườ ể ả ữ ườ ả là khó khăn c a t t c  các tr ng, k  c  nh ng tr ể   ế ng đang có k t qu  tuy n

ể ủ ỉ ở ộ ố ậ sinh cao là không tuy n đ  ch  tiêu ể ở ớ    m t s  ngành, th m chí là không th  m  l p

ả ờ ớ ệ ố ớ và  xu h ể ngướ   gi m quy mô tuy n sinh trong th i gian t ặ i, đ c bi t đ i v i  trình

ẳ ộ đ  cao đ ng.

ươ ự ế ữ ể ề * V  ph ế   ng án tuy n sinh năm 2015 và d  ki n  trong nh ng năm ti p

theo

ấ ả ườ ả ỳ ề ể ế ả T t c  7 tr ố   ng kh o sát đ u  xét tuy n theo k t qu  k  thi THPT qu c

ạ ụ ườ ủ ườ ế ợ gia  t i c m thi do tr ng ĐH ch  trì, trong đó có 3 tr ng  k t h p thêm hình

ự ế ứ ữ ể ế ả ọ ậ th c     xét tuy n thông qua k t qu  h c t p THPT.  D  ki n trong nh ng năm

ế ườ ữ ươ ể ứ ế ti p theo,  các tr ặ ng ho c gi nguyên ph ng án xét tuy n c ăn c  k t qu  k ả ỳ

ố ưỡ ấ ượ ả ầ ị thi THPT    qu c gia và ng ả ng đ m b o ch t l ủ   ng đ u vào theo quy đ nh c a

ộ ự ặ ươ ể ề ợ ớ B  GD­ĐT ho c xây d ng ph ệ   ng án tuy n sinh riêng, phù h p v i đi u ki n

ườ ủ c a tr ng ĐHĐP.

ự ạ ả ươ 2.2.2.2.  Th c tr ng qu n lý ch ng tr ình đào t oạ

ự ạ ượ ả ả Th c tr ng qu n lý CTĐT đ c trình bày trong b ng 2.14. Đánh giá c aủ

ề ứ ộ ứ ủ ả ả ọ ộ viên ch c qu n lý và GV v  m c đ  quan tr ng c a các n i dung qu n lý CTĐT

ứ ộ ự ệ ấ ọ ọ ề đ u là quan tr ng và r t quan tr ng . Tuy nhiên, m c đ  th c hi n có 23,7%  đánh

ố ế giá t t;   47,1% đánh giá khá; 27,2% đánh giá trung bình; và 2% đánh giá y u.

ả ượ ấ ọ ự ệ Qu n lý CTĐT đ c đánh giá r t quan tr ng  ( = 3,76) và th c hi n khá

́ ́ ̀ ấ ả ề ộ t ̀ ́ ư ̣ ư  3,61 đên 3,93;  th  bâc cao nhât la “Xây ( = 2,92). T t c  các n i  dung đ u có

́ ́ ̉ ự ượ ̣ ̣ ̣ ự d ng muc tiêu ĐT”. Kêt qua th c hiên cac nôi dung đ ́ ́ ở ư c đanh gia ́ ́ trừ   m c kha

̀ ́ ̀ ứ ố ự ế ể ạ "Xây d ng k  ho ch phát tri n CTĐT"   m c t ́ ̣   t = 3,29) va thâp nhât la         nôi

ớ ế ụ ế ả ố ỳ ị ̣ dung  "Đ nh k    so sánh, đ i chi u m c tiêu v i k t qu    ĐT"   = 2,60). Hê số

s  =  0,880  (Phu luc  2)

85

̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ Pearson rp    = 0,862  va   hê sô  Spearman    r ̃ư     cho thây  gi a

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ự ́ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̀ nhân th c tâm  quan trong va    kêt qua th c hiên co môi t ̀   ng quan tuyên tinh va

́

ự

ươ

́ ́ ư ̣ ậ ươ t ng quan th  bâc thu n rât cao.

B ng 2.14. Th c trang quan ly ch

ng trình đào t o

́ư

̣ ̉

̣ ự M c đô th c hi n

M ćư   độ  quan  tr nọ g  (QT)

TT

Nôị   dung

ĐTB

ĐTB

QT

T B

Yế u

Rấ t  QT

It́  Q T

T ố t

K h á

Th ứ  b cậ dxi

Th ứ  b cậ dyi

K h ô n g  Q T

ạ ụ 1 Xây d ng m c tiêu đào t o

6,6

3,93

1

56,1 15,1

3,14

2

93, 4

28, 8

ườ

ổ ng xuyên rà soát, b

2  Th

71,2

3,71

4

21,7

2,82

4

28, 8

38, 7

39, 6

sung, đi u ch nh m c tiêu đào  t oạ

ế 3 Xây d ng k  ho ch phát tri n

14,2

3,86

2

71,2

3,29

1

85, 8

28, 8

4  Đ nh k  KT­ĐG công tác phát

71,2

3,71

4

19,8

2,70

5

tri n CTĐT

ự CTĐT ị ể ổ ứ

5 T  ch c phát tri n CTĐT

71,2

3,71

4

3,00

3

28, 3

ế 6 Đ nh k  so sánh, đ i chi u

3,61

6

14,6

12,3 2,60

6

ớ ế  m c tiêu v i k t qu  đào t o

60, 8

30, 7 42, 9 42, 9

49, 5 28, 8 30, 2

75,6

0

0 3,76

47,1 27,2 2,0 2,92

Tông ­

28, 8 28, 8 39, 2 24, 4

23, 7

̉ ­

ệ ạ ề ả ậ ườ Nh n xét  chung  v   qu n lý CTĐT hi n t i, các tr ằ ng cho r ng v  c ề ơ

ạ ọ ứ ạ ầ ượ ả ủ ả b n đáp  ng yêu c u chung c a đào t o đ i h c,  CTĐT  đ ố   c  qu n lý th ng

ấ ườ ỳ ằ ứ ậ nh t      toàn tr ng và đ ượ ổ c t ậ ị  ch c rà soát, c p nh t đ nh k  h ng năm  đáp

ứ ữ ế ề ệ ạ ạ ầ ộ ng yêu c u ngh  nghi p  xã h i.  Bên c nh đó, cũng còn nh ng h n ch  nh ư

ư ứ ế ự ặ CTĐT ch a       đáp  ng thi ề   t th c NCXH, còn mang tính hàn lâm, n ng v  lý

ấ ượ ư ế ố ườ thuy t, tính liên thông ch a cao, ch t l ng SV t ệ t nghi p ra tr ng không nh ư

mong mu n. ố

ự ̣ ̉ 2.2.2.3. Th c trang quan ly ́ ạ ọ quá trình d y h c

ự ạ ổ ứ ạ ả * Th c tr ng qu n lý quy trình t ch c đào t o

86

ự ạ ổ ứ ượ ở ả ả Th c tr ng qu n lý quy trình t ch c ĐT đ c trình bày ế    b ng 2.15. K t

ứ ả ả ả ấ ộ qu   cho th y có 71,7% viên ch c qu n lý và GV đánh giá các n i dung qu n lý

ổ ứ ấ ạ ọ ạ ọ quy trình t ch c đào t o là r t quan tr ng và 28,3% còn l i đánh giá quan tr ng.

ề ứ ộ ự ệ ả ộ ổ ứ ỉ ệ ạ V  m c đ  th c hi n các n i dung qu n lý quy trình t ch c đào t o, t  l đánh

ứ ộ ố ầ ượ 26,3%; 31,0%  và giá        chia cho 3 m c đ  t t, khá và trung bình  l n l t là

42,8%.

́ ́ ́ ̉ ư ượ ̉ ̣ ̀    Quan ly quy trinh tô ch c ĐT  đ ́ ̀ ́ c đanh gia la rât quan trong ( = 3,72); trong

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ư ́ ư ̣ ̣ ự đo th  bâc cao nhât la “Xây d ng quy trinh tô ch c đao tao” = 3,86).    Tuy nhiên,

̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ự ư ̣ ̉ ̉ ̣ ́ vê th c hiên quan ly  quy trinh tô ch c ĐT chi đat m c kha ( =2,83).

p    = 0,640 va   hê sô Spearman   r

s  = 0,500  (Phu luc 2)

̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ Hê sô   Pearson r

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̉ ự ư ư ươ ̣ ̣ ̣ cho thây gi a nhân th c tâm quan trong va kêt qua th c hiên co môi t ng quan

́

ự

ổ ứ

́ ́ ươ ́ ư ̣ ậ ̣ ̀ tuyên tinh thuân cao va t ng quan th  bâc thu n trung bình.

B ng 2.15. Th c trang quan ly  quy trình t

ch c đào t o

́ư

̣ ̉

̣ ự M c đô th c hi n

TT

M ćư   độ  quan  tr nọ g  (QT)

Nôị   dung

ĐTB

ĐTB

QT

Rât́  QT

T B

It́  Q T

K h á

T ố t

Y ế u

Th ứ  b cậ dxi

Th ứ  b cậ dyi

K hô ng  Q T

ổ ứ

1 Xây d ng quy trình t

ch c

85,8 14,2

3,86

1

3,15

1

28, 8

42, 9

28, 3

ự đào t oạ

71,2 28,8

3,71

2

14,2

57,1

2,57

3

ỉ ổ ứ

2 Đánh giá, đi u ch nh, c i   ch c đào

28, 8

3 Ki m tra th c hi n  quy

58,0 42,0

3,58

3

21,7

2,79

2

35, 4

ổ ứ

ế ti n quy trình t t oạ ể trình t

ch c đào t o

71,7 28,3 0,0 0,0 3,72

31,0

0,0 2,83

Tông ­

26, 3

42, 9 42, 8

̉ ­

́ ̀ ́ ́ ư ữ ư ể ̣ ̉ ̉ ̀ Nhân xet chung vê quan ly   quy trinh tô ch c ĐT, nh ng  u đi m     ghi

ượ ủ ế ồ ộ ậ nh n đ c bao g m:   Bám sát Quy ch  ĐT theo HTTC c a B  GD­ĐT,   xây

ượ ươ ự ệ ả ố ỉ ự d ng đ c  quy trình ĐT theo HTTC  t ng đ i hoàn ch nh và th c hi n qu n lý

Ứ ụ ẽ ặ ố ỗ ợ ấ ả ch t ch      quy trình này.  ng d ng CNTT t i đa, h  tr  t t c  các khâu trong

87

ả ổ ậ ợ ứ ề ệ ạ ằ ấ qu n lý quy trình t ạ  ch c đào t o nh m t o đi u ki n  thu n l i  nh t cho SV

ượ ự ủ ữ ể ộ ườ cũng  đ c xem là m t trong  nh ng đi m  tích c c c a  các tr ng. Nguyên nhân

ữ ể ượ ủ ự ờ ộ ư ủ c a nh ng  u đi m trên đ ế c cho là nh  vào s  quy t tâm c a   đ i ngũ nhà

ườ ổ ừ ể ế ọ ạ ầ tr ng trong chuy n đ i t đào t o niên ch  h c ph n sang ĐT theo HTTC, l ộ

ự ế ệ ề ợ ớ ợ trình ĐT theo HTTC h p lý,    phù h p v i đi u ki n th c t ệ ử ụ    và vi c s  d ng

ề ầ ợ ph n m m ĐT theo HTTC thích h p.

ữ ư ể ả ạ ổ ứ Bên c nh nh ng  u đi m trên, công tác qu n lý quy trình t ch c ĐT theo

ở ườ ế ầ ụ ề ạ ắ ổ HTTC các tr ng còn nhi u h n ch  c n kh c ph c. Quy trình t ứ  ch c ĐT

ấ ậ ậ ự ề ỹ ư ự ề ệ ậ ỉ ượ đ c cho là ch a th t s  hoàn ch nh và nhi u b t c p v  k  thu t th c hi n các

ự ể ế ế ạ ắ ờ ư   khâu    quy trình. Trong  xây d ng k  ho ch  ĐT, s p x p th i khóa bi u  ch a

ế ề ủ ự ệ ệ ệ ả ề khai thác h t ti m năng c a GV và  đi u ki n CSVC; vi c qu n lý th c hi n k ế

ạ ầ ượ ả ế ể ả ặ ả ọ ạ ho ch đào t o cũng c n  đ c c i ti n  đ  b o đ m tính khoa h c và  ch t ch ẽ

ặ ệ ư ế ằ ầ ơ h n. Đ c bi ể   t, có     ý ki n cho r ng ch a tri n khai ĐT theo đúng tinh th n ĐT

ư ộ ệ ể theo HTTC, hay nói m t cách khác là ĐT theo HTTC   ch a tri ư ạ   t đ , ch a t o

ủ ộ ạ ườ ọ ữ ủ ạ ượ ự đ c s  linh ho t và ch  đ ng cho ng i h c. Nguyên nhân c a nh ng h n ch ế

ủ ộ ứ ệ ả ộ trên là do: trình đ , kinh nghi m c a đ i ngũ viên ch c qu n lý và GV; khó khăn

ơ ở ậ ự ủ ư ứ ế ấ ầ ề   ề v  nhân l c và c  s  v t ch t;    ch a phát huy h t ch c năng c a ph n m m

ấ ượ ỏ ấ ầ QLĐT; quy mô SV nh  và ch t l ủ ng đ u vào c a SV th p.

ạ ộ ự ạ ả ạ ọ *  Th c tr ng qu n lý ho t đ ng d y h c

̀ ̣ ộ ̉ ́ ạ ­  Vê quan ly hoat đ ng d y

ạ ộ ự ạ ả ạ ượ ở ả Th c tr ng qu n lý ho t đ ng d y đ c trình bày b ng  2.16.  Theo đó,

ạ ộ ứ ủ ả ạ ộ ọ ộ ượ m c đ  quan tr ng c a các n i dung qu n lý ho t đ ng d y đ ố c đa s    viên

ứ ấ ả ồ ờ ơ ọ ch c qu n lý và GV đánh giá r t quan tr ng (80,8%). Đ ng th i, h n 80 % viên

ứ ộ ự ứ ệ ả ả ộ ạ ộ   ch c qu n lý và GV đánh giá m c đ  th c hi n  các n i dung qu n lý ho t đ ng

ế ế ở ạ ừ d y t khá tr  lên và không có ý ki n đánh giá y u.

́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ượ ̀ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Quan ly hoat đông day đ c đanh gia la rât quan trong ( = 3,81) va th c hiên

́ ̣ ầ ứ ạ ổ ̉ ̣ ̣ ̣ quan ly hoat đông day đat g n đ t m c t ứ ố ( = 3,23).  Trong đo:  “́ T  ch c th c ự t

ỉ ạ ề ươ ạ ệ ế ế ̣ hi n  quy ch  đào t o ng chi ti t hoc ph n ạ ”  va  “̀ Ch  đ o biên so n đ  c ầ ” nhâṇ

́ ́ ́ ̉ ơ ứ ả ọ ở ượ đ ́ c        đanh gia rât quan tr ng cua h n 94% viên ch c qu n lý và GV, xêp ̣   2 vi

́ ̀ ́ ̣ ự ế ộ ự ợ ̣ ́ư tri cao nhât vê m c đô th c hiên;

“Xây d ng ch  đ , chính sách phù h p đ i v i ố ớ

88

p

́ ́ ở ả ứ ộ ự ̣ ́ ́ ư ̣ GV” co th  bâc thâp nhât ọ   c  m c đ  quan tr ng và th c hi n. ́ ệ Hê sô  Pearson r

s = 0,894 (Phu luc 2)

́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ = 0,773 va hê sô Spearman r cho thây gi a nhân th c tâm quan

́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ự trong va kêt qua th c hiên co   môi t ng quan tuyên tinh thuân cao va môi t ươ   ng

́

ự

ậ ấ ́ư ̣ quan th  bâc thu n r t cao.

B ng 2.16.   Th c trang quan ly hoat đông day

́ư

̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̣ ự M c đô th c hi n

TT

M ćư   độ  quan  tr ngọ   (QT)

Nôị   dung

ĐTB

ĐTB

QT

It́  QT

T B

Yế u

Rấ t  QT

T ố t

K h á

Kh ôn g  QT

Th ứ  b cậ dxi

Th ứ  b cậ dyi

ổ ứ

ế

1 T  ch c th c hi n quy ch  ĐT

4,7

3,95

72,2 27,8

1

3,72

1

95, 3

ỉ ạ

ề ươ

ng

2 Ch  đ o biên so n đ  c

94,8 5,2

2

3,95

56,1

3,44

2

43, 9

chi ti

ng pháp,

15,1

3

3,85

3,00

4

84, 9

28, 3

42, 9

28, 8

ạ ầ ế ọ t h c ph n ỉ ạ ươ ớ ổ 3 Ch  đ o đ i m i ph ứ ổ ứ ạ ọ  ch c d y h c hình th c, t ọ ự ạ ể 4 Phát tri n  năng l c d y h c

71,2

4

3,71

3,00

4

28, 8

28, 3

42, 9

28, 8

theo HTTC cho GV

ế ộ

5

3,58

3,00

4

58, 0

42, 0

28, 3

42, 9

28, 8

5 Xây d ng ch  đ , chính sách  ố ớ

ự ợ

phù h p đ i v i GV

3,81

19,2

17,3

3,23

Tông ­

80, 8

40, 2

42, 5

0,0 0

0,0 0

0,0 0

̉ ­

́

ự

̀ ̉ ̣ ̣ ́ ­ Vê quan ly hoat đông hoc

B ng 2.17.   Th c trang quan ly hoat đông hoc

́ư

̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̣ ự M c đô th c hi n

M ćư   độ  quan  tr ngọ   (QT)

TT

Nôị   dung

ĐTB

ĐTB

QT

Rât́  QT

It́  QT

T B

Yế u

T ố t

K h á

Th ứ  b cậ dxi

Th ứ  b cậ dyi

K hô ng  Q T

ự ự ọ

h c cho

89,2 10,8

3,89 1

33,5 42,9 23,6 2,10 5

1

Phát tri n năng l c t SV

89

73,6 26,4

3,74 2

12,3 28,8 16,0 42,9 2,10 4

2

60,4 39,6

3,60 4

16,0 40,6 43,4

2,73 1

3

42,9 57,1

3,43 5

14,2 28,8 42,9 14,2 2,43 3

4

60,4 39,6

3,60 4

14,2 28,8 57,1

2,57 2

5

Hình thành và  phát tri n  năng  ề ệ ự l c ngh  nghi p cho SV thích  ướ ớ ị ợ h p v i đ nh h ng phát tri n  ườ ủ ng ĐHĐP c a tr ạ ộ ổ ứ T  ch c ho t đ ng rèn luy n  nghi p vệ ụ ổ ứ T  ch c cho SV nghiên c u  khoa h cọ ế ộ ự Xây d ng ch  đ   ưở khen th

65,3 34,7 0,0 0,0 3,65

3

11,3 32,1 40,5 16,1 2,39

ỷ ậ ợ ng, k  lu t h p lý    ­   Tông ­

̉

ả ở ả ế ứ ấ ả K t qu b ng 2.17 cho th y  100% viên ch c qu n lý và GV đánh giá các

̀ ́ ả ạ ộ ọ ọ ̣ ộ n i   dung   qu n   lý   ho t   đ ng   h c   la   quan   tr ng   và   rât   quan   trong   ( =   3,65).

ế ạ ớ ứ ả ạ ộ Tuy nhiên, khác v i ho t đ ng d y, có đ n 16,1% viên ch c qu n lý và GV đánh giá

ạ ộ ự ệ ỉ ̣ ọ ế th c hi n ho t đ ng h c y u và đánh giá chung ch đat trung bình ( = 2,39). Trong

ự ự ọ ể ể h c cho SV đó,       "Phát tri n năng l c t " và " Hình thành và  phát tri n  năng

ớ ị ề ệ ợ ướ ủ ự l c          ngh  nghi p cho SV thích h p v i đ nh h ể ng phát tri n c a tr ườ   ng

́ ́ ư ở ứ ậ ư ư ̣ ̣ ̣ ấ     m c đô quan trong nh ng có th  b c th p ĐHĐP"        co th  bâc cao nhât  ́ ́

p   = 0,131 va  hê sô Spearman  r

s= ­

́ ́ ̀ ́ ấ ở ư ̣ ̣ ̣ nh t ̣ ự   m c đô th c hiên.  H ê sô  Pearson r

́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ự ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ 0,359 (Phu luc 2) ́    cho thây gi a nhân th c tâm quan trong va kêt qua th c hiên  co

́ ́ ̀ ươ ể ươ ị ̣ ́ môi t ậ ng quan tuyên tinh thu n không đáng k  va  t ́ ư ng quan th  bâc ngh ch

th p.ấ

ề ả ạ ạ ậ ọ ạ ộ Nh n xét chung v  qu n lý ho t đ ng d y h c,   lãnh   đ o các tr ườ   ng

ể ằ ồ ữ ư ĐHĐP   cho r ng nh ng  u đi m  bao  g m:

ườ ượ ạ ủ ạ ộ ả ­ Nhà tr ng đã hình thành đ c quy trình qu n lý ho t đ ng d y c a GV,

ệ ố ể ể ổ ỳ ị có  h  th ng  s  ghi chép, theo dõi và ki m tra đ nh k . Công tác tri n khai, t ổ

ạ ộ ạ ướ ầ ự ứ ệ ề ế ả ch c      th c hi n và đánh giá ho t đ ng gi ng d y b c đ u đi vào n n n p và

ạ ộ ề ượ ể ế ạ có chi u sâu.  Ho t đ ng DH đ ệ   c tri n khai nghiêm túc, đúng k  ho ch. Vi c

ớ ươ ế ậ ươ ệ ệ ạ ổ đ i m i             ph ng pháp, ti p c n   các ph ọ ng ti n d y h c hi n đ i đ ạ ượ   c

ấ ượ ằ ọ ụ quan tâm nh m     m c đích nâng cao ch t l ạ ng d y h c.

ườ ọ ậ ủ ộ ả ­ Nhà tr ệ ủ   ạ ộ ng ch  đ ng trong qu n lý ho t đ ng h c t p và rèn luy n c a

ừ ướ ề ế ứ ệ ả SV. Công tác qu n lý SV t ng b c đi vào n  n p, chuyên nghi p đáp  ng  yêu

90

ạ ộ ọ ậ ủ ệ ầ c u     ho t đ ng h c t p và rèn luy n c a SV trong ĐT theo HTTC. Công tác

ừ ườ ự ọ ậ ủ ơ CVHT   t ng b ướ ượ c đ c tăng c ng, giúp SV t ch  h n trong h c t p và rèn

ố ợ ự ứ ệ ọ ữ   ế luy n trong khóa h c và tích lũy các ki n th c theo HTTC.   S  ph i h p gi a

ườ ệ ủ ổ ứ ọ ậ ả khoa, tr ng và  CVHT trong qu n lý h c t p và rèn luy n c a SV. T  ch c các

ạ ộ ờ ể ề ệ ế ạ ho t đ ng ngoài gi ả ọ    đ  SV tham gia, t o đi u ki n cho SV nâng cáo k t qu  h c

ệ ậ t p, rèn luy n.

ờ ự ố ỉ ạ ủ ữ ư ể ấ ủ   Nguyên nhân c a nh ng  u đi m trên là  nh  s  th ng nh t ch  đ o c a

ạ ườ ề ổ ớ ươ lãnh đ o tr ứ ủ ng và các khoa, ý th c c a GV v  đ i m i ph ng pháp DH, thông

ọ ậ ề ế ượ ế ừ ổ ế ố ợ ữ ự ạ tin v  k  ho ch h c t p đ c ph  bi n đ n t ng SV và s  ph i h p gi a các

ị ườ ơ đ n v  trong nhà tr ng.

ư ữ ữ ể ế ả ạ ạ ạ ộ   Bên c nh nh ng  u đi m trên, nh ng h n ch  trong qu n lý ho t đ ng

ọ ượ ườ ỉ ạ d y h c theo HTTC cũng  đ ạ c lãnh đ o các tr ng ch  ra. Đó là:

ế ế ạ ạ ắ ọ ấ   ả ­   Khó khăn trong s p x p   và qu n lý k  ho ch d y h c do tính ch t

ề ồ ở ố ượ ầ ọ ớ ế ề không   đ ng đ u v  quy mô các l p h c ph n và s  l ầ ng GV. H u h t các

ườ ư ự ề ượ ạ ộ ệ ả ạ tr ng đ u ch a xây d ng đ ủ   c tiêu chí đánh giá hi u qu  ho t đ ng d y c a

GV.

ư ổ ọ ủ ớ ể ạ ộ ế ề ạ ả ­ Qu n lý ho t đ ng h c c a SV còn nhi u h n ch , ch a đ i m i đ  phù

ặ ớ ệ ạ ộ ả ự ọ ợ h p v i ĐT theo HTTC, đ c bi t là qu n lý ho t đ ng t ư    h c. Sinh viên ch a

ả ọ ậ ỉ ệ ư ớ ố ệ ạ ế thích nghi v i HTTC nên k t qu  h c t p ch a cao, t  l SV t t nghi p lo i khá,

ỏ ấ gi i còn th p.

ủ ữ ế ạ ượ ấ ượ Nguyên nhân chính c a  nh ng h n ch  trên đ c cho là  ch t l ng và

ư ả ủ ộ ứ ả ả ớ ố ượ s  l ng c a đ i ngũ GV ch a b o đ m, kh  năng thích  ng v i ĐT theo HTTC

ư ị ủ ệ ả ấ ộ ờ ủ c a SV  còn th p và tác đ ng c a các bi n pháp qu n lý ch a k p th i.

ả ọ ậ ự ế ạ ả * Th c tr ng qu n lý  đánh giá  k t qu  h c t p

ả ọ ậ ủ ượ ự ế ả ạ Th c tr ng qu n lý đánh giá k t qu  h c t p c a đ c trình bày ở ả    b ng

ứ ả ằ ặ ộ 2.18. M c dù có 1,7% viên ch c qu n lý và   GV cho r ng các n i dung   trong

ả ọ ậ ư ề ế ả ả ọ kh o sát v  qu n lý đánh giá k t qu  h c t p là ít quan tr ng nh ng  đánh giá

ấ ọ ứ ộ ự ệ ỉ ở ứ chung là r t     quan tr ng ( = 3,66). Tuy  nhiên, m c đ  th c hi n ch m c khá

́ ộ ộ ứ ố ạ ỉ ấ ắ ( = 2,61).  Trong đo, ch  có m t n i dung đ t m c t ộ   t mang tính ch t b t bu c

91

ả ọ ậ ự ứ ừ ệ ế ổ ọ ỳ ế  "T  ch c đánh giá k t qu  h c t p  t ng h c k , có th c hi n theo quy ch  là

ố ớ ầ ạ ộ ế ả c nh báo đ i v i SV không đ t yêu c u" ầ  ; Hai n i dung c n thi t trong KT­ĐG

ạ ộ ứ ổ ự ọ T  ch c KT­ĐG ho t đ ng t ủ  h c c a SV ố ớ đ i v i ĐT theo HTTC là   " " và   "

ạ ộ ế ề ả ờ ỉ ị Phân tích k t qu  đánh giá,     đi u ch nh k p th i ho t đ ng d y h c ạ ọ " có m c đứ ộ

p   = 0,087 va  hê sô Spearman  r

s=  0,429

̀ ́ ́ ự ệ ̣ ̣ th c hi n trung bình.  H ê sô  Pearson r

́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ự ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ (Phu luc 2) ́  cho thây nhân th c tâm  quan trong va kêt qua th c hiên  co môi t ươ   ng

́

ả ọ ậ

ự

ế

́ ́ ể ậ ươ ́ ư ̣ ậ ấ ̀ quan tuyên tinh thu n không đáng k  va  t ng quan th  bâc thu n th p.

B ng 2.18.   Th c trang quan ly đánh giá k t qu  h c t p

́ư

̣ ̉

̣ ự M c đô th c hi n

M ćư   độ  quan  tr ngọ   (QT)

TT

Nôị   dung

ĐTB

ĐTB

QT

T B

Yế u

Rấ t  QT

It́  Q T

T ố t

K h á

Th ứ  b cậ dxi

Th ứ  bậ c dyi

K h ô n g  Q T

t nh n th c viên ch c

13,7

3,86

2

14,2 47,6 38,2

2,76 3

1

86, 3

ướ

ứ ề ể ế ậ

90,1 9,9

3,90

1

14,2 57,1

2,85 2

2

ườ ng xuyên, đ nh  ọ

28,, 7

ế ế ậ

81,1 18,9

3,81

59,4 19,8 2,01 5

3

3

18,9 71,2 9,9

3,09

14,2

47,6

2,67 4

6

4

20, 8 38, 2

ả ả ọ

ế

4

57,1

3,43 1

71,7

3,72

5

42, 9

28, 3

5

16,0 61,8

1,94 6

57,1

3,57

6

ế ờ

22, 2

Quán tri ả qu n lý và GV v  ki m tra, đánh  ự ng ti p c n năng l c  giá  theo h ỉ ạ ạ Ch  đ o đa d ng hóa các hình  ị ứ th c KT­ĐG th ầ ỳ k , thi k t thúc h c ph n theo  ướ ự ng ti p c n năng l c  h ạ ộ ổ ứ T  ch c KT­ĐG ho t đ ng t ọ ủ h c c a SV ồ ưỡ ng năng l c  qu n lý KT­ B i d ủ ứ ĐG c a  viên ch c ĐT /Kh o thí ổ ứ T  ch c đánh giá k t qu   h c  ố   ọ ỳ ậ ừ t p t ng h c k , có  c nh báo đ i ầ ạ ớ v i SV không đ t yêu c u ả Phân tích k t qu  đánh giá, đi u  ạ ộ ch nh k p th i ho t đ ng DH

Tông ­

39, 5

42, 9 30, 8

0, 0 3,66

67,5

1,7

4

14,2

39,3 7,0 2,61

̉ ­

ọ ậ

ố ấ

ự

ọ ậ ố ấ ự ả ạ * Th c tr ng qu n lý công tác c  v n h c t p

B ng 2.19.   Th c trang quan ly công tác c  v n h c t p

́ ́ư

̣ ̉

̣ ự M c đô th c hi n

TT Nôị   dung

ả M ćư   độ  quan  tr ngọ   (QT)

92

ĐTB

ĐTB

QT

Rât́  QT

It́  QT

T B

Yế u

T ố t

K h á

Th ứ  b cậ dxi

Th ứ  b cậ dyi

K h ô n g  Q T

85,8 14,2

3,86

47,6 19,8

3,13

1

1

1

32, 5

ự ng năng l c cho đ i

42,9 42,9

3,29

57,1

2,96

4

2

2

23, 6

85,8 14,2 14,2

3,86

1

14,6

51,9

2,63

3

ư ấ  v n h c  ướ ng

3

33, 5

Ban hành các quy đ nh  ế ạ trách nhi m, quy n h n, ch   ộ đ  chính sách c a CVHT ồ ưỡ B i d ngũ CVHT ỉ ạ Ch  đ o công tác t ậ t p, rèn luy n và h nghi pệ

3

4

2,14

71,2 28,8

3,71

19,3

4 KT­ĐG công tác CVHT

28, 8

3

7,2 2,71

71,5 25,0 3,5

3,68

16,6

Tông ­

0, 0

42, 9 45, 3

28, 3 30, 9

̉ ­

ả ộ ượ ứ ả Các n i dung qu n lý công tác CVHT đ c viên ch c qu n lý và GV   đánh

ấ ọ ứ ộ ự ệ giá là r t quan tr ng (  = 3,68) và m c đ  th c hi n khá ( = 2,71). Có th  b c ứ ậ  cao

ấ ả ề ứ ự ệ ộ ọ ị "Ban hành các quy đ nh trách nh t c  v  m c đ  quan tr ng và th c hi n là

ủ ệ ề ạ ứ ậ ế ộ nhi m, quy n h n, ch  đ  chính sách c a CVHT" ấ ề ứ   ấ ; Th  b c th p nh t v  m c

ọ ộ ồ ưỡ ự ộ "B i d ng năng l c cho đ i ngũ CVHT" đ           quan tr ng là ề ứ  và v  m c đ ộ

ự ệ ể ế ả th c hi n là " Ki m tra đánh giá công tác CVHT " ấ   . K t qu  trên cũng cho th y

ườ ỉ ạ ự ệ ị các tr ng ĐHĐQ đã th c hi n ban hành các quy đ nh và ch  đ o công tác t ư

ủ ư ư ệ ạ ấ ộ ượ v n c a   CVHT nh ng vi c KT­ĐG ho t  đ ng CVHT ch a đ c quan tâm

p  = ­0,158 va  hê sô Spearman  r

s=  0,211 (Phu luc 2)

́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ đúng m c. ứ Hê sô  Pearson r

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ự ư ươ ̣ ̣ ̣ cho thây nhân th c tâm quan trong va kêt qua th c hiên   co môi t ng quan

́ ́ ị ươ ́ ư ̣ ậ ̀ tuyên tinh ngh ch va  t ể ng quan th  bâc thu n không đáng k .

ự ứ ụ ạ ạ ả ọ * Th c tr ng qu n lý  ng d ng CNTT trong quá trình d y h c

ả ở ả ế ứ ụ ấ ả ộ K t qu b ng 2.20 cho th y   các n i dung qu n lý  ng d ng CNTT

ấ ọ ệ ở ứ ự trong QTĐT   là r t quan tr ng ( = 3,66) và   th c hi n m c khá (  = 2,84).

́ ộ ự ự ứ ủ ệ ệ ộ ỉ ạ ứ   " Ch  đ o  ng Trong đo, có s  chênh l ch m c đ  th c hi n c a ba n i dung:

ụ ổ ứ ườ ả d ng CNTT trong qu n lý các quy trình t ch c ĐT " ạ ố " Tăng c ứ   ng  ng đ t t t;

ụ ạ ạ ườ ứ d ng CNTT trong d y và h c Tăng c ụ ng  ng d ng CNTT ọ " đ t trung bình; và "

p = 0,749 va hê sô Spearman r

s=

93

́ ̀ ́ ̣ ̣ ạ trong KT­ĐG"  đ t trung bình. H ê sô  Pearson r

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ự ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ 0,866 (Phu luc 2) ́  cho thây nhân th c tâm quan trong va kêt qua th c hiên co môi

ự

́ ứ

́ ậ ươ ậ ấ ́ ư ̣ ươ t ̀ ́ ng quan     tuyên tinh thu n cao va  t ng quan th  bâc thu n r t cao.

ạ ọ B ng 2.20.   Th c trang quan ly  ng d ng CNTT trong quá trình d y h c

́ư

̣ ̉

̣ ự M c đô th c hi n

M ćư   độ  quan  tr nọ g  (QT)

TT

Nôị   dung

ĐTB

ĐTB

QT

Rât́  QT

It́  QT

T B

Yế u

T ố t

K h á

Th ứ  b cậ dxi

Th ứ  b cậ dyi

K h ô n g  Q T

71,2 28,8

3,71

1

57,1

14,2

3,43

1

1

28, 8

1

71,2 28,8

3,71

14,2

2,71

2

2

42, 9

42, 9

3

54,7 45,3

3,55

14,2 14,6 65,1 6,1 2,37

3

3

ỉ ạ ứ Ch  đ o  ng d ng CNTT  ả trong qu n lý các quy  ổ ứ  ch c ĐT trình t ườ ứ ng  ng d ng  Tăng c ạ ọ CNTT trong d y và h c ụ ườ ứ Tăng c ng  ng d ng  CNTT trong KT­ĐG.

Tông ­

­

65,7 34,3 0,0

3,66

2,0 2,84

28, 5

28, 8

40, 7

0, 0

̉

ự

ự ạ ả ợ ổ ạ ọ * T ng h p th c tr ng qu n lý quá trình d y h c

ạ ọ B ng 2.21.   Th c trang qu n lý quá trình d y h c

́ư

̣

̣ ự M c đô th c hi n

M ćư   độ  quan  tr nọ g  (QT)

TT

Nôị   dung

ĐTB

ĐTB

QT

Rât́  QT

It́  QT

T B

Yế u

T ố t

K h á

Th ứ  b cậ dxi

Th ứ  b cậ dyi

K h ô n g  Q T

1

71,7 28,3

3,72

2

31,0

2,83

2

ả Qu n lý các quy trình  ổ ứ  ch c đào t o t

26, 3

42, 8

94

ạ ộ

Qu n lý ho t đ ng d y

80,8 19,2

3,81

17,3

3,23

1

1

2

40, 2

42, 5

ạ ộ

ọ Qu n lý ho t h ng h c

65,3 34,7

3,65

11,3 32,1

16,1 2,39

6

4

3

Qu n lý ki m tra, đánh giá

47,7 49,8 2,4

3,45

5

7,0 2,61

6

14,2

4

Qu n lý công tác CVHT

71,5 25,0 3,5

3,68

4

7,2 2,71

3

16,6

5

59,4 40,6

3

2,0 2,84

5

3,60

6

ứ Qu n lý  ng d ng CNTT  trong quá trình DH

40, 5 39, 3 30, 9 40, 7 35,

28, 5 22, 9

39, 5 45, 3 28, 8 36, 5

0, 0 3,65

Tông ­

­

66,1 32,9

1,0

2 5,4 2,77

̉

ả ở ả ế ấ ả ộ ượ K t qu b ng 2.21 cho th y  n i dung qu n lý quá trình DH đ c đánh

ấ ọ ệ ở ứ ự giá  là r t quan tr ng ( = 3,65) và   th c hi n m c khá ( = 2,77).  Trong đo,́

ạ ộ ứ ậ ấ ở ả ứ ộ ả ọ ạ qu n lý     ho t đ ng d y có th  b c cao nh t ự    c  hai m c đ  quan tr ng và th c

ứ ộ ự ạ ộ ệ ệ ạ ả ọ hi n; qu n lý   ho t đ ng h c có m c đ  th c hi n đ t trung bình và th  t ứ ự ấ    th p

p  =  0,668 và

́ ấ ạ ề ứ ệ ̣ ộ nh t; các n i dung còn l ự i đ u có m c th c hi n khá.  H ê sô  Pearson r

s=  0,348 (Phu luc 2)

́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ hê sô Spearman    r ́    cho thây nhân th c tâm quan trong va kêt

́ ́ ́ ̉ ự ươ ư ậ ươ ̣ ́ qua th c hiên  co   môi t ng quan tuyên tinh thu n cao nh ng t ́ ư ̣   ng quan th  bâc

ậ ấ thu n th p.

ự ả ả ̣ 2.2.2.4.  Th c trang qu n lý ộ đ i ngũ gi ng viên , viên ch c  ứ qu n lýả ạ   đào t o và

̃ ̣ viên ch cứ  ky thuât

ự ạ ượ ở ả ̉ Th c tr ng quan ly  ́ ộ đ đ i ngũ c   trình bày b ng 2.22. Trong đó, có

ứ ả ả ộ ấ 70,5% viên ch c qu n lý và GV đánh giá các n i dung qu n lý ộ đ i ngũ là r t quan

ọ ạ ề ự ệ ọ ộ tr ng và 29,5% còn l i đánh giá quan tr ng. V  th c hi n các n i dung này, có

ố 16,3%      đánh giá t t; 54,1%  đánh giá khá và 29,6% đánh giá trung bình.

́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̣ Quan ly  ́ ộ đ i ngũ đ c đanh gia la rât quan trong ( = 3,70) và m c đứ ộ

ự ệ ạ ậ ượ ự ạ ộ th c hi n đ t khá ( = 2,87).  Trong đo: "́ Quy ho ch đ i ngũ" nh n đ ọ   c l a ch n

ứ ấ ứ ậ ủ ứ ả ọ ố m c r t  quan tr ng c a đa s  các viên ch c qu n lý và GV và có th  b c  cao

ấ ả ề ứ ộ ộ ự ử ụ ứ ệ ọ ộ   nh t c  v  m c đ  quan tr ng và m c đ  th c hi n; "Đánh giá và s  d ng đ i

ứ ở ả ứ ự ệ ộ ọ ế ngũ"      x p th  hai ế ộ    c  m c đ  quan tr ng và th c hi n. "Ban hành ch  đ ,

ồ ưỡ ạ ấ ề ứ ộ ộ ị chính sách       đào t o b i d ấ ng đ i ngũ" có v  trí th p nh t v  m c đ  quan

ề ứ ộ ể ụ ự ấ ấ ộ ị tr ng ọ )   và "Tuy n d ng đ i ngũ" có v  trí th p nh t" v  m c đ   th c hi n. ệ Hệ

p  = 0,638 va  hê sô Spearman  r

s = 0,564 (Phu luc 2)

́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ sô  Pearson    r ̃ư     cho thây gi a

95

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ự ư ươ ̣ ̣ ̣ nhân th c     tâm quan trong va kêt qua th c hiên co môi t ng quan tuyên tinh

́

́

̃

ự

ư

ươ ́ ư ̣ ậ ̣ thuân  cao và t ng quan th  bâc thu n trung bình.

B ng 2.22.   Th c trang quan ly đ i ngũ GV,

viên ch c QLĐT, viên ch c ky thuât

́ư

̣ ̉ ̣

̣ ự M c đô th c hi n

TT

M ćư   độ  quan  tr ngọ   (QT)

Nôị   dung

ĐTB

ĐTB

QT

Rât́  QT

T B

Y uế

Kh ông  QT

It́  Q T

T ố t

K h á

Th ứ  b cậ dxi

91,0 9,0 75,0 25,0 75,0 25,0 68,4 31,6

3,91 1 32,6 47,6 19,8 3,75 2 19,3 61,8 18,9 3,75 2 14,6 33,5 51,9 3,68 4 15,1 56,1 28,8

Th ứ  b cậ dyi 3,13 1 3,00 2 2,63 5 2,86 3

ộ ng đ i ngũ

42,9 57,1

3,43 5

71,2 28,8

2,71 4

ồ ưỡ b i d

70,5 29,50,0 0,0 3,70

3 16,3 54,1 29,6 0,0 2,87

ộ ạ 1 Quy ho ch đ i ngũ ử ụ 2 Đánh giá và s  d ng đ i ngũ ộ ể ụ 3 Tuy n d ng đ i ngũ ồ ưỡ ạ 4 Đào t o, b i d ế ộ 5 Ban hành ch  đ , chính sách đào t o  ộ ng đ i ngũ và  thu hút nhân tài    ­

Tông ­

̉

ự ạ ả Th c tr ng qu n lý ả ộ đ i ngũ gi ng viên, viên ch c  ứ qu n lýả đào t oạ , viên

̃ ượ ườ ư ch cứ     ky thuât ̣  đ ạ c lãnh đ o các tr ậ ng ĐHĐP nh n xét nh  sau:

ề ư ể * V   u đi m

ườ ự ế ấ ộ ạ ­ Lãnh đ o các tr ng ĐHĐP r t quan tâm đ n công tác xây d ng đ i ngũ

ề ả ợ ộ ượ ồ ưỡ ớ v i nhi u gi i pháp phù h p. Đ i ngũ GV đ c ĐT, b i d ng, nâng cao trình đ ộ,

ư ự ứ ạ ầ năng l c chuyên môn, s  ph m, NCKH đáp  ng yêu c u ĐT theo HTTC. Viên

ứ ỹ ứ ề ộ ộ ch c QLĐT đ u có trình đ  chuyên môn SĐH. Đ i ngũ viên ch c k  thu t đ ậ ượ   c

ồ ưỡ ệ ả ứ ầ ậ ộ ĐT,   b i d ng trình đ  chuyên môn đáp  ng yêu c u công vi c đ m nh n.

ồ ưỡ ạ ề ạ ứ ­ Công tác quy ho ch, ĐT b i d ng, đánh giá, đ  b t viên ch c QLĐT

ế ậ ị ộ ệ ẩ ượ ạ ườ ươ đ ng nhi m và chu n b  đ i ngũ k  c n đ c lãnh đ o tr ng quan tâm xây

ẽ ị ự ể ệ ặ ờ ọ ủ   ự d ng, tri n khai ch t ch , k p th i; chú tr ng phát huy năng l c, kinh nghi m c a

ứ ượ ề ạ ươ ụ ự ố ị viên ch c QLĐT đ c đ  b t trên c ng v  ph  trách. Xây d ng  m i quan h ệ

ố ợ ẽ ữ ứ ự ệ ặ ồ ơ ị ph i h p đ ng b , ệ   ộ ch t ch  gi a viên ch c QL các đ n v  trong th c hi n nhi m

ủ ụ v  chung c a nhà tr ườ    ng.

ườ ự ụ ứ ệ ể ậ ỹ ­ Nhà tr ng th c hi n tuy n d ng GV, viên ch c k  thu t công khai,

ố ớ ư ữ ể ườ ị ụ đúng quy trình. Trong tuy n d ng, có  u tiên đ i v i nh ng ng ọ i có h c v  TS,

96

ệ ạ ỏ ẩ ườ ạ ị ươ ố t t nghi p ĐH chính quy lo i gi ộ i và có h  kh u th ng trú t i đ a ph ng.

ứ ỹ ỗ ợ ự ệ ộ ụ ấ ­ Th c hi n chính sách h  tr  ph  c p cho đ i ngũ viên ch c k  thu t t ậ ừ

ồ ự ủ ầ ượ ể ạ ườ ộ các ngu n tài chính giao t ch  (ph n đ c đ  l i chi th ng xuyên) cho đ i ngũ

ứ viên ch c này.

ế ề ạ * V  h n ch

ồ ưỡ ạ ể ụ ế ự ờ ẫ ư ị ­ Công tác đào t o, b i d ế   ng, tuy n d ng ch a k p th i d n đ n s  thi u

ở ộ ố ụ ể ệ ạ ạ ề ộ ụ h t  v  đ i ngũ m t s  ngành đào t o. Vi c đào t o, tuy n d ng GV trình đ ộ

ồ ưỡ ườ ụ ứ ệ ậ ậ TS,       b i d ng th ả   ng xuyên, c p nh t và nâng cao tri th c,  nghi p v  qu n

ộ ươ ế ậ ứ ư ể ầ ị lý cho     đ i ngũ đ ứ ng ch c và k  c n ch a đáp  ng k p yêu c u phát tri n nhà

tr ngườ

ứ ứ ề ệ ­ Ở ộ ố ườ  m t s  tr ả   ng, viên ch c QLĐT kiêm nhi m nhi u ch c danh  nh

ấ ượ ế ả ủ ụ ệ ệ ưở h ng đ n ch t l ng, hi u qu  c a nhi m v  chính…

ầ ư ế ộ ộ ọ ­ Đ u t ngân sách, ch  đ  đãi ng  GV đi h c SĐH, chính sách thu hút GS,

ế ộ ưở ả ộ PGS, TS; ch  đ  khen th ạ   ng cho đ i ngũ GV có thành tích cao trong gi ng d y,

ư ươ NCKH còn ch a t ng x ng ứ …

ủ ủ ữ ế ạ ạ Nguyên nhân c a nh ng h n ch  trên, bên c nh các nguyên nhân ch  quan

ề ạ ộ ườ ả thu c   v   lãnh   đ o   nhà   tr ng,   còn   có   nguyên   nhân   khách   quan   nh   h ưở   ng

ọ ề ự ủ ề ự ủ ườ quan tr ng,  đó là t ẩ h m quy n t ch  v  nhân s  c a tr ộ   ị ng ĐHĐP b  ràng bu c

ủ ế ị ươ ế ố ở ơ b i c  ch  chính sách c a TW và đ a ph ng, các y u t ả    khách quan khác  nh

ế ưở h ng đ n QLĐT theo HTTC.

ơ ở ậ ự ả ̣ 2.2.2.5. Th c trang qu n lý c  s  v t ch t ấ  và tài chính

ươ ự ư ộ ượ T ng t ả  nh  các n i dung khác, qu n lý CSVC và tài chính đ c đánh

ề ứ ộ ự ệ ấ ọ ọ ỉ giá là quan tr ng và r t quan tr ng. Tuy nhiên, v  m c đ  th c hi n ch  có 16,7%

ứ ả ả ố ư ế viên  ch c   qu n  lý   và   gi ng  viên  đánh  giá   t t   nh ng  có  đ n  26,3%   đánh  giá

ơ ở ậ

ự

trung bình và  11,9% đánh giá y u. ế

B ng 2.23.   Th c trang quan ly c  s  v t ch t và tài chính

TT

́ ́ư

̣ ̉

̣ ự M c đô th c hi n

Nôị   dung

ả M ćư   độ  quan  tr ngọ   (QT)

97

ĐTB

QT

TB Y uế ĐTB

Rât́  QT

Tố t

Kh á

It́  Q T

Th ứ  b cậ dxi

Th ứ  b cậ dyi

Kh ôn g  Q T

ậ ự

72,2 27,8

3,72 2

42,9 57,1

3,43 1

1

L p d  toán và cân đ i thu­chi tài  chính (ngân sách và ngoài ngân sách)

ầ ư

ạ ế

85,8 14,2 56,1 43,9 56,1 43,9

3,86 1 3,56 4 3,56 4

28,8 42,9 28,3 28,3 57,1 14,6 42,9 57,1

3,00 3 3,14 2 2,43 4

ự ự ự ế ử ụ ệ

ơ ở

42,9 57,1

3,43 6

42,9 28,8 28,3 2,15 5

5

42,9 57,1

3,43 6

28,3 28,8 42,9 1,85 6

9

ộ ườ

ế  CSVC 2 Xây d ng k  ho ch đ u t ộ ộ 3 Xây d ng quy ch  chi tiêu n i b 4 Xây d ng quy trình qu n lý CSVC Liên k t s  d ng CSVC chuyên  ạ ủ ngành, hi n đ i c a các c  s  ĐT,  ỉ ơ ệ các doanh nghi p, đ n v  trong T nh ộ ể ồ ự Huy đ ng ngu n l c xã h i đ   ng CSVC và tài chính tăng c

59,4 40,6 0,0 0,0 3,59 4

16,7 45,2 26,3 11,9 2,67

Tông ­

̉ ­

́ ̀ ́ ́ ượ ̉ ̣ Quan ly ́ CSVC và tài chính đ c đanh gia la rât quan trong ( = 3,59) và m cứ

ạ ầ ư ự ế ạ ệ ộ ự đ  th c hi n đ t khá ( = 2,67).  Trong đo: "́ Xây d ng k  ho ch đ u t CSVC "

ứ ộ ứ ậ ọ ấ ề ế x p th  b c cao nh t v   m c đ  quan tr ng ố   ậ ự  = 3,86) và "L p d  toán và cân đ i

ứ ậ thu­chi tài chính (ngân sách và ngoài ngân sách)" có th  b c cao nh t v  m c đ ấ ề ứ ộ

ồ ự ộ ể ự ộ ườ th c hi n ệ  = 3,43). "Huy đ ng ngu n l c xã h i đ  tăng c ng CSVC và           tài

ứ ệ ứ ậ ấ ̣ ự chính" có m c   th c hi n trung bình = 1,85)   và có th  b c th p nh t. ấ Hê số

s  = 0,765  (Phu luc 2)

̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ Pearson rp    = 0,765 va   hê sô Spearman   r ̃ư     cho thây gi a

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ự ư ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ nhân th c tâm quan trong va kêt qua th c hiên co môi t ́ ng quan tuyên tinh thuân

ươ ậ ̀ va  t ́ ư ̣ ng quan th  bâc thu n cao.

ự ả ạ ượ ườ Th c tr ng qu n lý CSVC và tài chính  đ ạ c lãnh đ o các tr ng ĐHĐP

ư ậ nh n xét nh  sau:

ề ả * V  qu n lý CSVC

ườ ư ạ ớ ộ ạ ­   Lãnh   đ o   nhà   tr ị   ng     năng   đ ng   trong   tham   m u   v i   lãnh   đ o   đ a

ươ ự ạ ườ ố ắ ố ộ ph ế ng   xây d ng k  ho ch tăng c ng CSVC; c  g ng huy đ ng cân đ i các

ỗ ợ ổ ồ ườ ngu n        ngân sách và ngoài ngân sách h  tr  b  sung CSVC nhà tr ng …

ụ ụ ủ ả ả ư   ­ Công tác qu n lý các khâu c a quy trình qu n lý CSVC ph c v  ĐT ch a

ế ẽ ậ ặ ọ ườ ư ế ể th t ch t ch  và khoa h c, thi u th ẫ ng xuyên ki m tra, d n đ n ch a phát huy

ả ế ệ ệ ả ả hi u qu , ti ử ụ t ki m trong quá trình s  d ng và b o qu n CSVC.

98

ề ả * V  qu n lý tài chính

ườ ủ ộ ỉ ạ ự ẽ ệ ặ ạ ­  Lãnh đ o nhà tr ng ch  đ o ch t ch , ch  đ ng trong th c hi n k ế

ơ ở ủ ạ ị ướ ho ch      tài chính ngân sách trên c  s  các quy đ nh c a Nhà n ự   c và xây d ng

ộ ộ ế ợ quy ch      chi tiêu n i b  phù h p.

ộ ồ ừ ườ ạ ộ ­ Ngu n huy đ ng t kinh phí chi th ng xuyên và các ho t đ ng có thu

ườ ư ạ ể ượ ồ ừ ủ c a tr ng không đáng k . Ch a t o  đ c các ngu n thu ngoài ngân sách t các

ứ ủ ạ ộ ọ ườ ả ho t  đ ng ĐT và  nghiên c u khoa  h c  c a  nhà  tr ộ   ng.  Kh  năng huy đ ng

ồ ừ ộ ướ ứ ỗ ợ ợ ế ngu n tài chính   t xã h i d i hình th c h  tr , h p tác, liên k t ĐT và NCKH

ư ch a cao.

ủ ữ ạ ả ế ề * Nguyên nhân c a nh ng h n ch  v  qu n lý CSVC và tài chính, bên

ủ ề ạ ộ ườ ạ c nh các nguyên nhân ch  quan thu c v  lãnh đ o nhà tr ng, còn có nguyên

ả ưở ế ả ọ nhân   khách quan  nh h ẩ   ự ng quan tr ng đ n lĩnh v c qu n lý này, đó là: Th m

ề ự ủ ề ở ơ ủ ế ả ộ ị quy n      t ch  v  tài s n  còn b  ràng bu c b i c  ch  chính sách c a TW và

ươ ủ ị ể ả ị đ a ph ng; Tình hình phát tri n KT­XH, kh  năng thu ngân sách c a đ a ph ươ   ng

ầ ư ườ ệ ả ạ ố và cân đ i   đ u t cho nhà tr ộ ng; hi u qu  xã h i hóa đào t o…

ự ả ườ ạ ̣ 2.2.2.6. Th c trang qu n lý môi tr ng đào t o

ự ạ ườ ệ ữ ườ ̉ Th c tr ng quan ly ́ môi tr ng đào t o ạ và quan h  gi a nhà tr ớ ng v i xã

ở ả ấ ả ứ ả ộ ượ h i đ c trình bày b ng 2.24. Trong đó, t ả t c  viên ch c qu n lý và gi ng viên

ả ấ ằ ộ ọ ọ (28,5% và ề đ u cho r ng các n i dung qu n lý này quan tr ng và r t quan tr ng

ề ứ ộ ự ệ ố 71,5%). V  m c đ  th c hi n, 17,1%  đánh giá t t; 40%  đánh giá khá; 34,3%

đánh giá  trung bình và 8,6% đánh giá y u.ế

ấ ả ườ ệ ữ ̉ T t c  các n i dung quan ly ́ ộ môi tr ng đào t o ạ và quan h  gi a nhà tr ườ   ng

́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ừ ̣ ớ v i   xã h i đ ộ ượ đanh gia la rât quan trong c t ở  3,43 tr  lên). ́   Trong đo, cung co th ́ư

́ ̀ ̀ ́ ự ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉  bâc cao nhât vê m c đô quan trong la 3 nôi dung liên quan đên th c hiên dân chu

́ ́ ̀ ́ ́ ự ự ̣ ̉ ̣ ̣ hoa,  xây d ng hê thông văn ban va xây d ng bô may ( ́ ư    = 3,86). Hai nôi dung co m c

̣ ự ơ ế ỗ ợ ự ả ̣ đô th c hiên trung bình là  " Xây d ng c  ch  qu n lý công tác h  tr  SV" và “Xã

p

́ ́ ̀ ộ ạ ứ ộ ự ệ ̣ ̣ ̣ hôi hoa đao tao”; ba n i dung còn l i có m c đ  th c hi n khá .  Hê sô  Pearson   r

s=  0,738 (Phu luc 2)

́ ́ ̀ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ = 0,890 va  hê sô Spearman  r ̀  cho thây gi a nhân th c        tâm

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ự ươ ̣ ấ ̣ ̣ quan trong va     kêt qua th c hiên co môi t ̀   ng quan tuyên tinh thuân r t cao va

99

́ ư ̣ ươ t ng quan th  bâc cao.

́

ự

ườ

B ng 2.24.   Th c trang quan ly môi tr

ng đào t o

́ư

̣ ̉

̣ ự M c đô th c hi n

M ćư   độ  quan  tr ngọ   (QT)

TT

Nôị   dung

Rât́  QT

T B

ĐTB

ĐTB

QT

Yế u

It́  Q T

T ố t

K h á

Th ứ  b cậ dxi

K hô ng  Q T

Th ứ  bậ c dyi

ườ

1

14,2

3,86 2

57,1 14,2

3,15 2

ề ế

85, 8

28, 8

ệ ố

ơ ế

2

14,2

3,86 2

28,8

3,16 1

́

85, 8

42, 9

28, 8

̀ ng ĐHĐP

ở ươ  tr ả

3

3,86 2 14,2

2,71 3

14,2

42,9

85, 8

ự ấ ượ ạ

ủ Th c hi n dân ch  hóa nhà tr ng;  Xây d ng văn hóa DH, văn hóa nhà  ỷ ườ ng lành m nh, n  n p, k   tr ngươ c ự Xây d ng h  th ng văn ban bao  ơ ở đam c  s  pháp lý và c  ch  chính  ố ớ sách đ i v i công tác quan ly, chi  đao ĐT theo HTTC  ơ ế Xây d ng c  ch  qu n lý đ m  ả ng  b o ch t l ộ ẩ Đ y m nh xã h i hóa đào t o

4

57,1

3,57 4

42,9

5

42, 9

28, 8

ơ ế

5

57,1

3,43 5

42,9 14,2

4

ự Xây d ng c  ch  qu n lý công tác ỗ ợ h  tr  SV

2,0 0 2,2 9

̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣

42, 9 71,5 28,5 0

42, 9 28, 3 42, 9 40 34,3 8,6 2,66

0 3,72

17,1

Tông ­

­

̉

ề ả ậ ườ ạ ườ ằ Nh n xét v  qu n lý môi tr ng ĐT, lãnh đ o các tr ng ĐHĐP cho r ng:

ấ ả ườ ứ ề ề ả ­ T t c  các tr ự   ng đ u quan tâm đúng m c v  qu n lý công tác xây d ng

ườ ườ ữ ả ả môi tr ủ ng ĐT c a nhà tr ộ ng, xem đây là m t trong nh ng gi i pháp qu n lý

ứ ả ạ ả ầ ọ quan tr ng góp ph n b o đ m CLĐT theo HTTC đáp  ng NCXH. Lãnh đ o các

ườ ự ể ả ậ ườ tr ệ ng đã t p trung  tri n khai các bi n pháp qu n lý xây d ng môi tr ng ĐT

ạ ượ ư ộ ấ ị ữ ế ả ả nh  các n i dung kh o sát trên và đã đ t đ c nh ng k t qu  nh t đ nh, b ướ   c

ự ườ ủ ệ ườ ạ ầ đ u       xây d ng  môi tr ng làm vi c dân ch , văn hóa nhà tr ng lành m nh,

ỷ ươ ế ậ ữ ệ ố ườ ớ ề ế n  n p,    k  c ng; thi t l p m i quan h   gi a nhà tr ng v i xã h i h  tr ộ ỗ ợ

ệ ệ ờ ố SV trong ĐT, NCKH, vi c làm bán th i gian và vi c làm sau khi t ệ t nghi p…

ữ ư ả ạ ự ể ­ Bên c nh nh ng  u đi m trên, công tác qu n lý xây d ng môi tr ườ   ng

ở ườ ệ ố ạ đào t oạ các tr ả   ế ủ ế ng ĐHĐP  có các  h n ch  ch  y u, đó là: H  th ng văn b n

ạ ẩ ầ ạ   ệ pháp quy theo  yêu c u chu n hóa và hi n đ i hóa quy trình QLĐT và các ho t

100

ả ườ ế ậ ệ ố ả ộ đ ng qu n lý khác trong nhà tr ng, thi t l p h  th ng thông tin qu n lý thông

ư ầ ạ ộ ấ ượ ủ ả ả ố ộ ồ su t       còn ch a đ y đ  và đ ng b ; Ho t đ ng đ m b o ch t l ng và hình

ấ ượ ạ ọ ấ ậ thành “văn hóa d y h c”, văn hóa  ch t l ọ   ầ ng còn b t c p; B u không khí h c

ư ắ ậ ạ ộ ệ ể ộ thu t ch a phát tri n r ng kh p trong nhà tr ả ườ  ; Hi u qu  ho t đ ng h  tr ỗ ợ ng

ỗ ợ ệ ọ ậ ề ệ ỹ SV trong h c t p, NCKH, rèn luy n k  năng m m, h  tr  vi c làm sau khi t ố   t

ồ ự ệ ậ ệ ộ ộ nghi p và  Công tác xã h i hóa ĐT trong huy đ ng ngu n l c trí tu , v t ch t h ấ ỗ

ớ ử ụ ư ư ắ ợ tr  QTĐT ch a cao, g n ĐT v i s  d ng ch a cao…

ủ ủ ữ ế ạ ạ Nguyên nhân c a nh ng h n ch  trên, bên c nh nguyên nhân ch  quan

ề ạ ộ ườ ả ưở thu c v  lãnh đ o nhà tr ng, còn do các nguyên nhân khác  nh h ng quan

ế ố ề ế ả ộ ọ ộ ư tr ng đ n n i dung qu n lý này thu c v  các y u t khách quan nh  trình bày ở

ụ m c 2.3.3.2.

́ ́ ế ố ả ự ưở ế ̉ ̣ ̣ ạ 2.2.3. Th c tr ng các y u t nh h ̀ ng đ n quan ly đao tao  theo hê thông

́ ườ ươ ở ệ ̉ ̣ ̣ ̣ tin chi trong các tr ng đai hoc đia ph ng Vi t Nam

ế ố ủ ự ạ 2.2.3.1.  Th c tr ng các y u t ch  quan

ạ ườ ế ố ủ ủ Theo đánh giá c a lãnh đ o các tr ả ng ĐHĐP, c  hai y u t ch  quan

ứ ủ ự ả ẩ ấ ườ "Ph m ch t, năng l c  c a viên ch c qu n lý tr ng đ i h c" ạ ọ  và "Phong cách

ạ ủ ệ ưở ứ ả ưở lãnh đ o c a hi u tr ng và các viên ch c qu n lý” ề ả đ u  nh h ế   ề ng nhi u đ n

ế ố ủ

ưở

ế

ườ ở ệ QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam.

ự B ng 2.25.   Th c trang  các y u t

ch  quan  nh h

ng đ n QLĐT theo HTTC

ĐTB

̣

ứ ậ xi Th  b c d

TT

Nôị   dung

AH Ít AH

M ćư   độ  nhả   nưở h g  (AH) AH  nhi uề

Không  AH SL % SL % SL % SL %

1

151 71,2

61

28,8

3,71

1

ẩ ứ

2

2

93 43,9 119 56,1

3,44

ủ ạ ọ ng đ i h c ủ ả

ạ ứ

ưở

0

3,58

Ph m   ch t,   năng   l c   c a   viên ườ ả ch c qu n lý tr ệ   Phong   cách   lãnh   đ o   c a   hi u ng và các viên ch c qu n lý tr T ng ­

244 57,5 180 42,5 0

0,0

0,0

101

ế ố

ưở

ế

ế ố ự ạ 2.3.3.2.  Th c tr ng các y u t khách quan

ự B ng 2.26.     Th c trang   các y u t

khách quan  nh h

ng đ n QLĐT theo

HTTC

ĐTB

̣

ứ ậ xi Th  b c d

TT

M ćư   độ  nhả   nưở h g

Nôị   dung

AH Ít AH

(AH) AH  nhi uề

Không  AH SL % SL % SL % SL %

3,33

* C  ơ s   ở pháp lý   và c  ơ ch  ế chính  sách   c a ủ TW,  c a ủ B  ộ GD­ ĐT

ướ   c

121 57,1

91

42,9

3,57

1

cho h  th ng các tr

1 Chính sách, phat tri n c a Nhà n ng ĐHĐP

2 Ph

61 28,8 151 71,2

3,29

2

́ ể ủ ệ ố ườ ả ứ ả ươ ng th c qu n lý, mô hình qu n  ộ ơ ế ủ ụ lý ph  thu c c  ch  chính sách c a  ộ ộ B  GD­ĐT và các b  ngành liên  quan ị

ườ

3 Đ a v  pháp lý c a tr

ng ĐHĐP

30 14,2 180 84,9

2

0,9

3,13

3

3,67

ị * Y u ế ố ị  đ a  t nươ ph g

ế

ng

4 C   ch  chính sách c a đ a ph

ơ ự

ươ

182 85,8 30

14,2

3,86

1

ề ở ộ ứ ộ

ươ ủ ị ầ ư ủ ạ  c a  chính  (s  lãnh đ o, đ u t ả ấ ị ng, phân c p qu n lý quy n đ a ph ề ự ủ ề ổ ẩ m  r ng th m quy n t    ch  v  t ự ch c b  máy, nhân s , tài chính, tài  ả s n ...)

151 71,2

61

28,8

3,71

2

ươ

ườ

ủ 5 Tình hình phat tri n KT­XH c a  ng ĐH

91 42,9 121 57,1

3,43

3

́ ể ị đ a ph ng thành l p tr ộ ồ ự   ộ 6 Xã h i hóa ĐT (Huy đ ng ngu n l c ả ộ xã h i, kh  năng đóng góp h c phí  ủ c a SV …)

102

3,00

* S  ự phát  tri n ể c a ủ khoa  h c ọ công  nghệ

7 S  phát tri n c a công ngh  thông

61 28,8 151 71,2

1

3,29

tin và truy n thông

ể ủ ề ể ủ

2

ụ 8 S  phát tri n c a khoa h c giáo d c ổ

0

2,71 3,37

T ng ­

151 71,2 61 28,8 697 41,1 936 55,2 63 3,7

0,0

* C  s   pháp lý và c  ch  chính sách  c a TW, c a B  GD­ĐT

ơ ế ơ ở ủ ủ ộ

Ả ưở ủ ế ố ề ơ ở ế ơ ượ nh h ng c a y u t v  c  s  pháp lý và c  ch  chính sách đ c đánh

ưở ế ề ở ườ ả giá    nh h ng nhi u đ n QLĐT theo HTTC các tr ng ĐHĐP ( = 3,33). Trong

ưở ề ấ ́ ể ủ ướ ứ ộ ả đó   m c đ   nh h ng nhi u nh t là " Chính sách, phat tri n c a Nhà n c cho

ườ ứ ộ ả ưở ấ ấ ệ ố h  th ng các tr ng ĐHĐP" = 3, 57) và m c đ   nh h ng th p nh t là " Đ aị

ủ ườ ị v  pháp lý c a tr ng ĐHĐP" = 3, 14).

* Y u t

ế ố ị ươ đ a ph ng

ế ố ị ươ ứ ả ưở ế ố ề ấ Y u t đ a ph ng có m c  nh h ng nhi u nh t trong các y u t khách

ủ ế ố ấ ả ộ ứ ả ề ưở quan (= 3,67). T t c  các n i dung c a y u t này đ u có m c  nh h ề   ng nhi u

ứ ậ ấ ơ ầ ượ l n l t là 3,43; 3,71 và 3,86) ; Trong đó có th  b c cao nh t là  " ế C  ch  chính

ầ ư ủ ủ ề ạ ị ươ ả ự sách c a ĐP (s  lãnh đ o, đ u t c a chính quy n đ a ph ấ ng, phân c p qu n lý

ở ộ ề ự ủ ề ổ ứ ộ ả ẩ m  r ng th m quy n t ự  ch c b  máy, nhân s , tài chính, tài s n ...)" ch  v  t

ể ủ ự ọ ệ * S  phát tri n c a khoa h c công ngh

ể ủ ế ố ự ệ ộ ọ S  phát tri n c a khoa h c công ngh  là m t trong ba y u t khách quan

ả ưở ở ườ nh   h ng   đ n ế QLĐT   theo   HTTC các   tr ng   ĐHĐP   ( =   3,00).   Trong   đó

ứ ậ ự ủ ề ệ ể ơ   "S  phát tri n c a công ngh  thông tin và truy n thông" có th  b c cao h n

ể ủ ự ụ ọ "S  phát tri n c a   khoa h c giáo d c"

ế ạ ậ ố ủ ự Nh n   xét   chung   th c   tr ng   các   y u   t ề     ch   quan   và   khách   quan   đ u

ả ưở ế ề ở ườ ế ố nh h ng nhi u đ n QLĐT theo HTTC các tr ng ĐHĐP. Các y u t ch ủ

ả ưở ế ố ề ư quan có  nh h ơ ng nhi u h n các y u t khách quan nh ng không đáng k ể (=

103

3,57      và  = 3,37).

ề ự ệ ố ạ ạ ả ạ 2.2.4. Đánh giá v  th c tr ng đào t o và qu n lý đào t o  theo h  th ng tín

ỉ ườ ươ ch   trong các tr ạ ọ ị ng đ i h c đ a ph ng

B ng 2.27

.  Th c tr ng đào t o theo HTTC

2.2.4.1. Đánh giá chung

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

N i dung

ế

Đi m TB

ạ X p lo i

­

Khá

ng trình

2,85

Khá

2,58

Khá

­

Khá

2,64

Khá

ườ

ng

2,86

Khá

Công tác tuy nể   sinh ươ Ch đào t oạ Quá trình d y ạ h cọ ộ Đ i ngũ  CSVC và tài  chính Môi tr đào t oạ

ự ạ ố ệ ề ả ả Th c tr ng các thành t ĐT và đi u ki n đ m b o CLĐT theo HTTC đ ượ   c

ở ả ấ ả ố ề ự ứ ệ trình bày b ng 2.27. Theo đó, t t c  các   thành   t đ u có m c th c   hi n khá

ể ả ộ ạ ừ 2,51­3,25). (Thang đánh giá n i dung kh o sát theo đi m trung bình đ t khá t

ả Bang 2.28. Th c tr ng qu n lý đào t o theo HTTC

̉

ệ ố ươ

H  s  t

ng quan

M ćư   độ  th cự   hiệ n

TT

M ́ư c  độ  qua n  trọ ng  (Q T)

N iộ   dun g  qu nả   lý

QT

ĐT B

ĐT B

It́  QT

T B

Yế u

T ố t

K h á

Rấ t  QT

Kh ôn g  QT

Th ứ  b cậ dxi

Th ứ  b cậ dyi

P e a r s o n

S p e a r m a n

1

71,4

3,71

2

16,4

7,1

1

35, 8

40, 7

3,0 5

0,25 1

0,5 98

28, 6

Cô ng  tác  tuy n ể sin h

104

75,6

3,76

1

47,1

27,2

2,0

2

2

24, 4

23, 7

2,9 2

0,8 62

0,8 80

71,4

27,8

0,9

3,71

2

5,4

4

3

36, 5

35, 2

22, 9

2,7 7

0,6 88

0,3 48

3

4

16,3

54,1

0,0

4

2,8 7

0,6 38

0,5 64

70, 5

29, 5

29, 6

3,7 0

6

16,7

11,9

2,67

5

5

59, 4

40, 6

45, 2

26, 3

0,76 5

0,76 5

3,5 9

67,9

32,1

5

18,0

10,7

6

6

3,6 8

39, 3

32, 0

2,6 5

0,9 80

0,73 8

CT ĐT Qu á  trìn h  DH Độ i  ngũ  CS VC  và  tài  chí nh Mô i  trư nờ g  ĐT

T ngổ

6,2

0,754

69, 4

30, 5

0, 1

0, 0

3,6 9

22, 2

43, 8

27, 8

2,8 2

0,63 8

ự ạ ố ệ ề ả ả Th c tr ng qu n lý các thành t ả  ĐT và đi u ki n đ m b o CLĐT theo

ượ ở ả ấ ả ộ ả HTTC đ c trình bày b ng 2.30. Trong đó, t ề ấ   t c  n i dung qu n lý đ u r t

ứ ộ ự ứ ậ ệ ả ọ quan tr ng và có m c đ  th c hi n khá; "Qu n lý CTĐT" có th  b c cao nh t v ấ ề

ọ ứ ậ ể ả ầ t m quan tr ng và "Qu n lý công tác tuy n sinh" có th  b c cao nh t v  m c đ ấ ề ứ ộ

ứ ộ ự ộ ố ộ ệ ủ ự ệ ọ th c hi n. Tuy m c đ ứ ộ quan tr ng và m c đ  th c hi n c a m t s  n i dung có

ố ươ ư ể ấ ổ ế ậ ươ t ng quan th p nh ng           t ng th  có m i t ng quan tuy n tính thu n và

p  = 0,638 va  hê sô Spearman  r

s=  0,754)

́ ́ ̀ ̣ ươ t ứ ậ ng quan th  b c cao (h ệ sô Pearson   r

ủ ế ủ Ư ể ạ ự 2.2.4.2.  u đi m ch  y u c a th c tr ng ĐT và QLĐT theo HTTC

ề ự ạ ườ * V  th c tr ng ĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP

ộ ứ ượ ơ ả ủ ầ ươ ứ Đ i ngũ GV n ậ h n th c đ c yêu c u c  b n c a ph ng th c ĐT theo

ệ ủ ể ề ặ ườ ỗ ự ụ ắ HTTC; đ c đi m, đi u ki n c a tr ng ĐHĐP và đã n  l c kh c ph c khó khăn,

ự ệ ệ ố ụ ố ắ c  g ng  th c hi n nhi m v  ĐT theo HTTC.  Các thành t trong ĐT theo HTTC

ứ ự ự ệ ệ ả ệ có m c th c hi n khá (b ng 2.27). Vi c th c hi n  ĐT theo HTTC có m t s ộ ố

105

ự ề ự ể ế ề ể ẻ ệ chuy n bi n         tích c c v :  Th c hi n công tác tuy n sinh;  Tính m m d o và

ự ỗ ự ọ ậ ủ ạ ủ ạ ộ ạ ủ ộ linh ho t c a CTĐT; Ho t đ ng d y c a GV; S  n  l c h c t p c a SV; Đ i ngũ

ượ ổ ố ắ ự ộ GV  đ c b  sung và          c  g ng nâng cao trình đ , năng l c; CSVC đ ượ ừ   c t ng

ườ ự ườ ạ ướ ầ ướ ầ ư b c đ u t tăng c ng;         Xây d ng môi tr ng đào t o  b ạ ế   c đ u đ t k t

ả qu  khá.

ề ự ạ ườ * V  th c tr ng QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP

ườ ắ ầ ề ậ ạ  Lãnh đ o các tr ọ   ứ ng ĐHĐP đ u có nh n th c đúng đ n t m quan tr ng

ố ứ ề ủ c a QLĐT và các thành t ố ớ    QLĐT theo HTTC, v  khó khăn, thách th c đ i v i

ườ ơ ả ủ ứ ầ tr ứ ộ ự   ng ĐHĐP trong đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC;  M c đ  th c

ệ ố ề ả ạ ủ ặ ườ hi n các thành t đ u đ t  khá (b ng 2.28 ể );  Đ c đi m c a tr ng ĐHĐP đ ượ   c

ơ ở ể ệ ợ quan tâm và làm c  s  đ  tìm ra các bi n pháp QLĐT phù h p.

ế ủ ế ủ ạ ạ ự 2.2.4.3. H n ch  ch  y u c a  th c tr ng ĐT và QLĐT theo HTTC

ề ự ạ ườ * V  th c tr ng ĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP

ố ố ề ệ ả ả Tuy các thành t ĐT và các thành t đi u ki n đ m b o CLĐT theo HTTC

ế ề ở ứ ươ ứ ộ ự ư ệ ầ ạ (so v iớ ề đ u th c hi n đ t m c đ  khá, nh ng h u h t đ u m c t ố ng đ i khá

ể ả ạ ộ Thang   đánh giá n i dung kh o sát theo đi m trung bình đ t Khá t ừ  2,51­3,25).

ự ự ệ ạ ố ộ ộ ữ ư ế ạ Th c tr ng th c hi n các thành t này, b c l nh ng h n ch  nh  sau: ả K t quế

ư ạ ộ ố ể ỉ ể   tuy n sinh ch a đ t   ch  tiêu, trong đó m t s  ngành có quá ít thí sinh trúng tuy n

ậ ự ư ứ ự ầ không t ổ ứ ượ  ch c đ c ngành ĐT; CTĐT ch a th t s  đáp  ng yêu c u nhân l c xã

ổ ứ ư ệ ậ ậ ộ h i; Các quy trình t ố   ậ  ch c ĐT ch m hoàn thi n, v n hành ch a th t thông su t,

́ ́ ̀ ấ ượ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ nh t là Đăng ky khôi l ́ ng hoc tâp va  Lâp kê hoach    giang day; Ph ng pháp,

ứ ổ ứ ạ ủ ọ ọ hình th c    t ứ   ư  ch c d y h c, KT­ĐG c a GV ch a chú tr ng   phát huy đúng m c

ự ủ ủ ộ ươ ọ ậ ớ ể tính ch  đ ng và phát tri n năng l c c a SV; Ph ng pháp h c t p  trên l p và T ự

ọ ậ ư ứ ầ ạ ấ   ọ ủ h c c a SV ch a đáp  ng yêu c u h c t p trong HTTC; Công tác CVHT đ t ch t

ả ấ ư ệ ậ ộ ộ ộ ộ ượ l ự ủ ng, hi u qu  th p; Trình đ , năng l c c a  m t   b  ph n đ i ngũ  ch a đáp

ứ ầ ơ ả ủ ế ấ ộ ng   yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC, nh t là đ i ngũ GV: còn thi u GV h c v ọ ị

ế ề ứ ự ư ạ ạ TS, ch c danh GS, PGS và   h n ch  v  năng l c chuyên môn, s  ph m, NCKH;

ụ ụ ứ ộ ấ ị ứ ồ ỉ ộ   CSVC và tài chính ch  đáp  ng m c đ  nh t đ nh cho ph c v  ĐT,  tính đ ng b ,

ệ ế ạ ẩ ườ ư ạ ậ ạ ề chu n hóa   và hi n đ i v  CSVC h n ch ; Môi tr ng đào t o ch a th t hoàn

106

ệ thi n…

ề ự ạ ườ * V  th c tr ng QL ĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP

ả ự ứ ậ ữ ự ứ ệ ế ậ ệ Gi a nh n th c và k t qu  th c hi n có s  chênh l ch th  b c trong các

ủ ộ ố ề ả ộ ộ n i dung c a cùng m t thành t . Công tác qu n lý các n i dung QLĐT đ u đ ượ   c

ự ệ ố ế ố đánh giá  th c hi n  khá, tuy nhiên đa s  cũng ch ỉ ở ứ ươ  m c t ng đ i khá. K t qu ả

ả ự ớ ế ự ệ ạ ợ th c tr ng QLĐT là phù h p v i k t qu  th c hi n ĐT theo HTTC trong các

ườ ế ủ ữ ữ ự ạ ạ ạ tr ng ĐHĐP. Nh ng  h n ch  c a th c tr ng  ĐT cũng chính là nh ng h n ch ế

ế ủ ừ ữ ạ ồ ờ ộ ượ ủ c a QLĐT; đ ng th i nh ng h n ch  c a t ng n i dung QLĐT cũng đã đ ậ   c lu n

ụ ứ ữ ạ ỏ án trình bày chi ti t  ế (m c 2.2.2). ế Nh ng h n ch  này, ch ng t ạ  lãnh đ o các

ườ ự ả ệ ồ tr ư ng ĐHĐP ch a xây d ng đ ượ các gi c i pháp QLĐT (bao g m các bi n pháp

ả ả ừ ể ủ ừ qu n lý c a t ng       gi i pháp QLĐT) ồ đ ng b ề   ộ, v a phù h p v i  đ c  đi m, đi u ợ ớ ặ

ườ ứ ầ ệ ủ ki n c a tr ng ĐHĐP, v a ằ   ừ đáp  ng  yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC  nh m ơ ả ủ

ụ ụ ị nâng cao CLĐT nhân l c  ự     ph c v  nhu c u ầ CNH­HĐH  đ a ph ươ        ng.

ủ ư ể ạ 2.2.4.4. Nguyên nhân c a  u đi m, h n ch ế

ạ ở ộ ả ự Bên c nh các nguyên nhân đã trình bày n i dung kh o sát ạ   th c tr ng ĐT

ụ ự ế ả ả ạ và QLĐT (m c 2.2.1 và 2.2.2). K t qu  kh o sát th c tr ng các y u t ế ố ả     nh

ế ườ ở ệ ưở h ng đ n QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi ấ ả   t Nam cho th y  nh

ủ ể ự ủ ẩ ạ ả ưở h ấ ng c a ch  th      lãnh đ o (Ph m ch t, năng l c qu n lý và Phong cách lãnh

ả ưở ế ố ơ ở ơ ế ạ đ o) và  nh h ng c a ủ các y u t khách quan (C s   pháp lý và c  ch  chính sách

ủ ộ ế ố ị ươ ự ể ọ ủ c a TW, c a B  GD­ĐT ; Y u t đ a ph ệ   ng; S  phát tri n khoa h c công ngh )

ứ ộ ả ạ ưở ữ ủ ề ề đ u đ t m c đ   nh h ng nhi u. Đây cũng là nh ng nguyên nhân ch  quan và

ấ ượ ế ộ ọ ệ ả khách quan có tác đ ng      quan tr ng đ n ch t l ng, hi u qu  ĐT và QLĐT

ườ trong tr . ng ĐHĐP

ƯƠ

K T LU N CH

NG 2

ươ ế ả ậ Trong ch ng 2, lu n  án đã ti n hành kh o sát,  phân tích và đánh giá

ự ạ ở ườ ố ượ ụ th c tr ng ĐT và QLĐT 7 tr ớ ng ĐHĐP   v i 235 đ i t ế   ng (m c 2.1). K t

ự ả ạ ả ườ qu  kh o sát th c tr ng QLĐ T theo HTTC trong các tr ấ   ng ĐHĐP   cho th y

ủ ế ữ ư ư ế ể ạ ở nh ng      u đi m, h n ch  và nguyên nhân ch  y u nh  đã trình bày ụ    các m c

107

trên.

ơ ở ế ự ạ ả ả Trên c  s  k t qu  kh o sát,  phân tích và  đánh giá  th c tr ng  ĐT và

ườ ở ệ ượ QLĐT theo HTTC  trong các tr ng  ĐHĐP Vi t Nam  đ c  trình bày trong

ươ ế ủ ế ở ữ ể ạ ộ ch ng này, có th  khái quát nh ng h n ch  ch  y u ầ    các n i dung QLĐT c n

ệ ả ở ừ ả ươ ứ ắ quan tâm có các bi n pháp qu n lý t ng gi i pháp t ụ   ể ng  ng đ  kh c ph c

ớ ặ ơ ả ủ ứ ằ ầ ợ ể   nh m đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC và phù h p v i đ c đi m,

ệ ủ ề ườ ụ ể ư đi u ki n c a tr ng ĐHĐP, c  th  nh  sau:

ể ả ứ ể ể ị Các căn c  đ  xác đ nh quy mô tuy n sinh (1) Qu n lý công tác tuy n sinh:

ố ớ ụ ể ả ỉ (ch  tiêu tuy n sinh đ i v i các  ngành và trình đ ả ộ ĐT) và B o đ m m c tiêu ĐT

ứ ậ ươ ở ộ ể ả đáp  ng NCXH; L p p h ng ể án tuy n sinh ; M  r ng qu ng bá tuy n sinh.

ả ự ị ầ ị ươ ỉ Xác đ nh nhu c u ĐT nhân l c đ a ph ng và các t nh (2) Qu n lý CTĐT:

ụ ể ủ ậ ị ổ ụ lân c n; Xác đ nh các m c tiêu c  th  c a CTĐT; ỉ ạ Ch  đ o thi ế ế, t t k ứ    ch c

ự ậ th c hi n ệ , đánh giá và c p nh t ậ  CTĐT.

ạ ả ự ệ ọ Xây d ng hoàn thi n các quy trình t ổ ứ    ch c (3) Qu n lý quá trình d y h c:

ấ ượ ạ ộ ạ ộ ĐT; Nâng cao ch t l ng ả qu n lý ho t đ ng d y c a ạ ủ GV va ̀ ho t đ ng h c c a ọ ủ

ả ọ ậ ế ướ ế ậ ự SV;        Ch  đ o ỉ ạ KT­ĐG k t qu  h c t p theo h ng ti p c n năng l c; công tác

Ứ ụ ả ạ ọ .  CVHT;       ng d ng CNTT trong qu n lý quá trình d y h c

ộ ả gi ng viên; Đ ánh giá, ả (4) Qu n lý đ i ả ộ  ngũ gi ng viên : Quy ho ch ạ  đ i ngũ

ộ ả ể ớ ả ử ụ   đ i ngũ   s  d ng gi ng viên; Tuy n d ng ả ụ   gi ng viên m i b o đ m ả   quy trình,

ộ ả ự ộ ch t l ấ ượ ; ĐT, b i d ồ ưỡ  đ i ngũ  ng ng gi ng viên nâng cao trình đ , năng l c đáp

ứ ầ ơ ở ế ợ ớ ng yêu c u ĐT theo HTTC ở ộ ; M  r ng liên k t, h p tác v i các c  s   GDĐH và

ứ ự ệ ộ ả vi n nghiên c u trong xây d ng đ i ngũ gi ng viên .

̀ ̉ ồ ả ̀ ả  CSVC đây đu, đ ng b ộ ả  (5) Qu n lý ấ ơ ở ậ c  s  v t ch t va  tài chính : B o đ m

ự ủ ả ố ộ ồ ệ và hi n đ i ả   ạ ;T  ch  tài chính, huy đ ng các ngu n thu, cân đ i thu­chi, b o đ m

ườ ạ ộ ả ầ kinh phí chi cho con ng i, cho ho t đ ng chuyên môn và qu n lý c n thi ế ;  t

ể ộ ộ ườ ụ ụ ồ ự Huy đ ng các ngu n l c xã h i  đ  tăng c ng CSVC và tài chính ph c v  đào

t oạ .

ả ườ ệ ̉ ạ : Xây d ngự  hoàn thi n các văn ban pháp (6) Qu n lý môi tr ng đào t o

ế ơ ố ớ quy    và c  ch  chính sách đ i v i công tác QLĐT theo HTTC ở ươ  tr ̀ ng ĐHĐP ;

108

ủ ở ườ ự ạ ọ ̣ M  rông dân ch  hóa nhà tr ng; xây d ng “văn hoá   d y h c”, văn hóa nhà

̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ươ ̣ ̣ tr ng ̃          lanh manh, nê nêp, ky c ươ ; Xa h i ́ ̃ ộ  hóa ĐT, găn kêt chăt che qua ng ́

̀ ̀ ̀ ́ ơ ả ệ ế ố ̣ trinh ĐT gi ̃ưa  nha tr ̀ ̃ ươ ng v i xa hôi va  gi i quy t vi c làm cho SV t ệ .  t nghi p

ƯƠ CH NG 3

Ả Ạ Ả Ề Đ  XU T Ấ  CÁC GI I PHÁP QU N LÝ ĐÀO T O THEO H  TH NG Ệ Ố  TÍN

CHỈ

́ ƯỜ ƯƠ Ở Ệ TRONG CAC  TR Ạ Ọ Ị NG Đ I H C Đ A PH NG VI T NAM

́ ́ ̀ ́ ấ ả ̉ ̣ ̣ ắ ề 3.1. Nguyên t c đ  xu t các gi ̉  i pháp quan ly đao tao theo hê thông tin chi

́ ̀ươ ̣ ̣ ̣ ̣ trong  cac tr ng đai hoc đia ph ươ ở ng Viêt Nam

́ ́ ́ ả ả 3.1.1. Nguyên tăc đ m b o tính phap ly

ủ ủ ứ ậ ị ậ   Lu n án nghiên c u và tuân th  nghiêm túc các quy đ nh c a Pháp lu t

ệ ả ậ ậ ỉ ạ ủ   ụ hi n hành nói chung và  các Lu t Giáo d c, Lu t GDĐH; các văn b n ch  đ o c a

ủ ộ ấ ỉ ậ ườ ạ Chính ph , B  GD­ĐT, UBND c p t nh thành l p tr ầ   ng, t o khung pháp lý  đ y

ể ề ữ ấ ắ ả ủ đ ,   v ng ch c đ  đ  xu t các gi i pháp QLĐT theo HTTC trong các tr ườ   ng

ở ệ ả ộ ợ ĐHĐP Vi t Nam m t cách  phù h p, kh  thi .

́ ́ ả ̣ ả 3.1.2. Nguyên tăc đ m b o tính hê thông và đ ng bồ ộ

109

́ ề ệ ấ ả Vi c đ  xu t   các gi i pháp QLĐT theo HTTC trong cac tr ̀ ươ ng ĐHĐP

ượ ệ ố ự ả ả ồ ̣ ở Viêt Nam   đ c th c hi n ệ trên c  s ơ ở   b o đ m tính h  th ng, bao g m   các

́ ủ ế ủ ấ ươ thành t ố        c u trúc ch  y u c a QLĐT theo HTTC  trong cac tr ̀ ng ĐH nói

ườ ệ ữ ơ ớ ặ ắ ố chung và  tr ng ĐHĐP nói riêng quan h  h u c  v i nhau, g n ch t m i quan

ả ớ ơ ướ ấ ả ơ ệ h  qu n lý v i các c  quan Nhà n c và c  quan qu n lý GD­ĐT c p trên,

ị ươ ự ệ ờ ồ ả ớ v i tình hình KT­XH c a ủ      đ a ph ng. ệ  Đ ng th i vi c th c hi n c ác gi i pháp

́ ̀ươ ỉ ầ ượ ̣ QLĐT theo HTTC trong cac tr ng ĐHĐP ở  Viêt Nam không ch  c n đ ự   c th c

ạ ộ ệ ộ ồ ở ừ ườ ả hi n đ ng b  trong ho t đ ng QLĐT t ng tr ự   ng ĐHĐP mà còn ph i th c

ộ ở ệ ườ ả ướ ể ạ ượ ụ ồ hi n đ ng b các tr ng ĐHĐP trong c  n c đ  đ t đ ả   c m c tiêu: B o

ự ị ươ ẳ ị ồ ả đ m CLĐT  ngu n nhân l c đ a ph ng và kh ng đ nh vai trò c a ủ  các tr ngườ

ệ ố ậ ợ ạ ị ươ ĐHĐP trong h  th ng GDĐH, t o thu n l i cho TW và các đ a ph ng ấ ỉ  c p t nh

ườ ầ ư ồ ự ệ ố ườ tăng c ng đ u t ngu n l c cho h  th ng tr ng ĐHĐP.

ế ừ ́ ả ả 3.1.3. Nguyên tăc đ m b o tính k  th a

́ ́ ̀ ử ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ Luân   an   nghiên   c u   lich   s   phat   triên,   kinh   nghiêm   cua   ĐT   va   QLĐT

́ ́ ̃ ở ư ư ượ ̉ theo HTTC ́  cac n ́ ươ c tiên tiên trên thê gi ́ ơ i; Nh ng  u, nh c điêm, nguyên

́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ự   nhân trong viêc̣   vân dung ĐT theo HTTC vao hê thông GDĐH Viêt Nam; Th c

ạ ườ ế tr ng QLĐT theo HTTC trong các tr ả ng ĐHĐP; Tham kh o ý ki n chuyên gia

ủ ả ơ ở ệ ề ậ ả ấ ệ ố   và     kinh nghi m qu n lý c a b n thân. Trên c  s  đó lu n án đ  xu t h  th ng

ả ầ ủ ắ ả ả các     gi i pháp QLĐT b o đ m yêu c u c a nguyên t c này.

́ ̀ ệ ả ả ̉ ả 3.1.4. Nguyên tăc đ m b o tính hi u qu  va kha thi

ơ ở ể ủ ệ ả ắ Vi c   tuân   th   nguyên   t c   này   là   c   s   đ   các   gi i   pháp   QLĐT   theo

́ ủ ừ ệ ồ ả ươ HTTC        (bao g m các bi n pháp c a t ng gi i pháp) trong cac tr ̀ ng ĐHĐP

ể ệ ở ệ ệ ả ả ả ể khi tri n khai ả       b o đ m tính hi u qu  và tính kh  thi, th  hi n ả    vi c: ph n

ả ủ ừ ể ặ ố ấ ả nh đúng b n ch t, ấ        đ c đi m c a t ng thành t ệ ố    c u trúc h  th ng  QLĐT

ơ ả theo HTTC; đáp yêu c uầ          c  b n c a ủ đào t oạ   theo HTTC ở ườ  tr ng ĐH nói

ớ ặ ườ ề ơ chung  và  phù h p v i đ c đi m ể  tình hình tr ệ   ng ĐHĐP nói riêng (đi u ki n

ề ộ ạ v  đ i ngũ, tài chính và ơ ở ậ c  s  v t ch t ấ  có h n…)

́ ́ ́ ́ ̀ ả ̉ ̣ ̣ ̉ 3.2.  Các  gi i pháp quan ly đao tao theo hê thông tin chi   trong cac tr ườ   ng

ươ ở ệ ̣ ̣ ̣ đai hoc đia ph ng Vi t Nam

110

ụ ủ ệ ề ấ ả ả M c tiêu chung c a vi c đ  xu t các gi i pháp qu n lý đào t o ạ đáp  ngứ

ườ ệ ố yêu c uầ  c  b n c a ơ ả ủ đào t o ạ  theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP  là h  th ng hóa

ẩ ộ ơ ả ủ ừ ệ ả ả và chu n hóa n i dung c  b n c a các bi n pháp qu n lý trong t ng gi i pháp

ả ả ụ ệ ằ ắ ả qu n lý đào t o ấ ạ , nh t là các gi i pháp, ạ   bi n pháp qu n lý nh m kh c ph c  h n

ế ấ ậ ự ạ ả ả ch ,   b t  c p  qua  kh o sát th c  tr ng qu n  lý đào t o ạ   theo  HTTC   trong  các

ườ tr ng ĐHĐP.

ả ườ ượ Các gi i pháp QLĐT  theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP đ ấ   ề c đ  xu t

ư nh  sau.

ả ả ể 3.2.1. Gi i pháp 1: Đ i m i ổ ớ qu n lý công tác tuy n sinh

ụ 3.2.1.1. M c tiêu

ổ ủ ế ể ộ ộ Đ i m i ả ớ qu n lý ộ   ữ tuy n sinh là m t trong nh ng n i dung ch  y u thu c

ụ ệ ả ế ụ ổ ứ ẽ ạ ớ ồ ộ nhi m v , gi i pháp th  2: “Ti p t c đ i m i m nh m  và đ ng b  các y u t ế ố

ủ ạ ướ ấ ẩ ọ ụ ơ ả c  b n c a giáo d c, đào t o theo h ể ng coi tr ng phát tri n ph m ch t, năng

ườ ọ ủ ứ ế ấ ộ ị ự ủ       ng l c c a ị ầ i h c” c a Ngh  quy t H i ngh  l n th  8, Ban ch p hành Trung

̀ ươ ế ố ớ ị ớ   ầ Đ i m i ổ ng khoá XI (Ngh  quy t s  29­NQ/TW ngay 4/11/2013) v i yêu c u :

ươ ể ẳ ướ ph ng th c ạ ọ ứ        tuy n sinh đ i h c, cao đ ng theo h ế   ế ợ ử ụ ng k t h p s  d ng k t

ạ qu  h c t p ổ ả ọ ậ ở          ph  thông và yêu c u c a ầ ủ   ngành đào t o. …Giao quy n t ề ự

ủ ụ ể ườ ch  tuy n sinh cho các c  s ơ ở  giáo d c đ i h c ồ ạ ọ . Đ ng th i, ờ các tr ng ĐHĐP

̀ ả ể ệ ượ ự cân ph i quan tâm ch  đ o ỉ ạ  công tác tuy n sinh th c hi n đ ụ c m c tiêu ồ  đ ng b ộ

́ ̀ ữ ̉ ̣ ̣ gi a “phat triên quy mô ngành, ngh , ề  s  l ố ượ    ng ng ườ ọ ở   các trình đô đao tao ­ i h c

́ ấ ượ và ch t l ng đào t o” ằ ạ   nh m đap  ng ́ư NCXH.

ả ể ả ổ ớ ị ướ Gi i pháp “Đ i m i qu n lý công tác tuy n sinh” theo đ nh h ng trên có

ủ ọ ườ ườ ý nghĩa quan tr ng trong QLĐT theo HTTC c a nhà tr ng, giúp nhà tr ng duy trì

ừ ị ướ ứ ể ạ ế ự ự ổ s    n đ nh và t ng b c phát tri n quy mô đào t o đáp  ng thi ầ   t th c nhu c u

ụ ụ ự ể ị ươ ậ nhân l c ph c v    phát tri n KT­XH đ a ph ng. Vì v y, trong QLĐT theo HTTC,

ườ ể ể ứ ệ ậ ả ầ ạ lãnh đ o   tr ộ   ụ ng ĐHĐP c n nghiên c u v n d ng đ  tri n khai hi u qu    n i

ả dung gi ả i pháp qu n lý này.

ộ 3.2.1.2. N i dung

111

ệ ị ể *Bi n pháp 1: Xác đ nh q uy mô tuy n sinh

ố ớ ứ ể ể ị ỉ ể ­ Các căn c  đ  xác đ nh quy mô tuy n sinh (ch  tiêu tuy n sinh đ i v i các

ạ ộ ngành và trình đ   đào t o)

ế ượ ủ ế ạ ơ ở +  Trên c  s  Chi n l ế ượ đào t oạ   theo K  ho ch chi n l c c a tr c ườ   ng

ỉ ạ ự ế ế ể ạ ầ ỳ ĐHĐP,   c n ch  đ o xây d ng k  ho ch tuy n sinh chu k  3 đ n 5 năm, trong đó

ự ố ị ầ ể xác đ nh   s  ngành tuy n sinh hàng năm d a vào nhu c u nhân l c ự các ngành,

ị ươ ự trình đ  ộ       đào t o ạ ở  đ a ph ng và ỉ các t nh lân c nậ ,  căn c   Dứ ầ    báo nhu c u

ự ủ ỉ ự ầ ả nhân l c c a t nh là ch  y u ủ ế , tham kh o D  báo nhu c u nhân l c c a ự ủ các t nhỉ

ả ướ ậ lân c n và c  n c.

ằ ồ ố ượ ự ầ ạ +  Đ ng   th i, ờ   h ng   năm c n   xem   xét   th c   tr ng   quy   mô   s   l ng   và

ấ ượ ủ ổ ị ươ ch t l ng c a HS ph  thông và tình hình phát tri n ể KT­XH đ a ph ng và các

ạ ể ể ờ ự ả ầ ơ t nhỉ lân c nậ  t i th i đi m tuy n sinh ; kh o sát nhu c u nhân l c các đ n v  s ị ử

ố ệ ậ ỉ ị ụ d ng SV t ỉ t nghi p trên đ a bàn t nh và các t nh lân c n.

ơ ở ậ ấ ủ ề ệ ộ ườ ể ệ ở + Đi u ki n đ i ngũ, c  s  v t ch t c a Nhà tr ng th  hi n quy mô

ượ ạ ộ các ngành đ c B  GD­ĐT cho phép đào t o.

ứ ụ ầ ả ả ộ ạ ­ B o đ m m c tiêu đào t o đáp  ng nhu c u xã h i

ế ả ắ ẽ ớ ệ ể ặ ị ấ Nh t thi t vi c xác đ nh quy mô tuy n sinh ph i g n bó ch t ch   v i nhu

ự ủ ị ươ ả ậ ầ ả ỉ ướ ế ầ c u   nhân l c c a đ a ph ng và các t nh lân c n,  b o đ m yêu c u tr c h t là

ố ượ ể ố ộ ố ề v         s  l ng SV các ngành và trình đ  ĐT đ   đa s   SV t ệ t nghi p ra tr ườ   ng

ơ ộ ệ ậ ườ ầ ư có c  h i vi c làm cao. Vì v y, tr ng ĐHĐP c n l u ý:

ể ạ ộ ườ + Không tuy n sinh các ngành, trình đ  đào t o mà   tr ng đang đ ượ   c

ự ự ừ ế ả ạ ộ ầ B  GD­ĐT cho phép đào t o n u nhu c u nhân l c d  báo  b o hòa, th a nhân

l c.ự

ườ ậ ự ầ ợ ế ề ự ầ + Trong tr ng h p th t s  c n thi t v  nhu c u  nhân l c chuyên ngành

ụ ụ ự ặ ự ể ệ ề ể đ      ph c v  các D  án phát tri n KT­XH khu v c đ c bi t khó khăn mi n núi,

ề ể ề ậ ị ị ươ ề ả ả h i đ o,     có th  xem xét  l p đ  án và đ  ngh  chính quy n đ a ph ng, B ộ

ụ ụ ự ế ố ớ ử ể ể GD­ĐT  cho phép    c  tuy n đ i v i  ngành ph c v  tr c ti p cho phát tri n KT­

ở XH ự  khu v c này.

112

ệ ậ ươ * Bi n pháp 2: L p p h ng ể án tuy n sinh

ươ ứ ể ­ Ph ng th c tuy n sinh

ự ệ ươ ứ ả ướ Th c hi n  ph ể ng th c tuy n sinh theo Quy ch  ế  và văn b n h ẫ   ng d n

ệ ể ứ ế ả ố ộ c a ủ        B  GD­ĐT hi n hành (xét tuy n c ăn c  k t qu  thi THPT qu c gia và

ưỡ ấ ượ ả ả ạ ọ ầ ự ặ ươ ng ng         đ m b o ch t l ng đ u vào đ i h c), ho c xây d ng ph ng án

ệ ủ ể ề ớ ườ ợ tuy n sinh riêng, phù h p v i đi u ki n c a tr ng ĐHĐP.

ể ị ­ Đ a bàn tuy n sinh

ớ ị ị ự ệ ấ ơ ộ ỉ ị ụ ủ ế   V i đ a v  pháp lý là đ n v  tr c thu c UBND c p T nh, nhi m v  ch  y u

ự ạ ụ ụ ể ổ ị ươ ị là  ĐT  nhân l c t i ch  ph c v  phát tri n KT­XH đ a ph ậ ng, vì v y đ a bàn

ể ủ ế ố ượ ậ ọ ố ệ ỳ tuy n sinh t p trung ch  y u đ i t ng h c sinh t ố   t nghi p k  thi THPT qu c

ồ ị ỉ ườ ơ ở gia trên đ a bàn t nh. Đ ng th i ờ ,  tr ệ ố   ng ĐHĐP   là c  s  GDĐH trong h  th ng

ở ộ ế ể ầ ị ị ươ GDĐH, c n m  r ng đ a bàn tuy n sinh đ n các đ a ph ng lân c nậ , có th  mể ở

ả ướ ở ộ ề ồ ị ộ r ng   c  n c. Vi c ị   ệ                m  r ng đ a bàn tuy n sinh bao g m SV nhi u đ a ể

ươ ườ ự ế ộ ph ọ ậ ng h c t p tai tr ng  có tác đ ng tích c c đ n ho t đ ng ạ ộ ĐT nói chung,

ạ ủ ạ ộ ạ ộ ọ ậ ủ ho t đ ng d y c a GV và ho t đ ng h c t p, nghiên c u ứ  c a SV nói riêng.

ự ế ị ể ể ỉ Trong th c t , đ a bàn tuy n sinh (và ch  tiêu tuy n sinh, ngành ĐT)   phụ

ấ ỉ ế ị ủ ậ ạ ườ thu c ộ vào quy t đ nh c a UBND c p t nh. Vì v y, lãnh đ o tr ầ   ng ĐHĐP c n

ầ ợ ớ ợ ớ tham m uư  phù h p v i yêu c u phát tri n ể  quy mô ĐT phù h p v i tình hình c aủ

ị nhà tr ngườ  và đ a ph ươ . ng

ệ ả ư ấ ở ộ * Bi n pháp 3: M  r ng qu ng bá và t ể  v n tuy n sinh

ả ư ấ ẹ ọ ể ọ Qu ng bá và t ọ    v n   tuy n sinh cho h c sinh và cha m  h c sinh   ch n

ườ ự ể ệ ọ ỉ ngành và tr ng ĐHĐP có vai trò quan tr ng trong th c hi n ch  tiêu  tuy n sinh

ườ ệ ế ầ ạ ả ộ ủ c a         nhà tr ể ng. Vi c qu n lý k  ho ch tuy n sinh c n chú ý các n i dung

ả ư ấ ư ể qu ng bá và  t v n tuy n sinh nh  sau:

ố ượ ẹ ọ ứ ả ọ ớ ­ Đ i t ng:  viên ch c qu n lý, giáo viên, h c sinh, cha m  h c sinh l p 12

ườ ứ ậ ỉ ỉ ị các tr ng THPT trên đ a bàn t nh và các t nh lân c n; viên ch c và SV tr ườ   ng

ĐHĐP.

ụ ả ư ấ ể ể ả v n  tuy n sinh: Các văn b n tuy n sinh c a ủ Bộ ­ Công c  qu ng bá và t

113

ủ ườ ế ế ờ ơ ể GD­ĐT và c a nhà tr ng; Thi t k  pa–nô, băng rôn, t r i, áp–phích tuy n sinh;

ấ ờ ơ ể ố ượ ể ế in  n t ể  r i, áp–phích tuy n sinh đ  phát hành đ n toàn th  đ i t ng nêu trên.

ứ ả ư ấ ­ Các hình th c qu ng bá và t ể  v n  tuy n sinh:

ứ ủ ế ể ạ ả ộ ổ ị ườ + T  ch c H i ngh  qu ng bá k  ho ch tuy n sinh c a nhà tr ng cho

ệ ưở ể ộ ướ ố ượ đ i t ng là Hi u tr ng và cán b  làm công tác tuy n sinh–h ệ ủ   ng nghi p c a

ườ ộ ố ườ ở ự các tr ỉ ng THPT trong t nh và m t s  tr ng THPT ổ ứ   ụ ậ  khu v c ph  c n; T  ch c

ả ư ấ ế ạ ườ ầ ồ qu ng bá và t ự  v n   tr c ti p t i các tr ng THPT có nhu c u, đ ng th i s ờ ử

ỗ ợ ự ế ạ ạ ớ ứ ả ộ ụ d ng đ i ngũ viên ch c qu n lý và giáo viên d y l p 12 h  tr  tr c ti p t ỗ   i ch .

ườ ậ ầ ự ế ả ớ ố Riêng    đ i v i ố ớ  các tr ng ĐHĐP m i thành l p c n b  trí tr c ti p qu ng bá  và

ạ ầ ườ ư ấ t ể  v n tuy n sinh t ế i h u h t các tr ỉ ng THPT trong t nh và m t s  tr ộ ố ườ   ng

ở ậ ỉ THPT các t nh lân c n.

ổ ứ ộ +   Thông   qua   các   t ch c   Đoàn,   H i   và   các   khoa   chuyên   môn,

ủ ể ể ườ ủ ể ế chuy n   thông tin tuy n sinh c a tr ng ĐHĐP đ n toàn th  SV c a nhà tr ườ   ng

ả ầ ư ấ ữ ể ườ ớ ọ ố ể đ  làm  c u n i qu ng bá và t v n tuy n sinh  gi a tr ng ĐHĐP v i h c sinh

ẹ ọ và   cha m  h c sinh.

ế ả ư ấ ể ạ + Tham gia k  ho ch qu ng bá và t v n   tuy n sinh do các báo TW,

ở ị ươ ổ ứ ế S  GD­ĐT đ a ph ng t ch c (n u có).

ự ủ ệ ả ườ ủ ể ­ Th c hi n qu ng bá tuy n sinh trên: Website c a tr ở ng, c a S  GD­ĐT

ươ ủ ườ ề ỉ ị đ a   ph ng,   c a   các   tr ị   ng   THPT   trong   t nh,   Đài   Phát   thanh­Truy n   hình   đ a

ủ ậ ở ỉ ph ủ   ươ   trên các  Website c a các S  GD­ĐT các t nh lân c n, các báo online c a ng;

các t nh…ỉ

ự ề ệ ệ 3.2.1.3. Quy trình và đi u ki n th c hi n

ể ậ ườ ể ư ấ ệ ưở ộ ồ ­ Thành l p H i đ ng tuy n sinh tr ng đ  t v n cho Hi u tr ng nhà

ườ ề ế ể ệ ằ ạ ị tr ể   ng  v  K  ho ch tuy n sinh h ng năm, trong đó vi c xác đ nh quy mô tuy n

ạ ấ ọ ộ ế   sinh cho các ngành và trình đ  đào t o có vai trò r t quan tr ng, mang tính quy t

ố ớ ấ ỉ ệ ể ế ả ỉ ể   ị đ nh đ i v i      k t qu  tuy n sinh. Trình UBND c p t nh phê duy t ch  tiêu tuy n

ể ể ự ệ sinh đ  tri n khai th c hi n.

ạ ổ ướ ự ự ế ả ư ấ ể ứ ­  T  ch c m ng l ệ i tr c ti p th c hi n qu ng bá và t v n tuy n sinh

ệ ủ ậ ộ ườ ụ ạ ộ bao g mồ : B  ph n chuyên nghi p c a nhà tr ng (cán b  ph  trách đào t o, h ỗ

114

ứ ả ợ ớ ồ ợ tr  SV, các khoa chuyên môn); h p đ ng v i viên ch c qu n lý và giáo viên các

ụ ọ ố ặ ươ ệ ươ ỉ ơ ở c  s  giáo d c có h c sinh thi t t nghi p THPT ho c t ng đ ng trong t nh và

ị ươ ả ậ ư ấ ạ các        đ a ph ể ỗ ợ ng   lân c n đ  h  tr  qu ng bá và t ể  v n  tuy n sinh t i ch ỗ

ổ ứ ồ ưỡ ọ ả ộ ỹ ư ấ cho h c sinh. T  ch c  b i d ng  n i dung, k  năng  qu ng bá và t ể    v n  tuy n

ự ượ sinh cho          l c l ng này.

ể ả ả ả ư ấ ể ể ­ B o đ m kinh phí  đ   tri n khai công tác qu ng bá và t v n  tuy n sinh

ộ ả ứ theo các hình th c và n i dung gi i pháp này.

ưở ố ụ ệ ế ộ ­ Có ch  đ  khen th ng cho các cá nhân hoàn thành t t nhi m v  và các

ườ ố ọ ự ể ể ườ tr ng THPT có s  h c sinh d  tuy n, trúng tuy n cao vào tr ng ĐHĐP.

̀ ả ươ ̣ 3.2.2  Gi i   pháp ự 2:  Xây   d ng   và   p ể hát   tri n   ch ứ   ng   trình   đao   tao  đáp   ng

ệ ủ ị ề ầ ươ yêu c u ngh  nghi p c a đ a ph ộ ng và xã h i

ụ 3.2.2.1. M c tiêu

ữ ự ể ạ ằ ả ớ   Qu n lý xây d ng và phát tri n CTĐT   nh m t o ra nh ng CTĐT m i,

ứ ậ ượ ữ ủ ầ ộ ượ đ ậ c      c p nh t, đáp  ng đ c nh ng yêu c u ngày càng cao c a xã h i, có vai

ộ ố ườ ả trò nòng c t trong n i dung QLĐT theo HTTC trong tr ệ   ng ĐHĐP. Qu n lý hi u

ả ố ứ ẽ ầ ầ ọ qu  thành t này s  góp ph n quan tr ng nâng cao CLĐT đáp  ng nhu c u nhân

ươ ộ ự ị l c đ a ph ng và xã h i.

ả ự ứ ể ề ầ Gi ệ   i pháp “Xây d ng và phát tri n CTĐT đáp  ng yêu c u ngh  nghi p

ị ươ ụ ả ả ằ ộ ượ ủ c a       đ a ph ạ đ ng và xã h i” nh m b o đ m m c tiêu đào t o c x ây d ngự

ợ ụ ể ủ ơ ở ụ ụ khoa h c,ọ         h p lý trên c  s  m c tiêu chung và m c tiêu c  th  c a GDĐH;

ươ ạ ượ ế ế ả ụ ầ ch ng trình     đào t o đ c   thi t k   b o đ m: ả m c tiêu, chu n ẩ   ẩ  đ u ra (chu n

ứ ế ỹ ườ ọ ố ki n th c, k  năng , thái đ )ộ   c aủ   ng i h c sau khi t t nghi p ộ ệ ,  n i dung ĐT,

ươ ố ớ ọ ỗ ph ng pháp đánh giá đ i v i m i môn h c và ngành h c ọ , trình đ  ĐTộ , phù

ướ ứ ủ ụ ườ ắ ầ ớ ị ợ h p v i đ nh h ng ĐT       ng d ng c a tr ớ ng ĐHĐP g n v i nhu c u nhân

ể ị ươ ậ ự l c và phát tri n KT­XH          đ a ph ỉ ng và các t nh lân c n.

ặ ớ ệ ự ủ ả ọ V i vai trò đ c bi t quan tr ng c a công tác qu n lý xây d ng và phát

ể ạ ườ ể ể ứ ụ ậ ầ tri n CTĐT, lãnh đ o tr ộ   ng ĐHĐP c n nghiên c u v n d ng đ  tri n khai n i

ả ạ ượ ằ ụ dung         gi i pháp này nh m đ t đ c m c tiêu  nêu trên.

115

ộ 3.2.2.2. N i dung

ệ ự ị ầ ạ ị ươ ậ * Bi n pháp 1: Xác đ nh nhu c u đào t o nhân l c đ a ph ỉ ng và các t nh lân c n

ầ ậ ự ạ ầ ầ ị ỉ ạ   Xác đ nh nhu c u đào t o nhân l c là khâu đ u tiên c n t p trung ch  đ o

ơ ở ự ự ể ệ ầ ả th c hi n trong qu n lý xây d ng và phát tri n CTĐT. Trên c  s  yêu c u chung:

ể ế ể ả ớ ợ ộ ị ọ   “CTĐT ph i   phù h p v i th  ch  chính tr , trình đ  phát tri n KT­XH, khoa h c

ề ệ ầ ố ự ủ   ầ – công ngh , truy n th ng văn hoá, yêu c u chuyên môn và nhu c u nhân l c c a

ị ườ ơ ở ộ ế ế ạ ườ th  tr ể ng lao đ ng” đ  làm c  s  thi t k ; lãnh đ o tr ỉ ạ   ầ ng ĐHĐP c n ch  đ o

ự ủ ị ầ ị ươ ậ ạ xác đ nh nhu c u đào t o nhân l c c a đ a ph ỉ ng và các t nh lân c n.

ự ệ ồ ị ầ Vi c xác đ nh nhu c u nhân l c bao g m:

ề ố ượ ầ ­ Nhu c u nhân l c v ự ề quy mô ngành ngh , s  l ng ng ườ ọ ở i h c các trình

ổ ứ ử ụ ơ ộ ỉ ị ỉ ủ đô ̣ ĐT c a các t ch c, c  quan s  d ng lao đ ng trên đ a bàn t nh và các t nh lân

́ ự ấ ầ ố ̉ ứ ậ c n:  Căn c    D  báo nhu c u nhân l c ự  c p qu c gia, câp tinh ậ   ỉ  và các t nh lân c n

ủ ứ ụ ế ể ạ ặ ườ ự ho c   căn c  vào  m c tiêu, k  ho ch phát tri n CTĐT c a nhà tr ng đã d  báo

ế ượ ủ ế ạ ườ ế ế ạ trong     K  ho ch  chi n l c c a nhà tr ế   ự ng  (n u đã xây d ng K  ho ch chi n

ổ ứ ề ố ượ ầ ả ượ l ầ c), c n    t ề  ch c kh o sát nhu c u v  quy mô ngành ngh , s  l ộ   ng lao đ ng

ạ ủ ộ ổ ứ ơ ộ ươ ứ ở t ng  ng các trình đ  đào t o c a các t ế   ử ụ  ch c, c  quan s  d ng lao đ ng đ n

ể ờ ố ệ ể ồ ườ ị th i đi m SV           t ờ t nghi p;  đ ng th i có th  xem xét ́ sô SV ng i đ a ph ươ   ng

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ở ơ ở ̣ ̣ tôt nghiêp ch a co viêc lam va sô SV đang hoc ơ ở  cac c  s  GDĐH . Trên c  s  đó,

ạ ầ ượ ị ự xác đ nh các ngành       đào t o c n đ c xây d ng CTĐT  m i ư ớ cũng nh  duy trì các

ệ ệ ầ ả ế ụ ngành ĐT  hi n có        c n ph i ti p t c đánh giá và hoàn thi n CTĐT.

ấ ượ ứ ế ẩ ầ ẩ ỹ ầ ­ Yêu c u v  c ề h t l ng đào t o ạ   (Chu n đ u ra: chu n ki n th c, k

ứ ề ầ ươ năng,     thái độ) đáp  ng yêu c u ngh  nghi p ị ệ đ a ph ng và xã ệ h iộ : Vi c xác

ể ầ ệ ố ệ ề ị đ nh yêu c u v  CLĐT đ  ng ườ ọ ố i h c t t nghi p hoàn thành t ầ   t công vi c c n

ả ồ ổ ứ ử ụ ơ ầ kh o sát các      thành ph n liên quan, bao g m các t ch c, c  quan s  d ng lao

ơ ướ ự ệ ổ ứ ủ ộ đ ng (c  quan     Nhà n c, doanh nghi p, d  án, t ch c phi chính ph , nhà

ầ ủ ự ạ ị ho ch đ nh             chính sách…) và yêu c u c a các cá nhân  (c u SV, GV, viên

ứ ả ch c qu n lý GDĐH, chuyên gia ể phát tri n CTĐT)

ự ệ ầ ớ ộ ị Vi c   xác   đ nh   đúng  nhu   c u   nhân   l c   v i   n i   dung   nêu   trên   là   c   s ơ ở

ể ể ả ọ ợ ằ   ọ quan tr ng đ  phát tri n CTĐT khoa h c, khách quan, phù h p và kh  thi nh m

116

ự ụ ứ ủ ệ ạ ầ ộ ườ hi n th c hóa “m c tiêu đào t o  đáp  ng nhu c u xã h i” c a tr ng ĐHĐP.

ụ ể ủ ụ ụ ệ ị ươ *Bi n pháp 2: Xác đ nh m c đích chung và m c tiêu c  th  c a ch ạ ng trình đào t o

ụ ể ủ ỉ ạ ụ ị ị ụ Ch  đ o xác đ nh m c đích chung, m c tiêu c  th  c a CTĐT là xác đ nh

ướ ớ ụ ủ ạ ằ “cái đích h ng t ể   i” c a quá trình giáo d c – đào t o nh m hình thành, phát tri n

ườ ề ẩ ỉ ạ ầ ư ộ nhân cách con ng ấ i và ph m ch t ngh  nghi p ư ệ . N i dung ch  đ o c n l u ý nh

sau:

ắ ầ ừ ả ứ ụ ­ Qu n lý m c tiêu đào t o ạ  ph i ả b t đ u t ự  xây d ng s  m ầ ngạ  và t m nhìn

ườ ứ ạ ầ ượ ơ ở ụ ự c a ủ      nhà tr ng. S  m ng và T m nhìn đ c xây d ng trên c  s  m c tiêu chung

ậ ố ị ư ả c a ủ      đào t o ạ ĐH (Lu t GDĐH, Ngh  quy t ế s  29­NQ/TW…) ả   nh ng ph i ph n

ầ ủ ể ệ ụ ụ ế ả ọ ộ ánh          m t cách  cô đ ng, đ y đ , th  hi n tính thuy t ph c, kh  thi  m c tiêu c ụ

ườ ụ ể ủ ụ ườ ồ th  c a ể ủ             nhà tr ng. M c tiêu c  th  c a tr ạ   ng ĐHĐP bao g m: Đào t o

ả ắ ư ầ ạ ủ các ngành ngoài      s  ph m ph i g n ch t v i ẩ ặ ớ  chu n đ u ra c a các ngành ĐT

ư ạ ề ệ ạ ươ ứ t ng  ng đáp  ng ả   ứ    yêu c uầ  ngh  nghi p xã h i, đào t o các ngành s  ph m ph i ộ

ấ ọ ồ ợ ớ ả ờ ắ g n ch t v i ặ ớ             chu n ẩ   giáo viên  các c p h c đ ng th i ph i phù h p v i hoàn

ệ ủ ườ ề ủ ị ươ ậ ườ ả c nh, đi u ki n c a tr ng ĐHĐP và c a đ a ph ng thành l p tr ng.

ụ ệ ả ả ề ẻ ả ự ­ Vi c xây d ng m c tiêu ĐT cũng ph i đ m b o tính m m d o, cho phép

ọ ậ ễ ế ấ ổ ầ   SV    d  dàng thay đ i ngành chuyên môn trong ti n trình h c t p khi th y c n

ụ ả ượ ườ ề ỉ thi t. ế        M c tiêu ĐT ph i đ c th ổ ng xuyên rà soát, b  sung, đi u ch nh và

ự ự ể ệ ế ả ạ ỳ ị ố   cượ            tri n khai th c hi n. Ph i xây d ng k  ho ch đ nh k  so sánh, đ i đ

ả ạ ượ ớ ế ụ ế ể ệ ộ chi u m c tiêu v i k t qu  đ t đ ạ ộ   c đ  đánh giá m t cách toàn di n ho t đ ng

ệ ạ ặ ĐT, tìm ra           m t m nh, m t y u, ặ ế  có bi n pháp nâng cao CLĐT.

̀ ỉ ạ ệ ̣ *Bi n pháp 3: Ch  đ o thi ế ế ươ t k  ch ng trình đao tao

ỉ ạ ệ ế ế ề ầ ấ Vi c ch  đ o thi t k  CTĐT c n chú ý các v n đ  sau.

ọ ở ạ ộ ườ ừ ả ự ệ ị ­ N i dung d y h c các tr ả ng ĐHĐP v a b o đ m th c hi n quy đ nh

ơ ả ơ ở ữ ứ ị ệ ố   ệ ố h  th ng nh ng tri th c c  b n, c  s  và chuyên ngành; quy đ nh h  th ng

ỹ ả ươ ỹ ệ ươ ứ ề ề ắ ớ nh ng ữ k  năng, k  x o t ng  ng g n li n v i ngh  nghi p t ủ   ng lai c a

ồ ợ ướ ứ ụ ủ ườ ờ ầ SV, đ ng th i c n phù h p v i ị ớ  đ nh h ng ĐT  ng d ng c a các tr ng ĐHĐP,

ế ế ồ ộ ớ ươ ế ả ạ ượ đ c thi t k  đ ng b  v i ph ọ ậ ng pháp gi ng d y, h c t p và đánh giá k t qu ả

ở ườ ọ ạ ộ ọ ậ h c t p. Trong quá trình ĐT các tr ộ   ạ ng ĐH, n i dung d y h c t o nên n i

117

ạ ộ ạ ộ ủ ả ọ ậ ơ ả dung c  b n cho ho t đ ng gi ng d y ạ   c a GV,  ho t đ ng h c t p, nghiên

ơ ả ạ ở ườ ộ ộ ứ ủ c u c a SV và t o nên n i dung c  b n cho QTĐT các tr ng ĐH. N i dung

ờ ạ ụ ạ ồ ị ụ ụ ệ ĐT  b  chi ph i b i ố ở         m c tiêu đào t o, đ ng th i l ự   i ph c v  cho vi c th c

ệ ố ệ ự ụ ọ ị ươ ươ hi n t t m c tiêu đào t o, ạ    quy đ nh vi c l a ch n ph ng pháp, ph ệ   ng ti n

ọ ạ d y h c .

ổ ứ ự ­ T  ch c xây d ng CTĐT cho các ngành và chuyên ngành ủ ĐT c a tr ườ   ng

ơ ở ộ ạ ọ ươ ộ ĐHĐP trên c  s  n i dung d y h c và ch ng trình khung do B  GD­ĐT ban

ụ ể ấ ụ ả ợ ượ hành. CTĐT ph i có m c tiêu rõ ràng, c  th , c u trúc h p lý, đ c thi ế ế ộ   t k  m t

ệ ố ứ ầ ầ ẩ ứ ẩ cách               h  th ng, đáp  ng yêu c u v ề chu n đ u ra ( ế chu n ki n th c, k ỹ

ộ ướ ự ể năng, thái độ) c a ủ ĐT trình đ  ĐH ị theo đ nh h ng phát tri n năng l c cho SV và

ấ ượ ứ ầ ự ủ ụ ạ ợ đáp  ng phù h p nhu c u ch t l ng nhân l c c a các ngành đào t o ph c v ụ

ể ươ ỉ ầ ủ phát tri n KT­XH ị       đ a ph ng và các t nh lân c nậ . Theo yêu c u c a ph ươ   ng

ứ ươ ả ả ề ẻ ả ạ th c ĐT theo HTTC, ch ng trình đào t o ph i đ m b o tính m m d o, linh

ạ ượ ậ ậ ườ ượ ế ế ướ ả ả ho t và đ c c p nh t th ng xuyên; đ c thi t k  theo h ng đ m b o liên

ạ ớ ộ ươ ụ thông v i các trình đ  đào t o và ch ng trình giáo d c khác.

ầ ượ ế ế ớ ố ượ ­ CTĐT theo HTTC c n đ c thi t k  v i  kh i l ạ ả ng đào t o c  khóa t ừ

ế ỉ ừ ỗ ọ ế ầ ầ ọ ườ 120 đ n 135 tín ch  và t 40 đ n 45 h c ph n,  m i h c ph n thông th ng là 3

ầ ượ ổ ứ ướ ạ ể ặ ọ ỉ ho c          4 tín ch . Các h c ph n đ ch c d ể ế   i d ng module đ  có th  k t c t

ạ ạ ể ự ệ ề ắ ộ ọ ọ   ợ h p, l p ghép   m t cách linh ho t, t o đi u ki n cho SV có th  l a ch n h c

ầ ọ ươ ố ớ ườ ph n, h c cùng lúc hai ch ng trình. Đ i v i các tr ng ĐHĐP có quy mô đào

ỏ ế ế ự ự ầ ầ ọ ạ t o nh , trong thi t k          xây d ng CTĐT c n xây d ng các h c ph n chung,

ộ ố liên thông cho m t s  ngành.

ể ướ ụ ế ả ả ả ­ Qu n lý ự xây d ng và phát tri n CTĐT h ng đ n m c tiêu đ m b o các

ượ ế ế ấ ượ ự ẹ ệ ớ ọ ệ ả CTĐT đ c thi t k  và th c hi n tr n v n v i ch t l ấ   ng và hi u qu  cao nh t

ụ ể ủ ề ệ ườ ư ả ị trong đi u ki n c  th  c a tr ệ   ả ả ng ĐHĐP nh ng ph i b o đ m quy đ nh hi n

ộ ố ượ ứ ố ế ể ề hành c a ủ    B  GD­ĐT v ề kh i l ng ki n th c t ự   ầ i thi u, yêu c u v  năng l c

ả ạ ượ ố ố ớ ệ ộ ỗ mà ng ườ ọ ph i đ t đ i h c c sau khi t ạ ủ   t nghi p đ i v i m i trình đ  đào t o c a

ẩ ị ươ ạ ự GDĐH và quy trình       xây d ng, th m đ nh và ban hành ch ng trình đào t o trình

ế ạ ộ ạ ọ đ  đ i h c, th c sĩ, ti n sĩ.

118

̀ ự ệ ệ ươ ̣ ổ ứ * Bi n pháp 4. T  ch c th c hi n ch ng trình đao tao

ạ ộ ủ ệ ạ ả ả Trong quá trình qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a GV, vi c ch  đ o t ỉ ạ ổ

ể ệ ở ế ố ớ ự ệ ả ạ ch c ứ        th c hi n CTĐT đ i v i GV th  hi n K  ho ch bài gi ng/giáo án.

ả ượ ế ả ạ ị ướ ẩ ồ K  ho ch bài gi ng ph i đ c GV chu n b  tr c, bao g m các chi ti ế   t

ạ ươ ọ ươ ế k  ho ch và các ph ự ng pháp l a ch n, ph ng ti n ệ DH  và hình th c  ứ DH   để

ụ ể ự ệ ượ ụ ả chuy n t ộ ể ả  n i dung i c  th  cho SV và th c hi n đ c m c tiêu bài gi ng.  GV

ế ề ươ ứ ữ ế ắ ả ạ ầ vi t K  ho ch bài gi ng c n nghiên c u n m v ng Đ  c ng chi ti ế môn h cọ , t

ươ ệ ộ giáo trình, tài li uệ  liên quan, ph ng ti n ả   ệ DH hi n có; trình đ  SV... và tham kh o

ế ủ ộ ý ki n c a các GV cùng  b  môn.

ự ệ ế ả ạ ớ ạ   Trong quá trình GV th c hi n K  ho ch bài gi ng   trên l p, lãnh đ o

ườ ỉ ạ ứ ầ ộ tr ng c n ch  đ o Khoa, B  môn và các phòng ch c năng liên quan ho c t ặ ổ

ứ ự ự ư ế ệ ể ạ ạ ch c thanh tra s  ph m xây d ng k  ho ch và th c hi n ki m tra, đánh giá

ồ ơ ả ự ờ ể ổ ứ ấ ế ả ờ ồ (h  s  gi ng d y, ạ        d  gi ). Đ ng th i, có th  t ồ    ch c l y ý ki n ph n h i

ơ ở ạ ườ ỉ ạ ệ ờ ị ủ c a SV.  Trên c  s  đó, lãnh  đ o tr ng có bi n pháp ch  đ o k p th i, phù

ạ ủ ạ ộ ằ ả ấ ượ ả ợ h p trong qu n lý ho t đ ng gi ng d y c a GV  nh m nâng cao ch t l ng xây

ề ươ ế ấ ượ ả ọ ự d ng đ  c ng chi ti ọ t môn h c, ch t l ng bài gi ng, môn h c; trong  đánh giá

ề ể ổ ỉ ứ ậ ằ ậ ề ầ CTĐT đ   đi u ch nh, b  sung, c p nh t nh m đáp  ng ệ    yêu c u ngh  nghi p

ươ ộ ủ ị c a đ a ph ng và xã h i .

ệ ươ ạ ổ ứ Bi n pháp 5: T  ch c đánh giá ch ng trình đào t o

ươ ả ượ ạ ả ỳ ị ­ Ch ng trình đào t o ph i đ c đ nh k  đánh giá (sau kho ng 2 năm và

ả ế ấ ượ ự ệ ạ ỗ ự ế ả sau    m i khóa đào t o) và th c hi n c i ti n ch t l ng d a trên k t qu  đánh

ả ế ấ ượ ự ạ ị ế giá,      ph iả  xây d ng k  ho ch c i ti n ch t l ờ   ể ng CTĐT  và tri n khai k p th i

ụ ế ệ ắ ượ ự ụ ề ể ớ v i các bi n pháp kh c ph c các thi u sót, nh c đi m v  xây d ng m c tiêu

ế ế ứ ầ ộ đào t o, ạ     thi t k  chu n ầ ẩ  đ u ra, ả   ằ  n i dung và CTĐT nh m đáp  ng yêu c u b o

ủ ị ự ể ồ ươ ỉ ả đ m ch t l ấ ượ  ngu n nhân l c phát tri n KT­XH c a đ a ph ng ng và các t nh lân

c n.ậ

ầ ổ ứ ậ ­   Trong   quá   trình   QLĐT   theo   HTTC,   c n  t ậ     ch c   rà   roát   và   c p  nh t

ườ ươ ọ ươ ạ th ộ ng xuyên n i dung ch ng trình môn h c và ph ự   ả ng pháp gi ng d y d a

ộ ớ ủ ệ ử ụ ầ ủ ự ế trên các ti n b  m i c a lĩnh v c chuyên ngành và yêu c u c a vi c s  d ng lao

119

đ ng.ộ

ự ệ 3.2.2.3. Cách th c hi n

ưở ườ ỉ ạ ự ự ụ ế ậ ậ ệ ­ Hi u tr ng nhà tr ng tr c ti p ch  đ o xây d ng, c p nh t m c tiêu,

ự ệ ể ế ạ ạ   ế k   ho ch   phát   tri n   CTĐT   trong   quá   trình   xây   d ng,   hoàn   thi n   K   ho ch

ế ượ ủ ườ ơ ở ườ ủ ộ chi n l c c a tr ng ĐHĐP. Trên c  s  đó, các tr ể   ng ch  đ ng phát tri n

ể ả ư ả ớ ở ị ộ đ i ngũ GV đ   b o đ m quy đ nh m  ngành ĐT  m i  (cũng nh  duy trì ngành

ứ ệ ằ ộ ế ự ự ĐT   hi n   có)   c a ủ B   GD­ĐT  nh m  đáp  ng  thi ị   ầ t th c  nhu  c u nhân  l c   đ a

ươ ậ ph ỉ ng và các t nh lân c n.

ộ ồ ể ậ ườ ­ Thành l p H i đ ng phát tri n CTĐT chung toàn tr ệ   ng và giao nhi m

ể ư ấ ự ể ể ế ộ ụ v      phát tri n CTĐT cho b  môn đ  t ự    v n và tr c ti p tri n khai  xây d ng

ụ ự ầ ạ ẩ ồ ộ m c tiêu      đào t o, chu n đ u ra, n i dung và CTĐT (bao g m xây d ng Đ ề

ế ừ ọ ộ ư ố ươ c ng chi ti t cho t ng môn h c) theo đúng n i dung Thông t s  07/2015/TT­

ố ượ ề ị ứ ố ế ự ề ể ầ BGDĐT  Quy đ nh v  kh i l ng ki n th c t i thi u, yêu c u v  năng l c mà

ườ ọ ả ạ ượ ố ố ớ ệ ỗ ộ ng i h c ph i đ t đ c    sau khi t ạ ủ   t nghi p đ i v i m i trình đ  đào t o c a

ự ẩ ộ ạ ọ   ị GD ĐH và quy trình xây d ng, th m đ nh và ban hành CTĐT trình đ  đ i h c,

ế ạ th c sĩ, ti n sĩ.

ủ ủ ự ứ ả ộ ­ Huy đ ng s  tham gia c a c a GV, viên ch c qu n lý trong và ngoài c ơ

ị ử ụ ệ ạ ọ ộ ườ ơ ở s  ĐT, các nhà khoa h c, đ i di n đ n v  s  d ng lao đ ng liên quan và ng i đã

ệ ế ể ề ồ ớ ố ố t ờ t nghi p v  phát tri n CTĐT. Đ ng th i, đ i chi u, so sánh v i CTĐT cùng

ơ ở ủ ộ ở ướ trình đ , cùng ngành/ chuyên ngành c a các c  s   ĐT khác trong n c và

ể ệ ướ n c ngoài đ  hoàn thi n CTĐT.

ề ổ ỳ ỉ ị ị ­ Đ nh k  đánh giá, rà soát, b  sung, đi u ch nh CTĐT theo đ nh h ướ   ng

ệ ầ ượ ơ ở ế ự ệ ệ bi n pháp nêu trên.Vi c đánh giá CTĐT c n đ c th c hi n trên c  s  k t qu ả

ế ộ ử ụ ệ ấ ọ ộ th  nghi m và l y ý ki n r ng rãi các nhà khoa h c, chuyên gia giáo d c, đ i ngũ

ụ ặ ườ ử ụ ộ GV, SV  ho c ph  huynh sinh viên và ng i s  d ng lao đ ng.

ầ ả ả ế ể ể ụ ệ ể ­ B o đ m kinh phí c n thi t đ  tri n khai nhi m v  phát tri n CTĐT, có

ưở ỏ ổ ứ ệ ch  đ ế ộ chính sách khen th ng th a đáng cho t ch c, cá nhân đóng góp hi u qu ả

ự ủ ể ườ vào         xây d ng và phát tri n CTĐT c a nhà tr ng.

ả ả ả ệ 3.2.3. Gi ạ ọ i pháp 3: Nâng cao  hi u qu  qu n lý quá trình d y h c

120

ụ 3.2.3.1. M c tiêu

ấ ủ ơ ả ả ạ ọ ộ Quá trình d y h c là n i dung c  b n nh t c a QLĐT. Qu n lý quá trình

ạ ộ ủ ả ệ ả ả DH là  ho t đ ng trung tâm c a QLĐT.  Gi i pháp “Nâng cao hi u qu  qu n lý

ụ ự ệ ạ ằ ọ ổ quá trình d y h c” nh m m c đích xây d ng và  hoàn thi n  quy trình t ứ    ch c

ấ ượ ạ ờ ả ả ạ ồ ọ đào t o,      nâng cao ch t  l ấ   ng d y và h c theo HTTC, đ ng th i b o đ m ch t

ự ụ ệ ệ ả ả ộ ượ l ng, hi u qu  trong qu n lý th c hi n   m c tiêu, n i dung DH thông qua các

CTĐT.

ả ậ ợ ạ ấ ả ọ Gi i pháp qu n lý này có ý nghĩa r t quan tr ng vì t o thu n l i cho GV

ự ệ ộ ố ế ứ ệ ồ và SV th c hi n đ ng b , thông su t, ti ờ t ki m công s c, th i gian cho các khâu

ỗ ợ ấ ượ ậ ợ ạ ủ c a quá trình DH và h  tr  nâng cao ch t l ọ ng d y và h c;  thu n l i cho viên

ứ ả ổ ứ ự ể ệ ch c qu n lý trong t ch c th c hi n, ki m tra­đánh giá quá trình DH theo HTTC

ườ trong nhà tr ng.

ạ ậ ườ ứ ậ ầ Vì v y, trong QLĐT, lãnh đ o tr ụ   ng ĐHĐP c n nghiên c u v n d ng

ả ể ể ả ụ ệ ạ ả ả ộ n i dung gi i pháp qu n lý này  đ  tri n khai đ t hi u qu  m c tiêu gi i pháp nêu

trên.

ộ 3.2.3.2. N i dung

ự ệ ệ ổ ứ ạ * Bi n pháp 1: Xây d ng và hoàn thi n  quy trình t ch c đào t o

ệ ố ả ạ ọ ả ­ H  th ng văn b n qu n lý quá trình d y h c

ấ ả ế ự ả Trong   qu n   lý   quá   trình   DH   theo   HTTC,   nh t   thi t   ph i   xây   d ng,

ả ầ ệ ố ệ ế ể ổ ứ ồ hoàn thi n  h  th ng văn b n c n thi t  đ  t ạ  ch c đào t o, bao g m:

ế ọ ụ ủ ị ườ ụ ể ề ị + Quy đ nh / Quy ch  h c v  c a Nhà tr ng: Quy đ nh c  th  v  ĐT

ủ ườ ự ủ ế ặ ộ theo HTTC c a tr ể   ng ĐHĐP  d a trên Quy ch  43 c a B  GD­ĐT và đ c đi m

ườ ủ c a Nhà tr ng.

ế ọ ướ ụ ề ẫ ẩ +   C m  nang   sinh   viên:   H ng   d n  SV  v   quy  ch   h c   v ,   thông   tin

ề ợ ế ọ khóa h c,  các thông tin liên quan đ n quy n l ụ ủ i và nghĩa v  c a sinh viên.

ổ ứ ự ạ ầ ồ ọ + Quy trình t ờ    ch c đào t o bao g m: Đăng ký  h c ph n, Xây d ng th i

ả ọ ậ ổ ứ ế ạ ả khóa bi uể , T  ch c gi ng d y, Đánh giá k t qu  h c t p,  Xét  và công nh n t ậ ố   t

nghi p.ệ

121

ế ế ạ ạ ạ ạ ờ ọ ọ ỳ ể    + K  ho ch đào t o năm h c, k  ho ch đào t o h c k , th i khóa bi u

ầ ọ ớ ủ c a  các l p h c ph n.

ọ ầ ­ Đăng ký h c ph n

ổ ứ ầ ủ ọ Trong quy trình t ộ    ch c ĐT theo HTTC, đăng ký h c ph n c a SV là m t

ơ ở ể ự ừ ế ạ ạ ọ ọ   ộ n i dung quan tr ng, làm c  s  đ  xây d ng k  ho ch đào t o cho t ng   h c

ph n. ầ

ể ệ ớ ạ ủ Đây cũng là th  hi n tính linh ho t c a ĐT theo HTTC so v i ĐT theo

ố ớ ế ọ ầ ậ ườ ầ niên ch  h c ph n. Vì v y trong đăng ký HP  đ i v i các tr ng ĐHĐP, c n quan

ữ ề ế ấ tâm đ n nh ng v n đ  sau:

ủ ế ớ ợ ị ướ ọ ự ủ +   K t   h p   v i   đăng   ký   HP   c a   SV   và   đ nh   h ng   ch n   l a   c a   nhà

ườ ố ớ ữ ự ầ ắ ọ ớ tr ng.     Đ i v i nh ng l p có ít SV, các khoa c n cân nh c khi l a ch n các

ự ọ ị ướ ộ ọ ự ể ầ ọ ọ môn h c         t ch n, đ nh h ng cho SV l a ch n cùng m t h c ph n đ  có

ể ở ượ ớ th  m  đ c l p.

ố ớ ố ượ ữ ầ ọ ỗ ọ ầ ố + Đ i v i nh ng h c ph n có s  l ng SV đông b  trí m i h c ph n ít

ế ị ự ề ể ấ ạ ả ọ nh t 02 GV gi ng d y đ  SV có quy n quy t đ nh l a ch n GV.

ự ứ ế ệ ậ ầ ọ + Hình th c đăng ký h c ph n tr c tuy n thu n ti n cho SV và công tác

ả ầ ọ qu n lý đăng ký h c ph n.

ậ ế ả ạ ạ ­ L p k  ho ch gi ng d y

ạ ượ ế ạ ả ậ ơ ở ự ệ ọ L p k  ho ch gi ng d y đ ầ ủ   c th c hi n trên c  s  đăng ký h c ph n c a

ể ự ệ ậ ế ệ ề ả ậ ạ ạ   SV.    Vi c l p k  ho ch có th  th c hi n qu n lý t p trung v  phòng đào t o

ặ ố ớ ườ Đ i v i các tr ỏ   ng ĐHĐP quy mô nh , ho c       phân tán theo khoa chuyên môn.

ề ộ ệ ề ế ạ ươ ậ ả ở đi u ki n v  đ i ngũ GV, CSVC h n ch  thì ph ng án qu n lý t p trung giai

ầ ủ ạ ợ ề ệ ớ ộ đo n đ u c a ĐT theo HTTC là h p lý ơ . Khi quy mô l n h n, đi u ki n đ i ngũ

ố ế ợ ể ể ả ơ GV, CSVC         t ậ   t  h n có th   chuy n sang  k t h p qu n lý phân tán và t p

trung.

ọ ạ i, h c v ọ ượ t ­ Đăng ký h c l

ọ ạ ượ ạ ề ệ ề ể ệ ổ Đăng ký h c l ọ i, h c v t t o đi u ki n đ  SV có đi u ki n b  sung

ộ ố ọ ư ọ ữ ể ệ ầ ả ầ ọ ấ   nh ng        h c ph n ch a h c, c i thi n m t s  h c ph n có đi m tích lũy th p

122

ặ ọ ướ ọ ạ ự ệ ầ ọ ho c h c tr c các h c ph n có trong CTĐT. Th c hi n đăng ký h c l ọ   i, h c

ứ ủ ạ ớ ọ ỳ ượ ướ v t d ế i hai         hình th c  cùng v i  k  ho ch c a hai h c k  chính và t ổ

ườ ị ứ ọ ỳ ụ ch c h c k  ph  (th ng vào d p hè).

ả ọ ậ ế ­  Đánh giá k t qu  h c t p

ế ề ể ể ầ ọ ị + Quy đ nh chi ti ọ   t v  cách đánh giá đi m h c ph n, đi m trung bình h c

ố ớ ể ườ ự ỳ k  và đi m trung bình chung tích lũy. Đ i v i các tr ng ĐHĐP, xây d ng thang

ứ ợ ữ ứ ể ể ề ớ ơ đi m ch  nhi u m c h p lý h n so v i thang đi m năm m c A, B, C, D, F trong

ụ ề ủ ế ề ể ộ ộ Quy  ch  43 c a B  GD­ĐT. M t ví d  v  thang đi m nhi u m c ứ ở ườ  Tr ng ĐH

ư ả ử ụ Phú Yên đang s  d ng nh  b ng sau.

ủ ể ả ả ườ ổ     B ng 3.1:  B ng quy đ i đi m theo HTTC c a Tr ng ĐH Phú Yên

ể ữ ố ể ữ ổ Đi m ch Đi m sể Đi m ch Đi m sể

ừ ế ừ ế A T  8,5 đ n 10,0 C T  5,5 đ n 6,4

ừ ế ừ ế B+ T  8,0 đ n 8,4 D+ T  5,0 đ n 5,4

ừ ế ừ ế B T  7,0 đ n 7,9 D T  4,0 đ n 4,9

ừ ế ừ ế C+ T  6,5 đ n 6,9 F T  0,0 đ n 3,9

ị ế ề ể ứ ế ầ + Quy đ nh chi ti ọ t v  ki m tra, thi k t thúc h c ph n: Hình th c thi, cách ra

ự ứ ế ạ ấ ề đ  thi, ch m thi. Đa d ng hóa hình th c thi và khuy n khích xây d ng ngân hàng

ề đ  thi.

ậ ố ­ Xét  và công nh n t ệ t nghi p

ậ ố ự ệ ệ Xét công nh n t ấ   t nghi p cho SV trong ĐT theo HTTC nên th c hi n ít nh t

ọ ượ ọ ạ ữ ệ ề ầ ạ ằ là 3 l n trong năm nh m t o đi u ki n cho nh ng SV h c v t, h c l ể ậ   i có th  nh n

ố ệ ớ ự ệ ệ ấ ố ệ ấ ượ ằ đ c b ng  t t nghi p s m nh t. Vi c th c hi n xét t ấ   t nghi p theo hai c p là c p

ấ ườ khoa và  c p tr ng.

ệ ấ ượ ạ ộ ả * Bi n pháp 2: Nâng cao ch t l ng ả qu n lý ho t đ ng d y c a ạ ủ gi ng viên và

ạ ộ ho t đ ng h c c a ọ ủ sinh viên

ỉ ạ ề ươ ự ự ệ ế ọ ầ ­ Ch  đ o xây d ng và th c hi n Đ  c ng chi ti t h c ph n

ề ươ ế ọ ụ ả ầ ọ ộ Đ  c ng chi ti ạ   t h c ph n là m t công c  quan tr ng trong qu n lý ho t

123

ố ớ ơ ả ầ đ ngộ   DH theo HTTC.  Yêu c u c  b n đ i v i thi ế ế ề ươ t k  Đ  c ng chi ti ế ọ   t h c

ự ệ ầ ầ ế ậ ự ph n là c n   th c hi n theo h ướ  ti p c n năng l c trong ĐT theo HTTC. Trên ng

̀ ủ ọ ọ ể ầ ẩ ị ả ụ ể ơ ở c  s  xác đ nh chu n đâu ra c a h c ph n/môn h c đ  mô t c  th  các tiêu chí,

ươ ứ ườ ữ ế ổ ph ng pháp,             hình th c đánh giá th ỳ ng xuyên, gi a k  và t ng k t; chú

́ ́ ́ ́ ự ọ ợ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ tr ng đánh giá năng l c: Hiêu, vân dung;  Phân tich, đanh gia, tông h p, khai quat

́ ả ế ấ ề hoa gi i quy t v n đ …

ả ề ươ ả ế ọ ể ệ ầ ộ ệ Qu n lý hi u qu  Đ  c ng chi ti t h c ph n th  hi n qua hai n i dung

chính:

ủ ề ươ ứ ề ậ ầ ế ọ Th  nh t ứ ấ , c n nh n th c rõ v  vai trò c a đ  c ng chi ti ầ t h c ph n trong

ị ướ ạ ộ ạ ọ ĐT theo HTTC. Đó là: Đ nh  h ng cho ho t đ ng d y và h c theo HTTC; Công c ụ

ứ ữ ế ế ế ả ậ ạ ườ đ  SVể l p k  ho ch tích lũy ki n th c; B n cam k t gi a Nhà tr ng – Khoa

ạ ộ ụ ể ả ả chuyên môn –Gi ng viên – Sinh viên; Công c  đ  qu n lý ho t đ ng DH theo

HTTC.

ủ ể ự ủ ự ự ệ ứ Th  hai , s  tham gia c a 3 ch  th  trong xây d ng và th c hi n đ  c ề ươ   ng

ế ọ ố ớ ứ ứ ả ầ ộ chi ti t h c ph n.  Đ i v i cán b  qu n lý, tùy theo ch c năng, căn c  vào đ ề

ế ạ ầ ọ ổ ứ ỉ ạ ể ươ c ng chi ti ể ậ tế   h c ph n đ  l p k  ho ch, t ch c, ch  đ o và ki m tra toàn b ộ

ạ ộ ố ớ ạ ộ ự ệ ả ế   ho t đ ng DH. Đ i v i GV, ph i th c hi n ho t đ ng DH theo đúng cam k t

ề ươ ế ọ ượ ế ạ ổ trong đ  c ng chi ti ầ t h c ph n. GV đ ớ   c khuy n khích sáng t o trong đ i m i

ươ ự ọ ổ ứ ư ả ố ph ng pháp DH, l a ch n hình th c ứ    t ch c DH nh ng ph i th ng nh t v ấ ề

ụ ượ ề ươ ế ọ ầ m c tiêu và quy trình ĐT đã đ ệ c phê duy t trong đ  c ng chi ti t h c ph n và

ể ệ ố ớ ủ ộ ế ả ắ ớ th  hi n trong các bài gi ng ả    trên l p. Đ i v i SV, ph i ch  đ ng s p x p k ế

ạ ọ ươ ọ ậ ọ ượ ự ho ch, l a ch n ph ng pháp h c t p thích h p v i t ng ợ ớ ừ  bài h c đã đ c mô t ả ụ   c

ề ươ ể ế ọ ầ th  trong đ  c ng chi ti t h c ph n.

ả ề ươ ể ệ ả ế ọ ẽ ầ Có th  nói, qu n lý hi u qu  đ  c ng chi ti ầ   t h c ph n s  góp ph n

ấ ượ ả ả ọ ệ ả quan tr ng trong b o đ m ch t l ng, hi u qu   QLĐT theo HTTC.

ậ ổ ớ ươ ỉ ạ ­ T p trung ch  đ o đ i m i ph ọ ạ ng pháp d y và h c

ị ướ ổ ớ ủ ộ ự ạ phát huy tính tích c c, ch  đ ng, sáng t o và v nậ Đ nh h ng đ i m i là “

ứ ủ ế ỹ ườ ọ ụ ố ề ặ d ngụ   ki n th c, k  năng c a ng ắ i h c; kh c ph c l ộ   ụ i truy n th  áp đ t m t

ề ế ậ ớ ọ ạ chi u, ghi nh  máy móc; T p trung d y cách h c, cách nghĩ, khuy n khích t ự ọ    h c,

124

ể ậ ổ ớ ỹ ạ ơ ở ể ườ ọ ự ậ t o c  s  đ  ng i h c t ứ  c p nh t và đ i m i tri th c, k  năng, phát tri n năng

ự l c” [24].

ỉ ạ ổ ươ ủ ả + Ch  đ o đ i m i ớ ph ng pháp d y h c ạ ọ  c a gi ng viên

ấ ạ ươ ệ ọ ủ Đào t o  theo HTTC l y vi c h c c a SV làm trung tâm nên ph ng pháp

ươ ỉ ạ ự ớ ổ ợ DH thích h p là các ph ng pháp DH tích c c. Trong ch  đ o đ i m i ph ươ   ng

ầ ư ữ ề ấ pháp DH c n l u ý nh ng v n đ  sau:

(cid:0) ớ ươ ộ ổ Tiêu chí đ i m i ph ng pháp DH trong ĐT theo HTTC là: N i dung bao

ấ ầ ủ ộ ẽ ạ ẩ ủ   quát       là Cách h c;  ọ Ph m ch t c n phát huy m nh m  là tính Ch  đ ng c a

ệ ầ ệ ể ề ng ườ ọ        Bi n pháp c n khai thác tri i h c; t đ  là CNTT và truy n thông ; Đ yẩ

ạ ươ ệ ệ ử ụ m nh s  d ng các ph ạ ng ti n DH hi n đ i trong quá trình DH .

(cid:0) ươ ủ ể ả ặ ợ ớ ườ Ph ng   pháp   DH   ph i   phù   h p   v i   đ c   đi m   c a   SV   tr ng   ĐHĐP

ườ ấ ượ ầ th ng có ch t l ng đ u vào không cao.

(cid:0) H  tr  đ i m i ph

ỗ ợ ổ ớ ươ ạ ộ ả ộ ng pháp DH thông qua: Sinh ho t b  môn, H i gi ng,

ả ộ ế ơ ưở ộ ườ ị H i th o… và  có c  ch  khen th ng,  đ ng viên th ng xuyên, k p th i đ ờ ể

ạ ộ ệ ả tăng  hi u qu  ho t đ ng DH.

ỉ ạ ổ ươ + Ch  đ o đ i m i ớ  ph ng pháp h c t p ủ ọ ậ  c a sinh viên

ể ạ ượ ấ ượ ụ ệ ổ ạ ớ Đ  đ t đ c m c tiêu nâng cao ch t l ng đào t o, vi c đ i m i ph ươ   ng

ả ượ ờ ớ ế ớ ồ ổ ươ ủ pháp DH c a GV ph i đ c ti n hành đ ng th i v i  đ i m i ph ọ   ng pháp h c

ỉ ạ ổ ớ ươ ậ ủ t p c a SV. Trong ch  đ o đ i m i ph ọ ậ ầ ng pháp h c t p c n quan tâm:

(cid:0) ủ ộ ự ự ọ giác Tính  Ch  đ ng (cùng v i  ớ tích c c, t ) là tiêu chí quan tr ng trong

ươ ọ ậ ủ ề ể ạ ậ ph ạ ộ   ệ ng pháp h c t p c a SV; T o đi u ki n đ  SV t p trung vào các ho t đ ng

ả ả ậ ọ ọ ả ệ chính: H c theo giáo trình, Đ c tài li u tham kh o, Th o lu n nhóm, Gi ế   i quy t

tình hu ng.ố

(cid:0) Đ nh h ị

ướ ẩ ị ướ ờ ớ ứ ng cho SV cách th c chu n b  bài tr c gi ọ ậ    lên l p, h c t p

ọ ậ ớ ờ ớ trong l p và h c t p sau gi lên l p.

(cid:0) Huy đ ngộ  đ i ngũ

ộ ỗ ợ ổ ớ ươ CVHT h  tr  cho SV trong đ i m i ph ọ   ng pháp h c

t p.ậ

125

ử ụ ứ ổ ứ ạ ọ ệ ả ­ S  d ng hi u qu  các hình th c t ợ    ch c d y h c trong ĐT theo HTTC phù h p

ệ ủ ề ườ ớ v i đi u ki n c a tr ng ĐHĐP

ứ ổ ề ứ Trong   ĐT theo HTTC có nhi u hình th c t ch c DH khác nhau đ ượ   c

ơ ở ụ ộ ủ ụ ự ọ ộ ọ   áp d ng. Trên c  s  m c tiêu, n i dung bài h c, trình đ  c a SV mà l a ch n

ứ ổ ứ ụ ứ ậ ả ợ hình th c t ệ  ch c DH phù h p. V n d ng hi u qu  các hình th c DH  phát huy

ủ ộ ườ ọ ữ ệ ộ vai trò ch  đ ng, ự ủ   tích c c c a ng ệ   i h c là m t trong các bi n pháp h u hi u

̣ ể ể đ  tri n khai ạ ộ ho t đ ng ̣ . day hoc

ứ ổ ứ ế ầ Trong ĐT theo HTTC c n quan tâm đ n hình th c t ố ớ ớ    ch c DH đ i v i l p

ứ ổ ố ớ ớ ứ ổ ứ ấ đông SV, hình th c t ch c DH đ i v i l p ít SV, t ch c DH theo v n đ , t ề ổ

ứ ệ ả ờ ự ố ớ ườ ự ậ ệ ề ch c hi u qu  các gi th c hành, th c t p ngh  nghi p. Đ i v i tr ng ĐHĐP,

ệ ầ ượ ứ ạ ự ậ ự ề ọ hình th c d y h c th c hành, th c t p ngh  nghi p c n đ ọ . c chú tr ng

ườ ự ự ọ ự ự ệ ề ­ Tăng c ng năng l c t h c và năng l c th c hành ngh  nghi p trong ĐT theo

HTTC cho sinh viên

ườ + Tăng c ng năng l c t ự ự ọ  h c

ự ọ ủ ạ ạ ộ Ho t đ ng t ọ  h c c a SV đóng vai quan tr ng trong  đào t o ĐH nói riêng

ụ ệ ằ ủ và ĐT theo HTTC nói chung. M c đích c a bi n pháp này là nh m hình thành và

ự ự ọ ể ọ ử ụ ả ờ ệ ồ ưỡ   năng l c t b i d ọ ậ    h c cho SV đ  h  s  d ng hi u qu  th i gian h c t p ng

ờ ớ ngoài gi lên l p.

ể ườ ự ự ọ ộ ố ộ ự ệ ầ Đ  tăng c ng năng l c t h c cho SV c n  th c hi n m t s  n i dung sau

đây:

(cid:0) Hình thành cho SV đ ng c  h c t p đúng đ n. ộ

ơ ọ ậ ắ

(cid:0) ồ ưỡ ủ ộ ệ ự ự ự ạ B i d ng cho SV năng l c ch  đ ng trong vi c t ọ   ế  xây d ng k  ho ch h c

t p.ậ

(cid:0) ồ ưỡ ụ ự ọ ệ ả B i d ng cho SV kh  năng hoàn thành các nhi m v  t h c theo yêu

c u.ầ

(cid:0) Đ i m i ph

ớ ổ ươ ọ ậ ủ ng pháp h c t p c a SV.

(cid:0) ụ ể ấ ự ọ ề ươ ọ Cung c p công c  đ  SV t ồ  h c bao g m: Đ  c ng môn h c, Giáo trình

126

ỏ ự ọ t h c, Ngân hàng câu h i …

ườ ự ứ ự ụ ệ ề + Tăng c ng năng l c  ng d ng­ th c hành ngh  nghi p

ị ướ ủ ườ ị Đ nh h ể ng phát tri n c a tr ơ ở ng  ĐHĐP là c  s  GDĐH đ nh h ướ   ng

ứ ầ ư ự ứ ụ ự ụ ậ ể ng d ng.   Do v y c n  u tiên phát tri n năng l c  ng d ng­ th c hành ngh ề

ệ ắ ầ ể ừ ứ ữ ậ nghi p cho SV và nên b t đ u tri n khai  t ộ    năm th  2,  t p trung vào nh ng n i

dung:

(cid:0) ự ủ ệ ọ ỹ Rèn luy n k  năng th c hành c a SV trong các môn h c.

(cid:0) ườ ự ậ ự ế ự ườ Tăng c ng công tác th c hành, th c t p, th c t ngoài tr ng.

(cid:0) Xây d ng m i liên k t ch t ch   gi a nhà tr ế

ữ ự ẽ ặ ố ườ ị ử ụ   ơ ng và các đ n v  s  d ng

ồ ự ằ ộ ộ ợ lao đ ng nh m huy đ ng ngu n l c xã h i h  tr ộ ỗ ợ ĐT  (tài tr CSVC cho nhà

ườ ố ợ ự ậ ự ế ậ ố tr ng, ph i h p cho SV th c hành, th c t p, ti p nh n SV sau khi t ệ   t nghi p)

ậ ợ ế ậ ớ ườ ạ ộ ệ t o ạ  thu n l i cho SV ti p c n v i môi tr ự ự ề ng ho t đ ng ngh  nghi p th c s .

ệ ả ọ ậ ỉ ạ ể ế ổ ớ * Bi n pháp 3: Ch  đ o đ i m i công tác ki m tra, đánh giá k t qu  h c t p theo

ướ ế ậ h ng ự ti p c n năng l c

ủ ộ ồ ệ N i dung chính c a bi n pháp này bao g m:

ứ ứ ệ ậ + Nâng cao nh n th c, ý th c trách nhi m c a ả ủ viên ch cứ  qu n lý, GV và SV

ế ệ ị ướ ể trong công tác KT­ĐG k t qu  h c t p. ả ọ ậ   Quán tri t đ nh h ng đ  GV và SV

ỉ ậ ứ ế ể hi u  đ ượ  đánh giá trong ĐT theo HTTC không ch  t p trung vào ki n th c SV đã c

ượ ậ ụ ủ ế ứ ế ả tích lũy đ c mà ch  y u là đánh giá kh  năng v n d ng các ki n th c đó đ  gi ể ả   i

ự ự ừ ề ế ễ ấ ọ guy t các v n đ  trong th c ti n. T  đó, GV và SV  tìm tòi và l a ch n ph ươ   ng

ạ ợ ọ pháp d y và h c thích h p.

ả ọ ậ ủ ự ế ả ồ + Nâng cao năng l c KT­ĐG k t qu  h c t p c a GV  bao g m kh  năng

ự ủ ể ầ ẩ ầ ẩ ầ hi u CTĐT, chu n đ u  ra, yêu c u  KT­ĐG theo chu n đ u ra, năng l c c a SV,

ự ử ụ ơ ở ứ ự ề ụ   năng l c ra  đ  và năng l c s  d ng CNTT trong KT­ĐG  trên c  s   ng d ng

ề ầ ạ ạ ộ   KT­ĐG thông qua m ng máy tính và các ph n m m KT­ĐG giúp cho ho t đ ng

ế ằ ả ả ả ồ KT­ĐG      đ m b o tính khách quan, công b ng và ph n h i nhanh k t qu  v ả ề

ẩ ạ ồ ọ ờ ự ọ ủ ố ơ quá trình        d y h c, đ ng th i thúc đ y quá trình t h c c a SV t t h n.

ề ể ậ ầ ồ ờ ứ + Đ ng th i nâng cao nh n th c v  ki m tra đánh giá c n n âng cao năng

127

ả ọ ậ ủ ứ ế ả l c ự     qu n lý KT­ĐG k t qu  h c t p c a các viên ch c QLĐT các khoa chuyên

ả môn và    các phòng Kh o thí, phòng Đào t o.ạ

ả ọ ậ ể ế ầ ượ + Trong ĐT theo HTTC, ki m tra, đánh giá k t qu  h c t p c n đ c GV

ự ệ ườ ụ ể th c   hi n   th ng   xuyên,   liên   t c   trong   quá   trình   DH   thông   qua   ki m   tra

ườ ể ỳ ị ằ th ng xuyên, ki m tra đ nh k  và ữ thi gi a k ề ỳ  b ng nhi u hình th c: ể ứ ki m tra

ố ớ ể ệ ậ ầ ắ ờ ự ậ t lu n, ki m tra tr c nghi m,  bài t p cá nhân theo tu n đ i v i gi ế    lý thuy t;

ố ớ ậ ờ ự ể ậ ả bài  t p  nhóm  theo  tháng  đ i v i gi th c  hành, ẩ   ự   ti u  lu n,  d   án,  s n ph m

ự ớ ộ ể ề ậ ắ ộ ự ọ th c hành .   N i dung bài t p, ki m tra g n li n v i n i dung t ể  h c đ  thông

ượ ế ả ự ọ ủ qua đó đánh giá đ c k t qu  t h c c a SV.

ứ ổ ổ ớ ứ ế ầ ọ ướ + Đ i m i hình th c t ch c thi k t thúc h c ph n theo h ậ   ế ng ti p c n

ự ỉ ự ậ ệ ặ ắ ườ năng l c. Thay vì ch  thi t lu n ho c tr c nghi m nên tăng c ứ   ng hình th c

ậ ớ ự ả ẩ ấ v n đáp, ứ trình bày  d  án, s n ph m nghiên c u, bài t p l n … Các khoa chuyên

ầ ậ ủ ừ ự ứ ụ ề môn c n  t p trung ọ    xây d ng ngân hàng đ  thi căn c  vào m c tiêu c a t ng h c

ứ ư ế ầ ầ ọ ườ ph n. Các hình th c thi k t thúc  h c ph n cũng nh   KT­ĐG th ầ   ng xuyên  c n

ề ươ ố ế ọ ầ ượ đ c công b  công khai cho SV trong   đ  c ng chi ti t h c ph n.

ả ọ ậ ủ ừ ự ế ọ ỳ ệ   + Phân tích, đánh giá k t qu  h c t p c a SV sau t ng h c k . Th c hi n

ả ọ ậ ủ ế ượ ậ ế quy ch  ĐT theo HTTC, k t qu  h c t p c a SV đ c xét và công nh n theo

ả ọ ậ ủ ế ế ể ỉ ừ t ng     h c k . ọ ỳ Trong xét k t qu  h c t p c a SV không ch  quan tâm đ n đi m s ố

ầ ế ơ ượ ạ ượ ẩ ầ ụ mà          c n thi t h n là đánh giá đ c SV  đã đ t đ ủ   c m c tiêu/chu n đ u ra c a

ạ ủ ạ ộ ế ị ư ừ ệ ả ầ ờ ị ọ h c ph n hay ch a. T  đó, ra quy t đ nh c i thi n k p th i ho t đ ng d y c a GV

ạ ộ ặ ệ ố ớ ữ ạ ầ ọ ủ và ho t đ ng h c c a SV.   Đ c bi t đ i v i nh ng SV không đ t yêu c u,   bên

ọ ụ ệ ả ố ấ ỉ ạ ự ế ầ ả ạ c nh  th c hi n c nh b o h c v  theo quy ch ,  c n  ch  đ o c  v n h c t p t ọ ậ ư

ướ ế ạ ỗ ợ ọ ạ ọ ả ự ẫ ấ v n, h ng d n, h  tr  SV   xây d ng  k  ho ch h c l ợ ớ   ệ i, h c c i thi n phù h p v i

ề ệ ủ ọ đi u ki n c a h .

ọ ậ ậ ự ệ ệ ộ ố ấ * Bi n pháp 4: Xây d ng đ i ngũ c  v n h c t p t n tâm và chuyên nghi p

ạ ủ ố ấ ọ ậ ứ ụ ệ ề ị ­ Xác đ nh ch c năng, nhi m v  và quy n h n c a c  v n h c t p

ườ ủ ứ ầ ầ ọ ị Các tr ệ   ng ĐHĐP c n xác đ nh đ y đ , khoa h c các ch c năng, nhi m

ầ ủ ủ ề ạ ớ ợ ụ v ,  quy n h n  c a CVHT  phù h p v i yêu c u c a ĐT theo HTTC.

ỗ ợ ư ấ ủ ế ố ấ ứ ủ Ch c năng ch  y u c a c  v n h c t p: ọ ậ    T  v n, h  tr  sinh viên trong

128

ọ ị ướ ỗ ợ ề ệ ứ ọ ậ h c t p, nghiên c u khoa h c, đ nh h ư ấ ng ngh  nghi p; T  v n, h  tr  sinh viên

ưỡ ạ ộ ứ ệ ạ ộ ệ trong vi c   tu d ể   ng, rèn luy n đ o đ c và các ho t đ ng xã h i, đoàn th ;

ọ ậ ệ ạ ườ ả Qu n lý sinh viên trong quá trình h c t p và rèn luy n t i tr ng.

ữ ứ ệ ắ ụ ủ ế ủ ố ấ Nhi m v  ch  y u c a c  v n h c t p ọ ậ : Nghiên c u và n m v ng: Các quy

ủ ủ ề ộ ị ườ ụ chế,  quy đ nh v  ĐT c a B  GD­ĐT và c a Nhà tr ng; M c tiêu, CTĐT, các

ứ ả ư ấ hình th c ĐT, các quy trình công tác ĐT và qu n lý SV;  Công tác t v n, h  tr ỗ ợ

ị ướ ụ ủ ề ệ ệ ọ ậ SV trong       h c t p, NCKH, đ nh h ng ngh  nghi p; Nhi m v  c a CVHT

ụ ệ ệ ả ớ ờ trong công tác qu n lý SV và các nhi m v  khác; Th i gian làm vi c v i SV  (t ừ

ế 1­2 ti ầ t/ tu n)...

ề ợ ủ ế ủ ố ấ ượ ầ Quy n l i ch  y u c a c  v n h c t p ề ọ ậ : Đ c quy n yêu c u các khoa,

ả ọ ậ ệ ủ ứ ế ấ phòng ch c năng cung c p thông tin cá nhân, k t qu  h c t p, rèn luy n c a SV;

ượ ấ ộ ọ ườ ề ấ Đ c tham gia ộ ồ  các cu c h p H i đ ng c p khoa, tr ng các v n đ   liên quan

ớ ậ ủ ớ ồ ưỡ ượ ự ấ ề ế đ n SV c a l p CVHT; Đ c tham d  các l p t p hu n, b i d ng v  CVHT;

ế ộ ượ ề ệ ề ệ ấ ệ   Đ c cung c p các đi u ki n làm vi c v  chuyên môn, CSVC; Ch  đ  làm vi c

ủ ủ ị ườ ủ c a CVHT đ ượ ưở c h ộ ng theo quy đ nh c a B  GD­ĐT và c a nhà tr ng.

ẩ ố ấ ọ ậ ọ ậ ố ấ ự ộ ố ­ Xây d ng tiêu chu n c  v n h c t p và b  trí đ i ngũ c  v n h c t p

ể ả ấ ượ ả ủ ự ệ ầ ả Đ  b o đ m ch t l ng, hi u qu  c a công tác CVHT, c n xây d ng tiêu

ệ ề ệ ầ ớ ậ   chu nẩ  CVHT v i các tiêu chí chính: Có tinh th n trách nhi m ngh  nghi p, t n

ự ạ ả ắ ộ ớ ữ   ụ t y v i SV; Có trình đ , năng l c chuyên môn, gi ng d y và NCKH; N m v ng

ụ ủ ứ ư ệ ệ ạ các      ch c năng nhi m v  c a CVHT; Có kinh nghi m s  ph m; Không kiêm

ụ ứ ệ ề ề ầ ả ạ nhi m nhi u ch c v  qu n lý. Bên c nh đó c n dung hòa   tiêu chí v    kinh

ư ệ ẻ ạ ệ ế ờ ể ố nghi m s  ph m đ  b  trí các GV tr , nhi ạ t huy t, thành th o CNTT, th i gian

ậ ợ thu n l i…

ơ ở ạ ườ ể ộ ố Trên c  s  đó, lãnh đ o nhà tr ng tri n khai quy trình b  trí đ i ngũ

ả ả ẩ ộ CVHT và t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ng cho đ i ngũ CVHT b o đ m các tiêu chu n CVHT

ướ ụ ự ệ ậ ả đã                 ban hành tr ệ   c khi đ m nh n nhi m v  và trong quá trình th c hi n

ấ ượ ụ ệ ằ ệ nhi m v  CVHT nh m ngày càng nâng cao ch t l ả ng, hi u qu  công tác này.

ổ ứ ồ ưỡ ệ ụ ọ ậ ố ấ ­ T  ch c b i d ỹ ng nghi p v  chuyên môn và k  năng công tác c  v n h c t p

ồ ưỡ ệ ạ ẩ ụ ệ ỹ Đ y m nh vi c b i d ng nghi p v  chuyên môn   và k  năng công tác

129

ị ệ ằ ộ ố ồ ộ ộ CVHT   cho   đ i   ngũ   CVHT   nh m   trang   b   h   th ng,   đ ng   b   các   n i   dung

ỗ ợ ệ ứ ầ ả ậ ỹ chuyên môn,  k  thu t đáp  ng yêu c u h  tr  hi u qu  quá trình ĐT theo HTTC.

ồ ưỡ ộ ụ ủ ế ệ ồ Các n i dung b i d ng nghi p v : ủ   ệ ụ bao g m các nhi m v  ch  y u  c a

ề ồ ưỡ ộ ử ụ ạ ỹ ng k  năng: CVHT nêu trên. Các n i dung v  b i d ọ    S  d ng thành th o tin h c

ỹ ắ ỗ ợ ư ấ ả ế ấ ề và các k  năng ọ  quan tr ng: L ng nghe ; T  v n h  tr : Gi i quy t v n đ ; Đ tặ

ự ể ụ ự ạ ộ m c tiêu,        t o đ ng l c  làm vi c ệ ; Phát tri n cá nhân và s  nghi p ệ …

ỳ ổ ứ ị ộ ả ấ ầ ộ ườ ị C n đ nh k  t ch c các h i ngh , h i th o, seminar c p tr ấ ng, c p khoa

ạ ộ ệ ề ằ ổ ấ   ể đ    đánh giá, trao đ i kinh nghi m v    ho t đ ng CVHT nh m nâng cao ch t

ạ ộ ệ ả ượ l ng, hi u qu  ho t đ ng CVHT  cho  SV trong ĐT theo HTTC.

ụ ụ ọ ậ ố ấ ề ệ ề ệ ả ả ­ B o đ m đi u ki n ph c v  công tác c  v n h c t p v  tài li u chuyên môn,

ế ộ CSVC, ch  đ  chính sách

ệ ề ủ ế ạ ộ V  tài li u chuyên môn: Quy ch  đào t o theo HTTC c a B  GD­ĐT   và

ọ ụ ề ủ ị ườ Quy chế/ Quy đ nh h c v  v  ĐT theo HTTC c a nhà tr ng; CTĐT các ngành

ề ươ ế ọ ế ầ ạ ọ ổ và đ  c ng chi ti ạ t h c ph n /môn h c; K  ho ch đào t o; S  tay CVHT và

ể ệ ẩ ẫ C m nang SV;  các  bi u m u, tài li u liên quan…

ề ơ ở ậ ủ ế ầ ố V  c  s  v t ch t: ệ ấ   B  trí các phòng làm vi c (có đ y đ  bàn gh , văn

ẩ ủ ồ ơ ụ ụ ệ ạ phòng ph m, t h  s , đi n tho i bàn, máy vi tính) ph c v  cho công tác th ườ   ng

ể ư ấ ữ ồ ơ ủ ộ ̉ xuyên c a     đ i ngũ CVHT  đ  t ổ ư  v n, chia se, trao đ i, l u tr  h  s ..; xem xét

ế ề ệ ề ộ ị trang b  laptop cho đ i ngũ CVHT n u có đi u ki n v  kinh phí.

ế ộ ề ầ ườ ỗ ợ V  ch  đ  chính sách đãi ng : ộ  C n tăng c ề   ng chăm lo, h  tr  các đi u

ơ ở ế ộ ệ ệ ậ ấ ầ ộ ủ   ki n   v t ch t và tinh th n cho đ i ngũ CVHT. Trên c  s  ch  đ  hi n hành c a

ướ ạ ườ ế ộ ỗ ợ ầ ề ậ ề ấ Nhà n c,   lãnh đ o tr ng c n có ch  đ  h  tr ồ    thêm v  v t ch t (ti n b i

ể ươ ậ ạ ị ưở ưỡ d ề ng, ti n đi n ờ ệ tho i…); k p th i ghi nh n, bi u d ng, khen th ng các CVHT

ố hoàn thành t ụ ệ t nhi m v .

ệ ườ ứ ụ ả * Bi n pháp 5: Tăng c ạ ọ ng  ng d ng CNTT trong qu n lý quá trình d y h c

ượ ự ố ượ ọ Trong ĐT theo HTTC, sinh viên đ c l a ch n đăng ký kh i l ọ   ng h c

ể ờ ượ ầ ủ ơ ở ự ọ ậ t p và th i  khóa bi u đ c xây d ng trên c  s  đăng ký h c ph n c a SV. Khó

ấ ớ ư ẽ ế ườ ự ử ủ ệ khăn s        r t l n n u nh  các tr ặ   ng th c hi n x  lý thông tin  th  công ho c

ụ ỗ ợ ể ư ể ệ ả ả ch  s  d ng ỉ ử ụ CNTT nh   công c  h  tr . Đ  có th   qu n lý hi u qu  quá trình DH,

130

ườ ầ ề ệ ầ các tr ng c n trang b ị ph n m m QLĐT theo HTTC chuyên nghi p. Tuy nhiên

ườ ứ ể ế ạ ồ ố ớ đ i v i các tr ng ĐHĐP, ngu n tài chính h n ch , khó có th  đáp   ng kinh phí

ủ ự ề ệ ầ ả ầ ậ ầ ớ ộ ọ   cho m t ph n m m v i   đ y đ  các phân h  qu n lý. Vì v y, c n   l a ch n

ươ ấ ợ ph ng án h p lý nh t, đó là:

ự ệ ạ ậ ầ ạ ị   ả ­  Trong giai đo n đ u, th c hi n qu n lý t p trung. Phòng Đào t o ch u

ộ ề ả ổ ứ ạ ttrách nhi mệ   toàn b  v  qu n lý các quy trình t ch c đào t o và các khoa có

ụ ố ợ ệ nhi m v  ph i h p.

ộ ố ơ ả ứ ề ấ ầ ớ ị ọ   ­ Trang b  ph n m m v i m t s  ch c năng c  b n nh t: Đăng ký h c

ế ị ự ế ế ể ả ạ ầ ờ ph n             tr c tuy n, Phân công gi ng d y, X p th i khóa bi u, X p l ch thi,

ả ọ ậ ế ố ệ Đánh giá k t qu   h c t p và xét t t nghi p.

ể ừ ể ộ ướ ử ụ ­ Phát tri n đ i ngũ CNTT đ  t ng b c s  d ng, khai thác và sau đó có

ể ề ạ ả ả ầ kh  năng phát tri n ph n m m qu n lý đào t o.

ấ ượ ề ầ ầ ọ Ph n m m QLĐT có vai trò quan tr ng, góp ph n nâng cao ch t l ng,

ệ ả ạ ả ọ hi u qu   qu n lý quá trình d y h c.

ự ệ 3.2.3.3. Cách th c hi n

ư ộ ủ ả ầ ệ   ả ­ Ban hành đ y đ  các  văn b n qu n lý quá trình DH nh  n i dung bi n

ụ ứ ệ ề ạ ả ị ủ   pháp             nêu trên và văn b n quy đ nh   ch c năng, nhi m v , quy n h n c a

ờ ổ ứ ệ ố ượ ứ ậ ồ CVHT. Đ ng th i t ch c  quán tri t, nâng cao nh n th c cho các đ i t ng chính:

ọ ậ ố ấ ứ ả ườ GV, c  v n h c t p, SV và các viên ch c qu n lý trong nhà tr ấ ng, nh t là nh nậ

ứ ề ạ ộ th c v  ho t đ ng DH theo HTTC .

ổ ứ ồ ưỡ ứ ả ộ ­ T  ch c b i d ng cho đ i ngũ GV, viên ch c qu n lý và viên ch c k ứ ỹ

ậ ứ ầ ỹ ế ề ủ ặ thu t tri th c, k  năng c n thi t v  ĐT theo HTTC ể   và đ c đi m c a nhà

ả ạ ả ằ ộ ổ ổ tr ngườ   nh m       tác đ ng đ n ế   GV ph i thay đ i cách d y, SV ph i thay đ i cách

ả ả ạ ổ ớ ợ ề   ọ h c và lãnh đ o ph i thay đ i cách qu n lý phù h p v i ĐT theo HTTC trong đi u

ệ ồ ưỡ ứ ụ ả ki n cho phép c a ủ       nhà tr ngườ ; b i d ng nâng cao kh  năng  ng d ng CNTT

ề ạ ọ   và truy n thông trong quá trình d y h c.

ự ế ẩ ộ ố ị ạ   ­  B  trí đ i ngũ CVHT theo các tiêu chu n quy đ nh và xây d ng k  ho ch

ồ ưỡ ể ụ ỹ ệ ộ tri n khai b i d ng nghi p v , k  năng CVHT các n i dung liên quan nêu trên

131

ộ ế ự ệ m t cách thi ả t th c, hi u qu .

ự ệ ổ ớ ổ ứ ắ ­  Xây d ng và   hoàn thi n   quy trình t ớ   ề  ch c ĐT g n li n v i đ i m i

ươ ớ ợ ph ng pháp, hình th c t ế   ứ ổ ứ  DH và KT­ĐG phù h p v i ĐT theo HTTC.  K t ch c

ể ả ể ả ấ ầ ớ ỗ ộ ợ h p v i yêu c u  phát tri n đ i ngũ GV đ  đ m b o m i HP  có  ít nh t 02  GV

ụ ể ề ệ ầ ạ ọ ọ ự ph  trách và     t o   đi u ki n đ  SV l a ch n đăng ký h c ph n theo đúng tinh

ầ ủ th n c a ĐT theo HTTC.

ồ ưỡ ạ ẩ ự ề ằ ­ Đ y m nh công tác b i d ng GV nh m nâng cao năng l c v  chuyên

ả ạ ộ ộ ỏ ự môn, gi ng d y, NCKH…; xây d ng đ i ngũ GV trình đ  cao, GV gi i làm nòng

ồ ưỡ ệ ẻ ạ c tố      h  tr ỗ ợ  b i d ế ề ng GV tr , GV có h n ch  v  chuyên môn, nghi p v  s ụ ư

ồ ưỡ ự ả ạ ọ ộ ph m. ạ Tăng c ngườ  b i d ng năng l c qu n lý d y h c, KT­ĐG cho đ i ngũ

ứ ạ ả viên ch c qu n lý đào t o.

ư ệ ệ ử ủ ề ệ ệ ả ả ­  B o đ m đi u ki n CSVC, th  vi n đi n t , đ  giáo trình, tài li u tham

ầ ề ầ ề kh o, ả     các ph n m m DH và KT­ĐG, ph n m m QLĐT, ạ ầ h  t ng CNTT…và huy

ụ ụ ả ự ể ế ạ ộ đ ng ộ ngu n l c ự ậ   ồ ự  xã h i  đ   ph c v  gi ng d y lý thuy t, th c hành, th c t p,

ầ ủ ứ ệ ầ ả ả NCKH        đáp  ng yêu c u c a ĐT theo HTTC và yêu c u qu n lý hi u qu  quá

ứ ụ ủ ụ ề ề ầ ệ   ệ trình DH. Đáp  ng đ y đ  các đi u ki n  ph c v  công tác CVHT v : tài li u

ế ộ ậ ợ ạ ằ ộ chuyên môn, CSVC,     ch  đ  chính sách đãi ng … nh m  t o thu n l ạ   i cho ho t

ự ầ ậ ấ ộ ộ ộ đ ng chuyên môn và đ ng l c tinh th n, v t ch t  giúp   đ i ngũ CVHT an tâm,

ố ệ ậ ỗ ự n  l c hoàn thành t ụ ả t nhi m v  đ m nh n.

ổ ứ ừ ể ọ ọ ỳ ỳ ị ­ T  ch c thanh, ki m tra, đánh giá   đ nh k    (t ng h c k / năm h c)   và

ể ị ủ ự ệ ệ ị ộ đ t xu t: ấ (1)Vi c th c hi n các khâu c a quá trình DH đ  k p th i ấ   ờ k p th i ch n ờ

ụ ắ ỉ ượ ủ ứ ằ ầ ch nh, kh c ph c các nh c đi m ể   nh m đáp  ng yêu c u c a ĐT theo HTTC.

ả ự ệ ệ ế ờ ủ ể ị ủ ệ ố (2) K t qu  th c hi n nhi m v ộ   ụ c a CVHT đ  k p th i c ng c , ki n toàn đ i

ọ ậ ố ấ ụ ỹ ệ ạ ngũ    c  v n h c t p; t ổ ứ ồ ưỡ  ch c b i d ế ấ   ng nghi p v , k  năng còn h n ch , b t

ấ ượ ư ằ ả ả ầ ớ ậ c p, cũng nh  các yêu c u m i trong công tác CVHT nh m b o đ m ch t l ng,

ả ủ ơ ở ệ ờ ị ưở hi u qu  c a công tác này. Trên c  s  đó, k p th i khen th ng cho GV, viên

ứ ỹ ứ ậ ạ ả ố ch c qu n lý      đào t o và viên ch c k  thu t, CVHT  hoàn thành t ụ   ệ t nhi m v ,

ư ử ứ ệ ắ ụ cũng nh  x  lý nghiêm kh c các viên ch c không hoàn thành nhi m v .

ả ộ ả ủ ề ố ượ ồ 3.2.4. Gi i pháp 4: Xây d ng ự  đ i ngũ gi ng viên đ  v  s  l ng, đ ng b  v ộ ề

ẩ ề ấ ượ ơ ấ c  c u và chu n v  ch t l ng

132

ụ 3.2.4.1. M c tiêu

ả ả ủ ề ố ượ ộ Gi i pháp qu n lý “ ả Xây d ngự  đ i ngũ gi ng viên đ  v  s  l ồ ng, đ ng b ộ

ề ấ ượ ẩ ọ ị ự ấ ẩ ọ ơ ấ c  c u và chu n v  ch t l ự ế   ng (h c hàm, h c v , ph m ch t, năng l c th c t )”

ị ướ ủ ươ ủ ả ướ ề ự ộ theo       đ nh h ng ch  tr ng c a Đ ng và Nhà n c v  xây d ng đ i ngũ nhà

ụ ệ ả ả ổ ớ ố ả giáo và cán bộ qu n lý giáo d c trong b i c nh đ i m i căn b n toàn di n GD­ĐT

[81] [75] [82] .

ế ị ấ ượ ự ế ộ ệ ả Đ i ngũ nhà giáo có vai trò quy t đ nh tr c ti p ch t l ng, hi u qu  đào

ặ ả ộ ộ ệ ọ ạ t o. Qu n lý đ i ngũ nhà giáo là n i dung QLĐT đ c bi t quan tr ng trong nhà

ườ ậ ả ủ ề ố ượ ộ tr ng. Do v y, gi i pháp “ ả Xây d ngự  đ i ngũ gi ng viên đ  v  s  l ng,

ộ ề ơ ấ ấ ượ ề ẩ ẩ ấ ọ ọ ồ đ ng b  v  c  c u và chu n v  ch t l ị ng (h c hàm, h c v , ph m ch t, năng

ầ ượ ạ ườ ứ ậ ụ ậ ự ế ự l c th c t )” c n đ c lãnh đ o tr ng ĐHĐP t p trung nghiên c u v n d ng và

ự ụ ể ả ả tri n khai th c hi n ạ ệ         đ t m c tiêu gi i pháp qu n lý này.

ộ 3.2.4.2. N i dung

ệ ề ạ ả ổ ộ ỉ * Bi n pháp 1: Rà soát, đi u ch nh, b  sung quy ho ch đ i ngũ gi ng viên

ạ ộ ượ ề ả ề ể ề ­ Công  tác quy ho ch đ i ngũ đ ự   c xem là n n t ng, ti n đ  đ  xây d ng

ế ượ ủ ứ ế ạ ườ ề ụ ộ đ i ngũ GV đáp  ng m c tiêu, k  ho ch chi n l c c a nhà tr ể   ng v : phát tri n

ề ố ượ quy mô ngành, ngh , s  l ng ng ườ ọ ở i h c các trình đ ộ ĐT và CLĐT. Trên c  sơ ở

ồ ưỡ ế ể ộ đó, nhà tr ự ngườ    xây d ng k  ho ch ạ    ĐT, b i d ụ   ng đ i ngũ GV và tuy n d ng

ề ố ượ ớ ạ ộ ọ ị ơ ấ ư ươ ụ GV m i đ t m c tiêu v  s  l ng, c  c u và trình đ  h c v  nh  ph ng h ướ   ng

ả ắ ệ ụ ủ ừ ứ ẩ ẩ đã nêu và   ph i g n v i ớ tiêu chu n GV, tiêu chu n nghi p v  c a t ng ch c danh

ệ ị viên ch cứ  theo quy đ nh hi n hành [10].

ứ ễ ề ể ầ ằ ớ ự ­ Nh m đáp  ng yêu c u th c ti n v  phát tri n   ngành ị   ĐT  m i   mà đ a

ự ầ ự ầ ờ ỉ ớ ph ngươ  và các t nh trong khu v c c n nhu c u nhân l c trong th i gian t ị i; đ nh

ườ ế ề ầ ổ ỉ kỳ          hàng năm tr ng ĐHĐP c n ti n hành rà soát, đi u ch nh, b  sung quy

ộ ho ch ạ        đ i ngũ GV cho phù h p .ợ

ấ ượ ể ệ ị ử ụ ả ộ * Bi n pháp 2: Ki m đ nh ch t l ợ ng, đánh giá, s  d ng h p lý đ i ngũ gi ng viên

ấ ượ ế ể ạ ổ ỉ ị ự ­ B  sung, hoàn ch nh xây d ng k  ho ch ki m đ nh ch t l ng GV trên

ệ ơ ở   quy đ nhị c  s hi n hành.

ể ượ ạ ứ ạ ộ ế ệ ề ả Đ  đánh giá đ ệ   c các ho t đ ng và k t qu  làm vi c, đ o đ c ngh  nghi p

133

ệ ố ụ ứ ề ộ ủ c a GV ầ m t cách khách quan và h  th ng, c n áp d ng nhi u hình th c đánh giá

ự ủ ộ ộ theo trình t :ự   GV t đánh giá; Đánh giá c a các GV cùng b  môn và b  môn

ủ ả ạ ọ ứ chung; Đánh giá c a các viên ch c đào t o, qu n lý khoa h c, ...; Đánh giá c aủ

ế ưở ộ ưở ủ ự ấ c p trên tr c ti p (Tr ng b  môn, Tr ng khoa); Đánh giá c a SV; Đánh giá

ạ ộ ư ủ ạ ạ ị ườ ệ ưở ủ c a Thanh tra ho t đ ng s  ph m; Giám đ nh c a lãnh đ o tr ng (Hi u tr ng,

ệ ưở Phó Hi u tr ng).

ử ụ ể ổ ứ ủ ồ ợ S  d ng các ngu n thông tin c a các hình th c đánh giá  đ  t ng h p đánh

ầ ấ ế ủ ạ ậ ườ ạ ộ giá, nh n xét, phân lo i đ i ngũ GV  là yêu c u t t y u c a lãnh đ o nhà tr ng.

ơ ở ồ ưỡ ự ế ể ạ ạ Trên    c  s  đó xây d ng k  ho ch tri n khai công tác b i d ắ   ng, đào t o, s p

ị ố ế x p, b  trí GV ợ  phù h p v i ớ v  trí công tác chuyên môn, hành chính; ệ ổ b  nhi m viên

ế ượ ụ ằ ả ự ề ch c ứ     qu n lý nh m đ t ạ   m c tiêu chi n l ộ c xây d ng đ i ngũ đã đ  ra.

ể ụ ớ ả ấ ượ ệ ả ả * Bi n pháp 3: Tuy n d ng gi ng viên m i b o đ m quy trình, ch t l ng

ườ ầ ậ ự ể ạ Lãnh đ o các tr ỉ ạ ng ĐHĐP c n t p trung ch  đ o xây d ng và tri n khai

ụ ể ớ ằ quy trình tuy n d ng GV m i khách quan, công khai, ọ   công b ng và khoa h c,

ị ẻ ộ ủ ể ể ệ ầ ọ đúng các v  trí vi c làm c n tuy n nh m ẩ   ằ tuy n ch n GV tr  h i đ  tiêu chu n

ự ế ự ả ạ ả ả ủ c a GV, b o đ m năng l c gi ng d y th c t ể  qua thi tuy n. Có th   t ụ   ể uy n d ng ể

ộ ố ố ỹ ư ử ớ m t s  ít   SV t t nghi p ệ   xu t s c, ấ   ấ ắ  SV các l p c  nhân tài năng, k  s  ch t

ườ ị ươ ậ ợ ằ ượ l ư ng cao ( u tiên ng i đ a ph ạ ng nh m t o thu n l i cho GV an tâm công

ể ế ụ ạ ộ tác) đ  ti p t c đào t o trình đ  SĐH.

ể ụ ế ộ ự ệ ạ ướ ở Th c hi n đa d ng hóa ch  đ  tuy n d ng GV  theo h ng m  trên c  s ơ ở

ụ ệ ệ ồ ồ ớ ườ ủ ể ị ẩ ộ ợ ợ h p đ ng làm vi c, h p đ ng v  vi c v i ng ờ   i đ  trình đ  chu n đ  k p th i

ơ ữ ư ế ả ả ặ ằ ộ ị ổ b  sung các b  môn ch a có ho c thi u GV c  h u nh m b o đ m quy đ nh s ố

ấ ượ ừ ạ ạ SV/1 GV ở  t ng ngành đào t o và ch t l ng đào t o.

ệ ườ ồ ưỡ ả ộ * Bi n pháp 4: Tăng c ạ ng đào t o, b i d ng đ i ngũ gi ng viên nâng cao trình đ ộ,

ứ ự ầ năng l c đáp  ng yêu c u ĐT theo HTTC

ườ ự ể ệ ầ ệ ậ ng c n có bi n pháp tích c c đ  quán tri ứ   t, nâng cao nh n th c ­ Nhà tr

ả ự ồ ưỡ ừ ạ ủ ệ ề ộ và        kh  năng t ạ  đào t o, b i d ng c a GV: v a t o đi u ki n, đ ng viên,

ế ự ọ ự ả ẵ ừ ứ khuy n khích t h c, t nghiên c u và v a ph i s n sàng tham gia đào t o,ạ

ự ạ ẩ ấ ồ ưỡ b i d ng ộ nâng cao        ph m ch t, trình đ  đào t o, năng l c chuyên môn, s ư

134

ạ ph m và NCKH.

ư ấ ạ ạ ạ ẩ ­ Đ y m nh đào t o NCS,  nh t là các ngành đào t o ĐH ch a có TS đ ể

ể ở ế ể ạ ắ ớ ọ ớ   phát tri n mã ngành ĐH m i và thi u TS đ  m  ngành đào t o cao h c, g n v i

ị ề ự ể ẩ ạ ự ế k  ho ch chu n b  ti m l c cho GV d  tuy n NCS.

ụ ể ố ớ ộ ự ế ằ ấ ấ ạ ả   ­ Xây d ng k  ho ch ph n đ u c  th  đ i v i đ i ngũ GV nh m b o

ấ ẩ ị đ m ả           đ tạ   tiêu chu n GV chính, GV cao c p theo quy đ nh ề   ạ [10]; t o đi u

ố ớ ệ ấ ấ ấ ậ ọ ờ ki n thu n l ạ   ậ ợ ề  h c thu t, th i gian và v t ch t  đ i v i  GV ph n đ u đ t ậ i v

ứ ự ữ ầ ố ch c danh GS, PGS ­  nh ng chuyên gia đ u ngành làm nòng c t cho s  phát

ể ườ ề tri n b n v ng ữ  nhà tr ng.

ồ ưỡ ạ ẩ ể ậ ậ ộ ­ Đ y m nh công tác b i d ng đ i ngũ GV đ  c p nh t, nâng cao năng

ấ ả ứ ệ ầ ả   l c ự      toàn di n đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC:  T t c  GV ph i ơ ả ủ

ồ ưỡ ệ ạ ự c ượ             b i d đ ụ ư ng nghi p v  s  ph m ĐH; tham d  các khóa b i d ồ ưỡ   ng

ơ ở ứ ọ nâng cao t ạ ườ i tr ng và ệ  ở các c  s  GDĐH, các vi n nghiên c u khoa h c giáo

ụ ể ị ụ d c trong và ngoài n ướ v : ề  Năng l c ự DH và giáo d c (Tìm hi u, xác đ nh nhu c

ố ượ ế ế ế ạ ổ ứ ự ệ ầ c u đ i t ng; Thi t k  k  ho ch và t ế    ch c th c hi n; Giám sát, đánh giá k t

ả ườ ọ ề ả ử ừ ự ễ ạ ộ qu  ho t đ ng ng ấ i h c; X  lý v n đ  n y sinh t th c ti n; D H  tích h p,ợ

ử ụ ươ ự ả ớ ợ phân hóa,…);  S  d ng các ph ng pháp gi ng d y ạ    tích c c phù h p v i chuyên

ủ ằ ậ ả ạ ả ố môn   c a   mình   (gi ng   d y   b ng   tình   hu ng,   th o   lu n   nhóm,   khám   phá, mô

ự ỏ ị ướ ể ừ ả ph ng, d  án...) theo đ nh h ng chuy n t ạ  gi ng d y ch  y u ị ế   ủ ế  là trang b  ki n

ứ ụ ự ẩ th c sang m c tiêu phát tri n ấ ể        ph m ch t và năng l c ng ườ ọ ; Nâng cao i h c

ự ứ ữ ươ ạ ộ ứ ớ ụ trình đ , năng l c  ng d ng CNTT, ngo i ng  t ng  ng v i tiêu chu n ẩ   ch cứ

ề ị ử ụ ệ ỹ ệ danh ngh  nghi p theo quy đ nh hi n hành và k  năng s  d ng thi ế ị DH t b

ệ ạ ả hi n đ i trong gi ng d y, ạ  nghiên cứu.

ấ ượ ứ ổ ạ ộ ạ ­ T  ch c có ch t l ng các ho t đ ng chuyên môn, sinh ho t chuyên

ạ ộ ậ ấ ấ ọ ộ ườ môn,     các ho t đ ng h c thu t  thông qua b  môn, c p khoa, c p tr ng: xây

ề ươ ự ầ ế ọ ầ ế ế ự d ng chu n ẩ    đ u ra, CTĐT, xây d ng đ  c ng chi ti t h c ph n, thi t k  bài

ả ươ ử ụ ể ươ ổ gi ng, đ i m i ớ   ph ng pháp DH và ki m tra đánh giá, s  d ng các ph ệ   ng ti n

ề ả ằ ộ ộ và công ngh  ệ DH, thao gi ng,ả ồ   ả  h i gi ng, semina, h i th o chuyên đ … nh m b i

ộ ạ ự ạ ả ỗ ưỡ d ng đ i ngũ GV t i ch  nâng cao năng l c chuyên môn, gi ng d y và nghiên

135

ứ c u…

ở ộ ệ ế ệ ớ ợ * Bi n pháp 5: M  r ng ơ ở liên k t, h p tác v i các c  s   GDĐH và vi n nghiên

ự ả ộ ứ c u trong xây d ng đ i ngũ gi ng viên

ồ ự ề ộ ề ệ ­ Trong đi u ki n ngu n l c v  đ i ngũ GV ở ườ  tr ng ĐHĐP có khó khăn

ấ ị ế ở ộ ố ạ ặ ệ ế ầ nh t đ nh: thi u GV m t s  ngành đào t o, đ c bi t là thi u GV đ u ngành

ộ ộ ứ ủ ự ạ ả ậ   (TS, PGS, GS), năng l c chuyên môn, gi ng d y, nghiên c u c a m t b  ph n

ơ ộ ế ứ ậ ỹ ươ ạ ọ ớ ớ GV và c  h i ti p c n v i các tri th c, k  năng, ph ng pháp d y h c m i còn

ở ộ ế ế ả ợ ỉ ệ ạ h n ch …; vi c m  r ng ứ liên k t thông qua hình th c th nh gi ng, h p tác trao

ế ạ ề ộ ủ ể ộ ổ đ i GV đ  phát huy th  m nh v  đ i ngũ GV trình đ  cao (chuyên gia) c a các

ườ ố ộ tr ườ ĐHĐP khác, các tr ng ọ   ng thu c ĐH Vùng, ĐH Qu c gia, các nhà khoa h c

̀ ứ ệ ướ ướ ̣ ủ c a các vi n nghiên c u trong n ́ c va cac c  s ̀ ơ ở  đao tao ĐH n ̀ ế   c ngoai là h t

ừ ỗ ợ ạ ộ ụ ầ s cứ  c n thi ấ ế  và c p bách. t Ho t đ ng này s  đ t đ ẽ ạ ượ  m c đích:  v a h  tr  GV c

ế ộ tham gia ĐT  các ngành mà tr ngườ  thi u GV nói chung và GV trình đ  cao, nâng

ơ ộ ậ ợ ừ ộ cao ch t l ạ ấ ượ      đào t o; v a còn t o ạ  c  h i thu n l ng ơ ữ   i cho đ i ngũ GV c  h u

ạ ể ự ả ạ ượ ồ ưỡ đ c b i d ng t i ch ỗ đ  nâng cao năng l c chuyên môn, gi ng d y và NCKH

ự ờ ủ ệ ả thông qua d  gi , seminar, trao đ i ạ ổ  kinh nghi m gi ng d y, NCKH c a các GV

ả ỉ ươ ợ th nh gi ng và GV theo ch ng trình h p tác.

ủ ộ ộ ộ ơ ­ Quan tâm huy đ ng đ i ngũ có trình đ  cao c a các c  quan hành chính ­

ỉ ế ự s  nghi p ệ ệ , các doanh nghi p trong t nh tham gia ự   ạ quá trình DH (d y lý thuy t, th c

ự ế ự ậ ứ ế ự ầ hành,    th c t ằ , th c t p) nh m nâng cao CLĐT đáp  ng thi ự   t th c yêu c u th c

ề ươ ậ ợ ạ ti nễ           ngh  nghi p ị ệ    đ a ph ng, t o thu n l i trong quá trình g n ắ ĐT v i sớ ử

ự ố ụ t d ng nhân l c sau khi ệ . t nghi p

ự ệ 3.2.4.3. Cách th c hi n

ườ ổ ứ ệ ứ ậ ộ ­ Th ng xuyên t ổ ế  ch c ph  bi n, quán tri t nh n th c trong  đ i ngũ

ườ ề ủ ươ ả ướ ứ viên ch c nhà tr ng v  ch  tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ố ớ   c đ i v i

ự ủ ề ẩ ầ ộ ố ả   ấ GD­ĐT và GDĐH, yêu c u v  ph m ch t, năng l c c a đ i ngũ trong b i c nh

ệ ề ầ ả ổ đ i m i ớ       căn b n, toàn di n GD­ĐT, yêu c u v  nâng cao CLĐT theo HTTC

ờ ỳ ộ ố ế ự ậ ầ ộ đáp  ngứ         nhu c u nhân l c xã h i trong th i k  h i nh p qu c t …

ự ề ả ộ ỉ ạ   ­ Ban hành các văn b n pháp lý v  công tác xây d ng đ i ngũ; ch  đ o

136

ử ụ ụ ự ể ệ ệ ằ ờ ị th c hi n k p th i, công khai, công b ng vi c đánh giá, s  d ng, tuy n d ng,

ồ ưỡ ơ ế ổ ế ị ự ộ đào t oạ ,  b i d ỳ ng…; s  k t, t ng k t đ nh k   công tác xây d ng đ i ngũ.

ế ộ ả ả ả ố ­ B o đ m kinh phí và ch  đ  chính sách trong kh  năng cân đ i tài chính

ườ ự ặ ộ ệ ế ộ c a ủ    nhà tr ng  cho công tác xây d ng đ i ngũ, đ c bi t là ch  đ  thu hút GV

ề ộ ọ ờ trình đ  TS, h c hàm PGS, GS v  công tác t ị ạ ườ ; k p th i khen th i tr ng ưở  GV  ng

ể ệ ệ ả ậ ậ ả b o v  xu t s c ấ ắ   lu n văn ThS, trúng tuy n NCS, b o v  thành công lu n án TS;

ự ứ ệ ả các GV tích c c trong t ự ọ ự  h c, t nghiên c u  và tham gia hi u qu  trong công tác

ấ ộ ẩ ồ ưỡ b i d ng nâng cao ấ     năng l c,  ự   ph m ch t đ i ngũ GV, trong nâng cao ch t

ụ ạ ả ượ l ng gi ng d y, giáo d c…

ớ ổ ứ ơ ở ả ư ế ị ­ Tham m u v i T  ch c c  s  Đ ng ban hành Ngh  quy t  chuyên đ  v ề ề

ứ ự ủ ể ầ ộ ườ xây d ng đ i ngũ đáp  ng yêu c u phát tri n ĐT theo HTTC c a nhà tr ng.

ự ạ ị ươ ở ộ ẩ ư ớ ­ Tích c c tham m u v i lãnh đ o đ a ph ng m  r ng th m quy n t ề ự ủ ch

ể ụ ậ ợ ử ụ ự ạ ề ệ ứ ủ   về  nhân s , t o đi u ki n thu n l i cho công tác tuy n d ng, s  d ng viên ch c c a

ộ ố ớ ứ ạ ạ nhà tr ngườ ; ban hành chính sách đãi ng  đ i v i đào t o TS, đ t ch c danh PGS, GS,

ệ ộ ỏ ế ộ ể ườ ề ộ ặ đ c bi t là có ch  đ  đãi ng  th a đáng đ  thu hút ng i có trình đ  cao v  công tác

ươ ạ ị t i đ a ph ng.

̀ ả ơ ở ậ ả ả ụ ụ ấ ạ 3.2.5. Gi i pháp 5: B o đ m c  s  v t ch t va  tài chính ph c v  đào t o

ụ 3.2.5.1. M c tiêu

̀ ơ ở ậ ề ệ ấ ậ ấ ế ế ụ C  s  v t ch t va tài chính là đi u ki n v t ch t thi ụ t y u ph c v  đào

ạ ộ ườ ả ạ t o và các ho t đ ng khác trong nhà tr ộ ộ   ng. Qu n lý CSVC và tài chính là m t n i

ủ ụ ả ả ả ằ dung quan tr ngọ  trong QLĐT. M c tiêu c a gi ả   i pháp qu n lý này nh m b o đ m

̀ ơ ả ủ ứ ầ ầ CSVC va ngu n ồ  tài chính, góp ph n đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC

ườ trong tr ng ĐHĐP.

ả ụ ụ ả ả ả Gi i pháp qu n lý “B o đ m CSVC và tài chính ph c v  đào t o ạ ”  c nầ

ạ ườ ể ự ứ ụ ệ ượ cượ  lãnh đ o tr đ ậ ng ĐHĐP nghiên c u v n d ng đ  th c hi n đ ụ c m c tiêu

ả gi i pháp này.

ộ 3.2.5.2. N i dung

̀ ệ ̉ ồ ệ ộ ̉ ̉ * Bi n pháp 1: Tăng c ̀ ạ ươ ng  CSVC  bao đam đây đu, đ ng b  và hi n đ i

137

ườ ầ ư ̉ ồ ̉ ̉ Tăng c ng đ u t CSVC ̀  bao đam đây đu, đ ng b ẩ ộ, chu n hóa và  hi nệ

́ ̀ ệ ả ồ ườ ớ ̣ ̣ ̀ đ iạ ,      bao g m: hê thông phong làm vi c, phòng hoc, gi ng đ ̣   ng l n, phong hoc

̀ ̀ ́ ơ ở ự ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ trang bi công nghê thông tin, phong bô môn, c  s  thi nghiêm ­ th c hanh, th c tâp,

́ ́ ̀ ế ả ệ ướ ư ̉ ̣ ệ san xuât; giao trinh, tài li u tham kh o Ti ng Vi ế t và ti ng n c ngoài, th  viên

̣ ử ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ điên t ; ́ ư          thê duc thê thao, sinh hoat văn hoa, nghê thuât, ký túc xá …. Chú ý  u

ầ ư ổ ứ ạ ầ ự ạ tiên đ u t CSVC cho các ngành đang t ch c đào t o và xây d ng h  t ng CNTT

ứ ầ ể ả ạ ọ ủ ạ đ  m nh nh m ằ       đáp  ng yêu c u ĐT theo HTTC k  c  quá trình d y h c trên

ự ự ọ ủ ị ươ ệ ớ l p, th c hành và  t h c c a SV ; trang b  ph ệ ng ti n làm vi c, nghiên c u t ứ ạ   i

ườ ọ ị ọ tr ng cho GV h c hàm GS, PGS, h c v  TS …

ườ ự ệ ệ ầ ộ ồ ả Trong qu n lý tăng c ng CSVC, c n th c hi n đ ng b  các bi n pháp

sau:

ấ ớ ư ự ạ ị ươ ủ ệ ấ ề ­ Tích c c tham m u, đ  xu t v i lãnh đ o đ a ph ng c p đ  di n tích

ấ ị ườ ớ ự ỗ ợ ủ ủ ộ ử ụ s  d ng đ t theo quy đ nh cho tr ng, ch  trì cùng v i s  h  tr  c a B  GD­ĐT

ệ ườ ạ ỳ tăng c ngườ    hoàn thi n CSVC cho nhà tr ng theo k  ngân sách trung h n và

ở ộ ự ủ ề ả ả ằ h ng năm. Cho phép m  r ng t ấ   ử ụ  ch  v  qu n lý và s  d ng tài s n/CSVC (đ t,

ạ ườ ộ ườ ế ị ạ ằ ọ các lo i phòng h c, ả ọ  gi ng đ ng, h i tr ng.., thi t b  d y h c…) nh m nâng

ả ử ụ ệ ả ồ ượ cao      hi u qu  s  d ng tài s n và tăng ngu n thu (đ ả   c phép cho thuê tài s n

ườ ư ử ụ ặ ử ụ ư ế ấ ả ợ trong   tr ng h p tài s n ch a s  d ng ho c s  d ng ch a h t công su t…).

ườ ự ế ậ ầ ư ể ế ạ ­   Th ng xuyên ki m kê, đánh giá th c t , l p k  ho ch đ u t CSVC

ừ ọ ơ ị ườ ứ ứ ệ ỉ ạ cho t ng năm h c; ch  đ o các đ n v  trong tr ng căn c  ch c năng, nhi m v ụ

ấ ổ ầ ế ụ ụ ệ ề đ  xu t b  sung CSVC c n thi t ph c v  công vi c.

ủ ẽ ả ặ ả ả ầ ả ả ­ Ban hành các văn b n qu n lý tài s n đ y đ , ch t ch  và b o đ m các

138

ự ả ọ ị ệ    quy đ nh, chú tr ng xây d ng quy trình qu n lý các phòng thí nghi m nguyên t cắ

ỉ ạ ệ ố ự ự ộ ọ ả ­th c hành, phòng h c b  môn… Ch  đ o th c hi n t t công tác qu n lý, khai

ử ụ ụ ụ ạ ộ ệ ả thác và s  d ng có ả    hi u qu  CSVC ph c v  ĐT, NCKH và các ho t đ ng qu n

ủ ệ ả ả ố ế ị ủ ồ ơ ổ ầ lý.  C ng c , ki n toàn ban qu n lý tài s n­thi t b , có đ y đ  h  s , s  sách

ể ố ả ỳ ị ạ th ng kê, ki m tra tài s n đ nh k  hàng quý, hàng năm. Bên c nh đó, nhà tr ườ   ng

ử ụ ả ừ ả ả ả ơ ị giao trách nhi mệ    qu n lý, s  d ng và b o qu n tài s n cho t ng đ n v ; hàng

ả ưỡ ể ờ tháng ki m tra, báo cáo, b o d ị ng k p th i.

ồ ộ ừ ươ ự ụ ố ­ Huy đ ng các ngu n kinh phí t ch ng trình m c tiêu qu c gia, d  án

ướ ỗ ợ ủ ự ợ ệ ỉ ị c a ủ    n c ngoài, s  h p tác h  tr  c a các doanh nghi p trên đ a bàn t nh và khu

ờ ố ồ ế ệ ườ ể ườ v c, ự        đ ng th i cân đ i  ti t ki m chi th ng xuyên  đ  tăng c ổ ng b  sung

CSVC.

ệ ườ ự ủ ồ ộ ố * Bi n pháp 2: Tăng c ng t ch  tài chính, huy đ ng các ngu n thu, cân đ i thu

ả ả ườ ạ ộ ả ­chi,  b o đ m kinh phí chi cho con ng i, cho ho t đ ng chuyên môn và qu n lý

ủ ộ ự ứ ự ầ   Ch  đ ng xây d ng d  toán ngân sách 5 năm và hàng năm đáp  ng yêu c u

ư ụ ả ằ ả ố cân đ i thu­chi nh  m c tiêu nêu trên nh m b o đ m quy mô phát tri n s  l ể ố ượ   ng

ị ướ và  nâng cao CLĐT theo HTTC, đ nh h ư ng nh  sau:

ủ ế ự ồ ị ướ ấ ­ D  toán thu, xác đ nh các ngu n ch  y u: Ngân sách Nhà n c c p theo

ơ ở ự ứ ể ầ ỉ ỉ ệ ị đ nh m c / đ u SV trên c  s   th c hi n ch  tiêu tuy n sinh mà UBND t nh giao

ọ ừ ọ ở ộ ụ ệ ị ằ h ng năm h c và t h c phí h  chính quy; M  r ng d ch v  ĐT không chính qui

ườ ứ ấ ạ ồ ỉ ừ (GD th ng xuyên, các lo i hình ĐT c p ch ng ch ); Ngu n thu t ồ   ợ  các h p đ ng

ệ ợ ụ ư ấ ể ạ ồ ị NCKH, chuy n giao công ngh , h p đ ng đào t o, d ch v  t ề   ả  v n, b n quy n;

ế ặ ầ ư ế ừ ồ Ngu n thu t ợ ừ  hi n t ng, tài tr , quà bi u, đ u t ồ ; Ngu n thu t kinh phí đ u t ầ ư

ườ ủ ị ươ tăng c ng CSVC c a đ a ph ng và TW .

ư ụ ự ả ả ố ­ D  toán chi, b o đ m cân đ i chi nh  m c tiêu nêu trên. Trên c  s  ch ơ ở ế

139

ướ ườ ự ế đ  ộ  chính sách Nhà n ị c quy đ nh, tr ộ   ng ĐHĐP  xây d ng Quy ch  chi tiêu n i

ự ế ủ ứ ả ả ầ ả ợ ớ ị b   ộ         b o đ m đ y đ  các kho n chi và đ nh m c chi phù h p v i th c t , có

ồ ưỡ ế ạ ế ộ ị đ nh m c ứ    khuy n khích ho t đ ng ạ ộ DH, NCKH, đào t o b i d ng,  ch  đ  đãi

ộ ỏ ọ ng  GV gi i, GV có h c hàm GS, PGS.

ồ ự ể ệ ộ ộ ườ * Bi n pháp 3: Huy đ ng các ngu n l c xã h i  đ  tăng c ng CSVC và tài chính

ụ ụ ạ ph c v  đào t o

ế ử ụ ạ ủ ệ Liên k t s  d ng CSVC chuyên ngành, hi n đ i c a các c  s ơ ở đào t oạ ,

ự ệ ệ ơ ị ỉ ủ cácdoanh nghi p, đ n v  hành chính, s  nghi p trong T nh ơ ở , c a các c  s  GDĐH,

ạ ộ ứ ự ệ ể ỗ ợ vi n nghiên c u… trong khu v c đ   h  tr  ho t đ ng ĐT, NCKH theo HTTC

ườ ồ ự ủ ườ c a ủ       nhà tr ộ ng; Quan tâm huy đ ng ngu n l c c a tr ả   ng ĐHĐP trong qu n

ườ ở ộ ạ ộ ị lý            tăng c ng xã h i hóa  m  r ng các lo i hình d ch v ụ ĐT, NCKH phù

ạ ệ ườ ợ h p mang l i hi u qu ả  tài chính cho nhà tr ng.

ự ệ 3.2.5.3. Cách th c hi n

ộ ộ ế ả ả ả ­ Ban hành các văn b n qu n lý tài s n, quy ch  chi tiêu n i b  trên c  s ơ ở

ủ ướ ự ế ủ ườ ạ ơ ị các       quy đ nh c a Nhà n c và tình hình th c t c a nhà tr ng, t o c  ch ế

ư ế ụ ụ ệ ệ ả thông thoáng nh ng ti t ki m, hi u qu  trong ph c v  QLĐT.

ứ ự ế ạ ầ ạ ­ Xây d ng quy ho ch, k  ho ch CSVC, tài chính  đáp  ng yêu c u ĐT và

ế ượ ủ ể ế ạ ớ ườ phát tri n ĐT theo HTTC sát v i K  ho ch chi n l c c a nhà tr ng.

ổ ứ ể ườ ệ ử ụ ể ị ờ ­ T  ch c ki m tra th ng xuyên vi c s  d ng CSVC đ  k p th i đánh giá

ử ụ ể ắ ổ ổ tình hình s  d ng, tu b , mua s m b  sung. Ki m tra,  đánh giá tình hình huy

ụ ụ ạ ộ ử ụ ủ ườ ộ đ ng và s  d ng tài chính ph c v  ĐT và các ho t đ ng khác c a nhà tr ng.

ồ ự ộ ể ẩ ạ ộ ườ ộ ­ Đ y m nh xã h i hóa huy đ ng ngu n l c xã h i đ  tăng c ng CSVC

ư ệ và        tài chính nh  bi n pháp nêu trên.

ự ư ạ ớ ị ươ ở ộ ẩ ­ Tích c c tham m u v i lãnh đ o đ a ph ng m  r ng th m quy n t ề ự

ả ườ ơ ở ủ ị ướ ch  v ủ ề  tài chính, tài s n cho nhà tr ng trên c  s  quy đ nh c a Nhà n ằ   c nh m

ề ệ ạ ườ ử ụ ủ ộ ệ ả ạ t o đi u ki n cho lãnh đ o nhà tr ng ch  đ ng, s  d ng hi u qu  CSVC và tài

ạ ộ chính ph c v ụ ụ   các  ho t đ ng QLĐT.

ả ườ ạ ồ ậ ợ ộ 3.2.6. Gi i pháp ự 6: Xây d ng môi tr ng đào t o đ ng b  và thu n l i

140

ụ 3.2.6.1. M c tiêu

ườ ậ ợ ạ ộ ồ Môi tr ng đào t o đ ng b  và thu n l i góp ph n ầ nâng cao CLĐT theo

ườ ế ố ồ ạ ộ HTTC và các ho t đ ng khác trong tr ng ĐHĐP  bao g m các y u t ơ ế   :  C  ch ,

ạ ộ ự ệ ả ườ chính sách qu n lý và th c hi n các   ho t đ ng GD­ĐT trong nhà tr ả   ng b o

ủ ắ ố ồ ộ ườ ấ ả đ m tính nguyên t c, th ng nh t, đ ng b ; Dân ch  hóa nhà tr ng, văn hóa d yạ

́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ươ ộ ̣ h c,ọ  văn hoa nha tr ̀ ươ ng lanh manh, nê nêp, ̃  ky c ng; Công tác Xa h i hóa ĐT

ế ự ệ thi ả t th c, hi u qu .

ả ự ả ườ ạ ồ ộ Gi i pháp “Qu n lý xây d ng môi tr ng đào t o đ ng b  và thu n l ậ ợ   i”

ừ ề ệ ộ ọ ộ ừ v a là đi u ki n, v a là đ ng l c ự  quan tr ng trong n i dung QLĐT theo HTTC,

ậ ạ ườ ể ự ứ ụ ệ ậ vì v y lãnh đ o tr ng ĐHĐP c n ầ    nghiên c u v n d ng đ  th c hi n đ ượ   c

ụ ả m c tiêu gi i pháp này.

ộ 3.2.6.2. N i dung

ệ ế ệ ổ ớ ơ ̉ * Bi n pháp 1: Đ i m i, hoàn thi n các văn ban pháp quy và c  ch  chính sách

ố ớ đ i v i công tác QLĐT theo HTTC ở ươ  tr ̀ ng ĐHĐP

́ ́ ̀ ́ ́ ơ ở ệ ơ ườ ̉ ­ Hoàn thi n c  s  phap ly va c  chê quan ly trong nhà tr ng trên c  s ơ ở

ủ ủ ầ ả ả ậ các     văn b n pháp lu t liên quan, ban hành đ y đ  các văn b n pháp lý c a nhà

ườ ướ ườ ề ấ ả tr ng theo h ng tăng c ng phân c p qu n lý, phân quy n, nâng cao tính t ự

ủ ự ị ự ự ệ ề ố ch , t ch u trách nhi m v  nhân s , tài chính, CSVC; xây d ng m i quan

ữ ữ ệ ả ấ ệ h  và l ề ố  l ấ   i làm vi c trong qu n lý gi a các thành viên cùng c p và gi a các c p

ề ả ổ ứ ơ ở ả ể ả ả qu n lý, gi a ữ           chính quy n v i ớ   t ch c c  s  Đ ng, đoàn th , b o đ m s ự

̃ ứ ậ ọ ̣ ̉ ̉ lanh đao cua Đang theo ặ   nguyên t cắ  t p trung dân ch , tôn tr ng ch c trách, ch t ủ

ẽ ọ ch , khoa h c và thông su t ố . H  th ng ả ệ ố   văn b n pháp quy v ề QLĐT theo HTTC

ế ị ướ ề ẫ ả ạ (quy ch , quy đ nh, h ả   ng d n…) và các văn b n hành chính v  đào t o (văn b n

ị ủ ễ ẫ ườ ầ ượ ủ ầ ộ ọ h p, h i ngh , bi u m u…) c a tr ng ĐHĐP  c n đ c ban hành đ y đ  và

ậ ậ ỉ ạ ủ ộ ợ luôn c p nh t các ch  tr ủ ươ       ch  đ o c a B  GD­ĐT ng ớ  phù h p v i tình hình

ươ ườ ự ễ ủ ị th c ti n c a đ a ph ng, c a ủ         nhà tr ng.

ệ ố ề ả ­ H  th ng văn b n pháp quy v  QLĐT theo HTTC  nói riêng và các văn

ủ ườ ầ ổ ứ ể b n ả       pháp quy khác nói chung c a tr ng ĐHĐP c n  t ch c tri n khai, quán

ự ế ế ể ườ tri ộ tệ      r ng rãi, tr c ti p đ n toàn th  GV, SV, viên ch cứ  nhà tr ế   ng và gián ti p

141

ư ườ ề ầ ằ b ng các kênh thông tin: Đ a lên trang web tr ng, Ph n m m QLĐT, Email , S ổ

ọ ậ ố ấ ổ tay c  v n h c t p, S  tay SV...

ơ ở ệ ệ ổ ớ ơ ̉ ̉ ̉ ­ Vi c đ i m i, hoàn thi n các văn ban bao đam c  s  pháp lý và c  ch ế

́ ố ớ ̉ ̉ ̣ chính sách đ i v i công tác quan ly, chi đao ĐT theo HTTC ở ươ  tr ̀ ố   ng ĐHĐP mu n

ự ệ ả ả ả ượ ổ ứ ệ ố ạ đ t tính kh  thi, hi u qu  ph i xây d ng đ ả    ch c h  th ng thông tin qu n c t

ẽ ả ứ ử ậ ả ặ ủ ế lý ch t ch  (b o đ m 5 ch c năng ch  y u: Thu th p thông tin; X  lý thông tin;

ế ậ ữ ư ấ ơ L u tr  thông tin; Khai thác thông tin; Cung c p thông tin)  và c  ch  v n hành

ả ỉ ạ ự ệ ờ ố ị thông tin qu n lý (thông tin ch  đ o và thông tin th c hi n) thông su t, k p th i.

ệ ủ ở ườ ự ạ ọ ̣ * Bi n pháp 2: M  rông dân ch  hóa nhà tr ng; xây d ng “văn hoá  d y h c”,

̀ ̀ ̀ ́ ươ ươ ̣ văn hóa nha tr ̃ ̀ ng lanh manh, nê nêp, ky c ng

̀ ́ ươ ơ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ­ Xây d ng ự môi tr ̀ ng lam viêc dân chu ̉ trên c  s  triên khai cac hoat đông

́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ượ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ đam bao chât l ng đ ̀ c quy chuân đê dân hinh thanh văn hoa chât l ng trong

́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ nha   tr ̀ ươ ng:   công   khai   cac   điêu   kiên   đao   tao   va   hoat   đông   quan   ly   toan   diên

́ ́ ́ ự ế ơ ơ ̣ ̀ nha tr ̀ ươ ng; xây d ng c  ch  đánh giá khoa hoc, khach quan đôi v i GV, SV,

̀ ̀ ữ ấ ấ ướ ơ ớ ̣ ̉ ̣ gi a c p trên và c p d ́ ự i, SV v i GV; quan tâm th c hiên đây đu, kip th i cac

́ ́ ́ ́ ́ ơ ườ ộ ố ̣ chê đô chinh sach đôi v i nhà giáo và ng i lao đ ng, làm t ́ t công tac thi đua ­

khen th ng,…ưở

́ ̀ ́ ọ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Viêc phat huy dân chu trong m i hoat đông cua nha tr ́ ̀   ng luôn găn bo

̃ ̀ ̀ ́ ̉ ươ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ chăt  che   v i  nên tang  ky luât,  ky  c ̉   ng,   nê   nêp trong  hoat  đông GD­ĐT  cua

́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ tr ̀ ̀ ươ   ng. Thiêt lâp kênh tiêp nhân thông tin gop y đôi v i hoat đông GD­ĐT cua nha

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ử ự ́ ơ ̣ ̉ tr ̀ ̀ ươ ng; kip th i ơ     x  ly cac y kiên gop y v i tinh thân xây d ng, chuân xac liên

́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ quan đên hoat đông chung, tâp thê, ca nhân đang lam viêc ̣ ở ươ  tr ̀ ng.

ầ ậ ự ạ ọ ợ ớ ế ­ C n  t p trung  xây  d ng “văn  hóa  d y h c”  phù h p  v i tri ấ   t lý  l y

ườ ọ ủ ươ ứ ườ ầ “Ng i h c làm trung tâm” c a ph ng th c ĐT theo HTTC. Ng ả   i th y ph i

ể ừ ụ ế ứ ề ầ ơ ở chuy n t vai trò   đ n thu n truy n th  ki n th c tr  thành ng ườ ướ i h ẫ   ng d n,

ự ế ủ ộ ứ ề ể ậ ạ ộ ủ   truy n đ t, chuy n giao  tri th c thông qua s  ti p nh n m t cách ch  đ ng c a

ườ ọ ả ắ ắ ượ ầ ổ ứ ể ả ng i h c. GV ph i n m b t đ ủ c nhu c u c a SV và t ch c đ  SV qu n lý

ấ ủ ậ ờ ư ấ ự ượ đ c th i gian v t ch t c a mình, t v n cho SV  tích c c tham gia vào quá trình

ứ ậ ư ỉ ẫ ể ự nâng cao năng l c nh n th c và t ỗ ợ  duy, ch  d n và  h  tr  SV phát tri n các k ỹ

142

ộ ậ ọ ậ ự ủ ả ế ị ụ ự ế năng h c t p đ c l p: t quy t đ nh m c tiêu c a b n thân,  t ử    tìm ki m và x  lý

ự ấ ượ ự ọ ậ ủ thông tin,            t đánh giá năng l c và ch t l ể ả   ng h c t p c a mình   đ  s n

ể ế ụ ể ẩ ạ ố ố ờ ệ ph m đào t o ĐH  có th  ti p t c phát tri n sau khi t t nghi p và su t đ i.

ự ự ệ ắ ạ ọ ớ Vi c xây d ng “văn hóa d y h c”   luôn g n v i xây d ng môi tr ườ   ng

ậ ế ự ằ ườ ổ ứ ọ h c thu t phong phú, thi t th c b ng cách th ng xuyên t ạ ộ    ch c các ho t đ ng

ạ ộ ủ ạ ậ ọ ủ ọ h c thu t trong ho t đ ng d y, NCKH c a GV và h c, NCKH c a SV  (seminar;

ấ ượ ề ả ọ ọ ứ ụ ạ ộ h i th o khoa h c v  nâng cao ch t l ng d y và h c;  ng d ng các ph ươ   ng

ử ụ ế ươ ệ ệ ệ ỹ pháp DH tiên ti n; k  năng  s  d ng các ph ạ   ng ti n và công  ngh  DH hi n đ i,

ươ ự ọ ươ ứ ậ ạ ph ng pháp t h c theo ph ng th c ĐT theo HTTC; thành l p và sinh ho t các

ứ ẽ ệ ế ả ạ ẵ ộ câu l c b  ngành ĐT …), s n sàng chia s  kinh nghi m, k t qu  nghiên c u v ề

ậ ớ ồ ệ ướ ỗ ợ ọ ợ ớ ẫ ậ ọ h c thu t v i đ ng nghi p;  h ầ ủ   ng d n, h  tr  h c thu t phù h p v i  nhu c u c a

ườ ọ ng i h c.

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ́ ơ ̣ ̣ ­ Xây d ng văn hoa nha tr ̀ ̀ ̉   ươ ng găn v i hinh thanh hê thông gia tri cua

̀ươ ơ ở ế ừ ị ủ ệ ươ ̣ ̀ nha tr ng trên c  s   k  th a và phát huy h  giá tr  c a đia ph ố ng, qu c gia,

ủ ậ ự ồ ể ư ụ ệ ả ạ ộ ̉ dân t c thê hiên ̣ ở  S  đ ng c m c a t p th  s  ph m vì m c tiêu, nhi m v : ụ

ự ể ẩ ấ chung (s  mứ ầ ngạ  và t m nhìn), ự   ệ  vì s  phát tri n toàn di n ph m ch t và năng l c

ự ọ ủ ề ệ ườ ̣ ủ c a SV, vì lòng t tr ng ngh  nghi p và uy tín c a nhà tr ng; Q uy đinh vê văǹ

́ ́ ̀ ́ ́ ơ ́ ơ ứ ở ̣ ̉ hoa hoc đ ̀ ươ ng đôi v i SV va văn minh công s  đôi v i viên ch c (Quang canh

̀ ́ ́ ́ ỷ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ nha tr ̀ ươ ng xanh, sach, đep; Bao đam nên nêp, k  c ̣ ộ   ng trong tât ca cac hoat đ ng

́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ư ́ ̣ ư ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ day va hoc, ́    quan ly va phuc vu; T  cach, tac phong va môi quan hê  ng x  văn

̃ ̀ ́ ơ ư ớ ự ọ ồ ̣ ̣ ̀ minh, thân thiên gi a thây v i trò va v i moi ng ̀ ươ i); ệ   S  tôn tr ng đ ng nghi p,

ế ứ ỗ ợ ử ệ ẻ ỗ ị   trách nhi m m i thành viên trong  giao ti p,  ng x ,  chia s  và h  tr  nhau k p

ộ ố ệ ệ ả ờ th i, hi u qu  trong công vi c và cu c s ng.

ạ ườ ả ươ ẫ ­ Ngoài ra, lãnh đ o nhà tr ng ph i g ạ   ng m u; có phong cách lãnh đ o

ằ ầ ợ ị phù h p, nghiêm túc, g n gũi, v  tha; công b ng trong đánh giá, khen chê; huy

ồ ự ể ệ ậ ầ ườ ấ ộ đ ng ngu n l c tinh th n và v t ch t chăm lo phát tri n toàn di n nhà tr ng;

ụ ớ ạ ự ụ ề ể ế ự   luôn     sáng t o, ạ  đ  ra các m c tiêu, nhi m v  m i, t o s  chuy n bi n tích c c ệ

ở ộ ả và       h ng ứ kh i trong đ i ngũ GV và SV . Đây là gi i pháp tinh th n ầ   t o ạ  môi

ậ ợ ườ ố ệ tr ngườ   thu n l i giúp các thành viên nhà tr ng hoàn thành t ụ ủ   t nhi m v  c a

143

mình.

̃ ́ ́ ệ ộ ̉ ̣ ̣ * Bi n pháp ̃   3: Đây manh xa h i hóa ĐT, găn kêt chăt che QTĐT gi ãư    nhà

̀ ́ ơ ả ế ệ ố ệ ̣ tr ̀ ̃ ươ ng v i xa hôi va  gi i quy t vi c làm cho SV t t nghi p

̀ ́ ́ ́ ệ ạ ẩ ộ ́ ơ ̣ ̣ ­ Quán tri ự t va đ y m nh th c hiên xã h i hóa ̣   ĐT, găn bo mât thiêt v i viêc

́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̃ ự ̣ ư ̣ ̣ ̣ xây d ng môi tr ̀ ươ ng giao duc lanh manh, đông bô gi a nha tr ̀ ươ ng­xa hôi­gia đinh.

́ ́ ̀ ́ ̃ ̃ ̣ ư ́ ư ằ ớ ̣ ̣ Quan tâm đung m c thiêt lâp môi quan hê gi a nha tr ̀ ươ ng v i xa hôi nh m huy

ồ ự ậ ố ợ ấ ợ ̣ đông ngu n l c v t ch t xã h i h  tr ộ ỗ ợ ĐT (tài tr  CSVC, ph i h p cho SV th cự

ự ậ ế ậ ọ ố ồ ự ệ ộ hành,     th c t p, ti p nh n h  sau t t nghi p ệ .) và  ngu n l c trí tu  xã h i tham

ư ự ự ự ầ ấ gia QTĐT,  nh t là các khâu nh  d  báo nhu c u nhân l c, xây d ng CTĐT, biên

̀ ́ ́ ̃ ̣ ư ̀ ơ ạ ả ạ ̣ ̀   so n giáo trình, gi ng d y, NCKH,…; đông th i, thiêt lâp môi quan hê gi a nha

̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ụ ợ ̉ ̣ tr ̀ ́ ươ ng v i ơ   gia đinh đê ̉ phôi h p giáo d c SV phat triên hoan thiên nhân cach va trinh

̣ ̣ ̉ đô, năng l c ̀ ự            nghê nghiêp cua SV.

ạ ộ ế ể ự ơ ộ ­ Xây d ng c  ch  đ  xã h i tham gia giám sát, đánh giá ho t đ ng và

ạ ộ ủ ườ ở ế ạ ế k t qu ả  ho t đ ng c a nhà tr ng; quan tâm ủ ở bàn b c dân ch , c i m , ti p thu

́ ́ ̀ ộ ồ ự ơ ơ ý ki n c a ế ủ  cá nhân và c ng đ ng. ố ợ  Xây d ng c  chê ph i h p v i gia đinh trong

́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ể ử ụ ư ế ̀ ơ ̣ ̣ qua trinh đao tao, kip th i thông tin đ n ph  huynh SV đ  x  ly nh ng tinh huông

́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ bât th ̀ ̀ ươ ng liên quan đên kêt qua hoc tâp, ren luyên, sinh hoat, viêc lam cua SV.

̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ̉ ự ự ư ơ ̣ ̉ ̉ ̀   ­ Tuân thu s  lanh  đao va tich c c tham m u v i cac câp uy Đang va

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ị ươ ̉ ươ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ chinh quyên đ a ph ng thê chê hoa kip th i, hiêu qua chu tr ̉   ng, chinh sach cua

̀ ̀ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ Đang va Nha n ̀ ́ ươ   c vê đôi m i căn ban, toan diên GD­ĐT; ban hanh quy đinh vê

́ ̀ ́ ̃ ̀ ̉ ư ộ ̣ ̣ ̣ ̣ xã h i hóa nh : ư   Trach nhiêm va  môi quan hê cu thê  gi a  nha  tr ̀ ̃ ươ ng­xa  hôi­

̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ợ ở ̣ ̉ ̉ ̣ gia đinh; Phôi h p chăt che v i cac s , ban nganh, đoan thê câp tinh va đia ph ươ   ng

̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ trong qua trinh tô ch c đao tao, hoat đông giao duc, quan ly toan diên nha tr ̀ ươ ng.

ự ệ 3.2.6.3. Cách th c hi n

ế ơ ̉ ̉ ̉ ố   ơ ở ­ Ban hành các văn ban bao đam c  s  pháp lý và c  ch  chính sách đ i

ị ướ ệ ộ ớ v i công tác QLĐT theo HTTC ̀ ở ươ  tr ng ĐHĐP theo đ nh h ng n i dung bi n pháp

nêu trên.

ứ ơ ở ả ộ ữ ự ệ ặ ố ổ ẽ ồ ­  Xây d ng m i quan h  ch t ch , đ ng b  gi a T  ch c c  s  Đ ng­

ể ườ Chính quy nề ­Đoàn th  trong nhà tr ng trong QLĐT theo HTTC nói chung và

144

́ ủ ở ườ ự ạ ̣ trong m  rông dân ch  hóa nhà tr ng, xây d ng văn hóa d y h c, ọ văn hoa nha ̀

̀ ́ ươ ̣ tr ̀ ươ ng lanh manh, ̀   nê nêp, k ỷ c ng.

ư ạ ớ ị ươ ộ ị ­ Tham m u v i lãnh đ o đ a ph ng ban hành quy đ nh xã h i hóa ĐT;

ạ ờ ườ ồ ự ủ ộ ự ộ ồ đ ng th i lãnh đ o nhà tr ộ   ng ch  đ ng, tích c c huy đ ng ngu n l c xã h i

́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ư ́ ơ ả ̣ ̣ ̃ nh m ằ    găn kêt chăt che qua trinh ĐT gi a nha tr ̀ ̃ ươ ng v i xa hôi va  gi ế   i quy t

ệ ố ệ ệ ộ vi c làm cho SV t t nghi p theo n i dung bi n pháp nêu trên.

̀ ́ ́ ư ệ ả ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ 3.3. Khao nghi m m c  đô cân thiêt va kha thi cua các gi i pháp quan ly ́

́ ́ ̀ ́ ườ ươ ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ đao tao theo hê thông tin chi trong cac   tr ng đai hoc đia ph ng ̣    Viêt

Nam

̀ ́ ụ ươ ệ ̣ 3.3.1. M c đích, nôi dung va  ph ả ng phap  kh o nghi m

̣ ̉ ̣ ́ 3.3.1.1. Muc đich khao nghiêm

́ ́ ự ụ ầ ẳ ị ế ̣ ̣ ̉ ̣ ằ Luân an th c hiên khao nghiêm nh m m c đích kh ng đ nh tinh c n thi t và

́ ́ ̀ ̃ ủ ả ̉ tính kh  thi c a các giai phap QLĐT theo HTTC trong cac tr ̀ ́ ươ ng ĐHĐP đa đê xuât.

̣ ̉ ̣ 3.3.1.2. Nôi dung khao nghiêm

́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ Luân an th c hiên khao nghiêm toan bô cac giai phap QLĐT theo HTTC trong

ườ ượ các tr ng ĐHĐP ̃ đa đ ́ ̀ .  c đê xuât

́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ Môi  giai  phap  đ ́ c  khao nghiêm  tinh  kha  thi  va  tinh  cân  thiêt  cua   cac

́ ́ ́ ́ ươ ư ̣ ̉ biên phap t ́ ́ ơ ng  ng đôi v i giai phap đo.

ươ ệ 3.3.1.3. Ph ả ng pháp kh o nghi m

́ ́ ̀ ượ ự ̉ ̣ ̣ ̉ Khao nghiêm đ ứ   c th c hiên thông qua phiêu khao sat danh cho 131viên ch c

ả ệ ưở ệ ̉ qu n lý cua 07 tr ̀ ươ ng ĐHĐP ( 7 hi u tr ng, 7 phó hi u tr ụ ưở    ph  trách đào ng

̀ ́ ́ ứ ạ ạ ́ ơ ̉ t o,  ạ 49 lãnh đ o phòng ch c năng, 68 lãnh đ o khoa) va trao đôi ́   y kiên v i cac

chuyên gia.

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ượ ử ợ ̣ ̣ ̉ ̉ Sô liêu thu thâp đ c qua cac phiêu khao sat đ c tông h p va x  ly trên

̀ ̀ ́ phân mêm thông kê SPSS.   Các công th c ứ      toán h c   ọ (2.1),  (2.2),  (2.3),  (2.4)

ươ ự ư ự ạ ượ đ ử ụ c  s  d ng t ng t ả  nh   trong  kh o sát th c tr ng (xem 2.3.3.1).

ầ ế ủ ả ỗ ả ượ ế Tính  c n thi t và tính kh  thi c a m i gi i pháp đ c xem là hai bi n X và

p đ

ậ ừ ệ ố ươ ệ ượ ử ụ ể Y   nh n t n các bi n pháp.  H  s  t ng quan Pearson  r c s  d ng đ  đánh

s  đánh giá sự

145

ự ươ ệ ố ươ ế giá            s  t ng quan tuy n tính  và  h  s  t ng quan Spearman r

ứ ậ ầ ế ủ ệ ả ươ t ng quan th  b c gi a ữ  tính c n thi t và tính kh  thi c a các bi n pháp. Cách

ươ ứ ộ ự ư ố ớ ứ ộ ệ ọ đánh giá t ng t ự   ự nh  đ i v i m c đ  quan tr ng và m c đ  th c hi n trong th c

tr ng ạ QLĐT               (xem 2.3.3.1).

́ ệ ả ̉ 3.3.2. Kêt qua  kh o nghi m

́ ́ ̉ ả ̉ 3.3.2.1. Kêt qua kh o nghi m t ́ ̀ ệ ư  phiêu khao sat

́ ả ả ệ ả * Kêt  qu  kh o nghi m Gi i pháp 1

ả ượ ế ệ ả ả ộ ớ Gi i pháp 1  đ ủ c kh o sát v i 9 n i dung c a 3  bi n pháp. K t qu  cho

ệ ấ ượ ấ ầ ế ả th y các bi n pháp đ c đánh giá là r t c n thi t và kh  thi (3,57 và               =

"Xác đ nh quy mô

ứ ậ ầ ượ ươ ị ậ   “L p ph ể ng án tuy n sinh”, 2,90) ; th  b c l n l t là:

ể ở ộ ể ả ư ấ tuy n sinh" v n đào t o" và "M  r ng qu ng bá tuy n sinh và t ạ . H  s  t ệ ố ươ   ng

s=0.711

ệ ố ươ ứ ậ quan    Pearson   rp=  0.860    và   h  s   t ng  quan  th   b c   Spearman    r

́ ́ ố ươ ̣ ấ ươ ứ ch ng t ỏ ồ ạ  t n t i m i t ̀ ng quan tuyên tinh thuân r t cao va t ́ ư ̣ ng quan th  bâc

́ ́ ́ ậ ầ ế ̉ ̉ ̣ ữ thu n  cao  gi a tính c n thi t và tính kha thi cua cac biên phap.  Phân tich trên

̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ đây   cho   thây   hoan   toan   co   thê   tin   cây   vao   cac   biên   phap   trong   Giai   phap   1

ụ ụ ̉ (Ph  l c 4­ Bang PL4.1 ).

ế ệ ả ả i pháp 2 ả * K t qu  kh o nghi m Gi

́ ả ở ả ế ấ ả ượ ầ ế K t qu b ng 3.2 cho th y  Gi i pháp 2 đ c đánh giá rât c n thi t và

ề ứ ứ ả ả ọ ộ kh  thi   (=3,73 và   =3,07).   V  m c đ  quan tr ng,   72,9% viên ch c qu n lý

ả ấ ọ ạ ệ đánh giá  các bi n pháp trong Gi i pháp 2 là r t quan tr ng; 21,1% còn l i cho

ề ứ ứ ả ằ ả ọ ộ ố ộ ằ r ng quan tr ng; V  m c đ  kh  thi đa s  cán b  viên ch c cho r ng kh  thi

ố ạ ấ ả ả (67,1%),   s  còn l ệ   i đánh giá r t kh  thi (19,8%) và ít kh  thi (13,1%).   Bi n

ỉ ạ ế ế ứ ậ ọ ộ t k  CTĐT" ấ ả ứ có th  b c cao nh t c  m c đ  quan tr ng và pháp 3 "Ch  đ o thi

Xác đ nh nhu c u đào t o  nhân l c đ a ph

ả ự ạ ầ ị ị ươ ng và các ệ kh  thi.  Bi n pháp 5  "

ạ ọ ấ ượ ề ề ầ ậ ̣ ̀ ỉ t nh lân c n v  quy mô ngành đao tao đ i h c và  yêu c u v  ch t l ng đào

p  =

ấ ề ứ ệ ố ươ ứ ậ ả ấ ộ t oạ "  có th  b c th p nh t v  m c đ  kh  thi. H  s  t ng quan Pearson r

s = 0.872 ch ng t

ứ ̣ ́ 0.609  và hê sô Spearman là r ỏ ố ươ  m i t ậ   ế ng quan tuy n tính thu n

́ ươ ứ ậ ữ ầ ế ủ cao và t ng quan th  b c rât cao gi a tính c n thi ả t và tính kh  thi c a các

́

́

ệ ả ụ ụ ̉ (Ph  l c 4­ Bang PL4.2 ) bi n pháp trong Gi i pháp 2

Bang 3.2. Kêt qua khao nghiêm Giai phap 2

146

̉ ̉ ̉ ̣ ̉

́ư

M c đô Kha thi (KT)

M ćư   độ  câǹ   thiêt́  (CT)

TT

Biêṇ   phaṕ

ĐTB

ĐTB

CT

K T

Rấ t  CT

It́  C T

Th ́ư  bâc̣ dxi

Th ́ư  bâc̣ dyi

Í t  K T

K hô ng  C T

R ấ t  K t

K hô ng  K T

̣ ̉

71,8

3,72

4 18,3

22,1

2,96 5

2.1

28, 2

59, 5

̣

ề ị

74,8

3,75

2 18,3 71,8 9,9

3,08 3

ế

25, 2

2. 2

ế

ế

75,8

3,76

1

9,9

3,16 1

25, 5

64, 6

ệ   :   T   ch c   th c   hi n

3,69

5 16,5 72,0 11,5

3,05 4

69, 5

24, 2 30, 5

2. 3 2. 4

ứ ượ

72,8 27,2

3,73

3

67,7 12,0

3,08 3

20, 3

ị c   đ nh   k ả ế

2. 5

ầ   ị     Xác   đ nh   nhu   c u Bi n   pháp   1: ự ị ươ   đào t o nhân l c đ a ph ng và các t nh lân c n v  quy mô ngành đaò ề ỉ   ầ tao ĐH và  yêu c u v  CLĐT ụ   Xác   đ nh   m c   đích   Bi n   pháp   2: ể ủ   ụ ụ chung   và   m c   tiêu   c   th   c a ệ ở ầ ẩ ể CTĐT   th   hi n       chu n   đ u   ra ộ ủ   ỹ ứ (ki n   th c,   k   năng,   thái   đ )   c a ầ   ứ các   ngành   ĐT   đáp   ng   yêu   c u ươ ề ộ ị ệ ng và xã h i. ngh  nghi p đ a ph ỉ ạ ệ t   k   Ch   đ o   thi Bi n   pháp   3: CTĐT ệ Bi n   pháp   4 CTĐT ổ ệ     T   ch c   đánh   giá Bi n   pháp   5: ỳ  ầ CTĐT;   CTĐT   c n   đ ấ   đánh giá và th c hi n c i ti n ch t ngượ l

72,9 27,1

0,0 3,73

19,8 67,1 13,1 0,0 3,07

Tông ­

0, 0

̉ ­

ả ả ế ệ ả i pháp 3 * K t qu  kh o nghi m Gi

ả ượ ủ ệ ệ ế ả ớ ộ Gi i pháp 3 đ c kh o nghi m v i 17 n i dung c a 5 bi n pháp và k t qu ả

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ở ả ̉ ̣ ượ đ c trình bày b ng 3.3. Tât ca 5 biên phap đêu rât cân thiêt ( t ́ ̀ ư  3,60 đên 3,85);

ệ ệ ệ ấ ả ừ Trong đo,́  ba Bi n pháp 1, Bi n pháp 5 và Bi n pháp 4 r t kh  thi (  t ế    3,25 đ n

ạ ớ ế ả ở ả ả ệ 3,50), hai  bi n pháp còn l i là kh  thi.  Khác v i  k t qu các Gi i pháp 1 và Gi ả   i

ả ộ ố ứ ả ưở pháp 2,         trong Gi i pháp 3 có m t s  ít viên ch c qu n lý ít  tin t ứ   ng vào m c

ủ ệ ả ấ ượ ạ ộ ả ạ ủ   ng qu n lý ho t đ ng d y c a ộ đ  kh  thi c a    Bi n pháp 2 "Nâng cao ch t l

̀ ạ ộ ọ ủ ỉ ạ ổ ớ ể GV va ho t đ ng h c c a SV "Ch  đ o đ i m i công tác ki m tra, ệ " và Bi n pháp 3

ả ọ ậ ế ướ ế ậ ệ đánh giá k t qu  h c t p theo h ng ti p c n năng l c" ệ   ự .  Bi n pháp 3 cũng là bi n

ứ ậ ấ ở ả ứ ộ ầ ấ ế ề ả ả pháp có th  b c kh  thi     th p nh t c  hai m c đ  c n thi t và kh  thi; đi u này

147

ề ổ ả ọ ậ ế ấ ấ ướ cho th y v n đ  đ i m i ớ       công tác KT­ĐG k t qu  h c t p theo h ế ậ   ng ti p c n

ự ầ ả ượ ề ơ năng l c c n ph i đ c quan tâm nhi u h n n a ữ ở ườ  tr ng ĐHĐP. H  s  t ệ ố ươ   ng

s= 0.7000  cho

ệ ố ươ ứ ậ quan  Pearson  rp= 0.548  và h  s       t ng quan th  b c Spearman  r

́ ́ ̀ ố ươ ấ ươ ̣ th y   m i t ng quan tuyên tinh thuân trung bình va   t ́ ữ   ư ̣ ng quan th  bâc  cao  gi a

́ ́ ́ ế ụ ụ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ (Ph  l c 4­  Bang ầ tính c n thi t và tính kha thi cua cac     biên phap trong Giai phap 3

́

́

PL4.3)

Bang 3.3. Kêt qua khao nghiêm Giai phap 3

́ư

̉ ̉ ̉ ̣ ̉

M c đô Kha thi (KT)

M ćư   độ  câǹ   thiêt́  (CT)

TT

Biêṇ   phaṕ

ĐTB

ĐTB

CT

Rât́  CT

K T

It́  C T

Th ́ư  bâc̣ dxi

Th ́ư  bâc̣ dyi

Í t  K T

K hô ng  C T

R ấ t  K t

K hô ng  K T

̣ ̉

85,5 14,5

3,85

1

0,8

3,50 1

3.1

48, 5

50, 8

ng

ệ ả

ệ   : Xây d ng và hoàn thi n ạ ổ ứ  ch c đào t o ấ ượ  Nâng cao ch t l ả

74,9 25,1

3,75

2

19,3 2,3 3,01 4

53, 6

24, 8

3. 2

ạ ộ ̀ ạ ộ

60,1

3,60

5 14,9

34,9 1,0 2,78 5

39, 9

49, 2

3. 3

63,1 35,1 1,8

3,61

4 34,9

9,4

3,25 3

55, 7

3. 4

ườ ứ

68,3 31,7

3,68

3

57,3

3,43 2

42, 8

3. 5

Bi n pháp 1 các quy trình t Bi n pháp 2: ạ ủ qu n lý ho t đ ng d y c a gi ng  ọ ủ viên va ho t đ ng h c c a sinh viên ỉ ạ ổ  Ch  đ o đ i m i công  Bi n pháp 3: ả ọ ậ ế tác KT­ĐG k t qu  h c t p theo  ự ế ậ ướ ng ti p c n năng l c h ệ  Xây d ng đ i ngũ  Bi n pháp 4: ệ CVHT  t n tâm và chuyên nghi p ụ ng  ng d ng   Tăng c Bi n pháp 5: CNTT trong qu n lý quá trình d y  h cọ

33, 6

Tông ­

­

29, 2

0, 4 0,0 3,70

70,4

52, 9

12, 9

0,6 3,19

̉

́

́

ả ả ế ệ ả i pháp 4 * K t qu  kh o nghi m Gi

Bang 3.4. Kêt qua khao nghiêm Giai phap 4

́ư

̉ ̉ ̉ ̣ ̉

M c đô Kha thi (KT)

TT Biêṇ   phaṕ

M ćư   độ  câǹ   thiêt́  (CT)

148

̣ ̉

ĐTB

ĐTB

CT

K T

Rấ t  CT

It́  C T

It́  K T

Th ́ư  bâc̣ dxi

Th ́ư  bâc̣ dyi

R ấ t  K t

K hô ng  K T

K h ô n g  C T

ổ ề  Rà soát, đi u ch nh, b

57,3

1

3,81

1

3,43

19,1

4.1

42, 7

80, 9

ấ ượ

ị  Ki m đ nh ch t l

3

77,9 22,1

3,78

2 15,3

14,5

3,01

4.2

70, 2

ử ụ

3,75

4 16,0 71,0 13,0

3,03

2

74,8

4.3

25, 2

ể ụ

Tuy n d ng gi ng viên

3,75

4 15,3 57,3 27,5

2,88

4

74,8

4.4

25, 2

ệ ớ ả ệ

ng ợ

ở ộ

M  r ng liên k t, h p

ơ ở

64,1

3,36

5

72,5 27,5

2,73

5

4.5

35, 9

Bi n pháp 1: ộ ạ sung quy ho ch đ i ngũ GV ể ng,  Bi n pháp 2: ợ đánh giá, s  d ng h p lý đ i ngũ GV ườ ệ ng đào t o,     Tăng c Bi n pháp 3: ồ ưỡ ộ ng đ i ngũ GV nâng cao     b i d ầ ộ trình đ , năng l c đáp  ng yêu c u  ĐT theo HTTC ả Bi n pháp 4: ấ ượ m i b o đ m quy trình, ch t l ế Bi n pháp 5: ệ tác v i các c  s   GDĐH và vi n  nghiên c u trong xây d ng đ i ngũ  GV

Tông ­

­

31,1 0,0

3,69

17,9

16,5 0,0 3,01

68, 9

0, 0

65, 6

̉

ả ở ả ứ ệ ả ế Theo k t qu b ng 3.4, có 68,9% viên ch c qu n lý đánh giá các bi n pháp

ả ấ ầ ế ầ ế ề ả trong Gi i pháp 4 là r t c n thi t  và  31,1% đánh giá  c n thi t. V  tính kh  thi,

ứ ả ả ấ ả ả có 17,9%  viên ch c qu n lý đánh giá Gi i pháp 4 là r t kh  thi; 65,6% kh  thi và

ả 16,5% ít kh  thi.

́ ả ầ ế ả Đánh giá chung, Gi i pháp 4 rât c n thi t và kh  thi (=3,75 và   =3,00).

ấ ở ả ộ ầ ứ ế ứ ộ ả ứ ậ Trong đó, th  b c cao nh t c   m c đ  c n thi ệ   t  và m c đ  kh  thi là Bi n

ề ạ ộ ỉ ổ pháp 1 “Rà soát, đi u ch nh, b  sung quy ho ch đ i ngũ GV ”( = 3,81;  = 3,43);

ứ ậ ệ ấ ở ộ ế ợ ớ ấ th  b c th p nh t là Bi n pháp 5 "  M  r ng liên k t, h p tác v i các c  s ơ ở

ứ ự ệ ả ộ GDĐH và     vi n nghiên c u trong xây d ng đ i ngũ gi ng viên ” ( = 3,36;      =

2,73).

ữ ế ệ ấ ầ ả ả ế ủ K t qu  kh o nghi m  cho th y gi a tính c n thi ả t và tính kh  thi c a các

ố ươ ệ ế ậ ươ ứ ậ bi n pháp có  m i t ng quan tuy n tính thu n cao và t ấ   ng quan th  b c  r t

ữ ệ ố cao      (h  s  Pearson  r ệ ố p= 0,706 và  h  s   Spearman   r ớ s= 0,801). V i nh ng phân

ủ ệ ể ậ ả ụ ụ (Ph  l c 4­ tích trên, hoàn toàn có th  tin c y vào các bi n pháp c a Gi i pháp 4

̉ Bang PL4.4).

149

ả ả ế ệ ả i pháp 5 * K t qu  kh o nghi m Gi

́ ả ượ ầ ế ả Gi i pháp 5 đ c đánh giá rât c n thi t và kh  thi (= 3,55 và  = 2,90). H  s ệ ố

p= 0,941 và h  s  t

s= 0,800

ệ ố ươ ứ ậ ươ t ng quan Pearson  r ng quan th  b c Spearman   r

ấ ự ươ ế ậ ươ ậ ấ ứ ậ cho th y s  t ng quan tuy n tính thu n và t ữ   ng quan th  b c thu n r t cao gi a

ầ ế ủ ệ ả ả ụ ụ (Ph  l c 4 ­ tính     c n thi t và tính kh  thi c a các bi n pháp trong Gi i pháp 5

ả B ng PL4.5) .

ả ả ế ệ ả i pháp 6 * K t qu  kh o nghi m Gi

́ ả ượ ầ ế ả Gi i pháp 6 đ c đánh giá rât  c n thi t và kh  thi (=3,54 và  =2,91). H  s ệ ố

s= 0,500 cho th y  gi a tính c n thi

ệ ố ữ ấ ầ ế Pearson   rp= 0,847 và h  s   Spearman   r t và

ụ ụ

ủ ệ ả ả ươ tính  kh  thi c a các bi n pháp  trong Gi i pháp 6 có t ậ   ế ng quan tuy n tính thu n

ả   ( Ph  l c 4 ­ B ng

PL4.6).

ư ươ ậ ỉ ở ứ ấ r t cao nh ng  t ứ ậ ng quan th  b c thu n ch m c trung bình

ợ ế ả ả ệ ổ ả i pháp * T ng h p k t qu  kh o nghi m các gi

́ Bang 3.5. T ng h p kêt qua khao nghiêm các gi

i pháp

HS t

ng quan

TT

̉ ̉ ̉ ̣

ươ It́  Khô ĐTB  Th ́ư  Rấ KT

0,5

0,6

3,57 3,73 3,70 3,69 3,55 3,54

4 1 2 3 5 6

5 2 1 3 5 4

1 2 3 4 5 6

16,6 57,6 25,3 13,1 67,1 19,8 33,6 52,9 12,9 17,8 65,7 16,5 27,1 35,3 37,6 19,3 53,9 24,7

M ćư   M ćư   Rât́  CT 59,5 38,2 2,33 72,9 27,1 70,4 29,3 0,36 68,8 31,2 58,6 37,6 3,82 54,2 45,8 64,1

It́  Khôn ĐTB Th ́ư  Pea Spe ar rso 0,860 0,711 2,90 0,609 0,872 3,07 0,548 0,700 3,19 0,726 0,821 3,01 0,941 0,800 2,90 0,847 0,500 2,91 0,855 0,754 3,00

2,0 0,5

21,7

34,8 1,1 0,0 3,63

22,4

55,4

iả   Gi pháp iả   Gi pháp  iả   Gi pháp  iả   Gi pháp  iả   Gi pháp  iả   Gi pháp  iả   Gi pháp  T ngổ

ả ở ả ệ ố ế ả ượ K t qu ấ  b ng 3.5. cho th y h  th ng các gi i pháp đ c đánh giá rât́

p= 0,855 và

ế ệ ố ươ ả ầ c n thi t và kh  thi (=3,63 và  =3,00). H  s  t ng quan Pearson  r

s= 0,754 cho th y gi a tính c n thi

ữ ấ ầ ế ệ ố ươ h  s  t ng quan Spearman   r t và tính kh ả

ủ ả ố ươ ậ ấ ế ươ thi c a các gi i pháp có  m i t ng quan tuy n tính thu n r t cao và t ng quan

ớ ế ứ ậ ể ả ậ ậ ệ ố   th  b c thu n cao.  V i k t qu  trên, hoàn toàn có th  tin c y vào các h  th ng

ả ề ấ các gi i pháp đã đ  xu t.

́ ̉ ừ ế 3.3.2.2. Kêt qua  t ý ki n chuyên gia

ử ụ ậ ươ ệ ả Lu n   án   đã   s   d ng   ph ng   pháp   chuyên   gia   trong   kh o   nghi m   các

ả ườ ở ệ ả gi i pháp QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam. Tác gi đã

ượ ệ ổ ư ấ ề ấ ả ủ ậ nh n đ ự c  s   nhi t tình trao đ i, t v n c a các chuyên gia v  t t c  6  gi ả   i

150

ệ ế ợ ả ờ ứ ề ấ ế pháp đã đ  xu t  thông qua vi c k t h p hai hình th c tr  l ỏ   ỏ i phi u h i và ph ng

ự ế ế ả ế ầ ấ v n    tr c ti p.  K t qu   thu đ ượ ừ c t ọ      ý ki n chuyên gia góp ph n quan tr ng

ệ ầ ẳ ị ế ủ ả ả trong vi c kh ng đ nh tính  c n thi t và  kh  thi c a các gi i pháp.

ả ượ ự ồ ứ ộ ầ ề ậ Tác gi ậ  nh n đ c s  đ ng thu n cao v  đánh giá m c đ  c n thi ế ủ   t c a

ừ ệ ả ệ ề ố ượ các       bi n pháp trong t ng gi i pháp. Đa s  các bi n pháp đ u đ c đánh là

ế ộ ố ệ ượ ầ ế ệ ấ ầ r t c n thi t,     m t s  ít bi n pháp đ c đánh giá c n thi ặ t. Đ c bi t, không có

ệ ượ ầ ứ ộ ầ ề ế bi n pháp nào đ c     đánh giá là không c n thi ế  V   m c đ  c n thi t. ế   t, ý ki n

ươ ế ệ ả ả ồ ừ ườ chuyên gia t ng đ ng v i ớ     k t qu  kh o nghi m t ạ  lãnh đ o các tr ng ĐH.

ứ ủ ệ ả ộ ố ượ M c đ  kh  thi c a đa s  các bi n pháp đ c các chuyên gia đánh giá ở

ề ả ả ấ ả ưở m cứ  kh  thi và r t kh  thi. V   tính kh  thi, các chuyên gia tin t ng  các tr ườ   ng

ể ỗ ự ộ ấ ượ ậ ệ ố ướ ĐHĐP có th  n  l c h i nh p có ch t l ng vào h  th ng GDĐH n c nhà, đáp

ứ ụ ụ ự ể ầ ạ ị ươ ỉ ng yêu c u đào t o nhân l c ph c v  phát tri n KT­XH đ a ph ng và các t nh

lân c n.ậ

ữ ế ạ ả ấ ạ Bên c nh ý ki n đánh giá nh ng  gi i pháp, các chuyên gia nh n m nh:

ế ứ ề ầ ữ ấ ­ Nh ng v n đ  c n h t s c quan tâm trong ĐT và QLĐT theo HTTC:

ả ề ố ấ ượ ứ Phát tri nể   CTĐT  đáp  ng  NCXH  c   v  s   ngành  ĐT  và   ch t  l ng  CTĐT;

ậ ổ ớ ươ ủ ị ướ ể T p trung đ i m i ph ng pháp DH c a GV   theo đ nh h ng phát tri n năng

ướ ẫ ươ ự ọ ầ ư ờ ự ọ ủ ự l c; H ng d n ph ng pháp t h c và đ u t th i gian t ẩ    h c c a SV; Đ y

ả ề ố ượ ọ ậ ố ấ ủ ố m nh ạ công tác c  v n h c t p; B  trí đ  GV c  v  s  l ng và trình đ  h c v ộ ọ ị

ể ấ ố đ   ể         phát tri n CTĐT và b  trí ít nh t 2 GV/ ộ  môn h cọ  (m t trong các yêu c uầ

ồ ưỡ ủ ọ ơ ả c  b n  c a ĐT theo HTTC); Chú tr ng b i d ng năng l c ự  chuyên môn, SP và

ừ ướ ủ ệ ạ ồ ộ NCKH cho GV; T ng b c hi n đ i hóa, đ ng b  hóa CSVC, đ  giáo trình, tài

ệ ử ạ ầ ụ ụ ệ ư ệ li u, th  vi n đi n t , h  t ng CNTT… ph c v  ĐT theo HTTC.

ườ ộ ấ ơ ở ữ ỉ ­ Tr ậ   ậ ng ĐHĐP là c  s  GDĐH công l p thu c c p T nh, có nh ng thu n

ủ ự ứ ậ ả ạ   i,ợ   khó khăn và thách th c riêng. Vì v y, trong QLĐT ph i tuân th  s  lãnh đ o l

ề ấ ư ạ ậ ợ ự ỉ ườ c a ủ      chính quy n c p T nh, tích c c tham m u t o thu n l i cho tr ng ĐHĐP

ấ ả ẩ ự ủ ề ổ ứ ộ ế ề t trong     phân c p qu n lý th m quy n ch  v  t ch c b  máy, biên ch  và tài

ề ầ ư ả ồ ự ườ chính,       tài s n, v  đ u t ngu n l c cho tr ầ ủ   ứ ng ĐHĐP đáp  ng yêu c u c a

ạ ộ ạ ộ ắ ặ ớ ị ộ   ĐT theo HTTC; g n ch t ho t đ ng ĐT và QLĐT v i ho t đ ng chính tr ­xã h i,

151

ể ị ươ ụ ự ầ ớ ớ v i tình hình phát tri n KT­XH đ a ph ng, v i nhu c u nhân l c ph c v ụ

ệ ệ ạ ị ươ ỉ ậ công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ a ph ng và các t nh ờ ớ   ồ  lân c n;… Đ ng th i v i

ủ ơ ỉ ạ ự ệ ệ ả ấ   vi c th c hi n nghiêm các ch  đ o chuyên môn c a c  quan qu n lý GD­ĐT c p

ạ ườ ơ ế ề ế ị trên, lãnh đ o các tr ầ ng ĐHĐP c n đ  xu t, ấ  ki n ngh  có c  ch , chính sách h ỗ

ợ ầ ư ồ ự ườ tr  đ u t ngu n l c cho các tr ng ĐHĐP, ở ộ  m  r ng t ự ủ ề chuyên môn phù ch  v

ệ ủ ề ớ ườ ậ ợ ằ ợ h p v i đi u ki n c a tr ng ĐHĐP nh m t o ạ thu n l i trong QTĐT theo HTTC

ứ ề ệ ầ ả ả b o đ m ch t l ộ ấ ượ         đáp  ng yêu c u ngh  nghi p xã h i. ng

̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ 3.3.2.3. Đanh gia chung vê kêt qua khao nghiêm

ữ ữ ừ ể ậ ề ế   T  nh ng phân tích trên đây, có th   rút ra nh ng nh n xét chung v   k t

ệ ả ả ư qu  ả   kh o nghi m các  gi i pháp nh  sau:

ả ự ự ấ ầ ề ấ ế ố ớ ­ Các gi i pháp đ  xu t th c s  r t c n thi t đ i v i QLĐT theo HTTC

ườ ể ệ ở ể ấ ố ớ đ i v i các tr ng ĐHĐP, th  hi n đi m trung bình r t cao (   t ừ 54  đ nế 3,

3,73).

ả ề ả ế ả ­ Các gi i pháp đ u kh  thi (   t ừ 90  đ n 3, 2, 19); không có gi i pháp ít

ả ả ặ kh  thi ho c không kh  thi.

ả ệ ố ươ ứ ộ ầ ố ­ Đa s  các gi i pháp có h  s  t ữ ng quan  Pearson gi a m c đ  c n thi ế   t

ủ ệ ả ả và        kh  thi c a các bi n pháp trên 0, ủ ệ ố 6  và c a h  th ng 6 gi i pháp là 0,855 .

ứ ề ỏ ữ ầ ế ủ ả Đi u này ch ng t gi a tính c n thi t và tính ả   kh  thi c a các gi i pháp có m iố

ươ t ế ng quan tuy n tính thu n ậ r t ấ cao.

ề ệ ố ươ ứ ộ ầ ữ ế ủ ả ­ V   h  s  t ng quan Spearman gi a m c đ  c n thi t và kh  thi c a các

ệ ả ả bi n pháp , có 5 trên 6 gi ề i pháp đ u có r ớ ơ s  l n h n 0, ủ ệ ố 7 và c a h  th ng 6 gi i pháp là

ầ ề ấ ế ả ả 0,754.  Đi u này cho th y  gi a ữ    tính  c n thi t và tính kh  thi ủ c a các gi i pháp có

ố ươ m i t ng quan th  b c ứ ậ thu n ậ cao.

ộ ầ ứ ế ả ế ủ ệ ả ­ K t qu  đánh giá m c đ  c n thi t và kh  thi c a các bi n pháp t ừ

ả ở ườ ế viên ch cứ   qu n lý các tr ả   ng ĐHĐP và ý ki n các chuyên gia trong kh o

ươ ồ ệ nghi m t ng đ ng nhau.

ể ệ ế ậ ả ả ệ ố   Theo k t qu  kh o nghi m trên,   hoàn toàn có th  tin c y vào h  th ng

ả ề ấ ậ các  gi i pháp lu n án đã đ  xu t.

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ử ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ 3.4. Th  nghiêm môt sô giai phap quan ly đao tao theo hê thông tin chi  trong

152

́ ườ ươ ở ̣ ̣ ̣ ̣ cac tr ng đai hoc đia ph ng Viêt Nam

́ ̀ ́ ươ ử ̣ ̉ ư 3.4.1. Tô ch c va  ph ng phap  th  nghiêm

́ ́ ̀ ử ứ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ­ Muc đich  th  nghiêm ̉   :  Th  nghiêm nhăm kiêm ch ng tinh hiêu qua cua

́ ́ ̀ ̃ ̉ ́ cac  giai phap  QLĐT theo HTTC đa đê xuât.

́ ử ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ­  Nôi dung th  nghiêm ́ hai giai phap sau đây: ̣ ự : Luân an chon l a th  nghiêm

ự ể ươ ứ ̉ Giai phap  ́ 2:    Xây d ng và phát tri n   ch ạ ng trình đào t o đáp  ng yêu

ệ ủ ị ề ươ c u ầ    ngh  nghi p c a đ a ph ộ ; ng và xã h i

ả ủ ề ố ượ ự ộ ồ Gi i pháp 4: ả  Xây d ng đ i ngũ gi ng viên  đ  v  s  l ng, đ ng b  v ộ ề

ẩ ơ ấ c  c u và chu n v  ch t l ề ấ ượ . ng

́ ́ ̉ ử ̣ ̣ ̣ ­ Khach thê th  nghiêm ̀ ươ ng Đai hoc Phu Yên. : Tr

̀ ̀ ử ơ ử ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ­  Th i   gian   va   đia   điêm   th   nghiêm ̀ ̣   ng   Đai   hoc :  Th   nghiêm   tai   Tr

́ ́ ư ́ Phu Yên t ́ ̀  thang  01/2014 đên thang 12/2015.

́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ươ ử ự ̣ ̣ ̣ ­ Ph ng phap th  nghiêm ́ : Tiên hanh th c hiên cac biên phap đa đê xuât

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̃ trong t ng giai phap. Theo  doi ́ ơ    tac đông cua cac biên phap, so sanh đôi chiêu v i

́ ́ ́ ự ̀ ̉ ư ̀ ư ́ ư ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ th c trang tr ́ ươ c khi th  nghiêm. T  đo,   đanh gia m c đô hiêu qua cua t ng biên

phaṕ .

́ ̉ ử ̣ 3.4.2. Kêt qua  th  nghiêm

́ ̉ ử ̣ ̉ ́ 2 3.4.2.1. Kêt qua th  nghiêm Giai phap

ấ ượ ứ ề ạ ạ Nâng cao ch t l ng và  đa d ng hóa ngành ngh  đào t o đáp  ng NCXH

ự ẳ ị ươ ệ ườ đ  ể      xây d ng và kh ng đ nh th ụ ng hi u là  m c tiêu các tr ng ĐHĐP h ướ   ng

ự ế ệ ầ ớ ổ ị ế đ n trong quá trình th c hi n đ i m i theo tinh th n Ngh   quy t 29/NQ­TW.

ị ụ ự ể ệ ọ Xác đ nh vai trò quan tr ng c a ủ   phát tri n CTĐT trong th c hi n m c tiêu trên,

ử ệ ả ệ ả ậ th  nghi m Gi i pháp 2    t p trung vào các bi n pháp qu n lý ự xây d ng và phát

ể ử ệ ườ ự tri n CTĐT. Trong quá trình th  nghi m, Tr ệ   ng ĐH Phú Yên đã th c hi n

ữ ự ể ệ nh ng công vi c liên quan đ n ế         xây d ng và phát tri n CTĐT sau đây:

ổ ứ ộ ể ị ­ T  ch c h i ngh  đánh giá công tác ự  xây d ng và phát tri n CTĐT có s ự

ị ử ụ ủ ơ ộ   tham gia c a các chuyên gia, các nhà chuyên môn và các đ n v  s  d ng lao đ ng

ươ ư ữ ể ậ ộ ồ ờ ị ị i ạ  đ a ph t ng. H i ngh   ghi nh n nh ng  u đi m đ ng th i phân tích nguyên

ữ ủ ế ạ ủ ể nhân c a nh ng h n ch  trong quá trình ự xây d ng và phát tri n CTĐT c a nhà

ườ ự ể ợ tr ừ ng.  T  đó, xây d ng quy trình ự xây d ng và ớ   phát tri n CTĐT phù h p v i

153

ề ườ ệ ủ đi u ki n c a  nhà tr ng.

ề ể ị ­ Ban hành quy đ nh v   công tác ự xây d ng và phát tri n CTĐT chung và

ể ố ớ ừ ự ữ ụ ị ị ọ quy đ nh c    th  đ i v i t ng năm h c. Nh ng quy đ nh này d a trên c  s ơ ở

ề ị ướ ữ ệ ợ ớ ị ỉ đi u ch nh nh ng ữ   quy đ nh tr ủ   c đó phù h p v i nh ng quy đ nh hi n hành c a

ủ ể ế ộ ộ ươ ạ B  GD­ĐT và k t lu n ị ề ậ  c a H i ngh  v   phát tri n ch ng trình đào t o.

ủ ệ ệ ả ủ   ­ Nâng cao trách nhi m c a các khoa  qu n lý  mã ngành trong vi c ch  trì

ế ợ ự ể ớ ự xây d ng và ủ   phát tri n CTĐT, k t h p v i các khoa liên quan và s  tham gia c a

ị ử ụ ơ ộ các chuyên gia, các nhà chuyên môn và các đ n v  s  d ng lao đ ng.   Phát huy

ủ ọ ườ ẩ ộ ồ vai trò c a H i đ ng khoa h c tr ị ng trong th m đ nh các CTĐT.

ố ệ Đánh   giá   các   CTĐT   có  SV   t t   nghi p   năm  2014  ­   2015   làm  c   s   đ ơ ở ể

ể ể ươ phát tri n CTĐT cho khóa tuy n sinh 2016. Rà soát các ch ạ   ng trình đang đào t o

ờ ổ ự ề ẩ ầ ỉ ấ ả ể ị đ  k p th i b  sung, đi u ch nh. Xây d ng chu n đ u ra cho t t c  các CTĐT.

ờ ể ­ M i các chuyên gia báo cáo v ự ề xây d ng và phát tri n CTĐT và  t ổ ứ    ch c

ể ạ ấ ứ   ậ t p hu n phát tri n CTĐT theo CDIO cho lãnh đ o các khoa, GV và  viên ch c

ĐT

̀ ́ ả ạ ượ ữ ơ ̣ ̉ ế   Nh ng   k t   qu   đ t   đ ử c     sau   th i   gian   th   nghiêm   Giai   phap 2  t iạ

ườ ượ ậ ở ữ ượ Tr ng ĐH Phú Yên đ c ghi nh n ể  nh ng đi m chính đ c trình bày sau đây:

ệ ố ả ể ị ­ H  th ng văn b n v ự ề xây d ng và ờ   phát tri n CTĐT ban hành k p th i,

ị ế ề ố ượ ụ ạ ầ ẩ ố quy đ nh chi ti t v   m c tiêu đào t o, chu n đ u ra, kh i l ng t ể i thi u, mã

ươ ầ ả ọ ầ ọ h c ph n, ầ   khung ch ọ ng trình cho các h c ph n chung, mô t h c ph n, đ ề

ự ố ệ ố ấ ạ ầ ọ ươ c ng chi ti ả ế   h c ph n. H  th ng văn b n này t o s  th ng nh t trong t xây

ủ ể ự d ng và phát tri n CTĐT c a các khoa và các ngành ĐT.  Quy trình xây d ngự

ể ượ ử ự ệ ừ và  phát tri n CTĐT cũng đã đ c xây d ng và  th  nghi m  t ọ  năm h c 2015­

2016.

ự ủ ể ­ Năng  l c ự xây d ng và phát tri n CTĐT c a các khoa  ngày càng đ cượ

ủ ố ườ ự ổ nâng cao. Có  10 trong t ng s  11 khoa c a Nhà tr ể   ệ ng đã th c hi n phát tri n

ượ ệ ố ự ượ CTĐT, trong đó có   4 khoa  đ c đánh giá là th c hi n t t và 3 khoa đ c đánh

ấ ắ ự ệ giá  th c hi n  xu t s c.

ị ử ụ ủ ư ự ơ ­ S  tham gia c a  các bên liên quan nh   chuyên gia, đ n v  s  d ng lao

ự ế ừ ữ ể đ ngộ   trong  xây d ng và phát tri n CTĐT ngày càng tăng. Nh ng ý ki n t các

ệ ấ ộ ọ ị ế   bên          liên quan   có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c xác đ nh n i dung ki n

154

ạ ộ ứ ứ ủ ủ ệ ề ầ ớ ỹ th c, k  năng c a CTĐT đáp  ng v i yêu c u ho t đ ng  ngh  nghi p c a SV

ố ệ sau t t nghi p.

ủ ấ ả ẩ ượ ướ ầ ­ Chu n đ u ra c a t t c  các CTĐT đã đ c ban hành tr c tháng 1/2014

ượ ữ ự ể ố ề đ u đ c xây d ng và công b  công khai. Nh ng CTĐT phát tri n năm 2015

ướ

B ng 3.

6.  So sánh v  công tác qu n lý

ự xây d ng và

ể  phát tri n CTĐT tr

c và sau th

nghi mệ

ự ự ẩ ầ c ượ         xây d ng d a trên chu n đ u ra theo quy trình sau: đ

ướ

N i dung

Tr

c th  nghi m

ử Sau th  nghi m

ụ ả

Công c  qu n lý

ơ

ẩ ầ Chu n đ u  ra

Quy đ nh xây d ng và   ể phát tri n CTĐT ầ Xây d ng chu n đ u ra   sau khi ban hành CTĐT

Quy trình xây d ng và ể phát tri n CTĐT Phát tri n CTĐT trên c ẩ ở s  chu n đ u ra

ấ ả

t c  các CTĐT

ộ ố Trong m t s  CTĐT

Trong t ủ c a các ngành

ủ S  tham gia c a các chuyên  ể ụ gia, nhà tuy n d ng

ộ ồ

Nhà tr

ngườ

Th m đ nh các CT ĐT

H i đ ng khoa h c đào t oạ

ấ ượ

ơ Th p h n

Cao h nơ

Ch t l

ng các CTĐT

́ ́ ̉ ử ̣ ̉ 3.4.2.2. Kêt qua th  nghiêm Giai phap 4

́ ́ ̃ ử ể ể ả ồ ̣ ̣ Cac biên phap đa th  nghiêm đ  tri n khai Gi ữ   i pháp 4 bao g m nh ng

ộ n i dung sau đây:

́ ề ạ ổ ộ ỉ ̣ ế   ­ Rà soát, đi u ch nh, b  sung Quy ho ch đ i ngũ theo Kê hoach chi n

ủ ườ ự ủ ượ l ạ c       đào t o  c a nhà tr ng và năng l c cá nhân c a GV.

ự ạ ổ ồ ưỡ ứ ạ ộ ế ­ Xây d ng k  ho ch và t ch c đào t o, b i d ạ   ng  đ i ngũ GV đ t

ứ ụ ụ ệ ẩ ẩ ộ ạ   chu n  và trên chu n trình đ  chuyên môn, nghi p v , đáp  ng m c tiêu đào t o

ế ượ ủ ế ạ ườ theo        K  ho ch chi n l c c a nhà tr ng.

ồ ưỡ ổ ườ ộ ứ ­  T   ch c   b i   d ng   th ự   ằ ng   xuyên  đ i  ngũ  nh m  nâng  cao  năng  l c

ệ ụ ứ ụ ữ ạ chuyên môn, nghi p v ,  ng d ng CNTT, ngo i ng …

155

ể ụ ự ệ ằ ọ ­ Th c hi n quy trình tuy n d ng khách quan, công b ng và khoa h c đúng

ụ ệ ể ầ ị ố ệ ạ ể các v  trí vi c làm c n tuy n; chú ý tuy n d ng SV t t nghi p lo i gi ỏ  SV các i,

ỹ ư ấ ượ ử ế ươ ớ l p c  nhân tài năng, k  s  ch t l ng cao (quan tâm đ n con em ng ̀ ̣   i đia

ươ ph ng).

ế ộ ồ ưỡ ự ộ ­ Th c hi n c ệ h  đ , chính sách đào t o ạ  b i d ng đ i ngũ GV, thu hút GV

ộ ộ

ướ

B ng 3.7:   So sánh trình đ  đ i ngũ tr

ử c và sau th  nghi m

ộ trình đ  cao.

Tháng 12/2015

Tháng  01/  2014

Đ iộ   ngũ

PGS TS

PGS TS

ThS (NCS)

CN (Cao h c)ọ

ThS (NCS)

CN (C.h c)ọ

­

CBQL + GV

10

1

12

99 ThS (6 NCS)

22 CN (8 Cao   h c)ọ

20 CN (4 Cao  h c)ọ

117 ThS (21   NCS)

156

́ ́ ́ ử ươ ̣ ̉ Sau  quá   trình  th   nghiêm  Giai  phap  4,   Tr ̃ ̀ ư   ng   ĐH  Phu   Yên  co  nh ng

́ ự ế ẽ ể ạ ộ ị ướ ̉ chuy n bi n m nh m  trong quan ly xây d ng đ i ngũ GV theo đ nh h ng:

ố ơ ấ ấ ượ ẩ ủ ố ượ đ  s  l ộ ng,  cân đ i c  c u b  môn, nâng cao ch t l ẩ   ng (chu n và trên chu n

́ ̃ ́ ự ư ụ ệ ạ ộ ̉ ̃ ề   v  trình đ  đào t o, năng l c chuyên môn, nghi p v ). Nh ng kêt qua chinh đa

̣ ượ đat đ ư c nh  sau:

ư ế ị ̉ ̉ ́ ­ Đã ban hành các văn ban quan ly liên quan nh : Ngh  quy t chuyên đ ề

ế ố ể ạ ộ ị ề v  phát tri n đ i ngũ GV giai đo n 2014­2020 (Ngh  quy t s  107­NQ/ĐUĐH);

ế ộ ạ ả ạ ạ ộ Quy ho ch cán b  lãnh đ o, qu n lý giai đo n 2015­2020; Ch  đ  chính sách

ồ ưỡ ạ ạ ưở đào t o SĐH, đào t o b i d ng khác; NCKH và khen th ứ   ng cho viên ch c

ể ệ ả ượ ứ trúng tuy n NCS, b o v  TS, đ ọ c phong ch c danh h c hàm, hoàn thành t ố   t

ụ ệ ạ nhi m v  đào t o, NCKH ...

̃ ̀ ̃ ơ ư ự ưở ề ọ ọ ̣ ̣ ­ Trinh đô đôi ngu GV c  h u đã có s  tăng tr ng v  h c hàm, h c v ị

ể ệ ọ đáng k . Hi n có: 1 PGS, tăng 1; tăng thêm: 2 TS, 15 NCS, 4 Cao h c.

́ ̃ ̃ ượ ộ ể ệ ở ơ ư ề ế ̣ Chât l ng đôi ngu GV c  h u có nhi u ti n b  th  hi n ự    các năng l c

ữ ứ ụ ạ ả ạ chuyên   môn,   gi ng   d y,   NCKH,   ngo i   ng ,   ng   d ng   CNTT   thông   qua   các

ạ ộ ồ ưỡ ả ả ả ọ ộ ộ ho t đ ng ĐT, b i d ng, h i th o khoa h c, h i gi ng, thao gi ng, sinh ho t b ạ ộ

môn.

ạ ộ ấ ượ ồ ộ Các ho t đ ng nâng cao ch t l ng đ i ngũ bao g m:

ề ề ạ ậ ấ ờ ọ ể   + M i các chuyên gia t p hu n các chuyên đ  v : “D y h c phát tri n

ư ọ ầ ạ năng l c ự t duy và sáng t o” (PGS.TS. Tr n Khánh Đ c) ự ứ ; “L a ch n ph ương pháp

ể ả ắ ọ DH  để  chuy n t i chu n ẩ đ uầ   ra  đ nế   ng iườ   h c và các nguyên t c chính trong

ạ ộ ọ ậ ứ ứ ả ọ KT­ĐG ho t đ ng h c t p” (PGS.TS. Lê Đ c Ng c)…  cho viên ch c qu n lý

và GV.

ổ ứ ớ ế ằ + T  ch c l p ĐH Ti ng Anh B ng 2 cho GV h c t ọ ạ ườ i tr ố ng, b  trí GV

ự ế ể ướ ệ ế ề ạ ả ọ h c   Ti ng Anh d  tuy n NCS n ậ   c ngoài, k t qu  này đã t o đi u ki n thu n

ữ ể ầ ạ ộ ố ợ ề l i v        trình đ  ngo i ng  góp ph n tăng s  GV trúng  tuy n NCS trong và

ngoài n c.ướ

ộ ượ ồ ưỡ ứ ụ ả ạ + Đ i ngũ GV đ c b i d ng  ng d ng CNTT trong gi ng d y, nghiên

157

ử ụ ươ ệ ờ ạ ớ ứ c u và  s  d ng ph ng ti n CNTT trong gi d y trên l p…

ứ ề ấ ả ộ ổ ọ ấ   +  T   ch c   13   H i   th o   khoa   h c   v   ĐT   theo   HTTC   c p   Khoa,   c p

ườ ề ượ ự ộ ả ọ Tr ử ng;        C  nhi u l t GV tham d  h i th o khoa h c trong và  ngoài n ướ   c.

ề ổ ứ ả ả ổ ớ ộ ươ ạ T  ch c         thao gi ng, h i gi ng v  đ i m i ph ả ng pháp gi ng d y theo

ự ể ướ h ng phát tri n  năng l c SV…

ƯƠ

K T LU N CH

NG 3

ơ ở ự ứ ễ ậ ở các

Trên  c   s   nghiên   c u   lý   lu n   và   th c   ti n   QLĐT   theo   HTTC

ườ ượ ở ươ ươ tr ng ĐHĐP đã đ c trình bày các ch ng 1 và 2, trong ch ậ ng 3, lu n án  đã

ả ứ ầ ồ ợ ề đ  xu t ấ  các gi ơ ả ủ   ộ i pháp QLĐT phù h p và đ ng b , đáp  ng  yêu c u c  b n c a

ườ ở ệ ĐT theo HTTC  trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam  nh m ằ nâng cao CLĐT nhân

ị ươ ệ ố ả ả ụ ụ l cự       ph c v  nhu c u ầ CNH­HĐH đ a ph ng. H  th ng các gi i pháp qu n lý

́ ượ ự ự ả ả ắ ̣ này đ c xây d ng d a trên các nguyên t c b o đ m tính phap lý ́, hê thông va ̀

́ ệ ả ả ờ ồ ư ̀ đông bô ̣,        k  th a ế ừ , hi u qu  và kh  thi; đ ng th i  đ ̀ ́ ap  ng yêu câu ĐT theo

́ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ HTTC trong      bôi canh đôi m i căn ban, toan diên GD­ĐT Viêt Nam .

ả ườ ệ ố Trong h  th ng các gi i pháp QLĐT theo HTTC trong các  tr ng ĐHĐP

ậ ỗ ả ấ ị ề ọ ượ đ c lu n án trình bày, m i gi i pháp đ u có vai trò quan tr ng nh t đ nh và có

ộ ạ ệ ữ ơ ặ ẽ ớ ố tác đ ng  qua l i trong  m i quan h  h u c  ch t ch  v i nhau.

ả ể ả ổ ằ Đ i m i q ớ u n lý công tác tuy n sinh ­ Gi i pháp " ự ổ   " nh m duy trì s    n

ừ ướ ứ ể ạ ế ự ị đ nh và t ng b c phát tri n quy mô đào t o đáp  ng thi ự   ầ t th c nhu c u nhân l c

ụ ụ ị ươ ủ ể ph c v  phát tri n KT­XH đ a ph ề ả ng, có vai trò n n t ng c a QTĐT.

ả ự ể ươ ứ Xây d ng và phát tri n  ch ạ ng trình đào t o đáp  ng yêu ­ Gi i pháp “

ệ ủ ề ị ươ ườ ể ả ầ c u     ngh  nghi p c a đ a ph ng và xã h i ộ ” trong tr ả   ng ĐHĐP đ  b o đ m

ự ượ ứ ầ ộ ố ệ đ th c hi n c yêu c u ĐT đáp  ng NCXH, có vai trò nòng c t trong n i dung

QLĐT theo HTTC.

ả ệ ạ ̉ Nâng cao  hi u qu  q ả uan ly ́ quá trình d y h c” ­ Gi i pháp “ ằ ọ  nh m nâng

ấ ượ ụ ự ệ ệ ệ ả ộ cao ch t l ng, hi u qu  trong vi c th c hi n  m c tiêu, n i dung DH thông qua

ủ ộ các CTĐT, có vai trò trung tâm c a n i dung QLĐT theo HTTC ở ườ   tr ng ĐHĐP.

ả ả ộ ủ ề ố ượ ồ Xây d ng ự đ i ngũ gi ng viên đ  v  s  l ng, đ ng b  v  c ộ ề ơ ­ Gi i pháp “

158

ề ầ ọ ố ộ ẩ ấ c u và chu n v  ch t l ng ấ ượ ” có vai trò quan tr ng hàng đ u, vì nhân t đ i ngũ

ế ị ấ ượ ế ạ ộ ệ ạ ả ự quy t đ nh tr c ti p ch t l ng, hi u qu  đào t o, NCKH và các ho t đ ng khác

ườ trong nhà tr ng.

̀ ́ ̀ ả ơ ở ậ ấ ả ụ ụ B o đ m ả   c  s  v t ch t va tai chinh ph c v  đào t o ­ Gi i pháp “ ạ ” để

ụ ụ ế ộ ứ ệ ề ạ ậ ấ ộ   cung  ng đi u ki n v t ch t, ch  đ  chính sách ph c v  cho đào t o và cho đ i

ấ ượ ầ ạ ọ ngũ, góp ph n  quan tr ng trong nâng cao ch t l ng đào t o.

ả ự ườ ạ ộ ồ Xây d ng môi tr ng đào t o đ ng b  và thu n l i ­ Gi i pháp “ ậ ợ " có  vai

ự ề ệ ộ ọ ộ trò đ ng l c và là đi u ki n quan tr ng trong n i dung QLĐT theo HTTC trong

ườ tr ng ĐHĐP.

ệ ố ả ườ H   th ng   các   gi i   pháp   QLĐT   theo   HTTC   trong   các   tr ng   ĐHĐP ở

ệ ư ậ ấ ượ ề ườ Vi t Nam nh  lu n án đ  xu t đ ạ c lãnh đ o các tr ng ĐHĐP và các chuyên

ể ệ ở ế ấ ả ệ ả ả ả ấ gia đánh giá r t cao, th  hi n k t qu  kh o nghi m: T t c  các gi ề   i pháp đ u

ầ ế ả ầ ấ ặ ả ế ấ r t       c n thi t, kh  thi ho c  r t kh  thi; Tính c n thi ả t và tính kh  thi trong đa

ả ố ươ ố ươ ế ậ ố s  các   gi i pháp có  m i t ng quan  tuy n tính thu n và m i t ng quan th ứ

ậ b c cao.

ả ử ế ệ ộ ả ố K t qu  th  nghi m   m t gi ả i pháp qu n lý thành t ĐT theo HTTC và

ộ ả ố ề ấ ượ ệ ả m t       gi ả i pháp qu n lý thành t ả  đi u ki n đ m b o ch t l ng ĐT ở ộ    m t

ườ ẽ ư ộ ứ ệ ặ ớ tr ử ng ĐHĐP v i hình th c và quy trình th  nghi m ch t ch  nh  n i dung trình

ủ ế ụ ậ ấ ộ bày trên       (m c 3.4.2)  cho th y  đ  tin c y và tính khách quan c a k t qu  th ả ử

nghi m. ệ

ấ ừ ầ ủ ỗ ả ể Xu t phát t ọ  t m quan tr ng c a m i gi ạ ộ   i pháp nêu trên, đ    ho t đ ng

ườ ấ ượ ả ệ QLĐT theo HTTC trong các tr ả ng ĐHĐP b o đ m  ch t l ả ầ   ng, hi u qu , c n

ự ệ ầ ả ư ậ ề th c hi n đ y đ , ồ ủ đ ng b ộ các gi ấ   i pháp QLĐT theo HTTC nh  lu n án đ  xu t

̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ư ậ ̉ ư ư ượ ̉ ̣ va phat huy đung m c   vai tro cua t ng giai phap. Nh  v y, se tao đ c b ́ ươ   c

̀ ́ ̃ ụ ệ ự ụ ả ̉ ̣ ầ   chuyên biên manh me vê nâng cao CLĐT nhân l c ph c v  hi u qu  nhu c u

159

ị ươ ố ả ố ế ậ ộ CNH­HĐH        đ a ph ng trong b i c nh h i nh p qu c t .

K T LU N VÀ KHUY N NGH

̣ ́ 1. Kêt luân

ệ ố ườ ở ệ ượ ể H  th ng Tr ng ĐHĐP Vi t Nam đ ế   c hình thành và phát tri n đ n

ầ ớ ườ ộ ấ ả ướ ỉ ườ nay đã g n 20 năm v i 24 tr ng ĐH thu c c p T nh trong c  n c (Tr ng ĐH

ậ ả ầ ồ ỉ H ng Đ c, ứ   t nh Thanh Hóa thành l p đ u tiên vào năm 1997), tr i qua hai giai

ự ệ ạ ươ ứ ế ạ ừ ế đo n th c hi n   ph ng th c đào t o: theo niên ch    (t năm 1997 đ n năm

ỉ ừ ế ạ ồ 2007) và theo h  th ng ệ ố    tín ch   (t năm 2007 đ n nay) đã  đào t o ngu n nhân

ộ ướ ộ ộ ố ự l c trình đ  ĐH và các trình đ  d i ĐH, m t s  ít chuyên ngành SĐH ph c v ụ ụ

ự ạ ờ ể ọ ầ ị k p th i nhu c u nhân l c t i ch , ỗ   góp ph nầ   quan tr ng trong phát tri n KT­XH

ươ ậ ị đ a ph ỉ ng và các t nh lân c n.

160

ư ủ ể ặ ớ ươ Quá trình tri n khai ĐT theo HTTC v i các đ c tr ng c a ph ứ   ng th c

ỉ ể ệ ừ ặ ầ ổ ủ ể tín ch  th  hi n t đ c đi m c a ĐT theo HTTC, các yêu c u t ch c ứ ĐT, cho

ư ự ứ ể ầ ấ ọ th y nh ng ữ     u đi m quan tr ng trong đáp  ng năng l c và nhu c u h c t p ọ ậ  đa

ố ả ố ế ủ ậ ồ ộ ộ ộ ạ d ng c a cá nhân và c ng đ ng xã h i trong b i c nh h i nh p qu c t và n nề

ế ơ ở ữ ứ ệ ố kinh t ệ  tri th c hi n nay, trong m i quan h  liên thông gi a  các c  s  GDĐH và

ấ ọ ừ ơ ả ầ các ngành h c. Tuy nhiên, xu t phát t ủ  yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC và

ề ể ề ệ ườ ặ đ c đi m đi u ki n ngu n l c ủ ồ ự   c a nhi u tr ng ĐHĐP ,  công tác   QLĐT theo

ữ ầ ả ể ả ớ HTTC c n có nh ng gi ợ i pháp qu n lý phù h p m i có th  nâng cao CLĐT đáp

ng ứ NCXH.

ề ề ứ ứ ấ ậ ậ ậ ớ V i nh n th c đó, lu n án đi sâu nghiên c u các v n đ  v  lý lu n và

ự ễ ề ấ ằ ả ả ợ ộ ồ th c ti n nh m đ  xu t các gi i pháp QLĐT phù h p và đ ng b , có tính kh  thi

ầ ơ ả ủ ứ ườ ở ệ đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC  trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam

ằ ụ ụ ỉ nh m nâng cao CLĐT  nhân l cự     ph c v  nhu c u ậ   ầ CNH­HĐH  các t nh lân c n

ả ướ và c  n c.

ứ ụ ậ ả ợ ớ ế K t qu  nghiên c u trình bày trong lu n án này phù h p v i m c đích

ụ ứ ủ ề ệ ậ ượ ứ nghiên c u đã đ  ra; các nhi m v  nghiên c u c a lu n án đã đ ể c tri n khai

ầ ủ ẹ ộ ọ m t cách đ y đ  và hoàn thành tr n v n.

ậ ề 1.1. V  lý lu n

́ ệ ố ơ ở ư ế ề ậ ậ Lu n án đã ti n hành nghiên c u có h  th ng c  s  lý lu n v   QLĐT theo

ứ ấ ổ ộ ồ HTTC ở ườ   tr ề   ng ĐHĐP, bao  g m các n i dung: T ng quan nghiên c u v n đ ;

ạ ọ ạ ườ ạ ọ ị ươ ả Đào t o đ i h c theo HTTC; Tr ng đ i h c đ a ph ng; Qu n lý đào t o ạ ĐH

ứ ậ ả ạ ọ ế theo HTTC; Cách ti p c n nghiên c u gi ộ   i pháp QLĐT đ i h c theo HTTC; N i

ộ ườ ạ ọ dung QLĐT đ i h c theo HTTC; N i dung QLĐT theo HTTC trong tr ng ĐHĐP;

ả ưở ế ườ ở Các y u tế ố  nh h ng đ n QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi ệ   t

Nam.

ệ ố ủ ứ ầ ả Quá trình nghiên c u đ y đ  và có h  th ng   đã giúp tác gi ậ    lu n án

ậ ầ ơ ở ữ ế ể ế ự ạ ắ n m v ng c  s  lý lu n c n thi ứ t đ  ti n hành nghiên c u th c tr ng QLĐT theo

ườ ở ệ ơ ở ệ HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam hi n nay, trên c  s  đó đúc k t đ ế ượ   c

ứ ậ ậ ứ ứ ề ấ ọ các lu n ch ng, lu n c  khoa h c cho v n đ  nghiên c u.

161

ự ề ấ ắ ả ả ể Các nguyên t c căn b n đ  xây d ng,  đ  xu t các gi i pháp QLĐT theo

́ ̀ươ ở ề ả ự ề ậ ̣ HTTC trong cac tr ng ĐHĐP Viêt Nam  d a trên n n t ng lý lu n v  khoa

́ ế ợ ế ệ ạ ả ̣ ̣ ̣ ả ọ h c qu n lý ụ   ậ  k t h p vân dung ly luân ti p c n hi n đ i trong qu n lý giáo d c

́ ́ ́ ́ ư ế ậ ượ ậ ̣ ̣ ̣ (tiêp cân hê thông ợ , tiêp cân ph c h p và ti p c n theo CIPO ) đ c lu n án trình

ầ ủ ọ bày đ y đ , cô đ ng.

ề ự ễ 1.2. V  th c ti n

ự ạ ậ ả ườ Lu n án đã kh o sát th c tr ng  QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP

ệ ệ ế ả ầ ủ ơ ở ự ễ ở   Vi t Nam hi n nay, ti n hành phân tích và mô t ộ    đ y đ  c  s  th c ti n n i

ự ể ả ồ ả   ạ dung QLĐT theo HTTC, bao g m th c tr ng: Qu n lý công tác tuy n sinh; Qu n

ạ ả ộ ̉ lý  CTĐT; Quan ly   qú á  trình  d y h c ứ   ọ ;  Qu nả   lý đ i ngũ gi ng viên, viên ch c

̃ ả ả ̣ ạ qu n lý đào t o và viên ch c ứ  ky thuât; Qu n lý CSVC và tài chính; Qu n lýả môi

ườ ạ tr ng đào t o.

ề ự ứ ữ ể ậ ạ ị Đ  minh ch ng cho nh ng đánh giá, nh n đ nh v  th c tr ng QLĐT theo

ử ụ ậ ươ ế ằ ả ỏ HTTC, lu n án đã s  d ng ph ng pháp kh o sát b ng phi u h i  235 đ i t ố ượ   ng

ườ ổ ở ả ể ể ề ắ ộ thu c 7 tr ng ĐHĐP phân b c  3 mi n B c, Trung, Nam đ  có th  thu đ ượ   c

ệ ả ưở ệ ưở ế k t qu  khách quan. Trong đó có 7 hi u tr ng, 7 phó hi u tr ụ ng ph  trách

ạ ạ ứ ả ạ đào t o, 49 lãnh đ o phòng ế    ch c năng, 68 lãnh đ o khoa và 104 gi ng viên. K t

ự ạ ấ ả ạ ườ ố ắ quả kh o sát th c tr ng cho th y lãnh đ o các tr ắ   ng ĐHĐP đã c  g ng kh c

ượ ể ệ ể ụ ph c nh c đi m, khó khăn và tri n khai các bi n pháp QLĐT theo HTTC.

ả ể ở ườ Tuy nhiên, các gi i pháp QLĐT theo HTTC tri n khai các tr ư   ng ĐHĐP ch a

ệ ố ả ộ ố ệ ủ ế ồ ả ả b o đ m tính h  th ng, thi u đ ng b ; ộ   m t s  bi n pháp c a các gi i pháp

ư ứ ơ ả ủ ư ầ ch a phù h p, ư ợ      ch a đáp  ng ậ    yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC, ch a th t

ồ ự ủ ớ ặ ư ệ ợ ườ ề phù h p v i đ c tr ng, đi u ki n ngu n l c c a tr ằ ng ĐHĐP nh m nâng cao

ấ ượ ệ ả ườ ch t l ng, hi u qu   QLĐT theo HTTC trong tr ng ĐHĐP.

ề ế ứ ả 1.3. V  k t qu  nghiên c u

ạ ượ ậ ủ ế ư ứ ế ả Lu n án đã đ t đ c các k t qu  nghiên c u ch  y u nh  sau:

̀ ệ ố ượ ơ ả ề ề ậ ấ ̣ ­ H  th ng hóa  đ c các v n đ  lý lu n c  b n v  ĐT và QLĐT, đao tao

ườ và QLĐT theo HTTC trong các tr ườ ĐH (trong đó có các tr ng ng ĐHĐP) ; khái

ề ườ ậ ị ượ ế ố ả ưở ế quát lý lu n v  tr ng ĐHĐP; xác đ nh đ c các y u t nh h ng đ n QLĐT

162

ườ ở ệ ừ ị ượ theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam.  T  đó xác đ nh đ ậ c lu n c ứ

ạ ộ ế ậ ọ ợ khoa h c và cách ti p c n  phù h p cho ho t đ ng QLĐT theo HTTC trong các

ườ ở ệ ệ tr ng ĐHĐP Vi t Nam hi n nay.

ướ ự ề ả ắ ấ ả ị ­ Đ nh h ể ng các nguyên t c căn b n đ  xây d ng, đ  xu t  các gi i pháp

́ ̀ươ ở ề ả ự ̣ QLĐT theo HTTC trong cac tr ng ĐHĐP ậ    Viêt Nam  d a trên n n t ng lý lu n

́ ế ợ ế ệ ậ ạ ả ả ọ ̣ ̣ ̣ ề v  khoa h c qu n lý k t h p vân dung ly luân ti p c n hi n đ i trong qu n lý

ụ ườ ụ ậ ằ giáo d c nh m giúp cho lãnh đ oạ  các tr ể   ứ ng ĐHĐP nghiên c u, v n d ng tri n

ả ệ ả ợ khai các gi ộ i pháp QLĐT theo HTTC  m t cách phù h p, hi u qu .

ị ượ ự ạ ­ Xác đ nh đ c th c tr ng ĐT, QLĐT theo HTTC ở ườ  tr ề   ng ĐHĐP v :

ứ ự ế ế ạ ậ ả ạ ủ ế Nh n th c; K t qu  và h n ch   ch  y u; Nguyên nhân; Th c tr ng các y u t ế ố

ả ưở ế ườ ở ệ nh h ng đ n QLĐT theo HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam.

ừ ứ ự ậ ả ạ ­ T  nghiên c u lý lu n, kh o sát, phân tích th c tr ng ĐT và QLĐT theo

ườ ở ệ ệ ố ậ ấ HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi ề t Nam, lu n án đã đ  xu t  h  th ng  gi ả   i

ơ ả ủ ứ ả ầ ợ ồ ộ pháp QLĐT phù h p, đ ng b  và kh  thi, đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo

ườ ở ệ ấ ượ ằ HTTC trong các tr ng ĐHĐP Vi t Nam nh m nâng cao ch t l ạ   ng đào t o

ự ị ươ nhân l c  ph c v ụ ụ   nhu c u ầ CNH­HĐH đ a ph ng.

ệ ố ả ư ậ ề ế ấ H  th ng gi i pháp QLĐT ả ủ   theo HTTC  nh  lu n án đ  xu t là k t qu  c a

ứ ự ụ ả ạ ậ ậ quá trình  nghiên c u lý lu n và kh o sát, phân tích th c tr ng; v n d ng, c  th ụ ể

ậ ủ ạ ộ ự ạ ả ọ ụ hóa lý lu n c a khoa  h c qu n lý giáo d c vào th c tr ng ho t đ ng QLĐT theo

ủ ườ ự ễ ệ ả ớ HTTC c a tr ụ ủ   ng ĐHĐP cùng v i th c ti n kinh nghi m qu n lý giáo d c c a

ứ ủ ế ế ả ậ ượ ả b n thân và xin ý ki n  chuyên gia. K t qu  nghiên c u c a lu n án đã đ ả   c kh o

ả ử ứ ệ ể ở ả ệ nghi m ở ả      6 gi c i pháp QLĐT,  th  nghi m và ki m ch ng 2  gi i pháp

ườ ̉ Giai phap ́ ự 2: Xây d ng và p ể hát tri n CTĐT QLĐT theo HTTC trong tr ng ĐHĐP (

́ ệ ủ ứ ầ ị ươ ộ ̉ ề đáp  ng yêu c u ngh  nghi p c a đ a ph ng và xã h i; Giai phap 4: Xây d ngự

ủ ề ố ượ ộ ề ơ ấ ồ ả ộ đ i ngũ gi ng viên đ  v  s  l ng, đ ng b  v  c  c u và chu n v  ch t l ng ẩ ề ấ ượ ).

ủ ậ ộ ử ế ệ ệ ả ả ả K t qu  kh o nghi m và th  nghi m cho th y ấ   đ  tin c y cao c a các gi i pháp

ượ ả ề ấ ả ế QLĐT đ c tác gi ậ   lu n án đ  xu t. Nh  v y ư ậ  gi thuy t khoa h c c a ọ ủ  lu n ánậ

ượ ứ ệ ố ế ằ ọ ơ ả c  b n đã đ c ch ng minh. ờ      Hy v ng r ng trong th i gian đ n, h  th ng các

ả ấ ẽ ượ ề ứ ả ườ gi ậ i pháp QLĐT mà lu n án đ  xu t s  đ c viên ch c qu n lý các tr ng ĐHĐP

ơ ở ụ ệ ậ ả nói riêng, các c  s    GDĐH nói chung nghiên c u, ứ   v n d ng có hi u qu  trong

ở ườ ơ ở ồ ờ công tác QLĐT theo HTTC các nhà tr ng. Đ ng th i, có c  s minh

163

ể ế ị ớ ứ ấ ấ ộ ọ ỉ ch ng đ  ki n ngh  v i B  GD­ĐT, UBND c p T nh các v n đ ề  quan tr ng liên

ế ự ủ ể ườ ướ ả quan đ n s  phát tri n c a các tr ng ĐHĐP còn v ng m c c n ắ ầ    gi ế   i quy t,

ặ ầ ả ườ ầ ư ệ ề ả ả ạ ằ ho c c n ph i tăng c ng đ u t , lãnh đ o nh m b o đ m các đi u ki n thi ế   t

ườ ạ ộ ứ ầ ậ ể ế y u đ  nhà tr ng v n hành, ho t đ ng GD­ĐT đáp  ng nhu c u nhân l c ự  ph cụ

ả ị ươ ụ ệ v  hi u qu  CNH­HĐH đ a ph ng.

́ ̣ 2. Khuyên nghi

́ ́ ơ ̉ 2.1. V i Chinh phu

ộ ổ ụ ậ ố ị ̣ ­ Xem xét trình Qu c h i b  sung Lu t Giáo d c, Luât GDĐH xác đ nh v ị

ủ ệ ố ườ trí   pháp lý c a h  th ng các tr ng ĐHĐP.

ề ể ậ ẩ ả ị ụ ể ố   ­ Ban hành các văn b n pháp lu t theo th m quy n đ  quy đ nh c  th  đ i

ườ ạ ướ ơ ở ớ v i các tr ng ĐHĐP v : ạ ề Quy ho ch m ng l i c  s  GDĐH; Phân t ng ầ c  sơ ở

ệ ố ể ườ GDĐH;       Chính sách phát tri n h  th ng các tr ng ĐHĐP.

́ ́ ấ ầ ạ ạ ố ̉ ế ­ Công bô quy ho ch, k  ho ch nhu c u nhân l c ự  c p qu c gia, câp tinh

́ ́ ơ ở ỉ ạ ư ộ ợ ỉ ̣ ́ trên    c  s   ch  đ o các b , ngành ch c năng  phôi h p các t nh, thành  xac đinh

́ ầ ở ươ ̉ ươ ằ ươ ươ ̣ ̣ ự    nhu c u nhân l c cac đia ph ̀ ng va ca n ́ c nh m  đinh h ́ ng ng ̀ ̣ ự   i  hoc l a

̀ ̀ ầ ớ ̣ ̣ chon ̣ ̀      nganh nghê, ̀ ̀  trinh đô đao tao  phu h p v i nhu c u xã h i. ộ ợ

́ơ ̣ 2.2.  V i Bô GD­ĐT

ạ ộ ỉ ạ ả ­ Ban hành các văn b n ch  đ o ho t đ ng đào t o ạ  theo HTTC (Quy chế

̀ ́ ̃ ể ợ ̣ đào t oạ , Phát tri n CTĐT, Liên kêt đao tao ĐH và SĐH, C  chơ ế  hô tr ĐT va ̀

́ ̀ ́ ́ ́ ơ ợ NCKH cho cac tr ́ ̀ ớ   ươ ng ĐHĐP đôi v i cac ĐH Quôc gia, ĐH Vung …) phù h p v i

ể ệ ườ ề ặ đ c đi m, đi u ki n các tr ng ĐHĐP ; Ban hành chính sách h  trỗ ợ, t oạ  thu nậ

ườ ạ ộ ộ ợ l i cho các tr ng ĐHĐP ự   ề v  đào t o đ i ngũ GV trình đ  cao, tham gia các d  án

về ĐT và NCKH.

ỗ ợ ầ ư ư ớ ­ Tham m u v i Chính ph  b ủ an hành Chính sách h  tr đ u t cho các

ườ ệ ằ ạ ồ tr ề ng ĐHĐP t o đi u ki n ngu n l c ồ ự  CSVC nh m nâng cao CLĐT ngu n nhân

ứ ể ầ ỗ ị ươ ậ ự ạ l c t i ch  đáp  ng yêu c u phát tri n KT­XH đ a ph ỉ ng và các t nh lân c n.

́ ̀ ̀ ́ ự ư ̉ ươ ươ ̣ ̣ ̣ ­ Căn c  quy hoach, kê hoach nhu câu nhân l c ca n ́ ́ c va cac đia ph ng,

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ sô   SV   tôt   nghiêp   ch a   co   viêc   lam   va   sô   SV   đang   hoc   (đê   nghi   Bô   GD­ĐT

̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ơ ở ư ự ́ ơ ̣ ̉ ̣   xây d ng  phân mêm c  s  d  liêu câp quôc gia va câp tinh  đôi v i SV đang hoc

164

̀ ́ ̀ ́ở ơ ở ượ ̉ ̉ ̣ cac c  s  GDĐH) đê ́ ̉   xem xet phân bô chi tiêu đao tao vê quy mô sô l ng SV

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ở ̣ ượ ̣ ̀ cac nganh va ̀ ̀ cac trinh đô ̣  đao tao cho cac c  s  GD ĐH nhăm tranh hiên t ng:

̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ư ự ̣ ́ ư v a qua th a – ́  v a qua thiêu nhân l c cac nganh nghê theo nhu câu xa hôi.

ố ợ ộ ữ ả ớ ướ ự ẫ ­ Ph i h p v i các B  h u quan ban hành văn b n h ệ   ng d n th c hi n

ị ế ự ơ ị ủ ủ ị ự ơ ị Ngh  đ nh ố s : 16/2015/NĐ­CP Quy đ nh c  ch  t ệ    ch  c a đ n v  s  nghi p

ề ự ủ ự ị ậ công l p theo  h ướ   tăng quy n  t ng ch ,  t ệ  ch u trách  nhi m  cho  các   c  s ơ ở

ườ ụ ề ạ ổ GDĐH công l pậ   nói chung và tr ệ ng ĐHĐP v  nhi m v  đào t o, t ứ  ch c b ộ

ơ ộ ự ằ ả ạ ở máy và         nhân s , tài chính, tài s n… nh m m  ra, t o c  h i cho các c  s ơ ở

ủ ộ ự ậ ả ạ GDĐH công l p nâng cao tính tích c c ch  đ ng, ả     sáng t o trong qu n lý, b o

ế ấ ượ ệ ệ ả ả ườ ạ ả đ m ti t ki m và nâng cao ch t l ng, hi u qu  qu n lý nhà tr ậ   ng, t o thu n

ề ố ượ ự ồ ợ l ể i phát tri n quy mô ĐT  v  s  l ng và nâng cao CLĐT  ngu n nhân l c đáp

ứ ộ   ầ ng nhu c u xã h i.

̀ ấ ́ ơ ươ ̉ ̣ 2.3. V i UBND c p Tinh thanh lâp tr ̀ ng ĐHĐP

ả ệ ­ M  r ng ở ộ  phân c p qu n lý về ấ quy n t ề ự ủ ự ị  ch , t ch u trách nhi m v ề  th cự

ụ ổ ứ ộ ệ ế ả ệ hi n nhi m v , t ch c b  máy, biên ch  và tài chính, tài s n cho tr ̀ ươ  . ng ĐHĐP

ầ ư ơ ả ủ ồ ự ứ ầ ­ Đ u t ả    các ngu n l c đáp  ng yêu c u c  b n c a ĐT theo HTTC, b o

̀ ́ ề ộ ề ơ ở ậ ụ ự ệ ệ đ m ả  đi u ki n v  đ i ngũ ,  c  s  v t ch t ấ  và tai chinh  th c hi n  m c tiêu đào

̀ ̀ ứ ự ầ ị ươ ộ ơ t oạ          đáp  ng nhu c u nhân l c đ a ph ng và xã h i. Đông th i, c ́ ́ ơ   o c  chê,

́ ̀ ́ ̃ ̀ ̃ ̀ ́ ố ớ ̃ ơ ư ư ̣ ̣ chinh sach  u đai vê đao tao SĐH đ i v i đôi ngu GV c  h u, vê thu hut nhân tài

́ ̃ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ đê  phat triên đôi ngu GV trinh đô cao.

́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ­   Công   bô   quy   hoach,   kê   hoach   nhu   câu   nhân   l c   cua   Tinh   trên   các

́ ́ ươ ư ệ ạ ̣ ̣ ̉ ph ng ti n thông tin  đ i chúng;  u tiên tiêp nhân SV tôt nghiêp cua tr ̀ ươ   ng

̀ ́ ́ ́ ̣ ở ơ ̉ ư ̣ ̉ ̉ ĐHĐP thuôc tinh lam viêc ̀  cac c  quan Nha n ́ ́ ̀ ươ c, tô ch c đoan thê cac câp.

̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ­ Ban hanh văn ban quy đinh công tac “Xa hôi hoa đao tao” trên đia ban tinh

̀ ̀ ̃ ̃ ̣ ợ ự ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ nhăm tao thuân l i cho tr ̀ ươ ng ĐHĐP huy đông nguôn l c xa hôi hô tr  hoat đông

́ ́ ̀ ư ự ể ươ ̉ ̉ ̣ ĐT, bao đam phát tri n quy mô và CLĐT đap  ng nhu câu nhân l c đia ph ng.

́ ̀ ̀ ̉ ̣ ­   Tăng   c ̀ ươ ng   quan   ly   Nha   n ́ ́ ươ c   trong     điêu   phôi     giao   nhiêm   vu ̣ ĐT

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ụ ườ ở ̣ ̣ ̣ (hê chinh quy va giáo d c th ng xuyên) ́  cac nganh va cac trinh đô   đao tao

̀ ́ ́ ̀ ̀ ơ ở ư ợ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ phu h p v i ch c năng, nhiêm vu cua cac c  s  đao tao trên đia ban tinh.

ổ ứ ự ụ ệ ề ậ ậ ỉ ạ ­ Ch  đ o, t ệ    ch c th c hi n Lu t GDĐH và Lu t Giáo d c ngh  nghi p

165

ụ ủ ơ ở ứ ệ ả ị ỉ ả b o đ m  phát huy ch c năng, nhi m v  c a các c  s  GDĐH trên đ a bàn t nh,

ồ ự ể ạ ồ tránh ch ng chéo ẫ   , phân tán  ngu n l c, lãng  phí  trong tuy n sinh, đào t o d n

ệ ượ ộ ề ự ứ ế ộ ế đ n hi n t ứ   ầ ng nhân l c không đáp  ng nhu c u xã h i v  trình đ  (ki n th c,

ố ượ ừ ự ề ế ỹ k  năng) và  s  l ng (th a ­ thi u nhân l c các ngành ngh ).

́ 2.4. V i tr ̀ ơ ươ ng ĐHĐP

ệ ố ứ ậ ả ư ậ ề ấ ụ Nghiên c u, v n d ng h  th ng các gi ậ   i pháp nh  lu n án đ  xu t. Lu n

ị ư ế ấ ạ ộ ố án            nh n m nh m t s  khuy n ngh  nh  sau:

ạ ủ ố ợ ủ ự ự ủ ớ ỉ ỉ ở   ­ Tuân th  s  lãnh đ o c a T nh  y, UBND T nh; s  ph i h p v i các s ,

ệ ể ấ ườ ban ngành, đoàn th  và UBND c p huy n trong quá trình ủ ĐT  c a nhà tr ắ   ng. G n

ạ ộ ủ ẽ ặ ườ ạ ộ ớ ị bó ch t ch  ho t đ ng GD­ĐT c a nhà tr ộ   ng v i các ho t đ ng chính tr  ­ xã h i

ị ươ c a ủ    đ a ph ng.

́ ̀ ̀ ươ ̉ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ­ Huy đông cac nguôn l ực  cua nha tr ̀ ươ ng, đia ph ̣   ng đê th c hiên muc

̀ ́ ́ ́ ̀ ầ ̣ ư tiêu     đao tao đap  ng nhu c u xã h i ộ  vê phat triên ̉ quy mô ngành ngh , s  l ề ố ượ   ng

̀ ̀ ̀ ạ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ng ườ ọ ở i h c các trình đô đao tao, va ca vê bao đam c ấ ượ h t l ng đào t o.

́ ̀ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ­ Chu đông  quang ba  loai hinh tr ̀ ng ĐHĐP va công khai cac thông tin

̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ư ạ ế ượ ̉ ̣ ̣ cua nha tr ̀ ́ ươ ng (S  m ng, Tâm nhin, Gia tri côt loi; Muc tiêu chi n l ̣   c; Đôi

̃ ự ứ ế ế ặ ằ ườ ngu; CSVC…) b ng hình th c tr c ti p ho c gián ti p trên trang web tr ng và

ươ ạ ậ ỉ ỉ các    ph ng ti n ệ  thông tin đ i chúng trong t nh và các t nh lân c n.

ườ ườ ­ Tăng c ng công tác QLĐT theo HTTC trong các tr ủ ộ   ng ĐHĐP; ch  đ ng

ế ượ ự ế ạ ể ạ ườ ạ ắ ớ xây d ng K  ho ch chi n l c phát tri n đào t o nhà tr ng g n v i quy ho ch,

ự ủ ị ầ ươ ự ự ẩ ạ ộ nhu c u nhân l c c a đ a ph ng và khu v c; đ y m nh xây d ng đ i ngũ GV,

ứ ậ ả ồ ườ viên ch c qu n lý và viên ch c k ứ ỹ thu t, đ ng th i ờ tăng c ng CSVC và tài chính

ứ ự ể ầ ớ ị ộ ắ g n v i phát tri n CTĐT đáp  ng nhu c u nhân l c đ a ph ươ ; huy đ ng các ng

ồ ự ấ ượ ứ ngu n l c xã h i ộ nh m  ằ nâng cao ch t l ầ   ng ĐT theo HTTC đáp  ng yêu c u

ề ộ ệ ủ ngh  nghi p c a xã h i.

ạ ườ ặ ệ ệ ưở ườ ầ ­ Lãnh đ o tr ng ĐHĐP, đ c bi t là hi u tr ng nhà tr ng c n quan

ưỡ ị ạ ứ ệ ệ ề ẩ ấ tâm          tu d ng, rèn luy n ph m ch t chính tr , đ o đ c, ngh  nghi p; nâng

ự ầ ạ ả ớ ợ ổ   cao năng l cự    qu n lý và xây d ng phong cách lãnh đ o phù h p v i yêu c u đ i

166

ố ả ớ ổ ộ m i căn b n, ậ   ả            toàn di nệ    GD­ĐT, đ i m i GDĐH trong b i c nh h i nh p ớ

ố ế qu c t ./.

Ụ Ủ Ả DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U C A TÁC GI

Ậ Ế ́ Ư LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN

̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̣ ̉ ̣ ̉

ươ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ơ   Phong cach lanh đao cua can bô quan ly giao duc v i ng (2012),  ̀ ́ ̀ ươ   ng Đai hoc Phu Yên Tap chi Khoa hoc Tr

ố s  1 (9/2012). 1. Trân Văn Ch ̀ ơ yêu câu đôi m i giao duc va đao tao,

̀

́

́

ươ

ươ

̉ ̣ ̣

́

ơ Đôi m i ph ̉ ở

̣ ̣ ̣ ng (2013),   ́ ́ ng theo hê thông tin chi

bâc đai hoc,

́ ng phap day hoc nâng cao chât ̣ T p chí Giáo d c sô 319/ Ki

̀

2.  Trân Văn Ch ượ l 1( 10/2013).

̀

́

̀

́

́

ươ ̉ ̣ ̣

̀ ̉ ở ươ   ng

Tr

́

Quan ly đao tao theo hê thông tin chi  ́

̣ ̣ 3. Trân Văn Ch Đai hoc Phu Yên, ng (2013),  T p chí Qu n lý giáo d c sô 53/ 10­2013.

̃

ươ

ươ

ươ

ự

̣ ̉

ng h

Ph ́

́

ươ

̣ ̣ ̀ ng  (2013),   ̀ ng Đai hoc Phu Yên đên năm 2020,

́   ng xây d ng đôi ngu giang viên T p chí Giáo d c và Xã h i số ụ

4.  Trân  Văn  Ch Tr ́ 32(93)/ thang 11­2013.

̀ ươ

ướ

ng đ i m i phát tri n tr

Đ nh h ng (2014),  ế ị

ườ ả

́

́

ạ ọ   ớ ng đ i h c ệ   ề ổ ng theo Ngh  quy t TW 8 khóa XI v  đ i m i căn b n, toàn di n ộ ạ T p chí Giáo d c và Xã h i sô 34+35(95+96)/ thang 1­

5. Trân Văn Ch ươ ị đ a ph ụ giáo d c và đào t o,  2/ 2014.

̀

̀

́

ươ

ự

̣ ̣

̀

Môt sô suy nghi vê xây d ng môi tr ạ

ươ

̣ ̣ ̣ ̣ ng (2014),  ̀ ng đai hoc đia ph

ng,

̃ ́ ̀ ng giao duc  T p chí Giáo d c và Xã h i sô 36́ ụ

ươ 6. Trân Văn Ch ở ươ  tr lanh manh  ́ (97) / thang 3 / 2014.

̀ ươ

ướ

ườ

Đ nh h

́

ng đ i m i phát tri n tr ớ

ng (2014),  ị

ổ ề ổ

ể ả ố

̣ ̣ ̣ ̣

ế ạ Tap chi Khoa hoc Tr ́

ạ ọ   ng đ i h c 7. Trân Văn Ch ệ Phu Yên theo Ngh  quy t TW 8 khóa XI v  đ i m i căn b n, toàn di n giáo   ụ ̀ ́ d c và đào t o,  ươ ng Đai hoc Phu Yên s  5/2014

.

̀

́

̃

ươ

ơ

̉ ạ ơ ng, Lê B t S n (2014),

́ Đôi m i công tac hô tr  sinh viên

́

ợ ́

̀

́

̀

ươ

ư

̣ ̣ ̣ ̣ ̣

ở   ̃ ́   ng đên muc tiêu đao tao đap  ng nhu câu xa

̀ ng đai hoc đia ph ụ ạ

̣ ̣ 8. Trân Văn Ch ươ ươ ng h tr ́ ̣ T p chí Giáo d c sô đăc biêt  ( 5/2014). hôi,

̀ ươ ị

ả ứ

ng, Lê Th  Kim Loan (2014),

ụ   Nâng cao hi u qu   ng d ng ị ạ ọ   ng đ i h c đ a

ở ườ  tr

ế ị

ươ

̣ ̣ 9. Trân Văn Ch công ngh  thông tin và truy n thông trong qu n lý  ph

ng,

ệ T p chí Thi

́ t b  giáo d c sô đăc biêt ( 7/2014).

167

̀ ́ ươ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ạ ơ ng, Lê B t S n (2014),

́ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̉

́ ́ ̀ ̀ ̀ ỷ ế ả Giang day va nghiên c u Hoa hoc cua ̀ ̣   ng ĐHPY phuc vu phat triên KT­XH tinh  Phu  Yên va khu v c nam Trung bô­ hoa hoc̣ ự ộ K  y u H i th o k

́ ̣ ̣ ̀ 10. Trân Văn Ch Tr Tây nguyên  đên năm 2010, tâm nhin đên năm 2030,  Tr ̀ ươ ng Đai hoc Phu Yên tháng 9/2014.

ươ ng (2014),

̀ The role of Professional in the Development of   11.  Trân Văn Ch Local   Universities   in   Vietnam,  American   Internation   Journal   of   Social  Science Vol.3 No.6 (December 31, 2014).

́

́

́

ươ ̉ ̉ ạ ơ ng, Lê B t S n (2015),

́ Giai phap phat triên văn hoa chât

́

̀ 12.  Trân Văn Ch ượ l

ở ươ  tr

ng

̀ ng ĐHPY,

T p chí Qu n lý giáo d c sô 70/ 3 – 2015.

́

ị ươ ̣ ̉

̀

̣ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ i hoc trong đao tao theo HTTC

ng, Lê Th  Kim Loan (2015),   ở ươ  tr

Đinh h ̀ ng đai hoc đia ph

́

́

̣ ̣ ̣ ̉

̣ ̣

́ ươ ̀   ng phat triên năng 13.  Trân Văn Ch ̣   ươ ươ ự ng Viêt l c ng ́ ạ Nam, T p chí Qu n lý giáo d c sô  đăc biêt / 4 ­2015 ( Hôi thao quôc tê –   Hoc viên QLGD)

ng, Lê Th  Kim Loan (2015),

Phát tri n năng l c công ngh

ươ ề

ư

ỷ ế

ạ ọ

ườ

ả K  y u H i th o khoa h c Tr

ệ  ̀ 14. Trân Văn Ch ớ   ầ ứ thông tin và truy n thông cho sinh viên s  ph m đáp  ng yêu c u đ i m i ụ giáo d c ph  thông,    ng ĐH Phú Yên tháng 5/2015.

ươ

ườ

Xây d ng đ i ngũ gi ng viên

ự ả

ng (2016),  ng­Th c tr ng và gi

i pháp,

ạ   ở ng đ i  các tr T p chí Giáo d c và Xã h i số ộ ụ

̀ 15. Trân Văn Ch ự ị ọ ươ h c đ a ph ́ 58(119)/ thang 1­2016.

ị ệ ố

ệ     Nâng cao hi u qu  qu n lý ự   ng đ i h c đ a ph ng – th c ́

́

ầ ạ ộ ạ

ng, Lê Th  Kim Loan (2016), ỉ ở ườ  tr ộ

ươ 16.  Tr n Văn Ch ọ ho t đ ng d y h c theo h  th ng tín ch   tr ng và gi

i pháp,

ạ ọ ặ T p chí Giáo d c và Xã h i sô đ c bi

ả ị ươ t thang 2­2016.

ị ầ

Phát tri n năng l c công ngh

ươ ng, Lê Th  Kim Loan (2016), ư ề

ỷ ế

ả K  y u H i th o khoa h c Tr

ệ   ể 17. Tr n Văn Ch ế   thông tin và truy n thông cho sinh viên s  ph m Ti ng Anh đáp  ng yêu ườ ớ ổ ầ c u đ i m i GDPT,    ng ĐH Phú Yên tháng 5/2016.

168

̀

TAI LIÊU THAM KHAO

̣ ̉

ế

Ti ng Vi

ệ   t

̀

ệ ố

[1]  Trân Thanh Ai

́  (2010),  Đào t o theo h  th ng tín ch  : Các nguyên lý, th c tr ng và ậ ạ ộ

ố ổ ứ ạ ạ ọ

gi

i pháp

, Tham lu n t i H i ngh  toàn qu c t  ch c t

i Đ i h c Sài Gòn

.

ườ

ờ ầ ủ

ạ ọ

ườ

ạ [2] Nguy n M nh An (2012),

ứ ng Đ i h c H ng Đ c­ lá c  đ u c a các tr

ạ   ng đ i

ộ ị

“Tr ươ ở ệ

ố ặ ụ  (s  đ c bi

Vi

ng

”, T p chí Giáo d c t Nam ́

ệ ).  t ở

h cọ    tr c thu c đ a ph ễ

(2013), “Giai phap đây manh hoat đông NCKH

́  cac tr

̀ ươ ng ĐHĐP”,

[3] Nguy n M nh An ́

́

̉ ̉ ̣ ̣ ̣

Tap chi Khoa hoc giao duc

́ ̣  (sô 99). ế ị

ề ệ

Quy t đ nh s  43/2007/QĐ­BGD&ĐT ngày 15/8/2007, v  vi c ban

[4] B  GD­ĐT (2007),

ạ ạ ọ

ệ ố

ế

ụ ọ

ị ề

ỉ ẳ hành Quy ch  đào t o đ i h c và cao đ ng h  chính quy theo h  th ng tín ch . [5] B  GDộ

­ĐT (2007),  Ch  th  v  nhi m v  tr ng tâm c a GD ĐH năm h c 2007­2008

,

́

̣ ̣

ban hành  theo Quyêt đinh

ố s  53/2007/CT­BGDĐT ngày 07/9/2007.

́

̀

ế ị

ươ

Quy t đ nh sô 1666/QĐ­BGDĐT ngay 4/5/2012 ban hành ch

ng trình

[6] B  GD­ĐT (2012),

ế ố

ủ hành đ ng c a B  GD­ĐT giai đo n 2011­2016 th c hi n Ngh  quy t s  06 c a Chính ph .

ộ ộ ụ

iêu chu n ch c danh

ộ  [7] B  GD­ĐT

, B  N i v  (2014),

ẩ ạ ứ  “ Tiêu chu n đ o đ c nhà giáo; T

ngh   nghi p   viên   ch c   gi ng   d y     (GV,   GV   chính,   GV   cao   c p)”,

Thông   t

sư ố

36/2014/TTLT­BGDĐT­BNV.

ề ố ượ

ứ ố

ế

Quy đ nh v  kh i l

ng ki n th c t

i thi u, yêu c u v

ầ ề

[8] B  Giáo d c và Đào t o  ( 2015) ,

ệ ố ớ ỗ

ạ ủ

ự năng l c mà ng

ườ ọ ạ ượ i h c đ t đ

c sau khi t

t nghi p đ i v i m i trình đ  đào t o c a giáo

ạ ọ

ươ

ụ d c   đ i h c và quy trình xây d ng, th m đ nh, ban hành ch

ộ ạ   ạ ng trình đào t o trình đ  đ i

ế

ư ố

ọ h c,    th c sĩ, ti n sĩ,

Thông t

s  07/2015/TT­BGDĐT.

ườ

ạ ọ

ệ ố

ỉ ạ

[9] Cary J.Trexler (2010),   “H  th ng tín ch  t

ng Đ i h c Hoa Kì: L ch s  phát

tri n, đ nh nghĩa và c  ch  ho t đ ng

).

i các tr ơ ế ạ ộ ”, T p chí giáo d c ́

̀

̀

́

̃

̀

̀

́

ụ  (s  229ố ư

ự

̣

“Môt vai điêm cân l u y trong qua trinh th c hiên quy trinh

́ ư [10] Nguyên Đ c Chinh (2007),

́

́

́

ươ

ơ

ươ

ư

́ ư

̣ ̉ ̣

day­hoc theo ph

́ ư ng th c tin chi”

̀ , S  kêt đao tao theo ph

ng th c tin chi, Khoa S  pham,

̀

̣ ̉ ̣ ̉ ̣

ĐHQG Ha Nôi.

̃

́

̃

̃

́ ư

ươ

́ ư

̣

[11] Nguyên Đ c Chinh ( chu biên), TS Nguyên Ph

ng Nga, PGS. TS. Nguyên Đ c Ngoc,

̀

́

́

̃ư

ượ

̉ ̣

Kiêm đinh chât l

ng trong giao duc

ThS Trân H u Hoan, GS. John J. Mc Donald (2002),

́

́

̀

̉ ̣ ̣

đai hoc,

Nha xuât ban ĐH Quôc gia

̀ , Ha Nôi.

̃

́

́ ́

̀

̣ ư

̣ ̣ ̉ ̣

“Đao tao theo hoc chê tin chi

̀ ̉ ở ươ ng Đai hoc S  pham,  Tr

[12]  Nguyên Phuc Chinh (2013),

́

́

́

̉ ̣ ̣ ̣ ̣

Đai hoc Thai Nguyên

̣  (sô 320, ki 2

̀ ).

́ ”, Tap chi Giao duc

169

̣ ̣ ̣

́

́

́

̀ [13] Trân Văn Ch

̀ ươ   (2013),  “Quan ly đao tao theo hê thông tin chi

ng

̀ ̣   ̉ ở ươ ng Đai hoc  tr

́

́

́

̉ ̣ ̣ ̣

Phu Yêń

̣ (sô 53́

).

̃

ươ

ươ

̣ ̉

”, Tap chi Quan ly giao duc  ̀ [14] Trân Văn Ch

ng (2013),

ng h

́ ươ ng xây d ng đôi ngu giang viên Tr

̀ ̣   ươ ng Đai hoc

“Ph ́

́

̃

̣ ̉ ̣

́ Phu Yên đên năm 2020

́ ”,  Tap chi Giao duc & Xa hôi

­93).

ự ̣  (sô 32́ ớ

ươ

ướ

̀ [15] Trân Văn Ch

ng (2014),

ị “Đ nh h

ng đ i m i phát tri n tr

ng

́

ề ổ ớ

ế

̣ ̣

quy t TW 8 khóa XI v  đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o

ườ ĐHĐP  theo Nghị  ́ ạ ”, Tap chi Giao duc &

́

̃ Xa hôi

̣  (sô 34+35(95+96)

).

̃

́ ̉ ơ

ươ

ợ

̣ ̣

̣ ơ ng, Lê Bat S n (2014),

́

̀

̀

̃

ươ

́ ư

̣

̀ [16] Trân Văn Ch ́ ươ ng đên muc tiêu đao tao đap  ng nhu câu xa hôi

́ “Đôi m i công tac hô tr  sinh viên  ́ ́ ̣ ”, Tap chi Giao duc

̀ ̣   ở ươ ng đai hoc  tr ̣  (sô đăć ́ ̣

ng h

đia ph biêṭ ).

̀

́

́

̀

̀

ườ

́ ơ

̣ ̣ ̣ ̣

),  Môt sô vân đê chung vê đôi m i ph

ươ   ng

[17] Nguy n Văn C ng va Bernd Meier (2007

́

́

́

́

̣ ở

ự

̣ ̉

phap day hoc

trung hoc phô thông,

D  an phat triên giao duc trung hoc phô thông, Bô GD­ĐT,

LOAN No1979­VIE. ̃

̀

́

́

́

̀

́ ơ

ự

̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣

[18] Nguyên Kim Dung (2013),

́   “Đao tao theo hê thông tin chi: Kinh nghiêm thê gi i va th c tê

́

̀

̀

́

ở

̣ ̣ ̉ ̣

Viêt Nam

”,  Tap chi Day va Hoc ngay nay

, thang 11­2013.

ạ ừ ể

ế

đi n Ti ng Vi

t

[19] Đ i t

ệ  (1999), NXB Văn hóa –Thông tin.

ế ố

Ngh  quy t s  29­NQ/TW ngày 4/11/2013 H i ngh  TW 8 Khoá XI v

[20] Đ ng CSVN (2013),

ệ ổ ớ đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o.

ế ậ ủ

ị ố

Thông báo k t lu n c a B  Chính tr   (s  242 ngày 15/4/2009) v

[21] Đ ng CSVN (2009),

ươ

ướ

ế

ệ ế ụ ti p t c th c hi n Ngh  quy t T

ế W2 (khóa VIII), ph

ng h

ng phát tri n GD­ĐT đ n năm

2020.

ế ạ ộ ả

Văn kiên ̣ Ngh  quy t Đ i h i Đ ng Khóa  XI

[22] Đ ng CSVN (2011),

ấ ả , Nhà xu t b n Chính

ộ . tr  Qu c gia, Hà N i ́

̃

̀

́

̀

̃

ượ

̣ ̣ ̣ ̣

[23] Nguyên Văn Đinh (2012),

̀ ̣ ở ươ   ng

Tr

̀

̃

́

́ “Nâng cao chât l ̀ ́

̀

́

́

ự

̣

̃ ́ Đai hoc Ha Tinh– Môt sô vân đê li luân va th c tiên

́ ư ng đao tao đap  ng nhu câu xa hôi  ̀ ).

́ ”, Tap chi Giao duc

ự ư

ấ ả

Năng l c t

duy và sáng t o

̣  (sô 285, ki 1 ạ  , Nhà xu t b n ĐH Qu c gia, Hà

[24] Tr n Khánh Đ c (2015),  N i. ộ

ư ạ

[25] Eli Mazur &  Ph m Th  Ly (2006),

ủ ệ ố  M c tiêu S  ph m c a h  th ng đào t o theo tín ch ụ ạ ọ

ả M  và nh ng g i ý cho c i cách giáo d c đ i h c Vi

t Nam

, http:// LyPham.Net, 08 / 10/ 2006

và c p nh t  30/07/2012 .

ộ ố ả

ấ ượ

ơ ả

[26] Nguy n Quang Giao

(2011), “M t s  gi

ạ ủ   ng đào t o c a

ườ

các tr

”, T p chí Khoa h c Giáo d c

ng đai h c hi n nay ̀

̀

́

́

ươ

̣ ̣ ̣ ̣ ̣

[27] Đao Thanh Hai (2012),

“Đao tao tin chi trong cac tr

i pháp c  b n nâng cao ch t l ụ   (s  73ố ). ̀ ươ ng đai hoc đia ph

ự ng – Th c trang

̀

́

̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣

́ va giai phap

́ ”, Tap chi Giao duc

̣ (sô 295́

).

ố ấ ọ ậ

ộ ố ộ

[28] Ph m Th  Thanh H i (2011), “

M t s  n i dung c a công tác c  v n h c t p trong đào

ệ ố

ố ớ

ỉ ủ

t Nam

ụ   ”, T p chí Giáo d c

ạ t o theo h  th ng tín ch  c a Hoa Kì và kinh nghi m đ i v i Vi (s  268ố

).

ổ ứ

T  ch c đào t o đ i

ạ ạ h c ọ theo tín ch : Kinh nghi m c a Malaixia

[29]  Lê Văn H o (2006),

170

̉ ̣

ộ ả ề ươ

ệ ố

và         so sánh v i Vi

t Nam

,  H i th o v  ph

ng th c đào t o trong h  th ng tín ch , Đà

N ng. ẵ

́

ự

́ Biên phap xây d ng văn hoa

[30] Nguy n Vũ Bích Hi n, Nguy n Th  Minh Nguy t (2013),

̀

̀

ư

ộ ả

̣

̀ nha tr

̀ ươ ng nhăm nâng cao

CLĐT

ở ươ  Tr

ng  Đ̀

H S  pham Ha Nôi,

̣ Ky yêú

ố ế

H i th o qu c t

̀

ướ ả

ấ ượ

và H i ngh  bàn tròn c a M ng l

ả i đ m b o ch t l

́   ng ASEAN (AQAN 2013), TP Hô Chi

Minh.

́

ượ

̣ ̉

́ Đam bao chât l

ng giao duc đai hoc:

[31] Hoàng Th  Xuân Hoa,  T  Th  Thu Hi n (2013),

́

̀

ố ế

̉ ̉ ̣ ̣ ̣

Kinh nghiêm cua ĐH Quôc gia Ha Nôi,

̣  Ky yêú

ủ   ị  và H i ngh  bàn tròn c a

ả  H i th o qu c t ̀

́

ướ ả

ấ ượ

ạ M ng l

ả i đ m b o ch t l

́

̀

́

́

̀

ươ

̃ư

̣ ̉ ̉

ng ASEAN (AQAN 2013), TP Hô Chi Minh . ̀ ng trinh môn hoc trinh đô đai hoc trong

an (2011), Quan ly va đanh gia ch

́

́

̃

́

́

́

́

̀

̉ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ [32] Trân H u Ho ́ ́ ̉ Luân an Tiên si Quan ly Giao duc, ĐH Giao duc, ĐH Quôc gia Ha Nôi. hoc chê  tin chi,  ̃

̀

́

̀

́

́ ̣ ư

ư

̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

Li luân day hoc đai hoc,

[33] Đăng Vu Hoat, Ha thi Đ c (2013),

̣ Nha xuât ban ĐH S  pham,

̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣

̀ Ha Nôi.

ươ

ơ ở

ọ C  s  khoa h c xây d ng tr

ầ   ườ ĐHĐP đáp  ng yêu c u

ng

ứ [34] D ng Đ c Hùng (2012),

́

́

ố ả

̣

đào t o nhân l c trong b i c nh hi n nay

̣   S  Quan ly Giao duc, Viên Khoa hoc

,  Luân an T́

́

̣ ̉ ̣ ̣

Giao duc Viêt Nam.

̀

́

̀

́

́

́ ̉ ơ

̉ ở

̣ ̣

[35]  Pham Minh Hung (2012),

́  cac

́  “Đôi m i công tac quan ly đao tao theo hê thông tin chi

́

́

̣ ̉ ̣ ̣

tr

ng̀ươ  Đai hoc

́ ̣ ”, Tap chi Giao duc

̣  (sô 288, ki 2

̀ ).

ế

̃ [36] Nguyên Mai H ng

ươ  (2011), Qu n lý quá trình d y và h c theo h c ch  tín ch  trong các ́

́

̃

́

́

ườ

ạ ọ ở ệ

̣ ̣

tr

ng đ i h c

ạ t Nam giai đo n hi n nay,

Luân an Tiên si Quan ly Giao duc, Tr

̀ ươ ng ĐH

̀

̣ ̉ ̣

Vi ́ ̣ , ĐH Quôc gia Ha Nôi.

́ Giao duc

ươ

ế

[37] C n Th  Thanh H ng (2011),

ả ọ ậ    Nghiên c u qu n lý ki m tra, đánh giá k t qu  h c t p ́

́

́

̃

́

́

ụ ạ ọ ở ệ

̣

trong giáo d c đ i h c

Vi

t Nam

, Luân an Tiên si Quan ly Giao duc, ĐH Giao duc, ĐH

QG

̣ ̉ ̣ ̣

̀ Ha Nôi.

ươ

ả ư

(2015), Giáo trình lý lu n qu n lý,

ấ ả   Nhà xu t b n

[38] D ng H i H ng, Tr n Qu c Thành ĐHQG, Hà N i. ộ

ươ

ấ ượ

ươ

Quản lý ch t l

ng ch

ng tr

̣

̃

́

́

́

́

̀

̣

ình đào tạo c  ử nhân ch tấ   [39]  Bùi Th  Thu H ng (2013),  lượng cao tại Đại học Quốc gia Hà Nội theo tiếp cận quản lý chất lượng tổng thể, Luân ań Tiên si Quan ly Giao duc, ĐH Giao duc, ĐH

QG Ha Nôi.

ươ

ườ

[40] Nguy n Th  Thu H ng (2012),

“Xây d ng đ i ngũ gi ng viên trong tr

ạ ọ   ng đ i h c ­

ự ạ

Th c tr ng và gi i pháp

”, T p chí Khoa h c ĐHQGHN

(28).

̀

́

́

ươ

́ ượ

ượ

̉ ̣ ̣ ̣

ng

va hê thông đam bao chât l

[41] Nguy n Th  Thu H ng (2013),

̀

́

̀

̀ươ

̃ ư

́ Văn hoa chât l ́ ́ ư

̣ ̉ ̉

trong tr

ng đai hoc

ố ế

́ ̣ ­ nh ng nhân diên va thach th c trong tiên trinh đôi m i ạ

ướ ả

ấ ượ

ả H i th o qu c t

và H i ngh  bàn tròn c a M ng l

ả i đ m b o ch t l

ng ̉ ơ  GDĐH, Ky yêú   iạ  TP

ng ASEAN

t

HCM.

̃

́

̀

́

̀

́

ươ

ư

̣ ̣ ̣ ̉

Phat triên ch

ng trinh giao duc

[42] Nguyên Văn Khôi (2013),

̣ , Nha xuât ban ĐH S  pham,

̉ ̉ ̣

̀ Ha Nôi.

171

̣

ế

ể ổ

[43] Lê Vi

t Khuy n

ế  (2012),  Quá trình chuy n đ i quy trình đào t o qua h  tín ch  trong các

̀

tr

ngườ   ĐH  và CĐ Vi

t Nam,

́  Ky yêu Hôi

̣   thao khoa h c toàn qu c vê  đ i m i công

tác

ụ ở

ườ

ườ

các tr

ẳ ng cao đ ng, Tr

ng CĐSP

gi ngả  d y, nghiên c u khoa h c và  qu n lý giáo d c  N i.ộ

́

̀

́

̀

́

ư

̉ ̉

Tiêp cân hiên đai trong

[44] Trân Kiêm (2013),

́   quan li giao duc,

̣ Nha xuât ban ĐH S  pham,

̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

̀ Ha Nôi.

ậ ụ

ườ

[45] Ph m Tùng Lâm (2016), “V n d ng mô hình CIPO trong qu n lý đào t o ng

ố ả

ộ   i lao đ ng ố ế T p chí Qu n lý Giáo

c ngoài trong b i c nh h i nh p qu c t ”,

ệ ở ướ Vi t Nam đi làm vi c   n d cụ  (s  8, tháng 8­2016).

̃

́

̀

̣

Tr

̀ [46] Đăng Ba Lam va Ngô Thi Minh (2013),  ̃ ̀

́

́

́

́

́

́ ư

ươ

̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

̀ ̀ ươ ng cao đăng công đông, đai hoc  thuôc tinh va   ́ ươ c ta,

ng n

̉    Ky yêu Hôi thao

̀

́

́

̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣

viêc đap  ng nhu câu phat triên kinh tê­xa hôi cua cac đia ph ̀ ươ ng ĐHĐP”,  Tr

khoa hoc “Vai tro cua cac tr

̃

̀

̀ ươ ng ĐH Phu Yên.  ́

́

́

̣ ̉

[47] Nguyên Thi Diêu Linh ( 2014),  “Quan ly hoat đông cua cô vân hoc tâp trong đao tao theo ́

́ ́

́

́

̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̉”,  Tap chi Quan ly Giao duc

hoc chê tin chi

̣  (sô 64́

).

ứ ợ  (2008), Giáo trình Khoa h c qu n lý,

ễ [48] Nguy n Đ c L i

NXB Tài chính, Hà N iộ .

̀

́

́

̀

ị ỹ ộ

̣ ̣ ̉

[49] Nguy n Th  M  L c (2003), Tâp bai giang Tâm ly hoc quan ly, Ha Nôi

ổ ứ ủ

ạ ọ ở ệ

̣ ̉ ̣ ̉ ̣

Qu n lý văn hóa t

Vi

t Nam

, Luân ań

[50] Nguy n Thanh Lý (2015),  ́

̃

́

́

́

ch c c a các đ i h c  ̀

̣

Tiên si Quan ly Giao duc, ĐH Giao duc, ĐH

́

̀

ở

̉ ̣ ̣ ̣

QG Ha Nôi. ́ ́ ́ Hoan thiên chinh sach đôi v i tr

̀ ơ ươ ng ĐH thuôc tinh

Viêt nam

[51]  Ngô Thi Minh (2014),

́

̃

́

́

̀

́

̣ ̣ ̣ ̉ ̣

́  Luân an tiên si Q ́

LGD, ĐH Giao duc, ĐH Quôc gia, Ha Nôi.  ̀

́

̀

́

trong bôi canh hiên nay, ́ư

̉ ̣ ̣ ̣ ̣

Giao duc đai hoc (Quan điêm va giai phap),

̣   Nha xuât ban Đai hoc

[52] Lê Đ c Ngoc (2004),  ̀

́

̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣

Quôc gia Ha Nôi.

ươ

Các gi

ể i pháp tri n khai ph

ạ ng th c đào t o theo tín ch

ỉ ở

[53]  Nguy n Văn Nhã (2006),

ạ ọ

ộ ả ề ươ

ố Đ i h c Qu c Gia Hà N

ng th c đào t o trong

i Đà N ng.

̀

ội, H i th o v  ph ̀

́

HTTC t ́

ự

̣

[54] Pham Hông Quang (2011),

“Vân đê xây d ng môi tr

̀ ươ ng giao duc đai hoc

̣ ”,  Tap chí

̣ ̣ ̣ ̣

́ Giao duc

̣ ).

́

̣

S : 38/2005/QH11

, Luât giao duc.

́ ̣  (sô đăc biêt ́ [55] Quôc hôi (2005), ́

ử ổ ổ

, Luât ̣ S a đ i,b  sung m t s  đi u

ộ ố ề  c a Lu t

ậ  giáo d c.ụ

[56] Quôc hôi

ố ̣  (2009), S :44/QH12

́

ậ ố

̣ ̣ ̣

[57] Qu c h i

́

̣ ̣ ̣ ̣

ệ . ̣ ngh  nghi p ề

[58] Qu c h i

ố ộ   (2013),  Lu t s  08/2012/QH13, Luât  giao duc đai hoc. ố ộ   (2014),  Lu t sậ ố 74/2014/QH13, Luât  giao duc  ữ

ề ủ

ơ

[59] Lê Quang S n (2010),

“Nh ng v n đ  c a qu n lý giáo d c theo h c ch  tín ch

ỉ ở

́

̀

̀

̃

ườ

̣

tr

ng Đ i h c S  ph m

̀

́

̀

́

ượ

ượ

̣ ̣ ̣

ạ ọ ư ạ ”, Tap chi  Khoa hoc va Công nghê, ĐH Đa Năng ́ ̃ “Đam bao chât l

́ ng va văn hoa chât l

[60] Đô Đinh Thai (2012),

ng trong tr

ế  (Sô 6́ ­41) ̀ ươ ng đai hoc

̣ ”,

́

́

̉ ̉ ̣

Tap chi Khoa hoc Giao duc

̣  (sô 88́

).

ườ

ạ ọ ở

Phát tri n đ i ngũ gi ng viên các tr

ng đ i h c

vùng

[61] Nguy n Văn Thi n (2010),

̃

́

́

ầ ổ ớ

̣ ̣

ồ đ ng b ng sông C u Long đáp  ng yêu c u đ i m i giáo d c đ i h c

̉   ụ ạ ọ , Luân an Tiên si Quan

́

́

̀

̣

́ ly Giao duc, Tr

̀ ươ ng ĐH Giao duc

́ ̣ , ĐH Quôc gia Ha Nôi.

ế ớ

ề ệ

ở ệ  Vi

t Nam

,

ế , V  vi c áp d ng h c ch  tín ch  trên th  gi i và

[62] Lâm Quang Thi p (2006)

172

̣ ̣

̉ ế

ử ụ

́ ư

̉ Xây d ng ự    CTĐT   theo tín ch  có s  d ng Internet

́  ", Viên Nghiên c u Giao

Ky y u Hôi thao " duc.̣

̀

ủ ướ

ế ị

Quy t đ nh S : 58/2010/QĐ­TTg ngay 22/9/2010 , Ban

[63]  Th  t

ng Chính ph  (2011),

hành “Đi u l

ề ệ ườ  tr

ạ ọ ng đ i h c.”

ủ ướ

ế ị

Quy t đ nh s  711/QĐ­TTg ngày 13/6/2012 ban hanh̀

[64] Th  t ́

ượ

̣ ̣

Chiên l

ng Chính ph  (2011),   ́ ́ c phat triên giao duc 2011­2020.

̃

́

̀

́

̀

̉ ̣

Dich vu giao duc – Quan ly va kiêm đinh,

́  Nha xuât ban ĐH

́

[65] Nguyên Quang Toan ( 2014),  ̀

́

Quôc gia, TP Hô Chi Minh. ̃

́

́

̀

̀

́

́

̀

ươ

̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉

̀ Đê c

ng bai giang “Quan ly qua trinh giao duc đao tao”

,

̀

̉ ̉ ̣ ̣

́ ư [66] Nguyên Đ c Tri (1999),   ́ Viên NCPT Giao duc, Ha Nôi.

ạ ứ

Tóm l

cượ

[67]  Trung tâm Hoa K , Phòng Thông tin văn hóa, Đ i s  quán Hoa K   (2008),

ươ

giáo d c Hoa k ,

ẩ ỳ n ph m c a Ch

ố ế ộ ng trình Thông tin Qu c t , B  Ngo i giao Hoa K ,

ỳ  09/

2008.

ườ

ế

̣ ̣ ̣

[68] Tr

ng ĐH Hà Tĩnh

ườ

́ ̉ . ỉ, Ky yêu hôi thao ạ

ườ   ng

ng ĐH Hùng V ng

(2013), D y và h c theo h c ch  tín ch ươ  (2013), Nâng cao hi u qu  đào t o theo HCTH trong tr

́

̉ ̣

[69] Tr ̉ . ạ ọ Ky yêu hôi thao đ i h c,

̃

̀

́

̉ ̣

ươ   ng

[70] Tr

ổ  (2008), Đ i m i ph

ế

̣ ̣

ọ pháp d y theo h c ch   tín ch ,

̀

̀ ̀ ươ ng ĐH Khoa hoc xa hôi va Nhân Văn TP Hô Chi Minh ́ ̉ . ỉ . Ky yêu hôi thao ớ

́ ̉ ư

̀ươ

́ ư

ươ

̉ ̣

ng pháp d y hoc

̀  (2014), Đ i m i hinh th c tô ch c va  ph

ng ĐH Quang Nam

[71] Tr

̀

́

̉ ̣

trong đao tao  theo hê thông  tín ch

́ ỉ, Ky yêu hôi thao

̀

ổ ớ

ươ

̣ ̣ ̉ ̣ ̉

ng pháp d y hoc ĐH trong đao tao theo

[72] Tr ́

̣ ̣ ̣

hê thông  tín ch ,

́ ̀ ư ươ  (2009), Đ i m i ph ng ĐH S  pham Huê ́ ̉ . ỉ  Ky yêu hôi thao

́

́

̃

́

̣ ̉ ̣

[73] Nguyên Thi Bach Vân (2010),

“Đanh gia kêt qua hoc tâp cua SV theo HCTC qua

nghiên

̀

́

̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

́ ư c u tai Tr

̀ ươ ng ĐH Tra Vinh

́ ”, Tap chi Giao duc

).

̣  (sô 239́ ườ

Nghiên c u mô hình tr

ng Cao đ ng c ng đ ng đáp  ng nhu

[74] Nguy n Huy V  (2009),

́

́

́

́

ế

ươ ở ệ

̣ ̣

ầ c u phát tri n kinh t

ộ ủ ị  ­ xã h i c a đ a ph

ng

Vi

t Nam

̃ , Luân an Tiên si Quan ly Giao duc,

ộ ĐH Giáo d c, ĐH Qu c gia Hà N i.

ừ ể

ư

[75] Vi n Khoa h c Xã h i Vi

t Nam, T  đi n Bách khoa Toàn th  Vi t Nam, (Website:

http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/). ́

́

́

̀

̀

̀

́

̉ ợ

ơ

̣ ̉ ̣

́ [76] Vipat Kuruchittham (2013), C  chê thuc đây h p tac va hai hoa giao duc đai hoc châu A:

́

̀

ượ

ộ ả

ố ế

̣ ̣ ̣

́ ́ Hê thông chuyên đôi tin chi va bao đam chât l

ng,

và H i ngh  bàn

Ky yêú

H i th o qu c t

̀

́

ướ ả

ấ ượ

tròn c a M ng l ̀

ả i đ m b o ch t l ̃

ng ASEAN (AQAN 2013) TP Hô Chi Minh . ́

́

́

̀

́

́ ơ

ượ

̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉

“Đôi m i công tac kiêm tra, đanh gia nhăm nâng cao chât l

ng

[77] Trân Anh Vu (2012),   ̀

̀

́

̉ ̉

́ ”, Tap chi Giao duc

đao tao tai Tr ̃

̀

̀

̀ ươ ng ĐH Ha Tinh ́ư

ượ

̣ ̣ ̉ ̣

̣  (sô 290́ ). ̀ Tim l

̀ ́ ơ i giai bai toan  đao tao theo

[78]  Nguyên Đ c V ng, Lê Trong Đai (2009),    ́

́

́

̣ ố

ở

̣ ̣ ̉ ̣

̀ ươ ng ĐHĐP

Viêt Nam hiên nay,

Ky yêu Hôi thao Khoa

̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉

hê th ng tin chi trong cac tr hoc, ĐH S  pham Huế ư .

ỉ ầ

ế

̣ ̣

[79]  Zjhra, Michelle ( Ph m Th  Ly dich)

ổ   ọ  (2008), “Chuy n sang h c ch  tín ch : C n thay đ i

173

̣

ụ (S  ố  tháng 11­2008).

CTĐT và vai trò c a giáo viên

”, T p chí Nghiên c u Giáo d c

ế

Ti ng Anh

[80]  ASEM Education Secretariat (2011),  Credit Systems and Learning Outcomes in ASEM

Member Countries.

[81] G. Dietrich (1955), The emergence of the credit system in American education considered

as a problem of social and intellectual history, American Association of University Professors

Bulletin.

[82]  DONG   Ze­fang,   ZHANG   Ji­ping   (College   of   Administration,   Huazhong   Normal

University, Wuhan, Hubei 430079, China) (2009),  “On value orientation of social service of

local universities”,  Journal of Guangxi Normal University (Philosophy and Social Sciences

Edition).

[83] Frank L. Kurre (2013), The state of higher education in 2013.

[84]  HUANG Xiao­qin (The Dean's Office of Quanzhou Normal University, Fujian 362000,

China) (2011), “Analysis of the Management of Credit System in Local University”, Journal of

Quanzhou Normal University (01).

[85] Edited by Jame Lester (2012), The Council for the Study of Community Colleges Response

to Reclaiming the American Dream  Community Colleges and the Nation’s Future.

[86] James M. Heffernan (1973), “The Credibility of the Credit hour: The History, Use and

Shortcomings of the Credit System”, Journal of Higher Education.

[87] Jinsong Zhang, Changliu Wang và  Lulu Dong (2011), “Analysis of restrictive factors on

the university credit system in   China”, GESJ Journal:  Education Sciences and Pshychology

(No 2­19).

[88] LIN Yangfan (Wenzhou Education Bureau,Wenzhou,China 325027) (2010), “Reflection on

Responsibility of Serving Society of Local Higher Education Institutions  ­ Take Wenzhou

Higher   Education   Institutions   as   Examples”,  Journal   of   Wenzhou   University   (Natural

Sciences) (06).

[89]  Penn State University (2011), Study on the use of credit systems in higher education

cooperation between the EU and the US.

[90]  Robert Allen, Geoff Layer, Pollard Derek (1995), Credit­Based System as Vehicle for

Change in Universitues and Colleges, London­Philadelphia.

[91]  Wang Yiping (School of Economy and Trade Management, Taizhou University, Linhai,

Zhejiang   317000)   (2010),  “A   Study   on   the   Interactive   Model   between   Social   Service   and

Applied Talent Training of the Local Universities”, Journal of Taizhou University.

Trang Web

ườ

ứ ổ

Các   hình   th c   t

ệ ớ     ch c   d y   h c   trong   m i   quan   h   v i

[92]  Tôn   Quang   C ng   ,

ươ

ươ

ph

ạ ng   pháp   d y   h c   và   ph

ỉ   ng   pháp   ki m   tra   đánh   giá   trong   đào   t o   tín   ch ,

http://www.hvnh.edu.vn/upload/tinchi

174

́

̀

ượ

ự

̀ ́   ng giao duc va

́

̀

̉ ̉ ̣

́ ễ , Phat triên năng l c giang viên nhăm nâng cao chât l [93] Nguy n H u Lam ̀ ươ ng ĐH, CĐ  t

ệ   rong đi u ki n toàn c u hóa và s  bùng n  tri th c hi n

đao tao trong cac tr nay trên th  giế ới, http://www.cemd.ueh.edu.vn

́

́

̀

̣

Chuyên đôi sang hê thông đao tao theo tin chi­kinh nghiêm cua

[94] Pham Thi Ly (2006),   Trung Quôc,́   lypham.net/joomla/index.php?option=com_content...id...  ụ ạ ọ

ộ ệ ố

ố ơ

̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉

ướ H ng t

i m t h  th ng giáo d c đ i h c đáp  ng t

t h n nhu

[95] Pham Thi Ly (2013),

̃

ầ ủ c u c a xa hôi.

̣  LyPham. Net.

ươ

ự ạ

ấ ượ

ng Nam (2010), Th c tr ng và gi

i pháp nâng cao ch t l

ng đ i ngũ GV

[96] Lê Th  Ph

̣ ̣

đai hoc giai đoan 2010­2015.

http://vnclp.gov.vn/ct/cms/Lists/DeTaiNghienCuu/View_Detail.aspx?ItemID=66

[97]  http://s1.luanvan.net.vn/7jualxv1snOjtyx3rglnxsvjin0ydlrl/doc/2014/08/12/giao_duc_nhom

_10_8521_LNO5O_20140812011336_163682.pdf

̣ ̣ ̣

PHU LUC 1

́

̣ ̣

́

̉

Ự

̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣

Ệ Ố ƯƠ Ở NG  ườ

́ PHIÊU KHAO SAT TH C TRANG QUAN LY ĐÀO TAO THEO H  TH NG TÍN CHI ̀ƯƠ  VIÊT NAM NG ĐAI HOC ĐIA PH TRONG CÁC TR ươ ả (Dành cho viên ch c qu n lý và gi ng viên các tr

ạ ọ ị ng đ i h c đ a ph

ng)

175

́

Kinh g i:  ………………………………………………………

ể ự

ệ ố

ỉ vi

ụ ề ở

t ĐTTC

Vi

ộ ố ườ

ả ướ

tế   ả   ế t Nam, chúng tôi ti n hành kh o   c. R t mong Ông/Bà vui

̀

̉ ơ

Phú Yên, ngày  … tháng  …  năm 2015

………………………………………………………. ọ ề         Đ  th c hi n đ  tài nghiên c u khoa h c giáo d c v  đào t o theo h  th ng tín ch  ( ươ ắ ạ ọ ị ườ t ng  (ĐHĐP)  ng đ i h c đ a ph )  trong các tr ề ở ứ ạ  các vùng, mi n trên c  n ng ĐHĐP  sát, nghiên c u t i m t s  tr ế ấ ớ lòng h p tác v i chúng tôi và cung c p thông tin theo  Phi u kh o sát này.        Xin chân thanh cam  n!

ạ ọ

ề ệ      Ng i th c hi n đ  tài ƯƠ      TR N VĂN CH NG ườ ưở ng Đ i h c Phú Yên

ườ Ầ ng Tr

Hi u tr

̀ƯƠ

ƯỢ

DANH SÁCH CÁC TR

ƯƠ

̣ ̉ ̉

Ọ NG (PHÚ TH )

1. TR

̀

̣ ̣

Ở

NG ĐHĐP Đ C CHON ĐÊ KHAO SÁT ́ ̀ Ở  MIÊN BĂC ̀ ̀ ƯƠ NG ĐAI HOC HUNG V  MIÊN TRUNG ̀

Ả Ạ

ƯƠ ƯỜ ƯỜ ƯỜ

1.  TR 2. TR 3. TR 4. TR

̀  MIÊN NAM ̀

̣ ̣ ̉

̀ NG ĐAI HOC QUANG BINH Ạ Ọ NG Đ I H C QU NG NAM Ạ Ọ NG Đ I H C PH M VĂN Đ NG (QU NG NGÃI) NG Đ I H C PHU YÊŃ Ạ Ọ Ở Ạ Ọ Ạ Ọ

ƯỜ ƯỜ

1. TR 2. TR

NG Đ I H C TIÊN GIANG NG Đ I H C B C LIÊU

̀

́

ƯƠ

̀ I TH C HIÊN PHIÊU KHAO SÁT

THÔNG TIN VÊ NG

ườ

̣ ̉

Ự  Tên tr ng:……………………………………………………… ọ  H  và tên Ông/Bà:……………………………………………….. ứ ụ  Ch c v :…………………………………………………………. ệ  Đi n tho i:…………………….Email:…………………………..

ế

­ ­ ­ ­ ­ Ngày th c hi n Phi u kh o sát:……../…../…….

ƯỚ

H

NG D N TH C HI N PHI U KH O SÁT

ố ớ

ỏ ự

ươ

ng  ng v i  các

ứ ộ

ố ớ

ố ệ

ế , vui lòng đi n thông  tin vào v  trí  … t

ươ   ng

ộ ề s  li u  ho c ý ki n

Ả Ẫ ấ  vào ô t ọ ­ Đ i v i các câu h i l a ch n,  vui lòng  vui lòng đánh d u  ừ m c đ  trong t ng n i dung. ­ Đ i v i các câu v    ng.ứ

176

N I DUNG  KH O SÁT

A.  TH C TR NG ĐÀO T O THEO HTTC

ố ượ

S  l

ng

%

ỉ Ch  tiêu

ậ ọ Nh p h c

ỉ ệ T  l ậ ọ (Nh p h c/Ch  tiêu)

N i dung 1:  Công tác tuy n sinh   Quy   mô  Câu   1:  ể   tuy n sinh cao đ ng, ọ ạ   đ i   h c   chính   quy ừ  ườ ủ c a   Nhà tr ng   t ế năm 2011 đ n 2014 . a.  Năm 2011 b.  Năm 2012 c.  Năm 2013 d.  Năm 2014

……SV ……SV ……SV ……SV

……SV ……SV ……SV ……SV

……..% ……..% ……..% ……..%

Th c hi n

ỉ ủ

ng     t

Có Không

ấ ả

ượ

t c  các ngành đ

c B  GD­ĐT cho

̀

ạ ọ ố

ầ ượ

ể ệ t nghi p ra tr

ng trong t ng s  các ngành đ

c B

ể ể ể ể

ơ

ườ ị   i đ a

ề ể

ươ

Câu   2:    Xác   đ nh   ch   tiêu, ạ ể ph m vi tuy n sinh c a Nhà   ế   ườ   năm   2011   đ n tr 2014 . ổ a.   Phân b  ch  tiêu tuy n sinh cho t phép đao tao ỉ   b. Ch  phân b  ch  tiêu tuy n sinh cho các ngành Đ i h c có nhu c u nhân ộ  ườ ự l c   th i đi m SV t GD­ĐT cho phép ĐT ỉ ị c.  Tuy n sinh trên đ a bàn T nh ỉ ậ ị d.  Tuy n sinh trên đ a bàn t nh và các t nh lân c n ả ướ e.  Tuy n sinh trong c  n c (c.) ho c ặ (d.), có c  ch   u tiên cho thí sinh ng ế ư f.   Tuy n sinh theo  ẩ ph

ng v  đi m chu n

ườ

̣

ươ

ạ ng trình đào t o

́ư

̣ ả

M c đô đ m b o (ĐB)

R tấ   ĐB  (4đ)

Ít  ĐB  (2đ)

ĐB (3đ )

Không  ĐB (1đ)

ụ ụ

ườ

ng

̉ ủ ườ ươ

ị ề ấ ượ ề ấ ượ

ng ng ồ ồ

ộ ự ng ngu n nhân l c  xã h i ự ủ ị ng ngu n nhân l c c a đ a

ờ Câu 3:  Nh n xét chung c a Ông/Bà v  công tác tuy n sinh c a Nhà tr ng trong th i gian qua ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………  N i dung 2:  Ch  Đánh  Câu   4:    ủ   giá   c a   Ông/Bà ộ ả   ề ứ v  m c đ  đ m ầ   ả b o các yêu c u ươ   ớ ố đ i   v i   ch ng ạ   trình đào t o theo HTTC?   ạ a. Đ m b o m c tiêu đào t o GDĐH ạ b. Phan anh m c tiêu đào t o cu thê  c a nhà tr ồ ự ủ ớ c. Phù h p v i ngu n l c c a nhà tr ệ ể d. Phù h p đi u ki n KT­XH đ a ph ầ e. Đáp  ng nhu c u v  ch t l ầ f. Đáp  ng nhu c u v  ch t l

ph

ươ

ơ ở

ộ ng trình khung do B  GD­ĐT ban hành

ợ ợ ứ ứ ngươ g. Trên c  s   ch

177

̉ ̉ ̣

ế

h. N i dung ĐT (h  th ng ki n th c lý thuy t và th c hành) đ

ệ ố ộ ớ

ế

ượ   ế c ả ọ   ươ ng pháp DH và đánh giá k t qu  h c

t k  đ ng b  v i ph

ộ ế ế ồ thi t pậ

ng trình trong cùng m t trình đ ng trình TCCN, CĐ, ĐH ỳ

Đ c b  sung, đi u ch nh đ nh k

ườ

ng

̉ ủ ườ

ng

ế i. Đáp  ng chu n ki n th c, k  năng, thái đ ạ ẻ j. M m d o, linh ho t ươ ữ k. Liên thông gi a các ch ươ ữ l. Liên thông gi a các ch ượ ổ ề ị m. ạ ụ ả n. Đ m b o m c tiêu đào t o GDĐH ạ ụ o. Phan anh m c tiêu đào t o cu thê  c a nhà tr ồ ự ủ p. Phù h p v i ngu n l c c a  nhà tr

ươ

ề ụ

ng trình đào t o c a Nhà

ườ

ng

̉ ̉ ̣

ch c đào t o

ố ượ

S  l

ng

ạ ọ Đ i h c

T ngổ

Cao đ ngẳ

Câu 5:   Nh n xét chung c a Ông/Bà v  m c tiêu, n i dung và ch tr ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………  ạ ọ N i dung 3:  Quá trình  d y h c ạ ổ ứ * Quy trình t   Quy   mô  Câu   6:  ệ ủ   ĐTTC   hi n   t i   c a ườ ng? Nhà tr

ạ ố a.  S   sinh viên và s  ngành đang đào t o

b.  S   sinh viên và s  ngành đào t o giáo viên

ế

ố c.  S   sinh viên và s  ngành đào t o kinh t

ậ d.  S   sinh viên và s  ngành đào t o k  thu t

ố e.  S   sinh viên và s  ngành đào t o KHTN

ố f.  S   sinh viên và s  ngành đào t o KHXH

ế

g.  S   sinh viên và s  ngành Y t

h.  S   sinh viên và s  ngành khác

…   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   l pớ …   l pớ …   l pớ

…   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành … l pớ … l pớ … l pớ

…   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   SV   …  ngành …   l pớ …   l pớ …   l pớ

ố ớ ố ớ ố ớ ố

2011­

…  ngành

…  ngành

…  ngành

ạ ừ

2011­2014

…  ngành

…  ngành

…  ngành

ỏ ơ ố i.  S  l p có s  sinh viên nh  h n 25 ế ố  25 đ n 40 j. S  l p có s  sinh viên t ố k. S  l p có s  sinh viên trên 40 ế l.    S  ngành tuy n sinh liên ti p hàng năm t 2014 ể m.  S  ngành tuy n sinh gián đo n t

ố ượ

S  l

ng

178

T i đa

Trung  bình

T iố   thi uể

ố ọ

ậ   t d y trong năm h c  và s  h c ph n đ m nh n

ế

ố ọ

ậ   t d y trong năm h c và s  h c ph n đ m nh n

ế ạ ạ

Câu   7:    Ông   /Bà   vui  ề ế t  v  phân lòng cho bi   ả ủ   ạ công   gi ng   d y   c a ườ ng. Nhà tr ế ạ ố a.   S    ti ủ c a GS, PGS, Ti n sĩ ố b.   S    ti ủ c a GVC, Th c sĩ

ố ế ạ

ậ ủ ử

t d y trong năm h c và s  HP đ m nh n c a c  nhân

c.  S   ti

ộ ọ ụ

ố ố ọ ố ọ

ụ ầ ầ

ầ d.  S  GV ph  trách cùng m t h c ph n  ỉ e.  S  h c ph n ch  có  01 GV ph  trách ở f.  S  h c ph n có  02 GV ph  trách tr  lên

tế …   ti …  HP tế …   ti …  HP tế …   ti …  HP …  GV …  GV …  GV

tế …   ti …  HP tế …   ti …  HP tế …   ti …  HP …  GV …  GV …  GV

g. S  ngành có m i th nh gi ng trong m i  năm h c

ọ ả h. S  GV th nh gi ng m i năm h c

…  ngành …   HP tế …   ti …  GV

tế …   ti …  HP tế …   ti …  HP tế …   ti …  HP …  GV …  GV …  GV …  ngành …   HP tế …   ti …  GV

…  ngành …   HP tế …   ti …  GV

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

ư ố Ch a t t (1đ)

ườ

Câu 8:   Đánh giá  ề  ủ c a Ông /Bà   v ự   ứ ộ m c   đ   th c ệ   hi n     các     quy ứ   ổ trình   t   ch c ủ ĐTTC   c a   Nhà   tr

ng?

ế

ậ ự

ế

ệ t nghi p

ọ ạ a. L p k  ho ch đào t o năm h c ả ạ b. Phân công gi ng d y ọ ậ ố ượ ng h c t p c. Đăng ký kh i l ờ ạ ả ạ ế d. L p k  ho ch gi ng d y  (th i khóa bi u) ạ ạ ả e. Th c hi n k  ho ch gi ng d y ả ọ ậ ế f. Đánh giá k t qu  h c t p ậ ố g. Xét và công nh n t

ề ự

ạ  ch c   đào t o c a Nhà

ườ

ng

Câu 9:   Nh n xét chung c a Ông/Bà   v  th c hi n các   quy trình t tr ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

̀

́ ư

M c đô đông thuân (ĐTh)

179

̣ ̣

ĐTh (3đ)

Rât́  ĐTh (4đ)

It́  ĐTh (2đ)

Không  ĐTh (1đ)

́ ệ ́ư

ổ ứ

ợ ạ  ch c đào t o thích h p

ế

t và kinh nghi m v  ĐT theo HTTC c a gi ng viên

ư

ượ ệ

c tuy n sinh liên ti p hàng   ọ ạ   i,

ế  ch c h c l

ế t cho SV

ủ ể ố

i thi u 02 ng ể ự

ả ả

ớ   ng đ u vào c a sinh viên th p không thích h p v i

ế

ệ ổ ứ    ch c

ỏ ẫ ệ

ầ ự ọ

ch n.

t v   ĐT theo HTTC c a SV ch a cao

ọ t là các h c ph n t ư ưở

ủ ớ ả

ế

ế

ng   th nh   gi ng   l n,   nh   h

ạ   ng   đ n   k   ho ch

ụ ụ

ư ả

Câu 10:     M ćư   ̀   đô   đông   thuân c a   Ông/bà   về ủ   nguyên nhân haṇ   ự   chê   trong   th c ̉  hi n quy trình tô ạ   ch c   đào   t o ngườ   trong các tr ĐHĐP ế a. Thi u quy trình t ể b. Hi u bi ch a cao c.  Các ngành đào t o không đ ẫ năm d n đ n khó khăn trong vi c đăng ký t ọ ượ h c v ườ   ộ i d. Đ i ngũ gi ng viên không đ  đ  b  trí t ọ   gi ng d y trên h c ph n nên không SV không th  l a ch n gi ng viên. ủ ấ ượ e. Ch t l ứ hình th c ĐT theo HTTC  e. Quy mô sinh viên nh  d n đ n khó khăn trong  vi c t ầ ọ ớ các l p h c ph n, đ c bi ế ề ể f. Hi u bi ố ượ g.  Kh i   l ạ gi ng d y ả ề h. Các đi u ki n ph c v  đào t o ch a đ m b o

̣ ̣

ạ ộ

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

ạ ọ *   Ho t đ ng d y h c  Đánh  Câu   11:    ủ giá   c a   Ông   /Bà   ộ   ạ ề v     ho t   đ ng ủ ạ d y  c a GV ?

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

ư ố Ch a t t (1đ)

ườ

ề ự ự

ng

ề ả

ệ ự ậ ị ề

ả ạ

ng

ế ự ế ọ t h c ph n, bài gi ng

ệ ụ

ế ệ * V  th c hi n quy ch    ị a. Th c hi n các quy đ nh v   ĐTTC c a nhà tr ộ ấ b. Tham d  t p hu n, h i th o,  c. h i ngh  v  ĐTTC ạ d. Tham gia xây d ng các  quy đ nh v  đào t o ạ ạ e. L p k  ho ch gi ng d y ề ươ f. Xây d ng/Biên so n  đ  c ả g. chi ti h. Tham gia các ho t đ ng nghi p v  (sinh ho t chuyên môn,

ự ờ d  gi ư ề ươ

ng pháp và hình th c t ớ ạ ớ

ứ ổ ứ ạ ọ  ch c d y h c ọ

ể ệ ự ổ

ạ ộ ả , thao gi ng…) ữ ồ ơ ả i. L u tr  h  s  gi ng viên * V  ph a. Th  hi n s  đ i m i so v i d y h c trong ĐT theo niên

chế

180

ươ

ng pháp

ủ ề

ớ ủ

ậ ươ

ủ ộ ự ậ ệ

ng ti n k  thu t

ự ọ

h c,

ả ọ ậ ủ

ế

ử ụ b. S  d ng nhi u ph ự ọ ạ c. d y h c tích c c d. Phát huy tính ch  đ ng c a SV ệ e. Hình thành năng l c ngh  nghi p cho sinh viên ế f. Thông báo/C p nh t các ki n th c m i c a chuyên ngành ử ụ g. S  d ng ph ạ ọ ệ h. hi n đ i trong d y h c ệ ệ ệ ố ớ i. Gi i thi u h  th ng tài li u ợ j. thích h p cho SV ướ ẫ k. H ng d n sinh viên t ứ ự  nghiên c u l. t ọ ấ ượ ạ ng d y h c m. Ch t l ả ọ ậ ế ề * V  đánh giá k t qu  h c t p a. Th c hi n đánh giá k t qu  h c t p c a SV  theo đúng quy

ự ị đ nh

ả ọ ậ ủ

ng xuyên, k p th i

b. Đánh giá k t qu  h c t p c a SV th

ườ ạ

ươ

ng pháp d y h c

ề ề ể

ộ ậ ủ

ế ộ đi u ch nh n i dung, ph ả c. Đ  ki m tra/thi có kh  năng d. phân lo i  SV và phát huy kh  năng sáng t o, đ c l p c a

SV ấ ử ụ

e. Ch m thi trung th c, khách quan, đúng theo đáp án ứ f. S  d ng nhi u hình th c đánh giá

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

ư ố Ch a t t (1đ)

Đánh  Câu   12:    ủ giá   c a   Ông   /Bà   ạ ộ   ề v     ho t   đ ng ủ ọ h c       c a   SV tromg   ĐT   theo  HTTC?

ế

ề ự ự

ề ọ ậ

ị ề ọ ậ

ệ * V  th c hi n quy ch    ị ệ ệ a. Th c hi n các quy đ nh v   h c t p và rèn luy n ộ ả ộ ự ậ b. Tham d  t p hu n, h i th o,h i ngh  v  h c t p và rèn

ế

ậ ng, hi n pháp và pháp lu t

ọ ậ ng h c t p ạ

ọ ậ

luy nệ ể ế ề c. Hi u bi t v  ĐTTC ể ườ ế ề d. Hi u bi t v  Nhà tr ấ ượ ề ươ * V  ph ng pháp và ch t l ự ế ậ a. Xây d ng m c tiêu, l p k  ho ch h c t p và rèn  ệ ừ

ế ọ

ủ ộ

t h c trên l p

ươ

ớ ợ ự ọ  h c,  ng pháp t ợ ứ  nghiên c u thích h p ư ấ ủ  v n c a CVHT

ụ ọ ỳ luy n t ng h c k ầ b. Đăng ký h c ph n c. Ch  đ ng, h p tác v i GV trong các ti d. Có ph ự e. t f. Khai thác t

181

ề ươ

ọ ậ

ệ ng ti n k  thu t hi n đ i trong h c t p ọ ậ ự

g. Hình thành và phát tri n ể ệ h. năng l c ngh  nghi p ệ ử ụ i. S  d ng ph ng h c t p j. Ch t l *  V  ph ng pháp t ế a. T  qu n lý k t qu  h c t p và rèn luy n đ   đi u

ạ ch nh k  ho ch h c t p

ể ề

b. T  đánh giá  qua k t qu  các bài ki m tra/thi đ  đi u

ươ

đánh giá ả ọ ậ ọ ậ ế ng pháp h c t p

ả ọ ậ ồ ư ấ ể ắ

v n đ  kh c ph c các h n

c. Kh  năng tìm các ngu n t

ấ ượ ề ươ ự ả ế ỉ ự ỉ ch nh ph ả chế

ủ ộ

ươ

ng trình

d. Ch  đ ng trong đăng ký h c v

ọ t, h c ch ộ

ọ ượ hai, chuy n ngành, chuy n trình đ

̀

́ ư

M c đô đông thuân (ĐTh)

́

ĐTh (3đ)

Rât́  ĐTh (4đ)

It́  ĐTh (2đ)

Không  ĐTh (1đ)

̣ ̣ ̣

ươ

ề   ể c đào t o theo ki u d y h c truy n ệ   ạ ớ ng pháp d y h c hi n

ự ư

ề ươ

ọ ng môn h c ch a đ

ứ c chú tr ng đúng m c

ấ ượ

ươ

ọ ấ ạ ả

ư

ế

ng pháp d y h c hi n đ i.  khó khăn nên gi ng viên ch a toàn tâm

ươ ọ

ể ả

ầ ư ng ti n d y h c ch a đáp  ng yêu c u    ế   ủ ể i ki n

̣ ̣ ̣

ư ụ ể

ư

ọ ậ

ố ạ ấ ượ

ự ự ọ

ế

ấ ng  đ u  vào  th p d n  đ n  năng  l c t

h c,  t

ế

ứ ủ ổ

ch c l p h c ph n trong ĐT theo HTTC khó khăn

ệ ủ

ọ ủ  ch c d y h c c a gi ng viên

ủ ệ

ư

t tình và còn h n ch  v

ế ề

ự ư ấ

Câu 13:  M c đốư ̣   ̀ ủ   đông thuân   c a về  Ông/Bà nguyên nhân haṇ   ạ   chê   trong   ho t ọ   ạ ộ đ ng   d y   h c ngườ   trong các tr ĐHĐP ̀ *Vê hoat đông day ượ ố ả a.  Đa s  gi ng viên đ ậ ế ố th ng nên khó ti p c n v i các ph đ i ạ ạ   b.  Năng l c chuyên môn và năng l c s  ph m   c a GV h n chế ư ượ c. Đ  c ủ ả   ng đ u vào c a sinh viên  th p khó khăn cho gi ng d. Ch t l ệ ự viên trong th c hi n các ph ệ e.  Đi u ki n kinh t toàn ý cho công tác chuyên môn ệ f. Không gian và ph g.  Th i gian d y h c trên l p không đ  đ  chuy n t th cứ ̀ *Vê hoat đông hoc ự a. Đa s  sinh viên ch a xây d ng /ch a c  th  hóa m c tiêu và ệ ế k  ho ch h c t p và rèn luy n. ấ b.  Ch t   l nghiên c u c a SV còn h n ch ầ ứ ớ c. Cách t ạ ộ ệ ệ ự trong vi c th c hi n các ho t đ ng rèn luy n c a sinh viên. ứ ổ ứ ạ ươ ng pháp và hình th c t d. Ph ủ ộ ượ ư c tính ch  đ ng c a sinh viên ch a phát huy đ ậ ự ộ e. Đ i ngũ CVHT  ch a th t s  nhi năng l c t

v n

182

̣ ̣ ̣

ế

ươ

ng (Th  vi n, phòng h c, tài li u, thi

ả ọ ậ   ng pháp  đánh giá k t qu  h c t p ợ ng ch a thích h p ư ệ ườ ầ ự ọ

ệ ủ

ế   t ứ    nghiên c u c a sinh

h c, t

ế ề

ượ

ướ

ư

ế

t  v   quy  ch   ĐT theo

ng d n chi  ti

c  h

ư

bên ngoài (internet, vô tuy n, trào l u xã ệ ủ

ụ ệ ố f. H  th ng công c , ph ườ ư ủ c a Nhà tr ủ g. CSVC c a Nhà tr ư ị b  …) ch a đáp  ng nhu c u t viên h.  SV  ch a  đ HTTC ế ế ố i. Quá nhi u y u t ọ ậ ế ộ h i …) tác đ ng đ n h c t p và rèn luy n c a SV

ạ ộ

ườ

ng.

Câu 14:   Nh n xét chung c a Ông/Bà v    ho t đ ng d y h c trong ĐT theo HTTC c a Nhà tr ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

ư ố Ch a t t (1đ)

ả ọ ậ ế * Đánh giá k t qu  h c t p  Đánh  Câu   15:    ủ   giá   c a   Ông   /Bà ề ế   v    đánh giá k t ủ   ả ọ ậ qu  h c t p c a SV

a. Nh n th c c a  viên ch c  qu n lý và GV v  KT­ĐG  theo

h

ậ ướ ự

ườ

ứ ầ

ướ

ng  ế ậ ng ti p c n

ạ ộ

h c c a sinh viên

ự ọ ủ ế

ả ọ ậ ủ

ứ ủ ứ ế ậ ự ng ti p c n năng l c ệ b. Th c hi n đa d ng hóa  các hình th c KT­ĐG  th ế ị xuyên, đ nh k , thi k t thúc h c ph n theo h năng l cự ệ ự ự ứ ụ

c. Th c hi n KT­ĐG ho t đ ngt ả d. Năng l c qu n lý  ki m tra, đánh giá k t qu  h c t p c a   viên ch c Đào t o/Kh o thí Ứ

ả ọ ậ

ế

ng d ng CNTT trong KT­ĐG và qu n lý k t qu  h c t p

e.

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

ố ấ ọ ậ * Công tác c  v n h c t p  Đánh  Câu   16:    ủ   giá   c a   Ông   /Bà ố  ề v      công tác c ọ ậ ấ v n h c t p

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

ư ố Ch a t t (1đ)

ự ư ấ

v n

ộ ủ ộ

ư ấ  v n h c t p c a đ i ngũ CVHT ư ấ  v n trong  rèn luy n c a CVHT ư ấ ướ  v n h

ệ ủ ệ ủ ng nghi p c a CVHT

ủ a. Đ i ngũ CVHT có đ  trình đ , năng l c t ệ b. Tinh th n trách nhi m c a đ i ngũ CVHT ọ ậ ủ ộ c. Công tác  t d. Công tác t e. Công tác t

N i dung 4:  Đ i ngũ

ế

ấ ượ

ườ

t  v  quy mô và ch t l

ng đ i ngũ GV  c a nhà tr

ng

Câu 17:  Ông /Bà vui lòng cho bi

183

Nam:……….

N :………..

T ng:ổ   ……….

ThS:…………

CN:…………

TS: …………

PGS:…………

GVC:…………

GS: …………

ướ

a.   T ng ổ s  GVố b.   Th ng ố kê theo  trình độ c.   Th ng ố kê theo  ch c ứ danh d.   Th ng ố kê theo  ộ ổ đ  tu i

D i 35: …………

T  35­45:………

Trên 46:………

ỉ ệ

sinh viên / 1 gi ng viên:     ………SV / 1 GV

ướ

D i 35: …………

T  35­45:………

Trên 46:………

ủ ề ộ

ườ

ng

e.  T  l d.  S  ố GV   tăng  so  ờ   ớ v i th i đi m ể ắ ầ   b t đ u tri n ể khai ĐT  theo  HTTC Câu 18:  Đánh giá c a v  đ i ngũ GV hi n nay c a  Nhà tr

Ư ể

Ư ể

u đi m

Nguyên nhân

a.

u đi m

……………………………….. ………………………………..

ố ượ

S  l

ng

……………………… ……….. ……………………… ………..

B  môn

Cơ   c uấ

ộ ổ Đ  tu i

Ch tấ ngượ

l

Trình đ  ộ h c vọ ị

Năng l c ự chuyên  môn

……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..

……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..

Năng l c ự ư ạ s  ph m

……………………………….. ……………………………….. ………………………………..

……………………………….. ……………………………….. ………………………………..

Năng l c ự ử ụ s  d ng  CNTT,  Ngo i ngạ

184

……………………………….. ……………………………….. ………………………………..

……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. Ư ể

ư ưở ng  T  t chính tr , ị ạ ứ đ o đ c ế

u đi m

Nguyên nhân

b. H n chạ

……………………………….. ……………………………….. ………………………………..

ố ượ

S  l

ng

……………………… ……….. ……………………… ……….. ……………………… ………..

B  môn

C  ơ c uấ

ộ ổ Đ  tu i

Trình đ  ộ h c vọ ị

Năng l c ự ư ạ s  ph m

Ch tấ ngượ  l

……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..

……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..

Năng l c ự chuyên  môn ỹ K  năng  ử ụ s  d ng  CNTT,  Ngo i ngạ ữ ư ưở ng  T  t chính tr , ị ạ ứ đ o đ c

……………………………….. ……………………………….. ………………………………..

……………………………….. ……………………………….. ………………………………..

̃

̃

Câu 19:  Đôi ngu NV ky thuât

́

̃

̃

̀

̀

̀

̀

́ ư

ượ

̣ ̣

ng, trinh đô đao tao chuyên

ự

ự

́ Đánh giá đôi ngu NV ky thuât hiên nay ( đap  ng yêu câu vê sô l nghiêp, năng l c th c tế

̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

ế

Ư ể u đi m …………………………………………………. ………………………………………………….. H n chạ …………………………………………………. …………………………………………………..

Nguyên nhân ……………………………………….. ……………………………………….. Nguyên nhân ……………………………………….. ………………………………………..

̃

́

ưở

ưở

Câu 20: Đôi ngu CBQL ( Tr

́ ng pho cac Khoa, Tr

ng Bô môn )

̀

̀

́

ươ

̣ ̣

̃ ng nghiêp vu quan ly: …………%

̃ a. Ti lê % đa qua đao tao bôi d

̃

̀

̀

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

đáp  ngứ  yêu câu đao tao theo HCTC

̀ ươ    ng

̀  cua nha tr

b. Đánh giá đôi ngu CBQL

185

̣ ̣ ̉

ế

Ư ể u đi m …………………………………………………. ………………………………………………….. H n chạ …………………………………………………. …………………………………………………..

Nguyên nhân ……………………………………….. ……………………………………….. Nguyên nhân ……………………………………….. ………………………………………..

ứ ộ

Ư M c đ  đáp  ng (Đ )

ĐƯ (3đ)

Ít ĐƯ (2đ)

ĐƯ  tố t (4đ)

Ch aư   ĐƯ (1đ)

ụ ụ

N i dung 5:  CSVC ­ Tài chính   Đánh  Câu   21:  ủ   giá   c a   Ông   /Bà ề   v    CSVC và tài ngứ   chính   đáp   ủ ầ yêu   c u   c a   ĐT   theo HTTC ọ ệ ố a. H  th ng phòng h c ệ ố ệ b. H  th ng phòng thí nghi m, phòng th c hành, nhà  ngưở x ư ệ c. Th  vi n ạ ầ d. H  t ng CNTT ́ ệ ố e. H  th ng phòng thi nghiêm ph c v  NCKH ụ ụ f. Tài chính ph c v  đào t o, NCKH

̀

́

̀

̣

Câu 22: Tinh hinh tai chinh cac năm  2012, 2013, 2014 cua nha tr

̉

̀ ươ ng

̀ ố

̀ ́ a. Th ng kê thu chi

́

̉

Chi hoat đông (%)

Chi tăng ng̀ươ   c CSVC (%)

́

Chi hanh̀ chinh  (%)

Chi cho

̀

̣ ̣

ĐAO TAO

NCKH

ìươ

con ng (%)

Tông thu ̀ cac nguôn ( Không  ̀   ́ tinh nguôn đâu t̀ ư  XDCB và  ngươ   Ch trinh̀   MTQG )

2012 2013 2014

ơ ị

ườ   ng

(Đ n v  tính  1.000.000 đ ng ) ủ ậ Câu 23:   Nh n xét chung c a Ông/Bà v  CSVC ­ tài chính ph c v  đào t o c a Nhà tr ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

̣

ườ

ng đào t o

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

ư ố Ch a t t (1đ)

N i dung 6:  Môi tr Câu   24:     Đánh  ủ   giá   c a   Ông   /Bà ườ   ề v   môi   tr ng đào t oạ

186

ề ế

ỹ ươ

ủ ng c a nhà

ự ngườ

̉ ủ

ườ

ng

ệ ố ạ ộ ộ

a. Th c hi n dân ch  hóa, văn hóa, n  n p, k  c tr b. H  th ng văn ban c a nhà tr ỗ ợ c. Ho t đ ng h  tr  sinh viên ̀ d. Xã h i hóa đao tao

̣

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

ả M c đứ ộ  quan  tr ngọ   (QT)

QT (3đ)

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

R tấ   QT (4đ)

Ít  QT (2đ)

Không  QT (1đ)

Ch aư   tố t (1đ)

ự ị

ươ   ng

Ạ B.  TH C TR NG QU N LÝ  ĐÀO T O THEO HTTC N i dung 1: Qu n lý công tác tuy n sinh Câu   25:  Đánh   giá  c aủ   Ông/Bà  ứ   ề   m c v ộ   đ   quan ọ tr ng   và   ộ  ứ m c   đ ệ   ự th c   hi n ả qu n     lý công   tác  tuy n sinh   ầ b. Kh o sát nhu c u nhân l c đ a ph ậ

và các t nh lân c n

ể ả

ng án tuy n sinh  v n, qu ng bá tuy n sinh ể ự ể

ỉ ị c. Xác đ nh ch  tiêu tuy n sinh ươ d. Lâp ph ́ ̉ ư ư ấ e. Tô ch c t ổ ứ f. T  ch c th c hi n tuy n sinh g. Đánh giá công tác tuy n sinh hàng năm

̣

ườ

c a Nhà tr

ng trong th i

ề qu n lý công tác tuy n sinh

Câu 26 : Đánh giá chung c a Ông/bà v    gian qua

ế

Ư ể u đi m …………………………………………………. ………………………………………………….. H n chạ …………………………………………………. …………………………………………………..

Nguyên nhân ……………………………………….. ……………………………………….. Nguyên nhân ……………………………………….. ………………………………………..

ươ

Th c hi n

ế

Không

ả ỳ

ế

t nghi p THPT Qu c gia theo

ạ ọ

ườ

ng đ i h c ch  trì

ươ

ng án riêng c a Nhà tr ế ừ

ả ỳ

ườ

ạ ọ

ố ủ

ng ố t nghi p THPT Qu c gia ng đ i h c ch  trì , v a theo quy đ nh riêng c a nhà

ườ

(*)

ng án tuy n sinh Câu 27:  Ph   ữ   năm   2015   và   d   ki n   nh ng ế năm ti p theo ể a.  Tuy n sinh năm 2015 theo k t qu  k  thi t ụ c m thi do các tr ườ ể b.  Tuy n sinh theo ph ể c. Tuy n sinh năm 2015 v a theo k t qu  k  thi t ụ theo c m thi do các tr ng  tr

187

ự ế

ươ

ế

ữ ng án tuy n sinh vào nh ng năm ti p theo (**)

d. D  ki n thay đ i ph

ườ

ng:

ườ

ươ

ng án tuy n sinh c a Nhà tr

ng:

ươ

(*) Quy đ nh tuy n sinh riêng c a Nhà tr ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………   (**) Nh ng n i dung chính trong thay đ i ph ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………   ạ N i dung 2: Qu n lý ch

ng trình đào t o

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

M c đứ ộ  quan  tr ngọ   (QT)

QT (3đ)

Ít QT (2đ)

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

R tấ   QT (4đ)

Không  QT (1đ)

Ch aư   tố t (1đ)

Câu   28:  Đánh   giá  c aủ   Ông/Bà  ứ   ề   m c v ộ     quan đ ọ tr ng   và   ộ  ứ m c   đ ệ   ự th c   hi n ả   lý qu n   ngươ   ch trình   đào  t oạ ạ ụ a. Xây d ng m c tiêu đào t o ổ ườ b. Th ng xuyên rà soát, b  sung, đi u ch nh ụ

ế

ạ m c tiêu đào t o ạ c. Xây d ng k  ho ch phát tri n CTĐT d. Đ nh k  KT­ĐG công tác phát tri n CTĐT e. T  ch c phát tri n CTĐT ớ ế ố f. Đ nh k  so sánh, đ i chi u m c tiêu v i

ự ị ỳ ổ ứ ỳ ị ả ế k t qu  đào t o

ươ

ạ ủ   ng trình đào t o c a

Câu 29 : Nh n xét  chung c a Ông/bà v   qu n lý  m c tiêu, n i dung và ch Nhà tr

ngườ

ế

Ư ể u đi m …………………………………………………. ………………………………………………….. H n chạ …………………………………………………. …………………………………………………..

Nguyên nhân ……………………………………….. ……………………………………….. Nguyên nhân ……………………………………….. ………………………………………..

ổ ứ

ch c đào t o

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

ạ ọ N i dung 3: Qu n lý quá trình d y h c ạ ả * Qu n lý các quy trình t Câu   30:  Đánh   giá  c aủ   Ông/Bà

M c đứ ộ  quan  tr ngọ   (QT)

188

QT (3đ)

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

R tấ   QT (4đ)

Ít  QT (2đ)

Không  QT (1đ)

Ch aư   tố t (1đ)

ổ ứ

ch c đào

ứ   ề   m c v ộ   đ   quan ọ tr ng   và   ộ  ứ m c   đ ệ   ự th c   hi n ả qu n     lý các   quy  tổ  trình   ứ   ch c   đào ủ   ạ t o   c a Nhà  ngườ tr a. Xây d ng các quy trình t

t oạ

ả ế

ỉ b. Đánh giá, đi u ch nh, c i ti n các quy  ạ

ổ ứ

ch c đào t o

c. Ki m tra th c hi n các quy trình t

trình t ể ứ ch c ĐT

ườ

ổ ứ

ạ ủ

ng

Câu 31 : Nh n xét  chung c a Ông/bà v   qu n lý các  quy trình t

ế

ủ Ư ể u đi m …………………………………………………. ………………………………………………….. H n chạ …………………………………………………. …………………………………………………..

ch c đào t o c a Nhà tr Nguyên nhân ……………………………………….. ……………………………………….. Nguyên nhân ……………………………………….. ………………………………………..

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

QT (3đ)

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

R tấ   QT (4đ)

Ít  QT (2đ)

Không  QT (1đ)

Ch aư   tố t (1đ)

ổ ứ ỉ ạ

ế ề ươ ng

ế ọ

ạ ộ ạ ọ ả *  Qu n lý ho t đ ng d y h c M c đứ ộ  Câu   32:  Đánh   giá  quan  c aủ   tr ngọ   Ông/Bà về  (QT) ộ  m c   đ quan tr ngọ     m cứ   và   ộ ự   th c đ   ả   ệ hi n   qu n   ho tạ   lý   ạ   ộ đ ng   d y ủ c a   GV   trong   ĐT  theo HTTC  ủ c a   Nhà   ngườ tr ự ệ a. T  ch c th c hi n quy ch  ĐT ạ b. Ch  đ o biên so n đ  c ầ t h c ph n c. chi ti

189

ng pháp, hình

ế ộ

f. Xây d ng ch  đ , chính sách phù h p

ươ ớ ỉ ạ d. Ch  đ o đ i m i ph ọ ứ ổ ứ ạ  ch c d y h c th c, t ể ự ạ e. Phát tri n  năng l c d y h c theo  HTTC cho GV ự ố ớ đ i v i GV

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

M c đứ ộ  quan  tr ngọ   (QT)

QT (3đ)

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

R tấ   QT (4đ)

Ít  QT (2đ)

Không  QT (1đ)

Ch aư   tố t (1đ)

ớ ị

ướ

ể ủ

Câu   33:  Đánh   giá  c aủ   Ông/Bà về  ộ  m c   đ quan tr ngọ     m cứ   và   ộ ự   th c đ   ả   ệ hi n   qu n   ho tạ   lý   ọ   ộ đ ng   h c ủ c a   SV   trong   ĐT  theo HTTC  ủ   c a   Nhà ngườ tr ể ự ự ọ  h c cho SV  a. Phát tri n năng l c t ề ự ể b. Hình thành và  phát tri n  năng l c ngh   ợ ng  ng ĐHĐP ệ

ổ ứ ổ ứ ự

ứ ưở

ế ộ

ỷ ậ ợ

ng, k  lu t h p

nghi p cho SV thích h p v i đ nh h ườ phát tri n c a tr ệ ụ ạ ộ c. T  ch c ho t đ ng rèn luy n nghi p v ọ d. T  ch c cho SV nghiên c u khoa h c e. Xây d ng ch  đ  khen th

ạ ộ

ườ

ng

ế

ọ ủ ề Câu 34 : Nh n xét  chung c a Ông/bà v   qu n lý  ho t đ ng d y h c c a Nhà tr Nguyên nhân ……………………………………….. ……………………………………….. Nguyên nhân ……………………………………….. ………………………………………..

ủ Ư ể u đi m …………………………………………………. ………………………………………………….. H n chạ …………………………………………………. …………………………………………………..

ế

ả ọ ậ *  Qu n lý công tác đánh giá k t qu  h c t p

190

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

M c đứ ộ  quan  tr ngọ   (QT)

QT (3đ)

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

R tấ   QT (4đ)

Ít  QT (2đ)

Không  QT (1đ)

Ch aư   tố t (1đ)

Câu   35:  Đánh   giá  c aủ   Ông/Bà về  ộ  m c   đ quan tr ngọ     m cứ   và   ự   ộ đ th c   ả   ệ hi n   qu n lý     công  tác   đánh  giá   k tế   ọ     h c qu ủ   ậ t p   c a SV   trong  theo  ĐT   HTTC   c aủ   Nhà  ngườ tr a. Quán tri

ậ ề ể

ả ứ t nh n th c viên ch c qu n  lý và GV v  ki m tra, đánh giá  theo  ướ h

ng ti p c n năng l c

ế ậ ạ

b. Ch  đ o đa d ng hóa cáchình th c KT­ĐG

ế

ỉ ạ ườ th ầ ph n theo h ổ ứ

ỳ ng xuyên, đ nh k , thi k t thúc h c  ế ậ ạ ộ

ự   ng ti p c n năng l c ự ọ ủ

h c c a

ướ c. T  ch c KT­ĐG ho t đ ng t

ả ng năng l c  qu n lý KT­ĐG  ả

e. T  ch c đánh giá k t qu   h c t p

ả ọ ậ ố ớ

SV ồ ưỡ d. B i d ủ c a  viên ch c ĐT /Kh o thí ế ổ ứ ọ ỳ ả ừ t ng h c k , có c nh báo đ i v i SV  ạ không đ t yêu c u

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

ố ấ ọ ậ ả *  Qu n lý công tác c  v n h c t p M c đứ ộ  Câu   36:  Đánh   giá  quan  c aủ   tr ngọ   Ông/Bà về  (QT)

191

QT (3đ)

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

R tấ   QT (4đ)

Ít  QT (2đ)

Không  QT (1đ)

Ch aư   tố t (1đ)

ệ ủ

quy n h n, ch  đ  chính sách c a CVHT

ộ ọ ậ  v n h c t p, rèn

ướ

ộ  m c   đ quan tr ngọ     m cứ   và   ự   ộ đ th c   ả   ệ hi n   qu n lý     công  tác   đánh  giá   k tế   ọ     h c qu ủ   ậ t p   c a SV   trong  theo  ĐT   HTTC   c aủ   Nhà  ngườ tr ị a. Ban hành các quy đ nh  trách nhi m,  ề ạ ế ộ ự ồ ưỡ b. B i d ng năng l c cho đ i ngũ CVHT ư ấ ỉ ạ c. Ch  đ o công tác t ệ ệ ng nghi p luy n và h d. KT­ĐG công tác CVHT

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

ụ M c đứ ộ  quan  tr ngọ   (QT)

QT (3đ)

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

Ít  QT (2đ)

Không  QT (1đ)

Ch aư   tố t (1đ)

R tấ   QT (4đ)

ả *  Qu n lý  ng d ng CNTT trong quá trình đào t o Câu   37:  Đánh   giá  c aủ   Ông/Bà về  ộ  m c   đ quan tr ngọ     m cứ   và   ộ ự   th c đ   ả   ệ hi n   qu n lý     công  tác   đánh  giá   k tế   ọ     h c qu ủ   ậ t p   c a SV   trong  ĐT   theo  HTTC   c aủ   Nhà  ngườ tr a. Ch  đ o  ng d ng CNTT trong qu n lý

ỉ ạ ứ các quy trình t ườ ứ

ụ ổ ứ  ch c ĐT ụ

ng  ng d ng CNTT trong d y và

ườ ứ

ng  ng d ng CNTT trong KT­ĐG.

b. Tăng c h cọ c. Tăng c

N i dung 4: Qu n lý đ i ngũ

192

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

M c đứ ộ  quan  tr ngọ   (QT)

QT (3đ)

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

R tấ   QT (4đ)

Ít  QT (2đ)

Không  QT (1đ)

Ch aư   tố t (1đ)

ộ ng đ i ngũ

Câu   38:  Đánh   giá  c aủ   Ông/Bà về  ộ  m c   đ quan tr ngọ     m cứ   và   ộ ự   đ th c   ả   ệ hi n   qu n ộ   lý  đ i ngũ ủ c a   Nhà   ngườ tr ộ ạ a. Quy ho ch đ i ngũ ử ụ b. Đánh giá và s  d ng đ i ngũ ộ ể ụ c. Tuy n d ng đ i ngũ ồ ưỡ ạ d. Đào t o, b i d ế ộ e. Ban hành ch  đ , chính sách đào t o  ộ ng đ i ngũ và  thu hút nhân tài

ồ ưỡ b i d

ng

Câu 39 : Nh n xét  chung c a Ông/bà v   qu n lý đ i ngũ  c a Nhà tr

ế

ủ Ư ể u đi m …………………………………………………. ………………………………………………….. H n chạ …………………………………………………. …………………………………………………..

ườ Nguyên nhân ……………………………………….. ……………………………………….. Nguyên nhân ……………………………………….. ………………………………………..

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

ả M c đứ ộ  quan  tr ngọ   (QT)

QT (3đ)

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

R tấ   QT (4đ)

Ít  QT (2đ)

Không  QT (1đ)

Ch aư   tố t (1đ)

N i dung  5: Qu n lý CSVC­Tài chính Câu   40:  Đánh   giá  c aủ   Ông/Bà về  ộ  m c   đ quan tr ngọ     m cứ   và   ộ ự   th c đ   ả   ệ hi n   qu n lý   CSVC­ Tài   chính  ủ c a   Nhà   ườ ng  tr ậ ự a. L p d  toán và cân đ i thu­chi tài chính

(ngân sách và ngoài ngân sách)

ầ ư

ạ ế

ự ự ự

ế b. Xây d ng k  ho ch đ u t  CSVC ộ ộ c. Xây d ng quy ch  chi tiêu n i b d. Xây d ng quy trình qu n lý CSVC

193

ế ử ụ ạ ủ ơ

ơ ở ỉ

e. Liên k t s  d ng CSVC chuyên ngành,  hi n đ i c a các c  s  ĐT, các doanh  nghi p, đ n v  trong T nh

ộ ể

ị ồ ự f. Huy đ ng ngu n l c xã h i đ  tăng

ườ

c

ng CSVC và tài chính

ườ

ng

ề Câu 41 : Nh n xét  chung c a Ông/bà v   qu n lý CSVC­Tài chính  c a Nhà tr

ế

ủ Ư ể u đi m …………………………………………………. ………………………………………………….. H n chạ …………………………………………………. …………………………………………………..

ủ Nguyên nhân ……………………………………….. ……………………………………….. Nguyên nhân ……………………………………….. ………………………………………..

ệ ữ

ườ

ườ

ng đào t o và quan h  gi a nhà tr

ộ ng v i xã h i

ứ ộ ự

M c đ  th c hi n

ả M c đứ ộ  quan  tr ngọ   (QT)

QT (3đ)

T tố (4đ)

Khá (3đ)

TB (2đ)

R tấ   QT (4đ)

Ít  QT (2đ)

Không  QT (1đ)

Ch aư   tố t (1đ)

N i dung 6: Qu n lý môi tr Câu   42:  Đánh   giá  c aủ   Ông/Bà về  ộ  m c   đ quan tr ngọ     m cứ   và   ộ ự   th c đ   ả   ệ hi n   qu n   môi  lý   ườ   tr ng đào ạ t o     và quan   hệ  ữ   gi a   nhà ớ   ườ tr ng v i xã h iộ ự a. Th c hi n dân ch  hóa nhà tr

ườ

ườ ng; Xây  ề ạ ng lành m nh, n

ủ ự d ng văn hóa nhà tr ỷ ươ ế n p, k  c ự

ng ệ ố

̉ ̉ ̉

ở

̀ươ

ơ b. Xây d ng h  th ng văn ban bao đam c   ố ớ ơ ế ở s  pháp lý và c  ch  chính sách đ i v i  ́ công tác quan ly, chi đao ĐT theo HTTC  tr

ơ ế

c. Xây d ng b  máy và c  ch  qu n lý đ m

ả b o ch t l ẩ

ng ạ d. Đ y m nh xã h i hóa đào t o ơ ế e. Xây d ng b  máy và c  ch  qu n lý công

ng ĐHĐP ộ ự ấ ượ ạ ự ộ ỗ ợ tác h  tr  SV

ườ

ệ ữ

ng đào t o và quan h  gi a nhà tr

ườ   ng

ủ Câu 43 : Nh n xét  chung c a Ông/bà v   qu n lý môi tr ộ ớ v i xã h i

194

̉ ̉ ̣

ế

Ư ể u đi m …………………………………………………. ………………………………………………….. H n chạ …………………………………………………. …………………………………………………..

Nguyên nhân ……………………………………….. ……………………………………….. Nguyên nhân ……………………………………….. ………………………………………..

ƯỞ

C.  TH C TR NG CÁC Y U TÓ  NH H

NG ĐÉN QLĐT THEO HTTC

̣ ả

́ư

ưở

M c đô  nh h

ng (AH)

AH (3đ)

Ít AH (2đ)

AH  nhi uề (4đ)

Không  AH (1đ)

ườ ả ng ĐH ưở ng và các viên

Câu 44: Đánh giá  ề ủ c a Ông/Bà v   ứ ộ ả m c đ   nh  ủ ưở h ng c a các  ế ố ủ y u t  ch  quan  ả ế đ n qu n lý  ĐT  theo HTTC c a ủ ngườ Nhà tr ự ủ ẩ a. Ph m ch t, năng l c c a viên ch c qu n lý tr ạ b. Phong cách lãnh đ o c a hi u tr

ch c qu n lý

ưở

́ư

̣ ả

ng (AH)

M c đô  nh h

AH (3đ)

Ít AH (2đ)

AH  nhi uề (4đ)

Không  AH (1đ)

ườ

ơ ế

ủ ộ

ướ

́ ể

ệ ố c cho h  th ng các

ng ĐHĐP ứ ươ

ơ

ng ĐHĐP

ủ ủ ươ

ở ộ

ươ

ủ ề ổ

ề ự

ầ ư ủ    c a ẩ   ả ng, phân c p qu n lý m  r ng th m    ch c b  máy, nhân s , tài chính, tài

́ ể

ươ

ậ   ng thành l p

ườ

ồ ự

(Huy đ ng ngu n l c xã h i, kh  năng

ọ ọ

ủ ể ủ ể ủ ể ủ

ự ự ự

Câu 45: Đánh giá  ủ ề c a Ông/Bà v   ứ ộ ả m c đ   nh  ủ ưở h ng c a các  ế ố  khách  y u t ả ế quan đ n qu n lý    ĐT theo HTTC  ủ c a Nhà tr ng ơ ở * C  s   pháp lý và c  ch  chính sách  c a TW, c a B GD­ĐT a. Chính sách, phat tri n c a Nhà n ườ tr b.  Ph ng th c qu n lý, mô hình qu n lý ph  thu c c ộ ế ch  chính sách c a B  GD­ĐT và các b  ngành liên quan ị ườ ị c.Đ a v  pháp lý c a tr ế ố ị  đ a ph * Y u t ng ủ ế ơ d.C    ch  chính sách c a ĐP (s  lãnh đ o, đ u t ị ề chính quy n đ a ph quy n t  ch  v  t ả s n ...) e.Tình hình phat tri n KT­XH c a đ a ph ng ĐH tr ộ f.Xã h i hóa ĐT   đóng góp HP c a SV …) * S  phát tri n c a khoa h c công ngh ụ g. S  phát tri n c a khoa h c giáo d c h. S  phát tri n c a CNTT và truy n thông

195

̀

́ ư

M c đô đông thuân (ĐTh)

ế

ĐTh (3đ)

Rât́  ĐTh (4d)

It́  ĐTh (2đ)

Không  ĐTh (1đ)

ộ ổ

̣ ̣

ạ ọ

ể ố ớ

́ ng ĐHĐP  ị ể ụ

ườ ạ

ệ ố

́

ơ ở giáo d c ĐHĐP ạ ỉ ạ

̣

ư ́

ự ở

̀

̣ ự

ơ ở ́ đinh h

ế

̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

Ế D.  KI N NGH Câu 46:   M c đứ ộ  ủ   ồ đ ng   thu n   c a   Ông   /Bà     v i   các ị ố ớ   ki n ngh  đ i v i ủ Chính ph  sau đây   ụ ̣   ậ a.   Xem xét trình Qu c h i b  sung Lu t Giáo d c, Luât Giao duc ủ ệ ố ườ Đ i h c xác đ nh v  trí pháp lý c a h  th ng các tr ề ụ  ả ậ b. Ban hành các văn b n pháp lu t theo th m quy n đ  quy đ nh c ạ   ơ ở ề th  đ i v i các tr c  s  giáo d c đ i ng ĐHĐP v  : Phân t ng   ụ ạ ọ ; Chính sách phát  ướ ơ ở ạ h cọ ; Quy ho ch m ng l i c  s  giáo d c đ i h c ụ tri n ể h  th ng  c  s   ự  c p qu c gia, câṕ c. Công bô ́quy ho ch, k  ho ch nhu c u nhân l c ạ ố ế   ́ ỉ ợ ộ   tinh trên c  s   ch  đ o các b  ngành ch c năng  phôi h p các t nh, ́ ̀ ̉ ươ   ươ ầ ng va ca n  cac đia ph thành   xac đinh nhu c u nhân l c  c ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ươ nh m  ằ   ,  trinh đô đao tao i  hoc l a chon nganh nghê ng ng ̀ ợ nhu c u xã h i ộ ầ phu h p  ị d.  Ki n ngh   khác :  (1).…………………………………………………………………...... (2)……………………………………………………………………… (3)………………………………………………………………………

̀

́ ư

M c đô đông thuân (ĐTh)

ĐTh (3đ)

ế ộ

Rât́  ĐTh (4d)

It́  ĐTh (2đ)

Không  ĐTh (1đ)

ạ ộ

ươ

ề ổ

ỉ ạ ể

ng trình đào t o, v  t

́

̀

̀

́

ạ ̀

̣ ̣

̀

ạ ́ ́ ơ ớ ặ

ườ

ứ ư

ỗ ợ ầ ư

ụ ủ ủ an hành Chính sách h  tr  đ u t ề

ấ ượ

ng  ĐHĐP t o đi u ki n nâng cao ch t l ứ

ự ạ

cho   ạ   ng    đào t o ị   i  ch   đáp  ng  yêu c u  phát   tri n  KT­XH  đ a

̀

́

̀

́

̉ ươ

́ ư

̣ ̣

̀

́

́

́

ươ

ư

́

́

ự ̀ ̃ ơ ở ư

ự

́

́

́ ̀ ́

̀ ơ ở

́ ̀

́

̀

̃

̀ ̀ ư

ự

ế

ộ  Câu 47:    M c đứ ủ   ồ đ ng   thu n   c a   Ông   /Bà     v i   các ị ố ớ   ki n ngh  đ i v i B   Giáo   d c   và   Đào t o sau đây ế a.  Ban hành các văn b n ch  đ o ho t đ ng đào t o ( Quy ch  đào   ứ   ề ạ t o; các quy đ nh v  phát tri n ch  ch c  TCCN tr  lên, v  đào t o liên thông, vê liêǹ ở ộ ừ   đào t o các trình đ  t ́ ̀ ̃ ợ   kêt đao tao, vê hô tr  đao tao va NCKH đôi v i cac ĐH Quôc gia, ̀ươ ́ ợ ề   ng ĐHĐP…) phù h p v i đ c đi m, đi u ĐH Vung cho cac tr ệ ki n và  ch c năng, nhi m v  c a các tr ng ĐHĐP ớ b. Tham m u v i Chính ph  b ườ các Tr ồ ngu n  nhân  l c   t ngươ ph ́ ̣   c va cac đia c. Căn c  quy hoach, kê hoach nhu câu nhân l c ca n ̀ ́ ng, sô SV tôt nghiêp ch a co viêc lam va sô SV đang hoc ( đê ph   ̀ ̀ ̀ nghi Bô GD­ĐT xây d ng  phân mêm c  s  d  liêu câp quôc gia va   ́ ́ ơ ơ ở ̣ ở    cac c  s  GD ĐH ) đê xem xet phân câp tinh  đôi v i SV đang hoc  ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣  ượ ng SV cac nganh va cac trinh đô bô chi tiêu đao tao vê quy mô sô l ́ ̀ ̀ ̀ ư   ư ̣ ượ ng : v a qua th a đao tao cho cac c  s  GD ĐH nhăm tranh hiên t ̀ ́ ́ – v a qua thiêu nhân l c cac nganh ghê theo nhu câu xa hôi d.  Ki n ngh   khác :  (1).…………………………………………………………………...... (2)……………………………………………………………………… (3)………………………………………………………………………

196

̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣

̀

́ ư

M c đô đông thuân (ĐTh)

ế

ĐTh (3đ)

Rât́  ĐTh (4d)

It́  ĐTh (2đ)

Không  ĐTh (1đ)

̀

ệ ộ

ơ ở ậ ầ

̃

̃

́

́

́

ị ̀

ự ̀

̣ ̣

̀

́

ủ ự

quy n t

ụ ổ

ề ự ộ

̃ ng phân c p qu n lý về ấ ệ

ị ế

ch u trách  ch , t  ch c b  máy, biên ch  và tài

ệ ng ĐHĐP

́

̀

̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣

̀

́

́ ̉ ư

̀

́

̀

ươ

́

̀

ượ

ươ

ng. ̀

́

́

̀

̀

̀ ́

̀ ơ ở

ợ

ế

Câu 48:   M c đứ ộ  ủ   ồ đ ng   thu n   c a Ông   /Bà     v i   các   ị ố ớ   ki n ngh  đ i v i ỉ UBND   T nh   sau   đây ̀ ươ ệ   ế ố ng ĐHĐP b o đ m đi u ki n a.  B  trí biên ch , ngân sách cho tr ́ ̀ ề ộ ụ ạ   v  đ i ngũ và c  s  v t ch t, tai chinh  th c hi n  m c tiêu: đào t o o ć ơ  ̀ ơ ươ ứ đáp  ng nhu c u nhân l c đ a ph ng và xã h i. Đông th i, c ̀ ̃ ơ ư ư chê, chinh sach  u đai vê đao tao sau đai hoc đôi ngu c  h u, vê thu   ́ hut đê  phat triên đôi ngu GV trinh đô cao ườ b.  Tăng c ề ự ệ nhi m v  th c hi n nhi m v , t ̀ươ chính cho tr ́ ư ự c. Công bô quy hoach, kê hoach nhu câu nhân l c cua Tinh ;  u tiên ̀ ́ ́ ́ ươ ̣ ở tiêp nhân SV tôt nghiêp cua tr  cac ng ĐHĐP thuôc tinh lam viêc  ́ ̀ ́ ̀ ươ ơ c, tô ch c đoan thê cac câp c  quan Nha n ̀ ̃ ́ ̣   d. Ban hanh văn ban quy đinh công tac “xa hôi hoa đao tao”  trên đia ̀ ̀ ̀ ự   ̣ ợ ban tinh nhăm tao thuân l ng ĐHĐP huy đông nguôn l c i cho tr ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ợ xa hôi hô tr  hoat đông đao tao, bao đam chât l   ng đao tao va sô ́ ̀ ́ ự ư ượ ng đap  ng nhu câu nhân l c đia ph l ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươ ươ c trong  điêu phôi  giao nhiêm vu đao ng quan ly Nha n e. Tăng c ́ ́ ̀ ở tao ( hê chinh quy va VLVH)   cac nganh va cac trinh đô   đao tao ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ phu h p v i ch c năng, nhiêm vu cua cac c  s  đao tao trên đia ban tinh̉ f.  Ki n ngh   khác :  (1).…………………………………………………………………...... (2)……………………………………………………………………… (3)………………………………………………………………………

̀

̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ư

M c đô đông thuân (ĐTh)

ế

ĐTh (3đ)

Rât́  ĐTh (4d)

It́  ĐTh (2đ)

Không  ĐTh (1đ)

̣ ̣

̀ ̃

̀

̀

̀

́

̀

́

ươ

ươ

̀ ng, đia ph ́

̀

ự ố ợ

ạ ủ ể

ườ

ắ ạ ộ

ươ

Câu 49:   Ông /Bà  t ýế   vui lòng cho bi ế   ề ki n   v   các   ki n ớ ị ố   ngh   đ i   v i   các ườ tr   ng ĐHĐP  sau đây ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ   ng ĐHĐP noi chung va cac a.   Chu đông   quang ba   loai hinh tr ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ươ ng (vê s  mênh, tâm nhin, gia tri côt loi; vê thông tin  cua nha tr   ̀ ̃ muc tiêu; vê đôi ngu, vê CSVC…) ̀ ̀ ự ̉ ự b. Huy đông cac nguôn l c cua nha tr ng đê th c hiên   ư NCXH : vê ̀phat triên  ́ ́ ̀  quy mô ngành ngh ,ề   muc tiêu đao tao đap  ng  ̀ ̀ h tấ   ườ ọ ở ố ượ ng ng s  l bao đam  c  trình đô đao tao i h c   các , va ca vê  ạ ượ ng đào t o l ớ   ỉ ủ ủ ự c. Tuân th  s   lãnh đ o c a T nh  y, UBND T nh; s  ph i h p v i ạ   ệ ấ ở các s , ban ngành, đoàn th  và c p huy n trong quá trình đào t o ạ ủ ộ ẽ c a   nhà   tr   ng.   G n   bó   ch t   ch   ho t   đ ng   giáo   d c   c a   nhà ộ ủ ị ớ ườ tr

ng v i các ho t đ ng chính tr  ­ xã h i c a đ a ph

ụ ng.

197

̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉

ế

d.  Ki n ngh   khác :  (1).…………………………………………………………………...... (2)……………………………………………………………………… (3)………………………………………………………………………

̉ ơ

̣

ế

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ́ ờ Xin trân trong cam  n Quy Ông/Bà đã dành th i gian quý báu  hoàn thành ả  Phi u kh o sát này!

́

́

́

̀

̣ ̣

̉ Ử

́

̀ƯƠ

̣ ̉ ̣ ̉ ̣

ƯƠ

Ở

NG

̣ ̣ ̣ ̣ PHU LUC  2 ́ ́ Ự   KÊT QUA X  LY SÔ LIÊU KHAO SAT TH C TRANG QUAN LY ĐAO TAO  VIÊT NAM NG ĐAI HOC ĐIA PH THEO HTTC TRONG CAC TR

ấ ượ ủ ộ ườ

Quy mô và ch t l ng đ i ngũ GV  c a các tr ng ĐHĐP

B ng PL2.1.

ĐH

ĐH

ĐH QU NGẢ

ĐH

ĐH PHÚ

ĐH

ĐH B CẠ

N I DUNG

NAM

YÊN

LIÊU

325 HÙNG

194 QU NGẢ

235

249 P.V.

152

332 TI NỀ

232

T NGỔ C NGỘ 1.719

695

139

79

123

68

178

108

­

ổ ố a. T ng s  GV

42,8%

40,7%

49,4% 44,7% 55,3% 46,5% 46,8%

789

186

115

126

84

154

124

­

Nam

59,3%

57,2%

50,6% 55,3% 44,7% 53,5% 53,2%

Nữ

b. Th ng kê theo trình đ

1.272

250

170

167

164

119

255

147

198

Sau ĐH

77%

87,6%

71% 71,1% 78,3% 79,2% 63,3%

74%

131

52

25

08

14

12

16

04

16%

12,8%

4,7% 5,6%

7,9%

5%

2,7%

7,6%

ĐH

ĐH

ĐH QU NGẢ

ĐH

ĐH PHÚ

ĐH

ĐH B CẠ

Ti n sĩế

N I DUNG

NAM

YÊN

LIÊU

T NGỔ C NGỘ 1.141

198 HÙNG

145 QU NGẢ

159

150 P.V.

107

239 TI NỀ

143

447

68

85

33

77

85

75

24

Th c sĩạ

ử C  nhân

c. Th ng kê theo ch c danh

­

­

­

­

­

­

­

­

09

­

01

­

01

­

02

GS

20

20

19

20

24

PGS

39 25,7%

05  2%

13  0,76% 147 8,6%

GVC

ộ ổ d.  Th ng kê theo đ  tu i

755

­

198

118

91

54

137

157

ướ D i 35

61%

60,8%

36,5% 35,5% 42,5% 67,7%

51%

­

66

42

119

46

72

43

T  35­ 45

388  26% 341

­

92

56

76

29

55

33

Trên 46

36,9% 36,8% 23,6% 12,5%

23%

16,9%

17%

12,8

22

36,0

22,3

17,5

21,1

26

18,2

ỉ ệ

SV/1GV

e. T  l

ạ ủ

ườ

ả B ng

PL2.2.  Quy mô đào t o c a các tr

ng ĐHĐP

NHÓM

T NGỔ

Đ IẠ

nhiên ộ

T t cấ ả ư ạ S  ph m Kinh tế ậ K  thu t ọ ự Khoa h c  t ọ Khoa h c xã h i  Nhóm ngành khác

28,972  16,903  7,391   3,916    2,530  478  1,888  700

14,323        5,289      4,876  716  2,946  822

CAO Đ NGẲ 58.34% 12,069  41.66% 51.60%   6,932  48.40% 25.96% 74.04%   1,373  48.11% 51.89%   2,346  33.24% 238  66.76% 35.91% 64.09%   1,058  3.85% 122  96.15%

̀

́

̀

́ ư

M c đô đông thuân vê nguyên nhân han chê trong th c hi n quy trình tô

B ng  PL2.3:    ch c ĐT́ư

199

̣ ̣ ̣ ̉

ĐTB

ứ ậ xi Th  b c d

TT

Nôị   dung

ĐTh

́ It ĐTh

M ćư   độ  đông̀   thuâṇ   (ĐTh) Rât́  ĐTh

Không  ĐTh SL % SL % SL % SL %

ổ ứ

ch c đào t o

1

29 13,7 183 86,3

2,14

9

ư

2

121 57,1 91 42,9

2,57

6

ượ

c

3

92

120 56,6

3,43

2

43, 4

ệ ọ ượ i, h c v

ườ

i thi u 02 ng

4

120

60 28,3 32 15,1

3,42

3

56, 6

ả ủ

5

31 14,6 91 42,9 60 28,3 30 14,2 2,58

5

ấ ượ ấ ứ

6

151 71,2 61 28,8

3,71

1

7

151 71,2 61 28,8

2,71

4

8

30 14,2 61 28,8 121 57,1

2,57

6

ỉ ế

9

121 57,1 91 42,9

2,57

6

ệ ả

ế Thi u quy trình t thích h pợ ế ể Hi u bi t và kinh nghi m v  ĐT  theo HTTC c a gi ng viên ch a  cao ạ Các ngành đào t o không đ ẫ   ế tuy n sinh liên ti p hàng năm d n ế đ n khó khăn trong vi c đăng ký  ổ ứ ọ ạ t cho SV  ch c h c l t ủ ể ả ộ Đ i ngũ gi ng viên không đ  đ   ả ố b  trí t i gi ng  ọ ầ ạ d y trên h c ph n nên không SV  ể ự ọ không th  l a ch n gi ng viên. ầ ng đ u vào c a sinh  Ch t l ớ ợ viên th p không thích h p v i  hình th c ĐT theo HTTC ỏ ẫ ế Quy mô SV nh  d n đ n khó  ớ ệ ổ ứ khăn trong  vi c t  ch c các l p  ệ ặ ầ ọ t là các h c  h c ph n, đ c bi ầ ự ọ  ch n. ph n t ủ   ế ề ể Hi u bi t v   ĐT theo HTTC c a ư SV ch a cao ớ ả ả ố ượ ng th nh gi ng l n,  nh  Kh i l ạ ạ ả ế ưở h ng đ n k  ho ch  gi ng d y ụ ụ ề Các đi u ki n ph c v  đào t o  ư ả ch a đ m b o

424

815 43,4 639 34,0 30 1,57 2,86

T ng ­

22, 6

́

̀

̀

́

ạ ọ

ạ ộ

ư

B ng  PL2.4.  M c đô đông thuân vê nguyên nhân han chê trong ho t đ ng d y h c

200

̣ ̣ ̣

ĐTB

ứ ậ xi Th  b c d

TT

Nôị   dung

ĐTh

́ It ĐTh

M ćư   độ  đông̀   thuâṇ   (ĐTh) Rât́  ĐTh

Không  ĐTh SL % SL % SL % SL %

2,90

ượ ố

61

28,8 121

57,1

30

14,2

1

3,15

1

161

75,9

51

24,1

2

2,76

6

ế ư ượ

c chú

ạ ủ ọ ng môn h c ch a đ

25

11,8

94

44,3 93 43,9

3

2,68

7

30

14,2 151

71,2

31

14,6

4

3,00

4

ế

30

14,2 151

71,2

31

14,6

5

3,00

4

61

28,8 121

57,1

30

14,2

6

3,15

1

̀ *Vê hoat đông day ạ   ố ể c đào t o theo ki u d y Đa s  GV đ ớ   ọ ế ậ ề h c truy n th ng nên khó ti p c n v i ươ ạ ạ ệ ng pháp d y h c hi n đ i  các ph ự ư ự Năng l c chuyên môn và năng l c s   ạ ph m  c a GV h n ch ề ươ Đ  c ứ ọ tr ng đúng m c ủ ầ ấ ượ ng đ u vào c a sinh viên   Ch t l ả ấ th p khó khăn cho gi ng viên trong  ự ọ ươ ệ th c hi n các ph ng pháp d y h c  ệ ạ hi n đ i. ệ ề Đi u ki n kinh t  khó khăn nên gi ng  ư viên ch a toàn tâm toàn ý cho công tác  chuyên môn Không gian và ph ch a đáp  ng yêu c u

30

14,2

91

42,9

61

28,8 30 14,2

2,57

8

ế

̣ ̣ ̣

2,84

ế

61

28,8 121

57,1

30

14,2

1

3,15

1

29 13,7 153 72,2 30

14,2

ấ ế ng đ u vào th p d n đ n  ứ ủ  nghiên c u c a SV

2

3,00

3

ụ ệ ầ ự ự ọ ự  h c, t ế ổ ứ ớ

29 13,7 153 72,2 30

14,2

3

3,00

3

ạ ộ

ch c

29 13,7 153 72,2 30

14,2

4

3,00

3

ệ ệ ủ ứ ổ ứ ng pháp và hình th c t ả ư ọ ủ ủ ộ

ố ấ

ư ế ề

61

28,8 121

57,1

30

14,2

5

3,15

1

ươ

ng pháp  đánh ườ

ng

6

121

57,1

61

28,8 30 14,2

2,43

8

ư

ư ệ

7

29 13,7

89

42,0 94 44,3

2,69

7

ế ị ầ ự ọ ự

ng (Th  vi n,  ư t b  …) ch a   nghiên

h c, t

ng d n chi ti

ế ề t v

c h

8

89

42,0

72 34,0

51 24,1

2,18

9

ươ ng ti n d y h c  ầ ư ủ ể ớ ờ 7 Th i gian DH trên l p không đ  đ   ứ ể ả chuy n t i ki n th c ̀ *Vê hoat đông hoc ư ư ố Đa s  sinh viên ch a xây d ng /ch a  ọ ụ ể c  th  hóa m c tiêu và k  ho ch h c  ậ t p và rèn luy n. ấ ượ Ch t l năng l c t còn h n chạ ọ Cách t  ch c l p h c ph n trong ĐT  theo HTTC khó khăn trong vi c th c  ệ hi n các ho t đ ng rèn luy n c a SV ươ Ph ạ d y h c c a gi ng viên ch a phát huy ủ ượ đ c tính ch  đ ng c a sinh viên ậ ự ọ ậ ộ Đ i ngũ c  v n h c t p ch a th t s   ự ạ ệ t tình và còn h n ch  v  năng l c  nhi ư ấ  v n  t ệ ố ụ H  th ng công c , ph ả ọ ậ ủ ế giá k t qu  h c t p c a Nhà tr ợ ch a thích h p ườ ủ CSVC c a nhà tr ệ ọ phòng h c, tài li u, thi ứ đáp  ng nhu c u t ứ ủ c u c a SV ư ượ ướ SV ch a đ ế quy ch  ĐT theo HTTC

201

̣ ̣ ̣

9

61

28,8

91

42,9 60 28,3

3,00

3

ộ ệ ủ

ế ọ ậ

ế

ế ố ề Quá nhi u y u t  bên ngoài (internet,  ư vô tuy n, trào l u xã h i …) tác đ ng  đ n h c t p và rèn luy n c a SV ổ

536 15,8 1981 58,4 764 22,5 111 3,3

2,87

T ng ­

ỉ ệ

B ng PL2.5.  T   l

% các kho n  chi so v i kho n thu

Chi hành chính (%)

Chi  tăng  nườ c g (%)

Chi  cho  con  ngườ i (%)

Chi  ho tạ   đ ngộ   NCK H (%)

Th nố g kê  thu  chi

Chi  ho tạ   đ ngộ   đào  t oạ   (%)

2012

2013

2014

2012

2013

2014

2012

2013

2014

2012

2013

2014

2012

2013

2014

37,3

39,5

38,1

40,8

41,7

43,8

1,3

1,8

2,1

19,2

11,5

4,5

4,2

6,2

9,2

0,5

0,5

0,5

1,0

1,1

1,2

6,0

6,0

23,5

23,5

23,5

70

70

70

6,0

15

12

13

5

5

5

10

10

10

13

12

60

60

60

10

82

83

80

13,2

10,6

15

1,0

0,8

0,8

2,3

3,0

2,8

1,5

2,6

1,4

HÙNG  NGƯƠ V QU NG Ả BÌNH QU NG Ả NAM PH M Ạ VĂN  Đ NGỒ

PHÚ YÊN 79

80,3  77,8

5,9

5,5

5,5

0,1

0,2

0,5

1,6

1,2

1,4

13,2  12,7  14,2

71,3

71

74,6

9,3

7,4

6,4

0,4

0,4

0,4

5,4

7,2

4,8

13,6

14,2

13,7

56

61

62

35,98 30,36 31,67 0,02

0,54

0,33

4

5,1

3

4

3

3

TI N Ề GIANG B C Ạ LIÊU

́

ự

̀ ươ ̣ ự ́ ư ́ ư ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Hê sô t ng quan gi a m c đô quan trong va m c đô th c hiên

B ng PL2.5

́ . Th c trang quan ly công tac tuyên sinh

Correlations

̣ ̉ ̉

ả Correlati ons

Quan trong̣

Th cự   hiêṇ

Quan trong̣

Th c hiên

1

,251

1,000

,598

,632

,210

Quan  trong̣

Qua n  trong̣

6

6

6

6

Spearman' s rho

,250

1

,598

1,000

,632

,210

Thự c  hiêṇ

Thự c  hiêṇ

6

6

6

6

ự Correlation  Coefficient Sig. (2­ tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­ tailed) N

Pearson  Correlation Sig. (2­ tailed) N Pearson  Correlation Sig. (2­ tailed) N

́

̣

ươ

Th c trang quan ly   ch

ng trình đào t o

B ng PL2.6.

ự Correlations

Correlations

202

̣ ̉

ự

Th c hiên

Th c hiên

Quan  trong̣

Quan  trong̣

.862*

1,000

.880*

1

Spearman' s rho

Quan  trong̣

Pearson  Correlatio n

,027

,021

Quan  trong̣

6

6

6

6

Sig. (2­ tailed) N

.862*

1

.880*

1,000

ự

̣ ̣

Pearson  Correlatio n

Th c hiên

ự

Th c hiên

,027

,021

6

6

6

6

Sig. (2­ tailed) N

ự Correlatio n  Coefficien t Sig. (2­ tailed) N Correlatio n  Coefficien t Sig. (2­ tailed) N

**. Correlation is significant at the 0.05 level (2­tailed).

**. Correlation is significant at the 0.05 level (2­ tailed).

́

̣ ̣

ự

ổ ứ

Th c trang quan ly các quy trình t

ch c đào t o

B ng PL2.7.

Correlations

Correlati ons

ự

ự

̣ ̉

Quan trong̣

Th c hiên

Quan trong̣

Th c hiên

1

,640

1,000

,500

Quan  trong̣

Quan  trong̣

3

,558 3

3

,667 3

Spearman' s rho

,640

1

,500

1,000

Th c ự hiêṇ

Thự c  hiêṇ

,558 3

3

,667 3

3

Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N

Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N

́

̣ ̣

ự

B ng PL2.8.   Th c trang quan ly hoat đông day

Correlations

Correlations

ự

̣ ̉ ̣ ̣ ̣

Th c hiên

Quan trong̣

Quan trong̣

Th c hiên

1,000

,773

.894*

1

Quan  trong̣

Spearman' s rho

Pearson  Correlatio n

,126

,041

Quan  trong̣

5

5

5

5

Sig. (2­ tailed) N

,773

.894*

1

1,000

ự

̣ ̣

Pearson  Correlatio n

Th c hiên

ự

Th c hiên

,126

,041

5

5

5

5

Sig. (2­ tailed) N

ự Correlatio n  Coefficien t Sig. (2­ tailed) N Correlatio n  Coefficien t Sig. (2­ tailed) N **. Correlation is significant at the 0.05 level (2­tailed).

́

̣ ̣

ự

Th c trang quan ly hoat đông hoc

B ng PL2.9

203

̣ ̉ ̣ ̣ ̣

Correlations

Correlati ons

ự

ự

Quan trong̣

Th c hiên

Quan trong̣

Th c hiên

1

-,660

1,000

-,667

Quan  trong̣

Quan  trong̣

5

,226 5

5

,219 5

-,660

1

-,667

1,000

Spear man's  rho

Th c ự hiêṇ

Th c ự hiêṇ

,226 5

5

,219 5

5

Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N

Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N

̣ ̣

ả ọ ậ

ự

ế

Th c trang qu n lý  đánh giá  k t qu  h c t p

B ng PL2.10.

Correlations ự

̣

Quan trong̣

Th c hiên

Quan trong̣

Th c hiên

,087

1

1,000

,429

Quan  trong̣

Spearman' s rho

Pearson  Correlatio n

,871

,397

6

6

6

6

Sig. (2­ tailed) N

Quan  trong̣

,087

1

,429

1,000

ự

̣ ̣

Pearson  Correlatio n

Th c hiên

ự

Th c hiên

,871

,397

6

6

6

6

Sig. (2­ tailed) N

Correlations ự Correlatio n  Coefficien t Sig. (2­ tailed) N Correlatio n  Coefficien t Sig. (2­ tailed) N

̣ ̣

ọ ậ

ố ấ

ự

Th c trang quan công tác c  v n h c t p

B ng PL2.11.

Correlations

Correlati ons

ự

ự

̣ ̉

Th c hiên

Th c hiên

Quan  trong̣

Quan  trong̣

1

-,158

1,000

,211

Quan  trong̣

Qua n  trong̣

4

,842 4

4

,789 4

Spearman's  rho

-,158

1

,211

1,000

Th cự   hiêṇ

Thự c  hiêṇ

,842 4

4

,789 4

4

Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N

Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N

̣ ̣

ự

́ ứ

ạ ọ Th c trang quan ly  ng d ng CNTT trong quá trình d y h c

B ng PL2.12.

Correlations

Correlatio ns

ự

ự

̣ ̉

Quan trong̣

Th c hiên

Quan trong̣

Th c hiên

204

̣ ̣

,749

1,000

1

,866

Quan  trong̣

Quan  trong̣

,461 3

3

3

,333 3

Spearman' s rho

,866

,749

1

1,000

Th c ự hiêṇ

Th c ự hiêṇ

,333 3

,461 3

3

3

Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N

Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N

ự

́ ạ ọ Th c trang quan ly  quá trình d y h c

B ng PL2.13.

Correlations

Correlatio ns

ự

ự

̣ ̉

Quan trong̣

Th c hiên

Quan trong̣

Th c hiên

,668

1,000

1

,348

Quan  trong̣

Quan  trong̣

,147 6

6

6

,499 6

Spearman' s rho

,348

,668

1

1,000

Th c ự hiêṇ

Th c ự hiêṇ

,499 6

,147 6

6

6

Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N

Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N

̣ ̣

ự

Th c trang qu n lý đ i ngũ gi ng viên, viên ch c QLĐT  và viên ch c kỹ

B ng PL2.14.

ả thuâṭ

Correlations

Correlatio ns

ự

ự

̣

Quan trong̣

Th c hiên

Quan trong̣

Th c hiên

1.000

1

,638

.564

Quan  trong̣

Quan  trong̣

5

5

,247 5

.322 5

Spearman' s rho

.564

,638

1

1.000

Th c ự hiêṇ

Th c ự hiêṇ

.322 5

,247 5

5

5

Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N

Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N

̣ ̣

ự

Th c trang qu n lý CSVC và tài chính

B ng PL2.15.

Correlations

Correlatio ns

ự

ự

̣

Quan trong̣

Th c hiên

Quan trong̣

Th c hiên

1

.765

1

.765

Quan  trong̣

Quan  trong̣

6

.076 6

6

.076 6

Spearman' s rho

.765

1

.765

1

Th c ự hiêṇ

Th c ự hiêṇ

.076 6

6

.076 6

6

Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N

Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N

̣ ̣

ự

ườ

Th c trang qu n lý môi tr

ng đào t o

B ng PL2.16.

205

̣

Correlations

Correlatio ns

ự

ự

Quan trong̣

Th c hiên

Quan trong̣

Th c hiên

.890

1

1.000

.738

Quan  trong̣

Quan  trong̣

.110 4

4

4

.262 4

Spearman' s rho

1

.890

.738

1.000

Th c ự hiêṇ

Th c ự hiêṇ

4

.110 4

.262 4

4

Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N

Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N

̣ ̣

T ng h p th c tr ng QLĐT theo HTTC

B ng PL2.17.

Correlations

Correlatio ns

ự

ự

Quan trong̣

Th c hiên

Quan trong̣

Th c hiên

,638

1

1,000

,754

Quan  trong̣

Quan  trong̣

,173 6

6

6

,084 6

Spearman' s rho

1

,638

,754

1,000

Th c ự hiêṇ

Th c ự hiêṇ

6

,173 6

,084 6

6

Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N Pearson  Correlation Sig. (2­tailed) N

Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N

̣ ̣

́

̣ ̣ PHU LUC 3

́

́

́

̉ ̣

̣ ̉ ̣ ̉

̣ ̣ ̣ ̣

Ệ Ố NG

TRONG CÁC TR

VIÊT NAM ươ

ườ

PHIÊU KHAO NGHIÊM CAC BIÊN PHAP QUAN LY ĐÀO TAO THEO H  TH NG TÍN CHI ̀ƯƠ NG ĐAI HOC ĐIA PH ứ (Dành cho viên ch c qu n lý  các tr

ƯƠ Ở ạ ọ ị ng đ i h c đ a ph

ng)

́

Kinh g i:  ………………………………………………………

……………………………………………………….

206

́

̀

́

́

̃

̃

ợ

̀ ơ

́

̀

́

́

́

̀ ệ

ươ

́ ng (ĐHĐP)

́  Vi

ở ́

̃

́

́

̀

̀

́

̀

̉ ơ   Chung tôi trân trong cam  n Quy Ông/Ba trong th i gian qua đa hô tr  chung tôi ́ ̀ ̣  ơ ở ự trong khao sat th c trang, lam c  s  cho viêc đê xuât cac giai phap quan ly đao tao theo hê ́ ̀ ́ ươ   thông   tin chi (HTTC) trong cac tr t Nam. Rât ng đai hoc đia ph ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ơ   mong Quy Ông/Ba tiêp tuc giup đ  chung tôi hoan thanh khao nghiêm cac biên phap đa đê ́ ̀ xuât        thông qua Phiêu khao nghiêm nay. ̉ ơ !        Xin chân thanh cam  n

Phú Yên, ngày  … tháng  …  năm 2015

ườ

ườ ề ệ i th c hi n đ  tài      Ng Ầ ƯƠ      TR N VĂN CH NG ạ ọ ưở ệ ng Đ i h c Phú Yên ng Tr

Hi u tr

̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣

NG ĐHĐP Đ

C CHON ĐÊ KHAO NGHIÊM

̣ ̉ ̉ ̣

Ở

̀ƯƠ DANH SÁCH CÁC TR

ƯỢ ́ ̀  MIÊN BĂC

́

̀

ƯƠ

ƯƠ

1. TR

Ọ NG (PHU TH )

̣ ̣

Ở

̀ NG ĐAI HOC HUNG V  MIÊN TRUNG

̀

Ả Ạ

ƯƠ ƯỜ ƯỜ ƯỜ

2. TR 3. TR 4. TR 5. TR

̀ ̀ NG ĐAI HOC QUANG BINH NG Đ I H C QU NG NAM NG Đ I H C PH M VĂN Đ NG (QU NG NGÃI) NG Đ I H C PHU YÊŃ

̀

̣ ̣ ̉

Ạ Ọ Ạ Ọ Ạ Ọ Ở Ạ Ọ Ạ Ọ

ƯỜ ƯỜ

6. TR 7. TR

̀  MIÊN NAM NG Đ I H C TIÊN GIANG NG Đ I H C B C LIÊU

̀

ƯƠ

Ự

THÔNG TIN VÊ NG

́ ̀ I TH C HIÊN PHIÊU KHAO NGHIÊM

ườ

Tên tr ng:……………………………………………………… ọ  H  và tên Ông/Bà:……………………………………………….. ứ ụ  Ch c v :…………………………………………………………. ệ  Đi n tho i:…………………….Email:…………………………..

ế

­ ­ ­ ­ ­ Ngày th c hi n Phi u kh o sát:……../…../…….

̣ ̉ ̣

H

NG D N TH C HI N PHI U KH O NGHIÊM

̀

̀

́

̀

̣

Ế ́ ư   ứ ộ ng  ng v i  các m c đ  cân thiêt va m c

ươ ̃

́

́

̣ ̉ ̣ ̉

Ả Ự ƯỚ ấ  vào ô t ớ Ông /Ba  vui lòng  vui lòng đánh d u  ́ ́ ơ đô    kha thi đôi v i trong t ng biên phap trong môi  giai phap.

N I DUNG  KHAO NGHIÊM

̉ ̣

207

ả ể ả Gi i pháp 1: Đ i m i q ổ ớ u n lý công tác tuy n sinh

́ư

M c đô kha thi (KT)

̣ ̉

M c đốư ̣  ́  ̀ cân thiêt (CT)

TT

Biêṇ   phaṕ

CT

KT

Rât́  CT (4đ)

It́  CT (3đ) (2đ)

Không  CT (1đ)

Rât́  KT (4đ)

It́  KT (3đ) (2đ)

Không  KT (1đ)

ể ế

ế ầ

ả ầ

ấ ủ

ỉ ơ ở ậ

ự ủ ỉ ề

ứ ng.

ụ ụ ụ ệ

ầ t khó khăn.

ặ ệ ệ

ươ ể

ng án tuy n sinh ế ớ

ậ ứ ể

Bi n pháp 2: L p ph ươ ng th c tuy n sinh theo Quy ch  và   ề   ng án tuy n sinh riêng, phù h p v i đi u

ng ĐHĐP.

ườ ể

ả ướ

ị Bi n pháp 1: Xác đ nh quy mô tuy n sinh  1.1 ự ­ Xây d ng k  ho ch tuy n sinh chu k  3 đ n 5 năm và  D  báo nhu c u nhân l c xã h i. ­ Kh o sát  quy mô HS ph  thông,  tình hình KT­XH và   nhu c u nhân l c c a  t nh và các t nh lân c n. ­ Căn c  vào đi u ki n đ i ngũ, c  s  v t ch t c a Nhà ườ tr ả ử ­ B o đ m m c tiêu ĐT đáp  ng NCXH; có th  xin c   ể tuy n ĐT ph c v  nhu c u nhân l c khu v c mi n núi,  ả ả h i đ o đ c bi 1.2 ự ­ Th c hi n  ph ươ ự xây d ng ph ệ ủ ki n c a tr ­ Đ a bàn tuy n sinh  m  r ng trong c  n

c.

ư ấ

Bi n pháp 3: M  r ng qu ng bá tuy n sinh và t

1.3

v n đào t o

ườ

ở ộ ể ệ ở ộ ọ ố ượ ng:  Ch  y u là h c sinh l p 12 các tr

ng

ầ ủ

ư ấ

v n

ả ệ

ệ ạ

ư

ả ớ ủ ế ­ Đ i t ỉ THPT trong t nh và các t nh lân c n.  ụ ả ố ­ B  trí đ y đ   công c  qu ng bá tuy n sinh và t đào t o.ạ ứ ư ự   ­ Th c hi n nhi u hình th c qu ng bá tuy n sinh và t ề   ươ ấ v n đào t o trên các ph ng ti n thông tin tin và truy n thông; h p đ ng v i viên ch c qu n lý, giáo viên t ấ ạ v n t

ợ ỗ i ch .

ả ể ươ ứ ạ ầ   ng trình đào t o đáp  ng yêu c u

́ư

i pháp 2:   ề Gi ngh  nghi p c a đ a ph Xây d ng và phát tri n  ch ộ ươ ng và xã h i

M c đô kha thi (KT)

TT

Biêṇ   phaṕ

CT

KT

Rât́  CT (4đ)

It́  CT (3đ) (2đ)

Không  CT (1đ)

Rât́  KT (4đ)

It́  KT (3đ) (2đ)

Không  KT (1đ)

̣ ̉ ự ệ ủ ị M c đốư ̣  ́  ̀ cân thiêt (CT)

Bi n pháp 1:  Xác đ nh nhu c u đào t o nhân l c

ươ

ậ ề

2.1

̣ ạ ọ

ng và các t nh lân c n v  quy mô ngành  ạ

ầ ề ấ ượ

ng đào t o. ụ

2.2

ộ ủ

đ a ph ̀ đao tao đ i h c và  yêu c u v  ch t l ụ ệ Bi n pháp 2: Xác đ nh m c đích chung và m c tiêu   ế   ầ ể ệ ở ụ ể ủ  chu n đ u ra (ki n c  th  c a CTĐT th  hi n  ứ   th c, k  năng, thái đ ) c a các ngành ĐT đáp  ng

̀

ị ỉ ạ

yêu c u ngh  nghi p đ a ph 2.3

̣

ươ ệ Bi n pháp 3: Ch  đ o thi

ộ ng và xã h i. ế ế ươ t k  ch

ng trình đao tao

208

ượ

ơ ở ộ

c thi

t k  trên c  s  n i dung DH và

ế ế ủ

ầ ự

ng phát tri n năng l c cho

ượ

ạ ả

ườ ng xuyên c p  ớ   ả ng đ m b o liên thông v i ụ ng trình giáo d c khác. ọ   40 đ n 45 h c ph n,

ỗ ọ

ầ ườ

ế ố ớ

ướ ươ ế ế ừ t k  t ặ

̀

ươ

ng trình đao tao

̣

ự ể ệ    ch c th c hi n CTĐT đ i v i GV th  hi n ề

ệ ố ớ ơ ở ắ ệ

ữ ệ

ươ

ng h c ph n, giáo trình, ph

ồ ủ

ư ạ ệ ầ

ươ

ầ ượ ị

c đ nh k  đánh giá và th c hi n

2.5

­ CTĐT đ ộ ươ ng trình khung c a B  GD­ĐT; có m c tiêu rõ  ch ề ệ ố ràng, c u trúc h p lý, h  th ng, đáp  ng yêu c u v   ướ ẩ chu n đ u ra theo đ nh h SV.  ề ­ CTĐT có tính m m d o, linh ho t, th ế ế ậ nh t; đ t k  theo h c thi ạ ộ các trình đ  đào t o và ch ầ ượ c thi ­ CTĐT c n đ ỉ ầ ừ  3 ho c 4 tín ch . Đ i v i các tr m i h c ph n t ng  ầ ọ ự ầ ĐHĐP  c n xây d ng các h c ph n chung, liên thông  ộ ố cho m t s  ngành.   ệ ổ ứ Bi n pháp 4: T  ch c th c hi n ch 2.4 ệ ỉ ạ ổ ứ ­ Ch  đ o t ạ ở ế  K  ho ch bài gi ng/giáo án trên c  s   n m v ng Đ ọ ươ c ng ti n DH hi n có;  ộ trình đ  SV... ạ ộ ỉ ạ ­ Ch  đ o thanh tra ho t đ ng s  ph m c a GV; l y ý  ả ấ   ể ế ki n ph n h i c a SV... đ  có bi n pháp  nâng cao ch t ượ ọ ế ọ ề ươ ng chi ti l t h c ph n, bài gi ng, môn h c ng đ  c ổ ứ ệ ng trình đào  Bi n pháp 5: T  ch c đánh giá ch ạ t o. CTĐT c n đ ấ ượ ả ế c i ti n ch t l

ng CTĐT

́ư

́ ả ấ ượ ệ ả ̉ Gi i pháp 3: Nâng cao ch t l ạ ọ ng, hi u qu  quan ly quá trình d y h c

M c đô kha thi (KT)

̣ ̉

M c đốư ̣  ́  ̀ cân thiêt (CT)

TT

Biêṇ   phaṕ

CT

KT

Rât́  CT (4đ)

Không  CT (1đ)

Rât́  KT (4đ)

It́  KT (3đ) (2đ)

Không  KT (1đ)

It́  CT (3đ) (2đ) ổ ứ

Bi n pháp 1: Xây d ng hoàn thi n các quy trình t

ạ  ch c đào t o

ậ ế ạ ế

3.1 ệ ố ệ ­ Hoàn thi n h  th ng văn b n qu n lý quá trình  đào t o theo HTTC. ổ ứ ệ ­ Hoàn thi n các quy trình t  ch c ĐT : Đăng ký h c  ọ ạ ọ ạ ả ầ ph n; L p k  ho ch gi ng d y; Đăng ký h c l i, h c  ậ ố ả ọ ậ ượ t; Đánh giá k t qu  h c t p; Xét và công nh n t t  v nghi p.ệ

̀

ạ ủ

ạ ộ

ạ ộ

ấ ượ

ng qu n lý ho t đ ng d y c a GV va ho t đ ng

Nâng cao ch t l

3.2

ả ề ươ

ng chi ti ế ọ

ứ ề ề ươ

ế ọ ầ

ả ậ

ầ t h c ph n  ự t h c ph n; s

ề ươ

ế ọ

ệ Bi n pháp 2:  ọ ủ h c c a SV ệ ­ Qu n lý hi u qu  đ  c (nh n th c v  đ  c ng chi ti ủ tham gia c a CBQL, GV và SV trong xây d ng và  ệ th c hi n đ  c

t h c ph n).

ng chi ti

209

ươ

ọ ớ

ươ

ỉ ạ

ọ ủ ng pháp h c c a SV nh m

ử ụ

ườ

ự ậ ườ

ệ ự ự ọ ủ  h c c a SV (Hình thành  ồ ưỡ ng năng l c ch  đ ng  ọ ậ

ng pháp

ạ ấ

h c; Cung c p công c  đ  SV t

ườ

ng năng l c th c hành ngh  nghi p cho

ủ ộ ự ớ ươ ự ọ  h c…)   ề ệ ự ậ

ụ ể ự ự

ườ

ế ệ ủ

ạ ươ ỉ ạ ng pháp d y h c (các  ­ Ch  đ o đ i m i ph ợ ự ng pháp DH tích c c) phù h p v i ĐT theo  ph ể ướ ng phát tri n năng l c cho SV và  HTTC theo h ườ ệ ủ ng. đi u ki n c a tr ớ ổ ­ Ch  đ o đ i m i ph ọ ậ ủ ộ phát huy tính ch  đ ng trong h c t p. ứ ổ ứ ạ ọ ả ­ S  d ng hi u qu  các hình th c t  ch c d y h c  ệ ủ ề ớ ợ trong ĐT theo HTTC phù h p v i đi u ki n c a  ự ọ ứ ạ tr ng ĐHĐP; chú tr ng hình th c d y h c th c  hành, th c t p ngh  nghi p. ng năng l c  t ­ Tăng c ơ ọ ậ ộ đ ng c  h c t p; B i d ế xây d ng k  ho ch h c t p; Đ i m i ph ự ọ t ­ Tăng c ỹ ự SV (k  năng th c hành; th c hành, th c t p th c  ế ng;Liên k t các bên liên quan trong   ngoài tr t ề ự th c hành ngh  nghi p c a SV).

ả ọ ậ

ế

3.3

ệ ướ

Bi n pháp 3: Ch  đ o đ i m i công tác ki m tra, đánh giá k t qu  h c t p theo  h

ỉ ạ ổ ớ ự ng ti p c n năng l c

ế ậ ứ

ườ

ị ng xuyên, đ nh k  và thi

ự ọ ể ế ợ

ế

ứ ổ ứ

ch c thi k t thúc  ự

ủ ừ

ế

ả ọ ậ ủ ả ế ị

ọ ỳ ừ ạ ộ

ạ ủ

ạ ộ

ố ấ ọ ậ ậ

Bi n pháp 4: Xây d ng đ i ngũ c  v n h c t p t n tâm và chuyên nghi p ạ ủ ị

ứ ợ

ấ ố

ố ấ

­ Nâng cao nh n th c, ý th c trách nhi m c a viên  ch c qu n lý, GV và SV và năng l c qu n lý c a  ả ứ các viên ch c qu n lý liên quan trong công tác KT­ ế ả ọ ậ ĐG k t qu  h c t p.  ỉ ạ ­ Ch  đ o ki m tra th ữ ỳ ằ gi a k   b ng nhi u hình th c. N i dung ki m tra  ề ắ ớ ộ g n li n v i n i dung t  h c đ  k t h p đánh giá  ả ự ọ ủ ượ ế  h c c a SV. c k t qu  t đ ớ ổ ỉ ạ ­ Ch  đ o đ i m i  hình th c t ế ậ ướ ầ ọ ng ti p c n năng l c; Xây d ng  h c ph n theo h ọ   ngân hàng đ  thi căn c  vào m c tiêu c a t ng h c ph n.ầ ­ Phân tích, đánh giá k t qu  h c t p c a SV sau  ệ ị ừ t ng h c k . T  đó có các quy t đ nh c i thi n k p  ọ ủ ờ th i ho t đ ng d y c a GV và ho t đ ng h c c a  SV. 3.4 ụ ệ ­ Xác đ nh ch c năng, nhi m v  và quy n h n c a  ầ ủ CVHT phù h p v i yêu c u c a ĐT theo HTTC. ộ ẩ t, trình đ ,  ­ B  trí đ i ngũ CVHT có ph m ch t t ữ ạ ả ự năng l c chuyên môn, gi ng d y và NCKH v ng;  ầ ồ ưỡ ng nghi p v  chuyên môn và k  năng c n  B i d ọ ậ ế thi

ệ ụ t cho công tác c  v n h c t p.

210

ụ ụ

ế ộ

ườ ứ

ệ ứ ng x ng.  ệ

ạ ọ ng  ng d ng CNTT trong qu n lý quá trình d y h c

Bi n pháp 5: Tăng c

ị ệ

ể ng ĐHĐP, giai đo n đ u có th

ạ ủ

ố ợ

ổ ứ ớ ề

ơ ả ủ

ề ­ B o đ m đi u ki n ph c v  công tác CVHT v   tài li u chuyên môn, CSVC và ch  đ  chính sách  ươ t 3.5 ề ­ C n trang b   ph n m m QLĐT theo HTTC  ể ừ   ể chuyên nghi p và phát tri n đ i ngũ CNTT đ  t ng ướ ử ụ   c s  d ng, khai thác và sau đó có kh  năng phát b ể ề ầ tri n ph n m m QLĐT. ố ớ ườ ­ Đ i v i tr ậ ả qu n lý t p trung (Phòng ĐT ch  trì  qu n lý các  quy trình t  ch c ĐT, các khoa ph i h p) và trang  ộ ố ứ ầ ị b  ph n m m v i m t s  ch c năng c  b n c a  quá trình DH.

ả ủ ề ố ượ ả ồ i pháp 4: Xây d ng đ i ngũ gi ng viên  đ  v  s  l ộ ề ơ ng, đ ng b  v  c

́ư

Gi ấ c u và chu n v  ch t l ng

M c đô kha thi (KT)

TT

Biêṇ   phaṕ

CT

KT

Rât́  CT (4đ)

It́  CT (3đ) (2đ)

Không  CT (1đ)

It́  Rât́  KT KT (4đ) (3đ) (2đ)

Không  KT (1đ)

Rà soát, đi u ch nh, b  sung quy ho ch

4.1

ấ ượ

ử ụ   ng, đánh giá, s  d ng

ị  Ki m đ nh ch t l

4.2

ườ

Tăng c

ạ ng đào t o, b i d

4.3

ớ ả

̣ ̉ ộ ự ẩ ề ấ ượ M c đốư ̣  ́  ̀ cân thiêt (CT)

Tuy n d ng gi ng viên m i b o đ m

4.4

ấ ượ

ể ụ ng ở ộ

ế ợ

4.5

ệ Bi n pháp 1: ộ đ i ngũ GV ể ệ Bi n pháp 2: ộ ợ h p lý đ i ngũ GV ệ ộ ồ ưỡ ng đ i ngũ  Bi n pháp 3: ầ ứ ộ ả gi ng viên nâng cao trình đ , năng l c đáp  ng yêu c u  ĐT theo HTTC Bi n pháp 4: quy trình, ch t l ơ ở  M  r ng liên k t, h p tác v i các c  s    Bi n pháp 5: ệ GDĐH và vi n nghiên c u trong xây d ng đ i ngũ GV

̀

́

ơ ở ậ

ụ ụ

̀ ạ B o đ m c  s  v t ch t va tai chinh ph c v  đào t o

́ư

Gi i pháp 5:

M c đô kha thi (KT)

̣ ̉

ả ả M c đốư ̣  ́  ̀ cân thiêt (CT)

TT

Biêṇ   phaṕ

KT

CT

Rât́  CT (4đ) ̀

It́  KT (3đ) (2đ) ạ ư

Không  CT (1đ) ộ

Rât́  KT (4đ) ệ

̉ ̉

It́  Không  KT CT (3đ) (2đ) (1đ) ̀ ̉ ồ ươ ng  CSVC  bao đam đây đu, đ ng b  và hi n đ i,  u tiên

5.1

Bi n pháp 1: Tăng c cho các ngành đang ĐT theo HTTC

211

ầ ư

ư

ấ c tăng c

ướ ệ

ộ ườ ng CSVC.  ả ả ả ọ ộ

ỉ ạ

ự ả ụ ụ ệ

ự ủ

ườ

ự ế ạ ­ Xây d ng quy ho ch, k  ho ch đ u t  CSVC  ụ ụ ở ph c v  ĐT theo HTTC; Tích c c tham m u m   ệ ộ r ng di n tích đ t và huy đ ng các ngu n kinh phí  ể ừ đ  t ng b ọ   ­ Hoàn thi n các văn b n qu n lý tài s n, chú tr ng xây d ng quy trình qu n lý các phòng thí nghi m­ th c hành, phòng h c b  môn; Ch  đ o công tác  ử ụ qu n lý, khai thác và s  d ng hi u qu  CSVC  ph c v  ĐT, NCKH… Bi n pháp 2: Tăng c

ch  tài chính, huy

ng t ố

ả ả

5.2

ạ ộ

đ ng các ngu n thu, cân đ i thu­chi , b o đ m  ườ kinh phí chi cho con ng

i, chi cho ho t đ ng

ế

t

ồ ự

5.3

ầ chuyên môn và qu n lý c n thi ộ   Bi n pháp 3: Huy đ ng các ngu n l c xã h i ườ   ng

ụ ụ

trên đ a bàn t nh và   khu v c đ  tăng c ạ CSVC và tài chính ph c v  đào t o

́

ậ ợ

ng đào t o đ ng b  và thu n l

́ i, thiêt lâp môi

̀

̃

̣ ả i pháp 6.

ạ ồ ̃

ơ

ươ

̣ ̣ ̣ Gi quan hê   chăt che gi a nha tr

ườ ́ ̀ ng v i xa hôi

́ư

M c đô kha thi (KT)

̣ ̉

ự  Xây d ng môi tr ̃ ư M c đốư ̣  ́  ̀ cân thiêt (CT)

TT

Biêṇ   phaṕ

CT

KT

Rât́  CT (4đ)

It́  CT (3đ) (2đ)

Không  CT (1đ)

It́  Rât́  KT KT (4đ) (3đ) (2đ)

Không  KT (1đ)

6.1

ớ ẽ ố

̉

M  rông dân ch  hóa nhà tr

ở ́

6.2

ườ ọ

ọ i h c làm trung tâm”c a ph

̀

̣

̃

́

̣

̀ ệ

̃

6.3

̃ ư

́ ơ

̉ ̣

̃ ế

̣ ̣

ổ ệ  Đ i m i, hoàn thi n các văn ban  Bi n pháp 1: ơ ế ố ớ pháp quy và c  ch  chính sách đ i v i công tác  ̀ ắ ở ươ ng ĐHĐP g n v i xây  QLĐT theo HTTC   tr ự ơ ặ ệ ố d ng h  th ng thông tin qu n lý ch t ch  và c   ế ậ ch  v n hành thông tin qu n lý thông su t, k p  th i.  ờ ườ ệ ng;  Bi n pháp 2: ớ ế ạ ự xây d ng “văn hoa d y h c” phù h p v i tri t lý  ủ ứ ươ ấ ng th c  l y “Ng ̀ ̀ ươ ĐT theo HTTC và  văn hóa nha tr ng lanh manh,  ̃ ươ ́ nê nêp, ky c ng. ́ ộ  Đây manh xa h i hóa ĐT, găn kêt  Bi n pháp 3: ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ng v i xa hôi va chăt che qua trinh ĐT gi a nha tr   ệ t nghi p. i quy t vi c làm cho SV t gi

212

́

̀

́

́

́

́

̀ * Y kiên khac cua Ông/Ba vê cac giai phap nêu trên

̉ ̉

́

……………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………… …

̉ ơ

́

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Xin trân trong cam  n Quy Ông/Bà đã dành th i gian quý báu  hoàn thành  Phiêu khao nghiêm này!

́

́

̣ ̉ ̣

Ả Ử

̣

Ả Ỉ

Ở Ệ

Ệ Ố

Ả ƯỜ

ỗ ả

ứ ộ ầ

ư

NG ĐHĐP  i pháp nh  sau:

̀

́ ơ

ế ủ ủ

ệ ệ

ế ủ

t  c a  gi

ả i

i

t theo đi m trung bình gi m d n.

ứ ộ ầ ứ ộ ng quan Pearson r

ứ ậ ứ ậ ệ ố ươ ố ệ ượ ử

ể ệ ố ươ p và h  s  t ề ầ

̉ ̣

Ụ Ụ PH  L C 4 Ả Ệ Ế K T QU  X  LY SÔ LIÊU KH O NGHI M  CÁC GI I PHÁP QU N LÝ ĐÀO   Ạ T O THEO H  TH NG TÍN CH   TRONG CÁC TR  VI T  NAM ủ ế t và kh  thi c a m i gi Cách đánh giá m c đ  c n thi ́ ́ ́ ́ ư ươ ư * Điêm sô t ng  ng v i cac m c đô 4, 3, 2 va 1. ỗ ố ể ọ *  :  Trung bình có tr ng s  đi m c n thi t c a  m i bi n pháp.  ỗ ể ố ọ *  :  Trung bình có tr ng s   đi m kh  thi  c a  m i bi n pháp . ế ủ *  :  Trung bình đi m c n thi t c a các bi n pháp = Đi m trung bình c n thi pháp.   ệ *  :  Trung bình đi m kh  thi c a các bi n pháp = Đi m trung bình kh  thi  c a gi pháp.   ầ ế * dxi:  Th  b c  m c đ  c n thi ầ * dyi:  Th  b c  m c đ  kh  thi  theo đi m trung bình gi m d n. s . ng quan Spearman r * H  s  t * S  li u đ

c x  lý b ng ph n m m th ng kê SPSS.

213

́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ Bang PL4.1. Kêt qua khao nghiêm giai phap 1

́ư

M c đô Kha thi (CT)

̣ ̉

TT

Biêṇ   phaṕ

CT It CT́

KT

dxi

dyi

M ćư   đô câǹ thiêt́  (CT) Rât́  CT

Không  CT

Rât́  Kt

It́  KT

Không  KT 1đ

58,6

39,5

1,9

3,57

2

14,5

60,1

5,4

­

2,89

2

77,9

22,1

3,78

1

14,5

70,99

14,5

3,00

2

71,0

29,0

3,71

2

14,5

58,8

26,7

2,88

3

̣

1.1 Bi n ệ pháp  1: Xác  ị đ nh  quy  mô  tuy n ể sinh  ­ Xây  d ng ự k  ế ho ch ạ tuy n ể sinh  chu k  ỳ 3 đ n 5ế   năm và  D  báoự   nhu  c u ầ nhân  ự l c xã  h i.ộ ­ Kh o ả sát  quy  mô HS  ph  ổ thông,   tình  hình  KT­XH  và  nhu  c u ầ nhân  ự ủ   l c c a ỉ t nh và  các t nhỉ lân  c n.ậ

214

71,0

29,0

3,71

2

29,01

69,5

1,5

3,27

1

14,5

77,9

7,6

3,07

4

41,3

58,8

2,41

4

83,6

16,4

3,84

1

25,6

57,3

16,4

0,8

3,08

1

­ Căn  ứ c  vào  đi u ề ki n ệ đ i ộ ngũ, cơ  ở ậ s  v t  ch t ấ c a ủ Nhà  ườ tr ng. ­ B o ả đ m ả m c ụ tiêu ĐT  đáp  ng ứ NCXH;  có th  ể xin c  ử tuy n ể ĐT  ph c ụ ụ v  nhu  c u ầ nhân  ự l c khu v c ự mi n ề núi, h iả   đ o ả đ c ặ t ệ bi khó  khăn. 1.2  Bi n ệ pháp  2: L pậ   nươ ph g án  tuy n ể sinh

215

85,5

14,5

3,85

1

36,6

57,3

6,1

3,31

1

81,7

18,3

3,82

2

14,5

57,25

26,7

1,5

2,85

2

1.3

36,4

58,5

5,1

3,31

3

9,7

55,5

34,1

0,8

2,70

3

­ Th c ự hi n  ệ nươ ph g th c ứ tuy n ể sinh  theo  Quy  ch  và ế xây  d ng ự nươ ph g án  tuy n ể sinh  riêng,  phù  h p ợ v i ớ đi u ề ki n ệ c a ủ ườ tr ng  ĐHĐP. ­ Đ a ị bàn  tuy n ể sinh   m  ở r ng ộ trong  c  ả c.ướ n Bi n ệ pháp  3: M  ở r ng ộ qu ng ả bá  tuy n ể sinh và  ư ấ    v n t đào  t o ạ

216

ng:

66,4

33,6

3,66

1

14,5

80,15

5,3

3,09

1

16,0

73,3

10,7

3,05

3

7,63

42,75

47,3

2,3

2,56

3

­ Đ i ố ượ t Ch  ủ ế y u là  h c ọ sinh  ớ l p 12  các  ườ ng  tr THPT  trong  ỉ t nh và  các t nhỉ   lân c n.ậ   ­ B  tríố   đ y đầ ủ  công  c  ụ qu ng ả bá  tuy n ể sinh và  ư ấ t  v n  đào  t o.ạ

217

26,7

68,7

4,6

3,22

2

6,87

43,51

49,6

2,57

2

59,52

38,15

2,33

0,00

3,57

16,58

57,61

25,30

0,51

2,90

­ Th c ự hi n ệ nhi u ề hình  th c ứ qu ng ả bá  tuy n ể sinh và  ư ấ t  v n  đào t oạ   trên các  nươ ph g ti n ệ thông  tin tin  và  truy n ề thông;  h p ợ đ ng ồ v i ớ viên  ch c ứ qu n ả lý, giáo   ư viên t ấ ạ   v n t i ch .ỗ Tông ­   ­

Correlations

Correlations

C nầ   thi

tế Kh  thiả

C nầ   tế thi

Kh  thiả

1

1,000

.711*

C n ầ tế thi

.860**Spearm an's rho

Pearson  Correlat ion

,003

,032

C n ầ tế thi

9

9

9

9

Sig. (2­ tailed) N

.860**

1

.711*

1,000

Pearson  Correlat ion

Kh  thiả

Kh  thiả

,003

,032

9

9

9

9

Sig. (2­ tailed) N

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2­tailed).

Correlat ion  Coeffici ent Sig. (2­ tailed) N Correlat ion  Coeffici ent Sig. (2­ tailed) N **. Correlation is significant at the 0.05 level (2­tailed).

̉

218

́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ Bang PL4.2. Kêt  qua khao nghiêm giai phap 2

́ư

M c đô Kha thi (CT)

̣ ̉

TT

Biêṇ   phaṕ

CT

It CT́

KT

dxi

dyi

M ćư   đô câǹ thiêt́  (CT) Rât́  CT

Không  CT

Rât́  Kt

It́  KT

Không  KT 1đ

2.1

71,8

28,2

3,72

4

18,3

59,5

22,1

2,96

5

̣

ng

̣

Bi n ệ pháp  1:  Xác  ị đ nh  nhu  c u ầ đào  t o ạ nhân  ự ị   l c đ a nươ ph g và  các  ỉ t nh  lân  c n vậ ề  quy mô  ngành  ̀ đao tao đ i ạ ọ   h c và  yêu  c u vầ ề  ch t ấ ượ l đào  t o.ạ

219

2.2

74,8

25,2

3,75

2

18,3

71,8

9,9

3,08

2

2.3

75,83 24,17

3,76

1

25,4

64,6

9,92

3,16

1

̣

Bi nệ   pháp  2:   Xác  đ nhị   m cụ   đích  chung  và  m cụ   tiêu cụ  thể  c aủ   CTĐT  thể  hi n ệ ở  chu nẩ   ầ đ u   ra (ki nế   th c,ứ   kỹ  năng,  thái  đ )ộ   c aủ   các  ngành  ĐT  đáp  ngứ   yêu  c uầ   nghề  nghi pệ   đ aị   nươ ph g và xã  h i.ộ Bi n ệ pháp  3: Ch  ỉ đ o ạ t ế thi k  ế nươ ch g trình  ̀ đao tao

220

ngươ

77,9

22,1

3,78

26,7

64,9

8,4

3,18

2

ng

­ CTĐT  c ượ đ t ế thi ế k  trên  ơ ở c  s   n i ộ dung  DH và  ch trình  khung  c a Bủ GD­ ĐT; có  m c ụ tiêu rõ  ràng,  c u ấ trúc  ợ h p lý,  h  ệ ố th ng,  đáp  ng ứ yêu  ề ầ c u v   chu n ẩ ầ đ u ra  theo  ị đ nh  ướ h phát  tri n ể năng  ự l c cho SV.

221

ngườ

75,6

24,4

3,76

30,5

60,3

9,2

3,21

1

ngươ

­ CTĐT  có tính  m m ề d o, ẻ linh  ho t, ạ th xuyên  c p ậ nh t; ậ c ượ đ t ế thi ế k  theo ướ h ng  đ m ả b o ả liên  thông  ớ v i các trình  ộ đ  đào  ạ t o và  ch trình  giáo  d c ụ khác.

222

74,0

26,0

3,74

19,1

68,7

12,2

3,07

3

2.4

69,47 30,53

3,69

5

16,5

72,0

11,5

3,05

4

­ CTĐT  c n ầ c ượ đ t ế thi ế ừ    k  t 40 đ n ế 45 h c ọ ph n,  ầ m i ỗ h c ọ ph n ầ  3 ừ t ho c 4 ặ tín ch . ỉ Đ i ố ớ   v i các ườ tr ng  ĐHĐP   c n ầ xây  d ng ự các h cọ   ph n ầ chung,  liên  thông  cho  ộ ố m t s   ngành.   Bi n ệ pháp  4: T  ổ ch c ứ th c ự hi n ệ nươ ch g trình  ̀ đao tao

223

̣

71,8

28,2

3,72

16,8

74,8

8,4

3,08

1

ng

­ Ch  ỉ ạ ổ đ o t   ch c ứ th c ự hi n ệ CTĐT  ố ớ   đ i v i GV thể  ệ ở   hi n  K  ế ho ch ạ bài  ả gi ng/g iáo án  trên c  ơ s   ở n m ắ v ng ữ Đ  ề ươ c h c ọ ph n, ầ giáo  trình,  nươ ph g ti n ệ DH  hi n ệ có;  trình  đ  ộ SV...

224

62,6

37,4

3,63

14,5

69,5

16,0

2,98

2

ng

ng  t ế

­ Ch  ỉ đ o ạ thanh  tra ho tạ   đ ng ộ s  ư ph m ạ c a ủ GV;  ấ l y ý  ki n ế ph n ả ồ ủ   h i c a SV...  đ  có ể bi n ệ pháp   nâng  cao  ch t ấ ượ l đ  ề ươ c chi ti h c ọ ph n, ầ bài  ả gi ng,  môn  h cọ

225

2.5

74,0

26,0

3,74

3

18,3

71,8

9,9

3,08

2

72,9

27,1

0,0

0,0

3,73

19,8

67,1

13,1

0,0

3,07

̉

Bi n ệ pháp  5: T  ổ ch c ứ đánh  giá  nươ ch g trình  đào  t o. ạ CTĐT  c n ầ c ượ đ ị đ nh  k  ỳ đánh  giá và  th c ự hi n ệ c i ả ti n ế ch t ấ ượ l ng  CTĐT   Tông ­ ­

Correlations

Correla tions

C nầ   thi

tế Kh  thiả

C nầ   tế thi

1

,609

1,000

,872

Pearson Correlation

Cân ̀ tế thi

C n ầ tế thi

5

5

,054 5

Sig. (2­tailed) N

,609

,276 5 Spearman's  rho 1

,872

1,000

Pearson Correlation

Kh  ả thi

Kh  ả thi

,276 5

5

,054 5

5

Sig. (2­tailed) N

Kh  thiả Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N

́ư

ả ả ệ ế ả ̉ Bang PL4.3 i pháp 3 .  K t qu  kh o nghi m Gi

M c đô Kha thi (CT)

̣ ̉

TT

Biêṇ   phaṕ

CT It CT́

KT

dxi

dyi

Khôn g CT

Rât́  Kt

It́  KT

M ćư   đô câǹ thiêt́  (CT) Rât́  CT

Khôn g KT 1đ

226

̣

3.1

85,5

14,5

0,0

0,0

3,85

1

50,8

48,5

0,8

0,0

3,50

1

85,5

14,5

3,85

1

57,3

42,7

3,57

1

Bi n ệ pháp  1: Xây  d ng ự hoàn  thi n ệ các  quy  trình   ổ t ch c ứ đào  t oạ ­ Hoàn  thi n ệ h  ệ th ng ố văn  b n ả qu n ả lý quá  trình  đào  t o ạ theo  HTTC .

227

85,5

14,5

3,85

1

44,3

54,2

1,5

3,43

2

­ Hoàn  thi n ệ các  quy  trình   ổ t ch c ứ ĐT :  Đăng  ký h cọ   ph n; ầ L p ậ k  ế ho ch ạ gi ng ả d y; ạ Đăng  ký h cọ   i, ạ l h c ọ t; ượ v Đánh  giá  k t ế qu  ả h c ọ t p; ậ Xét và  công  nh n ậ t ố t nghiệ p.

228

3.2

74,9

25,1

0,0

0,0

3,75

2

24,8

53,6

19,3

2,3

3,01

4

Bi n ệ pháp  2:  Nâng  cao  ch t ấ ngượ   l qu n ả lý  ho t ạ đ ng ộ d y ạ c a ủ gi ng ả viên  va ̀ ho t ạ đ ng ộ h c ọ c a ủ sinh  viên

229

62,6

37,4

3,63

5

15,3

56,5

28,2

2,87

5

­  Qu n ả lý  hi u ệ qu  ả đ  ề ngươ   c chi  t ế ti h c ọ ph n ầ (nh n ậ th c ứ ề ề v  đ   ngươ   c chi  t ế ti h c ọ ph n; ầ s  ự tham  gia  c a ủ CBQL , GV  và SV  trong  xây  d ng ự và  th c ự hi n ệ đ  ề ngươ   c chi  t ế ti h c ọ ph n).ầ

230

87,0

13,0

3,87

1

42,0

58,0

3,42

1

nườ

­ Ch  ỉ đ o ạ đ i ổ m i ớ nươ ph g pháp  d y ạ h c ọ (các  nươ ph g pháp  DH  tích  c c) ự phù  h p ợ v i ớ ĐT  theo  HTTC  theo  ngướ   h phát  tri n ể năng  l c ự cho  SV và  đi u ề ki n ệ c a ủ tr g.

231

85,5

14,5

3,85

2

27,5

48,1

24,4

3,03

3

­ Ch  ỉ đ o ạ đ i ổ m i ớ nươ ph g pháp  h c ọ c a ủ SV  nh m ằ phát  huy  tính  ch  ủ đ ng ộ trong  h c ọ t p.ậ

232

77,1

22,9

3,77

3

29,0

54,2

16,8

3,12

2

nườ

­ S  ử d ng ụ hi u ệ qu  ả các  hình  th c ứ  ổ t ch c ứ d y ạ h c ọ trong  ĐT  theo  HTTC  phù  h p ợ v i ớ đi u ề ki n ệ c a ủ tr g  ĐHĐP ; chú  tr ng ọ hình  th c ứ d y ạ h c ọ th c ự hành,  th c ự t p ậ ngh  ề nghiệ p.

233

74,8

25,2

3,75

4

7,6

77,9

14,5

2,93

4

­ Tăng  ngườ   c năng  l c  tự ự  h c ọ c a ủ SV  (Hình  thành  đ ng ộ c  ơ h c ọ t p; ậ B i ồ ngưỡ   d năng  l c ự ch  ủ đ ng ộ xây  d ng ự k  ế ho ch ạ h c ọ t p; ậ Đ i ổ m i ớ nươ ph g pháp   ự t h c; ọ Cung  c p ấ công  ụ ể c  đ    ự SV t h c…ọ )

234

62,6

37,4

3,63

5

27,5

26,7

32,1

13,7

2,68

6

­ Tăng  ngườ   c năng  l c ự th c ự hành  ngh  ề nghiệ p cho  SV  (k  ỹ năng  th c ự hành;  th c ự hành,  th c ự t p ậ th c ự  ế t ngoài  nườ tr g;Liên  k t ế các  bên  liên  quan  trong  th c ự hành  ngh  ề nghiệ p c a ủ SV).

235

3.3

60,1

39,9

0,0

0,0

3,60

5

14,9

49,2

34,9

1,0

2,78

5

Bi n ệ pháp  3: Chỉ  đ o ạ đ i ổ m i ớ công  tác  ki m ể tra,  đánh  giá  k t ế qu  ả h c ọ t p ậ theo  nướ h g ti pế   c n ậ năng  l cự

236

57,3

42,7

3,57

4

13,7

47,3

38,9

2,75

3

­ Nâng  cao  nh n ậ th c, ứ ý th cứ   trách  nhi mệ   c a ủ viên  ch c ứ qu n ả lý, GV  và SV  và  năng  l c ự qu n ả lý c a ủ các  viên  ch c ứ qu n ả lý liên  quan  trong  công  tác  KT­ ĐG  k t ế qu  ả h c ọ t p. ậ

237

nườ

60,3

39,7

3,60

2

18,3

55,0

26,7

2,92

2

­ Ch  ỉ đ o ạ ki m ể tra  th g  xuyên,  ị đ nh  ỳ k  và  thi  gi a ữ k   ỳ b ng ằ nhi u ề hình  th c. ứ N i ộ dung  ki m ể tra  g n ắ li n ề v i ớ n i ộ dung  ự ọ    h c t ể ế   đ  k t h p ợ đánh  giá  c ượ đ k t ế qu  tả ự  h c ọ c a ủ SV.

238

63,4

36,6

3,63

1

16,8

59,5

23,7

2,93

1

­ Ch  ỉ đ o ạ đ i ổ m i  ớ hình  th c ứ  ổ t ch c ứ thi k tế   thúc  h c ọ ph n ầ theo  ngướ   h ti p ế c n ậ năng  l c; ự Xây  d ng ự ngân  hàng  ề đ  thi  căn cứ  vào  m c ụ tiêu  c a ủ t ng ừ h c ọ ph n.ầ

239

59,5

40,5

3,60

3

10,7

35,1

50,4

3,8

2,53

4

­ Phân  tích,  đánh  giá  k t ế qu  ả h c ọ t p ậ c a ủ SV  sau  t ng ừ h c ọ k . ỳ T  đó ừ có các  quy t ế ị đ nh  c i ả thi n ệ k p ị th i ờ ho t ạ đ ng ộ d y ạ c a ủ GV và  ho t ạ đ ng ộ h c ọ c a ủ SV.

240

3.4

63,1

35,1

1,8

0,0

3,61

4

34,9

55,7

9,4

0,0

3,25

3

66,4

33,6

3,66

1

42,7

57,3

3,43

1

Bi n ệ pháp  4: Xây  d ng ự đ i ộ ngũ  c  ố v n ấ h c ọ t p ậ t n ậ tâm  và  chuyê n  nghiệ p ­ Xác  ị đ nh  ch c ứ năng,  nhi mệ   v  và ụ quy nề   h n ạ c a ủ CVHT  phù  h p ợ v i ớ yêu  c u ầ c a ủ ĐT  theo  HTTC .

241

63,4

36,6

3,63

2

35,1

58,0

6,9

3,28

2

­ B  ố trí đ i ộ ngũ  CVHT  có  ph m ẩ ch t ấ t, ố t trình  đ , ộ năng  l c ự chuyê n môn,  gi ng ả ạ d y và   NCKH  ữ v ng;  B i ồ ngưỡ   d nghiệ p v  ụ chuyê n môn  và k  ỹ năng  c n ầ t ế thi cho  công  tác c  ố v n ấ h c ọ t p.  ậ

242

59,5

35,1

5,3

3,54

3

26,7

51,9

21,4

3,05

3

3.5

68,3

31,7

0,0

0,0

3,68

3

42,7

57,3

0,0

0,0

3,43

2

­ B o ả đ m ả đi u ề ki n ệ ph c ụ v  ụ công  tác  CVHT  ề v  tài  li u ệ chuyê n môn,  CSVC  và chế  đ  ộ chính  sách  ươ t ng  x ng. ứ Bi n ệ pháp  5:  Tăng  nườ c g  ng ứ d ng ụ CNTT  trong  qu n ả lý quá  trình  ĐT

243

72,5

27,5

3,73

7

42,7

57,3

3,43

1

­ C n ầ trang  b   ị ph n ầ m m ề QLĐT  theo  HTTC  chuyê n  nghiệ p và  phát  tri n ể đ i ộ ngũ  CNTT  đ  ể t ng ừ c ướ b s  ử d ng, ụ khai  thác  và sau  đó có  kh  ả năng  phát  tri n ể ph n ầ m m ề QLĐT .

244

nườ

64,1

35,9

3,64

9

42,7

57,3

3,43

1

70,4

29,2

0,4

0,0

3,70

33,6

52,9

12,9

0,6

3,19

­ Đ i ố v i ớ tr g  ĐHĐP , giai  đo n ạ đ u cóầ th  ể qu n ả lý t p ậ trung  (Phòn g ĐT  ch  trìủ   qu n ả lý các  quy  trình   ổ t ch c ứ ĐT,  các  khoa  ph i ố h p) ợ và  trang  b  ị ph n ầ m m ề v i ớ m t ộ s  ố ch c ứ năng  c  ơ b n ả c a ủ QTĐT . Tông ­ ­

Correlations

Correla tions

C nầ   thi

tế Kh  thiả

C nầ   tế thi 1

1,000

,700

Pearson Correlation

,548Spearman's rho C n ầ tế

thi

Kh  thiả Correlation  Coefficient

Cân ̀ tế thi

245

̉

5

,339 5

5

,188 5

Sig. (2­tailed) N

,548

1

,700

1,000

Pearson Correlation

Kh  ả thi

Kh  ả thi

,339 5

5

,188 5

5

Sig. (2­tailed) N

Sig. (2­tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N

́ư

ả ả ệ ế ả ̉ K t qu  kh o nghi m Gi i pháp 4 Bang PL4.4.

M c đô Kha thi (CT)

TT

Biêṇ   phaṕ

CT It CT́

KT

dxi

dyi

Khôn g CT

Rât́  Kt

It́  KT

M ćư   độ  câǹ   thiêt́  (CT) Rât́  CT

Khôn g KT 1đ

80,9

19,1

3,81

1

42,7

57,3

3,43

1

4.1

ng,

77,9

22,1

3,78

2

15,3

70,2

14,5

3,01

3

4.2

Bi n ệ pháp  1: Rà  soát,  đi u ề ỉ ch nh,  b  ổ sung  quy  ho ch ạ đ i ộ ngũ  GV Bi n ệ pháp  2:  Ki m ể ị đ nh  ch t ấ ượ l đánh  giá, s  ử d ng ụ ợ h p lý  đ i ộ ngũ  GV

246

̣ ̉

ng

ng

74,8

25,2

3,75

4

16,0

71,0

13,0

3,03

2

4.3

74,8

25,2

3,75

4

15,3

57,3

27,5

2,88

4

4.4

Bi n ệ pháp  3:  Tăng  ườ c đào  t o, ạ b i ồ ưỡ d đ i ộ ngũ  gi ng ả viên  nâng  cao  trình  đ , ộ năng  l c ự đáp  ng ứ yêu  c u ầ ĐT  theo  HTTC Bi n ệ pháp  4:  Tuy n ể d ng ụ gi ng ả viên  m i ớ b o ả đ m ả quy  trình,  ch t ấ ngượ l

247

35,9

64,1

3,36

5

72,5

27,5

2,73

5

4.5

68,9

31,1

0,0

0,0

3,69

17,9

65,6

16,5

0,0

3,01

Bi n ệ pháp  5: M  ở r ng ộ liên  k t, ế ợ h p tác   ớ   v i các ơ ở c  s    GDĐH  và  vi n ệ nghiên  c u ứ trong  xây  d ng ự đ i ộ ngũ  GV Tông ­ ­

Correlations

Correl ations

C nầ   thi

tế Kh  thiả

C nầ   tế thi

Kh  thiả

1

,706

1,000

,821

Pearson Correlation

Cân ̀ tế thi

C n ầ tế thi

5

5

,089 5

Sig. (2­tailed) N

,706

,182 5 Spearman's rho 1

,821

1,000

Pearson Correlation

Kh  ả thi

Kh  ả thi

,182 5

5

,089 5

5

Sig. (2­tailed) N

Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N Correlation  Coefficient Sig. (2­tailed) N

̉

́ư

ả ả ả ệ ế ả K t qu  kh o nghi m Gi i pháp 5 B ng PL4.5.

M c đô Kha thi (CT)

TT

Biêṇ   phaṕ

CT It CT́

KT

dxi

dyi

Khôn g CT

Rât́  Kt

It́  KT

M ćư   độ  câǹ   thiêt́  (CT) Rât́  CT

Khôn g KT

248

̣ ̉

5.1

64,5

35,5

0,0

0,0

3,65

1

32,4

42,0

25,6

0,0

3,07

1

Bi n ệ pháp  1:  Tăng  ǹươ c g   CSVC  bao ̉ đam  đây ̀ đu, ̉ đ ng ồ b  và ộ hi n ệ đ i, ạ u ư tiên  cho  các  ngành  đang  ĐT  theo  HTT C

249

̉

1

1

71,8

28,2

3,72

35,1

42,7

22,1

3,13

­ Xây  d ng ự quy  ho chạ , k  ế ho chạ   đ u ầ  ư t CSVC  ph c ụ v  ĐTụ   theo  HTTC ; Tích  c c ự tham  m u ư m  ở r ng ộ di n ệ tích  đ t vàấ   huy  đ ng ộ các  ngu nồ   kinh  phí để  t ng ừ c ướ b tăng  ngườ   c CSVC .

250

2

2

57,3

42,7

3,57

29,8

41,2

29,0

3,01

­ Hoàn  thi n ệ các  văn  b n ả qu n ả lý tài  s n, ả chú  tr ng ọ xây  d ng ự quy  trình  qu n ả lý các  phòng  thí  nghiệ m­ th c ự hành,  phòng  h c ọ b  ộ môn;  Ch  ỉ đ o ạ công  tác  qu n ả lý,  khai  thác  và s  ử d ng ụ hi u ệ qu  ả CSVC  ph c ụ v  ụ ĐT,  NCK H…

251

5.2

62,6

37,4

3,63

2

29,8

28,2

42,0

2,88

2

iườ

Bi n ệ pháp  2:  Tăng  nườ c  ự g t ch  ủ tài  chính,  huy  đ ng ộ các  nguồ n thu,  cân  đ i ố thu­ chi ,  b o ả đ m ả kinh  phí  chi  cho  con  ng , chi  cho  ho t ạ đ ng ộ chuyê n môn  và  qu n ả lý c nầ   tế thi

252

42,7 42,0 15,3

3,27

3

13,7 29,0 57,3

2,56

3

5.3

Bi nệ   pháp  3:  Huy  đ ngộ   các  nguồ n   l cự   xã  h iộ   trên  đ aị   bàn  t nhỉ   và  khu  v cự   để  tăng  nườ c g  CSVC  và   tài  chính  ph cụ   vụ  đào  t oạ Tông ­ ­

58,6

37,6

3,8

0,0

3,55

3

27,1

35,3

37,6

0,00

2,90

Correlations

Correlations

Kh  thiả

C nầ   thi

tế Kh  thiả

C nầ   tế thi

1

,941

1,000

,800

Spearm an's rho

Cân ̀ tế thi

Pearson  Correlat ion

,059

,200

Sig. (2­ tailed)

Correlat ion  Coeffici ent Sig. (2­ tailed)

4

4

4

4

N

N

C n ầ tế thi

1

,941

,800

1,000

Pearson  Correlat ion

Kh  thiả

Kh  thiả

,059

,200

Sig. (2­ tailed)

Correlat ion  Coeffici ent Sig. (2­ tailed)

4

4

4

4

N

N

253

̉

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2­tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2­ tailed).

́ư

ả ả ả ệ ế ả K t qu  kh o nghi m Gi i pháp 6 B ng PL4.6.

M c đô Kha thi (CT)

̣ ̉

TT

Biêṇ   phaṕ

CT It CT́

KT

dxi

dyi

M ćư   đô câǹ thiêt́  (CT) Rât́  CT

Khôn g CT

Rât́  Kt

It́  KT

Khôn g KT 1đ

254

̣

ǹươ

6.1

77,9

22,1

3,78

1

26,0

59,5

14,5

3,11

2

Bi n ệ pháp  1: Đ iổ   m i, ớ hoàn  thi n ệ các  văn  ban  pháp  quy và  c  ơ ch  ế chính  sách  đ i ố v i ớ công  tác  QLĐT  theo  HTTC   ở tr g  ĐHĐP  g n ắ v i ớ xây  d ng ự h  ệ th ng ố thông  tin  qu n ả lý  ch t ặ ch  vàẽ   c  ơ ch  ế v n ậ hành  thông  tin  qu n ả lý  thông  su t, ố k p ị th i.  ờ

255

̉

t lýế

6.2

58,8

41,2

3,59

2

32,1

67,9

3,32

1

̣

Bi n ệ pháp  2: Mở  rông  dân  ch  ủ hóa  nhà  nườ tr g; xây  d ng ự “văn  hoa ́ d y ạ h c” ọ phù  h p ợ v i ớ tri l y ấ “Ngư ờ ọ   i h c làm  trung  tâm”c a ủ nươ ph g th cứ   ĐT  theo  HTTC  và   văn  hóa  nha ̀ ǹươ tr ̀ g lanh  manh,  nê ̀ nêp, ́ ky ̃ ngươ c .

256

̣

6.3

26,0

74,0

3,26

3

34,4

59,5

6,1

2,28

3

̣

tố

̣

0,0

0,0

3,54

2,00

19,3

2,0

2,91

Bi n ệ pháp  3: Đâỷ manh  ̃ ộ   xa h i hóa  ĐT,  găn ́ kêt ́ chăt ̣ che ̃ qua ́ ̀ trinh  ĐT  gi a ̃ư nha ̀ ǹươ tr g v i ́ơ ̃ xa hôi  va  ̀ i ả gi quy t ế vi c ệ làm  cho  SV t nghiệ p. Tông ­ ­

53,9 24,7 Correlations

54,2 45,8 Correlations

Kh  thiả

C nầ   thi

tế Kh  thiả

C nầ   tế thi

1

,847

1,000

,500

Cân ̀ tế thi

Spearm an's rho

Pearson  Correlat ion

,357

,667

3

3

3

3

Sig. (2­ tailed) N

C n ầ tế thi

,500

1

,847

1,000

Pearson  Correlat ion

Kh  thiả

Kh  thiả

,667

,357

3

3

3

3

Sig. (2­ tailed) N

Correlat ion  Coeffici ent Sig. (2­ tailed) N Correlat ion  Coeffici ent Sig. (2­ tailed) N

257

̉

258