1
PH N M ĐU
1. Tính c p thi t c a lu n án ế
DN có v n ĐTNN có s phát tri n r t m nh m , thu hút và s d ng kh i
l ng lao đng l n, góp ph n tích c c trong tăng tr ng kinh t , là y u t thúcượ ưở ế ế
đy quá trình đi m i công ngh , nâng cao năng l c c nh tranh, t o hi u ng
lan t a đn các thành ph n kinh t khác. ế ế Tuy nhiên, s l a ch n, đào th i lao
đng c a th tr ng d n đn tình tr ng th t nghi p, s bi n đng ph c t p c a ườ ế ế
n n kinh t nói chung và tình hình s n xu t kinh doanh c a DN nói riêng đa ế ư
đn nh ng r i ro nh m đau, tai n n lao đng ngày m t gia tăng. Thêm vào đó,ế ư
s lao đng bình quân/ DN có v n ĐTNN l n, tình tr ng vi ph m pháp lu t v
tham gia và đóng góp vào qu BHXH còn ph bi n th hi n vi c các DN ế
không đăng ký tham gia BHXH, đăng ký không đ s lao đng thu c di n tham
gia, đóng không đúng m c ti n l ng NLĐ th c nh n. Đi u này đòi h i đ b o ươ
v NLĐ Nhà n c ph i tăng c ng h n n a vai trò qu n lý thu BHXH đi v i ướ ườ ơ
DN có v n ĐTNN.
Nhà n c đóng vai trò quan tr ng trong vi c đi u ti t chính sách BHXH.ướ ế
Th c t trong th i gian qua trong v n đ QLNN v thu BHXH còn t n t i m t ế
s v n đ nh : ch a có đnh h ng riêng cho v n đ thu BHXH ư ư ướ đi v i các DN
có v n ĐTNN, m t s chính sách, quy đnh c a Nhà n c đi v i thu BHXH ướ
c a kh i doanh nghi p còn thi u đng b , ch a sát v i th c t ; ho t đng thanh ế ư ế
tra ki m tra còn ch a k p th i; vi c áp d ng mô hình QLNN v thu BHXH nói ư
chung và thu BHXH đi v i DN có v n ĐTNN nói riêng ch a có t ng k t đánh ư ế
giá m t cách đy đ và khoa h c…T v n đ đt ra v th c ti n nh trên, ư
nghiên c u QLNN v thu BHXH đi v i các DN có v n ĐTNN t i Vi t Nam
hi n nay là m t v n đ c n thi t. Đ tìm ki m mô hình qu n lý hi u qu ho t ế ế
đng thu BHXH đi v i các DN có v n ĐTNN c n nghiên c u chuyên sâu, bài
b n v QLNN đi v i thu BHXH đ nhân di n nh ng b t c p hi n nay và tìm
ra mô hình qu n lý hi u qu h n. Đó là lý do tác gi ch n đ tài ơ “Qu n lý thu
BHXH đi v i các doanh nghi p có v n ĐTNN t i Vi t Nam” làm đ tài nghiên
c u c a mình.
2. M c đích nghiên c u
Phân tích và đánh giá th c tr ng QLNN v thu BHXH đi v i DN có v n
ĐTNN, t đó đa ra các nhóm gi i pháp nh m hoàn thi n công tác này. ư
2
3. Đi t ng, ph m vi nghiên c u. ượ
3.1. Đi t ng nghiên c u ượ
Đ tài t p trung nghiên c u qu n lý nhà n c v thu BHXH đi v i các ướ
doanh nghi p có v n đu t n c ngoài. ư ướ
3.2. Ph m vi nghiên c u
- N i dung nghiên c u: Lu n án nghiên c u QLNN v thu BHXH đi v i
DN có v n ĐTNN g m ba nhóm n i dung l n: ho ch đnh chính sách, t ch c
b máy và phân c p qu n lý, thanh tra giám sát và x lý vi ph m pháp lu t.
Trong n i dung ho ch đnh chính sách và thanh tra, giám sát, đi t ng ượ
nghiên c u là QLNN c a B Lao đng- Th ng binh và Xã h i ươ
Trong các ho t đng qu n lý thu c a c quan BHXH, lu n án nghiên c u ơ
ba ho t đng chính: qu n lý đăng kí tham gia BHXH, qu n lý kê khai và thu n p
ti n đóng BHXH và ho t đng thanh tra giám sát, x lí n đóng BHXH (không
bao g m B o hi m y t , b o hi m xã h i t nguy n, b o hi m th t nghi p và ế
ho t đng đu t tăng tr ng qu ) ư ưở
- Không gian nghiên c u: nghiên c u ho t đng qu n lý Nhà n c v thu ướ
BHXH đi v i các DN có v n ĐTNN Vi t Nam.
- Th i gian nghiên c u: Lu n án ti n hành thu th p s c p t tháng 7 năm ế ơ
2016 đn tháng 4 năm 2018 đ nghiên c u th c tr ng QLNN v thu BHXH đi v iế
DN có v n ĐTNN; d li u th c p t năm 2014-2018; đ xu t các gi i pháp nh m
tăng c ng QLNN v thu BHXH đi v i DN có v n ĐTNN đn năm 2020, t mườ ế
nhìn 2025.
4. Nh ng đóng góp m i c a lu n án
Nh ng đóng góp m i v m t h c thu t, lý lu n: Lu n án đã h th ng
hóa và làm rõ h n c s lý thuy t, ơ ơ ế phân tích các y u t nh h ng đn QLNNế ưở ế
v thu BHXH đi v i DN có v n ĐTNN và tiêu chí đánh giá QLNN v thu
BHXH đi v i DN có v n ĐTNN bao g m: (i) Tiêu chí hi u l c, (ii) Tiêu chí
hi u qu , (iii) Tiêu chí phù h p, (iv) Tiêu chí b n v ng .
Nh ng đóng góp m i v th c ti n: Lu n án đánh giá QLNN v thu BHXH
đi v i DN có v n ĐTNN theo các tiêu chí và theo n i dung QLNN: (i) Ban hành
chính sách, pháp lu t, (ii) T ch c b máy th c hi n thu BHXH, (iii) Thanh tra,
ki m tra.
3
Nh ng đóng góp m i v gi i pháp: Lu n án đ xu t 4 nhóm gi i pháp
nh m hoàn thi n qu n lý nhà n c v thu b o hi m xã h i đi v i doanh ướ
nghi p có v n đu t n c ngoài ư ướ
CH NG 1: T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U VÀƯƠ
PH NG PHÁP NGHIÊN C U C A LU N ÁNƯƠ
1.1. T ng quan tình hình nghiên c u có liên quan đn lu n án ế
1.1.1. Nghiên c u v nguyên lý và ch c năng qu n lý nhà n c v thu ướ
b o hi m xã h i đi v i doanh nghi p có v n đu t n c ngoài ư ướ
1.1.2. Nghiên c u v n i dung qu n lý nhà n c v thu b o hi m xã ướ
h i đi v i doanh nghi p có v n đu t n c ngoài. ư ướ
N i dung QLNN v thu BHXH đi v i DN có v n ĐTNN g m 3 n i
dung: ban hành chính sách, pháp lu t; t ch c b máy th c hi n thu BHXH;
thanh tra, ki m tra.
1.1.3. Nghiên c u v tiêu chí đánh giá qu n lý nhà n c v thu BHXH ướ
đi v i doanh nghi p có v n đu t n c ngoài ư ướ
T ng quan nghiên c u v tiêu chí đánh giá bao g m xác đnh tiêu chí và
ph ng pháp đánh giá.ươ
1.1.4. Nh ng kho ng tr ng nghiên c u.
Hi n đang có m t “kho ng tr ng” c v lý lu n cũng nh đánh giá th c ư
ti n qu n lý nhà n c v thu BHXH đi v i doanh nghi p có v n ĐTNN: ướ
- C s lý lu n v n i dung, quy trình qu n lý nhà n c v thu BHXH nóiơ ướ
chung, thu BHXH đi v i doanh nghi p có v n ĐTNN nói riêng;
- N i dung QLNN v thu BHXH đi v i DN
có v n ĐTNN Vi t Nam;
- Các y u t nh h ng đn QLNN và tiêu chí đánh giá m c đ hoànế ưở ế
thi n c a QLNN v thu BHXH đi v i DN có v n ĐTNN;
- Các kh o sát, đánh giá toàn di n v th c tr ng QLNN v thu BHXH đi
v i DN có v n ĐTNN Vi t Nam;
1.2. Câu h i nghiên c u.
Đ đt đc m c tiêu nghiên c u đã đ ra, lu n án t p trung tr l i các câu ượ
h i:
4
- Qu n lý thu BHXH đi v i DN có v n ĐTNN Vi t Nam khác gì so v i
các n c khác? Qu n lý thu BHXH đi v i DN có v n đu t n c ngoài cóướ ư ướ
đi m gì khác bi t so v i các DN trong n c? ướ
- Th c tr ng QLNN đi v i ho t đng thu BHXH c a các DN có v n
ĐTNN t i Vi t Nam hi n nay?
- Nh ng tiêu chí nào đc s d ng đ đánh giá QLNN v thu BHXH đi ượ
v i DN có v n đu t n c ngoài? ư ướ
- Gi i pháp hoàn thi n QLNN v thu BHXH đi v i các DN có v n đu
t n c ngoài t i Vi t Nam trong th i gian t i là gì? Chính ph nên/ không nênư ướ
làm gì đi v i ho t đng thu c a BHXH?
1.3. Khung phân tích c a lu n án.
Lu n án d ng d ng mô hình do Tim Cadman đa ra năm 2012, k t h p ư ế
v i các nhân t nh h ng đn QLNN v thu BHXH đi v i DN có v n ĐTNN ưở ế
và các tiêu chí c b n đánh giá ch t l ng QLNN: hi u l c, hi u qu , phù h p, ơ ượ
b n v ng
S đ 1.1. Khung phân tích c a lu n ánơ
1.3. Ph ng pháp nghiên c uươ
1.3.1. Ph ng pháp lu n nghiên c u.ươ
Lu n án ti p c n đi t ng nghiên c u d a trên c s v n d ng ph ng ế ượ ơ ươ
5
pháp duy v t bi n ch ng làm ph ng pháp lu n chung. ươ
1.3.2. Các ph ng pháp nghiên c u c thươ
1.3.2.1. Ph ng pháp đnh tínhươ
1.3.2.2. Ph ng pháp đnh l ngươ ượ
CH NG 2: C S LÝ LU N VÀ TH C TI N V QU N LÝ ƯƠ Ơ
THU B O HI M XÃ H I ĐI V I DOANH NGHI P CÓ V N
ĐU T N C NGOÀI Ư ƯỚ
2.1. C s lý lu n v qu n lý thu b o hi m xã h i.ơ
2.1.1. Khái ni m và vai trò c a b o hi m xã h i trong n n kinh t . ế
2.1.1.1. Khái ni m b o hi m xã h i.
“BHXH là s b o đm thay th ho c bù đp m t ph n thu nh p c a ế
ng i lao đng khi h b gi m ho c m t thu nh p do m đau, thai s n, tai n nườ
lao đng, b nh ngh nghi p, th t nghi p, h t tu i lao đng ho c ch t”. ế ế
BHXH là m t chính sách xã h i đc lu t hóa tùy theo đi u ki n c th c a ượ
t ng n c. ướ NLĐ tham gia BHXH và gia đình h là nh ng đi t ng tr c ti p đc ượ ế ượ
h ng l i t chính sách BHXH, khi có các s ki n b o hi m x y ra d n đn gi mưở ế
ho c m t thu nh p t lao đng. Đ t ch c và th c hi n đc chính sách BHXH ượ
ph i d a vào m t qu ti n t do NLĐ, ng i SDLĐ đóng góp và có s b o tr c a ườ
Nhà n c. ướ
2.1.1.2. Vai trò c a b o hi m xã h i trong n n kinh t . ế
Vi c th c hi n BHXH có vai trò đi v i t t c các bên trong m i quan h
BHXH: ng i lao đng, ườ t ch c s d ng lao đng , và r ng h n là toàn ơ xã h i
2.1.2. Khái ni m qu n lý thu b o hi m xã h i.