intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Tôn Đức Thắng

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

79
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2016 của trường THPT Tôn Đức Thắng kèm đáp án để hệ thống lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Tôn Đức Thắng

SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2015 - 2016<br /> Môn: Vật lý – LỚP 10 Chuẩn<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> I. Mục đích đề kiểm tra:<br />  Nhằm ôn lại và củng cố các kiến thức của chương IV, V, VI, VII.<br />  Kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của HS<br /> I.1. Kiến thức:<br /> - HS nhận biết và hiểu được các kiến thức cần nắm trong chương IV, V, VI, VII.<br /> - Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập ở các cấp độ khác nhau.<br /> I.2. Về kĩ năng:<br /> Rèn luyện cho HS kĩ năng viết bài kiểm tra, kĩ năng phân tích, tổng hợp và tái hiện kiến thức.<br /> II. Hình thức kiểm tra: tự luận<br /> III. Khung ma trận đề kiểm tra:<br /> Cấp độ<br /> Vận dụng<br /> Tên<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Cộng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> Chủ đề<br /> - Định nghĩa công cơ - Cho ví dụ công cơ Giải được bài Giải được<br /> Chủ đề 1:<br /> học<br /> học<br /> tập năng lượng bài tập năng<br /> Các định<br /> lượng<br /> luật bảo toàn<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Chủ đề 2:<br /> Chất khí<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Chủ đề 3:<br /> Sự nở vì<br /> nhiệt của vật<br /> rắn<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng<br /> <br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> - Nêu nội dung định<br /> luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt<br /> <br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> Định nghĩa sự nở dài<br /> <br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> 3,0 điểm<br /> 30%<br /> <br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> Dựa vào định luật<br /> Bôi-lơ – Ma-ri-ốt để<br /> biết khối khí tăng<br /> hay giảm thể tích<br /> 1,5 điểm<br /> 15%<br /> <br /> 1,5 điểm<br /> 15%<br /> <br /> 1,5 điểm<br /> 15%<br /> <br /> 5,0 điểm<br /> 50%<br /> <br /> 2,5 điểm<br /> 25%<br /> Giải BT vận Giải thích<br /> dụng<br /> hiện tượng<br /> đường ray xe<br /> lửa<br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 2,5 điểm<br /> 25%<br /> B. ĐỀ KIỂM TRA<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> 5%<br /> <br /> 2,5 điểm<br /> 25%<br /> <br /> 2,0 điểm<br /> 20%<br /> <br /> 2,5 điểm<br /> 25%<br /> 10,0<br /> điểm<br /> 100%<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2015 - 2016<br /> Môn: Vật lý – LỚP 10 Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ 1<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Câu 1 (2,5 điểm) Nêu định nghĩa công cơ học?<br /> * Vận dụng: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khái niệm công có nội dung đúng như đã<br /> định nghĩa?<br /> A. Khi ô tô đang chạy, động cơ ô tô sinh công<br /> B. Ngày công của một lái xe là 100.000 ngàn đồng<br /> C. Có công mài sắt, có ngày nên kim<br /> D. Công thành danh toại<br /> Câu 2 (3,0 điểm) Nêu nội dung của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt? Viết biểu thức?<br /> * Vận dụng: Quá trình biến đổi của một lượng khí lí tưởng nhất định được biễu<br /> <br /> p<br /> 1<br /> <br /> diễn như đồ thị sau:<br /> a. Quá trình biến đổi của khí lí tưởng thuộc dạng đẳng quá trình nào?<br /> b. Khối khí bị nén hay giãn? Giải thích?<br /> <br /> 2<br /> O<br /> <br /> Câu 3 (2,5 điểm) Nêu định nghĩa sự nở dài?<br /> * Vận dụng: a. Tại sao giữa các thanh ray của đường ray xe lửa phải có khe hở?<br /> b. Nếu các thanh ray chịu được nhiệt độ tối đa là 45 0C thì hai đầu thanh ray đặt cách<br /> nhau bao nhiêu? Biết rằng khi chiều dài thanh ray ở 150C là 12,5m và hệ số nở dài của mỗi<br /> thanh ray là α = 12.10-6 K-1<br /> Câu 4 (2,0 điểm) Một vật khối lượng 2 kg được thả không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng<br /> nghiêng cao 5 m so với phương ngang. Lấy g = 10m/s2<br /> a. Vẽ hình, phân tích lực trong hai giai đoạn chuyển động<br /> b. Lấy chân mặt phẳng nghiêng làm mốc thế năng. Tính động năng, thế năng, cơ năng tại<br /> đỉnh mặt phẳng nghiêng?<br /> c. Tới chân mặt phẳng nghiêng vật có vận tốc 10 m/s. Sau đó vật trượt trên mặt phẳng<br /> ngang được quãng đường bao nhiêu thì vận tốc của vật còn 2m/s? Biết hệ số ma sát trên mp<br /> ngang là 0,1.<br /> ----------------HẾT----------------Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích<br /> <br /> T<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2015 - 2016<br /> Môn: Vật lý – LỚP 10 Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ 2<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Câu 1 (2,5 điểm) Nêu định nghĩa công cơ học?<br /> * Vận dụng: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khái niệm công có nội dung không đúng<br /> như đã định nghĩa?<br /> A. Khi ô tô đang chạy, động cơ ô tô sinh công<br /> B. Ngày công của một lái xe là 100.000 ngàn đồng<br /> C. Có công mài sắt, có ngày nên kim<br /> D. Công thành danh toại<br /> Câu 2 (3,0 điểm) Nêu nội dung của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt? Viết<br /> <br /> p<br /> 2<br /> <br /> biểu thức?<br /> * Vận dụng: Quá trình biến đổi của một lượng khí lí tưởng nhất định<br /> <br /> 1<br /> <br /> được biễu diễn như đồ thị sau:<br /> a. Quá trình biến đổi của khí lí tưởng thuộc dạng đẳng quá<br /> <br /> O<br /> T<br /> <br /> trình nào?<br /> b. Khối khí bị nén hay giãn? Giải thích?<br /> Câu 3 (2,5 điểm) Nêu định nghĩa sự nở dài?<br /> * Vận dụng: a. Tại sao giữa các thanh ray của đường ray xe lửa phải có khe hở?<br /> b. Nếu các thanh ray chịu được nhiệt độ tối đa là 450C thì hai đầu thanh ray đặt<br /> cách nhau bao nhiêu? Biết rằng khi chiều dài thanh ray ở 150C là 12,5m và hệ số nở dài của<br /> mỗi thanh ray là α = 12.10-6 K-1<br /> Câu 4 (2,0 điểm) Một vật khối lượng 1 kg được thả không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng<br /> nghiêng cao 10 m so với phương ngang. Lấy g = 10m/s2<br /> a. Vẽ hình và phân tích lực tác dụng lên vật trong 2 giai đoạnchuyển động<br /> b. Lấy chân mặt phẳng nghiêng làm mốc thế năng. Tính động năng, thế năng, cơ năng tại<br /> đỉnh mặt phẳng nghiêng?<br /> c. Tới chân mặt phẳng nghiêng vật đạt được vận tốc 10 m/s. Sau đó vật trượt trên mặt<br /> phẳng ngang được quãng đường 48 m thì vận tốc của vật là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trên<br /> mp ngang là 0,1.<br /> ----------------HẾT----------------Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ 1<br /> Nội dung<br /> <br /> Câu 1<br /> (2,5đ)<br /> <br /> Câu 2<br /> (3,0đ)<br /> <br /> Câu 3<br /> (2,5đ)<br /> <br /> Nêu định nghĩa công cơ học?<br /> <br /> → Khi lực F không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển dời một<br /> đoạn s thì lực F sinh công<br /> * Vận dụng: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khái niệm công có nội dung<br /> đúng như đã định nghĩa?<br /> A. Khi ô tô đang chạy, động cơ ô tô sinh công<br /> C. Có công mài sắt, có ngày nên kim<br /> Nêu nội dung của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt? Viết biểu thức?<br /> → Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể<br /> tích<br /> * Vận dụng: Quá trình biến đổi của một lượng khí lí<br /> tưởng nhất định được biễu diễn như đồ thị sau:<br /> p<br /> a. Quá trình biến đổi của khí lí tưởng thuộc<br /> 1<br /> dạng đẳng quá trình nào?<br /> → Quá trình đẳng nhiệt<br /> b. Khối khí bị nén hay giãn? Giải thích?<br /> 2<br /> → Khối khí bị giãn<br /> O<br /> → Vì quá trình từ (1) sang (2) là quá trình đẳng nhiệt có<br /> áp<br /> T<br /> suất giảm nên theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt thì thể<br /> tích<br /> tăng<br /> ( Nếu câu giải thích chỉ ghi vì p giảm thì chỉ cho 0,5đ)<br /> Nêu định nghĩa sự nở dài?<br /> → Sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng gợi là sự nở dài<br /> * Vận dụng: a. Tại sao giữa các thanh ray của đường ray xe lửa phải có khe hở?<br /> → Để các thanh ray không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt (hoặc ý tương tự)<br /> b. Nếu các thanh ray chịu được nhiệt độ tối đa là 450C thì hai đầu thanh<br /> ray đặt cách nhau bao nhiêu? Biết rằng khi chiều dài thanh ray ở 150C là 12,5m và<br /> hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.10-6 K-1<br /> → l   .l0 .  t  t0 <br /> = 12.10-6.12,5.(45 – 15)<br /> = 4,5.10-3 (m)<br /> Một vật khối lượng 2 kg được thả không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 1,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 5 m so với phương ngang. Lấy g = 10m/s2<br /> a. Vẽ hình + phân tích lực<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> b. Lấy chân mặt phẳng nghiêng làm mốc thế năng. Tính động năng, thế năng, cơ<br /> năng tại đỉnh dốc?<br /> → Wđ = ½ m.v2 = ½ . 2. 02 = 0 (J)<br /> → Wt = m.g.z = 2.10.5 = 100 (J)<br /> Câu 4<br /> (2,0đ) → W = Wđ + Wt = 100 (J)<br /> c. Sau đó vật trượt trên mặt phẳng ngang được quãng đường bao nhiêu thì vận<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> tốc của vật còn 2m/s? Biết hệ số ma sát trên mp ngang là 0,1<br /> → Wđ3 – Wđ2 = AN + AP + Ams<br /> ↔ ½.m.v32 – ½ .m.v22 = – µ.m.g.s<br /> ↔ ½. 22 – ½. 102 = – 0,1.10.s<br /> (nếu HS không thế số mà suy công thức đúng thì cho 0,25đ)<br /> → s = 48 (m)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ 2<br /> Nội dung<br /> <br /> Câu 1<br /> (2,5đ)<br /> <br /> Câu 2<br /> (3,0đ)<br /> <br /> Câu 3<br /> (2,5đ)<br /> <br /> Nêu định nghĩa công cơ học?<br /> <br /> → Khi lực F không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển dời<br /> một đoạn s thì lực F sinh công<br /> * Vận dụng: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có khái niệm công có<br /> nội dung đúng như đã định nghĩa?<br /> B. Ngày công của một lái xe là 100.000 ngàn đồng<br /> D. Công thành danh toại<br /> Nêu nội dung của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt? Viết biểu thức?<br /> → Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với<br /> thể tích<br /> * Vận dụng: Quá trình biến đổi của một lượng khí lí tưởng nhất định được biễu<br /> diễn như đồ thị sau:<br /> a. Quá trình biến đổi của khí lí tưởng thuộc p<br /> dạng đẳng quá trình nào?<br /> 2<br /> → Quá trình đẳng nhiệt<br /> b. Khối khí bị nén hay giãn? Giải thích?<br /> → Khối khí bị nén<br /> 1<br /> → Vì quá trình từ (1) sang (2) là quá trình đẳng nhiệt có<br /> O<br /> áp suất tăng nên theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt thì thể<br /> T<br /> tích giảm<br /> ( Nếu câu giải thích chỉ ghi vì p giảm thì chỉ cho 0,5đ)<br /> Nêu định nghĩa sự nở dài?<br /> → Sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng gợi là sự nở dài<br /> * Vận dụng: a. Tại sao giữa các thanh ray của đường ray xe lửa phải có khe<br /> hở?<br /> → Để các thanh ray không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt (hoặc ý tương tự)<br /> b. Nếu các thanh ray chịu được nhiệt độ tối đa là 450C thì hai đầu<br /> thanh ray đặt cách nhau bao nhiêu? Biết rằng khi chiều dài thanh ray ở 150C<br /> là 12,5m và hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.10-6 K-1<br /> → l   .l0 .  t  t0 <br /> <br /> = 12.10-6.12,5.(45 – 15)<br /> = 4,5.10-3 (m)<br /> Một vật khối lượng 1 kg được thả không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng<br /> cao 10 m so với phương ngang. Lấy g = 10m/s2<br /> a. Vẽ hình + phân tích lực<br /> b. Lấy chân mặt phẳng nghiêng làm mốc thế năng. Tính động năng, thế năng,<br /> cơ năng tại đỉnh dốc?<br /> → Wđ = ½ m.v2 = ½ . 1. 02 = 0 (J)<br /> → Wt = m.g.z = 1.10.10 = 100 (J)<br /> Câu 4<br /> → W = Wđ + Wt = 100 (J)<br /> (2,0đ)<br /> c. Sau đó vật trượt trên mặt phẳng ngang được quãng đường 48 m thì vận tốc<br /> của vật là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trên mp ngang là 0,1.<br /> → Wđ3 – Wđ2 = AN + AP + Ams<br /> ↔ ½.m.v32 – ½ .m.v22 = – µ.m.g.s<br /> ↔ ½. v32 – ½. 102 = – 0,1.10.48<br /> (nếu HS không thế số mà suy công thức đúng thì cho 0,25đ)<br /> → v3 = 2 (m)<br /> Lưu ý:<br /> - Sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị: - 0,25đ (không quá 0,5đ cho toàn bài);<br /> - Học sinh giải đúng bài toán theo cách khác vẫn được trọn điểm.<br /> - Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến một chữ số thập phân.<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 1,5<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2