HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
TRẦN BÁU HÀ
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI KHU KINH TẾ
CỬA KHẨU QUỐC TẾ CẦU TREO
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2017
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
TRẦN BÁU HÀ
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI KHU KINH TẾ
CỬA KHẨU QUỐC TẾ CẦU TREO
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
Mã số: 62 34 04 10
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. NGUYỄN THỊ NHƢ
2. PGS.TS. NGUYỄN QUỐC THÁI
HÀ NỘI - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây công trình nghiên
cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu
trong luận án trung thực, nguồn gốc rõ
ràng và được trích dẫn đầy đủ theo quy định.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Trần Báu Hà
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI
8
1.1.
Các công trình nghiên cứu của nước ngoài
8
1.2.
Các công trình nghiên cứu của các tác giả trong nưc
12
1.3.
Đánh giá tổng quan về các công trình nghiên cứu có liên quan đến
đề tài luận án
20
Chƣơng 2: SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
CẤP TỈNH ĐỐI VỚI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
22
2.1.
Tổng quan về khu kinh tế cửa khẩu
22
2.2.
Quản lý nhà nước cấp tỉnh đối với khu kinh tế cửa khẩu
33
2.3.
Kinh nghiệm về quản nnước đối với khu kinh tế cửa khẩu,
bài học cho Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo
63
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG QUẢN NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI KHU KINH
TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CẦU TREO
79
3.1.
Tổng quan về Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo
79
3.2.
Thực trạng quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế cửa khẩu quốc
tế Cầu Treo
88
3.3.
Đánh giá chung về quản lý nhà nước cấp tỉnh đối với Khu kinh tế
cửa khẩu quốc tế Cầu Treo
111
Chƣơng 4: QUAN ĐIM VÀ GII PHÁP HOÀN THIN QUN LÝ NHÀ NƯC
ĐỐI VỚI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CẦU TREO
122
4.1.
Bối cảnh mới trong và ngoài nước có ảnh hưởng đến sự phát triển
của Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo
122
4.2.
Quan điểm hoàn thiện quản lý nhà nước cấp tỉnh đối với Khu kinh
tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo
134
4.3.
Giải pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện quản lý nhà nước đối với Khu
kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo giai đoạn đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030
134
4.4.
Một số kiến nghị
148
KẾT LUẬN
150
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ
LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
152
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
153
PHỤ LỤC
161
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADB
:
Asian Development Bank - Ngân hàng phát triển châu Á
ASEAN
:
Asscociation of Southeast Asian Nations - Hiệp hội các
Quốc gia Đông Nam Á
BOT
:
Build Operate Transfer - Xây dựng - Kinh doanh - Chuyn giao
BQL
:
Ban quản lý
BQLCK
:
Ban quản lý cửa khẩu
BT
:
Build Transfe - Xây dựng - Chuyển giao
BTO
:
Build Transfer Operate - Xây dng - Chuyn giao - Kinh doanh
CBTA
:
Cross Border Transport Agreement - Hiệp định vận tải qua
biên giới
EWEC
:
East-West Economic Corridor - Hành lang kinh tế Đông - Tây
FDI
:
Foreign Direct Investment - Đầu tư trực tiếp nước ngoài
FTA
:
Free Trade Agreement - Hiệp định Thương mại tự do
GMS
:
Greater Mekong Subregion - Tiểu ng ng Mekong mrộng
GMS-
CBTA
:
Hiệp định Tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua
lại biên giới giữa các nước Tiểu vùng Mê Kông m rộng
JICA
Japan International Cooperaition Agancy - Cơ quan hợp tác
quốc tế Nhật Bản
KCN
:
Khu công nghiệp
KCX
:
Khu chế xuất
KHTKTBG
Khu hợp tác kinh tế biên giới
KKT
:
Khu kinh tế
KKTCK
:
Khu kinh tế cửa khẩu
KKT-TM
:
Khu kinh tế thương mại
KKTXBG
:
Khu kinh tế xuyên biên giới