intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông thông qua việc định hướng giải quyết bài toán hình học tọa độ phẳng dựa trên tính chất đặc trưng của điểm và đường

Chia sẻ: Behodethuonglam | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu đề tài là cung cấp thêm cho các em học sinh lớp 10 THPT và đồng nghiệp một số cách nhìn trong việc giải quyết các bài toán về tọa độ của hình học phẳng khó, dựa trên kiến thức đã được tìm hiểu ở bậc THCS thiết lập mối quan hệ của điểm và đường để từ đó giải quyết nhanh các bài toán tọa độ hình học phẳng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh trung học phổ thông thông qua việc định hướng giải quyết bài toán hình học tọa độ phẳng dựa trên tính chất đặc trưng của điểm và đường

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM: RÈN LUYỆN TƯ DUY SÁNG TẠO CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ  THÔNG THÔNG QUA VIỆC ĐỊNH HƯỚNG GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN  HÌNH HỌC TỌA ĐỘ PHẲNG DỰA TRÊN TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG  CỦA ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG                                Người thực hiện: Đậu Thị Hiền                                Chức vụ: Giáo viên                                Năm học: 2020 – 2021 Tháng 3 năm 2021 A. ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Trong xu hướng phát triển nên kinh t ̀ ế tri thức, Việt Nam càng coi trọng   giáo dục, khẳng định giáo dục là quốc sách hàng đầu để sáng tạo ra hệ thống   giá trị hiện đại, đổi mới, làm nguồn lực thúc đẩy phát triển kinh tế ­ xã hội.   Nhưng năm qua, v ̃ ơi nhiêu giai phap thiêt th ́ ̀ ̉ ́ ́ ực được triên khai va th ̉ ̀ ực hiên co ̣ ́  ̣ ̉ ền giáo dục Việt Nam đã đat đ hiêu qua, n ̣ ược nhiều thành tựu to lơn trên linh ́ ̃   vực giao duc, đào t ́ ̣ ạo nguồn nhân lực cho đất nước va xa hôi.  ̀ ̃ ̣
  2. 2 Tuy nhiên, trước yêu cầu cấp bách của sự  phát triển kinh tế  ­ xã hội   trong bối cảnh toàn cầu hóa, đã nảy sinh môt sô b ̣ ́ ất cập đòi hỏi chúng ta phải   có sự đôi m ̉ ơi căn ban trong ch ́ ̉ ương trinh giao duc noi chung va giao duc phô ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̉  thông noi riêng. Trên c ́ ơ  sở  kế  thừa và phát triển những  ưu điểm của các  chương trình giáo dục phổ  thông đã có của Việt Nam; đồng thời, tiếp thu   thành tựu nghiên cứu về khoa học giáo dục và kinh nghiệm xây dựng chương   trình theo mô hình phát triển năng lực của những nền giáo dục tiên tiến trên  thế giới va qua trinh nghiên c ̀ ́ ̀ ứu, sang tao, đôi m ́ ̣ ̉ ới phương phap cua môi nha ́ ̉ ̃ ̀  ̣ khoa hoc va môi giao viên g ̀ ̃ ́ ắn với nhu cầu phát triển của đất nước, những   tiến bộ của thời đại khoa học ­ công nghệ  đê sang tao ra nh ̉ ́ ̣ ưng san phâm tri ̃ ̉ ̉ ́  ̣ tuê, gop phân th ́ ̀ ực hiên co hiêu qua chu tr ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ương đôi m ̉ ới va phat triên nên giao ̀ ́ ̉ ̀ ́  ̣ ̉ duc cua đât n ́ ươc.  ́ Trong Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8, Ban Chấp hành Trung ương khóa  XI (Nghị quyết số 29­NQ/TW) về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào   tạo cũng đã chỉ  rõ một thực trạng hiện nay là  “…công việc giảng dạy, học   tập, thi cử, kiểm tra và đánh giá kết quả còn lạc hậu, thiếu thực chất…’’. Để  đáp ứng được các yêu cầu của cuộc sống, của xã hội hiện đại buộc chúng ta   phải tiến hành đổi mới căn bản, toàn diện hệ thống giáo dục quốc gia. Đó là  thay đổi tất cả  những yếu tố, những chủ  thể  của quá trình đào tạo: Thầy   phải thay đổi, trò phải thay đổi, cán bộ  quản lý phải thay đổi; tư  duy phải   thay đổi, hành động phải thay đổi; chương trình phải thay đổi, sách giáo khoa  phải thay đổi, cách dạy, cách học, cách thi cử  càng phải thay đổi. Trong đó,   đổi mới giáo dục phổ thông giữ  vai trò then chốt, bởi vì “giáo dục phổ thông  là nền tảng của cả  hệ  thống giáo dục quốc gia”. Trong những năm gần đây  thì nội dung, phương pháp đào tạo, chương trình môn Toán học ở bậc THPT   đã có rất nhiều thay đổi về yêu cầu giáo dục, nội dung kiến thức và kỹ năng.  Cụ thể: Về  chương trình: đã có những quy định về  Chuẩn kiến thức và người   giáo viên phải dạy như thế nào để học sinh đạt được chuẩn kiến thức đó.  Về  kỹ  năng, hình thức và phương pháp dạy học: chuyển từ  nền giáo   dục THPT nặng về truyền thụ kiến thức một chiều sang nền giáo dục THPT  chú trọng phát triển năng lực và phẩm chất của học sinh, được tiến hành  bằng cách đổi mới dạy học theo hướng phát triển năng lực cá nhân người  học, người giáo viên phải lấy học sinh làm trung tâm; áp dụng các phương   pháp , kỹ  thuật dạy học tích cực, chấm dứt hoàn toàn hiện tượng dạy học   theo kiểu áp đặt, truyền thụ  kiến thức một chiều, thầy đọc­ trò chép; chú  trọng rèn luyện phương pháp tự  học, tự  nghiên cứu, giúp những học sinh có  năng lực hoạt động trí tuệ, phát huy được tính tích cực trong học tập nói 
  3. 3 chung và học tập môn Toán nói riêng; tăng cường các hoạt động phát triển tư  duy và tính sáng tạo; biết vận dụng kiến thức đã được học để giải quyết các  vấn đề nảy sinh trong thực tế … ̣ ́ ̣ ơi cac bai toan hinh hoc toa đô phăng, Trong qua trinh hoc sinh tiêp cân v ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉   ̣ ̣ hoc sinh găp kho khăn trong viêc đinh h ́ ̣ ̣ ương cach giai, hoc sinh không biêt ́ ́ ̉ ̣ ́  ́ ử  dung gia thiêt cung nh cach s ̣ ̉ ́ ̃ ư  môi liên hê cua gia thiêt v ́ ̣ ̉ ̉ ́ ới yêu câu bai toan ̀ ̀ ́  ̣ ̀ ươc can l đăt ra lam b ́ ̉ ơn trong viêc giai toan. Chinh vi vây, tac gia viêt đê tai ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̀  ̣ nay nhăm môt phân nao đo đinh h ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ướng cung nh ̃ ư  chi ra môi liên hê cua cac ̉ ́ ̣ ̉ ́  ̉ ́ ường trong bai toan, t điêm, cac đ ̀ ́ ừ đo vân dung tinh chât đăc tr ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ưng cua điêm va ̉ ̉ ̀  đường vao viêc tim ra l ̀ ̣ ̀ ơi giai ma bai toan yêu câu. ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ Nhằm khắc phục phần nào những khó khăn, hạn chế  đã nêu trên, tać   gia l ̀ ̣ ư  duy   ̉ ựa chọn và viết sáng kiến kinh nghiệm với đề  tài:  “Ren luyên t sang tao cho hoc sinh trung h ́ ̣ ̣ ọc phổ thông thông qua viêc đinh h ̣ ̣ ương giai ́ ̉   quyêt bai toan hinh hoc toa đô phăng d ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ựa trên tinh chât đăc tr ́ ́ ̣ ưng cua điêm ̉ ̉   va đ ̀ ường”. 2. Mục đích nghiên cứu Giới thiệu, cung cấp thêm cho các em học sinh lớp 10 THPT và đồng  nghiệp một số  cach nhin trong viêc giai quyêt cac bai toan vê toa đô cua hinh ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀   ̣ ̉ ́ ựa trên kiên th hoc phăng kho, d ́ ưc đa đ ́ ̃ ược tim hiêu  ̀ ̉ ở bâc THCS thiêt lâp môi ̣ ́ ̣ ́  ̣ ̉ ̉ quan hê cua điêm va đ̀ ường đê t ̉ ừ đo giai quyêt nhanh cac bai toan toa đô hinh ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀   ̣ ̉ hoc phăng. Rèn luyện cho các em học sinh THPT nói chung, học sinh các lớp 10   THPT chuẩn bị tham gia kỳ thi THPTQG hàng năm, ky thi HSG nói riêng kh ̀ ả  năng thông hiểu, vận dụng , vận dụng cao các kiến thức cơ bản của Hinh hoc ̀ ̣   10 vào giải quyết các bài toán Hinh hoc toa đô phăng.  ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ Hình thành cho các em học sinh thế giới quan khoa học, chỉ cho các em  phương pháp tìm hiểu mối liên hệ  mật thiết giữa các phần trong các nội   dung,   chương trình môn Toán bậc THPT, mối liên hệ  giữa kiến thức sách  giáo khoa và thực tiễn cuộc sống.  Phát triển tư  duy sáng tạo cho các em học sinh, đáp  ứng các yêu cầu  trong Nghị  quyết Hội nghị  lần thứ  8, Ban Chấp hành Trung  ương khóa XI  (Nghị  quyết số  29­NQ/TW) về  đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào  tạo, đáp  ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế  thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.  3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Học sinh lớp 10 , hoc sinh chuân bi tham d ̣ ̉ ̣ ự kỳ thi THPTQG hàng năm.
  4. 4 Giáo viên giảng dạy môn Toán THPT. 4. Phương pháp nghiên cứu Trên cơ sở  kiến thức Sách giáo khoa Hinh hoc 10 (c ̀ ̣ ơ  bản), tac gia xây ́ ̉   dựng, khai thác, phát triển, sắp sếp các vấn đề, lồng ghép vào các ví dụ (được   tham khảo từ đề thi HSG tinh l̉ ơp 11 hang năm cua cac tinh, thanh phô, đê thi ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̀   thử THPTQG hang năm cua môt sô tr ̀ ̉ ̣ ́ ương và m ̀ ột số tài liệu tham khảo khác)  để phân hoạch thành các dạng toán cụ thể theo từng mức độ  để phù hợp với  từng nhu cầu, năng lực của các em học sinh.  Tham khảo bài viết của các đồng nghiệp ở các tạp chí có nội dung liên  quan đến đề tài. Trao đổi với các đồng nghiệp ở Tổ Toán ­ Tin ở Trường THPT Chuyên  Phan Bội Châu (Nghệ  An) và một số  đơn vị  bạn trong tỉnh có quan tâm đến  vấn đề này để đề xuất biện pháp tiếp cận lời giải các bài toán, triển khai đề  tài. Trao đổi, thảo luận và phối hợp trực tiếp với các em học sinh được tać   ̉ ực tiếp giảng dạy  ở  Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu (Nghệ  An)  gia tr để kiểm nghiệm và rút kinh nghiệm.  5. Khả năng ứng dụng và triển khai kết quả Đề tài có thể dùng làm tài liệu tham khảo, học tập cho các em học sinh   lớp 10 ­ THPT trong và ngoài trường.  Đề  tài có thể  làm tài liệu tham khảo cho các giáo viên giảng dạy bộ  môn Toán THPT. Đề  tài có thể   ứng dụng để  phát triển thành mô hình sách tham khảo   trong lĩnh vực này để  phục vụ  công tác giảng dạy của giáo viên, công việc   học tập cho học sinh và công tác nghiên cứu của các nhà giáo dục. Mặc dù đã rất cố  gắng tìm tòi, nghiên cứu song se không tránh kh ̃ ỏi   nhưng thi ̃ ếu sót, tac gia r ́ ̉ ất mong muôn nhân đ ́ ̣ ược sự đóng góp ý kiến của các   ̣ ́ ộc giả  để  tiêp tuc hoàn thi đông nghiêp, cac đ ̀ ́ ̣ ện hơn và đạt được nhiều kết  quả  tốt hơn nữa trong việc giảng dạy môn Toán THPT nói chung và giảng   dạy phần Toa đô Hinh hoc phăng THPT nói riêng. Tac gia xin chân thành c ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ảm   ơn. B. NỘI DUNG 1. Một số khái niệm và tính chất cơ bản của toa đô hinh hoc phăng ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ Trong mục này chúng tôi trình bày lại một số khái niệm và tính chât c ́ ơ 
  5. 5 ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ban cua toa đô hinh hoc phăng. 1.1. Định nghĩa truc toa đô  ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ường thăng trên đo đa xac đinh Truc toa đô la ( con goi la truc) la môt đ ̉ ́ ̃ ́ ̣   ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ môt điêm O goi la điêm gôc va môt vect ơ đơn vi . ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Ta ký hiêu truc toa đô la  ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ Cho M la điêm tuy y trên truc . Khi đo co duy nhât môt sô k sao cho . Ta   ̣ ́ goi sô k đo  ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ́la toa đô cua điêm M vơi truc đa cho ́ ̣ ̃ . 1.2. Đinh nghia hê truc toa đô  ̣ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Hê truc toa đô ̣   gôm hai truc  va  vuông goc v ̀ ̣ ̀ ́ ơi nhau. Điêm gôc O chung ́ ̉ ́   ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ cua hai truc goi la gôc tao đô. Truc  đ ược goi la truc hoanh va ki hiêu Ox, truc ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̣   được goi la truc tung va ki hiêu la Oy. Cac vect ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ơ  va  la cac vect ̀ ̀ ́ ơ đơn vi trên   ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ược ki hiêu la Oxy.  Ox va Oy va . Hê truc tao đô con đ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ 1.3. Toa đô vect ̣ ̣ ơ ̣ ̉ Trong măt phăng Oxy, cho vect ơ  tuy y. Ve  va goi  lân l ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̀ ượt la hinh chiêu ̀ ̀ ́  ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉ vuông goc cua A lên Ox va Oy. Ta co  va căp sô duy nhât  đê . Nh ̀ ́ ư vây . ̣ ̣ ́ ́ ược goi la tao đô cua vect Căp sô (x;y)  duy nhât đo đ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ơ   đôi v ́ ơi hê toa đô Oxy ́ ̣ ̣ ̣   ̣ ́ ứ nhât x goi la hoanh đô, sô th va viêt  hoăc . Sô th ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ứ hai y goi la tung đô cua ̣ ̀ ̣ ̉   vectơ  Như vây  ̣ 1.4. Nhân xet ̣ ́ Từ đinh nghia toa đô vect ̣ ̃ ̣ ̣ ơ  , ta thây hai vect ́ ơ  băng nhau khi va chi khi ̀ ̀ ̉   ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ chung co hoanh đô băng nhau va tung đô băng nhau. Nêu  va  thi  ́ ̀ ̀. Như vây, môt vect ̣ ̣ ơ hoan toan đ ̀ ̀ ược xac đinh khi biêt tao đô cua no. ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ́ 1.5. Biêu th ̉ ưc toa đô cua tich vô h ́ ̣ ̣ ̉ ́ ướng ̣ ̉ ̣ ̣ , cho hai vectơ . Khi đo tich vô h Trên măt phăng toa đô  ́ ́ ướng  la   ̀ 1.6. Vectơ chi ph ̉ ương cua đ ̉ ường thẳng Vectơ   được goi la vect ̣ ̀ ơ  chi ph ̉ ương cua đ ̉ ường thăng  nêu  va gia cua ̉ ́ ̀ ́ ̉   ̣ ̀ ơi  song song hoăc trung v ́ 1.7.  Đinh nghia ph ̣ ̃ ương trinh tham sô cua đ ̀ ́ ̉ ường thăng ̉ ̣ ̉ Trong măt phăng Oxy cho đương thăng  đi qua điêm  va nhân  lam vect ̀ ̉ ̉ ̀ ̣ ̀ ơ  ̉ ương. Vơi môi điêm M bât ki trong măt phăng, ta co . Khi đo  chi ph ́ ̃ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́  cung ̀  
  6. 6 phương vơi  ́                                                                                                                                         ̣ ương trinh (1) đ Hê ph ̀ ược goi la ph ̣ ̀ ương trinh tham sô cua đ ̀ ́ ̉ ương thăng , ̀ ̉   trong đo t la tham sô. ́ ̀ ́ 1.8. Vectơ phap tuyên cua đ ́ ́ ̉ ường thăng ̉ Vectơ   được goi la vect ̣ ̀ ơ  phap tuyên cua đ ́ ́ ̉ ường thăng  nêu  va  vuông ̉ ́ ̀   ́ ới vectơ chi ph goc v ̉ ương cua  ̉ 1.9. Phương trinh tông quat cua đ ̀ ̉ ́ ̉ ường thăng ̉ ̣ ̉ Trong măt phăng Oxy cho đường thăng  đi qua  va nhân  lam vect ̉ ̀ ̣ ̀ ơ phaṕ   ́ ơi môi điêm M(x;y) bât ki thuôc măt phăng, ta co:  tuyên. V ́ ̃ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ Khi đo ́                                                                                                                  (2) ̣ Đinh nghia: Ph ̃ ương trinh  v ̀ ơi a, b không đông th ́ ̀ ời băng 0, đ ̀ ược goi la ̣ ̀  phương trinh tông quat cua đ ̀ ̉ ́ ̉ ường thăng.̉ 1.10. Vi tri t ̣ ́ ương đôi cua hai đ ́ ̉ ường thăng ̉ Xet hai đ ́ ường thăng  va  co ph ̉ ̀ ́ ương trinh tông quat lân l ̀ ̉ ́ ̀ ượt la  va . ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ương trinh:  Toa đô giao điêm cua  va  la nghiêm cua hê ph ̀ ̀ ̀                                         (I) ́ ́ ường hợp sau: Ta co cac tr ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ a) Hê (I) co môt nghiêm , khi đo  căt tai  ̣ ̣ ́ ̀ ới  b) Hê (I) vô sô nghiêm, khi đo  trung v ́ ̣ ̣ ́ ̉ c) Hê (I) vô nghiêm, khi đo  không co điêm chung v ́ ơi , hay  song song ́   vơi  ́ 1.11. Goc gi ́ ưa hai đ ̃ ường thăng ̉ Cho hai đương thăng  ̀ ̉  và :. ̣ ̀ ́ ̀ ̣ Đăt  thi ta thây  băng hoăc bu v̀ ơi goc gi ́ ́ ưa  va  trong đo ,  lân l ̃ ̀ ́ ̀ ượt là  vectơ phap tuyên cua . Vi  nên ta suy ra  ́ ́ ̉ ̀
  7. 7   Do đó ta có 1.12. Công thưc tinh khoang canh t ́ ́ ̉ ̉ ư môt điêm đên môt đ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ường thăng ̉ ̣ ̉ Trong măt phăng Oxy cho đ ường thăng  ̉ ́ ương trinh   co ph ̉   ̀  va ̀ điêm . ̉ ́ ư điêm đên đ Khoang cach t ̀ ̉ ́ ường thăng , ki hiêu la , đ ̉ ́ ̣ ̀ ược tinh b ́ ởi công thức                                                                                                           2. Sử dung môi quan hê gi ̣ ́ ̣ ưa điêm đ ̃ ̉ ược cho vơi điêm cân tim đê xac ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ́  đinh toa đô điêm ̣ ̣ ̣ ̉ Trong mục này thông qua các bài toán, tác giả  trình bày một số  dấu   hiệu vê môi qua hê gi ̀ ́ ̣ ưa điêm đa cho v ̃ ̉ ̃ ơi điêm cân tim, đê t ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ừ đo xây d ́ ựng cać   công thưc, phương trinh cân thiêt nhăm tim ra toa đô điêm ma bai toan yêu ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ́   câu. Chúng ta l ̀ ần lượt xét các bài toán sau: Bài toán 1.1. Trong măt phăng v ̣ ̉ ơi hê truc toa đô Oxy, cho tam giac  ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ABC  co ́A(0;2), B(­2;­2) va ̀C(4;­2). Goi ̣ M, N lân l ̀ ượt la trung điêm canh  ̀ ̉ ̣ AB va ̀BC,  H la chân đ ̀ ường cao ha ṭ ừ B lên AC. Xac đinh trong tâm  ́ ̣ ̣ ̉ G cua tam giac  ́ MNH. A.                                             B.                     C.                                                 D.  Nhận xét và định hướng:  Trong bai toan nay ro rang chung ta thây ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́  được nếu có tọa độ  của M, N, H thì tìm được tọa độ  trọng tâm. Mà M, N là   trung điểm của AB, BC nên ta dễ dàng tìm được tọa độ hai điểm đó. Còn H là   chân đường cao, ta dựa vào điều kiện tọa độ chân đường cao thì việc tìm tọa   độ H dễ dàng thực hiện được. Cụ thể ta có lời giải bài toán như sau : Lời giải : Ta co M(­1,0) va N(1;­2),. Gia s ́ ̀ ̉ ử . Ta co:́ ̀ ̣ Do G la trong tâm tham giac MNH nên ta co: .  ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ Vây đap an cua chung ta la A. ́ ̀ Qua bài Bài toán 1.1 ta thấy viêc tim ra môi quan hê gi ̣ ̀ ́ ̣ ưa điêm đ ̃ ̉ ược cho   ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣   va điêm cân tim la chia khoa giai quyêt bai toan nay. Ngoai yêu câu la tim trong ̉ ́ ̉ ử dung gia thiêt đo nh tâm G cua tam giac NMH, chung ta cung co thê s ́ ́ ̃ ̣ ̉ ́ ́ ưng v ̃ ơí   nhưng yêu câu t ̃ ương tu ṿ ơi nh ́ ưng điêm đăc biêt kh ̃ ̉ ̣ ̣ ác. Ví dụ sau đậy là minh   chứng. Bai toan 1.2. ̀ ́ ̣ ̉  Trong măt phăng v ơi hê truc toa đô Oxy, cho tam giac  ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ABC  ̣ M, N lân l co ́A(0;2), B(­2;­2) va ̀C(4;­2). Goi  ̀ ượt la trung điêm canh  ̀ ̉ ̣ AB va ̀BC, 
  8. 8 H la chân đ ̀ ường cao ha t ̣ ừ B lên AC. Xac đinh tâm đ ́ ̣ ường tron ngoai tiêp  ̀ ̣ ́ I cuả   tam giac  ́ MNH. A.                                             B.                     C.                                               D.  Hướng dân  ̉ ử . Ta co:́ ̃ Gia s       Vậy đap an la B. ́ ́ ̀ ́ ơi nh Đôi v ́ ưng bai toan cho điêm đăc biêt cua tam giac va yêu câu tim ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̀   ̉ ̉ ́  sử dụng công thức biểu diễn về mối qua hệ điểm đó với   đinh cua tam giac ta điểm cần tìm mà học sinh đã được học nhiều ở bậc THCS . Vi du nh ́ ̣ ư cac bai ́ ̀  toan sau: ́ Oxy Bài toán 1.3.  Trong mặt phẳng với hệ  trục tọa  độ   cho  tam giác  ABC AC  có trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp  và trung điểm của   là. Tìm  toạ độ các điểm  biết rằng  có hoành độ âm. A.                                             B.                     ̣ C.                                               D.  hoăc  Bài giải: Gọi  là điểm đối xứng  qua, ta có  là hình bình hành. Theo giả  M thiết  là trung điểm , suy ra   cũng là trung điểm, do đó ta có                                  hay .  Kết hợp với  , suy ra. Gọi  là đường tròn ngoại tiếp tam giác, phương trình   của  .  Mặt khác, do  nên. Toạ độ của  là nghiệm của hệ:   hoặc.  Kết hợp giả thiết bài toán ta có. Bài toán 1.4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ   cho tam giác   nhọn,  không cân có trực tâm, nội tiếp đương tròn tâm, bán kính  và. Tìm toạ  độ  các  điểm  biết rằng cac điêm  có hoành đ ́ ̉ ộ âm. A.                                             B.                     ̣ C.                                               D.  hoăc 
  9. 9 Bài giải:  Gọi  là điểm đối xứng  qua, ta có  là hình bình hành. Theo giả  thiết  là trung điểm, suy ra  cũng là trung điểm . Do  nên, suy ra hệ        hay. Lại có  nên, suy ra phương trình của, tọa độ của  là nghiệm của hệ: .  Giải ra ta được  . Vây đap an la A.  ̣ ́ ́ ̀ Bài toán 1.5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho tam giác nhọn có  trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, thuộc trung tuyến  và. Tìm toạ độ điểm  biết  có tung độ nhỏ hơn 2. A.                                                           B.                     C.                                                      D.  Bài giải. Do  nên ; phương trình , suy ra   . Ta có ; suy ra   hay.  W Mà  nên. Lại có phương trình  , kết hợp với  ta được.    Bài toán 1.6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ   cho  tam giác nhọn  có   và   là trung điểm của. Gọi   lần lượt là chân đường cao hạ  từ  và tâm   đường tròn ngoại  tiếp tam giác  là. Tìm toạ độ  điểm . A.                               B.                   C.                                 D.  Bài giải: Gọi  là trực tâm tam giác, suy ra  đối xứng  qua,  là tâm đường  tròn (C) ngoại tiếp tam giác  và  là điểm đối xứng của   qua . Ta có  là hình  bình hành nên trung điểm của cũng là trung điểm . Ta có    và  nên   , suy ra  phương trình của (C):, phương trình của đường thẳng  . Do đó  tọa độ của  là   nghiệm của hệ:        hoặc, suy ra :  hoặc.  ̣ Vây đap an la D .  ́ ́ ̀ Tương tự  vơi viêc s ́ ̣ ử  dung kiên th ̣ ́ ưc hinh hoc THCS vao giai hinh hoc ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣   ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ơn la bai toan tim điêm  toa đô phăng, cu thê h ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ở bai toan trên. Bai toan sau đây ̀ ́ ̀ ́   ̣ ́ ̀ ược cung cân huy đông kiên th hoc sinh muôn lam đ ̃ ̀ ̣ ́ ức hinh hoc đa đ ̀ ̣ ̃ ược hoc  ̣ ở   ̣ bâc THCS. Bài toán 1.7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  cho tam giác  nhọn có các 
  10. 10 điểm lần lượt là chân đường cao hạ  từ   lên cạnh đối diện. Tìm tọa đỉnh A  của tam giác. A.                                               B.               C.                                                  D.  Hướng dân.  ́ ̀ ược cân thiêt lâp đ ̃ Bai toan nay muôn lam đ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ược môi liên hê ́ ̣  giưa cac điêm M, N, P la chân đ ̃ ́ ̉ ̀ ường cao vơi cac điêm A, B, C thông qua biêu ́ ́ ̉ ̉   thưc vect ́ ơ va cac kiêm th ̀ ́ ́ ức cua cac điêm đa đ ̉ ́ ̉ ̃ ược hoc  ̣ ở bâc hoc THCS ̣ ̣ H ABC B, P , N , C Bài giải.  Gọi     là trực tâm tam giác   , do     thuộc đường  BC ᄋ PNB ᄋ = PCB H , N , C, M tròn đường kính     nên     và     thuộc đường tròn đường  HC ᄋ HNM ᄋ = HCM ᄋ PNB ᄋ = BNM ᄋ MPH ᄋ = NPH kính     nên   , suy ra   . Tương tự  ta có   ,  ᄋ PMH ᄋ = NMH H MNP NP = 3   hay     là tâm đường tròn nội tiếp tam giác   . Do   ,  uuuur uuur uuur HM = ( 1 − xH ; −2 − yH ) MP = 4 HN = ( −2 − xH ; 2 − yH ) MN = 5 HP = ( 1 − xH ; 2 − yH )  ;  ,   ;  ,  .  uuuur uuur uuur r NP.HM + MP.HN + MN .HP = 0 Kết hợp với   ta có hệ phương trình:  3(1 − xH ) + 4(−2 − xH ) + 5(1 − xH ) = 0 xH = 0 uuuur 3(−2 − yH ) + 4(2 − yH ) + 5(2 − yH ) = 0 yH = 1 H (0;1) HM = ( 1; −3) hay . Ta có  uuur BC :1( x − 1) − 3( y + 2) = 0 � x − 3 y − 7 = 0 HN = ( −2;1) phương trình đường thẳng   ;    ,  uuur AC : −2( x + 2) + 1( y − 2) = 0 � 2x − y + 6 = 0 HP = ( 1;1) phương trình đường thẳng    ;   ,  AB :1( x − 1) + 1( y − 2) = 0 � x + y − 3 = 0 phương trình đường thẳng  . Suy ra tọa độ  A(−1; 4) B(4; −1) C (−5; −4) các đỉnh tam giác là  ,   và  . ̣ Vây đap an bai nay la:  A   ́ ́ ̀ ̀ ̀ Ta găp môt sô bai toan t ̣ ̣ ́ ̀ ́ ương tự như sau: Bài tập 1.1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác  có đỉnh,   trực tâm   và trọng tâm. Xác định tọa độ các đỉnh  biêt .         ́ A.                                              B.                     C.                                            D. 
  11. 11   Đap an la A. ́ ́ ̀ Bài tập 1.2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy cho tam giác  có đỉnh,  trực tâm   và trọng tâm. Xác định tọa độ các đỉnh  của tam giác. Bài tập 1.3.  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy cho  có đỉnh, trực tâm  và tâm đường tròn ngoại tiếp. Xác định tọa độ các đỉnh  biêt . ́ A.                                               B.                     C.                                               D.  Đáp an ́  la C. ̀ Bài tập 1.4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho  có đỉnh, trọng tâm  và tâm đường tròn ngoại tiếp. Xác định tọa độ các đỉnh  biêt .  ́ A.                                      B.                    C.                                     D.  Đáp an la B. ́ ̀ Bài tập 1.5.  Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ    cho  tam giác   nội tiếp  đường tròn có tâm  và,  là hình chiếu vuông góc của  lên, đường thẳng  đi qua.  Tìm tọa độ đỉnh  biết  có hoành độ dương. A.                                                                B.        C.                                                              D.                     Đáp an la C. ́ ̀ Bài tập 1.6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  cho  tam giác  có,  và trọng  tâm  thuộc trục. Tìm tọa độ đỉnh  biết tam giác  có diện tích bằng . A.                                                                  B.        C.                                                                D.                  Đáp an ́  la A. ̀ Bài tập 1.7.  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  cho tam giác  có các điểm,  là trung điểm, và  là trực tâm tam giác. Tìm tông  v ̉ ơi la hoanh đô ba đinh c ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ủa   tam giác. A.                                                                    B.         C.                                                                    D.                  Đáp an ́  la A. ̀ Bài tập 1.8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  cho tam giác  nhọn có các  
  12. 12 điểm , và  lần lượt là chân đường cao hạ  từ  A, B, C lên cạnh đối diện. Tìm   tọa độ ba đỉnh của tam giác ABC. A.                       B.        C.                   D.        Đap an la B.    ́ ́ ̀         Bài tập1.9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  cho tam giác  có các điểm ,   lần lượt là trung điểm AB, AC và  là chân đường cao hạ  từ   A lên BC.  Tìm   tọa độ đỉnh A của tam giác. A.                                                                    B.        C.                                                                  D.                   Đáp an la B. ́ ̀   Bài tập 1.10.  Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ    cho tam giác   có các  đỉnh . Gọi  là trực tâm tam giác,  là giao điểm () của đường tròn đường kính  với, N là giao điểm ( khac B) c ́ ủa đường tròn đường kính BH với BC. Viết  phương trình đường tròn ngoại tiếp (C)  của tam giác. Bài tập 1.11. Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ   cho tam giác  có  trung   điểm của BC là , tâm đường tròn ngoại tiếp là   I(5 ;3) và H(4 ;2) là chân  đường cao hạ từ C lên AB. Tìm tọa độ đỉnh A của tam giác ABC.  A.                                                                    B.        C.                                                                    D.                  Đáp an la A. ́ ̀ Bài tập1.12.   Trong mặt phẳng với hệ  trục tọa độ      cho   tam giác   có  trực tâm  là trung điểm của  và  là trung điểm BC. Tinh  v ́ ơi  la hoanh  đ ́ ̀ ̀ ộ các   đỉnh  A, B và C. A.                                                                    B.        C.                                                                    D.                  Đáp an la A. ́ ̀ Bài tập 1.13.  Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ    cho tam giác   có trực  tâm , trung điểm  là  và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác  là . Xác định toạ  độ  đỉnh của tam giác.  A.                                       B.                    C.                                           D.         
  13. 13 Đáp án A           Bài tập 1.14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác  ABC có trực tâm , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là ,   là trung điểm  AC. Tìm tọa độ điểm B  A.                                                            B.                  C.                                                          D.          Đáp an la A. ́ ̀ Bài toán 1.15.  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ, cho tam giác ABC ngoại  tiếp đường tròn. Các cạnh  lần lượt tiếp xúc với  tại . Tìm tọa độ  đỉnh C . A.                                                                B.        C.                                                                   D.                  Đáp an la  ́ ̀A. 3. Sử dung m ̣ ối liên hệ giữa các điểm và đường đặc biệt trong tam  giác đê tim điêm va đ ̉ ̀ ̉ ̀ ường ́ ́ ̀ ̃ ̉ Chung ta biêt răng môi điêm va đ ̀ ường được cho trong gia thiêt đêu ̉ ́ ̀  mang nhưng tinh chât đăc biêt. Viêc phat hiên tinh chât đo cua chung se giup ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̃ ́  ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ chung ta giai quyêt tôt bai toan đăt ra. Cac bai toan sau la môt sô vi du minh   ̣ ̣ ̣ hoa cho nhân đinh đo. ́ Bài toán 2.1.  Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  cho  tam giác  nhọn   có trung tuyến , đường thẳng  và đường cao  cắt đường tròn ngoại tiếp tam   giác  tại ( khac  ́ A). Tìm toạ độ  đỉnh B biết điểm B có tung độ âm. A.                                                                B.        C.                                                                 D.         Nhân xet va đinh h ̣ ́ ̀ ̣ ương: ́   Bai toan cho ph ̀ ́ ương trinh trung tuyên AM, nêu ta xac đinh thêm môt ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣  đường thăng đi qua A thi ta se tim đ ̉ ̀ ̃ ̀ ược toa đô điêm A. Nhân thây v ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ới toa đô ̣ ̣  ̉ điêm D va ph ̀ ương trinh đ ̀ ường thăng BC ta se viêt đ ̉ ̃ ́ ược phương trinh đ ̀ ường   ̉ thăng AH va t ̀ ừ đo xac đinh toa đô điêm A cung nh ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ư  viêt đ ́ ược phương trinh ̀   đương tron ngoai tiêp tam giac ABC thông qua viêc thiêt lâp cac môi quan hê ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣  ̉ ̉ cua gia thiêt bai toan. Viêc tim ra ph ́ ̀ ́ ̣ ̀ ương trinh đ ̀ ường tron ngoai tiêp tam giac ̀ ̣ ́ ́  ABC la ta đa co 2 đ ̀ ̃ ́ ường phân biêt đi qua điêm B, C đo la ph ̣ ̉ ́ ̀ ương trinh đ̀ ường   ̀ ̣ tron ngoai tiêp tam giac ABC va ph ́ ́ ̀ ương trinh canh BC. Nh ̀ ̣ ư vây, bai toan đa ̣ ̀ ́ ̃  được giai quyêt.     ̉ ́
  14. 14 Bài giải:  Do  nên , phương trình của , tọa độ A là nghiệm của hệ: hay   A(1;­1). Lại có, từ   nên tọa độ  của M là nghiệm của hệ: .Gọi (C) là đường  tròn ngoại tiếp tam giác và I  là tâm của (C).  Phương trình của , suy ra . Kết hợp với  ta được , phương trình của .   Tọa độ của B là nghiệm của hệ:  hoặc. Vậy  Đap an la A. ́ ́ ̀ Tương tự bai toan  2.1. ta co bai toan sau đây ̀ ́ ́ ̀ ́ Bài toán 2.1.1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  cho tam giác  nhọn có ,  trung tuyến . Đường thẳng đi qua A, vuông góc với BC cắt đường tròn ngoại  tiếp tam giác  tại điểm thứ hai là . Viết phương trình đường thẳng  biết rằng   hoành độ của đỉnh B không lớn hơn 3. A.                                          B.          C.                                           D.   Đap an la A.                ́ ́ ̀ ᄋ BHK ᄋ = KCE Hương ́   dân. ̃   Tứ   giác   HKCE   nội   tiếp   nên   ,   kết   hợp   với  ᄋ BDA ᄋ = KCE ᄋ BHK ᄋ = BDK ta có   hay K là trung điểm của DH và phương trình . Bài toán 2.2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  cho  có , tâm đường tròn  ngoại tiếp   và đường phân giác trong . Tìm tọa độ của B, C biết   và  nhọn. A.                                              B.        C.                                            D.    Nhân xet va đinh h ̣ ́ ̀ ̣ ương: ́ Vơi gia thiêt cho toa đô điêm A va I ta viêt đ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ược phương trinh đ ̀ ường   ̀ ̣ ́ ́ ̣ tron ngoai tiêp tam giac ABC. Viêc cho ph ương trinh đ ̀ ường phân giac AD giup ́ ́  ̀ ược giao điêm D cua đ ta tim đ ̉ ̉ ường tron ngoai tiêp tam giac ABC v ̀ ̣ ́ ́ ơi AD. Nh ́ ờ  ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ co đô dai canh BC va thiêt lâp công th ưc ty lê ta xac đinh đ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ược giao điêm cua ̉ ̉   ID vơi BC va t ́ ̀ ư đo ta tim đ ̀ ́ ̀ ược toa đô điêm B, C. Cu thê:           ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ Bài giải. Gọi   là đường tròn ngoại tiếp tam giác , phương trình của .  Tọa độ của  là nghiệm của hệ :   hay . Giả sử  là trung điểm của , ta có , . Từ giả thiết  nhọn, ta có . Phương   trình thẳng . Tọa độ của  là nghiệm của hệ: hoặc . Do đó ta có đường  hoặc .
  15. 15 ̣ Vây đap an la: A.  ́ ́ ̀ Bài toán 2.3.  Trong mặt phẳng với hệ  trục tọa độ   cho  tam giác  có  chân đường phân giác trong hạ  từ  đỉnh  là , trung điểm của  là  và  phương   trình tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tại tiếp điểm A là . Tìm tọa độ của  A biết A,C có tung độ dương. A.                                      B.   C.                                         D.  Bài giải. Phương trình đường thẳng . Gọi , tọa độ E là nghiệm của hệ:.   ᄋ EAB = ᄋACB ᄋ DAC ᄋ = BAD ᄋ EAD ᄋ = EAB ᄋ + BAD = ᄋACB + DCA ᄋ ᄋ = EDA Do  và   nên  ,  suy ra .  Lại có,  nên (a>0) .  Suy ra               .  Do  là trung điểm của  nên   , phương trì trình đường thẳng trung trực  của  là:  . Gọi  là tâm đường tròn  ngoại tiếp tam giác, phương trình , tọa độ  là nghiệm  của hệ                           . Phương trình của  , tọa độ  là nghiệm của hệ:                               ̣ Vây đap an la: A. ́ ́ ̀   Tương tự bai toan 2.3. ta co bai toan sau ̀ ́ ́ ̀ ́ Bài toán 2.3.1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho  tam giác  có,  phương trình tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tại tiếp điểm  là  và chân  đường phân giác ngoài   hạ  từ  đỉnh   là .   Tìm tọa độ  của   biết   có tung độ  dương.      A.                                                            B.    C.                                                          D.                             Đáp an la: A ́ ̀ Bài toán 2.4.  Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ    cho  tam giác có , tiếp  D tuyến tại tiếp điểm  của đường tròn ngoại tiếp  cắt  tại điểm  , phân giác  ᄋADB trong của góc   là  . Viết phương trình của  biết  đi qua .
  16. 16 A.                                        B.    C.                                        D.                             Bài giải: Ta có . Giả sử  thuộc tia đối của tia , .   ᄋAFE = FDC ᄋ ᄋ + BCA ᄋ = FDA ᄋ + DAE = ᄋAEF Do   nên .  Mà   hay ta có  (loại) hoặc . Do đó ta có  phương trình  Đap an la : A.                                        ́ ́ ̀ Bài toán 2.5.  Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  cho  tam giác  nhọn  và nội tiếp đường tròn , đường thẳng  đi qua . Gọi  lần lượt là chân đường   cao hạ từ  và . Tìm toạ độ  đỉnh  B biết  A có hoành độ âm. A.                                                        B.    C.                                                      D.                             Bài giải:  Gọi  là đường thẳng tiếp xúc với  tại A, suy ra . Do tứ giác  ᄋACB + MNB ᄋ = 1800 ᄋANM + MNB ᄋ = 1800 ᄋACB = ᄋANM nội tiếp nên     . Mà     nên   . Lại  ᄋACB = xAB ᄋ ᄋ xAB = ᄋANM có   nên  , suy ra , phương trình  . Tọa độ của A là nghiệm   của hệ phương trình: . Phương trình , tọa độ của  C là nghiệm của hệ   và tọa  độ của M là nghiệm của hệ . Đường thẳng    tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình   hoặc .Vậy  Đap an la: D. ́ ́ ̀ Tương tự vơi bai toan 2.5 trên ta co bai toan t ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ương tự Bài toán 2.5.1. Trong mặt phẳng với hệ  trục tọa độ  cho  tam giác nội  tiếp đường tròn . Gọi  lần lượt là chân đường cao hạ từ .Tìm toạ độ các đỉnh  biết A có tung độ âm.  A.  B.  C.         D.                             Đáp an la A. ́ ̀ Bài toán 2.5.2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho tam giác  nhọn 
  17. 17 có lần lượt là hình chiếu vuông góc của  lên   và . Phương trình đường tròn  ngoại tiếp tam giác  là ,  là trung điểm của  và đường thẳng  đi qua điểm . Tìm  tọa độ của  biết điểm D có hoành độ lớn hơn 3. A.                         B.   C.                         D.      Bài giải.  ᄋADC = ᄋAKC = 900        Ta có   nên  có đường kính AC . Gọi I là trung điểm của  ᄋ BDH ᄋ = BKH = 900 �� B, D, H , K (T ) BH   ,   ta   có       hay     .   Do  ᄋ ᄋ ᄋ DAM = ᄋADM , IBD ᄋ ᄋ = IDB BH ⊥ AC � IBD + DAM = 900 .   Kết   hợp   với   ta   có  ᄋ IDB + ᄋADM = 900 � IDM ᄋ = 900 � MD = IM 2 − IK 2 = 3 5   ,   suy   ra   phương   trình   ,  tọa độ của là nghiệm của hệ:  hay  . Phương trình  , tọa độ  B là nghiệm của   hệ  và tọa độ C là nghiệm của hệ . Vậy . Đap an la: A. ́ ́ ̀ Bài toán 2.6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  cho  tam giác có  và .   Gọi M là một điểm trên cạnh  và hai điểm  lần lượt là hình chiếu vuông góc  của M lên ; phương trình đường thẳng  và trung điểm  là . Tìm tọa độ  của A  biết F có tung độ âm.  A.                                         B.  C.                                     D.  Bài giải.  Tứ giác  nội tiếp đường tròn  đường kính  có tâm . Gọi H là  trung điểm của , ta có  ,  , suy ra   Phương trình đường tròn  .  Tọa độ của E, F  là nghiệm của hệ:  . Đường thẳng . Vì  nên ta có:   hay . Đap an la: B. ́ ́ ̀ Bài toán 2.7.   Trong mặt phẳng với hệ  trục tọa độ   cho  tam giác có , 
  18. 18 trực tâm  và . Gọi D, E  lần lượt là chân đường cao hạ  từ  B, C  và đi qua ,   trung điểm  M  của cạnh  BC  thuộc đường thẳng . Viết phương trình đường  thẳng BC. A.                                       B.  C.                                       D.  Bài giải: Tứ  giác  nội tiếp đường tròn  đường kính  nên  nhận trung điểm  của  làm tâm nên phương trình của . Lại có  nên  và tứ  giác  nội tiếp đường tròn   đường kính  có tâm , phương trình .  Phương trình đường thẳng                                             . Mà  nên hoặc .  Phương trình đường thẳng  hoặc  Đap an la: C. ́ ́ ̀ Bài toán 2.8.  Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ   cho  tam giác  nội  tiếp đường tròn tâm ,  hình chiếu vuông góc của A lên đoạn BC là , phân giác  trong . Tìm tọa độ của B, C biết B có hoành độ âm. A.                                         B.  C.                                           D.  Bài giải: Gọi M là giao điểm thứ hai của AK với đường tròn (C) ngoại tiếp tam   ᄋ HAM giác ABC, ta có AD  là phân giác góc  . Gọi I  là điểm đối xứng của H  qua AD và  , ta có  , suy ra  và ta có  .  Phương trình đường thẳng , suy ra ,  và .  Tọa độ B, C là nghiệm của hệ: . Đap an la: A. ́ ́ ̀ Bài toán 2.9. Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ   cho tam giác  có   và .  Gọi D là chân đường phân giác trong của và M là trung điểm của AD , đường  thẳng CM cắt phân giác ngoài  tại  . Viết phương trình đường thẳng AC. A.                                  B.  C.                                  D. 
  19. 19 Bài giải: Qua M kẻ đường thẳng song song với AN cắt  AC tại H, ta có . Mà  nên  tam giác AHD cân tại , suy ra: , do đó  hay . Do phương trình  nên phương trình  và do nên phương trình . Gọi   là điểm đối xứng của B qua AD , ta có  và , phương trình  .  Đap an la: A. ́ ́ ̀ Bài toán 2.10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  cho  tam giác  có  ,  ngoại tiếp đường tròn   có tâm ,  tiếp xúc với các cạnh  lần lượt tại  và . Tìm   tọa độ của  biết  có tung độ dương. A.                                                         B.  C.                                                       D.  Bài giải:  Do  nên  và  .  Suy ra   hoặc . * Với  thì  , phương trình  , do  nên  và  nên . Tọa độ  là nghiệm của hệ:  . Lại có  nên  , suy ra tọa độ A là nghiệm của hệ:   . *  Với , hoàn toàn tương tự ta được. Đap an la: D. ́ ́ ̀ ̣ ́ ự kiên cua M, N, P ta cung đ Trong bai toan 2.10 nêu thay môt chut d ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̃ ược   ̣ môt bai toan hay nh ̀ ́ ư sau. Bài toán 2.11. Trong mặt phẳng với hệ  trục tọa độ  cho  tam giác có ,  và ngoại tiếp đường tròn   có tâm ,  tiếp xúc với các cạnh  lần lượt tại  và.   Tìm tọa độ của . A.                                             B.  C.                                              D.  Bài giải: Do  nên  . Mà  nên tứ giác  nội tiếp, do đó ta có   hay , suy ra phương trình .   Tọa độ  của  là nghiệm của hệ  . Gọi  là điểm đối xứng của  qua , suy ra  là  trung điểm của  , do đó ta có  và , phương trình  . Tọa độ của  là nghiệm của  hệ:  . Vậy ta có  . Đap an la: A. ́ ́ ̀
  20. 20 Bài toan 2.12.  ́  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác  không cân  có , nội tiếp đường tròn   tâm , điểm . Gọi  là hình chiếu vuông góc của  lên  và  là hình chiếu vuông góc của  lên . Tìm tọa độ  biết  . A.                                               B.  C.                                             D.  Bài giải: Ta có    Tọa độ của B là nghiệm của hệ:  . Gọi  đối xứng với  qua  , do tứ giác  nội tiếp nên   ,  suy ra  .  Tọa độ  là nghiệm của hệ . Đap an la: C. ́ ́ ̀ Bài toan 2.13.  ́ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   cho tam giác  nội tiếp   đường tròn  có tâm  , trung điểm của  là  và hình chiếu vuông góc của  lên  là .  Tìm tọa độ của , biết rằng . A.                      B.  C.                         D.  Bài giải:   Gọi  là hình chiếu vuông góc của  lên  , do  nên  và  là trung điểm của ,   suy ra  . Mà tứ giác  nội tiếp nên  , do đó ta có  là trung trực của  và  . Giả sử ;  phương trình . Lại có .  Đap an la: A. ́ ́ ̀ Bài toán 2.14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho  tam giác  nhọn  có  và nội tiếp đường tròn  có tâm . Đường thẳng  đi qua  , gọi  là hình chiếu   vuông góc của  lên  và  là hình chiếu vuông góc của  lên  , đường thẳng  có  phương trình  và   có hoành độ âm. Tìm tọa độ của . A.                                                  B.  C.                                                    D.  Bài giải: Gọi  là hình chiếu vuông góc của   lên , suy ra  là tứ giác nội tiếp hay  .  Mà là tứ giác nội tiếp hay . Kết hợp 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0