Quản trị tác nghiệp
lượt xem 23
download
Sản xuất và tác nghiệp theo thời gian đã có sự thay đổi nhanh chóng và sâu sắc bởi khoa học công nghệ với cuộc cách mạng công nghiệp số. Hơn nữa qua thực tiễn giảng dạy, các thầy cô trong nhóm Quản trị sản xuất và tác nghiệp và Bộ môn Quản trị doanh nghiệp cũng đã nhận thấy cần thiết phải biên soạn lại giáo trình ngày càng hoàn thiện và phù hợp với xu hướng vận động của khoa học này trên thế giới và những điều kiện hội nhập của Việt Nam....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quản trị tác nghiệp
- QU N TR TÁC NGHI P TS. NGUY N VĂN MINH, KHOA QU N TR KINH DOANH, ð I H C NGO I THƯƠNG 098 311 8969, nguyenvm2002@yahoo.com Hà N i, 2007 BÀI M ð U Gi i thi u chung v môn h c ð i tư ng nghiên c u c a môn h c M c ñích c a môn h c Yêu c u ñ i v i sinh viên Phương pháp gi ng d y ðánh giá quá trình và ki m tra © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 2 Hà n i, 2006-2007. BÀI M ð U Gi i thi u chung v môn h c Qu n tr s n xu t và d ch v (Production and Operation Management – POM). M t s tên g i khác: qu n tr s n xu t và tác nghi p; qu n tr s n xu t; qu n tr tác nghi p. ð i tư ng nghiên c u c a môn h c Ho t ñ ng s n xu t và cung ng d ch v c a doanh nghi p. M c ñích c a môn h c Trang b cho h c viên nh ng ki n th c cơ b n nh t v qu n tr quá trình s n xu t và cung ng d ch v . Rèn luy n nh ng k năng cơ b n v qu n tr tác nghi p. Yêu c u ñ i v i sinh viên N m v ng ki n th c cơ b n v lý thuy t kinh t , qu n tr h c ñ i cương, toán kinh t , xác su t th ng kê. Ch ñ ng trong h c t p nghiên c u: t giác ñ c trư c tài li u, làm bài t p, vi t ti u lu n, chu n b th o lu n, ch ñông xây d ng bài gi ng. H c ñi ñôi v i hành: ng d ng th c t thông qua bài t p th c hành. Ch p hành nghiêm túc qui ch c a Trư ng và B © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 3 Hà n i, 2006-2007. 1
- BÀI M ð U Phương pháp gi ng d y Th c hi n theo ñ nh hư ng: ngư i h c là trung tâm c a m i ho t ñ ng ñào t o. Tăng cư ng nêu v n ñ , tình hu ng th o lu n. T ch c tham quan th c t . Giao lưu v i gi i qu n lý DN. ðánh giá quá trình và ki m tra ðánh giá theo quá trình: 1) ki m tra gi a kỳ (1 bài); 2) th o lu n nhóm; 3) bài t p th c hành nhóm; 4) ki m tra cu i kỳ. T l ñi m: (1)+(2)+(3)~40-50%; (4)~60-50%. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 4 Hà n i, 2006-2007. BÀI M ð U N i dung và th i lư ng c a môn h c STT Tên chương T ng s ti t Lý thuy t Th c hành 1. Nh ng v n ñ chung 6 4 2 2. D báo nhu c u s n ph m 6 4 2 3. Thi t k và ho ch ñ nh công 6 4 2 su t 4. T ch c s n xu t 9 (12) 6 3 5. Qu n tr d tr 9 6 3 6. Ho ch ñ nh nhu c u 6 4 2 7. Qu n tr d ch v 6 4 2 8. Qu n lý ch t lư ng 12 (9) 8 4 T ng c ng: 60 40 20 © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 5 Hà n i, 2006-2007. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. H và tên: 2. Sinh ngày …. tháng…. năm… 3. Quê quán: 4. ð a ch liên l c(phone, e-mail) 5. M c ñích h c t p và d ñ nh tương lai 6. Ý ki n ñ xu t (n u có) © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 6 Hà n i, 2006-2007. 2
- BÀI M ð U Tài li u tham kh o 1. Richard B. Chase, Nicholas J. Aquilano, F. Robert Jacobs. Production and Operations Management: Eighth Edition. Irwin McGrawHill. 1998.-690p. 2. Trương ðoàn Th và các tác gi . Qu n tr s n xu t và tác nghi p: Giáo trình. Hà N i: Th ng Kê, 2002. 359tr. 3. ð ng Th Thanh Phương. Qu n tr s n xu t và d ch v . Hà N i: Th ng Kê, 2002. 291 tr. 4. ð ng Minh Trang. Qu n tr s n xu t và tác nghi p. Hà N i: Th ng Kê, 2003. 306tr. 5. Nguy n Văn Nghi n, Gerard Chavulier. Qu n lý s n xu t. Hà N i: Th ng Kê, 1998. 6. Sách bài t p ñi kèm v i các giáo trình trên. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 7 Hà n i, 2006-2007. BÀI M ð U Tài li u tham kh o 7. T Th Ki u An và các tác gi . Qu n lý ch t lư ng trong các t ch c. Hà N i: Th ng Kê, 2004. 474 tr. 8. Phó ð c Trù, Ph m Hùng. ISO 9000-2000. Hà N i: Khoa h c và K thu t, 2002. 521tr. 9. Tr n S u. Qu n lý ch t lư ng s n ph m. Hà N i: Th ng Kê, 2004. 214 tr. 10. Phillip Crosby. Quality is Free. NY.: McGraw-Hill, 1979 (b n d ch ti ng vi t: Ch t lư ng là th cho không. Mai Huy Tân, Nguy n Bình Giang d ch. Hà N i: Khoa h c – Xã h i, 1989). 11. Kaoru Ishikawa. What is Total Quality Control? – the Japanrse Way. NY.: Prentice Hall, 1985. (B n ti ng Vi t: Qu n lý ch t lư ng theo phương pháp Nh t. Nguy n Như Th nh, Tr nh Trung Thanh d ch. Hà N i: Khoa h c và K thu t, 1990. 12. Nguy n Văn Minh và các tác gi . Qu n tr s n xu t và d ch v : Bài gi ng. Hà N i: ðHNT, 2007. 13. B sách qu n tr s n xu t và v n hành c a Bussiness Edge. TP.HCM: Tr , 2004-2007. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 8 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1. NH NG V N ð CHUNG V QU N TR S N XU T & D CH V (QTSX&DV) N i dung chính I. M t s khái ni m cơ b n II. ð i tư ng, m c ñích, nhi m v và phương pháp nghiên c u qu n tr s n xu t III. N i dung c a QTSX&DV IV. L ch s phát tri n c a QTSX&DV V. Quá trình ra quy t ñ nh c a nhà qu n tr s n xu t VI. Phân lo i quá trình s n xu t và d ch v VII. Câu h i, ñ tài và tình hu ng th o lu n © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 9 Hà n i, 2006-2007. 3
- CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG I. M T S KHÁI NI M CƠ B N 1.1. Doanh nghi p và ho t ñ ng s n xu t, cung ng d ch v Doanh nghi p là gì? • Doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch n ñ nh, ñư c ñăng ký kinh doanh theo qui ñ nh c a pháp lu t nh m m c ñích th c hi n các ho t ñ ng kinh doanh (Lu t Doanh nghi p – 2005). T ch c kinh t là gì? - T ch c là m t t p h p g m 2 ngư i tr lên, liên k t v i nhau b ng nh ng qui t c nh t ñ nh, cùng hành ñ ng ñ ñ t ñư c m c ñích chung. - T ch c kinh t là m t t ch c ñư c hình thành ñ th c hi n các m c ñích kinh t . Tóm l i, doanh nghi p, dư i góc nhìn qu n tr , – là m t t ch c kinh t ñư c thành l p theo qui ñ nh c a pháp lu t nh m th c hi n các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh ñ ñ t m c ñích chung (thu l i nhu n). © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 10 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1. NH NG V N ð CHUNG 1.1. Doanh nghi p và ho t ñ ng s n xu t, cung ng d ch v S n ph m? - S n ph m là k t qu ho t ñ ng c a doanh nghi p. - S n ph m là k t qu c a các ho t ñ ng hay các quá trình (ISO 9000:2000). - Ho t ñ ng gì? Quá trình nào? - ho t ñ ng có ích c a con ngư i nh m t o ra c a c i v t ch t; - quá trình bi n ñ i các y u t ñ u vào thành s n ph m ñ u ra. S n ph m ñư c chia làm hai lo i: - s n ph m v t ch t: - là các s n ph m có th nh n bi t ñư c b ng các giác quan c a con ngư i; - s n ph m d ch v : - Là s n ph m c a quá trình (ho t ñ ng) ti p xúc gi a ngư i cung ng v i ngư i s d ng d ch v . Trong SPDV luôn có s góp m t c a y u t (ho c s n ph m) v t ch t, v i nhi u c p ñ khác nhau. - Hàng hóa là nh ng s n ph m v t ch t ñư c trao ñ i trên th trư ng. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 11 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG 1.1. Doanh nghi p và ho t ñ ng s n xu t, cung ng d ch v Các thu c tính c a SP Thu c tính là gì? SP có nh ng thu c tính nào? Thu c tính là nh ng tính ch t g n li n, không th tách r i c a s v t, hi n tư ng (s n ph m). S n ph m có hai thu c tính cơ b n: Giá tr - ño b ng giá tr c a lư ng lao ñ ng k t tinh trong SP. Giá tr s d ng – là giá tr mà SP ñem l i cho ngư i tiêu dùng khi s d ng. Giá tr này có th : h u hình (ích l i, công d ng), vô hình (c m h ng, s hài lòng). ði u ki n ñ SP có ñư c giá tr và giá tr s d ng? SP ph i rõ m c ñích ðáp ng ñư c các y/c kinh t , k thu t ðáp ng ñư c y/c th m m . © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 12 Hà n i, 2006-2007. 4
- CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG 1.1. Doanh nghi p và ho t ñ ng s n xu t, cung ng d ch v So sánh gi a s n ph m v t ch t và s n ph m d ch v Làm th nào ñ so sánh hai ho c nhi u s v t, hi n tư ng? Thi t l p h th ng các tiêu chí. Làm th nào thi t l p tiêu chí ñ so sánh hai lo i hình s n ph m? Bám sát ñ c tính c a s n ph m. Quan sát so sánh th c t , làm thí nghi m. Phân tích rút ra k t lu n. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 13 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1. NH NG V N ð CHUNG So sánh SP v t ch t và SP d ch v Tiêu chí so sánh S n ph m v t ch t S n ph m d ch v Quá trình s n xu t K t qu c a quá trình K t qu c a ho t ñ ng bi n ñ i v t ch t ti p xúc v i khách hàng B n ch t c a s n ph m H u hình, d lư ng hóa Thiên v vô hình, khó lư ng hóa Ch t lư ng D xác ñ nh và ki m soát Khó Quy n s h u Chuy n QSH Không H u qu c a sai sót D kh c ph c Khó, nghiêm tr ng Ph m vi ti p xúc v i H p R ng ngư i s d ng Kh năng d tr Có Khó © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 14 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG 1.1. Doanh nghi p và ho t ñ ng s n xu t, cung ng d ch v Các ch c năng cơ b n c a DN? Marketing Tài chính S n xu t …? S n xu t? S n xu t là m t trong nh ng ch c năng c a doanh nghi p, bao hàm quá trình chuy n hóa các y u t ñ u (còn g i là các y u t SX hay ngu n l c) vào thành SP ñ u ra nh m ñáp ng nhu c u c a th trư ng (ngư i tiêu th ) © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 15 Hà n i, 2006-2007. 5
- CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG Sơ ñ quá trình s n xu t (cung ng DV) Các y u t ñ u vào: S n ph m ñ u ra: -Tài nguyên -SP v t ch t Quá trình s n xu t - Lao ñ ng -SP d ch v . -V n -Công ngh -Thông tin -Tài năng KD Ki m tra, ñánh giá H i ñáp H i ñáp Quá trình chuy n ñ i, t o giá tr gia tăng © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 16 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG 1.1. Doanh nghi p và ho t ñ ng s n xu t, cung ng d ch v S n xu t Theo b n, b n ch t (hay m c ñích) c a quá trình s n xu t là gì? T o giá tr gia tăng. D a vào khái ni m s n xu t, b n có th rút ra k t lu n: cung ng d ch v là gì? Cung ng d ch v ? Cung ng d ch v là quá trình s n xu t t o ra s n ph m d ch v thông qua ho t ñ ng ti p xúc gi a bên cung ng và bên s d ng d ch v . Hãy nêu các lĩnh v c d ch v mà b n bi t? Theo b n d ch v ñóng vai trò như th nào trong s phát tri n c a n n kinh t qu c dân? Hãy rút ra ñi m khác bi t cơ b n trong quá trình s n xu t SPVC và cung ng d ch v ? © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 17 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1. NH NG V N ð CHUNG S khác bi t gi a quá trình s n xu t SPVC và cung ng DV # Tiêu chí so sánh Quá trình s n Quá trình cung xu t SPVC ng d ch v 1 Quan h v i khách hàng trong quá trình SX 2 Yêu c u ñ i v i qui trình SX 3 ð c ñi m c a quá trình lao ñ ng 4 Thu c tính c a SP cu i cùng 5 Năng su t quá trình SX 6 B o hành ch t lư ng © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 18 Hà n i, 2006-2007. 6
- CHƯƠNG I NH NG V N ð CHUNG 1.2. Khái ni m qu n tr s n xu t và d ch v Qu n tr s n xu t và d ch v là gì? Qu n tr SX&DV là qu n tr quá trình bi n ñ i các y u t s n xu t ñ u vào (ngu n l c) thành s n ph m ñ u ra (hàng hóa và d ch v ) nh m th a mãn t i ña nhu c u c a th trư ng, ñ th c hi n m c ñích kinh doanh c a doanh nghi p. M t s ñi m lưu ý xung quanh khái ni m Tên g i c a môn h c: hi n có r t nhi u tên g i, ngoài qu n tr s n xu t và d ch v , còn có qu n lý s n xu t, qu n tr s n xu t và tác nghi p. ? Vì sao như th ? Và gi i quy t như th nào? © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 19 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG I NH NG V N ð CHUNG II. ð i tư ng, m c ñích, nhi m v và phương pháp nghiên c u QTSX&DV 2.1. ð i tư ng ð i tư ng nghiên c u c a QTSX&DV là quá trình s n xu t s n ph m v t ch t và cung ng d ch v c a m t t ch c kinh t . Quá trình này bao g m r t nhi u ho t ñ ng có m i li n quan m t thi t v i nhau. Theo b n, ñó là nh ng ho t ñ ng nào? © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 20 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG I NH NG V N ð CHUNG 2.2. M c ñích M c ñích c a QTSX&DV là tìm ra các phương th c qu n tr hi u qu nh t các y u t SX ñ t o s n ph m th a mãn t i ña nhu c u c a khách hàng. 2.3. Nhi m v Nghiên c u so n th o các lý thuy t, phương pháp lu n, phương pháp. Tìm cách ng d ng hi u qu lý thuy t vào th c ti n. Không ng ng c i ti n, ñ i m i phát tri n các phương pháp qu n tr c v lý thuy t và kh năng ng d ng th c ti n, ñáp ng k p th i thay ñ i c a môi trư ng. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 21 Hà n i, 2006-2007. 7
- CHƯƠNG I NH NG V N ð CHUNG 2.3. Phương pháp Ti p c n h th ng Ti p c n theo quá trình Ti p c n theo tình hu ng Ti p c n t h p Phương pháp mô hình hóa Phương pháp toán kinh t Phương pháp th c nghi m Phương pháp nghiên c u xã h i h c. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 22 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1. NH NG V N ð CHUNG III. N i dung c a qu n tr s n xu t và d ch v D báo nhu c u Qu n tr s n ph m (Ch.2) Thi t k SP Ch t lư ng Ho ch ñinh (Ch.8) công su t (Ch.3) Qu n tr T ch c D ch v s n xu t (Ch.7) (Ch.4) Ho ch ñ nh Qu n tr Nhu c u D tr Ngu n l c (Ch.6) (Ch.5) © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 23 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1. NH NG V N ð CHUNG IV. L CH S PHÁT TRI N C A QTSX&DV 4.1.Quá trình phát tri n Các h th ng sx v n có t xa xưa, t th i c ñ i: V n lý Trư ng thành, Kim T tháp, vư n treo Babylon. Cu c cách m ng công nghi p Anh (nh ng năm 70 c a th k 18) – làm thay ñ i b n ch t c a n n s n xu t. Khoa h c qu n lý s n xu t cũng b t ñ u hình thành và phát tri n t ñây. ? Cách m ng CN b t ñ u t Anh, nhưng vì sao khoa h c qu n lý nói chung và qu n tr s n © Nguy n Văn Minh, nói riêng tr si ncót ngu v n g c t xu t Qu n l xu và d ch M ? 24 Hà n i, 2006-2007. 8
- CHƯƠNG 1. NH NG V N ð CHUNG M t s m c l ch s ñáng ghi nh # Giai ño n Trư ng phái Tác gi 1 ~1770 Cách m ng công nghi p Anh 2 1764 Phát minh máy hơi nư c 3 1785 Phát minh máy d t 4 1776 Tác ph m “C a c i c a các Adam Smit qu c gia” 5 1911 Qu n lý khoa h c F. Taylor 6 1911 Tâm lý công nghi p F. Gibreth 7 1912 Bi u ñ k ho ch công Henry Gantt vi c © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 25 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1. NH NG V N ð CHUNG M t s m c l ch s ñáng ghi nh # Giai ño n Trư ng phái Tác gi 8 1913 S n xu t dây chuy n H. Ford 9 1930 Nghiên c u ñ ng cơ làm Elton Mayo vi c 10 1935 Ki m tra ch t lư ng b ng W.Shewhart th ng kê 11 1950-60 PP qu n tr tác nhi p: mô Nhi u tác gi hình hóa, PERT, CMP 12 1970 ng d ng r ng rãi máy IBM, tính ñi n t trong SX: MRP J.Orlicsky 13 1980 Mô hình chi n lư c SX: Harvard 5Ps © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 26 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1. NH NG V N ð CHUNG M t s m c l ch s ñáng ghi nh # Giai ño n Trư ng phái Tác gi 14 JIT, TQC, t ñ ng hóa Toyota, Deming 15 1990 - nay TQM, qu n lý ch t lư ng toàn di n, ISO 16 Doanh nghi p ñi n t 17 C i t qui trình s n xu t M. Hammer kinh doanh (RBP) 18 Ho ch ñ nh ngu n l c DN – SAP, Oracle ERP System © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 27 Hà n i, 2006-2007. 9
- CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG 4.2. Xu hư ng phát tri n c a t ch c s n xu t hi n ñ i 4.2.1. Các y u t nh hư ng ñ n ho t ñ ng t ch c s n xu t Cu c cách m ng công ngh thông tin và công ngh . Xu th toàn c u hoá. V n ñ dân s . V n ñ môi trư ng sinh thái. Tính ch t m i c a n n kinh t h u công nghi p (cu i TK 20-ñ n nay). © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 28 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG Tính ch t m i c a n n kinh t h u công nghi p: công ngh và thông tin ñóng vai trò quy t ñ nh trong phát tri n; Xu hư ng tích h p, liên k t các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh; t o công ngh m i là d ng s n xu t quan tr ng nh t, quy t ñ nh hi u qu ho t ñ ng c a ch th kinh t ; Tri th c là ngu n v n quan tr ng và quí giá nh t ñ phát tri n. ? Theo b n, các y u t trên s nh hư ng như th nào ñ n t ch c s n xu t hi n ñ i? © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 29 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1. NH NG V N ð CHUNG 3.2.2. ð c ñi m m i c a t ch c s n xu t hi n ñ i Ch c năng s n xu t chuy n t th b ñ ng sang ch ñ ng Trư c ñây: Ch c năng c a DN là bi n ñ i ngu n l c ñ u vào thành s n ph m ñ u ra phù h p v i yêu c u c a th trư ng Ngày nay: DN là các ch th t p trung và sáng t o ngu n l c ñ s n xu t ñ ng th i góp ph n hình thành các nhu c u m i (t o c u). M m d o trong c u trúc, linh ho t trong qu n lý và b n v ng trong phát tri n: C u trúc có xu hư ng phát tri n theo hư ng r ng và ph ng, rút ng n ñ n m c có th s lư ng các c p, tâng trong qu n lý; Chú tr ng ho t ñ ng c a t (nhóm) lao ñ ng ñ c l p; Không ng ng t o n i l c c nh tranh cho DN; Vai trò hàng ñ u c a qu n tr tri th c. (Gi i thi u v cách gi i quy t mâu thu n trong các t ch c kinh t hi n ñ i và mô hình T ch c gia ñình). © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 30 Hà n i, 2006-2007. 10
- CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG 3.2.3. M t s ñ nh hư ng phát tri n c a các DN SX hi n ñ i Chú tr ng qu n tr chi n lư c trong qu n tr s n xu t. ð m b o ch t lư ng toàn di n. Rút ng n th i gian s n xu t, t o l i th c nh tranh. ð u tư c p nh t công ngh m i. Phân quy n trong qu n lý, t o ñi u ki n cho phép ngư i lao ñ ng tham gia vào quá trình ra quy t ñ nh. Không ng n ng i c i t các qui trình s n xu t – kinh doanh. Quan tâm ñ c bi t ñ n b o v môi trư ng. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 31 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG 3.2.4. M t s mô hình s n xu t hi n ñ i • Mô hình MRP (Materials Requirements Planing) - Ho ch ñ nh nhu c u nguyên v t li u Xu t hi n vào nh ng năm 70 c a TK20 Ngư i kh i xư ng: Joshep Orlicky c a IBM và các chuyên gia c a Hi p h i Qu n lý d tr s n xu t Hoa kỳ (American Production & Inventory Control Society) N i dung: dùng ph n m m ñ ho ch ñinh, qu n lý và ñi u ch nh nhu c u cũng nhu l ch trình v nguyên v t li u © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 32 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG • Mô hình MRP (Materials Requirements Planing) - Ho ch ñ nh nhu c u nguyên v t li u ng d ng r t hi u qu cho nh ng dây chuy n s n xu t ñ s . Hi n ñang phát tri n thành mô hình MRP II (Manufacturing Requirements Planing) - ho ch ñ nh không ch ngu n nguyên v t li u mà toàn b ngu n l c liên quan ñ n quá trình s n xu t./. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 33 Hà n i, 2006-2007. 11
- CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG • Mô hình JIT (Just In Time) – Chính xác – ñúng th i h n Xu t hi n vào nh ng năm 80 c a TK20 t i Nh t B n. N i dung: T ch c qu n lý ñ luôn gi ñư c ngu n nguyên li u cung ng và d tr t i thi u chính xác v a ñ cho các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 34 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG • Mô hình TQC (Total Quality Control) – Ki m soát ch t lư ng toàn di n Xu t hi n vào nh ng năm 80, g n li n v i tên tu i c a m t s chuyên gia ch t lư ng n i ti ng như: Deming E., Juran J. N i dung: Xây d ng h th ng ki m tra, ki m soát ch t lư ng toàn di n xuyên su t quá trình s n xu t c a DN. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 35 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG • Mô hình 5Ps (People, Plants, Parts, Processes, Planning & Control System) – Ho ch ñ nh chi n lư c s n xu t Do các nhà kinh t h c thu c ð i h c Harvard Business School kh i xư ng vào nh ng năm 80 c a TK 20. N i dung: D a trên cơ s phân tích 5P - 5 ngu n l c cơ b n ñ ho ch ñ nh chi n lư c, chi n thu t và tác nghi p phù h p cho quá trình s n xu t c a DN. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 36 Hà n i, 2006-2007. 12
- CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG Mô hình TQM (Total Quality Management) - Qu n lý ch t lư ng toàn di n và tiêu chu n hoá ch t lư ng Là bư c phát tri n ti p theo c a mô hình TQC cũng v i các tên tu i như: Deming E., Juran J., Crosby P. N i dung:TQM l y khách hàng làm trung tâm, l y c i ti n liên t c làm công c và s cam k t toàn di n c a m i thành viên trong Dn làm phương châm hành ñ ng. H th ng tiêu chu n ch t lư ng ISO là bư c chu n hoá tư tư ng TQM b ng văn b n. ISO là h th n tiêu chu n qu c t do T ch c Tiêu chu n Qu c t ñưa ra vào năm 1987, v i phiên b n m i nh t ISO 9000:2000 công b năm 2000. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 37 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG • Mô hình RBP (Reengineering Business Processes) – C i t quá trình s n xu t kinh doanh Hình thành vào ñ u th p k 90 M . N i dung: Khác v i TQM v i công c ch l c là c i ti n liên t c (kaizen), RBP kêu g i DN m nh d n xem xét và c i t t n g c toàn b quá trình s n xu t kinh doanh – có nghĩa là làm m t cu c cách m ng t ng th ch không d ng l i m c c i ti n. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 38 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG • Mô hình xí nghi p ñi n t Phát tri n cùng v i s phát tri n c a m ng toàn c u Internet và thương m i ñi n t vào gi a nh ng năm 90 c a TK 20. V i d ng xí nghi p này Internet v a là môi trư ng ho t ñ ng v a là công c ñ s n xu t kinh doanh. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 39 Hà n i, 2006-2007. 13
- CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG Mô hình qu n tr chu i cung ng Mô hình ñư c xây d ng trên ý tư ng m t h th ng qu n tr DN g m ba chu i (dòng ch y) cơ b n – business process: dòng thông tin; dòng v t ch t và dòng tài chính, ch y t ñ u vào ñ u tiên (như nhà cung ng)t i ñ u ra cu i cùng (như ngư i tiêu dùng). Công c h tr ñ c l c cho mô hình này là h th ng ERP-System (Enterprise Resource Planning). © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 40 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG 3.2.5. T ch c s n xu t trong th k 21 M ng kinh t T p ñoàn liên k t o Công ty ña chi u T ch c trí tu T ch c h c h i © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 41 Hà n i, 2006-2007. CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG V. Quá trình ra quy t ñ nh c a nhà qu n tr s n xu t và d ch v 5.1. Ch c năng cơ b n c a nhà qu n tr tác nghi p Ra quy t ñ nh Ho ch ñ nh chi n lư c T ch c ho t ñ ng s n xu t Ki m tra th c hi n Qu n tr nhân l c ði u ph i và qu n lý chung. © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 42 Hà n i, 2006-2007. 14
- CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG 5.2. Nhi m v c a nhà qu n tr s n xu t trong ñi u ki n hi n ñ i © Nguy n Văn Minh, Qu n tr s n xu t và d ch v 43 Hà n i, 2006-2007. 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử B2C - PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
11 p | 1023 | 189
-
Quản trị tác nghiệp phần 2
11 p | 429 | 157
-
Chương 1: Quản trị tác nghiệp TMĐT và Giao dịch TMĐT B2B
10 p | 423 | 117
-
Quản trị tác nghiệp phần 3
11 p | 255 | 103
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp: Chương 1 - TS. Nguyễn Thành Hiếu
15 p | 187 | 26
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp: Chương 6 - TS. Nguyễn Thành Hiếu
15 p | 161 | 22
-
Bài giảng Quản trị nhà hàng - Chương 5: Quản trị tác nghiệp nhà hàng
16 p | 48 | 15
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp - Bài 2: Dự báo nhu cầu sản xuất
17 p | 128 | 14
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp - Bài 5: Hoạch định tổng hợp
18 p | 86 | 11
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp - Bài 3: Hoạch định công suất và năng suất của doanh nghiệp
19 p | 122 | 8
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp - Bài 1: Giới thiệu chung về quản trị tác nghiệp
15 p | 61 | 7
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 5: Quản trị rủi ro trong tác nghiệp thương mại quốc tế (Năm 2022)
13 p | 29 | 6
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 5: Quản trị rủi ro trong tác nghiệp thương mại quốc tế
6 p | 30 | 5
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 3: Quản trị quá trình giao dịch, đàm phán ký kết hợp đồng thương mại quốc tế
15 p | 24 | 5
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 7 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
17 p | 14 | 5
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 4: Quản trị quy trình thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế
10 p | 32 | 4
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 1 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
17 p | 16 | 4
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 6 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
20 p | 10 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn