intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK 2 Sinh học 7 - THCS Hương Phong & Đặng Dung

Chia sẻ: Lê Thị Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

180
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là 2 đề kiểm tra học kì 2 Sinh học 7 - THCS Hương Phong & Đặng Dung mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK 2 Sinh học 7 - THCS Hương Phong & Đặng Dung

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Hương Trà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013 Trường THCS Hương Phong MÔN: SINH HỌC 7. Thời gian: 45 phút ----------------------------------------------------------------------------------------------------- A. Thiết lập ma trận hai chiều: Cấp độ nhận thức Các chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Lưỡng cư 1 câu 3t 5%=0.5đ 0.5 Bò sát 3t 5%=0.5đ Chim 1 câu 1 câu 4t 20%=2đ 1.5 0.5 Thú 1 câu 1 câu 1 câu 7t 30%=3đ 0.5 2 0.5 Sự tiến hóa của ĐV 1 câu 1 câu 4t 15%=1.5đ 1 0.5 ĐV và đời sống con người 1 câu 1 câu 1 câu 6t 0.5 25%=2.5đ 0.5 1.5 Tổng 3 câu 1 câu 3 câu 1 câu 2 câu 1 câu 100%=10đ 1.5đ=15% 2đ=20% 2.0đ=20% 1.5đ=15% 1đ=10% 1.5đ=15%
  2. B. Thiết lập câu hỏi: Phần I: (3,5 điểm). Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn. Câu 1: Tim của ếch có mấy ngăn? A. 2 ngăn B. 3 ngăn C. 3 ngăn có vách hụt D. 4 ngăn Câu 2: Hệ tiêu hóa của chim bồ câu có gì sai khác so với những động vật có xương sống trước là: A. Xuất hiện diều B. Xuất hiện ruột C. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến D. Câu A và C đúng. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của thú ăn sâu bọ? A. Có mõm kéo dài thành vòi ngắn. B. Bộ răng gồm những răng nhọn. C. Có răng nanh dài nhọn. D. Thị giác kém phát triển nhưng khứu giác rất phát triển. Câu 4: Đại diện nào sau đây thuộc bộ Guốc chẵn? A. Lợn, bò, hươu. B. Bò, tê giác, ngựa. C. Lợn, bò, voi. D. Hươu, ngựa, bò. Câu 5: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với loài nào sau đây? A. Cá chép B. Chim bồ câu C. Thỏ D. Ếch Câu 6: Động vật quý hiếm gồm những loài: A. Có giá trị cao trong sử dụng. B. Chỉ có ở Việt Nam với số lượng ít, rất hiếm gặp. C. Vừa có giá trị sử dụng vừa hiếm gặp. D. Có giá trị và trong 10 năm gần đây có số lượng trong thiên nhiên giảm sút Câu 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng sinh học cao là do: A. Khí hậu nóng, ẩm tương đối ổn định. B. Động vật ở đây thích nghi và chuyên hóa cao với điều kiện sống. C. Có nguồn sống phong phú, giảm sự cạnh tranh giữa các loài. D. Câu a , b, c đúng. Phần II: (1 điểm). Câu 8: Hãy nối thông tin ở cột a với cột b sao cho phù hợp rồi trả lời vào cột c. Đặc điểm thần kinh (A) Đại diện (B) Trả lời(C ) a. Hình ống, gồm não và tủy sống. 1. Thủy tức 1+…. b. Hình chuỗi, gồm hạch não, hạch dưới hầu, 2. Giun đất 2+…. chuỗi hạch ngực và bụng. c. Hình chuỗi, gồm hạch não, hạch dưới hầu, 3. Châu chấu 3+….. chuỗi hạch bụng. 4. Cá chép, ếch đồng, 4+…. d. Hình mạng lưới. thằn lằn, bồ câu, thỏ. Phần III: (5,5 điểm) Câu 10: (2 điểm). Trình bày cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù? Câu 11: (1.5 điểm). Chim có vai trò gì đối với tự nhiên và đời sống con người? Câu 12: (2 điểm). Nguyên nhân nào dẫn đến suy giảm sự đa dạng sinh học? Cần có biện pháp nào bảo vệ đa dạng sinh học? ĐÁP ÁN Phần I: (3,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Đáp án:
  3. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Phương án đúng B D C A C D D Phần II: ( 1 điểm) Câu 9: Mỗi ý nối đúng được 0.25 điểm. Đáp án: 1+d; 2+c; 3+b; 4+a Phần III: (3 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm 10 - Bộ lông mao dày và xốp: giữ nhiệt và che chở cho cơ thể. 0.5 - Chi (có vuốt): chi trước ngắn dùng để đào hang. Chi sau dài, khỏe 0.5 giúp thỏ bật nhảy xa, chạy nhanh. - Mũi rất thính và lông xúc giác nhạy bén: thăm dò môi trường hoặc 0.5 thức ăn. - Tai thính, có vành tai dài, lớn, cử động được theo các phía: định 0.5 hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù. 11 1 Đối với tự nhiên: - Giúp thụ phấn cây trồng. 0.25 - Giúp phát tán quả và hạt. 0.25 2 Đối với con người: - Có lợi: ăn sâu bọ và ĐV gặm nhấm; cung cấp thực phẩm; làm 0.75 chăn, đệm, trang trí, làm cảnh; huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch. - Có hại: Một số chim ăn hạt, quả, cá; là ĐV trung gian truyền bệnh. 0.25 12 Ý1 Nguyên nhân suy giảm sự đa dạng sinh học: - Nạn phá rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác, du canh, du cư, di 0.5 dân khai hoang, nuôi trồng thủy sản, xây dựng đô thị, làm mất môi trường sống của động vật. - Sự săn bắt, buôn bán động vật hoang dại, sử dụng thuốc trừ sâu 0.5 tràn lan, việc thải các chất thải của các nhà máy, đặc biệt là khai thác dầu khí hoặc giao thông trên biển. Ý2 Biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học: 1.0 - Cấm đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi, săn bắt buôn bán động vật, đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường…
  4. PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Sinh - LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ Nhận biết Thông Vận dụng NỘI DUNG CHỦ ĐỀ TỔNG SỐ hiểu TL TL TL Chương VI: -Lớp lưỡng cư Câu 1.1 Ngành động - Lớp bò sát 1 điểm 4 câu vật có xương - Lớp chim Câu 1.2 8 điểm sống 1 điểm Câu 2 - Đa dạng thú 2 điểm Câu 3 - Bộ ăn sâu 1.5 điểm bọ, gặm nhấm, Câu 4 ăn thịt 2.5 điểm Chương VII: -Tiến hóa về Câu 5 1 câu Sự tiến hóa sinh sản 1 điểm 1 điểm của động vật Chương VIII: - Đa dạng sinh Câu 6 Động vật và học 1 điểm 1 câu đời sống con 1.5 điểm người TỔNG SỐ 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu 5.5 điểm 3.5 điểm 1 điểm 10 điểm Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỷ lệ 100% tự luận b) Cấu trúc bài: gồm: 7 bài 6 câu c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi 6 câu Nhận biết: 55% Thông hiểu: 35% Vận dụng: 10%
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Sinh - LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: ( 2 đ) 1/. (a)Tim ếch chứa mấy loại máu, em hãy kể ra ? 2/.(a) Vì sao máu đi nuôi cơ thể ở ếch nghèo ôxi hơn ở thằn lằn ? Câu 2: ( 2 đ ) (a) Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim ? Câu 3: (1,5đ ) (a) Nêu vai trò của thú đối với đời sống con người ? Câu 4: (2,5 đ ) (b) Đặc điểm về răng của mỗi bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt như thế nào ? Câu 5: (1đ ) (b) Nêu ý nghĩa về sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật ? Câu 6: (1đ ) (c) Nêu vài đặc điểm của động vật ở môi trường đới lạnh và cho biết các đặc điểm đó thích nghi gì ? -------------Hết------------
  6. PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Sinh - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang ) CÂU Ý Nội dung Điểm Tim ếch chứa 3 loại máu: 1 1.1 -Tâm nhĩ phải chứa máu đỏ thẫm 0,25 1.2 - Tâm nhĩ trái chứa máu đỏ tươi 0,25 1.3 - Tâm thất chứa máu pha 0,5 Máu đi nuôi cơ thể ở ếch nghèo ôxi hơn thằn lằn vì: 1.4 - Tâm thất tim ếch chưa có vách hụt 0,5 1.5 - Tâm thất tim thằn lằn có vách hụt nên máu nuôi cơ thể ít bị pha 0,5 trộn và giàu ô xi hơn -Mình có lông vũ bao phủ 0,25 2 - Chi trước biến đổi thành cánh 0,25 - Có mỏ sừng 0,25 - Phổi có mạng ống khí, có các túi khí tham gia hô hấp 0,25 - Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi 0,25 - Là động vật hằng nhiệt 0,25 - Trứng có vỏ đá vôi 0,25 - Trứng được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt chim bố, mẹ 0,25 - Cung cấp thực phẩm, sức kéo, 0, 5 3 - Dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ, vật liệu thí nghiệm 0,5 - Tiêu diệt gặm nhấm có hại 0,25 - Một số loài phá hoại mùa màng, là động vật trung gian truyền 0,25 bệnh - Bộ ăn sâu bọ có răng nhọn để phá vỡ vỏ cứng của sâu bọ 0,5 4 - Bộ gặm nhấm có răng cửa rất lớn, sắc để cắt thức ăn, thiếu răng 1 nanh -Bộ ăn thịt răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn, dài và 1 nhọn để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt và nghiền mồi - Nâng cao tỉ lệ thụ tinh, tỷ lệ sống sót 0,5 5 - Thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh ở động vật non 0,5 6 - Bộ lông dày, giữ nhiệt 0,25 - Mỡ dưới da dày, giữ nhiệt, dự trữ năng lượng 0,25 - Lông màu trắng( mùa đông ), dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù 0,25 - Ngủ đông, di cư tránh rét 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0