1
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ộ ộ ổ ữ
ạ ả ề ớ ủ ụ ạ ọ ớ
ộ ệ
ạ ự ư ủ ừ ề ự ủ ườ
ị
ả ườ
ườ ọ
ườ
ủ ướ ệ
ể Th t c phát tri n giáo d c 20112020” ẩ ườ ệ Chi n l
ớ ơ ả ệ
ớ
ế ố ạ t Nam giai đo n 20062020” ủ ị Vi ệ ổ ạ ụ ạ
ắ ả
ế ậ ướ ấ ả ấ
ườ ẫ ờ ng ĐH, cao đ ng (CĐ) hi n nay v n ch u nh h ế c ta khi n các tr
ộ ị ả ề ạ ộ ẳ ọ ự ả
Đ i m i qu n lý giáo d c đ i h c (GDĐH) là m t trong nh ng n i dung và ổ ả ệ i pháp c a Đ án đ i m i GDĐH Vi gi t Nam giai đo n 20062020. Theo đó, ướ ả qu n lý GDĐH theo h ng tăng quy n t ch , nâng cao trách nhi m xã h i và thúc ẩ ộ ệ ạ ọ đ y năng l c c nh tranh c a t ng tr ng đ i h c (ĐH) cũng nh toàn b h ứ ố ệ ụ ồ ụ ề ả ướ th ng; phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v qu n lý Nhà n c v giáo d c, đ ng ướ ở ấ ớ ờ ổ ủ ề ự ượ th i đ i m i qu n lý c p tr c quy n t ch ng theo h ng: Tr ng ĐH đ ứ ạ ề ợ ứ ổ ự v đào t o, nghiên c u khoa h c (NCKH), t ch c, nhân s , tài chính, h p tác ầ ớ ề ố ế ậ ấ ế ị ằ ; t p trung ph n l n th m quy n ra quy t đ nh cho c p tr qu c t ng nh m nâng ộ ủ ủ ế ị ng ĐH. cao trách nhi m xã h i c a tr Quy t đ nh ng Chính ph ban hành ế ượ ố ụ s 711/QĐTTg phê duy t “ (2012) ề Đ i m i c b n và toàn di n giáo d c ụ ổ [27]; Ngh quy t s 14/2005/NQCP v “ ạ ọ ở ệ ụ ề đ i h c (2005) [29] và Đ án đ i m i giáo d c ộ ạ ọ . t Nam giai đo n 20062020 c a B Giáo d c và đào t o (2005) [12] đ i h c Vi ơ ụ ữ ạ ữ ằ ớ ổ Nh ng đ i m i này nh m kh c ph c nh ng h n ch trong qu n lý GDĐH theo c ế ậ ơ ế c đây. C ch qu n lý t p trung, bao c p m t th i gian ch t p trung, bao c p tr ưở ệ ở ướ n ng dài ủ ả c a qu n lý hành chính nhân s trong m i ho t đ ng qu n lý, đi u hành nhà ườ ng. tr
ậ ạ ộ ự ượ ướ c Đ ng, Nhà n ệ Ho t đ ng văn hóa, ngh thu t luôn là lĩnh v c đ
ị ộ ế ứ
ệ
ầ ấ ướ ề ị
ạ ạ ộ ộ ọ ị ầ ể ự ữ c đã xác đ nh: hóa. Coi tr ng quy ho ch, đào t o, b i d
ả ấ ườ i Vi ự “Xây d ng chi n l ồ ưỡ ọ ạ ộ
ự
c và xã ươ ng ứ t Nam đáp ng ế ượ c phát ố ng, b trí cán ầ hóa, cán b làm công tác khoa h c, chuyên gia đ u ậ ạ ệ hóa, Ngh thu t, t o ộ ố ơ ở
ả ộ ở ơ ở c s . Quan tâm xây d ng các tr ề ơ ả ạ ọ ấ ượ ọ ế ạ ọ ể ạ ự ể ạ ẩ ộ h i ta quan tâm. Ngh quy t H i ngh l n th chín Ban ch p hành trung ề ả Đ ng Khóa XI v Xây d ng và phát tri n văn hóa, con ng ể yêu c u phát tri n b n v ng đ t n ể tri n đ i ngũ cán b văn ộ b lãnh đ o, qu n lý văn ngành, cán b chuy n bi n c b n v ch t l đào t o đ i h c, trên đ i h c tr ng đi m, đ t chu n khu v c và qu c t ” ườ ng Văn ạ ng và quy mô đào t o. Hình thành m t s c s ố ế (2014)
ả ườ ẳ Qu n lý ĐNGV trong các Tr ẫ ệ ng Cao đ ng VHNT hi n nay nhìn chung v n
́ ế ộ ả ậ ấ ươ ố ả ổ ̉ theo ch đ qu n lý hành chính t p trung, bao c p cua đât n ́ ớ c. B i c nh đ i m i
́ ả ổ ụ ệ ả ả ặ ầ ớ qu n lý giáo d c (QLGD) ĐH hi n nay đ t ra cac yêu c u ph i đ i m i qu n lý
́ ́ ̀ ụ ủ ư ể ạ ợ ớ ổ ớ ộ ĐNGV đ đap ng phù h p v i m c tiêu, yêu câu c a giai đo n đ i m i và h i
ố ế ậ ộ ố ứ ề ậ ượ ự nh p qu c t . Đã có m t s công trình nghiên c u (lu n án, đ tài) đ ệ c th c hi n
ấ ượ ữ ư ế ế ậ ạ ậ ớ ổ ả theo nh ng ti p c n m i nh qu n lý đào t o theo ti p c n ch t l ể ng t ng th ,
ế ậ ạ ả ả ẩ ả ươ qu n lý đào t o hay qu n lý ĐNGV theo ti p c n chu n hóa, qu n lý ch ng trình
2
ấ ượ ế ả ả ạ ấ ượ ả ườ ậ đào t o theo ti p c n đ m b o ch t l ng, qu n lý ch t l ng nhà tr ng theo
ế ả ậ ườ ế ậ ổ ứ ti p c n ISO, qu n lý nhà tr ng theo ti p c n văn hóa t ế ch c... Song còn thi u
ệ ố ự ứ ệ ề ả ộ các công trình nghiên c u m t cách h th ng, toàn di n v qu n lý ĐNGV d a vào
các Tr
ề ả ự ả
ẳ “Qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ọ ệ ứ
ự ở ẳ ườ năng l c ng Cao đ ng VHNT. ộ ớ V i các lí do trên, đ tài: ậ đ ng Cao đ ng Văn hoá Ngh thu t" ỏ ượ ự ệ ằ ầ
ườ ự ự ự ở ể ậ c l a ch n đ nghiên c u lu n án ả ứ ọ quan ni m khoa h c và cách th c qu n ẳ ụ ng Cao đ ng
ụ ườ Tr ế ti n sĩ QLGD nh m góp ph n làm sáng t lý ĐNGV d a vào năng l c trong giáo d c nói chung và các Tr VHNT nói riêng. 2. M c đích nghiên c u
ả ậ H th ng hóa c s lí lu n v qu n lý ĐNGV d a vào năng l c, t
ạ ề ự ệ ố ự ứ ơ ở ả
ấ ệ ự
ứ ề ằ ự ự ở ộ ố ườ m t s Tr ườ ự ở Tr ầ
ệ ẩ
ườ ệ ẳ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ườ ệ ẳ ộ ở ứ ổ ự ch c ẳ ng Cao đ ng đánh giá th c tr ng qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ẳ ả VHNT, đ xu t bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ng Cao đ ng ớ ủ ứ ộ VHNT nh m nâng cao m c đ đáp ng c a ĐNGV v i yêu c u ngày càng cao ấ ượ ị ồ ự trong vi c chu n b ngu n nhân l c ch t l ng cao cho ngành VHNT. ứ ố ượ ể ng nghiên c u 3. Khách th và đ i t ứ ể 3.1. Khách th nghiên c u ả ộ Đ i ngũ gi ng viên Tr ứ ố ượ ng nghiên c u 3.2. Đ i t ả ả Qu n lý đ i ngũ gi ng viên ậ ự ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t d a Tr
vào năng l c.ự ế ả 4. Gi
ườ
ướ ẳ ộ c yêu c u chu n hóa đ i ngũ và nâng cao ch t l
ề ườ ộ ộ ọ thuy t khoa h c ữ Trong nh ng năm qua, các Tr ầ ẳ
ồ Tr ệ ấ ậ ự ấ ượ ế ề vi c t
ổ ạ ồ ưỡ ộ ơ ở ể
ạ
ự ườ ế
ự ộ ự ở Tr ữ ố ớ ể ng Cao đ ng VHNT đã quan tâm phát tri n ẩ ng đào ể nhi u b t c p. N u tri n ng Cao đ ng VHNT còn b c l ệ ừ ệ ổ ứ ch c khung năng l c ngh nghi p ạ ứ GV và xây ng, đánh giá ch c đào t o, b i d qu n lýả ẳ ườ Tr ng Cao đ ng VHNT thì ể ả ậ là cách ti p c n qu n lý th ố ổ ứ ch c trong b i
ự ề ậ ả ộ
ệ ẳ ậ ở ườ Tr
ự ạ ả ộ
ệ ẳ ậ ự ở l c
ự ả ả ộ bi nệ phap ́ qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ự ở
ườ ệ ậ ứ ư ĐNGV. Nh ng đ ng tr ạ t o thì ĐNGV các ả khai đ ng b các bi n pháp qu n lý t GV làm c s đ quy ho ch và t ự d ng chính sách t o đ ng l c cho GV các ẳ ng Cao đ ng VHNT ĐNGV d a vào năng l c ả ổ ề ệ ứ ệ ự hi n s đáp ng đ i v i nh ng thay đ i v hi u qu và văn hóa t ệ ả c nh hi n nay. ệ ứ ụ 5. Nhi m v nghiên c u ự ả ơ ở ệ ố H th ng hóa c s lí lu n v qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t. ả ả ự Kh o sát và đánh giá th c tr ng qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng ườ các Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t. ấ ề Đ xu t các ẳ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t. Tr
3
ử ệ ệ ề ệ ấ ả ả
T ch c kh o nghi m các bi n pháp đã đ xu t và th nghi m tính kh thi ộ
ứ
ả ủ Đ c thù c a ĐNGV và qu n lý ĐNGV ở ườ Tr ng Cao đ ng ẳ Văn hóa Nghệ
ổ ứ ệ ủ c a m t bi n pháp. ỏ 6. Câu h i nghiên c u ặ thu tậ là gì? ả ự ệ ẳ
Qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ọ ự ở ườ Tr ố ớ ự ư ế ữ ể
ả ủ ườ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ệ ề ầ có ý nghĩa, t m quan tr ng nh th nào đ i v i s phát tri n b n v ng và hi u qu c a nhà tr
ả ng? ả Đ i ngũ gi ng viên
ườ ườ ậ ậ ệ ệ ẳ ẳ ệ
ộ ự ể ữ ở Tr các Tr ế ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t và qu n lý ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t hi n nay có ạ
ự ở ĐNGV d a vào năng l c ạ nh ng đi m m nh và h n ch nào? T i sao? ể ạ ế ả Làm th nào đ qu n lý ĐNGV d a vào năng l c
ả ậ ệ ệ ấ ượ ầ ả ự ự ệ ự ở ườ ẳ Tr ng Cao đ ng Văn ồ ng ngu n nhân l c trong nhà
ườ
ứ hóa Ngh thu t hi u qu , góp ph n c i thi n ch t l tr 7. Ph m vi nghiên c u
ự ứ ề ỉ ị ng? ạ ế ự Không đi sâu nghiên c u v năng l c, khung năng l c mà ch xác đ nh ti p
ả ẳ ng cho qu n lý ĐNGV cao đ ng VHNT.
ượ ị ướ ậ ị ủ ữ ả ữ ộ c xác đ nh là m t trong nh ng
ự ậ c n năng l c làm đ nh h ộ ủ N i hàm c a thu t ng qu n lý đ i ngũ đ ự ả ộ ộ n i dung c a qu n lý nhân l c trong các Tr
ấ ệ ượ
c gi ả ườ ớ ạ ủ ở ẳ ng Cao đ ng VHNT. ủ ể ả i h n c a các ch th qu n lý c p tr ng Cao đ ng VHNT là Các bi n pháp qu n lý đ ạ Ph m vi
ẳ ộ ể ố ồ
ả ứ nghiên c u và kh o sát ả ướ ề ự ườ ng. ệ ạ đ i di n ờ c trong đó có c vùng dân t c thi u s , đ ng th i ả ườ 04 Tr ả tr c thu c c p qu n lý khác nhau.
ườ ươ ộ ấ ứ ng này ng pháp nghiên c u
ng pháp lu n
ồ
ươ ế ậ ế ậ ế ậ
ươ ng pháp nghiên c u c th
ậ ự ễ
ứ ụ ể ứ ng pháp nghiên c u lý lu n ứ ng pháp nghiên c u th c ti n ́ ổ ợ ng phap khác b tr ả ệ ổ ể ố ả ệ ả
ớ ả ể ấ ượ ệ ả cho các vùng, mi n trên c n 04 tr 8. Ph ậ 8.1. Ph ệ ố 8.1.1. Ti p c n h th ng ự ả 8.1.2. Ti p c n qu n lý ngu n nhân l c ự ễ 8.1.3. Ti p c n th c ti n 8.2. Ph ươ 8.2.1. Các ph ươ 8.2.2. Các ph ươ 8.2.3. Các ph ậ ữ 9. Nh ng lu n đi m b o v ự ự Trong b i c nh đ i m i GDĐH hi n nay, qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ể ự ng qu n lý nhân s và phát tri n
ườ ộ ế ậ là m t ti p c n có hi u qu đ nâng cao ch t l ĐNGV các Tr
ề ố ượ ộ ả Đ i ngũ gi ng viên các Tr
ố ề ộ ổ ẳ ộ ọ ấ
ế ị ệ ố ọ ộ ườ ủ ậ
ẳ ng Cao đ ng VHNT. ườ ng Cao đ ng VHNT còn thi u v s l ề ạ ọ ạ ộ ư ặ ằ ố ứ ệ ạ
ẳ ầ
ế ậ ự ự ượ ự ng, ớ ch a cân đ i v đ tu i, ngành ngh ; trình đ , h c hàm, h c v còn th p so v i ụ ng đ i h c, CĐ công l p thu c h th ng giáo d c m t b ng chung c a các tr ự ễ ề ế ế ề ỹ qu c dân; v ki n th c, k năng ho t đ ng th c ti n ngh nghi p còn h n ch . ự ở ườ ả ả ng Cao đ ng VHNT c n ph i Đ qu n lý ĐNGV d a vào năng l c Tr ự ẳ c Khung năng l c GV cao đ ng VHNT và d a vào khung năng l c ể t l p đ thi
4
ồ ả ả ể ể ự ạ ở ấ ườ c p tr ẽ ng s có
ệ
này đ qu n lý ĐNGV và phát tri n ngu n nhân l c gi ng d y ơ ả hi u qu cao h n. ớ ủ 10. Đóng góp m i c a lu n án
ề ế ả ậ ọ ị
ả ấ ẳ
ự ộ ự d a vào năng l c và n i dung qu n lý ĐNGV d a vào năng l c t i c p tr
ự ỉ ườ ng. ự ư ữ ạ ả Phát hi n nh ng khía c nh ch a phù h p trong th c ti n qu n lý ĐNGV
ễ ứ ườ ế ẳ ậ ậ ệ Xác đ nh quan ni m khoa h c v ti p c n năng l c trong qu n lý ĐNGV ự ở ườ ắ ng Cao đ ng VHNT, trong đó ch rõ b n ch t, nguyên t c Tr ự ạ ấ ả ở ợ ệ ệ ng Cao đ ng VHNT có liên quan đ n nh n th c, cách làm và hi u
ộ ố m t s Tr qu .ả
ề Khung năng l c c a GV Tr
ậ ẽ ả
ả ự ủ ệ ườ ẳ ng cao đ ng VHNT ụ ườ ệ ậ ườ ả ng CĐ nói chung, tr
ấ ệ và các bi n pháp đ xu t ạ ữ ố ớ trong lu n án s là tài li u tham kh o, công c qu n lý h u ích đ i v i lãnh đ o, ố CBQL, gi ng viên các tr ng CĐ kh i ngành Ngh thu t nói riêng. 11. C u trúc lu n án
ậ ầ ụ ế ệ ậ ả
ấ ế Ngoài ph n m đ u, k t lu n, khuy n ngh , danh m c tài li u tham kh o và ươ ụ ụ ở ầ c trình bày trong 3 ch ph l c, lu n án đ
ự ậ ả ề ị ậ ng sau: ộ ươ ng 1: C s lí lu n v qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ự ở
ẳ ườ Tr
ươ ạ ự ở ự ả ộ ng 2: Th c tr ng qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c các
ệ ả ệ ẳ ậ ườ Tr
ươ ả ự ả ộ ng 3: Bi n pháp qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ự ở
ệ ẳ ậ ườ ượ ả ơ ở Ch ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t. ự Ch ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t. ệ Ch ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t. Tr
5
Ch
̉
ng 1 Ề Ự Ơ Ở Ả Ự
Ẳ Ệ ươ Ậ C S LÍ LU N V QUAN LÝ Ộ Đ I NGŨ GI NG VIÊN D A VÀO NĂNG L C Ậ Ở ƯỜ TR NG CAO Đ NG VĂN HÓA NGH THU T
ổ ứ ấ
ồ ự
ơ ở ả ả
ệ
ấ ề ặ ượ ổ ậ ậ ế ụ c t ng quan và v n đ đ t ra ti p t c
ứ ậ c nghiên c u trong lu n án
ề 1.1. T ng quan nghiên c u v n đ ụ ứ ề ả 1.1.1. Nghiên c u v qu n lý ngu n nhân l c trong giáo d c ụ ạ ọ ứ ề ả ơ ở ả ộ 1.1.2. Nghiên c u v qu n lý đ i ngũ gi ng viên trong c s giáo d c đ i h c ộ ự ạ ứ ề 1.1.3. Nghiên c u v qu n lý đ i ngũ gi ng viên trong c s đào t o lĩnh v c ự ế ậ Ngh thu t theo ti p c n năng l c ề 1.1.4. Nh n xét chung v các công trình đ ượ đ ậ 1.1.4.1. Nh n xét chung ề ụ ế ả ồ ể ậ 1) Đi u ki n đ v n d ng các mô hình/lí thuy t qu n lý ngu n nhân l c ự nói
ể ệ chung, phát tri n ĐNGV nói riêng.
ả ậ ả ứ ự ơ ở
ự ề ế ự
ứ ữ ư
ọ ả ầ ế ư
ự ượ ự ơ ả 2) Nghiên c u v ti p c n năng l c trong qu n lý làm c s cho qu n lý ự ự ự ẳ ề ả 3) Nh ng nghiên c u v qu n lý ĐNGV cao đ ng VHNT còn ch a nhi u ự ầ ủ ưở ng khoa h c. Yêu c u c a qu n lý ĐNGV d a c khung năng l c c b n liên
ế ề
ấ ứ c nghiên c u trong lu n án
ề ậ ệ ế ụ ượ ậ ế
ắ ự ộ ồ ườ ậ ngu n nhân l c ng ậ ự đ xác l p ể Cao đ ngẳ VHNT
ộ ợ ớ
cao đ ng VHNT
ể ể ẳ ụ ự ậ ọ
ả ế ứ ự ả ồ
ẳ
ứ ộ ệ
ộ ị ự ng
Tr ự ủ ặ ủ ả ả ắ ệ ậ t t p trung nghiên c u xây d ng
ơ ở ể ể ự ả
ự ở ườ Cao đ ngẳ VHNT. Tr ng
ự ự ạ ả ự ở ộ ố ườ m t s Tr ng
ự ở ườ ự ệ ề Cao đ ngẳ ng Tr
ệ ả
ệ
ả
ả ả nhân s d a vào năng l c, qu n lý ĐNGV d a vào năng l c. ề ể ệ và h u h t ch a th hi n rõ ý t ả ự ộ vào năng l c bu c ph i xây d ng và ban hành đ ệ ủ quan đ n ngh nghi p c a GV ngh thu t. ặ ề đ t ra ti p t c đ ữ 1.1.4.2. Nh ng v n đ ả ữ ọ 1) Phân tích, l a ch n nh ng ti p c n nào v qu n lý ả ệ các Tr nguyên t c, n i dung và bi n pháp qu n lý ĐNGV ậ ấ ủ ề ầ m t cách phù h p v i yêu c u, tính ch t c a đ tài lu n án. v iớ ủ ỏ ặ ả ứ 2) Nghiên c u làm sáng t đ c đi m c a gi ng viên, ĐNGV ụ ể ữ ặ ộ ư cách là m t trong nh ng đ c đi m c th trong l a ch n, v n d ng mô hình/lí t ậ ế ự và ti p c n năng l c vào nghiên c u qu n lý ngu n nhân l c thuy t qu n lý ĐNGV cao đ ng VHNT . ự ự ể 3) Căn c n i hàm c a khái ni m qu n lý ĐNGV d a vào năng l c đã xây d ng đ ự ở ườ Cao ự xác đ nh các nguyên t c, n i dung qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ả ự Khung năng l c c a gi ng đ ngẳ VHNT, đ c bi ứ viên cao đ ngẳ VHNT làm c s đ tri n khai các n i dung qu n lý ĐNGV d a vào ộ năng l c 4) Phân tích đánh giá th c tr ng qu n lý ĐNGV d a vào năng l c Cao đ ngẳ VHNT. ả ấ 5) Đ xu t các bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ệ ử ệ VHNT và kh o nghi m, th nghi m các bi n pháp đó. ơ ả ủ ề 1.2. Các khái ni m c b n c a đ tài ộ ả 1.2.1. Gi ng viên và đ i ngũ gi ng viên 1.2.1.1. Gi ng viên
6
ả ứ Gi ng viên
ộ ặ ạ ạ ọ ả ệ ệ ạ ủ ườ là viên ch c chuyên môn đ m nhi m vi c gi ng d y và đào t o ẳ ạ ở ng đ i h c ho c cao
ộ ả
ọ ụ ườ
ệ ứ ụ ề ạ ộ i làm ngh d y h c giáo d c, đ ầ ng, cùng chung m t nhi m v , có đ y đ
ệ ệ
ậ ậ ượ ề ợ ụ i theo Lu t Giáo d c và các lu t khác đ ượ c ủ ụ ự i c s GDĐH, cùng th c hi n các nhi m v và ướ c c Nhà n
ả ưở ả
ộ ả ả ự ự
ộ ế ề ủ ả ụ ủ ể ệ ệ ằ ng qu n lý nh m th c hi n ấ ị ườ ng nh t đ nh.
ả
ồ ả ả ả
ọ ậ ư ấ ả ứ ự ườ ự ọ ỹ v n khoa h c k thu t trong nhà tr
ệ
ị ỗ ế ổ ứ ch c và chuyên môn c a Nhà n ườ ủ ệ ự ủ ề ạ Qu n lý đ i ngũ gi ng viên là qu n lý nhân s và ngu n nhân l c gi ng d y, ậ ng theo lu t ướ c cũng ị ch và ch u trách ng trong đi u ki n t
ế ậ ự
ượ ả
ệ ộ
ấ ấ ị ụ ệ ụ ể ủ ạ ạ ộ ọ ể ự ề ả
ả ộ ậ ạ ọ b c đ i h c, cao đ ng thu c m t chuyên ngành đào t o c a tr đ ng. ẳ 1.2.1.2. Đ i ngũ gi ng viên ợ ộ ữ ậ ả Đ i ngũ gi ng viên là t p h p nh ng ng ộ ự ượ ệ ố ổ t ch c có h th ng thành m t l c l ạ ơ ở ủ ẩ các tiêu chu n c a Nhà giáo t ượ c h đ ng các quy n l ị quy đ nh. ộ 1.2.2. Qu n lý đ i ngũ gi ng viên 1.2.2.1. Qu n lýả ố ượ ủ Qu n lý là s tác đ ng c a ch th qu n lý lên đ i t ề m c tiêu đã đ ra trong đi u ki n bi n đ ng c a môi tr ả ộ 1.2.2.2. Qu n lý đ i ngũ gi ng viên ộ nghiên c u khoa h c và tham gia t ề ị đ nh, chính sách ngh nghi p, qui ch t ụ ể ủ ư ữ nh nh ng qui đ nh c th c a m i nhà tr nhi m. ệ ự 1.2.3. Năng l c và ti p c n năng l c 1.2.3.1. Năng l cự ọ ộ ự c hi u là thu c tính cá nhân có b n ch t sinh h c, tâm Năng l c (competency) đ ạ ế lí và xã h i cho phép cá nhân th c hi n thành công ho t đ ng nh t đ nh, đ t k t ữ ố qu mong mu n trong nh ng đi u ki n c th c a d y h c hay giáo d c. ự ế ậ 1.2.3.2. Ti p c n năng l c ệ ế ậ ế ể ỉ Ti p c n là khái ni m ch con đ
ng, cách th c, lí thuy t, quan đi m, ph ế ườ ử
ọ
ỉ ớ ắ ầ ế ệ ả ng trong khi nhi m v đó ch m i b t đ u và v n đ ch a đ c gi
ự
ữ ả
ự ể ừ ự ủ ạ
ườ ự ạ ự
ộ ể
ể ả
i GV đ t ở ạ ng đ n đ ng viên, khích l ạ ế ộ ặ ượ ữ ư ế ể
ạ ự ạ ọ ả
ươ ứ ng ấ ệ ứ ụ ấ ị pháp, mô hình chung nghiên c u hay x lí nhi m v nh t đ nh có liên quan đ n v n ứ ị ủ ể ự ễ ề ế ả đ khoa h c hay công tác th c ti n mà ch th quan tâm gi i quy t có ch c năng đ nh ụ ướ ấ ề ư ượ i quy t. h ự ả ộ ả 1.2.4. Qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c 1.2.4.1. Khái ni mệ ả ả ự ặ ả Qu n lý ĐNGV d a vào năng l c là qu n lý ph i d a trên c nh ng m t ả ợ . ệ ữ ư ặ đó có nh ng bi n pháp qu n lý phù h p m nh, m t ch a m nh c a ng ố ấ ố ủ ươ ư ng th ng nh t xuyên su t duy d a vào năng l c tr thành m t ch tr Trong đó t ụ ệ ụ ả ừ phân công nhi m v , luân khâu quy ho ch, tuy n d ng, quá trình qu n lý, t ể ừ ệ ạ ồ ưỡ và đôi khi có c phê bình đ t ng chuy n, đào t o b i d ủ ế ữ GV phát huy đ c h t nh ng m t m nh và h n ch nh ng đi m ch a m nh c a ề ả mình. Đây cũng là n n t ng quan tr ng trong quá trình qu n lý ĐNGV d a vào năng l c. ự
7
ộ ả ả ự ấ ủ
ả ả ự 1.2.4.2. B n ch t c a qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ậ
ể ự ế ả
ể ầ
ặ ỗ ự ủ ượ ế ự ể
ặ ề ả ự ủ ự ủ ề ả ả ả ướ ụ ắ ộ ự ả ự ủ ả
ự ủ ọ
ự ộ ả ự Qu n lý ĐNGV theo ti p c n năng l c hay nói cách khác là qu n lý ĐNGV ự ủ ự ự d a vào năng l c là ki u qu n lý có tính 2 m t: 1) D a vào năng l c c a GV; 2) ả c quan tâm và khai thác Phát tri n năng l c c a GV. C hai m t này đ u c n đ ệ c m t và hi u tích c c đ làm n n t ng, làm ch d a c a qu n lý. K t qu tr ể qu lâu dài c a qu n lý ph i d a vào năng l c c a GV và ph thu c s phát tri n năng l c c a h . ự ủ 1.2.4.3. Vai trò c a qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c
ườ
ạ ườ ự ọ ủ ng h c c a GV
ự
ả ự ủ ả
ế ợ ộ ế ự ủ ể ả
ả ả
ả ự ả ự ẳ ệ ớ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ụ ệ ẳ ậ ố ệ ố
ụ ả ả ụ Vai trò chuyên môn hóa nhi m vệ ọ ỏ ạ ậ Vai trò t o l p môi tr ng h c h i trong tr ế Vai trò khuy n khích, phát huy sáng t o và t ể ỗ ợ ề ữ Vai trò h tr phát tri n b n v ng ự ả ộ ả ắ 1.2.4.4. Nguyên t c qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ự ả qu n lý K t h p qu n lý và t ợ Huy đ ng s tham gia và h p tác c a gi ng viên ự ầ Khuy n khích nhu c u và s phát tri n năng l c c a gi ng viên ứ Đ m b o s thích ng v i năng l c gi ng viên ườ ộ 1.3. Đ i ngũ gi ng viên Tr 1.3.1. Tr 1.3.1.1. Ch c năng nhi m v
ậ ệ ứ ụ ự ơ ở ườ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t trong h th ng giáo d c qu c dân ứ ườ Tr
ộ ạ ệ ẳ ự
ấ ạ ậ ự ễ
ề ệ ự ệ ả ạ
ạ ẳ ế ế ờ ề ng th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh t ệ ườ ọ tr ị ạ ng Cao đ ng ban hành t
ư ố
ng Cao đ ng VHNT là c s giáo d c công l p, th c hi n ch c năng ư ồ đào t o ngu n nhân l c có trình đ CĐ chính quy trong các lĩnh v c VHNT nh : ỹ t k th i trang, Sân kh u đi n nh, Di n viên múa… Âm nh c, M thu t, Thi ụ ậ ụ ệ ườ i Đi u 28 Lu t Giáo d c Tr ư ố ề ạ Đ i h c (2012) [90]; Đi u l s i: Thông t 01/2015/TTBGDĐT (2015) [17], Thông t s 46/2016/TTBLĐTB&XH (2016) [18]. ạ ộ 1.3.1.2. Ho t đ ng đào t o
ậ ủ ạ ặ ẳ
ạ ộ ấ ạ ườ Ho t đ ng đào t o ngh thu t c a Tr ề ồ ưỡ ể ạ ng Cao đ ng VHNT mang tính đ c thù ng và phát tri n năng
ứ
ả ớ
ạ ộ ạ ộ ệ ệ ề ế ệ ề ậ ổ ỉ
ể ạ ạ ạ Ho t đ ng NCKH luôn có tác đ ng to l n đ n hi u qu công tác đào t o. ươ ng ệ
ệ ầ ủ ứ ậ
ố ệ ặ
ừ ậ ặ ộ ố
ệ ủ cao vì tính ch t chuyên môn c a ngành ngh là đào t o, b i d khi u. ế ọ 1.3.1.3. Ho t đ ng nghiên c u khoa h c ộ ĐNGV ngh thu t đã có nhi u đóng góp trong vi c đi u ch nh b sung ch ọ ở ộ trình, giáo trình, tài li u d y h c... m r ng, phát tri n các mô hình đào t o ngh ộ thu t đáp ng nhu c u c a xã h i. ể ủ ộ ậ ả 1.3.2. Đ c đi m c a đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t ầ ủ ộ ả 1.3.2.1. Yêu c u c a đ i ngũ gi ng viên ả ạ ủ ệ ừ ườ ệ ả ậ ộ Đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t có đ c thù riêng, là v a tham gia ạ ộ i GV, v a tham gia ho t đ ng ngh thu t (sáng công tác gi ng d y c a m t ng
8
ớ ễ ạ ộ ệ ượ c các GV
ể ệ ự
ệ ặ ộ tác, bi u di n) v i vai trò là m t ngh sĩ. Hai ho t đ ng trên luôn đ ụ th c hi n song song và có tác d ng b tr l n nhau. ậ ả 1.3.2.2. Đ c thù c a đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t
ổ ợ ẫ ố ệ ủ ộ ả ố ộ ả
ộ ặ ậ ự ậ ể ạ ạ ộ Đ i ngũ gi ng viên kh i ngành Ngh thu t là ĐNGV gi ng d y các chuyên ệ
ặ ả ậ ạ ể
ệ ẳ
ầ ả ề
ả ẳ
ệ ự ủ ự ự ủ ả ố ự ở ườ ự ệ ẳ ng Cao đ ng Văn Tr
ộ ế ả
ậ ụ ườ ệ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ế ệ ữ ngành thu c lĩnh v c Ngh thu t, có nh ng đi m đ c thù: Trong ho t đ ng ngh ậ thu t, gi ng d y ngh thu t và đ c đi m tính cách. ậ ố 1.3.3. Khung năng l c c a gi ng viên cao đ ng kh i ngành Ngh thu t ệ 1.3.3.1. Yêu c u năng l c ngh nghi p ậ 1.3.3.2. Khung năng l c c a gi ng viên cao đ ng kh i ngành Ngh thu t ộ ả 1.4. Qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ậ ệ hóa Ngh thu t ả 1.4.1. V n d ng mô hình lý thuy t Leonard Nadler trong qu n lý đ i ngũ gi ng ẳ viên Tr 1.4.1.1. Mô hình lý thuy t Leonard Nadler
9
ạ ể ụ ở ộ
ưỡ ụ ồ Giáo d c, đào t o, b i ứ ng, nghiên c u, d ở ệ M r ng vi c làm, m ệ ộ r ng qui mô công vi c,
ộ ph c vụ ụ ọ Tuy n d ng, sàng l c, đánh giá, đãi ng , kộ ế ứ ạ ho ch hóa s c lao đ ng phát tri n t ể ổ ứ ch c
ự ủ ồ ồ ả Hình 1.3. Mô hình qu n lý ngu n nhân l c c a Leonard Nadler (Ngu n: [116])
ụ ả ộ ế
ẳ ệ ả 1.4.1.2. V n d ng mô hình lý thuy t Leonard Nadler trong qu n lý đ i ngũ gi ng ậ viên Tr
ự
ể ộ ự
ườ ự ệ ng làm vi c cho ĐNGV
ế ả ự
ậ ườ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ự ạ ngu n nhân l c ồ 1) Xây d ng quy ho ch ử ụ ọ 2) Tuy n m , l a ch n và s d ng ĐNGV ồ ưỡ ạ ng ĐNGV 3) Đào t o và b i d ạ ệ 4) Th c hi n chính sách và t o môi tr ệ ủ ả 5) Đánh giá k t qu làm vi c c a ĐNGV ự ả ộ ộ ạ ộ ự ạ ộ
ự
ử ụ ể ả ọ ộ ộ
ồ ưỡ ự ạ ả ộ ng đ i ngũ gi ng viên d a vào năng
1.4.2. N i dung qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ả ồ ự ả 1.4.2.1. Qu n lý các ho t đ ng và ngu n l c xây d ng quy ho ch đ i ngũ gi ng ự viên d a vào năng l c ự ể ạ ộ ả 1.4.2.2. Qu n lý ho t đ ng tuy n m , tuy n ch n, s d ng đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l cự ạ ộ ả 1.4.2.3. Qu n lý ho t đ ng đào t o, b i d l c ự
10
ộ ạ ậ ả ệ ự ụ ự
ả
ự
ả ả ự ộ ạ ộ nh h ự ả ng đ n qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c
ả ế ố ả ẳ ệ
ưở ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ườ ủ ố ướ c
ạ
i lãnh đ o c a Đ ng và chính sách c a Nhà n ộ ủ ế ố , văn hóa, xã h i ộ ặ ậ thu c đ c đi m c a quá trình đào t o ngh thu t ả ủ ạ ủ ả ế kinh t ể ủ ồ ệ ườ ự ạ ộ 1.4.2.4. Qu n lý các ho t đ ng v n d ng, th c hi n chính sách t o đ ng l c cho ự gi ng viên nâng cao năng l c ự 1.4.2.5. Qu n lý ho t đ ng đánh giá gi ng viên d a vào năng l c ế 1.5. Các y u t ở ườ Tr 1.5.1. Đ ng l ộ 1.5.2. Tác đ ng c a y u t ế ố 1.5.3. Các y u t ặ 1.5.4. Tính đ c thù c a qu n lý ngu n nhân l c trong môi tr ậ ệ ng ngh thu t
ế ậ ươ K t lu n ch ng 1
ặ ặ ơ ở ườ
ả ứ
ự ề ế ợ ự ậ ố
ậ ộ ự ế ể ả
ả ậ ị
ng 1, tác gi ả ố ả ượ ế ươ ng đ n qu n lý ĐNGV Tr nh h
ủ ẳ ể ng Cao đ ng VHNT, Trên c s phân tích đ c đi m, đ c thù c a ĐNGV Tr ủ ấ ộ ả ậ lu n án đã đ xu t n i dung chính c a căn c vào các văn b n pháp lí, tác gi ế ệ khung năng l c cho GV kh i ngành Ngh thu t. K t h p ti p c n năng l c và lí ồ ị thuy t phát tri n ngu n nhân l c; xác đ nh và phân tích các n i dung qu n lý ự ự lu n án đã xác đ nh và phân ĐNGV d a vào năng l c. Trong ch ẳ ườ ưở ộ ố ế ng Cao đ ng c m t s y u t tích đ VHNT.
ng 2
Ả Ý
Ự Ả Ự Ự ươ Ch Ạ TH C TR NG QU N L Đ I NGŨ GI NG VIÊN D A VÀO NĂNG L C
Ậ Ẳ Ệ Ở ƯỜ CAO Đ NG VĂN HÓA NGH THU T NG Ộ CÁC TR
ườ ệ ẳ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ướ ẳ ệ
ề i các Tr ố ượ ậ 2.1. Khái quát v các Tr ạ 2.1.1. M ng l 2.1.1.1. Qui mô, s l
ồ ườ ng các Tr ườ ố H th ng các Tr
ườ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ệ ở ướ c ta hi n nay g m 10 n ả ướ đ ng, ườ ng ị các đ a ph
ể ệ c. ệ
ẳ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Cao đ ngẳ VHNT ề ng, vùng, mi n trên c n ườ ẳ ề ạ ươ ố ở c phân b tr ặ 2.1.1.2. Lo i hình và đ c đi m các Tr ng ườ Cao đ ngẳ VHNT đ u là lo i hình tr
ệ ượ ạ Các Tr ạ
ứ ạ ạ
ệ ạ
ộ ạ ự ở
ứ ậ ươ ụ ể ạ ộ đ a ph
ư
c. ạ ườ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ườ ấ ng CĐ đa ngành, đa c p, ề ạ ứ ạ ớ ươ ạ ộ ng th c đào t o có ph m vi ngành, ngh đào t o r ng và qui mô đào t o l n, ph ớ ơ Cao đ ngẳ ườ ầ ế ng linh ho t thích ng v i c ch đào t o theo nhu c u xã h i. Tr ụ ệ ự ậ ệ ạ VHNT th c hi n nhi m v đào t o đào t o đa d ng các lo i hình Ngh thu t có ề ớ ố ộ ừ CĐ tr xu ng v i các ngành, ngh thu c lĩnh v c VHNT đáp ng nhu trình đ t ự ở ị ệ ầ c u nhân l c cho nhi m v phát tri n VHNT ng, các vùng lân c n cũng ả ướ nh trong c n 2.1.2. Quy mô đào t o các Tr
ả ổ ẳ ả ủ ạ ợ
ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ố ệ ạ ườ ệ ế ấ Qui mô đào t o c a 04 K t qu t ng h p theo s li u b ng 2.2 cho th y: Cao đ ngẳ VHNT giai đo n 20152019 tính bình quân là 2880 HSSV/năm. ng Tr
11
ả ừ ủ ườ ố ượ ề trong kho ng t ng HSSV c a các tr
ộ ồ không đ ng đ u, ạ
ộ ạ ậ ớ
ợ ạ ả ự 300 ng Trong đó, s l ế đ n 1350 HSSV/năm; HSSV thu c 2 ngành đào t o là ngành Văn hóa và ngành ệ Ngh thu t v i 2 trình đ TC và CĐ (trong đó ngành Văn hóa không đào t o trình ộ đ TC). ế
ế ủ ơ ấ ố ượ ố ệ ấ ng HSSV các ngành đào t o c a c a 04 tr
ạ ạ ủ ư ậ K t qu t ng h p theo s li u b ng 2.3 cho th y: D báo k ho ch phát ườ ng ớ i
ả ớ ch c kh o sát
̣ ̉
̣ ̉
ượ ̉
ứ
ố ệ
ườ ả ẳ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh ệ
ạ t Nam
ộ ả ả ổ tri n ể qui mô, c c u và s l giai đo n 20192024 tính bình quân là 3280 HSSV/năm. Nh v y trong 5 năm t ạ ầ qui mô đào t o tăng g n 10%. ệ ổ ứ i thi u t 2.2. Gi ́ ́ 2.2.1. Muc đich khao sat 2.2.2. Nôi dung khao sat́ ́ ́ ạ 2.2.3. Ph m vi và đôi t ng khao sat ả ươ 2.2.4. Hình th c, ph ng pháp kh o sát ả ể ế 2.2.5. Ti n hành tri n khai kh o sát ử 2.2.6. X lý s li u ử ụ 2.2.6.1. S d ng thang đo ố ệ ử 2.2.6.2. X lý s li u ộ ự 2.3. Th c tr ng đ i ngũ gi ng viên các Tr ậ ở ệ Vi thu t ự ạ 2.3.1. Th c tr ng v s l ng đ i ngũ gi ng viên
ả ủ ố ệ ề ố ượ ố ấ S l
ở ng GV ệ ố ượ s l
ả ự ỉ ệ
ở ổ ườ ố ượ ố ố 62,6% trên t ng s ĐNGV (b ng 2.7). ượ đ 04 Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT ườ ng 04 Tr ậ ng GV kh i ngành Ngh thu t là 137 ề ỉ ệ ữ ạ Th c tr ng v t l gi a c tính bình quân là 13,2
ộ ự ạ ơ ấ
ố ố ệ ạ ả Qua s li u kh o sát v c c u, đ tu i ĐNGV th ng kê t
ế ề ơ ấ ổ i b ng 2.4 cho ổ i 40 tu i chi m g n 50%; GV có đ tu i trên 40 tu i
ộ ổ ổ Theo s li u th ng kê c a b ng 2.4 cho th y: ẳ Cao đ ng VHNT là 219 GV. Trong đó ế GV chi m t l ớ HSSV v i ĐNGV HSSV/GV (2880 HSSV/219 GV). ề ơ ấ ủ ộ ả 2.3.2. Th c tr ng v c c u c a đ i ngũ gi ng viên ộ ổ ả 2.3.2.1. C c u đ i ngũ gi ng viên theo đ tu i ộ ổ ầ đ tu i trên 50 tu i.
ổ ơ ấ ả ộ
ạ ả ố ở ộ ổ i tính i tính ĐNGV th ng kê t
ố ệ ổ
ặ
ữ ố ượ Cao đ ngẳ VHNT th
ề ặ
ả ộ
ả ộ ổ ướ th y: ấ GV có đ tu i d ế ế đ n 50 tu i chi m 35,2% và có 16,4% GV ớ 2.3.2.2. C c u đ i ngũ gi ng viên theo gi ớ ả ề ơ ấ i b ng 2.5 cho Qua s li u kh o sát v c c u, gi ẳ VHNT có 95 GV nam chi mế ườ ủ ố ấ ng Cao đ ng th y: Trong t ng s 219 GV c a 04 Tr ỉ ệ ỉ ệ ấ ỷ ệ ớ ế i tính m c dù không có v n gi 56,6%. T l t l 43,4% và 124 GV n chi m t l ̃ ngườ ề ớ ườ ư ng ng GV n trong các Tr đ l n, tuy nhiên s l ạ ủ ệ ỷ ệ ế l cao (56,6%) do đ c thù ngh nghi p c a các chuyên ngành đào t o chi m t ậ ệ ngh thu t. ơ ấ 2.3.2.3. C c u trình đ đào t o c a đ i ngũ gi ng viên ế ỷ ệ ả ấ
ạ ủ ộ ố ệ K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.6 cho th y: T l ộ ả ở ế
ế ậ ộ
ộ ổ ế ộ ố ỉ ả bình quân GV có ộ trình đ Ths tr lên chi m trên 50%, trong đó có 4,1% GV trình đ TS và đang làm ấ ế lu n án ti n sĩ ; 50,7% trình đ Ths. Trình đ ĐH chi m khá cao là 44,7%. Còn r t ít GV có trình đ CĐ, ch chi m 0,5% trên t ng s GV.
12
ạ ộ 2.3.2.4. C c u đ i ngũ gi ng viên theo nhóm ngành đào t o
ả ề ơ ấ ủ
ơ ấ ả ẳ ố ệ ạ ấ ự ư ố ượ Qua kh o sát v c c u, s l ố ng Cao đ ng VHNT, s li u th ng kê t
ở ụ ể
ế ứ ơ ả ườ Tr ề ơ ấ ủ v c c u c a ĐNGV ố c chia c th : là: 21,9%
ế
là: 62,6%
ệ ề ự ộ
ả ạ
ạ ạ ả ả
ng GV các nhóm ngành đào t o c a 04 ố ạ ả i b ng 2.7 cho th y s ch a cân đ i ượ 03 nhóm ngành chính đ ỷ ệ ế l Kh i ki n th c c b n: ĐNGV chi m t ỷ ệ là: 15,5% Ngành Văn hóa: ĐNGV chi m t l ỷ ệ ế ậ Ngành Ngh thu t: ĐNGV chi m t l ự ạ ả 2.3.3. Th c tr ng v năng l c đ i ngũ gi ng viên ự 2.3.3.1. Năng l c chuyên môn ạ ự ẳ ố ệ ứ ể ấ ỷ ệ ườ ườ ả ả ả bình quân GV có trình đ
ộ ượ Năng l c gi ng d y: Nhìn chung trình đ đ ượ ề c công tác gi ng d y t ng Cao đ ng VHNT đ u đ m b o đáp ng đ ng. Qua s li u kh o sát b ng 2.6 có th th y t l ấ ế ậ ộ
ự
ầ ỷ ệ ự ẳ ọ ậ ướ ườ ượ ị c nh n đ nh có xu h ng tăng d n t ủ l
ấ ạ
ủ ệ ụ ư ạ ợ ẳ ườ
t, 100% GV đ t yêu c u v nghi p v s ề ồ ưỡ ứ ế ạ ủ c đào t o c a ĐNGV các i các Tr ộ tr chuyên môn sau ĐH còn th p (4,1% trình đ TS và đang làm lu n án ti n sĩ; 50,7% ộ trình đ Ths). ứ Năng l c nghiên c u khoa h c: Nhìn chung năng l c NCKH c a ĐNGV các ớ ậ thu n v i ng Cao đ ng VHNT đ Tr ộ trình đ chuyên môn c a ĐNGV. ộ 2.3.3.2. Trình đ nghi p v s ph m ả ố ệ ả ổ ấ ố ng Cao đ ng VHNT là r t t c b i d ủ ụ ư K t qu t ng h p theo s li u b ng 2.9 cho th y: Nghi p v s ph m c a ệ ụ ư ề ế ọ t h c nâng cao; ệ ầ ạ ng ki n th c v tri
ạ
ộ ạ ề ữ
ế GV các Tr ượ ph m, trong đó có 21,5% GV đ ạ ả ề ươ ng pháp gi ng d y ĐH. 39,7% v ph ộ ữ 2.3.3.3. Trình đ ngo i ng ạ ả ố ệ i b ng Theo s li u kh o sát t ả ả ệ ả ậ ố ị ấ ề
ộ ố ứ
ế
ề ế ớ ỉ ệ ừ t ấ
ủ ế ạ ạ ị
kh i ngành Ngh thu t đã đ m b o các yêu c u chung theo quy đ nh v trình đ ngo i ngạ ỉ ệ t l cao t ộ đ ĐH có t l ưỡ d ọ 2.3.3.4. Trình đ tin h c
ả ế 2.10 v trình đ ngo i ng cho th y: ĐNGV ộ ầ ế ữ ế ạ ữ. S GV có Ch ng ch ngo i ng ti ng Anh trình đ A2, A, B, C chi m ỉ ộ ế ừ 36,9% đ n 86,7%; trình đ B1 chi m t l 13,3% đ n 55,4%; trình ồ ỉ ệ Đi u này cho th y các GV đã nghiêm túc b i còn h n ch v i 4,6%. ộ ẳ ầ ữ ng trình đ ngo i ng theo yêu c u chung c a GV cao đ ng, ĐH theo quy đ nh. ộ ả ố ọ ộ K t qu kh o sát theo th ng kê
ậ ố ỉ
ề ọ ệ ệ ỹ ề ầ ẩ
ủ ề
ử ụ ẩ ỹ
ề ự ệ ạ ườ ộ ả ẳ ng Cao đ ng
ệ
ả
ấ i ạ b ng ả 2.10 v trình đ tin h c cho th y: t đ mả ộ ứ 100% ĐNGV kh i ngành Ngh thu t có Ch ng ch tin h c trình đ A, B, C và ư ử ụ ả b o các yêu c u v chu n k năng s d ng công ngh thông tin theo Thông t ị ộ 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông Quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin. 2.3.4. Đánh giá chung v th c tr ng đ i ngũ gi ng viên các Tr ậ Văn hóa Ngh thu t 2.3.4.1. Đánh giá chung ệ ự ệ ự ạ ủ ộ ứ ụ ả ụ ọ ủ ộ ệ ệ ả
ạ ộ ả ộ Th c hi n nhi m v gi ng d y c a đ i ngũ gi ng viên Th c hi n nhi m v nghiên c u khoa h c c a đ i ngũ gi ng viên. ủ ọ Tham gia công tác qu n lý khoa h c và các ho t đ ng khác c a đ i ngũ
ả gi ng viên.
13
̀ ả
ộ ủ ộ ng nâng cao trình đ c a đ i ngũ gi ng viên. ả ưỡ ế ộ ố ớ ộ ệ H c t p, bôi d Th c hi n ch đ làm vi c và chính sách đ i v i đ i ngũ gi ng viên.
ệ ạ
ọ ậ ự ể 2.3.4.2. Đi m m nh ả ườ ưở ố ủ ươ ng ng vào đ i, ch tr ng l
ủ c a Đ ng và chính sách pháp lu t c a Nhà n ả ị ữ ậ ủ ệ ự ộ ĐNGV có b n lĩnh chính tr v ng vàng, tin t ả ướ c. ệ ạ ĐNGV có năng l c, kinh nghi m gi ng d y, trình đ chuyên môn và nghi p
ườ
ườ ng Cao đ ng VHNT th ạ ụ ầ ổ ứ ch c cho ĐNGV tham gia các ế ệ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , h u h t
ụ ư ạ v s ph m. Các Tr ọ ủ ị ủ ườ ng xuyên t ộ ng.
ạ
ề ế ệ ạ ̉ ng GV tre nhi u và còn thi u kinh nghi m trong gi ng d y.
ự ự ệ
̃ ụ , áp d ng ph ọ ớ ủ ậ ươ ả ứ ư ạ ộ
ụ ộ ậ
ế
ẳ ồ ưỡ khóa h c đào t o b i d ủ tuân th các quy đ nh c a ngành, c a nhà tr ế ể 2.3.4.3. Đi m h n ch ố ượ ả S l ề ả ạ Kh năng th c hi n các đ tài NCKH, xây d ng ch ng trình, biên so n ạ ươ ệ ử ử ụ ng pháp gi ng d y m i c a GV giáo trình, s d ng giáo án đi n t ẫ ế ể ậ ự ạ ế v n còn h n ch . Trình đ ngo i ng , tin h c, t nghiên c u đ c p nh t ki n ệ ố ứ ủ th c c a GV kh i ngành Ngh thu t còn mang tính th đ ng. 2.3.4.4. Nguyên nhân h n chạ ễ ể ậ ọ ̀ Ho t đ ng bi u di n, sáng tác, trao dôi chuyên môn, h c thu t trong ĐNGV
ư ượ ườ ề ch a đ ng xuyên và đ ng đ u.
ồ ủ ộ ạ ộ ứ ư ạ ộ c th ộ ố ọ M t s GV ch a ch đ ng trong các ho t đ ng mang tính nghiên c u, h c
thu t.ậ
ệ ườ ơ ế ư ượ ộ ứ c đáp ng đ ng
ệ ả Môi tr ờ ị ự ố ớ
ạ ự ề ng, đi u ki n làm vi c, c ch chính sách ch a đ ư ả ả ự ở ự ộ ả các Tr ườ ng
ẳ
ề ậ ả ấ
ề ệ ả ẳ ữ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
c kh o sát v nh ng v n đ có liên quan ườ ả ề viên k p th i, ch a đ m b o phát huy tích c c đ i v i ĐNGV. 2.4. Th c tr ng qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ậ ệ Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ượ ủ ố ượ ị 2.4.1. Nh n đ nh c a đ i t ng đ ộ ả ế đ n qu n lý đ i ngũ gi ng viên các Tr ả ệ 2.4.1.1. Quan ni m v qu n lý đ i ngũ gi ng viên
ộ ố ệ ị ấ ả ả ả ộ
ị ớ ả ủ ệ ả
ả ị ươ ố
ồ ề ự ý ki n c a CBQL các tr ộ ế ế ủ ố ườ ộ ồ ỷ ệ ấ ớ ố
ư ậ ớ ị
ộ ờ ả ng và GV t ớ ị ầ ớ ệ ụ ể ữ ư ấ ộ ề ng và CBQL c p B đ u ch a có s phân bi
ể
ả ộ ế K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.11 cho th y: Đ nh nghĩa 1 có n i dung ả ủ c a qu n lý ĐNGV, đ nh nghĩa 2 m i ph n ánh n i hàm c a khái ni m qu n lý ệ ọ ĐNGV; tuy nhiên các ý ki n đ u l a ch n đ ng th i c hai đ nh nghĩa khái ni m ấ ố qu n lý ĐNGV. T l ng đ i th ng nh t; ấ riêng v i CBQL c p B , đa s CBQL c p B đ ng ý v i đ nh nghĩa 02, s không ả ể ồ đ ng ý v i đ nh nghĩa 02 không đáng k . Nh v y, ph n l n gi ng viên, CBQL ớ ả ự ườ tr t c th gi a qu n lý ĐNGV v i phát tri n ĐNGV. ủ ể ủ 2.4.1.2. Vai trò c a các ch th qu n lý đ i ngũ gi ng viên
ả ả ế ệ ả ấ
ườ ệ ấ ị ả ố ệ ả
ạ ả ế
ượ ữ ể ẫ ớ nh ng th b c cao v i đi m trung bình t
ừ ế ể ế ưở ng nhà K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.14 cho th y: “Hi u tr ượ ườ ơ ng đ ng”, “Lãnh đ o các đ n v qu n lý c p trên” và “Ban Giám hi u” th tr c ề ấ ự ố ượ ự ướ ể ọ các đ i t ng d n các v n đ có liên ng kh o sát l a ch n đ tìm ki m s h ừ ứ ậ ế ế ở ả c x p quan đ n qu n lý ĐNGV đ ế ớ ấ ế 2,08 đ n 2,19 đ n 2,46; ti p đ n là CBQL c p phòng/khoa v i đi m trung bình t
14
ộ ể ế 2,03 đ n 2,04 đ ượ ượ ố ượ ng c đ i t c đ
ề ừ ả ớ ỉ m c đ “Th nh tho ng m i ch n”.
ề ủ ả ộ ạ i có đi m trung bình t 2,18; 2 n i dung còn l ọ ở ứ ộ đi u tra đánh giá chung 2.4.1.3. V vai trò c a công tác qu n lý đ i ngũ gi ng viên
ủ ấ ả ộ ừ ế 2,49 đ n 2,70 là ý
ườ ế các tr ng.
ể ủ ki n đánh giá c a GV và CBQL ể ủ ấ ả ộ ừ ế ả B ng 2.15 cho th y: Đi m trung bình c a 8 n i dung t ở B ng 2.16 cho th y: Đi m trung bình c a 8 n i dung t 2,47 đ n 2,93 là ý
ế ấ ộ
ự ạ ộ ả ạ ả ườ ng Cao
ậ ủ ki n đánh giá c a CBQL c p B . 2.4.2. Th c tr ng qu n lý công tác quy ho ch đ i ngũ gi ng viên các Tr ẳ đ ng Văn hóa Ngh thu t
ấ ộ ệ ả ủ B ng 2.17. Đánh giá c a cán b QLGD c p B
ộ ườ ạ ề v công tác quy ho ch ĐNGV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT
SL ứ ậ Th b c M c đứ ộ đánh giá Trung bình ộ STT N i dung
%ỷ ệ
T l 3 2 1
SL 4 7 4 ủ ụ 1 2,00 1 ị Xác đ nh rõ m c tiêu c a quy ho chạ % 26,66 46,67 26,67
ị ụ ể ứ SL 5 7 3 ụ ủ 2 1,87 2 % 33,33 46,67 20,0 Xác đ nh c th ch c năng, ẳ ệ nhi m v c a GV cao đ ng VNHT
SL 8 4 3 ị ẩ 3 1,67 4 ố Xác đ nh các tiêu chu n đ i ẳ ớ v i GV cao đ ng VHNT % 53,33 26,67 20,0
SL 6 7 2 ế ế ộ t k l ọ 4 1,73 3 % 40,0 46,67 13,33 ụ ạ ạ ộ trình ho t đ ng Thi ể ạ ả khoa h c, kh thi đ đ t ặ m c tiêu quy ho ch đã đ t ra
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ậ ặ ữ
ữ ẳ ạ
ạ ẳ ạ ẩ ườ ố ớ ự ệ ộ ẳ ề ặ
ộ ả ử ụ đ i ngũ gi ng viên các ố tuy n d ng, b trí, s d ng
ể ụ ệ ườ
ả ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ủ ườ ả Đánh giá c a GV và CBQL nhà tr
ạ ế Nh ng thông tin nêu trên cho phép k t lu n: M c dù công tác quy ho ch ầ ự ượ ng cao đ ng VHNT đã đ c th c hi n, tuy nhiên, nh ng yêu c u ĐNGV các tr ừ ố ở ứ ọ m c đ khiêm t n, ch ng h n, quy khoa h c đ i v i quy ho ch này còn d ng ấ ứ ộ ệ ư ho ch ch a d a vào Chu n ngh nghi p GV cao đ ng VHNT ho c b t c m t ự khung năng l c nào. ạ ự 2.4.3. Th c tr ng qu n lý ẳ Tr B ng 2.18. ể ụ ử ụ ườ ng ẳ ng Cao đ ng VHNT ề v công tác tuy n d ng, s d ng ĐNGV các Tr
15
SL ứ ậ Th b c M c đứ ộ đánh giá Trung bình STT N iộ dung
T l %ỷ ệ
3 2 1
ể ụ
SL 82 3 0 ể I V tuy n d ng GV ệ ố ề 1 2,96 2 % 96,5 3,5 0,0
ế 2 2,82 3
SL % SL 72 84,7 65 11 12,9 13 2 2,4 7 3 2,68 5 % 76,5 15,3 8,2 ầ ủ ườ ứ ủ
ợ SL 83 2 0 ữ 4 2,98 1 % 97,6 2,4 0,0 ệ ưở ng và GV
SL 68 11 6 ế ạ ầ 5 2,73 4 % 80,0 12,9 7,1 ề ộ ồ ả H i đ ng, có h th ng văn b n, ị qui đ nh, quy trình v tuy n ụ d ng GV ể ả ệ Đánh giá k t qu vi c tuy n ị ườ ụ i đúng v trí d ng đúng ng ể ụ ượ ộ Trình đ GV đ c tuy n d ng ặ ầ đáp ng đ y đ các yêu c u đ t ng ra c a nhà tr ầ ủ ồ H p đ ng có nêu đ y đ trách ệ nhi m pháp lý gi a Hi u tr ả ậ ự ể ự Đánh giá k t qu t p s đ l a ọ ch n GV đ t yêu c u theo quy đ nhị
II V b trí, s d ng ĐNGV
ệ ề ố ự SL 78 5 2 ợ ệ 1 2,89 2 % 91,8 5,9 2,4
ế ệ SL 67 11 7 2 2,71 3 % 78,8 12,9 8,2
SL 85 0 0 ả ạ 3 3,00 1 % 100 0,0 0,0 ả ẩ ề ử ụ ể Th c hi n và ki m soát các cam ồ ế k t trách nhi m trong H p đ ng lao đ ngộ ắ Phân công, s p x p giao nhi m ộ ự ụ v đúng năng l c, trình đ chuyên môn c a GVủ ệ ổ ạ Nâng ng ch, b nhi m vào ng ch cho GV đ m b o đúng ệ các đi u ki n tiêu chu n
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ạ ườ ườ ự ế ở Th c t các Tr ng Cao đ ng VHNT, lãnh đ o nhà tr
ắ ệ
ọ ẳ ế ầ chú tr ng trong vi c b i d
ự ậ ả ụ ấ ệ ồ ưỡ ng, t p hu n ĐNGV đ c bi ấ ượ ả ặ ả
̀ ̀ ườ ộ ̣ ̃ ả ươ ng đ i ngũ gi ng viên các Tr ng Cao
ng và các khoa ơ ợ ẻ chuyên ngành c n ầ phân công, s p x p giao nhi m v cho ĐNGV tr phù h p h n ĐNGV trẻ ệ ữ n a. C n t là để nâng cao năng l c chuyên môn và đ m b o ch t l ầ ạ ng gi ng d y theo yêu c u ủ ừ c a t ng chuyên ngành. ả ự ạ 2.4.4. Th c tr ng qu n lý đao tao, bôi d ệ ậ ẳ đ ng Văn hóa Ngh thu t ả ả ộ ấ Các n i dung “B i d
ậ ạ
ả ớ ế ạ
ứ ậ ộ ồ ưỡ ẩ ộ ố ệ ế ồ ưỡ K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.19 cho th y: ng ươ ọ ồ ưỡ ọ ng chuyên sâu v môn h c ng pháp, kĩ thu t d y h c m i” và “B i d ậ ậ ượ ả c đánh giá cao, x p th b c 1 và b c 2. X p th b c 3 và b c ươ ạ ạ ng ề v ph ế đang gi ng d y” đ 4 là n i dung “Đào t o nâng chu n trình đ đào t o” và “B i d ề ứ ậ ề ng v ph
16
ộ ể
ậ ế ệ ẫ ng d n, t
ạ ệ ứ ậ ộ ồ ưỡ ồ ưỡ
ạ ư
̀ ượ c tri n khai nh ng không đ ả ể ả ế ế ̣
ậ ẳ ng Cao đ ng VHNT. ng ĐNGV các Tr
̀ ệ ố ớ ự ả ̣ ̣
ườ ậ ụ ủ ề ề ồ ưỡ ng v phát tri n ngh nghi p liên t c c a pháp NCKH”. Các n i dung “B i d ồ ư ấ ướ ề v n đ ng ng v kĩ năng h GV” x p th b c 5 và b c 6 là “B i d ộ ạ ề ỹ ng k năng m m trong đào t o” và n i nghi p”. Các n i dung đào t o “B i d ượ c dung “Đào t o thêm chuyên ngành khác” cũng đ ̀ đánh giá cao x p th b c 7 và b c 8 trong k t qu kh o sát công tác đao tao, bôi ̃ươ d 2.4.5. Th c tr ng m rông viêc lam/quy mô công vi c đ i v i gi ng viên các Tr
ứ ậ ườ ở ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ả ủ ệ
ạ m r ng vi c làm
ạ ẳ ệ Đánh giá c a GV và CBQL v t B ng 2.20. ệ ố ớ ề h c tr ng ự ườ ở ộ ẳ ng Cao đ ng VHNT
SL ứ ậ Th b c ọ trên qui mô công vi c đ i v i GV các Tr Trung bình M c đứ ộ ự l a ch n STT N iộ dung
T l %ỷ ệ
3 2 1
142 35 23 SL ướ ệ ồ 1 2,60 2 ộ ẫ H ng d n đ ng nghi p trong B môn/Khoa 71,0 17,5 11,5 %
7 65 128 SL ổ ế ả ọ 2 1,40 6 ạ ạ % 3,5 32,5 64,0 ườ ỉ Tham gia th nh gi ng, ổ ph bi n khoa h c, trao đ i ệ kinh nghi m đào t o t i các ng ĐH khác tr
200 0 0 SL ả ạ 3 3,00 1 Gi ng d y môn h c theo ạ chuyên ngành đ ọ ượ c đào t o 100,0 0,0 0,0 %
ạ ng 26 80 94 SL ả 4 1,65 5 13,0 40,0 47,0 % ươ Tham gia biên so n ch ạ ệ trình, tài li u gi ng d y, ọ ậ h c t p
101 45 54 SL ạ ấ 5 Tham gia ch m GV d y gi ỏ i 2,23 3 50,5 22,5 27,0 %
73 77 50 SL ề 6 2,10 4 ệ ấ Tham gia ch m đ tài khoa ế ọ h c, sáng ki n kinh nghi m 36,5 38,5 25,0 %
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ạ ộ ề ẳ
ủ ệ ạ ớ GV các Tr ượ ệ ườ ng Cao đ ng VHNT tham gia nhi u ho t đ ng/công vi c, qua ậ ả ở ầ ạ ộ c vài trò c a mình v i ho t đ ng đào t o ngh thu t c t m
đó phát huy đ vĩ mô và vi mô.
17
ạ ả ả ườ ẳ ng Cao đ ng Văn hóa
ự 2.4.6. Th c tr ng qu n lý đánh giá gi ng viên các Tr ậ ệ Ngh thu t
ủ ả B ng 2.21. Đánh giá c a GV và CBQL
ế ạ ạ ườ ề ự v th c tr ng đánh giá, x p lo i GV các Tr ẳ ng Cao đ ng VHNT
SL ứ ậ Th b c ọ M c đứ ộ ự l a ch n Trung bình ộ STT N i dung
T l %ỷ ệ 2 1 3
ự 0 0 200 SL ẩ 1 1,00 6 0.0 0,0 100,0 % ố Xây d ng và công b tiêu chu n, tiêu chí đánh giá, ạ ế x p lo i GV
35 5 160 SL ộ ề ự ượ ng 2 1,22 4 Huy đ ng nhi u l c l tham gia đánh giá GV 80,0 17,5 2,5 %
4 0 196 SL ạ ượ c 3 1,02 5 ự ệ ế Đánh giá, x p lo i GV đ ườ th c hi n th ng xuyên 0,0 98,0 2,0 %
0 200 0 SL ượ c 4 3,0 1 ạ ỳ ự ế Đánh giá, x p lo i GV đ ị ệ th c hi n đ nh k 0,0 100,0 0,0 %
69 103 28 SL ạ ượ c 5 2,38 3 ấ ế Đánh giá, x p lo i GV đ ả các c p qu n lý quan tâm 14,0 34,5 51,5 %
16 75 109 SL 6 2,46 2 ụ ạ ế Đánh giá, x p lo i GV có ệ ĐNGV tác d ng khích l 8,0 37,5 54,5 %
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ờ ả ả ả ế ể ế ệ
ộ ề ệ
ư ẫ ứ ị
ự ự ẩ
ượ ế ầ ng c n ch
ế ạ ộ ố ằ ẳ ườ ặ ự ủ ọ ị
ủ ặ ng.
ườ ạ ộ ự ự ộ ả
ự ạ ẳ ườ ệ ấ Đ n th i đi m hi n nay ố ệ K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.21 cho th y: ệ ả ẩ B GD&ĐT ch a ban hành Chu n ngh nghi p gi ng viên ĐH. Do đó, vi c đánh giá GV v n d a vào các quy đ nh trong đánh giá viên ch c nói chung. Vì ế ụ ể ể th , tiêu chí “Xây d ng và công b tiêu chu n, tiêu chí c th đ đánh giá, x p ủ ậ ư c 100% ý ki n cho r ng ch a có. Chính vì v y nhà tr lo i GV” đ ự ạ đ ng tìm cách làm c a mình, ch ng h n xác đ nh, l a ch n ho c xây d ng khung năng l c GV tùy theo đ c thù c a tr 2.4.7. Th c tr ng c ch , chính sách t o đ ng l c cho đ i ngũ gi ng viên các Tr ơ ế ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
18
ả ơ ế ủ ạ c ch , chính sách
ề ự ườ ự B ng 2.22. Đánh giá c a GV và CBQL v th c tr ng ẳ ng Cao đ ng VHNT ạ ộ t o đ ng l c cho ĐNGV các Tr
SL ứ ậ Th b c ọ M c đứ ộ ự l a ch n Trung bình ộ STT N i dung
%ỷ ệ
T l 3 2 1
165 29 6 ườ ượ SL ng theo 1 1,21 6 ọ ể Đ c chuy n tr ệ nguy n v ng 14,0 3,0 82,5 %
200 0 0 SL 2 1,00 7 ượ ệ ổ ể Đ c chuy n đ i công ầ vi c theo nhu c u 100,0 0,0 0,0 %
0 4 196 SL 3 2,98 1 ồ ưỡ ượ ư Đ c u tiên trong đào ạ t o, b i d ng 0,0 2,0 98,0 %
68 63 69 ượ SL 4 2,00 5 ộ ề ạ ị Đ c chú ý đ b t v trí ả trong b máy qu n lý 34,0 31,5 34,5 %
28 39 133 ươ SL ng s m khi có 5 2,52 3 ớ Tăng l ấ ắ thành tích xu t s c 14,0 19,5 66,5 %
17 48 135 SL ượ ưở 6 Đ c khen th ờ ị ng k p th i 2,60 2 8,5 24,0 67,5 %
ượ 23 51 126 SL ị ộ 7 2,51 4 11,5 25,5 63,0 % ộ Đ c tham gia các h i ấ ả ngh , h i th o các c p ệ ế liên quan đ n công vi c
ứ ộ
ầ
ộ
(M c đ đánh giá: 1 = Không đúng; 2 = Đúng m t ph n; 3 = Đúng hoàn toàn)
ộ ơ ữ ượ ư ậ c đ ng l c
ủ ự ở ứ ờ
ư ộ ấ m c đ nh t ỉ ẫ trên trong th i gian qua v n ch ạ
ạ ủ ạ ế Nh v y nh ng c ch , chính sách đã t o đ ế ố ớ i ĐNGV, tuy nhiên tác d ng c a các y u t ụ ự ự ế ố ế ả ả ộ đ n qu n lý đ i ngũ gi ng viên
ự
ế ố ế ả ả
ứ ẳ ố ệ đ n qu n lý K t qu kh o sát theo s li u b ng 2.23 cho th y: ̀ ể ươ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t có m c đi m Tr
ự ở ế 2.01 đ n 2.96.
́ ̀ ự ự ộ ạ ả
ẳ ̀ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ạ ị ụ đ nh t ẽ ở ứ m c trung bình, ch a th c s phát huy tác d ng m nh m . ả ự ưở ng c a các y u t 2.5. Th c tr ng nh h ̀ ệ ậ ẳ ự ở ươ d a vào năng l c ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Tr ấ Các y u t ả ế ả ậ ệ ự ĐNGV d a vào năng l c ừ trung bình t ́ ả 2.6. Đanh gia chung vê th c tr ng qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng ệ ự ở ươ Tr l c ể 2.6.1. Đi m m nh
́ ươ ủ ả ̀ ự ế ừ ng Cao đ ng VHNT đã có s k th a
ườ ộ ố ủ ề ướ Đ i ngũ gi ng viên c a cac Tr ấ ng Trung c p VHNT tr truy n th ng c a các Tr ẳ c đây.
19
́ ả ề ầ Đ i ngũ gi ng viên c a cac tr
ủ ệ Ư
ế ệ ườ ề ộ
ự ế ộ ế ạ ậ ứ ớ
ấ ấ ớ ọ ọ ị ̀ ộ ươ ng có các chuyên gia đ u ngành v VHNT; ệ ề ấ ạ nhi u ngh sĩ có kinh nghi m chuyên môn là NS T, NSND đã đào t o và hu n ọ ượ ệ luy n đ ng h c c nhi u th h SV tài năng, gây d ng và ki n t o m t môi tr ệ ậ thu t chuyên nghi p thích ng nhanh v i xu th h i nh p. ể ạ 2.6.2. Đi m h n ch ố ượ S l GV có h c hàm, h c v còn r t th p so v i các tr ế ng và t ng̀ ươ ỷ ệ l
ĐH khac.́
ấ Trình đ ngo i ng c a GV v n còn th p, gây khó khăn trong quá trình c ử
ẫ c ngoài.
ệ ụ ư ạ
ộ ạ ồ ưỡ ng GV đ ầ ớ ồ ưỡ ắ ạ ớ ữ ủ ở ướ ng n ượ ồ ưỡ c b i d ng nghi p v s ph m ĐH m t cách chính quy ề ớ ộ ng ng n h n v
ữ ạ
ủ ạ GV đi đào t o b i d ố ượ S l ế ấ ạ r t h n ch , ph n l n các GV m i kinh qua các l p b i d ệ ụ ư ạ nghi p v s ph m ĐH. ế ủ 2.6.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch Nguyên nhân khách quan Nguyên nhân ch quan
ậ ế
ả ế ự ng 2 ố ự ề ế
ả ả ộ ứ ậ
ấ ả ộ ố ứ ậ
ể ọ ệ ệ ả ạ
ế ậ ự ự ự ế ả ả
ữ ồ ự ưở ệ ạ ẫ ườ ớ ớ ng còn m i v i nhà tr
ươ K t lu n ch ạ ố ệ K t qu kh o sát th c tr ng qua s li u th ng kê và tr c ti p đi u tra cho cao đ ngẳ VHNT đã có m t s nh n th c chung v ề th y CBQL, đ i ngũ gi ng viên ụ ể ề ắ qu n lý và phát tri n ĐNGV khá đúng đ n. Song nh n th c và đánh giá c th v ả khái ni m khoa h c, nh ng cách ti p c n hi n đ i trong qu n lý, trong đó có qu n lý ĐNGV, qu n lý ngu n nhân l c d a vào năng l c v n còn h n ch . Qu n lý ự ng, CBQL và ĐNGV d a vào năng l c hi n nay là ý t ườ Cao đ ngẳ VHNT. ĐNGV Tr ng
ươ ng 3
Ả Ự Ả Ch Ộ BI N PHÁP QU N L
Ậ Ẳ Ệ Ệ NĂNG L C Ự Ở ƯỜ TR Ý Đ I NGŨ GI NG VIÊN D A VÀO NG CAO Đ NG VĂN HÓA NGH THU T
20
ệ ướ ng đ xu t bi n pháp
ể ự ề ấ ể ủ ả c v xây d ng và phát tri n văn hóa
ạ ề ồ ự ươ ướ ướ ề ế ể ng v phát tri n đào t o ngu n nhân l c văn hóa, ngh ệ ng h
ệ
ự ệ ự ở ườ Tr ng Cao
ậ ẳ
ổ ứ ườ ả ẳ ng Cao đ ng Văn hóa
ự ộ ả ả ệ
ệ ủ ị 3.1. Đ nh h 3.1.1. Quan đi m c a Đ ng, Nhà n ể ụ 3.1.2. M c tiêu phát tri n văn hóa đ n năm 2025 3.1.3. Ph thu tậ ắ ề ấ 3.2. Nguyên t c đ xu t bi n pháp ả ả ắ ả 3.2.1. Nguyên t c đ m b o tính kh thi ả ắ ả 3.2.2. Nguyên t c đ m b o tính pháp lý ệ ố ả ắ ả 3.2.3. Nguyên t c đ m b o tính h th ng ả ắ ả ế ừ 3.2.4. Nguyên t c đ m b o tính k th a ự ễ ả ắ ả 3.2.5. Nguyên t c đ m b o tính th c ti n ả ộ ả 3.3. Bi n pháp qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c ệ đ ng Văn hóa Ngh thu t ự 3.3.1. T ch c xây d ng Khung năng l c gi ng viên Tr ụ Ngh thu t đ áp d ng trong qu n lý đ i ngũ gi ng viên 3.3.1.1. M c tiêu c a bi n pháp
ơ ả ằ ẳ
ạ ự ụ ự
ể ự ả ệ ầ ả ộ
ườ
ẩ ẳ ng Cao đ ng VHNT. ế ậ ể ụ ự ệ Bi n pháp nh m t o ra Khung năng l c GV cao đ ng VHNT c b n đ làm ụ ả công c qu n lý ĐNGV d a vào năng l c; ban hành và áp d ng khung năng l c này ả trong qu n lý ĐNGV góp ph n chu n hóa đ i ngũ, nâng cao hi u qu qu n lý ĐNGV các Tr 3.3.1.2. N i dung và cách ti n hành
ự ả ự ả ự T ch c và ch đ o xây d ng d th o văn b n Khung năng l c B
ứ ẳ ề
ỉ ạ ổ ngh nghi p GV cao đ ng VHNT. ệ ỉ ạ ự ề ệ ả Ch đ o hoàn thi n văn b n Khung năng l c ngh nghi p GV cao ộ ướ c 1: ệ ướ c 2:
ẳ ệ ự B ẳ đ ng VHNT. B
ụ ự ướ c 3: ệ ề 3.3.1.3. Đi u ki n th c hi n
ể
ề Áp d ng Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT. ệ ạ ộ ữ
ế ớ ẳ ạ ọ ượ ả c cũng nh
ầ ụ ể ủ ự ẩ i mà tr ườ ầ ơ ả ủ ệ ủ khoa h c và công ngh c a th gi ả ữ
ổ ứ ị ệ ề ề ệ ườ ng tham kh o đ ẳ ng Cao đ ng VHNT. ộ ỳ ề ự ổ ả ạ ỉ
ủ ụ ệ
Các ho t đ ng phát tri n Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT ể ệ ế ầ c n th hi n nh ng yêu c u c b n c a Chu n ngh nghi p GV đ i h c, các y u ư ọ ố t nh ng yêu c u c th c a qu n lý ĐNGV Tr 3.3.2. T ch c đ nh k đi u ch nh b sung quy ho ch đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l cự 3.3.2.1. M c tiêu c a bi n pháp ổ ơ ở ạ ộ
ủ ủ ả ạ ộ ườ ng
ứ ỉ ạ ể ạ ng VHNT Cao đ ngẳ ấ ượ ng
ể ề Trên c s quy ho ch t ng th v ĐNGV và cán b QLGD các tr ườ ự ạ ộ .
ộ ủ c a các B , ngành ch qu n, xây d ng quy ho ch ĐNGV c a Tr VHNT làm căn c ch đ o các ho t đ ng tri n khai quy ho ch, nâng cao ch t l ẳ ngườ Cao đ ng VHNT ĐNGV các Tr 3.3.2.2. N i dung và cách ti n hành
ạ ị ế ứ ủ 1) Xác đ nh căn c c a quy ho ch
21
ự ọ ươ ạ ị ả ệ 2) L a ch n ph ng án quy ho ch và xác đ nh gi ự i pháp th c hi n quy
ho chạ ệ 3.3.2.3. Đi u ki n th c hi n
ầ ươ ệ ể ấ t đ trong t
ự ộ ng trình hành đ ng nh t quán, tri ớ ệ ạ
ệ ề C n có ch ự ự ườ ng cùng v i phân công trách nhi m cá nhân rõ ràng.
ổ ứ ớ ự ự ự ả ả
ẳ
ệ ệ ệ ủ ỉ ạ ứ ổ ch c, ch đ o ệ ợ xây d ng và th c hi n quy ho ch v i phong cách tham gia, quan h h p tác trong ệ nhà tr 3.3.3. T ch c th c hi n đánh giá gi ng viên d a vào Khung năng l c gi ng viên ậ cao đ ng Văn hóa Ngh thu t 3.3.3.1. M c tiêu c a bi n pháp
ụ ệ ằ ự ườ Bi n pháp này nh m th c hi n đánh giá năng l c c a GV các Tr
ự ạ ệ c khách quan, chính xác và t o đ
ự ủ ộ ứ ủ ộ ủ ộ
ự ệ ẳ
ộ ng Cao ể ượ ẳ ượ c đ ng l c đ ĐNGV các đ ng VHNT đ ẳ ả ứ ườ ng Cao đ ng VHNT Tr tích c c, ch đ ng nâng cao m c đ đáp ng c a b n ề ầ ủ ớ thân v i yêu c u c a ngh nghi p GV cao đ ng VHNT. ụ 3.3.3.2. B công c đánh giá
ự ự ề ệ ẳ ộ
ị Do d a trên Khung năng l c ngh nghi p GV cao đ ng VHNT, b công c ệ ộ ự ủ ề ệ ầ
ế
ụ ỗ ứ cho phép xác đ nh m c đ th c thi công vi c theo yêu c u ngh nghi p c a m i ẳ GV cao đ ng VHNT. ộ 3.3.3.3. N i dung và cách ti n hành ự ủ ự ề ệ ể ẳ D a vào Khung năng l c ngh nghi p c a GV cao đ ng VHNT ể đ tri n
khai.
ủ ể ạ ộ ự Huy đ ng nhi u lo i ch th tham gia đánh giá GV theo Khung năng l c
ề ẳ ề
ở ả ườ ệ ề Nhà tr
ngh nghi p GV cao đ ng VHNT. ệ ệ 3.3.3.4. Đi u ki n th c hi n ườ ng c n t o ra môi tr ể ệ ự ầ ạ ụ ệ ự ủ ở ấ
ẳ ọ ậ
ổ ổ ứ ị
ẳ ệ ồ ưỡ ươ ng trình n i dung b i d ng ậ ệ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ự
ệ ủ
ng qu n lý thông thoáng, dân ch , c i m và ề ế ự ợ h p tác đ vi c áp d ng Khung năng l c ngh nghi p đi vào th c ch t, khuy n ứ ự ệ khích GV h c t p, rèn luy n ch không gây áp l c, căng th ng. ộ ỉ ỳ ề 3.3.4. T ch c đ nh k đi u ch nh, b sung ch ườ ả ề năng l c ngh nghi p cho gi ng viên các Tr phù h p v i Khung năng l c. 3.3.4.1. M c tiêu c a bi n pháp ế ậ
ươ ề ấ ươ ồ ưỡ ồ ưỡ ự ắ Xác đ nh ti p c n và nguyên t c xây d ng ch ự ầ ồ ưỡ ng và đ xu t ch ng trình b i d ng trình b i d ng ng
ự ợ ớ ụ ướ B c 1: ướ Xác đ nh năng l c c n b i d B c 2: ề
ị ị ự ầ ự ạ ậ ộ Nhà tr
ệ ệ ự ch c th c hi n.
ề ổ ứ ổ ứ ổ ườ ườ ế ả ạ ế ẩ ị ng xuyên t Nhà tr
ệ ệ 3.3.4.3. Đi u ki n th c hi n ườ ồ ng c n có k ho ch v tài chính, nhân s , thành l p h i đ ng ộ ồ nghi m thu, h i đ ng th m đ nh và t ng th ọ ủ ch c t ng k t kinh nghi m gi ng d y, NCKH, ấ ề
ỉ ạ ườ ự ẳ ng Cao đ ng
ủ ố ả ự ự ộ ệ
ả ộ ậ ể ỗ ợ ả ủ ụ ệ ệ bài báo khoa h c c a GV, tham gia các đ tài NCKH các c p. 3.3.5. Ch đ o xây d ng đ i ngũ gi ng viên ch ch t trong các Tr Văn hóa Ngh thu t đ h tr qu n lý đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c 3.3.5.1. M c tiêu c a bi n pháp
22
ự ử ụ ố ở ừ ả ạ t ng tr ng và c m ng l
ườ ủ ố ướ ệ làm nòng c t trong phát tri n chuyên môn, nghi p v
ể ệ
ườ ể ườ ả ụ ả ẳ ự ớ
ể ệ ạ ọ i các ụ ng Cao đ ng VHNT. Bên ng l n trong qu n lý nhân s và chuyên môn ng và
ề ả ơ ự ế ọ ộ ể ệ ậ ệ ả ồ
ộ
Xây d ng, s d ng ĐNGV ch ch t ẳ Tr ng Cao đ ng VHNT ủ ề (phát tri n ngh nghi p liên t c) c a ĐNGV các Tr ưở ủ ố ạ c nh đó, GV ch ch t còn có nh h ưở vì nói chung h có tín nhi m cao trong t p th . H có th truy n đ t ý t tr c ti p tác đ ng qu n lý đ n đ ng nghi p đôi khi còn hi u qu h n CBQL. 3.3.5.2. N i dung và cách ti n hành ự ố ở ừ ướ ườ ủ ế ế ử ụ Đ xây d ng và s d ng ĐNGV ch ch t ế ầ c h t c n t ng tr ng tr
ố
ể ấ ể ầ ạ ế ườ ủ ố ủ ụ ể ng c n có k ho ch c th .
ệ
ế
ủ ủ ấ ầ ư ọ ng c a m i ng
ề ủ ố ố ệ th ng nh t quan ni m v GV ch ch t/c t cán. ự ượ c ĐNGV ch ch t c a các tr Đ xây d ng đ ệ ự 3.3.5.3. Đi u ki n th c hi n ố tích c cự ộ ườ ch ch t ng có chính sách huy đ ng, khuy n khích GV ả ự ườ ỗ ở ườ i nh ng quan tr ng nh t c n d a vào nh ả ng c a h đ qu n lý ĐNGV. ề Nhà tr đóng góp theo s tr ưở h
ữ ụ ệ ề ề ạ
ọ ộ ưở ủ ủ ể ả ậ Xây d ng, áp d ng c ch y quy n, tham gia và t o nh ng đi u ki n v t ố phát huy nh h ng c a h r ng rãi trong
ự ự ể
ệ ẳ ệ ả ạ ộ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t
ụ ủ ệ ủ ọ ể ơ ự ế ủ ầ ấ ch ch t ch t, tinh th n đ các GV ĐNGV. ổ ứ 3.3.6. T ch c hoàn thi n các chính sách t o đ ng l c phát tri n năng l c cho ườ gi ng viên Tr 3.3.6.1. M c tiêu c a bi n pháp
ệ ạ
ạ ộ ự ộ ệ
ườ ạ ầ ự ể ạ ằ T o hành lang pháp lí trong vi c tri n khai các ho t đ ng nh m t o d ng ớ ổ ữ ườ ng và đ ng l c làm vi c cho GV (nh t là khi th c hi n nh ng đ i m i ẳ ng Cao đ ng ệ ấ ấ ượ ng ĐNGV các Tr
ế ự môi tr trong đào t o), góp ph n nâng cao ch t l VHNT. 3.3.6.2. N i dung và cách ti n hành
ứ ộ Nhà tr
ự ổ ứ ấ ụ ủ ừ ệ
ế ủ ậ ổ ộ ộ ả
ườ ư ộ
ư
ế ủ ử ấ ườ ộ ự ả ng giao cho phòng ch c năng d th o xây d ng các chính sách n i ộ ớ ể ứ b m i theo ch c năng nhi m v c a t ng phòng; T ch c l y ý ki n c a t p th ị ố ứ ấ ự ả ơ ạ lãnh đ o qu n lý các đ n v th ng nh t d th o các chính sách n i b ; T ch c ủ ậ ự ể ể ế ầ ng đ đánh giá khâu xây d ng tr ng c u ý ki n c a t p th cán b , GV nhà tr ấ ợ ổ ứ c phân công t ng h p tham m u; Thông qua, l y chính sách, phòng ch c năng đ ể ỉ ườ ộ ồ ý ki n c a H i đ ng nhà tr ượ ố ng đ ch nh s a, th ng nh t và ban hành.
23
ự ầ ụ ủ ề Toàn tr
ề ệ ế ư ệ ệ 3.3.6.3. Đi u ki n th c hi n ể ậ ể ườ ng c n hi u rõ chính sách vĩ mô đ v n d ng đúng và đ vào ề ứ ng, trong đó l u ý đ n nghiên c u các đi u ki n và ti m
ộ ự ự ộ ộ ầ Đánh giá, th c hi n chính sách n i b c n có s tham gia r ng rãi và có môi
ườ ủ ợ ng qu n lý, môi tr
ả ệ ộ ộ ủ ườ chính sách n i b c a tr ườ ể ủ năng phát tri n c a tr ng. ệ ườ ng chuyên môn dân ch , h p tác. ệ
ệ ệ ả ả
ệ ạ ả ng và ph m vi kh o nghi m
ử ế ả ả
ệ ng pháp kh o nghi m và x lí k t qu ả ả
ế ủ ế t c a các bi n pháp
ả tr ổ ứ 3.4. T ch c kh o nghi m các bi n pháp ụ 3.4.1. M c đích kh o nghi m ộ 3.4.2. N i dung kh o nghi m ố ượ 3.4.3. Đ i t ế 3.4.4. Ti n trình chung ươ 3.4.5. Ph ệ ế 3.4.6. K t qu kh o nghi m ầ ệ 3.4.6.1. K t qu kh o nghi m v tính c n thi ế ề ả ả ế ả ổ ả ầ ệ ế ủ ệ ề ợ B ng 3.3. K t qu t ng h p ý ki n v tính c n thi t c a các bi n pháp
SL ọ ứ ộ ự
ệ STT Bi n pháp
C nầ tế thi M c đ l a ch n R tấ c nầ tế thi Không c nầ tế thi T l %ỉ ệ ự ự 75,8 22,2 2,0 SL ẳ 1 50,53 14,80 1,30 % ả ệ ả ườ ụ ả ổ ứ T ch c xây d ng Khung năng l c gi ng ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t viên Tr ộ ể đ áp d ng trong qu n lý đ i ngũ gi ng viên
63,3 35,0 1,7 SL ổ ỉ 2 ổ ứ ị ạ ỳ ề ả ự ộ T ch c đ nh k đi u ch nh, b sung quy ự ho ch đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c 42,20 23,33 1,13 %
ả ệ ự ổ ứ 73,9 24,7 1,4 SL ẳ 3 49,26 16,47 0,93 % ệ
73,2 24,8 2,0 SL
% ổ ứ ị ươ ề ệ 4 ự ng Cao 48,80 16,53 1,30 ổ ỉ ồ ưỡ ng năng l c ườ ớ ậ ợ
87,8 12,2 0,0 SL ỉ ạ ố ả ẳ ườ 5 % ệ ả ộ 58,53 8,13 0,00 ự ự T ch c th c hi n đánh giá gi ng viên d a ự ả vào Khung năng l c gi ng viên cao đ ng ậ Văn hóa Ngh thu t ỳ ề T ch c đ nh k đi u ch nh, b sung ộ ch ng trình n i dung b i d ả ngh nghi p cho gi ng viên các Tr ệ ẳ đ ng Văn hóa Ngh thu t phù h p v i Khung năng l c.ự ủ ộ ự Ch đ o xây d ng đ i ngũ gi ng viên ch ng Cao đ ng Văn hóa ch t trong các Tr ậ ể ỗ ợ ả Ngh thu t đ h tr qu n lý đ i ngũ gi ng ự viên d a vào năng l c
ệ ạ ộ SL 60,0 36,7 3,3 ể ả 6 % 40,00 24,47 2,20 ườ ệ ẳ ổ ứ T ch c hoàn thi n các chính sách t o đ ng ự ự l c phát tri n năng l c cho gi ng viên ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t Tr
24
ấ ự ệ
ế ấ ả ề đ u đ c đánh giá là c n thi
ượ ấ ề ầ ố
ề ả ự ở ầ t. Các nhóm chuyên gia có ỷ ệ ệ ế ủ l t c a các bi n pháp nên t các ể ượ ứ ố ệ ng Căn c s li u trên, có th l
ế ả B ng 3.3 cho th y: T t c các bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ườ Cao đ ng VHNT ẳ ng Tr ố ươ ệ ng đ i th ng nh t v tính c n thi quan ni m t ế ý ki n đánh giá v các bi n pháp r t t p trung. hóa đ
ượ ầ ế ủ ệ ấ ậ ư ng hoá đánh giá v tính c n thi t c a các bi n pháp
Giá trị ệ ượ c ý ki n tham gia đánh giá nh sau: ả B ng 3.4. L ố ượ Đ i t ng tham gia
M c đứ ộ quan tâm
ị Giá tr đánh giá 4 Vai trò chủ thể 5 Tác đ ngộ chung 6 = 4 x 5 1 2
ự
+ 4,5 5,6 25,2 CBQL c pấ Bộ
+ 4,6 5,5 25,3
CBQL ngườ tr
ả Gi ng viên + 4,4 5,1 22,4
ề ề Đi u mong mu n ố chung nh tấ ủ c a nhóm 3 ệ Th c hi n phân c pấ ể ả qu n lý đ ngườ các tr chự ủ t Làm cho các ngườ các tr ậ v n hành đúng quĩ ạ phát đ o, ộ ể tri n m t cách b nề v ngữ ệ ự Th c hi n ụ ệ ố t nhi m v t ượ đ c giao, có chính sách đãi ng t ổ tộ ố ộ T ng c ng 72,9
ả ấ ể ố ượ ấ B ng 3.4 cho th y: Đi m s l
ề ự ề ớ ầ
ệ ế ệ
ậ ng hóa v s nh t trí là 72,9/87 v i nh n ấ ế ố ủ ị đ nh chung c a 3 nhóm chuyên gia là th ng nh t, đ u đánh giá cao tính c n thi t ự . ả ậ ủ c a các bi n pháp mà tác gi lu n án đã xây d ng ủ ề ệ 3.4.6.2. K t qu kh o nghi m v tính kh thi c a các bi n pháp ợ ả ổ ả ả ế ủ ệ ề ả ả ả ế v tính kh thi c a các bi n pháp B ng 3.5. K t qu t ng h p ý ki n
25
ứ ộ ự ọ SL M c đ l a ch n
ệ STT Bi n pháp Tỉ lệ C nầ tế thi Không c nầ tế thi % R t ấ c nầ tế thi
ự ự SL 70,9 27,6 1,6 ườ ả ệ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh 1 ụ ả ộ % 47,27 18,40 1,07 ổ ứ T ch c xây d ng Khung năng l c gi ng ẳ viên Tr ậ ể thu t đ áp d ng trong qu n lý đ i ngũ ả gi ng viên
73,3 25,0 1,7 SL ổ ỉ 2 ổ ứ ị ạ ỳ ề ả ự ộ T ch c đ nh k đi u ch nh, b sung quy ự ho ch đ i ngũ gi ng viên d a vào năng l c 48,87 16,67 1,13 %
ả ệ ự ổ ứ 56,7 40,8 2,5 SL ẳ ả 3 37,80 27,20 1,67 % ệ
SL 62,0 34,9 3,1
ả ệ ổ ứ ị ươ ề 4 ng
ẳ ệ ỉ ổ ự ồ ưỡ ng năng l c ườ ợ ậ % 41,33 23,27 2,07
63,3 34,4 2,2 SL ỉ ạ ố ả ẳ 5 ậ ể ỗ ợ ệ ộ 42,20 22,93 1,47 %
61,1 34,4 4,4 SL ạ ả ệ ể ự 6 40,73 22,93 2,93 % ự T ch c th c hi n đánh giá gi ng viên d a ự vào Khung năng l c gi ng viên cao đ ng ậ Văn hóa Ngh thu t ỳ ề T ch c đ nh k đi u ch nh, b sung ộ ch ng trình n i dung b i d ngh nghi p cho gi ng viên các Tr ớ Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t phù h p v i Khung năng l c.ự ủ ộ ự Ch đ o xây d ng đ i ngũ gi ng viên ch ườ ch t trong các Tr ng Cao đ ng Văn hóa ả Ngh thu t đ h tr qu n lý đ i ngũ ả ự ự gi ng viên d a vào năng l c ổ ứ T ch c hoàn thi n các chính sách t o ự ộ đ ng l c phát tri n năng l c cho gi ng ệ ẳ ườ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh viên Tr thu tậ
ấ ấ ả ự ệ
ả ứ ố ệ ể ượ ả . Căn c s li u trên, có th l ự ở ng hóa
có tính kh thi cao ư ườ Cao đ ng VHNT ẳ Tr ượ đ
ả B ng 3.5 cho th y: T t c các bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c ng c ý ki n tham gia đánh giá nh sau: ượ ủ ề ệ ả ng hoá đánh giá v tính kh thi c a các bi n pháp B ng 3.6. L
Giá trị ế ả ố ượ Đ i t ng tham gia
M c đứ ộ quan tâm
ị Giá tr đánh giá Tác đ ngộ chung
1 2 ề Đi u mong ố mu n chung ấ ủ nh t c a nhóm 3 4 Vai trò chủ thể 5 6=4x5
ể + 4,4 4 17,6
ộ CBQL c pấ Bộ Tri n khai ồ đ ng b và
26
Giá trị ố ượ ng Đ i t tham gia
M c đứ ộ quan tâm
ị Giá tr đánh giá Vai trò chủ thể Tác đ ngộ chung
ề Đi u mong ố mu n chung ấ ủ nh t c a ả ệ nhóm có hi u qu .
+ 4,5 5 22,5 CBQL ngườ tr ể Tri n khai ệ ớ s m và tri t đ .ể
ả Gi ng viên + 4,3 6 25,8 ươ ể Tri n khai ẩ kh n tr ng.
ổ ộ T ng c ng 65,9
ả ả ế ệ ệ
ể ự ộ ự ệ ỏ
ủ ể ạ ấ ấ ố ị
ộ ấ K t qu đánh giá b ng 3.6 cho th y: Các bi n pháp có th th c hi n thành công và không bi n pháp nào có s bác b . Vai trò ch th tác đ ng vào th c thi ậ các bi n pháp tuy có khác nhau nh ng giá tr đánh giá l i r t th ng nh t. Vì v y, ổ t ng đi m tác đ ng chung là 65,9 đi m.
ự ư ể ệ ấ ả ả ế ố ượ
ệ ể Tóm l ầ ầ ớ ả
ỏ ề ế ứ ớ ấ ở ứ ộ ấ ầ cao. Đi u này ch ng t
ợ ủ l ầ ệ ữ ả ạ ỷ ệ t và r t kh thi đ t t ứ
ẳ i. ụ ạ ớ ng Cao đ ng VHNT trong giai đo n t
ệ ệ
i,ạ k t qu kh o nghi m cho th y, ph n l n các đ i t ng tham gia ế ế ư tr ng c u ý ki n đã tán thành v i nh ng bi n pháp qu n lý. Trong đó ý ki n đánh ệ m c đ r t c n thi các bi n giá ự ả pháp đã xây d ng là phù h p, đáp ng yêu c u, m c tiêu c a công tác qu n lý ườ ĐNGV các Tr ệ bi nệ phaṕ ử 3.5. Th nghi m ử ụ 3.5.1. M c đích th nghi m ử ớ ạ i h n th nghi m 3.5.2. Gi ớ ạ ề ộ 3.5.2.1. Gi
ậ
̉ ề , tác gi
ượ ự ệ ả ậ lu n án ọ c l a ch n th
ự ả ả
ệ
ớ ạ ề ờ ử ử ệ , không gian th nghi m ệ :
ử
ng pháp và ti n trình th nghi m
ử ạ ườ
ng và các thành viên tham gia ứ ố ứ
ệ ệ
ả ử
ệ ả i h n v n i dung: ự ế ạ ự ứ ủ ạ ứ và th c tr ng Căn c vào ph m vi nghiên c u c a lu n án, đi u ki n th c t ́ ể ổ ứ ẳ ườ Cao đ ng VHNT ạ ch c không th t ng i các quan ly ĐNGV t Tr ử Tổ ệ ử nghi m là: ệ bi nệ pháp, bi n pháp đ ấ ả ệ t c các th nghi m cho t ự ệ ự ứ ch c th c hi n đánh giá gi ng viên d a vào Khung năng l c gi ng viên cao ậ . ẳ đ ng Văn hóa Ngh thu t i h n v th i gian th nghi m 3.5.2.1. Gi ệ ộ 3.5.3. N i dung th nghi m ươ ế ệ 3.5.4. Ph ấ ố ế ớ lãnh đ o các 3.5.4.1. Th ng nh t ý ki n v i tr ử ọ ố ượ ng th nghi m và cách th c đ i ch ng 3.5.4.2. Ch n đ i t ệ ử ể 3.5.4.3. Tri n khai th nghi m bi n pháp ệ 3.5.4.4. K t qu th nghi m ề ự B ng 3. ế 7. Đánh giá v th c nghi m
ự ệ bi nệ pháp “T ch c th c hi n đánh giá ự ổ ứ ẳ ” (∑=90) GV theo Khung năng l c GV cao đ ng
27
ộ TT
N i dung ụ GV theo XTB1 XTB2 XTB3 SD1 SD2 SD3 TN 1,95 2,09 2,30 0,87 0,89 0,91
ông c đánh giá ẳ ự 1 ĐC 1,98 2,09 2,12 0,86 0,87 0,88
2 ứ ộ
ự 3 ể
4 Xây d ng cự khung năng l c GV cao đ ng VHNT ự Xây d ng quy trình đánh giá GV theo mô th c đánh giá 360 đ Xây d ng văn hóa đánh giá theo ồ quan đi m “ng i bên nhau” ể ồ ử ụ S d ng các ngu n thông tin đ đánh giá TN 1,58 1,79 2,02 0,76 0,86 0,94 ĐC 1,60 1,70 1,77 0,76 0,80 0,84 TN 1,51 1,74 1,93 0,70 0,85 0,88 ĐC 1,53 1,63 1,74 0,70 0,76 0,82 TN 1,67 1,95 2,14 0,81 0,90 0,92 ĐC 1,70 1,77 1,84 0,80 0,84 0,87
́ ự ̣ ̣
̀ ̀ ́ Kêt qua th nghiêm bi n phap trên cho thây, viêc xây d ng ́ ử ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ư ̣ ệ ̣ ở ượ c thê hiên ́ ươ ng tăng lên (Xtb1 – Xtb3 tăng t
́ ́ ́ ̉
́ ̃ ́ ng tăng lên song không ro net, t ́ ụ ̉ ử công c đánh giá ́ ̉ ự nhom th nghiêm qua 03 lân đo đêu co s biên đôi GV (nôi dung 1) đ ̃ 1 – SD3 tăng ro rêt theo chiêu h ̀ ́ ̀ ư 0.87 lên 0.91. Trong khi đo, nhom đôi ch ng cung co s thay đôi theo chiêu t ́ ươ ư ươ ng ng t h
́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
Môt nôi dung đ ́ ̀ ̀ ́ ư
̀ ự ́ ư ng ng t ́ ̀ ươ ́ ̀ ự ơ ̣ ̣ ́ ng t
́ ̀ 1.95 lên 2.30 va SD ̃ ́ ự ư ̀ ư 1.98 lên 2.12 va 0.86 lên 0.88. ̀ ́ ượ c thê hiên la co hiêu qua nhât la “Xây d ng quy trinh đanh ̀ ̀ ́ lân đo 1 la 1.58 gia GV theo mô th c đanh gia 360 đô” v i Xtb va SD t ươ th c hi n lên 2.02 va 0.76 lên 0.94. T ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
ư ệ đôi v i 02 nôi dung con lai. ́ ự ̉ ử ệ ́ ự ự
ư ổ ứ ẳ ệ ư ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ơ ̀ ự ư ̣ nh vây ̃ ̉ bi nệ Nh vây, kêt qua th nghiêm đa cho thây tinh kha thi va hiêu qua cua phap ́ “T ch c th c hi n đánh giá gi ng viên d a vào Khung năng l c gi ng ả ả viên cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ́ ̀ ậ ” tai đia ban nghiên c u.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 3
ệ 1. Các bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c
ể ệ ả ướ ự ở ườ Tr ự
ị ự ế ậ ự ự ặ
ữ
ắ ả ế ườ ồ ạ ầ ế ả ẳ ng Cao đ ng VHNT ố ế ng phát tri n c a ngành, d a trên khung lí thuy t mà c t ệ t ệ ng Cao đ ng VHNT. Các bi n ả i quy t trong qu n i quy t các v n đ còn t n t ẳ i c n gi
ệ
ệ ở ườ ử 2. K t qu tr ng c u ý ki n chuyên gia và th nghi m
ế ầ ủ ị
ả ư ự ệ ẳ
02 Tr ệ ả ủ ả ế ậ ủ ự ắ ộ
ự ể ủ đã th hi n rõ các đ nh h ả ộ lõi là ti p c n năng l c, nguyên t c và n i dung qu n lý d a vào năng l c và đ c bi ơ ở ự ễ ủ là nh ng c s th c ti n c a qu n lý ĐNGV các Tr ự ế ấ ề ả ằ pháp này nh m tr c ti p gi ẳ ở ườ ng Cao đ ng VHNT hi n nay. Tr lý ĐNGV ả ư ầ ế ng Cao ả ế ẳ ẳ t và tính kh thi c a các bi n pháp qu n lý đ ng VHNT đã kh ng đ nh tính c n thi ự ĐNGV cao đ ng VHNT d a vào năng l c cũng nh tính hi u qu c a chúng, tính ạ xác th c c a ti p c n năng l c, c a các nguyên t c và n i dung qu n lý ĐNGV t i ấ c p tr ự ủ ườ ng.
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KHUY N NGH
ậ
ế 1. K t lu n ế ứ ụ ự 1. Ti p c n năng l c ch a đ c nghiên c u áp d ng trong qu n lý, k c
ả ự ở ự ư ề
ượ ẳ ậ ự ứ ấ ầ ả Tr ệ qu n lý nhân s . T c là v n đ qu n lý ĐNGV d a vào năng l c đ ng VHNT còn r t ít đ ứ c nghiên c u chuyên bi ượ ấ ả ượ c quan tâm, c n đ ể ả ườ ng Cao ả t. Qu n lý
28
ẳ ự ở ề Tr
ả ệ ự ớ ự ế ợ ả ườ t so v i cách qu n lý thông th
ự ế ế ậ ậ
ự ự ả ố ế ắ
ế ề ặ ườ ườ ự ả ớ ặ ẳ ả ứ ủ ự ở Tr c p tr
nh h ư ệ ầ ạ ủ ệ ậ ậ ố ng Cao đ ng VHNT là quá trình có nhi u khác ĐNGV d a vào năng l c ồ ườ ng. Nó có s k t h p hài hòa qu n lý ngu n bi ậ ệ ố nhân l c, qu n lý theo ti p c n năng l c và ti p c n h th ng, trong đó ti p c n ả ộ năng l c là c t lõi. V m t lí thuy t, các nguyên t c, n i dung qu n lý ĐNGV ế ưở ế ố ả ng đ n cách d a vào năng l c ng Cao đ ng VHNT và các y u t ở ấ ườ qu n lý này ng ng c n ph i thích ng v i đ c tr ng riêng c a tr ệ ố ngh thu t, h th ng đào t o c a GV và SV kh i ngành Ngh thu t.
ể ươ ng ệ ố 2. H th ng Tr
ả ề ề ườ ơ ấ
́ ủ ế ậ ệ Cao đ ngẳ VHNT hi n nay đã phát tri n t ề ớ ặ ạ ĐNGV c a cac Tr
ữ ể
ổ ầ
ề ề
ộ ́ ư ề ạ
ạ ự ự ấ ậ ố ề ơ ấ ạ
ệ ả ệ t nhi m v
ạ ộ ự ọ ậ h c t p và b i d
ề
ươ ứ ể ắ t và đúng đ n. Song nh n th c và đánh giá c th v
ả Cán b qu n lý, GV ố ố ng đ i t ọ ữ ự ậ ạ ạ ả ả ế ẫ ả
ệ ề ớ ớ ưở ự ế ự ườ ng còn khá m i v i nhà tr ng, CBQL cũng nh
ố ng đ i ấ ấ ạ m nh v qui mô và c c u, đ t ra nhi u v n đ m i trong qu n lý trong đó có v n ̀ ẳ ệ ả ề ươ ng Cao đ ng đ qu n lý ĐNGV theo nh ng ti p c n hi n đ i. ể ề ứ ề ơ ả ộ ướ c phát tri n đáng k v trình đ chuyên môn, v c b n đáp ng VHNT đã có b ̀ ể ẳ ươ ủ ạ ng Cao đ ng VHNT yêu c u đào t o. Tuy nhiên, xét t ng th ĐNGV c a cac Tr ự ẫ ấ ượ ơ ấ ẫ ng. V n còn s v n còn nhi u b t c p v quy mô, c c u, cũng nh v ch t l ế ề ạ ẫ ấ m t cân đ i v c c u các chuyên ngành, trình đ đào t o. V n còn có h n ch v ự ư ữ năng l c s ph m, năng l c ngo i ng và năng l c NCKH. ĐNGV căn b n đáp ư ứ ư ụ ố ụ ả ượ ứ c nhi m v gi ng d y chuyên môn, nh ng ch a đáp ng t ng đ ồ ưỡ ề ư ấ ệ ụ ị ng ngh nghi p. v n và d ch v xã h i, t NCKH, t cao đ ng ẳ VHNT nh n th c chung v qu n lý, phát ả ứ ậ ộ ụ ể ề tri n ĐNGV t ậ ệ khái ni m khoa h c, nh ng cách ti p c n hi n đ i trong qu n lý, trong đó có ự qu n lý ĐNGV d a vào năng l c v n còn nhi u h n ch . Qu n lý ĐNGV d a ư vào năng l c hi n nay là ý t ĐNGV các Tr ườ Cao đ ngẳ VHNT.
ự ự ệ ề ả ̣ ả ấ bi n pháp qu n lý ĐNGV d a vào năng l c, ph n
ả ặ ánh nh ng tác đ ng có h th ng vào ĐNGV, gi ng viên VHNT trên các m t:
ẩ
ồ ơ ả ự ự ẳ ẳ ể ằ ệ ng ̃ 3. Luân an đa đ xu t 6 ệ ố ữ 1) Xây d ng Khung năng l c GV cao đ ng VHNT g m 4 tiêu chu n và 23 ụ
ự ả ́ ộ ự ạ tiêu chí nh m t o ra Khung năng l c GV cao đ ng VHNT c b n đ làm công c ự qu n lý ĐNGV d a vào năng l c.
ự
ề ể ạ 2) Xây d ng, đi u ch nh quy ho ch ĐNGV d a vào năng l c ạ ấ ượ ự làm căn c chứ ỉ ườ ng ng ĐNGV các Tr
ự ỉ ạ ộ ạ đ o các ho t đ ng tri n khai quy ho ch, nâng cao ch t l Cao đ ng VHNT. ệ ự ự ể
ự ủ ẳ ộ ượ ượ c khách quan, chính xác năng l c c a GV và t o đ
ạ ứ ộ ủ ả ủ ộ ẳ ng Cao đ ng VHNT ẳ 3) Th c hi n đánh giá GV theo Khung năng l c GV cao đ ng VHNT đ đánh ự ể c đ ng l c đ ĐNGV ớ ứ ch đ ng nâng cao m c đ đáp ng c a b n thân v i
giá đ các Tr yêu c u c a ngh nghi p. ề ệ ổ ề ỉ ươ ự ườ ầ ủ 4) Đi u ch nh, b sung ch
ướ ng trình n i dung b i d ề ộ ệ ứ ụ ớ
ề ệ ồ ưỡ ng năng l c ngh ợ ệ ự ứ ớ
ẳ
ề ị ệ ng ngh nghi p ng d ng phù h p v i khung năng nghi p cho GV theo đ nh h ỗ ợ ề ạ ự l c, t o đi u ki n h tr các GV nâng cao năng l c ngh nghi p đáp ng v i yêu ự ầ ủ c u c a Khung năng l c GV cao đ ng VHNT. ự ố
ủ ố ả ỗ ợ ườ ể 5) Ch đ o xây d ng ĐNGV ch ch t làm nòng c t trong phát tri n chuyên ẳ ng Cao đ ng VHNT
ỉ ạ ệ ụ ủ môn, nghi p v c a ĐNGV và h tr qu n lý ĐNGV các Tr ự ự d a vào năng l c.
29
ườ ự
ậ ợ ườ ự ự ể ạ ộ ệ ằ 6) Hoàn thi n các chính sách, xây d ng hành lang pháp lí và môi tr i nh m t o đ ng l c phát tri n năng l c cho GV Tr ng làm ẳ ng Cao đ ng
ệ vi c thu n l VHNT.
ầ ế ườ K t qu tr ng c u ý ki n chuyên gia và th nghi m
ị ả ế ử ả ế ầ ệ ở ủ
ự ư ả ư ẳ ẳ
ự ủ ế ậ 02 Tr ệ ả ủ ả ắ ộ
ị
ụ ộ ể ị
́ ̀ ̀ ả ự ẳ ỉ ̀ươ Cao đ ng Văn ng Tr
ệ ẳ
ệ ấ
ệ ả ẳ ẳ ng Cao đ ng t và tính kh thi c a các bi n pháp qu n lý VHNT đã kh ng đ nh tính c n thi ệ ự ĐNGV cao đ ng VHNT d a vào năng l c cũng nh tính hi u qu c a chúng, tính ự ủ ạ i xác th c c a ti p c n năng l c, c a các nguyên t c và n i dung qu n lý ĐNGV t ườ ấ ng. c p tr ế 2. Khuy n ngh ố ớ ộ ạ 2.1. Đ i v i B Giáo d c & Đào t o va B Văn hóa Th thao & Du l ch ́ơ UBND t nh/thanh phô qu n lý tr c tiêp cac ́ ́ ́ 2.2. Đôi v i ậ ệ hóa Ngh thu t ́ ̀ ậ ươ ố ớ 2.3. Đ i v i cac Tr ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ́ ố ớ ấ ộ ẳ 2.4. Đ i v i c p B môn/c p Khoa cac Tr ườ ố ớ ộ 2.5. Đ i v i đ i ngũ gi ng viên các Tr ̀ ươ ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t ậ ng Cao đ ng Văn hóa Ngh thu t