Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tạo hứng thú học tập và khả năng tư duy cho học sinh qua việc dạy học tích hợp kiến thức liên môn trong giờ Địa lý
lượt xem 5
download
Dạy học tích hợp liên môn trong Địa lý góp phần khắc phục học sinh bị rời rạc kiến thức, giúp người học nhận thức thế giời một cách tổng thể và toàn diện hơn để từ đó thành năng lực một cách hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tạo hứng thú học tập và khả năng tư duy cho học sinh qua việc dạy học tích hợp kiến thức liên môn trong giờ Địa lý
- S TR - - Tịnh Biên, n h n n BÁO CÁO Kết quả thực hiện sáng kiến I. Sơ lược lý lịch tác giả: - ọ và tê : L É ĂM ữ - gày t á g ăm si : 20/10/1983 - Nơi t ườ g tr : K óm uâ ,t tr iê , uy iê , t gi g - ơ v ô g tá : rườ g iê - ứ vụ i y: iá viê - ĩ v ô g tá : iả g y b mô lý. . ên sáng kiến: “Tạo hứng thú học tập và khả năng tư duy cho học sinh qua việc dạy học tích hợp kiến thức liên môn trong giờ Địa lý” . Lĩnh vực: Chuyên môn IV. Mục đích yêu cầu của sáng kiến: 1. hực trạng ban đầu trước khi áp dụng sáng kiến Như g t đã biết, í là m t mô k ọ vừ ó liê qu đế kiế t ứ xã i vừ ó liê qu đế kiế t ứ t iê , ó i u gr tr g ư g ễ tìm kiếm để ụ vụ y ọ tí ợ : qu i ter et để k i t á á guồ ọ li u từ website giá ụ vi let, t ilieu. m.v ,... từ á iê giám t ố g kê và t là s gi t kiế t ứ với t t ả á mô ọ ở trườ g tru g ọ ổt ô g→t u lợi để y ọ tí ợ liê mô . gày y, ò r t ít ọ si ứ gt với mô ọ , mà ủ yếu á em ọ lý để đủ điều ki tốt g i , điều ày ả ưở g ít iều tới t lượ g giả g y ủ giá viên. rướ t tế ày, g t k ô g ê v i và g trá ứ á em mà ê m t á tí , vì i y từ ì t ứ t i, á xét tốt g i và đ i ọ đã â đ rõ tổ ợ t iê và xã i. g y ả á em t u lớ tổ ợ xã i ò ó tâm lý xem ẹ, ít đầu tư mô t ì ũ g k ó trá á em t u tổ ợ t iê . y làm á à để â g ơ ữ t lượ g giả g y b mô , t e tôi gây ứ g t ọ t ọ si là m t giải á , k i ứ gt với mô ọ đó, ọ si sẽ ủđ g ọ t và g iê ứu iều ơ . y làm á à để ọ si ứ gt ơ với mô lý, t e tôi ó iều 1
- giải á , tr g đó tí ợ ũ g là m t giải á . ởi vì, k i ọ si đượ kết ối với á mô ọ k á , đượ lồ g g é kiế t ức ủ á mô ọ k á và bài ọ lý, á em sẽ t y đượ s gầ gũi, s t â t i , làm á em t y đượ bả thâ mì . ừ đó, á em sẽ để tâm đế mô iều ơ , yêu t í mô ơ . ừ yêu thích môn học ừ tiết dạy có tích Thích Không thích Lớp dẫn đến thích tiết dạy hợp liên môn dẫn đến môn học môn học có tích hợp liên môn yêu thích môn học 10A2 25/36 (69,4%) 11/36 (30,6%) 15/36 (41,7%) 21/36 (58,3%) 10A8 20/38 (52,6%) 18/38 (47,4%) 13/38 (34,2%) 25/38 (65,8%) 12A3 30/39 (79,9%) 9/39 (20,1%) 17/39 (43,6%) 22/39 (56,4%) 12A8 15/39 (38,5%) 24/39 (61,5%) 10/39 (25,6%) 29/39 (74,4%) Bản khảo s về sự êu hích v on uốn của học sinh đối với iờ Địa lý ở học kỳ I, n học 8 – 2019. ừ bả g k ả sát trê t t y á lớ với á đặ điểm k á u sẽ r kết quả k ả sát k á u: ớ 10 2 và 12 3 là 2 lớ đ i trà, ó ọ l k á giỏi ít, đ số á em yêu t í mô (69,4% và 79,9%). gượ l i, lớ 10 8 ó t ế m về mô vă ò lớ 12 8 là lớ ọ tổ ợ t iê , đ số á em ó ọ l k á giỏi, t l yêu t í mô ở 2 lớ ày k ô g lắm vì đ ầ á em ọ á mô xã i để đối ó. ư g điểm u g ủ 4 lớ ày là đều m g muố tiết ọ ó tí ợ kiế t ứ liê mô , trong đó t l tt u về lớ 12 8 (74,4%). y t ì đã rõ, vi ọ si ó yêu t í với mô ọ yk ô g ò ụt u và vi gt ó tí ợ g với á mô ọ khác hay không. tế t y ở m t số tiết ọ , ếu giá viê k ô g t đượ s ứ gt ọ t ọ si t ì ọ si sẽ k ô g suy g ĩ và làm vi tí mà g i bài và lắ g g e m t á t ụ đ g, àm á , điều ày ả ưở g đế tí tí ủđ g ủ ọ si . ểk ắ ụ đượ tì tr g đó t ì mỗi giá viê ải t ọ mì m t ươ g á y ọ ù ợ ằm t u t s qu tâm, ý ủ ọ si và bài giả g ủ mì . ặt k á , vẫ ò iều ọ si ư biết v ụ g kiế t ứ ủ á mô ọ k á để giải quyết á i m vụ ọ t . ì v y, giá viê ầ ải tổ ứ , ướ g ẫ để ọ si biết uy đ g tổ g ợ kiế t ứ , kĩ ă g t u iều lĩ v k á u ằm giải quyết á i m vụ ọ t , đời số g; t ô g qu đó ì t à ữ g kiế t ứ , kĩ ă g 2
- mới; át triể đượ ữ g ă gl ầ t iết, t là ă g l giải quyết v đề tr g ọ t và tr gt tiễ u số g. r g quá trì giả g y, ù g với vi ọ ỏi t m k ả tài li u và ữ g đó g gó ủ t ầy ô đồ g g i , bả t â tôi đã r t r đượ m t số ki g i m ằm t u t đượ ầ lớ ọ si t m gi và bài ọ m t á ủđ g, sá g t . Ki g i m ỏ bé ày đượ tôi á ụ g tr g quá trì giả g y ủ mì và t u đượ kết quả k á k ả qu . ì v y, tôi m trì bày ki g i mt tế ủ mì trướ á đồ g g i để tr đổi, ọ t ằm k ô g gừ g â g t y g ề với mụ đí uối ù g là làm s ọ si s y mê ơ ữ đối với mô ọ lý trong nhà trườ g. S u đây là bả g k ả sát ụ vụ đề tài g iê ứu đượ tiế à g y từ đầu ăm 2018 – 2019 hích tiết học có vận dụng hích tiết dạy tập Lớp ổng số kiến thức tổng hợp vào giải trung vô một môn quyết các tình huống thực tiễn 10A2 36 25 (69,4%) 11 (30,6%) 10A8 38 30 (78,9%) 8 (21,1%) 12A3 39 27 (69,2%) 12 (30,8%) 12A8 39 31 (79,5%) 8 (20,5%) Bản khảo s quan niệ về dạ học ích hợp liên ôn ở ộ số lớp ừ bả g k ả sát trê t t y, t t y u ầu ủ ọ si về y ọ ó tí ợ liê mô tr g giờ y lý ơ là k ô g ó tí ợ liê mô . iều đó à g t ôi t tôi nên tìm tòi, sá g t ơ tr g á y, điều , ải tiế tiết ys ù ợ với m g mỏi ủ ọ si . Chươ g trì lý ổ t ô g ó m t số bài ó liê qu đế kiế t ứ ủ á mô ư ó , ý, ó , si ,… ê giá viê ó t ể tí ợ và bài y ủ mì ằm gó ầ mở r g kiế t ứ , t u ts ý ủ á em ơ và tiết ọ t êm si đ g. ừ đó gó ầ â g t lượ g mô ọ . ả t â tôi đã tr tiế giả g y lớ 10 và 12 từ iều ăm ê tôi ọ ươ g trì lý k ối 10 và 12 để g iê ứu là ủ yếu, điều đó t u lợi tôi tr g vi sắ xế t ời gi để g iê ứu và tìm kiếm guồ tài li u. 2. Sự cần thiết phải áp dụng sáng kiến - Trướ ết, mọi s v t, i tượ g tr gt iê và xã i đều ít iều ó mối liê với u; iều s v t, i tượ g ó ữ g điểm tươ g đồ g và ù g m t guồ 3
- i… ể biết và giải quyết á s v t, i tượ g y, ầ uy đ g tổ g ợ á kiế t ứ và kĩ ă g từ iều lĩ v k á u. - y ọ tí ợ là xu ướ g ổ biế ủ giá ụ tiế át triể ă gl trê t ế giới i y. y ọ tí ợ đã và đ g đượ t i ở iều quố gi ó ề giá ụ át triể à g đầu ủ t ế giới ư: , ustr li , à Quố , ỹ, ew Ze l , t ả , Si g re, ụy Sỹ,… i t ả quố tế đó à t ế kỷ 21 ó tê “Kế nối hệ hốn ri hức ron ộ hế iới học ập” với s t m gi ủ gầ 400 à giá ụ t u 18 quố gi đượ tổ ứ từ gày 6 - 8/12/2000 t i il ( ili i es). t tr g ữ g i u g í đượ bà lu sôi ổi t i it ả ày là ữ g đườ g và á t ứ kết ối t ố g tri t ứ ướ g và gười ọ tr g t ời đ i t ô g ti . uố đá ứ g đượ u ầu kết ối t ố g tri t ứ tr g m t t ế giới ọ t , đòi ỏi tư uy liê i đượ t iết kế g y tr g i u g, ươ g ti g iê ứu và ươ g á giả g y. ư t ế, k i đứ g trướ u ầu giải quyết mâu t uẫ kiế t ứ ủ tì uố g ọ t , gười ọ k ô g giải quyết t e ướ g tr tuyế y i suy mà ó t ể ò giải quyết bằ g á ứ g ụ gm t á li t k ả ă g liê i kiế t ứ . - y ọ tí ợ , liê mô xu t át từ yêu ầu ủ mụ tiêu y ọ át triể ă gl ọ si , đòi ỏi ải tă g ườ g yêu ầu ọ si v ụ g kiế t ứ và giải quyết ữ gv đề t tiễ . Trê ti t ầ g quyết 29 - NQ/TW ăm 2013 về đổi mới ă bả , t à i giá ụ và đà t , tr g đó tă g ườ g ă g l y ọ t e ướ g “tí ợ , liê mô ” là m t tr g ữ gv đề ầ ưu tiê . - í ợ liê mô là m t xu ướ g t t yếu ủ giá ụ . ó là qu điểm ủ iều à giá ụ à g đầu i t m ư: S. S i ă ư g( ủ i m b mô K ọ t iê , rườ g Ị ọ quố gi à i) đã từ g ói: “ r g quá trì át triể l ài gười, gười guyê t ủy ũ g ư muô l ài đ gv tb đã k ám át iê m t á bả ă g và k ám á xã i qu gi tiế . K i đó k ô g ó mô ọ , ư gt t là á t đ g k ám á y vố b gồm t t ả á mô ư i y. v y, gày y, để k ám á tiế t ế giới, gr ũ g k ô g ằm g ài đườ g ủ tổ tiê xư .”. Hay “ í ợ là m t tiế trì tư uy và t ứ m g tí t át triể t iê ủ gười tr g mọi lĩ v tđ g k i ọ muố ướ g đế i u quả ủ g” (TS. à g uyết – K iá ụ iểu ọ - i ọ Sư m )… - yêu ầu ủ mụ tiêu y ọ át triể ă g l ọ si , đòi ỏi ải tă g ườ g yêu ầu ọ si v ụ g kiế t ứ và giải quyết ữ gv đề t tiễ . y ọ tí ợ liê mô tr g lý gó ầ k ắ ụ ọ si b rời r kiế t ứ , gi gười ọ t ứ t ế giới m t á tổ g t ể và t à i ơ để từ đó ì t à ă g 4
- l m t á i u quả. í vì v y, tr g á đợt t u gầ đây ủ Sở iá ụ đều đề đế v đề y ọ ầ ải tă g ườ g t e ướ g tí ợ , liê mô . - y ọ tí ợ liê mô ò đảm bả giá viê t i tốt 4 guyê tắ ơ bả ủ giá ụ : + í k ọ và tí vừ sứ đối với ọ si . + í t ố g và liê t tế. + í giá ụ . + í t l và át triể tư uy ọ si . - y ọ v ụ g kiế t ứ liê mô gi giờ ọ sẽ trở ê si đ g hơ , vì k ô g ó giá viê là gười trì bày mà ọ si ũ g t m gi và quá trì tiế kiế t ứ , từ đó át uy tí tí ủ ọ si . - y ọ liê mô ũ g gó ầ át triể tư uy liê , liê tưở g ở ọ si t ọ si m t t ói que tr g tư uy, l lu tứ là k i xem xét m t v đề ải đặt g tr gm t quy iếu, từ đó mới ó t ể t ứ v đề m t á t u đáo. - àm quá trì ọ t ó ý g ĩ . ằ g á gắ ọ t với u số g à g gày, tr g qu với á tì uố g ụ t ể mà ọ si sẽ gặ s u ày, ò t ế giới ọ đườ g với t ế giới u số g. - điều ki để bồi ưỡ g, â g kiế t ứ và kĩ ă g sư m giá viê , gó ầ át triể đ i gũ giá viê b mô i yt à đ i gũ giá viê ó đủ ă g l y ọ kiế t ứ liê mô , tí ợ . ì t ế, ó ò là trá i m, là i m vụ ủ giá viên. - điều kiê giá viê á b mô có liê qu ủđ g ối ợ , ỗ trợ u tr g y ọ . 3. ội dung sáng kiến 3.1 Cơ sở lý luận của đề tài y ọ tí ợ ó g ĩ là đư ữ g i u g giá ụ ó liê qu và quá trì y ọ á mô ọ ư: tí ợ giá ụ đ đứ , lối số g ; giá ụ á lu t; giá ụ ủ quyề quố gi về biê giới, biể , đả ; giá ụ sử ụ g ă g lượ g tiết ki m và i u quả, bả v môi trườ g, t à gi t ô g... y ọ liê mô là ải xá đ á i u g kiế t ứ liê qu đế i y iều mô ọ để y ọ . ói m t á gắ gọ , y ọ tí ợ liê mô là đ ướ g y ọ tr g đó giá viê tổ ứ , ướ g ẫ để ọ si biết uy đ g tổ g ợ kiế t ứ , kĩ ă g t u iều lĩ v k á u ằm giải quyết á i m vụ ọ t , đời số g; t ô g qu 5
- đó ì t à ữ g kiế t ứ , kĩ ă g mới; át triể đượ ữ g ă gl ầ t iết, t là ă g l giải quyết v đề tr g ọ t và tr g t tiễ u số g. ùy t e từ g mô ọ mà lồ g g é tí ợ ở á mứ đ ư liê , lồ g g é b y là t à ầ . đây, bài biết lồ g g é ở mứ đ t t là v ụ g kiế t ứ ủ á mô ọ k á tr g giờ y lý ư là kiế t ứ ủ mô iá ụ ô g â để giá ụ đ đứ , lối số g, giá ụ á lu t ọ si , kiế t ứ mô sử để giá ụ ủ quyề quố gi về biê giới, biể đả ,… y ọ tí ợ , liê mô xu t át từ yêu ầu ủ mụ tiêu y ọ át triể ă gl ọ si , đòi ỏi ải tă g ườ g yêu ầu ọ si v ụ g kiế t ứ và giải quyết ữ gv đề t tiễ . K i giải quyết m t v đề tr gt tiễ , b gồm ả t iê và xã i, đòi ỏi ọ si ải v ụ g kiế t ứ tổ g ợ , liê qu đế iều mô ọ . ây là ướ g tí ợ mở r g r t t ả á b mô k ọ t iê , k ọ xã i, g t u t, t ể ụ – t ể t ( g ài mô lí). 3.2. Cách tổ chức dạy học và phương pháp dạy học - ể â g i u quả ủ mô ọ tí ợ , giá viê ó t ể sử ụ g m t số phươ g á để y ọ tí ợ ư s u: + y ọ t e á . + Phươ g á tr qu . + Phươ g á t đ . + Phươ g á y ọ đặt và giải quyết v đề. + Phươ g á k ă trải bà … Trong các phươ g á trê , g t t ườ g sử ụ g ươ g á t ứ tư đó là: Phương pháp dạy học đặt và giải quyết vấn đề - là ươ g á y ọ tr g đó giá viê t r ữ g tì uố g ó v đề, điều k iể ọ si át i v đề, tđ gt giá , tí , ủđ g, sá g t để giải quyết v đề và t ô g qu đó iếm lĩ tri t ứ , rè luy kĩ ă g và đ t đượ ữ g mụ đí ọ t k á . ặ trư g ơ bả ủ ươ g á y ọ đặt và giải quyết v là “tì uố g gợi v đề” vì “tư uy bắt đầu k i xu t i tì uố g ó v đề”. - Phát phiếu học tập: + ướ 1: uẩ b (đư trướ i u g t ả lu á óm) í ụ ư iếu ọ t s u: ô tí ợ Kiế t ứ Ý g ĩ Vai trò i tượ g 6
- + ướ 2: iế à ( á óm trì bày) + ướ 3: á giá, tổ g kết - r g quá trì t i , giá viê ầ lưu ý m t số v đề làm s u: + í ợ ư g k ô g làm t y đổi đặ trư g mô ọ , k ô g biế bài ọ lý t à bài ọ ủ mô ọ k á + ọ kiế t ứ liê mô tr g m t bài lý ải í xá ù ợ với từ g bài, từ g đơ v kiế t ứ . +K it á i u g tí ợ ải ó ọ lọ , gọ , ó giới và không làm m t iều t ời gi ủ tiết ọ . + á đ t ố g âu ỏi m g tí sát t với i u g, ó liê t tế và tí â ó đượ ẫ ắt từ ễ đế k ó. + i tí ợ á mô ọ k á và bài ọ lý ải t iê , ẹ à g, tránh gượ g é ặ s đà. + K i tí ợ giá viê ầ sử ụ g gô từ kết ối s lô-gic, hài hòa, có trà ....để ọ si ós ảm tốt và k ắ sâu kiế t ứ ơ . + Qu trọ g t là giá viê ải xá đ rõ bả t â và ọ si iểu đây là b mô lý ứk ô g ải mô Si y Sử… vi tí ợ kiế t ứ liê mô ở đây ải đượ iểu trê qu điểm là làm át uy tí tí và s à ứ g tr g ọ t ở ọ si . 3.3 . iến trình thực hiện 3.3.1. Vận dụng kiến thức liên môn giữa Địa Lí và các môn khoa học xã hội * Vận dụng kiến thức liên môn giữa Địa Lí và gữ Văn i y, b mô ă ọ vẫ giữ v trí r t qu trọ g tr g á â mô ở à trườ g ổ t ô g. á tài li u vă ọ ư: t ơ, , tụ gữ,… ó v i trò k ô g ỏ tr g vi y ọ lý, vi tí ợ á âu t ơ , … và y ọ lý sẽ gi ọ sinh t y mô lý đỡ k ô k ơ , ọ si ễ ớ bài và ũ g đỡ àm á ơ . Ví dụ: K i y “Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất” (bài 6 – í 10) để k ắ sâu kiế t ứ về i tượ g gày, đêm ài gắ t e mù ó t ể liê kiế t ứ vă ọ â gi yêu ầu ọ si v ụ g kiế t ứ mới ọ để giải t í âu dao: “Đê h n n chưa nằ đã s n Ngày tháng mười chưa cười đã ối”. 7
- + ước 1: uẩ b iá viê uẩ các kiế t ứ í tr g ầ quả “ gày đêm ài gắ t e mù và t e vĩ đ ”. át iếu ọ t á em i tượ g ô tí ợ Kiế t ứ Ý g ĩ Vai trò + ước 2: iế à i i á óm trì bày. á óm k á xét, bỗ su g + ước 3: á giá, tổ g kết iá viê xét u g và ốt kiế t ứ iện tượng Môn tích Kiến thức Ý nghĩa Vai trò hợp Ngày dài thì ô vă i - êm t á g ăm ư ằm đã ỗ trợ sá g g ĩ là gày ài đêm đêm gắ và (ca dao) tượ g gày gắ gượ l i đêm ài - gày t á g mười ư ười đã tối g ĩ là gày gắ đêm gắ t e dài mùa và theo - ơi đ g: á ầu ắ - ữ g ơi k ô g đ g: vĩ đ + Xí đ – luôn có ngày và đêm ài bằ g u + á ầu m – i tượ g ngượ l i ươ g t , k i y về “Vị trí địa lí. Phạm vi lãnh thổ” (bài 2 – í 12 ) để giới t i u về v trí, giới , ì g lã t ổ i t m giá viê ó t ể liê kiế t ứ vă ọ để ẫ ắt và bài gây s ứ gt ọ si ư s u: Có nơi đâu đẹp u ệ vời Như sôn , như núi, như n ười Việ Na Đầu rời n ấ đỉnh H Gian C Mau cuối đấ ỡ n phù sa (Bài thơ guyễn Văn rỗi – Lê Anh Xuân) K i y bài: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (bài 9 – lớ 12) để giải t í về i tượ g t ời tiết đối l giữ 2 vù g ây guyê và uyê ải m ru g , húng ta có t ể ắ 2 âu t ơ s u tr g bài t ơ “ ướ gà ặm” ủ à t ơ ố ữu: 8
- “Trườn Sơn Đôn nắn , Tâ ưa Ai chưa đến đó như chưa rõ ình” ặ át m t đ tr g bài át: “Sợi ớ, sợi t ươ g” để t t êm s yêu t í , ứ gt mô ọ và k ắ sâu kiế t ứ ọ si . “ rườ g Sơ ô g Trườ g Sơ ây ê ắ g đốt Bên mư qu y”. (Nhạc của Phan Huỳnh Điểu – Lời của Thúy Bắc) ặ k i y bài: Lao động và Việc Làm (bài 17 – lớ 12) để k ắ sâu t ế m ủ guồ l đ g ướ t là “tí ầ ù, ó ki g i m sả xu t” t ì gt ó t ể sử ụ g , tụ gữ để bài y t êm si đ g ư s u: + ói về tí ầ ù ủ gười l đ g, gt ắ âu tụ gữ: “Trên đồn cạn dưới đồn sâu Chồn c , vợ cấ con râu đi bừa” ặ âu: “B n a a l nên ấ cả Góp sức n ười sỏi đ cũn h nh cơ ” + ói về gười l đ g ó ki g i m tr g sả xu t ó t ể đư âu: “Chuồn chuồn ba hấp hì ưa Ba cao hì nắn , ba vừa hì râ ” ô tả về t iê iê i t m đ g t u lợi át triể ô g g i đặ bi t là trồ g trọt, ở bài “Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta” (bài 21 – lý 12), g t ót ể ắ : “Việ Na đấ nước chan hòa Hoa thơ , r i n ọ , bốn ùa rời xanh”. (Trích bài thơ Hắc Hải – Nguyễn Đình Thi) * Vận dụng kiến thức liên môn giữa Địa Lí và Lịch Sử ếu ư mô ă gi ọ si t y đượ ái y, ái đẹ , t i , mỹ t ì mô sử sẽ gi á em t y đượ quá trì át triể ủ m t đ t ướ , m t â t , gó ầ bồi ưỡ g lò g yêu quê ươ g đ t ướ và bả v ổ Quố . v y, á kiế t ứ sử ó ý g ĩ đặ bi t tr g y ọ lý. Ví dụ: K i y bài 11 – í 11 “Khu vực Đông Nam Á” tìm iểu về v trí đ lí và lã t ổ giá viê lồ g g é kiế t ứ sử gi ọ si biết đượ trướ iế tr 9
- ế giới ô g mÁb á đế quố à xâm iếm và t i s k uv ày b iều đế quố t â xâm iếm ư v y. ắ l i ữ g s ki l sử ày gi á em t y đượ ô g mÁ ủ gt ó v trí đ - í tr qu trọ g, đây là ơi gi t giữ á ề vă ó lớ và ũ g là ơi á ườ g quố t ườ g tr ả ưở g. ặ k i y bài 1 – í 12 “Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập” liê kiế t ứ sử để tìm iểu về bối ả – iễ biế trướ k i ổi mới, i u g ủ i i ả g lầ (12/1986) và ữ gt à t u ủ ô g u ổi mới ở ướ t . ừ ữ g kiế t ứ đó gi ọ si biết đượ vì s gt ải ổi mới và v i trò ủ í sách ổi mới đối với đời số g ki tế - xã i ở ướ t . K i y về chủ quyền biển đảo ở bài 42 lớ 12, gt ắ l i ơ sở l sử để k ẳ gđ ủ quyề ủ i t m đối với 2 quầ đả à g S và rườ g S ư: các à ướ i t Nam tr gl sử và tới y đã t t i ủ quyề ở đây ít r từ t ế kỷ k i i quầ đả ư ềt u ủ quyề ủ b t ứ ướ à . á bằ g ứ gl sử mà i t m đã t u t đượ r t g mặ ù à ả iế tr liê tụ ê iều t ư t ổ ủ i t m đã b m t mát, t t l . uy iê , ữ g tư li u ò l i đế y và í sử vẫ đủ để k ẳ g đ ủ quyề ủ i t Nam trê i quầ đả à g S và rườ g S . + t là, á bả đồ i t Nam t ế kỷ đã gọi i quầ đả bằ g ái tê ãi Cát à g và g i và đ t uy ì Sơ , ủ Quả g gãi. + i là, iều tài li u ổ ủ i t m ư à iê m ứ í ồ ư (t ế kỷ ), ủ iê ụ (1776), i m ụ iề iê và í iê (1844 - 1848), i m t ống Chí (1865-1875), á âu bả à guyễ (1802- 1945)... đều ói về i quầ đả à g S và rườ g S ư là ãi át à gv ặm trê iể ô g và vi à ướ ửđ i à gS r k it á á quầ đả ày. + là, iều sá ổ, bả đồ ổ ủ ướ g ài ũ g t ể i á quầ đả à g Sa và Trườ g S t u ủ quyề i t Nam. + t ủ vi tuyê bố và xá l ủ quyề ủ i t m trê i quầ đả à g S và rườ g S và ăm 1816 k i vu i g s i quâ lí r quầ đả Hoàng S ắm ờ i t m và tuyê bố ủ quyề . và á ơ sở á lý ày, gi ọ si à g t ti và ó quyết tâm ơ tr g vi bả v ủ quyề biể đả . y đượ bổ và tă g t êm lòng yêu quê hươ g đ t ướ . 10
- * Vận dụng kiến thức liên môn giữa Địa Lí và iáo dục công dân: ô iá ụ ô g â ó v i trò ết sứ qu trọ g tr g vi ì t à và át triể â á ủ ọ si . ữ g kiế t ứ ủ mô giá ụ ô g â gi ọ si ì t à ữ g kỹ ă g số g ơ bả để vữ g và g bướ và đời ư: ý t ứ tổ ứ kỷ lu t, ó t ái đ đ g đắ tr g vi t ứ và à á lu t. ì v y vi tí ợ á kiế t ứ ủ mô giá ụ ô g â tr g tiết y lý là điều k ô g t ể t iếu đượ Ví dụ: K i y bài 14 ươ g trì Lí 12 “Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên” để gi ọ si biết đượ giá tr , i tr g, guyê â suy giảm ủ á l i tài guyê và s ầ t iết ải bả v tài guyê ở i t m giá viê ó t ể yêu ầu ọ si liê kiế t ứ giá ụ ô g â để biết à ướ đã b à ữ g í sá và lu t á gì để bả v và át triể tài guyê rừ g. S u k i ọ si trả lời giá viê ó t ể bỗ sung thêm như s u: + uyê truyề , giá ụ về ò g, ố g t i ủy i rừ g. + í sá gi đ t gi rừ g. + í sá tí ụ g. + í sá át triể t trườ g lâm sả , k uyế k í tổ ứ , gi đình, cá â t u mọi t à ầ ki tế đầu tư để át triể ô g g i ế biế lâm sả , là g g ề truyề t ố g ế biế lâm sả , + Nhà nướ k uyế k í vi bả iểm rừ g trồ g và m t số tđ g sả xu t lâm g i . + Kiê quyết xử lý ữ g ơ sở ki ế biế gỗ ó guồ gố b t ợ á , ặ k ô g ó gi y é tđ g… Qu vi liê với á kiế t ứ á lu t trê ó t ể rè luy ọ si ýt ứ bả v rừ g, k ô g đồ g tì , k ô g t m gi á tđ g á i ây ối, să bắt im t … ó ý t ứ tìm iểu và à á í sá , á lu t ủ à ướ về bả v đ g, t v t. Hay bài 22 chươ g trì í 10 “ Dân số và sự gia tăng dân số” k i ói về u quả ủ vi gi tă g â số quá ở i t m đã gây sứ é lớ đối với vi át triể ki tế, với vi k i t á tài guyê và bả v môi trườ g giá viê ó t ể yêu ầu ọ si êu m t vài bi á để ế tì tr g trê . S u k i ọ si t ả lu và trì bày, giá viê ó t ể tổ g kết l i ư s u: + i tốt í sá â số và kế ó gi đì , giảm t l si . + ẩy m iế t ô g ti , truyề t ô g về â số. + Nâng cao trình đ â trí. 11
- + át triể ki tế và â g đời số g ủ gười â . Như v y, t ô g qu vi tìm iểu về ữ g u quả ủ vi gi tă g â số đối với tài nguyên và môi trườ g ọ si ó t ể tư uy để tìm r ữ g bi á để k ắ ụ tì tr g đó, đồ g t ời ũ g gi ọ si t i tốt g ĩ vụ ủ ô g â g y từ trê g ế à trườ g K i y bài 42 lớ 12 “Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo” gt ê ắ l i ô g ướ u t iể 1982 và bài y: Công ướ ày é á quố gi ve biể đượ ưở g quy ế t ềm lụ đ để t ăm ò và k i t á tài guyê . ây là ủ quyề uyê bi t, k ô g tùy t u và điều ki ải ó s iếm ữu, k i á y tuyê bố mi t . ọi s tùy ti iếm ứ ủ ướ g ài ù có bằ g vũ l y k ô g đều b t ợ á và vô i u l . ề mặt đ lý, đả ri ô , quầ đả à gS á Quả g gãi 135 ải lý và đả à gS ( ttle) á lụ đ i t m 160 ải lý. ì v y, quầ đả à gS ằm tr g t ềm lụ đ ủ i t Nam đượ quy đ bởi ô g ướ về u t iể ăm 1982.. ũ g qu bài ọ ày, gt ó t ể giá ụ ọ si S biết đượ “Mỗi côn dân Việ Na đều có bổn phận bảo vệ vùn biển v hải đảo của đấ nước, cho hô na v cho c c hế hệ ai sau”. 3.3.2. Vận dụng kiến thức liên môn giữa Địa Lí và các môn khoa học tự nhiên: * Vận dụng kiến thức liên môn giữa Địa Lí và oán: lí và á là i b mô k ô g ù g m t óm tr g á mô k ọ xã i ê mối liê qu giữ i b mô ày ó ầ ế ơ s với á mô ù g óm. uy iê , á ô g t ứ tí t á l i đượ sử ụ g k á iều tr g mô lý như: - Tính độ che phủ rừng (đơn vị: %) - Tính tỉ trọng trong cơ cấu (đơn vị: %) - Tính năng suất cây trồng (đơn vị: tấn/ha hoặc tạ/ha) . 12
- - Tính bình quân lương thực theo đầu người (đơn vị: kg/người.) - Tính thu nhập bình quân theo đầu người (đơn vị: USD/người) - Tính mật độ dân số (đơn vị: người/km2) Ví dụ: Tính ậ độ dân số nước a n 13 biế số dân nước a lúc đó l riệu n ười v diện ích cả nước l 33 k . - Tính tốc độ tăng trưởng một đối tượng địa lí qua các năm: lấy năm đầu tiên ứng với 100% (đơn vị :%) - Tính tốc độ tăng trưởng trung bình/năm của một đối tượng địa lí trong một giai đoạn (đơn vị: %) Ví dụ: Tính ốc độ n rưởn run bình/n của i rị sản xuấ lưon hực nước a iai đoạn - biế i rị sản xuấ lươn hực n l 63, ỉ đồn v n l 638 , ỉ đồn . - Tính biên độ nhiệt độ (đơn vị: 0C) iê đ i t= i tđ t– i tđ t t - Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (đơn vị :%) Tg = S – T (Tg: Tỉ suấ ia n dân số ự nhiên; S: ỉ suấ sinh hô; S: ỉ suấ ử hô) 13
- - Tính cán cân xuất nhập khẩu (đơn vị : USD hoặc tỉ đồng) á â = giá tr xu t k ẩu - giá tr k ẩu ếu tí r số âm là siêu, số ươ g là xu t siêu - Tính bán kính hình tròn để t ể i tươ g qu về qui mô ủ đối tượ g t e á sau: + ọi giá tr ủ ăm t ứ t ứ g với ì trò ó i tí S1 và bán kính R1 (tùy ý 1, 2, 3cm) ó ô g t ứ tí tươ g qu bá kí ủ ì trò qu á ăm ( ặ qu á đ điểm) ư s u: + ọi giá tr ủ ăm t ứ 2 ứ g với ì trò ó i tí S2 và bán kính R2 + ọi giá tr ủ ăm t ứ 3 ứ g với ì trò ó i tí S3 và bán kính R3 + ọi giá tr ủ ăm t ứ n ứ g với ì trò ó i tí Sn và bán kính Rn Ví dụ: k i y âu 1 ủ bài 29 (lớp 12): Thực hành – Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp bả g số li u s u: Á RỊ SẢ UẤ Ô Â EO À Ầ K Ế ( ơ v : tỷ đồ g) hành phần kinh tế 1996 2005 Nhà nướ 74161 249085 Ngoài nhà nướ 35682 308854 K uv ó vố đầu tư ướ g ài 39589 433110 ẽ biểu đồ t í ợ tt ể i ơ u giá tr sả xu t ô g g i â t e t à ầ ki tế ủ ướ t ăm 1996 và ăm 2005. êu xét. Cách làm - S u k i xá đ đượ l i biểu đồ t í ợ với yêu ầu là biểu đồ trò , giáo viên yêu ầu ọ si êu á xử lý số li u -Á ụ g ô g t ứ tí t trọ g tr g ơ u: 14
- + đượ bả g xử lí bả g số li u s g đơ v % s u: CƠ ẤU Á RỊ SẢ UẤ Ô Â EO À Ầ K Ế ƯỚ Ă 1996 À 2005 (%) Thành phần kinh tế 1996 2005 Nhà nướ 49,6 25,1 Ngoài nhà nướ 23,9 31,2 K uv ó vố đầu tư ướ g ài 26,5 43,7 - í tổ g ủ 3 t à ầ ki tế t e từ g ăm, t đượ + ăm 1996 = 149432 t đồ g + ăm 2005 = 991049 t đồ g - ì tổ g ủ ăm 1996 và 2005 k á u ê để vẽ biểu đồ í xá gt ải tí bá kí ủ ì trò . Á ụ g ô g t ứ tí bá kí ì trò . ó: + ặt bá kí đườ g trò ăm 1996 = 1 m 991049 + y bá kí đườ g trò ăm 2005 là: 1 2,6 cm 149432 - ặt k á vò g trò 360o sẽ ứ g với m t ơ u là 100%, v y 1% = 3,6o . í ụ: muố vẽ t à ầ ki tế g ài à ướ ăm 1996 là 31,2% t l y 31,2 x 3,6 o = 112,32o, s u đó ù g t ướ đ đ để vẽ lê biểu đồ. á t à ầ ki tế ò l i tí tươ g t Như v y, vi tí ợ kiế t ứ mô á để ì t à kỹ ă g tí t á , xử lý số li u k i vẽ biểu đồ t ì kỹ t u t vẽ á g biểu đồ lí vừ í xá về tỷ l , vừ đảm bả á yêu ầu về tí t ẩm mỹ và tí k ọ . 15
- * Vận dụng kiến thức liên môn giữa Địa Lí và Vật Lí: t lý là m t mô k ọ t iê ó liê qu đế iều lĩ v g iê ứu liê mô gà k á u, tr g đó ó mô lý. ữ g kiế t ứ về v t lý gi ọ si lý giải đượ iều i tượ g tr g t iê ư: i u ứ g à kí , i tượ g t ủy triều, s hì t à á đ i k í á và á đới gió… Ví dụ: r g mụ II.2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất (bài 11 – lý 10). iá viê yêu ầu ọ si giải t í i tượ g đ i ươ g ó biê đ i t ỏ, lụ đ ó biê đ i t lớ . S u đó giá viê ướ g ẫ ọ si ù g kiế t ứ v t lý để giải t í : iê đ i t gày đêm đượ tí bằ g á : l y i t đ tru g bì ởb gày trừ i t đ tru g bì ởb đêm. iê đ i t ăm đượ tí bằ g á : yt á g ó i tđ t trừ t á g ó i tđ t t tr g ăm ( ê l i t đ giữ mù đô g và mù ) ề mặt ủ đ i ươ g là ướ , bề mặt ủ lụ đ là đ t, đá. ướ t ụ i tr t m và tỏ i t ũ g m ơ s với đ t đá. gày, k i á sá g và i t đ từ ặt rời đế đ i ươ g, m t ầ sẽ b ả x l i môi trườ g, m t ầ sẽ làm ó g á lớ ướ trê bề mặt đ i ươ g, s u đó đ ó g ày sẽ đượ l truyề xuố g á lớ ướ sâu ơ . ì đ i ươ g ó đ sâu lớ và ướ ók ả ă g ẫ i t xuố g ưới sâu ê b gày i t đ ở đ i ươ g t ườ g lê m ơ trê lụ đ . đêm, k i k ô g ò đượ i t đ và á sá g từ ặt rời, i t đ ở đ i ươ g sẽ giảm l i ư g vẫ ơ trê đ t liề , vì bề mặt ủ đ i ươ g là ướ ê đ bố ơi sẽ m ơ trê đ t liề với bề mặt ủ yếu là đ t đá. óm l i, ướ t u i t và tỏ i t đều m ơ đ t, đá, ê b gày ở đ i ươ g sẽ đỡ ó g ơ trê lụ đ , b đêm t ì đỡ l ơ trê lụ đ . Qu đây t t y, s ê l i t đ giữ gày và đêm ở đ i ươ g k ô g lớ ư trê lụ đ . ươ g t ư v y, s ê l i t đ giữ á mù ở đ i ươ g ũ g t ơ trê lụ đ i ươ g ó biê đ i t ỏ, lụ đ ó biê đ i t lớ . Hay khi d y bài 32 ươ g trì í 10 “Địa lí các ngành công nghiệp” giáo viê ó t ể lồ g g é kiế t ứ mô v t lí để gi ọ si biết á â l i á guồ ă g lượ g, iểu đượ ý g ĩ , tì tr g k i t á , sử ụ g i y và guy ơ làm ki t á guồ ă g lượ g để ọ si ó đủ kiế t ứ , t ái đ , đ g ơ, ý t ứ và kĩ ă g ằm tìm r giải á sử ụ g tiết ki m và i u quả á guồ ă g lượ g ở i t i và trong tươ g l i. ặ k i y bài 3 ươ g trì í 11 “Một số vấn đề mang tính toàn cầu” lồ g g é kiế t ứ mô t lí để gi ọ si iểu đượ k ái i m, guyê â gây r 16
- i tượ g i u ứ g à kí gi ọ si ó đủ kiế t ứ ằm tìm r giải á ếs gi tă g i tượ g i u ứ g à kí . * Vận dụng kiến thức liên môn giữa Địa Lí và óa học ô ó ọ ói về á guyê tố, ợ t, guyê tử, â tử và á ả ứ g ó ọ xảy r giữ ữ gt à ầ đó. và s kết ợ y tá r k ỏi u giữ á ó t ọ si ó t ể lý giải đượ m t số i tượ g ó tr g mô lý ư: quá trì cácxtơ, s t t à ủ z ,… K i y bài “Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất” ( lý 10) giá viê và kiế t ứ ó ọ để mô tả về quá trì ì t à đ ì xtơ: ũ đá đượ t t à từ O3 và á k á g t k á kết tụ từ u g ướ k á g. á vôi là đá ứ b t xi b òa tan trong nướ ó ứ k í b i t t à u g O3. ươ g trì ả ứ g ư s u: CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2. ừ đó giá viê ó t ể ỏi ọ si : g ó ó ọ t ườ g xảy r m ở đâu? Vì s ? ọ si ót ể và kiế t ứ mô ó ọ để biết đượ rằ g i t đ và đ ẩm là i điều ki t í ợ để xảy r á ả ứ g ó ọ , ư v y vù g à vừ ó i tđ l i ó lượ g mư iều, m g lưới sô g gòi ày đặ t ì đó là vù g ó g ó ó ọ xảy r m ù g i t đới ẩm gió mù (tr g đó ó i t m) ó đủ ữ g điều ki đó. r g mụ II.1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và sự suy giảm tầng ozon ( lý 11: t số v đề m g tí t à ầu). iá viê đặt âu ỏi ọ si : êu s t t à tầ g ôzô (O3) tr g k í quyể . S u k i ọ si trả lời giá viê ót ể ốt kiế t ứ ư sau: á ti tử g i iếu và á â tử xi (O2) sẽ â tí gt à á guyê tử xi (O), á guyê tử xi ày sẽ tiế tụ á ợ với á â tử xi để ình thành khí ozon (O3), tứ là O2 = O + O O + O 2 = O3 r g t iê iê k í z luô b â uỷ và luô đượ tái t , giữ đượ s tồ t i vĩ ửu và ó tá ụ g t ụ bứ x tử g i. iá viê đặt v đề: ầ g ôzô ó tá ụ g e ắ k ô g á ti tử g i iếu xuố g rái t ó v i trò qu trọ g đối với s số g ủ gười và á l ài si v t như g i yt is ó gày à g mỏ g và b t ủ g ở m t số ơi? S u k i ọ si trả lời giá viê ốt kiế t ứ ư s u: ó iều guyê â gây t ủ g tầ g z ư: t t ải ô g g i , k í F , k ói ó g tê lử ,.. í ụ ư k í F (Chlorofluorocarbon) có 17
- liê qu đế vi sả xu t và sử ụ g tủ l , máy l h, bì ứu ỏ , u g giặt tẩy,… ó t ể b y lê t à k í làm giảm ồ g đ k í z . ưới tá ụ g ủ ti tím, F b â ủy t r l , l ó tá ụ g ư1 tx tá để â ủy z . gười t tí đượ 1 â tử F m t tru g bì là 15 ăm để đế tầ g trê ủ k í quyể và ở đó k ả g 1 t ế kỷ, á ủy đế ả trăm gà â tử z tr g t ời gi ày. Cl + O3 = ClO ClO + O = Cl + O2 Và như v y, t e á ả ứ g trê t ì khí ozon (O3) sẽ m t đi, ò k í l luô luô tồ t i và tiế tụ á uỷ tầ g z . ặ k i y bài iê iê i t đới ẩm gió mù ( lý 12) giá viê ó t ể yêu ầu ọ si và á kiế t ứ bê mô ó ọ để giải t í vì s đ tở i t m ủ yếu là đ t fer lit ó màu đỏ và g. ới âu ỏi ày ọ si ót ể và sá giá k và á kiế t ứ bê mô ó để giải t í ư s u: ướ t ó lượ g mư iều, làm rử 2+ trôi á tb ơ ễt ( , Mg 2+ , K+ ) làm đ t u , đồ g t ời tí tụ xit sắt (Fe2O3) và oxit nhôm (Al2O3) làm đ t ó màu đỏ và g. i tượ g ày t ườ g xảy r ở vù g i, tr g k i đó ướ t ó tới 3/4 i tí là đồi i ê đ t ở ướ t ủ yếu là đ t fer lit ó màu đỏ và g. * Vận dụng kiến thức liên môn giữa Địa Lí và Sinh học Môn Si ọ là m t á ủ k ọ t iê , t tru g g iê ứu á át ể số g. í ợ kiế t ứ liê mô giữ lý và si ọ sẽ gi ọ si t y đượ s g đ g ủ t iê iê i t m, iểu đượ á qui lu t si ọ , qui lu t át triể và â bố ủ á l ài si v t… Ví dụ: K i y ầ II.4. Sinh vật ở bài “Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật” ( lý 10) K i ói về â tố quyết đ s át triể và â bố ủ đ g v t là t ứ ă , giá viê yêu ầu ọ si tìm m t số ví ụ ứ g tỏ t v tả ưở g tới s â bố ủ đ g v t. S u đó liê với kiế t ứ si ọ để ắ l i sơ đồ uỗi t ứ ă . ọ si ót ể li t kê đượ iều sơ đồ ư s u: - ỏ → t ỏ → á → xá ết → vi k uẩ → ỏ. - á gô → âu u→ế → xá ết b â ủy → t bó ây gô. - ỏ → bò → gười → xá ết → vi k uẩ → ỏ. 18
- Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích các sơ đồ chuỗi thức ăn. → “Chuỗi thức ăn l ộ dã ồ nhiều lo i sinh vậ có quan hệ dinh dưỡn với nhau, lo i đứn rước l hức n của lo i đứn sau. Mỗi lo i được coi l ộ ắ xích ron chuỗi hức n, vừa l sinh vậ iêu hụ ắ xích phía rước nhưn cũn bị sinh vậ ắ xích phía sau iêu hụ” S u k i g e ọ si giải t í á sơ đồ, giá viê yêu ầu ọ si r t r mối qu giữ đ g v t và t v t. ọ si trả lời, giá viê ốt kiế t ứ : gv t ó qu với t v t về ơi ư tr và guồ t ứ ă . iều l i đ gv tă t v t l i là t ứ ă ủ đ g v t ă t t. ì v y, á l ài đ gv tă t v t và đ gv tă t t ải ù g số g tr g m t môi trườ g si t ái tđ . đó, t v t óả ưở g đế s át triể và â bố ủ đ g v t: ơi à t v t g t ìđ gv t ũ g g và ngượ l i ò k i y bài “Thiên nhiên phân hóa đa dạng” (bài 11 – lý 12), liê kiế t ứ si ọ để ọ si iểu đượ s đ g về si t ái và s â bố ủ từ g si t ái ở ướ t là s â ó ủ k í ut e iều ắ – m, ô g – Tây và theo đ . ặ yêu ầu ọ si giải t í vì s miề ây ắ và ắ ru g là ơi ó đủ si v t ủ 3 miề : i t đới, i t, ô đới? ừ đó gi ọ si t y đượ giá tr ủ tài guyê si v t để ọ si t êm yêu quê ươ g đ t ướ mì đ g số g. ặ ở phần 2.a. Lâm nghiệp nước ta có vai trò quan trọng về mặt kinh tế và sinh thái (bài 24 – í 12) giá viê lồ g g é kiế t ứ Si ọ để ọ si biết đượ á óm ây gỗ bề , đẹ g ài giá tr ó t ể làm à, u g gỗ sả xu t t ủ cô g g i ò ó v i trò ò g ố g và giảm ẹ t iê t i, giảm ô iễm môi trườ g, ụ vụ u l .... ừ đó ọ si t y đượ trá i m ủ mì tr g vi bả v và át triể tài guyê rừ g ở ướ t . Qu đó ọ si t y đượ muố át triể ki tế bề vữ g ải ý đế bả v môi trườ g. 19
- V. iệu quả đạt được: 1. hững điểm khác trước và sau khi áp dụng sáng kiến: * Đối với học sinh: - số ọ si iểu bài, m t m gi át biểu, ớ bài tốt ơ , ứ g t ơ với mô ọ . ả g k ả sát bê ưới t y ếu tiết ọ ó tí ợ kiế t ứ liê mô t ì t l iểu bài luô ơ tiết y k ô g ó tí ợ liê mô . iều ày à g ứ g tỏ vi g t gi á em kết ối giữ á mô ọ sẽ làm tă g s à ứ g và iểu bài ơ ở cá em tr g giờ ọ lý. Ả K ẢO SÁ Ứ ỂU À Ọ S Lớp ọc sinh hiểu bài ở tiết học ọc sinh hiểu bài ở tiết học có không có tích hợp liên môn tích hợp liên môn 10A2 31/36 (86,1%) 20/36 (55,6 %) 10A8 34/38 (89,5%) 27/38 (71,1%) 12A3 35/39 (89,7%) 28/39 (71,8%) 12A8 36/39 (92,3%) 29/39 (74,4%) - á em t y đượ s liê qu giữ á mô ọ , gi gười ọ t ứ t ế giới m t á tổ g t ể và t à i ơ để từ đó ì t à ă gl m t á i u quả. - á em ũ g biết v ụ g ữ g điều đã ọ và t tiễ u số g gi át triể kĩ ă g số g bả t â . - ọ bài, làm bài kiểm tr đ t kết quả gày à g . * Đối với giáo viên: i bả t â tôi ó ơ ọ tìm tòi, ọ ỏi iều ơ , â g trì đ uyê mô g i vụ. Á ụ g ươ g á ày làm tiết y ủ tôi trở ê t v và đ g ơ , gó ầ â g t lượ g giả g y b mô . 2. Lợi ích thu được từ việc áp dụng trên: Ỉ LỆ ỌC S Ừ RU Ì RỞ L (%) ỌC KỲ . ĂM ỌC 2018 – 2019 Lớp Kết quả kiểm tra 1 tiết Kết quả điểm thi học kỳ 10A2 60 92,3 10A8 80 100 12A3 75,9 100 12A8 80 97,4 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số hình thức tổ chức hoạt động khởi động nhằm tạo hứng thú học tập cho học sinh khi dạy học môn Toán lớp 10
44 p | 65 | 19
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tăng cường sử dụng phương pháp dạy học trực quan vào giảng dạy môn Toán THPT
37 p | 40 | 13
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số hình thức tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong đọc hiểu văn bản Chí Phèo (Nam Cao)
24 p | 139 | 11
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Vận dụng dạy học STEM trong bài Cacbon của chương trình Hóa học lớp 11 THPT
19 p | 138 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Vận dụng cơ chế giảm phân để giải nhanh và chính xác bài tập đột biến nhiễm sắc thể
28 p | 38 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số giải pháp nâng cao chất lượng tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo môn Ngữ văn trong nhà trường THPT
100 p | 28 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số biện pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm, nhằm phát huy tính tích cực, sáng tạo của học sinh trong dạy học môn Công nghệ trồng trọt 10
12 p | 29 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Khai thác và sáng tạo các bài toán mới từ khái niệm và bài tập cơ bản
20 p | 118 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tạo hứng thú và hướng dẫn phương pháp tự học môn Tiếng Anh
23 p | 44 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hướng dẫn học sinh lớp 12 một số kĩ năng học và làm bài thi trắc nghiệm khách quan môn Vật lí trong kì thi Trung học phổ thông quốc gia
14 p | 29 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tạo lập thư viện đề thi trắc nghiệm môn toán THPT
18 p | 50 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển kỹ năng nói cho học sinh qua phương pháp dạy học theo dự án
20 p | 70 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tạo hứng thú và hướng dẫn phương pháp tự học Tiếng Anh
23 p | 35 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hướng dẫn học sinh lớp 12 ôn tập môn Lịch Sử theo định hướng 5 bước 1 vấn đề, đáp ứng yêu cầu mới của kỳ thi THPT Quốc gia
29 p | 35 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Dạy học theo nhóm góp phần giáo dục và rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh
10 p | 14 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tạo sự hứng thú cho học viên Trung tâm GDNN - GDTX khi mở đầu tiết học giáo dục hướng nghiệp thông qua việc thực hiện các trò chơi kỹ năng sống
15 p | 37 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả dạy học cho học sinh theo chủ đề tích hợp liên môn trong bài “Khái niệm mạch điện tử - chỉnh lưu - nguồn một chiều” chương trình công nghệ 12 ở trường THPT Y
55 p | 62 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Bài tập thực hành Word khối 10
37 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn