Sinh học 7 - ĐA DẠNG SINH HỌC
lượt xem 5
download
Kiến thức: - HS hiểu được đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao của ĐV với các điều kiện sống khác nhau. 2.Kĩ năng:Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, kỹ năng hoạt động nhóm. 3.Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích môn học, khám phá tự nhiên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sinh học 7 - ĐA DẠNG SINH HỌC
- CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ DỜI SỐNG CON NGƯỜI BÀI 57: ĐA DẠNG SINH HỌC I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1.Kiến thức: - HS hiểu được đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao của ĐV với các điều kiện sống khác nhau. 2.Kĩ năng:Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, kỹ năng hoạt động nhóm. 3.Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích môn học, khám phá tự nhiên. II. CHUẨN BỊ - Tranh phóng to hình 58.1, 58.2 SGK . - Tư liệu thêm về ĐV ở đới lạnh và đới nóng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - GV có thể dùng tranh cây phát sinh động vật -> yêu cầu HS trình bày mối quan hệ họ hàng giữa các nhóm động vật. 3. Dạy bài mới.
- * Mở bài : * Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của sinh 1. TÌM HIỂU SỰ ĐA học. DẠNG SINH HỌC. - Yêu cầu nghiên cứu SGK trang 185. trả lời Sự đa sinh học biểu thị câu hỏi. bằng số lượng loài. + Sự đa dạng sinh học thể hiện như thế nào? - Sự đa dạng loài là do + Vì sao có sự đa dạng về loài? khả năng thích nghi của - Cá nhân tự đọc thông tin trong SGK. ĐV với điều kiện sống - Trao đổi nhóm. khác nhau. Yêu cầu: + Đa dạng biểu thị bằng số loài. + ĐV thích nghi rất cao với điều kiện sống. - Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác bổ sung - GV nhận xét ý kkiến đúng sai của các nhóm. 2. ĐA DẠNG SINH - Yêu cầu HS tự rút ra kết luận HỌC CỦA ĐỘNG VẬT Hoạt động 2: Đa dạng sinh học của động vật ở Ở MÔI TRƯỜNG
- môi trường lạnh và hoang mạc đới nóng LẠNH VÀ HOANG - GV yêu cầu nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm MẠC ĐỚI NÓNG hoàn thành phiếu học tập - GV nên kẻ phiếu này lên bảng. - Yêu cầu các nhóm chữa phiếu học tập. - GV ghi ý kiến bổ sung vào bên cạnh. - GV hỏi các nhóm. +Tại sao lựa chọn câu trả lời? + Dựa vào đâu để lựa chọn câu trả lời? - GV lưu ý: Nếu còn ý kiến khác nhau GV nên gợi ý câu trả lời để HS lựa chọn ý đúng. - cá nhân tự thông tin trong SGK Trang 185, 186 ghi nhớ kiến thức. - Trao đổi nhóm theo các nội dung trong phiếu học tập. - Thống nhất ý kiến trả lời yêu cầu. +Nét đặc trưng của khí hậu. - Sự đa dạng của các ĐV + Cấu tạo rất phù hợp với khi hậu để tồn tại. ở môi trường đặc biệt rất + Tập tính kiếm ăn, di chuyển, hoạt động, tự vệ thấp. đặc biệt. - Chỉ có những loài có
- - Đại diện các nhóm lên bảng ghi câu trả lời khả năng chịu đựng cao của nhóm mình. thì mới tồn tại được - Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung. - HS phải trả lời được: + Dựa vào tranh vẽ. + Tư liệu sưu tầm. + Thông tin trên phim ảnh - GV nhận xét nội dung đúng sai của các nhóm yêu cầu quan sát phiếu chuẩn kiến thức. Khí Đặc điểm của động vật Vai trò của các đặc điểm thích nghi hậu (1) - Khí - Bộ lông dày - Giữ nhiệt cho cơ thể. Môi hậu - Mỡ dưới da dày. - Giữ nhiệt dự trữ năng lượng, chốn Cấu trường cực - Lông màu trắng (mùa rét. tạo đới lạnh đông) - Lẫn với màu tuyết che mắt kẻ thù.
- lạnh - Đóng - Ngủ trong mùa đông. - Tiết kiệm năng lượng. băng - Di cư về mùa đông. - Tránh rét, tìm nơi ấm áp. quanh - Hoạt động ban ngày - Thời tiết ấm hơn. năm. Tập trong mùa hè - Mùa tính hẻ rất ngắn. - Thân cao, móng rộng, - vị trí cơ thể cao, không bị lún, đệ (2) đệm thịt dày thịt dày để chống nóng. Môi - Khí - Chân dài - Vị trí ở cao so với cát nóng, nhảy x Cấu trường hậu rất hạn chế ảnh hưởng của cát nóng. tạo hoang nóng - Bướu mỡ lạc đà - Nơi dự trữ nước mạc và khô. - Màu lông nhạt, giống - Dễ lẩn trốn kẻ thù đới - Rất ít màu cát
- nóng vực - Mỗi bước nhảy cao, xa. - Hạn chế tiếp xúc với cát nóng. nước - Di chuyển bằng cách - Hạn chế tiếp xúc với cát nóng. và quăng thân. - Thời tiết dịu mát hơn. phân - Hoạt động vào ban đêm. - Tìm nước vì vực nước ở xa nhau. Tập bố xa - Khả năng đi xa - Thời gian tìm được nước rất lâu. tính nhau - Khả năng nhịn khát - Chống nóng. - Chui rúc sâu trong cát. 4. Củng cố và đánh giá GV cho HS làm bài tập. 1/ Chọn những đặc điểm của gấu trắng thích nghi môi trường đới lạnh. a) Bộ lông màu trắng dày. b) Thức ăn chủ yếu là động vật. c) Di cư về mùa đông. d) Lớp mỡ dưới da rất dày. e) Bộ lông đổi màu trong mùa hè. f) Ngủ suốt mùa đông. Đáp án: a, d, f 2/ Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để:
- a) Đào bới thức ăn b) Tìm nguồn nước c) Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa. Đáp án: c 3/ Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì: a) ĐV ngủ đông dài b) Sinh sản ít c) Khí hậu rất khắc nghiệt. Đáp án: c 5. Hướng dẫn về nhà -Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK - Đọc mục Em có biết?” IV/ RÚT KINH NGHIỆM _____________________________________________________________ _____________________________________________________________ _____________________________________________________________ _____________________________________________________________ ________________________________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học 7 bài 18: Trai sông
20 p | 614 | 66
-
Bài giảng Sinh học 7 bài 15: Giun đất
23 p | 557 | 43
-
Bài giảng Sinh học 7 bài 3: Thực hành quan sát một số động vật nguyên sinh
24 p | 552 | 42
-
Bài giảng Sinh học 7 bài 55: Tiến hóa về sinh sản
26 p | 271 | 37
-
Bài giảng Sinh học 7 bài 8: Thủy tức
25 p | 482 | 35
-
Giáo án Sinh học 7 bài 15: Giun đất
6 p | 734 | 33
-
Giáo án Sinh học 7 bài 18: Trai sông
5 p | 513 | 31
-
Bài giảng Sinh học 7 bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh
31 p | 469 | 27
-
Giáo án Sinh học 7 bài 8: Thủy tức
6 p | 535 | 22
-
Giáo án Sinh học 7 bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh
5 p | 727 | 20
-
Giáo án Sinh học 7 bài 3: Thực hành quan sát một số động vật nguyên sinh
4 p | 430 | 12
-
2 Đề kiểm tra HK 2 Sinh học 7 - THCS Hương Phong & Đặng Dung
6 p | 179 | 10
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
1 p | 33 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 33 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Sinh học 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
4 p | 19 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 55 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 28 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 7 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
6 p | 39 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn