intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả dạy học Lịch sử Việt Nam từ 1945-1975 bằng phương pháp lập bảng hệ thống kiến thức

Chia sẻ: Caphesua | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của đề tài là giúp bản thân nâng cao chất lượng giảng dạy, năng lực chuyên môn; Chia sẻ thêm kinh nghiệm với đồng nghiệp, tạo điều kiện học hỏi nhau trong quá trình dạy học, giúp học sinh ôn sâu nhớ kỹ trong quá trình học bài.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả dạy học Lịch sử Việt Nam từ 1945-1975 bằng phương pháp lập bảng hệ thống kiến thức

  1. TRƢỜNG THPT DƢƠNG ĐÌNH NGHỆ SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM “ NÂNG CAO HIỆU QUẢ DẠY HỌC LỊCH SỬ VIỆT NAM (1954 – 1975) BẰNG PHƢƠNG PHÁP LẬP BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC ” Ngƣời thực hiện : Ngọ Thị Thuận Chức vụ : Giáo viên SKKN thuộc lĩnh vực môn : Lịch Sử
  2. 1. MỞ ĐẦU 1. .L o chọn t i. y :H y y y y : y y sinh. y H ừ 1945 1975 ớ 30 , ớ x ợ ự (1945-1954) Mĩ (1954-1975) ã y ấ ợ y ớ ợ ù ỉ xé ý ĩ ự y – ự ễ ấ ớ H ự ễ y ấy ã e ấ ự y x ợ kinh ớ : y ừ 1945-1975 ” 1.2.Mục ch nghiên cứu: -G ấ ợ y ự y - ớ y -G ớ ĩ” 1.3.Đối tƣợng nghiên cứu:
  3. Đ ớ 12 ừ 1945-1975. 1.4.Phƣơng pháp nghiên cứu: : 1.5.Điểm mới của sáng kiến : y y ớ y ừ 1945- 1975 ớ 12 y ừ ớ ừ ự y ấ ẩ ớ THPT ớ 2 .NỘI DUNG SÁNG KIẾN. 2. . Cơ sở l luận của việc lập ng hệ thống kiến thức trong học lịch sử. ự ấ e ự ớ y ớ H ỉ ợ y ấy ợ ấ ự y e ĩ ự ấ ợ : ừ ừ ấ ừ y y ã xã ĩ H H ừ ấ y ” ễ Đ ợ y y
  4. ấy ợ y Đ ớ y y ấ 2.2.Cơ sở thực ti n của việc lập ng hệ thống kiến thức trong học lịch sử. ợ y ớ 12 ã (1945 – 1975) ấ ớ ấ ớ ấ ớ ấ ự ã ễ 3 : - ợ : y ớ ợ ự ấ ự - y : ấ ấ y ấ ự - :Đ y ù ự x y ù ấ ự ấy ấ y ù ự ấ ự ù y V cách thức lập ng niên iểu hệ thống h a kiến thức. - ấ : ấ Đ ự e ự
  5. ĩ ự ý ỉ ấ ấ - : ự ớ ù ợ - : ự y x ấ ự ù ễ y ấ ừ x ấ 2.3.Các sáng kiến v gi i pháp trƣớc ã sử ụng ớ ớ ẩ G ã y ớ ỉ ợ y ã e y ớ ỉ ớ 10 2016-2017 ù ự y ĩ y y y ấ y y 1945-1975 ớ ớ 12 2.4.Căn cứ v o nội ung i học, ối tƣợng ,ph m vi nghiên cứu ,Tôi c thể chia th nh hai giai o n lịch sử ,với một số ng kiến thức v cách sử ụng sau â : *GIAI ĐOẠN : 945-1954 B ng : Liệt kê các chiến ịch : Việt B c, Biên Giới, H a B nh, Điện Biên Phủ th o các nội ung sau :thời gian ,mục ch ,kết qu ,ý nghĩa . STT Tên chiến Thời gian Mục ch Kết qu nghĩa ịch
  6. 1 7-10 -> 19- ợ 12-1947 ấ ợ 1947 ự ã Đ ự y 6000 ớ ta. y 2 Gớ 16-9 -> 20- 8300 10-1950 e: 3000 ấ ớ – 750 ớ G M 4000 km2 40 3 H 20-12- ấ 1951 -> Đ y 23-02- x : ự 1952 ợ Đ – y 22 c
  7. y 4 Đ 13-03 -> 7- 5-1954 16 200 ấ y y G ợ y y G ợ y G e 1953 – ý 1954. ĩ ớ + Vớ y ẽ ợ ự ự (1946-1954) M ợ ớ - ự : ừ ấ y e Đ w x ù ớ ự ấ y ợ ự ự Mĩ ự ợ ớ ý ĩ ự ấ ấy ấ ĩ y Đ ớ ợ ớ ỉ ấy ớ ấ y ớ ừ
  8. e ẽ ợ y : ự ấ ớ ẽ ẩ ự e ự ù ấ ợ ớ ợ ợ ớ ợ ợ ừ ừ ợ ớ ấ ợ Đ ý H G e Đ + ừ – : Qua ng các chiến ịch tiêu iểu trên,anh(chị)hã l rõ ƣớc phát triển của cuộc kháng chiến to n quốc chống thực ân Pháp của nhân ân ta từ 1946-1954? B ng 2 : Lập ng so sánh v hiệp ịnh Giơ-n -vơ (2 -7- 954) v hiệp ịnh sơ ộ ( 6- 946) với các nội ung: ho n c nh, nội ung cơ n, ý nghĩa. Nội ung Hiệp ịnh sơ ộ ( 6-3-1946) Hiệp ịnh Giơ-ne-vơ ( 21-7-1954) H y : ớ xã ĩ ớ xã ĩ ớ ớ – – ớ ớ H ớ ự ấ ớ ù: H ẩ x ợ Đ y ý ợ ự ợ –M y y ự ợ
  9. ự ự y : y ấ ã H 15000 y H ĩ y 17 2 y ẽ H ẽ 5 ớ ừ ừ ù ấ ấ 3 ợ ễ ừ ấ ấ ớ ớ ự y ự y Đ ù ự ĩ ớ H ự y Nam ấ Đẩy 20 x ợ – H ớ é M y ớ M y ph ớ ớ
  10. + ấy ợ ớ ấ Đ ớ ừ 1946-1954. Qua y ấy ợ ù ớ ợ ấ ự ợ ớ H ẽ ừ ý ớ H ớ ợ ý ù ớ ấ ù y ấ ừH ớ H - ớ ớ ẩy H ớ ã ã ớ ý ấ y ỉ ự H y ấ ã G w e 1954 ớ ự ợ y ấy ợ ù ừ ớ : ợ ấ ự ớ ấ ừ ừ ” ợ ợ Đ y + ớ ã – : Từ ng kiến thức v Hiệp ịnh sơ ộ (3/ 946) v Hiệp ịnh Giơ –ne -vơ (7/ 954),anh(chị)hã phân t ch th ng lợi ngo i giao của Ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp ? *GIAI ĐOẠN 954-1975 B ng : Lập ng v cuộc chiến tranh phá ho i l n thứ nh t của ế quốc Mĩ ối với mi n B c (5/8/ 964 - / / 968)v cuộc chiến tranh phá ho i l n thứ hai (6/4/ 972- 5/ / 973): mục ch, thủ o n , ánh giá hậu qủa.
  11. Nội ung Chiến tranh phá ho i l n thứ Chiến tranh phá ho i l n nh t ( 5/8/ 964 – 1/11/1968) thứ hai ( 6/4/1972 -15/1/1973 ) M - ự 3 I x y : ự ĩ xã - y ợ ” - ự ừ - ừ - y y y M ớ -H y ự ợ I ự : -M - -Đ y y : 52 ớ y F111 -Đ H - y ừ H - ấ -M ợ x -G y ấ ấ -3243 y y (6- 52 3- -735 y y (61-B52, 10- M F111) 143 F111).
  12. 125 - - + y Mĩ nhau ấ ù ã Mĩ y ĩ ấ Mĩ ấ y x y + ừ – : Qua ng thống kê v hai l n Mĩ ném om ánh phá mi n B c ằng không quân v h i quân ,anh(chị) c su nghĩ nhƣ thế n o v chiến tranh? Trách nhiệm của thế hệ trẻ trong v n o vệ h a nh ,an ninh hiện na ? B ng 2:Lập ng v khái niệm các chiến lƣợc chiến tranh âm lƣợc thực ân kiểu mới của ế quốc Mĩ ở mi n Nam Việt Nam. Nội ung Chiến tranh c Chiến tranh cục ộ Việt Nam h a chiến iệt (1965 – 1968) tranh ( 1969 – 1975) (1961 – 1965) Đ ĩ x x x ợ ợ ự ớ ợ ự ớ thự ớ Mĩ Mĩ Mĩ ự ợ G G G ( y )+ ( y )+ Mĩ ( y )+ Mĩ Mĩ ( ấ )+ ( ấ ự ( ấ ự ấ ) ấ ) Mĩ ớ ợ ợ y +
  13. + ti M Mĩ M ự ợ ự ợ ự ợ ự ẽ ợ e ớ Đ ớ ớ + y ợ Mĩ ã ự ừ 1961-1975 ợ y + ớ – : Từ ng hệ thống kiến thức trên,anh(chị)hã rút ra iểm khác nhau cơ n của chiến lƣợc chiến tranh cục ộ với các chiến lƣợc chiến tranh c n l i.T i sao n i :Chiến tranh cục ộ l h nh thức l o thang của Mĩ trong chiến tranh âm lƣợc ở Việt Nam? B ng 3: So sánh cuộc T ng tiến công v n i ậ m a uân 975 với chiến ịch lịch sử Điện Biên Phủ 954 v : thời gian tiến h nh, kết qu , ý nghĩa. V n so Chiến ịch lịch sử Điện Biên T ng tiến công v n i ậ m a sánh Phủ năm 954 uân 975 ừ y 13 3 y 7 5 1954 ừ y43 y 2 5 1975 (55 y ) (55 y ) - 16 200 - ã11 - y -Đ y ừ -G ù y - y ợ
  14. -G Nam. ĩ - ớ ấ - ấ ớ ấ ấ p. -G y ợ - ợ G – e- Mĩ ớ ợ - ớ - ấ ớ ớ y -M ỉ y ớ ợ ự M ớ n ĩ ự ợ Mĩ + y ự y ợ Mĩ ợ ợ G e 1954 1973 M ù hai Đ – y ù x 1975 ễ ễ 55 y + y - : Từ ng hệ thống kiến thức ,anh(chị) hã phân t ch những iểm giống nhau cơ n của cuộc t ng tiến công v n i ậ m a uân 975 với chiến ịch Điện Biên Phủ năm 954? B ng 4: Ngu ên nhân th ng lợi của cuộc kháng chiến chống thực ân pháp v cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nƣớc
  15. Nội ung cuộc kháng chiến chống thực cuộc Kháng chiến chống Mĩ ân Pháp. cứu nƣớc. Đ Đ ự Đ : Đ : Đ -ừ - xã ĩ xã - :Đ ng ĩ ấ : ợ ấ y ớ ; ớ ợ ớ ớ ớ Đ ự: Đ ự: ự ự ự tr ự Đ Đ y y y ấ ự chi ấ ự y y ớ y y ớ ĩ ù ĩ ù X y ự H ợ ợ ợ x y ự ấ ự H y ớ y y x y y x y ợ y ợ
  16. y - ấ - ấ 3 ớ Đ 3 ớ Đ quan. - ự ớ ớ ợ xã ĩ - ự - ự ớ ớ xã ĩ - ự ớ( ) ớ( Mĩ + y ye ợ Mĩ y ã Đ ợ y + - : Từ ngu ên nhân ẫn ến th ng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp v kháng chiến chống Mĩ,anh(chị) hã l m rõ vai tr lãnh o của Đ ng ối với sự nghiệp u tranh gi i ph ng ân tộc từ 954-1975? Qua việc sử ụng phƣơng pháp lập ng hệ thống kiến thức, tôi nhận th t nh hiệu qu nhƣ sau : Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung Yếu B nh Lớp 2C5 43 8 25 10 0 Lớp 2C4 40 2 20 15 3 Trong : - ớ 12 5 - ớ 12 4
  17. 3. KẾT LUẬN. 3. .Kết luận: Đ ợ ớ y y ấ ớ ừ t ấ ớ ự ĩ ự y ấ y ợ ớ y ẽ ự H ớ – ự ù ợ ớ ấ ợ ự ớ ợ ấ y – M ù ự y ợ ớ Hy ẽ ấ ợ y y ớ ự ớ y y ấ ợ ự ý y ợ ù x ớ e THPT Đ ã ự y 3.2.Kiến nghị: - e y y y ỉ y ĩ ự THPT y ù ợ ớ y y ự
  18. - THPT ấ ớ ý y y : ớ c -H ợ y Tôi in cam oan â l sáng kiến o tôi nghiên cứu v thực hiện, tu ệt ối không copp của t cứ tác gi n o. Dương Đình Nghệ, ngày 25 tháng 5 năm 2017 Ngƣời viết sáng kiến Ngọ Thị Thuận
  19. M CL C Tên mục Trang 1. M 1 1.1 1 1.2 M 1 1.3 Đ ợ 1 1.4 1 1.5 Đ ớ 2 2. 2 2.1 2 2.2 ự ễ 2 2.3 ớ 3 2.4 M 4 3 14 3.1 14 3.2 15
  20. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1 ớ 12 2 Đ III – M Hã ( ) X G 2004 3. - ( ) X H 2007 4. y - – ( ) NXBGD, 2002 V một số t i liệu tham kh o khác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0