intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học 6 - Phòng GD&ĐT Hương Trà (có đáp án)

Chia sẻ: Lê Thị Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

107
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo 2 đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh học 6 - Phòng GD&ĐT Hương Trà (có đáp án). Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì kiểm tra và giúp cho các bạn em củng cố kiến thức cũ đã học để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì 2 đạt được điểm cao hơn nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học 6 - Phòng GD&ĐT Hương Trà (có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG TRÀ ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS HƯƠNG BÌNH MÔN: SINH HỌC THỜI GIAN: 45 PHÚT A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c…đứng trước câu trả lời đúng nhất: (0,5đ/ câu) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với rêu ? a. Rễ giả, thân,lá thật chưa có mạch dẫn. b. Có rễ, thân, lá thật c. Có rễ giả, thân lá thật có mạch dẫn d. Cả a,b,c đúng Câu 2: Hạt gồm những bộ phận sau: a. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. b. Vỏ, nhân, cây mầm. c. Bao, chồi, ruột. d. Vỏ, nhân, chất dự trữ. Câu 3: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt: a.Quả đu đủ, cam, dừa, bông. b. Quả cà chua, đào, dưa hấu, vú sữa. c.Quả dừa, chò, mướp, chanh. d. Quả đậu đen, bồ kết, cải, xoài. Câu 4:Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt một lá mầm được chứa trong : a. Vỏ hạt b. Phôi c. Lá mầm d. Phôi nhũ Câu 5: Cây Thông thuộc ngành hạt trần vì: a. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp. b. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở. c. Có thân gỗ lớn, có rễ, lá, hoa, quả, hạt. d. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp; Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở Câu 6: Cơ quan sinh sản của cây Hạt trần là: a. Quả b. Hoa c. Nón d. Bào tử Câu 7: Vai trò của thực vật đối với động vật: a. Giúp giữ đất, chống xói mòn. b. Cung cấp oxi và thức ăn. c. Cung cấp gỗ. d. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản. Câu 8: Nhóm cây nào có hại cho sức khỏe của con người: a. Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa. b. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu. c. Cây mít, cây xoài, cây tam thất. d. Cây trắc, cây xoan, cây thuốc phiện. Câu 9: Cấu tạo của địa y gồm: a. Tảo xen với sợi không màu. b.Tế bào dạng sợi phân nhánh không có vách ngăn. c. Tảo nằm xen kẻ với nấm sống cộng sinh. d. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu. Câu 10:Nấm không phải là thực vật vì: a. Cơ thể không có chất diệp lục. b. Cơ thể không có rễ, thân, lá. c. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt. d. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử. B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Trình bày các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật. (2 điểm) Câu 2: Hạt nảy mầm cần có đủ các điều kiện như thế nào? (1điểm) Câu 3: Phân biệt cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của rêu với dương xỉ? ( 2điểm)
  2. III. HƯỚNG DẪN CHẤM A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP a a b d d c d a c a ÁN ĐIỂM 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Ngăn chặn việc phá rừng để bảo vệ môi trường sống của thực vật. (0,4 điểm) - Hạn chế khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm, để bảo vệ số lượng cá thể của loài. (0,4 điểm) - Xây dựng các vườn thực vật, vườn Quốc gia, Khu bảo tồn thiên nhiên,... để bảo vệ các loài thực vật. (0,4 điểm) - Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm. (0,4 điểm) - Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân cùng tham gia trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng. (0,4 điểm) Câu 2 - Hạt nảy mầm cần có đủ các điều kiện sau : đủ nước , đủ không khí và nhiệt độ thích hợp . (0,5 điểm) - Ngoài ra sự nảy mầm của hạt còn phụ thuộc vào chất lượng của hạt giống : hạt chắc , không sâu , còn phôi…… (0,5 điểm) Câu 3: Rêu Dương xỉ Điểm Rễ giả Rễ thật 0.5 đ Thân ngắn không phân nhánh Thân ngầm ,hình trụ 0.5 đ Lá nhỏ mỏng Lá non đầu cuộn tròn 0.5 đ Lá già có cuống lá dài,phiến lá xẻ thuỳ Chưa có mạch dẫn Mạch dẫn chính thức 0.5 đ MA TRẬN ĐỀ - ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 6 I. Ma trận đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL Vận dụng Vận dụng cao thấp 1. Quả và hạt - Mô tả được các bộ - Phân biệt quả 4t phận của hạt. khô và quả thịt. Nêu được các điều kiện cần cho hạt nảy mầm 25% 40% 40% 20% 2.5điểm câu2 Câu 1 câu 1
  3. 1đ 1điểm 0.5 điểm 2. Các nhóm thực Mô tả được cây hạt Biết được cơ quan Phân biệt cấu tạo cơ vật trần là thực vật có sinh dưỡng của quan sinh dưỡng 9t thân gỗ lớn và mạch cây rêu của cây dương xỉ dẫn phức tạp, sinh với cây rêu . sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở. 35% 29% 14% 57% 3.5 điểm Câu 2 Câu 1 câu1 1điểm 0.5đ 2điểm 3. Vai trò của thực . Vai trò của TV đối Biện pháp bảo . vật với ĐV và người vệ sự đa dạng 4t thực vật 30% 33% 67% 3điểm Câu 2 Câu 1 1 2 điểm 4. Vi khuẩn – Nấm – Nêu được cấu tạo Địa y địa y, nấm. 5t 10% Số câu 2 1 điểm 1điểm Tổng số câu 7 câu: 4 câu Câu 1 Câu 1 Tổng số điểm = 10 4 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 100 % =10 điểm 40% 20% 20% 20%
  4. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ NỘI DUNG MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL ChươngVI Câu1 Câu5 2câu Hoa và sinh 0,5đ 0,5đ 1đ sản hữu tính 2t Chương VII Câu2 Câu1 Câu7,8 4câu Quả và hạt 0,5đ 2đ 1đ 3,5đ 4t ChươngVIII Câu3 Câu2 2câu Các nhóm 0,5đ 2đ 2,5đ thực vật 8t Chương IX Câu3, Câu3 1câu Vai trò của ý1 ý2 2đ thực vật 1đ 1đ 4t Chương X Câu4 Câu6 2câu Vi khuẩn- 0,5đ 0,5đ 1đ Nấm- Địa y 5t TỔNG SỐ 4Câu 1,5Câu 2câu 1Câu 2Câu 0,5Câu 11câu 2đ 3đ 1đ 2đ 1đ 1đ 10đ GHI CHÚ: Đế được thiết kế với tỉ lệ: 50% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng thấp Trong đó có: 40% trắc nghiệm, 60% tự luận Cấu trúc bài gồm 11câu
  5. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA KÌ II- LỚP 6 TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ KIỂM TRA I.Phần trắc nghiệm: Lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng nhất Câu1: Thụ tinh là hiện tượng: a. Hạt phấn hút chất nhầy của đầu nhụy b. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy c. Tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn d. Hạt phấn kết hợp với noãn Câu 2: Hạt gồm: a. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm,chồi mầm b. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ c. Vỏ, phôi, lá mầm d. Vỏ, phôi nhũ, chất dinh dưỡng dự trữ Câu3. Cơ quan sinh sản của thông là: a. Nón b. Túi bào tử c. Hoa, quả d. Nguyên tản Câu4: Địa y là dạng sinh vật cộng sinh giữa: a. Vi khuẩn và tảo b. Vi khuẩn và nấm c. Tảo và dương xỉ d. Tảo và nấm Câu5: Sau thụ tinh, noãn phát triển thành: a. Phôi b. Hạt c. Quả d. Hợp tử Câu6: Cách dinh dưỡng của nấm là: a. Ký sinh, cộng sinh, hoại sinh b. Ký sinh, hoại sinh c. Ký sinh, cộng sinh d. Kí sinh, cộng sinh, tự dưỡng Câu7: Nhóm nào sau đây gồm toàn quả hạch a. Đu đủ,cà chua,chanh b. Cải, bông, thìa là c. Cóc, xoài, táo, bàng d. Mơ,cam,táo, chò Câu8: Nhóm nào sâu đây gồm quả và hạt phát tán nhờ gió a. Hạt thông,quả chi chi,quả cải b. Hạt hoa sữa,quả chò, quả bồ công anh c. Quả đậu bắp,quả bàng,quả trứng cá d. Quả đu đủ,quả cải,quả chò II.Phần tự luận: Câu1(2đ): Muốn cho hạt nảy mầm cần có những điều kiện nào? Để hạt nảy mầm tốt, phải vận dụng những điều này như thế nào? Câu2(2đ): Phân biệt thực vật 2 lá mầm và thực vật 1 lá mầm. Mỗi loại cho 2 ví dụ. Câu3(2đ): Thực vật có vai trò gì đối với động vật? Tại sao nói nếu không có thực vật thì cũng không có loài người?
  6. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG Thời gian làm bài: 45 phút ĐẤP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I,Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c b a d b a c b II. Phần tự luận : câu ý Nội dung Điểm 1 1.1 Hạt nảy mầm cần: - Điều kiện bên trong: chất lượng hạt tốt 0,25 - Điều kiện bên ngoài: đủ độ ẩm( nước) 0,25 Đủ không khí 0,25 Nhiệt độ thích hợp 0,25 1.2 Để hạt nảy mầm tốt cần: - Bảo quản hạt giống tốt 0,25 - Khi gieo hạt phải: Làm đất tơi xốp 0,25 Chống úng, chống hạn, chống rét kịp thời 0,25 Gieo hạt đúng thời vụ 0,25 2 2.1 Lớp 1LM Lớp 2LM - Rễ chùm - Rễ cọc 0,25 - Thân cỏ, cột - Thân gỗ, cỏ, leo, bò... 0,25 - Gân lá song song, hình cung - Gân lá hình mạng 0,25 - Hoa có 3 hoặc 6 cánh - Hoa có 4, 5 cánh 0,25 - Phôi có 1lm - Phôi có 2LM 0,5 - Vd - Vd 0,5 3 3.1 Vai trò đối với động vật: - Cung cấp ô xi và thức ăn 0,5 - Cung cấp nơi ở, nơi sinh sản 0,5 3.2 Vì: - Không có ô xi để hô hấp 0,5 - Không có thực vật và động vật làm thức ăn 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2